Luận án Ảnh hưởng của marketing quan hệ đến lòng trung thành khách hàng: Trường hợp các ngân hàng thương mại tại tỉnh Quảng Ngãi
Nghiên cứu này đƣợc thực hiện với mục tiêu xác định các thành tố của khái
niệm marketing quan hệ cho phù hợp với mối quan hệ giữa ngân hàng và khách
hàng tại Quảng Ngãi. Nghiên cứu còn xem xét những nhân tố cấu thành marketing
quan hệ và chi phí biến đổi tác động trực tiếp đến lòng trung thành của khách hàng.
Bên cạnh đó, nghiên cứu xem xét mối quan hệ trực tiếp giữa những thành tố cấu
thành marketing quan hệ và sự hài lòng của khách hàng. Và cuối cùng nghiên cứu
xem xét sự hài lòng với vai trò làm trung gian trong mối quan hệ giữa marketing
quan hệ với lòng trung thành khách hàng. Dựa vào lý thuyết marketing quan hệ, lý
thuyết về đo lƣờng và đánh giá đo lƣờng đã có, một mô hình lý thuyết đã đƣợc đề
nghị để nghiên cứu và kiểm định. Phƣơng pháp nghiên cứu sử dụng để kiểm định
mô hình đo lƣờng và mô hình nghiên cứu bao gồm hai bƣớc chính: nghiên cứu sơ
bộ và nghiên cứu chính thức.
264 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 353 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của marketing quan hệ đến lòng trung thành khách hàng: Trường hợp các ngân hàng thương mại tại tỉnh Quảng Ngãi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ách chuyên nghiệp về các sản
phẩm/ dịch vụ cho khách hàng
- Ngân hàng X thƣờng cung cấp các sản phẩm/dịch vụ mới
- Ngân hàng X cung cấp các sản phẩm/dịch vụ đa dạng cho khách hàng lựa
chọn
- Ngân hàng X cung cấp nhiều phƣơng tiện giao dịch cho khách hàng để xử
lý các giao dịch (ví dụ: điện thoại, dịch vụ ngân hàng điện tử,)
- Ngân hàng X phản hồi nhanh chóng khi khách hàng phàn nàn
- Khác (xin vui lòng nêu rõ)
Bây giờ xin các anh (chị) xem xét những yếu tố trong cùng một nhóm và xếp
chúng theo thứ tự tầm quan trọng của chúng trong từng nhóm: 1- rất quan trọng; 2 -
ít quan trọng hơn v.v. Vì sao?
182
Phần IV: Khám phá các yếu tố thể hiện sự hài lòng mối quan hệ
Bây giờ chúng tôi đƣa ra những câu hỏi sau đây xin Anh (chị) cho biết (1)
Anh (chị) có hiểu đƣợc câu hỏi không? Tại sao? (2) Theo Anh (Chị) các câu hỏi này
muốn nói lên điều gì? Tại sao? (3) Nếu đánh giá mức độ hài lòng mối quan hệ giữa
Anh (chị) với ngân hàng nào đó thì cần thêm gì và bớt gì? Tại sao?
1. Là khách hàng thƣờng xuyên, tôi có mối quan hệ tốt với ngân hàng X
2. Tôi hài lòng với những nỗ lực của ngân hàng X khi hƣớng đến những
khách hàng thƣờng xuyên nhƣ tôi
3. Tôi hài lòng với mối quan hệ giữa tôi và ngân hàng X
4. Tôi hài lòng với những gì ngân hàng X làm cho tôi
5. Nhìn chung, tôi hài lòng với ngân hàng X
Phần V: Khám phá các yếu tố thể hiện lòng trung thành của khách hàng với
ngân hàng
Bây giờ chúng tôi đƣa ra những câu hỏi sau đây xin Anh (chị) cho biết (1)
Anh (chị) có hiểu đƣợc câu hỏi không? Tại sao? (2) Theo Anh (Chị) các câu hỏi này
muốn nói lên điều gì? Tại sao? (3) Nếu đánh giá mức độ trung thành giữa Anh (chị)
với ngân hàng nào đó thì cần thêm gì và bớt gì? Tại sao?
1. Tôi dự định tiếp tục sử dụng dịch vụ của ngân hàng X trong những năm
tới
2. Tôi sẽ giới thiệu ngân hàng X cho bạn bè, ngƣời thân của tôi và những
ngƣời khác
3. Ngân hàng X sẽ là lựa chọn đầu tiên của tôi khi tôi có nhu cầu về dịch vụ
ngân hàng
4. Tôi thích ngân hàng X hơn các ngân hàng khác
5. Tôi sẽ nói tốt về ngân hàng X cho bạn bè và ngƣời thân của tôi
6. Ngân hàng X là nhà cung cấp dịch vụ chính của tôi
Phần VI: Khám phá các yếu tố thể hiện chi phí chuyển đổi
Bây giờ chúng tôi đƣa ra những câu hỏi sau đây xin Anh (chị) cho biết (1)
Anh (chị) có hiểu đƣợc câu hỏi không? Tại sao? (2) Theo Anh (Chị) các câu hỏi này
183
muốn nói lên điều gì? Tại sao? (3) Nếu đánh giá về khía cạnh chi phí chuyển đổi,
theo Anh (chị) thì cần thêm gì và bớt gì? Tại sao?
1. Nếu chuyển đổi ngân hàng X tôi có thể gặp rủi ro khi ngân hàng đƣợc
chọn không đáp ứng đƣợc nhu cầu
2. Nếu chuyển đổi ngân hàng X, tôi sẽ mất rất nhiều thời gian và công sức để
bắt đầu mối quan hệ với ngân hàng mới
3. Nếu chuyển đổi ngân hàng, tôi sẽ đánh mất mối quan hệ gần gũi với nhân
viên dịch vụ của ngân hàng X
4. Không chuyển đổi ngân hàng cho phép tôi nhận đƣợc giảm giá và ƣu đãi
đặc biệt từ ngân hàng X
Phần VII: Các ý kiến khuyến nghị khác
............................................................................................................................................
Trân trọng cảm ơn Anh (Chị) đã dành thời gian để tham gia chương trình nghiên
cứu này và cung cấp những ý kiến quý báu!
184
PHỤ LỤC 4
PHIẾU CÂU HỎI PHỎNG VẤN
Phiếu số: ..
Kính chào Quý vị!
Tôi là nghiên cứu sinh Trƣờng ĐH Kinh tế Đà Nẵng. Tôi đang nghiên cứu về
marketing quan hệ tác động đến lòng trung thành của khách hàng trong ngành ngân
hàng. Kính mong Quý vị có thể bớt chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này.
Thông tin này chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận đƣợc ý kiến trung
thực của Quý vị.
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Câu 1: Quý vị đã và đang sử dụng dịch vụ tại ngân hàng thƣơng mại nào không?
(Nếu chọn “Có” xin quý vị tiếp tục trả lời Câu 2)
Câu 2: Quý vị đã sử dụng dịch vụ ngân hàng thƣơng mại trong thời gian bao nhiêu
lâu? (Nếu chọn “Dưới 1 năm”, quý vị sẽ được dừng phỏng vấn)
Câu 3: Quý vị cho biết mức độ thƣờng xuyên sử dụng dịch vụ ngân hàng (Nếu chọn
“Hơn 1 lần một tuần” xin quý vị tiếp tục trả lời các câu hỏi tiếp theo)
Câu 4: Xin quý vị vui lòng chọn các ô liên quan đến thông tin bản thân:
1. Giới tính:
2. Tình trạng hôn nhân:
3. Tuổi:
4. Trình độ học vấn:
5. Thu nhập bình quân tháng:
6. Nghề nghiệp:
Nam Nữ
Độc thân Đã lập gia đình
Dƣới 22 tuổi Từ 22 đến 44 Từ 45 đến 60 Trên 60 tuổi
Đại học, sau đại học Cao đẳng, trung cấp
THPT Khác
Dƣới 5 triệu đồng
Từ 5 triệu đến 9 triệu đồng
Từ 9 triệu đến 15 triệu
đồng
Từ 15 triệu đến 20 triệu
đồng
Trên 20 triệu đồng
Chuyên gia
Giáo viên/công chức Doạnh nghiệp
Sinh viên
Nghỉ hƣu
Có
Không
Hơn 1 lần một tuần Một tuần 1 lần
Dƣới 1 năm
Từ 1 năm đến dƣới 3 năm
Từ 3 năm đến 5 năm Trên 5 năm
Ít hơn 1 lần một tuần
Khác
185
7. Quý vị đến từ địa phƣơng nào:
Câu 5: Quý vị cho biết số lƣợng ngân hàng thƣơng mại mà quý vị đã giao dịch trong
12 tháng qua
Câu 6: Quý vị đã và đang sử dụng các sản phẩm dịch vụ nào sau đây:
Để giúp cho việc nghiên cứu đƣợc thuận lợi hơn, nếu có thể xin Quý vị cho biết tên
ngân hàng thƣơng mại chính (ngân hàng thương mại được Quý vị sử dụng thường
xuyên) ở Quảng Ngãi bằng cách khoanh tròn số thứ tự tương ứng:
STT CÁC NHTM TẠI QUẢNG NGÃI STT CÁC NHTM TẠI QUẢNG NGÃI
1 Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt
Nam (Vietcombank)
10 Ngân hàng TMCP Quân đội (MB)
2 Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt
Nam (VietinBank)
11 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội
(SHB)
3 Ngân hàng TMCP Đầu tƣ & Phát triển
Việt Nam (BIDV)
12 Ngân hàng TMCP HD Bank
4 Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển
nông thôn Việt Nam (Agribank)
13 Ngân hàng TMCP PVcombank (NH
TMCP Đại chúng Việt Nam)
5 Ngân hàng TMCP Việt Á 14 Ngân hàng TMCP Phƣơng Đông (OCB)
6 Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) 15 Ngân hàng TMCP Đại Dƣơng (Ocean
Bank)
7 Ngân hàng TMCP Kỹ thƣơng Việt Nam
(Techcombank)
16 Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt
Nam (Eximbank)
8 Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam
(VIB)
17 Ngân hàng TMCP Bƣu điện Liên Việt
(LienVietPostBank)
9 Ngân hàng TMCP Đông Á
Thành thị Nông thôn
1 ngân hàng 2 ngân hàng
3 ngân hàng
4 ngân hàng 5 ngân hàng Trên 5 ngân hàng
Huy động vốn Cho vay Bảo lãnh
Dịch vụ thanh toán nội địa
đđịađịangoiatệngogiaj tệ
Dịch vụ thanh toán quốc tế
ngoiatệngogiaj tệ
Kinh doanh ngoại tệ
Dịch vụ thẻ
Dịch vụ internet banking/mobile banking Dịch vụ khác
186
PHẦN II: Ngân hàng thƣơng mại X là ngân hàng đƣợc Quý vị sử dụng thƣờng xuyên
(Hơn 1 lần một tuần).
Xin Quý vị hãy cho biết ý kiến của Quý vị đối với các phát biểu dƣới đây thông qua
bảng đánh giá mức độ từ: 1 – Hoàn toàn không đồng ý đến 5 – Hoàn toàn đồng ý.
1 2 3 4 5
Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thƣờng Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Câu 1: Xin Quý vị cho biết sự hài lòng mối quan hệ với NHTM X:
STT Các phát biểu về sự hài lòng mối quan hệ với ngân hàng X 1 2 3 4 5
1 Là khách hàng thƣờng xuyên, tôi có mối quan hệ tốt với ngân hàng X
2 Tôi hài lòng với những nỗ lực của ngân hàng X khi hƣớng đến những
khách hàng thƣờng xuyên nhƣ tôi
3 Tôi hài lòng với mối quan hệ giữa tôi và ngân hàng X
4 Tôi hài lòng với những gì ngân hàng X làm cho tôi
5 Nhìn chung, tôi hài lòng với ngân hàng X
Câu 2: Xin Quý vị cho biết ý kiến về các Chi phí chuyển đổi NHTM X:
STT Các phát biểu về chi phí chuyển đổi ngân hàng X 1 2 3 4 5
1 Nếu chuyển đổi ngân hàng X tôi có thể gặp rủi ro khi ngân hàng đƣợc
chọn không đáp ứng đƣợc nhu cầu
2 Nếu chuyển đổi ngân hàng X, tôi sẽ mất rất nhiều thời gian và công sức
để bắt đầu mối quan hệ với ngân hàng mới
3 Nếu chuyển đổi ngân hàng, tôi sẽ đánh mất mối quan hệ gần gũi với nhân
viên dịch vụ của ngân hàng X
4 Không chuyển đổi ngân hàng cho phép tôi nhận đƣợc giảm giá và ƣu đãi
đặc biệt từ ngân hàng X
Câu 3: Xin Quý vị cho biết ý kiến về marketing quan hệ tài chính của NHTM X
STT Các phát biểu về marketing quan hệ tài chính với ngân hàng X 1
2
3
4
5
1 Tôi có thể nhận đƣợc quà tặng khi sử dụng dịch vụ của ngân hàng X
2 Ngân hàng X cung cấp chiết khấu hoặc các sản phẩm/dịch vụ có giá tốt
hơn để khuyến khích khách hàng sử dụng dịch vụ trong tƣơng lai
3 Ngân hàng X cung cấp chiết khấu hoặc các sản phẩm/ dịch vụ có giá tốt
hơn cho các khách hàng trung thành
4 Ngân hàng X cung cấp các chƣơng trình điểm tích lũy cho khách hàng
5 Ngân hàng X cung cấp dịch vụ nhanh chóng cho khách hàng thƣờng
xuyên
6 Ngân hàng X cung cấp nhiều chƣơng trình khuyến mãi cho khách hàng
7 Ngân hàng X liên kết với các tổ chức kinh doanh khác cung cấp cho tôi
các sản phẩm/ dịch vụ phi tài chính đƣợc giảm giá
Câu 4: Xin Quý vị cho biết ý kiến về marketing quan hệ xã hội của NHTM X
STT Các phát biểu về marketing quan hệ xã hội với ngân hàng X 1 2 3 4 5
1 Ngân hàng X giữ liên lạc thƣờng xuyên với tôi
2 Ngân hàng X thể hiện mối quan tâm và hiểu biết về nhu cầu của tôi
3 Tôi nhận đƣợc sự đối xử đặc biệt từ ngân hàng X
4 Ngân hàng X gửi thiệp chúc mừng cho tôi trong những dịp đặc biệt
187
5 Quản lý/ nhân viên của ngân hàng X biết tôi
6 Ngân hàng X tài trợ các hoạt động xã hội cho khách hàng
7 Nhân viên/quản lý của ngân hàng X giúp tôi giải quyết các vấn đề cá nhân
Câu 5: Xin Quý vị cho biết ý kiến về marketing quan hệ cấu trúc của NHTM X
STT Các phát biểu marketing quan hệ cấu trúc với ngân hàng X 1 2 3 4 5
1 Ngân hàng X cung cấp các sản phẩm/dịch vụ tùy chỉnh theo nhu cầu của
tôi
2 Ngân hàng X cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt cho tôi
3 Ngân hàng X cung cấp đầy đủ thông tin một cách chuyên nghiệp về các
sản phẩm/ dịch vụ cho tôi
4 Ngân hàng X thƣờng cung cấp các sản phẩm/dịch vụ mới
5 Ngân hàng X cung cấp các sản phẩm/dịch vụ đa dạng cho tôi lựa chọn
6 Ngân hàng X cung cấp nhiều phƣơng tiện giao dịch cho tôi để xử lý các
giao dịch (ví dụ: điện thoại, dịch vụ ngân hàng điện tử,)
7 Ngân hàng X cho tôi phản hồi nhanh chóng khi tôi phàn nàn
Câu 6 : Xin Quý vị cho biết ý kiến của mình khi sử dụng sản phẩm/dịch vụ của NHTM X
STT Các phát biểu về lòng trung thành với ngân hàng X 1 2 3
4
4 5
1 Tôi dự định tiếp tục sử dụng dịch vụ của ngân hàng X trong những năm tới
2 Tôi sẽ giới thiệu ngân hàng X cho bạn bè, ngƣời thân của tôi và những
ngƣời khác
3 Ngân hàng X sẽ là lựa chọn đầu tiên của tôi khi tôi có nhu cầu về dịch vụ
ngân hàng
4 Tôi thích ngân hàng X hơn các ngân hàng khác
5 Tôi sẽ nói tốt về ngân hàng X cho bạn bè và ngƣời thân của tôi
6 Ngân hàng X là nhà cung cấp dịch vụ chính của tôi
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ VỊ!
188
PHỤ LỤC 5
Phụ lục 5.1.
KẾT QUẢ CFA MÔ HÌNH ĐO LƢỜNG CÁC THÀNH PHẦN MARKETING
QUAN HỆ (Lần 1)
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
SB2 <--- RBXAHOI 1.000
SB4 <--- RBXAHOI .991 .045 22.104 ***
SB5 <--- RBXAHOI .904 .048 18.808 ***
SB3 <--- RBXAHOI 1.015 .046 21.855 ***
SB7 <--- RBXAHOI .927 .050 18.502 ***
SB1 <--- RBXAHOI .909 .052 17.405 ***
FB5 <--- RBTAICHINH 1.000
189
Estimate S.E. C.R. P Label
FB6 <--- RBTAICHINH 1.025 .044 23.236 ***
FB2 <--- RBTAICHINH .890 .046 19.297 ***
FB3 <--- RBTAICHINH .829 .051 16.308 ***
FB1 <--- RBTAICHINH .789 .048 16.413 ***
StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000
StB3 <--- RBCAUTRUC 1.034 .055 18.974 ***
StB6 <--- RBCAUTRUC .866 .051 17.060 ***
StB4 <--- RBCAUTRUC .926 .055 16.876 ***
StB7 <--- RBCAUTRUC .965 .051 18.889 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
SB2 <--- RBXAHOI .858
SB4 <--- RBXAHOI .850
SB5 <--- RBXAHOI .769
SB3 <--- RBXAHOI .844
SB7 <--- RBXAHOI .761
SB1 <--- RBXAHOI .730
FB5 <--- RBTAICHINH .880
FB6 <--- RBTAICHINH .874
FB2 <--- RBTAICHINH .777
FB3 <--- RBTAICHINH .695
FB1 <--- RBTAICHINH .698
190
Estimate
StB5 <--- RBCAUTRUC .863
StB3 <--- RBCAUTRUC .792
StB6 <--- RBCAUTRUC .735
StB4 <--- RBCAUTRUC .730
StB7 <--- RBCAUTRUC .789
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RBXAHOI RBTAICHINH .147 .025 5.882 ***
RBXAHOI RBCAUTRUC .159 .024 6.745 ***
RBTAICHINH RBCAUTRUC .040 .021 1.912 .056
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
RBXAHOI RBTAICHINH .337
RBXAHOI RBCAUTRUC .400
RBTAICHINH RBCAUTRUC .104
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RBXAHOI
.450 .042 10.738 ***
RBTAICHINH
.422 .038 11.054 ***
RBCAUTRUC
.351 .033 10.633 ***
e1
.161 .015 11.032 ***
e2
.170 .015 11.268 ***
191
Estimate S.E. C.R. P Label
e3
.254 .020 12.691 ***
e4
.187 .016 11.418 ***
e5
.282 .022 12.780 ***
e6
.326 .025 13.063 ***
e7
.123 .013 9.280 ***
e8
.137 .014 9.550 ***
e9
.219 .018 12.202 ***
e10
.310 .024 13.086 ***
e11
.276 .021 13.062 ***
e12
.121 .013 9.455 ***
e13
.223 .019 11.558 ***
e14
.224 .018 12.446 ***
e15
.264 .021 12.513 ***
e16
.197 .017 11.607 ***
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
StB7
.623
StB4
.532
StB6
.541
StB3
.627
StB5
.744
FB1
.488
192
Estimate
FB3
.483
FB2
.604
FB6
.764
FB5
.774
SB1
.533
SB7
.579
SB3
.712
SB5
.591
SB4
.722
SB2
.736
193
Phụ lục 5.2.
KẾT QUẢ CFA CHO CÁC THÀNH PHẦN ĐO LƢỜNG MARKETING
QUAN HỆ SAU KHI ĐIỀU CHỈNH
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
SB2 <--- RBXAHOI 1.000
SB4 <--- RBXAHOI .974 .041 23.553 ***
SB5 <--- RBXAHOI .947 .051 18.439 ***
SB3 <--- RBXAHOI .909 .046 19.950 ***
SB7 <--- RBXAHOI .910 .047 19.553 ***
SB1 <--- RBXAHOI .783 .052 15.140 ***
FB5 <--- RBTAICHINH 1.000
FB6 <--- RBTAICHINH 1.022 .044 23.212 ***
FB2 <--- RBTAICHINH .889 .046 19.310 ***
FB3 <--- RBTAICHINH .828 .051 16.319 ***
FB1 <--- RBTAICHINH .788 .048 16.424 ***
StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000
StB3 <--- RBCAUTRUC 1.034 .054 19.000 ***
StB6 <--- RBCAUTRUC .864 .051 17.039 ***
StB4 <--- RBCAUTRUC .926 .055 16.900 ***
StB7 <--- RBCAUTRUC .963 .051 18.875 ***
194
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
SB2 <--- RBXAHOI .888
SB4 <--- RBXAHOI .864
SB5 <--- RBXAHOI .834
SB3 <--- RBXAHOI .783
SB7 <--- RBXAHOI .773
SB1 <--- RBXAHOI .651
FB5 <--- RBTAICHINH .881
FB6 <--- RBTAICHINH .873
FB2 <--- RBTAICHINH .777
FB3 <--- RBTAICHINH .695
FB1 <--- RBTAICHINH .698
StB5 <--- RBCAUTRUC .864
StB3 <--- RBCAUTRUC .792
StB6 <--- RBCAUTRUC .734
StB4 <--- RBCAUTRUC .730
StB7 <--- RBCAUTRUC .789
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RBXAHOI RBTAICHINH .129 .025 5.168 ***
RBXAHOI RBCAUTRUC .156 .024 6.546 ***
RBTAICHINH RBCAUTRUC .040 .021 1.916 .055
e4 e6 .178 .020 9.125 ***
195
Estimate S.E. C.R. P Label
e1 e3 -.081 .012 -6.771 ***
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
RBXAHOI RBTAICHINH .287
RBXAHOI RBCAUTRUC .379
RBTAICHINH RBCAUTRUC .105
e4 e6 .560
e1 e3 -.516
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RBXAHOI
.482 .043 11.205 ***
RBTAICHINH
.423 .038 11.074 ***
RBCAUTRUC
.351 .033 10.646 ***
e1
.129 .015 8.718 ***
e2
.155 .014 11.262 ***
e3
.189 .018 10.372 ***
e4
.252 .019 12.961 ***
e5
.269 .021 13.071 ***
e6
.402 .029 13.777 ***
e7
.122 .013 9.204 ***
e8
.138 .014 9.581 ***
e9
.219 .018 12.195 ***
196
Estimate S.E. C.R. P Label
e10
.310 .024 13.082 ***
e11
.276 .021 13.057 ***
e12
.120 .013 9.416 ***
e13
.223 .019 11.548 ***
e14
.225 .018 12.456 ***
e15
.264 .021 12.507 ***
e16
.198 .017 11.620 ***
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
StB7
.622
StB4
.533
StB6
.539
StB3
.628
StB5
.746
FB1
.488
FB3
.483
FB2
.604
FB6
.762
FB5
.776
SB1
.423
SB7
.597
SB3
.613
197
Estimate
SB5
.696
SB4
.746
SB2
.789
198
Phụ lục 5.3.
KẾT QUẢ CFA MÔ HÌNH ĐO LƢỜNG TỚI HẠN (Lần 1)
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
SB2 <--- RBXAHOI 1.000
SB4 <--- RBXAHOI .996 .045 22.098 ***
SB3 <--- RBXAHOI 1.015 .047 21.685 ***
199
Estimate S.E. C.R. P Label
SB7 <--- RBXAHOI .931 .050 18.503 ***
SB5 <--- RBXAHOI .913 .048 18.973 ***
SB1 <--- RBXAHOI .908 .053 17.270 ***
FB5 <--- RBTAICHINH 1.000
FB6 <--- RBTAICHINH 1.025 .044 23.320 ***
FB2 <--- RBTAICHINH .891 .046 19.329 ***
FB3 <--- RBTAICHINH .832 .051 16.380 ***
FB1 <--- RBTAICHINH .795 .048 16.582 ***
StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000
StB3 <--- RBCAUTRUC 1.036 .054 19.047 ***
StB6 <--- RBCAUTRUC .864 .051 17.003 ***
StB4 <--- RBCAUTRUC .930 .055 16.982 ***
StB7 <--- RBCAUTRUC .963 .051 18.855 ***
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI 1.000
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .806 .038 21.175 ***
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .799 .037 21.545 ***
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .919 .045 20.617 ***
SAT4 <--- SUHAILONG 1.000
SAT3 <--- SUHAILONG .959 .043 22.540 ***
SAT5 <--- SUHAILONG .925 .043 21.303 ***
SAT2 <--- SUHAILONG .754 .042 17.865 ***
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH 1.000
200
Estimate S.E. C.R. P Label
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .868 .050 17.220 ***
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .884 .048 18.587 ***
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .756 .053 14.331 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
SB2 <--- RBXAHOI .856
SB4 <--- RBXAHOI .851
SB3 <--- RBXAHOI .842
SB7 <--- RBXAHOI .762
SB5 <--- RBXAHOI .774
SB1 <--- RBXAHOI .727
FB5 <--- RBTAICHINH .878
FB6 <--- RBTAICHINH .873
FB2 <--- RBTAICHINH .777
FB3 <--- RBTAICHINH .697
FB1 <--- RBTAICHINH .702
StB5 <--- RBCAUTRUC .863
StB3 <--- RBCAUTRUC .793
StB6 <--- RBCAUTRUC .733
StB4 <--- RBCAUTRUC .732
StB7 <--- RBCAUTRUC .788
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI .891
201
Estimate
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .817
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .826
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .804
SAT4 <--- SUHAILONG .897
SAT3 <--- SUHAILONG .843
SAT5 <--- SUHAILONG .815
SAT2 <--- SUHAILONG .732
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH .854
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .766
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .816
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .663
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P
RBXAHOI RBTAICHINH .146 .025 5.868 ***
RBXAHOI RBCAUTRUC .159 .024 6.744 ***
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI .000 .039 .006 .995
RBXAHOI SUHAILONG .133 .021 6.249 ***
RBXAHOI LONGTRUNGTHANH .146 .023 6.197 ***
RBTAICHINH RBCAUTRUC .040 .021 1.909 .056
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .014 .038 .365 .715
RBTAICHINH SUHAILONG .191 .022 8.555 ***
RBTAICHINH LONGTRUNGTHANH .095 .022 4.314 ***
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .048 .035 1.379 .168
202
Estimate S.E. C.R. P
RBCAUTRUC SUHAILONG .069 .018 3.796 ***
RBCAUTRUC LONGTRUNGTHANH .110 .021 5.326 ***
CHIPHICHUYENDOI SUHAILONG -.128 .033 -3.845 ***
CHIPHICHUYENDOI LONGTRUNGTHANH .231 .038 6.066 ***
SUHAILONG LONGTRUNGTHANH .068 .018 3.703 ***
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
RBXAHOI RBTAICHINH .336
RBXAHOI RBCAUTRUC .400
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI .000
RBXAHOI SUHAILONG .361
RBXAHOI LONGTRUNGTHANH .367
RBTAICHINH RBCAUTRUC .104
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .020
RBTAICHINH SUHAILONG .533
RBTAICHINH LONGTRUNGTHANH .246
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .075
RBCAUTRUC SUHAILONG .212
RBCAUTRUC LONGTRUNGTHANH .312
CHIPHICHUYENDOI SUHAILONG -.213
CHIPHICHUYENDOI LONGTRUNGTHANH .358
SUHAILONG LONGTRUNGTHANH .209
203
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RBXAHOI
.448 .042 10.698 ***
RBTAICHINH
.421 .038 11.050 ***
RBCAUTRUC
.351 .033 10.638 ***
CHIPHICHUYENDOI
1.187 .105 11.278 ***
SUHAILONG
.304 .027 11.399 ***
LONGTRUNGTHANH
.351 .034 10.266 ***
e1
.164 .015 11.125 ***
e2
.169 .015 11.254 ***
e3
.190 .016 11.501 ***
e4
.280 .022 12.782 ***
e5
.249 .020 12.641 ***
e6
.328 .025 13.097 ***
e7
.125 .013 9.524 ***
e8
.139 .014 9.770 ***
e9
.220 .018 12.269 ***
e10
.309 .024 13.113 ***
e11
.273 .021 13.067 ***
e12
.121 .013 9.495 ***
e13
.222 .019 11.552 ***
e14
.225 .018 12.488 ***
e15
.262 .021 12.495 ***
e16
.199 .017 11.661 ***
204
Estimate S.E. C.R. P Label
e17
.307 .036 8.627 ***
e18
.383 .034 11.406 ***
e19
.353 .032 11.191 ***
e20
.548 .047 11.694 ***
e21
.074 .009 8.352 ***
e22
.113 .011 10.717 ***
e23
.131 .011 11.491 ***
e24
.150 .012 12.771 ***
e25
.131 .015 8.807 ***
e26
.187 .016 11.495 ***
e27
.138 .013 10.215 ***
e28
.256 .020 12.846 ***
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
LOY4
.440
LOY1
.666
LOY3
.586
LOY2
.729
SAT2
.535
SAT5
.665
SAT3
.711
SAT4
.804
205
Estimate
SWC1
.646
SWC4
.682
SWC3
.668
SWC2
.794
StB7
.621
StB4
.536
StB6
.537
StB3
.629
StB5
.744
FB1
.493
FB3
.485
FB2
.604
FB6
.762
FB5
.771
SB1
.529
SB5
.600
SB7
.580
SB3
.708
SB4
.725
SB2
.733
206
Phụ lục 5.4.
KẾT QUẢ CFA MÔ HÌNH ĐO LƢỜNG TỚI HẠN ĐÃ ĐIỀU CHỈNH
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
SB2 <--- RBXAHOI 1.000
SB4 <--- RBXAHOI 1.029 .045 22.681 ***
SB3 <--- RBXAHOI .967 .049 19.598 ***
SB7 <--- RBXAHOI .954 .051 18.795 ***
SB5 <--- RBXAHOI .944 .048 19.563 ***
SB1 <--- RBXAHOI .826 .056 14.805 ***
FB5 <--- RBTAICHINH 1.000
FB6 <--- RBTAICHINH 1.025 .044 23.327 ***
FB2 <--- RBTAICHINH .891 .046 19.329 ***
FB3 <--- RBTAICHINH .831 .051 16.379 ***
FB1 <--- RBTAICHINH .794 .048 16.578 ***
StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000
StB3 <--- RBCAUTRUC 1.037 .054 19.065 ***
StB6 <--- RBCAUTRUC .863 .051 16.984 ***
StB4 <--- RBCAUTRUC .930 .055 16.995 ***
StB7 <--- RBCAUTRUC .962 .051 18.841 ***
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI 1.000
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .689 .038 18.332 ***
207
Estimate S.E. C.R. P Label
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .674 .037 18.240 ***
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .892 .041 21.784 ***
SAT4 <--- SUHAILONG 1.000
SAT3 <--- SUHAILONG .959 .042 22.558 ***
SAT5 <--- SUHAILONG .924 .043 21.290 ***
SAT2 <--- SUHAILONG .754 .042 17.888 ***
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH 1.000
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .866 .050 17.214 ***
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .880 .047 18.526 ***
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .757 .053 14.387 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
SB2 <--- RBXAHOI .851
SB4 <--- RBXAHOI .875
SB3 <--- RBXAHOI .798
SB7 <--- RBXAHOI .776
SB5 <--- RBXAHOI .797
SB1 <--- RBXAHOI .658
FB5 <--- RBTAICHINH .879
FB6 <--- RBTAICHINH .873
FB2 <--- RBTAICHINH .777
FB3 <--- RBTAICHINH .696
208
Estimate
FB1 <--- RBTAICHINH .702
StB5 <--- RBCAUTRUC .863
StB3 <--- RBCAUTRUC .794
StB6 <--- RBCAUTRUC .732
StB4 <--- RBCAUTRUC .733
StB7 <--- RBCAUTRUC .787
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI .946
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .742
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .740
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .828
SAT4 <--- SUHAILONG .897
SAT3 <--- SUHAILONG .843
SAT5 <--- SUHAILONG .815
SAT2 <--- SUHAILONG .732
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH .855
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .765
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .814
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .665
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P
RBXAHOI RBTAICHINH .132 .025 5.382 ***
RBXAHOI RBCAUTRUC .156 .023 6.675 ***
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.005 .041 -.120 .905
209
Estimate S.E. C.R. P
RBXAHOI SUHAILONG .129 .021 6.090 ***
RBXAHOI LONGTRUNGTHANH .147 .024 6.252 ***
RBTAICHINH RBCAUTRUC .040 .021 1.911 .056
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .012 .040 .295 .768
RBTAICHINH SUHAILONG .191 .022 8.556 ***
RBTAICHINH LONGTRUNGTHANH .095 .022 4.315 ***
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .029 .037 .786 .432
RBCAUTRUC SUHAILONG .069 .018 3.794 ***
RBCAUTRUC LONGTRUNGTHANH .110 .021 5.338 ***
CHIPHICHUYENDOI SUHAILONG -.146 .035
-
4.169
***
CHIPHICHUYENDOI LONGTRUNGTHANH .221 .039 5.594 ***
SUHAILONG LONGTRUNGTHANH .069 .018 3.709 ***
e3 e6 .168 .020 8.502 ***
e18 e19 .259 .034 7.717 ***
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
RBXAHOI RBTAICHINH .306
RBXAHOI RBCAUTRUC .397
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.006
RBXAHOI SUHAILONG .352
RBXAHOI LONGTRUNGTHANH .372
RBTAICHINH RBCAUTRUC .104
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .016
210
Estimate
RBTAICHINH SUHAILONG .533
RBTAICHINH LONGTRUNGTHANH .246
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .042
RBCAUTRUC SUHAILONG .212
RBCAUTRUC LONGTRUNGTHANH .313
CHIPHICHUYENDOI SUHAILONG -.229
CHIPHICHUYENDOI LONGTRUNGTHANH .322
SUHAILONG LONGTRUNGTHANH .209
e3 e6 .549
e18 e19 .509
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RBXAHOI
.443 .042 10.572 ***
RBTAICHINH
.421 .038 11.057 ***
RBCAUTRUC
.351 .033 10.641 ***
CHIPHICHUYENDOI
1.338 .110 12.166 ***
SUHAILONG
.304 .027 11.405 ***
LONGTRUNGTHANH
.352 .034 10.283 ***
e1
.168 .015 10.969 ***
e2
.143 .014 10.123 ***
e3
.236 .019 12.145 ***
e4
.266 .021 12.467 ***
211
Estimate S.E. C.R. P Label
e5
.227 .019 12.168 ***
e6
.396 .030 13.357 ***
e7
.124 .013 9.499 ***
e8
.139 .014 9.767 ***
e9
.220 .018 12.270 ***
e10
.309 .024 13.113 ***
e11
.273 .021 13.068 ***
e12
.120 .013 9.483 ***
e13
.221 .019 11.541 ***
e14
.226 .018 12.494 ***
e15
.262 .021 12.490 ***
e16
.199 .017 11.668 ***
e17
.156 .040 3.873 ***
e18
.518 .041 12.503 ***
e19
.502 .040 12.531 ***
e20
.487 .046 10.580 ***
e21
.074 .009 8.348 ***
e22
.113 .011 10.723 ***
e23
.131 .011 11.510 ***
e24
.150 .012 12.771 ***
e25
.130 .015 8.728 ***
e26
.187 .016 11.488 ***
212
Estimate S.E. C.R. P Label
e27
.139 .014 10.269 ***
e28
.255 .020 12.823 ***
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
LOY4
.442
LOY1
.662
LOY3
.586
LOY2
.731
SAT2
.536
SAT5
.664
SAT3
.711
SAT4
.805
SWC1
.686
SWC4
.547
SWC3
.551
SWC2
.896
StB7
.620
StB4
.537
StB6
.536
StB3
.630
StB5
.745
FB1
.493
213
Estimate
FB3
.485
FB2
.603
FB6
.761
FB5
.772
SB1
.433
SB5
.635
SB7
.603
SB3
.637
SB4
.766
SB2
.725
214
PHỤ LỤC 6
Phụ lục 6.1.
KẾT QUẢ SEM MÔ HÌNH LÝ THUYẾT (LẦN 1)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
SUHAILONG <--- RBXAHOI .138 .045 3.064 .002
SUHAILONG <--- RBTAICHINH .397 .044 9.018 ***
SUHAILONG <--- RBCAUTRUC .089 .048 1.840 .066
LONGTRUNGTHANH <--- SUHAILONG .129 .065 1.996 .046
LONGTRUNGTHANH <--- RBXAHOI .207 .051 4.070 ***
215
Estimate S.E. C.R. P Label
LONGTRUNGTHANH <--- RBCAUTRUC .156 .054 2.882 .004
LONGTRUNGTHANH <--- CHIPHICHUYENDOI .204 .027 7.482 ***
LONGTRUNGTHANH <--- RBTAICHINH .073 .054 1.344 .179
SB2 <--- RBXAHOI 1.000
SB4 <--- RBXAHOI .995 .045 22.092 ***
SB3 <--- RBXAHOI 1.015 .047 21.686 ***
SB7 <--- RBXAHOI .931 .050 18.512 ***
SB5 <--- RBXAHOI .912 .048 18.970 ***
SB1 <--- RBXAHOI .908 .053 17.275 ***
FB5 <--- RBTAICHINH 1.000
FB6 <--- RBTAICHINH 1.026 .044 23.317 ***
FB2 <--- RBTAICHINH .891 .046 19.305 ***
FB3 <--- RBTAICHINH .833 .051 16.404 ***
FB1 <--- RBTAICHINH .794 .048 16.539 ***
StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000
StB3 <--- RBCAUTRUC 1.037 .054 19.061 ***
StB6 <--- RBCAUTRUC .863 .051 16.993 ***
StB4 <--- RBCAUTRUC .930 .055 16.988 ***
StB7 <--- RBCAUTRUC .962 .051 18.844 ***
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI 1.000
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .820 .039 21.292 ***
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .812 .038 21.629 ***
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .915 .046 20.026 ***
SAT4 <--- SUHAILONG 1.000
216
Estimate S.E. C.R. P Label
SAT3 <--- SUHAILONG .952 .042 22.507 ***
SAT5 <--- SUHAILONG .920 .043 21.337 ***
SAT2 <--- SUHAILONG .749 .042 17.826 ***
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .868 .050 17.395 ***
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH 1.000
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .884 .047 18.787 ***
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .756 .052 14.464 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
SUHAILONG <--- RBXAHOI .167
SUHAILONG <--- RBTAICHINH .466
SUHAILONG <--- RBCAUTRUC .095
LONGTRUNGTHANH <--- SUHAILONG .119
LONGTRUNGTHANH <--- RBXAHOI .232
LONGTRUNGTHANH <--- RBCAUTRUC .155
LONGTRUNGTHANH <--- CHIPHICHUYENDOI .369
LONGTRUNGTHANH <--- RBTAICHINH .079
SB2 <--- RBXAHOI .856
SB4 <--- RBXAHOI .851
SB3 <--- RBXAHOI .842
SB7 <--- RBXAHOI .762
SB5 <--- RBXAHOI .774
SB1 <--- RBXAHOI .727
217
Estimate
FB5 <--- RBTAICHINH .878
FB6 <--- RBTAICHINH .873
FB2 <--- RBTAICHINH .777
FB3 <--- RBTAICHINH .698
FB1 <--- RBTAICHINH .701
StB5 <--- RBCAUTRUC .863
StB3 <--- RBCAUTRUC .794
StB6 <--- RBCAUTRUC .733
StB4 <--- RBCAUTRUC .733
StB7 <--- RBCAUTRUC .788
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI .885
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .826
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .834
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .795
SAT4 <--- SUHAILONG .900
SAT3 <--- SUHAILONG .841
SAT5 <--- SUHAILONG .815
SAT2 <--- SUHAILONG .729
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .768
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH .855
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .818
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .666
218
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RBXAHOI RBTAICHINH .146 .025 5.868 ***
RBXAHOI RBCAUTRUC .159 .024 6.744 ***
RBTAICHINH RBCAUTRUC .040 .021 1.912 .056
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .048 .035 1.387 .165
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .005 .038 .124 .901
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.002 .039 -.052 .959
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
RBXAHOI RBTAICHINH .336
RBXAHOI RBCAUTRUC .400
RBTAICHINH RBCAUTRUC .104
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .076
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .007
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.003
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RBXAHOI
.448 .042 10.700 ***
RBTAICHINH
.421 .038 11.042 ***
RBCAUTRUC
.351 .033 10.638 ***
CHIPHICHUYENDOI
1.169 .105 11.138 ***
m1
.206 .019 10.750 ***
m2
.241 .025 9.664 ***
219
Estimate S.E. C.R. P Label
e1
.163 .015 11.123 ***
e2
.169 .015 11.260 ***
e3
.190 .016 11.502 ***
e4
.280 .022 12.779 ***
e5
.249 .020 12.643 ***
e6
.328 .025 13.096 ***
e7
.125 .013 9.523 ***
e8
.138 .014 9.731 ***
e9
.220 .018 12.268 ***
e10
.308 .024 13.102 ***
e11
.274 .021 13.072 ***
e12
.121 .013 9.491 ***
e13
.221 .019 11.541 ***
e14
.226 .018 12.490 ***
e15
.262 .021 12.491 ***
e16
.199 .017 11.664 ***
e17
.325 .036 8.910 ***
e18
.367 .033 11.153 ***
e19
.339 .031 10.928 ***
e20
.571 .048 11.835 ***
e21
.071 .009 8.074 ***
e22
.115 .011 10.758 ***
220
Estimate S.E. C.R. P Label
e23
.131 .011 11.488 ***
e24
.151 .012 12.788 ***
e25
.131 .015 8.826 ***
e26
.187 .016 11.502 ***
e27
.138 .013 10.225 ***
e28
.256 .020 12.851 ***
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
SUHAILONG
.327
LONGTRUNGTHANH
.325
LOY4
.443
LOY1
.669
LOY3
.590
LOY2
.732
SAT2
.532
SAT5
.664
SAT3
.708
SAT4
.811
SWC1
.632
SWC4
.695
SWC3
.682
SWC2
.783
221
Estimate
StB7
.620
StB4
.537
StB6
.537
StB3
.630
StB5
.744
FB1
.492
FB3
.487
FB2
.603
FB6
.763
FB5
.771
SB1
.529
SB5
.600
SB7
.581
SB3
.708
SB4
.724
SB2
.733
222
Phụ lục 6.2
KẾT QUẢ SEM MÔ HÌNH LÝ THUYẾT (LẦN 2)
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimat
e
S.E. C.R. P
SUHAILONG <--- RBXAHOI .137 .045 3.046 .002
SUHAILONG <--- RBTAICHINH .398 .044 9.032 ***
SUHAILONG <--- RBCAUTRUC .088 .048 1.838 .066
LONGTRUNGTHA
NH
<--- SUHAILONG .175 .056 3.150 .002
LONGTRUNGTHA
NH
<--- RBXAHOI .221 .050 4.420 ***
LONGTRUNGTHA
NH
<--- RBCAUTRUC .147 .054 2.735 .006
LONGTRUNGTHA
NH
<--- CHIPHICHUYENDOI .208 .027 7.638 ***
SB2 <--- RBXAHOI 1.000
SB4 <--- RBXAHOI .995 .045 22.084 ***
SB3 <--- RBXAHOI 1.015 .047 21.685 ***
SB7 <--- RBXAHOI .931 .050 18.500 ***
SB5 <--- RBXAHOI .912 .048 18.960 ***
SB1 <--- RBXAHOI .908 .053 17.286 ***
FB5 <--- RBTAICHINH 1.000
FB6 <--- RBTAICHINH 1.027 .044 23.304 ***
223
Estimat
e
S.E. C.R. P
FB2 <--- RBTAICHINH .892 .046 19.292 ***
FB3 <--- RBTAICHINH .834 .051 16.407 ***
FB1 <--- RBTAICHINH .794 .048 16.538 ***
StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000
StB3 <--- RBCAUTRUC 1.036 .054 19.060 ***
StB6 <--- RBCAUTRUC .863 .051 16.998 ***
StB4 <--- RBCAUTRUC .930 .055 16.989 ***
StB7 <--- RBCAUTRUC .962 .051 18.844 ***
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI 1.000
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .819 .038 21.287 ***
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .812 .038 21.631 ***
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .916 .046 20.047 ***
SAT4 <--- SUHAILONG 1.000
SAT3 <--- SUHAILONG .952 .042 22.507 ***
SAT5 <--- SUHAILONG .920 .043 21.362 ***
SAT2 <--- SUHAILONG .748 .042 17.814 ***
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .870 .050 17.472 ***
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH 1.000
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .884 .047 18.819 ***
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .758 .052 14.534 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
224
Estimate
SUHAILONG <--- RBXAHOI .166
SUHAILONG <--- RBTAICHINH .466
SUHAILONG <--- RBCAUTRUC .095
LONGTRUNGTHANH <--- SUHAILONG .162
LONGTRUNGTHANH <--- RBXAHOI .247
LONGTRUNGTHANH <--- RBCAUTRUC .146
LONGTRUNGTHANH <--- CHIPHICHUYENDOI .377
SB2 <--- RBXAHOI .856
SB4 <--- RBXAHOI .851
SB3 <--- RBXAHOI .842
SB7 <--- RBXAHOI .762
SB5 <--- RBXAHOI .774
SB1 <--- RBXAHOI .728
FB5 <--- RBTAICHINH .878
FB6 <--- RBTAICHINH .873
FB2 <--- RBTAICHINH .777
FB3 <--- RBTAICHINH .698
FB1 <--- RBTAICHINH .702
StB5 <--- RBCAUTRUC .863
StB3 <--- RBCAUTRUC .794
StB6 <--- RBCAUTRUC .733
StB4 <--- RBCAUTRUC .733
225
Estimate
StB7 <--- RBCAUTRUC .787
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI .885
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .825
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .834
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .795
SAT4 <--- SUHAILONG .901
SAT3 <--- SUHAILONG .841
SAT5 <--- SUHAILONG .815
SAT2 <--- SUHAILONG .729
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .770
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH .855
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .818
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .668
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RBXAHOI RBTAICHINH .147 .025 5.890 ***
RBXAHOI RBCAUTRUC .159 .024 6.743 ***
RBTAICHINH RBCAUTRUC .041 .021 1.930 .054
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .048 .035 1.386 .166
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .006 .038 .166 .868
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.002 .039 -.053 .958
226
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
RBXAHOI RBTAICHINH .338
RBXAHOI RBCAUTRUC .400
RBTAICHINH RBCAUTRUC .105
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .076
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .009
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.003
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RBXAHOI
.448 .042 10.697 ***
RBTAICHINH
.420 .038 11.035 ***
RBCAUTRUC
.351 .033 10.641 ***
CHIPHICHUYENDOI
1.170 .105 11.142 ***
m1
.206 .019 10.756 ***
m2
.241 .025 9.656 ***
e1
.164 .015 11.129 ***
e2
.169 .015 11.262 ***
e3
.190 .016 11.501 ***
e4
.280 .022 12.782 ***
e5
.249 .020 12.645 ***
e6
.328 .025 13.094 ***
e7
.125 .013 9.533 ***
e8
.138 .014 9.719 ***
227
Estimate S.E. C.R. P Label
e9
.220 .018 12.266 ***
e10
.308 .024 13.099 ***
e11
.274 .021 13.069 ***
e12
.120 .013 9.483 ***
e13
.222 .019 11.543 ***
e14
.226 .018 12.488 ***
e15
.262 .021 12.492 ***
e16
.199 .017 11.666 ***
e17
.324 .036 8.906 ***
e18
.368 .033 11.164 ***
e19
.339 .031 10.936 ***
e20
.570 .048 11.831 ***
e21
.071 .009 8.064 ***
e22
.115 .011 10.780 ***
e23
.131 .011 11.489 ***
e24
.151 .012 12.797 ***
e25
.131 .015 8.851 ***
e26
.186 .016 11.477 ***
e27
.138 .013 10.244 ***
e28
.256 .020 12.839 ***
228
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
SUHAILONG
.328
LONGTRUNGTHANH
.327
LOY4
.446
LOY1
.669
LOY3
.593
LOY2
.732
SAT2
.531
SAT5
.664
SAT3
.707
SAT4
.811
SWC1
.632
SWC4
.695
SWC3
.681
SWC2
.783
StB7
.620
StB4
.537
StB6
.537
StB3
.630
StB5
.745
FB1
.492
229
Estimate
FB3
.487
FB2
.603
FB6
.763
FB5
.770
SB1
.530
SB5
.599
SB7
.580
SB3
.709
SB4
.724
SB2
.732
230
Phụ lục 6.3.
KẾT QUẢ SEM CHO MÔ HÌNH LÝ THUYẾT SEM SAU KHI ĐÃ ĐIỀU CHỈNH
BẰNG CÁCH NỐI CÁC CẶP SỐ e6-e3 và e20 – e17
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
SUHAILONG <--- RBXAHOI .142 .045 3.172 .002
SUHAILONG <--- RBTAICHINH .401 .044 9.219 ***
SUHAILONG <--- RBCAUTRUC .086 .048 1.795 .073
LONGTRUNGTHANH <--- SUHAILONG .160 .055 2.899 .004
LONGTRUNGTHANH <--- RBXAHOI .235 .050 4.690 ***
LONGTRUNGTHANH <--- RBCAUTRUC .129 .054 2.401 .016
LONGTRUNGTHANH <--- CHIPHICHUYENDOI .236 .031 7.566 ***
SB2 <--- RBXAHOI 1.000
SB4 <--- RBXAHOI 1.029 .045 22.677 ***
SB3 <--- RBXAHOI .967 .049 19.606 ***
SB7 <--- RBXAHOI .954 .051 18.800 ***
SB5 <--- RBXAHOI .944 .048 19.549 ***
SB1 <--- RBXAHOI .827 .056 14.831 ***
FB5 <--- RBTAICHINH 1.000
FB6 <--- RBTAICHINH 1.026 .044 23.295 ***
FB2 <--- RBTAICHINH .891 .046 19.296 ***
FB3 <--- RBTAICHINH .834 .051 16.409 ***
231
Estimate S.E. C.R. P Label
FB1 <--- RBTAICHINH .794 .048 16.544 ***
StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000
StB3 <--- RBCAUTRUC 1.036 .054 19.063 ***
StB6 <--- RBCAUTRUC .863 .051 17.009 ***
StB4 <--- RBCAUTRUC .929 .055 16.996 ***
StB7 <--- RBCAUTRUC .961 .051 18.840 ***
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI 1.000
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .977 .050 19.604 ***
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .953 .049 19.535 ***
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .866 .042 20.841 ***
SAT4 <--- SUHAILONG 1.000
SAT3 <--- SUHAILONG .953 .042 22.510 ***
SAT5 <--- SUHAILONG .921 .043 21.341 ***
SAT2 <--- SUHAILONG .748 .042 17.806 ***
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .869 .050 17.444 ***
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH 1.000
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .882 .047 18.777 ***
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .756 .052 14.482 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
SUHAILONG <--- RBXAHOI .170
SUHAILONG <--- RBTAICHINH .471
SUHAILONG <--- RBCAUTRUC .092
232
Estimate
LONGTRUNGTHANH <--- SUHAILONG .148
LONGTRUNGTHANH <--- RBXAHOI .262
LONGTRUNGTHANH <--- RBCAUTRUC .128
LONGTRUNGTHANH <--- CHIPHICHUYENDOI .385
SB2 <--- RBXAHOI .851
SB4 <--- RBXAHOI .875
SB3 <--- RBXAHOI .798
SB7 <--- RBXAHOI .776
SB5 <--- RBXAHOI .797
SB1 <--- RBXAHOI .659
FB5 <--- RBTAICHINH .878
FB6 <--- RBTAICHINH .873
FB2 <--- RBTAICHINH .777
FB3 <--- RBTAICHINH .698
FB1 <--- RBTAICHINH .702
StB5 <--- RBCAUTRUC .863
StB3 <--- RBCAUTRUC .793
StB6 <--- RBCAUTRUC .733
StB4 <--- RBCAUTRUC .733
StB7 <--- RBCAUTRUC .787
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI .796
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .885
233
Estimate
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .880
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .677
SAT4 <--- SUHAILONG .900
SAT3 <--- SUHAILONG .841
SAT5 <--- SUHAILONG .815
SAT2 <--- SUHAILONG .729
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .769
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH .856
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .817
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .666
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RBXAHOI RBTAICHINH .133 .025 5.413 ***
RBXAHOI RBCAUTRUC .157 .023 6.675 ***
RBTAICHINH RBCAUTRUC .041 .021 1.934 .053
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .068 .032 2.134 .033
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .009 .034 .255 .799
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI .007 .035 .188 .851
e3 e6 .167 .020 8.488 ***
e17 e20 .376 .046 8.097 ***
234
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
RBXAHOI RBTAICHINH .308
RBXAHOI RBCAUTRUC .397
RBTAICHINH RBCAUTRUC .106
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .118
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .014
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI .010
e3 e6 .548
e17 e20 .555
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RBXAHOI
.443 .042 10.572 ***
RBTAICHINH
.421 .038 11.044 ***
RBCAUTRUC
.351 .033 10.648 ***
CHIPHICHUYENDOI
.947 .101 9.415 ***
m1
.205 .019 10.734 ***
m2
.238 .025 9.625 ***
e1
.168 .015 10.973 ***
e2
.143 .014 10.134 ***
e3
.236 .019 12.145 ***
e4
.265 .021 12.467 ***
235
Estimate S.E. C.R. P Label
e5
.227 .019 12.177 ***
e6
.395 .030 13.353 ***
e7
.125 .013 9.501 ***
e8
.138 .014 9.729 ***
e9
.220 .018 12.264 ***
e10
.308 .024 13.097 ***
e11
.274 .021 13.066 ***
e12
.120 .013 9.469 ***
e13
.222 .019 11.546 ***
e14
.225 .018 12.487 ***
e15
.262 .021 12.492 ***
e16
.199 .017 11.673 ***
e17
.547 .048 11.459 ***
e18
.250 .032 7.846 ***
e19
.250 .031 8.118 ***
e20
.840 .065 12.865 ***
e21
.072 .009 8.096 ***
e22
.115 .011 10.757 ***
e23
.131 .011 11.485 ***
e24
.151 .012 12.793 ***
e25
.131 .015 8.818 ***
e26
.186 .016 11.486 ***
236
Estimate S.E. C.R. P Label
e27
.139 .013 10.274 ***
e28
.256 .020 12.851 ***
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
SUHAILONG
.330
LONGTRUNGTHANH
.333
LOY4
.444
LOY1
.667
LOY3
.592
LOY2
.732
SAT2
.531
SAT5
.664
SAT3
.708
SAT4
.810
SWC1
.458
SWC4
.775
SWC3
.783
SWC2
.634
StB7
.620
StB4
.537
StB6
.537
StB3
.630
237
Estimate
StB5
.745
FB1
.492
FB3
.487
FB2
.603
FB6
.762
FB5
.771
SB1
.434
SB5
.634
SB7
.603
SB3
.637
SB4
.766
SB2
.725
PHỤ LỤC 6.4.
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH LÝ THUYẾT BẰNG BOOTSTRAP
238
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P
SUTINTUONG <--- RBXAHOI .114 .049 2.314 .021
SUTINTUONG <--- RBTAICHINH .195 .045 4.343 ***
SUHAILONG <--- RBTAICHINH .434 .043 10.099 ***
SUHAILONG <--- RBXAHOI .113 .036 3.109 .002
SUTINTUONG <--- RBCAUTRUC .134 .056 2.415 .016
LONGTRUNGTHANH <--- SUTINTUONG .153 .051 3.013 .003
LONGTRUNGTHANH <--- SUHAILONG .255 .054 4.694 ***
LONGTRUNGTHANH <--- CHIPHICHUYENDOI .229 .028 8.039 ***
SB2 <--- RBXAHOI 1.000
SB4 <--- RBXAHOI 1.008 .044 22.861 ***
SB7 <--- RBXAHOI .982 .041 24.098 ***
SB3 <--- RBXAHOI 1.032 .045 22.752 ***
SB5 <--- RBXAHOI .956 .045 21.325 ***
SB1 <--- RBXAHOI .870 .049 17.913 ***
TRU5 <--- SUTINTUONG 1.000
TRU6 <--- SUTINTUONG 1.018 .028 36.548 ***
TRU1 <--- SUTINTUONG .682 .033 20.440 ***
TRU4 <--- SUTINTUONG .673 .035 19.301 ***
239
Estimate S.E. C.R. P
TRU2 <--- SUTINTUONG 1.006 .027 36.737 ***
FB5 <--- RBTAICHINH 1.000
FB6 <--- RBTAICHINH 1.023 .044 23.199 ***
FB2 <--- RBTAICHINH .892 .046 19.328 ***
FB3 <--- RBTAICHINH .833 .051 16.407 ***
FB1 <--- RBTAICHINH .795 .048 16.560 ***
StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000
StB6 <--- RBCAUTRUC .889 .046 19.170 ***
StB7 <--- RBCAUTRUC .992 .045 21.931 ***
StB3 <--- RBCAUTRUC .981 .046 21.126 ***
StB4 <--- RBCAUTRUC .860 .050 17.118 ***
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI 1.000
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .827 .039 21.293 ***
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .822 .038 21.729 ***
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .915 .046 19.756 ***
SAT4 <--- SUHAILONG 1.000
SAT3 <--- SUHAILONG .954 .042 22.496 ***
SAT2 <--- SUHAILONG .750 .042 17.818 ***
SAT5 <--- SUHAILONG .920 .043 21.256 ***
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH 1.000
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .873 .050 17.325 ***
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .898 .048 18.852 ***
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .760 .053 14.412 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
SUTINTUONG <--- RBXAHOI .144
SUTINTUONG <--- RBTAICHINH .222
SUHAILONG <--- RBTAICHINH .510
SUHAILONG <--- RBXAHOI .147
SUTINTUONG <--- RBCAUTRUC .148
LONGTRUNGTHANH <--- SUTINTUONG .146
LONGTRUNGTHANH <--- SUHAILONG .236
LONGTRUNGTHANH <--- CHIPHICHUYENDOI .413
SB2 <--- RBXAHOI .879
SB4 <--- RBXAHOI .839
SB7 <--- RBXAHOI .862
SB3 <--- RBXAHOI .836
SB5 <--- RBXAHOI .807
SB1 <--- RBXAHOI .726
TRU5 <--- SUTINTUONG .927
TRU6 <--- SUTINTUONG .944
TRU1 <--- SUTINTUONG .748
TRU4 <--- SUTINTUONG .725
TRU2 <--- SUTINTUONG .946
240
Estimate
FB5 <--- RBTAICHINH .878
FB6 <--- RBTAICHINH .871
FB2 <--- RBTAICHINH .777
FB3 <--- RBTAICHINH .698
FB1 <--- RBTAICHINH .702
StB5 <--- RBCAUTRUC .879
StB6 <--- RBCAUTRUC .771
StB7 <--- RBCAUTRUC .836
StB3 <--- RBCAUTRUC .818
StB4 <--- RBCAUTRUC .716
SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI .880
SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .828
SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .839
SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .791
SAT4 <--- SUHAILONG .900
SAT3 <--- SUHAILONG .842
SAT2 <--- SUHAILONG .730
SAT5 <--- SUHAILONG .814
LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH .851
LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .769
LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .826
LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .666
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RBXAHOI RBTAICHINH .097 .025 3.834 ***
RBXAHOI RBCAUTRUC .248 .028 8.821 ***
RBTAICHINH RBCAUTRUC .018 .022 .829 .407
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .131 .037 3.524 ***
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .006 .038 .161 .872
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.019 .041 -.471 .638
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
RBXAHOI RBTAICHINH .209
RBXAHOI RBCAUTRUC .551
RBTAICHINH RBCAUTRUC .045
RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .194
RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .009
RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.025
241
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
RBXAHOI
.514 .046 11.234 ***
RBTAICHINH
.421 .038 11.045 ***
RBCAUTRUC
.394 .036 11.095 ***
CHIPHICHUYENDOI
1.157 .105 11.049 ***
m1
.282 .023 12.276 ***
m2
.210 .020 10.743 ***
m3
.262 .027 9.720 ***
e1
.151 .014 10.982 ***
e2
.221 .018 12.038 ***
e3
.171 .015 11.498 ***
e4
.235 .019 12.079 ***
e5
.252 .020 12.551 ***
e6
.348 .026 13.317 ***
e7
.053 .005 10.746 ***
e8
.041 .004 9.395 ***
e9
.119 .009 13.705 ***
e10
.133 .010 13.801 ***
e11
.039 .004 9.253 ***
e12
.125 .013 9.505 ***
e13
.141 .014 9.837 ***
e14
.219 .018 12.250 ***
e15
.308 .024 13.096 ***
e16
.273 .021 13.062 ***
e17
.116 .012 9.725 ***
e18
.213 .017 12.432 ***
e19
.167 .015 11.207 ***
e20
.188 .016 11.643 ***
e21
.277 .021 13.005 ***
e22
.337 .037 9.182 ***
e23
.362 .033 11.093 ***
e24
.329 .030 10.786 ***
e25
.582 .049 11.921 ***
e26
.072 .009 8.118 ***
e27
.114 .011 10.727 ***
e28
.151 .012 12.779 ***
e29
.132 .011 11.504 ***
e30
.136 .015 8.951 ***
e31
.187 .016 11.448 ***
e32
.133 .013 9.894 ***
e33
.257 .020 12.831 ***
242
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
SUHAILONG
.313
SUTINTUONG
.132
LONGTRUNGTHANH
.263
LOY4
.444
LOY1
.683
LOY3
.592
LOY2
.724
SAT5
.662
SAT2
.532
SAT3
.709
SAT4
.809
SWC1
.625
SWC4
.704
SWC3
.686
SWC2
.774
StB4
.513
StB3
.669
StB7
.699
StB6
.594
StB5
.772
FB1
.493
FB3
.487
FB2
.604
FB6
.758
FB5
.771
TRU2
.894
TRU4
.525
TRU1
.560
TRU6
.891
TRU5
.859
SB1
.528
SB5
.651
SB3
.700
SB7
.743
SB4
.703
SB2
.773