Các thông tin chung về môi trường pháp lý mà DN đang hoạt động bao gồm,
nhưng không giới hạn các thông tin sau: Pháp luật và các quy định có ảnh hưởng
trọng yếu tới hoạt động của DN như các quy định pháp luật đối với loại hình và
ngành nghề kinh doanh của DN; các quy định của Chính phủ hiện có ảnh hưởng tới
tình hình hoạt động kinh doanh của DN như các quy định về tiền tệ và kiểm soát
ngoại tệ; hỗ trợ tài chính của Chính phủ; thuế quan và các rào cảng thương mại;
thay đổi thuế áp dụng,
- Cty CP XYZ được thành lập theo nghị quyết số./2009/NQ-CTYCP5 ngày
09/01/2009 của đại hội cổ đông. Cty là đơn vị họach toán độc lập, hoạt động SXKD
theo giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh số 3300100152, ngày 10 tháng 01 năm
2009 của Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Nhìn chung ở thời điểm này, môi trường pháp lý của DN tương đối tốt
158 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2387 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Tìm hiểu quy trình kiểm toán chu trình tiền lương và nhân viên do công ty TNHH kiểm toán FAC thực hiện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
người bán ngắn hạn 539,879,392 171,472,700 368,406,692 214.85
3. Người mua trả tiền trước 160,817,000 186,852,000 -26,035,000 -13.93
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 64,909,247 235,211,030 -170,301,783 -72.40
5. Phải trả người lao động 332,409,687 379,550,270 -47,140,583 -12.42
10. Phải trả ngắn hạn khác 157,247,875 71,733,963 85,513,912 119.21
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 321,932,936 354,268,164 -32,335,228 -9.13
7. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 4,550,000,000 4,550,000,000 0 0.00
D – Vốn chủ sở hữu 6,030,790,119 6,125,004,350 -94,214,231 -1.54
I. Vốn chủ sở hữu 6,030,790,119 6,125,004,350 -94,214,231 -1.54
1. Vốn góp chủ sở hữu 2,837,860,958 2,837,860,958 0 0.00
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 2,837,860,958 2,837,860,958 0 0.00
4. Vốn khác của chủ sở hữa 171,236,432 171,236,432 0 0.00
8. Quỹ đầu tư phát triển 2,423,676,501 2,226,995,883 196,680,618 8.83
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 598,016,228 888,911,077 -290,894,849 -32.72
- LNST chưa phân phối kỳ này 598,016,228 888,911,077 -290,894,849 -32.72
Tổng cộng nguồn vốn 12,157,986,256 12,074,092,477 83,893,779 0.69
Nhận xét: Tổng nguồn vốn năm nay trước kiểm toán tăng nhẹ so với năm trước sau
kiểm toán một lượng là 83,893,779 đồng tương ứng với tốc độ tăng là 0.69% là do vốn
chủ sở hữu giảm 94,214,231 đồng tương ứng với tốc độ giảm là 1.54% trong khi nợ
phải trả tăng 178,108,010 đồng tương ứng với tốc độ tăng là 2.99%. Phải trả người lao động
giảm 12.42% tuy nhiên khoản mục này chiếm tỷ trọng khá nhỏ trong tổng nợ phải trả nên
không ảnh hưởng nghiêm trọng.
Tên khách hàng: Công ty Cổ phần XYZ
Ngày khóa sổ: 31/12/2015
Nội dung: THỦ TỤC PHÂN TÍCH
NGUỒN VỐN
A510,1/4
Tên Ngày
Người thực hiện L.C.V 19/01/2016
Người soát xét 1 Đ.H.C
Người soát xét 2
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
Phụ lục 13: Mẫu A510,3/4 – Thủ tục phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Chỉ tiêu
Số cuối năm
(trước kiểm toán)
Số đầu năm
(sau kiểm toán) Chênh lệch %
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 14,601,327,674 18,132,388,182 -3,531,060,508 -19.47
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 14,601,327,674 18,132,388,182 -3,531,060,508 -19.47
4. Giá vốn bán hàng và cung cấp dịch vụ 12,580,444,748 15,073,054,454 -2,492,609,706 -16.54
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 2,020,882,926 3,059,333,728 -1,038,450,802 -33.94
7. Chi phí tài chính 229,102,573 346,500,000 -117,397,427 -33.88
8. Chi phí bán hàng 147,835,348 129,624,812 18,210,536 14.05
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,428,543,146 1,745,915,491 -317,372,345 -18.18
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 357,847,561 1,029,408,949 -671,561,388 -65.24
11. Thu nhập khác 389,672,724 244,243,636 145,429,088 59.54
12. Chi phí khác 130,010,991 -130,010,991 -100.00
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 747,520,285 1,143,641,594 -396,121,309 -34.64
16. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
Nhận xét: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm nay so với năm trước có xu
hướng giảm với lượng giảm là 3,531,060,508 đồng tương ứng với tốc độ giảm là
19.47%. Giá vốn bán hàng và cung cấp dịch vụ cũng có xu hướng giảm với lượng
giảm là 2,492,609,706 đồng tương ứng với tốc độ giảm là 16.54%. Từ đó cũng kéo
theo lợi nhuận gộp năm nay cũng giảm so với năm ngoái. Ngoài ra cần phải chú ý đến
tổng lợi nhuận kế toán trước thuế năm nay so với năm trước giảm với tốc độ khá cao
(34.64%).
Tên khách hàng: Công ty Cổ phần XYZ
Ngày khóa sổ: 31/12/2015
Nội dung: THỦ TỤC PHÂN TÍCH BÁO
CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
A510,1/4
Tên Ngày
Người thực hiện L.C.V 19/01/2016
Người soát xét 1 Đ.H.C
Người soát xét 2
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
Phụ lục 14: Mẫu A440 – Tìm hiểu chu trình tiền lương và nhân viên
A. MỤC TIÊU:
(1) Xác định và hiểu được các giao dịch và sự kiện liên quan tới chu trình KD quan trọng;
(2) Đánh giá về mặt thiết kế và thực hiện đối với các kiểm soát chính của chu trình KD này;
(3) Quyết định xem liệu có thực hiện thử nghiệm kiểm soát không;
(4) Thiết kế các thủ tục kiểm tra cơ bản phù hợp và có hiệu quả.
B. CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC THỰC HIỆN:
1. Hiểu biết về các khía cạnh kinh doanh chủ yếu liên quan tới lương và phải trả người lao động
Các thông tin về khía cạnh kinh doanh liên quan chủ yếu tới lương và phải trả người lao động bao gồm nhưng
không giới hạn các thông tin sau:
(1) Tính chất kinh doanh của DN trên khía cạnh sử dụng LĐ (ngành kinh doanh dùng nhiều vốn hay LĐ, dây
chuyền sản xuất tự động hay thủ công, tỷ lệ chi phí nhân công trên doanh thu, các LĐ tuyển dụng như LĐ
kỹ thuật, tay chân, LĐ làm việc độc lập hay phải giám sát cao):
Tính chất kinh doanh của doanh nghiệp cần nhiều lao động, kết hợp công nghệ và thủ công, tỷ lệ chi phí
nhân công so với doanh thu chỉ chiếm tỷ trọng nhỏ, các lao động được tuyển vào doanh nghiệp đòi hỏi phải
có kinh nghiệm và làm việc dưới sự giám sát khá cao.
(2) Tình hình sử dụng LĐ trong năm và dự kiến cho các năm tới (tổng số nhân viên, trong đó: nhân viên trực
tiếp, gián tiếp, văn phòng chính, chi nhánh):
Năm nay Năm tới
Số lao động bình quân 47 người 50 người
Lao động trực tiếp bình quân 22 người 25 người
Lao động gián tiếp bình quân 25 người 25 người
(3) Quy chế lương, các điều kiện chung trong hợp đồng LĐ cho từng loại LĐ chủ yếu, cách thức tính lương
(lương sản phẩm/thời gian), cách xác định quỹ tiền lương (đơn giá), các khoản phụ cấp, làm thêm giờ (nếu
có), cách trả lương (tiền mặt/TGNH):
Doanh nghiệp tính lương theo thời gian; tiền lương nhân viên ngoài khoản lương cơ bản còn có thêm tiền
thưởng, phụ cấp, tiền làm thêm giờ.
(4) Các lợi ích cho LĐ cao cấp (phụ cấp tiền nhà, trợ cấp chuyển vùng một lần đối với người nước ngoài, tiền
mua vé máy bay khứ hồi cho người lao động, tiền học phí cho con của người lao động, thẻ hội viên sân
golf, thưởng cổ phiếu, phương tiện đưa đón):
(5) Các khoản trích theo lương (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn):
Các khoản trích theo lương được thực hiện theo quy định của pháp luật: BHXH 26% (18% tính vào chi phí
và 8% trừ vào lương nhân viên), BHYT 4.5% (3% tính vào chi phí và 1.5% trừ vào lương nhân viên), BHTN
2% (1% tính vào chi phí và 1% trừ vào lương nhân viên), KPCĐ 2% tính vào chi phí của doanh nghiệp.
(6) Các quy định của pháp luật liên quan tới LĐ và thuế thu nhập cá nhân:
Tên khách hàng: Công ty Cổ phần XYZ
Ngày khóa sổ: 31/12/2015
Nội dung: TÌM HIỂU CHU TRÌNH TIỀN
LƯƠNG VÀ NHÂN VIÊN
A440
Tên Ngày
Người thực hiện N.M.C 19/01/2016
Người soát xét 1 Đ.H.C
Người soát xét 2
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
Quy định của Luật thuế và quy định của công ty.
2. Hiểu biết về chính sách kế toán áp dụng
(1) Căn cứ hạch toán chi phí lương và các khoản trích theo lương, cách thức phân loại chi phí nhân công thành
chi phí sản xuất, chi phí bán hàng, chi phí quản lý (bộ phận nào được hạch toán vào TK 622, TK 6272, TK
6412, TK 6422):
Việc hạch toán chi phí lương và các khoản trích theo lương được thực hiện theo thông tư 200: chi phí nhân
công trực tiếp được hạch toán vào TK622, chi phí lương trả cho bộ phận sản xuất chung được hạch toán vào
TK627, chi phí lương trả cho nhân viên bán hàng được hạch toán vào TK641, và chi phí lương trả cho bộ phận
quản lý được hạch toán vào TK642.
(2) Các ước tính kế toán và xét đoán sử dụng (như trích trước chi phí nhân công, chi phí trợ cấp thôi việc, mất
việc, bồi thường, chi phí phép không sử dụng,):
Việc trích trước chi phí nhân công được thực hiện dựa vào tổng thu nhập mà nhân viên đó được hưởng.
(3) So sánh chính sách kế toán áp dụng có phù hợp với quy định của chuẩn mực, chế độ kế toán và có nhất quán
với năm/kỳ trước hay không:
Nhất quán
(4) Các thay đổi chính sách kế toán và các ước tính kế toán:
Không
2. Mô tả chu trình “Tiền lương và phải trả người lao động”
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
Quy trình tiền lương và phải trả người lao động
Nhân viên Trưởng các bộ
phận
p. kế toán Thủ quỹ
Đi làm
Phiếu chi
Phiếu
chi
Chấm công,
tính lương
Phiếu chi
Bảng
lương
Bảng
tổng hợp
lương
đầy đủ
Chi tiền
Nhận tiền
Bảng ký
nhận lương
Bảng ký
nhận lương
Nhận tiền
Bảng
lương
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
3.Soát xét về thiết kế và thực hiện các kiểm soát chính
Sai sót có thể xảy ra Mô tả kiểm soát chính (1)
Đánh
giá về
mặt
thiết kế
Đánh
giá về
mặt
thực
hiện
Tham
chiếu đến
tài liệu
“walk-
through
test”
(1) (2) (3) (4) (5)
Mục tiêu KS (1): “Tính có thật”: Chi phí tiền lương là chi phí cho những LĐ thực tế của DN và
cho những công việc đã được thực hiện.
Có thể thanh toán
lương cho những
nhân viên không có
thật, hoặc khối lượng
công việc không có
thật
Phân nhiệm rõ ràng giữa Bộ phận
quản lý trực tiếp (theo dõi công
việc), Bộ phận nhân sự (tính lương)
và Bộ phận kế toán (thanh toán
lương).
Phải lưu lại hồ sơ nhân sự của nhân
viên và phân công (người chịu trách
nhiệm) định kỳ kiểm tra hồ sơ này.
Bộ phận kế toán chỉ thanh toán tiền
lương và ghi nhận chi phí lương khi
có Bảng tính lương và Bảng chấm
công đã được phê duyệt.
Bộ phận nhân sự phải thông báo kịp
thời với Bộ phận kế toán về các
trường hợp nhân viên thôi việc, kèm
theo Đơn xin thôi việc, kèm theo
Đơn xin thôi việc có xác nhận của
trưởng bộ phận trực tiếp.
Đối với LĐ thuê ngoài/theo vụ việc:
Phải có tờ trình của bộ phận có nhu
cầu sử dụng LĐ được cấp có thẩm
quyền phê duyệt. Phải ký hợp đồng
và lưu lại đầy đủ thông tin về
CMND, mã số thuế TNCN, địa
chỉ,SĐT của LĐ thuê ngoài.
Bảng thanh toán lương bằng tiền
mặt/phiếu chi phải có chữ ký của
LĐ nhận lương/thù lao.
Các thủ tục khác...
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
Chi phí lương và các
khoản trích theo
lương có thể bị ghi
nhận thiếu, không kịp
thời, hoặc do việc
chấm công không đầy
đủ.
Bảng tính lương và các khoản trích
theo lương phải được kiểm tra, phê
duyệt bởi cấp có thẩm quyền.
Bảng chấm công/bảng theo dõi khối
lượng công việc hoàn thành phải được
cập nhật đầy đủ và được kiểm tra, phê
duyệt bởi cấp có thẩm quyền.
Cuối tháng, các Bảng chấm công,
Bảng tính lương phải được chuyển về
bộ phận kế toán và cập nhật kịp thời
vào sổ kế toán.
Việc phân bổ chi phí nhân công cho
các bộ phận phải được một người độc
lập kiểm tra, giám sát.
Phân công người có trách nhiệm theo
dõi và tổng hợp kịp thời các khoản
trích trước chi phí nhân công, chi phí
trợ cấp thôi việc, mất việc, bồi thường,
chi phí phép không sử dụng (nếu có).
Các thủ tục khác...
C. TỔNG HỢP VÀ KẾT LUẬN
1. Các rủi ro phát hiện
KTV cần tổng hợp các rủi ro có sai sót trọng yếu phát hiện trong quá trình thực hiện các bước công việc từ 1-4 ở
trên vào bảng dưới đây:
Mô tả rủi ro
TK/ Cơ sở dẫn liệu bị
ảnh hưởng
Thủ tục kiểm toán cần thực hiện
(bổ sung vào CTKT phần hành tương ứng)
2. Kết luận về KSNB của chu trình
(1) KSNB đối với chu trình Tiền lương và nhân viên nhìn chung đã được thiết kế phù hợp với mục tiêu
kiểm soát và đã được thực hiện?
Có
Không
(2) Có thực hiện thử nghiệm kiểm soát (kiểm tra tính tính hữu hiệu của hoạt động kiểm soát) đối với chu
trình này không?
Có [trình bày việc kiểm tra vào Mẫu C410]
Không [thực hiện kiểm tra cơ bản ở mức cao]
Lý do của việc Có/Không thực hiện thử nghiệm kiểm soát:
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
Phụ lục 15: Mẫu A610 - Đánh giá chung về hệ thống kiểm soát nội bộ
Tên khách hàng: Công ty Cổ phần
XYZ
Ngày khóa sổ: 31/12/2015
Nội dung: Đánh giá HTKSNB ở cấp
độ doanh nghiệp
A610
Tên Ngày
Người thực hiện Đ.Q.T 19/01/2016
Người soát xét 1
Người soát xét 2
A. MỤC TIÊU:
Quy định và hướng dẫn của CMKiT Việt Nam số 315, việc đánh giá KSNB ở cấp độ
DN giúp KTV xác định rủi ro có sai sót trọng yếu (đặc biệt là rủi ro do gian lận), từ
đó, lập kế hoạch kiểm toán và xác định nội dung, lịch trình và phạm vi của các thủ tục
kiểm toán tiếp theo.
B. NỘI DUNG CHÍNH:
KSNB ở cấp độ DN thường có ảnh hưởng rộng khắp tới các mặt hoạt động của DN.
Do đó, KSNB ở cấp độ DN đặt ra tiêu chuẩn cho các cấu phần khác của KSNB. Hiểu
biết tốt về KSNB ở cấp độ DN sẽ cung cấp một cơ sở quan trọng cho việc đánh giá
KSNB đối với các chu trình kinh doanh quan trọng. KTV sử dụng các xét đoán chuyên
môn của mình để đánh giá KSNB ở cấp độ DN bằng cách phỏng vấn, quan sát hoặc
kiểm tra tài liệu. Trong biểu này, việc đánh giá này chỉ giới hạn trong 03 thành phần
của KSNB: (1) Môi trường kiểm soát; (2) Quy trình đánh giá rủi ro; và (3) Giám sát
các kiểm soát.
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG KSNB Có Không Mô tả/Ghi chú Ref.
1. MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT
1.1 Truyền thông và thực thi tính chính
trực và giá trị đạo đức trong DN
- Có quy định về giá trị đạo đức và các giá
trị này Có được thông tin đến các bộ
phận của DN không?
X Thể hiện ở nội quy
lao động, được phổ
biến đến toàn thể
nhân viên
- Có quy định nào để giám sát việc tuân
thủ các nguyên tắc về tính chính trực và
giá trị đạo đức không?
X Thể hiện ở nội quy
lao động, được phổ
biến đến toàn thể
nhân viên
- Các sai phạm về tính chính trực và giá trị
đạo đức được xử lý như thế nào? Cách
thức xử lý Có được quy định rõ và áp
dụng đúng đắn?
X Thể hiện ở nội quy
lao động, được phổ
biến đến toàn thể
nhân viên
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
1.2 Cam kết đối với năng lực và trình độ
của nhân viên
- Các nhà quản lý Có danh tiếng hoặc bằng
chứng về năng lực của họ không?
X Thể hiện ở bằng
cấp trong quyết
định bổ nhiệm
- DN thường có thiên hướng thuê nhân
viên có năng lực nhất hay nhân viên tốn
ít chi phí nhất?
X Doanh nghiệp có
xu hướng nhân
viên có năng lực ở
những vị trí quản
lý
- DN xử lý như thế nào đối với nhân viên
không có năng lực?
X Khuyến khách
nhân viên tìm công
việc khác phù hợp
1.3 Phong cách điều hành và triết lý của
các nhà quản lý DN
- Thái độ của các nhà quản lý DN đối với
hệ thống KSNB?
X Rất nghiêm túc
- Phương pháp tiếp cận của họ đối với rủi
ro?
X Tìm hiểu, thu thập
thông tin và đánh
giá
- Thu nhập của các nhà quản lý có dựa vào
kết quả hoạt động hay không?
X Có, phụ thuộc vào
sản lượng và kết
quả kinh doanh
(thưởng, lương
BS)
- Mức độ tham gia của các nhà quản lý DN
vào quá trình lập BCTC?
X BGĐ và KTT chịu
trách nhiệm lập
BCTC
CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ
THỐNG KSNB
1.4 Cấu trúc tổ chức
- Cơ cấu tổ chức có phù hợp với quy mô,
hoạt động kinh doanh và vị trí địa lý kinh
doanh của đơn vị không?
X
- Cầu trúc DN Có khác biệt với các DN Có
quy mô tương tự của ngành không?
X
1.5 Phân định quyền hạn và trách nhiệm
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
- DN có các chính sách và thủ tục cho việc
uỷ quyền và phê duyệt các nghiệp vụ ở
từng mức độ phù hợp không?
X Theo quy chế hoạt
động của Công ty
- Có sự giám sát và kiểm tra phù hợp đối
với những hoạt động được phân quyền
cho nhân viên không?
X Báo cáo công việc
của nhân viên
- Nhân viên của DN có hiểu rõ nhiệm vụ
của mình hay không?
X
- Những người thực hiện công tác giám sát
có đủ thời gian để thực hiện công việc
giám sát của mình không?
X
- Sự bất kiêm nhiệm có được thực hiện
phù hợp trong đơn vị không? (ví dụ, tách
biệt vị trí kế toán và công việc mua sắm
tài sản)
X
1.6 Chính sách nhân sự và thực tế về quản
lý nhân sự
- Đơn vị có chính sách và tiêu chuẩn cho
việc tuyển dụng, đào tạo, đánh giá, đề
bạt, và sa thải nhân viên không?
X
- Các chính sách này có được xem xét và
cập nhật thường xuyên không?
X
- Các chính sách này có được truyền đạt
đến mọi nhân viên của đơn vị không?
X
- Những nhân viên mới có nhận thức được
trách nhiệm của họ cũng như sự kỳ vọng
của BGĐ không?N/A vì nhân viên hầu
như k tuyển mới từ nhiều năm
X
- Kết quả công việc của mỗi nhân viên có
được đánh giá và soát xét định kỳ không?
X
2. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ RỦI RO
Rủi ro kinh doanh liên quan tới BCTC
- Các nhà quản lý xác định rủi ro kinh
doanh liên quan tới BCTC như thế nào?
X Rủi ro gian lận và
nhầm lẫn
- Ước tính ảnh hưởng về mặt tài chính?
- Đánh giá khả năng xảy ra rủi ro kinh X DN luôn ý thức về
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
doanh? vấn đề rủi ro trong
kinh doanh có thể
xảy ra bất kỳ lúc
nào
- Các rủi ro kinh doanh phát hiện được giải
quyết như thế nào?
X Rủi ro kinh doanh
phát hiện được giải
quyết tùy từng
trường hợp cụ thể,
chủ yếu căn cứ vào
quy chế hoạt động
Công ty
3. GIÁM SÁT CÁC HOẠT ĐỘNG
KIỂM SOÁT
3.1 Giám sát thường xuyên và định kỳ
- Việc giám sát thường xuyên có được xây
dựng trong các hoạt động của DN
không?
X Việc đánh giá và
bổ sung được thể
hiện ở quy chế
hoạt động của
Công ty
- DN có chính sách xem xét lại hệ thống
KSNB định kỳ và đánh giá tính hiệu quả
của hệ thống không? (Mô tả việc đánh
giá nếu có)
DN không tổ chức
bộ phận KTNB
- DN có duy trì bộ phận kiểm toán nội bộ
phù hợp không?
DN không tổ chức
bộ phận KTNB
- Bộ phận kiểm toán nội bộ có đủ kinh
nghiệm chuyên môn và được đào tạo
đúng đắn không?
DN không tổ chức
bộ phận KTNB
- Bộ phận kiểm toán nội bộ có duy trì hồ
sơ đầy đủ về hệ thống KSNB và kiểm tra
hệ thống KSNB của đơn vị không?
DN không tổ chức
bộ phận KTNB
- Bộ phận kiểm toán nội bộ có quyền tiếp
cận sổ sách, chứng từ kế toán và phạm vi
hoạt động của họ không bị hạn chế?
DN không tổ chức
bộ phận KTNB
3.2 Báo cáo các thiếu sót của hệ thống
KSNB
DN có các chính sách, thủ tục để đảm X
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
bảo thực hiện kịp thời các biện pháp sửa
chữa đối với các thiếu sót của hệ thống
KSNB không?
BGĐ Có xem xét các ý kiến đề xuất liên
quan đến hệ thống KSNB đưa ra bởi
KTV độc lập (hoặc KTV nội bộ) và thực
hiện các đề xuất đó không? Ghi nhận
những đóng góp của KTV độc lập
X
Bộ phận kiểm toán nội bộ có gửi báo cáo
phát hiện các thiếu sót của hệ thống
KSNB lên HĐQT hoặc Ban Kiểm soát
kịp thời không?
X
Bộ phận kiểm toán nội bộ có theo dõi các
biện pháp sửa chữa của BGĐ không?
X
Bộ phận kiểm toán nội bộ có quyền tiếp
cận trực tiếp HĐQT hoặc Ban Kiểm soát
không?
X
C. KẾT LUẬN
Yếu tố gây ra rủi ro có sai
sót trọng yếu ở cấp độ toàn
DN
Các KS giúp giảm rủi ro Các thủ tục kiểm toán cơ bảnbổ sung
Không có rủi ro trọng yếu về
hệ thống kiểm soát ở cấp độ
doanh nghiệp được xác định
Kết luận: Hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị hoạt động hữu hiệu và hiệu quả.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
Phụ lục 16: Mẫu A710 – Xác định mức trọng yếu kế hoạch và thực hiện
A710
Tên Ngày
Tên khách hàng : CÔNG TY CP XYZ
Người thực
hiện
DQT
Ngày khóa sổ : 31/12/2015
Người soát
xét 1
NTM
Nội dung :
XÁC ĐỊNH MỨC TRỌNG YẾU (KẾ HOẠCH-
THỰC HIỆN)
Người soát
xét 2
ĐVC
Đơn vị tính : VND
A. MỤC TIÊU
Xác định mức trọng yếu (kế hoạch-thực tế) được lập và phê duyệt theo chính sách của Công ty để
thông báo với thành viên nhóm kiểm toán với mức trọng yếu kế hoạch trước khi kiểm toán tại khách
hàng và có trách nhiệm xác định lại mức trọng yếu trong giai đoạn kết thúc kiểm toán để xác định xem
các công việc và thủ tục kiểm toán đã được thực hiện đầy đủ hay chưa.
B. XÁC ĐỊNH MỨC TRỌNG YẾU
Chỉ tiêu Ghi Kế hoạch NN Thực tế NN
Kế hoạch
NT
chú Trước KT Sau KT Trước KT
Tiêu chí được sử dụng để ước tính mức
trọng yếu
LNTT LNTT LNTT
Lý do lựa chọn tiêu chí này để xác định
mức trọng yếu
Vì đơn vị là công ty cổ phần nên áp lực về lợi nhuận chia cổ
tức lớn.
Giá trị tiêu chí được lựa chọn (a) 747,520,285 747,520,285 1143,641,594
Tỷ lệ sử dụng để ước tính mức trọng
yếu tổng thể
Lợi nhuận trước thuế: 5% - 10% (b) 5% 5%
Lợi nhuận trước thuế: 5% - 10% (b) 5%
Lý do lựa chọn tiêu chí này để xác định
mức trọng yếu
Chọn mức 0.5% vì KTV đánh giá rủi ro tương đối cao vì áp
lực về cũng như tình hình chung về đặc điểm kinh doanh
dịch vụ ngành nhà hàng, khách sạn
Mức trọng yếu tổng thể
(c) =
a)*(b)
37,376,014 37,376,014 57,182,080
Tỷ lệ sử dụng để ước tính mức trọng
yếu thực hiện : 50%-->75%
(d) 75% 75% 75%
Mức trọng yếu thực hiện
(e)=(c)*
(d) 28,032,010 28,032,010 42,886,586
Lý do lựa chọn tỷ lệ này để xác định
mức trọng yếu
HTKSNB được đánh giá là hữu hiệu, nên số lượng bằng
chứng cần thu thập cho từng khoản mục dự kiến sẽ ít hơn
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
cho từng khoản mục nên chọn 75% thay vì 50%
Tỷ lệ sử dụng để ngưỡng cửa sai sót
không đáng kể : 0%-->4%
(f) 2% 2% 2%
Ngưỡng sai sót không đáng kể hoặc
sai sót có thể bỏ qua
(g)=
(e)*(f) 560,640
560,640 857,732
Căn cứ vào bảng trên, KTV chọn ra mức trọng yếu để áp dụng khi thực hiện
kiểm toán
Chỉ tiêu lựa chọn MTY Năm nay Năm trước Biến động
Trước KT Trước KT Giá trị
Mức trong yếu tổng thể PM 37,376,014 37,376,014 57,182,080
Mức trong yếu thực hiện MP 28,032,010 28,032,010 42,886,586
Ngưỡng sai sót không đáng kể hoặc sai
sót có thể bỏ qua
Thresho
ld 560,640 560,640 857,732
Giải thích nguyên nhân có chênh lệch lớn về mức độ trong yếu của năm nay so với
năm trước
Mức trọng yếu năm nay hay đổi nhiều so với năm trước là do lợi nhuận trước thuế giảm nhiều so với
năm trước.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
Phụ lục 17: Mẫu A810 – xác định phương pháp chọn mẫu – cỡ mẫu
A810
Tên khách hàng: Công ty Cổ phần XYZ
Tên Ngày
Ngày khóa sổ :
31/12/2015 Người lập CT Đ.Q.T 21/01/2016
Nội dung : XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU- CỠ MẪU Người soát xét 1 Đ.H.C 21/01/2016
(KẾ HOẠCH/THỰC HIỆN) Người soát xét 2
A. MỤC TIÊU
Xem xét hoạt động kinh doanh của khách hàng để đưa ra kết luận sơ bộ về mức độ rủi ro của các vùng kiểm toán, từ đó xác định phương pháp chọn mẫu và
cỡ mẫu cho các vùng kiểm toán chính.
B. GIAI ĐOẠN LẬP KẾ HOẠCH:
1
Phương pháp
chọn mẫu: Thống kê Phi thống kê X
2 Các khoản mục không áp dụng kiểm tra chọn mẫu mà kiểm tra 100% các giao dịch và số
dư:
- Các giao dịch về tăng giảm vốn chủ sở hữu
- Các khoản tăng giảm đầu tư tài chính dài hạn (Cho vay, góp vốn đầu tư)
- Các khoản nộp thuế cho Nhà nước
- Vay ngắn và dài hạn
- Tăng giảm tài sản cố định,xây dựng cơ bản dở dang.
- Trích lập, chi các
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
quỹ.
- Tiền lương phải trả
3 Các khoản mục kiểm tra chọn mẫu theo phương pháp phân nhóm được xác định cỡ mẫu
như sau:
- Các phần tử có giá trị lớn hơn “Khoảng cách mẫu“ sẽ được kiểm tra 100%; Các phần tử đặc biệt: Kiểm tra 100%;
- (2) - Hệ số rủi ro: Được xác định trên cơ sở đánh giá rủi ro tiềm tàng, rủi ro kiểm soát và rủi ro phát hiện (xem tài liệu hướng
dẫn);
- (3) - Mức trọng yếu thực hiện: 50-75% mức trọng yếu
tổng thể;
- (9)- Cỡ mẫu nhóm 1: là số lượng các phần tử lớn hơn KCM và các phần tử đặc biệt.
ĐVT: đồng
Khoản mục Hệ sốrủi ro
Mức trọng
yếu thực hiện
Khoảng cách
mẫu (KCM)
Giá trị các phần tử
lớn hơn KCM và
các phần tử đặc
biệt (Nhóm 1)
Giá trị tổng thể
Giá trị các phần tử
không đăc biệt và
nhỏ hơn KCM
(Nhóm 2)
Cỡ
mẫu
Nhóm
2
Cỡ mẫu
Nhóm 1 Tổng cỡ mẫu
(1) (2) (3) (4) = (3)/(2) (5) (6) (7) = (6)-(5) (8) =
(7)/(4)
(9) (10)=(8)+(9)
Phải thu khách hàng (số dư) 1.5 28,032,010 18,688,007 0 85,914,000 85,914,000 5 5
Các khoản phải thu khác 1.5 28,032,010 18,688,007 0 20,860,360 20,860,360 1 1
Phải trả người bán (số dư) 1.5 28,032,010 18,688,007 251,235,433 539,879,392 288,643,959 15 25 40
Người mua trả tiền trước 1.5 28,032,010 18,688,007 0 160,817,000 160,817,000 9 9
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 0.5 28,032,010 56,064,020 6,346,978,788 14,601,327,674 8,254,348,886 147 170 317
Giá vốn hàng bán 0.5 28,032,010 56,064,020 0 12,580,444,748 12,580,444,748 224 224
Doanh thu hoạt động tài chính 0.5 28,032,010 56,064,020 0 142,445,702 142,445,702 3 3
Chi phí tài chính 0.5 28,032,010 56,064,020 0 229,102,573 229,102,573 4 4
Chi phí bán hàng 0.5 28,032,010 56,064,020 0 147,835,348 147,835,348 3 3
Chi phí quản lý doanh nghiệp 0.5 28,032,010 56,064,020 0 1,428,543,146 1,428,543,146 25 25ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
C.GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN KIỂM TOÁN:
1 Thay đổi các khoản mục không áp dụng kiểm tra chọn mẫu mà kiểm tra 100% các giao dịch và số dư:
-
Nguyên nhân thay đổi
2 Thay đổi cỡ mẫu đối với các khoản mục kiểm tra chọn mẫu theo phương pháp phân nhóm:
Khoản mục Hệ sốrủi ro
Mức trọng
yếu thực
hiện
Khoảng
cách mẫu
(KCM)
Giá trị các phần tử
lớn hơn KCM và
các phần tử đặc
biệt (Nhóm 1)
Giá trị tổng thể
Giá trị các phần
tử không đăc
biệt và nhỏ hơn
KCM (Nhóm 2)
Cỡ
mẫu
Nhóm
2
Cỡ mẫu
Nhóm 1 Tổng cỡ mẫu
(1) (2) (3) (4) =
(3)/(2)
(5) (6) (7) = (6)-(5) (8) =
(7)/(4)
(9) (10)=(8)+(9)
Nguyên nhân thay đổi
3 Thay đổi cỡ mẫu đối với các khoản mục kiểm tra chọn mẫu không phân nhóm:
Khoản mục Hệ sốrủi ro
Mức trọng
yếu thực
hiện
Khoảng
cách mẫu
(KCM)
Giá trị các phần tử
đặc biệt (Nhóm 1) Giá trị tổng thể
Giá trị các phần
tử không đặc
biệt (Nhóm 2)
Cỡ
mẫu
Nhóm
2
Cỡ mẫu
Nhóm 1 Tổng cỡ mẫu
(1) (2) (3) (4) =
(3)/(2)
(5) (6) (7) = (6)-(5) (8) =
(7)/(4)
(9) (10)=(8)+(9)
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
Phụ lục 18: Mẫu A910 – Tổng hợp kế hoạch kiểm toán
Tên KH: Công ty Cổ phần XYZ
Ngày khóa sổ: 31/12/2015
Nội dung: TỔNG HỢP KẾ HOẠCH
KIỂM TOÁN
A910 1/3
Tên Ngày
Người thực hiện Đ.Q.T 21/01/2016
Người soát xét 1 Đ.H.C 22/01/2016
Người soát xét 2
1.Phạm vi công việc và yêu cầu dịch vụ khách hàng [A210]
Mô tả phạm vi công việc kiểm toán từ hợp đồng kiểm toán và thư hẹn kiểm toán; các yêu
cầu dịch vụ KH khác như về thời gian nhân sự. kiểm kê và hỗ trợ khác
Kiểm toán BCTC của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2015 cho bên A cuộc kiểm toán sẽ
được thực hiện tại văn phòng công ty.
Các công việc cụ thể mà chúng tôi thực hiện như sau:
Tìm hiểu công ty và môi trường hoạt động bao gồm cả tìm hiểu HTKSNB và hệ thống kế
toán;
Thu thập các thông tin pháp lý, các quy định nội bộ và tài liệu quan trọng như điều lệ,
biên bản họp hội đồng quản trị, đại hội cổ đông làm cơ sở để kiểm toán các thông tin liên
quan trên BCTC;
Thực hiện kiểm tra HTKSNB và kiểm tra cơ bản đối với BCTC và các khoản mục trình
bày trên BCTC;
Trao đổi các vấn đề phát sinh cần xem xét; các bút toán điều chỉnh;
Tổng hợp và phát hành báo cáo kiểm toán dự thảo trình bày ý kiến cảu KTV về tính trung
thực hợp lý của BCTC được kiểm toán. Phát hành báo cáo chính thức sau khi nhận được ý
kiến đồng ý của BGĐ.
Nhóm kiểm toán
Họ và tên
H.L.M
Đ.H.C
Đ.Q.T
L.C.V
N.M.C
Vị trí
Giám đốc
KTV
KTV
Trợ lí KTV
Trợ lí KTV
Nhiệm vụ
Phụ trách chung
Kiểm soát chung
Trưởng đoàn
Trực tiếp thực hiện
Trực tiếp thực hiện
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
2. Mô tả môi trường KD và các thay đổi lớn trong nội bộ DN [A310]
Mô tả các thông tin chính về DN, môi trường KD, pháp luật. tài chính kế toán và các thay đổi
khác trong nội bộ DN cần quan tâm
Không có
3.Phân tích sơ bộ và xác định sơ bộ khu vực rủi ro cao [A510]
Xác định các khu vực kiểm toán có rủi ro cao và các vấn đề cần tìm hiểu trong quá trình kiểm
toán
Không có
4. Xác định ban đầu chiến lược kiểm toán dựa vào kiểm tra kiểm soát hay kiểm tra cơ
bản [A400. A600]
Sau khi thực hiện xong các thủ tục tại phần A400 và A600. KTV cần xác định chiến lược kiểm
toán ban đâu là kiểm tra hệ thống KSNB hay kiểm tra cơ bản.
Dựa trên việc đánh giá về thiết kế và hoạt động của HTKSNB Kiểm toán viên xác định chiến
lược kiểm toán ban đầu là kiểm tra HTKSNB. Sau kiểm tra HTKSNB của công ty được thiết kế
và hoạt động hữu hiệu → kiểm tra cơ bản ở mức độ thấp hoặc trung bình.
5.Mức trọng yếu tổng thể và mức trọng yếu thực hiện trong giai đoạn lập kế hoạch
[A710]
Chỉ tiêu lựa chọn Năm nay
Mức trọng yếu tổng thể 37,376,014
Mức trọng yếu thực hiện 28,032,010
Ngưỡng sai sót không đáng kể/sai sót có thể bỏ qua 560,640
6. Tổng hợp các rủi ro trọng yếu bao gồm cả rủi ro gian lận được xác định trong giai
đoạn lập kế hoạch (các rủi ro này được phát hiện và tổng hợp trong quá trình lập kế hoạch kiểm
toán tại phần A và thực hiện kiểm tra HTKSNB tại phần C)
Các rủi ro trọng yếu Mô tả rủi
ro
Ảnh hưởng tới KM nào
trên BCTC
Thủ tục kiểm toán
Xem xét kĩ phần
chênh lệch tỉ giá
DT, CP hoạt động tài
chính, LN
Kiểm tra việc áp dụng tỉ giá
đã theo liên Ngân hàng chưa.
Xem xét tiền lương
Ảnh hưởng CPNCTT,
CPQLDN
Kiểm tra đơn giá đơn giá
được duyệt, phương án xây
dựng đơn giá tiền lương.
* KẾT LUẬN
Chúng tôi đã hoàn toàn hài lòng rằng hợp đồng kiểm toán này đã được lập kế hoạch một
cách thích hợp, qua đó đã đưa ra những xem xét đầy đủ đối với các đánh giá của chúng tôi về tầm
quan trọng của những yếu tố rủi ro đã được xác định, bao gồm cả yếu tố rủi ro gian lận, và qua đó
phê duyệt cho tiến hành công việc tại KH như đã được lập kế hoạch.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
Phụ lục 19: Chương trình kiểm toán phải trả người lao động, các khoản trích theo lương.
Tham chiếu E410
Tên Ngày
Khách hàng: Công ty Cổ phần XYZ Người thực hiện L.C.V 25/01/2016
Kỳ kế toán kết thúc ngày: 31/12/2015 Người soát xét 1 Đ.H.C
Nội dung: Chương trình kiểm toán Phải trả người lao động, các khoản trích theo lương Người soát xét 2
A. MỤC TIÊU
Đảm bảo các khoản phải trả người LĐ, các khoản trích theo lương là có thực, thuộc nghĩa vụ thanh toán của DN; đã được ghi nhận chính xác, đầy đủ; được đánh
giá và trình bày phù hợp với khuôn khổ lập và trình bày báo cáo tài chính được áp dụng:
B. RỦI RO SAI SÓT TRỌNG YẾU CỦA KHOẢN MỤC (Tham chiếu phần A910)
Các rủi ro trọng yếu Thủ tục kiểm toán Thamchiếu Ghi chú
C. THỦ TỤC KIỂM TOÁN
STT Thủ tục
Cơ sở dẫn liệu Tham
chiếu Ghi chúA C E O P R V
I. Thủ tục chung
1 Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất
quán với năm trước và phù hợp với quy định
của chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành.
x E430
1 Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số
dư cuối năm trước. E420
II. Kiểm tra phân tích
1 So sánh số dư lương phải trả, các khoản trích
theo lương phải trả, qui mô của các khoản phải
trả với năm trước.
E440ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
2 So sánh phân tích biến động chi phí lương
năm nay với năm trước E440
III. Kiểm tra chi tiết
1 Đối chiếu số liệu báo cáo với các tài liệu liên
quan (Sổ Cái, sổ chi tiết, BCĐPS, BCTC...). x E441
2 Kiểm tra tiền lương năm trước chi đến 31/03
năm sau và chi lương dự phòng x x x x E446
3 Kiểm tra các khoản phát sinh trong năm x x x x E442
4 Kiểm tra các khoản phải trả cuối năm x x x x E443
5 Thu thập và kiểm tra các khoản thu nhập của
các thành viên quản lý chủ chốt (Thành viên
HĐQT-HĐTV-BGĐ):
x E444
6 Kiểm tra các khoản trả BHXH, BHYT, BHTN x x x E445
IV. Thủ tục kiểm toán khác
D. KẾT LUẬN
Theo ý kiến của tôi, trên cơ sở các bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, các mục tiêu kiểm toán trình bày ở phần đầu của chương trình
kiểm toán đã đạt được.
Chữ ký của người thực hiện:_______________
Kết luận khác của Thành viên BGĐ và/hoặc Chủ nhiệm kiểm toán (nếu có):
E. CHÚ THÍCH
A Chính xác
C Đầy đủ
E Đúng kỳ
O Phát sinh
P Trình bày và công bố
R Quyền và nghĩa vụ
V Đánh giá
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
Phụ lục 20:Tìm hiểu chính sách kế toán và trình bày BCTC.
Tham chiếu E430
Tên Ngày
Khách hàng: Công ty Cổ phần XYZ
Người thực
hiện L.C.V 25/1/2016
Ngày kết thúc kỳ KT: 31/12/2015
Người soát xét
1
Nội dung: Tìm hiểu chính sách kế toán
và trình bày BCTC
Người soát xét
2
1.Mục tiêu: Chính sách kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với khuôn khổ về lập và trình bày BCTC được
áp dụng.
2.Nguồn gốc số liệu: Hồ sơ kiểm toán năm trước, Bảng cân đối SPS, sổ Cái, sổ chi tiết và các tài liệu kế toán khác
3.Thực hiện kiểm toán
Thu thập tờ đăng ký chế độ kế toán và đối chiếu với chế độ Công ty đang áp dụng đối với khoản mục tiền lương và
các khoản trích theo lương.
Niên độ kế toán Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào này 31/12 hàng năm.
Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế toán được lập và ghi sổ bằng Đồng Việt Nam. Công ty áp dụng Chế độ kế toán
Việt Nam, ban hành theo Thông tư 200/2014/ TT-BTC ngày 22/12/2014, Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam và
các quy định về sửa đổi, bổ sung có liên quan do Bộ Tài chính ban hành.
Chính sách kế toán
Áp dụng Ảnh
hưởng do
thay đổi
chính sách
kế toánNăm trước Năm nay
TK lương và trích theo lương để phản ánh các khoản phải
trả và tình hình thanh toán các khoản phải trả cho người
lao động về tiền lương, tiền công, tiền thưởng, bảo hiểm
xã hội và các khoản phải trả khác thuộc về thu nhập của
người lao động.
Chi phí lương phát sinh tại các bộ phận (trực tiếp sản
xuất, quản lý phân xưởng, bán hàng, quản lý) được phản
ánh chính xác vào các khoản mục phí tương ứng
4.Kết luận
Việc hạch toán các khoản phải trả người lao động là phù hợp với Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
doanh nghiệp Việt Nam hiện hành
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
Phụ lục 21: Mẫu E420 - Bảng tổng hợp số liệu – phải trả người lao động
Tham chiếu E420
Tên Ngày
Khách hàng: Công ty Cổ phần XYZ
Người thực
hiện L.C.V
25/01/20
16
Kỳ kế toán kết thúc ngày: 31/12/2015
Người soát
xét 1
Nội dung: Bảng tổng hợp số liệu - Phải trả người lao
động
Người soát
xét 2
1. Mục tiêu: Đảm bảo khoản mục phải trả người lao động và các khoản trích theo lương là có thực, được phản ánh đầy đủ
và chính xác
2. Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết các tài khoản; BCTC; Bảng cân đối số phát sinh các tài
khoản
3. Thực hiện kiểm toán:
MS Khoản mục
Số cuối năm
(Trước
KiT)
Điều
chỉnh
Số cuối năm
(Sau KiT)
Tham
chiếu
Số đầu năm
(Đã KiT)
Biến động sau điều chỉnh
Tăng/Giảm Tỷ lệ
Phải trả công nhân
viên
332,409,687 332,409,687 E440 379,550,270 (47,140,583) -12.42%
Phải trả người LĐ
khác
- - E440 - - 0.00%
334
Phải trả người lao
động
332,409,687 - 332,409,687 379,550,270 (47,140,583) -12.42%
B/S ^ oV
Kinh phí công đoàn - - E440 - - 0%
Bảo hiểm xã hội - - E440 - - 0%
Bảo hiểm y tế - - E440 - - 0%
Bảo hiểm thất
nghiệp
- - E440 - - 0%
338
Các khoản trích
theo lương
- - - - - 0%
B/S ^ oV
4.Kết luận: Mục tiêu kiểm toán đã đạt được
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
Phụ lục 22: Mẫu E440 - Thủ tục phân tích
Tham chiếu E440
Tên Ngày
Khách hàng: Công ty Cổ phần XYZ Người thực hiện L.C.V 25/1/2016
Ngày kết thúc kỳ KT: 31/12/2015 Người soát xét 1
Nội dung: Thủ tục Phân tích Người soát xét 2
1. Mục tiêu: Phân tích đánh giá
2, Nguồn gốc số liệu
Bảng CĐKT, Bảng cân đối số phát sinh, Sổ Cái, Sổ chi tiết TK phải trả công nhân viên, Báo cáo kết quả kinh doanh, Thuyết minh báo cáo
tài chính.
3. Công việc:
So sánh số dư lương phải trả, các khoản trích theo lương phải trả, qui mô của các khoản phải trả này trong tổng nợ phải trả năm nay với
năm trước, đánh giá những biến động lớn, bất thường.
So sánh phân tích biến động chi phí lương năm nay với năm trước, biến động theo tháng và theo bộ phận (quản lý văn phòng, quản lý
phân xưởng, bán hàng, lao động trực tiếp,), kết hợp với biến động về nhân sự và chính sách thay đổi lương, các chỉ tiêu doanh thu, lợi
nhuận, thành phẩm sản xuất,. để đánh giá tính hợp lý và phát hiện các vấn đề bất thường.
TK Diễn giải
Số cuối năm
(Trước KiT)
Số đầu năm
(Đã KiT)
Biến động
Tham chiếu
Giá trị Tỷ lệ
3341 Phải trả công nhân viên 332,409,687 379,550,270 (47,140,583) -12.42% E420, E441
3348 Phải trả người LĐ khác - - - 0.00% E420, E441
Cộng 332,409,687 379,550,270 (47,140,583) -12.42%
Tổng Nợ Phải trả ngắn hạn 1,577,196,137 1,399,088,127 178,108,010 12.73%
Tỷ trọng PTNLĐ / Tổng Nợ Phải trả ngắn hạn 21.08% 27.13% -6.05%
TK Diễn giải
Số cuối năm
(Trước KiT)
Số đầu năm
(Đã KiT)
Biến động
Tham chiếu
Giá trị Tỷ lệ
3341 Phải trả công nhân viên 332,409,687 379,550,270 (47,140,583) -12.42% E420, E441
3348 Phải trả người LĐ khác - - - 0.00% E420, E441
Trình bày Dư Nợ 332,409,687 379,550,270 (47,140,583) -12.42%
Phân tích biến động tiền lương bình quân so với năm trước
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
Tháng
Năm nay Năm trước Biến động
SL NV Lương BQ Tổng lương SL NV Lương BQ Tổng lương SL NV Lương BQ Tổng lương
1 52 3,340,337 350,971,675 50 5,948,400 297,420,000 2 (2,608,063) (123,722,500)
2 50 7,019,434 215,123,569 50 9,458,608 472,930,400 - (2,439,175) (121,958,725)
3 50 5,010,200 250,510,000 50 9,567,240 478,362,000 - (4,557,040) (227,852,000)
4 50 4,635,660 239,360,000 51 8,593,980 438,293,000 (1) (3,958,320) (206,510,000)
5 45 5,319,111 231,783,000 51 7,114,655 362,847,400 (6) (1,795,544) (123,487,400)
6 45 4,124,832 185,617,435 53 6,202,574 328,736,440 (8) (2,077,742) (143,119,005)
7 45 4,454,278 200,442,500 53 5,356,642 283,902,000 (8) (902,364) (83,459,500)
8 45 3,340,600 150,327,000 53 6,846,019 362,839,030 (8) (3,505,419) (147,715,461)
9 45 4,007,733 180,348,000 53 6,845,989 362,837,400 (8) (2,838,255) (182,489,400)
10 45 3,455,412 155,493,543 52 7,446,154 387,200,000 (7) (3,990,742) (231,706,457)
11 43 4,039,477 173,697,500 52 5,353,058 278,359,000 (9) (1,313,581) (128,032,000)
12 43 3,688,070 158,587,000 52 7,425,622 386,132,369 (9) (3,737,553) (227,545,369)
2,492,261,222 4,439,859,039 (1,947,597,817)
BQ 47 4,466,418 52 7,161,063 (5) (2,694,645)
4. Ý kiến nhận xét :
Khoản mục phải trả người lao động qua hai năm đều chiếm tỷ trọng đáng kể trong tổng nợ phải trả ngắn hạn. Tỷ trọng PTNLĐ/ Tổng nợ phải trả ngắn hạn năm nay giảm so với năm
trước chủ yếu là do Tổng lương giảm đáng kể
Mục tiêu kiểm toán đã đạt được
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
Phụ lục 23: Đối chiếu số liệu báo cáo với các tài liệu liên quan
Tham chiếu E441
Tên Ngày
Khách hàng: Công ty Cổ phần XYZ Người thực hiện L.C.V 25/1/2016
Ngày kết thúc kỳ KT: 31/12/2015 Người soát xét 1
Nội dung: Đối chiếu số liệu báo cáo với các tài liệu liên
quan Người soát xét 2
1. Mục tiêu: Đảm bảo số dư phải trả CNV được cộng dồn, chuyển sổ đúng và trình bày phù hợp
2. Nguồn gốc số liệu Sổ chi tiết, sổ cái kế toán
3. Công việc: Đối chiếu số liệu báo cáo với các tài liệu liên quan (Sổ Cái, sổ chi tiết, BCĐPS, BCTC...).
Đọc lướt Sổ Cái để xác định các nghiệp vụ bất thường (về nội dung, giá trị, tài khoản đối ứng...)
TK 33411
SDĐK oV ; E440 0
1,456,952,918 126,567,435
166,202,076 868,708,753
166,202,076 236,303,725
129,376,468
428,400,689
SPS ^ 1,789,357,070 1,789,357,070
SDCK E440 ; T/B 0
TK 33414
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
SDĐK oV ; E440 0
370,500,000 370,500,000
SPS ^ 370,500,000 370,500,000
SDCK E440 ; T/B 0
TK 33415
SDĐK oV ; E440 252,982,835
252,982,835 166,202,076
SPS ^ 252,982,835 166,202,076
SDCK E440 ; T/B 166,202,076
TK 33416
SDĐK oV ; E440 126,567,435
126,567,435 166,202,076
SPS ^ 126,567,435 166,202,076
SDCK E440 ; T/B 166,202,076
TK 334313
SDĐK oV ; E440
4,200,000 4,200,000
SPS ^ 4,200,000 4,200,000
SDCK E440 ; T/B 0
TK 3382
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
SDĐK oV 0
28,351,720 7,146,100
31,140 7,639,220
1,468,780
12,097,620
31,140
SPS ^ 28,382,860 28,382,860
SDCK T/B 0
Tham chiếu phát sinh E445
TK 33831
SDĐK oV 0
47,851,502 80,051,916
66,228,993 61,723,768
133,972,899 32,449,406
42,929,611 80,919,690
9,000,367 32,366,624
13,704,838 26,176,806
SPS ^ 313,688,210 313,688,210
SDCK T/B 0
Tham chiếu phát sinh E445
TK 33832
SDĐK oV 0
2,373,685 113,406,880
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
51,936,760
44,609,995
6,799,720
7,686,720
SPS ^ 113,406,880 113,406,880
SDCK T/B 0
Tham chiếu phát sinh E445
TK 33841
SDĐK oV 0
4,995,630 13,191,957
2,556,795 12,025,847
12,692,895 3,651,425
2,713,080 13,658,451
19,569,280
SPS ^ 42,527,680 42,527,680
SDCK T/B 0
Tham chiếu phát sinh E445
TK 33842
SDĐK oV 0
2,460,648 21,263,790
9,821,756
6,346,448
1,278,398
1,356,540ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
SPS ^ 21,263,790 21,263,790
SDCK T/B 0
Tham chiếu phát sinh E445
TK 33861
SDĐK oV 0
886,535 3,679,950
852,265 3,729,430
4,230,965 1,055,950
904,360 5,710,530
7,301,735
SPS ^ 14,175,860 14,175,860
SDCK T/B 0
Tham chiếu phát sinh E445
TK 33862
SDĐK oV 0
886,535 14,175,860
852,265
4,230,965
904,360
7,301,735
SPS ^ 14,175,860 14,175,860
SDCK T/B 0
E445
Chú thích T/B Tham chiếu phát sinh
B/S Đã đối chiếu Bảng cân đối kế toán
Kết luận: Mục tiêu kiểm toán đã đạt được
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
Phụ lục 24: Kiểm tra chi tiết bảng lương
Tham chiếu E442
Tên Ngày
Khách hàng: Công ty Cổ phần XYZ Người thực hiện L.C.V 25/1/2016
Ngày kết thúc kỳ KT: 31/12/2015 Người soát xét 1
Nội dung: Kiểm tra chi tiết bảng lương Người soát xét 2
1. Mục tiêu: Đảm bảo các khoản lương và trích theo lương được ghi nhận đầy đủ
2. Nguồn gốc số liệu Bảng lương tháng 12
Hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể
3. Thực hiện kiểm toán
1. Chọn mẫu một số nhân viên để kiểm tra từ lúc tiếp nhận đến chi trả lương
(Chọn mẫu trên bảng lương tháng 12)
Tên Loại hợp đồng Chức vụ CS tính lương
Nguyễn Thị Diệu Loan 2 năm Nhân viên lễ tân Lương CB + Phụcấp+ ăn ca
Huỳnh Thị Kim Chung 2 năm Nhân viên lễ tân Lương CB + Phụcấp+ ăn ca
Nhận xét: Qua kiểm tra, KTV nhận thấy có sự phù hợp từ các khâu tiếp nhận đến cơ sở tính lương và chi trả lương.
- Kiểm tra bảng trích lương tháng 12
Đơn giá: 1,150,000 đồng
Họ và tên Chức vụ Hệ sốlương
Hệ số
phụ cấp Lương cơ bản
Các khoản giảm trừ
BHXH (8%) BHYT (1.5%) BHTN (1%) Cộng
Nguyễn Chí Tuệ Giám Đốc 6.43 0.5 7,969,500 637,560 119,543 79,695 836,798
Huyền Tôn Nữ MinhThu Phó Giám đốc 5.45 0.2 6,497,500 519,800 97,463 64,975 682,238
Trần Thị Thúy Hồng Kế toán trưởng 4.65 5,347,500 427,800 80,213 53,475 561,488
Nguyễn Thanh Nam Kế toán 2.61 3,001,500 240,120 45,023 30,015 315,158
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
Lê Nam Hải Kế toán 2.53 2,909,500 232,760 43,643 29,095 305,498
Trần Thị Hằng Thủ Quỹ 3.15 3,622,500 289,800 54,338 36,225 380,363
Triệu Thị Tấm Quản lý nhân sự 3.23 3,714,500 297,160 55,718 37,145 390,023
Hồ Tấn Tài Thủ kho 2.86 3,289,000 263,120 49,335 32,890 345,345
Trần Văn An Lễ Tân 2.13 2,449,500 195,960 36,743 24,495 257,198
Nguyễn Thị Diệu Loan Lễ Tân 2.13 2,449,500 195,960 36,743 24,495 257,198
Bùi Thị Thủy Phục vụ 1.67 1,920,500 153,640 28,808 19,205 201,653
Trần Dũng Sỹ Phục vụ 1.67 0.2 2,150,500 172,040 32,258 21,505 225,803
Lê Quang phúc Phục vụ 1.67 1,920,500 153,640 28,808 19,205 201,653
Hà Văn Việt Phục vụ 1.67 1,920,500 153,640 28,808 19,205 201,653
Lê Thị Mai Phục vụ 1.67 1,920,500 153,640 28,808 19,205 201,653
Đỗ Thị Hồng Phục vụ 1.67 1,920,500 153,640 28,808 19,205 201,653
Phan Thị Giang Phục vụ 1.67 1,920,500 153,640 28,808 19,205 201,653
Trần Thị Ngọc Phục vụ 1.67 1,920,500 153,640 28,808 19,205 201,653
Mai Thị Thúy Bếp trưởng 2.77 3,185,500 254,840 47,783 31,855 334,478
Hoàng Anh Thư Phụ bếp 2.15 2,472,500 197,800 37,088 24,725 259,613
Lê Văn Nhật Phụ bếp 1.85 0.2 2,357,500 188,600 35,363 23,575 247,538
Lê Thị Bảo Nhi Phụ bếp 1.85 2,127,500 170,200 31,913 21,275 223,388
Lê Hoàng Anh Bảo vệ 1.85 2,127,500 170,200 31,913 21,275 223,388
Hồ Quang Hiếu Bảo vệ 1.67 0.2 2,150,500 172,040 32,258 21,505 225,803
Nguyễn Văn Anh Dọn phòng 1.73 1,989,500 159,160 29,843 19,895 208,898
Nguyễn Thị Thanh Huyền Dọn phòng 1.83 2,104,500 168,360 31,568 21,045 220,973
Nguyễn Lê Chí Dọn phòng 1.72 1,978,000 158,240 29,670 19,780 207,690
Hồ Anh Đào Lái xe 2.51 2,886,500 230,920 43,298 28,865 303,083
TỔNG CỘNG 1.3 80,224,000 6,417,920 1,203,360 802,240 8,423,520
^ ^ ^ ^ ^ ^
Nhận xét: Công ty tính toán chính xác trên Bảng trích lương.
* Kiểm tra việc phân bổ tiền lương
Trên bảng lương có ghi rõ chức vụ của từng CB CNV
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
Phụ lục 25: Kiểm tra các khoản thu nhập của các thành viên ban quản lý chủ chốt
Tham chiếu E444
Tên Ngày
Khách hàng: Công ty Cổ phần XYZ Người thực hiện L.C.V
25/1/20
16
Ngày kết thúc kỳ KT: 31/12/2015 Người soát xét 1
Nội dung: Kiểm tra các khoản thu nhập của các thành viên quản lý
chủ chốt
Người soát xét 2
1. Mục tiêu: Trình bày
2. Nguồn gốc số liệu
Bảng lương, Sổ chi tiết, Quyết định về lương của
HĐQT/HĐTV.
3. Công việc:
Thu thập và kiểm tra bảng thống kê thu nhập của từng thành viên quản lý chủ chốt;
Xem xét lương và các khoản thù lao trả cho các thành viên quản lý chủ chốt được ghi nhận, tính toán chính xác và
đóng thuế đầy đủ không;
Xem xét các bằng chứng về lương, thù lao trả cho các thành viên quản lý chủ chốt thông qua các Hợp đồng lao
động, Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông, HĐQT, BGĐ và các chứng từ khác có liên quan để đảm bảo các khoản
thù lao trả cho các thành viên quản lý chủ chốt được công bố đầy đủ và chính xác.
Kiểm tra việc công bố tiên lương, thu nhập của các bên liên quan trên BCTC
STT Họ và tên Lương theo nghị định 51/2013/NĐ-CP
Tiền lương xây dựng
kế hoạch
80% hàng
tháng
Đơn giá
theo
ngày
công/
tháng
Số
công
Số tiền
1 Nguyễn Chí Tuệ 14,300,000 11,440,000 440,000 26
11,440,00
0
2
Huyền Tôn Nữ Minh
Thu 11,700,000 9,360,000 360,000 26 9,360,000
3 Trần Thị Thúy Hồng 10,400,000 8,320,000 320,000 26 8,320,000
Tổng cộng 36,400,000 29,120,000 78
29,120,00
0
5. Kết luận: Khoản thu nhập của các thành viên ban quản lý chủ chốt được trình bày hợp lý
trên sổ chi tiết, phù hợp với quyết định về lương
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
SVTH: Lê Thị Thu Hiền
Phụ lục 26: Kiểm tra các khoản trả BHXH, BHYT, BHTN
Tham chiếu E445
Tên Ngày
Khách hàng: Công ty Cổ phần XYZ Người thực hiện L.C.V 25/1/2016
Ngày kết thúc kỳ KT: 31/12/2015 Người soát xét 1
Nội dung: Kiểm tra các khoản trả BHXH, BHYT, BHTN Người soát xét 2
1. Mục tiêu: Đầy đủ-C Sở hữu-R Đánh giá-V
2. Nguồn gốc số liệu Sổ chi tiết, sổ cái kế toán
3. Công việc:
Kiểm tra cách phân bổ chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương giữa bảng lương và Sổ Cái để đảm bảo chi phí trích theo lương đã được tính phù hợp vào giá thành và chi phí SXKD.
Kiểm tra tính toán các khoản khấu trừ lương (BHXH, BHYT, BHTN)
Chọn một số nhân viên trên Bảng lương: tiến hành kiểm tra xuyên suốt từ khâu tiếp nhận, ký hợp đồng lao động, chấm công đến việc tính lương và chi trả lương.
Lưu ý các thoả thuận trong hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể... có được Công ty thực hiện đầy đủ các cam kết về quyền lợi cho người lao động hay không?
Kiểm tra việc tính toán chính xác trên bảng lương bao gồm tổng lương phải trả, các khoản khấu trừ lương (BHXH, BHYT, BHTN, thuế TNCN), lương thuần còn phải trả.
Thực hiện đối chiếu số dư với các Biên bản quyết toán của BHXH, kiểm tra các chứng từ nộp tiền và xác định tính hợp lý của số dư cuối năm
Tháng Quỹ lươngcơ bản
BHXH BHYT BHTN
C.ty (18%) NLĐ (8%) C.ty (3%) NLĐ (1,5%) C.ty (1%) NLĐ (1%)
1 170,710,000 30,727,800 13,656,800 5,121,300 2,560,650 1,707,100 1,707,100
2 119,853,000 21,573,540 9,588,240 3,595,590 1,797,795 1,198,530 1,198,530
3 149,948,500 26,990,730 11,995,880 4,498,455 2,249,228 1,499,485 1,499,485
4 149,948,500 26,990,730 11,995,880 4,498,455 2,249,228 1,499,485 1,499,485
5 148,350,000 26,703,000 11,868,000 4,450,500 2,225,250 1,483,500 1,483,500
6 99,716,500 17,948,970 7,977,320 2,991,495 1,495,748 997,165 997,165
7 148,143,000 26,665,740 11,851,440 4,444,290 2,222,145 1,481,430 1,481,430
8 90,436,000 16,278,480 7,234,880 2,713,080 1,356,540 904,360 904,360
9 91,103,000 16,398,540 7,288,240 2,733,090 1,366,545 911,030 911,030
10 85,226,500 15,340,770 6,818,120 2,556,795 1,278,398 852,265 852,265
11 83,927,000 15,106,860 6,714,160 2,517,810 1,258,905 839,270 839,270
12 80,224,000 14,440,320 6,417,920 2,406,720 1,203,360 802,240 802,240
Cộng 1,417,586,000 255,165,480 113,406,880 42,527,580 21,263,790 14,175,860 14,175,860
E400 E400 E400 E400 E400 E400 E400
TK Sổ kế toán Quyết toán Cơ quan Bảo hiểm Chênh lệch Ghi chú
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
3383 368,572,360 368,572,360 368,572,360 368,572,360 - -
3384 63,791,370 63,791,370 63,791,370 63,791,370 - -
3386 28,351,720 28,351,720 28,351,720 28,351,720 - -
Total: 460,715,450 460,715,450 460,715,450 460,715,450 - -
4. Phát hiện: Không
5. Kết luận: Mục tiêu kiểm toán đã đạt được, Các khoản trích theo lương của Công ty hạch toán và ghi chép đầy đủ, không có chênh lệch với Cơ quan bảo hiểmĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- khoa_luan_tot_nghiep_le_thi_thu_hien_6715.pdf