Phân tích định lượng: Nhập số liệu bằng phần mềm EPIDA TA và phân tích
bằng phần mềm SPSS 13.0.
Phân tích thống kê mô tả;
Tìm mối liên quan bằng các test thống kê.
Phân tích đa biến
Phân tích định tính: Trích dẫn để bổ sung, làm rõ và so sánh với kết quả
định lượng.
58 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 4747 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kiến thức-Thái độ-Thực hành về sức khoẻ sinh sản và một số yếu tố liên quan của học sinh trường trung học phổ thông Hoài Đức A tỉnh Hà Tây năm 2006, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
[7] là tình dục giữa nam và nữ không dẫn đến việc thụ thai và
không bị lây nhiễm các bệnh do quan hệ tình dục gây ra như lậu, giang mai,
Herpes, HIV/AIDS…
- 19 -
Bệnh lây truyền qua đường tình dục [12] là những bệnh lây từ người có bệnh
cho người khác qua bất kỳ hình thức tình dục nào mà không an toàn.
HIV: là tên virus gây suy giảm miễn dịch mắc phải ở người làm suy yếu hoặc
tiến tới mất hẳn khả năng chống lại bệnh tật.
AIDS: là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải. AIDS là giai đoạn cuối của
quá trình nhiễm HIV do hệ thống miễn dịch bị tổn thương, từ đó cơ thể không tự
bảo vệ chống lại các bệnh nhiễm trùng mà cơ thể người khoẻ mạnh có thể chống
đỡ được. Những bệnh này gọi là bệnh cơ hội, là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến
tử vong.
3.8. Phương pháp phân tích số liệu
Phân tích định lượng: Nhập số liệu bằng phần mềm EPIDATA và phân tích
bằng phần mềm SPSS 13.0.
Phân tích thống kê mô tả;
Tìm mối liên quan bằng các test thống kê.
Phân tích đa biến
Phân tích định tính: Trích dẫn để bổ sung, làm rõ và so sánh với kết quả
định lượng.
3.9. Vấn đề đạo đức của nghiên cứu
- Tất cả các đối tượng tham gia nghiên cứu đều được giải thích cụ thể về mục đích,
nội dung nghiên cứu để đối tượng tham gia tự nguyện và cung cấp các thông tin
chính xác.
- Chỉ tiến hành nghiên cứu khi các đối tượng nghiên cứu ký vào phiếu đồng ý tham
gia nghiên cứu. Tất cả các đối tượng nghiên cứu không cần ghi tên, địa chỉ. M ọi từ
chối trả lời đều được chấp nhận.
- Tất cả các thông tin thu thập được chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu của đề tài,
không nhằm mục đích khác.
- Đề tài nghiên cứu này chỉ được tiến hành khi được Hội đồng Khoa học và Hội
đồng Đạo đức của nhà trường chấp nhận thông qua.
3.10. Hạn chế của nghiên cứu, sai số và biện pháp khắc phục sai số
3.10.1. Hạn chế
- Đây là vấn đề tế nhị do đó khi thu thập số liệu sẽ có những khó khăn như đối
tượng nghiên cứu không trả lời hoặc trả lời sai so với thực tế vì vậy sẽ có sai số
thông tin.
- Nghiên cứu thực hiện tại địa bàn một trường học nên không thể khái quát cho
quần thể lớn hơn, như toàn huyện, tỉnh.
- 20 -
3.10.2. Cách khắc phục
- Để khắc phục tối đa sai số thông tin, chúng tôi không đề nghị ghi tên và địa chỉ
của đối tượng nghiên cứu, tạo không khí cởi mở và thân mật khi tiếp xúc với các
bạn học sinh, đặc biệt là học sinh nữ.
- Giải thích rõ ràng mục đích của nghiên cứu và tính chính xác của kết quả nghiên
cứu. Khẳng định sự tham gia tự nguyện của đối tượng nghiên cứu bằng phiếu chấp
thuận tham gia nghiên cứu.
- Sử dụng cán bộ phỏng vấn cùng giới.
- Tiến hành thử nghiệm và điều chỉnh bộ câu hỏi phù hợp với đối tượng và địa bàn
nghiên cứu.
- 21 -
IV. KẾ HOẠCH VÀ DỰ TRÙ KINH PHÍ
4.1. Kế hoạch nghiên cứu
TT Các hoạt động
Kết quả phải
đạt
Thời hạn Chuẩn bị điều kiện
Bắt đầu Kết thúc Chịu trách
nhiệm
Vật tư
1. Lập đề cương
nghiên cứu
Đề cương được
hoàn chỉnh
04/10/06 02/11/06 Nhóm học
viên
TL tham
khảo
2. Trình bày đề
cương
Đề cương được
hội đồng duyệt
08-10/11/2006 Nhóm học
viên
In ấn
ĐCương
3. Sửa chữa và nộp
đề cương đã sửa
chữa
Đề cương được
sửa chữa và hoàn
thiện
10/11/06 11/11/06
4. Thử nghiệm
chỉnh sửa bộ câu
hỏi nghiên cứu
Bộ câu hỏi được
hoàn chỉnh
14/11/06 20/11/06 Nhóm học
viên
In ấn bộ
câu hỏi
5. Thu thập thông
tin qua điều tra
Các số liệu và tài
liệu liên quan đến
nghiên cứu
20/11/06 14/12/06 Nhóm học
viên
In ấn bộ
câu hỏi,
giấy bút
6. Phân tích số liệu
viết báo cáo
Luận văn hoàn
chỉnh
17/12/06 20/01/07 Nhóm học
viên
M áy
tính, tài
liệu
7. Tham khảo ý kiến
về bản báo cáo dự
thảo
Các ý kiến đóng
góp của các
chuyên gia
20/01/07 25/01/07 Nhóm học
viên
In ấn
báo cáo
8. Chỉnh sửa báo
cáo theo góp ý
Bản báo cáo được
chỉnh sửa
25/01/07 30/02/07 Nhóm học
viên
In ấn
báo cáo
9. Báo cáo tại hội
đồng khoa học
Đã báo cáo đề tài
nghiên cứu
12/02/07 15/02/07 Nhóm học
viên
In ấn
báo cáo
10. Chỉnh sửa báo
cáo theo ý kiến
Hội đồng
Bản báo cáo được
hoàn thiện
15/02/07 22/02/07 Nhóm học
viên
In ấn
báo cáo
11. Phổ biến kết quả
nghiên cứu cho
những nơi liên
quan.
Đã báo cáo và in
ấn
25/02/07 28/02/07 Nhóm học
viên
In ấn
báo cáo
- 22 -
4.2. Dự trù kinh phí nghiên cứu
Cơ sở lập dự toán : “Thông tư liên tịch số 45/2001/TTLT/BTC-
BKHCNMT ngày 18/6/2001về hướng dẫn một số chế độ chi tiêu đối với các
nhiệm vụ khoa học và công nghệ” của Bộ Tài chính - Bộ Khoa học công nghệ và
Môi trường.
TT Nội dung Đơn giá Số lượng Thành tiền
1. Thu thập số liệu thứ cấp 200.000
2. In đề cương 500đ/trang
150 trang
(50 trang*3
lần chỉnh sửa)
75.000
3.
Pho to đề cương + đóng
bìa 14.000đ/quyển 5 quyển 70.000
4. Photo phiếu điều tra thử 100đ/trang 100 trang 10.000
5. Pho tô phiếu điều tra 100đ/trang 3.500 trang 350.000
6. Quà cho người tham gia
thảo luận nhóm
15.000đ/ng 40 người 600.000
7. Thu thập số liệu
50.000đ/ng
ngày
4 người x
1 ngày 200.000
8. Giám sát viên 50.000đ/người
2 người x 2
ngày
200.000
9. In báo cáo 500đ/trang
300 trang
(100 tr*3 lần
sửa)
150.000
10.
Photo báo cáo, đóng
quyển 100.000đ/quyển 5 quyển 500.000
11. Văn phòng phẩm 200.000
12. Chi phí xăng xe đi lại 500.000
13.
Thuê hội trường, giải
khát cho hội thảo báo
cáo kết quả
1.000.000
14. Tài liệu hội thảo 5000đ/người 40 người 200.000
Cộng 4.255.000
10% phát sinh 425.500
Tổng cộng 4.680.500đ
Tổng kinh phí dự tính: Bốn triệu sáu trăm tám mươi nghìn năm trăm đồng
chẵn.
- 23 -
V. DỰ KIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
5.1. Dự kiến kết quả nghiên cứu
5.1.1. Thông tin chung
Bảng 1. Thông tin chung về đối tượng nghiên cứu
Thông tin Số lượng (n =) Tỷ lệ %
Lớp 10
11
12
Giới Nam
Nữ
Chung sống
với bố mẹ
Bố và mẹ
Chỉ với Bố
Chỉ với M ẹ
Một mình
Khác
Kinh tế gia
đình
Giàu
Khá
Trung bình
Ngheò
Bảng 2. Thông tin chung về gia đình
Bố M ẹ
Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ
Trình độ học
vấn của bố mẹ
Không biết chữ
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Trung cấp
Cao đẳng, đại
học, trên đại học
Nghề nghiệp
của bố mẹ
Cán bộ Nhà nước
Công nhân
Nông dân
Thợ thủ công
Buôn bán
Nội trợ
Lao động tự do
Khác
- 24 -
Bảng 3. Tình trạng hôn nhân của bố mẹ
Tình trạng hôn nhân của bố mẹ Số lượng (n = ) Tỷ lệ %
Sống cùng nhau
Ly hôn/Ly thân
Góa
Khác
5.1.2. Kiến thứ c về SKSS VTN
Bảng 4.Tỷ lệ VTN biết về dấu hiệu tuổi dậy thì
Nam Nữ Chung
Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ
Biểu
hiện dậy
thì ở nữ
Kể đúng dấu hiệu
điển hình
Kể đúng 1-2 dấu
hiệu khác
Kể đúng 3 dấu hiệu
trở lên
Không biết
Biểu
hiện dậy
thì ở
nam
Kể đúng dấu hiệu
điển hình
Kể đúng 1-2 dấu
hiệu khác
Kể đúng 3 dấu hiệu
trở lên
Không biết
Bảng 5. Kiến thức về vệ sinh sinh dục,
Nam Nữ Chung
Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ
Thời điểm
Buổi sáng
Trước khi ngủ
Sau khi đi vệ
sinh
Cách vệ
sinh
Đúng
Không đúng
Chất rửa
Nước chuyên
dùng
Xà phòng tắm
Nước sạch
Khác
- 25 -
Bảng 6. Kiến thức về sử dụng quần áo lót
Kiến thức
Nam Nữ Chung
Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ
Thay quần
áo lót
1 ngày 2 lần
1 ngày 1 lần
2 ngày 1 lần
Giặt, phơi
quần áo lót
Giặt sạch với
xà phòng
Không giặt xà
phòng
Phơi ở nơi
thoáng, có ánh
nắng
Phơi ở nơi kín,
không có nắng
Bảng 7. Hiểu biết của HS nữ về vệ sinh kinh nguyệt
Kiến thức VS Số lượng (n = ) Tỷ lệ %
Thời điểm Đúng
Không đúng
Cách thức Đúng
Không đúng
Bảng 8. Hiểu biết của HS nam về vệ sinh sau mộng tinh
Kiến thức VS Số lượng (n = ) Tỷ lệ %
Rửa/Vệ sinh cơ quan sinh dục
Thay quần lót
Không làm gì
Bảng 9. Hiểu biết của VTN về tuổi kết hôn theo Luật hôn nhân gia đình
Nam Nữ Chung
Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ
Tuổi kết hôn
của nam
Đúng
Sai
Tuổi kết hôn
của nữ
Đúng
Sai
- 26 -
Bảng 10. Kiến thức về thời điểm mang thai và BPTT
Nam Nữ Chung
Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ
Thời điểm
mang thai
Đúng
Sai
Kể tên các
BPTT
Thuốc uống/
Thuốc tiêm
Vòng
BCS
Tính vòng kinh
Xuất tinh ngoài
âm đạo
Đình sản/Triệt
sản
Bảng 11. Hiểu biết của đối tuợng nghiên cứu về hậu quả của nạo phá thai và
những ảnh hưởng của việc mang thai và sinh con ở lứa tuổi < 18 tuổi
Nam Nữ Chung
Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ
Hậu quả của
nạo phá thai
Tử vong
Thủng tử cung
Băng huyết
Nhiễm trùng
Rong kinh
Vô sinh
Chửa ngoài TC
Không biết
Ảnh hưởng
của mang
thai và sinh
con sớm
(<18 tuổi)
Mẹ có thể chết
Ảnh hưởng
đến học hành
Ảnh hưởng
đến SK
Không biết
- 27 -
Bảng 12. Kiến thức về BLTQĐTD và HIV/AIDS của đối tượng nghiên cứu
Nam Nữ Chung
Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ
BLQHTD
HIV/AIDS
Giang mai
Lậu
Viêm gan B
Trùng roi ÂĐ
Nấm SD
Không biết
Triệu chứng
thường gặp
của
BLTQĐTD
1-2 triệu chứng
≥3 triệu chứng
Không biết
Bảng 13. Kiến thức của đối tượng nghiên cứu về cách phòng tránh BLTQĐTD
Nam Nữ Chung
Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ
Cách phòng
tránh
Vệ sinh CQSD
Không QHTD
Sử dụng BCS
khi QHTD
Chỉ QHTD với
1 người
5.1.3. Thái độ của đối tượng nghiên cứ u về thủ dâm, Q HTD và BPTT
Bảng 14. Thái độ của đối tượng nghiên cứu về QHTD và BPTT
Nam Nữ Chung
Số
lượng
Tỷ
lệ
Số
lượng
Tỷ
lệ
Số
lượng
Tỷ
lệ
Thủ dâm thường
xuyên có hại cho
sức khoẻ
Hoàn toàn đồng ý
Đồng ý
Không đồng ý
Hoàn toàn không đồng ý
Không biết
VTN mong
muốn QHTD là
rất bình thường,
thậm chí cả khi
chưa cưới
Hoàn toàn đồng ý
Đồng ý
Không đồng ý
Hoàn toàn không đồng ý
Không biết
- 28 -
QHTD là quan
trọng để thể
hiện tình yêu
Hoàn toàn đồng ý
Đồng ý
Không đồng ý
Hoàn toàn không đồng ý
Không biết
QHTD chỉ quan
trọng khi cần có
con cái
Hoàn toàn đồng ý
Đồng ý
Không đồng ý
Hoàn toàn không đồng ý
Không biết
Bạn gái không
được QHTD
trước khi cưới
Hoàn toàn đồng ý
Đồng ý
Không đồng ý
Hoàn toàn không đồng ý
Không biết
Bạn trai không
được QHTD
trước khi cưới
Hoàn toàn đồng ý
Đồng ý
Không đồng ý
Hoàn toàn không đồng ý
Không biết
Mang theo BCS
nghĩa là bạn
chuẩn bị sẵn
sàng để QHTD
Hoàn toàn đồng ý
Đồng ý
Không đồng ý
Hoàn toàn không đồng ý
Không biết
Bạn thấy
ngượng khi hỏi
mua hoặc hỏi
về cách sử dụng
BCS
Hoàn toàn đồng ý
Đồng ý
Không đồng ý
Hoàn toàn không đồng ý
Không biết
5.1.4. Thực hành của đối tượng nghiên cứ u về SKSSVTN
Bảng 15. Thực hành vệ sinh sinh dục
Nam Nữ Chung
Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ
Thời điểm
vệ sinh
Buổi sáng thức dậy
Tối trước khi đi ngủ
Sau khi đi VS
Cách rửa Gáo dội, vòi xả
Ngồi chậu
Chất rửa Nước rửa chuyên dùng
Xà phòng tắm
Nước sạch
- 29 -
Bảng 16. Thực hành về sử dụng quần áo lót
Kiến thức
Nam Nữ Chung
Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ
Thay quần
áo lót
1 ngày 2 lần
1 ngày 1 lần
2 ngày 1 lần
Giặt, phơi
quần áo lót
Giặt sạch với
xà phòng
Không giặt xà
phòng
Phơi ở nơi
thoáng, có ánh
nắng
Phơi ở nơi kín,
không có nắng
Bảng 17. Thực hành vệ sinh kinh nguyệt
Kiến thức VS Số lượng (n = ) Tỷ lệ %
Kinh nguyệt Có
Chưa có
Số lần VS trong
ngày có kinh
1-2 lần
3 lần
>3 lần
Bảng 18. QHTD lần đầu của đối tuợng nghiên cứu
Nam Nữ
Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ
QHTD Đã QHTD
Chưa
Lý do QHTD
lần đầu tiên
Tự nguyện
Bị thuyết phục
Bị lừa gạt/ép buộc/ Cưỡng
bức
- 30 -
Bảng 19. Hành vi tình dục của đối tượng nghiên cứu
Nam Nữ Chung
Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ
Sử dụng
BPTT khi
QHTD
Luôn luôn
Thỉnh thoảng
Không bao giờ
BPTT
thường sử
dụng
BCS
Khác
Lý do
không sử
dụng
BPTT
Không nghĩ sẽ
QHTD
Không biết cách
sử dụng
Không thích sử
dụng
BPTT không
sẵn có
Bảng 20. Mang thai và nạo phá thai
Số lượng Tỷ lệ
Đã từng có
thai
Có
Chưa
Xử trí Tiếp tục mang thai và sinh con
Phá thai
Nơi phá thai
BV tỉnh/TP
BV huyện
PKĐK
TYT xã
PK tư nhân
Lang y
- 31 -
5.1.5. Thông tin về quan hệ bạn bè, sinh hoạt đoàn thể, giải trí và nhu cầu
thông tin
Bảng 21. Thực hành trao đổi thông tin về SKSSVTN
Bố/mẹ/
người thân
Thày/Cô
giáo
Bạn bè
n % n % n %
Những đặc điểm và dấu hiệu tuổi dậy
thì
Vệ sinh sinh dục
Mang thai, nạo hút thai và hậu quả
Các biện pháp tránh thai
Các BLTQĐTD và HIV/AIDS
Bảng 22. Nguồn thông tin về SKSSVTN
Nam Nữ Chung
Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ Số
lượng
Tỷ lệ
Sách/báo/t ạp chí
Đài phát thanh
Truyền hình/TV
Trường học/ bài học
Internet
Sinh hoạt CLB/ ngoại khóa
Bố/mẹ
Bạn bè
Nhân viên y tế/CTV dân số
Bảng 23. Nhu cầu thông tin về S KSSVTN
Số lượng Tỷ lệ
Khái niệm về SKSS và SKSSVTN
Đặc điểm và dấu hiệu tuổi dậy thì
Vệ sinh sinh dục
Tình bạn và tình yêu
Tình dục an toàn
Mang thai, nạo hút thai và hậu quả
Các biện pháp phòng tránh thai
Các BLTQĐTD và HIV/AIDS
- 32 -
Bảng 24. Hình thức tuyên truyền được ưa thích
Số lượng Tỷ lệ
Sách/báo/t ạp chí
Đài phát thanh
Truyền hình/TV
Trường học/ bài học
Internet
Sinh hoạt CLB/ ngoại khóa
Bố/mẹ
Bạn bè
Nhân viên y tế/CTV dân số
5.1.6. Một số yếu tố liên quan đến kiến thứ c, thái độ, hành vi về SKSSVTN
- Phân tích đơn biến
Bảng 24. Mối liên quan giữa kiến thức về SKSSVTN với một số đặc điểm của
đối tượng nghiên cứu và hoàn cảnh gia đình
Mối liên quan Kiến thức Tổng
Đạt Không đạt
Giới Nam
Nữ
Tổng
OR, 2 , P
Khối 10
11
12
Tổng
OR, CI , P
Những nguời
sống chung
Bố và mẹ
Chỉ với bố hoặc mẹ
Khác
Tổng
OR, CI , P
Kinh tế gia đình Giàu
Khá
Trung bình
Nghèo
Tổng
OR, CI , P
- 33 -
Mối liên quan Kiến thức Tổng
Đạt Không đạt
Trình độ học
vấn của bố
Không biết chữ
Cấp 1, 2
Cấp 3
Trung cấp/Cao
đẳng/Đại học/Trên
đại học
Tổng
OR, CI , P
Trình độ học
vấn của mẹ
Không biết chữ
Cấp 1, 2
Cấp 3
Trung cấp/Cao
đẳng/Đại học/ Trên
đại học
Tổng
OR, CI , P
Nghề nghiệp
của bố
Cán bộ Nhà nước
Công nhân
Nông dân
Thợ thủ công
Buôn bán
Lao động tự do
Tổng
OR, CI , P
Nghề nghiệp
của mẹ
Cán bộ Nhà nước
Công nhân
Nông dân
Thợ thủ công
Buôn bán
Lao động tự do
Tổng
OR, CI , P
Tình trạng hôn
nhân của bố mẹ
Sống cùng nhau
Ly hôn/Ly thân
Goá
Tổng
OR, CI , P
- 34 -
Bảng 25. Mối liên quan giữa được trao đổi thông tin SKSS với kiến thức về
SKSSVTN
Mối liên quan Kiến thức Tổng
Đạt Không đạt
Những đặc điểm
và dấu hiệu tuổi
dậy thì
Có
Không
Tổng
OR, 2 , P
Vệ sinh sinh dục Có
Không
Tổng
OR, 2 , P
Mang thai, nạo hút
thai và hậu quả
Có
Không
Tổng
OR, 2 , P
Các biện pháp
tránh thai
Có
Không
Tổng
OR, 2 , P
Các BLTQĐTD
và HIV/AIDS
Có
Không
Tổng
OR, 2 , P
- Phân tích đa biến: Các biến số độc lập đưa vào mô hình hồi qui Logistic là:
+ Những biến số có liên quan đến kiến thức về SKSSVTN của đối tượng
nghiên cứu một cánh có ý nghĩa thống kê( P< 0,05) qua phân tích 2 biến.
+ Những biến số không có mối liên quan nhưng trong các nghiên cứu khác
đã tìm thấy có mối liên quan đến kiến thức về SKSSVTN
- 35 -
Bảng 26: Phân tích đa biến một số yếu tố liên quan đến kiến thức về SKSSVTN
Yếu tố Hệ số
(B)
Tỷ suất
chênh
OR
P Khoảng tin cậy
95 % của OR
Thấp
nhất
Cao
nhất
Khối 12*
11
10
Kinh tế gia đình Giàu/Khá*
Trung bình
Nghèo
Trình độ học
vấn của bố
Cấp 2 trở lên*
Cấp 1
Mù chữ
Trình độ văn
hoá của mẹ
Cấp 2 trở lên*
Cấp 1
Mù chữ
Tình trạng hôn
nhân của bố mẹ
Sống cùng nhau*
Ly hôn/Ly thân
Goá
khác
Trao đổi về vệ
sinh sinh dục
Có*
Không
Trao đổi về
mang thai, nạo
hút thai và hậu
quả
Có*
Không
Trao đổi về các
BPTT
Có*
Không
Trao đổi về các
BLTQĐTD và
HIV/AIDS
Có*
Không
Ghi chú: * Nhóm so sánh
- 36 -
Bảng 27. Mối liên quan giữa thực hành với một số đặc điểm của đối tượng
nghiên cứu và hoàn cảnh gia đình
Mối liên quan Thực hành Tổng
Đạt Không đạt
Giới Nam
Nữ
Tổng
OR, 2 , P
Khối 10
11
12
Tổng
OR, CI , P
Những nguời
sống chung
Bố và mẹ
Chỉ với bố hoặc mẹ
Khác
Tổng
OR, CI , P
Kinh tế gia đình Giàu
Khá
Trung bình
Nghèo
Tổng
OR, CI , P
Trình độ học
vấn của bố
Không biết chữ
Cấp 1, 2
Cấp 3
Trung cấp/Cao
đẳng/ĐH/Trên ĐH
Tổng
OR, CI , P
Trình độ học
vấn của mẹ
Không biết chữ
Cấp 1, 2
Cấp 3
Trung cấp/Cao
đẳng/ĐH/Trên ĐH
Tổng
OR, CI , P
- 37 -
Mối liên quan Thực hành Tổng
Đạt Không đạt
Nghề nghiệp
của bố
Cán bộ Nhà nước
Công nhân
Nông dân
Thợ thủ công
Buôn bán
Nội trợ
Lao động tự do
Tổng
OR, CI , P
Nghề nghiệp
của mẹ
Cán bộ Nhà nước
Công nhân
Nông dân
Thợ thủ công
Buôn bán
Nội trợ
Lao động tự do
Tổng
OR, CI , P
Tình trạng hôn
nhân của bố mẹ
Sống cùng nhau
Ly hôn/Ly thân
Goá
Tổng
OR, CI , P
Bảng 28. Mối liên quan giữa giới, có người yêu và QHTD
Mối liên quan Có QHTD Không Tổng
Giới Nam
Nữ
Tổng
OR, 2 , P
Có người yêu Có
Chưa
Tổng
OR, 2 , P
- 38 -
Bảng 29. Mối liên quan giữa thái độ về QHTD với hành vi QHTD
Mối liên quan Có
QHTD
Không
QHTD
Tổng
Vị thành niên có mong muốn
QHTD là rất bình thường,
thậm chí cả khi chưa cưới
Đồng ý
Không đồng ý
Tổng
OR, 2 , P
QHTD là quan trọng để thể
hiện tình yêu
Đồng ý
Không đồng ý
Tổng
OR, 2 , P
QHTD chỉ quan trọng khi cần
có con cái
Đồng ý
Không đồng ý
Tổng
OR, 2 , P
Bạn gái không được QHTD
trước khi cưới
Đồng ý
Không đồng ý
Tổng
OR, 2 , P
Bạn trai không được QHTD
trước khi cưới
Đồng ý
Không đồng ý
Tổng
OR, 2 , P
Bảng 30. Liên quan giữa kiến thức về các BPTT với sử dụng các BPTT
Mối liên quan Có sử
dụng
Không
sử dụng
Tổng
Biết về các BPTT
Có biết
Không biết
Tổng
OR, 2 , P
5.2. Dự kiến bàn luận
Đặc trưng cơ bản của đối tượng nghiên cứu
Kiến thức của đối tượng nghiên cứu
Thái độ của đối t ượng nghiên cứu
Thực hành của đối tượng nghiên cứu
Phân tích một số yếu tố liên quan
- 39 -
5.3. Dự kiến kết luận và khuyến nghị
5.3.1 Kết luận (dựa theo m ục tiêu nghiên cứu):
Kết luận về kiến thức, thái độ, thực hành về sức khoẻ sinh sản vị thành niên của
học sinh trường Trung học phổ thông Hoài Đức A, tỉnh Hà Tây năm 2006
Kết luận về một số yếu tố liên quan đến kiến thức, thái độ, thực hành về sức
khoẻ sinh sản vị thành niên của các em học sinh trường Trung học phổ thông
Hoài Đức A, tỉnh Hà Tây năm 2006
5.3.2 Khuyến nghị (dựa theo kết quả nghiên cứu): Đưa ra một số khuyến nghị phù
hợp nhằm nâng cao kiến thức và thái độ, hành vi về SKSSVTN cho các em
học sinh trường Trung học phổ thông Hoài Đức A, tỉnh Hà Tây
- 40 -
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Bệnh viện huyện Hoài Đức (2006), Báo cáo công tác Chăm sóc sức khoẻ sinh
sản 6 tháng đầu năm 2006
2. Bộ Y tế, Tổng cục thống kê (2003), Báo cáo điều tra y tế quốc gia 2001-2002,
Nhà xuất bản y học, Hà Nội
3. Bộ Y tế, Tổng cục thống kê, UNICEF, WHO (2005), Báo cáo điều tra quốc gia
về vị thành niên và thanh niên Việt Nam, Nhà xuất bản thống kê Hà Nội
4. Bộ Y tế (2002), Các chính sách và giải pháp thực hiện chăm sóc sức khoẻ ban
đầu, Công ty In và Văn hoá phẩm, Hà Nội, tr 38-43
5. Chương trình Hợp tác Y tế Việt Nam - Thuỵ Điển, Trường Đại học Y Thái
Bình (2003), Kết quả thí điểm Chiến lược tăng cường sức khoẻ vị thành niên, Nhà
xuất bản y học, Hà Nội
6. NguyÔn BÝch §iÒm (Th¸ ng 6/2000), Mét sè suy nghÜ vÒ quan niÖm cña VTN
hiÖn nay ®èi víi vÊn ®Ò t×nh dôc, T¹p chÝ t©m lý häc, sè 3
7. Đỗ Trọng Hiếu, Đặng Thị Xuân Hoài, Quan Lệ Nga, Hà Phương (2000), Sức
khoẻ sinh sản vị thành niên, Tổng Công ty Phát hành sách Việt Nam
8. Graham Kalton (2004), Giới thiệu chọn mẫu trong điều tra, Nhà xuất bản y học
Hà Nội
9. Trung tâm y tế huyện Hoài Đức (2005), Báo cáo Kết quả hoạt động trung tâm y
tế Hoài Đức
10. Trường Đại học Y tế công cộng (2005), Giáo trình Thống kê y tế công cộng,
Nhà xuất bản y học, Hà Nội
11. Trường Đại học Y tế công cộng (2004), Bài giảng Bảo vệ sức khoẻ bà mẹ trẻ
em, Nhà xuất bản y học, Hà Nội
12. Viện khoa học giáo dục, Tổ chức cứu trợ trẻ em Anh (2004), Những điều cần
biết để giáo dục giới tính cho con, Nhà xuất bản Lao động, Hà Nội
13. Chu Xuân Việt, Nguyễn Văn Thắng (1998), “Tuổi vị thành niên với vấn đề tình
dục và các biện pháp tránh thai”, Kỷ yếu Công trình khoa học về Dân số và Kế
hoạch hoá gia đình Việt Nam giai đoạn 1998-2002, tr 281-291
Tiếng Anh
14. ACNielsen Bangladesh (2004), Baseline Survey for Focused Community
Assessment of Adolescent Reproductive Health Communication Program,
Bangladesh
15. Blum, R.W., Mmari, Kristin Nelson. (2005), Risk and Protective Factors
Affecting Adolescent Reproductive Health in Developing Countries, World Health
Organization, p.2
16. Thai Binh Medical College, Research Center for Rural Population and Health
(1999), Report on Adolecent Health Study in Five Provinces of Vietnam
- 41 -
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ SỨC KHỎE SINH SẢN VỊ THÀNH NIÊN
Ngày ... tháng ... năm 2006
Tỉnh Hà Tây Huyện Hoài Đức
Trường Trung học Phổ Thông Hoài Đức A Lớp ________
LỜI GIỚ I THIỆU
Chào các bạn! Chúng tôi là học viên trường Đại học Y tế công cộng Hà Nội. Trường Đại
học Y tế công cộng Hà Nội dự định phối hợp với Phòng Y tế, Bệnh viện huyện, TTYT dự phòng
huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây tiến hành nghiên cứu tìm hiểu về Kiến thức, thái độ, thực hành của
học sinh THPT huyện Hoài Đức về Giáo dục sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Để tìm hiểu thực
trạng kiến thức, thái độ, thực hành và nhu cầu của các bạn về hoạt động giáo dục truyền thông
SKSS vị thành niên, chúng tôi xin được biết ý kiến của các bạn về vấn đề này qua việc trả lời
phiếu điều tra. Những thông tin mà các bạn cung cấp cho chúng tôi chỉ nhằm mục đích nghiên
cứu, không có mục đích gì khác.
Xin chân thành cảm ơn sự cộng tác của các bạn.
HƯỚ NG DẪN GHI TRẢ LỜ I:
Bạn hãy viết câu trả lời hoặc khoanh tròn vào số tương ứng với phần trả lời phù hợp ở bên
cạnh và chú ý phần chuyển câu.
Nếu câu trả lời của bạn không giống với những gợi ý cho trước, bạn hay khoanh tròn vào số
tương ứng với mục KHÁC và GHI RÕ câu trả lời.
Nếu câu hỏi có 2 cột trả lời (như câu A4 trong ví dụ dưới đây), bạn hãy khoanh tròn vào các
số tương ứng với câu trả lời CHO CẢ 2 CỘT.
Với những câu hỏi có hướng dẫn “Bạn có thể chọn NHIỀU câu trả lời”, bạn có thể khoanh
vào NHIỀU câu trả lời mà bạn cho là phù hợp.
Với những câu hỏi không có hướng dẫn gì thêm, bạn chỉ khoanh vào MỘT câu trả lời.
VÍ DỤ: Bạn An là nam, sinh năm 1989, thường hay xem tivi và đọc báo và sinh hoạt câu lạc bộ võ
thuật. Theo bạn An, người chồng lý tưởng phải có sức khoẻ và việc làm, người vợ lý tưởng phải
xinh đẹp.
STT Câu hỏi Trả lời Ghi chú
A1. Bạn sinh năm dương
lịch nào?
_____1989_____
A2. Bạn thuộc giới nào? Nam
Nữ
1
2
A3. Bạn thường làm gì vào
thời gian rảnh rỗi?
(Bạn có thể chọn
NHIỀU câu trả lời)
Thăm bạn bè
Xem TV
Chơi Thể thao
Nghe đài
Đọc sách/báo/tạp chí
Khác (ghi rõ) sinh hoạt câu lạc bộ võ thuật
1
2
3
4
5
A4. Theo bạn, điều gì là
quan trọng để trở thành
người vợ hoặc người
chồng lý tưởng?
(Bạn có thể chọn
NHIỀU câu trả lời)
Có sức khoẻ
Hình thức đẹp
Không hút thuốc lá, uống rượu
Có việc làm
Khác (ghi rõ)______________
Chồng
1
2
3
4
98
Vợ
1
2
3
4
98
Sau đây, xin mời Bạn hãy trả lời các câu hỏi.
- 42 -
PHẦN A. THÔ NG TIN C HUNG
STT Câu hỏi Trả lời Ghi chú
A4. Bạn sinh năm dương
lịch nào?
__________________
A5. Bạn thuộc giới nào? Nam
Nữ
1
2
A6. Hiện nay bạn đang sống
với ai?
Bố và mẹ
Bố
Mẹ
Một mình
Khác (ghi rõ)____________________
1
2
3
4
98
A7. Trình độ học vấn của bố
mẹ bạn?
Không biết chữ
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Trung cấp
Cao đẳng, đại học, trên đại học
Không biết
Bố
1
2
3
4
5
6
99
Mẹ
1
2
3
4
5
6
99
A8. Nghề nghiệp hiện nay
của bố mẹ bạn là gì?
Cán bộ Nhà nước
Công nhân
Nông dân
Thợ thủ công
Buôn bán
Lao động tự do
Về hưu/nghỉ mất sức
Khác (ghi rõ) _____________
Bố
1
2
3
4
5
6
7
98
Mẹ
1
2
3
4
5
6
7
98
A9. Tình trạng hôn nhân của
bố mẹ bạn hiện nay như
thế nào?
Sống cùng nhau
Ly hôn/Ly thân
Góa
Khác (ghi rõ)_____________________
1
2
3
98
A10. Tình trạng kinh tế gia
đình bạn hiện nay như
thế nào?
Giàu
Khá giả
Trung bình
Nghèo
1
2
3
4
- 43 -
PHẦN B. KIẾN THỨC VỀ SỨC KHO Ẻ SINH SẢN VỊ THÀNH NIÊN
STT Câu hỏi Trả lời Ghi chú
B1. Theo bạn, những thay đổi
cơ thể nào là biểu hiện của
tuổi dậy thì?
(Bạn có thể chọn NHIỀU
câu trả lời)
Thay đổi giọng nói/Vỡ giọng
Có râu/ria mép
Mọc lông chỗ kín (mu, nách)
Phát triển bầu vú (ngực)
Bắt đầu có kinh nguyệt
Xuất tinh khi ngủ/Mộng tinh
Khác (ghi rõ)______________
Không biết
Trai
1
2
3
4
5
6
98
99
Gái
1
2
3
4
5
6
98
99
B2. Theo bạn thời điểm nào
nên phải rửa cơ quan sinh
dục dưới?
(Bạn có thể chọn NHIỀU
câu trả lời)
Buổi sáng khi thức dậy
Buổi tối trước khi đi ngủ
Sau khi đi vệ sinh
Khác_____________________
Không biết
1
2
3
98
99
B3. Theo bạn nên rửa cơ quan
sinh dục theo cách nào là
tốt nhất?
Dội gáo
Xả vòi
Ngồi vào chậu
Khác (ghi rõ) ________________
Không biết
1
2
3
98
99
B4. Theo bạn khi lau rửa cơ
quan sinh dục nên làm như
thế nào?
Lau rửa từ trước ra sau
Lau rửa từ sau ra t rước
Khác(ghi rõ) ________________
Không biết
1
2
98
99
B5. Theo bạn nên sử dụng loại
chất rửa nào khi vệ sinh cơ
quan sinh dục?
Nước rửa chuyên dùng
Xà phòng tắm
Nước sạch
Khác(ghi rõ) ________________
Không biết
1
2
3
98
99
B6. Theo bạn, nên lựa chọn
loại quần/áo lót như thế
nào là thích hợp?
(Bạn có thể chọn NHIỀU
câu trả lời)
Vừa vặn
Bó chặt
Rộng
Bằng chất liệu thấm mồ hôi
Bằng chất liệu không thấm mồ hôi
Khác (ghi rõ) ___________________
Không biết
1
2
3
4
5
98
99
B7. Theo bạn, bao lâu thì nên
thay quần lót 1 lần?
1 ngày 2 lần
1 ngày 1 lần
2 ngày 1 lần
Khác (ghi rõ) ____________________
1
2
3
98
B8. Theo bạn, quần/áo lót nên
được giặt và phơi như thế
nào?
(Bạn có thể chọn NHIỀU
câu trả lời)
Giặt sạch với xà phòng
Không giặt xà phòng
Phơi ở nơi thoáng, có ánh nắng
Phơi ở nơi kín, không có ánh nắng
Khác (ghi rõ) ___________________
Không biết
1
2
3
4
98
99
B9. Theo bạn luật pháp Việt
Nam cho phép các bạn trẻ
được lập gia đình từ bao
nhiêu tuổi trở lên?
Nam _________ tuổi
Nữ __________ tuổi
99.Không biết
- 44 -
B10. Theo bạn, bạn gái có thể
mang thai vào thời điểm
nào của chu kỳ kinh
nguyệt khi có quan hệ tình
dục?
Ngay sau khi hết kinh nguyệt
Trong kỳ kinh nguyệt
Giữa 2 kỳ kinh nguyệt
Chỉ trước kỳ kinh nguyệt
Bất cứ lúc nào
Khác (ghi rõ) ___________________
Không biết
1
2
3
4
5
98
99
B11. Bạn có biết biện pháp
tránh thai nào không?
Có
Không
1
2
Chuyển B13
B12. Nếu có, bạn hãy kể tên các
biện pháp tránh thai mà
bạn biết?
________________________________
________________________________
________________________________
________________________________
B13. Theo bạn, nạo/phá thai có
thể dẫn đến những hậu quả
gì?
(Bạn có thể chọn NHIỀU
câu trả lời)
Tử vong
Thủng tử cung
Băng huyết
Nhiễm trùng
Rong kinh, rong huyết
Vô sinh
Chửa ngoài dạ con
Khác (ghi rõ) ___________________
Không biết
1
2
3
4
5
6
7
98
99
B14. Theo bạn, bạn gái mang
thai và sinh con ở lứa tuổi
trẻ (<18 tuổi) có ảnh
hưởng như thế nào?
(Bạn có thể chọn NHIỀU
câu trả lời)
Đứa trẻ có thể không khoẻ mạnh
Người mẹ có thể chết khi sinh con
Ảnh hưởng đến việc học hành của mẹ
Ảnh hưởng đến sức khoẻ của mẹ
Khác (ghi rõ) ___________________
Không biết
1
2
3
4
98
99
B15. Bạn đã bao giờ nghe nói về
các bệnh lây t ruyền quan
đường tình dục chưa?
Đã nghe nói
Chưa
1
2
Chuyển
B19 với nữ
B21với nam
B16. Bạn hãy kể tên những bệnh
lây truyền qua đường tình
dục mà bạn biết?
________________________________
________________________________
________________________________
B17. Những biểu hiện thường
gặp của bệnh lây t ruyền
qua đường tình dục là gì?
(Bạn có thể chọn NHIỀU
câu trả lời)
Chảy m ủ từ cơ quan sinh dục
Nóng, rát hoặc ngứa ở cơ quan sinh dục
Ra khí hư
Chảy m áu bất thường
Mụn rộp ở cơ quan sinh dục
Đái dắt, đái buốt
Đau bụng dưới
Khác (ghi rõ) ___________________
Không biết
1
2
3
4
5
6
7
98
99
B18. Bạn có biết làm cách nào
để phòng các bệnh lây
truyền qua đường tình dục
không?
(Bạn có thể chọn NHIỀU
câu trả lời)
Vệ sinh sạch sẽ cơ quan sinh dục
Không quan hệ tình dục
Sử dụng bao cao su khi quan hệ t ình dục
Chỉ quan hệ tình dục với 1 người
Khác (ghi rõ) ___________________
Không biết
1
2
3
4
98
99
- 45 -
NẾU BẠN LÀ NỮ GIỚI, BẠN HÃY TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TỪ CÂU B20 ĐẾN B21, RỒI
CHUYỂN SANG TRẢ LỜI PHẦN C
STT Câu hỏi Trả lời Ghi chú
B19. Theo bạn ngày có kinh nên
vệ sinh cơ quan sinh dục
mấy lần?
1-2 lần
3 lần
Trên 3 lần
Khác (ghi rõ) ___________________
Không biết
1
2
3
98
99
B20. Theo bạn cần phải sử dụng
loại khố/băng vệ sinh nào?
Băng vệ sinh dùng một lần
Vải xô màn sạch
Khác (ghi rõ) ___________________
Không biết
1
2
98
99
NẾU BẠN LÀ NAM GIỚI, BẠN HÃY TRẢ LỜI CÂU HỎI B22, RỒI CHUYỂN SANG TRẢ
LỜI PHẦN C
STT C âu hỏi Trả lời Ghi chú
B21. Theo bạn, cần phải làm gì
sau khi mộng tinh/xuất tinh
trong khi ngủ?
(Bạn có thể chọn NHIỀU
câu trả lời)
Rửa/Vệ sinh cơ quan sinh dục
Thay quần lót
Không làm gì
Khác (ghi rõ) ____________________
Không biết
1
2
3
98
99
- 46 -
Phần C. THÁI ĐỘ ĐỐ I VỚI THỦ DÂM, Q UAN HỆ TÌNH DỤC VÀ BAO CAO SU
HƯỚ NG DẪN TRẢ LỜI:
Với mỗi tình huống đưa ra, bạn hãy khoanh tròn vào MỘT lựa chọn theo hàng ngang.
MẪU VÍ DỤ
STT C âu hỏi Trả lời
Bạn có ý kiến gì về những tình
huống sau đây?
Hoàn
toàn
đồng ý
Đồng
ý
Không
đồng ý
Hoàn toàn
không đồng
ý
Không
biết
C1. Hai người yêu nhau mà không có
quan hệ tình dục thì sẽ không có
hạnh phúc
4 3 2 1 0
Sau đây, xin mời Bạn hãy trả lời các câu hỏi.
STT C âu hỏi Trả lời
Bạn có ý kiến gì về những tình
huống sau đây?
Hoàn
toàn
đồng ý
Đồng
ý
Không
đồng ý
Hoàn toàn
không đồng
ý
Không
biết
C1. Thủ dâm (hành động tự đụng
chạm, kích thích bộ phận sinh dục
bằng tay để tạo ra khoái cảm)
thường xuyên gây hại cho sức
khoẻ
4 3 2 1 0
C2. Vị thành niên mong muốn quan
hệ t ình dục là rất bình thường,
thậm chí cả khi chưa cưới
4 3 2 1 0
C3. Quan hệ tình dục là quan trọng để
thể hiện tình yêu
4 3 2 1 0
C4. Quan hệ tình dục chỉ quan trọng
khi cần có con cái
4 3 2 1 0
C5. Bạn gái không được quan hệ tình
dục trước khi cưới
4 3 2 1 0
C6. Bạn trai không được quan hệ tình
dục trước khi cưới
4 3 2 1 0
C7. Mang theo bao cao su nghĩa là bạn
chuẩn bị sẵn sàng để quan hệ tình
dục
4 3 2 1 0
C8. Bạn thấy ngượng khi hỏi mua
hoặc hỏi về cách sử dụng bao cao
su
4 3 2 1 0
- 47 -
PHẦN D. THÔNG TIN VỀ TRUYỀN THÔ NG GIÁO DỤC SỨC KHOẺ SINH SẢN VỊ
THÀNH NIÊN
STT C âu hỏi Trả lời Ghi chú
D1. Bạn có bao giờ nói chuyện
với bố/mẹ/người thân,
thầy/cô giáo hoặc bạn bè về
những chủ đề sau không?
Bố/mẹ/người
thân
Thầy/Cô giáo Bạn bè
C
ó
K
hô
n
g
C
ó
K
hô
n
g
C
ó
K
hô
n
g
D1.1 Những đặc điểm và dấu hiệu
tuổi dậy thì
1 2 1 2 1 2
D1.2 Vệ sinh cơ quan sinh dục 1 2 1 2 1 2
D1.3 Mang thai, nạo hút thai và
hậu quả của nạo hút thai
1 2 1 2 1 2
D1.4 Các biện pháp phòng tránh
thai
1 2 1 2 1 2
D1.5 Các bệnh lây truyền qua
đuờng tình dục và HIV/AIDS
1 2 1 2 1 2
D2. Bạn có phải là người chủ động
bắt đầu cuộc trò chuyện về
sức khoẻ sinh sản không?
Bạn luôn luôn là người chủ động
Bạn thường là người chủ động
Bạn không chủ động
1
2
3
D3. Khi nói chuyện về những chủ
đề sức khoẻ sinh sản, bạn
cảm thấy như thế nào?
Rất thoải mái, dễ dàng
Khá thoải mái
Bình thường
Khó khăn
Rất khó khăn
1
2
3
4
5
D4. Bạn được biết những thông
tin về sức khoẻ sinh sản chủ
yếu từ những nguồn nào?
(Bạn có thể chọn NHIỀU câu
trả lời)
Sách/ báo/ tạp chí
Đài phát thanh
Truyền hình/TV
Trường học/ bài học
Internet
Sinh hoạt câu lạc bộ/ ngoại khóa
Bố/mẹ
Bạn bè
Nhân viên y tế/Cộng tác viên dân số
Khác (ghi rõ)____________________
1
2
3
4
5
6
7
8
9
98
D5. Bạn có muốn được biết thêm
những thông tin về sức khoẻ
sinh sản không?
Có
Không
1
2
Chuyển
phần E
D6. Nếu có, bạn muốn được biết
thêm những thông tin nào về
sức khoẻ sinh sản?
(Liệt kê tối đa BA nội dung)
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
D7. Bạn thích được tuyên truyền
dưới hình thức gì?
(Bạn chọn tối đa BA hình
thức)
Sách/ báo/ tạp chí
Đài phát thanh
Truyền hình/TV
Trường học/ bài học
Internet
Sinh hoạt câu lạc bộ/ ngoại khóa
Bố/mẹ
Bạn bè
Nhân viên y tế/Cộng tác viên dân số
Khác (ghi rõ)____________________
1
2
3
4
5
6
7
8
9
98
- 48 -
PHẦN E. THỰC HÀNH VỀ VỆ SINH SINH DỤC , Q UAN HỆ TÌNH DỤC, SỬ DỤNG C ÁC
BIỆN PHÁP TRÁNH THAI VÀ NẠO PHÁ THAI
STT Câu hỏi Trả lời Ghi chú
E1. Bạn thường rửa cơ quan sinh
dục dưới vào thời điểm nào?
(Bạn có thể chọn NHIỀU câu
trả lời)
Buổi sáng khi thức dậy
Buổi tối trước khi đi ngủ
Sau khi đi vệ sinh
Khác____________________________
1
2
3
98
E2. Bạn thường rửa cơ quan sinh
dục theo cách nào?
Dội gáo
Xả vòi
Ngồi vào chậu
Khác (ghi rõ) _____________________
1
2
3
98
E3. Bạn thường lau rửa cơ quan
sinh dục như thế nào?
Lau rửa từ trước ra sau
Lau rửa từ sau ra trước
Khác (ghi rõ) _____________________
1
2
98
E4. Bạn thường sử dụng loại chất
rửa nào để vệ sinh cơ quan
sinh dục?
Nước rửa chuyên dùng
Xà phòng tắm
Nước sạch
Khác(ghi rõ) _____________________
1
2
3
98
E5. Bạn thường sử dụng loại
quần/áo lót như thế nào?
(Bạn có thể chọn NHIỀU câu
trả lời)
Vừa vặn
Bó chặt
Rộng
Bằng chất liệu thấm mồ hôi
Bằng chất liệu không thấm mồ hôi
Khác (ghi rõ) _____________________
1
2
3
4
5
98
E6. Thông thường, bao lâu thì
bạn thay quần lót 1 lần?
1 ngày 2 lần
1 ngày 1 lần
2 ngày 1 lần
Khác (ghi rõ) _____________________
1
2
3
98
E7. Quần lót của bạn được giặt
và phơi như thế nào?
(Bạn có thể chọn NHIỀU câu
trả lời)
Giặt sạch với xà phòng
Không giặt xà phòng
Phơi ở nơi thoáng, có ánh nắng
Phơi ở nơi kín, không có ánh nắng
Khác (ghi rõ) _____________________
1
2
3
4
5
NẾU BẠN LÀ NỮ GIỚI, BẠN HÃY TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TỪ CÂU E8 ĐẾN E9, RỒI
CHUYỂN SANG TRẢ LỜI CÂU E12
STT C âu hỏi Trả lời Ghi chú
E8. Bạn đã có kinh nguyệt chưa? Có
Chưa
1
2
E9. Vào những ngày có kinh, bạn
vệ sinh cơ quan sinh dục và
thay băng vệ sinh mấy lần?
1-2 lần
3 lần
Trên 3 lần
1
2
3
NẾU BẠN LÀ NAM GIỚI, BẠN HÃY TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI TỪ CÂU E10 ĐẾN E11,
RỒI CHUYỂN SANG TRẢ LỜI CÂU E12
STT C âu hỏi Trả lời Ghi chú
E10. Bạn đã mộng tinh/xuất tinh
trong lúc ngủ bao giờ chưa?
Có
Chưa
1
2
E11. Bạn thường làm gì sau khi
bạn mộng tinh?
Rửa, vệ sinh cơ quan sinh dục
Thay quần lót
Không làm gì
Khác (ghi rõ) ____________________
1
2
3
98
- 49 -
STT C âu hỏi Trả lời Ghi chú
E12. Bạn đã từng có người yêu
chưa?
Có
Chưa
1
2
Chuyển E14
E13. Bạn yêu lần đầu năm bạn
bao nhiêu tuổi?
______________ tuổi 1
2
E14. Bạn đã từng quan hệ t ình
dục chưa?
Đã
Chưa
Từ chối trả lời
1
2
99
Kết thúc
trả lời
E15. Bạn quan hệ tình dục lần
đầu năm bạn bao nhiêu
tuổi?
__________ tuổi
E16. Lần quan hệ tình dục đầu
tiên của bạn là do:
Tự nguyện
Bạn bị thuyết phục
Bạn bị lừa gạt/bị ép buộc/bị cưỡng bức
Từ chối trả lời
1
2
3
99
E17. Bạn có sử dụng biện pháp
tránh thai khi quan hệ tình
dục không?
Luôn luôn sử dụng
Thỉnh thoảng sử dụng
Không bao giờ
1
2
3
Chuyển E19
E18. Bạn hãy kể tên các biện
pháp tránh thai mà bạn
thường sử dụng khi quan hệ
tình dục?
________________________________
________________________________
________________________________
________________________________
________________________________
E19. Lý do vì sao bạn không sử
dụng biện pháp tránh thai
khi quan hệ tình dục?
Không nghĩ sẽ quan hệ t ình dục
Không biết cách sử dụng
Bạn tình không thích sử dụng
Sợ tác dụng phụ của dụng cụ tránh thai
Các dụng cụ tránh thai không sẵn có
Khác (ghi rõ) ___________________
1
2
3
4
5
98
E20. Bạn/người yêu của bạn đã
có thai bao giờ chưa?
Hai lần trở lên
Một lần
Chưa lần nào
Từ chối trả lời
1
2
3
99
Kết thúc
trả lời
E21. Bạn/ người yêu của bạn có
thai lần đầu tiên khi bao
nhiêu tuổi?
___________________
E22. Bạn/người yêu của bạn đã
làm gì khi có thai?
Phá thai
Tiếp tục mang thai
1
2
Kết thúc
trả lời
E23. Bạn/người yêu của bạn đã
đi phá thai ở đâu?
Bệnh viện tỉnh/thành phố
Bệnh viện huyện
Phòng khám đa khoa
Trạm y tế xã
Phòng khám tư nhân
Lang y
Khác (ghi rõ)____________________
Từ chối trả lời
1
2
3
4
5
6
98
99
Xin cảm ơn những ý kiến của bạn!
- 50 -
Phụ lục 2.
HƯỚN G DẪN THẢO LUẬN NHÓM HỌC SINH
- Thời gian bắt đầu:
- Thời gian kết thúc:
- Địa điểm:
- Người hướng dẫn 1:
- Người hướng dẫn 2:
- Thư kí:
1. Các thông tin về đối tượng tham gia TLN
Số
TT
Họ và tên Tuổi Giới Lớp
học
Điều
kiện KT
Sống chung
với ai
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2. Sơ đồ vị trí các thành viên tham gia TLN (Người điều hành, các thành
viên, người hỗ trợ)
3. Mô tả đặc điểm, không gian, thời gian, các hỗ trợ để tiến hành TLN
4. Nhật kí TLN:
5. Nhận xét về tiến trình TLN:
- 51 -
Lời giới thiệu
Chào các bạn. Chúng tôi là học viên trường Đại học Y tế công cộng Hà N ội.
Trường Đại học Y tế công cộng Hà Nội dự định phối hợp với Phòng Y tế, Bệnh viện
huyện, TTYT dự phòng huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây tiến hành nghiên cứu tìm hiểu về
Kiến thức, thái độ, thực hành của học sinh trường PTTH huyện Hoài Đức về Giáo dục
sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Để tìm hiểu thực trạng kiến thức, thái độ, thực hành và
nhu cầu của các bạn về hoạt động giáo dục truyền thông SKSS vị thành niên, chúng tôi
xin được biết ý kiến của các bạn về vấn đề này. Những thông tin mà các bạn cung cấp
cho chúng tôi chỉ nhằm mục đích nghiên cứu, không có mục đích gì khác.
Xin phép được được ghi âm.
Nội dung thảo luận:
1. Ở lứa tuổi nào, các bạn bắt đầu quan tâm tìm hiểu về các vấn đề liên quan đến:
- Những thay đổi của cơ thể ở lứa tuổi dậy thì
- Những thay đổi về tâm lý và những cảm xúc giới tính
- Tình bạn khác giới, tình yêu
- Tình dục an toàn
- Các biện pháp tránh thai, hậu quả của nạo hút thai
- Những ảnh hưởng của việc mang thai và sinh con ở lứa tuổi còn trẻ
- Bệnh lây truyền qua đường tình dục và HIV/AIDS
Những vấn đề nào là mối băn khoăn chủ yếu của các bạn?
2. Các bạn quan niệm thế nào là tình bạn khác giới, t ình yêu, tình dục an toàn? (Bình
luận theo tranh minh hoạ)
3. Các bạn trao đổi thông tin về tình yêu, tình dục như thế nào? Giữa các bạn trẻ với
nhau như thế nào? Với bố mẹ như thế nào?(Bình luận theo tranh minh hoạ)
4. Hiện nay, trong nhà trường đã có những nội dung giảng dạy nào liên quan đến
SKSSVTN? Thời lượng? Theo các bạn, nội dung, thời lượng như vậy đã phù hợp
chưa? Nếu chưa phù hợp, theo các bạn nên thay đổi như thế nào?
5. Trường học đã có hoạt động ngoại khoá nào liên quan đến giáo dục SKSSVTN
chưa? Đó là những hoạt động gì? Nội dung và hình thức tổ chức như thế nào? Có
đáp ứng nhu cầu của các bạn không?
6. Theo các bạn, có người yêu sớm, QHTD sớm, mang thai và sinh con ở lứa tuổi còn
trẻ, nạo phá thai… có thể dẫn tới những hậu quả gì? Ở địa phương các bạn có hiện
tượng này không? M ức độ phổ biến ra sao? Vấn đề liên quan đến các tệ nạn xã hội
và hậu quả của nó như thế nào? Theo các bạn, nguyên nhân của những hiện tượng
này là gì? Những hiện tượng này đã tác động đến học sinh như thế nào? (Bình luận
theo tranh minh hoạ)
7. Hiện nay các bạn thường tìm hiểu các vấn đề liên quan đến SKSSVTN thông qua
những phương tiện truyền thông nào? Xin các bạn cho ý kiến về ưu điểm và nhược
điểm của các phương tiện này?
8. Theo các bạn, để nâng cao kiến thức và có thái độ, hành vi đúng về sức khoẻ
sinh sản cho học sinh cần phải làm gì? Cách làm như thế nào để phù hợp nhất với
thực tế của địa phương? Tại sao?
- 52 -
Phụ lục 3.
HƯỚN G DẪN THẢO LUẬN NHÓM GIÁO VIÊN
- Thời gian bắt đầu:
- Thời gian kết thúc:
- Địa điểm:
- Người hướng dẫn 1:
- Người hướng dẫn 2:
- Thư kí:
1. Các thông tin về đối tượng tham gia TLN
Số
TT
Họ và tên Tuổi Giới Môn giảng
dạy chính
Thời gian
giảng dạy
Số lớp
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2. Sơ đồ vị trí các thành viên tham gia TLN (Người điều hành, các thành
viên, người hỗ trợ)
3. Mô tả đặc điểm, không gian, thời gian, các hỗ trợ để tiến hành TLN
4. Nhật kí TLN:
5. Nhận xét về tiến trình TLN:
- 53 -
Lời giới thiệu
Chào anh/chị. Chúng tôi là học viên trường Đại học Y tế công cộng Hà N ội.
Trường Đại học Y tế công cộng Hà Nội dự định phối hợp với Phòng Y tế, Bệnh
viện huyện, TTYT dự phòng huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây tiến hành nghiên cứu
tìm hiểu về Kiến thức, thái độ, thực hành của học sinh trường THPT huyện Hoài
Đức về Giáo dục sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Để tìm hiểu thực trạng kiến thức,
thái độ, thực hành và nhu cầu của học sinh THPT về Giáo dục truyền thông SKSS
vị thành niên, chúng tôi xin được biết ý kiến của các anh/chị về vấn đề này. Những
thông tin mà các anh/chị cung cấp cho chúng tôi chỉ nhằm mục đích nghiên cứu,
không có mục đích gì khác.
Xin phép được được ghi âm.
Nội dung thảo luận:
1. Xin các anh/chị cho biết, sức khoẻ sinh sản vị thành niên bao gồm những vấn đề
gì?
2. Có cần thiết phải thực hiện truyền thông giáo dục cho vị thành niên về những
vấn đề đó không? Khi nào cần bắt đầu giáo dục giới tính cho học sinh? Theo các
anh/chị ở lứa tuổi nào thì các em cần biết những nội dung gì?
3. Các em có hay hỏi anh/chị về những vấn đề liên quan đến giới tính mà ở tuổi
các em hay gặp không? Các em thường hay băn khoăn, thắc mắc về vấn đề gì?
4. Hiện nay, trong nhà trường đã có những nội dung giảng dạy nào liên quan đến
SKSSVTN? Thời lượng? Theo các anh/chị, nội dung, thời lượng như vậy đã phù
hợp chưa? Nếu chưa phù hợp, theo các anh chị/nên thay đổi như thế nào? Các
anh/chị có gặp khó khăn gì trong giảng dạy những vấn đề liên quan đến
SKSSVTN? Các anh/chị đã khắc phục ra sao?
5. Trường học đã có hoạt động ngoại khoá nào liên quan đến giáo dục SKSSVTN
cho các em chưa?
6. Ở địa phương có hiện tượng VTN bước vào yêu sớm, tình trạng QHTD trước
hôn nhân, mang thai ngoài ý muốn, nạo phá thai…không? Mức độ phổ biến ra
sao? Vấn đề liên quan đến các tệ nạn xã hội và hậu quả của nó như thế nào? So
với trước đây có thay đổi như thế nào? Nguyên nhân của những hiện tượng này
là gì? Ý kiến của các anh/chị về những hiện tượng này đã tác động đến các em
học sinh như thế nào?
7. Theo các anh/chị hiện nay các em thường tìm hiểu các vấn đề liên quan đến
SKSSVTN thông qua những phương tiện truyền thông nào? Xin các anh chị cho
ý kiến về ưu điểm và nhược điểm của các phương tiện này?
8. Theo các anh/chị, cần phải làm gì để giáo dục cho học sinh về sức khoẻ sinh sản
vị thành niên? Cách làm như thế nào để phù hợp nhất với thực tế của địa
phương?
- 54 -
Phụ lục 4.
HƯỚNG DẪN THẢO LUẬN NHÓM PHỤ HUYNH HỌC SINH
- Thời gian bắt đầu:
- Thời gian kết thúc:
- Địa điểm:
- Người hướng dẫn 1:
- Người hướng dẫn 2:
- Thư kí:
1. Các thông tin về đối tượng tham gia TLN
Số
TT
Họ và tên Tuổi Giới Phụ
huynh HS
nam/nữ
Nghề
nghiệp
Trình
độ học
vấn
Tình
trạng
hôn
nhân
Số
con
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
2. Sơ đồ vị trí các thành viên tham gia TLN (Người điều hành, các thành
viên, người hỗ trợ)
3. Mô tả đặc điểm, không gian, thời gian, các hỗ trợ để tiến hành TLN
4. Nhật kí TLN:
5. Nhận xét về tiến trình TLN:
- 55 -
Lời giới thiệu
Chào anh/chị. Chúng tôi là học viên trường Đại học Y tế công cộng Hà N ội.
Trường Đại học Y tế công cộng Hà Nội dự định phối hợp với Phòng Y tế, Bệnh
viện huyện, TTYT dự phòng huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây tiến hành nghiên cứu
tìm hiểu về Kiến thức, thái độ, thực hành của học sinh trường THPT huyện Hoài
Đức về Giáo dục sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Để tìm hiểu thực trạng kiến thức,
thái độ, thực hành và nhu cầu của học sinh THPT về Giáo dục truyền thông SKSS
vị thành niên, chúng tôi xin được biết ý kiến của các anh/chị về vấn đề này. Những
thông tin mà các anh/chị cung cấp cho chúng tôi chỉ nhằm mục đích nghiên cứu,
không có mục đích gì khác.
Xin phép được được ghi âm.
Nội dung thảo luận:
1. Theo các anh/chị, nói đến vấn đề sức khoẻ sinh sản vị thành niên là nói đến
những vấn đề gì?
2. Có cần thiết phải thực hiện truyền thông giáo dục cho vị thành niên về những
vấn đề đó không? Khi nào cần bắt đầu giáo dục giới tính cho con? Theo các
anh/chị ở lứa tuổi nào thì các em cần biết những nội dung gì?
3. Các em có hay hỏi anh/chị về những vấn đề liên quan đến giới tính mà ở tuổi
các em hay gặp không? Các em thường hay băn khoăn, thắc mắc về vấn đề gì?
Theo các anh/chị, khi con hỏi về những vấn đề liên quan đến SKSSVTN,
cha/mẹ nên ứng xử như thế nào?
4. Các anh/chị có chủ động trao đổi với các em về những vấn đề liên quan đến sự
phát triển ở lứa tuổi các em không? Có dễ dàng khi nói chuyện về những vấn đề
này không? Làm thế nào để các em tin cậy, cởi mở tâm tình với cha mẹ?
5. Ở địa phương các anh/chị có hiện tượng VTN bước vào yêu sớm, tình trạng
QHTD trước hôn nhân, mang thai ngoài ý muốn, nạo phá thai…không? Mức độ
phổ biến ra sao? Vấn đề liên quan đến các tệ nạn xã hội và hậu quả của nó như
thế nào? So với trước đây có thay đổi như thế nào? Nguyên nhân của những hiện
tượng này là gì?
6. Ý kiến của các anh/chị về những hiện tượng này đã tác động đến các em học
sinh như thế nào?
7. Theo các anh/chị hiện nay các em thường tìm hiểu các vấn đề liên quan đến
SKSSVTN thông qua những phương tiện truyền thông nào? Xin các anh chị cho
ý kiến về ưu điểm và nhược điểm của các phương tiện này?
8. Theo các anh/chị, cần phải làm gì để giáo dục cho con em mình về sức khoẻ
sinh sản vị thành niên? Cách làm như thế nào để phù hợp nhất với thực tế của
địa phương?
- 56 -
Phụ lục 5
CÁCH TÍNH ĐIỂM ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC VỀ SKSSVTN
Câu hỏi Phương án trả lời Số điểm
B1 Biểu hiện tuổi dậy thì của nam:
+ Chọn 1-2 ý trong các ý 1, 2, 3, và ý 6
+ Chọn 3 ý trở lên trong các ý 1, 2, 3 và ý 6
1 điểm
2 điểm
Biểu hiện tuổi dậy thì của nữ:
+ Chọn 1 ý trong các ý 3, 4 và ý 5
+ Chọn cả 3 ý 3, 4, 5
1 điểm
2 điểm
B2 Chọn ý 1-2 ý trong các ý 1, 2, 3 0,5 điểm
Chọn cả 3 ý 1, 2, 3 1 điểm
B3 Chọn ý 1 hoặc 2 1 điểm
B4 Chọn ý 1 1 điểm
B5 Chọn ý 1 hoặc ý 3 1 điểm
B6 Chọn ý 1 và ý 4 1 điểm
B7 Chọn ý 1 hoặc 2 1 điểm
B8 Chọn ý 1 và ý 3 1 điểm
B9 Trả lời đúng tuổi cho phép kết hôn theo luật pháp:
Nam 20 tuổi, nữ 18 tuổi
1 điểm
B10 Chọn ý 5 1 điểm
B11+
B12
Chọn ý 1 câu B11 và kể tên được các BPTT: Thuốc
uống/thuốc tiêm tránh thai/cấy dưới da, vòng tránh
thai, BCS nam/BCS nữ, tính vòng kinh, xuất tinh
ngoài âm đạo, đình sản/triệt sản
+ Kể tên 1-2 BPTT
+ Kể tên 3 BPTT trở lên
1 điểm
2 điểm
B13 + Chọn 1-2 ý trong các ý 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
+ Chọn 3 ý trở lên trong các ý 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
1 điểm
2 điểm
B14 + Chọn 1-2 ý trong các ý 1, 2, 3, 4
+ Chọn 3 ý trở lên trong các ý 1, 2, 3, 4
1 điểm
2 điểm
B15+B16 Chọn ý 1 câu B15 và kể tên các BLTQĐTD:
HIV/AIDS, giang mai, lậu, viêm gan B, sùi mào gà
sinh dục, mụn rộp (herpes), trùng roi âm đạo, nấm
sinh dục, clamydia,...
+ Kể được 1-2 bệnh
+ Kể được 3 bệnh trở lên
1 điểm
2 điểm
B17 Chọn 1-2 ý 1 điểm
Chọn từ 3 ý trở lên 2 điểm
- 57 -
B18 Chọn ý 1-2 trong các ý 1, 2, 3 1 điểm
Chọn cả 3 ý 1, 2, 3 2 điểm
B19+B20 Chọn ý 3 câu B19 và ý 1 hoặc 2 câu B20 1 điểm
B21 Chọn ý 1 và 2 1 điểm
Thang điểm với tổng số tối đa là 27 điểm. Đạt yêu cầu khi trả lời đúng khoảng 70%
số điểm của các câu hỏi.
+ Tổng số điểm Kiến thức không đạt
+ Tổng số điểm 19 => Kiến thức đạt
CÁCH TÍNH ĐIỂM ĐÁNH GIÁ THỰC HÀNH VỀ VỆ SINH SINH DỤC
CỦA HỌC SINH
Câu hỏi Phương án trả lời Số điểm
E1 Chọn 1-2 ý trong các ý 1, 2, 3 1 điểm
Chọn cả 3 ý 1, 2, 3 2 điểm
E2 Chọn ý 1 hoặc ý 2 1 điểm
E3 Chọn ý 1 1 điểm
E4 Chọn ý 1 hoặc ý 3 1 điểm
E5 Chọn ý 1 và ý 4 1 điểm
E6 Chọn ý 1 hoặc ý 2 1 điểm
E7 Chọn ý 1 và ý 3 1 điểm
E8+E9 Chọn ý 1 câu E8 và ý 3 câu E9 1 điểm
E10+
E11
Chọn ý 1 câu E10 và Chọn ý 1/2 câu E11 1 điểm
Thang điểm với tổng số tối đa là 9 điểm. Đạt yêu cầu khi trả lời đúng khoảng
70% số điểm của các câu hỏi.
+ Tổng số điểm Thực hành không đạt
+ Tổng số điểm 6 => Thực hành đạt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bia_skssvtn_0161.pdf