Khóa luận Phân tích các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên tại khách sạn Duy Tân

Bất kỳ một doanh nghiệp nào cũng hiểu được người lao động là tài sản quý giá nhất của doanh nghiệp, là nguồn lực quan trọng của mọi nguồn lực vì thế việc tạo động lực cho người lao động là một yếu tố rất quan trọng. Người lao động có thể làm việc một cách hăng hái và cũng có thể làm việc không hăng hái hay bất mãn với công việc đang làm, tất cả đều phụ thuộc rất nhiều vào cấp quản lý của doanh nghiệp. Để xây dựng được một đội ngũ cán bộ, công nhân viên tận tình hết mình vì tổ chức không phải là một vấn đề đơn giản. Chính vì vậy mà tất cả doanh nghiệp nói chung và khách sạn Duy Tân Huế nói riêng cần phải luôn chú trọng và có biện pháp để xây dựng một đội ngũ nhân sự đáp ứng được yêu cầu của công việc. Đồng thời phải hiểu được tầm quan trọng của việc tạo động lực cho người lao động, là một biện pháp hiệu quả nhất để cho doanh nghiệp thu hút, giữa gìn đội ngũ lao động giỏi, tạo ra sự gắn bó, niền tin và lòng trung thành của người lao động với doanh nghiệp. Trên cơ sở phân tích các yếu tố thuộc chính sách và môi trường làm việc để tạo động lực làm việc cho nhân viên kết hợp với thông tin thu được từ việc khảo sát ý kiến nhân viên, đề tài đã xác định được các yếu tố tạo động lực và mức độ ảnh hưởng của các yếu tố này đến động lực làm việc của nhân viên. Qua kết quả khảo sát cho thấy hầu hết nhân viên đánh giá những yếu tố này đều ảnh hưởng đến động lực làm việc của họ, trong đó có bảy yếu tố tạo nên động lực làm việc cho nhân viên là Quan hệ đồng nghiệp, Văn hóa doanh nghiệp, Phúc lợi, Thưởng, Đào tạo phát triển, Lương và Điều kiện vật chất. Bên cạnh đó, đề tài cũng đi vào phân tích sự tác động của các yếu tố tạo động lực đến sự gắn bó của nhân viên với khách sạn. Trong các yếu tố tạo động lực trên, có bốn yếu tố tác động đến sự gắn bó của nhân viên đối với khách sạn Duy Tân là Quan hệ đồng nghiệp, Đào tạo phát triển, Lương và Điều kiện vật chất, bốn yếu tố này giải thích được 62,6%, đây là sự tác động tương đối cao. Và để tiếp tục phát huy năng lực cũng như tạo động lực làm việc của mỗi nhân viên khách sạn nên có những chính sách tốt hơn nữa để thu hút nhân viên, để khuyến khích nhân viên làm việc hăng say, nhiệt tình hơn nữa. Nhìn chung, từ kết quả quan sát thực tế trong thời gian thực tập tại khách sạn Duy Tân Huế và trên cơ sở vận dụng những kiến thức đã học. Đề tài đã chỉ rõ được một số nội dung cơ bản sau:

pdf128 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 3073 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên tại khách sạn Duy Tân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hơn vì việc khen thưởng ngay sẽ kích thích nhân viên làm việc trong thời gian tiếp, nếu để cuối năm thì khi đó việc khen thưởng sẽ giảm bớt ý nghĩa nhân viên có thể không còn nhớ trong năm mình đã làm được gì, như thế vô hình chung đã làm giảm hứng thú làm việc của nhân viên. 3.2.2.5. Giải pháp liên quan đến Đào tạo phát triển Qua nghiên cứu cho thấy mức đánh giá của nhân viên đối với chính sách Đào tạo phát triển của khách sạn Duy Tân chỉ ở mức đồng ý, tuy nhiên sự đồng ý của nhân viên cũng chưa cao (chỉ ở mức 3,4), do đó chính sách Đào tạo phát triển vẫn chưa phải là yếu tố tạo động lực cao cho nhân viên. Khách sạn cần phải tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn và tay nghề cho nhân viên. Mở các lớp đào tạo tại công ty, có thể đào tạo chung cho toàn bộ nguồn nhân lực hoặc đào tạo chuyên môn riêng. Sau đó đánh giá nguồn nhân lực sau mỗi khóa học. Khách sạn cũng nên khuyến khích nhân viên sử dụng thời gian của mình để trau dồi kiến thức. Bên cạnh việc đào tạo, khách sạn nên kết hợp với chính sách đề bạt cân nhắc, tức là việc đào tạo phải mở ra cơ hội thăng tiến cho nhân viên, là động lực thúc đẩy nhân viên phát triển. Có kế hoạch quy hoạch và đào tạo đội ngũ kế thừa để bổ sung vào đội ngũ quản lí thay cho cán bộ đã lớn tuổi, cán bộ thiếu năng lực, cán bộ đã đến tuổi nghỉ hưu. Xem đào tạo như là một cách để nâng cao động lực làm việc cho nhân viên, động viên tinh thần làm việc, đó cũng là một cách để giữ chân nhân viên 3.2.2.6. Giải pháp liên quan đến Lương Lương là khoản thu nhập chủ yếu của người lao động, khuyến khích người lao động làm việc hiệu quả hơn, để đảm bảo cuộc sống sinh hoạt của họ. Như vậy, khi mức lương càng cao thì càng là động lực mạnh mẽ để nhân viên làm việc với công ty hơn và làm việc hiệu quả hơn. Qua bài nghiên cứu cho thấy, đánh giá của nhân viên đối với chính sách lương của khách sạn vẫn chưa cao, trung bình chỉ ở mức đồng ý, Đại ọc Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 86 chưa tác động mạnh mẽ đến động cơ làm việc của nhân viên. Do đó, khách sạn cần có sự điều chỉnh mức lương hiện tại sao cho phù hợp với khả năng và công sức của nhân viên. Trong điều kiện thị trường giá cả ngày càng tăng vọt, khách sạn cần tham khảo, xem xét mức lương của các khách sạn cùng hạng khác trên địa bàn và so sánh với thu nhập của nhân viên mình, đánh giá đúng vai trò, vị trí của nhân viên trong từng bộ phận và cả khách sạn để điều chỉnh mức lương hợp lý để tránh tình trạng nhân viên bất bình về lương, bỏ việc sang làm ở những doanh nghiệp khác. Ngoài ra, ban lãnh đạo khách sạn cũng nên tránh việc ưu đãi trong thu nhập đối với những người thân đang làm việc trong khách sạn, đây cũng là trường hợp thường được thấy nhiều trong các doanh nghiệp hiện nay. Điều này ảnh hưởng đến cảm nhận của các nhân viên khác về sự công bằng. Do đó, khách sạn cần thường xuyên cập nhật và công khai chính sách lương thưởng để nhân viên phấn đấu bằng cách thông qua các cuộc họp nội bộ, thông báo trên các bản tin ở văn phòng mỗi bộ phận. 3.2.2.7. Giải pháp liên quan đến Điều kiện vật chất Qua kiểm định giá trị trung bình, các yếu tố liên quan đến môi trường làm việc được nhân viên đánh giá cao. Tuy nhiên vẫn cần phải khắc phục một số nhược điểm và duy trì những ưu điểm để tạo ra một môi trường làm việc thoải mái, thân thiện hơn với điều kiện làm việc hiện đại và khoa học. Khách sạn cần thường xuyên kiểm tra, sửa chữa và thay đổi các trang thiết bị, cơ sở vật chất không đảm bảo tính an toàn, thuận tiện, thoải mái cho nhân viên trong quá trình thực hiện công việc. Ban lãnh đạo cần tìm kiếm và đưa ra các phương pháp làm việc hiệu quả để có thể tiết kiệm thời gian cho nhân viên, khiến cho họ có nhiều thời gian hơn để sáng tạo và tập trung vào các khía cạnh khác nhau của công việc. Đối với các bộ phận có số lượng công việc trong ngày chưa được phân công hợp lý như các bộ phân bếp, nhà hàng,... thì vào các giờ cao điểm, lượng công việc tăng lên, nhân viên phải phục vụ một lượng lớn khách hàng ngoài dự tính, họ có thể cảm thấy quá tải và tinh thần sụt kém, thái độ phục vụ khách hàng từ đó cũng bị ảnh hưởng theo, do đó lãnh đạo khách sạn cần huy động nguồn nhân viên thuê ngoài, động viên và hỗ trợ nhân viên thực hiện công việc, chia sẽ công việc để không ai cảm thấy bị áp lực, mệt mỏi, từ đó tạo nên thái độ hài lòng với công việc hơn và như vậy khách hàng cũng sẽ là được phục vụ với thái độ vui vẻ và tân tậm hơn. Đại học Kin h tế Huế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 87 PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Bất kỳ một doanh nghiệp nào cũng hiểu được người lao động là tài sản quý giá nhất của doanh nghiệp, là nguồn lực quan trọng của mọi nguồn lực vì thế việc tạo động lực cho người lao động là một yếu tố rất quan trọng. Người lao động có thể làm việc một cách hăng hái và cũng có thể làm việc không hăng hái hay bất mãn với công việc đang làm, tất cả đều phụ thuộc rất nhiều vào cấp quản lý của doanh nghiệp. Để xây dựng được một đội ngũ cán bộ, công nhân viên tận tình hết mình vì tổ chức không phải là một vấn đề đơn giản. Chính vì vậy mà tất cả doanh nghiệp nói chung và khách sạn Duy Tân Huế nói riêng cần phải luôn chú trọng và có biện pháp để xây dựng một đội ngũ nhân sự đáp ứng được yêu cầu của công việc. Đồng thời phải hiểu được tầm quan trọng của việc tạo động lực cho người lao động, là một biện pháp hiệu quả nhất để cho doanh nghiệp thu hút, giữa gìn đội ngũ lao động giỏi, tạo ra sự gắn bó, niền tin và lòng trung thành của người lao động với doanh nghiệp. Trên cơ sở phân tích các yếu tố thuộc chính sách và môi trường làm việc để tạo động lực làm việc cho nhân viên kết hợp với thông tin thu được từ việc khảo sát ý kiến nhân viên, đề tài đã xác định được các yếu tố tạo động lực và mức độ ảnh hưởng của các yếu tố này đến động lực làm việc của nhân viên. Qua kết quả khảo sát cho thấy hầu hết nhân viên đánh giá những yếu tố này đều ảnh hưởng đến động lực làm việc của họ, trong đó có bảy yếu tố tạo nên động lực làm việc cho nhân viên là Quan hệ đồng nghiệp, Văn hóa doanh nghiệp, Phúc lợi, Thưởng, Đào tạo phát triển, Lương và Điều kiện vật chất. Bên cạnh đó, đề tài cũng đi vào phân tích sự tác động của các yếu tố tạo động lực đến sự gắn bó của nhân viên với khách sạn. Trong các yếu tố tạo động lực trên, có bốn yếu tố tác động đến sự gắn bó của nhân viên đối với khách sạn Duy Tân là Quan hệ đồng nghiệp, Đào tạo phát triển, Lương và Điều kiện vật chất, bốn yếu tố này giải thích được 62,6%, đây là sự tác động tương đối cao. Và để tiếp tục phát huy năng lực cũng như tạo động lực làm việc của mỗi nhân viên khách sạn nên có những chính sách tốt hơn nữa để thu hút nhân viên, để khuyến khích nhân viên làm việc hăng say, nhiệt tình hơn nữa. Nhìn chung, từ kết quả quan sát thực tế trong thời gian thực tập tại khách sạn Duy Tân Huế và trên cơ sở vận dụng những kiến thức đã học. Đề tài đã chỉ rõ được một số nội dung cơ bản sau: Đại họ Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 88 - Khái quát hóa được những cơ sở lý luận về vấn đề động lực lao động và tạo động lực lao động. - Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn Duy Tân Huế. - Phân tích, đánh giá sự ảnh hưởng của các yếu tố đến động lực làm việc của nhân viên. - Đưa ra một số giải pháp và kiến nghị góp phần tăng cường động lực làm việc cho nhân viên của khách sạn Duy Tân Huế. 2. Kiến nghị Để giải pháp giúp nâng cao quá trình tạo động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn Duy Tân được đề xuất ở trên có ý nghĩa thực tiễn, tác giả nghiên cứu đề tài này xin đề xuất một số kiến nghị đối với cơ quan nhà nước cũng như khách sạn Duy Tân những vấn đề sau: 2.1. Đối với cơ quan nhà nước Trước hết tỉnh Thừa Thiên - Huế và thành phố Huế cần có những chính sách quan tâm hơn nữa đến hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp nói chung, khách sạn Duy Tân nói riêng. Cần tạo điều kiện thuận lợi để khách sạn có thể tiếp cận với các chính sách phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, nhất là chính sách phát triển du lịch và các hoạt động của ngành trên địa bàn để khách sạn có sự chủ động hơn trong hoạt động kinh doanh. Đồng thời hỗ trợ về hành lang pháp lý, tạo điều kiện để khách sạn có cơ hội tiếp xúc với nguồn vốn, các cơ hội kinh doanh trên địa bàn. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thừa Thiên - Huế cần thường xuyên tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ, các cuộc thi chuyên môn nghiệp vụ để nhân viên khách sạn có cơ hội tham gia và học hỏi, nâng cao kĩ năng nghề nghiệp. Hoàn thiện hơn nữa các cơ sở đào tạo về du lịch và cả cơ sở hạ tầng lẫn chương trình đào tạo để nhân viên khách sạn có cơ hội được bổ sung, nâng cao kiến thức về chuyên môn, nghiệp vụ. 2.2. Đối với khách sạn Duy Tân Huế Ban lãnh đạo nên có kế hoạch hoàn thiện số lượng lẫn cơ cấu đội ngũ nhân viên trong khách sạn, thực hiện công tác luân chuyển nhân viên hợp lý. Đại học Ki tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 89 Chú trọng hơn nữa công tác quản lý nguồn nhân lực, coi trọng việc nghiên cứu nhu cầu, động cơ làm việc của nhân viên để có giải pháp đáp ứng hợp lý. Tập trung thiết lập quy trình quản lý các bộ phận và thống nhất trong toàn khách sạn, tiến hành bố trí sắp xếp lao động một cách hợp lý, căn cứ vào khả năng, trình độ sở trường của từng nhân viên để bố trí phù hợp Kiến nghị đến nhân viên khách sạn tăng cường đoàn kết hơn nữa, tạo ra môi trường làm việc thoải mái, có những nhu cầu mong muốn hợp lý và đánh giá chính xác, công bằng sự đáp ứng của khách sạn về động cơ làm việc của mình. 3. Hạn chế của đề tài và kiến nghị các nghiên cứu tiếp theo Đề tài nghiên cứu về các yếu tố tác động đến động lực làm việc của nhân viên khách sạn Duy Tân Huế nhưng chỉ giới hạn ở việc nghiên cứu các nhân tố động lực liên quan đến nhu cầu, mục tiêu và kỳ vọng của nhân viên tại nơi làm việc là chủ yếu, chưa đi sâu vào phân tích quá trình của động lực làm việc. Do đó, vẫn còn nhiều vấn đề liên quan đến lý luận về động lực cần được nghiên cứu. Do tính chất và mục tiêu nghiên cứu nên đề tài chỉ tiến hành kiểm định độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach’s Alpha, phân tích nhân tố khám phá EFA. Các nghiên cứu cao hơn nên sử dụng phân tích nhân tố khẳng định CFA để xác định phạm vi, mức độ quan hệ giữa các biến quan sát, làm nền tảng cho việc thu nhỏ và tóm tắt dữ liệu, phù hợp với mục đích nghiên cứu. Kết quả hồi quy cho thấy, mô hình với biến độc lập đang nghiên cứu mới giải thích được 62,6% sự biến thiên của biến phụ thuộc. Như vậy, vẫn còn những nhân tố động cơ khác chưa được bổ sung vào mô hình. Đây cũng là định hướng cho những nghiên cứu mới theo hướng nghiên cứu về động lực toàn diện hơn có sự bổ sung các yếu tố liên quan đến tâm lý cá nhân và yếu tố xã hội. Động cơ làm việc của nhân viên sẽ thay đổi theo yếu tố thời gian với sự thay đổi của nhu cầu, mục tiêu và kì vọng xuất phát từ những hoàn cảnh khác nhau. Do đó, những kết quả của nghiên cứu này chỉ áp dụng cho chi nhánh trong một giai đoạn nhất định. Do hạn chế về mặt thời gian và nguồn lực cũng như kiến thức còn hạn hẹp nên những nhận xét, đánh giá còn mang tính chủ quan, không đi sâu vào mặt lý luận. Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 90 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS - tập 1, Nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội. 2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS - tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội. 3. Nguyễn Vâm Điềm, Nguyễn Ngọc Quân (2004), Giáo trình quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Lao động – Xã hội, Hà Nội. 4. Nguyễn Tài Phúc, Hoàng Quang Thành (2009), Giáo trình quản trị học, Nhà xuất bản Đại học Huế, Huế. 5. Nguyễn Quốc Khánh (2010), Quản trị nhân sự - thấu hiểu từng người trong tổ chức, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 6. Khóa luận tôt nghiệp Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình - chi nhánh Thừa Thiên Huế của Nguyễn Thị Hải năm 2003. 7. Đào Quang Long (2010), Đánh giá mức độ hài lòng của nhân viên đối với doanh nghiệp tại khách sạn Xanh – Huế, khóa luận tốt nghiệp đại học, đại học Kinh tế, Huế. 8. Phạm Thị Như Phương (2012), Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại ngân hàng VIETCOMBANK – chi nhánh Huế, khóa luận tốt nghiệp đại học, Đại học kinh tế Huế. 9. Bùi Thị Phúc (2012), Tạo động lực làm việc cho công nhân viên công ty Prex Vinh, khóa luận tốt nghiệp đại học, Đại học kinh tế Huế. 10. Ứng dụng mô hình định lượng đánh giá mức độ tạo động lực làm việc cho nhân viên Công ty Trách nhiệm Hữu hạn ERICSSON tại Việt Nam của TS. Trương Minh Đức - Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh 27 (2011) 240-247. 11. Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên, nghiên cứu trường hợp tại Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu, chi nhánh Huế của Nguyễn Khắc Hoàn – tạp chí Khoa học, Đại học Huế, số 60, 2010 12. Những vấn đề chung về tạo động lực lao động, xem 06/02/2015 (voer.edu.vn/m/nhung-van-de-chung-ve-tao-dong-luc-lao-dong/23b9b0c3) Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 91 13. Các thuyết tạo động lực, mô hình và những bài học kinh nghiệm 2013, xem 06/02/2015( bai-hoc-kinh-nghiem-43261). 14. Tầm quan trọng của việc tạo động lực 2013, xem 06/02/1015 ( 15. La Hoàn (tổng hợp) Giải pháp phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành Du lịch, xem 8/02/2015 (www.ncseif.gov.vn). 16. Du lịch Việt Nam năm 2014: Nhiều thử thách và cảm xúc, xem 20/02/2015 (mnews.chinhphu.vn). 17. Mục tiêu, định hướng phát triển của Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011 – 2015 (2013), xem 20/02/2015 (www.vietrade.gov.vn). 18. Các trang thông tin điện tử: - - www.gso.gov.vn - www.tinkinhte.vn - - www.vietnamtourism.gov.vn - - www.agoda.com Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH PHỤ LỤC PHỤ LỤC A: PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN PHIẾU KHẢO SÁT Mã số phiếu .......... Xin kính chào Anh/(Chị)! Tôi là Huỳnh Hữu Tây, hiện là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế, chuyên ngành Quản trị kinh doanh Tổng Hợp. Hiện nay, tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại Khách sạn Duy Tân Huế” Mong Anh/(Chị) dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi dưới đây để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài của mình. Tôi cam kết mọi thông tin Anh/(Chị) cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Tôi xin chân thành cám ơn! A – Phần nội dung Câu 1. Vui lòng cho biết mức độ ảnh hưởng của các yếu tố sau đến động cơ làm việc của anh/chị, tương ứng (1) Rất không ảnh hưởng; (2)Không ảnh hưởng; (3) Bình thường;(4) Ảnh hưởng; (5)Rất ảnh hưởng. Các yếu tố Mức độ ảnh hưởng Lương 1 2 3 4 5 Thưởng 1 2 3 4 5 Phúc lợi 1 2 3 4 5 Đào tạo và phát triển 1 2 3 4 5 Điều kiện làm việc 1 2 3 4 5 Công việc 1 2 3 4 5 Quan hệ đồng nghiệp 1 2 3 4 5 Phong cách lãnh đạo 1 2 3 4 5 Văn hóa doanh nghiệp 1 2 3 4 5 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH Câu 2. Anh/(Chị ) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau bằng cách đánh dấu () vào ô mà Anh/(Chị) cho là phản ánh sát nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, tương ứng với mức độ: (1) Hoàn toàn không đồng ý, (2) Không đồng ý, (3) Trung lập, (4) Đồng ý, (5) Hoàn toàn đồng ý. 1. Nhân tố Lương Mức độ đồng ý Mức lương được trả tương xứng với đóng góp nhân viên. 1 2 3 4 5 Hình thức trả lương thuận tiện cho nhân viên. 1 2 3 4 5 Tiền lương thường được chi trả đúng mức tiền và thời gian quy định. 1 2 3 4 5 Mức lương trả cho nhân viên mang tính cạnh tranh so với thị trường. 1 2 3 4 5 2. Nhân tố Thưởng Mức độ đồng ý Mức thưởng của khách sạn đối với nhân viên tương đối cao. 1 2 3 4 5 Chính sách thưởng của khách sạn đa dạng. 1 2 3 4 5 Khách sạn thường tuyên dương và khích lệ cá nhân tập thể lao động tốt. 1 2 3 4 5 Các khoản thưởng được phân chia công bằng tương xứng với đóng góp của nhân viên. 1 2 3 4 5 3. Nhân tố Phúc lợi Mức độ đồng ý Khách sạn luôn đảm bảo đầy đủ các loại bảo hiểm cho nhân viên. 1 2 3 4 5 Khách sạn thường tặng quà cho nhân viên vào các dịp đặc biệt. 1 2 3 4 5 Khách sạn có những khoản hỗ trợ cho nhân viên gặp khó khăn. 1 2 3 4 5 Khách sạn luôn quan tâm giúp đỡ các vấn đề cá nhân của nhân viên. 1 2 3 4 5 4. Nhân tố Đào tạo và phát triển Mức độ đồng ý Nhân viên luôn được hướng dẫn những kỹ năng cần thiết cho công việc. 1 2 3 4 5 Khách sạn thường tổ chức các lớp đào tạo nâng cao trình độ cho nhân viên. 1 2 3 4 5 Khách sạn tạo cơ hội phát triển (thăng tiến) công bằng. 1 2 3 4 5 Khách sạn luôn tạo điều kiện cho nhân viên học hỏi, nâng cao trình độ của mình. 1 2 3 4 5 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 5. Nhân tố Điều kiện vật chất làm việc Mức độ đồng ý Trang thiết bị phục vụ công việc đầy đủ. 1 2 3 4 5 Môi trường làm việc an toàn, sạch sẽ. 1 2 3 4 5 Bầu không khí làm việc luôn vui vẻ. 1 2 3 4 5 Thời gian làm việc được phân bố hợp lý 1 2 3 4 5 6. Nhân tố Công việc Mức độ đồng ý Công việc thú vị, kích thích sự sáng tạo. 1 2 3 4 5 Công việc tạo điều kiện sử dụng tốt năng lực. 1 2 3 4 5 Công việc ổn định, ít lo lắng mất việc làm. 1 2 3 4 5 Mức độ căng thẳng trong công việc có thể chấp nhân được. 1 2 3 4 5 7. Nhân tố Quan hệ đồng nghiệp Mức độ đồng ý Nhân viên trong khách sạn rất thân thiện với nhau. 1 2 3 4 5 Nhân viên trong khách sạn luôn phối hợp với nhau trong công việc 1 2 3 4 5 Tập thể luôn tạo điều kiện cho nhân viên mới phát triển. 1 2 3 4 5 Tập thể nhân viên khách sạn rất đoàn kết. 1 2 3 4 5 8. Nhân tố Phong cách lãnh đạo Mức độ đồng ý Lãnh đạo có tác phong lịch thiệp, hòa nhã với nhân viên. 1 2 3 4 5 Lãnh đạo luôn tạo cơ hội, hỗ trợ nhân viên trong công việc. 1 2 3 4 5 Lãnh đạo tôn trọng và biết lắng nghe ý kiến của nhân viên. 1 2 3 4 5 Lãnh đạo khuyến khích nhân viên tham gia vào các quyết định quan trọng. 1 2 3 4 5 9. Nhân tố Văn hóa doanh nghiệp Mức độ đồng ý Nhân viên có đồng phục thoải mái, lịch sự. 1 2 3 4 5 Khách sạn luôn yêu cầu nhân viên chấp hành nghiêm túc mọi nội quy. 1 2 3 4 5 Lãnh đạo khách sạn thường tổ chức các buổi giao lưu, chia sẻ với nhân viên. 1 2 3 4 5 Khách sạn thường tham gia các hoạt động xã hội, sinh hoạt cộng đồng. 1 2 3 4 5 Đại ọc Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 10. Sự gắn bó Mức độ đồng ý Anh/chị cảm thấy tự hào khi làm việc trong khách sạn. 1 2 3 4 5 Anh/chị luôn làm việc hết mình vì khách sạn. 1 2 3 4 5 Anh/chị sẽ làm việc lâu dài với khách sạn. 1 2 3 4 5 Anh/chị luôn tích cực giới thiệu sản phẩm và dịch vụ của khách sạn cho những người khác 1 2 3 4 5 B - Phần thông tin cá nhân: 1.Giới tính:  Nam  Nữ 2.Trình độ học vấn: Đại học Trung cấp Cao đẳng Lao động phổ thông 3. Thời gian công tác: Dưới 1 năm Từ 1 - 3 năm Từ 3 – 5 năm Trên 5 năm 4.Thu nhập hàng tháng: Dưới 2 triệu Từ 2 – dưới 3,5 triệu Từ 3,5 – dưới 5 triệu Trên 5 triệu 5.Độ tuổi: Dưới 25 tuổi Từ 25 - dưới 35 tuổi Từ 35 – dưới 45 tuổi Trên 45 tuổi Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH PHỤ LỤC B: SỐ LIỆU PHÂN TÍCH VÀ KIỂM ĐỊNH PHỤ LỤC 1: THỐNG KÊ MÔ TẢ 1.1. Thống kê mô tả mẫu điều tra Statistics GIOI TINH TRINH DO HOC VAN THOI GIAN CONG TAC THU NHAP DO TUOI N Valid 150 150 150 150 150 Missing 0 0 0 0 0 GIOI TINH Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 54 36.0 36.0 36.0 Nu 96 64.0 64.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 TRINH DO HOC VAN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dai hoc 16 10.7 10.7 10.7 Cao dang 30 20.0 20.0 30.7 Trung cap 62 41.3 41.3 72.0 So cap 32 21.3 21.3 93.3 Khac 10 6.7 6.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 THOI GIAN CONG TAC Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 1 nam 45 30.0 30.0 30.0 Tu 1 den 3 nam 64 42.7 42.7 72.7 Tu 3 den 5 nam 31 20.7 20.7 93.3 Tren 5 nam 10 6.7 6.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 THU NHAP Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 2 trieu 18 12.0 12.0 12.0 Tu 2 den 3,5 trieu 98 65.3 65.3 77.3 Tu 3,5 den 5 trieu 26 17.3 17.3 94.7 Tren 5 trieu 8 5.3 5.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH DO TUOI Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 25 tuoi 55 36.7 36.7 36.7 Tu 25 den 35 tuoi 70 46.7 46.7 83.3 Tu 35 den 45 tuoi 21 14.0 14.0 97.3 Tren 45 tuoi 4 2.7 2.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 1.2. Thống kê về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố tạo động lực LUONG Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong anh huong 8 5.3 5.3 5.3 Binh thuong 28 18.7 18.7 24.0 Anh huong 83 55.3 55.3 79.3 Rat anh huong 31 20.7 20.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 THUONG Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong anh huong 3 2.0 2.0 2.0 Binh thuong 42 28.0 28.0 30.0 Anh huong 86 57.3 57.3 87.3 Rat anh huong 19 12.7 12.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 PHUC LOI Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong anh huong 1 .7 .7 .7 Khong anh huong 8 5.3 5.3 6.0 Binh thuong 29 19.3 19.3 25.3 Anh huong 88 58.7 58.7 84.0 Rat anh huong 24 16.0 16.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 DAO TAO VA PHAT TRIEN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong anh huong 2 1.3 1.3 1.3 Binh thuong 33 22.0 22.0 23.3 Anh huong 89 59.3 59.3 82.7 Rat anh huong 26 17.3 17.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH DIEU KIEN LAM VIEC Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Binh thuong 25 16.7 16.7 16.7 Anh huong 95 63.3 63.3 80.0 Rat anh huong 30 20.0 20.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 CONG VIEC Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong anh huong 2 1.3 1.3 1.3 Binh thuong 39 26.0 26.0 27.3 Anh huong 78 52.0 52.0 79.3 Rat anh huong 31 20.7 20.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 QUAN HE DONG NGHIEP Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Binh thuong 48 32.0 32.0 32.0 Anh huong 102 68.0 68.0 100.0 Total 150 100.0 100.0 PHONG CACH LANH DAO Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong anh huong 2 1.3 1.3 1.3 Binh thuong 29 19.3 19.3 20.7 Anh huong 90 60.0 60.0 80.7 Rat anh huong 29 19.3 19.3 100.0 Total 150 100.0 100.0 VAN HOA DOANH NGHIEP Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong anh huong 1 .7 .7 .7 Binh thuong 23 15.3 15.3 16.0 Anh huong 83 55.3 55.3 71.3 Rat anh huong 43 28.7 28.7 100.0 Total 150 100.0 100.0 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH PHỤ LỤC 2: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO – CRONBACH’S ALPHA 2.1. Cronbach’s Alpha nhân tố Lương lần 1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .609 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LUONG1 11.39 3.554 -.038 .747 LUONG2 11.31 1.975 .528 .419 LUONG3 11.26 1.818 .529 .413 LUONG4 11.18 2.122 .557 .408 2.2. Cronbach’s Alpha nhân tố Lương lần 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .747 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LUONG2 7.65 1.825 .540 .702 LUONG3 7.60 1.597 .589 .650 LUONG4 7.52 1.916 .605 .637 2.3. Cronbach’s Alpha nhân tố Thưởng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .703 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted THUONG1 11.55 2.839 .421 .679 THUONG2 11.64 2.675 .499 .634 THUONG3 11.65 2.525 .524 .617 THUONG4 11.52 2.600 .510 .626 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 2.4. Cronbach’s Alpha nhân tố Phúc lợi Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .786 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PHUCLOI1 11.17 2.757 .668 .696 PHUCLOI2 11.19 2.918 .559 .752 PHUCLOI3 11.18 3.061 .542 .759 PHUCLOI4 11.19 2.824 .608 .727 2.5. Cronbach’s Alpha nhân tố Đào tạo phát triển lần 1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .688 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DTPT1 11.45 2.061 .241 .759 DTPT2 11.41 1.654 .596 .546 DTPT3 11.41 1.612 .517 .593 DTPT4 11.41 1.613 .566 .560 2.6. Cronbach’s Alpha nhân tố Đào tạo phát triển lần 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .759 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DTPT2 7.63 1.079 .598 .671 DTPT3 7.63 1.027 .528 .752 DTPT4 7.63 .972 .650 .606 2.7. Cronbach’s Alpha nhân tố Điều kiện vật chất Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .768 4 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DKVC1 10.71 3.911 .689 .644 DKVC2 10.71 4.410 .540 .728 DKVC3 10.63 4.516 .547 .724 DKVC4 10.19 4.556 .503 .746 2.8. Cronbach’s Alpha nhân tố Công việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .844 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CV1 11.43 2.676 .608 .832 CV2 11.36 2.554 .703 .793 CV3 11.39 2.574 .685 .801 CV4 11.39 2.279 .730 .781 2.9. Cronbach’s Alpha nhân tố Quan hệ đồng nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .827 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted QHDN1 11.44 3.188 .677 .774 QHDN2 11.48 2.882 .660 .780 QHDN3 11.49 2.990 .670 .774 QHDN4 11.41 3.170 .614 .799 2.10. Cronbach’s Alpha nhân tố Phong cách lãnh đạo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .775 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PCLD1 11.49 2.453 .599 .710 PCLD2 11.44 2.436 .586 .717 PCLD3 11.49 2.493 .524 .752 PCLD4 11.40 2.711 .624 .706 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 2.11. Cronbach’s Alpha nhân tố Văn hóa doanh nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .810 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VHDN1 11.37 2.598 .642 .755 VHDN2 11.42 2.742 .633 .758 VHDN3 11.41 2.901 .632 .760 VHDN4 11.38 2.895 .606 .771 2.12. Cronbach’s Alpha nhân tố Sự gắn bó Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .857 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SGB1 11.37 3.737 .673 .830 SGB2 11.37 3.227 .703 .824 SGB3 11.40 3.477 .745 .800 SGB 4 11.41 3.894 .710 .819 Đại học Ki h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA 3.1. Phân tích nhân tố khám phá nhóm biến độc lập lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .843 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2334.689 Df 561 Sig. .000 Total Variance Explained Componen t Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Varianc e Cumulativ e % Total % of Varianc e Cumulativ e % Total % of Varianc e Cumulativ e % 1 8.912 26.211 26.211 8.91 2 26.211 26.211 3.77 9 11.116 11.116 2 3.652 10.742 36.954 3.65 2 10.742 36.954 3.26 7 9.610 20.726 3 2.221 6.532 43.486 2.22 1 6.532 43.486 3.01 2 8.859 29.584 4 1.889 5.556 49.042 1.88 9 5.556 49.042 2.50 8 7.375 36.959 5 1.517 4.462 53.504 1.51 7 4.462 53.504 2.49 4 7.336 44.295 6 1.429 4.202 57.706 1.42 9 4.202 57.706 2.34 6 6.901 51.196 7 1.203 3.537 61.243 1.20 3 3.537 61.243 2.29 0 6.736 57.932 8 1.082 3.182 64.425 1.08 2 3.182 64.425 2.20 7 6.493 64.425 9 .970 2.853 67.278 10 .851 2.502 69.780 11 .790 2.325 72.104 12 .743 2.186 74.291 13 .680 1.999 76.289 14 .670 1.970 78.259 15 .648 1.906 80.166 16 .578 1.701 81.867 17 .573 1.685 83.552 18 .519 1.527 85.078 19 .504 1.484 86.562 20 .482 1.417 87.978 21 .435 1.280 89.258 22 .405 1.192 90.450 23 .401 1.178 91.628 24 .364 1.071 92.699 25 .341 1.003 93.702 26 .316 .928 94.630 27 .298 .876 95.506 28 .285 .837 96.343 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 29 .258 .760 97.104 30 .235 .691 97.795 31 .220 .646 98.440 32 .207 .610 99.050 33 .165 .484 99.534 34 .158 .466 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 VHDN1 .801 VHDN3 .770 VHDN2 .717 VHDN4 .694 PCLD2 .521 PCLD1 PCLD4 QHDN1 .806 QHDN3 .802 QHDN2 .743 QHDN4 .686 PHUCLOI2 .737 PHUCLOI1 .734 PHUCLOI4 .670 PHUCLOI3 .605 PCLD3 DTPT4 .809 DTPT2 .779 DTPT3 .618 THUONG2 .789 THUONG3 .646 THUONG4 .632 THUONG1 .614 DKVC4 .553 CV4 .630 CV3 .616 CV1 .510 CV2 DKVC2 .801 DKVC1 .752 DKVC3 .708 LUONG3 .830 LUONG4 .798 LUONG2 .782 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 9 iterations. Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 3.2. Phân tích nhân tố khám phá nhóm biến độc lập lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .812 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1891.288 Df 435 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.118 23.726 23.726 7.118 23.726 23.726 3.337 11.124 11.124 2 3.634 12.114 35.840 3.634 12.114 35.840 2.951 9.836 20.960 3 2.189 7.297 43.136 2.189 7.297 43.136 2.908 9.692 30.652 4 1.860 6.201 49.337 1.860 6.201 49.337 2.433 8.110 38.763 5 1.498 4.993 54.330 1.498 4.993 54.330 2.332 7.774 46.537 6 1.390 4.634 58.964 1.390 4.634 58.964 2.329 7.763 54.300 7 1.186 3.952 62.915 1.186 3.952 62.915 2.137 7.122 61.422 8 1.052 3.505 66.420 1.052 3.505 66.420 1.499 4.998 66.420 9 .884 2.946 69.367 10 .785 2.615 71.982 11 .768 2.560 74.542 12 .657 2.189 76.732 13 .613 2.044 78.776 14 .585 1.950 80.726 15 .579 1.931 82.657 16 .532 1.774 84.430 17 .517 1.723 86.154 18 .484 1.614 87.767 19 .456 1.520 89.288 20 .406 1.353 90.641 21 .382 1.274 91.915 22 .343 1.142 93.057 23 .336 1.121 94.179 24 .313 1.044 95.222 25 .288 .960 96.182 26 .284 .945 97.128 27 .249 .829 97.956 28 .235 .784 98.740 29 .212 .708 99.448 30 .166 .552 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 1 2 3 4 5 6 7 8 VHDN1 .803 VHDN3 .786 VHDN2 .721 VHDN4 .689 PCLD2 .529 QHDN1 .824 QHDN3 .797 QHDN2 .750 QHDN4 .697 PHUCLOI2 .753 PHUCLOI1 .747 PHUCLOI4 .702 PHUCLOI3 .623 THUONG2 .797 THUONG3 .653 THUONG4 .643 THUONG1 .606 DKVC2 .801 DKVC1 .776 DKVC3 .705 DKVC4 .504 .517 DTPT4 .830 DTPT2 .775 DTPT3 .647 LUONG3 .811 LUONG4 .807 LUONG2 .800 CV3 .567 CV4 .514 CV1 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. 3.3. Phân tích nhân tố khám phá nhóm biến độc lập lần 3 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .779 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1465.863 Df 325 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.729 22.035 22.035 5.729 22.035 22.035 2.926 11.253 11.253 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 2 3.256 12.522 34.557 3.256 12.522 34.557 2.804 10.785 22.039 3 2.125 8.173 42.730 2.125 8.173 42.730 2.525 9.712 31.751 4 1.817 6.987 49.717 1.817 6.987 49.717 2.250 8.654 40.404 5 1.463 5.627 55.344 1.463 5.627 55.344 2.238 8.607 49.011 6 1.363 5.241 60.585 1.363 5.241 60.585 2.103 8.089 57.100 7 1.143 4.395 64.980 1.143 4.395 64.980 2.049 7.880 64.980 8 .839 3.228 68.208 9 .792 3.046 71.254 10 .754 2.900 74.155 11 .716 2.753 76.907 12 .624 2.400 79.308 13 .603 2.319 81.627 14 .539 2.072 83.699 15 .511 1.965 85.664 16 .488 1.879 87.543 17 .453 1.741 89.284 18 .401 1.542 90.826 19 .379 1.458 92.284 20 .367 1.410 93.694 21 .333 1.281 94.975 22 .326 1.253 96.228 23 .316 1.214 97.441 24 .255 .982 98.424 25 .225 .864 99.287 26 .185 .713 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 VHDN1 .819 VHDN3 .788 VHDN2 .746 VHDN4 .665 PCLD2 QHDN1 .827 QHDN3 .801 QHDN2 .752 QHDN4 .700 PHUCLOI1 .763 PHUCLOI2 .758 PHUCLOI4 .714 PHUCLOI3 .615 THUONG2 .815 THUONG4 .680 THUONG3 .670 THUONG1 .599 DTPT4 .839 DTPT2 .769 DTPT3 .704 Đại học Ki h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH LUONG3 .825 LUONG4 .809 LUONG2 .788 DKVC2 .816 DKVC1 .771 DKVC3 .706 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. 3.4. Phân tích nhân tố khám phá nhóm biến độc lập lần 4 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .765 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1374.791 Df 300 Sig. .000 Total Variance Explained Componen t Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Varianc e Cumulativ e % Total % of Varianc e Cumulativ e % Total % of Varianc e Cumulativ e % 1 5.29 9 21.196 21.196 5.29 9 21.196 21.196 2.72 2 10.886 10.886 2 3.25 2 13.009 34.205 3.25 2 13.009 34.205 2.68 0 10.719 21.606 3 2.12 4 8.497 42.702 2.12 4 8.497 42.702 2.51 6 10.066 31.671 4 1.81 4 7.257 49.959 1.81 4 7.257 49.959 2.24 5 8.979 40.650 5 1.46 3 5.852 55.811 1.46 3 5.852 55.811 2.12 3 8.493 49.143 6 1.34 6 5.383 61.194 1.34 6 5.383 61.194 2.10 3 8.413 57.556 7 1.13 9 4.558 65.752 1.13 9 4.558 65.752 2.04 9 8.196 65.752 8 .838 3.354 69.105 9 .787 3.147 72.252 10 .722 2.889 75.141 11 .638 2.550 77.692 12 .609 2.435 80.127 13 .582 2.329 82.456 14 .519 2.076 84.532 15 .511 2.042 86.574 16 .472 1.887 88.462 17 .445 1.782 90.244 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 18 .394 1.578 91.822 19 .378 1.512 93.334 20 .342 1.370 94.703 21 .327 1.307 96.010 22 .319 1.276 97.286 23 .256 1.024 98.310 24 .233 .933 99.244 25 .189 .756 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 QHDN1 .828 QHDN3 .805 QHDN2 .754 QHDN4 .702 VHDN1 .819 VHDN3 .784 VHDN2 .758 VHDN4 .662 PHUCLOI2 .765 PHUCLOI1 .762 PHUCLOI4 .716 PHUCLOI3 .622 THUONG2 .816 THUONG4 .677 THUONG3 .670 THUONG1 .599 DTPT4 .837 DTPT2 .765 DTPT3 .720 LUONG3 .826 LUONG4 .808 LUONG2 .787 DKVC2 .818 DKVC1 .772 DKVC3 .704 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. 3.5. Phân tích nhân tố khám phá nhóm biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .826 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 264.411 df 6 Sig. .000 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.827 70.671 70.671 2.827 70.671 70.671 2 .440 10.992 81.663 3 .407 10.171 91.834 4 .327 8.166 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 SGB3 .867 SGB4 .843 SGB2 .837 SGB1 .815 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA SAU KHI PHÂN TÍCH NHÂN TỐ 4.1. Cronbach’s Alpha nhân tố Quan hệ đồng nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .827 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted QHDN1 11.44 3.188 .677 .774 QHDN2 11.48 2.882 .660 .780 QHDN3 11.49 2.990 .670 .774 QHDN4 11.41 3.170 .614 .799 4.2. Cronbach’s Alpha nhân tố Văn hóa doanh nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .810 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VHDN1 11.37 2.598 .642 .755 VHDN2 11.42 2.742 .633 .758 VHDN3 11.41 2.901 .632 .760 VHDN4 11.38 2.895 .606 .771 4.3. Cronbach’s Alpha nhân tố Phúc lợi Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .786 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PHUCLOI1 11.17 2.757 .668 .696 PHUCLOI2 11.19 2.918 .559 .752 PHUCLOI3 11.18 3.061 .542 .759 PHUCLOI4 11.19 2.824 .608 .727 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 4.4. Cronbach’s Alpha nhân tố Thưởng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .703 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted THUONG1 11.55 2.839 .421 .679 THUONG2 11.64 2.675 .499 .634 THUONG3 11.65 2.525 .524 .617 THUONG4 11.52 2.600 .510 .626 4.5. Cronbach’s Alpha nhân tố Đào tạo phát triển Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .759 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DTPT2 7.63 1.079 .598 .671 DTPT3 7.63 1.027 .528 .752 DTPT4 7.63 .972 .650 .606 4.6. Cronbach’s Alpha nhân tố Lương Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .747 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LUONG2 7.65 1.825 .540 .702 LUONG3 7.60 1.597 .589 .650 LUONG4 7.52 1.916 .605 .637 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 4.7. Cronbach’s Alpha nhân tố Điều kiện vật chất Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .746 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DKVC1 6.82 2.108 .626 .598 DKVC2 6.81 2.314 .549 .690 DKVC3 6.74 2.422 .547 .692 PHỤ LỤC 5: KIỂM TRA PHÂN PHỐI CHUẨN Statistics QHDN VHDN PHUCLOI THUONG DTPT LUONG DKVC SGB N Valid 150 150 150 150 150 150 150 150 Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 Mean 3.5883 3.8183 3.4133 3.3950 3.4311 3.4333 3.5133 3.5033 Median 3.6250 3.7500 3.5000 3.5000 3.5000 3.6667 3.6667 3.5000 Std. Deviation .70243 .56676 .59146 .63936 .54690 .74461 .54565 .67679 Skewness -.458 -.919 -.755 -.568 -.417 -.603 -.626 -.586 Std. Error of Skewness .198 .198 .198 .198 .198 .198 .198 .198 Kurtosis -.396 1.927 .211 -.089 .093 -.110 1.624 -.266 Std. Error of Kurtosis .394 .394 .394 .394 .394 .394 .394 .394Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN 6.1. Kiểm định Pearson lần 1 Correlations QHDN VHDN PHUCLOI THUONG DTPT LUONG DKVC SGB QHDN Pearson Correlation 1 .080 .464** .595** .570** .513** .427** .651** Sig. (2-tailed) .333 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 150 150 150 150 150 150 150 150 VHDN Pearson Correlation .080 1 .032 .187* .063 .054 .128 .061 Sig. (2-tailed) .333 .702 .022 .443 .512 .118 .461 N 150 150 150 150 150 150 150 150 PHUCLOI Pearson Correlation .464** .032 1 .416** .443** .450** .284** .507** Sig. (2-tailed) .000 .702 .000 .000 .000 .000 .000 N 150 150 150 150 150 150 150 150 THUONG Pearson Correlation .595** .187* .416** 1 .577** .518** .414** .609** Sig. (2-tailed) .000 .022 .000 .000 .000 .000 .000 N 150 150 150 150 150 150 150 150 DTPT Pearson Correlation .570** .063 .443** .577** 1 .554** .398** .653** Sig. (2-tailed) .000 .443 .000 .000 .000 .000 .000 N 150 150 150 150 150 150 150 150 LUONG Pearson Correlation .513** .054 .450** .518** .554** 1 .453** .651** Sig. (2-tailed) .000 .512 .000 .000 .000 .000 .000 N 150 150 150 150 150 150 150 150 DKVC Pearson Correlation .427** .128 .284** .414** .398** .453** 1 .539** Sig. (2-tailed) .000 .118 .000 .000 .000 .000 .000 N 150 150 150 150 150 150 150 150 SGB Pearson Correlation .651** .061 .507** .609** .653** .651** .539** 1 Sig. (2-tailed) .000 .461 .000 .000 .000 .000 .000 N 150 150 150 150 150 150 150 150 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 6.2. Kiểm định Pearson lần 2 Correlations SGB QHDN PHUCLOI THUONG DTPT LUONG DKVC Pearson Correlation SGB 1.000 .651 .507 .609 .653 .651 .539 QHDN .651 1.000 .464 .595 .570 .513 .427 PHUCLOI .507 .464 1.000 .416 .443 .450 .284 THUONG .609 .595 .416 1.000 .577 .518 .414 DTPT .653 .570 .443 .577 1.000 .554 .398 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH LUONG .651 .513 .450 .518 .554 1.000 .453 DKVC .539 .427 .284 .414 .398 .453 1.000 Sig. (1-tailed) SGB . .000 .000 .000 .000 .000 .000 QHDN .000 . .000 .000 .000 .000 .000 PHUCLOI .000 .000 . .000 .000 .000 .000 THUONG .000 .000 .000 . .000 .000 .000 DTPT .000 .000 .000 .000 . .000 .000 LUONG .000 .000 .000 .000 .000 . .000 DKVC .000 .000 .000 .000 .000 .000 . N SGB 150 150 150 150 150 150 150 QHDN 150 150 150 150 150 150 150 PHUCLOI 150 150 150 150 150 150 150 THUONG 150 150 150 150 150 150 150 DTPT 150 150 150 150 150 150 150 LUONG 150 150 150 150 150 150 150 DKVC 150 150 150 150 150 150 150 PHỤ LỤC 7: PHÂN TÍCH HỒI QUY 7.1. Phân tích hồi quy lần 1 Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 DKVC, PHUCLOI, THUONG, LUONG, DTPT, QHDNb . Enter a. Dependent Variable: SGB b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- WatsonR Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .808a .653 .638 .40695 .653 44.851 6 143 .000 1.747 a. Predictors: (Constant), DKVC, PHUCLOI, THUONG, LUONG, DTPT, QHDN b. Dependent Variable: SGB ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 44.566 6 7.428 44.851 .000b Residual 23.682 143 .166 Total 68.248 149 a. Dependent Variable: SGB b. Predictors: (Constant), DKVC, PHUCLOI, THUONG, LUONG, DTPT, QHDN Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.497 .274 -1.816 .072 QHDN .203 .066 .211 3.076 .003 .517 1.936 PHUCLOI .124 .067 .109 1.844 .067 .701 1.427 THUONG .126 .072 .120 1.764 .080 .529 1.891 DTPT .269 .084 .218 3.202 .002 .525 1.904 LUONG .210 .060 .231 3.501 .001 .559 1.788 DKVC .220 .072 .178 3.073 .003 .725 1.379 a. Dependent Variable: SGB 7.2. Phân tích hồi quy lần 2 Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- WatsonR Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .797a .636 .626 .41403 .636 63.285 4 145 .000 1.782 a. Predictors: (Constant), DKVC, DTPT, LUONG, QHDN b. Dependent Variable: SGB ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 43.393 4 10.848 63.285 .000b Residual 24.855 145 .171 Total 68.248 149 a. Dependent Variable: SGB b. Predictors: (Constant), DKVC, DTPT, LUONG, QHDN Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.275 .261 -1.052 .294 QHDN .265 .063 .275 4.241 .000 .596 1.679 DTPT .332 .082 .269 4.064 .000 .575 1.739 LUONG .249 .059 .274 4.225 .000 .596 1.677 DKVC .236 .073 .190 3.258 .001 .735 1.361 a. Dependent Variable: SGB Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH PHỤ LỤC 8: KIỂM ĐỊNH TRUNG BÌNH TỔNG THỂ 8.1. Kiểm định One Sample t test yếu tố Quan hệ đồng nghiệp One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean QHDN 150 3.5883 .70243 .05735 One-Sample Test Test Value = 3.4 t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper QHDN 3.284 149 .001 .18833 .0750 .3017 8.2. Kiểm định One Sample t test yếu tố Văn hóa doanh nghiệp One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean VHDN 150 3,8183 ,56676 ,04628 Test Value = 3.4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper VHDN 9,040 149 ,000 ,41833 ,3269 ,5098 8.3. Kiểm định One Sample t test yếu tố Phúc lợi N Mean Std. Deviation Std. Error Mean PHUCLOI 150 3,4133 ,59146 ,04829 Test Value = 3.4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper PHUCLOI ,276 149 ,783 ,01333 -,0821 ,1088 8.4. Kiểm định One Sample t test yếu tố Thưởng N Mean Std. Deviation Std. Error Mean THUONG 150 3,3950 ,63936 ,05220 Test Value = 3.4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper THUONG -,096 149 ,924 -,00500 -,1082 ,0982 Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 8.5. Kiểm định One Sample t test yếu tố Đào tạo phát triển One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean DTPT 150 3.4311 .54690 .04465 One-Sample Test Test Value = 3.4 t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper DTPT .697 149 .487 .03111 -.0571 .1193 8.6. Kiểm định One Sample t test yếu tố Lương One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean LUONG 150 3.4333 .74461 .06080 One-Sample Test Test Value = 3.4 T df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper LUONG .548 149 .584 .03333 -.0868 .1535 8.7. Kiểm định One Sample t test yếu tố Điều kiện vật chất One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean DKVC 150 3.5133 .54565 .04455 One-Sample Test Test Value = 3.4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper DKVC 2.544 149 .012 .11333 .0253 .2014 8.8. Kiểm định One Sample t test yếu tố Sự gắn bó One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean SGB 150 3.5033 .67679 .05526 One-Sample Test Test Value = 3.4 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper SGB 1.870 149 .063 .10333 -.0059 .2125 Đại học Kin h tế Hu ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_cac_yeu_to_tao_dong_luc_lam_viec_cho_nhan_vien_tai_khach_san_duy_tan_2401.pdf