Luận án Ảnh hưởng của gắn kết sản phẩm và nhạy cảm vị thế tới mức độ chấp nhận giá của người tiêu dùng: nghiên cứu tại thị trường điện thoại di động Việt Nam

Với nhóm khách hàng có thu nhập cao, trên 9 triệu đồng/tháng, cũng phân bổ rải rác ở các ngành nghề, nhưng chủ yếu là nhân viên kinh doanh, kỹ sư, nhân viên kỹ thuật. Kết quả khá ngạc nhiên đối với nhóm khách hàng này khi mà nhạy cảm vị thế lại không có mối quan hệ đối với mức độ chấp nhận giá của họ, chỉ có gắn kết sản phẩm mới có tác động gián tiếp đến mức độ chấp nhận giá của họ thông qua cả am hiểu giá và kiến thức sản phẩm. Điều này có nghĩa, nhóm khách hàng này cực kỳ lý trí trong quá trình ra quyết định về giá, họ không bị ảnh hưởng bởi những tác động bên ngoài, hình ảnh xã hội sản phẩm mang lại. Họ trả giá cao và mua sản phẩm phụ thuộc vào giá trị sử dụng và ý nghĩa của sản phẩm với họ (gắn kết). Do vậy, với nhóm khách hàng này, nhà quản trị hay người bán phải chứng minh được sự tiện ích mà sản phẩm mang lại cho khách hàng, cho họ đầy đủ thông tin về sản phẩm, kể cả về giá sản phẩm để họ có cở sở để đưa ra quyết định về giá và quyết định mua hàng

pdf204 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 507 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của gắn kết sản phẩm và nhạy cảm vị thế tới mức độ chấp nhận giá của người tiêu dùng: nghiên cứu tại thị trường điện thoại di động Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gments', Journal of consumer research, 31-46. 156. Suri, R., & Monroe, K. B. (2001), 'The effects of need for cognition and trait anxiety on price acceptability', Psychology & Marketing, 18 (1), 21-42. 157. Taylor, J. W. (1974), 'The role of risk in consumer behavior', The Journal of marketing, 54-60. 158. Te’eni-Harari, T., Lehman-Wilzig, S. N., & Lampert, S. I. (2009), 'The importance of product involvement for predicting advertising effectiveness among young people', International Journal of Advertising, 28 (2), 203-229. 159. Th ọ, N. Đ. (2011). Ph ươ ng pháp nghiên c ứu khoa h ọc trong kinh doanh , NXB Lao động- Xã h ội, Hà N ội 160. Th ọ, N. Đ., & Trang, N. T. M. (2011). Nghiên c ứu khoa h ọc Marketing: Ứng dụng mô hình c ấu trúc tuy ến tính SEM (2 ed.), NXB Lao Động, Hà N ội. 161. Thông, V. H. (2014). Giáo trình Hành vi ng ười tiêu dùng (1 ed.), NXB Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân, Hà N ội. 162. Traylor, M. B. (1981), 'Product Involvement and Brand Commitment', Journal of advertising research, 21 , 51-56. 163. Truong, Y., Simmons, G., McColl, R., & Kitchen, P. J. (2008), 'Status and conspicuousness–are they related? Strategic marketing implications for luxury brands', Journal of Strategic Marketing, 16 (3), 189-203. 164. Varian, Hal R. (1992), Microeconomic Analysis , Vol. 3. New York: W.W. Norton. 165. Vaughn, R. (1980), 'The Cosumer Mind: How to tailor ads Strategies', The Advertising Age. 166. Veblen, T. (1899), The theory of the leisure class : Boston: Houghton Mifflin. 167. Vigneron, F., & Johnson, L. W. (1999), 'A review and a conceptual framework of prestige-seeking consumer behavior', Academy of Marketing Science Review, 1999 , 1. 168. Vogt, C. A., & Fesenmaier, D. R. (1998), 'Expanding the functional information search model', Annals of Tourism Research, 25 (3), 551-578. 169. Wakefield, K. L., & Inman, J. J. (2003), 'Situational price sensitivity: the role of consumption occasion, social context and income', Journal of Retailing, 79 (4), 199-212. 147 170. Warrington, P., & Shim, S. (2000), 'An empirical investigation of the relationship between product involvement and brand commitment', Psychology and marketing, 17 (9), 761-782. 171. Wu, S.-I. (2001), 'An experimental study on the relationship between consumer involvement and advertising effectiveness', Asia Pacific Journal of Marketing and Logistics, 13 (1), 43-56. 172. Yang, W.-S. (2001), 'The study of relationships between the involvement levels and related factors of purchasing decision of the mobile phone consumers', Masters degree Thesis, Graduate School of Management of Business, National Chiao Tung University, Hsinchu. 173. Zaichkowsky, J. L. (1985a), 'Familiarity: product use, involvement or expertise', Advances in consumer research, 12 (1), 296-299. 174. Zaichkowsky, J. L. (1985b), 'Measuring the involvement construct', Journal of consumer research , 341-352. 175. Zaichkowsky, J. L. (1986), 'Conceptualizing involvement', Journal of Advertising, 15 (2), 4-34. 176. Zaichkowsky, J. L. (1988), 'Involvement and the price cue', NA-Advances in Consumer Research , Volume 15. 177. Zeithaml, V. A. (1984), 'Issues in conceptualizing and measuring consumer response to price', NA-Advances in Consumer Research, Volume 11. 178. Zeithaml, V. A. (1988), 'Consumer perceptions of price, quality, and value: a means-end model and synthesis of evidence', The Journal of marketing, 2-22. PH Ụ L ỤC PH Ụ L ỤC 1: BẢN H ƯỚNG D ẪN PH ỎNG V ẤN SÂU Ph ần 1: Gi ới thi ệu Chào anh ch ị! Tôi là nghiên c ứu sinh khóa 34, khoa QTKD, tr ường Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân. Trân tr ọng c ảm ơn anh/ch ị đã đồng ý tham gia bu ổi nói chuy ện ngày hôm nay. Hi ện nay tôi đang th ực hi ện lu ận án v ới đề tài “ Ảnh h ưởng c ủa g ắn k ết s ản ph ẩm và nh ạy c ảm v ị th ế t ới m ức độ ch ấp nh ận giá c ủa ng ười tiêu dùng: Nghiên cứu t ại th ị tr ường điện tho ại di độ ng Vi ệt Nam ”. M ục tiêu nghiên c ứu c ủa lu ận án là xem xét tác động c ủa g ắn k ết s ản ph ẩm và nh ạy c ảm v ị th ế c ủa ng ười tiêu dùng điện tho ại di độ ng đế n m ức độ ch ấp nh ận giá mua c ủa h ọ. Để có thông tin th ực t ế ph ục v ụ cho vi ệc nghiên c ứu, đặ c bi ệt là hoàn thi ện mô hình nghiên c ứu, tôi r ất mong nh ận được s ự chia s ẻ nhi ệt tình, c ởi m ở c ủa anh/ch ị. Tôi xin phép được ghi âm l ại bu ổi nói chuy ện và cam đoan m ọi thông tin anh/ch ị chia s ẻ ch ỉ dùng cho m ục đích nghiên c ứu và thông tin cá nhân anh/ch ị s ẽ luôn được b ảo m ật. Xin c ảm ơn anh/ch ị r ất nhi ều! Ph ần 2: Thông tin cá nhân c ủa ng ười được ph ỏng v ấn Các thông tin cá nhân về giới tính, độ tu ổi, ngh ề nghi ệp, trình độ, thu nh ập. Ph ần 3: N ội dung 1. Bạn đang s ử d ụng bao nhiêu chi ếc điện tho ại? Giá ti ền c ủa chúng? Th ươ ng hi ệu? 2. Bạn mua chúng khi nào? T ại sao l ại mua chúng? (Vì nhu c ầu cá nhân? Vì b ị hấp d ẫn? vì t ự tin? Vì để ch ứng t ỏ hình ảnh b ản thân ...). 3. Bạn có ngh ĩ điện tho ại b ạn đang dùng s ẽ ảnh h ưởng đế n hình ảnh c ủa b ạn trong m ắt ng ười khác không? Có ảnh h ưởng đế n s ự t ự tin c ủa b ạn không? 4. Bạn th ấy điện tho ại có c ần thi ết không? Có h ấp d ẫn không? 5. Bạn có lên k ế ho ạch mua điện tho ại tr ước không hay mua tùy h ứng? 6. Bạn có th ường tìm ki ếm thông tin tr ước khi mua điện tho ại hay không? T ừ ngu ồn nào? Nhi ều hay ít? 7. Bạn hay mua điện tho ại ở đâu? Vì sao? 8. Khi mua điện tho ại di độ ng, b ạn có t ự tin v ề ki ến th ức mình có không? Có th ể t ự ch ọn mua mà không c ần s ự h ỗ tr ợ c ủa ng ười khác không? 9. Bạn có ph ải là ng ười ch ỉ quy ết đị nh mua điện tho ại nào đó khi đã tìm hi ểu đầy đủ thông tin v ề nó không? Hay ch ỉ c ần tìm hi ểu khái quát? Ho ặc ch ỉ đơn thu ần do bạn thích là b ạn mua? 10. Bạn có ngh ĩ vì điện tho ại di độ ng quan tr ọng/h ấp d ẫn v ới b ạn nên b ạn ph ải tìm hi ểu thông tin k ỹ v ề nó tr ước khi mua không? 11. Bạn có ngh ĩ mình c ần ph ải tìm hi ểu thông tin k ỹ v ề điện tho ại di độ ng tr ước khi mua vì n ếu thi ếu thông tin, b ạn mua nh ầm điện tho ại không nh ư ý, điều đó làm ảnh hưởng đế n hình ảnh c ủa b ạn không? 12. Ph ản ứng c ủa b ạn v ới giá ng ười bán đưa ra th ường nh ư th ế nào? (Ch ấp nh ận ngay/ đắn đo tìm ngu ồn so sánh/ tìm giá điện tho ại khác so sánh/tr ả giá/ ch ờ khuy ến mãi m ới mua?) 13. Bạn có ngh ĩ r ằng khi b ạn am hi ểu h ơn v ề điện tho ại di độ ng (thông s ố k ỹ thu ật, giá c ả) thì thái độ c ủa b ạn đố i v ới giá s ẽ khác không? (d ễ ch ấp nh ận h ơn/còn nghi ng ờ?..) 14. Nếu b ạn ch ưa bi ết gì nhi ều v ề thông tin s ản ph ẩm, b ạn có ch ấp nh ận giá ng ười bán đưa ra ngay lúc đó không? 15. Quy ết đị nh liên quan đến giá c ủa b ạn có b ị c ảm xúc (thích, b ị cu ốn hút...) chi ph ối hay không? Hay hoàn toàn là d ựa trên nh ững thông tin b ạn có v ề s ản ph ẩm?Ho ặc cả hai? 16. Bạn có s ẵn sàng tr ả giá thêm cho điện tho ại khi tính n ăng nó nhi ều h ơn không? 17. Bạn có s ẵn sàng tr ả giá thêm cho điện tho ại khi nó h ấp d ẫn b ạn không? 18. Bạn có s ẵn sàng tr ả giá thêm cho điện tho ại khi nó đạ i di ện cho hình ảnh c ủa bạn không? 19. Theo b ạn, các nhân t ố thu ộc v ề đặ c điểm nhân kh ẩu h ọc nh ư thu nh ập, trình độ, độ tu ổi, ngh ề nghi ệp thì nhân t ố nào ảnh h ưởng đế n ph ản ứng c ủa b ạn đố i v ới giá ng ười bán đưa ra? 20. Mời góp ý thang đo: Gi ới thi ệu s ơ b ộ v ề n ội hàm t ừng bi ến trong mô hình: g ắn k ết s ản ph ẩm, nh ạy cảm v ị th ế, ki ến th ức s ản ph ẩm, am hi ểu giá, ch ấp nh ận giá. Đọc t ừng câu h ỏi trong t ừng thang đo, xin h ỏi anh ch ị có hi ểu câu h ỏi không? Có thông tin để tr ả l ời không? Có c ần ch ỉnh s ửa thu ật ng ữ, di ễn đạ t ch ỗ nào cho d ễ hi ểu hơn không? Để đo l ường t ừng bi ến thì anh ch ị th ấy b ộ câu hỏi đó có đủ ý ngh ĩa ch ưa? Cần b ổ sung gì không? TRÂN TR ỌNG C ẢM ƠN S Ự H ỢP TÁC C ỦA ANH CH Ị PH Ụ L ỤC 2: PHI ẾU KH ẢO SÁT CHÀO B ẠN! Tôi là nghiên c ứu sinh khóa 34 c ủa tr ường Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân. Tôi đang nghiên c ứu liên quan đến điện tho ại di độ ng, r ất mu ốn bi ết ý ki ến c ủa b ạn v ề s ản ph ẩm này. Thông tin b ạn cung c ấp s ẽ ảnh h ưởng tr ực ti ếp đố i v ới k ết qu ả nghiên c ứu, do vậy, tôi mong mu ốn nh ận được ý ki ến chân th ật nh ất t ừ b ạn. D ữ li ệu nh ận được ch ỉ ph ục v ụ cho ho ạt độ ng nghiên c ứu và tôi cam k ết thông tin cá nhân c ủa b ạn luôn được bảo m ật. Cám ơn s ự h ợp tác c ủa b ạn r ất nhi ều! I. Ý KI ẾN C ỦA B ẠN V Ề ĐIỆN THO ẠI DI ĐỘ NG ( khoanh tròn s ố t ươ ng ứng ) Câu 1: V ới b ạn, điện tho ại di độ ng là: (Ví d ụ: V ới 1, n ếu b ạn th ấy điện tho ại không quan tr ọng , khoanh tròn 1; ít quan tr ọng , khoanh tròn 2; bình th ường , khoanh tròn 3; khá quan tr ọng , khoanh tròn 4; rất quan tr ọng , khoanh tròn 5). 1. Không quan tr ọng 1 2 3 4 5 Quan tr ọng 2. Không ph ải là đối t ượng quan tâm 1 2 3 4 5 Là đối t ượng quan tâm 3. Không liên quan 1 2 3 4 5 Liên quan đến tôi 4. Không có ý ngh ĩa 1 2 3 4 5 Rất có ý ngh ĩa 5. Không h ữu ích 1 2 3 4 5 Hữu ích 6. Không có giá tr ị 1 2 3 4 5 Có giá tr ị 7. Bình th ường 1 2 3 4 5 Cơ b ản 8. Không có l ợi 1 2 3 4 5 Có l ợi 9. Không ph ải v ấn đề 1 2 3 4 5 Là v ấn đề v ới tôi 10. Không làm tôi chú ý 1 2 3 4 5 Làm tôi chú ý 11. Không đáng k ể 1 2 3 4 5 Đáng k ể 12. Không c ần thi ết 1 2 3 4 5 Cần thi ết 13. T ẻ nh ạt 1 2 3 4 5 Thú v ị 14. Không hào h ứng 1 2 3 4 5 Hào h ứng 15. Không lôi cu ốn 1 2 3 4 5 Lôi cu ốn 16. Không quy ến r ũ 1 2 3 4 5 Quy ến r ũ 17. Không thi ết y ếu 1 2 3 4 5 Thi ết y ếu 18. Không đáng khao khát 1 2 3 4 5 Khao khát 19. Không mong mu ốn 1 2 3 4 5 Mong mu ốn 20. Không có nhu c ầu 1 2 3 4 5 Có nhu c ầu Câu 2: So v ới ng ười khác, m ức độ hi ểu bi ết c ủa b ạn v ề điện tho ại di độ ng là: Rất ít 1 2 3 4 5 Rất nhi ều Câu 3: Xin cho bi ết m ức độ b ạn am hi ểu v ề các thông s ố quan tr ọng quy ết đị nh đến ch ức n ăng c ủa chi ếc điện tho ại di độ ng? Không bi ết gì 1 2 3 4 5 Bi ết r ất nhi ều Câu 4: B ạn có th ể t ự mình mua m ột chi ếc điện tho ại nh ư ý mà không c ần tham kh ảo ý ki ến c ủa ng ười khác? Hoàn toàn không th ể 1 2 3 4 5 Hoàn toàn có th ể Câu 5: Vui lòng cho bi ết m ức độ b ạn đồ ng ý – không đồng ý v ới các ý ki ến sau đây v ề m ột điện tho ại đắ t ti ền: Rất không đồng ý – Rất STT Ý ki ến đồng ý Mọi ng ười s ẽ chú ý đế n tôi n ếu tôi mua m ột điện tho ại 1 1 2 3 4 5 đắt ti ền Mua m ột điện tho ại có th ươ ng hi ệu giá cao làm tôi 2 1 2 3 4 5 th ấy t ự tin h ơn Mua m ột điện tho ại đắ t ti ền khi ến tôi th ấy mình đẳng 3 1 2 3 4 5 cấp h ơn 4 Tôi th ấy có uy h ơn khi mua điện tho ại đắ t ti ền 1 2 3 4 5 5 Tôi s ẽ k ể v ới m ọi ng ười khi tôi mua điện tho ại đắt ti ền. 1 2 3 4 5 Bạn c ủa tôi s ẽ coi th ường tôi n ếu tôi mua điện tho ại 6 1 2 3 4 5 giá r ẻ Tôi v ừa mua m ột điện tho ại đắ t ti ền vì tôi bi ết ng ười 7 1 2 3 4 5 khác s ẽ chú ý. Tôi ngh ĩ ng ười khác s ẽ đánh giá tôi qua chi ếc điện 8 1 2 3 4 5 tho ại tôi dùng. Th ậm chí đố i v ới s ản ph ẩm bình th ường, tôi ngh ĩ vi ệc 9 1 2 3 4 5 ch ọn m ột th ươ ng hi ệu đắ t ti ền s ẽ có ấn t ượng h ơn. Câu 6: Vui lòng cho bi ết m ức độ b ạn đồ ng ý – không đồng ý v ới các ý ki ến sau đây: Rất không đồ ng ý – Rất Ý ki ến đồng ý Mọi ng ười h ỏi tôi thông tin v ề giá c ủa nhi ều lo ại điện 1 1 2 3 4 5 tho ại khác nhau. Tôi được xem là chuyên gia hi ểu bi ết v ề giá các lo ại 2 1 2 3 4 5 điện tho ại di độ ng. Tôi là ng ười có kh ả n ăng để có th ể t ư v ấn cho ng ười 3 1 2 3 4 5 khác v ề đị a điểm có th ể mua điện tho ại di độ ng giá t ốt. Tôi thích giúp m ọi ng ười b ằng vi ệc cung c ấp thông tin 4 1 2 3 4 5 về giá c ủa nhi ều lo ại điện tho ại di độ ng. 5 Bạn tôi ngh ĩ tôi là kênh thông tin v ề giá đáng tin c ậy. 1 2 3 4 5 Tôi thích nói v ới m ọi ng ười v ề kho ản ti ền tôi ngh ĩ s ẽ 6 1 2 3 4 5 tr ả cho các lo ại điện tho ại di độ ng khác nhau. Câu 7: Vui lòng đánh giá chính xác ý ki ến c ủa b ạn ở nh ững nh ận đị nh sau: Ý ki ến Rất không đồ ng ý – Rất đồng ý Tôi bi ết m ức giá tham kh ảo (giá để so sánh) c ủa điện 1 1 2 3 4 5 tho ại 2 Đôi lúc, tôi s ẵn sàng tr ả nhi ều ti ền h ơn cho điện tho ại 1 2 3 4 5 3 Tôi bi ết v ề kho ảng bi ến độ ng c ủa giá điện tho ại 1 2 3 4 5 4 Tôi th ường ch ấp nh ận nh ững thay đổ i giá điện tho ại 1 2 3 4 5 II. CÁC THÔNG TIN KHÁC Câu 8. Vui lòng cho bi ết gi ới tính c ủa b ạn? a. Nam b. Nữ Câu 9. Vui lòng cho bi ết, b ạn thu ộc nhóm tu ổi nào sau đây : a. 45 Câu 10: Thu nh ập hàng tháng c ủa b ạn thu ộc vào kho ảng nào sau đây (tri ệu đồng)? a. 15 Câu 11. Trình độ h ọc v ấn c ủa b ạn? a. Ti ểu h ọc b. THCS c. THPT d. Trung c ấp, C Đ e. Đại h ọc f. Sau đại h ọc Câu 12. Ngh ề nghi ệp c ủa b ạn: .. Câu 13: Quê quán c ủa b ạn: .. Câu 14: Lo ại điện tho ại b ạn đang dùng là: a. Điện tho ại bình th ường b. Điện tho ại smartphone Câu 15: Th ươ ng hi ệu điện tho ại b ạn đang dùng :... Câu 16: M ức giá điện tho ại b ạn đang dùng?(tri ệu đồ ng) a. 10 XIN CHÂN THÀNH C ẢM ƠN! CHÚC B ẠN S ỨC KH ỎE VÀ THÀNH CÔNG! PH Ụ L ỤC 3: KẾT QU Ả CH ẠY D Ữ LI ỆU S Ơ B Ộ Ph ụ l ục 3.1. EFA cho d ữ li ệu s ơ b ộ Ph ụ l ục 3.1.1 G ắn k ết s ản ph ẩm - Lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .897 Approx. Chi-Square 2045.581 Bartlett's Test of Sphericity df 190 Sig. .000 Total Variance Explained Compone Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared Loadings nt Loadings Total % of Cumulativ Total % of Cumulati Total % of Cumulative % Variance e % Varianc ve % Variance e 1 9.900 49.498 49.498 9.900 49.498 49.498 4.329 21.647 21.647 2 1.691 8.457 57.954 1.691 8.457 57.954 3.618 18.091 39.737 3 1.150 5.752 63.706 1.150 5.752 63.706 2.965 14.825 54.562 4 1.037 5.184 68.890 1.037 5.184 68.890 2.866 14.328 68.890 5 .795 3.976 72.866 6 .687 3.435 76.301 7 .605 3.026 79.327 8 .584 2.921 82.248 9 .548 2.741 84.989 10 .462 2.310 87.300 11 .447 2.236 89.535 12 .360 1.799 91.334 13 .321 1.603 92.937 14 .295 1.473 94.410 15 .253 1.266 95.676 16 .229 1.144 96.820 17 .184 .921 97.741 18 .172 .859 98.599 19 .156 .778 99.378 20 .124 .622 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 GK1 .684 GK2 .790 GK3 .528 .589 GK4 .690 GK5 .725 GK6 .720 GK7 .702 GK8 .714 GK9 .510 GK10 .576 GK11 .564 GK12 .545 .564 GK13 .573 GK14 .682 GK15 .825 GK16 .832 GK17 .715 GK18 .733 GK19 .569 .518 GK20 .650 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. - Lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .897 Approx. Chi-Square 1894.575 Bartlett's Test of Sphericity df 171 Sig. .000 Total Variance Explained Compone Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared nt Loadings Loadings Total % of Cumulativ Total % of Cumulati Total % of Cumulative Variance e % Variance ve % Variance % 1 9.429 49.626 49.626 9.429 49.626 49.626 4.244 22.335 22.335 2 1.680 8.841 58.467 1.680 8.841 58.467 3.576 18.823 41.158 3 1.079 5.677 64.145 1.079 5.677 64.145 2.923 15.387 56.544 4 1.010 5.315 69.459 1.010 5.315 69.459 2.454 12.915 69.459 5 .782 4.117 73.576 6 .649 3.414 76.990 7 .602 3.170 80.160 8 .575 3.025 83.185 9 .463 2.435 85.620 10 .459 2.416 88.036 11 .387 2.036 90.072 12 .345 1.816 91.888 13 .311 1.639 93.526 14 .294 1.546 95.073 15 .253 1.332 96.405 16 .215 1.129 97.534 17 .172 .904 98.438 18 .170 .892 99.331 19 .127 .669 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 GK1 .716 GK2 .802 GK4 .687 GK5 .752 GK6 .718 GK7 .676 GK8 .731 GK9 .524 GK10 .581 GK11 .551 GK12 .573 .550 GK13 .622 GK14 .662 GK15 .820 GK16 .844 GK17 .728 GK18 .740 GK19 .564 .527 GK20 .678 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. - Lần 3 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of .891 Sampling Adequacy. Approx. Chi- 1748 Square .849 Bartlett's Test of Sphericity df 153 Sig. .000 Total Variance Explained Compo Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared nent Loadings Loadings Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total % of Cumulati Variance % Variance % Varianc ve % e 1 8.919 49.550 49.550 8.919 49.550 49.550 4.130 22.944 22.944 2 1.536 8.535 58.086 1.536 8.535 58.086 3.319 18.437 41.381 3 1.078 5.991 64.077 1.078 5.991 64.077 2.647 14.704 56.085 4 1.008 5.602 69.679 1.008 5.602 69.679 2.447 13.593 69.679 5 .782 4.344 74.023 6 .642 3.565 77.588 7 .602 3.342 80.930 8 .531 2.949 83.879 9 .462 2.567 86.446 10 .456 2.535 88.981 11 .381 2.117 91.098 12 .342 1.900 92.998 13 .295 1.638 94.637 14 .265 1.471 96.108 15 .218 1.214 97.321 16 .178 .989 98.310 17 .170 .943 99.253 18 .134 .747 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 GK1 .720 GK2 .806 GK4 .692 GK5 .752 GK6 .729 GK7 .673 GK8 .754 GK9 .520 GK10 .577 GK11 .539 GK13 .631 GK14 .645 GK15 .812 GK16 .844 GK17 .722 GK18 .748 GK19 .563 .527 GK20 .678 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. - Lần 4 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of .880 Sampling Adequacy. Approx. Chi-Square 1623.023 Bartlett's Test of df 136 Sphericity Sig. .000 Total Variance Explained Comp Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared onent Loadings Loadings Total % of Cumulativ Total % of Variance Cumulative Total % of Cumulati Variance e % % Variance ve % 1 8.376 49.271 49.271 8.376 49.271 49.271 3.931 23.121 23.121 2 1.534 9.025 58.296 1.534 9.025 58.296 3.825 22.500 45.621 3 1.026 6.034 64.329 1.026 6.034 64.329 3.180 18.708 64.329 4 .999 5.879 70.209 5 .780 4.591 74.799 6 .640 3.764 78.563 7 .583 3.427 81.990 8 .508 2.990 84.980 9 .458 2.693 87.673 10 .439 2.582 90.255 11 .342 2.012 92.267 12 .314 1.850 94.117 13 .295 1.735 95.852 14 .221 1.298 97.150 15 .179 1.051 98.201 16 .170 .999 99.199 17 .136 .801 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 GK1 .765 GK2 .753 GK4 .604 GK5 .778 GK6 .571 GK7 .698 GK8 .697 GK9 .505 .515 GK10 .577 GK11 .556 .599 GK13 .507 GK14 .671 GK15 .820 GK16 .853 GK17 .552 GK18 .742 GK20 .760 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. - Lần 5 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of .878 Sampling Adequacy. Approx. Chi-Square 1509.860 Bartlett's Test of df 120 Sphericity Sig. .000 Total Variance Explained Compo Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared nent Loadings Loadings Total % of Cumulativ Total % of Cumulative Total % of Cumulativ Variance e % Variance % Variance e % 1 7.922 49.514 49.514 7.922 49.514 49.514 3.625 22.656 22.656 2 1.502 9.389 58.903 1.502 9.389 58.903 3.483 21.768 44.424 3 1.015 6.344 65.247 1.015 6.344 65.247 3.332 20.823 65.247 4 .993 6.208 71.455 5 .758 4.740 76.195 6 .638 3.986 80.181 7 .518 3.241 83.421 8 .487 3.045 86.466 9 .439 2.744 89.210 10 .345 2.153 91.363 11 .327 2.041 93.404 12 .299 1.869 95.273 13 .237 1.481 96.755 14 .205 1.279 98.033 15 .175 1.096 99.129 16 .139 .871 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 GK1 .755 GK2 .663 GK4 .723 GK5 .783 GK6 .643 GK7 .696 GK8 .604 GK10 .581 GK11 .543 .639 GK13 .619 GK14 .661 GK15 .827 GK16 .859 GK17 .559 GK18 .733 GK20 .760 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. - Lần 6 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of .879 Sampling Adequacy. Approx. Chi-Square 1315.897 Bartlett's Test of df 105 Sphericity Sig. .000 Total Variance Explained Comp Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared onent Loadings Loadings Total % of Cumulati Total % of Cumulativ Total % of Cumula Variance ve % Variance e % Variance tive % 1 7.273 48.489 48.489 7.273 48.489 48.489 4.612 30.748 30.748 2 1.474 9.828 58.317 1.474 9.828 58.317 4.135 27.569 58.317 3 .996 6.639 64.956 4 .980 6.534 71.491 5 .730 4.869 76.360 6 .623 4.153 80.513 7 .515 3.437 83.949 8 .464 3.096 87.045 9 .439 2.926 89.972 10 .342 2.282 92.254 11 .313 2.088 94.342 12 .266 1.775 96.117 13 .221 1.473 97.590 14 .200 1.335 98.925 15 .161 1.075 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 GK1 .532 GK2 .523 GK4 .662 GK5 .810 GK6 .612 GK7 .659 GK8 .721 GK10 .649 GK13 .624 .530 GK14 .717 GK15 .834 GK16 .848 GK17 .633 GK18 .778 GK20 .696 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 3 iterations. - Lần 7 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of .863 Sampling Adequacy. Approx. Chi- 1148.19 Square 3 Bartlett's Test of Sphericity df 91 Sig. .000 Total Variance Explained Comp Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared onent Loadings Loadings Total % of Cumulati Total % of Cumulativ Total % of Cumulative Varianc ve % Variance e % Variance % e 1 6.638 47.418 47.418 6.638 47.418 47.418 4.234 30.240 30.240 2 1.473 10.524 57.942 1.473 10.524 57.942 3.878 27.702 57.942 3 .995 7.105 65.046 4 .932 6.658 71.704 5 .718 5.127 76.831 6 .620 4.430 81.261 7 .470 3.354 84.615 8 .460 3.287 87.902 9 .434 3.099 91.000 10 .314 2.241 93.242 11 .307 2.196 95.438 12 .258 1.841 97.280 13 .216 1.544 98.824 14 .165 1.176 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 GK1 .530 GK2 .526 GK4 .650 GK5 .819 GK6 .619 GK7 .673 GK8 .709 GK10 .653 GK14 .715 GK15 .834 GK16 .853 GK17 .625 GK18 .779 GK20 .707 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 3 iterations. Ph ụ l ục 3.1.2 Thang đo Ki ến th ức s ản ph ẩm KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .604 Approx. Chi-Square 126.981 Bartlett's Test of Sphericity df 3 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 1.970 65.673 65.673 1.970 65.673 65.673 2 .741 24.687 90.361 3 .289 9.639 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Phụ lục 3.1.3 Thang đo Am hiểu giá KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .866 Approx. Chi-Square 518.355 Bartlett's Test of df 15 Sphericity Sig. .000 Total Variance Explained Compon Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings ent Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.946 65.768 65.768 3.946 65.768 65.768 2 .716 11.936 77.704 3 .474 7.903 85.607 4 .397 6.622 92.229 5 .247 4.122 96.351 6 .219 3.649 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Phụ lục 3.1.4 Thang đo Nhạy cảm vị thế KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .855 Approx. Chi-Square 862.122 Bartlett's Test of df 36 Sphericity Sig. .000 Total Variance Explained Compo Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings nent Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.312 59.026 59.026 5.312 59.026 59.026 2 .999 11.103 70.129 3 .671 7.451 77.580 4 .597 6.632 84.212 5 .425 4.727 88.939 6 .345 3.837 92.776 7 .279 3.098 95.874 8 .251 2.783 98.657 9 .121 1.343 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Phụ lục 3.1.5 Thang đo Chấp nhận giá KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .656 Approx. Chi-Square 95.072 Bartlett's Test of Sphericity df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.012 50.312 50.312 2.012 50.312 50.312 2 .818 20.438 70.751 3 .740 18.507 89.257 4 .430 10.743 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Ph ụ l ục 3.2 K ẾT QU Ả CH ẠY CRONBACH ALPHA Phụ lục 3.2.1 Thang đo Gắn kết sản phẩm + Nhân t ố 1: GK1,GK4,GK5,GK6, GK7,GK8,GK17,GK20 Reliability Statistics Cronbach's N of Items Alpha .863 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item Correlation Deleted GK1 29.7600 21.754 .526 .855 GK4 29.8200 20.551 .641 .843 GK5 29.5200 21.231 .655 .843 GK6 29.8133 20.958 .535 .856 GK7 29.9933 19.698 .606 .849 GK8 29.7467 20.647 .668 .841 GK17 29.9133 19.798 .631 .845 GK20 29.7133 20.904 .671 .841 + Nhân t ố 2 Reliability Statistics Cronbach's N of Items Alpha .879 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item Correlation Deleted GK2 18.3000 17.836 .527 .884 GK10 18.5133 16.614 .688 .859 GK14 18.5400 16.680 .743 .850 GK15 18.6000 15.933 .790 .841 GK16 18.8533 16.180 .692 .858 GK18 18.7600 16.600 .693 .858 Phụ lục 3.2.2 Thang đo Kiến thức sản phẩm Reliability Statistics Cronbach's N of Items Alpha .716 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item Correlation Deleted KT1 7.0267 3.274 .634 .510 KT2 7.1000 3.339 .622 .527 KT3 6.5400 3.498 .384 .831 Phụ lục 3.2.3 Thang đo Am hiểu giá Reliability Statistics Cronbach's N of Items Alpha .894 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item Correlation Deleted AHG1 12.1733 20.883 .622 .890 AHG2 12.9533 20.354 .734 .873 AHG3 12.9867 19.852 .774 .866 AHG4 12.3400 19.568 .702 .878 AHG5 12.8267 18.896 .827 .857 AHG6 12.8533 20.569 .645 .886 Phụ lục 3.2.4 Thang đo Nhạy cảm về vị thế Reliability Statistics Cronbach's N of Items Alpha .911 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item Correlation Deleted NCVT1 20.3533 46.767 .680 .902 NCVT2 20.1600 44.619 .742 .898 NCVT3 20.5200 44.828 .782 .895 NCVT4 20.7467 45.774 .792 .894 NCVT5 20.9600 50.227 .508 .913 NCVT6 21.3067 48.281 .655 .904 NCVT7 21.0600 47.090 .749 .898 NCVT8 21.0800 46.356 .735 .898 NCVT9 20.2667 47.700 .608 .907 Phụ lục 3.2.5 Thang đo Chấp nhận giá Reliability Statistics Cronbach's N of Items Alpha .665 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item Correlation Deleted CNG1 8.9133 6.684 .389 .635 CNG2 9.4600 5.982 .411 .624 CNG3 9.3133 5.156 .621 .469 CNG4 8.9133 6.415 .379 .642 PH Ụ L ỤC 4: K ẾT QU Ả CHẠY D Ữ LI ỆU CHÍNH TH ỨC Ph ụ l ục 4.1. Phân tích nhân t ố khám phá EFA cho d ữ li ệu chính th ức Phụ lục 4.1.1. EFA cho các biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .933 Approx. Chi-Square 12582.996 Bartlett's Test of Sphericity df 496 Sig. .000 Total Variance Explained Comp Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared onent Loadings Loadings Total % of Cumulativ Total % of Cumulativ Total % of Cumulat Variance e % Variance e % Variance ive % 1 10.356 32.361 32.361 10.356 32.361 32.361 6.128 19.150 19.150 2 4.952 15.476 47.838 4.952 15.476 47.838 5.287 16.521 35.671 3 2.920 9.126 56.964 2.920 9.126 56.964 4.944 15.451 51.122 4 1.338 4.182 61.146 1.338 4.182 61.146 2.648 8.275 59.397 5 1.147 3.585 64.731 1.147 3.585 64.731 1.707 5.333 64.731 6 .923 2.885 67.615 7 .846 2.644 70.259 8 .736 2.299 72.558 9 .637 1.992 74.550 10 .609 1.902 76.452 11 .578 1.806 78.258 12 .567 1.772 80.030 13 .520 1.626 81.657 14 .453 1.417 83.073 15 .450 1.406 84.479 16 .433 1.352 85.831 17 .405 1.264 87.095 18 .398 1.244 88.339 19 .376 1.175 89.514 20 .363 1.136 90.650 21 .360 1.125 91.775 22 .328 1.024 92.799 23 .321 1.002 93.801 24 .299 .933 94.735 25 .272 .850 95.585 26 .271 .846 96.430 27 .244 .763 97.194 28 .222 .694 97.888 29 .205 .639 98.527 30 .179 .561 99.088 31 .151 .471 99.559 32 .141 .441 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 GK6 .795 GK4 .786 GK3 .749 GK1 .710 GK7 .705 GK2 .704 GK5 .687 GK12 .664 GK14 .631 GK8 .616 NCVT4 .855 NCVT3 .838 NCVT2 .811 NCVT1 .780 NCVT7 .708 NCVT8 .685 NCVT5 .679 NCVT9 .626 NCVT6 .623 AHG5 .865 AHG3 .857 AHG2 .850 AHG4 .817 AHG6 .779 AHG1 .688 GK11 .754 GK10 .705 GK13 .619 GK9 .597 KT3 .616 KT1 .605 KT2 .595 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Phụ lục 4.1.2: EFA cho biến mục tiêu: Chấp nhận giá KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .774 Approx. Chi-Square 741.797 Bartlett's Test of Sphericity df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative Total % of Cumulat % Variance ive % 1 2.499 62.487 62.487 2.499 62.487 62.487 2 .646 16.138 78.625 3 .473 11.820 90.446 4 .382 9.554 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Ph ụ l ục 4.2: CFA Ph ụ l ục 4.2.1: CFA b ậc 1 LẦN 1 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label GK6 <--- TY 1.000 GK4 <--- TY .772 .045 17.254 *** GK3 <--- TY .975 .051 18.964 *** GK1 <--- TY .894 .053 16.919 *** GK7 <--- TY .704 .044 16.119 *** GK2 <--- TY 1.038 .055 18.707 *** GK5 <--- TY .864 .050 17.279 *** GK12 <--- TY .955 .051 18.552 *** GK14 <--- TY .872 .049 17.869 *** GK8 <--- TY .967 .053 18.355 *** AHG3 <--- AHG 1.000 AHG5 <--- AHG .988 .029 34.111 *** AHG2 <--- AHG .946 .029 32.851 *** AHG4 <--- AHG .943 .032 29.394 *** AHG6 <--- AHG .898 .034 26.572 *** AHG1 <--- AHG .677 .035 19.602 *** Estimate S.E. C.R. P Label NCVT3 <--- NCVT 1.000 NCVT4 <--- NCVT 1.010 .035 28.817 *** NCVT2 <--- NCVT .904 .037 24.614 *** NCVT1 <--- NCVT .871 .039 22.481 *** NCVT7 <--- NCVT .781 .039 19.993 *** NCVT5 <--- NCVT .748 .040 18.672 *** NCVT8 <--- NCVT .748 .041 18.222 *** NCVT9 <--- NCVT .679 .042 16.031 *** NCVT6 <--- NCVT .641 .040 16.004 *** CNG4 <--- CNG 1.000 CNG3 <--- CNG 1.274 .075 17.022 *** CNG2 <--- CNG 1.063 .072 14.738 *** CNG1 <--- CNG .814 .061 13.346 *** GK10 <--- HD 1.000 GK11 <--- HD .926 .042 22.246 *** GK9 <--- HD .883 .037 23.955 *** GK1 3 <--- HD .910 .043 21.359 *** KT2 <--- KT 1.000 KT1 <--- KT .909 .053 17.135 *** KT3 <--- KT .923 .075 12.375 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate GK6 <--- TY .773 GK4 <--- TY .681 GK3 <--- TY .738 GK1 <--- TY .669 GK7 <--- TY .642 GK2 <--- TY .730 GK5 <--- TY .682 GK12 <--- TY .725 GK14 <--- TY .702 GK8 <--- TY .718 AHG3 <--- AHG .908 AHG5 <--- AHG .892 AHG2 <--- AHG .878 AHG4 <--- AHG .836 AHG6 <--- AHG .796 AHG1 <--- AHG .665 NCVT3 <--- NCVT .859 NCVT4 <--- NCVT .883 NCVT2 <--- NCVT .805 NCVT1 <--- NCVT .761 NCVT7 <--- NCVT .703 NCVT5 <--- NCVT .670 Estimate NCVT8 <--- NCVT .658 NCVT9 <--- NCVT .597 NCVT6 <--- NCVT .596 CNG4 <--- CNG .694 CNG3 <--- CNG .832 CNG2 <--- CNG .684 CNG1 <--- CNG .613 GK10 <--- HD .859 GK11 <--- HD .776 GK9 <--- HD .816 GK13 <--- HD .754 KT2 <--- KT .783 KT1 <--- KT .782 KT3 <--- KT .546 Lần 2, lo ại NCVT7 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label GK6 <--- TY 1.000 GK4 <--- TY .772 .045 17.256 *** GK3 <--- TY .975 .051 18.962 *** GK1 <--- TY .894 .053 16.920 *** GK7 <--- TY .704 .044 16.114 *** GK2 <--- TY 1.038 .056 18.706 *** GK5 <--- TY .864 .050 17.280 *** GK12 <--- TY .955 .052 18.552 *** GK14 <--- TY .872 .049 17.867 *** GK8 <--- TY .967 .053 18.351 *** AHG3 <--- AHG 1.000 AHG5 <--- AHG .988 .029 34.116 *** AHG2 <--- AHG .946 .029 32.857 *** AHG4 <--- AHG .943 .032 29.412 *** AHG6 <--- AHG .898 .034 26.545 *** AHG1 <--- AHG .677 .035 19.607 *** NCVT3 <--- NCVT 1.000 NCVT4 <--- NCVT .990 .032 31.111 *** NCVT2 <--- NCVT .902 .033 26.992 *** NCVT1 <--- NCVT .851 .036 23.560 *** NCVT5 <--- NCVT .694 .039 17.924 *** NCVT8 <--- NCVT .682 .040 17.066 *** NCVT9 <--- NCVT .641 .041 15.741 *** NCVT6 <--- NCVT .574 .039 14.697 *** CNG4 <--- CNG 1.000 CNG3 <--- CNG 1.276 .075 17.019 *** CNG2 <--- CNG 1.062 .072 14.717 *** CNG1 <--- CNG .815 .061 13.343 *** GK10 <--- HD 1.000 GK11 <--- HD .926 .042 22.236 *** GK9 <--- HD .883 .037 23.959 *** GK13 <--- HD .910 .043 21.353 *** KT2 <--- KT 1.000 KT1 <--- KT .909 .053 17.137 *** KT3 <--- KT .922 .075 12.372 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate GK6 <--- TY .773 GK4 <--- TY .681 GK3 <--- TY .738 GK1 <--- TY .669 GK7 <--- TY .641 GK2 <--- TY .730 GK5 <--- TY .682 Estimate GK12 <--- TY .725 GK14 <--- TY .702 GK8 <--- TY .718 AHG3 <--- AHG .909 AHG5 <--- AHG .892 AHG2 <--- AHG .878 AHG4 <--- AHG .836 AHG6 <--- AHG .795 AHG1 <--- AHG .665 NCVT3 <--- NCVT .885 NCVT4 <--- NCVT .891 NCVT2 <--- NCVT .828 NCVT1 <--- NCVT .766 NCVT5 <--- NCVT .640 NCVT8 <--- NCVT .617 NCVT9 <--- NCVT .581 NCVT6 <--- NCVT .551 CNG4 <--- CNG .694 CNG3 <--- CNG .833 CNG2 <--- CNG .683 CNG1 <--- CNG .613 GK10 <--- HD .859 GK11 <--- HD .776 GK9 <--- HD .816 GK13 <--- HD .754 KT2 <--- KT .783 KT1 <--- KT .782 KT3 <--- KT .546 Lần 3, lo ại NCVT8 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label GK6 <--- TY 1.000 GK4 <--- TY .772 .045 17.257 *** GK3 <--- TY .975 .051 18.961 *** GK1 <--- TY .894 .053 16.921 *** GK7 <--- TY .704 .044 16.111 *** GK2 <--- TY 1.038 .056 18.705 *** GK5 <--- TY .864 .050 17.282 *** GK12 <--- TY .955 .052 18.551 *** GK14 <--- TY .872 .049 17.865 *** GK8 <--- TY .967 .053 18.349 *** AHG3 <--- AHG 1.000 AHG5 <--- AHG .988 .029 34.120 *** AHG2 <--- AHG .946 .029 32.851 *** AHG4 <--- AHG .943 .032 29.419 *** AHG6 <--- AHG .897 .034 26.529 *** AHG1 <--- AHG .677 .035 19.607 *** NCVT3 <--- NCVT 1.000 Estimate S.E. C.R. P Label NCVT4 <--- NCVT .975 .031 31.912 *** NCVT2 <--- NCVT .897 .032 28.061 *** NCVT1 <--- NCVT .842 .035 24.131 *** NCVT5 <--- NCVT .668 .038 17.528 *** NCVT9 <--- NCVT .612 .040 15.207 *** NCVT6 <--- NCVT .538 .039 13.854 *** CNG4 <--- CNG 1.000 CNG3 <--- CNG 1.277 .075 17.015 *** CNG2 <--- CNG 1.062 .072 14.702 *** CNG1 <--- CNG .815 .061 13.342 *** GK10 <--- HD 1.000 GK11 <--- HD .926 .042 22.234 *** GK9 <--- HD .883 .037 23.960 *** GK13 <--- HD .910 .043 21.351 *** KT2 <--- KT 1.000 KT1 <--- KT .909 .053 17.138 *** KT3 <--- KT .922 .075 12.369 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate GK6 <--- TY .773 GK4 <--- TY .681 GK3 <--- TY .738 GK1 <--- TY .669 GK7 <--- TY .641 GK2 <--- TY .730 GK5 <--- TY .682 GK12 <--- TY .725 GK14 <--- TY .702 GK8 <--- TY .718 AHG3 <--- AHG .909 AHG5 <--- AHG .892 AHG2 <--- AHG .878 AHG4 <--- AHG .836 AHG6 <--- AHG .795 AHG1 <--- AHG .665 NCVT3 <--- NCVT .898 NCVT4 <--- NCVT .890 NCVT2 <--- NCVT .835 NCVT1 <--- NCVT .770 NCVT5 <--- NCVT .626 NCVT9 <--- NCVT .563 NCVT6 <--- NCVT .523 CNG4 <--- CNG .694 CNG3 <--- CNG .834 Estimate CN G2 <--- CNG .683 CNG1 <--- CNG .613 GK10 <--- HD .859 GK11 <--- HD .776 GK9 <--- HD .816 GK13 <--- HD .754 KT2 <--- KT .783 KT1 <--- KT .782 KT3 <--- KT .546 Ph ụ l ục 4.2.2 CFA b ậc 2 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label TY <--- GANKET 1.000 HD <--- GANKET 1.201 .095 12.609 *** GK6 <--- TY 1.000 GK4 <--- TY .772 .045 17.254 *** GK3 <--- TY .975 .051 18.981 *** GK1 <--- TY .893 .053 16.924 *** GK7 <--- TY .703 .044 16.113 *** GK2 <--- TY 1.038 .055 18.706 *** Estimate S.E. C.R. P Label GK5 <--- TY .864 .050 17.294 *** GK12 <--- TY .955 .051 18.553 *** GK14 <--- TY .872 .049 17.869 *** GK8 <--- TY .966 .053 18.354 *** AHG3 <--- AHG 1.000 AHG5 <--- AHG .988 .029 34.110 *** AHG2 <--- AHG .946 .029 32.799 *** AHG4 <--- AHG .944 .032 29.446 *** AHG6 <--- AHG .897 .034 26.497 *** AHG1 <--- AHG .678 .035 19.617 *** NCVT3 <--- NCVT 1.000 NCVT4 <--- NCVT .975 .031 31.917 *** NCVT2 <--- NCVT .897 .032 28.051 *** NCVT1 <--- NCVT .842 .035 24.128 *** NCVT5 <--- NCVT .668 .038 17.534 *** NCVT9 <--- NCVT .612 .040 15.205 *** NCVT6 <--- NCVT .538 .039 13.859 *** CNG4 <--- CNG 1.000 CNG3 <--- CNG 1.279 .075 16.991 *** CNG2 <--- CNG 1.063 .072 14.682 *** CNG1 <--- CNG .816 .061 13.323 *** GK10 <--- HD 1.000 GK11 <--- HD .925 .042 22.232 *** GK9 <--- HD .883 .037 24.006 *** GK13 <--- HD .908 .043 21.299 *** KT2 <--- KT 1.000 KT1 <--- KT .909 .053 17.139 *** KT3 <--- KT .922 .075 12.369 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate TY <--- GANKET .869 HD <--- GANKET .907 GK6 <--- TY .773 GK4 <--- TY .681 GK3 <--- TY .739 GK1 <--- TY .669 GK7 <--- TY .641 GK2 <--- TY .730 GK5 <--- TY .682 GK12 <--- TY .725 GK14 <--- TY .702 GK8 <--- TY .718 AHG3 <--- AHG .908 AHG5 <--- AHG .892 Estimate AHG2 <--- AHG .878 AHG4 <--- AHG .837 AHG6 <--- AHG .795 AHG1 <--- AHG .666 NCVT3 <--- NCVT .898 NCVT4 <--- NCVT .890 NCVT2 <--- NCVT .835 NCVT1 <--- NCVT .769 NCVT5 <--- NCVT .626 NCVT9 <--- NCVT .563 NCVT6 <--- NCVT .523 CNG4 <--- CNG .693 CNG3 <--- CNG .834 CNG2 <--- CNG .683 CNG1 <--- CNG .612 GK10 <--- HD .860 GK11 <--- HD .775 GK9 <--- HD .817 GK13 <--- HD .753 KT2 <--- KT .783 KT1 <--- KT .782 KT3 <--- KT .546 Phụ l ục 4.3 Phân tích SEM Ph ụ l ục 4.3.1: SEM cho mô hình 1 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label KT <--- GANKET .699 .070 9.926 *** AHG <--- GANKET .517 .077 6.693 *** KT <--- NCVT .135 .029 4.669 *** AH G <--- NCVT .339 .039 8.733 *** TY <--- GANKET 1.000 HD <--- GANKET 1.226 .096 12.807 *** CNG <--- GANKET .057 .066 .869 .385 CNG <--- NCVT .055 .028 1.999 .046 CNG <--- AHG .402 .035 11.515 *** CNG <--- KT .123 .054 2.269 .023 GK6 <--- TY 1.000 GK4 <--- TY .769 .045 17.257 *** GK3 <--- TY .973 .051 19.009 *** GK1 <--- TY .891 .053 16.941 *** GK7 <--- TY .704 .043 16.184 *** GK2 <--- TY 1.035 .055 18.722 *** Estimate S.E. C.R. P Label GK5 <--- TY .862 .050 17.306 *** GK12 <--- TY .952 .051 18.560 *** GK14 <--- TY .869 .049 17.876 *** GK8 <--- TY .964 .052 18.376 *** AHG3 <--- AHG 1.000 AHG5 <--- AHG .987 .030 33.212 *** AHG2 <--- AHG .944 .030 31.859 *** AHG4 <--- AHG .942 .033 28.585 *** AHG6 <--- AHG .899 .035 25.927 *** AHG1 <--- AHG .676 .035 19.060 *** NCVT3 <--- NCVT 1.000 NCVT4 <--- NCVT .973 .031 31.901 *** NCVT2 <--- NCVT .896 .032 28.089 *** NCVT1 <--- NCVT .842 .035 24.140 *** NCVT5 <--- NCVT .665 .038 17.435 *** NCVT9 <--- NCVT .609 .040 15.123 *** NCVT6 <--- NCVT .539 .039 13.905 *** CNG4 <--- CNG 1.000 CNG3 <--- CNG 1.280 .080 16.058 *** CNG2 <--- CNG 1.063 .076 13.953 *** CNG1 <--- CNG .816 .064 12.673 *** GK10 <--- HD 1.000 GK11 <--- HD .927 .042 22.251 *** GK9 <--- HD .884 .037 23.961 *** GK13 <--- HD .907 .043 21.252 *** KT2 <--- KT 1.000 KT1 <--- KT .983 .068 14.473 *** KT3 <--- KT .926 .083 11.144 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate KT <--- GANKET .570 AHG <--- GANKET .297 KT <--- NCVT .199 AHG <--- NCVT .353 TY <--- GANKET .852 HD <--- GANKET .910 CNG <--- GANKET .049 Estimate CNG <--- NCVT .085 CNG <--- AHG .596 CNG <--- KT .129 GK6 <--- TY .774 GK4 <--- TY .680 GK3 <--- TY .739 GK1 <--- TY .669 GK7 <--- TY .643 GK2 <--- TY .729 GK5 <--- TY .682 GK12 <--- TY .724 GK14 <--- TY .701 GK8 <--- TY .718 AHG3 <--- AHG .905 AHG5 <--- AHG .888 AHG2 <--- AHG .872 AHG4 <--- AHG .829 AHG6 <--- AHG .789 AHG1 <--- AHG .655 NCVT3 <--- NCVT .899 NCVT4 <--- NCVT .890 NCVT2 <--- NCVT .835 NCVT1 <--- NCVT .769 NCVT5 <--- NCVT .623 NCVT9 <--- NCVT .560 NCVT6 <--- NCVT .524 CNG4 <--- CNG .678 CNG3 <--- CNG .824 CNG2 <--- CNG .668 CNG1 <--- CNG .597 GK10 <--- HD .859 GK11 <--- HD .776 GK9 <--- HD .817 GK13 <--- HD .752 KT2 <--- KT .747 KT1 <--- KT .809 KT3 <--- KT .519 Ph ụ lục 4.3.2: Phân tích SEM cho mô hình 2 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label KT <--- GANKET .698 .070 9.921 *** AHG <--- GANKET .517 .077 6.693 *** KT <--- NCVT .135 .029 4.667 *** AHG <--- NCVT .339 .039 8.733 *** TY <--- GANKET 1.000 HD <--- GANKET 1.227 .096 12.816 *** CNG <--- GANKET .062 .065 .953 .340 CNG <--- NCVT .053 .027 1.942 .049 CNG <--- AHG .402 .035 11.635 *** CNG <--- KT .117 .053 2.189 .029 CNG <--- trinhdo5nhom .099 .032 3.061 .002 CNG <--- Thunhap5n .048 .022 2.165 .030 GK6 <--- TY 1.000 GK4 <--- TY .769 .045 17.257 *** GK3 <--- TY .973 .051 19.008 *** GK1 <--- TY .891 .053 16.939 *** GK7 <--- TY .704 .044 16.184 *** GK2 <--- TY 1.035 .055 18.721 *** GK5 <--- TY .862 .050 17.306 *** GK12 <--- TY .952 .051 18.559 *** GK14 <--- TY .869 .049 17.874 *** GK8 <--- TY .964 .052 18.376 *** AHG3 <--- AHG 1.000 AHG5 <--- AHG .988 .030 33.164 *** Estimate S.E. C.R. P Label AHG2 <--- AHG .944 .030 31.804 *** AHG4 <--- AHG .943 .033 28.597 *** AHG6 <--- AHG .900 .035 25.961 *** AHG1 <--- AHG .677 .035 19.065 *** NCVT3 <--- NCVT 1.000 NCVT4 <--- NCVT .973 .031 31.899 *** NCVT2 <--- NCVT .896 .032 28.099 *** NCVT1 <--- NCVT .842 .035 24.142 *** NCVT5 <--- NCVT .665 .038 17.432 *** NCVT9 <--- NCVT .608 .040 15.119 *** NCVT6 <--- NCVT .539 .039 13.902 *** CNG4 <--- CNG 1.000 CNG3 <--- CNG 1.292 .080 16.114 *** CNG2 <--- CNG 1.058 .076 13.846 *** CNG1 <--- CNG .819 .065 12.664 *** GK10 <--- HD 1.000 GK11 <--- HD .927 .042 22.253 *** GK9 <--- HD .883 .037 23.960 *** GK13 <--- HD .907 .043 21.254 *** KT2 <--- KT 1.000 KT1 <--- KT .986 .068 14.464 *** KT3 <--- KT .925 .083 11.127 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate KT <--- GANKET .571 AHG <--- GANKET .297 KT <--- NCVT .199 AHG <--- NCVT .353 TY <--- GANKET .852 HD <--- GANKET .910 CNG <--- GANKET .053 CNG <--- NCVT .082 CNG <--- AHG .599 CNG <--- KT .123 CNG <--- trinhdo5nhom .109 CNG <--- Thunhap5n .077 GK6 <--- TY .774 GK4 <--- TY .680 GK3 <--- TY .739 GK1 <--- TY .669 GK7 <--- TY .643 GK2 <--- TY .729 GK5 <--- TY .682 GK12 <--- TY .724 Estimate GK14 <--- TY .7 01 GK8 <--- TY .718 AHG3 <--- AHG .905 AHG5 <--- AHG .887 AHG2 <--- AHG .871 AHG4 <--- AHG .830 AHG6 <--- AHG .790 AHG1 <--- AHG .656 NCVT3 <--- NCVT .899 NCVT4 <--- NCVT .890 NCVT2 <--- NCVT .835 NCVT1 <--- NCVT .769 NCVT5 <--- NCVT .623 NCVT9 <--- NCVT .560 NCVT6 <--- NCVT .524 CNG4 <--- CNG .675 CNG3 <--- CNG .829 CNG2 <--- CNG .662 CNG1 <--- CNG .597 GK10 <--- HD .860 GK11 <--- HD .776 GK9 <--- HD .817 GK13 <--- HD .752 KT2 <--- KT .747 KT1 <--- KT .810 KT3 <--- KT .518 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate trinhdo5nhom .000 Thunhap5n .000 KT .365 AHG .213 HD .829 CNG .501 TY .726 Ph ụ l ục 4.4: Phân tích c ấu trúc đa nhóm Phụ lục 4.4.1 Giới tính - Kh ả bi ến - Bất bi ến Group Nam Group N ữ Estimate P Estimate P z-score KT <--- GANKET 0.872 0.000 0.638 0.000 -1.536 AHG <--- GANKET 0.531 0.000 0.546 0.000 0.097 KT <--- NCVT 0.059 0.201 0.149 0.000 1.577 AHG <--- NCVT 0.353 0.000 0.315 0.000 -0.496 CNG <--- NCVT 0.095 0.050 0.045 0.173 -0.857 CNG <--- AHG 0.375 0.000 0.409 0.000 0.427 CNG <--- KT 0.090 0.203 0.194 0.000 1.129 Notes: *** p-value < 0.01; ** p-value < 0.05; * p-value < 0.10 Phụ lục 4.4.2 Độ tuổi - Kh ả bi ến Group Tuoi Group Tu ổi trên dứoi 25 25 Estimate P Estimate P z-score KT <--- GANKET 0.733 0.000 0.679 0.000 -0.356 AHG <--- GANKET 0.657 0.000 0.464 0.000 -1.124 KT <--- NCVT 0.145 0.000 0.144 0.001 -0.021 AHG <--- NCVT 0.313 0.000 0.386 0.000 0.929 CNG <--- NCVT 0.074 0.034 0.035 0.371 -0.736 - CNG <--- AHG 0.494 0.000 0.311 0.000 2.733*** CNG <--- KT 0.047 0.427 0.238 0.000 2.3** Notes: *** p-value < 0.01; ** p-value < 0.05; * p-value < 0.10 Bất bi ến Phụ lục 4.4.3: Thu nhập - Kh ả bi ến Group TN th ấp Group TN TB Estimate P Estimate P z-score KT <--- GANKET 0.755 0.000 0.645 0.000 -0.727 AHG <--- GANKET 0.601 0.000 0.492 0.000 -0.665 KT <--- NCVT 0.113 0.007 0.177 0.000 1.087 AHG <--- NCVT 0.272 0.000 0.430 0.000 1.982** CNG <--- NCVT 0.095 0.015 0.019 0.616 -1.429 - CNG <--- AHG 0.538 0.000 0.293 0.000 3.451*** CNG <--- KT 0.038 0.546 0.239 0.000 2.276** Notes: *** p-value < 0.01; ** p-value < 0.05; * p-value < 0.10 Group TN TB Group TN cao Estimate P Estimate P z-score KT <--- GANKET 0.645 0.000 1.211 0.000 1.575 AHG <--- GANKET 0.492 0.000 0.713 0.026 0.661 - KT <--- NCVT 0.177 0.000 -0.170 0.200 2.499** - AHG <--- NCVT 0.430 0.000 0.097 0.517 2.088** CNG <--- NCVT 0.019 0.616 0.136 0.126 1.220 CNG <--- AHG 0.293 0.000 0.279 0.007 -0.124 CNG <--- KT 0.239 0.000 0.239 0.019 -0.002 Notes: *** p-value < 0.01; ** p-value < 0.05; * p-value < 0.10 Group TN th ấp Group TN cao Estimate P Estimate P z-score KT <--- GANKET 0.755 0.000 1.211 0.000 1.233 AHG <--- GANKET 0.601 0.000 0.713 0.026 0.325 - KT <--- NCVT 0.113 0.007 -0.170 0.200 2.034** AHG <--- NCVT 0.272 0.000 0.097 0.517 -1.104 CNG <--- NCVT 0.095 0.015 0.136 0.126 0.419 - CNG <--- AHG 0.538 0.000 0.279 0.007 2.199** CNG <--- KT 0.038 0.546 0.239 0.019 1.677* Notes: *** p-value < 0.01; ** p-value < 0.05; * p-value < 0.10 - Bất bi ến

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_anh_huong_cua_gan_ket_san_pham_va_nhay_cam_vi_the_to.pdf
  • docxLA_NguyenThiHuyen_E.docx
  • pdfLA_NguyenThiHuyen_Sum.pdf
  • pdfLA_NguyenThiHuyen_TT.pdf
  • docxLA_NguyenThiHuyen_V.docx
Luận văn liên quan