Luận án Ảnh hưởng của đa dạng hóa tới hiệu quả và rủi ro của doanh nghiệp
          
        
            
               
            
 
            
                
                    Chương bốn của luận án thực hiện (i) đánh giá tác động của đa dạng hóa nguồn vốn
chủ sở hữu (O_DIV) tới hiệu quả (ROE) và rủi ro (RISK) thông qua biến số trung gian là
đa dạng hóa đầu tư tài sản không liên quan (UA_DIV) và (ii) đánh giá tác động của đa
dạng hóa nguồn tài trợ nợ (D_DIV) tới hiệu quả và rủi ro thông qua biến số trung gian là
đa dạng hóa đầu tư tài sản có liên quan (RA_DIV). Các biến số đa dạng hóa được lo lường
bằng công thức tính mật độ entropy, hiệu quả được đại diện bởi biến số lợi nhuận trên vốn
chủ sở hữu (đại diện cho góc nhìn hiệu quả của nhà đầu tư - ROE), và rủi ro (đại diện bởi
rủi ro phá sản - RISK) và được đo lường theo mô hình Merton – KMV.
Ở góc độ lý thuyết, luận án đã thực hiện định nghĩa khái niệm đa dạng hóa nguồn
tài trợ và đã lý giải mối liên hệ giữa đa dạng hóa nguồn tài trợ và đa dạng hóa đầu tư tài
sản thông qua các quyết định quản trị tài chính chính yếu như: quyết định tài trợ, quyết
định đầu tư tài sản, quyết định quản trị tài sản, và quyết định phân chia lợi nhuận. Từ đây,
kết hợp với lý thuyết “người đại diện”, luận án đã đề xuất giả thuyết nghiên cứu về (i) tác
động cùng chiều của O_DIV tới UA_DIV và (ii) tác động cùng chiều của D_DIV tới
RA_DIV. Ở khía cạnh mối liên hệ giữa đa dạng hóa nguồn tài trợ vốn chủ sở hữu đối với
hiệu quả và rủi ro, nghiên cứu đã căn cứ vào lý thuyết người đại diện để đưa ra giả thuyết
về tác động cùng chiều của O_DIV tới ROE và tác động ngược chều của O_DIV tới RISK.
Cuối cùng, mối liên hệ dương giữa đa dạng hóa nguồn tài trợ nợ đối với hiệu quả và rủi ro
được hình thành dựa trên lý thuyết về dòng tiền tự do và lý thuyết về cấu trúc vốn.
Để ước lượng được các mối liên hệ trên ở thực nghiệm, luận án đã sử dụng mô hình
ước lượng SEM được điều chỉnh cho dữ liệu bảng cùng với các kiểm định sai phạm mô
hình cần thiết. Ở góc độ dữ liệu nghiên cứu, luận án đã lựa chọn tổng số 470 doanh nghiệp
trên cả hai sàn chứng khoán là HASTC và HOSE, mỗi doanh nghiệp được thu thập dữ liệu
trong 8 năm từ 2008 tới 2015, và tổng số quan sát là 3760. Trên cơ sở tiêu chuẩn phân
ngành quốc tế GICS (Global Industry Classification Standard), các doanh nghiệp đã được
phân loại theo lĩnh vực, nhóm ngành, ngành và tiểu ngành. Trong luận án, số doanh nghiệp260
trong mẫu được phân làm 9 lĩnh vực (trên tổng số 10 lĩnh vực theo phân loại GICS), 17
nhóm ngành (trên tổng số 24 nhóm ngành), 34 ngành (trên tổng số 68 ngành), và 39 tiểu
ngành (trên tổng số 154 tiểu ngành). Sau khi phân tích thống kê mô tả, luận án đã thực hiện
đã thực hiện ước lượng mô hình SEM và có một số kết quả đáng lưu ý như sau:
Thứ nhất, mô hình ước lượng SEM trong luận án đã thỏa mãn hầu hết các kiểm định
cần thiết ngoại trừ kiểm định phân phối chuẩn phần dư. Từ đây, nghiên cứu đề xuất thực
hiện mô hình GSEM kèm theo kỹ thuật robust để kết quả ước lượng từ mô hình được ổn
định hơn.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 363 trang
363 trang | 
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của đa dạng hóa tới hiệu quả và rủi ro của doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ợc ghi nhận là “thu nhập khác” đối với trường 
hợp vừa nêu. 
• Đầu tư tài chính dài hạn: Đầu tư tài chính dài hạn có hai dạng chính: Đầu tư chứng 
khoán dài hạn và góp vốn vào công ty con hoặc công ty liên kết. Hoạt động đầu tư 
chứng khoán dài dạn sẽ tạo ra doanh thu tài chính nên được phân loại là đầu tư tài 
sản vào ngành không liên quan. Hoạt động góp vốn vào công ty con hoặc công ty 
liên kết nhằm mục đích mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh sẽ có ba dạng: đầu 
tư vào công ty con để mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh chính (được phân loại 
là không đa dạng hóa đầu tư), đầu tư vào công ty con để mở rộng hoạt động sản xuất 
kinh doanh ngành có liên quan (được phân loại là đa dạng hóa đầu tư tài sản ngành 
có liên quan), và đầu tư vào công ty con để mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh 
ngành không liên quan (được phân loại là đa dạng hóa đầu tư tài sản ngành không 
liên quan). Giá trị các khoản đầu tư này được mô tả trong thuyết minh báo cáo tài 
chính. Ví dụ sau đây về hoạt động đầu tư tài chính của HSG năm 2015 đã mô tả số 
tiền đầu tư, doanh nghiệp được đầu tư, và ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp 
được đầu tư: 
305 
(Nguồn: Báo cáo tài chính HSG 2015) 
HSG được phân loại “Nhóm ngành” là “Nguyên vật liệu” (Materials) và “Ngành” 
là “Khai thác mỏ và quặng” (Metals & Mining). Hoạt động đầu tư vào Công ty cổ phần 
Tiếp vận và Cảng quốc tế Hoa Sen được phân loại “Nhóm ngành” là “Vận tải” 
(Transportation). Do “Nhóm ngành” từ công ty được đầu tư khác với “Nhóm ngành” từ 
HSG (cấp 2 khác nhau) nên hoạt động đầu tư này được phân loại là đa dạng hóa đầu tư tài 
306 
sản ngành không liên quan. Việc phân tích là tương tự đối với hai công ty được đầu tư còn 
lại. 
Căn cứ vào việc phân tích trên, luận án tổng hợp bảng phân loại các hoạt động đầu 
tư được phân loại thành ba loại đa dạng hóa đầu tư tài sản như sau: 
Bảng 4. Phân loại các hoạt động đa dạng hóa đầu tư tài sản 
STT Hoạt động Phân loại 
1. Đầu tư tài chính ngắn hạn Đa dạng hóa đầu tư tài sản ngành không liên quan 
2. Đầu tư hàng tồn kho Không đa dạng hóa đầu tư tài sản 
3. Đầu tư tài sản cố định nhằm mở 
rộng ngành kinh doanh chính 
Không đa dạng hóa đầu tư tài sản 
4. Đầu tư tài sản cố định nhằm mở 
rộng ngành kinh doanh có liên 
quan 
Đa dạng hóa đầu tư tài sản ngành có liên quan 
5. Đầu tư tài sản cố định nhằm mở 
rộng ngành kinh doanh không 
liên quan 
Đa dạng hóa đầu tư tài sản ngành không liên quan 
6. Đầu tư bất động sản Đa dạng hóa đầu tư tài sản ngành không liên quan 
7. Đầu tư chứng khoán dài hạn Đa dạng hóa đầu tư tài sản ngành không liên quan 
8. Đầu tư vào công ty con để mở 
rộng hoạt động sản xuất kinh 
doanh chính 
Không đa dạng hóa đầu tư tài sản 
9. Đầu tư vào công ty con để mở 
rộng hoạt động sản xuất kinh 
doanh ngành có liên quan 
Đa dạng hóa đầu tư tài sản ngành có liên quan 
10. Đầu tư vào công ty con để mở 
rộng hoạt động sản xuất kinh 
doanh ngành không liên quan 
Đa dạng hóa đầu tư tài sản ngành không liên quan 
Ví dụ: Một doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh chính được phân loại như sau: 
Bảng 5. Phân loại hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp 
Lĩnh vực 
Sector 
Nhóm ngành 
Group Industry 
Ngành 
Industry 
Tiểu ngành 
Sub-industry 
Hàng tiêu dùng 
thiết yếu 
Consumer Staples 
Thực phẩm, đồ uống và 
thuốc lá 
Food, Beverage & 
Tobacco 
Đồ uống 
Beverages 
Brewers 
307 
Doanh nghiệp có thông tin về hoạt động đầu tư tài sản được tổng hợp như sau: 
Bảng 6. Tổng hợp hoạt động đầu tư tài sản của doanh nghiệp 
Đầu tư 
Giá 
trị 
Tỷ lệ Sector Group Industry Industry Sub-industry Phân loại Ký kiệu 
Hàng tồn kho 187 25.8% 
Consumer 
Staples 
Food, Beverage & 
Tobacco Beverages Brewers Không đa dạng hóa đầu tư NA.DIV1 
Đầu tư tài chính 
ngắn hạn 30 4.1% Financials 
Diversified 
Financials 
Đa dạng hóa đầu tư tài sản 
ngành không liên quan UA.DIV1 
Đầu tư dự án A 24 3.3% 
Consumer 
Staples 
Food, Beverage & 
Tobacco Beverages Food Retail Không đa dạng hóa đầu tư NA.DIV2 
Đầu tư dự án B 36 5.0% 
Consumer 
Staples 
Food, Beverage & 
Tobacco Food Products 
Agricultural 
Products 
Đa dạng hóa đầu tư tài sản 
ngành có liên quan RA.DIV1 
Đầu tư dự án C 53 7.3% 
Consumer 
Staples 
Household & 
Personal Products Personal Products 
Personal 
Products 
Đa dạng hóa đầu tư tài sản 
ngành không liên quan UA.DIV2 
Đầu tư chứng khoán 
dài hạn 24 3.3% Financials 
Diversified 
Financials 
Đa dạng hóa đầu tư tài sản 
ngành không liên quan UA.DIV3 
Đầu tư bất động sản 26 3.6% Real Estate Real Estate 
Real Estate 
Management & 
Development 
Real Estate 
Development 
Đa dạng hóa đầu tư tài sản 
ngành không liên quan UA.DIV4 
Đầu tư vào công ty 
1 112 15.5% 
Consumer 
Staples 
Food, Beverage & 
Tobacco Beverages Soft Drinks Không đa dạng hóa đầu tư NA.DIV3 
Đầu tư vào công ty 
2 46 6.4% 
Consumer 
Staples 
Food, Beverage & 
Tobacco Tobacco Tobacco 
Đa dạng hóa đầu tư tài sản 
ngành có liên quan RA.DIV2 
Đầu tư vào công ty 
3 54 7.5% Health Care 
Health Care 
Equipment & 
Services 
Health Care 
Equipment & 
Supplies 
Health Care 
Supplies 
Đa dạng hóa đầu tư tài sản 
ngành không liên quan UA.DIV5 
Tài sản khác (phục 
vụ cho hoạt động 
kinh doanh chính) 132 18.2% 
Consumer 
Staples 
Food, Beverage & 
Tobacco Beverages Brewers Không đa dạng hóa đầu tư NA.DIV4 
Tổng 724 
 Căn cứ vào bảng tổng hợp trên, đề tài thực hiện việc tính toán như sau: 
308 
Đa dạng hóa đầu tư tài sản ngành có liên quan: 
RA.DIV = RA.DIV1 + RA.DIV1 = 5.0%*log2(1/5%) + 6.4%*log2(1/6.4%) = 
0.467 (bit) 
Đa dạng hóa đầu tư tài sản ngành không liên quan: 
UA.DIV = UA.DIV1 + UA.DIV2 + UA.DIV3 + UA.DIV4 + UA.DIV5 
= 4.1%*log2(1/4.1%) + 7.3%*log2(1/7.3%) + 3.3%*log2(1/3.3%) + 
3.6%*log2(1/3.6%) + 7.5%*log2(1/7.5%) = 1.08 (bit) 
1.3. Đo lường đa dạng hóa nguồn tài trợ 
Có hai loại đa dạng hóa về nguồn vốn cần được đo lường trong đề tài là tổng đa 
dạng hóa nguồn vốn chủ sở hữu và đa dạng hóa nguồn tài trợ nợ. 
1.3.1. Đa dạng hóa nguồn vốn chủ sở hữu 
Đa dạng hóa nguồn vốn chủ sở hữu được tính toán theo các bước như sau: 
Bước 1. Phân loại các nguồn hình thành nên vốn chủ sở hữu. 
Bảng 7. Phân loại nguồn vốn chủ sở hữu 
 STT Tên nguồn 
Nguồn 1 Cổ đông nội bộ 
Nguồn 2 Cổ đông cá nhân 
Nguồn 3 Cổ đông là doanh nghiệp phi tài chính 
Nguồn 4 Cổ đông là định chế tài chính phi ngân hàng 
Nguồn 5 Cổ đông là ngân hàng 
Nguồn 6 Cổ đông là nhà nước 
 Bước 2. Tính tỷ trọng của từng loại hình nguồn vốn chủ sở hữu trên tổng nguồn vốn 
Bước 3. Sử dụng công thức tính entropy để tính toán tổng mức độ đa dạng hóa 
nguồn tài trợ vốn chủ sở hữu. Các công thức tính như sau: 
309 
𝑂_𝐷𝐼𝑉 = ∑𝑝𝑜
𝑛
𝑜=1
log2(
1
𝑝𝑜
) 
Trong đó O_Div là mức độ đa dạng hóa nguồn vốn chủ sở hữu, o là số lượng nguồn 
hình thành nên vốn chủ sở hữu, po là tỷ lệ của từng nguồn hình thành nên vốn chủ sở hữu 
so với tổng nguồn vốn. 
Ví dụ: BBC có các thông tin về từng loại nguồn vốn chủ sở hữu và được phân loại 
như bảng sau: 
Bảng 8. Thông tin về sở hữu của BBC 
Nguồn vốn chủ sở hữu Phân loại Số lượng 
Lotte Confectionery Co.Ltd Doanh nghiệp phi tài chính 6,718,000 
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản 
Bến Tre 
Doanh nghiệp phi tài chính 1,300,000 
CTCP Đầu tư Đường Mặt trời 
Định chế tài chính phi ngân 
hàng 
2,080,050 
Công ty TNHH Quản lý quỹ SSI 
Định chế tài chính phi ngân 
hàng 
2,983,550 
Quỹ đầu tư thành viên SSI (SSIMF) 
Định chế tài chính phi ngân 
hàng 
3,290 
CTCP Đầu tư Bất động sản SSI 
Định chế tài chính phi ngân 
hàng 
1,105,220 
Citigroup Global Market LTD & Citigroup 
Global Market Financial Products LTD 
Định chế tài chính phi ngân 
hàng 
740,718 
Trần Thanh Trúc (vợ tổng GĐ) Cổ đông nội bộ 1,300 
Trương Phú Chiến Cổ đông nội bộ 42,000 
Vũ Văn Thức Cổ đông nội bộ 1,541 
Phan Văn Thiện Cổ đông nội bộ 30,447 
Võ Ngọc Thành Cổ đông nội bộ 202,500 
Trương Phú Chiến Cổ đông nội bộ 118,075 
Trần Đức Tuyển Cổ đông nội bộ 164 
Tổng số lượng cổ phiếu phổ thông 15,420,782 
310 
Từ thông tin trên, luận án tổng hợp lại để sử dụng trong phân tích như sau: 
Bảng 9. Tổng hợp các loại nguồn vốn 
Nguồn vốn Ký hiệu Số lượng Tỷ trọng 
sở hữu 
Vốn sở hữu 
(tỷ) 
Tỷ trọng so 
tổng vốn 
Định chế tài chính phi 
ngân hàng 
O.DIV1 6,912,828 44.83% 222.7 30.76% 
Doanh nghiệp phi tài 
chính 
O.DIV2 8,018,000 51.99% 258.3 35.68% 
Cổ đông nội bộ O.DIV3 396,027 2.57% 12.7 1.76% 
Cổ đông cá nhân O.DIV4 93,927 0.61% 3.03 0.42% 
Tổng số cổ phiếu phổ 
thông 
O.DIV5 15,420,782 
Từ bảng tổng hợp trên, luận án tính toán mức độ đa dạng hóa nguồn tài trợ vốn như 
sau: 
O.DIV = O.DIV1 + O.DIV2 + O.DIV3 + O.DIV4 + O.DIV5 = 
30.76%*log2(1/30.76%) + 35.68%*log2(1/35.68%) + 1.76%*log2(1/1.76%) + 
0.42%*log2(1/0.42%) = 1.01 (bit) 
1.3.2. Đa dạng hóa nguồn tài trợ nợ 
Đa dạng hóa nguồn tài trợ nợ được tính toán theo các bước như sau: 
Bước 1. Phân loại các nguồn hình thành nên vốn chủ sở hữu 
Căn cứ vào lý thuyết dòng tiền tự do, lý thuyết cấu trúc vốn và nghiên cứu của Rauh 
và Sufi (2010), luận án phân loại nguồn hình thành nên nguồn tài trợ nợ như sau: 
Bảng 10. Phân loại nguồn tài trợ nợ 
STT Tên nguồn 
Nguồn 1 Nợ ngắn hạn ngân hàng 
Nguồn 2 Phải trả người bán ngắn hạn 
311 
Nguồn 3 Nợ dài hạn ngân hàng 
Nguồn 4 Nợ từ phát hành trái phiếu 
Nguồn 5 Phải trả người bán dài hạn 
Nguồn 6 Nợ khác 
Việc phân loại nợ như trên đã tính tới kỳ hạn nợ và thông tin nhạy cảm ẩn chứa 
trong nợ. 
Bước 2. Tính tỷ trọng của từng loại hình nguồn vốn chủ sở hữu trên tổng nguồn vốn 
Bước 3. Sử dụng công thức tính entropy để tính toán tổng mức độ đa dạng hóa 
nguồn tài trợ nợ. Các công thức tính như sau: 
𝐷_𝐷𝐼𝑉 = ∑𝑝𝑙
𝑛
𝑙=1
log2(
1
𝑝𝑙
) 
Trong đó D_DIV là đa dạng hóa nợ, l là số lượng nguồn hình thành nên nợ, pl là tỷ lệ của 
từng nguồn hình thành nên nợ so với tổng nguồn vốn. 
Ví dụ: BBC có nguồn nợ được phân loại kèm theo đó là giá trị của từng khoản nợ 
và tỷ trọng được mô tả ở bảng sau: 
Bảng 11. Tổng hợp các khoản nợ của BBC 
Nguồn nợ Phân loại Ký hiệu Giá trị 
(tỷ) 
Tỷ trọng so 
tổng vốn 
Phải trả người bán ngắn hạn Nợ ngắn hạn D.DIV1 60.670 8.38% 
Người mua trả tiền trước ngắn hạn Nợ ngắn hạn D.DIV2 4.469 0.62% 
Chi phí phải trả ngắn hạn khác (thuế, 
lương ) 
Nợ ngắn hạn D.DIV3 
143.088 19.76% 
Người mua trả tiền trước dài hạn Nợ dài hạn D.DIV4 6.118 0.85% 
Nợ dài hạn khác Nợ dài hạn D.DIV5 12.839 1.77% 
Tổng nợ 
 227.185 
(Nguồn: Báo cáo tài chính BBC 2014) 
312 
 Căn cứ vào bảng trên, luận án tính toán mức độ đa dạng hóa nguồn tài trợ nợ như 
sau: 
D.DIV = D.DIV1 + D.DIV2 + D.DIV3 + D.DIV4 + D.DIV5 
= 8.38%*log2(1/8.38%)+ 0.62%*log2(1/0.62%) + 19.76%*log2(1/19.76%) + 
0.85%*log2(1/0.85%) + 1.77%*log2(1/1.77%) = 1.0149 (bit) 
313 
PHỤ LỤC 2. ĐO LƯỜNG RỦI RO PHÁ SẢN THEO KMV 
MODEL 
Đề tài thực hiện theo tám bước đo lường rủi ro phá sản của chứng khoán XYZ thông 
qua phần mềm R như sau: 
Bước 1. Chuẩn bị dữ liệu chứng khoán XYZ theo mẫu sau: 
Date Close Volume 
2015-02-01 10.1 2345675 
2015-02-02 10.3 2346544 
2015-02-03 11.1 3422111 
Bước 2. Chuẩn bị dữ liệu liên quan của chứng khoán XYZ: 
• Số lượng cổ phiếu: N.shares = 120 (triệu) 
• Giá trị sổ sách của nợ: B = 2014 (triệu) 
• Lãi suất phi rủi ro r = 0.05 
• Thời gian tính toán T = 1 
Bước 3. Gọi hàm thư viện: 
rm(list=ls()) 
library(quantmod);library(qrmdata);library(qrmtools);library(xts) 
Bước 4. Nhập liệu vào R. 
setwd("D:/newfolder") #Truy vấn đường dẫn tới folder chứa dữ liệu 
BBC <- read.csv ("XYZ.csv", header=TRUE) 
Bước 5. Đổi định dạng thời gian 
XYZ $DATE <- as.Date(XYZ $DATE, '%d/%m/%Y') 
Bước 6. Chuyển đổi BBC từ data frame sang đối tượng xts (chuỗi thời gian) 
XYZ <- xts(XYZ [, 2:3], XYZ $DATE) 
314 
Bước 7. Tính S 
 N.shares <- 120 #Khai báo số cổ phần của XYZ trong 1 năm 
 Svalues <- N.shares* XYZ $CLOSE #Tính S 
Bước 8. Tính V 
 Vvalues <- xts(rep(NA,length(Svalues)),time(Svalues)) 
B <- 2015 #Khai báo dữ liệu nợ một năm của doanh nghiệp 
# Tìm nghiệm đơn vị 
rooteqn <- function(V,S,t,r,sigmaV,B,T) 
{ 
 S - Black_Scholes(t,V,r,sigmaV,B,T,"call") 
} 
#Tính sự biến động của V. 
Svalues.X <- diff(log(Svalues))[-1] 
sigmaV <- as.numeric(sd(Svalues.X))*sqrt(252) 
#Vòng lặp đầu tiên 
for (i in 1:length(Svalues)){ 
tmp <- uniroot(rooteqn, interval 
=c(Svalues[i],10*Svalues[i]),S=Svalues[i],t=0,r=0.05,sigmaV=sigmaV,B=B,T=1) 
315 
 Vvalues[i] <- tmp$root 
} 
sigmaV.old <- sigmaV 
Vvalues.X <- diff(log(Vvalues))[-1] 
sigmaV <- as.numeric(sd(Vvalues.X)*sqrt(252)) 
# VÒng lặp thứ hai 
it <- 1 
while (abs(sigmaV-sigmaV.old)/sigmaV.old > 0.000001) 
{ 
 it <- it + 1 
for (i in 1:length(Svalues)){ 
 tmp <- uniroot(rooteqn, interval 
=c(Svalues[i],10*Svalues[i]),S=Svalues[i],t=0,r=0.05,sigmaV=sigmaV,B=B,T=1) 
 Vvalues[i] <- tmp$root 
} 
sigmaV.old <- sigmaV 
Vvalues.X <- diff(log(Vvalues))[-1] 
sigmaV <- as.numeric(sd(Vvalues.X)*sqrt(250)) 
} 
316 
sigmaV ##0.155357 
 # Tính DD (Distance to default) 
DD <- (log(Vvalues[length(Vvalues)])-log(B))/sigmaV 
DD ##2016-06-30 3.963059 
# Tính PD (Probability of default) 
pnorm(-DD) ##2016-06-30 3.69978e-05 
317 
PHỤ LỤC 3. THỐNG KÊ BÀI BÁO NGHIÊN CỨU 
3.1. Các bài báo và kết quả tác động của tổng đa dạng hóa (DIV), đa dạng hóa kinh 
doanh ngành có liên quan (RB_DIV), và không liên quan (UB_DIV) tới hiệu quả 
STT Tác giả DIV RB_DIV UB_DIV 
1. Gort (1962) 0 
2. Miller (1969) + 
3. Imel và Helmberger 
(1971) 
- 
4. Markham (1973) - 
5. Rhoades (1973) + 
6. Rumelt (1974) + - 
7. Holzmann và ctg 
(1975) 
- 
8. Carter (1977) + 
9. Bettis và ctg (1978) + 
10. Beattie (1980) + 
11. Bishara (1980) + 
12. Grinyer và ctg (1980) - 
13. Bettis (1981) 0 0 
14. Christensen và 
Montgomery (1981) 
 0 0 
15. Bettis và Hall (1982) - + 
16. Ravenscraft (1983) 0 
17. Lecraw (1984) + - 
18. McDougal và Round 
(1984) 
+ 
19. Michel và Shaked 
(1984) 
 - + 
20. Cable và Yasuki 
(1985) 
 0 0 
21. Lauenstein (1985) - 
22. Montgomery (1985) 0 
23. Palepu (1985) 0 0 0 
24. Galbraith và ctg (1986) 0 
25. Jose và ctg (1986) + 
26. Hoskisson (1987) + + + 
27. Johnson và Thomas 
(1987) 
 - 
28. Chang và Choi (1988) + 
29. Amit và Livnat 
(1988b) 
- 
30. Grant và ctg (1988) U ngược 
318 
31. Hill và Snell (1988) - - 
32. Keats và Hitt (1988) + hoặc bằng 0 ở 
biến số hiệu quả 
khác nhau 
33. Montgomery và 
Wernerfelt (1988) 
- 
34. Page và ctg (1988) + 
35. Chang và Thomas 
(1989) 
 0 0 
36. Michael Geringer và 
ctg (1989) 
+ 
37. Keats (1990) + 0 
38. Nguyen và ctg (1990) + 
39. Belkaoui và Pavlik 
(1992) 
 + + 
40. Chatterjee và Blocher 
(1992) 
- 
41. Gomez‐Mejia (1992) + 
42. Hamilton và Shergill 
(1992) 
 + 
43. Hill và ctg (1992) 0 0 
44. Ramaswamy (1992) 0 
45. Hamilton và Shergill 
(1993) 
 + 
+ hoặc 0 tùy vào 
biến số hiệu quả 
46. Hoskisson và ctg 
(1993) 
- 
47. Hughes và Oughton 
(1993) 
- 
48. Kimvà ctg (1993) - 
49. Lang và Stulz (1993) - 
50. Lloyd và Jahera (1994) 0 
51. Lubatkinvà ctg (1993) 0 0 
52. Palmer và ctg (1993) + + 
53. Markides và 
Williamson (1994) 
 + 
54. Stulz (1994) - 
55. Berger và Ofek (1995) - - 
56. Bergh (1995a) + - 
57. Gassenheimer và Keep 
(1995) 
+ ở ngành sản 
xuất và bán lẻ/ 0 
ở ngành bán 
buôn/ 
+ ở ngành sản 
xuất và bán buôn/ 
- ở ngành bán lẻ 
58. Lim (1995) + - 
59. Markides (1995) - 
319 
60. Robins và Wiersema 
(1995) 
 - 
61. Sambharya (1995) - 
62. Sharma và Kesner 
(1996) 
 0 
63. Simmonds và Lamont 
(1996) 
+ 
64. Tallman và Li (1996) Bậc 2 
65. Bergh và Holbein 
(1997) 
+ + - 
66. Gomez-Mejia và 
Palich (1997) 
Thay đổi theo 
thời kỳ 
Thay đổi theo 
thời kỳ 
67. Hitt và ctg (1997) 0 
68. Qian (1997) + - 
69. Farjoun (1998) 
-/0 tùy từng 
ngành 
70. Gassenheimer và Keep 
(1998) 
+ ở ngành sản 
xuất/ 0 ở ngành 
khác 
+ ở ngành sản 
xuất/ 0 ở ngành 
khác 
71. Geiger và Hoffman 
(1998) 
U ngược 
72. Pandya và Rao (1998) + 
73. Wan (1998) - 
74. Delios và Beamish 
(1999) 
0 
entropy measure 
75. Hall Jr và Lee (1999) Thay đổi qua các 
quốc gia khác 
nhau 
76. Lins và Servaes (1999) -/0 ở các quốc 
gia khác nhau 
77. (Chen và Ho, 2000) - 
78. Geringer và ctg 
(2000b) 
U ngược 
79. (Palichvà ctg, 2000) U ngược + - 
80. Claessens và ctg 
(2001a) 
- 
-/+ ở từng quốc 
gia khác nhau 
81. Khanna và Rivkin 
(2001) 
 - 
82. (Singh và ctg, 2001) + 
83. (Alesón và Escuer, 
2002) 
 + + 
84. Campa và Kedia 
(2002) 
- 
85. Lins và Servaes (2002) - 
86. Luo (2002) + 
320 
87. Narasimhan và Kim 
(2002) 
0 
88. (Qian, 2002) U ngược 
89. (Zhao và Luo, 2002) + - 
90. Ramírez Alesón và 
Escuer (2002) 
+ 
91. Claessens và ctg 
(2003) 
 0 
92. Ferris và ctg (2003) 0 
93. Gedajlovic và ctg 
(2003) 
0 
94. (Lee và ctg, 2003) -/+ Thay đổi 
theo quốc gia 
95. Kaul (2003) 0 0 
96. Li và Wong (2003) - - 
97. Mayer và Whittington 
(2003b) 
Thay đổi theo 
quốc gia 
Thay đổi theo 
quốc gia 
98. Szeless và ctg (2003) 0 
99. Wan và Hoskisson 
(2003) 
-/+ tùy thuộc vào 
thị trường khác 
nhau 
100. (Chu, 2004) 0 
101. Fauver và ctg (2004) - 
102. (Kim và ctg, 2004) - - 
103. (Lee và Habte-
Giorgis, 2004) 
- 
104. Li và Greenwood 
(2004) 
0 + 
105. (Nachum, 2004) U ngược ở một 
số quốc gia/0 ở 
một số quốc 
gia/+ ở một số 
quốc gia 
106. Piscitello (2004) + 
107. Tanriverdi và 
Venkatraman (2005a) 
 + 
108. Colpan và Hikino 
(2005) 
 + 0 
109. Delios và Wu (2005) 0 
110. Matraves và Rodriguez 
(2005) 
0/+ ở quốc gia 
khác nhau 
111. Greenwood và ctg 
(2005) 
+ 
112. Tongli và ctg (2005) - 
113. Antoncic (2006) 0 
321 
114. Miller (2006) + 
115. Chang và Wang (2007) + - 
116. Singh và ctg (2007) - 
117. Afza và ctg (2008) - 
118. Bae và ctg (2008) + - 
119. Zhao (2008) + - + 
120. Chiao và Ho (2009) - 
121. Ravichandran và ctg 
(2009) 
 + 0 
122. Mohindru và Chander 
(2010) - 
-/0 ở các biến số 
hiệu quả khác 
nhau 
-/0 ở các biến số 
hiệu quả khác 
nhau 
123. David và ctg (2010) - 
124. Grass (2010) - 
125. Nath và ctg (2010) - 
126. Bae và ctg (2011) 0 - 
127. Braakmann và Wagner 
(2011) 
- 
128. Khanchel El Mehdi và 
Seboui (2011) 
- 
129. Li và ctg (2012) 0 0 
130. Chen và Yu (2012) + - + 
131. Oyedijo (2012) + 
132. Knecht (2013) + 
133. Park và Jang (2012) - + 
134. Lien và Li (2013) U ngược 
135. Park và Jang (2013a) + - 
136. Oyekunle Oyewobi và 
ctg (2013) 
- 
137. Purkayastha (2013) 
+/- ở các ngành 
khác nhau 
+/- ở các ngành 
khác nhau 
138. Schmidt và ctg (2013) 0 
139. Zahavi và Lavie (2013) U thuận 
140. Chen và ctg (2014) + - 
141. Doaei và ctg (2014) 0 - 0 
142. Kim và Rasheed 
(2014) 
 - 
143. Su và Tsang (2014) - 0 - 
144. Benito‐Osorio và ctg 
(2015) 
U ngược 
145. Tran và Santarelli 
(2015) 
U ngược 
146. Li và ctg (2016) - + - 
147. Martínez-Campillo 
(2016) 
 + 0 
322 
148. Delbufalo và ctg 
(2016) 
+ 
149. Ramanathan và ctg 
(2016) 
0 
150. Livà ctg (2016) - + 
151. Lo và Hsu (2016) U ngược 
152. Mackey và ctg (2016) + + 
153. Santarelli và Tran 
(2016) 
U ngược 
3.2. Thống kê so sánh tác động của đa dạng dạng hóa ngành kinh doanh có liên quan 
(RB_DIV) và không liên quan (UB_DIV) tới hiệu quả 
STT Tác giả RB_DIV > UB_DIV RB_DIV < UB_DIV 
1. Berry (1971b) 1 
2. Rumelt (1974) 1 
3. Hassid (1977) 1 
4. Channon (1978) 1 
5. Bettis (1981) 1 
6. Luffman và Reed (1982) 1 
7. Rumelt (1982) 1 
8. Dundas và Richardson (1982) 1 
9. Lecraw (1984) 1 
10. Montgomery và Singh (1984) 1 
11. Michel và Shaked (1984) 1 
12. Palepu (1985) 1 
13. Bettis và Mahajan (1985) 1 
14. Varadarajan (1986) 1 
15. Wernerfelt và Montgomery (1986) 1 
16. Hitt và Ireland (1986) 1 
17. Hoskisson (1987) 1 
18. Dubofsky (1987) 1 
19. Amit và Livnat (1988a) 1 
20. Capon và ctg (1988) 1 
21. Hill và Snell (1988) 1 
22. Lubatkin và Rogers (1989) 1 
23. Simmonds (1990) 1 
24. Nguyenvà ctg (1990) 1 
25. Hillvà ctg (1992) 1 
26. (Hamilton và Shergill, 1993) 1 
27. Lubatkin và Chatterjee (1994a) 1 
28. Markides và Williamson (1994) 1 
29. Berger và Ofek (1995) 1 
30. Tallman và Li (1996) 1 
31. Geringer và ctg (2000a) 1 
323 
32. Mayer và Whittington (2003a) 1 
33. Park (2002) 1 
34. Tanriverdi và Venkatraman 
(2005b) 
1 
35. Miller (2006) 1 
36. Colpan (2006) 1 
37. Bausch và Pils (2009) 1 
38. Becerra và Santaló (2006) 1 
39. Becerra (2009) 1 
40. Ravichandranvà ctg (2009) 1 
41. Baevà ctg (2011) 1 
42. Park và Jang (2013b) 1 
43. Park và Jang (2013a) 1 
44. Purkayastha (2013) 1 
45. Su và Tsang (2015) 1 
46. Kuppuswamy và Villalonga (2015) 1 
 Tổng 36 10 
324 
3.3. Tổng hợp các nghiên cứu trước về tác động của đa dạng hóa tới rủi ro đặc thù 
STT Tác giả Biến phụ 
thuộc 
Đa dạng hóa có 
liên quan 
Đa dạng hóa 
không liên quan 
Tổng đa dạng 
hóa 
1. Bettis và Hall (1982) Var(ROA) - + 
2. Montgomery và 
Singh (1984) 
Beta và rủi 
ro đặc thù 
- + 
3. Thompson (1984) Beta và rủi 
ro đặc thù 
- + 0 
4. Bettis và Mahajan 
(1985) 
Var(ROA) - + 
5. Amit và Livnat 
(1988a) 
Dòng tiền 
mặt 
+ - 
6. Barton (1988) Beta + + 
7. Chang và Thomas 
(1989) 
Var(ROA) 0 0 
8. Lubatkin và 
Chatterjee (1994a) 
Rủi ro đặc 
thù 
0 - 
9. Kimvà ctg (1993) SD(ROA) + - 
10. Chen và Steiner 
(2000) 
Rủi ro đặc 
thù 
- + - 
11. Wang và Lim (2001) Rủi ro thị 
trường và 
rủi ro đặc 
thù 
- 0 
12. Sledge (2002) Beta và rủi 
ro đặc thù 
- - + 
13. Xing (2003) Rủi ro đặc 
thù 
+ + + 
14. Chiu (2007) Dòng tiền 
mặt 
+ - 
15. Chiao và Ho (2009) Var(net 
profit) 
- + - 
16. Lee và Li (2012) Atman Z - 
score 
- + 
17. Manrai và ctg (2014) Beta và rủi 
ro đặc thù 
0 + - 
325 
PHỤ LỤC 4. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 1 
4.1. Ma trận tương quan 
4.2. Kết quả ước lượng mô hình SEM 
 UB_DIV 0.0240 -0.0010 0.0035 0.0040 -0.0023 0.0066 -0.0025 0.0012 0.0238 -0.0277 0.0079 -0.0060 1.0000
 RB_DIV 0.0101 0.0005 -0.0041 0.0024 0.0032 0.0073 0.0072 -0.0048 0.0136 -0.0039 0.0077 1.0000
 AT -0.0103 0.0018 -0.0651 -0.0763 0.0172 0.0719 0.0206 -0.0918 0.0279 -0.1964 1.0000
 AS 0.0189 0.0011 -0.0491 -0.0206 0.0164 -0.0750 -0.0983 -0.0439 -0.0385 1.0000
 OCF_S -0.0116 -0.0002 -0.0162 -0.0023 0.0028 0.0514 0.0111 -0.0139 1.0000
 CCC -0.0092 -0.0020 0.0258 0.2362 0.0015 0.0008 -0.0437 1.0000
 LNA 0.0066 0.0003 -0.0253 -0.0186 0.0025 0.0857 1.0000
 P_B 0.0219 0.0055 0.0277 -0.0020 0.0051 1.0000
 EBIT_I -0.0233 -0.1408 -0.0219 -0.0239 1.0000
 SGA_S -0.0028 0.0164 0.0537 1.0000
 CR -0.0187 0.0074 1.0000
 SG -0.0163 1.0000
 AGE 1.0000
 AGE SG CR SGA_S EBIT_I P_B LNA CCC OCF_S AS AT RB_DIV UB_DIV
326 
 LR test of model vs. saturated: chi2(7) = 75.48, Prob > chi2 = 0.0000
 var(e.RISK) .1246411 .002885 .119113 .1304259
 var(e.ROE) .2553762 .0059111 .2440496 .2672286
 _cons .5444004 .0168869 32.24 0.000 .5113027 .5774982
 UB_DIV -.0037609 .0008648 -4.35 0.000 -.0054557 -.002066
 RB_DIV .006783 .0019283 3.52 0.000 .0030036 .0105624
 AT -.0039483 .0052621 -0.75 0.453 -.0142618 .0063652
 OCF_S -.0097585 .0049361 -1.98 0.048 -.0194332 -.0000839
 CCC 4.91e-07 1.37e-06 0.36 0.720 -2.19e-06 3.18e-06
 LNA .0001414 .00051 0.28 0.782 -.0008582 .0011409
 P_B .0104901 .0050985 2.06 0.040 .0004973 .0204829
 EBIT_I 9.61e-08 8.05e-08 1.19 0.232 -6.16e-08 2.54e-07
 SGA_S .0275464 .0083911 3.28 0.001 .0111002 .0439926
 CR -.0009963 .0013355 -0.75 0.456 -.0036137 .0016212
 RISK <- 
 _cons .0704278 .0315471 2.23 0.026 .0085967 .132259
 UB_DIV -.1229816 .0012383 -99.32 0.000 -.1254085 -.1205547
 RB_DIV .0957273 .00276 34.68 0.000 .0903178 .1011368
 AT .0418071 .0076732 5.45 0.000 .0267679 .0568463
 AS -.160598 .0260843 -6.16 0.000 -.2117224 -.1094737
 CCC -1.08e-06 1.96e-06 -0.55 0.583 -4.93e-06 2.77e-06
 LNA .0046471 .000731 6.36 0.000 .0032142 .0060799
 SGA_S -.0328726 .0120119 -2.74 0.006 -.0564155 -.0093297
 CR .0000764 .0019141 0.04 0.968 -.0036752 .0038279
 SG .0001286 .0004217 0.30 0.760 -.0006978 .000955
 AGE -.0008906 .0009173 -0.97 0.332 -.0026885 .0009073
 ROE <- 
Structural 
 Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
 OIM
Log likelihood = -186810.66
Estimation method = ml
Structural equation model Number of obs = 3,733
Iteration 1: log likelihood = -186810.66 
Iteration 0: log likelihood = -186810.66 
Fitting target model:
Observed: AGE SG CR SGA_S EBIT_I P_B LNA CCC OCF_S AS AT RB_DIV UB_DIV
Exogenous variables
Observed: ROE RISK
Endogenous variables
327 
4.3. Các kiểm định mô hình SEM 
4.3.1. Kiểm định sự phù hợp tổng thể 
4.3.2. Kiểm định Breusch-Pagan hồi quy độc lập từng mô hình theo phương pháp 
bình phương tối thiểu OLS hay theo SEM 
 CD 0.753 Coefficient of determination
 SRMR 0.007 Standardized root mean squared residual
Size of residuals 
 TLI 0.950 Tucker-Lewis index
 CFI 0.987 Comparative fit index
Baseline comparison 
 BIC 373818.721 Bayesian information criterion
 AIC 373669.321 Akaike's information criterion
Information criteria 
 pclose 0.403 Probability RMSEA <= 0.05
 upper bound 0.062
 90% CI, lower bound 0.041
 RMSEA 0.051 Root mean squared error of approximation
Population error 
 p > chi2 0.000
 chi2_bs(27) 5315.963 baseline vs. saturated
 p > chi2 0.000
 chi2_ms(7) 75.483 model vs. saturated
Likelihood ratio 
Fit statistic Value Description
==============================================================================
 P-Value > Chi2(1) = 0.00000
 Degrees of Freedom = 1.0
 Lagrange Multiplier Test = 31.76731
 Ho: Run OLS - Ha: Run SEM
 Ho: Diagonal Disturbance Covariance Matrix (Independent Equations)
==============================================================================
* (SEM-FIML) Breusch-Pagan Diagonal Covariance Matrix LM Test - Method(ml) 
==============================================================================
328 
4.3.3. Kiểm định Wald về các giá trị của tất cả các hệ số hồi quy bằng không 
4.3.4. Kiểm định mức độ phù hợp tổng thể của mô hình 
4.3.5. Kiểm định phương sai sai số thay đổi 
 RISK 54.11 10 0.0000
 ROE 11245.96 10 0.0000
observed 
 chi2 df p
Wald tests for equations
mc2 = mc^2 is the Bentler-Raykov squared multiple correlation coefficient
mc = correlation between depvar and its prediction
 overall .7530428
 RISK .1264478 .0018067 .1246411 .0142879 .119532 .0142879
 ROE 1.024718 .7693413 .2553762 .7507838 .8664778 .7507838
observed 
 depvars fitted predicted residual R-squared mc mc2
 Variance 
Equation-level goodness of fit
------------------------------------------------------------------------------
- Likelihood Ratio LR Test = 30.9571 P-Value > Chi2(1) 0.0000
- Breusch-Pagan LM Test = 30.8291 P-Value > Chi2(1) 0.0000
 Ho: No Overall System Heteroscedasticity
*** Overall System Heteroscedasticity Tests:
------------------------------------------------------------------------------
 Eq. 2 : Hall-Pagan LM Test: E2 = LYh2 = 32.9446 P-Value > Chi2(1) 0.0000
 Eq. 2 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh2 =145.7433 P-Value > Chi2(1) 0.0000
 Eq. 2 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh = 90.4964 P-Value > Chi2(1) 0.0000
 Eq. 2 : Engle LM ARCH Test: E2 = E2_1 = 0.0510 P-Value > Chi2(1) 0.8214
------------------------------------------------------------------------------
 Eq. 1 : Hall-Pagan LM Test: E2 = LYh2 = 4.2306 P-Value > Chi2(1) 0.0397
 Eq. 1 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh2 = 0.0015 P-Value > Chi2(1) 0.9694
 Eq. 1 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh = 0.0426 P-Value > Chi2(1) 0.8364
 Eq. 1 : Engle LM ARCH Test: E2 = E2_1 = 0.0536 P-Value > Chi2(1) 0.8168
 Ho: Homoscedasticity - Ha: Heteroscedasticity
*** Single Equation Heteroscedasticity Tests:
=================================================
* System Heteroscedasticity Tests (ml) 
=================================================
329 
4.3.6. Kiểm định phân phối chuẩn phần dư 
4.4. Kết quả hồi quy theo GSEM 
 Eq. 2 : Jarque-Bera LM Test = 386.6980 P-Value > Chi2(2) 0.0000
 Eq. 1 : Jarque-Bera LM Test = 4.15e+08 P-Value > Chi2(2) 0.0000
 Ho: Normality - Ha: Non Normality
*** Single Equation Non Normality Tests:
=================================================
* System Non Normality Tests (ml) 
=================================================
ROE
.07
1 .26
RISK
.54
2 .12
AGE
81
17
SG
385
.75
CR
19
2.1
SGA_S
.51
.15
EBIT_I
5.2e+09
-990
P_B
1.3
1.1
LNA
130
26
CCC
1.9e+07
479
OCF_S
1.4
.13
AS
.11
.38
AT
1.2
1.2
RB_DIV
9
1.2
UB_DIV
45
1.1
-.00089
.00013
7.6e-05
-.033.0046
-1.1e-06
-.16
.042
.096 -.12
-.001
.028
9.6e-08
.01
.00014
4.9e-07
-.0098
-.0039
.0068 -.0038
330 
 var(e.RISK) .1246411 .002885 .119113 .1304259
 var(e.ROE) .2538848 .0058578 .2426595 .2656293
 _cons .5444004 .0168869 32.24 0.000 .5113027 .5774982
 UB_DIV -.0037609 .0008648 -4.35 0.000 -.0054557 -.002066
 RB_DIV .006783 .0019283 3.52 0.000 .0030036 .0105624
 AT -.0039483 .0052621 -0.75 0.453 -.0142618 .0063652
 OCF_S -.0097585 .0049361 -1.98 0.048 -.0194332 -.0000839
 CCC 4.91e-07 1.37e-06 0.36 0.720 -2.19e-06 3.18e-06
 LNA .0001414 .00051 0.28 0.782 -.0008582 .0011409
 P_B .0104901 .0050985 2.06 0.040 .0004973 .0204829
 EBIT_I 9.61e-08 8.05e-08 1.19 0.232 -6.16e-08 2.54e-07
 SGA_S .0275464 .0083911 3.28 0.001 .0111002 .0439926
 CR -.0009963 .0013355 -0.75 0.456 -.0036137 .0016212
RISK <- 
 _cons .0700015 .0312946 2.24 0.025 .0086653 .1313377
 UB_DIV -.1229682 .0012346 -99.60 0.000 -.1253879 -.1205485
 RB_DIV .0956756 .0027498 34.79 0.000 .0902861 .1010651
 AT .0415616 .0076205 5.45 0.000 .0266256 .0564975
 AS -.1605018 .0259702 -6.18 0.000 -.2114025 -.1096012
 CCC -1.08e-06 1.96e-06 -0.55 0.581 -4.92e-06 2.76e-06
 LNA .0046796 .0007199 6.50 0.000 .0032687 .0060905
 SGA_S -.0329507 .011976 -2.75 0.006 -.0564232 -.0094782
 CR .000073 .0019027 0.04 0.969 -.0036563 .0038023
 SG .0001286 .0004204 0.31 0.760 -.0006954 .0009526
 AGE -.0008823 .0009112 -0.97 0.333 -.0026683 .0009037
ROE <- 
 Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Log likelihood = -4166.0172
Link : identity
Family : Gaussian
Response : RISK Number of obs = 3,733
Link : identity
Family : Gaussian
Response : ROE Number of obs = 3,757
Generalized structural equation model Number of obs = 3,757
Iteration 1: log likelihood = -4166.0172 
Iteration 0: log likelihood = -4166.0172 
331 
PHỤ LỤC 5. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 2 
5.1. Kết quả ước lượng mô hình SEM 
var(e.RB_DIV) 8.973925 .2077153 8.575907 9.390415
var(e.UB_DIV) 44.68252 1.034246 42.70073 46.75629
 var(e.RISK) .1229615 .0028461 .1175078 .1286683
 var(e.ROE) .2545504 .005892 .2432604 .2663644
 _cons 1.090737 .0854322 12.77 0.000 .9232932 1.258181
 RA_DIV .0929117 .0472388 1.97 0.049 .0003255 .185498
 RB_DIV <- 
 _cons 1.1255 .2154462 5.22 0.000 .7032329 1.547767
 UA_DIV -.0345513 .1730167 -0.20 0.842 -.3736577 .3045551
 UB_DIV <- 
 _cons .4643338 .0206732 22.46 0.000 .4238152 .5048525
 AT -.0052652 .005234 -1.01 0.314 -.0155236 .0049932
 RA_DIV .0108887 .0055481 1.96 0.050 .0000147 .0217627
 OCF_S -.010195 .0049039 -2.08 0.038 -.0198064 -.0005836
 CCC 4.69e-07 1.36e-06 0.34 0.730 -2.20e-06 3.14e-06
 LNA .0001122 .0005066 0.22 0.825 -.0008806 .0011051
 P_B .0104847 .0050655 2.07 0.038 .0005566 .0204129
 UA_DIV .0618602 .0090865 6.81 0.000 .044051 .0796694
 EBIT_I 9.03e-08 8.00e-08 1.13 0.259 -6.64e-08 2.47e-07
 SGA_S .0263536 .008336 3.16 0.002 .0100153 .0426918
 CR -.0009965 .0013269 -0.75 0.453 -.0035971 .0016042
 RB_DIV .00692 .0019166 3.61 0.000 .0031636 .0106765
 UB_DIV -.0037358 .0008589 -4.35 0.000 -.0054193 -.0020524
 RISK <- 
 _cons .016128 .0360467 0.45 0.655 -.0545221 .0867782
 AT .0403811 .0076717 5.26 0.000 .0253447 .0554174
 RA_DIV .0254638 .0079798 3.19 0.001 .0098236 .041104
 AS -.1601682 .0260431 -6.15 0.000 -.2112118 -.1091246
 CCC -1.04e-06 1.96e-06 -0.53 0.597 -4.88e-06 2.81e-06
 LNA .0046232 .0007299 6.33 0.000 .0031927 .0060538
 UA_DIV .0169846 .0130807 1.30 0.194 -.0086531 .0426222
 SGA_S -.0334256 .0119949 -2.79 0.005 -.0569353 -.009916
 CR .0002091 .0019116 0.11 0.913 -.0035376 .0039558
 SG .0001619 .0004212 0.38 0.701 -.0006636 .0009873
 AGE -.0008575 .0009161 -0.94 0.349 -.0026531 .000938
 RB_DIV .0955176 .0027575 34.64 0.000 .090113 .1009222
 UB_DIV -.1229717 .0012363 -99.47 0.000 -.1253947 -.1205486
 ROE <- 
Structural 
 Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
 OIM
Log likelihood = -195788.17
Estimation method = ml
Structural equation model Number of obs = 3,733
Iteration 1: log likelihood = -195788.17 
Iteration 0: log likelihood = -195788.17 
Fitting target model:
Observed: AGE SG CR SGA_S EBIT_I UA_DIV P_B LNA CCC OCF_S AS RA_DIV AT
Exogenous variables
Observed: ROE RISK UB_DIV RB_DIV
Endogenous variables
332 
5.2. Các kiểm định 
5.2.1. Kiểm định Breusch-Pagan hồi quy độc lập từng mô hình theo phương pháp 
bình phương tối thiểu OLS hay theo SEM 
5.2.2. Kiểm định Wald về các giá trị của tất cả các hệ số hồi quy bằng không 
5.2.3. Kiểm định mức độ phù hợp tổng thể của mô hình 
Equation-level goodness of fit 
------------------------------------------------------------------------------ 
 | Variance | 
 depvars | fitted predicted residual | R-squared mc mc2 
-------------+---------------------------------+------------------------------ 
observed | | 
 ROE | 1.023879 .7693285 .2545504 | .7513862 .8668254 .7513862 
 RISK | .1264648 .0035033 .1229615 | .0277021 .1664394 .0277021 
 UB_DIV | 44.683 .0004773 44.68252 | .0000107 .0032685 .0000107 
 RB_DIV | 8.983224 .0092997 8.973925 | .0010352 .032175 .0010352 
-------------+---------------------------------+------------------------------ 
 overall | | .610949 
------------------------------------------------------------------------------ 
mc = correlation between depvar and its prediction 
mc2 = mc^2 is the Bentler-Raykov squared multiple correlation coefficient 
==============================================================================
 P-Value > Chi2(6) = 0.00000
 Degrees of Freedom = 6.0
 Lagrange Multiplier Test = 110.97026
 Ho: Run OLS - Ha: Run SEM
 Ho: Diagonal Disturbance Covariance Matrix (Independent Equations)
==============================================================================
* (SEM-FIML) Breusch-Pagan Diagonal Covariance Matrix LM Test - Method(ml) 
==============================================================================
 RB_DIV 3.87 1 0.0492
 UB_DIV 0.04 1 0.8417
 RISK 105.84 12 0.0000
 ROE 11294.56 12 0.0000
observed 
 chi2 df p
Wald tests for equations
333 
5.2.4. Kiểm định phương sai sai số thay đổi 
5.2.5. Kiểm định phân phối chuẩn phần dư 
------------------------------------------------------------------------------
- Likelihood Ratio LR Test = 34.3170 P-Value > Chi2(6) 0.0000
- Breusch-Pagan LM Test = 34.1609 P-Value > Chi2(6) 0.0000
 Ho: No Overall System Heteroscedasticity
*** Overall System Heteroscedasticity Tests:
------------------------------------------------------------------------------
 Eq. 4 : Hall-Pagan LM Test: E2 = LYh2 = 0.0041 P-Value > Chi2(1) 0.9492
 Eq. 4 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh2 = 0.0159 P-Value > Chi2(1) 0.8998
 Eq. 4 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh = 0.0102 P-Value > Chi2(1) 0.9197
 Eq. 4 : Engle LM ARCH Test: E2 = E2_1 = 0.0000 P-Value > Chi2(1) 0.9988
------------------------------------------------------------------------------
 Eq. 3 : Hall-Pagan LM Test: E2 = LYh2 = 0.0075 P-Value > Chi2(1) 0.9309
 Eq. 3 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh2 = 0.0045 P-Value > Chi2(1) 0.9468
 Eq. 3 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh = 0.0059 P-Value > Chi2(1) 0.9389
 Eq. 3 : Engle LM ARCH Test: E2 = E2_1 = 0.0008 P-Value > Chi2(1) 0.9773
------------------------------------------------------------------------------
 Eq. 2 : Hall-Pagan LM Test: E2 = LYh2 = 5.2121 P-Value > Chi2(1) 0.0224
 Eq. 2 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh2 = 84.0489 P-Value > Chi2(1) 0.0000
 Eq. 2 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh = 25.7721 P-Value > Chi2(1) 0.0000
 Eq. 2 : Engle LM ARCH Test: E2 = E2_1 = 1.0853 P-Value > Chi2(1) 0.2975
------------------------------------------------------------------------------
 Eq. 1 : Hall-Pagan LM Test: E2 = LYh2 = 1.9279 P-Value > Chi2(1) 0.1650
 Eq. 1 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh2 = 0.0016 P-Value > Chi2(1) 0.9686
 Eq. 1 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh = 0.0280 P-Value > Chi2(1) 0.8671
 Eq. 1 : Engle LM ARCH Test: E2 = E2_1 = 0.0535 P-Value > Chi2(1) 0.8171
 Ho: Homoscedasticity - Ha: Heteroscedasticity
*** Single Equation Heteroscedasticity Tests:
=================================================
* System Heteroscedasticity Tests (ml) 
=================================================
 Eq. 4 : Jarque-Bera LM Test = 1.46e+09 P-Value > Chi2(2) 0.0000
 Eq. 3 : Jarque-Bera LM Test = 1.88e+09 P-Value > Chi2(2) 0.0000
 Eq. 2 : Jarque-Bera LM Test = 364.0723 P-Value > Chi2(2) 0.0000
 Eq. 1 : Jarque-Bera LM Test = 4.17e+08 P-Value > Chi2(2) 0.0000
 Ho: Normality - Ha: Non Normality
*** Single Equation Non Normality Tests:
=================================================
* System Non Normality Tests (ml) 
=================================================
334 
5.3. Kết quả hồi quy theo mô hình GSEM 
 Log likelihood = -26049.692
Link : identity
Family : Gaussian
Response : RB_DIV Number of obs = 3,760
Link : identity
Family : Gaussian
Response : UB_DIV Number of obs = 3,760
Link : identity
Family : Gaussian
Response : RISK Number of obs = 3,733
Link : identity
Family : Gaussian
Response : ROE Number of obs = 3,757
Generalized structural equation model Number of obs = 3,760
Iteration 1: log likelihood = -26049.692 
Iteration 0: log likelihood = -26049.692 
335 
var(e.RB_DIV) 8.923911 .2058147 8.529503 9.336557
var(e.UB_DIV) 44.36674 1.023243 42.40588 46.41828
 var(e.RISK) .1229615 .0028461 .1175078 .1286683
 var(e.ROE) .2530587 .0058387 .2418699 .2647651
 _cons 1.093839 .0850375 12.86 0.000 .9271684 1.260509
 RA_DIV .0917668 .0469821 1.95 0.051 -.0003165 .1838501
RB_DIV <- 
 _cons 1.127722 .2140008 5.27 0.000 .7082886 1.547156
 UA_DIV -.036146 .1719576 -0.21 0.834 -.3731766 .3008846
UB_DIV <- 
 _cons .4643338 .0206718 22.46 0.000 .4238177 .5048499
 AT -.0052652 .005234 -1.01 0.314 -.0155236 .0049932
 RA_DIV .0108887 .0055481 1.96 0.050 .0000146 .0217628
 OCF_S -.010195 .0049038 -2.08 0.038 -.0198063 -.0005837
 CCC 4.69e-07 1.36e-06 0.34 0.730 -2.20e-06 3.14e-06
 LNA .0001122 .0005066 0.22 0.825 -.0008806 .0011051
 P_B .0104847 .0050655 2.07 0.038 .0005566 .0204129
 UA_DIV .0618602 .0090865 6.81 0.000 .044051 .0796694
 EBIT_I 9.03e-08 8.00e-08 1.13 0.259 -6.64e-08 2.47e-07
 SGA_S .0263536 .008336 3.16 0.002 .0100153 .0426918
 CR -.0009965 .0013269 -0.75 0.453 -.0035971 .0016042
 RB_DIV .00692 .0019258 3.59 0.000 .0031455 .0106946
 UB_DIV -.0037358 .0008501 -4.39 0.000 -.0054021 -.0020696
RISK <- 
 _cons .0155176 .0357897 0.43 0.665 -.0546289 .0856642
 AT .0401049 .0076195 5.26 0.000 .025171 .0550388
 RA_DIV .0255157 .0079368 3.21 0.001 .0099599 .0410716
 AS -.160113 .0259287 -6.18 0.000 -.2109322 -.1092938
 CCC -1.04e-06 1.96e-06 -0.53 0.596 -4.87e-06 2.80e-06
 LNA .0046621 .0007187 6.49 0.000 .0032534 .0060708
 UA_DIV .016931 .0130134 1.30 0.193 -.0085749 .0424368
 SGA_S -.0334904 .0119589 -2.80 0.005 -.0569294 -.0100514
 CR .0001966 .0019002 0.10 0.918 -.0035277 .0039209
 SG .000162 .0004199 0.39 0.700 -.0006611 .000985
 AGE -.0008491 .00091 -0.93 0.351 -.0026328 .0009345
 RB_DIV .0954706 .0028228 33.82 0.000 .0899381 .1010031
 UB_DIV -.1229587 .0012326 -99.76 0.000 -.1253745 -.1205429
ROE <- 
 Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
336 
ROE
.016
1 .25
RISK
.46
2 .12
AGE SG
CR SGA_S
EBIT_I
UA_DIV
P_B
LNACCC
OCF_S
AS
RA_DIV
AT
RB_DIV
1.1
3 8.9
UB_DIV
1.1
4 44
-.00085
.00016
.0002
-.033
.017
.0047
-1.0e-06
-.16
.026 .04
.095
-.12
-.001
.026
9.0e-08
.062
.01
.00011
4.7e-07
-.01
.011
-.0053
.0069
-.0037
.092
-.036
337 
PHỤ LỤC 6. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 3 
6.1. Phân tích hồi quy SEM mô hình 3 
Log likelihood = -185501.22
Estimation method = ml
Structural equation model Number of obs = 3,733
Iteration 1: log likelihood = -185501.22 
Iteration 0: log likelihood = -185501.22 
Fitting target model:
Observed: AGE SG CR SGA_S EBIT_I O_DIV P_B LNA CCC OCF_S AS D_DIV AT
Exogenous variables
Observed: ROE RISK UA_DIV RA_DIV
Endogenous variables
 _cons -.0748629 .0768961 -0.97 0.330 -.2255766 .0758508
 AT .0340965 .0152578 2.23 0.025 .0041918 .0640012
 D_DIV .0930734 .0150524 6.18 0.000 .0635711 .1225756
 AS -.0885669 .0517518 -1.71 0.087 -.1899986 .0128648
 CCC -5.18e-07 3.90e-06 -0.13 0.894 -8.15e-06 7.12e-06
 LNA .0051459 .0014496 3.55 0.000 .0023047 .0079871
 O_DIV -.0207665 .0276149 -0.75 0.452 -.0748907 .0333577
 SGA_S -.0396712 .023825 -1.67 0.096 -.0863673 .007025
 CR -.0003832 .0037958 -0.10 0.920 -.0078229 .0070564
 SG .0001641 .0008363 0.20 0.844 -.0014751 .0018032
 AGE -.0026338 .0018185 -1.45 0.148 -.0061981 .0009305
 RA_DIV .0273153 .0158899 1.72 0.086 -.0038283 .0584588
 UA_DIV .0146431 .0260012 0.56 0.573 -.0363183 .0656044
 ROE <- 
Structural 
 Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
 OIM
338 
6.2. Các kiểm định 
6.2.1. Kiểm định Breusch-Pagan hồi quy độc lập từng mô hình theo phương pháp 
bình phương tối thiểu OLS hay theo SEM 
============================================================================== 
* (SEM-FIML) Breusch-Pagan Diagonal Covariance Matrix LM Test - Method(ml) 
============================================================================== 
 Ho: Diagonal Disturbance Covariance Matrix (Independent Equations) 
 Ho: Run OLS - Ha: Run SEM 
 Lagrange Multiplier Test = 4.37714 
 Degrees of Freedom = 6.0 
 P-Value > Chi2(6) = 0.02578 
============================================================================== 
var(e.RA_DIV) 1.069646 .0247586 1.022204 1.119289
var(e.UA_DIV) .3988382 .0092317 .3811487 .4173488
 var(e.RISK) .1233434 .002855 .1178728 .1290679
 var(e.ROE) 1.003653 .0232311 .959138 1.050233
 _cons 1.399469 .0231593 60.43 0.000 1.354077 1.44486
 D_DIV .0797074 .0154454 5.16 0.000 .049435 .1099798
 RA_DIV <- 
 _cons 1.015667 .0211799 47.95 0.000 .974155 1.057179
 O_DIV .0535931 .017362 3.09 0.002 .0195642 .087622
 UA_DIV <- 
 _cons .4734588 .0231741 20.43 0.000 .4280384 .5188792
 AT -.0068476 .0052554 -1.30 0.193 -.0171479 .0034528
 D_DIV .0200714 .0053512 3.75 0.000 .0095832 .0305595
 OCF_S -.0105389 .0049109 -2.15 0.032 -.0201641 -.0009137
 CCC 5.91e-07 1.36e-06 0.43 0.665 -2.08e-06 3.26e-06
 LNA .0001116 .0005075 0.22 0.826 -.0008831 .0011062
 P_B .0139268 .0051457 2.71 0.007 .0038414 .0240123
 O_DIV -.0245526 .0096759 -2.54 0.011 -.0435171 -.0055882
 EBIT_I 8.31e-08 8.01e-08 1.04 0.300 -7.39e-08 2.40e-07
 SGA_S .0255124 .0083516 3.05 0.002 .0091434 .0418813
 CR -.0010639 .0013289 -0.80 0.423 -.0036686 .0015408
 RA_DIV .0099574 .0055746 1.79 0.074 -.0009687 .0208834
 UA_DIV .0626594 .0091103 6.88 0.000 .0448036 .0805152
 RISK <- 
339 
6.2.2. Kiểm định Wald về các giá trị của tất cả các hệ số hồi quy bằng không 
6.2.3. Kiểm định mức độ phù hợp tổng thể của mô hình 
Equation-level goodness of fit 
------------------------------------------------------------------------------ 
 | Variance | 
 depvars | fitted predicted residual | R-squared mc mc2 
-------------+---------------------------------+------------------------------ 
observed | | 
 ROE | 1.024522 .0208696 1.003653 | .6203701 .1427238 .0203701 
 RISK | .1264186 .0030753 .1233434 | .224326 .1559679 .024326 
 UA_DIV | .3998562 .001018 .3988382 | .102546 .0504577 .002546 
 RA_DIV | 1.077277 .007631 1.069646 | .1070836 .0841641 .0070836 
-------------+---------------------------------+------------------------------ 
 overall | | .6394451 
------------------------------------------------------------------------------ 
mc = correlation between depvar and its prediction 
mc2 = mc^2 is the Bentler-Raykov squared multiple correlation coefficien 
 RA_DIV 26.63 1 0.0000
 UA_DIV 9.53 1 0.0020
 RISK 93.96 12 0.0000
 ROE 78.35 12 0.0000
observed 
 chi2 df p
Wald tests for equations
340 
6.2.4. Kiểm định phương sai sai số thay đổi 
6.2.5. Kiểm định phân phối chuẩn phần dư 
------------------------------------------------------------------------------
- Likelihood Ratio LR Test = 4.2431 P-Value > Chi2(6) 0.6438
- Breusch-Pagan LM Test = 4.2419 P-Value > Chi2(6) 0.6440
 Ho: No Overall System Heteroscedasticity
*** Overall System Heteroscedasticity Tests:
------------------------------------------------------------------------------
 Eq. 4 : Hall-Pagan LM Test: E2 = LYh2 = 3.1049 P-Value > Chi2(1) 0.0781
 Eq. 4 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh2 = 8.2525 P-Value > Chi2(1) 0.0041
 Eq. 4 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh = 0.6289 P-Value > Chi2(1) 0.4278
 Eq. 4 : Engle LM ARCH Test: E2 = E2_1 = 1.0e+03 P-Value > Chi2(1) 0.0000
------------------------------------------------------------------------------
 Eq. 3 : Hall-Pagan LM Test: E2 = LYh2 = 1.0463 P-Value > Chi2(1) 0.3064
 Eq. 3 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh2 = 0.9395 P-Value > Chi2(1) 0.3324
 Eq. 3 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh = 0.9919 P-Value > Chi2(1) 0.3193
 Eq. 3 : Engle LM ARCH Test: E2 = E2_1 = 19.1161 P-Value > Chi2(1) 0.0000
------------------------------------------------------------------------------
 Eq. 2 : Hall-Pagan LM Test: E2 = LYh2 = 4.5537 P-Value > Chi2(1) 0.0328
 Eq. 2 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh2 = 4.7660 P-Value > Chi2(1) 0.0290
 Eq. 2 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh = 9.4177 P-Value > Chi2(1) 0.0021
 Eq. 2 : Engle LM ARCH Test: E2 = E2_1 = 0.8449 P-Value > Chi2(1) 0.3580
------------------------------------------------------------------------------
 Eq. 1 : Hall-Pagan LM Test: E2 = LYh2 = 0.3192 P-Value > Chi2(1) 0.5721
 Eq. 1 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh2 = 0.0000 P-Value > Chi2(1) 0.9954
 Eq. 1 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh = 0.0459 P-Value > Chi2(1) 0.8303
 Eq. 1 : Engle LM ARCH Test: E2 = E2_1 = 0.0011 P-Value > Chi2(1) 0.9741
 Ho: Homoscedasticity - Ha: Heteroscedasticity
*** Single Equation Heteroscedasticity Tests:
=================================================
* System Heteroscedasticity Tests (ml) 
=================================================
 Eq. 4 : Jarque-Bera LM Test = 7.80e+04 P-Value > Chi2(2) 0.0000
 Eq. 3 : Jarque-Bera LM Test = 233.6740 P-Value > Chi2(2) 0.0000
 Eq. 2 : Jarque-Bera LM Test = 364.4682 P-Value > Chi2(2) 0.0000
 Eq. 1 : Jarque-Bera LM Test = 5.09e+08 P-Value > Chi2(2) 0.0000
 Ho: Normality - Ha: Non Normality
*** Single Equation Non Normality Tests:
=================================================
* System Non Normality Tests (ml) 
=================================================
341 
6.3. Hồi quy mô hình 3 sử dụng GSEM 
 Log likelihood = -15781.118
Link : identity
Family : Gaussian
Response : RA_DIV Number of obs = 3,760
Link : identity
Family : Gaussian
Response : UA_DIV Number of obs = 3,760
Link : identity
Family : Gaussian
Response : RISK Number of obs = 3,733
Link : identity
Family : Gaussian
Response : ROE Number of obs = 3,757
Generalized structural equation model Number of obs = 3,760
Iteration 1: log likelihood = -15781.118 
Iteration 0: log likelihood = -15781.118 
342 
 _cons .4734588 .023186 20.42 0.000 .4280151 .5189024
 AT -.0068476 .0052554 -1.30 0.193 -.017148 .0034528
 D_DIV .0200714 .0053512 3.75 0.000 .0095832 .0305596
 OCF_S -.0105389 .0049109 -2.15 0.032 -.0201641 -.0009137
 CCC 5.91e-07 1.36e-06 0.43 0.665 -2.08e-06 3.26e-06
 LNA .0001116 .0005075 0.22 0.826 -.0008831 .0011062
 P_B .0139268 .0051457 2.71 0.007 .0038414 .0240123
 O_DIV -.0245526 .009676 -2.54 0.011 -.0435172 -.0055881
 EBIT_I 8.31e-08 8.01e-08 1.04 0.300 -7.39e-08 2.40e-07
 SGA_S .0255124 .0083517 3.05 0.002 .0091434 .0418813
 CR -.0010639 .0013289 -0.80 0.423 -.0036686 .0015408
 RA_DIV .0099574 .0055758 1.79 0.074 -.000971 .0208857
 UA_DIV .0626594 .009143 6.85 0.000 .0447394 .0805794
RISK <- 
 _cons -.0748256 .0763408 -0.98 0.327 -.2244507 .0747996
 AT .0339247 .0151512 2.24 0.025 .0042289 .0636205
 D_DIV .0928586 .0149923 6.19 0.000 .0634741 .122243
 AS -.0880097 .051513 -1.71 0.088 -.1889733 .0129538
 CCC -5.30e-07 3.88e-06 -0.14 0.892 -8.14e-06 7.08e-06
 LNA .0051608 .0014272 3.62 0.000 .0023636 .0079581
 O_DIV -.0206508 .0274357 -0.75 0.452 -.0744237 .0331221
 SGA_S -.0395501 .0237493 -1.67 0.096 -.0860979 .0069976
 CR -.0004246 .0037725 -0.11 0.910 -.0078186 .0069693
 SG .0001649 .0008337 0.20 0.843 -.0014692 .0017989
 AGE -.0026067 .0018062 -1.44 0.149 -.0061467 .0009334
 RA_DIV .0271074 .015806 1.72 0.086 -.0038718 .0580865
 UA_DIV .0144984 .0258611 0.56 0.575 -.0361884 .0651852
ROE <- 
 Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
var(e.RA_DIV) 1.069089 .0246567 1.021839 1.118525
var(e.UA_DIV) .3980691 .0091808 .3804757 .4164759
 var(e.RISK) .1233434 .002855 .1178728 .1290679
 var(e.ROE) .9974248 .0230131 .9533246 1.043565
 _cons 1.418171 .0219563 64.59 0.000 1.375138 1.461205
 D_DIV .0631838 .0135947 4.65 0.000 .0365387 .089829
RA_DIV <- 
 _cons 1.016209 .0210927 48.18 0.000 .974868 1.05755
 O_DIV .052598 .017281 3.04 0.002 .0187279 .0864681
UA_DIV <- 
343 
ROE
-.075
1 1
RISK
.47
2 .12
AGE SG
CR SGA_S
EBIT_I
O_DIV
P_B
LNACCC
OCF_S
AS
D_DIV
AT
RA_DIV
1.4
3 1.1
UA_DIV
1
4 .4
-.0026
.00016
-.00042
-.04
-.021
.0052
-5.3e-07
-.088
.093 .034
.027
.014
-.0011
.026
8.3e-08
-.025
.014
.00011
5.9e-07
-.011
.02
-.0068
.01
.063
.063
.053
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 luan_an_anh_huong_cua_da_dang_hoa_toi_hieu_qua_va_rui_ro_cua.pdf luan_an_anh_huong_cua_da_dang_hoa_toi_hieu_qua_va_rui_ro_cua.pdf