Để thúc đẩy sự kết nối giữa sản xuất với thị trường trên cơ sở truy nguyên
nguồn gốc hàng hoá và xây dựng thương hiệu, từ đó mang lại lợi ích cao hơn cho
các hộ sản xuất chè, thúc đẩy việc xúc tiến thương mại hàng hoá nội địa và xuất
khẩu thì việc cần phải giải quyết cấp bách ở đây là hướng người sản xuất chè theo
hướng sản xuất chè an toàn, chất lượng cao. Có thể khuyến khích các hộ sản xuất
chè an toàn theo hướng, sản xuất chè an toàn theo quy trình VietGAP.
VietGAP cho chè búp tươi hiện nay được đánh giá là quy trình toàn diện
nhất để sản xuất bền vững, tạo ra sản phẩm có chất lượng, an toàn. Lợi ích của việc
sản phẩm được chứng nhận GAP là làm tăng được lợi thế cạnh tranh của sản phẩm,
tăng lợi thế thương hiệu, tăng độ tin cậy của khách hàng, mở rộng thị trường nội địa
và xuất khẩu, tăng doanh thu, giảm chi phí, tăng lợi nhuận, phát triển bền vững và
bảo vệ môi trường
210 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 351 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của biến động tăng giá đầu vào đến hiệu quả kinh tế sản xuất chè của các hộ nông dân ở địa bàn tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
pháp luận nghiên cứu khoa học, Nxb Đại
học quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
60. Nguyễn Như Ý (1999), Đại từ điển tiếng Việt, Nxb Văn hóa thông tin, tr. 806.
II. Tiếng Anh
61. Anh Dao The, Thinh Le Duc, Binh Vu Trong (2005), Enhancing Sustainnaible
Development of Diverse Agriculture in Viet nam, United Nation, Escap.
62. Banerjee B., (1992), Selection and breeding of tea, In: Willson, K. C. and
Clifford, M. N. Tea: cultivation to consumption, Chapman & Hall, pp. 53 - 86.
63. Battese G.E., (1992), “Frontier production funtions and technical eficiency: a
survey of empirical applications in agricultural economics”, Agricultural
Economics 7, pp. 185 - 208.
64. Colman D. and Young T. (1990), Principles of agricultural economics: market
and prices in less developed countries, Cambridge University Press, New
York, pp. 49 - 61.
65. Dufhues T., Dung P.T.M., Hanh H.T. & Buchenrieder G. (2001), Fuzzy
information policy of Vietnam Bank for the Poor in lending to and targeting of
the poor in Northern Vietnam.
66. Ghosh Hajra N. (2003), Climatic requirements. In: Tea cultivation - comprehensive
treatise, International Book Distributing Company (IBDC), pp. 89 - 104.
67. Hezron O. Nyangito & Lydia Ndirangu (1997), Farmers’ response to reforms in
the marketing of maize in kenya: a case study of Transnzoia
district.Discussion. Nairobi., Institute of Policy Analysis and Research.
162
68. Lei B.Q. (2005), Forty – year Hystory and the Future of Hybrid Rice in China,
In: Hybrid rice Technology for World Food Security, China Science and
Technology Press, Beijing, pp. 28 - 30.
69. Marks V., “Physiological and clinical effects of tea”, In: Willson K. C. and Clifford
M. N., Tea: cultivation to consumption, Chapman & Hall, pp. 707-740.
70. Meeberg R. V. D (1992), “The world trade in tea”, In Willson K. C. and
Clifford M. N., Tea: Cultivation to consumption, pp. 649 - 688.
71. Pcarrd (1990), The Philippines Recommends for Corn Post Production
Operations, Philippine Council for Agriculture, Forestry and Natural
Resouces Research and Development.
72. Plamen Mishev, Maria Tzoneva & Nedka Lvanov (2000), “Supply response of
Bulgarian agriculture the over transition period, Romania and Slovenia”,
Agricultural price reform under transition in Bulgaria, pp. 55 - 70.
73. Roth S., Alliance D. and Hyde J. (2002), Partial Budgeting for Agricultural
businesses, In:
74. Smather R. L. (1992), Understanding Budgets and budgeting Process, In:
75. Takeo T. (1992) “Green and semi-fermented tea”, In: Willson K. C. and Clifford
M. N., Tea: Cultivation to consumption, Chapman & Hall, pp. 413 - 457.
76. Weatherstone J. (1992), Historical Introduction, In: Willson K. C. and Clifford M. N.,
Tea: cultivation to consumption, Chapman & Hall, pp. 1 - 24.
163
PHỤ LỤC
Phụ biểu 01. Diện tích chè phân theo địa phương của Việt Nam
ĐVT: ha
Địa phương 2008 2009 2010 2011 2012
Cả nước 125.600 127.300 129.700 131.386 133.941
Lâm Đồng 24.100 23.900 23.600 23.791 23.900
Thái Nguyên 17.000 17.300 17.700 17.983 18.605
Tuyên Quang 7.600 7.900 8.100 8.554 9.032
Hà Giang 16.700 18.000 18.900 19.845 20.738
Phú Thọ 14.900 15.200 16.400 17.368 18.322
Yên Bái 12.600 12.000 11.900 11.780 11.202
(Nguồn: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
Phụ biểu 02. Sản lượng chè phân theo địa phương của Việt Nam
ĐVT: tấn
Địa phương 2008 2009 2010 2011 2012
Cả nước 746.200 771.000 823.700 873.946 927.256
Lâm Đồng 179.000 171.700 192.806 201.345 208.960
Thái Nguyên 149.300 158.700 172.300 181.390 187.000
Tuyên Quang 44.100 46.200 47.200 50.504 53.524
Hà Giang 46.300 48.300 42.300 42.934 43.578
Phú Thọ 102.400 103.800 112.000 122.304 133.556
Yên Bái 75.100 80.800 85.900 90.792 91.066
(Nguồn: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
164
Phụ biểu 03. Thị trường xuất khẩu chè tháng 10 và 10 tháng năm 2013 của Việt Nam
ĐVT: Lượng (Tấn); trị giá (USD)
Thị trường
Tháng 10/2013 10Tháng/2013
Lượng Trị giá Lượng Trị giá
Tổng 13.871 23.840.147 115.832 186.682.873
Pakistan 2.757 5.687.453 17.204 34.662.699
Đài Loan 1.946 2.773.255 19.509 26.518.358
Nga 1.018 1.814.904 9.804 15.941.753
Trung Quốc 1.391 1.828.584 11.457 15.696.647
Indonêsia 724 897.987 10.668 11.416.873
Hoa Kỳ 1.006 1.72.313 8.032 9.483.796
Tiểu VQ Arập 435 920.542 2.994 6.314.704
Ba Lan 403 617.948 3.242 4.338.869
Đức 292 503.734 2.149 3.841.007
Arập xê út 437 483.466 3.021 3.034.091
Ucraina 270 414.721 1.159 1.854.864
Philippin 98 257.214 652 1.715.438
Thổ Nhĩ Kỳ 64 112.629 712 1.392.645
Ấn Độ 17 22.068 902 1.129.273
(Nguồn số liệu: Tổng cục hải quan)
165
Phụ biểu 04. Tỷ trọng sản lượng chè bình quân trong xuất khẩu chè thế giới, 2012
Source: FAOstat 2004.
(Nguồn: FAOStat)
Phụ biểu 05. Sản lượng và khối lượng chè xuất khẩu của thế giới 1970-2012 (tấn)
0
500,000
1,000,000
1,500,000
2,000,000
2,500,000
3,000,000
3,500,000
1970 1972 1974 1976 1978 1980 1982 1984 1986 1988 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2012
Sản xuất
Xuất khẩu
India, 13.0
Sri Lanka, 20.3
Trung Quốc, 17.2 Kenya, 11.9
Indonesia, 4.6
Việt Nam, 7.1
Malawi, 3.2 Uganda, 1.7
Argentina, 3.9
Anh, 1.9
166
Phụ biểu 06. Tỷ lệ xuất khẩu chè bình quân trong sản xuất chè thế giới 2000-2012
Phụ biểu 07. Tốc độ tăng khối lượng xuất khẩu chè ở các nước sản xuất chính, 2000-
2012
(Source: FAOStat)
Kenya, 9
Trung Quốc, 24.2
Srilanka, 9.8
Ấn Độ, 27.6
Indonesia,
5.2
Nhật, 2.8
Thổ nhĩ kỳ
, 4.4
Việt Nam, 2.6
Argentina, 2
Khác, 10.7Bangladesh, 1.7
34.2
20.2
10.5
7.7
6.3 6.1 5.6
-3.2
-6.8
-10.8
-15.0
-10.0
-5.0
0.0
5.0
10.0
15.0
20.0
25.0
30.0
35.0
40.0
Uganda Việt Nam Malawi Ấn Độ Sri Lanka Argentina Trung
Quốc
Indonesia Kenya Anh
167
Phụ biểu 08. Phân loại hộ điều tra theo loại hình hộ
Địa bàn nghiên cứu Số hộ
Hộ kiêm Hộ chuyên
Số hộ % Số hộ %
Định Hóa 100 55 55,0 45 45,0
Đồng Hỷ 100 35 35,0 65 65,0
Phổ Yên 100 43 43,0 57 57,0
Tổng 300 132 44 168 56
(Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra năm 2012)
Phụ biểu 09. Phân loại hộ điều tra theo mức thu nhập
Địa bàn
Hộ khá Hộ trung bình Hộ nghèo
Số lượng
(hộ)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(hộ)
Cơ cấu
(%)
Số lượng
(hộ)
Cơ cấu
(%)
I. Trước biến động (2007)
Định Hóa 54 31,58 27 27,27 17 56
Đồng Hỷ 72 42,11 21 21,21 7 22
Phổ Yên 45 26,31 51 51,52 6 12
Tổng số 171 100 99 100 30 100
II. Sau biến động (2011)
Định Hóa 18 21,43 46 34,07 36 44,44
Đồng Hỷ 45 53,57 30 22,23 26 32,09
Phổ Yên 21 25,0 60 43,70 19 23,47
Tổng số 84 100 135 100 81 100
(Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra hộ năm 2012)
168
Phụ biểu 10. Tình hình nhân lực của hộ
(tính bình quân/hộ)
Chỉ tiêu ĐVT
Loại hình sản xuất
Bình quân
Hộ chuyên Hộ kiêm
Số hộ điều tra Hộ 56 44 -
I. Thông tin về chủ hộ
1. Tuổi BQ Năm 43,61 47,82 45,46
2. Chủ hộ là nam % 64,28 75,0 69,43
4. Học vấn Lớp 8,36 9,48 8,85
5. Tỷ lệ qua đào tạo, tập huấn % 20,45 17,85 19,10
II. Tình hình NK và LĐ
1. Nhân khẩu của hộ Khẩu 3,93 3,89 3,91
2. Lao động của hộ LĐ 2,57 2,77 2,67
- LĐ nam % 54,86 56,55 55,69
- LĐ nữ % 45,14 43,45 44,28
3. Trình độ lao động
Tiểu học % 6,94 8,19 7,39
THCS % 52,08 45,90 48,89
PTTH % 38,19 40,16 39,16
TH chuyên nghiệp % 0,69 3,27 1,50
Cao đẳng % 0,69 0,82 0,75
Dạy nghề ngắn hạn, dài hạn % - 0,82 -
(Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra hộ năm 2012)
169
Phụ biểu 11. Phương tiện sản xuất của hộ
(tính bình quân/hộ)
Chỉ tiêu ĐVT
Loại hình sản xuất
Bình quân
Hộ chuyên Hộ kiêm
Số hộ điều tra Hộ 168 132 -
1. Máy sao quay tay Cái 0,66 0,96 0,79
2. Máy vò chè mi ni Cái 1,47 0,88 1,21
3. Máy sao cải tiến Cái 0,68 - 0,38
(Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra hộ năm 2012)
Phụ biểu 12. Tình hình đất sản xuất của hộ
(tính bình quân/hộ)
ĐVT: sào
Chỉ tiêu
Loại hình sản xuất
Bình quân
Chuyên Kiêm
Diện tích đất của hộ 14,77 9,87 12,61
1. Diện tích đất trồng lúa (**) 1,49 4,06 2,62
2. Diện tích đất chè (**) 8,69 3,39 6,35
(Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra hộ năm 2012)
Ghi chú: kiểm định t- test sự khác nhau giữa trung bình của hai tổ hộ kiêm và hộ chuyên.
Cụ thể: **độ tin cậy đạt 95%.
170
Phụ biểu 13. Bảng dự báo giá cho hàm xu thế tuyến tính
ĐVT: đ
Giá đầu vào
bình quân T Yt T
2 T * Xt (^Yt) (^Yt – (Yt))
Năm Quý
2014
I 1 5616,84 1 5616,84 3282635 3277017,712
II 2 5736,56 4 11473,12 3352520 3346783,344
III 3 5825,33 9 174675,99 3404339 3398513,174
IV 4 5976,34 16 23905,36 3492489 3486512,742
2015
I 5 6184,68 25 30923,4 3614105 3607920,793
II 6 6357,82 36 38146,92 3715174 3708816,397
III 7 6542,67 49 45798,69 3823079 3816535,886
IV 8 6787,63 64 54301,04 3966072 3959283,876
2016
I 9 9456,42 81 85107,78 5523951 5514494,561
II 10 10756,3 100 107563,1 6282749 6271992,459
III 11 11158,7 121 122745,7 6517640 6506481,208
IV 12 11456,8 144 137481,12 6691629 6680172,692
Cộng 78 91856,06 650 680539,06 53666381 53574524,84
171
Phụ biểu 14. Bảng dự báo giá cho hàm AR
ĐVT: đ
Giá đầu vào
bình quân Yt Yt-1 tt YY tt YY 1 ( tt YY 1 )
2
( tt YY ) *
(
tt YY 1 )
Năm Quý
2014
I 5616,84 - -2037,83 - 4152757,9 0
II 5736,56 5616,84 -1918,11 -2037,83 3679152,4 3908788,69
III 5825,33 5736,56 -1829,34 -1918,11 3346490,9 350881,59
IV 5976,34 5825,33 -1678,33 -1829,34 2816797,2 3070242,05
2015
I 6184,68 5976,34 -1469,99 -1678,33 2160875,5 2467133,56
II 6357,82 6184,68 -1296,85 -1469,99 1681824,2 1906361,14
III 6542,67 6357,82 -1112,01 -1296,85 1236547,7 1442101,21
IV 6787,63 6542,67 -867,04 -1112,01 751761,2 964151,77
2016
I 9456,42 6787,63 1801,74 -867,04 3246297,1 -1562190,87
II 10756,3 9456,42 3101,64 1801,74 9620160,3 5588371,69
III 11158,7 10756,3 3504,03 3101,64 12278214,5 10868228,60
IV 11456,8 11158,7 3802,09 3504,03 14455875,7 13333322625,2
Cộng 80502,66 80399,3 2037,83 -3802,09 59426754,8 55484694,7
Ytb 7654,672
172
Phụ biểu 15. Bảng kết quả chạy hàm CD
Dependent Variable: LOG(Y1)
Observations: 300
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 35.54745 2.467613 14.40560 0.0000
LOG(PY) 0.219000 0.106592 2.054565 0.0244
LOG(P1) -0.322693 0.096231 -3.353313 0.0136
LOG(P2) -0.095312 0.031792 -2.998233 0.0207
LOG(P3) -0.047729 0.021004 -2.272343 0.0348
LOG(P4) -0.023114 0.011256 -2.053482 0.0259
LOG(P5) -0.195237 0.068011 -2.870658 0.0000
D1 -0.273174 0.088152 -3.098903 0.0252
D2 0.007021 0.137490 0.051065ns 0.9594
D3 -0.014772 0.088668 -0.166600ns 0.8681
D4 -0.189905 0.085745 -2.214769 0.0365
R-squared 0.671798 Mean dependent var 8.337368
Adjusted R-squared 0.660441 S.D. dependent var 0.935899
S.E. of regression 2.931805 Akaike info criterion 0.785319
Sum squared resid 85.95484 Schwarz criterion 1.099247
Log likelihood -22.76871 F-statistic 59.15552
Durbin-Watson stat 2.083891 Prob(F-statistic) 0.000000
173
Phụ biểu 16. Bảng kết quả chạy hàm CD
Dependent Variable: LOG(Y2)
Method: Least Squares
Observations: 300
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 20.79473 3.707833 5.608324 0.0000
LOG(PY) 0.016767 0.160165 0.647381 0.0259
LOG(P1) -0.064008 1.444179 -2.230255 0.0287
LOG(P2) -0.080332 0.716712 -2.583031 0.0311
LOG(P3) -0.084818 0.657799 -1.986375 0.0427
LOG(P4) 0.140014 0.227667 0.614994ns 0.5404
LOG(P5) -0.757410 0.168030 -4.507585 0.0000
D1 0.069337 0.132457 0.523466 0.6022
D2 0.026983 0.206593 0.702698 0.0384
D3 -0.030190 0.133232 -0.226596ns 0.8214
D4 -0.081792 0.128841 -0.634831ns 0.5275
R-squared 0.621349 Mean dependent var 0.085448
Adjusted R-squared 0.608247 S.D. dependent var 0.705363
S.E. of regression 0.441487 Akaike info criterion 1.599712
Sum squared resid 56.32947 Schwarz criterion 1.913640
Log likelihood -57.78761 F-statistic 43.11234
Durbin-Watson stat 1.970132 Prob(F-statistic) 0.000000
174
Phụ biểu 17. Bảng kết quả chạy hàm giới hạn sản xuất
Output from the program FRONTIER (Version 4.1c)
instruction file = terminal
data file = Eg1-dta.txt
Tech. Eff. Effects Frontier (see B&C 1993)
The model is a production function
The dependent variable is logged
the ols estimates are :
coefficient standard-error t-ratio
beta 0 0.38140287E+01 0.71747801E+00 0.53158824E+01
X 1 0.59238057E-01 0.37221239E-01 0.15915122E+01
X 2 0.83950547E-01 0.53724519E-01 0.15626114E+01
X 3 0.10377581E-01 0.16307354E-02 0.63637430E+01
X 4 0.43119718E-01 0.13550575E-01 0.31821319E+01
X 5 0.289945311E-01 0.13291525E-01 0.21814299E+01
X 6 0.57552187E-01 0.14975670E-01 0.38430457E+01
X 7 0.64014289E-01 0.23859404E-01 0.26829793E+01
sigma-squared 0.14976600327E+00
gamma 0.8502310000E+00
the final mle estimates are :
coefficient standard-error t-ratio
beta 0 0.38167760E+01 0.56442635E+00 0.67622214E+01
beta 1 0.42092853E-01 0.29729776E-01 0.14158483E+01
beta 2 0.74034851E-01 0.05469045E+00 0.13537071E+01
beta 3 0.10405496E-01 0.11272763E-02 0.92306526E+01
beta 4 0.457220133E-01 0.81942111E-02 0.55797947E+01
beta 5 0.29499128E-01 0.10512240E-02 0.28061697E+01
beta 6 0.57966593E-01 0.14968504E+00 0.38725707E+01
beta 7 0.06524751E-01 0.241107008E-01 0.27065785E+01
sigma-squared 0.1291738E+00 2.6879931E-01 1.1676823E-01
gamma 0.87082620E+00 0.85315174E+00 0.43465445E+00
175
Phụ biểu 18. Kết quả ước lượng hồi quy
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R
0.78112198
R Square
0.61015155
Adjusted R 0.56683506
Standard Error 15166,1579
Observations 300
ANOVA
Df SS MS F
Signidicance
F
Regression 2 8,48652E+11 4.243E+11 1563.10434 3.245664E-16
Residual
298 3529029129 271463779
Total 300 8.52181E+11
Coefficients
Standard
Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%
Lower
95.0%
Upper
95.0%
Intercept
18547 6245.3762 2.969717 1.90E-08 186240.71 267223,8 186240.71 267223.83
X Variable 1 2.045122 0,03570994 57.270384 3.19E-15 1.4096846 1.563978 1.4096846 1.5639781
X Variable 2 -1.045332 1.11451683 -0.9379246 0.0263086 0.4197625 6.015101 0.4197625 6.0151018
176
Phụ biểu 19. Tình hình sản xuất chè tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2005 – 2012
Năm
Diện tích
trồng chè (ha)
Diện tích thu
hoạch chè (ha)
Năng suất
(tạ/ha)
Sản lượng
chè búp tươi
(tấn)
Sản lượng
chè khô
(tấn)
2005 15.931 13.737 80,54 110.636 27.659,0
2006 16.366 14.688 88,45 129.913 32.478,3
2007 16.726 15.118 92,73 140.182 35.045,5
2008 16.994 15.730 94,89 149.255 37.313,8
2009 17.309 16.053 98,86 158.702 39.675,5
2010 17.661 16.289 105,5 171.900 42.975
2011 18.138 16.648 108,7 181.024 45.256
2012 18.605 16.968 108,96 184.886 46.216,5
Nguồn: Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thái Nguyên
Phụ biểu 20. Tình hình tiêu thụ chè của tỉnh Thái nguyên (2009 – 2010)
TT
XK nước ngoài và
tiêu thụ nội địa
Số
lượng
(tấn)
% so tổng
XK
% so sản
lượng cả
tỉnh
Giá bán BQ trong
năm
I XK chè xanh
1 Năm 2009 3.680 59,69 11,59 1,41 $/kg
2 Năm 2010 3.826 23,23 11,13 1,52 $/kg
II XK chè đen
1 Năm 2009 1.374 22,29 4,33 1,2 $/kg
2 Năm 2010 2.093 32,51 6,09 1,6 $/kg
III Tiêu thụ nội địa (chè xanh)
1 Năm 2009 25.575 - 80,6
90.000 VNĐ/kg
(= 4,5 $/kg)
2 Năm 2010 27.942 - 81,3
120.000 VNĐ/kg
(= 6$/kg)
(Nguồn: Báo cáo hội thảo quốc tế chè - Sở NN và PTNT Thái Nguyên, 2011)
177
Phụ biểu 21. Diện tích trồng chè phân theo cấp huyện tỉnh Thái Nguyên
ĐVT: Ha
Năm 2005 2008 2009 2010 2011 2012
Tổng số 15.931 16.994 17.309 17.661 18.138 18.605
TP Thái Nguyên 1.125 1.161 1.207 1.220 1.255 1.295
Thị xã Sông Công 480 505 515 525 545 557
Huyện Định Hóa 1.942 2.026 2.052 2.102 2.152 2.230
Huyện Võ Nhai 465 560 583 626 714 766
Huyện Phú Lương 3.451 3.650 3.725 3.775 3.811 3.861
Huyện Đồng Hỷ 2.493 2.606 2.669 2.709 2.838 2.900
Huyện Đại Từ 4.871 5.152 5.196 5.253 5.307 5.380
Huyện Phú Bình 96 101 101 104 114 154
Huyện Phổ Yên 1.008 1.233 1.261 1.347 1.402 1.462
(Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Thái Nguyên 2012)
Phụ biểu 22. Diện tích thu hoạch chè phân theo cấp huyện tỉnh Thái Nguyên
ĐVT: Ha
Năm 2005 2008 2010 2011 2012
Tổng số 13.737 15.730 16.289 16.648 16.968
TP Thái Nguyên 846 1.023 1.070 1.106 1.154
Thị xã Sông Công 404 455 460 471 481
Huyện Định Hóa 1.698 1.856 1.910 1.945 1.971
Huyện Võ Nhai 322 447 479 530 553
Huyện Phú Lương 3.062 3.451 3.665 3.717 3.792
Huyện Đồng Hỷ 2.058 2.418 2.460 2,525 2.591
Huyện Đại Từ 4.346 4.900 4.935 4.990 5.034
Huyện Phú Bình 96 96 96 101 101
Huyện Phổ Yên 905 1.084 1.214 1.263 1.291
(Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Thái Nguyên 2012)
178
Phụ biểu 23. Sản lượng chè búp tươi phân theo cấp huyện tỉnh Thái Nguyên
ĐVT: tấn
Năm 2005 2008 2009 2010 2011 2012
Tổng số 110.636 149.255 158.702 171.899 181.024 184,886
TP Thái Nguyên 8.477 12.211 13.040 14.670 15.954 16.446
Thị xã Sông Công 2.840 4.241 4.385 4.582 4.782 5.020
Huyện Định Hóa 13.640 16.877 18.017 18.954 20.073 19.977
Huyện Võ Nhai 1.738 2.827 3.080 3.522 3.950 4.402
Huyện Phú Lương 23.117 32.170 34.960 38.421 40.709 40.134
Huyện Đồng Hỷ 14.763 23.750 24.950 28.368 30.179 31.028
Huyện Đại Từ 37.376 46.124 48.520 50.530 51.604 52.919
Huyện Phú Bình 450 662 680 702 753 917
Huyện Phổ Yên 8.236 10.393 11.070 12.150 13.020 14.043
(Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Thái Nguyên 2012)
Phụ biểu 24. Năng suất chè búp tươi phân theo cấp huyện tỉnh Thái Nguyên
ĐVT: Tạ/ha
Năm 2005 2008 2010 2011 2012
Toàn tỉnh 80,54 94,89 105,5 108,7 108,96
TP Thái Nguyên 100,20 119,36 137,11 144,25 142,51
Thị xã Sông Công 70,30 93,21 99,61 101,53 104,37
Huyện Định Hóa 80,33 90,93 99,24 103,20 101,35
Huyện Võ Nhai 53,98 63,24 73,53 74,53 79,60
Huyện Phú Lương 75,50 93,22 104,83 109,52 105,84
Huyện Đồng Hỷ 71,73 98,22 115,32 119,52 119,75
Huyện Đại Từ 86,00 94,13 102,39 103,41 105,12
Huyện Phú Bình 46,88 68,96 73,13 74,55 90,79
Huyện Phổ Yên 91,01 95,88 100,08 103,09 108,78
(Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Thái Nguyên 2012)
179
179
PHIẾU ĐIỀU TRA
Khảo sát điều tra các hộ sản xuất chè trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Thông tin được thu thập từ hộ điều tra được sử dụng cho mục đích nghiên cứu đề tài luận án
tiến sĩ của NCS Nguyễn Thị Phương Hảo, không phục vụ cho bất kỳ mục đích nào khác.
BẢNG HỎI HỘ GIA ĐÌNH
Ghi chú: ...
Thông tin phỏng vấn
Mã số bảng hỏi:....................................................................................................
Ngày phỏng vấn (ngày/tháng/năm):.....................................................................
Bắt đầu phỏng vấn lúc (giờ, phút):.......................................................................
Kết thúc phỏng vấn lúc (giờ, phút):......................................................................
Họ và tên người phỏng vấn:..................................................................................
Họ và tên người trả lời:..........................................................................................
Thôn/Xóm: .......................................................................................................
Xã .. Huyện:..Tỉnh:.
Họ và tên người kiểm tra:.......................................................................................................
*** Gia đình Anh (chị) được xã, huyện đánh giá là hộ:
[__] Hộ khá: [__] Hộ Trung bình: [__] Hộ Nghèo
*** Gia đình Anh(chị) thuộc loại hình hộ nào sau đây:
[__] Hộ chuyên chè: [__] Hộ kiêm chè: [__] Hộ khác
Những thông tin chung:
*Anh (chị) thuộc dân tộc gì?
1: Kinh; 2: Thái đen; 3: Thái trắng; 4: H’mong; 5: Khác (ghi rõ)..
*Anh (chị) theo tôn giáo nào?
1: Không 2: Đạo Phật 3: Đạo thiên chúa 4: Đạo tin lành 5: Khác (ghi
rõ):.
* Anh (chị) có thấy thu nhập của gia đình mình giảm do giá đầu vào tăng lên hay không?
1: Không 2: Có 3: Không có ý kiến
* Anh (chị) sản xuất chè của gia đình có bị ảnh hưởng gì khi gía cả đầu vào tăng lên hay
không?
1: Không 2: Có 3: Không có ý kiến
180
180
A.1. TÌNH HÌNH NHÂN KHẨU
A.1.1. Các thành viên trong gia đình Anh (chị).
Gia đình anh (chị) có bao nhiêu người? giới tính? tuổi? trình độ văn hoá? nghề nghiệp? tình trạng nghề nghiệp?
STT Họ và tên
(Tên) có phải là
thành viên của gia
đình vào năm 20...
Có..1
Không ..0
Giới tính
Nam 1
Nữ . 0
Vợ
/chồng
Tuổi
Đảng,
§ßan
Tình
trạng
nghề
nghiệp
T.gian làm
việc trong
gia đình
(giờ/ngày)
T.gian làm
việc ngoài xã
hội (giờ/ngày)
Thu nhập từ các ngành nghề
phi nông nghiệp
20... 20... 20... 20... 20... 20...
A B C D E F G H I J K L M
1
Chủ hộ:
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
*Ngoài những người nêu trên, từ năm 20.. đến năm 20.., gia đình anh (chị) có còn ai khác không? Nếu có, xin điền vào bảng trên.
*Cột G ghi rõ: 1-Có việc làm thường xuyên; 2- Có việc làm thời vụ
3- Không có việc làm ; 4- Đang đi học
181
181
A.1.2. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
. Xin anh, (chị) vui lòng cho biết một số thông tin về tình hình giáo dục của các thành viên trong gia đình:
STT
Họ và tên
Biết đọc, biết
viết
Không. 0
Có.1
Hệ/cấp/bậc học cao
nhất đã học (1-9)
(Tên) có đi học không?
(chỉ hỏi những người 6-18 tuổi)
Không 0
Có1
Lý do không đi học (1-6)
(Chỉ hỏi những người 6-18 tuổi)
Hệ/cấp/bậc học theo học
(1-9)
20... 20... 20... 20... 20... 20...
A B C D E F G H I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Ghi chú: Hệ/cấp/bậc học: 1: Tiểu học; 2: Trung học cơ sở; 3: Trung học phổ thông; 4: Dạy nghề ngắn hạn; 5: Dạy nghề dài hạn; 6: Trung học chuyên nghiệp;
7: Cao đẳng; 8: Đại học; 9: Sau đại học
Lý do không đi học: 1: Ốm đau, tàn tật; 2: Không có tiền trả học phí; 3:Phải làm việc; 4: Trường học quá xa; 5: Đã học xong; 6: Khác (ghi rõ)..
182
182
A.2. Hai thành viên quan trọng nhất trong gia đình anh (chị) là ai? Hai thành viên này đã từng tham gia chương trình/khoá tập huấn nào không?(ví dụ
các khoá tập huấn về kỹ thuật nông nghiệp, tập huấn khuyến nông, Ngắn hạn, Dài hạn, trung cấp, cao đẳng, đai học)
STT
Họ và tên
Nội dung của chương trình/
khoá tập huấn
Ai tổ chức? Khi nào?
Kéo dài bao lâu?
(ngày)
A B C D E
1
2
3
183
183
B. NGUỒN LỰC CỦA HỘ GIA ĐÌNH
B.1. Ông bà đánh giá như thế nào về điều kiện kinh tế gia đình mỡnh?
(Lưu ý đối với ĐTV: Đánh giá của người được phỏng vấn so với hàng xóm, thôn, bản)
* Trước năm 20
[ ] 1. Giầu có [ ] 2. Khá giả [ ] 3. Trung bình [ ] 4. Nghèo [ ] 5. Rất nghèo
* Sau năm 20...
[ ] 1. Giầu có [ ] 2. Khá giả [ ] 3. Trung bình [ ] 4. Nghèo [ ] 5. Rất nghèo
B.2. ĐIỀU KIỆN SINH HOẠT:
Anh (Chị) cho biết về hiện trạng nhà cửa và cỏc phương tiện sinh hoạt của gia đỡnh mỡnh?
1 Nhà của ông/ bà?
[ ] 1. Kiên cố
[ ] 2. Bán kiên cố
[ ] 3. Tạm
2 Gia đình có điện không?
[ ] 1. Có
[ ] 2. Không
3
Nguồn nước sử dụng cho sinh hoạt chính
của gia đình?
[ ] 1. Nước máy lắp đến nhà
[ ] 2. Nước giếng dùng bơm
[ ] 3. Nước giếng đào, giếng xây
[ ] 4. Nước sông, suối
[ ] 5. Nước mưa
[ ] 6. Nước ao hồ
184
184
B.3. Gia đình hãy kể tên các loại tài sản chính, số lượng gia súc, gia cầm ...
C. (tài sản gia đình + tài sản kinh doanh)
D. Lưu ý: Không có điền 0; Trước , sau khi có sự tăng giá đánh dấu x
Tài sản
Số
lượng
Đơn
giá
Trước
khi có
biến
động
giá
Sau
khi có
biến
động
giá
Gia súc,
gia cầm
Số
lượng
Trước
khi có
biến
động
giá
Sau
khi có
biến
động
giá
1. Ti vi màu 1. Trâu
2. Ti vi đen trắng 2. Nghé
3. Tủ lạnh 3. Bò
4. Đầu máy Video 4. Bê
5. Bếp điện 5. Lợn
6. Bếp ga 6. Ngựa
7. Xe máy 7. Dê
8. Máy bơm nước 8. Gà
9. Máy khâu 9. Vịt
10. Máy khâu 10.
11. Máy phát điện 11
12. Ôtô con 12.
13. Xe ôtô tải 13.
14. Cửa hàng 14.
15. Máy cày 15.
16. Máy kéo 16.
17. Máy tuốt 17.
18. Nhà xưởng SX 18
19. Máy sao chè 19
- Máy sao quay tay 20
- Máy sao cải tiến ...
20. Máy vò chè mini
21. Máy bơm nước
22. Máy khác
185
185
E. ĐẤT ĐAI
Hiện tại, gia đình anh (chị) có bao nhiêu mảnh đất các loại dưới đây? Xin anh (chị) vui lòng cho biết một số thông tin liên quan đến các mảnh đất mà
gia đình anh (chị) có hiện nay:
Mảnh/
thửa
Đất
(1-12)
Diện tích (m2)
Đất lấy từ dân
Được cấp..1
Đất khai hoang2
Độ
dốc
(1-6)
Vị
Trí
(1-3)
Khoảng cách từ
nhà
(phút đi bộ)
Chất lượng đất Có nguồn nước
tưới tiêu không?
Có1
Không..0 Rất xấu Xấu
Bình
thường
Tốt
Rất
tốt
A B C D E F G H I J K L M
Mảnh 1 1
Mảnh 2 2
Mảnh 3
Mảnh 4
Mảnh 5
Mảnh 6
Mảnh 7
Mảnh 8
Mảnh 9
Mảnh 10
Mảnh 11
Mảnh 12
Ghi chú: Đất: (1): Đất xây dựng; (2) Đất vườn; (3): Đất ruộng sổ đỏ; (4): Đất nương sổ đỏ; (5): Đất ruộng đấu thầu/đi thuê/mượn; (6): Đất nương đấu thầu/đi thuê/mượn; (7): Đất
trồng cây ăn quả; (8): Đất ruộng khai hoang không có sổ đỏ; (9): Đất nương khai hoang không có sổ đỏ; (10): Đất rừng (để bảo vệ và không được khai thác).(11) Đất trồng chè,
(12). Đất trồng cây lâu năm khác. Lưu ý: (1) và (2) là điện tích đất thổ cư
Độ dốc: (1): dưới 10; (2): 10-20; (3): 20-30; (4):30-40; (5): 40-50; (6): 50-60 độ (Xem phụ lục đi kèm)
Vị trí: (1): Đỉnh núi; (2): sườn núi; (3): Chân núi (xem phụ lục đi kèm)
Ngoài những mảnh/thửa đất trên, gia đình anh (chị) có được sử dụng đất đồng cỏ của xã để chăn thả gia súc không? Có ................ Không..........
Nếu có thì diện tích là bao nhiêu ?.. m2
186
186
F. TIẾT KIỆM VÀ VAY VỐN
D.1. Tiết kiệm
D.1.1 Hiện tại gia đình anh (chị) có khoản tiết kiệm nào không? Có Không
D.1.2 Nếu có thì bao nhiêu và dưới hình thức nào?
Tiền mặt:..........vnd Gửi ngân hàng:........vnd
Khác (ghi rõ):...vnd
Đồ trang sức:vnd Gửi các tổ chức/hội : vnd
D.1.3 Trong năm 2000, gia đình anh (chị) có khoản tiết kiệm nào không? Có........Không......
D.1.4 Nếu có thì bao nhiêu và dưới hình thức nào?
Tiền mặt:.............vnd Gửi ngânhàng:.............vnd
Khác (ghi rõ):..vnd
Đồ trang sức:...vnd Gửi các tổ chức/hội :..vnd
D.2. Vay vốn
Xin anh (chị) vui lòng cho biết tình hình vay vốn của gia đình mình về nguồn vay và số tình
trạng số tiền trong gia đình Anh (Chị)?
Nguồn vay Nếu từ ngân hàng,
tên ngân hàng
Tổng số tiền nợ hiện tại
(vnd)
Tổng số tiền nợ năm 2000
(vnd)
A B C D
Ngân hàng
Chủ hàng (*)
Bạn bè
Hàng xóm
Họ hàng
Nguồn khác (ghi rõ)
D.2.2. Gia đình có cần vay vốn để phát triển sản xuất kinh doanh hay không? Có ......Không......
D.2.3. Nếu có thì để mở rộng kinh doanh gì?
- Thương mại với số vốn là:................ triệu đồng, với lãi suất:........, trong
thời gian.............., để đầu tư cho.................
- Dịch vụ với số vốn là:................ triệu đồng, với lãi suất:........, trong thời
gian............, để đầu tư cho.................
- Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp với số vốn là:................ triệu đồng,
với lãi suất:........, trong thời gian..........., để đầu tư cho.................
- Nông nghiệp với số vốn là:................ triệu đồng, với lãi suất:...............,
trong thời gian............ , để đầu tư cho cây........................., con......................
- Lâm nghiệp với số vốn là:................ triệu đồng, với lãi suất:..............,
trong thời gian............, để đầu tư cho.................
D.2.4. Gia đình cần vay tổng số vốn là:................ triệu đồng, với lãi suất:.............,
187
187
trong thời gian............
D.2.5. Gia đình có khả năng cho vay không:
- Có cho vay số tiền là:................ triệu đồng, với lãi suất:........, trong thời
gian...........
- Không
D.2.6. Nếu gia đình anh (chị) muốn vay một khoản tiền, có ai sẵn sàng cho anh chị vay tiền
không? Có ...............Không...............
D.2.7. Nếu có, anh chị có thể vay từ nguồn nào? Và tối đa là bao nhiêu tiền?
Ngân hàng .... vnd Bạn bè ..vnd
Họ hàng ............vnd
Chủ hàng ...........vnd Hàng xóm .vnd
Nguồn khác (ghi rõ)...........vnd
Ghi chú :(*) Chủ hàng: là những người đi buôn bán, thu mua hàng hoá của người dân, bán vật tư đầu
vào và thu mua sản phẩm của dân .
188
188
G. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỘ
E.1. Trồng trọt
E.1.1 Sản lượng
E.1.1.1 Cây hàng năm (Lúa, Ngô, Sắn, Đậu tuơng): Xin anh (chị) vui lòng cho biết một số thông tin về tình hình sản xuất của gia đình trong 12
tháng năm 200... (bao gồm cả trả công?)
Sản phẩm
Vụ mùa 20... Vụ xuân 20...
Tổng trị giá
sản phẩm thu
hoạch được
(vnd)
Tổng sản
lượng
(kg)
Lượng
mất mát,
hao hụt
(Kg)
Lượng làm
thức ăn
cho vật
nuôi (kg)
Lượng
bán
(Kg)
Giá bán hoặc
giá thị
trường
(vnd/kg)
Tổng
sản
lượng
(kg)
Lượng
mất mát,
hao hụt
(Kg)
Lượng làm
thức ăn cho
vật nuôi (kg)
Lượng
bán
(Kg)
Giá bán
hoặc giá thị
trường
(vnd/kg)
A B C D E F G H I J K L
Lúa nương
Lúa nếp ruộng
Lúa tẻ ruộng
Ngô bắp
Ngô hạt
Sắn khô
Sắn tươi
Đậu tương
189
189
E.1.1.2 Cây hàng năm (Lúa, Ngô, Sắn) trong vòng 1 năm
Xin anh (chị) vui lòng cho biết một số thông tin về tình hình sản xuất của gia đình theo các vụ của các năm sau: (bao gồm cả trả công?)
Sản phẩm
Vụ mùa 20.. Vụ xuân 20..
Tổng trị giá sản
phẩm thu
hoạch được
(vnd)
Tổng sản
lượng
(kg)
Lượng
mất mát,
hao hụt
(Kg)
Lượng làm
thức ăn
cho vật
nuôi (kg)
Lượng
bán
(Kg)
Giá bán hoặc
giá thị trường
(vnd/kg)
Tổng
sản
lượng
(kg)
Lượng
mất mát,
hao hụt
(Kg)
Lượng làm
thức ăn cho
vật nuôi
(kg)
Lượng
Bán
(Kg)
Giá bán
hoặc giá thị
trường
(vnd/kg)
A B C D E F G H I J K L
Lúa nương
Lúa nếp ruộng
Lúa tẻ ruộng
Ngô bắp
Ngô hạt
Sắn khô
Sắn tươi
190
190
E.1.1.3 Cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm khác (tính trong 1 năm)
Xin anh (chị) vui lòng cho biết một số thông tin về tình hình sản xuất của gia đình trong năm Năm 20...?
Sản phẩm
Năm 20... Năm 20...
Tổng
sản
lượng
(kg)
Lượng
mất mát,
hao hụt
(Kg)
Lượng làm
thức ăn cho
vật nuôi
(kg)
Lượng
bán
(Kg)
Giá bán
hoặc giá thị
trường
(vnd/kg)
Tổng
sản
lượng
(kg)
Lượng
mất mát,
hao hụt
(Kg)
Lượng làm
thức ăn cho
vật nuôi
(kg)
Lượng
bán
(Kg)
Giá bán hoặc
giá thị trường
(vnd/kg)
A B C D E F G H I J K
Khoai lang
Khoai tây
Rau muống
Rau ngót
Xu hào
Bắp cải, xúp lơ
Rau cải các loại
Đậu ăn quả các loại
Cà chua
Rau dền
Cà
Bí
Khoai môn
Ghi chú: Giá bán hoặc giá thị trường được sử dụng làm giá đơn vị để tính tổng giá trị sản phẩm
191
191
E.1.1.4 Cây công nghiệp hàng năm, lâu năm và cây ăn quả
Anh (Chị) cung cấp một số thống tin về các sản phẩm sau mà gia đình mình đã có được?
Sản phẩm
Năm 20... Năm 20...
Tổng sản
lượng
(kg)
Lượng
mất mát,
hao hụt
(Kg)
Lượng
bán
(Kg)
Giá bán
hoặc giá thị
trường
(vnd/kg)
Tổng trị giá
sản phẩm
thu hoạch
được (vnd
Tổng sản
lượng
(kg)
Lượng
mất mát,
hao hụt
(Kg)
Lượng
bán
(Kg)
Giá bán hoặc
giá thị
trường
(vnd/kg)
Tổng trị giá
sản phẩm
thu hoạch
được (vnd)
A B C D E F G H I J K
Đỗ tương
Lạc
Mía
Vừng
Xoài
Nhãn
Vải
Mận
Mơ
Đào
Chanh
Na
Chuối
Dứa
Mít
Ghi chú: Giá đơn vị được sử dụng để tính tổng giá trị sản phẩm là giá bán hoặc giá thị trường
192
192
E.1.1.5 Cây chè (Theo quy trình chế biến chè)
Anh (Chị) cung cấp một số thống tin về sản phẩm chè mà gia đình mình đã có được?
Sản phẩm
Năm 20... Năm 20...
Tổng sản
lượng
(kg)
Năng suất
(Kg)
Lượng
bán
(Kg)
Giá bán
hoặc giá thị
trường
(vnd/kg)
Tổng trị giá
sản phẩm
thu hoạch
được (vnd
Tổng sản
lượng
(kg)
Năng
suất
(Kg)
Lượng
bán
(Kg)
Giá bán hoặc
giá thị
trường
(vnd/kg)
Tổng trị giá
sản phẩm
thu hoạch
được (vnd)
A B C D E F G H I J K
1. Chè trồng mới
2. Chè KTCB
2.1 Từ 1-3 năm
2.2. Từ 3-5 năm
2.3. hơn 5 năm
3. Chè kinh doanh
Ghi chú: Giá đơn vị được sử dụng để tính tổng giá trị sản phẩm là giá bán hoặc giá thị trường
193
193
E.1.2 Chi phí trồng trọt (Không tính cây chè)
Gia đình anh (chị) đã chi những khoản nào dưới đây cho các sản phẩm thu hoạch được? (bao gồm mua, đổi, tự túc, được cho, )
STT
Chi phí
Năm 20... Năm 20...
Mua, trao
đổi (vnd)
Tự túc
(vnd)
Được cho,
được hỗ
trợ (vnd)
Tổng số
(vnd)
Mua, trao
đổi (vnd)
Tự túc
(vnd)
Được cho,
được hỗ
trợ (vnd)
Tổng số (vnd)
A B C D E F G H I
1 Hạt giống, cây giống
2 Phân hoá học (NPK, đạm, lân, kali)
3 Phân hữu cơ
4 Thuốc trừ sâu
5 Thuốc diệt cỏ
6 Thuốc kích thích
7 Dụng cụ nhỏ (liềm, hái, cuốc, xẻng, quang gánh, cày, bừa
8 Năng lượng, nhiên liệu (điện, xăng, dầu)
9 Sửa chữa nhỏ, bảo dưỡng (sửa chữa máy cày, máy bừa, )
10 Khấu hao tài sản cố định (tài sản có giá trị lớn như máy cày,
máy bừa, máy tuốt lúa, )
11 Thuê và đấu thầu đất
12 Thuê tài sản, máy móc, thiết bị, (máy cày, máy bừa)
13 Thuê súc vật cày kéo
14 Trả công lao động thuê ngoài
15 Thuỷ lợi phí
16 Các khoản chi phí khác
17 Lao động thuê ngoài
18 Trả lãi vay
194
194
E.1.3 Chi phí cho cây Chè (Kinh doanh) (Theo quy trình chế biến chè)
E.1.3.1 Gia đình anh (chị) đã chi những khoản nào dưới đây cho các sản phẩm thu hoạch được? (bao gồm mua, đổi, tự túc, được cho, )
STT
Chi phí
Năm 20... Năm 20...
Mua, trao
đổi (vnd)
Tự túc
(vnd)
Được cho,
được hỗ
trợ (vnd)
Tổng số
(vnd)
Mua, trao
đổi (vnd)
Tự túc
(vnd)
Được cho,
được hỗ
trợ (vnd)
Tổng số (vnd)
A B C D E F G H I
1 Hạt giống, cây giống
2 Phân hoá học (NPK, đạm, lân, kali)
3 Phân hữu cơ
4 Thuốc trừ sâu
5 Thuốc diệt cỏ
6 Thuốc kích thích
7 Dụng cụ nhỏ (liềm, hái, cuốc, xẻng, quang gánh, cày, bừa
8 Năng lượng, nhiên liệu (điện, xăng, dầu)
9 Sửa chữa nhỏ, bảo dưỡng (sửa chữa máy cày, máy bừa, )
10 Khấu hao tài sản cố định (tài sản có giá trị lớn như máy cày,
máy bừa, máy tuốt lúa, )
11 Thuê và đấu thầu đất
12 Thuê tài sản, máy móc, thiết bị, (máy cày, máy bừa)
13 Thuê súc vật cày kéo
14 Trả công lao động thuê ngoài
15 Thuỷ lợi phí
16 Các khoản chi phí khác (thức ăn cho trâu bò cày kéo, ..)
17 Lao động thuê ngoài
18 Trả lãi vay
195
195
E.1.3.2. Chi phí sản xuất cho 1 sào chè
Khoản mục chi phí ĐVT Đơn giá Số lượng Thành tiền
1. Chi phí vật tư
- Phân Đạm
- Phân Lân
- Kali
- NPK
- Phân hữu cơ
Thuốc trừ sâu
Thuốc diệt cỏ
Thuốc kích thích
Dụng cụ nhỏ (liềm, hái, cuốc, xẻng, quang gánh, cày, bừa
Năng lượng, nhiên liệu (củi, điện, xăng, dầu)
Sửa chữa nhỏ, bảo dưỡng (sửa chữa máy cày, máy bừa, )
Thuê tài sản, máy móc, thiết bị, (máy cày, máy bừa)
Các khoản chi phí khác ....
2. Công lao động
Lao động gia đình
- Làm cỏ + bón phân
- Phun thuốc
- Đốn chè
- Tưới nước
- Thu hái
- Chế biến
Lao động thuê ngoài
Tổng chi phí trung gian (IC)
- Khấu hao
Tổng chi phí (TC)
196
196
E.2. Chăn nuôi
E.2.1 Thu từ chăn nuôi
Gia đình anh (chị) có chăn nuôi hoặc sở hữu gia súc, gia cầm, lợn không?
STT
Gia súc/gia cầm/sản
phẩm
Số lượng
Năm
20...
(con)
Số
lượng
Năm
20...
(con)
Đơn
vị
Năm 20... Năm 20...
Bán, đổi, trả công
Để lại
tiêu
dùng
Tổng lượng
sản phẩm
thu hoạch
được
Bán, đổi, trả công
Để lại
tiêu
dùng
Tổng lượng
sản phẩm
thu hoạch
được
Số
lượng
Giá bán
hoặc giá thị
trường
(vnd/ đơn vị)
Số
lượng
Giá bán
hoặc giá thị
trường
(vnd/ đơn vị)
A B C D E F G H I J K L
1 Lợn nái
2 Lợn thịt Kg
3 Lợn giống con
4 Trâu Con
5 Nghé Con
6 Bò Con
7 Bê Con
8 Bò sữa Con
9 Gà Con
10 Vịt Con
11 Ngan Con
12 Gia cầm khác Con
13 Ngựa Con
14 Dê Con
15 Dê con Con
16 Gia súc khác Con
17 Trứng gà quả
18 Trứng vịt quả
19 Sữa tươi Lít
20 Kén tằm Kg
21 Thu chăn nuôi khác
197
197
22 Sản phẩm phụ chăn
nuôi
198
198
E.2.2 Chi phí chăn nuôi
Gia đình Anh (Chị) tiêu những chi phí gì cho chăn nuôi của gia đình mình?
STT
Chi phí
Năm 20... Năm 20...
Mua, trao
đổi (vnd)
Tự túc
(vnd)
Được cho,
được hỗ
trợ (vnd)
Tổng số
(vnd)
Mua, trao
đổi (vnd)
Tự túc
(vnd)
Được cho,
được hỗ
trợ (vnd)
Tổng số (vnd)
A B C D E F G H I
1 Con giống
2 Thức ăn (công nghiệp, cám, gạo tấm, ngô khoai, sắn
rau bèo, khác..)
3 Thuốc phòng, chữa bệnh
4 Dụng cụ nhỏ (lồng )
5 Năng lượng, nhiên liệu (điện, xăng, dầu)
6 Sửa chữa nhỏ, bảo dưỡng (sửa chuồng nuôi)
7 Khấu hao tài sản cố định (tài sản có giá trị lớn như
chuồng nuôi)
8 Trả công lao động thuê ngoài
9 Chi phí làm chuồng nuôi
10 Tiền thuê đất
11 Trả lãi tiền vay
12 Vận chuyển
13
14
15
16
199
199
E. 3. Hoạt động dịch vụ nông nghiệp: Có ai trong gia đình anh (chị) có các loại máy móc, thiết bị, dụng cụ để làm dịch vụ nông nghiệp không? (như
cày xới, làm đất, tưới tiêu, gặt)
STT Hoạt động
Năm 20... Năm 20...
Tổng thu (vnd)
Tổng
chi phí (vnd)
Tổng thu (vnd)
Tổng
chi phí (vnd)
A B E F G
1 Cày xới, làm đất
2 Tưới tiêu
3 Tuốt lúa, sơ chế sản phẩm
4 Gặt lúa
5 Thụ tinh nhân tạo, thiến gia súc
II Các loại máy cho thuê làm chè
Chi phí bao gồm các khoản chi phí (Nguyên nhiên liệu (Điện, xăng, đầu, chất đốt khác,.), Khấu hao tài sản, Các loại sửa chữa nhỏ, lớn
200
200
E.4. Một số câu hỏi về trang thiết bị phục vụ sản xuất
E.4.1. Gia đình có đủ trang thiết bị phục vụ sản xuất hay không?
- Có
- Không cụ thể:...................................................................
E.4.2. Gia đình tự đánh giá mức độ của trang thiết bị và công nghệ sản xuất:
- Phù hợp
- Chưa phù hợp cụ thể:......................................................
E.4.3. Gia đình có nhu cầu đổi mới trang thiết bị và công nghệ hay không?
- Có cụ thể:..........................................................................
- Không
E.4.4. Trong tiêu thụ sản phẩm gia đình có gặp khó khăn không?
- Có
- Không
E.4.5. Nếu có thì gặp những khó khăn gì như liệt kê dưới đây:
- Nơi tiêu thụ
- Giá cả
- Chất lượng hàng hoá
- Thông tin
- Vận chuyển
- Khác (nêu rõ).
E.4.6. Gia đình có cần đầu tư thêm vật tư gì phục vụ sản xuất không?
.........................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
E.4.7. Gia đình có nguyện vọng nâng cao kiến thức hay không?
Có Không
E.4.8. Nếu có thì gia đình quan tâm đến lĩnh vực nào:
Quản trị kinh doanh Khoa học kỹ thuật Văn hoá
- khác (nêu rõ) ................................................................................................. ... ..
E.4.9. Gia đình có nguyện vọng về xây dựng cơ sở hạ tầng (chợ, đường giao thông...) hay
không?
Có Không
E.4.10. Gia đình có nguyện vọng về hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm hay không?
Có Không
201
201
E. 4.Thuỷ sản
Trong 12 tháng qua, gia đình anh (chị) có nuôi cá, tôm, thuỷ sản khác không?
Có ...................
Không..............
Nếu có, anh (chị) có bao nhiêu cái ao cá?........................................................ ao
Tổng diện tích ao cá rộng bao nhiêu m2? .........................................................m2
Bắt đầu nuôi tháng mấy?.................
Thu hoạch tháng nào?.....................
Trong 12 tháng qua, có ai trong gia đình anh (chị) đánh bắt thuỷ sản ở hồ, sông, suối không?
Có...............
Không........
Trong năm 20..., gia đình anh (chị) có nuôi cá, tôm, thuỷ sản khác không?
Có ...................
Không.............
Nếu có, anh (chị) có bao nhiêu cái ao cá?........................................................ ao
Tổng diện tích ao cá rộng bao nhiêu m2? .........................................................m2
Bắt đầu nuôi tháng mấy?.................
Thu hoạch tháng nào?.....................
Trong năm 20..., có ai trong gia đình anh (chị) đánh bắt thuỷ sản ở hồ, sông, suối không?
Có ........................
Không...................
202
202
E.4.1 Thu từ thuỷ sản
Xin vui lòng cho biết thông tin về các khoản thu từ nuôi, đánh bắt thuỷ sản của gia đình anh (chị):
STT Hoạt động
Năm 20... Năm 20...
Tổng sản
lượng
thu (kg)
Lượng
bán
(kg)
Giá bán
hoặc giá thị
trường
(vnd/kg)
Lượng
tiêu
dùng
(kg)
Tổng
chi phí
(vnd)
Tổng sản
lượng thu
(kg)
Lượng
bán (kg)
Giá bán
hoặc giá thị
trường
(vnd/kg)
Lượng
tiêu
dùng
(kg)
Tổng chi
phí (vnd)
A B C D E F G H I J K
1 Nuôi trồng (trong ao)
1.1 Cá
1.2 Tôm
1.3 Cá, tôm giống
1.4 Thuỷ sản khác
2 Đánh bắt (từ hồ,
sông, suối)
2.1 Cá
2.2 Tôm
2.3 Thuỷ sản khác
Ghi chú: Chi phí nuôi trồng thuỷ sản như: Giống, thức ăn (bao gồm cả mua, tự túc, được cho), dụng cụ nhỏ như lưới, các chi phí khác
203
203
E. 5. Khai thác lâm sản
Gia đình anh (chị) có thu hái lâm sản không? Có.................................. Không ............................
Nếu có, xin điền thông tin vào bảng sau:
Hoạt động
Đơn
vị
Năm 20... Năm 20...
Tổng
lượng
thu hái
Lượng
bán
Giá bán
hoặc giá trị
trường
(vnd/đơn vị)
Lượng
tiêu
dùng
Tổng chi
phí (vnd)
Tổng
lượng
thu hái
Lượng
bán
Giá bán
hoặc giá thị
trường
(vnd/đơn vị)
Lượng tiêu
dùng
Tổng chi phí
(vnd)
A B C D E F G H I J K L
Gỗ
Củi Kg
Tre nứa
Măng Kg
Măng đắng Kg
Nấm hương Kg
Động vật hoang dã Kg
Đót (chít) làm chổi
Cây thuốc nam Kg
LS khác:
Ghi chú: Giá bán được sử dụng làm giá đơn vị để tính tổng giá trị thu hái, nếu không có giá bán thì sử dụng giá thị trường
204
204
E.6. Các nguồn chi khác (Chi phí cho sinh hoạt)
Gia đình anh (chị) chi hết bao nhiêu cho những việc sau đây?
Nguồn thu
Năm 20... Năm 20...
Giá trị thu được
(vnd/năm)
Chi phí
(vnd)
Lượng tiền mặt
thu được
(vnd/năm)
Chi phí
(vnd)
A B C D E
1. Chi cho ăn uống
2. Chi phí cho Ở
3. Chi phí Mặc (quần áo)
4. Chi phí cho học tập
5. Chi phí chữa bệnh
6. Chi phí đi lại
7. Các khoản chi phí khác
205
205
F. Các hoạt động sản xuất chè của hộ
1. Theo Anh/chị giống chè nào là phù hợp nhất với địa phương để chế biến chè xanh có
chất lượng cao?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Đối với chè khô ông/bà thường bán như thế nào?
STT Hình thức tiêu thụ Khối lượng (Kg) Giá bán (1000đ)
A B C
1 Bán tại nhà
2 Bán tại chợ
3 Bán cho công ty chè
3. Theo Anh (chị) hình thức bán chè nào là có lợi nhất (có thu nhập cao nhất)
[__] Bán chè tươi [__] Bán chè khô
4. Việc chế biến chè Anh(Chị) sử dụng loại công cụ nào?
[__] Sao bằng chảo [__] Sao bằng tôn [___] Lò quay tay
5. Hình thức sao nào là có hiệu quả nhất:.
6. Xin Anh/Chị cho biết chè ngon là chè như thế nào? Chè thường là chè như thế nào?
Chè không ngon là như thế nào?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
7. Xin Anh/Chị cho biết khả năng tiêu thụ của các loại chè này như thế nào?
STT
Loại chè
Khả năng tiêu thu
Rất dễ Dễ Trung bình Khó Rất khó
A B C D E F
1 Chè Ngon
2 Chè bình thường
3 Chè không ngon
8. Khi bán chè khô, xin Anh/Chị cho biết khách hàng coi những yếu tố sau quan trọng?
STT Yêú tố Rất không
quan trọng
Không quan
trọng
Bình
thường
Quan
trọng
Rất quan
trọng
A B C D E F
1 Giá cả
2 Chất lượng chè
3 Mẫu mã sản phẩm chè
4 Giao thông thuận lợi
5
6
206
206
9. Theo ông/bà để bán chè dễ hơn cần có những điều kiện gì?
.
10. Những khó khăn của ông/bà trong quá trình sản xuất kinh doanh chè là gì?
a. Khó khăn về vốn
b. Khó khăn về kỹ thuật trồng, chăm sóc
c. Khó khăn về công cụ chế biến
d. Khó khăn khác:
..
10. ông bà có kiến nghị gì với chính quyền địa phương để phát triển sản xuất kinh
doanh cây chè?
a. Về chính sách:
- Hỗ trợ vốn đầu tư trồng mới
- Cho vay vốn dài hạn
- Miễn thuế thời kỳ đầu cho chè mới thu hoạch
- chính sách khác:
b. Về xây dựng cơ sở hạ tầng
- Cần chợ
- Cần đường giao thông
- Cần điện
- Cần nước tưới
- Cần cơ sở chế biến
- Cần công ty chè tiêu thụ
- Các kiến nghị khác:
G. Đánh giá một số hoạt động hiện nay đến đời sống của người dân trong thôn/xóm
hiện nay
Hoạt động
Tác động đến đời sống của người dân
Tác động trực tiếp
đến gia đình và thôn
xóm
Tác động đến đời
sống của người dân
về lâu dài
Lợi Xấu Không Lợi Xấu Không
1. Hỗ trợ chuyển giao KHKT
2. Các chương trình khuyến nông
3. Xây dựng đường liên thôn, xã, huyện
4. Áp dụng các giống chè mới
5. Đầu tư vốn vào các hoạt động sản xuất
6. Các hoạt động tăng diện tích
7. Trông các loại giống cây trồng mới
8.
9.
207
207
10.
H. QUAN HỆ XÃ HỘI
Có ai trong gia đình anh (chị) tham gia vào các tổ chức xã hội, địa phương,
các nhóm xã hội không?
Có [__] Không [__]
STT Loại tổ chức, nhóm
Có
tham
gia
không?
Không
0
Có
..1
Nếu có,
tên của
tổ chức,
nhóm
tham
gia
Tham
gia khi
nào?
(tháng/
năm)
Mức độ tham gia trong việc ra
quyết định trong tổ chức đó
Lãnh đạo1
Rất tích cực ...2
Hơi tích cực3
Không tham gia vào việc ra
quyết định....4
A B C D E
1
Các hội nông dân/ ngư
dân hoặc hợp tác xã
2
Các tổ chức sx khác
3
Các tổ chức thương
mại, kinh doanh
4
Các nhóm cho vay,
tiết kiệm, tín dụng
5
Uỷ ban xã
6
Các tổ chức tôn giáo
7
Các tổ chức chính trị
8
Các tổ chức văn hoá
H.1. Trong các tổ chức đó, hai tổ chức/nhóm nào quan trọng nhất với gia đình
anh (chị) ?
Tổ chức/nhóm 1 Tổ chức/nhóm
2
H.2. Trong 12 tháng qua, các thành viên trong gia đình anh (chị) tham gia vào
các hoạt động của tổ chức/nhóm bao nhiêu lần, ví dụ đi họp hoặc thực hiện các
công việc của tổ chức/nhóm?
208
208
H.3. Các tổ chức/nhóm này có giúp ích gì cho gia đình anh (chị) về:
STT
Lợi ích
Tổ chức/nhóm
1
Tổ chức/nhóm 2
A B C
1 Giáo dục và đào tạo
2 Chăm sóc sức khoẻ
3 Cung cấp nước hoặc hệ thống vệ sinh
4 Vay vốn, tiết kiệm
5 Đầu vào hoặc kỹ thuật nông nghiệp
6 Tưới tiêu nước
7 Khác (ghi rõ)
I. MỘT SỐ CÂU HỎI SO SÁNH
So với tình hình trước khi sự tăng giá các yếu tố đầu vào, anh (chị) đánh giá như thế nào về các
mặt sau về đời sống gia đình mình?
STT Các mặt của đời sống
Kém hơn
nhiều
Kém
hơn
Không
thay đổi
Tốt
hơn
Tốt hơn
nhiều
A B C D E F
1 Chất lượng chè
2 Năng suất chè
3 Sự tiếp cận thị trường để bán sản phẩm
4 Thu nhập từ chè
5 Sản lượng chè thu hoạch
6 Năng suất Lúa
7 Sản lượng lương thực
8 Thu nhập từ lúa
9 Giá thành đầu tư
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20 Tổng thu nhập của gia đình
21 Chất lượng cuộc sống
209
209
K. MỘT SỐ CÂU HỎI SO SÁNH VỀ TÌNH HÌNH ĐỜI SỐNG CỦA HỘ
TRƯỚC VÀ SAU KHI CÓ SỰ TĂNG GIÁ CÁC YÊU TỐ ĐẦU VÀO ĐẾN SẢN
XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP CỦA CÁC HỘ
Anh (Chị) đánh giá như thế nào về các hoạt động dưới đây trước và sau khi có sự
tăng giá các yếu tố đầu vào?
STT Hoạt động
Mức độ tác động
Trước khi có sự tăng giá
các yếu tố đầu vào
Sau khi có sự tăng giá
các yếu tố đầu vào
Tăng Giảm
Không
có
Tăng Giảm
Không
có
1 Lợi nhuận từ chè
2 Lợi nhuận từ các cây lương thực
khác
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
210
210
L. MỘT SỐ CÂU HỎI PHỎNG VẤN HỘ NHẰM ĐƯA RA CÁC GIẢI PHẤP
THÍCH HỢP NHẤT.
Theo Anh (Chị) với việc giá đầu vào tăng cao như vậy, anh (chị) cần những yếu
tố nào trong các yếu tố sau nhằm giúp gia đình mình nâng cao hiệu quả kinh tế của gia
đình?
STT Giải pháp
Rất không
đồng ý
Không
đồng ý
Bình
thường
Đồng
ý
Rất đồng
ý
A B C D E F
1 Tiết kiệm phân bón
2 Bón phân kém chất lượng
3 Công khai niêm yết giá
4 Bón nhiều phân
5 Sử dụng các loại phân hưu cơ từ gia cầm,
gia súc
6 Liên kết 4 nhà
7 Hỗ trợ (trợ giá)
8 Nâng cao giá đầu ra sản phẩm
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Địa chỉ liên lạc với hộ: Số điện thoại Gia đình (Hàng
xóm):.......
Ngày .... Tháng...năm 20..
Người điều tra Cán bộ kiểm tra
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)