Để tồn tại phát triển lớn mạnh trong thị trƣờng thị trƣờng ngành may mặc nƣớc
nhà thì sự quan tâm của nhà nƣớc đối với các doanh nghiệp may mặc là điều rất cần
thiết. Các chính sách của nhà nƣớc trong ngành này có ảnh hƣởng rất lớn đến sự phát
triển của các doanh nghiệp may mặc. Để giúp các doanh nghiệp này ngày càng phát
triển. Kính mong các cơ quan nhà nƣớc chú trọng đến những vấn đề sau:
- Có phƣơng pháp kiểm tra chặt chẽ, chặn đứng vấn đề nhập lậu sản phẩm may
mặc kém chất lƣợng vào thị trƣờng Việt Nam.
- Có những chƣơng trình liên kết đào tạo quốc tế cho nguồn nhân lực của các
doanh nghiệp lớn nhằm nâng cao tay nghề và kỹ thuật.
- Tổ chức các chƣơng trình vinh danh, trao thƣởng những thƣơng hiệu lớn có
đóng góp nhiều cho nƣớc nhà. Nâng cao sự tự hào, tin tƣởng về những thƣơng hiệu
Việt đạt chất lƣợng cao.
142 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1662 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu các nhân tố tác động đến quyết định mua sân phẩm thời trang công sở nam cao cấp merriman của tổng công ty cổ phần dệt may hòa thọ đối với khách hàng tại thành phố Đà Nẵng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p mà còn là nhà marketing hiệu quả và đáng tin nhất cho thƣơng hiệu của sản
phẩm, một khách hàng trung thành với thƣơng hiệu sẽ trở thành một ngƣời bạn đồng
hành cùng doanh nghiệp trong quá trình phát triển sản phẩm. Chính vì vậy, xây dựng
lòng trung thành của khách hàng đối với thƣơng hiệu cũng là một trong những điều mà
Merriman hết sức quan tâm và chú trọng. Để thực hiện đƣợc mục tiêu này, Merriman
cần có một bộ phận chăm sóc khách hàng thân quen và có những chế độ ƣu đãi tốt
nhất cho họ, thể hiện sự quan tâm của công ty với khách hàng.
Trong phần kiểm định giá trị trung bình về “Đặc điểm khách hàng” số câu trả lời
đồng ý đối với yếu tố trung thành của khách hàng chƣa đƣợc đánh giá cao. Điều đó có
nghĩa là trong số những ngƣời quyết định mua sản phẩm còn có những khách hàng có
thói quen mua sắm tự phát hoặc họ mua sản phẩm của Merriman nhƣng bên cạnh đó
còn sử dụng sản phẩm TTCS của những thƣơng hiệu thời trang khác nữa. Chính vì thế,
Merriman phải có kế hoạch để xây dựng l ng trung thành nơi khách hàng để họ tin
dùng sản phẩm trong tời gian lâu dài. Để thực hiện điều này, bộ phận chăm sóc khách
hàng sẽ phải làm việc thƣờng xuyên và liên tục theo lịch trình từng tháng. Công việc
cụ thể của bộ phận này sẽ là:
- Đánh mốc những ngày quan trọng của từng khách hàng: ngày sinh nhật, ngày
của ngànhVí dụ: khách hàng sinh ngày 4/1, là một bác sĩ, thì vào những dịp lễ này
Merriman sẽ có những lời chúc kèm những món quà nhỏ nhƣ voucher mua hàng
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân 85
- Dùng thông tin trong phần mềm Bravo để xác định phƣơng thức liên lạc dễ
dàng với họ vào các dịp lễ đặc biệt, có những thông báo về chƣơng trình tri ân khách
hàng hoặc giảm giá sản phẩm.
-Theo dõi mức độ thƣờng xuyên của việc mua sắm SP TTCS của từng khách
hàng xem có biến động nào xảy ra không để chủ động trong việc duy trì khách hàng
thân thiết. Sở hữu phần mềm Bravo là một điều thuận tiện để làm đƣợc việc này.
3.2.4 Giải pháp cho các yếu tố về cửa hàng và các nơi bày bán sản phẩm thời
trang công sở nam cao cấp Merriman
Dựa vào kết quả phân tích hồi quy, ta thấy nhân tố “Thuộc tính cửa hàng” cũng
là một nhân tố tác động mạnh đến quyết định mua. Nhân tố này bao gồm các biến
quan sát là “Cửa hàng đƣợc thiết kế, bày trí hợp lý, đẹp mắt”, “Nhân viên bán hàng
nhiệt tình”, “Phong cách nhân viên bán hàng chuyên nghiệp”, “Có chế độ ƣu đãi tốt
cho khách hàng VIP thƣờng xuyên mua hàng tại cửa hàng”, “Vị trí cửa hàng dễ tiếp
cận”. Kết quả phân tích cho thấy rằng đối với các yếu tố này khách hàng cũng đánh giá
ở mức độ ngang 4, có nghĩa là đồng ý. Trong đó yếu tố nào cũng đƣợc các chuyên gia
đánh giá là quan trọng, và với khách hàng cũng vậy, đây cũng chính là “bộ mặt” của
thƣơng hiệu sản phẩm, của Tổng Công ty. Để tăng cao quyết định mua của khách hàng
đối với sản phẩm thì có thể nói đây chính là giai đoạn quan trọng để tạo ấn tƣợng đầu
tiên đối với những khách hàng mới đến. Vì thế, trang bị tốt ở giai đoạn này là điều cực
kỳ quan trọng.
Để làm đƣợc điều đó thì Merriman cần chú trọng vào những yếu tố sau:
- Đầu tƣ tân trang, bố trí ngăn nắp hàng hóa ở các cửa hàng, tạo cho khách hàng
cảm giác thoải mái ngay từ khi bƣớc vào. Thƣờng xuyên bảo trì, bảo dƣỡng các trang
thiết bị đƣợc lắp đặt nơi bán hàng.
- Chú trọng công tác tuyển dụng nhân viên bán hàng - cầu nối giữa khách hàng
và doanh nghiệp. Đào tạo đội ngũ nhân viên bán hàng nhiệt tình và chuyên nghiệp, có
khả năng tƣ vấn thời trang cho khách hàng, thành thạo các kỹ năng về kỹ thuật cắt may
đơn giản để xử lý những yêu cầu của khách hàng về áo quần ngay tại cửa hàng.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân 86
- Có thẻ VIP cho khách hàng ngay tại quầy, giảm giá ngay lập tức theo phần trăm
quy định đối với sản phẩm cho khách hàng thân quen và có thẻ ngay tại cửa hàng bán
sản phẩm.
- Nếu Tổng Công ty có ý định xây dựng thêm cơ sở mới thì cần cân nhắc lựa
chọn mặt bằng ở các địa điểm nằm trên trục đƣờng chính để khách hàng dễ tiếp cận.
Vị trí địa lý thuận lợi cũng là một trong những yếu tố giúp thu hút khách hàng mới, tạo
sự thuận tiện cho khách hàng cũ trong quá trình mua sản phẩm.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân 87
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1 Kết luận
Quá trình toàn cầu hóa đang diễn ra với tốc động ngày càng cao và tác động đến
nhiều nhiều lĩnh vực của đất nƣớc, đặc biệt đối với hoạt động sản xuất kinh doanh thì
sự ảnh hƣởng đó càng mạnh mẽ, nó tạo ra nhiều thời cơ cũng nhƣ các thách thức mới
cho các doanh nghiệp. Ngành sản xuất và kinh doanh sản phẩm quần áo thời trang nói
chung ở trong nƣớc cũng không nằm ngoài sự ảnh hƣởng này. Trong đó thời trang
công sở nam đang là lĩnh vực mà rất nhiều thƣơng hiệu thời trang đầu tƣ để phát triển
sản phẩm. Nhiều thƣơng hiệu sản phẩm của Việt Nam ra đời và đang từng bƣớc tìm
cách khẳng định mình trên thị trƣờng nội địa trong hoàn cảnh những thƣơng hiệu quần
áo thời trang quốc tế nổi tiếng đã, đang thâm nhập và phát triển để tạo ra một sự canh
tranh mạnh mẽ trên thị trƣờng Việt Nam. Để đạt hiệu quả trong môi trƣờng cạnh tranh
đ i hỏi các doanh nghiệp không ngừng nỗ lực trong hoạt động kinh doanh, đặc biệt là
hoạt động Marketing. Mà trong đó thấu hiểu đƣợc hành vi khách hàng là cơ sở nền
tảng để xây dựng các chiến lƣợc hiệu quả, qua đó gia tăng khả năng cạnh tranh của sản
phẩm và dịch vụ, góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Trên địa bàn thành phố Đà Nẵng nói riêng và cả nƣớc nói chung, thời trang
công sở đang là lĩnh vực mà nhiều thƣơng hiệu thời trang đã đang và sẽ tập trung
phát triển. Tại Đà Nẵng hiện đang có rất nhiều công ty may mặc kinh doanh về mặc
hàng này. Trong đó có Tổng Công ty CP Dệt May Hòa Thọ với 2 thƣơng hiệu sản
phẩm đó là H a Thọ và Merriman. Trong đó, Merriman là thƣơng hiệu thời trang
công sở nam cao cấp ra đời sau và đang đƣợc chú trọng phát triển. Trong quá trình
thực tập tại đây, đƣợc tiếp xúc trực tiếp với môi trƣờng bán lẻ của công ty, tôi nhận
thấy một số vấn đề về hành vi mua hàng của khách hàng nổi lên, vì vậy tôi chọn đề
tài “Nghiên cứu các nhân tố tác động đến quyết định mua sản phẩm TTCS nam cao
cấp Merriman của Tổng Công ty CP Dệt May Hòa Thọ đối với khách hàng tại thành
phố Đà Nẵng. Kết quả nghiên cứu đã đạt đƣợc một số thành công nhất định, bên
cạnh đó vẫn còn nhiều hạn chế.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân 88
1.1 Những đóng góp của đề tài
Thứ nhất, đề tài đã hệ thống lại đƣợc cơ sở lý thuyết và thực tiễn về hành vi
ngƣời tiêu dùng, nêu lên đƣợc tình trạng về thị trƣờng kinh doanh mặc hàng may mặc
hiện thời.
Thứ hai, đề tài đã phân tích đƣợc tình hình hoạt động kinh doanh sản phẩm
Merriman nói riêng và của Tổng Công ty nói chung trong 3 năm gần đây (2013-2015).
Thứ ba, đề tài đã đề xuất mô hình và thang đo nghiên cứu các nhân tố tác động
đến quyết định mua sản phẩm TTCS nam cao cấp Merriman của khách hàng tại thành
phố Đà Nẵng gồm 6 nhân tố: thuộc tính cửa hàng, đặc tính sản phẩm, nhóm tham
khảo, đặc điểm khách hàng, quảng cáo và xúc tiến bán sản phẩm và cuối cùng là cảm
nhận về giá bao gồm 29 biến quan sát.
Thứ tƣ, kết quả nghiên cứu định lƣợng với 150 mẫu cho thấy có 5 nhân tố độc
lập tác động đến “Quyết định mua” theo mức độ giảm dần nhƣ sau: Đặc tính sản
phẩm, cảm nhận về giá, thuộc tính cửa hàng, nhóm tham khảo và đặc điểm khách
hàng. Sau khi phân tích còn 28 biến quan sát. Theo các biến định tính, mẫu điều tra
đƣợc chia làm các nhóm khác nhau và giữa các nhóm cũng tìm đƣợc đƣợc sự khác
nhau về quyết định mua của khách hàng. Trong đó, ngƣời đã từng mua sản phẩm nhiều
lần sẽ có quyết định mua cao hơn ngƣời mua ít hơn hoặc ngƣời lần đầu tìm đến sản
phẩm. Ngƣời có thu nhập cao hơn sẽ dễ quyết định mua đối với sản phẩm TTCS nam
cao cấp Merriman càng cao.
Thứ năm, thông qua phân tích những tác động của các nhân tố, phân tích đánh
giá của khách hàng về các yếu tố liên quan đến quyết định mua, đề tài đã đề ra một số
giải pháp để nâng cao khả năng quyết định mua sản phẩm TTCS nam cao cấp
Merriman của Tổng Công ty CP Dệt May Hòa Thọ.
1.2 Những hạn chế của đề tài
Thứ nhất, do hạn chế về mặt thời gian và khả năng của ngƣời điều tra nên đề tài
chỉ thực hiện nghiên cứu định lƣợng với kích cỡ 150 mẫu theo cơ cấu giới tính đã
đƣợc định mức trƣớc. Do qui mô mẫu chỉ ở mức vừa đủ nên khả năng suy rộng cho
tổng thể chƣa cao.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân 89
Thứ hai, đề tài chỉ mới thực hiện điều tra nhóm đối tƣợng tại các điểm bán lẻ,
khách hàng trực tiếp của công ty chứ chƣa tiếp cận đƣợc với những doanh nghiệp lớn
có nhu cầu đối với sản phẩm TTCS nam cao cấp Merriman về đồng phục. Nếu có điều
kiện, đề tài sẽ mở rộng nghiên cứu đến cả những đối tƣợng này.
2 Kiến nghị
2.1 Đối với nhà nƣớc
Để tồn tại phát triển lớn mạnh trong thị trƣờng thị trƣờng ngành may mặc nƣớc
nhà thì sự quan tâm của nhà nƣớc đối với các doanh nghiệp may mặc là điều rất cần
thiết. Các chính sách của nhà nƣớc trong ngành này có ảnh hƣởng rất lớn đến sự phát
triển của các doanh nghiệp may mặc. Để giúp các doanh nghiệp này ngày càng phát
triển. Kính mong các cơ quan nhà nƣớc chú trọng đến những vấn đề sau:
- Có phƣơng pháp kiểm tra chặt chẽ, chặn đứng vấn đề nhập lậu sản phẩm may
mặc kém chất lƣợng vào thị trƣờng Việt Nam.
- Có những chƣơng trình liên kết đào tạo quốc tế cho nguồn nhân lực của các
doanh nghiệp lớn nhằm nâng cao tay nghề và kỹ thuật.
- Tổ chức các chƣơng trình vinh danh, trao thƣởng những thƣơng hiệu lớn có
đóng góp nhiều cho nƣớc nhà. Nâng cao sự tự hào, tin tƣởng về những thƣơng hiệu
Việt đạt chất lƣợng cao.
- Tạo điều kiện tốt nhất trong việc mở rộng và phát triển của các doanh nghiệp
may mặc trong tƣơng lai.
- Có những chính sách hợp lý trong việc quản lý thị trƣờng sản phẩm may mặc
trong và ngoài nƣớc.
2.2 Đối với công ty
Để nâng cao quyết định mua sản phẩm TTCS nam cao cấp Merriman của khách
hàng tại thành phố Đà Nẵng, kính mong Ban lãnh đạo KDTT xem xét những vấn đề sau:
- Đầu tƣ và thƣờng xuyên tân trang bảo hành các trang thiết bị tại cửa hàng bày
bán sản phẩm để phục vụ tốt nhất cho nhu cầu của khách hàng.
- Duy trì những ƣu điểm về đặc tính sản phẩm, không ngừng cập nhật những xu
hƣớng thời trang mới phù hợp với khách hàng mục tiêu. Trƣng cầu ý kiến đóng góp
sản phẩm của khách hàng.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân 90
- Chú trọng công tác tuyển chọn và đào tạo nhân viên bán hàng, trang bị cho họ
những kỹ năng tốt nhất để phục vụ khách hàng một cách tốt nhất, đem lại sự hài lòng
tối đa cho khách hàng.
- Có những kế hoạch cụ thể cho việc tạo dựng l ng trung thành đối với khách
hàng hiện có, khuyến khích họ trong vai trò những nhà marketing trực tiếp và hiệu quả
cho chính sản phẩm của mình.
- Quan tâm và đầu tƣ cho công tác truyền thông, quảng bá sản phẩm để đƣa sản
phẩm đến với đông đảo ngƣời dân hơn nữa. Những chƣơng trình và hoạt động xã hội
sẽ đƣa tên tuổi của công ty cũng nhƣ sản phẩm đến với khách hàng một cách ấn tƣợng
và rộng rãi nhất.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu trong nước
[1] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS (Tập 1), Nhà xuất bản Thống kê, Thành phố Hồ Chí Minh.
[2] Trần Minh Đạo (2009), Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Giáo dục.
[3] Philip Kotler (2002), Quản trị marketing, nhà xuất bản thống kê, Hà Nội.
Tài liệu nước ngoài
[1] Ajzen, I. (1991), The Theory of Planned Behavior, Organization Behaviour
and Human Decision Processes, No. 50, pp. 179 – 211.
[2] Ajzen, I., & Fishbein, M. (1980). Understanding attitudes and predicting
social behavior. Englewood Cliffs, NJ: Prentice-Hall.
[3] J.F. Hair, R.E. Anderson, R.L. Tatham and William C. Black (1998).
Multivariate Data Analysis, Fifth Edition. Prentice-Hall Intenational, Inc.
[4] Kotler & Keller, Maketing Management, 12e (Prentice-Hall, 2006).
[5] Syed Iqbal Shah, Akmal Shahzad, Tanvir Ahme, ,Irfan Ahmed (2012),
Factor affecting Pakistan’s University students’s purchase intention towards foreign
apparel brands.
[6] Rajput,N.,&Khanna,A (2014) Dynamics of Young Indian Consumers’s
Buying Behaviour Towards Branded Apparels: Gender Perspective. Archives of
Business Research, 2(5), 84-106
[7] Mr. Gopesh .C. R & Dr. R. Ganapathi (2015), A study on factors affecting
the purchase of luxury fashion apparel brands among women consumers in Kerala
state. International Journal of Management and Social Science Research Review.
Các trang web
[1]
[2]
[3]
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
[4]
thuc-trang-va-trien-vong-thoi-ki-hoi-nhap-49951/
[5]
may.html
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1:
BẢNG HỎI ĐIỀU TRA ĐỊNH TÍNH
1. Anh/chị có thƣờng mua sản phẩm của Merriman không?
2. Merriman có phải là thƣơng hiệu thời trang yêu thích của anh/ chị không?
3. Anh/chị đã biết đến thƣơng hiệu TTCS nam cao cấp Merriman qua những
nguồn thông tin nào?
4. Anh/ chị thƣờng mua sản phẩm của Merriman ở đâu và vì sao?
5. Theo anh/chị, những nhân tố nào tác động quyết định mua sản phẩm TTCS
nam cao cấp Merriman của anh/chị? (xin vui l ng nêu rõ và đánh giá từng nhân tố)
6. Anh/chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về những yếu tố liên quan đến
quyết định mua sản phẩm TTCS nam cap cấp Merriman sau đây:
- Thuộc tính cửa hàng: trang trí, bày trí sản phẩm hợp lý, đẹp; nhân viên cửa
hàng nhiệt tình, chuyên nghiệp, có chế độ ƣu đãi cho khách hàng thân quen tại cửa
hàng, cửa hàng có vị trí dễ tiếp cận.
- Đặc tính sản phẩm: Sản phẩm có chất lƣợng tốt, đa dạng về mẫu mã và chủng
loại, thiết kế hợp thời trang.
- Nhóm tham khảo: bạn bè và ngƣời thân có ảnh hƣởng trong quá trình chọn và
mua sắm SPTT, ngoài ra quảng cáo cũng thu hút việc mua hàng
- Đặc điểm khách hàng: thích những sản phẩm có tên tuổi thƣơng hiệu, hợp thời
trang và đƣợc nhiều ngƣời nổi tiếng tin dùng; muốn sử dụng trung thành 1 thƣơng hiệu
- Quảng cáo, xúc tiến bán sản phẩm: Xem quảng cáo lôi cuốn sẽ dẫn đến chú ý
và muốn mua sản phẩm đó, ngoài ra thì những chƣơng trình khuyến mãi cũng rất hấp
dẫn
- Giá : giá cả phù hợp với điều kiện ngƣời mua và chất lƣợng sản phẩm, cạnh
tranh với các thƣơng hiệu khác..
7. Để thúc đẩy quyết định mua của khách hàng đối với SPTTCS nam cao cấp
Merriman thì anh chị có ý kiến gì đóng góp không?
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
CÂU HỎI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA
1. Anh/ chị nghĩ là những nhân tố nào có tác động đến quyết định mua của khách
hàng đối với sản phẩm TTCS nam cao cấp Merriman của chúng ta?
2. Theo anh chị thì giá có đƣợc xem là một trong những nhân tố quan trọng nên
có trong mô hình nghiên cứu này không?
3. Trong mô hình nghiên cứu đề xuất thì anh/ chị có nghĩ là nên bổ sung hoặc
lƣợc bỏ biến quan sát nào không?
Những chuyên gia được phỏng vấn sâu:
1. Dƣơng Thị Thi: Giám đốc KDTT hàng thời trang Hòa Thọ.
2. Trần Thị Bích Thủy: Phó Giám đốc KDTT hàng thời trang Hòa Thọ.
3. Phạm Dƣơng Tƣờng Vy: Chuyên viên marketing KDTT Hòa Thọ.
4. Lê Thị Tú: Cửa hàng tƣởng cửa hàng Merriman 243 Lê Duẫn, Đà Nẵng.
Những khách hàng được phóng vấn thử:
1. Nguyễn Tấn Hải
2. Lê Thị Thanh Thủy
3. Huỳnh Trần Bảo Lộc
4. Nguyễn Tấn Quang
5. Nguyễn Thị Hạnh
6. Nguyễn Văn Hân
7. Hồ Văn Khoa
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã số phiếu:
Xin chào anh/chị! Tôi là sinh viên trƣờng Đại Học Kinh Tế Huế, hiện nay tôi
đang thực hiện đề tài “Nghiên cứu các nhân tố tác động đến quyết định mua sản
phẩm thời trang công sở nam cao cấp Merriman của Tổng Công Ty CP Dệt May
Hòa Thọ đối với khách hàng tại thành phố Đà Nẵng”. Trong cuộc khảo sát này
không có quan điểm đúng hay sai, mà tất cả là những thông tin hữu ích cho việc
nghiên cứu của tôi. Vì thế, tôi rất mong sự cộng tác của anh/chị. Tôi đảm bảo rằng tất
cả những thông tin mà anh/chị cung cấp chỉ sử dụng cho mục tiêu nghiên cứu đề tài
của tôi. Tôi xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
1. Đây là lần thứ mấy anh/chị mua sản phẩm thời trang thời trang nam công
sở cao cấp Merriman?
Lần đầu Lần thứ hai Trên hai lần
2. Merriman có phải là thƣơng hiệu thời trang yêu thích của anh/chị không?
Có Không Bình thƣờng
3. Anh/chị biết đến thƣơng hiệu này qua kênh thông tin nào ?
Từ quảng cáo (TV, báo đài, brochure, triển lãm,)
Từ bạn bè/ngƣời thân
Từ chƣơng trình khuyến mãi
Từ nguồn khác
4. Anh/chị thƣờng mua sản phẩm của thƣơng hiệu này ở đâu?
Trung tâm thƣơng mại trong thành phố
Cửa hàng bán lẻ trên các trục đƣờng chính
Mua online
Tại gian hàng của công ty ở các hội chợ triển lãm, giới thiệu sản phẩm
5. Anh/chị vui lòng cho biết mức độ thƣờng xuyên đi mua sắm sản phẩm thời
trang may mặc
Rất thƣờng xuyên
Thƣờng xuyên
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Bình thƣờng
Không thƣờng xuyên
Rất không thƣờng xuyên
6. Anh/chị sẵn sàng chi trả bao nhiêu cho mỗi lần mua sản phẩm may mặc
thời trang?
Dƣới 1.000.000 đ
Từ 1.000.000 – 2.000.000
Trên 2.000.000
PHẦN II: CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH MUA SẢN PHẨM
CỦA KHÁCH HÀNG
Anh/chị vui cho biết ý kiến của mình với các phát biểu dƣới đây với 5 mức độ đồng ý
đƣợc quy ƣớc sau:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn Không Trung lập Đồng ý Hoàn toàn
Không đồng ý đồng ý đồng ý
1 2 3 4 5
Thuộc tính cửa hàng
Cửa hàng Merriman đƣợc thiết kế, bài trí bắt
mắt, hợp lý.
Trang thiết bị trong cửa hàng Merriman hiện đại.
Thái độ của nhân viên bán hàng tại cửa hàng
Merriman rất thân thiện.
Phong cách phục vụ của nhân viên chuyên
nghiệp.
Merriman có chế độ ƣu đãi tốt cho khách hàng
thân quen.
Vị trí các cửa hàng Merriman dễ dàng tiếp cận.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Đặc tính sản phẩm
Merriman cung cấp sản phẩm đạt chất lƣợng
nhƣ tôi mong đợi.
Các sản phẩm của Merriman phù hợp với phong
cách thời trang của tôi.
Các thiết kế của Merriman đẹp, hợp thời trang.
Các sản phẩm của Merriman có màu sắc và chất
liệu bền.
Thƣơng hiệu Merriman có sự đa dạng về chủng
loại sản phẩm.
Nhóm tham khảo
Ý kiến của bạn bè và ngƣời thân về thƣơng hiệu
Merriman có ảnh hƣởng lớn đến tôi.
Tôi lựa chọn Merriman vì đây là thƣơng hiện
ngƣời nổi tiếng tin dùng.
Quảng cáo của Merriman có tác động lớn đến
quyết định mua hàng của tôi.
Tôi lựa chọn Merriman vì đã từng có trải
nghiệm tốt đẹp đối với thƣơng hiệu này trong
quá khứ.
Đặc điểm ngƣời tiêu dùng
Tôi lựa chọn Merriman vì thƣơng hiệu này thể
hiện tôi là ngƣời ăn mặc hợp mốt.
Tôi mua sản phẩm của Merriman vì thích các
sản phẩm của các thƣơng hiệu có danh tiếng.
Tôi mua sản phẩm Merriman vì có thói quen
trung thành với một nhãn hiệu.
Tôi lựa chọn Merriman chỉ do thói quen mua
sắm tự phát nhất thời.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Xúc tiến, quảng cáo bán hàng
Thông tin về sản phẩm và thƣơng hiệu
Merriman dễ dàng tiếp cận.
Các hình thức quảng cáo của thƣơng hiệu
Merriman rất lôi cuốn.
Merriman thƣờng xuyên mời ngƣời nổi tiếng đại
diện quảng cáo cho sản phẩm.
Chƣơng trình khuyến mãi của Merriman rất hấp
dẫn.
Cảm nhận về giá
Mức giá của sản phẩm Merriman phù hợp với
thu nhập của tôi.
Mức giá của Merriman phù hợp chất lƣợng sản
phẩm.
Mức giá của sản phẩm Merriman có tính cạnh
tranh so với các thƣơng hiệu khác
Quyết định mua
Tôi hài lòng với các chƣơng trình, dịch vụ, giá
cả và sản phẩm của Merriman
Tôi sẽ mua và tiếp tục sử dụng sản phẩm thời
trang của Merriman trong thời gian tới.
Tôi sẽ giới thiệu bạn bè và ngƣời thân trải
nghiệm và sử dụng sản phẩm của Merriman.
Ý kiến khác:
Anh/ chị có đề xuất ý kiến gì về việc nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty
không? (giá cả, chất lƣợng, quảng bá, hoạt động,...)
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
PHẦN III: THÔNG TIN NHÂN KHẨU HỌC
Anh/chị vui lòng cung cấp một vài thông tin sau đây:
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Tuổi: 20 – 30 30 – 55 trên 55
3. Nghề nghiệp:
Lao động phổ thông Kinh doanh
Công nhân viên chức Cán bộ quản lý
Học sinh/Sinh viên
4. Thu nhập:
2 triệu – 3.5 triệu 3.5 triệu – 5 triệu trên 5 triệu
Tôi xin chân thành cảm ơn anh/chị đã giúp đỡ tôi hoàn thành bảng khảo sát này!
~Hết~
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS
1. Thống kê mô tả các biến cá nhân
Bảng 1: Thống kê mô tả
Day la lan thu may anh chi mua san pham merriman
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
lan dau 22 14.6 14.7 14.7
lan thu 2 25 16.6 16.7 31.3
tren 2 lan 103 68.2 68.7 100.0
Total 150 99.3 100.0
Missing System 1 .7
Total 151 100.0
Merriman la thuong hieu thoi trang yeu thich cua anh chi
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Co 99 65.6 66.0 66.0
Khong 6 4.0 4.0 70.0
binh
thuong
45 29.8 30.0 100.0
Total 150 99.3 100.0
Missing System 1 .7
Total 151 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Muc do thuong xuyen mua sam cua a/c
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
khong thuong xuyen 22 14.6 14.7 14.7
binh thuong 87 57.6 58.0 72.7
thuong xuyen 34 22.5 22.7 95.3
rat thuong xuyen 7 4.6 4.7 100.0
Total 150 99.3 100.0
Missing System 1 .7
Total 151 100.0
A/c san sang chi tra bao nhieu cho moi lan mua san pham thoi trang
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
<1 trieu 32 21.2 21.3 21.3
1 trieu - 2
trieu
80 53.0 53.3 74.7
tren 2 trieu 38 25.2 25.3 100.0
Total 150 99.3 100.0
Missing System 1 .7
Total 151 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Nu 22 14.6 14.7 14.7
Nam 128 84.8 85.3 100.0
Total 150 99.3 100.0
Missing System 1 .7
Total 151 100.0
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
20-30 21 13.9 14.0 14.0
30-55 118 78.1 78.7 92.7
tren 55 11 7.3 7.3 100.0
Total 150 99.3 100.0
Missing System 1 .7
Total 151 100.0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Lao dong pho thong 4 2.6 2.7 2.7
cong nhan vien chuc 60 39.7 40.0 42.7
hoc sinh, sinh vien 6 4.0 4.0 46.7
kinh doanh 35 23.2 23.3 70.0
can bo quan ly 45 29.8 30.0 100.0
Total 150 99.3 100.0
Missing System 1 .7
Total 151 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Thu nhap
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
2 trieu- 3,5 trieu 18 11.9 12.0 12.0
3,5 trieu- 5 trieu 31 20.5 20.7 32.7
> 5 trieu 101 66.9 67.3 100.0
Total 150 99.3 100.0
Missing System 1 .7
Total 151 100.0
Case Summary
Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
$c3
a
150 99.3% 1 0.7% 151 100.0%
$c4
a
150 99.3% 1 0.7% 151 100.0%
$c3 Frequencies
Responses Percent of
Cases N Percent
noi_mua
a
A/c biet den thuong hieu
nay thong qua quang cao
78 29.5% 52.0%
A/c biet den thuong hieu
nay thong qua ban be,
nguoi than
88 33.3% 58.7%
A/c biet den thuong hieu
nay thong qua chuong
trinh khuyen mai
80 30.3% 53.3%
A/c biet den thuong hieu
nay thong qua nguon khac
18 6.8% 12.0%
Total 264 100.0% 176.0%
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
$c4 Frequencies
Responses Percent of
Cases N Percent
nguon_thong_tin
sp
a
A/c thuong mua san
pham cua merriman o
trung tam thuong mai
trong thanh pho
91 36.8% 60.7%
A/c thuong mua san
pham cua merriman o
cua hang ban le tren
cac truc duong chinh
114 46.2% 76.0%
A/c thuong mua san
pham cua merriman
bang cach mua online
15 6.1% 10.0%
A/c thuong mua san
pham cua merriman o
gian hang merriman tai
hoi cho trien lam
27 10.9% 18.0%
Total 247 100.0% 164.7%
2. Kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha
Bảng 2: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Thuộc tính cửa hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.825 6
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CH1.Cua hang merriman
thiet ke, bai tri dep, hop
ly
19.67 9.725 .646 .786
CH2.Trang thiet bi trong
cua hang merriman hien
dai
19.81 11.029 .397 .837
CH3.Thai do nhan vien
ban hang rat than thien
19.76 9.486 .683 .778
CH4.Phong cach phuc vu
cua nhan vien tai cua
hang chuyen nghiep
19.77 9.737 .675 .780
CH5.Co che do uu dai tot
cho khach hang than
quen tai cua hang
19.73 9.740 .658 .784
CH6.Vi tri cac cua hang
Merriman de tiep can
19.59 10.807 .513 .813
Bảng 3: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Thuộc tính cửa hàng lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.837 5
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CH1.Cua hang merriman
thiet ke, bai tri dep, hop ly
15.81 7.267 .631 .807
CH3.Thai do nhan vien
ban hang rat than thien
15.90 6.909 .708 .784
CH4.Phong cach phuc vu
cua nhan vien tai cua hang
chuyen nghiep
15.91 7.213 .678 .793
CH5.Co che do uu dai tot
cho khach hang than quen
tai cua hang
15.87 7.266 .647 .802
CH6.Vi tri cac cua hang
Merriman de tiep can
15.73 8.076 .531 .832
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Bảng 4: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Đặc tính sản phẩm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.830 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DT1.Merriman cung cap
san pham dat chat luong
nhu toi mong doi
16.05 7.917 .635 .793
DT2.San pham
Merriman phu hop voi
phong cach thoi trang
cua toi
16.03 7.321 .712 .770
DT3.Thiet ke cua
Merriman dep, hop thoi
trang
16.06 7.963 .628 .795
DT4.San pham cua
Merriman co mau sac và
chat lieu ben
16.05 8.037 .623 .797
DT5.Merriman co su da
dang ve chung loai san
pham
16.04 8.092 .542 .820
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Bảng 5: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Nhóm tham khảo
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.857 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TK1.Y kien ban be
nguoi than ve thuong
hieu Merriman co anh
huong lon den toi
11.33 4.302 .712 .813
TK2.Toi lua chon
Merriman vi day la
thuong hieu nguoi noi
tieng tin dung
11.69 4.364 .699 .819
TK3. Quang cao cua
Merriman co tac dong
lon den quyet dinh mua
cua toi
11.70 4.520 .671 .830
TK4.Toi lua chon
Merriman vi tung co
trai nghiem tot voi
thuong hieu nay
11.31 4.147 .722 .809
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Bảng 6: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Đặc điểm khách hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.851 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DD1.Toi lua chon
Merriman vi thuong
hieu nay the hien toi la
nguoi an mac hop mot
11.55 4.156 .636 .834
DD2.Toi mua san
pham Merriman vi
thich san pham cua cac
thuong hieu danh tieng
11.57 3.723 .707 .804
DD3.Toi mua san
pham Merriman vi co
thoi quen trung thanh
voi mot thuong hieu
12.05 3.535 .709 .804
DD4.Toi mua san
pham Merriman vi co
thoi quen mua sam tu
phat nhat thoi
12.09 3.642 .720 .798
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Bảng 6: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Quảng cáo, xúc tiến bán sản
phẩm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.759 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
QC1.Thong tin ve san pham
va thuong hieu Merriman de
dang tiep can
10.56 3.819 .497 .734
QC2.Cac hinh thuc quang cao
cua Merriman rat loi cuon
10.63 3.147 .595 .685
QC3.Merriman thuong xuyen
moi nguoi noi tieng dai dien
quang cao san pham
10.48 3.674 .576 .694
QC4.Chuong trinh khuyen mai
cua Merriman rat hap dan
10.59 3.680 .575 .695
Bảng 7: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Cảm nhận về giá
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.921 3
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
G1.Muc gia san pham
Merriman phu hop voi
thu nhap cua toi
8.59 1.586 .844 .883
G2.Muc gia phu hop
voi chat luong san
pham
8.61 1.542 .855 .875
G3.Muc gia co tinh
canh tranh so voi cac
thuong hieu khac
8.55 1.564 .822 .902
Bảng 8: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Quyết định mua
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.833 3
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
QD1.Toi hai long voi
cac chuong trinh,dich
vu,gia ca va san pham
cua Merriman
8.02 2.503 .713 .751
QD2.Toi se tiep tuc su
dung san pham thoi
trang cua Merriman
7.97 2.630 .644 .816
QD3.Toi se gioi thieu
ban be và nguoi than
trai nghiem va su dung
san pham cua
Merriman
8.01 2.235 .729 .734
3. Phân tích nhân tố (EFA) đối với các nhân tố độc lập
Bảng 9: KMO and Bartlett's Test trong phân tích nhân tố
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.859
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1987.991
df 300
Sig. .000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Bảng 10: Tổng phƣơng sai trích trong phân tích nhân tố
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulati
ve %
Total % of
Varianc
e
Cumulative
%
Total % of
Vari
ance
Cum
ulati
ve %
1 8.352 33.408 33.408 8.352 33.408 33.408 3.224
12.8
95
12.8
95
2 2.499 9.997 43.406 2.499 9.997 43.406 3.009
12.0
34
24.9
29
3 1.982 7.926 51.332 1.982 7.926 51.332 2.954
11.8
17
36.7
46
4 1.778 7.114 58.446 1.778 7.114 58.446 2.735
10.9
39
47.6
85
5 1.216 4.864 63.310 1.216 4.864 63.310 2.588
10.3
54
58.0
39
6 1.070 4.280 67.589 1.070 4.280 67.589 2.388
9.55
0
67.5
89
7 .843 3.371 70.961
8 .777 3.110 74.071
9 .705 2.819 76.889
10 .651 2.602 79.492
11 .609 2.438 81.929
12 .537 2.149 84.078
13 .504 2.016 86.094
14 .474 1.897 87.991
15 .450 1.799 89.790
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
16 .425 1.702 91.491
17 .367 1.466 92.958
18 .308 1.232 94.190
19 .292 1.168 95.358
20 .245 .981 96.339
21 .223 .891 97.230
22 .206 .825 98.056
23 .185 .740 98.795
24 .158 .633 99.428
25 .143 .572 100.000
Bảng 11 : Ma trận xoay Rotated Component Matrixa trong phân tích nhân tố
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6
CH4.Phong cach phuc vu cua nhan
vien tai cua hang chuyen nghiep
.804
CH5.Co che do uu dai tot cho khach
hang than quen tai cua hang
.777
CH3.Thai do nhan vien ban hang rat
than thien
.773
CH1.Cua hang merriman thiet ke, bai
tri dep, hop ly
.711
CH6.Vi tri cac cua hang Merriman de
tiep can
.609
DT2.San pham Merriman phu hop voi
phong cach thoi trang cua toi
.780
DT5.Merriman co su da dang ve chung
loai san pham
.690
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
DT3.Thiet ke cua Merriman dep, hop
thoi trang
.676
DT1.Merriman cung cap san pham dat
chat luong nhu toi mong doi
.649
DT4.San pham cua Merriman co mau
sac và chat lieu ben
.631
DD4.Toi mua san pham Merriman vi
co thoi quen mua sam tu phat nhat thoi
.799
DD3.Toi mua san pham Merriman vi
co thoi quen trung thanh voi mot
thuong hieu
.791
DD2.Toi mua san pham Merriman vi
thich san pham cua cac thuong hieu
danh tieng
.734
DD1.Toi lua chon Merriman vi thuong
hieu nay the hien toi la nguoi an mac
hop mot
.717
G3.Muc gia co tinh canh tranh so voi
cac thuong hieu khac
.878
G1.Muc gia san pham Merriman phu
hop voi thu nhap cua toi
.867
G2.Muc gia phu hop voi chat luong
san pham
.854
TK2.Toi lua chon Merriman vi day la
thuong hieu nguoi noi tieng tin dung
.820
TK4.Toi lua chon Merriman vi tung co
trai nghiem tot voi thuong hieu nay
.704
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
TK1.Y kien ban be nguoi than ve
thuong hieu Merriman co anh huong
lon den toi
.677
TK3. Quang cao cua Merriman co tac
dong lon den quyet dinh mua cua toi
.618
QC3.Merriman thuong xuyen moi
nguoi noi tieng dai dien quang cao san
pham
.781
QC2.Cac hinh thuc quang cao cua
Merriman rat loi cuon
.780
QC4.Chuong trinh khuyen mai cua
Merriman rat hap dan
.724
QC1.Thong tin ve san pham va thuong
hieu Merriman de dang tiep can
.721
4. Phân tích EFA đối với nhân tố phụ thuộc
Bảng 12: KMO and Bartlett's Test trong phân tích nhân tố với nhân tố phụ
thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.713
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 175.021
df 3
Sig. .000
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Bảng 13: Tổng phƣơng sai trích trong phân tích nhân tố với nhân tố phụ thuộc
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.252 75.068 75.068 2.252 75.068 75.068
2 .442 14.745 89.813
3 .306 10.187 100.000
5. Phân tích tƣơng quan
Bảng 14: Kết quả phân tích tƣơng quan giữa các biến độc lập và phụ thuộc
Correlations
X1 X2 X3 X4 X5 X6 Y
X1
Pearson Correlation 1 .437
**
.548
**
.374
**
.097 .330
**
.563
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .238 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
X2
Pearson Correlation .437
**
1 .561
**
.559
**
.247
**
.473
**
.730
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .002 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
X3
Pearson Correlation .548
**
.561
**
1 .528
**
.037 .509
**
.682
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .650 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
X4
Pearson Correlation .374
**
.559
**
.528
**
1 .195
*
.344
**
.601
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .017 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
X5
Pearson Correlation .097 .247
**
.037 .195
*
1 .085 .064
Sig. (2-tailed) .238 .002 .650 .017 .300 .439
N 150 150 150 150 150 150 150
X6 Pearson Correlation .330
**
.473
**
.509
**
.344
**
.085 1 .623
**
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .300 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
Y
Pearson Correlation .563
**
.730
**
.682
**
.601
**
.064 .623
**
1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .439 .000
N 150 150 150 150 150 150 150
6. Phân tích hồi quy
Bảng 15: Kiểm định sự phù hợp của mô hình và Durbin-Watson
Model Summary
b
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-
Watson
1 .852
a
.726 .716 .40088 1.753
a. Predictors: (Constant), X6, X1, X4, X2, X3
b. Dependent Variable: Y
Bảng 18: Kiểm định ANOVA trong phân tích hồi quy
ANOVA
a
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 61.303 5 12.261 76.295 .000
b
Residual 23.141 144 .161
Total 84.444 149
a. Dependent Variable: Y
b. Predictors: (Constant), X6, X1, X4, X2, X3
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Bảng 17: Kết quả phân tích hồi quy theo phƣơng pháp Enter
Coefficients
a
Model Unstandardize
d Coefficients
Standardiz
ed
Coefficient
s
t Sig. Correlations Collinearity
Statistics
B Std.
Error
Beta Zero-
order
Partial Part Tolera
nce
VIF
1
(Const
ant)
-1.154 .284
-4.062 .000
X1 .191 .060 .169 3.173 .002 .563 .256 .138 .673 1.487
X2 .374 .065 .341 5.763 .000 .730 .433 .251 .543 1.843
X3 .199 .069 .179 2.865 .005 .682 .232 .125 .486 2.058
X4 .195 .066 .164 2.955 .004 .601 .239 .129 .619 1.616
X6 .317 .064 .259 4.923 .000 .623 .380 .215 .689 1.450
a. Dependent Variable: Y
7. Kiểm định phân phối chuẩn
Bảng 18: Kết quả kiểm định phân phối chuẩn của các nhân tố
Descriptive Statistics
N Skewness Kurtosis
Statistic Statistic Std.
Error
Statistic Std.
Error
X1 150 -.633 .198 -.462 .394
X2 150 -.710 .198 -.411 .394
X3 150 -.339 .198 -.697 .394
X4 150 -.549 .198 -.536 .394
X5 150 .183 .198 -.146 .394
X6 150 -.459 .198 -.551 .394
Valid N
(listwise)
150
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
8. Kiểm định One - sample T – test
Bảng 19: Kiểm định One - sample T – test đối với Thuộc tính cửa hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
CH1.Cua hang merriman thiet ke,
bai tri dep, hop ly
150 3.99 .879 .072
CH3.Thai do nhan vien ban hang rat
than thien
150 3.91 .893 .073
CH4.Phong cach phuc vu cua nhan
vien tai cua hang chuyen nghiep
150 3.90 .849 .069
CH5.Co che do uu dai tot cho khach
hang than quen tai cua hang
150 3.93 .864 .071
CH6.Vi tri cac cua hang Merriman
de tiep can
150 4.07 .778 .064
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
CH1.Cua hang
merriman thiet ke, bai
tri dep, hop ly
-.093 149 .926 -.007 -.15 .14
CH3.Thai do nhan vien
ban hang rat than thien
-1.281 149 .202 -.093 -.24 .05
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
CH4.Phong cach phuc
vu cua nhan vien tai cua
hang chuyen nghiep
-1.442 149 .151 -.100 -.24 .04
CH5.Co che do uu dai
tot cho khach hang than
quen tai cua hang
-.945 149 .346 -.067 -.21 .07
CH6.Vi tri cac cua hang
Merriman de tiep can
1.154 149 .250 .073 -.05 .20
Bảng 20: Kiểm định One - sample T – test đối với Đặc tính sản phẩm
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
DT1.Merriman cung cap san
pham dat chat luong nhu toi
mong doi
150 4.01 .871 .071
DT2.San pham Merriman phu
hop voi phong cach thoi trang
cua toi
150 4.03 .934 .076
DT3.Thiet ke cua Merriman
dep, hop thoi trang
150 4.00 .867 .071
DT4.San pham cua Merriman
co mau sac và chat lieu ben
150 4.01 .855 .070
DT5.Merriman co su da dang
ve chung loai san pham
150 4.02 .923 .075
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
DT1.Merriman cung
cap san pham dat chat
luong nhu toi mong doi
.094 149 .925 .007 -.13 .15
DT2.San pham
Merriman phu hop voi
phong cach thoi trang
cua toi
.350 149 .727 .027 -.12 .18
DT3.Thiet ke cua
Merriman dep, hop thoi
trang
.000 149 1.000 .000 -.14 .14
DT4.San pham cua
Merriman co mau sac
và chat lieu ben
.095 149 .924 .007 -.13 .14
DT5.Merriman co su da
dang ve chung loai san
pham
.265 149 .791 .020 -.13 .17
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Bảng 21: Kiểm định One - sample T – test đối với Nhóm tham khảo
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
TK1.Y kien ban be nguoi than ve thuong
hieu Merriman co anh huong lon den toi
150 4.01 .811 .066
TK2.Toi lua chon Merriman vi day la
thuong hieu nguoi noi tieng tin dung
150 3.65 .803 .066
TK3. Quang cao cua Merriman co tac
dong lon den quyet dinh mua cua toi
150 3.64 .780 .064
TK4.Toi lua chon Merriman vi tung co trai
nghiem tot voi thuong hieu nay
150 4.03 .847 .069
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
TK1.Y kien ban be
nguoi than ve thuong
hieu Merriman co anh
huong lon den toi
.201 149 .841 .013 -.12 .14
TK2.Toi lua chon
Merriman vi day la
thuong hieu nguoi noi
tieng tin dung
-
5.290
149 .000 -.347 -.48 -.22
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
TK3. Quang cao cua
Merriman co tac dong
lon den quyet dinh
mua cua toi
-
5.656
149 .000 -.360 -.49 -.23
TK4.Toi lua chon
Merriman vi tung co
trai nghiem tot voi
thuong hieu nay
.482 149 .630 .033 -.10 .17
Bảng 22: Kiểm định One - sample T – test đối với Đặc điểm khách hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
DD1.Toi lua chon Merriman vi
thuong hieu nay the hien toi la
nguoi an mac hop mot
150 4.21 .678 .055
DD2.Toi mua san pham
Merriman vi thich san pham cua
cac thuong hieu danh tieng
150 4.18 .760 .062
DD3.Toi mua san pham
Merriman vi co thoi quen trung
thanh voi mot thuong hieu
150 3.71 .816 .067
DD4.Toi mua san pham
Merriman vi co thoi quen mua
sam tu phat nhat thoi
150 3.66 .776 .063
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
DD1.Toi lua chon
Merriman vi thuong hieu
nay the hien toi la nguoi
an mac hop mot
3.731 149 .000 .207 .10 .32
DD2.Toi mua san pham
Merriman vi thich san
pham cua cac thuong hieu
danh tieng
2.899 149 .004 .180 .06 .30
DD3.Toi mua san pham
Merriman vi co thoi quen
trung thanh voi mot
thuong hieu
-4.405 149 .000 -.293 -.42 -.16
DD4.Toi mua san pham
Merriman vi co thoi quen
mua sam tu phat nhat thoi
-5.368 149 .000 -.340 -.47 -.21
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Bảng 23: Kiểm định One - sample T – test đối Cảm nhận về giá
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
G1.Muc gia san pham Merriman
phu hop voi thu nhap cua toi
150 4.29 .649 .053
G2.Muc gia phu hop voi chat
luong san pham
150 4.27 .662 .054
G3.Muc gia co tinh canh tranh so
voi cac thuong hieu khac
150 4.32 .669 .055
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
G1.Muc gia san pham
Merriman phu hop voi
thu nhap cua toi
5.413 149 .000 .287 .18 .39
G2.Muc gia phu hop voi
chat luong san pham
4.932 149 .000 .267 .16 .37
G3.Muc gia co tinh canh
tranh so voi cac thuong
hieu khac
5.860 149 .000 .320 .21 .43
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Bảng 24: Kiểm định One - sample T – test đối với Quyết định mua
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
QD1.Toi hai long voi cac chuong
trinh,dich vu,gia ca va san pham cua
Merriman
150 3.98 .839 .069
QD2.Toi se tiep tuc su dung san pham
thoi trang cua Merriman
150 4.03 .843 .069
QD3.Toi se gioi thieu ban be và nguoi
than trai nghiem va su dung san pham cua
Merriman
150 3.99 .923 .075
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
QD1.Toi hai long voi cac
chuong trinh,dich vu,gia ca
va san pham cua Merriman
-.292 149 .771 -.020 -.16 .12
QD2.Toi se tiep tuc su dung
san pham thoi trang cua
Merriman
.387 149 .699 .027 -.11 .16
QD3.Toi se gioi thieu ban be
và nguoi than trai nghiem va
su dung san pham cua
Merriman
-.088 149 .930 -.007 -.16 .14
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
9. Kiểm định Independent - Sample T – test
Bảng 25: Kiểm định Independent - Sample T - test với biến giới tính
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality
of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Differe
nce
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Y
Y
Equal
variances
assumed
.161 .688 .102 148 .919 .01776 .17433 -.32674
Equal
variances
not assumed
.094 27.160 .925 .01776 .18795 -.36779
10. Kiểm định One Way ANOVA
Bảng: 26 Kiểm định One Way ANOVA đối với biến tần suất mua sắm SPTT
Test of Homogeneity of Variances
Y
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
.691 3 146 .559
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
ANOVA
Y
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups .209 3 .070 .121 .948
Within Groups 84.235 146 .577
Total 84.444 149
Bảng 27: Kiểm định One Way ANOVA đối với biến số tiền chi mỗi lần mua sắm
SPTT
Test of Homogeneity of Variances
Y
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
4.829 2 147 .009
ANOVA
Y
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 20.164 2 10.082 23.057 .000
Within Groups 64.280 147 .437
Total 84.444 149
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Bảng 28: Kiểm định One Way ANOVA đối với biến tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Y
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
1.898 2 147 .153
ANOVA
Y
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.586 2 .793 1.407 .248
Within Groups 82.858 147 .564
Total 84.444 149
Bảng 29: Kiểm định One Way ANOVA đối với biến nghề nghiệp
Test of Homogeneity of Variances
Y
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
2.142 4 145 .079
ANOVA
Y
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.966 4 .492 .864 .487
Within Groups 82.478 145 .569
Total 84.444 149
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Bảng 30: Kiểm định One Way ANOVA đối với biến thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
Y
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
1.012 2 147 .366
ANOVA
Y
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 56.326 2 28.163 147.231 .000
Within Groups 28.119 147 .191
Total 84.444 149
Bảng 31: Kiểm định One Way ANOVA đối với biến sở thích
Test of Homogeneity of Variances
Y
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
.099 2 147 .906
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
ANOVA
Y
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups .950 2 .475 .837 .435
Within Groups 83.494 147 .568
Total 84.444 149
Bảng 32: Kiểm định sâu ANOVA đối với biến số lần mua SP Merriman
(I) Day la lan thu
may anh chi mua
san pham merriman
(J) Day la
lan thu
may anh
chi mua
san pham
merriman
Mean
Difference
(I-J)
Std. Error Sig. 95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
lan dau
lan thu 2 -.61758
*
.11022 .000 -.8786 -.3566
tren 2 lan -1.68152
*
.08856 .000 -1.8912 -1.4718
lan thu 2
lan dau .61758
*
.11022 .000 .3566 .8786
tren 2 lan -1.06395
*
.08407 .000 -1.2630 -.8649
tren 2 lan
lan dau 1.68152
*
.08856 .000 1.4718 1.8912
lan thu 2 1.06395
*
.08407 .000 .8649 1.2630
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Nguyễn Thị Thanh Ngân
Bảng 33: Kiểm định sâu ANOVA đối với biến thu nhập
Multiple Comparisons
Dependent Variable: Y
Tukey HSD
(I) Thu nhap (J) Thu nhap Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig. 95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
2 trieu- 3,5
trieu
3,5 trieu- 5 trieu -.41995
*
.12960 .004 -.7268 -.1131
> 5 trieu -1.54877
*
.11190 .000 -1.8137 -1.2838
3,5 trieu- 5
trieu
2 trieu- 3,5 trieu .41995
*
.12960 .004 .1131 .7268
> 5 trieu -1.12882
*
.08980 .000 -1.3414 -.9162
> 5 trieu
2 trieu- 3,5 trieu 1.54877
*
.11190 .000 1.2838 1.8137
3,5 trieu- 5 trieu 1.12882
*
.08980 .000 .9162 1.3414
Homogeneous Subset
Y
Tukey HSD
Thu nhap N Subset for alpha = 0.05
1 2 3
2 trieu- 3,5 trieu 18 2.8704
3,5 trieu- 5 trieu 31 3.2903
> 5 trieu 101 4.4191
Sig. 1.000 1.000 1.000
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_cac_nhan_to_tac_dong_den_quyet_dinh_mua_san_pham_thoi_trang_cong_so_nam_cao_cap_merriman.pdf