Mô hình nghiên cứu của luận án dựa trên nền tảng lý thuyết và chỉ số đo lường
văn hóa quốc gia của Hofstede (2010), kết hợp với quá trình tâm lý của cá nhân khi
xác định sức hấp dẫn của TNDL. Mục tiêu của luận án là khám phá ảnh hưởng của
khoảng cách văn hóa quốc gia tới đánh giá của KDL quốc tế về sức hấp dẫn của
TNDL văn hóa ở điểm đến. Để đạt được mục tiêu trên, luận án đã thực hiện những
nhiệm vụ nghiên cứu đó là:
Tổng hợp, điều chỉnh các nhân tố và phương pháp đo lường sức hấp dẫn của
TNDL văn hóa qua tiêu chí và đánh giá của KDL làm cơ sở cho việc kiểm định mối
quan hệ giữa các nhân tố trong mô hình nghiên cứu.
Kiểm định ảnh hưởng từ khoảng cách của 6 yếu tố văn hóa quốc gia theo lý
thuyết Hofstede tới việc đánh giá của KDL quốc tế về mức độ quan trọng của tiêu chí
và đánh giá về sức hấp dẫn từ các thuộc tính của TNDL văn hóa ở điểm đến.
Kiểm định sự kiểm soát của các yếu tố cá nhân người tiêu dùng du lịch bao gồm
độ tuổi, trình độ, thu nhập, kinh nghiệm quá khứ ở điểm đến và động cơ du lịch của
khách tới đánh giá của KDL quốc tế về sức hấp dẫn của TNDL văn hóa ở điểm đến.
Những kết quả đóng góp của luận án
Bằng việc sử dụng kết hợp nghiên cứu định tính (phương pháp phỏng vấn
chuyên gia) và nghiên cứu định lượng (phương pháp điều tra bằng bảng hỏi), luận án
đã cho thấy một số điểm mới và ý nghĩa về lý luận và thực tiễn như sau:
+ Kết quả đóng góp về mặt lý luận
(1) Luận án đã lựa chọn được cách xác định tiêu chí và thuộc tính đo lường sức
hấp dẫn của TNDL văn hóa ở điểm đến qua đánh giá của KDL quốc tế phù hợp với mục
đích nghiên cứu và bối cảnh nghiên cứu. Kết quả phân tích cho thấy khám phá thú vị về
sự năng động, thay đổi phù hợp với bối cảnh, đặc trưng của điểm đến khi KDL quốc tế
đánh giá sức hấp dẫn của TNDL văn hóa ở những điểm đến khác nhau. Kết quả về sự bổ
sung, điều chỉnh tiêu chí và thuộc tính khi KDL đánh giá về sức hấp dẫn của của TNDL
văn hóa chính là một đóng góp mới có ý nghĩa về mặt lý luận của luận án.
(2) Luận án đã phát triển được các nhân tố đo lường sức hấp dẫn của TNDL văn
hóa qua đánh giá của KDL quốc tế. Việc phân định rõ các nhóm nhân tố sức hấp dẫn
mang tính trừu tượng, sức hấp dẫn mang tính cụ thể của TNDL văn hóa và sức hấp dẫn
mang tính cảnh quan, bầu không khí xung quanh TNDL văn hóa sẽ tạo ra sự hiểu biết
đầy đủ hơn về đặc điểm sở thích, nhu cầu của KDL quốc tế. Kêt quả này là phù hợp và
cần thiết để giải thích sâu sắc hành vi tiêu dùng của KDL văn hóa đang có rất nhiều
thay đổi so với trước kia. Đặc biệt, trong luận án này, khám phá mới về các nhân tố có
liên quan đến các nhóm thuộc tính hấp dẫn: Cụ thể – Trừu tượng – Cảnh quan của139
TNDL văn hóa là cơ sở cần thiết để tác giả thực hiện kiểm định mối quan hệ của
khoảng cách văn hóa quốc gia đến việc xác định tiêu chí và đánh giá của KDL quốc tế
về sức hấp dẫn của TNDL văn hóa ở điểm đến.
(3) Luận án đã xác định được chi tiết ảnh hưởng của mỗi yếu tố khoảng cách văn
hóa quốc gia theo mô hình của Hofstede (2010) tới đánh giá của KDL quốc tế về sức
hấp dẫn của TNDL văn hóa ở điểm đến. Những kết quả phân tích cho thấy chiều
hướng và mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố khoảng cách văn hóa (Chủ nghĩa cá nhân
- CDIDV, Tránh sự rủi ro - CDUAI, Thể hiện đam mê cá nhân - CDIND, Nam tính -
CDMAS, Định hướng dài hạn - CDLTO, Khoảng cách quyền lực - CDPDI) tới đánh
giá của KDL về sức hấp dẫn của TNDL văn hóa là rất khác nhau và điều này có những
điểm khác biệt so với các nghiên cứu trước đây. Đóng góp này có thể là cơ sở để các
nhà nghiên cứu thị trường hiểu rõ hơn về đặc điểm sở thích, hành vi của KDL quốc tế
và từ đó ứng dụng trong phân tích thị trường, xây dựng chính sách, chiến lược phù hợp
để tiếp thị điểm đến, giới thiệu sản phẩm DLVH hóa ở mỗi thị trường khác nhau
195 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 776 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của khoảng cách văn hóa quốc gia tới đánh giá của khách du lịch quốc tế về sức hấp dẫn của tài nguyên du lịch văn hóa: Nghiên cứu ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
101. Pennington-Gray, L., Schroeder, A. and Kaplanidou, K. (2011), ‘Examining the
influence of past travel experience, general Web searching behaviors, and risk
perceptions on future travel intentions’, Information technology and Tourism, số
1, tr. 64–89.
102. Peters, M. and Weiermair, K. (2000), ‘Tourist attractions and attracted tourists:
how to satisfy today’s “fickle” tourist clientele?’, The Journal of Tourism
Studies, số 11, tr. 22–29.
103. Phạm Trung Lương (2000), Tài nguyên và môi trường du lịch Việt Nam, NXB
Giáo dục, Hà Nội.
104. Philip Kotler (2000), Quản trị Marketing, NXB Thống kê.
105. Pizam, A. and Jansen-verbeke, M. (1997), ‘Journal of International Hospitality,
Leisure & Tourism Management Are All Tourists Alike , Regardless of
Nationality ?’, Journal of International Hospitality, Leisure & Tourism
Management, số 1(2012), tr. 19–38.
106. Pizam, A. and Sussmann, S. (1995), ‘Does nationality affect tourist behavior?’,
Annals of Tourism Research, số 22, tập 4, tr. 901–917.
107. Poria, Y., Reichel, A. and Biran, A. (2006), ‘Heritage site management:
Motivations and expectations’, Annals of Tourism Research, số 33, tr. 162–178.
108. Prebensen, N. K., Larsen, S. and Abelsen, B. (2003), ‘I’m not a typical tourist:
German tourists’ self perception, activities and motivations’, Journal of Travel
Research, số 41, tr. 416–420.
109. Qian, J. , Law, R. and Wei, J. (2017), ‘Effect of cultural distance on tourism: A
study of pleasure visitors in Hong Kong’, Journal of Quality Assurance in
Hospitality & Tourism, DOI: 10,1080/1528008X.2017.1410079
110. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2017), Luật Du lịch Việt Nam, Luật số
09/2017/QH14.
111. Rao, A., & Schmidt, S. M. (1998), ‘A Behavioral Perspective On Negotiating
International Alliance’, Journal of International Business Studies, Số 29, tr. 665–689.
112. Reisinger, Y. (2009), International Tourism Cultural and behavior, Elsevier, UK
113. Reisinger, Y. and Mavondo, F. (2005), ‘Travel Anxiety and Intentions to Travel
Internationally: Implications of Travel Risk Perception’, Journal of Travel
Research, số 43, tr. 212–225.
114. Reisinger, Y. and Turner, L. W. (2002), ‘Cultural Differences between Asian
Tourist Markets and Australian Hosts: Part 2’, Journal of Travel Research, số 40,
tr. 385–395.
115. Richards, G. (1996), ‘Cultural tourism in Europe’, Journal of Travel Research,
số 35, tr. 91–107.
116. Richards, G. (2002), ‘Exploring Cultural Behavior’, Annals of Tourism Research,
số 29, tr. 1048–106
117. Richards, G. (2007), ‘ATLAS Cultural Tourism Project 2007’, ATLAS, EU.
118. Richards, G. (2010), ‘Increasing the Attractiveness of Places Through Cultural
Resources’, Tourism Culture & Communication, số 10, tr. 47 - 58.
119. Richards, G. (2010), Cultural Tourism research methods. CABI, UK.
120. Rinuastuti, H. (2014), ‘Measuring Hofstede’s Five Cultural Dimensions at
Individual Level and Its Application to Researchers in Tourists’ Behaviors’,
International Business Research, số 7, tr. 143–153.
121. Risitano, M., Tutore, I., Sorrentino, A. and Quintano, M (2012), ‘Evaluating The
Role Of National Culture On Tourist Perceptions: An Empirical Survey’,
IACCM, tr. 1–14.
122. Ritchie, J. R. B and Zins, M. (1978), ‘An Empirical Evaluation of the role of
Culture and its components as determinants of the attractiveness of a tourism
region’, Annals of Tourism Research, số 5, tr. 252 –267.
123. Ronen, S. and Shenkar, O. (1985), ‘Clustering countries on attitudinal dimensions:
A review and synthesis’, Academy of Management Review, số 10, tr. 435–454.
124. Schwartz, S. H. (2006), ‘A theory of cultural value orientations: Explication and
applications’, Comparative Sociology, số 2, tr. 137–182.
125. Shenkar, O. (2012), ‘Cultural distance revisited: Towards a more rigorous
conceptualization and measurement of cultural differences’, Journal of
International Business Studies, Nature Publishing Group, số 43, tr. 1–11.
126. Snepenger, D., King, J., Marshall, E. and Uysal, M. (2006), ‘Modeling Iso-
Ahola's Motivation Theory in the Tourism Context’, Journal of Travel Research,
số 45, tr. 140 – 149.
127. Sousa, C. M. and Bradley, F. (2006), ‘Cultural Distance and Psychic Distance:
Two Peas in a Pod?’, Journal of International Marketing, số 14, tr. 49–70.
128. Souza, A. G. De and Brito, M. P. De (2014), ‘Cultural dimensions and image: an
essay on the impacts of masculinity and individualism on the interpretation of the
sustainability of tourism destinations’, Revista Brasileira de Pesquisa em
Turismo, số 8, tr. 238–260.
129. Steenkamp, J.-B. E. M. (2001), ‘The role of national culture in international
marketing research’, International Marketing Review, số 18, tr. 30-44.
130. Tang, L. (2012), ‘The direction of cultural distance on FDI: attractiveness or
incongruity?’, Cross Cultural Management: An International Journal, số 19, tr.
233–256.
131. Tomigová, K., Mendes, J. and Pereira, L. N. (2016), ‘The Attractiveness of
Portugal as a Tourist Destination: The Perspective of Czech Tour Operators’,
Journal of Travel and Tourism Marketing, số 33, tr. 197–210.
132. Tổng cục Du lịch (2012), Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030.
133. Trần Đức Thanh, Trần Thị Mai Hoa (2017), Giáo trình Địa lý Du lịch, NXB Đai
học Quốc gia, Hà Nội.
134. Trần Ngọc Thêm (2004), Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam, NXB Trẻ, TP. HCM.
135. Trần Quốc Vượng, Tô Ngọc Thanh, Nguyễn Chí Bền, Lâm Mỹ Dung, Trần Thúy
Anh (2006), Cơ sở văn hóa Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội.
136. Trần Thúy Anh, Triệu Thế Việt, Nguyễn Thu Thủy, Phạm Thị Bích Thủy, Phan
Quang Anh (2011), Du lịch văn hóa – Những vấn đề lý luận và nghiệp vụ, NXB
Giáo dục, Hà Nội.
137. Tsang, N. K. F. and Ap, J. (2007),‘Tourists’ Perceptions of Relational Quality
Service Attributes: A Cross-Cultural Study’, Journal of Travel Research, số 45,
tr. 355 - 363.
138. Turner, L. W (2002), ‘How Cultural Differences Cause Dimensions of Tourism
Satisfaction’, Journal of Travel & Tourism Marketing, số 11, tr. 79–101.
139. UNESCO (2009), Investing in Cultural Diversity and Intercultural dialogue,
UNESCO World Report.
140. UNESCO (2012), Hướng dẫn thực hiện công ước di sản thế giới, Trung tâm di
sản thế giới UNESCO.
141. Vengesayi, S., Mavondo, F. T. and Reisinger, Y. (2009), ‘Tourism Destination
Attractiveness: Attractions, Facilities, and People as Predictors’, Tourism
Analysis, số 14, tr. 621–636.
142. Viện Nghiên cứu phát triển du lịch (2012), Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch
Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, NXB Lao động.
143. Vinh, N. Q. (2013), ‘Destination Culture and Its Influence on Tourist Motivation
and Tourist Satisfaction of Homestay Visit’, Journal of The Faculty of
Economics and Administration Sciences, số 3, tr. 199–222.
144. Viren Swami, M. J. T. (2005) ‘Female physical attractiveness in Britain and
Malaysia:\nA cross-cultural study’, Body Image, số 2, tr. 115–128.
145. Wei, Z. and Zhu, Z. (2014), ‘Shanghai Culture Relic Protection Site Tourist
Attraction Model’, Advanced Materials Research, số 926-930, tr. 3958-3961.
146. Williamson, D. (2002), ‘Forward from a Critique of Hofstede’s Model of
National Culture’, Human Relations, số 55, tr. 1373–1395.
147. Wong, S. and Lau, E. (2001), ‘Understanding the Behavior of Hong Kong Chinese
Tourists on Group Tour Packages’, Journal of Travel Research, số 40, tr. 57–67.
148. Wu, T. C. (Emily), Xie, P. F. and Tsai, M. C. (2015), ‘Perceptions of
attractiveness for salt heritage tourism: A tourist perspective’, Tourism
Management, số 51, tr. 201–209.
149. Yang, Y., & Wong, K. K. F. (2012), ‘The influence of cultural distance on China
inbound tourism flows: A panel data gravity model approach.’, Asian
Geographer, số 29, tr. 21-37.
150. Yavas, U. (1987), ‘Correlates of vacation travel: Some empirical evidence’,
Journal of Professional Services Marketing, số 5, tr. 3–18.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Dàn bài phỏng vấn sâu
Phần 1: Giới thiệu
Xin chào Anh/Chị
Tôi là nghiên cứu sinh ngành Quản lý Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế du lịch của
Đại học Kinh tế Quốc dân. Tôi đang thực hiện đề tài luận án nghiên cứu: “Ảnh hưởng
của khoảng cách văn hóa quốc gia đến đánh giá của khách du lịch quốc tế về sức
hấp dẫn của tài nguyên du lịch văn hóa: nghiên cứu ở Việt Nam”.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Anh/Chị dành đã dành thời gian của mình để giúp tôi
có thể hoàn thiện, bổ sung nghiên cứu của mình. Mọi ý kiến của anh/chị đều có ý
nghĩa đối với nghiên cứu của tôi và tôi xin cảm kết rằng những thông tin mà anh/chị
cung cấp chỉ được sử dụng để phục vụ cho mục đích khoa học.
Phần 2: Khái niệm
Trước hết, xin giới thiệu với anh (chị) hai khái niệm được đề cập trong nghiên cứu:
Sức hấp dẫn của tài nguyên du lịch văn hóa được hiểu là các thuộc tính của tài
nguyên văn hóa ở điểm đến phù hợp với những tiêu chí, sở thích của khách du lịch, có
khả năng tạo ra ấn tượng, cảm nhận tích cực cho khách du lịch. Những ấn tượng, cảm
nhận tích cực này thu hút sự chú ý của khách đối với tài nguyên và tác động đến mong
muốn tới du lịch hoặc tìm hiểu về các giá trị của tài nguyên văn hóa ở điểm đến của
khách du lịch. Biểu hiện của sức hấp dẫn chính là những đánh giá của khách du lịch về
mức độ hấp dẫn của các thuộc tính của điểm đến, của tài nguyên trong mối quan hệ
ảnh hưởng của những yếu tố văn hóa, xã hội và tâm lý cá nhân khách du lịch.
Khoảng cách văn hóa quốc gia (National Cultural Distance) được hiểu là mức độ
cách biệt dựa trên một thang đo lường các giác độ văn hóa điển hình giữa các quốc gia
khác nhau (Sousa and Bradley, 2006; Shenkar, 2012). Trong du lịch quốc tế, khoảng
cách văn hóa quốc gia được xác định là mức độ cách biệt giữa nền văn hóa của các
quốc gia gửi khách với quốc gia nhận khách dựa trên một thang đo nhất định (Jackson,
2001; Reisinger, 2009; Ng và cộng sự, 2009).
Phần 3: Nội dung phỏng vấn
Câu hỏi chính Câu hỏi mở rộng
Vấn đề 1: Các thuộc tính xác định sức hấp dẫn của tài nguyên du lịch văn hóa ở
điểm đến
Câu hỏi 1: Xin anh/chị
hãy cho biết để đánh giá
sức hấp dẫn của tài
nguyên du lịch văn hóa ở
điểm đến là một quốc gia,
khách du lịch sẽ dựa trên
những thuộc tính (tính
chất) nào của tài nguyên?
Nếu dựa vào phân loại loại hình tài nguyên (ví dụ
như: di tích lịch sử, di sản văn hóa vật thể, phi vật thể,
bảo ang, di tích, ) thì khách du lịch thường căn cứ
vào những loại hình nào?
Nếu dựa vào tính chất của tài nguyên (ví dụ như: tài
nguyên đa dạng, độc đáo, phong phú, nổi tiếng) thì
khách du lịch sẽ thường sử dụng những tính chất, thuộc
tính nào để đánh giá sức hấp dẫn tài nguyên du lịch văn
hóa ở một điểm đến.
Câu hỏi 2. Dưới đây là
một số thuộc tính dựa
trên tính chất chung của
tài nguyên du lịch văn
hóa ở một quốc gia để
khách du lịch làm căn cứ
xác định tiêu chí và đánh
giá sức hấp dẫn, theo
anh/chị những thuộc tính
này đã đủ chưa? Có cần
bổ sung thuộc tính nào
không? Tại sao? Có cần
bớt đi thuộc tính nào
không? Tại sao?
Sức hấp dẫn của tài nguyên du lịch văn hóa ở một
điểm đến (quốc gia) sẽ được đánh giá thông qua:
1. Số lượng tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
2. Sự đa dạng các loại hình tài nguyên du lịch văn hóa ở
điểm đến
3. Quy mô của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
4. Khả năng tiếp cận với tài nguyên du lịch văn hóa ở
điểm đến
5. Sức chứa của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
6. Tình trạng bảo tồn tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm
đến
7. Cấp độ được công nhận của tài nguyên du lịch văn hóa
ở điểm đến
8. Tính nguyên vẹn của các tài nguyên văn hóa ở điểm
đến
9. Tính nguyên gốc của tài nguyên văn hóa ở điểm đến
10. Sự nổi tiếng của tài nguyên văn hóa ở điểm đến
11. Tính độc đáo của tài nguyên văn hóa ở điểm đến
12. Vẻ đẹp của tài nguyên văn hóa ở điểm đến
13. Vẻ đẹp của cảnh quan xung quanh tài nguyên du lịch
văn hóa ở điểm đến
14. Tính sống động của tài nguyên du lịch văn hóa ở
điểm đến
15. Bầu không khí tâm lý xung quan tài nguyên du lịch
văn hóa ở điểm đến
16. Phong tục tập quán, truyền thống của người dân bản
địa xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến.
17. Thái độ đối với khách du lịch của người địa phương
xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
Vấn đề 2: Các yếu tố ảnh hưởng tới đánh giá của khách du lịch quốc tế về sức
hấp dẫn của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
Câu hỏi 3: Theo anh/chị,
đánh giá của khách du
lịch quốc tế về sức hấp
dẫn của tài nguyên du
lịch văn hóa có khác nhau
khi khách đến từ các
quốc gia khác nhau hay
không?
Theo anh/chị, những yếu tố nào sẽ ảnh hưởng tới
đánh giá của khách du lịch quốc tế về sức hấp dẫn của tài
nguyên văn hóa ở điểm đến quốc tế?
Câu hỏi 4: Dưới đây là
một số yếu tố được cho là
có ảnh hưởng đến đánh
giá của khách du lịch
quốc tế về sức hấp dẫn
của tài nguyên du lịch
văn hóa ở điểm đến, theo
anh/chị, có cần bổ sung
hay lược bớt đi yếu tố
nào không? Tại sao?
Đánh giá của khách du lịch quốc tế về sức hấp dẫn
của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến chịu ảnh
hưởng bởi:
1. Độ tuổi của khách du lịch quốc tế
2. Trình độ văn hóa của khách du lịch quốc tế
3. Mức thu nhập của khách du lịch quốc tế
4. Động cơ, mục đích chuyến đi
5. Kinh nghiệm quá khứ ở điểm đến
6. Nguồn thông tin giới thiệu, quảng bá về tài nguyên
văn hóa của điểm đến
7. Thời gian, chi phí của chuyến đi
8. Khoảng cách địa lý
9. Mức độ khác biệt văn hóa giữa hai quốc gia
Vấn đề 3: Ảnh hưởng của khoảng cách văn hóa giữa hai quốc gia tới sức hấp
dẫn của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
Câu hỏi 5: Theo anh/chị mức độ khác biệt văn hóa giữa hai quốc gia có ảnh hưởng
đến việc khách du lịch quốc tế đánh giá về sức hấp dẫn của tài nguyên văn hóa ở
điểm đến hay không? Ảnh hưởng như thế nào?
Phụ lục 2. Questionaires
Code Number:
Hello!
I am a PhD candidate majoring in Tourism Economics at National Economics
University in Vietnam. I am currently conducting a study to measure “Impacts of
Cultural distance on tourists’ evaluation of attractiveness of cultural attractions:
Case Study in Vietnam”. The results and your participation in this survey would
provide me reliable data source, and is critical to the success of this study. I highly
appreciate your participation in this research, and all responses will be treated
confidentially.
1. Have you ever been to Vietnam before?
Yes □ No □
If Yes, how many times have you visited before (Write in number)?.................................
2. Are you visiting any cultural attraction in Vietnam in current trip?
Yes □ No □
If Yes, are you visiting any of the following cultural attraction in Vietnam? (Please, May
be tick to more than ONE option)
1 Museums or Art galleries □ 7 Theatres or Cinemas □
2 Monuments □ 8 Theme parks or Entertainment
centers
□
3 Religious or Historic sites □ 9 Contemporary events/festivals
(music, sport, mega)
□
4 Cultural Heritage sites □ 10 Modern Creation (visual art,
installation art)
□
5 Crafts centers/villages □ 11 Local culinary □
6 Traditional Festivals □
12 Others (details): .
3. To what extent do you agree or disagree with the following statements?
(Please mark X on the one that is your best answer)
1 – Highly
disagree
2 – disagree 3 – Neutral 4 – agree 5- highly agree
Statements 1 2 3 4 5
1 I am visiting the cultural attractions to find out more
about the culture of Vietnam
2 I am visiting the cultural attractions to learn new things
about the culture of Vietnam
3 I am visiting the cultural attractions to experience the
psychological atmosphere of the culture of Vietnam
4 I am visiting the cultural attractions primarily for
sightseeing
5 I am visiting the cultural attractions to be entertained
6 Others (Details): ...
4. Please indicate the importance of each criterion as you determine the
attractiveness of cultural attraction in destination:
(Please mark X on the one that is your best answer)
1-Highly
unimportant
2-unimportant 3-Neutral 4-important 5-highly important
TT Statements 1 2 3 4 5
1 The variety of cultural attractions
2 The diversity of cultural attractions types
3 The large scale of tourist cultural attractions
4 The accessibility of tourist cultural attractions
5 The carrying capacity of cultural attractions
6 The preservation of cultural attractions of the destination
7 Destinations have many world cultural heritages
8 The integrity of cultural attractions
9 The authenticity of cultural attractions
10 The popularity of cultural attractions
11 The unique of cultural attractions
12 The beauty of cultural attractions
1-Highly
unimportant
2-unimportant 3-Neutral 4-important 5-highly important
TT Statements 1 2 3 4 5
13 The beauty of landscape surrounding cultural attractions
14 The liveliness of cultural attractions
15 The cultural attractions meet the visitors’ diversed needs
16 The psychological atmosphere surrounding cultural
attractions
17 The interesting of the way of life of local people’s
18 The pleasant attitude of local people
19 Others (Details):
5. Please evaluate the attractiveness of each attribute of cultural attractions in
Vietnam: (Please mark X on the one that is your best answer)
1-Highly non-attractive 2-non-
attractive 3-Neutral 4-attractive 5-highly attractive
TT Statements 1 2 3 4 5
1 The variety of cultural attractions in Vietnam
2 The diversity of cultural attractions types in Vietnam
3 The large scale of tourist cultural attractions in Vietnam
4 The accessibility of tourist cultural attractions in Vietnam
5 The carrying capacity of cultural attractions in Vietnam
6 The preservation of cultural attractions of Vietnam
7 Vietnam have many world cultural heritages
8 The integrity of the cultural attractions of Vietnam
9 The authenticity of cultural attractions in Vietnam
10 The popularity of cultural attractions in Vietnam
11 The unique of cultural attractions in Vietnam
12 The beauty of cultural attractions in Vietnam
13 The beauty of landscape surrounding cultural attractions in
Vietnam
14 The liveliness of cultural attractions in Vietnam
15 The cultural attractions of Vietnam meet the visitors’
diversed needs
16 The psychological atmosphere surrounding cultural
attractions in Vietnam
17 The Interesting of the way of life of local people’s
18 The pleasant attitude of local people
19 Others (Details):
6. PROFILE
6.1. Please indicate your nationality:
6.2. Please indicate your gender:
□ Male □ Female
6.3. Please indicate your age:
6.4. What is your highest level of educational qualification?
□ Less than High school □ Bachelor degree
□ High school □ Master or Doctoral degree
□ Vocational education
6.5. Please indicate your annual household gross income:
If EU: EU
If USD: . USD
If Other (Please specify the type of currency):
THANK YOU VERY MUCH FOR YOUR COOPERATION!
Phụ lục 3. Phiếu điều tra
Mã TT:
Kính chào Quý vị!
Tôi là nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế Du lịch, thuộc Đại học Kinh tế Quốc
dân. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Ảnh hưởng của khoảng cách văn hóa quốc
gia đến đánh giá của khách du lịch quốc tế về sức hấp dẫn của tài nguyên du lịch văn
hóa: nghiên cứu ở Việt Nam”. Để có được nguồn dữ liệu tin cậy phục vụ cho đề tài,
rất mong quý vị giúp đỡ tôi bằng cách tham gia trả lời các câu hỏi trong phiếu điều
tra này. Tôi xin cam kết rằng, những câu trả lời của quý vị chỉ phục vụ mục đích
nghiên cứu khoa học.
1. Trước đây, Quý vị đã từng đến du lịch ở Việt Nam chưa?
Rồi □ Chưa □
Nếu đã đến rồi thì trước chuyến đi này quý vị đã đến Việt Nam bao nhiêu lần (xin ghi
số lần)? ....
2. Quý vị có đến thăm các tài nguyên văn hóa ở Việt Nam trong chuyến đi này
hay không?
Có □ Không □
Nếu Có: xin hãy chọn những loại điểm mà quý vị đã đến hoặc có kế hoạch đến trong
chuyến đi này (Có thể lựa chọn nhiều đáp án)
1 Bảo ang hoặc bộ sưu tập □ 7 Rạp hát hoặc trung tâm chiếu phim □
2 Di tích/công trình □ 8 Công viên vui chơi/trung tâm giải
trí
□
3 Địa điểm tôn giáo/lịch sử □ 9 Các sự kiện đương đại (âm nhạc,
thể thao, mega)
□
4 Điểm di sản văn hóa □ 10 Sáng tạo hiện đại (sắp đặt, thị
giác)
□
5 Làng nghề truyền thống □ 11 Ẩm thực địa phương □
6 Lễ hội truyền thống □
12 Khác (Xin nêu chi tiết): .
3. Quý vị hãy cho biết ý kiến của mình về các phát biểu sau?
(xin đánh dấu X vào phương án trả lời đúng nhất)
1 – Hoàn toàn
không đồng ý
2 – không
đồng ý
3 – Trung
bình
4 – đồng ý 5- Hoàn toàn đồng ý
Statements 1 2 3 4 5
1 Tôi đến thăm tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam để
tìm hiểu sâu hơn về văn hóa của đất nước này
2 Tôi đến thăm tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam để
học hỏi những điều mới về văn hóa của đất nước này
3 Tôi đến thăm tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam để
trải nghiệm bầu không khí tâm lý của các địa phương ở
đất nước này
4 Tôi đến thăm tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam chủ
yếu là để tham quan, vãn cảnh
5 Tôi đến thăm tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam đơn
thuần chỉ để giải trí
6 Khác (xin ghi rõ): ..
4. Xin quý vị hãy đánh giá mức độ quan trọng của mỗi tiêu chí sau đây trong
việc tạo nên sức hấp dẫn của tài nguyên du lịch văn hóa ở một điểm đến:
(xin đánh dấu X vào phương án trả lời mà quý vị cho là đúng nhất)
1 – Hoàn toàn
không quan trọng
2 – Không
quan trọng
3 – Bình
thường
4 – Quan trọng 5- Rất quan trọng
TT Statements 1 2 3 4 5
1 Điểm đến có nhiều tài nguyên văn hóa
2 Điểm đến có nhiều loại hình tài nguyên văn hóa
3 Quy mô của các tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến lớn
4 Khả năng tiếp cận với tài nguyên du lịch văn hóa thuận lợi
5 Sức chứa của tài nguyên văn hóa ở điểm đến lớn
6 Các tài nguyên văn hóa ở điểm đến được bảo tồn tốt
7 Điểm đến có nhiều tài nguyên văn hóa được công nhận ở
cấp độ cao
8 Các tài nguyên văn hóa ở điểm đến có tính nguyên vẹn cao
9 Các tài nguyên văn hóa ở điểm có tính nguyên gốc cao
1 – Hoàn toàn
không quan trọng
2 – Không
quan trọng
3 – Bình
thường
4 – Quan trọng 5- Rất quan trọng
TT Statements 1 2 3 4 5
10 Các tài nguyên văn hóa ở điểm đến nổi tiếng
11 Các tài nguyên văn hóa ở điểm đến có tính độc đáo cao
12 Các tài nguyên văn hóa ở điểm đến đẹp
13 Cảnh quan xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa đẹp
14 Các giá trị văn hóa của tài nguyên được biểu hiện sinh động
trong cuộc sống của cư dân bản địa (tính sống động)
15 Tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến thỏa mãn được nhu
cầu đa dạng của khách du lịch quốc tế
16 Bầu không khí tâm lý xung quanh tài nguyên du lịch văn
hóa dễ chịu
17 Phong tục tập quán, truyền thống, lối sống của người dân địa
phương thú vị
18 Thái độ của người dân địa phương xung quanh tài nguyên
du lịch văn hóa đối với khách du lịch dễ mến
19 Khác (chi tiết): ....
5. Xin quý vị hãy đánh giá sức hấp dẫn từ các thuộc tính của tài nguyên du lịch
văn hóa ở Việt Nam?
(xin đánh dấu X vào phương án trả lời đúng nhất)
1-Hoàn toàn không
hấp dẫn
2-không hấp
dẫn
3-Bình
thường
4-hấp dẫn 5-rất hấp dẫn
TT Statements 1 2 3 4 5
1 Số lượng tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam
2 Số lượng loại hình tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam
3 Quy mô của các tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam
4 Khả năng tiếp cận với tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam
5 Sức chứa của tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam
6 Công tác bảo tồn tài nguyên văn hóa ở Việt Nam
7 Số lượng các tài nguyên văn hóa thế giới ở Việt Nam
8 Tính nguyên vẹn của tài nguyên văn hóa ở Việt Nam
9 Tính nguyên gốc của tài nguyên văn hóa ở Việt Nam
10 Sự nổi tiếng của tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam
1-Hoàn toàn không
hấp dẫn
2-không hấp
dẫn
3-Bình
thường
4-hấp dẫn 5-rất hấp dẫn
TT Statements 1 2 3 4 5
11 Tính độc đáo của tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam
12 Vẻ đẹp của tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam
13 Vẻ đẹp của cảnh quan xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa
ở Việt Nam
14 Sự thể hiện sống động của các giá trị tài nguyên văn hóa trong
cuộc sống của cộng đồng cư dân bản địa (tính sống động)
15 Sự phù hợp với nhu cầu du lịch đa dạng của khách du lịch của
tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam
16 Bầu không khí tâm lý xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa
ở Việt Nam
17 Phong tục tập quán, truyền thống, lối sống của người dân các
địa phương xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa ở VN
18 Thái độ của người dân địa phương xung quanh tài nguyên du
lịch văn hóa đối với khách du lịch
19 Khác (chi tiết): .......
6. THÔNG TIN CÁ NHÂN
6.1. Quốc tịch của quý vị:
6.2. Giới tính: □ Nam □ Nữ
6.3. Tuổi của quý vị:
6.4. Trình độ học vấn của quý vị?
□ Dưới trung học □ Đại học
□ Trung học □ Sau đại học
□ Giáo dục nghề nghiệp
6.5. Mức thu nhập trung bình/năm của quý vị:
Nếu là Euro:
EU
Nếu là USD: USD
Nếu là đồng tiền khác (xin ghi rõ đơn vị tiền tệ): .
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ VỊ!
Phụ lục 4. Kết quả kiểm định thang đo
TC
Thang đo đánh giá của khách du lịch về mức độ quan trọng của tiêu chí trong
việc tạo nên sức hấp dẫn của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
α = 0,746
Ký
hiệu
Tên biến quan sát
Trung
bình nếu
loại biến
PS thang
đo nếu
loại biến
Tương
quan
biến tổng
Alpha nếu
loại biến
TC1 Mức độ quan trọng của tiêu chí điểm đến có số lượng tài nguyên du lịch văn hóa
nhiều
53,10 37,339 0,440 0,586
TC2 Mức độ quan trọng của tiêu chí điểm đến có sự đa dạng về loại hình tài nguyên du
lịch văn hóa
52,65 38,285 0,516 0,829
TC3 Mức độ quan trọng của tiêu chí điểm đến có các tài nguyên du lịch văn hóa quy
mô lớn
53,82 47,368 -0,363 0,311
TC4 Mức độ quan trọng của tiêu chí tiếp cận tới tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
thuận lợi
53,01 38,930 0,396 0,623
TC5 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến có sức chứa
du lịch lớn
52,99 42,325 0,075 0,169
TC6 Mức độ quan trọng của tiêu chí hoạt động bảo tồn tài nguyên du lịch văn hóa ở
điểm đến có hiệu quả
53,64 50,123 -0,457 0,429
TC7 Mức độ quan trọng của tiêu chí điểm đến có nhiều tài nguyên du lịch văn hóa được
công nhận ở cấp độ cao
53,25 44,331 -0,043 0,096
TC8 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến có tính
nguyên vẹn cao
51,67 38,925 0,516 0,805
TC9 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến có tính
nguyên gốc
51,82 37,601 0,621 0,657
TC10 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến nổi tiếng 53,27 40,270 0,553 0,659
TC11 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến có tính độc
đáo cao
52,35 36,374 0,610 0,776
TC12 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến đẹp 53,18 40,497 0,657 0,830
TC13 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên cảnh quan xung quanh tài nguyên du
lịch văn hóa đẹp
52,33 40,658 0,308 0,375
TC14 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến có tính sống
động cao
52,99 36,908 0,519 0,518
TC15 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến phù hợp với
các nhu cầu của khách du lịch
53,11 39,138 0,487 0,380
TC16 Mức độ quan trọng của tiêu chí bầu không khí tâm lý xung quanh tài nguyên du
lịch văn hóa ở điểm đến dễ chịu
52,23 40,434 0,383 0,443
TC17 Mức độ quan trọng của tiêu chí phong tục, lối sống của người địa phương xung
quanh tài nguyên du lịch văn hóa thú vị
53,08 35,962 0,514 0,715
TC18 Mức độ quan trọng của tiêu chí sự thân thiện, hiếu khách của người dân địa
phương ở xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa
52,79 36,810 0,629 0,707
Nguồn: Tổng hợp từ kết quả phân tích của tác giả
TT
Thang đo đánh giá của khách du lịch về sức hấp dẫn từ các thuộc tính của tài
nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
α = 0,756
Ký
hiệu Tên biến quan sát
Trung
bình nếu
loại biến
PS
thang đo
nếu loại
biến
Tương
quan biến
tổng
Alpha nếu
loại biến
TT1 Sức hấp dẫn từ thuộc tính số lượng tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến 50,44 38,103 0,679 0,718
TT2 Sức hấp dẫn từ thuộc tính đa dạng các loại hình tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm
đến
50,13 35,189 0,657 0,710
TT3 Sức hấp dẫn từ thuộc tính quy mô của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến 49,56 50,684 -0,415 0,811
TT4 Sức hấp dẫn từ thuộc tính thuận lợi trong tiếp cận với tài nguyên du lịch văn hóa ở
điểm đến
50,22 37,467 0,591 0,721
TT5 Sức hấp dẫn từ thuộc tính sức chứa của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến 49,35 48,836 -0,392 0,788
TT6 Sức hấp dẫn từ thuộc tính hiệu quả của hoạt động bảo tồn tài nguyên du lịch văn
hóa ở điểm đến
49,92 45,605 -0,027 0,764
TT7 Sức hấp dẫn từ thuộc tính cấp độ công nhận của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm
đến
50,88 42,481 0,241 0,752
TT8 Sức hấp dẫn từ thuộc tính nguyên vẹn của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến 50,14 35,346 0,650 0,711
TT9 Sức hấp dẫn từ thuộc tính nguyên gốc của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến 50,18 44,758 0,002 0,774
TT10 Sức hấp dẫn từ thuộc tính nổi tiếng của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến 50,02 42,510 0,524 0,741
TT11 Sức hấp dẫn từ thuộc tính độc đáo của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến 50,07 42,114 0,651 0,737
TT12 Sức hấp dẫn từ thuộc tính vẻ đẹp của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến 50,07 41,796 0,383 0,743
TT13 Sức hấp dẫn từ thuộc tính vẻ đẹp cảnh quan xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa 51,52 40,613 0,448 0,737
ở điểm đến
TT14 Sức hấp dẫn từ thuộc tính sống động của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến 50,18 40,583 0,373 0,742
TT15 Sức hấp dẫn từ thuộc tính phù hợp với các nhu cầu của khách du lịch của tài
nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
50,93 38,471 0,538 0,727
TT16 Sức hấp dẫn từ thuộc tính bầu không khí tâm lý xung quanh tài nguyên du lịch văn
hóa ở điểm đến
50,06 39,235 0,412 0,738
TT17 Sức hấp dẫn từ thuộc tính phong tục, lối sống của người dân địa phương xung
quanh tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
50,53 40,687 0,449 0,737
TT18 Sức hấp dẫn từ thuộc tính thân thiện và hiếu khách của người dân địa phương xung
quanh tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
51,36 39,157 0,590 0,726
Nguồn: Tổng hợp từ kết quả phân tích của tác giả
ĐC Thang đo động cơ du lịch của khách khi đến thăm tài nguyên du lịch văn hóaở Việt Nam α = 0,726
Ký
hiệu Tên biến quan sát
Trung
bình nếu
loại biến
PS thang
đo nếu
loại biến
Tương
quan
biến
tổng
Alpha nếu
loại biến
ĐC1 Tôi đến thăm tài nguyên văn hóa ở Việt Nam để tìm hiểu sâu hơn về văn hóa của
đất nước này
14,86 8,408 0,563 0,649
ĐC2 Tôi đến thăm tài nguyên văn hóa ở Việt Nam để học hỏi những điều mới về văn
hóa của đất nước này
14,76 8,361 0,593 0,638
ĐC3 Tôi đến thăm tài nguyên văn hóa ở Việt Nam để trải nghiệm bầu không khí văn
hóa của các địa phương ở nơi này
14,79 8,541 0,563 0,650
ĐC4 Tôi đến thăm tài nguyên văn hóa ở Việt Nam chủ yếu là để tham quan, vãn cảnh 15,37 9,430 0,339 0,736
ĐC5 Tôi đến thăm tài nguyên văn hóa ở Việt Nam đơn thuần chỉ để giải trí 15,67 8,938 0,398 0,715
Nguồn: Tổng hợp từ kết quả phân tích của tác giả
Phụ lục 5. Kết quả phân tích lượng biến thiên của thang đo nhân tố
Đánh giá của khách du lịch về mức độ quan trọng của tiêu chí trong việc
tạo nên sức hấp dẫn của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
Ký
hiệu
Tên biến quan sát Initial Extraction
TC1 Mức độ quan trọng của tiêu chí điểm đến có số lượng tài
nguyên du lịch văn hóa nhiều
1,000 0,726
TC2 Mức độ quan trọng của tiêu chí điểm đến có sự đa dạng về
loại hình tài nguyên du lịch văn hóa
1,000 0,865
TC4 Mức độ quan trọng của tiêu chí điểm đến có tài nguyên du
lịch văn hóa quy mô lớn
1,000 0,400
TC8 Mức độ quan trọng của tiêu chí tiếp cận tới tài nguyên du
lịch văn hóa ở điểm đến thuận lợi
1,000 0,773
TC9 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa
có sức chứa du lịch lớn
1,000 0,681
TC10 Mức độ quan trọng của tiêu chí hoạt động bảo tồn tài
nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến có hiệu quả
1,000 0,542
TC11 Mức độ quan trọng của tiêu chí điểm đến có nhiều tài
nguyên du lịch văn hóa được công nhận ở cấp độ cao
1,000 0,380
TC12 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa
ở điểm đến có tính nguyên vẹn cao
1,000 0,823
TC13 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa
ở điểm đến có tính nguyên gốc cao
1,000 0,695
TC14 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa
ở điểm đến nổi tiếng
1,000 0,727
TC15 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa
ở điểm đến có tính độc đáo cao
1,000 0,780
TC16 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa
ở điểm đến đẹp
1,000 0,840
TC17 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên cảnh quan xung
quanh tài nguyên du lịch văn hóa đẹp
1,000 0,574
TC18 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn hóa
ở điểm đến có tính sống động cao
1,000 0,724
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
Phụ lục 6. Kết quả phân tích lượng biến thiên của thang đo nhân tố
Đánh giá của khách du lịch về sức hấp dẫn từ các thuộc tính của tài nguyên
du lịch văn hóa ở điểm đến
Ký
hiệu
Tên biến quan sát Initial Extraction
TT1 Sức hấp dẫn từ thuộc tính số lượng tài nguyên du lịch văn
hóa ở điểm đến
1,000 0,816
TT2 Sức hấp dẫn từ thuộc tính đa dạng các loại hình tài nguyên
du lịch văn hóa ở điểm đến
1,000 0,898
TT4 Sức hấp dẫn từ thuộc tính thuận lợi trong tiếp cận với tài
nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
1,000 0,687
TT8 Sức hấp dẫn từ thuộc tính nguyên vẹn của các tài nguyên
du lịch văn hóa ở điểm đến
1,000 0,897
TT10 Sức hấp dẫn từ thuộc tính nổi tiếng của tài nguyên du lịch
văn hóa ở điểm đến
1,000 0,814
TT11 Sức hấp dẫn từ thuộc tính độc đáo của tài nguyên du lịch
văn hóa ở điểm đến
1,000 0,925
TT12 Sức hấp dẫn từ thuộc tính vẻ đẹp của tài nguyên du lịch
văn hóa ở điểm đến
1,000 0,503
TT13 Sức hấp dẫn từ thuộc tính vẻ đẹp cảnh quan xung quanh tài
nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
1,000 0,915
TT14 Sức hấp dẫn từ thuộc tính sống động của tài nguyên du lịch
văn hóa ở điểm đến
1,000 0,788
TT15 Sức hấp dẫn từ thuộc tính phù hợp với các nhu cầu của
khách du lịch của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
1,000 0,828
TT16 Sức hấp dẫn từ thuộc tính bầu không khí tâm lý xung
quanh tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
1,000 0,735
TT17 Sức hấp dẫn từ thuộc tính phong tục, lối sống của người
dân địa phương xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa ở
điểm đến
1,000 0,912
TT18 Sức hấp dẫn từ thuộc tính thân thiện và hiếu khách của
người dân địa phương xung quanh tài nguyên du lịch văn
hóa ở điểm đến
1,000 0,618
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
Phụ lục 7. Kết quả phân tích lượng biến thiên của thang đo nhân tố
Động cơ du lịch của khách khi đến thăm tài nguyên văn hóa ở điểm đến
Ký
hiệu
Tên biến quan sát Initial Extraction
ĐC1 Tôi đến thăm tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam để
tìm hiểu sâu hơn về văn hóa của đất nước này
1,000 0,822
ĐC2 Tôi đến thăm tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam để
học hỏi những điều mới về văn hóa của đất nước
1,000 0,870
ĐC3 Tôi đến thăm tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam để
trải nghiệm bầu không khí văn hóa của các địa phương ở
nơi này
1,000 0,692
ĐC4 Tôi đến thăm tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam chủ
yếu là để tham quan, vãn cảnh
1,000 0,832
ĐC5 Tôi đến thăm tài nguyên du lịch văn hóa ở Việt Nam đơn
thuần chỉ để giải trí
1,000 0,828
Nguồn: Tổng hợp kết quả nghiên cứu của tác giả
Phụ lục 8. Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) thang đo đánh giá
của khách du lịch về mức độ quan trọng của tiêu chí trong việc tạo nên sức
hấp dẫn của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,862
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 5287,465
df 91
Sig. 0,000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Varianc
e
Cumulative
%
1 5,783 41,307 41,307 5,783 41,307 41,307 4,580 32,713 32,713
2 2,799 19,990 61,297 2,799 19,990 61,297 3,193 22,804 55,517
3 1,189 8,493 69,790 1,189 8,493 69,790 1,998 14,272 69,790
4 0,953 6,810 76,599
5 0,606 4,327 80,926
6 0,490 3,502 84,429
7 0,415 2,964 87,393
8 0,408 2,916 90,309
9 0,360 2,571 92,880
10 0,285 2,036 94,916
11 0,271 1,935 96,851
12 0,219 1,568 98,418
13 0,119 0,853 99,272
14 0,102 0,728 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Ký hiệu
mới
Component
1 2 3
TCTT1 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn
hóa ở điểm đến có tính nguyên gốc
0,810
TCTT2 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn
hóa ở điểm đến có tính độc đáo cao
0,793
TCTT3 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn
hóa ở điểm đến nổi tiếng
0,779
TCTT4 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn
hóa ở điểm đến có tính sống động cao
0,770
TCTT5 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn
hóa ở điểm đến đẹp
0,769
TCTT6 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch ăn hóa
ở điểm đến phù hợp với các nhu cầu của khách du lịch
0,765
TCTT7 Mức độ quan trọng của tiêu chí phong tục, lối sống của
người địa phương ở xung quanh tài nguyên du lịch văn
hóa thú vị
0,702
TCTT8 Mức độ quan trọng của tiêu chí sự thân thiện, hiếu khách
của người dân địa phương ở xung quanh tài nguyên văn
hóa
0,533
TCCT1 Mức độ quan trọng của tiêu chí điểm đến có số lượng tài
nguyên du lịch văn hóa nhiều
0,914
TCCT2 Mức độ quan trọng của tiêu chí điểm đến có sự đa dạng
về loại hình tài nguyên du lịch văn hóa
0,893
TCCT3 Mức độ quan trọng của tiêu chí tiếp cận tới tài nguyên du
lịch văn hóa ở điểm đến thuận lợi
0,867
TCCT4 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên du lịch văn
hóa ở điểm đến có tính nguyên vẹn cao
0,844
TCCQ1 Mức độ quan trọng của tiêu chí tài nguyên cảnh quan
xung quanh tài nguyên du lịch văn hóa đẹp
0,789
TCCQ2 Mức độ quan trọng của tiêu chí bầu không khí tâm lý dễ
chịu ở khu vực xung quan tài nguyên du lịch văn hóa
0,758
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Rotation converged in 5 iterations.
Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả
Phụ lục 9. Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) thang đo đánh giá
của khách du lịch về sức hấp dẫn từ các thuộc tính của tài nguyên du lịch
văn hóa ở điểm đến
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,798
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 8542,838
df 66
Sig. 0,000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Varianc
e
Cumulative %
1 5,094 42,449 42,449 5,094 42,449 42,449 3,373 28,112 28,112
2 3,131 26,092 68,541 3,131 26,092 68,541 3,347 27,895 56,006
3 1,326 11,053 79,593 1,326 11,053 79,593 2,830 23,587 79,593
4 0,626 5,214 84,807
5 0,550 4,585 89,392
6 0,400 3,333 92,725
7 0,347 2,889 95,614
8 0,274 2,283 97,897
9 0,183 1,524 99,421
10 0,052 0,434 99,856
11 0,010 0,085 99,941
12 0,007 0,059 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Ký hiệu
mới
Component
1 2 3
TTTT1 Sức hấp dẫn từ thuộc tính nổi tiếng của TNDL văn
hóa ở điểm đến
0,952
TTTT2 Sức hấp dẫn từ thuộc tính vẻ đẹp của TNDL văn hóa
ở điểm đến
0,951
TTTT3 Sức hấp dẫn từ thuộc tính sống động của TNDL văn
hóa ở điểm đến
0,881
TTTT4 Sức hấp dẫn từ thuộc tính độc đáo của TNDL văn hóa
ở điểm đến
0,852
TTCT1 Sức hấp dẫn từ thuộc tính nguyên vẹn của các TNDL
văn hóa ở điểm đến
0,923
TTCT2 Sức hấp dẫn từ thuộc tính đa dạng các loại hình
TNDL văn hóa ở điểm đến
0,922
TTCT3 Sức hấp dẫn từ thuộc tính thuận lợi trong tiếp cận
với TNDL văn hóa ở điểm đến
0,782
TTCQ1 Sức hấp dẫn từ thuộc tính bầu không khí tâm lý
xung quanh TNDL văn hóa ở điểm đến
0,891
TTCQ2 Sức hấp dẫn từ thuộc tính vẻ đẹp cảnh quan xung
quanh TNDL văn hóa ở điểm đến
0,867
TTCQ3 Sức hấp dẫn từ thuộc tính phù hợp với các nhu cầu
của khách du lịch của TNDL văn hóa ở điểm đến
0,862
TTCQ4 Sức hấp dẫn từ thuộc tính phong tục, lối sống của
người dân địa phương ở xung quanh TNDL văn hóa
ở điểm đến
0,725
TTCQ5 Sức hấp dẫn từ thuộc tính thân thiện và hiếu khách
của người dân địa phương xung quanh TNDL văn
hóa ở điểm đến
0,593
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 4 iterations.
Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả
Phụ lục 10. Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) thang đo Động cơ
du lịch của khách khi đến thăm tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .645
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1261.566
df 10
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.501 50.018 50.018 2.501 50.018 50.018 2.372 47.449 47.449
2 1.542 30.850 80.868 1.542 30.850 80.868 1.671 33.419 80.868
3 .439 8.774 89.642
4 .338 6.769 96.411
5 .179 3.589 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2
Dong co tim kiem dieu moi ve van hoa .932
Dong co hieu sau ve van hoa .906
Dong co trai nghiem bau khong khi van hoa .817
Dong co tham quan cac diem van hoa .911
Dong co giai tri don thuan .903
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
Phụ lục 11. Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) toàn bộ các thang đo
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0,812
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 15513,742
df 378
Sig. 0,000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of
Variance
Cumulative % Total % of
Variance
Cumulative
%
1 7,722 27,577 27,577 7,722 27,577 27,577 4,419 15,780 15,780
2 4,599 16,424 44,001 4,599 16,424 44,001 3,382 12,079 27,860
3 2,702 9,651 53,651 2,702 9,651 53,651 3,154 11,263 39,123
4 2,086 7,449 61,100 2,086 7,449 61,100 3,001 10,718 49,841
5 1,549 5,534 66,634 1,549 5,534 66,634 2,749 9,818 59,659
6 1,390 4,966 71,600 1,390 4,966 71,600 2,406 8,593 68,252
7 1,183 4,225 75,825 1,183 4,225 75,825 1,682 6,007 74,259
8 1,004 3,586 79,411 1,004 3,586 79,411 1,442 5,151 79,411
9 0,828 2,959 82,370
10 0,648 2,313 84,683
11 0,524 1,871 86,554
12 0,486 1,734 88,288
13 0,444 1,586 89,874
14 0,405 1,446 91,319
15 0,388 1,385 92,704
16 0,337 1,203 93,907
17 0,304 1,085 94,992
18 0,292 1,043 96,036
19 0,226 0,808 96,844
20 0,190 0,680 97,524
21 0,171 0,612 98,136
22 0,145 0,517 98,653
23 0,128 0,459 99,112
24 0,105 0,374 99,486
25 0,089 0,319 99,805
26 0,038 0,136 99,941
27 0,010 0,034 99,975
28 0,007 0,025 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
TCTT1 0,847
TCTT2 0,846
TCTT3 0,801
TCTT4 0,797
TCTT5 0,760
TCTT6 0,619
TTCQ1 0,911
TTCQ2 0,911
TTCQ3 0,831
TTCQ4 0,794
TCCT1 0,854
TCCT2 0,841
TCCT3 0,832
TCCT4 0,816
TTTT1 0,821
TTTT2 0,801
TTTT3 0,790
TTTT4 0,732
TTCT1 0,908
TTCT2 0,908
TTCT3 0,766
ĐCVH1 0,928
ĐCVH2 0,908
ĐCVH3 0,789
ĐCGT1 0,902
ĐCGT2 0,887
TCCQ1 0,848
TCCQ2 0,642
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Phụ lục 12. Kết quả phân tích hồi quy ảnh hưởng của khoảng cách văn hóa
quốc gia tới đánh giá của khách du lịch quốc tế về mức độ quan trọng của
các tiêu chí trừu tượng trong việc tạo nên sức hấp dẫn của tài nguyên du
lịch văn hóa ở điểm đến
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables
Removed
Method
1
CDLTO, CDIND,
CDMAS,
CDIDV, CDPDIb
. Enter
a. Dependent Variable: TCTT1
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 0,475a 0,226 0,219 0,53381 1,194
a. Predictors: (Constant), CDLTO, CDIND, CDMAS, CDIDV, CDPDI
b. Dependent Variable: TCTT
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 45,846 5 9,169 32,179 0,000b
Residual 157,292 552 0,285
Total 203,139 557
a. Dependent Variable: TCTT
b. Predictors: (Constant), CDLTO, CDIND, CDMAS, CDIDV, CDPDI
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) 2,758 0,077 35,625 0,000
CDIDV 0,013 0,001 0,507 9,424 0,000 0,485 2,064
CDIND -0,005 0,002 -0,112 -2,074 0,039 0,484 2,066
CDPDI -0,006 0,003 -0,128 -2,176 0,030 0,405 2,471
CDMAS 0,007 0,002 0,155 3,503 0,000 0,718 1,392
CDLTO -0,002 0,002 -0,037 -0,853 0,394 0,734 1,362
a. Dependent Variable: TCTT
Phụ lục 13. Kết quả phân tích hồi quy ảnh hưởng của khoảng cách văn hóa
quốc gia tới đánh giá của khách du lịch quốc tế về mức độ quan trọng của
tiêu chí cảnh quan và bầu không khí trong việc tạo nên sức hấp dẫn của tài
nguyên du lịch văn hóa
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables
Removed
Method
1
CDLTO, CDIND,
CDUAI, CDIDV,
CDPDIb
. Enter
a. Dependent Variable: TCCQ
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 0,430a 0,185 0,178 0,58104 1,310
a. Predictors: (Constant), CDLTO, CDIND, CDUAI, CDIDV, CDPDI
b. Dependent Variable: TCCQ
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 42,360 5 8,472 25,094 0,000b
Residual 186,359 552 0,338
Total 228,719 557
a. Dependent Variable: TCCQ
b. Predictors: (Constant), CDLTO, CDIND, CDUAI, CDIDV, CDPDI
Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) 3,218 0,112 28,719 0,000
CDIDV 0,014 0,002 0,496 8,698 0,000 0,454 2,202
CDUAI -0,002 0,002 -0,082 -1,492 0,136 0,488 2,047
CDIND 0,000 0,003 0,007 0,121 0,904 0,411 2,435
CDPDI -0,008 0,003 -0,156 -2,638 0,009 0,422 2,368
CDLTO 0,005 0,002 0,094 2,043 0,042 0,695 1,439
a. Dependent Variable: TCCQ
Phụ lục 14. Kết quả phân tích hồi quy ảnh hưởng của khoảng cách văn hóa
quốc gia tới đánh giá của khách du lịch quốc tế về sức hấp dẫn từ các thuộc
tính trừu tượng của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1
CDLTO, CDIND, CDMAS,
CDIDV, CDUAI, CDPDIb
. Enter
a. Dependent Variable: TTTT
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 0,847a 0,717 0,714 0,28692 1,511
a. Predictors: (Constant), CDLTO, CDIND, CDMAS, CDIDV, CDUAI, CDPDI
b. Dependent Variable: TTTT
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 114,762 6 19,127 232,338 0,000b
Residual 45,361 551 0,082
Total 160,123 557
a. Dependent Variable: TTTT
b. Predictors: (Constant), CDLTO, CDIND, CDMAS, CDIDV, CDUAI, CDPDI
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) 4,140 0,060 69,429 0,000
CDIDV -0,020 0,001 -0,849 -25,107 0,000 0,450 2,222
CDUAI -0,004 0,001 -0,186 -5,515 0,000 0,453 2,207
CDIND 0,000 0,002 0,011 0,306 0,760 0,376 2,663
CDPDI 0,005 0,002 0,128 3,423 0,001 0,368 2,721
CDMAS -0,013 0,001 -0,316 -11,370 0,000 0,666 1,500
CDLTO 0,000 0,001 -0,009 -0,333 0,739 0,695 1,440
a. Dependent Variable: TTTT
Phụ lục 15. Kết quả phân tích nhân tố hồi quy ảnh hưởng của khoảng cách
văn hóa quốc gia tới đánh giá của khách du lịch quốc tế về sức hấp dẫn từ
các thuộc tính cụ thể của tài nguyên du lịch văn hóa ở điểm đến
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables
Removed
Method
1
CDLTO,
CDMAS,
CDIDVb
. Enter
a. Dependent Variable: TTCT
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 0,460a 0,211 0,207 0,90999 2,127
a. Predictors: (Constant), CDLTO, CDMAS, CDIDV
b. Dependent Variable: TTCT
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 123,029 3 41,010 49,523 0,000b
Residual 458,762 554 0,828
Total 581,791 557
a. Dependent Variable: TTCT
b. Predictors: (Constant), CDLTO, CDMAS, CDIDV
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) 3,044 0,131 23,261 0,000
CDIDV -0,008 0,002 -0,178 -4,257 0,000 0,818 1,223
CDMAS -0,009 0,003 -0,109 -2,802 0,005 0,936 1,069
CDLTO 0,026 0,003 0,339 8,375 0,000 0,867 1,153
a. Dependent Variable: TTCT
Phụ lục 16. Kết quả phân tích nhân tố hồi quy ảnh hưởng của khoảng cách
văn hóa quốc gia tới đánh giá của khách du lịch quốc tế về sức hấp dẫn từ
các thuộc tính cảnh quan và bầu không khí của tài nguyên du lịch văn hóa
ở điểm đến
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables
Removed
Method
1 CDLTO, CDIDVb . Enter
a. Dependent Variable: TTCQ1
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 0,152a 0,023 0,020 0,78208 1,449
a. Predictors: (Constant), CDLTO, CDIDV
b. Dependent Variable: TTCQ
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 8,029 2 4,015 6,563 0,002b
Residual 339,464 555 0,612
Total 347,493 557
a. Dependent Variable: TTCQ1
b. Predictors: (Constant), CDLTO, CDIDV
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) 2,713 0,109 24,848 0,000
CDIDV -0,003 0,002 -0,092 -2,047 0,041 0,874 1,145
CDLTO 0,006 0,003 0,093 2,066 0,039 0,874 1,145
a. Dependent Variable: TTCQ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_anh_huong_cua_khoang_cach_van_hoa_quoc_gia_toi_danh.pdf