PHẦN I – GIỚI THIỆU
Xin chào các Anh /chị
Tôi là nghiên cứu sinh đang nghiên cứu đề tài:
“Ảnh hưởng của tài trợ sự kiện đến hình ảnh thương hiệu của nhà tài trợ”
Trước tiên, tôi xin chân thành cảm ơn Anh/chị đã dành thời gian và trí tuệ của
mình để tham vấn giúp tôi về những phát biểu được nêu trong thang đo nháp 1 dưới
đây (thang đo này đã được hiểu chỉnh dựa theo kết quả phỏng vẫn chuyên gia) để tôi
có thể hoàn thiện, bổ sung và đưa ra thang đo nháp 2 phục vụ cho nghiên cứu.147
Các Anh/chị lưu ý rằng mọi ý kiến tham vấn trung thực và trí tuệ của anh/chị
không đánh giá đúng hay sai và tất cả đều có ý nghĩa thiết thực cho nghiên cứu này.
PHẦN II – NỘI DUNG
Anh/chị vui lòng nghiên cứu kỹ lần lượt các phát biểu dưới đây (gửi các đáp viên bảng
in thang đo nháp 1) và cho biết quan điểm của anh/chị về những vấn đề sau:
- Những phát biểu nào mà Anh/chị cho là chưa hiểu rõ ý nghĩa của nó?
- Những phát biểu nào Anh/chị cho là có từ ngữ khó hiểu hoặc thiếu rõ ràng hoặc
dễ gậy hiểu lầm cho người được phỏng vấn?
- Những phát biểu nào Anh/chị cho là có từ ngữ gây miễn cưỡng hoặc phản cảm
cho người được phỏng vấn?
- Những phát biểu nào Anh/chị cho là có hai hay nhiều trả lời hoặc sử dụng từ
ngữ gợi ý trả lời đối với người được phỏng vấn?
- Những phát biểu nào Anh/chị cho là sử dụng từ ngữ mâu thuẫn, hành văn thiếu
mạch lạc?
- Những phát biểu nào Anh/Chị cho là không có thông tin trả lời hoặc thông tin
thiếu độ tin cậy?
- Những phát biểu nào Anh/Chị cho là sử dụng từ ngữ ít quen thuộc hoặc chưa
phù hợp ngữ cảnh?
- Những phát biểu nào Anh/Chị cho là quá dài dòng hoặc bắt người được phỏng
vấn phải ước đoán?
- Những phát biểu nào Anh/Chị cho là tương đồng khó phân biệt?
- Anh/chị nhận xét gì về hình thức trình bày, bố cụ của các phát biểu trên?
Phỏng vấn viên ghi lại ý kiến của từng người sau đó tổng hợp lại làm cơ sở để điều
chỉnh thang đo nháp 1 trở thành thang đo nháp 2 nhằm mục đích sử dụng cho việc nghiên
cứu định lượng sơ bộ, sử dụng phần mềm SPSS để kiểm tra độ tin cậy của thang đo.
Cuối cùng, xin trân trọng cảm ơn sự đóng góp đầy quý báu của các Anh/chị đã
dành cho việc nghiên cứu này.
193 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 664 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của hình ảnh sự kiện được tài trợ đến hình ảnh thương hiệu của nhà tài trợ: Nghiên cứu trường hợp Habeco tài trợ sự kiện Happy Colour Run, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sponsorship level, prominence, relatedness, and cueing on recall
accuracy', Journal of advertising, 36(4), pp: 61-74.
178. Walliser, B. (1994), 'Les déterminants de la mémorisation des sponsors', Revue
Française du Marketing, 150(5), pp: 83-95.
179. Walliser, B. (1997), 'What Sponsorship Can Learn from Outdoor Advertising:
What Does It Mean for Integrated Communication', Australia-Asia Marketing
Journal, 5(3), pp: 19-28.
180. Walliser, B. (2003), 'An international review of sponsorship research: extension
and update', International Journal of Advertising, 22(1), pp: 5-40.
181. Westbrook, R. A. & Oliver, R. L. (1991), 'The dimensionality of consumption
emotion patterns and consumer satisfaction', Journal of consumer research,
18(1), pp: 84-91.
143
182. Willems, H. (2000), 'Events: Kultur–Identität–Marketing. (2000): .', Events–
Soziologie des Außergewöhnlichen, 18, pp: 51-76.
183. Wise, S. L. & Miles, M. P. (1997), 'Corporate sponsorship of events and tax
implications: is there an opportunity for global co-ordination?', International
Marketing Review, 14(3), pp: 183-195.
184. Wood, J. (1996), 'Sold out', New Republic, 215(17), pp: 42.
185. Wu, S.-I. & Wang, W.-H. (2014), 'Impact of CSR perception on brand image,
brand attitude and buying willingness: a study of a global café', International
Journal of Marketing Studies, 6(6), pp: 43.
186. Wysong, S., Beldona, S., Munch, J. & Kleiser, S. (2012), 'The influence of
situational variables on brand personality choice', International Journal of
Marketing Studies, 4(6), pp: p103.
187. Yeh, H. R. (2009), 'The Influences of Brand Image and Sport Sponsorship on
Brand Equity: A Mediating Effect of Sport Sponsorship', The Journal of
International Management Studies, 4, pp: 58-66.
188. Zafer Erdogan, B. & Kitchen, P. J. (1998), 'Managerial mindsets and the
symbiotic relationship between sponsorship and advertising', Marketing
Intelligence & Planning, 16(6), pp: 369-374.
189. Zajonc, R. B. (2001), 'Mere exposure: A gateway to the subliminal', Current
directions in psychological science, 10(6), pp: 224-228.
190. Zanger, C. & Sistenich, F. (1996), 'Eventmarketing. Bestandesaufnahme,
Standortbestimmung und ausgewählte theoretische Ansätze zu Erklärung eines
innovativen Kommunikationsinstruments, ' Marketing ZFP, pp: 233-242.
191. Zdravkovic, S., Magnusson, P. & Stanley, S. M. (2010), 'Dimensions of fit
between a brand and a social cause and their influence on attitudes', International
Journal of Research in Marketing, 27(2), pp: 151-160.
192. Zdravkovic, S. & Till, B. D. (2012), 'Enhancing brand image via sponsorship:
strength of association effects', International Journal of Advertising, 31(1), pp:
113-132.
144
PHỤ LỤC 1: BẢNG HỎI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA VÀ PHỎNG VẤN NHÓM
1.1 Phỏng vấn chuyên gia marketing và chuyên gia tổ chức sự kiện
1.1.1 Mục đích
- Tìm hiểu các nghiên cứu đã có thuộc chuyên ngành marketing đối với hình ảnh
sự kiện và hình ảnh thương hiệu dưới sự tác động của các biến điều tiết đồng thời tiếp
nhận các đóng góp của các chuyên gia nhằm phát hiện ra những vướng mắc cũng như
bổ sung các ý nghĩa nghiên cứu mới của đề tài.
- Ý kiến của các chuyên gia về việc nghiên cứu ảnh hưởng của tài trợ sự kiện đến
hình ảnh thương hiệu của nhà tài trợ là các hãng đồ uống, cụ thể ở đây là đối với
thương hiệu Habeco đã phù hợp hay chưa?
- Phát triển thang đo được ứng dụng từ các công trình nghiên cứu ở nước ngoài tại
Việt Nam, có cần bổ sung biến quan sát nào cho phù hợp với mô hình ở Việt Nam hay
không?
- Việc phát triển các biến điều tiết như sự phù hợp, thái độ đối với tài trợ dựa trên
nghiên cứu của các học giả nước ngoài khi nghiên cứu về tổ chức sự kiện có phù hợp
với môi trường nghiên cứu ở Việt Nam hay không?
1.1.2 Thành phần tham gia
Các đối tượng tham gia vào cuộc phỏng vẫn chuyên gia này đều là các chuyên
gia ngành marketing và chuyên gia trong lĩnh vực tổ chức sự kiện, hiện đang công tác
tại các trường đại học hàng đầu trong cả nước, những người làm việc tại các công ty
chuyên tổ chức sự kiện có tiếng trên thị trường.
Việc tham khảo các ý kiến của các chuyên gia dưới đây có ý nghĩa to lớn đối
với việc thẩm định lại nguồn gốc các tài liệu đã nghiên cứu để có thể rút trích ra thang
đo nháp 2 sẽ được sử dụng trong các phần tiếp theo của nghiên cứu.
Ý kiến của các chuyên gia kết hợp với kết quả phỏng vấn nhóm tập trung các
đáp viên sẽ là cơ sở để đưa ra thang đo nháp 2 phục vụ cho nghiên cứu định lượng sơ
bộ nhằm sử dụng phần mềm SPSS, đưa ra những đánh giá khách quan nhất về các
thang đo được sử dụng trong luận án.
145
Danh sách các chuyên gia tham gia cuộc phỏng vấn
TT Chuyên gia Lĩnh vực công tác Đơn vị công tác
1. Phạm Thị Huyền Marketing Trường ĐH KTQD
2. Doãn Hoàng Minh Marketing Trường ĐH KTQD
3. Phạm Hồng Hoa Marketing Trường ĐH KTQD
4. Nguyễn Hoài Long Marketing Trường ĐH KTQD
5. Vũ Trí Dũng Marketing Trường ĐH KTQD
6. Nguyễn Ngọc Quang Marketing Trường ĐH KTQD
7. Nguyễn Thu Trang Chuyên gia TCSK T.A.F Media
8. Trịnh Thu Hiền Chuyên gia TCSK Phương Đông Media
9. Phạm Huyền Kiêu Chuyên gia thương hiệu Haki
10. Trường Liên Chuyên gia thương hiêu Công ty 5 sáng tạo
1.1.3 Nội dung
PHẦN I – GIỚI THIỆU
Xin chào các Anh /Chị
Tôi là nghiên cứu sinh đang nghiên cứu về đề tài
“ Ảnh hưởng của hình ảnh sự kiện được tài trợ đến hình ảnh thương hiệu của
nhà tài trợ”
Trước tiên, xin cảm ơn Anh/ Chị đã dành chút thời gian và trí tuệ của mình để
tham vấn giúp tôi về những phát biểu được nêu trong thang đo nháp 1 dưới đây để tôi có
thể hoàn thiện, bổ sung và đưa ra thang đo nháp 2 phục vụ cho nghiên cứu của mình.
Tôi cũng xin lưu ý trước với Anh/chị rằng mọi ý kiến tham vấn của anh/chị không
đánh giá đùng hay sai và tất cả đều có ý nghĩa thiết thực cho nghiên cứu khoa học.
PHẦN II – NỘI DUNG HỎI ĐÁP
Xin Anh/chị vui lòng nghiên cứu kỹ lần lượt các phát biểu dưới đây (gửi đáp viên
bảng các thang đo nháp 1) và cho biết quan điểm của anh/chị về những vấn đề sau đây:
- Việc phân tích chuyển đổi hình ảnh từ sự kiện được tài trợ sang hình ảnh
thương hiệu của nhà tài trợ trên ba khía cạnh Chức năng, Biểu tượng và trải
nghiệm đã đủ căn cứ hay chưa? Đã từng có học giả nào nghiên cứu như vậy hay
146
chưa? Thay vì phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hình ảnh sự kiện hướng phân
tích của luận án có đảm bảo tính khoa học của đề tài không?
- Kết quả của cuộc nghiên cứu của Santos và cộng sự (2008) về ảnh hưởng của
tài trợ sự kiện American’s Cup đến hình thương hiệu của nhà tài trợ Louis
Vuitton. Luận án đã ứng dụng công trình nghiên cứu này để đưa các khía cạnh
chức năng, biểu tượng và trải nghiệm của hình ảnh thương hiệu và hình ảnh sự
kiện thay do khái niệm giá trị của khách hàng như vậy có đảm bảo tính logic và
phù hợp với lý thuyết marketing, thương hiệu đang ứng dụng cũng như phù hợp
với thị trường Việt Nam hay không?
1.2 Phỏng vấn nhóm tập trung
1.2.1 Mục đích
- Kiểm tra những phát biểu được sử dụng trong thang đo nháp 1 (thang đó dịch
và đã có sự hiểu chỉnh từ các chuyên gia marketing, chuyên gia thương hiệu và
tổ chức sự kiện) có được hiểu cặn kẽ và gần gúi với các đáp viên được chọn lọc
hay không.
- Chỉnh sửa ngôn từ của thang đo nháp 1 để hoàn thiện thang đo nháp 2 trước khi
tiến hành nghiên cứu định lượng sơ bộ để đánh giá thang đo.
1.2.2 Đối tượng tham gia
- 10 đáp viên được mời đến gồm:
o 05 người đã từng theo dõi và tham gia sự kiện Happy Colour Run.
o 03 khách hàng thường xuyên uống bia trên địa bàn Hà Nội.
o 02 chủ quán bia Hà Nội
1.2.3 Nội dung
PHẦN I – GIỚI THIỆU
Xin chào các Anh /chị
Tôi là nghiên cứu sinh đang nghiên cứu đề tài:
“Ảnh hưởng của tài trợ sự kiện đến hình ảnh thương hiệu của nhà tài trợ”
Trước tiên, tôi xin chân thành cảm ơn Anh/chị đã dành thời gian và trí tuệ của
mình để tham vấn giúp tôi về những phát biểu được nêu trong thang đo nháp 1 dưới
đây (thang đo này đã được hiểu chỉnh dựa theo kết quả phỏng vẫn chuyên gia) để tôi
có thể hoàn thiện, bổ sung và đưa ra thang đo nháp 2 phục vụ cho nghiên cứu.
147
Các Anh/chị lưu ý rằng mọi ý kiến tham vấn trung thực và trí tuệ của anh/chị
không đánh giá đúng hay sai và tất cả đều có ý nghĩa thiết thực cho nghiên cứu này.
PHẦN II – NỘI DUNG
Anh/chị vui lòng nghiên cứu kỹ lần lượt các phát biểu dưới đây (gửi các đáp viên bảng
in thang đo nháp 1) và cho biết quan điểm của anh/chị về những vấn đề sau:
- Những phát biểu nào mà Anh/chị cho là chưa hiểu rõ ý nghĩa của nó?
- Những phát biểu nào Anh/chị cho là có từ ngữ khó hiểu hoặc thiếu rõ ràng hoặc
dễ gậy hiểu lầm cho người được phỏng vấn?
- Những phát biểu nào Anh/chị cho là có từ ngữ gây miễn cưỡng hoặc phản cảm
cho người được phỏng vấn?
- Những phát biểu nào Anh/chị cho là có hai hay nhiều trả lời hoặc sử dụng từ
ngữ gợi ý trả lời đối với người được phỏng vấn?
- Những phát biểu nào Anh/chị cho là sử dụng từ ngữ mâu thuẫn, hành văn thiếu
mạch lạc?
- Những phát biểu nào Anh/Chị cho là không có thông tin trả lời hoặc thông tin
thiếu độ tin cậy?
- Những phát biểu nào Anh/Chị cho là sử dụng từ ngữ ít quen thuộc hoặc chưa
phù hợp ngữ cảnh?
- Những phát biểu nào Anh/Chị cho là quá dài dòng hoặc bắt người được phỏng
vấn phải ước đoán?
- Những phát biểu nào Anh/Chị cho là tương đồng khó phân biệt?
- Anh/chị nhận xét gì về hình thức trình bày, bố cụ của các phát biểu trên?
Phỏng vấn viên ghi lại ý kiến của từng người sau đó tổng hợp lại làm cơ sở để điều
chỉnh thang đo nháp 1 trở thành thang đo nháp 2 nhằm mục đích sử dụng cho việc nghiên
cứu định lượng sơ bộ, sử dụng phần mềm SPSS để kiểm tra độ tin cậy của thang đo.
Cuối cùng, xin trân trọng cảm ơn sự đóng góp đầy quý báu của các Anh/chị đã
dành cho việc nghiên cứu này.
148
PHỤ LỤC 2: BẢNG HỎI NGHIÊN CỨU NGƯỜI THAM GIA SỰ KIỆN
BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Phiếu số:..........
Kính thưa quý vị!
Trong thời gian qua, các sự kiện thể thao, văn hóa, xã hội, nghệ thuật,... trên toàn quốc đã nhận
được tài trợ và hỗ trợ rất lớn từ cộng đồng doanh nghiệp. Để giúp cho các sự kiện trên ngày
càng thu hút sự quan tâm của các doanh nghiệp, qua đó công chúng sẽ được thưởng thức
những sự kiện quy mô, ý nghĩa và hấp dẫn hơn, chúng tôi rất mong quý vị góp ý bằng cách trả
lời các câu hỏi mà chúng tôi nêu ra ở đây.
Giới thiệu về sự kiện Happy Colour Run:
Happy Colour Run – Đường chạy Sắc màu Tuổi trẻ - Tôi yêu Tổ quốc tôi do
Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh phối hợp với UBND các tỉnh, thành phố và Công
ty DHA tổ chức là một sự kiện văn hóa, thể thao mang nhiều ý nghĩa, hướng lớp trẻ đến
lòng yêu nước, tự hào dân tộc, xung kích xây dựng và bảo vệ Tổ quốc; động viên và ủng
hộ thanh niên tình nguyện ra Đảo Thanh niên lập nghiệp, hỗ trợ xây dựng các công
trình xã hội, dân sinh tại 5 Đảo Thanh niên được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
Happy Colour Run được tổ chức hoàn toàn mới lạ, phù hợp với trào lưu của thế
hệ trẻ. Các cặp đôi trẻ được lựa chọn tham gia sẽ cùng nắm tay nhau từ vạch xuất phát,
qua các cổng màu cho đến khi về đích. Trên đường chạy, các cặp đôi sẽ được nhuộm
những gam màu rực rỡ, tượng trưng cho sức sống của tuổi trẻ và tương lai hứa hẹn của
cuộc sống mới trên các Đảo Thanh niên tiền tiêu của Tổ quốc. Tại khu vực sân khấu
chính, các cặp đôi cùng ghép hình Tổ quốc, cùng tung màu tập thể để tạo nên một hình
ảnh Việt nam đầy màu sắc, biểu tượng cho sức trẻ vươn lên vượt mọi khó khăn, thử
thách theo lời dạy của Bác Hồ “Đâu cần thanh niên có, đâu khó có thanh niên”.
Quý vị hãy thể hiện quan điểm của mình về những ý kiến sau bằng cách đánh dấu (√) vào các ô có
số thích hợp:
Phần 1: Tiếp xúc với sự kiện
Câu hỏi Không 1 lần 2 hoặc 3 lần
4 đến
5 lần
Trên 5
lần
Bạn có theo dõi hay tham gia sự kiện “Happy
Colour Run” không? 1 2 3 4 5
Bao nhiêu bản tin, bài báo về sự kiện “Happy
Colour Run” mà bạn đã xem và đọc? 1 2 3 4 5
Bao nhiêu lần bạn ghé thăm website và fanpage
“Happy Colour Run” ? 1 2 3 4 5
149
Phần 2: Gắn kết với sự kiện
Câu hỏi
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
có ý kiến
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
“Happy Colour Run” quan trọng đối với tôi 1 2 3 4 5
“Happy Colour Run” phù hợp đối với tôi 1 2 3 4 5
“Happy Colour Run” có ý nghĩa đối với tôi 1 2 3 4 5
Tôi hào hứng với sự kiện “Happy Colour Run” 1 2 3 4 5
“Happy Colour Run” cuốn hút đối với tôi 1 2 3 4 5
Tôi quan tâm đến sự kiện “Happy Colour Run” 1 2 3 4 5
“Happy Colour Run” vui vẻ đối với tôi 1 2 3 4 5
“Happy Colour Run” hấp dẫn đối với tôi 1 2 3 4 5
“Happy Colour Run” thú vị đối với tôi 1 2 3 4 5
“Happy Colour Run” liên quan đối với tôi 1 2 3 4 5
Phần 3: Hình ảnh sự kiện
Câu hỏi
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Rất
đồng ý
Sự kiện “Happy Colour Run” đáp ứng nhu cầu
giải trí của giới trẻ 1 2 3 4 5
Tham gia sự kiện “Happy Colour Run” là một
quyết định khôn ngoan 1 2 3 4 5
Tôi hài lòng với cách thức tổ chức sự kiện “Happy
Colour Run” 1 2 3 4 5
Tôi hài lòng với chất lượng sự kiện “Happy Colour
Run” 1 2 3 4 5
Sự kiện “Happy Colour Run” là phù hợp với trào
lưu giải trí của giới trẻ 1 2 3 4 5
Tham gia “Happy Colour Run” là biểu tượng cho
những người năng động, trẻ khỏe và sáng tạo 1 2 3 4 5
“Happy Colour Run” là một sự kiện được mong
chờ của giới trẻ 1 2 3 4 5
Sự kiện “Happy Colour Run” phù hợp với hình
ảnh cá nhân tôi 1 2 3 4 5
“Happy Colour Run” giúp tôi hòa mình với mọi người 1 2 3 4 5
“Happy Colour Run” mang đến cho tôi sự vui vẻ
và nguồn cảm hứng mới 1 2 3 4 5
Tham gia sự kiện “Happy Colour Run” giúp tôi
được chơi, được vận động và sáng tạo 1 2 3 4 5
Tham gia “Happy Colour Run” là sự vui thích của tôi 1 2 3 4 5
150
Phần 4: Thái độ đối với tài trợ
Câu hỏi Rất không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
Theo tôi, ngoài việc tập trung vào hoạt động sản xuất
kinh doanh của mình, công ty nên tài trợ sự kiện 1 2 3 4 5
Tài trợ cần thiết cho các sự kiện thể thao và văn hóa 1 2 3 4 5
Tài trợ có ảnh hưởng tích cực cho sự kiện thể
thao, văn hóa 1 2 3 4 5
Tài trợ sự kiện là một việc tốt mà công ty nên làm 1 2 3 4 5
Phần 6: Kinh nghiệm trước đó với thương hiệu nhà tài trợ
Câu hỏi Không
1
lần
2 hoặc
3 lần
4 hoặc
5 lần
Trên 5
lần
Trong 2016, bạn đã mua sản phẩm nào của Bia Hà Nội
không? 1 2 3 4 5
Trong 2016, bạn có sử dụng sản phẩm của Bia Hà Nội
không? 1 2 3 4 5
Trong 2016, ngoài thông tin từ “Happy Colour Run”,
bạn có nhìn thấy một quảng cáo Bia Hà Nội không? 1 2 3 4 5
Trong năm 2016, bạn có vào một quán bán sản
phẩm Bia Hà Nội không? 1 2 3 4 5
Phần 7: Hình ảnh thương hiệu Bia Hà Nội
Câu hỏi
Rất
không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
có ý
kiến
Đồng
ý
Rất
đồng ý
Tôi thích kiểu dáng của sản phẩm Bia Hà Nội 1 2 3 4 5
Tôi hài lòng với việc lựa chọn sản phẩm Bia Hà Nội 1 2 3 4 5
Tôi hài lòng với dịch vụ của Bia Hà Nội 1 2 3 4 5
Tôi hài lòng với chất lượng sản phẩm Bia Hà Nội 1 2 3 4 5
Sử dụng sản phẩm Bia Hà Nội là phù hợp xu
hướng tiêu dùng bia 1 2 3 4 5
Sử dụng sản phẩm Bia Hà Nội sẽ giúp cải thiện
cách người khác nhìn nhận về tôi 1 2 3 4 5
Bia Hà Nội là một thương hiệu bia hàng đầu 1 2 3 4 5
Sản phẩm và thương hiệu Bia Hà Nội phù hợp với
hình ảnh cá nhân tôi 1 2 3 4 5
Sản phẩm Bia Hà Nội quan tâm đến lợi ích của tôi 1 2 3 4 5
Sử dụng Bia Hà Nội làm cho tôi cảm thấy sảng
khoái và tràn đầy năng lượng 1 2 3 4 5
Không khí quán Bia Hà Nội mang lại cho tôi cảm
giác được thưởng thức và giao lưu 1 2 3 4 5
Sử dụng sản phẩm Bia Hà Nội là một sự vui thích của tôi 1 2 3 4 5
151
Phần 8: Sự phù hợp giữa sự kiện và nhà tài trợ
Câu hỏi Rất không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
có ý kiến
Đồng
ý
Rất
đồng
ý
Có sự gắn kết một cách logic giữa Bia Hà Nội
với sự kiện “Happy Colour Run” 1 2 3 4 5
Hình ảnh của thương hiệu Bia Hà Nội và hình ảnh
của sự kiện “Happy Colour Run” là tương đồng
nhau
1 2 3 4 5
Thương hiệu Bia Hà Nội và sự kiện “Happy
Colour Run” phù hợp với nhau 1 2 3 4 5
Thương hiệu Bia Hà Nội và sự kiện “Happy
Colour Run” góp phần làm nổi bật lẫn nhau 1 2 3 4 5
Phần 9: Thông tin chung
1. Xin quý vị vui lòng cho biết giới tính?
1 Nam 2 Nữ
2. Quý vị vui lòng cho biết độ tuổi?
1 45 tuổi
3. Quý vị vui lòng cho biết nghề nghiệp hiện tại?
1 Học sinh/ Sinh viên 2 Công nhân viên
3 Lao động tư do 4 Khác
4. Thu nhập hàng tháng của quý vị trong khoảng bao nhiêu?
1 Dưới 2 triệu 2 Từ 2 – 4 triệu 3 Từ 4 – 6 triệu
4 Từ 6 – 10 triệu 5 Từ 10 - 20 triệu 6 Từ 20 triệu trở lên
Xin trân trọng cảm ơn Quý vị!
152
PHỤ LỤC 3: KẾT QỦA ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ THANG ĐO
3.1 Cronbach’s alpha và EFA thang đo hình ảnh sự kiện
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.896 12
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CNSK1 42.6905 28.385 .605 .888
CNSK2 43.1310 28.356 .518 .892
CNSK3 43.1190 27.359 .648 .885
CNSK4 43.0595 28.346 .601 .888
BTSK1 42.8929 27.904 .566 .890
BTSK2 42.9048 28.208 .516 .893
BTSK3 43.0952 28.666 .535 .891
BTSK4 43.0595 28.225 .559 .890
TNSK1 42.7500 26.913 .653 .885
TNSK2 42.7619 26.810 .731 .881
TNSK3 42.6548 26.663 .685 .883
TNSK4 42.7857 26.869 .701 .883
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .876
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 498.908
df 66
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance Cumulative % Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5.644 47.030 47.030 5.644 47.030 47.030
2 1.432 11.934 58.964 1.432 11.934 58.964
3 1.140 9.503 68.467 1.140 9.503 68.467
4 .739 6.157 74.623
5 .667 5.558 80.181
6 .484 4.032 84.213
7 .443 3.688 87.901
8 .392 3.265 91.166
9 .331 2.760 93.926
10 .304 2.534 96.460
11 .245 2.040 98.500
12 .180 1.500 100.000
153
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3
TNSK3 .855
TNSK2 .837
TNSK1 .775
TNSK4 .697
CNSK3 .863
CNSK2 .831
CNSK4 .734
CNSK1 .558
BTSK2 .844
BTSK1 .836
BTSK4 .693
BTSK3 .544
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
3.2 Cronbach’s alpha và EFA thang đo hình ảnh thương hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.913 12
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CNTH1 37.0357 40.179 .579 .909
CNTH2 36.7857 39.640 .639 .907
CNTH3 36.8929 41.663 .497 .912
CNTH4 36.7262 39.840 .600 .909
BTTH1 37.0952 39.244 .680 .905
BTTH2 37.5000 38.855 .721 .903
BTTH3 37.0119 38.229 .702 .904
BTTH4 37.4881 38.663 .683 .905
TNTH1 37.2738 40.225 .626 .908
TNTH2 37.1429 37.256 .738 .902
TNTH3 36.9524 37.540 .656 .907
TNTH4 37.0714 36.983 .716 .903
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .855
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 636.311
df 66
Sig. .000
154
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 6.197 51.644 51.644 6.197 51.644 51.644
2 1.490 12.418 64.063 1.490 12.418 64.063
3 1.115 9.292 73.355 1.115 9.292 73.355
4 .636 5.297 78.652
5 .569 4.742 83.394
6 .469 3.907 87.301
7 .421 3.507 90.808
8 .344 2.870 93.678
9 .256 2.132 95.810
10 .208 1.733 97.543
11 .157 1.305 98.848
12 .138 1.152 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3
TNTH4 .869
TNTH3 .846
TNTH2 .814
TNTH1 .669
BTTH2 .807
BTTH3 .794
BTTH1 .737
BTTH4 .714
CNTH4 .841
CNTH2 .742
CNTH3 .714
CNTH1 .630
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
3.3 Cronbach’s alpha và EFA thang đo gắn kết với sự kiện được tài trợ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.921 10
155
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
GKSK1 34.1786 28.365 .697 .913
GKSK2 33.3571 29.365 .615 .917
GKSK3 33.9286 26.380 .744 .911
GKSK4 33.2024 28.115 .661 .915
GKSK5 33.1905 29.096 .679 .914
GKSK6 34.0000 27.614 .705 .913
GKSK7 33.0714 28.814 .734 .912
GKSK8 33.2976 28.139 .738 .911
GKSK9 33.2738 28.177 .714 .912
GKSK10 34.0714 27.417 .754 .910
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .850
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 601.078
df 45
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 5.892 58.921 58.921 5.892 58.921 58.921
2 1.218 12.176 71.097 1.218 12.176 71.097
3 .698 6.976 78.073
4 .573 5.727 83.800
5 .493 4.929 88.729
6 .357 3.567 92.296
7 .304 3.043 95.340
8 .220 2.204 97.543
9 .148 1.482 99.025
10 .097 .975 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
156
Rotated Component Matrixa
Component
1 2
GKSK8 .863
GKSK9 .843
GKSK5 .802
GKSK7 .789
GKSK4 .628
GKSK2 .512
GKSK6 .864
GKSK3 .834
GKSK1 .815
GKSK10 .781
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
3.4 Cronbach’s alpha và EFA thang đo thái độ đối với tài trợ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.807 4
5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TDTT1 12.6429 2.473 .667 .737
TDTT2 12.5357 2.830 .692 .729
TDTT3 12.5714 2.947 .561 .786
TDTT4 12.5714 2.850 .587 .775
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .792
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 104.862
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.549 63.726 63.726 2.549 63.726 63.726
2 .579 14.472 78.198
3 .506 12.658 90.855
4 .366 9.145 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
157
Component Matrixa
Component
1
TDTT2 .844
TDTT1 .831
TDTT4 .767
TDTT3 .746
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
3.5 Cronbach’s alpha và EFA thang đo sự phù hợp nhận thức
3.5.1 Kết quả đánh giá lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.830 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
SPH1 13.2262 6.587 .662 .786
SPH2 13.3452 6.156 .788 .749
SPH3 13.1667 5.851 .811 .739
SPH4 13.0714 6.597 .695 .778
SPH5 14.0476 7.974 .256 .897
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .813
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 221.177
df 10
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.150 63.001 63.001 3.150 63.001 63.001
2 .974 19.477 82.478
3 .435 8.703 91.181
4 .245 4.900 96.081
5 .196 3.919 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
158
Component Matrixa
Component
1
SPH3 .920
SPH2 .900
SPH1 .837
SPH4 .813
SPH5
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
3.5.2 Cronbach’s alpha và EFA thang đo sự phù hợp nhận thức sau khi loại biến SPH5
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.897 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
SPH1 10.5595 4.731 .749 .875
SPH2 10.6786 4.534 .817 .850
SPH3 10.5000 4.229 .856 .834
SPH4 10.4048 5.063 .668 .903
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .818
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 209.427
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.057 76.422 76.422 3.057 76.422 76.422
2 .494 12.342 88.765
3 .253 6.337 95.101
4 .196 4.899 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
159
Component Matrixa
Component
1
SPH3 .926
SPH2 .904
SPH1 .861
SPH4 .800
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
3.6 Cronbach’s alpha và EFA thang đo sự phù hợp nhận thức
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.780 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
TXSK1 7.0714 4.236 .543 .779
TXSK2 6.1429 4.076 .667 .659
TXSK3 6.3095 3.301 .661 .658
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .681
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 73.269
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.097 69.889 69.889 2.097 69.889 69.889
2 .555 18.490 88.379
3 .349 11.621 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
160
Component Matrixa
Component
1
TXSK3 .864
TXSK2 .862
TXSK1 .778
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
3.7 Cronbach’s alpha và EFA thang đo kinh nghiệm trước đó với thương hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.750 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
KNTH1 10.0714 9.826 .644 .633
KNTH2 10.0119 9.699 .705 .598
KNTH3 10.3929 12.482 .328 .806
KNTH4 10.2738 11.237 .534 .698
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .659
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 110.345
df 6
Sig. .000
161
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.340 58.498 58.498 2.340 58.498 58.498
2 .847 21.176 79.674
3 .597 14.934 94.608
4 .216 5.392 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
KNTH2 .890
KNTH1 .853
KNTH4 .744
KNTH3 .516
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
162
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CFA, KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH,
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT NGHIÊN CỨU
4.1 Thang đo hình ảnh sự kiện
4.1.1 Kết quả CFA thang đo hình ảnh sự kiện.
4.1.2 Bảng trọng số chưa chuẩn hóa CFA khái niệm hình ảnh sự kiện
Estimate S.E. C.R. P Label
TNSK2 <--- Trai_nghiem_SK 1,000
TNSK3 <--- Trai_nghiem_SK ,976 ,047 20,645 ***
TNSK1 <--- Trai_nghiem_SK ,985 ,050 19,726 ***
TNSK4 <--- Trai_nghiem_SK ,897 ,050 18,104 ***
BTSK2 <--- Bieu_tuong_SK 1,000
BTSK1 <--- Bieu_tuong_SK ,877 ,052 16,912 ***
BTSK3 <--- Bieu_tuong_SK ,922 ,056 16,461 ***
BTSK4 <--- Bieu_tuong_SK ,816 ,055 14,874 ***
CNSK3 <--- Chuc_nang_SK 1,000
CNSK4 <--- Chuc_nang_SK ,873 ,050 17,291 ***
CNSK2 <--- Chuc_nang_SK ,820 ,054 15,295 ***
CNSK1 <--- Chuc_nang_SK ,739 ,048 15,367 ***
163
4.1.3 Bảng trọng số chuẩn hóa CFA khái niệm hình ảnh sự kiện
Estimate
TNSK2 <--- Trai_nghiem_SK ,816
TNSK3 <--- Trai_nghiem_SK ,808
TNSK1 <--- Trai_nghiem_SK ,777
TNSK4 <--- Trai_nghiem_SK ,724
BTSK2 <--- Bieu_tuong_SK ,790
BTSK1 <--- Bieu_tuong_SK ,745
BTSK3 <--- Bieu_tuong_SK ,724
BTSK4 <--- Bieu_tuong_SK ,655
CNSK3 <--- Chuc_nang_SK ,805
CNSK4 <--- Chuc_nang_SK ,754
CNSK2 <--- Chuc_nang_SK ,666
CNSK1 <--- Chuc_nang_SK ,669
4.1.4 Hệ số tương quan giữa các khái niệm thành phần
Estimate
Bieu_tuong_SK Chuc_nang_SK ,477
Trai_nghiem_SK Bieu_tuong_SK ,616
Trai_nghiem_SK Chuc_nang_SK ,620
4.2 Thang đo hình ảnh thương hiệu
4.2.1 Kết quả CFA thang đo hình ảnh thương hiệu
164
4.2.2 Bảng trọng số chưa chuẩn hóa CFA khái niệm hình ảnh thương hiệu
Estimate S.E. C.R. P Label
TNTH4 <--- Trai_nghiem_TH 1,000
TNTH3 <--- Trai_nghiem_TH ,959 ,039 24,469 ***
TNTH2 <--- Trai_nghiem_TH ,935 ,037 25,233 ***
TNTH1 <--- Trai_nghiem_TH ,744 ,036 20,526 ***
BTTH2 <--- Bieu_tuong_TH 1,000
BTTH4 <--- Bieu_tuong_TH ,972 ,045 21,752 ***
BTTH3 <--- Bieu_tuong_TH 1,173 ,059 19,780 ***
BTTH1 <--- Bieu_tuong_TH 1,038 ,054 19,339 ***
CNTH4 <--- Chuc_nang_TH 1,000
CNTH2 <--- Chuc_nang_TH 1,050 ,052 20,353 ***
CNTH1 <--- Chuc_nang_TH ,880 ,053 16,596 ***
CNTH3 <--- Chuc_nang_TH ,873 ,051 16,978 ***
4.2.3 Bảng trọng số chuẩn hóa CFA khái niệm hình ảnh thương hiệu
Estimate
TNTH4 <--- Trai_nghiem_TH ,858
TNTH3 <--- Trai_nghiem_TH ,838
TNTH2 <--- Trai_nghiem_TH ,856
TNTH1 <--- Trai_nghiem_TH ,746
BTTH2 <--- Bieu_tuong_TH ,780
BTTH4 <--- Bieu_tuong_TH ,738
BTTH3 <--- Bieu_tuong_TH ,830
BTTH1 <--- Bieu_tuong_TH ,809
CNTH4 <--- Chuc_nang_TH ,794
CNTH2 <--- Chuc_nang_TH ,841
CNTH1 <--- Chuc_nang_TH ,693
CNTH3 <--- Chuc_nang_TH ,707
4.2.4 Hệ số tương quan giữa các khái niệm thành phần
Estimate
Trai_nghiem_TH Bieu_tuong_TH ,636
Trai_nghiem_TH Chuc_nang_TH ,564
Bieu_tuong_TH Chuc_nang_TH ,661
165
4.3 Thang đo gắn kết với sự kiện
4.3.1 Kết quả CFA thang đo gắn kế với sự kiện
4.3.2 Bảng trọng số chưa chuẩn hóa CFA khái niệm gắn kết với sự kiện
Estimate S.E. C.R. P Label
GKSK5 <--- GanketSK_F1 ,891 ,037 23,950 ***
GKSK9 <--- GanketSK_F1 ,867 ,046 18,873 ***
GKSK7 <--- GanketSK_F1 ,952 ,048 19,710 ***
GKSK4 <--- GanketSK_F1 ,997 ,056 17,815 ***
GKSK10 <--- GanketSK_F2 1,000
GKSK3 <--- GanketSK_F2 1,036 ,043 24,252 ***
GKSK1 <--- GanketSK_F2 ,836 ,042 19,991 ***
GKSK6 <--- GanketSK_F2 ,803 ,039 20,426 ***
GKSK2 <--- GanketSK_F1 ,673 ,048 14,145 ***
GKSK8 <--- GanketSK_F1 1,000
4.3.3 Bảng trọng số chuẩn hóa CFA khái niệm hình ảnh sự kiện
Estimate
GKSK5 <--- GanketSK_F1 ,733
GKSK9 <--- GanketSK_F1 ,767
GKSK7 <--- GanketSK_F1 ,798
GKSK4 <--- GanketSK_F1 ,730
GKSK10 <--- GanketSK_F2 ,813
GKSK3 <--- GanketSK_F2 ,804
GKSK1 <--- GanketSK_F2 ,781
GKSK6 <--- GanketSK_F2 ,764
GKSK2 <--- GanketSK_F1 ,596
GKSK8 <--- GanketSK_F1 ,797
166
4.3.4 Hệ số tương quan giữa các khái niệm thành phần
Estimate
GanketSK_F1 GanketSK_F2 ,548
4.4 Thang đo tiếp xúc với sự kiện
4.4.1 Kết quả CFA thang đo tiếp xúc với sự kiện
4.4.2 Bảng trọng số chưa chuẩn hóa CFA khái niệm tiếp xúc với sự kiện
Estimate S.E. C.R. P Label
TNSK2 <--- TrainghiepSK 1,000
TNSK3 <--- TrainghiepSK ,973 ,047 20,574 ***
TNSK1 <--- TrainghiepSK ,985 ,050 19,731 ***
TNSK4 <--- TrainghiepSK ,901 ,050 18,204 ***
BTSK2 <--- BieutuongSK 1,000
BTSK1 <--- BieutuongSK ,878 ,052 16,903 ***
BTSK3 <--- BieutuongSK ,923 ,056 16,448 ***
BTSK4 <--- BieutuongSK ,818 ,055 14,886 ***
CNSK3 <--- ChucnangSK 1,000
CNSK4 <--- ChucnangSK ,866 ,050 17,168 ***
CNSK2 <--- ChucnangSK ,824 ,054 15,374 ***
CNSK1 <--- ChucnangSK ,744 ,048 15,472 ***
TXSK2 <--- TiepxucSK 1,000
TXSK3 <--- TiepxucSK 1,320 ,127 10,355 ***
TXSK1 <--- TiepxucSK ,650 ,068 9,596 ***
167
4.4.3 Bảng trọng số chuẩn hóa CFA khái niệm tiếp xúc với sự kiện
Estimate
TNSK2 <--- TrainghiepSK ,816
TNSK3 <--- TrainghiepSK ,805
TNSK1 <--- TrainghiepSK ,777
TNSK4 <--- TrainghiepSK ,727
BTSK2 <--- BieutuongSK ,789
BTSK1 <--- BieutuongSK ,745
BTSK3 <--- BieutuongSK ,724
BTSK4 <--- BieutuongSK ,656
CNSK3 <--- ChucnangSK ,805
CNSK4 <--- ChucnangSK ,748
CNSK2 <--- ChucnangSK ,670
CNSK1 <--- ChucnangSK ,674
TXSK2 <--- TiepxucSK ,711
TXSK3 <--- TiepxucSK ,806
TXSK1 <--- TiepxucSK ,493
4.4.4 Hệ số tương quan giữa các khái niệm thành phần
Estimate
TrainghiepSK BieutuongSK ,616
BieutuongSK ChucnangSK ,478
TrainghiepSK ChucnangSK ,621
BieutuongSK TiepxucSK ,198
ChucnangSK TiepxucSK ,251
TrainghiepSK TiepxucSK ,256
4.5 Thang đo sự phù hợp nhận thức
4.5.1 Kết quả CFA thang đo sự phù hợp nhận thức
168
4.5.2 Bảng trọng số chưa chuẩn hóa CFA khái niệm sự phù hợp nhận thức
Estimate S.E. C.R. P Label
SPH3 <--- Suphuhop 1,170 ,059 19,678 ***
SPH4 <--- Suphuhop 1,060 ,062 17,022 ***
SPH2 <--- Suphuhop ,997 ,055 18,035 ***
SPH1 <--- Suphuhop 1,000
4.5.3 Bảng trọng số chuẩn hóa CFA khái niệm sự phù hợp nhận thức
Estimate
SPH3 <--- Suphuhop ,889
SPH4 <--- Suphuhop ,745
SPH2 <--- Suphuhop ,790
SPH1 <--- Suphuhop ,735
4.6 Thang đo thái độ đối với tài trợ
4.6.1 Kết quả CFA thang đo thái độ đối với tài trợ
4.6.2 Bảng trọng số chưa chuẩn hóa CFA khái niệm thái độ đối với tài trợ
Estimate S.E. C.R. P Label
TDTT3 <--- Thaidotaitro ,847 ,074 11,430 ***
TDTT4 <--- Thaidotaitro ,872 ,076 11,455 ***
TDTT2 <--- Thaidotaitro 1,128 ,089 12,647 ***
TDTT1 <--- Thaidotaitro 1,000
4.6.3 Bảng trọng số chuẩn hóa CFA khái niệm thái độ đối với tài trợ
Estimate
TDTT3 <--- Thaidotaitro ,714
TDTT4 <--- Thaidotaitro ,716
TDTT2 <--- Thaidotaitro ,763
TDTT1 <--- Thaidotaitro ,667
169
4.7 Thang đo kinh nghiệm trước đó với thương hiệu
4.7.1 Kết quả CFA thang đo kinh nghiệm trước đó với thương hiệu
4.7.2 Bảng trọng số chưa chuẩn hóa CFA khái niệm kinh nghiệm trước đó với
thương hiệu
Estimate S.E. C.R. P Label
TNTH3 <--- trainghiemTH 1,000
TNTH4 <--- trainghiemTH 1,050 ,043 24,675 ***
TNTH2 <--- trainghiemTH ,972 ,040 24,255 ***
TNTH1 <--- trainghiemTH ,775 ,039 20,006 ***
BTTH2 <--- bieutuongTH 1,000
BTTH4 <--- bieutuongTH ,985 ,047 21,015 ***
BTTH3 <--- bieutuongTH 1,075 ,050 21,519 ***
BTTH1 <--- bieutuongTH ,949 ,046 20,765 ***
CNTH4 <--- chucnangTH 1,000
CNTH1 <--- chucnangTH ,880 ,054 16,430 ***
CNTH2 <--- chucnangTH 1,078 ,052 20,666 ***
CNTH3 <--- chucnangTH ,866 ,052 16,667 ***
KNTH2 <--- kinhnghiemTH 1,000
KNTH1 <--- kinhnghiemTH ,971 ,042 23,088 ***
KNTH4 <--- kinhnghiemTH ,703 ,045 15,655 ***
KNTH3 <--- kinhnghiemTH ,495 ,048 10,386 ***
170
4.7.3 Bảng trọng số chuẩn hóa CFA khái niệm kinh nghiệm trước đó với thương hiệu
Estimate
TNTH3 <--- trainghiemTH ,837
TNTH4 <--- trainghiemTH ,863
TNTH2 <--- trainghiemTH ,853
TNTH1 <--- trainghiemTH ,745
BTTH2 <--- bieutuongTH ,828
BTTH4 <--- bieutuongTH ,793
BTTH3 <--- bieutuongTH ,808
BTTH1 <--- bieutuongTH ,786
CNTH4 <--- chucnangTH ,788
CNTH1 <--- chucnangTH ,687
CNTH2 <--- chucnangTH ,857
CNTH3 <--- chucnangTH ,696
KNTH2 <--- kinhnghiemTH ,913
KNTH1 <--- kinhnghiemTH ,853
KNTH4 <--- kinhnghiemTH ,614
KNTH3 <--- kinhnghiemTH ,434
4.7.4 Hệ số tương quan giữa các khái niệm thành phần
Estimate
trainghiemTH bieutuongTH ,637
trainghiemTH chucnangTH ,563
bieutuongTH chucnangTH ,633
bieutuongTH kinhnghiemTH ,339
chucnangTH kinhnghiemTH ,465
trainghiemTH kinhnghiemTH ,435
171
4.8 Kiểm định mô hình lý thuyết chưa có sự tác động của biến điều tiết
4.8.1 Kết quả kiểm định mô hình lý thuyết chưa có sự tác tộng của biến điều tiết
4.8.2 Bảng trọng số chưa chuẩn hóa CFA khái niệm kinh nghiệm trước đó với
thương hiệu
Estimate S.E. C.R. P Label
TXSK <--- GKF_1 .537 .108 4.976 ***
TXSK <--- GKF_2 .152 .035 4.354 ***
HASK <--- TXSK 1.998 .409 4.879 ***
HATH <--- HASK .670 .066 10.135 ***
HATH <--- KNTH .256 .028 9.158 ***
GKSK2 <--- GKF_1 1.000
GKSK4 <--- GKF_1 1.509 .116 13.019 ***
GKSK5 <--- GKF_1 1.322 .102 12.976 ***
172
Estimate S.E. C.R. P Label
GKSK7 <--- GKF_1 1.461 .106 13.808 ***
GKSK8 <--- GKF_1 1.437 .105 13.639 ***
GKSK9 <--- GKF_1 1.235 .093 13.241 ***
GKSK1 <--- GKF_2 1.000
GKSK3 <--- GKF_2 1.279 .065 19.671 ***
GKSK6 <--- GKF_2 .877 .065 13.448 ***
GKSK10 <--- GKF_2 1.132 .079 14.353 ***
TXSK1 <--- TXSK 1.000
TXSK2 <--- TXSK 1.163 .248 4.687 ***
TXSK3 <--- TXSK 1.796 .343 5.237 ***
CNSKF <--- HASK 1.000
BTSKF <--- HASK .938 .079 11.830 ***
TNSKF <--- HASK 1.214 .087 14.025 ***
CNTHF <--- HATH 1.000
BTTHF <--- HATH .984 .071 13.845 ***
TNTHF <--- HATH .971 .071 13.718 ***
KNTH1 <--- KNTH 1.000
KNTH2 <--- KNTH 1.042 .046 22.558 ***
KNTH3 <--- KNTH .507 .050 10.195 ***
KNTH4 <--- KNTH .726 .047 15.429 ***
4.9 Kết quả kiểm định các giả thuyết H3.1; H3.2 và H3.3
4.9.1 Kết quả kiểm định giả thuyết H3.1
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-
Watson
1 .431a .186 .182 .90458223 2.016
a. Predictors: (Constant), F_CNSK, F_BTSK, F_TNSK
b. Dependent Variable: F_CNTH
ANOVAa
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 105.496 3 35.165 42.975 .000b
Residual 461.504 564 .818
Total 567.000 567
a. Dependent Variable: F_CNTH
b. Predictors: (Constant), F_CNSK, F_BTSK, F_TNSK
173
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 3.759E-18 .038 .000 1.000
F_TNSK .245 .038 .245 6.450 .000 1.000 1.000
F_BTSK .148 .038 .148 3.894 .000 1.000 1.000
F_CNSK .323 .038 .323 8.495 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: F_CNTH
4.9.2 Kết quả kiểm định giả thuyết H3.2
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-
Watson
1 .308a .295 .290 .95392434 1.851
a. Predictors: (Constant), F_CNSK, F_BTSK, F_TNSK
b. Dependent Variable: F_BTTH
ANOVAa
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 53.776 3 17.925 19.699 .000b
Residual 513.224 564 .910
Total 567.000 567
a. Dependent Variable: F_BTTH
b. Predictors: (Constant), F_CNSK, F_BTSK, F_TNSK
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 8.487E-17 .040 .000 1.000
F_TNSK .079 .040 .079 1.978 .048 1.000 1.000
F_BTSK .154 .040 .154 3.832 .000 1.000 1.000
F_CNSK .255 .040 .255 6.364 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: F_BTTH
174
4.9.3 Kết quả kiểm định giả thuyết H3.3
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-
Watson
1 .333a .111 .106 .94534935 1.894
a. Predictors: (Constant), F_CNSK, F_BTSK, F_TNSK
b. Dependent Variable: F_TNTH
ANOVAa
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 62.961 3 20.987 23.484 .000b
Residual 504.039 564 .894
Total 567.000 567
a. Dependent Variable: F_TNTH
b. Predictors: (Constant), F_CNSK, F_BTSK, F_TNSK
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) 1.686E-16 .040 .000 1.000
F_TNSK .271 .040 .271 6.838 .000 1.000 1.000
F_BTSK .186 .040 .186 4.689 .000 1.000 1.000
F_CNSK .052 .040 .052 1.305 .193 1.000 1.000
a. Dependent Variable: F_TNTH
4.10 Cronbach’s alpha và EFA thang đo hoàn chỉnh
4.10.1 Cronbach’s alpha và EFA thang đo hình ảnh sự kiện
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.884 12
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CNSK1 42.8979 27.122 .579 .875
CNSK2 43.2623 26.988 .526 .878
CNSK3 43.2764 26.966 .523 .878
CNSK4 43.2412 27.005 .564 .876
BTSK1 42.9049 26.492 .586 .875
BTSK2 42.9278 26.215 .573 .875
BTSK3 43.1884 26.326 .553 .877
BTSK4 43.2342 26.529 .541 .877
TNSK1 42.8961 26.121 .638 .872
TNSK2 42.9401 26.187 .654 .871
TNSK3 42.8345 26.234 .658 .871
TNSK4 43.0088 26.326 .624 .872
175
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .885
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3,066.448
df 66
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 5.319 44.326 44.326 5.319 44.326 44.326
2 1.529 12.746 57.072 1.529 12.746 57.072
3 1.177 9.806 66.877 1.177 9.806 66.877
4 .686 5.713 72.591
5 .572 4.763 77.354
6 .521 4.342 81.696
7 .457 3.808 85.504
8 .419 3.490 88.994
9 .393 3.279 92.273
10 .348 2.901 95.173
11 .310 2.580 97.753
12 .270 2.247 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3
TNSK2 .815
TNSK3 .792
TNSK1 .782
TNSK4 .728
BTSK2 .820
BTSK1 .773
BTSK3 .766
BTSK4 .687
CNSK3 .856
CNSK4 .756
CNSK2 .719
CNSK1 .690
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
176
4.10.2 Cronbach’s alpha và EFA thang đo hình ảnh thương hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.910 12
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CNTH1 36.5845 38.691 .533 .907
CNTH2 36.4102 37.812 .653 .902
CNTH3 36.5792 38.382 .590 .905
CNTH4 36.3803 38.367 .578 .905
BTTH1 36.7447 37.284 .675 .901
BTTH2 37.1426 37.481 .651 .902
BTTH3 36.7535 36.578 .678 .901
BTTH4 37.1338 37.234 .659 .902
TNTH1 36.9789 37.202 .641 .903
TNTH2 36.8169 35.984 .702 .900
TNTH3 36.7236 35.869 .676 .901
TNTH4 36.8363 35.636 .684 .901
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .902
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4,053.567
df 66
Sig. .000
177
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 6.057 50.472 50.472 6.057 50.472 50.472
2 1.485 12.375 62.847 1.485 12.375 62.847
3 1.220 10.167 73.014 1.220 10.167 73.014
4 .531 4.424 77.438
5 .474 3.949 81.388
6 .463 3.856 85.244
7 .404 3.366 88.610
8 .326 2.714 91.324
9 .314 2.621 93.945
10 .276 2.301 96.245
11 .237 1.971 98.217
12 .214 1.783 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3
TNTH4 .840
TNTH3 .833
TNTH2 .827
TNTH1 .756
BTTH2 .848
BTTH4 .781
BTTH3 .765
BTTH1 .739
CNTH4 .830
CNTH2 .787
CNTH1 .750
CNTH3 .720
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
4.10.3 Cronbach’s alpha và EFA thang đo Gắn kết sự kiện
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.893 10
178
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
GKSK1 34.6778 21.072 .578 .887
GKSK2 33.8609 21.873 .572 .887
GKSK3 34.3750 19.974 .698 .878
GKSK4 33.6919 20.799 .614 .884
GKSK5 33.7430 21.182 .641 .882
GKSK6 34.6232 21.004 .603 .885
GKSK7 33.6496 21.068 .676 .880
GKSK8 33.7799 20.948 .657 .881
GKSK9 33.7165 21.558 .629 .883
GKSK10 34.5035 20.265 .691 .879
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .844
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3,462.064
df 45
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 5.133 51.328 51.328 5.133 51.328 51.328
2 1.698 16.985 68.313 1.698 16.985 68.313
3 .659 6.590 74.903
4 .572 5.722 80.625
5 .462 4.623 85.247
6 .414 4.142 89.390
7 .396 3.959 93.348
8 .328 3.278 96.626
9 .217 2.173 98.799
10 .120 1.201 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
179
Rotated Component Matrixa
Component
1 2
GKSK8 .873
GKSK5 .816
GKSK9 .796
GKSK7 .772
GKSK4 .734
GKSK2 .564
GKSK10 .864
GKSK3 .851
GKSK1 .829
GKSK6 .798
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
4.10.4 Cronbach’s alpha và EFA thang đo thái độ đối với tài trợ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.760 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
TDTT1 12.4331 2.701 .546 .711
TDTT2 12.4507 2.590 .620 .669
TDTT3 12.4261 2.883 .528 .720
TDTT4 12.3275 2.817 .540 .713
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .741
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 547.990
df 6
Sig. .000
180
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance Cumulative %
1 2.328 58.208 58.208 2.328 58.208 58.208
2 .694 17.342 75.550
3 .556 13.894 89.444
4 .422 10.556 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
TDTT2 .809
TDTT1 .754
TDTT4 .748
TDTT3 .739
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
4.10.5 Cronbach’s alpha và EFA thang đo Sự phù hợp nhận thức
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.866 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
SPH1 10.3345 4.752 .676 .845
SPH2 10.4225 4.823 .731 .824
SPH3 10.3028 4.515 .798 .796
SPH4 10.2113 4.633 .668 .850
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .808
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1,119.353
df 6
Sig. .000
181
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.868 71.711 71.711 2.868 71.711 71.711
2 .512 12.810 84.521
3 .355 8.874 93.396
4 .264 6.604 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
SPH3 .897
SPH2 .856
SPH1 .819
SPH4 .812
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
4.10.6 Cronbach’s alpha và EFA thang đo tiếp xúc với sự kiện được tài trợ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.703 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TXSK1 6.9331 3.886 .420 .726
TXSK2 5.8662 3.234 .575 .547
TXSK3 6.1232 2.690 .586 .528
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .638
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 337.602
df 3
Sig. .000
182
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 1.888 62.936 62.936 1.888 62.936 62.936
2 .689 22.960 85.896
3 .423 14.104 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
TXSK3 .842
TXSK2 .830
TXSK1 .701
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
4.10.6 Cronbach’s alpha và EFA thang đo kinh nghiệm trước đó với thương hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.795 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
KNTH1 10.5739 10.093 .686 .703
KNTH2 10.4542 10.040 .737 .679
KNTH3 10.8239 11.905 .434 .826
KNTH4 10.6972 10.730 .587 .754
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .720
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 878.294
df 6
Sig. .000
183
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.514 62.856 62.856 2.514 62.856 62.856
2 .739 18.474 81.329
3 .534 13.348 94.677
4 .213 5.323 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
KNTH2 .888
KNTH1 .862
KNTH4 .771
KNTH3 .623
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_anh_huong_cua_hinh_anh_su_kien_duoc_tai_tro_den_hinh.pdf