Phân tích định lượng: Nhập số liệu bằng phần mềm EPIDA TA và phân tích 
bằng phần mềm SPSS 13.0.
 Phân tích thống kê mô tả;
 Tìm mối liên quan bằng các test thống kê.
 Phân tích đa biến
Phân tích định tính: Trích dẫn để bổ sung, làm rõ và so sánh với kết quả
định lượng.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 58 trang
58 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 5044 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kiến thức-Thái độ-Thực hành về sức khoẻ sinh sản và một số yếu tố liên quan của học sinh trường trung học phổ thông Hoài Đức A tỉnh Hà Tây năm 2006, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
[7] là tình dục giữa nam và nữ không dẫn đến việc thụ thai và 
không bị lây nhiễm các bệnh do quan hệ tình dục gây ra như lậu, giang mai, 
Herpes, HIV/AIDS… 
- 19 -
 Bệnh lây truyền qua đường tình dục [12] là những bệnh lây từ người có bệnh 
cho người khác qua bất kỳ hình thức tình dục nào mà không an toàn. 
 HIV: là tên virus gây suy giảm miễn dịch mắc phải ở người làm suy yếu hoặc 
tiến tới mất hẳn khả năng chống lại bệnh tật. 
 AIDS: là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải. AIDS là giai đoạn cuối của 
quá trình nhiễm HIV do hệ thống miễn dịch bị tổn thương, từ đó cơ thể không tự 
bảo vệ chống lại các bệnh nhiễm trùng mà cơ thể người khoẻ mạnh có thể chống 
đỡ được. Những bệnh này gọi là bệnh cơ hội, là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến 
tử vong. 
3.8. Phương pháp phân tích số liệu 
 Phân tích định lượng: Nhập số liệu bằng phần mềm EPIDATA và phân tích 
bằng phần mềm SPSS 13.0. 
 Phân tích thống kê mô tả; 
 Tìm mối liên quan bằng các test thống kê. 
 Phân tích đa biến 
Phân tích định tính: Trích dẫn để bổ sung, làm rõ và so sánh với kết quả 
định lượng. 
3.9. Vấn đề đạo đức của nghiên cứu 
- Tất cả các đối tượng tham gia nghiên cứu đều được giải thích cụ thể về mục đích, 
nội dung nghiên cứu để đối tượng tham gia tự nguyện và cung cấp các thông tin 
chính xác. 
- Chỉ tiến hành nghiên cứu khi các đối tượng nghiên cứu ký vào phiếu đồng ý tham 
gia nghiên cứu. Tất cả các đối tượng nghiên cứu không cần ghi tên, địa chỉ. M ọi từ 
chối trả lời đều được chấp nhận. 
- Tất cả các thông tin thu thập được chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu của đề tài, 
không nhằm mục đích khác. 
- Đề tài nghiên cứu này chỉ được tiến hành khi được Hội đồng Khoa học và Hội 
đồng Đạo đức của nhà trường chấp nhận thông qua. 
3.10. Hạn chế của nghiên cứu, sai số và biện pháp khắc phục sai số 
3.10.1. Hạn chế 
- Đây là vấn đề tế nhị do đó khi thu thập số liệu sẽ có những khó khăn như đối 
tượng nghiên cứu không trả lời hoặc trả lời sai so với thực tế vì vậy sẽ có sai số 
thông tin. 
- Nghiên cứu thực hiện tại địa bàn một trường học nên không thể khái quát cho 
quần thể lớn hơn, như toàn huyện, tỉnh. 
- 20 -
3.10.2. Cách khắc phục 
- Để khắc phục tối đa sai số thông tin, chúng tôi không đề nghị ghi tên và địa chỉ 
của đối tượng nghiên cứu, tạo không khí cởi mở và thân mật khi tiếp xúc với các 
bạn học sinh, đặc biệt là học sinh nữ. 
- Giải thích rõ ràng mục đích của nghiên cứu và tính chính xác của kết quả nghiên 
cứu. Khẳng định sự tham gia tự nguyện của đối tượng nghiên cứu bằng phiếu chấp 
thuận tham gia nghiên cứu. 
- Sử dụng cán bộ phỏng vấn cùng giới. 
- Tiến hành thử nghiệm và điều chỉnh bộ câu hỏi phù hợp với đối tượng và địa bàn 
nghiên cứu. 
- 21 -
 IV. KẾ HOẠCH VÀ DỰ TRÙ KINH PHÍ 
4.1. Kế hoạch nghiên cứu 
TT Các hoạt động 
Kết quả phải 
đạt 
Thời hạn Chuẩn bị điều kiện 
Bắt đầu Kết thúc Chịu trách 
nhiệm 
Vật tư 
1. Lập đề cương 
nghiên cứu 
Đề cương được 
hoàn chỉnh 
04/10/06 02/11/06 Nhóm học 
viên 
TL tham 
khảo 
2. Trình bày đề 
cương 
Đề cương được 
hội đồng duyệt 
08-10/11/2006 Nhóm học 
viên 
In ấn 
ĐCương 
3. Sửa chữa và nộp 
đề cương đã sửa 
chữa 
Đề cương được 
sửa chữa và hoàn 
thiện 
10/11/06 11/11/06 
4. Thử nghiệm 
chỉnh sửa bộ câu 
hỏi nghiên cứu 
Bộ câu hỏi được 
hoàn chỉnh 
14/11/06 20/11/06 Nhóm học 
viên 
In ấn bộ 
câu hỏi 
5. Thu thập thông 
tin qua điều tra 
Các số liệu và tài 
liệu liên quan đến 
nghiên cứu 
20/11/06 14/12/06 Nhóm học 
viên 
In ấn bộ 
câu hỏi, 
giấy bút 
6. Phân tích số liệu 
viết báo cáo 
Luận văn hoàn 
chỉnh 
17/12/06 20/01/07 Nhóm học 
viên 
M áy 
tính, tài 
liệu 
7. Tham khảo ý kiến 
về bản báo cáo dự 
thảo 
Các ý kiến đóng 
góp của các 
chuyên gia 
20/01/07 25/01/07 Nhóm học 
viên 
In ấn 
báo cáo 
8. Chỉnh sửa báo 
cáo theo góp ý 
Bản báo cáo được 
chỉnh sửa 
25/01/07 30/02/07 Nhóm học 
viên 
In ấn 
báo cáo 
9. Báo cáo tại hội 
đồng khoa học 
Đã báo cáo đề tài 
nghiên cứu 
12/02/07 15/02/07 Nhóm học 
viên 
In ấn 
báo cáo 
10. Chỉnh sửa báo 
cáo theo ý kiến 
Hội đồng 
Bản báo cáo được 
hoàn thiện 
15/02/07 22/02/07 Nhóm học 
viên 
In ấn 
báo cáo 
11. Phổ biến kết quả 
nghiên cứu cho 
những nơi liên 
quan. 
Đã báo cáo và in 
ấn 
25/02/07 28/02/07 Nhóm học 
viên 
In ấn 
báo cáo 
- 22 -
4.2. Dự trù kinh phí nghiên cứu 
Cơ sở lập dự toán : “Thông tư liên tịch số 45/2001/TTLT/BTC-
BKHCNMT ngày 18/6/2001về hướng dẫn một số chế độ chi tiêu đối với các 
nhiệm vụ khoa học và công nghệ” của Bộ Tài chính - Bộ Khoa học công nghệ và 
Môi trường. 
TT Nội dung Đơn giá Số lượng Thành tiền 
1. Thu thập số liệu thứ cấp 200.000 
2. In đề cương 500đ/trang 
150 trang 
(50 trang*3 
lần chỉnh sửa) 
75.000 
3. 
Pho to đề cương + đóng 
bìa 14.000đ/quyển 5 quyển 70.000 
4. Photo phiếu điều tra thử 100đ/trang 100 trang 10.000 
5. Pho tô phiếu điều tra 100đ/trang 3.500 trang 350.000 
6. Quà cho người tham gia 
thảo luận nhóm 
15.000đ/ng 40 người 600.000 
7. Thu thập số liệu 
50.000đ/ng 
ngày 
4 người x 
1 ngày 200.000 
8. Giám sát viên 50.000đ/người 
2 người x 2 
ngày 
200.000 
9. In báo cáo 500đ/trang 
300 trang 
(100 tr*3 lần 
sửa) 
150.000 
10. 
Photo báo cáo, đóng 
quyển 100.000đ/quyển 5 quyển 500.000 
11. Văn phòng phẩm 200.000 
12. Chi phí xăng xe đi lại 500.000 
13. 
Thuê hội trường, giải 
khát cho hội thảo báo 
cáo kết quả 
 1.000.000 
14. Tài liệu hội thảo 5000đ/người 40 người 200.000 
 Cộng 4.255.000 
 10% phát sinh 425.500 
 Tổng cộng 4.680.500đ 
Tổng kinh phí dự tính: Bốn triệu sáu trăm tám mươi nghìn năm trăm đồng 
chẵn. 
- 23 -
 V. DỰ KIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
5.1. Dự kiến kết quả nghiên cứu 
5.1.1. Thông	 tin	chung	 	
Bảng 1. Thông tin chung về đối tượng nghiên cứu 
Thông tin Số lượng (n =) Tỷ lệ % 
Lớp 10 
11 
12 
Giới Nam 
Nữ 
Chung sống 
với bố mẹ 
Bố và mẹ 
Chỉ với Bố 
Chỉ với M ẹ 
Một mình 
Khác 
Kinh tế gia 
đình 
Giàu 
Khá 
Trung bình 
Ngheò 
Bảng 2. Thông tin chung về gia đình 
Bố M ẹ 
Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ 
Trình độ học 
vấn của bố mẹ 
Không biết chữ 
Cấp 1 
Cấp 2 
Cấp 3 
Trung cấp 
Cao đẳng, đại 
học, trên đại học 
Nghề nghiệp 
của bố mẹ 
Cán bộ Nhà nước 
Công nhân 
Nông dân 
Thợ thủ công 
Buôn bán 
Nội trợ 
Lao động tự do 
Khác 
- 24 -
Bảng 3. Tình trạng hôn nhân của bố mẹ 
Tình trạng hôn nhân của bố mẹ Số lượng (n = ) Tỷ lệ % 
Sống cùng nhau 
Ly hôn/Ly thân 
Góa 
Khác 
5.1.2. Kiến	 thứ c	về	SKSS	 VTN	
Bảng 4.Tỷ lệ VTN biết về dấu hiệu tuổi dậy thì 
Nam Nữ Chung 
Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ 
Biểu 
hiện dậy 
thì ở nữ 
Kể đúng dấu hiệu 
điển hình 
Kể đúng 1-2 dấu 
hiệu khác 
Kể đúng 3 dấu hiệu 
trở lên 
Không biết 
Biểu 
hiện dậy 
thì ở 
nam 
Kể đúng dấu hiệu 
điển hình 
Kể đúng 1-2 dấu 
hiệu khác 
Kể đúng 3 dấu hiệu 
trở lên 
Không biết 
Bảng 5. Kiến thức về vệ sinh sinh dục, 
Nam Nữ Chung 
Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ 
Thời điểm 
Buổi sáng 
Trước khi ngủ 
Sau khi đi vệ 
sinh 
Cách vệ 
sinh 
Đúng 
Không đúng 
Chất rửa 
Nước chuyên 
dùng 
Xà phòng tắm 
Nước sạch 
Khác 
- 25 -
Bảng 6. Kiến thức về sử dụng quần áo lót 
Kiến thức 
Nam Nữ Chung 
Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ 
Thay quần 
áo lót 
1 ngày 2 lần 
1 ngày 1 lần 
2 ngày 1 lần 
Giặt, phơi 
quần áo lót 
Giặt sạch với 
xà phòng 
Không giặt xà 
phòng 
Phơi ở nơi 
thoáng, có ánh 
nắng 
Phơi ở nơi kín, 
không có nắng 
Bảng 7. Hiểu biết của HS nữ về vệ sinh kinh nguyệt 
Kiến thức VS Số lượng (n = ) Tỷ lệ % 
Thời điểm Đúng 
Không đúng 
Cách thức Đúng 
Không đúng 
Bảng 8. Hiểu biết của HS nam về vệ sinh sau mộng tinh 
Kiến thức VS Số lượng (n = ) Tỷ lệ % 
Rửa/Vệ sinh cơ quan sinh dục 
Thay quần lót 
Không làm gì 
Bảng 9. Hiểu biết của VTN về tuổi kết hôn theo Luật hôn nhân gia đình 
 Nam Nữ Chung 
Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ 
Tuổi kết hôn 
của nam 
Đúng 
Sai 
Tuổi kết hôn 
của nữ 
Đúng 
Sai 
- 26 -
Bảng 10. Kiến thức về thời điểm mang thai và BPTT 
Nam Nữ Chung 
Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ 
Thời điểm 
mang thai 
Đúng 
Sai 
Kể tên các 
BPTT 
Thuốc uống/ 
Thuốc tiêm 
Vòng 
BCS 
Tính vòng kinh 
Xuất tinh ngoài 
âm đạo 
Đình sản/Triệt 
sản 
Bảng 11. Hiểu biết của đối tuợng nghiên cứu về hậu quả của nạo phá thai và 
những ảnh hưởng của việc mang thai và sinh con ở lứa tuổi < 18 tuổi 
Nam Nữ Chung 
Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ 
Hậu quả của 
nạo phá thai 
Tử vong 
Thủng tử cung 
Băng huyết 
Nhiễm trùng 
Rong kinh 
Vô sinh 
Chửa ngoài TC 
Không biết 
Ảnh hưởng 
của mang 
thai và sinh 
con sớm 
(<18 tuổi) 
Mẹ có thể chết 
Ảnh hưởng 
đến học hành 
Ảnh hưởng 
đến SK 
Không biết 
- 27 -
Bảng 12. Kiến thức về BLTQĐTD và HIV/AIDS của đối tượng nghiên cứu 
Nam Nữ Chung 
Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ 
BLQHTD 
HIV/AIDS 
Giang mai 
Lậu 
Viêm gan B 
Trùng roi ÂĐ 
Nấm SD 
Không biết 
Triệu chứng 
thường gặp 
của 
BLTQĐTD 
1-2 triệu chứng 
≥3 triệu chứng 
Không biết 
Bảng 13. Kiến thức của đối tượng nghiên cứu về cách phòng tránh BLTQĐTD 
 Nam Nữ Chung 
Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ 
Cách phòng 
tránh 
Vệ sinh CQSD 
Không QHTD 
Sử dụng BCS 
khi QHTD 
Chỉ QHTD với 
1 người 
5.1.3. Thái	 độ	của	 đối	tượng	 nghiên	 cứ u	về	thủ	 dâm,	Q HTD	và	BPTT	
Bảng 14. Thái độ của đối tượng nghiên cứu về QHTD và BPTT 
 Nam Nữ Chung 
Số 
lượng 
Tỷ 
lệ 
Số 
lượng 
Tỷ 
lệ 
Số 
lượng 
Tỷ 
lệ 
Thủ dâm thường 
xuyên có hại cho 
sức khoẻ 
Hoàn toàn đồng ý 
Đồng ý 
Không đồng ý 
Hoàn toàn không đồng ý 
Không biết 
VTN mong 
muốn QHTD là 
rất bình thường, 
thậm chí cả khi 
chưa cưới 
Hoàn toàn đồng ý 
Đồng ý 
Không đồng ý 
Hoàn toàn không đồng ý 
Không biết 
- 28 -
QHTD là quan 
trọng để thể 
hiện tình yêu 
Hoàn toàn đồng ý 
Đồng ý 
Không đồng ý 
Hoàn toàn không đồng ý 
Không biết 
QHTD chỉ quan 
trọng khi cần có 
con cái 
Hoàn toàn đồng ý 
Đồng ý 
Không đồng ý 
Hoàn toàn không đồng ý 
Không biết 
Bạn gái không 
được QHTD 
trước khi cưới 
Hoàn toàn đồng ý 
Đồng ý 
Không đồng ý 
Hoàn toàn không đồng ý 
Không biết 
Bạn trai không 
được QHTD 
trước khi cưới 
Hoàn toàn đồng ý 
Đồng ý 
Không đồng ý 
Hoàn toàn không đồng ý 
Không biết 
Mang theo BCS 
nghĩa là bạn 
chuẩn bị sẵn 
sàng để QHTD 
Hoàn toàn đồng ý 
Đồng ý 
Không đồng ý 
Hoàn toàn không đồng ý 
Không biết 
Bạn thấy 
ngượng khi hỏi 
mua hoặc hỏi 
về cách sử dụng 
BCS 
Hoàn toàn đồng ý 
Đồng ý 
Không đồng ý 
Hoàn toàn không đồng ý 
Không biết 
5.1.4. Thực	hành	 của	đối	 tượng	 nghiên	 cứ u	về	SKSSVTN	
Bảng 15. Thực hành vệ sinh sinh dục 
 Nam Nữ Chung 
Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ 
Thời điểm 
vệ sinh 
Buổi sáng thức dậy 
Tối trước khi đi ngủ 
Sau khi đi VS 
Cách rửa Gáo dội, vòi xả 
Ngồi chậu 
Chất rửa Nước rửa chuyên dùng 
Xà phòng tắm 
Nước sạch 
- 29 -
Bảng 16. Thực hành về sử dụng quần áo lót 
Kiến thức 
Nam Nữ Chung 
Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ 
Thay quần 
áo lót 
1 ngày 2 lần 
1 ngày 1 lần 
2 ngày 1 lần 
Giặt, phơi 
quần áo lót 
Giặt sạch với 
xà phòng 
Không giặt xà 
phòng 
Phơi ở nơi 
thoáng, có ánh 
nắng 
Phơi ở nơi kín, 
không có nắng 
Bảng 17. Thực hành vệ sinh kinh nguyệt 
Kiến thức VS Số lượng (n = ) Tỷ lệ % 
Kinh nguyệt Có 
Chưa có 
Số lần VS trong 
ngày có kinh 
1-2 lần 
3 lần 
>3 lần 
Bảng 18. QHTD lần đầu của đối tuợng nghiên cứu 
 Nam Nữ 
Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ 
QHTD Đã QHTD 
Chưa 
Lý do QHTD 
lần đầu tiên 
Tự nguyện 
Bị thuyết phục 
Bị lừa gạt/ép buộc/ Cưỡng 
bức 
- 30 -
Bảng 19. Hành vi tình dục của đối tượng nghiên cứu 
 Nam Nữ Chung 
Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ 
Sử dụng 
BPTT khi 
QHTD 
Luôn luôn 
Thỉnh thoảng 
Không bao giờ 
BPTT 
thường sử 
dụng 
BCS 
Khác 
Lý do 
không sử 
dụng 
BPTT 
Không nghĩ sẽ 
QHTD 
Không biết cách 
sử dụng 
Không thích sử 
dụng 
BPTT không 
sẵn có 
Bảng 20. Mang thai và nạo phá thai 
 Số lượng Tỷ lệ 
Đã từng có 
thai 
Có 
Chưa 
Xử trí Tiếp tục mang thai và sinh con 
Phá thai 
Nơi phá thai 
BV tỉnh/TP 
BV huyện 
PKĐK 
TYT xã 
PK tư nhân 
Lang y 
- 31 -
5.1.5. Thông	tin	 về	 quan	hệ	bạn	 bè,	 sinh	 hoạt	đoàn	thể,	 giải	 trí	 và	 nhu	cầu	
thông	 tin	
Bảng 21. Thực hành trao đổi thông tin về SKSSVTN 
 Bố/mẹ/ 
người thân 
Thày/Cô 
giáo 
Bạn bè 
n % n % n % 
Những đặc điểm và dấu hiệu tuổi dậy 
thì 
Vệ sinh sinh dục 
Mang thai, nạo hút thai và hậu quả 
Các biện pháp tránh thai 
Các BLTQĐTD và HIV/AIDS 
Bảng 22. Nguồn thông tin về SKSSVTN 
 Nam Nữ Chung 
Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ Số 
lượng 
Tỷ lệ 
Sách/báo/t ạp chí 
Đài phát thanh 
Truyền hình/TV 
Trường học/ bài học 
Internet 
Sinh hoạt CLB/ ngoại khóa 
Bố/mẹ 
Bạn bè 
Nhân viên y tế/CTV dân số 
Bảng 23. Nhu cầu thông tin về S KSSVTN 
 Số lượng Tỷ lệ 
Khái niệm về SKSS và SKSSVTN 
Đặc điểm và dấu hiệu tuổi dậy thì 
Vệ sinh sinh dục 
Tình bạn và tình yêu 
Tình dục an toàn 
Mang thai, nạo hút thai và hậu quả 
Các biện pháp phòng tránh thai 
Các BLTQĐTD và HIV/AIDS 
- 32 -
Bảng 24. Hình thức tuyên truyền được ưa thích 
 Số lượng Tỷ lệ 
Sách/báo/t ạp chí 
Đài phát thanh 
Truyền hình/TV 
Trường học/ bài học 
Internet 
Sinh hoạt CLB/ ngoại khóa 
Bố/mẹ 
Bạn bè 
Nhân viên y tế/CTV dân số 
5.1.6. Một	số	yếu	tố	 liên	quan	 đến	kiến	thứ c,	 thái	độ,	hành	 vi	về	SKSSVTN	
- Phân tích đơn biến 
Bảng 24. Mối liên quan giữa kiến thức về SKSSVTN với một số đặc điểm của 
đối tượng nghiên cứu và hoàn cảnh gia đình 
Mối liên quan Kiến thức Tổng 
Đạt Không đạt 
Giới Nam 
Nữ 
Tổng 
OR, 2 , P 
Khối 10 
11 
12 
Tổng 
OR, CI , P 
Những nguời 
sống chung 
Bố và mẹ 
Chỉ với bố hoặc mẹ 
Khác 
Tổng 
OR, CI , P 
Kinh tế gia đình Giàu 
Khá 
Trung bình 
Nghèo 
Tổng 
OR, CI , P 
- 33 -
Mối liên quan Kiến thức Tổng 
Đạt Không đạt 
Trình độ học 
vấn của bố 
Không biết chữ 
Cấp 1, 2 
Cấp 3 
Trung cấp/Cao 
đẳng/Đại học/Trên 
đại học 
Tổng 
OR, CI , P 
Trình độ học 
vấn của mẹ 
Không biết chữ 
Cấp 1, 2 
Cấp 3 
Trung cấp/Cao 
đẳng/Đại học/ Trên 
đại học 
Tổng 
OR, CI , P 
Nghề nghiệp 
của bố 
Cán bộ Nhà nước 
Công nhân 
Nông dân 
Thợ thủ công 
Buôn bán 
Lao động tự do 
Tổng 
OR, CI , P 
Nghề nghiệp 
của mẹ 
Cán bộ Nhà nước 
Công nhân 
Nông dân 
Thợ thủ công 
Buôn bán 
Lao động tự do 
Tổng 
OR, CI , P 
Tình trạng hôn 
nhân của bố mẹ 
Sống cùng nhau 
Ly hôn/Ly thân 
Goá 
Tổng 
OR, CI , P 
- 34 -
Bảng 25. Mối liên quan giữa được trao đổi thông tin SKSS với kiến thức về 
SKSSVTN 
Mối liên quan Kiến thức Tổng 
Đạt Không đạt 
Những đặc điểm 
và dấu hiệu tuổi 
dậy thì 
Có 
Không 
Tổng 
OR, 2 , P 
Vệ sinh sinh dục Có 
Không 
Tổng 
OR, 2 , P 
Mang thai, nạo hút 
thai và hậu quả 
Có 
Không 
Tổng 
OR, 2 , P 
Các biện pháp 
tránh thai 
Có 
Không 
Tổng 
OR, 2 , P 
Các BLTQĐTD 
và HIV/AIDS 
Có 
Không 
Tổng 
OR, 2 , P 
- Phân tích đa biến: Các biến số độc lập đưa vào mô hình hồi qui Logistic là: 
+ Những biến số có liên quan đến kiến thức về SKSSVTN của đối tượng 
nghiên cứu một cánh có ý nghĩa thống kê( P< 0,05) qua phân tích 2 biến. 
+ Những biến số không có mối liên quan nhưng trong các nghiên cứu khác 
đã tìm thấy có mối liên quan đến kiến thức về SKSSVTN 
- 35 -
Bảng 26: Phân tích đa biến một số yếu tố liên quan đến kiến thức về SKSSVTN 
Yếu tố Hệ số 
(B) 
Tỷ suất 
chênh 
OR 
P Khoảng tin cậy 
95 % của OR 
Thấp 
nhất 
Cao 
nhất 
Khối 12* 
11 
10 
Kinh tế gia đình Giàu/Khá* 
Trung bình 
Nghèo 
Trình độ học 
vấn của bố 
Cấp 2 trở lên* 
Cấp 1 
Mù chữ 
Trình độ văn 
hoá của mẹ 
Cấp 2 trở lên* 
Cấp 1 
Mù chữ 
Tình trạng hôn 
nhân của bố mẹ 
Sống cùng nhau* 
Ly hôn/Ly thân 
Goá 
khác 
Trao đổi về vệ 
sinh sinh dục 
Có* 
Không 
Trao đổi về 
mang thai, nạo 
hút thai và hậu 
quả 
Có* 
Không 
Trao đổi về các 
BPTT 
Có* 
Không 
Trao đổi về các 
BLTQĐTD và 
HIV/AIDS 
Có* 
Không 
Ghi chú: * Nhóm so sánh 
- 36 -
Bảng 27. Mối liên quan giữa thực hành với một số đặc điểm của đối tượng 
nghiên cứu và hoàn cảnh gia đình 
Mối liên quan Thực hành Tổng 
Đạt Không đạt 
Giới Nam 
Nữ 
Tổng 
OR, 2 , P 
Khối 10 
11 
12 
Tổng 
OR, CI , P 
Những nguời 
sống chung 
Bố và mẹ 
Chỉ với bố hoặc mẹ 
Khác 
Tổng 
OR, CI , P 
Kinh tế gia đình Giàu 
Khá 
Trung bình 
Nghèo 
Tổng 
OR, CI , P 
Trình độ học 
vấn của bố 
Không biết chữ 
Cấp 1, 2 
Cấp 3 
Trung cấp/Cao 
đẳng/ĐH/Trên ĐH 
Tổng 
OR, CI , P 
Trình độ học 
vấn của mẹ 
Không biết chữ 
Cấp 1, 2 
Cấp 3 
Trung cấp/Cao 
đẳng/ĐH/Trên ĐH 
Tổng 
OR, CI , P 
- 37 -
Mối liên quan Thực hành Tổng 
Đạt Không đạt 
Nghề nghiệp 
của bố 
Cán bộ Nhà nước 
Công nhân 
Nông dân 
Thợ thủ công 
Buôn bán 
Nội trợ 
Lao động tự do 
Tổng 
OR, CI , P 
Nghề nghiệp 
của mẹ 
Cán bộ Nhà nước 
Công nhân 
Nông dân 
Thợ thủ công 
Buôn bán 
Nội trợ 
Lao động tự do 
Tổng 
OR, CI , P 
Tình trạng hôn 
nhân của bố mẹ 
Sống cùng nhau 
Ly hôn/Ly thân 
Goá 
Tổng 
OR, CI , P 
Bảng 28. Mối liên quan giữa giới, có người yêu và QHTD 
Mối liên quan Có QHTD Không Tổng 
Giới Nam 
Nữ 
Tổng 
OR, 2 , P 
Có người yêu Có 
Chưa 
Tổng 
OR, 2 , P 
- 38 -
Bảng 29. Mối liên quan giữa thái độ về QHTD với hành vi QHTD 
Mối liên quan Có 
QHTD 
Không 
QHTD 
Tổng 
Vị thành niên có mong muốn 
QHTD là rất bình thường, 
thậm chí cả khi chưa cưới 
Đồng ý 
Không đồng ý 
Tổng 
OR, 2 , P 
QHTD là quan trọng để thể 
hiện tình yêu 
Đồng ý 
Không đồng ý 
Tổng 
OR, 2 , P 
QHTD chỉ quan trọng khi cần 
có con cái 
Đồng ý 
Không đồng ý 
Tổng 
OR, 2 , P 
Bạn gái không được QHTD 
trước khi cưới 
Đồng ý 
Không đồng ý 
Tổng 
OR, 2 , P 
Bạn trai không được QHTD 
trước khi cưới 
Đồng ý 
Không đồng ý 
Tổng 
OR, 2 , P 
Bảng 30. Liên quan giữa kiến thức về các BPTT với sử dụng các BPTT 
Mối liên quan Có sử 
dụng 
Không 
sử dụng 
Tổng 
Biết về các BPTT 
Có biết 
Không biết 
Tổng 
OR, 2 , P 
5.2. Dự kiến bàn luận 
 Đặc	trưng	cơ	bản	 của	đối	 tượng	nghiên	cứu	
 Kiến thức của đối tượng nghiên cứu 
 Thái độ của đối t ượng nghiên cứu 
 Thực hành của đối tượng nghiên cứu 
 Phân tích một số yếu tố liên quan 
- 39 -
5.3. Dự kiến kết luận và khuyến nghị 
5.3.1 Kết	 luận	 (dựa	theo	m ục	tiêu	 nghiên	cứu):	
 Kết luận về kiến thức, thái độ, thực hành về sức khoẻ sinh sản vị thành niên của 
học sinh trường Trung học phổ thông Hoài Đức A, tỉnh Hà Tây năm 2006 
 Kết luận về một số yếu tố liên quan đến kiến thức, thái độ, thực hành về sức 
khoẻ sinh sản vị thành niên của các em học sinh trường Trung học phổ thông 
Hoài Đức A, tỉnh Hà Tây năm 2006 
5.3.2 Khuyến nghị (dựa theo kết quả nghiên cứu): Đưa ra một số khuyến nghị phù 
hợp nhằm nâng cao kiến thức và thái độ, hành vi về SKSSVTN cho các em 
học sinh trường Trung học phổ thông Hoài Đức A, tỉnh Hà Tây 
- 40 -
 TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Tiếng Việt 
1. Bệnh viện huyện Hoài Đức (2006), Báo cáo công tác Chăm sóc sức khoẻ sinh 
sản 6 tháng đầu năm 2006 
2. Bộ Y tế, Tổng cục thống kê (2003), Báo cáo điều tra y tế quốc gia 2001-2002, 
Nhà xuất bản y học, Hà Nội 
3. Bộ Y tế, Tổng cục thống kê, UNICEF, WHO (2005), Báo cáo điều tra quốc gia 
về vị thành niên và thanh niên Việt Nam, Nhà xuất bản thống kê Hà Nội 
4. Bộ Y tế (2002), Các chính sách và giải pháp thực hiện chăm sóc sức khoẻ ban 
đầu, Công ty In và Văn hoá phẩm, Hà Nội, tr 38-43 
5. Chương trình Hợp tác Y tế Việt Nam - Thuỵ Điển, Trường Đại học Y Thái 
Bình (2003), Kết quả thí điểm Chiến lược tăng cường sức khoẻ vị thành niên, Nhà 
xuất bản y học, Hà Nội 
6. NguyÔn BÝch §iÒm (Th¸ ng 6/2000), Mét sè suy nghÜ vÒ quan niÖm cña VTN 
hiÖn nay ®èi víi vÊn ®Ò t×nh dôc, T¹p chÝ t©m lý häc, sè 3 
7. Đỗ Trọng Hiếu, Đặng Thị Xuân Hoài, Quan Lệ Nga, Hà Phương (2000), Sức 
khoẻ sinh sản vị thành niên, Tổng Công ty Phát hành sách Việt Nam 
8. Graham Kalton (2004), Giới thiệu chọn mẫu trong điều tra, Nhà xuất bản y học 
Hà Nội 
9. Trung tâm y tế huyện Hoài Đức (2005), Báo cáo Kết quả hoạt động trung tâm y 
tế Hoài Đức 
10. Trường Đại học Y tế công cộng (2005), Giáo trình Thống kê y tế công cộng, 
Nhà xuất bản y học, Hà Nội 
11. Trường Đại học Y tế công cộng (2004), Bài giảng Bảo vệ sức khoẻ bà mẹ trẻ 
em, Nhà xuất bản y học, Hà Nội 
12. Viện khoa học giáo dục, Tổ chức cứu trợ trẻ em Anh (2004), Những điều cần 
biết để giáo dục giới tính cho con, Nhà xuất bản Lao động, Hà Nội 
13. Chu Xuân Việt, Nguyễn Văn Thắng (1998), “Tuổi vị thành niên với vấn đề tình 
dục và các biện pháp tránh thai”, Kỷ yếu Công trình khoa học về Dân số và Kế 
hoạch hoá gia đình Việt Nam giai đoạn 1998-2002, tr 281-291 
Tiếng Anh 
14. ACNielsen Bangladesh (2004), Baseline Survey for Focused Community 
Assessment of Adolescent Reproductive Health Communication Program, 
Bangladesh 
15. Blum, R.W., Mmari, Kristin Nelson. (2005), Risk and Protective Factors 
Affecting Adolescent Reproductive Health in Developing Countries, World Health 
Organization, p.2 
16. Thai Binh Medical College, Research Center for Rural Population and Health 
(1999), Report on Adolecent Health Study in Five Provinces of Vietnam 
- 41 -
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1 
PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ SỨC KHỎE SINH SẢN VỊ THÀNH NIÊN 
Ngày ... tháng ... năm 2006 
Tỉnh Hà Tây Huyện Hoài Đức 
Trường Trung học Phổ Thông Hoài Đức A Lớp ________ 
LỜI GIỚ I THIỆU 
Chào các bạn! Chúng tôi là học viên trường Đại học Y tế công cộng Hà Nội. Trường Đại 
học Y tế công cộng Hà Nội dự định phối hợp với Phòng Y tế, Bệnh viện huyện, TTYT dự phòng 
huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây tiến hành nghiên cứu tìm hiểu về Kiến thức, thái độ, thực hành của 
học sinh THPT huyện Hoài Đức về Giáo dục sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Để tìm hiểu thực 
trạng kiến thức, thái độ, thực hành và nhu cầu của các bạn về hoạt động giáo dục truyền thông 
SKSS vị thành niên, chúng tôi xin được biết ý kiến của các bạn về vấn đề này qua việc trả lời 
phiếu điều tra. Những thông tin mà các bạn cung cấp cho chúng tôi chỉ nhằm mục đích nghiên 
cứu, không có mục đích gì khác. 
 Xin chân thành cảm ơn sự cộng tác của các bạn. 
HƯỚ NG DẪN GHI TRẢ LỜ I: 
 Bạn hãy viết câu trả lời hoặc khoanh tròn vào số tương ứng với phần trả lời phù hợp ở bên 
cạnh và chú ý phần chuyển câu. 
 Nếu câu trả lời của bạn không giống với những gợi ý cho trước, bạn hay khoanh tròn vào số 
tương ứng với mục KHÁC và GHI RÕ câu trả lời. 
 Nếu câu hỏi có 2 cột trả lời (như câu A4 trong ví dụ dưới đây), bạn hãy khoanh tròn vào các 
số tương ứng với câu trả lời CHO CẢ 2 CỘT. 
 Với những câu hỏi có hướng dẫn “Bạn có thể chọn NHIỀU câu trả lời”, bạn có thể khoanh 
vào NHIỀU câu trả lời mà bạn cho là phù hợp. 
 Với những câu hỏi không có hướng dẫn gì thêm, bạn chỉ khoanh vào MỘT câu trả lời. 
VÍ DỤ: Bạn An là nam, sinh năm 1989, thường hay xem tivi và đọc báo và sinh hoạt câu lạc bộ võ 
thuật. Theo bạn An, người chồng lý tưởng phải có sức khoẻ và việc làm, người vợ lý tưởng phải 
xinh đẹp. 
STT Câu hỏi Trả lời Ghi chú 
A1. Bạn sinh năm dương 
lịch nào? 
_____1989_____ 
A2. Bạn thuộc giới nào? Nam 
Nữ 
1 
2 
A3. Bạn thường làm gì vào 
thời gian rảnh rỗi? 
(Bạn có thể chọn 
NHIỀU câu trả lời) 
Thăm bạn bè 
Xem TV 
Chơi Thể thao 
Nghe đài 
Đọc sách/báo/tạp chí 
Khác (ghi rõ) sinh hoạt câu lạc bộ võ thuật 
1 
2 
3 
4 
5 
A4. Theo bạn, điều gì là 
quan trọng để trở thành 
người vợ hoặc người 
chồng lý tưởng? 
(Bạn có thể chọn 
NHIỀU câu trả lời) 
Có sức khoẻ 
Hình thức đẹp 
Không hút thuốc lá, uống rượu 
Có việc làm 
Khác (ghi rõ)______________ 
Chồng 
1 
2 
3 
4 
98 
Vợ 
1 
2 
3 
4 
98 
 Sau đây, xin mời Bạn hãy trả lời các câu hỏi. 
- 42 -
PHẦN A. THÔ NG TIN C HUNG 
STT Câu hỏi Trả lời Ghi chú 
A4. Bạn sinh năm dương 
lịch nào? 
__________________ 
A5. Bạn thuộc giới nào? Nam 
Nữ 
1 
2 
A6. Hiện nay bạn đang sống 
với ai? 
Bố và mẹ 
Bố 
Mẹ 
Một mình 
Khác (ghi rõ)____________________ 
1 
2 
3 
4 
98 
A7. Trình độ học vấn của bố 
mẹ bạn? 
Không biết chữ 
Cấp 1 
Cấp 2 
Cấp 3 
Trung cấp 
Cao đẳng, đại học, trên đại học 
Không biết 
Bố 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
99 
Mẹ 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
99 
A8. Nghề nghiệp hiện nay 
của bố mẹ bạn là gì? 
Cán bộ Nhà nước 
Công nhân 
Nông dân 
Thợ thủ công 
Buôn bán 
Lao động tự do 
Về hưu/nghỉ mất sức 
Khác (ghi rõ) _____________ 
Bố 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
98 
Mẹ 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
98 
A9. Tình trạng hôn nhân của 
bố mẹ bạn hiện nay như 
thế nào? 
Sống cùng nhau 
Ly hôn/Ly thân 
Góa 
Khác (ghi rõ)_____________________ 
1 
2 
3 
98 
A10. Tình trạng kinh tế gia 
đình bạn hiện nay như 
thế nào? 
Giàu 
Khá giả 
Trung bình 
Nghèo 
1 
2 
3 
4 
- 43 -
PHẦN B. KIẾN THỨC VỀ SỨC KHO Ẻ SINH SẢN VỊ THÀNH NIÊN 
STT Câu hỏi Trả lời Ghi chú 
B1. Theo bạn, những thay đổi 
cơ thể nào là biểu hiện của 
tuổi dậy thì? 
(Bạn có thể chọn NHIỀU 
câu trả lời) 
Thay đổi giọng nói/Vỡ giọng 
Có râu/ria mép 
Mọc lông chỗ kín (mu, nách) 
Phát triển bầu vú (ngực) 
Bắt đầu có kinh nguyệt 
Xuất tinh khi ngủ/Mộng tinh 
Khác (ghi rõ)______________ 
Không biết 
Trai 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
98 
99 
Gái 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
98 
99 
B2. Theo bạn thời điểm nào 
nên phải rửa cơ quan sinh 
dục dưới? 
(Bạn có thể chọn NHIỀU 
câu trả lời) 
Buổi sáng khi thức dậy 
Buổi tối trước khi đi ngủ 
Sau khi đi vệ sinh 
Khác_____________________ 
Không biết 
1 
2 
3 
98 
99 
B3. Theo bạn nên rửa cơ quan 
sinh dục theo cách nào là 
tốt nhất? 
Dội gáo 
Xả vòi 
Ngồi vào chậu 
Khác (ghi rõ) ________________ 
Không biết 
1 
2 
3 
98 
99 
B4. Theo bạn khi lau rửa cơ 
quan sinh dục nên làm như 
thế nào? 
Lau rửa từ trước ra sau 
Lau rửa từ sau ra t rước 
Khác(ghi rõ) ________________ 
Không biết 
1 
2 
98 
99 
B5. Theo bạn nên sử dụng loại 
chất rửa nào khi vệ sinh cơ 
quan sinh dục? 
Nước rửa chuyên dùng 
Xà phòng tắm 
Nước sạch 
Khác(ghi rõ) ________________ 
Không biết 
1 
2 
3 
98 
99 
B6. Theo bạn, nên lựa chọn 
loại quần/áo lót như thế 
nào là thích hợp? 
(Bạn có thể chọn NHIỀU 
câu trả lời) 
Vừa vặn 
Bó chặt 
Rộng 
Bằng chất liệu thấm mồ hôi 
Bằng chất liệu không thấm mồ hôi 
Khác (ghi rõ) ___________________ 
Không biết 
1 
2 
3 
4 
5 
98 
99 
B7. Theo bạn, bao lâu thì nên 
thay quần lót 1 lần? 
1 ngày 2 lần 
1 ngày 1 lần 
2 ngày 1 lần 
Khác (ghi rõ) ____________________ 
1 
2 
3 
98 
B8. Theo bạn, quần/áo lót nên 
được giặt và phơi như thế 
nào? 
(Bạn có thể chọn NHIỀU 
câu trả lời) 
Giặt sạch với xà phòng 
Không giặt xà phòng 
Phơi ở nơi thoáng, có ánh nắng 
Phơi ở nơi kín, không có ánh nắng 
Khác (ghi rõ) ___________________ 
Không biết 
1 
2 
3 
4 
98 
99 
B9. Theo bạn luật pháp Việt 
Nam cho phép các bạn trẻ 
được lập gia đình từ bao 
nhiêu tuổi trở lên? 
Nam _________ tuổi 
Nữ __________ tuổi 
99.Không biết 
- 44 -
B10. Theo bạn, bạn gái có thể 
mang thai vào thời điểm 
nào của chu kỳ kinh 
nguyệt khi có quan hệ tình 
dục? 
Ngay sau khi hết kinh nguyệt 
Trong kỳ kinh nguyệt 
Giữa 2 kỳ kinh nguyệt 
Chỉ trước kỳ kinh nguyệt 
Bất cứ lúc nào 
Khác (ghi rõ) ___________________ 
Không biết 
1 
2 
3 
4 
5 
98 
99 
B11. Bạn có biết biện pháp 
tránh thai nào không? 
Có 
Không 
1 
2 
Chuyển B13 
B12. Nếu có, bạn hãy kể tên các 
biện pháp tránh thai mà 
bạn biết? 
________________________________ 
________________________________ 
________________________________ 
________________________________ 
B13. Theo bạn, nạo/phá thai có 
thể dẫn đến những hậu quả 
gì? 
(Bạn có thể chọn NHIỀU 
câu trả lời) 
Tử vong 
Thủng tử cung 
Băng huyết 
Nhiễm trùng 
Rong kinh, rong huyết 
Vô sinh 
Chửa ngoài dạ con 
Khác (ghi rõ) ___________________ 
Không biết 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
98 
99 
B14. Theo bạn, bạn gái mang 
thai và sinh con ở lứa tuổi 
trẻ (<18 tuổi) có ảnh 
hưởng như thế nào? 
(Bạn có thể chọn NHIỀU 
câu trả lời) 
Đứa trẻ có thể không khoẻ mạnh 
Người mẹ có thể chết khi sinh con 
Ảnh hưởng đến việc học hành của mẹ 
Ảnh hưởng đến sức khoẻ của mẹ 
Khác (ghi rõ) ___________________ 
Không biết 
1 
2 
3 
4 
98 
99 
B15. Bạn đã bao giờ nghe nói về 
các bệnh lây t ruyền quan 
đường tình dục chưa? 
Đã nghe nói 
Chưa 
1 
2 
Chuyển 
B19 với nữ 
B21với nam 
B16. Bạn hãy kể tên những bệnh 
lây truyền qua đường tình 
dục mà bạn biết? 
________________________________ 
________________________________ 
________________________________ 
B17. Những biểu hiện thường 
gặp của bệnh lây t ruyền 
qua đường tình dục là gì? 
(Bạn có thể chọn NHIỀU 
câu trả lời) 
Chảy m ủ từ cơ quan sinh dục 
Nóng, rát hoặc ngứa ở cơ quan sinh dục 
Ra khí hư 
Chảy m áu bất thường 
Mụn rộp ở cơ quan sinh dục 
Đái dắt, đái buốt 
Đau bụng dưới 
Khác (ghi rõ) ___________________ 
Không biết 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
98 
99 
B18. Bạn có biết làm cách nào 
để phòng các bệnh lây 
truyền qua đường tình dục 
không? 
(Bạn có thể chọn NHIỀU 
câu trả lời) 
Vệ sinh sạch sẽ cơ quan sinh dục 
Không quan hệ tình dục 
Sử dụng bao cao su khi quan hệ t ình dục 
Chỉ quan hệ tình dục với 1 người 
Khác (ghi rõ) ___________________ 
Không biết 
1 
2 
3 
4 
98 
99 
- 45 -
NẾU BẠN LÀ NỮ GIỚI, BẠN HÃY TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TỪ CÂU B20 ĐẾN B21, RỒI 
CHUYỂN SANG TRẢ LỜI PHẦN C 
STT Câu hỏi Trả lời Ghi chú 
B19. Theo bạn ngày có kinh nên 
vệ sinh cơ quan sinh dục 
mấy lần? 
1-2 lần 
3 lần 
Trên 3 lần 
Khác (ghi rõ) ___________________ 
Không biết 
1 
2 
3 
98 
99 
B20. Theo bạn cần phải sử dụng 
loại khố/băng vệ sinh nào? 
Băng vệ sinh dùng một lần 
Vải xô màn sạch 
Khác (ghi rõ) ___________________ 
Không biết 
1 
2 
98 
99 
NẾU BẠN LÀ NAM GIỚI, BẠN HÃY TRẢ LỜI CÂU HỎI B22, RỒI CHUYỂN SANG TRẢ 
LỜI PHẦN C 
STT C âu hỏi Trả lời Ghi chú 
B21. Theo bạn, cần phải làm gì 
sau khi mộng tinh/xuất tinh 
trong khi ngủ? 
(Bạn có thể chọn NHIỀU 
câu trả lời) 
Rửa/Vệ sinh cơ quan sinh dục 
Thay quần lót 
Không làm gì 
Khác (ghi rõ) ____________________ 
Không biết 
1 
2 
3 
98 
99 
- 46 -
Phần C. THÁI ĐỘ ĐỐ I VỚI THỦ DÂM, Q UAN HỆ TÌNH DỤC VÀ BAO CAO SU 
HƯỚ NG DẪN TRẢ LỜI: 
Với mỗi tình huống đưa ra, bạn hãy khoanh tròn vào MỘT lựa chọn theo hàng ngang. 
MẪU VÍ DỤ 
STT C âu hỏi Trả lời 
 Bạn có ý kiến gì về những tình 
huống sau đây? 
Hoàn 
toàn 
đồng ý 
Đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Hoàn toàn 
không đồng 
ý 
Không 
biết 
C1. Hai người yêu nhau mà không có 
quan hệ tình dục thì sẽ không có 
hạnh phúc 
4 3 2 1 0 
 Sau đây, xin mời Bạn hãy trả lời các câu hỏi. 
STT C âu hỏi Trả lời 
 Bạn có ý kiến gì về những tình 
huống sau đây? 
Hoàn 
toàn 
đồng ý 
Đồng 
ý 
Không 
đồng ý 
Hoàn toàn 
không đồng 
ý 
Không 
biết 
C1. Thủ dâm (hành động tự đụng 
chạm, kích thích bộ phận sinh dục 
bằng tay để tạo ra khoái cảm) 
thường xuyên gây hại cho sức 
khoẻ 
4 3 2 1 0 
C2. Vị thành niên mong muốn quan 
hệ t ình dục là rất bình thường, 
thậm chí cả khi chưa cưới 
4 3 2 1 0 
C3. Quan hệ tình dục là quan trọng để 
thể hiện tình yêu 
4 3 2 1 0 
C4. Quan hệ tình dục chỉ quan trọng 
khi cần có con cái 
4 3 2 1 0 
C5. Bạn gái không được quan hệ tình 
dục trước khi cưới 
4 3 2 1 0 
C6. Bạn trai không được quan hệ tình 
dục trước khi cưới 
4 3 2 1 0 
C7. Mang theo bao cao su nghĩa là bạn 
chuẩn bị sẵn sàng để quan hệ tình 
dục 
4 3 2 1 0 
C8. Bạn thấy ngượng khi hỏi mua 
hoặc hỏi về cách sử dụng bao cao 
su 
4 3 2 1 0 
- 47 -
PHẦN D. THÔNG TIN VỀ TRUYỀN THÔ NG GIÁO DỤC SỨC KHOẺ SINH SẢN VỊ 
THÀNH NIÊN 
STT C âu hỏi Trả lời Ghi chú 
D1. Bạn có bao giờ nói chuyện 
với bố/mẹ/người thân, 
thầy/cô giáo hoặc bạn bè về 
những chủ đề sau không? 
Bố/mẹ/người 
thân 
Thầy/Cô giáo Bạn bè 
C
ó
K
hô
n
g 
C
ó
K
hô
n
g 
C
ó
K
hô
n
g 
D1.1 Những đặc điểm và dấu hiệu 
tuổi dậy thì 
1 2 1 2 1 2 
D1.2 Vệ sinh cơ quan sinh dục 1 2 1 2 1 2 
D1.3 Mang thai, nạo hút thai và 
hậu quả của nạo hút thai 
1 2 1 2 1 2 
D1.4 Các biện pháp phòng tránh 
thai 
1 2 1 2 1 2 
D1.5 Các bệnh lây truyền qua 
đuờng tình dục và HIV/AIDS 
1 2 1 2 1 2 
D2. Bạn có phải là người chủ động 
bắt đầu cuộc trò chuyện về 
sức khoẻ sinh sản không? 
Bạn luôn luôn là người chủ động 
Bạn thường là người chủ động 
Bạn không chủ động 
1 
2 
3 
D3. Khi nói chuyện về những chủ 
đề sức khoẻ sinh sản, bạn 
cảm thấy như thế nào? 
Rất thoải mái, dễ dàng 
Khá thoải mái 
Bình thường 
Khó khăn 
Rất khó khăn 
1 
2 
3 
4 
5 
D4. Bạn được biết những thông 
tin về sức khoẻ sinh sản chủ 
yếu từ những nguồn nào? 
(Bạn có thể chọn NHIỀU câu 
trả lời) 
Sách/ báo/ tạp chí 
Đài phát thanh 
Truyền hình/TV 
Trường học/ bài học 
Internet 
Sinh hoạt câu lạc bộ/ ngoại khóa 
Bố/mẹ 
Bạn bè 
Nhân viên y tế/Cộng tác viên dân số 
Khác (ghi rõ)____________________ 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
98 
D5. Bạn có muốn được biết thêm 
những thông tin về sức khoẻ 
sinh sản không? 
Có 
Không 
1 
2 
Chuyển 
phần E 
D6. Nếu có, bạn muốn được biết 
thêm những thông tin nào về 
sức khoẻ sinh sản? 
(Liệt kê tối đa BA nội dung) 
_________________________________ 
_________________________________ 
_________________________________ 
_________________________________ 
D7. Bạn thích được tuyên truyền 
dưới hình thức gì? 
(Bạn chọn tối đa BA hình 
thức) 
Sách/ báo/ tạp chí 
Đài phát thanh 
Truyền hình/TV 
Trường học/ bài học 
Internet 
Sinh hoạt câu lạc bộ/ ngoại khóa 
Bố/mẹ 
Bạn bè 
Nhân viên y tế/Cộng tác viên dân số 
Khác (ghi rõ)____________________ 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
98 
- 48 -
PHẦN E. THỰC HÀNH VỀ VỆ SINH SINH DỤC , Q UAN HỆ TÌNH DỤC, SỬ DỤNG C ÁC 
BIỆN PHÁP TRÁNH THAI VÀ NẠO PHÁ THAI 
STT Câu hỏi Trả lời Ghi chú 
E1. Bạn thường rửa cơ quan sinh 
dục dưới vào thời điểm nào? 
(Bạn có thể chọn NHIỀU câu 
trả lời) 
Buổi sáng khi thức dậy 
Buổi tối trước khi đi ngủ 
Sau khi đi vệ sinh 
Khác____________________________ 
1 
2 
3 
98 
E2. Bạn thường rửa cơ quan sinh 
dục theo cách nào? 
Dội gáo 
Xả vòi 
Ngồi vào chậu 
Khác (ghi rõ) _____________________ 
1 
2 
3 
98 
E3. Bạn thường lau rửa cơ quan 
sinh dục như thế nào? 
Lau rửa từ trước ra sau 
Lau rửa từ sau ra trước 
Khác (ghi rõ) _____________________ 
1 
2 
98 
E4. Bạn thường sử dụng loại chất 
rửa nào để vệ sinh cơ quan 
sinh dục? 
Nước rửa chuyên dùng 
Xà phòng tắm 
Nước sạch 
Khác(ghi rõ) _____________________ 
1 
2 
3 
98 
E5. Bạn thường sử dụng loại 
quần/áo lót như thế nào? 
(Bạn có thể chọn NHIỀU câu 
trả lời) 
Vừa vặn 
Bó chặt 
Rộng 
Bằng chất liệu thấm mồ hôi 
Bằng chất liệu không thấm mồ hôi 
Khác (ghi rõ) _____________________ 
1 
2 
3 
4 
5 
98 
E6. Thông thường, bao lâu thì 
bạn thay quần lót 1 lần? 
1 ngày 2 lần 
1 ngày 1 lần 
2 ngày 1 lần 
Khác (ghi rõ) _____________________ 
1 
2 
3 
98 
E7. Quần lót của bạn được giặt 
và phơi như thế nào? 
(Bạn có thể chọn NHIỀU câu 
trả lời) 
Giặt sạch với xà phòng 
Không giặt xà phòng 
Phơi ở nơi thoáng, có ánh nắng 
Phơi ở nơi kín, không có ánh nắng 
Khác (ghi rõ) _____________________ 
1 
2 
3 
4 
5 
NẾU BẠN LÀ NỮ GIỚI, BẠN HÃY TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TỪ CÂU E8 ĐẾN E9, RỒI 
CHUYỂN SANG TRẢ LỜI CÂU E12 
STT C âu hỏi Trả lời Ghi chú 
E8. Bạn đã có kinh nguyệt chưa? Có 
Chưa 
1 
2 
E9. Vào những ngày có kinh, bạn 
vệ sinh cơ quan sinh dục và 
thay băng vệ sinh mấy lần? 
1-2 lần 
3 lần 
Trên 3 lần 
1 
2 
3 
NẾU BẠN LÀ NAM GIỚI, BẠN HÃY TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TỪ CÂU E10 ĐẾN E11, 
RỒI CHUYỂN SANG TRẢ LỜI CÂU E12 
STT C âu hỏi Trả lời Ghi chú 
E10. Bạn đã mộng tinh/xuất tinh 
trong lúc ngủ bao giờ chưa? 
Có 
Chưa 
1 
2 
E11. Bạn thường làm gì sau khi 
bạn mộng tinh? 
Rửa, vệ sinh cơ quan sinh dục 
Thay quần lót 
Không làm gì 
Khác (ghi rõ) ____________________ 
1 
2 
3 
98 
- 49 -
STT C âu hỏi Trả lời Ghi chú 
E12. Bạn đã từng có người yêu 
chưa? 
Có 
Chưa 
1 
2 
Chuyển E14 
E13. Bạn yêu lần đầu năm bạn 
bao nhiêu tuổi? 
______________ tuổi 1 
2 
E14. Bạn đã từng quan hệ t ình 
dục chưa? 
Đã 
Chưa 
Từ chối trả lời 
1 
2 
99 
Kết thúc 
trả lời 
E15. Bạn quan hệ tình dục lần 
đầu năm bạn bao nhiêu 
tuổi? 
__________ tuổi 
E16. Lần quan hệ tình dục đầu 
tiên của bạn là do: 
Tự nguyện 
Bạn bị thuyết phục 
Bạn bị lừa gạt/bị ép buộc/bị cưỡng bức 
Từ chối trả lời 
1 
2 
3 
99 
E17. Bạn có sử dụng biện pháp 
tránh thai khi quan hệ tình 
dục không? 
Luôn luôn sử dụng 
Thỉnh thoảng sử dụng 
Không bao giờ 
1 
2 
3 
Chuyển E19
E18. Bạn hãy kể tên các biện 
pháp tránh thai mà bạn 
thường sử dụng khi quan hệ 
tình dục? 
________________________________ 
________________________________ 
________________________________ 
________________________________ 
________________________________ 
E19. Lý do vì sao bạn không sử 
dụng biện pháp tránh thai 
khi quan hệ tình dục? 
Không nghĩ sẽ quan hệ t ình dục 
Không biết cách sử dụng 
Bạn tình không thích sử dụng 
Sợ tác dụng phụ của dụng cụ tránh thai 
Các dụng cụ tránh thai không sẵn có 
Khác (ghi rõ) ___________________ 
1 
2 
3 
4 
5 
98 
E20. Bạn/người yêu của bạn đã 
có thai bao giờ chưa? 
Hai lần trở lên 
Một lần 
Chưa lần nào 
Từ chối trả lời 
1 
2 
3 
99 
Kết thúc 
trả lời 
E21. Bạn/ người yêu của bạn có 
thai lần đầu tiên khi bao 
nhiêu tuổi? 
___________________ 
E22. Bạn/người yêu của bạn đã 
làm gì khi có thai? 
Phá thai 
Tiếp tục mang thai 
1 
2 
Kết thúc 
trả lời 
E23. Bạn/người yêu của bạn đã 
đi phá thai ở đâu? 
Bệnh viện tỉnh/thành phố 
Bệnh viện huyện 
Phòng khám đa khoa 
Trạm y tế xã 
Phòng khám tư nhân 
Lang y 
Khác (ghi rõ)____________________ 
Từ chối trả lời 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
98 
99 
Xin cảm ơn những ý kiến của bạn! 
- 50 -
Phụ lục 2. 
HƯỚN G DẪN THẢO LUẬN NHÓM HỌC SINH 
- Thời gian bắt đầu: 
- Thời gian kết thúc: 
- Địa điểm: 
- Người hướng dẫn 1: 
- Người hướng dẫn 2: 
- Thư kí: 
1. Các thông tin về đối tượng tham gia TLN 
Số 
TT 
Họ và tên Tuổi Giới Lớp 
học 
Điều 
kiện KT 
Sống chung 
với ai 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
2. Sơ đồ vị trí các thành viên tham gia TLN (Người điều hành, các thành 
viên, người hỗ trợ) 
3. Mô tả đặc điểm, không gian, thời gian, các hỗ trợ để tiến hành TLN 
4. Nhật kí TLN: 
5. Nhận xét về tiến trình TLN: 
- 51 -
Lời giới thiệu 
Chào các bạn. Chúng tôi là học viên trường Đại học Y tế công cộng Hà N ội. 
Trường Đại học Y tế công cộng Hà Nội dự định phối hợp với Phòng Y tế, Bệnh viện 
huyện, TTYT dự phòng huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây tiến hành nghiên cứu tìm hiểu về 
Kiến thức, thái độ, thực hành của học sinh trường PTTH huyện Hoài Đức về Giáo dục 
sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Để tìm hiểu thực trạng kiến thức, thái độ, thực hành và 
nhu cầu của các bạn về hoạt động giáo dục truyền thông SKSS vị thành niên, chúng tôi 
xin được biết ý kiến của các bạn về vấn đề này. Những thông tin mà các bạn cung cấp 
cho chúng tôi chỉ nhằm mục đích nghiên cứu, không có mục đích gì khác. 
Xin phép được được ghi âm. 
Nội dung thảo luận: 
1. Ở lứa tuổi nào, các bạn bắt đầu quan tâm tìm hiểu về các vấn đề liên quan đến: 
- Những thay đổi của cơ thể ở lứa tuổi dậy thì 
- Những thay đổi về tâm lý và những cảm xúc giới tính 
- Tình bạn khác giới, tình yêu 
- Tình dục an toàn 
- Các biện pháp tránh thai, hậu quả của nạo hút thai 
- Những ảnh hưởng của việc mang thai và sinh con ở lứa tuổi còn trẻ 
- Bệnh lây truyền qua đường tình dục và HIV/AIDS 
Những vấn đề nào là mối băn khoăn chủ yếu của các bạn? 
2. Các bạn quan niệm thế nào là tình bạn khác giới, t ình yêu, tình dục an toàn? (Bình 
luận theo tranh minh hoạ) 
3. Các bạn trao đổi thông tin về tình yêu, tình dục như thế nào? Giữa các bạn trẻ với 
nhau như thế nào? Với bố mẹ như thế nào?(Bình luận theo tranh minh hoạ) 
4. Hiện nay, trong nhà trường đã có những nội dung giảng dạy nào liên quan đến 
SKSSVTN? Thời lượng? Theo các bạn, nội dung, thời lượng như vậy đã phù hợp 
chưa? Nếu chưa phù hợp, theo các bạn nên thay đổi như thế nào? 
5. Trường học đã có hoạt động ngoại khoá nào liên quan đến giáo dục SKSSVTN 
chưa? Đó là những hoạt động gì? Nội dung và hình thức tổ chức như thế nào? Có 
đáp ứng nhu cầu của các bạn không? 
6. Theo các bạn, có người yêu sớm, QHTD sớm, mang thai và sinh con ở lứa tuổi còn 
trẻ, nạo phá thai… có thể dẫn tới những hậu quả gì? Ở địa phương các bạn có hiện 
tượng này không? M ức độ phổ biến ra sao? Vấn đề liên quan đến các tệ nạn xã hội 
và hậu quả của nó như thế nào? Theo các bạn, nguyên nhân của những hiện tượng 
này là gì? Những hiện tượng này đã tác động đến học sinh như thế nào? (Bình luận 
theo tranh minh hoạ) 
7. Hiện nay các bạn thường tìm hiểu các vấn đề liên quan đến SKSSVTN thông qua 
những phương tiện truyền thông nào? Xin các bạn cho ý kiến về ưu điểm và nhược 
điểm của các phương tiện này? 
8. Theo các bạn, để nâng cao kiến thức và có thái độ, hành vi đúng về sức khoẻ 
sinh sản cho học sinh cần phải làm gì? Cách làm như thế nào để phù hợp nhất với 
thực tế của địa phương? Tại sao? 
- 52 -
Phụ lục 3. 
HƯỚN G DẪN THẢO LUẬN NHÓM GIÁO VIÊN 
- Thời gian bắt đầu: 
- Thời gian kết thúc: 
- Địa điểm: 
- Người hướng dẫn 1: 
- Người hướng dẫn 2: 
- Thư kí: 
1. Các thông tin về đối tượng tham gia TLN 
Số 
TT 
Họ và tên Tuổi Giới Môn giảng 
dạy chính 
Thời gian 
giảng dạy 
Số lớp 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
2. Sơ đồ vị trí các thành viên tham gia TLN (Người điều hành, các thành 
viên, người hỗ trợ) 
3. Mô tả đặc điểm, không gian, thời gian, các hỗ trợ để tiến hành TLN 
4. Nhật kí TLN: 
5. Nhận xét về tiến trình TLN: 
- 53 -
Lời giới thiệu 
Chào anh/chị. Chúng tôi là học viên trường Đại học Y tế công cộng Hà N ội. 
Trường Đại học Y tế công cộng Hà Nội dự định phối hợp với Phòng Y tế, Bệnh 
viện huyện, TTYT dự phòng huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây tiến hành nghiên cứu 
tìm hiểu về Kiến thức, thái độ, thực hành của học sinh trường THPT huyện Hoài 
Đức về Giáo dục sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Để tìm hiểu thực trạng kiến thức, 
thái độ, thực hành và nhu cầu của học sinh THPT về Giáo dục truyền thông SKSS 
vị thành niên, chúng tôi xin được biết ý kiến của các anh/chị về vấn đề này. Những 
thông tin mà các anh/chị cung cấp cho chúng tôi chỉ nhằm mục đích nghiên cứu, 
không có mục đích gì khác. 
Xin phép được được ghi âm. 
Nội dung thảo luận: 
1. Xin các anh/chị cho biết, sức khoẻ sinh sản vị thành niên bao gồm những vấn đề 
gì? 
2. Có cần thiết phải thực hiện truyền thông giáo dục cho vị thành niên về những 
vấn đề đó không? Khi nào cần bắt đầu giáo dục giới tính cho học sinh? Theo các 
anh/chị ở lứa tuổi nào thì các em cần biết những nội dung gì? 
3. Các em có hay hỏi anh/chị về những vấn đề liên quan đến giới tính mà ở tuổi 
các em hay gặp không? Các em thường hay băn khoăn, thắc mắc về vấn đề gì? 
4. Hiện nay, trong nhà trường đã có những nội dung giảng dạy nào liên quan đến 
SKSSVTN? Thời lượng? Theo các anh/chị, nội dung, thời lượng như vậy đã phù 
hợp chưa? Nếu chưa phù hợp, theo các anh chị/nên thay đổi như thế nào? Các 
anh/chị có gặp khó khăn gì trong giảng dạy những vấn đề liên quan đến 
SKSSVTN? Các anh/chị đã khắc phục ra sao? 
5. Trường học đã có hoạt động ngoại khoá nào liên quan đến giáo dục SKSSVTN 
cho các em chưa? 
6. Ở địa phương có hiện tượng VTN bước vào yêu sớm, tình trạng QHTD trước 
hôn nhân, mang thai ngoài ý muốn, nạo phá thai…không? Mức độ phổ biến ra 
sao? Vấn đề liên quan đến các tệ nạn xã hội và hậu quả của nó như thế nào? So 
với trước đây có thay đổi như thế nào? Nguyên nhân của những hiện tượng này 
là gì? Ý kiến của các anh/chị về những hiện tượng này đã tác động đến các em 
học sinh như thế nào? 
7. Theo các anh/chị hiện nay các em thường tìm hiểu các vấn đề liên quan đến 
SKSSVTN thông qua những phương tiện truyền thông nào? Xin các anh chị cho 
ý kiến về ưu điểm và nhược điểm của các phương tiện này? 
8. Theo các anh/chị, cần phải làm gì để giáo dục cho học sinh về sức khoẻ sinh sản 
vị thành niên? Cách làm như thế nào để phù hợp nhất với thực tế của địa 
phương? 
- 54 -
Phụ lục 4. 
HƯỚNG DẪN THẢO LUẬN NHÓM PHỤ HUYNH HỌC SINH 
- Thời gian bắt đầu: 
- Thời gian kết thúc: 
- Địa điểm: 
- Người hướng dẫn 1: 
- Người hướng dẫn 2: 
- Thư kí: 
1. Các thông tin về đối tượng tham gia TLN 
Số 
TT 
Họ và tên Tuổi Giới Phụ 
huynh HS 
nam/nữ 
Nghề 
nghiệp 
Trình 
độ học 
vấn 
Tình 
trạng 
hôn 
nhân 
Số 
con 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
2. Sơ đồ vị trí các thành viên tham gia TLN (Người điều hành, các thành 
viên, người hỗ trợ) 
3. Mô tả đặc điểm, không gian, thời gian, các hỗ trợ để tiến hành TLN 
4. Nhật kí TLN: 
5. Nhận xét về tiến trình TLN: 
- 55 -
Lời giới thiệu 
Chào anh/chị. Chúng tôi là học viên trường Đại học Y tế công cộng Hà N ội. 
Trường Đại học Y tế công cộng Hà Nội dự định phối hợp với Phòng Y tế, Bệnh 
viện huyện, TTYT dự phòng huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây tiến hành nghiên cứu 
tìm hiểu về Kiến thức, thái độ, thực hành của học sinh trường THPT huyện Hoài 
Đức về Giáo dục sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Để tìm hiểu thực trạng kiến thức, 
thái độ, thực hành và nhu cầu của học sinh THPT về Giáo dục truyền thông SKSS 
vị thành niên, chúng tôi xin được biết ý kiến của các anh/chị về vấn đề này. Những 
thông tin mà các anh/chị cung cấp cho chúng tôi chỉ nhằm mục đích nghiên cứu, 
không có mục đích gì khác. 
Xin phép được được ghi âm. 
Nội dung thảo luận: 
1. Theo các anh/chị, nói đến vấn đề sức khoẻ sinh sản vị thành niên là nói đến 
những vấn đề gì? 
2. Có cần thiết phải thực hiện truyền thông giáo dục cho vị thành niên về những 
vấn đề đó không? Khi nào cần bắt đầu giáo dục giới tính cho con? Theo các 
anh/chị ở lứa tuổi nào thì các em cần biết những nội dung gì? 
3. Các em có hay hỏi anh/chị về những vấn đề liên quan đến giới tính mà ở tuổi 
các em hay gặp không? Các em thường hay băn khoăn, thắc mắc về vấn đề gì? 
Theo các anh/chị, khi con hỏi về những vấn đề liên quan đến SKSSVTN, 
cha/mẹ nên ứng xử như thế nào? 
4. Các anh/chị có chủ động trao đổi với các em về những vấn đề liên quan đến sự 
phát triển ở lứa tuổi các em không? Có dễ dàng khi nói chuyện về những vấn đề 
này không? Làm thế nào để các em tin cậy, cởi mở tâm tình với cha mẹ? 
5. Ở địa phương các anh/chị có hiện tượng VTN bước vào yêu sớm, tình trạng 
QHTD trước hôn nhân, mang thai ngoài ý muốn, nạo phá thai…không? Mức độ 
phổ biến ra sao? Vấn đề liên quan đến các tệ nạn xã hội và hậu quả của nó như 
thế nào? So với trước đây có thay đổi như thế nào? Nguyên nhân của những hiện 
tượng này là gì? 
6. Ý kiến của các anh/chị về những hiện tượng này đã tác động đến các em học 
sinh như thế nào? 
7. Theo các anh/chị hiện nay các em thường tìm hiểu các vấn đề liên quan đến 
SKSSVTN thông qua những phương tiện truyền thông nào? Xin các anh chị cho 
ý kiến về ưu điểm và nhược điểm của các phương tiện này? 
8. Theo các anh/chị, cần phải làm gì để giáo dục cho con em mình về sức khoẻ 
sinh sản vị thành niên? Cách làm như thế nào để phù hợp nhất với thực tế của 
địa phương? 
- 56 -
Phụ lục 5 
CÁCH TÍNH ĐIỂM ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC VỀ SKSSVTN 
Câu hỏi Phương án trả lời Số điểm 
B1 Biểu hiện tuổi dậy thì của nam: 
+ Chọn 1-2 ý trong các ý 1, 2, 3, và ý 6 
+ Chọn 3 ý trở lên trong các ý 1, 2, 3 và ý 6 
1 điểm 
2 điểm 
Biểu hiện tuổi dậy thì của nữ: 
+ Chọn 1 ý trong các ý 3, 4 và ý 5 
+ Chọn cả 3 ý 3, 4, 5 
1 điểm 
2 điểm 
B2 Chọn ý 1-2 ý trong các ý 1, 2, 3 0,5 điểm 
 Chọn cả 3 ý 1, 2, 3 1 điểm 
B3 Chọn ý 1 hoặc 2 1 điểm 
B4 Chọn ý 1 1 điểm 
B5 Chọn ý 1 hoặc ý 3 1 điểm 
B6 Chọn ý 1 và ý 4 1 điểm 
B7 Chọn ý 1 hoặc 2 1 điểm 
B8 Chọn ý 1 và ý 3 1 điểm 
B9 Trả lời đúng tuổi cho phép kết hôn theo luật pháp: 
Nam 20 tuổi, nữ 18 tuổi 
1 điểm 
B10 Chọn ý 5 1 điểm 
B11+ 
B12 
Chọn ý 1 câu B11 và kể tên được các BPTT: Thuốc 
uống/thuốc tiêm tránh thai/cấy dưới da, vòng tránh 
thai, BCS nam/BCS nữ, tính vòng kinh, xuất tinh 
ngoài âm đạo, đình sản/triệt sản 
+ Kể tên 1-2 BPTT 
+ Kể tên 3 BPTT trở lên 
1 điểm 
2 điểm 
B13 + Chọn 1-2 ý trong các ý 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 
+ Chọn 3 ý trở lên trong các ý 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 
1 điểm 
2 điểm 
B14 + Chọn 1-2 ý trong các ý 1, 2, 3, 4 
+ Chọn 3 ý trở lên trong các ý 1, 2, 3, 4 
1 điểm 
2 điểm 
B15+B16 Chọn ý 1 câu B15 và kể tên các BLTQĐTD: 
HIV/AIDS, giang mai, lậu, viêm gan B, sùi mào gà 
sinh dục, mụn rộp (herpes), trùng roi âm đạo, nấm 
sinh dục, clamydia,... 
+ Kể được 1-2 bệnh 
+ Kể được 3 bệnh trở lên 
1 điểm 
2 điểm 
B17 Chọn 1-2 ý 1 điểm 
Chọn từ 3 ý trở lên 2 điểm 
- 57 -
B18 Chọn ý 1-2 trong các ý 1, 2, 3 1 điểm 
Chọn cả 3 ý 1, 2, 3 2 điểm 
B19+B20 Chọn ý 3 câu B19 và ý 1 hoặc 2 câu B20 1 điểm 
B21 Chọn ý 1 và 2 1 điểm 
Thang điểm với tổng số tối đa là 27 điểm. Đạt yêu cầu khi trả lời đúng khoảng 70% 
số điểm của các câu hỏi. 
+ Tổng số điểm Kiến thức không đạt 
+ Tổng số điểm  19 => Kiến thức đạt 
CÁCH TÍNH ĐIỂM ĐÁNH GIÁ THỰC HÀNH VỀ VỆ SINH SINH DỤC 
CỦA HỌC SINH 
Câu hỏi Phương án trả lời Số điểm 
E1 Chọn 1-2 ý trong các ý 1, 2, 3 1 điểm 
Chọn cả 3 ý 1, 2, 3 2 điểm 
E2 Chọn ý 1 hoặc ý 2 1 điểm 
E3 Chọn ý 1 1 điểm 
E4 Chọn ý 1 hoặc ý 3 1 điểm 
E5 Chọn ý 1 và ý 4 1 điểm 
E6 Chọn ý 1 hoặc ý 2 1 điểm 
E7 Chọn ý 1 và ý 3 1 điểm 
E8+E9 Chọn ý 1 câu E8 và ý 3 câu E9 1 điểm 
E10+ 
E11 
Chọn ý 1 câu E10 và Chọn ý 1/2 câu E11 1 điểm 
Thang điểm với tổng số tối đa là 9 điểm. Đạt yêu cầu khi trả lời đúng khoảng 
70% số điểm của các câu hỏi. 
+ Tổng số điểm Thực hành không đạt 
+ Tổng số điểm  6 => Thực hành đạt 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bia_skssvtn_0161.pdf bia_skssvtn_0161.pdf