Khóa luận Nghiên cứu hành vi sau khi mua của khách hàng cá nhân đối với thẻ ghi nợ nội địa E - Partner của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế
Thu hút các cơ sở kinh doanh chấp nhận thanh toán thẻ của Vietinbank bằng
các chương trình chăm sóc đại lý hay các chương trình ưu đãi như: giảm tỷ lệ chiết
khấu, đầu tư thêm trang thiết bị cho ĐVCNT, tránh tình trạng một số ĐVCNT của
Vietinbank chuyển qua chấp nhận thẻ của Ngân hàng khác.
- Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng để tạo nền móng nâng cao chất lượng
dịch vụ, góp phần nâng cao uy tín, tính cạnh tranh cho Ngân hàng.
- Cần thực hiện tốt những mục tiêu chiến lược đã đề ra, mở rộng các ĐVCNT,
đảm bảo cho việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
- Cần tổ chức và đào tạo thêm các nghiệp vụ cho cán bộ công nhân viên, đặc biệt
là nhân viên tổ thẻ, đồng thời thường xuyên tuyển dụng nhằm tăng cường đội ngũ cán
bộ chuyên trách để có thể xử lý các sự cố mà khách hàng gặp phải một cách chuyên
nghiệp và nhanh nhất.
114 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1312 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu hành vi sau khi mua của khách hàng cá nhân đối với thẻ ghi nợ nội địa E - Partner của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nay, sử dụng dịch vụ của Ngân hàng nào cũng vậy
thôi nên yếu tố này không làm giảm đi sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ
thẻ E-Partner của Ngân hàng.
- Trên 90% khách hàng mong muốn sử dụng dịch vụ thẻ E-Partner một cách lâu
dài và gần 80% khách hàng sẵn lòng giới thiệu sản phẩm này đến người khác. Đây là
tài sản vô hình quý giá giúp Vietinbank giữ vững vị thế của mình trên thị trường.
Tuy nhiên, thực tế trên thị trường hiện nay đã và đang đặt ra rất nhiều trở ngại
cho dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa. Do vậy, Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam -
chi nhánh Nam TT Huế cần phải biết tận dụng tối đa những điểm mạnh của mình,
đồng thời khắc phục những hạn chế, tồn tại để nắm bắt cơ hội, vượt qua khó khăn, vận
dụng phù hợp một số biện pháp mà đề tài đã nêu ra. Có như vậy mới nâng cao chất
lượng dịch vụ, nâng cao niềm tin và mức độ hài lòng cho khách hàng theo đúng
phương châm “Nâng giá trị cuộc sống”.
2. Kiến nghị
2.1 Đối với các cấp chính quyền
- Tiếp tục ban hành hệ thống văn bản pháp lý bảo vệ quyền lợi của các chủ thể
tham gia vào lĩnh vực kinh doanh thẻ nói chung và thẻ ghi nợ nội địa E-Partner nói
riêng. Đẩy mạnh việc xây dựng luật và các văn bản dưới luật về kinh tế và đưa ra các
quy định xử lý các hành vi giả mạo, lừa đảo trong giao dịch thẻ phù hợp với thông lệ
quốc tế, tạo hành lang pháp lý chặt chẽ cho hoạt động kinh doanh thẻ E-Partner của
Ngân hàng.
- Có những biện pháp hỗ trợ mạnh mẽ về chính sách thuế, kích thích Ngân hàng
đẩy mạnh hơn nữa hoạt động kinh doanh thẻ. Xem xét giảm thuế nhập khẩu cho những
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Trương Thị Hương Xuân
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại 68
máy móc, thiết bị điện tử phục vụ cho dịch vụ thẻ ở Việt Nam, tạo điều kiện thuận lợi
cho công nghệ thẻ trong nước có thể sánh kịp với các nước khác trên thế giới.
- Tiếp tục xây dựng các cơ chế và chính sách về tổ chức, quản lý, điều hành hệ
thống thanh toán trong toàn bộ nền kinh tế xã hội.
- Tạo môi trường kinh tế, xã hội ổn định, phát triển bền vững. Từ đó, đời sống
của người dân ngày càng được nâng cao, họ sẽ có nhiều điều kiện thuận lợi để tiếp xúc
với công nghệ thanh toán hiện đại. Đây cũng là điều kiện tốt để các Ngân hàng trong
nước mở rộng quan hệ với nhau.
2.2. Đối với Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
- Xây dựng hệ thống công nghệ thông tin tiên tiến, hiện đại, ổn định. Thường
xuyên thực hiện công tác kiểm tra, bảo dưỡng, bão trì kịp thời nhằm đảm bảo hoạt
động ổn định trong mọi trường hợp.
- Kết hợp với các công ty điện tử viễn thông, các đơn vị tổ chức, cung cấp các
thiết bị công nghệ để cải tiến công nghệ, nâng cao tiện ích và các tính năng của thẻ.
- Cần hỗ trợ trong việc đào tạo nguồn nhân lực có chuyên môn, có trình độ
nghiệp vụ cao, nâng cao chất lượng nguồn quản lý cho các Chi nhánh Ngân hàng trên
cả nước.
- Thúc đẩy sự liên kết chặt chẽ giữa các Chi nhánh nhằm tạo sự thuận lợi và hiệu
quả cao hơn cho công tác giao dịch.
- Tăng cường mối quan hệ hợp tác với các tổ chức thẻ và các Ngân hàng phát
hành, thanh toán thẻ để trao đổi kinh nghiệm, phối hơp phòng chống tội phạm trong
lĩnh vực thẻ.
- Hỗ trợ Chi nhánh trong việc phát triển thêm các ĐVCNT và lắp đặt các máy
POS, ATM để thuận tiện cho việc thanh toán, sử dụng thẻ của khách hàng.
- Thường xuyên đề ra các chủ trương, chính sách về phát triển sản phẩm thẻ E-
Partner trong từng giai đoạn cụ thể.
- Xem xét để hạ biểu phí khi sử dụng thẻ thẻ E-Partner cho khách hàng.
2.3. Đối với Vietinbank – Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế
- Có những chính sách Marketing hợp lý nhằm khuếch trương sản phẩm thẻ ghi
nợ nội địa E-Partner. Chi nhánh cũng cần chú ý hơn nữa đến các chế độ ưu đãi cho các
chủ thể tùy theo hạn mức thẻ mà chủ thẻ sử dụng như: cung cấp các dịch vụ hướng dẫn
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: Ths. Trương Thị Hương Xuân
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại 69
sử dụng thẻ, giảm tỷ lệ tài sản đang ở mức quá cao như hiện nay Điều này sẽ kích
thích các chủ thẻ tiêu dùng ở hạn mức cao hơn.
- Thu hút các cơ sở kinh doanh chấp nhận thanh toán thẻ của Vietinbank bằng
các chương trình chăm sóc đại lý hay các chương trình ưu đãi như: giảm tỷ lệ chiết
khấu, đầu tư thêm trang thiết bị cho ĐVCNT, tránh tình trạng một số ĐVCNT của
Vietinbank chuyển qua chấp nhận thẻ của Ngân hàng khác.
- Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng để tạo nền móng nâng cao chất lượng
dịch vụ, góp phần nâng cao uy tín, tính cạnh tranh cho Ngân hàng.
- Cần thực hiện tốt những mục tiêu chiến lược đã đề ra, mở rộng các ĐVCNT,
đảm bảo cho việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
- Cần tổ chức và đào tạo thêm các nghiệp vụ cho cán bộ công nhân viên, đặc biệt
là nhân viên tổ thẻ, đồng thời thường xuyên tuyển dụng nhằm tăng cường đội ngũ cán
bộ chuyên trách để có thể xử lý các sự cố mà khách hàng gặp phải một cách chuyên
nghiệp và nhanh nhất.
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
MỤC LỤC
PHẦN I - ĐẶT VẤN ĐỀ ...............................................................................................1
1. Lí do chọn đề tài .......................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................3
4. Phương pháp nghiên cứu ..........................................................................................3
5. Tóm tắt nghiên cứu ...................................................................................................6
PHẦN II – NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................8
Chương 1: Tổng quan về vấn đề nghiên cứu................................................................8
1.1 Những khái niệm liên quan đến hành vi người tiêu dùng .........................................8
1.1.1 Người tiêu dùng......................................................................................................8
1.1.1.1 Khái niệm người tiêu dùng ..................................................................................8
1.1.1.2 Thị trường người tiêu dùng .................................................................................8
1.1.1.3 Hành vi người tiêu dùng ......................................................................................9
1.1.1.4 Tiến trình mua của người tiêu dùng ..................................................................10
1.1.1.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng .........................................10
1.1.2 Hành vi sau khi mua của người tiêu dùng ............................................................10
1.1.2.1 Hành vi sử dụng sản phẩm, dịch vụ của khách hàng ........................................11
1.1.2.2 Đánh giá sự thỏa mãn của khách hàng sau khi sử dụng...................................13
1.1.2.3 Trung thành với thương hiệu .............................................................................16
1.1.3 Thẻ thanh toán ......................................................................................................17
1.1.3.1 Khái niệm thẻ.....................................................................................................17
1.1.3.2 Đặc điểm cấu tạo của thẻ ..................................................................................17
1.1.3.3 Phân loại thẻ......................................................................................................17
1.2. Thực tiễn về vấn đề nghiên cứu..............................................................................19
1.2.1 Khái quát tình hình phát triển sản phẩm thẻ của các Ngân hàng Thương mại ở
Việt Nam........................................................................................................................19
1.2.2 Cơ sở lựa chọn đề tài ............................................................................................20
Chương 2: Nghiên cứu hành vi sau khi mua của khách hàng cá nhân đối với thẻ
ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Nam
Thừa Thiên Huế ...........................................................................................................22
2.1 Giới thiệu khái quát về Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh
Nam Thừa Thiên Huế ....................................................................................................22
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
2.1.1 Lịch sử hình thành và quá trình phát triển............................................................22
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động .......................................................23
2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Vietinbank – Nam TT Huế ........................24
2.1.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý............................................................................24
2.1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của mỗi phòng ban .....................................................25
2.1.4 Tình hình lao động................................................................................................26
2.1.5 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý Phòng khách hàng .............................................28
2.1.5.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý............................................................................28
2.1.5.2 Chức năng và nhiệm vụ của các bộ phận..........................................................29
2.1.6 Kết quả hoạt động kinh doanh của Vietinbank – Nam Thừa Thiên Huế qua 3 năm
2009 – 2011 ...................................................................................................................29
2.1.7 Khái quát về thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Vietinbank...................................33
2.1.7.1 Giới thiệu các sản phẩm thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của VietinBank ...........33
2.1.7.2 Tình hình tăng trưởng thẻ E-Partner trong 3 năm (2009 – 2011) ....................35
2.2 Nghiên cứu hành vi sau khi mua của khách hàng cá nhân đối với thẻ ghi nợ nội địa
E-Partner của Vietinbank - Nam TT Huế......................................................................38
2.2.1 Thống kê mô tả đặc điểm mẫu nghiên cứu...........................................................38
2.2.2 Nghiên cứu hành vi sau khi mua của khách hàng ................................................39
2.2.2.1 Đánh giá động cơ và kiến thức tiêu sử dụng của khách hàng ..........................40
2.2.2.2 Đánh giá sự hài lòng của khách hàng...............................................................47
2.2.2.3 Đánh giá về sự trung thành của khách hàng....................................................56
Chương 3. Định hướng và giải pháp...........................................................................58
3.1 Định hướng phát triển trong thời gian tới của Ngân hàng TMCP Công thương Việt
Nam và Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế ....................................................................58
3.1.1 Định hướng chung của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam ....................58
3.1.2 Định hướng nâng cao dịch vụ thẻ của Vietinbank – Nam TT Huế ......................58
3.2 Các nhóm giải pháp nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng khi sử dụng thẻ E-
Partner của Vietinbank ..................................................................................................59
3.2.1 Nhóm giải pháp nâng cao mức độ hài lòng về Độ tin cậy và Cơ sở vật chất của
Ngân hàng......................................................................................................................59
3.2.2 Nhóm giải pháp nâng cao mức độ hài lòng về Khả năng đáp ứng về dịch vụ thẻ
của Ngân hàng ...............................................................................................................60
3.2.3 Nhóm giải pháp nâng cao mức độ hài lòng về Năng lực phục vụ của nhân viên
Ngân hàng......................................................................................................................61
3.2.4 Nhóm giải pháp nâng cao mức độ hài lòng về Tiện ích của thẻ ..........................61
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
3.2.5 Nhóm giải pháp nâng cao mức độ hài lòng về Sự quan tâm đến khách hàng của
Ngân hàng......................................................................................................................62
3.2.6 Nhóm giải pháp nâng cao lòng trung thành của khách hàng................................64
PHẦN III – KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................................................66
1. Kết luận......................................................................................................................66
2. Kiến nghị ...................................................................................................................67
2.1 Đối với các cấp chính quyền ...................................................................................67
2.2. Đối với Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam...............................................68
2.3. Đối với Vietinbank – Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế .......................................68
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
NHNN Ngân hàng Nhà nước
NHTM Ngân hàng Thương mại
TMCP Thương mại Cổ phần
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TTQT Thanh toán quốc tế
TT Huế Thừa Thiên Huế
HĐQT Hội đồng quản trị
CBCNV Cán bộ công nhân viên
ĐVCNT Đơn vị chấp nhận thẻ
TS Tài sản
NV Nguồn vốn
NH Ngân hàng
KH Khách hàng
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Mô hình hành vi người tiêu dùng...................................................................9
Sơ đồ 1.2: Tiến trình mua của người tiêu dùng.............................................................10
Sơ đồ 1.3: Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng ....................................10
Sơ đồ 1.4: Tháp các mức độ trung thành của khách hàng.............................................16
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý....................................................................25
Sơ đồ 2.2: Cơ cấu tổ chức phòng khách hàng ...............................................................28
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Tình hình lao động tại chi nhánh qua 3 năm 2009 – 2011 ...........................27
Bảng 2.2: Tình hình tài sản và nguồn vốn tại chi nhánh qua 3 năm 2009 – 2011 ........31
Bảng 2.3: Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh tại chi nhánh 3 năm 2009 – 2011.32
Bảng 2.4: Số lượng thẻ được phát hành trong 3 năm 2009-2011 .................................36
Bảng 2.5: Kết quả kinh doanh qua thẻ E-Partner của chi nhánh từ năm 2009- 2011 ..........36
Bảng 2.6: Số lượng ĐVCNT và ATM của chi nhánh trong 3 năm 2009-2011 ............37
Bảng 2.7: Đặc điểm mẫu nghiên cứu ............................................................................38
Bảng 2.8: Lý do sử dụng thẻ ATM của khách hàng......................................................40
Bảng 2.9: Lý do khách hàng lựa chọn thẻ E-Partner.....................................................40
Bảng 2.10: Thời gian khách hàng đã sử dụng thẻ E-Partner.........................................41
Bảng 2.11: Các Ngân hàng được khách hàng lựa chọn trước khi sử dụng
thẻ E-Partner...............................................................................................42
Bảng 2.12: Lý do khách hàng sở hữu thêm thẻ E-Partner.............................................42
Bảng 2.13: Các loại thẻ của Ngân hàng khác cũng được khách hàng sử dụng.............43
Bảng 2.14: Kiểm định Chi – bình phương ....................................................................44
Bảng 2.15: Những dịch vụ khách hàng thường sử dụng ...............................................45
Bảng 2.16: Mối liên hệ giữa sự cố và mức độ hài lòng chung của KH ........................46
Bảng 2.17: Đánh giá độ tin cậy thang đo qua đại lượng Cronbach’s Alpha.................47
Bảng 2.18: Kiểm định KMO & Bartlett’s Test .............................................................48
Bảng 2.19: Kết quả phân tích nhân tố ...........................................................................48
Bảng 2.20: Kiểm định KMO & Bartlett’s Test .............................................................50
Bảng 2.21: Kết quả phân tích nhân tố thang đo ............................................................50
Bảng 2.22: Kết quả xây dựng mô hình..........................................................................50
Bảng 2.23: Kết quả phân tích hồi quy đa biến ..............................................................51
Bảng 2.24: Đánh giá của khách hàng với Độ tin cậy và Cơ sở vật chất .......................52
Bảng 2.25: Đánh giá của khách hàng với Khả năng đáp ứng .......................................52
Bảng 2.26: Kiểm định Mann-Whitney và Kruskal-Wallis............................................53
Bảng 2.27: Đánh giá của khách hàng với Năng lực phục vụ ........................................54
Bảng 2.28: Kiểm định Mann-Whitney và Kruskal-Wallis............................................54
Bảng 2.29: Đánh giá của khách hàng với Tiện ích của thẻ ...........................................55
Bảng 2.30: Đánh giá của khách hàng với Sự quan tâm của NH ...................................55
Bảng 2.31: Mối liên hệ giữa ý định tiếp tục sử dụng sản phẩm và mức độ hài lòng
chung của KH ................................................................................................................56
Biểu đồ 2.1: Tỉ lệ khách hàng sử dụng thẻ của NH khác trước khi sử dụng.................41
thẻ E-Partner ..................................................................................................................41
Biểu đồ 2.2: Tỉ lệ khách hàng sử dụng thêm thẻ của Ngân hàng khác .........................43
Biểu đồ 2.3: Mức độ thường xuyên giao dịch với máy ATM ......................................43
Biểu đồ 2.4: Tỉ lệ khách hàng đã từng gặp sự cố ..........................................................45
Biểu đồ 2.5: Tỉ lệ từng loại sự cố khách hàng đã gặp phải ...........................................45
Biểu đồ 2.6: Thống kê ý định giới thiệu thẻ E-Partner của KH ....................................57
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Trương Đình Chiến (2002), Quản trị Marketing trong doanh nghiệp, NXB Thống
kê.
[2] Hà Thị Thùy Dương & Vũ Việt Hằng (2006), Tài liệu hướng dẫn học tập Hành vi
khách hàng, Đại học Mở bán công TP Hồ Chí Minh.
[3] Tạ Thị Hồng Hạnh (2009), Tài liệu hướng dẫn học tập Hành vi khách hàng, Đại
học Mở bán công TP Hồ Chí Minh.
[4] Trương Hùng – Thanh Anh (2007), Giá trị về sự hài lòng của khách hàng sau khi
mua, NXB Hà Nội.
[5] Philip Kotler (2009), Quản trị Marketing, NXB Lao động và xã hội.
[6] PGS.TS Trần Minh Đạo (2002), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Giáo dục.
[7] Đào Công Bình (2007), Quản trị tài sản nhãn hiệu, NXB Trẻ.
[8] Đào Hoài Nam (2007), Bài giảng hành vi người tiêu dùng, Trường Đại học Kinh tế
Hồ Chí Minh.
[9] Lê Thế Giới – Nguyễn Xuân Lãn (2008), Quản trị Marketing, NXB Giáo dục.
[10] Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu với phần mềm
SPSS, NXB Thống kê.
[11] Hair & ctg. (1998), Multivariate Data Analysis.
[12] Một số website:
www.vietinbank.vn
www.thanhnien.com.vn
www.tuoitre.com.vn
www.vnexpress.vn
www.lantabrand.com
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
PHỤ LỤC
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Phụ lục 1 – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS
Phụ lục 1.1: Thống kê mô tả đánh giá của khách hàng đối với dịch vụ thẻ
E-Partner của Vietinbank - Nam Thừa Thiên Huế
Câu 1.
Statistics
Tiet kiem, la
noi giu tien
an toan
Chuyen tien,
nhan tien
nhanh chong
Tien loi hon
trong thanh
toan
Nhan tien
luong qua
the
De khang
dinh ban
than
Ly do khac
N Valid 124 124 124 124 124 124
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 1.5565 1.2823 1.5000 1.5565 1.9758 1.9032
Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
Maximum 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00
Tiet kiem, la noi giu tien an toan
Frequency Percent Valid Percent CumulativePercent
Valid co 55 44.4 44.4 44.4
khong 69 55.6 55.6 100.0
Total 124 100.0 100.0
Chuyen tien, nhan tien nhanh chong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 89 71.8 71.8 71.8
khong 35 28.2 28.2 100.0
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Statistics
Tiet kiem, la
noi giu tien
an toan
Chuyen tien,
nhan tien
nhanh chong
Tien loi hon
trong thanh
toan
Nhan tien
luong qua
the
De khang
dinh ban
than
Ly do khac
N Valid 124 124 124 124 124 124
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 1.5565 1.2823 1.5000 1.5565 1.9758 1.9032
Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
Total 124 100.0 100.0
Tien loi hon trong thanh toan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 62 50.0 50.0 50.0
khong 62 50.0 50.0 100.0
Total 124 100.0 100.0
Nhan tien luong qua the
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 55 44.4 44.4 44.4
khong 69 55.6 55.6 100.0
Total 124 100.0 100.0
De khang dinh ban than
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 3 2.4 2.4 2.4
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
khong 121 97.6 97.6 100.0
Total 124 100.0 100.0
Câu 2.
La ngan hang co uy tin
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 89 71.8 71.8 71.8
khong 35 28.2 28.2 100.0
Total 124 100.0 100.0
The co nhieu tinh nang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 84 67.7 67.7 67.7
khong 40 32.3 32.3 100.0
Total 124 100.0 100.0
Mau ma the dep mat, phong phu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 43 34.7 34.7 34.7
khong 81 65.3 65.3 100.0
Total 124 100.0 100.0
Dia diem dat may ATM thuan loi, an toan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 71 57.3 57.3 57.3
khong 53 42.7 42.7 100.0
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
La ngan hang co uy tin
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 89 71.8 71.8 71.8
khong 35 28.2 28.2 100.0
Total 124 100.0 100.0
San pham co nhieu khuyen mai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 12 9.7 9.7 9.7
khong 112 90.3 90.3 100.0
Total 124 100.0 100.0
Ly do khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 5 4.0 4.0 4.0
khong 119 96.0 96.0 100.0
Total 124 100.0 100.0
Câu 3.
Thoi gian KH su dung the cua Viettinbank
N Valid 124
Missing 0
Mean 2.1855
Minimum 1.00
Maximum 3.00
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Thoi gian KH su dung the cua Viettinbank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 1 nam 19 15.3 15.3 15.3
tu 1 nam den 2 nam 63 50.8 50.8 66.1
tren 2 nam 42 33.9 33.9 100.0
Total 124 100.0 100.0
Câu 4.
Statistics
KH co tung su dung the cua ngan hang khac
N Valid 124
Missing 0
Mean 1.5968
Std. Deviation .49254
Minimum 1.00
Maximum 2.00
KH co tung su dung the cua ngan hang khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong 50 40.3 40.3 40.3
Co 74 59.7 59.7 100.0
Total 124 100.0 100.0
Câu 5.
Ngoai the Vietinbank KH co su dung the cua NH nao khong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Valid Khong 60 48.4 48.4 48.4
Co 64 51.6 51.6 100.0
Total 124 100.0 100.0
Câu 6.
Statistics
Muc do thuong xuyen giao dich voi may ATM
N Valid 124
Missing 0
Mean 2.2984
Std. Deviation .63732
Minimum 1.00
Maximum 4.00
Muc do thuong xuyen giao dich voi may ATM
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 1lan/thang 9 7.3 7.3 7.3
1-3 lan/thang 72 58.1 58.1 65.3
4-6 lan/thang 40 32.3 32.3 97.6
tren 6 lan/thang 3 2.4 2.4 100.0
Total 124 100.0 100.0
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Câu 7.
Statistics
Dich vu
rut tien
Dich vu
chuyen khoan
Dich vu
SMS banking
Dich vu thanh
toan hoa don Dich vu khac
N Valid 124 124 124 124 124
Missing 0 0 0 0 0
Mean 1.0726 1.2903 1.8387 1.8468 1.9597
Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
Maximum 2.00 2.00 2.00 2.00 2.00
Dich vu rut tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 115 92.7 92.7 92.7
Khong 9 7.3 7.3 100.0
Total 124 100.0 100.0
Dich vu chuyen khoan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 88 71.0 71.0 71.0
Khong 36 29.0 29.0 100.0
Total 124 100.0 100.0
Dich vu SMS banking
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 20 16.1 16.1 16.1
Khong 104 83.9 83.9 100.0
Total 124 100.0 100.0
Dich vu thanh toan hoa don
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 19 15.3 15.3 15.3
Khong 105 84.7 84.7 100.0
Total 124 100.0 100.0
Câu 8.
Khi su dung the cua ngan hang KH da tung gap su co chua
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong 27 21.8 21.8 21.8
Co 97 78.2 78.2 100.0
Total 124 100.0 100.0
Câu 11.
Y dinh gioi thieu the
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong 17 13.7 13.7 13.7
Chu dong gioi thieu 41 33.1 33.1 46.8
Chi gioi thieu khi ban be,
nguoi than co nhu cau 66 53.2 53.2 100.0
Total 124 100.0 100.0
Thống kê mô tả mẫu
Statistics
Gioi tinh
N Valid 124
Missing 0
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Median 2.0000
Std. Deviation .50144
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 59 47.6 47.6 47.6
Nu 65 52.4 52.4 100.0
Total 124 100.0 100.0
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 18-24 26 21.0 21.0 21.0
25-35 44 35.5 35.5 56.5
36-50 34 27.4 27.4 83.9
tren 50 20 16.1 16.1 100.0
Total 124 100.0 100.0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid kinh doanh, buon ban 24 19.4 19.4 19.4
can bo, vien chuc 56 45.2 45.2 64.5
cong nhan 9 7.3 7.3 71.8
hoc sinh, sinh vien 26 21.0 21.0 92.7
huu tri 7 5.6 5.6 98.4
Khac 2 1.6 1.6 100.0
Total 124 100.0 100.0
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 3 trieu 48 38.7 38.7 38.7
3-5 trieu 53 42.7 42.7 81.5
5-7 trieu 20 16.1 16.1 97.6
tren 7 trieu 3 2.4 2.4 100.0
Total 124 100.0 100.0
Phụ lục 1.2: Kiểm định mối liên hệ giữa hai biến định tính
Câu 2 & Câu4.
La ngan hang co uy tin * KH co tung su dung the cua ngan hang khac Crosstabulation
KH co tung su dung the cua
ngan hang khac
Totalkhong Co
La ngan hang co uy tin co Count 31 58 89
% within La ngan hang
co uy tin 34.8% 65.2% 100.0%
khong Count 19 16 35
% within La ngan hang
co uy tin 54.3% 45.7% 100.0%
Total Count 50 74 124
% within La ngan hang
co uy tin 40.3% 59.7% 100.0%
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
The co nhieu tinh nang * KH co tung su dung the cua ngan hang khac Crosstabulation
KH co tung su dung the cua
ngan hang khac
Totalkhong co
The co nhieu tinh nang co Count 32 52 84
% within The co nhieu
tinh nang 38.1% 61.9% 100.0%
khong Count 18 22 40
% within The co nhieu
tinh nang 45.0% 55.0% 100.0%
Total Count 50 74 124
% within The co nhieu
tinh nang 40.3% 59.7% 100.0%
Mau ma the dep mat, phong phu * KH co tung su dung the cua ngan hang khac
Crosstabulation
KH co tung su dung the cua
ngan hang khac
Totalkhong co
Mau ma the dep mat,
phong phu
Co Count 20 23 43
% within Mau ma the
dep mat, phong phu 46.5% 53.5% 100.0%
Khong Count 30 51 81
% within Mau ma the
dep mat, phong phu 37.0% 63.0% 100.0%
Total Count 50 74 124
% within Mau ma the
dep mat, phong phu 40.3% 59.7% 100.0%
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Dia diem dat may ATM thuan loi, an toan * KH co tung su dung the cua ngan hang khac
Crosstabulation
KH co tung su dung the cua
ngan hang khac
Totalkhong co
Dia diem dat may ATM
thuan loi, an toan
Co Count 26 45 71
% within Dia diem dat
may ATM thuan loi,
an toan
36.6% 63.4% 100.0%
Khong Count 24 29 53
% within Dia diem dat
may ATM thuan loi,
an toan
45.3% 54.7% 100.0%
Total Count 50 74 124
% within Dia diem dat
may ATM thuan loi,
an toan
40.3% 59.7% 100.0%
San pham co nhieu khuyen mai * KH co tung su dung the cua ngan hang khac
Crosstabulation
KH co tung su dung the cua
ngan hang khac
Totalkhong co
San pham co nhieu
khuyen mai
Co Count 8 4 12
% within San pham co
nhieu khuyen mai 66.7% 33.3% 100.0%
Khong Count 42 70 112
% within San pham co
nhieu khuyen mai 37.5% 62.5% 100.0%
Total Count 50 74 124
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
San pham co nhieu khuyen mai * KH co tung su dung the cua ngan hang khac
Crosstabulation
KH co tung su dung the cua
ngan hang khac
Totalkhong co
San pham co nhieu
khuyen mai
Co Count 8 4 12
% within San pham co
nhieu khuyen mai 66.7% 33.3% 100.0%
Khong Count 42 70 112
% within San pham co
nhieu khuyen mai 37.5% 62.5% 100.0%
Total Count 50 74 124
% within San pham co
nhieu khuyen mai 40.3% 59.7% 100.0%
Ly do khac * KH co tung su dung the cua ngan hang khac Crosstabulation
KH co tung su dung the cua
ngan hang khac
Totalkhong co
Ly do khac co Count 5 0 5
% within Ly do khac 100.0% .0% 100.0%
khong Count 45 70 115
% within Ly do khac 39.1% 60.9% 100.0%
3 Count 0 4 4
% within Ly do khac .0% 100.0% 100.0%
Total Count 50 74 124
% within Ly do khac 40.3% 59.7% 100.0%
Câu 6.
Muc do thuong xuyen giao dich voi may ATM * Gioi tinh
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Crosstab
Gioi tinh
TotalNam Nu
Muc do thuong xuyen
giao dich voi may
ATM
duoi
1lan/thang
Count 5 4 9
% within Muc do
thuong xuyen giao
dich voi may ATM
55.6% 44.4% 100.0%
1-3
lan/thang
Count 34 38 72
% within Muc do
thuong xuyen giao
dich voi may ATM
47.2% 52.8% 100.0%
4-6
lan/thang
Count 19 21 40
% within Muc do
thuong xuyen giao
dich voi may ATM
47.5% 52.5% 100.0%
tren 6
lan/thang
Count 1 2 3
% within Muc do
thuong xuyen giao
dich voi may ATM
33.3% 66.7% 100.0%
Total Count 59 65 124
% within Muc do
thuong xuyen giao
dich voi may ATM
47.6% 52.4% 100.0%
Chi-Square Tests
Value Df
Asymp. Sig. (2-
sided)
Pearson Chi-Square 11.995a 9 .214
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Muc do thuong xuyen giao dich voi may ATM * Tuoi
Crosstab
Tuoi
Total18-24 25-35 36-50 tren 50
Muc do
thuong
xuyen giao
dich voi
may ATM
duoi
1lan/thang
Count 2 2 3 2 9
% within Muc do
thuong xuyen giao
dich voi may ATM
22.2% 22.2% 33.3% 22.2% 100.0%
1-3 lan/thang Count 19 22 16 15 72
% within Muc do
thuong xuyen giao
dich voi may ATM
26.4% 30.6% 22.2% 20.8% 100.0%
4-6 lan/thang Count 5 19 13 3 40
% within Muc do
thuong xuyen giao
dich voi may ATM
12.5% 47.5% 32.5% 7.5% 100.0%
tren 6
lan/thang
Count 0 1 2 0 3
% within Muc do
thuong xuyen giao
dich voi may ATM
.0% 33.3% 66.7% .0% 100.0%
Total Count 26 44 34 20 124
% within Muc do
thuong xuyen giao
dich voi may ATM
21.0% 35.5% 27.4% 16.1% 100.0%
Chi-Square Tests
Value Df Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square 11.995a 9 .214
Likelihood Ratio 13.091 9 .159
Linear-by-Linear Association .035 1 .851
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Crosstab
Tuoi
Total18-24 25-35 36-50 tren 50
Muc do
thuong
xuyen giao
dich voi
may ATM
duoi
1lan/thang
Count 2 2 3 2 9
% within Muc do
thuong xuyen giao
dich voi may ATM
22.2% 22.2% 33.3% 22.2% 100.0%
1-3 lan/thang Count 19 22 16 15 72
% within Muc do
thuong xuyen giao
dich voi may ATM
26.4% 30.6% 22.2% 20.8% 100.0%
4-6 lan/thang Count 5 19 13 3 40
% within Muc do
thuong xuyen giao
dich voi may ATM
12.5% 47.5% 32.5% 7.5% 100.0%
tren 6
lan/thang
Count 0 1 2 0 3
% within Muc do
thuong xuyen giao
dich voi may ATM
.0% 33.3% 66.7% .0% 100.0%
Total Count 26 44 34 20 124
N of Valid Cases 124
Muc do thuong xuyen giao dich voi may ATM * Nghe nghiep
Crosstab
Nghe nghiep
Total
kinh
doanh,
buon
ban
can bo,
vien
chuc
cong
nhan
hoc
sinh,
sinh
vien
huu
tri khac
Muc do duoi Count 2 4 0 3 0 0 9
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
thuong
xuyen giao
dich voi may
ATM
1lan/than
g
% within Muc do
thuong xuyen giao
dich voi may ATM
22.2% 44.4% .0% 33.3% .0% .0% 100.0%
1-3
lan/thang
Count 12 28 6 17 7 2 72
% within Muc do
thuong xuyen giao
dich voi may ATM
16.7% 38.9% 8.3% 23.6% 9.7% 2.8% 100.0%
4-6
lan/thang
Count 9 22 3 6 0 0 40
% within Muc do
thuong xuyen giao
dich voi may ATM
22.5% 55.0% 7.5% 15.0% .0% .0% 100.0%
tren 6
lan/thang
Count 1 2 0 0 0 0 3
% within Muc do
thuong xuyen giao
dich voi may ATM
33.3% 66.7% .0% .0% .0% .0% 100.0%
Total Count 24 56 9 26 7 2 124
% within Muc do
thuong xuyen giao
dich voi may ATM
19.4% 45.2% 7.3% 21.0% 5.6% 1.6% 100.0%
Chi-Square Tests
Value Df Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-
Square 12.301
a 15 .006
Muc do thuong xuyen giao dich voi may ATM * Thu nhap
Crosstab
Thu nhap
Total
duoi
3
trieu
3-5
trieu
5-7
trieu
tren
7
trieu
Muc do duoi Count 4 3 2 0 9
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
thuong xuyen
giao dich voi
may ATM
1lan/thang % within Muc
do thuong
xuyen giao
dich voi may
ATM
44.4
% 33.3% 22.2% .0%
100.0
%
1-3 lan/thang Count 28 36 8 0 72
% within Muc
do thuong
xuyen giao
dich voi may
ATM
38.9
% 50.0% 11.1% .0%
100.0
%
4-6 lan/thang Count 16 12 10 2 40
% within Muc
do thuong
xuyen giao
dich voi may
ATM
40.0
% 30.0% 25.0% 5.0%
100.0
%
tren 6
lan/thang
Count 0 2 0 1 3
% within Muc
do thuong
xuyen giao
dich voi may
ATM
.0% 66.7% .0% 33.3%
100.0
%
Total Count 48 53 20 3 124
38.7
% 42.7% 16.1% 2.4%
100.0
%
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig. (2-
sided)
Pearson Chi-Square 22.928a 9 .006
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Likelihood Ratio 17.731 9 .038
Linear-by-Linear
Association 3.611 1 .057
Mối liên hệ giữa sự cố và sự hài lòng chung
F * Khi su dung the cua ngan hang KH da tung gap su co chua Crosstabulation
Khi su dung the cua ngan hang
KH da tung gap su co chua
TotalKhong Co
F 1.4 Count 1 0 1
% within Khi su dung the cua ngan hang KH da
tung gap su co chua 3.7% .0% .8%
2.4 Count 1 5 6
% within Khi su dung the cua ngan hang KH da
tung gap su co chua 3.7% 5.2% 4.8%
3 Count 0 2 2
% within Khi su dung the cua ngan hang KH da
tung gap su co chua .0% 2.1% 1.6%
3.4 Count 0 11 11
% within Khi su dung the cua ngan hang KH da
tung gap su co chua .0% 11.3% 8.9%
3.6 Count 8 20 28
% within Khi su dung the cua ngan hang KH da
tung gap su co chua 29.6% 20.6% 22.6%
3.8 Count 7 16 23
% within Khi su dung the cua ngan hang KH da
tung gap su co chua 25.9% 16.5% 18.5%
4 Count 1 17 18
% within Khi su dung the cua ngan hang KH da
tung gap su co chua 3.7% 17.5% 14.5%
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
4.2 Count 6 13 19
% within Khi su dung the cua ngan hang KH da
tung gap su co chua 22.2% 13.4% 15.3%
4.4 Count 3 8 11
% within Khi su dung the cua ngan hang KH da
tung gap su co chua 11.1% 8.2% 8.9%
4.6 Count 0 4 4
% within Khi su dung the cua ngan hang KH da
tung gap su co chua .0% 4.1% 3.2%
4.8 Count 0 1 1
% within Khi su dung the cua ngan hang KH da
tung gap su co chua .0% 1.0% .8%
Total Count 27 97 124
% within Khi su dung the cua ngan hang KH da
tung gap su co chua 100.0% 100.0%
100.0
%
Test of Homogeneity of Variances
F
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.035 1 122 .851
ANOVA
F
Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
Between Groups .039 1 .039 .146 .703
Within Groups 32.919 122 .270
Total 32.959 123
Phụ lục 1.3: Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha
Scale: Độ tin cậy
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.753 .757 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach
's Alpha
if Item
Deleted
NH cung cap san pham
dung theo yeu cau KH 7.4758 1.243 .621 .419 .627
KH duoc bao mat thong
tin tot 7.3306 1.524 .640 .426 .615
Cac su co va rui ro duoc
han che toi thieu 7.8226 1.578 .502 .254 .756
Scale: Năng lực phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.667 .673 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach
's Alpha
if Item
Deleted
KH duoc giai quyet cac
su co nhanh chong 11.7177 3.489 .251 .122 .734
NH san sang tro giup
KH khi co yeu cau 11.3145 3.177 .455 .296 .596
Nhan vien NH co trinh
do chuyen mon cao 11.3548 3.206 .511 .335 .566
Scale: Đáp ứng
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.849 .849 7
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
KH duoc cung cap nhieu tinh nang tien
ich 3.8306 .65917 124
Tien ich cua the duoc gioi thieu day du 3.8629 .73623 124
Thu tuc dang ky the don gian, nhanh
chong 4.0323 .89202 124
Thoi gian cung cap the nhanh chong 3.5081 .93266 124
Thao tac su dung the duoc huong dan
de hieu 3.6935 .84754 124
KH de dang biet duoc dia diem dat may
ATM 3.6452 .93002 124
Phi dich vu the cua NH la hop ly 3.5887 .91963 124
Scale: Cảm thông
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.731 .731 2
Inter-Item Covariance Matrix
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
NH co nhieu chuong
trinh khuyen mai
hap dan
NH co nhieu chuong
trinh cham soc
khach hang
NH co nhieu chuong trinh khuyen mai hap dan .615 .347
NH co nhieu chuong trinh cham soc khach hang .347 .590
Scale: Phương tiện hữu hình
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based
on Standardized Items N of Items
.791 .808 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlatio
n
Cronba
ch's
Alpha if
Item
Deleted
So luong DVCNT
nhieu 11.7258 3.306 .426 .191 .848
So luong cac may
ATM nhieu 11.5081 3.244 .671 .477 .705
Vi tri dat may
ATM thuan loi, an
toan
11.2016 3.333 .694 .588 .699
Scale: Đánh giá chung
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based
on Standardized Items N of Items
.796 .804 5
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlatio
n
Cronba
ch's
Alpha if
Item
Deleted
KH duoc cung cap
dich vu the tot 15.2097 4.525 .655 .566 .735
KH hai long voi
doi ngu nhan vien
cua NH
15.1774 4.505 .524 .305 .775
NH dap ung duoc
nhu cau su dung
the cua KH
15.0484 4.193 .661 .511 .728
KH nhan duoc su
quan tam cua NH 15.5000 4.415 .499 .305 .787
CSVC NH dap ung
duoc nhu cau KH 15.0000 4.894 .587 .443 .759
Phụ lục 1.4: Phân tích nhân tố
Phân tích nhân tố đối với tất cả các biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .783
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.316E3
Df 171
Sig. .000
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
So luong cac may ATM nhieu .780
Vi tri dat may ATM thuan loi, an toan .767
Buong may ATM dap ung duoc nhu cau
KH .764
NH cung cap san pham dung theo yeu cau
KH .723
KH duoc bao mat thong tin tot .712
Cac su co va rui ro duoc han che toi thieu .573
So luong DVCNT nhieu .560
Phi dich vu the cua NH la hop ly .778
KH de dang biet duoc dia diem dat may
ATM .750
Thao tac su dung the duoc huong dan de
hieu .639
Thoi gian cung cap the nhanh chong .582
Nhan vien NH co trinh do chuyen mon cao .731
Nhan vien NH co thai do nhiet tinh .704
NH san sang tro giup KH khi co yeu cau .635
KH duoc cung cap nhieu tinh nang tien ich .775
Tien ich cua the duoc gioi thieu day du .743
Thu tuc dang ky the don gian, nhanh chong .560
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
NH co nhieu chuong trinh cham soc khach
hang .836
NH co nhieu chuong trinh khuyen mai hap
dan .788
Phân tích nhân tố biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .766
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 208.767
Df 10
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance
Cumulative
%
1 2.822 56.444 56.444 2.822 56.444 56.444
2 .898 17.963 74.407
3 .564 11.288 85.695
4 .423 8.461 94.156
5 .292 5.844 100.000
Component Matrixa
Component
1
KH duoc cung cap dich vu the tot .828
NH dap ung duoc nhu cau su dung the cua KH .822
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
CSVC NH dap ung duoc nhu cau KH .769
KH hai long voi doi ngu nhan vien cua NH .672
KH nhan duoc su quan tam cua NH .646
Phụ lục 1.5: Phân tích hồi quy
Kiểm định Person
Correlations
F F1 F2 F3 F4 F5
F Pearson
Correlation 1 .625
**
.656** .561** .561** .428**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 124 124 124 124 124 124
Model Summaryb
Model R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change F Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .799
a .638 .623 .31799 .638 41.588 5 118 .000 1.753
ANOVAb
Model
Sum of
Squares Df Mean Square F Sig.
1 Regressio
n
21.027 5 4.205 41.588 .000a
Residual 11.932 118 .101
Total 32.959 123
Coefficientsa
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
T Sig.B Std. Error Beta
1 (Constant
) .278 .267 1.041 .300
F1 .344 .071 .358 4.854 .000
F2 .122 .057 .173 2.119 .036
F3 .119 .058 .143 2.059 .042
F4 .143 .059 .173 2.416 .017
F5 .216 .046 .288 4.670 .000
Phụ lục 1.6: Kiểm định Mann-Whitney và Kruskal Wallis
Giới tính
Test Statisticsa
Phi dich vu the
cua NH la hop ly
KH de dang biet
duoc dia diem dat
may ATM
Thao tac su dung
the duoc huong
dan de hieu
Thoi gian
cung cap the
nhanh chong
Mann-Whitney U 1712.500 1757.500 1818.000 1829.500
Wilcoxon W 3482.500 3902.500 3963.000 3974.500
Z -1.107 -.844 -.543 -.465
Asymp. Sig. (2-tailed) .268 .399 .587 .642
a. Grouping Variable: Gioi tinh
Test Statisticsa
Nhan vien NH co
trinh do chuyen
mon cao
Nhan vien NH
co thai do nhiet tinh
NH san sang tro giup
KH khi co yeu cau
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Mann-Whitney U 1910.500 1675.500 1871.500
Wilcoxon W 3680.500 3820.500 4016.500
Z -.040 -1.284 -.267
Asymp. Sig. (2-tailed) .968 .199 .789
a.Grouping Variable: Gioi tinh
Độ tuổi
Test Statisticsa,b
Phi dich vu the
cua NH la hop ly
KH de dang biet
duoc dia diem dat
may ATM
Thao tac su dung
the duoc huong
dan de hieu
Thoi gian
cung cap the
nhanh chong
Chi-Square 2.376 2.056 5.275 .553
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .498 .561 .043 .907
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Tuoi
Test Statisticsa,b
Nhan vien NH co
trinh do chuyen mon
cao
Nhan vien NH co
thai do nhiet tinh
NH san sang tro giup
KH khi co yeu cau
Chi-Square .044 1.746 .706
Df 3 3 3
Asymp. Sig. .698 .627 .002
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Tuoi
Nghề nghiệp
Test Statisticsa,b
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Phi dich vu the
cua NH la hop ly
KH de dang biet
duoc dia diem dat
may ATM
Thao tac su dung
the duoc huong
dan de hieu
Thoi gian
cung cap the
nhanh chong
Chi-Square 5.471 8.039 10.262 2.896
Df 5 5 5 5
Asymp. Sig. .031 .154 .068 .716
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Nghe nghiep
Test Statisticsa,b
Nhan vien NH co
trinh do chuyen mon
cao
Nhan vien NH co thai do
nhiet tinh
NH san sang tro giup
KH khi co yeu cau
Chi-Square 4.669 2.792 3.912
Df 5 5 5
Asymp. Sig. .458 .732 .562
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Nghe nghiep
Thu nhập
Test Statisticsa,b
Phi dich vu the
cua NH la hop ly
KH de dang biet
duoc dia diem dat
may ATM
Thao tac su dung
the duoc huong
dan de hieu
Thoi gian
cung cap the
nhanh chong
Chi-Square 1.068 .705 5.308 4.160
Df 3 3 3 3
Asymp. Sig. .785 .872 .151 .245
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Thu nhap
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Test Statisticsa,b
Nhan vien NH co
trinh do chuyen mon
cao
Nhan vien NH co thai do
nhiet tinh
NH san sang tro giup
KH khi co yeu cau
Chi-Square 4.515 3.060 1.179
Df 3 3 3
Asymp. Sig. .211 .382 .758
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Thu nhap
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Phụ lục 2 - PHIẾU ĐIỀU TRA
Kính chào Anh (Chị), tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Nhằm nâng
cao chất lượng sản phẩm thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Vietinbank - Nam Thừa
Thiên Huế tôi tiến hành “Nghiên cứu hành vi sau khi mua của khách hàng cá nhân
đối với sản phẩm thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Vietinbank - Nam Thừa Thiên
Huế”. Anh (Chị) vui lòng cho ý kiến của mình qua việc trả lời những câu hỏi sau.
Toàn bộ thông tin đảm bảo sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Rất
mong nhận được sự giúp đỡ của quý Anh (Chị)!
Phần I: Ý kiến đánh giá của khách hàng
Câu 1. Lý do Anh (Chị) sử dụng thẻ ATM? (có thể chọn nhiều đáp án)
Tiết kiệm, là nơi giữ tiền an toàn Chuyển tiền, nhận tiền nhanh chóng
Tiện lợi hơn trong thanh toán Nhận tiền lương qua thẻ
Để khẳng định bản thân Lý do khác
Câu 2. Lý do Anh (Chị) lựa chọn thẻ E-Partner của Vietinbank - Nam TT Huế?
(có thể chọn nhiều đáp án)
Là Ngân hàng có uy tín
Thẻ có nhiều tính năng
Mẫu mã thẻ đẹp mắt, phong phú
Địa điểm đặt máy ATM thuận lợi, an toàn
Sản phẩm thẻ có nhiều khuyến mãi
Lý do khác
Câu 3. Thời gian Anh (Chị) đã sử dụng thẻ E-Partner của Ngân hàng?
Dưới 1 năm Từ 1 năm đến 2 năm Trên 2 năm
Câu 4. Anh (Chị) đã từng sử dụng sản phẩm thẻ của Ngân hàng nào khác trước
khi sử dụng thẻ E-Partner của Vietinbank - Nam TT Huế không?
Không
Có (xin vui lòng cho biết Ngân hàng:..
Mã phiếu
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Câu 5. Ngoài thẻ Vietinbank, Anh (Chị) có đang sử dụng thẻ của Ngân hàng khác
không?
Không
Có (xin vui lòng cho biết Ngân hàng):.
Câu 6. Mức độ thường giao dịch với máy ATM của Anh (Chị)?
< 1 lần/tháng 1 – 3 lần/tháng
4 – 6 lần/tháng > 6 lần/tháng
Câu 7. Anh (Chị) thường sử dụng dịch vụ nào của thẻ?(có thể chọn nhiều đáp)
Rút tiền Chuyển khoản
SMS Banking Thanh toán hóa đơn
Dịch vụ khác (xin ghi rõ):
Câu 8. Khi sử dụng thẻ của Ngân hàng, Anh (Chị) đã từng gặp sự cố chưa? (có
thể chọn nhiều đáp án nếu trả lời CÓ)
Chưa
Có (xin vui lòng chọn các sự cố)
Máy ATM ngưng hoạt động Bị nuốt thẻ
Hết tiền Tiền thiếu, rách
Hết biên lai Sự cố khác
Câu 9. Anh (Chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu
sau bằng cách đánh dấu X vào các ô dưới đây:
1. Rất không đồng ý 4. Đồng ý
2. Không đồng ý 5. Rất đồng ý
3. Trung lập
ĐỘ TIN CẬY 1 2 3 4 5
1 NH cung cấp sản phẩm đúng theo yêu cầu KH
2 KH được bảo mật thông tin tốt
3 Các sự cố và rủi ro được hạn chế tối thiểu
NĂNG LỰC PHỤC VỤ 1 2 3 4 5
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
4 KH được giải quyết các sự cố nhanh chóng
5 NH sẵn sàng trợ giúp KH khi có yêu cầu
6 Nhân viên NH có trình độ chuyên môn cao
7 Nhân viên NH có thái độ nhiệt tình, thân thiện
ĐÁP ỨNG 1 2 3 4 5
8 KH được cung cấp nhiều tính năng, tiện ích
9 Tiện ích của thẻ được giới thiệu đầy đủ
10 Thủ tục đăng ký thẻ đơn giản, nhanh chóng
11 Thời gian cung cấp thẻ nhanh chóng
12 Thao tác sử dụng thẻ được hướng dẫn dễ hiểu
13 KH dễ dàng biết được địa điểm đặt máy ATM
14 Phí dịch vụ thẻ của NH là hợp lý
CẢM THÔNG 1 2 3 4 5
15 NH có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn
16 NH có nhiều chương trình chăm sóc khách hàng
PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH 1 2 3 4 5
17 Số lượng ĐVCNT nhiều (*)
18 Số lượng các máy ATM nhiều
19 Vị trí đặt máy ATM thuận lợi, an toàn
20 Buồng máy ATM đáp ứng nhu cầu KH (*)
ĐÁNH GIÁ CHUNG 1 2 3 4 5
21 KH được cung cấp dịch vụ thẻ tốt
22 KH hài lòng với đội ngũ nhân viên của NH
23 NH đáp ứng được nhu cầu sử dụng thẻ của KH
24 KH nhận được sự quan tâm từ NH
25 CSVC của NH đáp ứng được nhu cầu của KH
(*) cần giải thích thêm cho đối tượng điều tra khi phỏng vấn.
Câu 10. Anh (Chị) có ý định tiếp tục sử dụng sản phẩm thẻ E-Partner của
Vietinbank trong tương lai không?
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
Có (tối thiểu là 1 năm nữa)
Không (Lý do:)
Câu 11. Xin vui lòng cho biết ý định giới thiệu thẻ E-Partner của Anh (Chị)?
Không
Chủ động giới thiệu
Chỉ giới thiệu khi bạn bè, người thân có nhu cầu
Phần II: Thông tin về khách hàng
1. Họ và tên:
2. Giới tính: Nam Nữ
3. Tuổi:
18 – 24 25 – 35 36 – 50 Trên 50
4. Nghề nghiệp
Kinh doanh, buôn bán Cán bộ, viên chức
Công nhân Học sinh – Sinh viên
Hưu trí Khác
5. Thu nhập bản thân hàng tháng
7 triệu
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Anh (Chị)
Phụ lục 3 – MÔ HÌNH SEVPERF
Mô hình SERVPERF do Cronin & Taylor (1992) xây dựng dựa trên mô hình
SERVQUAL của Parasuraman & cộng sự (1991). Mô hình SERVPERF là một thang
đo tốt trong việc đo lường chất lượng dịch vụ theo hướng lý thuyết thoã mãn khách
hàng, bao gồm 5 nhân tố cụ thể đó là: Độ tin cậy, Đáp ứng, Năng lực phục vụ, Cảm
thông, Phương tiện hữu hình.
Sơ đồ mô hình SEVPERF
Nguyễn Đoàn Như Uyên - K42 QTKD Thương Mại
1. Độ tin cậy (reliability): thể hiện khả năng thực hiện dịch vụ phù hợp và đúng
hạn ngay lần đầu.
2. Đáp ứng (responsiveness): thể hiện sự sẵn lòng của nhân viên phục vụ nhằm
cung cấp dịch vụ kịp thời cho khách hàng.
3. Năng lực phục vụ (assurance): thể hiện trình độ chuyên môn và cung cách phục
vụ lịch sự, niềm nở với khách hàng.
4. Cảm thông (empathy): thể hiện sự quan tâm cũng như chăm sóc đến từng cá
nhân khách hàng.
5. Phương tiện hữu hình (tangibles): thể hiện qua ngoại hình, trang phục của nhân
viên phục vụ, các trang thiết bị để thực hiện dịch vụ.
Sự hài lòng
Độ
tin cậy
Đáp ứng
Năng lực
phục vụ
Cảm thông
Phương tiện
hữu hình
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_hanh_vi_sau_khi_mua_cua_khach_hang_ca_nhan_doi_voi_the_ghi_no_noi_dia_e_partner_cua_ngan.pdf