Khóa luận Phân tích các nhân tố tác động đến sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên khách sạn Hương Giang
Đây là nhân tố có tác động lớn thứ ba đến sự thỏa mãn của nhân viên khách sạn
với hệ số hồi quy là 0,259. Giá trị trung bình của sự thỏa mãn đối với nhân tố này
đƣợc nhân viên đánh giá là 3,864. Nhân viên gần nhƣ đồng ý về nhân tố này. Các ý
kiến thuộc nhân tố “Cấp trên” cũng đã đƣợc nhân viên đánh giá cao, đó là 3,776 và
3,952. Điều này cũng cho thấy nhân viên đã đƣợc thỏa mãn khá tốt nhân tố này. Để
nâng mức thỏa mãn của nhân viên đạt đến mức đồng ý, tôi xin đề xuất đến ban lãnh
đạo khách sạn một số giải pháp sau:
- Cấp trên trƣớc hết phải là những ngƣời gƣơng mẫu trong công việc, có năng
lực và có tác phong đứng đắn.
- Cấp trên cần thể hiện sự hỗ trợ của mình trong công việc với nhân viên.
Điều này sẽ làm cho nhân viên thêm tôn trọng cấp trên, đồng thời sẽ rút ngắn khoảng
cách về chức vụ.
- Những nỗ lực và thành tích của nhân viên cần đƣợc ghi nhận và
khuyến khích phát triển, giúp nhân viên có động lực cố gắng hơn trong công
việc và nghề nghiệp.
- Cấp trên cần nắm đƣợc tâm tƣ, nguyện vọng của nhân viên thông qua
các cuộc trao đổi trực tiếp ngoài giờ làm việc, các buổi giao lƣu, họp mặt hoặc
những lúc rãnh việc
128 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1290 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích các nhân tố tác động đến sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên khách sạn Hương Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g làm việc, lƣơng – thƣởng, phúc lợi, cấp trên, đồng nghiệp và đào tạo – thăng tiến.
Tuy nhiên sau khi đánh giá độ tin cậy của các thang đo, phân tích nhân tố EFA, phân tích
hồi quy và xác định độ phù hợp của mô hình hồi quy, đề tài đã tìm ra đƣợc các nhân tố
tác động đến sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên khách sạn, đó là: “Nội dung
công việc và lƣơng thƣởng”, “Cấp trên”, “Đồng nghiệp”, “Đào tạo và thăng tiến”. Trong
đó nhân tố “Đồng nghiệp” có tác động lớn nhất với hệ số hồi quy là 0,334; nhân tố “Nội
dung công việc và lƣơng thƣởng” có tác động lớn thứ hai với hệ số hồi quy là 0,305; nhân
tố “Cấp trên” có tác động lớn thứ ba với hệ số hồi quy là 0,259 và có tác động ít nhất là
nhân tố “Đào tạo và thăng tiến” với hệ số hồi quy là 0,211.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Thị Anh Đào – K43 QTKDTM 75
Thông qua kiểm định One – sample T – test đã xác định đƣợc mức độ thỏa mãn
của nhân viên khách sạn theo từng nhân tố, cụ thể: Nhân viên thỏa mãn nhất với nhân
tố “Đồng nghiệp” với giá trị trung bình của mức độ thỏa mãn là 3,976. Đây là giá trị
gần tiến đến mức 4 là mức đồng ý. Đứng thứ hai là nhân tố “Cấp trên” với giá trị trung
bình là 3,864. Giá trị này cũng khá khả quan. Đứng thứ ba là nhân tố “Nội dung công
việc và lƣơng, thƣởng” với giá trị trung bình là 3,632. Cuối cùng là nhân tố “Đào tạo
và thăng tiến” với giá trị trung bình thấp nhất, 3,129. Đồng thời mức đánh giá chung
về mức độ thỏa mãn tất cả các nhân tố là 3,697. Tƣơng tự, với câu hỏi “Vui mừng ở
lại làm việc lâu dài tại khách sạn” đƣợc nhân viên đánh giá với giá trị 3,679. Hai giá
trị này có xu hƣớng tiến đến mức 3 – mức trung lập.
Thông qua kiểm định Independent – Sample T – test, phân tích ANOVA, phân
tích sâu ANOVA và kiểm định phi tham số Kruskal – Wallis đã tìm ra sự khác biệt về
mức độ thỏa mãn đối với từng nhân tố theo đặc điểm cá nhân. Cụ thể: Theo giới tính,
có sự khác biệt về mức độ thỏa mãn đối với nhân tố “Nội dung công việc và lƣơng
thƣởng”, “Cấp trên”, “Đồng nghiệp”. Theo vị trí công việc, có sự khác biệt về mức độ
thỏa mãn 2 nhân tố “Cấp trên” và “Đào tạo, thăng tiến”. Tuy nhiên lại không có sự
khác biệt nào theo nhóm tuổi. Theo trình độ, có sự khác biệt về “Đào tạo và thăng
tiến” giữa nhóm THPT, sơ cấp và trung cấp; giữa THPT, sơ cấp và cao đẳng; giữa
THPT, sơ cấp và đại học; giữa trung cấp và cao đẳng, về “Nội dung công việc và
lƣơng thƣởng” giữa trung cấp và đại học; giữa cao đẳng và đại học. Theo thời gian
làm việc, có sự khác biệt về mức độ thỏa mãn đối với nhân tố “Nội dung công việc và
lƣơng thƣởng” giữa nhóm dƣới 1 năm và 4 nhóm còn lại, đối với nhân tố “Cấp trên”
giữa nhóm dƣới 1 năm và trên 10 năm, giữa nhóm 5 - 10 năm và trên 10 năm. Theo
thu nhập, có sự khác biệt về mức độ thỏa mãn đối với nhân tố “Cấp trên” và “Đào tạo,
thăng tiến” giữa nhóm thu nhập dƣới 2 triệu và 5 - 8 triệu, giữa 2 - 5 triệu và 5 - 8
triệu, đối với nhân tố “Nội dung công việc và lƣơng thƣởng” giữa nhóm dƣới 2 triệu
và 2 - 5 triệu.
Thông qua kiểm định Kendal’s tau – c đã cho thấy không có sự khác biệt về
việc đánh giá nhân tố đã đƣợc thỏa mãn nhất cũng nhƣ nhân tố mong muốn đƣợc thỏa
mãn nhất theo nhóm tuổi. Điều đó cho thấy việc thỏa mãn nhất cũng nhƣ nguyện vọng
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Thị Anh Đào – K43 QTKDTM 76
đƣợc thỏa mãn nhất về một nhân tố nào đó không liên quan đến độ tuổi của nhân viên.
Đồng thời dựa vào bảng tần số của kiểm định này cũng đã xác định đƣợc kết quả sau:
Đối với nhân tố thỏa mãn nhân viên nhất: Có 55 ngƣời thỏa mãn nhất về nhân tố
“Đồng nghiệp”, 48 ngƣời về nhân tố “Nội dung công việc và lƣơng thƣởng”, 5 ngƣời về
nhân tố “Cấp trên”, và không có ai thỏa mãn nhất về “Đào tạo và thăng tiến”.
Đối với nhân tố mong muốn đƣợc thỏa mãn nhất: Có 118 ngƣời mong muốn
thỏa mãn nhất nhân tố “Nội dung công việc và lƣơng thƣởng”, 28 ngƣời về nhân tố
“Đào tạo và thăng tiến”, 7 ngƣời về “Cấp trên” và không có ai về “Đồng nghiệp”.
Từ kết quả các kiểm định và phân tích, đề tài cũng đã đề xuất đến ban lãnh đạo
khách sạn một số giải pháp nhằm nâng cao sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên
theo từng nhân tố. Bao gồm các giải pháp liên quan đến nâng cao hiệu quả kinh doanh
của khách sạn; tạo bầu không khí làm việc vui vẻ; phân công công việc hợp lý, rõ
ràng, phù hợp với chuyên môn, sức khỏe; xây dựng mức lƣơng phù hợp, kết hợp với
các khoản thƣởng để tăng thu nhập cho nhân viên; xây dựng chính sách thăng tiến rõ
ràng; nâng cao trình độ nghiệp vụ cho nhân viên cũng nhƣ bồi dƣỡng năng lực quản lý
cho cán bộ quản lý.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với Nhà nƣớc
- Hoàn thiện hệ thống hành lang pháp lý nhằm xác định rõ mối quan hệ, trách
nhiệm, quyền lợi giữa ngƣời lao động và ngƣời sử dụng lao động, đảm bảo quyền lợi
cũng nhƣ sự công bằng cho cả hai bên.
- Tạo điều kiện thuận lợi trong đầu tƣ và mở rộng quy mô kinh doanh ngành
du lịch - khách sạn, giảm sự rƣờm rà trong thủ tục hành chính.
- Định hƣớng kinh doanh nhằm đảm bảo sự hợp lý, vững chắc trong kinh
doanh cho các doanh nghiệp trƣớc xu thế hội nhập.
2.2. Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế
- Tăng cƣờng hợp tác kinh tế - du lịch giữa các tỉnh thành trên cả nƣớc và với
các nƣớc láng giềng nhƣ Lào, Campuchia, Thái Lan.
- Tôn tạo các công trình, di tích lịch sử, các chùa, miếu, lăng, tẩm cũng nhƣ
bảo vệ, gìn giữ các giá trị văn hóa phi vật thể.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Thị Anh Đào – K43 QTKDTM 77
- Tạo điều kiện thuận lợi nhất cho các doanh nghiệp kinh doanh du lịch -
khách sạn trên địa bàn tỉnh.
- Đảm bảo cạnh tranh lành mạnh, công bằng cũng nhƣ văn hóa kinh doanh
giữa các doanh nghiệp.
- Tiếp tục triển khai và thực hiện tốt hơn nữa festival và festival làng nghề.
2.3. Đối với ban lãnh đạo khách sạn
- Có sự quan tâm đúng mức đến công tác quản trị nhân lực tại khách sạn.
- Tăng cƣờng đối thoại giữa nhân viên với lãnh đạo về các vấn đề mà nhân
viên quan tâm, thắc mắc hoặc chƣa đƣợc thỏa mãn.
- Giải đáp thắc mắc của nhân viên với những ngƣời làm công tác tiền lƣơng về
cách tính lƣơng, chính sách thƣởng - phạt một cách kịp thời, minh bạch, nhanh chóng.
- Đánh giá sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên theo từng thời kỳ nhằm
xác định những vấn đề nào đã đƣợc thỏa mãn, mức độ ra sao cũng nhƣ những vấn đề
còn tồn đọng gây ra sự bất mãn trong nhân viên.
- Xem xét các giải pháp mà kết quả đề tài đƣa ra một cách thấu đáo.
2.4. Đối với nhân viên
- Hiểu đúng sứ mệnh, chức năng, nhiệm vụ của khách sạn để điều chỉnh mục
tiêu của bản thân phù hợp với mục tiêu phát triển của khách sạn.
- Tuân thủ các chính sách của khách sạn, đồng thời xây dựng ý kiến để hoàn
thiện các chính sách đó nhằm đảo bảo sự đồng lòng của toàn thể nhân viên với lãnh
đạo khách sạn.
- Trình bày thẳng thắn, rõ ràng các vƣớng mắc, những điều còn chƣa hài lòng
đến ban lãnh đạo khách sạn trong các buổi đối thoại, hội thảo. Điều này giúp ban lãnh
đạo xác định đúng vấn đề, định hƣớng việc sửa chữa những thiếu sót nhằm nâng cao
sự thỏa mãn trong công việc của nhân viên.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Thị Anh Đào – K43 QTKDTM 78
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Thạc sĩ Đào Hoài Nam (Đại học kinh tế HCM), Phân tích dữ liệu bằng
SPSS.
2. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.
3. Đại học kinh tế quốc dân (2005), Giáo trình kinh tế lượng, Nhà xuất bản
Thống kê.
4. Nguyễn Ánh Dƣơng (2011), Bài giảng quản trị nhân lực.
5. Nguyễn Thị Minh Hiếu (2010), Bài giảng Kinh tế lượng.
6.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phiếu điều tra
Mã số phiếu:
PHIẾU ĐIỀU TRA
Kính chào quý anh/chị!
Tôi tên là Đặng Thị Anh Đào, sinh viên trường Đại học kinh tế Huế - Khoa Quản trị
kinh doanh. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài: “Phân tích các nhân tố tác động đến sự
thỏa mãn trong công việc của nhân viên Khách sạn Hương Giang”. Ý kiến đóng góp
của quý anh/chị qua bảng hỏi này sẽ giúp tôi có được những thông tin hoàn thành đề tài,
đồng thời là cơ sở để tôi đưa ra những giải pháp giúp khách sạn Hương Giang nâng cao
hơn nữa sự thỏa mãn cho quý anh/chị khi làm việc tại khách sạn. Các ý kiến của quý
anh/chị chỉ phục vụ cho đề tài, không vì mục đích gì khác.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
A.THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Giới tính
Nam Nữ
2. Tuổi
Dƣới 25 Từ 25 đến 35
Từ 36 đến 45 Từ 46 đến 55
Trên 55
3. Trình độ
THPT, sơ cấp Trung cấp
Cao đẳng Đại học
Sau đại học
4. Vị trí công việc
Cán bộ quản lý Nhân viên
5. Thời gian làm việc tại khách sạn
Dƣới 1 năm Từ 1 đến 3 năm
Trên 3 đến 5 năm Trên 5 đến 10 năm
Trên 10 năm
6.Thu nhập/tháng
Dƣới 2 triệu đồng Từ 2 đến 5 triệu đồng
Trên 5 đến 8 triệu đồng Trên 8 triệu đồng
B. ĐÁNH GIÁ CỦA NHÂN VIÊN VỀ CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN
SỰ THỎA MÃN TRONG CÔNG VIỆC
Quý anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các ý kiến sau bằng cách
đánh dấuhoặc vào ô trống thích hợp.
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng
ý
ST
T
Ý kiến theo từng nhân tố 1 2 3 4 5
I Nội dung công việc
1 Anh/chị đƣợc bố trí công việc phù hợp với chuyên môn
2 Anh/chị đƣợc bố trí công việc phù hợp với sức khỏe
3 Công việc của anh/chị đƣợc phân công và mô tả rõ ràng
4
Công việc có nhiều thách thức, tạo cơ hội để anh/chị phát
triển bản thân
5 Anh/chị không chịu áp lực quá cao trong công việc
6 Công việc đƣợc trang bị đầy đủ các thiết bị cần thiết
7
Công tác đánh giá kết quả công việc đƣợc thực hiện công
bằng
II Môi trƣờng làm việc
8 Bầu không khí làm việc thoải mái
9 Lịch làm việc linh hoạt
10 Môi trƣờng làm việc an toàn
11 Không gian làm việc sạch sẽ, thoáng mát
III Lƣơng, thƣởng
12
Lƣơng, thƣởng tƣơng xứng vớ kết quả công việc anh/chị
đạt đƣợc
13 Lƣơng, thƣởng đảm bảo cho cuộc sống hiện tại của anh/chị
14 Anh/chị đƣợc trả lƣơng đúng hạn
15 Hệ thống lƣơng và phân phối lƣơng, thƣởng công bằng
16 Các khoản thƣởng đa dạng
IV Phúc lợi
17
Các khoản phúc lợi bắt buộc theo quy định của pháp luật
đƣợc khách sạn thực hiện (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y
tế,)
18
Khách sạn thƣờng xuyên tổ chức các chƣơng trình thể dục
thể thao, dã ngoại, hội diễn văn nghệ nhân các dịp lễ, hội
19 Các khoản phúc lợi đa dạng
V Cấp trên
20 Cấp trên có thái độ hòa nhã, thân thiện
21 Cấp trên hỗ trợ anh/chị trong công việc
22 Thành tích của anh/chị đƣợc cấp trên ghi nhận
23 Cấp trên đối xử công bằng, không phân biệt
VI Đồng nghiệp
24 Đồng nghiệp đối xử với nhau hòa đồng, thân thiện
25 Đồng nghiệp chia sẻ kinh nghiệm làm việc
26 Đồng nghiệp giúp đỡ nhau trong công việc
VII Đào tạo và thăng tiến
27 Chính sách thăng tiến của khách sạn rõ ràng
28 Chính sách thăng tiến của khách sạn công bằng
29
Anh/chị đƣợc tham gia các khóa đào tạo phù hợp để phát
triển nghề nghiệp
30 Anh/chị có nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc
VII
I
Đánh giá chung
31 Anh/chị cảm thấy hài lòng khi làm việc tại khách sạn
32 Anh/chị coi khách sạn nhƣ mái nhà thứ 2 của mình
33 Anh/chị vui mừng ở lại làm việc lâu dài tại khách sạn
34. Quý anh/chị cho biết thứ tự mức độ hài lòng về các nhân tố hiện nay?
Đánh số thứ tự từ 1 – 7 (1. hài lòng cao nhất, 2,7. hài lòng thấp nhất)
Nội dung công việc Môi trƣờng làm việc Lƣơng, thƣởng Phúc lợi
Lãnh đạo Đồng nghiệp Cơ hội đào tạo, thăng tiến
35. Trong tƣơng lai, quý anh/chị mong muốn ban lãnh đạo nâng cao sự thỏa mãn
nhân tố nào?Vui lòng cho biết thứ tự ƣu tiên bằng cách đánh số thứ tự từ 1-7.
Nội dung công việc Môi trƣờng làm việc Lƣơng, thƣởng Phúc lợi
Lãnh đạo Đồng nghiệp Cơ hội đào tạo, thăng tiến
36. Quý anh/chị có những đề xuất gì đến ban lãnh đạo nhằm nâng cao sự thỏa mãn
của mình trong công việc?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý anh/chị. Chúc quý anh/chị sức khỏe và thành đạt!
Phụ lục 2: Bảng tần số mô tả mẫu theo đặc điểm cá nhân
Phụ lục 2.1: Mô tả mẫu theo giới tính
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 62 37.6 37.6 37.6
Nu 103 62.4 62.4 100.0
Total 165 100.0 100.0
Phụ lục 2.2: Mô tả mẫu theo tuổi
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 25 22 13.3 13.3 13.3
tu 25 den 35 67 40.6 40.6 53.9
tu 36 den 45 49 29.7 29.7 83.6
tu 46 den 55 25 15.2 15.2 98.8
tren 55 2 1.2 1.2 100.0
Total 165 100.0 100.0
Phụ lục 2.3: Mô tả mẫu theo trình độ
trinh do
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid so cap 24 14.5 14.5 14.5
trung cap 57 34.5 34.5 49.1
cao dang 44 26.7 26.7 75.8
dai hoc 40 24.2 24.2 100.0
Total 165 100.0 100.0
Phụ lục 2.4: Mô tả mẫu theo vị trí công việc
vi tri cong viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid can bo quan ly 30 18.2 18.2 18.2
nhan vien 135 81.8 81.8 100.0
Total 165 100.0 100.0
Phụ lục 2.5: Mô tả mẫu theo thời gian làm việc
thoi gian lam viec
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 1 nam 19 11.5 11.5 11.5
tu 1 den 3 nam 24 14.5 14.5 26.1
tren 3 den 5 nam 31 18.8 18.8 44.8
tren 5 den 10 nam 56 33.9 33.9 78.8
tren 10 nam 35 21.2 21.2 100.0
Total 165 100.0 100.0
Phụ lục 2.6: Mô tả mẫu theo thu nhập
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 2 trieu 19 11.5 11.5 11.5
tu 2 den 5 trieu 128 77.6 77.6 89.1
tren 5 den 8 trieu 14 8.5 8.5 97.6
tren 8 trieu 4 2.4 2.4 100.0
Total 165 100.0 100.0
Phụ lục 3: Kiểm định độ tin cậy của các thang đo theo mô hình đề xuất
Phụ lục 3.1: Kiểm định độ tin cậy của thang đo “Nội dung công việc”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.633 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong viec phu hop voi trinh do chuyen mon 22.8485 5.337 .497 .538
bo tri cong viec phu hop voi suc khoe 22.7030 6.137 .409 .576
cong viec duoc phan cong mo ta ro rang 22.8788 6.375 .484 .563
cong viec co nhieu thach thuc 23.1212 6.827 .184 .648
khong chiu ap luc qua cao 23.1394 6.950 .113 .678
duoc trang bi day du cac thiet bi can thiet 22.8667 6.860 .372 .596
danh gia ket qua cong viec cong bang 22.9515 5.998 .476 .555
Phụ lục 3.2: Kiểm định độ tin cậy của thang đo “Môi trƣờng làm việc”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.780 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
bau khong khi lam viec thoai mai 11.4303 4.576 .518 .758
lich lam viec linh hoat 11.3455 4.959 .464 .782
moi truong lam viec an toan 11.1939 4.023 .737 .648
khong gian lam viec sach se thoang mat 11.3758 3.626 .647 .696
Phụ lục 3.3: Kiểm định độ tin cậy của thang đo “Lƣơng, thƣởng”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.617 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
luong thuong tuong xung voi ket qua cong viec 13.4424 4.077 .527 .468
luong thuong dam bao cuoc song hien tai 13.9333 3.977 .473 .504
duoc tra luong dung han 12.8848 6.420 .261 .620
he thong luong va phan phoi luong thuong
cong bang
13.1091 5.256 .430 .544
cac khoan thuong da dang 14.0485 4.998 .253 .634
Phụ lục 3.4: Kiểm định độ tin cậy của thang đo “Phúc lợi”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.466 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cac khoan phuc loi bat buoc duoc thuc hien 6.0970 2.698 .076 .615
thuong xuyen to chuc cac chuong trinh the
thao van hoa nhan dip le hoi
7.3394 1.360 .339 .274
cac khoan phuc loi da dang 7.0970 1.137 .496 -.106
a
Phụ lục 3.5: Kiểm định độ tin cậy của thang đo “Cấp trên”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.727 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cap tren co thai do hoa nha than thien 11.3758 2.687 .329 .792
cap tren ho tro trong cong viec 11.1515 2.934 .636 .643
thanh tich duoc cap tren ghi nhan 11.3273 2.478 .608 .614
cap tren doi xu cong bang 11.4545 2.127 .618 .601
Phụ lục 3.6: Kiểm định độ tin cậy của thang đo “Đồng nghiệp”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.817 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
dong nghiep doi xu hoa dong than thien 7.9394 1.106 .698 .749
dong nghiep chia se kinh nghiem lam viec 7.9333 1.782 .639 .806
dong nghiep giup do nhau trong cong viec 7.9818 1.311 .744 .670
Phụ lục 3.7: Kiểm định độ tin cậy của thang đo “Đào tạo và thăng tiến”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.736 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
chinh sach thang tien ro
rang
9.7455 4.362 .554 .660
chinh sach thang tien cong
bang
9.3576 4.743 .583 .650
duoc tham gia cac khoa dao
tao phu hop
9.4970 4.739 .490 .697
co nhieu co hoi thang tien
trong cong viec
10.0909 4.534 .494 .698
Phụ lục 4: Phân tích nhân tố EFA
Phụ lục 4.1: Phân tích nhân tố EFA lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .775
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.799E3
Df 210
Sig. .000
Compo
nent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 6.498 30.942 30.942 6.498 30.942 30.942 3.038 14.468 14.468
2 2.681 12.768 43.709 2.681 12.768 43.709 2.740 13.049 27.517
3 1.720 8.192 51.901 1.720 8.192 51.901 2.530 12.047 39.564
4 1.654 7.878 59.779 1.654 7.878 59.779 2.283 10.872 50.436
5 1.227 5.843 65.622 1.227 5.843 65.622 2.185 10.407 60.843
6 1.125 5.358 70.980 1.125 5.358 70.980 2.129 10.137 70.980
7 .837 3.987 74.967
8 .727 3.460 78.427
9 .644 3.067 81.494
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6
cong viec phu hop voi trinh do chuyen mon .768
bo tri cong viec phu hop voi suc khoe .761
luong thuong tuong xung voi ket qua cong viec .686
cong viec duoc phan cong mo ta ro rang .682
luong thuong dam bao cuoc song hien tai .622
dong nghiep giup do nhau trong cong viec .866
dong nghiep doi xu hoa dong than thien .799
dong nghiep chia se kinh nghiem lam viec .772
duoc trang bi day du cac thiet bi can thiet .754
danh gia ket qua cong viec cong bang .722
cap tren doi xu cong bang .566
cap tren ho tro trong cong viec .783
thanh tich duoc cap tren ghi nhan .706
he thong luong va phan phoi luong thuong cong bang
moi truong lam viec an toan .913
khong gian lam viec sach se thoang mat .911
bau khong khi lam viec thoai mai
co nhieu co hoi thang tien trong cong viec .812
10 .620 2.950 84.444
11 .510 2.428 86.873
12 .489 2.327 89.200
13 .361 1.720 90.920
14 .359 1.710 92.630
15 .314 1.495 94.125
16 .290 1.379 95.504
17 .243 1.156 96.660
18 .228 1.084 97.743
19 .204 .970 98.713
20 .150 .714 99.428
21 .120 .572 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
chinh sach thang tien ro rang .662
duoc tham gia cac khoa dao tao phu hop .658
chinh sach thang tien cong bang .528
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Phụ lục 4.2: Phân tích nhân tố EFA lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .755
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.593E3
Df 171
Sig. .000
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5.945 31.287 31.287 5.945 31.287 31.287 2.828 14.884 14.884
2 2.472 13.009 44.296 2.472 13.009 44.296 2.615 13.762 28.645
3 1.676 8.823 53.119 1.676 8.823 53.119 2.568 13.517 42.162
4 1.629 8.572 61.691 1.629 8.572 61.691 2.013 10.593 52.755
5 1.204 6.338 68.029 1.204 6.338 68.029 2.011 10.583 63.338
6 1.062 5.588 73.617 1.062 5.588 73.617 1.953 10.279 73.617
7 .696 3.662 77.279
8 .686 3.612 80.891
9 .595 3.131 84.022
10 .535 2.814 86.835
11 .457 2.403 89.239
12 .400 2.105 91.344
13 .349 1.838 93.182
14 .305 1.606 94.788
15 .262 1.379 96.167
16 .234 1.231 97.399
17 .214 1.127 98.526
18 .151 .795 99.321
19 .129 .679 100.000
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5.945 31.287 31.287 5.945 31.287 31.287 2.828 14.884 14.884
2 2.472 13.009 44.296 2.472 13.009 44.296 2.615 13.762 28.645
3 1.676 8.823 53.119 1.676 8.823 53.119 2.568 13.517 42.162
4 1.629 8.572 61.691 1.629 8.572 61.691 2.013 10.593 52.755
5 1.204 6.338 68.029 1.204 6.338 68.029 2.011 10.583 63.338
6 1.062 5.588 73.617 1.062 5.588 73.617 1.953 10.279 73.617
7 .696 3.662 77.279
8 .686 3.612 80.891
9 .595 3.131 84.022
10 .535 2.814 86.835
11 .457 2.403 89.239
12 .400 2.105 91.344
13 .349 1.838 93.182
14 .305 1.606 94.788
15 .262 1.379 96.167
16 .234 1.231 97.399
17 .214 1.127 98.526
18 .151 .795 99.321
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6
bo tri cong viec phu hop voi suc khoe .782
cong viec phu hop voi trinh do chuyen mon .757
cong viec duoc phan cong mo ta ro rang .698
luong thuong tuong xung voi ket qua cong viec .696
luong thuong dam bao cuoc song hien tai .620
duoc trang bi day du cac thiet bi can thiet .774
danh gia ket qua cong viec cong bang .673
chinh sach thang tien cong bang .589
cap tren doi xu cong bang .568
dong nghiep giup do nhau trong cong viec .870
dong nghiep doi xu hoa dong than thien .813
dong nghiep chia se kinh nghiem lam viec .765
cap tren ho tro trong cong viec .821
thanh tich duoc cap tren ghi nhan .713
co nhieu co hoi thang tien trong cong viec .801
duoc tham gia cac khoa dao tao phu hop .691
chinh sach thang tien ro rang .585 .604
moi truong lam viec an toan .916
khong gian lam viec sach se thoang mat .915
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 11 iterations.
Phụ lục 5: Kiểm định độ tin cậy của các thang đo sau phân tích EFA
Phụ lục 5.1: Kiểm định độ tin cậy của thang đo 1
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.790 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong viec phu hop voi trinh
do chuyen mon
14.2545 6.325 .655 .722
bo tri cong viec phu hop voi
suc khoe
14.1091 7.403 .525 .766
cong viec duoc phan cong
mo ta ro rang
14.2848 7.766 .586 .760
luong thuong tuong xung voi
ket qua cong viec
14.7455 5.959 .668 .716
luong thuong dam bao cuoc
song hien tai
15.2364 6.304 .499 .786
Phụ lục 5.2: Kiểm định độ tin cậy của thang đo 2
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.798 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
duoc trang bi day du cac
thiet bi can thiet
10.9879 3.658 .615 .762
danh gia ket qua cong viec
cong bang
11.0727 3.007 .672 .717
chinh sach thang tien cong
bang
11.3333 2.931 .551 .786
cap tren doi xu cong bang 11.2242 2.797 .662 .721
Phụ lục 5.3: Kiểm định độ tin cậy của thang đo 3
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.817 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
dong nghiep doi xu hoa
dong than thien
7.9394 1.106 .698 .749
dong nghiep chia se kinh
nghiem lam viec
7.9333 1.782 .639 .806
dong nghiep giup do nhau
trong cong viec
7.9818 1.311 .744 .670
Phụ lục 5.4: Kiểm định độ tin cậy của thang đo 4
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.725 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
cap tren ho tro trong cong viec 3.7758 .431 .602 .
a
thanh tich duoc cap tren ghi nhan 3.9515 .217 .602 .
a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model
assumptions. You may want to check item codings.
Phụ lục 5.5: Kiểm định độ tin cậy của thang đo 5
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.650 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
chinh sach thang tien ro rang 6.2061 2.567 .408 .625
duoc tham gia cac khoa dao tao phu hop 5.9576 2.626 .438 .584
co nhieu co hoi thang tien trong cong viec 6.5515 2.237 .542 .436
Phụ lục 5.6: Kiểm định độ tin cậy của thang đo 6
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.881 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
moi truong lam viec an toan 3.7394 1.011 .804 .
a
khong gian lam viec sach se
thoang mat
3.9212 .671 .804 .
a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability
model assumptions. You may want to check item codings.
Phụ lục 6: Kiểm định phân phối chuẩn của các nhân tố
Phụ lục 6.1: KĐ phân phối chuẩn nhân tố “Nội dung công việc và lƣơng thƣởng”
Phụ lục 6.2: Kiểm định phân phối chuẩn nhân tố “Sự công
bằng”
Phụ lục 6.3: Kiểm định phân phối chuẩn nhân tố “Đồng nghiệp”
Phụ lục 6.4: Kiểm định phân phối chuẩn nhân tố “Cấp trên”
Phụ lục 6.5: Kiểm định phân phối chuẩn nhân tố “Đào tạo và thăng tiến”
Phụ lục 6.6: Kiểm định phân phối chuẩn nhân tố “Môi trƣờng làm
việc”
Phụ lục 7: Kết quả hồi quy sử dụng phƣơng pháp Enter
Coefficients
a
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B Std. Error Beta
1 (Constant) 3.697 .044 83.950 .000
noi dung cong viec va luong thuong .305 .044 .385 6.906 .000
su cong bang -.033 .044 -.042 -.747 .456
dong nghiep .334 .044 .422 7.560 .000
cap tren .259 .044 .327 5.868 .000
dao tao va thang tien .211 .044 .267 4.782 .000
moi truong lam viec .037 .044 .047 .841 .402
a. Dependent Variable: cam thay hai long khi lam viec o khach san
Phụ lục 8: Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính bội
Model Summary
b
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .710
a
.504 .492 .56438 1.807
a. Predictors: (Constant), dao tao va thang tien, cap tren, dong nghiep, noi dung cong
viec va luong thuong
b. Dependent Variable: cam thay hai long khi lam viec o khach san
Phụ lục 9: Kiểm định độ phù hợp của mô hình hồi quy tuyến tính bội
ANOVA
b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 51.885 4 12.971 40.724 .000
a
Residual 50.963 160 .319
Total 102.848 164
a. Predictors: (Constant), dao tao va thang tien, cap tren, dong nghiep, noi dung cong viec va luong thuong
b. Dependent Variable: cam thay hai long khi lam viec o khach san
Phụ lục 10: Kiểm định One – sample T – test
Phụ lục 10.1: Kiểm định One – sample T – test theo từng biến
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
cong viec phu hop voi trinh do chuyen mon 165 3.9030 .88500 .06890
bo tri cong viec phu hop voi suc khoe 165 4.0485 .73090 .05690
cong viec duoc phan cong mo ta ro rang 165 3.8727 .58605 .04562
luong thuong tuong xung voi ket qua cong viec 165 3.4121 .96264 .07494
luong thuong dam bao cuoc song hien tai 165 2.9212 1.04757 .08155
cap tren ho tro trong cong viec 165 3.9515 .46599 .03628
thanh tich duoc cap tren ghi nhan 165 3.7758 .65659 .05112
dong nghiep doi xu hoa dong than thien 165 3.9879 .78855 .06139
dong nghiep chia se kinh nghiem lam viec 165 3.9939 .49996 .03892
dong nghiep giup do nhau trong cong viec 165 3.9455 .66493 .05176
chinh sach thang tien ro rang 165 3.1515 .96022 .07475
duoc tham gia cac khoa dao tao phu hop 165 3.4000 .90930 .07079
co nhieu co hoi thang tien trong cong viec 165 2.8061 .96838 .07539
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
cong viec phu hop voi trinh do chuyen mon -1.407 164 .161 -.09697 -.2330 .0391
bo tri cong viec phu hop voi suc khoe .852 164 .395 .04848 -.0639 .1608
cong viec duoc phan cong mo ta ro rang -2.790 164 .006 -.12727 -.2174 -.0372
luong thuong tuong xung voi ket qua cong viec -7.844 164 .000 -.58788 -.7359 -.4399
luong thuong dam bao cuoc song hien tai -13.228 164 .000 -1.07879 -1.2398 -.9178
cap tren ho tro trong cong viec -1.337 164 .183 -.04848 -.1201 .0231
thanh tich duoc cap tren ghi nhan -4.387 164 .000 -.22424 -.3252 -.1233
dong nghiep doi xu hoa dong than thien -.197 164 .844 -.01212 -.1333 .1091
dong nghiep chia se kinh nghiem lam viec -.156 164 .876 -.00606 -.0829 .0708
dong nghiep giup do nhau trong cong viec -1.054 164 .294 -.05455 -.1568 .0477
chinh sach thang tien ro rang -11.350 164 .000 -.84848 -.9961 -.7009
duoc tham gia cac khoa dao tao phu hop -8.476 164 .000 -.60000 -.7398 -.4602
co nhieu co hoi thang tien trong cong viec -15.837 164 .000 -1.19394 -1.3428 -1.0451
Phụ lục 10.2: Kiểm định One – sample T – test theo từng nhân tố
Phụ lục 10.3: Kiểm định One – sample T – test biến phụ thuộc
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
cam thay hai long khi lam
viec o khach san
165 3.6970 .79191 .06165
vui mung o lai lam viec lau
dai tai khach san
165 3.6788 .88337 .06877
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
noi dung cong viec va luong thuong 165 3.6315 .63321 .04930
dong nghiep 165 3.9758 .56617 .04408
cap tren 165 3.8636 .50414 .03925
dao tao va thang tien 165 3.1192 .72597 .05652
Phụ lục 11: Kiểm định Independent Sample - Test
Phụ lục 11.1: Kiểm định Independent Sample - Test theo giới tính
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
noi dung
cong
viec va
luong
thuong
Equal variances
assumed
4.927 .028 2.541 163 .012 .25440 .10013 .05668 .45212
Equal variances
not assumed
2.825 162.437 .005 .25440 .09006 .07656 .43224
dong
nghiep
Equal variances
assumed
3.941 .049 2.154 163 .033 .19386 .09001 .01612 .37160
Equal variances
not assumed
2.470 161.531 .015 .19386 .07848 .03889 .34883
cap tren Equal variances
assumed
23.686 .000 2.411 163 .017 .19261 .07987 .03489 .35033
Equal variances
not assumed
2.843 154.156 .005 .19261 .06775 .05878 .32644
dao tao
va thang
tien
Equal variances
assumed
1.463 .228 .577 163 .565 .06744 .11693 -.16346 .29834
Equal variances
not assumed
.557 114.771 .579 .06744 .12111 -.17247 .30735
Phụ lục 11.2: Kiểm định Independent Sample – Test theo vị trí công việc
Group Statistics
vi tri cong viec N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
noi dung cong viec va luong
thuong
can bo quan ly 30 3.7533 .87049 .15893
nhan vien 135 3.6044 .56804 .04889
dong nghiep can bo quan ly 30 4.0667 .29556 .05396
nhan vien 135 3.9556 .60922 .05243
cap tren can bo quan ly 30 4.0833 .32386 .05913
nhan vien 135 3.8148 .52455 .04515
dao tao va thang tien can bo quan ly 30 3.5000 .76689 .14001
nhan vien 135 3.0346 .69142 .05951
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
noi dung
cong viec
va luong
thuong
Equal variances
assumed
3.316 .070 1.166 163 .245 .14889 .12767 -.10321 .40099
Equal variances
not assumed
.895 34.681 .377 .14889 .16628 -.18878 .48656
dong
nghiep
Equal variances
assumed
2.679 .104 .972 163 .332 .11111 .11430 -.11458 .33680
Equal variances
not assumed
1.477 91.885 .143 .11111 .07524 -.03833 .26055
cap tren Equal variances
assumed
3.372 .068 2.688 163 .008 .26852 .09988 .07130 .46574
Equal variances
not assumed
3.609 67.689 .001 .26852 .07439 .12006 .41698
dao tao
va thang
tien
Equal variances
assumed
.773 .381 3.269 163 .001 .46543 .14239 .18427 .74660
Equal variances
not assumed
3.059 40.140 .004 .46543 .15214 .15799 .77288
Phụ lục 12: Kiểm định ANOVA
Phụ lục 12.1: Kiểm định ANOVA theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
noi dung cong viec va luong thuong 3.342 4 160 .012
dong nghiep 5.177 4 160 .001
cap tren 2.974 4 160 .021
dao tao va thang tien 1.296 4 160 .274
ANOVA
Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
noi dung cong
viec va luong
thuong
Between Groups 4.737 4 1.184 3.105 .017
Within Groups 61.019 160 .381
Total 65.756 164
dong nghiep Between Groups 2.287 4 .572 1.819 .128
Within Groups 50.283 160 .314
Total 52.570 164
cap tren Between Groups 1.187 4 .297 1.173 .325
Within Groups 40.495 160 .253
Total 41.682 164
dao tao va
thang tien
Between Groups 2.582 4 .645 1.232 .300
Within Groups 83.852 160 .524
Total 86.434 164
Phụ lục 12.2: Kiểm định Krustal – Wallis theo độ tuổi
Ranks
Tuoi N Mean Rank
noi dung cong viec va luong thuong duoi 25 22 61.64
tu 25 den 35 67 92.39
tu 36 den 45 49 79.37
tu 46 den 55 25 86.32
tren 55 2 51.00
Total 165
dong nghiep duoi 25 22 72.36
tu 25 den 35 67 81.38
tu 36 den 45 49 94.81
tu 46 den 55 25 74.00
tren 55 2 77.50
Total 165
cap tren duoi 25 22 72.41
tu 25 den 35 67 77.69
tu 36 den 45 49 90.21
tu 46 den 55 25 91.88
tren 55 2 89.50
Total 165
Test Statistics
a,b
noi dung cong viec
va luong thuong dong nghiep cap tren
Chi-Square 8.290 7.790 8.057
df 4 4 4
Asymp. Sig. .082 .100 .090
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: tuoi
Phụ lục 12.3: Kiểm định ANOVA theo trình độ
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
noi dung cong viec va luong thuong 11.107 3 161 .000
dong nghiep 1.200 3 161 .312
cap tren 5.015 3 161 .002
dao tao va thang tien 1.810 3 161 .147
ANOVA
Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
noi dung cong viec Between Groups 7.088 3 2.363 6.483 .000
va luong thuong Within Groups 58.669 161 .364
Total 65.756 164
dong nghiep Between Groups 1.890 3 .630 2.001 .116
Within Groups 50.680 161 .315
Total 52.570 164
cap tren Between Groups 1.404 3 .468 1.871 .137
Within Groups 40.278 161 .250
Total 41.682 164
dao tao va thang
tien
Between Groups 7.765 3 2.588 5.298 .002
Within Groups 78.668 161 .489
Total 86.434 164
Phụ lục 12.4: Kiểm định Krustal – Wallis theo trình độ
Ranks
trinh do N Mean Rank
noi dung cong viec va luong
thuong
THPT, so cap 24 83.08
trung cap 57 90.30
cao dang 44 90.66
dai hoc 40 64.12
Total 165
cap tren THPT, so cap 24 82.77
trung cap 57 74.46
cao dang 44 95.51
dai hoc 40 81.55
Total 165
Test Statistics
a,b
noi dung cong viec
va luong thuong cap tren
Chi-Square 8.707 10.011
df 3 3
Asymp. Sig. .033 .018
a. Kruskal Wallis Test
Test Statistics
a,b
noi dung cong viec
va luong thuong cap tren
Chi-Square 8.707 10.011
df 3 3
Asymp. Sig. .033 .018
b. Grouping Variable: trinh do
Phụ lục 12.5: Phân tích sâu ANOVA theo trình độ
Phụ lục 12.5.1: Đối với “Đào tạo và thăng tiến”
Multiple Comparisons
dao tao va thang tien
LSD
(I) trinh do (J) trinh do
Mean Difference
(I-J) Std. Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
THPT, so cap trung cap -.38158
*
.17009 .026 -.7175 -.0457
cao dang -.69949
*
.17738 .000 -1.0498 -.3492
dai hoc -.43889
*
.18048 .016 -.7953 -.0825
trung cap THPT, so cap .38158
*
.17009 .026 .0457 .7175
cao dang -.31792
*
.14028 .025 -.5949 -.0409
dai hoc -.05731 .14418 .692 -.3420 .2274
cao dang THPT, so cap .69949
*
.17738 .000 .3492 1.0498
trung cap .31792
*
.14028 .025 .0409 .5949
dai hoc .26061 .15271 .090 -.0410 .5622
dai hoc THPT, so cap .43889
*
.18048 .016 .0825 .7953
trung cap .05731 .14418 .692 -.2274 .3420
cao dang -.26061 .15271 .090 -.5622 .0410
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Phụ lục 12.5.2: Đối với “Nội dung công việc và lƣơng thƣởng”
Multiple Comparisons
noi dung cong viec va luong thuong
Tamhane
(I) trinh do (J) trinh do
Mean Difference
(I-J) Std. Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
THPT, so cap trung cap -.15658 .09282 .465 -.4128 .0996
cao dang -.18258 .11385 .516 -.4920 .1269
dai hoc .32833 .16823 .292 -.1304 .7870
trung cap THPT, so cap .15658 .09282 .465 -.0996 .4128
cao dang -.02600 .09625 1.000 -.2864 .2344
dai hoc .48491
*
.15685 .020 .0544 .9154
cao dang THPT, so cap .18258 .11385 .516 -.1269 .4920
trung cap .02600 .09625 1.000 -.2344 .2864
dai hoc .51091
*
.17014 .023 .0484 .9735
dai hoc THPT, so cap -.32833 .16823 .292 -.7870 .1304
trung cap -.48491
*
.15685 .020 -.9154 -.0544
cao dang -.51091
*
.17014 .023 -.9735 -.0484
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Phụ lục 12.5.3: Đối với “Cấp trên”
Multiple Comparisons
cap tren
Tamhane
(I) trinh do (J) trinh do
Mean Difference
(I-J) Std. Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
THPT, so cap trung cap .11184 .11511 .914 -.2033 .4270
cao dang -.12500 .11110 .844 -.4308 .1808
dai hoc .02500 .12828 1.000 -.3246 .3746
trung cap THPT, so cap -.11184 .11511 .914 -.4270 .2033
cao dang -.23684 .09400 .077 -.4892 .0155
dai hoc -.08684 .11379 .972 -.3938 .2201
cao dang THPT, so cap .12500 .11110 .844 -.1808 .4308
trung cap .23684 .09400 .077 -.0155 .4892
dai hoc .15000 .10973 .687 -.1470 .4470
dai hoc THPT, so cap -.02500 .12828 1.000 -.3746 .3246
trung cap .08684 .11379 .972 -.2201 .3938
cao dang -.15000 .10973 .687 -.4470 .1470
Phụ lục 12.6: Kiểm định ANOVA theo thời gian làm việc
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
noi dung cong viec va luong
thuong
.980 4 160 .420
dong nghiep 5.136 4 160 .001
cap tren 6.574 4 160 .000
dao tao va thang tien .900 4 160 .465
ANOVA
Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
noi dung cong viec
va luong thuong
Between Groups 6.192 4 1.548 4.158 .003
Within Groups 59.564 160 .372
Total 65.756 164
dong nghiep Between Groups 3.698 4 .925 3.027 .019
Within Groups 48.872 160 .305
Total 52.570 164
cap tren Between Groups 3.912 4 .978 4.144 .003
Within Groups 37.769 160 .236
Total 41.682 164
dao tao va thang tien Between Groups 4.911 4 1.228 2.410 .051
Within Groups 81.522 160 .510
Total 86.434 164
Phụ lục 12.7: Kiểm định Krustal - Wallis theo thời gian làm việc
Ranks
thoi gian lam viec N Mean Rank
dong nghiep duoi 1 nam 19 70.18
tu 1 den 3 nam 24 66.10
tren 3 den 5 nam 31 102.34
tren 5 den 10 nam 56 82.12
tren 10 nam 35 85.81
Total 165
cap tren duoi 1 nam 19 58.00
tu 1 den 3 nam 24 78.38
tren 3 den 5 nam 31 84.69
tren 5 den 10 nam 56 80.92
tren 10 nam 35 101.57
Total 165
Test Statistics
a,b
dong nghiep cap tren
Chi-Square 14.722 22.292
df 4 4
Asymp. Sig. .005 .000
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thoi gian lam viec
Phụ lục 12.8: Phân tích sâu ANOVA theo thời gian làm việc
Phụ lục 12.8.1: Đối với “Nội dung công việc và lƣơng thƣởng”
Multiple Comparisons
noi dung cong viec va luong thuong
LSD
(I) thoi gian
lam viec (J) thoi gian lam viec
Mean Difference
(I-J) Std. Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
duoi 1 nam tu 1 den 3 nam -.50088
*
.18736 .008 -.8709 -.1309
tren 3 den 5 nam -.54873
*
.17777 .002 -.8998 -.1976
tren 5 den 10 nam -.58064
*
.16199 .000 -.9006 -.2607
tren 10 nam -.67278
*
.17387 .000 -1.0162 -.3294
tu 1 den 3
nam
duoi 1 nam .50088
*
.18736 .008 .1309 .8709
tren 3 den 5 nam -.04785 .16589 .773 -.3755 .2798
tren 5 den 10 nam -.07976 .14886 .593 -.3737 .2142
tren 10 nam -.17190 .16170 .289 -.4913 .1474
tren 3 den 5
nam
duoi 1 nam .54873
*
.17777 .002 .1976 .8998
tu 1 den 3 nam .04785 .16589 .773 -.2798 .3755
tren 5 den 10 nam -.03191 .13659 .816 -.3017 .2378
tren 10 nam -.12406 .15048 .411 -.4212 .1731
tren 5 den 10
nam
duoi 1 nam .58064
*
.16199 .000 .2607 .9006
tu 1 den 3 nam .07976 .14886 .593 -.2142 .3737
tren 3 den 5 nam .03191 .13659 .816 -.2378 .3017
tren 10 nam -.09214 .13147 .484 -.3518 .1675
tren 10 nam duoi 1 nam .67278
*
.17387 .000 .3294 1.0162
tu 1 den 3 nam .17190 .16170 .289 -.1474 .4913
tren 3 den 5 nam .12406 .15048 .411 -.1731 .4212
tren 5 den 10 nam .09214 .13147 .484 -.1675 .3518
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Phụ lục 12.8.2: Đối với “Cấp trên”
Multiple Comparisons
cap tren
Tamhane
(I) thoi gian
lam viec (J) thoi gian lam viec
Mean Difference
(I-J) Std. Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
duoi 1 nam tu 1 den 3 nam -.08224 .20473 1.000 -.6894 .5250
tren 3 den 5 nam -.33022 .12866 .155 -.7256 .0651
tren 5 den 10 nam -.24295 .13374 .565 -.6485 .1626
tren 10 nam -.48045
*
.12934 .010 -.8771 -.0838
tu 1 den 3
nam
duoi 1 nam .08224 .20473 1.000 -.5250 .6894
tren 3 den 5 nam -.24798 .17453 .839 -.7794 .2835
tren 5 den 10 nam -.16071 .17831 .991 -.6999 .3785
tren 10 nam -.39821 .17503 .269 -.9307 .1342
tren 3 den 5
nam
duoi 1 nam .33022 .12866 .155 -.0651 .7256
tu 1 den 3 nam .24798 .17453 .839 -.2835 .7794
tren 5 den 10 nam .08727 .08020 .962 -.1433 .3178
tren 10 nam -.15023 .07263 .353 -.3608 .0604
tren 5 den
10 nam
duoi 1 nam .24295 .13374 .565 -.1626 .6485
tu 1 den 3 nam .16071 .17831 .991 -.3785 .6999
tren 3 den 5 nam -.08727 .08020 .962 -.3178 .1433
tren 10 nam -.23750
*
.08129 .043 -.4709 -.0041
tren 10 nam duoi 1 nam .48045
*
.12934 .010 .0838 .8771
tu 1 den 3 nam .39821 .17503 .269 -.1342 .9307
tren 3 den 5 nam .15023 .07263 .353 -.0604 .3608
tren 5 den 10 nam .23750
*
.08129 .043 .0041 .4709
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Phụ lục 12.9: Kiểm định ANOVA theo thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
noi dung cong viec va luong thuong 18.954 3 161 .000
dong nghiep 1.283 3 161 .282
cap tren .897 3 161 .444
dao tao va thang tien 1.851 3 161 .140
ANOVA
Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
noi dung cong viec
va luong thuong
Between Groups 6.268 3 2.089 5.654 .001
Within Groups 59.488 161 .369
Total 65.756 164
dong nghiep Between Groups .225 3 .075 .231 .875
Within Groups 52.345 161 .325
Total 52.570 164
cap tren Between Groups 2.245 3 .748 3.054 .030
Within Groups 39.437 161 .245
Total 41.682 164
dao tao va thang
tien
Between Groups 8.237 3 2.746 5.653 .001
Within Groups 78.197 161 .486
Total 86.434 164
Phụ lục 12.10: Kiểm định Krustal – Wallis theo thu nhập
Ranks
thu nhap N Mean Rank
noi dung cong viec va luong
thuong
duoi 2 trieu 19 44.76
tu 2 den 5 trieu 128 85.88
tren 5 den 8 trieu 14 107.50
tren 8 trieu 4 86.88
Total 165
Test Statistics
a,b
noi dung cong
viec va luong
thuong
Chi-Square 16.881
Df 3
Asymp. Sig. .001
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thu nhap
Phụ lục 12.11: Phân tích sâu ANOVA theo thu nhập
Phụ lục 12.11.1: Đối với “Cấp trên”
Multiple Comparisons
cap tren
LSD
(I) thu nhap (J) thu nhap
Mean Difference
(I-J) Std. Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
duoi 2 trieu tu 2 den 5 trieu -.20539 .12168 .093 -.4457 .0349
tren 5 den 8 trieu -.52068
*
.17432 .003 -.8649 -.1764
tren 8 trieu -.09211 .27227 .736 -.6298 .4456
tu 2 den 5
trieu
duoi 2 trieu .20539 .12168 .093 -.0349 .4457
tren 5 den 8 trieu -.31529
*
.13932 .025 -.5904 -.0402
tren 8 trieu .11328 .25130 .653 -.3830 .6096
tren 5 den 8
trieu
duoi 2 trieu .52068
*
.17432 .003 .1764 .8649
tu 2 den 5 trieu .31529
*
.13932 .025 .0402 .5904
tren 8 trieu .42857 .28060 .129 -.1256 .9827
tren 8 trieu duoi 2 trieu .09211 .27227 .736 -.4456 .6298
tu 2 den 5 trieu -.11328 .25130 .653 -.6096 .3830
tren 5 den 8 trieu -.42857 .28060 .129 -.9827 .1256
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Phụ lục 12.11.2: Đối với “Đào tạo và thăng tiến”
Multiple Comparisons
dao tao va thang tien
LSD
(I) thu nhap (J) thu nhap
Mean Difference
(I-J) Std. Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
duoi 2 trieu tu 2 den 5 trieu -.08978 .17134 .601 -.4281 .2486
tren 5 den 8 trieu -.84461
*
.24547 .001 -1.3294 -.3599
tren 8 trieu -.53509 .38339 .165 -1.2922 .2220
tu 2 den 5 trieu duoi 2 trieu .08978 .17134 .601 -.2486 .4281
tren 5 den 8 trieu -.75484
*
.19618 .000 -1.1423 -.3674
tren 8 trieu -.44531 .35386 .210 -1.1441 .2535
tren 5 den 8
trieu
duoi 2 trieu .84461
*
.24547 .001 .3599 1.3294
tu 2 den 5 trieu .75484
*
.19618 .000 .3674 1.1423
tren 8 trieu .30952 .39512 .435 -.4708 1.0898
tren 8 trieu duoi 2 trieu .53509 .38339 .165 -.2220 1.2922
tu 2 den 5 trieu .44531 .35386 .210 -.2535 1.1441
tren 5 den 8 trieu -.30952 .39512 .435 -1.0898 .4708
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Phụ lục 12.11.3: Đối với “Nội dung công việc và lƣơng thƣởng”
Multiple Comparisons
noi dung cong viec va luong thuong
Tamhane
(I) thu nhap (J) thu nhap
Mean Difference
(I-J) Std. Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
duoi 2 trieu tu 2 den 5 trieu -.60880
*
.17594 .015 -1.1229 -.0947
tren 5 den 8 trieu -.45188 .41796 .876 -1.6838 .7800
tren 8 trieu -.64474 .22817 .086 -1.3563 .0669
tu 2 den 5 trieu duoi 2 trieu .60880
*
.17594 .015 .0947 1.1229
tren 5 den 8 trieu .15692 .38279 .999 -1.0243 1.3382
tren 8 trieu -.03594 .15458 1.000 -.8877 .8158
tren 5 den 8
trieu
duoi 2 trieu .45188 .41796 .876 -.7800 1.6838
tu 2 den 5 trieu -.15692 .38279 .999 -1.3382 1.0243
tren 8 trieu -.19286 .40943 .998 -1.4235 1.0378
tren 8 trieu duoi 2 trieu .64474 .22817 .086 -.0669 1.3563
tu 2 den 5 trieu .03594 .15458 1.000 -.8158 .8877
tren 5 den 8 trieu .19286 .40943 .998 -1.0378 1.4235
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Phụ lục 13: Kiểm định Kendal’s tau – c
Phụ lục 13.1: Kiểm định Kendal’s tau – c giữa nhóm tuổi và nhân tố thỏa mãn
cao nhất.
tuoi * muc do hai long cao nhat Crosstabulation
Count
muc do hai long cao nhat
Total
noi dung
cong viec
moi truong
lam viec
luong
thuong phuc loi lanh dao dong nghiep
tuoi duoi 25 5 9 0 0 0 8 22
tu 25 den 35 22 22 0 0 2 21 67
tu 36 den 45 12 10 3 1 2 21 49
tu 46 den 55 6 14 0 0 1 4 25
tren 55 0 1 0 0 0 1 2
Total 45 56 3 1 5 55 165
Symmetric Measures
Value
Asymp. Std.
Error
a
Approx. T
b
Approx. Sig.
Ordinal by Ordinal Kendall's tau-c .011 .055 .210 .833
N of Valid Cases 165
a. Not assuming the null hypothesis.
b. Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis.
Phụ lục 13.2: Kiểm định Kendal’s tau – c giữa nhóm tuổi và nhân tố mong muốn
đƣợc thỏa mãn cao nhất
tuoi * nhan to thu nhat nang cao su thoa man Crosstabulation
Count
nhan to thu nhat nang cao su thoa man
Total noi dung
cong viec
moi truong
lam viec
luong
thuong
phuc loi lanh dao
co hoi dao tao
thang tien
tuoi duoi 25 0 0 17 0 0 5 22
tu 25 den
35
2 4 50 1 2 8 67
tu 36 den
45
8 2 25 2 3 9 49
tu 46 den
55
0 1 15 2 2 5 25
tren 55 0 0 1 0 0 1 2
Total 10 7 108 5 7 28 165
Symmetric Measures
Value
Asymp. Std.
Error
a
Approx. T
b
Approx. Sig.
Ordinal by Ordinal Kendall's tau-c .035 .051 .681 .496
N of Valid Cases 165
a. Not assuming the null hypothesis.
b. Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_cac_nhan_to_tac_dong_den_su_thoa_man_trong_cong_viec_cua_nhan_vien_khach_san_huong_giang_0.pdf