Với nhóm khách hàng có thu nhập cao, trên 9 triệu đồng/tháng, cũng phân bổ
rải rác ở các ngành nghề, nhưng chủ yếu là nhân viên kinh doanh, kỹ sư, nhân viên kỹ
thuật. Kết quả khá ngạc nhiên đối với nhóm khách hàng này khi mà nhạy cảm vị thế
lại không có mối quan hệ đối với mức độ chấp nhận giá của họ, chỉ có gắn kết sản
phẩm mới có tác động gián tiếp đến mức độ chấp nhận giá của họ thông qua cả am
hiểu giá và kiến thức sản phẩm. Điều này có nghĩa, nhóm khách hàng này cực kỳ lý trí
trong quá trình ra quyết định về giá, họ không bị ảnh hưởng bởi những tác động bên
ngoài, hình ảnh xã hội sản phẩm mang lại. Họ trả giá cao và mua sản phẩm phụ thuộc
vào giá trị sử dụng và ý nghĩa của sản phẩm với họ (gắn kết). Do vậy, với nhóm khách
hàng này, nhà quản trị hay người bán phải chứng minh được sự tiện ích mà sản phẩm
mang lại cho khách hàng, cho họ đầy đủ thông tin về sản phẩm, kể cả về giá sản phẩm
để họ có cở sở để đưa ra quyết định về giá và quyết định mua hàng
204 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của gắn kết sản phẩm và nhạy cảm vị thế tới mức độ chấp nhận giá của người tiêu dùng: nghiên cứu tại thị trường điện thoại di động Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gments', Journal of consumer research, 31-46.
156. Suri, R., & Monroe, K. B. (2001), 'The effects of need for cognition and trait
anxiety on price acceptability', Psychology & Marketing, 18 (1), 21-42.
157. Taylor, J. W. (1974), 'The role of risk in consumer behavior', The Journal of
marketing, 54-60.
158. Te’eni-Harari, T., Lehman-Wilzig, S. N., & Lampert, S. I. (2009), 'The
importance of product involvement for predicting advertising effectiveness
among young people', International Journal of Advertising, 28 (2), 203-229.
159. Th ọ, N. Đ. (2011). Ph ươ ng pháp nghiên c ứu khoa h ọc trong kinh doanh , NXB
Lao động- Xã h ội, Hà N ội
160. Th ọ, N. Đ., & Trang, N. T. M. (2011). Nghiên c ứu khoa h ọc Marketing: Ứng
dụng mô hình c ấu trúc tuy ến tính SEM (2 ed.), NXB Lao Động, Hà N ội.
161. Thông, V. H. (2014). Giáo trình Hành vi ng ười tiêu dùng (1 ed.), NXB Đại h ọc
Kinh t ế Qu ốc dân, Hà N ội.
162. Traylor, M. B. (1981), 'Product Involvement and Brand Commitment', Journal
of advertising research, 21 , 51-56.
163. Truong, Y., Simmons, G., McColl, R., & Kitchen, P. J. (2008), 'Status and
conspicuousness–are they related? Strategic marketing implications for luxury
brands', Journal of Strategic Marketing, 16 (3), 189-203.
164. Varian, Hal R. (1992), Microeconomic Analysis , Vol. 3. New York: W.W.
Norton.
165. Vaughn, R. (1980), 'The Cosumer Mind: How to tailor ads Strategies', The
Advertising Age.
166. Veblen, T. (1899), The theory of the leisure class : Boston: Houghton Mifflin.
167. Vigneron, F., & Johnson, L. W. (1999), 'A review and a conceptual framework of
prestige-seeking consumer behavior', Academy of Marketing Science Review, 1999 , 1.
168. Vogt, C. A., & Fesenmaier, D. R. (1998), 'Expanding the functional information
search model', Annals of Tourism Research, 25 (3), 551-578.
169. Wakefield, K. L., & Inman, J. J. (2003), 'Situational price sensitivity: the role of
consumption occasion, social context and income', Journal of Retailing, 79 (4),
199-212.
147
170. Warrington, P., & Shim, S. (2000), 'An empirical investigation of the
relationship between product involvement and brand commitment', Psychology
and marketing, 17 (9), 761-782.
171. Wu, S.-I. (2001), 'An experimental study on the relationship between consumer
involvement and advertising effectiveness', Asia Pacific Journal of Marketing
and Logistics, 13 (1), 43-56.
172. Yang, W.-S. (2001), 'The study of relationships between the involvement levels
and related factors of purchasing decision of the mobile phone consumers',
Masters degree Thesis, Graduate School of Management of Business, National
Chiao Tung University, Hsinchu.
173. Zaichkowsky, J. L. (1985a), 'Familiarity: product use, involvement or expertise',
Advances in consumer research, 12 (1), 296-299.
174. Zaichkowsky, J. L. (1985b), 'Measuring the involvement construct', Journal of
consumer research , 341-352.
175. Zaichkowsky, J. L. (1986), 'Conceptualizing involvement', Journal of
Advertising, 15 (2), 4-34.
176. Zaichkowsky, J. L. (1988), 'Involvement and the price cue', NA-Advances in
Consumer Research , Volume 15.
177. Zeithaml, V. A. (1984), 'Issues in conceptualizing and measuring consumer
response to price', NA-Advances in Consumer Research, Volume 11.
178. Zeithaml, V. A. (1988), 'Consumer perceptions of price, quality, and value: a
means-end model and synthesis of evidence', The Journal of marketing, 2-22.
PH Ụ L ỤC
PH Ụ L ỤC 1:
BẢN H ƯỚNG D ẪN PH ỎNG V ẤN SÂU
Ph ần 1: Gi ới thi ệu
Chào anh ch ị!
Tôi là nghiên c ứu sinh khóa 34, khoa QTKD, tr ường Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân.
Trân tr ọng c ảm ơn anh/ch ị đã đồng ý tham gia bu ổi nói chuy ện ngày hôm nay.
Hi ện nay tôi đang th ực hi ện lu ận án v ới đề tài “ Ảnh h ưởng c ủa g ắn k ết s ản
ph ẩm và nh ạy c ảm v ị th ế t ới m ức độ ch ấp nh ận giá c ủa ng ười tiêu dùng: Nghiên
cứu t ại th ị tr ường điện tho ại di độ ng Vi ệt Nam ”. M ục tiêu nghiên c ứu c ủa lu ận án là
xem xét tác động c ủa g ắn k ết s ản ph ẩm và nh ạy c ảm v ị th ế c ủa ng ười tiêu dùng điện
tho ại di độ ng đế n m ức độ ch ấp nh ận giá mua c ủa h ọ.
Để có thông tin th ực t ế ph ục v ụ cho vi ệc nghiên c ứu, đặ c bi ệt là hoàn thi ện mô
hình nghiên c ứu, tôi r ất mong nh ận được s ự chia s ẻ nhi ệt tình, c ởi m ở c ủa anh/ch ị. Tôi
xin phép được ghi âm l ại bu ổi nói chuy ện và cam đoan m ọi thông tin anh/ch ị chia s ẻ
ch ỉ dùng cho m ục đích nghiên c ứu và thông tin cá nhân anh/ch ị s ẽ luôn được b ảo m ật.
Xin c ảm ơn anh/ch ị r ất nhi ều!
Ph ần 2: Thông tin cá nhân c ủa ng ười được ph ỏng v ấn
Các thông tin cá nhân về giới tính, độ tu ổi, ngh ề nghi ệp, trình độ, thu nh ập.
Ph ần 3: N ội dung
1. Bạn đang s ử d ụng bao nhiêu chi ếc điện tho ại? Giá ti ền c ủa chúng? Th ươ ng
hi ệu?
2. Bạn mua chúng khi nào? T ại sao l ại mua chúng? (Vì nhu c ầu cá nhân? Vì b ị
hấp d ẫn? vì t ự tin? Vì để ch ứng t ỏ hình ảnh b ản thân ...).
3. Bạn có ngh ĩ điện tho ại b ạn đang dùng s ẽ ảnh h ưởng đế n hình ảnh c ủa b ạn
trong m ắt ng ười khác không? Có ảnh h ưởng đế n s ự t ự tin c ủa b ạn không?
4. Bạn th ấy điện tho ại có c ần thi ết không? Có h ấp d ẫn không?
5. Bạn có lên k ế ho ạch mua điện tho ại tr ước không hay mua tùy h ứng?
6. Bạn có th ường tìm ki ếm thông tin tr ước khi mua điện tho ại hay không? T ừ
ngu ồn nào? Nhi ều hay ít?
7. Bạn hay mua điện tho ại ở đâu? Vì sao?
8. Khi mua điện tho ại di độ ng, b ạn có t ự tin v ề ki ến th ức mình có không? Có
th ể t ự ch ọn mua mà không c ần s ự h ỗ tr ợ c ủa ng ười khác không?
9. Bạn có ph ải là ng ười ch ỉ quy ết đị nh mua điện tho ại nào đó khi đã tìm hi ểu
đầy đủ thông tin v ề nó không? Hay ch ỉ c ần tìm hi ểu khái quát? Ho ặc ch ỉ đơn thu ần do
bạn thích là b ạn mua?
10. Bạn có ngh ĩ vì điện tho ại di độ ng quan tr ọng/h ấp d ẫn v ới b ạn nên b ạn ph ải
tìm hi ểu thông tin k ỹ v ề nó tr ước khi mua không?
11. Bạn có ngh ĩ mình c ần ph ải tìm hi ểu thông tin k ỹ v ề điện tho ại di độ ng tr ước
khi mua vì n ếu thi ếu thông tin, b ạn mua nh ầm điện tho ại không nh ư ý, điều đó làm ảnh
hưởng đế n hình ảnh c ủa b ạn không?
12. Ph ản ứng c ủa b ạn v ới giá ng ười bán đưa ra th ường nh ư th ế nào? (Ch ấp nh ận
ngay/ đắn đo tìm ngu ồn so sánh/ tìm giá điện tho ại khác so sánh/tr ả giá/ ch ờ khuy ến
mãi m ới mua?)
13. Bạn có ngh ĩ r ằng khi b ạn am hi ểu h ơn v ề điện tho ại di độ ng (thông s ố k ỹ
thu ật, giá c ả) thì thái độ c ủa b ạn đố i v ới giá s ẽ khác không? (d ễ ch ấp nh ận h ơn/còn
nghi ng ờ?..)
14. Nếu b ạn ch ưa bi ết gì nhi ều v ề thông tin s ản ph ẩm, b ạn có ch ấp nh ận giá
ng ười bán đưa ra ngay lúc đó không?
15. Quy ết đị nh liên quan đến giá c ủa b ạn có b ị c ảm xúc (thích, b ị cu ốn hút...) chi
ph ối hay không? Hay hoàn toàn là d ựa trên nh ững thông tin b ạn có v ề s ản ph ẩm?Ho ặc
cả hai?
16. Bạn có s ẵn sàng tr ả giá thêm cho điện tho ại khi tính n ăng nó nhi ều h ơn
không?
17. Bạn có s ẵn sàng tr ả giá thêm cho điện tho ại khi nó h ấp d ẫn b ạn không?
18. Bạn có s ẵn sàng tr ả giá thêm cho điện tho ại khi nó đạ i di ện cho hình ảnh c ủa
bạn không?
19. Theo b ạn, các nhân t ố thu ộc v ề đặ c điểm nhân kh ẩu h ọc nh ư thu nh ập, trình
độ, độ tu ổi, ngh ề nghi ệp thì nhân t ố nào ảnh h ưởng đế n ph ản ứng c ủa b ạn đố i v ới
giá ng ười bán đưa ra?
20. Mời góp ý thang đo:
Gi ới thi ệu s ơ b ộ v ề n ội hàm t ừng bi ến trong mô hình: g ắn k ết s ản ph ẩm, nh ạy
cảm v ị th ế, ki ến th ức s ản ph ẩm, am hi ểu giá, ch ấp nh ận giá.
Đọc t ừng câu h ỏi trong t ừng thang đo, xin h ỏi anh ch ị có hi ểu câu h ỏi không? Có
thông tin để tr ả l ời không? Có c ần ch ỉnh s ửa thu ật ng ữ, di ễn đạ t ch ỗ nào cho d ễ hi ểu
hơn không? Để đo l ường t ừng bi ến thì anh ch ị th ấy b ộ câu hỏi đó có đủ ý ngh ĩa ch ưa?
Cần b ổ sung gì không?
TRÂN TR ỌNG C ẢM ƠN S Ự H ỢP TÁC C ỦA ANH CH Ị
PH Ụ L ỤC 2: PHI ẾU KH ẢO SÁT
CHÀO B ẠN!
Tôi là nghiên c ứu sinh khóa 34 c ủa tr ường Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân. Tôi đang
nghiên c ứu liên quan đến điện tho ại di độ ng, r ất mu ốn bi ết ý ki ến c ủa b ạn v ề s ản ph ẩm
này. Thông tin b ạn cung c ấp s ẽ ảnh h ưởng tr ực ti ếp đố i v ới k ết qu ả nghiên c ứu, do
vậy, tôi mong mu ốn nh ận được ý ki ến chân th ật nh ất t ừ b ạn. D ữ li ệu nh ận được ch ỉ
ph ục v ụ cho ho ạt độ ng nghiên c ứu và tôi cam k ết thông tin cá nhân c ủa b ạn luôn được
bảo m ật. Cám ơn s ự h ợp tác c ủa b ạn r ất nhi ều!
I. Ý KI ẾN C ỦA B ẠN V Ề ĐIỆN THO ẠI DI ĐỘ NG ( khoanh tròn s ố t ươ ng ứng )
Câu 1: V ới b ạn, điện tho ại di độ ng là:
(Ví d ụ: V ới 1, n ếu b ạn th ấy điện tho ại không quan tr ọng , khoanh tròn 1; ít quan tr ọng ,
khoanh tròn 2; bình th ường , khoanh tròn 3; khá quan tr ọng , khoanh tròn 4; rất quan
tr ọng , khoanh tròn 5).
1. Không quan tr ọng 1 2 3 4 5 Quan tr ọng
2. Không ph ải là đối t ượng quan tâm 1 2 3 4 5 Là đối t ượng quan tâm
3. Không liên quan 1 2 3 4 5 Liên quan đến tôi
4. Không có ý ngh ĩa 1 2 3 4 5 Rất có ý ngh ĩa
5. Không h ữu ích 1 2 3 4 5 Hữu ích
6. Không có giá tr ị 1 2 3 4 5 Có giá tr ị
7. Bình th ường 1 2 3 4 5 Cơ b ản
8. Không có l ợi 1 2 3 4 5 Có l ợi
9. Không ph ải v ấn đề 1 2 3 4 5 Là v ấn đề v ới tôi
10. Không làm tôi chú ý 1 2 3 4 5 Làm tôi chú ý
11. Không đáng k ể 1 2 3 4 5 Đáng k ể
12. Không c ần thi ết 1 2 3 4 5 Cần thi ết
13. T ẻ nh ạt 1 2 3 4 5 Thú v ị
14. Không hào h ứng 1 2 3 4 5 Hào h ứng
15. Không lôi cu ốn 1 2 3 4 5 Lôi cu ốn
16. Không quy ến r ũ 1 2 3 4 5 Quy ến r ũ
17. Không thi ết y ếu 1 2 3 4 5 Thi ết y ếu
18. Không đáng khao khát 1 2 3 4 5 Khao khát
19. Không mong mu ốn 1 2 3 4 5 Mong mu ốn
20. Không có nhu c ầu 1 2 3 4 5 Có nhu c ầu
Câu 2: So v ới ng ười khác, m ức độ hi ểu bi ết c ủa b ạn v ề điện tho ại di độ ng là:
Rất ít 1 2 3 4 5 Rất nhi ều
Câu 3: Xin cho bi ết m ức độ b ạn am hi ểu v ề các thông s ố quan tr ọng quy ết đị nh
đến ch ức n ăng c ủa chi ếc điện tho ại di độ ng?
Không bi ết gì 1 2 3 4 5 Bi ết r ất nhi ều
Câu 4: B ạn có th ể t ự mình mua m ột chi ếc điện tho ại nh ư ý mà không c ần tham
kh ảo ý ki ến c ủa ng ười khác?
Hoàn toàn không th ể 1 2 3 4 5 Hoàn toàn có th ể
Câu 5: Vui lòng cho bi ết m ức độ b ạn đồ ng ý – không đồng ý v ới các ý ki ến sau
đây v ề m ột điện tho ại đắ t ti ền:
Rất không đồng ý – Rất
STT Ý ki ến
đồng ý
Mọi ng ười s ẽ chú ý đế n tôi n ếu tôi mua m ột điện tho ại
1 1 2 3 4 5
đắt ti ền
Mua m ột điện tho ại có th ươ ng hi ệu giá cao làm tôi
2 1 2 3 4 5
th ấy t ự tin h ơn
Mua m ột điện tho ại đắ t ti ền khi ến tôi th ấy mình đẳng
3 1 2 3 4 5
cấp h ơn
4 Tôi th ấy có uy h ơn khi mua điện tho ại đắ t ti ền 1 2 3 4 5
5 Tôi s ẽ k ể v ới m ọi ng ười khi tôi mua điện tho ại đắt ti ền. 1 2 3 4 5
Bạn c ủa tôi s ẽ coi th ường tôi n ếu tôi mua điện tho ại
6 1 2 3 4 5
giá r ẻ
Tôi v ừa mua m ột điện tho ại đắ t ti ền vì tôi bi ết ng ười
7 1 2 3 4 5
khác s ẽ chú ý.
Tôi ngh ĩ ng ười khác s ẽ đánh giá tôi qua chi ếc điện
8 1 2 3 4 5
tho ại tôi dùng.
Th ậm chí đố i v ới s ản ph ẩm bình th ường, tôi ngh ĩ vi ệc
9 1 2 3 4 5
ch ọn m ột th ươ ng hi ệu đắ t ti ền s ẽ có ấn t ượng h ơn.
Câu 6: Vui lòng cho bi ết m ức độ b ạn đồ ng ý – không đồng ý v ới các ý ki ến sau đây:
Rất không đồ ng ý – Rất
Ý ki ến
đồng ý
Mọi ng ười h ỏi tôi thông tin v ề giá c ủa nhi ều lo ại điện
1 1 2 3 4 5
tho ại khác nhau.
Tôi được xem là chuyên gia hi ểu bi ết v ề giá các lo ại
2 1 2 3 4 5
điện tho ại di độ ng.
Tôi là ng ười có kh ả n ăng để có th ể t ư v ấn cho ng ười
3 1 2 3 4 5
khác v ề đị a điểm có th ể mua điện tho ại di độ ng giá t ốt.
Tôi thích giúp m ọi ng ười b ằng vi ệc cung c ấp thông tin
4 1 2 3 4 5
về giá c ủa nhi ều lo ại điện tho ại di độ ng.
5 Bạn tôi ngh ĩ tôi là kênh thông tin v ề giá đáng tin c ậy. 1 2 3 4 5
Tôi thích nói v ới m ọi ng ười v ề kho ản ti ền tôi ngh ĩ s ẽ
6 1 2 3 4 5
tr ả cho các lo ại điện tho ại di độ ng khác nhau.
Câu 7: Vui lòng đánh giá chính xác ý ki ến c ủa b ạn ở nh ững nh ận đị nh sau:
Ý ki ến Rất không đồ ng ý – Rất
đồng ý
Tôi bi ết m ức giá tham kh ảo (giá để so sánh) c ủa điện
1 1 2 3 4 5
tho ại
2 Đôi lúc, tôi s ẵn sàng tr ả nhi ều ti ền h ơn cho điện tho ại 1 2 3 4 5
3 Tôi bi ết v ề kho ảng bi ến độ ng c ủa giá điện tho ại 1 2 3 4 5
4 Tôi th ường ch ấp nh ận nh ững thay đổ i giá điện tho ại 1 2 3 4 5
II. CÁC THÔNG TIN KHÁC
Câu 8. Vui lòng cho bi ết gi ới tính c ủa b ạn?
a. Nam b. Nữ
Câu 9. Vui lòng cho bi ết, b ạn thu ộc nhóm tu ổi nào sau đây :
a. 45
Câu 10: Thu nh ập hàng tháng c ủa b ạn thu ộc vào kho ảng nào sau đây (tri ệu
đồng)?
a. 15
Câu 11. Trình độ h ọc v ấn c ủa b ạn?
a. Ti ểu h ọc b. THCS c. THPT d. Trung c ấp, C Đ e. Đại h ọc f. Sau đại h ọc
Câu 12. Ngh ề nghi ệp c ủa b ạn: ..
Câu 13: Quê quán c ủa b ạn: ..
Câu 14: Lo ại điện tho ại b ạn đang dùng là:
a. Điện tho ại bình th ường
b. Điện tho ại smartphone
Câu 15: Th ươ ng hi ệu điện tho ại b ạn đang dùng :...
Câu 16: M ức giá điện tho ại b ạn đang dùng?(tri ệu đồ ng)
a. 10
XIN CHÂN THÀNH C ẢM ƠN!
CHÚC B ẠN S ỨC KH ỎE VÀ THÀNH CÔNG!
PH Ụ L ỤC 3: KẾT QU Ả CH ẠY D Ữ LI ỆU S Ơ B Ộ
Ph ụ l ục 3.1. EFA cho d ữ li ệu s ơ b ộ
Ph ụ l ục 3.1.1 G ắn k ết s ản ph ẩm
- Lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .897
Approx. Chi-Square 2045.581
Bartlett's Test of Sphericity df 190
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared Loadings
nt Loadings
Total % of Cumulativ Total % of Cumulati Total % of Cumulative %
Variance e % Varianc ve % Variance
e
1 9.900 49.498 49.498 9.900 49.498 49.498 4.329 21.647 21.647
2 1.691 8.457 57.954 1.691 8.457 57.954 3.618 18.091 39.737
3 1.150 5.752 63.706 1.150 5.752 63.706 2.965 14.825 54.562
4 1.037 5.184 68.890 1.037 5.184 68.890 2.866 14.328 68.890
5 .795 3.976 72.866
6 .687 3.435 76.301
7 .605 3.026 79.327
8 .584 2.921 82.248
9 .548 2.741 84.989
10 .462 2.310 87.300
11 .447 2.236 89.535
12 .360 1.799 91.334
13 .321 1.603 92.937
14 .295 1.473 94.410
15 .253 1.266 95.676
16 .229 1.144 96.820
17 .184 .921 97.741
18 .172 .859 98.599
19 .156 .778 99.378
20 .124 .622 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
GK1 .684
GK2 .790
GK3 .528 .589
GK4 .690
GK5 .725
GK6 .720
GK7 .702
GK8 .714
GK9 .510
GK10 .576
GK11 .564
GK12 .545 .564
GK13 .573
GK14 .682
GK15 .825
GK16 .832
GK17 .715
GK18 .733
GK19 .569 .518
GK20 .650
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
- Lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .897
Approx. Chi-Square 1894.575
Bartlett's Test of Sphericity df 171
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
nt Loadings Loadings
Total % of Cumulativ Total % of Cumulati Total % of Cumulative
Variance e % Variance ve % Variance %
1 9.429 49.626 49.626 9.429 49.626 49.626 4.244 22.335 22.335
2 1.680 8.841 58.467 1.680 8.841 58.467 3.576 18.823 41.158
3 1.079 5.677 64.145 1.079 5.677 64.145 2.923 15.387 56.544
4 1.010 5.315 69.459 1.010 5.315 69.459 2.454 12.915 69.459
5 .782 4.117 73.576
6 .649 3.414 76.990
7 .602 3.170 80.160
8 .575 3.025 83.185
9 .463 2.435 85.620
10 .459 2.416 88.036
11 .387 2.036 90.072
12 .345 1.816 91.888
13 .311 1.639 93.526
14 .294 1.546 95.073
15 .253 1.332 96.405
16 .215 1.129 97.534
17 .172 .904 98.438
18 .170 .892 99.331
19 .127 .669 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix a
Component
1 2 3 4
GK1 .716
GK2 .802
GK4 .687
GK5 .752
GK6 .718
GK7 .676
GK8 .731
GK9 .524
GK10 .581
GK11 .551
GK12 .573 .550
GK13 .622
GK14 .662
GK15 .820
GK16 .844
GK17 .728
GK18 .740
GK19 .564 .527
GK20 .678
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
- Lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of
.891
Sampling Adequacy.
Approx. Chi- 1748
Square .849
Bartlett's Test of
Sphericity df 153
Sig. .000
Total Variance Explained
Compo Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
nent Loadings Loadings
Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total % of Cumulati
Variance % Variance % Varianc ve %
e
1 8.919 49.550 49.550 8.919 49.550 49.550 4.130 22.944 22.944
2 1.536 8.535 58.086 1.536 8.535 58.086 3.319 18.437 41.381
3 1.078 5.991 64.077 1.078 5.991 64.077 2.647 14.704 56.085
4 1.008 5.602 69.679 1.008 5.602 69.679 2.447 13.593 69.679
5 .782 4.344 74.023
6 .642 3.565 77.588
7 .602 3.342 80.930
8 .531 2.949 83.879
9 .462 2.567 86.446
10 .456 2.535 88.981
11 .381 2.117 91.098
12 .342 1.900 92.998
13 .295 1.638 94.637
14 .265 1.471 96.108
15 .218 1.214 97.321
16 .178 .989 98.310
17 .170 .943 99.253
18 .134 .747 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix a
Component
1 2 3 4
GK1 .720
GK2 .806
GK4 .692
GK5 .752
GK6 .729
GK7 .673
GK8 .754
GK9 .520
GK10 .577
GK11 .539
GK13 .631
GK14 .645
GK15 .812
GK16 .844
GK17 .722
GK18 .748
GK19 .563 .527
GK20 .678
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
- Lần 4
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of
.880
Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square 1623.023
Bartlett's Test of
df 136
Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
onent Loadings Loadings
Total % of Cumulativ Total % of Variance Cumulative Total % of Cumulati
Variance e % % Variance ve %
1 8.376 49.271 49.271 8.376 49.271 49.271 3.931 23.121 23.121
2 1.534 9.025 58.296 1.534 9.025 58.296 3.825 22.500 45.621
3 1.026 6.034 64.329 1.026 6.034 64.329 3.180 18.708 64.329
4 .999 5.879 70.209
5 .780 4.591 74.799
6 .640 3.764 78.563
7 .583 3.427 81.990
8 .508 2.990 84.980
9 .458 2.693 87.673
10 .439 2.582 90.255
11 .342 2.012 92.267
12 .314 1.850 94.117
13 .295 1.735 95.852
14 .221 1.298 97.150
15 .179 1.051 98.201
16 .170 .999 99.199
17 .136 .801 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix a
Component
1 2 3
GK1 .765
GK2 .753
GK4 .604
GK5 .778
GK6 .571
GK7 .698
GK8 .697
GK9 .505 .515
GK10 .577
GK11 .556 .599
GK13 .507
GK14 .671
GK15 .820
GK16 .853
GK17 .552
GK18 .742
GK20 .760
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
- Lần 5
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of
.878
Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square 1509.860
Bartlett's Test of
df 120
Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Compo Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
nent Loadings Loadings
Total % of Cumulativ Total % of Cumulative Total % of Cumulativ
Variance e % Variance % Variance e %
1 7.922 49.514 49.514 7.922 49.514 49.514 3.625 22.656 22.656
2 1.502 9.389 58.903 1.502 9.389 58.903 3.483 21.768 44.424
3 1.015 6.344 65.247 1.015 6.344 65.247 3.332 20.823 65.247
4 .993 6.208 71.455
5 .758 4.740 76.195
6 .638 3.986 80.181
7 .518 3.241 83.421
8 .487 3.045 86.466
9 .439 2.744 89.210
10 .345 2.153 91.363
11 .327 2.041 93.404
12 .299 1.869 95.273
13 .237 1.481 96.755
14 .205 1.279 98.033
15 .175 1.096 99.129
16 .139 .871 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix a
Component
1 2 3
GK1 .755
GK2 .663
GK4 .723
GK5 .783
GK6 .643
GK7 .696
GK8 .604
GK10 .581
GK11 .543 .639
GK13 .619
GK14 .661
GK15 .827
GK16 .859
GK17 .559
GK18 .733
GK20 .760
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
- Lần 6
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of
.879
Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square 1315.897
Bartlett's Test of
df 105
Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
onent Loadings Loadings
Total % of Cumulati Total % of Cumulativ Total % of Cumula
Variance ve % Variance e % Variance tive %
1 7.273 48.489 48.489 7.273 48.489 48.489 4.612 30.748 30.748
2 1.474 9.828 58.317 1.474 9.828 58.317 4.135 27.569 58.317
3 .996 6.639 64.956
4 .980 6.534 71.491
5 .730 4.869 76.360
6 .623 4.153 80.513
7 .515 3.437 83.949
8 .464 3.096 87.045
9 .439 2.926 89.972
10 .342 2.282 92.254
11 .313 2.088 94.342
12 .266 1.775 96.117
13 .221 1.473 97.590
14 .200 1.335 98.925
15 .161 1.075 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix a
Component
1 2
GK1 .532
GK2 .523
GK4 .662
GK5 .810
GK6 .612
GK7 .659
GK8 .721
GK10 .649
GK13 .624 .530
GK14 .717
GK15 .834
GK16 .848
GK17 .633
GK18 .778
GK20 .696
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotation Method: Varimax
with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3
iterations.
- Lần 7
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of
.863
Sampling Adequacy.
Approx. Chi- 1148.19
Square 3
Bartlett's Test of
Sphericity df 91
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
onent Loadings Loadings
Total % of Cumulati Total % of Cumulativ Total % of Cumulative
Varianc ve % Variance e % Variance %
e
1 6.638 47.418 47.418 6.638 47.418 47.418 4.234 30.240 30.240
2 1.473 10.524 57.942 1.473 10.524 57.942 3.878 27.702 57.942
3 .995 7.105 65.046
4 .932 6.658 71.704
5 .718 5.127 76.831
6 .620 4.430 81.261
7 .470 3.354 84.615
8 .460 3.287 87.902
9 .434 3.099 91.000
10 .314 2.241 93.242
11 .307 2.196 95.438
12 .258 1.841 97.280
13 .216 1.544 98.824
14 .165 1.176 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix a
Component
1 2
GK1 .530
GK2 .526
GK4 .650
GK5 .819
GK6 .619
GK7 .673
GK8 .709
GK10 .653
GK14 .715
GK15 .834
GK16 .853
GK17 .625
GK18 .779
GK20 .707
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with
Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3
iterations.
Ph ụ l ục 3.1.2 Thang đo Ki ến th ức s ản ph ẩm
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .604
Approx. Chi-Square 126.981
Bartlett's Test of Sphericity df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.970 65.673 65.673 1.970 65.673 65.673
2 .741 24.687 90.361
3 .289 9.639 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Phụ lục 3.1.3 Thang đo Am hiểu giá
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .866
Approx. Chi-Square 518.355
Bartlett's Test of
df 15
Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Compon Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
ent
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.946 65.768 65.768 3.946 65.768 65.768
2 .716 11.936 77.704
3 .474 7.903 85.607
4 .397 6.622 92.229
5 .247 4.122 96.351
6 .219 3.649 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Phụ lục 3.1.4 Thang đo Nhạy cảm vị thế
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .855
Approx. Chi-Square 862.122
Bartlett's Test of
df 36
Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Compo Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
nent
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 5.312 59.026 59.026 5.312 59.026 59.026
2 .999 11.103 70.129
3 .671 7.451 77.580
4 .597 6.632 84.212
5 .425 4.727 88.939
6 .345 3.837 92.776
7 .279 3.098 95.874
8 .251 2.783 98.657
9 .121 1.343 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Phụ lục 3.1.5 Thang đo Chấp nhận giá
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .656
Approx. Chi-Square 95.072
Bartlett's Test of Sphericity df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.012 50.312 50.312 2.012 50.312 50.312
2 .818 20.438 70.751
3 .740 18.507 89.257
4 .430 10.743 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Ph ụ l ục 3.2 K ẾT QU Ả CH ẠY CRONBACH ALPHA
Phụ lục 3.2.1 Thang đo Gắn kết sản phẩm
+ Nhân t ố 1: GK1,GK4,GK5,GK6, GK7,GK8,GK17,GK20
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.863 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
GK1 29.7600 21.754 .526 .855
GK4 29.8200 20.551 .641 .843
GK5 29.5200 21.231 .655 .843
GK6 29.8133 20.958 .535 .856
GK7 29.9933 19.698 .606 .849
GK8 29.7467 20.647 .668 .841
GK17 29.9133 19.798 .631 .845
GK20 29.7133 20.904 .671 .841
+ Nhân t ố 2
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.879 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
GK2 18.3000 17.836 .527 .884
GK10 18.5133 16.614 .688 .859
GK14 18.5400 16.680 .743 .850
GK15 18.6000 15.933 .790 .841
GK16 18.8533 16.180 .692 .858
GK18 18.7600 16.600 .693 .858
Phụ lục 3.2.2 Thang đo Kiến thức sản phẩm
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.716 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
KT1 7.0267 3.274 .634 .510
KT2 7.1000 3.339 .622 .527
KT3 6.5400 3.498 .384 .831
Phụ lục 3.2.3 Thang đo Am hiểu giá
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.894 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
AHG1 12.1733 20.883 .622 .890
AHG2 12.9533 20.354 .734 .873
AHG3 12.9867 19.852 .774 .866
AHG4 12.3400 19.568 .702 .878
AHG5 12.8267 18.896 .827 .857
AHG6 12.8533 20.569 .645 .886
Phụ lục 3.2.4 Thang đo Nhạy cảm về vị thế
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.911 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
NCVT1 20.3533 46.767 .680 .902
NCVT2 20.1600 44.619 .742 .898
NCVT3 20.5200 44.828 .782 .895
NCVT4 20.7467 45.774 .792 .894
NCVT5 20.9600 50.227 .508 .913
NCVT6 21.3067 48.281 .655 .904
NCVT7 21.0600 47.090 .749 .898
NCVT8 21.0800 46.356 .735 .898
NCVT9 20.2667 47.700 .608 .907
Phụ lục 3.2.5 Thang đo Chấp nhận giá
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.665 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
CNG1 8.9133 6.684 .389 .635
CNG2 9.4600 5.982 .411 .624
CNG3 9.3133 5.156 .621 .469
CNG4 8.9133 6.415 .379 .642
PH Ụ L ỤC 4: K ẾT QU Ả CHẠY D Ữ LI ỆU CHÍNH TH ỨC
Ph ụ l ục 4.1. Phân tích nhân t ố khám phá EFA cho d ữ li ệu chính th ức
Phụ lục 4.1.1. EFA cho các biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .933
Approx. Chi-Square 12582.996
Bartlett's Test of Sphericity df 496
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
onent Loadings Loadings
Total % of Cumulativ Total % of Cumulativ Total % of Cumulat
Variance e % Variance e % Variance ive %
1 10.356 32.361 32.361 10.356 32.361 32.361 6.128 19.150 19.150
2 4.952 15.476 47.838 4.952 15.476 47.838 5.287 16.521 35.671
3 2.920 9.126 56.964 2.920 9.126 56.964 4.944 15.451 51.122
4 1.338 4.182 61.146 1.338 4.182 61.146 2.648 8.275 59.397
5 1.147 3.585 64.731 1.147 3.585 64.731 1.707 5.333 64.731
6 .923 2.885 67.615
7 .846 2.644 70.259
8 .736 2.299 72.558
9 .637 1.992 74.550
10 .609 1.902 76.452
11 .578 1.806 78.258
12 .567 1.772 80.030
13 .520 1.626 81.657
14 .453 1.417 83.073
15 .450 1.406 84.479
16 .433 1.352 85.831
17 .405 1.264 87.095
18 .398 1.244 88.339
19 .376 1.175 89.514
20 .363 1.136 90.650
21 .360 1.125 91.775
22 .328 1.024 92.799
23 .321 1.002 93.801
24 .299 .933 94.735
25 .272 .850 95.585
26 .271 .846 96.430
27 .244 .763 97.194
28 .222 .694 97.888
29 .205 .639 98.527
30 .179 .561 99.088
31 .151 .471 99.559
32 .141 .441 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix a
Component
1 2 3 4 5
GK6 .795
GK4 .786
GK3 .749
GK1 .710
GK7 .705
GK2 .704
GK5 .687
GK12 .664
GK14 .631
GK8 .616
NCVT4 .855
NCVT3 .838
NCVT2 .811
NCVT1 .780
NCVT7 .708
NCVT8 .685
NCVT5 .679
NCVT9 .626
NCVT6 .623
AHG5 .865
AHG3 .857
AHG2 .850
AHG4 .817
AHG6 .779
AHG1 .688
GK11 .754
GK10 .705
GK13 .619
GK9 .597
KT3 .616
KT1 .605
KT2 .595
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Phụ lục 4.1.2: EFA cho biến mục tiêu: Chấp nhận giá
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .774
Approx. Chi-Square 741.797
Bartlett's Test of Sphericity df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of Variance Cumulative Total % of Cumulat
% Variance ive %
1 2.499 62.487 62.487 2.499 62.487 62.487
2 .646 16.138 78.625
3 .473 11.820 90.446
4 .382 9.554 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Ph ụ l ục 4.2: CFA
Ph ụ l ục 4.2.1: CFA b ậc 1
LẦN 1
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
GK6 <--- TY 1.000
GK4 <--- TY .772 .045 17.254 ***
GK3 <--- TY .975 .051 18.964 ***
GK1 <--- TY .894 .053 16.919 ***
GK7 <--- TY .704 .044 16.119 ***
GK2 <--- TY 1.038 .055 18.707 ***
GK5 <--- TY .864 .050 17.279 ***
GK12 <--- TY .955 .051 18.552 ***
GK14 <--- TY .872 .049 17.869 ***
GK8 <--- TY .967 .053 18.355 ***
AHG3 <--- AHG 1.000
AHG5 <--- AHG .988 .029 34.111 ***
AHG2 <--- AHG .946 .029 32.851 ***
AHG4 <--- AHG .943 .032 29.394 ***
AHG6 <--- AHG .898 .034 26.572 ***
AHG1 <--- AHG .677 .035 19.602 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
NCVT3 <--- NCVT 1.000
NCVT4 <--- NCVT 1.010 .035 28.817 ***
NCVT2 <--- NCVT .904 .037 24.614 ***
NCVT1 <--- NCVT .871 .039 22.481 ***
NCVT7 <--- NCVT .781 .039 19.993 ***
NCVT5 <--- NCVT .748 .040 18.672 ***
NCVT8 <--- NCVT .748 .041 18.222 ***
NCVT9 <--- NCVT .679 .042 16.031 ***
NCVT6 <--- NCVT .641 .040 16.004 ***
CNG4 <--- CNG 1.000
CNG3 <--- CNG 1.274 .075 17.022 ***
CNG2 <--- CNG 1.063 .072 14.738 ***
CNG1 <--- CNG .814 .061 13.346 ***
GK10 <--- HD 1.000
GK11 <--- HD .926 .042 22.246 ***
GK9 <--- HD .883 .037 23.955 ***
GK1 3 <--- HD .910 .043 21.359 ***
KT2 <--- KT 1.000
KT1 <--- KT .909 .053 17.135 ***
KT3 <--- KT .923 .075 12.375 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
GK6 <--- TY .773
GK4 <--- TY .681
GK3 <--- TY .738
GK1 <--- TY .669
GK7 <--- TY .642
GK2 <--- TY .730
GK5 <--- TY .682
GK12 <--- TY .725
GK14 <--- TY .702
GK8 <--- TY .718
AHG3 <--- AHG .908
AHG5 <--- AHG .892
AHG2 <--- AHG .878
AHG4 <--- AHG .836
AHG6 <--- AHG .796
AHG1 <--- AHG .665
NCVT3 <--- NCVT .859
NCVT4 <--- NCVT .883
NCVT2 <--- NCVT .805
NCVT1 <--- NCVT .761
NCVT7 <--- NCVT .703
NCVT5 <--- NCVT .670
Estimate
NCVT8 <--- NCVT .658
NCVT9 <--- NCVT .597
NCVT6 <--- NCVT .596
CNG4 <--- CNG .694
CNG3 <--- CNG .832
CNG2 <--- CNG .684
CNG1 <--- CNG .613
GK10 <--- HD .859
GK11 <--- HD .776
GK9 <--- HD .816
GK13 <--- HD .754
KT2 <--- KT .783
KT1 <--- KT .782
KT3 <--- KT .546
Lần 2, lo ại NCVT7
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
GK6 <--- TY 1.000
GK4 <--- TY .772 .045 17.256 ***
GK3 <--- TY .975 .051 18.962 ***
GK1 <--- TY .894 .053 16.920 ***
GK7 <--- TY .704 .044 16.114 ***
GK2 <--- TY 1.038 .056 18.706 ***
GK5 <--- TY .864 .050 17.280 ***
GK12 <--- TY .955 .052 18.552 ***
GK14 <--- TY .872 .049 17.867 ***
GK8 <--- TY .967 .053 18.351 ***
AHG3 <--- AHG 1.000
AHG5 <--- AHG .988 .029 34.116 ***
AHG2 <--- AHG .946 .029 32.857 ***
AHG4 <--- AHG .943 .032 29.412 ***
AHG6 <--- AHG .898 .034 26.545 ***
AHG1 <--- AHG .677 .035 19.607 ***
NCVT3 <--- NCVT 1.000
NCVT4 <--- NCVT .990 .032 31.111 ***
NCVT2 <--- NCVT .902 .033 26.992 ***
NCVT1 <--- NCVT .851 .036 23.560 ***
NCVT5 <--- NCVT .694 .039 17.924 ***
NCVT8 <--- NCVT .682 .040 17.066 ***
NCVT9 <--- NCVT .641 .041 15.741 ***
NCVT6 <--- NCVT .574 .039 14.697 ***
CNG4 <--- CNG 1.000
CNG3 <--- CNG 1.276 .075 17.019 ***
CNG2 <--- CNG 1.062 .072 14.717 ***
CNG1 <--- CNG .815 .061 13.343 ***
GK10 <--- HD 1.000
GK11 <--- HD .926 .042 22.236 ***
GK9 <--- HD .883 .037 23.959 ***
GK13 <--- HD .910 .043 21.353 ***
KT2 <--- KT 1.000
KT1 <--- KT .909 .053 17.137 ***
KT3 <--- KT .922 .075 12.372 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
GK6 <--- TY .773
GK4 <--- TY .681
GK3 <--- TY .738
GK1 <--- TY .669
GK7 <--- TY .641
GK2 <--- TY .730
GK5 <--- TY .682
Estimate
GK12 <--- TY .725
GK14 <--- TY .702
GK8 <--- TY .718
AHG3 <--- AHG .909
AHG5 <--- AHG .892
AHG2 <--- AHG .878
AHG4 <--- AHG .836
AHG6 <--- AHG .795
AHG1 <--- AHG .665
NCVT3 <--- NCVT .885
NCVT4 <--- NCVT .891
NCVT2 <--- NCVT .828
NCVT1 <--- NCVT .766
NCVT5 <--- NCVT .640
NCVT8 <--- NCVT .617
NCVT9 <--- NCVT .581
NCVT6 <--- NCVT .551
CNG4 <--- CNG .694
CNG3 <--- CNG .833
CNG2 <--- CNG .683
CNG1 <--- CNG .613
GK10 <--- HD .859
GK11 <--- HD .776
GK9 <--- HD .816
GK13 <--- HD .754
KT2 <--- KT .783
KT1 <--- KT .782
KT3 <--- KT .546
Lần 3, lo ại NCVT8
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
GK6 <--- TY 1.000
GK4 <--- TY .772 .045 17.257 ***
GK3 <--- TY .975 .051 18.961 ***
GK1 <--- TY .894 .053 16.921 ***
GK7 <--- TY .704 .044 16.111 ***
GK2 <--- TY 1.038 .056 18.705 ***
GK5 <--- TY .864 .050 17.282 ***
GK12 <--- TY .955 .052 18.551 ***
GK14 <--- TY .872 .049 17.865 ***
GK8 <--- TY .967 .053 18.349 ***
AHG3 <--- AHG 1.000
AHG5 <--- AHG .988 .029 34.120 ***
AHG2 <--- AHG .946 .029 32.851 ***
AHG4 <--- AHG .943 .032 29.419 ***
AHG6 <--- AHG .897 .034 26.529 ***
AHG1 <--- AHG .677 .035 19.607 ***
NCVT3 <--- NCVT 1.000
Estimate S.E. C.R. P Label
NCVT4 <--- NCVT .975 .031 31.912 ***
NCVT2 <--- NCVT .897 .032 28.061 ***
NCVT1 <--- NCVT .842 .035 24.131 ***
NCVT5 <--- NCVT .668 .038 17.528 ***
NCVT9 <--- NCVT .612 .040 15.207 ***
NCVT6 <--- NCVT .538 .039 13.854 ***
CNG4 <--- CNG 1.000
CNG3 <--- CNG 1.277 .075 17.015 ***
CNG2 <--- CNG 1.062 .072 14.702 ***
CNG1 <--- CNG .815 .061 13.342 ***
GK10 <--- HD 1.000
GK11 <--- HD .926 .042 22.234 ***
GK9 <--- HD .883 .037 23.960 ***
GK13 <--- HD .910 .043 21.351 ***
KT2 <--- KT 1.000
KT1 <--- KT .909 .053 17.138 ***
KT3 <--- KT .922 .075 12.369 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
GK6 <--- TY .773
GK4 <--- TY .681
GK3 <--- TY .738
GK1 <--- TY .669
GK7 <--- TY .641
GK2 <--- TY .730
GK5 <--- TY .682
GK12 <--- TY .725
GK14 <--- TY .702
GK8 <--- TY .718
AHG3 <--- AHG .909
AHG5 <--- AHG .892
AHG2 <--- AHG .878
AHG4 <--- AHG .836
AHG6 <--- AHG .795
AHG1 <--- AHG .665
NCVT3 <--- NCVT .898
NCVT4 <--- NCVT .890
NCVT2 <--- NCVT .835
NCVT1 <--- NCVT .770
NCVT5 <--- NCVT .626
NCVT9 <--- NCVT .563
NCVT6 <--- NCVT .523
CNG4 <--- CNG .694
CNG3 <--- CNG .834
Estimate
CN G2 <--- CNG .683
CNG1 <--- CNG .613
GK10 <--- HD .859
GK11 <--- HD .776
GK9 <--- HD .816
GK13 <--- HD .754
KT2 <--- KT .783
KT1 <--- KT .782
KT3 <--- KT .546
Ph ụ l ục 4.2.2 CFA b ậc 2
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TY <--- GANKET 1.000
HD <--- GANKET 1.201 .095 12.609 ***
GK6 <--- TY 1.000
GK4 <--- TY .772 .045 17.254 ***
GK3 <--- TY .975 .051 18.981 ***
GK1 <--- TY .893 .053 16.924 ***
GK7 <--- TY .703 .044 16.113 ***
GK2 <--- TY 1.038 .055 18.706 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
GK5 <--- TY .864 .050 17.294 ***
GK12 <--- TY .955 .051 18.553 ***
GK14 <--- TY .872 .049 17.869 ***
GK8 <--- TY .966 .053 18.354 ***
AHG3 <--- AHG 1.000
AHG5 <--- AHG .988 .029 34.110 ***
AHG2 <--- AHG .946 .029 32.799 ***
AHG4 <--- AHG .944 .032 29.446 ***
AHG6 <--- AHG .897 .034 26.497 ***
AHG1 <--- AHG .678 .035 19.617 ***
NCVT3 <--- NCVT 1.000
NCVT4 <--- NCVT .975 .031 31.917 ***
NCVT2 <--- NCVT .897 .032 28.051 ***
NCVT1 <--- NCVT .842 .035 24.128 ***
NCVT5 <--- NCVT .668 .038 17.534 ***
NCVT9 <--- NCVT .612 .040 15.205 ***
NCVT6 <--- NCVT .538 .039 13.859 ***
CNG4 <--- CNG 1.000
CNG3 <--- CNG 1.279 .075 16.991 ***
CNG2 <--- CNG 1.063 .072 14.682 ***
CNG1 <--- CNG .816 .061 13.323 ***
GK10 <--- HD 1.000
GK11 <--- HD .925 .042 22.232 ***
GK9 <--- HD .883 .037 24.006 ***
GK13 <--- HD .908 .043 21.299 ***
KT2 <--- KT 1.000
KT1 <--- KT .909 .053 17.139 ***
KT3 <--- KT .922 .075 12.369 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
TY <--- GANKET .869
HD <--- GANKET .907
GK6 <--- TY .773
GK4 <--- TY .681
GK3 <--- TY .739
GK1 <--- TY .669
GK7 <--- TY .641
GK2 <--- TY .730
GK5 <--- TY .682
GK12 <--- TY .725
GK14 <--- TY .702
GK8 <--- TY .718
AHG3 <--- AHG .908
AHG5 <--- AHG .892
Estimate
AHG2 <--- AHG .878
AHG4 <--- AHG .837
AHG6 <--- AHG .795
AHG1 <--- AHG .666
NCVT3 <--- NCVT .898
NCVT4 <--- NCVT .890
NCVT2 <--- NCVT .835
NCVT1 <--- NCVT .769
NCVT5 <--- NCVT .626
NCVT9 <--- NCVT .563
NCVT6 <--- NCVT .523
CNG4 <--- CNG .693
CNG3 <--- CNG .834
CNG2 <--- CNG .683
CNG1 <--- CNG .612
GK10 <--- HD .860
GK11 <--- HD .775
GK9 <--- HD .817
GK13 <--- HD .753
KT2 <--- KT .783
KT1 <--- KT .782
KT3 <--- KT .546
Phụ l ục 4.3 Phân tích SEM
Ph ụ l ục 4.3.1: SEM cho mô hình 1
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
KT <--- GANKET .699 .070 9.926 ***
AHG <--- GANKET .517 .077 6.693 ***
KT <--- NCVT .135 .029 4.669 ***
AH G <--- NCVT .339 .039 8.733 ***
TY <--- GANKET 1.000
HD <--- GANKET 1.226 .096 12.807 ***
CNG <--- GANKET .057 .066 .869 .385
CNG <--- NCVT .055 .028 1.999 .046
CNG <--- AHG .402 .035 11.515 ***
CNG <--- KT .123 .054 2.269 .023
GK6 <--- TY 1.000
GK4 <--- TY .769 .045 17.257 ***
GK3 <--- TY .973 .051 19.009 ***
GK1 <--- TY .891 .053 16.941 ***
GK7 <--- TY .704 .043 16.184 ***
GK2 <--- TY 1.035 .055 18.722 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
GK5 <--- TY .862 .050 17.306 ***
GK12 <--- TY .952 .051 18.560 ***
GK14 <--- TY .869 .049 17.876 ***
GK8 <--- TY .964 .052 18.376 ***
AHG3 <--- AHG 1.000
AHG5 <--- AHG .987 .030 33.212 ***
AHG2 <--- AHG .944 .030 31.859 ***
AHG4 <--- AHG .942 .033 28.585 ***
AHG6 <--- AHG .899 .035 25.927 ***
AHG1 <--- AHG .676 .035 19.060 ***
NCVT3 <--- NCVT 1.000
NCVT4 <--- NCVT .973 .031 31.901 ***
NCVT2 <--- NCVT .896 .032 28.089 ***
NCVT1 <--- NCVT .842 .035 24.140 ***
NCVT5 <--- NCVT .665 .038 17.435 ***
NCVT9 <--- NCVT .609 .040 15.123 ***
NCVT6 <--- NCVT .539 .039 13.905 ***
CNG4 <--- CNG 1.000
CNG3 <--- CNG 1.280 .080 16.058 ***
CNG2 <--- CNG 1.063 .076 13.953 ***
CNG1 <--- CNG .816 .064 12.673 ***
GK10 <--- HD 1.000
GK11 <--- HD .927 .042 22.251 ***
GK9 <--- HD .884 .037 23.961 ***
GK13 <--- HD .907 .043 21.252 ***
KT2 <--- KT 1.000
KT1 <--- KT .983 .068 14.473 ***
KT3 <--- KT .926 .083 11.144 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
KT <--- GANKET .570
AHG <--- GANKET .297
KT <--- NCVT .199
AHG <--- NCVT .353
TY <--- GANKET .852
HD <--- GANKET .910
CNG <--- GANKET .049
Estimate
CNG <--- NCVT .085
CNG <--- AHG .596
CNG <--- KT .129
GK6 <--- TY .774
GK4 <--- TY .680
GK3 <--- TY .739
GK1 <--- TY .669
GK7 <--- TY .643
GK2 <--- TY .729
GK5 <--- TY .682
GK12 <--- TY .724
GK14 <--- TY .701
GK8 <--- TY .718
AHG3 <--- AHG .905
AHG5 <--- AHG .888
AHG2 <--- AHG .872
AHG4 <--- AHG .829
AHG6 <--- AHG .789
AHG1 <--- AHG .655
NCVT3 <--- NCVT .899
NCVT4 <--- NCVT .890
NCVT2 <--- NCVT .835
NCVT1 <--- NCVT .769
NCVT5 <--- NCVT .623
NCVT9 <--- NCVT .560
NCVT6 <--- NCVT .524
CNG4 <--- CNG .678
CNG3 <--- CNG .824
CNG2 <--- CNG .668
CNG1 <--- CNG .597
GK10 <--- HD .859
GK11 <--- HD .776
GK9 <--- HD .817
GK13 <--- HD .752
KT2 <--- KT .747
KT1 <--- KT .809
KT3 <--- KT .519
Ph ụ lục 4.3.2: Phân tích SEM cho mô hình 2
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
KT <--- GANKET .698 .070 9.921 ***
AHG <--- GANKET .517 .077 6.693 ***
KT <--- NCVT .135 .029 4.667 ***
AHG <--- NCVT .339 .039 8.733 ***
TY <--- GANKET 1.000
HD <--- GANKET 1.227 .096 12.816 ***
CNG <--- GANKET .062 .065 .953 .340
CNG <--- NCVT .053 .027 1.942 .049
CNG <--- AHG .402 .035 11.635 ***
CNG <--- KT .117 .053 2.189 .029
CNG <--- trinhdo5nhom .099 .032 3.061 .002
CNG <--- Thunhap5n .048 .022 2.165 .030
GK6 <--- TY 1.000
GK4 <--- TY .769 .045 17.257 ***
GK3 <--- TY .973 .051 19.008 ***
GK1 <--- TY .891 .053 16.939 ***
GK7 <--- TY .704 .044 16.184 ***
GK2 <--- TY 1.035 .055 18.721 ***
GK5 <--- TY .862 .050 17.306 ***
GK12 <--- TY .952 .051 18.559 ***
GK14 <--- TY .869 .049 17.874 ***
GK8 <--- TY .964 .052 18.376 ***
AHG3 <--- AHG 1.000
AHG5 <--- AHG .988 .030 33.164 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
AHG2 <--- AHG .944 .030 31.804 ***
AHG4 <--- AHG .943 .033 28.597 ***
AHG6 <--- AHG .900 .035 25.961 ***
AHG1 <--- AHG .677 .035 19.065 ***
NCVT3 <--- NCVT 1.000
NCVT4 <--- NCVT .973 .031 31.899 ***
NCVT2 <--- NCVT .896 .032 28.099 ***
NCVT1 <--- NCVT .842 .035 24.142 ***
NCVT5 <--- NCVT .665 .038 17.432 ***
NCVT9 <--- NCVT .608 .040 15.119 ***
NCVT6 <--- NCVT .539 .039 13.902 ***
CNG4 <--- CNG 1.000
CNG3 <--- CNG 1.292 .080 16.114 ***
CNG2 <--- CNG 1.058 .076 13.846 ***
CNG1 <--- CNG .819 .065 12.664 ***
GK10 <--- HD 1.000
GK11 <--- HD .927 .042 22.253 ***
GK9 <--- HD .883 .037 23.960 ***
GK13 <--- HD .907 .043 21.254 ***
KT2 <--- KT 1.000
KT1 <--- KT .986 .068 14.464 ***
KT3 <--- KT .925 .083 11.127 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
KT <--- GANKET .571
AHG <--- GANKET .297
KT <--- NCVT .199
AHG <--- NCVT .353
TY <--- GANKET .852
HD <--- GANKET .910
CNG <--- GANKET .053
CNG <--- NCVT .082
CNG <--- AHG .599
CNG <--- KT .123
CNG <--- trinhdo5nhom .109
CNG <--- Thunhap5n .077
GK6 <--- TY .774
GK4 <--- TY .680
GK3 <--- TY .739
GK1 <--- TY .669
GK7 <--- TY .643
GK2 <--- TY .729
GK5 <--- TY .682
GK12 <--- TY .724
Estimate
GK14 <--- TY .7 01
GK8 <--- TY .718
AHG3 <--- AHG .905
AHG5 <--- AHG .887
AHG2 <--- AHG .871
AHG4 <--- AHG .830
AHG6 <--- AHG .790
AHG1 <--- AHG .656
NCVT3 <--- NCVT .899
NCVT4 <--- NCVT .890
NCVT2 <--- NCVT .835
NCVT1 <--- NCVT .769
NCVT5 <--- NCVT .623
NCVT9 <--- NCVT .560
NCVT6 <--- NCVT .524
CNG4 <--- CNG .675
CNG3 <--- CNG .829
CNG2 <--- CNG .662
CNG1 <--- CNG .597
GK10 <--- HD .860
GK11 <--- HD .776
GK9 <--- HD .817
GK13 <--- HD .752
KT2 <--- KT .747
KT1 <--- KT .810
KT3 <--- KT .518
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
trinhdo5nhom .000
Thunhap5n .000
KT .365
AHG .213
HD .829
CNG .501
TY .726
Ph ụ l ục 4.4: Phân tích c ấu trúc đa nhóm
Phụ lục 4.4.1 Giới tính
- Kh ả bi ến
- Bất bi ến
Group Nam Group N ữ
Estimate P Estimate P z-score
KT <--- GANKET 0.872 0.000 0.638 0.000 -1.536
AHG <--- GANKET 0.531 0.000 0.546 0.000 0.097
KT <--- NCVT 0.059 0.201 0.149 0.000 1.577
AHG <--- NCVT 0.353 0.000 0.315 0.000 -0.496
CNG <--- NCVT 0.095 0.050 0.045 0.173 -0.857
CNG <--- AHG 0.375 0.000 0.409 0.000 0.427
CNG <--- KT 0.090 0.203 0.194 0.000 1.129
Notes: *** p-value < 0.01; ** p-value < 0.05; * p-value <
0.10
Phụ lục 4.4.2 Độ tuổi
- Kh ả bi ến
Group Tuoi Group Tu ổi trên
dứoi 25 25
Estimate P Estimate P z-score
KT <--- GANKET 0.733 0.000 0.679 0.000 -0.356
AHG <--- GANKET 0.657 0.000 0.464 0.000 -1.124
KT <--- NCVT 0.145 0.000 0.144 0.001 -0.021
AHG <--- NCVT 0.313 0.000 0.386 0.000 0.929
CNG <--- NCVT 0.074 0.034 0.035 0.371 -0.736
-
CNG <--- AHG 0.494 0.000 0.311 0.000
2.733***
CNG <--- KT 0.047 0.427 0.238 0.000 2.3**
Notes: *** p-value < 0.01; ** p-value < 0.05; * p-value < 0.10
Bất bi ến
Phụ lục 4.4.3: Thu nhập
- Kh ả bi ến
Group TN th ấp Group TN TB
Estimate P Estimate P z-score
KT <--- GANKET 0.755 0.000 0.645 0.000 -0.727
AHG <--- GANKET 0.601 0.000 0.492 0.000 -0.665
KT <--- NCVT 0.113 0.007 0.177 0.000 1.087
AHG <--- NCVT 0.272 0.000 0.430 0.000 1.982**
CNG <--- NCVT 0.095 0.015 0.019 0.616 -1.429
-
CNG <--- AHG 0.538 0.000 0.293 0.000
3.451***
CNG <--- KT 0.038 0.546 0.239 0.000 2.276**
Notes: *** p-value < 0.01; ** p-value < 0.05; * p-value <
0.10
Group TN TB Group TN cao
Estimate P Estimate P z-score
KT <--- GANKET 0.645 0.000 1.211 0.000 1.575
AHG <--- GANKET 0.492 0.000 0.713 0.026 0.661
-
KT <--- NCVT 0.177 0.000 -0.170 0.200
2.499**
-
AHG <--- NCVT 0.430 0.000 0.097 0.517
2.088**
CNG <--- NCVT 0.019 0.616 0.136 0.126 1.220
CNG <--- AHG 0.293 0.000 0.279 0.007 -0.124
CNG <--- KT 0.239 0.000 0.239 0.019 -0.002
Notes: *** p-value < 0.01; ** p-value < 0.05; * p-value <
0.10
Group TN th ấp Group TN cao
Estimate P Estimate P z-score
KT <--- GANKET 0.755 0.000 1.211 0.000 1.233
AHG <--- GANKET 0.601 0.000 0.713 0.026 0.325
-
KT <--- NCVT 0.113 0.007 -0.170 0.200
2.034**
AHG <--- NCVT 0.272 0.000 0.097 0.517 -1.104
CNG <--- NCVT 0.095 0.015 0.136 0.126 0.419
-
CNG <--- AHG 0.538 0.000 0.279 0.007
2.199**
CNG <--- KT 0.038 0.546 0.239 0.019 1.677*
Notes: *** p-value < 0.01; ** p-value < 0.05; * p-value <
0.10
- Bất bi ến