Ma trận tương quan cho thấy mối tương quan giữa biến phụ thuộc sự cam kết
gắn bó của nhân viên và các biến độc lập “Sự công bằng và nhất quán trong
chính sách đãi ngộ” (CSĐN), “Giao tiếp trong tổ chức” (GTTTC), “Hiệu quả
trong việc ra quyết định và sự sáng tạo” (QĐ-SST), “Định hướng về kế hoạch
tương lai” (KHTL), “Đào tạo và phát triển” (ĐT-PT), “Sự công nhận” (SCN) có
mức ý nghĩa Sig nhỏ hơn 0,05 đạt yêu cầu về mặt thống kê và hệ số tương quan
nằm trong khoảng -1 ≤ r ≤ 1 nên có mối tương quan với nhau, ngoại trừ biến độc
lập“Làm việc nhóm” (LVN) có giá trị Sig lớn hơn 0,05 nên biến này bị loại ra
khỏi mô hình hồi quy. Bên cạnh đó, kiểm tra mức độ tương quan giữa các biến
độc lập đều thấy đa số các biến độc lập đều có giá trị Sig nhỏ hơn 0,05 nên đạt ý
nghĩa về mặt thống kê, tuy nhiên nhìn vào bảng kết quả cho thấy có 2 biến độc
lập không có tương quan với các biến độc lập khác và có giá trị sig lớn hơn 0,05
là biến “Đào tạo và phát triển”(ĐT-PT) và biến “Làm việc nhóm” (LVN) nên
tiếp tục loại biến độc lập “Đào tạo và phát triển” (ĐT-PT) ra khỏi mô hình hồi
quy. Như vậy, còn lại 5 biến độc lập và 1 biến phụ thuộc được đưa vào phân tích
hôi quy tiếp theo để xác định mô hình nghiên cứu phù hợp.
2.2.5. Phân tích hồi quy
2.2.5.1. Xây dựng mô hình hồi quy
Từ mô hình nghiên cứu và kiểm định hệ số tương quan Peason ở trên, mô
hình hồi quy được biểu diễn dưới dạng phương trình hồi quy như sau:
SCKGB = β0 + β1CSĐN + β2GTTTC+ β3QĐ-SST + β4KHTL + β5SCN
Trong đó:
βi là hệ số hồi quy riêng phần tương ứng với các biến độc lập.
- Kiểm định về mức ý nghĩa của các nhóm nhân tố với giả thuyết:
H0: Không có sự tác động của các yếu tố đến Sự cam kết gắn bó với tổ chức
của nhân viên.
Đối thiết:
H1: Sự công bằng và nhất quán trong chính sách đãi ngộ có tác động đến Sự
cam kết gắn bó với tổ chức cuả nhân viên
H2: Giao tiếp trong tổ chức có tác động đến Sự cam kết gắn bó với tổ chức cuả
nhân viên
116 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1522 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu các yếu tố trong văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó của nhân viên đang làm việc tại công ty trách nhiệm hữu hạn bia Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xây dựng hoàn thiện không những kích thích sức phát triển sản xuất mà còn
có ý nghĩa quan trọng để xây dựng uy tín và thương hiệu của doanh nghiệp. Do
đó, tôi xin đề xuất một số kiến nghị như sau:
2.1. Đối với công ty
Đối với đề tài nghiên cứu này Công ty TNHH Bia Huế nên thực hiện một số
nghiên cứu với quy mô rông lớn hơn, cần phải có đầu tư về nhân lực cũng như tài
chính để đảm bảo khả năng hiểu rõ vấn đề cần nghiên cứu của các phỏng vấn
viên. Điều này sẽ làm cho thông tin thu thập được không bị sai khác nhiều, và có
thể suy rộng cho tổng thể. Và cần phải có các hình thức khuyến khích đối tượng
phỏng vấn trả lời các câu hỏi.
- Thường xuyên kiểm tra, quan sát, tìm hiểu hoạt động của nhân viên để có
thể nhanh chóng nắm băt được các thông tin, những thay đổi từ các nhân viên
này nhằm có những điều chỉnh tốt hơn.
- Bồi dưỡng tinh thần trách nhiệm của công nhân viên chức để phát huy
tính tích cực, tính chủ động của họ; đồng thời bồi dưỡng quan điểm giá trị doanh
nghiệp và tinh thần doanh nghiệp để nó trở thành động lực nội tại khích lệ tất cả
Trư
ờ g
Đại
ọc
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 79
mọi người phấn đấu.
- Tăng cường đào tạo và phát triển tài nguyên văn hóa trong doanh nghiệp
nhằm tạo ra không khí văn hoá tốt đẹp để nâng cao tố chất văn hoá và trình độ
nghiệp vụ của công nhân viên chức
- Có chế độ thưởng, phạt hợp lý, có cơ chế quản lý dân chủ khiến cho
những người có cống hiến cho sự phát triển của doanh nghiệp đều được tôn trọng
và được hưởng lợi ích vật chất xứng đáng với công sức mà họ đã bỏ ra.
Xây dựng tinh thần trách nhiệm xã hội thông qua các hoạt động nhân đạo và
văn hoá, điều này sẽ giúp hình ảnh Công ty trở nên tốt đẹp hơn, uy tín của Công
ty được nâng lên đáng kể. Đó cũng là hướng phát triển lành mạnh, thiết thực để
Công ty đóng góp ngày càng nhiều hơn vào công cuộc đổi mới, vì mục đích:
“dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh” mà Đảng ta đã đề ra và được
toàn dân ủng hộ.
2.2. Đối với cơ quan quản lý nhà nước
Cơ quan quản lý Nhà nước nên có các chính sách tạo điều kiện cho Công ty
TNHH Bia Huế có thể phát triển hơn, đóng góp một phần doanh thu vào sự phát
triển của Tỉnh nhà như:
- Có các chính sách miễn giảm thuế, cho vay ưu đãi, bổ sung nguồn vốn
kinh doanh,
- Chính sách của Đảng và Nhà nước cần có sự đồng bộ, kịp thời từ khâu
phát hành đến thực hiện nhằm tạo điều kiện cho doanh nghiệp có thể nhanh
chóng nắm bắt được thông tin để điều chỉnh đúng lúc.
- Chính phủ cần tổ chức hệ thống thông tin để nắm bắt kịp thời các xu
hướng hội nhập quốc tế và thực trạng DN Việt Nam để rà soát lại các chính sách
nhằm phát triển DN đạt mục tiêu của Chính phủ về tăng trưởng kinh tế, giải
quyết việc làm và thu nhập, xóa đói nghèo và phát triển bền vững.
- Xây dựng các cụm khu công nghiệp, thương mại có hạ tầng tốt nhất, đồng
thời điều chỉnh các hình thức cho thuê đất. Hỗ trợ các DN, công ty có cơ sở sản
xuất kinh doanh gây ô nhiễm di dời ra khỏi đô thị, khu dân cư thông qua việc
cho phép chuyển quyền sử dụng đất từ đất sản xuất sang đất ở và đất thương mại
nhằm mục đích bán và trang trải chi phí di chuyển.
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 80
3. Một số hạn chế của đề tài nghiên cứu
Trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu, bên cạnh những thành quả đạt
được thì nghiên cứu cũng còn tồn lại một số hạn chế như sau:
Thứ nhất, nghiên cứu chỉ thực hiện đối với những nhân viên đang làm việc gián
tiếp tại Công ty TNHH Bia Huế mà chưa thể nghiên cứu các nhân viên đang làm
việc trực tiếp nên kết quả thu được chỉ phản ánh được một đối tượng nhân viên của
Công ty.
Thứ hai, nghiên cứu được thực hiện trong một thời gian ngắn, cỡ mẫu chỉ điều
tra là 140 người và chỉ nghiên cứu một nhóm đối tượng nhân viên gián tiếp nên
chưa mang tính đại diện cao.
Thứ ba, mô hình chỉ ra sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên bị ảnh
hưởng bởi 4 yếu tố với xác xuất giải thích được cho mô hình là 53,9% như vậy
còn nhiều yếu tố khác ảnh hưởng đến sự thỏa mãn của mô hình mà nghiên cứu
chưa đề cập đến. Do đó, cần có các hướng nghiên cứu tiếp theo để giúp cho
nguồn thông tin thu được không bị sai khác nhiều, mang tính đại diện cao hơn.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
in
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO
---------
1. Dương Thị Liễu (2006), Bài giảng Văn hóa kinh doanh, NXB. Thống kê
2. PGS TS. Nguyễn Khắc Hoàn, Bài giảng Quản trị doanh nghiệp,
3. ThS. Hoàng Thị Diệu Thúy, Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh
doanh, 2011.
4. Hoàng Trọng, Phân tích nhân tố, Tài liệu giảng dạy chương trình
Fulbright, 2005.
5. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, Nxb.Hồng Đức, 2008.
6. Hair và các tác giả, 1998. Multivariate Data Analysis, Prentice – Hall
International, Inc.(Tài liệu giảng dạy chương trình Fulbright, 2005)
7. Jabnoun & Al-Tamimi (2003), Measuring peceived service quality at UAE
commercial banks, International Journal of Quality and Reliability
Management.(Tài liệu giảng dạy chương trình Fulbright, 2005)
8. Đỗ Thụy Lan Hương, Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết gắn
bó với tổ chức của nhân viên làm việc trong các doanh nghiệp ở Tp.HCM, trường
Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh <
huong-cua-van-hoa-cong-ty-den-su-cam-ket-gan-bo-voi-to-chuc-cua-nhan-vien-
lam-viec-trong-cac-doanh-nghiep-o-thanh-pho-ho-196760>.
Danh sách các địa chỉ Website
1. Theo Diendanquantri. Xem 23.2.2013
<
nghiep---vai-tro-quan-trong.aspx>
2.
3.
1&news_id=1947
4.
dao/Van_hoa_Doanh_nghiep_Viet_Nam_thuc_trang_giai_phap/
Trư
ờng
Đạ
i họ
K n
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 82
PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐIỀU TRA
Xin chào các Anh/chị! Tôi là sinh viên Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế.
Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài: “Nghiên cứu các yếu tố trong Văn hóa doanh
nghiệp ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó của nhân viên đang làm việc tại Công ty
TNHH Bia Huế”. Mọi ý kiến đóng góp của các Anh/chị là nguồn thông tin quý giá
giúp tôi hoàn thiện đề tài này. Tôi cam kết đảm bảo bí mật thông tin và số liệu mà
Anh/chị đã cung cấp và chỉ sử dụng vào mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!
------------------------------
A. Thông tin về văn hóa doanh nghiệp và sự cam kết gắn bó của nhân viên
Anh/chị vui lòng đánh dấu () vào mỗi phát biểu sau theo mức điểm mà
Anh/chị lựa chọn dưới đây: (Theo thang đo 5 mức độ đồng ý sau)
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Không có ý kiến
4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Stt Các chỉ tiêu
1 GIAO TIẾP TRONG TỔ CHỨC Mức độ đồng ý
1.1 Công ty tổ chức và hướng dẫn cho nhân viên về phong cách giao tiếp 1 2 3 4 5
1.2 Anh/chị có đầy đủ thông tin để thực hiện công việc 1 2 3 4 5
1.3
Cấp trên luôn quan tâm, lắng nghe và tôn trọng ý kiến nhân viên
cấp dưới
1 2 3 4 5
1.4 Sự giao tiếp giữa các bộ phận được khuyến khích trong công ty 1 2 3 4 5
1.5
Anh/chị luôn luôn tuân thủ quy định của công ty về đồng phục,
ngôn ngữ,
1 2 3 4 5
2 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN Mức độ đồng ý
2.1
Anh/chị được Công ty tổ chức tham gia các khóa học, chương
trình đào tạo nhằm nâng cao kiến thức và kỹ năng làm việc
1 2 3 4 5
2.2 Các chương trình đào tạo, huấn luyện kỹ năng ở công ty là tương đối tốt 1 2 3 4 5
2.3
Anh/chị được cung cấp đầy đủ dụng cụ, điều kiện làm việc,..để
làm tốt công việc
1 2 3 4 5
2.4 Công ty tạo ra nhiều cơ hội thăng tiến, phát triển công việc cho anh/chị 1 2 3 4 5
3 PHẦN THƯỞNG VÀ SỰ CÔNG NHẬN Mức độ đồng ý
3.1 Anh/chị được công ty ghi nhận về những nỗ lực và thành quả đạt 1 2 3 4 5
Mã số phiếu
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 83
được của mình
3.2
Anh/chị nhận được sự góp ý, phản hồi từ cấp trên về công việc mà
mình thực hiện
1 2 3 4 5
3.3
Công ty có những phần thưởng xứng đáng với sự nỗ lực đóng góp
của anh/chị
1 2 3 4 5
3.4
Anh/chị hiểu rõ về các khoản tiền thưởng, phụ cấp và phúc lợi
trong công ty
1 2 3 4 5
4 HIỆU QUẢ TRONG VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH Mức độ đồng ý
4.1
Các kế hoạch làm việc của anh/chị được đồng ý thực hiện một
cách nhanh chóng
1 2 3 4 5
4.2
Trước khi đưa ra các quyết định quan trọng, công ty của anh/chị
thường thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản hồi để xem xét
1 2 3 4 5
4.3
Công ty của anh/chị thường đưa ra các quyết định chính xác, kịp
thời nhằm duy trì sự phát triển lâu dài của công ty
1 2 3 4 5
4.4
Anh/chị được tham gia đóng góp ý kiến vào việc ra quyết định của
bộ phận mình
1 2 3 4 5
5 CHẤP NHẬN RỦI RO BỞI SÁNG TẠO VÀ CẢI TIẾN Mức độ đồng ý
5.1 Các ý tưởng sáng tạo mới của anh/chị được công ty đánh giá cao 1 2 3 4 5
5.2
Anh/chị luôn được công ty khuyến khích đổi mới phương pháp
làm việc để đạt được hiệu quả trong công việc
1 2 3 4 5
5.3
Anh/chị được khuyến khích học hỏi kinh nghiệm từ những sai lầm
trong công việc
1 2 3 4 5
5.4
Những cải tiến, sáng tạo có hiệu quả sẽ được công ty thưởng dưới
nhiều hình thức
1 2 3 4 5
6 ĐỊNH HƯỚNG VỀ KẾ HOẠCH TƯƠNG LAI Mức độ đồng ý
6.1 Công ty của anh/chị có xây dựng các kế hoạch tương lai rõ ràng 1 2 3 4 5
6.2
Các kế hoạch, mục tiêu trong tương lai của công ty được chia sẻ
cho anh/chị cụ thể
1 2 3 4 5
6.3 Anh/chị hoàn toàn ủng hộ các mục tiêu của công ty 1 2 3 4 5
6.4
Các nhà quản trị cấp cao luôn có những chiến lược phù hợp trước thay
đổi có thể tác động đến tình hình sản xuất kinh doanh của công ty
1 2 3 4 5
7 LÀM VIỆC NHÓM Mức độ đồng ý
7.1 Anh/chị thích làm việc với các thành viên trong bộ phận của mình 1 2 3 4 5
7.2
Các thành viên trong bộ phận của anh/chị được phân công việc rõ
ràng và làm việc có hiệu quả
1 2 3 4 5
7.3
Anh/chị luôn nhận được sự sẵn sàng giúp đỡ từ các thành viên
trong bộ phận mình
1 2 3 4 5
7.4
Khi cần hỗ trợ, Anh/chị luôn nhận được sự hợp tác của các phòng
ban, bộ phận khác trong công ty
1 2 3 4 5
8 SỰ CÔNG BẰNG VÀ NHẤT QUÁN TRONG CÁC CHÍNHSÁCH QUẢN TRỊ Mức độ đồng ý
Trư
ờng
Đại
học
Ki
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 84
8.1 Công ty anh/chị có các chính sách khen thưởng, thăng tiến rõ ràng 1 2 3 4 5
8.2
Các chính sách lương thưởng và phân phối thu nhập trong công ty
là công bằng
1 2 3 4 5
8.3
Trong công ty, không tồn tại sự thiên vị trong việc xét nâng lương
hay thăng chức
1 2 3 4 5
8.4
Trong công ty, cấp quản lý luôn có sự nhất quán trong việc thực
thi các chính sách quản trị đối với nhân viên
1 2 3 4 5
9 SỰ CAM KẾT GẮN BÓ VỚI TỔ CHỨC CỦA NHÂN VIÊN Mức độ đồng ý
9.1 Anh/chị cảm thấy tự hào khi là một phần của công ty 1 2 3 4 5
9.2 Anh/chị muốn nỗ lực cao hơn để giúp công ty thành công 1 2 3 4 5
9.3 Công ty thực sự truyền cho anh/chị nhiều điều tốt hơn trong công việc 1 2 3 4 5
9.4
Anh/chị chấp nhận mọi sự phân công công việc để có thể tiếp tục
làm việc trong công ty
1 2 3 4 5
9.5 Anh/chị muốn gắn bó lâu dài với công ty 1 2 3 4 5
Anh/chị có ý kiến gì cho Công ty để làm tăng sự gắn bó lâu dài của nhân viên đối
với công ty?
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
B. Thông tin cá nhân
Anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau:
1. Giới tính: Nữ Nam
2. Tuổi: Dưới 25 Từ 25 - 35
Từ 36 – 45 Trên 45
3. Trình độ văn hóa: Từ đại học trở lên Cao đẳng
Trung cấp Lao động phổ thông
4. Kinh nghiệm làm việc: Dưới 3 năm Từ 3 đến 5 năm
(Tại công ty) Trên 5 năm
5. Thu nhập hiện tại: Dưới 3 triệu Từ 3 đến 5 triệu
Từ 6 đến 8 triệu Trên 8 triệu
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 85
PHỤ LỤC 2
2.1 Mô tả thông tin về nhân khẩu của mẫu điều tra
Frequencies
Statistics
gioi tinh tuoi trinh do hoc van
kinh nghiem lam
viec thu nhap hien tai
N Valid 140 140 140 140 140
Missing 0 0 0 0 0
Mean .7357 3.1214 1.7071 2.2929 2.9000
Variance .196 .597 .971 .540 .853
Sum 103.00 437.00 239.00 321.00 406.00
Frequency Table
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nu 37 26.4 26.4 26.4
nam 103 73.6 73.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 25 2 1.4 1.4 1.4
tu 25 den 35 28 20.0 20.0 21.4
tu 36 den 45 61 43.6 43.6 65.0
tren 45 49 35.0 35.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Tu dai hoc tro len 83 59.3 59.3 59.3
Cao dang 26 18.6 18.6 77.9
Trung cap 20 14.3 14.3 92.1
Lao dong pho thong 11 7.9 7.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
kinh nghiem lam viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 3 nam 23 16.4 16.4 16.4
tu 3 den 5 nam 53 37.9 37.9 54.3
tren 5 nam 64 45.7 45.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 86
thu nhap hien tai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 3 trieu 13 9.3 9.3 9.3
tu 3 den 5 trieu 28 20.0 20.0 29.3
tu 6 den 8 trieu 59 42.1 42.1 71.4
tren 8 trieu 40 28.6 28.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
2.2 Hệ số Cronbach’s Alpha của các nhân tố
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 140 100.0
Excludeda 0 .0
Total 140 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
2.2.1 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Giao tiếp trong tổ chức”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.531 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CT to chuc va huong dan cho anh/chi ve
phong cach giao tiep
15.9571 3.797 .439 .387
anh/chi co day du thong tin de thuc hien cong viec 15.6643 4.023 .384 .425
cap tren luon quan tam, lang nghe và ton
trong y kien nhan vien cap duoi
15.8429 3.961 .289 .480
su giao tiep giua cac bo phan duoc khuyen
khich trong cong ty
15.8357 4.095 .386 .427
anh/chi luon luon tuan thu quy dinh cua CT
ve dong phuc, ngon ngu,...
15.5286 4.625 .064 .628
Hệ số Cronbach’s Alpha sau khi loại biến
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.652 3
Item-Total Statistics
Trư
ờ g
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 87
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CT to chuc va huong dan cho anh/chi ve
phong cach giao tiep
7.9143 1.403 .523 .467
anh/chi co day du thong tin de thuc hien cong
viec
7.6214 1.661 .390 .650
su giao tiep giua cac bo phan duoc khuyen
khich trong cong ty
7.7929 1.590 .479 .534
2.2.2 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Đào tạo và phát triển”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.623 4
tem-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
anh/chi duoc CT to chuc tham gia cac khoa
hoc, chuong trinh dao tao
12.1643 2.239 .109 .747
cac chuong trinh dao tao, huan luyen ky
nang o CT la tuong doi tot
12.4429 1.860 .460 .520
anh/chi duoc cung cap day du dung cu, dieu
kien lam viec,... de lam tot cong viec
12.3286 1.618 .495 .480
CT tao ra nhieu co hoi thang tien, phat trien
cong viec cho anh/chi
12.2214 1.411 .611 .374
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.747 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cac chuong trinh dao tao, huan luyen ky
nang o CT la tuong doi tot
8.2214 1.339 .499 .745
anh/chi duoc cung cap day du dung cu, dieu
kien lam viec,... de lam tot cong viec
8.1071 1.060 .598 .633
CT tao ra nhieu co hoi thang tien, phat trien
cong viec cho anh/chi
8.0000 .964 .640 .581
2.2.3 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Phần thưởng và sự công nhận”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.681 4
Trư
ờn
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 88
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
anh/chi duoc CT ghi nhan ve nhung no luc va
thanh qua dat duoc cua minh
12.3714 3.084 .483 .602
anh/chi nhan duoc su gop y, phan hoi tu cap
tren ve cong viec ma minh thuc hien
12.3643 3.212 .502 .593
CT co nhung phan thuong xung dang voi su
no luc dong gop cua anh/chi
12.4071 3.236 .355 .691
anh/chi hieu ro ve cac khoan tien thuong,
phu cap va phuc loi trong cong ty
12.2929 2.986 .529 .572
2.2.4 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Hiệu quả trong việc ra quyết
định”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.656 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cac ke hoach lam viec cua anh/chi duoc
dong y thuc hien mot cach nhanh chong
11.3857 5.361 .171 .745
truoc khi dua ra cac quyet dinh quan trong,
CT thuong thu thap nhieu nguon thong tin va
y kien phan hoi de xem xet
11.4571 3.790 .568 .490
CT thuong dua ra cac quyet dinh chinh xac, kip
thoi nham duy tri su phat trien lau dai cua CT
11.5143 4.295 .533 .531
anh/chi duoc tham gia dong gop y kien vao
viec ra quyet dinh cua bo phan minh
11.1143 3.670 .515 .529
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.745 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
truoc khi dua ra cac quyet dinh quan trong,
CT thuong thu thap nhieu nguon thong tin va
y kien phan hoi de xem xet
7.6857 2.577 .608 .616
CT thuong dua ra cac quyet dinh chinh xac, kip
thoi nham duy tri su phat trien lau dai cua CT
7.7429 2.969 .593 .647
anh/chi duoc tham gia dong gop y kien vao
viec ra quyet dinh cua bo phan minh
7.3429 2.515 .529 .721
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 89
2.2.5 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Chấp nhận rủi ro bởi sáng
tạo và cải tiến”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.590 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cac y tuong sang tao moi cua anh/chi duoc
CT danh gia cao
11.8500 3.783 .426 .474
anh/chi luon duoc CT khuyen khich doi moi
phuong phap lam viec de dat hieu qua trong
cong viec
11.4429 5.097 .214 .627
anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi kinh
nghiem tu nhung sai lam trong cong viec
11.6429 3.800 .506 .405
nhung cai tien, sang tao co hieu qua se duoc
CT thuong duoi nhieu hinh thuc
11.4143 4.662 .357 .531
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.627 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cac y tuong sang tao moi cua anh/chi duoc
CT danh gia cao
7.8429 2.306 .483 .461
anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi kinh
nghiem tu nhung sai lam trong cong viec
7.6357 2.478 .511 .418
nhung cai tien, sang tao co hieu qua se duoc
CT thuong duoi nhieu hinh thuc
7.4071 3.279 .331 .660
2.2.6 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Định hướng về kế hoạch
tương lai”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.594 4Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 90
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CT anh/chi co xay dung cac ke hoach tuong
lai ro rang
12.2857 3.069 .340 .549
cac ke hoach, muc tieu trong tuong lai cua
CT duoc chia se cho anh/chi cu the
12.1286 2.660 .451 .461
anh/chi hoan toan ung ho cac muc tieu cua CT 12.2357 2.613 .496 .424
cac nha quan tri cap cao luon co nhung chien
luoc phu hop truoc thay doi cua CT
11.9500 3.242 .229 .631
Hệ số Cronbach’s Alpha sau khi loại biến
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.631 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CT anh/chi co xay dung cac ke hoach tuong
lai ro rang
8.0357 1.920 .361 .635
cac ke hoach, muc tieu trong tuong lai cua
CT duoc chia se cho anh/chi cu the
7.8786 1.575 .484 .467
anh/chi hoan toan ung ho cac muc tieu cua CT 7.9857 1.626 .479 .475
2.2.7 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Làm việc nhóm”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.624 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
anh/chi thich lam viec voi cac thanh vien
trong bo phan cua minh
11.8857 2.663 .514 .470
cac thanh vien trong bo phan cua anh/chi
duoc phan cong viec ro rang va hieu qua
12.0500 2.940 .398 .558
anh/chi luon nhan duoc su san sang giup do
tu cac thanh vien trong bo phan minh
11.8429 3.054 .435 .537
khi can ho tro, anh/chi luon nhan duoc su
hop tac cua cac phong ban, bo phan khac
trong CT
11.9000 2.954 .293 .644Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 91
Hệ số Cronbach’s Alpha sau khi loại biến
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.644 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
anh/chi thich lam viec voi cac thanh vien
trong bo phan cua minh
7.8929 1.420 .495 .488
cac thanh vien trong bo phan cua anh/chi
duoc phan cong viec ro rang va hieu qua
8.0571 1.493 .460 .539
anh/chi luon nhan duoc su san sang giup do
tu cac thanh vien trong bo phan minh
7.8500 1.726 .412 .603
2.2.8 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “công bằng và nhất quán
trong các chính sách quản trị”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.811 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CT co cac chinh sach khen thuong, thang
tien ro rang
11.7643 5.131 .551 .797
cac chinh sach luong thuong va phan phoi
thu nhap trong CT la cong bang
11.9786 4.827 .617 .768
trong CT, khong ton tai su thien vi trong viec
xet nang luong hay thang chuc
11.9786 4.525 .678 .738
trong CT, cap quan ly luon co su nhat quan
trong viec thuc thi cac chinh sach quan tri doi
voi nhan vien
11.8286 4.445 .670 .742
2.2.9 Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo “Sự cam kết gắn bó với tổ chức
của nhân viên”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.833 5
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 92
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
anh/chi cam thay tu hao khi la mot phan cua CT 15.6357 1.543 .807 .747
anh/chi muon no luc cao hon de giup CT
thanh cong
15.6643 1.822 .630 .802
CT thuc su truyen cho anh/chi nhieu dieu tot
hon trong cong viec
15.6714 1.920 .504 .833
anh/chi chap nhan moi su phan cong cong
viec de co the tiep tuc lam viec trong CT
15.6643 1.721 .658 .793
anh/chi muon gan bo lau dai voi CT 15.6500 1.682 .585 .817
2.3 Phân tích nhân tố EFA
2.3.1 Phân tích nhân tố EFA biến độc lập (lần 1)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .799
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1566.437
df 325
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7.238 27.839 27.839 7.238 27.839 27.839 3.387 13.027 13.027
2 2.395 9.211 37.050 2.395 9.211 37.050 3.116 11.984 25.011
3 2.127 8.183 45.233 2.127 8.183 45.233 2.239 8.611 33.622
4 1.480 5.694 50.927 1.480 5.694 50.927 2.221 8.542 42.164
5 1.375 5.289 56.216 1.375 5.289 56.216 2.065 7.944 50.108
6 1.287 4.950 61.165 1.287 4.950 61.165 1.978 7.607 57.716
7 1.080 4.153 65.318 1.080 4.153 65.318 1.977 7.603 65.318
8 .865 3.328 68.646
9 .851 3.275 71.921
10 .781 3.002 74.923
11 .722 2.777 77.700
12 .691 2.658 80.358
13 .637 2.451 82.810
14 .587 2.259 85.068
15 .519 1.995 87.063
16 .509 1.958 89.022
17 .437 1.681 90.702
18 .412 1.583 92.286
19 .391 1.503 93.789
20 .312 1.200 94.989
21 .299 1.152 96.141
22 .284 1.093 97.234
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 93
23 .214 .821 98.056
24 .188 .725 98.780
25 .165 .635 99.416
26 .152 .584 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
CT co nhung phan thuong xung dang voi su no
luc dong gop cua anh/chi
.787
anh/chi hieu ro ve cac khoan tien thuong, phu
cap va phuc loi trong cong ty
.686 .500
trong CT, khong ton tai su thien vi trong viec xet
nang luong hay thang chuc
.669
nhung cai tien, sang tao co hieu qua se duoc CT
thuong duoi nhieu hinh thuc
.602
trong CT, cap quan ly luon co su nhat quan trong
viec thuc thi cac chinh sach quan tri doi voi nhan
vien
.577
cac chinh sach luong thuong va phan phoi thu
nhap trong CT la cong bang
.565
CT co cac chinh sach khen thuong, thang tien ro
rang
.550
anh/chi duoc tham gia dong gop y kien vao viec
ra quyet dinh cua bo phan minh
.846
truoc khi dua ra cac quyet dinh quan trong, CT
thuong thu thap nhieu nguon thong tin va y kien
phan hoi de xem xet
.690
cac y tuong sang tao moi cua anh/chi duoc CT danh gia
cao
.619
CT thuong dua ra cac quyet dinh chinh xac, kip
thoi nham duy tri su phat trien lau dai cua CT
.569
anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi kinh nghiem
tu nhung sai lam trong cong viec
.521
anh/chi co day du thong tin de thuc hien cong
viec
su giao tiep giua cac bo phan duoc khuyen khich
trong cong ty
.821
CT to chuc va huong dan cho anh/chi ve phong
cach giao tiep
.633
cac ke hoach, muc tieu trong tuong lai cua CT
duoc chia se cho anh/chi cu the
.748
anh/chi hoan toan ung ho cac muc tieu cua CT .725
CT anh/chi co xay dung cac ke hoach tuong lai ro
rang
.603
CT tao ra nhieu co hoi thang tien, phat trien cong
viec cho anh/chi
.842
anh/chi duoc cung cap day du dung cu, dieu kien
lam viec,... de lam tot cong viec
.795
cac chuong trinh dao tao, huan luyen ky nang o
CT la tuong doi tot
.755
anh/chi thich lam viec voi cac thanh vien trong
bo phan cua minh
.787
cac thanh vien trong bo phan cua anh/chi duoc
phan cong viec ro rang va hieu qua
.763
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 94
anh/chi luon nhan duoc su san sang giup do tu
cac thanh vien trong bo phan minh
.643
anh/chi duoc CT ghi nhan ve nhung no luc va
thanh qua dat duoc cua minh
.851
anh/chi nhan duoc su gop y, phan hoi tu cap tren
ve cong viec ma minh thuc hien
.668
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 10 iterations.
2.3.2 Phân tích nhân tố EFA biến độc lập lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .789
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1486.480
df 300
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 6.888 27.552 27.552 6.888 27.552 27.552 3.399 13.594 13.594
2 2.373 9.491 37.043 2.373 9.491 37.043 2.758 11.031 24.626
3 2.127 8.507 45.550 2.127 8.507 45.550 2.268 9.071 33.697
4 1.458 5.830 51.380 1.458 5.830 51.380 2.222 8.888 42.585
5 1.369 5.477 56.856 1.369 5.477 56.856 2.066 8.266 50.851
6 1.286 5.145 62.001 1.286 5.145 62.001 1.963 7.853 58.704
7 1.080 4.319 66.320 1.080 4.319 66.320 1.904 7.616 66.320
8 .856 3.423 69.743
9 .808 3.233 72.976
10 .766 3.064 76.040
11 .720 2.878 78.918
12 .649 2.596 81.514
13 .613 2.452 83.966
14 .542 2.166 86.132
15 .518 2.072 88.205
16 .437 1.749 89.954
17 .417 1.667 91.621
18 .392 1.569 93.190
19 .369 1.474 94.664
20 .311 1.244 95.909
21 .284 1.137 97.046
22 .225 .899 97.945
23 .190 .762 98.707
24 .169 .678 99.385
25 .154 .615 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 95
Component
1 2 3 4 5 6 7
CT co nhung phan thuong xung dang voi su no luc
dong gop cua anh/chi
.795
anh/chi hieu ro ve cac khoan tien thuong, phu cap va
phuc loi trong cong ty
.689
trong CT, khong ton tai su thien vi trong viec xet
nang luong hay thang chuc
.672
nhung cai tien, sang tao co hieu qua se duoc CT
thuong duoi nhieu hinh thuc
.597
trong CT, cap quan ly luon co su nhat quan trong viec
thuc thi cac chinh sach quan tri doi voi nhan vien
.588
cac chinh sach luong thuong va phan phoi thu nhap
trong CT la cong bang
.572
CT co cac chinh sach khen thuong, thang tien ro rang .549
anh/chi duoc tham gia dong gop y kien vao viec ra
quyet dinh cua bo phan minh
.854
truoc khi dua ra cac quyet dinh quan trong, CT
thuong thu thap nhieu nguon thong tin va y kien
phan hoi de xem xet
.674
cac y tuong sang tao moi cua anh/chi duoc CT danh
gia cao
.592
CT thuong dua ra cac quyet dinh chinh xac, kip thoi
nham duy tri su phat trien lau dai cua CT
.557
anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi kinh nghiem tu
nhung sai lam trong cong viec
su giao tiep giua cac bo phan duoc khuyen khich
trong cong ty
.825
CT to chuc va huong dan cho anh/chi ve phong cach
giao tiep
.641
cac ke hoach, muc tieu trong tuong lai cua CT duoc
chia se cho anh/chi cu the
.750
anh/chi hoan toan ung ho cac muc tieu cua CT .727
CT anh/chi co xay dung cac ke hoach tuong lai ro rang .602
CT tao ra nhieu co hoi thang tien, phat trien cong
viec cho anh/chi
.843
anh/chi duoc cung cap day du dung cu, dieu kien
lam viec,... de lam tot cong viec
.795
cac chuong trinh dao tao, huan luyen ky nang o CT
la tuong doi tot
.755
anh/chi thich lam viec voi cac thanh vien trong bo
phan cua minh
.791
cac thanh vien trong bo phan cua anh/chi duoc phan
cong viec ro rang va hieu qua
.764
anh/chi luon nhan duoc su san sang giup do tu cac
thanh vien trong bo phan minh
.650
anh/chi duoc CT ghi nhan ve nhung no luc va thanh
qua dat duoc cua minh
.857
anh/chi nhan duoc su gop y, phan hoi tu cap tren ve
cong viec ma minh thuc hien
.674
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 10 iterations.
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 96
2.3.3 Phân tích nhân tố EFA biến độc lập lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .785
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1368.272
df 276
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 6.473 26.970 26.970 6.473 26.970 26.970 3.325 13.855 13.855
2 2.358 9.826 36.796 2.358 9.826 36.796 2.397 9.988 23.842
3 2.071 8.631 45.427 2.071 8.631 45.427 2.348 9.783 33.625
4 1.445 6.019 51.446 1.445 6.019 51.446 2.107 8.781 42.406
5 1.366 5.692 57.139 1.366 5.692 57.139 2.063 8.594 51.000
6 1.285 5.353 62.491 1.285 5.353 62.491 1.927 8.028 59.028
7 1.066 4.443 66.934 1.066 4.443 66.934 1.898 7.907 66.934
8 .834 3.474 70.408
9 .805 3.353 73.761
10 .738 3.074 76.835
11 .678 2.824 79.659
12 .648 2.699 82.358
13 .570 2.376 84.734
14 .523 2.179 86.913
15 .490 2.042 88.955
16 .428 1.783 90.738
17 .413 1.721 92.459
18 .371 1.544 94.003
19 .326 1.359 95.363
20 .311 1.294 96.657
21 .255 1.063 97.719
22 .216 .902 98.621
23 .170 .707 99.328
24 .161 .672 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 97
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
CT co nhung phan thuong xung dang voi su no luc
dong gop cua anh/chi
.805
anh/chi hieu ro ve cac khoan tien thuong, phu cap va
phuc loi trong cong ty
.685
trong CT, khong ton tai su thien vi trong viec xet
nang luong hay thang chuc
.672
nhung cai tien, sang tao co hieu qua se duoc CT
thuong duoi nhieu hinh thuc
.598
trong CT, cap quan ly luon co su nhat quan trong viec
thuc thi cac chinh sach quan tri doi voi nhan vien
.592
cac chinh sach luong thuong va phan phoi thu nhap
trong CT la cong bang
.585
CT co cac chinh sach khen thuong, thang tien ro rang .556
su giao tiep giua cac bo phan duoc khuyen khich
trong cong ty
.811
CT to chuc va huong dan cho anh/chi ve phong cach
giao tiep
.665
anh/chi duoc tham gia dong gop y kien vao viec ra
quyet dinh cua bo phan minh
.875
truoc khi dua ra cac quyet dinh quan trong, CT
thuong thu thap nhieu nguon thong tin va y kien
phan hoi de xem xet
.634
cac y tuong sang tao moi cua anh/chi duoc CT danh
gia cao
.554
CT thuong dua ra cac quyet dinh chinh xac, kip thoi
nham duy tri su phat trien lau dai cua CT
.541
anh/chi hoan toan ung ho cac muc tieu cua CT .754
cac ke hoach, muc tieu trong tuong lai cua CT duoc
chia se cho anh/chi cu the
.744
CT anh/chi co xay dung cac ke hoach tuong lai ro rang .607
CT tao ra nhieu co hoi thang tien, phat trien cong
viec cho anh/chi
.842
anh/chi duoc cung cap day du dung cu, dieu kien
lam viec,... de lam tot cong viec
.793
cac chuong trinh dao tao, huan luyen ky nang o CT
la tuong doi tot
.758
anh/chi thich lam viec voi cac thanh vien trong bo
phan cua minh
.790
cac thanh vien trong bo phan cua anh/chi duoc phan
cong viec ro rang va hieu qua
.771
anh/chi luon nhan duoc su san sang giup do tu cac
thanh vien trong bo phan minh
.655
anh/chi duoc CT ghi nhan ve nhung no luc va thanh
qua dat duoc cua minh
.856
anh/chi nhan duoc su gop y, phan hoi tu cap tren ve
cong viec ma minh thuc hien
.674
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 10 iterations.
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 98
2.3.4 Sử dụng hệ số Cronbach’s Alpha để kiểm định độ tin cậy của các nhân tố mới
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 140 100.0
Excludeda 0 .0
Total 140 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
- Kiểm định Cronbach’s Alpha nhân tố “Sự công bằng và nhất quán
trong chính sách đãi ngộ”(CSĐN)
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.848 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CT co nhung phan thuong xung dang voi su
no luc dong gop cua anh/chi 24.0714 13.894 .704 .813
anh/chi hieu ro ve cac khoan tien thuong,
phu cap va phuc loi trong cong ty 23.9571 15.710 .439 .850
trong CT, khong ton tai su thien vi trong viec
xet nang luong hay thang chuc 24.2714 13.796 .667 .818
nhung cai tien, sang tao co hieu qua se duoc
CT thuong duoi nhieu hinh thuc 24.1071 14.658 .539 .837
trong CT, cap quan ly luon co su nhat quan
trong viec thuc thi cac chinh sach quan tri doi
voi nhan vien
24.1214 13.618 .669 .817
cac chinh sach luong thuong va phan phoi
thu nhap trong CT la cong bang 24.2714 14.372 .600 .828
CT co cac chinh sach khen thuong, thang
tien ro rang 24.0571 14.371 .628 .824
- Kiểm định Cronbach’s Alpha nhân tố “Giao tiếp trong tổ chức”
(GTTTC)
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.650 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
su giao tiep giua cac bo phan duoc khuyen
khich trong cong ty 3.7500 .606 .483 .
a
CT to chuc va huong dan cho anh/chi ve
phong cach giao tiep 3.8714 .516 .483 .
a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model
assumptions. You may want to check item codings.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 99
- Kiểm định Cronbach’s Alpha nhân tố “Hiệu quả trong việc ra quyết
định và sự sáng tạo” (QĐ-SST)
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.779 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
anh/chi duoc tham gia dong gop y kien vao
viec ra quyet dinh cua bo phan minh 10.9429 5.508 .564 .738
truoc khi dua ra cac quyet dinh quan trong,
CT thuong thu thap nhieu nguon thong tin va
y kien phan hoi de xem xet
11.2857 5.702 .601 .717
cac y tuong sang tao moi cua anh/chi duoc
CT danh gia cao 11.3857 5.361 .557 .745
CT thuong dua ra cac quyet dinh chinh xac, kip
thoi nham duy tri su phat trien lau dai cua CT 11.3429 6.054 .640 .707
- Kiểm định Cronbach’s Alphanhân tố “Định hướng về kế hoạch tương lai”
(KHTL)
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.631 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
anh/chi hoan toan ung ho cac muc tieu cua CT 7.9857 1.626 .479 .475
cac ke hoach, muc tieu trong tuong lai cua
CT duoc chia se cho anh/chi cu the
7.8786 1.575 .484 .467
CT anh/chi co xay dung cac ke hoach tuong
lai ro rang
8.0357 1.920 .361 .635
- Kiểm định Cronbach’s Alpha nhân tố “Đào tạo và phát triển” (ĐT-
PT)
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.747 3
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM
100
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CT tao ra nhieu co hoi thang tien, phat trien
cong viec cho anh/chi 8.0000 .964 .640 .581
anh/chi duoc cung cap day du dung cu, dieu
kien lam viec,... de lam tot cong viec 8.1071 1.060 .598 .633
cac chuong trinh dao tao, huan luyen ky
nang o CT la tuong doi tot 8.2214 1.339 .499 .745
- Kiểm định Cronbach’s Alpha nhân tố “Làm việc nhóm” (LVN)
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.644 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
anh/chi thich lam viec voi cac thanh vien
trong bo phan cua minh 7.8929 1.420 .495 .488
cac thanh vien trong bo phan cua anh/chi
duoc phan cong viec ro rang va hieu qua 8.0571 1.493 .460 .539
anh/chi luon nhan duoc su san sang giup do
tu cac thanh vien trong bo phan minh 7.8500 1.726 .412 .603
- Kiểm định Cronbach’s Alpha nhân tố “Sự công nhận” (SCN)
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.740 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
anh/chi duoc CT ghi nhan ve nhung no luc va
thanh qua dat duoc cua minh 4.1143 .519 .590 .
a
anh/chi nhan duoc su gop y, phan hoi tu cap
tren ve cong viec ma minh thuc hien 4.1071 .614 .590 .
a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model
assumptions. You may want to check item codings.Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM
101
2.3.5 Phân tích nhân tố EFA biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .795
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 286.542
df 10
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.031 60.612 60.612 3.031 60.612 60.612
2 .781 15.613 76.226
3 .545 10.903 87.129
4 .414 8.282 95.411
5 .229 4.589 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
anh/chi cam thay tu hao khi la mot phan
cua CT
.902
anh/chi chap nhan moi su phan cong cong
viec de co the tiep tuc lam viec trong CT
.801
anh/chi muon no luc cao hon de giup CT
thanh cong
.784
anh/chi muon gan bo lau dai voi CT .731
CT thuc su truyen cho anh/chi nhieu dieu
tot hon trong cong viec
.652
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM
102
2.4 Kiểm định tương quan
Correlations
CSDN GTTTC QDSST KHTL DTPT LVN SCN SUCAMKETGB
CSDN Pearson
Correlation 1 .566
** .584** .332** .114 -.029 .399** .577**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .179 .736 .000 .000
N 140 140 140 140 140 140 140 140
GTTTC Pearson
Correlation .566
** 1 .555** .246** .077 -.024 .365** .471**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .003 .364 .781 .000 .000
N 140 140 140 140 140 140 140 140
QDSST Pearson
Correlation .584
** .555** 1 .258** .049 -.186* .386** .567**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .564 .028 .000 .000
N 140 140 140 140 140 140 140 140
KHTL Pearson
Correlation .332
** .246** .258** 1 .278** .031 .276** .473**
Sig. (2-tailed) .000 .003 .002 .001 .717 .001 .000
N 140 140 140 140 140 140 140 140
DTPT Pearson
Correlation .114 .077 .049 .278
** 1 .048 .000 .277**
Sig. (2-tailed) .179 .364 .564 .001 .570 .997 .001
N 140 140 140 140 140 140 140 140
LVN Pearson
Correlation -.029 -.024 -.186
* .031 .048 1 .097 .044
Sig. (2-tailed) .736 .781 .028 .717 .570 .254 .605
N 140 140 140 140 140 140 140 140
SCN Pearson
Correlation .399
** .365** .386** .276** .000 .097 1 .546**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .997 .254 .000
N 140 140 140 140 140 140 140 140
SUCAMKETGB Pearson
Correlation .577
** .471** .567** .473** .277** .044 .546** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .001 .605 .000
N 140 140 140 140 140 140 140 140
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-
tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-
tailed).Trư
ờ
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM
103
2.5 Phân tích hồi quy
Regression
Variables Entered/Removedb
Model
Variables
Entered
Variables
Removed Method
1 SCN, KHTL,
GTTTC, QDSST,
CSDNa
. Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: SUCAMKETGB
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .745a .554 .538 .21953 1.947
a. Predictors: (Constant), SCN, KHTL, GTTTC, QDSST, CSDN
b. Dependent Variable: SUCAMKETGB
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F
Sig.
1 Regression 8.033 5 1.607 33.338 .000a
Residual 6.458 134 .048
Total 14.491 139
a. Predictors: (Constant), SCN, KHTL, GTTTC, QDSST, CSDN
b. Dependent Variable: SUCAMKETGB
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t
Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta
Tolerance VIF
1 (Constant) 1.902 .165 11.514 .000
CSDN .109 .041 .210 2.675 .008 .540 1.854
GTTTC .028 .038 .055 .736 .463 .593 1.686
QDSST .102 .032 .241 3.150 .002 .570 1.755
KHTL .134 .033 .250 4.025 .000 .862 1.160
SCN .135 .032 .280 4.276 .000 .775 1.289
a. Dependent Variable: SUCAMKETGB
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM
104
Collinearity Diagnosticsa
Model Dimension Eigenvalue
Condition
Index
Variance Proportions
(Constant) CSDN GTTTC QDSST KHTL SCN
1 1 5.921 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00
2 .027 14.717 .05 .01 .04 .38 .20 .03
3 .017 18.620 .00 .01 .01 .01 .27 .84
4 .015 20.025 .01 .02 .58 .47 .13 .03
5 .010 24.009 .03 .81 .34 .05 .13 .02
6 .009 25.078 .90 .15 .03 .09 .26 .08
a. Dependent Variable: SUCAMKETGB
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 3.1541 4.3321 3.9143 .24040 140
Residual -.67171 .51744 .00000 .21555 140
Std. Predicted Value -3.162 1.738 .000 1.000 140
Std. Residual -3.060 2.357 .000 .982 140
a. Dependent Variable: SUCAMKETGB
Phân tích hồi quy lần 2 sau khi loại biến Giao tiếp trong tổ chức
Regression
Variables Entered/Removedb
Model
Variables
Entered
Variables
Removed Method
1 SCN, KHTL,
QDSST, CSDNa
. Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: SUCAMKETGB
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .743a .553 .539 .21916 1.957
a. Predictors: (Constant), SCN, KHTL, QDSST, CSDN
b. Dependent Variable: SUCAMKETGB
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 8.007 4 2.002 41.678 .000a
Residual 6.484 135 .048
Total 14.491 139
a. Predictors: (Constant), SCN, KHTL, QDSST, CSDN
b. Dependent Variable: SUCAMKETGB
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 1.927 .161 11.950 .000
CSDN .118 .038 .228 3.072 .003 .600 1.667
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM
105
QDSST .109 .031 .258 3.554 .001 .629 1.589
KHTL .135 .033 .251 4.057 .000 .863 1.159
SCN .138 .031 .286 4.402 .000 .787 1.271
a. Dependent Variable: SUCAMKETGB
Collinearity Diagnosticsa
Model Dimension Eigenvalue Condition Index
Variance Proportions
(Constant) CSDN QDSST KHTL SCN
1 1 4.936 1.000 .00 .00 .00 .00 .00
2 .026 13.742 .05 .02 .58 .17 .02
3 .017 17.014 .00 .01 .03 .30 .83
4 .012 20.643 .10 .64 .28 .33 .08
5 .009 22.844 .84 .33 .10 .20 .07
a. Dependent Variable: SUCAMKETGB
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 3.1069 4.3279 3.9143 .24001 140
Residual -.67001 .50924 .00000 .21598 140
Std. Predicted Value -3.364 1.723 .000 1.000 140
Std. Residual -3.057 2.324 .000 .986 140
a. Dependent Variable: SUCAMKETGB
2.6 Kiểm định phân phối chuẩn và kiểm định phi tham số
2.6.1 Kiểm định phân phối chuẩn Kolmogorov-Smirnov
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
CSDN QDSST KHTL SCN SUCAMKETGB
N 140 140 140 140 140
Normal Parametersa Mean 4.0204 3.7464 3.9833 4.1107 3.9143
Std.
Deviation .62342 .76513 .60019 .67073 .32289
Most Extreme
Differences
Absolute .125 .173 .175 .284 .376
Positive .076 .095 .101 .166 .260
Negative -.125 -.173 -.175 -.284 -.376
Kolmogorov-Smirnov Z 1.482 2.051 2.075 3.366 4.450
Asymp. Sig. (2-tailed) .025 .000 .000 .000 .000
a. Test distribution is Normal.
2.6.2 Kiểm định phi tham số
- Kiểm định Mann-Whitney Test
Test Statisticsa
CSDN QDSST KHTL SCN SUCAMKETGB
Mann-Whitney U 1.658E3 1.622E3 1.838E3 1.742E3 1666.000
Wilcoxon W 2.361E3 2.326E3 2.541E3 2.445E3 2369.000
Z -1.175 -1.349 -.325 -.819 -1.314
Asymp. Sig. (2-tailed) .240 .177 .745 .413 .189
a. Grouping Variable: gioi tinh
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM
106
- Kiểm định Kruskal-Wallis Test
Độ tuổi
Test Statisticsa,b
CSDN QDSST KHTL SCN SUCAMKETGB
Chi-Square 5.380 4.296 10.704 11.528 8.036
df 3 3 3 3 3
Asymp. Sig. .146 .231 .013 .009 .045
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: tuoi
Trình độ văn hóa
Test Statisticsa,b
CSDN QDSST KHTL SCN SUCAMKETGB
Chi-Square 5.189 2.684 8.433 11.329 7.158
df 3 3 3 3 3
Asymp. Sig. .158 .443 .038 .010 .067
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: trinh do hoc van
Thâm niên làm việc
Test Statisticsa,b
CSDN QDSST KHTL SCN SUCAMKETGB
Chi-Square .938 .302 4.039 10.302 2.857
df 2 2 2 2 2
Asymp. Sig. .626 .860 .133 .006 .240
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: kinh nghiem lam viec
Thu nhập hiện tại
Test Statisticsa,b
CSDN QDSST KHTL SCN SUCAMKETGB
Chi-Square 21.695 13.660 9.967 8.835 12.470
df 3 3 3 3 3
Asymp. Sig. .000 .003 .019 .032 .006
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thu nhap hien tai
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_cac_yeu_to_trong_van_hoa_doanh_nghiep_anh_huong_den_su_cam_ket_gan_bo_cua_nhan_vien_dang.pdf