Dịch vụ gia tăng giúp khách hàng gia tăng trải nghiệm cảm xúc của họ khi
mua sắm tại siêu thị. Để tạo những trải nghiệm tích cực trong quá trình mua sắm
thì cần tạo cho khách hàng như những người đồng hành trong mua sắm. Chẳng
hạn như có thể cho khách hàng tự nấu ăn, cho khách hàng tự lựa chọn, tự kiểm
soát hàng trên kệ, trong kho, tự xác định giá, truy xuất nguồn gốc sản phẩm. Đáp
ứng nhu cầu khách hàng một cách nhanh chóng như giao hàng nhanh chóng, trả
hàng nhanh chóng, đặt hàng dễ dàng, tư vấn cho khách hàng,. Đầu tư xây dựng
thêm các khu vui chơi, giải trí để thõa mãn đa dạng của nhiều tầng lớp khách
hàng. Thực hiện truyền thông tại điểm bán vì 70% người mua ra quyết định tại
điểm bán. Do đó, cần thông báo cho khách hàng những thông tin đặc biệt, thông
báo về các sản phẩm mới, công bố những sự kiện đặc biệt hoặc các chương trình
khuyến mãi, làm tăng độ nhận biết nhãn hiệu qua việc sử dụng màn hình LCD tại
điểm bán, .
197 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 446 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của quản trị quan hệ khách hàng và quản trị trải nghiệm khách hàng đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp bán lẻ thành phố Cần Thơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g tin Việc sử dụng phần mềm để quản lý
khách hàng tại siêu thị như thế nào? Sử
dụng thông tin khách hàng trong phần
mềm để làm gì?
3.3 Con người
3.3.1 Tuyển dụng Số lượng nhân viên trong siêu thị? Hàng
năm có tuyển mới không? Tuyển dụng ở
đâu?
3.3.2 Đào tạo
- Nhân viên mới Nhân viên mới có được đào tạo không?
Hàng năm đào tạo bao nhiêu lần? Đào
tạo về những gì? Ai là người đào tạo?
- Nhân viên cũ Nhân viên cũ có được đào tạo không?
Hàng năm đào tạo bao nhiêu lần? Đào
tạo về những gì? Ai là người đào tạo? Tất
cả nhân viên từ mới đến cũ sẽ được đào
tạo chung về cái gì?
- Lãnh đạo Lãnh đạo có được đào tạo không? Hàng
năm đào tạo bao nhiêu lần? Đào tạo về
những gì? Ai là người đào tạo?
- Chi phí đào tạo Chính sách đào tạo có được quan tâm
nhiều không? Chiếm bao nhiêu % tổng
chi phí?
3.3.1 Quản lý nhân sự
- Cấu trúc tổ chức Cơ cấu tổ chức như thế nào?
- Chính sách quản lý nhân sự Việc sử dụng nhân sự tại siêu thị có
thường xuyên thay đổi hay không? (có
luân phiên nhân sự giữa các bộ phận,
148
người thân không được làm chung một
bộ phận,..)
- Chính sách khen thưởng, kỷ luật Công ty đánh giá nhân viên dựa vào tiêu
chí gì? (có bảng mô tả công việc). Đối
với vị trí anh (chị) thì để đánh giá thì dựa
vào tiêu chí như thế nào?
+ Khen thưởng Chính sách khen thưởng như thế nào?
Theo doanh số? Thưởng theo tháng, quý,
năm?
+ Kỷ luật Làm sao để xác định nhân viên làm sai?
Bộ phận nào sẽ làm nhiệm vụ kiểm tra,
giám sát? Giám sát như thế nào? Nhân
viên làm sai bao nhiêu lần sẽ bị phạt?
Phạt kiểu gì?
- Quản lý giám sát hoạt động
+ Đảm bảo chất lượng đầu vào Đối với ngành hàng anh(chị) quản lý,
nguồn đầu vào lấy từ đâu? Làm sao để
doanh nghiệp được đưa hàng vào siêu thị
(tiêu chí gì)?
+ Trưng bày Quy định về trưng bày hàng hóa như thế
nào? Làm sao luôn đủ hàng trên kệ?
+ Giao tiếp Nhân viên được giao tiếp với khách hàng
như thế nào? ở mỗi bộ phận có khác nhau
hay không? Bộ phận nào tiếp xúc khách
hàng nhiều nhất? Làm sao để xử lý phàn
nàn khách hàng?
4. QUẢN TRỊ TRẢI NGHIỆM
KHÁCH HÀNG
4.1Trải nghiệm hợp lý
+ Thuận tiện (vị trí, hàng hóa đa dạng,
giới thiệu sản phẩm,)
Hiện nay khách hàng rất quan tâm đến sự
thuận tiện, vậy siêu thị đã làm gì? Với
cách làm hiện tại thì anh (chị) đánh giá
như thế nào?
4.2 Trải nghiệm cảm xúc
+Văn hóa tiêu dùng Hành vi khách hàng tại Cần Thơ có ảnh
hưởng đến chiến lược QTQHKH của
công ty không? Có thể cho ví dụ hoặc
tình huống
+ Dịch vụ gia tăng cho khách hàng Siêu thị đã làm gì để tạo ra dịch vụ gia
tăng cho khách hàng? Dịch vụ này do
siêu thị tự thực hiện hay do sự chỉ đạo
của bộ phận cấp trên
+ Xử lý phàn nàn khách hàng Cách xử lý của siêu thị như thế nào để
khách hàng hài lòng?
5. Thuật ngữ Quản trị quan hệ khách
hàng
5.1 Khái niệm Qua những phần trình bày về hoạt động
của siêu thị, anh (chị) hiểu như thế nào
về QTQHKH?
5.2Bộ phận thực hiện Bộ phận áp dụng công tác QTQHKH?
149
5.3Yếu tố ảnh hưởng Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự thành công
khi áp dụng QTQHKH? Vui lòng đánh
giá mức độ quan trọng của từng yếu tố
6. Thuật ngữ Quản trị trải nghiệm
khách hàng
6.1 Khái niệm Qua những phần trình bày về hoạt động
của siêu thị, anh (chị) hiểu như thế nào
về QTTNKH
6.2Bộ phận thực hiện Bộ phận áp dụng công tác QTTNKH?
6.3Yếu tố ảnh hưởng Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự thành công
khi áp dụng QTTNKH? Vui lòng đánh
giá mức độ quan trọng của từng yếu tố
7. Ảnh hưởng QTQHKH và
QTTNKH đến kết quả kinh doanh
7.1 QTQHKH, QTTNKH QTQHKH có ảnh hưởng đến kết quả
kinh doanh? Giữa QTQHKH và
QTTNKH thì yếu tố nào ảnh hưởng
nhiều đến kết quả kinh doanh?
7.2 Kết quả kinh doanh QTQHKH và QTTNKH tác động đến
kết quả kinh doanh là tác động về cái gì?
(doanh thu, thị phần, có khách hàng,)
150
PHỤ LỤC 1.2: DANH SÁCH CÁC NHÀ QUẢN LÝ SIÊU THỊ THAM GIA
PHỎNG VẤN ẢNH HƯỞNG QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG VÀ
QUẢN TRỊ TRẢI NGHIỆM KHÁCH HÀNG ĐẾN THÀNH CÔNG BÊN
NGOÀI DOANH NGHIỆP
STT TÊN ĐÁP VIÊN CHỨC VỤ DOANH NGHIỆP
1 Hồng Tân Trạng Giám đốc Siêu thị Lotte
2 Chị Hòa Phó giám đốc Tổng vụ Siêu thị Lotte
3 Anh Hiểu Phó giám đốc ngành hàng
thực phẩm
Siêu thị Lotte
4 Chị Tiến Phó giám đốc phi thực phẩm Siêu thị Lotte
5 Nguyễn Hữu
Thạch
Giám đốc Siêu thị Co.opmart
6 Chị Hà Phó giám đốc Siêu thị Co.opmart
7 Chị Kim Cương Phó giám đốc Siêu thị Co.opmart
8 Dương Thị Loan Trưởng phòng dịch vụ khách
hàng
Siêu thị Co.opmart
9 Chị Kim Huê Tổ trưởng đồ dùng Siêu thị Co.opmart
10 Anh Trung Giám đốc Siêu thị Mega market
11 Chị Kiều Giám đốc Siêu thị Big C
151
PHỤ LỤC 2
PHỤ LỤC 2.1 NGHIÊN CỨU KHÁM PHÁ ẢNH HƯỞNG QUẢN TRỊ
QUAN HỆ KHÁCH HÀNG VÀ QUẢN TRỊ TRẢI NGHIỆM KHÁCH
HÀNG ĐẾN THÀNH CÔNG BÊN TRONG DOANH NGHIỆP
1 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
1.1 Giới thiệu
QTQHKH và QTTNKH là một khái niệm đa hướng, có sự biến thiên khá
lớn ngay trong khái niệm QTQHKH và QTTNKH là gì? Việc ứng dụng lý thuyết
về QTQHKH và QTTNKH đã được xây dựng ở các nước vào Việt Nam là chưa
phù hợp. Vì vậy, nghiên cứu với mục tiêu xây dựng lại mô hình QTQHKH và
QTTNKH đến lòng trung thành khách hàng ở hoàn cảnh xã hội Việt Nam, cụ thể
tại Cần Thơ. Để khám phá ra những nhân tố phù hợp với đặc thù ở Cần Thơ,
nghiên cứu định tính được thực hiện nhằm đề xuất một mô hình điều chỉnh nhằm
nâng cao khả năng ứng dụng cho các doanh nghiệp bán lẻ, cụ thể là các siêu thị
tại địa bàn thành phố Cần Thơ.
1.2 Mục đích và phương pháp nghiên cứu
Mục đích của nghiên cứu định tính là khám phá, điều chỉnh và bổ sung mô
hình QTQHKH và QTTNKH, ứng dụng cho đối tượng là khách hàng có sử dụng
sản phẩm tại các siêu thị ở Cần Thơ.
1.3 Phương pháp nghiên cứu định tính
Nghiên cứu định tính được thực hiện với phương pháp tay đôi, thảo luận
nhóm là một công cụ thích hợp để khám phá ra những nhân tố mới cho một
chương trình nghiên cứu (Nguyễn Đình Thọ, 2011).
Thảo luận tay đôi, thảo luận nhóm được thực hiện với 16 khách hàng, là
những người đã và đang sử dụng sản phẩm dịch vụ của các siêu thị trên địa bàn
thành phố Cần Thơ. Nội dung thảo luận nhằm làm sáng tỏ các vấn đề.
1. Quan niệm của khách hàng về quản trị quan hệ khách hàng.
2. Quan niệm của khách hàng về quản trị trải nghiệm khách hàng.
3. Các yếu tố QTQHKH và QTTNKH ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách
hàng.
4. Quan niệm về sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng.
2 DÀN BÀI THẢO LUẬN
PHẦN I: GIỚI THIỆU
Chào anh (chị)!
Chúng tôi là nghiên cứu sinh của trường Đại học Cần Thơ. Chúng tôi đang
nghiên cứu về chủ đề quản trị quan hệ khách hàng và quản trị trải nghiệm khách
hàng. Trước hết, chúng tôi chân thành cảm ơn anh (chị) đã tham gia cuộc thảo
luận này. Chúng tôi rất hân hạnh được tiếp nhận những thông tin của anh (chị) và
cũng xin anh (chị) chú ý là không có quan điểm nào là đúng hay sai, tất cả những
ý kiến của anh (chị) đều rất hữu ích cho nghiên cứu của chúng tôi và sẽ góp phần
cho các siêu thị có những chính sách cải thiện trong công tác QTQHKH và
QTTNKH.
Thời gian dự kiến là 90 phút. Để tiết kiệm thời gian cuộc thảo luận xin được
phép bắt đầu.
152
PHẦN II : NỘI DUNG THẢO LUẬN
2.1 Khám phá quản trị quan hệ khách hàng
2.1.1 Khái niệm về quản trị quan hệ khách hàng
Xin anh/chị cho biết, anh/chị có biết quản trị quan hệ khách hàng là gì
không?
Một vài định nghĩa về quản trị quan hệ khách hàng điển hình:
‘Quản trị quan hệ khách hàng là một hệ thống thông tin được thu thập từ
nhiều nguồn khác nhau cùng với những phương pháp phân tích để đưa ra những
báo cáo, bảng biểu giúp doanh nghiệp có một bức tranh tổng thể về khách hàng,
thị trường và những vấn đề cần quan tâm trong kinh doanh’
‘Quản trị quan hệ khách hàng như là năng lực của doanh nghiệp trong tiếp
cận hoặc thực hiện trao đổi mua bán với khách hàng thông qua xây dựng và thực
hiện quy trình bán hàng. Đôi khi, người ta nghĩ QTQHKH là một quy trình bán
hàng năm trong hệ thống quản lý chất lượng ISO 9000’
‘Quản trị quan hệ khách hàng là một chiến lược kinh doanh nhằm tối ưu
hóa lợi nhuận, doanh thu và sự hài lòng của khách hàng’
Anh (chị) có nhận xét gì về nội dung của các định nghĩa trên?
2.1.2 Những nhân tố ảnh hưởng quản trị quan hệ khách hàng
Trong buổi thảo luận hôm nay, chúng ta sẽ xoay quanh nội dung chính là
tìm hiểu về những nhân tố QTQHKH nào tác động đến lòng trung thành của
khách hàng.
Tôi đưa ra những câu hỏi sau đây, xin anh/chị vui lòng cho biết (1) Anh/chị
có hiểu câu hỏi không? Tại sao? (2) Nếu đánh giá về các nhóm yếu tố ảnh hưởng
quản trị quan hệ khách hàng của một siêu thị nào đó thì cần thêm gì và bớt gì?
Tại sao?
a Hành vi nhân viên
1 Nhân viên rất lịch sự và thân thiện.
2 Nhân viên luôn sẵn lòng phục vụ khách hàng.
3 Nhân viên giải đáp những thắc mắc một cách tận tình.
4 Nhân viên hiểu biết về sản phẩm cũng như các chương trình khuyến mãi.
5 Khách hàng cảm nhận nhân viên đối xử tôn trọng trong quá trình mua
sắm.
6 Khả năng làm việc của nhân viên khi đông khách.
b Hàng hóa
1 Siêu thị luôn bán những hàng hóa có xuất xứ rõ ràng.
2 Hàng hóa trong siêu thị đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh.
3 Siêu thị cung cấp đa dạng các loại hàng hóa.
4 Siêu thị luôn đảm bảo bán những hàng hóa còn hạn sử dụng
5 Siêu thị bán những hàng hóa có nhãn hiệu riêng có chất lượng cao.
c Mặt bằng
1 Không gian mua sắm rộng rãi và thuận tiện.
2 Nơi mua sắm nằm ngay trung tâm thành phố.
3 Khu vực giữ xe rộng rãi và đảm bảo che mưa, che nắng tốt.
d Trưng bày
1 Hàng hóa được bày trí rất đẹp mắt và dễ tìm.
2 Bảng chỉ dẫn hàng hóa rõ ràng và dễ nhìn.
153
3 Quầy, kệ tủ thiết kế thuận tiện để lấy hàng hóa.
4 Màu sắc thiết kế bên trong rất ấn tượng.
5 Âm nhạc, ánh sáng, nhiệt độ làm khách hàng thấy dễ chịu.
e An toàn
1 Hệ thống phòng cháy chữa cháy rất tốt.
2 Có lối thoát hiểm rõ ràng.
3 Không lo lắng bị mất cắp tài sản, tiền bạc khi đến đây mua sắm.
f Quản lý tương tác
1 Có trang web riêng thể hiện thông tin về siêu thị cũng như trưng bày hình
ảnh hàng hóa.
2 Có nhiều hình thức bán hàng qua điện thoại, qua trang web.
3 Cung cấp nhiều loại hình giải trí mới lạ, chương trình khuyến mãi, giảm
giá hấp dẫn.
4 Cung cấp những thông tin về sản phẩm, khuyến mãi của siêu thị qua tin
nhắn, tờ rơi, email,.
g Phát triển mối quan hệ
1 Siêu thị có chương trình “khách hàng thân thiết”, thẻ VIP hấp dẫn.
2 Thẻ thành viên của siêu thị có thể dùng chung cho nhiều cửa hàng trong
hệ thống.
3 Siêu thị này có chương trình khuyến mãi kép cho các khách hàng thành
viên.
4 Siêu thị cho phép thành viên sử dụng linh hoạt tiền tích lũy để mua sắm.
5 Khách hàng thành viên thường xuyên nhận được thông tin về sản phẩm
mới, khuyến mãi phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
6 Siêu thị có chương trình tích điểm bù cho những khách hàng quên mang
thẻ.
h Giải quyết vấn đề của khách hàng
1 Thắc mắc, khiếu nại của tôi luôn được giải quyết nhanh chóng và thỏa
đáng.
2 Siêu thị luôn thực hiện nghiêm túc những thông tin phản hồi từ khách
hàng.
3 Khi khách hàng có vấn đề, siêu thị thể hiện sự quan tâm chân thành trong
giải quyết vấn đề.
4 Siêu thị sẵn sàng nhận lại, đổi hàng cho khách hàng trong thời gian quy
định.
2.2 Khám phá quản trị trải nghiệm khách hàng
2.2.1 Khái niệm quản trị trải nghiệm khách hàng
Xin anh/chị cho biết, anh/chị có biết quản trị trải nghiệm khách hàng là gì
không?
“ Quản trị trải nghiệm khách hàng được đánh giá dựa trên sự hài lòng của
khách hàng về quy trình, sản phẩm hay dịch vụ. Nó thúc đẩy khách hàng mua lặp
lại, chi tiêu nhiều hơn và giới thiệu sản phẩm, dịch vụ cho những khách hàng
khác. Đó có thể là cảm xúc, cảm giác, suy nghĩ, mối liện hệ của khách hàng về
kênh bán lẻ khi tiếp xúc với nó, từ đó thúc đẩy hành động”
Anh (chị) có nhận xét gì về nội dung của định nghĩa trên?
2.2.2 Những nhân tố ảnh hưởng quản trị trải nghiệm khách hàng
154
Trong buổi thảo luận hôm nay, chúng ta sẽ xoay quanh nội dung chính là tìm hiểu
về những nhân tố QTTNKH nào tác động đến lòng trung thành của khách hàng.
Tôi đưa ra những câu hỏi sau đây, xin anh/chị vui lòng cho biết (1) Anh/chị
có hiểu câu hỏi không? Tại sao? (2) Nếu đánh giá về các nhóm yếu tố của một
siêu thị nào đó thì cần thêm gì và bớt gì? Tại sao?
a Yên tâm
1 Tôi tin tưởng vào chuyên môn của nhân viên.
2 Toàn bộ quá trình thanh toán tại XYZ là dễ dàng.
3 XYZ có dịch vụ hậu mãi, cũng như chăm sóc khách hàng thành viên
tốt.
4 Tôi hài lòng với những giao dịch trong quá khứ với XYZ.
5 XYZ có hệ thống lưu trữ thông tin khách hàng tốt để kịp thời đáp ứng
nhu cầu của khách hàng.
6 XYZ tư vấn kịp thời về các chương trình bán hàng, chương trình
khuyến mãi.
7 Tôi tin tưởng vào hệ thống an ninh ở XYZ.
b Tính xác thực
1 XYZ đã linh hoạt trong việc giải quyết các vấn đề liên quan đến khách
hàng và nhìn ra nhu cầu của khách hàng.
2 Thông tin về XYZ luôn được cập nhật kịp thời và chính xác.
3 XYZ là công ty an toàn và có uy tín.
4 XYZ có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, trung thực.
5 XYZ kịp thời xử lý những sự cố xảy ra ngoài mong muốn.
6 Thông tin về nguồn gốc sản phẩm ở XYZ luôn minh bạch, rõ ràng.
7 Giá cả của các loại sản phẩm tại XYZ luôn được niêm yết rõ ràng, dễ
thấy.
c Trọng tâm kết quả
1 Việc duy trì giao dịch với XYZ giúp cho quá trình giao dịch tiếp theo
dễ dàng, nhanh chóng hơn.
2 Tôi hài lòng về cách XYZ đáp ứng nhu cầu của tôi một cách nhanh
chóng và hiệu quả
3 Tôi tin tưởng XYZ hơn các nhà cung cấp khác.
4 Nhân viên của XYZ thân thiện, nhiệt tình, vui vẻ và sẵn sàng hỗ trợ
khách hàng khi cần
d Trải nghiệm sản phẩm
1 Tôi muốn được trải nghiệm các dịch vụ, sản phẩm khác nhau hiện có ở
XYZ.
2 Tôi muốn được trải nghiệm nhiều hơn về dịch vụ, sản phẩm từ các nhà
cung cấp khác ngoài XYZ.
3 Tôi muốn được so sánh, đánh giá các dịch vụ, sản phẩm khác nhau giữa
XYZ và các nhà cung cấp khác.
4 Khách hàng dễ dàng liên hệ với XYZ khi cần thiết.
5 XYZ đem đến chất lượng về dịch vụ, sản phẩm tốt hơn các nhà cung
cấp khác.
6 XYZ có cách bố trí sản phẩm thuận tiện, dễ tìm, ngăn nắp, sạch sẽ.
2.3 Khám phá về sự hài lòng và lòng trung thành
155
Tôi đưa ra những câu hỏi sau đây, xin anh/chị vui lòng cho biết (1) Anh/chị
có hiểu câu hỏi không? Tại sao? (2) Nếu đánh giá về sự hài lòng và lòng trung
thành của bạn đối với một siêu thị nào đó thì cần thêm gì và bớt gì? Tại sao?
a Sự hài lòng
1 Tôi thấy siêu thị này tốt hơn siêu thị ở những nơi khác.
2 Tôi thích mua sắm ở siêu thị này hơn những nơi khác.
3 Lựa chọn mua sắm tại siêu thị này là quyết định đúng đắn.
4 Nhìn chung, tôi cảm thấy hài lòng khi mua sắm tại siêu thị này
b Lòng trung thành
1 Tôi nghĩ tôi là khách hàng trung thành của siêu thị này.
2 Tôi sẽ tiếp tục mua sắm tại siêu thị này nếu có nhu cầu.
3 Tôi sẽ ưu tiên mua sắm ở siêu thị này nếu có nhu cầu.
4Tôi chỉ mua ở siêu thị này mà không mua ở đâu khác.
5 Tôi sẽ khuyến khích bạn bè mua sắm ở siêu thị này khi họ có nhu cầu.
6 Chấp nhận mua sắm ở siêu thị này nếu giá cả ở đó cao hơn ở nơi khác với
mức chấp nhận được.
156
PHỤ LỤC 2.2 DANH SÁCH ĐÁP VIÊN THAM GIA THẢO LUẬN CÁC
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG VÀ QUẢN
TRỊ TRẢI NGHIỆM KHÁCH HÀNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐẾN LÒNG
TRUNG THÀNH
STT HỌ VÀ TÊN CÔNG VIỆC
HIỆN TẠI
NƠI Ở/ CÔNG
TÁC
Điện thoại
1 Châu Mỹ Ngọc Nội trợ Tầm Vu 0907448834
2 Phan An Khương Nhân viên thị
trường
Masan 0903360857
3 Mai Hùng Thắng Nhân viên kinh
doanh
Viettel 0974061626
4 La Nguyễn Thùy
Dung
Giảng viên Đại học Cần Thơ 0907745818
5 Bùi Lê Thái Hạnh Giảng viên Đại học Cần Thơ 0983822704
6 Trần Thị Nơi Nội trợ Cách Mạng
Tháng 8- Cần Thơ
0901096665
7 Nguyễn Trúc Anh Mua bán kinh
doanh
0974837484
8 Nguyễn Tiến Cường Công chức nhà
nước
Phòng tài chính
kế hoạch quận
Bình Thủy
0946155870
9 Nguyễn Lâm Thùy
Dung
Nhân viên an
toàn
Công ty TNHH
Lạc Tỷ II
0979746727
10 Nguyễn Thị Dung Nhân viên kỹ
thuật
Công ty dịch vụ
Mobifone khu
vực 9
0939700303
11 Bùi Văn Hoa Huỳnh Kiểm nghiệm
viên hóa học
Công ty NAFI 6,
trung tâm chất
lượng nông lâm
thủy sản vùng 6
01683670242
12 Nguyễn Thị Tuyết
Ngọc
Kinh doanh 0917699711
13 Từ Thu Ngọc Nhân viên Công ty TNHH
Lạc Tỷ II
01287966600
14 Hồ Thùy Oanh Nhân viên
chăm sóc
khách hàng
Công ty dịch vụ
Mobifone khu
vực 9
0908010777
15 Phạm Chí Thanh Bộ đội Phòng Tài chính-
kế toán, công ty
622
0907398879
16 Phạm Quốc Toản Cán bộ kĩ thuật
ATM
0913876848
157
PHỤ LỤC 2.3 BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA (Nghiên cứu chính thức)
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN
Kính chào anh/chị!
Hiện chúng tôi đang thực hiện nghiên cứu về công tác quản trị quan hệ
khách hàng và trải nghiệm khách hàng tại siêu thị. Những thông tin quý báu của
anh (chị) có tính chất quyết định đến sự thành công của nghiên cứu, do đó rất
mong anh (chị) vui lòng dành chút thời gian để trả lời bảng câu hỏi kèm sau đây.
Tôi rất mong nhận được sự hợp tác của anh/chị. Tôi xin cam đoan những câu
trả lời của anh/chị hoàn toàn phục vụ cho học tập và nghiên cứu, và sẽ được
giữ bí mật tuyệt đối. Chúng tôi Chân thành cảm ơn và rất hoan nghênh sự hợp
tác của anh (chị)!
A. PHẦN NỘI DUNG CHÍNH
Q1 : Vui lòng cho biết anh/chị đã từng mua sắm ở những siêu thị nào sau đây ?
(nhiều đáp án)
1. Vin mart 3. Lotte mart
2. Co.op mart 4. Big C
5. Mega market
Q2: Vui lòng cho biết anh/chị đã từng mua hàng ở kênh bán lẻ hiện đại nào nhiều
nhất ? (1 đáp án)
1. Vin mart 3. Lotte mart
2. Co.op mart 4. Big C
5. Mega market
Q3: Vui lòng cho biết khoảng bao nhiêu lần/ tháng anh/chị đến kênh bán lẻ hiện
đại ? (Ghi rõ)...............
Q4: Vui lòng cho biết anh/chị thường đi đến kênh bán lẻ hiện đại vào thời gian
nào? (Chỉ chọn 1 đáp án)
1. Cuối tuần 3. Dịp lễ, Tết
2. Ngày thường (Thứ 2 Thứ 6) 4. Khác (Ghi rõ) ..................................
Q5: Vui lòng cho biết anh/chị thường đến đây vào buổi nào trong ngày? (Chỉ
chọn 1 đáp án)
1. Buổi sáng 3. Buổi chiều
2. Buổi trưa 4. Buổi tối
Q6: Vui lòng cho biết anh/chị thường đi đến kênh bán lẻ hiện đại với ai? (Chỉ
chọn 1 đáp án)
1. Một mình 3. Bạn bè
2. Người thân 4.Khác:
Q7: Vui lòng cho biết anh/chị thường đến kênh bán lẻ hiện đại này với mục đích
gì? (nhiều đáp án)
1. Tham quan 3. Mua sắm
Phiếu phỏng vấn:
Họ và Tên:
Địa
chỉ:..
Điện thoại: ..
158
2. Ăn uống 4. Vui chơi, giải trí
5. Mục đích khác (Ghi rõ) ..................................................................................
Q8: Vui lòng cho biết, anh/chị thường quan tâm mua sắm nhóm sản phẩm nào
sau đây? (chọn nhiều đáp án)
1.Thực phẩm, đồ uống 2.Đồ dùng gia đình
3. Điện máy, điện gia dụng 4. May mặc và phụ kiện thời trang
5. Hóa mỹ phẩm 6. Khác (Ghi rõ) ..
Q9 Vui lòng cho biết anh/chị thường chi bình quân khoảng bao nhiêu tiền cho
mỗi lần mua sắm tại siêu thị?
1. < 200.000 đ 4. 1.000.000đ < 2.000.000đ
2. 200.000 đ 500.000 đ 5. 2.000.000đ < 4.000.000đ
3. 500.000 đ < 1.000.000 đ 6. ≥ 4.000.000đ
Q10: Với các phát biểu dưới đây đối với nơi mua sắm hiện đại- siêu thị (XYZ)
mà Anh/Chị đang mua sắm (hoặc mới mua sắm gần đây nhất) bằng cách đánh
(X)vào số thích hợp theo quy ước dưới đây:
XYZ: (Ghi rõ tên kênh bán lẻ hiện đại mà Anh? Chị đề cập): ..
Hoàn toàn không đồng ý 1 2 3 4 5 Hoàn toàn đồng ý
Mức độ
HÀNH VI NHÂN VIÊN
NV1
Tất cả nhân viên XYZ rất chuyên nghiệp (linh hoạt trong
xử lý vấn đề và nhìn ra nhu cầu của tôi)
1 2 3 4 5
NV2
Nhân viên luôn lịch sự, thân thiện, sẵn lòng phục vụ khách
hàng.
1 2 3 4 5
NV3
Nhân viên sẵn sàng cung cấp thông tin cho khách hàng về
chương trình khuyến mãi một cách tận tình.
1 2 3 4 5
HÀNG HÓA
HH1 XYZ luôn bán những hàng hóa có xuất xứ rõ ràng. 1 2 3 4 5
HH2 Hàng hóa trong XYZ đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh. 1 2 3 4 5
HH3
XYZ cung cấp nhiều sản phẩm khác biệt so với những siêu
thị khác
1 2 3 4 5
HH4
XYZ luôn đảm bảo bán những hàng hóa còn hạn sử dụng
mới (thực phẩm tươi sống)
1 2 3 4 5
HH5
XYZ luôn có sản phẩm khuyễn mãi đính kèm sản phẩm
chính
1 2 3 4 5
MẶT BẰNG
MB1 Không gian mua sắm rộng rãi và thoáng mát. 1 2 3 4 5
MB2
Nơi mua sắm có vị trí trung tâm thuận tiện đi lại (XYZ nằm
ở vị trí thuận tiện dễ ghé)
1 2 3 4 5
MB3 Khu vực giữ xe rộng rãi và đảm bảo che mưa, che nắng tốt. 1 2 3 4 5
TRƯNG BÀY
TB1
Hàng hóa được bày trí rất đẹp mắt và dễ tìm. (Cách bố trí
quầy hàng và các khu khoa học hợp lý, dễ tìm)
1 2 3 4 5
TB2 Bảng chỉ dẫn hàng hóa rõ ràng và dễ nhìn 1 2 3 4 5
159
TB3 Quầy, kệ tủ thiết kế thuận tiện để lấy hàng hóa. 1 2 3 4 5
TB4
Âm nhạc, ánh sáng, nhiệt độ ở XYZ làm khách hàng thấy
dễ chịu ở tất cả khu vực tại siêu thị
1 2 3 4 5
AN TOÀN
AT1 Mức độ an toàn của hệ thống phòng cháy chữa cháy rất tốt. 1 2 3 4 5
AT2 Khả năng thoát hiểm dễ dàng 1 2 3 4 5
AT3 Khả năng bảo vệ tài sản khách hàng không bị mất cắp cao 1 2 3 4 5
QUẢN LÝ TƯƠNG TÁC
QLTT1
Có trang web riêng thể hiện thông tin về XYZ cũng như
trưng bày hình ảnh hàng hóa.
1 2 3 4 5
QLTT2
Có nhiều hình thức bán hàng qua điện thoại, qua trang web
của XYZ.
1 2 3 4 5
QLTT3
Cung cấp nhiều loại hình giải trí mới lạ, nhiều chương
trình khuyến mãi, giảm giá hấp dẫn, thường xuyên
1 2 3 4 5
QLTT4
Cung cấp những thông tin về sản phẩm, khuyến mãi của
XYZ qua tin nhắn, tờ rơi, emailthường xuyên
1 2 3 4 5
QLTT5
Mức độ đa dạng, sáng tạo trong việc tổ chức sự kiện để thu
hút khách hàng
1 2 3 4 5
PHÁT TRIỂN MỐI QUAN HỆ
PTMQH1
XYZ thường xuyên có chương trình khách hàng thân thiết
vào dịp sinh nhật, lễ, tết
1 2 3 4 5
PTMQH2
Thẻ thành viên của XYZ có thể dùng chung cho nhiều cửa
hàng trong toàn hệ thống tại XYZ
1 2 3 4 5
PTMQH3
XYZ thường xuyên có chương trình khuyến mãi kép cho
các khách hàng thành viên
1 2 3 4 5
PTMQH4
Cho phép thành viên sử dụng linh hoạt tiền tích lũy để mua
sắm.
1 2 3 4 5
PTMQH5
XYZ có chương trình tích điểm bù cho những khách hàng
quên mang thẻ
1 2 3 4 5
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
GQVD1
Thắc mắc, khiếu nại của tôi luôn được giải quyết nhanh
chóng và thỏa đáng.
1 2 3 4 5
GQVD2
XYZ luôn thực hiện nghiêm túc những thông tin phản hồi
từ khách hàng.
1 2 3 4 5
GQVD3
Khi khách hàng gặp vấn đề, XYZ thể hiện sự quan tâm chân
thành trong giải quyết vấn đề.
1 2 3 4 5
GQVD4
XYZ sẵn sàng nhận lại, đổi hàng cho khách hàng trong thời
gian quy định dễ dàng
1 2 3 4 5
YÊN TÂM
YT1 Toàn bộ quá trình mua hàng giữa tôi và XYZ là dễ dàng. 1 2 3 4 5
YT2
XYZ có dịch vụ hậu mãi, cũng như chăm sóc khách hàng
thành viên tốt.
1 2 3 4 5
YT3 Tôi hài lòng với những giao dịch trong quá khứ với XYZ. 1 2 3 4 5
TÍNH XÁC THỰC
160
TXT1 Tôi tin tưởng vào chuyên nghiệp của của nhân viên. 1 2 3 4 5
TXT2
XYZ có hệ thống lưu trữ thông tin khách hàng tốt để kịp
thời đáp ứng nhu cầu của riêng biệt của từng khách hàng
(gửi tin nhắn khuyến mãi sản phẩm phù hợp nhu cầu từng
khách hàng).
1 2 3 4 5
TXT3
Nhân viên XYZ luôn tư vấn kịp thời về các chương trình
bán hàng, chương trình khuyến mãi.
1 2 3 4 5
TXT4
XYZ đã linh hoạt trong việc giải quyết các vấn đề liên quan
đến khách hàng và nhìn ra nhu cầu của khách hàng.
1 2 3 4 5
TXT5 Thông tin về XYZ luôn được cập nhật kịp thời và chính xác. 1 2 3 4 5
TXT6 XYZ có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, trung thực. 1 2 3 4 5
TXT7 XYZ kịp thời xử lý những sự cố xảy ra ngoài mong muốn. 1 2 3 4 5
TXT8
Nhân viên của XYZ thân thiện, nhiệt tình, vui vẻ và sẵn sàng
hỗ trợ khách hàng khi cần
1 2 3 4 5
TRỌNG TÂM KẾT QUẢ
TTKQ1
Việc duy trì giao dịch với XYZ giúp cho quá trình giao dịch
tiếp theo dễ dàng, nhanh chóng hơn.
1 2 3 4 5
TTKQ2
Tôi hài lòng về cách XYZ đáp ứng nhu cầu của tôi một cách
nhanh chóng và hiệu quả
1 2 3 4 5
TTKQ3 Tôi tin tưởng XYZ hơn các siêu thị khác. 1 2 3 4 5
TRẢI NGHIỆM SẢN PHẨM
TNSP1
Tôi muốn được trải nghiệm các dịch vụ, sản phẩm khác
nhau hiện có ở XYZ.
1 2 3 4 5
TNSP2
Tôi muốn được trải nghiệm nhiều hơn về dịch vụ, sản phẩm
từ các nhà cung cấp khác ngoài XYZ.
1 2 3 4 5
TNSP3
Tôi muốn được so sánh, đánh giá các dịch vụ, sản phẩm
khác nhau giữa XYZ và các nhà cung cấp khác.
1 2 3 4 5
TNSP4 Khách hàng dễ dàng liên hệ với XYZ khi cần thiết. 1 2 3 4 5
TNSP5
XYZ đem đến chất lượng về dịch vụ, sản phẩm tốt hơn các
nhà cung cấp khác.
1 2 3 4 5
TNSP6
XYZ có cách bố trí sản phẩm thuận tiện,dễ tìm,ngăn nắp,
sạch sẽ.
1 2 3 4 5
TNSP7 Tôi cảm thấy dịch vụ XYZ rất tốt 1 2 3 4 5
SỰ HÀI LÒNG
SHL1 Tôi thích mua sắm ở XYZ này hơn những nơi khác 1 2 3 4 5
SHL2 Lựa chọn mua sắm tại XYZ là quyết định đúng đắn 1 2 3 4 5
SHL3 Nhìn chung tôi cảm thấy hài lòng khi mua sắm tại XYZ 1 2 3 4 5
LÒNG TRUNG THÀNH
LTT1
Tôi nghĩ tôi là khách hàng trung thành của XYZ (nói
những điều tích cực về XYZ với người khác)
1 2 3 4 5
LTT2 Tôi sẽ sử dụng XYZ nhiều hơn trong vài năm tới 1 2 3 4 5
LTT3 Xem xét XYZ là sự lựa chọn đầu tiên để mua sắm 1 2 3 4 5
161
LTT4 Gợi ý về XYZ khi ai đó tìm lời khuyên từ tôi 1 2 3 4 5
LTT5 Khuyến khích bạn bè, người thân mua sắm tại XYZ 1 2 3 4 5
Q11: Những ý kiến đóng góp của anh/chị để XYZ này ngày càng hoàn thiện hơn:
B. PHẦN THÔNG TIN CỦA ĐÁP VIÊN
Hướng dẫn: Anh/ chị hãy đánh dấu (x) vào trước câu trả lời thích hợp
Q12: Vui lòng cho biết anh/chị thuộc nhóm tuổi nào sau đây:
1. Dưới 22 3. Từ 36 đến 45
2. Từ 22 đến 35 4. Trên 45
Q13: Xin vui lòng cho biết giới tính của anh/chị?
1. Nam 2. Nữ
Q14: Xin vui lòng cho biết Trình độ học vấn của anh/chị:
1. Phổ thông 3. Cao đẳng, đại học
2. Trung cấp 4. Sau đại học
Q15: Anh/chị vui lòng cho biết nghề nghiệp hiện tại:
0. Lực lượng quân đội.
1. Nhà lãnh đạo trong các ngành,các cấp và các đơn vị
2. Nhà chuyên môn bậc cao
3. Nhà chuyên môn bậc trung
4. Nhân viên trợ lý văn phòng
5. Nhân viên dịch vụ và bán hàng
6. Lao động có kỹ năng trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
7. Lao động thủ công và các nghề nghiệp có liên quan khác
8. Thợ lắp ráp và vận hành máy móc, thiết bị
9. Lao động giản đơn
Q16: Xin anh/chị vui lòng cho biết thu nhập (hoặc tiền bố mẹ cho) hàng tháng
của mình?
1. Dưới 1 triệu đồng 4. Từ 5 đến 7 triệu đồng
2. Từ 1 triệu đến 3 triệu đồng 5. Trên 7 triệu đồng
3. Từ 3 đến 5 triệu đồng
Q17: Vui lòng cho biết tình trạng hôn nhân của anh/chị?
1. Còn độc thân 3. Đã lập gia đình có con nhỏ
2. Đã lập gia đình 4. Đã lập gia đình có con trưởng thành
5. Khác..
Q18: Xin vui lòng cho biết hiện tại trong gia đình anh/chị có bao nhiêu thành
viên? (Ghi rõ)
CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA ANH/CHỊ!
162
PHỤ LỤC 3
Phụ lục 3.1: Địa chỉ đáp viên
Khu vực Tần số Phần trăm (%)
Ninh Kiều 360 78,3
Cái Răng 47 10,2
Bình Thủy 21 4,6
Phong Điền 1 0,2
Ô Môn 6 1,3
Khác 25 5,4
Tổng 460 100
Phụ lục 3.2: Thu nhập đáp viên
Tần số Phần trăm (%)
Dưới 1 triệu đồng 55 1,1
Từ 1 đến 3 triệu đồng 63 13,7
Từ 3 đến 5 triệu đồng 127 27,6
Từ 5 đến 7 triệu đồng 143 31,1
Trên 7 triệu đồng 122 26,5
Tổng 460 100
Phụ lục 3.3: Cronbach’s alpha yếu tố quản trị quan hệ khách hàng lần 1
Biến quan sát Tương quan biến tổng Cronbach's Alpha nếu loại biến
Quản trị quan hệ khách hàng: α = 0,904
HVNV1 0,528 0,900
HVNV2 0,575 0,899
HVNV3 0,484 0,900
HH1 0,496 0,900
HH2 0,486 0,900
HH3 0,290 0,904
HH4 0,428 0,901
HH5 0,430 0,901
MB1 0,263 0,904
MB2 0,378 0,902
MB3 0,229 0,905
TB1 0,505 0,900
TB2 0,438 0,901
TB3 0,423 0,901
TB4 0,408 0,901
AT1 0,366 0,902
AT2 0,342 0,902
AT3 0,425 0,901
QLTT1 0,500 0,900
QLTT2 0,552 0,899
QLTT3 0,504 0,900
QLTT4 0,510 0,900
163
QLTT5 0,557 0,899
PTMQH1 0,506 0,900
PTMQH2 0,445 0,901
PTMQH3 0,568 0,899
PTMQH4 0,542 0,899
PTMQH5 0,429 0,902
GQVD1 0,519 0,900
GQVD2 0,518 0,900
GQVD3 0,507 0,900
GQVD4 0,451 0,901
Phụ lục 3.4:Cronbach’s alpha các yêu tố quản trị trải nghiệm khách hàng
lần 1
Biến quan sát Tương quan biến tổng Cronbach's Alpha nếu loại biến
Quản trị trải nghiệm khách hàng: α = 0,911
TXT1 0,591 0,906
YT1 0,435 0,910
YT2 0,519 0,908
YT3 0,521 0,908
TXT2 0,619 0,905
TXT3 0,631 0,905
TXT4 0,605 0,906
TXT5 0,580 0,906
TXT6 0,717 0,903
TXT7 0,470 0,909
TTKQ1 0,668 0,904
TTKQ2 0,638 0,905
TTKQ3 0,613 0,906
TXT8 0,611 0,906
TNSP1 0,435 0,910
TNSP2 0,213 0,915
TNSP3 0,287 0,913
TNSP4 0,585 0,906
TNSP5 0,574 0,907
TNSP6 0,546 0,907
TNSP7 0,636 0,905
164
Phụ lục 3.5: Kết quả phân tích EFA của thang đo quản trị quan hệ khách
hàng lần 1
Quản trị quan hệ khách hàng:: Eigenvalue = 1,051; Phương sai trích = 46,716%;
KMO = 0,882; Sig. = 0,000
1 2 3 4 5 6 7 8
QLTT2 0,715
QLTT4 0,697
QLTT3 0,673
QLTT1 0,662
QLTT5 0,544
GQVD2 0,792
GQVD1 0,743
GQVD3 0,654
GQVD4 0,476
TB3 0,731
TB2 0,562
TB1 0,539
TB4 0,402
HH5 0,388
HH1 0,757
HH2 0,725
HH4 0,567
AT2 0,836
AT1 0,693
AT3 0,529
PTMQH1 0,637
PTMQH3 0,532 0,353
PTMQH2 0,510
PTMQH4 0,370 0,357
HVNV2 0,708
HVNV3 0,624
HVNV1 0,559
PTMQH5 0,696
MB2
165
Phụ lục 3.6: Kết quả phân tích EFA của thang đo quản trị quan hệ khách
hàng lần 2
Quản trị quan hệ khách hàng: Eigenvalue = 1,029; Phương sai trích = 47,908%;
KMO = 0,880; Sig. = 0,000
1 2 3 4 5 6 7 8
QLTT2 0,727
QLTT4 0,704
QLTT3 0,678
QLTT1 0,673
QLTT5 0,550
GQVD2 0,795
GQVD1 0,751
GQVD3 0,659
GQVD4 0,479
TB3 0,725
TB2 0,577
TB1 0,534
HH5 0,389
TB4 0,381
HH1 0,762
HH2 0,717
HH4 0,574
AT2 0,841
AT1 0,691
AT3 0,534
PTMQH3 0,619
PTMQH1 0,619
PTMQH2 0,533
PTMQH4 0,444
HVNV2 0,699
HVNV3 0,618
HVNV1 0,560
PTMQH5 0,698
Phụ lục 3.7: Kết quả phân tích EFA của thang đo quản trị quan hệ khách
hàng lần 3
Quản trị quan hệ khách hàng: Eigenvalue = 1,029; Phương sai trích =
48,738%; KMO = 0,880; Sig. = 0,000
1 2 3 4 5 6 7 8
QLTT2 0,728
QLTT4 0,709
QLTT3 0,682
QLTT1 0,671
QLTT5 0,550
GQVD2 0,793
GQVD1 0,754
GQVD3 0,657
GQVD4 0,482
HH1 0,759
HH2 0,721
166
HH4 0,568
AT2 0,852
AT1 0,679
AT3 0,535
TB3 0,656
TB2 0,612
TB1 0,588
HH5 0,407
PTMQH1 0,607
PTMQH3 0,585
PTMQH2 0,581
PTMQH4 0,475
HVNV2 0,683
HVNV3 0,624
HVNV1 0,557
PTMQH5 0,705
Phụ lục 3.8: Kết quả phân tích EFA của thang đo quản trị quan hệ khách
hàng lần 4
Quản trị quan hệ khách hàng: Eigenvalue = 1,063; Phương sai trích =
47,609%; KMO = 0,879; Sig. = 0,000
1 2 3 4 5 6 7
QLTT2 0,741
QLTT4 0,718
QLTT3 0,700
QLTT1 0,679
QLTT5 0,570
GQVD2 0,828
GQVD1 0,757
GQVD3 0,641
GQVD4 0,485
PTMQH3 0,769
PTMQH4 0,643
PTMQH5 0,460
PTMQH2 0,447
PTMQH1 0,320
HH1 0,831
HH2 0,699
HH4 0,500
AT2 0,849
AT1 0,688
AT3 0,532
TB3 0,678
TB2 0,626
TB1 0,530
HVNV2 0,673
HVNV3 0,617
HVNV1 0,540
167
Phụ lục 3.9: Kết quả phân tích EFA của thang đo quản trị quan hệ khách
hàng lần 5
Quản trị quan hệ khách hàng: Eigenvalue = 1,050; Phương sai trích =
48,400%; KMO = 0,876; Sig. = 0,000
1 2 3 4 5 6 7
QLTT2 0,736
QLTT4 0,720
QLTT3 0,697
QLTT1 0,677
QLTT5 0,566
GQVD2 0,822
GQVD1 0,752
GQVD3 0,635
GQVD4 0,479
HH1 0,807
HH2 0,716
HH4 0,509
PTMQH3 0,713
PTMQH4 0,635
PTMQH5 0,520
PTMQH2 0,401
AT2 0,852
AT1 0,683
AT3 0,534
TB3 0,659
TB2 0,634
TB1 0,545
HVNV2 0,701
HVNV3 0,602
HVNV1 0,553
Phụ lục 3.10: Kết quả phân tích EFA của thang đo quản trị quan hệ khách
hàng lần 6
Quản trị quan hệ khách hàng: Eigenvalue = 1,050; Phương sai trích =
49,335%; KMO = 0,876; Sig. = 0,000
1 2 3 4 5 6 7
QLTT2 0,737
QLTT4 0,719
QLTT3 0,692
QLTT1 0,685
QLTT5 0,560
GQVD2 0,810
GQVD1 0,748
GQVD3 0,627
GQVD4 0,481
HH1 0,775
HH2 0,758
HH4 0,517
AT2 0,855
AT1 0,680
AT3 0,533
168
PTMQH3 0,634
PTMQH5 0,606
PTMQH4 0,556
TB3 0,651
TB2 0,644
TB1 0,562
HVNV2 0,703
HVNV3 0,604
HVNV1 0,562
Phụ lục 3.11: Kết quả phân tích EFA của thang đo quản trị trải nghiệm
khách hàng lần 1
Quản trị trải nghiệm khách hàng: Eigenvalue = 1,038;
Phương sai trích = 47,221%; KMO = 0,924; Sig. = 0,000
1 2 3 4
TXT4 0,787
TXT2 0,705
TXT3 0,685
TXT5 0,681
TXT6 0,655
TXT1 0,625
TXT8 0,388
TXT7 0,349
TNSP6 0,790
TNSP7 0,584
TNSP4 0,559
TNSP5 0,546
TTKQ2 0,705
TTKQ3 0,703
TTKQ1 0,606
TNSP1
YT2 0,706
YT1 0,699
YT3 0,663
Phụ lục 3.12: Kết quả phân tích EFA của thang đo quản trị trải nghiệm
khách hàng lần 2
Quản trị trải nghiệm khách hàng: Eigenvalue = 1,035;
Phương sai trích = 48,638%; KMO = 0,922; Sig. = 0,000
1 2 3 4
TXT4 0,798
TXT2 0,707
TXT5 0,688
TXT3 0,671
TXT6 0,664
TXT1 0,621
TXT8 0,400
TXT7 0,341
TNSP6 0,803
169
TNSP7 0,586
TNSP5 0,546
TNSP4 0,542
TTKQ2 0,721
TTKQ3 0,688
TTKQ1 0,594
YT2 0,704
YT3 0,689
YT1 0,684
Phụ lục 3.13: Kết quả phân tích EFA của thang đo quản trị trải nghiệm
khách hàng lần 3
Quản trị trải nghiệm khách hàng: Eigenvalue = 1,035; Phương
sai trích = 49,755%; KMO = 0,919; Sig. = 0,000
1 2 3 4
TXT4 0,784
TXT2 0,706
TXT5 0,678
TXT3 0,665
TXT6 0,644
TXT1 0,628
TXT8 0,395
TNSP6 0,797
TNSP7 0,581
TNSP5 0,551
TNSP4 0,544
TTKQ2 0,720
TTKQ3 0,691
TTKQ1 0,596
YT2 0,690
YT1 0,689
YT3 0,684
170
Phụ lục 3.14: Mô hình tới hạn
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
QLTT5 <--- QLTT 1,000
QQLTT4 <--- QLTT 1,132 0,089 12,685 ***
QLTT3 <--- QLTT 1,066 0,084 12,755 ***
QLTT2 <--- QLTT 1,123 0,086 13,037 ***
QLTT1 <--- QLTT ,946 0,078 12,191 ***
171
Estimate S.E. C.R. P Label
HVNV3 <--- HVNV 1,000
HVNV2 <--- HVNV 1,106 0,097 11,398 ***
HVNV1 <--- HVNV 1,137 0,102 11,098 ***
HH4 <--- HH 1,000
HH2 <--- HH 1,250 0,112 11,166 ***
HH1 <--- HH 1,218 0,110 11,053 ***
TB3 <--- TB 1,000
TB2 <--- TB ,925 0,101 9,185 ***
TB1 <--- TB 1,100 0,110 9,960 ***
AT3 <--- AT 1,000
AT2 <--- AT ,972 0,085 11,494 ***
AT1 <--- AT ,912 0,081 11,233 ***
PTMQH5 <--- PTMQH 1,000
PTMQH4 <--- PTMQH 1,064 0,120 8,838 ***
PTMQH3 <--- PTMQH 1,152 0,128 8,988 ***
GQVD3 <--- GQVD 1,000
GQVD2 <--- GQVD 1,113 0,078 14,344 ***
GQVD1 <--- GQVD ,996 0,073 13,650 ***
SHL1 <--- SHL 1,000
SHL2 <--- SHL 1,015 0,065 15,542 ***
SHL3 <--- SHL ,806 0,058 13,827 ***
LTT1 <--- LTT 1,000
LTT2 <--- LTT ,867 0,058 14,974 ***
LTT3 <--- LTT 1,152 0,067 17,098 ***
LTT4 <--- LTT 1,032 0,059 17,375 ***
LTT5 <--- LTT ,928 0,056 16,503 ***
TXT1 <--- TXT 1,000
TXT2 <--- TXT ,942 0,070 13,388 ***
TXT3 <--- TXT ,982 0,069 14,160 ***
TXT4 <--- TXT ,915 0,065 14,064 ***
TXT5 <--- TXT ,807 0,062 13,003 ***
TXT6 <--- TXT ,981 0,064 15,421 ***
YT1 <--- YT 1,000
YT2 <--- YT 1,195 0,105 11,359 ***
YT3 <--- YT 1,123 0,100 11,198 ***
TTKQ1 <--- TTKQ 1,000
TTKQ2 <--- TTKQ ,960 0,064 14,974 ***
TTKQ3 <--- TTKQ ,998 0,072 13,884 ***
TNSP4 <--- TNSP 1,000
TNSP5 <--- TNSP 1,087 0,096 11,289 ***
TNSP6 <--- TNSP 1,106 0,093 11,908 ***
TNSP7 <--- TNSP 1,118 0,095 11,777 ***
172
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
QLTT5 <--- QLTT 0,681
QQLTT4 <--- QLTT 0,697
QLTT3 <--- QLTT 0,702
QLTT2 <--- QLTT 0,721
QLTT1 <--- QLTT 0,664
HVNV3 <--- HVNV 0,604
HVNV2 <--- HVNV 0,749
HVNV1 <--- HVNV 0,711
HH4 <--- HH 0,607
HH2 <--- HH 0,775
HH1 <--- HH 0,741
TB3 <--- TB 0,608
TB2 <--- TB 0,594
TB1 <--- TB 0,697
AT3 <--- AT 0,690
AT2 <--- AT 0,729
AT1 <--- AT 0,687
PTMQH5 <--- PTMQH 0,526
PTMQH4 <--- PTMQH 0,667
PTMQH3 <--- PTMQH 0,702
GQVD3 <--- GQVD 0,722
GQVD2 <--- GQVD 0,787
GQVD1 <--- GQVD 0,731
SHL1 <--- SHL 0,736
SHL2 <--- SHL 0,772
SHL3 <--- SHL 0,685
LTT1 <--- LTT 0,764
LTT2 <--- LTT 0,696
LTT3 <--- LTT 0,783
LTT4 <--- LTT 0,794
LTT5 <--- LTT 0,759
TXT1 <--- TXT 0,735
TXT2 <--- TXT 0,656
TXT3 <--- TXT 0,693
TXT4 <--- TXT 0,688
TXT5 <--- TXT 0,637
TXT6 <--- TXT 0,754
YT1 <--- YT 0,659
YT2 <--- YT 0,699
YT3 <--- YT 0,682
TTKQ1 <--- TTKQ 0,764
TTKQ2 <--- TTKQ 0,757
TTKQ3 <--- TTKQ 0,697
173
Estimate
TNSP4 <--- TNSP 0,623
TNSP5 <--- TNSP 0,668
TNSP6 <--- TNSP 0,722
TNSP7 <--- TNSP 0,710
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
QLTT HVNV 0,120 0,019 6,228 ***
QLTT HH 0,078 0,015 5,265 ***
QLTT TB 0,117 0,018 6,356 ***
QLTT AT 0,114 0,020 5,652 ***
QLTT PTMQH 0,144 0,023 6,344 ***
QLTT GQVD 0,126 0,019 6,605 ***
HVNV HH 0,109 0,017 6,488 ***
HVNV TB 0,115 0,018 6,209 ***
HVNV AT 0,113 0,020 5,584 ***
HVNV PTMQH 0,125 0,022 5,811 ***
HVNV GQVD 0,175 0,022 7,844 ***
HH TB 0,079 0,014 5,547 ***
HH AT 0,064 0,015 4,177 ***
HH PTMQH 0,082 0,016 5,063 ***
HH GQVD 0,095 0,015 6,121 ***
TB AT 0,120 0,020 6,085 ***
TB PTMQH 0,119 0,020 5,840 ***
TB GQVD 0,104 0,017 5,981 ***
AT PTMQH 0,087 0,020 4,258 ***
AT GQVD 0,121 0,020 5,984 ***
PTMQH GQVD 0,128 0,021 6,012 ***
QLTT SHL 0,141 0,020 7,083 ***
QLTT LTT 0,128 0,020 6,550 ***
QLTT TXT 0,156 0,020 7,646 ***
QLTT YT 0,103 0,017 6,114 ***
QLTT TTKQ 0,145 0,020 7,082 ***
QLTT TNSP 0,097 0,016 5,919 ***
HVNV SHL 0,159 0,021 7,437 ***
HVNV LTT 0,151 0,021 7,160 ***
HVNV TXT 0,172 0,022 7,835 ***
HVNV YT 0,127 0,018 6,847 ***
HVNV TTKQ 0,128 0,020 6,423 ***
HVNV TNSP 0,109 0,017 6,326 ***
HH SHL 0,095 0,016 6,061 ***
HH LTT 0,090 0,016 5,773 ***
HH TXT 0,107 0,016 6,680 ***
HH YT 0,088 0,014 6,156 ***
174
Estimate S.E. C.R. P Label
HH TTKQ 0,087 0,016 5,579 ***
HH TNSP 0,075 0,013 5,600 ***
TB SHL 0,115 0,018 6,304 ***
TB LTT 0,097 0,018 5,552 ***
TB TXT 0,127 0,019 6,855 ***
TB YT 0,101 0,016 6,195 ***
TB TTKQ 0,125 0,019 6,587 ***
TB TNSP 0,103 0,016 6,326 ***
AT SHL 0,099 0,020 5,002 ***
AT LTT 0,104 0,020 5,166 ***
AT TXT 0,132 0,021 6,404 ***
AT YT 0,122 0,019 6,402 ***
AT TTKQ 0,107 0,020 5,237 ***
AT TNSP 0,081 0,017 4,798 ***
PTMQH SHL 0,164 0,024 6,846 ***
PTMQH LTT 0,141 0,022 6,254 ***
PTMQH TXT 0,146 0,022 6,528 ***
PTMQH YT 0,105 0,019 5,630 ***
PTMQH TTKQ 0,117 0,021 5,523 ***
PTMQH TNSP 0,098 0,018 5,446 ***
GQVD SHL 0,146 0,020 7,363 ***
GQVD LTT 0,154 0,020 7,587 ***
GQVD TXT 0,165 0,020 8,083 ***
GQVD YT 0,136 0,018 7,432 ***
GQVD TTKQ 0,137 0,020 6,919 ***
GQVD TNSP 0,102 0,016 6,227 ***
SHL LTT 0,263 0,026 10,299 ***
SHL TXT 0,193 0,022 8,867 ***
SHL YT 0,135 0,018 7,354 ***
SHL TTKQ 0,201 0,023 8,909 ***
SHL TNSP 0,153 0,019 7,924 ***
LTT TXT 0,186 0,022 8,636 ***
LTT YT 0,136 0,019 7,321 ***
LTT TTKQ 0,201 0,023 8,852 ***
LTT TNSP 0,168 0,020 8,280 ***
TXT YT 0,150 0,019 7,927 ***
TXT TTKQ 0,205 0,023 9,095 ***
TXT TNSP 0,163 0,020 8,260 ***
YT TTKQ 0,129 0,018 7,033 ***
YT TNSP 0,104 0,016 6,627 ***
TTKQ TNSP 0,180 0,021 8,554 ***
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
QLTT HVNV 0,460
175
Estimate
QLTT HH 0,359
QLTT TB 0,500
QLTT AT 0,387
QLTT PTMQH 0,546
QLTT GQVD 0,455
HVNV HH 0,542
HVNV TB 0,532
HVNV AT 0,414
HVNV PTMQH 0,514
HVNV GQVD 0,683
HH TB 0,441
HH AT 0,282
HH PTMQH 0,405
HH GQVD 0,445
TB AT 0,494
TB PTMQH 0,546
TB GQVD 0,457
AT PTMQH 0,315
AT GQVD 0,419
PTMQH GQVD 0,494
QLTT SHL 0,500
QLTT LTT 0,421
QLTT TXT 0,543
QLTT YT 0,440
QLTT TTKQ 0,494
QLTT TNSP 0,411
HVNV SHL 0,606
HVNV LTT 0,534
HVNV TXT 0,647
HVNV YT 0,581
HVNV TTKQ 0,474
HVNV TNSP 0,500
HH SHL 0,437
HH LTT 0,385
HH TXT 0,487
HH YT 0,484
HH TTKQ 0,386
HH TNSP 0,410
TB SHL 0,491
TB LTT 0,388
TB TXT 0,538
TB YT 0,519
TB TTKQ 0,519
TB TNSP 0,526
176
Estimate
AT SHL 0,335
AT LTT 0,328
AT TXT 0,441
AT YT 0,496
AT TTKQ 0,351
AT TNSP 0,328
PTMQH SHL 0,620
PTMQH LTT 0,494
PTMQH TXT 0,547
PTMQH YT 0,478
PTMQH TTKQ 0,427
PTMQH TNSP 0,442
GQVD SHL 0,526
GQVD LTT 0,517
GQVD TXT 0,586
GQVD YT 0,590
GQVD TTKQ 0,476
GQVD TNSP 0,442
SHL LTT 0,864
SHL TXT 0,672
SHL YT 0,573
SHL TTKQ 0,685
SHL TNSP 0,644
LTT TXT 0,603
LTT YT 0,535
LTT TTKQ 0,637
LTT TNSP 0,659
TXT YT 0,628
TXT TTKQ 0,691
TXT TNSP 0,678
YT TTKQ 0,529
YT TNSP 0,526
TTKQ TNSP 0,736
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
QLTT 0,282 0,037 7,667 ***
HVNV 0,242 0,038 6,432 ***
HH 0,167 0,026 6,368 ***
TB 0,192 0,031 6,134 ***
AT 0,307 0,042 7,243 ***
PTMQH 0,247 0,047 5,219 ***
GQVD 0,272 0,033 8,184 ***
SHL 0,283 0,033 8,640 ***
LTT 0,328 0,035 9,324 ***
177
Estimate S.E. C.R. P Label
TXT 0,291 0,033 8,750 ***
YT 0,196 0,028 6,995 ***
TTKQ 0,303 0,034 8,887 ***
TNSP 0,198 0,029 6,813 ***
e1 0,327 0,026 12,637 ***
e2 0,383 0,031 12,396 ***
e3 0,330 0,027 12,321 ***
e4 0,328 0,027 11,987 ***
e5 0,319 0,025 12,851 ***
e6 0,421 0,032 13,026 ***
e7 0,231 0,023 10,261 ***
e8 0,306 0,027 11,276 ***
e9 0,287 0,023 12,714 ***
e10 0,173 0,020 8,628 ***
e11 0,204 0,021 9,778 ***
e12 0,328 0,027 12,039 ***
e13 0,301 0,025 12,264 ***
e14 0,246 0,024 10,061 ***
e15 0,338 0,031 10,806 ***
e16 0,256 0,026 9,730 ***
e17 0,286 0,026 10,874 ***
e18 0,645 0,049 13,182 ***
e19 0,349 0,032 10,899 ***
e20 0,337 0,034 9,978 ***
e21 0,249 0,021 11,587 ***
e22 0,206 0,021 9,808 ***
e23 0,234 0,021 11,388 ***
e24 0,240 0,020 12,261 ***
e25 0,198 0,017 11,448 ***
e26 0,208 0,016 13,035 ***
e27 0,235 0,018 12,738 ***
e28 0,263 0,019 13,543 ***
e29 0,275 0,022 12,413 ***
e30 0,204 0,017 12,194 ***
e31 0,208 0,016 12,813 ***
e32 0,247 0,019 12,742 ***
e33 0,342 0,025 13,616 ***
e34 0,304 0,023 13,269 ***
e35 0,271 0,020 13,317 ***
e36 0,277 0,020 13,761 ***
e38 0,256 0,022 11,852 ***
e39 0,293 0,027 11,008 ***
e40 0,284 0,025 11,379 ***
e41 0,216 0,020 10,878 ***
178
Estimate S.E. C.R. P Label
e42 0,209 0,019 11,076 ***
e44 0,312 0,024 13,194 ***
e45 0,290 0,023 12,650 ***
e46 0,222 0,019 11,747 ***
e47 0,243 0,020 11,979 ***
e43 0,321 0,026 12,319 ***
e37 0,213 0,017 12,457 ***
Phụ lục 3.15: Mô hình SEM
179
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
CLDV <--- QTQHKH 1,000
SHL <--- QTQHKH ,422 ,067 6,276 ***
SHL <--- QTTNKH 1,054 ,135 7,833 ***
HVNV <--- CLDV 1,000
HH <--- CLDV ,604 ,083 7,309 ***
TB <--- CLDV ,714 ,096 7,455 ***
AT <--- CLDV ,700 ,100 6,971 ***
GQVD <--- QTQHKH ,973 ,117 8,288 ***
QLTT <--- QTQHKH ,860 ,111 7,716 ***
TTKQ <--- QTTNKH 1,634 ,184 8,876 ***
TNSP <--- QTTNKH 1,325 ,159 8,307 ***
TXT <--- QTTNKH 1,544 ,167 9,235 ***
YT <--- QTTNKH 1,000
LTT <--- SHL 1,070 ,092 11,581 ***
PTMQH <--- QTQHKH ,934 ,132 7,080 ***
QLTT5 <--- QLTT 1,000
QQLTT4 <--- QLTT 1,179 ,089 13,234 ***
QLTT3 <--- QLTT 1,086 ,083 13,094 ***
QLTT2 <--- QLTT ,972 ,083 11,683 ***
QLTT1 <--- QLTT ,797 ,076 10,551 ***
HVNV3 <--- HVNV 1,000
HH4 <--- HH 1,000
HH2 <--- HH 1,209 ,107 11,250 ***
HH1 <--- HH 1,214 ,108 11,219 ***
TB3 <--- TB 1,000
TB2 <--- TB ,982 ,112 8,793 ***
AT3 <--- AT 1,000
AT2 <--- AT ,959 ,086 11,176 ***
AT1 <--- AT ,933 ,084 11,080 ***
PTMQH5 <--- PTMQH 1,000
PTMQH4 <--- PTMQH 1,028 ,116 8,871 ***
PTMQH3 <--- PTMQH 1,094 ,122 8,938 ***
GQVD3 <--- GQVD 1,000
GQVD2 <--- GQVD 1,160 ,082 14,068 ***
SHL1 <--- SHL 1,000
SHL2 <--- SHL 1,021 ,076 13,499 ***
SHL3 <--- SHL ,862 ,076 11,362 ***
LTT2 <--- LTT ,859 ,063 13,563 ***
LTT3 <--- LTT 1,131 ,074 15,310 ***
LTT4 <--- LTT ,940 ,066 14,258 ***
LTT5 <--- LTT ,838 ,063 13,374 ***
TXT1 <--- TXT 1,000
TXT2 <--- TXT ,931 ,071 13,087 ***
180
Estimate S.E. C.R. P Label
TXT3 <--- TXT ,942 ,070 13,503 ***
TXT4 <--- TXT ,889 ,065 13,602 ***
TXT5 <--- TXT ,767 ,063 12,271 ***
TXT6 <--- TXT ,973 ,064 15,297 ***
YT1 <--- YT 1,000
YT2 <--- YT 1,177 ,113 10,438 ***
YT3 <--- YT 1,220 ,114 10,708 ***
TTKQ1 <--- TTKQ 1,000
TTKQ2 <--- TTKQ ,973 ,064 15,263 ***
TTKQ3 <--- TTKQ ,945 ,070 13,477 ***
TNSP4 <--- TNSP 1,000
TNSP5 <--- TNSP ,984 ,088 11,162 ***
TNSP6 <--- TNSP 1,028 ,086 11,963 ***
TNSP7 <--- TNSP 1,124 ,095 11,798 ***
LTT1 <--- LTT 1,000
HVNV2 <--- HVNV 1,083 ,095 11,437 ***
HVNV1 <--- HVNV 1,082 ,098 10,998 ***
TB1 <--- TB 1,121 ,121 9,267 ***
GQVD1 <--- GQVD 1,032 ,076 13,497 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
CLDV <--- QTQHKH ,955
SHL <--- QTQHKH ,379
SHL <--- QTTNKH ,689
HVNV <--- CLDV ,830
HH <--- CLDV ,608
TB <--- CLDV ,712
AT <--- CLDV ,533
GQVD <--- QTQHKH ,766
QLTT <--- QTQHKH ,636
TTKQ <--- QTTNKH ,855
TNSP <--- QTTNKH ,815
TXT <--- QTTNKH ,825
YT <--- QTTNKH ,679
LTT <--- SHL ,902
PTMQH <--- QTQHKH ,738
QLTT5 <--- QLTT ,696
QQLTT4 <--- QLTT ,740
QLTT3 <--- QLTT ,728
QLTT2 <--- QLTT ,636
QLTT1 <--- QLTT ,571
HVNV3 <--- HVNV ,620
HH4 <--- HH ,615
HH2 <--- HH ,764
181
Estimate
HH1 <--- HH ,752
TB3 <--- TB ,586
TB2 <--- TB ,608
AT3 <--- AT ,686
AT2 <--- AT ,718
AT1 <--- AT ,699
PTMQH5 <--- PTMQH ,539
PTMQH4 <--- PTMQH ,657
PTMQH3 <--- PTMQH ,680
GQVD3 <--- GQVD ,705
GQVD2 <--- GQVD ,798
SHL1 <--- SHL ,652
SHL2 <--- SHL ,693
SHL3 <--- SHL ,650
LTT2 <--- LTT ,668
LTT3 <--- LTT ,754
LTT4 <--- LTT ,705
LTT5 <--- LTT ,664
TXT1 <--- TXT ,742
TXT2 <--- TXT ,654
TXT3 <--- TXT ,673
TXT4 <--- TXT ,676
TXT5 <--- TXT ,612
TXT6 <--- TXT ,757
YT1 <--- YT ,639
YT2 <--- YT ,670
YT3 <--- YT ,719
TTKQ1 <--- TTKQ ,772
TTKQ2 <--- TTKQ ,773
TTKQ3 <--- TTKQ ,668
TNSP4 <--- TNSP ,664
TNSP5 <--- TNSP ,642
TNSP6 <--- TNSP ,715
TNSP7 <--- TNSP ,760
LTT1 <--- LTT ,749
HVNV2 <--- HVNV ,753
HVNV1 <--- HVNV ,695
TB1 <--- TB ,680
GQVD1 <--- GQVD ,741
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
e30 e31 ,104 ,015 6,744 ***
e4 e5 ,172 ,024 7,131 ***
e35 e36 ,062 ,016 3,893 ***
182
Estimate S.E. C.R. P Label
e45 e43 ,081 ,018 4,574 ***
e33 e34 ,054 ,018 2,943 ,003
e24 e25 ,045 ,015 2,975 ,003
e1 e18 ,117 ,024 4,769 ***
e32 e38 ,057 ,015 3,934 ***
e33 e42 -,060 ,015 -4,077 ***
e9 e12 ,062 ,017 3,608 ***
e14 e20 ,064 ,019 3,461 ***
e39 e44 ,058 ,017 3,314 ***
e13 e22 -,048 ,015 -3,232 ,001
e14 e16 ,046 ,016 2,867 ,004
e20 e23 -,050 ,017 -2,960 ,003
e44 e47 -,057 ,016 -3,579 ***
e34 e45 ,044 ,016 2,813 ,005
e15 e18 -,072 ,025 -2,842 ,004
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
QTTNKH ,000
QTQHKH ,000
CLDV ,913
SHL ,617
TNSP ,664
TTKQ ,731
YT ,461
TXT ,680
LTT ,814
GQVD ,586
PTMQH ,545
AT ,284
TB ,506
HH ,369
HVNV ,689
QLTT ,405
TNSP7 ,578
TNSP6 ,511
TNSP5 ,412
TNSP4 ,441
TTKQ3 ,446
TTKQ2 ,597
TTKQ1 ,596
YT3 ,517
YT2 ,448
YT1 ,408
TXT6 ,572
183
Estimate
TXT5 ,375
TXT4 ,457
TXT3 ,452
TXT2 ,427
TXT1 ,550
LTT5 ,441
LTT4 ,497
LTT3 ,569
LTT2 ,447
LTT1 ,561
SHL3 ,422
SHL2 ,480
SHL1 ,426
GQVD1 ,549
GQVD2 ,636
GQVD3 ,497
PTMQH3 ,463
PTMQH4 ,432
PTMQH5 ,291
AT1 ,489
AT2 ,515
AT3 ,471
TB1 ,463
TB2 ,370
TB3 ,343
HH1 ,566
HH2 ,584
HH4 ,379
HVNV1 ,483
HVNV2 ,567
HVNV3 ,385
QLTT1 ,326
QLTT2 ,405
QLTT3 ,531
QQLTT4 ,547
QLTT5 ,485
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 127 1826,283 1001 ,000 1,824
Saturated model 1128 ,000 0
Independence model 47 9994,116 1081 ,000 9,245
184
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model ,086 ,863 ,845 ,765
Saturated model ,000 1,000
Independence model ,153 ,210 ,175 ,201
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model ,817 ,803 ,908 ,900 ,907
Saturated model 1,000 1,000 1,000
Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model ,926 ,757 ,840
Saturated model ,000 ,000 ,000
Independence model 1,000 ,000 ,000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 825,283 709,374 949,001
Saturated model ,000 ,000 ,000
Independence model 8913,116 8596,528 9236,225
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 3,979 1,798 1,545 2,068
Saturated model ,000 ,000 ,000 ,000
Independence model 21,774 19,419 18,729 20,122
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model ,042 ,039 ,045 1,000
Independence model ,134 ,132 ,136 ,000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 2080,283 2109,948 2604,949 2731,949
Saturated model 2256,000 2519,474 6916,023 8044,023
Independence model 10088,116 10099,094 10282,284 10329,284
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 4,532 4,280 4,802 4,597
Saturated model 4,915 4,915 4,915 5,489
Independence model 21,978 21,289 22,682 22,002
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 271 279
185
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Independence model 54 55