Để nâng cao giá trị cảm nhận của khách hàng về dịch vụ 3G Mobifone chi nhánh
nên có những giải pháp phù hợp để không ngừng phát huy những thế mạnh của mình,
cũng như những hạn chế của mình theo cảm nhận của người tiêu dùng.
Chi nhánh nên có những nghiên cứu, đề xuất các giải pháp trong việc ứng dụng
công nghệ nhằm tăng chất lượng dịch vụ
Cần có những nghiên cứu nhằm tránh sự lợi dụng trong dịch vụ của doanh
nghiệp, gây phiền hà và ảnh hưởng đến lợi ích của khách hàng.
Cần có nghiên cứu kỹ càng hơn về sản phẩm nhằm đáp ứng đúng và đủ nhu cầu
của khách hàng.
Thực hiện chuyên môn hóa, xây dựng tác phong nhân viên phải “Làm đúng ngay
từ đầu” và cung cách phục vụ khách hàng nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp và gia tăng số lượng khách hàng
Công ty cần nắm bắt chính sách của các cơ quan Nhà nước, các chuyển biến của
thị trường để có thể có những điều chỉnh phù hợp, đặc biệt là các quy định về thị
trường viễn thông, các quy định về công nghệ 3G.
Công ty cần phải xác định rõ mục tiêu của mình, để định hướng các giải pháp
theo một trật tự dài hạn và ngắn hạn phù hợp với điều kiện thực tế tại công ty
Mobifone chi nhánh Quảng Trị.
126 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1809 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị cảm nhận của khách hàng về dịch vụ 3G mobifone tại tổng công ty viễn thông mobifone - Chi nhánh Quảng Trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ịa lý, mức độ dễ dàng/khó khăn tìm kiếm... và số
lượng người sử dụng tương đồng trong môi trường sống xung quanh khách hàng
không có. Công ty cần mở rộng kênh phân phối tại các khu vực ven tỉnh. Khách hàng ở
vùng ven tỉnh, khi có nhu cầu sử dụng hoặc mua sử dụng một sản phẩm rất khó khăn
trong việc trực tiếp đến các cửa hàng lớn. Như vậy, nếu không có hệ thống kênh phân
phối của Mobifone ở các khu vực đó, khách hàng sẽ chọn nhà cung cấp đáp ứng được
nhu cầu “mua” và “đăng ký sử dụng” của các doanh nghiệp khác như Viettel hoặc
Vianphone. Khách hàng chưa thật sự hài lòng về chất lượng mạng lưới, tốc độ truy cập
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh 79
và truyền tải dữ liệu còn chậm, không đạt chuẩn như cam kết. Nhiều khách hàng đánh
giá diện phủ sóng 3G của Mobifone chưa thực sự rộng rãi, tạo ra các vùng trũng sóng
gây ảnh hưởng lớn đến quá trình sử dụng dịch vụ. Trong khi sự kỳ vọng của người
dùng vào một sản phẩm công nghệ cao, tốc độ truyền tải dữ liệu nhanh thông qua các
thông điệp quảng cáo, hình ảnh video... là rất lớn. Nếu hệ thống trạm BTS không đảm
bảo, sự kỳ vọng này sẽ không đạt được như mong muốn. Hậu quả là việc giữ chân
khách hàng cũ sẽ rất khó và càng khó khi phát triển khách hàng mới. Vì vậy công ty
cần đầu tư mở rộng mạng lưới đảm bảo sóng 3G có trên khắp tỉnh Quảng Trị. Đồng
thời, Chi nhánh cần có bản đồ quy hoạch về hệ thống trạm đã lắp và chưa lắp. Để số
BTS 3G có thể đảm bảo phục vụ nhu cầu sử dụng tại các khu đông dân cư. Riêng các
khu vực ven ít dân cư, nhu cầu sử dụng ít... thì nên cân nhắc việc đầu tư hệ thống trạm
BTS. Cần xác định rõ thị trường mục tiêu và phân khúc rõ ràng, tránh sự đầu tư dàn
trải, hiệu quả thu về không cao.
3.2.2 Nhóm giải pháp về “danh tiếng”
Nhân tố danh tiếng là yếu tố thứ hai quan trọng ảnh hưởng đến giá trị cảm nhận
của khách hàng đối với dịch vụ 3G Mobifone tại Tổng công ty viễn thông Mobifone –
chi nhánh Quảng Trị. Quá trình ra quyết định giá trị cảm nhận của khách hàng về dịch
vụ 3G của Mobifone chịu ảnh hưởng lớn từ những người ảnh hưởng như bạn bè, người
thân, đồng nghiệp, những người đã từng sử dụng dịch vụ Chính vì vậy, Mobifone
cần sử dụng nhiều nỗ lực vào nhóm người này. Chỉ cần duy trì nỗ lực như từ trước tới
giờ mà Mobifone đã làm được.
Tổ chức các hội nghị khách hàng thể hiện sự biết ơn đối với khách hàng đã sử
dụng dịch vụ, đồng thời ghi nhận những ý kiến đóng góp để hoàn thiện hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp, phục vụ tốt hơn những mong muốn và kỳ vọng của khách
hàng trong việc sử dụng dịch vụ.
3.2.3 Nhóm giải pháp về “phản ứng cảm xúc”
Phản ứng cảm xúc của khách hàng về dịch vụ 3G Mobifone có quyết định khá
mạnh đến giá trị cảm nhận về dịch vụ 3G của khách hàng. Nhưng theo kết quả nghiên
cứu cho thấy mức độ đồng ý của khách hàng về “phản ứng cảm xúc” chưa tốt. Vì vậy
công ty cần tổ chức các chương trình khuyến mãi hấp dẫn khi khách hàng sử dụng dịch
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh 80
vụ và làm tốt công tác chăm sóc khách hàng. Để hoàn thiện dịch vụ hơn, công ty cần
khuyến khích khách hàng chia sẻ những mong muốn của họ về các tiện ích của dịch vụ,
tiếp nhận mọi thông tin phản hồi từ phía khách hàng nhằm cải tiến chất lượng dịch vụ và
nâng cao giá trị cảm nhận của khách hàng. Ngoài ra, công ty nên thường xuyên cập nhận
thông tin từ khách hàng về dịch vụ bằng cách tiếp xúc trực tiếp tại quầy giao dịch, tiến
hành các cuộc điều tra định kì về giá trị cảm nhận của khách hàng đối với dịch vụ. Từ
đó công ty có thông tin để biết nên tập trung cải thiện vấn đề gì của dịch vụ.
3.2.4 Nhóm giải pháp khác
Khách hàng chưa có cảm nhận tuyệt đối với những chất lượng mà Mobifone
mang lại. Có thể lí giải cho hiện tượng này vì Mobifone là nhà mạng có thị phần lớn ở
thành phố, được đánh giá là nhà mạng có chất lượng tốt hơn hẳn so với các nhà mạng
khác nhưng mức độ phủ sóng lại chưa rộng khắp đặc biệt là ở những vùng nằm cách
trung tâm thành phố và cách xa cột sóng. Chính vì thế khi dùng 3G ở những nơi khác
thì khả năng truy cập mạng bị hạn chế làm mất thời gian chờ đợi và ảnh hưởng đến
hiệu quả công việc. Vì thế để Mobifone ngày càng có nhiều lượng khách hàng thì đòi
hỏi Mobifone phải nâng cao chất lượng cảm nhận của khách hàng đối với mình thì
doanh nghiệp cần nhanh chóng khắc phục nhược điểm này một cách kịp thời, tránh hiện
tượng khách hàng bỏ sang sử dụng nhà cung cấp khác. Bên cạnh việc nhanh chóng lắp
đặt thêm trạm phát sóng ở các khu vực đông dân cư cũng như vùng huyện, xã. Mobifone
cũng nên thường xuyên cập nhật và chuyển giao những công nghệ mới trên thế giới để
nâng cao tốc độ và giảm chi phí cho doanh nghiệp và khách hàng. Mobifone phải quan
tâm tổ chức các biện pháp bảo mật thông tin cho khách hàng, đảm bảo khách hàng hoàn
toàn tin cậy khi đến với doanh nghiệp.
Tổ chức các cuộc thi viết về các trải nghiệm về dịch vụ 3G của Mobifone để
quảng bá tiện ích đến với khách hàng.
Việc sử dụng sim Mobifone có ảnh hưởng rất lớn đến việc quyết định sử dụng
dịch vụ 3G của Mobifone của khách hàng tại địa bàn tỉnh Quảng Trị. Do vậy,
Mobifone cần đưa ra những chiến lược nhằm gia tăng khả năng sử dụng sim Mobifone
của khách hàng.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh 81
Khách hàng phần lớn thấy rằng dung 3G Mobifone phù hợp với sở thích, địa vị,
phong cách cũng như việc dùng 3G đang là trào lưu của xã hội. Mobifone nên tiếp tục
dùng mọi nỗ lực hướng tới nhóm khách hàng này, những người có thu nhập cao, có địa
vị trong xã hội.
Mobifone nên tăng lưu lượng truy cập và đa dạng hơn về gói cước để phù hợp
với nhiều đối tượng khách hàng hơn nữa.
Doanh nghiệp cần thực hiện khảo sát về mức phí truy cập Internet và phí sử
dụng các gói cước của dịch vụ để đưa ra một mức phí thấp, phù hợp, phải chăng,
mang tính cạnh tranh. Việc cung cấp nhiều gói dịch vụ với giá cước khác nhau hoặc
cho sử dụng dịch vụ miễn phí trong thời gian ngắn theo từng nhóm khách hàng để
trải nghiệm dịch vụ sẽ giúp khách hàng có những cảm nhận chính xác về mức giá
cả và rủi ro của dịch vụ; đồng thời đáp ứng được mục đích của doanh nghiệp như
tăng thêm tiện ích cho khách hàng để duy trì thị phần hoặc nâng cao doanh thu, lợi
nhuận. Ngoài ra, doanh nghiệp nên giải thích rõ hơn lợi ích của việc dùng thuê bao
gói so với dung lượng truy cập để khách hàng có thể tiết kiệm được chi phí tối đa.
Doanh nghiệp cần công khai rõ ràng và trừ phí đúng với thông tin ban đầu đưa
ra, để khách hàng an tâm và cảm nhận được giá cả dịch vụ 3G Mobifone rõ ràng, ổn
định, ít biến động.
Bên cạnh đó, để tránh tình trạng khách hàng còn lạ lẫm với dịch vụ 3G này,
Mobifone nên thực hiện các hoạt động tư vấn trước khi hỗ trợ, cài đặt cho khách
hàng hoặc hướng dẫn cài đặt miễn phí cho khách hàng khi có nhu cầu. Mobifone
Quảng Trị cũng nên thường xuyên tài trợ các hoạt động liên quan đến tin học, ngoại
ngữ, các mô hình đào tạo cộng đồng, tổ chức diễn đàn trao đổi trực tuyến, qua đó
khách hàng nhận thức được việc dễ sử dụng công nghệ này để họ tự nguyện đến với
các dịch vụ của doanh nghiệp.TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh 82
Tóm tắt chương 3
Trên cơ sở phân tích thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị cảm nhận của
khách hàng về dịch vụ 3G Mobifone tại Quảng Trị, luận văn đã đề xuất các giải pháp
cơ bản nhằm nâng cao giá trị cảm nhận chất lượng dịch vụ 3G Mobifone đối với khách
hàng. Những giải pháp này chủ yếu tập trung khắc phục những tồn tại, hạn chế trong
quá trình cung cấp dịch vụ 3G Mobifone tại Quảng Trị theo cảm nhận và đóng góp
thiết thực từ khách hàng.
Đây là những giải pháp có tính khả thi và thiết thực trong giai đoạn hiện nay
đồng thời phù hợp với xu thế phát triển trong tương lai, góp phần nâng cao chất lượng
dịch vụ 3G hiện nay do Mobifone cung cấp và từng bước nâng cao giá trị cảm nhận
của khách hàng với dịch vụ 3G Mobifone.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh 83
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Đề tài “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị cảm nhận của khách
hàng về dịch vụ 3G Mobifone tại Tổng công ty Viễn thông Mobifone – chi nhánh
Quảng Trị” qua nghiên cứu thực tế với sự điều tra thăm dò ý kiến của 210 đối tượng
khách hàng, kết hợp phương pháp nghiên cứu định tính và định lượng qua sự hỗ trợ
của phần mềm phân tích số liệu SPSS, về cơ bản, đề tài đã đạt được các mục tiêu
nghiên cứu cụ thể . Từ những kết quả đó, nghiên cứu đã đưa ra được các định hướng
và giải pháp nhằm nâng cao giá trị cảm nhận của khách hàng về dịch vụ 3G Mobifone.
Về các thành tựu đã đạt được của công trình nghiên cứu, tôi đã giải thích được
các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị cảm nhận của khách hàng về dịch vụ 3G Mobifone
tại Quảng Trị. Đó chính là những nhân tố ảnh hưởng do chính khách hàng đánh giá,
việc cụ thể hóa các nhân tố này sẽ giúp cho Mobifone chi nhánh Quảng Trị sẽ có được
những điều chỉnh một cách phù hợp trong hoạt động của mình sắp tới, để có thể đạt
được các mục tiêu trong việc nâng cao giá trị cảm nhận và thu hút khách hàng sử dụng
dịch vụ 3G của Mobifone trên tỉnh Quảng Trị.
Ngoài ra, cùng với việc đi sâu nghiên cứu vào các yếu tố này, đã giúp cho nghiên
cứu có thể đánh giá được mức độ ảnh hưởng của các nhân tố qua phân tích hồi quy.
Việc đo lường các nhân tố này giúp cho công ty Mobifone Chi nhánh Quảng Trị hiểu
sâu hơn và có những đánh giá đúng hơn đối với tầm quan trọng của từng nhân tố.
Tuy nhiên, đề tài nghiên cứu vẫn còn những mặt hạn chế. Trước hết là về tổng
thể mẫu, do không có danh sách các khách hàng sử dụng dịch vụ nên nghiên cứu
không thể tiến hành tiến hành chọn mẫu ngẫu nhiên, số lượng mẫu theo đánh giá vẫn
còn khá nhỏ so với tổng thể toàn bộ khách hàng của sử dụng dịch vụ 3G của
Mobifone tại tỉnh Quảng Trị. Do đó, tính đại diện cho tổng thể nghiên cứu vẫn chưa
đạt mức cao nhất.
Các nhân tố rút trích chưa giải thích được hết tất cả các nhân tố ảnh hưởng đến
quyết định sử dụng dịch vụ 3G của khách hàng Mobifone trên tỉnh Quảng Trị. Ngoài
ra, tính giải thích của mô hình hồi quy các yếu tố này tuy khá tốt nhưng vẫn chưa bao
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh 84
quát hết sự biến động của biến phụ thuộc, chưa đạt được như sự kỳ vọng mà nghiên
cứu đặt ra khi thực hiện đề tài.
Đề tài nghiên cứu vẫn chưa phát hiện ra được sự khác biệt đối với từng nhóm
khách hàng về sự đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị cảm nhận về dịch vụ 3G
Mobifone của khách hàng Mobifone trên tỉnh Quảng Trị, chẳng hạn như các nhóm
khách hàng phân theo giới tính, độ tuổi, thu nhập, nghề nghiệp mà mới chỉ ra được
vài nhân tố có sự khác biệt. Mặc dù, theo quan sát khách quan và theo các số liệu
thống kê, có sự khác biệt nhất định về đánh giá của các nhóm khách hàng khác nhau
về quyết định sử dụng dịch vụ 3G Mobifone.
2. Kiến nghị
2.1 Đối với chi nhánh Mobifone Quảng Trị
Để nâng cao giá trị cảm nhận của khách hàng về dịch vụ 3G Mobifone chi nhánh
nên có những giải pháp phù hợp để không ngừng phát huy những thế mạnh của mình,
cũng như những hạn chế của mình theo cảm nhận của người tiêu dùng.
Chi nhánh nên có những nghiên cứu, đề xuất các giải pháp trong việc ứng dụng
công nghệ nhằm tăng chất lượng dịch vụ
Cần có những nghiên cứu nhằm tránh sự lợi dụng trong dịch vụ của doanh
nghiệp, gây phiền hà và ảnh hưởng đến lợi ích của khách hàng.
Cần có nghiên cứu kỹ càng hơn về sản phẩm nhằm đáp ứng đúng và đủ nhu cầu
của khách hàng.
Thực hiện chuyên môn hóa, xây dựng tác phong nhân viên phải “Làm đúng ngay
từ đầu” và cung cách phục vụ khách hàng nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của
doanh nghiệp và gia tăng số lượng khách hàng
Công ty cần nắm bắt chính sách của các cơ quan Nhà nước, các chuyển biến của
thị trường để có thể có những điều chỉnh phù hợp, đặc biệt là các quy định về thị
trường viễn thông, các quy định về công nghệ 3G.
Công ty cần phải xác định rõ mục tiêu của mình, để định hướng các giải pháp
theo một trật tự dài hạn và ngắn hạn phù hợp với điều kiện thực tế tại công ty
Mobifone chi nhánh Quảng Trị.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh 85
2.2 Đối với tỉnh Quảng Trị
Nâng cấp xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở tỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho
việc bao trùm thị trường và phổ cập những sản phẩm, dịch vụ mới đến với những
khách hàng ở mọi khu vực trong tỉnh.
Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh ở các doanh nghiệp nói chung
và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ viễn thông nói chung.
Đưa ra những quy định nhằm đảm bảo sự cạnh tranh lành mạnh, công bằng cho
tất cả doanh nghiệp trên thị trường.
Tạo điều kiện về thủ tục, quy trình cấp phép nhanh chóng để doanh nghiệp được
phát triển theo định hướng, mục tiêu của mình, của ngành và đảm bảo sự phát triển
phù hợp với quy hoạch phát triển của tỉnh.
Cần có chiến lược liên kết chặt chẽ giữa công ty, các ban ngành, các tổ chức tư
vấn, trường đại học nhằm hỗ trợ cho nhau, đảm bảo mục tiêu, chiến lược của các bên
liên quan.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh 86
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I.Tài liệu tham khảo Tiếng Việt:
[1] Nguyễn Quốc Khánh. 2011. Slide bài giảng Quản trị dịch vụ, Trường Đại học
Kinh tế Huế.
[2] Philip Kotler. 1994. Marketing căn bản. Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
[3] Nguyễn Thị Hồng Thắm. 2009. Nghiên cứu giá trị cảm nhận của khách hàng tại
chuỗi siêu thị Coop.Mart, Luận văn Thạc sỹ Kinh Tế, Trường Đại học Kinh tế Hồ
Chí Minh.
[4] Hoàng Thị Diệu Thúy. 2010. Bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu trong kinh
doanh, Trường Đại học Kinh tế Huế.
[5] Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.
II. Tài liệu tham khảo Tiếng anh:
[6] Andersom James C., Dipak C, Jain and Pradee K. Chintagunta. 1993. Customer
Value Assessment in Business Markers: A State-of-Practice Study. Journal of
Business lo Business Marketing.
[7] Anuwichanont, Jirawat, PhD; Mechinda, Panisa, PhD. 2009. The Impact of
Perceived Value On Spa Loyalty And Its Moderating Effect of Destination Equity.
Journal of Business & Economics Research, Vol. 7, No 12, 73-89.
[8] Butz, Jn, Howard E. and Leonard DL Goldstein. 1996. Measuring Customer
Value: Gaining the Stresgic Advantage. Organizational Dynamics.
[9] De Ruyter, K., Wetzels, M., Lemmink, J. and Mattson, J. 1997. The dynamics of
the service delivery process: a value-based approach. International Journal of
Research in Maketing, Vol. 14 No. 3, pp. 231-43.
[10] Gale, B.Y. 1994. Managing Customer Value. Creating Quality and Service that
Customer Can See, The Free Press, New York, NY.
[11] Jacoby, Jerry C.Olson .1977. Consumer Response to Price: An Attitudinal,
Information Processing Perspective, In Moving Ahuead with Attitude Research, Y.
Wind and P. Greenberg, eds. Chicago: American Marketing Association, 73-86.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
[12] Mohd Shoki.Bin Md.Aiff. 2012. Relationship between customer perceived value,
satisfaction and loyalty of mobile phone users, Integrative Business & Economic,
Vol. 1, pp. 126-135.
[13] Parasuraman, A., & Grewal, D. 2000. The impact of technology on the quality
value loyalty chain: A research agenda. Journal of Academic of Marketing
Science, 28, 168-174.
[14] Petrick, J.F. 2002. Development of a Multi-Dimensional Scale for Measuring the
Perceived Value of a Service. Journal of Leisure Research, Vol. 34, No 2, 119-134.
[15] Petrick, J.F. 2004. First Timers’ and Repeaters’ Perceived Value. Journal of
Travel Research, Vol. 43, August, pp.29-38.
[16] Sanchez, J., Callarisa, LL.J., Rodriguez, R.M. and Moliner, M.A. (2006), Perceived
value of the purchase of a tourism product, Tourism Management, Vol. 27, No. 4.
[17] Schechter, Len. 1984, A Normative Conception Of Value. Progressive Qrocer
Executive Report.
[18] Sheth, J.N,. Newman, B.I., Gross, B.L. 1991. Why we buy What we buy: A
Theory of Comsumption Values. Journal of Bussiness Research.
[19] Sweeney Jillian C; Soutar Geoffrey N and Johnson Lester W. 1996. An
Investigation of a theoretical model of Consumer Perceptions of Value. ANZMEC
Conference 1996, Melbourne.
[20] Woodruff, Robert B. 1997. Customer Value: The Next Source for Competitive
Advantage. Journal of the Academy of Marketing Science.
[21] Zeithaml, V.A. 1988. Consumer perception of price, quality, and value: A means-
end model and synthesis of evidence, Journal of Marketing.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
III. Trang Website:
[22] www.Mobifone.com.vn
[23] Bách khoa toàn thư mở Wikipedia.3G [trực tuyến]. Đọc từ:
. Ngày truy cập: 2/3/2015.
[24] ICTnews.vn. Định giá Mobifone phải tham chiếu giá các nước trong khu
vực.
nuoc-trong-khu-vuc-122695.ict . Ngày truy cập 9/1/2015.
[25] Ts. Bảo Trung, 2013. Giá trị cảm nhận của khách hàng trong ngành ngân hàng
Ngày truy cập: 12/1/2015.
[26] Vietnamnet.vn, 2009. Phải thành công khi ra mắt yếu tố sóng còn của 3G
Phải thành công khi ra mắt yếu tố
sống còn của 3G. Ngày truy cập 11/3/2015.
[27] Vnmedia.vn, 2015 .Hướng đi nào cho phát triển 4g tại Việt Nam.
viet-nam-35-3593091.html. Ngày truy cập 27/3/2015.
[28] Vietstock.vn, 2015. Những cuộc đua phát triển 3g..
Ngày truy
cập 20/3/2015
[29] Vietnamnet.vn, 2009. Thành công 3G của Hồng Koong và bài học cơ chế mở.
Thành công 3G của Hồng
Kông và bài học 'cơ chế mở'. Ngày truy cập 1/4/2015
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
PHỤ LỤC 1
Phụ lục 1:
Số phiếu:
PHIẾU ĐIỀU TRA
Xin chào Anh/Chị!
Nhằm nâng cao giá trị cảm nhận của Anh/Chị về dịch vụ 3G Mobifone tại công
ty Viễn thông Mobifone – chi nhánh Quảng Trị. Tôi là sinh viên lớp K45B – QTKD Tổng
hợp trường đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện nay, tôi thực hiện đề tài “Phân tích các
yếu tố ảnh hưởng đến giá trị cảm nhận của khách hàng về dịch vụ 3G Mobifone tại
công ty Viễn Thông Mobifone– Chi nhánh Quảng Trị”.
Xin Anh/Chị vui lòng dành ít thời gian để trả lời một số câu hỏi được nêu ra sẵn.
Mọi thông tin Anh/Chị cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ để phục vụ cho mục đích
nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị.
Giới thiệu: 3G là thuật ngữ dùng để chỉ các hệ thống thông tin di động thế hệ
thứ 3 (Third Generation). Nó cho phép người dùng di động truyền tải cả dữ liệu thoại
và dữ liệu ngoài thoại (tải dữ liệu, gửi email, tin nhắn nhanh, hình ảnh, âm thanh,
video clips...).
PHẦN 1: ĐÁNH GIÁ XU HƯỚNG
(Vui lòng đánh dấu tương ứng vào sự lựa chọn của Anh/Chị)
Câu 1: Anh/Chị có sử dụng dịch vụ 3G Mobifone của công ty Viễn thông
Mobifone không?
1.Có ( Tiếp tục phỏng vấn) 2. Không ( Ngừng phỏng vấn)
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
Câu 2: Anh/Chị đã sử dụng dịch vụ 3G Mobifone của công ty Viễn thông
Mobifone được bao lâu?
1. Mới bắt đầu sử dụng 2. Dưới 6 tháng
3.Từ 6 tháng đến 1 năm 4. Trên 1 năm
Câu 3: Anh/Chị biết đến dịch vụ 3G Mobifone của công ty Viễn thông Mobifone
qua phương tiện gì? (Có thể chọn lựa nhiều đáp án).
1. Tờ rơi tại công ty 2. Giới thiệu của nhân viên công ty
3. Internet 4. Giới thiệu của bạn bè, người thân
5. Qua các sự kiện tài trợ 6. Khác:
Câu 4: Lý do Anh/Chị sử dụng dịch vụ 3G Mobifone của công ty Viễn thông
Mobifone? (Có thể chọn lựa nhiều đáp án).
1. Mức giá phù hợp 2. Thương hiệu uy tín
3. Chất lượng tốt 4. Có nhiều khyến mãi hấp dẫn
5. Khác:
Câu 5: Mức độ thường xuyên của anh/chị khi sử dụng dịch vụ 3G Mobifone của
công ty Viễn thông Mobifone?
1. Hằng ngày 2. Hàng tuần
3. Hàng tháng 4. Không thường xuyên
Câu 6: Anh/chị thường sử dụng dịch vụ nào trên mạng 3G Mobifone của công ty
Viễn thông Mobifone? (Có thể chọn lựa nhiều đáp án).
1. Điện thoại thấy hình (video call) 2. Truy cập internet tốc độ cao ( Mobile Internet)
3. Xem truyền hình trực tuyến
(Mobile TV)
4. Dịch vụ truy cập internet bằng máy vi
tính sử dụng băng rộng di động (Fast
connect)
Câu 7: Anh/chị thường sử dụng dịch vụ 3G Mobifone của công ty Viễn thông
Mobifone vào mục đích nào? (Có thể chọn lựa nhiều đáp án).
1. Công việc 2. Giải trí
3. Trải nghiệm thử dịch vụ 4. Khác: .
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ VỀ DỊCH VỤ
Câu 8: Vui lòng hãy chỉ ra mức độ đồng ý của Anh/Chị đối với các chỉ tiêu chất
lượng dịch vụ dưới đây:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
TIÊU CHÍ
PHẢN ỨNG CẢM XÚC
1. Anh/Chị cảm thấy thư giãn khi sử dụng dịch vụ 3G Mobifone. 1 2 3 4 5
2. Anh/Chị cảm thấy thoải mái khi sử dụng dịch vụ 3G Mobifone. 1 2 3 4 5
3. Anh/Chị cảm thấy được quan tâm chăm sóc khi sử dụng dịch vụ
3G Mobifone.
1 2 3 4 5
4. Anh/Chị cảm thấy hào hứng khi sử dụng dịch vụ 3G Mobifone. 1 2 3 4 5
5. Anh/Chị cảm thấy hạnh phúc khi sử dụng dịch vụ 3G Mobifone. 1 2 3 4 5
CHẤT LƯỢNG CẢM NHẬN
6. Chất lượng dịch vụ 3G Mobifone đáng tin cậy. 1 2 3 4 5
7. Chất lượng dịch vụ 3G Mobifone tốt. 1 2 3 4 5
8. Chất lượng dịch vụ 3G Mobifone vượt trội so với các nhà mạng
khác.
1 2 3 4 5
9. Chất lượng dịch vụ 3G Mobifone là nhất quán. 1 2 3 4 5
DANH TIẾNG
10. Dịch vụ 3G Mobifone được nhiều người biết đến. 1 2 3 4 5
11. Dịch vụ 3G Mobifone có uy tín. 1 2 3 4 5
12. Dịch vụ 3G Mobifone tạo ra sự yêu thích đối với thương hiệu
Mobifone. 1 2 3 4 5
13. Dịch vụ 3G Mobifone được đánh giá cao trong lĩnh vực viễn
thông.
1 2 3 4 5
14. Dịch vụ 3G Mobifone có vị trí cao trong lĩnh vực viễn thông. 1 2 3 4 5
GIÁ CẢ MANG TÍNH TIỀN TỆ
15. Giá cả dịch vụ 3G Mobifone rẻ hơn so với các mạng khác. 1 2 3 4 5
16. Giá cả dịch vụ 3G Mobifone phải chăng. 1 2 3 4 5
17. Giá cả dịch vụ 3G Mobifone ổn định ( ít biến động ). 1 2 3 4 5
18. Giá cả dịch vụ 3G Mobifone thường xuyên có chương trình khuyến
mãi.
1 2 3 4 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
19. Giá cả dịch vụ 3G Mobifone phù hợp với chất lượng. 1 2 3 4 5
20. Giá cả dịch vụ 3G Mobifone rõ ràng. 1 2 3 4 5
GIÁ CẢ MANG TÍNH HÀNH VI
21. Anh/Chị dễ dàng tìm kiếm được cửa hàng, trung tâm chăm sóc
khách hàng.
1 2 3 4 5
22. Anh/Chị dễ dàng tìm kiếm được các đại lý sim card. 1 2 3 4 5
23. Anh/Chị dễ dàng lựa chọn hay chuyển đổi gói cước. 1 2 3 4 5
24. Anh/Chị dễ dàng biết thông tin khuyến mãi. 1 2 3 4 5
25. Anh/Chị dễ dàng sử dụng dịch vụ ở bất cứ đâu. 1 2 3 4 5
GIÁ TRỊ CẢM NHẬN
26. Anh/Chị cảm thấy giá trị nhận được về chất lượng dịch vụ 3G
Mobifone là cao.
1 2 3 4 5
27. Những gì anh/chị nhận được từ dịch vụ 3G Mobifone là cao so
với những gì bỏ ra.
1 2 3 4 5
28. Dịch vụ 3G Mobifone đáp ứng được nhu cầu và mong muốn của
anh/chị.
1 2 3 4 5
Câu 9: Anh/Chị có ý kiến đóng góp gì thêm cho công ty để nâng cao chất
lượng của dịch vụ 3G Mobifone trong thời gian tới: (Như: Nâng cao chất lượng
dịch vụ, giảm giá các dịch vụ, cải thiện dịch vụ chăm sóc khách hàng)
..
PHẦN 3: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Câu 10: Anh/chị đang ở trong độ tuổi nào?
1/ Dưới 22 tuổi 2/ Từ 22 – 35 tuổi
3/ Từ 36 – 50 tuổi 4/ Trên 50 tuổi
Câu 11: Giới tính?
1. Nam 2. Nữ
Câu 12: Nghề nghiệp hiện tại?
1. Học sinh, sinh viên 2. Cán bộ - Công nhân viên chức
3. Kinh doanh buôn bán 4. Lao động phổ thông
5. Nôi trợ, hưu trí 6. Khác: .
Câu 13: Thu nhập hàng tháng của anh/ chị vào khoảng?
1. Dưới 2 triệu 2. Từ 2 đến 3,5 triệu
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
3. Từ 3,5 đến 5 triệu 4. Trên 5 triệu
CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ NHIỆT TÌNH CỦA ANH CHỊ!
PHỤ LỤC 2
Phụ lục 2: Mã hóa các biến trong thang đo
STT Mã hóa Diễn giải
Thành phần phản ứng cảm xúc
1 CX1 Anh/Chị cảm thấy thư giãn khi sử dụng dịch vụ 3G Mobifone.
2 CX2 Anh/Chị cảm thấy thoải mái khi sử dụng dịch vụ 3G Mobifone.
3 CX3
Anh/Chị cảm thấy được quan tâm chăm sóc khi sử dụng dịch vụ 3G
Mobifone.
4 CX4 Anh/Chị cảm thấy hào hứng khi sử dụng dịch vụ 3G Mobifone.
5 CX5 Anh/Chị cảm thấy hạnh phúc khi sử dụng dịch vụ 3G Mobifone.
Thành phần chất lượng cảm nhận
6 CN6 Chất lượng dịch vụ 3G Mobifone đáng tin cậy.
7 CN7 Chất lượng dịch vụ 3G Mobifone tốt.
8 CN8 Chất lượng dịch vụ 3G Mobifone vượt trội so với các nhà mạngkhác.
9 CN9 Chất lượng dịch vụ 3G Mobifone là nhất quán.
Thành phần danh tiếng
10 DT10 Dịch vụ 3G Mobifone được nhiều người biết đến.
11 DT11 Dịch vụ 3G Mobifone có uy tín.
12 DT12 Dịch vụ 3G Mobifone tạo ra sự yêu thích đối với thương hiệuMobifone.
13 DT13 Dịch vụ 3G Mobifone được đánh giá cao trong lĩnh vực viễn thông.
14 DT14 Dịch vụ 3G Mobifone có vị trí cao trong lĩnh vực viễn thông.
Thành phần giá cả mang tính tiền tệ
15 TT15 Giá cả dịch vụ 3G Mobifone rẻ hơn so với các mạng khác.
16 TT16 Giá cả dịch vụ 3G Mobifone phải chăng.
17 TT17 Giá cả dịch vụ 3G Mobifone ổn định ( ít biến động ).
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
18 TT18 Giá cả dịch vụ 3G Mobifone thường xuyên có chương trình khuyến mãi.
19 TT19 Giá cả dịch vụ 3G Mobifone phù hợp với chất lượng.
20 TT20 Giá cả dịch vụ 3G Mobifone rõ ràng.
Thành phần Giá cả mang tính chất hành vi
21 HV21
Anh/Chị dễ dàng tìm kiếm được cửa hàng, trung tâm chăm sóc
khách hàng.
22 HV22 Anh/Chị dễ dàng tìm kiếm được các đại lý sim card.
23 HV23 Anh/Chị dễ dàng lựa chọn hay chuyển đổi gói cước.
24 HV24 Anh/Chị dễ dàng biết thông tin khuyến mãi.
25 HV25 Anh/Chị dễ dàng sử dụng dịch vụ ở bất cứ đâu.
Thành phần Giá trị cảm nhận
26 GTCN26
Anh/Chị cảm thấy giá trị nhận được về chất lượng dịch vụ 3G
Mobifone là cao.
27 GTCN27
Những gì anh/chị nhận được từ dịch vụ 3G Mobifone là cao so với
những gì bỏ ra.
28 GTCN28
Dịch vụ 3G Mobifone đáp ứng được nhu cầu và mong muốn của
anh/chị.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
Phụ lục 3: Đặc điểm mẫu điều tra
Mẫu theo giới tính
Statistics
gioi tinh
N Valid 210
Missing 1
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid nam 98 46.4 46.7 46.7
nu 112 53.1 53.3 100.0
Total 210 99.5 100.0
Missing System 1 .5
Total 211 100.0
Mẫu theo độ tuổi
Statistics
tuoi
N Valid 210
Missing 1
tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 22 tuoi 29 13.7 13.8 13.8
tu 22 - 35 tuoi 86 40.8 41.0 54.8
tu 36 - 50 tuoi 71 33.6 33.8 88.6
tren 50 tuoi 24 11.4 11.4 100.0
Total 210 99.5 100.0
Missing System 1 .5
Total 211 100.0
Mẫu theo thu nhập
Statistics
thu nhap
N Valid 210
Missing 1
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 2 trieu 20 9.5 9.5 9.5
tu 2 - 3,5 trieu 71 33.6 33.8 43.3
tu 3, 6 - 5 trieu 64 30.3 30.5 73.8
tren 5 trieu 55 26.1 26.2 100.0
Total 210 99.5 100.0
Missing System 1 .5
Total 211 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
Mẫu theo nghề nghiệp
Statistics
nghe nghiep
N Valid 210
Missing 1
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hoc sinh, sinh vien 28 13.3 13.3 13.3
can bo - cong chuc 54 25.6 25.7 39.0
kinh doanh buon ban 49 23.2 23.3 62.4
lao dong pho thong 24 11.4 11.4 73.8
noi tro, huu tri 37 17.5 17.6 91.4
khac 18 8.5 8.6 100.0
Total 210 99.5 100.0
Missing System 1 .5
Total 211 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
Phụ lục 4: Phân tích độ tin cậy
Phụ lục 4.1 Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha đối với thang đo giá trị cảm
nhận thành phần phản ứng cảm xúc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.828 .827 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
phan ung cam xuc - thu gian 12.8952 12.286 .511 .411 .824
phan ung cam xuc - thoai mai 12.8905 11.954 .510 .345 .826
phan ung cam xuc - duoc quan
tam 12.8905 10.041 .810 .669 .736
phan ung cam xuc - hao hung 12.7952 10.900 .700 .544 .772
phan ung cam xuc - hanh phuc 12.8524 11.504 .605 .489 .799
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
16.0810 16.984 4.12115 5
Phụ lục 4.2 Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha đối với thang đo giá trị cảm
nhận thành phần chất lượng cảm nhận
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.835 .837 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
chat luong cam nhan - dang tin
cay 10.9524 4.610 .707 .519 .772
chat luong cam nhan – tot 10.6333 5.095 .717 .530 .774
chat luong cam nhan - vuot troi 10.9095 4.532 .698 .501 .777
chat luong cam nhan - nhat
quan 11.0048 5.258 .556 .309 .838
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
14.5000 8.213 2.86582 4
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
Phụ lục 4.3 Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha đối với thang đo giá trị cảm
nhận thành phần danh tiếng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.881 .880 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
danh tieng - duoc nhieu
nguoi biet den 13.4286 13.222 .766 .642 .843
danh tieng - uy tin 13.3190 13.376 .737 .568 .850
danh tieng - duoc yeu thich 13.3762 14.657 .624 .444 .875
danh tieng - danh gia cao 13.4143 12.713 .810 .695 .832
danh tieng - vi tri cao 13.7381 13.850 .640 .441 .873
Scale Statistics
A Variance Std. Deviation N of Items
16.8190 20.580 4.53647 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
Phụ lục 4.4 Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha đối với thang đo giá trị cảm
nhận thành phần giá cả mang tính tiền tệ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.894 .894 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
gia ca mang tinh tien te - re 17.6048 13.360 .762 .607 .868
gia ca mang tinh tien te -
phai chang 17.5286 13.915 .705 .536 .877
gia ca mang tinh tien te - on
dinh 17.7048 13.845 .679 .473 .881
gia ca mang tinh tien te -
nhieu khuyen mai 17.6381 13.639 .718 .526 .875
gia ca mang tinh tien te -
phu hop 17.7095 13.853 .713 .516 .876
gia ca mang tinh te - ro
rang 17.4810 13.275 .719 .553 .875
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
21.1333 19.245 4.38695 6
Phụ lục 4.5 Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha đối với thang đo giá trị cảm
nhận thành phần giá cả mang tính hành vi
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.948 .951 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
gia ca mang tinh hanh vi - de
tim cua hang 12.9524 17.797 .890 .799 .931
gia ca mang tinh hanh vi - de
tim dai ly 12.8143 19.779 .837 .732 .940
gia ca mang tinh hanh vi - de
chuyen goi cuoc 12.8143 19.664 .865 .766 .936
gia ca mang tinh hanh vi - de
biet khuyen mai 12.7619 17.799 .835 .740 .943
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
gia ca mang tinh hanh vi - de
tim cua hang 12.9524 17.797 .890 .799 .931
gia ca mang tinh hanh vi - de
tim dai ly 12.8143 19.779 .837 .732 .940
gia ca mang tinh hanh vi - de
chuyen goi cuoc 12.8143 19.664 .865 .766 .936
gia ca mang tinh hanh vi - de
biet khuyen mai 12.7619 17.799 .835 .740 .943
gia ca mang tinh hanh vi - de
su dung dich vu 12.6952 19.285 .894 .811 .931
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
16.0095 29.100 5.39448 5
Phụ lục 4.6 Phân tích độ tin cậy Cronbach Alpha đối với thang đo giá trị cảm nhận
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.866 .867 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
gia tri cam nhan - gia tri cao 6.5714 3.586 .781 .615 .779
gia tri cam nhan - nhan
duoc cao 6.7476 3.931 .765 .594 .791
gia tri cam nhan - dap ung
nhu cau va mong muon 6.7000 4.575 .700 .491 .853
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
10.0095 8.498 2.91505 3
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ
Phụ lục 5.1: Phân tích nhân tố khám phá EFA cho thành phần thang đo giá trị
cảm nhận theo mô hình nghiên cứu
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .896
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3.692E3
df 300
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 8.854 35.415 35.415 8.854 35.415 35.415 5.208 20.833 20.833
2 3.674 14.696 50.110 3.674 14.696 50.110 4.176 16.704 37.537
3 2.479 9.916 60.027 2.479 9.916 60.027 2.896 11.584 49.120
4 1.719 6.874 66.901 1.719 6.874 66.901 2.879 11.515 60.635
5 1.230 4.919 71.820 1.230 4.919 71.820 2.796 11.185 71.820
6 .765 3.058 74.879
7 .669 2.676 77.555
8 .578 2.312 79.867
9 .534 2.137 82.004
10 .516 2.063 84.066
11 .436 1.745 85.811
12 .418 1.672 87.484
13 .375 1.501 88.984
14 .354 1.415 90.399
15 .334 1.337 91.736
16 .329 1.316 93.052
17 .266 1.064 94.116
18 .249 .995 95.111
19 .239 .955 96.066
20 .224 .896 96.962
21 .190 .759 97.720
22 .181 .722 98.443
23 .148 .591 99.034
24 .138 .553 99.587
25 .103 .413 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
gia ca mang tinh hanh vi - de tim
cua hang .878
gia ca mang tinh hanh vi - de
chuyen goi cuoc .872
gia ca mang tinh hanh vi - de su
dung dich vu .872
gia ca mang tinh hanh vi - de tim dai
ly .847
gia ca mang tinh hanh vi - de biet
khuyen mai .789
danh tieng - vi tri cao .717
gia ca mang tinh tien te - re .835
gia ca mang tinh tien te - phu hop .784
gia ca mang tinh tien te - phai chang .776
gia ca mang tinh tien te - on dinh .760
gia ca mang tinh tien te - nhieu
khuyen mai .758
gia ca mang tinh te - ro rang .755
danh tieng - duoc yeu thich .768
danh tieng - uy tin .751
danh tieng - danh gia cao .714
danh tieng - duoc nhieu nguoi biet
den .706
phan ung cam xuc - duoc quan tam .810
phan ung cam xuc - hao hung .740
phan ung cam xuc - hanh phuc .666
phan ung cam xuc - thu gian .630
phan ung cam xuc - thoai mai .628
chat luong cam nhan - vuot troi .867
chat luong cam nhan - dang tin cay .836
chat luong cam nhan – tot .826
chat luong cam nhan - nhat quan .700
Extraction Method: Principal Component Analysis. .TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
Phụ lục 5.2: Phân tích nhân tố khám phá EFA cho thang đo giá trị cảm nhận của
khách hàng
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .727
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 308.204
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.370 79.006 79.006 2.370 79.006 79.006
2 .377 12.570 91.576
3 .253 8.424 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
gia tri cam nhan - gia tri cao .907
gia tri cam nhan - nhan duoc cao .897
gia tri cam nhan - dap ung nhu cau va mong muon .861
Extraction Method: Principal Component Analysis.
PHỤ LỤC 6: KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN
Descriptive Statistics
N Mean Std. Deviation Minimum Maximum
CX 210 3.2162 .82423 1.00 5.00
CN 210 3.6250 .71645 1.50 5.00
DT 210 3.3638 .90729 1.00 5.00
TT 210 3.5222 .73116 1.00 5.00
HV 210 3.2019 1.07890 1.20 5.00
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
Descriptive Statistics
N Mean Std. Deviation Minimum Maximum
CX 210 3.2162 .82423 1.00 5.00
CN 210 3.6250 .71645 1.50 5.00
DT 210 3.3638 .90729 1.00 5.00
TT 210 3.5222 .73116 1.00 5.00
HV 210 3.2019 1.07890 1.20 5.00
GTCN 210 3.3365 .97168 1.00 5.00
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
CX CN DT TT HV GTCN
N 210 210 210 210 210 210
Normal Parametersa Mean 3.2162 3.6250 3.3638 3.5222 3.2019 3.3365
Std. Deviation .82423 .71645 .90729 .73116 1.07890 .97168
Most Extreme
Differences
Absolute .080 .155 .168 .108 .220 .214
Positive .053 .091 .094 .062 .136 .105
Negative -.080 -.155 -.168 -.108 -.220 -.214
Kolmogorov-Smirnov Z 1.155 2.246 2.439 1.559 3.190 3.100
Asymp. Sig. (2-tailed) .139 .000 .000 .015 .000 .000
a. Test distribution is Normal.
PHỤ LỤC 7: KIỂM ĐỊNH INDEPENDENT SAMPLE T TEST
Group Statistics
gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CX nam 98 3.1714 .75273 .07604
nu 112 3.2554 .88357 .08349
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of Variances t-test for Equality of Means
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
Ế
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
CX Equal variances
assumed 3.082 .081 -.735 208 .463 -.08393 .11413 -.30894 .14108
Equal variances
not assumed -.743 207.860 .458 -.08393 .11293 -.30655 .13870
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
PHỤ LỤC 8: KIỂM ĐỊNH ONEWAY ANOVA
Descriptives
CX
N Mean Std. Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum MaximumLower Bound Upper Bound
duoi 22 tuoi 29 3.3103 .76641 .14232 3.0188 3.6019 1.40 5.00
tu 22 - 35 tuoi 86 3.1209 .81704 .08810 2.9458 3.2961 1.60 5.00
tu 36 - 50 tuoi 71 3.3521 .80885 .09599 3.1607 3.5436 1.00 5.00
tren 50 tuoi 24 3.0417 .93060 .18996 2.6487 3.4346 1.60 4.80
Total 210 3.2162 .82423 .05688 3.1041 3.3283 1.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances
CX
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.735 3 206 .532
ANOVA
CX
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 3.080 3 1.027 1.523 .210
Within Groups 138.905 206 .674
Total 141.985 209
Descriptives
CX
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum MaximumLower Bound Upper Bound
hoc sinh, sinh vien 28 3.2429 .70628 .13347 2.9690 3.5167 1.40 4.60
can bo - cong chuc 54 3.1148 .71912 .09786 2.9185 3.3111 1.00 4.60
kinh doanh buon
ban
49 3.4245 .84718 .12103 3.1812 3.6678 1.80 5.00
lao dong pho thong 24 3.2833 .82128 .16764 2.9365 3.6301 1.80 4.60
noi tro, huu tri 37 3.0703 .94894 .15600 2.7539 3.3867 1.60 5.00
khac 18 3.1222 .93843 .22119 2.6556 3.5889 1.80 4.60
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
Descriptives
CX
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum MaximumLower Bound Upper Bound
hoc sinh, sinh vien 28 3.2429 .70628 .13347 2.9690 3.5167 1.40 4.60
can bo - cong chuc 54 3.1148 .71912 .09786 2.9185 3.3111 1.00 4.60
kinh doanh buon
ban
49 3.4245 .84718 .12103 3.1812 3.6678 1.80 5.00
lao dong pho thong 24 3.2833 .82128 .16764 2.9365 3.6301 1.80 4.60
noi tro, huu tri 37 3.0703 .94894 .15600 2.7539 3.3867 1.60 5.00
khac 18 3.1222 .93843 .22119 2.6556 3.5889 1.80 4.60
Total 210 3.2162 .82423 .05688 3.1041 3.3283 1.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances
CX
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.764 5 204 .122
ANOVA
CX
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 3.756 5 .751 1.109 .357
Within Groups 138.229 204 .678
Total 141.985 209
Descriptives
CX
N Mean Std. Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum MaximumLower Bound Upper Bound
duoi 2 trieu 20 3.4500 .63204 .14133 3.1542 3.7458 2.00 4.60
tu 2 - 3,5 trieu 71 3.2000 .79857 .09477 3.0110 3.3890 1.40 5.00
tu 3, 6 - 5
trieu 64 3.0750 .91304 .11413 2.8469 3.3031 1.00 5.00
tren 5 trieu 55 3.3164 .79693 .10746 3.1009 3.5318 1.60 4.80
Total 210 3.2162 .82423 .05688 3.1041 3.3283 1.00 5.00
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
Test of Homogeneity of Variances
CX
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.488 3 206 .219
ANOVA
CX
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 2.940 3 .980 1.452 .229
Within Groups 139.045 206 .675
Total 141.985 209
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
PHỤ LỤC 9: KIỂM ĐỊNH MANN- WHITNEY
Test Statisticsa
CN DT TT HV GTCN
Mann-Whitney U 4.704E3 5.150E3 4.804E3 5.336E3 5.116E3
Wilcoxon W 9.556E3 1.148E4 9.654E3 1.166E4 1.144E4
Z -1.802 -.772 -1.564 -.349 -.854
Asymp. Sig. (2-tailed) .072 .440 .118 .727 .393
a. Grouping Variable: gioi tinh
PHỤ LỤC 10: KIỂM ĐỊNH KRUASKAL WALLIE TEST
Tuổi
Test Statisticsa,b
CN DT TT HV GTCN
Chi-Square 7.258 3.933 7.649 11.138 3.961
Df 3 3 3 3 3
Asymp. Sig. .064 .269 .054 .011 .266
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: tuoi
Nghề nghiệp
Test Statisticsa,b
CN DT TT HV GTCN
Chi-Square 5.191 5.430 7.779 17.935 12.773
Df 5 5 5 5 5
Asymp. Sig. .393 .366 .169 .003 .026
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: nghe nghiepTR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
Thu nhập
Test Statisticsa,b
CN DT TT HV GTCN
Chi-Square 4.402 3.533 3.075 11.072 3.725
Df 3 3 3 3 3
Asymp. Sig. .221 .317 .380 .011 .293
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: thu nhap
Custom Tables
Table 1
Tuoi
duoi 22 tuoi tu 22 - 35 tuoi tu 36 - 50 tuoi tren 50 tuoi
Mean Mean Mean Mean
gia ca mang tinh hanh vi - de tim
cua hang 3,62 2,90 3,15 2,67
gia ca mang tinh hanh vi - de tim
dai ly 3,76 3,02 3,24 3,00
gia ca mang tinh hanh vi - de
chuyen goi cuoc 3,66 3,08 3,23 2,96
gia ca mang tinh hanh vi - de biet
khuyen mai 3,72 3,22 3,28 2,67
gia ca mang tinh hanh vi - de su
dung dich vu 3,86 3,21 3,39 2,79
Custom Tables
Table 1
nghe nghiep
hoc sinh, sinh
vien
can bo - cong
chuc
kinh doanh
buon ban
lao dong pho
thong noi tro, huu tri Khac
Mean Mean Mean Mean Mean Mean
gia ca mang tinh hanh vi
- de tim cua hang 3,68 3,26 3,06 3,17 2,54 2,39
gia ca mang tinh hanh vi
- de tim dai ly 3,75 3,24 3,24 3,04 3,00 2,67
gia ca mang tinh hanh vi
- de chuyen goi cuoc 3,79 3,30 3,18 3,29 2,84 2,61
gia ca mang tinh hanh vi
- de biet khuyen mai 3,75 3,50 3,29 3,38 2,65 2,67
gia ca mang tinh hanh vi
- de su dung dich vu 3,93 3,46 3,29 3,42 2,84 2,83
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
Custom Tables
Table 1
nghe nghiep
hoc sinh, sinh
vien
can bo - cong
chuc
kinh doanh
buon ban
lao dong pho
thong noi tro, huu tri Khac
Mean Mean Mean Mean Mean Mean
gia tri cam nhan - gia tri
cao
3,61 3,85 3,39 3,75 2,73 3,11
gia tri cam nhan - nhan
duoc cao
3,43 3,54 3,22 3,33 2,92 2,89
gia tri cam nhan - dap
ung nhu cau va mong
muon
3,54 3,43 3,49 3,42 2,86 2,89
Custom Tables
Table 1
thu nhap
duoi 2 trieu tu 2 - 3,5 trieu tu 3, 6 - 5 trieu tren 5 trieu
Mean Mean Mean Mean
gia ca mang tinh hanh vi - de tim
cua hang
3,70 3,20 2,70 3,05
gia ca mang tinh hanh vi - de tim
dai ly
3,65 3,23 2,95 3,27
gia ca mang tinh hanh vi - de
chuyen goi cuoc
3,60 3,37 2,91 3,16
gia ca mang tinh hanh vi - de biet
khuyen mai
4,00 3,44 2,81 3,24
gia ca mang tinh hanh vi - de su
dung dich vu
3,95 3,44 2,98 3,31TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
PHỤ LỤC 11: KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN PHẦN DƯ
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
Unstandardized Residual
N 210
Normal Parametersa Mean .0000000
Std. Deviation .52910000
Most Extreme Differences Absolute .076
Positive .062
Negative -.076
Kolmogorov-Smirnov Z 1.103
Asymp. Sig. (2-tailed) .175
a. Test distribution is Normal.
PHỤ LỤC 12: KIỂM ĐỊNH TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN
Correlations
X1 X2 X3 X4 X5 Y
X1 Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .691**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 210 210 210 210 210 210
X2 Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .063
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .360
N 210 210 210 210 210 210
X3 Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .441**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 210 210 210 210 210 210
X4 Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .179**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .009
N 210 210 210 210 210 210
X5 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .108
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 .119
N 210 210 210 210 210 210
Y Pearson Correlation .691** .063 .441** .179** .108 1
Sig. (2-tailed) .000 .360 .000 .009 .119
N 210 210 210 210 210 210
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
PHỤ LỤC 13: PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI
Variables Entered/Removedb
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 X4, X3, X1a . Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: Y
Model Summaryb
Model R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .839a .704 .700 .54766629 .704 163.603 3 206 .000 1.988
a. Predictors: (Constant), X4, X3, X1
b. Dependent Variable:
Y
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 147.213 3 49.071 163.603 .000a
Residual 61.787 206 .300
Total 209.000 209
a. Predictors: (Constant), X4, X3, X1
b. Dependent Variable: Y
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 2.223E-16 .038 .000 1.000
X1 .691 .038 .691 18.252 .000 1.000 1.000
X3 .441 .038 .441 11.628 .000 1.000 1.000
X4 .179 .038 .179 4.738 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: YTR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phạm Phương Trung
SVTH: Nguyễn Hoàng Thục Anh
Coefficient Correlationsa
Model X4 X3 X1
1 Correlations X4 1.000 .000 .000
X3 .000 1.000 .000
X1 .000 .000 1.000
Covariances X4 .001 .000 .000
X3 .000 .001 .000
X1 .000 .000 .001
a. Dependent Variable: Y
Collinearity Diagnosticsa
Model Dimension Eigenvalue Condition Index
Variance Proportions
(Constant) X1 X3 X4
1 1 1.000 1.000 .00 .89 .11 .00
2 1.000 1.000 .00 .00 .00 1.00
3 1.000 1.000 1.00 .00 .00 .00
4 1.000 1.000 .00 .11 .89 .00
a. Dependent Variable: Y
Casewise Diagnosticsa
Case Number Std. Residual Y Predicted Value Residual
177 3.855 .68932 -1.4221713 2.11149170E0
187 3.487 .68932 -1.2206013 1.90992175E0
a. Dependent Variable: Y
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value -1.8608726E0 1.4520730E0 .0000000 .83926574 210
Std. Predicted Value -2.217 1.730 .000 1.000 210
Standard Error of Predicted Value .040 .172 .072 .024 210
Adjusted Predicted Value -1.8693392E0 1.4794034E0 .0005985 .83927695 210
Residual -1.63545120E0 2.11149168E0 -1.97593265E-16 .54372146 210
Std. Residual -2.986 3.855 .000 .993 210
Stud. Residual -3.032 3.902 .000 1.005 210
Deleted Residual -1.68635631E0 2.16267657E0 -5.98526056E-4 .55698573 210
Stud. Deleted Residual -3.095 4.045 .000 1.013 210
Mahal. Distance .106 19.613 2.986 3.043 210
Cook's Distance .000 .092 .006 .014 210
Centered Leverage Value .001 .094 .014 .015 210
a. Dependent Variable: Y
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_cac_yeu_to_anh_huong_den_gia_tri_cam_nhan_cua_khach_hang_ve_dich_vu_3g_mobifone_tai_tong_c.pdf