Đề tài nghiên cứu : “Phân tích mối liên hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự thỏa
mãn và lòng trung thành của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại
thương Việt Nam - Chi nhánh Huế” được tiến hành trong vòng 3 tháng (từ tháng 2
đến tháng 4 năm 2014). Đề tài nghiên cứu đã giải quyết được hầu hết các mục tiêu
nghiên cứu đã được ra lúc ban đầu, từ những kết quả đó, nghiên cứu đã đề xuất một số
các định hướng và giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu
khách hàng, xây dựng lòng trung thành của khách hàng.
Nghiên cứu đã góp phần khẳng định lại thang đo chất lượng dịch vụ
SERVPERF trong lĩnh vực dịch vụ ngân hàng.
Qua phân tích bằng mô hình SEM cho thấy các thành phần của chất lượng dịch
vụ ảnh hưởng trực tiếp đến sự thỏa mãn của khách hàng và ảnh hưởng gián tiếp đến
lòng trung thành của khách hàng thông qua sự thỏa mãn. Trong các thành phần của
thang đo chất lượng dịch vụ SERVPERF có 4 thành phần ảnh hưởng đến sự thỏa mãn
của khách hàng là “Năng lực phục vụ”, “Tin cậy” , “Đáp ứng”, “Đồng cảm”. Yếu tố có
tác động mạnh nhất đến sự hài lòng của khách hàng chính là “Năng lực phục vụ”.
Đồng thời, nghiên cứu cũng chỉ ra có sự ảnh hưởng cùng chiều của sự thỏa mãn đến
lòng trung thành của khách hàng. Điều đó cho thấy rằng, ngân hàng muốn khách hàng
trung thành với ngân hàng thì cần phải thỏa mãn tối đa nhu cầu của khách hàng thông
qua việc không ngừng cải thiện chất lượng dịch vụ.
132 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1332 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích mối liên hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ngân hàng. Khuyến khích
các cán bộ nhân viên không ngừng học hỏi, nâng cao năng lực phục vụ khách hàng.
3.2.2 Nhóm giải pháp nâng cao sự tin cậy của khách hàng đối với NH TMCP
Ngoại thương Việt Nam - chi nhánh Huế.
Nghiên cứu đã chỉ ra rằng tin cậy là yếu tố có ảnh hưởng mạnh thứ hai đến sự hài
lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ tại NH Vietcombank. Vì vậy, ngân hàng cần
chú ý đến các giải pháp làm tăng sự tin cậy của khách hàng đối với ngân hàng cụ thể:
- Xây dựng quy trình thực hiện các dịch vụ ngân hàng, các giao dịch một cách
có hệ thống, khoa học tránh những sai sót không đáng có trong quá trình cung cấp dịch
vụ đến khách hàng.
- Tổ chức có hệ thống các bộ phận thực hiện các nhiệm vụ khác nhau trong quy
trình giao dịch của khách hàng. Mỗi bộ phận đảm nhiệm một chức năng riêng trong
quá trình cung cấp dịch vụ, tuy nhiên vẫn đảm bảo mối qua hệ giữa các bộ phận này.
Nhằm cung cấp các dịch vụ chính xác và đảm bảo thời gian thực hiện các giao dịch
như ngân hàng đã thông báo.
- Tăng cường các hoạt động khuyếch trương hình ảnh ngân hàng bằng các phương
thức PR, tài trợ... nhằm làm cho hình ảnh ngân hàng gần gũi hơn với khách hàng.
3.2.3 Nhóm giải pháp nâng cao sự cảm nhận về yếu tố đồng cảm của khách hàng
tại NH TMCP Ngoại thương Việt Nam - chi nhánh Huế
Đồng cảm là một trong những yếu tố của chất lượng dịch vụ mà cảm nhận về yếu
tố này của khách hàng có ảnh hưởng đến sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách
hàng đối với NH Vietcombank. Tuy nhiên, hiện tại yếu tố này vẫn chưa được khách
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM 81
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
hàng đánh giá cao do đó ngân hàng cần chú ý nâng cao mức độ đồng cảm của ngân hàng
dành cho khách hàng bằng những giải pháp cụ thể:
- Mở các lớp đào tạo, nâng cao kỹ năng mềm của nhân viên giao dịch, nhân
viên phục vụ trong khi tiếp xúc với khách hàng. Nhằm tạo ấn tượng tốt đẹp, tạo được
sự tin tưởng nhất định của khách hàng đối với ngân hàng. Luôn có thái độ tôn trọng,
lịch sự, niềm nở tạo cho khách hàng sự thoãi mái khi giao dịch. Có những hành vi
khéo léo trong ứng xử, chủ động giúp đỡ khách hàng khi nhận thấy khách hàng có khó
khăn cần giải quyết.
- Tổ chức các chương trình giao lưu, hội nghị khách hàng thu thập ý kiến, đánh
của khách hàng về dịch vụ ngân hàng, tìm hiểu mong muốn của khách hàng và những
góp ý của khách hàng. Cần thẳng thắn tiếp thu ý kiến và sửa chữa sai lầm.
- Có những chương trình khuyến mãi, ưu đãi cho khách hàng truyền thống, có
thời gian sử dụng dịch vụ lâu dài. Khuyến khích khách hàng gắn bó với ngân hàng.
- Có sự quan tâm đặc biệt với những khách hàng quen thuộc, thể hiện tình cảm
như tặng quà sinh nhật, thăm hỏi vào các dịp cần thiết. Sự giao tiếp giữa nhân viên và
khách hàng là cần thiết và rất quan trọng. Những khách hàng lâu năm, hay khách hàng
lớn thì đôi khi ban lãnh đạo cũng cần tỏ thái độ quan tâm khiến khách hàng cảm thấy
thỏa mãn từ đó tạo lòng trung thành của khách hàng đối với NH Vietcombank Huế .
- Hội nghị khách hàng thường niên cần được mở rộng cho các khách hàng cá
nhân, có thời gian dài gắn bó với ngân hàng để tỏ lòng tri ân với khách hàng, không
nên để khách hàng có cảm giác bị đối xử phân biệt quá rõ ràng.
3.2.4 Nhóm giải pháp về phương tiện hữu hình
Phương tiện hữu hình là công cụ để thực hiện cung cấp các dịch vụ cho khách
hàng. Về phương tiện hữu hình NH cần chú ý đến việc đầu tư mở rộng hệ thống máy
ATM, tăng số điểm đặt máy ATM trên địa bàn Thừa Thiên Huế không chỉ tập trung và
những vùng trung tâm thành phố, ngân hàng cần phát triển hệ thống máy đến các vùng
ven thành phố tạo tiền đề phát triển sản phẩm thẻ.
- Thường xuyên kiểm tra, bảo trì hệ thống máy ATM, vi tính để thuận tiện cho
việc cung cấp dịch vụ.
- Tăng số lượng các máy POS trên đại bàn nhằm tạo sự thuận tiện cho khách
hàng có thể thanh toán tại các địa điểm chấp nhận thanh toán thẻ của Vietcombank.
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM 82
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
PHẦN III
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Đề tài nghiên cứu : “Phân tích mối liên hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự thỏa
mãn và lòng trung thành của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại
thương Việt Nam - Chi nhánh Huế” được tiến hành trong vòng 3 tháng (từ tháng 2
đến tháng 4 năm 2014). Đề tài nghiên cứu đã giải quyết được hầu hết các mục tiêu
nghiên cứu đã được ra lúc ban đầu, từ những kết quả đó, nghiên cứu đã đề xuất một số
các định hướng và giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm thỏa mãn nhu cầu
khách hàng, xây dựng lòng trung thành của khách hàng.
Nghiên cứu đã góp phần khẳng định lại thang đo chất lượng dịch vụ
SERVPERF trong lĩnh vực dịch vụ ngân hàng.
Qua phân tích bằng mô hình SEM cho thấy các thành phần của chất lượng dịch
vụ ảnh hưởng trực tiếp đến sự thỏa mãn của khách hàng và ảnh hưởng gián tiếp đến
lòng trung thành của khách hàng thông qua sự thỏa mãn. Trong các thành phần của
thang đo chất lượng dịch vụ SERVPERF có 4 thành phần ảnh hưởng đến sự thỏa mãn
của khách hàng là “Năng lực phục vụ”, “Tin cậy” , “Đáp ứng”, “Đồng cảm”. Yếu tố có
tác động mạnh nhất đến sự hài lòng của khách hàng chính là “Năng lực phục vụ”.
Đồng thời, nghiên cứu cũng chỉ ra có sự ảnh hưởng cùng chiều của sự thỏa mãn đến
lòng trung thành của khách hàng. Điều đó cho thấy rằng, ngân hàng muốn khách hàng
trung thành với ngân hàng thì cần phải thỏa mãn tối đa nhu cầu của khách hàng thông
qua việc không ngừng cải thiện chất lượng dịch vụ.
Trong khuôn khổ khoá luận tốt nghiệp và với những kiến thức học tập trên ghế
nhà trường, đề tài “Phân tích mối liên hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng
trung thành của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam -
chi nhánh Huế” không thể tránh khỏi những mặt khiếm khuyết xuất phát từ những hạn
chế về thời gian và kinh nghiệm. Tuy nhiên với những cố gắng tìm tòi, nghiên cứu các
đề tài có liên quan, những lý thuyết hữu ích và những nỗ lực tích lũy kinh nghiệm thực
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM 83
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
tế, thu thập ý kiến của khách hàng. Tôi hi vọng rằng đây sẽ là một đề tài hữu ích cho
hoạt động nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm làm tăng sự thỏa mãn của khách hàng và
xây dựng lòng trung thành khách hàng tại ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam -
chi nhánh Huế.
2. Kiến nghị
Đề tài nghiên cứu : “Phân tích mối liên hệ giữa chất lượng dịch vụ, sự thỏa
mãn và lòng trung thành của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại
thương Việt Nam - Chi nhánh Huế” đã rút ra được một số kết luận khá quan trọng
và làm cơ sở cho Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Huế đề ra
những kế hoạch, phương pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ ngân hàng đối với
khách hàng cá nhân.
Đối với các nhóm giải pháp mà nghiên cứu đề xuất ở trên, ngân hàng cần phải
xác định nhóm nào cần có thực hiện trong thời gian ngắn để nâng cao chất lượng dịch
vụ hiện tại đáp ứng nhu cầu khách hàng như nhóm giải pháp về năng lực phục vụ, đáp
ứng, nhóm giải pháp về mức độ đồng cảm, nhóm giải pháp nào cần có kế hoạch và
đầu tư trong dài hạn như nhóm giải pháp về phương tiện hữu hình. Các chiến lược,
giải pháp trong tương lai cần có sự cân nhắc đánh giá sao cho phù hợp với tình hình
thực tế của ngân hàng.
Đối với một số các đề tài nghiên cứu tương tự vào một thời điểm khác sau này.
Công trình nghiên cứu sau này nên mở rộng với kích cỡ mẫu lớn hơn nữa, để đảm bảo
tính chính xác cao và đại diện cho tổng thể tốt hơn.
Đối với giá trị kế thừa của công trình nghiên cứu, các nhà nghiên cứu khác, có
thể dựa theo hướng nghiên cứu mà tôi đã phát triển, nghiên cứu về sự tác động của tỷ
suất đến sự hài lòng và thỏa mãn của khách hàng và bổ sung thêm các thành phần khác
của chất lượng dịch vụ tác động đến sự hài lòng và sự thỏa mãn của khách hàng .
Với những thành quả đạt được của đề tài nghiên cứu này, tôi mong rằng, đề tài
này sẽ là một cơ sở và là một tài liệu tham khảo có giá trị cho những công trình nghiên
cứu sau.
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM 84
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Đỗ Văn Tính, Tổng hợp các nghiên cứu lý thuyết về dịch vụ bán lẻ của ngân
hàng, Khoa QTKD_Đại Học Duy Tân.
[2] Hoàng Trọng- Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS , ĐH Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.
[3] Lê Văn Huy, Sử dụng chỉ số hài lòng của khách hàng trong hoạch định chiến
lược kinh doanh của ngân ĐH Kinh tế, ĐH Đà Nẵng.
[4] Nguyễn Thị Mai Trang (2004), Chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn, và lòng trung
thành của khách hàng siêu thị tại TP HCM. ĐHQG HCM.
[5] Nguyễn Khánh Duy (2009), Bài giảng Thực hành mô hình SEM với AMOS,
Trường ĐH Kinh tế TPHCM.
[6] Phạm Đức Kỳ (2007),Cơ sở lý thuyết của mô hình mạng (SEM), Xem ngày
1/12/2013,
[7] Phạm Lê Hồng Nhung- Đinh Công Thành –Phạm Thị Thảo-Lê Thị Hồng Vân
(2012), Áp dụng mô hình cấu trúc tuyến tính trong kiểm định mối qua hệ giữa chất
lượng dịch vụ, sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ siêu
thị tại TP Cần Thơ, kỷ yếu khoa học, ĐH Cần Thơ.
[8] Phillip Kotler (2000), Quản trị marketing,NXB Thống kê
[9] Tống Viết Bảo Hoàng, Bài giảng hành vi khách hàng, ĐH Kinh tế Huế
[10] PGS.TS Trương Bá Thanh và TS Lê Văn Huy, Xây dựng thang đo chất lượng
dịch vụ trong lĩnh vực ngân hàng, tạp chí phát triển kinh tế.
[11] KONG SHIN YEE, Customer perceived quality, relationship quality and
business loyalty: an example of B2B organization, Đại học Taylors, Malaysia.
[12] Lo Liang Kheng (2010), The Impact of Service Quality on Customer Loyalty, A
Study of Banks in Penang,Malaysia , School of Management, Universiti Sains
Malaysia (USM), Malaysia.International Journal of Marketing Studies - vol 2.
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
[13] Astuti Widji , The effects of service quality and the mediating role of customer
relationship marketing telkom speedy in jember, University of Merdeka Malang.
Review of Integrative Business & Economics reseach- vol 2.
[14] Josée Bloemer , Linking perceived servicequality and service loyalty: amulti-
dimensional perspective, Maastricht University, Maastricht, The
Netherlands.European Journal of Marketing 33,11/12.
Một số trang web
https://www.vietcombank.com.vn/
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
PHỤ LỤC
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI ĐỊNH LƯỢNG
Mã số phiếu:.........
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào anh/chị!
Tôi là sinh viên khóa K44 trường ĐHKTế Huế. Hiện tôi đang thực hiện một đề
tài: “Phân tích mối liên hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự thỏa mãn, trung thành của
khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Ngoại thương Vietcombank-chi nhánh
Huế ”. Vậy nên tôi cần một vài thông tin để phục vụ cho việc nghiên cứu đề tài này.
Mong anh/chị dành một ít thời gian để trả lời một số câu hỏi sau. Mọi thông tin
anh (chị) cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ sử dụng với mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý anh (chị) !
------------ ------------
Câu 1 : Anh (chị) đã sử dụng dịch vụ của Vietcombank –chi nhánh Huế trong bao lâu?
Dưới 2 năm Từ 5 – 10 năm
Từ 2- 5 năm Trên 10 năm
Câu 2: Các yếu tố khiến anh (chị) lựa chọn giao dịch tại Ngân hàng
Vietcombank – chi nhánh Huế (có thể chọn nhiều đáp án)?
Sự thuận tiện về địa điểm, gần trung tâm.
Uy tín của Ngân hàng.
Do cơ quan trả lương thông qua Vietcombank
Chất lượng dịch vụ ngân hàng tốt.
Đối tác, người thân sử dụng dịch vụ của ngân hàng
Khác (ghi rõ)......
Câu 3: Anh (chị) thuộc nhóm khách hàng nào của Ngân hàng Vietcombank?
(có thể chọn nhiều đáp án)
Nhóm khách hàng gửi tiền Nhóm khách hàng vay tiền
Nhóm dịch vụ thẻ ATM Nhóm dịch vụ Ngân hàng E-Banking
Mua bán ngoại tệ Thanh toán trong và ngoài nước
Dịch vụ khác (vui lòng ghi rõ)..
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Câu 4: Anh chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu
dưới đây. Quy ước: 1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Trung lập, 4:
Đồng ý, 5: Hoàn toàn đồng ý.
STT Mức độ đồng ý
Chất lượng dịch vụ
1 Ngân hàng có các trang thiết bị, máy móc hiện đại ( máy
ATM, máy tính, camera...)
1 2 3 4 5
2 Nhân viên của Ngân hàng có trang phục đẹp, gọn gàng, lịch sự 1 2 3 4 5
3 Ngân hàng có văn phòng giao dịch đẹp, sang trọng 1 2 3 4 5
4 Giờ giao dịch tại Ngân hàng phù hợp, thuận tiện 1 2 3 4 5
5 Nhân viên Vietcombank chủ động hỏi han, giúp đỡ, hỗ trợ
khách hàng khi có vấn đề.
1 2 3 4 5
6 Ngân hàng quan tâm đến các lợi ích mang lại cho khách hàng 1 2 3 4 5
7 Nhân viên Vietcombank thể hiện sự chú ý, quan tâm đến
khách hàng.
1 2 3 4 5
8 Nhân viên Vietcombank luôn có thái độ ân cần, nhiệt tình,
lịch sự, hòa nhã với khách hàng.
1 2 3 4 5
9 Nhân viên Vietcombank có tác phong nhanh nhẹn khi thực
hiện các giao dịch
1 2 3 4 5
10 Nhân viên Vietcombank giỏi chuyên môn, giải đáp thắc mắc
một cách rõ ràng, chính xác.
1 2 3 4 5
11 Vetcombank cung cấp dịch vụ đúng chất lượng cam kết 1 2 3 4 5
12 Các thủ tục, giấy tờ đầy đủ, chính xác, rõ ràng. 1 2 3 4 5
13 Vietcombank luôn bảo mật những thông tin cá nhân khách
hàng đến giao dịch tại Ngân hàng
1 2 3 4 5
14 Ngân hàng đảm bảo thời gian thực hiện các giao dịch như
ngân hàng đã thông báo
1 2 3 4 5
15 Ngân hàng Vietcombank luôn thực hiện tốt các giao dịch
khách hàng yêu cầu vào mọi thời gian hành chính ngay tại
ngân hàng
1 2 3 4 5
16 Khi khách hàng gặp vấn đề trở ngại Vietcombank luôn giải
quyết nhanh chóng, chính xác
1 2 3 4 5
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
17 Các quy trình, thủ tục giao dịch được tiến hành một cách
nhanh chóng
1 2 3 4 5
18 Ngân hàng Vietcombank cung cấp đa dạng các dịch vụ ngân
hàng
1 2 3 4 5
19 Ngân hàng Vietcombank luôn đưa ra những mức lãi suất
vay/ cho vay cạnh tranh
1 2 3 4 5
20 Các mức lãi suất của Vietcombank luôn ổn định, ít sự biến
động lớn
1 2 3 4 5
Thỏa mãn
21 Tôi sẽ tiếp tục giao dịch tại ngân hang Vietcombank 1 2 3 4 5
22 Tôi sẽ giới thiệu cho bạn bè về Vietcombank 1 2 3 4 5
23 Tôi hài lòng về các dịch vụ mà Ngân hàng Vietcombank
cung cấp.
1 2 3 4 5
24 Ngân hàng Vietcombank luôn đáp ứng khá tốt nhu cầu của
khách hang
1 2 3 4 5
Than phiền
25 Lãi suất của ngân hàng Vietcombank thấp hơn nhiều ngân
hàng khác
1 2 3 4 5
26 Các thủ tục của ngân hàng còn dài dòng, phức tạp 1 2 3 4 5
27 Các giao dịch thực hiện chưa được nhanh chóng, khách hàng
phải chờ đợi lâu
1 2 3 4 5
Lòng trung thành
28 Vietcombank luôn là lựa chọn hàng đầu của tôi 1 2 3 4 5
29 Tôi cho rằng mình là khách hàng trung thành của vietcombank
1 2 3 4 5
30 Tôi sẽ sử dụng các dịch vụ mới của Vietcombank cung cấp
1 2 3 4 5
31 Tôi sẽ không chuyển sang ngân hàng khác nếu bạn bè giới
thiệu/
1 2 3 4 5
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Câu 5: Anh/chị có đóng góp ý kiến gì để nâng cao chất lượng dịch vụ của ngân
hàng Vietcombank trong thời gian tới?
Đa dạng thêm nhiều dịch vụ cho khách hàng
Điều chỉnh mức lãi suất hấp dẫn khách hàng
Có nhiều chương trình chăm sóc khách hàng cá nhân
Ý kiến khác.
Xin vui lòng cho biết đôi nét về công việc và bản thân anh/chị
Tên: .. Số điện thoại:
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Tuổi:
Dưới 20 tuổi Từ 20 - 25 tuổi Từ 25 - 40 tuổi Trên 40 tuổi
3. Công việc hiện tại
Học sinh, sinh viên Cán bộ, công chức Nội trợ, hưu trí
Lao động phổ thông Kinh doanh Nhân viên văn phòng
Khác( vui lòng ghi rõ)
4. Trình độ học vấn
Phổ thông Trung cấp CĐ - ĐH Trên Đại Học
5. Thu nhập bình quân mỗi tháng:
<2 triệu 2 - 5 triệu 5 - 10 triệu Trên 10 triệu
Xin chân thành cảm ơn, kính chúc quý anh/chị sức khỏe!
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
PHỤ LỤC 2: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA
BẢNG HỎI ĐIỀU TRA ĐỊNH TÍNH
Câu 1: Anh(chị) thường dựa vào những yếu tố nào khi lựa chọn một ngân hàng để
tiến hành các hoạt động giao dịch?
Câu 2: Anh (chị) hãy cho biết các ngân hàng anh (chị) đã giao dịch?
Câu 3: Anh (chị) đến ngân hàng Vietcombank- chi nhánh Huế để thực hiện hoạt
động giao dịch (dịch vụ của ngân hàng) nào?
Câu 4: Những yếu tố nào của Ngân hàng Vietcombank - chi nhánh Huế khiến anh
(chị) quyết định lựa chọn giao dịch tại ngân hàng?
Câu 5: Anh (chị) cho biết ý kiến của mình về các yếu tố cơ sở vật chất của ngân
hàng Vietcombank - chi nhánh Huế cung cấp?
Câu 6: Anh/ chị cho biết ý kiến của mình về việc giao dịch tại ngân hàng được tiến
hành như thế nào về thời gian, chất lượng các giao dịch mức độ thực hiện các giao
dịch của ngân hàng khi anh(chị) đến giao dịch tại ngân hàng Vietcombank- chi nhánh
Huế?
Câu 7: Anh(chị) nhận thấy năng lực phục vụ khách hàng của nhân viên ngân hàng
Vietcombank- chi nhánh Huế trong các giao dịch anh(chị) đã thực hiện như thế nào?
(Về thời gian nhân viên thực hiện, thái độ của nhân viên đối với khách hàng?)
Câu 8: Theo anh(chị) các yếu tố nào khiến anh (chị) tin tưởng, an tâm khi thực hiện
các giao dịch tại ngân hàng Vietcombank- chi nhánh Huế ( nhân viên, chất lượng phục
vụ như thế nào.?)
Câu 9: Để đánh giá về lãi suất của ngân hàng anh chị nghĩ nên đưa ra những tiêu
chí nào?
Câu 10: Khi đến thực hiện giao dịch tại ngân hàng có điều gì anh chị còn chưa hài
lòng?
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
PHỤ LỤC 3: THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU
Nam su dung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 2 nam 28 18,1 18,1 18,1
Tu 2-5 nam 61 39,4 39,4 57,4
Tu 5-10 nam 46 29,7 29,7 87,1
Tren 10 nam 20 12,9 12,9 100,0
Total 155 100,0 100,0
Dia diem thuan tien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 49 31,6 31,6 31,6
khong 106 68,4 68,4 100,0
Total 155 100,0 100,0
Co quan tra luong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 47 30,3 30,3 30,3
khong 108 69,7 69,7 100,0
Total 155 100,0 100,0
Doi tac, nguoi than su dung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 48 31,0 31,0 31,0
khong 107 69,0 69,0 100,0
Total 155 100,0 100,0
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Uy tin ngan hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 107 69,0 69,0 69,0
khong 48 31,0 31,0 100,0
Total 155 100,0 100,0
Chat luong dich vu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 106 68,4 68,4 68,4
khong 49 31,6 31,6 100,0
Total 155 100,0 100,0
KH gui tien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 122 78,7 78,7 78,7
khong 33 21,3 21,3 100,0
Total 155 100,0 100,0
KH vay tien
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 46 29,7 29,7 29,7
khong 109 70,3 70,3 100,0
Total 155 100,0 100,0
KH dung ATM
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Co 94 60,6 60,6 60,6
khong 61 39,4 39,4 100,0
Total 155 100,0 100,0
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Dich vu E-Banking
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 47 30,3 30,3 30,3
khong 108 69,7 69,7 100,0
Total 155 100,0 100,0
Mua ban ngoai te
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 32 20,6 20,6 20,6
khong 123 79,4 79,4 100,0
Total 155 100,0 100,0
Thanh toan trong va ngoai nuoc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 10 6,5 6,5 6,5
khong 145 93,5 93,5 100,0
Total 155 100,0 100,0
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 66 42,6 42,6 42,6
Nu 89 57,4 57,4 100,0
Total 155 100,0 100,0
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <20 tuoi 2 1,3 1,3 1,3
Tu 20-25 tuoi 37 23,9 23,9 25,2
Tu 25 den 40 tuoi 79 51,0 51,0 76,1
Tren 40 tuoi 37 23,9 23,9 100,0
Total 155 100,0 100,0
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Cong viec hien tai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid HS, SV 5 3,2 3,2 3,2
Lao dong pho thong 12 7,7 7,7 11,0
Can bo, cong chuc 61 39,4 39,4 50,3
Kinh doanh 28 18,1 18,1 68,4
Noi tro hu tri 13 8,4 8,4 76,8
Nhan vien van phong 36 23,2 23,2 100,0
Total 155 100,0 100,0
Trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Pho thong 22 14,2 14,2 14,2
Trung cap 13 8,4 8,4 22,6
CD, DH 104 67,1 67,1 89,7
Tren DH 16 10,3 10,3 100,0
Total 155 100,0 100,0
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <2 trieu 6 3,9 3,9 3,9
2-5 trieu 63 40,6 40,6 44,5
5-10 trieu 68 43,9 43,9 88,4
tren 10 trieu 18 11,6 11,6 100,0
Total 155 100,0 100,0
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA LẦN 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,772
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1,291E3
Df 190
Sig. ,000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 5,150 25,750 25,750 4,729 23,647 23,647 3,085
2 2,714 13,570 39,320 2,407 12,034 35,680 2,823
3 1,792 8,961 48,281 1,368 6,839 42,520 3,020
4 1,580 7,901 56,181 1,186 5,929 48,448 2,739
5 1,371 6,853 63,034 ,846 4,232 52,680 2,994
6 1,201 6,004 69,038 ,728 3,638 56,319 1,470
7 ,896 4,478 73,517
8 ,715 3,573 77,090
9 ,626 3,130 80,220
10 ,576 2,878 83,098
11 ,534 2,668 85,766
12 ,526 2,631 88,397
13 ,400 2,001 90,397
14 ,360 1,798 92,195
15 ,336 1,680 93,875
16 ,309 1,543 95,418
17 ,282 1,411 96,829
18 ,263 1,313 98,142
19 ,236 1,180 99,322
20 ,136 ,678 100,000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 5,150 25,750 25,750 4,729 23,647 23,647 3,085
2 2,714 13,570 39,320 2,407 12,034 35,680 2,823
3 1,792 8,961 48,281 1,368 6,839 42,520 3,020
4 1,580 7,901 56,181 1,186 5,929 48,448 2,739
5 1,371 6,853 63,034 ,846 4,232 52,680 2,994
6 1,201 6,004 69,038 ,728 3,638 56,319 1,470
7 ,896 4,478 73,517
8 ,715 3,573 77,090
9 ,626 3,130 80,220
10 ,576 2,878 83,098
11 ,534 2,668 85,766
12 ,526 2,631 88,397
13 ,400 2,001 90,397
14 ,360 1,798 92,195
15 ,336 1,680 93,875
16 ,309 1,543 95,418
17 ,282 1,411 96,829
18 ,263 1,313 98,142
19 ,236 1,180 99,322
20 ,136 ,678 100,000
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6
PTHH1: Thiet bi, may moc hien dai ,843
PTHH2: Trang phuc dep, lich su ,585
PTHH3: Phong giao dich dep, sang trong ,632
PTHH4: Gio giao dich phu hop ,731
DC1: Nhan vien hoi han, giup do ,739
DC2: Nh quan tam den loi ich KH ,933
DC3: Nhan vien quan tam chu y den KH ,868
NLPV1: Nhan vien co thai do lich su, hoa
nha
,782
NLPV2: Nhan vien co tac phong nhanh
nhen
,727
NLPV3: Nhan vien gioi chuyen mon ,460
TC1: Vietcombank cung cap dich vu dung
cam ket
,887
TC2: Thu tuc, giay to day du chinh xac ,809
TC3: Bao mat thong tin khach hang ,758
TC4: Thoi gian thuc hien cac giao dich
chinh xac
,615
DU1: Nh luon thuc hien tot cac giao dich ,645
DU2: Giai quyet van de tro ngai nhanh
chong
,318 ,531
DU3: Quy trinh, thu tuc nhanh chong ,713
DU4: Vietcombank co da dang dich vu ,463
TS1: Lai suat ngan hang canh tranh ,651
TS2: Lai suat on dinh it bien dong ,609
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA LẦN 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,760
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1,236E3
df 171
Sig. ,000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance
Cumulative
% Total
1 4,924 25,913 25,913 4,522 23,800 23,800 3,040
2 2,713 14,280 40,193 2,405 12,660 36,460 2,804
3 1,789 9,417 49,611 1,365 7,186 43,646 2,970
4 1,490 7,841 57,451 1,131 5,955 49,601 2,886
5 1,350 7,106 64,557 ,835 4,396 53,997 2,249
6 1,189 6,259 70,816 ,735 3,866 57,863 1,434
7 ,814 4,286 75,102
8 ,700 3,682 78,785
9 ,584 3,071 81,856
10 ,562 2,956 84,811
11 ,530 2,791 87,602
12 ,422 2,221 89,823
13 ,361 1,902 91,725
14 ,341 1,797 93,522
15 ,312 1,641 95,163
16 ,282 1,485 96,648
17 ,264 1,389 98,037
18 ,237 1,249 99,285
19 ,136 ,715 100,000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6
PTHH1: Thiet bi, may moc hien dai ,843
PTHH2: Trang phuc dep, lich su ,601
PTHH3: Phong giao dich dep, sang
trong
,626
PTHH4: Gio giao dich phu hop ,734
DC1: Nhan vien hoi han, giup do ,743
DC2: Nh quan tam den loi ich KH ,932
DC3: Nhan vien quan tam chu y den
KH
,869
NLPV1: Nhan vien co thai do lich su,
hoa nha
,578
NLPV2: Nhan vien co tac phong
nhanh nhen
,870
TC1: Vietcombank cung cap dich vu
dung cam ket
,885
TC2: Thu tuc, giay to day du chinh
xac
,814
TC3: Bao mat thong tin khach hang ,757
TC4: Thoi gian thuc hien cac giao
dich chinh xac
,618
DU1: Nh luon thuc hien tot cac giao
dich
,653
DU2: Giai quyet van de tro ngai
nhanh chong
,541 ,320
DU3: Quy trinh, thu tuc nhanh chong ,711
DU4: Vietcombank co da dang dich
vu
,475
TS1: Lai suat ngan hang canh tranh ,620
TS2: Lai suat on dinh it bien dong ,647
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA LẦN 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,766
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1,175E3
Df 153
Sig. ,000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 4,760 26,444 26,444 4,371 24,284 24,284 2,982
2 2,711 15,060 41,504 2,401 13,337 37,621 2,768
3 1,750 9,721 51,225 1,344 7,465 45,085 2,927
4 1,490 8,276 59,501 1,123 6,236 51,322 2,597
5 1,322 7,344 66,845 ,811 4,503 55,825 2,366
6 1,074 5,966 72,810 ,665 3,697 59,522 1,441
7 ,725 4,028 76,838
8 ,591 3,282 80,120
9 ,582 3,231 83,351
10 ,530 2,946 86,297
11 ,440 2,446 88,743
12 ,416 2,311 91,054
13 ,349 1,942 92,995
14 ,325 1,803 94,798
15 ,284 1,577 96,375
16 ,270 1,499 97,874
17 ,242 1,346 99,220
18 ,140 ,780 100,000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6
PTHH1: Thiet bi, may moc hien dai ,840
PTHH2: Trang phuc dep, lich su ,595
PTHH3: Phong giao dich dep, sang trong ,624
PTHH4: Gio giao dich phu hop ,737
DC1: Nhan vien hoi han, giup do ,742
DC2: Nh quan tam den loi ich KH ,947
DC3: Nhan vien quan tam chu y den KH ,865
NLPV1: Nhan vien co thai do lich su, hoa
nha
,684
NLPV2: Nhan vien co tac phong nhanh
nhen
,819
TC1: Vietcombank cung cap dich vu dung
cam ket
,876
TC2: Thu tuc, giay to day du chinh xac ,826
TC3: Bao mat thong tin khach hang ,760
TC4: Thoi gian thuc hien cac giao dich
chinh xac
,619
DU1: Nh luon thuc hien tot cac giao dich ,666
DU2: Giai quyet van de tro ngai nhanh
chong
,501
DU3: Quy trinh, thu tuc nhanh chong ,772
TS1: Lai suat ngan hang canh tranh ,736
TS2: Lai suat on dinh it bien dong ,554
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
PHÂN TÍCH EFA NHÓM NHÂN TỐ THỎA MÃN
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,713
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 132,480
Df 6
Sig. ,000
Communalities
Initial Extraction
TM1: Toi se tiep tuc giao
dich
1,000 ,366
TM2: Gioi thieu Vietcombank
cho ban be
1,000 ,557
TM3: Hai long ve chat luong
dich vu
1,000 ,703
TM4: NH dap ung tot nhu
cau khach hang
1,000 ,588
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2,214 55,358 55,358 2,214 55,358 55,358
2 ,764 19,110 74,468
3 ,628 15,710 90,178
4 ,393 9,822 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
TM1: Toi se tiep tuc giao dich ,605
TM2: Gioi thieu Vietcombank cho ban be ,746
TM3: Hai long ve chat luong dich vu ,839
TM4: NH dap ung tot nhu cau khach hang ,767
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
PHÂN TÍCH EFA NHÓM NHÂN TỐ THAN PHIỀN
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,676
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 141,371
df 3
Sig. ,000
Communalities
Initial Extraction
TP1: lai suat thap 1,000 ,595
TP2: Thu tuc dai dong, phuc
tap
1,000 ,747
TP3: Thoi gian cho doi lau 1,000 ,760
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2,103 70,088 70,088 2,103 70,088 70,088
2 ,565 18,827 88,915
3 ,333 11,085 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
TP1: lai suat thap ,772
TP2: Thu tuc dai dong, phuc
tap
,864
TP3: Thoi gian cho doi lau ,872
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
PHÂN TÍCH EFA CHO NHÓM NHÂN TỐ TRUNG THÀNH
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,789
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 252,954
Df 6
Sig. ,000
Communalities
Initial Extraction
TT1: Vietcombank la lua chon hang
dau
1,000 ,578
TT2: Tin minh la khach hang trung
thanh
1,000 ,785
TT3: Su dung dich vu moi 1,000 ,622
TT4: Khong chuyen ngan hang khac 1,000 ,724
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2,709 67,715 67,715 2,709 67,715 67,715
2 ,602 15,057 82,772
3 ,398 9,952 92,724
4 ,291 7,276 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
TT1: Vietcombank la lua chon hang dau ,760
TT2: Tin minh la khach hang trung thanh ,886
TT3: Su dung dich vu moi ,789
TT4: Khong chuyen ngan hang khac ,851
Extraction Method: Principal Component Analysis.
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2,709 67,715 67,715 2,709 67,715 67,715
2 ,602 15,057 82,772
3 ,398 9,952 92,724
a. 1 components extracted.
KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA
* PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,804 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PTHH1: Thiet bi, may moc
hien dai
12,23 2,218 ,690 ,719
PTHH2: Trang phuc dep, lich
su
12,06 2,419 ,579 ,774
PTHH3: Phong giao dich
dep, sang trong
12,14 2,603 ,585 ,772
PTHH4: Gio giao dich phu
hop
12,19 2,244 ,631 ,750
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
16,21 3,957 1,989 4
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
*ĐỒNG CẢM
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,893 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DC1: Nhan vien hoi han, giup do 5,76 3,780 ,744 ,886
DC2: Nh quan tam den loi ich KH 5,67 3,456 ,840 ,803
DC3: Nhan vien quan tam chu y
den KH
5,74 3,595 ,787 ,851
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
8,59 7,712 2,777 3
*NĂNG LỰC PHỤC VỤ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,740 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NLPV1: Nhan vien co thai do lich su,
hoa nha
3,94 ,632 ,587 .a
NLPV2: Nhan vien co tac phong
nhanh nhen
3,89 ,605 ,587 .a
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
7,83 1,963 1,401 2
*TIN CẬY
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,857 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TC1: Vietcombank cung cap
dich vu dung cam ket
13,01 2,812 ,746 ,798
TC2: Thu tuc, giay to day du
chinh xac
13,01 2,760 ,760 ,792
TC3: Bao mat thong tin
khach hang
13,10 2,963 ,700 ,818
TC4: Thoi gian thuc hien cac
giao dich chinh xac
13,26 2,985 ,601 ,860
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
17,46 4,886 2,210 4
*ĐÁP ỨNG
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,707 3
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DU1: Nh luon thuc hien tot
cac giao dich
7,91 1,589 ,487 ,661
DU2: Giai quyet van de tro
ngai nhanh chong
7,99 1,389 ,475 ,695
DU3: Quy trinh, thu tuc
nhanh chong
7,85 1,482 ,633 ,496
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
11,87 2,918 1,708 3
*TỶ SUẤT
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,568 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TS1: Lai suat ngan hang
canh tranh
4,21 ,480 ,401 .a
TS2: Lai suat on dinh it bien
dong
3,72 ,646 ,401 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability
model assumptions. You may want to check item codings.
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
*THỎA MÃN
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,723 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TM1: Toi se tiep tuc giao
dich
12,37 2,286 ,383 ,732
TM2: Gioi thieu Vietcombank
cho ban be
12,43 1,857 ,513 ,666
TM3: Hai long ve chat luong
dich vu
12,20 1,927 ,638 ,589
TM4: NH dap ung tot nhu
cau khach hang
12,08 2,064 ,534 ,650
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
16,36 3,310 1,819 4
*THAN PHIỀN
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,781 3
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TP1: lai suat thap 4,29 2,233 ,537 ,800
TP2: Thu tuc dai dong, phuc
tap
4,55 2,249 ,660 ,664
TP3: Thoi gian cho doi lau 4,59 2,140 ,671 ,648
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
6,72 4,477 2,116 3
*TRUNG THÀNH
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,835 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TT1: Vietcombank la lua
chon hang dau
11,57 5,065 ,599 ,821
TT2: Tin minh la khach hang
trung thanh
11,82 4,279 ,773 ,739
TT3: Su dung dich vu moi 11,26 5,884 ,627 ,818
TT4: Khong chuyen ngan
hang khac
11,59 4,465 ,708 ,773
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
15,41 8,296 2,880 4
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
KIỂM ĐỊNH ONE SEMPLE T- TEST
*PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
PTHH1: Thiet bi, may moc
hien dai
155 3,97 ,644 ,052
PTHH2: Trang phuc dep, lich
su
155 4,15 ,632 ,051
PTHH3: Phong giao dich dep,
sang trong
155 4,06 ,555 ,045
PTHH4: Gio giao dich phu
hop
155 4,02 ,669 ,054
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
PTHH1: Thiet bi,
may moc hien dai
-,499 154 ,619 -,026 -,13 ,08
PTHH2: Trang
phuc dep, lich su
2,921 154 ,004 ,148 ,05 ,25
PTHH3: Phong
giao dich dep,
sang trong
1,448 154 ,150 ,065 -,02 ,15
PTHH4: Gio giao
dich phu hop
,360 154 ,719 ,019 -,09 ,13
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
*ĐỒNG CẢM
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DC1: Nhan vien hoi han, giup
do
155 2,83 1,007 ,081
DC2: Nh quan tam den loi ich
KH
155 2,92 1,025 ,082
DC3: Nhan vien quan tam
chu y den KH
155 2,85 1,027 ,082
One-Sample Test
Test Value = 4
t Df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
DC1: Nhan vien hoi han,
giup do
-14,511 154 ,000 -1,174 -1,33 -1,01
DC2: Nh quan tam den loi
ich KH
-13,160 154 ,000 -1,084 -1,25 -,92
DC3: Nhan vien quan tam
chu y den KH
-14,006 154 ,000 -1,155 -1,32 -,99
*NĂNG LỰC PHỤC VỤ
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NLPV1: Nhan vien co thai do
lich su, hoa nha
155 3,89 ,778 ,062
NLPV2: Nhan vien co tac
phong nhanh nhen
155 3,94 ,795 ,064
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
NLPV1: Nhan vien co thai do
lich su, hoa nha
-1,756 154 ,081 -,110 -,23 ,01
NLPV2: Nhan vien co tac
phong nhanh nhen
-1,010 154 ,314 -,065 -,19 ,06
*TIN CẬY
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TC1: Vietcombank cung cap
dich vu dung cam ket
155 4,45 ,657 ,053
TC2: Thu tuc, giay to day du
chinh xac
155 4,45 ,666 ,054
TC3: Bao mat thong tin khach
hang
155 4,35 ,632 ,051
TC4: Thoi gian thuc hien cac
giao dich chinh xac
155 4,20 ,688 ,055
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differen
ce
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
TC1: Vietcombank cung
cap dich vu dung cam ket
8,563 154 ,000 ,452 ,35 ,56
TC2: Thu tuc, giay to day
du chinh xac
8,437 154 ,000 ,452 ,35 ,56
TC3: Bao mat thong tin
khach hang
6,992 154 ,000 ,355 ,25 ,46
TC4: Thoi gian thuc hien
cac giao dich chinh xac
3,622 154 ,000 ,200 ,09 ,31
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
*ĐÁP ỨNG
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DU1: Nh luon thuc hien tot
cac giao dich
155 3,96 ,692 ,056
DU2: Giai quyet van de tro
ngai nhanh chong
155 3,88 ,797 ,064
DU3: Quy trinh, thu tuc nhanh
chong
155 4,03 ,654 ,053
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
DU1: Nh luon thuc hien tot
cac giao dich
-,696 154 ,487 -,039 -,15 ,07
DU2: Giai quyet van de tro
ngai nhanh chong
-1,813 154 ,072 -,116 -,24 ,01
DU3: Quy trinh, thu tuc nhanh
chong
,491 154 ,624 ,026 -,08 ,13
*THAN PHIỀN
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TP1: lai suat thap 155 2,43 ,897 ,072
TP2: Thu tuc dai dong, phuc
tap
155 2,16 ,802 ,064
TP3: Thoi gian cho doi lau 155 2,13 ,835 ,067
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
One-Sample Test
Test Value = 4
T df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
TP1: lai suat thap -21,850 154 ,000 -1,574 -1,72 -1,43
TP2: Thu tuc dai dong, phuc
tap
-28,556 154 ,000 -1,839 -1,97 -1,71
TP3: Thoi gian cho doi lau -27,890 154 ,000 -1,871 -2,00 -1,74
THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC YẾU TỐ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
PTHH1: Thiet bi, may moc hien dai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 8 5,2 5,2 5,2
Trung lap 10 6,5 6,5 11,6
Dong y 115 74,2 74,2 85,8
Rat dong y 22 14,2 14,2 100,0
Total 155 100,0 100,0
PTHH2: Trang phuc dep, lich su
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 1 ,6 ,6 ,6
Khong dong y 3 1,9 1,9 2,6
Trung lap 6 3,9 3,9 6,5
Dong y 107 69,0 69,0 75,5
Rat dong y 38 24,5 24,5 100,0
Total 155 100,0 100,0
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
PTHH3: Phong giao dich dep, sang trong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 4 2,6 2,6 2,6
Trung lap 7 4,5 4,5 7,1
Dong y 119 76,8 76,8 83,9
Rat dong y 25 16,1 16,1 100,0
Total 155 100,0 100,0
PTHH4: Gio giao dich phu hop
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 1 ,6 ,6 ,6
Khong dong y 7 4,5 4,5 5,2
Trung lap 6 3,9 3,9 9,0
Dong y 115 74,2 74,2 83,2
Rat dong y 26 16,8 16,8 100,0
Total 155 100,0 100,0
DC1: Nhan vien hoi han, giup do
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 10 6,5 6,5 6,5
Khong dong y 61 39,4 39,4 45,8
Trung lap 33 21,3 21,3 67,1
Dong y 48 31,0 31,0 98,1
Rat dong y 3 1,9 1,9 100,0
Total 155 100,0 100,0
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
DC2: Nh quan tam den loi ich KH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 11 7,1 7,1 7,1
Khong dong y 51 32,9 32,9 40,0
Trung lap 37 23,9 23,9 63,9
Dong y 52 33,5 33,5 97,4
Rat dong y 4 2,6 2,6 100,0
Total 155 100,0 100,0
DC3: Nhan vien quan tam chu y den KH
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 11 7,1 7,1 7,1
Khong dong y 58 37,4 37,4 44,5
Trung lap 34 21,9 21,9 66,5
Dong y 48 31,0 31,0 97,4
Rat dong y 4 2,6 2,6 100,0
Total 155 100,0 100,0
NLPV1: Nhan vien co thai do lich su, hoa nha
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 15 9,7 9,7 9,7
Trung lap 11 7,1 7,1 16,8
Dong y 105 67,7 67,7 84,5
Rat dong y 24 15,5 15,5 100,0
Total 155 100,0 100,0
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
NLPV2: Nhan vien co tac phong nhanh nhen
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 17 11,0 11,0 11,0
Trung lap 3 1,9 1,9 12,9
Dong y 108 69,7 69,7 82,6
Rat dong y 27 17,4 17,4 100,0
Total 155 100,0 100,0
TC1: Vietcombank cung cap dich vu dung cam ket
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 3 1,9 1,9 1,9
Trung lap 5 3,2 3,2 5,2
Dong y 66 42,6 42,6 47,7
Rat dong y 81 52,3 52,3 100,0
Total 155 100,0 100,0
TC2: Thu tuc, giay to day du chinh xac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 4 2,6 2,6 2,6
Trung lap 3 1,9 1,9 4,5
Dong y 67 43,2 43,2 47,7
Rat dong y 81 52,3 52,3 100,0
Total 155 100,0 100,0
TC3: Bao mat thong tin khach hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 4 2,6 2,6 2,6
Trung lap 1 ,6 ,6 3,2
Dong y 86 55,5 55,5 58,7
Rat dong y 64 41,3 41,3 100,0
Total 155 100,0 100,0
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
TC4: Thoi gian thuc hien cac giao dich chinh xac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 1 ,6 ,6 ,6
Khong dong y 4 2,6 2,6 3,2
Trung lap 6 3,9 3,9 7,1
Dong y 96 61,9 61,9 69,0
Rat dong y 48 31,0 31,0 100,0
Total 155 100,0 100,0
DU1: Nh luon thuc hien tot cac giao dich
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 1 ,6 ,6 ,6
Khong dong y 10 6,5 6,5 7,1
Trung lap 4 2,6 2,6 9,7
Dong y 119 76,8 76,8 86,5
Rat dong y 21 13,5 13,5 100,0
Total 155 100,0 100,0
DU2: Giai quyet van de tro ngai nhanh chong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 17 11,0 11,0 11,0
Trung lap 8 5,2 5,2 16,1
Dong y 106 68,4 68,4 84,5
Rat dong y 24 15,5 15,5 100,0
Total 155 100,0 100,0
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
DU3: Quy trinh, thu tuc nhanh chong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 8 5,2 5,2 5,2
Trung lap 7 4,5 4,5 9,7
Dong y 113 72,9 72,9 82,6
Rat dong y 27 17,4 17,4 100,0
Total 155 100,0 100,0
TP1: lai suat thap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 14 9,0 9,0 9,0
Khong dong y 86 55,5 55,5 64,5
Trung lap 34 21,9 21,9 86,5
Dong y 17 11,0 11,0 97,4
Rat dong y 4 2,6 2,6 100,0
Total 155 100,0 100,0
TP2: Thu tuc dai dong, phuc tap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 18 11,6 11,6 11,6
Khong dong y 112 72,3 72,3 83,9
Trung lap 10 6,5 6,5 90,3
Dong y 12 7,7 7,7 98,1
Rat dong y 3 1,9 1,9 100,0
Total 155 100,0 100,0
TP3: Thoi gian cho doi lau
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 25 16,1 16,1 16,1
Khong dong y 104 67,1 67,1 83,2
Trung lap 8 5,2 5,2 88,4
Dong y 17 11,0 11,0 99,4
Rat dong y 1 ,6 ,6 100,0
Total 155 100,0 100,0
VTH: Nguyễn Thị Ngọc Anh - Lớp: K44A QTKD TM
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_moi_lien_he_giua_chat_luong_dich_vu_su_thoa_man_va_long_trung_thanh_cua_khach_hang_ca_nhan.pdf