Bệnh tiêu chảy cấp trên heo (PED) đã từng xuất hiện trong các cơ sở
chăn nuôi heo tại tất cả 7 tỉnh, thành có trong nghiên cứu: Bến Tre, Cần Thơ,
Đồng Tháp, Hậu Giang, Sóc Trăng, Tiền Giang và Vĩnh Long. PEDV lƣu
hành rộng rãi tại các trại chăn nuôi heo ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Khảo sát kháng thể kháng PEDV trong máu cho phép xác định nhanh
chóng tình trạng nhiễm PEDV tại các trại heo chƣa tiêm phòng. Ngoài ra,
thông qua tỷ số S/P trong xét nghiệm ELISA kháng thể kháng PEDV có thể
xác định đƣợc các cơ sở mới xảy ra dịch PED (tỷ số S/P trên 1), và những cơ
sở xảy ra dịch PED đã lâu (tỷ số S/P dƣới 1).
Phân tích các yếu tố nguy cơ có liên quan đến bệnh PED cho thấy, nguy
cơ cao nhất là không sát trùng chuồng trại hoặc sát trùng chuồng trại ít hơn 2
tuần/lần, không có hố sát trùng trƣớc trại và khoảng cách với các hộ chăn nuôi
có dịch bệnh.
Trong các ổ dịch PED, tỷ lệ mắc PED trên heo con theo mẹ là 97,96% và
tỷ lệ chết là 80,07%. Tỷ lệ bệnh và chết cao nhất ở giai đoạn dƣới 7 ngày tuổi
(100% và 84,47%) và thấp hơn trong giai đoạn trên 10 ngày tuổi (88,10% và
64,86%). Các triệu chứng lâm sàng thƣờng gặp trong các ổ dịch tiêu chảy cấp
do PEDV là tiêu chảy phân rất lỏng, màu phân chủ yếu màu vàng và xanh, ói
sữa chƣa tiêu hoá. Bệnh tích đại thể trên heo mắc bệnh PED là dạ dày căng
phồng, chứa nhiều sữa vón cục không tiêu hóa, thành ruột non bị bào mỏng,
trong suốt, ruột già phồng to, thành ruột mỏng. Bệnh tích vi thể ruột đặc trƣng
ở heo con bị bệnh PED đó là lông nhung ruột non bị đứt nát, bong tróc ra và
ngắn lại, biểu mô tuyến ruột già đứt nát.
Các chủng PEDV từ các đàn heo của 5 tỉnh, thành trong nghiên cứu chƣa
có sự khác biệt di truyền cao. Sự tƣơng đồng di truyền về cơ bản ở mức cao,
thấp nhất là ở gene S với 97,5 – 99,6% và 93,0 – 99,2%; và cao nhất là ở gene
M với 98,6 - 100% và 98,6 - 100%, tƣơng ứng với trình tự nucleotide và trình
tự amino acid.
Các chủng PEDV từ các đàn heo của 5 tỉnh, thành trong nghiên cứu, dựa
theo trình tự nucleotide của 4 gene cấu trúc chính E, M, N và S, thuộc nhóm
G2 và về cơ bản hình thành một nhóm nhỏ riêng trong cây sinh dòng PEDV
và có quan hệ di truyền gần với các chủng PEDV của Trung quốc (CHGD-01,
CH-F-JZZ-9-2012), và của Thái lan (CBR1).
Có sự khác biệt di truyền khá lớn ở gene S, tại vùng chứa nhóm quyết
định kháng nguyên sinh kháng thể trung hoà giữa các chủng PEDV từ các đàn
heo của 7 tỉnh, thành trong nghiên cứu so với các chủng PEDV vaccine
(CV777, SM98 và DR13/Attenuated).
227 trang |
Chia sẻ: huydang97 | Ngày: 27/12/2022 | Lượt xem: 470 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Bệnh tiêu chảy cấp trên heo (Porcine Epidemic Diarrhea) tại đồng bằng sông Cửu Long: Đặc điểm bệnh học và di truyền virus, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
P-Value =
0.924
Chi-Square Test: 4 lua HG, >=5 lua
HG >=5
4 lua HG lua HG Total
1 4 3 7
2 14 12 26
Total 18 15 33
Chi-Sq = 0.024, DF = 1, P-Value =
0.876
Chi-Square Test: Hau bi ST, 1 lua ST
Hau bi ST 1 lua ST Total
1 9 8 17
2 40 33 73
Total 49 41 90
Chi-Sq = 0.019, DF = 1, P-Value =
0.890
Chi-Square Test: Hau bi ST, 2 lua ST
Hau bi ST 2 lua ST Total
1 9 9 18
2 40 36 76
Total 49 45 94
Chi-Sq = 0.040, DF = 1, P-Value =
0.841
Chi-Square Test: Hau bi ST, 3 lua ST
Hau bi ST 3 lua ST Total
1 9 10 19
2 40 39 79
Total 49 49 98
Chi-Sq = 0.065, DF = 1, P-Value =
0.798
Chi-Square Test: Hau bi ST, 4 lua ST
Hau bi ST 4 lua ST Total
1 9 6 15
2 40 23 63
Total 49 29 78
Chi-Sq = 0.063, DF = 1, P-Value =
0.801
Chi-Square Test: Hau bi ST, >=5 lua ST
>=5
Hau bi ST lua ST Total
1 9 4 13
2 40 18 58
Total 49 22 71
Chi-Sq = 0.000, DF = 1, P-Value =
0.985
Chi-Square Test: 1 lua ST, 2 lua ST
1 lua ST 2 lua ST Total
1 8 9 17
2 33 36 69
Total 41 45 86
Chi-Sq = 0.003, DF = 1, P-Value =
0.955
Chi-Square Test: 1 lua ST, 3 lua ST
1 lua ST 3 lua ST Total
1 8 10 18
2 33 39 72
Total 41 49 90
Chi-Sq = 0.011, DF = 1, P-Value =
0.916
Chi-Square Test: 1 lua ST, 4 lua ST
1 lua ST 4 lua ST Total
1 8 6 14
2 33 23 56
Total 41 29 70
Chi-Sq = 0.015, DF = 1, P-Value =
0.903
189
Chi-Square Test: 1 lua ST, >=5 lua ST
>=5
1 lua ST lua ST Total
1 8 4 12
2 33 18 51
Total 41 22 63
Chi-Sq = 0.016, DF = 1, P-Value =
0.898
Chi-Square Test: 2 lua ST, 3 lua ST
2 lua ST 3 lua ST Total
1 9 10 19
2 36 39 75
Total 45 49 94
Chi-Sq = 0.002, DF = 1, P-Value =
0.961
Chi-Square Test: 2 lua ST, 4 lua ST
2 lua ST 4 lua ST Total
1 9 6 15
2 36 23 59
Total 45 29 74
Chi-Sq = 0.005, DF = 1, P-Value =
0.943
Chi-Square Test: 2 lua ST, >=5 lua ST
>=5
2 lua ST lua ST Total
1 9 4 13
2 36 18 54
Total 45 22 67
Chi-Sq = 0.031, DF = 1, P-Value =
0.860
Chi-Square Test: 3 lua ST, 4 lua ST
3 lua ST 4 lua ST Total
1 10 6 16
2 39 23 62
Total 49 29 78
Chi-Sq = 0.001, DF = 1, P-Value =
0.976
Chi-Square Test: 3 lua ST, >=5 lua ST
>=5
3 lua ST lua ST Total
1 10 4 14
2 39 18 57
Total 49 22 71
Chi-Sq = 0.048, DF = 1, P-Value =
0.827
Chi-Square Test: 4 lua ST, >=5 lua ST
>=5
4 lua ST lua ST Total
1 6 4 10
2 23 18 41
Total 29 22 51
Chi-Sq = 0.050, DF = 1, P-Value =
0.823
Chi-Square Test: Hau bi TG, 1 lua TG
Hau bi TG 1 lua TG Total
1 12 19 31
2 25 37 62
Total 37 56 93
Chi-Sq = 0.022, DF = 1, P-Value =
0.881
Chi-Square Test: Hau bi TG, 2 lua TG
Hau bi TG 2 lua TG Total
1 12 16 28
2 25 45 70
Total 37 61 98
Chi-Sq = 0.434, DF = 1, P-Value =
0.510
Chi-Square Test: Hau bi TG, 3 lua TG
Hau bi TG 3 lua TG Total
1 12 17 29
2 25 42 67
Total 37 59 96
Chi-Sq = 0.141, DF = 1, P-Value =
0.707
Chi-Square Test: Hau bi TG, 4 lua TG
Hau bi TG 4 lua TG Total
1 12 13 25
2 25 12 37
Total 37 25 62
Chi-Sq = 2.374, DF = 1, P-Value =
0.123
Chi-Square Test: Hau bi TG, >=5 lua
TG
>=5
Hau bi TG lua TG Total
1 12 11 23
2 25 12 37
Total 37 23 60
Chi-Sq = 1.422, DF = 1, P-Value =
0.233
Chi-Square Test: 1 lua TG, 2 lua TG
1 lua TG 2 lua TG Total
1 19 16 35
2 37 45 82
Total 56 61 117
Chi-Sq = 0.825, DF = 1, P-Value =
0.364
Chi-Square Test: 1 lua TG, 3 lua TG
1 lua TG 3 lua TG Total
1 19 17 36
2 37 42 79
Total 56 59 115
Chi-Sq = 0.350, DF = 1, P-Value =
0.554
190
Chi-Square Test: 1 lua TG, 4 lua TG
1 lua TG 4 lua TG Total
1 19 13 32
2 37 12 49
Total 56 25 81
Chi-Sq = 2.362, DF = 1, P-Value =
0.124
Chi-Square Test: 1 lua TG, >=5 lua TG
>=5
1 lua TG lua TG Total
1 19 11 30
2 37 12 49
Total 56 23 79
Chi-Sq = 1.337, DF = 1, P-Value =
0.248
Chi-Square Test: 2 lua TG, 3 lua TG
2 lua TG 3 lua TG Total
1 16 17 33
2 45 42 87
Total 61 59 120
Chi-Sq = 0.100, DF = 1, P-Value =
0.751
Chi-Square Test: 2 lua TG, 4 lua TG
2 lua TG 4 lua TG Total
1 16 13 29
2 45 12 57
Total 61 25 86
Chi-Sq = 5.269, DF = 1, P-Value =
0.022
Chi-Square Test: 2 lua TG, >=5 lua TG
>=5
2 lua TG lua TG Total
1 16 11 27
2 45 12 57
Total 61 23 84
Chi-Sq = 3.572, DF = 1, P-Value =
0.059
Chi-Square Test: 3 lua TG, 4 lua TG
3 lua TG 4 lua TG Total
1 17 13 30
2 42 12 54
Total 59 25 84
Chi-Sq = 4.112, DF = 1, P-Value =
0.043
Chi-Square Test: 3 lua TG, >=5 lua TG
>=5
3 lua TG lua TG Total
1 17 11 28
2 42 12 54
Total 59 23 82
Chi-Sq = 2.660, DF = 1, P-Value =
0.103
Chi-Square Test: 4 lua TG, >=5 lua TG
>=5
4 lua TG lua TG Total
1 13 11 24
2 12 12 24
Total 25 23 48
Chi-Sq = 0.083, DF = 1, P-Value =
0.773
Chi-Square Test: Hau Bi VL, 1 lua VL
Hau Bi VL 1 lua VL Total
1 15 14 29
2 38 36 74
Total 53 50 10
Chi-Sq = 0.001, DF = 1, P-Value =
0.973
Chi-Square Test: Hau Bi VL, 2 lua VL
Hau Bi VL 2 lua VL Total
1 15 13 28
2 38 31 69
Total 53 44 97
Chi-Sq = 0.018, DF = 1, P-Value =
0.893
Chi-Square Test: Hau Bi VL, 3 lua VL
Hau Bi VL 3 lua VL Total
1 15 12 27
2 38 26 64
Total 53 38 91
Chi-Sq = 0.114, DF = 1, P-Value =
0.736
Chi-Square Test: Hau Bi VL, 4 lua VL
Hau Bi VL 4 lua VL Total
1 15 10 25
2 38 22 60
Total 53 32 85
Chi-Sq = 0.084, DF = 1, P-Value =
0.773
Chi-Square Test: Hau Bi VL, >=5 lua VL
>=5
Hau Bi VL lua VL Total
1 15 8 23
2 38 20 58
Total 53 28 81
Chi-Sq = 0.001, DF = 1, P-Value =
0.980
Chi-Square Test: 1 lua VL, 2 lua VL
1 lua VL 2 lua VL Total
1 14 13 27
2 36 31 67
Total 50 44 94
Chi-Sq = 0.027, DF = 1, P-Value =
0.869
Chi-Square Test: 1 lua VL, 3 lua VL
1 lua VL 3 lua VL Total
1 14 12 26
2 36 26 62
Total 50 38 88
Chi-Sq = 0.133, DF = 1, P-Value =
0.715
191
Chi-Square Test: 1 lua VL, 4 lua VL
1 lua VL 4 lua VL Total
1 14 10 24
2 36 22 58
Total 50 32 82
Chi-Sq = 0.100, DF = 1, P-Value =
0.752
Chi-Square Test: 1 lua VL, >=5 lua VL
>=5
1 lua VL lua VL Total
1 14 8 22
2 36 20 56
Total 50 28 78
Chi-Sq = 0.003, DF = 1, P-Value =
0.957
Chi-Square Test: 2 lua VL, 3 lua VL
2 lua VL 3 lua VL Total
1 13 12 25
2 31 26 57
Total 44 38 82
Chi-Sq = 0.040, DF = 1, P-Value =
0.842
Chi-Square Test: 2 lua VL, 4 lua VL
2 lua VL 4 lua VL Total
1 13 10 23
2 31 22 53
Total 44 32 76
Chi-Sq = 0.026, DF = 1, P-Value =
0.873
Chi-Square Test: 2 lua VL, >=5 lua VL
>=5
2 lua VL lua VL Total
1 13 8 21
2 31 20 51
Total 44 28 72
Chi-Sq = 0.008, DF = 1, P-Value =
0.929
Chi-Square Test: 3 lua VL, 4 lua VL
3 lua VL 4 lua VL Total
1 12 10 22
2 26 22 48
Total 38 32 70
Chi-Sq = 0.001, DF = 1, P-Value =
0.976
Chi-Square Test: 3 lua VL, >=5 lua VL
>=5
3 lua VL lua VL Total
1 12 8 20
2 26 20 46
Total 38 28 66
Chi-Sq = 0.069, DF = 1, P-Value =
0.793
Chi-Square Test: 4 lua VL, >=5 lua VL
>=5
4 lua VL lua VL Total
1 10 8 18
2 22 20 42
Total 32 28 60
Chi-Sq = 0.051, DF = 1, P-Value =
0.821
Chi-Square Test: Hau Bi, 1 Lua
Hau Bi 1 Lua Total
1 58 75 133
2 177 215 392
Total 235 290 525
Chi-Sq = 0.096, DF = 1, P-Value =
0.757
Chi-Square Test: Hau Bi, 2 Lua
Hau Bi 2 Lua Total
1 58 84 142
2 177 255 432
Total 235 339 574
Chi-Sq = 0.001, DF = 1, P-Value =
0.979
Chi-Square Test: Hau Bi, 3 Lua
Hau Bi 3 Lua Total
1 58 82 140
2 177 247 424
Total 235 329 564
Chi-Sq = 0.004, DF = 1, P-Value =
0.947
Chi-Square Test: Hau Bi, 4 Lua
Hau Bi 4 Lua Total
1 58 56 114
2 177 147 324
Total 235 203 438
Chi-Sq = 0.478, DF = 1, P-Value =
0.490
Chi-Square Test: Hau Bi, >=5 Lua
Hau Bi >=5 Lua Total
1 58 53 111
2 177 156 333
Total 235 209 444
Chi-Sq = 0.027, DF = 1, P-Value =
0.869
Chi-Square Test: 1 Lua, 2 Lua
1 Lua 2 Lua Total
1 75 84 159
2 215 255 470
Total 290 339 629
Chi-Sq = 0.097, DF = 1, P-Value =
0.755
Chi-Square Test: 1 Lua, 3 Lua
1 Lua 3 Lua Total
1 75 82 157
2 215 247 462
Total 290 329 619
Chi-Sq = 0.072, DF = 1, P-Value =
0.789
Chi-Square Test: 1 Lua, 4 Lua
1 Lua 4 Lua Total
1 75 56 131
2 215 147 362
Total 290 203 493
Chi-Sq = 0.182, DF = 1, P-Value =
0.670
192
Chi-Square Test: 1 Lua, >=5 Lua
1 Lua >=5 Lua Total
1 75 53 128
2 215 156 371
Total 290 209 499
Chi-Sq = 0.016, DF = 1, P-Value =
0.899
Chi-Square Test: 2 Lua, 3 Lua
2 Lua 3 Lua Total
1 84 82 166
2 255 247 502
Total 339 329 668
Chi-Sq = 0.002, DF = 1, P-Value =
0.965
Chi-Square Test: 2 Lua, 4 Lua
2 Lua 4 Lua Total
1 84 56 140
2 255 147 402
Total 339 203 542
Chi-Sq = 0.522, DF = 1, P-Value =
0.470
Chi-Square Test: 2 Lua, >=5 Lua
2 Lua >=5 Lua Total
1 84 53 137
2 255 156 411
Total 339 209 548
Chi-Sq = 0.023, DF = 1, P-Value =
0.879
Chi-Square Test: 3 Lua, 4 Lua
3 Lua 4 Lua Total
1 82 56 138
2 247 147 394
Total 329 203 532
Chi-Sq = 0.463, DF = 1, P-Value =
0.496
Chi-Square Test: 3 Lua, >=5 Lua
3 Lua >=5 Lua Total
1 82 53 135
2 247 156 403
Total 329 209 538
Chi-Sq = 0.013, DF = 1, P-Value =
0.910
Chi-Square Test: 4 Lua, >=5 Lua
4 Lua >=5 Lua Total
1 56 53 109
2 147 156 303
Total 203 209 412
Chi-Sq = 0.263, DF = 1, P-Value =
0.608
Chi-Square Test: 10-20BT, 20-50BT
10-20BT 20-50BT Total
1 16 26 42
2 37 59 96
Total 53 85 138
Chi-Sq = 0.002, DF = 1, P-Value =
0.960
Chi-Square Test: 10-20BT, 50-100BT
10-20BT 50-100BT Total
1 16 21 37
2 37 46 83
Total 53 67 120
Chi-Sq = 0.018, DF = 1, P-Value =
0.892
Chi-Square Test: 10-20BT, >100BT
10-20BT >100BT Total
1 16 17 33
2 37 38 75
Total 53 55 108
Chi-Sq = 0.007, DF = 1, P-Value =
0.935
Chi-Square Test: 20-50BT, 50-100BT
20-50BT 50-100BT Total
1 26 21 47
2 59 46 105
Total 85 67 152
Chi-Sq = 0.010, DF = 1, P-Value =
0.920
Chi-Square Test: 20-50BT, >100BT
20-50BT >100BT Total
1 26 17 43
2 59 38 97
Total 85 55 140
Chi-Sq = 0.002, DF = 1, P-Value =
0.968
Chi-Square Test: 50-100BT, >100BT
50-100BT >100BT Total
1 21 17 38
2 46 38 84
Total 67 55 122
Chi-Sq = 0.003, DF = 1, P-Value =
0.959
Chi-Square Test: < 10CT, 10-20CT
< 10CT 10-20CT Total
1 13 9 22
2 41 28 69
Total 54 37 91
Chi-Sq = 0.001, DF = 1, P-Value =
0.978
Chi-Square Test: < 10CT, 20-50CT
< 10CT 20-50CT Total
1 13 14 27
2 41 43 84
Total 54 57 111
Chi-Sq = 0.004, DF = 1, P-Value =
0.952
Chi-Square Test: < 10CT, 50-100CT
< 10CT 50-100CT Total
1 13 9 22
2 41 29 70
Total 54 38 92
Chi-Sq = 0.002, DF = 1, P-Value =
0.966
193
Chi-Square Test: 10-20CT, 20-50CT
10-20CT 20-50CT Total
1 9 14 23
2 28 43 71
Total 37 57 94
Chi-Sq = 0.001, DF = 1, P-Value =
0.979
Chi-Square Test: 20-50CT, 50-100CT
20-50CT 50-100CT Total
1 14 9 23
2 43 29 72
Total 57 38 95
Chi-Sq = 0.010, DF = 1, P-Value =
0.922
Chi-Square Test: 20-50CT, 50-100CT
20-50CT 50-100CT Total
1 14 9 23
2 43 29 72
Total 57 38 95
Chi-Sq = 0.010, DF = 1, P-Value =
0.922
Chi-Square Test: < 10DT, 10-20DT
< 10DT 10-20DT Total
1 14 12 26
2 72 57 129
Total 86 69 155
Chi-Sq = 0.034, DF = 1, P-Value =
0.854
Chi-Square Test: < 10DT, 20-50DT
< 10DT 20-50DT Total
1 14 12 26
2 72 56 128
Total 86 68 154
Chi-Sq = 0.051, DF = 1, P-Value =
0.822
Chi-Square Test: < 10DT, 50-100DT
< 10DT 50-100DT Total
1 14 5 19
2 72 24 96
Total 86 29 115
Chi-Sq = 0.015, DF = 1, P-Value =
0.904
Chi-Square Test: 10-20DT, 20-50DT
10-20DT 20-50DT Total
1 12 12 24
2 57 56 113
Total 69 68 137
Chi-Sq = 0.002, DF = 1, P-Value =
0.969
Chi-Square Test: 10-20CT, 50-100CT
10-20CT 50-100CT Total
1 9 9 18
2 28 29 57
Total 37 38 75
Chi-Sq = 0.004, DF = 1, P-Value =
0.948
Chi-Square Test: 20-50DT, 50-100DT
20-50DT 50-100DT Total
1 12 5 17
2 56 24 80
Total 68 29 97
Chi-Sq = 0.002, DF = 1, P-Value =
0.962
Chi-Square Test: < 10 HG, 10-20HG
< 10 HG 10-20HG Total
1 8 4 12
2 34 15 49
Total 42 19 61
Chi-Sq = 0.033, DF = 1, P-Value =
0.855
Chi-Square Test: < 10 HG, 20-50HG
< 10 HG 20-50HG Total
1 8 10 18
2 34 36 70
Total 42 46 88
Chi-Sq = 0.098, DF = 1, P-Value =
0.755
Chi-Square Test: < 10 HG, 50-100HG
< 10 HG 50-100HG Total
1 8 7 15
2 34 25 59
Total 42 32 74
Chi-Sq = 0.090, DF = 1, P-Value =
0.764
Chi-Square Test: 100HG
100HG Total
1 8 5 13
2 34 22 56
Total 42 27 69
Chi-Sq = 0.003, DF = 1, P-Value =
0.956
Chi-Square Test: 10-20HG, 20-50HG
10-20HG 20-50HG Total
1 4 10 14
2 15 36 51
Total 19 46 65
Chi-Sq = 0.004, DF = 1, P-Value =
0.951
Chi-Square Test: 10-20HG, 50-100HG
10-20HG 50-100HG Total
1 4 7 11
2 15 25 40
Total 19 32 51
Chi-Sq = 0.005, DF = 1, P-Value =
0.945
Chi-Square Test: 10-20HG, >100HG
10-20HG >100HG Total
1 4 5 9
2 15 22 37
Total 19 27 46
Chi-Sq = 0.046, DF = 1, P-Value =
0.831
194
Chi-Square Test: 20-50HG, 50-100HG
20-50HG 50-100HG Total
1 10 7 17
2 36 25 61
Total 46 32 78
Chi-Sq = 0.000, DF = 1, P-Value =
0.989
Chi-Square Test: 20-50HG, >100HG
20-50HG >100HG Total
1 10 5 15
2 36 22 58
Total 46 27 73
Chi-Sq = 0.108, DF = 1, P-Value =
0.742
Chi-Square Test: 50-100HG, >100HG
50-100HG >100HG Total
1 7 5 12
2 25 22 47
Total 32 27 59
Chi-Sq = 0.102, DF = 1, P-Value =
0.750
Chi-Square Test: < 10ST, 10-20ST
< 10ST 10-20ST Total
1 8 12 20
2 35 46 81
Total 43 58 101
Chi-Sq = 0.068, DF = 1, P-Value =
0.795
Chi-Square Test: < 10ST, 20-50ST
< 10ST 20-50ST Total
1 8 10 18
2 35 38 73
Total 43 48 91
Chi-Sq = 0.071, DF = 1, P-Value =
0.790
Chi-Square Test: < 10ST, 50-100ST
< 10ST 50-100ST Total
1 8 9 17
2 35 37 72
Total 43 46 89
Chi-Sq = 0.013, DF = 1, P-Value =
0.908
Chi-Square Test: 100ST
100ST Total
1 8 7 15
2 35 33 68
Total 43 40 83
Chi-Sq = 0.017, DF = 1, P-Value =
0.896
Chi-Square Test: 10-20ST, 20-50ST
10-20ST 20-50ST Total
1 12 10 22
2 46 38 84
Total 58 48 106
Chi-Sq = 0.000, DF = 1, P-Value =
0.986
Chi-Square Test: 10-20ST, 50-100ST
10-20ST 50-100ST Total
1 12 9 21
2 46 37 83
Total 58 46 104
Chi-Sq = 0.020, DF = 1, P-Value =
0.887
Chi-Square Test: 10-20ST, >100ST
10-20ST >100ST Total
1 12 7 19
2 46 33 79
Total 58 40 98
Chi-Sq = 0.154, DF = 1, P-Value =
0.695
Chi-Square Test: 20-50ST, 50-100ST
20-50ST 50-100ST Total
1 10 9 19
2 38 37 75
Total 48 46 94
Chi-Sq = 0.023, DF = 1, P-Value =
0.878
Chi-Square Test: 20-50ST, >100ST
20-50ST >100ST Total
1 10 7 17
2 38 33 71
Total 48 40 88
Chi-Sq = 0.156, DF = 1, P-Value =
0.693
Chi-Square Test: 50-100ST, >100ST
50-100ST >100ST Total
1 9 7 16
2 37 33 70
Total 46 40 86
Chi-Sq = 0.060, DF = 1, P-Value =
0.806
Chi-Square Test: 10-20TG, 20-50TG
10-20TG 20-50TG Total
1 18 34 52
2 39 67 106
Total 57 101 158
Chi-Sq = 0.072, DF = 1, P-Value =
0.789
Chi-Square Test: 10-20TG, 50-100TG
10-20TG 50-100TG Total
1 18 19 37
2 39 33 72
Total 57 52 109
Chi-Sq = 0.298, DF = 1, P-Value =
0.585
Chi-Square Test: 10-20TG, >100TG
10-20TG >100TG Total
1 18 17 35
2 39 34 73
Total 57 51 108
Chi-Sq = 0.038, DF = 1, P-Value =
0.846
195
Chi-Square Test: 20-50TG, 50-100TG
20-50TG 50-100TG Total
1 34 19 53
2 67 33 100
Total 101 52 153
Chi-Sq = 0.125, DF = 1, P-Value =
0.723
Chi-Square Test: 20-50TG, >100TG
20-50TG >100TG Total
1 34 17 51
2 67 34 101
Total 101 51 152
Chi-Sq = 0.002, DF = 1, P-Value =
0.968
Chi-Square Test: 50-100TG, >100TG
50-100TG >100TG Total
1 19 17 36
2 33 34 67
Total 52 51 103
Chi-Sq = 0.116, DF = 1, P-Value =
0.733
Chi-Square Test: < 10VL, 10-20VL
< 10VL 10-20VL Total
1 5 19 24
2 13 45 58
Total 18 64 82
Chi-Sq = 0.025, DF = 1, P-Value =
0.875
Chi-Square Test: < 10VL, 20-50VL
< 10VL 20-50VL Total
1 5 23 28
2 13 54 67
Total 18 77 95
Chi-Sq = 0.031, DF = 1, P-Value =
0.861
Chi-Square Test: < 10VL, 50-100VL
< 10VL 50-100VL Total
1 5 16 21
2 13 38 51
Total 18 54 72
Chi-Sq = 0.022, DF = 1, P-Value =
0.881
Chi-Square Test: 100VL
100VL Total
1 5 9 14
2 13 23 36
Total 18 32 50
Chi-Sq = 0.001, DF = 1, P-Value =
0.979
Chi-Square Test: 10-20VL, 20-50VL
10-20VL 20-50VL Total
1 19 23 42
2 45 54 99
Total 64 77 141
Chi-Sq = 0.001, DF = 1, P-Value =
0.981
Chi-Square Test: 10-20VL, 50-100VL
10-20VL 50-100VL Total
1 19 16 35
2 45 38 83
Total 64 54 118
Chi-Sq = 0.000, DF = 1, P-Value =
0.995
Chi-Square Test: 10-20VL, >100VL
10-20VL >100VL Total
1 19 9 28
2 45 23 68
Total 64 32 96
Chi-Sq = 0.025, DF = 1, P-Value =
0.874
Chi-Square Test: 20-50VL, 50-100VL
20-50VL 50-100VL Total
1 23 16 39
2 54 38 92
Total 77 54 131
Chi-Sq = 0.001, DF = 1, P-Value =
0.976
Chi-Square Test: 20-50VL, >100VL
20-50VL >100VL Total
1 23 9 32
2 54 23 77
Total 77 32 109
Chi-Sq = 0.033, DF = 1, P-Value =
0.855
Chi-Square Test: 50-100VL, >100VL
50-100VL >100VL Total
1 16 9 25
2 38 23 61
Total 54 32 86
Chi-Sq = 0.022, DF = 1, P-Value =
0.882
Chi-Square Test: < 10, 10-20
< 10 10-20 Total
1 48 90 138
2 195 267 462
Total 243 357 600
Chi-Sq = 2.431, DF = 1, P-Value =
0.119
Chi-Square Test: < 10, 20-50
< 10 20-50 Total
1 48 129 177
2 195 353 548
Total 243 482 725
Chi-Sq = 4.303, DF = 1, P-Value =
0.038
Chi-Square Test: < 10, 50-100
< 10 50-100 Total
1 48 86 134
2 195 232 427
Total 243 318 561
Chi-Sq = 4.027, DF = 1, P-Value =
0.045
196
Chi-Square Test: 100
100 Total
1 48 55 103
2 195 150 345
Total 243 205 448
Chi-Sq = 3.845, DF = 1, P-Value =
0.046
Chi-Square Test: 10-20, 20-50
10-20 20-50 Total
1 90 129 219
2 267 353 620
Total 357 482 839
Chi-Sq = 0.257, DF = 1, P-Value =
0.612
Chi-Square Test: 10-20, 50-100
10-20 50-100 Total
1 90 86 176
2 267 232 499
Total 357 318 675
Chi-Sq = 0.293, DF = 1, P-Value =
0.588
Chi-Square Test: 10-20, >100
10-20 >100 Total
1 90 55 145
2 267 150 417
Total 357 205 562
Chi-Sq = 0.178, DF = 1, P-Value =
0.673
Chi-Square Test: 20-50, 50-100
20-50 50-100 Total
1 129 86 215
2 353 232 585
Total 482 318 800
Chi-Sq = 0.008, DF = 1, P-Value =
0.930
Chi-Square Test: 20-50, >100
20-50 >100 Total
1 129 55 184
2 353 150 503
Total 482 205 687
Chi-Sq = 0.000, DF = 1, P-Value =
0.986
Chi-Square Test: 50-100, >100
50-100 >100 Total
1 86 55 141
2 232 150 382
Total 318 205 523
Chi-Sq = 0.003, DF = 1, P-Value =
0.957
Chi-Square Test: Nai BT, Nai CT
Nai BT Nai CT Total
1 31 11 42
2 89 103 192
Total 120 114 234
Chi-Sq = 10.398, DF = 1, P-Value =
0.001
Chi-Square Test: Nai BT, Nai DT
Nai BT Nai DT Total
1 31 6 37
2 89 39 128
Total 120 45 165
Chi-Sq = 2.940, DF = 1, P-Value =
0.086
Chi-Square Test: Nai BT, Nai TG
Nai BT Nai TG Total
1 31 36 67
2 89 94 183
Total 120 130 250
Chi-Sq = 0.110, DF = 1, P-Value =
0.740
Chi-Square Test: Nai BT, Nai VL
Nai BT Nai VL Total
1 31 25 56
2 89 91 180
Total 120 116 236
Chi-Sq = 0.597, DF = 1, P-Value =
0.440
Chi-Square Test: Nai CT, Nai DT
Nai CT Nai DT Total
1 11 6 17
2 103 39 142
Total 114 45 159
Chi-Sq = 0.459, DF = 1, P-Value =
0.498
Chi-Square Test: Nai CT, Nai TG
Nai CT Nai TG Total
1 11 36 47
2 103 94 197
Total 114 130 244
Chi-Sq = 12.715, DF = 1, P-Value =
0.000
Chi-Square Test: Nai CT, Nai VL
Nai CT Nai VL Total
1 11 25 36
2 103 91 194
Total 114 116 230
Chi-Sq = 6.170, DF = 1, P-Value =
0.013
Chi-Square Test: Nai DT, Nai TG
Nai DT Nai TG Total
1 6 36 42
2 39 94 133
Total 45 130 175
Chi-Sq = 3.779, DF = 1, P-Value =
0.052
Chi-Square Test: Nai DT, Nai VL
Nai DT Nai VL Total
1 6 25 31
2 39 91 130
Total 45 116 161
Chi-Sq = 1.409, DF = 1, P-Value =
0.235
197
Chi-Square Test: Nai TG, Nai VL
Nai TG Nai VL Total
1 36 25 61
2 94 91 185
Total 130 116 246
Chi-Sq = 1.240, DF = 1, P-Value =
0.266
Chi-Square Test: Con BT, Con CT
Con BT Con CT Total
1 16 6 22
2 33 26 59
Total 49 32 81
Chi-Sq = 1.640, DF = 1, P-Value =
0.200
Chi-Square Test: Con BT, Con DT
Con BT Con DT Total
1 16 6 22
2 33 24 57
Total 49 30 79
Chi-Sq = 1.482, DF = 1, P-Value =
0.223
Chi-Square Test: Con BT, Con TG
Con BT Con TG Total
1 16 17 33
2 33 34 67
Total 49 51 100
Chi-Sq = 0.006, DF = 1, P-Value =
0.940
Chi-Square Test: Con BT, Con VL
Con BT Con VL Total
1 16 7 23
2 33 22 55
Total 49 29 78
Chi-Sq = 0.361, DF = 1, P-Value =
0.548
Chi-Square Test: Con CT, Con DT
Con CT Con DT Total
1 6 6 12
2 26 24 50
Total 32 30 62
Chi-Sq = 0.000, DF = 1, P-Value =
0.991
Chi-Square Test: Con CT, Con TG
Con CT Con TG Total
1 6 17 23
2 26 34 60
Total 32 51 83
Chi-Sq = 1.832, DF = 1, P-Value =
0.176
Chi-Square Test: Con CT, Con VL
Con CT Con VL Total
1 6 7 13
2 26 22 48
Total 32 29 61
Chi-Sq = 0.358, DF = 1, P-Value =
0.549
Chi-Square Test: Con DT, Con TG
Con DT Con TG Total
1 6 17 23
2 24 34 58
Total 30 51 81
Chi-Sq = 1.650, DF = 1, P-Value =
0.199
Chi-Square Test: Con DT, Con VL
Con DT Con VL Total
1 6 7 13
2 24 22 46
Total 30 29 59
Chi-Sq = 0.339, DF = 1, P-Value =
0.560
Chi-Square Test: Con TG, Con VL
Con TG Con VL Total
1 17 7 24
2 34 22 56
Total 51 29 80
Chi-Sq = 0.446, DF = 1, P-Value =
0.504
Chi-Square Test: Chet BT, Chet CT
Chet BT Chet CT Total
1 167 52 219
2 37 19 56
Total 204 71 275
Chi-Sq = 2.415, DF = 1, P-Value =
0.120
Chi-Square Test: Chet BT, Chet DT
Chet BT Chet DT Total
1 167 51 218
2 37 15 52
Total 204 66 270
Chi-Sq = 0.676, DF = 1, P-Value =
0.411
Chi-Square Test: Chet BT, Chet TG
Chet BT Chet TG Total
1 167 175 342
2 37 48 85
Total 204 223 427
Chi-Sq = 0.767, DF = 1, P-Value =
0.381
Chi-Square Test: Chet BT, Chet VL
Chet BT Chet VL Total
1 167 61 228
2 37 15 52
Total 204 76 280
Chi-Sq = 0.094, DF = 1, P-Value =
0.760
Chi-Square Test: Chet CT, Chet DT
Chet CT Chet DT Total
1 52 51 103
2 19 15 34
Total 71 66 137
Chi-Sq = 0.298, DF = 1, P-Value =
0.585
198
Chi-Square Test: Chet CT, Chet TG
Chet CT Chet TG Total
1 52 175 227
2 19 48 67
Total 71 223 294
Chi-Sq = 0.839, DF = 1, P-Value =
0.360
Chi-Square Test: Chet CT, Chet VL
Chet CT Chet VL Total
1 52 61 113
2 19 15 34
Total 71 76 147
Chi-Sq = 1.019, DF = 1, P-Value =
0.313
Chi-Square Test: Chet DT, Chet TG
Chet DT Chet TG Total
1 51 175 226
2 15 48 63
Total 66 223 289
Chi-Sq = 0.043, DF = 1, P-Value =
0.835
Chi-Square Test: Chet DT, Chet VL
Chet DT Chet VL Total
1 51 61 112
2 15 15 30
Total 66 76 142
Chi-Sq = 0.190, DF = 1, P-Value =
0.663
Chi-Square Test: Chet TG, Chet VL
Chet TG Chet VL Total
1 175 61 236
2 48 15 63
Total 223 76 299
Chi-Sq = 0.109, DF = 1, P-Value =
0.741
Chi-Square Test: Duoi 7, 7 - 10
Duoi 7 7 - 10 Total
1 425 128 553
2 0 3 3
Total 425 131 556
Chi-Sq = 9.786, DF = 1
Chi-Square Test: Duoi 7, Tren 10
Duoi 7 Tren 10 Total
1 425 74 499
2 0 10 10
Total 425 84 509
Chi-Sq = 51.609, DF = 1, P-Value =
0.000
Chi-Square Test: 7 - 10, Tren 10
1 128 74 202
2 3 10 13
Total 131 84 215
Chi-Sq = 8.328, DF = 1, P-Value =
0.004
Chi-Square Test: Chet duoi 7, Chet 7-
10
Chet
duoi 7 Chet 7-10 Total
1 359 99 458
2 66 32 98
Total 425 131 556
Chi-Sq = 5.461, DF = 1, P-Value =
0.019
Chi-Square Test: BT Co PED, BT Ko
PED
BT Co PED BT Ko PED Total
1 61 19 80
2 36 144 180
Total 97 163 260
Chi-Sq = 74.924, DF = 1, P-Value =
0.000
Chi-Square Test: CT Co PED, CT Ko
PED
CT Co PED CT Ko PED Total
1 30 15 45
2 17 124 141
Total 47 139 186
Chi-Sq = 53.873, DF = 1, P-Value =
0.000
Chi-Square Test: DT Co PED, DT Ko
PED
DT Co PED DT Ko PED Total
1 26 17 43
2 34 175 209
Total 60 192 252
Chi-Sq = 38.402, DF = 1, P-Value =
0.000
Chi-Square Test: TG Co PED, TG Ko
PED
TG Co PED TG Ko PED Total
1 71 17 88
2 42 131 173
Total 113 148 261
Chi-Sq = 75.588, DF = 1, P-Value =
0.000
Chi-Square Test: VL Co PED, VL Ko
PED
VL Co PED VL Ko PED Total
1 56 16 72
2 39 134 173
Total 95 150 245
Chi-Sq = 65.336, DF = 1, P-Value =
0.000
Chi-Square Test: Chet duoi 7, Chet tren 10
Chet Chet
duoi 7 tren 10 Total
1 359 48 407
2 66 40 106
Total 425 88 513
Chi-Sq = 39.825, DF = 1, P-Value =
0.00
199
Chi-Square Test: Chet 7-10, Chet tren
10
Chet
Chet 7-10 tren 10 Total
1 99 48 147
2 32 40 72
Total 131 88 219
Chi-Sq = 10.546, DF = 1, P-Value =
0.000
Chi-Square Test: Sát trùng 1-2lan,
Không sát trung
Sát trùng Không sát
1-2lan trung Total
1 96 110 206
2 166 59 225
Total 262 169 431
Chi-Sq = 33.320, DF = 1, P-Value =
0.000
Chi-Square Test: Có hố sát trung,
Không hố sat trùng
Có hố sát Không hố
trung sat trùng Total
1 72 134 206
2 139 86 225
Total 211 220 431
Chi-Sq = 30.970, DF = 1, P-Value =
0.000
Chi-Square Test: Gần hộ CN, Xa Hộ
CN
Gần hộ CN Xa Hộ CN Total
1 131 75 206
2 57 168 225
Total 188 243 431
Chi-Sq = 64.007, DF = 1, P-Value =
0.000
Chi-Square Test: Gần đường GT, Xa
đường GT
Gần Xa đường
đường GT GT Total
1 115 91 206
2 101 124 225
Total 216 215 431
Chi-Sq = 5.145, DF = 1, P-Value =
0.023
Chi-Square Test: Gần chợ, Xa chợ
Gần chợ Xa chợ Total
1 116 90 206
2 97 128 225
Total 213 218 431
Chi-Sq = 7.496, DF = 1, P-Value =
0.006
Chi-Square Test: Gần lò mổ, Xa lò mổ
Gần lò mổ Xa lò mổ Total
1 119 87 206
2 95 130 225
Total 214 217 431
Chi-Sq = 10.395, DF = 1, P-Value =
0.001
Chi-Square Test: Sông, Giếng
Sông Giếng Total
1 108 98 206
2 86 139 225
Total 194 237 431
Chi-Sq = 8.767, DF = 1, P-Value =
0.003
Chi-Square Test: Mua con giống bên
ngoài, Tự túc con giống
Mua con
giống bên Tự túc
ngoài con giống Total
1 122 84 206
2 93 132 225
Total 215 216 431
Chi-Sq = 13.767, DF = 1, P-Value =
0.000
One-way ANOVA: Can Tho S/P versus SP1
Source DF SS MS F P
SP1 1 2.684 2.684 18.72 0.000
Error 43 6.164 0.143
Total 44 8.848
S = 0.3786 R-Sq = 30.34% R-Sq(adj) = 28.72%
Individual 95% CIs For Mean Based on
Pooled StDev
Level N Mean StDev --------+---------+---------+---------+-
Can Tho co PED 30 1.2579 0.4447 (----*-----)
Can Tho Ko PED 15 0.7399 0.1752 (-------*------)
--------+---------+---------+---------+-
0.75 1.00 1.25 1.50
Pooled StDev = 0.3786
Grouping Information Using Tukey Method
SP1 N Mean Grouping
Can Tho co PED 30 1.2579 A
200
Can Tho Ko PED 15 0.7399 B
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of SP1
Individual confidence level = 95.00%
SP1 = Can Tho co PED subtracted from:
SP1 Lower Center Upper
Can Tho Ko PED -0.7595 -0.5181 -0.2766
SP1 -----+---------+---------+---------+----
Can Tho Ko PED (-------*-------)
-----+---------+---------+---------+----
-0.60 -0.30 0.00 0.30
One-way ANOVA: Ben Tre S/P versus SP2
Source DF SS MS F P
SP2 1 8.217 8.217 11.22 0.001
Error 78 57.115 0.732
Total 79 65.332
S = 0.8557 R-Sq = 12.58% R-Sq(adj) = 11.46%
Level N Mean StDev
Ben Tre co PED 61 1.5063 0.9673
Ben Tre Ko PED 19 0.7532 0.2331
Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev
Level +---------+---------+---------+---------
Ben Tre co PED (-----*-----)
Ben Tre Ko PED (-----------*----------)
+---------+---------+---------+---------
0.35 0.70 1.05 1.40
Pooled StDev = 0.8557
Grouping Information Using Tukey Method
SP2 N Mean Grouping
Ben Tre co PED 61 1.5063 A
Ben Tre Ko PED 19 0.7532 B
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of SP2
Individual confidence level = 95.00%
SP2 = Ben Tre co PED subtracted from:
SP2 Lower Center Upper
Ben Tre Ko PED -1.2007 -0.7531 -0.3055
SP2 ----+---------+---------+---------+-----
Ben Tre Ko PED (--------*--------)
----+---------+---------+---------+-----
-1.00 -0.50 0.00 0.50
One-way ANOVA: Dong Thap S/P versus SP3
Source DF SS MS F P
SP3 1 3.726 3.726 18.38 0.000
Error 41 8.311 0.203
Total 42 12.037
S = 0.4502 R-Sq = 30.96% R-Sq(adj) = 29.27%
Individual 95% CIs For Mean Based on
Pooled StDev
Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+-----
--
Dong Thap co PED 26 1.3756 0.5428 (-----*-----)
Dong Thap Ko PED 17 0.7735 0.2431 (-------*------)
--+---------+---------+---------+-----
--
0.60 0.90 1.20 1.50
Pooled StDev = 0.4502
Grouping Information Using Tukey Method
SP3 N Mean Grouping
Dong Thap co PED 26 1.3756 A
201
Dong Thap Ko PED 17 0.7735 B
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of SP3
Individual confidence level = 95.00%
SP3 = Dong Thap co PED subtracted from:
SP3 Lower Center Upper
Dong Thap Ko PED -0.8857 -0.6021 -0.3185
SP3 +---------+---------+---------+---------
Dong Thap Ko PED (---------*--------)
+---------+---------+---------+---------
-0.90 -0.60 -0.30 0.00
One-way ANOVA: Tien Giang S/P versus SP4
Source DF SS MS F P
SP4 1 13.30 13.30 5.99 0.016
Error 86 191.02 2.22
Total 87 204.32
S = 1.490 R-Sq = 6.51% R-Sq(adj) = 5.42%
Individual 95% CIs For Mean Based on
Pooled StDev
Level N Mean StDev --------+---------+---------+---------+-
Tien Giang co PED 71 1.797 1.648 (-----*-----)
Tien Giang Ko PED 17 0.812 0.233 (-----------*-----------)
--------+---------+---------+---------+-
0.60 1.20 1.80 2.40
Pooled StDev = 1.490
Grouping Information Using Tukey Method
SP4 N Mean Grouping
Tien Giang co PED 71 1.797 A
Tien Giang Ko PED 17 0.812 B
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of SP4
Individual confidence level = 95.00%
SP4 = Tien Giang co PED subtracted from:
SP4 Lower Center Upper
Tien Giang Ko PED -1.785 -0.985 -0.185
SP4 --+---------+---------+---------+-------
Tien Giang Ko PED (---------*---------)
--+---------+---------+---------+-------
-1.60 -0.80 -0.00 0.80
One-way ANOVA: Vinh Long S/P versus SP5
Source DF SS MS F P
SP5 1 3.113 3.113 9.57 0.003
Error 70 22.773 0.325
Total 71 25.885
S = 0.5704 R-Sq = 12.02% R-Sq(adj) = 10.77%
Individual 95% CIs For Mean Based on
Pooled StDev
Level N Mean StDev ---------+---------+---------+---------+
Vinh Long co PED 56 1.3043 0.6286 (-----*-----)
Vinh Long Ko PED 16 0.8042 0.2637 (----------*-----------)
---------+---------+---------+---------+
0.75 1.00 1.25 1.50
Pooled StDev = 0.5704
Grouping Information Using Tukey Method
SP5 N Mean Grouping
Vinh Long co PED 56 1.3043 A
Vinh Long Ko PED 16 0.8042 B
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of SP5
Individual confidence level = 95.00%
SP5 = Vinh Long co PED subtracted from:
202
SP5 Lower Center Upper
Vinh Long Ko PED -0.8226 -0.5001 -0.1776
SP5 ----+---------+---------+---------+-----
Vinh Long Ko PED (---------*--------)
----+---------+---------+---------+-----
-0.70 -0.35 0.00 0.35
One-way ANOVA: PED - S/P versus SPPED
Source DF SS MS F P
SPPED 4 10.56 2.64 2.25 0.065
Error 239 281.13 1.18
Total 243 291.69
S = 1.085 R-Sq = 3.62% R-Sq(adj) = 2.01%
Individual 95% CIs For Mean Based on
Pooled StDev
Level N Mean StDev -+---------+---------+---------+--------
Ben Tre co PED 61 1.506 0.967 (--------*--------)
Can Tho co PED 30 1.258 0.445 (------------*------------)
Dong Thap co PED 26 1.376 0.543 (-------------*-------------)
Tien Giang co PED 71 1.797 1.648 (--------*-------)
Vinh Long co PED 56 1.304 0.629 (--------*---------)
-+---------+---------+---------+--------
0.90 1.20 1.50 1.80
Pooled StDev = 1.085
Grouping Information Using Tukey Method
SPPED N Mean Grouping
Tien Giang co PED 71 1.797 A
Ben Tre co PED 61 1.506 A
Dong Thap co PED 26 1.376 A
Vinh Long co PED 56 1.304 A
Can Tho co PED 30 1.258 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of SPPED
Individual confidence level = 99.36%
SPPED = Ben Tre co PED subtracted from:
SPPED Lower Center Upper
Can Tho co PED -0.914 -0.248 0.417
Dong Thap co PED -0.829 -0.131 0.568
Tien Giang co PED -0.230 0.291 0.811
Vinh Long co PED -0.754 -0.202 0.350
SPPED +---------+---------+---------+---------
Can Tho co PED (----------*----------)
Dong Thap co PED (-----------*----------)
Tien Giang co PED (--------*--------)
Vinh Long co PED (---------*--------)
+---------+---------+---------+---------
-1.20 -0.60 0.00 0.60
SPPED = Can Tho co PED subtracted from:
SPPED Lower Center Upper
Dong Thap co PED -0.682 0.118 0.917
Tien Giang co PED -0.111 0.539 1.189
Vinh Long co PED -0.629 0.046 0.721
SPPED +---------+---------+---------+---------
Dong Thap co PED (------------*------------)
Tien Giang co PED (----------*----------)
Vinh Long co PED (----------*----------)
+---------+---------+---------+---------
-1.20 -0.60 0.00 0.60
SPPED = Dong Thap co PED subtracted from:
SPPED Lower Center Upper
Tien Giang co PED -0.263 0.421 1.105
Vinh Long co PED -0.779 -0.071 0.637
SPPED +---------+---------+---------+---------
Tien Giang co PED (----------*----------)
Vinh Long co PED (-----------*-----------)
+---------+---------+---------+---------
-1.20 -0.60 0.00 0.60
203
SPPED = Tien Giang co PED subtracted from:
SPPED Lower Center Upper
Vinh Long co PED -1.026 -0.493 0.041
SPPED +---------+---------+---------+---------
Vinh Long co PED (--------*--------)
+---------+---------+---------+---------
-1.20 -0.60 0.00 0.60
One-way ANOVA: Ko PED - S/P versus SPKoPED
Source DF SS MS F P
SPKoPED 6 0.3628 0.0605 0.73 0.626
Error 157 13.0075 0.0829
Total 163 13.3703
S = 0.2878 R-Sq = 2.71% R-Sq(adj) = 0.00%
Level N Mean StDev
Ben Tre Ko PED 19 0.7532 0.2331
Can Tho Ko PED 15 0.7399 0.1752
Dong Thap Ko PED 17 0.7735 0.2431
Hau Giang Ko PED 34 0.8849 0.3735
Soc Trang Ko PED 46 0.7871 0.3035
Tien Giang Ko PED 17 0.8121 0.2325
Vinh Long Ko PED 16 0.8042 0.2637
Individual 95% CIs For Mean Based on
Pooled StDev
Level -+---------+---------+---------+--------
Ben Tre Ko PED (------------*------------)
Can Tho Ko PED (--------------*--------------)
Dong Thap Ko PED (------------*-------------)
Hau Giang Ko PED (--------*---------)
Soc Trang Ko PED (--------*-------)
Tien Giang Ko PED (-------------*-------------)
Vinh Long Ko PED (-------------*--------------)
-+---------+---------+---------+--------
0.60 0.70 0.80 0.90
Pooled StDev = 0.2878
Grouping Information Using Tukey Method
SPKoPED N Mean Grouping
Hau Giang Ko PED 34 0.8849 A
Tien Giang Ko PED 17 0.8121 A
Vinh Long Ko PED 16 0.8042 A
Soc Trang Ko PED 46 0.7871 A
Dong Thap Ko PED 17 0.7735 A
Ben Tre Ko PED 19 0.7532 A
Can Tho Ko PED 15 0.7399 A
Means that do not share a letter are significantly different.
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals
All Pairwise Comparisons among Levels of SPKoPED
Individual confidence level = 99.67%
SPKoPED = Ben Tre Ko PED subtracted from:
SPKoPED Lower Center Upper
Can Tho Ko PED -0.3100 -0.0133 0.2833
Dong Thap Ko PED -0.2665 0.0203 0.3070
Hau Giang Ko PED -0.1143 0.1317 0.3777
Soc Trang Ko PED -0.2004 0.0339 0.2681
Tien Giang Ko PED -0.2278 0.0589 0.3457
Vinh Long Ko PED -0.2405 0.0510 0.3424
SPKoPED ------+---------+---------+---------+---
Can Tho Ko PED (----------*-----------)
Dong Thap Ko PED (-----------*----------)
Hau Giang Ko PED (---------*---------)
Soc Trang Ko PED (--------*---------)
Tien Giang Ko PED (----------*-----------)
Vinh Long Ko PED (-----------*-----------)
------+---------+---------+---------+---
-0.25 0.00 0.25 0.50
204
SPKoPED = Can Tho Ko PED subtracted from:
SPKoPED Lower Center Upper
Dong Thap Ko PED -0.2706 0.0336 0.3379
Hau Giang Ko PED -0.1212 0.1451 0.4113
Soc Trang Ko PED -0.2082 0.0472 0.3026
Tien Giang Ko PED -0.2320 0.0723 0.3765
Vinh Long Ko PED -0.2444 0.0643 0.3730
SPKoPED ------+---------+---------+---------+---
Dong Thap Ko PED (-----------*------------)
Hau Giang Ko PED (----------*---------)
Soc Trang Ko PED (---------*---------)
Tien Giang Ko PED (-----------*-----------)
Vinh Long Ko PED (------------*-----------)
------+---------+---------+---------+---
-0.25 0.00 0.25 0.50
SPKoPED = Dong Thap Ko PED subtracted from:
SPKoPED Lower Center Upper
Hau Giang Ko PED -0.1437 0.1114 0.3666
Soc Trang Ko PED -0.2302 0.0136 0.2574
Tien Giang Ko PED -0.2560 0.0386 0.3332
Vinh Long Ko PED -0.2685 0.0307 0.3299
SPKoPED ------+---------+---------+---------+---
Hau Giang Ko PED (---------*----------)
Soc Trang Ko PED (---------*--------)
Tien Giang Ko PED (-----------*----------)
Vinh Long Ko PED (-----------*-----------)
------+---------+---------+---------+---
-0.25 0.00 0.25 0.50
SPKoPED = Hau Giang Ko PED subtracted from:
SPKoPED Lower Center Upper
Soc Trang Ko PED -0.2921 -0.0979 0.0964
Tien Giang Ko PED -0.3279 -0.0728 0.1823
Vinh Long Ko PED -0.3411 -0.0807 0.1797
SPKoPED ------+---------+---------+---------+---
Soc Trang Ko PED (-------*-------)
Tien Giang Ko PED (---------*---------)
Vinh Long Ko PED (----------*---------)
------+---------+---------+---------+---
-0.25 0.00 0.25 0.50
SPKoPED = Soc Trang Ko PED subtracted from:
SPKoPED Lower Center Upper
Tien Giang Ko PED -0.2187 0.0251 0.2688
Vinh Long Ko PED -0.2322 0.0171 0.2664
SPKoPED ------+---------+---------+---------+---
Tien Giang Ko PED (---------*---------)
Vinh Long Ko PED (---------*---------)
------+---------+---------+---------+---
-0.25 0.00 0.25 0.50
SPKoPED = Tien Giang Ko PED subtracted from:
SPKoPED Lower Center Upper
Vinh Long Ko PED -0.3071 -0.0079 0.2912
SPKoPED ------+---------+---------+---------+---
Vinh Long Ko PED (-----------*-----------)
------+---------+---------+---------+---
-0.25 0.00 0.25 0.50
202
Phụ lục 4: Phƣơng pháp chẩn đoán bệnh bằng PED-Ag test kit
* Nguyên lý: Bộ kít này dựa trên nguyên lý kỹ thuật sắc ký miễn dịch sử
dụng phƣơng pháp Direct Sandwich.
Hai kháng thể (KT) đơn dòng trong thiết bị kết hợp đặc thù với các quyết
định kháng nguyên khác nhau của kháng nguyên cần chẩn đoán. Sau khi cho
bệnh phẩm thấm vào vị trí đệm cellulose của thiết bị, các kháng nguyên của
PEDV sẽ di chuyển và kết hợp với hợp chất thể keo màu vàng chứa kháng thể
đơn dòng kháng PEDV, để tạo thành phức chất „KT-KN‟. Sau đó, phức hợp
này kết hợp với kháng thể đơn dòng kháng PEDV khác trong màng nitơ-
cellulose của thiết bị, để tạo thành phức chất kẹp hoàn chỉnh „KT-KN-KT‟
(“Ab-Ag-Ab” direct sandwich).
* Phƣơng pháp thực hiện
Chuẩn bị mẫu
Lấy mẫu phân (để thăm dò sự hiện diện của PEDV) đƣợc thực hiện
theo hƣớng dẫn của nhà sản xuất của bộ kit PED-Ag test kit.
Thực hiện theo các bƣớc
1. Sử dụng que tăm bông trong test kit để lấy mẫu phân tại trực tràng
của heo.
2. Cho que tăm bông vào lọ mẫu có chứa 1 ml dung dịch pha loãng
(đƣợc cung cấp trong bộ test kit).
3. Khuấy xoay tròn que tăm bông trong dung dịch pha loãng đến khi
phân hòa đều vào trong dung dịch (khoảng 10 giây).
4. Lấy dụng cụ xét nghiệm trong túi bạc, đặt ở nơi bằng phẳng và khô
ráo.
5. Sử dụng ống nhỏ giọt có sẵn, rút lấy dung dịch trong lọ mẫu đã đƣợc
hòa lẫn với phân ở trên.
6. Nhỏ 4-5 giọt dung dịch phân đã hòa lẫn vào lỗ tròn trên dụng cụ thử
nghiệm.
7. Phản ứng xảy ra khi có đƣờng màu tím chạy dọc trên bảng kết quả
(nằm ở giữa dụng cụ xét nghiệm) ngay cạnh lỗ tròn chứa dung dịch bệnh
phẩm. Sau 1 phút nếu không thấy có sự di chuyển của màu tím, nhỏ thêm 1
giọt dung dịch bệnh phẩm.
8. Đọc kết quả 5-10 phút.
Đọc kết quả
1. Ở phía bên trái trong giếng kết quả, một thanh màu xuất hiện tại chữ
C, có nghĩa là các bƣớc thực hiện phản ứng đúng cách. Kết quả dƣơng tính khi
có thêm 1 thanh màu xuất hiện tại chữ T trong giếng kết quả (Hình 3.4)
2. Ở trong giếng kết quả, không có xuất hiện thanh màu nào, có nghĩa
thao tác thực hiện không đúng, không thực hiện đúng hƣớng dẫn đã quy định.
Do đó, phản ứng phải đƣợc thực hiện lại.
203
Phụ Lục 5: Phƣơng pháp thực Hiện Tiêu Bản Vi Thể
Chuẩn bị và cố định bệnh phẩm
Mẫu bệnh phẩm cần nghiên cứu của heo bệnh đƣợc lấy và cho từng
mẫu bệnh phẩm vào trong lọ sạch, cho dung dịch formol 10% ngập bệnh
phẩm. Thông thƣờng thể tích của formol phải đảm bảo gấp ít nhất 10 lần
thể tích của bệnh phẩm ngâm trong nó. Sau 10 -15 ngày lấy bệnh phẩm ra để
làm các bƣớc tiếp theo.
Xử lý bệnh phẩm
Cắt bệnh phẩm: lấy bệnh phẩm đã ngâm trong formol 10%, cắt thành
các miếng nhỏ 3-5 mm.
Rửa formol: rửa dƣới vòi nƣớc chảy nhẹ trong 24h.
Đƣa mẫu vào hệ thống máy chuyển đúc mẫu tự động. Hệ thống máy
chuyển đúc mẫu tự động gồm 12 bình
Bảng PL5 Thành phần hóa chất và thời gian chuyển đúc mẫu
Bình Hóa chất Thời gian (giờ) Bình Hóa chất Thời gian (giờ)
1 Cồn 60oC 1:00 7 Cồn 100oC 1:30
2 Cồn 60oC 1:00 8 Cồn 100oC 1:30
3 Cồn 70oC 1:30 9 Xylen 1:30
4 Cồn 80oC 1:30 10 Xylen 1:30
5 Cồn 96oC 1:30 11 Parafin 2:00
6 Cồn 100oC 1:30 12 Parafin 2:00
Đúc Block
Đúc mẫu bệnh phẩm trong parafin.
Cắt dán mảnh và cố định tiêu bản
Cắt mảnh: bằng máy cắt chuyên dụng.
Tải mảnh: dàn lát cắt bằng phẳng trên phiến kính trong nƣớc ấm
48
o
C, sau đó để tủ ấm 37oC đến khi lát cắt bệnh phẩm khô, gắn chặt lên
phiến kính thì đem nhuộm.
Nhuộm tiêu bản
Khử parafin: cho tiêu bản qua hệ thống xylen gồm 3 lọ:
Xylen I 6h
Xylen II 6h
Xylen III 12h
Khử xylen: cho tiêu bản qua hệ thống cồn gồm 4 lọ:
204
Cồn 100o 2 lần (mồi lần một phút)
Cồn 90o 1 lần
Cồn 70o 1 lần
Cồn 50o 1 lần
Khử cồn: cho dƣới vòi nƣớc chảy 1 phút.
Nhuộm haematoxylin (nhuộm nhân)
Nhỏ dung dịch haematoxylin ngập tiêu bản trong 5 phút, rửa nƣớc. Sau
đó cho tiêu bản qua hệ thống cồn:
Cồn 50o 1 lần
Cồn 70o 1 lần
Cồn 95o 1 lần
Cồn 100o 2 lần
Rửa tiêu bản
Nhuộm eosin (nhuộm bào tƣơng)
Nhỏ eosin ngập tiêu bản khoảng 5-10 phút, rửa nƣớc. Cho tiêu bản qua
hai lọ cồn 100o
mỗi lọ 1 phút.
Tẩy cồn, làm trong tiêu bản: cho tiêu bản đi qua xylen.
Gắn Baume canada
Nhỏ một giọt Baume canada lên lamen rồi gắn nhanh lên tiêu bản khi vẫn
còn xylen trên tiêu bản, lƣu ý khi gắn lamene sao cho không còn bọt khí
trên phần bệnh phẩm đã nhuộm. Sau đó tiến hành đọc tiêu bản trên kính hiển
vi quang học (William and Linda., 2012).
205
Phụ lục 6: DUNG LƯỢNG MẪU KHẢO SÁT THEO TỶ LỆ BỆNH ƯỚC LƯỢNG
TRONG QUẦN THỂ LỚN VỚI ĐỘ TIN CẬY KHÁC NHAU
(Thrusfield, 1997)
Tỷ lệ
nhiễm
ƣớc
lƣợng
Độ tin cậy
90% 95% 99%
Độ chính xác tuyệt đối Độ chính xác tuyệt đối Độ chính xác tuyệt đối
10% 5% 1% 10% 5% 1% 10% 5% 1%
10% 24 97 2435 35 138 3457 60 239 5971
20% 43 173 4329 61 246 6147 106 425 10616
30% 57 227 5682 81 323 8067 139 557 13933
40% 65 260 6494 92 369 9220 159 637 15923
50% 68 271 6764 96 384 9604 166 663 16587
60% 65 260 6494 92 369 9220 159 637 15923
70% 57 227 5682 81 323 8067 139 557 13933
80% 43 173 4329 61 246 6147 106 425 10616
90% 24 97 2435 35 138 3457 60 239 5971
206
Phụ lục 7
BIÊN BẢN LẤY MẪU HUYẾT THANH
Số biên bản: (Dùng cho trang trại và hộ chăn nuôi)
1/ Đặc điểm chung
- Tên cơ sở nuôi (hoặc chủ
hộ).
- Địa chỉ: ..ĐT:
.
- Tổng đàn Trong đó: Nái:.Nọc:.Heo thịt: Heo con:
.
2/ Tiền sử bệnh của trại
Các bệnh truyền nhiễm từng xảy ra trong quá trình nuôi
2013 2014 2015 2016
Heo nọc
Heo nái
Heo con
Heo thịt
3/ Tình hình dịch bệnh trại (hộ) chăn nuôi tại thời điểm lấy mẫu
ẻ mạnh ệnh ột số heo bệnh trong đàn
* Loại heo đang bệ ọ ịt ữa ẹ
* Các thông tin về tình hình bệnh (nếu trại có heo đang có bệnh khi lấy mẫu)
- Triệu chứng : ..
- Bệnh tích (mổ khám)...
- Nghi bệnh: ..
- Số heo đang bệnh:Số heo bệnh điều trị khỏiSố đã loại thải
- Thời gian bắt đầu phát bệnh: Thời gian bắt đầu điều trị:
4/ Lấy mẫu
TT Ký hiệu mẫu Loại heo lấy mẫu
1 lứa 2 lứa 3 lứa 4 lứa 5 lứa Khác
Ghi chú: Ký hiệu mẫu trong bảng này phải đồng nhất với ký hiệu mẫu dán trên mẫu
huyết thanh gởi về phòng thí nghiệm.
Ngày thángnăm 2017
Chủ hộ Nhân viên lấy mẫu
207
MẪU ĐIỀU TRA DỊCH BỆNH PED TRÊN HEO
(Dùng cho trang trại và hộ chăn nuôi)
1/ Đặc điểm chung
- Họ tên chủ hộ:
- Địa chỉ: ĐT: ..
- Tổng đàn Trong đó: Nái:Nọc:Heo thịt: ..Heo con: ..
2/ Phƣơng thức nuôi:
ịt ỗn hợp (Nái, thịt)
ại chỉ nuôi heo ộng vật khác (tên loài):
ền ồ ả nuôi nền và nuôi lồng
3/ Đặc điểm chuồng trại:
3.1: Hình thức xây dựng:
ựng kiên cố ố ật liệu nhẹ ả
ồng trên đất ồ Chuồng trên kênh, mƣơng
3.2: Tường rào bao che khu trại: Có, nhƣng không đạt
3.3: Chuồng cách ly gia súc bệnh: ạt
3.4: Hố sát trùng trước cổng cơ sở ạt
3.5: Hố sát trùng trước từng trại: ạt
3.6: Hình thức xử lý phân:
ố ủ ổ bãi rác.
ổ xuống ao, mƣơng vƣờ ổ xuống cố
3.7: Hình thức xử lý nước thải (dội chuồng, tắm heo)
ắng sinh học trƣớc sau đó thải ra kênh rạch chung.
ổ thẳng ra kênh rạch không có ao lắng lọc sinh học
ổ trực tiếp xuống hệ thống thoát nƣớc công cộng, cống rãnh chung
ức khác:
4/ Thực hiện vệ sinh, tiêu độc, sát trùng, trang bị bảo hộ lao động cho:
4.1: Công nhân trực tiếp nuôi ỉ thực hiện khi có dịch bệnh
4.2: Khách tham quan: ỉ thực hiện khi có dịch bệnh
4.3: Nhân viên thú y: ỉ thực hiện khi có dịch bệnh
5/ Địa điểm xây chuồng trại có khoảng cách gần nhất với:
5.1: Nhà ở (mét) 5.2: Trại (hộ) chăn nuôi (mét):
5.3: Lò mổ gia súc (km) ............5.4: Chợ, nơi bán động vật (km):
208
5.5: Giao thông bộ (mét) .........5.6: Giao thông thuỷ (mét) .. ...
5.7: Cửa hàng thuốc thú y (km): 5.8: Trạm thú y
6/ Thức ăn chăn nuôi:
6.1: Nguồn thức ăn:
ự phối trộn ỗn hợp bán sẵ ử dụng thức ăn đậm đặc
ận dụng thức ăn thừa (n Có bổ sung rau xanh
ại địa phƣơng (xã, huyệ Mua trực tiếp nhà máy sx
Nấu chín trƣớ ống ỉ nấu tấm khi cho ăn
ấu lại thức ăn thừa khi cho ăn ấu lại thức ăn thừa khi cho ăn
6.2: Phương thức cho ăn:
ứ ỏng ả hai hình thức
6.3: Nhãn hiệu thức ăn sử dụng chính :
Thức ăn hỗn hợp .Thức ăn đậm đặc:
7. Nƣớc chăn nuôi :
7.1: Nguồn nước sử dụng: ạch. ớc giếng khoan ớc máy
7.2: Khử trùng nước uống : ờng xuyên
7.3: Khử trùng nước tắm , dội chuồng: ờng xuyên
7.4: Kiểm tra chất lượng nguồn nước Định kỳ :tháng/lần ực hiện
8. Nguồn con giống nuôi
8.1: Nguồn heo nuôi:
ự nhân giố ồn heo ngoài trại.
8.2: Giống heo nuôi (tên giống):
8.3: Địa điểm mua heo giống
ệ ỉnh ỉnh
ại chợ ại trạ ại hộ
dạo
8.4: Tìm hiểu tình hình dịch bệnh của trại (hộ nuôi) khi mua heo về nuôi
ỉ tìm hiểu khi có dịch bệnh tại địa phƣơng
9/. Nuôi heo sinh sản
9.1: Cách phối giống: ối trực tiếp. ạo. ết hợp cả hai.
9.2: Nguồn heo nọc (hoặc tinh heo): Tại trạ ại.
9.3: Thời gian cai sữa:
10/. Tình hình tiêm phòng
10.1: Tên loại vaccine đã sử dụng trong quá trình nuôi và tỉ lệ tiêm phòng đạt (trên
tổng đàn)
209
Vaccine PRRS Dịch tả PTH THT Đ.dấu V.phổi E.coli Parvo PED
Đạt %
10.2: Lịch tiêm vaccine phòng bệnh của trại (hộ) nuôi:
ệnh chung của trạ ệnh xảy ra chung quanh
ệnh xảy ra trong trại . ợt tiêm phòng của Thú y địa phƣơng.
accine
11. Tình hình tiêu độc, vệ sinh chuồng trại
11.1 Lịch phun thuốc sát trùng:
ần/lầ ần/lầ ần/ lần. ần. ực hiện
ỉ thực hiện khi có xảy ra bệ ỉ thực hiện khi có đợt do thú y tổ chức.
11.2: Vệ sinh sạch chuồng trại trước khi sát trùng :
Có . ờng xuyên
11.3: Cách dùng thuốc thuốc sát trùng
Rãi vôi quanh chuồng ịt quanh chuồng ịt vào ô chuồng nuôi
12./ Tình hình dịch bệnh tiêu chảy qua các năm
12.1: Số lượng heo bệnh
Loại heo
Năm 2014 Năm 2015 2016 - thời điểm điều tra
Số
nuôi
Số
bệnh
Số
chết
Số
loại
Số
nuôi
Số
bệnh
Số
chết
Số
loại
Số
nuôi
Số
bệnh
Số
chết
Số
loại
Nái
Theo mẹ
Cai sữa
Heo thịt
12.2 Nghi ngờ bệnh tiêu chảy do::
E.coli
12.3: Bệnh xảy ra vào những trường hợp sau đây
ự phát . ực chung quanh có heo bệnh
ccine ới mua nhập đàn nuôi.
Có ngƣời ngoài vào trại rƣờng hợp khác
ời điểm giao mùa. ất cứ thời điểm nào trong năm
12.4: Các triệu chứng thường gặp trên heo bị tiêu chảy
Thông số Theo mẹ Cai sữa Choai Heo thịt Heo nái
Tỷ lệ tiêu chảy
Phân
Vàng
Xanh
Xám
Bỏ ăn
Ói mữa
Phân có bọt
Ngày .. tháng.. năm..
Chủ hộ Nhân viên điều tra
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)