Khóa luận Nghiên cứu kênh phân phối bia huda của công ty TNHH Nam hưng tại thành phố Đông Hà
Do những sự thiếu hụt về nguồn lực cũng như kinh nghiệm, khả năng tiếp cận
các nguồn thông tin số liệu, năng lực nghiên cứu của bản thân tác giả và những điều
kiện khó khăn khi tiến hành thu thập dữ liệu sơ cấp nên đề tài vẫn có những hạn chế:
Thứ nhất, mô hình đánh giá được sử dụng cho đối tượng người tiêu dùng là mô
hình khám phá được đề xuất bởi chủ quan của tác giả nên độ tin cậy thấp.
Thứ hai, ngoài công ty TNHH Nam Hưng, tại địa bàn thành phố Đông Hà còn
hai doanh nghiệp phân phối Huda khác nữa nên trong quá trình điều tra phỏng vấn
người tiêu dùng không hoàn toàn là người tiêu dùng sử dụng bia Huda từ kênh phân
phối của công ty TNHH Nam Hưng
135 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1790 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu kênh phân phối bia huda của công ty TNHH Nam hưng tại thành phố Đông Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
19 Nguyễn Thị Chuyên 02 Lê Thế Hiếu 854713
20 Trần Văn Lợi Lê Thế Hiếu
21 Lê Thị Vân 23 Đào Duy Từ 853561
22 Hà Thị Mai 21 Đào Duy Từ
23 Lê Đình Thưởng Hùng Vương
24 Nguyễn Thu Hà 30 Lê Thế Hiếu
25 Nguyễn Văn Hoàng Hùng Vương 550334
26 Võ Thị Lê Quán Anh Hai
27 Nguyễn Thị Khánh Hùng Vương
28 Trần Hữu Sơn 99 Nguyễn Trãi
29 Võ Thị Thu Hà 17B Nguyễn Trãi 854617
30 Nguyễn Thị Thoa 154 Nguyễn Trãi
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
31 Lê Huyền 152 Nguyễn Trãi 851967
32 Trần Thị Thọ 28 Nguyễn Trãi 851091
33 Hoàng Ngọc Thanh 44 Nguyễn Trãi 851644
34 Nguyễn Linh Hải 36 Nguyễn Trãi 856838
35 Lưu Thị Huệ 17 Nguyễn Trãi
36 Nguyễn Thị Phượng 58 Nguyễn Trãi 857742
37 Phạm Hưu Dưỡng 38A Nguyễn Trãi 850079
38 Nguyễn Thị Thanh Nguyễn Trãi
39 Lê Thị Lợi 125 Nguyễn Trãi 854504
40 Hoàng Thị Lý 42 Đặng Tất 852049
41 Nguyễn Thị Niềm 42 Nguyễn Trãi
42 Chị Gái 36 Nguyễn Trãi 856838
43 Nguyễn Thị Thìa 31 Nguyễn Trãi 859168
44 Trân Đức Phúc 31 Nguyễn Trãi 551795
45 Bằng Hữu 27 Đào Duy Từ 854618
46 Phạm Thị Loan 21 Nguyễn Trãi 851295
47 Trần Xuân Sữu 48/1 Nguyễn Trãi
48 Nguyễn Thị Lan 42 Trần Phú
49 Võ Thị Kiều Nga Trần Phú
50 Trần Thanh Đề 60 Trần Phú
51 Xuân Phường 2
52 Lê Cảnh Thỉ 63 Nguyễn Chí Thanh
53 Lê Thị Liên 65 Nguyễn Chí Thanh
54 Nguyễn Thị Minh 04 Nguyễn Du 851732
55 Quý Đạo 12 Ngô Quyền 858117
56 Phạm Huề Khu phố 3, Phường 5
57 Lê Xuân Thái Nguyễn Du
58 Nguyễn Thị Khiên Lãn Ông 853739
59 Bùi Hữu Thanh Nguyễn Chí Thanh 850994
60 Trần Thị Hồng 71 Nguyễn Chí Thanh
61 Nguyễn Ngọc Quát 30 Ngô Quyền
62 Lê Thị Thắng 65 Nguyễn Du
63 Trần Thị Loan 69 Nguyễn Du
64 Lê Thị Xuân 49 Ngô Quyền
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
65 Lê Văn Thuyết 54 Nguyễn Du 856797
66 Thái Thị Tiễn 33 Ngô Quyền
67 Nguyễn Quang Cảnh 71 Nguyễn Du
68 Lê Thị Tuyết 30 Nguyễn Chí Thanh
69 Mai 109 Nguyễn Chí Thanh
70 Lê Văn Thuận 57 Nguyễn Du 560421
71 Trần Thị Loan Khu phố 8, phường 5
72 Hồ Thị Ngọc Hà 35 Nguyễn Du 560434
73 Nguyễn Thị Hồng 18 Đinh Tiên Hoàng 853168
74 Nguyễn Hòa 49 Đinh Tiên Hoàng 854862
75 Tống Thị Thuận 75 Đinh Tiên Hoàng
76 Nguyễn Tân Dương 102 Đinh Tiên Hoàng 850459
77 Võ Thị Đông 31 Đinh Tiên Hoàng
78 Trâần Thị Liên Khu phố 2, phường 1 856350
79 Nguyễn Thị Vân Xóm Heo
80 Nguyễn Thị Thu Trinh Đinh Tiên Hoàng
81 Nguyễn Đản Khu phố 2, phường 2 852949
82 Lê Thị Hồng Khu phố 2, phường 1
83 Nguyễn Thị Cháu Đinh Tiên Hoàng
84 Lưu Thị Nga Khu phố 2, phường 3
85 Lê Thị Bé 34 Đinh Tiên Hoàng
86 Nguyễn Thị Hồng Khu phố 2, phường 3
87 Nguyễn Tâm Phúc 100 Đinh Tiên Hoàng
88 Hồ Thị Hằng 46 Trần Hưng Đạo
89 Ngô Thị Tâm 62 Trần Hưng Đạo 854249
90 Nguyễn Thị Vân 72 Trần Hưng Đạo
91 Lê Thị Lài 93 Trần Hưng Đạo 857740
92 Nguyễn Thị Thảo 95B Trần Hưng Đạo 857222
93 Hương Huyền Trần Hưng Đạo
94 Nguyễn Đức Luân Trần Hưng Đạo 855608
95 Trần Thị Kim Chi Trần Hưng Đạo 850998
96 Nguyễn Thị Hiền 58 Trần Hưng Đạo 852965
97 Nguyễn Thị Liên Trần Hưng Đạo
98 Lê Thị Ngọc Oanh Trần Hưng Đạo 850388
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
99 Trần Quỳnh Trang Trần Hưng Đạo
100 Nguyễn Thị Ngọc Ánh Trần Quốc Toản
101 Nguyễn Văn Minh Khóm 2, phường 3 551484
102 Nguyễn Duy Khóm 2, phường 3
103 Dương Thị Hoa 16 Lê Quý Đôn 851716
104 Nguyễn Hà Dự Lê Quý Đôn 852637
105 Võ Thị Hồng Lê Quý Đôn
106 Nguyễn Thị Lãnh Khu phố 1, phường 1 850935
107 Bùi Thị Hồng 49 Lê Quý Đôn
108 Hồ Thị Đức 41 Lê Quý Đôn
109 Lương Thị Hà Chợ Đông Hà 855501
110 Bùi Thị Thiển 05 Ông Ích Khiêm
111 Phan Công Minh Ông Ích Khiêm
112 Nguyễn Kim Oanh 02 Ông Ích Khiêm 852136
113 Nguyễn Ngọc Thúy Ông Ích Khiêm 851529
114 Lê Văn Viển Ông Ích Khiêm 851943
115 Quảng Phát 70 Nguyễn Huệ 851425
116 Trâần Thị Cam Nguyễn Huệ
117 Hồ Thị Dung 22 Nguyễn Huệ
118 Nguyễn Thị Ngọc 38 Nguyễn Huệ
119 Trần Thị Hường 36 Nguyễn Huệ 852199
120 Trần Gia Lăng 36A Nguyễn Huệ 850684
121 Lê Thị Hoa 01 Phan Bội Châu 854377
122 Nguyễn Tri Trấn 37 Phan Bội Châu 851960
123 Phan Thị Thúy 23 Hai Bà Trưng
124 Hoàng Thị Mai 33 Hai Bà Tưng
125 Nguyễn Thị Phúc 03 Hai Bà Trưng
126 Trần Duy Hiên 05 Hai Bà Trưng 857407
127 Đinh Thị Nga Hai Bà Trưng
128 Nguyễn Thị Tuyết Lê Duẩn
129 Hồ Thị Hồng 609 Lê Duẩn
130 Phạm Thị Lộc 198 Lê Duẩn 858358
131 Nguyễn Văn Hiệp 206 Lê Duẩn
132 Nguyễn Thị An 634 Lê Duẩn 850672
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
133 Hồ Diệu Huyền 332 Lê Duẩn 856039
134 Nguyễn Văn Đông 342 Lê Duẩn 850607
135 Hồ Thị Yếm 418 Lê Duẩn 850975
136 Nguyễn Thị Hiền 570 Lê Duẩn
137 Nguyễn Thị Lan 570 Lê Duẩn
138 Ngọc Anh 645 Lê Duẩn
139 Lê Thị Dạn 435 Lê Duẩn 852754
140 Nguyễn Thị Huế 148 Lê Duẩn
141 Hoàng Thị Hường 208 Lê Duẩn 852766
142 Hoàng Mỹ Hương 222 Lê Duẩn 851420
143 Ngô Thị Sương Lê Duẩn
144 Nguyễn Thị Vân Hương 341 Lê Duẩn 856016
145 Trương Thị Thùy Linh 339 Lê Duẩn 856025
146 Trần Thị Lan 269 Lê Duẩn
147 Trần Thị Hiền 441 Lê Duẩn 856239
148 Nguyễn Thị Phượng 208 Lê Duẩn
149 Nguyễn Thị Tâm 355 Lê Duẩn 853317
150 Nguyễn Thị Thủy 456 Lê Duẩn
151 Lê Thị Hiền 311 Lê Duẩn
152 Nguyễn Thiên Hương Lê Duẩn 856240
153 Phan Bá Dũng 536 Lê Duẩn
154 Nguyễn Thị Thu Thủy Lai Phước
155 Nguyễn Thị Huế Lê Duẩn 856240
156 Lê Thị Liễu 234 Lê Duẩn
157 Lê Thị Luyến Khóm 3, Đông Lễ 852002
158 Phan Thị Lê 09 Lê Duẩn
159 Nguyễn Thị Quý 40 Lê Duẩn
160 Đoàn Thị Phượng 48 Lê Duẩn
161 Nguyễn Thị Đông
162 Nguyễn Thị Đào 72 Lê Duẩn 850720
163 Gái Dũng 74 Lê Duẩn 850070
164 Trần Thị Quý Café Tân Quý
165 Trần Thị Hạnh 84 Lê Duẩn
166 Hoàng Thị Cúc 177 Lê Duẩn
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
167 Nguyễn Thị Sâm 207 Lê Duẩn
168 Nguyễn Thị Lan 19 Lê Duẩn
169 Nguyễn Thị Khuyến Quốc lộ 9
170 Mai Thị Kim Cúc 14B Quốc lộ 9 855616
171 Linh Nhạn Quốc lộ 9 853327
172 Nguyễn Thị Huyền Khu phố 5, Phường 1 850748
173 Nguyễn Thiị Hải Lý 38 Quốc lộ 9 853661
174 Dương Đức Dũng Khóm 7, Phường 3 851660
175 Nguyễn Thị Mỹ Lệ 74 Quốc lộ 9 851805
176 Lê Thị Tâm 65 Quốc lộ 9
177 Lê Phương Nhi 243 Quốc lộ 9 851195
178 Nguyễn Thị Cưng 118 Quốc lộ 9
179 Nguyễn Hoài Phương Khóm 6, phường 3
180 Nguyễn Thị Lễ Khu phố 3, phường 1
181 Nguyễn Thị Thu Hà Quốc lộ 9 857187
182 Trâần Thu Huyền 144 Quốc lộ 9
183 Lê Thị Xuân Trân 63 Quốc lộ 9 853584
184 Thắng 82 Quốc lộ 9
185 Trâần Thị Hạnh Quốc lộ 9 850098
186 Nguyễn Thị Thúy Khóm 7, Phường 3
187 Hạ Thị Oanh Khu phố 3, Phường 5
188 Khách sạn Thành Vinh Quốc lộ 9
189 Hoàng Thị Mai Chợ Phường 3
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
họ
c K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Phụ lục 2
DANH SÁCH CÁC ĐẠI LÝ CẤP 1 CỦA CÔNG TY BIA HUẾ
TẠI TỈNH QUẢNG TRỊ
STT Tên Đại lý Địa chỉ
1 Công ty TNHH Nam Hưng 219, Lê Duẩn, tp Đông Hà
2 Công ty TNHH Tuyết Nhung Thị xã Quảng Trị
3 DNTN Thu Hồng Thị xã Quảng Trị
4 DNTN TM Bình Phương Huyện Vĩnh Linh
5 Công ty TNHH MTV Hà Tiên Thị xã Quảng Trị
6 Công ty TNHH MTV Đức Thuận Huyện Vĩnh Linh
7 Công ty TNHH MTV Thạch Hà Thị xã Quảng Trị
8 Công ty TNHH MTV Hồng Lựu Huyện Gio Linh
9 Công ty TNHH Hải Anh Huyện Hải Lăng
10 DNTN Bảo Hòa Huyện Hướng Hóa
11 Công ty TNHH MTV Sơn Sương Huyện Cam Lộ
12 Chi nhánh công ty TNHH Thanh Trang 394 Lê Duẩn, tp Đông Hà
13 Chi nhánh DNTN Châu Quang Huyện Triệu Phong
14 Chi nhánh DNTN Hồng Phượng Huyện Hướng Hóa
15 Chi nhánh công ty TNHH Nam Hưng Huyện Hướng Hóa
16 Chi nhánh DNTN Phương Thảo 33 Lê Hồng Phong, tp Đông Hà
17 Chi nhánh DNTN Tấn Đạt Huyện Hải Lăng
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Phụ lục 3
Mã số phiếu:..
PHIẾU ĐIỀU TRA
Dành cho người tiêu dùng
Xin chào anh/ chị!
Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế hiện đang thực hiện đề tài tốt nghiệp
“NGHIÊN CỨU KÊNH PHÂN PHỐI BIA HUDA CỦA CÔNG TY TNHH NAM
HƯNG TẠI THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ”. Tôi rất cần sự giúp đỡ của anh/ chị bằng việc tham
gia trả lời các câu hỏi dưới đây. Mỗi ý kiến đóng góp của anh/ chị đều thật sự rất có ý nghĩa
đối với tôi trong việc hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này. Tôi xin đảm bảo các thông tin
cung cấp trong phiếu điều tra này sẽ được giữ bí mật, chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu
của đề tài.
Cảm ơn sự tham gia nhiệt tình của anh/chị!
--------
A. Thông tin điều tra
Câu 1: Anh/chị có sử dụng bia Huda trong 6 tháng gần đây không?
Có Không (ngừng phỏng vấn)
Câu 2: Anh/chị có mua loại bia khác ngoài Bia Huda không?
Hoàn toàn không (bỏ qua câu 3 )
Có nhưng không nhiều hơn dùng bia Huda (bỏ qua câu 3 )
Có và nhiều hơn dùng bia Huda
Câu 3: Sản phẩm bia nào mà anh/ chị mua nhiều hơn bia Huda? .
Câu 4: Xin anh/chị cho biết ý kiến của mình với các phát biểu sau (Khoanh tròn vào số tương
ứng với mức độ đồng ý của anh/chị)
1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập 4: Đồng ý 5: Rất đồng ý
I CUNG CẤP HÀNG HÓA
1 Tôi dễ dàng tìm thấy bia Huda tại các đại lý, cửa hàng 1 2 3 4 5
2 Mua bia Huda tại các cửa hàng được đáp ứng nhanh chóng 1 2 3 4 5
3 Tôi không gặp khó khăn gì khi mua Huda với số lượng lớn 1 2 3 4 5
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
4 Tôi thấy bia Huda phổ biến hơn các thương hiệu bia khác 1 2 3 4 5
II ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC CUNG CẤP HÀNG HÓA
5
Việc dễ dàng tìm thấy Huda tại các đại lý, cửa hàng khiến tôi sử dụng bia đó thường
xuyên hơn
1 2 3 4 5
6
Khi mua bia Huda mà được các điểm bán đáp ứng nhanh chóng khiến tôi sử dụng
bia này thường xuyên hơn
1 2 3 4 5
7
Dễ dàng mua Huda với số lượng lớn khiến tôi sử dụng sản phẩm này thường xuyên
hơn
1 2 3 4 5
8
Sự phổ biến hơn các thương hiệu khác của Huda sẽ ảnh hưởng đến tôi trong việc lựa
chọn sử dụng sản phẩm này
1 2 3 4 5
III CUNG CẤP THÔNG TIN
9 Cửa hàng chủ động giới thiệu các sản phẩm bia Huda 1 2 3 4 5
10 Cửa hàng chủ động giới thiệu các chương trình khuyến mãi của bia Huda 1 2 3 4 5
11 Cửa hàng khuyên không nên tin tưởng những thông tin thất thiệt về bia Huda 1 2 3 4 5
IV ẢNH HƯỞNG CỦA VIỆC CUNG CẤP THÔNG TIN
12
Sự chủ động giới thiệu về sản phẩm bia Huda của cửa hàng ảnh hưởng đến tôi trong
việc lựa chọn sản phẩm này.
1 2 3 4 5
13
Việc cửa hàng chủ động giới thiệu các chương trình khuyến mãi mới tác động đến
tôi trong việc sử dụng bia Huda
1 2 3 4 5
14
Ý kiến của cửa hàng xung quanh những tin đồn thất thiệt liên quan đến bia Huda có
tác động đến tôi
1 2 3 4 5
V HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN TẠI CÁC ĐIỂM BÁN
15 Tôi thấy có nhiều công cụ, hình thức quảng cáo tại các điểm bán Huda 1 2 3 4 5
16 Tôi thấy có các nhân viên tiếp thị tại các điểm bán bia Huda 1 2 3 4 5
VI ẢNH HƯỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN
17
Nhiều công cụ, hình thức quảng cáo tại điểm bán ảnh hưởng đến tôi trong việc sử
dụng bia Huda
1 2 3 4 5
18
Sự xuất hiện của các nhân viên tiếp thị tại các điểm bán ảnh hưởng đến tôi trong việc
sử dụng bia Huda
1 2 3 4 5
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Câu 5: Anh/Chị có đóng góp ý kiến gì về kênh phân phối bia Huda tại thành phố Đông Hà không?
B: Thông tin cá nhân
Tên: ............................................................................
Địa chỉ:........................................................................
Số điện thoại:..............................................................
Câu 6: Giới tính: Nam Nữ
Câu 7: Độ tuổi:
55
Câu 8: Nghề nghiệp:
Cán bộ, công nhân viên chức, nhân viên văn phòng
Tiểu thương, buôn bán nhỏ lẻ
Doanh nhân
Học sinh, sinh viên
Người lao động phổ thông
Khác (Xin ghi rõ)
Câu 9: Thu nhập hàng tháng của anh/chị khoảng bao nhiêu?
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/ CHỊ!
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Phụ lục 4
Mã số phiếu:..
PHIẾU ĐIỀU TRA
Dành cho các điểm bán
Xin chào anh/ chị!
Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế hiện đang thực hiện đề tài tốt nghiệp
“NGHIÊN CỨU KÊNH PHÂN PHỐI BIA HUDA CỦA CÔNG TY TNHH NAM HƯNG
TẠI THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ”. Tôi rất cần sự giúp đỡ của anh/ chị bằng việc tham gia trả lời
các câu hỏi dưới đây. Mỗi ý kiến đóng góp của anh/ chị đều thật sự rất có ý nghĩa đối với tôi
trong việc hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này. Tôi xin đảm bảo các thông tin cung cấp trong
phiếu điều tra này sẽ được giữ bí mật, chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu của đề tài.
Cảm ơn sự tham gia nhiệt tình của anh/chị!
--------
A. Thông tin điều tra
I. Thông tin chung về điểm bản
Câu 1: Cửa hàng phân phối các sản phẩm của bia Huda được bao lâu?
5 năm
Câu 2: Ngoài các sản phẩm bia của công ty bia Huda, cửa hàng có phân phối sản phẩm của các
công ty khác không?
Có Không (bỏ qua câu 3)
Câu 3: Đó là các sản phẩm nào?
Sài Gòn xanh
333
Larue
Heineken
Tiger
Khác (Xin ghi rõ)
Câu 4: Dòng sản phẩm nào bán chạy nhất? (Đánh số theo thứ tự 1,2,3)
Huda
Sài Gòn xanh
333
Larue
Heineken
Tiger
Khác (Xin ghi rõ)
Câu 5: Doanh số bán bia Huda hàng tuần của cửa hàng khoảng bao nhiêu?
<2 triệu đồng
2-<4 triệu đồng
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
4-<6 triệu đồng
6-<8 triệu đồng
>8 triệu đồng
II. Thông tin về các dòng vận động của kênh phân phối
Câu 6: Vận chuyển bia Huda về cửa hàng bằng phương tiện gì?
Xe máy cửa hàng Ô tô công ty Khác
Câu 8: Công ty Nam Hưng và cửa hàng có sử dụng hợp đồng trong mua bán không?
Có Không
Câu 9: Khoảng cách giữa 2 lần đặt hàng khoảng bao nhiêu?
Mỗi ngày một lần
3-4 ngày một lần
Mỗi tuần một lần
2 tuần một lần
Câu 10: Thời gian từ lúc đặt hàng đến lúc nhận được hàng là bao lâu?
Trong ngày Qua ngày sau Khác (Xin ghi rõ)
Câu 11: Cửa hàng đặt hàng bằng hình thức nào?
Trực tiếp với nhân viên
Điện thoại
Khác (Xin ghi rõ)
Câu 12: Cửa hàng và công ty trao đổi thông tin về giá, sản phẩm, các chương trình khuyến mãi
bằng hình thức nào?
Điện thoại Gặp mặt trực tiếp
nhân viên công ty
Khác (Xin ghi rõ)
Câu 13: Hình thức thanh toán giữa công ty và cửa hàng là?
Tiền mặt Chuyển khoản Khác (Xin ghi rõ)
Câu 14: Thời hạn thanh toán?
Ngay lúc giao hàng
Lần giao hàng kế sau
Định kỳ có người của CT đi thu tiền
Khác (Xin ghi rõ)
Câu 15: Công ty Nam Hưng có cho cửa hàng nợ tiền hàng không?
Hoàn toàn không Có, nhưng hiếm khi
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Có, thỉnh thoảng Có, thường xuyên
Câu 16: Cửa hàng và công ty Nam Hưng mua bán có các chứng từ, giấy tờ đi kèm không?
Có Không
Câu 17: Cửa hàng có ghi sổ không?
Có Không
Câu 18: Cửa hàng có được công ty Nam Hưng hỗ trợ các phương tiện bán hàng và quảng cáo
không?
Hoàn toàn không
Có, nhưng rất ít
Có, được hỗ trợ khá tốt
Khác (Xin ghi rõ)
Câu 19: Có nhân viên thị trường đến hỗ trợ, giúp đỡ cửa hàng không?
Hoàn toàn không
Có, chỉ những dịp đặc biệt
Có, khá đều đặn
Khác (Xin ghi rõ)
Câu 20: Phương tiện vận chuyển vỏ từ cửa hàng đến công ty Nam Hưng là gì?
Xe máy của cửa hàng Ô tô của Nam Hưng
Câu 21: Công ty Nam Hưng có cho cửa hàng nợ vỏ không?
Hoàn toàn không
Có, nhưng rất hiếm khi
Có, thỉnh thoảng
Có, thường xuyên
Câu 22: Công ty Nam Hưng có áp dụng tỉ lệ hao hụt vỏ bia cho cửa hàng không?
Không Có (Xin ghi rõ tỉ lệ)
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
III. Đánh giá của cửa hàng về kênh phân phối bia Huda của công ty TNHH Nam Hưng
Câu 23: Xin anh/chị cho biết ý kiến của mình với các phát biểu sau (Khoanh tròn vào số
tương ứng với mức độ đồng ý của anh/chị)
1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập 4: Đồng ý 5: Rất đồng ý
I CUNG CẤP HÀNG HÓA
1 Giao hàng kịp thời như thỏa thuận 1 2 3 4 5
2 Giao hàng đúng số lượng như đã thỏa thuận 1 2 3 4 5
3 Giao hàng đúng chủng loại sản phẩm như đã thỏa thuận 1 2 3 4 5
4
Công ty Nam Hưng thực hiện yêu cầu đổi lại hàng khi hàng hóa bị hư hỏng
hoặc không đúng như đặt hàng của cửa hàng
1 2 3 4 5
II CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
5 Tỷ lệ chiết khấu áp dụng cho cửa hàng là hợp lý 1 2 3 4 5
6 Thực hiện tốt chính sách thưởng vượt doanh số 1 2 3 4 5
7 Hình thức thanh toán tiện lợi 1 2 3 4 5
8 Có chính sách gia hạn thanh toán hợp lý 1 2 3 4 5
9 Đảm bảo giá cả ổn định 1 2 3 4 5
10 Các chương trình khuyến mãi được thực hiện thường xuyên 1 2 3 4 5
11 Các chương trình khuyến mãi có giá trị cao 1 2 3 4 5
12 Có chính sách trợ giá vận chuyển 1 2 3 4 5
13 Công ty áp dụng mức % hao hụt vỏ két cho cửa hàng hợp lý 1 2 3 4 5
14 Công ty Nam Hưng cho cửa hàng nợ tiền hàng 1 2 3 4 5
III CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ TRANG THIẾT BỊ
15 Cửa hàng được công ty Nam Hưng hỗ trợ đầy đủ công cụ bán hàng 1 2 3 4 5
16 Cửa hàng được công ty Nam Hưng hỗ trợ đầy đủ công cụ quảng cáo 1 2 3 4 5
IV THÔNG TIN VỀ BÁN HÀNG
17 Cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm đang bán tại cửa hàng 1 2 3 4 5
18 Cung cấp kịp thời thông tin về sản phẩm mới 1 2 3 4 5
19 Cung cấp kịp thời thông tin về các chương trình khuyến mãi 1 2 3 4 5
20 Tư vấn cho các cửa hàng nhằm giúp cửa hàng bán được nhiều hàng 1 2 3 4 5
21
Có sự phản hồi nhanh chóng trước những tin đồn thất thiệt về bia Huda và
công ty bia Huế
1 2 3 4 5
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
V NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG
22 Tần suất đi chào hàng của nhân viên bán hàng cao 1 2 3 4 5
23 Nhân viên thị trường sẵn sàng giải quyết các thắc mắc cho cửa hàng 1 2 3 4 5
24 Nhân viên phản hồi nhanh chóng các thắc mắc của cửa hàng 1 2 3 4 5
25 Nhân viên thị trường luôn cung cấp thông tin mới nhất cho cửa hàng 1 2 3 4 5
26 Nhân viên thị trường có thái độ nhiệt tình 1 2 3 4 5
27
Thời điểm có những tin đồn thất thiệt về các sản phẩm và công ty bia Huế,
nhân viên thị trường tăng cường chăm sóc cửa hàng
1 2 3 4 5
VI QUAN HỆ CÁ NHÂN
28 Công ty Nam Hưng thường tặng quà cho cửa hàng vào các dịp lễ, tết 1 2 3 4 5
29 Có các chương trình khen thưởng cho đạị lý vượt doanh số bán 1 2 3 4 5
30
Có chính sách chia sẻ rủi ro cùng với các cửa hàng ( hàng ứ đọng, không bán
được, hàng gần hết hạn,..)
1 2 3 4 5
VII ĐÁNH GIÁ CHUNG
31 Công ty Nam Hưng cung cấp hàng hóa tốt 1 2 3 4 5
32 Chính sách bán hàng của Công ty Nam Hưng tốt 1 2 3 4 5
33 Nghiệp vụ bán hàng của Công ty Nam Hưng tốt 1 2 3 4 5
34 Thông tin về bán hàng được cung cấp tốt cho cửa hàng 1 2 3 4 5
35 Công ty Nam Hưng hỗ trợ cơ sở vật chất và trang thiết bị tốt 1 2 3 4 5
36 Công ty Nam Hưng quan hệ tốt với cửa hàng 1 2 3 4 5
Câu 24: Anh/Chị có đóng góp ý kiến gì về kênh phân phối bia Huda của công ty TNHH
Nam Hưng không?
B. Thông tin điểm bán
Tên cửa hàng/chủ cửa hàng..
Địa chỉ...
Số điện thoại.
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Phụ lục 5
OUTPUT
(Đối với điểm bán)
Phan phoi bia Huda dc bao lau
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <1 nam 3 2.8 2.8 2.8
1-<3 nam 12 11.1 11.1 13.9
3-<5 nam 21 19.4 19.4 33.3
>5 nam 72 66.7 66.7 100.0
Total 108 100.0 100.0
Ngoai cac sp cua Huda, co ban sp nao ko
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 96 88.9 88.9 88.9
Khong 12 11.1 11.1 100.0
Total 108 100.0 100.0
Do la sp nao (SG)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 96 88.9 100.0 100.0
Missing System 12 11.1
Total 108 100.0
Sp do la (333)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 12 11.1 12.5 12.5
khong 84 77.8 87.5 100.0
Total 96 88.9 100.0
Missing System 12 11.1
Total 108 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Sp do la (hanoi)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong 96 88.9 100.0 100.0
Missing System 12 11.1
Total 108 100.0
Sp do la (Heineken)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 24 22.2 25.0 25.0
Khong 72 66.7 75.0 100.0
Total 96 88.9 100.0
Missing System 12 11.1
Total 108 100.0
Sp do la (tiger)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 3 2.8 3.1 3.1
Khong 93 86.1 96.9 100.0
Total 96 88.9 100.0
Missing System 12 11.1
Total 108 100.0
Doanh so ban bia Huda hang tuan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <2 tr 9 8.3 8.3 8.3
2-<4 tr 42 38.9 38.9 47.2
4-<6 tr 12 11.1 11.1 58.3
6-<8 tr 30 27.8 27.8 86.1
>8 tr 15 13.9 13.9 100.0
Total 108 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Van chuyen bia tu den cua hang bang phuong tien gi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Oto cua Nam Hung 108 100.0 100.0 100.0
Cong ty HN va cua hang co su dung hop dong trong mua ban k?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 3 2.8 2.8 2.8
khong 105 97.2 97.2 100.0
Total 108 100.0 100.0
Khoang cach giua hai lan dat hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid moi ngay mot lan 57 52.8 52.8 52.8
3-4 ngay mot lan 30 27.8 27.8 80.6
moi tuan mot lan 14 13.0 13.0 93.5
khoang 2 tuan mot lan 7 6.5 6.5 100.0
Total 108 100.0 100.0
Thoi gian tu luc dat hang den luc nhan hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid trong ngay 105 97.2 97.2 97.2
qua ngay 3 2.8 2.8 100.0
Total 108 100.0 100.0
Hinh thuc dat hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid dien thoai 108 100.0 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Cua hang va cong ty trao doi thong tin bang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid gap mat truc tiep nhan vien 108 100.0 100.0 100.0
Hinh thuc thanh toan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid tien mat 108 100.0 100.0 100.0
Thoi han thanh toan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Ngay luc giao hang 108 100.0 100.0 100.0
Cong ty co cho cua hang no tien hang ko
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan ko 78 72.2 72.2 72.2
Co nhung hiem khi 30 27.8 27.8 100.0
Total 108 100.0 100.0
khi mua ban co chung tu giay to ko
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong 108 100.0 100.0 100.0
Cua Hang co ghi so ko
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 30 27.8 27.8 27.8
Khong 78 72.2 72.2 100.0
Total 108 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Cua hang co duoc cong ty Nam Hung ho tro cac phuong tien quang cao ko
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hoan toan ko 6 5.6 5.6 5.6
Co, nhung rat it 9 8.3 8.3 13.9
Co, dc ho tro kha tot 93 86.1 86.1 100.0
Total 108 100.0 100.0
Cua hang co duoc nhan vien thi truong toi ho tro ko
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co, chi dip dac biet 9 8.3 8.3 8.3
Co, kha deu dan 99 91.7 91.7 100.0
Total 108 100.0 100.0
Cong ty NH co cho cua hang no vo khong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan ko 45 41.7 50.0 50.0
Co, nhung hiem khi 42 38.9 46.7 96.7
Co, thnh thoang 3 2.8 3.3 100.0
Total 90 83.3 100.0
Missing System 18 16.7
Total 108 100.0
Cong ty Nam Hung co ap dung ti le hao hut vo bia cho cua hang khong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 81 75.0 90.0 90.0
Khong 9 8.3 10.0 100.0
Total 90 83.3 100.0
Missing System 18 16.7
Total 108 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Phụ lục 6
Kiểm tra phân phối chuẩn, kiểm định One Sample T-test,
kiểm định One-way Anova
(Các điểm bán)
6.1 Kiểm tra phân phối chuẩn
Statistics
Giao hang dung
thoa thuan
Giao hang dung
so luong
Giao hang dung
chung loai sp
Thuc hien yeu
cau doi lai hang
hoa khi hang
hoa bi hu hong
N Valid 108 108 108 108
Missing 0 0 0 0
Mean 4.6667 4.5556 4.4722 3.4444
Median 5.0000 5.0000 4.0000 3.0000
Std. Deviation .47360 .49922 .50156 .49922
Skewness -.717 -.227 .113 .227
Std. Error of Skewness .233 .233 .233 .233
Kurtosis -1.514 -1.986 -2.025 -1.986
Std. Error of Kurtosis .461 .461 .461 .461
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Statistics
Ti le chiet khau
ap dung cho cua
hang hop ly
Thuc hien tot
chinh sach vuot
thuong doanh so
Thanh toan tien
loi
Co chinh sach
gia han thanh
toan hop ly
Dam bao gia ca
on dinh
N Valid 108 108 108 108 108
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.2500 2.6667 4.1667 2.8056 4.1944
Median 3.0000 3.0000 4.0000 3.0000 4.0000
Std. Deviation .76274 .58004 .44301 .77891 .46279
Skewness -.459 .195 .767 .356 .657
Std. Error of Skewness .233 .233 .233 .233 .233
Kurtosis -1.141 -.641 .956 -1.264 .433
Std. Error of Kurtosis .461 .461 .461 .461 .461
Statistics
Cac chuong tinh
khuyen mai dc
thuc hien thuong
xuyen
Chuong trinh
khuyen mai co
gia tri cao
Chinh sach tro
gia van chuyen % vo ket hao hut
Cong ty co cho
cua hang no tien
hang
N Valid 108 108 108 108 108
Missing 0 0 0 0 0
Mean 2.8796 2.9074 4.1574 3.0278 2.7500
Median 3.0000 3.0000 4.0000 3.0000 3.0000
Std. Deviation .65163 .66328 .51450 .68982 .76274
Skewness .124 .103 .224 -.036 .072
Std. Error of Skewness .233 .233 .233 .233 .233
Kurtosis -.632 -.699 .399 -.864 -.615
Std. Error of Kurtosis .461 .461 .461 .461 .461
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Statistics
Cua hang dc cong ty
ho tro cong cu ban hang
Cua hng dc cong ty ho tro
cong cu quang cao
N Valid 108 108
Missing 0 0
Mean 4.3333 4.2778
Median 4.0000 4.0000
Std. Deviation .52950 .56093
Skewness .128 -.020
Std. Error of Skewness .233 .233
Kurtosis -.823 -.472
Std. Error of Kurtosis .461 .461
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Statistics
Cung cap day du
thong tin sp
Cung cap thong
tin ve sp moi
Cung cap kip thoi
thong tin ve cac
chuong trinh
khuyen mai
Tu van cho cua
hang nham giup
ban dc nhieu
hang
Co su phan hoi
nhanh chong
truoc nhung
thong tin that
thiet ve bia Huda
N Valid 108 108 108 108 108
Missing 0 0 0 0 0
Mean 4.2222 4.3519 4.3333 2.3704 4.1667
Median 4.0000 4.0000 4.0000 2.0000 4.0000
Std. Deviation .51760 .49887 .47360 .69164 .66276
Skewness .254 .398 .717 .911 -.589
Std. Error of Skewness .233 .233 .233 .233 .233
Kurtosis -.063 -1.288 -1.514 .498 .914
Std. Error of Kurtosis .461 .461 .461 .461 .461
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Statistics
Tan suat di
chao hang cua
nhan vien ban
hang cao
Nhan vien thi
truong san
sang giai dap
thac mac cho
cua hang
Nhan vien
phan hoi
nhanh chong
thac mac cua
cua hang
Nhan vien thi
truong cung
cap thong tin
moi nhat cho
khach hang
Nhan vien thi
truong co thai
do nhiet tinh
Nhan vien thi
truong tang
cuong cham
soc cua hang
hon so voi
truoc khi co
nhung tin don
ve huda
N Valid 108 108 108 108 108 108
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 4.1111 3.5278 3.8611 4.3333 4.1852 4.1852
Median 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000
Std. Deviation .46026 .68982 .58738 .47360 .47652 .56615
Skewness .420 -.101 -.814 .717 .512 .014
Std. Error of
Skewness .233 .233 .233 .233 .233 .233
Kurtosis 1.407 -.165 1.985 -1.514 .473 -.140
Std. Error of
Kurtosis .461 .461 .461 .461 .461 .461
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Statistics
Cong ty co tang qua
cho cua hang vao dip
le tet
Co cac chuong trinh
khen thuong cho dai
ly vuot doanh so
Co chinh sach chia
se rui ro voi cua hang
N Valid 108 108 108
Missing 0 0 0
Mean 4.2778 2.26852 3.2222
Median 4.0000 2.00000 3.0000
Std. Deviation .50849 .589733 .67441
Skewness .335 -.142 -.299
Std. Error of Skewness .233 .233 .233
Kurtosis -.513 -.501 -.798
Std. Error of Kurtosis .461 .461 .461
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Statistics
Cung cap
hang hoa tot
Chinh sach
ban hang tot
Nghiep vu
ban hang tot
Thong tin
ban hang
duoc cung
cap tot
Cty ho tro co
so vat chat
trang thiet bi
tot
Quan he tot
voi KH
N Valid 108 108 108 108 108 108
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 4.2037 4.1019 4.1296 4.1111 4.1111 4.1389
Median 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000 4.0000
Std. Deviation .55969 .51045 .49469 .41768 .43948 .55465
Skewness .033 .169 .282 .736 .557 .056
Std. Error of
Skewness
.233 .233 .233 .233 .233 .233
Kurtosis -.167 .742 .788 2.143 1.749 .110
Std. Error of
Kurtosis
.461 .461 .461 .461 .461 .461
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
6.2 Kiểm định One Sample T-test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Giao hang dung thoa thuan 108 4.6667 .47360 .04557
Giao hang dung so luong 108 4.5556 .49922 .04804
Giao hang dung chung loai sp 108 4.4722 .50156 .04826
Thuc hien yeu cau doi lai hang hoa khi hang hoa
bi hu hong
108 3.4444 .49922 .04804
Ti le chiet khau ap dung cho cua hang hop ly 108 3.2500 .76274 .07339
Thuc hien tot chinh sach vuot thuong doanh so 108 2.6667 .58004 .05581
Thanh toan tien loi 108 4.1667 .44301 .04263
Co chinh sach gia han thanh toan hop ly 108 2.8056 .77891 .07495
Dam bao gia ca on dinh 108 4.1944 .46279 .04453
Cac chuong tinh khuyen mai dc thuc hien thuong
xuyen
108 2.8796 .65163 .06270
Chuong trinh khuyen mai co gia tri cao 108 2.9074 .66328 .06382
Chinh sach tro gia van chuyen 108 4.1574 .51450 .04951
% vo ket hao hut 108 3.0278 .68982 .06638
Cong ty co cho cua hang no tien hang 108 2.7500 .76274 .07339
Cua hang dc cong ty ho tro cong cu ban hang 108 4.3333 .52950 .05095
Cua hng dc cong ty ho tro cong cu quang cao 108 4.2778 .56093 .05398
Cung cap day du thong tin sp 108 4.2222 .51760 .04981
Cung cap thong tin ve sp moi 108 4.3519 .49887 .04800
Cung cap kip thoi thong tin ve cac chuong trinh
khuyen mai
108 4.3333 .47360 .04557
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Tu van cho cua hang nham giup ban dc nhieu
hang
108 2.3704 .69164 .06655
Co su phan hoi nhanh chong truoc nhung thong
tin that thiet ve bia Huda
108 4.1667 .66276 .06377
Tan suat di chao hang cua nhan vien ban hang
cao
108 4.1111 .46026 .04429
Nhan vien thi truong san sang giai dap thac mac
cho cua hang
108 3.5278 .68982 .06638
Nhan vien phan hoi nhanh chong thac mac cua
cua hang
108 3.8611 .58738 .05652
Nhan vien thi truong cung cap thong tin moi nhat
cho khach hang
108 4.3333 .47360 .04557
Nhan vien thi truong co thai do nhiet tinh 108 4.1852 .47652 .04585
Nhan vien thi truong tang cuong cham soc cua
hang hon so voi truoc khi co nhung tin don ve
huda
108 4.1852 .56615 .05448
Cong ty co tang qua cho cua hang vao dip le tet 108 4.2778 .50849 .04893
Co cac chuong trinh khen thuong cho dai ly vuot
doanh so
108 2.26852 .589733 .056747
Co chinh sach chia se rui ro voi cua hang 108 3.2222 .67441 .06490
Cung cap hang hoa tot 108 4.2037 .55969 .05386
Chinh sach ban hang tot 108 4.1019 .51045 .04912
Nghiep vu ban hang tot 108 4.1296 .49469 .04760
Thong tin ban hang duoc cung cap tot 108 4.1111 .41768 .04019
Cty ho tro co so vat chat trang thiet bi tot 108 4.1111 .43948 .04229
Quan he tot voi KH 108 4.1389 .55465 .05337
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig.
(2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
Giao hang dung thoa thuan 14.629 107 .000 .66667 .5763 .7570
Giao hang dung so luong 11.565 107 .000 .55556 .4603 .6508
Giao hang dung chung loai sp 9.785 107 .000 .47222 .3765 .5679
Thuc hien yeu cau doi lai hang hoa khi
hang hoa bi hu hong
-11.565 107 .000 -.55556 -.6508 -.4603
Ti le chiet khau ap dung cho cua hang
hop ly
-10.219 107 .000 -.75000 -.8955 -.6045
Thuc hien tot chinh sach vuot thuong
doanh so
-23.889 107 .000 -1.33333 -1.4440 -1.2227
Thanh toan tien loi 3.910 107 .000 .16667 .0822 .2512
Co chinh sach gia han thanh toan hop ly -15.936 107 .000 -1.19444 -1.3430 -1.0459
Dam bao gia ca on dinh 4.366 107 .000 .19444 .1062 .2827
Cac chuong tinh khuyen mai dc thuc
hien thuong xuyen
-17.868 107 .000 -1.12037 -1.2447 -.9961
Chuong trinh khuyen mai co gia tri cao -17.119 107 .000 -1.09259 -1.2191 -.9661
Chinh sach tro gia van chuyen 3.179 107 .002 .15741 .0593 .2556
% vo ket hao hut -14.647 107 .000 -.97222 -1.1038 -.8406
Cong ty co cho cua hang no tien hang -17.031 107 .000 -1.25000 -1.3955 -1.1045
Cua hang dc cong ty ho tro cong cu ban
hang
6.542 107 .000 .33333 .2323 .4343
Cua hng dc cong ty ho tro cong cu
quang cao
5.146 107 .000 .27778 .1708 .3848
Cung cap day du thong tin sp 4.462 107 .000 .22222 .1235 .3210
Cung cap thong tin ve sp moi 7.330 107 .000 .35185 .2567 .4470
Cung cap kip thoi thong tin ve cac
chuong trinh khuyen mai
7.314 107 .000 .33333 .2430 .4237
Tu van cho cua hang nham giup ban dc
nhieu hang
-24.486 107 .000 -1.62963 -1.7616 -1.4977
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Co su phan hoi nhanh chong truoc
nhung thong tin that thiet ve bia Huda
2.613 107 .010 .16667 .0402 .2931
Tan suat di chao hang cua nhan vien
ban hang cao
2.509 107 .014 .11111 .0233 .1989
Nhan vien thi truong san sang giai dap
thac mac cho cua hang
-7.114 107 .000 -.47222 -.6038 -.3406
Nhan vien phan hoi nhanh chong thac
mac cua cua hang
-2.457 107 .016 -.13889 -.2509 -.0268
Nhan vien thi truong cung cap thong tin
moi nhat cho khach hang
7.314 107 .000 .33333 .2430 .4237
Nhan vien thi truong co thai do nhiet tinh 4.039 107 .000 .18519 .0943 .2761
Nhan vien thi truong tang cuong cham
soc cua hang hon so voi truoc khi co
nhung tin don ve huda
3.399 107 .001 .18519 .0772 .2932
Cong ty co tang qua cho cua hang vao
dip le tet
5.677 107 .000 .27778 .1808 .3748
Co cac chuong trinh khen thuong cho dai
ly vuot doanh so
-30.512 107 .000 -1.731481 -1.84398 -1.61899
Co chinh sach chia se rui ro voi cua
hang
-11.985 107 .000 -.77778 -.9064 -.6491
Cung cap hang hoa tot 3.782 107 .000 .20370 .0969 .3105
Chinh sach ban hang tot 2.074 107 .041 .10185 .0045 .1992
Nghiep vu ban hang tot 2.723 107 .008 .12963 .0353 .2240
Thong tin ban hang duoc cung cap tot 2.765 107 .007 .11111 .0314 .1908
Cty ho tro co so vat chat trang thiet bi tot 2.627 107 .010 .11111 .0273 .1949
Quan he tot voi KH 2.602 107 .011 .13889 .0331 .2447
6.3 Kiểm định One-way Anova
Test of Homogeneity of Variances
hailong
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.346 4 103 .258
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
ANOVA
hailong
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .413 4 .103 .781 .540
Within Groups 13.629 103 .132
Total 14.042 107
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Phụ lục 7
OUTPUT
(Đối với người tiêu dùng)
co su dung bia Huda trong 6 thang gan day ko
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 120 100.0 100.0 100.0
Co mua loai bia khac ngoai Huda ko
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoan toan ko 4 3.3 3.3 3.3
Co nhung ko nhieu hon bia
Huda
76 63.3 63.3 66.7
Co va nhieu hon bia Huda 40 33.3 33.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Sp nao mua nhieu hon bia Huda
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Sai gon 36 30.0 90.0 90.0
333 4 3.3 10.0 100.0
Total 40 33.3 100.0
Missing System 80 66.7
Total 120 100.0
Sp nao mua nhieu hon bia Huda
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 333 4 3.3 33.3 33.3
Ha Noi 4 3.3 33.3 66.7
heineken 4 3.3 33.3 100.0
Total 12 10.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Missing System 108 90.0
Total 120 100.0
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 72 60.0 60.0 60.0
Nu 48 40.0 40.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 18-22 19 15.8 15.8 15.8
22-35 32 26.7 26.7 42.5
35-45 25 20.8 20.8 63.3
45-55 24 20.0 20.0 83.3
>55 20 16.7 16.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid can bo cong nhan vien chuc 48 40.0 40.0 40.0
tieu thuong buon ban 12 10.0 10.0 50.0
doanh nhan 6 5.0 5.0 55.0
hoc sinh sinh vien 18 15.0 15.0 70.0
nguoi lao dong 24 20.0 20.0 90.0
khac 12 10.0 10.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <2 trieu 8 6.7 6.7 6.7
2-4 trieu 50 41.7 41.7 48.3
4-6 trieu 26 21.7 21.7 70.0
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
họ
c K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
6-8 trieu 25 20.8 20.8 90.8
8-10 trieu 6 5.0 5.0 95.8
>10 trieu 5 4.2 4.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Phụ lục 8
Kiểm tra phân phối chuẩn, kiểm định One Sample T-Test
(Đối với người tiêu dùng)
8.1 Kiểm tra phân phối chuẩn
Statistics
1.de dang tim
thay bia Huda tai
cac cua hang
2.mua bia Huda
tai cac cua hang
dc dap ung
nhanh chong
3.ko gap kho
khan gi khi mua
vs so luong lon
4.Bia huda pho
bien hon cac
thuong hieu bia
khac
N Valid 120 120 120 120
Missing 0 0 0 0
Skewness -.844 -.837 -.412 -.532
Std. Error of Skewness .221 .221 .221 .221
Statistics
5.de dang tim
thay bia huda tai
cac cua hang
khien toi su sung
thuong xuyen
hon
6.mua bia huda
mà dc cac diem
ban dap ung
nhanh chong
khien toi su dung
nhieu hon
7.de dang mua
huda voi so
luong lon tac
dong den toi
trong viec su
dung loai bia nay
8.su pho bien
hon cac thuong
hieu khac anh
huong den toi
trong viec lua
chon Huda
N Valid 120 120 120 120
Missing 0 0 0 0
Skewness -.598 -.386 -.529 -.387
Std. Error of Skewness .221 .221 .221 .221
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
Statistics
9.Cua hang
chu dong
gioi thieu
cac sp bia
Huda
10.cua hang
chu dong gioi
thieu cac
chuong trinh
khuyen mai
cua bia Huda
11.Cua hang
khuyen khong
nen tin nhung
tin don that
thiet ve bia
Huda
12.Su chu
dong gioi
thieu ve sp
bia Huda cua
cua hang anh
huong toi
trong viec
dung sp nay
13.Su chu
dong gioi
thieu cac
chuong trinh
khuyen mai
cua cua hang
tac dong toi
trong viec su
dung bia
Huda
14.Thong tin
cua hang cung
cap xung quanh
nhung tin don
that thiet lien
quan den bia
Huda có anh
huong den toi
N Valid 120 120 120 120 120 120
Missing 0 0 0 0 0 0
Skewness .666 -.697 .550 -.333 -.664 -.211
Std. Error of
Skewness
.221 .221 .221 .221 .221 .221
Statistics
15.Toi thay co
nhieu cong cu,
hinh thuc quang
cao tai diem ban
Huda
16.Toi thay co
cac nhan vien
tiep thi tai cac
diem ban bia
Huda
17.Nhieu cong
cu, hinh thuc
quang cao tai
diem ban anh
huong den toi
trong viec su
dung bia Huda
18.Su xuat hien
cua cac nhan
vien tai diem ban
anh huong den
toi trong viec
dung bia huda
N Valid 120 120 120 120
Missing 0 0 0 0
Skewness -.955 -.012 .456 -.087
Std. Error of Skewness .221 .221 .221 .221
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
8.2 Kiểm định One Sample T-test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
1.de dang tim thay bia Huda
tai cac cua hang
120 4.1500 .68169 .06223
2.mua bia Huda tai cac cua
hang dc dap ung nhanh
chong
120 4.1333 .67280 .06142
3.ko gap kho khan gi khi
mua vs so luong lon
120 3.8333 .75963 .06934
4.Bia huda pho bien hon cac
thuong hieu bia khac
120 3.7583 .92578 .08451
5.de dang tim thay bia huda
tai cac cua hang khien toi su
sung thuong xuyen hon
120 3.5167 .94365 .08614
6.mua bia huda mà dc cac
diem ban dap ung nhanh
chong khien toi su dung
nhieu hon
120 3.5500 1.01128 .09232
7.de dang mua huda voi so
luong lon tac dong den toi
trong viec su dung loai bia
nay
120 3.4250 .94968 .08669
8.su pho bien hon cac
thuong hieu khac anh huong
den toi trong viec lua chon
Huda
120 3.4917 1.02076 .09318
9.Cua hang chu dong gioi
thieu cac sp bia Huda
120 2.7917 1.02814 .09386
10.cua hang chu dong gioi
thieu cac chuong trinh
khuyen mai cua bia Huda
120 3.4917 .93482 .08534
11.Cua hang khuyen khong
nen tin nhung tin don that
thiet ve bia Huda
120 2.7917 .95174 .08688
12.Su chu dong gioi thieu ve
sp bia Huda cua cua hang
anh huong toi trong viec
dung sp nay
120 3.2833 .98887 .09027
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
13.Su chu dong gioi thieu
cac chuong trinh khuyen mai
cua cua hang tac dong toi
trong viec su dung bia Huda
120 3.4083 .94820 .08656
14.Thong tin cua hang cung
cap xung quanh nhung tin
don that thiet lien quan den
bia Huda có anh huong den
toi
120 3.3333 1.07947 .09854
15.Toi thay co nhieu cong
cu, hinh thuc quang cao tai
diem ban Huda
120 3.7667 .76404 .06975
16.Toi thay co cac nhan vien
tiep thi tai cac diem ban bia
Huda
120 3.3000 1.10461 .10084
17.Nhieu cong cu, hinh thuc
quang cao tai diem ban anh
huong den toi trong viec su
dung bia Huda
120 2.8083 .93751 .08558
18.Su xuat hien cua cac
nhan vien tai diem ban anh
huong den toi trong viec
dung bia huda
120 3.3000 1.04198 .09512
+ Giá trị kiểm định = 3
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
1.de dang tim thay bia Huda
tai cac cua hang
18.480 119 .000 1.15000 1.0268 1.2732
2.mua bia Huda tai cac cua
hang dc dap ung nhanh
chong
18.453 119 .000 1.13333 1.0117 1.2549
3.ko gap kho khan gi khi mua
vs so luong lon
12.017 119 .000 .83333 .6960 .9706
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
4.Bia huda pho bien hon cac
thuong hieu bia khac
8.973 119 .000 .75833 .5910 .9257
5.de dang tim thay bia huda
tai cac cua hang khien toi su
sung thuong xuyen hon
5.998 119 .000 .51667 .3461 .6872
6.mua bia huda mà dc cac
diem ban dap ung nhanh
chong khien toi su dung nhieu
hon
5.958 119 .000 .55000 .3672 .7328
7.de dang mua huda voi so
luong lon tac dong den toi
trong viec su dung loai bia
nay
4.902 119 .000 .42500 .2533 .5967
8.su pho bien hon cac thuong
hieu khac anh huong den toi
trong viec lua chon Huda
5.276 119 .000 .49167 .3072 .6762
9.Cua hang chu dong gioi
thieu cac sp bia Huda
-2.220 119 .028 -.20833 -.3942 -.0225
10.cua hang chu dong gioi
thieu cac chuong trinh khuyen
mai cua bia Huda
5.762 119 .000 .49167 .3227 .6606
11.Cua hang khuyen khong
nen tin nhung tin don that
thiet ve bia Huda
-2.398 119 .018 -.20833 -.3804 -.0363
12.Su chu dong gioi thieu ve
sp bia Huda cua cua hang
anh huong toi trong viec dung
sp nay
3.139 119 .002 .28333 .1046 .4621
13.Su chu dong gioi thieu cac
chuong trinh khuyen mai cua
cua hang tac dong toi trong
viec su dung bia Huda
4.717 119 .000 .40833 .2369 .5797
14.Thong tin cua hang cung
cap xung quanh nhung tin
don that thiet lien quan den
bia Huda có anh huong den
toi
3.383 119 .001 .33333 .1382 .5285
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
15.Toi thay co nhieu cong cu,
hinh thuc quang cao tai diem
ban Huda
10.992 119 .000 .76667 .6286 .9048
16.Toi thay co cac nhan vien
tiep thi tai cac diem ban bia
Huda
2.975 119 .004 .30000 .1003 .4997
17.Nhieu cong cu, hinh thuc
quang cao tai diem ban anh
huong den toi trong viec su
dung bia Huda
-2.240 119 .027 -.19167 -.3611 -.0222
18.Su xuat hien cua cac nhan
vien tai diem ban anh huong
den toi trong viec dung bia
huda
3.154 119 .002 .30000 .1117 .4883
+ Giá trị kiểm định = 4
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
1.de dang tim thay bia Huda
tai cac cua hang
2.410 119 .017 .15000 .0268 .2732
2.mua bia Huda tai cac cua
hang dc dap ung nhanh
chong
2.171 119 .032 .13333 .0117 .2549
3.ko gap kho khan gi khi mua
vs so luong lon
-2.403 119 .018 -.16667 -.3040 -.0294
4.Bia huda pho bien hon cac
thuong hieu bia khac
-2.860 119 .005 -.24167 -.4090 -.0743
5.de dang tim thay bia huda
tai cac cua hang khien toi su
sung thuong xuyen hon
-5.611 119 .000 -.48333 -.6539 -.3128
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
6.mua bia huda mà dc cac
diem ban dap ung nhanh
chong khien toi su dung nhieu
hon
-4.875 119 .000 -.45000 -.6328 -.2672
7.de dang mua huda voi so
luong lon tac dong den toi
trong viec su dung loai bia
nay
-6.633 119 .000 -.57500 -.7467 -.4033
8.su pho bien hon cac thuong
hieu khac anh huong den toi
trong viec lua chon Huda
-5.455 119 .000 -.50833 -.6928 -.3238
9.Cua hang chu dong gioi
thieu cac sp bia Huda
-12.874 119 .000 -1.20833 -1.3942 -1.0225
10.cua hang chu dong gioi
thieu cac chuong trinh khuyen
mai cua bia Huda
-5.957 119 .000 -.50833 -.6773 -.3394
11.Cua hang khuyen khong
nen tin nhung tin don that
thiet ve bia Huda
-13.908 119 .000 -1.20833 -1.3804 -1.0363
12.Su chu dong gioi thieu ve
sp bia Huda cua cua hang
anh huong toi trong viec dung
sp nay
-7.939
119 .000 -.71667 -.8954 -.5379
13.Su chu dong gioi thieu cac
chuong trinh khuyen mai cua
cua hang tac dong toi trong
viec su dung bia Huda
-6.835 119 .000 -.59167 -.7631 -.4203
14.Thong tin cua hang cung
cap xung quanh nhung tin
don that thiet lien quan den
bia Huda có anh huong den
toi
-6.765 119 .000 -.66667 -.8618 -.4715
15.Toi thay co nhieu cong cu,
hinh thuc quang cao tai diem
ban Huda
-3.345 119 .001 -.23333 -.3714 -.0952
16.Toi thay co cac nhan vien
tiep thi tai cac diem ban bia
Huda
-6.942 119 .000 -.70000 -.8997 -.5003
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp đại học GVHD: ThS. Nguyễn Như Phương Anh
17.Nhieu cong cu, hinh thuc
quang cao tai diem ban anh
huong den toi trong viec su
dung bia Huda
-13.924 119 .000 -1.19167 -1.3611 -1.0222
18.Su xuat hien cua cac nhan
vien tai diem ban anh huong
den toi trong viec dung bia
huda
-7.359 119 .000 -.70000 -.8883 -.5117
SVTH: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_kenh_phan_phoi_bia_huda_cua_cong_ty_tnhh_nam_nung_tai_thanh_pho_dong_ha_6347.pdf