Khóa luận Nghiên cứu các nhân tố cấu thành văn hóa doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương - Chi nhánh Huế
Khung đặc điểm Sứ mạng là những chỉ dẫn trong dài hạn cho CN. Dựa vào đặc
điểm này, CN có thể định hướng cho những bước phát triển trong tương lai. Định
hướng trong tương lai chìa khóa mở cửa cho những bước đi hiện tại, định hướng tốt sẽ
đi đúng hướng và gặt gái thành công. Có thể nói khung đặc điểm Sứ mạng là nhân tố
đặc biệt quan trọng không chỉ cấu thành nên VHKD mà còn là nhân tố chiến lược
quyết định đường đi nước bước cho CN trong tương lai.
85
86
85
81
82
0 25 50 75 100
CHIẾN LƯỢC VÀ DỰ ĐỊNH
Sứ mạng đưa ra mục đích rõ ràng
Mục đích và phương hướng dài hạn
Chiến lược rõ ràng trong tương lai
MỤC TIÊU VÀ MỤC ĐÍCH
Lãnh đạo thông báo mục tiêu rõ
Đồng ý với mục tiêu của NH
SỨ MẠNG
Hình 24: Báo cáo khung đặc điểm Sứ mạng
Quan sát khung đặc điểm Sứ mạng, có thể nhân thấy Khung đặc điểm Sứ mạng
có điểm số cao và đồng đều ở tất cả các chỉ mục. Điều này đồng nghĩa với sự định
hướng đúng trong tương lai mà CN đã hoạch định cho mình. Không những thế, đa số
các nhân viên Vietcombank đều hiểu biết về Sứ mạng của CN, đồng tâm để nỗ lực
từng bước đạt được thành công.
2.3.2.2.3. Phân tích báo cáo các yếu tố cao nhất và thấp nhất
120 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1638 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu các nhân tố cấu thành văn hóa doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương - Chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m Sự
tham gia. Các chỉ mục trong nhân tố “Phân quyền” có điểm số rất cao (87-90 điểm),
điều này chứng minh sự liên kết khá chặc chẽ giữa mục tiêu CN và động cơ làm việc
của từng nhân viên. Trong khi đó, các chỉ mục khác trong 2 nhân tố còn lại chỉ có
điểm số trung bình từ 72-81 điểm phản ánh sự thiếu cân bằng và toàn diện trong việc
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM 69
phát triển năng lực cho đội ngũ nhân viên. Tuy nhiên, xét về mặt tổng thể, Sự tham gia
có điểm số trung bình khá cao thể hiện chất lượng của nguồn nhân lực tại CN
Vietcombank Huế
Báo cáo khung đặc điểm Sự kiên định
Khung đặc điểm Sự kiên định là nhân tố quan trọng tiếp theo cấu thành VHKD
tại Vietcombank Huế. Đặc điểm này xác định các giá trị và hệ thống là nền tảng cơ
bản của văn hóa. Điều này không chỉ phản ánh những hành vi của con người mà hơn
thế đó chính là các quan niệm, niềm tin định hướng và chi phối mọi hoạt động.
73
83
77
83
84
85
0 25 50 75 100
CÁC GIÁ TRỊ- KẾT HỢP VÀ HỘI NHẬP
Dễ dàng phối hợp các dự án khác nhau
Có một hệ thống đạo đức hướng dẫn hành
vi
Nhân viên các phong ban khác nhau chia sẽ
quan điểm chung
Có chuỗi giá trị chi phối hành vi
Lãnh đạo làm mẫu và cũng cố những giá trị
Có sự liên kết tốt mục tiêu giữa các cấp
SỰ KIÊN ĐỊNH
Hình 22: Báo cáo khung đặc điểm Sự kiên định
Quan sát báo cáo về khung đặc điểm Sự kiên định có thể nhận thấy điểm số khá
cao và đồng đều ở hầu hết các chỉ mục. Điều này phản ánh sự thành công của CN
trong việc xây dựng, gìn giữ và phát triển các giá trị văn hóa. Các nhân viên hiểu, nắm
rõ và phát huy các giá trị này một cách hiệu quả. Các giá trị tốt đẹp được phát huy bởi
chính những con người Vietcombank Huế tạo nên một nguồn lực vô hình nâng cao lợi
thế cạnh tranh trong môi trường kinh doanh cạnh tranh gay gắt.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM 70
Báo cáo khung đặc điểm Khả năng thích nghi
Khung đặc điểm này phản ánh sự chuyển đổi theo yêu cầu của môi trường bên
ngoài của CN. Môi trường kinh doanh luôn biến động phức tạp và khó kiểm soát, việc
thay đổi để thích nghi nhằm tạo sự linh động cho bản thân là một điều tất yếu. Khả
năng thích nghi của doanh nghiệp mạnh hay yếu thể hiện sự biến đổi kịp thời với
những đòi hỏi của thị trường, đáp ứng nhu cầu của khách hàng tốt nhất, hợp tác và
cùng phát triển
74
78
72
74
82
0 25 50 75 100
TẠO THAY ĐỔI- HƯỚNG VÀO
KHÁCH HÀNG
Cảm thấy thích nghi với những
thay đổi của môi trường kinh
Dễ dàng đạt được sự đồng thuận
khách hàng ảnh hưởng trực tiếp
đến NH
Ý kiến của khách hàng dẫn đến sự
thay đổi của NH
Các bộ phận khác nhau hợp tác để
tạo thay đổi trong NH
KHẢ NĂNG THÍCH NGHI
Hình 23: Báo cáo khung đặc điểm Khả năng thích nghi
Quan sát Khung đặc điểm Khả năng thích nghi, các chỉ mục hầu hết có điểm số
chưa cao. Khả năng thích nghi của CN được đánh giá chưa được nổi bật và vượt trội
so với các khung đặc điểm khác. Các chỉ mục nhằm đánh giá vai trò của khách hàng
trong việc tác động đến CN như “khách hàng tác động trực tiếp đến NH”, “Ý kiến của
khách hàng thường dẫn đến sự thay đổi” có điểm số thấp(72-74 điểm). Điều này là
một dấu hiệu đáng buồn khi Khả năng thích nghi được đánh giá là vấn đề tất yếu của
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM 71
sự phát triển. Thực trạng này là một bài toán bức thiết đặt ra cho những nhà lãnh đạo
Vietcombank Huế. Với kinh nghiệm và tiềm lực hiện tại, hy vọng rằng CN sẽ có
những bước tiến và cải thiện mới trong tương lai.
Báo cáo khung đặc điểm Sứ mạng
Khung đặc điểm Sứ mạng là những chỉ dẫn trong dài hạn cho CN. Dựa vào đặc
điểm này, CN có thể định hướng cho những bước phát triển trong tương lai. Định
hướng trong tương lai chìa khóa mở cửa cho những bước đi hiện tại, định hướng tốt sẽ
đi đúng hướng và gặt gái thành công. Có thể nói khung đặc điểm Sứ mạng là nhân tố
đặc biệt quan trọng không chỉ cấu thành nên VHKD mà còn là nhân tố chiến lược
quyết định đường đi nước bước cho CN trong tương lai.
85
86
85
81
82
0 25 50 75 100
CHIẾN LƯỢC VÀ DỰ ĐỊNH
Sứ mạng đưa ra mục đích rõ ràng
Mục đích và phương hướng dài hạn
Chiến lược rõ ràng trong tương lai
MỤC TIÊU VÀ MỤC ĐÍCH
Lãnh đạo thông báo mục tiêu rõ
Đồng ý với mục tiêu của NH
SỨ MẠNG
Hình 24: Báo cáo khung đặc điểm Sứ mạng
Quan sát khung đặc điểm Sứ mạng, có thể nhân thấy Khung đặc điểm Sứ mạng
có điểm số cao và đồng đều ở tất cả các chỉ mục. Điều này đồng nghĩa với sự định
hướng đúng trong tương lai mà CN đã hoạch định cho mình. Không những thế, đa số
các nhân viên Vietcombank đều hiểu biết về Sứ mạng của CN, đồng tâm để nỗ lực
từng bước đạt được thành công.
2.3.2.2.3. Phân tích báo cáo các yếu tố cao nhất và thấp nhất
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM 72
Các yếu tố có điểm số thấp nhất
Các yếu tố có điểm số thấp nhất dao động từ 72-73 điểm, nằm ở khung điểm thứ 3
của mô hình Denison. Tuy là chỉ mục có điểm số thấp nhất, song đây vẫn là những
mức điểm được đánh giá là khá cao. Đó là các yếu tố “khách hàng ảnh hưởng trực tiếp
đến NH” (72 điểm), “Khi bất đồng ý kiến cố gắng giải quyết có lợi cho cả 2 bên”
(72điểm) , “xem sai lầm là cơ hội học hỏi và cải thiện bản thân” (73 điểm), “dễ dàng
phối hợp các dự án khác nhau” (73 điểm). Các yếu tố này phản ánh một cách cụ thể và
rõ ràng nhất những điểm yếu thực sự của CN. Đó chính là sự chẩm trễ trong việc nắm
bắt ý kiến của khách hàng và thay đổi linh động nhằm thỏa mãn những nhu cầu đó.
Các nhân viên làm việc tại CN hầu hết vẫn có quan điểm quyền lợi cá nhân, bảo thủ và
chưa thực sự gắn kết với đồng nghiệp và tổ chức. Việc phối hợp các dự án khác nhau,
các phòng ban khác nhau vẫn gặp rất nhiều khó khăn bởi những rào cản về phân
quyền, độc quyềnNhững điều này đỏi hỏi CN phải sớm tìm lời giải nhằm xây dựng
một VHKD tốt và vững mạnh.
Các yếu tố có điểm số cao nhất
Các chỉ mục có điểm số cao nhất dao động từ 87-90. Đây là điểm số thuộc
khung thứ 4 của mô hình Denison. Chỉ mục có điểm số cao nhất (90 điểm) là “tầm
nhìn của NH tạo ra động cơ làm việc cho nhân viên” , chỉ mục “cảm thấy hứng thú với
công việc” và “cảm thấy mình tác động tích cực đến NH” (đều đạt 89 điểm) cũng đạt
điểm số cao. Các chỉ mục này đều thuộc khung đặc điểm Sự tham gia phản ánh những
điểm mạnh cụ thể của CN. Đó chính là sự chất lượng của đội ngũ nhân viên. Với
nguồn nhân lực có trình độ cao, trách nhiệm với công việc, yêu nghề và cảm thấy gắn
kết với nghề là một lợi thế cạnh tranh vô cùng hữu hiệu giúp Vietcombank Huế đạt
được nhiều thắng lợi.
CHƯƠNG 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM XÂY
DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN
HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG- CHI NHÁNH HUẾ
Chỉ dẫn chiến
lược và dự định
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM 73
3.1. Phương hướng phát triển của ngân hàng trong thời gian tới
VCB- CN Huế là một bộ phân của VCB, vì vậy mọi định hướng, kế hoạch hoạt động
đều phải tuân theo mục tiêu và định hướng chung mà tổng NH đặt ra. Theo đó, định
hướng xây dựng bản sắc văn hóa ACB năm 2013 được xác định như sau:
- Tạo nên lợi thế cạnh tranh và sự khác biệt trên cơ sở hiểu biết và thỏa mãn
tối đa nhu cầu của khách hàng
- Xây dựng và phát triển đội ngũ nhân lực chất lượng, làm việc hiệu quả và có
tâm với nghề
- Xây dựng văn hóa VCB trở thành yếu tố quan trọng gắn kết toàn hệ thống
một cách xuyên suốt
- Phát triển và hoàn thiện hệ thống sản phẩm và dịch vụ ngày càng phong phú,
chất lượng và hoàn hảo
3.2. Giải pháp nhằm hoàn thiện và phát triển VHDN tại VCB- Huế
3.2.1. Giải pháp phát huy điểm mạnh, nâng cao năng lực cạnh tranh
- Tiếp tục phát huy khả năng tiên đoán và định hướng phát triển trong tương
lai bằng việc đầu tư nghiên cứu thị trường, phân tích những điểm mạnh yếu của doanh
nghiệp, những cơ hội và thách thức trong môi trường nhằm có những chiến lược đúng
đắn trong việc xây dựng và xác định mục tiêu, chiến lược
- Đầu tư phát triển khoa học công nghệ, các công cụ phân tích thị trườngbổ
trợ cho các hoạt động định hướng phát triển
- Phát triển đội ngũ lao động theo từng phân lớp khác nhau, có sự đầu tư đúng
mức cho từng phân lớp lao động. Đặc biệt CN cần chú trọng đầu tư, bồi dưỡng cho bộ
phận lao động có trình độ chất lượng cao phục vụ cho những hoạt động mang tính
chiến lược: ý tưởng, nghiên cứu thị trường, đối thủ cạnh tranh
- Phát huy tính liên kết, kết hợp giữa ban lãnh đạo với đội ngũ nhân viên cấp
dưới. Tạo điều kiện để đội ngũ nhân viên đóng góp ý kiến, trình bày ý tưởng liên quan
đến mọi hoạt động của CN, phát huy tinh thần dân chủ cho nhân viên
3.2.2. Giải pháp cải thiện những điểm yếu
- CN cần nhanh nhạy hơn trong việc nắm bắt nhu cầu và mong muốn của
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
t H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM 74
khách hàng bằng các chính sách và hoạt động cụ thể:
+ Thực hiện các khảo sát nghiên cứu nhu cầu khách hàng mang tính định kì
và kịp thời.
+ Cần nắm bắt những thay đổi trong hoạt động của các đối thủ cạnh tranh
nhằm có những định hướng để thay đổi.
- Cần nhanh chóng thay đổi và thích nghi với những biến động của môi trường
kinh doanh.
- Đa dạng hóa các sản phẩm, dịch vụ. Phát triển các dịch vụ mới phù hợp nhu
cầu và thị hiếu khách hàng.
- Cải thiện các dịch vụ chăm sóc khách hàng, phong cách/ thái độ của nhân
viên tiếp xúc trực tiếp với khách hàng.
3.2.3. Các giải pháp khác
- Các cán bộ quản lí cần nhận thức rõ hơn về vai trò của VHDN, nhằm sáng
tạo, đổi mới, phát triển những giá trị tốt đẹp cho CN
- Thường xuyên động viên, khuyến khích nhân viên tạo động lực làm việc
hướng đến mục tiêu chung của CN
- Cần có những quy định cụ thể nhằm xử phạt những hành vi làm ảnh hưởng
xấu đến VHDN tại CN (đồng phục, thái độ phục vụ, tác phong làm việc)
- Liên minh với các tổ chức khác( nghiên cứu thị trường.) để gia tăng sức
mạnh
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
ế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM 75
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.1. Kết luận
Trên cơ sở tiếp cận với thực tiễn trong quá trình thực tập và nghiên cứu thực
hiện đề tài “Nghiên cứu cấu trúc và biểu hiện của văn hóa doanh nghiệp tại Ngân hàng
TMCP Ngoại Thương- chi nhánh Huế” có thể rút ra những kết luận như sau:
Với kinh nghiêm hơn 50 năm xây dựng và phát triển, thương hiệu Vietcombank
đã được khẳng định trong tâm trí khách hàng trên địa bàng Huế. Trong môi trường
cạnh tranh ngày càng gay gắt trên địa bàng tỉnh Thừa Thiên Huế và ảnh hưởng của
biến động kinh tế toàn cầu CN vẫn duy trì được hiệu quả kinh doanh, gặt gái được
nhiều thành công
CN Vietcombank Huế có nhiều nét văn hóa đặc trưng mà ít doanh nghiệp nào
có được, đội ngũ nhân viên trẻ, năng động, nhiệt huyết; triết lí kinh doanh hướng về
khách hàng cùng với hệ thống giá trị văn hóa bền vững đã tạo cho khách hàng một cái
nhìn thiện cảm. Chứng minh cho điều này là sự ủng hộ, hài lòng và tin tưởng của
khách hàng cũng như đội ngũ nhân viên tại CN.
VHDN là một bài toán khá mới mẻ. Để nghiên cứu và đánh giá cần có cả một
quá trình. Tuy vậy, trên cơ sở của một quá trình quan sát, tìm hiểu tại CN và tổng hợp,
phân tích dữ liệu thu thập được, có thể nhận thấy rằng: Vietcombank Huế đã có những
kết quả thành công trong quá trình xây dựng bản sắc văn hóa riêng cho CN của mình
Xây dựng VHDN một cách toàn diện, bản sắc, phù hợp và đem lại hiệu quả là
một bài toán không hề đơn giản. Vì vậy, trong những bước đầu xây dựng VHDN tại
CN, Vietcombank Huế không thể tránh khỏi những khó khăn và hạn chế. Tuy vậy, với
những giá trị bền vững mà CN đã đạt được, có cơ sở để tin rằng Vietcombank Huế sẽ
thành công hơn nữa trong tương lai không xa.
3.2. Kiến nghị
3.2.1. Kiến nghị Đối với cơ quan quản lí Đảng và Nhà nước
- Chính phủ cần sớm thống nhất khuôn khổ pháp lý cho hoạt động chung của
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM 76
mọi hình thức doanh nghiệp. Tạo sân chơi chung cho tất cả các loại hình doanh nghiệp
làm tăng tính cạnh tranh trong mọi lĩnh vực nói chung và VHDN nói riêng
- Thực hiện cải cách thủ tục hành chính theo hướng một đầu mối, một tổ chức
thực hiện đối với một loại công việc. Các thủ tục làm kìm hãm sự phản hồi từ phía các
doanh nghiệp cần được dỡ bỏ, tạo điều kiện cho mọi hoạt động từ trên xuống cũng như
từ dưới lên dễ dàng và hiệu quả hơn
- Tăng cường công tác tuyên truyền và cung cấp mọi thông tin về VHDN, đặc
biệt là đối với văn hóa tại doanh nghiệp mạnh.
- Đưa VHDN thành một bộ môn chính trong chương trình đào tạo quản trị của
các trường đại học, cao đẳng chuyên ngành kinh tế
3.2.2. Đối với Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Tạo ra các hành lang pháp lí một cách hợp lí và vững chắc cho các doanh
nghiệp, đảm bảo những lợi thế nhất định trong quá trình hội nhập kinh tế.
- Tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong quá trình đầu tư, thủ tục
hành chính, mở rộng quy mô
3.2.3. Đối với ngân hàng TMCP Ngoại Thương VN và ngân hàng TMCP
Ngoại Thương – CN Huế
- Đa số các hoạt động vĩ mô của CN đều phải có sự cho phép của Hội sở, điều
này chắc chắn có ảnh hưởng đến hoạt động của CN về thời gian chờ đợi, số lượng cho
phép. Do đó, Hội sở cần có sự linh hoạt trong các hoạt động, chuyển sự chủ động cho
các CN ngày càng nhiều hơn.
- Hội sở cần hỗ trợ cho CN về các mặt nhân lực, vật lực cùng với những kinh
nghiệm nhằm giúp cho CN có thể đa dạng hóa ngành nghề kinh doanh một cách hiệu
quả nhất.
- Hội sở cần nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm mang lại cho khách hàng sự
hài lòng , niềm tin trong quá trình sử dụng. Đồng thời không nghiên cứu thị trường,
hiểu khách hàng một cách nhanh nhất, đúng nhất. Có hoạt động Marketing hiệu quả
sâu rộng tới mọi đối tượng KH.
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM 77
- Định hướng tiếp thu có chọn lọc các giá trị văn hóa mới.
- Phát huy hơn nữa những gì mà Vietcombank Huế đã xây dựng nhằm duy trì
và phát triển văn hóa Vietcombank nói chung và CN Huế nói riêng. Qua đó, cần tổ
chức cho giám đốc các CN cũng như CN Huế khóa đào tạo để công tác xây dựng
VHKD tại CN tiến hành dễ dàng hơn.
- Tổ chức các buổi tọa đàm tuyên truyền về VHKD tại CN.
- Chấn chỉnh lại thái độ và phong cách làm việc của đội ngũ cán bộ công nhân
viên nhằm nâng cao hiệu quả công việc.
- Làm tốt ngay từ đầu đối với các yếu tố đầu vào, xây dựng một hệ thống nhân
viên có tinh thần vì cộng đồng cao, nhiệt tình, hăng hái, chuyên nghiệp và đặc biệt là
đoàn kết lẫn nhau.
- Thị trường luôn tiềm ẩn những cơ hội nhưng cũng đầy rẫy những thách thức,
CN cần có những chiến lược nhất định, rõ ràng nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh,
tránh sự đối đầu trực tiếp, giảm thiểu rủi ro và tiết kiệm chi phí.
3.3. Hạn chế của đề tài
- Đề tài nghiên cứu các nhân tố cấu thành VHDN chủ yếu dựa trên mô hình,
phương pháp nghiên cứu của Denison. Sự khác biệt về các điều kiện( hoàn cảnh, thời
gian, đối tượng nghiên cứu) có thể làm cho mô hình cũng như phương pháp không
còn hoàn hảo. Tuy nhiên, đây là điều không thể tránh khỏi trong bất kì nghiên cứu nào.
- Vì giới hạn về thời gian, điều kiện tiếp xúc khó khăn nên việc thu thập dữ
liệu qua bảng hỏi chủ yếu được cung cấp bởi nhân viên của CN Vietcombank Huế, bỏ
qua các cán bộ quản lí cấp trung và cấp cao. Vì vậy, sự đánh giá cũng như nội dung
nghiên cứu chưa khái quát và chính xác cao.
- Một phần dữ liệu nghiên cứu được thu thập bằng phương pháp quan sát, mô
tả trong suốt quá trình thực tập tại CN, vì vậy không thể tránh khỏi sự chủ quan, cảm
tính của cá nhân làm cho dữ liệu thiếu khách quan, chính xác.Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Phan Thị Thanh Xuân- K43 QTKD TM 78
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
“Văn hóa kinh doanh”, Phạm Xuân Nam, NXB Trẻ TP HCM, 2002
Bài giảng “Xây dựng và thay đổi văn hóa doanh nghiệp”, Ngô Quang Thuật
Giáo trình “Ngân hàng thương mại”, PGS.TS Nguyễn Văn Tiến, NXB Thống
Kê Hà Nội, 2009
Báo cáo thường niên của NH VCB năm 2010, 2011, 2012
“Nâng cao sức cạnh tranh của các doanh nghiệp trong tiến trình hội nhập kinh
tế quốc tế”, TS. Vũ Trọng Lâm, NXB Chính trị Quốc Gia, 2006
Tin tức kinh doanh và tài chính,
NH TMCP Ngoại Thương,
https://www.google.com.vn
nangtamthuonghieu.com
www.vietbao.vn
Tiếng Anh
https://www.google.com.vn/url?sa=t&rct=j&q=&esrc=s&source=web&cd=9
&ved=0CFgQFjAI&url=http%3A%2F%2Fwww.uclouvain.be%2Fcps%2Fucl%2Fdoc
%2Fiag%2Fdocuments%2FWP_53_Delobbe.pdf&ei=lLCCUf7yO8PIiAe5v4CYBA&
usg=AFQjCNGS5F7m0wClwYRAgZZ_P13wzmACNQ&sig2=xTnISS2RlDyIql3bs6i
g3A&bvm=bv.45960087,d.aGc
https://www.google.com.vn/url?sa=t&rct=j&q=&esrc=s&source=web&cd=10
&cad=rja&ved=0CFsQFjAJ&url=http%3A%2F%2Fwww.hbs.edu%2Ffaculty%2FPag
es%2Fdownload.aspx%3Fname%3D12-
035.pdf&ei=lLCCUf7yO8PIiAe5v4CYBA&usg=AFQjCNEOvnVTiX5NKQH0wrrPT
-_AlvpaeA&sig2=oZ1_H3Cz9f5w4yrzfR0zgg&bvm=bv.45960087,d.aGcTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào Anh/Chị!
Tôi là Phan Thị Thanh Xuân- sinh viên lớp K43 Thương Mại, khoa QTKD, trường
ĐH Kinh Tế Huế. Để thực hiện đề tài: “Nghiên cứu các nhân tố cấu thành văn hóa
doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương- chi nhánh Huế” cho khóa luận
tốt nghiệp của mình, tôi rất cần sự giúp đỡ của anh/chị bằng việc tham gia trả lời các câu
hỏi dưới đây. Vì vậy, rất mong Anh/Chị vui lòng dành ít thời gian để hoàn thành bảng
hỏi. Mọi thông tin anh/chị cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích
nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!
A. THÔNG TIN ĐIỀU TRA
Khoanh tròn vào số tương ứng với mức độ đồng ý của anh/chị
(1: rất không đồng ý, 2: không đồng ý, 3: trung lập, 4: đồng ý, 5: rất đồng ý)
ST
T
SỰ PHÂN QUYỀN
MỨC ĐỘ
ĐỒNG Ý
SỰ
THAM
GIA
1
Anh/Chị cảm thấy hứng thú với công việc mà mình đang
làm
1 2 3 4 5
2 Anh/Chị được chia sẻ đầy đủ các thông tin cần thiết 1 2 3 4 5
3
Anh/Chị nhận thấy mình có tác động tích cực đến ngân
hàng
1 2 3 4 5
ĐỊNH HƯỚNG NHÓM
4
Sự hợp tác giữa các bộ phận/ phòng, ban được khuyến
khích trong ngân hàng
1 2 3 4 5
5
Anh/Chị cảm thấy mình là một phần của bộ phận/ phòng,
ban đang làm việc
1 2 3 4 5
6 Công việc được sắp xếp khiến anh/chị nhận thấy mối quan 1 2 3 4 5
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
in
tế H
uế
hệ giữa bản thân và mục tiêu của ngân hàng.
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
7 Anh/Chị có thể tự hành động trong thẩm quyền được giao 1 2 3 4 5
8
Khả năng của anh/chị phát triển hơn trong quá trình làm
việc
1 2 3 4 5
9
Lãnh đạo ngân hàng có sự đầu tư liên tục kỹ năng cho nhân
viên
1 2 3 4 5
SỰ
KIÊN
ĐỊNH
CÁC GIÁ TRỊ CHÍNH
10
Các lãnh đạo làm mẫu và ra sức củng cố những giá trị mà
họ truyền đạt và kỳ vọng
1 2 3 4 5
11
Có một chuỗi các giá trị rõ ràng và phù hợp trong ngân hàng
điều chỉnh hành vi của anh/ chị
1 2 3 4 5
12
Có một hệ thống đạo đức trong ngân hàng hướng dẫn hành
vi và cho anh/chị biết sửa sai
1 2 3 4 5
SỰ THỎA HIỆP
13
Khi bất đồng ý kiến xảy ra, anh/chị cố gắng giải quyết vấn
đề theo hướng tích cực cho cả 2 bên
1 2 3 4 5
14
Anh/chị dễ dàng để đạt được đồng thuận thậm chí ở cá vấn
đề khó khăn
1 2 3 4 5
KẾT HỢP VÀ HỘI NHẬP
15
Nhân viên từ các phòng ban khác nhau chia sẻ các quan
điểm chung
1 2 3 4 5
16
Anh/ chị dễ dàng để phối hợp các dự án từ các bộ phận khác
nhau
1 2 3 4 5
17 Có sự liên kết tốt về mục tiêu giữa các cấp 1 2 3 4 5
KHẢ
NĂNG
THÍCH
TẠO THAY ĐỔI
18
Anh/chị cảm thấy thích nghi với các thay đổi trong môi
trường kinh doanh
1 2 3 4 5
19 Các bộ phận khác nhau trong Ngân hàng thường hợp tác để 1 2 3 4 5
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
NGHI tạo sự thay đổi
ĐỊNH HƯỚNG VÀO KHÁCH HÀNG
20
Ý kiến và khuyến nghị của khách hàng thường dẫn đến sự
thay đổi trong ngân hàng
1 2 3 4 5
21
Khách hàng ảnh hưởng trực tiếp đến việc ra quyết định
công ty
1 2 3 4 5
HỌC TẬP
22
Anh/chị xem sai lầm là cơ hội để học hỏi và cải thiện bản
thân
1 2 3 4 5
23
Đổi mới và nắm bắt rủi ro được công ty khuyến khích và
tuyên dương
1 2 3 4 5
24
Học tập là mục tiêu quan trọng trong công việc hàng ngày
của anh/chị
1 2 3 4 5
SỨ
MẠNG
CHIẾN LƯỢC VÀ DỰ ĐỊNH
25 Ngân hàng có nhiều mục đích và phương hướng dài hạn 1 2 3 4 5
26
Ngân hàng có một sứ mạng rõ ràng đưa ra mục đích và
phương hướng cho công việc của anh/chị
1 2 3 4 5
27 Ngân hàng có một chiến lược rõ ràng trong tương lai 1 2 3 4 5
MỤC TIÊU VÀ MỤC ĐÍCH
28 Anh/chị đồng ý với mục tiêu hiện tại của ngân hàng 1 2 3 4 5
29
Lãnh đạo đã thông báo về mục tiêu của ngân hàng một các
rõ ràng.
1 2 3 4 5
TẦM NHÌN
30 Anh/chị hiểu biết về tầm nhìn của ngân hàng 1 2 3 4 5
31
Tầm nhìn của các lãnh đạo ngân hàng tạo ra sự tích cực và
động cơ cho anh/chị làm việc
1 2 3 4 5Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
B. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/Chị vui lòng cung cấp một số thông tin cá nhân sau đây
Câu 32. Giới tính:
Nam Nữ
Câu 33. Trình độ học vấn
PTTH Trung cấp Cao đẳng, Đại học Trên Đại học
Câu 34. Thời gian làm việc tại chi nhánh:
5 năm
Câu 35. Vị trí công tác:
Cấp quản lí Nhân viên Khác:..
CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/ CHỊ!
----------------------------------------------
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
PHỤ LỤC 2
BẢNG CÂU HỎI DENISON
Index Scale Item
Involvement
Empowerment
1. Most employees are highly involved in their work.
2. Decisions are usually made at the level where the
best information is available.
3. Information is widely shared so that everyone can
get the information he or she needs when it's needed.
4. Everyone believes that he or she can have a positive
impact.
5. Business planning is ongoing and involves everyone
in the process to some degree.
Team
Orientation
6. Cooperation across different parts of the
organization is actively encouraged.
7. People work like they are part of a team.
8. Teamwork is used to get work done, rather than
hierarchy.
9. Teams are our primary building blocks.
10. Work is organized so that each person can see the
relationship between his or her job and the goals of the
organization.
Capability
Development
11. Authority is delegated so that people can act on
their own.
12. The "bench strength" (capability of people) is
constantly improving.
13. There is continuous investment in the skills of
employees.
14. The capabilities of people are viewed as an
important source of competitive advantage.
15. Problems often arise because we do not have the
skills necessary to do the job.*
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Consistency
Core Values
16. The leaders and managers "practice what they
preach."
17. There is a characteristic management style and a
distinct set of management practices.
18. There is a clear and consistent set of values that
governs the way we do business.
19. Ignoring core values will get you in trouble.
20. There is an ethical code that guides our behavior
and tells us right from wrong.
Agreement
21. When disagreements occur, we work hard to
achieve "win-win" solutions.
22. There is a "strong" culture.
23. It is easy to reach consensus, even on difficult
issues.
24. We often have trouble reaching agreement on key
issues.*
25. There is a clear agreement about the right way and
the wrong way to do things.
Coordination
and
Integration
26. Our approach to doing business is very consistent
and predictable.
27. People from different parts of the organization
share a common perspective.
28. It is easy to coordinate projects across different
parts of the organization.
29. Working with someone from another part of this
organization is like working with someone from a
different organization*
30. There is good alignment of goals across levels.Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Index Scale Item
Adaptability
Creating
Change
31. The way things are done is very flexible and easy
to change.
32. We respond well to competitors and other changes
in the business environment.
33. New and improved ways to do work are continually
adopted.
34. Attempts to create change usually meet with
resistance.*
35. Different parts of the organization often cooperate
to create change.
Customer
Focus
36. Customer comments and recommendations often
lead to changes.
37. Customer input directly influences our decisions.
38. All members have a deep understanding of
customer wants and needs.
39. The interests of the customer often get ignored in
our decisions.*
40. We encourage direct contact with customers by our
people.
Organizational
Learning
41. We view failure as an opportunity for learning and
improvement.
42. Innovation and risk taking are encouraged and
rewarded.
43. Lots of things "fall between the cracks".*
44. Learning is an important objective in our day-to-
day work.
45. We make certain that the "right hand knows what
the left hand is doing."
Mission Strategic 46. There is a long-term purpose and direction.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
ế
Direction &
Intent
47. Our strategy leads other organizations to change
the way they compete in the industry.
48. There is a clear mission that gives meaning and
direction to our work.
49. There is a clear strategy for the future.
50. Our strategic direction is unclear to me*
Goals &
Objectives
51. There is widespread agreement about goals.
52. Leaders set goals that are ambitious, but realistic.
53. The leadership has "gone on record" about the
objectives we are trying to meet.
54. We continuously track our progress against our
stated goals.
55. People understand what needs to be done for us to
succeed in the long run.
Vision
56. We have a shared vision of what the organization
will be like in the future
57. Leaders have a long-term viewpoint.
58. Short-term thinking often compromises our long-
term vision.*
59. Our vision creates excitement and motivation for
our employees.
60. We are able to meet short-term demands without
compromising our long-term vision.
* Items in italics are worded negatively in the survey. Responses are reversed for
analytic purposes.
(Nguồn: www.denisonconsulting.com)Trư
ờ g
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ GỐC PHÂN TÍCH SỐ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM SPSS
3.1. Thống kê mô tả mẫu
Statistics
gioi tinh trinh do hoc van
thoi gian lam
viec vi tri cong tac
N Valid 140 140 140 140
Missing 0 0 0 0
Mean 1.66 3.2643 3.11 2.03
Median 2.00 3.0000 3.00 2.00
Mode 2 3.00 4 2
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 47 33.6 33.6 33.6
Nu 93 66.4 66.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trung cap 3 2.1 2.1 2.1
cao dang, DH 97 69.3 69.3 71.4
tren dai hoc 40 28.6 28.6 100.0
Total 140 100.0 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
thoi gian lam viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid < 1 nam 5 3.6 3.6 3.6
1 - 2 nam 33 23.6 23.6 27.1
2 - 5 nam 43 30.7 30.7 57.9
> 5 nam 59 42.1 42.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
vi tri cong tac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nhan vien 136 97.1 97.1 97.1
khac 4 2.9 2.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
3.2. Đánh giá thang đo
Nhóm 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.971 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
su hop tac giua cac bo phan dc
khuyen khich
11.9857 7.065 .958 .954
cong viec dc sap xep cho thay moi
quan he giua ca nhan va muc tieu
to chuc
11.9286 7.477 .955 .958
cam thay minh la mot phan cua bo
phan minh lam viec
11.9286 7.462 .946 .959
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
su hop tac giua cac bo phan dc
khuyen khich
11.9857 7.065 .958 .954
cong viec dc sap xep cho thay moi
quan he giua ca nhan va muc tieu
to chuc
11.9286 7.477 .955 .958
cam thay minh la mot phan cua bo
phan minh lam viec
11.9286 7.462 .946 .959
khi bat dong y kien, co gang giai
quyet theo huong tich cuc cho ca
hai ben
12.0929 6.315 .902 .980
Nhóm 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.975 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
kha nang lien tuc phat trien 11.9571 7.092 .990 .953
co the tu hanh dong trong tham quyen 11.9500 7.127 .974 .957
lanh dao ngan hang luon dau tu phat trien
ky nang nhan vien
11.9286 7.333 .946 .965
xem xet sai lam la co hoi de hoc hoi va cai
thien ban than
11.9929 6.712 .864 .994
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Nhóm 3
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.944 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
tam nhin cua cac lanh dao ngan hang tao
ra su tich cuc va dong co cho anh chi
13.2000 3.830 .942 .904
cam thay hung thu cong viec 13.2357 3.779 .893 .917
thay minh co tac dong tich cuc den ngan
hang
13.2500 3.844 .901 .915
dc chia se day du thong tin can thiet 13.3500 3.927 .742 .968
Nhóm 4
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.820 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cam thay thich nghi voi cac thay doi trong
moi truong kinh doanh
15.8714 9.293 .750 .744
de dang de dat dc su dong thuan tham chi
o cac van de kho khan
15.9714 9.539 .660 .770
khach hang anh huong truc tiep den viec ra
quyet dinh cong ty
15.8000 9.888 .563 .799
y kien khuyen nghi cua cac khach hang
dan den su thay doi
16.0500 9.703 .555 .803
cac bo phan khac nhau trong to chuc
thuong hop tac de tao thay doi
15.7357 10.397 .547 .802
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Nhóm 5
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.738 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
de dang phoi hop cac du an tu cac bo
phan khac nhau
20.5929 6.027 .531 .690
co he thong dao duc trong ngan hang
huong dan hanh vi
20.0786 7.282 .527 .688
nhan vien tu cac phong ban khac nhau
chia se quan diem chung
20.3571 6.418 .532 .685
co mot chuoi cac gia tri ro rang va phu
hop trong ngan hang chi phoi hanh vi
20.0500 7.645 .471 .704
lanh dao lam mau va ra suc cung co
nhung gia tri ma ho truyen dat va ky vong
20.0429 7.394 .457 .706
co su lien ket tot muc tieu giua cac cap 19.9857 8.331 .382 .727
Nhóm 6
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.805 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong ty co su mang ro rang dua ra muc
dich va phuong huong cho cong viec
8.5429 1.257 .697 .685
cong ty co mot chien luoc ro rang trong
tuong lai
8.5571 1.227 .657 .734
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong ty co su mang ro rang dua ra muc
dich va phuong huong cho cong viec
8.5429 1.257 .697 .685
cong ty co mot chien luoc ro rang trong
tuong lai
8.5571 1.227 .657 .734
cong ty co nhieu muc dich va phuong
huong dai han
8.4714 1.575 .623 .772
Nhóm 7: mục tiêu và mục đích
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.813 2
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
dong y voi muc tieu cua cong ty 4.1000 .637 .686 .a
lanh dao cong ty thong bao ve muc tieu
mot cach ro rang
4.0357 .653 .686 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability
model assumptions. You may want to check item codings.
3.3. Thống kê mô tả biến định lượng
Statistics
dong y voi muc
tieu cua cong ty
lanh dao cong ty thong bao ve
muc tieu mot cach ro rang
N Valid 140 140
Missing 0 0
Mean 4.0357 4.1000
Median 4.0000 4.0000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
dong y voi muc tieu cua cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 7 5.0 5.0 5.0
trung lap 22 15.7 15.7 20.7
dong y 70 50.0 50.0 70.7
rat dong y 41 29.3 29.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
lanh dao cong ty thong bao ve muc tieu mot cach ro rang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 5 3.6 3.6 3.6
trung lap 23 16.4 16.4 20.0
dong y 65 46.4 46.4 66.4
rat dong y 47 33.6 33.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Statistics
cong ty co nhieu
muc dich va phuong
huong dai han
cong ty co su mang ro rang
dua ra muc dich va phuong
huong cho cong viec
cong ty co mot
chien luoc ro rang
trong tuong lai
N Valid 140 140 140
Missin
g
0 0 0
Mean 4.3143 4.2429 4.2286
Median 4.0000 4.0000 4.0000Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
cong ty co nhieu muc dich va phuong huong dai han
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 .7 .7 .7
trung lap 4 2.9 2.9 3.6
dong y 85 60.7 60.7 64.3
rat dong y 50 35.7 35.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
cong ty co su mang ro rang dua ra muc dich va phuong huong cho cong viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 4 2.9 2.9 2.9
trung lap 7 5.0 5.0 7.9
dong y 80 57.1 57.1 65.0
rat dong y 49 35.0 35.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
cong ty co mot chien luoc ro rang trong tuong lai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 5 3.6 3.6 3.6
trung lap 8 5.7 5.7 9.3
dong y 77 55.0 55.0 64.3
rat dong y 50 35.7 35.7 100.0
Total 140 100.0 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
lanh dao lam mau va ra suc cung co nhung gia tri ma ho truyen dat va ky vong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 8 5.7 5.7 5.7
trung lap 5 3.6 3.6 9.3
dong y 81 57.9 57.9 67.1
rat dong y 46 32.9 32.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
co mot chuoi cac gia tri ro rang va phu hop trong ngan hang chi phoi hanh vi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 3 2.1 2.1 2.1
trung lap 12 8.6 8.6 10.7
dong y 83 59.3 59.3 70.0
rat dong y 42 30.0 30.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
Statistics
lanh dao lam mau
va ra suc cung co
nhung gia tri ma
ho truyen dat va
ky vong
co mot chuoi
cac gia tri ro
rang va phu
hop trong
ngan hang chi
phoi hanh vi
co he thong dao
duc trong ngan
hang huong dan
hanh vi
nhan vien tu
cac phong ban
khac nhau
chia se quan
diem chung
de dang
phoi hop
cac du an
tu cac bo
phan khac
nhau
co su lien
ket tot
muc tieu
giua cac
cap
N Valid 140 140 140 140 140 140
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 4.1786 4.1714 4.1429 3.8643 3.6286 4.2357
Median 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
co he thong dao duc trong ngan hang huong dan hanh vi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 5 3.6 3.6 3.6
trung lap 12 8.6 8.6 12.1
dong y 81 57.9 57.9 70.0
rat dong y 42 30.0 30.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
nhan vien tu cac phong ban khac nhau chia se quan diem chung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 20 14.3 14.3 14.3
trung lap 12 8.6 8.6 22.9
dong y 75 53.6 53.6 76.4
rat dong y 33 23.6 23.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
de dang phoi hop cac du an tu cac bo phan khac nhau
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 24 17.1 17.1 17.1
trung lap 39 27.9 27.9 45.0
dong y 42 30.0 30.0 75.0
rat dong y 35 25.0 25.0 100.0
Total 140 100.0 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
co su lien ket tot muc tieu giua cac cap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 1 .7 .7 .7
trung lap 5 3.6 3.6 4.3
dong y 94 67.1 67.1 71.4
rat dong y 40 28.6 28.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
Statistics
cam thay thich
nghi voi cac thay
doi trong moi
truong kinh
doanh
cac bo phan khac
nhau trong to
chuc thuong hop
tac de tao thay
doi
y kien khuyen
nghi cua cac
khach hang dan
den su thay doi
khach hang anh
huong truc tiep
den viec ra quyet
dinh cong ty
de dang de dat
dc su dong thuan
tham chi o cac
van de kho khan
N Valid 140 140 140 140 140
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.6857 4.1214 3.7071 3.5571 3.8857
Median 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000
cam thay thich nghi voi cac thay doi trong moi truong kinh doanh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 4 2.9 2.9 2.9
khong dong y 6 4.3 4.3 7.1
trung lap 23 16.4 16.4 23.6
dong y 62 44.3 44.3 67.9
rat dong y 45 32.1 32.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
in
tế H
uế
cac bo phan khac nhau trong to chuc thuong hop tac de tao thay doi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 4 2.9 2.9 2.9
khong dong y 5 3.6 3.6 6.4
trung lap 15 10.7 10.7 17.1
dong y 62 44.3 44.3 61.4
rat dong y 54 38.6 38.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
y kien khuyen nghi cua cac khach hang dan den su thay doi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 7 5.0 5.0 5.0
khong dong y 10 7.1 7.1 12.1
trung lap 25 17.9 17.9 30.0
dong y 59 42.1 42.1 72.1
rat dong y 39 27.9 27.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
khach hang anh huong truc tiep den viec ra quyet dinh cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 4 2.9 2.9 2.9
khong dong y 9 6.4 6.4 9.3
trung lap 19 13.6 13.6 22.9
dong y 51 36.4 36.4 59.3
rat dong y 57 40.7 40.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
de dang de dat dc su dong thuan tham chi o cac van de kho khan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 4 2.9 2.9 2.9
khong dong y 9 6.4 6.4 9.3
trung lap 27 19.3 19.3 28.6
dong y 59 42.1 42.1 70.7
rat dong y 41 29.3 29.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
Statistics
cam thay hung
thu cong viec
dc chia se day du
thong tin can
thiet
thay minh co tac
dong tich cuc den
ngan hang
tam nhin cua cac
lanh dao ngan
hang tao ra su
tich cuc va dong
co cho anh chi
N Valid 140 140 140 140
Missing 0 0 0 0
Mean 4.4429 4.3286 4.4286 4.4786
Median 5.0000 4.0000 5.0000 5.0000
cam thay hung thu cong viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
trung lap 11 7.9 7.9 9.3
dong y 50 35.7 35.7 45.0
rat dong y 77 55.0 55.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
dc chia se day du thong tin can thiet
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
trung lap 18 12.9 12.9 14.3
dong y 52 37.1 37.1 51.4
rat dong y 68 48.6 48.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
thay minh co tac dong tich cuc den ngan hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
trung lap 9 6.4 6.4 7.9
dong y 56 40.0 40.0 47.9
rat dong y 73 52.1 52.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
tam nhin cua cac lanh dao ngan hang tao ra su tich cuc va dong co cho anh chi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
trung lap 7 5.0 5.0 6.4
dong y 53 37.9 37.9 44.3
rat dong y 78 55.7 55.7 100.0
Total 140 100.0 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Statistics
xem xet sai lam
la co hoi de hoc
hoi va cai thien
ban than
co the tu hanh
dong trong tham
quyen
kha nang lien tuc
phat trien
lanh dao ngan
hang luon dau tu
phat trien ky
nang nhan vien
N Valid 140 140 140 140
Missing 0 0 0 0
Mean 3.6500 3.6929 3.7857 4.0143
Median 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000
xem xet sai lam la co hoi de hoc hoi va cai thien ban than
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 5 3.6 3.6 3.6
khong dong y 8 5.7 5.7 9.3
trung lap 25 37.9 17.9 27.1
dong y 53 17.9 37.9 65.0
rat dong y 49 35.0 35.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
co the tu hanh dong trong tham quyen
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 9 6.4 6.4 6.4
trung lap 27 19.3 19.3 25.7
dong y 60 42.9 42.9 68.6
rat dong y 44 31.4 31.4 100.0
Total 140 100.0 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
kha nang lien tuc phat trien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 8 5.7 5.7 5.7
trung lap 30 21.4 21.4 27.1
dong y 58 41.4 41.4 68.6
rat dong y 44 31.4 31.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
lanh dao ngan hang luon dau tu phat trien ky nang nhan vien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 8 5.7 5.7 5.7
trung lap 26 18.6 18.6 24.3
dong y 62 44.3 44.3 68.6
rat dong y 44 31.4 31.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
Statistics
su hop tac giua
cac bo phan dc
khuyen khich
cam thay minh la
mot phan cua bo
phan minh lam
viec
cong viec dc sap
xep cho thay moi
quan he giua ca
nhan va muc tieu
to chuc
khi bat dong y
kien, co gang giai
quyet theo huong
tich cuc cho ca
hai ben
N Valid 140 140 140 140
Missing 0 0 0 0
Mean 3.6929 4.0500 4.0500 3.5857
Median 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
su hop tac giua cac bo phan dc khuyen khich
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 10 7.1 7.1 7.1
khong dong y 27 19.3 19.3 26.4
trung lap 57 40.7 40.7 67.1
dong y 46 32.9 32.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
cam thay minh la mot phan cua bo phan minh lam viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 5 3.6 3.6 3.6
trung lap 30 21.4 21.4 25.0
dong y 58 41.4 41.4 66.4
rat dong y 47 33.6 33.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
cong viec dc sap xep cho thay moi quan he giua ca nhan va muc tieu to chuc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 5 3.6 3.6 3.6
trung lap 29 20.7 20.7 24.3
dong y 60 42.9 42.9 67.1
rat dong y 46 32.9 32.9 100.0
Total 140 100.0 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
khi bat dong y kien, co gang giai quyet theo huong tich cuc cho ca hai ben
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 6 4.3 4.3 4.3
khong dong y 12 18.6 8.6 12.9
trung lap 20 24.3 14.3 27.1
dong y 56 30.0 40.0 67.1
rat dong y 46 22.9 32.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
3.4. Phân tích EFA
Xoay lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .737
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4.216E3
df 465
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance Cumulative % Total
% of
Variance
Cumulative
% Total % of Variance Cumulative %
1 5.687 18.344 18.344 5.687 18.344 18.344 4.026 12.986 12.986
2 5.432 17.521 35.866 5.432 17.521 35.866 4.005 12.918 25.904
3 3.594 11.593 47.459 3.594 11.593 47.459 3.900 12.580 38.485
4 2.073 6.686 54.145 2.073 6.686 54.145 3.137 10.120 48.605
5 1.974 6.369 60.514 1.974 6.369 60.514 2.388 7.703 56.307
6 1.834 5.917 66.431 1.834 5.917 66.431 2.289 7.385 63.693
7 1.471 4.746 71.177 1.471 4.746 71.177 1.913 6.170 69.862
8 1.097 3.538 74.715 1.097 3.538 74.715 1.504 4.853 74.715
9 .964 3.111 77.826
10 .869 2.802 80.628
11 .738 2.382 83.009
12 .698 2.250 85.260
13 .673 2.172 87.432
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
14 .613 1.978 89.410
15 .531 1.712 91.122
16 .492 1.587 92.709
17 .368 1.186 93.895
18 .358 1.154 95.049
19 .304 .981 96.030
20 .292 .942 96.972
21 .219 .707 97.679
22 .204 .657 98.337
23 .137 .443 98.780
24 .110 .355 99.135
25 .094 .302 99.438
26 .066 .211 99.649
27 .037 .118 99.767
28 .030 .097 99.865
29 .024 .076 99.941
30 .014 .046 99.986
31 .004 .014 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
su hop tac giua cac bo
phan dc khuyen khich
.958
cong viec dc sap xep
cho thay moi quan he
giua ca nhan va muc
tieu to chuc
.949
cam thay minh la mot
phan cua bo phan minh
lam viec
.941
khi bat dong y kien, co
gang giai quyet theo
huong tich cuc cho ca
hai ben
.886
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
kha nang lien tuc phat
trien
.985
co the tu hanh dong
trong tham quyen
.974
lanh dao ngan hang
luon dau tu phat trien ky
nang nhan vien
.965
xem xet sai lam la co
hoi de hoc hoi va cai
thien ban than
.907
doi moi va nam bat rui
ro dc cong ty khuyen
khich va tuyen duong
tam nhin cua cac lanh
dao ngan hang tao ra
su tich cuc va dong co
cho anh chi
.950
cam thay hung thu cong
viec
.936
thay minh co tac dong
tich cuc den ngan hang
.912
dc chia se day du thong
tin can thiet
.816
hieu biet ve tam nhin
cong ty
cam thay thich nghi voi
cac thay doi trong moi
truong kinh doanh
.857
de dang de dat dc su
dong thuan tham chi o
cac van de kho khan
.712
khach hang anh huong
truc tiep den viec ra
quyet dinh cong ty
.690
y kien khuyen nghi cua
cac khach hang dan
den su thay doi
.665
cac bo phan khac nhau
trong to chuc thuong
hop tac de tao thay doi
.594
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
de dang phoi hop cac
du an tu cac bo phan
khac nhau
.761
nhan vien tu cac phong
ban khac nhau chia se
quan diem chung
.703
lanh dao lam mau va ra
suc cung co nhung gia
tri ma ho truyen dat va
ky vong
.630
co su lien ket tot muc
tieu giua cac cap
.568
cong ty co su mang ro
rang dua ra muc dich va
phuong huong cho cong
viec
.844
cong ty co nhieu muc
dich va phuong huong
dai han
.804
cong ty co mot chien
luoc ro rang trong tuong
lai
.748
lanh dao cong ty thong
bao ve muc tieu mot
cach ro rang
.824
dong y voi muc tieu cua
cong ty
.812
hoc tap la muc tieu
quan trong trong cong
viec hang ngay
co he thong dao duc
trong ngan hang huong
dan hanh vi
.769
co mot chuoi cac gia tri
ro rang va phu hop
trong ngan hang chi
phoi hanh vi
.661
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 12 iterations.
T ư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Xoay lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .736
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4.025E3
Df 378
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5.399 19.283 19.283 5.399 19.283 19.283 3.834 13.691 13.691
2 5.254 18.766 38.048 5.254 18.766 38.048 3.818 13.637 27.328
3 3.412 12.184 50.233 3.412 12.184 50.233 3.570 12.748 40.076
4 2.019 7.209 57.442 2.019 7.209 57.442 3.094 11.051 51.127
5 1.815 6.483 63.925 1.815 6.483 63.925 2.739 9.781 60.908
6 1.700 6.072 69.997 1.700 6.072 69.997 2.194 7.835 68.743
7 1.471 5.252 75.249 1.471 5.252 75.249 1.822 6.507 75.249
8 .999 3.569 78.819
9 .896 3.199 82.018
10 .724 2.584 84.602
11 .676 2.416 87.018
12 .643 2.297 89.314
13 .544 1.943 91.257
14 .408 1.456 92.713
15 .370 1.321 94.033
16 .323 1.152 95.185
17 .311 1.110 96.296
18 .256 .914 97.210
19 .220 .784 97.994
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
20 .146 .521 98.515
21 .139 .497 99.012
22 .098 .351 99.363
23 .068 .242 99.605
24 .038 .134 99.739
25 .030 .109 99.848
26 .024 .086 99.934
27 .014 .051 99.984
28 .004 .016 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
su hop tac giua cac bo phan
dc khuyen khich
.947
cong viec dc sap xep cho thay
moi quan he giua ca nhan va
muc tieu to chuc
.943
cam thay minh la mot phan
cua bo phan minh lam viec
.935
khi bat dong y kien, co gang
giai quyet theo huong tich cuc
cho ca hai ben
.880
kha nang lien tuc phat trien .990
co the tu hanh dong trong
tham quyen
.980
lanh dao ngan hang luon dau
tu phat trien ky nang nhan
vien
.971
xem xet sai lam la co hoi de
hoc hoi va cai thien ban than
.904
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
tam nhin cua cac lanh dao
ngan hang tao ra su tich cuc
va dong co cho anh chi
.944
cam thay hung thu cong viec .929
thay minh co tac dong tich
cuc den ngan hang
.912
dc chia se day du thong tin
can thiet
.808
cam thay thich nghi voi cac
thay doi trong moi truong kinh
doanh
.872
de dang de dat dc su dong
thuan tham chi o cac van de
kho khan
.747
khach hang anh huong truc
tiep den viec ra quyet dinh
cong ty
.722
y kien khuyen nghi cua cac
khach hang dan den su thay
doi
.676
cac bo phan khac nhau trong
to chuc thuong hop tac de tao
thay doi
.629
de dang phoi hop cac du an
tu cac bo phan khac nhau
.720
co he thong dao duc trong
ngan hang huong dan hanh vi
.686
nhan vien tu cac phong ban
khac nhau chia se quan diem
chung
.668
co mot chuoi cac gia tri ro
rang va phu hop trong ngan
hang chi phoi hanh vi
.635
lanh dao lam mau va ra suc
cung co nhung gia tri ma ho
truyen dat va ky vong
.611
co su lien ket tot muc tieu
giua cac cap
.550
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
cong ty co su mang ro rang
dua ra muc dich va phuong
huong cho cong viec
.837
cong ty co nhieu muc dich va
phuong huong dai han
.824
cong ty co mot chien luoc ro
rang trong tuong lai
.759
lanh dao cong ty thong bao ve
muc tieu mot cach ro rang
.846
dong y voi muc tieu cua cong
ty
.822
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_cac_nhan_to_cau_thanh_van_hoa_doanh_nghiep_tai_ngan_hang_tmcp_ngoai_thuong_chi_nhanh_hue.pdf