Đối với Ban Giám hiệu các trường THPT ở huyện Hóc Môn
+ Khuyến khích, động viên GV thực hiện việc đổi mới phương pháp dạy học, có
chế độ khen thưởng GV thực hiện tốt.
+ Tạo điều kiện cho GV nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; hạn chế giao
những công việc hành chính kiêm nhiệm và những quy định gò bó khiến GV không
phát huy được khả năng sáng tạo.
+ Đầu tư cơ sở vật chất phục vụ dạy – học, hoạt động bồi dưỡng đúng mức.
+ Áp dụng linh hoạt các hình thức phương pháp bồi dưỡng đạt kết quả cao.
Đối với đội ngũ GV THPT
+ Thường xuyên tự phấn đấu, tự bồi dưỡng để nâng cao tay nghề
+ Biết tổ chức lớp và chuẩn bị bài giảng một cách cẩn thận với những phương
pháp sáng tạo, có hiệu quả và có sức khích lệ HS.
+ Kiến thức phong phú về phạm vi chương trình học và nội dung bộ môn mình dạy.
+ Kỹ năng sư phạm, kể cả việc có được “kho kiến thức” về phương pháp dạy học
và năng lực sử dụng những phương pháp đó.
+ Biết suy ngẫm, phản ánh trước mỗi vấn đề và có năng lực tự phê - nét rất đặc
trưng của nghề dạy học.
113 trang |
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 3788 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Thực trạng quản lý hoạt động bồi dưỡng đội ngũ giáo viên ở các trường trung học phổ thông huyện Hóc Môn thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ệp vụ tại các trường THPT.
+ Tăng cường sự chỉ đạo, hướng dẫn thủ trưởng các đơn vị khuyến khích GV tự
học, tự bồi dưỡng.
+ Bổ sung các nguồn tài nguyên học thuật trên mạng, để GV có thể thực hiện
hình thức bồi dưỡng từ xa, online để GV hứng thú học tập.
75
+ Đôn đốc, kiểm tra nghiêm túc các lớp bồi dưỡng, tránh bệnh thành tích, đảm
bảo chất lượng các khóa bồi dưỡng.
+ Tăng cường, đầu tư trang thiết bị nghe nhìn cần thiết cho các lớp bồi dưỡng.
+ Có chế độ đãi ngộ hợp lý người bồi dưỡng và người dược bồi dưỡng.
+ Mở các lớp tập huấn cho CBQL trước những thay đổi về định hướng chiến
lược, cách thức tổ chức khoa học để CBQL nâng cao nhận thức, kỹ năng để QL hoạt
động bồi dưỡng tại các trường tốt hơn.
Đối với Ban Giám hiệu các trường THPT ở huyện Hóc Môn
+ Khuyến khích, động viên GV thực hiện việc đổi mới phương pháp dạy học, có
chế độ khen thưởng GV thực hiện tốt.
+ Tạo điều kiện cho GV nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; hạn chế giao
những công việc hành chính kiêm nhiệm và những quy định gò bó khiến GV không
phát huy được khả năng sáng tạo.
+ Đầu tư cơ sở vật chất phục vụ dạy – học, hoạt động bồi dưỡng đúng mức.
+ Áp dụng linh hoạt các hình thức phương pháp bồi dưỡng đạt kết quả cao.
Đối với đội ngũ GV THPT
+ Thường xuyên tự phấn đấu, tự bồi dưỡng để nâng cao tay nghề
+ Biết tổ chức lớp và chuẩn bị bài giảng một cách cẩn thận với những phương
pháp sáng tạo, có hiệu quả và có sức khích lệ HS.
+ Kiến thức phong phú về phạm vi chương trình học và nội dung bộ môn mình
dạy.
+ Kỹ năng sư phạm, kể cả việc có được “kho kiến thức” về phương pháp dạy học
và năng lực sử dụng những phương pháp đó.
+ Biết suy ngẫm, phản ánh trước mỗi vấn đề và có năng lực tự phê - nét rất đặc
trưng của nghề dạy học.
76
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bài giảng lí luận đại cương về quản lí của Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mĩ
Lộc, Trường Cán bộ Quản lí giáo dục TW 1.
2. Chi cục thống kê huyện Hóc Môn, hệ thống số liệu thống kê 2010 – 2015
3. Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ
thông có nhiều cấp học, (Ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TT-BGDĐT ngày
28/3 /2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
4. Từ điển Hán-Việt do Hầu Hàn Giang - Mạch Vĩ Lương chủ biên (Nxb. Đà
Nẵng, 2004).
5. Hiếu Nguyễn - Hội thảo khoa học xây dựng và thực hiện chương trình bồi
dưỡng thường xuyên cho GV giai đoạn 2010-2015, “Chú trọng thực hành trong bồi
dưỡng thường xuyên cho GV”, www.bentre.edu.vn.
6. Trần Kiểm (2014), Những vấn đề cơ bản của khoa học quản lí giáo dục, NXB
Đại học Sư phạm.
7. Trần Kiểm (2008), Khoa học quản lý giáo dục,một số vấn đề lý luận và thực
tiễn, NXB Giáo dục.
8. Hồ Văn Liên (2009), Chuyên đề quản lí giáo dục và trường học.
9. Nguyễn Lộc (2010), Lý luận về quản lý, NXB Đại học Sư phạm.
10. Luật giáo dục 2005.
11. Hồ Chí Minh toàn tập, NXBCTQG, H.2000, tập 4, tr.8.
12. Nguyễn Tuyết Nhung, Luận văn Thạc sĩ Kinh tế “Nâng cao hiệu quả giải
quyết việc làm cho lao động nữ trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội huyện Hóc
Môn”.
13. Hoàng Phê chủ biên, Nxb. Từ điển Bách khoa, Hà Nội, 2010.
14. Quyết định số 1216/QĐ, ngày 22-7-2011 của Thủ tướng Chính phủ, về việc
phê duyệt quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011-2020
15. Quy chế BDTX GV mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên của Bộ
Giáo dục và Đào tạo ký ban hành ngày 10 tháng 7 năm 2012.
16. Vũ Hào Quang (2001), Xã hội học quản lý, NXB Đại học Quốc gia Hà
Nội.
17. Thông tư số 30 của Bộ giáo dục – Đào tạo về việc Ban hành chương trình bồi
dưỡng thường xuyên GV THPT.
18. Thông tư số 26/2012/TT-BGDĐT quy chế bồi dưỡng thường xuyên GV mầm
non, phổ thông và giáo dục thường xuyên.
19. Nguyễn Thị Thu Thủy, bài viết “Một số vấn đề về phương thức bồi dưỡng
thường xuyên GV phổ thông” .
20. Văn kiện Đại hội XI của Đảng.
77
21. Ủy ban Nhân dân huyện Hóc Môn, Báo cáo tổng kết tình hình Kinh tế - xã
hội huyện Hóc Môn 2015.
22. Web: http:/tratu.coviet.vn/hoc-tieng-anh/tu-dien/lacviet/all/%C4%90%E1%
BB%99i+ng%C5%A9.html.
23. Đại từ điển do Nguyễn Như Ý chủ biên (Nxb. Văn hóa-Thông tin, Hà Nội,
1998).
78
PHIẾU HỎI Ý KIẾN
(Dành cho cán bộ quản lý và giáo viên)
Kính thưa quý Thầy/ Cô!
Để phục vụ cho đề tài “Thực trạng quản lý hoạt động bồi dưỡng đội ngũ GV các
trường THPT huyện Hóc Môn TP.HCM”, tác giả nghiên cứu rất cần ý kiến của Thầy/
Cô, đó là cơ sở dữ liệu quan trọng cho vấn đề nghiên cứu. Kính mong quý Thầy/ Cô
trả lời phiếu khảo sát theo hướng dẫn trả lời.
Hướng dẫn trả lời: Xin quý Thầy/ Cô cho biết ý kiến riêng của mình về những
vấn đề sau đây bằng cách đánh dấu “X” vào ô tương ứng.
Thông tin từ các câu hỏi chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận
được sự hợp tác hiệu quả của quý Thầy/ Cô.
Xin chân thành cảm ơn quý Thầy/ Cô.
I. Thông tin cá nhân
1. Thầy/ Cô đang là:
Cán bộ QL Giáo viên
2. Nếu là cán bộ QL, Thầy/ Cô giữ chức vụ:
Hiệu Trưởng Phó Hiệu Trưởng Tổ trưởng bộ môn
3. Nếu là Giáo viên, Thầy/ Cô dạy môn:
4. Trình độ đào tạo:
Cử nhân Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ
5. Thâm niên công tác:
Dưới 2 năm Từ 2 năm đến 5 năm
Từ 5 năm đến 10 năm Trên 10 năm
II. Thông tin về công tác quản lý hoạt động bồi dƣỡng đội ngũ GV
Câu 1. Quý Thầy/ Cô đánh giá mức độ thực hiện và mức độ hiệu quả của việc xây
dựng kế hoạch bồi dưỡng:
Mức độ thực hiện Mức độ hiệu quả
Rất thường xuyên: 5 Tốt: 5
Thường xuyên: 4 Khá: 4
Thỉnh thoảng: 3 Trung bình: 3
Hiếm khi: 2 Yếu: 2
Không thực hiện: 1 Không hiệu quả: 1
STT
Xây dựng kế hoạch bồi
dƣỡng
Mức độ thực hiện Mức độ hiệu quả
5 4 3 2 1 5 4 3 2 1
KH1 Khảo sát, phân tích nhu
79
cầu bồi dưỡng của GV
KH2
Lập qui hoạch bồi dưỡng
và phát triển đội ngũ GV
theo đúng năng lực GV
KH3
Xây dựng phương
hướng, mục tiêu bồi
dưỡng
KH4
Xác định nội dung bồi
dưỡng
KH5
Xác định hình thức,
phương pháp bồi dưỡng
KH6
Dự trù kinh phí cho hoạt
động bồi dưỡng
KH7
Xác định nguồn lực con
người (cán bộ phụ trách,
người được bồi dưỡng)
KH8
Xác định thời gian và
những yêu tố khác
KH9
Xây dựng kế hoạch bồi
dưỡng dựa trên định
hướng của Bộ giáo dục
và đào tạo, Sở giáo dục
và đào tạo
KH10
Xây dựng kế hoạch căn
cứ vào tình hình của địa
phương
KH11
Hướng dẫn tổ chuyên
môn xây dựng kế hoạch
bồi dưỡng cho GV trong
tổ
KH12
Hướng dẫn GV xây dựng
kế hoạch tự bồi dưỡng
cho bản thân
Câu 2. Trong việc xây dựng kế hoạch bồi dưỡng, xác định mục tiêu của hoạt động
bồi dưỡng là:
80
Bồi dưỡng chuẩn hóa trình độ
Bồi dưỡng nâng cao trình độ trên chuẩn
Bồi dưỡng cập nhật kiến thức
Bồi dưỡng đổi mới chương trình giáo dục phổ thông, dạy theo chương trình
SGK mới
Bồi dưỡng trình độ chính trị, ngoại ngữ, tin học đáp ứng tiêu chuẩn ngạch GV
THPT
Câu 3. Trong việc xây dựng kế hoạch bồi dưỡng, Thầy/Cô cho biết mức độ thực
hiện của các nội dung bồi dưỡng sau đây:
Mức độ thực hiện
Rất thường xuyên: 5 Hiếm khi: 2
Thường xuyên: 4 Không thực hiện: 1
Thỉnh thoảng: 3
STT Nội dung bồi dƣỡng
Mức độ thực hiện
5 4 3 2 1
1
Bồi dưỡng về đường lối chủ trương, Nghị
quyết của Đảng
2
Bồi dưỡng về phát triển giáo dục của địa
phương
3
Nâng cao năng lực hiểu biết về đối tượng
giáo dục
4
Nâng cao năng lực hiểu biết về môi trường
giáo dục và xây dựng môi trường học tập
5 Nâng cao năng lực hướng dẫn, tư vấn
6
Nâng cao năng lực chăm sóc/ hỗ trợ tâm lí
trong quá trình giáo dục
7 Nâng cao năng lực lập kế hoạch dạy học
8 Tăng cường năng lực dạy học
9
Tăng cường năng lực sử dụng thiết bị dạy
học và ứng dụng công nghệ thông tin trong
dạy học
10
Tăng cường năng lực kiểm tra, đánh giá kết
quả học tập của học sinh
81
11 Tăng cường năng lực nghiên cứu khoa học
12 Tăng cường năng lực giáo dục
13
Tăng cường năng lực làm công tác chủ
nhiệm
14
Phát triển năng lực tổ chức các hoạt động
giáo dục
15
Phát triển năng lực hoạt động chính trị - xã
hội
Câu 3. Trong việc xây dựng kế hoạch bồi dưỡng, Thầy/Cô cho biết mức độ thực
hiện của các hình thức và phương pháp bồi dưỡng sau đây:
Mức độ thực hiện
Rất thường xuyên: 5 Hiếm khi: 2
Thường xuyên: 4 Không thực hiện: 1
Thỉnh thoảng: 3
STT Hình thức, phƣơng pháp bồi dƣỡng
Mức độ thực hiện
5 4 3 2 1
1
Bồi dưỡng tập trung theo kế hoạch của Bộ
GD – ĐT, Sở GD - ĐT
2
Bồi dưỡng tại chỗ theo kế hoạch của
trường.
3 Bồi dưỡng từ xa, online trực tuyến
4
Giáo viên tự bồi dưỡng chuyên môn
nghiệp vụ
5 Báo cáo viên thuyết trình
6 Sắm vai thực hành trên lớp
7 Tự học có hướng dẫn, tài liệu tham khảo
8
GV cùng nhau thảo luận, trình bày theo
nhóm
Câu 4. Quý Thầy/ Cô đánh giá mức độ thực hiện và kết quả thực hiện việc tổ chức
thực hiện kế hoạch bồi dưỡng
82
Mức độ thực hiện Mức độ hiệu quả
Rất thường xuyên: 5 Tốt: 5
Thường xuyên: 4 Khá: 4
Thỉnh thoảng: 3 Trung bình: 3
Hiếm khi: 2 Yếu: 2
Không thực hiện: 1 Không hiệu quả: 1
STT
Tổ chức thực hiện kế hoạch bồi
dƣỡng
Mức độ thực hiện Mức độ hiệu quả
5 4 3 2 1 5 4 3 2 1
TC1
Cán bộ quản lý hướng dẫn cho GV
nắm vững mục tiêu, kế hoạch
chương trình bồi dưỡng
TC2
Xây dựng khối đoàn kết, nhất trí
trong nhà trường
TC3
Thiết lập hệ thống thông tin, báo cáo
chặt chẽ, linh hoạt trong hoạt động
bồi dưỡng
TC4
Tổ chức các buổi sinh hoạt chuyên
môn cho GV
TC5
Tổ chức các buổi sinh hoạt chuyên
đề về phương pháp dạy học, sử dụng
thiết bị giáo dục hiện đại
TC6
Tổ chức cho GV dự giờ, học hỏi
phương pháp giảng dạy của các GV
khác
TC7
Tổ chức thao giảng, hội giảng tại
đơn vị
TC8
Tổ chức các hoạt động bồi dưỡng
theo nội dung bồi dưỡng đã được lập
kế hoạch ở cấp tổ bộ môn
TC9
Tổ chức các hoạt động bồi dưỡng
theo nội dung bồi dưỡng đã được lập
kế hoạch ở cấp trường
TC1
0
Tổ chức thực hiện thao giảng, hội
giảng giữa các GV ở các cụm trường
TC1 Tổ chức cho GV đi tập huấn ở Sở
83
1 giáo dục, địa phương
TC1
2
Tổ chức cho GV tự học, tự bồi
dưỡng
TC1
3
Chuẩn bị các phương tiện – thiết bị
giáo dục, cơ sở vật chất, tài liệu cho
hoạt động bồi dưỡng
Câu 5. Quý Thầy/ Cô đánh giá mức độ thực hiện và kết quả thực hiện chỉ đạo thực
hiện kế hoạch bồi dưỡng:
Mức độ thực hiện Mức độ hiệu quả
Rất thường xuyên: 5 Tốt: 5
Thường xuyên: 4 Khá: 4
Thỉnh thoảng: 3 Trung bình: 3
Hiếm khi: 2 Yếu: 2
Không thực hiện: 1 Không hiệu quả: 1
STT
Chỉ đạo thực hiện kế hoạch bồi
dƣỡng
Mức độ thực hiện Mức độ hiệu quả
5 4 3 2 1 5 4 3 2 1
CD1
Xây dựng ban chỉ đạo hoạt động
bồi dưỡng
CD2
Hướng dẫn, chỉ đạo cách thức thực
hiện các nội dung bồi dưỡng đến
các TTBM, giáo viên
CD3
Đôn đốc, giám sát, phát hiện và
điều chỉnh việc thực hiện các hoạt
động bồi dưỡng
CD4
Chỉ đạo tăng cường sinh hoạt tổ bộ
môn, dự giờ lẫn nhau để GV học
hỏi kinh nghiệm lẫn nhau
CD5
Phối hợp thường xuyên với các lực
lượng giáo dục trong nhà trường
trong hoạt động bồi dưỡng
CD6
Chỉ đạo các bộ phận quản lý cơ sở
vật chất - kỹ thuật tạo điều kiện tốt
nhất cho công tác bồi dưỡng giáo
viên.
84
CD7
Động viên tinh thần và hỗ trợ điều
kiện thuận lợi cho GV tham gia bồi
dưỡng
Câu 6. Quý Thầy/ Cô đánh giá mức độ thực hiện và kết quả thực hiện việc kiểm tra,
đánh giá thực hiện kế hoạch bồi dưỡng:
Mức độ thực hiện Mức độ hiệu quả
Rất thường xuyên: 5 Tốt: 5
Thường xuyên: 4 Khá: 4
Thỉnh thoảng: 3 Trung bình: 3
Hiếm khi: 2 Yếu: 2
Không thực hiện: 1 Không hiệu quả: 1
STT
Kiểm tra, đánh giá thực hiện bồi
dƣỡng
Mức độ thực hiện Mức độ hiệu quả
5 4 3 2 1 5 4 3 2 1
KT1
Xây dựng kế hoạch kiểm tra đánh
giá hoạt động bồi dưỡng
KT2
Xây dựng các tiêu chí kiểm tra, đánh
giá hoạt động bồi dưỡng
KT3
Phổ biến các tiêu chí kiểm tra, đánh
giá hoạt động bồi dưỡng cho GV
KT4
Quy định nội dung và cách thức
kiểm tra, đánh giá hoạt động bồi
dưỡng
KT5
Có lấy ý kiến đánh giá của người
học về khóa học/ chuyên đề bồi
dưỡng
KT6
Giáo viên bồi dưỡng thực hiện một
bài kiểm tra đánh giá kiến thức, kĩ
năng thu nhận được từ khóa hay
chuyên đề bồi dưỡng
KT7
Tiến hành đánh giá, rút kinh nghiệm
sau khi kiểm tra các hoạt động bồi
dưỡng của GV
KT8
Điều chỉnh, bổ sung kịp thời nội
dung, phương pháp, hình thức tổ
chức khi phát hiện có sai sót
85
KT9
Có kế hoạch khen thưởng, xử lý GV
sau hoạt động bồi dưỡng
Câu 7. Theo quý Thầy/ Cô, những yếu tố nào trong các yếu tố sau làm cản trở đến
hiệu quả quản lý hoạt động bồi dưỡng GV THPT:
Mức đội ảnh hưởng
Rất lớn: 5 Ít ảnh hưởng: 2
Lớn: 4 Không ảnh hưởng: 1
Khá lớn: 3
STT Yếu tố
Mức độ ảnh hƣởng
5 4 3 2 1
YT1
Lãnh đạo nhà trường nhận thức sự
cần thiết của hoạt động bồi dưỡng
GV
YT2
Nhận thức chưa đồng bộ của GV
về nhu cầu, động cơ và thái độ học
tập
YT3
Việc xây dựng kế hoạch chưa sát
với nhu cầu bồi dưỡng của giáo
viên
YT4
Sự tổ chức, chỉ đạo sâu sát của các
cấp quản lý giáo dục về hoạt động
bồi dưỡng giáo viên
YT5
Nội dung, phương pháp và hình
thức tổ chức hoạt độngbồi dưỡng
giáo viên chưa thiết thực
YT6
Đội ngũ giảng viên thiếu thuyết
phục, chưa phát huy tính tự học
của học viên
YT7
Cơ sở vật chất, điều kiện phương
tiện chưa đáp ứng đủ cho hoạt
động bồi dưỡng
YT8
Xây dựng các chế độ chính sách
chưa thỏa đáng cho hoạt động bồi
dưỡng giáo viên
86
YT9
Sự phối hợp với các đơn vị liên
ngành trong tổ chức hoạt động bồi
dưỡng giáo viên.
YT1
0
Xây dựng bộ máy nhân lực tổ
chức hoạt động bồi dưỡng
Câu 8. Xin quý Thầy/ Cô đề xuất một vài biện pháp mà Thầy/ Cô cho là cần thiết để
nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động bồi dưỡng trong nhà trường
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY/ CÔ ĐÃ THỰC HIỆN PHIẾU
KHẢO SÁT!
87
PHIẾU PHỎNG VẤN
(Dành cho cán bộ quản lý)
Kính thưa quý Thầy/ Cô!
Nhằm mục đích tìm hiểu về “Thực trạng quản lý hoạt động bồi dưỡng đội ngũ
GV các trường THPT huyện Hóc Môn TP.HCM”, tác giả nghiên cứu rất cần ý kiến của
Thầy/ Cô cán bộ quản lý, đó là cơ sở dữ liệu quan trọng cho vấn đề nghiên cứu. Kính
mong Thầy/ Cô trả lời câu hỏi phỏng vấn sau.
Xin cám ơn quý Thầy/ Cô rất nhiều!
Câu 1: Trong quá trình quản lý hoạt động bồi dưỡng đội ngũ GV, Thầy/ Cô
thường gặp những thuận lợi và khó khăn nào? Yếu tố nào thuận lợi nhất và khó khăn
nhất?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 2: Những nguyên nhân chủ quan và khách quan dẫn đến công tác quản lý
hoạt động này còn nhiều hạn chế?
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 3: Thầy/ Cô cho biết những biện pháp quản lý để khắc phục những khó khăn
trong công tác quản lý là gì?
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ THẦY/ CÔ ĐÃ THỰC HIỆN PHIẾU
KHẢO SÁT!
88
CRONBACH’S ALPHA
Mức độ thực hiện công tác xây dựng kế hoạch bồi dưỡng
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlatio
n
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Khảo sát, phân tích nhu cầu bồi dưỡng
của GV
36.24 31.248 .351 .854
Lập qui hoạch bồi dưỡng và phát triển đội
ngũ GV theo đúng năng lực GV
36.24 30.168 .403 .852
Xây dựng phương hướng, mục tiêu bồi
dưỡng
36.27 28.898 .645 .836
Xác định nội dung bồi dưỡng 36.22 27.275 .691 .831
Xác định hình thức, phương pháp bồi
dưỡng
36.36 28.932 .539 .843
Dự trù kinh phí cho hoạt động bồi dưỡng 36.42 29.379 .468 .848
Xác định nguồn lực con người (cán bộ
phụ trách, người được bồi dưỡng)
36.15 29.496 .446 .849
Xác định thời gian và những yêu tố khác 36.28 29.827 .568 .842
Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng dựa trên
định hướng của Bộ giáo dục và đào tạo,
Sở giáo dục và đào tạo
36.14 29.505 .570 .841
Xây dựng kế hoạch căn cứ vào tình hình
của địa phương
36.47 27.733 .627 .836
Hướng dẫn tổ chuyên môn xây dựng kế
hoạch bồi dưỡng cho GV trong tổ
36.24 29.332 .480 .847
Hướng dẫn GV xây dựng kế hoạch tự bồi
dưỡng cho bản thân
36.61 28.030 .569 .841
Hiệu quả thực hiện công tác xây dựng kế hoạch bồi dưỡng:
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.854 12
Item-Total Statistics
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.855 12
89
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlatio
n
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Khảo sát, phân tích nhu cầu bồi dưỡng
của GV
34.12 34.944 .389 .854
Lập qui hoạch bồi dưỡng và phát triển đội
ngũ GV theo đúng năng lực GV
34.15 32.396 .481 .846
Xây dựng phương hướng, mục tiêu bồi
dưỡng
34.06 31.835 .590 .838
Xác định nội dung bồi dưỡng 34.18 31.184 .652 .834
Xác định hình thức, phương pháp bồi
dưỡng
34.17 31.865 .592 .838
Dự trù kinh phí cho hoạt động bồi dưỡng 34.33 33.396 .407 .850
Xác định nguồn lực con người (cán bộ
phụ trách, người được bồi dưỡng)
34.09 30.978 .542 .842
Xác định thời gian và những yêu tố khác 34.24 31.878 .581 .839
Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng dựa trên
định hướng của Bộ giáo dục và đào tạo,
Sở giáo dục và đào tạo
34.10 32.578 .587 .839
Xây dựng kế hoạch căn cứ vào tình hình
của địa phương
34.33 30.809 .582 .838
Hướng dẫn tổ chuyên môn xây dựng kế
hoạch bồi dưỡng cho GV trong tổ
34.25 31.350 .623 .836
Hướng dẫn GV xây dựng kế hoạch tự bồi
dưỡng cho bản thân
34.57 33.170 .398 .852
Mức độ thực hiện công tác tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng:
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.892 13
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlatio
n
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Cán bộ quản lý hướng dẫn cho GV nắm
vững mục tiêu, kế hoạch chương trình bồi
dưỡng
40.78 51.265 .450 .891
90
Xây dựng khối đoàn kết, nhất trí trong
nhà trường
40.92 51.987 .412 .892
Thiết lập hệ thống thông tin, báo cáo chặt
chẽ, linh hoạt trong hoạt động bồi dưỡng
41.16 48.163 .657 .881
Tổ chức các buổi sinh hoạt chuyên môn
cho GV
40.96 48.026 .744 .877
Tổ chức các buổi sinh hoạt chuyên đề về
phương pháp dạy học, sử dụng thiết bị
giáo dục hiện đại
40.99 49.035 .589 .884
Tổ chức cho GV dự giờ, học hỏi phương
pháp giảng dạy của các GV khác
40.78 46.929 .633 .882
Tổ chức thao giảng, hội giảng tại đơn vị 40.87 45.822 .712 .878
Tổ chức các hoạt động bồi dưỡng theo
nội dung bồi dưỡng đã được lập kế
hoạch ở cấp tổ bộ môn
41.19 48.717 .628 .882
Tổ chức các hoạt động bồi dưỡng theo
nội dung bồi dưỡng đã được lập kế
hoạch ở cấp trường
41.27 49.318 .647 .882
Tổ chức thực hiện thao giảng, hội giảng
giữa các GV ở các cụm trường
41.10 46.751 .653 .881
Tổ chức cho GV đi tập huấn ở Sở giáo
dục, địa phương
41.19 48.923 .554 .886
Tổ chức cho GV tự học, tự bồi dưỡng 41.50 50.923 .520 .888
Chuẩn bị các phương tiện – thiết bị giáo
dục, cơ sở vật chất, tài liệu cho hoạt động
bồi dưỡng
41.29 51.579 .437 .891
Hiệu quả thực hiện công tác tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng:
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.863 13
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlatio
n
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Cán bộ quản lý hướng dẫn cho GV nắm
vững mục tiêu, kế hoạch chương trình
bồi dưỡng
38.28 40.384 .475 .856
Xây dựng khối đoàn kết, nhất trí trong
nhà trường
38.37 39.927 .520 .853
91
Thiết lập hệ thống thông tin, báo cáo chặt
chẽ, linh hoạt trong hoạt động bồi dưỡng
38.59 38.747 .574 .850
Tổ chức các buổi sinh hoạt chuyên môn
cho GV
38.42 37.658 .710 .842
Tổ chức các buổi sinh hoạt chuyên đề về
phương pháp dạy học, sử dụng thiết bị
giáo dục hiện đại
38.51 39.147 .554 .851
Tổ chức cho GV dự giờ, học hỏi phương
pháp giảng dạy của các GV khác
38.22 38.971 .500 .855
Tổ chức thao giảng, hội giảng tại đơn vị 38.35 37.014 .595 .849
Tổ chức các hoạt động bồi dưỡng theo
nội dung bồi dưỡng đã được lập kế
hoạch ở cấp tổ bộ môn
38.67 39.692 .501 .854
Tổ chức các hoạt động bồi dưỡng theo
nội dung bồi dưỡng đã được lập kế
hoạch ở cấp trường
38.64 41.603 .439 .858
Tổ chức thực hiện thao giảng, hội giảng
giữa các GV ở các cụm trường
38.51 37.818 .622 .847
Tổ chức cho GV đi tập huấn ở Sở giáo
dục, địa phương
38.59 39.628 .425 .860
Tổ chức cho GV tự học, tự bồi dưỡng 38.81 40.451 .463 .856
Chuẩn bị các phương tiện – thiết bị giáo
dục, cơ sở vật chất, tài liệu cho hoạt
động bồi dưỡng
38.71 40.488 .500 .854
Mức độ thực hiện công tác chỉ đạo thực hiện kế hoạch bồi dưỡng:
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.806 7
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlatio
n
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Xây dựng ban chỉ đạo hoạt động bồi
dưỡng
20.40 10.942 .488 .792
Hướng dẫn, chỉ đạo cách thức thực hiện
các nội dung bồi dưỡng đến các TTBM,
giáo viên
20.39 11.428 .594 .773
92
Đôn đốc, giám sát, phát hiện và điều
chỉnh việc thực hiện các hoạt động bồi
dưỡng
20.57 11.100 .622 .767
Chỉ đạo tăng cường sinh hoạt tổ bộ môn,
dự giờ thường xuyên để GV học hỏi kinh
nghiệm lẫn nhau
20.28 10.803 .635 .763
Phối hợp thường xuyên với các lực
lượng giáo dục trong nhà trường trong
hoạt động bồi dưỡng
20.66 10.841 .550 .779
Chỉ đạo các bộ phận quản lý cơ sở vật
chất - kỹ thuật tạo điều kiện tốt nhất cho
công tác bồi dưỡng giáo viên.
20.74 11.101 .488 .791
Động viên tinh thần và hỗ trợ điều kiện
thuận lợi cho GV tham gia bồi dưỡng
20.46 12.236 .439 .797
Hiệu quả thực hiện công công tác chỉ đạo thực hiện kế hoạch bồi dưỡng:
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.790 7
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlatio
n
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Xây dựng ban chỉ đạo hoạt động bồi
dưỡng
19.18 10.960 .486 .769
Hướng dẫn, chỉ đạo cách thức thực hiện
các nội dung bồi dưỡng đến các TTBM,
giáo viên
19.13 10.921 .607 .748
Đôn đốc, giám sát, phát hiện và điều
chỉnh việc thực hiện các hoạt động bồi
dưỡng
19.30 10.561 .589 .749
Chỉ đạo tăng cường sinh hoạt tổ bộ môn,
dự giờ thường xuyên để GV học hỏi kinh
nghiệm lẫn nhau
19.13 11.066 .618 .748
Phối hợp thường xuyên với các lực
lượng giáo dục trong nhà trường trong
hoạt động bồi dưỡng
19.44 11.129 .493 .768
93
Chỉ đạo các bộ phận quản lý cơ sở vật
chất - kỹ thuật tạo điều kiện tốt nhất cho
công tác bồi dưỡng giáo viên.
19.55 10.837 .433 .783
Động viên tinh thần và hỗ trợ điều kiện
thuận lợi cho GV tham gia bồi dưỡng
19.44 11.423 .443 .777
Mức độ thực hiện công tác kiểm tra, đánh giá thực hiện kế hoạch bồi dưỡng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.808 9
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlatio
n
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Xây dựng kế hoạch kiểm tra đánh giá
hoạt động bồi dưỡng
27.18 14.988 .678 .767
Xây dựng các tiêu chí kiểm tra, đánh giá
hoạt động bồi dưỡng
27.40 16.227 .535 .786
Phổ biến các tiêu chí kiểm tra, đánh giá
hoạt động bồi dưỡng cho GV
27.38 15.313 .597 .777
Quy định nội dung và cách thức kiểm tra,
đánh giá hoạt động bồi dưỡng
27.44 15.326 .563 .781
Có lấy ý kiến đánh giá của người học về
khóa học/ chuyên đề bồi dưỡng
27.28 16.177 .438 .797
Giáo viên bồi dưỡng thực hiện một bài
kiểm tra đánh giá kiến thức, kĩ năng thu
nhận được từ khóa hay chuyên đề bồi
dưỡng
27.28 15.646 .500 .789
Tiến hành đánh giá, rút kinh nghiệm sau
khi kiểm tra các hoạt động bồi dưỡng của
GV
27.46 15.621 .522 .786
Điều chỉnh, bổ sung kịp thời nội dung,
phương pháp, hình thức tổ chức khi phát
hiện có sai sót
27.44 16.164 .412 .801
Có kế hoạch khen thưởng, xử lý GV sau
hoạt động bồi dưỡng
27.36 16.960 .304 .807
Hiệu quả thực hiện công tác kiểm tra, đánh giá thực hiện kế hoạch bồi dưỡng:
Reliability Statistics
94
Cronbach's
Alpha
N of Items
.831 9
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlatio
n
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Xây dựng kế hoạch kiểm tra đánh giá
hoạt động bồi dưỡng
25.03 17.656 .592 .807
Xây dựng các tiêu chí kiểm tra, đánh giá
hoạt động bồi dưỡng
25.01 18.720 .492 .819
Phổ biến các tiêu chí kiểm tra, đánh giá
hoạt động bồi dưỡng cho GV
25.09 17.733 .553 .812
Quy định nội dung và cách thức kiểm tra,
đánh giá hoạt động bồi dưỡng
25.09 17.761 .650 .802
Có lấy ý kiến đánh giá của người học về
khóa học/ chuyên đề bồi dưỡng
25.10 18.122 .527 .815
Giáo viên bồi dưỡng thực hiện một bài
kiểm tra đánh giá kiến thức, kĩ năng thu
nhận được từ khóa hay chuyên đề bồi
dưỡng
25.04 18.320 .520 .816
Tiến hành đánh giá, rút kinh nghiệm sau
khi kiểm tra các hoạt động bồi dưỡng của
GV
25.29 18.124 .540 .813
Điều chỉnh, bổ sung kịp thời nội dung,
phương pháp, hình thức tổ chức khi phát
hiện có sai sót
25.24 17.678 .572 .810
Có kế hoạch khen thưởng, xử lý GV sau
hoạt động bồi dưỡng
25.22 19.289 .388 .830
Nội dung bồi dưỡng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.864 15
Item-Total Statistics
95
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlatio
n
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Bồi dưỡng về đường lối chủ trương, Nghị
quyết của Đảng
51.39 50.155 .408 .861
Bồi dưỡng về phát triển giáo dục của địa
phương
51.14 49.757 .337 .864
Nâng cao năng lực hiểu biết về đối tượng
giáo dục
51.12 47.210 .580 .853
Nâng cao năng lực hiểu biết về môi
trường giáo dục và xây dựng môi trường
học tập
51.13 48.829 .493 .857
Nâng cao năng lực hướng dẫn, tư vấn 51.33 49.298 .427 .860
Nâng cao năng lực chăm sóc/ hỗ trợ tâm
lí trong quá trình giáo dục
51.21 48.026 .526 .855
Nâng cao năng lực lập kế hoạch dạy học 50.97 48.090 .567 .854
Tăng cường năng lực dạy học 50.92 47.148 .560 .853
Tăng cường năng lực sử dụng thiết bị
dạy học và ứng dụng công nghệ thông tin
trong dạy học
50.82 47.981 .511 .856
Tăng cường năng lực kiểm tra, đánh giá
kết quả học tập của học sinh
50.90 49.367 .334 .865
Tăng cường năng lực nghiên cứu khoa
học
51.28 46.608 .545 .854
Tăng cường năng lực giáo dục 51.06 45.248 .679 .847
Tăng cường năng lực làm công tác chủ
nhiệm
51.09 45.887 .577 .852
Phát triển năng lực tổ chức các hoạt
động giáo dục
51.26 48.461 .469 .858
Phát triển năng lực hoạt động chính trị -
xã hội
51.37 45.747 .588 .852
Hình thức phương pháp bồi dưỡng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.810 8
Item-Total Statistics
96
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlatio
n
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Bồi dưỡng tập trung theo kế hoạch của
Bộ GD – ĐT, Sở GD - ĐT
23.33 17.007 .400 .806
Bồi dưỡng tại chỗ theo kế hoạch của
trường.
23.47 17.971 .313 .809
Bồi dưỡng từ xa, online trực tuyến 24.35 14.328 .658 .766
Giáo viên tự bồi dưỡng chuyên môn
nghiệp vụ
24.26 16.769 .481 .795
Báo cáo viên thuyết trình 24.02 14.426 .689 .761
Sắm vai thực hành trên lớp 24.04 14.865 .721 .758
Tự học có hướng dẫn, tài liệu tham khảo 23.94 17.933 .329 .807
GV cùng nhau thảo luận, trình bày theo
nhóm
23.91 15.691 .585 .780
Yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quản lý
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.789 10
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlatio
n
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Lãnh đạo nhà trường nhận thức sự cần
thiết của hoạt động bồi dưỡng GV
36.83 19.972 .401 .780
Nhận thức chưa đồng bộ của GV về nhu
cầu, động cơ và thái độ học tập
36.94 20.556 .370 .782
Việc xây dựng kế hoạch chưa sát với nhu
cầu bồi dưỡng của giáo viên
36.61 20.659 .457 .771
Sự tổ chức, chỉ đạo sâu sát của các cấp
quản lý giáo dục về hoạt động bồi dưỡng
giáo viên
36.68 19.715 .565 .758
Nội dung, phương pháp và hình thức tổ
chức hoạt độngbồi dưỡng giáo viên chưa
thiết thực
36.81 19.962 .499 .765
Đội ngũ giảng viên thiếu thuyết phục,
chưa phát huy tính tự học của học viên
36.76 19.818 .591 .756
97
Cơ sở vật chất, điều kiện phương tiện
chưa đáp ứng đủ cho hoạt động bồi
dưỡng
36.81 20.549 .384 .780
Xây dựng các chế độ chính sách chưa
thỏa đáng cho hoạt động bồi dưỡng giáo
viên
36.68 20.107 .467 .770
Sự phối hợp với các đơn vị liên ngành
trong tổ chức hoạt động bồi dưỡng giáo
viên.
36.64 20.456 .482 .768
Xây dựng bộ máy nhân lực tổ chức hoạt
động bồi dưỡng
36.49 21.259 .420 .775
98
KIỂM ĐỊNH INDEPENDENT SAMPLES TEST
Các kí hiệu viết tắt:
KH1_1: Mức độ thực hiện của biến KH1 (Ký hiệu quy định trong bảng khảo sát).
KH1_2: Mức độ hiệu quả của biến KH1(Ký hiệu quy định trong bảng khảo sát).
Tương tự đối với biến TC (tổ chức), CD (chỉ đạo), KT (kiểm tra), YT (yếu tố).
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differe
nce
Std.
Error
Differe
nce
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lowe
r
Upper
KH1_1
Equal
variances
assumed
.082 .775 -.782 142 .435 -.100 .127 -.351 .152
Equal
variances not
assumed
-.773
56.32
0
.443 -.100 .129 -.358 .159
KH1_2
Equal
variances
assumed
.011 .917 -.358 142 .721 -.049 .136 -.318 .220
Equal
variances not
assumed
-.343
53.62
6
.733 -.049 .142 -.334 .237
KH2_1
Equal
variances
assumed
.257 .613 -.218 142 .827 -.033 .152 -.335 .268
Equal
variances not
assumed
-.215
56.09
6
.831 -.033 .155 -.343 .277
KH2_2
Equal
variances
assumed
3.466 .065 1.119 142 .265 .186 .166 -.142 .514
Equal
variances not
assumed
.984
47.90
2
.330 .186 .189 -.194 .566
99
KH3_1
Equal
variances
assumed
2.459 .119 .092 142 .927 .013 .136 -.257 .282
Equal
variances not
assumed
.103
70.49
1
.918 .013 .122 -.231 .256
KH3_2
Equal
variances
assumed
1.045 .308 .911 142 .364 .142 .156 -.166 .450
Equal
variances not
assumed
1.005
68.73
0
.318 .142 .141 -.140 .424
KH4_1
Equal
variances
assumed
.000 .988 .312 142 .755 .052 .168 -.280 .384
Equal
variances not
assumed
.316
58.57
4
.753 .052 .166 -.280 .385
KH4_2
Equal
variances
assumed
.375 .541 .448 142 .655 .072 .160 -.244 .387
Equal
variances not
assumed
.489
67.13
8
.627 .072 .146 -.221 .364
KH5_1
Equal
variances
assumed
.606 .438
-
1.089
142 .278 -.170 .156 -.479 .139
Equal
variances not
assumed
-.957
47.82
0
.344 -.170 .178 -.528 .187
KH5_2
Equal
variances
assumed
.493 .484 -.328 142 .744 -.051 .155 -.358 .256
Equal
variances not
assumed
-.310
52.65
4
.758 -.051 .164 -.380 .279
KH6_1
Equal
variances
assumed
.066 .798 .160 142 .873 .026 .161 -.292 .344
Equal
variances not
assumed
.151
52.49
5
.881 .026 .171 -.317 .368
100
KH6_2
Equal
variances
assumed
.634 .427 .000 142 1.000 .000 .156 -.309 .309
Equal
variances not
assumed
.000
57.51
6
1.000 .000 .156 -.313 .313
KH7_1
Equal
variances
assumed
2.954 .088 -.706 142 .481 -.115 .163 -.436 .207
Equal
variances not
assumed
-.620
47.82
7
.538 -.115 .185 -.487 .257
KH7_2
Equal
variances
assumed
.020 .887 -.450 142 .654 -.085 .190 -.461 .290
Equal
variances not
assumed
-.448
57.02
8
.656 -.085 .191 -.468 .297
KH8_1
Equal
variances
assumed
7.763 .006 1.460 142 .147 .182 .125 -.064 .428
Equal
variances not
assumed
1.268
47.19
3
.211 .182 .143 -.107 .471
KH8_2
Equal
variances
assumed
1.442 .232 .984 142 .327 .154 .157 -.156 .464
Equal
variances not
assumed
.962
55.46
6
.340 .154 .160 -.167 .475
KH9_1
Equal
variances
assumed
.062 .804 1.334 142 .704 .178 .133 -.086 .442
Equal
variances not
assumed
1.324
56.77
1
.689 .178 .134 -.091 .447
KH9_2
Equal
variances
assumed
.270 .604 2.223 142 .795 .301 .135 .033 .569
Equal
variances not
assumed
2.313
61.48
8
.782 .301 .130 .041 .562
101
KH10_1
Equal
variances
assumed
1.260 .264 1.202 142 .231 .203 .169 -.131 .537
Equal
variances not
assumed
1.323
68.40
0
.190 .203 .154 -.103 .510
KH10_2
Equal
variances
assumed
2.423 .122 .000 142 1.000 .000 .184 -.365 .365
Equal
variances not
assumed
.000
69.96
1
1.000 .000 .166 -.331 .331
KH11_1
Equal
variances
assumed
.052 .820 1.039 142 .301 .165 .158 -.149 .478
Equal
variances not
assumed
1.069
60.38
1
.289 .165 .154 -.143 .472
KH11_2
Equal
variances
assumed
.124 .725 .310 142 .757 .050 .161 -.269 .369
Equal
variances not
assumed
.310
57.39
9
.758 .050 .162 -.273 .374
KH12_1
Equal
variances
assumed
.222 .638 1.137 142 .121 .198 .174 -.146 .542
Equal
variances not
assumed
1.097
54.30
9
.278 .198 .180 -.164 .560
KH12_2
Equal
variances
assumed
.765 .383 -.112 142 .653 -.019 .167 -.348 .311
Equal
variances not
assumed
-.104
51.58
1
.710 -.019 .179 -.378 .341
TC1_1
Equal
variances
assumed
2.077 .152 .662 142 .826 .103 .155 -.204 .410
Equal
variances not
assumed
.593
48.97
5
.801 .103 .173 -.246 .451
102
TC1_2
Equal
variances
assumed
.008 .928 1.628 142 .106 .243 .149 -.052 .539
Equal
variances not
assumed
1.626
57.37
7
.109 .243 .150 -.056 .543
TC2_1
Equal
variances
assumed
.056 .813 1.774 142 .413 .258 .145 -.030 .545
Equal
variances not
assumed
1.738
55.63
6
.389 .258 .148 -.039 .555
TC2_2
Equal
variances
assumed
1.353 .247 1.656 142 .100 .249 .151 -.048 .547
Equal
variances not
assumed
1.549
51.96
3
.127 .249 .161 -.074 .572
TC3_1
Equal
variances
assumed
1.910 .169 .896 142 .669 .154 .172 -.186 .495
Equal
variances not
assumed
1.005
71.15
2
.318 .154 .154 -.152 .461
TC3_2
Equal
variances
assumed
.303 .583 .760 142 .448 .128 .168 -.204 .460
Equal
variances not
assumed
.820
65.73
4
.415 .128 .156 -.183 .439
TC4_1
Equal
variances
assumed
3.485 .663 2.451 142 .764 .379 .155 .073 .685
Equal
variances not
assumed
2.650
66.05
1
.798 .379 .143 .093 .665
TC4_2
Equal
variances
assumed
4.014 .047 .358 142 .721 .058 .163 -.264 .381
Equal
variances not
assumed
.310
46.92
3
.758 .058 .189 -.321 .438
103
TC5_1
Equal
variances
assumed
.169 .682 1.562 142 .782 .265 .170 -.070 .600
Equal
variances not
assumed
1.577
58.42
1
.756 .265 .168 -.071 .601
TC5_2
Equal
variances
assumed
2.017 .158 1.506 142 .134 .244 .162 -.076 .564
Equal
variances not
assumed
1.450
54.13
9
.153 .244 .168 -.093 .581
TC6_1
Equal
variances
assumed
4.062 .233 1.447 142 .763 .291 .201 -.107 .690
Equal
variances not
assumed
1.655
74.21
1
.699 .291 .176 -.059 .642
TC6_2
Equal
variances
assumed
9.096 .003 1.360 142 .176 .245 .180 -.111 .602
Equal
variances not
assumed
1.649
84.79
0
.103 .245 .149 -.051 .541
TC7_1
Equal
variances
assumed
1.691 .196 .347 142 .729 .071 .205 -.333 .475
Equal
variances not
assumed
.376
66.25
4
.708 .071 .189 -.306 .448
TC7_2
Equal
variances
assumed
5.164 .025 .766 142 .445 .155 .203 -.246 .557
Equal
variances not
assumed
.892
77.26
6
.375 .155 .174 -.191 .502
TC8_1
Equal
variances
assumed
.029 .865 1.196 142 .234 .200 .167 -.131 .531
Equal
variances not
assumed
1.205
58.21
8
.233 .200 .166 -.132 .533
104
TC8_2
Equal
variances
assumed
1.425 .235 1.415 142 .159 .229 .162 -.091 .548
Equal
variances not
assumed
1.363
54.22
0
.178 .229 .168 -.108 .565
TC9_1
Equal
variances
assumed
1.192 .277 2.003 142 .887 .301 .150 .004 .598
Equal
variances not
assumed
1.992
56.97
2
.861 .301 .151 -.002 .604
TC9_2
Equal
variances
assumed
.353 .553 .932 142 .353 .116 .125 -.130 .363
Equal
variances not
assumed
1.073
75.28
3
.287 .116 .108 -.100 .332
TC10_1
Equal
variances
assumed
2.331 .129 .403 142 .688 .081 .201 -.317 .479
Equal
variances not
assumed
.456
72.56
9
.650 .081 .178 -.273 .435
TC10_2
Equal
variances
assumed
2.984 .086 -.273 142 .785 -.049 .178 -.401 .304
Equal
variances not
assumed
-.311
73.61
0
.756 -.049 .157 -.361 .263
TC11_1
Equal
variances
assumed
.529 .468 1.474 142 .568 .267 .181 -.091 .624
Equal
variances not
assumed
1.604
66.89
2
.602 .267 .166 -.065 .598
TC11_2
Equal
variances
assumed
2.290 .132 -.939 142 .349 -.174 .186 -.541 .193
Equal
variances not
assumed
-.950
58.59
7
.346 -.174 .184 -.542 .193
105
TC12_1
Equal
variances
assumed
.072 .789 .259 142 .796 .038 .146 -.250 .326
Equal
variances not
assumed
.270
61.57
1
.788 .038 .140 -.242 .318
TC12_2
Equal
variances
assumed
.283 .595 -.021 142 .984 -.003 .152 -.304 .297
Equal
variances not
assumed
-.020
54.78
8
.984 -.003 .157 -.317 .311
TC13_1
Equal
variances
assumed
1.866 .174 .678 142 .499 .102 .151 -.196 .400
Equal
variances not
assumed
.631
51.54
0
.531 .102 .162 -.223 .427
TC13_2
Equal
variances
assumed
.002 .867
-
1.468
142 .244 -.207 .141 -.486 .072
Equal
variances not
assumed
-
1.581
65.58
7
.219 -.207 .131 -.469 .054
CD1_1
Equal
variances
assumed
.001 .976 1.697 142 .092 .302 .178 -.050 .655
Equal
variances not
assumed
1.620
53.50
6
.111 .302 .187 -.072 .677
CD1_2
Equal
variances
assumed
7.255 .008 3.248 142 .001 .523 .161 .205 .841
Equal
variances not
assumed
2.755
45.92
3
.008 .523 .190 .141 .905
CD2_1
Equal
variances
assumed
5.312 .123 1.803 142 .074 .246 .137 -.024 .517
Equal
variances not
assumed
2.054
73.59
9
.084 .246 .120 .007 .485
106
CD2_2
Equal
variances
assumed
.176 .675 1.554 142 .122 .223 .143 -.061 .506
Equal
variances not
assumed
1.552
57.37
6
.126 .223 .144 -.065 .510
CD3_1
Equal
variances
assumed
3.695 .057 1.520 142 .131 .221 .145 -.066 .508
Equal
variances not
assumed
1.384
50.07
8
.172 .221 .159 -.100 .541
CD3_2
Equal
variances
assumed
.718 .398 -.005 142 .996 -.001 .163 -.322 .321
Equal
variances not
assumed
-.005
52.53
1
.996 -.001 .172 -.347 .345
CD4_1
Equal
variances
assumed
.320 .572 .155 142 .877 .024 .156 -.284 .332
Equal
variances not
assumed
.150
54.73
5
.881 .024 .161 -.298 .346
CD4_2
Equal
variances
assumed
2.662 .105 -.236 142 .814 -.032 .137 -.303 .238
Equal
variances not
assumed
-.262
69.71
1
.794 -.032 .123 -.278 .213
CD5_1
Equal
variances
assumed
.014 .905 1.564 142 .120 .264 .169 -.070 .599
Equal
variances not
assumed
1.631
61.82
5
.108 .264 .162 -.060 .589
CD5_2
Equal
variances
assumed
.016 .899 1.898 142 .060 .296 .156 -.012 .604
Equal
variances not
assumed
2.041
65.41
7
.045 .296 .145 .006 .585
107
CD6_1
Equal
variances
assumed
.116 .734 1.522 142 .130 .261 .172 -.078 .601
Equal
variances not
assumed
1.616
63.77
0
.111 .261 .162 -.062 .585
CD6_2
Equal
variances
assumed
.745 .389 1.174 142 .242 .216 .184 -.148 .580
Equal
variances not
assumed
1.266
65.73
6
.210 .216 .171 -.125 .557
CD7_1
Equal
variances
assumed
.820 .367 .274 142 .785 .036 .132 -.225 .297
Equal
variances not
assumed
.293
64.96
7
.770 .036 .123 -.210 .282
CD7_2
Equal
variances
assumed
.728 .395 1.240 142 .217 .192 .155 -.114 .498
Equal
variances not
assumed
1.159
51.84
6
.252 .192 .166 -.140 .524
KT1_1
Equal
variances
assumed
.083 .274 1.306 142 .874 .192 .147 -.099 .484
Equal
variances not
assumed
1.281
55.72
3
.856 .192 .150 -.109 .493
KT1_2
Equal
variances
assumed
.085 .771 .927 142 .356 .150 .162 -.170 .471
Equal
variances not
assumed
.924
57.18
1
.360 .150 .163 -.175 .476
KT2_1
Equal
variances
assumed
.490 .385 .763 142 .785 .099 .130 -.158 .357
Equal
variances not
assumed
.740
54.74
3
.770 .099 .134 -.170 .368
108
KT2_2
Equal
variances
assumed
.193 .161
-
1.028
142 .921 -.151 .147 -.441 .139
Equal
variances not
assumed
-.979
53.29
4
.932 -.151 .154 -.460 .158
KT3_1
Equal
variances
assumed
7.172 .418 1.479 142 .528 .223 .151 -.075 .521
Equal
variances not
assumed
1.279
46.94
1
.499 .223 .174 -.128 .573
KT3_2
Equal
variances
assumed
2.496 .216 1.796 142 .175 .299 .166 -.030 .628
Equal
variances not
assumed
1.718
53.61
8
.192 .299 .174 -.050 .648
KT4_1
Equal
variances
assumed
.385 .637 2.522 142 .336 .390 .155 .084 .696
Equal
variances not
assumed
2.579
59.64
8
.350 .390 .151 .087 .693
KT4_2
Equal
variances
assumed
.734 .393 1.521 142 .131 .224 .147 -.067 .514
Equal
variances not
assumed
1.510
56.81
4
.137 .224 .148 -.073 .520
KT5_1
Equal
variances
assumed
.497 .482 -.806 142 .422 -.123 .153 -.425 .179
Equal
variances not
assumed
-.764
52.99
0
.448 -.123 .161 -.446 .200
KT5_2
Equal
variances
assumed
3.276 .072
-
1.320
142 .189 -.211 .160 -.527 .105
Equal
variances not
assumed
-
1.383
62.30
2
.172 -.211 .153 -.516 .094
109
KT6_1
Equal
variances
assumed
5.905 .317 1.366 142 .916 .217 .159 -.097 .530
Equal
variances not
assumed
1.209
48.29
8
.932 .217 .179 -.144 .577
KT6_2
Equal
variances
assumed
.003 .960 .540 142 .590 .084 .155 -.223 .391
Equal
variances not
assumed
.545
58.34
4
.588 .084 .154 -.224 .392
KT7_1
Equal
variances
assumed
1.756 .187 -.286 142 .775 -.045 .156 -.352 .263
Equal
variances not
assumed
-.252
47.98
7
.802 -.045 .177 -.400 .311
KT7_2
Equal
variances
assumed
.736 .392 .711 142 .478 .112 .158 -.200 .424
Equal
variances not
assumed
.677
53.17
5
.502 .112 .166 -.220 .445
KT8_1
Equal
variances
assumed
.801 .372 .968 142 .672 .154 .159 -.161 .470
Equal
variances not
assumed
.944
55.17
9
.642 .154 .164 -.174 .482
KT8_2
Equal
variances
assumed
.211 .647 .233 142 .816 .039 .166 -.290 .367
Equal
variances not
assumed
.244
61.82
7
.808 .039 .159 -.280 .357
KT9_1
Equal
variances
assumed
1.711 .493 2.617 142 .893 .393 .150 .096 .690
Equal
variances not
assumed
2.879
68.37
3
.914 .393 .137 .121 .666
110
KT9_2
Equal
variances
assumed
1.029 .312 1.599 142 .112 .238 .149 -.056 .532
Equal
variances not
assumed
1.649
60.53
8
.104 .238 .144 -.051 .526
YT1
Equal
variances
assumed
.036 .850 .977 142 .330 .188 .192 -.192 .568
Equal
variances not
assumed
.994
59.22
7
.324 .188 .189 -.190 .565
YT2
Equal
variances
assumed
.185 .667 .181 142 .857 .033 .179 -.322 .387
Equal
variances not
assumed
.172
53.16
7
.864 .033 .189 -.346 .411
YT3
Equal
variances
assumed
.229 .633 .048 142 .961 .007 .152 -.293 .307
Equal
variances not
assumed
.049
59.30
9
.961 .007 .149 -.290 .305
YT4
Equal
variances
assumed
.877 .351 1.339 142 .183 .212 .159 -.101 .526
Equal
variances not
assumed
1.584
80.03
3
.117 .212 .134 -.054 .479
YT5
Equal
variances
assumed
.613 .435 -.682 142 .496 -.113 .166 -.441 .215
Equal
variances not
assumed
-.648
53.11
6
.520 -.113 .175 -.464 .237
YT6
Equal
variances
assumed
2.788 .097 -.365 142 .716 -.055 .151 -.353 .243
Equal
variances not
assumed
-.303
44.91
5
.763 -.055 .182 -.421 .311
111
YT7
Equal
variances
assumed
1.589 .210 .000 142 1.000 .000 .176 -.347 .347
Equal
variances not
assumed
.000
47.76
0
1.000 .000 .200 -.403 .403
YT8
Equal
variances
assumed
.843 .360 .363 142 .717 .061 .169 -.273 .396
Equal
variances not
assumed
.325
49.10
4
.746 .061 .189 -.318 .440
YT9
Equal
variances
assumed
3.104 .080 .041 142 .967 .006 .153 -.296 .309
Equal
variances not
assumed
.044
65.18
1
.965 .006 .142 -.278 .291
ỴT10
Equal
variances
assumed
.171 .680 1.051 142 .295 .144 .137 -.127 .415
Equal
variances not
assumed
1.059
58.18
9
.294 .144 .136 -.128 .417
112
TƢƠNG QUAN PEARSON
Correlations
Mức độ thực hiện xây
dựng kế hoạch bồi
dưỡng
Mức độ hiệu quả xây
dung kế hoạch bồi
dưỡng
Mức độ thực hiện xây
dung kế hoạch bồi
dưỡng
Pearson
Correlation
1 .861**
Sig. (2-tailed) .000
N 144 144
Mức độ hiệu quả xây
dựng kế hoạch bồi
dưỡng
Pearson
Correlation
.861** 1
Sig. (2-tailed) .000
N 144 144
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Correlations
Mức độ thực hiện
công tác tổ chức hoạt
động bồi dưỡng
Mức độ hiệu quả công
tổ chức hoạt động bồi
dưỡng
Mức độ thực hiện công
tác tổ chức hoạt động
bồi dưỡng
Pearson
Correlation
1 .862**
Sig. (2-tailed) .000
N 144 144
Mức độ hiệu quả công
tổ chức hoạt động bồi
dưỡng
Pearson
Correlation
.862** 1
Sig. (2-tailed) .000
N 144 144
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Correlations
Mức độ thực hiện
công tác chỉ đạo thực
hiện hoạt động bồi
dưỡng
Mức độ hiệu quả công
tác chỉ đạo thực hiện
hoạt động bồi dưỡng
Mức độ thực hiện công
tác chỉ đạo thực hiện
hoạt động bồi dưỡng
Pearson
Correlation
1 .771**
Sig. (2-tailed) .000
N 144 144
Mức độ hiệu quả công
tác chỉ đạo thực hiện
Pearson
Correlation
.771** 1
113
hoạt động bồi dưỡng Sig. (2-tailed) .000
N 144 144
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Correlations
Mức độ thực hiện
công tác kiểm tra,
đánh giá hoạt động
bồi dưỡng
Mức độ hiệu quả công
tác kiểm tra, đánh giá
hoạt động bồi dưỡng
Mức độ thực hiện công
tác kiểm tra, đánh giá
hoạt động bồi dưỡng
Pearson
Correlation
1 .816**
Sig. (2-tailed) .000
N 144 144
Mức độ hiệu quả công
tác kiểm tra, đánh giá
hoạt động bồi dưỡng
Pearson
Correlation
.816** 1
Sig. (2-tailed) .000
N 144 144
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thuc_trang_quan_ly_hoat_dong_boi_duong_doi_ngu_giao_vien_o_cac_truong_trung_hoc_pho_thong_huyen_hoc.pdf