- Xây dựng các cơ chế phù hợp với các quy định hiện hành, đồng thời khuyến
khích các chi nhánh phát triển sản phẩm dịch vụ, như giao chỉ tiêu kế hoạch thu hút
nguồn vốn cho các chi nhánh. Xây dựng cơ chế tài chính, cơ chế thi đua khen thưởng,
cơ chế điều hành chung về sản phẩm dịch vụ và các cơ chế khác để khuyến khích các
chi nhánh trong việc phát triển sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng nông nghiệp và phát
triển nông thôn Việt Nam.
- Sử dụng quỹ phát triển sản phẩm dịch vụ để đẩy nhanh phát triển sản phẩm dịch
vụ được nghiên cứu và triển khai tới khách hàng cần phải có thời gian nhất định. Tuy
vậy, không phải sản phẩm dịch vụ nào khi đưa ra thị trường cũng đáp ứng được mục
tiêu ban đầu và thu hút được khách hàng. Do vậy, quỹ nghiên cứu sản phẩm dịch vụ
được áp dụng sẽ tránh được rủi ro trong đầu tư và rút ngắn quá trình đầu từ. Đồng thời
hát huy được khả năng về kĩ thuật nội bộ
129 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1649 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh bắc sông Hương – Thừa thiên huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng
Một trong những lý do chủ yếu để tạo nên thành công của Ngân hàng chính là
niềm tin yêu của khách hàng. Nếu muốn xây dựng niềm tin bền vững, duy trì mối quan
hệ lâu dài với khách hàng thì Ngân hàng Agribank chi nhánh Bắc sông Hương cần chú
trọng đến một số biện pháp sau:
- Xây dựng được hình ảnh tốt trong lòng mọi tầng lớp khách hàng, đặc biệt là đối
với nhóm khách hàng công nhân viên chức, kinh doanh buôn bán,
- Ngân hàng phải làm cho khách hàng tin rằng họ luôn rất quan trọng và là tài sản
quý giá của Ngân hàng. Khi Ngân hàng đã cam kết điều gì dù là vấn đề nhỏ nhất thì
Trư
ờn
Đạ
i họ
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 87
luôn phải đảm bảo rằng sẽ được giải quyết một cách thỏa đáng, công bằng và nhanh
chóng. Phải cho khách hàng thấy lựa chọn Ngân hàng Agribank chi nhánh Bắc sông
Hương là một quyết định đúng đắn.
- Nhân viên Ngân hàng Agribank chi nhánh Bắc sông Hương cần thực hiện tốt
quy định văn hóa Agribank.
- Tận dụng lợi thế của Ngân hàng Agribank là có đội ngũ cán bộ nhân viên đông
đảo để quảng bá sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng như thông qua người thân, bạn
bè, của họ. Đây là một trong những kênh truyền thông được thực hiện với chi phí
thấp mà hiệu quả lại cao đã tạo được sự tin tưởng đối với khách hàng ngay từ đầu.
- Thực hiện các hoạt động marketing trực tiếp như gửi thư, tờ rơi đến từng khách
hàng, gửi lời giới thiệu về Ngân hàng Agribank và các sản phẩm dịch vụ tới từng
khách hàng, giải đáp trên truyền thanh truyền hình, tổ chức các hội nghị khách hàng,
tăng cường các hoạt động tài trợ, từ thiện, thực hiện các hoạt động khuyến mãi,... khi
cung cấp các sản phẩm dịch vụ mới.
- Tăng cường quảng bá thương hiệu Ngân hàng Agribank chi nhánh Bắc sông
Hương với một hình ảnh thân thiện, gần gũi với khách hàng, mang tính cộng đồng có
độ an toàn cao và hoạt động có hiệu quả có sự tư vấn tốt cho khách hàng. Quán triệt
tới cán bộ nhân viên trong hệ thống có tinh thần, ý thức trong việc bảo vệ thương hiệu
Ngân hàng Agribank.
Tóm lại, trên đây là một số giải pháp đề xuất nhằm nâng cao lòng trung
thành khách hàng gửi tiết kiệm ở Ngân hàng Agribank chi nhánh Bắc sông Hương -
Thừa Thiên Huế. Mỗi giải pháp đều có ưu nhược điểm riêng nên tùy vào hoàn cảnh
cụ thể mà Ngân hàng có thể sử dụng kết hợp nhiều giải pháp để mang lại hiệu quả
cao nhất trong việc gia tăng lòng trung thành khách hàng.Trư
ờn
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 88
PHẦN 3 : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1.Kết luận
Trước sự ra đời ngày càng nhiều của các ngân hàng cũng như các công ty tài
chính, cạnh tranh ngày càng gay gắt, Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Việt Nam chi nhánh Bắc sông Hương – Thừa Thiên Huế muốn thành công đặc biệt
trong lĩnh vực huy động tiền gửi tiết kiệm thì nhất thiết phải hướng đến khách hàng,
phải hiểu được nhu cầu mong muốn của khách hàng thì khi đó mới đưa ra được những
sản phẩm dịch vụ tốt nhất phù hợp với từng đối tượng khách hàng. Xuất phát từ vấn đề
đó cho thấy việc phân tích ý kiến đánh giá của khách hàng là rất cần thiết và mang lại
nhiều lợi ích cho khách hàng.
Trên cở cở nghiên cứu “Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách
hàng cá nhân sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của Ngân hàng Nông nghiệp và phát
triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Bắc sông Hương – Thừa Thiên Huế” rút ra được
một số kết luận như sau:
Thứ nhất, Ngân hàng Agribank chi nhánh Bắc sông Hương từ khi ra đời đến
nay đã có rất nhiều nỗ lực đáng ghi nhận, mức tăng trưởng thị phần tương đối ổn định
trên thị trường Ngân hàng hiện nay và đã đạt nhiều kết quả, nhiều thành tựu lớn.
Thứ hai, đề tài nghiên cứu đã tổng hợp những vấn đề lý luận cơ bản về lòng
trung thành của khách hàng, những tác động của của các yếu tố đó đến các nhà cung
cấp dịch vụ Ngân hàng.
Thứ ba, đề tài đã chỉ ra được các yếu tố chính tác động đến sự hài lòng và lòng
trung thành của Khách hàng cá nhân đối với dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của Ngân hàng
Agribank chi nhánh Bắc sông Hương.
- Các yếu tố tác động đến Sự hài lòng của khách hàng là Dịch vụ chăm sóc khách
hàng và Giao dịch tiện lợi.
- Các yếu tố tác động đến Lòng trung thành của khách hàng là Sự hài lòng của
khách hàng và Hình ảnh, uy tín Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Trư
ờng
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 89
Việt Nam nói chung và Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
chi nhánh Bắc sông Hương nói riêng.
Thứ tư, qua phân tích đề tài cũng đã cho thấy được sự đánh giá khác nhau của
từng nhóm khách hàng theo các đặc điểm riêng đối với lòng trung thành của khách
hàng sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của Ngân hàng Agribank chi nhánh Bắc sông
Hương. Từ đó, giúp Ngân hàng hiểu được nhu cầu cũng như mong muốn của từng
nhóm, từng đối tượng khách hàng cụ thể để đưa ra được những biện pháp, giải pháp
phù hợp nhằm tạo cho khách hàng có được sự thoải mái nhất khi sử dụng dịch vụ của
Ngân hàng.
Cuối cùng, đề tài đã đưa ra một số giải pháp nhằm duy trì và nâng cao lòng
trung thành của khách hàng cá nhân sử dụng sản phẩm tiền gửi tiết kiệm của Ngân
hàng cũng như một số định hướng cơ bản cho sự phát triển của Ngân hàng Agribank
chi nhánh Bắc sông Hương – Thừa Thiên Huế.
2.Hạn chế của đề tài
Do những sự thiếu hụt về nguồn lực cũng như kinh nghiệm, khả năng nghiên
cứu của bản thân tác giả và sự hạn chế trong việc cung cấp các số liệu, thông tin bí mật
của Ngân hàng, đề tài còn gặp phải một số hạn chế sau:
- Phạm vi nghiên cứu còn nhỏ hẹp, số mẫu điều tra còn chưa cao, và chỉ giới
hạn thực hiện điều tra những đối tượng khách hàng tại trung tâm giao dịch Ngân hàng
Agribank chi nhánh Bắc sông Hương. Nếu có điều kiện về nguồn lực đề tài sẽ mở rộng
đối với cả hệ thống ngân hàng Agribank chi nhánh Huế. Đây cũng là hướng phát triển
sau này cho đề tài.
- Mô hình nghiên cứu chỉ sử dụng 5 thành phần để đo lường mức độ lòng trung
thành của khách hàng, nhưng có thể có nhiều yếu tố khác cũng tác động đến lòng trung
thành của khách hàng.
- Các giải pháp đề xuất chỉ có ý nghĩa áp dụng trong một phạm vi nhất định tùy
thuộc vào tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển
nông thôn Việt Nam chi nhánh Bắc sông Hương - Thừa Thiên Huế, cũng như còn tuỳ
Trư
ờn
Đạ
i họ
Ki
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 90
thuộc vào các điều kiện về chính sách và chiến lược phát triển chung của Ngân hàng
Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam.
3.Kiến nghị
3.1.Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh
Thừa Thiên Huế
- Xây dựng các cơ chế phù hợp với các quy định hiện hành, đồng thời khuyến
khích các chi nhánh phát triển sản phẩm dịch vụ, như giao chỉ tiêu kế hoạch thu hút
nguồn vốn cho các chi nhánh. Xây dựng cơ chế tài chính, cơ chế thi đua khen thưởng,
cơ chế điều hành chung về sản phẩm dịch vụ và các cơ chế khác để khuyến khích các
chi nhánh trong việc phát triển sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng nông nghiệp và phát
triển nông thôn Việt Nam.
- Sử dụng quỹ phát triển sản phẩm dịch vụ để đẩy nhanh phát triển sản phẩm dịch
vụ được nghiên cứu và triển khai tới khách hàng cần phải có thời gian nhất định. Tuy
vậy, không phải sản phẩm dịch vụ nào khi đưa ra thị trường cũng đáp ứng được mục
tiêu ban đầu và thu hút được khách hàng. Do vậy, quỹ nghiên cứu sản phẩm dịch vụ
được áp dụng sẽ tránh được rủi ro trong đầu tư và rút ngắn quá trình đầu từ. Đồng thời
phát huy được khả năng về kĩ thuật nội bộ.
3.2.Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh
Bắc sông Hương
- Xác định rõ quyền hạn, nghĩa vụ của chi nhánh trong công tác huy động tiết
kiệm cũng như công tác huy động vốn nói chung của Ngân hàng từ đó xây dựng các
chiến lược kinh doanh phù hợp đạt hiệu quả cao.
- Tăng cường mối quan hệ với khách hàng bằng cách thường xuyên thăm hỏi
khách hàng đồng thời có các biện pháp nhằm thu hút lôi kéo khách hàng mới.
- Có những chính sách ưu đãi, chăm sóc khách hàng đặc biệt đối với khách hàng
lớn lâu năm đối với Ngân hàng nhằm tạo dựng niềm tin cũng như sự trung thành của
khách hàng.
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 91
- Thu thập ý kiến khách hàng bằng việc thường xuyên phỏng vấn khách hàng đến
giao dịch với Ngân hàng hay đề nghị khách hàng cho ý kiến đóng góp đối với dịch vụ
của Ngân hàng Agribank chi nhánh Bắc sông Hương.
- Cần có những hỗ trợ kịp thời cho các phòng giao dịch để giải quyết các thắc
mắc của khách hàng từ đó tạo cho khách hàng sự tin tưởng khi giao dịch.
- Có chính sách đãi ngộ hợp lý đối với đội ngũ cán bộ nhân viên đồng thời
thường xuyên kiểm tra, đào tạo lại trình độ cũng như năng lực phục vụ khách hàng bởi
vì khi Ngân hàng có được đội ngũ nhân viên chất lượng sẽ tạo ra được các sản phẩm
dịch vụ chất lượng.
- Với sự cạnh tranh gay gắt như hiện nay, thương hiệu Ngân hàng Agribank đã
được định hình nhưng vẫn luôn cần phải nhắc nhở khách hàng bằng các hoạt động
truyền thông.
- Truyền thông về các dịch vụ gia tăng, cung cấp đầy đủ thông tin cho các đối
tượng khách hàng.
- Tăng cường công tác tuyên truyền, quảng bá hình ảnh, thương hiệu Agribank,
đặc biệt các sản phẩm tiền gửi, tín dụng đến khách hàng, tham gia nhiều hơn các hoạt
động đóng góp cho xã hội góp phần thực hiện tốt nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội
của địa phương, từ đó nâng cao được hình ảnh uy tín Ngân hàng Agribank chi nhánh
Bắc sông Hương trên địa bàn.
- Theo sát và cập nhật thông tin trước những thay đổi từ sự chỉ đạo của Ngân
hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Huế cũng như những
thay đổi về chính sách, cơ chế của Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 92
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tham khảo tiếng Việt
[1] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản
Hồng Đức.
[2] Lê Văn Huy (2007), Hướng dẫn sử dụng SPSS ứng dụng trong nghiên cứu
Marketing, Trường Đại học kinh tế Đà Nẵng (bản pdf).
[3] Luật Các tổ chức tín dụng, Nghị định số 59/2009/NĐ-CP của chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Ngân hàng thương mại.
[4] Luật Ngân hàng nhà nước Việt Nam, Luật số 46//2010/QH12.
[5] Nguyễn Khánh Duy (2007), Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor
Analysis) bằng SPSS, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright.
[6] TS Nguyễn Minh Kiều (2007), Nghiệp vụ Ngân hàng hiện đại, Nhà xuất bản
Thống kê.
[7] Nguyễn Xuân Quang (2008), Giáo trình Marketing thương mại, Nhà xuất bản
Đại học Kinh tế quốc dân.
[8] www.agribank.com.vn
Tài liệu tham khảo tiếng Anh
[9] Barbara R Lewis & Magdalini (2006), The antecedents of consumer loyalty in
retail banking, Manchester Business Shcool, The University of Manchester,
United Kingdom.
[10] Beh Yin Yee & T.M.Faziharudean (2010), Factors Affecting Customer Loyalty
of Using Internet Banking in Malaysia, Faculty of Business and Accountancy,
University of Malaya, Kuala Lumpur, Malaysia.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 93
PHỤ LỤC
A - PHIẾU ĐIỀU TRA
Mã phiếu:
Xin chào anh/chị, tôi là sinh viên K43 QTKD Thương mại trường Đại học Kinh
tế Huế. Tôi đang thực hiện đề tài khóa luận tốt nghiệp: “Nghiên cứu các yếu tố ảnh
hưởng đến lòng trung thành của khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết
kiệm của Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Bắc
sông Hương-Thừa Thiên Huế”. Anh/chị vui lòng cho ý kiến của mình qua việc trả lời
những câu hỏi sau. Toàn bộ thông tin sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng cho mục đích
nghiên cứu. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/chị. Xin chân thành cám ơn!
PHẦN 1. THÔNG TIN ĐIỀU TRA
Anh/chị vui lòng đánh dấu x vào ô mà anh/chị cho là phù hợp.
Câu 1. Anh/chị có đang sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của Ngân hàng nông nghiệp
phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank) chi nhánh Bắc sông Hương-Thừa Thiên
Huế:
1. Có 2. Không (ngừng phỏng vấn)
Câu 2. Thời gian mà anh/chị đã sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của Ngân hàng
Agribank chi nhánh Bắc sông Hương:
1. Dưới 1 năm 3. Từ 3 - 5 năm
2. Từ 1 - 3 năm 4. Trên 5 năm
Anh/chị vui lòng đánh dấu x vào ô mà anh/chị cho là phù hợp theo các mức độ sau:
1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý
3. Không có ý kiến 4. Đồng ý 5.Hoàn toàn đồng ý
Câu 3. Ý kiến của anh/chị về Ngân hàng Agribank chi nhánh Bắc sông Hương:
TT TIÊU CHÍ MỨC ĐỘ
I CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ 1 2 3 4 5
1 Ngân hàng có trang thiết bị, cơ sở vật chất tốt, hiện đại.
2 Ngân hàng có địa điểm giao dịch thuận tiện.
Trư
ờ
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 94
3
Nhân viên Ngân hàng luôn sẵn sàng đáp ứng các yêu cầu
nhanh chóng.
4
Nhân viên Ngân hàng có kiến thức, trình độ chuyên môn
cao.
5
Nhân viên Ngân hàng có cách thức, thái độ phục vụ nhã
nhặn, thân thiện.
6
Nhân viên Ngân hàng thực hiện nghiệp vụ chính xác, đáng
tin cậy.
7 Ngân hàng cung cấp các dịch vụ một cách nhanh chóng.
8 Ngân hàng có những chương trình ưu đãi hấp dẫn.
9 Ngân hàng có mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm cao.
10
Cách thức tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm được Ngân hàng
cung cấp rõ ràng.
11 Ngân hàng có danh mục gửi tiền tiết kiệm đa dạng.
12
Ngân hàng có quy trình gửi tiền tiết kiệm đơn giản, tiện
lợi.
13
Nhân viên Ngân hàng tư vấn tốt về sản phẩm tiền gửi tiết
kiệm.
14
Thông tin về các loại sản phẩm tiền gửi được Ngân hàng
cung cấp đầy đủ.
II SỰ HÀI LÒNG 1 2 3 4 5
15 Anh/chị hài lòng với cơ sở vật chất của Ngân hàng.
16
Anh/chị hài lòng với cung cách phục vụ của nhân viên
Ngân hàng.
17
Anh/chị hài lòng với chất lượng dịch vụ mà Ngân hàng
cung cấp.
18
Anh/chị hài lòng với dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của Ngân
hàng.
III GIÁ TRỊ CẢM NHẬN 1 2 3 4 5
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 95
19 Nhân viên Ngân hàng luôn hiểu được nhu cầu của anh/chị.
20 Nhân viên Ngân hàng luôn biết quan tâm đến anh/chị.
21 Ngân hàng luôn đặt lợi ích của anh/chị lên hàng đầu.
IV THÓI QUEN 1 2 3 4 5
22
Anh/chị giao dịch với Ngân hàng vì là ngân hàng đầu tiên
sử dụng dịch vụ.
23
Anh/chị giao dịch với Ngân hàng vì được người khác mở
tài khoản tại đây.
24 Anh/chị giao dịch với Ngân hàng vì có người thân đang
giao dịch tại đây.
25 Anh/chị giao dịch với Ngân hàng vì đã quen sử dụng dịch
vụ ở đây.
V HÌNH ẢNH, UY TÍN NGÂN HÀNG 1 2 3 4 5
26 Ngân hàng thực hiện đúng những gì đã cam kết.
27 Ngân hàng có danh tiếng tốt so với đối thủ cạnh tranh.
28 Ngân hàng có quan hệ tốt với các ngân hàng khác.
29 Ngân hàng có uy tín trong việc cung cấp các dịch vụ tốt.
30
Ngân hàng thực hiện tốt trách nhiệm xã hội: nhân viên, xã
hội, chính quyền
VI LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG 1 2 3 4 5
31
Anh/chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ gửi tiền tiết kiệm của
Ngân hàng.
32
Ngay cả khi bạn bè, người thân đề nghị giao dịch với một
Ngân hàng khác thì anh/chị vẫn không thay đổi.
33
Nếu có nhu cầu sử dụng dịch vụ khác, anh/chị vẫn giao
dịch với Ngân hàng.
34
Anh/chị sẽ giới thiệu bạn bè sử dụng dịch vụ gửi tiết kiệm
của Ngân hàng.
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 96
Câu 4. Anh/chị có đề xuất gì đối với dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của Ngân hàng
Agribank chi nhánh Bắc sông Hương để giúp duy trì và nâng cao lòng trung thành của
khách hàng:
...........
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
PHẦN 2. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/chị vui lòng đánh dấu x vào ô mà anh/chị cho là phù hợp.
Câu 1. Giới tính của anh/chị :
1. Nam 2. Nữ
Câu 2. Độ tuổi của anh/chị :
1. Từ 18 - 21 tuổi 4. Từ 40 - 50 tuổi
2. Từ 22 - 29 tuổi 5. Trên 50 tuổi
3. Từ 30 – 40 tuổi
Câu 3. Nghề nghiệp của anh/chị :
1. Học sinh, sinh viên 4. Laođộng phổ thông
2. Kinh doanh, buôn bán 5. Cán bộ hưu trí, nội trợ
3.Cán bộ công nhân viên chức 6.Khác: ..
Câu 4. Mức thu nhập 1 tháng của anh/chị :
1. Dưới 3 triệu đồng 4. Từ 7 – 10 triệu đồng
2. Từ 3 - 5 triệu đồng 5. Trên 10 triệu đồng
3. Từ 5 – 7 triệu đồng
----------------------------------------------------------------------------
Họ và tên khách hàng: .
Địa chỉ: .. Số điện thoại: ..............................
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/CHỊ!
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 97
B - PHIẾU ĐIỀU TRA ĐỊNH TÍNH
Mã phiếu:
Xin chào anh/chị, tôi là sinh viên K43 QTKD Thương mại trường Đại học Kinh
tế Huế. Tôi đang thực hiện đề tài khóa luận tốt nghiệp: “Nghiên cứu các yếu tố ảnh
hưởng đến lòng trung thành của khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết
kiệm của Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Bắc
sông Hương-Thừa Thiên Huế”. Anh/chị vui lòng cho ý kiến của mình qua việc trả lời
những câu hỏi sau. Toàn bộ thông tin sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng cho mục đích
nghiên cứu. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/chị. Xin chân thành cám ơn!
PHẦN 1. THÔNG TIN ĐIỀU TRA
Câu 1: Anh/chị có đang sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của Ngân hàng Nông
nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank) chi nhánh Bắc sông Hương-Thừa
Thiên Huế? Nếu có thì anh/chị đã sử dụng dịch vụ được bao nhiêu năm?
Câu 2: Khi sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của Ngân hàng Agribank chi nhánh Bắc
sông Hương, anh/chị cảm thấy chất lượng dịch vụ ở Ngân hàng như thế nào?
Câu 3: Khi sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của Ngân hàng Agribank chi nhánh Bắc
sông Hương anh/chị cảm thấy hài lòng nhất điều gì?
Trư
ờng
Đạ
i họ
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 98
Câu 4: Khi sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của Ngân hàng Agribank chi nhánh Bắc
sông Hương, anh/chị cảm nhận được những gì mà Ngân hàng dành cho khách hàng?
...
...............................................................................................................................
Câu 5: Theo anh/chị, Ngân hàng Agribank chi nhánh Bắc sông Hương đã tạo ra được
uy tín như thế nào trên thị trường Ngân hàng?
Câu 6: Hiện tại, anh/chị vẫn sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm của Ngân hàng
Agribank chi nhánh Bắc sông Hương vì những lý do gì ngoài những yếu tố trên?
PHẦN 2. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên khách hàng: .......................
Địa chỉ :........................ Số điện thoại: .........
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/CHỊ!
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 99
C - DANH SÁCH KHÁCH HÀNG THAM GIA PHỎNG VẤN ĐỊNH TÍNH
STT HỌ VÀ TÊN ĐỊA CHỈ SỐ ĐIỆN THOẠI
1 Nguyễn Ngọc Lâm 40 Mai Thúc Loan 0988.236.036
2 Lê Thanh Phong 33 Nhật Lệ 0127.87.97.107
3 Đoàn Thị Ngọc Ánh 20 Lê Huân 0164.9823.447
4 Lê Đức Quân 44 Dương Hòa 0935.931.085
5 Nguyễn Thị Kim Oanh 22 Thái Phiên 0982.967.931
6 Nguyễn Thị Ánh Tuyết 97 Chi Lăng 097.779.4080
7 Bùi Lê Bội Uyên 32 Phan Đăng Lưu 01222.452.415
8 Lê Thị Thanh Huyền 4/35 Lê Thánh Tôn 0906.006.600
9 Nguyễn Thị Ngọc Ánh 50 Đặng Tất 0122.4515.387
10 Trương Thị Thu Hà 28 Minh Mạng 0935.92.90.99
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 100
D - KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS
Phụ lục D.1 - Thống kê mô tả đánh giá của khách hàng đối với các chính
sách khuyến khích của Nhà phân phối
thoi gian da su dung dich vu tien gui tiet kiem cua ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Duoi 1 nam 34 24.3 24.3 24.3
1-3 nam 50 35.7 35.7 60.0
3-5 nam 39 27.9 27.9 87.9
Tren 5 nam 17 12.1 12.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 60 42.9 42.9 42.9
Nu 80 57.1 57.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 18-21 tuoi 8 5.7 5.7 5.7
22-29 tuoi 51 36.4 36.4 42.1
30-40 tuoi 33 23.6 23.6 65.7
40-50 tuoi 32 22.9 22.9 88.6
tren 50 tuoi 16 11.4 11.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hoc sinh, sinh vien 12 8.6 8.6 8.6
kinh doanh, buon ban 46 32.9 32.9 41.4
can bo cong nhan vien chuc 34 24.3 24.3 65.7
lao dong pho thong 35 25.0 25.0 90.7
can bo huu tri, noi tro 13 9.3 9.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
muc thu nhap mot thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 3 trieu dong 22 15.7 15.7 15.7
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 101
3-5 trieu dong 54 38.6 38.6 54.3
tu 5-7 trieu dong 33 23.6 23.6 77.9
7-10 trieu dong 24 17.1 17.1 95.0
tren 10 trieu dong 7 5.0 5.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
Phụ lục D.2 – Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha
Scale: CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.783 14
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ngan hang co trang thiet bi, co so vat
chat tot, hien dai 50.5286 29.906 .378 .771
ngan hang co dia diem giao dich thuan
tien
50.3429 31.220 .278 .779
nhan vien ngan hang luon san sang
dap ung cac yeu cau nhanh chong 50.2429 31.379 .241 .781
nhan vien ngan hang co kien thuc,
trinh do chuyen mon cao
50.3929 30.413 .279 .780
nhan vien ngan hang co cach thuc,
thai do phuc vu nha nhan, than thien
50.5643 28.679 .496 .761
nhan vien ngan hang thuc hien nghiep
vu chinh xac, dang tin cay 50.7571 27.264 .442 .767
ngan hang cung cap cac dich vu mot
cach nhanh chong
50.2786 30.519 .361 .773
ngan hang co cac chuong trinh uu dai
hap dan
50.4857 28.252 .513 .759
ngan hang co muc lai suat tien gui tiet
kiem cao 50.8000 26.837 .565 .752
cach thuc tinh lai suat duoc cung cao
ro rang
50.8357 27.102 .518 .757
ngan hang co danh muc gui tien tiet
kiem da dang
50.2786 29.900 .324 .776
ngan hang co quy trinh gui tien tiet
kiem don gian, tien loi 50.8500 27.308 .430 .768
nhan vien ngan hang tu van tot ve san
pham tiet kiem
50.3286 30.697 .350 .774
thong tin ve cac loai san pham tien gui
duoc cung cap day du 50.3286 30.855 .413 .771
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 102
Scale: SỰ HÀI LÒNG
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.816 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
hai long voi co so vat chat
cua ngan hang
12.2500 3.210 .594 .793
hai long voi cung cach phuc
vu cua nhan vien ngan hang 12.0143 3.827 .535 .813
hai long voi chat luong dich
vu ma ngan hang cung cap 12.1929 3.164 .679 .748
hai long voi dich vu tien gui
tiet kiem
12.2286 3.142 .756 .712
Scale: GIÁ TRỊ CẢM NHẬN
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.532 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
ngan hang luon hieu duoc nhu cau 8.0500 1.069 .218 .692
ngan hang luon biet quan tam 8.2714 1.235 .302 .495
ngan hang luon dat loi ich len hang dau 8.4214 1.066 .591 .095
Scale: THÓI QUEN
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.631 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
ngan hang dau tien su dung dich vu 12.3357 2.426 .381 .583
duoc nguoi khac mo tai khoan tai day 12.3571 2.375 .502 .506
co nguoi than dang giao dich tai day 12.3000 2.240 .432 .546
da quen su dung dich vu o day 12.2071 2.367 .346 .612
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 103
Scale: HÌNH ẢNH, UY TÍN NGÂN HÀNG
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.731 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
ngan hang thuc hien dung nhung gi da
cam ket 16.4143 3.395 .591 .642
ngan hang co danh tieng tot so voi doi
thu canh tranh
16.4714 3.460 .560 .657
ngan hang co quan he tot voi cac ngan
hang khac
16.2643 4.843 .280 .749
ngan hang co uy tin trong viec cung cap
cac dich vu tot 16.4071 3.466 .530 .670
ngan hang thuc hien tot trach nhiem xa
hoi
16.3286 3.776 .502 .681
Scale: LÒNG TRUNG THÀNH CỦA KHÁCH HÀNG
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.730 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
van tiep tuc su dung tien gui tiet kiem cua
ngan hang
12.2786 2.418 .478 .696
van khong thay doi ngan hang khi duoc
ban be, nguoi than de nghi giao dich voi
mot ngan hang khac
12.3357 2.771 .470 .700
van giao dich voi ngan hang neu co nhu
cau su dung dich vu khac
12.1500 2.359 .586 .632
se gioi thieu ban be su dung dich vu tien
gui tiet kiem cua ngan hang 12.3286 2.093 .570 .642
Phụ lục D.3 – Phân tích nhân tố biến độc lập
Phân tích nhân tố đối với biến quan sát nhóm Chất lượng dịch vụ (1 lần-14 biến)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .716
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 655.729
Df 91
Sig. .000
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 104
Compon
ent
Initial Eigenvalues
Total % of Variance Cumulative % Cumulative %
1 3.778 26.989 26.989 17.980
2 2.289 16.352 43.341 35.434
3 1.683 12.020 55.362 50.242
4 1.088 7.770 63.132 63.132
5 .990 7.070 70.202
6 .771 5.506 75.708
7 .663 4.733 80.441
8 .596 4.261 84.701
9 .536 3.832 88.533
10 .446 3.183 91.716
11 .368 2.629 94.346
12 .320 2.283 96.628
13 .266 1.901 98.529
14 .206 1.471 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
ngan hang co quy trinh gui tien tiet kiem don gian, tien loi .861
cach thuc tinh lai suat duoc cung cao ro rang .810
ngan hang co muc lai suat tien gui tiet kiem cao .807
nhan vien ngan hang thuc hien nghiep vu chinh xac, dang tin cay .780
ngan hang co cac chuong trinh uu dai hap dan .772
ngan hang cung cap cac dich vu mot cach nhanh chong .739
nhan vien ngan hang co cach thuc, thai do phuc vu nha nhan, than thien .601
nhan vien ngan hang luon san sang dap ung cac yeu cau nhanh chong .796
nhan vien ngan hang co kien thuc, trinh do chuyen mon cao .730
ngan hang co trang thiet bi, co so vat chat tot, hien dai .598
ngan hang co dia diem giao dich thuan tien .544
ngan hang co danh muc gui tien tiet kiem da dang .751
nhan vien ngan hang tu van tot ve san pham tiet kiem .634
thong tin ve cac loai san pham tien gui duoc cung cap day du .504
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 105
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
ngan hang co quy trinh gui tien tiet kiem don gian, tien loi .861
cach thuc tinh lai suat duoc cung cao ro rang .810
ngan hang co muc lai suat tien gui tiet kiem cao .807
nhan vien ngan hang thuc hien nghiep vu chinh xac, dang tin cay .780
ngan hang co cac chuong trinh uu dai hap dan .772
ngan hang cung cap cac dich vu mot cach nhanh chong .739
nhan vien ngan hang co cach thuc, thai do phuc vu nha nhan, than thien .601
nhan vien ngan hang luon san sang dap ung cac yeu cau nhanh chong .796
nhan vien ngan hang co kien thuc, trinh do chuyen mon cao .730
ngan hang co trang thiet bi, co so vat chat tot, hien dai .598
ngan hang co dia diem giao dich thuan tien .544
ngan hang co danh muc gui tien tiet kiem da dang .751
nhan vien ngan hang tu van tot ve san pham tiet kiem .634
thong tin ve cac loai san pham tien gui duoc cung cap day du .504
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 11 iterations.
Phụ lục D.4 – Kiểm tra độ tin cậy của các nhóm trong phân tích nhân tố
Scale: CHÍNH SÁCH CUNG CẤP DỊCH VỤ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.846 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
ngan hang co quy trinh gui tien tiet kiem
don gian, tien loi
7.1357 3.327 .658 .847
cach thuc tinh lai suat duoc cung cao ro
rang
7.1214 3.359 .775 .729
ngan hang co muc lai suat tien gui tiet
kiem cao 7.0857 3.590 .718 .784
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 106
Scale: DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.756 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
nhan vien ngan hang co cach thuc, thai
do phuc vu nha nhan, than thien
11.6357 4.305 .520 .716
nhan vien ngan hang thuc hien nghiep vu
chinh xac, dang tin cay
11.8286 2.978 .655 .650
ngan hang cung cap cac dich vu mot
cach nhanh chong 11.3500 4.833 .491 .737
ngan hang co cac chuong trinh uu dai
hap dan
11.5571 3.932 .606 .669
Scale: GIAO DỊCH TIỆN LỢI
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.652 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
ngan hang co trang thiet bi, co so vat
chat tot, hien dai
12.1786 2.191 .446 .575
ngan hang co dia diem giao dich thuan
tien 11.9929 2.540 .408 .602
nhan vien ngan hang luon san sang dap
ung cac yeu cau nhanh chong
11.8929 2.298 .531 .524
nhan vien ngan hang co kien thuc, trinh
do chuyen mon cao
12.0429 2.200 .372 .636
Scale: CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.577 3
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 107
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
ngan hang co danh muc gui tien tiet kiem
da dang
8.1143 .721 .515 .261
nhan vien ngan hang tu van tot ve san
pham tiet kiem 8.1643 1.102 .480 .343
thong tin ve cac loai san pham tien gui
duoc cung cap day du
8.1643 1.548 .225 .672
Phụ lục D.5 – Phân tích nhân tố biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .781
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 198.941
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.596 64.906 64.906 2.596 64.906 64.906
2 .638 15.952 80.858
3 .457 11.428 92.286
4 .309 7.714 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
hai long voi dich vu tien gui tiet kiem .883
hai long voi chat luong dich vu ma ngan hang cung cap .836
hai long voi co so vat chat cua ngan hang .771
hai long voi cung cach phuc vu cua nhan vien ngan hang .724
Extraction Method: Principal Component Analysis.Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 108
Phụ lục D.6 – Phân tích hồi quy tuyến tính
Mô hình sự hài lòng của khách hàng
Skewness Kurtosis
Statistic Std. Error Statistic Std. Error
chinh sach cung cap dich vu -.660 .205 -.596 .407
dich vu cham soc khach hang -.841 .205 .162 .407
giao dich tien loi -.636 .205 .535 .407
chinh sach san pham -.990 .205 1.751 .407
su hai long khach hang -1.365 .205 2.088 .407
Valid N (listwise)
Correlations
chinh sach cung
cap dich vu
dich vu cham
soc khach hang
giao dich
tien loi
chinh sach
san pham
su hai long
khach hang
chinh sach cung
cap dich vu
Pearson Correlation 1 .294** .042 .438** .275**
Sig. (2-tailed) .000 .626 .000 .001
N 140 140 140 140 140
dich vu cham
soc khach hang
Pearson Correlation .294** 1 .355** .155 .547**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .068 .000
N 140 140 140 140 140
giao dich tien loi Pearson Correlation .042 .355** 1 .257** .367**
Sig. (2-tailed) .626 .000 .002 .000
N 140 140 140 140 140
chinh sach san
pham
Pearson Correlation .438** .155 .257** 1 .173*
Sig. (2-tailed) .000 .068 .002 .041
N 140 140 140 140 140
su hai long
khach hang
Pearson Correlation .275** .547** .367** .173* 1
Sig. (2-tailed) .001 .000 .000 .041
N 140 140 140 140 140
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 dich vu cham soc khach hang . Forward (Criterion: Probability-of-F-to-enter <= .050)
2 giao dich tien loi . Forward (Criterion: Probability-of-F-to-enter <= .050)
a. Dependent Variable: su hai long khach hang
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 109
Model Summaryc
Model R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .547a .299 .294 .49659 .299 58.850 1 138 .000
2 .577b .333 .323 .48613 .034 6.998 1 137 .009 2.144
a. Predictors: (Constant), dich vu cham soc khach hang
b. Predictors: (Constant), dich vu cham soc khach hang, giao dich tien loi
c. Dependent Variable: su hai long khach hang
ANOVAc
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 14.512 1 14.512 58.850 .000a
Residual 34.031 138 .247
Total 48.543 139
2 Regression 16.166 2 8.083 34.203 .000b
Residual 32.377 137 .236
Total 48.543 139
a. Predictors: (Constant), dich vu cham soc khach hang
b. Predictors: (Constant), dich vu cham soc khach hang, giao dich tien loi
c. Dependent Variable: su hai long khach hang
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 2.112 .257 8.220 .000
dich vu cham soc khach hang .503 .066 .547 7.671 .000 1.000 1.000
2 (Constant) 1.386 .373 3.719 .000
dich vu cham soc khach hang .439 .069 .477 6.389 .000 .874 1.144
giao dich tien loi .243 .092 .197 2.645 .009 .874 1.144
a. Dependent Variable: su hai long khach hang
Mô hình lòng trung thành của khách hàng
Skewness Kurtosis
Statistic Std. Error Statistic Std. Error
chinh sach cung cap dich vu -.660 .205 -.596 .407
dich vu cham soc khach hang -.841 .205 .162 .407
giao dich tien loi -.636 .205 .535 .407
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 110
chinh sach san pham -.990 .205 1.751 .407
su hai long khach hang -1.365 .205 2.088 .407
gia tri cam nhan -2.160 .205 6.840 .407
thoi quen -1.113 .205 .603 .407
hinh anh, uy tin ngan hang -1.805 .205 3.834 .407
long trung thanh khach hang -1.304 .205 2.334 .407
Valid N (listwise)
Correlations
chinh sach
cung cap
dich vu
dich vu
cham soc
khach hang
giao
dich
tien loi
chinh
sach san
pham
hai long
khach
hang
gia tri
cam
nhan
thoi
quen
hinh anh,
uy tin ngan
hang
long trung
thanh
khach hang
chinh
sach
cung
cap
dich
vu
Pearson
Correlation
1 .294** .042 .438** .275** .165 .297** .297** .309**
Sig. (2-
tailed)
.000 .626 .000 .001 .052 .000 .000 .000
N 140 140 140 140 140 140 140 140 140
dich
vu
cham
soc
khach
hang
Pearson
Correlation .294
** 1 .355** .155 .547** -.006 .207* .395** .443**
Sig. (2-
tailed)
.000 .000 .068 .000 .944 .014 .000 .000
N 140 140 140 140 140 140 140 140 140
giao
dich
tien
loi
Pearson
Correlation
.042 .355** 1 .257** .367** -.164 -.023 .381** .360**
Sig. (2-
tailed) .626 .000 .002 .000 .053 .784 .000 .000
N 140 140 140 140 140 140 140 140 140
chinh
sach
san
pham
Pearson
Correlation .438
** .155 .257** 1 .173* .070 .190* .393** .238**
Sig. (2-
tailed) .000 .068 .002 .041 .414 .025 .000 .005
N 140 140 140 140 140 140 140 140 140
su hai
long
khach
hang
Pearson
Correlation .275
** .547** .367** .173* 1 -.055 .054 .627** .899**
Sig. (2-
tailed)
.001 .000 .000 .041 .521 .527 .000 .000
N 140 140 140 140 140 140 140 140 140
gia tri
cam
nhan
Pearson
Correlation .165 -.006 -.164 .070 -.055 1 .350
** -.003 -.041
Sig. (2-
tailed)
.052 .944 .053 .414 .521 .000 .975 .634
N 140 140 140 140 140 140 140 140 140
thoi
quen
Pearson
Correlation .297
** .207* -.023 .190* .054 .350** 1 .104 .059
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 111
Sig. (2-
tailed)
.000 .014 .784 .025 .527 .000 .223 .486
N 140 140 140 140 140 140 140 140 140
hinh
anh,
uy tin
ngan
hang
Pearson
Correlation
.297** .395** .381** .393** .627** -.003 .104 1 .659**
Sig. (2-
tailed)
.000 .000 .000 .000 .000 .975 .223 .000
N 140 140 140 140 140 140 140 140 140
long
trung
thanh
khach
hang
Pearson
Correlation
.309** .443** .360** .238** .899** -.041 .059 .659** 1
Sig. (2-
tailed)
.000 .000 .000 .005 .000 .634 .486 .000
N 140 140 140 140 140 140 140 140 140
**. Correlation is significant at
the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at
the 0.05 level (2-tailed).
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 su hai long khach hang . Forward (Criterion: Probability-of-F-to-enter <= .050)
2 hinh anh, uy tin ngan hang . Forward (Criterion: Probability-of-F-to-enter <= .050)
a. Dependent Variable: long trung thanh khach hang
Model Summaryc
Model R
R
Square
Adjusted
R Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .899a .807 .806 .21836 .807 578.22
7
1 138 .000
2 .907b .822 .820 .21050 .015 11.504 1 137 .001 1.799
a. Predictors: (Constant), su hai long khach hang
b. Predictors: (Constant), su hai long khach hang, hinh anh, uy tin ngan hang
c. Dependent Variable: long trung thanh khach hang
ANOVAc
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 27.571 1 27.571 578.227 .000a
Residual 6.580 138 .048
Total 34.151 139
2 Regression 28.081 2 14.040 316.872 .000b
Residual 6.070 137 .044
Total 34.151 139
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 112
a. Predictors: (Constant), su hai long khach hang
b. Predictors: (Constant), su hai long khach hang, hinh anh, uy tin ngan hang
c. Dependent Variable: long trung thanh khach hang
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 1.033 .128 8.043 .000
su hai long khach hang .754 .031 .899 24.046 .000 1.000 1.000
2 (Constant) .794 .143 5.565 .000
su hai long khach hang .671 .039 .800 17.301 .000 .607 1.649
hinh anh, uy tin ngan hang .141 .042 .157 3.392 .001 .607 1.649
a. Dependent Variable: long trung thanh khach hang
Phụ lục D.7 – Kiểm định sự khác nhau giữa các nhóm khách hàng đối với
lòng trung thành
Theo giới tính
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
su hai
long
khach
hang
Equal variances
assumed
.871 .352 .670 138 .504 .06771 .10113 -.13225 .26766
Equal variances
not assumed
.694 137.
821
.489 .06771 .09758 -.12523 .26065
hinh anh,
uy tin
ngan
hang
Equal variances
assumed
2.472 .118 .631 138 .529 .05937 .09417 -.12682 .24557
Equal variances
not assumed .658
137.
978 .512 .05937 .09027 -.11911 .23786
Theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
su hai long khach hang 1.788 4 135 .135
hinh anh, uy tin ngan hang 2.273 4 135 .065
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 113
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
su hai long khach hang Between Groups 1.842 4 .460 1.331 .262
Within Groups 46.701 135 .346
Total 48.543 139
hinh anh, uy tin ngan hang Between Groups 3.245 4 .811 2.820 .028
Within Groups 38.831 135 .288
Total 42.076 139
N Mean Std. Deviation Std. Error
hinh anh, uy tin ngan hang 18-21 tuoi 8 4,0625 ,57864 ,20458
22-29 tuoi 51 3,9755 ,57065 ,07991
30-40 tuoi 33 3,9091 ,66385 ,11556
40-50 tuoi 32 4,2734 ,40341 ,07131
tren 50 tuoi 16 4,2656 ,26566 ,06641
Total 140 4,0661 ,55019 ,04650
Multiple Comparisons
hinh anh, uy tin ngan hang
LSD
(I) do tuoi (J) do tuoi
Mean Difference
(I-J) Std. Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
18-21 tuoi 22-29 tuoi ,08701 ,20395 ,670 -,3163 ,4904
30-40 tuoi ,15341 ,21136 ,469 -,2646 ,5714
40-50 tuoi -,21094 ,21200 ,322 -,6302 ,2083
tren 50 tuoi -,20312 ,23223 ,383 -,6624 ,2562
22-29 tuoi 18-21 tuoi -,08701 ,20395 ,670 -,4904 ,3163
30-40 tuoi ,06640 ,11982 ,580 -,1706 ,3034
40-50 tuoi -,29795* ,12095 ,015 -,5371 -,0587
tren 50 tuoi -,29013 ,15368 ,061 -,5941 ,0138
30-40 tuoi 18-21 tuoi -,15341 ,21136 ,469 -,5714 ,2646
22-29 tuoi -,06640 ,11982 ,580 -,3034 ,1706
40-50 tuoi -,36435* ,13306 ,007 -,6275 -,1012
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 114
tren 50 tuoi -,35653* ,16338 ,031 -,6797 -,0334
40-50 tuoi 18-21 tuoi ,21094 ,21200 ,322 -,2083 ,6302
22-29 tuoi ,29795* ,12095 ,015 ,0587 ,5371
30-40 tuoi ,36435* ,13306 ,007 ,1012 ,6275
tren 50 tuoi ,00781 ,16421 ,962 -,3170 ,3326
tren 50 tuoi 18-21 tuoi ,20312 ,23223 ,383 -,2562 ,6624
22-29 tuoi ,29013 ,15368 ,061 -,0138 ,5941
30-40 tuoi ,35653* ,16338 ,031 ,0334 ,6797
40-50 tuoi -,00781 ,16421 ,962 -,3326 ,3170
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Theo nghề nghiệp
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
su hai long khach hang 10.080 4 135 .000
hinh anh, uy tin ngan hang 1.494 4 135 .208
ANOVA
hinh anh, uy tin ngan hang
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups ,549 4 ,137 ,446 ,775
Within Groups 41,527 135 ,308
Total 42,076 139
Test Statisticsa,b
su hai long khach hang
Chi-Square 2,468
df 4
Asymp. Sig. ,650
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe nghiepTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 115
Theo mức thu nhập 1 tháng
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
su hai long khach hang 2.993 4 135 .021
hinh anh, uy tin ngan hang 1.734 4 135 .146
ANOVA
hinh anh, uy tin ngan hang
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1,687 4 ,422 1,410 ,234
Within Groups 40,390 135 ,299
Total 42,076 139
Test Statisticsa,b
su hai long khach hang
Chi-Square 2,990
df 4
Asymp. Sig. ,560
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: muc thu nhap mot thang
Theo thời gian sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
su hai long khach hang 2.219 3 136 .089
hinh anh, uy tin ngan hang 7.050 3 136 .000
ANOVA
su hai long khach hang
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1,804 3 ,601 1,750 ,160
Within Groups 46,738 136 ,344
Total 48,543 139
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 116
Test Statisticsa,b
hinh anh, uy tin ngan hang
Chi-Square 6,412
df 3
Asymp. Sig. ,093
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thoi gian da su dung dich vu tien gui tiet kiem cua ngan hang
Phụ luc D.8 – Phân tích thống kê mô tả các biến độc lập mô hình lòng trung
thành của khách hàng
Scale: SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG
Statistics
hai long voi co
so vat chat cua
ngan hang
hai long voi cung
cach phuc vu
cua nhan vien
ngan hang
hai long voi chat
luong dich vu ma
ngan hang cung
cap
hai long voi dich
vu tien gui tiet
kiem
N Valid 140 140 140 140
Missing 0 0 0 0
Mean 3,9786 4,2143 4,0357 4,0000
hai long voi co so vat chat cua ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 11 7.9 7.9 7.9
Khong co y kien 14 10.0 10.0 17.9
Dong y 82 58.6 58.6 76.4
Hoan toan dong y 33 23.6 23.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
hai long voi cung cach phuc vu cua nhan vien ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 4 2.9 2.9 2.9
Khong co y kien 5 3.6 3.6 6.4
Dong y 88 62.9 62.9 69.3
Hoan toan dong y 43 30.7 30.7 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 117
hai long voi cung cach phuc vu cua nhan vien ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 4 2.9 2.9 2.9
Khong co y kien 5 3.6 3.6 6.4
Dong y 88 62.9 62.9 69.3
Hoan toan dong y 43 30.7 30.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
hai long voi chat luong dich vu ma ngan hang cung cap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 7 5.0 5.0 5.0
Khong co y kien 17 12.1 12.1 17.1
Dong y 80 57.1 57.1 74.3
Hoan toan dong y 36 25.7 25.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
hai long voi dich vu tien gui tiet kiem
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 9 6.4 6.4 6.4
Khong co y kien 9 6.4 6.4 12.9
Dong y 95 67.9 67.9 80.7
Hoan toan dong y 27 19.3 19.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
Scale: HÌNH ẢNH, UY TÍN NGÂN HÀNG
Statistics
ngan hang thuc
hien dung nhung
gi da cam ket
ngan hang co
danh tieng tot so
voi doi thu canh
tranh
ngan hang co uy
tin trong viec
cung cap cac
dich vu tot
ngan hang thuc
hien tot trach
nhiem xa hoi
N Valid 140 140 140 140
Missing 0 0 0 0
Mean 4,0571 4,0000 4,0643 4,1429
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 118
ngan hang thuc hien dung nhung gi da cam ket
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 7 5.0 5.0 5.0
Khong co y kien 13 9.3 9.3 14.3
Dong y 85 60.7 60.7 75.0
Hoan toan dong y 35 25.0 25.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
ngan hang co danh tieng tot so voi doi thu canh tranh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 9 6.4 6.4 6.4
Khong co y kien 11 7.9 7.9 14.3
Dong y 91 65.0 65.0 79.3
Hoan toan dong y 29 20.7 20.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
ngan hang co uy tin trong viec cung cap cac dich vu tot
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 8 5.7 5.7 5.7
Khong co y kien 12 8.6 8.6 14.3
Dong y 83 59.3 59.3 73.6
Hoan toan dong y 37 26.4 26.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
ngan hang thuc hien tot trach nhiem xa hoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 4 2.9 2.9 2.9
Khong co y kien 11 7.9 7.9 10.7
Dong y 86 61.4 61.4 72.1
Hoan toan dong y 39 27.9 27.9 100.0
Total 140 100.0 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Trần Hà Uyên Thi
SVTH: Lê Thị Thục Hiền – Lớp K43 QTKD Thương mại 119
Phụ lục D.9- Kiểm định giá trị trung bình Lòng trung thành khách hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
van tiep tuc su dung tien gui tiet kiem cua ngan hang 140 4,0857 ,69412 ,05866
van khong thay doi ngan hang khi duoc ban be, nguoi than de nghi
giao dich voi mot ngan hang khac
140 4,0286 ,54894 ,04639
van giao dich voi ngan hang neu co nhu cau su dung dich vu khac 140 4,2143 ,64357 ,05439
se gioi thieu ban be su dung dich vu tien gui tiet kiem cua ngan hang 140 4,0357 ,76253 ,06445
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
van tiep tuc su dung tien gui tiet kiem cua ngan hang 1,461 139 ,146 ,08571
van khong thay doi ngan hang khi duoc ban be, nguoi than de nghi giao
dich voi mot ngan hang khac
,616 139 ,539 ,02857
van giao dich voi ngan hang neu co nhu cau su dung dich vu khac 3,940 139 ,000 ,21429
se gioi thieu ban be su dung dich vu tien gui tiet kiem cua ngan hang ,554 139 ,580 ,03571
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_cac_yeu_to_anh_huong_den_long_trung_thanh_cua_khach_hang_ca_nhan_su_dung_dich_vu_tien_gui.pdf