Do sự thay đổi của các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực kế
toán rất nhanh chóng, nên các DNXL niêm yết cần có chính sách về đào tạo, bồi
dưỡng năng lực cho đội ngũ kế toán. Cụ thể: hỗ trợ về thời gian, hỗ trợ về kinh phí
hợp lý để đội ngũ nhân viên kế toán được cập nhật sự thay đổi của chế độ, văn bản,
nghị định liên quan tới nghề, tham gia các khóa đào tạo ngắn hạn để nâng cao trình
độ Hoặc, có thể mời các chuyên gia tư vấn tới đào tạo, tư vấn cho DN trong việc cập
nhật các quy định mới, đây cũng là biện pháp khá hiệu quả vì vừa giúp các bộ phận ở
DN nâng cao kiến thức, kỹ năng, vừa là cơ hội cho nhà quản trị có thêm kinh nghiệm
trong quản lý và giám sát công tác kế toán. Đồng thời, cả ở DNXL niêm yết quy mô
lớn và nhỏ ngoài chuyên môn cần chú trọng tới bồi dưỡng, trau dồi đạo đức nghề
nghiệp kế toán cho nhân viên.
233 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 466 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin kế toán trên Báo cáo tài chính của các doanh nghiệp xây lắp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cáo thường niên trình con số, chỉ số tài
chính và tỷ lệ
Timeliness Kịp thời
Natural logarithm of amount of days it took
for auditor sighed the auditors’report after –
book end
Logarit của số ngày tính kể từ ngày khóa sổ
kế toán năm cho đến khi kiểm toán viên ký
trên báo cáo tài chính
167
PHỤ LỤC 04. TRÍCH LƯỢC THANG ĐO GỐC VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH
HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG TTKT TRÊN BCTC
STT Thành phần Nghiên cứu gốc
1 Vai trò nhà quản trị (VTQT)
Nhà quản trị cấp cao nhận thức được tầm quan
trọng của chất lượng BCTC
Susanto (2007),
Komala (2012),
Almad Al-Hiyari
(2013).
Nhận thức về vai trò chất lượng thông tin góp phần
làm gia tăng chất lượng BTTC
Sự tham gia của nhà quản trị vào quá trình vận
hành hệ thống TTKT tác động tích cực đến chất
lượng BTTC
Nhà lãnh đạo hỗ trợ trong việc lên kế hoạch để
phát triển hệ thống kế toán hơn nữa
2 Hành vi quản trị lợi nhuận (HVQT)
Quan điểm nhà quản trị tác động đến chất lượng
BCTC
Dechoiw và Skiner
(1999), Paltrow
(2002), Ismail (2007),
Jiang và cộng sự
(2010), Schiper và
Vincent (2003),
Oliver Vidal (2008)
Kế toán được xem là một cộng cụ của nhà quản trị
nhằm đạt được các mục tiêu riêng hoặc chung của
DN
Kế toán phải xử lý và trình bày BCTC theo mục
tiêu của nhà quản trị
BCTC không đảm bảo tin cậy do chỉ đạo xử lý và
trình bày thông tin từ ban giám đốc
Áp lực của nhà quản lý lên công tác kế toán làm
giảm chất lượng BCTC
3 Hoạt động đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực
kế toán (HDDT)
Đào tạo và bồi dưỡng là cần thiết tại DN đối với
chất lượng BCTC
Choe (1996), Xu
Hongjiang (2003),
Al- Hyiari (2013) và Cập nhật thường xuyên quy định về kế toán và
168
thuế giúp gia tăng chất lượng BCTC Rapina (2014)
Đào tạo và bồi dưỡng ở DN giúp ôn tập và cập
nhật kiến thức làm gia tăng chất lượng TTKT
4 Phần mềm kế toán
Lựa chọn PMKT có chất lượng làm tăng chất
lượng TTKT trên BCTC
ICAEW (2011),
những tiêu chuẩn
PMKT được quy định
theo TT 103/2015 của
Bộ Tài chính, Delone
và Mc Lean (1992),
Sacer và Oluic
(2013).
Hiệu quả tư vấn ở các công ty cung ứng PMKT tốt
làm tăng hiệu quả hoạt động của hệ thống TTKT
Ứng dụng PMKT vào xử lý công tác kế toán ở DN
làm tăng chất lượng TTKT
PMKT giúp xử lý thông tin kịp thời, đầy đủ
PMKT là yếu tố công nghệ thông tin tác động lớn
nhất đến chất lượng BCTC
5 Vai trò hệ thống KSNB
KSNB kiểm tra, giám sát việc tuân thủ quy định,
CMKT làm gia tăng chất lượng TTKT trên BCTC
Yang Jing (2008), Al-
Hyari (2013),
Spatacean (2015),
Afiah và Ramakita
(2014), Sharairi
(2011)
KSNB giúp ngăn chặn những sai sót và gian lận
BCTC
KSNB giúp thông tin trình bày trên BCTC được
minh bạch
Môi trường kiểm soát tác động đến chất lượng
BCTC
6 Đội ngũ làm công tác kế toán (NVKT)
NVKT phải có kỹ năng giao tiếp Xu (2003), Setiyawati
(2013); Palmer và
cộng sự (2013), Noor
Azizi (2009)
NVKT phải am hiểu hoạt động kinh doanh của DN
NVKT phải biết áp dụng hợp lý các quy định của
kế toán
NVKT có kiến thức chuyên môn về kế toán
NVKT hiểu và vận dụng tốt các nguyên tắc kế toán
169
7 Tổ chức kiểm toán độc lập (KTDL)
Các công ty kiểm toán có uy tín cao sẽ làm cho
BCTC có chất lượng hơn
Cheng và cộng sự
(2005), Ali và cộng
sự (2014), Suyono
(2012), Nguyễn Thị
Phương Hồng (2014),
Amad và cộng sự
(2016)
BCTC được kiểm toán bởi Big 4 có chất lượng cao
hơn
Kiểm toán độc lập giúp phát hiện và ngăn ngừa sai
sót cho BCTC
8 Môi trường pháp lý (MTPL)
Luật và các chuẩn mực kế toán đầy đủ, rõ ràng làm
gia tăng chất lượng BCTC
Xu (2003),
Sodesrtrom và Sun
(2007), N.Klai
(2011), Ferdy van
Beest và cộng sự
(2009). Bawhede
(2009)
170
PHỤ LỤC 05
TIÊU CHUẨN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA PHẦN MỀM KẾ TOÁN
(Nguồn: Trích lược từ thông tư 103/2005/TT-BTC ban hành ngày 24-11-2005
Các tiêu chuẩn của phần mềm kế toán (PMKT) áp dụng tại đơn vị kế toán phải đảm
bảo các yêu cầu sau:
1. PMKT phải hỗ trợ cho người sử dụng tuân thủ các quy định của Nhà nước về kế
toán; khi sử dụng phần mềm kế toán không làm thay đổi bản chất, nguyên tắc và
phương pháp kế toán được quy định tại các văn bản pháp luật hiện hành về kế toán.
2. PMKT khi đưa vào sử dụng phải có tài liệu hướng dẫn cụ thể kèm theo để giúp
người sử dụng vận hành an toàn, có khả năng xử lý các sự cố đơn giản.
3. PMKT phải tự động xử lý và đảm bảo sự chính xác về số liệu kế toán
4. PMKT có khả năng phân quyền đến từng người sử dụng theo chức năng
5. PMKT phải có khả năng nâng cấp, có thể sửa đổi, bổ sung phù hợp với những thay
đổi nhất định của chế độ kế toán và chính sách tài chính mà không ảnh hưởng đến cơ
sở dữ liệu đã có
6. PMKT phải đảm bảo tính bảo mật thông tin và an toàn dữ liệu
7. PMKT có khả năng phục hồi được các dữ liệu, TTKT trong các trường hợp phát
sinh sự cố kỹ thuật đơn giản trong quá trình sử dụng.
171
PHỤ LỤC 06
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP XÂY LẮP NIÊM YẾT
Tính đến thời điểm 31/12/2018
TT
Mã
chứng
khoán
Tên Sàn niêm yết ngày niêm yết
1 AAV CTCP Việt Tiên Sơn Địa ốc HNX 25/06/2018
2 AME CTCP Alphanam E&C HNX 2/6/2010
3 BAX CTCP Thống Nhất HNX 24/03/2017
4 BII
CTCP Đầu tư và Phát triển Công nghiệp
Bảo Thư
HNX 22/09/2014
5 C69 CTCP Xây dựng 1369 HNX 21/04/2017
6 C92 CTCP Xây dựng và Đầu tư 492 HNX 19/11/2007
7 CMS CTCP CMVIETNAM HNX 29/11/2010
8 CSC CTCP Tập đoàn COTANA HNX 4/11/2009
9 CT6 CTCP Công trình 6 HNX 4/5/2010
10 CTX
Tổng công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và
Thương mại Việt Nam
HNX 24/05/2012
11 CX8 CTCP Đầu tư và Xây lắp Constrexim số 8 HNX 19/05/2006
12 D11 Công ty cổ phần Địa ốc 11 HNX 25/02/2011
13 DC2
CTCP Đầu tư Phát triển - Xây dựng (DIC)
số 2
HNX 2/7/2010
14 DC4 CTCP DIC số 4 HNX 3/11/2008
15 DIH
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây
dựng - Hội An
HNX 27/04/2011
16 DTD CTCP Đầu tư Phát triển Thành Đạt HNX 16/11/2017
17 HLD
CTCP Đầu tư và phát triển Bất động sản
HUDLAND
HNX 26/03/2013
18 HUT CTCP Tasco HNX 11/4/2008
172
19 ICG CTCP Xây dựng Sông Hồng HNX 21/04/2009
20 IDJ CTCP Đầu tư IDJ Việt Nam HNX 13/09/2010
21 IDV
Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Vĩnh
Phúc
HNX 1/6/2010
22 KTT
Công ty Cổ phần Đầu tư thiết bị và Xây lắp
điện Thiên Trường
HNX 28/10/2010
23 L14 CTCP Licogi 14 HNX 13/09/2011
24 L18 CTCP Đầu tư và Xây dựng số 18 HNX 23/04/2008
25 LCS CTCP Licogi 166 HNX 24/06/2010
26 LHC
CTCP Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi Lâm
Đồng
HNX 13/01/2010
27 LIG CTCP Licogi 13 HNX 22/04/2010
28 LUT CTCP Đầu tư Xây dựng Lương Tài HNX 4/1/2008
29 MCO CTCP Đầu tư & Xây dựng BDC Việt Nam HNX 21/12/2006
30 MST CTCP Đầu tư MST HNX 10/5/2016
31 NDN CTCP Đầu tư phát triển Nhà Đà Nẵng HNX 21/04/2011
32 NDX CTCP Xây lắp Phát triển Nhà Đà Nẵng HNX 17/07/2013
33 NHA
Tổng công ty Đầu tư Phát triển Nhà và đô
thị Nam Hà Nội
HNX 13/07/2010
34 NRC CTCP Bất động sản Netland HNX 5/4/2018
35 PIC CTCP Đầu tư Điện lực 3 HNX 9/1/2017
36 PTD
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT KẾ XÂY
DỰNG THƯƠNG MẠI PHÚC THỊNH HNX 10/11/2015
37 PVL CTCP Đầu tư Nhà đất Việt HNX 15/04/2010
38 QTC Công ty Cổ phần Công trình Giao thông
Vận tải Quảng Nam HNX 16/01/2009
39 RCL Công Ty Cổ Phần Địa ốc Chợ Lớn HNX 14/06/2007
40 S55 Công ty cổ phần Sông Đà 505 HNX 22/12/2006
173
41 S99 Công ty cổ phần SCI HNX 22/12/2006
42 SCI CTCP SCI E&C HNX 5/1/2016
43 SD2 CTCP Sông Đà 2 HNX 30/11/2007
44 SD4 CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 4 HNX 25/06/2008
45 SD5 CTCP Sông Đà 5 HNX 27/12/2006
46 SD6 CTCP Sông Đà 6 HNX 25/12/2006
47 SD9 CTCP Sông Đà 9 HNX 20/12/2006
48 SDA CTCP SIMCO Sông Đà HNX 21/12/2006
49 SDT CTCP Sông Đà 10 HNX 14/12/2006
50 SDU
CTCP Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị
Sông Đà
HNX 28/09/2009
51 SJC CTCP Sông Đà 1.01 HNX 21/11/2007
52 SJE CTCP Sông Đà 11 HNX 14/12/2006
53 SVN CTCP SOLAVINA HNX 26/07/2011
54 TA9 CTCP Xây lắp Thành An 96 HNX 31/07/2015
55 TKC
CTCP Xây Dựng và Kinh doanh Địa Ốc
Tân Kỷ
HNX 1/12/2009
56 TTL Tổng Công ty Thăng Long - CTCP HNX 18/01/2018
57 UNI CTCP Viễn Liên HNX 8/6/2009
58 V12 Công ty cổ phần xây dựng số 12 HNX 5/1/2010
59 V21 CTCP Vinaconex 21 HNX 21/04/2010
60 VAT CTCP VT Vạn Xuân HNX 15/12/2010
61 VC2 Công ty cổ phần xây dựng số 2 HNX 11/12/2006
62 VC3
Công ty Cổ phần Xây Dựng Số 3 -
Vinaconex 3
HNX 13/12/2007
63 VC6
Công ty cổ phần Xây dựng và đầu tư
Visicons
HNX 28/01/2008
64 VC7 CTCP Xây dựng 7 HNX 28/12/2007
65 VC9 Công ty cổ phần xây dựng số 9 HNX 5/11/2009
66 VCC CTCP Vinaconex 25 HNX 5/2/2009
174
67 VCG Tổng CTCP XNK và Xây dựng Việt Nam HNX 5/9/2008
68 VE1 CTCP Xây dựng điện VNECO 1 HNX 4/9/2008
69 VE2 CTCP Xây dựng điện VNECO 2 HNX 26/07/2010
70 VE3 CTCP Xây dựng điện VNECO3 HNX 30/06/2010
71 VE4 CTCP Xây dựng Điện Vneco 4 HNX 16/10/2012
72 VE8 CTCP Xây dựng Điện Vneco 8 HNX 24/07/2012
73 VE9 CTCP Đầu tư và Xây dựng VNECO 9 HNX 23/01/2008
74 VMC Công ty cổ phần VIMECO HNX 11/12/2006
75 VMI CTCP Khoáng sản và Đầu tư VISACO HNX 9/10/2014
76 VXB CTCP Vật liệu xây dựng Bến tre HNX 22/06/2011
77 ASM Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai HOSE 24/12/2009
78 CCL
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô
thị Dầu khí Cửu Long
HOSE 21/01/2011
79 CIG Công ty Cổ phần COMA18 HOSE 1/7/2011
80 CLG
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Nhà
đất COTEC
HOSE 30/07/2010
81 CRE Công ty Cổ phần Bất động sản Thế Kỷ HOSE 10/8/2018
82 D2D
Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Công
nghiệp số 2
HOSE 24/06/2009
83 DRH Công ty Cổ phần DRH Holdings HOSE 13/07/2010
84 DTA Công ty Cổ phần Đệ Tam HOSE 30/06/2010
85 DXG Công ty Cổ phần Tập đoàn Đất Xanh HOSE 14/12/2009
86 FDC
Công ty Cổ phần Ngoại thương và Phát
triển Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
HOSE 25/12/2009
87 FIR Công ty Cổ phần Địa ốc First Real HOSE 4/10/2018
88 FLC Công ty Cổ phần Tập đoàn FLC HOSE 29/07/2013
175
89 HAR
Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại Bất
động sản An Dương Thảo Điền
HOSE 10/1/2013
90 HDC
Công ty Cổ phần Phát triển nhà Bà Rịa –
Vũng Tàu
HOSE 25/09/2007
91 HPX Công ty Cổ phần Đầu tư Hải Phát HOSE 2/7/2018
92 HQC Công ty Cổ phần Tư vấn – Thương mại –
Dịch vụ Địa ốc Hoàng Quân HOSE 12/10/2010
93 HTN Công ty Cổ phần Hưng Thịnh Incons HOSE 24/10/2018
94 HTT Công ty Cổ phần Thương mại Hà Tây HOSE 27/06/2017
95 ITC Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh Nhà HOSE 24/09/2009
96 KBC
Tổng Công ty Phát triển Đô Thị Kinh Bắc –
Công ty Cổ phần
HOSE 7/12/2009
97 KDH
Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh
Nhà Khang Điền
HOSE 21/01/2010
98 LDG Công ty Cổ phần Đầu tư LDG HOSE 5/8/2015
99 LEC
Công ty Cổ phần Bất động sản Điện lực
Miền Trung
HOSE 5/6/2017
100 LHG Công ty Cổ phần Long Hậu HOSE 15/03/2010
101 NBB Công ty Cổ phần Đầu tư Năm Bảy Bảy HOSE 20/11/2008
102 NLG Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Long HOSE 25/01/2013
103 NTL Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm HOSE 6/12/2007
104 NVL
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc
No Va
HOSE 19/12/2016
105 NVT
Công ty Cổ phần Bất động sản Du lịch
Ninh Vân Bay
HOSE 28/04/2010
176
106 PDR
Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản
Phát Đạt
HOSE 22/07/2010
107 PTL
Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng và Đô thị
Dầu khí
HOSE 15/09/2010
108 QCG Công ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai HOSE 27/07/2010
109 SCR
Công ty Cổ phần Địa ốc Sài Gòn Thương
Tín
HOSE 6/10/2016
110 SGR Công ty Cổ phần Địa ốc Sài Gòn HOSE 21/12/2017
111 SJS
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Đô thị
và Khu công nghiệp Sông Đà
HOSE 11/5/2006
112 SZL Công ty Cổ phần Sonadezi Long Thành HOSE 15/08/2008
113 TDC
Công ty Cổ phần Kinh doanh và Phát triển
Bình Dương
HOSE 16/04/2010
114 TDH Công ty Cổ phần Phát triển Nhà Thủ Đức HOSE 23/11/2006
115 TEG
Công ty Cổ phần Bất động sản và Xây dựng
Trường Thành
HOSE 28/12/2017
116 TIX
Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh
XNK Dịch vụ và Đầu tư Tân Bình
HOSE 17/11/2009
117 TN1
Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ TNS
Holdings
HOSE 13/03/2019
118 VHM Công ty Cổ phần Vinhomes HOSE 7/5/2018
119 VIC Tập đoàn Vingroup - Công ty Cổ phần HOSE 7/9/2007
120 VPH Công ty Cổ phần Vạn Phát Hưng HOSE 31/08/2009
121 VPI Công ty Cổ phần Đầu tư Văn Phú - Invest HOSE 31/05/2018
122 VRE Công ty Cổ phần Vincom Retail HOSE 25/10/2017
177
PHỤ LỤC 07
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP XÂY LẮP NIÊM YẾT ĐƯỢC KHẢO SÁT
Mã
CK
Tên DN
Sàn
niêm yết
Khối lượng
niêm yết
VE4 CTCP Xây dựng Điện Vneco 4 HNX 1.028.000
VE8 CTCP Xây dựng Điện Vneco 8 HNX 1.800.000
VE2 CTCP Xây dựng điện VNECO 2 HNX 2.158.880
QTC Công ty Cổ phần Công trình Giao thông Vận tải Quảng Nam HNX 2.700.000
PTD Công ty CP thiết kế xây dựng thương mại Phúc Thịnh HNX 3.200.000
VXB CTCP Vật liệu xây dựng Bến tre HNX 4.049.006
VAT CTCP VT Vạn Xuân HNX 4.612.953
V12 Công ty cổ phần xây dựng số 12 HNX 5.818.000
VE1 CTCP Xây dựng điện VNECO 1 HNX 6.000.000
CT6 CTCP Công trình 6 HNX 6.108.078
SJC CTCP Sông Đà 1.01 HNX 7.226.082
LCS CTCP Licogi 166 HNX 7.600.000
BAX CTCP Thống Nhất HNX 8.200.000
SD4 CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 4 HNX 10.300.000
TKC CTCP Xây Dựng và Kinh doanh Địa Ốc Tân Kỷ HNX 11.382.232
V21 CTCP Vinaconex 21 HNX 11.999.789
TA9 CTCP Xây lắp Thành An 96 HNX 12.419.787
SD2 CTCP Sông Đà 2 HNX 14.423.536
NHA
Tổng công ty Đầu tư Phát triển Nhà và đô thị Nam Hà
Nội
HNX 15.051.525
ICG CTCP Xây dựng Sông Hồng HNX 20.000.000
SJE CTCP Sông Đà 11 HNX 18.310.001
L14 CTCP Licogi 14 HNX 16.751.868
178
HLD CTCP Đầu tư và phát triển Bất động sản HUDLAND HNX 20.000.000
SDU CTCP Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị Sông Đà HNX 20.000.000
VMC Công ty cổ phần VIMECO HNX 20.000.000
SVN CTCP SOLAVINA HNX 21.000.000
DTD CTCP Đầu tư Phát triển Thành Đạt HNX 24.199.997
SD5 CTCP Sông Đà 5 HNX 25.999.848
AAV CTCP Việt Tiên Sơn Địa ốc HNX 31.874.996
PIC CTCP Đầu tư Điện lực 3 HNX 33.339.891
SD6 CTCP Sông Đà 6 HNX 34.771.611
TTL Tổng Công ty Thăng Long - CTCP HNX 41.908.000
S99 Công ty cổ phần SCI HNX 42.829.277
NDN CTCP Đầu tư phát triển Nhà Đà Nẵng HNX 47.932.398
BII CTCP Đầu tư và Phát triển Công nghiệp Bảo Thư HNX 57.680.000
HUT CTCP Tasco HNX 268.631.965
VCG Tổng CTCP XNK và Xây dựng Việt Nam HNX 441.710.673
FIR Công ty Cổ phần Địa ốc First Real HOSE 13.000.000,00
DTA Công ty Cổ phần Đệ Tam HOSE 17.200.000,00
CLG
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Nhà đất
COTEC
HOSE 21.150.000,00
LEC Công ty Cổ phần Bất động sản Điện lực Miền Trung HOSE 26.100.000,00
TIX
Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh XNK Dịch vụ
và Đầu tư Tân Bình
HOSE 30.000.000,00
TEG
Công ty Cổ phần Bất động sản và Xây dựng Trường
Thành
HOSE 32.383.642,00
SGR Công ty Cổ phần Địa ốc Sài Gòn HOSE 45.539.918,00
LHG Công ty Cổ phần Long Hậu HOSE 50.012.010,00
DRH Công ty Cổ phần DRH Holdings HOSE 60.999.933,00
ITC Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh Nhà HOSE 69.086.688,00
179
NVT Công ty Cổ phần Bất động sản Du lịch Ninh Vân Bay HOSE 90.500.000,00
VPH Công ty Cổ phần Vạn Phát Hưng HOSE 95.357.800,00
NBB Công ty Cổ phần Đầu tư Năm Bảy Bảy HOSE 100.475.656,00
SJS
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu
công nghiệp Sông Đà
HOSE 114.855.540,00
HPX Công ty Cổ phần Đầu tư Hải Phát HOSE 199.996.305,00
LDG Công ty Cổ phần Đầu tư LDG HOSE 240.212.451,00
QCG Công ty Cổ phần Quốc Cường Gia Lai HOSE 275.129.310,00
PDR Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt HOSE 327.657.972,00
SCR Công ty Cổ phần Địa ốc Sài Gòn Thương Tín HOSE 339.222.675,00
KBC Tổng Công ty Phát triển Đô Thị Kinh Bắc HOSE 475.711.167,00
KDH
Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang
Điền
HOSE 544.429.109,00
NVL Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va HOSE 930.446.674,00
VIC Tập đoàn Vingroup - Công ty Cổ phần Vinhomes HOSE 3.345.935.389,00
180
PHỤ LỤC 08
BẢNG KHẢO SÁT
CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP XÂY LẮP
NIÊM YẾT
Kính chào Ông/Bà!
Tôi tên là: Đào Thị Nhung, hiện nay tôi đang là nghiên cứu sinh K36 trường
ĐH Kinh tế quốc dân. Tôi đang thực hiện nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng tới
chất lượng TTKT trên BCTC trong các DNXL niêm yết trên thị trường chứng khoán ở
Việt Nam. Rất mong Ông/Bà sẽ thực hiện những hiểu biết về TTKT bằng việc trả lời
vào phiếu khảo sát này. Câu trả lời của Ông/Bà sẽ chỉ được sử dụng đề phục vụ cho
nghiên cứu này, các thông tin cá nhân khác sẽ được giữ bí mật.
Tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của Quý vị để hoàn thành khảo sát dưới
đây. Mọi ý kiến của Quý vị liên quan đến bảng hỏi hoặc mọi thắc mắc về kết quả điều
tra, xin Quý vị hãy vui lòng liên lạc với tôi qua email: nhungdt25@gmail.com và số
điện thoại: 0978.982.928.
A. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
1. Ông/Bà vui lòng điền giúp tôi các thông tin chung về DN:
Tên DN
Địa chỉ trụ sở chính...
DN niêm yết trên sàn nào?
HOSE HNX
Vốn điều lệ của DN?
Dưới 1000 tỷ Từ 1.000 tỷ - 5.000 tỷ
Từ 5.000 tỷ trở lên
Thời gian niêm yết của DN trên sàn chứng khoán là bao lâu?
Nhỏ hơn 3 năm Từ 6 - 10 năm
Từ 3 – 5 năm Trên 10 năm
181
Trong năm 2018, DN của Ông Bà được kiểm toán bởi nhóm công ty kiểm toán nào
sau đây
Big 4 () Các công ty kiểm toán khác
( Chú thích: Nhóm Big 4 là tên gọi của các hãng kiểm toán có quy mô lớn gồm các
công ty kiểm toán: E&Y, Deloitte, KPMG và PwC)
B. THÔNG TIN CỦA NGƯỜI TRẢ LỜI
Ông/Bà vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây
1. Giới tính của Ông/Bà
Nam Nữ
2. Độ tuổi của Ông/Bà
Dưới 30 tuổi
Từ 30 – 40 tuổi
Từ 41 – 50 tuổi
Trên 50 tuổi
3. Vị trí công việc
Nhà quản trị
Ban kiểm soát
Kế toán trưởng
Kế toán viên
C. THÔNG TIN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT LƯỢNG TTKT TRÊN BCTC
Dưới đây là những nhận xét có liên quan đến TTKT tại DN, tổ chức của
Ông/Bà (Tại đơn vị của Ông/Bà). Với mỗi nhận xét bên dưới, xin vui lòng lựa chọn sự
đồng ý của Ông/Bà qua 1 trong 5 mức độ dưới đây?
1 2 3 4 5
Hoàn toàn
không đồng ý Không đồng ý
Trung lập/Bình
thường
Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý
182
TT Nội dung
Mức độ đồng ý
1 2 3 4 5
I Thuộc tính “Cơ bản”
1 BCTC cung cấp đầy đủ thông tin về các hoạt
động SXKD của DN
2 DN sử dụng giá trị hợp lý làm cơ sở đo lường tại
thời điểm ban đầu
3 TTKT trên BCTC thể hiện được sự ảnh hưởng
của các giao dịch và sự kiện đến hoạt động kinh
doanh của DN
4 BCTC giải thích rõ ràng các giả định và đánh giá
5 BCTC giải thích rõ ràng sự lựa chọn các nguyên
tắc kế toán
6 TTKT trên BCTC thường không tồn tại
những sai sót trọng yếu
7 Thông tin trên BCTC của DN đủ độ tin cậy để
tiên đoán các kết quả tương lai
8 TTKT trên BCTC của DN được xem là trung
thực và hợp lý
II Thuộc tính “Bổ sung”
9 TTKT trên BCTC được trình bày dễ hiểu.
10 TTKT trên BCTC được trình bày rõ ràng
11 TTKT trên BCTC được trình bày súc tích và có ý
nghĩa
12 Những thay đổi trong chính sách kế toán được
giải thích rõ và trình bày những tác động của sự
thay đổi
13 Những thay đổi về ước tính và phán xét của kế
toán phải được giải thích rõ ràng và hợp lý
14 Số liệu kế toán của các kỳ trước được điều chỉnh
theo những thay đổi về ước tính và phán xét của
kế toán
15 Các chứng từ kế toán đều được lập đầy đủ
16 Việc kiểm tra, đối chiếu được tiến hành thường
183
xuyên ở DN
17 TTKT luôn được ghi nhận và cập nhật kịp thời
mọi hoạt động kinh tế tài chính của DN
III Vai trò nhà quản trị (VTQT)
18 Nhà quản trị luôn đánh giá cao tầm quan trọng
của chất lượng TTKT
19 Nhà quản trị luôn đề cao tới việc cung cấp TTKT
phải trung thực và hợp lý
20 Nhà quản trị luôn cung cấp đủ nguồn lực cho tổ
chức và vận hành hệ thống TTKT
IV Hành vi nhà quản trị lợi nhuận (HVQT)
21 Định hướng của nhà quản trị có tác động đến
việc lựa chọn các chính sách và phương pháp kế
toán
22 Nhà quản trị thường yêu cầu xử lý TTKT theo ý
mình
23 Nhà quản trị thường xuyên tác động đến công tác
kế toán tại đơn vị trong quá trình điều hành
24 Ý muốn của nhà quản trị có ảnh hưởng đến việc
xử lý TTKT
V Hoạt động đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân
lực kế toán (HDDT)
25 DN luôn luôn yêu cầu nhân viên phải thường
xuyên nâng cao trình độ về kế toán và thuế
26 DN thường xuyên hỗ trợ việc đào tạo và bồi
dưỡng cập nhật kiến thức cho nhân viên kế toán
27 DN có kế hoạch và thực hiện đào tạo, bồi dưỡng
liên tục cho nhân viên KT và nhà quản lý
28 DN luôn có chế độ đào tạo và bồi dưỡng khi cập
nhật nâng cấp hệ thống TTKT trên BCTC
VI Phần mềm kế toán (PMKT)
29 PMKT đang sử dụng đảm bảo tuân thủ đúng
chuẩn mực kế toán và các quy định về kế toán
30 Dịch vụ tư vấn kế toán ở đơn vị cung cấp PMKT
hỗ trợ tốt cho việc gỡ rối công tác kế toán một
184
cách kịp thời
31 PMKT đang sử dụng ở đơn vị phù hợp với đặc
điểm SXKD ở DN
32 PMKT có lưu trữ đủ thông tin cho phép theo dõi
người truy cập
VII Hệ thống KSNB (KSNB)
33 Các quy định và thủ tục KSNB được thiết lập rõ
ràng, phân định trách nhiệm cụ thể
34 Hệ thống KSNB hiện tại DN giúp ngăn ngừa tốt
các gian lận, sai sót
35 Hệ thống KSNB hiện tại DN hoạt động hiệu quả
đối với xử lý dữ liệu đầu vào, đầu ra trong vấn đề
kế toán.
36 Hệ thống KSNB hiện tại luôn kiểm tra và giám
sát việc đảm bảo chất lượng TTKT trên BCTC
VIII Đội ngũ làm công tác kế toán (NVKT)
37 NVKT tại DN có đầy đủ các kỹ năng mềm tốt
38 NVKT tại DN rất am hiểu rõ nội dung công việc
39 NVKT có trình độ chuyên môn tốt
10 NVKT có đạo đức nghề nghiệp
IX Tổ chức kiểm toán độc lập (KTDL)
41 Công ty kiểm toán là những đơn vị uy tín cao
42 Nhân viên kiểm toán độc lập am hiểu về lĩnh vực
kiểm toán
43 Công ty kiểm toán thực hiện đúng trách nhiệm
của mình
44 Công ty kiểm toán luôn có những biện pháp để
xử lý các sai sót cho DN
X Đặc thù ngành xây lắp (DTXL)
45 Thời gian thi công các công trình rất dài
46 Rủi ro tài chính của các DN xây lắp rất cao
47 Tỷ lệ ước lượng hoàn thành công trình dễ dàng
bị thay đổi
185
48 Thời điểm ghi nhận doanh thu và chi phí chưa
kịp thời
XI Môi trường pháp lý (MTPL)
49 Các văn bản pháp lý về kế toán trong ngành xây
lắp rất đầy đủ
50 Các văn bản pháp lý về kế toán trong ngành xây
lăp rất rõ ràng, dễ hiểu
51 Nội dung của các văn bản, chuẩn mực kế toán
trong ngành xây lắp ban hành kịp thời tạo điều
kiện trong việc hỗ trợ hoạt động của đơn vị
52 Có đầy đủ chế tài xử phạt các hành vi vi phạm
gian lận trong trình bày TTKT
D. Một số nội dung khác
1. Theo Ông/Bà chất lượng TTKT trên BCTC hiện nay của các DNXL có những hạn
chế nào?
..
..
2. Theo Ông/Bà để nâng cao chất lượng hệ TTKT cần thực hiện các giải pháp nào?
..
..
..
..
..
Xin trân thành cảm ơn Ông/Bà!
186
PHỤ LỤC 9
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
1. Đặc điểm đối tượng
Người khảo sát
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nhà quản trị 142 30.0 30.0 30.0
Kế toán trưởng 38 8.0 8.0 38.1
Kế toán viên 186 39.3 39.3 77.4
Kiểm soát nội bộ 107 22.6 22.6 100.0
Total 473 100.0 100.0
Thời gian niêm yết
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid < 3 năm 84 17.8 17.8 17.8
Từ 3 - 5 năm 132 27.9 27.9 45.7
Từ 6 - 10 năm 175 37.0 37.0 82.7
Trên 10 năm 82 17.3 17.3 100.0
Total 473 100.0 100.0
Quy mô
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid <1000 tỷ 172 36.4 36.4 36.4
Từ 1000 tỷ đến 5000 tỷ 196 41.4 41.4 77.8
Trên 5,000 tỷ 105 22.2 22.2 100.0
Total 473 100.0 100.0
187
Sàn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid HNX 324 68.5 68.5 68.5
HOSE 149 31.5 31.5 100.0
Total 473 100.0 100.0
CONGTY
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Thuộc Big 4 222 46.9 46.9 46.9
Không thuộc Big4 251 53.1 53.1 100.0
Total 473 100.0 100.0
2. Phân tích độ tin cậy của thang đo
2.1. Nhân tố thuộc tính cơ bản (CB)
Lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.878 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CB1 25.4461 46.493 .697 .856
CB2 25.2748 47.229 .735 .853
CB3 25.2664 47.514 .689 .857
CB4 25.2220 48.076 .688 .858
CB5 25.4228 47.423 .659 .860
CB6 25.4736 47.224 .675 .859
CB7 25.4038 46.470 .729 .853
CB8 25.3277 56.606 .234 .898
188
Lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.898 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CB1 21.7970 41.688 .699 .883
CB2 21.6258 42.417 .735 .879
CB3 21.6173 42.512 .700 .883
CB4 21.5729 43.305 .682 .885
CB5 21.7738 42.328 .675 .886
CB6 21.8245 42.370 .677 .886
CB7 21.7548 41.457 .745 .878
2.2. Nhân tố thuộc tính bổ sung (BS)
Lần 1:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.809 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
BS1 27.9408 38.073 .674 .768
BS2 27.8858 39.254 .627 .775
BS3 28.3784 45.731 .159 .831
BS4 27.8605 39.192 .600 .778
BS5 28.0317 39.404 .554 .784
BS6 28.4461 46.553 .121 .834
BS7 27.9979 38.646 .635 .773
BS8 27.9302 38.650 .627 .774
BS9 28.0782 38.848 .594 .778
189
Lần 2:
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.876 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
BS1 21.6279 32.467 .704 .852
BS2 21.5729 33.139 .693 .854
BS4 21.5476 33.155 .656 .858
BS5 21.7188 33.355 .607 .865
BS7 21.6850 32.767 .682 .855
BS8 21.6173 33.080 .650 .859
BS9 21.7653 33.337 .610 .864
2.3. Nhân tố VTQT
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.811 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
VTQT1 7.6342 4.635 .643 .760
VTQT2 7.5729 4.512 .625 .778
VTQT3 7.6216 4.155 .718 .680
2.4. Nhân tố HVQT
Lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.753 4
Item-Total Statistics
190
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HVQT1 10.0951 8.612 .660 .631
HVQT2 9.8816 8.681 .707 .608
HVQT3 10.8626 11.373 .257 .846
HVQT4 10.1839 8.905 .627 .652
Lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.846 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
HVQT1 7.2833 5.326 .712 .786
HVQT2 7.0698 5.429 .755 .745
HVQT4 7.3721 5.577 .673 .823
2.5. Nhân tố HDDT
Lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.773 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
HDDT1 11.0021 11.133 .285 .866
HDDT2 10.3404 8.971 .673 .667
HDDT3 10.4630 8.694 .729 .637
HDDT4 10.4989 8.662 .674 .664
191
Lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.866 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
HDDT2 7.2410 5.166 .791 .768
HDDT3 7.3636 5.279 .771 .787
HDDT4 7.3996 5.397 .675 .876
2.6. Nhân tố PMKT
Lần 1
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.734 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
PMKT1 7.6068 12.087 .242 .810
PMKT2 7.2791 8.956 .577 .642
PMKT3 7.2051 8.676 .620 .615
PMKT4 7.2368 8.202 .687 .571
Lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.810 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
PMKT2 5.1099 5.768 .688 .709
PMKT3 5.0359 6.230 .592 .806
PMKT4 5.0677 5.652 .698 .697
2.7.
192
2.8. Nhân tố KNSB
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.869 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
KSNB1 10.7294 8.905 .747 .822
KSNB2 10.8245 9.471 .683 .848
KSNB3 10.7801 9.452 .732 .829
KSNB4 10.6998 9.477 .725 .831
2.9. Nhân tố NVKT
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.864 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
NVKT1 10.9514 9.411 .783 .797
NVKT2 11.1099 10.140 .674 .843
NVKT3 10.9577 9.863 .742 .815
NVKT4 10.7505 11.027 .659 .848
2.10. Nhân tố KTV
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.815 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
KTV1 11.0698 7.510 .659 .755
KTV2 11.4017 7.745 .657 .757
KTV3 10.6998 7.494 .609 .780
193
KTV4 10.7252 7.772 .614 .776
2.11. Nhân tố DTXL
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.802 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
DTXL1 11.8097 6.303 .596 .762
DTXL2 11.8309 6.361 .594 .763
DTXL3 11.6385 6.460 .617 .752
DTXL4 11.6110 6.416 .660 .732
2.12. Nhân tố MPTL
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.788 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
MPTL1 8.2579 11.344 .376 .836
MPTL2 8.9535 8.960 .617 .726
MPTL3 9.0127 8.534 .691 .685
MPTL4 8.4123 9.484 .740 .673
3. Phân tích nhân tố khám phá EFA
Lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .838
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 11273.198
df 1035
Sig. .000
194
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums
of Squared
Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 8.936 19.426 19.426 8.536 18.557 18.557 5.645
2 4.237 9.210 28.636 3.835 8.337 26.894 5.723
3 3.274 7.117 35.753 2.855 6.207 33.101 5.317
4 2.951 6.415 42.168 2.531 5.503 38.604 5.120
5 2.408 5.235 47.403 2.022 4.396 43.000 3.150
6 2.119 4.607 52.010 1.730 3.761 46.761 2.583
7 1.802 3.917 55.927 1.434 3.117 49.878 3.381
8 1.729 3.759 59.686 1.323 2.876 52.754 2.557
9 1.385 3.011 62.697 .990 2.153 54.907 4.463
10 1.294 2.814 65.511 .922 2.004 56.912 2.135
11 1.133 2.463 67.974 .777 1.688 58.600 3.734
12
.964 2.095 70.069
13
.751 1.632 71.701
14
.720 1.566 73.268
15
.706 1.535 74.803
16
.642 1.396 76.198
17
.631 1.371 77.569
18
.593 1.289 78.858
19
.562 1.222 80.080
20
.553 1.201 81.281
21
.538 1.170 82.452
22
.504 1.097 83.548
23
.477 1.037 84.585
24
.470 1.021 85.606
25
.459 .999 86.605
26
.430 .934 87.539
27
.425 .924 88.463
195
28
.402 .874 89.336
29
.394 .857 90.193
30
.382 .831 91.024
31
.364 .791 91.816
32
.356 .773 92.589
33
.331 .720 93.309
34
.329 .715 94.024
35
.320 .695 94.719
36
.300 .652 95.371
37
.296 .644 96.015
38
.277 .601 96.617
39
.255 .554 97.170
40
.236 .512 97.683
41
.218 .474 98.157
42
.201 .438 98.595
43
.190 .412 99.007
44
.185 .401 99.408
45
.164 .358 99.766
46
.108 .234 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
CB7 .805
CB2 .793
CB3 .762
CB1 .722
CB4 .712
CB6 .708
CB5 .704
196
BS1 .796
BS2 .750
BS8 .749
BS7 .740
BS4 .678
BS9 .639
BS5 .617
KSNB1 .845
KSNB3 .828
KSNB4 .729
KSNB2 .712
NVKT1 .902
NVKT3 .837
NVKT2 .732
NVKT4 .574
DTXL4 .792
DTXL3 .716
DTXL1 .692
DTXL2 .656
MPTL4 .875
MPTL3 .774
MPTL2 .736
MPTL1
KTV1 .797
KTV2 .719
KTV3 .674
KTV4 .670
HVQT2 .852
HVQT1 .841
HVQT4 .724
HDDT2 .917
HDDT3 .835
HDDT4 .667
PMKT4 .825
PMKT2 .798
197
PMKT3 .686
VTQT3 .878
VTQT2 .700
VTQT1 .696
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .844
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 11032.091
df 990
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums
of Squared
Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 8.936 19.857 19.857 8.536 18.968 18.968 5.649
2 4.225 9.388 29.245 3.824 8.497 27.466 5.716
3 3.147 6.992 36.237 2.743 6.095 33.561 5.314
4 2.906 6.459 42.696 2.494 5.543 39.104 5.124
5 2.404 5.343 48.038 2.021 4.491 43.594 3.142
6 2.117 4.705 52.744 1.728 3.840 47.435 3.365
7 1.795 3.989 56.732 1.429 3.176 50.611 2.553
8 1.724 3.832 60.564 1.322 2.937 53.548 2.412
9 1.363 3.028 63.592 .988 2.195 55.743 4.465
10 1.264 2.808 66.400 .899 1.998 57.741 2.116
11 1.133 2.518 68.918 .777 1.726 59.467 3.722
12
.757 1.683 70.601
13
.721 1.601 72.202
14
.707 1.571 73.773
198
15
.643 1.429 75.202
16
.631 1.401 76.604
17
.602 1.339 77.942
18
.564 1.254 79.196
19
.555 1.233 80.430
20
.540 1.199 81.629
21
.520 1.156 82.785
22
.502 1.115 83.900
23
.477 1.060 84.960
24
.467 1.038 85.998
25
.445 .989 86.986
26
.425 .945 87.932
27
.420 .933 88.864
28
.400 .888 89.753
29
.393 .873 90.626
30
.375 .832 91.458
31
.357 .793 92.251
32
.346 .768 93.019
33
.331 .736 93.755
34
.325 .722 94.477
35
.300 .667 95.144
36
.297 .659 95.803
37
.283 .628 96.432
38
.268 .595 97.027
39
.242 .538 97.565
40
.230 .511 98.076
41
.209 .465 98.541
42
.195 .434 98.975
43
.187 .415 99.389
199
44
.167 .371 99.760
45
.108 .240 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
CB7 .809
CB2 .794
CB3 .760
CB1 .723
CB4 .710
CB6 .707
CB5 .705
BS1 .795
BS8 .751
BS2 .749
BS7 .739
BS4 .679
BS9 .640
BS5 .616
KSNB1 .844
KSNB3 .829
KSNB4 .729
KSNB2 .712
NVKT1 .907
NVKT3 .835
NVKT2 .732
NVKT4 .576
DTXL4 .793
DTXL3 .722
DTXL1 .685
DTXL2 .648
KTV1 .800
200
KTV2 .731
KTV4 .673
KTV3 .664
HVQT2 .848
HVQT1 .845
HVQT4 .722
MPTL2 .834
MPTL4 .824
MPTL3 .733
HDDT2 .918
HDDT3 .836
HDDT4 .668
PMKT4 .823
PMKT2 .795
PMKT3 .689
VTQT3 .878
VTQT2 .700
VTQT1 .696
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
201
4. Phân tích nhân tố khẳng định CFA
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
202
Estimate S.E. C.R. P Label
CB7 <--- CB 1,000
CB2 <--- CB ,937 ,051 18,200 ***
CB3 <--- CB ,924 ,054 17,215 ***
CB1 <--- CB ,975 ,057 17,119 ***
CB4 <--- CB ,859 ,052 16,510 ***
CB6 <--- CB ,916 ,056 16,326 ***
CB5 <--- CB ,921 ,056 16,345 ***
BS1 <--- BS 1,000
BS8 <--- BS ,927 ,062 14,963 ***
BS2 <--- BS ,947 ,058 16,225 ***
BS7 <--- BS ,966 ,061 15,792 ***
BS4 <--- BS ,930 ,061 15,242 ***
BS9 <--- BS ,893 ,064 14,009 ***
BS5 <--- BS ,892 ,064 13,971 ***
KSNB1 <--- KSNB 1,000
KSNB3 <--- KSNB ,892 ,047 18,824 ***
KSNB4 <--- KSNB ,904 ,047 19,092 ***
KSNB2 <--- KSNB ,870 ,050 17,317 ***
NVKT1 <--- NVKT 1,000
NVKT3 <--- NVKT ,916 ,043 21,182 ***
NVKT2 <--- NVKT ,820 ,047 17,618 ***
NVKT4 <--- NVKT ,731 ,041 17,847 ***
DTXL4 <--- DTXL 1,000
DTXL3 <--- DTXL ,961 ,070 13,744 ***
203
Estimate S.E. C.R. P Label
DTXL1 <--- DTXL ,975 ,074 13,253 ***
DTXL2 <--- DTXL ,985 ,073 13,497 ***
KTV1 <--- KTV 1,000
KTV2 <--- KTV ,983 ,068 14,361 ***
KTV4 <--- KTV ,949 ,070 13,574 ***
KTV3 <--- KTV 1,003 ,074 13,532 ***
HVQT2 <--- HVQT 1,000
HVQT1 <--- HVQT ,961 ,054 17,784 ***
HVQT4 <--- HVQT ,888 ,053 16,853 ***
MPTL2 <--- MTPL 1,000
MPTL4 <--- MTPL ,829 ,048 17,293 ***
MPTL3 <--- MTPL ,914 ,056 16,304 ***
HDDT2 <--- HDDT 1,000
HDDT3 <--- HDDT ,988 ,043 22,748 ***
HDDT4 <--- HDDT ,867 ,048 18,156 ***
PMKT4 <--- PMKT 1,000
PMKT2 <--- PMKT ,901 ,060 15,112 ***
PMKT3 <--- PMKT ,746 ,056 13,353 ***
VTQT3 <--- VTQT 1,000
VTQT2 <--- VTQT ,839 ,056 14,951 ***
VTQT1 <--- VTQT ,848 ,054 15,625 ***
204
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
CB7 <--- CB ,791
CB2 <--- CB ,784
CB3 <--- CB ,749
CB1 <--- CB ,746
CB4 <--- CB ,724
CB6 <--- CB ,717
CB5 <--- CB ,718
BS1 <--- BS ,758
BS8 <--- BS ,699
BS2 <--- BS ,753
BS7 <--- BS ,735
BS4 <--- BS ,711
BS9 <--- BS ,657
BS5 <--- BS ,656
KSNB1 <--- KSNB ,826
KSNB3 <--- KSNB ,793
KSNB4 <--- KSNB ,802
KSNB2 <--- KSNB ,742
NVKT1 <--- NVKT ,872
NVKT3 <--- NVKT ,823
NVKT2 <--- NVKT ,721
NVKT4 <--- NVKT ,727
DTXL4 <--- DTXL ,762
205
Estimate
DTXL3 <--- DTXL ,710
DTXL1 <--- DTXL ,680
DTXL2 <--- DTXL ,695
KTV1 <--- KTV ,736
KTV2 <--- KTV ,757
KTV4 <--- KTV ,705
KTV3 <--- KTV ,702
HVQT2 <--- HVQT ,874
HVQT1 <--- HVQT ,797
HVQT4 <--- HVQT ,747
MPTL2 <--- MTPL ,820
MPTL4 <--- MTPL ,825
MPTL3 <--- MTPL ,753
HDDT2 <--- HDDT ,883
HDDT3 <--- HDDT ,878
HDDT4 <--- HDDT ,730
PMKT4 <--- PMKT ,862
PMKT2 <--- PMKT ,785
PMKT3 <--- PMKT ,650
VTQT3 <--- VTQT ,845
VTQT2 <--- VTQT ,713
V
TQT1 ---
V
TQT
,
752
206
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
CB BS ,368 ,059 6,214 ***
CB KSNB ,394 ,063 6,273 ***
CB NVKT ,476 ,069 6,865 ***
CB DTXL -,023 ,044 -,523 ,601
CB KTV ,240 ,051 4,709 ***
CB HVQT -,240 ,064 -3,760 ***
CB MTPL -,052 ,065 -,798 ,425
CB HDDT ,332 ,064 5,152 ***
CB PMKT ,064 ,068 ,942 ,346
CB VTQT ,340 ,063 5,406 ***
BS KSNB ,356 ,056 6,390 ***
BS NVKT ,368 ,060 6,130 ***
BS DTXL ,000 ,039 -,007 ,995
BS KTV ,208 ,045 4,642 ***
BS HVQT -,245 ,057 -4,316 ***
BS MTPL ,016 ,057 ,287 ,774
BS HDDT ,403 ,060 6,757 ***
BS PMKT ,112 ,060 1,852 ,064
BS VTQT ,386 ,058 6,683 ***
KSNB NVKT ,675 ,071 9,453 ***
KSNB DTXL ,286 ,046 6,265 ***
KSNB KTV ,237 ,048 4,920 ***
KSNB HVQT ,019 ,059 ,317 ,751
KSNB MTPL ,016 ,061 ,257 ,797
KSNB HDDT ,479 ,064 7,462 ***
207
Estimate S.E. C.R. P Label
KSNB PMKT -,042 ,064 -,655 ,513
KSNB VTQT ,275 ,058 4,730 ***
NVKT DTXL ,236 ,048 4,931 ***
NVKT KTV ,245 ,052 4,690 ***
NVKT HVQT ,112 ,064 1,742 ,081
NVKT MTPL -,026 ,067 -,388 ,698
NVKT HDDT ,447 ,068 6,581 ***
NVKT PMKT -,319 ,073 -4,385 ***
NVKT VTQT ,213 ,062 3,433 ***
DTXL KTV ,043 ,035 1,250 ,211
DTXL HVQT ,149 ,046 3,259 ,001
DTXL MTPL ,189 ,048 3,911 ***
DTXL HDDT ,214 ,046 4,627 ***
DTXL PMKT -,159 ,050 -3,162 ,002
DTXL VTQT ,028 ,043 ,655 ,512
KTV HVQT -,016 ,049 -,321 ,748
KTV MTPL -,321 ,056 -5,749 ***
KTV HDDT ,220 ,050 4,367 ***
KTV PMKT ,046 ,054 ,852 ,394
KTV VTQT ,154 ,048 3,232 ,001
HVQT MTPL ,196 ,067 2,930 ,003
HVQT HDDT ,027 ,062 ,428 ,668
HVQT PMKT -,172 ,070 -2,442 ,015
HVQT VTQT -,008 ,060 -,130 ,896
MTPL HDDT ,045 ,065 ,692 ,489
MTPL PMKT -,051 ,073 -,699 ,485
208
Estimate S.E. C.R. P Label
MTPL VTQT ,070 ,063 1,117 ,264
HDDT PMKT ,109 ,069 1,579 ,114
HDDT VTQT ,563 ,068 8,326 ***
PMKT VTQT ,074 ,066 1,116 ,264
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
CB BS ,356
CB KSNB ,356
CB NVKT ,392
CB DTXL -,028
CB KTV ,269
CB HVQT -,202
CB MTPL -,042
CB HDDT ,280
CB PMKT ,050
CB VTQT ,307
BS KSNB ,372
BS NVKT ,349
BS DTXL ,000
BS KTV ,268
BS HVQT -,238
BS MTPL ,015
BS HDDT ,391
BS PMKT ,100
BS VTQT ,401
209
Estimate
KSNB NVKT ,598
KSNB DTXL ,379
KSNB KTV ,285
KSNB HVQT ,017
KSNB MTPL ,014
KSNB HDDT ,434
KSNB PMKT -,035
KSNB VTQT ,267
NVKT DTXL ,284
NVKT KTV ,268
NVKT HVQT ,092
NVKT MTPL -,021
NVKT HDDT ,368
NVKT PMKT -,243
NVKT VTQT ,189
DTXL KTV ,071
DTXL HVQT ,184
DTXL MTPL ,226
DTXL HDDT ,263
DTXL PMKT -,181
DTXL VTQT ,037
KTV HVQT -,018
KTV MTPL -,348
KTV HDDT ,247
210
Estimate
KTV PMKT ,047
KTV VTQT ,185
HVQT MTPL ,161
HVQT HDDT ,023
HVQT PMKT -,134
HVQT VTQT -,007
MTPL HDDT ,037
MTPL PMKT -,038
MTPL VTQT ,062
HDDT PMKT ,084
HDDT VTQT ,509
PMKT VTQT ,062
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
CB 1,190 ,119 9,974 ***
BS ,897 ,097 9,286 ***
KSNB 1,026 ,098 10,483 ***
NVKT 1,242 ,109 11,416 ***
DTXL ,555 ,063 8,804 ***
KTV ,671 ,079 8,496 ***
HVQT 1,185 ,109 10,856 ***
MTPL 1,263 ,127 9,928 ***
HDDT 1,187 ,103 11,543 ***
PMKT 1,394 ,139 10,040 ***
211
Estimate S.E. C.R. P Label
VTQT 1,030 ,102 10,134 ***
e1 ,713 ,057 12,602 ***
e2 ,654 ,051 12,725 ***
e3 ,793 ,060 13,251 ***
e4 ,902 ,068 13,295 ***
e5 ,797 ,059 13,549 ***
e6 ,943 ,069 13,618 ***
e7 ,950 ,070 13,611 ***
e8 ,664 ,052 12,682 ***
e9 ,808 ,060 13,474 ***
e10 ,613 ,048 12,760 ***
e11 ,714 ,055 13,039 ***
e12 ,759 ,057 13,340 ***
e13 ,939 ,068 13,859 ***
e14 ,947 ,068 13,872 ***
e15 ,479 ,044 10,908 ***
e16 ,482 ,041 11,854 ***
e17 ,465 ,040 11,620 ***
e18 ,635 ,049 12,847 ***
e19 ,393 ,043 9,215 ***
e20 ,498 ,044 11,220 ***
e21 ,772 ,058 13,295 ***
e22 ,591 ,045 13,209 ***
e23 ,402 ,038 10,501 ***
212
Estimate S.E. C.R. P Label
e24 ,506 ,043 11,799 ***
e25 ,613 ,050 12,351 ***
e26 ,578 ,048 12,096 ***
e27 ,568 ,050 11,439 ***
e28 ,484 ,044 10,909 ***
e29 ,613 ,051 12,097 ***
e30 ,694 ,057 12,145 ***
e31 ,366 ,053 6,851 ***
e32 ,630 ,061 10,376 ***
e33 ,740 ,062 11,946 ***
e34 ,615 ,067 9,222 ***
e35 ,407 ,045 9,009 ***
e36 ,804 ,070 11,573 ***
e37 ,336 ,041 8,127 ***
e38 ,345 ,041 8,412 ***
e39 ,781 ,059 13,237 ***
e40 ,482 ,080 6,057 ***
e41 ,703 ,075 9,328 ***
e42 1,063 ,081 13,044 ***
e43 ,411 ,054 7,547 ***
e44 ,702 ,058 12,065 ***
e45 ,568 ,051 11,065 ***
213
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
VTQT1 ,566
VTQT2 ,508
VTQT3 ,715
PMKT3 ,422
PMKT2 ,617
PMKT4 ,743
HDDT4 ,533
HDDT3 ,771
HDDT2 ,780
MPTL3 ,568
MPTL4 ,681
MPTL2 ,673
HVQT4 ,558
HVQT1 ,635
HVQT2 ,764
KTV3 ,493
KTV4 ,497
KTV2 ,573
KTV1 ,542
DTXL2 ,482
DTXL1 ,463
DTXL3 ,504
DTXL4 ,580
NVKT4 ,529
214
Estimate
NVKT2 ,519
NVKT3 ,677
NVKT1 ,760
KSNB2 ,550
KSNB4 ,643
KSNB3 ,629
KSNB1 ,682
BS5 ,430
BS9 ,432
BS4 ,505
BS7 ,540
BS2 ,567
BS8 ,488
BS1 ,575
CB5 ,515
CB6 ,514
CB4 ,524
CB1 ,556
CB3 ,561
CB2 ,615
CB7 ,625
215
5. Phân tích SEM
216
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
CLTTKT <--- KSNB ,145 ,051 2,808 ,005
CLTTKT <--- NVKT ,241 ,048 5,079 ***
CLTTKT <--- DTXL -,206 ,061 -3,384 ***
CLTTKT <--- KTV ,175 ,054 3,264 ,001
CLTTKT <--- HVQT -,214 ,037 -5,847 ***
CLTTKT <--- MTPL ,090 ,037 2,428 ,015
CLTTKT <--- HDDT ,078 ,043 1,798 ,072
CLTTKT <--- PMKT ,058 ,033 1,757 ,079
CLTTKT <--- VTQT ,200 ,046 4,367 ***
CB <--- CLTTKT 1,000
BS <--- CLTTKT ,957 ,112 8,580 ***
CB7 <--- CB 1,000
CB2 <--- CB ,938 ,052 18,198 ***
CB3 <--- CB ,924 ,054 17,189 ***
CB1 <--- CB ,976 ,057 17,114 ***
CB4 <--- CB ,859 ,052 16,502 ***
CB6 <--- CB ,918 ,056 16,331 ***
CB5 <--- CB ,921 ,056 16,311 ***
BS1 <--- BS 1,000
BS8 <--- BS ,927 ,062 14,923 ***
217
Estimate S.E. C.R. P Label
BS2 <--- BS ,949 ,059 16,216 ***
BS7 <--- BS ,968 ,061 15,772 ***
BS4 <--- BS ,932 ,061 15,234 ***
BS9 <--- BS ,893 ,064 13,982 ***
BS5 <--- BS ,895 ,064 13,976 ***
KSNB1 <--- KSNB 1,000
KSNB3 <--- KSNB ,892 ,047 18,821 ***
KSNB4 <--- KSNB ,904 ,047 19,092 ***
KSNB2 <--- KSNB ,870 ,050 17,318 ***
NVKT1 <--- NVKT 1,000
NVKT3 <--- NVKT ,917 ,043 21,160 ***
NVKT2 <--- NVKT ,820 ,047 17,603 ***
NVKT4 <--- NVKT ,733 ,041 17,853 ***
DTXL4 <--- DTXL 1,000
DTXL3 <--- DTXL ,960 ,070 13,748 ***
DTXL1 <--- DTXL ,975 ,074 13,268 ***
DTXL2 <--- DTXL ,983 ,073 13,485 ***
KTV1 <--- KTV 1,000
KTV2 <--- KTV ,983 ,068 14,362 ***
KTV4 <--- KTV ,949 ,070 13,575 ***
KTV3 <--- KTV 1,003 ,074 13,531 ***
HVQT2 <--- HVQT 1,000
HVQT1 <--- HVQT ,961 ,054 17,782 ***
HVQT4 <--- HVQT ,888 ,053 16,854 ***
218
Estimate S.E. C.R. P Label
MPTL2 <--- MTPL 1,000
MPTL4 <--- MTPL ,828 ,048 17,288 ***
MPTL3 <--- MTPL ,914 ,056 16,308 ***
HDDT2 <--- HDDT 1,000
HDDT3 <--- HDDT ,987 ,043 22,747 ***
HDDT4 <--- HDDT ,865 ,048 18,139 ***
PMKT4 <--- PMKT 1,000
PMKT2 <--- PMKT ,901 ,060 15,109 ***
PMKT3 <--- PMKT ,746 ,056 13,351 ***
VTQT3 <--- VTQT 1,000
VTQT2 <--- VTQT ,840 ,056 14,950 ***
VTQT1 <--- VTQT ,849 ,054 15,624 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
CLTTKT <--- KSNB ,236
CLTTKT <--- NVKT ,434
CLTTKT <--- DTXL -,247
CLTTKT <--- KTV ,232
CLTTKT <--- HVQT -,375
CLTTKT <--- MTPL ,163
CLTTKT <--- HDDT ,137
CLTTKT <--- PMKT ,110
CLTTKT <--- VTQT ,328
CB <--- CLTTKT ,569
219
Estimate
BS <--- CLTTKT ,627
CB7 <--- CB ,790
CB2 <--- CB ,785
CB3 <--- CB ,749
CB1 <--- CB ,746
CB4 <--- CB ,724
CB6 <--- CB ,718
CB5 <--- CB ,717
BS1 <--- BS ,757
BS8 <--- BS ,698
BS2 <--- BS ,754
BS7 <--- BS ,735
BS4 <--- BS ,711
BS9 <--- BS ,657
BS5 <--- BS ,657
KSNB1 <--- KSNB ,826
KSNB3 <--- KSNB ,793
KSNB4 <--- KSNB ,802
KSNB2 <--- KSNB ,742
NVKT1 <--- NVKT ,871
NVKT3 <--- NVKT ,823
NVKT2 <--- NVKT ,721
NVKT4 <--- NVKT ,728
DTXL4 <--- DTXL ,762
220
Estimate
DTXL3 <--- DTXL ,710
DTXL1 <--- DTXL ,681
DTXL2 <--- DTXL ,694
KTV1 <--- KTV ,736
KTV2 <--- KTV ,757
KTV4 <--- KTV ,705
KTV3 <--- KTV ,702
HVQT2 <--- HVQT ,874
HVQT1 <--- HVQT ,796
HVQT4 <--- HVQT ,747
MPTL2 <--- MTPL ,820
MPTL4 <--- MTPL ,825
MPTL3 <--- MTPL ,754
HDDT2 <--- HDDT ,884
HDDT3 <--- HDDT ,878
HDDT4 <--- HDDT ,729
PMKT4 <--- PMKT ,862
PMKT2 <--- PMKT ,785
PMKT3 <--- PMKT ,650
VTQT3 <--- VTQT ,845
VTQT2 <--- VTQT ,713
VTQT1 <--- VTQT ,753
221
6. Kiểm định
- Công ty kiểm toán:
Group Statistics
CONGTY N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CLTTKT
Thu?c Big 4 222 3.8253 .77607 .05209
Không thu?c Big4 251 3.4254 .81757 .05160
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
CLTTKT
Equal variances
assumed
2.488 .115 5.436 471 .000 .39985 .07356 .25531 .54439
Equal variances not
assumed
5.453 468.637 .000 .39985 .07332 .25577 .54393
- Thời gian niêm yết
Descriptives
CLTTKT
N Mean Std.
Deviation
Std. Error 95% Confidence Interval
for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
< 3 n?m 84 3.3784 .88075 .09610 3.1873 3.5695 1.21 4.64
T? 3 - 5 n?m 132 3.5487 .85611 .07451 3.4013 3.6961 1.14 4.86
T? 6 - 10 n?m 175 3.6812 .79076 .05978 3.5632 3.7992 1.36 4.71
Trên 10 n?m 82 3.8118 .70813 .07820 3.6563 3.9674 1.50 4.79
Total 473 3.6131 .82216 .03780 3.5388 3.6874 1.14 4.86
222
Test of Homogeneity of Variances
CLTTKT
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2.062 3 469 .104
ANOVA
CLTTKT
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 9.226 3 3.075 4.655 .003
Within Groups 309.820 469 .661
Total 319.046 472
Quy mô
Descriptives
CLTTKT
N Mean Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum Maximum
Lower Bound Upper Bound
<1000 t? 172 3.4722 .83408 .06360 3.3466 3.5977 1.21 4.86
T? 1000 t? ??n
5000 t? 196 3.6509 .82087 .05863 3.5352 3.7665 1.14 4.71
Trên 5,000 t? 105 3.7735 .77392 .07553 3.6237 3.9232 1.43 4.71
Total 473 3.6131 .82216 .03780 3.5388 3.6874 1.14 4.86
Test of Homogeneity of Variances
CLTTKT
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
.188 2 470 .829
ANOVA
CLTTKT
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 6.396 2 3.198 4.807 .009
Within Groups 312.650 470 .665
Total 319.046 472
Sàn niêm yết