Luận án Ảnh hưởng của marketing quan hệ đến lòng trung thành khách hàng: Trường hợp các ngân hàng thương mại tại tỉnh Quảng Ngãi
          
        
            
               
            
 
            
                
                    Nghiên cứu này đƣợc thực hiện với mục tiêu xác định các thành tố của khái
niệm marketing quan hệ cho phù hợp với mối quan hệ giữa ngân hàng và khách
hàng tại Quảng Ngãi. Nghiên cứu còn xem xét những nhân tố cấu thành marketing
quan hệ và chi phí biến đổi tác động trực tiếp đến lòng trung thành của khách hàng.
Bên cạnh đó, nghiên cứu xem xét mối quan hệ trực tiếp giữa những thành tố cấu
thành marketing quan hệ và sự hài lòng của khách hàng. Và cuối cùng nghiên cứu
xem xét sự hài lòng với vai trò làm trung gian trong mối quan hệ giữa marketing
quan hệ với lòng trung thành khách hàng. Dựa vào lý thuyết marketing quan hệ, lý
thuyết về đo lƣờng và đánh giá đo lƣờng đã có, một mô hình lý thuyết đã đƣợc đề
nghị để nghiên cứu và kiểm định. Phƣơng pháp nghiên cứu sử dụng để kiểm định
mô hình đo lƣờng và mô hình nghiên cứu bao gồm hai bƣớc chính: nghiên cứu sơ
bộ và nghiên cứu chính thức.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 264 trang
264 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 546 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của marketing quan hệ đến lòng trung thành khách hàng: Trường hợp các ngân hàng thương mại tại tỉnh Quảng Ngãi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ách chuyên nghiệp về các sản 
phẩm/ dịch vụ cho khách hàng 
- Ngân hàng X thƣờng cung cấp các sản phẩm/dịch vụ mới 
- Ngân hàng X cung cấp các sản phẩm/dịch vụ đa dạng cho khách hàng lựa 
chọn 
- Ngân hàng X cung cấp nhiều phƣơng tiện giao dịch cho khách hàng để xử 
lý các giao dịch (ví dụ: điện thoại, dịch vụ ngân hàng điện tử,) 
- Ngân hàng X phản hồi nhanh chóng khi khách hàng phàn nàn 
- Khác (xin vui lòng nêu rõ) 
 Bây giờ xin các anh (chị) xem xét những yếu tố trong cùng một nhóm và xếp 
chúng theo thứ tự tầm quan trọng của chúng trong từng nhóm: 1- rất quan trọng; 2 - 
ít quan trọng hơn v.v. Vì sao? 
182 
Phần IV: Khám phá các yếu tố thể hiện sự hài lòng mối quan hệ 
 Bây giờ chúng tôi đƣa ra những câu hỏi sau đây xin Anh (chị) cho biết (1) 
Anh (chị) có hiểu đƣợc câu hỏi không? Tại sao? (2) Theo Anh (Chị) các câu hỏi này 
muốn nói lên điều gì? Tại sao? (3) Nếu đánh giá mức độ hài lòng mối quan hệ giữa 
Anh (chị) với ngân hàng nào đó thì cần thêm gì và bớt gì? Tại sao? 
 1. Là khách hàng thƣờng xuyên, tôi có mối quan hệ tốt với ngân hàng X 
2. Tôi hài lòng với những nỗ lực của ngân hàng X khi hƣớng đến những 
khách hàng thƣờng xuyên nhƣ tôi 
3. Tôi hài lòng với mối quan hệ giữa tôi và ngân hàng X 
4. Tôi hài lòng với những gì ngân hàng X làm cho tôi 
5. Nhìn chung, tôi hài lòng với ngân hàng X 
Phần V: Khám phá các yếu tố thể hiện lòng trung thành của khách hàng với 
ngân hàng 
Bây giờ chúng tôi đƣa ra những câu hỏi sau đây xin Anh (chị) cho biết (1) 
Anh (chị) có hiểu đƣợc câu hỏi không? Tại sao? (2) Theo Anh (Chị) các câu hỏi này 
muốn nói lên điều gì? Tại sao? (3) Nếu đánh giá mức độ trung thành giữa Anh (chị) 
với ngân hàng nào đó thì cần thêm gì và bớt gì? Tại sao? 
1. Tôi dự định tiếp tục sử dụng dịch vụ của ngân hàng X trong những năm 
tới 
2. Tôi sẽ giới thiệu ngân hàng X cho bạn bè, ngƣời thân của tôi và những 
ngƣời khác 
3. Ngân hàng X sẽ là lựa chọn đầu tiên của tôi khi tôi có nhu cầu về dịch vụ 
ngân hàng 
4. Tôi thích ngân hàng X hơn các ngân hàng khác 
5. Tôi sẽ nói tốt về ngân hàng X cho bạn bè và ngƣời thân của tôi 
6. Ngân hàng X là nhà cung cấp dịch vụ chính của tôi 
Phần VI: Khám phá các yếu tố thể hiện chi phí chuyển đổi 
Bây giờ chúng tôi đƣa ra những câu hỏi sau đây xin Anh (chị) cho biết (1) 
Anh (chị) có hiểu đƣợc câu hỏi không? Tại sao? (2) Theo Anh (Chị) các câu hỏi này 
183 
muốn nói lên điều gì? Tại sao? (3) Nếu đánh giá về khía cạnh chi phí chuyển đổi, 
theo Anh (chị) thì cần thêm gì và bớt gì? Tại sao? 
1. Nếu chuyển đổi ngân hàng X tôi có thể gặp rủi ro khi ngân hàng đƣợc 
chọn không đáp ứng đƣợc nhu cầu 
2. Nếu chuyển đổi ngân hàng X, tôi sẽ mất rất nhiều thời gian và công sức để 
bắt đầu mối quan hệ với ngân hàng mới 
3. Nếu chuyển đổi ngân hàng, tôi sẽ đánh mất mối quan hệ gần gũi với nhân 
viên dịch vụ của ngân hàng X 
4. Không chuyển đổi ngân hàng cho phép tôi nhận đƣợc giảm giá và ƣu đãi 
đặc biệt từ ngân hàng X 
Phần VII: Các ý kiến khuyến nghị khác 
 ............................................................................................................................................ 
 Trân trọng cảm ơn Anh (Chị) đã dành thời gian để tham gia chương trình nghiên 
cứu này và cung cấp những ý kiến quý báu! 
184 
PHỤ LỤC 4 
PHIẾU CÂU HỎI PHỎNG VẤN 
 Phiếu số: .. 
Kính chào Quý vị! 
Tôi là nghiên cứu sinh Trƣờng ĐH Kinh tế Đà Nẵng. Tôi đang nghiên cứu về 
marketing quan hệ tác động đến lòng trung thành của khách hàng trong ngành ngân 
hàng. Kính mong Quý vị có thể bớt chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này. 
Thông tin này chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận đƣợc ý kiến trung 
thực của Quý vị. 
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG 
Câu 1: Quý vị đã và đang sử dụng dịch vụ tại ngân hàng thƣơng mại nào không? 
(Nếu chọn “Có” xin quý vị tiếp tục trả lời Câu 2) 
Câu 2: Quý vị đã sử dụng dịch vụ ngân hàng thƣơng mại trong thời gian bao nhiêu 
lâu? (Nếu chọn “Dưới 1 năm”, quý vị sẽ được dừng phỏng vấn) 
Câu 3: Quý vị cho biết mức độ thƣờng xuyên sử dụng dịch vụ ngân hàng (Nếu chọn 
“Hơn 1 lần một tuần” xin quý vị tiếp tục trả lời các câu hỏi tiếp theo) 
Câu 4: Xin quý vị vui lòng chọn các ô liên quan đến thông tin bản thân: 
1. Giới tính: 
2. Tình trạng hôn nhân: 
3. Tuổi: 
4. Trình độ học vấn: 
5. Thu nhập bình quân tháng: 
6. Nghề nghiệp: 
 Nam Nữ 
 Độc thân Đã lập gia đình 
 Dƣới 22 tuổi Từ 22 đến 44 Từ 45 đến 60 Trên 60 tuổi 
 Đại học, sau đại học Cao đẳng, trung cấp 
 THPT Khác 
 Dƣới 5 triệu đồng 
 Từ 5 triệu đến 9 triệu đồng 
 Từ 9 triệu đến 15 triệu 
đồng 
 Từ 15 triệu đến 20 triệu 
đồng 
 Trên 20 triệu đồng 
 Chuyên gia 
Giáo viên/công chức Doạnh nghiệp 
 Sinh viên 
Nghỉ hƣu 
Có 
Không 
 Hơn 1 lần một tuần Một tuần 1 lần 
 Dƣới 1 năm 
Từ 1 năm đến dƣới 3 năm 
 Từ 3 năm đến 5 năm Trên 5 năm 
 Ít hơn 1 lần một tuần 
 Khác 
185 
7. Quý vị đến từ địa phƣơng nào: 
Câu 5: Quý vị cho biết số lƣợng ngân hàng thƣơng mại mà quý vị đã giao dịch trong 
12 tháng qua 
Câu 6: Quý vị đã và đang sử dụng các sản phẩm dịch vụ nào sau đây: 
Để giúp cho việc nghiên cứu đƣợc thuận lợi hơn, nếu có thể xin Quý vị cho biết tên 
ngân hàng thƣơng mại chính (ngân hàng thương mại được Quý vị sử dụng thường 
xuyên) ở Quảng Ngãi bằng cách khoanh tròn số thứ tự tương ứng: 
STT CÁC NHTM TẠI QUẢNG NGÃI STT CÁC NHTM TẠI QUẢNG NGÃI 
1 Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt 
Nam (Vietcombank) 
10 Ngân hàng TMCP Quân đội (MB) 
2 Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt 
Nam (VietinBank) 
11 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội 
(SHB) 
3 Ngân hàng TMCP Đầu tƣ & Phát triển 
Việt Nam (BIDV) 
12 Ngân hàng TMCP HD Bank 
4 Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển 
nông thôn Việt Nam (Agribank) 
13 Ngân hàng TMCP PVcombank (NH 
TMCP Đại chúng Việt Nam) 
5 Ngân hàng TMCP Việt Á 14 Ngân hàng TMCP Phƣơng Đông (OCB) 
6 Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) 15 Ngân hàng TMCP Đại Dƣơng (Ocean 
Bank) 
7 Ngân hàng TMCP Kỹ thƣơng Việt Nam 
(Techcombank) 
16 Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt 
Nam (Eximbank) 
8 Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam 
(VIB) 
17 Ngân hàng TMCP Bƣu điện Liên Việt 
(LienVietPostBank) 
9 Ngân hàng TMCP Đông Á 
 Thành thị Nông thôn 
 1 ngân hàng 2 ngân hàng 
3 ngân hàng 
 4 ngân hàng 5 ngân hàng Trên 5 ngân hàng 
 Huy động vốn Cho vay Bảo lãnh 
 Dịch vụ thanh toán nội địa 
đđịađịangoiatệngogiaj tệ 
 Dịch vụ thanh toán quốc tế 
ngoiatệngogiaj tệ 
 Kinh doanh ngoại tệ 
 Dịch vụ thẻ 
 Dịch vụ internet banking/mobile banking Dịch vụ khác 
186 
PHẦN II: Ngân hàng thƣơng mại X là ngân hàng đƣợc Quý vị sử dụng thƣờng xuyên 
(Hơn 1 lần một tuần). 
Xin Quý vị hãy cho biết ý kiến của Quý vị đối với các phát biểu dƣới đây thông qua 
bảng đánh giá mức độ từ: 1 – Hoàn toàn không đồng ý đến 5 – Hoàn toàn đồng ý. 
1 2 3 4 5 
Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thƣờng Đồng ý Hoàn toàn đồng ý 
Câu 1: Xin Quý vị cho biết sự hài lòng mối quan hệ với NHTM X: 
STT Các phát biểu về sự hài lòng mối quan hệ với ngân hàng X 1 2 3 4 5 
1 Là khách hàng thƣờng xuyên, tôi có mối quan hệ tốt với ngân hàng X 
2 Tôi hài lòng với những nỗ lực của ngân hàng X khi hƣớng đến những 
khách hàng thƣờng xuyên nhƣ tôi 
3 Tôi hài lòng với mối quan hệ giữa tôi và ngân hàng X 
4 Tôi hài lòng với những gì ngân hàng X làm cho tôi 
5 Nhìn chung, tôi hài lòng với ngân hàng X 
Câu 2: Xin Quý vị cho biết ý kiến về các Chi phí chuyển đổi NHTM X: 
STT Các phát biểu về chi phí chuyển đổi ngân hàng X 1 2 3 4 5 
1 Nếu chuyển đổi ngân hàng X tôi có thể gặp rủi ro khi ngân hàng đƣợc 
chọn không đáp ứng đƣợc nhu cầu 
2 Nếu chuyển đổi ngân hàng X, tôi sẽ mất rất nhiều thời gian và công sức 
để bắt đầu mối quan hệ với ngân hàng mới 
3 Nếu chuyển đổi ngân hàng, tôi sẽ đánh mất mối quan hệ gần gũi với nhân 
viên dịch vụ của ngân hàng X 
4 Không chuyển đổi ngân hàng cho phép tôi nhận đƣợc giảm giá và ƣu đãi 
đặc biệt từ ngân hàng X 
Câu 3: Xin Quý vị cho biết ý kiến về marketing quan hệ tài chính của NHTM X 
STT Các phát biểu về marketing quan hệ tài chính với ngân hàng X 1 
2 
3 
4 
5 
1 Tôi có thể nhận đƣợc quà tặng khi sử dụng dịch vụ của ngân hàng X 
2 Ngân hàng X cung cấp chiết khấu hoặc các sản phẩm/dịch vụ có giá tốt 
hơn để khuyến khích khách hàng sử dụng dịch vụ trong tƣơng lai 
3 Ngân hàng X cung cấp chiết khấu hoặc các sản phẩm/ dịch vụ có giá tốt 
hơn cho các khách hàng trung thành 
4 Ngân hàng X cung cấp các chƣơng trình điểm tích lũy cho khách hàng 
5 Ngân hàng X cung cấp dịch vụ nhanh chóng cho khách hàng thƣờng 
xuyên 
6 Ngân hàng X cung cấp nhiều chƣơng trình khuyến mãi cho khách hàng 
7 Ngân hàng X liên kết với các tổ chức kinh doanh khác cung cấp cho tôi 
các sản phẩm/ dịch vụ phi tài chính đƣợc giảm giá 
Câu 4: Xin Quý vị cho biết ý kiến về marketing quan hệ xã hội của NHTM X 
STT Các phát biểu về marketing quan hệ xã hội với ngân hàng X 1 2 3 4 5 
1 Ngân hàng X giữ liên lạc thƣờng xuyên với tôi 
2 Ngân hàng X thể hiện mối quan tâm và hiểu biết về nhu cầu của tôi 
3 Tôi nhận đƣợc sự đối xử đặc biệt từ ngân hàng X 
4 Ngân hàng X gửi thiệp chúc mừng cho tôi trong những dịp đặc biệt 
187 
5 Quản lý/ nhân viên của ngân hàng X biết tôi 
6 Ngân hàng X tài trợ các hoạt động xã hội cho khách hàng 
7 Nhân viên/quản lý của ngân hàng X giúp tôi giải quyết các vấn đề cá nhân 
Câu 5: Xin Quý vị cho biết ý kiến về marketing quan hệ cấu trúc của NHTM X 
STT Các phát biểu marketing quan hệ cấu trúc với ngân hàng X 1 2 3 4 5 
1 Ngân hàng X cung cấp các sản phẩm/dịch vụ tùy chỉnh theo nhu cầu của 
tôi 
2 Ngân hàng X cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt cho tôi 
3 Ngân hàng X cung cấp đầy đủ thông tin một cách chuyên nghiệp về các 
sản phẩm/ dịch vụ cho tôi 
4 Ngân hàng X thƣờng cung cấp các sản phẩm/dịch vụ mới 
5 Ngân hàng X cung cấp các sản phẩm/dịch vụ đa dạng cho tôi lựa chọn 
6 Ngân hàng X cung cấp nhiều phƣơng tiện giao dịch cho tôi để xử lý các 
giao dịch (ví dụ: điện thoại, dịch vụ ngân hàng điện tử,) 
7 Ngân hàng X cho tôi phản hồi nhanh chóng khi tôi phàn nàn 
Câu 6 : Xin Quý vị cho biết ý kiến của mình khi sử dụng sản phẩm/dịch vụ của NHTM X 
STT Các phát biểu về lòng trung thành với ngân hàng X 1 2 3
4 
4 5 
1 Tôi dự định tiếp tục sử dụng dịch vụ của ngân hàng X trong những năm tới 
2 Tôi sẽ giới thiệu ngân hàng X cho bạn bè, ngƣời thân của tôi và những 
ngƣời khác 
3 Ngân hàng X sẽ là lựa chọn đầu tiên của tôi khi tôi có nhu cầu về dịch vụ 
ngân hàng 
4 Tôi thích ngân hàng X hơn các ngân hàng khác 
5 Tôi sẽ nói tốt về ngân hàng X cho bạn bè và ngƣời thân của tôi 
6 Ngân hàng X là nhà cung cấp dịch vụ chính của tôi 
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ VỊ! 
188 
PHỤ LỤC 5 
Phụ lục 5.1. 
KẾT QUẢ CFA MÔ HÌNH ĐO LƢỜNG CÁC THÀNH PHẦN MARKETING 
QUAN HỆ (Lần 1) 
Estimates (Group number 1 - Default model) 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
SB2 <--- RBXAHOI 1.000 
SB4 <--- RBXAHOI .991 .045 22.104 *** 
SB5 <--- RBXAHOI .904 .048 18.808 *** 
SB3 <--- RBXAHOI 1.015 .046 21.855 *** 
SB7 <--- RBXAHOI .927 .050 18.502 *** 
SB1 <--- RBXAHOI .909 .052 17.405 *** 
FB5 <--- RBTAICHINH 1.000 
189 
Estimate S.E. C.R. P Label 
FB6 <--- RBTAICHINH 1.025 .044 23.236 *** 
FB2 <--- RBTAICHINH .890 .046 19.297 *** 
FB3 <--- RBTAICHINH .829 .051 16.308 *** 
FB1 <--- RBTAICHINH .789 .048 16.413 *** 
StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000 
StB3 <--- RBCAUTRUC 1.034 .055 18.974 *** 
StB6 <--- RBCAUTRUC .866 .051 17.060 *** 
StB4 <--- RBCAUTRUC .926 .055 16.876 *** 
StB7 <--- RBCAUTRUC .965 .051 18.889 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
SB2 <--- RBXAHOI .858 
SB4 <--- RBXAHOI .850 
SB5 <--- RBXAHOI .769 
SB3 <--- RBXAHOI .844 
SB7 <--- RBXAHOI .761 
SB1 <--- RBXAHOI .730 
FB5 <--- RBTAICHINH .880 
FB6 <--- RBTAICHINH .874 
FB2 <--- RBTAICHINH .777 
FB3 <--- RBTAICHINH .695 
FB1 <--- RBTAICHINH .698 
190 
Estimate 
StB5 <--- RBCAUTRUC .863 
StB3 <--- RBCAUTRUC .792 
StB6 <--- RBCAUTRUC .735 
StB4 <--- RBCAUTRUC .730 
StB7 <--- RBCAUTRUC .789 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
RBXAHOI RBTAICHINH .147 .025 5.882 *** 
RBXAHOI RBCAUTRUC .159 .024 6.745 *** 
RBTAICHINH RBCAUTRUC .040 .021 1.912 .056 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
RBXAHOI RBTAICHINH .337 
RBXAHOI RBCAUTRUC .400 
RBTAICHINH RBCAUTRUC .104 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
RBXAHOI 
.450 .042 10.738 *** 
RBTAICHINH 
.422 .038 11.054 *** 
RBCAUTRUC 
.351 .033 10.633 *** 
e1 
.161 .015 11.032 *** 
e2 
.170 .015 11.268 *** 
191 
Estimate S.E. C.R. P Label 
e3 
.254 .020 12.691 *** 
e4 
.187 .016 11.418 *** 
e5 
.282 .022 12.780 *** 
e6 
.326 .025 13.063 *** 
e7 
.123 .013 9.280 *** 
e8 
.137 .014 9.550 *** 
e9 
.219 .018 12.202 *** 
e10 
.310 .024 13.086 *** 
e11 
.276 .021 13.062 *** 
e12 
.121 .013 9.455 *** 
e13 
.223 .019 11.558 *** 
e14 
.224 .018 12.446 *** 
e15 
.264 .021 12.513 *** 
e16 
.197 .017 11.607 *** 
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
StB7 
.623 
StB4 
.532 
StB6 
.541 
StB3 
.627 
StB5 
.744 
FB1 
.488 
192 
Estimate 
FB3 
.483 
FB2 
.604 
FB6 
.764 
FB5 
.774 
SB1 
.533 
SB7 
.579 
SB3 
.712 
SB5 
.591 
SB4 
.722 
SB2 
.736 
193 
Phụ lục 5.2. 
KẾT QUẢ CFA CHO CÁC THÀNH PHẦN ĐO LƢỜNG MARKETING 
QUAN HỆ SAU KHI ĐIỀU CHỈNH 
Estimates (Group number 1 - Default model) 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
SB2 <--- RBXAHOI 1.000 
SB4 <--- RBXAHOI .974 .041 23.553 *** 
SB5 <--- RBXAHOI .947 .051 18.439 *** 
SB3 <--- RBXAHOI .909 .046 19.950 *** 
SB7 <--- RBXAHOI .910 .047 19.553 *** 
SB1 <--- RBXAHOI .783 .052 15.140 *** 
FB5 <--- RBTAICHINH 1.000 
FB6 <--- RBTAICHINH 1.022 .044 23.212 *** 
FB2 <--- RBTAICHINH .889 .046 19.310 *** 
FB3 <--- RBTAICHINH .828 .051 16.319 *** 
FB1 <--- RBTAICHINH .788 .048 16.424 *** 
StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000 
StB3 <--- RBCAUTRUC 1.034 .054 19.000 *** 
StB6 <--- RBCAUTRUC .864 .051 17.039 *** 
StB4 <--- RBCAUTRUC .926 .055 16.900 *** 
StB7 <--- RBCAUTRUC .963 .051 18.875 *** 
194 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
SB2 <--- RBXAHOI .888 
SB4 <--- RBXAHOI .864 
SB5 <--- RBXAHOI .834 
SB3 <--- RBXAHOI .783 
SB7 <--- RBXAHOI .773 
SB1 <--- RBXAHOI .651 
FB5 <--- RBTAICHINH .881 
FB6 <--- RBTAICHINH .873 
FB2 <--- RBTAICHINH .777 
FB3 <--- RBTAICHINH .695 
FB1 <--- RBTAICHINH .698 
StB5 <--- RBCAUTRUC .864 
StB3 <--- RBCAUTRUC .792 
StB6 <--- RBCAUTRUC .734 
StB4 <--- RBCAUTRUC .730 
StB7 <--- RBCAUTRUC .789 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
RBXAHOI RBTAICHINH .129 .025 5.168 *** 
RBXAHOI RBCAUTRUC .156 .024 6.546 *** 
RBTAICHINH RBCAUTRUC .040 .021 1.916 .055 
e4 e6 .178 .020 9.125 *** 
195 
Estimate S.E. C.R. P Label 
e1 e3 -.081 .012 -6.771 *** 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
RBXAHOI RBTAICHINH .287 
RBXAHOI RBCAUTRUC .379 
RBTAICHINH RBCAUTRUC .105 
e4 e6 .560 
e1 e3 -.516 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
RBXAHOI 
.482 .043 11.205 *** 
RBTAICHINH 
.423 .038 11.074 *** 
RBCAUTRUC 
.351 .033 10.646 *** 
e1 
.129 .015 8.718 *** 
e2 
.155 .014 11.262 *** 
e3 
.189 .018 10.372 *** 
e4 
.252 .019 12.961 *** 
e5 
.269 .021 13.071 *** 
e6 
.402 .029 13.777 *** 
e7 
.122 .013 9.204 *** 
e8 
.138 .014 9.581 *** 
e9 
.219 .018 12.195 *** 
196 
Estimate S.E. C.R. P Label 
e10 
.310 .024 13.082 *** 
e11 
.276 .021 13.057 *** 
e12 
.120 .013 9.416 *** 
e13 
.223 .019 11.548 *** 
e14 
.225 .018 12.456 *** 
e15 
.264 .021 12.507 *** 
e16 
.198 .017 11.620 *** 
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
StB7 
.622 
StB4 
.533 
StB6 
.539 
StB3 
.628 
StB5 
.746 
FB1 
.488 
FB3 
.483 
FB2 
.604 
FB6 
.762 
FB5 
.776 
SB1 
.423 
SB7 
.597 
SB3 
.613 
197 
Estimate 
SB5 
.696 
SB4 
.746 
SB2 
.789 
198 
Phụ lục 5.3. 
KẾT QUẢ CFA MÔ HÌNH ĐO LƢỜNG TỚI HẠN (Lần 1) 
Estimates (Group number 1 - Default model) 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
SB2 <--- RBXAHOI 1.000 
SB4 <--- RBXAHOI .996 .045 22.098 *** 
SB3 <--- RBXAHOI 1.015 .047 21.685 *** 
199 
Estimate S.E. C.R. P Label 
SB7 <--- RBXAHOI .931 .050 18.503 *** 
SB5 <--- RBXAHOI .913 .048 18.973 *** 
SB1 <--- RBXAHOI .908 .053 17.270 *** 
FB5 <--- RBTAICHINH 1.000 
FB6 <--- RBTAICHINH 1.025 .044 23.320 *** 
FB2 <--- RBTAICHINH .891 .046 19.329 *** 
FB3 <--- RBTAICHINH .832 .051 16.380 *** 
FB1 <--- RBTAICHINH .795 .048 16.582 *** 
StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000 
StB3 <--- RBCAUTRUC 1.036 .054 19.047 *** 
StB6 <--- RBCAUTRUC .864 .051 17.003 *** 
StB4 <--- RBCAUTRUC .930 .055 16.982 *** 
StB7 <--- RBCAUTRUC .963 .051 18.855 *** 
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI 1.000 
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .806 .038 21.175 *** 
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .799 .037 21.545 *** 
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .919 .045 20.617 *** 
SAT4 <--- SUHAILONG 1.000 
SAT3 <--- SUHAILONG .959 .043 22.540 *** 
SAT5 <--- SUHAILONG .925 .043 21.303 *** 
SAT2 <--- SUHAILONG .754 .042 17.865 *** 
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH 1.000 
200 
Estimate S.E. C.R. P Label 
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .868 .050 17.220 *** 
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .884 .048 18.587 *** 
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .756 .053 14.331 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
SB2 <--- RBXAHOI .856 
SB4 <--- RBXAHOI .851 
SB3 <--- RBXAHOI .842 
SB7 <--- RBXAHOI .762 
SB5 <--- RBXAHOI .774 
SB1 <--- RBXAHOI .727 
FB5 <--- RBTAICHINH .878 
FB6 <--- RBTAICHINH .873 
FB2 <--- RBTAICHINH .777 
FB3 <--- RBTAICHINH .697 
FB1 <--- RBTAICHINH .702 
StB5 <--- RBCAUTRUC .863 
StB3 <--- RBCAUTRUC .793 
StB6 <--- RBCAUTRUC .733 
StB4 <--- RBCAUTRUC .732 
StB7 <--- RBCAUTRUC .788 
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI .891 
201 
Estimate 
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .817 
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .826 
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .804 
SAT4 <--- SUHAILONG .897 
SAT3 <--- SUHAILONG .843 
SAT5 <--- SUHAILONG .815 
SAT2 <--- SUHAILONG .732 
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH .854 
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .766 
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .816 
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .663 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P 
RBXAHOI RBTAICHINH .146 .025 5.868 *** 
RBXAHOI RBCAUTRUC .159 .024 6.744 *** 
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI .000 .039 .006 .995 
RBXAHOI SUHAILONG .133 .021 6.249 *** 
RBXAHOI LONGTRUNGTHANH .146 .023 6.197 *** 
RBTAICHINH RBCAUTRUC .040 .021 1.909 .056 
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .014 .038 .365 .715 
RBTAICHINH SUHAILONG .191 .022 8.555 *** 
RBTAICHINH LONGTRUNGTHANH .095 .022 4.314 *** 
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .048 .035 1.379 .168 
202 
Estimate S.E. C.R. P 
RBCAUTRUC SUHAILONG .069 .018 3.796 *** 
RBCAUTRUC LONGTRUNGTHANH .110 .021 5.326 *** 
CHIPHICHUYENDOI SUHAILONG -.128 .033 -3.845 *** 
CHIPHICHUYENDOI LONGTRUNGTHANH .231 .038 6.066 *** 
SUHAILONG LONGTRUNGTHANH .068 .018 3.703 *** 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
RBXAHOI RBTAICHINH .336 
RBXAHOI RBCAUTRUC .400 
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI .000 
RBXAHOI SUHAILONG .361 
RBXAHOI LONGTRUNGTHANH .367 
RBTAICHINH RBCAUTRUC .104 
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .020 
RBTAICHINH SUHAILONG .533 
RBTAICHINH LONGTRUNGTHANH .246 
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .075 
RBCAUTRUC SUHAILONG .212 
RBCAUTRUC LONGTRUNGTHANH .312 
CHIPHICHUYENDOI SUHAILONG -.213 
CHIPHICHUYENDOI LONGTRUNGTHANH .358 
SUHAILONG LONGTRUNGTHANH .209 
203 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
RBXAHOI 
.448 .042 10.698 *** 
RBTAICHINH 
.421 .038 11.050 *** 
RBCAUTRUC 
.351 .033 10.638 *** 
CHIPHICHUYENDOI 
1.187 .105 11.278 *** 
SUHAILONG 
.304 .027 11.399 *** 
LONGTRUNGTHANH 
.351 .034 10.266 *** 
e1 
.164 .015 11.125 *** 
e2 
.169 .015 11.254 *** 
e3 
.190 .016 11.501 *** 
e4 
.280 .022 12.782 *** 
e5 
.249 .020 12.641 *** 
e6 
.328 .025 13.097 *** 
e7 
.125 .013 9.524 *** 
e8 
.139 .014 9.770 *** 
e9 
.220 .018 12.269 *** 
e10 
.309 .024 13.113 *** 
e11 
.273 .021 13.067 *** 
e12 
.121 .013 9.495 *** 
e13 
.222 .019 11.552 *** 
e14 
.225 .018 12.488 *** 
e15 
.262 .021 12.495 *** 
e16 
.199 .017 11.661 *** 
204 
Estimate S.E. C.R. P Label 
e17 
.307 .036 8.627 *** 
e18 
.383 .034 11.406 *** 
e19 
.353 .032 11.191 *** 
e20 
.548 .047 11.694 *** 
e21 
.074 .009 8.352 *** 
e22 
.113 .011 10.717 *** 
e23 
.131 .011 11.491 *** 
e24 
.150 .012 12.771 *** 
e25 
.131 .015 8.807 *** 
e26 
.187 .016 11.495 *** 
e27 
.138 .013 10.215 *** 
e28 
.256 .020 12.846 *** 
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
LOY4 
.440 
LOY1 
.666 
LOY3 
.586 
LOY2 
.729 
SAT2 
.535 
SAT5 
.665 
SAT3 
.711 
SAT4 
.804 
205 
Estimate 
SWC1 
.646 
SWC4 
.682 
SWC3 
.668 
SWC2 
.794 
StB7 
.621 
StB4 
.536 
StB6 
.537 
StB3 
.629 
StB5 
.744 
FB1 
.493 
FB3 
.485 
FB2 
.604 
FB6 
.762 
FB5 
.771 
SB1 
.529 
SB5 
.600 
SB7 
.580 
SB3 
.708 
SB4 
.725 
SB2 
.733 
206 
Phụ lục 5.4. 
KẾT QUẢ CFA MÔ HÌNH ĐO LƢỜNG TỚI HẠN ĐÃ ĐIỀU CHỈNH 
Estimates (Group number 1 - Default model) 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
SB2 <--- RBXAHOI 1.000 
SB4 <--- RBXAHOI 1.029 .045 22.681 *** 
SB3 <--- RBXAHOI .967 .049 19.598 *** 
SB7 <--- RBXAHOI .954 .051 18.795 *** 
SB5 <--- RBXAHOI .944 .048 19.563 *** 
SB1 <--- RBXAHOI .826 .056 14.805 *** 
FB5 <--- RBTAICHINH 1.000 
FB6 <--- RBTAICHINH 1.025 .044 23.327 *** 
FB2 <--- RBTAICHINH .891 .046 19.329 *** 
FB3 <--- RBTAICHINH .831 .051 16.379 *** 
FB1 <--- RBTAICHINH .794 .048 16.578 *** 
StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000 
StB3 <--- RBCAUTRUC 1.037 .054 19.065 *** 
StB6 <--- RBCAUTRUC .863 .051 16.984 *** 
StB4 <--- RBCAUTRUC .930 .055 16.995 *** 
StB7 <--- RBCAUTRUC .962 .051 18.841 *** 
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI 1.000 
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .689 .038 18.332 *** 
207 
Estimate S.E. C.R. P Label 
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .674 .037 18.240 *** 
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .892 .041 21.784 *** 
SAT4 <--- SUHAILONG 1.000 
SAT3 <--- SUHAILONG .959 .042 22.558 *** 
SAT5 <--- SUHAILONG .924 .043 21.290 *** 
SAT2 <--- SUHAILONG .754 .042 17.888 *** 
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH 1.000 
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .866 .050 17.214 *** 
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .880 .047 18.526 *** 
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .757 .053 14.387 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
SB2 <--- RBXAHOI .851 
SB4 <--- RBXAHOI .875 
SB3 <--- RBXAHOI .798 
SB7 <--- RBXAHOI .776 
SB5 <--- RBXAHOI .797 
SB1 <--- RBXAHOI .658 
FB5 <--- RBTAICHINH .879 
FB6 <--- RBTAICHINH .873 
FB2 <--- RBTAICHINH .777 
FB3 <--- RBTAICHINH .696 
208 
Estimate 
FB1 <--- RBTAICHINH .702 
StB5 <--- RBCAUTRUC .863 
StB3 <--- RBCAUTRUC .794 
StB6 <--- RBCAUTRUC .732 
StB4 <--- RBCAUTRUC .733 
StB7 <--- RBCAUTRUC .787 
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI .946 
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .742 
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .740 
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .828 
SAT4 <--- SUHAILONG .897 
SAT3 <--- SUHAILONG .843 
SAT5 <--- SUHAILONG .815 
SAT2 <--- SUHAILONG .732 
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH .855 
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .765 
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .814 
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .665 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P 
RBXAHOI RBTAICHINH .132 .025 5.382 *** 
RBXAHOI RBCAUTRUC .156 .023 6.675 *** 
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.005 .041 -.120 .905 
209 
Estimate S.E. C.R. P 
RBXAHOI SUHAILONG .129 .021 6.090 *** 
RBXAHOI LONGTRUNGTHANH .147 .024 6.252 *** 
RBTAICHINH RBCAUTRUC .040 .021 1.911 .056 
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .012 .040 .295 .768 
RBTAICHINH SUHAILONG .191 .022 8.556 *** 
RBTAICHINH LONGTRUNGTHANH .095 .022 4.315 *** 
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .029 .037 .786 .432 
RBCAUTRUC SUHAILONG .069 .018 3.794 *** 
RBCAUTRUC LONGTRUNGTHANH .110 .021 5.338 *** 
CHIPHICHUYENDOI SUHAILONG -.146 .035 
-
4.169 
*** 
CHIPHICHUYENDOI LONGTRUNGTHANH .221 .039 5.594 *** 
SUHAILONG LONGTRUNGTHANH .069 .018 3.709 *** 
e3 e6 .168 .020 8.502 *** 
e18 e19 .259 .034 7.717 *** 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
RBXAHOI RBTAICHINH .306 
RBXAHOI RBCAUTRUC .397 
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.006 
RBXAHOI SUHAILONG .352 
RBXAHOI LONGTRUNGTHANH .372 
RBTAICHINH RBCAUTRUC .104 
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .016 
210 
Estimate 
RBTAICHINH SUHAILONG .533 
RBTAICHINH LONGTRUNGTHANH .246 
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .042 
RBCAUTRUC SUHAILONG .212 
RBCAUTRUC LONGTRUNGTHANH .313 
CHIPHICHUYENDOI SUHAILONG -.229 
CHIPHICHUYENDOI LONGTRUNGTHANH .322 
SUHAILONG LONGTRUNGTHANH .209 
e3 e6 .549 
e18 e19 .509 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
RBXAHOI 
.443 .042 10.572 *** 
RBTAICHINH 
.421 .038 11.057 *** 
RBCAUTRUC 
.351 .033 10.641 *** 
CHIPHICHUYENDOI 
1.338 .110 12.166 *** 
SUHAILONG 
.304 .027 11.405 *** 
LONGTRUNGTHANH 
.352 .034 10.283 *** 
e1 
.168 .015 10.969 *** 
e2 
.143 .014 10.123 *** 
e3 
.236 .019 12.145 *** 
e4 
.266 .021 12.467 *** 
211 
Estimate S.E. C.R. P Label 
e5 
.227 .019 12.168 *** 
e6 
.396 .030 13.357 *** 
e7 
.124 .013 9.499 *** 
e8 
.139 .014 9.767 *** 
e9 
.220 .018 12.270 *** 
e10 
.309 .024 13.113 *** 
e11 
.273 .021 13.068 *** 
e12 
.120 .013 9.483 *** 
e13 
.221 .019 11.541 *** 
e14 
.226 .018 12.494 *** 
e15 
.262 .021 12.490 *** 
e16 
.199 .017 11.668 *** 
e17 
.156 .040 3.873 *** 
e18 
.518 .041 12.503 *** 
e19 
.502 .040 12.531 *** 
e20 
.487 .046 10.580 *** 
e21 
.074 .009 8.348 *** 
e22 
.113 .011 10.723 *** 
e23 
.131 .011 11.510 *** 
e24 
.150 .012 12.771 *** 
e25 
.130 .015 8.728 *** 
e26 
.187 .016 11.488 *** 
212 
Estimate S.E. C.R. P Label 
e27 
.139 .014 10.269 *** 
e28 
.255 .020 12.823 *** 
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
LOY4 
.442 
LOY1 
.662 
LOY3 
.586 
LOY2 
.731 
SAT2 
.536 
SAT5 
.664 
SAT3 
.711 
SAT4 
.805 
SWC1 
.686 
SWC4 
.547 
SWC3 
.551 
SWC2 
.896 
StB7 
.620 
StB4 
.537 
StB6 
.536 
StB3 
.630 
StB5 
.745 
FB1 
.493 
213 
Estimate 
FB3 
.485 
FB2 
.603 
FB6 
.761 
FB5 
.772 
SB1 
.433 
SB5 
.635 
SB7 
.603 
SB3 
.637 
SB4 
.766 
SB2 
.725 
214 
PHỤ LỤC 6 
Phụ lục 6.1. 
KẾT QUẢ SEM MÔ HÌNH LÝ THUYẾT (LẦN 1) 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
SUHAILONG <--- RBXAHOI .138 .045 3.064 .002 
SUHAILONG <--- RBTAICHINH .397 .044 9.018 *** 
SUHAILONG <--- RBCAUTRUC .089 .048 1.840 .066 
LONGTRUNGTHANH <--- SUHAILONG .129 .065 1.996 .046 
LONGTRUNGTHANH <--- RBXAHOI .207 .051 4.070 *** 
215 
Estimate S.E. C.R. P Label 
LONGTRUNGTHANH <--- RBCAUTRUC .156 .054 2.882 .004 
LONGTRUNGTHANH <--- CHIPHICHUYENDOI .204 .027 7.482 *** 
LONGTRUNGTHANH <--- RBTAICHINH .073 .054 1.344 .179 
SB2 <--- RBXAHOI 1.000 
SB4 <--- RBXAHOI .995 .045 22.092 *** 
SB3 <--- RBXAHOI 1.015 .047 21.686 *** 
SB7 <--- RBXAHOI .931 .050 18.512 *** 
SB5 <--- RBXAHOI .912 .048 18.970 *** 
SB1 <--- RBXAHOI .908 .053 17.275 *** 
FB5 <--- RBTAICHINH 1.000 
FB6 <--- RBTAICHINH 1.026 .044 23.317 *** 
FB2 <--- RBTAICHINH .891 .046 19.305 *** 
FB3 <--- RBTAICHINH .833 .051 16.404 *** 
FB1 <--- RBTAICHINH .794 .048 16.539 *** 
StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000 
StB3 <--- RBCAUTRUC 1.037 .054 19.061 *** 
StB6 <--- RBCAUTRUC .863 .051 16.993 *** 
StB4 <--- RBCAUTRUC .930 .055 16.988 *** 
StB7 <--- RBCAUTRUC .962 .051 18.844 *** 
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI 1.000 
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .820 .039 21.292 *** 
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .812 .038 21.629 *** 
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .915 .046 20.026 *** 
SAT4 <--- SUHAILONG 1.000 
216 
Estimate S.E. C.R. P Label 
SAT3 <--- SUHAILONG .952 .042 22.507 *** 
SAT5 <--- SUHAILONG .920 .043 21.337 *** 
SAT2 <--- SUHAILONG .749 .042 17.826 *** 
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .868 .050 17.395 *** 
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH 1.000 
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .884 .047 18.787 *** 
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .756 .052 14.464 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
SUHAILONG <--- RBXAHOI .167 
SUHAILONG <--- RBTAICHINH .466 
SUHAILONG <--- RBCAUTRUC .095 
LONGTRUNGTHANH <--- SUHAILONG .119 
LONGTRUNGTHANH <--- RBXAHOI .232 
LONGTRUNGTHANH <--- RBCAUTRUC .155 
LONGTRUNGTHANH <--- CHIPHICHUYENDOI .369 
LONGTRUNGTHANH <--- RBTAICHINH .079 
SB2 <--- RBXAHOI .856 
SB4 <--- RBXAHOI .851 
SB3 <--- RBXAHOI .842 
SB7 <--- RBXAHOI .762 
SB5 <--- RBXAHOI .774 
SB1 <--- RBXAHOI .727 
217 
Estimate 
FB5 <--- RBTAICHINH .878 
FB6 <--- RBTAICHINH .873 
FB2 <--- RBTAICHINH .777 
FB3 <--- RBTAICHINH .698 
FB1 <--- RBTAICHINH .701 
StB5 <--- RBCAUTRUC .863 
StB3 <--- RBCAUTRUC .794 
StB6 <--- RBCAUTRUC .733 
StB4 <--- RBCAUTRUC .733 
StB7 <--- RBCAUTRUC .788 
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI .885 
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .826 
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .834 
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .795 
SAT4 <--- SUHAILONG .900 
SAT3 <--- SUHAILONG .841 
SAT5 <--- SUHAILONG .815 
SAT2 <--- SUHAILONG .729 
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .768 
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH .855 
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .818 
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .666 
218 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
RBXAHOI RBTAICHINH .146 .025 5.868 *** 
RBXAHOI RBCAUTRUC .159 .024 6.744 *** 
RBTAICHINH RBCAUTRUC .040 .021 1.912 .056 
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .048 .035 1.387 .165 
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .005 .038 .124 .901 
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.002 .039 -.052 .959 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
RBXAHOI RBTAICHINH .336 
RBXAHOI RBCAUTRUC .400 
RBTAICHINH RBCAUTRUC .104 
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .076 
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .007 
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.003 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
RBXAHOI 
.448 .042 10.700 *** 
RBTAICHINH 
.421 .038 11.042 *** 
RBCAUTRUC 
.351 .033 10.638 *** 
CHIPHICHUYENDOI 
1.169 .105 11.138 *** 
m1 
.206 .019 10.750 *** 
m2 
.241 .025 9.664 *** 
219 
Estimate S.E. C.R. P Label 
e1 
.163 .015 11.123 *** 
e2 
.169 .015 11.260 *** 
e3 
.190 .016 11.502 *** 
e4 
.280 .022 12.779 *** 
e5 
.249 .020 12.643 *** 
e6 
.328 .025 13.096 *** 
e7 
.125 .013 9.523 *** 
e8 
.138 .014 9.731 *** 
e9 
.220 .018 12.268 *** 
e10 
.308 .024 13.102 *** 
e11 
.274 .021 13.072 *** 
e12 
.121 .013 9.491 *** 
e13 
.221 .019 11.541 *** 
e14 
.226 .018 12.490 *** 
e15 
.262 .021 12.491 *** 
e16 
.199 .017 11.664 *** 
e17 
.325 .036 8.910 *** 
e18 
.367 .033 11.153 *** 
e19 
.339 .031 10.928 *** 
e20 
.571 .048 11.835 *** 
e21 
.071 .009 8.074 *** 
e22 
.115 .011 10.758 *** 
220 
Estimate S.E. C.R. P Label 
e23 
.131 .011 11.488 *** 
e24 
.151 .012 12.788 *** 
e25 
.131 .015 8.826 *** 
e26 
.187 .016 11.502 *** 
e27 
.138 .013 10.225 *** 
e28 
.256 .020 12.851 *** 
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
SUHAILONG 
.327 
LONGTRUNGTHANH 
.325 
LOY4 
.443 
LOY1 
.669 
LOY3 
.590 
LOY2 
.732 
SAT2 
.532 
SAT5 
.664 
SAT3 
.708 
SAT4 
.811 
SWC1 
.632 
SWC4 
.695 
SWC3 
.682 
SWC2 
.783 
221 
Estimate 
StB7 
.620 
StB4 
.537 
StB6 
.537 
StB3 
.630 
StB5 
.744 
FB1 
.492 
FB3 
.487 
FB2 
.603 
FB6 
.763 
FB5 
.771 
SB1 
.529 
SB5 
.600 
SB7 
.581 
SB3 
.708 
SB4 
.724 
SB2 
.733 
222 
 Phụ lục 6.2 
KẾT QUẢ SEM MÔ HÌNH LÝ THUYẾT (LẦN 2) 
Estimates (Group number 1 - Default model) 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimat
e 
S.E. C.R. P 
SUHAILONG <--- RBXAHOI .137 .045 3.046 .002 
SUHAILONG <--- RBTAICHINH .398 .044 9.032 *** 
SUHAILONG <--- RBCAUTRUC .088 .048 1.838 .066 
LONGTRUNGTHA
NH 
<--- SUHAILONG .175 .056 3.150 .002 
LONGTRUNGTHA
NH 
<--- RBXAHOI .221 .050 4.420 *** 
LONGTRUNGTHA
NH 
<--- RBCAUTRUC .147 .054 2.735 .006 
LONGTRUNGTHA
NH 
<--- CHIPHICHUYENDOI .208 .027 7.638 *** 
SB2 <--- RBXAHOI 1.000 
SB4 <--- RBXAHOI .995 .045 22.084 *** 
SB3 <--- RBXAHOI 1.015 .047 21.685 *** 
SB7 <--- RBXAHOI .931 .050 18.500 *** 
SB5 <--- RBXAHOI .912 .048 18.960 *** 
SB1 <--- RBXAHOI .908 .053 17.286 *** 
FB5 <--- RBTAICHINH 1.000 
FB6 <--- RBTAICHINH 1.027 .044 23.304 *** 
223 
Estimat
e 
S.E. C.R. P 
FB2 <--- RBTAICHINH .892 .046 19.292 *** 
FB3 <--- RBTAICHINH .834 .051 16.407 *** 
FB1 <--- RBTAICHINH .794 .048 16.538 *** 
StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000 
StB3 <--- RBCAUTRUC 1.036 .054 19.060 *** 
StB6 <--- RBCAUTRUC .863 .051 16.998 *** 
StB4 <--- RBCAUTRUC .930 .055 16.989 *** 
StB7 <--- RBCAUTRUC .962 .051 18.844 *** 
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI 1.000 
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .819 .038 21.287 *** 
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .812 .038 21.631 *** 
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .916 .046 20.047 *** 
SAT4 <--- SUHAILONG 1.000 
SAT3 <--- SUHAILONG .952 .042 22.507 *** 
SAT5 <--- SUHAILONG .920 .043 21.362 *** 
SAT2 <--- SUHAILONG .748 .042 17.814 *** 
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .870 .050 17.472 *** 
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH 1.000 
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .884 .047 18.819 *** 
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .758 .052 14.534 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
224 
Estimate 
SUHAILONG <--- RBXAHOI .166 
SUHAILONG <--- RBTAICHINH .466 
SUHAILONG <--- RBCAUTRUC .095 
LONGTRUNGTHANH <--- SUHAILONG .162 
LONGTRUNGTHANH <--- RBXAHOI .247 
LONGTRUNGTHANH <--- RBCAUTRUC .146 
LONGTRUNGTHANH <--- CHIPHICHUYENDOI .377 
SB2 <--- RBXAHOI .856 
SB4 <--- RBXAHOI .851 
SB3 <--- RBXAHOI .842 
SB7 <--- RBXAHOI .762 
SB5 <--- RBXAHOI .774 
SB1 <--- RBXAHOI .728 
FB5 <--- RBTAICHINH .878 
FB6 <--- RBTAICHINH .873 
FB2 <--- RBTAICHINH .777 
FB3 <--- RBTAICHINH .698 
FB1 <--- RBTAICHINH .702 
StB5 <--- RBCAUTRUC .863 
StB3 <--- RBCAUTRUC .794 
StB6 <--- RBCAUTRUC .733 
StB4 <--- RBCAUTRUC .733 
225 
Estimate 
StB7 <--- RBCAUTRUC .787 
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI .885 
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .825 
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .834 
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .795 
SAT4 <--- SUHAILONG .901 
SAT3 <--- SUHAILONG .841 
SAT5 <--- SUHAILONG .815 
SAT2 <--- SUHAILONG .729 
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .770 
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH .855 
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .818 
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .668 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
RBXAHOI RBTAICHINH .147 .025 5.890 *** 
RBXAHOI RBCAUTRUC .159 .024 6.743 *** 
RBTAICHINH RBCAUTRUC .041 .021 1.930 .054 
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .048 .035 1.386 .166 
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .006 .038 .166 .868 
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.002 .039 -.053 .958 
226 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
RBXAHOI RBTAICHINH .338 
RBXAHOI RBCAUTRUC .400 
RBTAICHINH RBCAUTRUC .105 
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .076 
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .009 
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.003 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
RBXAHOI 
.448 .042 10.697 *** 
RBTAICHINH 
.420 .038 11.035 *** 
RBCAUTRUC 
.351 .033 10.641 *** 
CHIPHICHUYENDOI 
1.170 .105 11.142 *** 
m1 
.206 .019 10.756 *** 
m2 
.241 .025 9.656 *** 
e1 
.164 .015 11.129 *** 
e2 
.169 .015 11.262 *** 
e3 
.190 .016 11.501 *** 
e4 
.280 .022 12.782 *** 
e5 
.249 .020 12.645 *** 
e6 
.328 .025 13.094 *** 
e7 
.125 .013 9.533 *** 
e8 
.138 .014 9.719 *** 
227 
Estimate S.E. C.R. P Label 
e9 
.220 .018 12.266 *** 
e10 
.308 .024 13.099 *** 
e11 
.274 .021 13.069 *** 
e12 
.120 .013 9.483 *** 
e13 
.222 .019 11.543 *** 
e14 
.226 .018 12.488 *** 
e15 
.262 .021 12.492 *** 
e16 
.199 .017 11.666 *** 
e17 
.324 .036 8.906 *** 
e18 
.368 .033 11.164 *** 
e19 
.339 .031 10.936 *** 
e20 
.570 .048 11.831 *** 
e21 
.071 .009 8.064 *** 
e22 
.115 .011 10.780 *** 
e23 
.131 .011 11.489 *** 
e24 
.151 .012 12.797 *** 
e25 
.131 .015 8.851 *** 
e26 
.186 .016 11.477 *** 
e27 
.138 .013 10.244 *** 
e28 
.256 .020 12.839 *** 
228 
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
SUHAILONG 
.328 
LONGTRUNGTHANH 
.327 
LOY4 
.446 
LOY1 
.669 
LOY3 
.593 
LOY2 
.732 
SAT2 
.531 
SAT5 
.664 
SAT3 
.707 
SAT4 
.811 
SWC1 
.632 
SWC4 
.695 
SWC3 
.681 
SWC2 
.783 
StB7 
.620 
StB4 
.537 
StB6 
.537 
StB3 
.630 
StB5 
.745 
FB1 
.492 
229 
Estimate 
FB3 
.487 
FB2 
.603 
FB6 
.763 
FB5 
.770 
SB1 
.530 
SB5 
.599 
SB7 
.580 
SB3 
.709 
SB4 
.724 
SB2 
.732 
230 
Phụ lục 6.3. 
 KẾT QUẢ SEM CHO MÔ HÌNH LÝ THUYẾT SEM SAU KHI ĐÃ ĐIỀU CHỈNH 
BẰNG CÁCH NỐI CÁC CẶP SỐ e6-e3 và e20 – e17 
Estimates (Group number 1 - Default model) 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
SUHAILONG <--- RBXAHOI .142 .045 3.172 .002 
SUHAILONG <--- RBTAICHINH .401 .044 9.219 *** 
SUHAILONG <--- RBCAUTRUC .086 .048 1.795 .073 
LONGTRUNGTHANH <--- SUHAILONG .160 .055 2.899 .004 
LONGTRUNGTHANH <--- RBXAHOI .235 .050 4.690 *** 
LONGTRUNGTHANH <--- RBCAUTRUC .129 .054 2.401 .016 
LONGTRUNGTHANH <--- CHIPHICHUYENDOI .236 .031 7.566 *** 
SB2 <--- RBXAHOI 1.000 
SB4 <--- RBXAHOI 1.029 .045 22.677 *** 
SB3 <--- RBXAHOI .967 .049 19.606 *** 
SB7 <--- RBXAHOI .954 .051 18.800 *** 
SB5 <--- RBXAHOI .944 .048 19.549 *** 
SB1 <--- RBXAHOI .827 .056 14.831 *** 
FB5 <--- RBTAICHINH 1.000 
FB6 <--- RBTAICHINH 1.026 .044 23.295 *** 
FB2 <--- RBTAICHINH .891 .046 19.296 *** 
FB3 <--- RBTAICHINH .834 .051 16.409 *** 
231 
Estimate S.E. C.R. P Label 
FB1 <--- RBTAICHINH .794 .048 16.544 *** 
StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000 
StB3 <--- RBCAUTRUC 1.036 .054 19.063 *** 
StB6 <--- RBCAUTRUC .863 .051 17.009 *** 
StB4 <--- RBCAUTRUC .929 .055 16.996 *** 
StB7 <--- RBCAUTRUC .961 .051 18.840 *** 
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI 1.000 
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .977 .050 19.604 *** 
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .953 .049 19.535 *** 
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .866 .042 20.841 *** 
SAT4 <--- SUHAILONG 1.000 
SAT3 <--- SUHAILONG .953 .042 22.510 *** 
SAT5 <--- SUHAILONG .921 .043 21.341 *** 
SAT2 <--- SUHAILONG .748 .042 17.806 *** 
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .869 .050 17.444 *** 
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH 1.000 
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .882 .047 18.777 *** 
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .756 .052 14.482 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
SUHAILONG <--- RBXAHOI .170 
SUHAILONG <--- RBTAICHINH .471 
SUHAILONG <--- RBCAUTRUC .092 
232 
Estimate 
LONGTRUNGTHANH <--- SUHAILONG .148 
LONGTRUNGTHANH <--- RBXAHOI .262 
LONGTRUNGTHANH <--- RBCAUTRUC .128 
LONGTRUNGTHANH <--- CHIPHICHUYENDOI .385 
SB2 <--- RBXAHOI .851 
SB4 <--- RBXAHOI .875 
SB3 <--- RBXAHOI .798 
SB7 <--- RBXAHOI .776 
SB5 <--- RBXAHOI .797 
SB1 <--- RBXAHOI .659 
FB5 <--- RBTAICHINH .878 
FB6 <--- RBTAICHINH .873 
FB2 <--- RBTAICHINH .777 
FB3 <--- RBTAICHINH .698 
FB1 <--- RBTAICHINH .702 
StB5 <--- RBCAUTRUC .863 
StB3 <--- RBCAUTRUC .793 
StB6 <--- RBCAUTRUC .733 
StB4 <--- RBCAUTRUC .733 
StB7 <--- RBCAUTRUC .787 
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI .796 
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .885 
233 
Estimate 
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .880 
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .677 
SAT4 <--- SUHAILONG .900 
SAT3 <--- SUHAILONG .841 
SAT5 <--- SUHAILONG .815 
SAT2 <--- SUHAILONG .729 
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .769 
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH .856 
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .817 
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .666 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
RBXAHOI RBTAICHINH .133 .025 5.413 *** 
RBXAHOI RBCAUTRUC .157 .023 6.675 *** 
RBTAICHINH RBCAUTRUC .041 .021 1.934 .053 
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .068 .032 2.134 .033 
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .009 .034 .255 .799 
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI .007 .035 .188 .851 
e3 e6 .167 .020 8.488 *** 
e17 e20 .376 .046 8.097 *** 
234 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
RBXAHOI RBTAICHINH .308 
RBXAHOI RBCAUTRUC .397 
RBTAICHINH RBCAUTRUC .106 
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .118 
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .014 
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI .010 
e3 e6 .548 
e17 e20 .555 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
RBXAHOI 
.443 .042 10.572 *** 
RBTAICHINH 
.421 .038 11.044 *** 
RBCAUTRUC 
.351 .033 10.648 *** 
CHIPHICHUYENDOI 
.947 .101 9.415 *** 
m1 
.205 .019 10.734 *** 
m2 
.238 .025 9.625 *** 
e1 
.168 .015 10.973 *** 
e2 
.143 .014 10.134 *** 
e3 
.236 .019 12.145 *** 
e4 
.265 .021 12.467 *** 
235 
Estimate S.E. C.R. P Label 
e5 
.227 .019 12.177 *** 
e6 
.395 .030 13.353 *** 
e7 
.125 .013 9.501 *** 
e8 
.138 .014 9.729 *** 
e9 
.220 .018 12.264 *** 
e10 
.308 .024 13.097 *** 
e11 
.274 .021 13.066 *** 
e12 
.120 .013 9.469 *** 
e13 
.222 .019 11.546 *** 
e14 
.225 .018 12.487 *** 
e15 
.262 .021 12.492 *** 
e16 
.199 .017 11.673 *** 
e17 
.547 .048 11.459 *** 
e18 
.250 .032 7.846 *** 
e19 
.250 .031 8.118 *** 
e20 
.840 .065 12.865 *** 
e21 
.072 .009 8.096 *** 
e22 
.115 .011 10.757 *** 
e23 
.131 .011 11.485 *** 
e24 
.151 .012 12.793 *** 
e25 
.131 .015 8.818 *** 
e26 
.186 .016 11.486 *** 
236 
Estimate S.E. C.R. P Label 
e27 
.139 .013 10.274 *** 
e28 
.256 .020 12.851 *** 
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
SUHAILONG 
.330 
LONGTRUNGTHANH 
.333 
LOY4 
.444 
LOY1 
.667 
LOY3 
.592 
LOY2 
.732 
SAT2 
.531 
SAT5 
.664 
SAT3 
.708 
SAT4 
.810 
SWC1 
.458 
SWC4 
.775 
SWC3 
.783 
SWC2 
.634 
StB7 
.620 
StB4 
.537 
StB6 
.537 
StB3 
.630 
237 
Estimate 
StB5 
.745 
FB1 
.492 
FB3 
.487 
FB2 
.603 
FB6 
.762 
FB5 
.771 
SB1 
.434 
SB5 
.634 
SB7 
.603 
SB3 
.637 
SB4 
.766 
SB2 
.725 
PHỤ LỤC 6.4. 
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH LÝ THUYẾT BẰNG BOOTSTRAP 
238 
Estimates (Group number 1 - Default model) 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P 
SUTINTUONG <--- RBXAHOI .114 .049 2.314 .021 
SUTINTUONG <--- RBTAICHINH .195 .045 4.343 *** 
SUHAILONG <--- RBTAICHINH .434 .043 10.099 *** 
SUHAILONG <--- RBXAHOI .113 .036 3.109 .002 
SUTINTUONG <--- RBCAUTRUC .134 .056 2.415 .016 
LONGTRUNGTHANH <--- SUTINTUONG .153 .051 3.013 .003 
LONGTRUNGTHANH <--- SUHAILONG .255 .054 4.694 *** 
LONGTRUNGTHANH <--- CHIPHICHUYENDOI .229 .028 8.039 *** 
SB2 <--- RBXAHOI 1.000 
SB4 <--- RBXAHOI 1.008 .044 22.861 *** 
SB7 <--- RBXAHOI .982 .041 24.098 *** 
SB3 <--- RBXAHOI 1.032 .045 22.752 *** 
SB5 <--- RBXAHOI .956 .045 21.325 *** 
SB1 <--- RBXAHOI .870 .049 17.913 *** 
TRU5 <--- SUTINTUONG 1.000 
TRU6 <--- SUTINTUONG 1.018 .028 36.548 *** 
TRU1 <--- SUTINTUONG .682 .033 20.440 *** 
TRU4 <--- SUTINTUONG .673 .035 19.301 *** 
239 
Estimate S.E. C.R. P 
TRU2 <--- SUTINTUONG 1.006 .027 36.737 *** 
FB5 <--- RBTAICHINH 1.000 
FB6 <--- RBTAICHINH 1.023 .044 23.199 *** 
FB2 <--- RBTAICHINH .892 .046 19.328 *** 
FB3 <--- RBTAICHINH .833 .051 16.407 *** 
FB1 <--- RBTAICHINH .795 .048 16.560 *** 
StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000 
StB6 <--- RBCAUTRUC .889 .046 19.170 *** 
StB7 <--- RBCAUTRUC .992 .045 21.931 *** 
StB3 <--- RBCAUTRUC .981 .046 21.126 *** 
StB4 <--- RBCAUTRUC .860 .050 17.118 *** 
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI 1.000 
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .827 .039 21.293 *** 
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .822 .038 21.729 *** 
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .915 .046 19.756 *** 
SAT4 <--- SUHAILONG 1.000 
SAT3 <--- SUHAILONG .954 .042 22.496 *** 
SAT2 <--- SUHAILONG .750 .042 17.818 *** 
SAT5 <--- SUHAILONG .920 .043 21.256 *** 
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH 1.000 
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .873 .050 17.325 *** 
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .898 .048 18.852 *** 
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .760 .053 14.412 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
SUTINTUONG <--- RBXAHOI .144 
SUTINTUONG <--- RBTAICHINH .222 
SUHAILONG <--- RBTAICHINH .510 
SUHAILONG <--- RBXAHOI .147 
SUTINTUONG <--- RBCAUTRUC .148 
LONGTRUNGTHANH <--- SUTINTUONG .146 
LONGTRUNGTHANH <--- SUHAILONG .236 
LONGTRUNGTHANH <--- CHIPHICHUYENDOI .413 
SB2 <--- RBXAHOI .879 
SB4 <--- RBXAHOI .839 
SB7 <--- RBXAHOI .862 
SB3 <--- RBXAHOI .836 
SB5 <--- RBXAHOI .807 
SB1 <--- RBXAHOI .726 
TRU5 <--- SUTINTUONG .927 
TRU6 <--- SUTINTUONG .944 
TRU1 <--- SUTINTUONG .748 
TRU4 <--- SUTINTUONG .725 
TRU2 <--- SUTINTUONG .946 
240 
Estimate 
FB5 <--- RBTAICHINH .878 
FB6 <--- RBTAICHINH .871 
FB2 <--- RBTAICHINH .777 
FB3 <--- RBTAICHINH .698 
FB1 <--- RBTAICHINH .702 
StB5 <--- RBCAUTRUC .879 
StB6 <--- RBCAUTRUC .771 
StB7 <--- RBCAUTRUC .836 
StB3 <--- RBCAUTRUC .818 
StB4 <--- RBCAUTRUC .716 
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI .880 
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .828 
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .839 
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .791 
SAT4 <--- SUHAILONG .900 
SAT3 <--- SUHAILONG .842 
SAT2 <--- SUHAILONG .730 
SAT5 <--- SUHAILONG .814 
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH .851 
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .769 
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .826 
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .666 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
RBXAHOI RBTAICHINH .097 .025 3.834 *** 
RBXAHOI RBCAUTRUC .248 .028 8.821 *** 
RBTAICHINH RBCAUTRUC .018 .022 .829 .407 
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .131 .037 3.524 *** 
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .006 .038 .161 .872 
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.019 .041 -.471 .638 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
RBXAHOI RBTAICHINH .209 
RBXAHOI RBCAUTRUC .551 
RBTAICHINH RBCAUTRUC .045 
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .194 
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .009 
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.025 
241 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
RBXAHOI 
.514 .046 11.234 *** 
RBTAICHINH 
.421 .038 11.045 *** 
RBCAUTRUC 
.394 .036 11.095 *** 
CHIPHICHUYENDOI 
1.157 .105 11.049 *** 
m1 
.282 .023 12.276 *** 
m2 
.210 .020 10.743 *** 
m3 
.262 .027 9.720 *** 
e1 
.151 .014 10.982 *** 
e2 
.221 .018 12.038 *** 
e3 
.171 .015 11.498 *** 
e4 
.235 .019 12.079 *** 
e5 
.252 .020 12.551 *** 
e6 
.348 .026 13.317 *** 
e7 
.053 .005 10.746 *** 
e8 
.041 .004 9.395 *** 
e9 
.119 .009 13.705 *** 
e10 
.133 .010 13.801 *** 
e11 
.039 .004 9.253 *** 
e12 
.125 .013 9.505 *** 
e13 
.141 .014 9.837 *** 
e14 
.219 .018 12.250 *** 
e15 
.308 .024 13.096 *** 
e16 
.273 .021 13.062 *** 
e17 
.116 .012 9.725 *** 
e18 
.213 .017 12.432 *** 
e19 
.167 .015 11.207 *** 
e20 
.188 .016 11.643 *** 
e21 
.277 .021 13.005 *** 
e22 
.337 .037 9.182 *** 
e23 
.362 .033 11.093 *** 
e24 
.329 .030 10.786 *** 
e25 
.582 .049 11.921 *** 
e26 
.072 .009 8.118 *** 
e27 
.114 .011 10.727 *** 
e28 
.151 .012 12.779 *** 
e29 
.132 .011 11.504 *** 
e30 
.136 .015 8.951 *** 
e31 
.187 .016 11.448 *** 
e32 
.133 .013 9.894 *** 
e33 
.257 .020 12.831 *** 
242 
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
SUHAILONG 
.313 
SUTINTUONG 
.132 
LONGTRUNGTHANH 
.263 
LOY4 
.444 
LOY1 
.683 
LOY3 
.592 
LOY2 
.724 
SAT5 
.662 
SAT2 
.532 
SAT3 
.709 
SAT4 
.809 
SWC1 
.625 
SWC4 
.704 
SWC3 
.686 
SWC2 
.774 
StB4 
.513 
StB3 
.669 
StB7 
.699 
StB6 
.594 
StB5 
.772 
FB1 
.493 
FB3 
.487 
FB2 
.604 
FB6 
.758 
FB5 
.771 
TRU2 
.894 
TRU4 
.525 
TRU1 
.560 
TRU6 
.891 
TRU5 
.859 
SB1 
.528 
SB5 
.651 
SB3 
.700 
SB7 
.743 
SB4 
.703 
SB2 
.773