Khóa luận Nghiên cứu các yếu tố trong văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó của nhân viên đang làm việc tại công ty trách nhiệm hữu hạn bia Huế

Ma trận tương quan cho thấy mối tương quan giữa biến phụ thuộc sự cam kết gắn bó của nhân viên và các biến độc lập “Sự công bằng và nhất quán trong chính sách đãi ngộ” (CSĐN), “Giao tiếp trong tổ chức” (GTTTC), “Hiệu quả trong việc ra quyết định và sự sáng tạo” (QĐ-SST), “Định hướng về kế hoạch tương lai” (KHTL), “Đào tạo và phát triển” (ĐT-PT), “Sự công nhận” (SCN) có mức ý nghĩa Sig nhỏ hơn 0,05 đạt yêu cầu về mặt thống kê và hệ số tương quan nằm trong khoảng -1 ≤ r ≤ 1 nên có mối tương quan với nhau, ngoại trừ biến độc lập“Làm việc nhóm” (LVN) có giá trị Sig lớn hơn 0,05 nên biến này bị loại ra khỏi mô hình hồi quy. Bên cạnh đó, kiểm tra mức độ tương quan giữa các biến độc lập đều thấy đa số các biến độc lập đều có giá trị Sig nhỏ hơn 0,05 nên đạt ý nghĩa về mặt thống kê, tuy nhiên nhìn vào bảng kết quả cho thấy có 2 biến độc lập không có tương quan với các biến độc lập khác và có giá trị sig lớn hơn 0,05 là biến “Đào tạo và phát triển”(ĐT-PT) và biến “Làm việc nhóm” (LVN) nên tiếp tục loại biến độc lập “Đào tạo và phát triển” (ĐT-PT) ra khỏi mô hình hồi quy. Như vậy, còn lại 5 biến độc lập và 1 biến phụ thuộc được đưa vào phân tích hôi quy tiếp theo để xác định mô hình nghiên cứu phù hợp. 2.2.5. Phân tích hồi quy 2.2.5.1. Xây dựng mô hình hồi quy Từ mô hình nghiên cứu và kiểm định hệ số tương quan Peason ở trên, mô hình hồi quy được biểu diễn dưới dạng phương trình hồi quy như sau: SCKGB = β0 + β1CSĐN + β2GTTTC+ β3QĐ-SST + β4KHTL + β5SCN Trong đó:  βi là hệ số hồi quy riêng phần tương ứng với các biến độc lập. - Kiểm định về mức ý nghĩa của các nhóm nhân tố với giả thuyết: H0: Không có sự tác động của các yếu tố đến Sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên. Đối thiết: H1: Sự công bằng và nhất quán trong chính sách đãi ngộ có tác động đến Sự cam kết gắn bó với tổ chức cuả nhân viên H2: Giao tiếp trong tổ chức có tác động đến Sự cam kết gắn bó với tổ chức cuả nhân viên

pdf116 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1499 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu các yếu tố trong văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó của nhân viên đang làm việc tại công ty trách nhiệm hữu hạn bia Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xây dựng hoàn thiện không những kích thích sức phát triển sản xuất mà còn có ý nghĩa quan trọng để xây dựng uy tín và thương hiệu của doanh nghiệp. Do đó, tôi xin đề xuất một số kiến nghị như sau: 2.1. Đối với công ty Đối với đề tài nghiên cứu này Công ty TNHH Bia Huế nên thực hiện một số nghiên cứu với quy mô rông lớn hơn, cần phải có đầu tư về nhân lực cũng như tài chính để đảm bảo khả năng hiểu rõ vấn đề cần nghiên cứu của các phỏng vấn viên. Điều này sẽ làm cho thông tin thu thập được không bị sai khác nhiều, và có thể suy rộng cho tổng thể. Và cần phải có các hình thức khuyến khích đối tượng phỏng vấn trả lời các câu hỏi. - Thường xuyên kiểm tra, quan sát, tìm hiểu hoạt động của nhân viên để có thể nhanh chóng nắm băt được các thông tin, những thay đổi từ các nhân viên này nhằm có những điều chỉnh tốt hơn. - Bồi dưỡng tinh thần trách nhiệm của công nhân viên chức để phát huy tính tích cực, tính chủ động của họ; đồng thời bồi dưỡng quan điểm giá trị doanh nghiệp và tinh thần doanh nghiệp để nó trở thành động lực nội tại khích lệ tất cả Trư ờ g Đại ọc Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 79 mọi người phấn đấu. - Tăng cường đào tạo và phát triển tài nguyên văn hóa trong doanh nghiệp nhằm tạo ra không khí văn hoá tốt đẹp để nâng cao tố chất văn hoá và trình độ nghiệp vụ của công nhân viên chức - Có chế độ thưởng, phạt hợp lý, có cơ chế quản lý dân chủ khiến cho những người có cống hiến cho sự phát triển của doanh nghiệp đều được tôn trọng và được hưởng lợi ích vật chất xứng đáng với công sức mà họ đã bỏ ra. Xây dựng tinh thần trách nhiệm xã hội thông qua các hoạt động nhân đạo và văn hoá, điều này sẽ giúp hình ảnh Công ty trở nên tốt đẹp hơn, uy tín của Công ty được nâng lên đáng kể. Đó cũng là hướng phát triển lành mạnh, thiết thực để Công ty đóng góp ngày càng nhiều hơn vào công cuộc đổi mới, vì mục đích: “dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh” mà Đảng ta đã đề ra và được toàn dân ủng hộ. 2.2. Đối với cơ quan quản lý nhà nước Cơ quan quản lý Nhà nước nên có các chính sách tạo điều kiện cho Công ty TNHH Bia Huế có thể phát triển hơn, đóng góp một phần doanh thu vào sự phát triển của Tỉnh nhà như: - Có các chính sách miễn giảm thuế, cho vay ưu đãi, bổ sung nguồn vốn kinh doanh, - Chính sách của Đảng và Nhà nước cần có sự đồng bộ, kịp thời từ khâu phát hành đến thực hiện nhằm tạo điều kiện cho doanh nghiệp có thể nhanh chóng nắm bắt được thông tin để điều chỉnh đúng lúc. - Chính phủ cần tổ chức hệ thống thông tin để nắm bắt kịp thời các xu hướng hội nhập quốc tế và thực trạng DN Việt Nam để rà soát lại các chính sách nhằm phát triển DN đạt mục tiêu của Chính phủ về tăng trưởng kinh tế, giải quyết việc làm và thu nhập, xóa đói nghèo và phát triển bền vững. - Xây dựng các cụm khu công nghiệp, thương mại có hạ tầng tốt nhất, đồng thời điều chỉnh các hình thức cho thuê đất. Hỗ trợ các DN, công ty có cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm di dời ra khỏi đô thị, khu dân cư thông qua việc cho phép chuyển quyền sử dụng đất từ đất sản xuất sang đất ở và đất thương mại nhằm mục đích bán và trang trải chi phí di chuyển. Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 80 3. Một số hạn chế của đề tài nghiên cứu Trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu, bên cạnh những thành quả đạt được thì nghiên cứu cũng còn tồn lại một số hạn chế như sau: Thứ nhất, nghiên cứu chỉ thực hiện đối với những nhân viên đang làm việc gián tiếp tại Công ty TNHH Bia Huế mà chưa thể nghiên cứu các nhân viên đang làm việc trực tiếp nên kết quả thu được chỉ phản ánh được một đối tượng nhân viên của Công ty. Thứ hai, nghiên cứu được thực hiện trong một thời gian ngắn, cỡ mẫu chỉ điều tra là 140 người và chỉ nghiên cứu một nhóm đối tượng nhân viên gián tiếp nên chưa mang tính đại diện cao. Thứ ba, mô hình chỉ ra sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên bị ảnh hưởng bởi 4 yếu tố với xác xuất giải thích được cho mô hình là 53,9% như vậy còn nhiều yếu tố khác ảnh hưởng đến sự thỏa mãn của mô hình mà nghiên cứu chưa đề cập đến. Do đó, cần có các hướng nghiên cứu tiếp theo để giúp cho nguồn thông tin thu được không bị sai khác nhiều, mang tính đại diện cao hơn. Trư ờng Đạ i họ c K in tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 81 TÀI LIỆU THAM KHẢO --------- 1. Dương Thị Liễu (2006), Bài giảng Văn hóa kinh doanh, NXB. Thống kê 2. PGS TS. Nguyễn Khắc Hoàn, Bài giảng Quản trị doanh nghiệp, 3. ThS. Hoàng Thị Diệu Thúy, Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, 2011. 4. Hoàng Trọng, Phân tích nhân tố, Tài liệu giảng dạy chương trình Fulbright, 2005. 5. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nxb.Hồng Đức, 2008. 6. Hair và các tác giả, 1998. Multivariate Data Analysis, Prentice – Hall International, Inc.(Tài liệu giảng dạy chương trình Fulbright, 2005) 7. Jabnoun & Al-Tamimi (2003), Measuring peceived service quality at UAE commercial banks, International Journal of Quality and Reliability Management.(Tài liệu giảng dạy chương trình Fulbright, 2005) 8. Đỗ Thụy Lan Hương, Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên làm việc trong các doanh nghiệp ở Tp.HCM, trường Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh < huong-cua-van-hoa-cong-ty-den-su-cam-ket-gan-bo-voi-to-chuc-cua-nhan-vien- lam-viec-trong-cac-doanh-nghiep-o-thanh-pho-ho-196760>. Danh sách các địa chỉ Website 1. Theo Diendanquantri. Xem 23.2.2013 < nghiep---vai-tro-quan-trong.aspx> 2. 3. 1&news_id=1947 4. dao/Van_hoa_Doanh_nghiep_Viet_Nam_thuc_trang_giai_phap/ Trư ờng Đạ i họ K n h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 82 PHỤ LỤC 1 PHIẾU ĐIỀU TRA Xin chào các Anh/chị! Tôi là sinh viên Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài: “Nghiên cứu các yếu tố trong Văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó của nhân viên đang làm việc tại Công ty TNHH Bia Huế”. Mọi ý kiến đóng góp của các Anh/chị là nguồn thông tin quý giá giúp tôi hoàn thiện đề tài này. Tôi cam kết đảm bảo bí mật thông tin và số liệu mà Anh/chị đã cung cấp và chỉ sử dụng vào mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị! ------------------------------ A. Thông tin về văn hóa doanh nghiệp và sự cam kết gắn bó của nhân viên Anh/chị vui lòng đánh dấu () vào mỗi phát biểu sau theo mức điểm mà Anh/chị lựa chọn dưới đây: (Theo thang đo 5 mức độ đồng ý sau) 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Không có ý kiến 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý Stt Các chỉ tiêu 1 GIAO TIẾP TRONG TỔ CHỨC Mức độ đồng ý 1.1 Công ty tổ chức và hướng dẫn cho nhân viên về phong cách giao tiếp 1 2 3 4 5 1.2 Anh/chị có đầy đủ thông tin để thực hiện công việc 1 2 3 4 5 1.3 Cấp trên luôn quan tâm, lắng nghe và tôn trọng ý kiến nhân viên cấp dưới 1 2 3 4 5 1.4 Sự giao tiếp giữa các bộ phận được khuyến khích trong công ty 1 2 3 4 5 1.5 Anh/chị luôn luôn tuân thủ quy định của công ty về đồng phục, ngôn ngữ, 1 2 3 4 5 2 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN Mức độ đồng ý 2.1 Anh/chị được Công ty tổ chức tham gia các khóa học, chương trình đào tạo nhằm nâng cao kiến thức và kỹ năng làm việc 1 2 3 4 5 2.2 Các chương trình đào tạo, huấn luyện kỹ năng ở công ty là tương đối tốt 1 2 3 4 5 2.3 Anh/chị được cung cấp đầy đủ dụng cụ, điều kiện làm việc,..để làm tốt công việc 1 2 3 4 5 2.4 Công ty tạo ra nhiều cơ hội thăng tiến, phát triển công việc cho anh/chị 1 2 3 4 5 3 PHẦN THƯỞNG VÀ SỰ CÔNG NHẬN Mức độ đồng ý 3.1 Anh/chị được công ty ghi nhận về những nỗ lực và thành quả đạt 1 2 3 4 5 Mã số phiếu Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 83 được của mình 3.2 Anh/chị nhận được sự góp ý, phản hồi từ cấp trên về công việc mà mình thực hiện 1 2 3 4 5 3.3 Công ty có những phần thưởng xứng đáng với sự nỗ lực đóng góp của anh/chị 1 2 3 4 5 3.4 Anh/chị hiểu rõ về các khoản tiền thưởng, phụ cấp và phúc lợi trong công ty 1 2 3 4 5 4 HIỆU QUẢ TRONG VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH Mức độ đồng ý 4.1 Các kế hoạch làm việc của anh/chị được đồng ý thực hiện một cách nhanh chóng 1 2 3 4 5 4.2 Trước khi đưa ra các quyết định quan trọng, công ty của anh/chị thường thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản hồi để xem xét 1 2 3 4 5 4.3 Công ty của anh/chị thường đưa ra các quyết định chính xác, kịp thời nhằm duy trì sự phát triển lâu dài của công ty 1 2 3 4 5 4.4 Anh/chị được tham gia đóng góp ý kiến vào việc ra quyết định của bộ phận mình 1 2 3 4 5 5 CHẤP NHẬN RỦI RO BỞI SÁNG TẠO VÀ CẢI TIẾN Mức độ đồng ý 5.1 Các ý tưởng sáng tạo mới của anh/chị được công ty đánh giá cao 1 2 3 4 5 5.2 Anh/chị luôn được công ty khuyến khích đổi mới phương pháp làm việc để đạt được hiệu quả trong công việc 1 2 3 4 5 5.3 Anh/chị được khuyến khích học hỏi kinh nghiệm từ những sai lầm trong công việc 1 2 3 4 5 5.4 Những cải tiến, sáng tạo có hiệu quả sẽ được công ty thưởng dưới nhiều hình thức 1 2 3 4 5 6 ĐỊNH HƯỚNG VỀ KẾ HOẠCH TƯƠNG LAI Mức độ đồng ý 6.1 Công ty của anh/chị có xây dựng các kế hoạch tương lai rõ ràng 1 2 3 4 5 6.2 Các kế hoạch, mục tiêu trong tương lai của công ty được chia sẻ cho anh/chị cụ thể 1 2 3 4 5 6.3 Anh/chị hoàn toàn ủng hộ các mục tiêu của công ty 1 2 3 4 5 6.4 Các nhà quản trị cấp cao luôn có những chiến lược phù hợp trước thay đổi có thể tác động đến tình hình sản xuất kinh doanh của công ty 1 2 3 4 5 7 LÀM VIỆC NHÓM Mức độ đồng ý 7.1 Anh/chị thích làm việc với các thành viên trong bộ phận của mình 1 2 3 4 5 7.2 Các thành viên trong bộ phận của anh/chị được phân công việc rõ ràng và làm việc có hiệu quả 1 2 3 4 5 7.3 Anh/chị luôn nhận được sự sẵn sàng giúp đỡ từ các thành viên trong bộ phận mình 1 2 3 4 5 7.4 Khi cần hỗ trợ, Anh/chị luôn nhận được sự hợp tác của các phòng ban, bộ phận khác trong công ty 1 2 3 4 5 8 SỰ CÔNG BẰNG VÀ NHẤT QUÁN TRONG CÁC CHÍNHSÁCH QUẢN TRỊ Mức độ đồng ý Trư ờng Đại học Ki h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 84 8.1 Công ty anh/chị có các chính sách khen thưởng, thăng tiến rõ ràng 1 2 3 4 5 8.2 Các chính sách lương thưởng và phân phối thu nhập trong công ty là công bằng 1 2 3 4 5 8.3 Trong công ty, không tồn tại sự thiên vị trong việc xét nâng lương hay thăng chức 1 2 3 4 5 8.4 Trong công ty, cấp quản lý luôn có sự nhất quán trong việc thực thi các chính sách quản trị đối với nhân viên 1 2 3 4 5 9 SỰ CAM KẾT GẮN BÓ VỚI TỔ CHỨC CỦA NHÂN VIÊN Mức độ đồng ý 9.1 Anh/chị cảm thấy tự hào khi là một phần của công ty 1 2 3 4 5 9.2 Anh/chị muốn nỗ lực cao hơn để giúp công ty thành công 1 2 3 4 5 9.3 Công ty thực sự truyền cho anh/chị nhiều điều tốt hơn trong công việc 1 2 3 4 5 9.4 Anh/chị chấp nhận mọi sự phân công công việc để có thể tiếp tục làm việc trong công ty 1 2 3 4 5 9.5 Anh/chị muốn gắn bó lâu dài với công ty 1 2 3 4 5 Anh/chị có ý kiến gì cho Công ty để làm tăng sự gắn bó lâu dài của nhân viên đối với công ty? ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ B. Thông tin cá nhân Anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau: 1. Giới tính:  Nữ  Nam 2. Tuổi:  Dưới 25  Từ 25 - 35 Từ 36 – 45  Trên 45 3. Trình độ văn hóa: Từ đại học trở lên Cao đẳng Trung cấp  Lao động phổ thông 4. Kinh nghiệm làm việc:  Dưới 3 năm  Từ 3 đến 5 năm (Tại công ty)  Trên 5 năm 5. Thu nhập hiện tại:  Dưới 3 triệu  Từ 3 đến 5 triệu  Từ 6 đến 8 triệu  Trên 8 triệu Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 85 PHỤ LỤC 2 2.1 Mô tả thông tin về nhân khẩu của mẫu điều tra Frequencies Statistics gioi tinh tuoi trinh do hoc van kinh nghiem lam viec thu nhap hien tai N Valid 140 140 140 140 140 Missing 0 0 0 0 0 Mean .7357 3.1214 1.7071 2.2929 2.9000 Variance .196 .597 .971 .540 .853 Sum 103.00 437.00 239.00 321.00 406.00 Frequency Table gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nu 37 26.4 26.4 26.4 nam 103 73.6 73.6 100.0 Total 140 100.0 100.0 tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 25 2 1.4 1.4 1.4 tu 25 den 35 28 20.0 20.0 21.4 tu 36 den 45 61 43.6 43.6 65.0 tren 45 49 35.0 35.0 100.0 Total 140 100.0 100.0 trinh do hoc van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Tu dai hoc tro len 83 59.3 59.3 59.3 Cao dang 26 18.6 18.6 77.9 Trung cap 20 14.3 14.3 92.1 Lao dong pho thong 11 7.9 7.9 100.0 Total 140 100.0 100.0 kinh nghiem lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 3 nam 23 16.4 16.4 16.4 tu 3 den 5 nam 53 37.9 37.9 54.3 tren 5 nam 64 45.7 45.7 100.0 Total 140 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 86 thu nhap hien tai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 3 trieu 13 9.3 9.3 9.3 tu 3 den 5 trieu 28 20.0 20.0 29.3 tu 6 den 8 trieu 59 42.1 42.1 71.4 tren 8 trieu 40 28.6 28.6 100.0 Total 140 100.0 100.0 2.2 Hệ số Cronbach’s Alpha của các nhân tố Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary N % Cases Valid 140 100.0 Excludeda 0 .0 Total 140 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 2.2.1 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Giao tiếp trong tổ chức” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .531 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CT to chuc va huong dan cho anh/chi ve phong cach giao tiep 15.9571 3.797 .439 .387 anh/chi co day du thong tin de thuc hien cong viec 15.6643 4.023 .384 .425 cap tren luon quan tam, lang nghe và ton trong y kien nhan vien cap duoi 15.8429 3.961 .289 .480 su giao tiep giua cac bo phan duoc khuyen khich trong cong ty 15.8357 4.095 .386 .427 anh/chi luon luon tuan thu quy dinh cua CT ve dong phuc, ngon ngu,... 15.5286 4.625 .064 .628 Hệ số Cronbach’s Alpha sau khi loại biến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .652 3 Item-Total Statistics Trư ờ g Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 87 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CT to chuc va huong dan cho anh/chi ve phong cach giao tiep 7.9143 1.403 .523 .467 anh/chi co day du thong tin de thuc hien cong viec 7.6214 1.661 .390 .650 su giao tiep giua cac bo phan duoc khuyen khich trong cong ty 7.7929 1.590 .479 .534 2.2.2 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Đào tạo và phát triển” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .623 4 tem-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted anh/chi duoc CT to chuc tham gia cac khoa hoc, chuong trinh dao tao 12.1643 2.239 .109 .747 cac chuong trinh dao tao, huan luyen ky nang o CT la tuong doi tot 12.4429 1.860 .460 .520 anh/chi duoc cung cap day du dung cu, dieu kien lam viec,... de lam tot cong viec 12.3286 1.618 .495 .480 CT tao ra nhieu co hoi thang tien, phat trien cong viec cho anh/chi 12.2214 1.411 .611 .374 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .747 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cac chuong trinh dao tao, huan luyen ky nang o CT la tuong doi tot 8.2214 1.339 .499 .745 anh/chi duoc cung cap day du dung cu, dieu kien lam viec,... de lam tot cong viec 8.1071 1.060 .598 .633 CT tao ra nhieu co hoi thang tien, phat trien cong viec cho anh/chi 8.0000 .964 .640 .581 2.2.3 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Phần thưởng và sự công nhận” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .681 4 Trư ờn Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 88 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted anh/chi duoc CT ghi nhan ve nhung no luc va thanh qua dat duoc cua minh 12.3714 3.084 .483 .602 anh/chi nhan duoc su gop y, phan hoi tu cap tren ve cong viec ma minh thuc hien 12.3643 3.212 .502 .593 CT co nhung phan thuong xung dang voi su no luc dong gop cua anh/chi 12.4071 3.236 .355 .691 anh/chi hieu ro ve cac khoan tien thuong, phu cap va phuc loi trong cong ty 12.2929 2.986 .529 .572 2.2.4 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Hiệu quả trong việc ra quyết định” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .656 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cac ke hoach lam viec cua anh/chi duoc dong y thuc hien mot cach nhanh chong 11.3857 5.361 .171 .745 truoc khi dua ra cac quyet dinh quan trong, CT thuong thu thap nhieu nguon thong tin va y kien phan hoi de xem xet 11.4571 3.790 .568 .490 CT thuong dua ra cac quyet dinh chinh xac, kip thoi nham duy tri su phat trien lau dai cua CT 11.5143 4.295 .533 .531 anh/chi duoc tham gia dong gop y kien vao viec ra quyet dinh cua bo phan minh 11.1143 3.670 .515 .529 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .745 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted truoc khi dua ra cac quyet dinh quan trong, CT thuong thu thap nhieu nguon thong tin va y kien phan hoi de xem xet 7.6857 2.577 .608 .616 CT thuong dua ra cac quyet dinh chinh xac, kip thoi nham duy tri su phat trien lau dai cua CT 7.7429 2.969 .593 .647 anh/chi duoc tham gia dong gop y kien vao viec ra quyet dinh cua bo phan minh 7.3429 2.515 .529 .721 Trư ờng Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 89 2.2.5 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và cải tiến” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .590 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cac y tuong sang tao moi cua anh/chi duoc CT danh gia cao 11.8500 3.783 .426 .474 anh/chi luon duoc CT khuyen khich doi moi phuong phap lam viec de dat hieu qua trong cong viec 11.4429 5.097 .214 .627 anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi kinh nghiem tu nhung sai lam trong cong viec 11.6429 3.800 .506 .405 nhung cai tien, sang tao co hieu qua se duoc CT thuong duoi nhieu hinh thuc 11.4143 4.662 .357 .531 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .627 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cac y tuong sang tao moi cua anh/chi duoc CT danh gia cao 7.8429 2.306 .483 .461 anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi kinh nghiem tu nhung sai lam trong cong viec 7.6357 2.478 .511 .418 nhung cai tien, sang tao co hieu qua se duoc CT thuong duoi nhieu hinh thuc 7.4071 3.279 .331 .660 2.2.6 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Định hướng về kế hoạch tương lai” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .594 4Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 90 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CT anh/chi co xay dung cac ke hoach tuong lai ro rang 12.2857 3.069 .340 .549 cac ke hoach, muc tieu trong tuong lai cua CT duoc chia se cho anh/chi cu the 12.1286 2.660 .451 .461 anh/chi hoan toan ung ho cac muc tieu cua CT 12.2357 2.613 .496 .424 cac nha quan tri cap cao luon co nhung chien luoc phu hop truoc thay doi cua CT 11.9500 3.242 .229 .631 Hệ số Cronbach’s Alpha sau khi loại biến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .631 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CT anh/chi co xay dung cac ke hoach tuong lai ro rang 8.0357 1.920 .361 .635 cac ke hoach, muc tieu trong tuong lai cua CT duoc chia se cho anh/chi cu the 7.8786 1.575 .484 .467 anh/chi hoan toan ung ho cac muc tieu cua CT 7.9857 1.626 .479 .475 2.2.7 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Làm việc nhóm” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .624 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted anh/chi thich lam viec voi cac thanh vien trong bo phan cua minh 11.8857 2.663 .514 .470 cac thanh vien trong bo phan cua anh/chi duoc phan cong viec ro rang va hieu qua 12.0500 2.940 .398 .558 anh/chi luon nhan duoc su san sang giup do tu cac thanh vien trong bo phan minh 11.8429 3.054 .435 .537 khi can ho tro, anh/chi luon nhan duoc su hop tac cua cac phong ban, bo phan khac trong CT 11.9000 2.954 .293 .644Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 91 Hệ số Cronbach’s Alpha sau khi loại biến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .644 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted anh/chi thich lam viec voi cac thanh vien trong bo phan cua minh 7.8929 1.420 .495 .488 cac thanh vien trong bo phan cua anh/chi duoc phan cong viec ro rang va hieu qua 8.0571 1.493 .460 .539 anh/chi luon nhan duoc su san sang giup do tu cac thanh vien trong bo phan minh 7.8500 1.726 .412 .603 2.2.8 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .811 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CT co cac chinh sach khen thuong, thang tien ro rang 11.7643 5.131 .551 .797 cac chinh sach luong thuong va phan phoi thu nhap trong CT la cong bang 11.9786 4.827 .617 .768 trong CT, khong ton tai su thien vi trong viec xet nang luong hay thang chuc 11.9786 4.525 .678 .738 trong CT, cap quan ly luon co su nhat quan trong viec thuc thi cac chinh sach quan tri doi voi nhan vien 11.8286 4.445 .670 .742 2.2.9 Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo “Sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .833 5 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 92 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted anh/chi cam thay tu hao khi la mot phan cua CT 15.6357 1.543 .807 .747 anh/chi muon no luc cao hon de giup CT thanh cong 15.6643 1.822 .630 .802 CT thuc su truyen cho anh/chi nhieu dieu tot hon trong cong viec 15.6714 1.920 .504 .833 anh/chi chap nhan moi su phan cong cong viec de co the tiep tuc lam viec trong CT 15.6643 1.721 .658 .793 anh/chi muon gan bo lau dai voi CT 15.6500 1.682 .585 .817 2.3 Phân tích nhân tố EFA 2.3.1 Phân tích nhân tố EFA biến độc lập (lần 1) KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .799 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1566.437 df 325 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.238 27.839 27.839 7.238 27.839 27.839 3.387 13.027 13.027 2 2.395 9.211 37.050 2.395 9.211 37.050 3.116 11.984 25.011 3 2.127 8.183 45.233 2.127 8.183 45.233 2.239 8.611 33.622 4 1.480 5.694 50.927 1.480 5.694 50.927 2.221 8.542 42.164 5 1.375 5.289 56.216 1.375 5.289 56.216 2.065 7.944 50.108 6 1.287 4.950 61.165 1.287 4.950 61.165 1.978 7.607 57.716 7 1.080 4.153 65.318 1.080 4.153 65.318 1.977 7.603 65.318 8 .865 3.328 68.646 9 .851 3.275 71.921 10 .781 3.002 74.923 11 .722 2.777 77.700 12 .691 2.658 80.358 13 .637 2.451 82.810 14 .587 2.259 85.068 15 .519 1.995 87.063 16 .509 1.958 89.022 17 .437 1.681 90.702 18 .412 1.583 92.286 19 .391 1.503 93.789 20 .312 1.200 94.989 21 .299 1.152 96.141 22 .284 1.093 97.234 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 93 23 .214 .821 98.056 24 .188 .725 98.780 25 .165 .635 99.416 26 .152 .584 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 CT co nhung phan thuong xung dang voi su no luc dong gop cua anh/chi .787 anh/chi hieu ro ve cac khoan tien thuong, phu cap va phuc loi trong cong ty .686 .500 trong CT, khong ton tai su thien vi trong viec xet nang luong hay thang chuc .669 nhung cai tien, sang tao co hieu qua se duoc CT thuong duoi nhieu hinh thuc .602 trong CT, cap quan ly luon co su nhat quan trong viec thuc thi cac chinh sach quan tri doi voi nhan vien .577 cac chinh sach luong thuong va phan phoi thu nhap trong CT la cong bang .565 CT co cac chinh sach khen thuong, thang tien ro rang .550 anh/chi duoc tham gia dong gop y kien vao viec ra quyet dinh cua bo phan minh .846 truoc khi dua ra cac quyet dinh quan trong, CT thuong thu thap nhieu nguon thong tin va y kien phan hoi de xem xet .690 cac y tuong sang tao moi cua anh/chi duoc CT danh gia cao .619 CT thuong dua ra cac quyet dinh chinh xac, kip thoi nham duy tri su phat trien lau dai cua CT .569 anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi kinh nghiem tu nhung sai lam trong cong viec .521 anh/chi co day du thong tin de thuc hien cong viec su giao tiep giua cac bo phan duoc khuyen khich trong cong ty .821 CT to chuc va huong dan cho anh/chi ve phong cach giao tiep .633 cac ke hoach, muc tieu trong tuong lai cua CT duoc chia se cho anh/chi cu the .748 anh/chi hoan toan ung ho cac muc tieu cua CT .725 CT anh/chi co xay dung cac ke hoach tuong lai ro rang .603 CT tao ra nhieu co hoi thang tien, phat trien cong viec cho anh/chi .842 anh/chi duoc cung cap day du dung cu, dieu kien lam viec,... de lam tot cong viec .795 cac chuong trinh dao tao, huan luyen ky nang o CT la tuong doi tot .755 anh/chi thich lam viec voi cac thanh vien trong bo phan cua minh .787 cac thanh vien trong bo phan cua anh/chi duoc phan cong viec ro rang va hieu qua .763 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 94 anh/chi luon nhan duoc su san sang giup do tu cac thanh vien trong bo phan minh .643 anh/chi duoc CT ghi nhan ve nhung no luc va thanh qua dat duoc cua minh .851 anh/chi nhan duoc su gop y, phan hoi tu cap tren ve cong viec ma minh thuc hien .668 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 10 iterations. 2.3.2 Phân tích nhân tố EFA biến độc lập lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .789 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1486.480 df 300 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.888 27.552 27.552 6.888 27.552 27.552 3.399 13.594 13.594 2 2.373 9.491 37.043 2.373 9.491 37.043 2.758 11.031 24.626 3 2.127 8.507 45.550 2.127 8.507 45.550 2.268 9.071 33.697 4 1.458 5.830 51.380 1.458 5.830 51.380 2.222 8.888 42.585 5 1.369 5.477 56.856 1.369 5.477 56.856 2.066 8.266 50.851 6 1.286 5.145 62.001 1.286 5.145 62.001 1.963 7.853 58.704 7 1.080 4.319 66.320 1.080 4.319 66.320 1.904 7.616 66.320 8 .856 3.423 69.743 9 .808 3.233 72.976 10 .766 3.064 76.040 11 .720 2.878 78.918 12 .649 2.596 81.514 13 .613 2.452 83.966 14 .542 2.166 86.132 15 .518 2.072 88.205 16 .437 1.749 89.954 17 .417 1.667 91.621 18 .392 1.569 93.190 19 .369 1.474 94.664 20 .311 1.244 95.909 21 .284 1.137 97.046 22 .225 .899 97.945 23 .190 .762 98.707 24 .169 .678 99.385 25 .154 .615 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 95 Component 1 2 3 4 5 6 7 CT co nhung phan thuong xung dang voi su no luc dong gop cua anh/chi .795 anh/chi hieu ro ve cac khoan tien thuong, phu cap va phuc loi trong cong ty .689 trong CT, khong ton tai su thien vi trong viec xet nang luong hay thang chuc .672 nhung cai tien, sang tao co hieu qua se duoc CT thuong duoi nhieu hinh thuc .597 trong CT, cap quan ly luon co su nhat quan trong viec thuc thi cac chinh sach quan tri doi voi nhan vien .588 cac chinh sach luong thuong va phan phoi thu nhap trong CT la cong bang .572 CT co cac chinh sach khen thuong, thang tien ro rang .549 anh/chi duoc tham gia dong gop y kien vao viec ra quyet dinh cua bo phan minh .854 truoc khi dua ra cac quyet dinh quan trong, CT thuong thu thap nhieu nguon thong tin va y kien phan hoi de xem xet .674 cac y tuong sang tao moi cua anh/chi duoc CT danh gia cao .592 CT thuong dua ra cac quyet dinh chinh xac, kip thoi nham duy tri su phat trien lau dai cua CT .557 anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi kinh nghiem tu nhung sai lam trong cong viec su giao tiep giua cac bo phan duoc khuyen khich trong cong ty .825 CT to chuc va huong dan cho anh/chi ve phong cach giao tiep .641 cac ke hoach, muc tieu trong tuong lai cua CT duoc chia se cho anh/chi cu the .750 anh/chi hoan toan ung ho cac muc tieu cua CT .727 CT anh/chi co xay dung cac ke hoach tuong lai ro rang .602 CT tao ra nhieu co hoi thang tien, phat trien cong viec cho anh/chi .843 anh/chi duoc cung cap day du dung cu, dieu kien lam viec,... de lam tot cong viec .795 cac chuong trinh dao tao, huan luyen ky nang o CT la tuong doi tot .755 anh/chi thich lam viec voi cac thanh vien trong bo phan cua minh .791 cac thanh vien trong bo phan cua anh/chi duoc phan cong viec ro rang va hieu qua .764 anh/chi luon nhan duoc su san sang giup do tu cac thanh vien trong bo phan minh .650 anh/chi duoc CT ghi nhan ve nhung no luc va thanh qua dat duoc cua minh .857 anh/chi nhan duoc su gop y, phan hoi tu cap tren ve cong viec ma minh thuc hien .674 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 10 iterations. Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 96 2.3.3 Phân tích nhân tố EFA biến độc lập lần 3 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .785 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1368.272 df 276 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.473 26.970 26.970 6.473 26.970 26.970 3.325 13.855 13.855 2 2.358 9.826 36.796 2.358 9.826 36.796 2.397 9.988 23.842 3 2.071 8.631 45.427 2.071 8.631 45.427 2.348 9.783 33.625 4 1.445 6.019 51.446 1.445 6.019 51.446 2.107 8.781 42.406 5 1.366 5.692 57.139 1.366 5.692 57.139 2.063 8.594 51.000 6 1.285 5.353 62.491 1.285 5.353 62.491 1.927 8.028 59.028 7 1.066 4.443 66.934 1.066 4.443 66.934 1.898 7.907 66.934 8 .834 3.474 70.408 9 .805 3.353 73.761 10 .738 3.074 76.835 11 .678 2.824 79.659 12 .648 2.699 82.358 13 .570 2.376 84.734 14 .523 2.179 86.913 15 .490 2.042 88.955 16 .428 1.783 90.738 17 .413 1.721 92.459 18 .371 1.544 94.003 19 .326 1.359 95.363 20 .311 1.294 96.657 21 .255 1.063 97.719 22 .216 .902 98.621 23 .170 .707 99.328 24 .161 .672 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis.Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 97 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 CT co nhung phan thuong xung dang voi su no luc dong gop cua anh/chi .805 anh/chi hieu ro ve cac khoan tien thuong, phu cap va phuc loi trong cong ty .685 trong CT, khong ton tai su thien vi trong viec xet nang luong hay thang chuc .672 nhung cai tien, sang tao co hieu qua se duoc CT thuong duoi nhieu hinh thuc .598 trong CT, cap quan ly luon co su nhat quan trong viec thuc thi cac chinh sach quan tri doi voi nhan vien .592 cac chinh sach luong thuong va phan phoi thu nhap trong CT la cong bang .585 CT co cac chinh sach khen thuong, thang tien ro rang .556 su giao tiep giua cac bo phan duoc khuyen khich trong cong ty .811 CT to chuc va huong dan cho anh/chi ve phong cach giao tiep .665 anh/chi duoc tham gia dong gop y kien vao viec ra quyet dinh cua bo phan minh .875 truoc khi dua ra cac quyet dinh quan trong, CT thuong thu thap nhieu nguon thong tin va y kien phan hoi de xem xet .634 cac y tuong sang tao moi cua anh/chi duoc CT danh gia cao .554 CT thuong dua ra cac quyet dinh chinh xac, kip thoi nham duy tri su phat trien lau dai cua CT .541 anh/chi hoan toan ung ho cac muc tieu cua CT .754 cac ke hoach, muc tieu trong tuong lai cua CT duoc chia se cho anh/chi cu the .744 CT anh/chi co xay dung cac ke hoach tuong lai ro rang .607 CT tao ra nhieu co hoi thang tien, phat trien cong viec cho anh/chi .842 anh/chi duoc cung cap day du dung cu, dieu kien lam viec,... de lam tot cong viec .793 cac chuong trinh dao tao, huan luyen ky nang o CT la tuong doi tot .758 anh/chi thich lam viec voi cac thanh vien trong bo phan cua minh .790 cac thanh vien trong bo phan cua anh/chi duoc phan cong viec ro rang va hieu qua .771 anh/chi luon nhan duoc su san sang giup do tu cac thanh vien trong bo phan minh .655 anh/chi duoc CT ghi nhan ve nhung no luc va thanh qua dat duoc cua minh .856 anh/chi nhan duoc su gop y, phan hoi tu cap tren ve cong viec ma minh thuc hien .674 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 10 iterations. Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 98 2.3.4 Sử dụng hệ số Cronbach’s Alpha để kiểm định độ tin cậy của các nhân tố mới Case Processing Summary N % Cases Valid 140 100.0 Excludeda 0 .0 Total 140 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. - Kiểm định Cronbach’s Alpha nhân tố “Sự công bằng và nhất quán trong chính sách đãi ngộ”(CSĐN) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .848 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CT co nhung phan thuong xung dang voi su no luc dong gop cua anh/chi 24.0714 13.894 .704 .813 anh/chi hieu ro ve cac khoan tien thuong, phu cap va phuc loi trong cong ty 23.9571 15.710 .439 .850 trong CT, khong ton tai su thien vi trong viec xet nang luong hay thang chuc 24.2714 13.796 .667 .818 nhung cai tien, sang tao co hieu qua se duoc CT thuong duoi nhieu hinh thuc 24.1071 14.658 .539 .837 trong CT, cap quan ly luon co su nhat quan trong viec thuc thi cac chinh sach quan tri doi voi nhan vien 24.1214 13.618 .669 .817 cac chinh sach luong thuong va phan phoi thu nhap trong CT la cong bang 24.2714 14.372 .600 .828 CT co cac chinh sach khen thuong, thang tien ro rang 24.0571 14.371 .628 .824 - Kiểm định Cronbach’s Alpha nhân tố “Giao tiếp trong tổ chức” (GTTTC) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .650 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted su giao tiep giua cac bo phan duoc khuyen khich trong cong ty 3.7500 .606 .483 . a CT to chuc va huong dan cho anh/chi ve phong cach giao tiep 3.8714 .516 .483 . a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 99 - Kiểm định Cronbach’s Alpha nhân tố “Hiệu quả trong việc ra quyết định và sự sáng tạo” (QĐ-SST) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .779 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted anh/chi duoc tham gia dong gop y kien vao viec ra quyet dinh cua bo phan minh 10.9429 5.508 .564 .738 truoc khi dua ra cac quyet dinh quan trong, CT thuong thu thap nhieu nguon thong tin va y kien phan hoi de xem xet 11.2857 5.702 .601 .717 cac y tuong sang tao moi cua anh/chi duoc CT danh gia cao 11.3857 5.361 .557 .745 CT thuong dua ra cac quyet dinh chinh xac, kip thoi nham duy tri su phat trien lau dai cua CT 11.3429 6.054 .640 .707 - Kiểm định Cronbach’s Alphanhân tố “Định hướng về kế hoạch tương lai” (KHTL) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .631 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted anh/chi hoan toan ung ho cac muc tieu cua CT 7.9857 1.626 .479 .475 cac ke hoach, muc tieu trong tuong lai cua CT duoc chia se cho anh/chi cu the 7.8786 1.575 .484 .467 CT anh/chi co xay dung cac ke hoach tuong lai ro rang 8.0357 1.920 .361 .635 - Kiểm định Cronbach’s Alpha nhân tố “Đào tạo và phát triển” (ĐT- PT) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .747 3 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 100 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CT tao ra nhieu co hoi thang tien, phat trien cong viec cho anh/chi 8.0000 .964 .640 .581 anh/chi duoc cung cap day du dung cu, dieu kien lam viec,... de lam tot cong viec 8.1071 1.060 .598 .633 cac chuong trinh dao tao, huan luyen ky nang o CT la tuong doi tot 8.2214 1.339 .499 .745 - Kiểm định Cronbach’s Alpha nhân tố “Làm việc nhóm” (LVN) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .644 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted anh/chi thich lam viec voi cac thanh vien trong bo phan cua minh 7.8929 1.420 .495 .488 cac thanh vien trong bo phan cua anh/chi duoc phan cong viec ro rang va hieu qua 8.0571 1.493 .460 .539 anh/chi luon nhan duoc su san sang giup do tu cac thanh vien trong bo phan minh 7.8500 1.726 .412 .603 - Kiểm định Cronbach’s Alpha nhân tố “Sự công nhận” (SCN) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .740 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted anh/chi duoc CT ghi nhan ve nhung no luc va thanh qua dat duoc cua minh 4.1143 .519 .590 . a anh/chi nhan duoc su gop y, phan hoi tu cap tren ve cong viec ma minh thuc hien 4.1071 .614 .590 . a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.Trư ờng Đạ i họ c K i h tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 101 2.3.5 Phân tích nhân tố EFA biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .795 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 286.542 df 10 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.031 60.612 60.612 3.031 60.612 60.612 2 .781 15.613 76.226 3 .545 10.903 87.129 4 .414 8.282 95.411 5 .229 4.589 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 anh/chi cam thay tu hao khi la mot phan cua CT .902 anh/chi chap nhan moi su phan cong cong viec de co the tiep tuc lam viec trong CT .801 anh/chi muon no luc cao hon de giup CT thanh cong .784 anh/chi muon gan bo lau dai voi CT .731 CT thuc su truyen cho anh/chi nhieu dieu tot hon trong cong viec .652 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 102 2.4 Kiểm định tương quan Correlations CSDN GTTTC QDSST KHTL DTPT LVN SCN SUCAMKETGB CSDN Pearson Correlation 1 .566 ** .584** .332** .114 -.029 .399** .577** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .179 .736 .000 .000 N 140 140 140 140 140 140 140 140 GTTTC Pearson Correlation .566 ** 1 .555** .246** .077 -.024 .365** .471** Sig. (2-tailed) .000 .000 .003 .364 .781 .000 .000 N 140 140 140 140 140 140 140 140 QDSST Pearson Correlation .584 ** .555** 1 .258** .049 -.186* .386** .567** Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .564 .028 .000 .000 N 140 140 140 140 140 140 140 140 KHTL Pearson Correlation .332 ** .246** .258** 1 .278** .031 .276** .473** Sig. (2-tailed) .000 .003 .002 .001 .717 .001 .000 N 140 140 140 140 140 140 140 140 DTPT Pearson Correlation .114 .077 .049 .278 ** 1 .048 .000 .277** Sig. (2-tailed) .179 .364 .564 .001 .570 .997 .001 N 140 140 140 140 140 140 140 140 LVN Pearson Correlation -.029 -.024 -.186 * .031 .048 1 .097 .044 Sig. (2-tailed) .736 .781 .028 .717 .570 .254 .605 N 140 140 140 140 140 140 140 140 SCN Pearson Correlation .399 ** .365** .386** .276** .000 .097 1 .546** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .001 .997 .254 .000 N 140 140 140 140 140 140 140 140 SUCAMKETGB Pearson Correlation .577 ** .471** .567** .473** .277** .044 .546** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .001 .605 .000 N 140 140 140 140 140 140 140 140 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2- tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2- tailed).Trư ờ Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 103 2.5 Phân tích hồi quy Regression Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 SCN, KHTL, GTTTC, QDSST, CSDNa . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: SUCAMKETGB Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .745a .554 .538 .21953 1.947 a. Predictors: (Constant), SCN, KHTL, GTTTC, QDSST, CSDN b. Dependent Variable: SUCAMKETGB ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 8.033 5 1.607 33.338 .000a Residual 6.458 134 .048 Total 14.491 139 a. Predictors: (Constant), SCN, KHTL, GTTTC, QDSST, CSDN b. Dependent Variable: SUCAMKETGB Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 1.902 .165 11.514 .000 CSDN .109 .041 .210 2.675 .008 .540 1.854 GTTTC .028 .038 .055 .736 .463 .593 1.686 QDSST .102 .032 .241 3.150 .002 .570 1.755 KHTL .134 .033 .250 4.025 .000 .862 1.160 SCN .135 .032 .280 4.276 .000 .775 1.289 a. Dependent Variable: SUCAMKETGB Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 104 Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions (Constant) CSDN GTTTC QDSST KHTL SCN 1 1 5.921 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 2 .027 14.717 .05 .01 .04 .38 .20 .03 3 .017 18.620 .00 .01 .01 .01 .27 .84 4 .015 20.025 .01 .02 .58 .47 .13 .03 5 .010 24.009 .03 .81 .34 .05 .13 .02 6 .009 25.078 .90 .15 .03 .09 .26 .08 a. Dependent Variable: SUCAMKETGB Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 3.1541 4.3321 3.9143 .24040 140 Residual -.67171 .51744 .00000 .21555 140 Std. Predicted Value -3.162 1.738 .000 1.000 140 Std. Residual -3.060 2.357 .000 .982 140 a. Dependent Variable: SUCAMKETGB Phân tích hồi quy lần 2 sau khi loại biến Giao tiếp trong tổ chức Regression Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 SCN, KHTL, QDSST, CSDNa . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: SUCAMKETGB Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .743a .553 .539 .21916 1.957 a. Predictors: (Constant), SCN, KHTL, QDSST, CSDN b. Dependent Variable: SUCAMKETGB ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 8.007 4 2.002 41.678 .000a Residual 6.484 135 .048 Total 14.491 139 a. Predictors: (Constant), SCN, KHTL, QDSST, CSDN b. Dependent Variable: SUCAMKETGB Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 1.927 .161 11.950 .000 CSDN .118 .038 .228 3.072 .003 .600 1.667 Trư ờng Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 105 QDSST .109 .031 .258 3.554 .001 .629 1.589 KHTL .135 .033 .251 4.057 .000 .863 1.159 SCN .138 .031 .286 4.402 .000 .787 1.271 a. Dependent Variable: SUCAMKETGB Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions (Constant) CSDN QDSST KHTL SCN 1 1 4.936 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 2 .026 13.742 .05 .02 .58 .17 .02 3 .017 17.014 .00 .01 .03 .30 .83 4 .012 20.643 .10 .64 .28 .33 .08 5 .009 22.844 .84 .33 .10 .20 .07 a. Dependent Variable: SUCAMKETGB Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 3.1069 4.3279 3.9143 .24001 140 Residual -.67001 .50924 .00000 .21598 140 Std. Predicted Value -3.364 1.723 .000 1.000 140 Std. Residual -3.057 2.324 .000 .986 140 a. Dependent Variable: SUCAMKETGB 2.6 Kiểm định phân phối chuẩn và kiểm định phi tham số 2.6.1 Kiểm định phân phối chuẩn Kolmogorov-Smirnov One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test CSDN QDSST KHTL SCN SUCAMKETGB N 140 140 140 140 140 Normal Parametersa Mean 4.0204 3.7464 3.9833 4.1107 3.9143 Std. Deviation .62342 .76513 .60019 .67073 .32289 Most Extreme Differences Absolute .125 .173 .175 .284 .376 Positive .076 .095 .101 .166 .260 Negative -.125 -.173 -.175 -.284 -.376 Kolmogorov-Smirnov Z 1.482 2.051 2.075 3.366 4.450 Asymp. Sig. (2-tailed) .025 .000 .000 .000 .000 a. Test distribution is Normal. 2.6.2 Kiểm định phi tham số - Kiểm định Mann-Whitney Test Test Statisticsa CSDN QDSST KHTL SCN SUCAMKETGB Mann-Whitney U 1.658E3 1.622E3 1.838E3 1.742E3 1666.000 Wilcoxon W 2.361E3 2.326E3 2.541E3 2.445E3 2369.000 Z -1.175 -1.349 -.325 -.819 -1.314 Asymp. Sig. (2-tailed) .240 .177 .745 .413 .189 a. Grouping Variable: gioi tinh Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh SVTH: Hồ Thị Bích Loan – Lớp K43 QTKD TM 106 - Kiểm định Kruskal-Wallis Test Độ tuổi Test Statisticsa,b CSDN QDSST KHTL SCN SUCAMKETGB Chi-Square 5.380 4.296 10.704 11.528 8.036 df 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. .146 .231 .013 .009 .045 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: tuoi Trình độ văn hóa Test Statisticsa,b CSDN QDSST KHTL SCN SUCAMKETGB Chi-Square 5.189 2.684 8.433 11.329 7.158 df 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. .158 .443 .038 .010 .067 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: trinh do hoc van Thâm niên làm việc Test Statisticsa,b CSDN QDSST KHTL SCN SUCAMKETGB Chi-Square .938 .302 4.039 10.302 2.857 df 2 2 2 2 2 Asymp. Sig. .626 .860 .133 .006 .240 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: kinh nghiem lam viec Thu nhập hiện tại Test Statisticsa,b CSDN QDSST KHTL SCN SUCAMKETGB Chi-Square 21.695 13.660 9.967 8.835 12.470 df 3 3 3 3 3 Asymp. Sig. .000 .003 .019 .032 .006 a. Kruskal Wallis Test b. Grouping Variable: thu nhap hien tai Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnghien_cuu_cac_yeu_to_trong_van_hoa_doanh_nghiep_anh_huong_den_su_cam_ket_gan_bo_cua_nhan_vien_dang.pdf