Luận án Ảnh hưởng của đa dạng hóa tới hiệu quả và rủi ro của doanh nghiệp
Chương bốn của luận án thực hiện (i) đánh giá tác động của đa dạng hóa nguồn vốn
chủ sở hữu (O_DIV) tới hiệu quả (ROE) và rủi ro (RISK) thông qua biến số trung gian là
đa dạng hóa đầu tư tài sản không liên quan (UA_DIV) và (ii) đánh giá tác động của đa
dạng hóa nguồn tài trợ nợ (D_DIV) tới hiệu quả và rủi ro thông qua biến số trung gian là
đa dạng hóa đầu tư tài sản có liên quan (RA_DIV). Các biến số đa dạng hóa được lo lường
bằng công thức tính mật độ entropy, hiệu quả được đại diện bởi biến số lợi nhuận trên vốn
chủ sở hữu (đại diện cho góc nhìn hiệu quả của nhà đầu tư - ROE), và rủi ro (đại diện bởi
rủi ro phá sản - RISK) và được đo lường theo mô hình Merton – KMV.
Ở góc độ lý thuyết, luận án đã thực hiện định nghĩa khái niệm đa dạng hóa nguồn
tài trợ và đã lý giải mối liên hệ giữa đa dạng hóa nguồn tài trợ và đa dạng hóa đầu tư tài
sản thông qua các quyết định quản trị tài chính chính yếu như: quyết định tài trợ, quyết
định đầu tư tài sản, quyết định quản trị tài sản, và quyết định phân chia lợi nhuận. Từ đây,
kết hợp với lý thuyết “người đại diện”, luận án đã đề xuất giả thuyết nghiên cứu về (i) tác
động cùng chiều của O_DIV tới UA_DIV và (ii) tác động cùng chiều của D_DIV tới
RA_DIV. Ở khía cạnh mối liên hệ giữa đa dạng hóa nguồn tài trợ vốn chủ sở hữu đối với
hiệu quả và rủi ro, nghiên cứu đã căn cứ vào lý thuyết người đại diện để đưa ra giả thuyết
về tác động cùng chiều của O_DIV tới ROE và tác động ngược chều của O_DIV tới RISK.
Cuối cùng, mối liên hệ dương giữa đa dạng hóa nguồn tài trợ nợ đối với hiệu quả và rủi ro
được hình thành dựa trên lý thuyết về dòng tiền tự do và lý thuyết về cấu trúc vốn.
Để ước lượng được các mối liên hệ trên ở thực nghiệm, luận án đã sử dụng mô hình
ước lượng SEM được điều chỉnh cho dữ liệu bảng cùng với các kiểm định sai phạm mô
hình cần thiết. Ở góc độ dữ liệu nghiên cứu, luận án đã lựa chọn tổng số 470 doanh nghiệp
trên cả hai sàn chứng khoán là HASTC và HOSE, mỗi doanh nghiệp được thu thập dữ liệu
trong 8 năm từ 2008 tới 2015, và tổng số quan sát là 3760. Trên cơ sở tiêu chuẩn phân
ngành quốc tế GICS (Global Industry Classification Standard), các doanh nghiệp đã được
phân loại theo lĩnh vực, nhóm ngành, ngành và tiểu ngành. Trong luận án, số doanh nghiệp260
trong mẫu được phân làm 9 lĩnh vực (trên tổng số 10 lĩnh vực theo phân loại GICS), 17
nhóm ngành (trên tổng số 24 nhóm ngành), 34 ngành (trên tổng số 68 ngành), và 39 tiểu
ngành (trên tổng số 154 tiểu ngành). Sau khi phân tích thống kê mô tả, luận án đã thực hiện
đã thực hiện ước lượng mô hình SEM và có một số kết quả đáng lưu ý như sau:
Thứ nhất, mô hình ước lượng SEM trong luận án đã thỏa mãn hầu hết các kiểm định
cần thiết ngoại trừ kiểm định phân phối chuẩn phần dư. Từ đây, nghiên cứu đề xuất thực
hiện mô hình GSEM kèm theo kỹ thuật robust để kết quả ước lượng từ mô hình được ổn
định hơn.
363 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 738 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của đa dạng hóa tới hiệu quả và rủi ro của doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ợc ghi nhận là “thu nhập khác” đối với trường
hợp vừa nêu.
• Đầu tư tài chính dài hạn: Đầu tư tài chính dài hạn có hai dạng chính: Đầu tư chứng
khoán dài hạn và góp vốn vào công ty con hoặc công ty liên kết. Hoạt động đầu tư
chứng khoán dài dạn sẽ tạo ra doanh thu tài chính nên được phân loại là đầu tư tài
sản vào ngành không liên quan. Hoạt động góp vốn vào công ty con hoặc công ty
liên kết nhằm mục đích mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh sẽ có ba dạng: đầu
tư vào công ty con để mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh chính (được phân loại
là không đa dạng hóa đầu tư), đầu tư vào công ty con để mở rộng hoạt động sản xuất
kinh doanh ngành có liên quan (được phân loại là đa dạng hóa đầu tư tài sản ngành
có liên quan), và đầu tư vào công ty con để mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh
ngành không liên quan (được phân loại là đa dạng hóa đầu tư tài sản ngành không
liên quan). Giá trị các khoản đầu tư này được mô tả trong thuyết minh báo cáo tài
chính. Ví dụ sau đây về hoạt động đầu tư tài chính của HSG năm 2015 đã mô tả số
tiền đầu tư, doanh nghiệp được đầu tư, và ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp
được đầu tư:
305
(Nguồn: Báo cáo tài chính HSG 2015)
HSG được phân loại “Nhóm ngành” là “Nguyên vật liệu” (Materials) và “Ngành”
là “Khai thác mỏ và quặng” (Metals & Mining). Hoạt động đầu tư vào Công ty cổ phần
Tiếp vận và Cảng quốc tế Hoa Sen được phân loại “Nhóm ngành” là “Vận tải”
(Transportation). Do “Nhóm ngành” từ công ty được đầu tư khác với “Nhóm ngành” từ
HSG (cấp 2 khác nhau) nên hoạt động đầu tư này được phân loại là đa dạng hóa đầu tư tài
306
sản ngành không liên quan. Việc phân tích là tương tự đối với hai công ty được đầu tư còn
lại.
Căn cứ vào việc phân tích trên, luận án tổng hợp bảng phân loại các hoạt động đầu
tư được phân loại thành ba loại đa dạng hóa đầu tư tài sản như sau:
Bảng 4. Phân loại các hoạt động đa dạng hóa đầu tư tài sản
STT Hoạt động Phân loại
1. Đầu tư tài chính ngắn hạn Đa dạng hóa đầu tư tài sản ngành không liên quan
2. Đầu tư hàng tồn kho Không đa dạng hóa đầu tư tài sản
3. Đầu tư tài sản cố định nhằm mở
rộng ngành kinh doanh chính
Không đa dạng hóa đầu tư tài sản
4. Đầu tư tài sản cố định nhằm mở
rộng ngành kinh doanh có liên
quan
Đa dạng hóa đầu tư tài sản ngành có liên quan
5. Đầu tư tài sản cố định nhằm mở
rộng ngành kinh doanh không
liên quan
Đa dạng hóa đầu tư tài sản ngành không liên quan
6. Đầu tư bất động sản Đa dạng hóa đầu tư tài sản ngành không liên quan
7. Đầu tư chứng khoán dài hạn Đa dạng hóa đầu tư tài sản ngành không liên quan
8. Đầu tư vào công ty con để mở
rộng hoạt động sản xuất kinh
doanh chính
Không đa dạng hóa đầu tư tài sản
9. Đầu tư vào công ty con để mở
rộng hoạt động sản xuất kinh
doanh ngành có liên quan
Đa dạng hóa đầu tư tài sản ngành có liên quan
10. Đầu tư vào công ty con để mở
rộng hoạt động sản xuất kinh
doanh ngành không liên quan
Đa dạng hóa đầu tư tài sản ngành không liên quan
Ví dụ: Một doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh chính được phân loại như sau:
Bảng 5. Phân loại hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp
Lĩnh vực
Sector
Nhóm ngành
Group Industry
Ngành
Industry
Tiểu ngành
Sub-industry
Hàng tiêu dùng
thiết yếu
Consumer Staples
Thực phẩm, đồ uống và
thuốc lá
Food, Beverage &
Tobacco
Đồ uống
Beverages
Brewers
307
Doanh nghiệp có thông tin về hoạt động đầu tư tài sản được tổng hợp như sau:
Bảng 6. Tổng hợp hoạt động đầu tư tài sản của doanh nghiệp
Đầu tư
Giá
trị
Tỷ lệ Sector Group Industry Industry Sub-industry Phân loại Ký kiệu
Hàng tồn kho 187 25.8%
Consumer
Staples
Food, Beverage &
Tobacco Beverages Brewers Không đa dạng hóa đầu tư NA.DIV1
Đầu tư tài chính
ngắn hạn 30 4.1% Financials
Diversified
Financials
Đa dạng hóa đầu tư tài sản
ngành không liên quan UA.DIV1
Đầu tư dự án A 24 3.3%
Consumer
Staples
Food, Beverage &
Tobacco Beverages Food Retail Không đa dạng hóa đầu tư NA.DIV2
Đầu tư dự án B 36 5.0%
Consumer
Staples
Food, Beverage &
Tobacco Food Products
Agricultural
Products
Đa dạng hóa đầu tư tài sản
ngành có liên quan RA.DIV1
Đầu tư dự án C 53 7.3%
Consumer
Staples
Household &
Personal Products Personal Products
Personal
Products
Đa dạng hóa đầu tư tài sản
ngành không liên quan UA.DIV2
Đầu tư chứng khoán
dài hạn 24 3.3% Financials
Diversified
Financials
Đa dạng hóa đầu tư tài sản
ngành không liên quan UA.DIV3
Đầu tư bất động sản 26 3.6% Real Estate Real Estate
Real Estate
Management &
Development
Real Estate
Development
Đa dạng hóa đầu tư tài sản
ngành không liên quan UA.DIV4
Đầu tư vào công ty
1 112 15.5%
Consumer
Staples
Food, Beverage &
Tobacco Beverages Soft Drinks Không đa dạng hóa đầu tư NA.DIV3
Đầu tư vào công ty
2 46 6.4%
Consumer
Staples
Food, Beverage &
Tobacco Tobacco Tobacco
Đa dạng hóa đầu tư tài sản
ngành có liên quan RA.DIV2
Đầu tư vào công ty
3 54 7.5% Health Care
Health Care
Equipment &
Services
Health Care
Equipment &
Supplies
Health Care
Supplies
Đa dạng hóa đầu tư tài sản
ngành không liên quan UA.DIV5
Tài sản khác (phục
vụ cho hoạt động
kinh doanh chính) 132 18.2%
Consumer
Staples
Food, Beverage &
Tobacco Beverages Brewers Không đa dạng hóa đầu tư NA.DIV4
Tổng 724
Căn cứ vào bảng tổng hợp trên, đề tài thực hiện việc tính toán như sau:
308
Đa dạng hóa đầu tư tài sản ngành có liên quan:
RA.DIV = RA.DIV1 + RA.DIV1 = 5.0%*log2(1/5%) + 6.4%*log2(1/6.4%) =
0.467 (bit)
Đa dạng hóa đầu tư tài sản ngành không liên quan:
UA.DIV = UA.DIV1 + UA.DIV2 + UA.DIV3 + UA.DIV4 + UA.DIV5
= 4.1%*log2(1/4.1%) + 7.3%*log2(1/7.3%) + 3.3%*log2(1/3.3%) +
3.6%*log2(1/3.6%) + 7.5%*log2(1/7.5%) = 1.08 (bit)
1.3. Đo lường đa dạng hóa nguồn tài trợ
Có hai loại đa dạng hóa về nguồn vốn cần được đo lường trong đề tài là tổng đa
dạng hóa nguồn vốn chủ sở hữu và đa dạng hóa nguồn tài trợ nợ.
1.3.1. Đa dạng hóa nguồn vốn chủ sở hữu
Đa dạng hóa nguồn vốn chủ sở hữu được tính toán theo các bước như sau:
Bước 1. Phân loại các nguồn hình thành nên vốn chủ sở hữu.
Bảng 7. Phân loại nguồn vốn chủ sở hữu
STT Tên nguồn
Nguồn 1 Cổ đông nội bộ
Nguồn 2 Cổ đông cá nhân
Nguồn 3 Cổ đông là doanh nghiệp phi tài chính
Nguồn 4 Cổ đông là định chế tài chính phi ngân hàng
Nguồn 5 Cổ đông là ngân hàng
Nguồn 6 Cổ đông là nhà nước
Bước 2. Tính tỷ trọng của từng loại hình nguồn vốn chủ sở hữu trên tổng nguồn vốn
Bước 3. Sử dụng công thức tính entropy để tính toán tổng mức độ đa dạng hóa
nguồn tài trợ vốn chủ sở hữu. Các công thức tính như sau:
309
𝑂_𝐷𝐼𝑉 = ∑𝑝𝑜
𝑛
𝑜=1
log2(
1
𝑝𝑜
)
Trong đó O_Div là mức độ đa dạng hóa nguồn vốn chủ sở hữu, o là số lượng nguồn
hình thành nên vốn chủ sở hữu, po là tỷ lệ của từng nguồn hình thành nên vốn chủ sở hữu
so với tổng nguồn vốn.
Ví dụ: BBC có các thông tin về từng loại nguồn vốn chủ sở hữu và được phân loại
như bảng sau:
Bảng 8. Thông tin về sở hữu của BBC
Nguồn vốn chủ sở hữu Phân loại Số lượng
Lotte Confectionery Co.Ltd Doanh nghiệp phi tài chính 6,718,000
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản
Bến Tre
Doanh nghiệp phi tài chính 1,300,000
CTCP Đầu tư Đường Mặt trời
Định chế tài chính phi ngân
hàng
2,080,050
Công ty TNHH Quản lý quỹ SSI
Định chế tài chính phi ngân
hàng
2,983,550
Quỹ đầu tư thành viên SSI (SSIMF)
Định chế tài chính phi ngân
hàng
3,290
CTCP Đầu tư Bất động sản SSI
Định chế tài chính phi ngân
hàng
1,105,220
Citigroup Global Market LTD & Citigroup
Global Market Financial Products LTD
Định chế tài chính phi ngân
hàng
740,718
Trần Thanh Trúc (vợ tổng GĐ) Cổ đông nội bộ 1,300
Trương Phú Chiến Cổ đông nội bộ 42,000
Vũ Văn Thức Cổ đông nội bộ 1,541
Phan Văn Thiện Cổ đông nội bộ 30,447
Võ Ngọc Thành Cổ đông nội bộ 202,500
Trương Phú Chiến Cổ đông nội bộ 118,075
Trần Đức Tuyển Cổ đông nội bộ 164
Tổng số lượng cổ phiếu phổ thông 15,420,782
310
Từ thông tin trên, luận án tổng hợp lại để sử dụng trong phân tích như sau:
Bảng 9. Tổng hợp các loại nguồn vốn
Nguồn vốn Ký hiệu Số lượng Tỷ trọng
sở hữu
Vốn sở hữu
(tỷ)
Tỷ trọng so
tổng vốn
Định chế tài chính phi
ngân hàng
O.DIV1 6,912,828 44.83% 222.7 30.76%
Doanh nghiệp phi tài
chính
O.DIV2 8,018,000 51.99% 258.3 35.68%
Cổ đông nội bộ O.DIV3 396,027 2.57% 12.7 1.76%
Cổ đông cá nhân O.DIV4 93,927 0.61% 3.03 0.42%
Tổng số cổ phiếu phổ
thông
O.DIV5 15,420,782
Từ bảng tổng hợp trên, luận án tính toán mức độ đa dạng hóa nguồn tài trợ vốn như
sau:
O.DIV = O.DIV1 + O.DIV2 + O.DIV3 + O.DIV4 + O.DIV5 =
30.76%*log2(1/30.76%) + 35.68%*log2(1/35.68%) + 1.76%*log2(1/1.76%) +
0.42%*log2(1/0.42%) = 1.01 (bit)
1.3.2. Đa dạng hóa nguồn tài trợ nợ
Đa dạng hóa nguồn tài trợ nợ được tính toán theo các bước như sau:
Bước 1. Phân loại các nguồn hình thành nên vốn chủ sở hữu
Căn cứ vào lý thuyết dòng tiền tự do, lý thuyết cấu trúc vốn và nghiên cứu của Rauh
và Sufi (2010), luận án phân loại nguồn hình thành nên nguồn tài trợ nợ như sau:
Bảng 10. Phân loại nguồn tài trợ nợ
STT Tên nguồn
Nguồn 1 Nợ ngắn hạn ngân hàng
Nguồn 2 Phải trả người bán ngắn hạn
311
Nguồn 3 Nợ dài hạn ngân hàng
Nguồn 4 Nợ từ phát hành trái phiếu
Nguồn 5 Phải trả người bán dài hạn
Nguồn 6 Nợ khác
Việc phân loại nợ như trên đã tính tới kỳ hạn nợ và thông tin nhạy cảm ẩn chứa
trong nợ.
Bước 2. Tính tỷ trọng của từng loại hình nguồn vốn chủ sở hữu trên tổng nguồn vốn
Bước 3. Sử dụng công thức tính entropy để tính toán tổng mức độ đa dạng hóa
nguồn tài trợ nợ. Các công thức tính như sau:
𝐷_𝐷𝐼𝑉 = ∑𝑝𝑙
𝑛
𝑙=1
log2(
1
𝑝𝑙
)
Trong đó D_DIV là đa dạng hóa nợ, l là số lượng nguồn hình thành nên nợ, pl là tỷ lệ của
từng nguồn hình thành nên nợ so với tổng nguồn vốn.
Ví dụ: BBC có nguồn nợ được phân loại kèm theo đó là giá trị của từng khoản nợ
và tỷ trọng được mô tả ở bảng sau:
Bảng 11. Tổng hợp các khoản nợ của BBC
Nguồn nợ Phân loại Ký hiệu Giá trị
(tỷ)
Tỷ trọng so
tổng vốn
Phải trả người bán ngắn hạn Nợ ngắn hạn D.DIV1 60.670 8.38%
Người mua trả tiền trước ngắn hạn Nợ ngắn hạn D.DIV2 4.469 0.62%
Chi phí phải trả ngắn hạn khác (thuế,
lương )
Nợ ngắn hạn D.DIV3
143.088 19.76%
Người mua trả tiền trước dài hạn Nợ dài hạn D.DIV4 6.118 0.85%
Nợ dài hạn khác Nợ dài hạn D.DIV5 12.839 1.77%
Tổng nợ
227.185
(Nguồn: Báo cáo tài chính BBC 2014)
312
Căn cứ vào bảng trên, luận án tính toán mức độ đa dạng hóa nguồn tài trợ nợ như
sau:
D.DIV = D.DIV1 + D.DIV2 + D.DIV3 + D.DIV4 + D.DIV5
= 8.38%*log2(1/8.38%)+ 0.62%*log2(1/0.62%) + 19.76%*log2(1/19.76%) +
0.85%*log2(1/0.85%) + 1.77%*log2(1/1.77%) = 1.0149 (bit)
313
PHỤ LỤC 2. ĐO LƯỜNG RỦI RO PHÁ SẢN THEO KMV
MODEL
Đề tài thực hiện theo tám bước đo lường rủi ro phá sản của chứng khoán XYZ thông
qua phần mềm R như sau:
Bước 1. Chuẩn bị dữ liệu chứng khoán XYZ theo mẫu sau:
Date Close Volume
2015-02-01 10.1 2345675
2015-02-02 10.3 2346544
2015-02-03 11.1 3422111
Bước 2. Chuẩn bị dữ liệu liên quan của chứng khoán XYZ:
• Số lượng cổ phiếu: N.shares = 120 (triệu)
• Giá trị sổ sách của nợ: B = 2014 (triệu)
• Lãi suất phi rủi ro r = 0.05
• Thời gian tính toán T = 1
Bước 3. Gọi hàm thư viện:
rm(list=ls())
library(quantmod);library(qrmdata);library(qrmtools);library(xts)
Bước 4. Nhập liệu vào R.
setwd("D:/newfolder") #Truy vấn đường dẫn tới folder chứa dữ liệu
BBC <- read.csv ("XYZ.csv", header=TRUE)
Bước 5. Đổi định dạng thời gian
XYZ $DATE <- as.Date(XYZ $DATE, '%d/%m/%Y')
Bước 6. Chuyển đổi BBC từ data frame sang đối tượng xts (chuỗi thời gian)
XYZ <- xts(XYZ [, 2:3], XYZ $DATE)
314
Bước 7. Tính S
N.shares <- 120 #Khai báo số cổ phần của XYZ trong 1 năm
Svalues <- N.shares* XYZ $CLOSE #Tính S
Bước 8. Tính V
Vvalues <- xts(rep(NA,length(Svalues)),time(Svalues))
B <- 2015 #Khai báo dữ liệu nợ một năm của doanh nghiệp
# Tìm nghiệm đơn vị
rooteqn <- function(V,S,t,r,sigmaV,B,T)
{
S - Black_Scholes(t,V,r,sigmaV,B,T,"call")
}
#Tính sự biến động của V.
Svalues.X <- diff(log(Svalues))[-1]
sigmaV <- as.numeric(sd(Svalues.X))*sqrt(252)
#Vòng lặp đầu tiên
for (i in 1:length(Svalues)){
tmp <- uniroot(rooteqn, interval
=c(Svalues[i],10*Svalues[i]),S=Svalues[i],t=0,r=0.05,sigmaV=sigmaV,B=B,T=1)
315
Vvalues[i] <- tmp$root
}
sigmaV.old <- sigmaV
Vvalues.X <- diff(log(Vvalues))[-1]
sigmaV <- as.numeric(sd(Vvalues.X)*sqrt(252))
# VÒng lặp thứ hai
it <- 1
while (abs(sigmaV-sigmaV.old)/sigmaV.old > 0.000001)
{
it <- it + 1
for (i in 1:length(Svalues)){
tmp <- uniroot(rooteqn, interval
=c(Svalues[i],10*Svalues[i]),S=Svalues[i],t=0,r=0.05,sigmaV=sigmaV,B=B,T=1)
Vvalues[i] <- tmp$root
}
sigmaV.old <- sigmaV
Vvalues.X <- diff(log(Vvalues))[-1]
sigmaV <- as.numeric(sd(Vvalues.X)*sqrt(250))
}
316
sigmaV ##0.155357
# Tính DD (Distance to default)
DD <- (log(Vvalues[length(Vvalues)])-log(B))/sigmaV
DD ##2016-06-30 3.963059
# Tính PD (Probability of default)
pnorm(-DD) ##2016-06-30 3.69978e-05
317
PHỤ LỤC 3. THỐNG KÊ BÀI BÁO NGHIÊN CỨU
3.1. Các bài báo và kết quả tác động của tổng đa dạng hóa (DIV), đa dạng hóa kinh
doanh ngành có liên quan (RB_DIV), và không liên quan (UB_DIV) tới hiệu quả
STT Tác giả DIV RB_DIV UB_DIV
1. Gort (1962) 0
2. Miller (1969) +
3. Imel và Helmberger
(1971)
-
4. Markham (1973) -
5. Rhoades (1973) +
6. Rumelt (1974) + -
7. Holzmann và ctg
(1975)
-
8. Carter (1977) +
9. Bettis và ctg (1978) +
10. Beattie (1980) +
11. Bishara (1980) +
12. Grinyer và ctg (1980) -
13. Bettis (1981) 0 0
14. Christensen và
Montgomery (1981)
0 0
15. Bettis và Hall (1982) - +
16. Ravenscraft (1983) 0
17. Lecraw (1984) + -
18. McDougal và Round
(1984)
+
19. Michel và Shaked
(1984)
- +
20. Cable và Yasuki
(1985)
0 0
21. Lauenstein (1985) -
22. Montgomery (1985) 0
23. Palepu (1985) 0 0 0
24. Galbraith và ctg (1986) 0
25. Jose và ctg (1986) +
26. Hoskisson (1987) + + +
27. Johnson và Thomas
(1987)
-
28. Chang và Choi (1988) +
29. Amit và Livnat
(1988b)
-
30. Grant và ctg (1988) U ngược
318
31. Hill và Snell (1988) - -
32. Keats và Hitt (1988) + hoặc bằng 0 ở
biến số hiệu quả
khác nhau
33. Montgomery và
Wernerfelt (1988)
-
34. Page và ctg (1988) +
35. Chang và Thomas
(1989)
0 0
36. Michael Geringer và
ctg (1989)
+
37. Keats (1990) + 0
38. Nguyen và ctg (1990) +
39. Belkaoui và Pavlik
(1992)
+ +
40. Chatterjee và Blocher
(1992)
-
41. Gomez‐Mejia (1992) +
42. Hamilton và Shergill
(1992)
+
43. Hill và ctg (1992) 0 0
44. Ramaswamy (1992) 0
45. Hamilton và Shergill
(1993)
+
+ hoặc 0 tùy vào
biến số hiệu quả
46. Hoskisson và ctg
(1993)
-
47. Hughes và Oughton
(1993)
-
48. Kimvà ctg (1993) -
49. Lang và Stulz (1993) -
50. Lloyd và Jahera (1994) 0
51. Lubatkinvà ctg (1993) 0 0
52. Palmer và ctg (1993) + +
53. Markides và
Williamson (1994)
+
54. Stulz (1994) -
55. Berger và Ofek (1995) - -
56. Bergh (1995a) + -
57. Gassenheimer và Keep
(1995)
+ ở ngành sản
xuất và bán lẻ/ 0
ở ngành bán
buôn/
+ ở ngành sản
xuất và bán buôn/
- ở ngành bán lẻ
58. Lim (1995) + -
59. Markides (1995) -
319
60. Robins và Wiersema
(1995)
-
61. Sambharya (1995) -
62. Sharma và Kesner
(1996)
0
63. Simmonds và Lamont
(1996)
+
64. Tallman và Li (1996) Bậc 2
65. Bergh và Holbein
(1997)
+ + -
66. Gomez-Mejia và
Palich (1997)
Thay đổi theo
thời kỳ
Thay đổi theo
thời kỳ
67. Hitt và ctg (1997) 0
68. Qian (1997) + -
69. Farjoun (1998)
-/0 tùy từng
ngành
70. Gassenheimer và Keep
(1998)
+ ở ngành sản
xuất/ 0 ở ngành
khác
+ ở ngành sản
xuất/ 0 ở ngành
khác
71. Geiger và Hoffman
(1998)
U ngược
72. Pandya và Rao (1998) +
73. Wan (1998) -
74. Delios và Beamish
(1999)
0
entropy measure
75. Hall Jr và Lee (1999) Thay đổi qua các
quốc gia khác
nhau
76. Lins và Servaes (1999) -/0 ở các quốc
gia khác nhau
77. (Chen và Ho, 2000) -
78. Geringer và ctg
(2000b)
U ngược
79. (Palichvà ctg, 2000) U ngược + -
80. Claessens và ctg
(2001a)
-
-/+ ở từng quốc
gia khác nhau
81. Khanna và Rivkin
(2001)
-
82. (Singh và ctg, 2001) +
83. (Alesón và Escuer,
2002)
+ +
84. Campa và Kedia
(2002)
-
85. Lins và Servaes (2002) -
86. Luo (2002) +
320
87. Narasimhan và Kim
(2002)
0
88. (Qian, 2002) U ngược
89. (Zhao và Luo, 2002) + -
90. Ramírez Alesón và
Escuer (2002)
+
91. Claessens và ctg
(2003)
0
92. Ferris và ctg (2003) 0
93. Gedajlovic và ctg
(2003)
0
94. (Lee và ctg, 2003) -/+ Thay đổi
theo quốc gia
95. Kaul (2003) 0 0
96. Li và Wong (2003) - -
97. Mayer và Whittington
(2003b)
Thay đổi theo
quốc gia
Thay đổi theo
quốc gia
98. Szeless và ctg (2003) 0
99. Wan và Hoskisson
(2003)
-/+ tùy thuộc vào
thị trường khác
nhau
100. (Chu, 2004) 0
101. Fauver và ctg (2004) -
102. (Kim và ctg, 2004) - -
103. (Lee và Habte-
Giorgis, 2004)
-
104. Li và Greenwood
(2004)
0 +
105. (Nachum, 2004) U ngược ở một
số quốc gia/0 ở
một số quốc
gia/+ ở một số
quốc gia
106. Piscitello (2004) +
107. Tanriverdi và
Venkatraman (2005a)
+
108. Colpan và Hikino
(2005)
+ 0
109. Delios và Wu (2005) 0
110. Matraves và Rodriguez
(2005)
0/+ ở quốc gia
khác nhau
111. Greenwood và ctg
(2005)
+
112. Tongli và ctg (2005) -
113. Antoncic (2006) 0
321
114. Miller (2006) +
115. Chang và Wang (2007) + -
116. Singh và ctg (2007) -
117. Afza và ctg (2008) -
118. Bae và ctg (2008) + -
119. Zhao (2008) + - +
120. Chiao và Ho (2009) -
121. Ravichandran và ctg
(2009)
+ 0
122. Mohindru và Chander
(2010) -
-/0 ở các biến số
hiệu quả khác
nhau
-/0 ở các biến số
hiệu quả khác
nhau
123. David và ctg (2010) -
124. Grass (2010) -
125. Nath và ctg (2010) -
126. Bae và ctg (2011) 0 -
127. Braakmann và Wagner
(2011)
-
128. Khanchel El Mehdi và
Seboui (2011)
-
129. Li và ctg (2012) 0 0
130. Chen và Yu (2012) + - +
131. Oyedijo (2012) +
132. Knecht (2013) +
133. Park và Jang (2012) - +
134. Lien và Li (2013) U ngược
135. Park và Jang (2013a) + -
136. Oyekunle Oyewobi và
ctg (2013)
-
137. Purkayastha (2013)
+/- ở các ngành
khác nhau
+/- ở các ngành
khác nhau
138. Schmidt và ctg (2013) 0
139. Zahavi và Lavie (2013) U thuận
140. Chen và ctg (2014) + -
141. Doaei và ctg (2014) 0 - 0
142. Kim và Rasheed
(2014)
-
143. Su và Tsang (2014) - 0 -
144. Benito‐Osorio và ctg
(2015)
U ngược
145. Tran và Santarelli
(2015)
U ngược
146. Li và ctg (2016) - + -
147. Martínez-Campillo
(2016)
+ 0
322
148. Delbufalo và ctg
(2016)
+
149. Ramanathan và ctg
(2016)
0
150. Livà ctg (2016) - +
151. Lo và Hsu (2016) U ngược
152. Mackey và ctg (2016) + +
153. Santarelli và Tran
(2016)
U ngược
3.2. Thống kê so sánh tác động của đa dạng dạng hóa ngành kinh doanh có liên quan
(RB_DIV) và không liên quan (UB_DIV) tới hiệu quả
STT Tác giả RB_DIV > UB_DIV RB_DIV < UB_DIV
1. Berry (1971b) 1
2. Rumelt (1974) 1
3. Hassid (1977) 1
4. Channon (1978) 1
5. Bettis (1981) 1
6. Luffman và Reed (1982) 1
7. Rumelt (1982) 1
8. Dundas và Richardson (1982) 1
9. Lecraw (1984) 1
10. Montgomery và Singh (1984) 1
11. Michel và Shaked (1984) 1
12. Palepu (1985) 1
13. Bettis và Mahajan (1985) 1
14. Varadarajan (1986) 1
15. Wernerfelt và Montgomery (1986) 1
16. Hitt và Ireland (1986) 1
17. Hoskisson (1987) 1
18. Dubofsky (1987) 1
19. Amit và Livnat (1988a) 1
20. Capon và ctg (1988) 1
21. Hill và Snell (1988) 1
22. Lubatkin và Rogers (1989) 1
23. Simmonds (1990) 1
24. Nguyenvà ctg (1990) 1
25. Hillvà ctg (1992) 1
26. (Hamilton và Shergill, 1993) 1
27. Lubatkin và Chatterjee (1994a) 1
28. Markides và Williamson (1994) 1
29. Berger và Ofek (1995) 1
30. Tallman và Li (1996) 1
31. Geringer và ctg (2000a) 1
323
32. Mayer và Whittington (2003a) 1
33. Park (2002) 1
34. Tanriverdi và Venkatraman
(2005b)
1
35. Miller (2006) 1
36. Colpan (2006) 1
37. Bausch và Pils (2009) 1
38. Becerra và Santaló (2006) 1
39. Becerra (2009) 1
40. Ravichandranvà ctg (2009) 1
41. Baevà ctg (2011) 1
42. Park và Jang (2013b) 1
43. Park và Jang (2013a) 1
44. Purkayastha (2013) 1
45. Su và Tsang (2015) 1
46. Kuppuswamy và Villalonga (2015) 1
Tổng 36 10
324
3.3. Tổng hợp các nghiên cứu trước về tác động của đa dạng hóa tới rủi ro đặc thù
STT Tác giả Biến phụ
thuộc
Đa dạng hóa có
liên quan
Đa dạng hóa
không liên quan
Tổng đa dạng
hóa
1. Bettis và Hall (1982) Var(ROA) - +
2. Montgomery và
Singh (1984)
Beta và rủi
ro đặc thù
- +
3. Thompson (1984) Beta và rủi
ro đặc thù
- + 0
4. Bettis và Mahajan
(1985)
Var(ROA) - +
5. Amit và Livnat
(1988a)
Dòng tiền
mặt
+ -
6. Barton (1988) Beta + +
7. Chang và Thomas
(1989)
Var(ROA) 0 0
8. Lubatkin và
Chatterjee (1994a)
Rủi ro đặc
thù
0 -
9. Kimvà ctg (1993) SD(ROA) + -
10. Chen và Steiner
(2000)
Rủi ro đặc
thù
- + -
11. Wang và Lim (2001) Rủi ro thị
trường và
rủi ro đặc
thù
- 0
12. Sledge (2002) Beta và rủi
ro đặc thù
- - +
13. Xing (2003) Rủi ro đặc
thù
+ + +
14. Chiu (2007) Dòng tiền
mặt
+ -
15. Chiao và Ho (2009) Var(net
profit)
- + -
16. Lee và Li (2012) Atman Z -
score
- +
17. Manrai và ctg (2014) Beta và rủi
ro đặc thù
0 + -
325
PHỤ LỤC 4. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 1
4.1. Ma trận tương quan
4.2. Kết quả ước lượng mô hình SEM
UB_DIV 0.0240 -0.0010 0.0035 0.0040 -0.0023 0.0066 -0.0025 0.0012 0.0238 -0.0277 0.0079 -0.0060 1.0000
RB_DIV 0.0101 0.0005 -0.0041 0.0024 0.0032 0.0073 0.0072 -0.0048 0.0136 -0.0039 0.0077 1.0000
AT -0.0103 0.0018 -0.0651 -0.0763 0.0172 0.0719 0.0206 -0.0918 0.0279 -0.1964 1.0000
AS 0.0189 0.0011 -0.0491 -0.0206 0.0164 -0.0750 -0.0983 -0.0439 -0.0385 1.0000
OCF_S -0.0116 -0.0002 -0.0162 -0.0023 0.0028 0.0514 0.0111 -0.0139 1.0000
CCC -0.0092 -0.0020 0.0258 0.2362 0.0015 0.0008 -0.0437 1.0000
LNA 0.0066 0.0003 -0.0253 -0.0186 0.0025 0.0857 1.0000
P_B 0.0219 0.0055 0.0277 -0.0020 0.0051 1.0000
EBIT_I -0.0233 -0.1408 -0.0219 -0.0239 1.0000
SGA_S -0.0028 0.0164 0.0537 1.0000
CR -0.0187 0.0074 1.0000
SG -0.0163 1.0000
AGE 1.0000
AGE SG CR SGA_S EBIT_I P_B LNA CCC OCF_S AS AT RB_DIV UB_DIV
326
LR test of model vs. saturated: chi2(7) = 75.48, Prob > chi2 = 0.0000
var(e.RISK) .1246411 .002885 .119113 .1304259
var(e.ROE) .2553762 .0059111 .2440496 .2672286
_cons .5444004 .0168869 32.24 0.000 .5113027 .5774982
UB_DIV -.0037609 .0008648 -4.35 0.000 -.0054557 -.002066
RB_DIV .006783 .0019283 3.52 0.000 .0030036 .0105624
AT -.0039483 .0052621 -0.75 0.453 -.0142618 .0063652
OCF_S -.0097585 .0049361 -1.98 0.048 -.0194332 -.0000839
CCC 4.91e-07 1.37e-06 0.36 0.720 -2.19e-06 3.18e-06
LNA .0001414 .00051 0.28 0.782 -.0008582 .0011409
P_B .0104901 .0050985 2.06 0.040 .0004973 .0204829
EBIT_I 9.61e-08 8.05e-08 1.19 0.232 -6.16e-08 2.54e-07
SGA_S .0275464 .0083911 3.28 0.001 .0111002 .0439926
CR -.0009963 .0013355 -0.75 0.456 -.0036137 .0016212
RISK <-
_cons .0704278 .0315471 2.23 0.026 .0085967 .132259
UB_DIV -.1229816 .0012383 -99.32 0.000 -.1254085 -.1205547
RB_DIV .0957273 .00276 34.68 0.000 .0903178 .1011368
AT .0418071 .0076732 5.45 0.000 .0267679 .0568463
AS -.160598 .0260843 -6.16 0.000 -.2117224 -.1094737
CCC -1.08e-06 1.96e-06 -0.55 0.583 -4.93e-06 2.77e-06
LNA .0046471 .000731 6.36 0.000 .0032142 .0060799
SGA_S -.0328726 .0120119 -2.74 0.006 -.0564155 -.0093297
CR .0000764 .0019141 0.04 0.968 -.0036752 .0038279
SG .0001286 .0004217 0.30 0.760 -.0006978 .000955
AGE -.0008906 .0009173 -0.97 0.332 -.0026885 .0009073
ROE <-
Structural
Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
OIM
Log likelihood = -186810.66
Estimation method = ml
Structural equation model Number of obs = 3,733
Iteration 1: log likelihood = -186810.66
Iteration 0: log likelihood = -186810.66
Fitting target model:
Observed: AGE SG CR SGA_S EBIT_I P_B LNA CCC OCF_S AS AT RB_DIV UB_DIV
Exogenous variables
Observed: ROE RISK
Endogenous variables
327
4.3. Các kiểm định mô hình SEM
4.3.1. Kiểm định sự phù hợp tổng thể
4.3.2. Kiểm định Breusch-Pagan hồi quy độc lập từng mô hình theo phương pháp
bình phương tối thiểu OLS hay theo SEM
CD 0.753 Coefficient of determination
SRMR 0.007 Standardized root mean squared residual
Size of residuals
TLI 0.950 Tucker-Lewis index
CFI 0.987 Comparative fit index
Baseline comparison
BIC 373818.721 Bayesian information criterion
AIC 373669.321 Akaike's information criterion
Information criteria
pclose 0.403 Probability RMSEA <= 0.05
upper bound 0.062
90% CI, lower bound 0.041
RMSEA 0.051 Root mean squared error of approximation
Population error
p > chi2 0.000
chi2_bs(27) 5315.963 baseline vs. saturated
p > chi2 0.000
chi2_ms(7) 75.483 model vs. saturated
Likelihood ratio
Fit statistic Value Description
==============================================================================
P-Value > Chi2(1) = 0.00000
Degrees of Freedom = 1.0
Lagrange Multiplier Test = 31.76731
Ho: Run OLS - Ha: Run SEM
Ho: Diagonal Disturbance Covariance Matrix (Independent Equations)
==============================================================================
* (SEM-FIML) Breusch-Pagan Diagonal Covariance Matrix LM Test - Method(ml)
==============================================================================
328
4.3.3. Kiểm định Wald về các giá trị của tất cả các hệ số hồi quy bằng không
4.3.4. Kiểm định mức độ phù hợp tổng thể của mô hình
4.3.5. Kiểm định phương sai sai số thay đổi
RISK 54.11 10 0.0000
ROE 11245.96 10 0.0000
observed
chi2 df p
Wald tests for equations
mc2 = mc^2 is the Bentler-Raykov squared multiple correlation coefficient
mc = correlation between depvar and its prediction
overall .7530428
RISK .1264478 .0018067 .1246411 .0142879 .119532 .0142879
ROE 1.024718 .7693413 .2553762 .7507838 .8664778 .7507838
observed
depvars fitted predicted residual R-squared mc mc2
Variance
Equation-level goodness of fit
------------------------------------------------------------------------------
- Likelihood Ratio LR Test = 30.9571 P-Value > Chi2(1) 0.0000
- Breusch-Pagan LM Test = 30.8291 P-Value > Chi2(1) 0.0000
Ho: No Overall System Heteroscedasticity
*** Overall System Heteroscedasticity Tests:
------------------------------------------------------------------------------
Eq. 2 : Hall-Pagan LM Test: E2 = LYh2 = 32.9446 P-Value > Chi2(1) 0.0000
Eq. 2 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh2 =145.7433 P-Value > Chi2(1) 0.0000
Eq. 2 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh = 90.4964 P-Value > Chi2(1) 0.0000
Eq. 2 : Engle LM ARCH Test: E2 = E2_1 = 0.0510 P-Value > Chi2(1) 0.8214
------------------------------------------------------------------------------
Eq. 1 : Hall-Pagan LM Test: E2 = LYh2 = 4.2306 P-Value > Chi2(1) 0.0397
Eq. 1 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh2 = 0.0015 P-Value > Chi2(1) 0.9694
Eq. 1 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh = 0.0426 P-Value > Chi2(1) 0.8364
Eq. 1 : Engle LM ARCH Test: E2 = E2_1 = 0.0536 P-Value > Chi2(1) 0.8168
Ho: Homoscedasticity - Ha: Heteroscedasticity
*** Single Equation Heteroscedasticity Tests:
=================================================
* System Heteroscedasticity Tests (ml)
=================================================
329
4.3.6. Kiểm định phân phối chuẩn phần dư
4.4. Kết quả hồi quy theo GSEM
Eq. 2 : Jarque-Bera LM Test = 386.6980 P-Value > Chi2(2) 0.0000
Eq. 1 : Jarque-Bera LM Test = 4.15e+08 P-Value > Chi2(2) 0.0000
Ho: Normality - Ha: Non Normality
*** Single Equation Non Normality Tests:
=================================================
* System Non Normality Tests (ml)
=================================================
ROE
.07
1 .26
RISK
.54
2 .12
AGE
81
17
SG
385
.75
CR
19
2.1
SGA_S
.51
.15
EBIT_I
5.2e+09
-990
P_B
1.3
1.1
LNA
130
26
CCC
1.9e+07
479
OCF_S
1.4
.13
AS
.11
.38
AT
1.2
1.2
RB_DIV
9
1.2
UB_DIV
45
1.1
-.00089
.00013
7.6e-05
-.033.0046
-1.1e-06
-.16
.042
.096 -.12
-.001
.028
9.6e-08
.01
.00014
4.9e-07
-.0098
-.0039
.0068 -.0038
330
var(e.RISK) .1246411 .002885 .119113 .1304259
var(e.ROE) .2538848 .0058578 .2426595 .2656293
_cons .5444004 .0168869 32.24 0.000 .5113027 .5774982
UB_DIV -.0037609 .0008648 -4.35 0.000 -.0054557 -.002066
RB_DIV .006783 .0019283 3.52 0.000 .0030036 .0105624
AT -.0039483 .0052621 -0.75 0.453 -.0142618 .0063652
OCF_S -.0097585 .0049361 -1.98 0.048 -.0194332 -.0000839
CCC 4.91e-07 1.37e-06 0.36 0.720 -2.19e-06 3.18e-06
LNA .0001414 .00051 0.28 0.782 -.0008582 .0011409
P_B .0104901 .0050985 2.06 0.040 .0004973 .0204829
EBIT_I 9.61e-08 8.05e-08 1.19 0.232 -6.16e-08 2.54e-07
SGA_S .0275464 .0083911 3.28 0.001 .0111002 .0439926
CR -.0009963 .0013355 -0.75 0.456 -.0036137 .0016212
RISK <-
_cons .0700015 .0312946 2.24 0.025 .0086653 .1313377
UB_DIV -.1229682 .0012346 -99.60 0.000 -.1253879 -.1205485
RB_DIV .0956756 .0027498 34.79 0.000 .0902861 .1010651
AT .0415616 .0076205 5.45 0.000 .0266256 .0564975
AS -.1605018 .0259702 -6.18 0.000 -.2114025 -.1096012
CCC -1.08e-06 1.96e-06 -0.55 0.581 -4.92e-06 2.76e-06
LNA .0046796 .0007199 6.50 0.000 .0032687 .0060905
SGA_S -.0329507 .011976 -2.75 0.006 -.0564232 -.0094782
CR .000073 .0019027 0.04 0.969 -.0036563 .0038023
SG .0001286 .0004204 0.31 0.760 -.0006954 .0009526
AGE -.0008823 .0009112 -0.97 0.333 -.0026683 .0009037
ROE <-
Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Log likelihood = -4166.0172
Link : identity
Family : Gaussian
Response : RISK Number of obs = 3,733
Link : identity
Family : Gaussian
Response : ROE Number of obs = 3,757
Generalized structural equation model Number of obs = 3,757
Iteration 1: log likelihood = -4166.0172
Iteration 0: log likelihood = -4166.0172
331
PHỤ LỤC 5. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 2
5.1. Kết quả ước lượng mô hình SEM
var(e.RB_DIV) 8.973925 .2077153 8.575907 9.390415
var(e.UB_DIV) 44.68252 1.034246 42.70073 46.75629
var(e.RISK) .1229615 .0028461 .1175078 .1286683
var(e.ROE) .2545504 .005892 .2432604 .2663644
_cons 1.090737 .0854322 12.77 0.000 .9232932 1.258181
RA_DIV .0929117 .0472388 1.97 0.049 .0003255 .185498
RB_DIV <-
_cons 1.1255 .2154462 5.22 0.000 .7032329 1.547767
UA_DIV -.0345513 .1730167 -0.20 0.842 -.3736577 .3045551
UB_DIV <-
_cons .4643338 .0206732 22.46 0.000 .4238152 .5048525
AT -.0052652 .005234 -1.01 0.314 -.0155236 .0049932
RA_DIV .0108887 .0055481 1.96 0.050 .0000147 .0217627
OCF_S -.010195 .0049039 -2.08 0.038 -.0198064 -.0005836
CCC 4.69e-07 1.36e-06 0.34 0.730 -2.20e-06 3.14e-06
LNA .0001122 .0005066 0.22 0.825 -.0008806 .0011051
P_B .0104847 .0050655 2.07 0.038 .0005566 .0204129
UA_DIV .0618602 .0090865 6.81 0.000 .044051 .0796694
EBIT_I 9.03e-08 8.00e-08 1.13 0.259 -6.64e-08 2.47e-07
SGA_S .0263536 .008336 3.16 0.002 .0100153 .0426918
CR -.0009965 .0013269 -0.75 0.453 -.0035971 .0016042
RB_DIV .00692 .0019166 3.61 0.000 .0031636 .0106765
UB_DIV -.0037358 .0008589 -4.35 0.000 -.0054193 -.0020524
RISK <-
_cons .016128 .0360467 0.45 0.655 -.0545221 .0867782
AT .0403811 .0076717 5.26 0.000 .0253447 .0554174
RA_DIV .0254638 .0079798 3.19 0.001 .0098236 .041104
AS -.1601682 .0260431 -6.15 0.000 -.2112118 -.1091246
CCC -1.04e-06 1.96e-06 -0.53 0.597 -4.88e-06 2.81e-06
LNA .0046232 .0007299 6.33 0.000 .0031927 .0060538
UA_DIV .0169846 .0130807 1.30 0.194 -.0086531 .0426222
SGA_S -.0334256 .0119949 -2.79 0.005 -.0569353 -.009916
CR .0002091 .0019116 0.11 0.913 -.0035376 .0039558
SG .0001619 .0004212 0.38 0.701 -.0006636 .0009873
AGE -.0008575 .0009161 -0.94 0.349 -.0026531 .000938
RB_DIV .0955176 .0027575 34.64 0.000 .090113 .1009222
UB_DIV -.1229717 .0012363 -99.47 0.000 -.1253947 -.1205486
ROE <-
Structural
Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
OIM
Log likelihood = -195788.17
Estimation method = ml
Structural equation model Number of obs = 3,733
Iteration 1: log likelihood = -195788.17
Iteration 0: log likelihood = -195788.17
Fitting target model:
Observed: AGE SG CR SGA_S EBIT_I UA_DIV P_B LNA CCC OCF_S AS RA_DIV AT
Exogenous variables
Observed: ROE RISK UB_DIV RB_DIV
Endogenous variables
332
5.2. Các kiểm định
5.2.1. Kiểm định Breusch-Pagan hồi quy độc lập từng mô hình theo phương pháp
bình phương tối thiểu OLS hay theo SEM
5.2.2. Kiểm định Wald về các giá trị của tất cả các hệ số hồi quy bằng không
5.2.3. Kiểm định mức độ phù hợp tổng thể của mô hình
Equation-level goodness of fit
------------------------------------------------------------------------------
| Variance |
depvars | fitted predicted residual | R-squared mc mc2
-------------+---------------------------------+------------------------------
observed | |
ROE | 1.023879 .7693285 .2545504 | .7513862 .8668254 .7513862
RISK | .1264648 .0035033 .1229615 | .0277021 .1664394 .0277021
UB_DIV | 44.683 .0004773 44.68252 | .0000107 .0032685 .0000107
RB_DIV | 8.983224 .0092997 8.973925 | .0010352 .032175 .0010352
-------------+---------------------------------+------------------------------
overall | | .610949
------------------------------------------------------------------------------
mc = correlation between depvar and its prediction
mc2 = mc^2 is the Bentler-Raykov squared multiple correlation coefficient
==============================================================================
P-Value > Chi2(6) = 0.00000
Degrees of Freedom = 6.0
Lagrange Multiplier Test = 110.97026
Ho: Run OLS - Ha: Run SEM
Ho: Diagonal Disturbance Covariance Matrix (Independent Equations)
==============================================================================
* (SEM-FIML) Breusch-Pagan Diagonal Covariance Matrix LM Test - Method(ml)
==============================================================================
RB_DIV 3.87 1 0.0492
UB_DIV 0.04 1 0.8417
RISK 105.84 12 0.0000
ROE 11294.56 12 0.0000
observed
chi2 df p
Wald tests for equations
333
5.2.4. Kiểm định phương sai sai số thay đổi
5.2.5. Kiểm định phân phối chuẩn phần dư
------------------------------------------------------------------------------
- Likelihood Ratio LR Test = 34.3170 P-Value > Chi2(6) 0.0000
- Breusch-Pagan LM Test = 34.1609 P-Value > Chi2(6) 0.0000
Ho: No Overall System Heteroscedasticity
*** Overall System Heteroscedasticity Tests:
------------------------------------------------------------------------------
Eq. 4 : Hall-Pagan LM Test: E2 = LYh2 = 0.0041 P-Value > Chi2(1) 0.9492
Eq. 4 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh2 = 0.0159 P-Value > Chi2(1) 0.8998
Eq. 4 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh = 0.0102 P-Value > Chi2(1) 0.9197
Eq. 4 : Engle LM ARCH Test: E2 = E2_1 = 0.0000 P-Value > Chi2(1) 0.9988
------------------------------------------------------------------------------
Eq. 3 : Hall-Pagan LM Test: E2 = LYh2 = 0.0075 P-Value > Chi2(1) 0.9309
Eq. 3 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh2 = 0.0045 P-Value > Chi2(1) 0.9468
Eq. 3 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh = 0.0059 P-Value > Chi2(1) 0.9389
Eq. 3 : Engle LM ARCH Test: E2 = E2_1 = 0.0008 P-Value > Chi2(1) 0.9773
------------------------------------------------------------------------------
Eq. 2 : Hall-Pagan LM Test: E2 = LYh2 = 5.2121 P-Value > Chi2(1) 0.0224
Eq. 2 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh2 = 84.0489 P-Value > Chi2(1) 0.0000
Eq. 2 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh = 25.7721 P-Value > Chi2(1) 0.0000
Eq. 2 : Engle LM ARCH Test: E2 = E2_1 = 1.0853 P-Value > Chi2(1) 0.2975
------------------------------------------------------------------------------
Eq. 1 : Hall-Pagan LM Test: E2 = LYh2 = 1.9279 P-Value > Chi2(1) 0.1650
Eq. 1 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh2 = 0.0016 P-Value > Chi2(1) 0.9686
Eq. 1 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh = 0.0280 P-Value > Chi2(1) 0.8671
Eq. 1 : Engle LM ARCH Test: E2 = E2_1 = 0.0535 P-Value > Chi2(1) 0.8171
Ho: Homoscedasticity - Ha: Heteroscedasticity
*** Single Equation Heteroscedasticity Tests:
=================================================
* System Heteroscedasticity Tests (ml)
=================================================
Eq. 4 : Jarque-Bera LM Test = 1.46e+09 P-Value > Chi2(2) 0.0000
Eq. 3 : Jarque-Bera LM Test = 1.88e+09 P-Value > Chi2(2) 0.0000
Eq. 2 : Jarque-Bera LM Test = 364.0723 P-Value > Chi2(2) 0.0000
Eq. 1 : Jarque-Bera LM Test = 4.17e+08 P-Value > Chi2(2) 0.0000
Ho: Normality - Ha: Non Normality
*** Single Equation Non Normality Tests:
=================================================
* System Non Normality Tests (ml)
=================================================
334
5.3. Kết quả hồi quy theo mô hình GSEM
Log likelihood = -26049.692
Link : identity
Family : Gaussian
Response : RB_DIV Number of obs = 3,760
Link : identity
Family : Gaussian
Response : UB_DIV Number of obs = 3,760
Link : identity
Family : Gaussian
Response : RISK Number of obs = 3,733
Link : identity
Family : Gaussian
Response : ROE Number of obs = 3,757
Generalized structural equation model Number of obs = 3,760
Iteration 1: log likelihood = -26049.692
Iteration 0: log likelihood = -26049.692
335
var(e.RB_DIV) 8.923911 .2058147 8.529503 9.336557
var(e.UB_DIV) 44.36674 1.023243 42.40588 46.41828
var(e.RISK) .1229615 .0028461 .1175078 .1286683
var(e.ROE) .2530587 .0058387 .2418699 .2647651
_cons 1.093839 .0850375 12.86 0.000 .9271684 1.260509
RA_DIV .0917668 .0469821 1.95 0.051 -.0003165 .1838501
RB_DIV <-
_cons 1.127722 .2140008 5.27 0.000 .7082886 1.547156
UA_DIV -.036146 .1719576 -0.21 0.834 -.3731766 .3008846
UB_DIV <-
_cons .4643338 .0206718 22.46 0.000 .4238177 .5048499
AT -.0052652 .005234 -1.01 0.314 -.0155236 .0049932
RA_DIV .0108887 .0055481 1.96 0.050 .0000146 .0217628
OCF_S -.010195 .0049038 -2.08 0.038 -.0198063 -.0005837
CCC 4.69e-07 1.36e-06 0.34 0.730 -2.20e-06 3.14e-06
LNA .0001122 .0005066 0.22 0.825 -.0008806 .0011051
P_B .0104847 .0050655 2.07 0.038 .0005566 .0204129
UA_DIV .0618602 .0090865 6.81 0.000 .044051 .0796694
EBIT_I 9.03e-08 8.00e-08 1.13 0.259 -6.64e-08 2.47e-07
SGA_S .0263536 .008336 3.16 0.002 .0100153 .0426918
CR -.0009965 .0013269 -0.75 0.453 -.0035971 .0016042
RB_DIV .00692 .0019258 3.59 0.000 .0031455 .0106946
UB_DIV -.0037358 .0008501 -4.39 0.000 -.0054021 -.0020696
RISK <-
_cons .0155176 .0357897 0.43 0.665 -.0546289 .0856642
AT .0401049 .0076195 5.26 0.000 .025171 .0550388
RA_DIV .0255157 .0079368 3.21 0.001 .0099599 .0410716
AS -.160113 .0259287 -6.18 0.000 -.2109322 -.1092938
CCC -1.04e-06 1.96e-06 -0.53 0.596 -4.87e-06 2.80e-06
LNA .0046621 .0007187 6.49 0.000 .0032534 .0060708
UA_DIV .016931 .0130134 1.30 0.193 -.0085749 .0424368
SGA_S -.0334904 .0119589 -2.80 0.005 -.0569294 -.0100514
CR .0001966 .0019002 0.10 0.918 -.0035277 .0039209
SG .000162 .0004199 0.39 0.700 -.0006611 .000985
AGE -.0008491 .00091 -0.93 0.351 -.0026328 .0009345
RB_DIV .0954706 .0028228 33.82 0.000 .0899381 .1010031
UB_DIV -.1229587 .0012326 -99.76 0.000 -.1253745 -.1205429
ROE <-
Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
336
ROE
.016
1 .25
RISK
.46
2 .12
AGE SG
CR SGA_S
EBIT_I
UA_DIV
P_B
LNACCC
OCF_S
AS
RA_DIV
AT
RB_DIV
1.1
3 8.9
UB_DIV
1.1
4 44
-.00085
.00016
.0002
-.033
.017
.0047
-1.0e-06
-.16
.026 .04
.095
-.12
-.001
.026
9.0e-08
.062
.01
.00011
4.7e-07
-.01
.011
-.0053
.0069
-.0037
.092
-.036
337
PHỤ LỤC 6. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 3
6.1. Phân tích hồi quy SEM mô hình 3
Log likelihood = -185501.22
Estimation method = ml
Structural equation model Number of obs = 3,733
Iteration 1: log likelihood = -185501.22
Iteration 0: log likelihood = -185501.22
Fitting target model:
Observed: AGE SG CR SGA_S EBIT_I O_DIV P_B LNA CCC OCF_S AS D_DIV AT
Exogenous variables
Observed: ROE RISK UA_DIV RA_DIV
Endogenous variables
_cons -.0748629 .0768961 -0.97 0.330 -.2255766 .0758508
AT .0340965 .0152578 2.23 0.025 .0041918 .0640012
D_DIV .0930734 .0150524 6.18 0.000 .0635711 .1225756
AS -.0885669 .0517518 -1.71 0.087 -.1899986 .0128648
CCC -5.18e-07 3.90e-06 -0.13 0.894 -8.15e-06 7.12e-06
LNA .0051459 .0014496 3.55 0.000 .0023047 .0079871
O_DIV -.0207665 .0276149 -0.75 0.452 -.0748907 .0333577
SGA_S -.0396712 .023825 -1.67 0.096 -.0863673 .007025
CR -.0003832 .0037958 -0.10 0.920 -.0078229 .0070564
SG .0001641 .0008363 0.20 0.844 -.0014751 .0018032
AGE -.0026338 .0018185 -1.45 0.148 -.0061981 .0009305
RA_DIV .0273153 .0158899 1.72 0.086 -.0038283 .0584588
UA_DIV .0146431 .0260012 0.56 0.573 -.0363183 .0656044
ROE <-
Structural
Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
OIM
338
6.2. Các kiểm định
6.2.1. Kiểm định Breusch-Pagan hồi quy độc lập từng mô hình theo phương pháp
bình phương tối thiểu OLS hay theo SEM
==============================================================================
* (SEM-FIML) Breusch-Pagan Diagonal Covariance Matrix LM Test - Method(ml)
==============================================================================
Ho: Diagonal Disturbance Covariance Matrix (Independent Equations)
Ho: Run OLS - Ha: Run SEM
Lagrange Multiplier Test = 4.37714
Degrees of Freedom = 6.0
P-Value > Chi2(6) = 0.02578
==============================================================================
var(e.RA_DIV) 1.069646 .0247586 1.022204 1.119289
var(e.UA_DIV) .3988382 .0092317 .3811487 .4173488
var(e.RISK) .1233434 .002855 .1178728 .1290679
var(e.ROE) 1.003653 .0232311 .959138 1.050233
_cons 1.399469 .0231593 60.43 0.000 1.354077 1.44486
D_DIV .0797074 .0154454 5.16 0.000 .049435 .1099798
RA_DIV <-
_cons 1.015667 .0211799 47.95 0.000 .974155 1.057179
O_DIV .0535931 .017362 3.09 0.002 .0195642 .087622
UA_DIV <-
_cons .4734588 .0231741 20.43 0.000 .4280384 .5188792
AT -.0068476 .0052554 -1.30 0.193 -.0171479 .0034528
D_DIV .0200714 .0053512 3.75 0.000 .0095832 .0305595
OCF_S -.0105389 .0049109 -2.15 0.032 -.0201641 -.0009137
CCC 5.91e-07 1.36e-06 0.43 0.665 -2.08e-06 3.26e-06
LNA .0001116 .0005075 0.22 0.826 -.0008831 .0011062
P_B .0139268 .0051457 2.71 0.007 .0038414 .0240123
O_DIV -.0245526 .0096759 -2.54 0.011 -.0435171 -.0055882
EBIT_I 8.31e-08 8.01e-08 1.04 0.300 -7.39e-08 2.40e-07
SGA_S .0255124 .0083516 3.05 0.002 .0091434 .0418813
CR -.0010639 .0013289 -0.80 0.423 -.0036686 .0015408
RA_DIV .0099574 .0055746 1.79 0.074 -.0009687 .0208834
UA_DIV .0626594 .0091103 6.88 0.000 .0448036 .0805152
RISK <-
339
6.2.2. Kiểm định Wald về các giá trị của tất cả các hệ số hồi quy bằng không
6.2.3. Kiểm định mức độ phù hợp tổng thể của mô hình
Equation-level goodness of fit
------------------------------------------------------------------------------
| Variance |
depvars | fitted predicted residual | R-squared mc mc2
-------------+---------------------------------+------------------------------
observed | |
ROE | 1.024522 .0208696 1.003653 | .6203701 .1427238 .0203701
RISK | .1264186 .0030753 .1233434 | .224326 .1559679 .024326
UA_DIV | .3998562 .001018 .3988382 | .102546 .0504577 .002546
RA_DIV | 1.077277 .007631 1.069646 | .1070836 .0841641 .0070836
-------------+---------------------------------+------------------------------
overall | | .6394451
------------------------------------------------------------------------------
mc = correlation between depvar and its prediction
mc2 = mc^2 is the Bentler-Raykov squared multiple correlation coefficien
RA_DIV 26.63 1 0.0000
UA_DIV 9.53 1 0.0020
RISK 93.96 12 0.0000
ROE 78.35 12 0.0000
observed
chi2 df p
Wald tests for equations
340
6.2.4. Kiểm định phương sai sai số thay đổi
6.2.5. Kiểm định phân phối chuẩn phần dư
------------------------------------------------------------------------------
- Likelihood Ratio LR Test = 4.2431 P-Value > Chi2(6) 0.6438
- Breusch-Pagan LM Test = 4.2419 P-Value > Chi2(6) 0.6440
Ho: No Overall System Heteroscedasticity
*** Overall System Heteroscedasticity Tests:
------------------------------------------------------------------------------
Eq. 4 : Hall-Pagan LM Test: E2 = LYh2 = 3.1049 P-Value > Chi2(1) 0.0781
Eq. 4 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh2 = 8.2525 P-Value > Chi2(1) 0.0041
Eq. 4 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh = 0.6289 P-Value > Chi2(1) 0.4278
Eq. 4 : Engle LM ARCH Test: E2 = E2_1 = 1.0e+03 P-Value > Chi2(1) 0.0000
------------------------------------------------------------------------------
Eq. 3 : Hall-Pagan LM Test: E2 = LYh2 = 1.0463 P-Value > Chi2(1) 0.3064
Eq. 3 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh2 = 0.9395 P-Value > Chi2(1) 0.3324
Eq. 3 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh = 0.9919 P-Value > Chi2(1) 0.3193
Eq. 3 : Engle LM ARCH Test: E2 = E2_1 = 19.1161 P-Value > Chi2(1) 0.0000
------------------------------------------------------------------------------
Eq. 2 : Hall-Pagan LM Test: E2 = LYh2 = 4.5537 P-Value > Chi2(1) 0.0328
Eq. 2 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh2 = 4.7660 P-Value > Chi2(1) 0.0290
Eq. 2 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh = 9.4177 P-Value > Chi2(1) 0.0021
Eq. 2 : Engle LM ARCH Test: E2 = E2_1 = 0.8449 P-Value > Chi2(1) 0.3580
------------------------------------------------------------------------------
Eq. 1 : Hall-Pagan LM Test: E2 = LYh2 = 0.3192 P-Value > Chi2(1) 0.5721
Eq. 1 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh2 = 0.0000 P-Value > Chi2(1) 0.9954
Eq. 1 : Hall-Pagan LM Test: E2 = Yh = 0.0459 P-Value > Chi2(1) 0.8303
Eq. 1 : Engle LM ARCH Test: E2 = E2_1 = 0.0011 P-Value > Chi2(1) 0.9741
Ho: Homoscedasticity - Ha: Heteroscedasticity
*** Single Equation Heteroscedasticity Tests:
=================================================
* System Heteroscedasticity Tests (ml)
=================================================
Eq. 4 : Jarque-Bera LM Test = 7.80e+04 P-Value > Chi2(2) 0.0000
Eq. 3 : Jarque-Bera LM Test = 233.6740 P-Value > Chi2(2) 0.0000
Eq. 2 : Jarque-Bera LM Test = 364.4682 P-Value > Chi2(2) 0.0000
Eq. 1 : Jarque-Bera LM Test = 5.09e+08 P-Value > Chi2(2) 0.0000
Ho: Normality - Ha: Non Normality
*** Single Equation Non Normality Tests:
=================================================
* System Non Normality Tests (ml)
=================================================
341
6.3. Hồi quy mô hình 3 sử dụng GSEM
Log likelihood = -15781.118
Link : identity
Family : Gaussian
Response : RA_DIV Number of obs = 3,760
Link : identity
Family : Gaussian
Response : UA_DIV Number of obs = 3,760
Link : identity
Family : Gaussian
Response : RISK Number of obs = 3,733
Link : identity
Family : Gaussian
Response : ROE Number of obs = 3,757
Generalized structural equation model Number of obs = 3,760
Iteration 1: log likelihood = -15781.118
Iteration 0: log likelihood = -15781.118
342
_cons .4734588 .023186 20.42 0.000 .4280151 .5189024
AT -.0068476 .0052554 -1.30 0.193 -.017148 .0034528
D_DIV .0200714 .0053512 3.75 0.000 .0095832 .0305596
OCF_S -.0105389 .0049109 -2.15 0.032 -.0201641 -.0009137
CCC 5.91e-07 1.36e-06 0.43 0.665 -2.08e-06 3.26e-06
LNA .0001116 .0005075 0.22 0.826 -.0008831 .0011062
P_B .0139268 .0051457 2.71 0.007 .0038414 .0240123
O_DIV -.0245526 .009676 -2.54 0.011 -.0435172 -.0055881
EBIT_I 8.31e-08 8.01e-08 1.04 0.300 -7.39e-08 2.40e-07
SGA_S .0255124 .0083517 3.05 0.002 .0091434 .0418813
CR -.0010639 .0013289 -0.80 0.423 -.0036686 .0015408
RA_DIV .0099574 .0055758 1.79 0.074 -.000971 .0208857
UA_DIV .0626594 .009143 6.85 0.000 .0447394 .0805794
RISK <-
_cons -.0748256 .0763408 -0.98 0.327 -.2244507 .0747996
AT .0339247 .0151512 2.24 0.025 .0042289 .0636205
D_DIV .0928586 .0149923 6.19 0.000 .0634741 .122243
AS -.0880097 .051513 -1.71 0.088 -.1889733 .0129538
CCC -5.30e-07 3.88e-06 -0.14 0.892 -8.14e-06 7.08e-06
LNA .0051608 .0014272 3.62 0.000 .0023636 .0079581
O_DIV -.0206508 .0274357 -0.75 0.452 -.0744237 .0331221
SGA_S -.0395501 .0237493 -1.67 0.096 -.0860979 .0069976
CR -.0004246 .0037725 -0.11 0.910 -.0078186 .0069693
SG .0001649 .0008337 0.20 0.843 -.0014692 .0017989
AGE -.0026067 .0018062 -1.44 0.149 -.0061467 .0009334
RA_DIV .0271074 .015806 1.72 0.086 -.0038718 .0580865
UA_DIV .0144984 .0258611 0.56 0.575 -.0361884 .0651852
ROE <-
Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
var(e.RA_DIV) 1.069089 .0246567 1.021839 1.118525
var(e.UA_DIV) .3980691 .0091808 .3804757 .4164759
var(e.RISK) .1233434 .002855 .1178728 .1290679
var(e.ROE) .9974248 .0230131 .9533246 1.043565
_cons 1.418171 .0219563 64.59 0.000 1.375138 1.461205
D_DIV .0631838 .0135947 4.65 0.000 .0365387 .089829
RA_DIV <-
_cons 1.016209 .0210927 48.18 0.000 .974868 1.05755
O_DIV .052598 .017281 3.04 0.002 .0187279 .0864681
UA_DIV <-
343
ROE
-.075
1 1
RISK
.47
2 .12
AGE SG
CR SGA_S
EBIT_I
O_DIV
P_B
LNACCC
OCF_S
AS
D_DIV
AT
RA_DIV
1.4
3 1.1
UA_DIV
1
4 .4
-.0026
.00016
-.00042
-.04
-.021
.0052
-5.3e-07
-.088
.093 .034
.027
.014
-.0011
.026
8.3e-08
-.025
.014
.00011
5.9e-07
-.011
.02
-.0068
.01
.063
.063
.053
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_anh_huong_cua_da_dang_hoa_toi_hieu_qua_va_rui_ro_cua.pdf