Luận án Ảnh hưởng của marketing quan hệ đến lòng trung thành khách hàng: Trường hợp các ngân hàng thương mại tại tỉnh Quảng Ngãi

Nghiên cứu này đƣợc thực hiện với mục tiêu xác định các thành tố của khái niệm marketing quan hệ cho phù hợp với mối quan hệ giữa ngân hàng và khách hàng tại Quảng Ngãi. Nghiên cứu còn xem xét những nhân tố cấu thành marketing quan hệ và chi phí biến đổi tác động trực tiếp đến lòng trung thành của khách hàng. Bên cạnh đó, nghiên cứu xem xét mối quan hệ trực tiếp giữa những thành tố cấu thành marketing quan hệ và sự hài lòng của khách hàng. Và cuối cùng nghiên cứu xem xét sự hài lòng với vai trò làm trung gian trong mối quan hệ giữa marketing quan hệ với lòng trung thành khách hàng. Dựa vào lý thuyết marketing quan hệ, lý thuyết về đo lƣờng và đánh giá đo lƣờng đã có, một mô hình lý thuyết đã đƣợc đề nghị để nghiên cứu và kiểm định. Phƣơng pháp nghiên cứu sử dụng để kiểm định mô hình đo lƣờng và mô hình nghiên cứu bao gồm hai bƣớc chính: nghiên cứu sơ bộ và nghiên cứu chính thức.

pdf264 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 353 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của marketing quan hệ đến lòng trung thành khách hàng: Trường hợp các ngân hàng thương mại tại tỉnh Quảng Ngãi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ách chuyên nghiệp về các sản phẩm/ dịch vụ cho khách hàng - Ngân hàng X thƣờng cung cấp các sản phẩm/dịch vụ mới - Ngân hàng X cung cấp các sản phẩm/dịch vụ đa dạng cho khách hàng lựa chọn - Ngân hàng X cung cấp nhiều phƣơng tiện giao dịch cho khách hàng để xử lý các giao dịch (ví dụ: điện thoại, dịch vụ ngân hàng điện tử,) - Ngân hàng X phản hồi nhanh chóng khi khách hàng phàn nàn - Khác (xin vui lòng nêu rõ) Bây giờ xin các anh (chị) xem xét những yếu tố trong cùng một nhóm và xếp chúng theo thứ tự tầm quan trọng của chúng trong từng nhóm: 1- rất quan trọng; 2 - ít quan trọng hơn v.v. Vì sao? 182 Phần IV: Khám phá các yếu tố thể hiện sự hài lòng mối quan hệ Bây giờ chúng tôi đƣa ra những câu hỏi sau đây xin Anh (chị) cho biết (1) Anh (chị) có hiểu đƣợc câu hỏi không? Tại sao? (2) Theo Anh (Chị) các câu hỏi này muốn nói lên điều gì? Tại sao? (3) Nếu đánh giá mức độ hài lòng mối quan hệ giữa Anh (chị) với ngân hàng nào đó thì cần thêm gì và bớt gì? Tại sao? 1. Là khách hàng thƣờng xuyên, tôi có mối quan hệ tốt với ngân hàng X 2. Tôi hài lòng với những nỗ lực của ngân hàng X khi hƣớng đến những khách hàng thƣờng xuyên nhƣ tôi 3. Tôi hài lòng với mối quan hệ giữa tôi và ngân hàng X 4. Tôi hài lòng với những gì ngân hàng X làm cho tôi 5. Nhìn chung, tôi hài lòng với ngân hàng X Phần V: Khám phá các yếu tố thể hiện lòng trung thành của khách hàng với ngân hàng Bây giờ chúng tôi đƣa ra những câu hỏi sau đây xin Anh (chị) cho biết (1) Anh (chị) có hiểu đƣợc câu hỏi không? Tại sao? (2) Theo Anh (Chị) các câu hỏi này muốn nói lên điều gì? Tại sao? (3) Nếu đánh giá mức độ trung thành giữa Anh (chị) với ngân hàng nào đó thì cần thêm gì và bớt gì? Tại sao? 1. Tôi dự định tiếp tục sử dụng dịch vụ của ngân hàng X trong những năm tới 2. Tôi sẽ giới thiệu ngân hàng X cho bạn bè, ngƣời thân của tôi và những ngƣời khác 3. Ngân hàng X sẽ là lựa chọn đầu tiên của tôi khi tôi có nhu cầu về dịch vụ ngân hàng 4. Tôi thích ngân hàng X hơn các ngân hàng khác 5. Tôi sẽ nói tốt về ngân hàng X cho bạn bè và ngƣời thân của tôi 6. Ngân hàng X là nhà cung cấp dịch vụ chính của tôi Phần VI: Khám phá các yếu tố thể hiện chi phí chuyển đổi Bây giờ chúng tôi đƣa ra những câu hỏi sau đây xin Anh (chị) cho biết (1) Anh (chị) có hiểu đƣợc câu hỏi không? Tại sao? (2) Theo Anh (Chị) các câu hỏi này 183 muốn nói lên điều gì? Tại sao? (3) Nếu đánh giá về khía cạnh chi phí chuyển đổi, theo Anh (chị) thì cần thêm gì và bớt gì? Tại sao? 1. Nếu chuyển đổi ngân hàng X tôi có thể gặp rủi ro khi ngân hàng đƣợc chọn không đáp ứng đƣợc nhu cầu 2. Nếu chuyển đổi ngân hàng X, tôi sẽ mất rất nhiều thời gian và công sức để bắt đầu mối quan hệ với ngân hàng mới 3. Nếu chuyển đổi ngân hàng, tôi sẽ đánh mất mối quan hệ gần gũi với nhân viên dịch vụ của ngân hàng X 4. Không chuyển đổi ngân hàng cho phép tôi nhận đƣợc giảm giá và ƣu đãi đặc biệt từ ngân hàng X Phần VII: Các ý kiến khuyến nghị khác ............................................................................................................................................ Trân trọng cảm ơn Anh (Chị) đã dành thời gian để tham gia chương trình nghiên cứu này và cung cấp những ý kiến quý báu! 184 PHỤ LỤC 4 PHIẾU CÂU HỎI PHỎNG VẤN Phiếu số: .. Kính chào Quý vị! Tôi là nghiên cứu sinh Trƣờng ĐH Kinh tế Đà Nẵng. Tôi đang nghiên cứu về marketing quan hệ tác động đến lòng trung thành của khách hàng trong ngành ngân hàng. Kính mong Quý vị có thể bớt chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu khảo sát này. Thông tin này chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận đƣợc ý kiến trung thực của Quý vị. PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG Câu 1: Quý vị đã và đang sử dụng dịch vụ tại ngân hàng thƣơng mại nào không? (Nếu chọn “Có” xin quý vị tiếp tục trả lời Câu 2) Câu 2: Quý vị đã sử dụng dịch vụ ngân hàng thƣơng mại trong thời gian bao nhiêu lâu? (Nếu chọn “Dưới 1 năm”, quý vị sẽ được dừng phỏng vấn) Câu 3: Quý vị cho biết mức độ thƣờng xuyên sử dụng dịch vụ ngân hàng (Nếu chọn “Hơn 1 lần một tuần” xin quý vị tiếp tục trả lời các câu hỏi tiếp theo) Câu 4: Xin quý vị vui lòng chọn các ô liên quan đến thông tin bản thân: 1. Giới tính: 2. Tình trạng hôn nhân: 3. Tuổi: 4. Trình độ học vấn: 5. Thu nhập bình quân tháng: 6. Nghề nghiệp: Nam Nữ Độc thân Đã lập gia đình Dƣới 22 tuổi Từ 22 đến 44 Từ 45 đến 60 Trên 60 tuổi Đại học, sau đại học Cao đẳng, trung cấp THPT Khác Dƣới 5 triệu đồng Từ 5 triệu đến 9 triệu đồng Từ 9 triệu đến 15 triệu đồng Từ 15 triệu đến 20 triệu đồng Trên 20 triệu đồng Chuyên gia Giáo viên/công chức Doạnh nghiệp Sinh viên Nghỉ hƣu Có Không Hơn 1 lần một tuần Một tuần 1 lần Dƣới 1 năm Từ 1 năm đến dƣới 3 năm Từ 3 năm đến 5 năm Trên 5 năm Ít hơn 1 lần một tuần Khác 185 7. Quý vị đến từ địa phƣơng nào: Câu 5: Quý vị cho biết số lƣợng ngân hàng thƣơng mại mà quý vị đã giao dịch trong 12 tháng qua Câu 6: Quý vị đã và đang sử dụng các sản phẩm dịch vụ nào sau đây: Để giúp cho việc nghiên cứu đƣợc thuận lợi hơn, nếu có thể xin Quý vị cho biết tên ngân hàng thƣơng mại chính (ngân hàng thương mại được Quý vị sử dụng thường xuyên) ở Quảng Ngãi bằng cách khoanh tròn số thứ tự tương ứng: STT CÁC NHTM TẠI QUẢNG NGÃI STT CÁC NHTM TẠI QUẢNG NGÃI 1 Ngân hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam (Vietcombank) 10 Ngân hàng TMCP Quân đội (MB) 2 Ngân hàng TMCP Công thƣơng Việt Nam (VietinBank) 11 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội (SHB) 3 Ngân hàng TMCP Đầu tƣ & Phát triển Việt Nam (BIDV) 12 Ngân hàng TMCP HD Bank 4 Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank) 13 Ngân hàng TMCP PVcombank (NH TMCP Đại chúng Việt Nam) 5 Ngân hàng TMCP Việt Á 14 Ngân hàng TMCP Phƣơng Đông (OCB) 6 Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) 15 Ngân hàng TMCP Đại Dƣơng (Ocean Bank) 7 Ngân hàng TMCP Kỹ thƣơng Việt Nam (Techcombank) 16 Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank) 8 Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB) 17 Ngân hàng TMCP Bƣu điện Liên Việt (LienVietPostBank) 9 Ngân hàng TMCP Đông Á Thành thị Nông thôn 1 ngân hàng 2 ngân hàng 3 ngân hàng 4 ngân hàng 5 ngân hàng Trên 5 ngân hàng Huy động vốn Cho vay Bảo lãnh Dịch vụ thanh toán nội địa đđịađịangoiatệngogiaj tệ Dịch vụ thanh toán quốc tế ngoiatệngogiaj tệ Kinh doanh ngoại tệ Dịch vụ thẻ Dịch vụ internet banking/mobile banking Dịch vụ khác 186 PHẦN II: Ngân hàng thƣơng mại X là ngân hàng đƣợc Quý vị sử dụng thƣờng xuyên (Hơn 1 lần một tuần). Xin Quý vị hãy cho biết ý kiến của Quý vị đối với các phát biểu dƣới đây thông qua bảng đánh giá mức độ từ: 1 – Hoàn toàn không đồng ý đến 5 – Hoàn toàn đồng ý. 1 2 3 4 5 Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thƣờng Đồng ý Hoàn toàn đồng ý Câu 1: Xin Quý vị cho biết sự hài lòng mối quan hệ với NHTM X: STT Các phát biểu về sự hài lòng mối quan hệ với ngân hàng X 1 2 3 4 5 1 Là khách hàng thƣờng xuyên, tôi có mối quan hệ tốt với ngân hàng X 2 Tôi hài lòng với những nỗ lực của ngân hàng X khi hƣớng đến những khách hàng thƣờng xuyên nhƣ tôi 3 Tôi hài lòng với mối quan hệ giữa tôi và ngân hàng X 4 Tôi hài lòng với những gì ngân hàng X làm cho tôi 5 Nhìn chung, tôi hài lòng với ngân hàng X Câu 2: Xin Quý vị cho biết ý kiến về các Chi phí chuyển đổi NHTM X: STT Các phát biểu về chi phí chuyển đổi ngân hàng X 1 2 3 4 5 1 Nếu chuyển đổi ngân hàng X tôi có thể gặp rủi ro khi ngân hàng đƣợc chọn không đáp ứng đƣợc nhu cầu 2 Nếu chuyển đổi ngân hàng X, tôi sẽ mất rất nhiều thời gian và công sức để bắt đầu mối quan hệ với ngân hàng mới 3 Nếu chuyển đổi ngân hàng, tôi sẽ đánh mất mối quan hệ gần gũi với nhân viên dịch vụ của ngân hàng X 4 Không chuyển đổi ngân hàng cho phép tôi nhận đƣợc giảm giá và ƣu đãi đặc biệt từ ngân hàng X Câu 3: Xin Quý vị cho biết ý kiến về marketing quan hệ tài chính của NHTM X STT Các phát biểu về marketing quan hệ tài chính với ngân hàng X 1 2 3 4 5 1 Tôi có thể nhận đƣợc quà tặng khi sử dụng dịch vụ của ngân hàng X 2 Ngân hàng X cung cấp chiết khấu hoặc các sản phẩm/dịch vụ có giá tốt hơn để khuyến khích khách hàng sử dụng dịch vụ trong tƣơng lai 3 Ngân hàng X cung cấp chiết khấu hoặc các sản phẩm/ dịch vụ có giá tốt hơn cho các khách hàng trung thành 4 Ngân hàng X cung cấp các chƣơng trình điểm tích lũy cho khách hàng 5 Ngân hàng X cung cấp dịch vụ nhanh chóng cho khách hàng thƣờng xuyên 6 Ngân hàng X cung cấp nhiều chƣơng trình khuyến mãi cho khách hàng 7 Ngân hàng X liên kết với các tổ chức kinh doanh khác cung cấp cho tôi các sản phẩm/ dịch vụ phi tài chính đƣợc giảm giá Câu 4: Xin Quý vị cho biết ý kiến về marketing quan hệ xã hội của NHTM X STT Các phát biểu về marketing quan hệ xã hội với ngân hàng X 1 2 3 4 5 1 Ngân hàng X giữ liên lạc thƣờng xuyên với tôi 2 Ngân hàng X thể hiện mối quan tâm và hiểu biết về nhu cầu của tôi 3 Tôi nhận đƣợc sự đối xử đặc biệt từ ngân hàng X 4 Ngân hàng X gửi thiệp chúc mừng cho tôi trong những dịp đặc biệt 187 5 Quản lý/ nhân viên của ngân hàng X biết tôi 6 Ngân hàng X tài trợ các hoạt động xã hội cho khách hàng 7 Nhân viên/quản lý của ngân hàng X giúp tôi giải quyết các vấn đề cá nhân Câu 5: Xin Quý vị cho biết ý kiến về marketing quan hệ cấu trúc của NHTM X STT Các phát biểu marketing quan hệ cấu trúc với ngân hàng X 1 2 3 4 5 1 Ngân hàng X cung cấp các sản phẩm/dịch vụ tùy chỉnh theo nhu cầu của tôi 2 Ngân hàng X cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt cho tôi 3 Ngân hàng X cung cấp đầy đủ thông tin một cách chuyên nghiệp về các sản phẩm/ dịch vụ cho tôi 4 Ngân hàng X thƣờng cung cấp các sản phẩm/dịch vụ mới 5 Ngân hàng X cung cấp các sản phẩm/dịch vụ đa dạng cho tôi lựa chọn 6 Ngân hàng X cung cấp nhiều phƣơng tiện giao dịch cho tôi để xử lý các giao dịch (ví dụ: điện thoại, dịch vụ ngân hàng điện tử,) 7 Ngân hàng X cho tôi phản hồi nhanh chóng khi tôi phàn nàn Câu 6 : Xin Quý vị cho biết ý kiến của mình khi sử dụng sản phẩm/dịch vụ của NHTM X STT Các phát biểu về lòng trung thành với ngân hàng X 1 2 3 4 4 5 1 Tôi dự định tiếp tục sử dụng dịch vụ của ngân hàng X trong những năm tới 2 Tôi sẽ giới thiệu ngân hàng X cho bạn bè, ngƣời thân của tôi và những ngƣời khác 3 Ngân hàng X sẽ là lựa chọn đầu tiên của tôi khi tôi có nhu cầu về dịch vụ ngân hàng 4 Tôi thích ngân hàng X hơn các ngân hàng khác 5 Tôi sẽ nói tốt về ngân hàng X cho bạn bè và ngƣời thân của tôi 6 Ngân hàng X là nhà cung cấp dịch vụ chính của tôi XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ VỊ! 188 PHỤ LỤC 5 Phụ lục 5.1. KẾT QUẢ CFA MÔ HÌNH ĐO LƢỜNG CÁC THÀNH PHẦN MARKETING QUAN HỆ (Lần 1) Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label SB2 <--- RBXAHOI 1.000 SB4 <--- RBXAHOI .991 .045 22.104 *** SB5 <--- RBXAHOI .904 .048 18.808 *** SB3 <--- RBXAHOI 1.015 .046 21.855 *** SB7 <--- RBXAHOI .927 .050 18.502 *** SB1 <--- RBXAHOI .909 .052 17.405 *** FB5 <--- RBTAICHINH 1.000 189 Estimate S.E. C.R. P Label FB6 <--- RBTAICHINH 1.025 .044 23.236 *** FB2 <--- RBTAICHINH .890 .046 19.297 *** FB3 <--- RBTAICHINH .829 .051 16.308 *** FB1 <--- RBTAICHINH .789 .048 16.413 *** StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000 StB3 <--- RBCAUTRUC 1.034 .055 18.974 *** StB6 <--- RBCAUTRUC .866 .051 17.060 *** StB4 <--- RBCAUTRUC .926 .055 16.876 *** StB7 <--- RBCAUTRUC .965 .051 18.889 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate SB2 <--- RBXAHOI .858 SB4 <--- RBXAHOI .850 SB5 <--- RBXAHOI .769 SB3 <--- RBXAHOI .844 SB7 <--- RBXAHOI .761 SB1 <--- RBXAHOI .730 FB5 <--- RBTAICHINH .880 FB6 <--- RBTAICHINH .874 FB2 <--- RBTAICHINH .777 FB3 <--- RBTAICHINH .695 FB1 <--- RBTAICHINH .698 190 Estimate StB5 <--- RBCAUTRUC .863 StB3 <--- RBCAUTRUC .792 StB6 <--- RBCAUTRUC .735 StB4 <--- RBCAUTRUC .730 StB7 <--- RBCAUTRUC .789 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RBXAHOI RBTAICHINH .147 .025 5.882 *** RBXAHOI RBCAUTRUC .159 .024 6.745 *** RBTAICHINH RBCAUTRUC .040 .021 1.912 .056 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate RBXAHOI RBTAICHINH .337 RBXAHOI RBCAUTRUC .400 RBTAICHINH RBCAUTRUC .104 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RBXAHOI .450 .042 10.738 *** RBTAICHINH .422 .038 11.054 *** RBCAUTRUC .351 .033 10.633 *** e1 .161 .015 11.032 *** e2 .170 .015 11.268 *** 191 Estimate S.E. C.R. P Label e3 .254 .020 12.691 *** e4 .187 .016 11.418 *** e5 .282 .022 12.780 *** e6 .326 .025 13.063 *** e7 .123 .013 9.280 *** e8 .137 .014 9.550 *** e9 .219 .018 12.202 *** e10 .310 .024 13.086 *** e11 .276 .021 13.062 *** e12 .121 .013 9.455 *** e13 .223 .019 11.558 *** e14 .224 .018 12.446 *** e15 .264 .021 12.513 *** e16 .197 .017 11.607 *** Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate StB7 .623 StB4 .532 StB6 .541 StB3 .627 StB5 .744 FB1 .488 192 Estimate FB3 .483 FB2 .604 FB6 .764 FB5 .774 SB1 .533 SB7 .579 SB3 .712 SB5 .591 SB4 .722 SB2 .736 193 Phụ lục 5.2. KẾT QUẢ CFA CHO CÁC THÀNH PHẦN ĐO LƢỜNG MARKETING QUAN HỆ SAU KHI ĐIỀU CHỈNH Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label SB2 <--- RBXAHOI 1.000 SB4 <--- RBXAHOI .974 .041 23.553 *** SB5 <--- RBXAHOI .947 .051 18.439 *** SB3 <--- RBXAHOI .909 .046 19.950 *** SB7 <--- RBXAHOI .910 .047 19.553 *** SB1 <--- RBXAHOI .783 .052 15.140 *** FB5 <--- RBTAICHINH 1.000 FB6 <--- RBTAICHINH 1.022 .044 23.212 *** FB2 <--- RBTAICHINH .889 .046 19.310 *** FB3 <--- RBTAICHINH .828 .051 16.319 *** FB1 <--- RBTAICHINH .788 .048 16.424 *** StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000 StB3 <--- RBCAUTRUC 1.034 .054 19.000 *** StB6 <--- RBCAUTRUC .864 .051 17.039 *** StB4 <--- RBCAUTRUC .926 .055 16.900 *** StB7 <--- RBCAUTRUC .963 .051 18.875 *** 194 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate SB2 <--- RBXAHOI .888 SB4 <--- RBXAHOI .864 SB5 <--- RBXAHOI .834 SB3 <--- RBXAHOI .783 SB7 <--- RBXAHOI .773 SB1 <--- RBXAHOI .651 FB5 <--- RBTAICHINH .881 FB6 <--- RBTAICHINH .873 FB2 <--- RBTAICHINH .777 FB3 <--- RBTAICHINH .695 FB1 <--- RBTAICHINH .698 StB5 <--- RBCAUTRUC .864 StB3 <--- RBCAUTRUC .792 StB6 <--- RBCAUTRUC .734 StB4 <--- RBCAUTRUC .730 StB7 <--- RBCAUTRUC .789 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RBXAHOI RBTAICHINH .129 .025 5.168 *** RBXAHOI RBCAUTRUC .156 .024 6.546 *** RBTAICHINH RBCAUTRUC .040 .021 1.916 .055 e4 e6 .178 .020 9.125 *** 195 Estimate S.E. C.R. P Label e1 e3 -.081 .012 -6.771 *** Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate RBXAHOI RBTAICHINH .287 RBXAHOI RBCAUTRUC .379 RBTAICHINH RBCAUTRUC .105 e4 e6 .560 e1 e3 -.516 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RBXAHOI .482 .043 11.205 *** RBTAICHINH .423 .038 11.074 *** RBCAUTRUC .351 .033 10.646 *** e1 .129 .015 8.718 *** e2 .155 .014 11.262 *** e3 .189 .018 10.372 *** e4 .252 .019 12.961 *** e5 .269 .021 13.071 *** e6 .402 .029 13.777 *** e7 .122 .013 9.204 *** e8 .138 .014 9.581 *** e9 .219 .018 12.195 *** 196 Estimate S.E. C.R. P Label e10 .310 .024 13.082 *** e11 .276 .021 13.057 *** e12 .120 .013 9.416 *** e13 .223 .019 11.548 *** e14 .225 .018 12.456 *** e15 .264 .021 12.507 *** e16 .198 .017 11.620 *** Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate StB7 .622 StB4 .533 StB6 .539 StB3 .628 StB5 .746 FB1 .488 FB3 .483 FB2 .604 FB6 .762 FB5 .776 SB1 .423 SB7 .597 SB3 .613 197 Estimate SB5 .696 SB4 .746 SB2 .789 198 Phụ lục 5.3. KẾT QUẢ CFA MÔ HÌNH ĐO LƢỜNG TỚI HẠN (Lần 1) Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label SB2 <--- RBXAHOI 1.000 SB4 <--- RBXAHOI .996 .045 22.098 *** SB3 <--- RBXAHOI 1.015 .047 21.685 *** 199 Estimate S.E. C.R. P Label SB7 <--- RBXAHOI .931 .050 18.503 *** SB5 <--- RBXAHOI .913 .048 18.973 *** SB1 <--- RBXAHOI .908 .053 17.270 *** FB5 <--- RBTAICHINH 1.000 FB6 <--- RBTAICHINH 1.025 .044 23.320 *** FB2 <--- RBTAICHINH .891 .046 19.329 *** FB3 <--- RBTAICHINH .832 .051 16.380 *** FB1 <--- RBTAICHINH .795 .048 16.582 *** StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000 StB3 <--- RBCAUTRUC 1.036 .054 19.047 *** StB6 <--- RBCAUTRUC .864 .051 17.003 *** StB4 <--- RBCAUTRUC .930 .055 16.982 *** StB7 <--- RBCAUTRUC .963 .051 18.855 *** SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI 1.000 SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .806 .038 21.175 *** SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .799 .037 21.545 *** SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .919 .045 20.617 *** SAT4 <--- SUHAILONG 1.000 SAT3 <--- SUHAILONG .959 .043 22.540 *** SAT5 <--- SUHAILONG .925 .043 21.303 *** SAT2 <--- SUHAILONG .754 .042 17.865 *** LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH 1.000 200 Estimate S.E. C.R. P Label LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .868 .050 17.220 *** LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .884 .048 18.587 *** LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .756 .053 14.331 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate SB2 <--- RBXAHOI .856 SB4 <--- RBXAHOI .851 SB3 <--- RBXAHOI .842 SB7 <--- RBXAHOI .762 SB5 <--- RBXAHOI .774 SB1 <--- RBXAHOI .727 FB5 <--- RBTAICHINH .878 FB6 <--- RBTAICHINH .873 FB2 <--- RBTAICHINH .777 FB3 <--- RBTAICHINH .697 FB1 <--- RBTAICHINH .702 StB5 <--- RBCAUTRUC .863 StB3 <--- RBCAUTRUC .793 StB6 <--- RBCAUTRUC .733 StB4 <--- RBCAUTRUC .732 StB7 <--- RBCAUTRUC .788 SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI .891 201 Estimate SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .817 SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .826 SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .804 SAT4 <--- SUHAILONG .897 SAT3 <--- SUHAILONG .843 SAT5 <--- SUHAILONG .815 SAT2 <--- SUHAILONG .732 LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH .854 LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .766 LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .816 LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .663 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P RBXAHOI RBTAICHINH .146 .025 5.868 *** RBXAHOI RBCAUTRUC .159 .024 6.744 *** RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI .000 .039 .006 .995 RBXAHOI SUHAILONG .133 .021 6.249 *** RBXAHOI LONGTRUNGTHANH .146 .023 6.197 *** RBTAICHINH RBCAUTRUC .040 .021 1.909 .056 RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .014 .038 .365 .715 RBTAICHINH SUHAILONG .191 .022 8.555 *** RBTAICHINH LONGTRUNGTHANH .095 .022 4.314 *** RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .048 .035 1.379 .168 202 Estimate S.E. C.R. P RBCAUTRUC SUHAILONG .069 .018 3.796 *** RBCAUTRUC LONGTRUNGTHANH .110 .021 5.326 *** CHIPHICHUYENDOI SUHAILONG -.128 .033 -3.845 *** CHIPHICHUYENDOI LONGTRUNGTHANH .231 .038 6.066 *** SUHAILONG LONGTRUNGTHANH .068 .018 3.703 *** Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate RBXAHOI RBTAICHINH .336 RBXAHOI RBCAUTRUC .400 RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI .000 RBXAHOI SUHAILONG .361 RBXAHOI LONGTRUNGTHANH .367 RBTAICHINH RBCAUTRUC .104 RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .020 RBTAICHINH SUHAILONG .533 RBTAICHINH LONGTRUNGTHANH .246 RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .075 RBCAUTRUC SUHAILONG .212 RBCAUTRUC LONGTRUNGTHANH .312 CHIPHICHUYENDOI SUHAILONG -.213 CHIPHICHUYENDOI LONGTRUNGTHANH .358 SUHAILONG LONGTRUNGTHANH .209 203 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RBXAHOI .448 .042 10.698 *** RBTAICHINH .421 .038 11.050 *** RBCAUTRUC .351 .033 10.638 *** CHIPHICHUYENDOI 1.187 .105 11.278 *** SUHAILONG .304 .027 11.399 *** LONGTRUNGTHANH .351 .034 10.266 *** e1 .164 .015 11.125 *** e2 .169 .015 11.254 *** e3 .190 .016 11.501 *** e4 .280 .022 12.782 *** e5 .249 .020 12.641 *** e6 .328 .025 13.097 *** e7 .125 .013 9.524 *** e8 .139 .014 9.770 *** e9 .220 .018 12.269 *** e10 .309 .024 13.113 *** e11 .273 .021 13.067 *** e12 .121 .013 9.495 *** e13 .222 .019 11.552 *** e14 .225 .018 12.488 *** e15 .262 .021 12.495 *** e16 .199 .017 11.661 *** 204 Estimate S.E. C.R. P Label e17 .307 .036 8.627 *** e18 .383 .034 11.406 *** e19 .353 .032 11.191 *** e20 .548 .047 11.694 *** e21 .074 .009 8.352 *** e22 .113 .011 10.717 *** e23 .131 .011 11.491 *** e24 .150 .012 12.771 *** e25 .131 .015 8.807 *** e26 .187 .016 11.495 *** e27 .138 .013 10.215 *** e28 .256 .020 12.846 *** Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate LOY4 .440 LOY1 .666 LOY3 .586 LOY2 .729 SAT2 .535 SAT5 .665 SAT3 .711 SAT4 .804 205 Estimate SWC1 .646 SWC4 .682 SWC3 .668 SWC2 .794 StB7 .621 StB4 .536 StB6 .537 StB3 .629 StB5 .744 FB1 .493 FB3 .485 FB2 .604 FB6 .762 FB5 .771 SB1 .529 SB5 .600 SB7 .580 SB3 .708 SB4 .725 SB2 .733 206 Phụ lục 5.4. KẾT QUẢ CFA MÔ HÌNH ĐO LƢỜNG TỚI HẠN ĐÃ ĐIỀU CHỈNH Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label SB2 <--- RBXAHOI 1.000 SB4 <--- RBXAHOI 1.029 .045 22.681 *** SB3 <--- RBXAHOI .967 .049 19.598 *** SB7 <--- RBXAHOI .954 .051 18.795 *** SB5 <--- RBXAHOI .944 .048 19.563 *** SB1 <--- RBXAHOI .826 .056 14.805 *** FB5 <--- RBTAICHINH 1.000 FB6 <--- RBTAICHINH 1.025 .044 23.327 *** FB2 <--- RBTAICHINH .891 .046 19.329 *** FB3 <--- RBTAICHINH .831 .051 16.379 *** FB1 <--- RBTAICHINH .794 .048 16.578 *** StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000 StB3 <--- RBCAUTRUC 1.037 .054 19.065 *** StB6 <--- RBCAUTRUC .863 .051 16.984 *** StB4 <--- RBCAUTRUC .930 .055 16.995 *** StB7 <--- RBCAUTRUC .962 .051 18.841 *** SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI 1.000 SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .689 .038 18.332 *** 207 Estimate S.E. C.R. P Label SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .674 .037 18.240 *** SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .892 .041 21.784 *** SAT4 <--- SUHAILONG 1.000 SAT3 <--- SUHAILONG .959 .042 22.558 *** SAT5 <--- SUHAILONG .924 .043 21.290 *** SAT2 <--- SUHAILONG .754 .042 17.888 *** LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH 1.000 LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .866 .050 17.214 *** LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .880 .047 18.526 *** LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .757 .053 14.387 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate SB2 <--- RBXAHOI .851 SB4 <--- RBXAHOI .875 SB3 <--- RBXAHOI .798 SB7 <--- RBXAHOI .776 SB5 <--- RBXAHOI .797 SB1 <--- RBXAHOI .658 FB5 <--- RBTAICHINH .879 FB6 <--- RBTAICHINH .873 FB2 <--- RBTAICHINH .777 FB3 <--- RBTAICHINH .696 208 Estimate FB1 <--- RBTAICHINH .702 StB5 <--- RBCAUTRUC .863 StB3 <--- RBCAUTRUC .794 StB6 <--- RBCAUTRUC .732 StB4 <--- RBCAUTRUC .733 StB7 <--- RBCAUTRUC .787 SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI .946 SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .742 SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .740 SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .828 SAT4 <--- SUHAILONG .897 SAT3 <--- SUHAILONG .843 SAT5 <--- SUHAILONG .815 SAT2 <--- SUHAILONG .732 LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH .855 LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .765 LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .814 LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .665 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P RBXAHOI RBTAICHINH .132 .025 5.382 *** RBXAHOI RBCAUTRUC .156 .023 6.675 *** RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.005 .041 -.120 .905 209 Estimate S.E. C.R. P RBXAHOI SUHAILONG .129 .021 6.090 *** RBXAHOI LONGTRUNGTHANH .147 .024 6.252 *** RBTAICHINH RBCAUTRUC .040 .021 1.911 .056 RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .012 .040 .295 .768 RBTAICHINH SUHAILONG .191 .022 8.556 *** RBTAICHINH LONGTRUNGTHANH .095 .022 4.315 *** RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .029 .037 .786 .432 RBCAUTRUC SUHAILONG .069 .018 3.794 *** RBCAUTRUC LONGTRUNGTHANH .110 .021 5.338 *** CHIPHICHUYENDOI SUHAILONG -.146 .035 - 4.169 *** CHIPHICHUYENDOI LONGTRUNGTHANH .221 .039 5.594 *** SUHAILONG LONGTRUNGTHANH .069 .018 3.709 *** e3 e6 .168 .020 8.502 *** e18 e19 .259 .034 7.717 *** Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate RBXAHOI RBTAICHINH .306 RBXAHOI RBCAUTRUC .397 RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.006 RBXAHOI SUHAILONG .352 RBXAHOI LONGTRUNGTHANH .372 RBTAICHINH RBCAUTRUC .104 RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .016 210 Estimate RBTAICHINH SUHAILONG .533 RBTAICHINH LONGTRUNGTHANH .246 RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .042 RBCAUTRUC SUHAILONG .212 RBCAUTRUC LONGTRUNGTHANH .313 CHIPHICHUYENDOI SUHAILONG -.229 CHIPHICHUYENDOI LONGTRUNGTHANH .322 SUHAILONG LONGTRUNGTHANH .209 e3 e6 .549 e18 e19 .509 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RBXAHOI .443 .042 10.572 *** RBTAICHINH .421 .038 11.057 *** RBCAUTRUC .351 .033 10.641 *** CHIPHICHUYENDOI 1.338 .110 12.166 *** SUHAILONG .304 .027 11.405 *** LONGTRUNGTHANH .352 .034 10.283 *** e1 .168 .015 10.969 *** e2 .143 .014 10.123 *** e3 .236 .019 12.145 *** e4 .266 .021 12.467 *** 211 Estimate S.E. C.R. P Label e5 .227 .019 12.168 *** e6 .396 .030 13.357 *** e7 .124 .013 9.499 *** e8 .139 .014 9.767 *** e9 .220 .018 12.270 *** e10 .309 .024 13.113 *** e11 .273 .021 13.068 *** e12 .120 .013 9.483 *** e13 .221 .019 11.541 *** e14 .226 .018 12.494 *** e15 .262 .021 12.490 *** e16 .199 .017 11.668 *** e17 .156 .040 3.873 *** e18 .518 .041 12.503 *** e19 .502 .040 12.531 *** e20 .487 .046 10.580 *** e21 .074 .009 8.348 *** e22 .113 .011 10.723 *** e23 .131 .011 11.510 *** e24 .150 .012 12.771 *** e25 .130 .015 8.728 *** e26 .187 .016 11.488 *** 212 Estimate S.E. C.R. P Label e27 .139 .014 10.269 *** e28 .255 .020 12.823 *** Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate LOY4 .442 LOY1 .662 LOY3 .586 LOY2 .731 SAT2 .536 SAT5 .664 SAT3 .711 SAT4 .805 SWC1 .686 SWC4 .547 SWC3 .551 SWC2 .896 StB7 .620 StB4 .537 StB6 .536 StB3 .630 StB5 .745 FB1 .493 213 Estimate FB3 .485 FB2 .603 FB6 .761 FB5 .772 SB1 .433 SB5 .635 SB7 .603 SB3 .637 SB4 .766 SB2 .725 214 PHỤ LỤC 6 Phụ lục 6.1. KẾT QUẢ SEM MÔ HÌNH LÝ THUYẾT (LẦN 1) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label SUHAILONG <--- RBXAHOI .138 .045 3.064 .002 SUHAILONG <--- RBTAICHINH .397 .044 9.018 *** SUHAILONG <--- RBCAUTRUC .089 .048 1.840 .066 LONGTRUNGTHANH <--- SUHAILONG .129 .065 1.996 .046 LONGTRUNGTHANH <--- RBXAHOI .207 .051 4.070 *** 215 Estimate S.E. C.R. P Label LONGTRUNGTHANH <--- RBCAUTRUC .156 .054 2.882 .004 LONGTRUNGTHANH <--- CHIPHICHUYENDOI .204 .027 7.482 *** LONGTRUNGTHANH <--- RBTAICHINH .073 .054 1.344 .179 SB2 <--- RBXAHOI 1.000 SB4 <--- RBXAHOI .995 .045 22.092 *** SB3 <--- RBXAHOI 1.015 .047 21.686 *** SB7 <--- RBXAHOI .931 .050 18.512 *** SB5 <--- RBXAHOI .912 .048 18.970 *** SB1 <--- RBXAHOI .908 .053 17.275 *** FB5 <--- RBTAICHINH 1.000 FB6 <--- RBTAICHINH 1.026 .044 23.317 *** FB2 <--- RBTAICHINH .891 .046 19.305 *** FB3 <--- RBTAICHINH .833 .051 16.404 *** FB1 <--- RBTAICHINH .794 .048 16.539 *** StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000 StB3 <--- RBCAUTRUC 1.037 .054 19.061 *** StB6 <--- RBCAUTRUC .863 .051 16.993 *** StB4 <--- RBCAUTRUC .930 .055 16.988 *** StB7 <--- RBCAUTRUC .962 .051 18.844 *** SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI 1.000 SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .820 .039 21.292 *** SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .812 .038 21.629 *** SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .915 .046 20.026 *** SAT4 <--- SUHAILONG 1.000 216 Estimate S.E. C.R. P Label SAT3 <--- SUHAILONG .952 .042 22.507 *** SAT5 <--- SUHAILONG .920 .043 21.337 *** SAT2 <--- SUHAILONG .749 .042 17.826 *** LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .868 .050 17.395 *** LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH 1.000 LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .884 .047 18.787 *** LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .756 .052 14.464 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate SUHAILONG <--- RBXAHOI .167 SUHAILONG <--- RBTAICHINH .466 SUHAILONG <--- RBCAUTRUC .095 LONGTRUNGTHANH <--- SUHAILONG .119 LONGTRUNGTHANH <--- RBXAHOI .232 LONGTRUNGTHANH <--- RBCAUTRUC .155 LONGTRUNGTHANH <--- CHIPHICHUYENDOI .369 LONGTRUNGTHANH <--- RBTAICHINH .079 SB2 <--- RBXAHOI .856 SB4 <--- RBXAHOI .851 SB3 <--- RBXAHOI .842 SB7 <--- RBXAHOI .762 SB5 <--- RBXAHOI .774 SB1 <--- RBXAHOI .727 217 Estimate FB5 <--- RBTAICHINH .878 FB6 <--- RBTAICHINH .873 FB2 <--- RBTAICHINH .777 FB3 <--- RBTAICHINH .698 FB1 <--- RBTAICHINH .701 StB5 <--- RBCAUTRUC .863 StB3 <--- RBCAUTRUC .794 StB6 <--- RBCAUTRUC .733 StB4 <--- RBCAUTRUC .733 StB7 <--- RBCAUTRUC .788 SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI .885 SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .826 SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .834 SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .795 SAT4 <--- SUHAILONG .900 SAT3 <--- SUHAILONG .841 SAT5 <--- SUHAILONG .815 SAT2 <--- SUHAILONG .729 LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .768 LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH .855 LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .818 LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .666 218 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RBXAHOI RBTAICHINH .146 .025 5.868 *** RBXAHOI RBCAUTRUC .159 .024 6.744 *** RBTAICHINH RBCAUTRUC .040 .021 1.912 .056 RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .048 .035 1.387 .165 RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .005 .038 .124 .901 RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.002 .039 -.052 .959 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate RBXAHOI RBTAICHINH .336 RBXAHOI RBCAUTRUC .400 RBTAICHINH RBCAUTRUC .104 RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .076 RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .007 RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.003 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RBXAHOI .448 .042 10.700 *** RBTAICHINH .421 .038 11.042 *** RBCAUTRUC .351 .033 10.638 *** CHIPHICHUYENDOI 1.169 .105 11.138 *** m1 .206 .019 10.750 *** m2 .241 .025 9.664 *** 219 Estimate S.E. C.R. P Label e1 .163 .015 11.123 *** e2 .169 .015 11.260 *** e3 .190 .016 11.502 *** e4 .280 .022 12.779 *** e5 .249 .020 12.643 *** e6 .328 .025 13.096 *** e7 .125 .013 9.523 *** e8 .138 .014 9.731 *** e9 .220 .018 12.268 *** e10 .308 .024 13.102 *** e11 .274 .021 13.072 *** e12 .121 .013 9.491 *** e13 .221 .019 11.541 *** e14 .226 .018 12.490 *** e15 .262 .021 12.491 *** e16 .199 .017 11.664 *** e17 .325 .036 8.910 *** e18 .367 .033 11.153 *** e19 .339 .031 10.928 *** e20 .571 .048 11.835 *** e21 .071 .009 8.074 *** e22 .115 .011 10.758 *** 220 Estimate S.E. C.R. P Label e23 .131 .011 11.488 *** e24 .151 .012 12.788 *** e25 .131 .015 8.826 *** e26 .187 .016 11.502 *** e27 .138 .013 10.225 *** e28 .256 .020 12.851 *** Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate SUHAILONG .327 LONGTRUNGTHANH .325 LOY4 .443 LOY1 .669 LOY3 .590 LOY2 .732 SAT2 .532 SAT5 .664 SAT3 .708 SAT4 .811 SWC1 .632 SWC4 .695 SWC3 .682 SWC2 .783 221 Estimate StB7 .620 StB4 .537 StB6 .537 StB3 .630 StB5 .744 FB1 .492 FB3 .487 FB2 .603 FB6 .763 FB5 .771 SB1 .529 SB5 .600 SB7 .581 SB3 .708 SB4 .724 SB2 .733 222 Phụ lục 6.2 KẾT QUẢ SEM MÔ HÌNH LÝ THUYẾT (LẦN 2) Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimat e S.E. C.R. P SUHAILONG <--- RBXAHOI .137 .045 3.046 .002 SUHAILONG <--- RBTAICHINH .398 .044 9.032 *** SUHAILONG <--- RBCAUTRUC .088 .048 1.838 .066 LONGTRUNGTHA NH <--- SUHAILONG .175 .056 3.150 .002 LONGTRUNGTHA NH <--- RBXAHOI .221 .050 4.420 *** LONGTRUNGTHA NH <--- RBCAUTRUC .147 .054 2.735 .006 LONGTRUNGTHA NH <--- CHIPHICHUYENDOI .208 .027 7.638 *** SB2 <--- RBXAHOI 1.000 SB4 <--- RBXAHOI .995 .045 22.084 *** SB3 <--- RBXAHOI 1.015 .047 21.685 *** SB7 <--- RBXAHOI .931 .050 18.500 *** SB5 <--- RBXAHOI .912 .048 18.960 *** SB1 <--- RBXAHOI .908 .053 17.286 *** FB5 <--- RBTAICHINH 1.000 FB6 <--- RBTAICHINH 1.027 .044 23.304 *** 223 Estimat e S.E. C.R. P FB2 <--- RBTAICHINH .892 .046 19.292 *** FB3 <--- RBTAICHINH .834 .051 16.407 *** FB1 <--- RBTAICHINH .794 .048 16.538 *** StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000 StB3 <--- RBCAUTRUC 1.036 .054 19.060 *** StB6 <--- RBCAUTRUC .863 .051 16.998 *** StB4 <--- RBCAUTRUC .930 .055 16.989 *** StB7 <--- RBCAUTRUC .962 .051 18.844 *** SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI 1.000 SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .819 .038 21.287 *** SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .812 .038 21.631 *** SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .916 .046 20.047 *** SAT4 <--- SUHAILONG 1.000 SAT3 <--- SUHAILONG .952 .042 22.507 *** SAT5 <--- SUHAILONG .920 .043 21.362 *** SAT2 <--- SUHAILONG .748 .042 17.814 *** LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .870 .050 17.472 *** LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH 1.000 LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .884 .047 18.819 *** LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .758 .052 14.534 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate 224 Estimate SUHAILONG <--- RBXAHOI .166 SUHAILONG <--- RBTAICHINH .466 SUHAILONG <--- RBCAUTRUC .095 LONGTRUNGTHANH <--- SUHAILONG .162 LONGTRUNGTHANH <--- RBXAHOI .247 LONGTRUNGTHANH <--- RBCAUTRUC .146 LONGTRUNGTHANH <--- CHIPHICHUYENDOI .377 SB2 <--- RBXAHOI .856 SB4 <--- RBXAHOI .851 SB3 <--- RBXAHOI .842 SB7 <--- RBXAHOI .762 SB5 <--- RBXAHOI .774 SB1 <--- RBXAHOI .728 FB5 <--- RBTAICHINH .878 FB6 <--- RBTAICHINH .873 FB2 <--- RBTAICHINH .777 FB3 <--- RBTAICHINH .698 FB1 <--- RBTAICHINH .702 StB5 <--- RBCAUTRUC .863 StB3 <--- RBCAUTRUC .794 StB6 <--- RBCAUTRUC .733 StB4 <--- RBCAUTRUC .733 225 Estimate StB7 <--- RBCAUTRUC .787 SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI .885 SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .825 SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .834 SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .795 SAT4 <--- SUHAILONG .901 SAT3 <--- SUHAILONG .841 SAT5 <--- SUHAILONG .815 SAT2 <--- SUHAILONG .729 LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .770 LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH .855 LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .818 LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .668 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RBXAHOI RBTAICHINH .147 .025 5.890 *** RBXAHOI RBCAUTRUC .159 .024 6.743 *** RBTAICHINH RBCAUTRUC .041 .021 1.930 .054 RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .048 .035 1.386 .166 RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .006 .038 .166 .868 RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.002 .039 -.053 .958 226 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate RBXAHOI RBTAICHINH .338 RBXAHOI RBCAUTRUC .400 RBTAICHINH RBCAUTRUC .105 RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .076 RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .009 RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.003 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RBXAHOI .448 .042 10.697 *** RBTAICHINH .420 .038 11.035 *** RBCAUTRUC .351 .033 10.641 *** CHIPHICHUYENDOI 1.170 .105 11.142 *** m1 .206 .019 10.756 *** m2 .241 .025 9.656 *** e1 .164 .015 11.129 *** e2 .169 .015 11.262 *** e3 .190 .016 11.501 *** e4 .280 .022 12.782 *** e5 .249 .020 12.645 *** e6 .328 .025 13.094 *** e7 .125 .013 9.533 *** e8 .138 .014 9.719 *** 227 Estimate S.E. C.R. P Label e9 .220 .018 12.266 *** e10 .308 .024 13.099 *** e11 .274 .021 13.069 *** e12 .120 .013 9.483 *** e13 .222 .019 11.543 *** e14 .226 .018 12.488 *** e15 .262 .021 12.492 *** e16 .199 .017 11.666 *** e17 .324 .036 8.906 *** e18 .368 .033 11.164 *** e19 .339 .031 10.936 *** e20 .570 .048 11.831 *** e21 .071 .009 8.064 *** e22 .115 .011 10.780 *** e23 .131 .011 11.489 *** e24 .151 .012 12.797 *** e25 .131 .015 8.851 *** e26 .186 .016 11.477 *** e27 .138 .013 10.244 *** e28 .256 .020 12.839 *** 228 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate SUHAILONG .328 LONGTRUNGTHANH .327 LOY4 .446 LOY1 .669 LOY3 .593 LOY2 .732 SAT2 .531 SAT5 .664 SAT3 .707 SAT4 .811 SWC1 .632 SWC4 .695 SWC3 .681 SWC2 .783 StB7 .620 StB4 .537 StB6 .537 StB3 .630 StB5 .745 FB1 .492 229 Estimate FB3 .487 FB2 .603 FB6 .763 FB5 .770 SB1 .530 SB5 .599 SB7 .580 SB3 .709 SB4 .724 SB2 .732 230 Phụ lục 6.3. KẾT QUẢ SEM CHO MÔ HÌNH LÝ THUYẾT SEM SAU KHI ĐÃ ĐIỀU CHỈNH BẰNG CÁCH NỐI CÁC CẶP SỐ e6-e3 và e20 – e17 Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label SUHAILONG <--- RBXAHOI .142 .045 3.172 .002 SUHAILONG <--- RBTAICHINH .401 .044 9.219 *** SUHAILONG <--- RBCAUTRUC .086 .048 1.795 .073 LONGTRUNGTHANH <--- SUHAILONG .160 .055 2.899 .004 LONGTRUNGTHANH <--- RBXAHOI .235 .050 4.690 *** LONGTRUNGTHANH <--- RBCAUTRUC .129 .054 2.401 .016 LONGTRUNGTHANH <--- CHIPHICHUYENDOI .236 .031 7.566 *** SB2 <--- RBXAHOI 1.000 SB4 <--- RBXAHOI 1.029 .045 22.677 *** SB3 <--- RBXAHOI .967 .049 19.606 *** SB7 <--- RBXAHOI .954 .051 18.800 *** SB5 <--- RBXAHOI .944 .048 19.549 *** SB1 <--- RBXAHOI .827 .056 14.831 *** FB5 <--- RBTAICHINH 1.000 FB6 <--- RBTAICHINH 1.026 .044 23.295 *** FB2 <--- RBTAICHINH .891 .046 19.296 *** FB3 <--- RBTAICHINH .834 .051 16.409 *** 231 Estimate S.E. C.R. P Label FB1 <--- RBTAICHINH .794 .048 16.544 *** StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000 StB3 <--- RBCAUTRUC 1.036 .054 19.063 *** StB6 <--- RBCAUTRUC .863 .051 17.009 *** StB4 <--- RBCAUTRUC .929 .055 16.996 *** StB7 <--- RBCAUTRUC .961 .051 18.840 *** SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI 1.000 SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .977 .050 19.604 *** SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .953 .049 19.535 *** SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .866 .042 20.841 *** SAT4 <--- SUHAILONG 1.000 SAT3 <--- SUHAILONG .953 .042 22.510 *** SAT5 <--- SUHAILONG .921 .043 21.341 *** SAT2 <--- SUHAILONG .748 .042 17.806 *** LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .869 .050 17.444 *** LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH 1.000 LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .882 .047 18.777 *** LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .756 .052 14.482 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate SUHAILONG <--- RBXAHOI .170 SUHAILONG <--- RBTAICHINH .471 SUHAILONG <--- RBCAUTRUC .092 232 Estimate LONGTRUNGTHANH <--- SUHAILONG .148 LONGTRUNGTHANH <--- RBXAHOI .262 LONGTRUNGTHANH <--- RBCAUTRUC .128 LONGTRUNGTHANH <--- CHIPHICHUYENDOI .385 SB2 <--- RBXAHOI .851 SB4 <--- RBXAHOI .875 SB3 <--- RBXAHOI .798 SB7 <--- RBXAHOI .776 SB5 <--- RBXAHOI .797 SB1 <--- RBXAHOI .659 FB5 <--- RBTAICHINH .878 FB6 <--- RBTAICHINH .873 FB2 <--- RBTAICHINH .777 FB3 <--- RBTAICHINH .698 FB1 <--- RBTAICHINH .702 StB5 <--- RBCAUTRUC .863 StB3 <--- RBCAUTRUC .793 StB6 <--- RBCAUTRUC .733 StB4 <--- RBCAUTRUC .733 StB7 <--- RBCAUTRUC .787 SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI .796 SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .885 233 Estimate SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .880 SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .677 SAT4 <--- SUHAILONG .900 SAT3 <--- SUHAILONG .841 SAT5 <--- SUHAILONG .815 SAT2 <--- SUHAILONG .729 LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .769 LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH .856 LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .817 LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .666 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RBXAHOI RBTAICHINH .133 .025 5.413 *** RBXAHOI RBCAUTRUC .157 .023 6.675 *** RBTAICHINH RBCAUTRUC .041 .021 1.934 .053 RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .068 .032 2.134 .033 RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .009 .034 .255 .799 RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI .007 .035 .188 .851 e3 e6 .167 .020 8.488 *** e17 e20 .376 .046 8.097 *** 234 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate RBXAHOI RBTAICHINH .308 RBXAHOI RBCAUTRUC .397 RBTAICHINH RBCAUTRUC .106 RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .118 RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .014 RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI .010 e3 e6 .548 e17 e20 .555 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RBXAHOI .443 .042 10.572 *** RBTAICHINH .421 .038 11.044 *** RBCAUTRUC .351 .033 10.648 *** CHIPHICHUYENDOI .947 .101 9.415 *** m1 .205 .019 10.734 *** m2 .238 .025 9.625 *** e1 .168 .015 10.973 *** e2 .143 .014 10.134 *** e3 .236 .019 12.145 *** e4 .265 .021 12.467 *** 235 Estimate S.E. C.R. P Label e5 .227 .019 12.177 *** e6 .395 .030 13.353 *** e7 .125 .013 9.501 *** e8 .138 .014 9.729 *** e9 .220 .018 12.264 *** e10 .308 .024 13.097 *** e11 .274 .021 13.066 *** e12 .120 .013 9.469 *** e13 .222 .019 11.546 *** e14 .225 .018 12.487 *** e15 .262 .021 12.492 *** e16 .199 .017 11.673 *** e17 .547 .048 11.459 *** e18 .250 .032 7.846 *** e19 .250 .031 8.118 *** e20 .840 .065 12.865 *** e21 .072 .009 8.096 *** e22 .115 .011 10.757 *** e23 .131 .011 11.485 *** e24 .151 .012 12.793 *** e25 .131 .015 8.818 *** e26 .186 .016 11.486 *** 236 Estimate S.E. C.R. P Label e27 .139 .013 10.274 *** e28 .256 .020 12.851 *** Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate SUHAILONG .330 LONGTRUNGTHANH .333 LOY4 .444 LOY1 .667 LOY3 .592 LOY2 .732 SAT2 .531 SAT5 .664 SAT3 .708 SAT4 .810 SWC1 .458 SWC4 .775 SWC3 .783 SWC2 .634 StB7 .620 StB4 .537 StB6 .537 StB3 .630 237 Estimate StB5 .745 FB1 .492 FB3 .487 FB2 .603 FB6 .762 FB5 .771 SB1 .434 SB5 .634 SB7 .603 SB3 .637 SB4 .766 SB2 .725 PHỤ LỤC 6.4. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH LÝ THUYẾT BẰNG BOOTSTRAP 238 Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P SUTINTUONG <--- RBXAHOI .114 .049 2.314 .021 SUTINTUONG <--- RBTAICHINH .195 .045 4.343 *** SUHAILONG <--- RBTAICHINH .434 .043 10.099 *** SUHAILONG <--- RBXAHOI .113 .036 3.109 .002 SUTINTUONG <--- RBCAUTRUC .134 .056 2.415 .016 LONGTRUNGTHANH <--- SUTINTUONG .153 .051 3.013 .003 LONGTRUNGTHANH <--- SUHAILONG .255 .054 4.694 *** LONGTRUNGTHANH <--- CHIPHICHUYENDOI .229 .028 8.039 *** SB2 <--- RBXAHOI 1.000 SB4 <--- RBXAHOI 1.008 .044 22.861 *** SB7 <--- RBXAHOI .982 .041 24.098 *** SB3 <--- RBXAHOI 1.032 .045 22.752 *** SB5 <--- RBXAHOI .956 .045 21.325 *** SB1 <--- RBXAHOI .870 .049 17.913 *** TRU5 <--- SUTINTUONG 1.000 TRU6 <--- SUTINTUONG 1.018 .028 36.548 *** TRU1 <--- SUTINTUONG .682 .033 20.440 *** TRU4 <--- SUTINTUONG .673 .035 19.301 *** 239 Estimate S.E. C.R. P TRU2 <--- SUTINTUONG 1.006 .027 36.737 *** FB5 <--- RBTAICHINH 1.000 FB6 <--- RBTAICHINH 1.023 .044 23.199 *** FB2 <--- RBTAICHINH .892 .046 19.328 *** FB3 <--- RBTAICHINH .833 .051 16.407 *** FB1 <--- RBTAICHINH .795 .048 16.560 *** StB5 <--- RBCAUTRUC 1.000 StB6 <--- RBCAUTRUC .889 .046 19.170 *** StB7 <--- RBCAUTRUC .992 .045 21.931 *** StB3 <--- RBCAUTRUC .981 .046 21.126 *** StB4 <--- RBCAUTRUC .860 .050 17.118 *** SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI 1.000 SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .827 .039 21.293 *** SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .822 .038 21.729 *** SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .915 .046 19.756 *** SAT4 <--- SUHAILONG 1.000 SAT3 <--- SUHAILONG .954 .042 22.496 *** SAT2 <--- SUHAILONG .750 .042 17.818 *** SAT5 <--- SUHAILONG .920 .043 21.256 *** LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH 1.000 LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .873 .050 17.325 *** LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .898 .048 18.852 *** LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .760 .053 14.412 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate SUTINTUONG <--- RBXAHOI .144 SUTINTUONG <--- RBTAICHINH .222 SUHAILONG <--- RBTAICHINH .510 SUHAILONG <--- RBXAHOI .147 SUTINTUONG <--- RBCAUTRUC .148 LONGTRUNGTHANH <--- SUTINTUONG .146 LONGTRUNGTHANH <--- SUHAILONG .236 LONGTRUNGTHANH <--- CHIPHICHUYENDOI .413 SB2 <--- RBXAHOI .879 SB4 <--- RBXAHOI .839 SB7 <--- RBXAHOI .862 SB3 <--- RBXAHOI .836 SB5 <--- RBXAHOI .807 SB1 <--- RBXAHOI .726 TRU5 <--- SUTINTUONG .927 TRU6 <--- SUTINTUONG .944 TRU1 <--- SUTINTUONG .748 TRU4 <--- SUTINTUONG .725 TRU2 <--- SUTINTUONG .946 240 Estimate FB5 <--- RBTAICHINH .878 FB6 <--- RBTAICHINH .871 FB2 <--- RBTAICHINH .777 FB3 <--- RBTAICHINH .698 FB1 <--- RBTAICHINH .702 StB5 <--- RBCAUTRUC .879 StB6 <--- RBCAUTRUC .771 StB7 <--- RBCAUTRUC .836 StB3 <--- RBCAUTRUC .818 StB4 <--- RBCAUTRUC .716 SWC2 <--- CHIPHICHUYENDOI .880 SWC3 <--- CHIPHICHUYENDOI .828 SWC4 <--- CHIPHICHUYENDOI .839 SWC1 <--- CHIPHICHUYENDOI .791 SAT4 <--- SUHAILONG .900 SAT3 <--- SUHAILONG .842 SAT2 <--- SUHAILONG .730 SAT5 <--- SUHAILONG .814 LOY2 <--- LONGTRUNGTHANH .851 LOY3 <--- LONGTRUNGTHANH .769 LOY1 <--- LONGTRUNGTHANH .826 LOY4 <--- LONGTRUNGTHANH .666 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RBXAHOI RBTAICHINH .097 .025 3.834 *** RBXAHOI RBCAUTRUC .248 .028 8.821 *** RBTAICHINH RBCAUTRUC .018 .022 .829 .407 RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .131 .037 3.524 *** RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .006 .038 .161 .872 RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.019 .041 -.471 .638 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate RBXAHOI RBTAICHINH .209 RBXAHOI RBCAUTRUC .551 RBTAICHINH RBCAUTRUC .045 RBCAUTRUC CHIPHICHUYENDOI .194 RBTAICHINH CHIPHICHUYENDOI .009 RBXAHOI CHIPHICHUYENDOI -.025 241 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label RBXAHOI .514 .046 11.234 *** RBTAICHINH .421 .038 11.045 *** RBCAUTRUC .394 .036 11.095 *** CHIPHICHUYENDOI 1.157 .105 11.049 *** m1 .282 .023 12.276 *** m2 .210 .020 10.743 *** m3 .262 .027 9.720 *** e1 .151 .014 10.982 *** e2 .221 .018 12.038 *** e3 .171 .015 11.498 *** e4 .235 .019 12.079 *** e5 .252 .020 12.551 *** e6 .348 .026 13.317 *** e7 .053 .005 10.746 *** e8 .041 .004 9.395 *** e9 .119 .009 13.705 *** e10 .133 .010 13.801 *** e11 .039 .004 9.253 *** e12 .125 .013 9.505 *** e13 .141 .014 9.837 *** e14 .219 .018 12.250 *** e15 .308 .024 13.096 *** e16 .273 .021 13.062 *** e17 .116 .012 9.725 *** e18 .213 .017 12.432 *** e19 .167 .015 11.207 *** e20 .188 .016 11.643 *** e21 .277 .021 13.005 *** e22 .337 .037 9.182 *** e23 .362 .033 11.093 *** e24 .329 .030 10.786 *** e25 .582 .049 11.921 *** e26 .072 .009 8.118 *** e27 .114 .011 10.727 *** e28 .151 .012 12.779 *** e29 .132 .011 11.504 *** e30 .136 .015 8.951 *** e31 .187 .016 11.448 *** e32 .133 .013 9.894 *** e33 .257 .020 12.831 *** 242 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate SUHAILONG .313 SUTINTUONG .132 LONGTRUNGTHANH .263 LOY4 .444 LOY1 .683 LOY3 .592 LOY2 .724 SAT5 .662 SAT2 .532 SAT3 .709 SAT4 .809 SWC1 .625 SWC4 .704 SWC3 .686 SWC2 .774 StB4 .513 StB3 .669 StB7 .699 StB6 .594 StB5 .772 FB1 .493 FB3 .487 FB2 .604 FB6 .758 FB5 .771 TRU2 .894 TRU4 .525 TRU1 .560 TRU6 .891 TRU5 .859 SB1 .528 SB5 .651 SB3 .700 SB7 .743 SB4 .703 SB2 .773

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_anh_huong_cua_marketing_quan_he_den_long_trung_thanh.pdf
  • pdf2. NGUYEN THI NHU MAI-Tom tat LA tieng Viet.pdf
  • pdf3. NGUYEN THI NHU MAI-Tom tat LA tieng Anh.pdf
  • pdf4. NGUYEN THI NHU MAI-Dong gop moi tieng Viet.pdf
  • pdf5. NGUYEN THI NHU MAI-Dong gop moi tieng Anh.pdf