Khóa luận Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định mua xe máy tại công ty TNHH thương mại Quốc Hùng

Từ những kết luận nói trên, tôi có một số kiến nghị đối với lãnh đạo công ty Quốc Hùng như sau: Thứ nhất: Công ty nên quan tâm nhiều hơn về vấn đề kỹ năng bán hàng và chăm sóc khách hàng của nhân viên.Đây là điều hết sức cần thiết để tạo ra sự khác biệt cho công ty với các đối thủ cạnh tranh khác,đồng thời cũng tạo ấn tượng tốt đẹp trong lòng người tiêu dùng. Thứ hai: Công ty nên thường xuyên mở các lớp học thêm đào tạo nâng cao tay nghề cho nhân viên.Đội ngũ nhân viên trình độ cao cũng là một lợi thế trên thị trường cạnh tranh. Thứ ba: Công ty nên tổ chức thêm các buổi giao lưu hoặc các hoạt động ngoài trời để các nhân viên gần gũi nhau hơn, có thêm cơ hội gặp mặt một cách thân tiện thoải mái, nâng cao tinh thần đoàn kết, hoàn thành công việc, giúp đỡ nhau nhiều hơn trong cả công việc lẫn cuộc sống. Sự gắn bó của các thành viên trong công ty đồng thời cũng tác động sức mạnh đoàn kết tập thể Thứ tư: Lãnh đạo công ty cần phải truyền đạt nhiệt tình những kinh nghiệm cần thiết, những bài học cụ thể, hữu dụng để hỗ trợ, giúp đỡ nhân viên hoàn thành tốt đẹp mục tiêu, nhiệm vụ của tổ chức. Lãnh đạo phải biết hướng dẫn, tư vấn cho nhân viên như một người cố vấn đang lắng nghe và thấu hiểu được tâm tư nguyện vọng của cấp dưới mà cho họ lời khuyên chân thành, đúng đắn

pdf128 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2168 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định mua xe máy tại công ty TNHH thương mại Quốc Hùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng hiệu của mình cho người tiêu dùng. Mỗi thành viên của công ty đều phải làm tốt công việc PR của mình. Qua các kỹ năng tiếp xúc và tư vấn khách hàng, đặc biệt là đội ngũ nhân viên bán hàng trực tiếp tại các cửa hàng sẽ chuyển tải những thông tin về thương hiệu, khuyến khích người tiêu dùng tin tưởng và sử dụng sản phẩm của công ty. Thông qua các mối quan hệ của nhân viên với khách hàng, họ sẽ đưa những thông tin tới cho khách hàng, và qua đó lại tiếp nhận các thông tin phản hồi. Qua các tin phản hồi (dù tốt hay xấu) lãnh đạo của thương hiệu và những người có liên quan sẽ giải quyết các vấn đề phát sinh liên quan. Về phía công ty quảng cáo : cần tạo mối quan hệ với tôi này, họ sẽ lan truyền cho các đơn vị khác biết về doanh nghiệp của mình, họ sẽ mời tham gia nhiều chương trình có lợi về quảng bá hình ảnh.. Thông thường giám đốc sẽ làm tốt công việc PR hơn các nhân viên nghiệp vụ. Chi phí thực hiện quan hệ khách hàng không như quảng cáo, PR sẽ chiếm một tỷ trọng chi phí rất thấp khoảng 5%-10% trong tổng ngân sách của Marketing. Sau khi công ty đã thực hiện các công việc quảng cáo rầm rộ về hoạt động của mình,công ty không thể tiếp tục chi các khỏan chi lớn cho quảng cáo, mà phải biết sử dụng một số biện pháp thay thế với hiệu quả tương đương mà chi phí thấp. Khi TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 74 đó,công ty sử dụng công cụ để đưa hình ảnh doanh nghiệp đến công chúng. Trong thời gian tới,công ty sẽ phải dùng PR nhiều hơn để xây dựng thương hiệu vì so sánh với quảng cáo thì PR rẻ hơn rất nhiều. 3.2.3. Thực hiện chương trình khách hàng trung thành Một cửa hàng có uy tín luôn có những chương trình tặng thưởng cho khách hàng trung thành và khuyến khích họ tiếp tục duy trì điều đó. Tuy nhiên, cần thiết phải xem xét rất nhiều chiến lược khác nhau khi áp dụng cho các chương trình khách hàng trung thành và đâu là chương trình phù hợp nhất. Lợi ích của việc tạo lập khách hàng trung thành là quá rõ ràng đối với một công ty. Chi phí để lôi kéo một khách hàng mới thông thường gấp 6 lần để giữ chân một khách hàng đã có. Khách hàng trung thành cũng rất quan trọng vì một lý do nữa là họ sẽ giúp công ty có được sự ổn định về doanh thu, thị phần, lợi nhuận. Họ là những khách hàng sẽ bảo vệ thương hiệu của công ty và tiếp tục ủng hộ sản phẩm của thương hiệu mình, họ cũng sẵn lòng bỏ qua nếu đôi lúc phạm sai sót. Chỉ với những điều trên đã đủ cho thấy vai trò quan trọng và cần thiết của việc tạo lập lòng trung thành của khách hàng đối với thương hiệu công ty. Tạo dựng khách hàng trung thành bằng cách đem lại cho họ nhiều ưu đãi hơn so với thông thường. Chương trình khách hàng trung thành phải đủ dài hạn để có thể đảm bảo mang đến giá trị cho thương hiệu công ty. Khi tung ra chiến dịch khách hàng trung thành,công ty đang thiết lập mối quan hệ tạo giá trị và được đánh giá cao từ phía khách hàng.Trước khi kết thúc chương trình khách hàng trung thành, tốt nhất nên tìm ra phương pháp làm cách nào để vẫn giữ được khách hàng trung thành. Lãnh đạo công ty hãy tìm hiểu xem khách hàng muốn gắn bó với thương hiệu của mình như thế nào và họ có muốn duy trì chương trình hay không. Nếu khách hàng cảm thấy họ hài lòng và tiết kiệm một khoản lớn khi trở thành khách hàng trung thành của thương hiệu, họ cũng sẽ sẵn sàng đóng góp một khoản nhỏ hơn chi phí để duy trì chương trình, chi phí này không nhất thiết là tiền. Và vì nhiều lý do nữa, sự hấp dẫn từ chương trình khách hàng trung thành sẽ giúp công ty hạn chế tác động tiêu cực đến giá trị thương hiệu, bên cạnh đó đem lại sự tin cậy và những lợi ích thuyết phục cho khách hàng sử dụng sản phẩm của công ty. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 75 Chương trình khách hàng trung thành có thể xây dựng hoặc tác động xấu đến thương hiệu công ty là tùy thuộc vào phương thức thực hiện. Không phải tất cả các chương trình đều thành công, nhưng nếu đi đúng định hướng, sẽ tạo lập được những khách hàng trung thành với thương hiệu. Chỉ có khách hàng trung thành mới có thể giúp thương hiệu của công ty phát triển. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 76 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1.Tổng kết quá trình nghiên cứu đề tài Mục đích chính của đề tài này là nghiên cứu các nhân tố chính có ảnh hưởng đến hành vi mua xe máy của khách hàng tại công ty TNHH TM Quốc Hùng, đồng thời xem xét các nhân tố này có sự khác biệt với nhau hay không theo độ tuổi, trình độ và thu nhập trong tiến trình quyết định mua hàng của khách hàng. Theo như lý thuyết về hành vi tiêu dùng của khách hàng thì khách hàng bị ảnh hưởng bởi các yếu tố chính: Yếu tố văn hóa, yếu tố xã hội, yếu tố cá nhân và yếu tố tâm lý của khách .Nghiên cứu này được tiến hành thông qua hai giai đoạn chính: (1) nghiên cứu sơ bộ định tính nhằm xây dựng bản câu hỏi thăm dò ý kiến khách hàng; (2) nghiên cứu định lượng nhằm thu thập, phân tích dữ liệu thăm dò, cũng như ước lượng và kiểm định mô hình. Nghiên cứu định tính nhằm mục đích hiệu chỉnh, bổ sung thang đo các khái niệm nghiên cứu, xây dựng bảng câu hỏi thăm dò ý kiến khách hàng cho phù hợp với mục tiêu nghiên cứu. Từ mục tiêu nghiên cứu đã xác định, cơ sở lý thuyết, tôi đã xây dựng bảng câu hỏi thăm dò ý kiến khách hàng sơ bộ lần 1.Tuy nhiên, bảng câu hỏi sơ bộ lần 1 chưa phù hợp. Vì vậy, tôi tiến hành nghiên cứu định tính với việc khảo sát 20 khách tại cửa hàng. Sau khi thực hiện nghiên cứu định tính,tôi xây dựng được bản câu hỏi thăm dò ý kiến khách hàng sơ bộ lần 2 và sử dụng bảng câu hỏi này để khảo sát ý kiến của 200 người đến tham quan và mua sắm. 2.Những hạn chế của đề tài Cũng như bất kỳ một đề tài khóa luận hay dự án nghiên cứu nào đều có những mặt hạn chế, đối với đề tài này có một số hạn chế như sau: Một là, các thang đo lường các khái niệm nghiên cứu tôi chỉ dựa vào các lý thuyết đã có để xây dựng. Tuy nhiên, với trình độ và khả năng có hạn của mình, chắc chắn thang đo lường này cần thiết phải được xem xét thêm và thực hiện trên nhiều nghiên cứu nữa thì mới khẳng định được độ tin cậy của thang đo. Hai là, nghiên cứu này chỉ thực hiện tại 3 cơ sở của công ty với số lượng mẫu chỉ có 200 mẫu, rất có thể kết quả này sẽ không đại diện được cho toàn thị trường mà TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 77 cần thiết phải có những nghiên cứu tiếp theo với kích thước mẫu lớn hơn để đảm bảo độ tin cậy của tổng thể. Ba là, đề tài này chỉ tập trung vào nghiên cứu các nhân tố chính ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng xe máy của khách hàng, nghiên cứu tập trung vào các khía cạnh về khách hàng, để hiểu khách hàng. Chính vì thế, một số nhân tố khác sẽ không được đề cập trong đề tài như quảng cáo, chiến lược về xúc tiến, chiến lược về sản phẩm, đôi lúc các yếu tố này cũng góp phần không kém quan trọng trong quyết định mua xe của khách hàng. Bốn là,vì đối tượng cần nghiên cứu là hành vi mua hàng của khách nên đề tài không tiến hành kiểm định hồi quy mà chỉ dựa vào giá trị trung bình của các nhân tố mà khách hàng lựa chọn để nhận xét là yếu tố đó ảnh hưởng ít hay nhiều đến quyết định mua.Về phân này,ở những đề tài tiếp theo,tôi sẽ nghiên cứu sâu hơn về vấn đề này. 3. Kết luận Đề tài đã sử dụng định nghĩa hành vi khách hàng của Hiệp Hội Marketing Hoa Kỳ để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định mua của khách hàng tại công ty TNHH TM Quốc Hùng, đồng thời sử dụng thuyết cấp bậc nhu cầu của A.Maslow, và những nghiên cứu liên quan. Từ đó đưa ra mô hình gồm 4 nhân tố là “Giá cả”, “Các yếu tố xã hội”, “Hình ảnh thương hiệu” và “Các yếu tố cá nhân” với 12 biến quan sát mô tả cụ thể các nhân tố. Sau khi tiến hành đánh giá độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s alpha và phân tích nhân tố (EFA) kết quả cho ra 4 nhân tố mới là Cá nhân , Thương hiệu , Giá cả , Xã hội ,bao gồm các biến mô tả khác nhau,và cả 4 nhân tố mới này đều đạt hệ số Cronbach’s alpha lớn hơn 0,6 cũng như tương quan biến tổng lớn hơn 0,3 đảm bảo được độ tin cậy của thang đo.Kiểm định KMO xoay ra 4 nhân tố mới cũng đạt giá trị Sig >0,6,đồng thời độ tin cậy của 4 nhân tố mới này cũng lớn hơn 0,6 mà không loại biến quan sát nào.Cho thấy thang đo phù hợp với tình hình khảo sát thực tế. Qua kiểm định One SampleT-test nhằm kiểm tra giá trị trung bình của các nhân tố mới,cho kết quả là các tôi nhân tố Cá nhân, Giá cả và Xã hội đều đạt mức trên trung lập đến đồng ý theo ý kiến của khách hàng,riêng nhân tố Thương hiệu thì được đánh giá cao hơn mức đồng ý đến rất đồng ý,cho thấy nhân tố Thương hiệu có ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng cao hơn các nhân tố khác.Trong nhân tố TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 78 Thương hiệu có 3 biến giải thích là “Tôi mua xe vì uy tín lâu năm của công ty”, “Tôi mua xe vì phù hợp với tuổi tác và nghề nghiệp”, “Tôi mua xe vì tính năng và tiết kiệm xăng”,các biến quan sát này mô tả cho nhân tố trong mô hình ban đầu là “Hình ảnh thương hiệu” .Các biến trong những nhân tố Cá nhân, Giá cả và Xã hội cũng mô tả được sự ảnh hưởng của nhân tố “Các đặc tính cá nhân”,“Giá cả” và “Các yếu tố xã hội” đến hành vi mua của người tiêu dùng,nhưng ở mức độ thấp hơn hai nhân tố trên. Kết quả thống kê mô tả cho thấy : -Có 101 khách hàng nam và 99 khách hàng nữ tham gia khảo sát -Trong số 200 khách khảo sát có 17 người là giáo viên,74 người là doanh nhân,27 người là nhân viên văn phòng,60 người là học sinh/sinh viên,22 khách hàng còn lại là người lao động. -Trong 200 khách hàng,18 người có thu nhập dưới 1 triệu,29 người thu nhập từ 1-5 triệu,98 người thu nhập từ 5- dưới 10 triệu và 22 người thu nhập trên 10 triệu. -Trong 200 khách hàng,có 29 người dưới 20 tuổi,29 người từ 20- dưới 30 tuổi,86 người từ 30- dưới 50 tuổi và 56 người trên 50 tuổi. -Ngoài “Quốc Hùng” thì tỷ lệ nhận biết các cửa hàng xe máy khác xếp theo thứ tự : Phước Phú,Thảo Ái,Hồng Phú,Văn Tường,Tân Long Phú,Công Lâm,Huy Tuấn. -Trong các loại xe,loại xe được yêu thích nhất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần : Nouvo, Air Blade ,Nozza,Exciter,Jupiter,Future,PCX,Vision. -Trong số 200 khách hàng,có 48 người dự định mua Air Blade,12 người định mua Vision,14 người định mua PCX,25 người định mua Future,37 người định mua Nouvo,32 người định mua Exciter,21 người định mua Jupiter,11 người định mua Nozza. -Trong 200 khách hàng,có 16 người mua xe từ thông tin trên TV,37 người mua xe từ thông tin trên báo chí,97 người mua xe từ thông tin của bạn bè,6 người mua xe từ thông tin trên tờ rơi,18 người có thông tin từ gia đình và 26 người tìm hiểu thông tin xe qua mạng. -Có 136 người đồng ý sẽ thanh toán trực tiếp khi nhận xe và 64 người muốn trả góp hàng tháng. -Về những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua theo ý kiến chủ quan của khách TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 79 hàng thì yếu tố được chọn nhiều nhất là “Lời khuyên từ bạn bè và gia đình”,kế đến là “Uy tín của cửa hàng”, “Giá cả” và “Thương hiệu xe”.Yếu tố được lựa chọn ít nhất là “Thông tin trên catalogue”. -Về vai trò quyết định hành vi mua,có 97 người trả lời rằng bản thân họ sẽ quyết định,có 31 người do vợ/chồng của mình quyết định,có 69 người mua xe nhưng do bố mẹ quyết định và có 3 người mua xe nhưng để cho con của họ quyết định. -Trong 200 khách hàng,có 180 người đồng ý sẽ quay lại tiếp tục mua hoặc giới thiệu cho bạn bè,người quen nhưng cũng có 20 người không sẵn sàng giới thiệu hoặc quay trở lại mua -Về yếu tố quan trọng nhất,tuy khách hàng có nhiều câu trả lời khác nhau nhưng một số ý kiến có nội dung tương tự nhau và có được một số câu trả lời như sau: Có 68 người cho rằng đó là uy tín của cửa hàng,64 người cho rằng là tính năng của xe,7 người cho rằng là ý kiến của bố mẹ,39 người cho rằng đó là sự phù hợp với bản thân,và 22 người cho rằng giá cả là quan trọng nhất. Kết quả phân tích ANOVA đã chỉ ra sự khác biệt về ý kiến trả lời của các tôi khách hàng ở các tôi tuổi khác nhau,các ngành nghề khác nhau và ở các mức thu nhập khác nhau. Thứ nhất,có sự khác biệt ý kiến trả lời giữa các tôi độ tuổi đến nhân tố Cá nhân với mức ý nghĩa α=0.05,và những khách hàng ở độ tuổi dưới 20 khác với những khách độ tuổi từ 30-dưới 50, những khách hàng ở độ tuổi dưới 20 khác với những khách độ tuổi trên 50,những tôi tuổi còn lại không có sự khác biệt. Thứ hai,trong 4 nhân tố chỉ có nhân tố Giá cả là có sự khác biệt về ý kiến trả lời của khách hàng theo thu nhập với mức ý nghĩa α=0.05,và chỉ có những khách hàng có thu nhập trung bình từ 1- dưới 5 triệu trả lời khác với những khách có thu nhập trung bình từ 5- dưới 10 triệu. Thứ ba,có sự khác biệt về ý kiến trả lời giữa các tôi nghề nghiệp đến nhân tố Xã hội với mức ý nghĩa α=0.05, những khách hàng là giáo viên khác với những khách hàng là người kinh doanh,và những khách hàng là học sinh/sinh viên khác với những khách hàng là người kinh doanh,những tôi nghề còn lại không có sự khác biệt về ý kiến trả lời. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 80 Sử dụng kiểm định Indepenedent Sample T-test để kiểm tra sự khác biệt về ý kiến trả lời giữa hai tôi giới tính đối với các nhân tố.Kết quả xử lý số liệu nêu lên rằng có sự khác biệt về ý kiến trả lời về nhân tố Thương hiệu giữa hai tôi giới tính khách hàng. -Như vậy, qua việc phân tích các nhân tố, đề tài của tôi đã đạt được mục tiêu ban đầu đề ra: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua của khách hàng về các sản phẩm xe máy tại công ty TNHH TM Quốc Hùng, đánh giá mức độ quan trọng của các nhân tố ảnh hưởng đến xu hướng chọn mua xe máy của khách hàng và so sánh các tôi người tiêu dùng về ý kiến trả lời đối với các nhân tố tác động đến quyết định mua hàng của họ. 3. Kiến nghị Từ những kết luận nói trên, tôi có một số kiến nghị đối với lãnh đạo công ty Quốc Hùng như sau: Thứ nhất: Công ty nên quan tâm nhiều hơn về vấn đề kỹ năng bán hàng và chăm sóc khách hàng của nhân viên.Đây là điều hết sức cần thiết để tạo ra sự khác biệt cho công ty với các đối thủ cạnh tranh khác,đồng thời cũng tạo ấn tượng tốt đẹp trong lòng người tiêu dùng. Thứ hai: Công ty nên thường xuyên mở các lớp học thêm đào tạo nâng cao tay nghề cho nhân viên.Đội ngũ nhân viên trình độ cao cũng là một lợi thế trên thị trường cạnh tranh. Thứ ba: Công ty nên tổ chức thêm các buổi giao lưu hoặc các hoạt động ngoài trời để các nhân viên gần gũi nhau hơn, có thêm cơ hội gặp mặt một cách thân tiện thoải mái, nâng cao tinh thần đoàn kết, hoàn thành công việc, giúp đỡ nhau nhiều hơn trong cả công việc lẫn cuộc sống. Sự gắn bó của các thành viên trong công ty đồng thời cũng tác động sức mạnh đoàn kết tập thể Thứ tư: Lãnh đạo công ty cần phải truyền đạt nhiệt tình những kinh nghiệm cần thiết, những bài học cụ thể, hữu dụng để hỗ trợ, giúp đỡ nhân viên hoàn thành tốt đẹp mục tiêu, nhiệm vụ của tổ chức. Lãnh đạo phải biết hướng dẫn, tư vấn cho nhân viên như một người cố vấn đang lắng nghe và thấu hiểu được tâm tư nguyện vọng của cấp dưới mà cho họ lời khuyên chân thành, đúng đắn. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 81 TÀI LIỆU THAM KHẢO Phần tài liệu tiếng Việt: 1. Nguyễn Đình Thọ, Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, Nhà xuất bản Lao động – Xã hội. (2011) 2. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức (2008). 3. Tung-Zong Chang, Albert R. Wildt Mối liên hệ giữa giá trị cảm nhận, chất lượng cảm nhận và xu hướng tiêu dùng, , (1994). 4. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang, Các thành phần của giá trị thương hiệu và đo lường chúng trên thị trường Việt Nam , (2002). 5. MPDF ,Các khái niệm căn bản về marketing. Quản trị marketing vừa và nhỏ (2001) 6. Nguyễn Hữu Lam, Hành vi tổ chức,(1996) 7. Thông tin tham khảo từ Internet như :  MARKETING TRONG DOANH NGHIỆP - THE RED VIOLIN - by Vũ Hiền.htm  http:// www.tamnhin.com..... Phần tài liệu tiếng Anh 1. Philip Kotler and Gary Armstrong. Principles of Marketing: Chapter 5, Eight Edition, (2005) 2. Fishbein, M., Aijen, I, Belief, attitude, intention, and behavior: An introduction to theory research, Dons Mills: Addison-Wesley : p.75,(1975) 3. Armstrong. J, "Prediction of Consumer Behavior by Experts and Novices". Journal of Consumer Research Inc : p. 251–256 ,(1991) 4. Blackwell, R. D., Miniard, P. W. & Engel, J. F. Consumer behavior. Mason: Thomson : p.246-248, (2006) 5. Hoyer, W. D. & Maclnnis, D. J. Consumer behaviour. Boston: Houghton Mifflin : p.137,(2001) 6. Bauer, Klieger & Koper ,The effects of price framing on buying behavior p.88- 89,(2004) 7. Blackwell miniard and engel, consumer behaviour ,Chapter 2 : p.187(2006). 8. Philip Kotler & Sidney J.Levy,Broadening the Concept of Marketing Chapter 3 : p.219,(1969) TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 82 PHỤ LỤC Phụ lục 1: Bảng hỏi điều tra BẢNG CÂU HỎI Số phiếu Chào Anh/Chị! Tôi là sinh viên lớp K45B QTKD Tổng Hợp, trường Đại học kinh tế - Đại học Huế. Tôi đang thực hiện đề tài khóa luận tốt nghiệp “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định mua xe máy tại Công ty TNHH Thương mại Quốc Hùng”. Mong Anh/Chị cho biết ý kiến của mình về những vấn đề sau đây. Những ý kiến của Anh/Chị là thông tin quý giá giúp tôi hoàn thành đề tài này.Tôi xin đảm bảo những thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn! --------------------------- Anh/Chị vui lòng đánh dấu X vào phương án trả lời của mình. Câu 1. Theo Anh/Chị biết thì tại thành phố Huế có những cửa hàng kinh doanh xe máy nào? ( Có thể đánh dấu vào nhiều mục)  1. Quốc Hùng  5. Huy Tuấn  2. Phước Phú  6. Văn Tường  3. Hồng phú  7. Thảo Ái  4. Tân Long Phú  8. Công Lâm Câu 2. Anh/Chị hãy chọn và điền vào ô trống mức độ yêu thích với 5 thương hiệu xe máy dưới đây theo thứ tự ( 5-ít thích nhất.............1-yêu thích nhất ):  Air Blade  Nouvo  Vision  Exciter  PCX  Jupiter  Future  Nozza Khác....................................... TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 83 Câu 3: Anh/Chị dự định mua loại xe nào :  Air Blade  Nouvo  Vision  Exciter  PCX  Jupiter  Future  Nozza Khác....................................... Câu 4: Anh/Chị có được thông tin của mẫu xe dự định mua thông qua :  TV  Bạn bè  Báo chí  Tờ rơiKhác................ Câu 5 : Hình thức mà Anh/Chị muốn thanh toán :  Trả hết  Trả góp hàng tháng Câu 6 : Theo Anh/Chị,những yếu tố nào dưới đây sẽ ảnh hưởng tới quyết định mua xe của mình ? (Có thể đánh dấu vào nhiều mục,nếu khác làm ơn ghi rõ )  Giá cả  Lời khuyên của gia đình,bạn bè  Thể hiện cá tính Thương hiệu xe  Nhu cầu mua,sử dụng xe  Thu nhập  Tính năng của xe  Thông tin trên catalogue  Uy tín của cửa hàng Mẫu mã xe  Cách tư vấn của nhân viên  Dịch vụ bảo hành Câu 7 : Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào ô mà mình lựa chọn.Các giá trị từ 1-5 thể hiện mức độ đồng ý của Anh/Chị với các ý kiến đưa ra: 1 2 3 4 5 Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Hoàn toàn đồng ý STT Nội dung câu hỏi 1 2 3 4 5 1 Tôi mua xe này vì nó là thương hiệu xe máy nổi tiếng trên thị trường 2 Tôi mua xe vì ở đây giá rẻ hơn các nơi khác TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 84 3 Tôi mua xe vì cửa hàng có nhân viên phục vụ chu đáo 4 Tôi mua xe vì cửa hàng có dịch vụ bảo hành tốt 5 Tôi mua xe vì công ty đang có khuyến mãi 6 Sử dụng thương hiệu xe này mang lại cho tôi sự thoải mái và cá tính khi sử dụng 7 Tôi mua xe tại cửa hàng này vì có nhiều mẫu mã hợp thời trang 8 Tôi mua xe tại cửa hàng này vì có người quen giới thiệu 9 Tôi mua xe tại cửa hàng này vì có nhiều gói bảo hiểm để lựa chọn 10 Xe này phù hợp với tuổi tác và nghề nghiệp của tôi 11 Tôi mua xe vì uy tín lâu năm của công ty 12 Tôi mua xe vì tính năng vượt trội và tiết kiệm xăng Câu 8: Người ra quyết định mua xe là :  Bản thân Anh/chị  Bố/Mẹ  Vợ/ Chồng  Con cái Câu 9 : Anh/chị có tiếp tục mua hoặc giới thiệu cho người thân mua xe tại công ty?  Có  Không Câu 10 : Yếu tố quan trọng nhất để anh chị quyết định chọn mua xe là : .. THÔNG TIN CÁ NHÂN Họ và tên:.  Nam  Nữ Câu 11. Nghề nghiệp hiện tại của Anh/Chị :  1. Giáo viên  2. Kinh doanh  3. Nhân viên văn phòng  4. Học sinh/Sinh viên  5. Người lao động Khác... TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 85 Câu 12. Thu nhập bình quân hàng tháng của Anh/Chị :  1. < 1 triệu đồng  3. 5 - <10triệu đồng  2. 1 - < 5 triệu đồng  4. Trên 10 triệu đồng Câu 13. Anh/Chị hãy cho biết độ tuổi của mình :  Dưới 20 tuổi  20 – dưới 30 tuổi  30 – dưới 50 tuổi  Trên 50 tuổi Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị! Chúc Anh/Chị sức khỏe – thành công trong công việc và cuộc sống! TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 86 Phụ lục 2: Các kiểm định 2.1 Mô tả mẫu nghiên cứu 200 khách hàng a) Giới tính Giới tính Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 101 50,5 50,5 50,5 Nữ 99 49,5 49,5 100,0 Total 200 100,0 100,0 b) Nghề nghiệp Nghề nghiệp Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Giáo viên 17 8,5 8,5 8,5 Người kinh doanh 74 37,0 37,0 45,5 Nhân viên văn phòng 27 13,5 13,5 59,0 Học sinh/Sinh viên 60 30,0 30,0 89,0 Người lao động 22 11,0 11,0 100,0 Total 200 100,0 100,0 c) Thu nhập Thu nhập bình quân Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid < 1 triệu đồng 18 9,0 9,0 9,0 1- <5 triệu đồng 29 14,5 14,5 23,5 5-<10 triệu đồng 98 49,0 49,0 72,5 Trên 10 triệu đồng 55 27,5 27,5 100,0 Total 200 100,0 100,0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 87 d) Độ tuổi Độ tuổi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dưới 20 29 14,5 14,5 14,5 20- dưới 30 tuổi 29 14,5 14,5 29,0 30- dưới 50 tuổi 86 43,0 43,0 72,0 trên 50 tuổi 56 28,0 28,0 100,0 Total 200 100,0 100,0 2.2 Thống kê mô tả a) Nhận biết những cửa hàng kinh doanh xe máy Những cửa hàng kinh doanh xe máy Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Quốc Hùng 200 100,0 100,0 100,0 Những cửa hàng kinh doanh xe máy Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Phước Phú 144 72,0 100,0 100,0 Missing System 56 28,0 Total 200 100,0 Những cửa hàng kinh doanh xe máy Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hồng Phú 60 30,0 100,0 100,0 Missing System 140 70,0 Total 200 100,0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 88 Những cửa hàng kinh doanh xe máy Valid Tân Long Phú 53 26,5 100,0 100,0 Missing System 147 73,5 Total 200 100,0 Những cửa hàng kinh doanh xe máy Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Huy Tuấn 40 20,0 100,0 100,0 Missing System 160 80,0 Total 200 100,0 Những cửa hàng kinh doanh xe máy Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Văn Tường 55 27,5 100,0 100,0 Missing System 145 72,5 Total 200 100,0 Những cửa hàng kinh doanh xe máy Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Thảo Ái 93 46,5 100,0 100,0 Missing System 107 53,5 Total 200 100,0 Những cửa hàng kinh doanh xe máy Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Công Lâm 41 20,5 100,0 100,0 Missing System 159 79,5 Total 200 100,0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 89 b)Mức độ yêu thích các loại xe Statistics Air Blade Vision PCX Future Nouvo Exciter Jupiter Nozza N Valid 173 73 102 109 181 118 111 132 Missing 27 127 98 91 19 82 89 68 Mean 2,13 3,21 3,89 3,72 2,66 2,76 2,88 3,52 Median 1,00 3,00 4,00 4,00 3,00 3,00 2,00 3,00 Mode 1 2 5 4 3 1 2 3a Sum 369 234 397 406 482 326 320 464 a. Multiple modes exist. The smallest value is shown Air Blade Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yêu thích nhất 87 43,5 50,3 50,3 Yêu thích thứ 2 32 16,0 18,5 68,8 Yêu thích thứ 3 13 6,5 7,5 76,3 Yêu thích thứ 4 26 13,0 15,0 91,3 Yêu thích thứ 5 15 7,5 8,7 100,0 Total 173 86,5 100,0 Missing System 27 13,5 Total 200 100,0 Vision Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yêu thích thứ 2 29 14,5 39,7 39,7 Yêu thích thứ 3 13 6,5 17,8 57,5 Yêu thích thứ 4 18 9,0 24,7 82,2 Yêu thích thứ 5 13 6,5 17,8 100,0 Total 73 36,5 100,0 Missing System 127 63,5 Total 200 100,0 PCX TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 90 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yêu thích thứ 2 14 7,0 13,7 13,7 Yêu thích thứ 3 20 10,0 19,6 33,3 Yêu thích thứ 4 31 15,5 30,4 63,7 Yêu thích thứ 5 37 18,5 36,3 100,0 Total 102 51,0 100,0 Missing System 98 49,0 Total 200 100,0 Future Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yêu thích nhất 10 5,0 9,2 9,2 Yêu thích thứ 2 7 3,5 6,4 15,6 Yêu thích thứ 3 14 7,0 12,8 28,4 Yêu thích thứ 4 50 25,0 45,9 74,3 Yêu thích thứ 5 28 14,0 25,7 100,0 Total 109 54,5 100,0 Missing System 91 45,5 Total 200 100,0 Nouvo Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yêu thích nhất 42 21,0 23,2 23,2 Yêu thích thứ 2 31 15,5 17,1 40,3 Yêu thích thứ 3 71 35,5 39,2 79,6 Yêu thích thứ 4 20 10,0 11,0 90,6 Yêu thích thứ 5 17 8,5 9,4 100,0 Total 181 90,5 100,0 Missing System 19 9,5 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 91 Total 200 100,0 Exciter Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yêu thích nhất 38 19,0 32,2 32,2 Yêu thích thứ 2 20 10,0 16,9 49,2 Yêu thích thứ 3 19 9,5 16,1 65,3 Yêu thích thứ 4 14 7,0 11,9 77,1 Yêu thích thứ 5 27 13,5 22,9 100,0 Total 118 59,0 100,0 Missing System 82 41,0 Total 200 100,0 Jupiter Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yêu thích nhất 23 11,5 20,7 20,7 Yêu thích thứ 2 34 17,0 30,6 51,4 Yêu thích thứ 3 14 7,0 12,6 64,0 Yêu thích thứ 4 13 6,5 11,7 75,7 Yêu thích thứ 5 27 13,5 24,3 100,0 Total 111 55,5 100,0 Missing System 89 44,5 Total 200 100,0 Nozza Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Yêu thích thứ 2 32 16,0 24,2 24,2 Yêu thích thứ 3 35 17,5 26,5 50,8 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 92 Yêu thích thứ 4 30 15,0 22,7 73,5 Yêu thích thứ 5 35 17,5 26,5 100,0 Total 132 66,0 100,0 Missing System 68 34,0 Total 200 100,0 c) Loại xe dự định mua Loại xe dự định mua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Air Blade 48 24,0 24,0 24,0 Vision 12 6,0 6,0 30,0 PCX 14 7,0 7,0 37,0 Future 25 12,5 12,5 49,5 Nouvo 37 18,5 18,5 68,0 Exciter 32 16,0 16,0 84,0 Jupiter 21 10,5 10,5 94,5 Nozza 11 5,5 5,5 100,0 Total 200 100,0 100,0 d) Thông tin mẫu xe dự định mua Thông tin của mẫu xe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid TV 16 8,0 8,0 8,0 Báo Chí 37 18,5 18,5 26,5 Bạn bè 97 48,5 48,5 75,0 Tờ rơi 6 3,0 3,0 78,0 Gia đình 18 9,0 9,0 87,0 Mạng 26 13,0 13,0 100,0 Total 200 100,0 100,0 e) Hình thức thanh toán TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 93 Hình thức thanh toán Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trả hết 136 68,0 68,0 68,0 Trả góp hàng tháng 64 32,0 32,0 100,0 Total 200 100,0 100,0 f) Những yếu tố ảnh hưởng Yếu tố ảnh hưởng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Giá cả 115 57,5 100,0 100,0 Missing System 85 42,5 Total 200 100,0 Yếu tố ảnh hưởng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Thương hiệu xe 103 51,5 100,0 100,0 Missing System 97 48,5 Total 200 100,0 Yếu tố ảnh hưởng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Tính năng của xe 90 45,0 100,0 100,0 Missing System 110 55,0 Total 200 100,0TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 94 Yếu tố ảnh hưởng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Mẫu mã xe 83 41,5 100,0 100,0 Missing System 117 58,5 Total 200 100,0 Yếu tố ảnh hưởng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Lời khuyên của gia đình,bạn bè 146 73,0 100,0 100,0 Missing System 54 27,0 Total 200 100,0 Yếu tố ảnh hưởng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nhu cầu mua,sử dụng xe 36 18,0 100,0 100,0 Missing System 164 82,0 Total 200 100,0 Yếu tố ảnh hưởng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Thông tin trên catalogue 15 7,5 100,0 100,0 Missing System 185 92,5 Total 200 100,0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 95 Yếu tố ảnh hưởng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Cách tư vấn của nhân viên 17 8,5 100,0 100,0 Missing System 183 91,5 Total 200 100,0 Yếu tố ảnh hưởng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Thu nhập 83 41,5 100,0 100,0 Missing System 117 58,5 Total 200 100,0 Yếu tố ảnh hưởng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Uy tín của cửa hàng 125 62,5 100,0 100,0 Missing System 75 37,5 Total 200 100,0 Yếu tố ảnh hưởng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dịch vụ bảo hành 48 24,0 100,0 100,0 Missing System 152 76,0 Total 200 100,0TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 96 g) Người ra quyết định mua Người ra quyết định mua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Bản thân Anh/Chị 97 48,5 48,5 48,5 Vợ/Chồng 31 15,5 15,5 64,0 Bố/Mẹ 69 34,5 34,5 98,5 Con cái 3 1,5 1,5 100,0 Total 200 100,0 100,0 h) Tiếp tục mua hoặc giới thiệu Tiếp tục mua hoặc giới thiệu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Có 180 90,0 90,0 90,0 Không 20 10,0 10,0 100,0 Total 200 100,0 100,0 i) Yếu tố quan trọng nhất Yếu tố quan trọng nhất Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Uy tín của cửa hàng 75 37,5 37,5 37,5 Tính năng của xe 28 14,0 14,0 51,5 Ý kiến của bố mẹ 72 36,0 36,0 87,5 Nhu cầu mua xe 9 4,5 4,5 92,0 Giá 16 8,0 8,0 100,0 Total 200 100,0 100,0TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 97 2.3. Thang đo Likert a) Độ tin cậy của thang đo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,829 12 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Mua xe vì thương hiệu nổi tiếng 43,42 27,190 ,343 ,829 Mua xe vì giá rẻ hơn nơi khác 43,43 26,477 ,479 ,817 Mua xe vì nhân viên phục vụ tốt 43,35 27,112 ,452 ,819 Mua xe vì dịch vụ bảo hành tốt 43,20 26,017 ,534 ,812 Mua xe vì đang có khuyến mãi 43,19 25,622 ,556 ,810 Mua xe vì thoải mái khi sử dụng 43,20 25,598 ,540 ,812 Mua xe vì có nhiều mẫu mã hợp thời trang 42,96 25,943 ,557 ,811 Mua xe vì người quen giới thiệu 43,13 25,963 ,537 ,812 Mua xe vì có nhiều gói bảo hiểm 43,11 25,972 ,517 ,814 Mua xe vì phù hợp với tuổi tác và nghề 42,75 27,221 ,486 ,817 Mua xe vì uy tín lâu năm của công ty 42,92 26,842 ,414 ,822 Mua xe vì tính năng và tiết kiệm xăng 43,06 27,027 ,426 ,821 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 98 b) Phân tích nhân tố EFA- Kiểm định KMO & Bartlett’s KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,724 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 874,105 Df 66 Sig. ,000 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 Mua xe vì đang có khuyến mãi ,783 Mua xe vì thoải mái khi sử dụng ,754 Mua xe vì có nhiều mẫu mã hợp thời trang ,690 Mua xe vì dịch vụ bảo hành tốt ,651 Mua xe vì uy tín lâu năm của công ty ,875 Mua xe vì phù hợp với tuổi tác và nghề ,728 Mua xe vì tính năng và tiết kiệm xăng ,637 Mua xe vì giá rẻ hơn nơi khác ,800 Mua xe vì nhân viên phục vụ tốt ,791 Mua xe vì thương hiệu nổi tiếng ,608 Mua xe vì có nhiều gói bảo hiểm ,853 Mua xe vì người quen giới thiệu ,791 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 99 c)Độ tin cậy của nhân tố Cá nhân Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,772 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Mua xe vì đang có khuyến mãi 11,84 3,596 ,631 ,687 Mua xe vì thoải mái khi sử dụng 11,85 3,659 ,578 ,716 Mua xe vì có nhiều mẫu mã hợp thời trang 11,61 3,907 ,569 ,721 Mua xe vì dịch vụ bảo hành tốt 11,84 3,984 ,521 ,745 d) Độ tin cậy của nhân tố Thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,738 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Mua xe vì uy tín lâu năm của công ty 8,32 1,364 ,653 ,536 Mua xe vì phù hợp với tuổi tác và nghề 8,16 1,723 ,640 ,580 Mua xe vì tính năng và tiết kiệm xăng 8,46 1,807 ,425 ,808 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 100 e) Độ tin cậy của nhân tố Giá cả Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,696 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Mua xe vì giá rẻ hơn nơi khác 7,37 1,660 ,575 ,522 Mua xe vì thương hiệu nổi tiếng 7,36 1,687 ,465 ,674 Mua xe vì nhân viên phục vụ tốt 7,28 1,931 ,508 ,615 f) Độ tin cậy của nhân tố Xã hội Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,776 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Mua xe vì người quen giới thiệu 3,95 ,671 ,635 . Mua xe vì có nhiều gói bảo hiểm 3,93 ,634 ,635 . TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 101 g) Thống kê mô tả nhân tố Cá nhân Statistics Mua xe vì đang có khuyến mãi Mua xe vì thoải mái khi sử dụng Mua xe vì có nhiều mẫu mã hợp thời trang Mua xe vì dịch vụ bảo hành tốt N Valid 200 200 200 200 Missing 0 0 0 0 Mean 3,88 3,87 4,10 3,87 Median 4,00 4,00 4,00 4,00 Mode 4 4 4 4 Sum 775 773 820 774 Mua xe vì đang có khuyến mãi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 ,5 ,5 ,5 Không đồng ý 14 7,0 7,0 7,5 Không có ý kiến 34 17,0 17,0 24,5 Đồng ý 111 55,5 55,5 80,0 Hoàn toàn đồng ý 40 20,0 20,0 100,0 Total 200 100,0 100,0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 102 Mua xe vì thoải mái khi sử dụng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 ,5 ,5 ,5 Không đồng ý 10 5,0 5,0 5,5 Không có ý kiến 51 25,5 25,5 31,0 Đồng ý 91 45,5 45,5 76,5 Hoàn toàn đồng ý 47 23,5 23,5 100,0 Total 200 100,0 100,0 Mua xe vì dịch vụ bảo hành tốt Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không đồng ý 6 3,0 3,0 3,0 Không có ý kiến 59 29,5 29,5 32,5 Đồng ý 90 45,0 45,0 77,5 Hoàn toàn đồng ý 45 22,5 22,5 100,0 Total 200 100,0 100,0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 103 h) Thống kê mô tả nhân tố Thương hiệu Statistics Mua xe vì uy tín lâu năm của công ty Mua xe vì phù hợp với tuổi tác và nghề Mua xe vì tính năng và tiết kiệm xăng N Valid 200 200 200 Missing 0 0 0 Mean 4,15 4,31 4,01 Median 4,00 4,00 4,00 Mode 5 4 4 Sum 830 862 802 Mua xe vì uy tín lâu năm của công ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không đồng ý 1 ,5 ,5 ,5 Không có ý kiến 49 24,5 24,5 25,0 Đồng ý 69 34,5 34,5 59,5 Hoàn toàn đồng ý 81 40,5 40,5 100,0 Total 200 100,0 100,0 Mua xe vì phù hợp với tuổi tác và nghề Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không có ý kiến 21 10,5 10,5 10,5 Đồng ý 96 48,0 48,0 58,5 Hoàn toàn đồng ý 83 41,5 41,5 100,0 Total 200 100,0 100,0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 104 Mua xe vì tính năng và tiết kiệm xăng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không đồng ý 4 2,0 2,0 2,0 Không có ý kiến 44 22,0 22,0 24,0 Đồng ý 98 49,0 49,0 73,0 Hoàn toàn đồng ý 54 27,0 27,0 100,0 Total 200 100,0 100,0 i) Thống kê mô tả nhân tố Giá cả Statistics Mua xe vì giá rẻ hơn nơi khác Mua xe vì thương hiệu nổi tiếng Mua xe vì nhân viên phục vụ tốt N Valid 200 200 200 Missing 0 0 0 Mean 3,64 3,65 3,72 Median 4,00 4,00 4,00 Mode 4 3 4 Sum 727 729 744 Mua xe vì giá rẻ hơn nơi khác Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoàn toàn không đồng ý 3 1,5 1,5 1,5 Không đồng ý 9 4,5 4,5 6,0 Không có ý kiến 66 33,0 33,0 39,0 Đồng ý 102 51,0 51,0 90,0 Hoàn toàn đồng ý 20 10,0 10,0 100,0 Total 200 100,0 100,0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 105 Mua xe vì thương hiệu nổi tiếng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 ,5 ,5 ,5 Không đồng ý 12 6,0 6,0 6,5 Không có ý kiến 78 39,0 39,0 45,5 Đồng ý 75 37,5 37,5 83,0 Hoàn toàn đồng ý 34 17,0 17,0 100,0 Total 200 100,0 100,0 Mua xe vì nhân viên phục vụ tốt Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không đồng ý 8 4,0 4,0 4,0 Không có ý kiến 62 31,0 31,0 35,0 Đồng ý 108 54,0 54,0 89,0 Hoàn toàn đồng ý 22 11,0 11,0 100,0 Total 200 100,0 100,0 j) Thống kê mô tả nhân tố Xã hội Statistics Mua xe vì người quen giới thiệu Mua xe vì có nhiều gói bảo hiểm N Valid 200 200 Missing 0 0 Mean 3,94 3,95 Median 4,00 4,00 Mode 4 4 Sum 787 790 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 106 Mua xe vì người quen giới thiệu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 ,5 ,5 ,5 Không đồng ý 6 3,0 3,0 3,5 Không có ý kiến 46 23,0 23,0 26,5 Đồng ý 99 49,5 49,5 76,0 Hoàn toàn đồng ý 48 24,0 24,0 100,0 Total 200 100,0 100,0 Mua xe vì có nhiều gói bảo hiểm Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không đồng ý 8 4,0 4,0 4,0 Không có ý kiến 48 24,0 24,0 28,0 Đồng ý 90 45,0 45,0 73,0 Hoàn toàn đồng ý 54 27,0 27,0 100,0 Total 200 100,0 100,0 2.4 Kiểm định giá trị trung bình của các nhân tố a) Cá nhân Test value =3 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Nhân tố cá nhân 200 3,9275 ,62536 ,04422TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 107 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Nhân tố cá nhân 20,975 199 ,000 ,92750 ,8403 1,0147 Test value = 4 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Nhân tố cá nhân 200 3,9275 ,62536 ,04422 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Nhân tố cá nhân -1,640 199 ,103 -,07250 -,1597 ,0147 b) Nhân tố Thương hiệu Test value = 4 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Nhân tố Thương hiệu 200 4,1567 ,60049 ,04246TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 108 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Nhân tố Thương hiệu 3,690 199 ,000 ,15667 ,0729 ,2404 Test value = 5 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Nhân tố Thương hiệu 200 4,1567 ,60049 ,04246 One-Sample Test Test Value = 5 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Nhân tố Thương hiệu -19,861 199 ,000 -,84333 -,9271 -,7596 c) Nhân tố Giá cả Test value = 3 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Nhân tố Giá cả 200 3,6667 ,61799 ,04370 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 109 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Nhân tố Giá cả 15,256 199 ,000 ,66667 ,5805 ,7528 Test value = 4 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Nhân tố Giá cả 200 3,6667 ,61799 ,04370 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Nhân tố Giá cả -7,628 199 ,000 -,33333 -,4195 -,2472 d) Nhân tố Xã hội Test value = 3 One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Nhân tố Xã hội 200 3,9425 ,73014 ,05163TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 110 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Nhân tố Xã hội 18,255 199 ,000 ,94250 ,8407 1,0443 Test value = 4 One-Sample Test Test Value = 3 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Nhân tố Xã hội 18,255 199 ,000 ,94250 ,8407 1,0443 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Nhân tố Xã hội -1,114 199 ,267 -,05750 -,1593 ,0443 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 111 2.5. Kiểm định sự khác biệt ANOVA a) Khác biệt về tuổi tác Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Nhân tố Cá nhân 2,407 3 196 ,068 Nhân tố Thương hiệu ,727 3 196 ,537 Nhân tố Giá cả 2,250 3 196 ,084 Nhân tố Xã hội 7,327 3 196 ,000 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Nhân tố Cá nhân Between Groups 3,278 3 1,093 2,873 ,037 Within Groups 74,545 196 ,380 Total 77,824 199 Nhân tố Thương hiệu Between Groups ,216 3 ,072 ,198 ,898 Within Groups 71,542 196 ,365 Total 71,758 199 Nhân tố Giá cả Between Groups ,485 3 ,162 ,420 ,739 Within Groups 75,515 196 ,385 Total 76,000 199 Nhân tố Xã hội Between Groups 2,420 3 ,807 1,525 ,209 Within Groups 103,669 196 ,529 Total 106,089 199 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 112 Multiple Comparisons Dependent Variable: Nhân tố Cá nhân LSD (I) Độ tuổi (J) Độ tuổi Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower BoundUpper Bound Dưới 20 20- dưới 30 tuổi -,23276 ,16196 ,152 -,5522 ,0866 30- dưới 50 tuổi -,26644* ,13243 ,046 -,5276 -,0053 trên 50 tuổi -,41210* ,14109 ,004 -,6904 -,1338 20- dưới 30 tuổi Dưới 20 ,23276 ,16196 ,152 -,0866 ,5522 30- dưới 50 tuổi -,03368 ,13243 ,800 -,2948 ,2275 trên 50 tuổi -,17934 ,14109 ,205 -,4576 ,0989 30- dưới 50 tuổi Dưới 20 ,26644* ,13243 ,046 ,0053 ,5276 20- dưới 30 tuổi ,03368 ,13243 ,800 -,2275 ,2948 trên 50 tuổi -,14566 ,10590 ,171 -,3545 ,0632 trên 50 tuổi Dưới 20 ,41210* ,14109 ,004 ,1338 ,6904 20- dưới 30 tuổi ,17934 ,14109 ,205 -,0989 ,4576 30- dưới 50 tuổi ,14566 ,10590 ,171 -,0632 ,3545 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. b) Khác biệt về thu nhập Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Nhân tố Cá nhân ,353 3 196 ,787 Nhân tố Thương hiệu ,012 3 196 ,998 Nhân tố Giá cả 2,113 3 196 ,100 Nhân tố Xã hội 2,120 3 196 ,099TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 113 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Nhân tố Cá nhân Between Groups ,894 3 ,298 ,759 ,518 Within Groups 76,930 196 ,393 Total 77,824 199 Nhân tố Thương hiệu Between Groups 2,566 3 ,855 2,423 ,067 Within Groups 69,192 196 ,353 Total 71,758 199 Nhân tố Giá cả Between Groups 3,540 3 1,180 3,192 ,025 Within Groups 72,460 196 ,370 Total 76,000 199 Nhân tố Xã hội Between Groups ,402 3 ,134 ,248 ,863 Within Groups 105,687 196 ,539 Total 106,089 199 Multiple Comparisons Dependent Variable: Nhân tố Giá cả LSD (I) Thu nhập bình quân (J) Thu nhập bình quân Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound < 1 triệu đồng 1- <5 triệu đồng ,23436 ,18245 ,200 -,1255 ,5942 5-<10 triệu đồng -,13757 ,15592 ,379 -,4451 ,1699 Trên 10 triệu đồng ,05421 ,16511 ,743 -,2714 ,3798 1- <5 triệu đồng < 1 triệu đồng -,23436 ,18245 ,200 -,5942 ,1255 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 114 5-<10 triệu đồng -,37192* ,12853 ,004 -,6254 -,1184 Trên 10 triệu đồng -,18015 ,13953 ,198 -,4553 ,0950 5-<10 triệu đồng < 1 triệu đồng ,13757 ,15592 ,379 -,1699 ,4451 1- <5 triệu đồng ,37192* ,12853 ,004 ,1184 ,6254 Trên 10 triệu đồng ,19177 ,10244 ,063 -,0103 ,3938 Trên 10 triệu đồng < 1 triệu đồng -,05421 ,16511 ,743 -,3798 ,2714 1- <5 triệu đồng ,18015 ,13953 ,198 -,0950 ,4553 5-<10 triệu đồng -,19177 ,10244 ,063 -,3938 ,0103 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. c) Khác biệt về nghề nghiệp Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. Nhân tố Cá nhân ,347 4 195 ,846 Nhân tố Thương hiệu ,463 4 195 ,763 Nhân tố Giá cả 1,708 4 195 ,150 Nhân tố Xã hội ,539 4 195 ,707 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 115 Nhân tố Cá nhân Between Groups 2,278 4 ,570 1,470 ,213 Within Groups 75,545 195 ,387 Total 77,824 199 Nhân tố Thương hiệu Between Groups 1,263 4 ,316 ,873 ,481 Within Groups 70,495 195 ,362 Total 71,758 199 Nhân tố Giá cả Between Groups 3,006 4 ,751 2,007 ,095 Within Groups 72,994 195 ,374 Total 76,000 199 Nhân tố Xã hội Between Groups 5,461 4 1,365 2,646 ,035 Within Groups 100,628 195 ,516 Total 106,089 199 Multiple Comparisons Dependent Variable: Nhân tố Xã hội LSD (I) Nghề nghiệp (J) Nghề nghiệp Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Giáo viên Người kinh doanh -,53339* ,19321 ,006 -,9144 -,1523 Nhân viên văn phòng -,35621 ,22241 ,111 -,7949 ,0824 Học sinh/Sinh viên -,22843 ,19737 ,249 -,6177 ,1608 Người lao động -,36631 ,23197 ,116 -,8238 ,0912 Người kinh Giáo viên ,53339* ,19321 ,006 ,1523 ,9144 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 116 doanh Nhân viên văn phòng ,17718 ,16151 ,274 -,1414 ,4957 Học sinh/Sinh viên ,30495* ,12480 ,015 ,0588 ,5511 Người lao động ,16708 ,17444 ,339 -,1770 ,5111 Nhân viên văn phòng Giáo viên ,35621 ,22241 ,111 -,0824 ,7949 Người kinh doanh -,17718 ,16151 ,274 -,4957 ,1414 Học sinh/Sinh viên ,12778 ,16647 ,444 -,2005 ,4561 Người lao động -,01010 ,20632 ,961 -,4170 ,3968 Học sinh/Sinh viên Giáo viên ,22843 ,19737 ,249 -,1608 ,6177 Người kinh doanh -,30495* ,12480 ,015 -,5511 -,0588 Nhân viên văn phòng -,12778 ,16647 ,444 -,4561 ,2005 Người lao động -,13788 ,17904 ,442 -,4910 ,2152 Người lao động Giáo viên ,36631 ,23197 ,116 -,0912 ,8238 Người kinh doanh -,16708 ,17444 ,339 -,5111 ,1770 Nhân viên văn phòng ,01010 ,20632 ,961 -,3968 ,4170 Học sinh/Sinh viên ,13788 ,17904 ,442 -,2152 ,4910 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. 2.6.Khác biệt về giới tính Independent Samples Test TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 117 Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Nhân tố Cá nhân Equal variances assumed ,393 ,531 1,491 198 ,138 ,13146 ,08817 -,04242 ,30534 Equal variances not assumed 1,493 196,4 ,137 ,13146 ,08808 -,04223 ,30516 Nhân tố Thương hiệu Equal variances assumed 1,535 ,217 2,101 198 ,037 ,17688 ,08421 ,01082 ,34294 Equal variances not assumed 2,099 195,5 ,037 ,17688 ,08429 ,01066 ,34311 Nhân tố Giá cả Equal variances assumed ,766 ,383 1,376 198 ,170 ,12001 ,08721 -,05196 ,29198 Equal variances not assumed 1,375 196,8 ,171 ,12001 ,08726 -,05206 ,29209 Nhân tố Xã hội Equal variances assumed ,179 ,672 -,327 198 ,744 -,03385 ,10350 -,23795 ,17024 Equal variances not assumed -,328 195,8 ,744 -,03385 ,10337 -,23771 ,17000 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai SVTH: Đào Hữu Huy 118 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_viec_ra_quyet_dinh_mua_xe_may_tai_cong_ty_tnhh_thuong_mai_quoc.pdf
Luận văn liên quan