Kinh tế thị trường - Chương 5: Cấu trúc thị trường

Đường cầu và đường doanh thu cận biên trong độc quyền oĐường cầu thị trường chính là đường cầu của hãng độc quyền oDoanh thu cận biên là sự thay đổi của tổng doanh thu do lượng bán tăng thêm 1 đơn vị oĐể bán được lượng hàng lớn hơn thì phải giảm giá bán

pdf57 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2622 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kinh tế thị trường - Chương 5: Cấu trúc thị trường, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Nhóm 9: Huỳnh Thùy Mến Võ Thị Phương Tâm Lê Thị Hải Phương Nguyễn Thị Nga CHƯƠNG 5 CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG 2Phần 1: Các loại thị trường Phần 2: Cạnh tranh hoàn hảo Phần 3: Độc quyền Phần 4: Bài tập 69+70+71/tr21,22 NỘI DUNG 3PHẦN 1: CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG Khái niệm thị trường Phân loại thị trường Các tiêu chí phân loại thị trường 4Khái niệm thị trường o Có người bán, người mua o“Nơi” diễn ra các hoạt động mua, bán oTổng hợp các quan hệ kinh tế hình thành trong hoạt động mua bán PHẦN 1: CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG 5PHẦN 1: CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG Tối đa hóa lợi ích Tối đa hóa lợi nhuận 6PHẦN 1: CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG Nơi = Địa điểm cụ thể Gặp gỡ trực tiếp 7PHẦN 1: CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG Nơi = Điện thoại, internet, fax,… Gặp gỡ gián tiếp 8PHẦN 1: CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG Giá, sản lượng Chất lượng Chủng loại sản phẩm 9Các tiêu chí phân loại thị trường o Số lượng người bán(người sản xuất) o Chủng loại sản phẩm o Sức mạnh của hãng sản xuất o Các trở ngại xâm nhập thị trường PHẦN 1: CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG 10 PHẦN 1: CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG o Số lượng người bán(người sản xuất) Loại thị trường Số lượng người bán TT Cạnh tranh hoàn hảo có nhiều người bán, chỉ sx 1 lượng cung rất nhỏ TT Độc quyền 1 ngành chỉ có 1 người bán duy nhất TT Cạnh tranh độc quyền có nhiều người bán, chỉ sx 1 lượng cung rất nhỏ TT Độc quyền tập đoàn có vài người bán nhưng ks hầu hết lượng cung 11 PHẦN 1: CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG o Chủng loại sản phẩm Loại thị trường Chủng loại sản phẩm Cạnh tranh hoàn hảo Sản phẩm đồng nhất(lúa, ngô,..) Độc quyền Sản phẩm hoàn toàn giống nhau Cạnh tranh độc quyền Sản phẩm giống nhau về chủng loại, nhưng khác nhau về kiểu dáng, mẫu mã Độc quyền tập đoàn Các hãng sản xuất ra sản phẩm khác nhau 12 PHẦN 1: CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG o Sức mạnh của các hãng sản xuất Loại thị trường Sức mạnh của các hãng sản xuất TT Cạnh tranh hoàn hảo Không có khả năng ảnh hưởng trực tiếp đến Ptt TT Độc quyền Kiểm soát giá rất lớn TT Cạnh tranh độc quyền Kiểm soát có mức độ TT Độc quyền tập đoàn Kiểm soát có mức độ 13 PHẦN 1: CÁC LOẠI THỊ TRƯỜNG o Các trở ngại xâm nhập thị trường Loại thị trường Các trở ngại xâm nhập thị trường TT Cạnh tranh hoàn hảo Trở ngại là rất thấp TT Độc quyền Trở ngại rất lớn TT Cạnh tranh độc quyền Trở ngại đáng kể TT Độc quyền tập đoàn Trở ngại đáng kể 14 PHẦN 2 : CẠNH TRANH HOÀN HẢO Những đặc điểm của cạnh tranh hoàn hảo Sản lượng của hãng cạnh tranh Xác định lợi nhuận tối đa Đường cung của một hãng cạnh tranh và của thị trường (toàn ngành) Điểm đóng cửa sản xuất Thặng dư sản xuất 15 PHẦN 2: CẠNH TRANH HOÀN HẢO Khái niệm thị trường o Vô số người bán o Sản phẩm đồng nhất và người tiêu dùng có đầy đủ thông tin về sản phẩm o Việc xâm nhập và rút khỏi thị trường là tự do 16 PHẦN 2: CẠNH TRANH HOÀN HẢO Sản lượng của hãng cạnh tranh o Mục đích nhà SX= sản lượng mạng lại lợi nhuận tối đa Q có LN max MC = MR o Trong TT cạnh tranh hoàn hảo,nhà SX chấp nhận giá  MR = P o Quy tắc lựa chọn Q => LN max trong TT cạnh tranh hoàn hảo  Chi phí cận biên = Giá bán MC=P 17 PHẦN 2: CẠNH TRANH HOÀN HẢO Đường cầu o Đường cầu đối với thị trường (D) là 1 đường nghiêng xuống dưới o Đường cầu đối với 1 hãng CTHH ( d) nằm ngang 18 Minh họa P 0 0 Q Q P D Thị trường d hãng Đồ thị: Đường cầu của thị trường và của hãng 19 PHẦN 2: CẠNH TRANH HOÀN HẢO Xác định lợi nhuận Giả sử có vô số Nhà SX và giá bán sp A: PA = 1.000 đ / chiếc Sản lượng có LN max là 600 SP Tại đây: MC =P= 1.000đ/SP  LN max = 180.000đ 20 Xác định lợi nhuận: SL Giá DT TCP LN DTCB CPCB CPBQ 0 - - 60.000 -60.000 - - - 100 1.000 100.000 90.000 10.000 1.000 300 900 200 1.000 200.000 130.000 70.000 1.000 400 650 300 1.000 300.000 180.000 120.000 1.000 500 600 400 1.000 400.000 240.000 160.000 1.000 600 600 500 1.000 500.000 320.000 180.000 1.000 800 640 600 1.000 600.000 420.000 180.000 1.000 1.000 700 700 1.000 700.000 546.000 154.000 1.000 1.260 780 800 1.000 800.000 720.000 80.000 1.000 1.740 900 900 1.000 900.000 919.000 -81.000 1.000 1.990 1.022 21 Đồ thị: Lợi nhuận tối đa của hãng P C D M Chi phí cận biên 0 Tổng chi phí Q Giá thị trường Lợi nhuận P=MR Đồ thị: Lợi nhuận tối đa của hãng 1.000 700 22 PHẦN 2: CẠNH TRANH HOÀN HẢO Đường cung của một hãng cạnh tranh và của thị trường ( toàn ngành) o Lợi nhuận hấp dẫn đã lôi kéo thêm nhiều nhà SX mới tham gia vào thị trường => lượng cung toàn thị trường tăng mạnh o Đường cung dịch chuyển sang phải S1 => S2 => Giá bán giảm xuống o Giá bán tiếp tục giảm đến khi bằng mức chi phí bình quân tối thiểu  LN=0  cân bằng dài hạn của hãng và của thị trường 23 S1 P Q0 S2 D Minh họa: Đường cung của một hãng cạnh tranh và của thị trường ( toàn ngành) 24 Đường cung của hãng cạnh tranh và của thị trường Sản lượng Giá mới Giá cũ ATC Lợi nhuận MC 1.000 800 640 6005000 Giá Đồ thị: Cân bằng mới của thị trường và hãng 25 PHẦN 2: CẠNH TRANH HOÀN HẢO Đường cung của một hãng cạnh tranh và của thị trường ( toàn ngành) o Xác định Q có LN max => so sánh P ttrường và MC o Đường cung đối với một hãng cạnh tranh hoàn hảo ( s) là đường MC đối với các mức giá cao hơn Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu (AVC min) o Đường cung của thị trường ( S)là tổng hợp các đường cung của các nhà Sản xuất  S= s1+s2+… 26 Đường cung của CTHH và đường cung ngành * Hãng CTHH có P = MC nên đường cung của hãng CTHH trùng với đường MC AVC MC P Q0 Q1 P1 Q2 P2 27 4. Đường cung của hãng cạnh tranh và của thị trường (toàn ngành) Đồ thị: Đường cung của thị trường P P1 Q2= q2 + q3 P2 q3q2Q1 s = MC1 s = MC2 S Q0 28 PHẦN 2: CẠNH TRANH HOÀN HẢO  Điểm đóng cửa sản xuất o Khi giá cao hơn Chi phí biến đổi bình quân => tiếp tục tiến hành SX o Giải thích: khi dừng SX, DN vẫn phải trả Chi phí cố định. Khi khoản lỗ tiếp tục sản xuất và hy vọng có điều kiện thay đổi.Ngược lại, phải ngưng sản xuất o Điều kiện để hãng đóng cửa sản xuất :  Giá bán <= Chi phí biến đổi bình quân  P < = AVC 29Đồ thị: Quyết định đóng cửa của sản xuất Giá MC ATC AVCP 3 P2 P1 0 Q3Q2Q1 Sản lượng Điểm đóng cửa sản xuất: 30 PHẦN 2: CẠNH TRANH HOÀN HẢO  Thặng dư sản xuất ( Profit Surplus) o Thặng dư sản xuất: lợi ích nhà SX từ việc bán sản phẩm trên thị trường o PS = Giá bán SP – Pmin nhà SX đồng ý bán SP o Trong đó: + Giá bán SP : Giá thị trường P min nhà SX đồng ý bán SP = Chi phí cận biên ( MC) để sản xuất ra sản phẩm 31 - Khái niệm: Thặng dư sản xuất (PS) minh họa lợi ích của người sản xuất từ việc bán sản phẩm của họ trên thị trường. Thặng dư sản xuất: MC PS D S P* P Q* Q P P* q* q PS 32 PHẦN 3 : ĐỘC QUYỀN Những đặc điểm của thị trường độc quyền Các nguyên nhân dẫn đến độc quyền Đường cầu và đường doanh thu cận biên trong độc quyền Sản lượng độc quyền Lợi nhuận độc quyền 33  Những đặc điểm của thị trường độc quyền o Chỉ có một người bán một sản phẩm chuyên biệt và nhiều người mua. o Sản phẩm là độc nhất và không có hàng hóa thay thế gần gũi. o Có rào cản lớn trong việc gia nhập ngành PHẦN 3 : ĐỘC QUYỀN 34  Các nguyên nhân dẫn đến độc quyền o Hiệu quả kinh tế của quy mô  ĐQ tự nhiên o Lợi thế về tự nhiên o Độc quyền bằng phát minh sáng chế. o Độc quyền sở hữu tài nguyên thiên nhiên. o Quy định của chính phủ. PHẦN 3 : ĐỘC QUYỀN 35 ĐỘC QUYỀN 36 PHẦN 3 : ĐỘC QUYỀN Đường cầu và đường doanh thu cận biên trong độc quyền o Đường cầu thị trường chính là đường cầu của hãng độc quyền o Doanh thu cận biên là sự thay đổi của tổng doanh thu do lượng bán tăng thêm 1 đơn vị o Để bán được lượng hàng lớn hơn thì phải giảm giá bán o Doanh thu cận biên nhỏ hơn giá bán 37 TR = P . Q => AR = TR/Q = P P Q TR MR AR NHẬN XÉT 6 0 0 0 0 5 1 5 5=P 5=P P=MR 4 2 8 3MR 3 3 9 1MR 2 4 8 -1MR 1 5 5 -3MR 38 39 PHẦN 3 : ĐỘC QUYỀN Sản lượng độc quyền o Mục tiêu : Tối đa hóa lợi nhuận  Nguyên tắc sản xuất:  sản xuất tại Q* : MR = MC  Giá bán P* được xác định trên đường cầu D 40 41 PHẦN 3 : ĐỘC QUYỀN Lợi nhuận độc quyền o Doanh thu cận biên luôn nằm dưới đường cầu nên sản lượng nhỏ hơn nhưng giá cao hơn so với cạnh tranh hoàn hảo o Thu lợi nhuận bằng hai biện pháp  Giảm lượng cung  Nâng giá bán 42 Độc quyền gây ra tổn thất cho người tiêu dùng và xã hội 43 PHẦN 3 : ĐỘC QUYỀN  Sức mạnh độc quyền bán ĐQ bán đặt P > MC  có sức mạnh ĐQ bán Abba Lerner đưa ra L năm 1934 L = P - MC ; (0 < L < 1) P * Chỳ ý: + L >>  sức mạnh ĐQ càng lớn + L = 0  P = MC,ko cú sức mạnh ĐQ 44 PHẦN 4: BÀI TẬP Bài 69, 70, 71/ trang 21+22 45 BÀI TẬP 69 – câu a Sản lượng(xuất/giờ) Tổng chi phí(1.000đ) Chi phí cận biên 0 10 - 1 21 11 2 30 9 3 41 11 4 54 13 5 79 25 6 106 27 a, Điền số liệu vào cột chi phí cận biên Chi phí cận biên = Thay đổi của tổng chi phí = ∆ TC Thay đổi của tổng sản lượng ∆ Q 46 BÀI TẬP 69 – câu b b, Nếu giá bánh mỳ là 14.000 đ/xuất thì sản lượng tối đa hóa lợi nhuận và lợi nhuận tối đa là bao nhiêu? ( Đvt: 1.000 đ) 0 5 10 15 20 25 30 0 2 4 6 8 P Q MC P Q TC MC 0 10 - 1 21 11 2 30 9 3 41 11 4 54 13 5 79 25 6 106 27 Chọn Q=4 47 BÀI TẬP 69 – câu b b, Nếu giá bánh mỳ là 14.000 đ/xuất thì sản lượng tối đa hóa lợi nhuận và lợi nhuận tối đa là bao nhiêu? ( Đvt: 1.000 đ) Sản lượng(xuất/giờ) Tổng chi phí Doanh thu Lợi nhuận 0 10 0 -10 1 21 14 -7 2 30 28 -2 3 41 42 1 4 54 56 2 5 79 70 -9 6 106 84 -22 Sản lượng tối đa hóa lợi nhuận(Q*) = 4 (xuất/giờ) Lợi nhuận tại sản lượng tối đa= 2 48 BÀI TẬP 69 –câu c Sản lượng Tổng chi phí VC AVC 0 10 0 1 21 11 11 2 30 20 10 3 41 31 10,33 4 54 44 11 5 79 69 13,8 6 106 96 16 c, Tính VC, AVC Tại Q=O, TC=FC=10 AVC=VC/Q 49 BÀI TẬP 69- câu d d, Tìm điểm đóng cửa sản xuất P ≤ 10.000 P < AVC 0 5 10 15 20 25 30 0 2 4 6 8 P Q MC AVC P Sản lượng Tổng chi phí MC AVC 0 10 - 1 21 11 11 2 30 9 10 3 41 11 10,33 4 54 13 11 5 79 25 13,8 6 106 27 16 50 BÀI TẬP 70- câu a a, Hoàn thành bảng số liệu Sản lượng Tổng chi phí (TC) Chi phí biến đổi (VC) Tổng chi phí trung bình (AC) Chi phí biến đổi trung bình (AVC) Chi phí cận biên (MC) 0 100 - 1 150 50 150 50 50 2 190 90 95 45 40 3 240 140 80 46,33 50 4 300 200 75 50 60 5 380 280 76 56 80 6 480 380 80 63.33 100 FC= 100, AC=TC/Q, AVC=VC/Q 51 BÀI TẬP 70- câu b b, P = $80, Q= ? Hãng sản xuất đến mức Sản lượng có MC=P=80 Tức Q=5 0 20 40 60 80 100 120 0 2 4 6 8 A x is T it le Axis Title AVC MC P1 Q TC MC LN 0 100 - -100 1 150 50 -70 2 190 40 -30 3 240 50 0 4 300 60 20 5 380 80 20 6 480 100 0 52 BÀI TẬP 70- câu c c, P = $75, Q= ? Tại P=75 hãng cũng sx theo nguyên tắc tới Q có MC=P Tuy nhiên, điểm này giữa 4 và 5, chọn 4 vì có lợi nhuận lớn hơn. 0 20 40 60 80 100 120 0 2 4 6 8 AVC MC P2 Q TC MC LN 0 100 - -100 1 150 50 -75 2 190 40 -40 3 240 50 -15 4 300 60 0 5 380 80 -5 6 480 100 -30 53 BÀI TẬP 70- câu d c, P = $50, Q= ? 0 20 40 60 80 100 120 0 2 4 6 8 AVC MC P3 • Hãng sx tới điểm có MC=P • Tức Q=3 Q TC MC LN 0 100 - -100 1 150 50 -100 2 190 40 -90 3 240 50 -90 4 300 60 -100 5 380 80 -130 6 480 100 -180 54 BÀI TẬP 70 – câu e c, P = $40, Q= ? Q TC MC AVC LN 0 100 - 0 -100 1 150 50 50 -110 2 190 40 45 -110 3 240 50 46.7 -120 4 300 60 50 -140 5 380 80 56 -180 6 480 100 63.3 -240 Doanh nghiệp ngừng sản xuất vì P<AVC, doanh thu không bù được chi phí. 0 20 40 60 80 100 120 0 2 4 6 8 AVC MC P4 55 BÀI TẬP 71 a, Viết phương trình đường cung của hãng MC = q – 5 = P  q = P + 5 b, Viết phương trình đường cung của thị trường Có 1.000 hãng Qs= 1.000 * q (Qs: cung thị trường) Qs= 1.000 *(P+5) = 1.000*P + 5.000 56 c, Xác định giá và sản lượng cân bằng của thị trường: Qs = Qd 1.000*P + 5.000 = 20.000 – 500*P P*=$10, Q*= 15.000(chiếc) BÀI TẬP 71 57 THANKS FOR LISTENING!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfslide_nhom_9_9443.pdf
Luận văn liên quan