Khóa luận Phân tích tình hình kinh doanh dịch vụ thẻ và phát triển các dịch vụ tiện ích tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Thừa Thiên Huế
Chính phủ cần xây dựng hệ thống các văn bản pháp luật, tạo hành lang pháp lý
hoàn chinh cho việc thanh toán không dùng tiền mặt, đặc biệt là đối với dịch vụ thẻ,
cần sớm ban hành các qui định điều chỉnh các hành vi liên quan đến hoạt động phát
hành và thanh toán thẻ, giải quyết các tranh chấp và rủi ro khi xảy ra để bảo đảm sự an
toàn, ổn định trong hệ thống thanh toán nhằm đạt được hiệu quả trong việc nâng cao
chất lượng phục vụ thanh toán thẻ.
Trả lương cho tất cả cán bộ công chức qua thẻ. Việc này sẽ tăng thị phần sử
dụng dịch vụ thẻ và tạo thói quen sử dụng tiền mặt trong người dân.
Cần có các chính sách khuyến khích các doanh nghiệp giao dịch thông qua hệ
thống tài khoản tại ngân hàng.
Tạo mối liên kết giữa các cơ quan thuế, điện lực với các NHTM, đồng thời
khuyến khích các doanh nghiệp và công dân thực hiện việc nộp thuế, thanh toán hóa
đơn tiền điện nước bằng phương pháp thanh toán qua thẻ tại máy ATM. Để có hiệu
quả tốt nhất thì chính phủ cần yêu cầu các cơ quan đó phải thu tiền qua tài khoản ngân
hàng và yêu cầu người, đơn vị thanh toán nộp tiền vào một ngân hàng thuận tiện nhất.
Điều đó sẽ giúp cho các dịch vụ gia tăng như Internet Banking, Sms Banking được
132 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1514 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích tình hình kinh doanh dịch vụ thẻ và phát triển các dịch vụ tiện ích tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h hàng.
- Tăng cường quản lý và
bảo vệ hệ thống an ninh
mạng.
- Đưa ra các biện pháp
phòng ngừa rủi ro.
- Hướng dẫn sử dụng và
khai thác nhu cầu sử dụng
thẻ của khách hàng.
Các chiến lược T+W
- Không ngừng nâng cao
chất lượng dịch vụ thẻ và
trình độ chuyên môn của
nhân viên.
-Nâng cao chất lượng
đường truyền internet và
xây dựng vững mạnh cũng
như bảo vệ bức tường lửa
của hệ thống an ninh mạng
trong ngân hàng.
3.2. Giải pháp hoàn thiện hoạt động kinh doanh thẻ ATM của chi nhánh trong
thời gian tới
3.2.1. Giải pháp phát triển khách hàng dùng thẻ mới
Số lượng thẻ Vietinbank phát hành qua mỗi năm không ngừng tăng, do hàng
năm luôn có một số lượng thẻ mới được phát hành. Tuy nhiên, trong thực tế không
phải tất cả các thẻ đó đều được khách hàng sử dụng, do những chỉ tiêu phải tăng số
lượng thẻ mới phát hành mà nhiều thẻ được khách hàng đăng ký làm vì được nhân
viên ngân hàng tiếp thị nhiệt tình, làm theo phong trào hay do ngân hàng có các
chương trình khuyến mãiTheo như nghiên cứu của một chuyên gia trong hội đồng
thẻ Việt Nam thì đối với các ngân hàng có thị phần lớn thường có khoảng 30% trong
tổng số thẻ phát hành là không được khách hàng sử dùng và lâm cào tình trạng “Ngủ”.
Vậy nên để giải quyết tình trạng này chi nhánh cần:
- Phát hành thẻ mới dựa trên các nhu cầu cần thiết của khách hàng, vì lợi ích
cao nhất ngân hàng có thể mang lại được cho họ.
- Củng cố công tác chăm sóc khách hàng trước, trong và sau khi khách hàng
đăng ký sử dụng sản phẩm dịch vụ thẻ của chi nhánh.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTT: Lê Thị Phương Đông 88
- Có các chương trình khuyến mãi dành riêng cho các chủ thẻ mới để khuyến
khích họ sử dụng thẻ như có các phần thưởng cho chủ thẻ mới may mắn được chọn khi
lần sử dụng dịch vụ trong khoảng 1 tháng từ thời gian làm thẻ mới.
- Tổ chức các hội thảo, hội nghị khách hàng để giới thiệu các thông tin mới về
sản phẩm dịch vụ đến khách hàng nhằm nhắc nhở và kích thích khách hàng sử dụng
dịch vụ thẻ.
3.2.2. Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ, sự hài lòng và lòng trung thành của
khách hàng dùng thẻ
Để tạo được lòng trung thành của khách hàng với chi nhánh thì ngân hàng phải
đáp ứng các nhu cầu của khách hàng một cách tốt nhất, khiến khách hàng hài lòng sau
khi sử dụng dịch vụ thẻ của chi nhánh. Chính vì vậy, chi nhánh phải không ngừng
nâng cao chất lượng dịch vụ thẻ. Qua cuộc khảo sát, khi xét đến 5 thành phần ảnh
hưởng đến chât lượng dịch vụ thẻ thì tất cả đều được khách hàng đánh giá khá cao.
Tuy nhiên, để luôn tạo được sự hài lòng và lòng trung thành cao ở mỗi khách hàng thì
chi nhánh cần:
- Lựa chọn và sử dụng công nghệ tiên tiến, đang được ứng dụng rộng rãi trên
thế giới và phù hợp với ngân hàng để quản lý hệ thống thông tin, nâng cao chất lượng
và số lượng của các hoạt động giao dịch trên thẻ cũng như hạn chế các sự cố thường
xảy ra khi sử dụng thẻ nhằm nâng cao uy tín của ngân hàng.
- Khách hàng đánh giá tốt về vị trí đặt máy phân bố đều và thuận tiện, tuy nhiên
để mức độ đồng ý cao hơn nửa thì khi lắp đặt máy mới chi nhánh cần chọn các vị trí
đông dân cư, có chỗ để xe cho chủ thẻ, và cần được triển khai trên con đường hai
chiều để tạo thuận lợi cho khách hàng. Ví dụ như điểm đặt máy ở đường Lê Hoàng, đó
là đường một chiều, nó tạo nên khó khăn cho khách hàng khi cần giao dịch nếu đang ở
gần khu vực đó.
- Ngân hàng cần có những biện pháp xử lý kịp thời nếu hệ thống bị ngưng hoạt
động để đảm bảo sự hoạt động liên tục tại các máy ATM.
- Mở rộng hình thức và phương thức kết nối máy ATM trong hệ thống của các
ngân hàng liên kết với nhau. Hiện nay trong hệ thống kết nối Smirlink Banknet chỉ
thực hiện được các giao dịch đơn giản như: Rút tiền, Xem sao kê, Xem số dư tài
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTT: Lê Thị Phương Đông 89
khoản, Chuyển khoản trong nội bộ ngân hàng. Vì vậy, cần nâng cao mức độ liên kết,
đa dạng hóa các tiện ích như có thể Chuyển khoản lẫn nhau giữa các máy ATM của
các ngân hàng khác nhau, Thanh toán hóa đơn, Thanh toán trực tuyến ở bất kỳ máy
ATM nào nếu thuộc các ngân hàng nằm trong hệ thống liên kết đó.
- Thường xuyên tổ chức các cuộc khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về
mức phí hiện tại ngân hàng đang áp dụng cho khách hàng, cũng như mức phí của các
ngân hàng khác đang áp dụng cho khách hàng của họ. Kết quả thu được sẽ giúp ngân
hàng chủ động trong việc điều chỉnh kịp thời biểu phí đang áp dụng.
- Ngoài ra, chi nhánh cần tăng cường công tác quản lý sự cố đối với các hoạt
động thẻ như: Nâng cao kiến thức xử lý các sự cố có thể xảy ra cho các nhân viên thẻ;
Tăng cường phòng chống tội phạm thẻ, đặc biệt là tin tặc làm ảnh hưởng đến các
thông tin bí mật của khách hàng; Hạn chế các sự cố phát sinh khi khách hàng sử dụng
và thanh toán bằng thẻ.
3.2.3. Giải pháp khai thác các dịch vụ triển khai trên thẻ ATM
Xã hội ngày càng hiện đại và văn minh, các công nghệ mới có tính ứng dụng
cao ngày càng được phổ biến trong đời sống thường ngày. Vậy nên, các giao dịch
thanh toán bằng tiền mặt truyền thống cũng dần được thay thế bởi các phương thức
thanh toán không dùng tiền mặt hiệu quả và an toàn cho người dùng. Chính vì thế,
ngoài chức năng cơ bản dành cho chủ thẻ ATM Vietinbank như: Rút tiền mặt, Chuyển
khoản, Tư vấn tài khoản. ngân hàng đã bổ sung thêm một số dịch vụ tiện ích gia
tăng cho các thẻ ATM như thanh toán hóa hơn đơn điện nước, chuyển lương qua thẻ,
nhận kiều hối tại ATM, gửi tiền tiết kiệm tại ATMtuy nhiên, mặc dù các tiện ích
này đã đưa vào hoạt động nhưng khách hàng chưa sử dụng nhiều đặc biệt là thanh toán
hóa đơn điện nước, thanh toán qua thẻ vì thói quen tiêu dùng bằng tiền mặt và thiếu
nguồn thông tin về sản phẩm. Để các tiện ích tăng thêm này thực sự có hiệu quả cần áp
dụng một số biện pháp sau:
- Liên kết với các đơn vị chấp nhận thẻ ATM Vietinbank, các nhà cung cấp
mạng internet, bưu điện và công ty điện lực, giảm chiết khấu theo phần trăm trong hóa
đơn để kích thích khách hàng sử dụng dịch vụ và thanh toán các loại cước qua NH.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTT: Lê Thị Phương Đông 90
- Khi khách hàng thực hiện các giao dịch thanh toán qua thẻ thì cần có những
chính sách chiết khấu hấp dẫn để khuyến khích khách hàng tham gia.
- Tuyên truyền, quảng bá các dịch vụ tiện ích gia tăng bằng các gửi tin nhắn về
các số điện thoại của khách hàng, thiết kế các dịch vụ tiện ích gia tăng một cách sinh
động, bắt mắt trên giao diện của máy ATM để thu hút sự chú ý của khách hàng khi
thực hiện các giao dịch thông thường hay thông qua kênh truyền tin trực tiếp là các
nhân viên dịch vụ thẻ. Khi khách hàng được cung cấp nhiều thông tin về các dịch vụ
tiện ích gia tăng thì họ sẽ thấy được các mặt lợi khi sử dụng dịch vụ, từ đó ngân hàng
sẽ khai thác được các nhu cầu tiềm ẩn trong khách hàng.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTT: Lê Thị Phương Đông 91
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Qua quá trình nghiên cứu, tìm hiểu và đánh giá dịch vụ thẻ của NHCT-CNTTH
tôi rút ra một số kết luận sau:
Thứ nhất, các sản phẩm dịch vụ ngân hàng nói chung và dịch vụ thẻ nói riêng
là rất cần thiết và quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. Sự phát triển bền vững và
ngày càng hiện đại của các NHTM là nền tảng vững chắc cho sự phát triển của nền
kinh tế cũng như chính trị của nước ta. Nó đem lại nhiều giá trị và lợi ích to lớn cho
cuộc sống ngày càng hiện đại của xã hội. Đối với dịch vụ thẻ đây chính là hình thức
thanh toán không cần dùng tiền mặt hiện đại được nhiều nước phát triển trên thế giới
sửu dụng từ lâu và rất phù hợp với xu hướng phát triển của nền kinh tế nước ta hiện
nay. Do vậy việc nâng cao hơn nữa chất lượng dịch vụ thẻ là công việc hết sức quan
trọng đối với mỗi NH.
Thứ hai, NHCT-CNH đã hoạt động trên địa bàn trong một thời gian khá dài,
và cũng đã đạt được những kết quả tốt trong hoạt động kinh doanh dịch vụ thẻ với số
lượng thẻ phát hành tăng lên qua từng năm, uy tín về ngày càng được khẳng định hơn,
dịch vụ thẻ Vietinbank được khách hàng biết đến nhiều trên địa bàn chi nhánh hoạt
động, đây là một nổ lực rất lớn của Vietinbank-CNH trong việc xây dựng, củng cố và
phát triển thương hiệu.
Thứ ba, với các tiêu chí được đưa ra để đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ về độ tin
cậy, khả năng đáp ứng, sự đồng cảm, năng lực phục vụ của nhân viên và phương tiện hữu
hình thì đều được khách hàng đánh giá tốt, khách hàng hài lòng cao với chất lượng dịch
vụ của NH. Vậy nên chi nhánh cần không ngừng phát huy các điểm mạnh có được để
khách hàng luôn hài lòng về chất lượng dịch vụ thẻ và trung thành với ngân hàng.
Thứ tư, khách hàng vẫn chủ yếu sử dụng các chức năng cơ bản của thẻ như
Rút tiền, Chuyển khoảnvà chưa sử dụng nhiều các dịch vụ tiện ích của dịch vụ thẻ
như Sms banking, Thanh toán trực tuyến và đặc biệt là dịch vụ Vietinbank Ipay.
Điều đó xuất phát từ nhiều lý do nhưng trong kết quả nghiên cứu thì chủ yếu là do
khách hàng chưa có nhu cầu sử dụng và không có thông tin về các dịch vụ tiện ích của
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTT: Lê Thị Phương Đông 92
Vietinbank. Điều này đòi hỏi chi nhánh phải đầu tư đẩy mạnh công tác marketing
nhằm giúp khách hàng đến gần hơn với các dịch vụ đó, khai thác hay tạo ra các nhu
cầu tiềm ẩn trong họ.
Tóm lại, bài nghiên cứu đã phân tích tình hình hoạt động của các dịch vụ tiện
ích gia tăng của thẻ, những lý do dùng thẻ ATM và các dịch vụ trên thẻ của khách
hàng, đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ Vietinbank bằng những ý kiến của KH qua điều
tra khảo sát. Những kết luận trên nhằm giúp NHCT-CNTTH ngày càng phát triển hơn.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với chính phủ
Chính phủ cần xây dựng hệ thống các văn bản pháp luật, tạo hành lang pháp lý
hoàn chinh cho việc thanh toán không dùng tiền mặt, đặc biệt là đối với dịch vụ thẻ,
cần sớm ban hành các qui định điều chỉnh các hành vi liên quan đến hoạt động phát
hành và thanh toán thẻ, giải quyết các tranh chấp và rủi ro khi xảy ra để bảo đảm sự an
toàn, ổn định trong hệ thống thanh toán nhằm đạt được hiệu quả trong việc nâng cao
chất lượng phục vụ thanh toán thẻ.
Trả lương cho tất cả cán bộ công chức qua thẻ. Việc này sẽ tăng thị phần sử
dụng dịch vụ thẻ và tạo thói quen sử dụng tiền mặt trong người dân.
Cần có các chính sách khuyến khích các doanh nghiệp giao dịch thông qua hệ
thống tài khoản tại ngân hàng.
Tạo mối liên kết giữa các cơ quan thuế, điện lực với các NHTM, đồng thời
khuyến khích các doanh nghiệp và công dân thực hiện việc nộp thuế, thanh toán hóa
đơn tiền điện nước bằng phương pháp thanh toán qua thẻ tại máy ATM. Để có hiệu
quả tốt nhất thì chính phủ cần yêu cầu các cơ quan đó phải thu tiền qua tài khoản ngân
hàng và yêu cầu người, đơn vị thanh toán nộp tiền vào một ngân hàng thuận tiện nhất.
Điều đó sẽ giúp cho các dịch vụ gia tăng như Internet Banking, Sms Bankingđược
nhiều khách hàng biết đến và sử dụng.
2.2. Đối với ngân hàng nhà nước Việt Nam
Cùng hợp tác nghiên cứu và ứng dụng các công nghệ tiên tiến của nước ngoài
để cỏ thể liên kết giữa các máy ATM của NHCTVN-CNH với các máy ATM của hệ
thống các ngân hàng ở nước ngoài.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTT: Lê Thị Phương Đông 93
Có các chính sách hỗ trợ các ngân hàng phát triển nghiệp vụ thẻ nhằm tăng khả
năng cạnh tranh với các ngân hàng nước ngoài trên khắp thế giới. Đồng thời phải
thường xuyên cập nhật thông tin và tổ chức các khóa học để nâng cao trình độ chuyên
môn, để trao dồi truyền bá kinh nghiệm giữa các ngân hàng với nhau. Ngân hàng Nhà
nước cũng cần phải có một số chính sách ưu đãi nhất định để tăng khả năng cạnh tranh
của các ngân hàng nội địa với các NH nước ngoài như tỷ lệ dữ trữ phòng ngừa rủi ro,
các ưu đãi về thuếNgoài ra, cũng cần cho phép các NH được áp dụng những chương
trình ưu đãi, khuyến mãi cho khách hàng nhằm thu hút khách hàng, đảm bảo tính cạnh
tranh cho các ngân hàng.
2.3. Đối với ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
- NHCTVN cần tổ chức các chương trình hỗ trợ về mặt đào tạo nghiệp vụ, nâng
cao trình độ nguồn lực cho chi nhánh, truyền đạt kinh nghiệm quản lý đối với cán bộ
quản trị cấp cao, tạo điều kiện để chi nhánh hoạt động kinh doanh tương đối một cách
độc lâp.
- Đẩy mạnh hoạt động liên kết nhiều hơn với các NHTM trong nước, tạo nên một
hệ thống thanh toán thống nhất trên cả nước, tạo thuận lợi lớn nhất cho khách hàng.
- Nâng cao tính bảo mật thông tin cho thẻ.
- Đa dạng hóa các loại thẻ thanh toán, nhất là thẻ ghi nợ quốc tế và thẻ tín dụng,
trên cơ sở nghiên cứu phân đoạn thị trường để tạo ra những sản phẩm thẻ phù hợp với
từng đối tượng khách hàng khác nhau.
2.4. Đối với ngân hàng TMCP công thương chi nhánh Huế
- Cần lắp đặt thêm máy ATM để kịp thời phục vụ cho khách hàng sử dụng thẻ
hoặc bổ sung thêm các máy ATM lưu động. Đồng thời tăng cường kiểm tra giám sát
hoạt động của máy ATM hiên có.
- Đẩy mạnh hoạt động Marketing cho các dịch vụ tiện ích gia tăng.
- Gia tăng mối quan hệ hợp tác với các doanh nghiệp trên địa bàn, khuyến
khích họ trả lương cho nhân viên qua thẻ ATM Vietinbank. Đối với các doanh nghiệp
có số lượng nhân viên lớn thì cần có các chính sách ưu tiên hơn.
- Mạnh dạn đầu tư vào các cuộc khảo sát khách hàng để tìm hiểu những mong
muốn và nhu cầu của khách hàng để ngày càng nâng cao sự hài lòng cảu khách hàng
về dịch vụ thẻ của chi nhánh.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTT: Lê Thị Phương Đông 94
PHẦN III: TÀI LIỆU THAM KHẢO VÀ PHỤ LỤC
1. Tài liệu tham khảo
1. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghên
cứu với SPSS, NXB Thống kê.
2. PGS. TS Trần Minh Đạo (2002), Giáo trình Marketing căn bản, NXB Giáo Dục.
3. PGS. TS Nguyễn Văn Tiến (2009), Giáo trình Tài chính tiền tệ ngân hàng,
NXB Thống Kê.
4. Huỳnh Bửu Sơn (2011), 25 năm theo dòng kinh tế Việt Nam, NXB Thời Đại.
5. Mark Saunders, Philip Lewis và Adrian Thornhill (2010), Phương pháp
nghiên cứu trong kinh doanh, dịch giả: Nguyễn Văn Dung, NXB Tài Chính, TP.HCM,
Việt Nam
Từ các website:
1. Www. Vietinbank.vn
2. Www. Gov. vn
3. Www. Wikipedia. Org
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTT: Lê Thị Phương Đông 95
2. Phụ lục
PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ THẺ ATM CỦA KHÁCH HÀNG TẠI
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM- CHI NHÁNH THỪA
THIÊN HUẾ (VIETINBANK)
Kính thưa quý anh(chị)!
Tôi là sinh viên năm 4 của trường Đại học kinh tế Huế. Tôi đang làm khóa
luận cuối khóa với đề tài nghiên cứu” Phân tích hoạt động khai thác các dịch vụ thẻ
đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng Công thương chi nhánh Huế”. Những ý
kiến của quý anh(chị)sẽ là những thông tin quý báu giúp tôi hoàn thành đề tài trên. Tôi
rất mong nhận được sự hợp tác từ các quý anh(chị). Tôi xin đảm bảo những thông tin
của quý anh(chị) chỉ phục vụ mục đích học tập và sẽ được bảo mật, xin chân thành
cảm ơn!
A. NỘI DUNG CHÍNH
Câu 1: Xin vui lòng cho biết Anh(chị) sử dụng thẻ ATM Vietinbank khoảng
thời gian bao lâu rồi?
Dưới 1 năm
Từ 1 đến 2 năm
Từ 3 đến 4 năm
Trên 4 năm
Câu 2: Xin cho biết lý do trước đó Anh(chị) đăng kí mở thẻ?(Có thể chọn
nhiều hơn một câu trả lời)
Ngân hàng liên kết với cơ
quan(trả lương qua thẻ ATM)
Ngân hàng liên kết với nhà
trường(làm thẻ sinh viên)
Sử dụng các dịch vụ tiện
ích(thanh toán trực tuyến, gửi
tiết kiệm.)
Sử dụng các chức năng cơ
bản(rút tiền, chuyển khoản)
Nhiều người xung quanh dùng
Ngân hàng có chương trình
khuyến mãi
KhácTR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTT: Lê Thị Phương Đông 96
Câu 3: Xin vui lòng cho biết Anh(chị) biết đến thẻ ATM VietinBank qua
nguồn thông tin nào?(Có thể chọn nhiều hơn một câu trả lời)
Internet
Tờ rơi, băng rôn
Truyền thông(Báo chí, tivi)
Người thân, bạn bè, đồng nghiệp
Nhân viên ngân hàng tiếp thị
Câu 4: Xin vui lòng cho biết đánh giá chung của Anh(chị) về chi phí sử
dụng thẻ ATM VietinBank.
Rất không hài lòng
Không hài lòng
Bình thường
Hài lòng
Rất hài lòng
Câu 5: Anh(chị) xin vui lòng cho biết nhận xét của mình về các phát biểu
liên quan đến chất lượng dịch vụ thẻ ATM VietinBank dưới đây với quy ước:
1: Rất Không Đồng Ý 2: Không Đồng Ý 3: Trung Lập
4: Đồng Ý 5: Rất Đồng Ý
STT Các nhân tố Mức độ đồng ý
Độ tin cậy
1
Ngân hàng thực hiện các điều khoản liên quan đến
dịch vụ thẻ đúng như đã cam kết
2
Thông tin của khách hàng được bảo mật tốt
(Thông tin cá nhân)
3
Các giao dịch trên thẻ (rút tiền, chuyển khoản...)
đều được thực hiện chính xác
4
Hệ thống các máy ATM hoạt động thông suốt,
liên tục
5
An ninh tại các điểm đặt máy ATM của ngân hàng
được đảm bảo
Sự đáp ứng
6
Thủ tục làm thẻ ATM nhanh chóng, đơn giản,
thuận lợi
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTT: Lê Thị Phương Đông 97
7
Thẻ ATM của Vietinbank có đầy đủ các tiện ích
(như rút tiền, chuyển khoản, thanh toán tiền điện,
tiền nước...)
8 Lãi suất hợp lý
9
Không phải xếp hàng chờ đợi lâu khi thực hiện
giao dịch ở các điểm ATM
10
Các thắc mắc, khiếu nại về dịch vụ thẻ luôn được
giải quyết, phản hồi nhanh chóng.
11
Ngân hàng luôn sẵn sàng tư vấn cho khách hàng về
dịch vụ thẻ
12
Các sự cố liên quan đến thẻ (nuốt thẻ, đổi thẻ)
luôn được giải quyết nhanh chóng
13
Giờ hoạt động của ngân hàng thuận tiện cho
Anh/Chị
a.Năng lực phục vụ của nhân viên
14
Nhân viên dịch vụ thẻ am hiểu và có khả năng tư
vấn cho khách hàng về dịch vụ thẻ
15 Nhân viên dịch vụ thẻ lịch sự và giao tiếp tốt
16
Nhân viên dịch vụ thẻ luôn phục vụ Anh/Chị chu
đáo
b.Sự đồng cảm
17
Nhân viên dịch vụ thẻ luôn tìm hiểu nhu cầu của
khách hàng
18
Nhân viên dịch vụ thẻ quan tâm đến quyền lợi của
Anh/Chị
19
Nhân viên dịch vụ thẻ luôn tận tâm giúp đỡ khi
Anh/Chị gặp sự cố (bị nuốt thẻ, không rút tiền
được...)
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTT: Lê Thị Phương Đông 98
c.Phương tiện hữu hình
20 Không gian trong phòng ATM sạch sẽ, thoáng mát
21
Điểm đặt máy ATM phân bố đều và ở vị trí thuận
tiện
22
Anh/Chị dễ dàng tìm thấy điểm đặt máy ATM của
Vietinbank khi cần
23 Hệ thống máy ATM tốt, hiện đại
24 Các điểm ATM được trang trí đẹp mắt
d.Sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ
25
Nhìn chung, Anh/Chị hoàn toàn hài lòng với chất
lượng dịch vụ thẻ ATM của ngân hàng Vietinbank
Lòng trung thành của khách hàng đối với Ngân
hàng
26
Anh/Chị chủ yếu sử dụng thẻ ATM của ngân hàng
Vietinbank
27
Anh/Chị sẽ tiếp tục sử dụng thẻ ATM của ngân
hàng trong thời gian tới
28
Nếu không phải vì đang nhận lượng qua thẻ của
Vietinbank thì anh, chị sẽ chuyển sang dùng thẻ
của ngân hàng khác
29
Anh/Chị sẽ giới thiệu thẻ ATM của Vietinbank
cho người có ý định làm thẻ
Câu 6: Khi giao dịch bằng thẻ ATM Vietinbank Anh(chị) đã gặp những rủi
ro nào sau đây?( Có thể chọn nhiều hơn một câu trả lời)
Máy ATM hết tiền
Máy ATM bị hỏng
Thẻ bị hư
Chờ lâu khi rút tiền
Không thể in hóa đơn
Chất lượng tiền không đảm
bảo(rách, phai màu)
Khác
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTT: Lê Thị Phương Đông 99
Câu 7: Xin cho biết Anh(chị) BIẾT ĐẾN dịch vụ tiện ích nào của thẻ ATM
Vietinbank trong các dịch vụ sau: (Có thể chọn nhiều hơn một câu trả lời)
Gửi tiết kiệm tại ATM
Nhận tiền kiều hối tại ATM
Mua thẻ trả trước tại ATM
Rút tiền không dùng thẻ
Thanh toán trực tuyến
Nạp tiền di động
Sms banking
Thanh toán vé tàu
Vietinbank I-pay/Internet Banking(thanh toán tiền điện, nước
qua smarphone, máy tính có kết nối với Internet hay 3G)
Câu 8: Anh(chị) ĐÃ VÀ ĐANG SỬ DỤNG dịch vụ tiện ích nào của thẻ ATM
Vietinbank trong các dịch vụ sau: (Có thể chọn nhiều hơn một câu trả lời)
Gửi tiết kiệm tại ATM
Nhận tiền kiều hối tại ATM
Mua thẻ trả trước tại ATM
Rút tiền không dùng thẻ
Thanh toán trực tuyến
Nạp tiền di động
Sms banking
Thanh toán vé tàu
Vietinbank I-pay/Internet Banking(thanh toán tiền điện, nước
qua smarphone, máy tính có kết nối với Internet hay 3G)
Câu 9: Xin vui lòng cho biết lý do Anh(chị) KHÔNG SỬ DỤNG một hay một vài
các dịch vụ tiện ích ở trên?(Có thể chọn nhiều hơn một câu trả lời)
Không có nhu cầu sử dụng
Không biết về các dịch vụ đó
Thủ tục sử dụng phức tạp
Chi phí sử dụng cao
Lý do khác
*Nếu Anh (chị) đã và đang sử dụng dịch vụ tiện ích
Vietinbank Ipay/Internet Banking thì vui lòng trả lời tiếp các câu sau:
Câu 10: Anh(chị) đã sử dụng dịch vụ Vietinbank I-pay/Internet Banking của
Vietinbank trong bao lâu?
Dưới 6 tháng
Từ 6 tháng đến 1 năm
Từ 1 năm đến 2 năm
Trên 2 năm
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTT: Lê Thị Phương Đông 100
Câu 11: Xin vui lòng cho biết lý do Anh(chị) sử dụng dịch vụ Vietinbank I-
pay/Internet Banking? (Có thể chọn nhiều hơn một câu trả lời)
Hữu ích trong công việc và cuộc
sống
An toàn khi sử dụng
Dễ sử dụng
Người khác khuyên dùng
Tiết kiệm thời gian
Khác
Câu 12: Anh(chị) xin vui lòng cho biết nhận xét của mình về các phát biểu
liên quan đến chất lượng dịch vụ Vietinbank I-pay/Internet Banking dưới đây :
STT
Mức độ
Tiêu chí
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
1. Giao diện được thiết kế đẹp
2.
Các thông tin được cung cấp rõ
rang
3.
Dễ tìm khi truy cập trang chủ
của web
4.
Thủ tục đăng ký nhanh chóng,
chính xác
5.
Luôn cảm thấy thuận tiện và
hiệu quả khi sử dụng giao dịch
6.
Các thông tin cá nhân được bảo
mật tuyệt đối
7. Đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng
8.
Không có sai xót trong mỗi giao
dịch
9.
Luôn được cập nhật các thông
tin mới
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTT: Lê Thị Phương Đông 101
Câu 13: Xin vui lòng cho biết Anh(chị) có tiếp tục sử dụng dịch vụ
Vietinbank Ipay/ Internet Banking của ngân hàng VietinBank không?
Có Không
Câu 14: Nếu”Không” thì xin Anh(chị) vui lòng cho biết lý do chính?
Không cần thiết
Ngân hàng khác có nhiều lợi ích
hơn
Phí sử dụng dịch vụ cao
Khác
B. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên:..
Địa chỉ:.SĐT:
B1:Giới tính
Nam Nữ
B2: Độ tuổi
Từ 18-22 tuổi
Từ 23- 30 tuổi
Từ 31- 54 tuổi
Lớn hơn 54 tuổi
B3: Trình độ học vấn
Phổ thông trung học
Trung cấp, cao đẳng
Đại học
Sau đại học
B4: Nghề nghiệp hiện tại
Cán bộ công chức Kinh doanh, buôn bán.
Công nhân Hưu trí
Sinh viên Khác
Nhân viênTR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTH: Lê Thị Phương Đông 102
PHỤ LỤC 2
XỬ LÝ DỮ LIỆU BẰNG SPSS 20.0
Phụ lục 2.1. Kết quả phân tích thống kê mô tả
Bảng 2.1. Thống kê giới tính mẫu khảo sát
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 66 44.0 44.0 44.0
Nu 84 56.0 56.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.2. Thống kê độ tuổi mẫu khảo sát
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
18-22 tuoi 41 27.3 27.3 27.3
23-30 tuoi 47 31.3 31.3 58.7
31-54 tuoi 55 36.7 36.7 95.3
Tren 54 tuoi 7 4.7 4.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.3. Thống kê trình độ học vẫn mẫu quan sát
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Pho thong trung hoc 30 20.0 20.0 20.0
Trung cap, cao dang 31 20.7 20.7 40.7
Dai hoc 86 57.3 57.3 98.0
Sau dai hoc 3 2.0 2.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.4. Thống kê nghề nghiệp của mẫu quan sát
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Can bo cong chuc 40 26.7 26.7 26.7
Cong nhan 20 13.3 13.3 40.0
Sinh vien 35 23.3 23.3 63.3
Nhan vien 23 15.3 15.3 78.7
Kinh doanh, buon ban 20 13.3 13.3 92.0
Huu tri 6 4.0 4.0 96.0
Khac 6 4.0 4.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTH: Lê Thị Phương Đông 103
Bảng 2.5. Thống kê thời gian sử dụng thẻ ATM Vietinbank của khách hàng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 1 nam 9 6.0 6.0 6.0
Tu 1 den 2 nam 44 29.3 29.3 35.3
Tu 3 den 4 nam 56 37.3 37.3 72.7
Tren 4 nam 41 27.3 27.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.6. Thống kê các lý do mở thẻ ATM Vietinbank của khách hàng
N Std. Deviation
Valid Missing
Ngan hang lien ket voi co
quan
150 0 .501
Ngan hang lien ket voi nha
truong
150 0 .406
Su dung cac dv tien ich 150 0 .115
Su dung cac chuc nang co
ban
150 0 .478
Nhieu nguoi xung quanh
dung
150 0 .499
Ngan hang khac co chuong
trinh khuyen mai
150 0 .162
Lý do khac 150 0 .115
Bảng 2.7. Thống kê lý do Ngân hàng liên kết với cơ quan
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 78 52.0 52.0 52.0
Khong 72 48.0 48.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.8. Thống kê lý do Ngân hàng liên kết với nhà trường
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 31 20.7 20.7 20.7
Khong 119 79.3 79.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.9. Thống kê lý do để Sử dụng các dịch vụ tiện ích
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 2 1.3 1.3 1.3
Khong 148 98.7 98.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTH: Lê Thị Phương Đông 104
Bảng 2.10. Thống kê lý do để Sử dụng các chức năng cơ bản
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 98 65.3 65.3 65.3
Khong 52 34.7 34.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.11. Thống kê lý do Nhiều người xung quanh dùng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 67 44.7 44.7 44.7
Khong 83 55.3 55.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.12. Thống kê lý do Ngân hàng có chương trình khuyến mãi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 4 2.7 2.7 2.7
Khong 146 97.3 97.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.13. Thống kê Lý do khác khiến khác hàng làm thẻ ATM Vietinbank
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 2 1.3 1.3 1.3
Khong 148 98.7 98.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.14. Thống kê các nguồn thông tin biết đến thẻ ATM Vietinbank
N Std. Deviation
Valid Missing
Internet 150 0 .401
To roi, bang ron... 150 0 .272
Truyen thong 150 0 .380
Nguoi than, ban be, dong
nghiep
150 0 .500
Nhan vien ngan hang tiep
thi
150 0 .447
Bảng 2.15. Thống kê khách hàng biết đến thẻ qua nguồn Internet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 30 20.0 20.0 20.0
Khong 120 80.0 80.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTH: Lê Thị Phương Đông 105
Bảng 2.16. Thống kê khách hàng biết đến thẻ qua nguồn Tờ rơi, băng rôn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 12 8.0 8.0 8.0
Khong 138 92.0 92.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.17. Thống kê khách hàng biết đến thẻ qua nguồn Internet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 26 17.3 17.3 17.3
Khong 124 82.7 82.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.18. Thống kê khách hàng biết đến thẻ qua Người thân, bạn bè, doanh nghiệp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 81 54.0 54.0 54.0
Khong 69 46.0 46.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.19. Thống kê khách hàng biết đến thẻ qua Nhân viên ngân hàng
Nhan vien ngan hang tiep thi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 109 72.7 72.7 72.7
Khong 41 27.3 27.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.20. Thống kê các sự cố khách hàng từng gặp khi giao dịch bằng thẻ ATM
Vietinbank
N Std. Deviation
Valid Missing
May ATM het tien 150 0 .490
May ATM bi hong 150 0 .457
The bi hu 150 0 .115
Cho lau khi rut tien 150 0 .482
Khong the in hoa don 150 0 .497
Chat luong tien khong dam
bao
150 0 .496
Khac 150 0 .310
Bảng 2.21. Thống kê sự cố Máy ATM hết tiền khách hàng từng gặp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 91 60.7 60.7 60.7
Khong 59 39.3 39.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTH: Lê Thị Phương Đông 106
Bảng 2.22. Thống kê sự cố Máy ATM bị hỏng khách hàng từng gặp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 44 29.3 29.3 29.3
Khong 106 70.7 70.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.23. Thống kê sự cố Thẻ bị hỏng khách hàng từng gặp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 2 1.3 1.3 1.3
Khong 148 98.7 98.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.24. Thống kê sự cố Chờ lâu khi rút tiền khách hàng từng gặp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 54 36.0 36.0 36.0
Khong 96 64.0 64.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.25. Thống kê sự cố Không thể in hóa đơn khách hàng từng gặp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 85 56.7 56.7 56.7
Khong 65 43.3 43.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.26. Thống kê sự cố Chất lượng tiền không đảm bảo khách hàng từng gặp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 64 42.7 42.7 42.7
Khong 86 57.3 57.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.27. Thống kê sự cố khác khách hàng từng gặp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Co 16 10.7 10.7 10.7
Khong 134 89.3 89.3 100.0
Total 150 100.0 100.0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTH: Lê Thị Phương Đông 107
Bảng 2.28. Thống kê mức độ nhận biết của các dịch vụ tiện ích
N
Valid Missing
Gui tiêt kiem tai may ATM 150 0
Nhan tien kieu hoi tai may ATM 150 0
Mua the tra truoc tai may ATM 150 0
Rut tien khong dung the 150 0
Thanh toan ve tau 150 0
Vietinbank Ipay 150 0
Thanh toan truc tuyen 150 0
Nap tien dien thoai 150 0
Sms banking 150 0
Bảng 2.29. Thống kê mức độ nhận biết dịch vụ Gửi tiền tiết kiệm tại máy ATM
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Biet 44 29.3 29.3 29.3
Khong biet 106 70.7 70.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.30. Thống kê mức độ nhận biết dịch vụ Nhận tiền kiều hối tại máy ATM
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Biet 3 2.0 2.0 2.0
Khong biet 147 98.0 98.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.31. Thống kê mức độ nhận biết dịch vụ Mua thẻ trả trước tại máy ATM
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Biet 5 3.3 3.3 3.3
Khong biet 145 96.7 96.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTH: Lê Thị Phương Đông 108
Bảng 2.32. Thống kê mức độ nhận biết dịch vụ Rút tiền không dùng thẻ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Biet 41 27.3 27.3 27.3
Khong biet 109 72.7 72.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.33. Thống kê mức độ nhận biết dịch vụ Thanh toán vé tàu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Biet 2 1.3 1.3 1.3
Khong biet 148 98.7 98.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.34. Thống kê mức độ nhận biết dịch vụ Vietinbank Ipay
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Biet 28 18.7 18.7 18.7
Khong biet 122 81.3 81.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.35. Thống kê mức độ nhận biết dịch vụ Thanh toán trực tuyến
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Biet 109 72.7 72.7 72.7
Khong biet 41 27.3 27.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.36. Thống kê mức độ nhận biết dịch vụ nạp tiền điện thoại
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Biet 45 30.0 30.0 30.0
Khong biet 105 70.0 70.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTH: Lê Thị Phương Đông 109
Bảng 2.37. Thống kê mức độ nhận biết dịch vụ Sms banking
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Biet 100 66.7 66.7 66.7
Khong biet 50 33.3 33.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.38. Thống kê tình hình hoạt động của các dịch vụ tiện ích
N
Valid Missing
Gui tiêt kiem tai may ATM 150 0
Nhan tien kieu hoi tai may ATM 150 0
Mua the tra truoc tai may ATM 150 0
Rut tien khong dung the 150 0
Thanh toan ve tau 150 0
Vietinbank Ipay 150 0
Thanh toan truc tuyen 150 0
Nap tien dien thoai 150 0
Sms banking 150 0
Bảng 2.39. Thống kê tình hình hoạt động của dịch vụ Gửi tiền tiết kiệm tại máy
ATM
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Da va dang su dung 2 1.3 1.3 1.3
Chua su dung 148 98.7 98.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.40. Thống kê tình hình hoạt động của dịch vụ Nhận tiền kiều hối tại máy ATM
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Chua su dung 150 100.0 100.0 100.0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTH: Lê Thị Phương Đông 110
Bảng 2.41. Thống kê tình hình hoạt động của dịch vụ Mua thẻ trả trước tại máy ATM
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Chua su dung 150 100.0 100.0 100.0
Bảng 2.42. Thống kê tình hình hoạt động của dịch vụ rút tiền không
dùng thẻ tại máy ATM
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Da va dang su dung 5 3.3 3.3 3.3
Chua su dung 145 96.7 96.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.43. Thống kê tình hình hoạt động của dịch vụ Thanh toán vé tàu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Chua su dung 150 100.0 100.0 100.0
Bảng 2.44. Thống kê tình hình hoạt động của dịch vụ Vietinbank Ipay
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Da va dang su dung 10 6.7 6.7 6.7
Chua su dung 140 93.3 93.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.45. Thống kê tình hình hoạt động dịch vụ Thanh toán trực tuyến
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Da va dang su dung 32 21.3 21.3 21.3
Chua su dung 118 78.7 78.7 100.0
Total 150 100.0 100.0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTH: Lê Thị Phương Đông 111
Bảng 2.46. Thống kê tình hình hoạt động của dịch vụ Nạp tiền điện thoại
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Da va dang su dung 21 14.0 14.0 14.0
Chua su dung 129 86.0 86.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.47. Thống kê tình hình hoạt động của dịch vụ Sms banking
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Da va dang su dung 49 32.7 32.7 32.7
Chua su dung 101 67.3 67.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.48. Thống kê lý do khách hàng không sử dụng dịch vụ
N
Valid Missing
Khong co nhu cau su dung 150 0
Khong biet ve cac dv do 150 0
Thu tuc su dung phuc tap 150 0
Chi phi su dung cao 150 0
Ly do khac 150 0
Bảng 2.49. Thống kê lý do Không có nhu cầu sử dụng dịch vụ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 97 64.7 64.7 64.7
Khong 53 35.3 35.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.50. Thống kê lý do Không biết các dịch vụ đó
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 98 65.3 65.3 65.3
Khong 52 34.7 34.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTH: Lê Thị Phương Đông 112
Bảng 2.51. Thống kê lý do Thủ tục sử dụng phức tạp
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 10 6.7 6.7 6.7
Khong 140 93.3 93.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.52. Thống kê lý do Chi phí cao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 23 15.3 15.3 15.3
Khong 127 84.7 84.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.53. Thống kê lý do khác khiến khách hàng không sử dụng dịch vụ
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 2 1.3 1.3 1.3
Khong 148 98.7 98.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Bảng 2.54. Thống kê Thời gian sử dụng dịch vụ Vietinbank Ipay
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Duoi 6 thang 3 30.0 30.0 30.0
Tu 6-12 thang 2 20.0 20.0 50.0
Tu 1-2 nam 5 50.0 50.0 100.0
Total 10 100.0 100.0
Bảng 2.55. Thống kê các lý do khách hàng sử dụng dịch vụ Vietinbank Ipay
N
Valid Missing
Huu ich trong cong viec va
cuoc song
10 0
An toan khi su dung 10 0
De su dung 10 0
Nguoi khac khuyen dung 10 0
Tiet kiem thoi gian 10 0
Ly do khac 10 0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTH: Lê Thị Phương Đông 113
Bảng 2.56. Thống kê lý do Hữu ích trong công việc và cuộc sống
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 9 90.0 90.0 90.0
Khong 1 10.0 10.0 100.0
Total 10 100.0 100.0
Bảng 2.57. Thống kê lý do An toàn khi sử dụng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 9 90.0 90.0 90.0
Khong 1 10.0 10.0 100.0
Total 10 100.0 100.0
Bảng 2.58. Thống kê lý do Dễ sử dụng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 2 20.0 20.0 20.0
Khong 8 80.0 80.0 100.0
Total 10 100.0 100.0
Bảng 2.59. Thống kê lý do Người khác khuyên dùng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 7 70.0 70.0 70.0
Khong 3 30.0 30.0 100.0
Total 10 100.0 100.0
Bảng 2.60. Thống kê lý do Tiết kiệm thời gian
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid co 10 100.0 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTH: Lê Thị Phương Đông 114
Bảng 2.61. Thống kê lý do khác khiến khách hàng sử dụng dịch vụ
Vietinbank Ipay
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
co 1 10.0 10.0 10.0
Khong 9 90.0 90.0 100.0
Total 10 100.0 100.0
Bảng 2.62. Thống kê lòng trung thành của khách hàng với dịch vụ
Vietinbank Ipay
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Co 10 6.7 100.0 100.0
Missing System 140 93.3
Total 150 100.0
Bảng 2.63. Thống kê các đánh giá của khách hàng về chất lượng dịch
vụ Vietinbank Ipay
N Mean Std. Deviation
Giao dien dc thiet ke dep 10 4.50 .527
Thong tin ro rang 10 4.50 .527
De tim khi truy tim trang chu cua wed 10 4.40 .516
Thu tuc dang ky nhanh chong 10 4.50 .527
Thuan tien va hieu qua 10 4.60 .516
Thong tin ca nhan duoc bao mat tuyet
doi
10 4.40 .699
Dap ung tot nhu cau cua khach hang 10 4.90 .316
Khong co sai xot trong mo giao dich 10 4.50 .527
Thong tin moi luon duoc cap nhat 10 4.50 .527
Valid N (listwise) 10
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTH: Lê Thị Phương Đông 115
Phụ lục 2.2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo
Bảng 2.64. Phân tích Cronbach’ alpha của thành phần độ tin cậy
Cronbach's Alpha N of Items
.722 5
Bảng 2.65: Thống kê hệ số Cronbach’ alpha của các biến độ tin cậy
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Ngan hang thuc hien dung
nhu cam ket
16.64 5.252 .609 .643
Thong tin duoc bao mat tot 16.63 5.242 .606 .644
Thuc hien chinh xac cac
giao dich
16.65 5.331 .487 .676
He thong may ATM hoat
dong tot
16.95 4.427 .409 .731
An ninh tai may ATM dam
bao
16.71 4.743 .449 .693
Bảng 2.66: Phân tích Cronbach’ alpha của thành phần sự đáp ứng
Cronbach's Alpha N of Items
.881 8
Bảng 2.66: Thống kê hệ số Cronbach’ alpha của các biến sự đáp ứng
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Thu tuc lam the ATM 28.41 19.170 .793 .854
The co day du cac tien ich 28.39 19.219 .785 .855
Lai suat hop ly 28.80 19.423 .524 .880
Khong cho lau de giao dich o
diem ATM
28.93 19.472 .306 .927
Cac khieu nai duoc giai quyet
nhanh
28.55 18.947 .756 .856
Ngan hang san sang tu van 28.47 18.600 .829 .849
Cac su co duoc giai quyet nhanh
chong
28.50 18.748 .807 .851
Gio hoat dong cua ngan hang
thuan tien
28.52 19.271 .801 .854
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTH: Lê Thị Phương Đông 116
Bảng 2.68: Phân tích Cronbach’ alpha của thành phần năng lực phục vụ
Cronbach's Alpha N of Items
.802 3
Bảng 2.69: Thống kê hệ số Cronbach’ alpha của các biến năng lực phục vụ
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Nhan vien am hieu va co
kha nang tu van ve the
8.78 1.220 .707 .678
Nhan vien dich vu the lich
su
8.67 1.163 .716 .661
Nhan vien dich vu the chu
dao
8.87 1.158 .546 .855
Bảng 2.70: Phân tích Cronbach’ alpha của thành phần sự đồng cảm
Cronbach's Alpha N of Items
.828 3
Bảng 2.71: Thống kê hệ số Cronbach’ alpha của các biến sự đồng cảm
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NVDC the luon tim hieu nhu
cau khach hang
8.63 1.215 .664 .789
NVDC the quan tam den
quyen loi anh/chi
8.54 1.337 .663 .785
NVDC the luon quan tam khi
anh/chi gap su co
8.65 1.264 .736 .714
Bảng 2.72: Phân tích Cronbach’ alpha của thành phần phương tiện hữu Hình
Cronbach's Alpha N of Items
.764 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTH: Lê Thị Phương Đông 117
Bảng 2.73: Thống kê hệ số Cronbach’ alpha của các biến phương tiện hữu hình
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Khong gian trong phong
ATM thoang mat
16.73 7.029 .567 .719
Diem dat may ATM phan bo
deu va thuan tien
17.05 5.729 .533 .728
De dang tim thay cac diem
ATM
17.14 5.719 .523 .734
He thong may ATM hien dai 17.10 6.601 .613 .700
Cac diem dat ATM trang tri
dep
17.17 6.936 .518 .728
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTH: Lê Thị Phương Đông 118
Phụ lục 2.3. Kiểm định One-Sample T-Test
* Thành phần độ tin cậy
Bảng 2.74: One-Sample Statistics độ tin cậy
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Ngan hang thuc hien dung
nhu cam ket
150 4.25 .604 .049
Thong tin duoc bao mat tot 150 4.27 .609 .050
Thuc hien chinh xac cac
giao dich
150 4.25 .675 .055
He thong may ATM hoat
dong tot
150 3.95 1.041 .085
An ninh tai may ATM dam
bao
150 4.18 .898 .073
Bảng 2.75: One- Sample Test độ tin cậy
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Ngan hang thuc hien
dung nhu cam ket
5.136 149 .000 .253 .16 .35
Thong tin duoc bao mat
tot
5.359 149 .000 .267 .17 .36
Thuc hien chinh xac cac
giao dich
4.476 149 .000 .247 .14 .36
He thong may ATM hoat
dong tot
-.627 149 .531 -.053 -.22 .11
An ninh tai may ATM
dam bao
2.455 149 .015 .180 .04 .32
* Thành phần sự đáp ứng
Bảng 2.76: One-Sample Statistics sự đáp ứng
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Thu tuc lam the ATM 150 4.24 .702 .057
The co day du cac tien ich 150 4.27 .702 .057
Lai suat hop ly 150 3.85 .922 .075
Khong cho lau de giao dich o diem ATM 150 3.72 1.275 .104
Cac khieu nai duoc giai quyet nhanh 150 4.11 .761 .062
Ngan hang san sang tu van 150 4.18 .751 .061
Cac su co duoc giai quyet nhanh chong 150 4.15 .748 .061
Gio hoat dong cua ngan hang thuan tien 150 4.13 .682 .056
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTH: Lê Thị Phương Đông 119
Bảng 2.77: One- Sample Test sự đáp ứng
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Thu tuc lam the ATM 4.189 149 .000 .240 .13 .35
The co day du cac tien ich 4.655 149 .000 .267 .15 .38
Lai suat hop ly -1.947 149 .053 -.147 -.30 .00
Khong cho lau de giao dich o
diem ATM
-2.690 149 .008 -.280 -.49 -.07
Cac khieu nai duoc giai quyet
nhanh
1.717 149 .088 .107 -.02 .23
Ngan hang san sang tu van 2.934 149 .004 .180 .06 .30
Cac su co duoc giai quyet
nhanh chong
2.509 149 .013 .153 .03 .27
Gio hoat dong cua ngan
hang thuan tien
2.394 149 .018 .133 .02 .24
* Thành phần năng lực phục vụ
Bảng 2.78: One-Sample Statistics năng lực phục vụ
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Nhan vien am hieu va co kha
nang tu van ve the
150 4.38 .564 .046
Nhan vien dich vu the lich su 150 4.49 .588 .048
Nhan vien dich vu the chu
dao
150 4.29 .679 .055
Bảng 2.79: One- Sample Test năng lực phục vụ
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
Nhan vien am hieu va co kha
nang tu van ve the
8.257 149 .000 .380 .29 .47
Nhan vien dich vu the lich su 10.278 149 .000 .493 .40 .59
Nhan vien dich vu the chu
dao
5.172 149 .000 .287 .18 .40TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTH: Lê Thị Phương Đông 120
* Thành phần sự đồng cảm
Bảng 2.80: One-Sample Statistics sự đồng cảm
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NVDC the luon tim hieu nhu
cau khach hang
150 4.28 .667 .054
NVDC the quan tam den
quyen loi anh/chi
150 4.37 .607 .050
NVDC the luon quan tam khi
anh/chi gap su co
150 4.26 .607 .050
Bảng 2.81: One- Sample Test sự đồng cảm
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
NVDC the luon tim hieu nhu
cau khach hang
5.143 149 .000 .280 .17 .39
NVDC the quan tam den
quyen loi anh/chi
7.403 149 .000 .367 .27 .46
NVDC the luon quan tam khi
anh/chi gap su co
5.248 149 .000 .260 .16 .36
* Thành phần phương tiện hữu hình
Bảng 2.82: One-Sample Statistics phương tiện hữu hình
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Khong gian trong phong ATM thoang mat 150 4.57 .660 .054
Diem dat may ATM phan bo deu va thuan tien 150 4.25 1.036 .085
De dang tim thay cac diem ATM 150 4.16 1.050 .086
He thong may ATM hien dai 150 4.20 .733 .060
Cac diem dat ATM trang tri dep 150 4.13 .726 .059
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTH: Lê Thị Phương Đông 121
Bảng 2.83: One- Sample Test phương tiện hữu hình
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Khong gian trong phong ATM
thoang mat
10.521 149 .000 .567 .46 .67
Diem dat may ATM phan bo
deu va thuan tien
2.916 149 .004 .247 .08 .41
De dang tim thay cac diem
ATM
1.867 149 .064 .160 -.01 .33
He thong may ATM hien dai 3.343 149 .001 .200 .08 .32
Cac diem dat ATM trang tri
dep
2.136 149 .034 .127 .01 .24
* Sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ thẻ Vietinbank
Bảng 2.84: One-Sample Statistics sự hài lòng
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Anh/chi hai long ve chat
luong dich vu the ATM
150 4.22 .612 .050
Bảng 2.85: One- Sample Test sự hài lòng
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
Anh/chi hai long ve chat
luong dich vu the ATM
4.405 149 .000 .220 .12 .32
* Lòng trung thành của khách hàng về dịch vụ thẻ Vietinbank
Bảng 2.86: One-Sample Statistics lòng trung thành của khách hàng
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Anh/chi chu yeu su dung the ATM Vietinbank 150 4.20 .927 .076
Anh/chi tiep tuc su dung the ATM Vietinbank 150 4.27 .720 .059
Anh/chi se gioi thieu the ATM Vietinbank cho
nguoi khac
150 4.21 .894 .073TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTH: Lê Thị Phương Đông 122
Bảng 2.87: One- Sample Test lòng trung thành của khách hàng
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Anh/chi chu yeu su dung the
ATM Vietinbank
2.643 149 .009 .200 .05 .35
Anh/chi tiep tuc su dung the
ATM Vietinbank
4.533 149 .000 .267 .15 .38
Anh/chi se gioi thieu the ATM
Vietinbank cho nguoi khac
2.922 149 .004 .213 .07 .36
Bảng 2.88: One- Sample Test biến nhận lương qua thẻ
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Anh/chi chuyen qua dung the ngan hang khac
neu khong nhan luong qua the ATM Vietinbank
40 1.58 .747 .118
Bảng 2.89: One-Sample Statistics biến nhận lương qua thẻ
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Anh/chi chuyen qua dung the
ngan hang khac neu khong
nhan luong qua the ATM
Vietinbank
-20.526 39 .000 -2.425 -2.66 -2.19
2.4. Kiểm định Independent-samples T-test (Kiểm định giữa 2 nhóm cán bộ công
chức và sinh viên trong đánh giá sự hài lòng về chất lượng dịch vụ)
Bảng: 2.90: Thống kê nhóm kiểm địn
Nghe nghiep N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Anh/chi hai long ve chat
luong dich vu the ATM
Can bo cong chuc 40 4.30 .564 .089
Sinh vien 35 4.23 .426 .072
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Phan Thị Thanh Thủy
SVTH: Lê Thị Phương Đông 123
Bảng 2.91: Kiểm định Independent Test
Anh/chi hai long ve chat luong dich
vu the ATM
Equal variances
assumed
Equal variances
not assumed
Levene's Test for Equality of
Variances
F 5.570
Sig. .021
t-test for Equality of Means
t .612 .623
df 73 71.554
Sig. (2-tailed) .543 .535
Mean Difference .071 .071
Std. Error Difference .117 .115
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower -.161 -.157
Upper .304 .300
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_tinh_hinh_kinh_doanh_dich_vu_the_va_phat_trien_cac_dich_vu_tien_ich_tai_ngan_hang_thuong_m.pdf