Bất kỳ một doanh nghiệp nào cũng hiểu được người lao động là tài sản quý giá
nhất của doanh nghiệp, là nguồn lực quan trọng của mọi nguồn lực vì thế việc tạo
động lực cho người lao động là một yếu tố rất quan trọng. Người lao động có thể làm
việc một cách hăng hái và cũng có thể làm việc không hăng hái hay bất mãn với công
việc đang làm, tất cả đều phụ thuộc rất nhiều vào cấp quản lý của doanh nghiệp. Để
xây dựng được một đội ngũ cán bộ, công nhân viên tận tình hết mình vì tổ chức không
phải là một vấn đề đơn giản. Chính vì vậy mà tất cả doanh nghiệp nói chung và khách
sạn Duy Tân Huế nói riêng cần phải luôn chú trọng và có biện pháp để xây dựng một
đội ngũ nhân sự đáp ứng được yêu cầu của công việc. Đồng thời phải hiểu được tầm
quan trọng của việc tạo động lực cho người lao động, là một biện pháp hiệu quả nhất
để cho doanh nghiệp thu hút, giữa gìn đội ngũ lao động giỏi, tạo ra sự gắn bó, niền tin
và lòng trung thành của người lao động với doanh nghiệp.
Trên cơ sở phân tích các yếu tố thuộc chính sách và môi trường làm việc để tạo
động lực làm việc cho nhân viên kết hợp với thông tin thu được từ việc khảo sát ý kiến
nhân viên, đề tài đã xác định được các yếu tố tạo động lực và mức độ ảnh hưởng của
các yếu tố này đến động lực làm việc của nhân viên.
Qua kết quả khảo sát cho thấy hầu hết nhân viên đánh giá những yếu tố này đều
ảnh hưởng đến động lực làm việc của họ, trong đó có bảy yếu tố tạo nên động lực làm
việc cho nhân viên là Quan hệ đồng nghiệp, Văn hóa doanh nghiệp, Phúc lợi, Thưởng,
Đào tạo phát triển, Lương và Điều kiện vật chất. Bên cạnh đó, đề tài cũng đi vào phân
tích sự tác động của các yếu tố tạo động lực đến sự gắn bó của nhân viên với khách
sạn. Trong các yếu tố tạo động lực trên, có bốn yếu tố tác động đến sự gắn bó của nhân
viên đối với khách sạn Duy Tân là Quan hệ đồng nghiệp, Đào tạo phát triển, Lương và
Điều kiện vật chất, bốn yếu tố này giải thích được 62,6%, đây là sự tác động tương đối
cao. Và để tiếp tục phát huy năng lực cũng như tạo động lực làm việc của mỗi nhân
viên khách sạn nên có những chính sách tốt hơn nữa để thu hút nhân viên, để khuyến
khích nhân viên làm việc hăng say, nhiệt tình hơn nữa.
Nhìn chung, từ kết quả quan sát thực tế trong thời gian thực tập tại khách sạn
Duy Tân Huế và trên cơ sở vận dụng những kiến thức đã học. Đề tài đã chỉ rõ được
một số nội dung cơ bản sau:
128 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 3073 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên tại khách sạn Duy Tân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hơn vì việc khen thưởng ngay sẽ kích
thích nhân viên làm việc trong thời gian tiếp, nếu để cuối năm thì khi đó việc khen
thưởng sẽ giảm bớt ý nghĩa nhân viên có thể không còn nhớ trong năm mình đã làm
được gì, như thế vô hình chung đã làm giảm hứng thú làm việc của nhân viên.
3.2.2.5. Giải pháp liên quan đến Đào tạo phát triển
Qua nghiên cứu cho thấy mức đánh giá của nhân viên đối với chính sách Đào tạo
phát triển của khách sạn Duy Tân chỉ ở mức đồng ý, tuy nhiên sự đồng ý của nhân
viên cũng chưa cao (chỉ ở mức 3,4), do đó chính sách Đào tạo phát triển vẫn chưa phải
là yếu tố tạo động lực cao cho nhân viên. Khách sạn cần phải tiếp tục đẩy mạnh công
tác đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn và tay nghề cho nhân viên. Mở các lớp đào
tạo tại công ty, có thể đào tạo chung cho toàn bộ nguồn nhân lực hoặc đào tạo chuyên
môn riêng. Sau đó đánh giá nguồn nhân lực sau mỗi khóa học. Khách sạn cũng nên
khuyến khích nhân viên sử dụng thời gian của mình để trau dồi kiến thức. Bên cạnh
việc đào tạo, khách sạn nên kết hợp với chính sách đề bạt cân nhắc, tức là việc đào tạo
phải mở ra cơ hội thăng tiến cho nhân viên, là động lực thúc đẩy nhân viên phát triển.
Có kế hoạch quy hoạch và đào tạo đội ngũ kế thừa để bổ sung vào đội ngũ quản
lí thay cho cán bộ đã lớn tuổi, cán bộ thiếu năng lực, cán bộ đã đến tuổi nghỉ hưu. Xem
đào tạo như là một cách để nâng cao động lực làm việc cho nhân viên, động viên tinh
thần làm việc, đó cũng là một cách để giữ chân nhân viên
3.2.2.6. Giải pháp liên quan đến Lương
Lương là khoản thu nhập chủ yếu của người lao động, khuyến khích người lao
động làm việc hiệu quả hơn, để đảm bảo cuộc sống sinh hoạt của họ. Như vậy, khi
mức lương càng cao thì càng là động lực mạnh mẽ để nhân viên làm việc với công ty
hơn và làm việc hiệu quả hơn. Qua bài nghiên cứu cho thấy, đánh giá của nhân viên
đối với chính sách lương của khách sạn vẫn chưa cao, trung bình chỉ ở mức đồng ý,
Đại
ọc
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 86
chưa tác động mạnh mẽ đến động cơ làm việc của nhân viên. Do đó, khách sạn cần có
sự điều chỉnh mức lương hiện tại sao cho phù hợp với khả năng và công sức của nhân viên.
Trong điều kiện thị trường giá cả ngày càng tăng vọt, khách sạn cần tham khảo,
xem xét mức lương của các khách sạn cùng hạng khác trên địa bàn và so sánh với thu
nhập của nhân viên mình, đánh giá đúng vai trò, vị trí của nhân viên trong từng bộ
phận và cả khách sạn để điều chỉnh mức lương hợp lý để tránh tình trạng nhân viên bất
bình về lương, bỏ việc sang làm ở những doanh nghiệp khác.
Ngoài ra, ban lãnh đạo khách sạn cũng nên tránh việc ưu đãi trong thu nhập đối
với những người thân đang làm việc trong khách sạn, đây cũng là trường hợp thường
được thấy nhiều trong các doanh nghiệp hiện nay. Điều này ảnh hưởng đến cảm nhận
của các nhân viên khác về sự công bằng. Do đó, khách sạn cần thường xuyên cập nhật
và công khai chính sách lương thưởng để nhân viên phấn đấu bằng cách thông qua các
cuộc họp nội bộ, thông báo trên các bản tin ở văn phòng mỗi bộ phận.
3.2.2.7. Giải pháp liên quan đến Điều kiện vật chất
Qua kiểm định giá trị trung bình, các yếu tố liên quan đến môi trường làm việc
được nhân viên đánh giá cao. Tuy nhiên vẫn cần phải khắc phục một số nhược điểm và
duy trì những ưu điểm để tạo ra một môi trường làm việc thoải mái, thân thiện hơn với
điều kiện làm việc hiện đại và khoa học.
Khách sạn cần thường xuyên kiểm tra, sửa chữa và thay đổi các trang thiết bị, cơ
sở vật chất không đảm bảo tính an toàn, thuận tiện, thoải mái cho nhân viên trong quá
trình thực hiện công việc. Ban lãnh đạo cần tìm kiếm và đưa ra các phương pháp làm
việc hiệu quả để có thể tiết kiệm thời gian cho nhân viên, khiến cho họ có nhiều thời
gian hơn để sáng tạo và tập trung vào các khía cạnh khác nhau của công việc.
Đối với các bộ phận có số lượng công việc trong ngày chưa được phân công hợp
lý như các bộ phân bếp, nhà hàng,... thì vào các giờ cao điểm, lượng công việc tăng
lên, nhân viên phải phục vụ một lượng lớn khách hàng ngoài dự tính, họ có thể cảm
thấy quá tải và tinh thần sụt kém, thái độ phục vụ khách hàng từ đó cũng bị ảnh hưởng
theo, do đó lãnh đạo khách sạn cần huy động nguồn nhân viên thuê ngoài, động viên
và hỗ trợ nhân viên thực hiện công việc, chia sẽ công việc để không ai cảm thấy bị áp
lực, mệt mỏi, từ đó tạo nên thái độ hài lòng với công việc hơn và như vậy khách hàng
cũng sẽ là được phục vụ với thái độ vui vẻ và tân tậm hơn.
Đại
học
Kin
h tế
Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 87
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Bất kỳ một doanh nghiệp nào cũng hiểu được người lao động là tài sản quý giá
nhất của doanh nghiệp, là nguồn lực quan trọng của mọi nguồn lực vì thế việc tạo
động lực cho người lao động là một yếu tố rất quan trọng. Người lao động có thể làm
việc một cách hăng hái và cũng có thể làm việc không hăng hái hay bất mãn với công
việc đang làm, tất cả đều phụ thuộc rất nhiều vào cấp quản lý của doanh nghiệp. Để
xây dựng được một đội ngũ cán bộ, công nhân viên tận tình hết mình vì tổ chức không
phải là một vấn đề đơn giản. Chính vì vậy mà tất cả doanh nghiệp nói chung và khách
sạn Duy Tân Huế nói riêng cần phải luôn chú trọng và có biện pháp để xây dựng một
đội ngũ nhân sự đáp ứng được yêu cầu của công việc. Đồng thời phải hiểu được tầm
quan trọng của việc tạo động lực cho người lao động, là một biện pháp hiệu quả nhất
để cho doanh nghiệp thu hút, giữa gìn đội ngũ lao động giỏi, tạo ra sự gắn bó, niền tin
và lòng trung thành của người lao động với doanh nghiệp.
Trên cơ sở phân tích các yếu tố thuộc chính sách và môi trường làm việc để tạo
động lực làm việc cho nhân viên kết hợp với thông tin thu được từ việc khảo sát ý kiến
nhân viên, đề tài đã xác định được các yếu tố tạo động lực và mức độ ảnh hưởng của
các yếu tố này đến động lực làm việc của nhân viên.
Qua kết quả khảo sát cho thấy hầu hết nhân viên đánh giá những yếu tố này đều
ảnh hưởng đến động lực làm việc của họ, trong đó có bảy yếu tố tạo nên động lực làm
việc cho nhân viên là Quan hệ đồng nghiệp, Văn hóa doanh nghiệp, Phúc lợi, Thưởng,
Đào tạo phát triển, Lương và Điều kiện vật chất. Bên cạnh đó, đề tài cũng đi vào phân
tích sự tác động của các yếu tố tạo động lực đến sự gắn bó của nhân viên với khách
sạn. Trong các yếu tố tạo động lực trên, có bốn yếu tố tác động đến sự gắn bó của nhân
viên đối với khách sạn Duy Tân là Quan hệ đồng nghiệp, Đào tạo phát triển, Lương và
Điều kiện vật chất, bốn yếu tố này giải thích được 62,6%, đây là sự tác động tương đối
cao. Và để tiếp tục phát huy năng lực cũng như tạo động lực làm việc của mỗi nhân
viên khách sạn nên có những chính sách tốt hơn nữa để thu hút nhân viên, để khuyến
khích nhân viên làm việc hăng say, nhiệt tình hơn nữa.
Nhìn chung, từ kết quả quan sát thực tế trong thời gian thực tập tại khách sạn
Duy Tân Huế và trên cơ sở vận dụng những kiến thức đã học. Đề tài đã chỉ rõ được
một số nội dung cơ bản sau:
Đại
họ
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 88
- Khái quát hóa được những cơ sở lý luận về vấn đề động lực lao động và tạo
động lực lao động.
- Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại khách
sạn Duy Tân Huế.
- Phân tích, đánh giá sự ảnh hưởng của các yếu tố đến động lực làm việc của
nhân viên.
- Đưa ra một số giải pháp và kiến nghị góp phần tăng cường động lực làm việc
cho nhân viên của khách sạn Duy Tân Huế.
2. Kiến nghị
Để giải pháp giúp nâng cao quá trình tạo động lực làm việc của nhân viên tại
khách sạn Duy Tân được đề xuất ở trên có ý nghĩa thực tiễn, tác giả nghiên cứu đề tài
này xin đề xuất một số kiến nghị đối với cơ quan nhà nước cũng như khách sạn Duy
Tân những vấn đề sau:
2.1. Đối với cơ quan nhà nước
Trước hết tỉnh Thừa Thiên - Huế và thành phố Huế cần có những chính sách
quan tâm hơn nữa đến hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp nói chung,
khách sạn Duy Tân nói riêng. Cần tạo điều kiện thuận lợi để khách sạn có thể tiếp cận
với các chính sách phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, nhất là chính sách phát
triển du lịch và các hoạt động của ngành trên địa bàn để khách sạn có sự chủ động hơn
trong hoạt động kinh doanh. Đồng thời hỗ trợ về hành lang pháp lý, tạo điều kiện để
khách sạn có cơ hội tiếp xúc với nguồn vốn, các cơ hội kinh doanh trên địa bàn.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thừa Thiên - Huế cần thường xuyên tổ chức
các hoạt động văn hóa, văn nghệ, các cuộc thi chuyên môn nghiệp vụ để nhân viên
khách sạn có cơ hội tham gia và học hỏi, nâng cao kĩ năng nghề nghiệp.
Hoàn thiện hơn nữa các cơ sở đào tạo về du lịch và cả cơ sở hạ tầng lẫn chương
trình đào tạo để nhân viên khách sạn có cơ hội được bổ sung, nâng cao kiến thức về
chuyên môn, nghiệp vụ.
2.2. Đối với khách sạn Duy Tân Huế
Ban lãnh đạo nên có kế hoạch hoàn thiện số lượng lẫn cơ cấu đội ngũ nhân viên
trong khách sạn, thực hiện công tác luân chuyển nhân viên hợp lý.
Đại
học
Ki
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 89
Chú trọng hơn nữa công tác quản lý nguồn nhân lực, coi trọng việc nghiên cứu
nhu cầu, động cơ làm việc của nhân viên để có giải pháp đáp ứng hợp lý.
Tập trung thiết lập quy trình quản lý các bộ phận và thống nhất trong toàn khách
sạn, tiến hành bố trí sắp xếp lao động một cách hợp lý, căn cứ vào khả năng, trình độ
sở trường của từng nhân viên để bố trí phù hợp
Kiến nghị đến nhân viên khách sạn tăng cường đoàn kết hơn nữa, tạo ra môi
trường làm việc thoải mái, có những nhu cầu mong muốn hợp lý và đánh giá chính
xác, công bằng sự đáp ứng của khách sạn về động cơ làm việc của mình.
3. Hạn chế của đề tài và kiến nghị các nghiên cứu tiếp theo
Đề tài nghiên cứu về các yếu tố tác động đến động lực làm việc của nhân viên
khách sạn Duy Tân Huế nhưng chỉ giới hạn ở việc nghiên cứu các nhân tố động lực
liên quan đến nhu cầu, mục tiêu và kỳ vọng của nhân viên tại nơi làm việc là chủ yếu,
chưa đi sâu vào phân tích quá trình của động lực làm việc. Do đó, vẫn còn nhiều vấn
đề liên quan đến lý luận về động lực cần được nghiên cứu.
Do tính chất và mục tiêu nghiên cứu nên đề tài chỉ tiến hành kiểm định độ tin cậy
của thang đo thông qua hệ số Cronbach’s Alpha, phân tích nhân tố khám phá EFA.
Các nghiên cứu cao hơn nên sử dụng phân tích nhân tố khẳng định CFA để xác định
phạm vi, mức độ quan hệ giữa các biến quan sát, làm nền tảng cho việc thu nhỏ và tóm
tắt dữ liệu, phù hợp với mục đích nghiên cứu.
Kết quả hồi quy cho thấy, mô hình với biến độc lập đang nghiên cứu mới giải
thích được 62,6% sự biến thiên của biến phụ thuộc. Như vậy, vẫn còn những nhân tố
động cơ khác chưa được bổ sung vào mô hình. Đây cũng là định hướng cho những
nghiên cứu mới theo hướng nghiên cứu về động lực toàn diện hơn có sự bổ sung các
yếu tố liên quan đến tâm lý cá nhân và yếu tố xã hội.
Động cơ làm việc của nhân viên sẽ thay đổi theo yếu tố thời gian với sự thay
đổi của nhu cầu, mục tiêu và kì vọng xuất phát từ những hoàn cảnh khác nhau. Do
đó, những kết quả của nghiên cứu này chỉ áp dụng cho chi nhánh trong một giai đoạn
nhất định.
Do hạn chế về mặt thời gian và nguồn lực cũng như kiến thức còn hạn hẹp nên
những nhận xét, đánh giá còn mang tính chủ quan, không đi sâu vào mặt lý luận.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 90
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS - tập 1, Nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội.
2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS - tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội.
3. Nguyễn Vâm Điềm, Nguyễn Ngọc Quân (2004), Giáo trình quản trị nhân lực,
Nhà xuất bản Lao động – Xã hội, Hà Nội.
4. Nguyễn Tài Phúc, Hoàng Quang Thành (2009), Giáo trình quản trị học, Nhà
xuất bản Đại học Huế, Huế.
5. Nguyễn Quốc Khánh (2010), Quản trị nhân sự - thấu hiểu từng người trong tổ
chức, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
6. Khóa luận tôt nghiệp Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc
của nhân viên tại Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình - chi nhánh Thừa Thiên
Huế của Nguyễn Thị Hải năm 2003.
7. Đào Quang Long (2010), Đánh giá mức độ hài lòng của nhân viên đối với
doanh nghiệp tại khách sạn Xanh – Huế, khóa luận tốt nghiệp đại học, đại học Kinh tế,
Huế.
8. Phạm Thị Như Phương (2012), Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc
của nhân viên tại ngân hàng VIETCOMBANK – chi nhánh Huế, khóa luận tốt nghiệp
đại học, Đại học kinh tế Huế.
9. Bùi Thị Phúc (2012), Tạo động lực làm việc cho công nhân viên công ty Prex
Vinh, khóa luận tốt nghiệp đại học, Đại học kinh tế Huế.
10. Ứng dụng mô hình định lượng đánh giá mức độ tạo động lực làm việc cho
nhân viên Công ty Trách nhiệm Hữu hạn ERICSSON tại Việt Nam của TS. Trương
Minh Đức - Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh 27 (2011) 240-247.
11. Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên, nghiên cứu
trường hợp tại Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu, chi nhánh Huế của Nguyễn
Khắc Hoàn – tạp chí Khoa học, Đại học Huế, số 60, 2010
12. Những vấn đề chung về tạo động lực lao động, xem 06/02/2015
(voer.edu.vn/m/nhung-van-de-chung-ve-tao-dong-luc-lao-dong/23b9b0c3)
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH 91
13. Các thuyết tạo động lực, mô hình và những bài học kinh nghiệm 2013, xem
06/02/2015(
bai-hoc-kinh-nghiem-43261).
14. Tầm quan trọng của việc tạo động lực 2013, xem 06/02/1015
(
15. La Hoàn (tổng hợp) Giải pháp phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao cho
ngành Du lịch, xem 8/02/2015 (www.ncseif.gov.vn).
16. Du lịch Việt Nam năm 2014: Nhiều thử thách và cảm xúc, xem 20/02/2015
(mnews.chinhphu.vn).
17. Mục tiêu, định hướng phát triển của Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011 – 2015
(2013), xem 20/02/2015 (www.vietrade.gov.vn).
18. Các trang thông tin điện tử:
-
- www.gso.gov.vn
- www.tinkinhte.vn
-
- www.vietnamtourism.gov.vn
-
- www.agoda.com
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC A: PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN
PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số phiếu ..........
Xin kính chào Anh/(Chị)!
Tôi là Huỳnh Hữu Tây, hiện là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế,
chuyên ngành Quản trị kinh doanh Tổng Hợp. Hiện nay, tôi đang tiến hành nghiên cứu
đề tài “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại
Khách sạn Duy Tân Huế” Mong Anh/(Chị) dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi
dưới đây để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài của mình. Tôi cam kết mọi thông tin
Anh/(Chị) cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Tôi xin
chân thành cám ơn!
A – Phần nội dung
Câu 1. Vui lòng cho biết mức độ ảnh hưởng của các yếu tố sau đến động cơ làm
việc của anh/chị, tương ứng (1) Rất không ảnh hưởng; (2)Không ảnh hưởng; (3)
Bình thường;(4) Ảnh hưởng; (5)Rất ảnh hưởng.
Các yếu tố Mức độ ảnh hưởng
Lương 1 2 3 4 5
Thưởng 1 2 3 4 5
Phúc lợi 1 2 3 4 5
Đào tạo và phát triển 1 2 3 4 5
Điều kiện làm việc 1 2 3 4 5
Công việc 1 2 3 4 5
Quan hệ đồng nghiệp 1 2 3 4 5
Phong cách lãnh đạo 1 2 3 4 5
Văn hóa doanh nghiệp 1 2 3 4 5
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
Câu 2. Anh/(Chị ) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu
sau bằng cách đánh dấu () vào ô mà Anh/(Chị) cho là phản ánh sát nhất ý kiến của
mình trong các câu hỏi, tương ứng với mức độ: (1) Hoàn toàn không đồng ý, (2)
Không đồng ý, (3) Trung lập, (4) Đồng ý, (5) Hoàn toàn đồng ý.
1. Nhân tố Lương Mức độ đồng ý
Mức lương được trả tương xứng với đóng góp nhân viên. 1 2 3 4 5
Hình thức trả lương thuận tiện cho nhân viên. 1 2 3 4 5
Tiền lương thường được chi trả đúng mức tiền và thời gian quy định. 1 2 3 4 5
Mức lương trả cho nhân viên mang tính cạnh tranh so với thị trường. 1 2 3 4 5
2. Nhân tố Thưởng Mức độ đồng ý
Mức thưởng của khách sạn đối với nhân viên tương đối cao. 1 2 3 4 5
Chính sách thưởng của khách sạn đa dạng. 1 2 3 4 5
Khách sạn thường tuyên dương và khích lệ cá nhân tập thể lao động
tốt.
1 2 3 4 5
Các khoản thưởng được phân chia công bằng tương xứng với đóng
góp của nhân viên.
1 2 3 4 5
3. Nhân tố Phúc lợi Mức độ đồng ý
Khách sạn luôn đảm bảo đầy đủ các loại bảo hiểm cho nhân viên. 1 2 3 4 5
Khách sạn thường tặng quà cho nhân viên vào các dịp đặc biệt. 1 2 3 4 5
Khách sạn có những khoản hỗ trợ cho nhân viên gặp khó khăn. 1 2 3 4 5
Khách sạn luôn quan tâm giúp đỡ các vấn đề cá nhân của nhân viên. 1 2 3 4 5
4. Nhân tố Đào tạo và phát triển Mức độ đồng ý
Nhân viên luôn được hướng dẫn những kỹ năng cần thiết cho công
việc.
1 2 3 4 5
Khách sạn thường tổ chức các lớp đào tạo nâng cao trình độ cho
nhân viên.
1 2 3 4 5
Khách sạn tạo cơ hội phát triển (thăng tiến) công bằng. 1 2 3 4 5
Khách sạn luôn tạo điều kiện cho nhân viên học hỏi, nâng cao trình
độ của mình.
1 2 3 4 5
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
5. Nhân tố Điều kiện vật chất làm việc Mức độ đồng ý
Trang thiết bị phục vụ công việc đầy đủ. 1 2 3 4 5
Môi trường làm việc an toàn, sạch sẽ. 1 2 3 4 5
Bầu không khí làm việc luôn vui vẻ. 1 2 3 4 5
Thời gian làm việc được phân bố hợp lý 1 2 3 4 5
6. Nhân tố Công việc Mức độ đồng ý
Công việc thú vị, kích thích sự sáng tạo. 1 2 3 4 5
Công việc tạo điều kiện sử dụng tốt năng lực. 1 2 3 4 5
Công việc ổn định, ít lo lắng mất việc làm. 1 2 3 4 5
Mức độ căng thẳng trong công việc có thể chấp nhân được. 1 2 3 4 5
7. Nhân tố Quan hệ đồng nghiệp Mức độ đồng ý
Nhân viên trong khách sạn rất thân thiện với nhau. 1 2 3 4 5
Nhân viên trong khách sạn luôn phối hợp với nhau trong công việc 1 2 3 4 5
Tập thể luôn tạo điều kiện cho nhân viên mới phát triển. 1 2 3 4 5
Tập thể nhân viên khách sạn rất đoàn kết. 1 2 3 4 5
8. Nhân tố Phong cách lãnh đạo Mức độ đồng ý
Lãnh đạo có tác phong lịch thiệp, hòa nhã với nhân viên. 1 2 3 4 5
Lãnh đạo luôn tạo cơ hội, hỗ trợ nhân viên trong công việc. 1 2 3 4 5
Lãnh đạo tôn trọng và biết lắng nghe ý kiến của nhân viên. 1 2 3 4 5
Lãnh đạo khuyến khích nhân viên tham gia vào các quyết định quan
trọng.
1 2 3 4 5
9. Nhân tố Văn hóa doanh nghiệp Mức độ đồng ý
Nhân viên có đồng phục thoải mái, lịch sự. 1 2 3 4 5
Khách sạn luôn yêu cầu nhân viên chấp hành nghiêm túc mọi nội
quy.
1 2 3 4 5
Lãnh đạo khách sạn thường tổ chức các buổi giao lưu, chia sẻ với
nhân viên.
1 2 3 4 5
Khách sạn thường tham gia các hoạt động xã hội, sinh hoạt cộng
đồng.
1 2 3 4 5
Đại
ọc
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
10. Sự gắn bó Mức độ đồng ý
Anh/chị cảm thấy tự hào khi làm việc trong khách sạn. 1 2 3 4 5
Anh/chị luôn làm việc hết mình vì khách sạn. 1 2 3 4 5
Anh/chị sẽ làm việc lâu dài với khách sạn. 1 2 3 4 5
Anh/chị luôn tích cực giới thiệu sản phẩm và dịch vụ của khách sạn
cho những người khác
1 2 3 4 5
B - Phần thông tin cá nhân:
1.Giới tính: Nam Nữ
2.Trình độ học vấn:
Đại học Trung cấp
Cao đẳng Lao động phổ thông
3. Thời gian công tác:
Dưới 1 năm Từ 1 - 3 năm
Từ 3 – 5 năm Trên 5 năm
4.Thu nhập hàng tháng:
Dưới 2 triệu Từ 2 – dưới 3,5 triệu
Từ 3,5 – dưới 5 triệu Trên 5 triệu
5.Độ tuổi:
Dưới 25 tuổi Từ 25 - dưới 35 tuổi Từ 35 – dưới 45 tuổi Trên 45 tuổi
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
PHỤ LỤC B: SỐ LIỆU PHÂN TÍCH VÀ KIỂM ĐỊNH
PHỤ LỤC 1: THỐNG KÊ MÔ TẢ
1.1. Thống kê mô tả mẫu điều tra
Statistics
GIOI TINH TRINH DO HOC
VAN
THOI GIAN
CONG TAC
THU NHAP DO TUOI
N
Valid 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0
GIOI TINH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 54 36.0 36.0 36.0
Nu 96 64.0 64.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
TRINH DO HOC VAN
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dai hoc 16 10.7 10.7 10.7
Cao dang 30 20.0 20.0 30.7
Trung cap 62 41.3 41.3 72.0
So cap 32 21.3 21.3 93.3
Khac 10 6.7 6.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
THOI GIAN CONG TAC
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Duoi 1 nam 45 30.0 30.0 30.0
Tu 1 den 3 nam 64 42.7 42.7 72.7
Tu 3 den 5 nam 31 20.7 20.7 93.3
Tren 5 nam 10 6.7 6.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
THU NHAP
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Duoi 2 trieu 18 12.0 12.0 12.0
Tu 2 den 3,5 trieu 98 65.3 65.3 77.3
Tu 3,5 den 5 trieu 26 17.3 17.3 94.7
Tren 5 trieu 8 5.3 5.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
DO TUOI
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Duoi 25 tuoi 55 36.7 36.7 36.7
Tu 25 den 35 tuoi 70 46.7 46.7 83.3
Tu 35 den 45 tuoi 21 14.0 14.0 97.3
Tren 45 tuoi 4 2.7 2.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
1.2. Thống kê về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố tạo động lực
LUONG
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Khong anh huong 8 5.3 5.3 5.3
Binh thuong 28 18.7 18.7 24.0
Anh huong 83 55.3 55.3 79.3
Rat anh huong 31 20.7 20.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
THUONG
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Khong anh huong 3 2.0 2.0 2.0
Binh thuong 42 28.0 28.0 30.0
Anh huong 86 57.3 57.3 87.3
Rat anh huong 19 12.7 12.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
PHUC LOI
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Rat khong anh huong 1 .7 .7 .7
Khong anh huong 8 5.3 5.3 6.0
Binh thuong 29 19.3 19.3 25.3
Anh huong 88 58.7 58.7 84.0
Rat anh huong 24 16.0 16.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
DAO TAO VA PHAT TRIEN
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Khong anh huong 2 1.3 1.3 1.3
Binh thuong 33 22.0 22.0 23.3
Anh huong 89 59.3 59.3 82.7
Rat anh huong 26 17.3 17.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
DIEU KIEN LAM VIEC
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Binh thuong 25 16.7 16.7 16.7
Anh huong 95 63.3 63.3 80.0
Rat anh huong 30 20.0 20.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
CONG VIEC
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Khong anh huong 2 1.3 1.3 1.3
Binh thuong 39 26.0 26.0 27.3
Anh huong 78 52.0 52.0 79.3
Rat anh huong 31 20.7 20.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
QUAN HE DONG NGHIEP
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Binh thuong 48 32.0 32.0 32.0
Anh huong 102 68.0 68.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
PHONG CACH LANH DAO
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Khong anh huong 2 1.3 1.3 1.3
Binh thuong 29 19.3 19.3 20.7
Anh huong 90 60.0 60.0 80.7
Rat anh huong 29 19.3 19.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
VAN HOA DOANH NGHIEP
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Khong anh huong 1 .7 .7 .7
Binh thuong 23 15.3 15.3 16.0
Anh huong 83 55.3 55.3 71.3
Rat anh huong 43 28.7 28.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
PHỤ LỤC 2: KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO – CRONBACH’S ALPHA
2.1. Cronbach’s Alpha nhân tố Lương lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.609 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
LUONG1 11.39 3.554 -.038 .747
LUONG2 11.31 1.975 .528 .419
LUONG3 11.26 1.818 .529 .413
LUONG4 11.18 2.122 .557 .408
2.2. Cronbach’s Alpha nhân tố Lương lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.747 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
LUONG2 7.65 1.825 .540 .702
LUONG3 7.60 1.597 .589 .650
LUONG4 7.52 1.916 .605 .637
2.3. Cronbach’s Alpha nhân tố Thưởng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.703 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
THUONG1 11.55 2.839 .421 .679
THUONG2 11.64 2.675 .499 .634
THUONG3 11.65 2.525 .524 .617
THUONG4 11.52 2.600 .510 .626
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
2.4. Cronbach’s Alpha nhân tố Phúc lợi
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.786 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
PHUCLOI1 11.17 2.757 .668 .696
PHUCLOI2 11.19 2.918 .559 .752
PHUCLOI3 11.18 3.061 .542 .759
PHUCLOI4 11.19 2.824 .608 .727
2.5. Cronbach’s Alpha nhân tố Đào tạo phát triển lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.688 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
DTPT1 11.45 2.061 .241 .759
DTPT2 11.41 1.654 .596 .546
DTPT3 11.41 1.612 .517 .593
DTPT4 11.41 1.613 .566 .560
2.6. Cronbach’s Alpha nhân tố Đào tạo phát triển lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.759 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
DTPT2 7.63 1.079 .598 .671
DTPT3 7.63 1.027 .528 .752
DTPT4 7.63 .972 .650 .606
2.7. Cronbach’s Alpha nhân tố Điều kiện vật chất
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.768 4
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
DKVC1 10.71 3.911 .689 .644
DKVC2 10.71 4.410 .540 .728
DKVC3 10.63 4.516 .547 .724
DKVC4 10.19 4.556 .503 .746
2.8. Cronbach’s Alpha nhân tố Công việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.844 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CV1 11.43 2.676 .608 .832
CV2 11.36 2.554 .703 .793
CV3 11.39 2.574 .685 .801
CV4 11.39 2.279 .730 .781
2.9. Cronbach’s Alpha nhân tố Quan hệ đồng nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.827 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
QHDN1 11.44 3.188 .677 .774
QHDN2 11.48 2.882 .660 .780
QHDN3 11.49 2.990 .670 .774
QHDN4 11.41 3.170 .614 .799
2.10. Cronbach’s Alpha nhân tố Phong cách lãnh đạo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.775 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
PCLD1 11.49 2.453 .599 .710
PCLD2 11.44 2.436 .586 .717
PCLD3 11.49 2.493 .524 .752
PCLD4 11.40 2.711 .624 .706
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
2.11. Cronbach’s Alpha nhân tố Văn hóa doanh nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.810 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
VHDN1 11.37 2.598 .642 .755
VHDN2 11.42 2.742 .633 .758
VHDN3 11.41 2.901 .632 .760
VHDN4 11.38 2.895 .606 .771
2.12. Cronbach’s Alpha nhân tố Sự gắn bó
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.857 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
SGB1 11.37 3.737 .673 .830
SGB2 11.37 3.227 .703 .824
SGB3 11.40 3.477 .745 .800
SGB 4 11.41 3.894 .710 .819
Đại
học
Ki
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
3.1. Phân tích nhân tố khám phá nhóm biến độc lập lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .843
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2334.689
Df 561
Sig. .000
Total Variance Explained
Componen
t
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Varianc
e
Cumulativ
e %
Total % of
Varianc
e
Cumulativ
e %
Total % of
Varianc
e
Cumulativ
e %
1 8.912 26.211 26.211
8.91
2 26.211 26.211
3.77
9 11.116 11.116
2 3.652 10.742 36.954
3.65
2 10.742 36.954
3.26
7 9.610 20.726
3 2.221 6.532 43.486
2.22
1 6.532 43.486
3.01
2 8.859 29.584
4 1.889 5.556 49.042
1.88
9 5.556 49.042
2.50
8 7.375 36.959
5 1.517 4.462 53.504
1.51
7 4.462 53.504
2.49
4 7.336 44.295
6 1.429 4.202 57.706
1.42
9 4.202 57.706
2.34
6 6.901 51.196
7 1.203 3.537 61.243
1.20
3 3.537 61.243
2.29
0 6.736 57.932
8 1.082 3.182 64.425
1.08
2 3.182 64.425
2.20
7 6.493 64.425
9 .970 2.853 67.278
10 .851 2.502 69.780
11 .790 2.325 72.104
12 .743 2.186 74.291
13 .680 1.999 76.289
14 .670 1.970 78.259
15 .648 1.906 80.166
16 .578 1.701 81.867
17 .573 1.685 83.552
18 .519 1.527 85.078
19 .504 1.484 86.562
20 .482 1.417 87.978
21 .435 1.280 89.258
22 .405 1.192 90.450
23 .401 1.178 91.628
24 .364 1.071 92.699
25 .341 1.003 93.702
26 .316 .928 94.630
27 .298 .876 95.506
28 .285 .837 96.343
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
29 .258 .760 97.104
30 .235 .691 97.795
31 .220 .646 98.440
32 .207 .610 99.050
33 .165 .484 99.534
34 .158 .466 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
VHDN1 .801
VHDN3 .770
VHDN2 .717
VHDN4 .694
PCLD2 .521
PCLD1
PCLD4
QHDN1 .806
QHDN3 .802
QHDN2 .743
QHDN4 .686
PHUCLOI2 .737
PHUCLOI1 .734
PHUCLOI4 .670
PHUCLOI3 .605
PCLD3
DTPT4 .809
DTPT2 .779
DTPT3 .618
THUONG2 .789
THUONG3 .646
THUONG4 .632
THUONG1 .614
DKVC4 .553
CV4 .630
CV3 .616
CV1 .510
CV2
DKVC2 .801
DKVC1 .752
DKVC3 .708
LUONG3 .830
LUONG4 .798
LUONG2 .782
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 9 iterations.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
3.2. Phân tích nhân tố khám phá nhóm biến độc lập lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .812
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1891.288
Df 435
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 7.118 23.726 23.726 7.118 23.726 23.726 3.337 11.124 11.124
2 3.634 12.114 35.840 3.634 12.114 35.840 2.951 9.836 20.960
3 2.189 7.297 43.136 2.189 7.297 43.136 2.908 9.692 30.652
4 1.860 6.201 49.337 1.860 6.201 49.337 2.433 8.110 38.763
5 1.498 4.993 54.330 1.498 4.993 54.330 2.332 7.774 46.537
6 1.390 4.634 58.964 1.390 4.634 58.964 2.329 7.763 54.300
7 1.186 3.952 62.915 1.186 3.952 62.915 2.137 7.122 61.422
8 1.052 3.505 66.420 1.052 3.505 66.420 1.499 4.998 66.420
9 .884 2.946 69.367
10 .785 2.615 71.982
11 .768 2.560 74.542
12 .657 2.189 76.732
13 .613 2.044 78.776
14 .585 1.950 80.726
15 .579 1.931 82.657
16 .532 1.774 84.430
17 .517 1.723 86.154
18 .484 1.614 87.767
19 .456 1.520 89.288
20 .406 1.353 90.641
21 .382 1.274 91.915
22 .343 1.142 93.057
23 .336 1.121 94.179
24 .313 1.044 95.222
25 .288 .960 96.182
26 .284 .945 97.128
27 .249 .829 97.956
28 .235 .784 98.740
29 .212 .708 99.448
30 .166 .552 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
1 2 3 4 5 6 7 8
VHDN1 .803
VHDN3 .786
VHDN2 .721
VHDN4 .689
PCLD2 .529
QHDN1 .824
QHDN3 .797
QHDN2 .750
QHDN4 .697
PHUCLOI2 .753
PHUCLOI1 .747
PHUCLOI4 .702
PHUCLOI3 .623
THUONG2 .797
THUONG3 .653
THUONG4 .643
THUONG1 .606
DKVC2 .801
DKVC1 .776
DKVC3 .705
DKVC4 .504 .517
DTPT4 .830
DTPT2 .775
DTPT3 .647
LUONG3 .811
LUONG4 .807
LUONG2 .800
CV3 .567
CV4 .514
CV1
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
3.3. Phân tích nhân tố khám phá nhóm biến độc lập lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .779
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1465.863
Df 325
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 5.729 22.035 22.035 5.729 22.035 22.035 2.926 11.253 11.253
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
2 3.256 12.522 34.557 3.256 12.522 34.557 2.804 10.785 22.039
3 2.125 8.173 42.730 2.125 8.173 42.730 2.525 9.712 31.751
4 1.817 6.987 49.717 1.817 6.987 49.717 2.250 8.654 40.404
5 1.463 5.627 55.344 1.463 5.627 55.344 2.238 8.607 49.011
6 1.363 5.241 60.585 1.363 5.241 60.585 2.103 8.089 57.100
7 1.143 4.395 64.980 1.143 4.395 64.980 2.049 7.880 64.980
8 .839 3.228 68.208
9 .792 3.046 71.254
10 .754 2.900 74.155
11 .716 2.753 76.907
12 .624 2.400 79.308
13 .603 2.319 81.627
14 .539 2.072 83.699
15 .511 1.965 85.664
16 .488 1.879 87.543
17 .453 1.741 89.284
18 .401 1.542 90.826
19 .379 1.458 92.284
20 .367 1.410 93.694
21 .333 1.281 94.975
22 .326 1.253 96.228
23 .316 1.214 97.441
24 .255 .982 98.424
25 .225 .864 99.287
26 .185 .713 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
VHDN1 .819
VHDN3 .788
VHDN2 .746
VHDN4 .665
PCLD2
QHDN1 .827
QHDN3 .801
QHDN2 .752
QHDN4 .700
PHUCLOI1 .763
PHUCLOI2 .758
PHUCLOI4 .714
PHUCLOI3 .615
THUONG2 .815
THUONG4 .680
THUONG3 .670
THUONG1 .599
DTPT4 .839
DTPT2 .769
DTPT3 .704
Đại
học
Ki
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
LUONG3 .825
LUONG4 .809
LUONG2 .788
DKVC2 .816
DKVC1 .771
DKVC3 .706
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
3.4. Phân tích nhân tố khám phá nhóm biến độc lập lần 4
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .765
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1374.791
Df 300
Sig. .000
Total Variance Explained
Componen
t
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Varianc
e
Cumulativ
e %
Total % of
Varianc
e
Cumulativ
e %
Total % of
Varianc
e
Cumulativ
e %
1
5.29
9
21.196 21.196
5.29
9
21.196 21.196
2.72
2
10.886 10.886
2
3.25
2
13.009 34.205
3.25
2
13.009 34.205
2.68
0
10.719 21.606
3
2.12
4
8.497 42.702
2.12
4
8.497 42.702
2.51
6
10.066 31.671
4
1.81
4
7.257 49.959
1.81
4
7.257 49.959
2.24
5
8.979 40.650
5
1.46
3
5.852 55.811
1.46
3
5.852 55.811
2.12
3
8.493 49.143
6
1.34
6
5.383 61.194
1.34
6
5.383 61.194
2.10
3
8.413 57.556
7
1.13
9
4.558 65.752
1.13
9
4.558 65.752
2.04
9
8.196 65.752
8 .838 3.354 69.105
9 .787 3.147 72.252
10 .722 2.889 75.141
11 .638 2.550 77.692
12 .609 2.435 80.127
13 .582 2.329 82.456
14 .519 2.076 84.532
15 .511 2.042 86.574
16 .472 1.887 88.462
17 .445 1.782 90.244
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
18 .394 1.578 91.822
19 .378 1.512 93.334
20 .342 1.370 94.703
21 .327 1.307 96.010
22 .319 1.276 97.286
23 .256 1.024 98.310
24 .233 .933 99.244
25 .189 .756 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
QHDN1 .828
QHDN3 .805
QHDN2 .754
QHDN4 .702
VHDN1 .819
VHDN3 .784
VHDN2 .758
VHDN4 .662
PHUCLOI2 .765
PHUCLOI1 .762
PHUCLOI4 .716
PHUCLOI3 .622
THUONG2 .816
THUONG4 .677
THUONG3 .670
THUONG1 .599
DTPT4 .837
DTPT2 .765
DTPT3 .720
LUONG3 .826
LUONG4 .808
LUONG2 .787
DKVC2 .818
DKVC1 .772
DKVC3 .704
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
3.5. Phân tích nhân tố khám phá nhóm biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .826
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 264.411
df 6
Sig. .000
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.827 70.671 70.671 2.827 70.671 70.671
2 .440 10.992 81.663
3 .407 10.171 91.834
4 .327 8.166 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
SGB3 .867
SGB4 .843
SGB2 .837
SGB1 .815
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA SAU KHI PHÂN TÍCH
NHÂN TỐ
4.1. Cronbach’s Alpha nhân tố Quan hệ đồng nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.827 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
QHDN1 11.44 3.188 .677 .774
QHDN2 11.48 2.882 .660 .780
QHDN3 11.49 2.990 .670 .774
QHDN4 11.41 3.170 .614 .799
4.2. Cronbach’s Alpha nhân tố Văn hóa doanh nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.810 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
VHDN1 11.37 2.598 .642 .755
VHDN2 11.42 2.742 .633 .758
VHDN3 11.41 2.901 .632 .760
VHDN4 11.38 2.895 .606 .771
4.3. Cronbach’s Alpha nhân tố Phúc lợi
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.786 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
PHUCLOI1 11.17 2.757 .668 .696
PHUCLOI2 11.19 2.918 .559 .752
PHUCLOI3 11.18 3.061 .542 .759
PHUCLOI4 11.19 2.824 .608 .727
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
4.4. Cronbach’s Alpha nhân tố Thưởng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.703 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
THUONG1 11.55 2.839 .421 .679
THUONG2 11.64 2.675 .499 .634
THUONG3 11.65 2.525 .524 .617
THUONG4 11.52 2.600 .510 .626
4.5. Cronbach’s Alpha nhân tố Đào tạo phát triển
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.759 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
DTPT2 7.63 1.079 .598 .671
DTPT3 7.63 1.027 .528 .752
DTPT4 7.63 .972 .650 .606
4.6. Cronbach’s Alpha nhân tố Lương
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.747 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
LUONG2 7.65 1.825 .540 .702
LUONG3 7.60 1.597 .589 .650
LUONG4 7.52 1.916 .605 .637
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
4.7. Cronbach’s Alpha nhân tố Điều kiện vật chất
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.746 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
DKVC1 6.82 2.108 .626 .598
DKVC2 6.81 2.314 .549 .690
DKVC3 6.74 2.422 .547 .692
PHỤ LỤC 5: KIỂM TRA PHÂN PHỐI CHUẨN
Statistics
QHDN VHDN PHUCLOI THUONG DTPT LUONG DKVC SGB
N
Valid 150 150 150 150 150 150 150 150
Missing 0 0 0 0 0 0 0 0
Mean 3.5883 3.8183 3.4133 3.3950 3.4311 3.4333 3.5133 3.5033
Median 3.6250 3.7500 3.5000 3.5000 3.5000 3.6667 3.6667 3.5000
Std. Deviation .70243 .56676 .59146 .63936 .54690 .74461 .54565 .67679
Skewness -.458 -.919 -.755 -.568 -.417 -.603 -.626 -.586
Std. Error of
Skewness
.198 .198 .198 .198 .198 .198 .198 .198
Kurtosis -.396 1.927 .211 -.089 .093 -.110 1.624 -.266
Std. Error of
Kurtosis
.394 .394 .394 .394 .394 .394 .394 .394Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN
6.1. Kiểm định Pearson lần 1
Correlations
QHDN VHDN PHUCLOI THUONG DTPT LUONG DKVC SGB
QHDN
Pearson
Correlation
1 .080 .464** .595** .570** .513** .427** .651**
Sig. (2-tailed) .333 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150
VHDN
Pearson
Correlation
.080 1 .032 .187* .063 .054 .128 .061
Sig. (2-tailed) .333 .702 .022 .443 .512 .118 .461
N 150 150 150 150 150 150 150 150
PHUCLOI
Pearson
Correlation
.464** .032 1 .416** .443** .450** .284** .507**
Sig. (2-tailed) .000 .702 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150
THUONG
Pearson
Correlation
.595** .187* .416** 1 .577** .518** .414** .609**
Sig. (2-tailed) .000 .022 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150
DTPT
Pearson
Correlation
.570** .063 .443** .577** 1 .554** .398** .653**
Sig. (2-tailed) .000 .443 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150
LUONG
Pearson
Correlation
.513** .054 .450** .518** .554** 1 .453** .651**
Sig. (2-tailed) .000 .512 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150
DKVC
Pearson
Correlation
.427** .128 .284** .414** .398** .453** 1 .539**
Sig. (2-tailed) .000 .118 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150
SGB
Pearson
Correlation
.651** .061 .507** .609** .653** .651** .539** 1
Sig. (2-tailed) .000 .461 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
6.2. Kiểm định Pearson lần 2
Correlations
SGB QHDN PHUCLOI THUONG DTPT LUONG DKVC
Pearson
Correlation
SGB 1.000 .651 .507 .609 .653 .651 .539
QHDN .651 1.000 .464 .595 .570 .513 .427
PHUCLOI .507 .464 1.000 .416 .443 .450 .284
THUONG .609 .595 .416 1.000 .577 .518 .414
DTPT .653 .570 .443 .577 1.000 .554 .398
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
LUONG .651 .513 .450 .518 .554 1.000 .453
DKVC .539 .427 .284 .414 .398 .453 1.000
Sig. (1-tailed)
SGB . .000 .000 .000 .000 .000 .000
QHDN .000 . .000 .000 .000 .000 .000
PHUCLOI .000 .000 . .000 .000 .000 .000
THUONG .000 .000 .000 . .000 .000 .000
DTPT .000 .000 .000 .000 . .000 .000
LUONG .000 .000 .000 .000 .000 . .000
DKVC .000 .000 .000 .000 .000 .000 .
N
SGB 150 150 150 150 150 150 150
QHDN 150 150 150 150 150 150 150
PHUCLOI 150 150 150 150 150 150 150
THUONG 150 150 150 150 150 150 150
DTPT 150 150 150 150 150 150 150
LUONG 150 150 150 150 150 150 150
DKVC 150 150 150 150 150 150 150
PHỤ LỤC 7: PHÂN TÍCH HỒI QUY
7.1. Phân tích hồi quy lần 1
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1
DKVC, PHUCLOI, THUONG,
LUONG, DTPT, QHDNb
. Enter
a. Dependent Variable: SGB
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R
Square
Adjusted
R
Square
Std.
Error of
the
Estimate
Change Statistics Durbin-
WatsonR
Square
Change
F
Change
df1 df2 Sig. F
Change
1 .808a .653 .638 .40695 .653 44.851 6 143 .000 1.747
a. Predictors: (Constant), DKVC, PHUCLOI, THUONG, LUONG, DTPT, QHDN
b. Dependent Variable: SGB
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 44.566 6 7.428 44.851 .000b
Residual 23.682 143 .166
Total 68.248 149
a. Dependent Variable: SGB
b. Predictors: (Constant), DKVC, PHUCLOI, THUONG, LUONG, DTPT, QHDN
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -.497 .274 -1.816 .072
QHDN .203 .066 .211 3.076 .003 .517 1.936
PHUCLOI .124 .067 .109 1.844 .067 .701 1.427
THUONG .126 .072 .120 1.764 .080 .529 1.891
DTPT .269 .084 .218 3.202 .002 .525 1.904
LUONG .210 .060 .231 3.501 .001 .559 1.788
DKVC .220 .072 .178 3.073 .003 .725 1.379
a. Dependent Variable: SGB
7.2. Phân tích hồi quy lần 2
Model Summaryb
Model R R
Square
Adjusted
R
Square
Std.
Error of
the
Estimate
Change Statistics Durbin-
WatsonR
Square
Change
F
Change
df1 df2 Sig. F
Change
1 .797a .636 .626 .41403 .636 63.285 4 145 .000 1.782
a. Predictors: (Constant), DKVC, DTPT, LUONG, QHDN
b. Dependent Variable: SGB
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 43.393 4 10.848 63.285 .000b
Residual 24.855 145 .171
Total 68.248 149
a. Dependent Variable: SGB
b. Predictors: (Constant), DKVC, DTPT, LUONG, QHDN
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -.275 .261 -1.052 .294
QHDN .265 .063 .275 4.241 .000 .596 1.679
DTPT .332 .082 .269 4.064 .000 .575 1.739
LUONG .249 .059 .274 4.225 .000 .596 1.677
DKVC .236 .073 .190 3.258 .001 .735 1.361
a. Dependent Variable: SGB
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
PHỤ LỤC 8: KIỂM ĐỊNH TRUNG BÌNH TỔNG THỂ
8.1. Kiểm định One Sample t test yếu tố Quan hệ đồng nghiệp
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
QHDN 150 3.5883 .70243 .05735
One-Sample Test
Test Value = 3.4
t Df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
QHDN 3.284 149 .001 .18833 .0750 .3017
8.2. Kiểm định One Sample t test yếu tố Văn hóa doanh nghiệp
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
VHDN 150 3,8183 ,56676 ,04628
Test Value = 3.4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
VHDN 9,040 149 ,000 ,41833 ,3269 ,5098
8.3. Kiểm định One Sample t test yếu tố Phúc lợi
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
PHUCLOI 150 3,4133 ,59146 ,04829
Test Value = 3.4
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
PHUCLOI ,276 149 ,783 ,01333 -,0821 ,1088
8.4. Kiểm định One Sample t test yếu tố Thưởng
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
THUONG 150 3,3950 ,63936 ,05220
Test Value = 3.4
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
THUONG -,096 149 ,924 -,00500 -,1082 ,0982
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD : ThS. Nguyễn Hữu Thủy
SVTH : Huỳnh Hữu Tây - Lớp : K45B QTKDTH
8.5. Kiểm định One Sample t test yếu tố Đào tạo phát triển
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DTPT 150 3.4311 .54690 .04465
One-Sample Test
Test Value = 3.4
t Df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
DTPT .697 149 .487 .03111 -.0571 .1193
8.6. Kiểm định One Sample t test yếu tố Lương
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
LUONG 150 3.4333 .74461 .06080
One-Sample Test
Test Value = 3.4
T df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
LUONG .548 149 .584 .03333 -.0868 .1535
8.7. Kiểm định One Sample t test yếu tố Điều kiện vật chất
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DKVC 150 3.5133 .54565 .04455
One-Sample Test
Test Value = 3.4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
DKVC 2.544 149 .012 .11333 .0253 .2014
8.8. Kiểm định One Sample t test yếu tố Sự gắn bó
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SGB 150 3.5033 .67679 .05526
One-Sample Test
Test Value = 3.4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
SGB 1.870 149 .063 .10333 -.0059 .2125
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_cac_yeu_to_tao_dong_luc_lam_viec_cho_nhan_vien_tai_khach_san_duy_tan_2401.pdf