Khóa luận Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên về môi trường làm việc tại công ty TNHH MTV cảng Chân Mây

Đối với giá trị kế thừa của công trình nghiên cứu, các nhà nghiên cứu khác, có thể dựa theo hướng nghiên cứu mà tôi đã phát triển, để phân tích sâu hơn về những vấn đề mà nghiên cứu này chưa đạt được, phát hiện thêm các nhân tố có ảnh hưởng đến sự hài lòng về môi trường làm việc của nhân viên, có thể phân tích đánh giá được ảnh hưởng của giới tính, thời gian làm việc hay các đặc điểm khác của nhân viên đến sự hài lòng về môi trường làm việc của nhân viên tại công ty. Với những thành quả đạt được của đề tài nghiên cứu này, tôi mong rằng, đề tài này sẽ là một cơ sở và là một tài liệu tham khảo có giá trị cho những công trình nghiên cứu sau.

pdf125 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1968 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên về môi trường làm việc tại công ty TNHH MTV cảng Chân Mây, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng Nên đưa ra những lời khen ngợi hoặc được xem xét chuyện tăng lương, thưởng hoặc thăng tiến nghề nghiệp. Chúng cần thiết cho các nhân viên SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM 75 Đạ i h ọc K in tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào đánh giá kết quả công việc của mình, nhưng không nên sử dụng điều này như một công cụ động viên. 3.2.5 Nhóm giải pháp cải thiện nhân tố “Đặc điểm công việc” Đây là một trong các nhân tố có tác động không nhỏ đến sự hài lòng về môi trường làm việc của nhân viên. Tuy nhiên so với các nhân tố còn lại thì nhân tố “Đặc điểm công việc” có ảnh hưởng nhỏ nhất nhưng với tỷ lệ đáng kể. Nhìn chung mức đánh giá giá trị trung bình của nhân tố này khá cao là 3,7567/5. Tuy nhiên để đảm bảo sự hài lòng là tuyệt đối và ngày càng được nâng cao công ty cần chú ý cải thiện nhóm nhân tố này: - Công ty TNHH MTV Cảng Chân Mây cần giao cho nhân viên mình làm những công việc phù hợp với năng lực và thế mạnh của họ, phải giúp họ hiểu rõ về công việc họ đang làm, phải cho họ thấy được tầm quan trọng của công việc họ đang thực hiện cũng như cho phép họ được quyền quyết định một số công việc nằm trong năng lực của họ. - Công ty nên thường xuyên tham khảo ý kiến của nhân viên trong việc giải quyết các vấn đề nảy sinh trong công việc, chia sẻ những thông tin trong chuyên môn để nhân viên thấy được mối liên quan giữa công việc của họ đang làm và kết quả mà công ty đang đạt được. Có như vậy, nhân viên sẽ cảm thấy mình được coi trọng, cảm thấy trong sự phát triển của công ty luôn có phần đóng góp nào đó của mình. - Công ty nên mở rộng nhiệm vụ giao phó cho nhân viên. Theo cách này, các nhân viên sẽ được giao nhiều nhiệm vụ hơn và trách nhiệm công việc cũng theo đó tăng lên. SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM 76 Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Đề tài nghiên cứu : “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về môi trường làm việc của nhân viên tại công ty TNHH MTV Cảng Chân Mây” được tiến hành trong vòng 4 tháng (từ tháng 2 đến tháng 5 năm 2012). Đề tài nghiên cứu đã giải quyết được gần như một cách trọn vẹn các mục tiêu nghiên cứu đã được đặt ra lúc bắt đầu tiến hành nghiên cứu, từ những kết quả đó, tôi đã đưa ra được các định hướng và giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng về môi trường làm việc của nhân viên tại công ty TNHH MTV Cảng Chân Mây. Về các thành tựu đã đạt được của công trình nghiên cứu, đề tài đã giải thích được các nhân tố có tác động đến sự hài lòng về môi trường làm việc của nhân viên tại công ty TNHH MTV Cảng Chân Mây. Đó chính là những nhân tố ảnh hưởng do chính nhân viên tại công ty đánh giá, việc cụ thể hóa các nhân tố này sẽ giúp cho công ty TNHH MTV Cảng Chân Mây có được những điều chỉnh một cách phù hợp trong hoạt động của mình sắp tới, để có thể đạt được các mục tiêu trong việc nâng cao sự hài lòng của nhân viên về môi trường làm việc tại Cảng Chân Mây. Ngoài ra, cùng với việc đi sâu nghiên cứu vào các yếu tố này, đã giúp cho tôi có thể đánh giá được mức độ ảnh hưởng của các nhân tố qua phân tích hồi quy. Việc đo lường các nhân tố này giúp cho công ty TNHH MTV Cảng Chân Mây hiểu sâu hơn và có những đánh giá đúng hơn đối với tầm quan trọng của từng nhân tố. Điều này thực sự rất cần thiết cho hoạt động của công ty, bởi vì việc giữ chân người tài và tạo tinh thần làm việc tích cực cho nhân viên là những việc làm hết sức cần thiết trong hầu hết các doanh nghiệp hiện nay. Cảng Chân Mây sẽ có những lựa chọn tối ưu hơn trong việc thực hiện các giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng về môi trường làm việc của nhân viên tại công ty TNHH MTV Cảng Chân Mây, cũng như thực hiện các chiến lược đáp ứng các mục tiêu quan trọng tiếp theo trong thời gian tới của công ty nhằm tạo ra sự phát triển mạnh mẽ hơn nữa. SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM 77 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào Tuy nhiên, đề tài nghiên cứu vẫn còn những mặt hạn chế. Trước hết, là về tổng thể mẫu, mặc dù mẫu nghiên cứu đã đáp ứng được các điều kiện để đảm bảo độ tin cậy về mặt thống kê để có thể tiến hành các kiểm định cần thiết, phục vụ cho việc giải quyết các mục tiêu nghiên cứu. Tuy nhiên, số lượng mẫu vẫn chưa phải là tối đa, do đó, tính đại diện cho tổng thể nghiên cứu vẫn chưa đạt mức cao nhất. Các nhân tố rút trích chưa giải thích được hết tất cả các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về môi trường làm việc của nhân viên tại công ty TNHH MTV Cảng Chân Mây. Ngoài ra, tính giải thích của mô hình hồi quy các yếu tố vẫn chưa cao, chưa bao quát hết sự biến động của biến phụ thuộc, chưa đạt được như sự kỳ vọng mà tôi đặt ra khi thực hiện đề tài. Đề tài nghiên cứu chỉ mới phát hiện được sự khác biệt về mức độ hài lòng của nhân viên giữa các đặc điểm cá nhân như độ tuổi và thu nhập, còn lại các đặc điểm cá nhân như giới tính, thời gian làm việc thì vẫn chưa phát hiện được sự khác biệt nào. Mặc dù, theo quan sát khách quan và theo các số liệu thống kê, có sự khác biệt nhất định về đánh giá của các nhóm nhân viên khác nhau về sự hài lòng của nhân viên về môi trường làm việc tại công ty. Điều này cũng phần nào làm hạn chế ý nghĩa của đề tài nghiên cứu 2. Kiến nghị Đề tài nghiên cứu : “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên viên về môi trường làm việc tại công ty TNHH MTV Cảng Chân Mây” đã rút ra được một số kết luận khá quan trọng như trên, làm căn cứ và cơ sở cho công ty TNHH MTV Cảng Chân Mây để đề ra những kế hoạch, chiến lược và giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng về môi trường làm việc của nhân viên. Đối với các nhóm giải pháp mà tôi đề xuất ở trên, do công ty TNHH MTV Cảng Chân Mây vẫn còn một số giới hạn về nguồn lực, nên không thể tiến hành tất cả các giải pháp cùng một lúc. Công ty cần phải xác định rõ mục tiêu của mình, để định hướng các giải pháp theo một trật tự dài hạn và ngắn hạn phù hợp với điều kiện thực tế tại Cảng Chân Mây. Nhằm có được những đánh giá tốt hơn của nhân viên về môi trường làm việc tại công ty, tôi đề xuất việc thực hiện một số các đề tài nghiên cứu tương tự vào một thời SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM 78 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào điểm khác sau này. Công trình nghiên cứu sau này nên mở rộng với kích cỡ mẫu lớn hơn nữa, hoặc kích cỡ toàn bộ, để đảm bảo tính chính xác cao và đại diện cho tổng thể tốt hơn. Đối với giá trị kế thừa của công trình nghiên cứu, các nhà nghiên cứu khác, có thể dựa theo hướng nghiên cứu mà tôi đã phát triển, để phân tích sâu hơn về những vấn đề mà nghiên cứu này chưa đạt được, phát hiện thêm các nhân tố có ảnh hưởng đến sự hài lòng về môi trường làm việc của nhân viên, có thể phân tích đánh giá được ảnh hưởng của giới tính, thời gian làm việc hay các đặc điểm khác của nhân viên đến sự hài lòng về môi trường làm việc của nhân viên tại công ty. Với những thành quả đạt được của đề tài nghiên cứu này, tôi mong rằng, đề tài này sẽ là một cơ sở và là một tài liệu tham khảo có giá trị cho những công trình nghiên cứu sau. SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM 79 Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, TP.HCM, Việt Nam. 2. Thạc sĩ Bùi Văn chiêm, Giáo trình Quản trị nhân lực, Đại học Kinh tế Huế. 3. Trần Kim Dung, Giáo trình Quản trị nguồn nhân lực, NXB Giáo dục,2003 4. Phan Thị Minh Lý, với đề tài Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về công việc của nhân viên trong các ngân hàng thương mại trên địa bàn Thừa Thiên Huế, Đại học Huế. 5. Nguyễn Khánh Duy (2007), Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) bằng SPSS, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright. 6. Ts. Trần Kim Dung, Đo lường mức độ thỏa mãn đối với công việc trong điều kiện của Việt Nam, Đại học kinh tế T.P HCM. 7. Hà Nam Khánh Giao – Võ Thị Mai Phương (2011), Đo lường sự thỏa mãn công việc của nhân viển sản xuất tại công ty TNHH TM – DV Tân Hiệp Phát, Tạp chí phát triển kinh tế, Đại học kinh tế Tp. Hồ Chí Minh (số 248). 8. Hồ Thị Thanh Niên(2011), Luận văn thạc sĩ, Giải pháp tạo động lực thúc đấy làm việc cho nhân viên tại Công ty cổ phần DINCO, trường Đại học Đà Nẵng. 9. Nguyễn Việt Tuấn(2011), Luận văn thạc sĩ, Đo lường mức độ thỏa mãn của nhân viên tại công ty cổ phần Đức Nhân Kon Tum, Đại học Đà Nẵng. 10. Lê Nguyễn Đoan Khôi và Nguyễn Thị Ngọc Phương, Các nhân tố tác động đên sự hài lòng trong công việc của nhân viên tại trường đại học Tiền Giang, đăng trên tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ (số 28/ 3013). 11. Th.s Lê Kim Long & Th.s Ngô Thị Ngọc Bích, Đo lường sự thỏa mãn công việc của người lao động tại công ty TNHH MTV cấp thoát nước Kiên Giang, trường Đại học Nha Trang ( SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM 80 Đạ i h ọc Ki nh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào PHỤ LỤC SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI NGHIÊN CỨU Mã số phiếu:. PHIẾU KHẢO SÁT Xin chào quý Anh/Chị! Tôi là Huỳnh Thị Ngọc Ánh, sinh viên khoa Quản Trị Kinh Doanh chuyên ngành thương mại, trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài thực tập tốt nghiệp: “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên về môi trường làm việc tại công ty TNHH MTV Cảng Chân Mây”. Kính mong Anh/chị dành chút ít thời gian trả lời một số câu hỏi sau đây. Tất cả những thông tin do Anh/chị cung cấp rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi, tôi xin cam kết những thông tin riêng của Anh/chị sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu này. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của Anh/chị. Xin chân thành cảm ơn quý Anh/Chị! -----  ------ PHẦN NỘI DUNG 1.Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị về các phát biểu dưới đây tại công ty TNHH MTV Cảng Chân Mây: Đối với mỗi phát biểu, Anh/Chị hãy khoanh tròn vào một trong các con số từ 1 đến 5; theo quy ước số càng lớn là Anh/chị càng đồng ý: 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý TT Các phát biểu Mức độ đồng ý Điều kiện làm việc 1 Cở sở vật chất nơi làm việc là tốt 1 2 3 4 5 2 Nhân viên được trang bị đầy đủ thiết bị để thực hiện công việc hiệu quả 1 2 3 4 5 3 Không gian làm việc an toàn 1 2 3 4 5 4 Bố trí phòng ban phù hợp 1 2 3 4 5 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào 5 Thời gian làm việc hợp lý 1 2 3 4 5 6 Nơi làm việc sạch sẽ 1 2 3 4 5 Quan hệ với cấp trên 7 Lãnh đạo luôn quan tâm và hỗ trợ cấp dưới 1 2 3 4 5 8 Lãnh đạo luôn lắng nghe ý kiến của nhân viên 1 2 3 4 5 9 Nhân viên được đối xử công bằng 1 2 3 4 5 10 Lãnh đạo có tác phong lịch sự, hòa nhã 1 2 3 4 5 11 Lãnh đạo có năng lực điều hành tốt 1 2 3 4 5 Quan hệ với đồng nghiệp 12 Đồng nghiệp thoải mái và dễ chịu 1 2 3 4 5 13 Các nhân viên luôn hợp tác tích cực trong công việc 1 2 3 4 5 14 Đồng nghiệp luôn hỗ trợ lẫn nhau cùng tiến bộ 1 2 3 4 5 15 Các đồng nghiệp học hỏi chuyên môn của nhau 1 2 3 4 5 Đặc điểm công việc 16 Công việc thể hiện vị trí xã hội 1 2 3 4 5 17 Công việc cho phép sử dụng tốt các năng lực cá nhân 1 2 3 4 5 18 Công việc đảm bảo ổn định 1 2 3 4 5 19 Công việc đảm bảo mức thu nhập hợp lý 1 2 3 4 5 Bầu không khí làm việc 20 Không khí làm việc rất thoải mái 1 2 3 4 5 21 Bầu không khí tập thể đoàn kết 1 2 3 4 5 22 Mọi người có tinh thần tích cực trong công việc 1 2 3 4 5 23 Công ty thường xuyên tổ chức tốt các phong trào thi đua 1 2 3 4 5 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào 24 Công ty thường xuyên tổ chức các hoạt động giải trí vào các dịp quan trọng 1 2 3 4 5 Đánh giá thành tích hoạt động nhân viên 25 Đánh giá thành tích nhân viên công bằng 1 2 3 4 5 26 Chế độ biểu dương khen thưởng kịp thời 1 2 3 4 5 27 Các tiêu chí đánh giá thành tích được thông qua quy chế của công ty 1 2 3 4 5 Sự hài lòng chung về môi trường làm việc 28 Anh/(chị) thấy môi trường làm việc rất an toàn 1 2 3 4 5 29 Anh/(chị) hài lòng với môi trường làm việc tại công ty 1 2 3 4 5 30 Anh/(chị) sẽ gắn bó lâu dài với công ty 1 2 3 4 5 2. Để nâng cao sự hài lòng của nhân viên về môi trường làm việc tại công ty, Anh/Chị có những mong muốn gì? (Xin ghi rõ): ........................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ PHẦN: THÔNG TIN CÁ NHÂN Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau: 1. Giới tính  Nam  Nữ 2. Độ tuổi  Dưới 25 tuổi  25 – 35 tuổi  35 – 45 tuổi  Trên 45 tuổi 3. Thời gian công tác tại công ty  Dưới 1 năm  Từ 1 – 3 năm  Từ 3 - 5 năm  Trên 5 năm SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào 4. Trình độ chuyên môn  Đại học/ trên đại học  Trung cấp/ cao đẳng  Lao động có tay nghề 5. Thu nhập/tháng  Dưới 3 triệu đồng  Từ 3 – 5 triệu đồng  Từ 5-7 triệu đồng  Trên 7 triệu đồng 6. Anh/chị đang làm ở bộ phận nào?  Hành chính – nhân sự  Kế toán  Bộ phận kỹ thuật – khai thác  Giao nhận kho hàng  Khác( Xin ghi rõ):.. Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý anh chị! SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS Phụ lục 2.1: Thống kê mô tả Về giới tính gioi tinh Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 103 68.7 68.7 68.7 Nu 47 31.3 31.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 Về độ tuổi do tuoi Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 25 10 6.7 6.7 6.7 tu 25 den 35 107 71.3 71.3 78.0 tu 35 den 45 31 20.7 20.7 98.7 tren 45 2 1.3 1.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 Về thời gian công tác thoi gian cong tac Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 1 nam 9 6.0 6.0 6.0 tu 1 den 3 nam 37 24.7 24.7 30.7 tu 3 den 5 nam 23 15.3 15.3 46.0 tren 5 nam 81 54.0 54.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào Về trình độ chuyên môn trinh do chuyen mon Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid dai hoc/tren dai hoc 39 26.0 26.0 26.0 trung cap/ cao dang 62 41.3 41.3 67.3 lao dong co tay nghe 49 32.7 32.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 Về thu nhập thu nhap Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 3 trieu 1 .7 .7 .7 tu 3 den 5 trieu 53 35.3 35.3 36.0 tu 5 den 7 trieu 87 58.0 58.0 94.0 tren 7 trieu 9 6.0 6.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 Phụ lục 2.2: Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo trước khi tiến hành phân tích nhân tố khám phá EFA Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm nhân tố: “Điều kiện làm việc” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .825 6 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted co so vat chat noi lam viec tot 19.21 13.364 .528 .810 duoc trang bi day du thiet bi 19.46 12.170 .697 .774 khong gian lam viec an toan 19.31 12.901 .584 .799 bo tri phong ban phu hop 19.39 12.722 .602 .795 thoi gian lam viec hop ly 19.33 12.371 .635 .788 noi lam viec sach se 19.29 13.229 .513 .814 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm nhân tố: “Quan hệ với cấp trên” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .734 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted lanh dao quan tam va ho tro cap duoi 14.79 9.129 .551 .666 lanh dao lang nghe y kien nhan vien 14.60 9.350 .584 .657 nhan vien duoc doi xu cong bang 14.47 10.589 .332 .745 lanh dao co tac phong lich su, hoa nha 14.98 8.628 .558 .662 lanh dao co nang luc dieu hanh tot 14.78 9.390 .465 .700 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm nhân tố: “Quan hệ với đồng nghiệp” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .705 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted dong nghiep thoai mai va de chiu 11.46 4.800 .519 .627 nhan vien hop tac tich cuc trong cong viec 11.37 4.652 .528 .620 dong nghiep luon ho tro lan nhau cung tien bo 11.36 4.219 .585 .579 dong nghiep hoc hoi chuyen mon cua nhau 11.31 4.885 .354 .731 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm nhân tố: “Đặc điểm công việc” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .714 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong viec the hien vi tri xa hoi 11.27 5.311 .454 .680 cong viec cho phep su dung tot nang luc ca nhan 11.05 4.480 .623 .570 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào cong viec dam bao on dinh 10.91 5.401 .494 .656 cong viec dam bao muc thu nhap hop ly 10.81 5.495 .439 .687 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm nhân tố: “Bầu không khí làm việc” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .791 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted khong khi lam viec thoai mai 15.37 8.826 .651 .725 bau khong khi tap the doan ket 15.18 9.746 .543 .760 moi nguoi co tinh than tich cuc trong cong viec 15.16 10.055 .435 .792 to chuc cac phong trao thi dua 15.29 8.447 .645 .726 to chuc cac hoat dong giai tri 15.21 8.746 .583 .748 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm nhân tố: “Đánh giá thành tích hoạt động nhân viên” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .752 3 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted danh gia thanh tich nhan vien cong bang 7.40 3.208 .554 .700 che do bieu duong khen thuong kip thoi 7.17 3.053 .665 .572 tieu chi danh gia duoc thong qua quy che cong ty 7.11 3.296 .527 .730 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm nhân tố: “Đánh giá chung” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .660 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted moi truong lam viec an toan 8.06 2.204 .485 .545 hai long voi moi truong lam viec 7.88 2.120 .516 .502 se gan bo lau dai voi cong ty 7.73 2.468 .415 .635 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào Phụ lục 2.2: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA Kết quả rút trích nhân tố lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .797 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.732E3 Df 351 Sig. .000 Total Variance Explained Co mpo nent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulati ve % Total % of Variance Cumulati ve % Total % of Varianc e Cumul ative % 1 7.547 27.951 27.951 7.547 27.951 27.951 3.329 12.329 12.329 2 2.387 8.839 36.791 2.387 8.839 36.791 2.754 10.202 22.530 3 1.797 6.655 43.446 1.797 6.655 43.446 2.744 10.162 32.692 4 1.611 5.966 49.412 1.611 5.966 49.412 2.324 8.606 41.298 5 1.503 5.565 54.977 1.503 5.565 54.977 2.206 8.171 49.469 6 1.292 4.785 59.763 1.292 4.785 59.763 2.067 7.657 57.126 7 1.180 4.372 64.134 1.180 4.372 64.134 1.892 7.008 64.134 8 .994 3.683 67.817 9 .889 3.293 71.111 10 .811 3.005 74.116 11 .766 2.839 76.954 12 .735 2.722 79.677 13 .692 2.564 82.241 14 .563 2.087 84.328 15 .540 2.000 86.327 16 .481 1.780 88.108 17 .432 1.600 89.708 18 .416 1.542 91.250 19 .371 1.374 92.624 20 .352 1.302 93.926 21 .335 1.239 95.165 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào 22 .280 1.037 96.201 23 .259 .961 97.162 24 .235 .870 98.031 25 .191 .707 98.738 26 .181 .669 99.407 27 .160 .593 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 duoc trang bi day du thiet bi .734 .308 bo tri phong ban phu hop .719 khong gian lam viec an toan .715 thoi gian lam viec hop ly .700 co so vat chat noi lam viec tot .675 noi lam viec sach se .583 to chuc cac phong trao thi dua .737 bau khong khi tap the doan ket .682 to chuc cac hoat dong giai tri .664 .309 khong khi lam viec thoai mai .620 .416 moi nguoi co tinh than tich cuc trong cong viec .573 .310 lanh dao co tac phong lich su, hoa nha .802 lanh dao quan tam va ho tro cap duoi .659 lanh dao co nang luc dieu hanh tot .616 dong nghiep luon ho tro lan nhau cung tien bo .753 nhan vien hop tac tich cuc trong cong viec .736 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào dong nghiep hoc hoi chuyen mon cua nhau -.306 .632 dong nghiep thoai mai va de chiu .413 .574 -.330 cong viec cho phep su dung tot nang luc ca nhan .776 cong viec dam bao on dinh .769 cong viec dam bao muc thu nhap hop ly .661 cong viec the hien vi tri xa hoi .343 .316 .437 che do bieu duong khen thuong kip thoi .793 tieu chi danh gia duoc thong qua quy che cong ty .743 danh gia thanh tich nhan vien cong bang .396 .599 nhan vien duoc doi xu cong bang .862 lanh dao lang nghe y kien nhan vien .376 .681 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 9 iterations. Kết quả rút trích nhân tố lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .803 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.631E3 Df 325 Sig. .000 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào Total Variance Explained Co mpo Initial Eigenvalues Extraction Sums of Rotation Sums of Squared Total % of Cumulati Total % of Cumula Total % of Cumulati 1 7.312 28.123 28.123 7.312 28.123 28.123 3.296 12.679 12.679 2 2.236 8.601 36.724 2.236 8.601 36.724 2.746 10.560 23.239 3 1.794 6.899 43.623 1.794 6.899 43.623 2.663 10.241 33.480 4 1.589 6.111 49.734 1.589 6.111 49.734 2.242 8.624 42.105 5 1.479 5.689 55.423 1.479 5.689 55.423 2.032 7.815 49.920 6 1.287 4.952 60.374 1.287 4.952 60.374 2.021 7.773 57.693 7 1.180 4.539 64.913 1.180 4.539 64.913 1.877 7.220 64.913 8 .968 3.723 68.636 9 .882 3.390 72.026 10 .787 3.029 75.055 11 .758 2.916 77.972 12 .714 2.747 80.719 13 .645 2.479 83.198 14 .543 2.089 85.287 15 .482 1.854 87.140 16 .441 1.698 88.838 17 .431 1.659 90.497 18 .381 1.466 91.962 19 .359 1.380 93.342 20 .341 1.311 94.653 21 .304 1.169 95.822 22 .275 1.057 96.879 23 .238 .916 97.795 24 .225 .864 98.659 25 .188 .724 99.383 26 .160 .617 100.000 Extraction Method: Principal SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 co so vat chat noi lam viec tot .668 duoc trang bi day du thiet bi .744 khong gian lam viec an toan .722 bo tri phong ban phu hop .718 thoi gian lam viec hop ly .705 noi lam viec sach se .556 lanh dao quan tam va ho tro cap duoi .673 lanh dao lang nghe y kien nhan vien .383 .696 nhan vien duoc doi xu cong bang .864 lanh dao co tac phong lich su, hoa nha .799 lanh dao co nang luc dieu hanh tot .608 dong nghiep thoai mai va de chiu .425 .570 -.334 nhan vien hop tac tich cuc trong cong viec .734 dong nghiep luon ho tro lan nhau cung tien bo .759 dong nghiep hoc hoi chuyen mon cua nhau .634 cong viec cho phep su dung tot nang luc ca nhan .754 cong viec dam bao on dinh .767 cong viec dam bao muc thu nhap hop ly .685 khong khi lam viec thoai mai .424 .618 bau khong khi tap the doan ket .689 moi nguoi co tinh than tich cuc trong cong viec .569 .311 to chuc cac phong trao thi dua .740 to chuc cac hoat dong giai tri .307 .670 danh gia thanh tich nhan vien cong bang .401 .614 che do bieu duong khen thuong kip thoi .800 tieu chi danh gia duoc thong qua quy che cong ty .753 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào Kết quả rút trích nhân tố “sự hài lòng chung về môi trường làm việc” KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .645 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 64.036 Df 3 Sig. .000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 1.787 59.557 59.557 1.787 59.557 59.557 2 .683 22.759 82.316 3 .531 17.684 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 hai long voi moi truong lam viec .808 moi truong lam viec an toan .785 se gan bo lau dai voi cong ty .720 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào Phụ lục 2.3: Kết quả kiểm định độ tin cậy từng nhóm thang đo sau khi rút trích nhân tố khám phá EFA Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm 1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .825 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted co so vat chat noi lam viec tot 19.21 13.364 .528 .810 duoc trang bi day du thiet bi 19.46 12.170 .697 .774 khong gian lam viec an toan 19.31 12.901 .584 .799 bo tri phong ban phu hop 19.39 12.722 .602 .795 thoi gian lam viec hop ly 19.33 12.371 .635 .788 noi lam viec sach se 19.29 13.229 .513 .814 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .731 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted lanh dao quan tam va ho tro cap duoi 7.05 4.113 .466 .740 lanh dao co tac phong lich su, hoa nha 7.24 3.036 .706 .441 lanh dao co nang luc dieu hanh tot 7.04 3.823 .504 .701 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc Ki nh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm 3 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .791 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted khong khi lam viec thoai mai 15.37 8.826 .651 .725 bau khong khi tap the doan ket 15.18 9.746 .543 .760 moi nguoi co tinh than tich cuc trong cong viec 15.16 10.055 .435 .792 to chuc cac phong trao thi dua 15.29 8.447 .645 .726 to chuc cac hoat dong giai tri 15.21 8.746 .583 .748 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm 4 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .705 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted dong nghiep thoai mai va de chiu 11.46 4.800 .519 .627 nhan vien hop tac tich cuc trong cong viec 11.37 4.652 .528 .620 dong nghiep luon ho tro lan nhau cung tien bo 11.36 4.219 .585 .579 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted dong nghiep thoai mai va de chiu 11.46 4.800 .519 .627 nhan vien hop tac tich cuc trong cong viec 11.37 4.652 .528 .620 dong nghiep luon ho tro lan nhau cung tien bo 11.36 4.219 .585 .579 dong nghiep hoc hoi chuyen mon cua nhau 11.31 4.885 .354 .731 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm 5 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .752 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted danh gia thanh tich nhan vien cong bang 7.40 3.208 .554 .700 che do bieu duong khen thuong kip thoi 7.17 3.053 .665 .572 tieu chi danh gia duoc thong qua quy che cong ty 7.11 3.296 .527 .730 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm 6 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .680 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong viec cho phep su dung tot nang luc ca nhan 7.64 2.420 .537 .527 cong viec dam bao on dinh 7.49 2.923 .481 .602 cong viec dam bao muc thu nhap hop ly 7.40 2.872 .466 .620 Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm 7 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .718 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted lanh dao lang nghe y kien nhan vien 3.94 1.023 .560 . a nhan vien duoc doi xu cong bang 3.81 .949 .560 . a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào Phụ lục 2.4: Kết quả phân tích hồi quy Kết quả phân tích hệ số tương quan Correlations REGR factor score 1 for analysi s 8 REGR factor score 1 for analysi s 7 REGR factor score 2 for analysi s 7 REGR factor score 3 for analysi s 7 REGR factor score 4 for analysi s 7 REGR factor score 5 for analysi s 7 REGR factor score 6 for analysi s 7 REGR factor score 7 for analysi s 7 REGR factor score 1 for analysis 8 Pearson Correlation 1 .301 ** .290** .460** .089 .278** .270** .071 Sig. (2- tailed) .000 .000 .000 .281 .001 .001 .389 Sum of Squares and Cross- products 149.00 0 43.826 42.247 67.036 12.954 40.496 39.338 10.358 Covariance 1.000 .296 .285 .453 .088 .274 .266 .070 N 150 149 149 149 149 149 149 149 REGR factor score 1 for analysis 7 Pearson Correlation .301 ** 1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 Sig. (2- tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Sum of Squares and Cross- products 43.826 148.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 Covariance .296 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 149 149 149 149 149 149 149 149 REGR factor score 2 for analysis 7 Pearson Correlation .290 ** .000 1 .000 .000 .000 .000 .000 Sig. (2- tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Sum of Squares and Cross- products 42.247 .000 148.000 .000 .000 .000 .000 .000 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào Covariance .285 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 N 149 149 149 149 149 149 149 149 REGR factor score 3 for analysis 7 Pearson Correlation .460 ** .000 .000 1 .000 .000 .000 .000 Sig. (2- tailed) .000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Sum of Squares and Cross- products 67.036 .000 .000 148.000 .000 .000 .000 .000 Covariance .453 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 N 149 149 149 149 149 149 149 149 REGR factor score 4 for analysis 7 Pearson Correlation .089 .000 .000 .000 1 .000 .000 .000 Sig. (2- tailed) .281 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Sum of Squares and Cross- products 12.954 .000 .000 .000 148.000 .000 .000 .000 Covariance .088 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 N 149 149 149 149 149 149 149 149 REGR factor score 5 for analysis 7 Pearson Correlation .278 ** .000 .000 .000 .000 1 .000 .000 Sig. (2- tailed) .001 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Sum of Squares and Cross- products 40.496 .000 .000 .000 .000 148.000 .000 .000 Covariance .274 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 N 149 149 149 149 149 149 149 149 REGR factor score 6 for Pearson Correlation .270 ** .000 .000 .000 .000 .000 1 .000 Sig. (2- tailed) .001 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào analysis 7 Sum of Squares and Cross- products 39.338 .000 .000 .000 .000 .000 148.000 .000 Covariance .266 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 N 149 149 149 149 149 149 149 149 REGR factor score 7 for analysis 7 Pearson Correlation .071 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1 Sig. (2- tailed) .389 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 Sum of Squares and Cross- products 10.358 .000 .000 .000 .000 .000 .000 148.000 Covariance .070 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 N 149 149 149 149 149 149 149 149 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Kết quả phân tích hồi quy lần 1 Model Summaryb Mod el R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics R Square Change F Chang e df1 df2 Sig. F Change 1 .741a .548 .526 .67837694 .548 24.460 7 141 .000 a. Predictors: (Constant), REGR factor score 7 for analysis 2, REGR factor score 6 for analysis 2, REGR factor score 5 for analysis 2, REGR factor score 4 for analysis 2, REGR factor score 3 for analysis 2, REGR factor score 2 for analysis 2, REGR factor score 1 for analysis 2 b. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 3 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 78.796 7 11.257 24.460 .000a Residual 64.888 141 .460 Total 143.683 148 a. Predictors: (Constant), REGR factor score 7 for analysis 2, REGR factor score 6 for analysis 2, REGR factor score 5 for analysis 2, REGR factor score 4 for analysis 2, REGR factor score 3 for analysis 2, REGR factor score 2 for analysis 2, REGR factor score 1 for analysis 2 b. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 3 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardi zed Coefficie nts t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Toleran ce VIF 1 (Constant) .015 .056 .278 .782 REGR factor score 1 for analysis 2 .296 .056 .301 5.310 .000 1.000 1.000 REGR factor score 2 for analysis 2 .285 .056 .290 5.119 .000 1.000 1.000 REGR factor score 3 for analysis 2 .453 .056 .460 8.123 .000 1.000 1.000 REGR factor score 4 for analysis 2 .088 .056 .089 1.570 .119 1.000 1.000 REGR factor score 5 for analysis 2 .274 .056 .278 4.907 .000 1.000 1.000 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào REGR factor score 6 for analysis 2 .266 .056 .270 4.767 .000 1.000 1.000 REGR factor score 7 for analysis 2 .070 .056 .071 1.255 .212 1.000 1.000 a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 3 Kết quả hồi quy lần 2 Model Summaryb Mod el R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics R Square Change F Chang e df1 df2 Sig. F Change 1 .737a .543 .524 .67974953 .543 28.161 6 142 .000 a. Predictors: (Constant), REGR factor score 6 for analysis 2, REGR factor score 5 for analysis 2, REGR factor score 4 for analysis 2, REGR factor score 3 for analysis 2, REGR factor score 2 for analysis 2, REGR factor score 1 for analysis 2 b. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 3 ANOVAb Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig. 1 Regression 78.071 6 13.012 28.161 .000a Residual 65.612 142 .462 Total 143.683 148 a. Predictors: (Constant), REGR factor score 6 for analysis 2, REGR factor score 5 for analysis 2, REGR factor score 4 for analysis 2, REGR factor score 3 for analysis 2, REGR factor score 2 for analysis 2, REGR factor score 1 for analysis 2 b. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 3 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardi zed Coefficie nts t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Toleran ce VIF 1 (Constant) .015 .056 .277 .782 REGR factor score 1 for analysis 2 .296 .056 .301 5.300 .000 1.000 1.000 REGR factor score 2 for analysis 2 .285 .056 .290 5.109 .000 1.000 1.000 REGR factor score 3 for analysis 2 .453 .056 .460 8.106 .000 1.000 1.000 REGR factor score 4 for analysis 2 .088 .056 .089 1.566 .119 1.000 1.000 REGR factor score 5 for analysis 2 .274 .056 .278 4.897 .000 1.000 1.000 REGR factor score 6 for analysis 2 .266 .056 .270 4.757 .000 1.000 1.000 a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 3 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào Kết quả hồi quy lần 3 Model Summaryb Mod el R R Square Adjuste d R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .732a .535 .519 .68319606 .535 32.967 5 143 .000 a. Predictors: (Constant), REGR factor score 6 for analysis 2, REGR factor score 5 for analysis 2, REGR factor score 3 for analysis 2, REGR factor score 2 for analysis 2, REGR factor score 1 for analysis 2 b. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 3 ANOVAb Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig. 1 Regression 76.937 5 15.387 32.967 .000a Residual 66.746 143 .467 Total 143.683 148 a. Predictors: (Constant), REGR factor score 6 for analysis 2, REGR factor score 5 for analysis 2, REGR factor score 3 for analysis 2, REGR factor score 2 for analysis 2, REGR factor score 1 for analysis 2 b. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 3 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standard ized Coeffici ents t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Toleranc e VIF 1 (Constant) .015 .056 .276 .783 REGR factor score 1 for analysis 2 .296 .056 .301 5.273 .000 1.000 1.000 REGR factor score 2 for analysis 2 .285 .056 .290 5.083 .000 1.000 1.000 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào REGR factor score 3 for analysis 2 .453 .056 .460 8.065 .000 1.000 1.000 REGR factor score 5 for analysis 2 .274 .056 .278 4.872 .000 1.000 1.000 REGR factor score 6 for analysis 2 .266 .056 .270 4.733 .000 1.000 1.000 a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 3 Phụ lục 2.5: Kết quả kiểm định One_Sample T_test Kết quả kiểm định One Sample T-test đối với nhân tố “Điều kiện làm việc” Kiểm định với giá trị so sánh là 3 (Trung lập) One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean co so vat chat noi lam viec tot 150 3.99 .927 .076 duoc trang bi day du thiet bi 150 3.74 .965 .079 khong gian lam viec an toan 150 3.89 .952 .078 bo tri phong ban phu hop 150 3.81 .965 .079 thoi gian lam viec hop ly 150 3.87 .994 .081 noi lam viec sach se 150 3.91 .972 .079 One-Sample Test Test Value = 3 T Df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Lower Upper co so vat chat noi lam viec tot 13.039 149 .000 .987 .84 1.14 duoc trang bi day du thiet bi 9.388 149 .000 .740 .58 .90 khong gian lam viec an toan 11.406 149 .000 .887 .73 1.04 bo tri phong ban phu hop 10.322 149 .000 .813 .66 .97 thoi gian lam viec hop ly 10.674 149 .000 .867 .71 1.03 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào One-Sample Test Test Value = 3 T Df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Lower Upper co so vat chat noi lam viec tot 13.039 149 .000 .987 .84 1.14 duoc trang bi day du thiet bi 9.388 149 .000 .740 .58 .90 khong gian lam viec an toan 11.406 149 .000 .887 .73 1.04 bo tri phong ban phu hop 10.322 149 .000 .813 .66 .97 thoi gian lam viec hop ly 10.674 149 .000 .867 .71 1.03 noi lam viec sach se 11.427 149 .000 .907 .75 1.06 Kiểm định với giá trị so sánh là 4 (Đồng ý) One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean co so vat chat noi lam viec tot 150 3.99 .927 .076 duoc trang bi day du thiet bi 150 3.74 .965 .079 khong gian lam viec an toan 150 3.89 .952 .078 bo tri phong ban phu hop 150 3.81 .965 .079 thoi gian lam viec hop ly 150 3.87 .994 .081 noi lam viec sach se 150 3.91 .972 .079 One-Sample Test Test Value = 4 T Df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper co so vat chat noi lam viec tot -.176 149 .860 -.013 -.16 .14 duoc trang bi day du thiet bi -3.299 149 .001 -.260 -.42 -.10 khong gian lam viec an toan -1.458 149 .147 -.113 -.27 .04 bo tri phong ban phu hop -2.369 149 .019 -.187 -.34 -.03 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào thoi gian lam viec hop ly -1.642 149 .103 -.133 -.29 .03 noi lam viec sach se -1.176 149 .241 -.093 -.25 .06 Kết quả kiểm định One Sample T-test đối với nhân tố “Bầu không khí làm việc” Kiểm định với giá trị so sánh là 3 (Trung lập) One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean khong khi lam viec thoai mai 150 3.68 .985 .080 bau khong khi tap the doan ket 150 3.87 .900 .073 moi nguoi co tinh than tich cuc trong cong viec 150 3.89 .956 .078 to chuc cac phong trao thi dua 150 3.77 1.071 .087 to chuc cac hoat dong giai tri 150 3.84 1.075 .088 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2- tailed ) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper khong khi lam viec thoai mai 8.453 149 .000 .680 .52 .84 bau khong khi tap the doan ket 11.889 149 .000 .873 .73 1.02 moi nguoi co tinh than tich cuc trong cong viec 11.440 149 .000 .893 .74 1.05 to chuc cac phong trao thi dua 8.769 149 .000 .767 .59 .94 to chuc cac hoat dong giai tri 9.571 149 .000 .840 .67 1.01 Kiểm định với giá trị so sánh là 4 (Đồng ý) One-Sample Statistics SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào N Mean Std. Deviation Std. Error Mean khong khi lam viec thoai mai 150 3.68 .985 .080 bau khong khi tap the doan ket 150 3.87 .900 .073 moi nguoi co tinh than tich cuc trong cong viec 150 3.89 .956 .078 to chuc cac phong trao thi dua 150 3.77 1.071 .087 to chuc cac hoat dong giai tri 150 3.84 1.075 .088 One-Sample Test Test Value = 4 t Df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper khong khi lam viec thoai mai -3.978 149 .000 -.320 -.48 -.16 bau khong khi tap the doan ket -1.724 149 .087 -.127 -.27 .02 moi nguoi co tinh than tich cuc trong cong viec -1.366 149 .174 -.107 -.26 .05 to chuc cac phong trao thi dua -2.669 149 .008 -.233 -.41 -.06 to chuc cac hoat dong giai tri -1.823 149 .070 -.160 -.33 .01 Kết quả kiểm định One Sample T-test đối với nhân tố “Sự hài lòng chung” Kiểm định với giá trị so sánh là 3 (Trung lập) One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean moi truong lam viec an toan 150 3.77 .913 .075 hai long voi moi truong lam viec 150 3.95 .922 .075 se gan bo lau dai voi cong ty 150 4.11 .868 .071 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào One-Sample Test Test Value = 3 T Df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper moi truong lam viec an toan 10.370 149 .000 .773 .63 .92 hai long voi moi truong lam viec 12.663 149 .000 .953 .80 1.10 se gan bo lau dai voi cong ty 15.613 149 .000 1.107 .97 1.25 Kiểm định với giá trị so sánh là 4 (Đồng ý) One-Sample Statistics N Mean Std. Deviatio n Std. Error Mean moi truong lam viec an toan 150 3.77 .913 .075 hai long voi moi truong lam viec 150 3.95 .922 .075 se gan bo lau dai voi cong ty 150 4.11 .868 .071 One-Sample Test Test Value = 4 T Df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper moi truong lam viec an toan -3.040 149 .003 -.227 -.37 -.08 hai long voi moi truong lam viec -.620 149 .536 -.047 -.20 .10 se gan bo lau dai voi cong ty 1.505 149 .134 .107 -.03 .25 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào Phụ lục 2.6: Kết quả kiểm định ANOVA Về giới tính Test of Homogeneity of Variances hai long voi moi truong lam viec Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.849 1 148 .176 ANOVA hai long voi moi truong lam viec Sum of Squares Df Mean Square F Sig. Between Groups 1.603 1 1.603 1.897 .170 Within Groups 125.070 148 .845 Total 126.673 149 Về độ tuổi Test of Homogeneity of Variances hai long voi moi truong lam viec Levene Statistic df1 df2 Sig. 3.579 3 146 .015 ANOVA hai long voi moi truong lam viec Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 6.776 3 2.259 2.751 .045 Within Groups 119.897 146 .821 Total 126.673 149 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào Về thu nhập Test of Homogeneity of Variances hai long voi moi truong lam viec Levene Statistic df1 df2 Sig. 4.351a 2 146 .015 a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity of variance for hai long voi moi truong lam viec. ANOVA hai long voi moi truong lam viec Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 8.629 3 2.876 3.558 .016 Within Groups 118.044 146 .809 Total 126.673 149 Về thời gian công tác Test of Homogeneity of Variances hai long voi moi truong lam viec Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.706 3 146 .168 ANOVA hai long voi moi truong lam viec Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1.053 3 .351 .408 .747 Within Groups 125.620 146 .860 Total 126.673 149 SVTH: Huỳnh Thị Ngọc Ánh – K44B QTKDTM Đạ i h ọc K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_su_hai_long_cua_nhan_vien_ve_moi_truong_lam_viec_tai_cong_ty_tn.pdf
Luận văn liên quan