Từ những kết luận nói trên, tôi có một số kiến nghị đối với lãnh đạo công ty
Quốc Hùng như sau:
Thứ nhất: Công ty nên quan tâm nhiều hơn về vấn đề kỹ năng bán hàng và
chăm sóc khách hàng của nhân viên.Đây là điều hết sức cần thiết để tạo ra sự khác biệt
cho công ty với các đối thủ cạnh tranh khác,đồng thời cũng tạo ấn tượng tốt đẹp trong
lòng người tiêu dùng.
Thứ hai: Công ty nên thường xuyên mở các lớp học thêm đào tạo nâng cao tay
nghề cho nhân viên.Đội ngũ nhân viên trình độ cao cũng là một lợi thế trên thị trường
cạnh tranh.
Thứ ba: Công ty nên tổ chức thêm các buổi giao lưu hoặc các hoạt động
ngoài trời để các nhân viên gần gũi nhau hơn, có thêm cơ hội gặp mặt một cách
thân tiện thoải mái, nâng cao tinh thần đoàn kết, hoàn thành công việc, giúp đỡ
nhau nhiều hơn trong cả công việc lẫn cuộc sống. Sự gắn bó của các thành viên
trong công ty đồng thời cũng tác động sức mạnh đoàn kết tập thể
Thứ tư: Lãnh đạo công ty cần phải truyền đạt nhiệt tình những kinh nghiệm cần
thiết, những bài học cụ thể, hữu dụng để hỗ trợ, giúp đỡ nhân viên hoàn thành tốt đẹp
mục tiêu, nhiệm vụ của tổ chức. Lãnh đạo phải biết hướng dẫn, tư vấn cho nhân viên
như một người cố vấn đang lắng nghe và thấu hiểu được tâm tư nguyện vọng của cấp
dưới mà cho họ lời khuyên chân thành, đúng đắn
128 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2168 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định mua xe máy tại công ty TNHH thương mại Quốc Hùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng hiệu của
mình cho người tiêu dùng. Mỗi thành viên của công ty đều phải làm tốt công việc PR
của mình. Qua các kỹ năng tiếp xúc và tư vấn khách hàng, đặc biệt là đội ngũ nhân
viên bán hàng trực tiếp tại các cửa hàng sẽ chuyển tải những thông tin về thương hiệu,
khuyến khích người tiêu dùng tin tưởng và sử dụng sản phẩm của công ty.
Thông qua các mối quan hệ của nhân viên với khách hàng, họ sẽ đưa những
thông tin tới cho khách hàng, và qua đó lại tiếp nhận các thông tin phản hồi. Qua các
tin phản hồi (dù tốt hay xấu) lãnh đạo của thương hiệu và những người có liên quan sẽ
giải quyết các vấn đề phát sinh liên quan.
Về phía công ty quảng cáo : cần tạo mối quan hệ với tôi này, họ sẽ lan truyền
cho các đơn vị khác biết về doanh nghiệp của mình, họ sẽ mời tham gia nhiều chương
trình có lợi về quảng bá hình ảnh..
Thông thường giám đốc sẽ làm tốt công việc PR hơn các nhân viên nghiệp
vụ. Chi phí thực hiện quan hệ khách hàng không như quảng cáo, PR sẽ chiếm một
tỷ trọng chi phí rất thấp khoảng 5%-10% trong tổng ngân sách của Marketing. Sau
khi công ty đã thực hiện các công việc quảng cáo rầm rộ về hoạt động của
mình,công ty không thể tiếp tục chi các khỏan chi lớn cho quảng cáo, mà phải biết
sử dụng một số biện pháp thay thế với hiệu quả tương đương mà chi phí thấp. Khi
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 74
đó,công ty sử dụng công cụ để đưa hình ảnh doanh nghiệp đến công chúng. Trong
thời gian tới,công ty sẽ phải dùng PR nhiều hơn để xây dựng thương hiệu vì so
sánh với quảng cáo thì PR rẻ hơn rất nhiều.
3.2.3. Thực hiện chương trình khách hàng trung thành
Một cửa hàng có uy tín luôn có những chương trình tặng thưởng cho khách hàng
trung thành và khuyến khích họ tiếp tục duy trì điều đó. Tuy nhiên, cần thiết phải xem
xét rất nhiều chiến lược khác nhau khi áp dụng cho các chương trình khách hàng trung
thành và đâu là chương trình phù hợp nhất.
Lợi ích của việc tạo lập khách hàng trung thành là quá rõ ràng đối với một công
ty. Chi phí để lôi kéo một khách hàng mới thông thường gấp 6 lần để giữ chân một
khách hàng đã có. Khách hàng trung thành cũng rất quan trọng vì một lý do nữa là họ
sẽ giúp công ty có được sự ổn định về doanh thu, thị phần, lợi nhuận. Họ là những
khách hàng sẽ bảo vệ thương hiệu của công ty và tiếp tục ủng hộ sản phẩm của thương
hiệu mình, họ cũng sẵn lòng bỏ qua nếu đôi lúc phạm sai sót. Chỉ với những điều trên
đã đủ cho thấy vai trò quan trọng và cần thiết của việc tạo lập lòng trung thành của
khách hàng đối với thương hiệu công ty. Tạo dựng khách hàng trung thành bằng cách
đem lại cho họ nhiều ưu đãi hơn so với thông thường.
Chương trình khách hàng trung thành phải đủ dài hạn để có thể đảm bảo mang
đến giá trị cho thương hiệu công ty. Khi tung ra chiến dịch khách hàng trung
thành,công ty đang thiết lập mối quan hệ tạo giá trị và được đánh giá cao từ phía khách
hàng.Trước khi kết thúc chương trình khách hàng trung thành, tốt nhất nên tìm ra
phương pháp làm cách nào để vẫn giữ được khách hàng trung thành.
Lãnh đạo công ty hãy tìm hiểu xem khách hàng muốn gắn bó với thương hiệu
của mình như thế nào và họ có muốn duy trì chương trình hay không. Nếu khách hàng
cảm thấy họ hài lòng và tiết kiệm một khoản lớn khi trở thành khách hàng trung thành
của thương hiệu, họ cũng sẽ sẵn sàng đóng góp một khoản nhỏ hơn chi phí để duy trì
chương trình, chi phí này không nhất thiết là tiền.
Và vì nhiều lý do nữa, sự hấp dẫn từ chương trình khách hàng trung thành sẽ
giúp công ty hạn chế tác động tiêu cực đến giá trị thương hiệu, bên cạnh đó đem lại sự
tin cậy và những lợi ích thuyết phục cho khách hàng sử dụng sản phẩm của công ty.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 75
Chương trình khách hàng trung thành có thể xây dựng hoặc tác động xấu đến thương
hiệu công ty là tùy thuộc vào phương thức thực hiện. Không phải tất cả các chương
trình đều thành công, nhưng nếu đi đúng định hướng, sẽ tạo lập được những khách
hàng trung thành với thương hiệu. Chỉ có khách hàng trung thành mới có thể giúp
thương hiệu của công ty phát triển.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 76
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1.Tổng kết quá trình nghiên cứu đề tài
Mục đích chính của đề tài này là nghiên cứu các nhân tố chính có ảnh hưởng đến
hành vi mua xe máy của khách hàng tại công ty TNHH TM Quốc Hùng, đồng thời
xem xét các nhân tố này có sự khác biệt với nhau hay không theo độ tuổi, trình độ và
thu nhập trong tiến trình quyết định mua hàng của khách hàng. Theo như lý thuyết về
hành vi tiêu dùng của khách hàng thì khách hàng bị ảnh hưởng bởi các yếu tố chính:
Yếu tố văn hóa, yếu tố xã hội, yếu tố cá nhân và yếu tố tâm lý của khách .Nghiên cứu
này được tiến hành thông qua hai giai đoạn chính: (1) nghiên cứu sơ bộ định tính nhằm
xây dựng bản câu hỏi thăm dò ý kiến khách hàng; (2) nghiên cứu định lượng nhằm thu
thập, phân tích dữ liệu thăm dò, cũng như ước lượng và kiểm định mô hình.
Nghiên cứu định tính nhằm mục đích hiệu chỉnh, bổ sung thang đo các khái
niệm nghiên cứu, xây dựng bảng câu hỏi thăm dò ý kiến khách hàng cho phù hợp với
mục tiêu nghiên cứu. Từ mục tiêu nghiên cứu đã xác định, cơ sở lý thuyết, tôi đã xây
dựng bảng câu hỏi thăm dò ý kiến khách hàng sơ bộ lần 1.Tuy nhiên, bảng câu hỏi sơ
bộ lần 1 chưa phù hợp. Vì vậy, tôi tiến hành nghiên cứu định tính với việc khảo sát 20
khách tại cửa hàng. Sau khi thực hiện nghiên cứu định tính,tôi xây dựng được bản câu
hỏi thăm dò ý kiến khách hàng sơ bộ lần 2 và sử dụng bảng câu hỏi này để khảo sát ý
kiến của 200 người đến tham quan và mua sắm.
2.Những hạn chế của đề tài
Cũng như bất kỳ một đề tài khóa luận hay dự án nghiên cứu nào đều có những
mặt hạn chế, đối với đề tài này có một số hạn chế như sau:
Một là, các thang đo lường các khái niệm nghiên cứu tôi chỉ dựa vào các lý
thuyết đã có để xây dựng. Tuy nhiên, với trình độ và khả năng có hạn của mình, chắc
chắn thang đo lường này cần thiết phải được xem xét thêm và thực hiện trên nhiều
nghiên cứu nữa thì mới khẳng định được độ tin cậy của thang đo.
Hai là, nghiên cứu này chỉ thực hiện tại 3 cơ sở của công ty với số lượng mẫu
chỉ có 200 mẫu, rất có thể kết quả này sẽ không đại diện được cho toàn thị trường mà
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 77
cần thiết phải có những nghiên cứu tiếp theo với kích thước mẫu lớn hơn để đảm bảo
độ tin cậy của tổng thể.
Ba là, đề tài này chỉ tập trung vào nghiên cứu các nhân tố chính ảnh hưởng đến
hành vi tiêu dùng xe máy của khách hàng, nghiên cứu tập trung vào các khía cạnh về
khách hàng, để hiểu khách hàng. Chính vì thế, một số nhân tố khác sẽ không được đề
cập trong đề tài như quảng cáo, chiến lược về xúc tiến, chiến lược về sản phẩm, đôi
lúc các yếu tố này cũng góp phần không kém quan trọng trong quyết định mua xe của
khách hàng.
Bốn là,vì đối tượng cần nghiên cứu là hành vi mua hàng của khách nên đề tài
không tiến hành kiểm định hồi quy mà chỉ dựa vào giá trị trung bình của các nhân tố mà
khách hàng lựa chọn để nhận xét là yếu tố đó ảnh hưởng ít hay nhiều đến quyết định
mua.Về phân này,ở những đề tài tiếp theo,tôi sẽ nghiên cứu sâu hơn về vấn đề này.
3. Kết luận
Đề tài đã sử dụng định nghĩa hành vi khách hàng của Hiệp Hội Marketing Hoa Kỳ
để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định mua của khách hàng tại công
ty TNHH TM Quốc Hùng, đồng thời sử dụng thuyết cấp bậc nhu cầu của A.Maslow, và
những nghiên cứu liên quan. Từ đó đưa ra mô hình gồm 4 nhân tố là “Giá cả”, “Các yếu
tố xã hội”, “Hình ảnh thương hiệu” và “Các yếu tố cá nhân” với 12 biến quan sát mô tả cụ
thể các nhân tố. Sau khi tiến hành đánh giá độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s
alpha và phân tích nhân tố (EFA) kết quả cho ra 4 nhân tố mới là Cá nhân , Thương
hiệu , Giá cả , Xã hội ,bao gồm các biến mô tả khác nhau,và cả 4 nhân tố mới này đều
đạt hệ số Cronbach’s alpha lớn hơn 0,6 cũng như tương quan biến tổng lớn hơn 0,3 đảm
bảo được độ tin cậy của thang đo.Kiểm định KMO xoay ra 4 nhân tố mới cũng đạt giá trị
Sig >0,6,đồng thời độ tin cậy của 4 nhân tố mới này cũng lớn hơn 0,6 mà không loại biến
quan sát nào.Cho thấy thang đo phù hợp với tình hình khảo sát thực tế.
Qua kiểm định One SampleT-test nhằm kiểm tra giá trị trung bình của các nhân
tố mới,cho kết quả là các tôi nhân tố Cá nhân, Giá cả và Xã hội đều đạt mức trên
trung lập đến đồng ý theo ý kiến của khách hàng,riêng nhân tố Thương hiệu thì được
đánh giá cao hơn mức đồng ý đến rất đồng ý,cho thấy nhân tố Thương hiệu có ảnh
hưởng đến quyết định mua của khách hàng cao hơn các nhân tố khác.Trong nhân tố
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 78
Thương hiệu có 3 biến giải thích là “Tôi mua xe vì uy tín lâu năm của công ty”, “Tôi
mua xe vì phù hợp với tuổi tác và nghề nghiệp”, “Tôi mua xe vì tính năng và tiết kiệm
xăng”,các biến quan sát này mô tả cho nhân tố trong mô hình ban đầu là “Hình ảnh
thương hiệu” .Các biến trong những nhân tố Cá nhân, Giá cả và Xã hội cũng mô tả
được sự ảnh hưởng của nhân tố “Các đặc tính cá nhân”,“Giá cả” và “Các yếu tố xã
hội” đến hành vi mua của người tiêu dùng,nhưng ở mức độ thấp hơn hai nhân tố trên.
Kết quả thống kê mô tả cho thấy :
-Có 101 khách hàng nam và 99 khách hàng nữ tham gia khảo sát
-Trong số 200 khách khảo sát có 17 người là giáo viên,74 người là doanh
nhân,27 người là nhân viên văn phòng,60 người là học sinh/sinh viên,22 khách hàng
còn lại là người lao động.
-Trong 200 khách hàng,18 người có thu nhập dưới 1 triệu,29 người thu nhập từ
1-5 triệu,98 người thu nhập từ 5- dưới 10 triệu và 22 người thu nhập trên 10 triệu.
-Trong 200 khách hàng,có 29 người dưới 20 tuổi,29 người từ 20- dưới 30 tuổi,86
người từ 30- dưới 50 tuổi và 56 người trên 50 tuổi.
-Ngoài “Quốc Hùng” thì tỷ lệ nhận biết các cửa hàng xe máy khác xếp theo thứ
tự : Phước Phú,Thảo Ái,Hồng Phú,Văn Tường,Tân Long Phú,Công Lâm,Huy Tuấn.
-Trong các loại xe,loại xe được yêu thích nhất được sắp xếp theo thứ tự giảm
dần : Nouvo, Air Blade ,Nozza,Exciter,Jupiter,Future,PCX,Vision.
-Trong số 200 khách hàng,có 48 người dự định mua Air Blade,12 người định
mua Vision,14 người định mua PCX,25 người định mua Future,37 người định mua
Nouvo,32 người định mua Exciter,21 người định mua Jupiter,11 người định mua
Nozza.
-Trong 200 khách hàng,có 16 người mua xe từ thông tin trên TV,37 người mua
xe từ thông tin trên báo chí,97 người mua xe từ thông tin của bạn bè,6 người mua xe từ
thông tin trên tờ rơi,18 người có thông tin từ gia đình và 26 người tìm hiểu thông tin
xe qua mạng.
-Có 136 người đồng ý sẽ thanh toán trực tiếp khi nhận xe và 64 người muốn trả
góp hàng tháng.
-Về những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua theo ý kiến chủ quan của khách
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 79
hàng thì yếu tố được chọn nhiều nhất là “Lời khuyên từ bạn bè và gia đình”,kế đến là
“Uy tín của cửa hàng”, “Giá cả” và “Thương hiệu xe”.Yếu tố được lựa chọn ít nhất
là “Thông tin trên catalogue”.
-Về vai trò quyết định hành vi mua,có 97 người trả lời rằng bản thân họ sẽ quyết
định,có 31 người do vợ/chồng của mình quyết định,có 69 người mua xe nhưng do bố
mẹ quyết định và có 3 người mua xe nhưng để cho con của họ quyết định.
-Trong 200 khách hàng,có 180 người đồng ý sẽ quay lại tiếp tục mua hoặc giới
thiệu cho bạn bè,người quen nhưng cũng có 20 người không sẵn sàng giới thiệu hoặc
quay trở lại mua
-Về yếu tố quan trọng nhất,tuy khách hàng có nhiều câu trả lời khác nhau nhưng
một số ý kiến có nội dung tương tự nhau và có được một số câu trả lời như sau:
Có 68 người cho rằng đó là uy tín của cửa hàng,64 người cho rằng là tính năng
của xe,7 người cho rằng là ý kiến của bố mẹ,39 người cho rằng đó là sự phù hợp với
bản thân,và 22 người cho rằng giá cả là quan trọng nhất.
Kết quả phân tích ANOVA đã chỉ ra sự khác biệt về ý kiến trả lời của các tôi
khách hàng ở các tôi tuổi khác nhau,các ngành nghề khác nhau và ở các mức thu nhập
khác nhau.
Thứ nhất,có sự khác biệt ý kiến trả lời giữa các tôi độ tuổi đến nhân tố Cá nhân với
mức ý nghĩa α=0.05,và những khách hàng ở độ tuổi dưới 20 khác với những khách độ
tuổi từ 30-dưới 50, những khách hàng ở độ tuổi dưới 20 khác với những khách độ tuổi
trên 50,những tôi tuổi còn lại không có sự khác biệt.
Thứ hai,trong 4 nhân tố chỉ có nhân tố Giá cả là có sự khác biệt về ý kiến trả lời của
khách hàng theo thu nhập với mức ý nghĩa α=0.05,và chỉ có những khách hàng có thu
nhập trung bình từ 1- dưới 5 triệu trả lời khác với những khách có thu nhập trung bình từ
5- dưới 10 triệu.
Thứ ba,có sự khác biệt về ý kiến trả lời giữa các tôi nghề nghiệp đến nhân tố Xã hội
với mức ý nghĩa α=0.05, những khách hàng là giáo viên khác với những khách hàng là
người kinh doanh,và những khách hàng là học sinh/sinh viên khác với những khách hàng
là người kinh doanh,những tôi nghề còn lại không có sự khác biệt về ý kiến trả lời.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 80
Sử dụng kiểm định Indepenedent Sample T-test để kiểm tra sự khác biệt về ý
kiến trả lời giữa hai tôi giới tính đối với các nhân tố.Kết quả xử lý số liệu nêu lên rằng
có sự khác biệt về ý kiến trả lời về nhân tố Thương hiệu giữa hai tôi giới tính khách
hàng.
-Như vậy, qua việc phân tích các nhân tố, đề tài của tôi đã đạt được mục tiêu ban
đầu đề ra: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua của khách hàng về các
sản phẩm xe máy tại công ty TNHH TM Quốc Hùng, đánh giá mức độ quan trọng của
các nhân tố ảnh hưởng đến xu hướng chọn mua xe máy của khách hàng và so sánh
các tôi người tiêu dùng về ý kiến trả lời đối với các nhân tố tác động đến quyết định
mua hàng của họ.
3. Kiến nghị
Từ những kết luận nói trên, tôi có một số kiến nghị đối với lãnh đạo công ty
Quốc Hùng như sau:
Thứ nhất: Công ty nên quan tâm nhiều hơn về vấn đề kỹ năng bán hàng và
chăm sóc khách hàng của nhân viên.Đây là điều hết sức cần thiết để tạo ra sự khác biệt
cho công ty với các đối thủ cạnh tranh khác,đồng thời cũng tạo ấn tượng tốt đẹp trong
lòng người tiêu dùng.
Thứ hai: Công ty nên thường xuyên mở các lớp học thêm đào tạo nâng cao tay
nghề cho nhân viên.Đội ngũ nhân viên trình độ cao cũng là một lợi thế trên thị trường
cạnh tranh.
Thứ ba: Công ty nên tổ chức thêm các buổi giao lưu hoặc các hoạt động
ngoài trời để các nhân viên gần gũi nhau hơn, có thêm cơ hội gặp mặt một cách
thân tiện thoải mái, nâng cao tinh thần đoàn kết, hoàn thành công việc, giúp đỡ
nhau nhiều hơn trong cả công việc lẫn cuộc sống. Sự gắn bó của các thành viên
trong công ty đồng thời cũng tác động sức mạnh đoàn kết tập thể
Thứ tư: Lãnh đạo công ty cần phải truyền đạt nhiệt tình những kinh nghiệm cần
thiết, những bài học cụ thể, hữu dụng để hỗ trợ, giúp đỡ nhân viên hoàn thành tốt đẹp
mục tiêu, nhiệm vụ của tổ chức. Lãnh đạo phải biết hướng dẫn, tư vấn cho nhân viên
như một người cố vấn đang lắng nghe và thấu hiểu được tâm tư nguyện vọng của cấp
dưới mà cho họ lời khuyên chân thành, đúng đắn.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Phần tài liệu tiếng Việt:
1. Nguyễn Đình Thọ, Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, Nhà xuất
bản Lao động – Xã hội. (2011)
2. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS,
Nhà xuất bản Hồng Đức (2008).
3. Tung-Zong Chang, Albert R. Wildt Mối liên hệ giữa giá trị cảm nhận, chất lượng
cảm nhận và xu hướng tiêu dùng, , (1994).
4. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang, Các thành phần của giá trị thương
hiệu và đo lường chúng trên thị trường Việt Nam , (2002).
5. MPDF ,Các khái niệm căn bản về marketing. Quản trị marketing vừa và nhỏ (2001)
6. Nguyễn Hữu Lam, Hành vi tổ chức,(1996)
7. Thông tin tham khảo từ Internet như :
MARKETING TRONG DOANH NGHIỆP - THE RED
VIOLIN - by Vũ Hiền.htm
http:// www.tamnhin.com.....
Phần tài liệu tiếng Anh
1. Philip Kotler and Gary Armstrong. Principles of Marketing: Chapter 5, Eight
Edition, (2005)
2. Fishbein, M., Aijen, I, Belief, attitude, intention, and behavior: An introduction to
theory research, Dons Mills: Addison-Wesley : p.75,(1975)
3. Armstrong. J, "Prediction of Consumer Behavior by Experts and Novices". Journal
of Consumer Research Inc : p. 251–256 ,(1991)
4. Blackwell, R. D., Miniard, P. W. & Engel, J. F. Consumer behavior. Mason:
Thomson : p.246-248, (2006)
5. Hoyer, W. D. & Maclnnis, D. J. Consumer behaviour. Boston: Houghton Mifflin :
p.137,(2001)
6. Bauer, Klieger & Koper ,The effects of price framing on buying behavior p.88-
89,(2004)
7. Blackwell miniard and engel, consumer behaviour ,Chapter 2 : p.187(2006).
8. Philip Kotler & Sidney J.Levy,Broadening the Concept of Marketing
Chapter 3 : p.219,(1969)
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 82
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng hỏi điều tra
BẢNG CÂU HỎI
Số phiếu
Chào Anh/Chị!
Tôi là sinh viên lớp K45B QTKD Tổng Hợp, trường Đại học kinh tế - Đại học
Huế. Tôi đang thực hiện đề tài khóa luận tốt nghiệp “Nghiên cứu các nhân tố ảnh
hưởng đến việc ra quyết định mua xe máy tại Công ty TNHH Thương mại Quốc
Hùng”. Mong Anh/Chị cho biết ý kiến của mình về những vấn đề sau đây. Những ý
kiến của Anh/Chị là thông tin quý giá giúp tôi hoàn thành đề tài này.Tôi xin đảm bảo
những thông tin mà Anh/Chị cung cấp sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn!
---------------------------
Anh/Chị vui lòng đánh dấu X vào phương án trả lời của mình.
Câu 1. Theo Anh/Chị biết thì tại thành phố Huế có những cửa hàng kinh
doanh xe máy nào? ( Có thể đánh dấu vào nhiều mục)
1. Quốc Hùng 5. Huy Tuấn
2. Phước Phú 6. Văn Tường
3. Hồng phú 7. Thảo Ái
4. Tân Long Phú 8. Công Lâm
Câu 2. Anh/Chị hãy chọn và điền vào ô trống mức độ yêu thích với 5 thương
hiệu xe máy dưới đây theo thứ tự ( 5-ít thích nhất.............1-yêu thích nhất ):
Air Blade Nouvo
Vision Exciter
PCX Jupiter
Future Nozza
Khác.......................................
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 83
Câu 3: Anh/Chị dự định mua loại xe nào :
Air Blade Nouvo
Vision Exciter
PCX Jupiter
Future Nozza
Khác.......................................
Câu 4: Anh/Chị có được thông tin của mẫu xe dự định mua thông qua :
TV Bạn bè
Báo chí Tờ rơiKhác................
Câu 5 : Hình thức mà Anh/Chị muốn thanh toán :
Trả hết Trả góp hàng tháng
Câu 6 : Theo Anh/Chị,những yếu tố nào dưới đây sẽ ảnh hưởng tới quyết
định mua xe của mình ? (Có thể đánh dấu vào nhiều mục,nếu khác làm ơn ghi rõ )
Giá cả Lời khuyên của gia đình,bạn bè
Thể hiện cá tính Thương hiệu xe
Nhu cầu mua,sử dụng xe Thu nhập
Tính năng của xe Thông tin trên catalogue
Uy tín của cửa hàng Mẫu mã xe
Cách tư vấn của nhân viên Dịch vụ bảo hành
Câu 7 : Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào ô mà mình lựa chọn.Các giá trị
từ 1-5 thể hiện mức độ đồng ý của Anh/Chị với các ý kiến đưa ra:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn không
đồng ý
Không đồng ý
Không có ý
kiến
Đồng ý
Hoàn toàn
đồng ý
STT Nội dung câu hỏi 1 2 3 4 5
1 Tôi mua xe này vì nó là thương hiệu xe máy nổi tiếng
trên thị trường
2 Tôi mua xe vì ở đây giá rẻ hơn các nơi khác
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 84
3 Tôi mua xe vì cửa hàng có nhân viên phục vụ chu đáo
4 Tôi mua xe vì cửa hàng có dịch vụ bảo hành tốt
5 Tôi mua xe vì công ty đang có khuyến mãi
6 Sử dụng thương hiệu xe này mang lại cho tôi sự thoải mái
và cá tính khi sử dụng
7 Tôi mua xe tại cửa hàng này vì có nhiều mẫu mã hợp thời
trang
8 Tôi mua xe tại cửa hàng này vì có người quen giới thiệu
9 Tôi mua xe tại cửa hàng này vì có nhiều gói bảo hiểm để
lựa chọn
10 Xe này phù hợp với tuổi tác và nghề nghiệp của tôi
11 Tôi mua xe vì uy tín lâu năm của công ty
12 Tôi mua xe vì tính năng vượt trội và tiết kiệm xăng
Câu 8: Người ra quyết định mua xe là :
Bản thân Anh/chị Bố/Mẹ
Vợ/ Chồng Con cái
Câu 9 : Anh/chị có tiếp tục mua hoặc giới thiệu cho người thân mua xe tại
công ty?
Có Không
Câu 10 : Yếu tố quan trọng nhất để anh chị quyết định chọn mua xe là :
..
THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên:.
Nam Nữ
Câu 11. Nghề nghiệp hiện tại của Anh/Chị :
1. Giáo viên 2. Kinh doanh 3. Nhân viên văn phòng
4. Học sinh/Sinh viên 5. Người lao động Khác...
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 85
Câu 12. Thu nhập bình quân hàng tháng của Anh/Chị :
1. < 1 triệu đồng 3. 5 - <10triệu đồng
2. 1 - < 5 triệu đồng 4. Trên 10 triệu đồng
Câu 13. Anh/Chị hãy cho biết độ tuổi của mình :
Dưới 20 tuổi 20 – dưới 30 tuổi
30 – dưới 50 tuổi Trên 50 tuổi
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!
Chúc Anh/Chị sức khỏe – thành công trong công việc và cuộc sống!
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 86
Phụ lục 2: Các kiểm định
2.1 Mô tả mẫu nghiên cứu 200 khách hàng
a) Giới tính
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Nam 101 50,5 50,5 50,5
Nữ 99 49,5 49,5 100,0
Total 200 100,0 100,0
b) Nghề nghiệp
Nghề nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Giáo viên 17 8,5 8,5 8,5
Người kinh doanh 74 37,0 37,0 45,5
Nhân viên văn phòng 27 13,5 13,5 59,0
Học sinh/Sinh viên 60 30,0 30,0 89,0
Người lao động 22 11,0 11,0 100,0
Total 200 100,0 100,0
c) Thu nhập
Thu nhập bình quân
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
< 1 triệu đồng 18 9,0 9,0 9,0
1- <5 triệu đồng 29 14,5 14,5 23,5
5-<10 triệu đồng 98 49,0 49,0 72,5
Trên 10 triệu đồng 55 27,5 27,5 100,0
Total 200 100,0 100,0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 87
d) Độ tuổi
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Dưới 20 29 14,5 14,5 14,5
20- dưới 30 tuổi 29 14,5 14,5 29,0
30- dưới 50 tuổi 86 43,0 43,0 72,0
trên 50 tuổi 56 28,0 28,0 100,0
Total 200 100,0 100,0
2.2 Thống kê mô tả
a) Nhận biết những cửa hàng kinh doanh xe máy
Những cửa hàng kinh doanh xe máy
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Quốc Hùng 200 100,0 100,0 100,0
Những cửa hàng kinh doanh xe máy
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Phước Phú 144 72,0 100,0 100,0
Missing System 56 28,0
Total 200 100,0
Những cửa hàng kinh doanh xe máy
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Hồng Phú 60 30,0 100,0 100,0
Missing System 140 70,0
Total 200 100,0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 88
Những cửa hàng kinh doanh xe máy
Valid Tân Long Phú 53 26,5 100,0 100,0
Missing System 147 73,5
Total 200 100,0
Những cửa hàng kinh doanh xe máy
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Huy Tuấn 40 20,0 100,0 100,0
Missing System 160 80,0
Total 200 100,0
Những cửa hàng kinh doanh xe máy
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Văn Tường 55 27,5 100,0 100,0
Missing System 145 72,5
Total 200 100,0
Những cửa hàng kinh doanh xe máy
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Thảo Ái 93 46,5 100,0 100,0
Missing System 107 53,5
Total 200 100,0
Những cửa hàng kinh doanh xe máy
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Công Lâm 41 20,5 100,0 100,0
Missing System 159 79,5
Total 200 100,0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 89
b)Mức độ yêu thích các loại xe
Statistics
Air Blade Vision PCX Future Nouvo Exciter Jupiter Nozza
N
Valid 173 73 102 109 181 118 111 132
Missing 27 127 98 91 19 82 89 68
Mean 2,13 3,21 3,89 3,72 2,66 2,76 2,88 3,52
Median 1,00 3,00 4,00 4,00 3,00 3,00 2,00 3,00
Mode 1 2 5 4 3 1 2 3a
Sum 369 234 397 406 482 326 320 464
a. Multiple modes exist. The smallest value is shown
Air Blade
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Yêu thích nhất 87 43,5 50,3 50,3
Yêu thích thứ 2 32 16,0 18,5 68,8
Yêu thích thứ 3 13 6,5 7,5 76,3
Yêu thích thứ 4 26 13,0 15,0 91,3
Yêu thích thứ 5 15 7,5 8,7 100,0
Total 173 86,5 100,0
Missing System 27 13,5
Total 200 100,0
Vision
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Yêu thích thứ 2 29 14,5 39,7 39,7
Yêu thích thứ 3 13 6,5 17,8 57,5
Yêu thích thứ 4 18 9,0 24,7 82,2
Yêu thích thứ 5 13 6,5 17,8 100,0
Total 73 36,5 100,0
Missing System 127 63,5
Total 200 100,0
PCX
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 90
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Yêu thích thứ 2 14 7,0 13,7 13,7
Yêu thích thứ 3 20 10,0 19,6 33,3
Yêu thích thứ 4 31 15,5 30,4 63,7
Yêu thích thứ 5 37 18,5 36,3 100,0
Total 102 51,0 100,0
Missing System 98 49,0
Total 200 100,0
Future
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Yêu thích nhất 10 5,0 9,2 9,2
Yêu thích thứ 2 7 3,5 6,4 15,6
Yêu thích thứ 3 14 7,0 12,8 28,4
Yêu thích thứ 4 50 25,0 45,9 74,3
Yêu thích thứ 5 28 14,0 25,7 100,0
Total 109 54,5 100,0
Missing System 91 45,5
Total 200 100,0
Nouvo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Yêu thích nhất 42 21,0 23,2 23,2
Yêu thích thứ 2 31 15,5 17,1 40,3
Yêu thích thứ 3 71 35,5 39,2 79,6
Yêu thích thứ 4 20 10,0 11,0 90,6
Yêu thích thứ 5 17 8,5 9,4 100,0
Total 181 90,5 100,0
Missing System 19 9,5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 91
Total 200 100,0
Exciter
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Yêu thích nhất 38 19,0 32,2 32,2
Yêu thích thứ 2 20 10,0 16,9 49,2
Yêu thích thứ 3 19 9,5 16,1 65,3
Yêu thích thứ 4 14 7,0 11,9 77,1
Yêu thích thứ 5 27 13,5 22,9 100,0
Total 118 59,0 100,0
Missing System 82 41,0
Total 200 100,0
Jupiter
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Yêu thích nhất 23 11,5 20,7 20,7
Yêu thích thứ 2 34 17,0 30,6 51,4
Yêu thích thứ 3 14 7,0 12,6 64,0
Yêu thích thứ 4 13 6,5 11,7 75,7
Yêu thích thứ 5 27 13,5 24,3 100,0
Total 111 55,5 100,0
Missing System 89 44,5
Total 200 100,0
Nozza
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Yêu thích thứ 2 32 16,0 24,2 24,2
Yêu thích thứ 3 35 17,5 26,5 50,8
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 92
Yêu thích thứ 4 30 15,0 22,7 73,5
Yêu thích thứ 5 35 17,5 26,5 100,0
Total 132 66,0 100,0
Missing System 68 34,0
Total 200 100,0
c) Loại xe dự định mua
Loại xe dự định mua
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Air Blade 48 24,0 24,0 24,0
Vision 12 6,0 6,0 30,0
PCX 14 7,0 7,0 37,0
Future 25 12,5 12,5 49,5
Nouvo 37 18,5 18,5 68,0
Exciter 32 16,0 16,0 84,0
Jupiter 21 10,5 10,5 94,5
Nozza 11 5,5 5,5 100,0
Total 200 100,0 100,0
d) Thông tin mẫu xe dự định mua
Thông tin của mẫu xe
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
TV 16 8,0 8,0 8,0
Báo Chí 37 18,5 18,5 26,5
Bạn bè 97 48,5 48,5 75,0
Tờ rơi 6 3,0 3,0 78,0
Gia đình 18 9,0 9,0 87,0
Mạng 26 13,0 13,0 100,0
Total 200 100,0 100,0
e) Hình thức thanh toán
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 93
Hình thức thanh toán
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Trả hết 136 68,0 68,0 68,0
Trả góp hàng tháng 64 32,0 32,0 100,0
Total 200 100,0 100,0
f) Những yếu tố ảnh hưởng
Yếu tố ảnh hưởng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Giá cả 115 57,5 100,0 100,0
Missing System 85 42,5
Total 200 100,0
Yếu tố ảnh hưởng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Thương hiệu xe 103 51,5 100,0 100,0
Missing System 97 48,5
Total 200 100,0
Yếu tố ảnh hưởng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Tính năng của xe 90 45,0 100,0 100,0
Missing System 110 55,0
Total 200 100,0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 94
Yếu tố ảnh hưởng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Mẫu mã xe 83 41,5 100,0 100,0
Missing System 117 58,5
Total 200 100,0
Yếu tố ảnh hưởng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Lời khuyên của gia
đình,bạn bè
146 73,0 100,0 100,0
Missing System 54 27,0
Total 200 100,0
Yếu tố ảnh hưởng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Nhu cầu mua,sử dụng
xe
36 18,0 100,0 100,0
Missing System 164 82,0
Total 200 100,0
Yếu tố ảnh hưởng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Thông tin trên
catalogue
15 7,5 100,0 100,0
Missing System 185 92,5
Total 200 100,0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 95
Yếu tố ảnh hưởng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Cách tư vấn của nhân
viên
17 8,5 100,0 100,0
Missing System 183 91,5
Total 200 100,0
Yếu tố ảnh hưởng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Thu nhập 83 41,5 100,0 100,0
Missing System 117 58,5
Total 200 100,0
Yếu tố ảnh hưởng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Uy tín của cửa hàng 125 62,5 100,0 100,0
Missing System 75 37,5
Total 200 100,0
Yếu tố ảnh hưởng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Dịch vụ bảo hành 48 24,0 100,0 100,0
Missing System 152 76,0
Total 200 100,0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 96
g) Người ra quyết định mua
Người ra quyết định mua
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Bản thân Anh/Chị 97 48,5 48,5 48,5
Vợ/Chồng 31 15,5 15,5 64,0
Bố/Mẹ 69 34,5 34,5 98,5
Con cái 3 1,5 1,5 100,0
Total 200 100,0 100,0
h) Tiếp tục mua hoặc giới thiệu
Tiếp tục mua hoặc giới thiệu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Có 180 90,0 90,0 90,0
Không 20 10,0 10,0 100,0
Total 200 100,0 100,0
i) Yếu tố quan trọng nhất
Yếu tố quan trọng nhất
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Uy tín của cửa hàng 75 37,5 37,5 37,5
Tính năng của xe 28 14,0 14,0 51,5
Ý kiến của bố mẹ 72 36,0 36,0 87,5
Nhu cầu mua xe 9 4,5 4,5 92,0
Giá 16 8,0 8,0 100,0
Total 200 100,0 100,0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 97
2.3. Thang đo Likert
a) Độ tin cậy của thang đo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,829 12
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Mua xe vì thương hiệu
nổi tiếng 43,42 27,190 ,343 ,829
Mua xe vì giá rẻ hơn nơi
khác 43,43 26,477 ,479 ,817
Mua xe vì nhân viên phục
vụ tốt 43,35 27,112 ,452 ,819
Mua xe vì dịch vụ bảo
hành tốt 43,20 26,017 ,534 ,812
Mua xe vì đang có
khuyến mãi 43,19 25,622 ,556 ,810
Mua xe vì thoải mái khi
sử dụng 43,20 25,598 ,540 ,812
Mua xe vì có nhiều mẫu
mã hợp thời trang 42,96 25,943 ,557 ,811
Mua xe vì người quen
giới thiệu 43,13 25,963 ,537 ,812
Mua xe vì có nhiều gói
bảo hiểm 43,11 25,972 ,517 ,814
Mua xe vì phù hợp với
tuổi tác và nghề 42,75 27,221 ,486 ,817
Mua xe vì uy tín lâu năm
của công ty 42,92 26,842 ,414 ,822
Mua xe vì tính năng và
tiết kiệm xăng 43,06 27,027 ,426 ,821
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 98
b) Phân tích nhân tố EFA- Kiểm định KMO & Bartlett’s
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,724
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 874,105
Df 66
Sig. ,000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Mua xe vì đang có khuyến mãi ,783
Mua xe vì thoải mái khi sử dụng ,754
Mua xe vì có nhiều mẫu mã hợp thời trang ,690
Mua xe vì dịch vụ bảo hành tốt ,651
Mua xe vì uy tín lâu năm của công ty ,875
Mua xe vì phù hợp với tuổi tác và nghề ,728
Mua xe vì tính năng và tiết kiệm xăng ,637
Mua xe vì giá rẻ hơn nơi khác ,800
Mua xe vì nhân viên phục vụ tốt ,791
Mua xe vì thương hiệu nổi tiếng ,608
Mua xe vì có nhiều gói bảo hiểm ,853
Mua xe vì người quen giới thiệu ,791
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 99
c)Độ tin cậy của nhân tố Cá nhân
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,772 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Mua xe vì đang có
khuyến mãi 11,84 3,596 ,631 ,687
Mua xe vì thoải mái khi
sử dụng 11,85 3,659 ,578 ,716
Mua xe vì có nhiều mẫu
mã hợp thời trang 11,61 3,907 ,569 ,721
Mua xe vì dịch vụ bảo
hành tốt 11,84 3,984 ,521 ,745
d) Độ tin cậy của nhân tố Thương hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,738 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Mua xe vì uy tín lâu năm
của công ty
8,32 1,364 ,653 ,536
Mua xe vì phù hợp với
tuổi tác và nghề
8,16 1,723 ,640 ,580
Mua xe vì tính năng và
tiết kiệm xăng
8,46 1,807 ,425 ,808
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 100
e) Độ tin cậy của nhân tố Giá cả
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,696 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Mua xe vì giá rẻ hơn nơi
khác
7,37 1,660 ,575 ,522
Mua xe vì thương hiệu
nổi tiếng
7,36 1,687 ,465 ,674
Mua xe vì nhân viên
phục vụ tốt
7,28 1,931 ,508 ,615
f) Độ tin cậy của nhân tố Xã hội
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,776 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Mua xe vì người quen
giới thiệu 3,95 ,671 ,635 .
Mua xe vì có nhiều gói
bảo hiểm 3,93 ,634 ,635 .
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 101
g) Thống kê mô tả nhân tố Cá nhân
Statistics
Mua xe vì đang
có khuyến mãi
Mua xe vì thoải
mái khi sử dụng
Mua xe vì có
nhiều mẫu mã
hợp thời trang
Mua xe vì dịch
vụ bảo hành tốt
N
Valid 200 200 200 200
Missing 0 0 0 0
Mean 3,88 3,87 4,10 3,87
Median 4,00 4,00 4,00 4,00
Mode 4 4 4 4
Sum 775 773 820 774
Mua xe vì đang có khuyến mãi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 1 ,5 ,5 ,5
Không đồng ý 14 7,0 7,0 7,5
Không có ý kiến 34 17,0 17,0 24,5
Đồng ý 111 55,5 55,5 80,0
Hoàn toàn đồng ý 40 20,0 20,0 100,0
Total 200 100,0 100,0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 102
Mua xe vì thoải mái khi sử dụng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng
ý
1 ,5 ,5 ,5
Không đồng ý 10 5,0 5,0 5,5
Không có ý kiến 51 25,5 25,5 31,0
Đồng ý 91 45,5 45,5 76,5
Hoàn toàn đồng ý 47 23,5 23,5 100,0
Total 200 100,0 100,0
Mua xe vì dịch vụ bảo hành tốt
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý 6 3,0 3,0 3,0
Không có ý kiến 59 29,5 29,5 32,5
Đồng ý 90 45,0 45,0 77,5
Hoàn toàn đồng ý 45 22,5 22,5 100,0
Total 200 100,0 100,0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 103
h) Thống kê mô tả nhân tố Thương hiệu
Statistics
Mua xe vì uy tín lâu
năm của công ty
Mua xe vì phù hợp
với tuổi tác và nghề
Mua xe vì tính năng
và tiết kiệm xăng
N
Valid 200 200 200
Missing 0 0 0
Mean 4,15 4,31 4,01
Median 4,00 4,00 4,00
Mode 5 4 4
Sum 830 862 802
Mua xe vì uy tín lâu năm của công ty
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý 1 ,5 ,5 ,5
Không có ý kiến 49 24,5 24,5 25,0
Đồng ý 69 34,5 34,5 59,5
Hoàn toàn đồng ý 81 40,5 40,5 100,0
Total 200 100,0 100,0
Mua xe vì phù hợp với tuổi tác và nghề
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Không có ý kiến 21 10,5 10,5 10,5
Đồng ý 96 48,0 48,0 58,5
Hoàn toàn đồng ý 83 41,5 41,5 100,0
Total 200 100,0 100,0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 104
Mua xe vì tính năng và tiết kiệm xăng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý 4 2,0 2,0 2,0
Không có ý kiến 44 22,0 22,0 24,0
Đồng ý 98 49,0 49,0 73,0
Hoàn toàn đồng ý 54 27,0 27,0 100,0
Total 200 100,0 100,0
i) Thống kê mô tả nhân tố Giá cả
Statistics
Mua xe vì giá rẻ
hơn nơi khác
Mua xe vì thương
hiệu nổi tiếng
Mua xe vì nhân viên
phục vụ tốt
N
Valid 200 200 200
Missing 0 0 0
Mean 3,64 3,65 3,72
Median 4,00 4,00 4,00
Mode 4 3 4
Sum 727 729 744
Mua xe vì giá rẻ hơn nơi khác
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 3 1,5 1,5 1,5
Không đồng ý 9 4,5 4,5 6,0
Không có ý kiến 66 33,0 33,0 39,0
Đồng ý 102 51,0 51,0 90,0
Hoàn toàn đồng ý 20 10,0 10,0 100,0
Total 200 100,0 100,0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 105
Mua xe vì thương hiệu nổi tiếng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 1 ,5 ,5 ,5
Không đồng ý 12 6,0 6,0 6,5
Không có ý kiến 78 39,0 39,0 45,5
Đồng ý 75 37,5 37,5 83,0
Hoàn toàn đồng ý 34 17,0 17,0 100,0
Total 200 100,0 100,0
Mua xe vì nhân viên phục vụ tốt
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý 8 4,0 4,0 4,0
Không có ý kiến 62 31,0 31,0 35,0
Đồng ý 108 54,0 54,0 89,0
Hoàn toàn đồng ý 22 11,0 11,0 100,0
Total 200 100,0 100,0
j) Thống kê mô tả nhân tố Xã hội
Statistics
Mua xe vì người quen giới
thiệu
Mua xe vì có nhiều gói bảo
hiểm
N
Valid 200 200
Missing 0 0
Mean 3,94 3,95
Median 4,00 4,00
Mode 4 4
Sum 787 790
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 106
Mua xe vì người quen giới thiệu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Hoàn toàn không đồng ý 1 ,5 ,5 ,5
Không đồng ý 6 3,0 3,0 3,5
Không có ý kiến 46 23,0 23,0 26,5
Đồng ý 99 49,5 49,5 76,0
Hoàn toàn đồng ý 48 24,0 24,0 100,0
Total 200 100,0 100,0
Mua xe vì có nhiều gói bảo hiểm
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Không đồng ý 8 4,0 4,0 4,0
Không có ý kiến 48 24,0 24,0 28,0
Đồng ý 90 45,0 45,0 73,0
Hoàn toàn đồng ý 54 27,0 27,0 100,0
Total 200 100,0 100,0
2.4 Kiểm định giá trị trung bình của các nhân tố
a) Cá nhân
Test value =3
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Nhân tố cá nhân 200 3,9275 ,62536 ,04422TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 107
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
Nhân tố cá
nhân
20,975 199 ,000 ,92750 ,8403 1,0147
Test value = 4
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Nhân tố cá
nhân
200 3,9275 ,62536 ,04422
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
Nhân tố
cá nhân
-1,640 199 ,103 -,07250 -,1597 ,0147
b) Nhân tố Thương hiệu
Test value = 4
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Nhân tố
Thương hiệu
200 4,1567 ,60049 ,04246TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 108
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
Nhân tố
Thương
hiệu
3,690 199 ,000 ,15667 ,0729 ,2404
Test value = 5
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Nhân tố
Thương hiệu
200 4,1567 ,60049 ,04246
One-Sample Test
Test Value = 5
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
Nhân tố
Thương
hiệu
-19,861 199 ,000 -,84333 -,9271 -,7596
c) Nhân tố Giá cả
Test value = 3
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Nhân tố Giá cả 200 3,6667 ,61799 ,04370
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 109
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
Nhân tố
Giá cả
15,256 199 ,000 ,66667 ,5805 ,7528
Test value = 4
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Nhân tố Giá cả 200 3,6667 ,61799 ,04370
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
Nhân tố
Giá cả
-7,628 199 ,000 -,33333 -,4195 -,2472
d) Nhân tố Xã hội
Test value = 3
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Nhân tố Xã
hội
200 3,9425 ,73014 ,05163TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 110
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
Nhân tố
Xã hội
18,255 199 ,000 ,94250 ,8407 1,0443
Test value = 4
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
Nhân tố
Xã hội
18,255 199 ,000 ,94250 ,8407 1,0443
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
Nhân tố
Xã hội
-1,114 199 ,267 -,05750 -,1593 ,0443
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 111
2.5. Kiểm định sự khác biệt ANOVA
a) Khác biệt về tuổi tác
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Nhân tố Cá nhân 2,407 3 196 ,068
Nhân tố Thương hiệu ,727 3 196 ,537
Nhân tố Giá cả 2,250 3 196 ,084
Nhân tố Xã hội 7,327 3 196 ,000
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Nhân tố
Cá nhân
Between Groups 3,278 3 1,093 2,873 ,037
Within Groups 74,545 196 ,380
Total 77,824 199
Nhân tố
Thương
hiệu
Between Groups ,216 3 ,072 ,198 ,898
Within Groups 71,542 196 ,365
Total 71,758 199
Nhân tố
Giá cả
Between Groups ,485 3 ,162 ,420 ,739
Within Groups 75,515 196 ,385
Total 76,000 199
Nhân tố
Xã hội
Between Groups 2,420 3 ,807 1,525 ,209
Within Groups 103,669 196 ,529
Total 106,089 199
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 112
Multiple Comparisons
Dependent Variable: Nhân tố Cá nhân
LSD
(I) Độ tuổi (J) Độ tuổi Mean
Difference
(I-J)
Std. Error Sig. 95% Confidence Interval
Lower BoundUpper Bound
Dưới 20
20- dưới 30 tuổi -,23276 ,16196 ,152 -,5522 ,0866
30- dưới 50 tuổi -,26644* ,13243 ,046 -,5276 -,0053
trên 50 tuổi -,41210* ,14109 ,004 -,6904 -,1338
20- dưới 30 tuổi
Dưới 20 ,23276 ,16196 ,152 -,0866 ,5522
30- dưới 50 tuổi -,03368 ,13243 ,800 -,2948 ,2275
trên 50 tuổi -,17934 ,14109 ,205 -,4576 ,0989
30- dưới 50 tuổi
Dưới 20 ,26644* ,13243 ,046 ,0053 ,5276
20- dưới 30 tuổi ,03368 ,13243 ,800 -,2275 ,2948
trên 50 tuổi -,14566 ,10590 ,171 -,3545 ,0632
trên 50 tuổi
Dưới 20 ,41210* ,14109 ,004 ,1338 ,6904
20- dưới 30 tuổi ,17934 ,14109 ,205 -,0989 ,4576
30- dưới 50 tuổi ,14566 ,10590 ,171 -,0632 ,3545
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
b) Khác biệt về thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Nhân tố Cá nhân ,353 3 196 ,787
Nhân tố Thương hiệu ,012 3 196 ,998
Nhân tố Giá cả 2,113 3 196 ,100
Nhân tố Xã hội 2,120 3 196 ,099TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 113
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Nhân tố
Cá nhân
Between Groups ,894 3 ,298 ,759 ,518
Within Groups 76,930 196 ,393
Total 77,824 199
Nhân tố
Thương
hiệu
Between Groups 2,566 3 ,855 2,423 ,067
Within Groups 69,192 196 ,353
Total 71,758 199
Nhân tố
Giá cả
Between Groups 3,540 3 1,180 3,192 ,025
Within Groups 72,460 196 ,370
Total 76,000 199
Nhân tố
Xã hội
Between Groups ,402 3 ,134 ,248 ,863
Within Groups 105,687 196 ,539
Total 106,089 199
Multiple Comparisons
Dependent Variable: Nhân tố Giá cả
LSD
(I) Thu nhập bình
quân
(J) Thu nhập bình
quân
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig. 95%
Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
< 1 triệu đồng
1- <5 triệu đồng ,23436 ,18245 ,200 -,1255 ,5942
5-<10 triệu đồng
-,13757 ,15592 ,379 -,4451 ,1699
Trên 10 triệu đồng
,05421 ,16511 ,743 -,2714 ,3798
1- <5 triệu đồng
< 1 triệu đồng
-,23436 ,18245 ,200 -,5942 ,1255
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 114
5-<10 triệu đồng
-,37192* ,12853 ,004 -,6254 -,1184
Trên 10 triệu đồng
-,18015 ,13953 ,198 -,4553 ,0950
5-<10 triệu đồng
< 1 triệu đồng ,13757 ,15592 ,379 -,1699 ,4451
1- <5 triệu đồng ,37192* ,12853 ,004 ,1184 ,6254
Trên 10 triệu đồng
,19177 ,10244 ,063 -,0103 ,3938
Trên 10 triệu đồng
< 1 triệu đồng -,05421 ,16511 ,743 -,3798 ,2714
1- <5 triệu đồng ,18015 ,13953 ,198 -,0950 ,4553
5-<10 triệu đồng -,19177 ,10244 ,063 -,3938 ,0103
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
c) Khác biệt về nghề nghiệp
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Nhân tố Cá nhân ,347 4 195 ,846
Nhân tố Thương hiệu ,463 4 195 ,763
Nhân tố Giá cả 1,708 4 195 ,150
Nhân tố Xã hội ,539 4 195 ,707
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 115
Nhân tố
Cá nhân
Between Groups 2,278 4 ,570 1,470 ,213
Within Groups 75,545 195 ,387
Total 77,824 199
Nhân tố
Thương
hiệu
Between Groups 1,263 4 ,316 ,873 ,481
Within Groups 70,495 195 ,362
Total 71,758 199
Nhân tố
Giá cả
Between Groups 3,006 4 ,751 2,007 ,095
Within Groups 72,994 195 ,374
Total 76,000 199
Nhân tố
Xã hội
Between Groups 5,461 4 1,365 2,646 ,035
Within Groups 100,628 195 ,516
Total 106,089 199
Multiple Comparisons
Dependent Variable: Nhân tố Xã hội
LSD
(I) Nghề nghiệp (J) Nghề nghiệp Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig. 95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
Giáo viên
Người kinh
doanh
-,53339* ,19321 ,006 -,9144 -,1523
Nhân viên văn
phòng
-,35621 ,22241 ,111 -,7949 ,0824
Học sinh/Sinh
viên
-,22843 ,19737 ,249 -,6177 ,1608
Người lao động -,36631 ,23197 ,116 -,8238 ,0912
Người kinh Giáo viên ,53339* ,19321 ,006 ,1523 ,9144
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 116
doanh Nhân viên văn
phòng
,17718 ,16151 ,274 -,1414 ,4957
Học sinh/Sinh
viên
,30495* ,12480 ,015 ,0588 ,5511
Người lao động ,16708 ,17444 ,339 -,1770 ,5111
Nhân viên văn
phòng
Giáo viên ,35621 ,22241 ,111 -,0824 ,7949
Người kinh
doanh
-,17718 ,16151 ,274 -,4957 ,1414
Học sinh/Sinh
viên
,12778 ,16647 ,444 -,2005 ,4561
Người lao động -,01010 ,20632 ,961 -,4170 ,3968
Học sinh/Sinh
viên
Giáo viên ,22843 ,19737 ,249 -,1608 ,6177
Người kinh
doanh
-,30495* ,12480 ,015 -,5511 -,0588
Nhân viên văn
phòng
-,12778 ,16647 ,444 -,4561 ,2005
Người lao động -,13788 ,17904 ,442 -,4910 ,2152
Người lao động
Giáo viên ,36631 ,23197 ,116 -,0912 ,8238
Người kinh
doanh
-,16708 ,17444 ,339 -,5111 ,1770
Nhân viên văn
phòng
,01010 ,20632 ,961 -,3968 ,4170
Học sinh/Sinh
viên
,13788 ,17904 ,442 -,2152 ,4910
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
2.6.Khác biệt về giới tính
Independent Samples Test
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 117
Levene's Test
for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Nhân tố
Cá nhân
Equal
variances
assumed
,393 ,531 1,491 198 ,138 ,13146 ,08817 -,04242 ,30534
Equal
variances
not assumed
1,493 196,4 ,137 ,13146 ,08808 -,04223 ,30516
Nhân tố
Thương
hiệu
Equal
variances
assumed
1,535 ,217 2,101 198 ,037 ,17688 ,08421 ,01082 ,34294
Equal
variances
not assumed
2,099 195,5 ,037 ,17688 ,08429 ,01066 ,34311
Nhân tố
Giá cả
Equal
variances
assumed
,766 ,383 1,376 198 ,170 ,12001 ,08721 -,05196 ,29198
Equal
variances
not assumed
1,375 196,8 ,171 ,12001 ,08726 -,05206 ,29209
Nhân tố
Xã hội
Equal
variances
assumed
,179 ,672 -,327 198 ,744 -,03385 ,10350 -,23795 ,17024
Equal
variances
not assumed
-,328 195,8 ,744 -,03385 ,10337 -,23771 ,17000
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Trần Thị Mai
SVTH: Đào Hữu Huy 118
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_cac_nhan_to_anh_huong_den_viec_ra_quyet_dinh_mua_xe_may_tai_cong_ty_tnhh_thuong_mai_quoc.pdf