Luận án Ảnh hưởng của thái độ đối với nghề nghiệp đến ý định làm việc trong lĩnh vực khách sạn của thế hệ z tại Việt Nam

Ngoài các đóng góp về mặt lý luận, nghiên cứu về ảnh hưởng của thái độ đối với nghề nghiệp đến ý định làm việc trong lĩnh vực khách sạn của thế hệ Z tại Việt Nam còn có các đóng góp mới về mặt thực tiễn như sau: Thứ nhất, kết quả nghiên cứu của luận án giúp các nhà quản lý, các nhà hoạch định chính sách trong lĩnh vực du lịch và khách sạn, các doanh nghiệp, tổ chức trong lĩnh vực khách sạn hiểu biết hơn nữa về thái độ đối với nghề nghiệp trong lĩnh vực khách sạn của thế hệ Z tại Việt Nam. Thứ hai, kết quả của luận án cung cấp thông tin cho các cơ quản quản lý nhà nước về du lịch có giải pháp truyền thông nhằm tác động đến thái độ đối với nghề nghiệp trong lĩnh vực khách sạn của thế hệ Z theo hướng tích cực nhằm tăng ý định làm việc trong lĩnh vực khách sạn của họ. Thứ ba, kết quả nghiên cứu cung cấp thông tin cho các cơ sở kinh doanh trong lĩnh vực khách sạn có các giải pháp tác động đến thái độ đối với nghề nghiệp và ý định làm việc trong lĩnh vực khách sạn của thế hệ Z, đặc biệt là đối tượng sinh viên thực tập, làm thêm tại các cơ sở kinh doanh này. Thứ tư, kết quả nghiên cứu của luận án cung cấp thông tin cho các cơ sở đào tạo về lĩnh vực du lịch và khách sạn có các giải pháp trong quá trình tuyển sinh để thu hút thế hệ Z tham gia theo học các chương trình đào tạo về lĩnh vực khách sạn. Đồng thời, kết quả nghiên cứu cũng hữu ích cho việc đưa ra các giải pháp trong quá trình đào tạo nhằm làm cho thái độ đối với nghề nghiệp của sinh viên tích cực hơn, từ đó tăng ý định làm việc trong lĩnh vực khách sạn sau khi ra trường. Cuối cùng, kết quả cũng là tài liệu tham khảo có giá trị cho chính thế hệ Z về những khía cạnh cần cân nhắc khi lựa chọn nghề nghiệp để có quyết định phù hợp nhất với bản thân.

pdf257 trang | Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 170 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của thái độ đối với nghề nghiệp đến ý định làm việc trong lĩnh vực khách sạn của thế hệ z tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khách sạn 1.000 .679 DVXH4 Tôi sẽ chia sẻ với người thân quen sự tự hào về nghề nghiệp trong lĩnh vực khách sạn 1.000 .709 DVXH5 Tôi thấy tự hào nếu làm việc trong lĩnh vực khách sạn 1.000 .746 DVXH6 Cảm thấy được người thân trong dòng họ coi trọng nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn 1.000 .819 DVXH7 Cảm thấy được bạn bè coi trọng nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn 1.000 .796 DVXH8 Cảm thấy được người quen như hàng xóm láng giềng coi trọng nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn 1.000 .776 DKLV1 Tôi thấy các phương tiện, công cụ làm việc trong khách sạn rất hiện đại, chuyên nghiệp 1.000 .643 DKLV2 Môi trường làm việc trong lĩnh vực khách sạn sạch sẽ 1.000 .726 DKLV3 Rủi ro với các vấn đề về an toàn và sức khỏe thấp 1.000 .761 199 Communalities Initial Extraction DKLV4 Khu vực dành cho nhân viên (khu vực ăn, phòng thay đồ, khu vực vệ sinh) có tình trạng tốt 1.000 .800 DKLV5 Môi trường làm việc trong khách sạn không ồn ào 1.000 .633 DKLV6 Không gian làm việc trong lĩnh vực khách sạn thoải mái và dễ chịu 1.000 .736 DKLV7 Môi trường làm việc trong lĩnh vực khách sạn văn minh 1.000 .756 TNDN1 Tiền lương được chi trả trong lĩnh vực khách sạn đảm bảo cho cuộc sống 1.000 .665 TNDN2 Mức độ phúc lợi (du lịch, tiền thưởng, bữa ăn) tốt 1.000 .775 TNDN3 Công việc trong lĩnh vực khách sạn có mức lương khởi điểm tốt 1.000 .738 TNDN4 Thu nhập từ công việc trong lĩnh vực khách sạn cao hơn các lĩnh vực khác 1.000 .723 CHTT3 Cơ hội dành cho thăng tiến là công bằng và không cần mối quan hệ trong lĩnh vực khách sạn 1.000 .462 CHTT6 Lộ trình thăng tiến của người làm việc trong lĩnh vực khách sạn rõ ràng 1.000 .544 CHTT7 So với các lĩnh vực khác, cơ hội thăng tiến trong lĩnh vực khách sạn cao hơn 1.000 .618 CHTT8 Làm việc trong lĩnh vực khách sạn có cơ hội thăng tiến nhanh 1.000 .571 CHTT9 Vị trí quản lý cấp cao không chỉ dành cho người nước ngoài 1.000 .615 DNQL1 Lao động trong lĩnh vực khách sạn thân thiện và cởi mở 1.000 .675 DNQL2 Hầu hết lao động trong lĩnh vực khách sạn đều nhiệt tình và có nhiều năng lượng 1.000 .628 DNQL3 Lao động trong lĩnh vực khách sạn nói chung đã qua đào tạo ở bậc đại học, cao đẳng 1.000 .579 DNQL4 Nhìn chung lao động trong lĩnh vực khách sạn được đào tạo đúng chuyên ngành 1.000 .594 DNQL5 Đội ngũ quản lý có các chương trình đào tạo cần thiết cho nhân viên 1.000 .675 DNQL6 Quản lý thể hiện sự tôn trọng nhân viên 1.000 .724 DNQL7 Quản lý đối xử công bằng giữa các nhân viên 1.000 .699 DNQL8 Đội ngũ quản lý tạo điều kiện để nhân viên hoàn thành tốt công việc 1.000 .576 CDNN1 Có nhiều cơ hội được học tập và đào tạo khi làm việc trong lĩnh vực khách sạn 1.000 .735 CDNN2 Có nhiều cơ hội được tương tác và giao tiếp với đồng nghiệp 1.000 .760 CDNN3 Có nhiều cơ hội xây dựng mạng lưới mối quan hệ 1.000 .729 CDNN4 Có nhiều cơ hội được tương tác với khách hàng đến từ nhiều nền văn hóa khác nhau 1.000 .718 CDNN5 Tiềm năng phát triển của ngành khách sạn ở Việt Nam cao 1.000 .667 CDNN6 Dễ dàng tìm thấy việc làm trong lĩnh vực khách sạn ở mọi nơi 1.000 .592 CDNN7 Trong lĩnh vực khách sạn, học ở bậc đại học là đầu tư đúng đắn cho phát triển nghề nghiệp 1.000 .617 200 Communalities Initial Extraction CDNN8 Làm việc trong khách sạn sẽ giúp hoàn thiện năng lực của bản thân 1.000 .693 CDNN9 Dễ dàng khởi nghiệp trong lĩnh vực khách sạn (quán ăn, tiệm bánh, quán café) 1.000 .553 LH1 Lao động trong lĩnh vực khách sạn dễ dàng thích ứng khi hoàn cảnh thay đổi 1.000 .583 LH2 Lao động trong lĩnh vực khách sạn dễ dàng chuyển việc sang các lĩnh vực dịch vụ khác 1.000 .587 LH3 Học bậc đại học về lĩnh vực khách sạn dễ chuyển việc sang lĩnh vực khác hơn so với học bậc học cao đẳng, trung cấp 1.000 .587 LH4 Nghề nghiệp trong lĩnh vực khách sạn cung cấp cho người lao động nhiều kiến thức và kỹ năng để có thể thích ứng với nghề nghiệp trong lĩnh vực khác 1.000 .650 CVCN1 Tính cách của tôi phù hợp với nghề nghiệp trong lĩnh vực khách sạn 1.000 .708 CVCN2 Tôi sẽ phát huy được năng lực của mình trong lĩnh vực khách sạn 1.000 .777 CVCN3 Tôi thấy vui khi được phục vụ phục vụ khách hàng 1.000 .702 CVCN4 Tôi vui nếu được làm việc trong lĩnh vực khách sạn 1.000 .789 CVCN5Công việc trong lĩnh vực khách sạn là phù hợp nhất với tôi 1.000 .732 CVCN6 Công việc trong lĩnh vực khách sạn không mâu thuẫn với các giá trị của cá nhân tôi 1.000 .647 CVCN8 Tôi có ngoại hình phù hợp với công việc trong lĩnh vực khách sạn 1.000 .583 RRNN1 Trong lĩnh vực khách sạn, nguy cơ bị mất việc làm cao khi xảy ra dịch bệnh 1.000 .794 RRNN2 Lo ngại dịch bệnh sẽ làm cơ hội nghề nghiệp ít hơn trong lĩnh vực khách sạn 1.000 .750 RRNN3 Lo ngại sẽ khó xin việc làm hơn trong lĩnh vực khách sạn 1.000 .813 RRNN4 Trong lĩnh vực khách sạn, nguy cơ về cắt giảm lương và giảm thu nhập cao hơn so với các lĩnh vực khác khi xảy ra dịch bệnh 1.000 .805 Extraction Method: Principal Component Analysis. 201 To tal Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 24.899 38.306 38.306 24.899 38.306 38.306 8.190 12.599 12.599 2 3.695 5.685 43.990 3.695 5.685 43.990 5.607 8.626 21.226 3 3.387 5.211 49.201 3.387 5.211 49.201 4.858 7.474 28.700 4 2.920 4.492 53.693 2.920 4.492 53.693 4.585 7.053 35.753 5 2.397 3.688 57.382 2.397 3.688 57.382 4.496 6.916 42.669 6 2.088 3.212 60.593 2.088 3.212 60.593 4.455 6.854 49.524 7 1.890 2.907 63.500 1.890 2.907 63.500 3.538 5.443 54.967 8 1.471 2.263 65.763 1.471 2.263 65.763 3.281 5.048 60.015 9 1.151 1.771 67.535 1.151 1.771 67.535 2.989 4.599 64.614 10 1.058 1.628 69.162 1.058 1.628 69.162 2.956 4.548 69.162 11 .934 1.437 70.600 12 .829 1.276 71.876 13 .697 1.072 72.947 14 .651 1.002 73.949 15 .615 .945 74.895 16 .603 .927 75.822 17 .588 .905 76.727 18 .561 .863 77.590 19 .543 .835 78.424 20 .533 .820 79.244 21 .519 .798 80.042 22 .507 .779 80.821 23 .466 .716 81.538 24 .457 .703 82.241 25 .444 .683 82.923 26 .438 .673 83.597 27 .419 .644 84.240 28 .413 .636 84.877 29 .403 .620 85.496 30 .388 .597 86.094 31 .381 .586 86.680 32 .370 .569 87.249 33 .365 .562 87.811 34 .353 .543 88.354 35 .345 .531 88.885 36 .343 .527 89.412 37 .331 .509 89.921 38 .324 .498 90.420 202 To tal Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 39 .321 .494 90.913 40 .313 .481 91.394 41 .306 .471 91.865 42 .299 .460 92.325 43 .287 .441 92.767 44 .283 .435 93.201 45 .270 .416 93.617 46 .268 .412 94.029 47 .264 .406 94.435 48 .256 .393 94.828 49 .249 .382 95.211 50 .246 .378 95.589 51 .234 .360 95.949 52 .229 .352 96.300 53 .226 .348 96.649 54 .215 .331 96.980 55 .211 .325 97.305 56 .208 .321 97.625 57 .197 .303 97.929 58 .194 .299 98.227 59 .190 .293 98.520 60 .178 .273 98.793 61 .174 .268 99.061 62 .166 .255 99.316 63 .159 .244 99.561 64 .154 .236 99.797 65 .132 .203 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 203 Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CDNN2 Có nhiều cơ hội được tương tác và giao tiếp với đồng nghiệp .791 CDNN1 Có nhiều cơ hội được học tập và đào tạo khi làm việc trong lĩnh vực khách sạn .786 CDNN3 Có nhiều cơ hội xây dựng mạng lưới mối quan hệ .782 CDNN8 Làm việc trong khách sạn sẽ giúp hoàn thiện năng lực của bản thân .772 DVXH5 Tôi thấy tự hào nếu làm việc trong lĩnh vực khách sạn .769 CVCN4 Tôi vui nếu được làm việc trong lĩnh vực khách sạn .768 CDNN4 Có nhiều cơ hội được tương tác với khách hàng đến từ nhiều nền văn hóa khác nhau .764 CDNN5 Tiềm năng phát triển của ngành khách sạn ở Việt Nam cao .756 CVCN2 Tôi sẽ phát huy được năng lực của mình trong lĩnh vực khách sạn .754 204 Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 DNQL1 Lao động trong lĩnh vực khách sạn thân thiện và cởi mở .745 UDNN1 Công việc trong lĩnh vực khách sạn thú vị .741 DVXH4 Tôi sẽ chia sẻ với người thân quen sự tự hào về nghề nghiệp trong lĩnh vực khách sạn .741 UDNN6 Có nhiều cơ hội gặp gỡ những con người mới .739 LH4 Nghề nghiệp trong lĩnh vực khách sạn cung cấp cho người lao động nhiều kiến thức và kỹ năng để có thể thích ứng với nghề nghiệp trong lĩnh vực khác .725 UDNN3 Luôn có điều mới để học mỗi ngày khi làm việc trong ngành khách sạn .724 DNQL5 Đội ngũ quản lý có các chương trình đào tạo cần thiết cho nhân viên .721 DNQL2 Hầu hết lao động trong lĩnh vực khách sạn đều nhiệt tình và có nhiều năng lượng .715 205 Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 DNQL6 Quản lý thể hiện sự tôn trọng nhân viên .713 CVCN3 Tôi thấy vui khi được phục vụ phục vụ khách hàng .703 UDNN4 Cảm thấy rất vui khi có cơ hội được giao tiếp với người nước ngoài .698 CVCN1 Tính cách của tôi phù hợp với nghề nghiệp trong lĩnh vực khách sạn .695 CDNN7 Trong lĩnh vực khách sạn, học ở bậc đại học là đầu tư đúng đắn cho phát triển nghề nghiệp .695 DVXH7 Cảm thấy được bạn bè coi trọng nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn .693 LH1 Lao động trong lĩnh vực khách sạn dễ dàng thích ứng khi hoàn cảnh thay đổi .691 UDNN2 Hầu hết công việc trong lĩnh vực khách sạn cần có kỹ năng tốt .689 CDNN6 Dễ dàng tìm thấy việc làm trong lĩnh vực khách sạn ở mọi nơi .689 206 Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 DNQL7 Quản lý đối xử công bằng giữa các nhân viên .684 CVCN6 Công việc trong lĩnh vực khách sạn không mâu thuẫn với các giá trị của cá nhân tôi .676 DNQL3 Lao động trong lĩnh vực khách sạn nói chung đã qua đào tạo ở bậc đại học, cao đẳng .676 UDNN5 Công việc trong lĩnh vực khách sạn có nhiều thử thách .676 DVXH6 Cảm thấy được người thân trong dòng họ coi trọng nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn .667 LH2 Lao động trong lĩnh vực khách sạn dễ dàng chuyển việc sang các lĩnh vực dịch vụ khác .663 DNQL8 Đội ngũ quản lý tạo điều kiện để nhân viên hoàn thành tốt công việc .659 DVXH1 Gia đình sẽ tự hào nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn .656 207 Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 DVXH8 Cảm thấy được người quen như hàng xóm láng giềng coi trọng nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn .655 DKLV5 Môi trường làm việc trong khách sạn không ồn ào .652 DKLV1 Tôi thấy các phương tiện, công cụ làm việc trong khách sạn rất hiện đại, chuyên nghiệp .651 CDNN9 Dễ dàng khởi nghiệp trong lĩnh vực khách sạn (quán ăn, tiệm bánh, quán café) .648 DVXH2 Cảm thấy được xã hội coi trọng nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn .636 CVCN5Công việc trong lĩnh vực khách sạn là phù hợp nhất với tôi .632 DKLV2 Môi trường làm việc trong lĩnh vực khách sạn sạch sẽ .627 DNQL4 Nhìn chung lao động trong lĩnh vực khách sạn được đào tạo đúng chuyên ngành .625 208 Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CVCN8 Tôi có ngoại hình phù hợp với công việc trong lĩnh vực khách sạn .621 LH3 Học bậc đại học về lĩnh vực khách sạn dễ chuyển việc sang lĩnh vực khác hơn so với học bậc học cao đẳng, trung cấp .621 DKLV4 Khu vực dành cho nhân viên (khu vực ăn, phòng thay đồ, khu vực vệ sinh) có tình trạng tốt .608 DKLV7 Môi trường làm việc trong lĩnh vực khách sạn văn minh .572 CHTT6 Lộ trình thăng tiến của người làm việc trong lĩnh vực khách sạn rõ ràng .561 TNDN1 Tiền lương được chi trả trong lĩnh vực khách sạn đảm bảo cho cuộc sống .541 DKLV6 Không gian làm việc trong lĩnh vực khách sạn thoải mái và dễ chịu .527 .510 DKLV3 Rủi ro với các vấn đề về an toàn và sức khỏe thấp .527 209 Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CHTT8 Làm việc trong lĩnh vực khách sạn có cơ hội thăng tiến nhanh .512 CHTT7 So với các lĩnh vực khác, cơ hội thăng tiến trong lĩnh vực khách sạn cao hơn .509 TNDN2 Mức độ phúc lợi (du lịch, tiền thưởng, bữa ăn) tốt TNDN3 Công việc trong lĩnh vực khách sạn có mức lương khởi điểm tốt TNDN4 Thu nhập từ công việc trong lĩnh vực khách sạn cao hơn các lĩnh vực khác RRNN4 Trong lĩnh vực khách sạn, nguy cơ về cắt giảm lương và giảm thu nhập cao hơn so với các lĩnh vực khác khi xảy ra dịch bệnh .737 RRNN3 Lo ngại sẽ khó xin việc làm hơn trong lĩnh vực khách sạn .725 RRNN1 Trong lĩnh vực khách sạn, nguy cơ bị mất việc làm cao khi xảy ra dịch bệnh .723 210 Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 RRNN2 Lo ngại dịch bệnh sẽ làm cơ hội nghề nghiệp ít hơn trong lĩnh vực khách sạn .687 NDNN3 Giờ làm việc trong lĩnh vực khách sạn không phù hợp với cuộc sống bình thường NDNN2 Thời gian làm việc trong lĩnh vực khách sạn gây khó khăn trong việc tạo ra sự cân bằng công việc - cuộc sống gia đình .564 NDNN1 Công việc trong lĩnh vực khách sạn căng thẳng và áp lực .524 NDNN4 Công việc trong lĩnh vực khách sạn vất vả và nặng nhọc .514 CHTT9 Vị trí quản lý cấp cao không chỉ dành cho người nước ngoài .509 CHTT3 Cơ hội dành cho thăng tiến là công bằng và không cần mối quan hệ trong lĩnh vực khách sạn Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 10 components extracted. 211 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CDNN8 Làm việc trong khách sạn sẽ giúp hoàn thiện năng lực của bản thân .667 LH4 Nghề nghiệp trong lĩnh vực khách sạn cung cấp cho người lao động nhiều kiến thức và kỹ năng để có thể thích ứng với nghề nghiệp trong lĩnh vực khác .652 CDNN7 Trong lĩnh vực khách sạn, học ở bậc đại học là đầu tư đúng đắn cho phát triển nghề nghiệp .648 CDNN5 Tiềm năng phát triển của ngành khách sạn ở Việt Nam cao .641 CDNN6 Dễ dàng tìm thấy việc làm trong lĩnh vực khách sạn ở mọi nơi .639 CDNN1 Có nhiều cơ hội được học tập và đào tạo khi làm việc trong lĩnh vực khách sạn .637 CDNN3 Có nhiều cơ hội xây dựng mạng lưới mối quan hệ .633 CDNN2 Có nhiều cơ hội được tương tác và giao tiếp với đồng nghiệp .627 212 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CDNN4 Có nhiều cơ hội được tương tác với khách hàng đến từ nhiều nền văn hóa khác nhau .623 CDNN9 Dễ dàng khởi nghiệp trong lĩnh vực khách sạn (quán ăn, tiệm bánh, quán café) .620 LH1 Lao động trong lĩnh vực khách sạn dễ dàng thích ứng khi hoàn cảnh thay đổi .616 LH2 Lao động trong lĩnh vực khách sạn dễ dàng chuyển việc sang các lĩnh vực dịch vụ khác .609 LH3 Học bậc đại học về lĩnh vực khách sạn dễ chuyển việc sang lĩnh vực khác hơn so với học bậc học cao đẳng, trung cấp .581 DKLV3 Rủi ro với các vấn đề về an toàn và sức khỏe thấp .833 DKLV4 Khu vực dành cho nhân viên (khu vực ăn, phòng thay đồ, khu vực vệ sinh) có tình trạng tốt .827 DKLV7 Môi trường làm việc trong lĩnh vực khách sạn văn minh .813 213 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 DKLV6 Không gian làm việc trong lĩnh vực khách sạn thoải mái và dễ chịu .805 DKLV2 Môi trường làm việc trong lĩnh vực khách sạn sạch sẽ .754 DKLV1 Tôi thấy các phương tiện, công cụ làm việc trong khách sạn rất hiện đại, chuyên nghiệp .661 DKLV5 Môi trường làm việc trong khách sạn không ồn ào .648 CVCN5Công việc trong lĩnh vực khách sạn là phù hợp nhất với tôi .731 CVCN2 Tôi sẽ phát huy được năng lực của mình trong lĩnh vực khách sạn .691 CVCN1 Tính cách của tôi phù hợp với nghề nghiệp trong lĩnh vực khách sạn .690 CVCN4 Tôi vui nếu được làm việc trong lĩnh vực khách sạn .676 CVCN3 Tôi thấy vui khi được phục vụ phục vụ khách hàng .675 CVCN6 Công việc trong lĩnh vực khách sạn không mâu thuẫn với các giá trị của cá nhân tôi .624 214 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CVCN8 Tôi có ngoại hình phù hợp với công việc trong lĩnh vực khách sạn .612 DVXH6 Cảm thấy được người thân trong dòng họ coi trọng nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn .788 DVXH8 Cảm thấy được người quen như hàng xóm láng giềng coi trọng nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn .763 DVXH7 Cảm thấy được bạn bè coi trọng nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn .758 DVXH2 Cảm thấy được xã hội coi trọng nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn .684 DVXH1 Gia đình sẽ tự hào nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn .662 DVXH5 Tôi thấy tự hào nếu làm việc trong lĩnh vực khách sạn .518 DVXH4 Tôi sẽ chia sẻ với người thân quen sự tự hào về nghề nghiệp trong lĩnh vực khách sạn .505 DNQL7 Quản lý đối xử công bằng giữa các nhân viên .674 215 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 DNQL6 Quản lý thể hiện sự tôn trọng nhân viên .673 DNQL5 Đội ngũ quản lý có các chương trình đào tạo cần thiết cho nhân viên .606 DNQL4 Nhìn chung lao động trong lĩnh vực khách sạn được đào tạo đúng chuyên ngành .581 DNQL2 Hầu hết lao động trong lĩnh vực khách sạn đều nhiệt tình và có nhiều năng lượng .572 DNQL8 Đội ngũ quản lý tạo điều kiện để nhân viên hoàn thành tốt công việc .539 DNQL1 Lao động trong lĩnh vực khách sạn thân thiện và cởi mở .533 DNQL3 Lao động trong lĩnh vực khách sạn nói chung đã qua đào tạo ở bậc đại học, cao đẳng .532 UDNN4 Cảm thấy rất vui khi có cơ hội được giao tiếp với người nước ngoài .714 UDNN3 Luôn có điều mới để học mỗi ngày khi làm việc trong ngành khách sạn .697 216 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 UDNN6 Có nhiều cơ hội gặp gỡ những con người mới .683 UDNN2 Hầu hết công việc trong lĩnh vực khách sạn cần có kỹ năng tốt .638 UDNN5 Công việc trong lĩnh vực khách sạn có nhiều thử thách .543 UDNN1 Công việc trong lĩnh vực khách sạn thú vị .501 TNDN2 Mức độ phúc lợi (du lịch, tiền thưởng, bữa ăn) tốt .812 TNDN3 Công việc trong lĩnh vực khách sạn có mức lương khởi điểm tốt .797 TNDN4 Thu nhập từ công việc trong lĩnh vực khách sạn cao hơn các lĩnh vực khác .780 TNDN1 Tiền lương được chi trả trong lĩnh vực khách sạn đảm bảo cho cuộc sống .685 RRNN3 Lo ngại sẽ khó xin việc làm hơn trong lĩnh vực khách sạn .895 217 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 RRNN4 Trong lĩnh vực khách sạn, nguy cơ về cắt giảm lương và giảm thu nhập cao hơn so với các lĩnh vực khác khi xảy ra dịch bệnh .887 RRNN1 Trong lĩnh vực khách sạn, nguy cơ bị mất việc làm cao khi xảy ra dịch bệnh .878 RRNN2 Lo ngại dịch bệnh sẽ làm cơ hội nghề nghiệp ít hơn trong lĩnh vực khách sạn .857 NDNN2 Thời gian làm việc trong lĩnh vực khách sạn gây khó khăn trong việc tạo ra sự cân bằng công việc - cuộc sống gia đình .920 NDNN4 Công việc trong lĩnh vực khách sạn vất vả và nặng nhọc .871 NDNN1 Công việc trong lĩnh vực khách sạn căng thẳng và áp lực .827 NDNN3 Giờ làm việc trong lĩnh vực khách sạn không phù hợp với cuộc sống bình thường .770 CHTT9 Vị trí quản lý cấp cao không chỉ dành cho người nước ngoài .738 218 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CHTT7 So với các lĩnh vực khác, cơ hội thăng tiến trong lĩnh vực khách sạn cao hơn .646 CHTT8 Làm việc trong lĩnh vực khách sạn có cơ hội thăng tiến nhanh .598 CHTT3 Cơ hội dành cho thăng tiến là công bằng và không cần mối quan hệ trong lĩnh vực khách sạn .593 CHTT6 Lộ trình thăng tiến của người làm việc trong lĩnh vực khách sạn rõ ràng .539 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. 219 Component Score Coefficient Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 UDNN1 Công việc trong lĩnh vực khách sạn thú vị -.035 -.009 .017 .022 -.031 .158 -.001 -.010 .003 -.025 UDNN2 Hầu hết công việc trong lĩnh vực khách sạn cần có kỹ năng tốt -.056 -.022 -.020 -.051 -.010 .272 -.037 -.011 .012 .038 UDNN3 Luôn có điều mới để học mỗi ngày khi làm việc trong ngành khách sạn -.065 -.015 -.022 -.035 -.033 .312 -.068 -.003 .014 .039 UDNN4 Cảm thấy rất vui khi có cơ hội được giao tiếp với người nước ngoài -.074 -.017 -.007 -.052 -.034 .343 -.105 -.003 .023 .054 UDNN5 Công việc trong lĩnh vực khách sạn có nhiều thử thách -.007 -.006 -.033 -.031 -.070 .168 .108 -.007 -.003 -.017 UDNN6 Có nhiều cơ hội gặp gỡ những con người mới -.008 -.010 -.046 -.060 -.053 .284 -.036 -.006 .012 .014 NDNN1 Công việc trong lĩnh vực khách sạn căng thẳng và áp lực .012 -.001 -.003 -.008 -.002 .009 .015 -.016 .289 -.064 NDNN2 Thời gian làm việc trong lĩnh vực khách sạn gây khó khăn trong việc tạo ra sự cân bằng công việc - cuộc sống gia đình .005 -.017 -.002 -.015 .008 .036 -.009 -.026 .323 -.046 NDNN3 Giờ làm việc trong lĩnh vực khách sạn không phù hợp với cuộc sống bình thường -.012 -.010 -.002 -.018 -.005 .031 .043 .004 .267 -.036 220 Component Score Coefficient Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 NDNN4 Công việc trong lĩnh vực khách sạn vất vả và nặng nhọc .018 -.014 -.014 -.020 -.029 .022 -.017 -.036 .299 .037 DVXH1 Gia đình sẽ tự hào nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn -.015 -.017 -.027 .236 -.036 -.030 .004 .003 -.006 -.035 DVXH2 Cảm thấy được xã hội coi trọng nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn -.013 -.024 -.027 .251 -.039 -.061 -.005 .019 -.006 .012 DVXH4 Tôi sẽ chia sẻ với người thân quen sự tự hào về nghề nghiệp trong lĩnh vực khách sạn -.038 -.018 -.015 .133 -.055 .156 -.057 .015 .011 -.027 DVXH5 Tôi thấy tự hào nếu làm việc trong lĩnh vực khách sạn -.036 -.019 -.002 .134 -.048 .137 -.048 .008 .009 -.036 DVXH6 Cảm thấy được người thân trong dòng họ coi trọng nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn -.017 -.029 -.072 .308 -.005 -.081 .004 .012 -.017 -.012 DVXH7 Cảm thấy được bạn bè coi trọng nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn -.017 -.038 -.062 .286 -.025 -.026 -.015 .020 -.014 -.014 DVXH8 Cảm thấy được người quen như hàng xóm láng giềng coi trọng nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn -.035 -.020 -.058 .296 .009 -.084 .015 .020 -.010 -.027 221 Component Score Coefficient Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 DKLV1 Tôi thấy các phương tiện, công cụ làm việc trong khách sạn rất hiện đại, chuyên nghiệp -.019 .167 .007 -.055 -.034 .020 .003 -.008 .009 -.015 DKLV2 Môi trường làm việc trong lĩnh vực khách sạn sạch sẽ -.056 .200 .011 -.035 -.013 -.003 -.001 .005 -.008 -.010 DKLV3 Rủi ro với các vấn đề về an toàn và sức khỏe thấp -.014 .246 -.035 -.035 -.062 -.046 .022 -.014 -.018 .001 DKLV4 Khu vực dành cho nhân viên (khu vực ăn, phòng thay đồ, khu vực vệ sinh) có tình trạng tốt -.027 .232 -.023 -.046 -.038 -.024 .010 .003 -.007 .001 DKLV5 Môi trường làm việc trong khách sạn không ồn ào -.017 .159 .005 -.026 -.027 .004 -.010 -.004 -.006 -.017 DKLV6 Không gian làm việc trong lĩnh vực khách sạn thoải mái và dễ chịu -.034 .228 -.026 -.004 -.030 -.062 .006 -.001 -.003 .002 DKLV7 Môi trường làm việc trong lĩnh vực khách sạn văn minh -.015 .232 -.021 -.040 -.054 -.038 .015 .000 -.011 -.002 TNDN1 Tiền lương được chi trả trong lĩnh vực khách sạn đảm bảo cho cuộc sống -.008 -.012 -.012 .002 -.035 -.009 .266 -.004 .005 -.069 TNDN2 Mức độ phúc lợi (du lịch, tiền thưởng, bữa ăn) tốt -.035 .014 .019 .004 .009 -.145 .368 -.027 .015 -.072 222 Component Score Coefficient Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 TNDN3 Công việc trong lĩnh vực khách sạn có mức lương khởi điểm tốt -.059 .016 .020 -.024 .019 -.099 .349 -.028 .011 -.046 TNDN4 Thu nhập từ công việc trong lĩnh vực khách sạn cao hơn các lĩnh vực khác -.019 .007 .004 -.005 -.039 -.087 .331 -.015 .000 -.039 CHTT3 Cơ hội dành cho thăng tiến là công bằng và không cần mối quan hệ trong lĩnh vực khách sạn .002 -.004 .077 -.052 -.058 -.047 -.036 -.024 -.017 .257 CHTT6 Lộ trình thăng tiến của người làm việc trong lĩnh vực khách sạn rõ ràng -.054 -.013 -.059 -.016 .075 .049 -.025 .013 -.025 .233 CHTT7 So với các lĩnh vực khác, cơ hội thăng tiến trong lĩnh vực khách sạn cao hơn -.039 -.015 -.039 -.056 .010 .084 -.040 .018 -.026 .292 CHTT8 Làm việc trong lĩnh vực khách sạn có cơ hội thăng tiến nhanh -.027 -.006 -.105 -.015 .002 .129 -.091 .035 -.022 .288 CHTT9 Vị trí quản lý cấp cao không chỉ dành cho người nước ngoài -.064 -.010 -.029 .011 .028 -.024 -.045 -.024 -.007 .340 DNQL1 Lao động trong lĩnh vực khách sạn thân thiện và cởi mở -.027 -.028 -.031 -.011 .192 .007 .027 .015 -.010 -.051 223 Component Score Coefficient Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 DNQL2 Hầu hết lao động trong lĩnh vực khách sạn đều nhiệt tình và có nhiều năng lượng -.060 -.017 -.016 -.010 .240 -.024 -.021 -.004 -.003 .014 DNQL3 Lao động trong lĩnh vực khách sạn nói chung đã qua đào tạo ở bậc đại học, cao đẳng -.045 -.011 -.025 -.050 .223 -.037 .018 .002 -.003 .047 DNQL4 Nhìn chung lao động trong lĩnh vực khách sạn được đào tạo đúng chuyên ngành -.089 -.023 -.014 -.028 .278 -.006 -.083 -.047 .011 .098 DNQL5 Đội ngũ quản lý có các chương trình đào tạo cần thiết cho nhân viên -.063 -.014 -.017 -.041 .257 -.011 .012 -.009 -.013 -.019 DNQL6 Quản lý thể hiện sự tôn trọng nhân viên -.066 -.022 -.011 -.021 .307 -.072 .016 .003 -.002 -.040 DNQL7 Quản lý đối xử công bằng giữa các nhân viên -.085 -.031 -.023 .024 .322 -.067 -.019 -.006 .001 -.023 DNQL8 Đội ngũ quản lý tạo điều kiện để nhân viên hoàn thành tốt công việc -.026 -.038 -.029 -.010 .232 -.069 -.023 -.006 .005 .069 CDNN1 Có nhiều cơ hội được học tập và đào tạo khi làm việc trong lĩnh vực khách sạn .148 -.014 -.036 -.001 .000 -.050 .037 -.001 -.009 -.104 CDNN2 Có nhiều cơ hội được tương tác và giao tiếp với đồng nghiệp .130 -.009 -.013 -.030 .027 -.047 .039 .005 -.002 -.114 224 Component Score Coefficient Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CDNN3 Có nhiều cơ hội xây dựng mạng lưới mối quan hệ .145 -.022 -.054 -.005 -.010 -.004 .016 .009 -.009 -.080 CDNN4 Có nhiều cơ hội được tương tác với khách hàng đến từ nhiều nền văn hóa khác nhau .141 -.014 -.053 -.029 -.011 .019 .011 .007 -.008 -.081 CDNN5 Tiềm năng phát triển của ngành khách sạn ở Việt Nam cao .169 -.014 -.053 -.005 -.053 -.015 .002 .003 -.002 -.049 CDNN6 Dễ dàng tìm thấy việc làm trong lĩnh vực khách sạn ở mọi nơi .199 -.005 -.042 .001 -.056 -.113 .019 -.018 .009 -.029 CDNN7 Trong lĩnh vực khách sạn, học ở bậc đại học là đầu tư đúng đắn cho phát triển nghề nghiệp .214 -.030 -.077 .050 -.102 -.058 -.042 -.015 -.004 .024 CDNN8 Làm việc trong khách sạn sẽ giúp hoàn thiện năng lực của bản thân .183 -.019 -.038 -.005 -.071 -.019 -.026 -.005 -.006 -.023 CDNN9 Dễ dàng khởi nghiệp trong lĩnh vực khách sạn (quán ăn, tiệm bánh, quán café) .211 -.017 -.062 .037 -.093 -.079 -.041 -.023 .013 .011 LH1 Lao động trong lĩnh vực khách sạn dễ dàng thích ứng khi hoàn cảnh thay đổi .185 -.019 -.032 -.014 -.109 -.012 -.051 -.015 .011 .044 225 Component Score Coefficient Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 LH2 Lao động trong lĩnh vực khách sạn dễ dàng chuyển việc sang các lĩnh vực dịch vụ khác .183 -.015 .004 -.064 -.107 -.034 -.030 -.013 .021 .066 LH3 Học bậc đại học về lĩnh vực khách sạn dễ chuyển việc sang lĩnh vực khác hơn so với học bậc học cao đẳng, trung cấp .191 .004 -.012 -.047 -.120 -.083 -.028 -.008 .004 .113 LH4 Nghề nghiệp trong lĩnh vực khách sạn cung cấp cho người lao động nhiều kiến thức và kỹ năng để có thể thích ứng với nghề nghiệp trong lĩnh vực khác .179 -.008 -.022 -.057 -.062 -.010 -.068 .003 .004 .030 CVCN1 Tính cách của tôi phù hợp với nghề nghiệp trong lĩnh vực khách sạn -.048 -.016 .261 -.056 -.027 -.006 -.007 .004 -.001 -.019 CVCN2 Tôi sẽ phát huy được năng lực của mình trong lĩnh vực khách sạn -.047 -.008 .256 -.056 -.024 -.003 .018 .000 -.001 -.057 CVCN3 Tôi thấy vui khi được phục vụ phục vụ khách hàng -.054 -.010 .255 -.032 -.006 -.054 .039 -.011 .003 -.048 CVCN4 Tôi vui nếu được làm việc trong lĩnh vực khách sạn -.043 -.017 .239 -.029 -.001 -.014 .003 .003 .001 -.070 CVCN5Công việc trong lĩnh vực khách sạn là phù hợp nhất với tôi -.056 -.018 .284 -.014 -.046 -.046 -.024 -.025 -.001 .013 226 Component Score Coefficient Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CVCN6 Công việc trong lĩnh vực khách sạn không mâu thuẫn với các giá trị của cá nhân tôi -.057 -.019 .220 -.040 .002 -.007 -.043 .020 -.024 .048 CVCN8 Tôi có ngoại hình phù hợp với công việc trong lĩnh vực khách sạn -.041 .000 .237 -.066 -.023 -.061 .036 .004 -.003 .020 RRNN1 Trong lĩnh vực khách sạn, nguy cơ bị mất việc làm cao khi xảy ra dịch bệnh .003 .001 -.024 .002 -.020 .025 -.026 .277 -.016 .001 RRNN2 Lo ngại dịch bệnh sẽ làm cơ hội nghề nghiệp ít hơn trong lĩnh vực khách sạn -.025 -.006 .030 .044 -.010 -.030 -.015 .276 -.020 -.021 RRNN3 Lo ngại sẽ khó xin việc làm hơn trong lĩnh vực khách sạn -.023 -.011 -.002 .028 -.002 .019 -.042 .287 -.014 .002 RRNN4 Trong lĩnh vực khách sạn, nguy cơ về cắt giảm lương và giảm thu nhập cao hơn so với các lĩnh vực khác khi xảy ra dịch bệnh -.015 .003 -.019 .032 -.013 -.005 -.010 .282 -.021 .006 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Component Scores. 227 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .742 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2308.276 df 3 Sig. .000 Communalities Initial Extraction YD1 Tôi muốn làm việc trong lĩnh vực khách sạn sau khi tốt nghiệp 1.000 .844 YD2 Tôi tin mình có thể phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực khách sạn 1.000 .849 YD3 Tôi muốn giới thiệu công việc trong lĩnh vực khách sạn cho người thân quen của mình 1.000 .787 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.480 82.653 82.653 2.480 82.653 82.653 2 .312 10.391 93.044 3 .209 6.956 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 YD2 Tôi tin mình có thể phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực khách sạn .921 YD1 Tôi muốn làm việc trong lĩnh vực khách sạn sau khi tốt nghiệp .918 YD3 Tôi muốn giới thiệu công việc trong lĩnh vực khách sạn cho người thân quen của mình .887 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Component Score Coefficient Matrix Component 1 YD1 Tôi muốn làm việc trong lĩnh vực khách sạn sau khi tốt nghiệp .370 YD2 Tôi tin mình có thể phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực khách sạn .372 YD3 Tôi muốn giới thiệu công việc trong lĩnh vực khách sạn cho người thân quen của mình .358 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Component Scores. 228 PHỤ LỤC 4 PHÂN TÍCH CRONBACH ALPHA SAU KHI PHÂN TÍCH EFA Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .873 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TNDN1 Tiền lương được chi trả trong lĩnh vực khách sạn đảm bảo cho cuộc sống 9.47 8.603 .669 .859 TNDN2 Mức độ phúc lợi (du lịch, tiền thưởng, bữa ăn) tốt 9.62 8.057 .783 .815 TNDN3 Công việc trong lĩnh vực khách sạn có mức lương khởi điểm tốt 9.62 8.050 .734 .834 TNDN4 Thu nhập từ công việc trong lĩnh vực khách sạn cao hơn các lĩnh vực khác 9.67 8.272 .724 .838 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .911 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RRNN1 Trong lĩnh vực khách sạn, nguy cơ bị mất việc làm cao khi xảy ra dịch bệnh 11.91 6.654 .796 .886 RRNN2 Lo ngại tác động của dịch bệnh làm cơ hội nghề nghiệp ít hơn trong lĩnh vực khách sạn 12.02 6.473 .762 .898 RRNN3 Lo ngại khó xin việc làm hơn trong lĩnh vực khách sạn 11.98 6.473 .822 .876 RRNN4 Trong lĩnh vực khách sạn, nguy cơ về cắt giảm lương và giảm thu nhập cao hơn so với các lĩnh vực khác khi xảy ra dịch bệnh 12.00 6.417 .813 .879 229 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .875 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NDNN2 Thời gian làm việc trong lĩnh vực khách sạn gây khó khăn trong việc tạo ra sự cân bằng công việc - cuộc sống gia đình 10.98 4.068 .845 .797 NDNN3 Giờ làm việc trong lĩnh vực khách sạn không phù hợp với cuộc sống bình thường 11.07 4.488 .633 .878 NDNN4 Công việc trong lĩnh vực khách sạn vất vả và nặng nhọc 11.12 3.939 .762 .829 NDNN1 Công việc trong lĩnh vực khách sạn căng thẳng và áp lực 10.92 4.413 .701 .852 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .919 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted UDNN1 Công việc trong lĩnh vực khách sạn thú vị 19.18 22.127 .709 .912 UDNN2 Hầu hết công việc trong lĩnh vực khách sạn cần có kỹ năng tốt 18.84 21.777 .754 .906 UDNN3 Luôn có điều mới để học mỗi ngày khi làm việc trong ngành khách sạn 18.90 21.230 .811 .898 UDNN4 Cảm thấy rất vui khi có cơ hội được giao tiếp với người nước ngoài trong lĩnh vực khách sạn 18.83 21.362 .795 .900 UDNN5 Công việc trong lĩnh vực khách sạn có nhiều thử thách 19.02 22.230 .722 .910 UDNN6 Có cơ hội gặp gỡ những con người mới 18.70 21.219 .823 .897 230 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .776 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CHTT9 Vị trí quản lý cấp cao không chỉ dành cho người nước ngoài 12.24 10.236 .519 .746 CHTT7 So với các lĩnh vực khác, cơ hội thăng tiến trong lĩnh vực khách sạn cao hơn 11.68 9.731 .642 .702 CHTT8 Làm việc trong lĩnh vực khách sạn có cơ hội thăng tiến nhanh 11.68 10.047 .591 .720 CHTT6 Lộ trình thăng tiến của người làm việc trong lĩnh vực khách sạn rõ ràng 11.68 10.497 .571 .728 CHTT3 Cơ hội dành cho thăng tiến là công bằng và không cần mối quan hệ trong lĩnh vực khách sạn 12.11 11.051 .430 .774 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .926 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CNCV1 Tính cách của tôi phù hợp với nghề nghiệp trong lĩnh vực khách sạn 19.11 25.905 .780 .913 CNCV2 Tôi sẽ phát huy được năng lực của mình trong lĩnh vực khách sạn 19.00 25.537 .828 .908 CNCV3 Tôi thấy vui khi được phục vụ phục vụ khách hàng 19.10 26.109 .769 .914 CNCV4 Tôi vui nếu được làm việc trong lĩnh vực khách sạn 18.95 25.453 .828 .908 CNCV5 Công việc trong lĩnh vực khách sạn là phù hợp nhất với tôi 19.35 26.235 .755 .915 CNCV6 Công việc trong lĩnh vực khách sạn không mâu thuẫn với các giá trị của cá nhân tôi 19.16 26.417 .733 .917 CNCV8 Tôi có ngoại hình phù hợp với công việc trong lĩnh vực khách sạn 19.22 27.000 .664 .924 231 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .930 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DVXH1 Gia đình sẽ tự hào nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn 18.96 25.691 .745 .922 DVXH2 Cảm thấy được xã hội coi trọng nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn 19.04 26.029 .738 .923 DVXH4 Tôi sẽ chia sẻ với người thân quen sự tự hào về nghề nghiệp trong lĩnh vực khách sạn 18.56 25.374 .740 .923 DVXH5 Tôi thấy tự hào nếu làm việc trong lĩnh vực khách sạn 18.55 24.909 .767 .921 DVXH6 Cảm thấy được người thân trong dòng họ coi trọng nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn 18.97 24.908 .825 .915 DVXH7 Cảm thấy được bạn bè coi trọng nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn 18.91 24.860 .832 .914 DVXH8 Cảm thấy được người quen như hàng xóm láng giềng coi trọng nếu tôi làm việc trong lĩnh vực khách sạn 19.00 25.227 .794 .918 232 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .873 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TNDN1 Tiền lương được chi trả trong lĩnh vực khách sạn đảm bảo cho cuộc sống 9.47 8.603 .669 .859 TNDN2 Mức độ phúc lợi (du lịch, tiền thưởng, bữa ăn) tốt 9.62 8.057 .783 .815 TNDN3 Công việc trong lĩnh vực khách sạn có mức lương khởi điểm tốt 9.62 8.050 .734 .834 TNDN4 Thu nhập từ công việc trong lĩnh vực khách sạn cao hơn các lĩnh vực khác 9.67 8.272 .724 .838 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .947 13 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CDNN1 Có nhiều cơ hội được học tập và đào tạo khi làm việc trong lĩnh vực khách sạn 41.13 90.084 .802 .941 CDNN2 Có nhiều cơ hội được tương tác và giao tiếp với đồng nghiệp 41.07 90.020 .808 .940 CDNN3 Có nhiều cơ hội xây dựng mạng lưới mối quan hệ 41.06 89.889 .799 .941 CDNN4 Có nhiều cơ hội học hỏi khi được tương tác với khách hàng đến từ nhiều nền văn hóa khác nhau 41.01 89.475 .780 .941 CDNN5 Tiềm năng phát triển của ngành khách sạn ở Việt Nam cao 41.12 90.329 .774 .941 CDNN6 Dễ dàng tìm thấy việc làm trong lĩnh vực khách sạn ở mọi nơi 41.32 92.013 .710 .943 CDNN7 Trong lĩnh vực khách sạn, học ở bậc đại học là đầu tư đúng đắn cho phát triển nghề nghiệp 41.36 91.845 .712 .943 CDNN8 Làm việc trong khách sạn sẽ giúp hoàn thiện năng lực của bản thân 41.18 90.525 .795 .941 233 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CDNN9 Dễ dàng khởi nghiệp trong lĩnh vực khách sạn (quán ăn, tiệm bánh, quán café) 41.41 92.581 .661 .945 LH1 Lao động trong lĩnh vực khách sạn dễ dàng thích ứng khi hoàn cảnh thay đổi 41.37 92.241 .699 .944 LH2 Lao động trong lĩnh vực khách sạn dễ dàng chuyển việc sang các lĩnh vực dịch vụ khác 41.39 92.426 .675 .944 LH3 Học bậc đại học về lĩnh vực khách sạn dễ chuyển việc sang lĩnh vực khác hơn so với học bậc học cao đẳng, trung cấp 41.50 93.502 .624 .946 LH4 Nghề nghiệp trong lĩnh vực khách sạn cung cấp cho người lao động nhiều kiến thức và kỹ năng để có thể thích ứng với nghề nghiệp trong lĩnh vực khác 41.27 91.512 .751 .942 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .913 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DNQL1 Lao động trong lĩnh vực khách sạn thân thiện và cởi mở 23.77 29.913 .736 .900 DNQL2 Hầu hết lao động trong lĩnh vực khách sạn đều nhiệt tình và có nhiều năng lượng 23.92 30.498 .732 .900 DNQL3 Lao động trong lĩnh vực khách sạn nói chung đã qua đào tạo ở bậc đại học, cao đẳng 23.93 30.441 .682 .905 DNQL4 Nhìn chung lao động trong lĩnh vực khách sạn được đào tạo đúng chuyên ngành 24.09 30.967 .648 .907 DNQL5 Đội ngũ quản lý có các chương trình đào tạo cần thiết cho nhân viên 23.83 30.194 .745 .899 DNQL6 Quản lý thể hiện sự tôn trọng nhân viên 23.83 29.630 .773 .897 DNQL7 Quản lý đối xử công bằng giữa các nhân viên 23.91 29.689 .749 .899 DNQL8 Đội ngũ quản lý tạo điều kiện để nhân viên hoàn thành tốt công việc 24.03 30.946 .662 .906 234 PHỤ LỤC 5a KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CHUẨN CỦA CÁC NHÂN TỐ 235 236 237 238 239 240 PHỤ LỤC 5b KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN CORRELATIONS /VARIABLES=TVPT DKLV CVCN DVXH DNQL UDNN TNDN RRNN NDNN CHTT YDLV /PRINT=TWOTAIL NOSIG /MISSING=PAIRWISE. Correlations TVPT REGR factor score 1 for analys is 1 DKL V REGR factor score 2 for analys is 1 CVC N REGR factor score 3 for analys is 1 DVX H REGR factor score 4 for analys is 1 DNQ L REGR factor score 5 for analys is 1 UDN N REGR factor score 6 for analys is 1 TND N REGR factor score 7 for analys is 1 RRN N REGR factor score 8 for analys is 1 NDN N REGR factor score 9 for analys is 1 CHTT REGR factor score 10 for analys is 1 YDL V REGR factor score 1 for analys is 2 TVPT REGR factor score 1 for analys is 1 Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .339** Sig. (2- tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 DKL V REGR factor score 2 for analys is 1 Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .221** Sig. (2- tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 CVC N REGR factor Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .588** Sig. (2- tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 241 score 3 for analys is 1 N 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 DVX H REGR factor score 4 for analys is 1 Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .257** Sig. (2- tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 DNQ L REGR factor score 5 for analys is 1 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .000 .000 .000 .000 .000 .230** Sig. (2- tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 UDN N REGR factor score 6 for analys is 1 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 1 .000 .000 .000 .000 .241** Sig. (2- tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 TND N REGR factor score 7 for analys is 1 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 .000 1 .000 .000 .000 .114** Sig. (2- tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000 N 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 242 RRN N REGR factor score 8 for analys is 1 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1 .000 .000 .010 Sig. (2- tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .716 N 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 NDN N REGR factor score 9 for analys is 1 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1 .000 .010 Sig. (2- tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .724 N 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 CHTT REGR factor score 10 for analys is 1 Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1 .032 Sig. (2- tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .256 N 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 YDL V REGR factor score 1 for analys is 2 Pearson Correlation .339** .221** .588** .257** .230** .241** .114** .010 .010 .032 1 Sig. (2- tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .716 .724 .256 N 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 1268 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 243 PHỤ LỤC 5c KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY REGRESSION /MISSING LISTWISE /STATISTICS COEFF OUTS R ANOVA COLLIN TOL /CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10) /NOORIGIN /DEPENDENT YDLV /METHOD=ENTER TVPT DKLV CVCN DVXH DNQL UDNN TNDN RRNN NDNN CHTT Gioitinh Thuongtru_recode Bachoc_recode ChuyenganhKSNH Trainghiemthucte Nguoithan TainguyenDL /SCATTERPLOT=(*ZRESID ,*ZPRED) /RESIDUALS DURBIN HISTOGRAM(ZRESID) NORMPROB(ZRESID). Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 TainguyenDL, RRNN REGR factor score 8 for analysis 1, CHTT REGR factor score 10 for analysis 1, Gioitinh, DVXH REGR factor score 4 for analysis 1, DKLV REGR factor score 2 for analysis 1, NDNN REGR factor score 9 for analysis 1, DNQL REGR factor score 5 for analysis 1, CVCN REGR factor score 3 for analysis 1, TNDN REGR factor score 7 for analysis 1, UDNN REGR factor score 6 for analysis 1, TVPT REGR factor score 1 for analysis 1, Nguoithan, Trainghiem, Thường trú , ChuyenganhKSNH, Bac hocb . Enter a. Dependent Variable: YDLV REGR factor score 1 for analysis 2 b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .842a .709 .705 .5455442 1.929 a. Predictors: (Constant), TainguyenDL, RRNN REGR factor score 8 for analysis 1, CHTT REGR factor score 10 for analysis 1, Gioitinh, DVXH REGR factor score 4 for analysis 1, DKLV REGR factor score 2 for analysis 1, NDNN REGR factor score 9 for analysis 1, DNQL REGR factor score 5 for analysis 1, CVCN REGR factor score 3 for analysis 1, TNDN REGR factor score 7 for analysis 1, UDNN REGR factor score 6 for analysis 1, TVPT REGR factor score 1 for analysis 1, Nguoithan, Trainghiem, Thường trú , ChuyenganhKSNH, Bac hoc b. Dependent Variable: YDLV REGR factor score 1 for analysis 2 244 ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 849.995 17 50.000 167.999 .000b Residual 348.809 1172 .298 Total 1198.804 1189 a. Dependent Variable: YDLV REGR factor score 1 for analysis 2 b. Predictors: (Constant), TainguyenDL, RRNN REGR factor score 8 for analysis 1, CHTT REGR factor score 10 for analysis 1, Gioitinh, DVXH REGR factor score 4 for analysis 1, DKLV REGR factor score 2 for analysis 1, NDNN REGR factor score 9 for analysis 1, DNQL REGR factor score 5 for analysis 1, CVCN REGR factor score 3 for analysis 1, TNDN REGR factor score 7 for analysis 1, UDNN REGR factor score 6 for analysis 1, TVPT REGR factor score 1 for analysis 1, Nguoithan, Trainghiem, Thường trú , ChuyenganhKSNH, Bac hoc Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.077 .032 -2.439 .015 TVPT REGR factor score 1 for analysis 1 .325 .017 .323 19.126 .000 .869 1.151 DKLV REGR factor score 2 for analysis 1 .210 .016 .211 13.131 .000 .963 1.038 CVCN REGR factor score 3 for analysis 1 .567 .017 .564 34.345 .000 .920 1.087 DVXH REGR factor score 4 for analysis 1 .246 .016 .244 15.407 .000 .987 1.014 DNQL REGR factor score 5 for analysis 1 .227 .016 .226 14.098 .000 .963 1.038 UDNN REGR factor score 6 for analysis 1 .222 .017 .219 13.087 .000 .886 1.128 TNDN REGR factor score 7 for analysis 1 .105 .017 .103 6.038 .000 .851 1.175 RRNN REGR factor score 8 for analysis 1 .021 .016 .021 1.311 .190 .958 1.043 NDNN REGR factor score 9 for analysis 1 .021 .016 .021 1.317 .188 .964 1.038 CHTT REGR factor score 10 for analysis 1 .038 .016 .038 2.410 .016 .978 1.022 Gioitinh .003 .036 .001 .082 .935 .921 1.086 Thường trú -.001 .040 -.001 -.034 .973 .751 1.332 Bac hoc .124 .049 .061 2.556 .011 .443 2.260 ChuyenganhKSNH .118 .043 .056 2.759 .006 .610 1.640 Trainghiem -.118 .042 -.051 -2.789 .005 .736 1.358 Nguoithan .004 .037 .002 .105 .917 .859 1.164 TainguyenDL .003 .037 .001 .072 .942 .720 1.388 a. Dependent Variable: YDLV REGR factor score 1 for analysis 2 245 Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value -2.371680 1.989948 .025173 .8455072 1190 Residual -3.1013055 1.8547349 .0000000 .5416301 1190 Std. Predicted Value -2.835 2.324 .000 1.000 1190 Std. Residual -5.685 3.400 .000 .993 1190 a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2 246

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_anh_huong_cua_thai_do_doi_voi_nghe_nghiep_den_y_dinh.pdf
  • pdfCV dang bo ngay 30 thang 12 2022.pdf
  • docxLA_PhamThiThuPhuong_E.docx
  • pdfLA_PhamThiThuPhuong_Sum.pdf
  • pdfLA_PhamThiThuPhuong_TT.pdf
  • docxLA_PhamThiThuPhuong_V.docx
  • pdfQD CS Thu Phuong.pdf
Luận văn liên quan