Bệnh tiêu chảy cấp trên heo (PED) đã từng xuất hiện trong các cơ sở
chăn nuôi heo tại tất cả 7 tỉnh, thành có trong nghiên cứu: Bến Tre, Cần Thơ,
Đồng Tháp, Hậu Giang, Sóc Trăng, Tiền Giang và Vĩnh Long. PEDV lƣu
hành rộng rãi tại các trại chăn nuôi heo ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Khảo sát kháng thể kháng PEDV trong máu cho phép xác định nhanh
chóng tình trạng nhiễm PEDV tại các trại heo chƣa tiêm phòng. Ngoài ra,
thông qua tỷ số S/P trong xét nghiệm ELISA kháng thể kháng PEDV có thể
xác định đƣợc các cơ sở mới xảy ra dịch PED (tỷ số S/P trên 1), và những cơ
sở xảy ra dịch PED đã lâu (tỷ số S/P dƣới 1).
Phân tích các yếu tố nguy cơ có liên quan đến bệnh PED cho thấy, nguy
cơ cao nhất là không sát trùng chuồng trại hoặc sát trùng chuồng trại ít hơn 2
tuần/lần, không có hố sát trùng trƣớc trại và khoảng cách với các hộ chăn nuôi
có dịch bệnh.
Trong các ổ dịch PED, tỷ lệ mắc PED trên heo con theo mẹ là 97,96% và
tỷ lệ chết là 80,07%. Tỷ lệ bệnh và chết cao nhất ở giai đoạn dƣới 7 ngày tuổi
(100% và 84,47%) và thấp hơn trong giai đoạn trên 10 ngày tuổi (88,10% và
64,86%). Các triệu chứng lâm sàng thƣờng gặp trong các ổ dịch tiêu chảy cấp
do PEDV là tiêu chảy phân rất lỏng, màu phân chủ yếu màu vàng và xanh, ói
sữa chƣa tiêu hoá. Bệnh tích đại thể trên heo mắc bệnh PED là dạ dày căng
phồng, chứa nhiều sữa vón cục không tiêu hóa, thành ruột non bị bào mỏng,
trong suốt, ruột già phồng to, thành ruột mỏng. Bệnh tích vi thể ruột đặc trƣng
ở heo con bị bệnh PED đó là lông nhung ruột non bị đứt nát, bong tróc ra và
ngắn lại, biểu mô tuyến ruột già đứt nát.
Các chủng PEDV từ các đàn heo của 5 tỉnh, thành trong nghiên cứu chƣa
có sự khác biệt di truyền cao. Sự tƣơng đồng di truyền về cơ bản ở mức cao,
thấp nhất là ở gene S với 97,5 – 99,6% và 93,0 – 99,2%; và cao nhất là ở gene
M với 98,6 - 100% và 98,6 - 100%, tƣơng ứng với trình tự nucleotide và trình
tự amino acid.
Các chủng PEDV từ các đàn heo của 5 tỉnh, thành trong nghiên cứu, dựa
theo trình tự nucleotide của 4 gene cấu trúc chính E, M, N và S, thuộc nhóm
G2 và về cơ bản hình thành một nhóm nhỏ riêng trong cây sinh dòng PEDV
và có quan hệ di truyền gần với các chủng PEDV của Trung quốc (CHGD-01,
CH-F-JZZ-9-2012), và của Thái lan (CBR1).
Có sự khác biệt di truyền khá lớn ở gene S, tại vùng chứa nhóm quyết
định kháng nguyên sinh kháng thể trung hoà giữa các chủng PEDV từ các đàn
heo của 7 tỉnh, thành trong nghiên cứu so với các chủng PEDV vaccine
(CV777, SM98 và DR13/Attenuated).
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 227 trang
227 trang | 
Chia sẻ: huydang97 | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Bệnh tiêu chảy cấp trên heo (Porcine Epidemic Diarrhea) tại đồng bằng sông Cửu Long: Đặc điểm bệnh học và di truyền virus, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
P-Value = 
0.924 
Chi-Square Test: 4 lua HG, >=5 lua 
HG >=5 
 4 lua HG lua HG Total 
 1 4 3 7 
 2 14 12 26 
Total 18 15 33 
Chi-Sq = 0.024, DF = 1, P-Value = 
0.876 
Chi-Square Test: Hau bi ST, 1 lua ST 
 Hau bi ST 1 lua ST Total 
 1 9 8 17 
 2 40 33 73 
Total 49 41 90 
Chi-Sq = 0.019, DF = 1, P-Value = 
0.890 
Chi-Square Test: Hau bi ST, 2 lua ST 
 Hau bi ST 2 lua ST Total 
 1 9 9 18 
 2 40 36 76 
Total 49 45 94 
Chi-Sq = 0.040, DF = 1, P-Value = 
0.841 
Chi-Square Test: Hau bi ST, 3 lua ST 
 Hau bi ST 3 lua ST Total 
 1 9 10 19 
 2 40 39 79 
Total 49 49 98 
Chi-Sq = 0.065, DF = 1, P-Value = 
0.798 
Chi-Square Test: Hau bi ST, 4 lua ST 
 Hau bi ST 4 lua ST Total 
 1 9 6 15 
 2 40 23 63 
Total 49 29 78 
Chi-Sq = 0.063, DF = 1, P-Value = 
0.801 
Chi-Square Test: Hau bi ST, >=5 lua ST 
 >=5 
 Hau bi ST lua ST Total 
 1 9 4 13 
 2 40 18 58 
Total 49 22 71 
Chi-Sq = 0.000, DF = 1, P-Value = 
0.985 
Chi-Square Test: 1 lua ST, 2 lua ST 
 1 lua ST 2 lua ST Total 
 1 8 9 17 
 2 33 36 69 
Total 41 45 86 
Chi-Sq = 0.003, DF = 1, P-Value = 
0.955 
Chi-Square Test: 1 lua ST, 3 lua ST 
 1 lua ST 3 lua ST Total 
 1 8 10 18 
 2 33 39 72 
Total 41 49 90 
Chi-Sq = 0.011, DF = 1, P-Value = 
0.916 
Chi-Square Test: 1 lua ST, 4 lua ST 
 1 lua ST 4 lua ST Total 
 1 8 6 14 
 2 33 23 56 
Total 41 29 70 
Chi-Sq = 0.015, DF = 1, P-Value = 
0.903 
189 
Chi-Square Test: 1 lua ST, >=5 lua ST 
 >=5 
 1 lua ST lua ST Total 
 1 8 4 12 
 2 33 18 51 
Total 41 22 63 
Chi-Sq = 0.016, DF = 1, P-Value = 
0.898 
Chi-Square Test: 2 lua ST, 3 lua ST 
 2 lua ST 3 lua ST Total 
 1 9 10 19 
 2 36 39 75 
Total 45 49 94 
Chi-Sq = 0.002, DF = 1, P-Value = 
0.961 
Chi-Square Test: 2 lua ST, 4 lua ST 
 2 lua ST 4 lua ST Total 
 1 9 6 15 
 2 36 23 59 
Total 45 29 74 
Chi-Sq = 0.005, DF = 1, P-Value = 
0.943 
Chi-Square Test: 2 lua ST, >=5 lua ST 
 >=5 
 2 lua ST lua ST Total 
 1 9 4 13 
 2 36 18 54 
Total 45 22 67 
Chi-Sq = 0.031, DF = 1, P-Value = 
0.860 
Chi-Square Test: 3 lua ST, 4 lua ST 
 3 lua ST 4 lua ST Total 
 1 10 6 16 
 2 39 23 62 
Total 49 29 78 
Chi-Sq = 0.001, DF = 1, P-Value = 
0.976 
Chi-Square Test: 3 lua ST, >=5 lua ST 
 >=5 
 3 lua ST lua ST Total 
 1 10 4 14 
 2 39 18 57 
Total 49 22 71 
Chi-Sq = 0.048, DF = 1, P-Value = 
0.827 
Chi-Square Test: 4 lua ST, >=5 lua ST 
 >=5 
 4 lua ST lua ST Total 
 1 6 4 10 
 2 23 18 41 
Total 29 22 51 
Chi-Sq = 0.050, DF = 1, P-Value = 
0.823 
Chi-Square Test: Hau bi TG, 1 lua TG 
 Hau bi TG 1 lua TG Total 
 1 12 19 31 
 2 25 37 62 
Total 37 56 93 
Chi-Sq = 0.022, DF = 1, P-Value = 
0.881 
Chi-Square Test: Hau bi TG, 2 lua TG 
 Hau bi TG 2 lua TG Total 
 1 12 16 28 
 2 25 45 70 
Total 37 61 98 
Chi-Sq = 0.434, DF = 1, P-Value = 
0.510 
Chi-Square Test: Hau bi TG, 3 lua TG 
 Hau bi TG 3 lua TG Total 
 1 12 17 29 
 2 25 42 67 
Total 37 59 96 
Chi-Sq = 0.141, DF = 1, P-Value = 
0.707 
Chi-Square Test: Hau bi TG, 4 lua TG 
 Hau bi TG 4 lua TG Total 
 1 12 13 25 
 2 25 12 37 
Total 37 25 62 
Chi-Sq = 2.374, DF = 1, P-Value = 
0.123 
Chi-Square Test: Hau bi TG, >=5 lua 
TG 
 >=5 
 Hau bi TG lua TG Total 
 1 12 11 23 
 2 25 12 37 
Total 37 23 60 
Chi-Sq = 1.422, DF = 1, P-Value = 
0.233 
Chi-Square Test: 1 lua TG, 2 lua TG 
 1 lua TG 2 lua TG Total 
 1 19 16 35 
 2 37 45 82 
Total 56 61 117 
Chi-Sq = 0.825, DF = 1, P-Value = 
0.364 
Chi-Square Test: 1 lua TG, 3 lua TG 
 1 lua TG 3 lua TG Total 
 1 19 17 36 
 2 37 42 79 
Total 56 59 115 
Chi-Sq = 0.350, DF = 1, P-Value = 
0.554 
190 
Chi-Square Test: 1 lua TG, 4 lua TG 
 1 lua TG 4 lua TG Total 
 1 19 13 32 
 2 37 12 49 
Total 56 25 81 
Chi-Sq = 2.362, DF = 1, P-Value = 
0.124 
Chi-Square Test: 1 lua TG, >=5 lua TG 
 >=5 
 1 lua TG lua TG Total 
 1 19 11 30 
 2 37 12 49 
Total 56 23 79 
Chi-Sq = 1.337, DF = 1, P-Value = 
0.248 
Chi-Square Test: 2 lua TG, 3 lua TG 
 2 lua TG 3 lua TG Total 
 1 16 17 33 
 2 45 42 87 
Total 61 59 120 
Chi-Sq = 0.100, DF = 1, P-Value = 
0.751 
Chi-Square Test: 2 lua TG, 4 lua TG 
 2 lua TG 4 lua TG Total 
 1 16 13 29 
 2 45 12 57 
Total 61 25 86 
Chi-Sq = 5.269, DF = 1, P-Value = 
0.022 
Chi-Square Test: 2 lua TG, >=5 lua TG 
 >=5 
 2 lua TG lua TG Total 
 1 16 11 27 
 2 45 12 57 
Total 61 23 84 
Chi-Sq = 3.572, DF = 1, P-Value = 
0.059 
Chi-Square Test: 3 lua TG, 4 lua TG 
 3 lua TG 4 lua TG Total 
 1 17 13 30 
 2 42 12 54 
Total 59 25 84 
Chi-Sq = 4.112, DF = 1, P-Value = 
0.043 
Chi-Square Test: 3 lua TG, >=5 lua TG 
 >=5 
 3 lua TG lua TG Total 
 1 17 11 28 
 2 42 12 54 
Total 59 23 82 
Chi-Sq = 2.660, DF = 1, P-Value = 
0.103 
Chi-Square Test: 4 lua TG, >=5 lua TG 
 >=5 
 4 lua TG lua TG Total 
 1 13 11 24 
 2 12 12 24 
Total 25 23 48 
Chi-Sq = 0.083, DF = 1, P-Value = 
0.773 
Chi-Square Test: Hau Bi VL, 1 lua VL 
 Hau Bi VL 1 lua VL Total 
 1 15 14 29 
 2 38 36 74 
Total 53 50 10 
Chi-Sq = 0.001, DF = 1, P-Value = 
0.973 
Chi-Square Test: Hau Bi VL, 2 lua VL 
 Hau Bi VL 2 lua VL Total 
 1 15 13 28 
 2 38 31 69 
Total 53 44 97 
Chi-Sq = 0.018, DF = 1, P-Value = 
0.893 
Chi-Square Test: Hau Bi VL, 3 lua VL 
 Hau Bi VL 3 lua VL Total 
 1 15 12 27 
 2 38 26 64 
Total 53 38 91 
Chi-Sq = 0.114, DF = 1, P-Value = 
0.736 
Chi-Square Test: Hau Bi VL, 4 lua VL 
 Hau Bi VL 4 lua VL Total 
 1 15 10 25 
 2 38 22 60 
Total 53 32 85 
Chi-Sq = 0.084, DF = 1, P-Value = 
0.773 
Chi-Square Test: Hau Bi VL, >=5 lua VL 
 >=5 
 Hau Bi VL lua VL Total 
 1 15 8 23 
 2 38 20 58 
Total 53 28 81 
Chi-Sq = 0.001, DF = 1, P-Value = 
0.980 
Chi-Square Test: 1 lua VL, 2 lua VL 
 1 lua VL 2 lua VL Total 
 1 14 13 27 
 2 36 31 67 
Total 50 44 94 
Chi-Sq = 0.027, DF = 1, P-Value = 
0.869 
Chi-Square Test: 1 lua VL, 3 lua VL 
 1 lua VL 3 lua VL Total 
 1 14 12 26 
 2 36 26 62 
Total 50 38 88 
Chi-Sq = 0.133, DF = 1, P-Value = 
0.715 
191 
Chi-Square Test: 1 lua VL, 4 lua VL 
 1 lua VL 4 lua VL Total 
 1 14 10 24 
 2 36 22 58 
Total 50 32 82 
Chi-Sq = 0.100, DF = 1, P-Value = 
0.752 
Chi-Square Test: 1 lua VL, >=5 lua VL 
 >=5 
 1 lua VL lua VL Total 
 1 14 8 22 
 2 36 20 56 
Total 50 28 78 
Chi-Sq = 0.003, DF = 1, P-Value = 
0.957 
Chi-Square Test: 2 lua VL, 3 lua VL 
 2 lua VL 3 lua VL Total 
 1 13 12 25 
 2 31 26 57 
Total 44 38 82 
Chi-Sq = 0.040, DF = 1, P-Value = 
0.842 
Chi-Square Test: 2 lua VL, 4 lua VL 
 2 lua VL 4 lua VL Total 
 1 13 10 23 
 2 31 22 53 
Total 44 32 76 
Chi-Sq = 0.026, DF = 1, P-Value = 
0.873 
Chi-Square Test: 2 lua VL, >=5 lua VL 
 >=5 
 2 lua VL lua VL Total 
 1 13 8 21 
 2 31 20 51 
Total 44 28 72 
Chi-Sq = 0.008, DF = 1, P-Value = 
0.929 
Chi-Square Test: 3 lua VL, 4 lua VL 
 3 lua VL 4 lua VL Total 
 1 12 10 22 
 2 26 22 48 
Total 38 32 70 
Chi-Sq = 0.001, DF = 1, P-Value = 
0.976 
Chi-Square Test: 3 lua VL, >=5 lua VL 
 >=5 
 3 lua VL lua VL Total 
 1 12 8 20 
 2 26 20 46 
Total 38 28 66 
Chi-Sq = 0.069, DF = 1, P-Value = 
0.793 
Chi-Square Test: 4 lua VL, >=5 lua VL 
 >=5 
 4 lua VL lua VL Total 
 1 10 8 18 
 2 22 20 42 
Total 32 28 60 
Chi-Sq = 0.051, DF = 1, P-Value = 
0.821 
Chi-Square Test: Hau Bi, 1 Lua 
 Hau Bi 1 Lua Total 
 1 58 75 133 
 2 177 215 392 
Total 235 290 525 
Chi-Sq = 0.096, DF = 1, P-Value = 
0.757 
Chi-Square Test: Hau Bi, 2 Lua 
 Hau Bi 2 Lua Total 
 1 58 84 142 
 2 177 255 432 
Total 235 339 574 
Chi-Sq = 0.001, DF = 1, P-Value = 
0.979 
Chi-Square Test: Hau Bi, 3 Lua 
 Hau Bi 3 Lua Total 
 1 58 82 140 
 2 177 247 424 
Total 235 329 564 
Chi-Sq = 0.004, DF = 1, P-Value = 
0.947 
Chi-Square Test: Hau Bi, 4 Lua 
 Hau Bi 4 Lua Total 
 1 58 56 114 
 2 177 147 324 
Total 235 203 438 
Chi-Sq = 0.478, DF = 1, P-Value = 
0.490 
Chi-Square Test: Hau Bi, >=5 Lua 
 Hau Bi >=5 Lua Total 
 1 58 53 111 
 2 177 156 333 
Total 235 209 444 
Chi-Sq = 0.027, DF = 1, P-Value = 
0.869 
Chi-Square Test: 1 Lua, 2 Lua 
 1 Lua 2 Lua Total 
 1 75 84 159 
 2 215 255 470 
Total 290 339 629 
Chi-Sq = 0.097, DF = 1, P-Value = 
0.755 
Chi-Square Test: 1 Lua, 3 Lua 
 1 Lua 3 Lua Total 
 1 75 82 157 
 2 215 247 462 
Total 290 329 619 
Chi-Sq = 0.072, DF = 1, P-Value = 
0.789 
Chi-Square Test: 1 Lua, 4 Lua 
 1 Lua 4 Lua Total 
 1 75 56 131 
 2 215 147 362 
Total 290 203 493 
Chi-Sq = 0.182, DF = 1, P-Value = 
0.670 
192 
Chi-Square Test: 1 Lua, >=5 Lua 
 1 Lua >=5 Lua Total 
 1 75 53 128 
 2 215 156 371 
Total 290 209 499 
Chi-Sq = 0.016, DF = 1, P-Value = 
0.899 
Chi-Square Test: 2 Lua, 3 Lua 
 2 Lua 3 Lua Total 
 1 84 82 166 
 2 255 247 502 
Total 339 329 668 
Chi-Sq = 0.002, DF = 1, P-Value = 
0.965 
Chi-Square Test: 2 Lua, 4 Lua 
 2 Lua 4 Lua Total 
 1 84 56 140 
 2 255 147 402 
Total 339 203 542 
Chi-Sq = 0.522, DF = 1, P-Value = 
0.470 
Chi-Square Test: 2 Lua, >=5 Lua 
 2 Lua >=5 Lua Total 
 1 84 53 137 
 2 255 156 411 
Total 339 209 548 
Chi-Sq = 0.023, DF = 1, P-Value = 
0.879 
Chi-Square Test: 3 Lua, 4 Lua 
 3 Lua 4 Lua Total 
 1 82 56 138 
 2 247 147 394 
Total 329 203 532 
Chi-Sq = 0.463, DF = 1, P-Value = 
0.496 
Chi-Square Test: 3 Lua, >=5 Lua 
 3 Lua >=5 Lua Total 
 1 82 53 135 
 2 247 156 403 
Total 329 209 538 
Chi-Sq = 0.013, DF = 1, P-Value = 
0.910 
Chi-Square Test: 4 Lua, >=5 Lua 
 4 Lua >=5 Lua Total 
 1 56 53 109 
 2 147 156 303 
Total 203 209 412 
Chi-Sq = 0.263, DF = 1, P-Value = 
0.608 
Chi-Square Test: 10-20BT, 20-50BT 
 10-20BT 20-50BT Total 
 1 16 26 42 
 2 37 59 96 
Total 53 85 138 
Chi-Sq = 0.002, DF = 1, P-Value = 
0.960 
Chi-Square Test: 10-20BT, 50-100BT 
 10-20BT 50-100BT Total 
 1 16 21 37 
 2 37 46 83 
Total 53 67 120 
Chi-Sq = 0.018, DF = 1, P-Value = 
0.892 
Chi-Square Test: 10-20BT, >100BT 
 10-20BT >100BT Total 
 1 16 17 33 
 2 37 38 75 
Total 53 55 108 
Chi-Sq = 0.007, DF = 1, P-Value = 
0.935 
Chi-Square Test: 20-50BT, 50-100BT 
 20-50BT 50-100BT Total 
 1 26 21 47 
 2 59 46 105 
Total 85 67 152 
Chi-Sq = 0.010, DF = 1, P-Value = 
0.920 
Chi-Square Test: 20-50BT, >100BT 
 20-50BT >100BT Total 
 1 26 17 43 
 2 59 38 97 
Total 85 55 140 
Chi-Sq = 0.002, DF = 1, P-Value = 
0.968 
Chi-Square Test: 50-100BT, >100BT 
 50-100BT >100BT Total 
 1 21 17 38 
 2 46 38 84 
Total 67 55 122 
Chi-Sq = 0.003, DF = 1, P-Value = 
0.959 
Chi-Square Test: < 10CT, 10-20CT 
 < 10CT 10-20CT Total 
 1 13 9 22 
 2 41 28 69 
Total 54 37 91 
Chi-Sq = 0.001, DF = 1, P-Value = 
0.978 
Chi-Square Test: < 10CT, 20-50CT 
 < 10CT 20-50CT Total 
 1 13 14 27 
 2 41 43 84 
Total 54 57 111 
Chi-Sq = 0.004, DF = 1, P-Value = 
0.952 
Chi-Square Test: < 10CT, 50-100CT 
 < 10CT 50-100CT Total 
 1 13 9 22 
 2 41 29 70 
Total 54 38 92 
Chi-Sq = 0.002, DF = 1, P-Value = 
0.966 
193 
Chi-Square Test: 10-20CT, 20-50CT 
 10-20CT 20-50CT Total 
 1 9 14 23 
 2 28 43 71 
Total 37 57 94 
Chi-Sq = 0.001, DF = 1, P-Value = 
0.979 
Chi-Square Test: 20-50CT, 50-100CT 
 20-50CT 50-100CT Total 
 1 14 9 23 
 2 43 29 72 
Total 57 38 95 
Chi-Sq = 0.010, DF = 1, P-Value = 
0.922 
Chi-Square Test: 20-50CT, 50-100CT 
 20-50CT 50-100CT Total 
 1 14 9 23 
 2 43 29 72 
Total 57 38 95 
Chi-Sq = 0.010, DF = 1, P-Value = 
0.922 
Chi-Square Test: < 10DT, 10-20DT 
 < 10DT 10-20DT Total 
 1 14 12 26 
 2 72 57 129 
Total 86 69 155 
Chi-Sq = 0.034, DF = 1, P-Value = 
0.854 
Chi-Square Test: < 10DT, 20-50DT 
 < 10DT 20-50DT Total 
 1 14 12 26 
 2 72 56 128 
Total 86 68 154 
Chi-Sq = 0.051, DF = 1, P-Value = 
0.822 
Chi-Square Test: < 10DT, 50-100DT 
 < 10DT 50-100DT Total 
 1 14 5 19 
 2 72 24 96 
Total 86 29 115 
Chi-Sq = 0.015, DF = 1, P-Value = 
0.904 
Chi-Square Test: 10-20DT, 20-50DT 
 10-20DT 20-50DT Total 
 1 12 12 24 
 2 57 56 113 
Total 69 68 137 
Chi-Sq = 0.002, DF = 1, P-Value = 
0.969 
Chi-Square Test: 10-20CT, 50-100CT 
 10-20CT 50-100CT Total 
 1 9 9 18 
 2 28 29 57 
Total 37 38 75 
Chi-Sq = 0.004, DF = 1, P-Value = 
0.948 
Chi-Square Test: 20-50DT, 50-100DT 
 20-50DT 50-100DT Total 
 1 12 5 17 
 2 56 24 80 
Total 68 29 97 
Chi-Sq = 0.002, DF = 1, P-Value = 
0.962 
Chi-Square Test: < 10 HG, 10-20HG 
 < 10 HG 10-20HG Total 
 1 8 4 12 
 2 34 15 49 
Total 42 19 61 
Chi-Sq = 0.033, DF = 1, P-Value = 
0.855 
Chi-Square Test: < 10 HG, 20-50HG 
 < 10 HG 20-50HG Total 
 1 8 10 18 
 2 34 36 70 
Total 42 46 88 
Chi-Sq = 0.098, DF = 1, P-Value = 
0.755 
Chi-Square Test: < 10 HG, 50-100HG 
 < 10 HG 50-100HG Total 
 1 8 7 15 
 2 34 25 59 
Total 42 32 74 
Chi-Sq = 0.090, DF = 1, P-Value = 
0.764 
Chi-Square Test: 100HG 
 100HG Total 
 1 8 5 13 
 2 34 22 56 
Total 42 27 69 
Chi-Sq = 0.003, DF = 1, P-Value = 
0.956 
Chi-Square Test: 10-20HG, 20-50HG 
 10-20HG 20-50HG Total 
 1 4 10 14 
 2 15 36 51 
Total 19 46 65 
Chi-Sq = 0.004, DF = 1, P-Value = 
0.951 
Chi-Square Test: 10-20HG, 50-100HG 
 10-20HG 50-100HG Total 
 1 4 7 11 
 2 15 25 40 
Total 19 32 51 
Chi-Sq = 0.005, DF = 1, P-Value = 
0.945 
Chi-Square Test: 10-20HG, >100HG 
 10-20HG >100HG Total 
 1 4 5 9 
 2 15 22 37 
Total 19 27 46 
Chi-Sq = 0.046, DF = 1, P-Value = 
0.831 
194 
Chi-Square Test: 20-50HG, 50-100HG 
 20-50HG 50-100HG Total 
 1 10 7 17 
 2 36 25 61 
Total 46 32 78 
Chi-Sq = 0.000, DF = 1, P-Value = 
0.989 
Chi-Square Test: 20-50HG, >100HG 
 20-50HG >100HG Total 
 1 10 5 15 
 2 36 22 58 
Total 46 27 73 
Chi-Sq = 0.108, DF = 1, P-Value = 
0.742 
Chi-Square Test: 50-100HG, >100HG 
 50-100HG >100HG Total 
 1 7 5 12 
 2 25 22 47 
Total 32 27 59 
Chi-Sq = 0.102, DF = 1, P-Value = 
0.750 
Chi-Square Test: < 10ST, 10-20ST 
 < 10ST 10-20ST Total 
 1 8 12 20 
 2 35 46 81 
Total 43 58 101 
Chi-Sq = 0.068, DF = 1, P-Value = 
0.795 
Chi-Square Test: < 10ST, 20-50ST 
 < 10ST 20-50ST Total 
 1 8 10 18 
 2 35 38 73 
Total 43 48 91 
Chi-Sq = 0.071, DF = 1, P-Value = 
0.790 
Chi-Square Test: < 10ST, 50-100ST 
 < 10ST 50-100ST Total 
 1 8 9 17 
 2 35 37 72 
Total 43 46 89 
Chi-Sq = 0.013, DF = 1, P-Value = 
0.908 
Chi-Square Test: 100ST 
 100ST Total 
 1 8 7 15 
 2 35 33 68 
Total 43 40 83 
Chi-Sq = 0.017, DF = 1, P-Value = 
0.896 
Chi-Square Test: 10-20ST, 20-50ST 
 10-20ST 20-50ST Total 
 1 12 10 22 
 2 46 38 84 
Total 58 48 106 
Chi-Sq = 0.000, DF = 1, P-Value = 
0.986 
Chi-Square Test: 10-20ST, 50-100ST 
 10-20ST 50-100ST Total 
 1 12 9 21 
 2 46 37 83 
Total 58 46 104 
Chi-Sq = 0.020, DF = 1, P-Value = 
0.887 
Chi-Square Test: 10-20ST, >100ST 
 10-20ST >100ST Total 
 1 12 7 19 
 2 46 33 79 
Total 58 40 98 
Chi-Sq = 0.154, DF = 1, P-Value = 
0.695 
Chi-Square Test: 20-50ST, 50-100ST 
 20-50ST 50-100ST Total 
 1 10 9 19 
 2 38 37 75 
Total 48 46 94 
Chi-Sq = 0.023, DF = 1, P-Value = 
0.878 
Chi-Square Test: 20-50ST, >100ST 
 20-50ST >100ST Total 
 1 10 7 17 
 2 38 33 71 
Total 48 40 88 
Chi-Sq = 0.156, DF = 1, P-Value = 
0.693 
Chi-Square Test: 50-100ST, >100ST 
 50-100ST >100ST Total 
 1 9 7 16 
 2 37 33 70 
Total 46 40 86 
Chi-Sq = 0.060, DF = 1, P-Value = 
0.806 
Chi-Square Test: 10-20TG, 20-50TG 
 10-20TG 20-50TG Total 
 1 18 34 52 
 2 39 67 106 
Total 57 101 158 
Chi-Sq = 0.072, DF = 1, P-Value = 
0.789 
Chi-Square Test: 10-20TG, 50-100TG 
 10-20TG 50-100TG Total 
 1 18 19 37 
 2 39 33 72 
Total 57 52 109 
Chi-Sq = 0.298, DF = 1, P-Value = 
0.585 
Chi-Square Test: 10-20TG, >100TG 
 10-20TG >100TG Total 
 1 18 17 35 
 2 39 34 73 
Total 57 51 108 
Chi-Sq = 0.038, DF = 1, P-Value = 
0.846 
195 
Chi-Square Test: 20-50TG, 50-100TG 
 20-50TG 50-100TG Total 
 1 34 19 53 
 2 67 33 100 
Total 101 52 153 
Chi-Sq = 0.125, DF = 1, P-Value = 
0.723 
Chi-Square Test: 20-50TG, >100TG 
 20-50TG >100TG Total 
 1 34 17 51 
 2 67 34 101 
Total 101 51 152 
Chi-Sq = 0.002, DF = 1, P-Value = 
0.968 
Chi-Square Test: 50-100TG, >100TG 
 50-100TG >100TG Total 
 1 19 17 36 
 2 33 34 67 
Total 52 51 103 
Chi-Sq = 0.116, DF = 1, P-Value = 
0.733 
Chi-Square Test: < 10VL, 10-20VL 
 < 10VL 10-20VL Total 
 1 5 19 24 
 2 13 45 58 
Total 18 64 82 
Chi-Sq = 0.025, DF = 1, P-Value = 
0.875 
Chi-Square Test: < 10VL, 20-50VL 
 < 10VL 20-50VL Total 
 1 5 23 28 
 2 13 54 67 
Total 18 77 95 
Chi-Sq = 0.031, DF = 1, P-Value = 
0.861 
Chi-Square Test: < 10VL, 50-100VL 
 < 10VL 50-100VL Total 
 1 5 16 21 
 2 13 38 51 
Total 18 54 72 
Chi-Sq = 0.022, DF = 1, P-Value = 
0.881 
Chi-Square Test: 100VL 
 100VL Total 
 1 5 9 14 
 2 13 23 36 
Total 18 32 50 
Chi-Sq = 0.001, DF = 1, P-Value = 
0.979 
Chi-Square Test: 10-20VL, 20-50VL 
 10-20VL 20-50VL Total 
 1 19 23 42 
 2 45 54 99 
Total 64 77 141 
Chi-Sq = 0.001, DF = 1, P-Value = 
0.981 
Chi-Square Test: 10-20VL, 50-100VL 
 10-20VL 50-100VL Total 
 1 19 16 35 
 2 45 38 83 
Total 64 54 118 
Chi-Sq = 0.000, DF = 1, P-Value = 
0.995 
Chi-Square Test: 10-20VL, >100VL 
 10-20VL >100VL Total 
 1 19 9 28 
 2 45 23 68 
Total 64 32 96 
Chi-Sq = 0.025, DF = 1, P-Value = 
0.874 
Chi-Square Test: 20-50VL, 50-100VL 
 20-50VL 50-100VL Total 
 1 23 16 39 
 2 54 38 92 
Total 77 54 131 
Chi-Sq = 0.001, DF = 1, P-Value = 
0.976 
Chi-Square Test: 20-50VL, >100VL 
 20-50VL >100VL Total 
 1 23 9 32 
 2 54 23 77 
Total 77 32 109 
Chi-Sq = 0.033, DF = 1, P-Value = 
0.855 
Chi-Square Test: 50-100VL, >100VL 
 50-100VL >100VL Total 
 1 16 9 25 
 2 38 23 61 
Total 54 32 86 
Chi-Sq = 0.022, DF = 1, P-Value = 
0.882 
Chi-Square Test: < 10, 10-20 
 < 10 10-20 Total 
 1 48 90 138 
 2 195 267 462 
Total 243 357 600 
Chi-Sq = 2.431, DF = 1, P-Value = 
0.119 
Chi-Square Test: < 10, 20-50 
 < 10 20-50 Total 
 1 48 129 177 
 2 195 353 548 
Total 243 482 725 
Chi-Sq = 4.303, DF = 1, P-Value = 
0.038 
Chi-Square Test: < 10, 50-100 
 < 10 50-100 Total 
 1 48 86 134 
 2 195 232 427 
Total 243 318 561 
Chi-Sq = 4.027, DF = 1, P-Value = 
0.045 
196 
Chi-Square Test: 100 
 100 Total 
 1 48 55 103 
 2 195 150 345 
Total 243 205 448 
Chi-Sq = 3.845, DF = 1, P-Value = 
0.046 
Chi-Square Test: 10-20, 20-50 
 10-20 20-50 Total 
 1 90 129 219 
 2 267 353 620 
Total 357 482 839 
Chi-Sq = 0.257, DF = 1, P-Value = 
0.612 
Chi-Square Test: 10-20, 50-100 
 10-20 50-100 Total 
 1 90 86 176 
 2 267 232 499 
Total 357 318 675 
Chi-Sq = 0.293, DF = 1, P-Value = 
0.588 
Chi-Square Test: 10-20, >100 
 10-20 >100 Total 
 1 90 55 145 
 2 267 150 417 
Total 357 205 562 
Chi-Sq = 0.178, DF = 1, P-Value = 
0.673 
Chi-Square Test: 20-50, 50-100 
 20-50 50-100 Total 
 1 129 86 215 
 2 353 232 585 
Total 482 318 800 
Chi-Sq = 0.008, DF = 1, P-Value = 
0.930 
Chi-Square Test: 20-50, >100 
 20-50 >100 Total 
 1 129 55 184 
 2 353 150 503 
Total 482 205 687 
Chi-Sq = 0.000, DF = 1, P-Value = 
0.986 
Chi-Square Test: 50-100, >100 
 50-100 >100 Total 
 1 86 55 141 
 2 232 150 382 
Total 318 205 523 
Chi-Sq = 0.003, DF = 1, P-Value = 
0.957 
Chi-Square Test: Nai BT, Nai CT 
 Nai BT Nai CT Total 
 1 31 11 42 
 2 89 103 192 
Total 120 114 234 
Chi-Sq = 10.398, DF = 1, P-Value = 
0.001 
Chi-Square Test: Nai BT, Nai DT 
 Nai BT Nai DT Total 
 1 31 6 37 
 2 89 39 128 
Total 120 45 165 
Chi-Sq = 2.940, DF = 1, P-Value = 
0.086 
Chi-Square Test: Nai BT, Nai TG 
 Nai BT Nai TG Total 
 1 31 36 67 
 2 89 94 183 
Total 120 130 250 
Chi-Sq = 0.110, DF = 1, P-Value = 
0.740 
Chi-Square Test: Nai BT, Nai VL 
 Nai BT Nai VL Total 
 1 31 25 56 
 2 89 91 180 
Total 120 116 236 
Chi-Sq = 0.597, DF = 1, P-Value = 
0.440 
Chi-Square Test: Nai CT, Nai DT 
 Nai CT Nai DT Total 
 1 11 6 17 
 2 103 39 142 
Total 114 45 159 
Chi-Sq = 0.459, DF = 1, P-Value = 
0.498 
Chi-Square Test: Nai CT, Nai TG 
 Nai CT Nai TG Total 
 1 11 36 47 
 2 103 94 197 
Total 114 130 244 
Chi-Sq = 12.715, DF = 1, P-Value = 
0.000 
Chi-Square Test: Nai CT, Nai VL 
 Nai CT Nai VL Total 
 1 11 25 36 
 2 103 91 194 
Total 114 116 230 
Chi-Sq = 6.170, DF = 1, P-Value = 
0.013 
Chi-Square Test: Nai DT, Nai TG 
 Nai DT Nai TG Total 
 1 6 36 42 
 2 39 94 133 
Total 45 130 175 
Chi-Sq = 3.779, DF = 1, P-Value = 
0.052 
Chi-Square Test: Nai DT, Nai VL 
 Nai DT Nai VL Total 
 1 6 25 31 
 2 39 91 130 
Total 45 116 161 
Chi-Sq = 1.409, DF = 1, P-Value = 
0.235 
197 
Chi-Square Test: Nai TG, Nai VL 
 Nai TG Nai VL Total 
 1 36 25 61 
 2 94 91 185 
Total 130 116 246 
Chi-Sq = 1.240, DF = 1, P-Value = 
0.266 
Chi-Square Test: Con BT, Con CT 
 Con BT Con CT Total 
 1 16 6 22 
 2 33 26 59 
Total 49 32 81 
Chi-Sq = 1.640, DF = 1, P-Value = 
0.200 
Chi-Square Test: Con BT, Con DT 
 Con BT Con DT Total 
 1 16 6 22 
 2 33 24 57 
Total 49 30 79 
Chi-Sq = 1.482, DF = 1, P-Value = 
0.223 
Chi-Square Test: Con BT, Con TG 
 Con BT Con TG Total 
 1 16 17 33 
 2 33 34 67 
Total 49 51 100 
Chi-Sq = 0.006, DF = 1, P-Value = 
0.940 
Chi-Square Test: Con BT, Con VL 
 Con BT Con VL Total 
 1 16 7 23 
 2 33 22 55 
Total 49 29 78 
Chi-Sq = 0.361, DF = 1, P-Value = 
0.548 
Chi-Square Test: Con CT, Con DT 
 Con CT Con DT Total 
 1 6 6 12 
 2 26 24 50 
Total 32 30 62 
Chi-Sq = 0.000, DF = 1, P-Value = 
0.991 
Chi-Square Test: Con CT, Con TG 
 Con CT Con TG Total 
 1 6 17 23 
 2 26 34 60 
Total 32 51 83 
Chi-Sq = 1.832, DF = 1, P-Value = 
0.176 
Chi-Square Test: Con CT, Con VL 
 Con CT Con VL Total 
 1 6 7 13 
 2 26 22 48 
Total 32 29 61 
Chi-Sq = 0.358, DF = 1, P-Value = 
0.549 
Chi-Square Test: Con DT, Con TG 
 Con DT Con TG Total 
 1 6 17 23 
 2 24 34 58 
Total 30 51 81 
Chi-Sq = 1.650, DF = 1, P-Value = 
0.199 
Chi-Square Test: Con DT, Con VL 
 Con DT Con VL Total 
 1 6 7 13 
 2 24 22 46 
Total 30 29 59 
Chi-Sq = 0.339, DF = 1, P-Value = 
0.560 
Chi-Square Test: Con TG, Con VL 
 Con TG Con VL Total 
 1 17 7 24 
 2 34 22 56 
Total 51 29 80 
Chi-Sq = 0.446, DF = 1, P-Value = 
0.504 
Chi-Square Test: Chet BT, Chet CT 
 Chet BT Chet CT Total 
 1 167 52 219 
 2 37 19 56 
Total 204 71 275 
Chi-Sq = 2.415, DF = 1, P-Value = 
0.120 
Chi-Square Test: Chet BT, Chet DT 
 Chet BT Chet DT Total 
 1 167 51 218 
 2 37 15 52 
Total 204 66 270 
Chi-Sq = 0.676, DF = 1, P-Value = 
0.411 
Chi-Square Test: Chet BT, Chet TG 
 Chet BT Chet TG Total 
 1 167 175 342 
 2 37 48 85 
Total 204 223 427 
Chi-Sq = 0.767, DF = 1, P-Value = 
0.381 
Chi-Square Test: Chet BT, Chet VL 
 Chet BT Chet VL Total 
 1 167 61 228 
 2 37 15 52 
Total 204 76 280 
Chi-Sq = 0.094, DF = 1, P-Value = 
0.760 
Chi-Square Test: Chet CT, Chet DT 
 Chet CT Chet DT Total 
 1 52 51 103 
 2 19 15 34 
Total 71 66 137 
Chi-Sq = 0.298, DF = 1, P-Value = 
0.585 
198 
Chi-Square Test: Chet CT, Chet TG 
 Chet CT Chet TG Total 
 1 52 175 227 
 2 19 48 67 
Total 71 223 294 
Chi-Sq = 0.839, DF = 1, P-Value = 
0.360 
Chi-Square Test: Chet CT, Chet VL 
 Chet CT Chet VL Total 
 1 52 61 113 
 2 19 15 34 
Total 71 76 147 
Chi-Sq = 1.019, DF = 1, P-Value = 
0.313 
Chi-Square Test: Chet DT, Chet TG 
 Chet DT Chet TG Total 
 1 51 175 226 
 2 15 48 63 
Total 66 223 289 
Chi-Sq = 0.043, DF = 1, P-Value = 
0.835 
Chi-Square Test: Chet DT, Chet VL 
 Chet DT Chet VL Total 
 1 51 61 112 
 2 15 15 30 
Total 66 76 142 
Chi-Sq = 0.190, DF = 1, P-Value = 
0.663 
Chi-Square Test: Chet TG, Chet VL 
 Chet TG Chet VL Total 
 1 175 61 236 
 2 48 15 63 
Total 223 76 299 
Chi-Sq = 0.109, DF = 1, P-Value = 
0.741 
Chi-Square Test: Duoi 7, 7 - 10 
 Duoi 7 7 - 10 Total 
 1 425 128 553 
 2 0 3 3 
Total 425 131 556 
Chi-Sq = 9.786, DF = 1 
Chi-Square Test: Duoi 7, Tren 10 
 Duoi 7 Tren 10 Total 
 1 425 74 499 
 2 0 10 10 
Total 425 84 509 
Chi-Sq = 51.609, DF = 1, P-Value = 
0.000 
Chi-Square Test: 7 - 10, Tren 10 
 1 128 74 202 
 2 3 10 13 
Total 131 84 215 
Chi-Sq = 8.328, DF = 1, P-Value = 
0.004 
Chi-Square Test: Chet duoi 7, Chet 7-
10 
 Chet 
 duoi 7 Chet 7-10 Total 
 1 359 99 458 
 2 66 32 98 
Total 425 131 556 
Chi-Sq = 5.461, DF = 1, P-Value = 
0.019 
Chi-Square Test: BT Co PED, BT Ko 
PED 
 BT Co PED BT Ko PED Total 
 1 61 19 80 
 2 36 144 180 
Total 97 163 260 
Chi-Sq = 74.924, DF = 1, P-Value = 
0.000 
Chi-Square Test: CT Co PED, CT Ko 
PED 
 CT Co PED CT Ko PED Total 
 1 30 15 45 
 2 17 124 141 
Total 47 139 186 
Chi-Sq = 53.873, DF = 1, P-Value = 
0.000 
Chi-Square Test: DT Co PED, DT Ko 
PED 
 DT Co PED DT Ko PED Total 
 1 26 17 43 
 2 34 175 209 
Total 60 192 252 
Chi-Sq = 38.402, DF = 1, P-Value = 
0.000 
Chi-Square Test: TG Co PED, TG Ko 
PED 
 TG Co PED TG Ko PED Total 
 1 71 17 88 
 2 42 131 173 
Total 113 148 261 
Chi-Sq = 75.588, DF = 1, P-Value = 
0.000 
Chi-Square Test: VL Co PED, VL Ko 
PED 
 VL Co PED VL Ko PED Total 
 1 56 16 72 
 2 39 134 173 
Total 95 150 245 
Chi-Sq = 65.336, DF = 1, P-Value = 
0.000 
Chi-Square Test: Chet duoi 7, Chet tren 10 
 Chet Chet 
 duoi 7 tren 10 Total 
 1 359 48 407 
 2 66 40 106 
Total 425 88 513 
Chi-Sq = 39.825, DF = 1, P-Value = 
0.00
199 
Chi-Square Test: Chet 7-10, Chet tren 
10 
 Chet 
 Chet 7-10 tren 10 Total 
 1 99 48 147 
 2 32 40 72 
Total 131 88 219 
Chi-Sq = 10.546, DF = 1, P-Value = 
0.000 
Chi-Square Test: Sát trùng 1-2lan, 
Không sát trung 
 Sát trùng Không sát 
 1-2lan trung Total 
 1 96 110 206 
 2 166 59 225 
Total 262 169 431 
Chi-Sq = 33.320, DF = 1, P-Value = 
0.000 
Chi-Square Test: Có hố sát trung, 
Không hố sat trùng 
 Có hố sát Không hố 
 trung sat trùng Total 
 1 72 134 206 
 2 139 86 225 
Total 211 220 431 
Chi-Sq = 30.970, DF = 1, P-Value = 
0.000 
Chi-Square Test: Gần hộ CN, Xa Hộ 
CN 
 Gần hộ CN Xa Hộ CN Total 
 1 131 75 206 
 2 57 168 225 
Total 188 243 431 
Chi-Sq = 64.007, DF = 1, P-Value = 
0.000 
Chi-Square Test: Gần đường GT, Xa 
đường GT 
 Gần Xa đường 
 đường GT GT Total 
 1 115 91 206 
 2 101 124 225 
Total 216 215 431 
Chi-Sq = 5.145, DF = 1, P-Value = 
0.023 
Chi-Square Test: Gần chợ, Xa chợ 
 Gần chợ Xa chợ Total 
 1 116 90 206 
 2 97 128 225 
Total 213 218 431 
Chi-Sq = 7.496, DF = 1, P-Value = 
0.006 
Chi-Square Test: Gần lò mổ, Xa lò mổ 
 Gần lò mổ Xa lò mổ Total 
 1 119 87 206 
 2 95 130 225 
Total 214 217 431 
Chi-Sq = 10.395, DF = 1, P-Value = 
0.001 
Chi-Square Test: Sông, Giếng 
 Sông Giếng Total 
 1 108 98 206 
 2 86 139 225 
Total 194 237 431 
Chi-Sq = 8.767, DF = 1, P-Value = 
0.003 
Chi-Square Test: Mua con giống bên 
ngoài, Tự túc con giống 
 Mua con 
 giống bên Tự túc 
 ngoài con giống Total 
 1 122 84 206 
 2 93 132 225 
Total 215 216 431 
Chi-Sq = 13.767, DF = 1, P-Value = 
0.000 
One-way ANOVA: Can Tho S/P versus SP1 
Source DF SS MS F P 
SP1 1 2.684 2.684 18.72 0.000 
Error 43 6.164 0.143 
Total 44 8.848 
S = 0.3786 R-Sq = 30.34% R-Sq(adj) = 28.72% 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev --------+---------+---------+---------+- 
Can Tho co PED 30 1.2579 0.4447 (----*-----) 
Can Tho Ko PED 15 0.7399 0.1752 (-------*------) 
 --------+---------+---------+---------+- 
 0.75 1.00 1.25 1.50 
Pooled StDev = 0.3786 
Grouping Information Using Tukey Method 
SP1 N Mean Grouping 
Can Tho co PED 30 1.2579 A 
200 
Can Tho Ko PED 15 0.7399 B 
Means that do not share a letter are significantly different. 
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals 
All Pairwise Comparisons among Levels of SP1 
Individual confidence level = 95.00% 
SP1 = Can Tho co PED subtracted from: 
SP1 Lower Center Upper 
Can Tho Ko PED -0.7595 -0.5181 -0.2766 
SP1 -----+---------+---------+---------+---- 
Can Tho Ko PED (-------*-------) 
 -----+---------+---------+---------+---- 
 -0.60 -0.30 0.00 0.30 
One-way ANOVA: Ben Tre S/P versus SP2 
Source DF SS MS F P 
SP2 1 8.217 8.217 11.22 0.001 
Error 78 57.115 0.732 
Total 79 65.332 
S = 0.8557 R-Sq = 12.58% R-Sq(adj) = 11.46% 
Level N Mean StDev 
Ben Tre co PED 61 1.5063 0.9673 
Ben Tre Ko PED 19 0.7532 0.2331 
 Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev 
Level +---------+---------+---------+--------- 
Ben Tre co PED (-----*-----) 
Ben Tre Ko PED (-----------*----------) 
 +---------+---------+---------+--------- 
 0.35 0.70 1.05 1.40 
Pooled StDev = 0.8557 
Grouping Information Using Tukey Method 
SP2 N Mean Grouping 
Ben Tre co PED 61 1.5063 A 
Ben Tre Ko PED 19 0.7532 B 
Means that do not share a letter are significantly different. 
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals 
All Pairwise Comparisons among Levels of SP2 
Individual confidence level = 95.00% 
SP2 = Ben Tre co PED subtracted from: 
SP2 Lower Center Upper 
Ben Tre Ko PED -1.2007 -0.7531 -0.3055 
SP2 ----+---------+---------+---------+----- 
Ben Tre Ko PED (--------*--------) 
 ----+---------+---------+---------+----- 
 -1.00 -0.50 0.00 0.50 
One-way ANOVA: Dong Thap S/P versus SP3 
Source DF SS MS F P 
SP3 1 3.726 3.726 18.38 0.000 
Error 41 8.311 0.203 
Total 42 12.037 
S = 0.4502 R-Sq = 30.96% R-Sq(adj) = 29.27% 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+-----
-- 
Dong Thap co PED 26 1.3756 0.5428 (-----*-----) 
Dong Thap Ko PED 17 0.7735 0.2431 (-------*------) 
 --+---------+---------+---------+-----
-- 
 0.60 0.90 1.20 1.50 
Pooled StDev = 0.4502 
Grouping Information Using Tukey Method 
SP3 N Mean Grouping 
Dong Thap co PED 26 1.3756 A 
201 
Dong Thap Ko PED 17 0.7735 B 
Means that do not share a letter are significantly different. 
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals 
All Pairwise Comparisons among Levels of SP3 
Individual confidence level = 95.00% 
SP3 = Dong Thap co PED subtracted from: 
SP3 Lower Center Upper 
Dong Thap Ko PED -0.8857 -0.6021 -0.3185 
SP3 +---------+---------+---------+--------- 
Dong Thap Ko PED (---------*--------) 
 +---------+---------+---------+--------- 
 -0.90 -0.60 -0.30 0.00 
One-way ANOVA: Tien Giang S/P versus SP4 
Source DF SS MS F P 
SP4 1 13.30 13.30 5.99 0.016 
Error 86 191.02 2.22 
Total 87 204.32 
S = 1.490 R-Sq = 6.51% R-Sq(adj) = 5.42% 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev --------+---------+---------+---------+- 
Tien Giang co PED 71 1.797 1.648 (-----*-----) 
Tien Giang Ko PED 17 0.812 0.233 (-----------*-----------) 
 --------+---------+---------+---------+- 
 0.60 1.20 1.80 2.40 
Pooled StDev = 1.490 
Grouping Information Using Tukey Method 
SP4 N Mean Grouping 
Tien Giang co PED 71 1.797 A 
Tien Giang Ko PED 17 0.812 B 
Means that do not share a letter are significantly different. 
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals 
All Pairwise Comparisons among Levels of SP4 
Individual confidence level = 95.00% 
SP4 = Tien Giang co PED subtracted from: 
SP4 Lower Center Upper 
Tien Giang Ko PED -1.785 -0.985 -0.185 
SP4 --+---------+---------+---------+------- 
Tien Giang Ko PED (---------*---------) 
 --+---------+---------+---------+------- 
 -1.60 -0.80 -0.00 0.80 
One-way ANOVA: Vinh Long S/P versus SP5 
Source DF SS MS F P 
SP5 1 3.113 3.113 9.57 0.003 
Error 70 22.773 0.325 
Total 71 25.885 
S = 0.5704 R-Sq = 12.02% R-Sq(adj) = 10.77% 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev ---------+---------+---------+---------+ 
Vinh Long co PED 56 1.3043 0.6286 (-----*-----) 
Vinh Long Ko PED 16 0.8042 0.2637 (----------*-----------) 
 ---------+---------+---------+---------+ 
 0.75 1.00 1.25 1.50 
Pooled StDev = 0.5704 
Grouping Information Using Tukey Method 
SP5 N Mean Grouping 
Vinh Long co PED 56 1.3043 A 
Vinh Long Ko PED 16 0.8042 B 
Means that do not share a letter are significantly different. 
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals 
All Pairwise Comparisons among Levels of SP5 
Individual confidence level = 95.00% 
SP5 = Vinh Long co PED subtracted from: 
202 
SP5 Lower Center Upper 
Vinh Long Ko PED -0.8226 -0.5001 -0.1776 
SP5 ----+---------+---------+---------+----- 
Vinh Long Ko PED (---------*--------) 
 ----+---------+---------+---------+----- 
 -0.70 -0.35 0.00 0.35 
One-way ANOVA: PED - S/P versus SPPED 
Source DF SS MS F P 
SPPED 4 10.56 2.64 2.25 0.065 
Error 239 281.13 1.18 
Total 243 291.69 
S = 1.085 R-Sq = 3.62% R-Sq(adj) = 2.01% 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level N Mean StDev -+---------+---------+---------+-------- 
Ben Tre co PED 61 1.506 0.967 (--------*--------) 
Can Tho co PED 30 1.258 0.445 (------------*------------) 
Dong Thap co PED 26 1.376 0.543 (-------------*-------------) 
Tien Giang co PED 71 1.797 1.648 (--------*-------) 
Vinh Long co PED 56 1.304 0.629 (--------*---------) 
 -+---------+---------+---------+-------- 
 0.90 1.20 1.50 1.80 
Pooled StDev = 1.085 
Grouping Information Using Tukey Method 
SPPED N Mean Grouping 
Tien Giang co PED 71 1.797 A 
Ben Tre co PED 61 1.506 A 
Dong Thap co PED 26 1.376 A 
Vinh Long co PED 56 1.304 A 
Can Tho co PED 30 1.258 A 
Means that do not share a letter are significantly different. 
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals 
All Pairwise Comparisons among Levels of SPPED 
Individual confidence level = 99.36% 
SPPED = Ben Tre co PED subtracted from: 
SPPED Lower Center Upper 
Can Tho co PED -0.914 -0.248 0.417 
Dong Thap co PED -0.829 -0.131 0.568 
Tien Giang co PED -0.230 0.291 0.811 
Vinh Long co PED -0.754 -0.202 0.350 
SPPED +---------+---------+---------+--------- 
Can Tho co PED (----------*----------) 
Dong Thap co PED (-----------*----------) 
Tien Giang co PED (--------*--------) 
Vinh Long co PED (---------*--------) 
 +---------+---------+---------+--------- 
 -1.20 -0.60 0.00 0.60 
SPPED = Can Tho co PED subtracted from: 
SPPED Lower Center Upper 
Dong Thap co PED -0.682 0.118 0.917 
Tien Giang co PED -0.111 0.539 1.189 
Vinh Long co PED -0.629 0.046 0.721 
SPPED +---------+---------+---------+--------- 
Dong Thap co PED (------------*------------) 
Tien Giang co PED (----------*----------) 
Vinh Long co PED (----------*----------) 
 +---------+---------+---------+--------- 
 -1.20 -0.60 0.00 0.60 
SPPED = Dong Thap co PED subtracted from: 
SPPED Lower Center Upper 
Tien Giang co PED -0.263 0.421 1.105 
Vinh Long co PED -0.779 -0.071 0.637 
SPPED +---------+---------+---------+--------- 
Tien Giang co PED (----------*----------) 
Vinh Long co PED (-----------*-----------) 
 +---------+---------+---------+--------- 
 -1.20 -0.60 0.00 0.60 
203 
SPPED = Tien Giang co PED subtracted from: 
SPPED Lower Center Upper 
Vinh Long co PED -1.026 -0.493 0.041 
SPPED +---------+---------+---------+--------- 
Vinh Long co PED (--------*--------) 
 +---------+---------+---------+--------- 
 -1.20 -0.60 0.00 0.60 
One-way ANOVA: Ko PED - S/P versus SPKoPED 
Source DF SS MS F P 
SPKoPED 6 0.3628 0.0605 0.73 0.626 
Error 157 13.0075 0.0829 
Total 163 13.3703 
S = 0.2878 R-Sq = 2.71% R-Sq(adj) = 0.00% 
Level N Mean StDev 
Ben Tre Ko PED 19 0.7532 0.2331 
Can Tho Ko PED 15 0.7399 0.1752 
Dong Thap Ko PED 17 0.7735 0.2431 
Hau Giang Ko PED 34 0.8849 0.3735 
Soc Trang Ko PED 46 0.7871 0.3035 
Tien Giang Ko PED 17 0.8121 0.2325 
Vinh Long Ko PED 16 0.8042 0.2637 
 Individual 95% CIs For Mean Based on 
 Pooled StDev 
Level -+---------+---------+---------+-------- 
Ben Tre Ko PED (------------*------------) 
Can Tho Ko PED (--------------*--------------) 
Dong Thap Ko PED (------------*-------------) 
Hau Giang Ko PED (--------*---------) 
Soc Trang Ko PED (--------*-------) 
Tien Giang Ko PED (-------------*-------------) 
Vinh Long Ko PED (-------------*--------------) 
 -+---------+---------+---------+-------- 
 0.60 0.70 0.80 0.90 
Pooled StDev = 0.2878 
Grouping Information Using Tukey Method 
SPKoPED N Mean Grouping 
Hau Giang Ko PED 34 0.8849 A 
Tien Giang Ko PED 17 0.8121 A 
Vinh Long Ko PED 16 0.8042 A 
Soc Trang Ko PED 46 0.7871 A 
Dong Thap Ko PED 17 0.7735 A 
Ben Tre Ko PED 19 0.7532 A 
Can Tho Ko PED 15 0.7399 A 
Means that do not share a letter are significantly different. 
Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals 
All Pairwise Comparisons among Levels of SPKoPED 
Individual confidence level = 99.67% 
SPKoPED = Ben Tre Ko PED subtracted from: 
SPKoPED Lower Center Upper 
Can Tho Ko PED -0.3100 -0.0133 0.2833 
Dong Thap Ko PED -0.2665 0.0203 0.3070 
Hau Giang Ko PED -0.1143 0.1317 0.3777 
Soc Trang Ko PED -0.2004 0.0339 0.2681 
Tien Giang Ko PED -0.2278 0.0589 0.3457 
Vinh Long Ko PED -0.2405 0.0510 0.3424 
SPKoPED ------+---------+---------+---------+--- 
Can Tho Ko PED (----------*-----------) 
Dong Thap Ko PED (-----------*----------) 
Hau Giang Ko PED (---------*---------) 
Soc Trang Ko PED (--------*---------) 
Tien Giang Ko PED (----------*-----------) 
Vinh Long Ko PED (-----------*-----------) 
 ------+---------+---------+---------+--- 
 -0.25 0.00 0.25 0.50 
204 
SPKoPED = Can Tho Ko PED subtracted from: 
SPKoPED Lower Center Upper 
Dong Thap Ko PED -0.2706 0.0336 0.3379 
Hau Giang Ko PED -0.1212 0.1451 0.4113 
Soc Trang Ko PED -0.2082 0.0472 0.3026 
Tien Giang Ko PED -0.2320 0.0723 0.3765 
Vinh Long Ko PED -0.2444 0.0643 0.3730 
SPKoPED ------+---------+---------+---------+--- 
Dong Thap Ko PED (-----------*------------) 
Hau Giang Ko PED (----------*---------) 
Soc Trang Ko PED (---------*---------) 
Tien Giang Ko PED (-----------*-----------) 
Vinh Long Ko PED (------------*-----------) 
 ------+---------+---------+---------+--- 
 -0.25 0.00 0.25 0.50 
SPKoPED = Dong Thap Ko PED subtracted from: 
SPKoPED Lower Center Upper 
Hau Giang Ko PED -0.1437 0.1114 0.3666 
Soc Trang Ko PED -0.2302 0.0136 0.2574 
Tien Giang Ko PED -0.2560 0.0386 0.3332 
Vinh Long Ko PED -0.2685 0.0307 0.3299 
SPKoPED ------+---------+---------+---------+--- 
Hau Giang Ko PED (---------*----------) 
Soc Trang Ko PED (---------*--------) 
Tien Giang Ko PED (-----------*----------) 
Vinh Long Ko PED (-----------*-----------) 
 ------+---------+---------+---------+--- 
 -0.25 0.00 0.25 0.50 
SPKoPED = Hau Giang Ko PED subtracted from: 
SPKoPED Lower Center Upper 
Soc Trang Ko PED -0.2921 -0.0979 0.0964 
Tien Giang Ko PED -0.3279 -0.0728 0.1823 
Vinh Long Ko PED -0.3411 -0.0807 0.1797 
SPKoPED ------+---------+---------+---------+--- 
Soc Trang Ko PED (-------*-------) 
Tien Giang Ko PED (---------*---------) 
Vinh Long Ko PED (----------*---------) 
 ------+---------+---------+---------+--- 
 -0.25 0.00 0.25 0.50 
SPKoPED = Soc Trang Ko PED subtracted from: 
SPKoPED Lower Center Upper 
Tien Giang Ko PED -0.2187 0.0251 0.2688 
Vinh Long Ko PED -0.2322 0.0171 0.2664 
SPKoPED ------+---------+---------+---------+--- 
Tien Giang Ko PED (---------*---------) 
Vinh Long Ko PED (---------*---------) 
 ------+---------+---------+---------+--- 
 -0.25 0.00 0.25 0.50 
SPKoPED = Tien Giang Ko PED subtracted from: 
SPKoPED Lower Center Upper 
Vinh Long Ko PED -0.3071 -0.0079 0.2912 
SPKoPED ------+---------+---------+---------+--- 
Vinh Long Ko PED (-----------*-----------) 
 ------+---------+---------+---------+--- 
 -0.25 0.00 0.25 0.50
202 
Phụ lục 4: Phƣơng pháp chẩn đoán bệnh bằng PED-Ag test kit 
* Nguyên lý: Bộ kít này dựa trên nguyên lý kỹ thuật sắc ký miễn dịch sử 
dụng phƣơng pháp Direct Sandwich. 
Hai kháng thể (KT) đơn dòng trong thiết bị kết hợp đặc thù với các quyết 
định kháng nguyên khác nhau của kháng nguyên cần chẩn đoán. Sau khi cho 
bệnh phẩm thấm vào vị trí đệm cellulose của thiết bị, các kháng nguyên của 
PEDV sẽ di chuyển và kết hợp với hợp chất thể keo màu vàng chứa kháng thể 
đơn dòng kháng PEDV, để tạo thành phức chất „KT-KN‟. Sau đó, phức hợp 
này kết hợp với kháng thể đơn dòng kháng PEDV khác trong màng nitơ-
cellulose của thiết bị, để tạo thành phức chất kẹp hoàn chỉnh „KT-KN-KT‟ 
(“Ab-Ag-Ab” direct sandwich). 
* Phƣơng pháp thực hiện 
Chuẩn bị mẫu 
Lấy mẫu phân (để thăm dò sự hiện diện của PEDV) đƣợc thực hiện 
theo hƣớng dẫn của nhà sản xuất của bộ kit PED-Ag test kit. 
Thực hiện theo các bƣớc 
1. Sử dụng que tăm bông trong test kit để lấy mẫu phân tại trực tràng 
của heo. 
2. Cho que tăm bông vào lọ mẫu có chứa 1 ml dung dịch pha loãng 
(đƣợc cung cấp trong bộ test kit). 
3. Khuấy xoay tròn que tăm bông trong dung dịch pha loãng đến khi 
phân hòa đều vào trong dung dịch (khoảng 10 giây). 
4. Lấy dụng cụ xét nghiệm trong túi bạc, đặt ở nơi bằng phẳng và khô 
ráo. 
5. Sử dụng ống nhỏ giọt có sẵn, rút lấy dung dịch trong lọ mẫu đã đƣợc 
hòa lẫn với phân ở trên. 
6. Nhỏ 4-5 giọt dung dịch phân đã hòa lẫn vào lỗ tròn trên dụng cụ thử 
nghiệm. 
7. Phản ứng xảy ra khi có đƣờng màu tím chạy dọc trên bảng kết quả 
(nằm ở giữa dụng cụ xét nghiệm) ngay cạnh lỗ tròn chứa dung dịch bệnh 
phẩm. Sau 1 phút nếu không thấy có sự di chuyển của màu tím, nhỏ thêm 1 
giọt dung dịch bệnh phẩm. 
8. Đọc kết quả 5-10 phút. 
Đọc kết quả 
1. Ở phía bên trái trong giếng kết quả, một thanh màu xuất hiện tại chữ 
C, có nghĩa là các bƣớc thực hiện phản ứng đúng cách. Kết quả dƣơng tính khi 
có thêm 1 thanh màu xuất hiện tại chữ T trong giếng kết quả (Hình 3.4) 
2. Ở trong giếng kết quả, không có xuất hiện thanh màu nào, có nghĩa 
thao tác thực hiện không đúng, không thực hiện đúng hƣớng dẫn đã quy định. 
Do đó, phản ứng phải đƣợc thực hiện lại. 
203 
Phụ Lục 5: Phƣơng pháp thực Hiện Tiêu Bản Vi Thể 
Chuẩn bị và cố định bệnh phẩm 
Mẫu bệnh phẩm cần nghiên cứu của heo bệnh đƣợc lấy và cho từng 
mẫu bệnh phẩm vào trong lọ sạch, cho dung dịch formol 10% ngập bệnh 
phẩm. Thông thƣờng thể tích của formol phải đảm bảo gấp ít nhất 10 lần 
thể tích của bệnh phẩm ngâm trong nó. Sau 10 -15 ngày lấy bệnh phẩm ra để 
làm các bƣớc tiếp theo. 
Xử lý bệnh phẩm 
Cắt bệnh phẩm: lấy bệnh phẩm đã ngâm trong formol 10%, cắt thành 
các miếng nhỏ 3-5 mm. 
Rửa formol: rửa dƣới vòi nƣớc chảy nhẹ trong 24h. 
Đƣa mẫu vào hệ thống máy chuyển đúc mẫu tự động. Hệ thống máy 
chuyển đúc mẫu tự động gồm 12 bình 
Bảng PL5 Thành phần hóa chất và thời gian chuyển đúc mẫu 
Bình Hóa chất Thời gian (giờ) Bình Hóa chất Thời gian (giờ) 
1 Cồn 60oC 1:00 7 Cồn 100oC 1:30 
2 Cồn 60oC 1:00 8 Cồn 100oC 1:30 
3 Cồn 70oC 1:30 9 Xylen 1:30 
4 Cồn 80oC 1:30 10 Xylen 1:30 
5 Cồn 96oC 1:30 11 Parafin 2:00 
6 Cồn 100oC 1:30 12 Parafin 2:00 
Đúc Block 
Đúc mẫu bệnh phẩm trong parafin. 
Cắt dán mảnh và cố định tiêu bản 
Cắt mảnh: bằng máy cắt chuyên dụng. 
Tải mảnh: dàn lát cắt bằng phẳng trên phiến kính trong nƣớc ấm 
48
o
C, sau đó để tủ ấm 37oC đến khi lát cắt bệnh phẩm khô, gắn chặt lên 
phiến kính thì đem nhuộm. 
Nhuộm tiêu bản 
Khử parafin: cho tiêu bản qua hệ thống xylen gồm 3 lọ: 
Xylen I 6h 
Xylen II 6h 
Xylen III 12h 
Khử xylen: cho tiêu bản qua hệ thống cồn gồm 4 lọ: 
204 
Cồn 100o 2 lần (mồi lần một phút) 
Cồn 90o 1 lần 
Cồn 70o 1 lần 
Cồn 50o 1 lần 
Khử cồn: cho dƣới vòi nƣớc chảy 1 phút. 
Nhuộm haematoxylin (nhuộm nhân) 
Nhỏ dung dịch haematoxylin ngập tiêu bản trong 5 phút, rửa nƣớc. Sau 
đó cho tiêu bản qua hệ thống cồn: 
Cồn 50o 1 lần 
Cồn 70o 1 lần 
Cồn 95o 1 lần 
Cồn 100o 2 lần 
Rửa tiêu bản 
Nhuộm eosin (nhuộm bào tƣơng) 
Nhỏ eosin ngập tiêu bản khoảng 5-10 phút, rửa nƣớc. Cho tiêu bản qua 
hai lọ cồn 100o
mỗi lọ 1 phút. 
Tẩy cồn, làm trong tiêu bản: cho tiêu bản đi qua xylen. 
Gắn Baume canada 
Nhỏ một giọt Baume canada lên lamen rồi gắn nhanh lên tiêu bản khi vẫn 
còn xylen trên tiêu bản, lƣu ý khi gắn lamene sao cho không còn bọt khí 
trên phần bệnh phẩm đã nhuộm. Sau đó tiến hành đọc tiêu bản trên kính hiển 
vi quang học (William and Linda., 2012). 
205 
Phụ lục 6: DUNG LƯỢNG MẪU KHẢO SÁT THEO TỶ LỆ BỆNH ƯỚC LƯỢNG 
TRONG QUẦN THỂ LỚN VỚI ĐỘ TIN CẬY KHÁC NHAU 
(Thrusfield, 1997) 
Tỷ lệ 
nhiễm 
ƣớc 
lƣợng 
Độ tin cậy 
90% 95% 99% 
Độ chính xác tuyệt đối Độ chính xác tuyệt đối Độ chính xác tuyệt đối 
10% 5% 1% 10% 5% 1% 10% 5% 1% 
10% 24 97 2435 35 138 3457 60 239 5971 
20% 43 173 4329 61 246 6147 106 425 10616 
30% 57 227 5682 81 323 8067 139 557 13933 
40% 65 260 6494 92 369 9220 159 637 15923 
50% 68 271 6764 96 384 9604 166 663 16587 
60% 65 260 6494 92 369 9220 159 637 15923 
70% 57 227 5682 81 323 8067 139 557 13933 
80% 43 173 4329 61 246 6147 106 425 10616 
90% 24 97 2435 35 138 3457 60 239 5971 
206 
Phụ lục 7 
BIÊN BẢN LẤY MẪU HUYẾT THANH 
Số biên bản: (Dùng cho trang trại và hộ chăn nuôi) 
1/ Đặc điểm chung 
- Tên cơ sở nuôi (hoặc chủ 
hộ). 
- Địa chỉ: ..ĐT: 
. 
- Tổng đàn Trong đó: Nái:.Nọc:.Heo thịt: Heo con: 
. 
2/ Tiền sử bệnh của trại 
Các bệnh truyền nhiễm từng xảy ra trong quá trình nuôi 
 2013 2014 2015 2016 
Heo nọc 
Heo nái 
Heo con 
Heo thịt 
 3/ Tình hình dịch bệnh trại (hộ) chăn nuôi tại thời điểm lấy mẫu 
ẻ mạnh ệnh ột số heo bệnh trong đàn 
* Loại heo đang bệ ọ ịt ữa ẹ 
* Các thông tin về tình hình bệnh (nếu trại có heo đang có bệnh khi lấy mẫu) 
 - Triệu chứng : .. 
 - Bệnh tích (mổ khám)... 
 - Nghi bệnh: .. 
 - Số heo đang bệnh:Số heo bệnh điều trị khỏiSố đã loại thải 
 - Thời gian bắt đầu phát bệnh: Thời gian bắt đầu điều trị: 
4/ Lấy mẫu 
TT Ký hiệu mẫu Loại heo lấy mẫu 
 1 lứa 2 lứa 3 lứa 4 lứa 5 lứa Khác 
Ghi chú: Ký hiệu mẫu trong bảng này phải đồng nhất với ký hiệu mẫu dán trên mẫu 
huyết thanh gởi về phòng thí nghiệm. 
 Ngày  thángnăm 2017 
Chủ hộ Nhân viên lấy mẫu 
207 
MẪU ĐIỀU TRA DỊCH BỆNH PED TRÊN HEO 
 (Dùng cho trang trại và hộ chăn nuôi) 
1/ Đặc điểm chung 
- Họ tên chủ hộ: 
- Địa chỉ: ĐT: .. 
- Tổng đàn Trong đó: Nái:Nọc:Heo thịt: ..Heo con: .. 
 2/ Phƣơng thức nuôi: 
 ịt ỗn hợp (Nái, thịt) 
 ại chỉ nuôi heo ộng vật khác (tên loài):  
 ền ồ ả nuôi nền và nuôi lồng 
3/ Đặc điểm chuồng trại: 
 3.1: Hình thức xây dựng: 
 ựng kiên cố ố ật liệu nhẹ ả 
 ồng trên đất ồ Chuồng trên kênh, mƣơng 
 3.2: Tường rào bao che khu trại: Có, nhƣng không đạt 
3.3: Chuồng cách ly gia súc bệnh: ạt 
3.4: Hố sát trùng trước cổng cơ sở ạt 
3.5: Hố sát trùng trước từng trại: ạt 
3.6: Hình thức xử lý phân: 
 ố ủ ổ bãi rác. 
 ổ xuống ao, mƣơng vƣờ ổ xuống cố 
3.7: Hình thức xử lý nước thải (dội chuồng, tắm heo) 
 ắng sinh học trƣớc sau đó thải ra kênh rạch chung. 
 ổ thẳng ra kênh rạch không có ao lắng lọc sinh học 
 ổ trực tiếp xuống hệ thống thoát nƣớc công cộng, cống rãnh chung 
 ức khác:  
4/ Thực hiện vệ sinh, tiêu độc, sát trùng, trang bị bảo hộ lao động cho: 
4.1: Công nhân trực tiếp nuôi ỉ thực hiện khi có dịch bệnh 
4.2: Khách tham quan: ỉ thực hiện khi có dịch bệnh 
4.3: Nhân viên thú y: ỉ thực hiện khi có dịch bệnh 
5/ Địa điểm xây chuồng trại có khoảng cách gần nhất với: 
5.1: Nhà ở (mét) 5.2: Trại (hộ) chăn nuôi (mét): 
5.3: Lò mổ gia súc (km) ............5.4: Chợ, nơi bán động vật (km):  
208 
5.5: Giao thông bộ (mét) .........5.6: Giao thông thuỷ (mét) .. ... 
5.7: Cửa hàng thuốc thú y (km): 5.8: Trạm thú y  
6/ Thức ăn chăn nuôi: 
6.1: Nguồn thức ăn: 
ự phối trộn ỗn hợp bán sẵ ử dụng thức ăn đậm đặc 
ận dụng thức ăn thừa (n Có bổ sung rau xanh 
ại địa phƣơng (xã, huyệ Mua trực tiếp nhà máy sx 
 Nấu chín trƣớ ống ỉ nấu tấm khi cho ăn 
ấu lại thức ăn thừa khi cho ăn ấu lại thức ăn thừa khi cho ăn 
 6.2: Phương thức cho ăn: 
 ứ ỏng ả hai hình thức 
6.3: Nhãn hiệu thức ăn sử dụng chính : 
 Thức ăn hỗn hợp .Thức ăn đậm đặc:  
 7. Nƣớc chăn nuôi : 
 7.1: Nguồn nước sử dụng: ạch. ớc giếng khoan ớc máy 
 7.2: Khử trùng nước uống : ờng xuyên 
 7.3: Khử trùng nước tắm , dội chuồng: ờng xuyên 
 7.4: Kiểm tra chất lượng nguồn nước Định kỳ :tháng/lần ực hiện 
8. Nguồn con giống nuôi 
8.1: Nguồn heo nuôi: 
 ự nhân giố ồn heo ngoài trại. 
8.2: Giống heo nuôi (tên giống):  
8.3: Địa điểm mua heo giống 
 ệ ỉnh ỉnh 
 ại chợ ại trạ ại hộ 
dạo 
8.4: Tìm hiểu tình hình dịch bệnh của trại (hộ nuôi) khi mua heo về nuôi 
 ỉ tìm hiểu khi có dịch bệnh tại địa phƣơng 
9/. Nuôi heo sinh sản 
9.1: Cách phối giống: ối trực tiếp. ạo. ết hợp cả hai. 
9.2: Nguồn heo nọc (hoặc tinh heo): Tại trạ ại. 
9.3: Thời gian cai sữa: 
 10/. Tình hình tiêm phòng 
10.1: Tên loại vaccine đã sử dụng trong quá trình nuôi và tỉ lệ tiêm phòng đạt (trên 
tổng đàn) 
209 
Vaccine PRRS Dịch tả PTH THT Đ.dấu V.phổi E.coli Parvo PED  
Đạt % 
10.2: Lịch tiêm vaccine phòng bệnh của trại (hộ) nuôi: 
ệnh chung của trạ ệnh xảy ra chung quanh 
ệnh xảy ra trong trại . ợt tiêm phòng của Thú y địa phƣơng. 
accine 
11. Tình hình tiêu độc, vệ sinh chuồng trại 
11.1 Lịch phun thuốc sát trùng: 
ần/lầ ần/lầ ần/ lần. ần. ực hiện 
ỉ thực hiện khi có xảy ra bệ ỉ thực hiện khi có đợt do thú y tổ chức. 
11.2: Vệ sinh sạch chuồng trại trước khi sát trùng : 
 Có . ờng xuyên 
11.3: Cách dùng thuốc thuốc sát trùng 
 Rãi vôi quanh chuồng ịt quanh chuồng ịt vào ô chuồng nuôi 
12./ Tình hình dịch bệnh tiêu chảy qua các năm 
12.1: Số lượng heo bệnh 
Loại heo 
Năm 2014 Năm 2015 2016 - thời điểm điều tra 
Số 
nuôi 
Số 
bệnh 
Số 
chết 
Số 
loại 
Số 
nuôi 
Số 
bệnh 
Số 
chết 
Số 
loại 
Số 
nuôi 
Số 
bệnh 
Số 
chết 
Số 
loại 
Nái 
Theo mẹ 
Cai sữa 
Heo thịt 
12.2 Nghi ngờ bệnh tiêu chảy do:: 
 E.coli 
12.3: Bệnh xảy ra vào những trường hợp sau đây 
 ự phát . ực chung quanh có heo bệnh 
 ccine ới mua nhập đàn nuôi. 
 Có ngƣời ngoài vào trại rƣờng hợp khác  
 ời điểm giao mùa. ất cứ thời điểm nào trong năm 
12.4: Các triệu chứng thường gặp trên heo bị tiêu chảy 
Thông số Theo mẹ Cai sữa Choai Heo thịt Heo nái 
Tỷ lệ tiêu chảy 
Phân 
Vàng 
Xanh 
Xám 
Bỏ ăn 
Ói mữa 
Phân có bọt 
 Ngày .. tháng.. năm.. 
 Chủ hộ Nhân viên điều tra 
 (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)