Ngày nay, cùng với sự phát triển của hệ thống thông tin liên lạc và giao thông
vận tải, dịch vụ chuyển phát nhanh được cung cấp rộng rãi không chỉ riêng ở các Bưu
điện mà còn tại các cửa hàng của Viettel, Sự cạnh tranh ngày càng gia tăng mạnh mẽ
đòi hỏi bản thân mỗi nhà cung cấp dịch vụ phải đặt mục tiêu chất lượng lên hàng đầu.
Không riêng gì dịch vụ chuyển phát nhanh, bất kì một dịch vụ nào chất lượng dịch vụ
cảm nhận bởi khách hàng đều chịu ảnh hưởng bởi 5 yếu tố: Độ tin cậy, Sự đảm bảo,
Sẵn sàng đáp ứng, Sự cảm thông và Tính hữu hình.
Chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng là hai khái niệm có mối liên
hệ nhân quả chặt chẽ. Chất lượng là cái quyết định, sự hài lòng là kết quả của nó. Trên
cơ sở phân tích và xử lí các số liệu thu thập được thông qua 150 mẫu điều tra, kết quả
cho thấy rằng 5 yếu tố kể trên đều có mối quan hệ đồng biến chặt chẽ với sự hài lòng
về chất lượng dịch vụ chuyển phát nhanh và mức độ hài lòng của khách hàng khi sử
dụng dịch vụ chuyển phát nhanh tại Bưu điện huyện Phong Điền được đánh giá khá
cao. Tuy vậy, trong môi trường kinh doanh đầy biến động và đối thủ cạnh tranh xuất
hiện ngày càng nhiều, thì Bưu điện huyện Phong Điền không thể chỉ dừng lại ở chất
lượng dịch vụ như hiện tại. Để phát triển và thành công hơn nữa, cần phải có sự cố
gắng, nỗ lực của toàn bộ đội ngũ nhân viên trong công tác nâng cao chất lượng dịch
vụ. Đặc biệt là công tác chăm sóc khách hàng.
Trong quá trình kinh doanh, bên cạnh những thành tựu đạt được Bưu điện
huyện Phong Điền vẫn còn tồn tại một số hạn chế nhất định. Nếu đơn vị nhanh chóng
khắc phục những yếu điểm này thì chắc chắn rằng trong tương lai, đánh giá của khách
hàng về chất lượng dịch vụ sẽ ngày càng cao hơn nữa.
119 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 3247 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ chuyển phát nhanh tại bưu điện huyện Phong Điền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phong Điền cũng cần phải
có nhiều giải pháp để nâng cao tính cạnh tranh và thu hút khách hàng hơn nữa.
Dựa vào kết quả nghiên cứu ở trên, ta thấy mức độ hài lòng của khách hàng dành
cho dịch vụ chuyển phát nhanh của Bưu điện là khá cao. Nhưng sự hài lòng này có thể sẽ
tăng hơn nữa nếu Bưu điện có giải pháp kịp thời để khắc phục những điểm yếu của mình
để đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng, góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ.
Từ những vấn đề đã nêu ở trên cũng như việc tìm hiểu thực tế trong quá trình
thực tập tại đơn vị, tác giả mạnh dạn đề xuất một số giải pháp để nâng cao chất lượng
dịch vụ chuyển phát nhanh như sau:
3.2.1.Giải pháp về Độ tin cậy
Cần đề ra những giải pháp khả thi và đúng đắn nhằm xây dựng thương hiệu, tạo
được lòng tin của khách hàng khi sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh của Bưu điện
huyện Phong Điền:
- Tạo dựng ấn tượng tốt trong tâm trí khách hàng để Bưu điện Phong Điền trở
thành doanh nghiệp đáng tin cậy số 1 mỗi khi khách hàng nghĩ đến. Luôn thực hiện
đúng những gì đã cam kết, đã hứa với khách hàng.
-Những yêu cầu chính đáng của khách hàng thì phải được đội ngũ nhân viên
Bưu điện huyện Phong Điền thực hiện một cách tận tình và chính xác.
-Đảm bảo thời gian giao bưu phẩm theo đúng như trong cam kết đã đặt ra, cố
gắng rút ngắn thời gian giao hàng và nên thường xuyên cung cấp thông tin cho khách
hàng về bưu phẩm mà họ gửi.
-Thực hiện việc giao nhận bưu phẩm đúng người, đúng địa điểm để khách hàng
có thể yên tâm, tin tưởng. Có thể liên lạc bằng điện thoại với khách hàng trước khi
giao nhận để tránh trường hợp giao không đúng người cũng như tới địa điểm ghi trên
bưu phẩm nhưng không có người nhận, làm chậm trễ quá trình giao nhận hàng hóa.
-Bên cạnh đó phải đảm bảo sự an toàn cũng như bảo quản bưu phẩm gửi phải
nguyên trạng, không bị hư hỏng, thất lạc. Các loại thư từ, giấy tờ phải được bảo mật.
Đây chính là nhân tố chính hình thành thương hiệu của mỗi hãng chuyển phát.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 73
3.2.2. Giải pháp về Sự đảm bảo
Khi nói đến Sự đảm bảo chính là nói đến đội ngũ nhân viên của doanh nghiệp,
năng lực và trình độ chuyên môn của họ. Bưu điện huyện Phong Điền cần:
-Thường xuyên đào tạo và phát triển nguồn nhân lực của mình. Bưu điện có thể
tổ chức các khóa tập huấn ngắn hạn về kỹ năng giao tiếp, giao dịch với khách hàng
phù hợp với lĩnh vực hoạt động đặc thù này, để làm sao nhân viên phải có được những
kết quả nhất định về: Kỹ năng xử lý tình huống; Kiến thức chuyên môn và Thái độ
giao tiếp với khách hàng.
-Tăng cường các hoạt động kiểm tra, đánh giá định kỳ chất lượng công việc của
nhân viên thông qua giám sát, lập hòm thư góp ý của khách hàng. Cấp trên có thể kiểm
tra đột xuất cấp dưới của mình để có thể đánh giá khách quan khả năng làm việc cũng
như thái độ của họ.
-Các giao dịch viên cần có thái độ tích cực, thiện chí với khách hàng, giữ đúng
lời hứa của mình với khách hàng để tạo sự tin tưởng ở họ.
-Theo dõi, kiểm tra chặt chẽ hoạt động của các giao thông viên trên các tuyến
đường thư để tránh tình trạng kéo dài thời gian chuyển phát cũng như trở ngại trong
công việc chung.
3.2.3. Giải pháp về Sẵn sàng đáp ứng
-Đội ngũ nhân viên cần thực hiện tốt các chính sách về dịch vụ khách hàng và
chăm sóc khách hàng mà Bưu điện đã đề ra.
-Thực hiện nhanh chóng và chính xác các giao dịch mà khách hàng yêu cầu.
Mang lại các dịch vụ kèm theo thật sự hữu ích với khách hàng để khách hàng thấy yên
tâm hơn.
-Nhân viên phụ trách công tác giải quyết khiếu nại phải được đào tạo chuyên
môn nâng cao nghiệp vụ giải quyết khiếu nại để không làm khách hàng mất lòng và
thấy thỏa mãn với kết quả. Cần phải đảm bảo thời gian khiếu nại cho khách hàng một
cách nhanh chóng, tránh làm mất thời gian của khách hàng.
-Có thể cung cấp cho khách hàng các địa chỉ đăng nhập vào hệ thống để biết
bưu phẩm của mình đã được chuyển tới hay chưa, ai là người nhận
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 74
-Luôn bày tỏ thái độ thiện chí, sẵn lòng giúp đỡ khách hàng, thường xuyên cung
cấp các thông tin trong quá trình thực hiện dịch vụ cho khách hàng để khách hàng yên
tâm và tin tưởng.
3.2.4. Giải pháp về Sự cảm thông
-Luôn thể hiện sự quan tâm, chú ý tới khách hàng, để khách hàng thấy rằng
mình là trung tâm, được nhân viên coi trọng. Lắng nghe mọi ý kiến từ khách hàng.
-Trong giải quyết mọi vấn đề, phải đặt lợi ích của khách hàng lên trên, đảm bảo
cho lợi ích của khách hàng trước.
-Phải theo sát nhu cầu của khách hàng, tư vấn cho khách hàng những gói dịch
vụ tốt nhất cho họ.
-Đội ngũ nhân viên phải thường xuyên trau dồi các kĩ năng cần thiết, chú ý
quan sát các biểu hiện cụ thể của từng đối tượng khách hàng. Cần thiết có thể ghi chép
ở sổ tay cá nhân những đặc điểm riêng biệt của từng cá nhân khách hàng, để có thể
phục vụ khách hàng tốt hơn ở những lần giao dịch tiếp theo.
3.2.5. Giải pháp về Tính hữu hình
-Bưu điện huyện Phong Điền cần thường xuyên nâng cấp các trang thiết bị hiện
đại để phục vụ cho việc cung cấp dịch vụ một cách nhanh chóng và chuyên nghiệp
hơn. Chú ý các phương tiện hỗ trợ phải đầy đủ: quạt máy, bàn ghế, bút viết,
-Chú ý vệ sinh khuôn viên và quầy giao dịch sạch sẽ, gọn gàng. Không nên bày
bừa trong khu vực trực tiếp gặp gỡ với khách hàng, điều đó sẽ tạo ấn tượng không tốt
đối với khách hàng.
-Nhân viên phải luôn ăn mặc gọn gàng, tươm tất để thể hiện sự tôn trọng với
người đối diện, cụ thể đó là khách hàng. Nên mặc đồng phục thường xuyên sẽ tạo sự
chuyên nghiệp, đây cũng là một cách xây dựng hình ảnh của doanh nghiệp trong tâm
trí khách hàng.
-Các thủ tục yêu cầu dịch vụ càng ngắn gọn, đơn giản càng tốt, tuy nhiên vẫn
phải đảm bảo những thông tin cần thiết đầy đủ. Bảng giá cước nên in ra rõ ràng để
khách hàng có thể dễ dàng đối chiếu khi cần thiết.
-Qua quá trình điều tra thì khách hàng vẫn có đánh giá khắt khe về khu vực giao
dịch, vì vậy có thể cân nhắc việc mở rộng khu vực giao dịch hay thiết kế khu vực giao
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 75
dịch cho có nhiều khoảng không hơn, cần được chú trọng theo hướng đảm bảo tính dễ
nhận diện.
-Trang thiết bị cần có những đầu tư và thay đổi cho phù hợp với quá trình phát
triển hiện nay nhằm nâng cao mức độ an toàn, ổn định trong quá trình giao dịch.
3.2.6. Giải pháp khác
-Cần xây dựng hệ thống Quản trị mối quan hệ với khách hàng: tạo điều kiện
cho các nhân viên thực thi tốt mối quan hệ với khách hàng, giúp cho việc quản lý
khách hàng được hiệu quả hơn. Phương pháp này có thể phát hiện các khách hàng tiềm
năng, biến họ thành khách hàng thực sự và sau đó duy trì lâu dài các khách hàng này
cho Bưu điện.
-Thành lập các diễn đàn trên mạng Internet hoặc các nhóm mở để cho mọi
thành viên có thể tham gia truyền đạt kinh nghiệm. Và thông qua đó, thu nhận được
nhiều ý kiến khách quan trong việc cung cấp dịch vụ từ phía khách hàng dành cho
doanh nghiệp.
-Mở rộng hệ thống nhận và chuyển hàng, cung cấp thêm các dịch vụ nhận hàng
gửi đặc biệt để khai thác thêm thị trường và nhóm khách hàng mới.
-Quản lí tốt các khiếu nại của khách hàng. Nhân viên của bộ phận chăm sóc
khách hàng cần nhận được sự hỗ trợ đầy đủ từ cán bộ Quản lý để thực hiện hệ thống
nội bộ giải quyết khiếu nại khách hàng một cách hiệu quả.
Tóm lại, để phát triển và nâng cao chất lượng dịch vụ Bưu điện huyện Phong
Điền nên:
+ Làm tốt công tác tiếp thị và chăm sóc khách hàng
+ Đảm bảo và nâng cao chất lượng các dịch vụ cung cấp
+ Đa dạng hoá các dịch vụ cung cấp
+ Ứng dụng công nghệ thông tin vào hoạt động sản xuất kinh doanh
+ Kiểm soát chi phí
+ Tăng cường công tác quản lý nguồn nhân lực
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 76
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Ngày nay, cùng với sự phát triển của hệ thống thông tin liên lạc và giao thông
vận tải, dịch vụ chuyển phát nhanh được cung cấp rộng rãi không chỉ riêng ở các Bưu
điện mà còn tại các cửa hàng của Viettel,Sự cạnh tranh ngày càng gia tăng mạnh mẽ
đòi hỏi bản thân mỗi nhà cung cấp dịch vụ phải đặt mục tiêu chất lượng lên hàng đầu.
Không riêng gì dịch vụ chuyển phát nhanh, bất kì một dịch vụ nào chất lượng dịch vụ
cảm nhận bởi khách hàng đều chịu ảnh hưởng bởi 5 yếu tố: Độ tin cậy, Sự đảm bảo,
Sẵn sàng đáp ứng, Sự cảm thông và Tính hữu hình.
Chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng là hai khái niệm có mối liên
hệ nhân quả chặt chẽ. Chất lượng là cái quyết định, sự hài lòng là kết quả của nó. Trên
cơ sở phân tích và xử lí các số liệu thu thập được thông qua 150 mẫu điều tra, kết quả
cho thấy rằng 5 yếu tố kể trên đều có mối quan hệ đồng biến chặt chẽ với sự hài lòng
về chất lượng dịch vụ chuyển phát nhanh và mức độ hài lòng của khách hàng khi sử
dụng dịch vụ chuyển phát nhanh tại Bưu điện huyện Phong Điền được đánh giá khá
cao. Tuy vậy, trong môi trường kinh doanh đầy biến động và đối thủ cạnh tranh xuất
hiện ngày càng nhiều, thì Bưu điện huyện Phong Điền không thể chỉ dừng lại ở chất
lượng dịch vụ như hiện tại. Để phát triển và thành công hơn nữa, cần phải có sự cố
gắng, nỗ lực của toàn bộ đội ngũ nhân viên trong công tác nâng cao chất lượng dịch
vụ. Đặc biệt là công tác chăm sóc khách hàng.
Trong quá trình kinh doanh, bên cạnh những thành tựu đạt được Bưu điện
huyện Phong Điền vẫn còn tồn tại một số hạn chế nhất định. Nếu đơn vị nhanh chóng
khắc phục những yếu điểm này thì chắc chắn rằng trong tương lai, đánh giá của khách
hàng về chất lượng dịch vụ sẽ ngày càng cao hơn nữa.
Những kết quả đạt được
-Thứ nhất, đề tài đã hệ thống hóa và bổ sung thêm cơ sở lý thuyết và thực tiễn
về chất lượng dịch vụ chuyển phát nhanh tại Bưu điện huyện Phong Điền và sự hài
lòng của khách hàng về dịch vụ.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 77
-Thứ hai, đề tài đã đề xuất được mô hình và thang đo nghiên cứu nhằm xác định
các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ và sự hài lòng khi sử dụng dịch vụ
chuyển phát nhanh tại Bưu điện huyện Phong Điền bao gồm: Độ tin cậy, Sự đảm bảo,
Sẵn sàng đáp ứng, Sự cảm thông và Tính hữu hình. Theo các biến định tính, mẫu điều
tra được chia thành các nhóm khác nhau, kết quả kiểm định giữa các nhóm không có
sự khác biệt về mức độ hài lòng. Kết quả nghiên cứu định lượng với 150 mẫu điều tra
cho thấy có 5 nhân tố độc lập ảnh hưởng đến nhân tố phụ thuộc là “Sự hài lòng của
khách hàng khi sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh” bao gồm: Độ tin cậy, Sự đảm
bảo, Sẵn sàng đáp ứng, Sự cảm thông và Tính hữu hình. Thang đo đề xuất ban đầu
gồm có 25 biến quan sát. Sau khi phân tích nhân tố EFA thì 1 biến đã bị loại bỏ còn lại
24 biến quan sát.
-Thứ ba, đề tài đã phân tích kết quả hoạt động kinh doanh thực tế trong những
năm vừa qua của Bưu điện huyện Phong Điền và chỉ ra thực trạng chất lượng dịch vụ
hiện tại, qua đó giúp người đọc có cái nhìn toàn diện hơn về vấn đề nghiên cứu.
-Thứ tư, thông qua điều tra khách hàng bằng bảng hỏi, cho thấy mức độ hài
lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ chuyển phát nhanh tại Bưu điện huyện
Phong Điền được đánh giá là khá cao.
-Thứ năm, thông qua quá trình nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về chất
lượng dịch vụ chuyển phát nhanh, đề tài có cơ sở để đưa ra nhiều biện pháp nhằm góp
phần nâng cao chất lượng dịch vụ trong thời gian tới.
2. Kiến nghị
2.1 Đối với nhà nước và chính quyền địa phương
-Nhà nước và chính quyền địa phương nên tạo điều kiện giúp đỡ và hỗ trợ cho
hoạt động kinh doanh của đơn vị, đề ra các chính sách ưu tiên cho lĩnh vực bưu chính
được phát triển.
-Phát triển và nâng cấp hệ thống giao thông, thủy lợi thuận tiện cho thông tin
liên lạc được liên tục, hạn chế thấp nhất các trở ngại trên đường vận chuyển thư từ,
hàng hóa.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 78
-Chính quyền địa phương nên thường xuyên quan tâm chỉ đạo và giúp đỡ cho
cán bộ công nhân viên trong đơn vị có tinh thần đoàn kết phấn đấu, biết vượt qua khó
khăn, vươn lên hoàn thành nhiệm vụ.
2.2. Đối với Bưu điện huyện Phong Điền
-Thứ nhất, nâng cao chất lượng các dịch vụ chuyển phát thư, báo, tiếp tục thực
hiện mục tiêu “Năm chất lượng” phong trào “Sáng tạo VNPT”, hưởng ứng thực hiện
chương trình “Nụ cười VNPT”, chăm sóc khách hàng, phát triển các dịch vụ mới.
-Thứ hai, triển khai quán triệt kịp thời các chủ trương của Ngành và của Bưu điện
tỉnh, tổ chức thực hiện các nội dung phong trào thi đua của Tổng công ty Bưu chính.
-Thứ ba, thường xuyên kiểm tra duy trì hoạt động kinh doanh tại các điểm Bưu
điện-Văn hóa xã, chú trọng nâng cao chất lượng phục vụ và kinh doanh các dịch vụ tại
các điểm Bưu điện-Văn hóa xã có hiệu quả hơn, xây dựng các tiêu chí điểm Bưu điện-
Văn hóa xã kiểu mẫu. Duy trì nâng cao chất lượng các tuyến phát xã, xây dựng các
đường thư kiểu mẫu, duy trì thời gian phát thư, báo đến tay người nhận trong ngày.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt:
[1] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS (tập 1), Nhà xuất bản thống kê, Thành phố Hồ Chí Minh.
[2] Nguyễn Thị Mai Trang, “Chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung
thành của khách hàng siêu thị tại Thành phố Hồ Chí Minh”, Tạp chí Phát triển Khoa
học và Công nghệ, 9 (10) 2006), 57-70.
[3] Phan Chí Anh, Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Huệ Minh (2013), Nghiên cứu các
mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội,
Kinh tế và Kinh doanh, Tập 29, số 1.
[4] Nguyễn Huy Phong, Phạm Ngọc Thúy (2007), SERVQUAL hay
SERVPERF-Một nghiên cứu so sánh trong ngành Siêu thị Bán lẻ Việt Nam.
[5] Nguyễn Thu Hà, Phan Chí Anh (2011), Năm khoảng cách chất lượng dịch
vụ, Tạp chí Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Số 12, tr. 30-31, ISSN:1859-0284.
[6] Đỗ Mạnh Hoàng (2014), Nghiên cứu sự hài lòng về dịch vụ chuyển phát
nhanh tại Bưu điện thành phố Buôn Ma Thuột.
[7] Giới thiệu, vai trò của ngành Bưu chính-Viễn thông trong xã hội,
thieu-nganh-Buu-chinh---Vien-thong/Vai-tro-cua-nganh-Buu-chinh---Vien-thong-
trong-xa-hoi.htm.
[8]
cua-khach-hang-csi.htm
[9]
chat-luong-dich-vu-buu-chinh-vien-thong-ag-pdf.htm
[10]
ve-chat-luong-dich-vu-chuyen-phat-cua-buu-dien-thanh-pho-can-tho-tren-dia-35655/
[11]
luong-dich-vu-buu-chinh-tai-buu-dien-trung-tam-sai-gon-16868/
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 80
[12]
dung-mang-vinaphone-18664/
Tiếng Anh:
[13] Arun Kumar G., Manjunath S. J., Naveen Kumar H., “A study of retail
service quality in organized retailing”, International Journal of Engineering and
Management Sciences, 3 (3) (2012), 370-372.
[14] Cronin, J. J., Taylor, S. A., “Measuring service quality: a reexamination
and extension”, Journal of Marketing, 6 (1992), 55-68.
[15] Gronroos, C., “A service quality model and its marketing implications”,
European Journal of Marketing, 18 (4) (1984), 36-44.
[16] Kotler Philip, Wong Veronica, Saunders John, Armstrong Gary, Principles
of Marketing (4th European edition), Prentice Hall (2005).
[17] Parasuraman, A., Zeithaml, V. A., Berry, L. L., “A conceptual model of
service quality and its implications for future research”, Journal of Marketing, 49 (3)
(1985), 41-50.
Các trang Web:
[18]
[19]
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 81
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1:
Mã số phiếu:.
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH
TẠI BƯU ĐIỆN PHONG ĐIỀN
Kính chào quý khách!
Tôi là sinh viên của Trường Đại học Kinh tế Huế, hiện tôi đang làm khóa luận tốt
nghiệp với đề tài “Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ
chuyển phát nhanh tại bưu điện Phong Điền”. Nhằm hoàn thành báo cáo một cách
xác thực cũng như góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ của Bưu điện Phong Điền
trong thời gian tới, kính mong quý khách đọc kĩ và trả lời những câu hỏi bên dưới. Tôi
xin đảm bảo những thông tin cá nhân mà quý khách cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ
sử dụng cho mục đích học tập.
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác và giúp đỡ của quý khách!
-------------∞ & ∞--------------
I. Đánh giá chất lượng dịch vụ
1. Quý khách thường lựa chọn hình thức nào dưới đây khi có ý định gửi
hàng hóa, tài liệu,.. cho người thân, bạn bè?
A. Gửi bưu phẩm bình thường C. Gửi xe
B. Gửi chuyển phát nhanh D. Khác (ghi rõ)
2. Quý khách có thường xuyên sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh ko?
A. Rất thường xuyên
B. Thường xuyên
C. Thỉnh thoảng
D. Hiếm khi
E. Rất hiếm khi
TRƯỜNG
ẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 82
3. Khi nhắc đến dịch vụ chuyển phát nhanh, quý khách nghĩ ngay đến cơ
quan doanh nghiệp nào?
A. Bưu điện C. Khác (ghi rõ)
B. Viettel
4. Nêu lí do khiến quý khách quyết định sử dụng dịch vụ chuyển phát
nhanh của bưu điện? (có thể lựa chọn nhiều phương án).
A. Gần nhà, thuận tiện
B. Thời gian chuyển phát nhanh
C. Thủ tục đơn giản
D. Nhân viên nhiệt tình, chu đáo
E. Cước phí rẻ
5. Đánh giá mức độ đồng ý của quý khách đối với các phát biểu dưới đây:
(vui lòng đánh dấu vào ô tương ứng với mức độ quý khách lựa chọn)
Hoàn
toàn
không
đồng ý
Không
đồng ý
Trung
lập
Đồng
ý
Hoàn
toàn
đồng ý
A ĐỘ TIN CẬY
1 Bưu điện Phong Điền là doanh nghiệp
đáng tin cậy.
2 Nhân viên bưu điện luôn làm đúng
theo yêu cầu của khách hàng.
3 Bưu điện Phong Điền luôn cung cấp
dịch vụ đúng thời gian chuyển phát đã
quy định.
4 Thư từ, hàng hóa được đóng gói cẩn
thận, tính bảo mật cao.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 83
5 Bưu phẩm được chuyển đến đúng địa
điểm và người nhận.
B SỰ ĐẢM BẢO
6 Nhân viên ngày càng tạo sự tin tưởng
và tín nhiệm cho khách hàng.
7 Các tuyến đường thư hoạt động hiệu
quả, đảm bảo thời gian chuyển phát.
8 Nhân viên chăm sóc khách hàng lịch
sự, nhã nhặn và nhiệt tình.
9 Nhân viên có đủ kiến thức và hiểu biết
để trả lời các câu hỏi của khách hàng.
C SẴN SÀNG ĐÁP ỨNG
10 Bưu điện luôn cung cấp thông tin cho
khách hàng vào từng khoảng thời gian
cụ thể trong quá trình thực hiện dịch
vụ.
11 Các dịch vụ kèm theo hỗ trợ đắc lực
cho khách hàng.
12 Bưu điện luôn mong muốn hỗ trợ
khách hàng, giải quyết nhanh chóng
các khiếu nại.
13 Bưu điện luôn cung cấp dịch vụ nhanh
chóng cho khách hàng.
D SỰ CẢM THÔNG
14 Nhân viên giao dịch với khách hàng với
thái độ quan tâm, thấu hiểu khách hàng.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 84
15 Nhân viên luôn tư vấn những lựa chọn
tốt nhất cho khách hàng.
16 Bưu điện luôn thể hiện sự chú ý đến
những quan tâm của khách hàng và
đảm bảo lợi ích cho khách hàng.
17 Thời gian giao dịch của bưu điện là
thuận tiện đối với khách hàng.
E TÍNH HỮU HÌNH
18 Bưu điện có quầy giao dịch hợp lí,
giúp khách hàng dễ dàng nhận biết.
19 Không gian giao dịch sạch sẽ, thoáng
mát và tiện nghi.
20 Bảng giá cước rõ ràng, dễ hiểu.
21 Nhân viên bưu điện ăn mặc gọn gàng,
tươm tất.
22 Thủ tục yêu cầu dịch vụ đơn giản, các
mục được trình bày khá rõ ràng.
F SỰ HÀI LÒNG CHUNG
23 Quý khách đánh giá chung về chất
lượng dịch vụ tại bưu điện Phong
Điền.
24 Trong thời gian tới, quý khách vẫn tiếp
tục sử dụng dịch vụ của bưu điện.
25 Quý khách sẽ giới thiệu dịch vụ này
cho người thân và bạn bè.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 85
II. Thông tin khách hàng:
1. Họ và tên:.........
2. Nghề nghiệp:
A. Công chức, viên chức
B. Kinh doanh buôn bán
C. Lao động phổ thông
D. Học sinh, sinh viên
E. Khác (ghi rõ)..
3. Giới tính:
A. Nam B. Nữ
4. Trình độ học vấn:
A. Đại học C. Trung cấp
B. Cao đẳng D. Khác (ghi rõ)
5. Độ tuổi
A. Dưới 20 C. Từ 31-40
B. Từ 21-30 D. Trên 40
6. Thu nhập
A. Dưới 2 triệu/tháng C. Từ 4- dưới 6 triệu/tháng
B .Từ 2-dưới 4 triệu/tháng D. Trên 6 triệu/tháng
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý khách!
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 86
PHỤ LỤC 2: TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI BƯU ĐIỆN
HUYỆN PHONG ĐIỀN
1. Kết quả hoạt động kinh doanh
Bảng 1: Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2013
ĐƠN
VỊ
TỔNG DOANH
THU
TỔNG DOANH
THU TÍNH
LƯƠNG
CHÊNH LỆCH
THU CHI
NĂNG SUẤT
LAO ĐỘNG
BÌNH QUÂN
Thực
hiện
2013
(triệu
đồng)
So
với
KH
năm
2013
(%)
So
với
thực
hiện
năm
2012
(%)
Thực
hiện
2013
(triệu
đồng)
So
với
KH
2013
(%)
So
với
thực
hiện
2012
(%)
Thực
hiện
2013
(triệu
đồng)
So
với
KH
2013
(+/-
triệu
đồng)
So
với
thực
hiện
2012
(+/-
triệu
đồng)
Thực
hiện
2013
(trđ/
người/
năm)
So
với
2012
(%)
Bưu
điện
huyện
Phong
Điền
3161
105 119 1745 124 130 266 111 130 274 120
Bảng 2: Kết quả hoạt đông kinh doanh năm 2014
ĐƠN
VỊ
TỔNG DOANH
THU
TỔNG DOANH
THU TÍNH
LƯƠNG
CHÊNH LỆCH
THU CHI
NĂNG SUẤT
LAO ĐỘNG
BÌNH QUÂN
Thực
hiện
2014
(triệu
đồng)
So
với
KH
năm
2014
(%)
So
với
thực
hiện
năm
2013
(%)
Thực
hiện
2014
(triệu
đồng)
So
với
KH
2014
(%)
So
với
thực
hiện
2013
(%)
Thực
hiện
2014
(triệu
đồng)
So
với
KH
2014
(+/-
triệu
đồng)
So
với
thực
hiện
2013
(+/-
triệu
đồng)
Thực
hiện
2014
(trđ/
người/
năm)
So
với
2013
(%)
Bưu
điện
huyện
Phong
Điền
3540
101 112 1920 102 110 373 10 140 321 117
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 87
Bảng 3: Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015
ĐƠN
VỊ
TỔNG DOANH
THU
TỔNG DOANH
THU TÍNH
LƯƠNG
CHÊNH LỆCH
THU CHI
NĂNG
SUẤT LAO
ĐỘNG BÌNH
QUÂN
Thực
hiện
2015
(triệu
đồng)
So
với
KH
năm
2015
(%)
So
với
thực
hiện
năm
2014
(%)
Thực
hiện
2015
(triệu
đồng)
So
với
KH
2015
(%)
So
với
thực
hiện
2014
(%)
Thực
hiện
2015
(triệu
đồng)
So
với
KH
2015
(%)
So
với
thực
hiện
2014
(%)
Thực
hiện
2015
(trđ/
người/
năm)
So
với
2014
(%)
Bưu
điện
huyện
Phong
Điền
4630 100 130 2350 96 122 358 100 96 463 144
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 88
2. Tình hình khai thác dịch vụ tại Bưu điện huyện Phong Điền
Bảng 4: Báo cáo nhanh thực hiện doanh thu, chi phí tháng 12/2013
TT Chỉ tiêu
Kế hoạch
năm 2013
(triệu
đồng)
Kế
hoạch
tháng
(triệu
đồng)
Ước
tính
thực
hiện
tháng
này
(triệu
đồng)
Tỷ lệ %
so với kế
hoạch
tháng
(%)
Lũy kế
thực
hiện năm
(triệu
đồng)
Tỷ lệ % so
với kế
hoạch năm
(%)
I TỔNG DOANH THU 3.072,00 326,50 289,62 88,70 3.280,93 106,80
1 Doanh thu Bưu chính 1.013,00 80,17 80,97 100,99 956,39 94,41
A Dịch vụ Bưu chính (BP, BK,BCUT, CPN,Khác BC) 754,00 55,68 54,13 97,22 649,33 86,12
Trong đó: EMS 360,00 24,56 21,76 88,61 273,37 75,94
VE - 0,00 0,00
b Doanh thu phân chia 259,00 24,49 26,83 109,55 307,06 118,55
2 PHBC(KD+CI) 193,00 15,800 13,200 83,55 161,263 83,56
3 Tài chính BC (CT, TKBĐ, PTI, TCBC khác) 226,00 59,790 50,914 85,16 616,440 272,76
Trong đó: PTI 67,00 5,51 12,00 217,79 179,87 268,47
TKBĐ 159,00 16,66 13,99 83,93 153,29 96,41
4 VT-CNTT 1.552,00 164,70 139,25 84,55 1.480,73 95,41
a Viễn thông tại Ghise 133,00 9,70 7,23 74,50 93,99 70,67
Trong đó: .VT tại giao dịch 10,00 0,70 0,23 32,14 4,01 40,06
. Internet 123,00 9,00 7,01 77,84 89,99 73,16
b Sim, thẻ 1.347,00 150,00 126,12 84,08 1.319,29 97,94
c Hoa hồng thu cước ĐT 0,00 0,00
d AVG 72,00 5,00 1,55 30,91 63,09 87,63
e Hoa hồng tiếp nhận LĐM 0,00 0,00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 89
5 Truyền thông & kinh doanh khác 88,00 5,20 5,14 98,93 61,86 70,29
Trong đó: Bán hàng hóa sản phẩm 33,00 1,20 5,09 424,17 49,36 149,56
Cho thuê MB 30,00 0,00 12,05 40,15
các Dv còn lại 25,00 4,00 0,05 1,36 0,45 1,82
6 Hoạt động tài chính 10,00 0,83 0,14 16,75 4,25 42,49
7 Thu nhập khác -
II CHI PHÍ GIÁ VỐN + TRẢ VT 1.668,90 167,74 141,97 84,64 1.520,82 91,13
1 Giá vốn bán hàng 35,00 2,92 3,50 120,00 39,69 113,40
2 Giá vốn Sim thẻ 1.400,00 142,50 119,9 84,14 1.260,44 90,03
3 Hoa hồng bán sim thẻ Mobile 8,00 3,50 3,50 100,00 30,70 383,78
4 Chi phí phải trả Viễn thông 20,00 1,67 2,40 143,91 26,38 131,92
5 Giá vốn bộ Kit AVG 63,90 5,33 1,13 41,34 64,70
5 Giá vốn EMS 140,00 11,67 11,55 98,99 122,26 87,33
6 Giá Vốn điện hoa 2,00 0,17 - 0,00 - 0,00
III DOANH THU TÍNH LƯƠNG 1.411,10 158,76 147,65 93,00 1.760,11 124,73
IV TỔNG CHI PHÍ (bao gồm tiền lương) 3.188,90 265,74 335,83 126,37 2.953,38 92,61
V CHÊNH LỆCH THU CHI (Bao gồm tiền lương) (106,90) 61,59 (46,07) -74,80 331,79 -310,38
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 90
Bảng 5: Báo cáo nhanh thực hiện doanh thu, chi phí tháng 12/2014
TT Chỉ tiêu
Kế
hoạch
năm
2014
(triệu
đồng)
Kế
hoạch
tháng
(triệu
đồng)
Ước
tính
thực
hiện
tháng
này
(triệu
đồng)
Tỷ lệ %
so với kế
hoạch
tháng
(%)
Lũy kế
thực
hiện
năm
(triệu
đồng)
Tỷ lệ % so
với kế
hoạch năm
(%)
I TỔNG DOANH THU 3.512,00 312,87 284,71 91,00 3.276,02 93,28
1 Doanh thu Bưu chính 1.111,00 80,17 80,97 100,99 956,39 86,08
A Dịch vụ Bưu chính (BP, BK,BCUT, CPN,Khác BC) 754,00 55,68 54,13 97,22 649,33 86,12
Trong đó: EMS 329,00 24,56 21,76 88,61 273,37 83,09
VE - 0,00 0,00
B Doanh thu phân chia 357,00 24,49 26,83 109,55 307,06 86,01
2 PHBC(KD+CI) 193,00 15,800 12,651 80,07 160,715 83,27
3 Tài chính BC (CT, TKBĐ, PTI, TCBC khác) 550,00 59,790 50,914 85,16 616,440 112,08
Trong đó: PTI 81,00 5,51 11,00 199,64 178,87 220,83
TKBĐ 173,00 16,66 14,47 86,85 153,77 88,89
4 VT-CNTT 1.581,00 152,40 134,89 88,51 1.476,37 93,38
A Viễn thông tại Ghise 109,00 8,05 7,23 89,79 93,99 86,23
Trong đó: .VT tại giao dịch 6,00 0,49 0,22 45,19 4,00 66,70
. Internet 103,00 7,56 7,01 92,67 89,99 87,37
B Sim, thẻ 1.400,00 140,26 126,12 89,92 1.319,29 94,23
C Hoa hồng thu cước ĐT 0,00 0,00
D AVG 72,00 4,09 1,55 37,78 63,09 87,63
E Hoa hồng tiếp nhận LĐM 0,00 0,00
5 Truyền thông & kinh doanh khác 77,00 3,87 5,14 132,97 61,86 80,33
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 91
Trong đó: Bán hàng hóa sản phẩm 33,00 0,87 5,09 585,73 49,36 149,56
Cho thuê MB 9,00 0,00 12,05 133,84
các Dv còn lại 35,00 3,00 0,05 1,82 0,45 1,30
6 Hoạt động tài chính 10,00 0,83 0,14 16,75 4,25 42,49
7 Thu nhập khác -
II CHI PHÍ GIÁ VỐN + TRẢ VT 1.638,00 158,33 141,97 89,67 1.520,82 92,85
1 Giá vốn bán hàng 29 2,42 3,50 144,83 39,69 136,86
2 Giá vốn Sim thẻ 1.372 133,25 119,9 89,98 1.260,44 91,87
3 Hoa hồng bán sim thẻ Mobile 7 3,50 3,50 100,00 30,70 438,60
4 Chi phí phải trả Viễn thông 15 1,25 2,40 191,88 26,38 175,89
5 Giá vốn bộ Kit AVG 64 5,33 1,13 41,34 64,70
5 Giá vốn EMS 150 12,51 11,55 92,33 122,26 81,45
6 Giá Vốn điện hoa 1 0,08 - 0,00 - 0,00
III DOANH THU TÍNH LƯƠNG 1.881,00 154,54 142,74 92,37 1.755,21 93,31
IV TỔNG CHI PHÍ (bao gồm tiền lương) 3.158,00 263,17 335,83 127,61 2.953,38 93,52
V CHÊNH LỆCH THU CHI (Bao gồm tiền lương) 364,00 50,53 (50,98) -100,88 326,89 89,80
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 92
Bảng 6: Báo cáo nhanh thực hiện doanh thu, chi phí tháng 12/2015
TT Chỉ tiêu
Kế
hoạch
năm
2015
(triệu
đồng)
Kế
hoạch
tháng
(triệu
đồng)
Ước tính
thực hiện
tháng này
(triệu
đồng)
Tỷ lệ %
so với
kế
hoạch
tháng
(%)
Lũy kế
thực hiện
năm
(triệu
đồng)
Tỷ lệ %
so với
kế hoạch
năm (%)
A TỔNG DOANH THU 4.985,06 525,11 356,59 68 4.454,75 89
I Doanh thu Bưu chính chuyển phát 941,13 60,06 88,71 148 1056,26 112
1 Doanh thu Bưu chính 761,24 60,06 72,71 121 850,48 112
A Bưu Phẩm 227,89 21,67 20,52 95 242,45 106
B Bưu Kiện 26,94 1,91 2,13 112 25,47 95
C BCUT 0,00 0,00 0,00
D Chuyển Phát nhanh 332,71 22,77 34,04 150 406,16 122
E DV BC khác 173,70 13,72 16,01 117 176,39 102
Trong đó: + Hành chính công 27,15 1,07 7,85 731 57,80 213
'+ Phát Big C 6,99
2 PHBC(KD+CI) 179,90 16,00 205,78 114
II Tài chính BC (CT, TKBĐ, PTI, TCBC khác) 920,45 132,18 56,36 43 787,55 86
1 Chuyển tiền 63,29 4,75 3,50 74 46,23 73
2 Điện hoa 1,20 0,00 1,88 157
3 TKBĐ 173,25 14,92 15,91 107 156,75 90
4 PTI 170,42 41,35 4,50 11 222,10 130
5 BHXH 255,75 21,36 17,98 84 216,17 85
6 BH tự nguyện 245,00 48,78 14,47 30 118,85 49
7 các Dv còn lại 11,54 1,02 0 25,57 222
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 93
III Phân phối truyền thông 2.767,96 304,71 168,31 55 2.195,60 79
1 VT-CNTT 1.805,93 156,26 143,01 92 1.839,78 102
A Viễn thông tại Ghise 113,89 6,98 2,89 41 67,81 60
+ VT tại giao dịch 3,00 0,25 0,12 47 2,41 80
+ Internet 110,88 6,73 2,77 41 65,40 59
B Sim, thẻ 1.650,00 145,33 139,67 96 1763,64 107
C VAS 42,04 3,94 0 0,00 0
D Phát triển thuê bao 0,45 8,33
2 Phân phối bán lẻ hàng hóa 962,03 148,45 25,30 17 355,82 37
A AVG 37,20 1,67 1,55 93 29,77 80
B Hàng tiêu dùng BT 802,23 142,26 13,82 10 232,55 29
C Lịch 26,05 0,00 9,09 9,09 35
D Xuất bản phẩm 27,01 0,00 53,18 197
E Văn phòng phẩm 15,00 1,50 0 0,00 0
F Hàng hóa khác 17,38 0,12 0,64 545 22,20 128
G Cho thuê MB 37,16 2,91 0,20 7 9,02 24
Trong đó:dùng chung với VT 27,77 2,77 0 0,00 0
IV Doanh thu phân chia 351,52 27,87 42,84 154 411,42 117
1 Ghi số 14,40 0,82 1,62 197 16,30 113
2 Bưu kiện -10,11 -0,56 1,84 -327 22,27 -220
3 BCUT 1,49 0,00 0,37 1,53 103
4 DHL 3,08 0,21 1,02 486 12,81 416
5 Chuyển tiền 271,97 22,71 22,00 97 242,30 89
6 Điện hoa 5,00 0,00 -0,92 -18
7 Thu hộ chi hộ 30,69 2,78 10,000 360 74,17 242
8 Prevoir 26,74 1,01 6,000 593 27,33 102
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 94
9 TCBC khác 8,26 0,90 0 15,63 189
V Hoạt động tài chính 4,00 0,29 0,373 130 3,93 98
VI Thu nhập khác 0,00 0,00
DOANH THU TÍNH LƯƠNG 2.453,08 255,08 189,54 74 2.284 93,1
B TỔNG CHI PHÍ 4.627,29 420,00 418,20 100 4.087 88
I Chi giá vốn 2.487,69 265,88 164,12 62 2139,0007 86
1 Giá vốn EMS 134,58 11,66 10,92 94 143,95 107
2 Giá vốn sim thẻ 1.625,25 143,15 132,68 93 1724,55 106
3 Giá vốn phát triển thuê bao 9,82 0,92 0 0,00 0
4 Giá vốn AVG 28,62 1,29 0,95 74 20,22 71
5 Giá vốn điện hoa 4,77 0,00 0,00 0
6 Giá vốn lịch 25,53 0,00 8,91 8,91 35
7 Giá vốn xuất bản phẩm 24,31 0,00 49,34 203
8 Giá vốn văn phòng phẩm 13,50 1,35 0 0,00 0
9 Giá vốn hàng tiêu dùng BT 605,68 107,40 10,43 10 178,48 29
10 Giá vốn hàng hóa khác 15,65 0,11 0,23 212 13,55 87
II Chi phí VT tại GD 16,53 1,38 2,93 212 31,64 191
III Chi lương 670,65 71,66 51,50 72 570,00 85
C CHÊNH LỆCH THU CHI -357,78 -105,11 61,61 -59 -368,14 103
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 95
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÍ SỐ LIỆU
1. Kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha
Bảng 1: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Độ tin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.870 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TC01 17.33 6.022 .784 .822
TC02 17.37 6.168 .691 .844
TC03 17.36 6.219 .684 .846
TC04 17.47 6.009 .704 .841
TC05 17.45 6.276 .622 .862
Bảng 2: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Sự đảm bảo
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.896 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DB01 12.69 3.060 .862 .831
DB02 12.61 3.245 .774 .864
DB03 12.71 3.148 .737 .878
DB04 12.67 3.271 .709 .887
Bảng 3: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Sự sẵn sàng đáp ứng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.737 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 96
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DU01 10.85 3.621 .649 .638
DU02 10.87 3.660 .671 .635
DU03 10.89 3.613 .659 .635
DU04 11.23 2.435 .434 .866
Bảng 4: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Sự cảm thông
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.877 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CT01 10.51 5.178 .699 .857
CT02 10.55 4.907 .772 .828
CT03 10.44 5.402 .752 .839
CT04 10.42 5.010 .726 .847
Bảng 5: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Tính hữu hình
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.901 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HH01 14.03 6.563 .767 .876
HH02 14.05 6.703 .713 .887
HH03 13.81 6.412 .750 .880
HH04 13.93 6.229 .792 .870
HH05 13.95 6.689 .745 .881
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 97
Bảng 6: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha của Sự hài lòng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.923 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HL01 8.00 3.154 .875 .863
HL02 8.09 3.247 .848 .886
HL03 8.19 3.392 .809 .917
2. Phân tích nhân tố EFA đối với các nhân tố độc lập
Bảng 7: KMO and Bartlett’s Test trong phân tích nhân tố lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .924
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2231.835
df 231
Sig. .000
Bảng 8: Tổng phương sai trích trong phân tích nhân tố với nhân tố độc lập
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total % of
Varian
ce
Cumulati
ve %
Total % of
Varian
ce
Cumulati
ve %
Tota
l
% of
Varian
ce
Cumulati
ve %
1 10.516 47.799 47.799
10.51
6 47.799 47.799
3.83
0 17.410 17.410
2 1.715 7.794 55.592 1.715 7.794 55.592 3.284 14.928 32.338
3 1.472 6.691 62.284 1.472 6.691 62.284 3.194 14.517 46.856
4 1.163 5.288 67.572 1.163 5.288 67.572 2.944 13.384 60.239
5 1.031 4.685 72.257 1.031 4.685 72.257 2.644 12.018 72.257
6 .748 3.402 75.659
7 .613 2.788 78.447
8 .584 2.654 81.101
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 98
9 .483 2.196 83.297
10 .436 1.980 85.277
11 .407 1.852 87.129
12 .368 1.674 88.802
13 .347 1.576 90.378
14 .331 1.507 91.885
15 .318 1.447 93.332
16 .289 1.312 94.644
17 .252 1.145 95.789
18 .237 1.079 96.868
19 .215 .978 97.845
20 .200 .909 98.754
21 .166 .755 99.510
22 .108 .490 100.000
Bảng 9: Ma trận xoay Rotated Component Matrixa trong phân tích nhân tố lần 1
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
HH01 .782
HH03 .741
HH02 .728
HH04 .728
HH05 .695
CT04 .831
CT02 .807
CT03 .769
CT01 .678
TC04 .836
TC03 .802
TC01 .682
TC05 .612
TC02 .570
DB01 .831
DB02 .799
DB03 .654
DB04 .638
DU01 .787
DU03 .779
DU02 .721
DU04
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 99
Bảng 10: KMO and Bartlett’s Test trong phân tích nhân tố lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .921
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2186.446
df 210
Sig. .000
Bảng 11: Tổng phương sai trích trong phân tích nhân tố độc lập lần 2
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 10.253 48.824 48.824 10.253 48.824 48.824 3.744 17.831 17.831
2 1.714 8.164 56.988 1.714 8.164 56.988 3.285 15.645 33.476
3 1.472 7.008 63.996 1.472 7.008 63.996 3.193 15.203 48.679
4 1.157 5.509 69.505 1.157 5.509 69.505 2.943 14.015 62.693
5 1.001 4.768 74.273 1.001 4.768 74.273 2.432 11.579 74.273
6 .625 2.978 77.251
7 .588 2.798 80.049
8 .487 2.319 82.368
9 .440 2.097 84.465
10 .409 1.947 86.411
11 .376 1.790 88.202
12 .348 1.657 89.858
13 .331 1.578 91.437
14 .319 1.519 92.956
15 .294 1.399 94.355
16 .252 1.201 95.556
17 .239 1.137 96.692
18 .218 1.036 97.729
19 .201 .959 98.688
20 .167 .794 99.482
21 .109 .518 100.000
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 100
Bảng 12: Ma trận xoay Rotated Component Matrixa trong phân tích nhân tố lần 2
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
HH01 .790
HH03 .741
HH02 .739
HH04 .727
HH05 .704
CT04 .834
CT02 .807
CT03 .773
CT01 .679
TC04 .837
TC03 .799
TC01 .685
TC05 .613
TC02 .577
DB01 .832
DB02 .792
DB03 .670
DB04 .639
DU01 .796
DU03 .793
DU02 .717
3. Phân tích EFA với nhân tố phụ thuộc
Bảng 13: KMO và Bartlett’s Test trong phân tích nhân tố với nhân tố phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .750
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 343.892
df 3
Sig. .000
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 101
Bảng 14: Tổng phương sai trích trong phân tích nhân tố với nhân tố phụ thuộc
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.601 86.712 86.712 2.601 86.712 86.712
2 .250 8.337 95.049
3 .149 4.951 100.000
Bảng 15: Component Matrixa trong phân tích nhân tố với nhân tố phụ thuộc
Component Matrixa
Component
1
HL01 .947
HL02 .934
HL03 .913
4. Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha lần 2 của Sẵn sàng đáp ứng
Bảng 16: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha lần 2 của Sẵn sàng đáp ứng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.866 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
DU01 7.47 1.150 .729 .826
DU02 7.49 1.205 .724 .829
DU03 7.51 1.111 .780 .777
5. Phân tích tương quan
Bảng 17: Kết quả phân tích tương quan giữa các biến độc lập và phụ thuộc
Correlations
TC DB DU CT HH HL
TC
Pearson
Correlation 1 .609
** .605** .543** .583** .732**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 102
DB
Pearson
Correlation .609
** 1 .614** .520** .684** .756**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
DU
Pearson
Correlation .605
** .614** 1 .483** .557** .660**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
CT
Pearson
Correlation .543
** .520** .483** 1 .603** .656**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
HH
Pearson
Correlation .583
** .684** .557** .603** 1 .754**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
HL
Pearson
Correlation .732
** .756** .660** .656** .754** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
6. Phân tích hồi quy
Bảng 18: Kiểm định sự phù hợp của mô hình và Durbin-Watson
Model Summaryb
Model R R
Square
Adjusted
R Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics Durbin-
WatsonR
Square
Change
F
Change
df1 df2 Sig. F
Change
1 .877a .770 .762 .43274 .770 96.280 5 144 .000 1.770
Bảng 19: Kiểm định ANOVA trong phân tích hồi quy
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1
Regression 90.151 5 18.030 96.280 .000b
Residual 26.967 144 .187
Total 117.118 149
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 103
Bảng 20: Kết quả phân tích hồi quy theo phương pháp Enter
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Correlations Collinearity
Statistics
B Std.
Error
Beta Zero-
order
Partial Part Tolerance VIF
1
(Constant) -1.992 .299 -6.661 .000
TC .380 .083 .261 4.588 .000 .732 .357 .183 .494 2.025
DB .399 .093 .263 4.302 .000 .756 .337 .172 .427 2.339
DU .200 .094 .117 2.117 .036 .660 .174 .085 .522 1.917
CT .201 .063 .168 3.168 .002 .656 .255 .127 .572 1.749
HH .359 .086 .255 4.180 .000 .754 .329 .167 .429 2.333
7. Kiểm định phân phối chuẩn
Bảng 21: Kết quả kiểm định phân phối chuẩn của các nhân tố
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
Skewness Kurtosis
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std.
Error
Statistic Std.
Error
TC 150 2.80 5.00 4.3493 .60963 -.978 .198 -.175 .394
DB 150 3.00 5.00 4.2233 .58444 -.333 .198 -.641 .394
DU 150 2.33 5.00 3.7444 .52016 -.138 .198 .148 .394
CT 150 2.00 5.00 3.4933 .73955 -.223 .198 -.834 .394
HH 150 2.40 5.00 3.4880 .63053 .378 .198 -1.021 .394
HL 150 2.00 5.00 4.0467 .88658 -.543 .198 -1.051 .394
Valid N
(listwise) 150
8. Kiểm định One – sample T-test
Bảng 22: Kiểm định One sample T-test đối với Độ tin cậy
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
TC01 150 4.41 .716 .058
TC02 150 4.37 .747 .061
TC03 150 4.39 .740 .060
TC04 150 4.27 .776 .063
TC05 150 4.30 .775 .063
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 104
One-Sample Test
Test Value = 4
T Df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
TC01 7.071 149 .000 .413 .30 .53
TC02 6.123 149 .000 .373 .25 .49
TC03 6.400 149 .000 .387 .27 .51
TC04 4.312 149 .000 .273 .15 .40
TC05 4.741 149 .000 .300 .17 .43
Bảng 23: Kiểm định One sample T-test đối với Sự đảm bảo
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
DB01 150 4.20 .655 .054
DB02 150 4.28 .646 .053
DB03 150 4.19 .699 .057
DB04 150 4.23 .677 .055
One-Sample Test
Test Value = 4
T Df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
DB01 3.737 149 .000 .200 .09 .31
DB02 5.306 149 .000 .280 .18 .38
DB03 3.271 149 .001 .187 .07 .30
DB04 4.101 149 .000 .227 .12 .34
Bảng 24: Kiểm định One sample T-test đối với Sự sẵn sàng đáp ứng
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
DU01 150 3.77 .595 .049
DU02 150 3.75 .570 .047
DU03 150 3.72 .592 .048
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 105
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
DU01 -4.799 149 .000 -.233 -.33 -.14
DU02 -5.445 149 .000 -.253 -.35 -.16
DU03 -5.792 149 .000 -.280 -.38 -.18
Bảng 25: Kiểm định One sample T-test đối với Sự cảm thông
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
CT01 150 3.47 .880 .072
CT02 150 3.42 .892 .073
CT03 150 3.53 .783 .064
CT04 150 3.55 .901 .074
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
CT01 -7.424 149 .000 -.533 -.68 -.39
CT02 -7.964 149 .000 -.580 -.72 -.44
CT03 -7.300 149 .000 -.467 -.59 -.34
CT04 -6.069 149 .000 -.447 -.59 -.30
Bảng 26: Kiểm định One sample T-test đối với Tính hữu hình
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
HH01 150 3.41 .725 .059
HH02 150 3.39 .732 .060
HH03 150 3.63 .772 .063
HH04 150 3.51 .784 .064
HH05 150 3.49 .712 .058
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 106
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
HH01 -9.907 149 .000 -.587 -.70 -.47
HH02 -10.153 149 .000 -.607 -.72 -.49
HH03 -5.816 149 .000 -.367 -.49 -.24
HH04 -7.607 149 .000 -.487 -.61 -.36
HH05 -8.834 149 .000 -.513 -.63 -.40
Bảng 27: Kiểm định One sample T-test đối với Sự hài lòng
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
HL01 150 4.14 .963 .079
HL02 150 4.05 .954 .078
HL03 150 3.95 .940 .077
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
HL01 1.781 149 .077 .140 -.02 .30
HL02 .685 149 .495 .053 -.10 .21
HL03 -.695 149 .488 -.053 -.20 .10
9. Kiểm định Independent – Sample T-test
Bảng 28: Kiểm định Independent – Sample T-test với biến giới tính
Group Statistics
Gioi tinh N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
HL Nam 78 4.0299 .87318 .09887Nu 72 4.0648 .90666 .10685
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 107
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
HL
Equal
variances
assumed
.106 .745 -.240 148 .811 -.03490 .14535 -.32214 .25234
Equal
variances
not
assumed
-.240 145.963 .811 -.03490 .14557 -.32261 .25281
10. Kiểm định One way ANOVA
Bảng 29: Kiểm định One way ANOVA đối với nhóm Nghề nghiệp
Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
.843 4 145 .500
ANOVA
HL
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 3.877 4 .969 1.241 .296
Within Groups 113.240 145 .781
Total 117.118 149
Bảng 30: Kiểm định One way ANOVA đối với nhóm Trình độ học vấn
Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
2.319 3 146 .078
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 108
ANOVA
HL
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 2.781 3 .927 1.184 .318
Within Groups 114.337 146 .783
Total 117.118 149
Bảng 31: Kiểm định One way ANOVA đối với nhóm Độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
.333 3 146 .802
ANOVA
HL
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 2.050 3 .683 .867 .460
Within Groups 115.068 146 .788
Total 117.118 149
Bảng 32: Kiểm định One way ANOVA đối với nhóm Thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
.677 3 146 .568
ANOVA
HL
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 9.785 3 3.262 4.437 .005
Within Groups 107.332 146 .735
Total 117.118 149
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 109
11. Thống kê mô tả
Hinh thuc gui hang
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Gui buu pham binh thuong 27 18.0 18.0 18.0
Gui chuyen phat nhanh 87 58.0 58.0 76.0
Gui xe 25 16.7 16.7 92.7
Khac 11 7.3 7.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Muc do thuong xuyen
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Rat thuong xuyen 15 10.0 10.0 10.0
Thuong xuyen 34 22.7 22.7 32.7
Thinh thoang 69 46.0 46.0 78.7
Hiem khi 26 17.3 17.3 96.0
Rat hiem khi 6 4.0 4.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Doanh nghiep chuyen phat nhanh
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Buu dien 104 69.3 69.3 69.3
Viettel 26 17.3 17.3 86.7
Khac 20 13.3 13.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Gan nha, thuan tien
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Co 72 48.0 48.0 48.0
Khong 78 52.0 52.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thoi gian chuyen phat nhanh
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Co 91 60.7 60.7 60.7
Khong 59 39.3 39.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 110
Thu tuc don gian
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Co 48 32.0 32.0 32.0
Khong 102 68.0 68.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nhan vien nhiet tinh, chu dao
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Co 60 40.0 40.0 40.0
Khong 90 60.0 60.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Cuoc phi re
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Co 38 25.3 25.3 25.3
Khong 112 74.7 74.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Cong chuc, vien chuc 18 12.0 12.0 12.0
Kinh doanh buon ban 34 22.7 22.7 34.7
Lao dong pho thong 35 23.3 23.3 58.0
Hoc sinh, sinh vien 44 29.3 29.3 87.3
Khac 19 12.7 12.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Gioi tinh
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Nam 78 52.0 52.0 52.0
Nu 72 48.0 48.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Thị Minh Hoà
SVTH: Hoàng Việt Trinh 111
Trinh do hoc van
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Dai hoc 50 33.3 33.3 33.3
Cao dang 24 16.0 16.0 49.3
Trung cap 44 29.3 29.3 78.7
Khac 32 21.3 21.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Do tuoi
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Duoi 20 21 14.0 14.0 14.0
Tu 21-30 59 39.3 39.3 53.3
Tu 31-40 40 26.7 26.7 80.0
Tren 40 30 20.0 20.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thu nhap
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Duoi 2 trieu/thang 41 27.3 27.3 27.3
Tu 2- duoi 4 trieu/thang 23 15.3 15.3 42.7
Tu 4- duoi 6 trieu/thang 49 32.7 32.7 75.3
Tren 6 trieu/thang 37 24.7 24.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nghien_cuu_su_hai_long_cua_khach_hang_ve_chat_luong_dich_vu_chuyen_phat_nhanh_tai_buu_dien_huyen_pho.pdf