Sau khi hoàn thành bài nghiên cứu “ Phân tích tác động của các công cụ xúc
tiến truyền thông đối với khách hàng của Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn
thương tín – chi nhánh Huế” về cơ bản đã đạt được những mục tiêu ban đầu đó là
hiểu được tác động của các công cụ truyền thông đối với khách hàng, và thông qua đó
Ngân hàng Sacombank đưa ra các chính sách, biện pháp để Ngân hàng hoạt động có
hiệu quả và thu hút được nhiều khách hàng hơn.
Từ các định nghĩa và các nghiên cứu liên quan ta đã xây dựng được tổng cộng
30 biến quan sát dùng để làm thang đo, đo lường tác động của các nhân tố tới hiểu biết
và chấp nhận Ngân hàng của khách hàng.
Tuy nhiên, khi ta tiến hành phân tích nhân tố EFA, kết quả cuối giúp ta xác định
được 28 biến (8 nhân tố) được đưa vào phân tích, 2 biến bị loại là “kích thích nhu cầu
sử dụng sản phẩm của Ngân hàng” và “khách hàng có những hình ảnh, ý nghĩ tốt đẹp
về Ngân hàng”.
Đề tài tiếp tục phân tích, kiểm tra độ tin cậy của thang đo các nhân tố tác động
tới khách hàng và kết quả mới thu được là 6 nhân tố (22 biến), bao gồm:
Nhân tố F1 (Thiết kế của Ngân hàng): Bao gồm các biến “PGD của NH đặt gần
các khu trợ, có nhiều thuận tiện, khuyến khích KH tới sử dụng sản phẩm của NH”,
“Đồng phục NH làm KH dễ nhớ và phân biệt với các NH khác”, “Sự phối hợp gam
màu xanh, trắng và logo của NH khiến KH có thể dễ dàng nhận ra hình ảnh của NH và
các PGD”, “Thiết bị máy tính, máy in hiện đại, khách hàng cho rằng đây là NH hiện
đại, chuyên nghiệp” và “PGD được thiết kế phù hợp, không gian thoải mái.KH cảm
thấy an tâm và thoải mái khi tới NH”.
Nhân tố F2 (Quan hệ công chúng): Bao gồm các biến “Nâng cao hình ảnh tốt
đẹp của NH trong lòng KH”, “KH giới thiệu cho bạn bè về các hình ảnh tốt đẹp của
NH”, “Cung cấp thêm các thông tin hữu ích và thúc đẩy KH sử dụng sản phẩm dịch vụ
của NH” và “Sản phẩm, thương hiệu của NH khắc sâu trong tâm trí KH”.
Nhân tố F3 (Bán hàng cá nhân): Bao gồm các biến “Thúc đẩy KH mua ngay
sản phẩm dịch vụ của NH”, “KH cảm thấy tin tưởng và muốn dùng sản phẩm khi được
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 71
114 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1523 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích tác động của các công cụ xúc tiến truyền thông đối với khách hàng của ngân hàng thương mại cổ phần Sài gòn thương tín chi nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ợp 67
Đạ
họ
c K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
tiếp xúc với khách hàng, đồng thời Ngân hàng cũng cần đưa ra những giải pháp để
ngày càng nâng cao hiệu quả của bán hàng cá nhân hơn nữa.
Nội dung giải pháp
Để hoạt động bán hàng cá nhân có hiệu quả cao Ngân hàng cần đầu tư đào tạo
phát triển đội ngũ nhân viên bán hàng cá nhân năng động, chuyên nghiệp và nhiệt tình
với khách hàng, nâng cao số lượng nhân viên bán hàng cá nhân để họ tiếp cận được
với nhiều khách hàng hơn. Đồng thời cũng cần có những chính sách khuyến khích, hỗ
trợ đội ngũ nhân viên này như vậy mới kích thích họ làm việc có hiệu quả, và đương
nhiên khi bản thân nhân viên cảm thấy hài lòng với việc làm của họ thì chắc chắn sự
thu hút khách hàng, tác động của họ tới khách hàng sẽ được cải thiện lên rất nhiều.
3.2.1.4. Nhóm giải pháp về tài trợ
Căn cứ đề ra giải pháp
Theo kết quả nghiên cứu, mức độ ảnh hưởng của nhân tố tài trợ đối với khách
hàng của Ngân hàng Sacombank Thừa Thiên Huế là 0,203; Kết quả kiểm định One-
Sample T-Test cho thấy mức đánh giá trung bình của khách hàng về nhân tố tài trợ là
3,5298 tức là khách hàng khá hài lòng với nhân tố tài trợ tác động tới sự hiểu biết và
chấp nhận của khách hàng. Đồng thời, việc tài trợ cho những cuộc thi, ý tưởng, học tập
thưởng tạo ra những tiếng vang lớn, tác động tới sự đồng cảm, hài lòng của khách
hàng và đặc biệt là được xã hội ghi nhận sự đóng góp ấy. Vậy nên, Ngân hàng
Sacombank Thừa Thiên Huế cần duy trì và phát huy việc làm này, kèm theo đó là
những giải pháp để nâng cao hiệu quả của nhân tố tài trợ.
Nội dung giải pháp
- Tổ chức, tài trợ cho các cuộc thi, ý tưởng học tập, việc làm có ý nghĩa, ... những
việc làm này sẽ tạo lòng tin và ảnh hưởng to lớn tới thái độ của khách hàng đối với
Ngân hàng.
- Tài trợ những hiện vật có gắn, kèm theo những thông điệp, hình ảnh về Ngân
hàng Sacombank.
- Quảng bá rộng rãi nội dung cuộc thi, việc làm, ý tưởng học tập và sự đóng góp
của Ngân hàng để nâng cao hình ảnh và sự hiểu biết về Ngân hàng trong lòng công
chúng.
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 68
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Ví dụ: Thừa Thiên Huế, ngày 10/10/2013: Nhằm chào mừng kỷ niệm 10 năm thành
lập Chi nhánh Thừa Thiên Huế, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)
kết hợp với Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế tổ chức Giải việt
dã “Cùng Sacombank chạy vì sức khỏe cộng đồng”. Đây là lần thứ 7 liên tiếp
Sacombank tổ chức hoạt động mang ý nghĩa cộng đồng này tại tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giải Việt dã thu hút sự hưởng ứng tham gia của gần 600 vận động viên là học sinh,
sinh viên và lực lượng vũ trang tỉnh Thừa Thiên Huế [8].
3.2.1.5. Nhóm giải pháp về quảng cáo
Căn cứ đề ra giải pháp
Theo kết quả nghiên cứu, mức độ tác động của quảng cáo đối với khách hàng
của Ngân hàng Sacombank Thừa Thiên Huế là 0,23; Kết quả kiểm định One-Sample
T-Test đối với nhân tố quảng cáo cho biết mức đánh giá trung bình của khách hàng về
quảng cáo là 3,2644. Điều này cho ta thấy rằng những nổ lực trong hoạt động quảng
cáo, cách thức thiết kế, tần suất xuất hiện, ... tác động đến sự hiểu biết và chấp nhận
của khách hàng. Tuy nhiên Ngân hàng vẫn mong muốn mức độ tác động của quảng
cáo sẽ lớn hơn, sẽ lôi kéo được nhiều khách hàng đến với Ngân hàng và thúc đẩy họ sử
dụng sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng.
Nội dung của giải pháp
Ngân hàng cần thiết kế nội dung, thông điệp quảng cáo ngắn gọn, dễ nhớ, gây
hứng thú cho khách hàng, chọn thời điểm đăng quảng cáo thích hợp sao cho số lượng
khách hàng xem được là nhiều nhất có thể.
“Nhờ cách mạng kỹ thuật số, khách hàng có xu hướng tích cực chủ động tìm kiếm
thông tin trước khi thực hiện các giao dịch với Ngân hàng; có 3 loại phương tiện đang
trở nên quan trọng với khách hàng đó là tivi, máy tính, điện thoại di động và khách
hàng có xu hướng truy cập internet bằng điện thoại di động nhiều hơn bằng máy tính”
[6]. Chính vì vậy, Ngân hàng cũng cần phải đẩy mạnh quảng cáo trên các phương tiện
hiện đại điện thoại di động, máy tính bảng để sớm bắt nhịp với thị trường.
3.2.1.6. Nhóm giải pháp về khuyến mãi bán hàng
Căn cứ đề ra giải pháp
Theo kết quả nghiên cứu được, mức độ tác động của nhân tố khuyến mãi bán
hàng đối với khách hàng của Ngân hàng Sacombank Thừa Thiên Huế là 0,276 tức là
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 69
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
một nỗ lực trong việc triển khai các chương trình khuyến mãi của Ngân hàng sẽ làm
tăng 0,276 hiệu quả của khuyến mãi bán hàng đối với khách hàng. Mặt khác, phần lớn
số đông trong chúng ta đều thích mua những sản phẩm, dịch vụ đang có khuyến mãi,
chính vì vậy ngoài việc tổ chức ra các chương trình khuyến mãi, Ngân hàng cũng cần
phải đưa ra các giải pháp để việc thực hiện chương trình khuyến mãi được hiệu quả
hơn.
Nội dung của giải pháp
Khi triển khai các chương trình khuyến mãi, Ngân hàng cần phải đưa các hình
thức quảng cáo sao số đông khách hàng có thể nắm bắt được thông tin của chương
trình, thiết kế, lựa chọn những sản phẩm khuyến mại thu hút được và có ý nghĩa với
khách hàng. Đồng thời, để chương trình khuyến mãi phát huy được hiệu quả cao hơn,
ứng với mỗi chương trình khuyến mãi ta nên gắn với nó một thông điệp cụ thể, dể nhớ
và khuyến khích khách hàng tìm hiểu, sử dụng và cũng đừng quên nhắc nhở khách
hàng: “khách hàng sử dụng sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng Sacombank sẽ có cơ hội
tham gia nhiều chương trình khuyến mãi hơn nữa, đang còn rất nhiều chương trình
đang đợi quý khách”.
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 70
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
PHẦN BA: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Sau khi hoàn thành bài nghiên cứu “ Phân tích tác động của các công cụ xúc
tiến truyền thông đối với khách hàng của Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn
thương tín – chi nhánh Huế” về cơ bản đã đạt được những mục tiêu ban đầu đó là
hiểu được tác động của các công cụ truyền thông đối với khách hàng, và thông qua đó
Ngân hàng Sacombank đưa ra các chính sách, biện pháp để Ngân hàng hoạt động có
hiệu quả và thu hút được nhiều khách hàng hơn.
Từ các định nghĩa và các nghiên cứu liên quan ta đã xây dựng được tổng cộng
30 biến quan sát dùng để làm thang đo, đo lường tác động của các nhân tố tới hiểu biết
và chấp nhận Ngân hàng của khách hàng.
Tuy nhiên, khi ta tiến hành phân tích nhân tố EFA, kết quả cuối giúp ta xác định
được 28 biến (8 nhân tố) được đưa vào phân tích, 2 biến bị loại là “kích thích nhu cầu
sử dụng sản phẩm của Ngân hàng” và “khách hàng có những hình ảnh, ý nghĩ tốt đẹp
về Ngân hàng”.
Đề tài tiếp tục phân tích, kiểm tra độ tin cậy của thang đo các nhân tố tác động
tới khách hàng và kết quả mới thu được là 6 nhân tố (22 biến), bao gồm:
Nhân tố F1 (Thiết kế của Ngân hàng): Bao gồm các biến “PGD của NH đặt gần
các khu trợ, có nhiều thuận tiện, khuyến khích KH tới sử dụng sản phẩm của NH”,
“Đồng phục NH làm KH dễ nhớ và phân biệt với các NH khác”, “Sự phối hợp gam
màu xanh, trắng và logo của NH khiến KH có thể dễ dàng nhận ra hình ảnh của NH và
các PGD”, “Thiết bị máy tính, máy in hiện đại, khách hàng cho rằng đây là NH hiện
đại, chuyên nghiệp” và “PGD được thiết kế phù hợp, không gian thoải mái...KH cảm
thấy an tâm và thoải mái khi tới NH”.
Nhân tố F2 (Quan hệ công chúng): Bao gồm các biến “Nâng cao hình ảnh tốt
đẹp của NH trong lòng KH”, “KH giới thiệu cho bạn bè về các hình ảnh tốt đẹp của
NH”, “Cung cấp thêm các thông tin hữu ích và thúc đẩy KH sử dụng sản phẩm dịch vụ
của NH” và “Sản phẩm, thương hiệu của NH khắc sâu trong tâm trí KH”.
Nhân tố F3 (Bán hàng cá nhân): Bao gồm các biến “Thúc đẩy KH mua ngay
sản phẩm dịch vụ của NH”, “KH cảm thấy tin tưởng và muốn dùng sản phẩm khi được
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 71
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
tư vấn trực tiếp”, “KH tin tưởng NH và cảm thấy được NH quan tâm” và “KH thoải
mái, được tư vấn kỹ nên muốn quan hệ lâu dài với NH”.
Nhân tố F4 (Tài trợ): Bao gồm các biến “KH sử dụng sản phẩm của NH khi có
nhu cầu”, “KH kể các việc làm tốt đẹp của NH cho người thân, bạn bè và khuyên họ
sử dụng sản phẩm của NH” và “Đây là NH hoạt động có hiệu quả nên họ mới có tiền
tài trợ, và KH an tâm khi sử dụng sản phẩm của NH”.
Nhân tố F5 (Quảng cáo): Bao gồm các biến “Thúc đẩy KH sử dụng sản phẩm
dịch vụ của NH”, “Nhắc nhở và cũng cố về hình ảnh NH trong tâm trí KH” và “Gia
tăng KH sử dụng các sản phẩm mới”.
Nhân tố F6 (Khuyến mãi bán hàng): Bao gồm các biến “Kích thích KH sử
dụng thử sản phẩm dịch vụ của NH”, “KH sẽ quan hệ lâu dài với NH vì có nhiều
khuyến mãi” và “KH sẽ đưa thông tin khuyến mãi cho người thân, bạn bè cùng sử
dụng để họ hưởng khuyến mãi”.
Theo kết quả nghiên cứu, nhân tố F3 (Bán hàng cá nhân) có tác động lớn nhất
tới sự hiểu biết và chấp nhận của khách hàng, tiếp đến là các nhân tố “Khuyến mãi bán
hàng”, “Quảng cáo”, “Tài trợ”, “Quan hệ công chúng” và sau cùng là “Thiết kế của
Ngân hàng”. Kết quả trên đòi hỏi Ngân hàng phải có những giải pháp phù hợp để nâng
cao sự hiểu biết và chấp nhận Ngân hàng của khách hàng.
Kết quả kiểm định One – Sample T- Test với giá trị kiểm định là 4 cho ta biết
mức đánh giá trung bình của khách hàng về tác động của các nhân tố tới hiểu biết và
chấp nhận của khách hàng có giá trị trung bình cao hơn 3 và thấp hơn 4 cho thấy
khách hàng khá hài lòng với các nhân tố.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với nhà nước
- Cần đưa ra một hệ thống hành lang pháp lý hợp lý và lâu dài sao cho các Ngân
hàng có thể hoạt động một cách hiệu quả hơn, tránh tình trạng hệ thống pháp lý thay
đổi nhiều sẽ gây khó khăn cho các Ngân hàng cập nhật và điều chỉnh cho phù hợp với
luật định.
- Tạo điều kiện cho các Ngân hàng hoạt động, khuyến khích sự đổi mới mở rộng
phạm vi của Ngân hàng.
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 72
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
2.2. Đối với Ngân hàng
- Nghiên cứu kỹ thị trường trước khi áp dụng các công cụ xúc tiến truyền thông
vào thị trường đó bởi mỗi thị trường có những đặc trưng và thị hiếu khác nhau.
- Phát triển cả về chiều rộng lẫn chiều sâu của công cụ xúc tiến truyền thông Bán
hàng cá nhân vì đây là công cụ tiếp xúc trực tiếp với khách hàng, thu hút, tạo lòng tin
và là cầu nối đưa khách hàng về với Ngân hàng.
- Đầu tư trang thiết bị hiện đại, mở rộng mạng lưới giao dịch để tạo lòng tin và
thu hút khách hàng được nhiều hơn.
- Đẩy mạnh công tác quảng bá hình ảnh của Ngân hàng.
- Quan hệ công chúng, tài trợ, ... là những việc làm có ý nghĩa tác động sâu sắc
tới thái độ và hành vi của khách hàng của công chúng.
- Đào tạo đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tâm huyết với nghề.
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 73
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. GS.TS. Trần Minh Đạo (2005), Giáo trình Marketing căn bản. Nhà xuất bản
Đại học Kinh tế Quốc Dân
2. Hoàng Trọng - Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS. Nhà xuất bản Hồng Đức.
3. Phan Lâm Phú (2007), Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế Hoàn thiện chính sách
Marketing Mix tại Chi nhánh Ngân hàng Ngoại thương Quảng Bình.
4. Phan Thị Thanh Thủy (2008), Bài giảng Quản trị Marketing, Đại học Kinh tế
Huế.
5. TS. Trịnh Quốc Trung (2011), Marketing Ngân hàng. Nhà xuất bản Lao động
Xã hội.
6. Tạp chí Ngân hàng/số 22/tháng 11/2013, trang: 23-26.
7. Trần Quang Bích Vân (2008), Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế Giải pháp
Marketing nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh của chi nhánh Ngân hàng Đầu
tư và Phát triển Thừa Thiên Huế.
8. Tập san nội bộ: Bản tin Sacombank – Quý I-2014.
Website:
9. www.sacombank.com.vn
10. www.tailieu.vn
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 74
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
PHỤ LỤC
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 75
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
PHỤ LỤC 1
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN THƯƠNG TÍN
CHI NHÁNH HUẾ
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
∞∞∞
Mã số phiếu: ............
Xin chào Quý khách hàng, tôi là Sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế, tôi
đang thực hiện đề tài: “Phân tích tác động của các công cụ xúc tiến truyền thông đối
với khách hàng của Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn thương tín
Sacombank – chi nhánh Huế”. Những ý kiến đóng góp của Quý khách sẽ là những
thông tin quan trọng giúp tôi hoàn thành đề tài này. Tôi cam kết những thông tin này
chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và đảm bảo sẽ giữ bí mật mọi thông tin mà Quý
khách cung cấp.
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Quý khách !
Phần I. Thông tin về khách hàng:
Xin Quý khách vui lòng lựa chọn và đánh dấu chéo vào ô thích hợp
1. Quý khách là đại diện cho
Doanh nghiệp Cá nhân
2. Nếu Quý khách là khách hàng cá nhân, xin vui lòng trả lời tiếp các câu hỏi sau
2.1. Giới tính
Nam Nữ
2.2. Tuổi
Từ 18 – 33 Từ 34 – 49 Từ 50 – 65 Trên 65
2.3. Trình độ học vấn/chuyên môn
Dưới Trung học Trung học Cao đẳng, Đại học Trên Đại học
2.4. Nghề nghiệp/công việc
Sinh viên CBCNV Kinh doanh Lao động phổ thông Hưu trí
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 76
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Phần II. Quan hệ của khách hàng với Ngân hàng
1. Quý khách có quan hệ giao dịch với Sacombank Thừa Thiên Huế được bao lâu
Dưới 1 năm 1 – 3 năm 3 – 5 năm Trên 5 năm
2. Ngoài Sacombank Thừa Thiên Huế, Quý khách có quan hệ giao dịch với Ngân
hàng
Vietcombank Vietinbank Agribank BIDV
Techcombank Đông Á SHB ACB
MB Eximbank Khác: (ghi rõ)..............................
3. Quý khách sử dụng sản phẩm, dịch vụ của Sacombank Thừa Thiên Huế qua
nguồn thông tin
Qua các buổi giới thiệu sản phẩm của Sacombank Thừa Thiên Huế.
Quảng các trên các phương tiện thông tin đại chúng: Tivi, Rađio, Internet, ...
Qua bạn bè, người thân, đồng nghiệp giới thiệu.
Băng rôn, áp phích, tờ rơi, thư ngõ.
Nguồn khác (đề nghị ghi rõ): ..................................................
Phần III. Đánh giá của Quý khách về tác động của các công cụ xúc tiến truyền
thông với khách hàng của Ngân hàng Sacombank
Xin vui lòng lựa chọn và tích (x) vào ô mà Quý khách cho là phù hợp nhất với
mức độ đồng ý hay không đồng ý của Quý khách
Hoàn toàn
không đồng ý
Khá không
đồng ý
Tương đối
đồng ý Khá đồng ý Rất đồng ý
1 2 3 4 5
CÁC CÔNG CỤ XÚC TIẾN TRUYỀN THÔNG Ý kiến của khách hàng
Quảng cáo: trên truyền hình, tạp chí NH, báo, ... 1 2 3 4 5
1 Thúc đẩy KH sử dụng sản phẩm dịch vụ NH.
2 Nhắc nhở và cũng cố về hình ảnh NH Sacombank trong tâm trí KH.
3 Gia tăng KH sử dụng các sản phẩm mới.
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 77
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Bán hàng cá nhân: thăm KH, nhân viên hỗ trợ, tư vấn
tại Chi nhánh, PGD, .. 1 2 3 4 5
4 Thúc đẩy KH mua ngay sản phẩm dịch vụ NH.
5 KH cảm thấy tin tưởng và muốn dùng sản phẩm khi
được tư vấn trực tiếp.
6 KH tin tưởng NH và cảm thấy được NH quan tâm.
7 KH thoải mái, được tư vấn kỹ, .. nên muốn quan hệ lâu dài với NH.
Quan hệ công chúng: tổ chức các sự kiện, chương
trình họp báo, ... quảng bá hình ảnh NH 1 2 3 4 5
8 Nâng cao hình ảnh tốt đẹp của NH trong lòng KH.
9 KH giới thiệu cho bạn bè về các hoạt động tốt đẹp của NH.
10 Cung cấp thêm các thông tin hữu ích và thúc đẩy KH sử dụng sản phẩm dịch vụ của NH.
11 Sản phẩm, thương hiệu của NH khắc sâu trong tâm trí KH.
Khuyến mãi bán hàng: quà tặng, tiền thưởng, thẻ mua
sắm, vật lưu niệm, ... 1 2 3 4 5
12 Kích thích KH tiêu dùng thử sản phẩm dịch vụ NH.
13 KH sẽ quan hệ lâu dài với NH vì có nhiều khuyến mãi.
14 KH sẽ đưa thông tin khuyến mãi cho người thân, bạn bè cùng sử dụng để hưởng khuyến mãi.
Marketing trực tiếp: phát tờ rơi trực tiếp, thư và liên lạc
bằng điện thoại, ... 1 2 3 4 5
15 Thương hiệu NH khắc sâu và định vị trong tâm trí KH.
16 Kích thích nhu cầu sử dụng sản phẩm của NH.
17 KH lưu ý và có ý muốn sử dụng sản phẩm trong
tương lai.
18 KH đỡ mất thời gian đến trao đổi tại PGD vì đã có biết thông tin trước.
Tài trợ: tài trợ cho các cuộc thi, ý tưởng, học tập, ... 1 2 3 4 5
19 KH có những hình ảnh, ý nghĩ tốt đẹp về NH.
20 KH sử dụng sản phẩm của NH khi có nhu cầu.
21 KH kể các việc làm tốt đẹp của NH cho người thân, bạn bè và khuyên họ sử dụng sản phẩm của NH.
22 Đây là NH hoạt động có hiệu quả nên họ mới có tiền tài trợ, và KH an tâm khi sử dụng sản phẩm NH
Thiết kế của NH: trang trí, thiết bị, đồng phục, .. 1 2 3 4 5
23 PGD của NH đặt gần các khu trợ: có nhiều thuận tiện, khuyến khích KH tới sử dụng sản phẩm NH.
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 78
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
24 Đồng phục NH làm KH dễ nhớ và phân biệt với các NH khác.
25 Sự phối hợp gam màu xanh, trắng và logo của NH: KH có thể dễ dàng nhận ra các PGD của NH.
26
Thiết bị: máy tính, máy in, máy đếm tiền, ... của NH
hiện đại. KH cho rằng đây là NH hiện đại, chuyên
nghiệp và KH tin dùng NH.
27 PGD được thiết kế phù hợp, không gian thoải mái, ... KH cảm thấy yên tâm và thoải mái khi tới NH
Tài liệu hướng dẫn: trang web, tờ gấp, sổ tay, ... 1 2 3 4 5
28
Trang web NH thiết kế dễ sử dụng, rõ ràng, ... KH
cảm thấy hài lòng, tin dùng và sẽ dùng sản phẩm
khi có nhu cầu.
29 Các tờ hướng dẫn sử dụng sản phẩm rõ ràng, dễ hiểu và KH tự tin khi sử dụng vì đã hiểu rõ chúng.
30
Các sản phẩm được đưa lên trang web công khai.
Kích thích KH sử dụng sản phẩm vì chúng công
khai, minh bạch và rõ ràng.
31. Quý khách hiểu biết và chấp nhận Ngân hàng Sacombank
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập
Đồng ý Rất đồng ý
Phần IV: Góp ý của quý khách hàng để Ngân hàng sử dụng các công cụ xúc tiến
truyền thông có hiệu quả hơn:
.................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Cám ơn sự hợp tác của Quý khách
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 79
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
PHỤ LỤC 2
THỐNG KÊ MÔ TẢ BIẾN ĐỊNH TÍNH
2.1. Quý khách đại diện cho
quy khach dai dien cho
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid doanh nghiep 37 24,7 24,7 24,7
ca nhan 113 75,3 75,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
2.2. Giới tính
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nam 45 30,0 39,8 39,8
Nu 68 45,3 60,2 100,0
Total 113 75,3 100,0
Missing 9 37 24,7
Total 150 100,0
2.3. Tuổi
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid tu (18-33) 27 18,0 23,9 23,9
tu (34-49) 51 34,0 45,1 69,0
tu (50-65) 31 20,7 27,4 96,5
tren 65 4 2,7 3,5 100,0
Total 113 75,3 100,0
Missing 9 37 24,7
Total 150 100,0
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 80
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
2.4. Trình độ học vấn
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi trung hoc 13 8,7 11,5 11,5
trung hoc 40 26,7 35,4 46,9
cao dang, dai hoc 42 28,0 37,2 84,1
tren dai hoc 18 12,0 15,9 100,0
Total 113 75,3 100,0
Missing 9 37 24,7
Total 150 100,0
2.5. Nghề nghiệp
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid sinh vien 8 5,3 7,1 7,1
Cbcnv 30 20,0 26,5 33,6
kinh doanh 39 26,0 34,5 68,1
lao dong pho thong 29 19,3 25,7 93,8
huu tri 7 4,7 6,2 100,0
Total 113 75,3 100,0
Missing 9 37 24,7
Total 150 100,0
2.6. Thời gian giao dịch với Ngân hàng
thoi gian giao dich voi ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 1 nam 31 20,7 20,7 20,7
tu 1 den 3 nam 35 23,3 23,3 44,0
tu 3 den 5 nam 59 39,3 39,3 83,3
tu 5 nam tro len 25 16,7 16,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 81
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
2.7. Ngoài Sacombank Quý khách có quan hệ giao dịch với Ngân hàng Vietcombank
quy khach co quan he giao dich voi vietcombank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 14 9,3 9,3 9,3
Khong 136 90,7 90,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
2.8. Ngoài Sacombank Quý khách có quan hệ giao dịch với Ngân hàng Vietinbank
quy khach co quan he giao dich vietinbank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 8 5,3 5,3 5,3
khong 142 94,7 94,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
2.9. Ngoài Sacombank Quý khách có quan hệ giao dịch với Ngân hàng Agribank
quy khach co quan he giao dich voi agribank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 12 8,0 8,0 8,0
khong 138 92,0 92,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
2.10. Ngoài Sacombank Quý khách có quan hệ giao dịch với Ngân hàng BIDV
quy khach co quan he giao dich voi bidv
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 4 2,7 2,7 2,7
khong 146 97,3 97,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 82
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
2.11. Ngoài Sacombank Quý khách có quan hệ giao dịch với Ngân hàng Techcombank
quy khach co quan he giao dich voi techcombank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 2 1,3 1,3 1,3
Khong 148 98,7 98,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
2.12. Ngoài Sacombank Quý khách có quan hệ giao dịch với Ngân hàng Đông Á
quy khach co quan he giao dich voi dong a
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 6 4,0 4,0 4,0
Khong 144 96,0 96,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
2.13. Ngoài Sacombank Quý khách có quan hệ giao dịch với Ngân hàng SHB
quy khach co quan he giao dich voi shb
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 3 2,0 2,0 2,0
khong 147 98,0 98,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
2.14. Ngoài Sacombank Quý khách có quan hệ giao dịch với Ngân hàng ACB
quy khach co quan he giao dich voi acb
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 2 1,3 1,3 1,3
Khong 148 98,7 98,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 83
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
2.15. Ngoài Sacombank Quý khách có quan hệ giao dịch với Ngân hàng MB
quy khach co quan he giao dich voi mb
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 6 4,0 4,0 4,0
Khong 144 96,0 96,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
2.16. Ngoài Sacombank Quý khách có quan hệ giao dịch với Ngân hàng Eximbank
quy khach co quan he giao dich voi eximbank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 2 1,3 1,3 1,3
Khong 148 98,7 98,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
2.17. Ngoài Sacombank Quý khách có quan hệ giao dịch với Ngân hàng khác
quy khach co quan he giao dich voi ngan hang khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong 150 100,0 100,0 100,0
2.18. Quý khách biết đến sản phẩm dịch vụ qua các buổi giới thiệu sản phẩm của Ngân
hàng
quy khach biet den san pham dich vu qua cac buoi gioi thieu san pham cua ngan hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 100 66,7 66,7 66,7
Khong 50 33,3 33,3 100,0
Total 150 100,0 100,0
2.19. Quý khách biết đến sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng qua quảng cáo trên tivi,...
quy khach biet den san pham dich vu cua ngan hang qua quang cao tren tivi, radio, internet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 107 71,3 71,3 71,3
Khong 43 28,7 28,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 84
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
2.20. Quý khách biết đến sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng qua bạn bè, người thân, ...
quy khach biet den san pham dich vu cua ngan hang qua ban be, nguoi than, dong nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 96 64,0 64,0 64,0
Khong 54 36,0 36,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
2.21. Quý khách biết đến sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng qua băng rôn, áp phích, tờ
rơi, ...
quy khach biet den san pham dich vu cua ngan hang quan bang ron, ap phich, to roi, thu
ngo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 78 52,0 52,0 52,0
Khong 72 48,0 48,0 100,0
Total 150 100,0 100,0
2.22. Quý khách biết đến sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng qua các nguồn khác
quy khach biet den san pham dich vu cua ngan hang qua cac nguon khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 65 43,3 43,3 43,3
Khong 85 56,7 56,7 100,0
Total 150 100,0 100,0
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 85
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
PHỤ LỤC 3
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
3.1. Kết quả kiểm định KMO và Bartlett trong phân tích nhân tố EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,696
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1,951E3
Df 435
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 4,251 14,168 14,168 4,251 14,168 14,168 4,125 13,750 13,750
2 3,124 10,413 24,581 3,124 10,413 24,581 2,905 9,684 23,434
3 2,884 9,615 34,196 2,884 9,615 34,196 2,859 9,531 32,964
4 2,187 7,289 41,485 2,187 7,289 41,485 2,131 7,104 40,069
5 2,075 6,917 48,402 2,075 6,917 48,402 1,989 6,629 46,697
6 1,884 6,280 54,682 1,884 6,280 54,682 1,982 6,608 53,306
7 1,664 5,545 60,227 1,664 5,545 60,227 1,825 6,083 59,388
8 1,400 4,667 64,894 1,400 4,667 64,894 1,652 5,506 64,894
9 1,032 3,441 68,336
10 ,944 3,145 71,481
11 ,889 2,962 74,443
12 ,786 2,620 77,063
13 ,731 2,436 79,499
14 ,630 2,101 81,600
15 ,602 2,008 83,608
16 ,563 1,875 85,483
17 ,541 1,804 87,287
18 ,482 1,606 88,893
19 ,452 1,507 90,400
20 ,443 1,476 91,876
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 86
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
21 ,426 1,421 93,298
22 ,406 1,354 94,652
23 ,333 1,111 95,763
24 ,286 ,952 96,715
25 ,247 ,823 97,538
26 ,232 ,773 98,311
27 ,194 ,646 98,957
28 ,143 ,477 99,435
29 ,109 ,362 99,796
30 ,061 ,204 100,000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
3.2. Tiến hành xoay nhân tố lần 1
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
thiet bi cua ngan hang hien dai se lam
nang cao tinh chuyen nghiep cua ngan
hang va nang cao long tin khach hang
,943
su phoi hop gam mau xanh, trang va logo
lam thu hut su chu y va khach hang co
the nhan biet de dang
,942
dong phuc cua nhan vien an tuong, cam
thay than quen va de dang phan biet voi
cac ngan hang khac
,924
phong giao dich duoc thiet ke phu hop,
khong gian thoai mai lam cho khach hang
cam thay an tam va thoai mai khi den voi
ngan hang
,880
phong giao dich dat gan khu cho, co
nhieu thuan loi, khuyen khich khach hang
su dung san pham cua ngan hang
,720
cung cap them cac thong tin huu ich va
thuc day khach hang su dung san pham
dich vu cua ngan hang
,857
san pham, thuong hieu cua ngan hang
khac sau trong tam tri khach hang
,821
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 87
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
khach hang gioi thieu cho ban be ve cac
hinh anh tot dep cua ngan hang
,797
nang cao hinh anh tot dep cua ngan hang
trong long khach hang
,772
khach hang thoai mai, duoc tu van ky nen
muon quan he lau dai voi ngan hang
,874
khach hang tin tuong ngan hang va cam
thay duoc ngan hang quan tam
,860
thuc day khach hang mua ngay san
pham dich vu cua ngan hang
,802
khach hang cam thay tin tuong va muon
dung san pham khi duoc tu van truc tiep
,731
khach hang se su dung san pham dich vu
cua ngan hang khi co nhu cau
,786
khach hang ke ve ngan hang cho ban be,
nguoi than va khuyen ho nen su dung
san pham cua ngan hang
,773
day la ngan hang hoat dong co hieu qua
va khach hang an tam su dung
,759
kich thich nhu cau su dung san pham
dich vu cua ngan hang
khach hang luu y va co y muon su dung
san pham dich vu cua ngan hang trong
tuong lai
,782
khach hang do mat thoi gian den trao doi
tai phong giao dich vi da biet thong tin
truoc
,692
thuong hieu ngan hang dinh vi va khac
sau trong tam tri khach hang
,637
khach hang co nhung hinh anh, y nghi tot
dep ve ngan hang
thuc day khach hang su dung san pham
dich vu cua ngan hang
,787
gia tang khach hang su dung cac san
pham moi
,744
nhac nho va cung co hinh anh ngan hang
trong tam tri khach hang
,719
khach hang se quan he lau dai voi ngan
hang vi co nhieu khuyen mai
,833
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 88
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
khach hang se dua thong tin khuyen mai
cho nguoi than, ban be va khuyen ho su
dung
,767
kich thich khach hang su dung thu san
pham dich vu cua ngan hang
,640
trang web ngan hang thiet ke de su dung,
ro rang va khach hang cam thay hai long
va muon trai nghiem san pham
,663
cac san pham duoc dua len trang web
cong khai, kich thich khach hang su dung
san pham vi chung cong khai, minh bach
va ro rang
,628
cac to huong dan su dung san pham ro
rang, de hieu va khach hang tu tin su
dung san pham vi da hieu chung
,624
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
3.3. Tiến hành xoay nhân tố lần 2
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
thiet bi cua ngan hang hien dai se lam
nang cao tinh chuyen nghiep cua ngan
hang va nang cao long tin khach hang
,951
su phoi hop gam mau xanh, trang va logo
lam thu hut su chu y va khach hang co
the nhan biet de dang
,943
dong phuc cua nhan vien an tuong, cam
thay than quen va de dang phan biet voi
cac ngan hang khac
,924
phong giao dich duoc thiet ke phu hop,
khong gian thoai mai lam cho khach hang
cam thay an tam va thoai mai khi den voi
ngan hang
,882
phong giao dich dat gan khu cho, co
nhieu thuan loi, khuyen khich khach hang
su dung san pham cua ngan hang
,721
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 89
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
cung cap them cac thong tin huu ich va
thuc day khach hang su dung san pham
dich vu cua ngan hang
,859
san pham, thuong hieu cua ngan hang
khac sau trong tam tri khach hang
,820
khach hang gioi thieu cho ban be ve cac
hinh anh tot dep cua ngan hang
,798
nang cao hinh anh tot dep cua ngan hang
trong long khach hang
,780
khach hang thoai mai, duoc tu van ky nen
muon quan he lau dai voi ngan hang
,883
khach hang tin tuong ngan hang va cam
thay duoc ngan hang quan tam
,864
thuc day khach hang mua ngay san
pham dich vu cua ngan hang
,799
khach hang cam thay tin tuong va muon
dung san pham khi duoc tu van truc tiep
,727
day la ngan hang hoat dong co hieu qua
va khach hang an tam su dung
,817
khach hang ke ve ngan hang cho ban be,
nguoi than va khuyen ho nen su dung
san pham cua ngan hang
,806
khach hang se su dung san pham dich vu
cua ngan hang khi co nhu cau
,781
thuc day khach hang su dung san pham
dich vu cua ngan hang
,793
gia tang khach hang su dung cac san
pham moi
,745
nhac nho va cung co hinh anh ngan hang
trong tam tri khach hang
,723
khach hang se quan he lau dai voi ngan
hang vi co nhieu khuyen mai
,833
khach hang se dua thong tin khuyen mai
cho nguoi than, ban be va khuyen ho su
dung
,772
kich thich khach hang su dung thu san
pham dich vu cua ngan hang
,645
khach hang luu y va co y muon su dung
san pham dich vu cua ngan hang trong
tuong lai
,813
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 90
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
khach hang do mat thoi gian den trao doi
tai phong giao dich vi da biet thong tin
truoc
,743
thuong hieu ngan hang dinh vi va khac
sau trong tam tri khach hang
,605
cac san pham duoc dua len trang web
cong khai, kich thich khach hang su dung
san pham vi chung cong khai, minh bach
va ro rang
,695
trang web ngan hang thiet ke de su dung,
ro rang va khach hang cam thay hai long
va muon trai nghiem san pham
,663
cac to huong dan su dung san pham ro
rang, de hieu va khach hang tu tin su
dung san pham vi da hieu chung
,625
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 91
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
PHỤ LỤC 4
KIỂM TRA ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC THANG ĐO
4.1. Nhân tố Thiết kế của Ngân hàng
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 150 100,0
Excludeda 0 ,0
Total 150 100,0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,931 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
phong giao dich dat gan khu cho, co nhieu thuan loi, khuyen khich
khach hang su dung san pham cua ngan hang
3,47 ,994 150
dong phuc cua nhan vien an tuong, cam thay than quen va de dang
phan biet voi cac ngan hang khac
3,53 ,939 150
su phoi hop gam mau xanh, trang va logo lam thu hut su chu y va
khach hang co the nhan biet de dang
3,51 ,932 150
thiet bi cua ngan hang hien dai se lam nang cao tinh chuyen nghiep
cua ngan hang va nang cao long tin khach hang
3,53 ,917 150
phong giao dich duoc thiet ke phu hop, khong gian thoai mai lam cho
khach hang cam thay an tam va thoai mai khi den voi ngan hang
3,48 ,953 150
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 92
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
phong giao dich dat gan khu cho, co
nhieu thuan loi, khuyen khich khach
hang su dung san pham cua ngan
hang
14,05 12,319 ,616 ,954
dong phuc cua nhan vien an tuong,
cam thay than quen va de dang phan
biet voi cac ngan hang khac
13,99 11,221 ,875 ,905
su phoi hop gam mau xanh, trang va
logo lam thu hut su chu y va khach
hang co the nhan biet de dang
14,01 11,154 ,897 ,901
thiet bi cua ngan hang hien dai se lam
nang cao tinh chuyen nghiep cua
ngan hang va nang cao long tin khach
hang
13,99 11,168 ,913 ,898
phong giao dich duoc thiet ke phu
hop, khong gian thoai mai lam cho
khach hang cam thay an tam va thoai
mai khi den voi ngan hang
14,04 11,448 ,814 ,916
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
17,52 17,607 4,196 5
4.2. Nhân tố Quan hệ công chúng
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 150 100,0
Excludeda 0 ,0
Total 150 100,0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 93
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,842 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
nang cao hinh anh tot dep cua ngan hang trong long khach hang 3,39 ,955 150
khach hang gioi thieu cho ban be ve cac hinh anh tot dep cua
ngan hang
3,57 ,885 150
cung cap them cac thong tin huu ich va thuc day khach hang su
dung san pham dich vu cua ngan hang
3,19 ,974 150
san pham, thuong hieu cua ngan hang khac sau trong tam tri
khach hang
3,45 ,923 150
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
nang cao hinh anh tot dep cua ngan hang
trong long khach hang
10,21 5,860 ,588 ,838
khach hang gioi thieu cho ban be ve cac
hinh anh tot dep cua ngan hang
10,03 5,791 ,684 ,797
cung cap them cac thong tin huu ich va
thuc day khach hang su dung san pham
dich vu cua ngan hang
10,41 5,291 ,725 ,778
san pham, thuong hieu cua ngan hang
khac sau trong tam tri khach hang
10,16 5,531 ,715 ,783
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
13,61 9,489 3,080 4
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 94
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
4.3. Nhân tố bán hàng cá nhân
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 150 100,0
Excludeda 0 ,0
Total 150 100,0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,841 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
thuc day khach hang mua ngay san pham dich vu cua ngan hang 3,53 ,857 150
khach hang cam thay tin tuong va muon dung san pham khi duoc
tu van truc tiep
3,13 ,981 150
khach hang tin tuong ngan hang va cam thay duoc ngan hang
quan tam
3,39 ,933 150
khach hang thoai mai, duoc tu van ky nen muon quan he lau dai
voi ngan hang
3,50 ,817 150
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
thuc day khach hang mua ngay san pham
dich vu cua ngan hang
10,03 5,449 ,644 ,812
khach hang cam thay tin tuong va muon
dung san pham khi duoc tu van truc tiep
10,42 5,225 ,574 ,847
khach hang tin tuong ngan hang va cam
thay duoc ngan hang quan tam
10,16 4,847 ,740 ,768
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 95
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
thuc day khach hang mua ngay san pham
dich vu cua ngan hang
10,03 5,449 ,644 ,812
khach hang cam thay tin tuong va muon
dung san pham khi duoc tu van truc tiep
10,42 5,225 ,574 ,847
khach hang tin tuong ngan hang va cam
thay duoc ngan hang quan tam
10,16 4,847 ,740 ,768
khach hang thoai mai, duoc tu van ky nen
muon quan he lau dai voi ngan hang
10,05 5,232 ,765 ,764
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
13,55 8,759 2,960 4
4.4. Nhân tố tài trợ
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 150 100,0
Excludeda 0 ,0
Total 150 100,0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,736 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 96
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
khach hang se su dung san pham
dich vu cua ngan hang khi co nhu
cau
3,38 ,887 150
khach hang ke ve ngan hang cho
ban be, nguoi than va khuyen ho
nen su dung san pham cua ngan
hang
3,59 ,716 150
day la ngan hang hoat dong co
hieu qua va khach hang an tam su
dung
3,62 ,682 150
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
khach hang se su dung san pham
dich vu cua ngan hang khi co nhu cau
7,21 1,454 ,572 ,654
khach hang ke ve ngan hang cho ban
be, nguoi than va khuyen ho nen su
dung san pham cua ngan hang
7,00 1,866 ,556 ,657
day la ngan hang hoat dong co hieu
qua va khach hang an tam su dung
6,97 1,912 ,577 ,640
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
10,59 3,466 1,862 3
4.5. Nhân tố quảng cáo
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 150 100,0
Excludeda 0 ,0
Total 150 100,0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 97
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,667 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
thuc day khach hang su dung san
pham dich vu cua ngan hang
3,37 ,782 150
nhac nho va cung co hinh anh
ngan hang trong tam tri khach
hang
3,10 ,896 150
gia tang khach hang su dung cac
san pham moi
3,32 ,771 150
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
thuc day khach hang su dung san pham
dich vu cua ngan hang
6,42 1,937 ,490 ,557
nhac nho va cung co hinh anh ngan hang
trong tam tri khach hang
6,69 1,704 ,474 ,584
gia tang khach hang su dung cac san
pham moi
6,47 1,983 ,478 ,574
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
9,79 3,615 1,901 3
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 98
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
4.6. Nhân tố Khuyến mãi bán hàng
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 150 100,0
Excludeda 0 ,0
Total 150 100,0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,631 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
kich thich khach hang su dung thu
san pham dich vu cua ngan hang
3,46 1,001 150
khach hang se quan he lau dai voi
ngan hang vi co nhieu khuyen mai
3,31 ,998 150
khach hang se dua thong tin
khuyen mai cho nguoi than, ban
be va khuyen ho su dung
3,29 1,020 150
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
kich thich khach hang su dung thu
san pham dich vu cua ngan hang
6,61 3,072 ,333 ,675
khach hang se quan he lau dai voi
ngan hang vi co nhieu khuyen mai
6,75 2,563 ,528 ,406
khach hang se dua thong tin khuyen
mai cho nguoi than, ban be va khuyen
ho su dung
6,77 2,646 ,469 ,491
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 99
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
10,07 5,244 2,290 3
4.7. Nhân tố Marketing trực tiếp
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 150 100,0
Excludeda 0 ,0
Total 150 100,0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,588 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
thuong hieu ngan hang dinh vi va khac sau trong tam tri khach hang 3,24 ,825 150
khach hang luu y va co y muon su dung san pham dich vu cua ngan hang trong
tuong lai
3,20 ,843 150
khach hang do mat thoi gian den trao doi tai phong giao dich vi da biet thong tin
truoc
3,37 ,782 150
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
thuong hieu ngan hang dinh vi va
khac sau trong tam tri khach hang
6,57 1,884 ,322 ,596
khach hang luu y va co y muon su
dung san pham dich vu cua ngan
hang trong tuong lai
6,61 1,581 ,472 ,366
khach hang do mat thoi gian den
trao doi tai phong giao dich vi da
biet thong tin truoc
6,44 1,832 ,402 ,481
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 100
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
9,81 3,294 1,815 3
4.8. Nhân tố tài liệu hướng dẫn
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 150 100,0
Excludeda 0 ,0
Total 150 100,0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,476 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
trang web ngan hang thiet ke de
su dung, ro rang va khach hang
cam thay hai long va muon trai
nghiem san pham
3,15 ,757 150
cac to huong dan su dung san
pham ro rang, de hieu va khach
hang tu tin su dung san pham vi
da hieu chung
3,19 ,849 150
cac san pham duoc dua len trang
web cong khai, kich thich khach
hang su dung san pham vi chung
cong khai, minh bach va ro rang
3,37 ,765 150
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 101
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
trang web ngan hang thiet ke de su
dung, ro rang va khach hang cam thay
hai long va muon trai nghiem san pham
6,57 1,751 ,214 ,509
cac to huong dan su dung san pham ro
rang, de hieu va khach hang tu tin su
dung san pham vi da hieu chung
6,53 1,432 ,295 ,383
cac san pham duoc dua len trang web
cong khai, kich thich khach hang su
dung san pham vi chung cong khai,
minh bach va ro rang
6,35 1,449 ,391 ,214
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
9,72 2,753 1,659 3
4.9. Bảng hồi quy đa biến về mức độ tác động chung
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients Standardized Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -1,031 ,296 -3,481 ,001
F1 ,139 ,030 ,235 4,593 ,000 ,980 1,020
F2 ,161 ,033 ,249 4,847 ,000 ,971 1,029
F3 ,305 ,035 ,454 8,793 ,000 ,963 1,038
F4 ,203 ,041 ,253 4,890 ,000 ,962 1,040
F5 ,230 ,040 ,294 5,711 ,000 ,973 1,028
F6 ,276 ,033 ,424 8,306 ,000 ,985 1,015
a. Dependent Variable: quy khach hieu biet va chap nhan ngan hang sacombank
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 102
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
4.10. Mức độ tác động của 6 nhân tố lên tác động chung
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics
Durbin-Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 ,795a ,632 ,617 ,308 ,632 41,018 6 143 ,000 1,937
a. Predictors: (Constant), F6, F4, F1, F5, F2, F3
b. Dependent Variable: quy khach hieu biet va chap nhan ngan hang
sacombank
4.11. Kiểm định độ phù hợp của mô hình ANOVA
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 23,297 6 3,883 41,018 ,000a
Residual 13,537 143 ,095
Total 36,833 149
a. Predictors: (Constant), F6, F4, F1, F5, F2, F3
b. Dependent Variable: quy khach hieu biet va chap nhan ngan hang sacombank
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 103
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
PHỤ LỤC 5
KIỂM ĐỊNH ONE – SAMPLE T – TEST ĐỐI VỚI TỪNG NHÂN TỐ
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
F1 150 3,5040 ,83921 ,06852
F2 150 3,4017 ,77009 ,06288
F3 150 3,3883 ,73989 ,06041
F4 150 3,5289 ,62054 ,05067
F5 150 3,2644 ,63375 ,05175
F6 150 3,3556 ,76331 ,06232
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
F1 -7,239 149 ,000 -,49600 -,6314 -,3606
F2 -9,516 149 ,000 -,59833 -,7226 -,4741
F3 -10,125 149 ,000 -,61167 -,7310 -,4923
F4 -9,298 149 ,000 -,47111 -,5712 -,3710
F5 -14,215 149 ,000 -,73556 -,8378 -,6333
F6 -10,340 149 ,000 -,64444 -,7676 -,5213
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 104
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Huế, ngày tháng 05 năm 2014
GIẤY XÁC NHẬN THỰC TẬP
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN THƯƠNG TÍN
CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ
Sinh viên : VŨ NHẤT CÔN Năm sinh: 1992
MSSV: 10K4021034 Khoa: QTKD
Trường: ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ
Đã hoàn thành đợt thực tập tại Ngân hàng Sacombank – Chi nhánh Thừa Thiên Huế
Từ: 10/02/2014 đến 10/05/2014
Đơn vị thực tập: Phòng giao dịch An Cựu, 144 Hùng Vương, P. Phú Nhuận, Tp.Huế
Vị trí thực tập: Chuyên viên khách hàng
Nhận xét của Ngân hàng TMCP Sài Gòn thương tín – Chi nhánh Thừa Thiên Huế:
Trong thời gian thực tập tại Ngân hàng, Sinh viên Vũ Nhất Côn đã chấp hành
nghiêm chỉnh nội quy của Ngân hàng, có thái độ tốt, có tinh thần trách nhiệm, cầu tiến
trong công việc, phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ Ngân hàng giao phó. Đề tài khóa luận
Sinh viên chọn có tính thực tiễn và ý nghĩa, phù hợp với thực tế của Ngân hàng.
Nay, xác nhận Sinh viên Vũ Nhất Côn đã hoàn thành khóa thực tập tại Ngân
hàng TMCP Sài Gòn thương tín – Chi nhánh Thừa Thiên Huế.
GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)
SVTH: Vũ Nhất Côn – K44B QTKD Tổng Hợp 105
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_tac_dong_cua_cac_cong_cu_xuc_tien_truyen_thong_doi_voi_khach_hang_cua_ngan_hang_thuong_mai.pdf