Trên thực tế, dịch vụ MyTV vẫn thường được lồng ghép quảng bá chung với
những dịch vụ khác của VNPT nên dù VNPT Thừa Thiên Huế đã tổ chức và tài trợ
khá nhiều chương trình, sự kiện, khách hàng vẫn khó nhớ và không thể nhận biết rõ
thương hiệu MyTV. Vì thế, có không ít lượng khách hàng được phỏng vấn đề xuất ý
kiến cho rằng MyTV cần có mặt ở nhiều hoạt động hay sự kiện xã hội hơn (25,7%)
Đơn vị có thể tiếp tục kích thích sự quan tâm của khách hàng bằng những hoạt
động công chúng cụ thể như:
+Tổ chức hội nghị khách hàng với những nội dung và hình thức hấp dẫn chứng
tỏ sự quan tâm của VNPT Thừa Thiên Huế đối với khách hàng, nhằm củng cố lòng
trung thành của khách hàng.
111 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1661 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu mức độ nhận biết thương hiệu của khách hàng đối với dịch vụ truyền hình mytv tại thị trường thành phố Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hiên Huếlà đơn vị trực thuộc tập đoàn bưu chính viễn
thông nên được hỗ trợ về mặt tài chính vì thế tình hình tài chính tương đối mạnh.
- S4: Đơn vị có đội ngũ cán bộ kỹ thuật và kinh doanh trẻ trung, năng động, sáng tạo.
- S5: Mạng lưới điểm giao dịch của trung tâm nhiều, phân bố khắp các huyện
thị trên địa bàn tỉnh nên thuận lợi cho khách hàng trong việc đăng ký dịch vụ.
- S6: MyTV đang chiếm thị phần tương đối lớn ở TP Huế.
57
3.1.3.2. Điểm yếu
- W1: Chi phí marketing chung cho tất cả các dịch vụ chứ chưa được phân bổ cụ
thể cho từng dịch vụ, cụ thể là dịch vụ MyTV vẫn chưa được quảng cáo riêng biệt.
- W2: Chất lượng mạng ở một số nơi trong thời gian thực hiện các chương trình
khuyến mãi hay giờ cao điểm còn gặp một số vấn đề.
- W3: Công tác quảng bá thương hiệu cũng như công tác quảng cáo, khuyến mãi
dịch vụ còn ít khách hàng biết đến.
- W4: Đơn vị không được chủ động trong việc quản lý giá cước dịch vụ.
- W5: Số ít nhưng vẫn còn tồn tại một bộ phận nhân viên lắp đặt còn có thái độ
chưa nhiệt tình với khách hàng khi phục vụ.
3.1.3.3. Cơ hội
- O1: Xu hướng tích hợp công nghệ (Triple Play: Data - Voice - Video) của
ngành công nghệ truyền thông trong tương lai tạo cơ hội cho dịch vụ truyền hình giải
trí MyTV phát triển.
- O2: Tỉnh Thừa Thiên Huế đang trên đà phát triển kinh tế với tốc độ tăng trưởng
ngày càng tăng và bền vững trong những năm qua, kết cấu dân số trẻ.
- O3: Đời sống cũng như thu nhập của người dân trong tỉnh cũng tăng lên, làm
cho nhu cầu giải trí của họ cũng ngày một nâng lên phong phú, đa dạng hơn tạo điều
kiện cho dịch vụ giải trí mới mẻ như MyTV phát triển.
- O4: Quá trình hội nhập của cả nước và của tỉnh diễn ra nhanh chóng trong
những năm gần đây với chủ trương lấy viễn thông và công nghệ thông tin làm trọng
tâm của Đảng và nhà nước tạo điều kiện cho dịch vụ phát triển.
3.1.3.4. Thách thức
- T1: Kỳ vọng của khách hàng về chất lượng dịch vụ cũng như chất lượng phục
vụ ngày càng cao.
- T2: Nguy cơ tụt hậu về công nghệ trước sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ
trong bối cảnh hội nhập thị trường thế giới như hiện nay.
- T3: Áp lực cạnh tranh ngày càng cao do xuất hiện nhiều đối thủ cạnh tranh
trong và ngoài nước.
58
- T4: Thiên tai, bão lũ hàng năm làm ảnh hưởng đến hệ thống mạng lưới gây
nguy cơ giảm sút chất lượng dịch vụ.
Bảng 3.1 – Ma trận SWOT
O: Những cơ hội
- Tình hình kinh tế tỉnhphát
triển tăng đều và
bềnvững,đời sống người
dân ngày càngđược nâng
cao.
- Xu hướng tích hợp
côngnghệ ( Triple Play:
Data -Voice
- Video) của ngành công
nghệ truyền thông trong
tương lai.
- Quá trình hội nhập của cả
nước và của tỉnh diễn ra
nhanh chóng.
T: Những thách thức
- Kỳ vọng của khách hàng
ngày càng cao.
- Nguy cơ tụt hậu về công
nghệ. Tình hình cạnh tranh
gay gắt.
- Thiên tai, bão lũ hàng
năm.
S: Những điểm mạnh
Tận dụng được mạng lưới
có sẵn. Chất lượng mạng
có ưu thế.
- Tình hình tài chính lành
mạnh.
- Đội ngũ cán bộ kỹ thuật,
kinh doanh trẻ trung, năng
động.
- Mạng lưới điểm giao dịch
nhiều.
S-O: Các chiến lược kết
hợp điểm mạnh để tận
dụng cơ hội:
- Giữ vững thị phần, chiếm
lĩnh thị trường, phát triển
thêm nhiều thuê bao.
S-T: Các chiến lược kết
hợp điểm mạnh để hạn
chế nguy cơ:
- Xây dựng kế hoạch
marketing hỗn hợp cho
dịch vụ MyTV trong năm
tới hiệu quả nhất.
- Đào tạo đội ngũ giao dịch
và kỹ thuật nâng cao
nghiệp vụ và bồi dưỡng đội
ngũ chăm sóc khách hàng
59
- Chiếm thị phần cung cấp
dịch vụ phần lớn.
và đội ngũ nhân viên tiếp
thị.
W: Những điểm yếu
- Chi phí marketing chưa
cụ thể cho từng dịch vụ.
- Chất lượng mạng lưới
còn gặp vấn đề.
- Công tác quảng cáo,
khuyến mãi chưa phổ biến
rộng rãi.
- Chưa được chủ động
trong vấn đề giá cước.
- Một số nhân viên còn có
thái độ không tích cực với
khách hàng.
W-O: Các chiến lược kết
hợp khắc phục điểm yếu
để tận dụng cơ hội hay
khai thác cơ hội để lấp
điểm yếu:
- Chiếm lĩnh thị trường
dịch vụ MyTV nông thôn,
các xã thông qua mở rộng,
nâng cao băng thông.
- Nâng cao chất lượng dịch
vụ và chất lượng phục vụ.
W-T: Các chiến lược kết
hợp khắc phục điểm yếu
để giảm nguy cơ:
- Có kế hoạch quảng cáo,
chiến lược marketing rộng
rãi đến khách hàng.
- Lập kế hoạch quảng cáo
riêng biệt cho MyTV để
gây ấn tượng với KH.
- Định hướng vào khách
hàng và chăm sóc khách
hàng nhiều hơn.
3.2. Giải pháp
Với mục đích nâng cao khả năng nhận biết của khách hàng đối với thương
hiệu MyTV, dựa trên kết quả phân tích từ cuộc khảo sát kết hợp với tình hình thực tiễn
của thị trường truyền hình internet hiện nay, tôi đề ra những giải pháp như sau:
3.2.1. Quảng cáo
Quảng cáo là một hoạt động rất quan trọng trong các hoạt động nhờ xúc tiến
bán hàng, là cách tiếp cận khách hàng nhanh nhất. Theo kết quả từ cuộc phỏng vấn
điều tra, phương tiện quảng cáo thu hút khách hàng nhất đối với các dịch vụ MyTV
của VNPT Thừa Thiên Huế là quảng cáo và Internet, chiếm lần lượt 70% và 48,7%.
Tờ rơi, băng rôn, báo, báo chí, ti vi... vẫn chưa thực sự thu hút khách hàng. Vì thế, đơn
vị sẽ đẩy mạnh hơn việc thực hiện quảng cáo trên tờ rơi, băng rôn, báo, tạp chí, áp
60
phích, ti vi, cũng như trên các phương tiện khác tại địa bàn tỉnh. Đặc biệt, phát huy
việc quảng cáo trên phương tiện Internet.
Mục tiêu: Mục tiêu của chiến dịch quảng cáo dịch vụ MyTV là giới thiệu dịch
vụ MyTV đến với tất cả khách hàng, đặc biệt là những khách hàng chưa sử dụng dịch
vụ, hướng đến lợi ích mà khách hàng mục tiêu sẽ nhận được khi họ sử dụng MyTV.
Hoạt động quảng cáo cần đạt được các yêu cầu sau: Lôi cuốn sự chú ý, tạo sự
quan tâm, tạo sự ham muốn, thúc đẩy hành động.
Phương tiện quảng cáo:
- Quảng cáo trên báo, tạp chí: tăng cường quảng cáo trên các tờ báo lớn của
Huế như báo Thừa Thiên Huế vì mật độ độc giả của các báo này khá cao nên sẽ có
nhiều khách hàng tiềm năng đón đọc.
Hình thức quảng cáo trên báo:
- Thông tin ngắn về các sản phẩm dịch vụ mới trên các báo và tạp chí.
- Bài viết nguyên trang trên các báo nhằm giới thiệu công dụng và lợi ích của
dịch vụ mang lại cho khách hàng.
- Thực hiện quảng cáo rải rác trên các tờ báo trong vài tuần khi VNPT Thừa
Thiên Huế có những chương trình khuyến mãi về dịch vụ MyTV.
- Quảng cáo trên truyền hình, truyền thanh
Truyền hình tỉnh Thừa Thiên Huế trên 2 kênh HTV và TRT là 2 kênh truyền hình
có nhiều khán giả trong tỉnh và phát sóng hàng ngày.
+ Nội dung quảng cáo cần ngắn gọn, xúc tích, thông điệp dễ hiểu, tạo được ấn
tượng cho người xem.
+ Phim quảng cáo cần có chất lượng rõ nét, gây ấn tượng cho người xem.
+ Tăng thêm thời lượng quảng cáo.
+ Thay đổi chương trình quảng cáo nhằm tránh sự nhàm chán của khách hàng,
thu hút sự chú ý của họ và xây dựng hình ảnh riêng cho MyTV.
- Quảng cáo trực tuyến
+ Xây dựng kế hoạch Marketing online cho tháng.
+ Thông tin về dịch vụ phải được cập nhật thường xuyên.
61
+ Viết thông cáo báo chí trên website.
+ Viết bài PR hàng tháng và gửi tới các cơ quan báo chí.
+ Thiết kế banner, tạo topic trên diễn đàn có liên quan.
+ Ngoài website của VNPT Thừa Thiên Huế, ta sẽ kết hợp với website khác như
website của báo điện tử NetCoDo để quảng cáo cho dịch vụ MyTV.
- Quảng cáo trên băng rôn, tờ rơi, pano quảng cáo, giấy báo cước
Hợp đồng treo bảng quảng cáo, băng rôn ở các hệ thống nhà phân phối, đại lý,
cửa hàng và một số điểm được phép quảng cáo.
+ Thực hiện phát tờ rơi tại các siêu thị, đại lý.
+ Gửi các tờ rơi giới thiệu dịch vụ mới đến cho các khách hàng là tổ chức doanh
nghiệp, cá nhân.
+ Pano quảng cáo: Đặt tại các tuyến đường lớn có nhiều người qua lại và tụ tập
nhất như tại các điểm giao giữa đường Trần Hưng Đạo, Nguyễn Huệ, Đống Đa, đường
qua cầu Tràng Tiền, cầu Dã Viên Địa điểm trung tâm thành phố, gần chợ Đông Ba,
siêu thị Co.opmart, nhà sách Phú Xuân, khu vực nội thành
+ Đặt pano, bảng quảng cáo tại các điểm nhiều người qua lại thường xuyên này
sẽ thu hút được sự chú ý của nhiều khách hàng.
3.2.2. Khuyến mãi
Theo như kết quả nghiên cứu, đa phần khách hàng đều trung lập với các nhận
định về sự ấn tượng hay sự đa dạng của khuyến mãi. Điều này cho thấy các chương
trình khuyến mãi của MyTV có vẻ như chưa thực sự lôi kéo được sự chú ý của khách
hàng. Do đó, những giải pháp cụ thể được đề ra như sau:
Xây dựng, thay đổi các chương trình khuyến mãi nhân dịp các ngày lễ, tết nhằm
thu hút các khách hàng mới, giảm rào cản khi khách hàng muốn đăng kí sử dụng dịch
vụ, tăng số thuê bao, mở rộng thị phần.
Xây dựng các chương trình khuyến mãi:
+ Giảm cước sử dụng cho khách hàng sử dụng liên tục trên 12 tháng.
+ Tặng thiệp chúc mừng các ngày lễ, sinh nhật, quà năm mới, phiếu rút thăm
trúng thưởng.
62
+ Mời tiệc đối với những khách hàng là doanh nghiệp có chi phí sử dụng hàng
tháng lớn.
+ Tặng modem, phí hòa mạng cho khách hàng đăng kí mới.
+ Tặng quà, dù, mũ, móc khóa
+ Có ưu đãi cho khách hàng đăng ký qua trang web chính của đơn vị.
Đối tượng khách hàng được khuyến mãi: Khách hàng mới lắp đặt, khách hàng
đang sử dụng dịch vụ MyTV trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
3.2.3. Quan hệ công chúng
Trên thực tế, dịch vụ MyTV vẫn thường được lồng ghép quảng bá chung với
những dịch vụ khác của VNPT nên dù VNPT Thừa Thiên Huế đã tổ chức và tài trợ
khá nhiều chương trình, sự kiện, khách hàng vẫn khó nhớ và không thể nhận biết rõ
thương hiệu MyTV. Vì thế, có không ít lượng khách hàng được phỏng vấn đề xuất ý
kiến cho rằng MyTV cần có mặt ở nhiều hoạt động hay sự kiện xã hội hơn (25,7%)
Đơn vị có thể tiếp tục kích thích sự quan tâm của khách hàng bằng những hoạt
động công chúng cụ thể như:
+Tổ chức hội nghị khách hàng với những nội dung và hình thức hấp dẫn chứng
tỏ sự quan tâm của VNPT Thừa Thiên Huế đối với khách hàng, nhằm củng cố lòng
trung thành của khách hàng.
+ Tổ chức trò chơi trả lời câu hỏi liên quan đến dịch vụ MyTV và phát quà tặng.
+ Lắng nghe ý kiến đóng góp, mong muốn của khách hàng. Có quà tặng cho
khách hàng có đề xuất hay.
- Tham gia chương trình gây quỹ từ thiện, quỹ cứu trợ xã hội thông qua chương
trình “Nhịp cầu Nhân ái” trên trang NetCoDo cũng như các chương trình ủng hộ Quỹ
vì người nghèo, Quỹ khuyến học Tỉnh, Quỹ bảo trợ nạn nhân chất độc da cam tỉnh
- Tài trợ học bổng học sinh giỏi của các trường trung học phổ thông trong tỉnh.
- Tài trợ hệ thống thông tin, đường truyền Internet cho trung tâm báo chí và
truyền thông tại Lễ hội Festival Văn hóa Huế, Festival Làng nghề Huế
63
- Tài trợ các chương trình gameshow và một số các chương trình khác như thể
thao, văn nghệ nhằm quảng bá cho hình ảnh của VNPT Thừa Thiên Huế nói chung
và dịch vụ MyTV nói riêng.
64
Tóm tắt chương 3
Chương 3 đề ra giải pháp nhằm giúp VNPT Thừa Thiên Huế có những điều
chỉnh kịp thời nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ cũng như tăng mức độ nhận biết của
thương hiệu MyTV tại Thành phố Huế. Để đưa ra các giải pháp chúng ta cần phải có
căn cứ vào thực trạng của thị trường, các vấn đề còn tồn tại trong chính sách phát triển
thương hiệu MyTV. Từ đó lập và phân tích ma trận SWOT để thấy được những điểm
mạnh và yếu của thương hiệu để có thể đón đầu những cơ hội, nhận biết những thách
thức để giảm thiểu rủi ro. Sau đó, dựa vào các căn cứ này, chúng ta sẽ đưa ra các giải
pháp cụ thể cho từng mảng như quảng cáo, các chương trình khuyến mãi, PR nhằm
tăng khả năng nhận biết của khách hàng đối với thương hiệu MyTV.
65
PHẦN 3: KẾT LUẬN
1. Kết luận
Thương hiệu MyTV là một tài sản vô hình có giá trị cần được quan tâm và đầu tư
thích đáng. Uy tín thật sự của thương hiệu luôn gắn liền với chất lượng sản phẩm và dịch
vụ. Mặc dù có chiến lược phát triển thương hiệu toàn diện và chuyên nghiệp, nhưng
thương hiệu chỉ được khách hàng biết đến khi chấtlượng sản phẩm, dịch vụ được khẳng
định. Vì vậy, để thương hiệu phát triển mạnhmẽ, đem lại hiệu quả thiết thực, VNPT Thừa
Thiên Huế cần tăng cường đầu tư, tổ chức và điều hành tốt mạng lưới, nâng cao chất
lượng và đa dạng hóa kênh, chương trình, nội dung phim truyện, tăng cường kỹ năng kinh
doanh, đào tạo đội ngũ cán bộ... Đặc biệt, chămsóc khách hàng là một trong những tiêu
chí quan trọng khẳng định uy tín của mỗi thương hiệu. Do đó, cần xây dựng nhiều chương
trình chăm sóc khách hàng thiết thực, trong đó xác định rõ chính khách hàng làm nên
thành công của MyTV nói riêng và VNPT Thừa Thiên Huế nói chung.
Qua kết quả nghiên cứu của đề tài có thể thấy:
- Tổng mức độ nhận biết của khách hàng về thương hiệu MyTV là 88,33%.Đây là
kết quả tốt, thể hiện dấu hiệu khả quan cho tình hình nhận biết thương hiệu MyTV nhưng
đa số khách hàng nhận biết được thương hiệu này phải thông qua sự trợ giúp. Phần đông
khách hàng thương nhớ đến thương hiệu K+ hay VTVCab đầu tiên. Hầu hết mọi người
biết đến thương hiệu MyTV là nhờ vào quảng cáo, internet và sự truyền miệng của người
thân, bạn bè.
- Logo của MyTV được nhận biết rất tốt với hơn 80% nhận ra đúng logo. Các nhận
định liên quan đến logo MyTV cũng nhận được khá nhiều sự đồng ý về độ dễ nhớ và có ý
nghĩa. Ngược lại, slogan của MyTV lại không được nhiều người biết đến, chỉ có 30% số
người được khảo sát trả lời đúng slogan “Những gì bạn muốn”.
- Các chương trình quảng cáo – khuyến mãi vẫn chưa thực sự ấn tượng với khách
hàng. Mọi nhận định liên quan đến quảng cáo – khuyến mãi đều được khách hàng đánh
giá ở mức trung lập (không ý kiến).
Chính vì vậy, trong tương lai VNPT Thừa Thiên Huế cần có chiến lược cụ thể
trong công tác quảng bá thương hiệu cũng như mở rộng hình thức quảng bá trên diện rộng
66
nhằm tăng mức độ nhận biết thương hiệu. Đơn vị cần tiếp tục phát huy những mặt tích
cực, hạn chế các mặt yếu kém và chưa đạt được để đưa MyTV trở thành một thương hiệu
vững mạnh trên thị trường truyền hình trả tiền ngày nay.
2. Kiến nghị
2.1 Đối với Nhà Nước và chính quyền địa phương
Đẩy mạnh hơn nữa công tác quản lý nhà nước trên cơ sở các quy định của pháp
luật hiện hành. Đề nghị hoặc ban hành theo thẩm quyền các văn bản quản lý nhà nước
nhằm đẩy mạnh công tác quản lý nhà nước về Bưu chính – Viễn thông trên phạm vi cả
nước. Đẩy mạnh công tác thanh tra, xử lý vi phạm, giải quyết khiếu nại của các Sở Bưu
chính – Viễn thông đối với các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên địa bàn quản lý
nhằm bảo đảm quyền lợi của khách hàng, uy tín và thương hiệu của doanh nghiệp, xây
dựng một thị trường viễn thông lành mạnh, minh bạch và đúng pháp luật. Khuyến khích
và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp cạnh tranh lành mạnh, đúng pháp luật, phát triển
thuê bao đi đôi với đẩy mạnh việc nâng cao chất lượng dịch vụ, hạ tầng mạng.
Kiến nghị với Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ưu tiên và tạo mọi điều
kiện về cấp phép trong phạm vi thẩm quyền và hạ tầng để doanh nghiệp được thực
hiện triển khai các hoạt động tài trợ, quảng cáo, quảng bá hình ảnhthương hiệu tại khu
vực thành phố Huế như đặt biển quảng cáo,treo panô cổ động trên các đường
phố...đồng bộ với quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội của tỉnh, quy hoạch của các ban
ngành liên quan, quy hoạch vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
2.2 Kiến nghị với tập đoàn VNPT và VASC
- Về nhận thức: Cần khẳng định vai trò của marketing hiện nay, quán triệt tư
tưởng chủ đạo trong kinh doanh: “Khách hàng hài lòng, Doanh nghiệp thành
công”.Quan tâm đầy đủ và taọ điều kiện về kinh phí hợp lý cho các hoạt
độngmarketing tại các đơn vị trực thuộc, khuyến khích các đơn vị linh động, sáng tạo
trongviệc thực hiện cũng như đề ra các hoạt động marketing tại đơn vị mình trên cơ sở
cósự hướng dẫn và chỉ đạo của VNPT Thừa Thiên Huế.
67
- Xây dựng đội ngũ nhân viên quản lý trình độ cao.Củng cố và hoàn thiện bộ
phận làm marketing, đào tạo kiến thức marketing từ cơ bản đến nâng cao cho tất cả
cán bộ phụ trách về marketing từ Đơn vị cho đến các trung tâm trực thuộc.
- Nhanh chóng mở rộng mạng lưới cung cấp dịch vụ tại những thị trườnghuyện,
xã trong khả năng cung cấp của đơn vị mình. Nếu chậm trễ, lơ là sẽ để lọt mất thị phần
vào tay các đối thủ cạnh tranh. Kế hoạch đầu tư và mở rộng mạng lưới phải toàn diện,
tránh cục bộ, tạm thời, cố gắng không để các giai đoạn của kế hoạch triển khai chậm
so với chỉ tiêu, lấn chiếm thời gian của nhau.
- Đặt các banner quảng cáo trên các trang mạng xã hội như Facebook, Zing.
- Kế hoạch marketing phải được phối hợp với các kế hoạch quản lý khác để làm
trọng tâm chủ đạo toàn bộ kế hoạch sản xuất kinh doanh trong toàn đơn vị. Trong
đó, cần chú ý thêm vào công tác nghiên cứu thị trường tiến hành sớm làm cơ sở đề ra
các kế hoạch khác, phân bổ chi phí marketing cụ thể cho dịch vụ, phát huy và đẩy
mạnh công tác chăm sóc khách hàng tiến đến cung cấp cho khách hàng dịch vụ
chất lượng tốt với phong cách phục vụ làm hài lòng khách hàng. Từ đó, làm tăng
thiện cảm của khách hàng đối với thương hiệu MyTV.
3. Hạn chế của đề tài
Kết quả của đề tài “Nghiên cứu mức độ nhận biết thương hiệu của khách hàng
đối với dich vụ truyền hình MyTV tại thị trường thành phố Huế” vẫn còn một số hạn
chế nhất định. Phương pháp chọn mẫu là ngẫu nhiên thực địa và kích cỡ mẫu hạn
chếnên mức độ suy rộng kết quả nghiên cứu cho tổng thể cũng chưa được cao. Trong
quá trình phỏng vấn khách hàng không thể tránh khỏi các tác động khách quan từ
ngoại cảnh và sự bất hợp tác từ phía khách hàng.Giải pháp đề ra còn mang tính chủ
quan, điều này còn tùy thuộc vào khả năng, nguồn tài chính và tình hình hoạt động
kinh doanh của tập đoàn VNPT và công ty VASC.
68
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng việt:
1. Nguyễn Thị Minh An, 2007. Quản trị thương hiệu. Hà Nội: Học viện công nghệ
bưu chính viễn thông.
2. Báo Mới, 2015. Năm 2014, MyTV đứng thứ 3 trên thị trường truyền hình trả tiền.
hinh-tra-tien/76/15879433.epi . [Ngày truy cập 03/02/2015]
3. Ngô Hữu Điền Chi, 2009. Đánh giá mức độ nhận biết của khách hàng đối với thương hiệu
HueBeer của công ty Bia Huế. Khóa luận tốt nghiệp, trường Đại học Kinh tế Huế.
4. Trương Đình Chiến, 2005. Quản trị thương hiệu hàng hóa lý thuyết và thực tiễn.
Hà Nội: Nhà xuất bản Thống Kê.
5. Nguyễn Tiến Dũng, 2012. Bài giảng Quản trị thương hiệu. Viện Kinh tế và Quản
lý. Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
6. Trần Mạnh Đạt, 2009. Thực trang và xu hướng phát triển dịch vụ IPTV tại Việt
Nam. Tạp chí Thông tin KHKT và Kinh tế Bưu điện, số 7.
7. Nguyễn Thanh Hồng Đức, 2004. Brand Awareness: sự nhận biết thương hiệu.
[Ngày truy cập 04/03/2015]
8. PGS. TS. Lê Thế Giới và cộng sự, 2006. Giáo trình Nghiên cứu Marketing.
9. Nguyễn Thị Thúy Hằng, 2013. Đánh giá mức độ nhận biết thương hiệu Hoàng Gia
của công ty TNHH sơn Hoàng Gia trên địa bàn thành phố Huế. Khóa luận tốt
nghiệp, trường Đại học Kinh tế Huế.
10. Philip Kotler, Quản trị Marketing, NXB Thống kê.
11. MyTV. Giới thiệu MyTV.
[Ngày truy cập: 01/02/2015]
12. Trần Thị Kim Ngọc, 2011. Tại sao doanh nghiệp cần có thương hiệu?
[Ngày truy cập 06/03/2015]
69
13. Quantrimang, 2009. IPTV – Công nghệ truyền hình vì người xem.
[Ngày truy cập: 01/02/2015]
14. Nguyễn Quốc Thịnh và Nguyễn Thành Trung, 2003. Thương hiệu với nhà quản lý.
Hà Nội: Nhà xuất bản chính trị quốc gia.
15. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang, 2002. Nghiên cứu các thành phần
giá trị của thương hiệu và đo lường chúng trong thị trường hàng tiêu dùng tại Việt
Nam. Thành phố Hồ Chí Minh: Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
16. Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang, 2007. Nghiên cứu khoa học
Marketing: Ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM. Thành phố Hồ Chí Minh:
NXB Đại học Quốc gia.
17. Hoàng Trọng và Nguyễn Chu Mộng Ngọc, 2005. Phân tích dữ liệu với SPSS. Hà
Nội: NXB Thống kê.
18. Cục thống kê Thừa Thiên Huế, 2013. Niên giám thống kê năm 2013. NXB Thống kê.
19. Vasc, 2014. MyTV cạnh tranh bằng sự khác biệt.
www.vasc.com.vn/tin_tuc/tin_vasc/mytv-canh-tranh-bang-su-khac-biet/773.
[Ngày truy cập 03/02/2015]
20. Phan Thị Yến, 2012. Đánh giá chính sách marketing – mix của viễn thông Thừa
Thiên Huế đối với dịch vụ MyTV. Khóa luận tốt nghiệp, trường Đại học Kinh tế
Huế.
21. Zing News, 2012. Cuộc đua của các dịch vụ truyền hình IPTV.
post233914.html. [Ngày truy cập 01/02/2015]
Tài liệu tiếng anh:
1. David A. Aaker, 1991. Managing Brand Equity. San Francisco: Free Press.
2. David A. Aaker, 1996. Building Strong Brands. San Francisco: Free Press
3. Peter D Bennett, 1995. Dictionary of Marketing Term, 2nd ed., Chicago, III:
American Marketing Association.
70
4. Hankinsom, G. & Cowking, P, 1996. The reality of Global Brands. London:
McGraw - Hill.
5. Amber, T. & Styles, C, 1996. Brand Development versus New Product
Development: Towards a process Model of Extension, Marketing intelligence &
Planning. Emerald Group Publishing, Ltd.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
BẢNG HỎI ĐỊNH TÍNH
Xin chào Quý Anh/Chị!
Tôi tên là Hoàng Khánh Phương, hiện là sinh viên năm cuối trường Đại học
Kinh tế Huế. Hiện tại tôi đang nghiên cứu đề tài khóa luận tốt nghiệp: “Đánh giá mức
độ nhận biết các thương hiệu dịch vụ truyền hình trả tiền tại thành phố Huế”. Để
có thông tin phục vụ cho việc nghiên cứu, kính mong quý anh/chị vui lòng dành ít thời
gian để điền thông tin vào mẫu dưới dây. Tôi xin chân thành cám ơn!
NỘI DUNG:
Câu 1. Anh/Chị biết đến những dịch vụ truyền hình trả tiền nào?
.............................................................................................................................
Câu 2. Hiện tại Anh/Chị đang sử dụng dịch vụ truyền hình nào?
.............................................................................................................................
Câu 3. Anh/Chị có biết đến dịch vụ truyền hình MyTV không?
.............................................................................................................................
Nếu có, anh/chị đánh giá như thế nào về thương hiệu MyTV?
.............................................................................................................................
Câu 4. Anh/Chị đã từng xem quảng cáo về dịch vụ MyTV ở đâu?
.............................................................................................................................
Nếu đã từng xem, anh/chị cảm thấy các quảng cáo đó như thế nào?
.............................................................................................................................
Câu 5. Ngoài ra, anh/chị biết đến dịch vụ MyTV qua những phương tiện nào?
.............................................................................................................................
Câu 6. Anh/Chị có nhận ra được logo của MyTV không?
.............................................................................................................................
Nếu có, anh/chị thấy logo đó như thế nào?
.............................................................................................................................
Câu 7. Anh/Chị có biết slogan của MyTV là gì không?
.............................................................................................................................
Nếu có, anh/chị thấy slogan đó như thế nào?
.............................................................................................................................
Câu 8. Theo anh/chị, cần phải làm gì để mọi người biết đến thương hiệu MyTV nhiều
hơn?
.............................................................................................................................
THÔNG TIN NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN:
Giới tính: .............................................................................................................
Tuổi: ....................................................................................................................
Nghề nghiệp: .......................................................................................................
Thu nhập: ............................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn!
PHỤ LỤC 2
Mã phiếu:
PHIẾU ĐIỀU TRA
Xin chào Quý Anh/Chị!
Tôi tên là Hoàng Khánh Phương, hiện là sinh viên năm cuối trường Đại học
Kinh tế Huế. Hiện tại tôi đang nghiên cứu đề tài khóa luận tốt nghiệp: “Đánh giá mức
độ nhận biết các thương hiệu dịch vụ truyền hình trả tiền tại thành phố Huế”. Để
có thông tin phục vụ cho việc nghiên cứu, kính mong quý anh/chị vui lòng dành ít thời
gian để điền thông tin vào mẫu dưới dây. Tôi xin chân thành cám ơn!
Câu 1. Anh/Chị có biết đến dịch vụ truyền hình trả tiền không?
Chưa từng nghe đến dịch vụ truyền hình trả tiền
Có nghe đến, nhưng không sử dụng dịch vụ truyền hình trả tiền
Có biết đến và hiện đang sử dụng dịch vụ truyền hình trả tiền
Câu 2. Khi nhắc đến dịch vụ truyền hình trả tiền, anh/chị nghĩ đến dịch vụ nào đầu tiên?
....................................................................................................................................
Câu 3. Ngoài ra, anh/chị còn biết đến dịch vụ truyền hình trả tiền nào khác?
1. ..................................................
2. ..................................................
3. ..................................................
4. ..................................................
Câu 4. Trong các dịch vụ truyền hình trả tiền dưới đây, anh/chị biết đến dịch vụ nào?
(có thể chọn nhiều phương án) (showcard)
1
2
3
4
5
6
Câu 5. Hiện tại anh/chị đang sử dụng dịch vụ truyền hình trả tiền nào? (showcard)
1
2
3
4
5
6
Không sử dụng dịch vụ nào cả
Câu 6. Anh/Chị có biết đến dịch vụ truyền hình MyTV hay không?
Có Không
Câu 7. Anh/Chị có thấy quen thuộc với dịch vụ truyền hình MyTV không?
Rất quen thuộc
Khá quen thuộc
Quen thuộc
Không quen thuộc lắm
Không hề quen thuộc
Câu 8. Trong năm vừa qua, anh/chị có thường xuyên nghe nói đến thương hiệu MyTV
không?
Rất thường xuyên
Khá thường xuyên
Thường xuyên
Không thường xuyên
Không hề nghe ai nói đến
Câu 9. Anh/Chị đã từng xem quảng cáo về dịch vụ truyền hình MyTV ở đâu?
Báo, đài
TV
Internet
Pano, áp phích ngoài đường
Tờ rơi
Chưa từng xem quảng cáo về MyTV
Câu 10. Ngoài ra, anh/chị biết đến dịch vụ truyền hình MyTV qua những phương tiện
nào?
Bạn bè, người thân giới thiệu
Tiếp thị trực tiếp
Qua việc sử dụng các dịch vụ khác của VNPT Thừa Thiên Huế (như ADSL,
FTTH, v.v)
Nhân viên VNPT tại các điểm giao dịch tư vấn
Câu 11. Đánh dấu vào ô trống bên dưới hình ảnh mà anh/chị cho đó là logo của dịch
vụ truyền hình MyTV. (showcard)
1
2
3
4
Câu 12. Theo anh/chị, slogan nào sau đây là của MyTV?
Gắn kết gia đình
Bạn của mọi nhà
Những gì bạn muốn
Muốn gì xem nấy!
Câu 13. Anh/Chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của mình đối với một số nhận định
sau. Vui lòng khoanh tròn vào con số tương ứng mà anh/chị cho là phù hợp với mức
độ đồng ý về dịch vụ MyTV!
1- Rất không đồng ý
2- Không đồng ý
3- Không ý kiến
4- Đồng ý
5- Rất đồng ý
Tiêu chí Mức độ đồng ý
13.1 Theo anh/chị, MyTV là thương hiệu
Có uy tín 1 2 3 4 5
Được nhiều người biến đến 1 2 3 4 5
Có giá trị cao hơn các dịch vụ truyền hình khác 1 2 3 4 5
13.2 Về tên thương hiệu “MyTV”
Tên thương hiệu dễ đọc 1 2 3 4 5
Tên thương hiệu dễ nhớ 1 2 3 4 5
Tên thương hiệu độc đáo 1 2 3 4 5
Tên thương hiệu tạo khả năng liên tưởng 1 2 3 4 5
13.3 Về logo của MyTV (showcard)
Logo dễ nhớ 1 2 3 4 5
Logo có sự khác biệt 1 2 3 4 5
Logo ấn tượng 1 2 3 4 5
Logo có ý nghĩa 1 2 3 4 5
13.4 Về slogan: “Những gì bạn muốn”
Dễ hiểu 1 2 3 4 5
Dễ nhớ 1 2 3 4 5
Thể hiện sự khác biệt 1 2 3 4 5
Đem lại sự tin tưởng cho khách hàng 1 2 3 4 5
Thể hiện được ý tưởng của dịch vụ 1 2 3 4 5
13.5 Về việc Quảng cáo/Khuyến mãi
Ấn tượng 1 2 3 4 5
Ở thời điểm phù hợp 1 2 3 4 5
Hình thức quảng cáo đa dạng 1 2 3 4 5
Cung cấp nhiều thông tin 1 2 3 4 5
13.6 Nhìn chung, anh/chị có thể dễ dàng nhận biết thương
hiệu MyTV trong các dịch vụ truyền hình khác trên thị
trường.
1 2 3 4 5
Câu 14. Theo anh/chị, giải pháp nào là tốt nhất để mọi người có thể nhận biết được
thương hiệu MyTV?
Tăng cường quảng cáo trên truyền hình, đặc biệt là truyền hình địa phương
Phát tờ rơi, treo banner, áp phích trên đường phố
Tăng cường hoạt động xã hội
Thêm nhiều dịch vụ hấp dẫn
Khác: (vui lòng ghi rõ) ..........................................................................................
...................................................................................................................................
THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Độ tuổi: Dưới 25 25-45 46-60
3. Nghề nghiệp:
Học sinh – Sinh viên
Cán bộ công nhân viên
Lao động chân tay
Buôn bán, kinh doanh
Nghỉ hưu
Khác
4. Thu nhập hàng tháng:
Chưa có thu nhập
Dưới 5 triệu
5-10 triệu
Trên 10 triệu
Xin chân thành cảm ơn!
PHỤ LỤC 3
Showcards
Câu 4 – Câu 5. Các thương hiệu dịch vụ truyền hình trả tiền
VTVCab (Công ty truyền hình Cáp Việt Nam)
MyTV (VNPT)
K+ (Công ty truyền hình số vệ tinh Việt Nam)
NetTV (Viettel)
OneTV (FPT)
AVG (An Viên)
Câu 11. Logo nào là của MyTV?
1 2
3 4
Câu 13.3 Logo của MyTV
PHỤ LỤC 4
Kết quả xử lý SPSS
3.1. Cơ cấu mẫu
3.1.1. Theo giới tính
Statistics
Gioi tinh
N
Valid 150
Missing 0
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Nam 78 52,0 52,0 52,0
Nu 72 48,0 48,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
3.1.2. Theo tuổi
Statistics
Tuoi
N
Valid 150
Missing 0
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
<25 58 38,7 38,7 38,7
25-45 62 41,3 41,3 80,0
46-60 30 20,0 20,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
3.1.3. Theo Nghề nghiệp
Statistics
Nghe nghiep
N
Valid 150
Missing 0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
HS - SV 51 34,0 34,0 34,0
CB CNV 49 32,7 32,7 66,7
Lao dong chan tay 17 11,3 11,3 78,0
Buon ban, kinh doanh 29 19,3 19,3 97,3
Nghi huu 3 2,0 2,0 99,3
Khac 1 ,7 ,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
3.1.4. Theo Thu nhập hàng tháng
Statistics
Thu nhap hang thang
N
Valid 150
Missing 0
Thu nhap hang thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Chua co thu nhap 35 23,3 23,3 23,3
<5 trieu 39 26,0 26,0 49,3
5-10 trieu 53 35,3 35,3 84,7
>10 trieu 23 15,3 15,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
3.2. Mức độ nhận biết các thương hiệu dịch vụ truyền hình khác
3.2.1 Nghĩ đến đầu tiên
Statistics
Dich vu truyen hinh tra tien nghi
den dau tien
N
Valid 129
Missing 21
Dich vu truyen hinh tra tien nghi den dau tien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
AVG 1 ,7 ,8 ,8
FPT 1 ,7 ,8 1,6
K+ 38 25,3 29,5 31,0
MyTV 36 24,0 27,9 58,9
NetTV 2 1,3 1,6 60,5
SCTV 2 1,3 1,6 62,0
VCTV 1 ,7 ,8 62,8
VTVCab 48 32,0 37,2 100,0
Total 129 86,0 100,0
Missing 99 21 14,0
Total 150 100,0
3.2.2. Nghĩ đến không cần nhắc nhở
Statistics
Nghi den thu 2 Nghi den thu 3 Nghi den thu 4 Nghi den thu 5
N
Valid 96 66 24 4
Missing 54 84 126 146
Nghi den thu 2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
AVG 14 9,3 14,6 14,6
internet 1 ,7 1,0 15,6
K+ 34 22,7 35,4 51,0
MyTV 17 11,3 17,7 68,8
NetTV 2 1,3 2,1 70,8
OneTV 1 ,7 1,0 71,9
SCTV 3 2,0 3,1 75,0
VTC 4 2,7 4,2 79,2
VTVCab 20 13,3 20,8 100,0
Total 96 64,0 100,0
Missing 99 54 36,0
Total 150 100,0
Nghi den thu 3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
AVG 14 9,3 21,2 21,2
HCTV 1 ,7 1,5 22,7
iTV 1 ,7 1,5 24,2
K+ 12 8,0 18,2 42,4
MyTV 15 10,0 22,7 65,2
NetTV 3 2,0 4,5 69,7
OneTV 1 ,7 1,5 71,2
quang cao 1 ,7 1,5 72,7
SCTV 1 ,7 1,5 74,2
VTC 2 1,3 3,0 77,3
VTVCab 15 10,0 22,7 100,0
Total 66 44,0 100,0
Missing 99 84 56,0
Total 150 100,0
Nghi den thu 4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
AVG 6 4,0 25,0 25,0
DTH 1 ,7 4,2 29,2
K+ 2 1,3 8,3 37,5
MyTV 6 4,0 25,0 62,5
NetTV 1 ,7 4,2 66,7
OneTV 1 ,7 4,2 70,8
SCTV 1 ,7 4,2 75,0
VTC 5 3,3 20,8 95,8
VTVCab 1 ,7 4,2 100,0
Total 24 16,0 100,0
Missing 99 126 84,0
Total 150 100,0
Nghi den thu 5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
FPT Play 1 ,7 25,0 25,0
K+ 1 ,7 25,0 50,0
NetTV 2 1,3 50,0 100,0
Total 4 2,7 100,0
Missing 99 146 97,3
Total 150 100,0
3.2.3. Nhận biết cần nhắc nhở
Statistics
Co biet den
VTVCab
Co biet den
MyTV
Co biet den K+ Co biet den NetTV Co biet den
OneTV
Co biet den
AVG
N
Valid 150 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0 0
Co biet den VTVCab
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 136 90,7 90,7 90,7
Khong 14 9,3 9,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Co biet den MyTV
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 131 87,3 87,3 87,3
Khong 19 12,7 12,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Co biet den K+
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 140 93,3 93,3 93,3
Khong 10 6,7 6,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Co biet den NetTV
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 27 18,0 18,0 18,0
Khong 123 82,0 82,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Co biet den OneTV
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 24 16,0 16,0 16,0
Khong 126 84,0 84,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Co biet den AVG
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 66 44,0 44,0 44,0
Khong 84 56,0 56,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
3.3. Thống kê lượng người biết đến MyTV
Statistics
Co biet den MyTV khong
N
Valid 150
Missing 0
Co biet den MyTV khong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 131 87,3 87,3 87,3
Khong 19 12,7 12,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
3.4. Các kênh thông tin giúp khách hàng nhận biết MyTV
Biet den MyTV qua Ban be, Nguoi than
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 92 61,3 61,3 61,3
Khong 58 38,7 38,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Biet den MyTV qua Tiep thi truc tiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 26 17,3 17,3 17,3
Khong 124 82,7 82,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Biet den MyTV qua Viec su dung dich vu cua VNPT
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 58 38,7 38,7 38,7
Khong 92 61,3 61,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Biet den MyTV qua Nhan vien tu van cua VNPT
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 11 7,3 7,3 7,3
Khong 139 92,7 92,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
3.4. Các hình thức Quảng cáo về MyTV mà khách hàng từng xem
Da tung xem quang cao MyTV qua bao, dai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 26 17,3 17,3 17,3
Khong 124 82,7 82,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Da tung xem quang cao MyTV qua Pano, ap phich
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 18 12,0 12,0 12,0
Khong 132 88,0 88,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
Da tung xem quang cao MyTV qua TV
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 37 24,7 24,7 24,7
Khong 113 75,3 75,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Da tung xem quang cao MyTV qua To roi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 35 23,3 23,3 23,3
Khong 115 76,7 76,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
Da tung xem quang cao MyTV qua Internet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Co 73 48,7 48,7 48,7
Khong 77 51,3 51,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
Chua tung xem quang cao MyTV
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Chua tung xem 44 29,3 29,3 29,3
Da xem roi 106 70,7 70,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
3.5. Liên hệ giữa tình trạng sử dụng dịch vụ MyTV và nhận biết đúng logo
Dang su dung dich vu truyen hinh nao * Logo cua MyTV Crosstabulation
Logo cua MyTV Total
sai2 dung
MyTV
sai3 99
Dang su dung dich vu
truyen hinh nao
VTVCab
Count 2 39 0 4 45
% within Dang su dung
dich vu truyen hinh nao
4,4% 86,7% 0,0% 8,9% 100,0%
MyTV
Count 0 45 0 1 46
% within Dang su dung
dich vu truyen hinh nao
0,0% 97,8% 0,0% 2,2% 100,0%
K+
Count 0 20 0 2 22
% within Dang su dung
dich vu truyen hinh nao
0,0% 90,9% 0,0% 9,1% 100,0%
NetTV
Count 0 5 0 0 5
% within Dang su dung
dich vu truyen hinh nao
0,0% 100,0% 0,0% 0,0% 100,0%
OneTV
Count 0 2 1 0 3
% within Dang su dung
dich vu truyen hinh nao
0,0% 66,7% 33,3% 0,0% 100,0%
Khong dung
Count 3 15 0 9 27
% within Dang su dung
dich vu truyen hinh nao
11,1% 55,6% 0,0% 33,3% 100,0%
Khac
Count 1 1 0 0 2
% within Dang su dung
dich vu truyen hinh nao
50,0% 50,0% 0,0% 0,0% 100,0%
Total
Count 6 127 1 16 150
% within Dang su dung
dich vu truyen hinh nao
4,0% 84,7% 0,7% 10,7% 100,0%
3.6. Liên hệ giữa tình trạng sử dụng dịch vụ MyTV và nhận biết đúng slogan
Dang su dung dich vu truyen hinh nao * Slogan cua MyTV Crosstabulation
Slogan cua MyTV Total
Gan ket
gia dinh
Ban cua
moi nha
Nhung gi
ban muon
Muon gi
xem nay
99
Dang su dung dich
vu truyen hinh nao
VTVCab
Count 17 8 14 2 4 45
% within Dang su
dung dich vu
truyen hinh nao
37,8% 17,8% 31,1% 4,4% 8,9% 100,0%
MyTV
Count 10 6 26 3 1 46
% within Dang su
dung dich vu
truyen hinh nao
21,7% 13,0% 56,5% 6,5% 2,2% 100,0%
K+
Count 4 4 10 2 2 22
% within Dang su
dung dich vu
truyen hinh nao
18,2% 18,2% 45,5% 9,1% 9,1% 100,0%
NetTV
Count 0 2 2 1 0 5
% within Dang su
dung dich vu
truyen hinh nao
0,0% 40,0% 40,0% 20,0% 0,0% 100,0%
OneTV
Count 2 0 1 0 0 3
% within Dang su
dung dich vu
truyen hinh nao
66,7% 0,0% 33,3% 0,0% 0,0% 100,0%
Khong
dung
Count 2 7 7 2 9 27
% within Dang su
dung dich vu
truyen hinh nao
7,4% 25,9% 25,9% 7,4% 33,3% 100,0%
Khac
Count 1 1 0 0 0 2
% within Dang su
dung dich vu
truyen hinh nao
50,0% 50,0% 0,0% 0,0% 0,0% 100,0%
Total
Count 36 28 60 10 16 150
% within Dang su
dung dich vu
truyen hinh nao
24,0% 18,7% 40,0% 6,7% 10,7% 100,0%
3.7. Mức độ quen thuộc đối với thương hiệu MyTV
Statistics
Muc do quen thuoc voi MyTV
N
Valid 150
Missing 0
Muc do quen thuoc voi MyTV
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Khong he quen thuoc 16 10,7 10,7 10,7
Khong quen thuoc lam 42 28,0 28,0 38,7
Quen thuoc 41 27,3 27,3 66,0
Kha quen thuoc 27 18,0 18,0 84,0
Rat quen thuoc 24 16,0 16,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
3.8. Mức độ thường xuyên nghe nói đến thương hiệu MyTV
Statistics
Muc do thuong xuyen nghe noi den
MyTV
N
Valid 150
Missing 0
Muc do thuong xuyen nghe noi den MyTV
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Khong he nghe noi den 23 15,3 15,3 15,3
Khong thuong xuyen 50 33,3 33,3 48,7
Thuong xuyen 48 32,0 32,0 80,7
Kha thuong xuyen 23 15,3 15,3 96,0
Rat thuong xuyen 6 4,0 4,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
3.9. Đánh giá các nhận định đánh giá thương hiệu MyTV
3.9.1. Cảm nhận chung về MyTV
3.9.1.1. Cronbach’s Alpha
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,677 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
MyTV la thuong hieu co uy tin 3,63 ,620 134
MyTV la thuong hieu duoc
nhieu nguoi biet den
3,49 ,773 134
MyTV la thuong hieu co gia tri
cao hon
3,17 ,771 134
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
MyTV la thuong hieu co uy tin 6,66 1,744 ,455 ,633
MyTV la thuong hieu duoc
nhieu nguoi biet den
6,81 1,330 ,530 ,529
MyTV la thuong hieu co gia tri
cao hon
7,13 1,375 ,500 ,572
3.9.1.2. Mức đồng ý của khách hàng về cảm nhận chung về MyTV
MyTV la thuong hieu co uy tin
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Khong dong y 4 2,7 3,0 3,0
Khong y kien 47 31,3 35,1 38,1
Dong y 77 51,3 57,5 95,5
Rat dong y 6 4,0 4,5 100,0
Total 134 89,3 100,0
Missing System 16 10,7
Total 150 100,0
MyTV la thuong hieu duoc nhieu nguoi biet den
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Khong dong y 20 13,3 14,9 14,9
Khong y kien 31 20,7 23,1 38,1
Dong y 80 53,3 59,7 97,8
Rat dong y 3 2,0 2,2 100,0
Total 134 89,3 100,0
Missing System 16 10,7
Total 150 100,0
MyTV la thuong hieu co gia tri cao hon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Rat khong dong y 1 ,7 ,7 ,7
Khong dong y 26 17,3 19,4 20,1
Khong y kien 57 38,0 42,5 62,7
Dong y 49 32,7 36,6 99,3
Rat dong y 1 ,7 ,7 100,0
Total 134 89,3 100,0
Missing System 16 10,7
Total 150 100,0
3.9.1.3. One Sample T test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
MyTV la thuong hieu co uy tin 134 3,63 ,620 ,054
MyTV la thuong hieu duoc
nhieu nguoi biet den
134 3,49 ,773 ,067
MyTV la thuong hieu co gia tri
cao hon
134 3,17 ,771 ,067
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
MyTV la thuong hieu co uy
tin
-6,830 133 ,000 -,366 -,47 -,26
MyTV la thuong hieu duoc
nhieu nguoi biet den
-7,598 133 ,000 -,507 -,64 -,38
MyTV la thuong hieu co
gia tri cao hon
-12,438 133 ,000 -,828 -,96 -,70
3.9.2. Về tên thương hiệu MyTV
3.9.2.1. Cronbach’s Alpha
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,485 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Ten MyTV de doc 4,19 ,498 134
Ten MyTV de nho 4,18 ,546 134
Ten MyTV doc dao 3,19 ,796 134
Ten MyTV tao kha nang lien
tuong
3,51 ,882 134
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Ten MyTV de doc 10,88 2,332 ,327 ,399
Ten MyTV de nho 10,90 2,230 ,336 ,383
Ten MyTV doc dao 11,89 1,829 ,285 ,414
Ten MyTV tao kha nang lien
tuong
11,56 1,722 ,249 ,472
3.9.3. Về Logo
3.9.3.1. Cronbach’s Alpha
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,643 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Logo MyTV de nho 4,01 ,809 134
Logo MyTV co su khac biet 3,14 ,877 134
Logo MyTV an tuong 3,00 ,813 134
Logo MyTV co y nghia 3,48 ,763 134
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Logo MyTV de nho 9,62 3,531 ,319 ,645
Logo MyTV co su khac biet 10,49 2,958 ,472 ,538
Logo MyTV an tuong 10,63 3,063 ,502 ,518
Logo MyTV co y nghia 10,15 3,421 ,407 ,586
3.9.3.2. Mức độ đồng ý của khách hàng đối với các nhận định về tên Logo
Logo MyTV de nho
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Khong dong y 7 4,7 5,2 5,2
Khong y kien 22 14,7 16,4 21,6
Dong y 68 45,3 50,7 72,4
Rat dong y 37 24,7 27,6 100,0
Total 134 89,3 100,0
Missing System 16 10,7
Total 150 100,0
Logo MyTV co su khac biet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Rat khong dong y 1 ,7 ,7 ,7
Khong dong y 33 22,0 24,6 25,4
Khong y kien 53 35,3 39,6 64,9
Dong y 40 26,7 29,9 94,8
Rat dong y 7 4,7 5,2 100,0
Total 134 89,3 100,0
Missing System 16 10,7
Total 150 100,0
Logo MyTV an tuong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Rat khong dong y 1 ,7 ,7 ,7
Khong dong y 38 25,3 28,4 29,1
Khong y kien 58 38,7 43,3 72,4
Dong y 34 22,7 25,4 97,8
Rat dong y 3 2,0 2,2 100,0
Total 134 89,3 100,0
Missing System 16 10,7
Total 150 100,0
Logo MyTV co y nghia
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Rat khong dong y 1 ,7 ,7 ,7
Khong dong y 13 8,7 9,7 10,4
Khong y kien 47 31,3 35,1 45,5
Dong y 67 44,7 50,0 95,5
Rat dong y 6 4,0 4,5 100,0
Total 134 89,3 100,0
Missing System 16 10,7
Total 150 100,0
3.9.3.3. One Sample T test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Logo MyTV de nho 134 4,01 ,809 ,070
Logo MyTV co su khac biet 134 3,14 ,877 ,076
Logo MyTV an tuong 134 3,00 ,813 ,070
Logo MyTV co y nghia 134 3,48 ,763 ,066
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Logo MyTV de nho ,107 133 ,915 ,007 -,13 ,15
Logo MyTV co su khac
biet
-11,327 133 ,000 -,858 -1,01 -,71
Logo MyTV an tuong -14,231 133 ,000 -1,000 -1,14 -,86
Logo MyTV co y nghia -7,925 133 ,000 -,522 -,65 -,39
3.9.4. Về Slogan
3.9.4.1. Cronbach’s Alpha
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,671 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Slogan MyTV de hieu 3,66 ,735 134
Slogan MyTV de nho 2,95 1,043 134
Slogan MyTV the hien su khac
biet
2,90 ,831 134
Slogan MyTV dem lai su tin
tuong cho KH
3,17 ,751 134
Slogan MyTV the hien duoc y
tuong cua dich vu
3,46 ,782 134
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Slogan MyTV de hieu 12,48 6,221 ,211 ,701
Slogan MyTV de nho 13,19 4,368 ,477 ,599
Slogan MyTV the hien su khac
biet
13,24 5,025 ,489 ,590
Slogan MyTV dem lai su tin
tuong cho KH
12,97 5,037 ,574 ,558
Slogan MyTV the hien duoc y
tuong cua dich vu
12,69 5,450 ,404 ,628
3.9.4.2. Mức độ đồng ý của khách hàng đối với các nhận định về tên Slogan
Slogan MyTV de hieu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Khong dong y 13 8,7 9,7 9,7
Khong y kien 27 18,0 20,1 29,9
Dong y 86 57,3 64,2 94,0
Rat dong y 8 5,3 6,0 100,0
Total 134 89,3 100,0
Missing System 16 10,7
Total 150 100,0
Slogan MyTV de nho
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Rat khong dong y 8 5,3 6,0 6,0
Khong dong y 47 31,3 35,1 41,0
Khong y kien 28 18,7 20,9 61,9
Dong y 46 30,7 34,3 96,3
Rat dong y 5 3,3 3,7 100,0
Total 134 89,3 100,0
Missing System 16 10,7
Total 150 100,0
Slogan MyTV the hien su khac biet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Rat khong dong y 2 1,3 1,5 1,5
Khong dong y 43 28,7 32,1 33,6
Khong y kien 59 39,3 44,0 77,6
Dong y 26 17,3 19,4 97,0
Rat dong y 4 2,7 3,0 100,0
Total 134 89,3 100,0
Missing System 16 10,7
Total 150 100,0
Slogan MyTV dem lai su tin tuong cho KH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Khong dong y 24 16,0 17,9 17,9
Khong y kien 67 44,7 50,0 67,9
Dong y 39 26,0 29,1 97,0
Rat dong y 4 2,7 3,0 100,0
Total 134 89,3 100,0
Missing System 16 10,7
Total 150 100,0
Slogan MyTV the hien duoc y tuong cua dich vu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Khong dong y 20 13,3 14,9 14,9
Khong y kien 37 24,7 27,6 42,5
Dong y 73 48,7 54,5 97,0
Rat dong y 4 2,7 3,0 100,0
Total 134 89,3 100,0
Missing System 16 10,7
Total 150 100,0
3.9.4.3. One Sample T test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Slogan MyTV de hieu 134 3,66 ,735 ,064
Slogan MyTV de nho 134 2,95 1,043 ,090
Slogan MyTV the hien su khac
biet
134 2,90 ,831 ,072
Slogan MyTV dem lai su tin
tuong cho KH
134 3,17 ,751 ,065
Slogan MyTV the hien duoc y
tuong cua dich vu
134 3,46 ,782 ,068
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Slogan MyTV de hieu -5,288 133 ,000 -,336 -,46 -,21
Slogan MyTV de nho -11,680 133 ,000 -1,052 -1,23 -,87
Slogan MyTV the hien su
khac biet
-15,290 133 ,000 -1,097 -1,24 -,96
Slogan MyTV dem lai su
tin tuong cho KH
-12,765 133 ,000 -,828 -,96 -,70
Slogan MyTV the hien
duoc y tuong cua dich vu
-8,069 133 ,000 -,545 -,68 -,41
3.9.5. Về Quảng cáo/Khuyến mãi
3.9.5.1. Cronbach’s Alpha
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,742 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
QC MyTV an tuong 2,93 ,741 133
QC MyTV o thoi diem phu hop 3,09 ,701 133
QC MyTV da dang 3,08 ,703 133
QC MyTV cung cap nhieu
thong tin
3,45 ,690 133
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
QC MyTV an tuong 9,62 2,723 ,518 ,694
QC MyTV o thoi diem phu hop 9,46 2,826 ,517 ,693
QC MyTV da dang 9,47 2,630 ,620 ,635
QC MyTV cung cap nhieu
thong tin
9,10 2,907 ,490 ,708
3.9.5.2. Mức độ đồng ý của khách hàng đối với các nhận định về tên Quảng cáo –
Khuyến mãi
QC MyTV an tuong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Rat khong dong y 2 1,3 1,5 1,5
Khong dong y 35 23,3 26,3 27,8
Khong y kien 66 44,0 49,6 77,4
Dong y 30 20,0 22,6 100,0
Total 133 88,7 100,0
Missing System 17 11,3
Total 150 100,0
QC MyTV o thoi diem phu hop
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Rat khong dong y 1 ,7 ,8 ,8
Khong dong y 24 16,0 18,0 18,8
Khong y kien 70 46,7 52,6 71,4
Dong y 38 25,3 28,6 100,0
Total 133 88,7 100,0
Missing System 17 11,3
Total 150 100,0
QC MyTV da dang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Khong dong y 28 18,7 21,1 21,1
Khong y kien 67 44,7 50,4 71,4
Dong y 38 25,3 28,6 100,0
Total 133 88,7 100,0
Missing System 17 11,3
Total 150 100,0
QC MyTV cung cap nhieu thong tin
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Khong dong y 9 6,0 6,8 6,8
Khong y kien 61 40,7 45,9 52,6
Dong y 57 38,0 42,9 95,5
Rat dong y 6 4,0 4,5 100,0
Total 133 88,7 100,0
Missing System 17 11,3
Total 150 100,0
3.9.5.3. One Sample T test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
QC MyTV an tuong 133 2,93 ,741 ,064
QC MyTV o thoi diem phu hop 133 3,09 ,701 ,061
QC MyTV da dang 133 3,08 ,703 ,061
QC MyTV cung cap nhieu
thong tin
133 3,45 ,690 ,060
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
QC MyTV an tuong -1,054 132 ,294 -,068 -,19 ,06
QC MyTV o thoi diem phu
hop
1,484 132 ,140 ,090 -,03 ,21
QC MyTV da dang 1,233 132 ,220 ,075 -,05 ,20
QC MyTV cung cap nhieu
thong tin
7,535 132 ,000 ,451 ,33 ,57
3.10. Đánh giá tổng quát
Statistics
Nhin chung MyTV de duoc nhan
biet hon
N
Valid 134
Missing 16
Nhin chung MyTV de duoc nhan biet hon
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Khong dong y 8 5,3 6,0 6,0
Khong y kien 21 14,0 15,7 21,6
Dong y 86 57,3 64,2 85,8
Rat dong y 19 12,7 14,2 100,0
Total 134 89,3 100,0
Missing System 16 10,7
Total 150 100,0
3.11. Giải pháp
Statistics
Giai phap tot nhat cho MyTV de
tang nhan biet TH
N
Valid 148
Missing 2
Giai phap tot nhat cho MyTV de tang nhan biet TH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Quang cao 44 29,3 29,7 29,7
To roi, banner, ap phich 21 14,0 14,2 43,9
Hoat dong xa hoi 38 25,3 25,7 69,6
Them dich vu 43 28,7 29,1 98,6
Khac 2 1,3 1,4 100,0
Total 148 98,7 100,0
Missing System 2 1,3
Total 150 100,0
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_muc_do_nhan_biet_thuong_hieu_cua_khach_hang_doi_voi_dich_vu_truyen_hinh_mytv_tai_thi_truo.pdf