Trên cơ sở nghiên cứu đề tài “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến ý
định chuyển đổi dịch vụ của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Ngoại
thương chi nhánh Huế”, nghiên cứu đã điều tra 143 khách hàng cá nhân đã sử dụng dịch
vụ tại ngân hàng VCB Huế kết hợp nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng, phân
tích xử lý kết quả bằng phần mềm SPSS, nghiên cứu rút ra một số kết luận như sau:
Mục tiêu cuối cùng của bất kỳ một chiến lược nào trong doanh nghiệp cũng là
nhằm tạo ra sự trung thành với mình và giảm thiểu tình trạng chuyển đổi sang nhà
cung cấp dịch vụ khác. Thu hút khách hàng mới được ví như một mặt kinh doanh giải
trí trong tiếp thị trực tiếp: ngân sách lớn, bạn luôn luôn phải sáng tạo hơn. Trong khi
đó, thống kê cho thấy, 80% lợi nhuận của công ty đến từ 20% số lượng khách hàng
trung thành.Chi phí tìm kiếm 1 khách hàng mới là cao hơn nhiều so với việc giữ chân
một khách hàng cũ.
Tổng cộng mẫu điều tra là 143 khách hàng. Những người tham gia phỏng vấn
chỉ chiếm tỷ lệ nhỏ trong tổng số khách hàng cá nhân ở VCB Huế. Tuy vậy, tính chất
ngẫu nhiên của đối tượng phỏng vấn đã thể hiện một cách tương đối đánh giá của
khách hàng tại thành phố Huế. Theo như điều tra thì chỉ có 19.5% khách hàng được
hỏi có ý định chuyển đổi sang sử dụng dịch vụ của ngân hàng khác. Kết quả này là tín
hiệu rất lạc quan cho công ty. Tuy nhiên, không vì thế mà ngân hàng có thể xem nhẹ
nhóm khách hàng có ý định chuyển đổi này. Do đó phải xây dựng được các chiến lược
dài hạn để giữ chân khách hàng vì hiện tại số lượng các ngân hàng đang tồn tại trên thị
trường thành phố Huế là khá lớn, lại có những chiến lược phát triển và quy mô không
hề nhỏ. Do đó rào cản chuyển đổi là khá nhỏ dẫn đến khách hàng dễ dàng có ý định
112 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1355 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích các nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến ý định chuyển đổi dịch vụ của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
quan hệ nghịch chiều. Từ kết qua hồi quy có B = 0,281, mức ý nghĩa < 0,05,
nghĩa là khi mức độ đồng tình về Cam kết của Ngân hàng tăng lên 1 đơn vị thì ý định
chuyển đổi dịch vụ giảm đi tương ứng là 0,281 đơn vị. Vậy giả thiết H4 được chấp nhận.
Nhân tố cuối cùng ảnh hưởng đến ý định chuyển đổi là “Giá cả” với hệ số
B= -0,172. Điều này là hợp lý bởi lẽ các Ngân hàng hiện nay thay vì cạnh tranh về giá (lãi
suất, phí dịch vụ) chuyển qua xu hướng cạnh tranh về chất lượng dịch vụ. Dấu âm của hệ
số B có ý nghĩa mối quan hệ giữa nhân tố“Giá cả” và ý định chuyển đổi nhà cung cấp
dịch vụ có mối quan hệ ngược chiều. Từ kết quả hồi quy có B = - 0,172, mức ý nghĩa
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi 66
< 0,05, nghĩa là khi mức độ cảm nhận về tính hợp lý của “Giá cả” tăng lên 1 đơn vị thì ý
định chuyển đổi dịch vụ giảm đi tương ứng là 0,172 đơn vị. Vậy giả thiết H3 được chấp
nhận.
Bảng 27: Kiểm định giả thiết
Giả thiết Nội dung Sig. Kết luận
H1
Chất lượng vật chất và dịch vụ đầu ra được đánh giá thực
hiện tốt hay không tốt tương quan nghịch chiều với ý định
chuyển đổi dịch vụ
0.149 Bác bỏ
H2
Chất lượng tương tác được đánh giá thực hiện tốt hay
không tốt tương quan nghịch chiều với ý định chuyển đổi
dịch vụ
0.507 Bác bỏ
H3
Giá cả được đánh giá hợp lý hay không tốt tương quan
nghịch chiều với ý định chuyển đổi dịch vụ
.009 Chấp nhận
H4
Cam kết của ngân hàng được đánh giá thực hiện tốt hay
không tốt tương quan nghịch chiều với ý định chuyển đổi
dịch vụ
0.00 Chấp nhận
H5
Sự cố gây tức giận được đánh giá cao hay thấp tương quan
thuận chiều với ý định chuyển đổi dịch vụ
0.00 Chấp nhận
(Nguồn: Phân tích SPSS)
2.7 Nhận xét chung
Như vậy, thông qua quá trình tìm hiểu các thông tin thứ cấp về hoạt động kinh
doanh, cũng như xử lý, phân tích các dữ liệu sơ cấp điều tra được, nghiên cứu đã thu
được những kết quả khá quan trọng và hết sức cần thiết đối với hoạt động giữ chân
khách hàng và giảm thiểu ý định chuyển đổi của khách hàng cá nhân tại ngân hàng
trong thời gian tới. Nghiên cứu giải quyết được những câu hỏi nghiên cứu đề ra ban
đầu như:
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi 67
- Có 3 nhóm nhân tố có tác động trực tiếp đến ý định chuyển đổi dịch vụ của
khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Ngoại thương chi nhánh Huế, bao gồm: Giá
cả, Cam kết của ngân hàng và Sự cố gây tức giận.
- Ngoài ra, để nhìn nhận một cách khách quan, chi tiết, tránh cái nhìn phiến diện
chủ quan khi đưa ra nhận định về đánh giá của khách hàng đối với các nhân tố ảnh
hưởng trực tiếp đến ý định chuyển đổi. Nghiên cứu đã thông qua kiểm định One
sample t-test kết hợp kiểm định Frequency từ đó đã có những kết luận khá chính xác
về tầm ảnh hưởng của các nhân tố đến ý định chuyển đổi của khách hàng. Nhờ đó có
thể đưa ra các giải pháp tác động đến các yếu tố này nhằm giảm thiểu tình trạng
chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ của khách hàng cá nhân giao dịch tại VCB Huế.
- Bên cạnh những vấn đề đã giải quyết được, vẫn còn tồn tại một số khiếm
khuyết của đề tài như: nghiên cứu chỉ được thực hiện trên địa bàn thành phố Huế, tại
các phòng giao dịch và trong khoảng thời gian tương đối ngắn trong vòng 3 tháng nên
khả năng đại diện của mẫu có thể chưa tương xứng với kỳ vọng đặt ra ban đầu, kinh
nghiệm của người nghiên cứu chưa thực sự nhiều nên có thể tồn tại những sai sót trong
quá trình phản ánh thực tế dựa trên số liệu. Mong rằng sẽ có nhiều hơn các nghiên cứu
về sau nhằm làm rõ hơn nữa tác động của các yếu tố đến ý định chuyển đổi của khách
hàng trong lĩnh vực ngân hàng.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi 68
CHƯƠNG III: GIẢI PHÁP NHẰM HẠN CHẾ VÀ KHẮC PHỤC
TÌNH TRẠNG CHUYỂN ĐỔI DỊCH VỤ CỦA KHÁCH HÀNG
CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG
CHI NHÁNH HUẾ
3.1 Giải pháp nhằm hạn chế và khắc phục tình trạng chuyển đổi dịch vụ của
khách hàng dựa trên nâng cao sự hợp lý trong chính sách giá
Trên thực tế lãi suất huy động và lãi suất cho vay hiện nay của các Ngân hàng là
khá tương đương bởi khung lãi suất quy định của Nhà nước. Điều này là khá phù hợp
với mô hình hồi quy, biến Giá cả có ảnh hưởng ít nhất đến Ý định chuyển đổi của
khách hàng.
Mặc dù trong thời gian vừa qua, ngân hàng VCB là một trong những ngân hàng
tiên phong trong việc giảm lãi suất huy động và lãi suất cho vay. Trong thời gian tới,
6/5/2013 VCB tiến hành giảm tiếp một đợt lãi suất nữa. Việc giảm lãi suất huy động sẽ
là mũi tên trúng 2 đích khi vừa kích thích các thành phần kinh tế và người dân tiêu
dùng nhiều hơn, qua đó giải quyết vấn đề hàng tồn kho, góp phần cải thiện kết quả
kinh doanh cho doanh nghiệp; đồng thời lãi suất huy động giảm là trực tiếp góp phần
giảm chi phí huy động, tạo tiền đề để ngân hàng giảm lãi suất cho vay, khơi thông
nguồn vốn từ ngân hàng đến doanh nghiệp.
Tuy nhiên, khách hàng chưa thực sự ghi nhận sự thay đổi này. Theo kết quả
phân tích khách hàng có đánh giá bình thường đối với 3 yếu tố “Lãi suất tiết kiệm và
lãi vay phù hợp”, “Phí dịch vụ phù hợp”, “Ngân hàng có chính sách giá linh hoạt”. Để
nâng cao ghi nhận, đánh giá của khách hàng về những thay đổi tích cực trong chính
sách giá, ngân hàng cần:
Thực hiện khảo sát chính sách lãi suất, phí ở các ngân hàng khác trên cùng
địa bàn để đề ra quyết định đối với chính sách giá của ngân hàng
Có chính sách ưu đãi lãi suất với khách hàng giao dịch dựa trên giá trị và
khối lượng giao dịch
Trư
ờng
Đạ
i ọ
Kin
h tế
Hu
ế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi 69
Thực hiện tiến trình giảm lãi suất cho vay hợp lý. Hiện nay, việc giảm lãi
suất cho vay là biện pháp khá cần thiết nhằm kích thích các thành phần kinh tế đầu tư
thay vì tiết kiệm, qua đó giúp dòng tiền thực hiện nhiệm vụ tạo ra giá trị của nó
3.2 Giải pháp nhằm hạn chế và khắc phục tình trạng chuyển đổi dịch vụ của
khách hàng dựa trên nâng cao cam kết và thực hiện cam kết của Ngân hàng
Trong quá trình thực hiện những cam kết của mình, sự ghi nhận của khách hàng
đối với VCB là rất quan trọng. Theo như kết quả điều tra, đánh giá của khách hàng về
cam kết và hoạt động thực hiện cam kết của VCB Huế là khá cao. Tuy nhiên, không
phải vì thế mà ngân hàng lơ là công tác trọng yếu này. Để tiếp tục duy trì vànâng cao
giá trị những cam kết đã đặt ra và giúp khách hàng cảm nhận được nỗ lực thực hiện
cam kết của mình, VCB cần:
Không ngừng làm tốt công tác chăm sóc khách hàng, thể hiện bằng việc
thường xuyên liên lạc, hỏi thăm cũng như thông báo những thông tin mới về các dịch
vụ hữu ích của Ngân hàng cho khách hàng. Nhờ đó kéo gần khoảng cách trong mối
quan hệ giữ ngân hàng và khách hàng.
Cá nhân hóa mối quan hệ đến từng khách hàng, yêu cầu nhân viên ghi nhớ
khách hàng. Đây là cách thức để khách hàng cảm thấy được quan tâm và ưu ái. Từ đó
khách hàng có nhiều thiện cảm hơn với ngân hàng.
Tổ chức các đợt khuyến mãi, chương trình sổ xố hay thực hiện chính sách
miễn giảm phí có phân biệt đối với những khách hàng thân thiết.
Tặng các món quà nho nhỏ cho khách hàng có in logo ngân hàng hay nhắn
tin chúc mừng hay gửi hoa, quà đến khách hàng trong những ngày lễ, tết, sinh nhật.
Tổ chức buổi gặp mặt, giao lưu, hội nghị khách hàng. Những buổi gặp mặt
này không chỉ rút ngắn khoảng cách giữa khách hàng và ngân hàng mà còn giúp khách
hàng hiểu hơn về doanh nghiệp, đồng thời thông qua phương thức truyền miệng WOM
(Words of Mouth) ngân hàng có thể tìm kiếm thêm được nhiều khách hàng mới.
Cung cấp cho khách hàng những lợi ích khác biệt mà chỉ VCB mới có
được. Điều này góp phần làm tăng định vị thương hiệu Vietcombank trong tâm trí
của khách hàng.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi 70
Trong thời đại thương mại điện tử phát triển chóng mặt như hiện nay, vấn đề
đảm bảo an ninh mạng là yếu tố sống còn cho mỗi doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
nói chung và các ngân hàng nói riêng. Theo một kết quả điều tra khảo sát1 về vấn đề
bảo mật của ngân hàng trực tuyến tại 20 ngân hàng thương mại tại Việt Nam cho thấy
100% các hệ thống đều tồn tại lỗ hổng an ninh mạng. Do đó, các NH địa phương cần
phải nỗ lức khắc phục vấn đề này để hoàn thiện hệ thống, cũng như đảm bảo việc cung
cấp dịch vụ tiện ích an toàn cho khách hàng, nâng cao sự hữu ích cảm nhận của khách
hàng.Do đó, cần có các biện pháp triệt để nhằm bảo đảm bảo mật thông tin khách
hàng, cụ thể:
Hiện đại hóa công nghệ ngân hàng, đảm bảo an tòan thông tin khách hàng.
Ký hợp đồng ràng buộc trách nhiệm đối với những nhân viên nắm quyền truy
cập các hệ thống quan trọng
Sử dụng công cụ kỹ thuật nhằm ngăn chặn các truy cập trái phép, lây lan
virus, đánh cắp dữ liệu
Tăng cường đội ngũ nhân viên an ninh mạng.
3.3 Giải pháp nhằm hạn chế và khắc phục tình trạng chuyển đổi dịch vụ của
khách hàng dựa trên giảm thiểu các sự cố gây tức giận xảy ra
Trong ngành dịch vụ nói chung và dịch vụ Ngân hàng nói riêng, sự cố nghiêm
trọng trong giao dịch là việc không thể tránh khỏi. Sự cố xảy ra với tần suất lớn, mức
độ nghiêm trọng cao đồng nghĩa với việc khách hàng giảm đi mức độ hài lòng và do
đó, ý định chuyển đổi dịch vụ cũng cao hơn. Do vậy, điềumà ngân hàng cần làm là
phải có những giải pháp nhằm giảm thiểu những sự cố xảy ra, cụ thể:
Mở thêm quầy giao dịch nhằm giảm tình trạng chờ đợi cho khách hàng. Đây
là giải pháp cần ưu tiên thực hiện trước tiên bởi theo như kết quả điều tra ở chương II
khách hàng khá không hài lòng khi phải đợi quá lâu để sử dụng dịch vụ, nhất là trong
các ngày cao điểm như đầu hay cuối tuần làm việc.
1 Nguồn: Báo cáo khảo sát hệ thống ngân hàng qua Internet tại VN của công ty an ninh mạng Bkis, ngày
14/4/2010.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
ế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi 71
Khuyến khích khách hàng đến giao dịch tại các sở giao dịch khác phân bố
trên địa bàn toàn thành phố thay vì tập trung giao dịch ở trụ sở chính như hiện nay.
Không ngừng nâng cao kỹ năng và nghiệp vụ giao dịch của nhân viên nhằm
đẩy nhanh tốc độ xử lý công việc. Giải pháp này bên cạnh giải quyết những phần nàn
về thời gian còn giúp giảm thiểu sai sót trong quy trình thực hiện dịch vụ. Qua đó nâng
cao sự hài lòng và giảm ý định chuyển đổi của khách hàng
Duy trì, nâng cấp, bảo dưỡng hệ thống máy móc nhằm giảm thiểu sự nhầm
lẫn và lỗi kỹ thuật xảy ra
Có hình phạt nghiêm khắc đối với những nhân viên không có thái độ hợp tác
và bất lịch sự với khách hàng.
Cần xây dựng phương án dự phòng đối phó với sự cố nếu xảy ra nhằm tránh
gây khó chịu cho khách hàng khi phải đợi lâu để giải quyết vấn đề.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi 72
Phần III: KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI
1. Kết luận
Trên cơ sở nghiên cứu đề tài “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến ý
định chuyển đổi dịch vụ của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Ngoại
thương chi nhánh Huế”, nghiên cứu đã điều tra 143 khách hàng cá nhân đã sử dụng dịch
vụ tại ngân hàng VCB Huế kết hợp nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng, phân
tích xử lý kết quả bằng phần mềm SPSS, nghiên cứu rút ra một số kết luận như sau:
Mục tiêu cuối cùng của bất kỳ một chiến lược nào trong doanh nghiệp cũng là
nhằm tạo ra sự trung thành với mình và giảm thiểu tình trạng chuyển đổi sang nhà
cung cấp dịch vụ khác. Thu hút khách hàng mới được ví như một mặt kinh doanh giải
trí trong tiếp thị trực tiếp: ngân sách lớn, bạn luôn luôn phải sáng tạo hơn. Trong khi
đó, thống kê cho thấy, 80% lợi nhuận của công ty đến từ 20% số lượng khách hàng
trung thành.Chi phí tìm kiếm 1 khách hàng mới là cao hơn nhiều so với việc giữ chân
một khách hàng cũ.
Tổng cộng mẫu điều tra là 143 khách hàng. Những người tham gia phỏng vấn
chỉ chiếm tỷ lệ nhỏ trong tổng số khách hàng cá nhân ở VCB Huế. Tuy vậy, tính chất
ngẫu nhiên của đối tượng phỏng vấn đã thể hiện một cách tương đối đánh giá của
khách hàng tại thành phố Huế. Theo như điều tra thì chỉ có 19.5% khách hàng được
hỏi có ý định chuyển đổi sang sử dụng dịch vụ của ngân hàng khác. Kết quả này là tín
hiệu rất lạc quan cho công ty. Tuy nhiên, không vì thế mà ngân hàng có thể xem nhẹ
nhóm khách hàng có ý định chuyển đổi này. Do đó phải xây dựng được các chiến lược
dài hạn để giữ chân khách hàng vì hiện tại số lượng các ngân hàng đang tồn tại trên thị
trường thành phố Huế là khá lớn, lại có những chiến lược phát triển và quy mô không
hề nhỏ. Do đó rào cản chuyển đổi là khá nhỏ dẫn đến khách hàng dễ dàng có ý định
chuyển sang nhà cung cấp dịch vụ ngân hàng khác.
Sử dụng mô hình phân tích nhân tố và hồi quy về ý định chuyển đổi, đề tài đã
xác định các biến cam kết của ngân hàng và sự cố gây tức giận là các nhân tố có tác
động mạnh nhất đến ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ, nhân tố giá cả có tác
Trư
ờn
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi 73
động ít nhất. Có thể giải thích điều này là do hiện nay chênh lệch lãi suất giữa các
ngân hàng thực sự không đáng kể, thay vào đó việc lựa chọn của khách hàng phụ
thuộc nhiều hơn vào uy tín cũng như danh tiếng và cam kết của ngân hàng.
Nhìn chung, nghiên cứu đã thu được một số kết quả như sau:.
- Cơ sở lý luận về ý định chuyển đổi, công cụ khảo sát, thang đo đề xuất mang
tính tổng hợp cao.
- Đề tài đã kế thừa được các nghiên cứu đi trước và đề xuất được mô hình
nghiên cứu ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ tương đối phù hợp với Việt Nam
nói chung và Huế nói riêng.
- Là một trong số rất ít nghiên cứu về ý định chuyển đổi dịch vụ ở Việt Nam
2. Hạn chế của đề tài
Phương pháp chọn mẫu điều tra chưa thể đại diện hết cho tổng thế nghiên
cứu do giới hạn về thời gian cũng như nhân lực vật lực.
Nghiên cứu trên đây chỉ mới xem xét ảnh hưởng của các nhân tố trực tiếp mà
chưa xem xét đến các nhân tố gián tiếp như: Chi phí chuyển đổi, Sự tham gia của
khách hàng trong việc ra quyết định, Thời gian của mối quan hệ,
Nghiên cứu chủ yếu sử dụng các tài liệu tham khảo nước ngoài nên khó có
thể tránh khỏi những điểm không phù hợp với tâm lý, những đặc điểm cũng như đặc
thù văn hóa VN.
3. Hướng phát triển nghiên cứu trong tương lai
Xem xét đánh giá mức độ tác động của các biến gián tiếp đến ý định chuyển
đổi dịch vụ, đặc biệt các biến liên quan đến đặc điểm của các khách hàng cá nhân.
Đi sâu phân tích ảnh hưởng của từng yếu tố cụ thể riêng biệt như Chất lượng
dịch vụ hoặc Giá cả, Cam kết của Ngân hàng hay Sự cố gây tức giận đến ý định
chuyển đổi dịch vụ.
Để nghiên cứu được hoàn thiện hơn, có thể mở rộng nghiên cứu trên đối
tượng là khách hàng doanh nghiệp.
Nghiên cứu phản ứng của doanh nghiệp trước hiện tượng chuyển đổi nhà
cung cấp dịch vụ của khách hàng: kế hoạch và chiến lược hành động.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
[1] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, NXB Thống Kê, TP HCM.
[2] PGS. TS. Trần Minh Đạo, 2008. Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại
học kinh tế quốc dân.
[3] Philip Kotler, Quản trị Marketing, NXB Thống Kê, 2001
[4] Các nguồn tham khảo từ web:
[5] Các nguồn sách, báo, tạp chí
Tiếng Anh
[6] Bansal, H.S. & Taylor, S.F. (1999). The service provider switching model
(SPSM): A model of consumer switching behavior in the service industries.
Journal of Service Research, 2, 2, 200-218.
[7] Bejou, D. & Palmer, A. (1998). Service failure and loyalty: An exploratory
empirical study of airline customers. Journal of Services Marketing, 12, 1, 7-22.
[8] Bougie, R., Pieters, R. & Zeelenberg, M. (2003). Angry customer don’t come
back, they ghet back: the experience and behavior implications of anger and
dissatisfaction in services. Journal of the Academy of Marketing Science, 31, 4,
377-393
[9] Bowen, J. T. & Chen, S. L. (2001). The relationship between customer loyalty
and customer satisfaction. International Journal of Contemporary Hospitality
Management, 13, 4/5, 213-217
[10] Brady, M. & Cronin, J. (2001). Some new thoughts on conceptualizing perceived
service quality: a hierarchical approach. Journal of the Academy of Marketing
Science, 65, 34-49
[11] Cronin,J. J. & Taylor, S. A. (1992). Measuring service quality: A Reexamination
and extension. Journal of Marketing, 56, 55-68
[12] Grönroos, C. (1984). A service quality model and its marketing implications.
European Journal of Marketing, 18, 4, 37-44
[13] Lehtinen, U & J. R. Lehtinen, Service Quality: A Study of Quality Dimensions,
Working Paper, Service Management Institute, Helsinki, Finland., (1982).
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi 75
[14] MA. Trinh Thanh Hai (2007), “Customer Satisfaction at Bank of Tokyo and
Mitsubishi, UFJ” CFVG programe.
[15] Mittal, B. & Lassar, W.M., Why do customers switch? The dynamics of
satisfaction versus loyalty, The Journal of Services Marketing, 12 (3): 177-194.,
(1998).
[16] Murad, M. M. M. (2011). Direct and Moderating Factors Affecting Customer
Switching Intentions: An Empirical Study on Bank of Palestine and Cairo
Amman Bank in Gaza Strip.
[17] Oliver, R.L., Satisfaction: A Behavioral Perspective on the Consumer, McGraw-
Hill, New York, NY., (1997).
[18] Parasuraman, A., V. A. Zeithaml, & L. L. Berry, SERVQUAL: A Multiple-Item
Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality, Journal of
Retailing, 64 (1): 12-40.,(1988).
[19] Patterson, P.G. (2004). A contingency model of behavioral intention in a services
context. European Journal of Marketing, 38, 9/10, 1304-1315.
[20] Roos, I. & Gustafsson A. (2007). Understanding frequent switching patterns: a
crucial element in managing customer relationship. Journal of Service Research,
10, 93-108
[21] Roos, I. (1999). Switching processes in customer relationships. Journal of
Service Research, 2, 68-85
[22] Saeed, A., Husain, N. & Riaz, A., (2011). Factors affecting consumers’ switching
intentions. European Journal of Social Sciences, 19, 54-61
[23] Terrence Levesque, Gordon H.G. McDougall, (1996), “Determinants of
customer satisfaction in retail banking”, International Journal of Bank
Marketing,Vol.14 No.7, pp.12-20.
[24] Varki, S., & Colgate, M. (2001). The role of price perceptions in an intergrated
model of behavioral intentions. Journal of Service Research, 3, 3, 232-240
[25] Zeithaml, V.A., Berry, L.L., Parasuraman, A., The behavioral consequences of
service quality, Journal of Marketing, Vol. 60 (2): 31-46, (1996).
[26] Wathne, K., Biong, H, & Heide, J.B. (2001). Choice of supplier in embedded markets:
Relationship and marketing program effects. Journal of Marketing, 65, 54-66
[27] Các trang web: www.sciencedirect.com; www.essays.se;
www.scholar.google.com.vn; www.jstor.org; www.som.cranfield.ac.uk,...
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
PHỤ LỤC
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào anh/chị! Tôi là sinh viên đến từ Trường đại học kinh tế Huế. Tôi đang
thực hiện một cuộc khảo sát:Nghiên cứu ảnh hưởngnhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến
ý định chuyển đổi của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Ngoại thương chi
nhánh Huế
Tất cả ý kiến của anh (chị) đều có ý nghĩa với sự thành công của nghiên cứu. Trong
cuộc thảo luận này, không có quan điểm nào là đúng hay sai mà tất cả đều là các thông tin
hữu ích. Do đó, tôi rất mong nhận được sự cộng tác chân thành của anh (chị).
Xin chân thành cảm ơn!
-----------------------------------
Phần I: Ý kiến đánh giá của khách hàng
Câu 1: Anh/chị vui lòng cho biết số năm đã giao dịch với ngân hàng Vietcombank
chi nhánh Huế (VCB Huế)?
Dưới 1 năm Từ 3-5 năm
Từ 1-3 năm Trên 5 năm
Câu 2: Mức độ thường xuyên giao dịch với ngân hàng VCB Huế:
Hằng tuần 6 tháng/1 lần
Hằng tháng Mỗi năm/1 lần
3 tháng/ 1 lần
Câu 3: Loại hình sản phẩm, dịch vụ mà anh/chị giao dịch tại ngân hàng VCB Huế:
Gửi tiết kiệm Tiền gửi thanh toán
Thẻ Chuyển và nhận tiền
Vay cá nhân Ngân hàng điện tửTrư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
Câu 4: Xin anh chị cho biết mức độ đồng ýcủa mình về các phát biểu sau bằng
cách đánh dấu vào các ô tương ứng với mức độ sau:
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập
4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
STT Thành phần 1 2 3 4 5
1 Tôi dự định chuyển đổi sang ngân hàng khác
2 Khả năng chuyển đổi sang ngân hàng khác của tôi rất cao
3
Tôi sẽ không sử dụng dịch vụ của ngân hàng này trong lần
tiếp theo nữa
CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
Chất lượng kết quả dịch vụ
Ngân hàng:
4 Cung cấp dịch vụ đúng ngay từ lần đầu tiên
5 Cung cấp dịch vụ 1 cách suôn sẻ, nhanh chóng
6 Giải quyết vấn đề 1 cách thỏa đáng khi có sự cố xảy ra
Chất lượng tương tác
Nhân viên ngân hàng:
7 Ăn mặc lịch thiệp và ấn tượng
8 Luôn nắm bắt những nhu cầu cụ thể của tôi
9 Có đủ kiến thức để trả lời những thắc mắc của tôi
10 Luôn lịch sự và ân cần với tôi
11 Luôn có thời gian để giải quyết những yêu cầu của tôi
Chất lượng môi trường vật chất
12 Ngân hàng có trang thiết bị hiện đại
13 Thiết kế nội thất tạo cảm giác thoải mái, dễ chịu
GIÁ CẢ
14 Phí dịch vụ phù hợp
15 Lãi tiết kiệm và lãi vay hợp lý
16 Ngân hàng có chính sách giá linh hoạt
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
CAM KẾT CỦA NGÂN HÀNG
Ngân hàng:
17 Bảo mật thông tin khách hàng và giao dịch
18 Duy trì mối quan hệ thường xuyên và liên tục với tôi
19
Cung cấp cho tôi đầy đủ thông tin hữu ích về những dịch vụ
của ngân hàng
20
Cung cấp cho tôi những lơi ích đặc biệt với tư cách là khách
hàng thân thiết
21 Dễ dàng điều chỉnh nhằm đáp ứng theo yêu cầu của tôi
STT Thành phần 1 2 3 4 5
SỰ CỐ GIAO DỊCH
Gần đây, tại ngân hàng:
22 Tôi phải đợi rất lâu để được sử dụng dịch vụ
23 Nhân viên giao dịch bất lịch sự và không có tinh thần hợp tác
24 Có lỗi nghiêm trọng xảy ra trong giao dịch
Phần II: Thông tin khách hàng:
Anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin sau:
1. Tên khách hàng:
2. Giới tính:
Nam Nữ
3. Tuổi:
Dưới 25 tuổi Từ 45-55 tuổi
Từ 25-35 tuổi Từ 55 tuổi trở lên
Từ 35-45 tuổi
4. Nghề nghiệp
Học sinh, sinh viên Buôn bán
Cán bộ, nhân viên Khác (ghi rõ):
Công nhân
RẤT CÁM ƠN SỰ NHIỆT TÌNH HỢP TÁC CỦA QUÝ ANH/CHỊ !
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
PHÂN TÍCH SPSS
1. Thống kê mô tả
Giới tính
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 77 53.8 53.8 53.8
Nu 66 46.2 46.2 100.0
Total 143 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid < 25 tuoi 23 16.1 16.1 16.1
Tu 25-35
tuoi 43 30.1 30.1 46.2
Tu 35-45
tuoi 44 30.8 30.8 76.9
> 45 tuoi 33 23.1 23.1 100.0
Total 143 100.0 100.0
Nghề nghiệp
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoc sinh, sinh
vien 4 2.8 2.8 2.8
Can bo, cong
chuc 43 30.1 30.1 32.9
Lao dong pho
thong 32 22.4 22.4 55.2
Noi tro, huu tri 28 19.6 19.6 74.8
Kinh doanh 23 16.1 16.1 90.9
Khac 13 9.1 9.1 100.0
Total 143 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
Số năm giao dịch
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid < 1 nam 17 11.9 11.9 11.9
Tu 1-3
nam
31 21.7 21.7 33.6
Tu 3-5
nam
46 32.2 32.2 65.7
> 5 nam 49 34.3 34.3 100.0
Total 143 100.0 100.0
Mức độ thường xuyên giao dịch
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Hang tuan 25 17.5 17.5 17.5
Hang thang 70 49.0 49.0 66.4
3 thang/ 1lan 33 23.1 23.1 89.5
6 thang/ 1 lan 8 5.6 5.6 95.1
Moi nam/ 1
lan
7 4.9 4.9 100.0
Total 143 100.0 100.0
Loại hình giao dịch: Gửi tiết kiệm
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong 92 64.3 64.3 64.3
Co 51 35.7 35.7 100.0
Total 143 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
Loại hình giao dịch: Thẻ
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong 71 49.7 49.7 49.7
Co 72 50.3 50.3 100.0
Total 143 100.0 100.0
Loại hình giao dịch: Vay cá nhân
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong 132 92.3 92.3 92.3
Co 11 7.7 7.7 100.0
Total 143 100.0 100.0
Loại hình giao dịch: Tiền gửi thanh toán
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong 132 92.3 92.3 92.3
Co 11 7.7 7.7 100.0
Total 143 100.0 100.0
Loại hình giao dịch: Chuyển và nhận tiền
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong 97 67.8 67.8 67.8
Co 46 32.2 32.2 100.0
Total 143 100.0 100.0
Loại hình giao dịch: Ngân hàng điện tử
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong 125 87.4 87.4 87.4
Co 18 12.6 12.6 100.0
Total 143 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
nh t
ế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
2. Kiểm định KMO và ma trận xoay các nhân tố ảnh hưởng đến ý định chuyển
đổi lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .880
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2.376E3
df 210
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Varianc
e
Cumula
tive % Total
% of
Varianc
e
Cumulat
ive % Total
% of
Varianc
e
Cumulative
%
1 8.946 42.598 42.598 8.946 42.598 42.598 4.173 19.869 19.869
2 2.809 13.378 55.976 2.809 13.378 55.976 4.162 19.821 39.690
3 1.875 8.927 64.903 1.875 8.927 64.903 2.812 13.391 53.082
4 1.560 7.430 72.333 1.560 7.430 72.333 2.640 12.571 65.653
5 1.021 4.860 77.193 1.021 4.860 77.193 2.423 11.540 77.193
6 .819 3.899 81.091
7 .535 2.546 83.637
8 .456 2.170 85.808
9 .423 2.015 87.823
10 .398 1.896 89.719
11 .316 1.505 91.224
12 .283 1.345 92.569
13 .265 1.261 93.831
14 .243 1.155 94.986
15 .219 1.045 96.030
16 .181 .861 96.891
17 .154 .734 97.625
18 .143 .682 98.308
19 .135 .641 98.948
20 .126 .599 99.548
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Varianc
e
Cumula
tive % Total
% of
Varianc
e
Cumulat
ive % Total
% of
Varianc
e
Cumulative
%
1 8.946 42.598 42.598 8.946 42.598 42.598 4.173 19.869 19.869
2 2.809 13.378 55.976 2.809 13.378 55.976 4.162 19.821 39.690
3 1.875 8.927 64.903 1.875 8.927 64.903 2.812 13.391 53.082
4 1.560 7.430 72.333 1.560 7.430 72.333 2.640 12.571 65.653
5 1.021 4.860 77.193 1.021 4.860 77.193 2.423 11.540 77.193
6 .819 3.899 81.091
7 .535 2.546 83.637
8 .456 2.170 85.808
9 .423 2.015 87.823
10 .398 1.896 89.719
11 .316 1.505 91.224
12 .283 1.345 92.569
13 .265 1.261 93.831
14 .243 1.155 94.986
15 .219 1.045 96.030
16 .181 .861 96.891
17 .154 .734 97.625
18 .143 .682 98.308
19 .135 .641 98.948
20 .126 .599 99.548
21 .095 .452 100.000
Extraction Method: Principal
Component Analysis.Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
CK4.Ngan hang cung cap cho toi nhung loi
ich dac biet voi tu cach la KH than thiet .875
CK2.Ngan hang duy tri moi quan he thuong
xuyen, lien tuc voi toi .858
CK3.Ngan hang cung cap cho toi thong tin
day du va huu ich .834
CK1.Ngan hang bao mat thong tin khach
hang va giao dich .809
CK5.Ngan hang de dang dieu chinh nham
dap ung yeu cau cua toi .771
CLT2.Nhan vien ngan hang luon nam bat
nhung nhu cau cu the cua toi .828
CLT1.Nhan vien ngan hang an mac lich
thiep, an tuong .803
CLT3.Nhan vien NH co du kien thuc de tra
loi nhung thac mac cua toi .797
CLT4.Nhan vien ngan hang luon an can va
lich su voi toi .739
CLT5.Nhan vien NH co thoi gian de giai
quyet nhung yeu cau cua toi .699
CLD3.Giai quyet van de mot cach thoa dang
khi co su co
CLV1.Ngan hang co trang thiet bi hien dai .833
CLV2.Noi that tao cam giac thoai mai, de
chiu .799
CLD2.Ngan hang cung cap dich vu mot cach
suon se, nhanh chong .527 .680
CLD1.Ngan hang cung cap dung dich vu
ngay tu lan dau tien .624
GC2.Lai suat tiet kiem va lai vay hop ly .880
GC3.Ngan hang co chinh sach gia linh hoat .879
GC1.Phi dich vu phu hop .869
SC1.Toi phai doi rat lau de duoc su dung
dich vu .854
SC3.Co loi nghiem trong xay ra trong giao
dich .853
SC2.Nhan vien giao dich bat lich su va khong
co tinh than hop tac voi toi .799
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
CK4.Ngan hang cung cap cho toi nhung loi
ich dac biet voi tu cach la KH than thiet .875
CK2.Ngan hang duy tri moi quan he thuong
xuyen, lien tuc voi toi .858
CK3.Ngan hang cung cap cho toi thong tin
day du va huu ich .834
CK1.Ngan hang bao mat thong tin khach
hang va giao dich .809
CK5.Ngan hang de dang dieu chinh nham
dap ung yeu cau cua toi .771
CLT2.Nhan vien ngan hang luon nam bat
nhung nhu cau cu the cua toi .828
CLT1.Nhan vien ngan hang an mac lich
thiep, an tuong .803
CLT3.Nhan vien NH co du kien thuc de tra
loi nhung thac mac cua toi .797
CLT4.Nhan vien ngan hang luon an can va
lich su voi toi .739
CLT5.Nhan vien NH co thoi gian de giai
quyet nhung yeu cau cua toi .699
CLD3.Giai quyet van de mot cach thoa dang
khi co su co
CLV1.Ngan hang co trang thiet bi hien dai .833
CLV2.Noi that tao cam giac thoai mai, de
chiu .799
CLD2.Ngan hang cung cap dich vu mot cach
suon se, nhanh chong .527 .680
CLD1.Ngan hang cung cap dung dich vu
ngay tu lan dau tien .624
GC2.Lai suat tiet kiem va lai vay hop ly .880
GC3.Ngan hang co chinh sach gia linh hoat .879
GC1.Phi dich vu phu hop .869
SC1.Toi phai doi rat lau de duoc su dung
dich vu .854
SC3.Co loi nghiem trong xay ra trong giao
dich .853
SC2.Nhan vien giao dich bat lich su va khong
co tinh than hop tac voi toi .799
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
3.Kiểm định KMO và ma trận xoay các nhân tố ảnh hưởng đến ý định chuyển đổi
lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .876
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2.251E3
df 190
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Varianc
e
Cumulati
ve % Total
% of
Variance
Cumulativ
e % Total
% of
Variance
Cumulati
ve %
1 8.486 42.428 42.428 8.486 42.428 42.428 4.097 20.485 20.485
2 2.780 13.899 56.327 2.780 13.899 56.327 4.029 20.145 40.630
3 1.873 9.367 65.694 1.873 9.367 65.694 2.634 13.172 53.802
4 1.556 7.778 73.473 1.556 7.778 73.473 2.557 12.785 66.587
5 1.019 5.093 78.565 1.019 5.093 78.565 2.396 11.978 78.565
6 .683 3.415 81.980
7 .488 2.442 84.422
8 .449 2.244 86.666
9 .413 2.064 88.729
10 .339 1.693 90.423
11 .310 1.552 91.974
12 .271 1.355 93.329
13 .244 1.221 94.550
14 .220 1.102 95.653
15 .187 .933 96.585
16 .166 .831 97.416
17 .154 .770 98.187
18 .141 .703 98.890
19 .126 .629 99.519
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
ế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Varianc
e
Cumulati
ve % Total
% of
Variance
Cumulativ
e % Total
% of
Variance
Cumulati
ve %
1 8.486 42.428 42.428 8.486 42.428 42.428 4.097 20.485 20.485
2 2.780 13.899 56.327 2.780 13.899 56.327 4.029 20.145 40.630
3 1.873 9.367 65.694 1.873 9.367 65.694 2.634 13.172 53.802
4 1.556 7.778 73.473 1.556 7.778 73.473 2.557 12.785 66.587
5 1.019 5.093 78.565 1.019 5.093 78.565 2.396 11.978 78.565
6 .683 3.415 81.980
7 .488 2.442 84.422
8 .449 2.244 86.666
9 .413 2.064 88.729
10 .339 1.693 90.423
11 .310 1.552 91.974
12 .271 1.355 93.329
13 .244 1.221 94.550
14 .220 1.102 95.653
15 .187 .933 96.585
16 .166 .831 97.416
17 .154 .770 98.187
18 .141 .703 98.890
19 .126 .629 99.519
20 .096 .481 100.000
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
CK4.Ngan hang cung cap cho toi nhung
loi ich dac biet voi tu cach la KH than
thiet
.877
CK2.Ngan hang duy tri moi quan he
thuong xuyen, lien tuc voi toi .860
CK3.Ngan hang cung cap cho toi thong
tin day du va huu ich .835
CK1.Ngan hang bao mat thong tin khach
hang va giao dich .811
CK5.Ngan hang de dang dieu chinh nham
dap ung yeu cau cua toi .775
CLT2.Nhan vien ngan hang luon nam bat
nhung nhu cau cu the cua toi .828
CLT1.Nhan vien ngan hang an mac lich
thiep, an tuong .809
CLT3.Nhan vien NH co du kien thuc de
tra loi nhung thac mac cua toi .796
CLT4.Nhan vien ngan hang luon an can
va lich su voi toi .746
CLT5.Nhan vien NH co thoi gian de giai
quyet nhung yeu cau cua toi .703
GC2.Lai suat tiet kiem va lai vay hop ly .882
GC3.Ngan hang co chinh sach gia linh
hoat .879
GC1.Phi dich vu phu hop .870
CLV1.Ngan hang co trang thiet bi hien
dai .841
CLV2.Noi that tao cam giac thoai mai, de
chiu .808
CLD2.Ngan hang cung cap dich vu mot
cach suon se, nhanh chong .542 .653
CLD1.Ngan hang cung cap dung dich vu
ngay tu lan dau tien .509 .591
SC3.Co loi nghiem trong xay ra trong
giao dich .859
SC1.Toi phai doi rat lau de duoc su dung
dich vu .853
SC2.Nhan vien giao dich bat lich su va
khong co tinh than hop tac voi toi .800
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
4. Kiểm định KMO và ma trận xoay nhân tố các biến “Ý định chuyển đổi”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .735
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 242.972
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.450 81.671 81.671 2.450 81.671 81.671
2 .334 11.132 92.803
3 .216 7.197 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Component Matrixa
Component
1
YD2.Kha nang
chuyen doi ngan hang
cua toi rat cao
.923
YD1.Toi du dinh
chuyen doi ngan hang .907
YD3.Toi se khong su
dung dich vu cua NH
nay trong lan tiep theo
nua
.881
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
5. Kiểm định độ tin cậy của thang đo Chất lượng vật chất và dịch vụ đầu ra
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.861 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
CLD1.Ngan hang
cung cap dung dich
vu ngay tu lan dau
tien
9.8182 7.953 .664 .841
CLD2.Ngan hang
cung cap dich vu mot
cach suon se, nhanh
chong
9.7343 7.112 .761 .801
CLV1.Ngan hang co
trang thiet bi hien dai 9.7343 7.267 .656 .845
CLV2.Noi that tao
cam giac thoai mai,
de chiu
9.6294 6.615 .761 .800
6. Kiểm định độ tin cậy của thang đo Chất lượng tương tác
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.910 5Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
CLT1.Nhan vien ngan hang an
mac lich thiep, an tuong 13.9091 13.872 .727 .899
CLT2.Nhan vien ngan hang
luon nam bat nhung nhu cau cu
the cua toi
13.4615 11.912 .846 .873
CLT3.Nhan vien NH co du
kien thuc de tra loi nhung thac
mac cua toi
13.5734 11.894 .816 .880
CLT4.Nhan vien ngan hang
luon an can va lich su voi toi 13.7133 13.065 .775 .889
CLT5.Nhan vien NH co thoi
gian de giai quyet nhung yeu
cau cua toi
13.6783 13.206 .705 .903
7. Kiểm định độ tin cậy của thang đo Giá cả
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.911 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
GC1.Phi dich vu phu
hop 5.8741 2.801 .821 .873
GC2.Lai suat tiet
kiem va lai vay hop ly 5.8252 2.652 .824 .871
GC3.Ngan hang co
chinh sach gia linh
hoat
5.9231 2.804 .821 .873
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
8. Kiểm định độ tin cậy của thang đo Cam kết của Ngân hàng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.939 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
CK1.Ngan hang bao
mat thong tin khach
hang va giao dich
15.0280 15.549 .771 .936
CK2.Ngan hang duy
tri moi quan he
thuong xuyen, lien tuc
voi toi
14.7972 13.275 .877 .917
CK3.Ngan hang cung
cap cho toi thong tin
day du va huu ich
14.9371 14.102 .848 .922
CK4.Ngan hang cung
cap cho toi nhung loi
ich dac biet voi tu
cach la KH than thiet
14.6783 13.192 .889 .914
CK5.Ngan hang de
dang dieu chinh nham
dap ung yeu cau cua
toi
14.9091 14.830 .806 .930
9. Kiểm định độ tin cậy của thang đo Sự cố gây tức giận
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.844 3
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
SC1.Toi phai doi rat
lau de duoc su dung
dich vu
5.8252 3.089 .633 .857
SC2.Nhan vien giao
dich bat lich su va
khong co tinh than
hop tac voi toi
6.1748 2.906 .731 .764
SC3.Co loi nghiem
trong xay ra trong
giao dich
6.1538 2.751 .772 .722
10. Kiểm định độ tin cậy của thang đo Ý định chuyển đổi
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.882 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
YD1.Toi du dinh
chuyen doi ngan hang 5.5175 2.195 .789 .831
YD2.Kha nang
chuyen doi ngan hang
cua toi rat cao
5.2657 2.506 .820 .789
YD3.Toi se khong su
dung dich vu cua NH
nay trong lan tiep theo
nua
5.0909 2.999 .738 .871Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
11. Kiểm định phân phối chuẩn
Descriptive Statistics
N Skewness Kurtosis
Statistic Statistic
Std.
Error Statistic
Std.
Error
DRVC 143 -.507 .203 .116 .403
CLTT 143 -.554 .203 -.188 .403
GC 143 -.460 .203 -.479 .403
CK 143 -.664 .203 -.497 .403
SC 143 .718 .203 -.370 .403
Valid N
(listwise) 143
12. Kiểm định One Sample T-test nhóm Chất lượng vật chất và dịch vụ đầu ra
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
CLD1.Ngan hang
cung cap dung dich vu
ngay tu lan dau tien
143 3.1538 .92924 .07771
CLD2.Ngan hang
cung cap dich vu mot
cach suon se, nhanh
chong
143 3.2378 1.02062 .08535
CLV1.Ngan hang co
trang thiet bi hien dai 143 3.2378 1.08743 .09094
CLV2.Noi that tao
cam giac thoai mai, de
chiu
143 3.3427 1.12654 .09421
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
CLD1.Ngan hang
cung cap dung dich vu
ngay tu lan dau tien
1.980 142 .050 .15385 .0002 .3075
CLD2.Ngan hang
cung cap dich vu mot
cach suon se, nhanh
chong
2.786 142 .006 .23776 .0690 .4065
CLV1.Ngan hang co
trang thiet bi hien dai 2.615 142 .010 .23776 .0580 .4175
CLV2.Noi that tao
cam giac thoai mai, de
chiu
3.637 142 .000 .34266 .1564 .5289
13. Kiểm định One Sample T-test nhóm Chất lượng tương tác
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
CLT1.Nhan vien ngan hang an mac
lich thiep, an tuong 143 3.1748 .89847 .07513
CLT2.Nhan vien ngan hang luon nam
bat nhung nhu cau cu the cua toi 143 3.6224 1.09932 .09193
CLT3.Nhan vien NH co du kien thuc
de tra loi nhung thac mac cua toi 143 3.5105 1.13129 .09460
CLT4.Nhan vien ngan hang luon an
can va lich su voi toi 143 3.3706 .98351 .08225
CLT5.Nhan vien NH co thoi gian de
giai quyet nhung yeu cau cua toi 143 3.4056 1.02941 .08608
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
CLT1.Nhan vien ngan
hang an mac lich
thiep, an tuong
2.327 142 .021 .17483 .0263 .3234
CLT2.Nhan vien ngan
hang luon nam bat
nhung nhu cau cu the
cua toi
6.770 142 .000 .62238 .4406 .8041
CLT3.Nhan vien NH
co du kien thuc de tra
loi nhung thac mac
cua toi
5.396 142 .000 .51049 .3235 .6975
CLT4.Nhan vien ngan
hang luon an can va
lich su voi toi
4.506 142 .000 .37063 .2080 .5332
CLT5.Nhan vien NH
co thoi gian de giai
quyet nhung yeu cau
cua toi
4.712 142 .000 .40559 .2354 .5758
14. Kiểm định One Sample T-test nhóm Giá cả
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
GC1.Phi dich vu phu
hop 143 2.9371 .86576 .07240
GC2.Lai suat tiet kiem
va lai vay hop ly 143 2.9860 .91148 .07622
GC3.Ngan hang co
chinh sach gia linh
hoat
143 2.8881 .86484 .07232
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
GC1.Phi dich vu phu
hop -.869 142 .386 -.06294 -.2061 .0802
GC2.Lai suat tiet kiem
va lai vay hop ly -.183 142 .855 -.01399 -.1647 .1367
GC3.Ngan hang co
chinh sach gia linh
hoat
-1.547 142 .124 -.11189 -.2549 .0311
15. Kiểm định One Sample T-test nhóm Cam kết của Ngân hàng
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
CK1.Ngan hang bao
mat thong tin khach
hang va giao dich
143 3.5594 .90088 .07534
CK2.Ngan hang duy
tri moi quan he thuong
xuyen, lien tuc voi toi
143 3.7902 1.13741 .09512
CK3.Ngan hang cung
cap cho toi thong tin
day du va huu ich
143 3.6503 1.04314 .08723
CK4.Ngan hang cung
cap cho toi nhung loi
ich dac biet voi tu
cach la KH than thiet
143 3.9091 1.13776 .09514
CK5.Ngan hang de
dang dieu chinh nham
dap ung yeu cau cua
toi
143 3.6783 .97577 .08160Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
CK1.Ngan hang bao
mat thong tin khach
hang va giao dich
7.426 142 .000 .55944 .4105 .7084
CK2.Ngan hang duy
tri moi quan he thuong
xuyen, lien tuc voi toi
8.308 142 .000 .79021 .6022 .9782
CK3.Ngan hang cung
cap cho toi thong tin
day du va huu ich
7.455 142 .000 .65035 .4779 .8228
CK4.Ngan hang cung
cap cho toi nhung loi
ich dac biet voi tu
cach la KH than thiet
9.555 142 .000 .90909 .7210 1.0972
CK5.Ngan hang de
dang dieu chinh nham
dap ung yeu cau cua
toi
8.313 142 .000 .67832 .5170 .8396
16. Kiểm định One Sample T-test nhóm Sự cố gây tức giận
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
SC1.Toi phai doi rat lau de
duoc su dung dich vu 143 3.2517 .94548 .07906
SC2.Nhan vien giao dich bat
lich su va khong co tinh than
hop tac voi toi
143 2.9021 .92929 .07771
SC3.Co loi nghiem trong xay
ra trong giao dich 143 2.9231 .95000 .07944
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
SC1.Toi phai doi rat
lau de duoc su dung
dich vu
3.184 142 .002 .25175 .0955 .4080
SC2.Nhan vien giao
dich bat lich su va
khong co tinh than
hop tac voi toi
-1.260 142 .210 -.09790 -.2515 .0557
SC3.Co loi nghiem
trong xay ra trong giao
dich
-.968 142 .335 -.07692 -.2340 .0801
17. Hồi quy các nhân tố ảnh hưởng đến ý định chuyển đổi dịch vụ lần 1
Model Summaryb
Model R
R
Square
Adjuste
d R
Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .736
a .542 .525 .53643 .542 32.405 5 137 .000 1.863
a. Predictors: (Constant), SC, DRVC, GC,
CK, CLTT
b. Dependent Variable: YD
ANOVAb
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 46.625 5 9.325 32.405 .000a
Residual 39.423 137 .288
Total 86.048 142
a. Predictors: (Constant), SC, DRVC, GC, CK, CLTT
b. Dependent Variable: YD
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta
Toleranc
e VIF
1 (Constan
t) 3.766 .365 10.308 .000
DRVC -.102 .070 -.114 -1.451 .149 .537 1.861
CLTT -.050 .075 -.057 -.665 .507 .457 2.190
GC -.172 .065 -.179 -2.660 .009 .737 1.358
CK -.281 .062 -.337 -4.503 .000 .597 1.675
SC .307 .062 .324 4.979 .000 .788 1.268
a. Dependent Variable:
YD
Collinearity Diagnosticsa
Model
Dim
ensio
n
Eigenval
ue
Condition
Index
Variance Proportions
(Constant) DRVC CLTT GC CK SC
1 1 5.757 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00
2 .122 6.870 .00 .01 .02 .03 .02 .31
3 .060 9.779 .00 .21 .05 .46 .00 .00
4 .029 14.140 .00 .08 .06 .30 .87 .00
5 .020 16.761 .03 .69 .72 .12 .01 .00
6 .012 22.332 .96 .02 .15 .10 .09 .69
a. Dependent Variable: YD
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
18. Hồi quy các nhân tố ảnh hưởng đến ý định chuyển đổi dịch vụ lần 2
Correlations
YD GC CK SC
Pearson
Correlation
YD 1.000 -.486 -.615 .000
GC -.486 1.000 .456 .066
CK -.615 .456 1.000 .015
SC .000 .066 .015 1.000
Sig. (1-tailed) YD . .000 .000 .498
GC .000 . .000 .217
CK .000 .000 . .427
SC .498 .217 .427 .
N YD 143 143 143 143
GC 143 143 143 143
CK 143 143 143 143
SC 143 143 143 143
Model Summaryb
Model R
R
Square
Adjusted
R Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .658a .433 .421 .59254 .433 35.359 3 139 .000 1.938
a. Predictors: (Constant), SC,
CK, GC
b. Dependent Variable: YD
ANOVAb
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 37.244 3 12.415 35.359 .000a
Residual 48.804 139 .351
Total 86.048 142
a. Predictors: (Constant), SC, CK, GC
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
ANOVAb
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 37.244 3 12.415 35.359 .000a
Residual 48.804 139 .351
Total 86.048 142
b. Dependent Variable: YD
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta
Toleranc
e VIF
1 (Consta
nt) 4.909 .228 21.511 .000
GC -.251 .069 -.262 -3.636 .000 .789 1.268
CK -.414 .060 -.497 -6.917 .000 .792 1.263
SC .003 .008 .025 .397 .692 .995 1.005
a. Dependent Variable: YD
Collinearity Diagnosticsa
Model
Dimen
sion Eigenvalue
Condition
Index
Variance Proportions
(Constant) GC CK SC
1 1 3.249 1.000 .00 .00 .00 .03
2 .684 2.179 .00 .00 .00 .97
3 .038 9.307 .24 .99 .18 .00
4 .030 10.429 .75 .00 .82 .00
a. Dependent Variable: YDTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khoá luận tốt nghiệp GVHD: PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Sinh viên: Dương Thị Ái Nhi
19. Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư
Statistics
Standardized Residual
N Valid 143
Missing 0
Std. Error of Mean .082736
13
Std. Deviation .989380
23
Variance .979
Skewness .739
Std. Error of Skewness .203
Kurtosis 2.973
Std. Error of Kurtosis .403
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_cac_nhan_to_anh_huong_truc_tiep_den_y_dinh_chuyen_doi_dich_vu_cua_khach_hang_ca_nhan_tai_n.pdf