Đề cao tinh thần làm việc nhóm: nhà quản lý luôn là những cá nhân mạnh mẽ
và có khả năng giải quyết các vấn đề theo cách riêng của mình. Nhưng nhà quản lý
phải luôn biết rằng chỉ có làm việc theo nhóm mới là chìa khóa của sự thành công. Do
đó, các nhà quản trị cấp trung của các doanh nghiệp thuốc lá Việt Nam phải nên coi
mình là một thành viên trong nhóm chứ không phải là người ra mệnh lệnh bởi quản lý
là một loại quyền lực đòi hỏi sự hợp tác chứ không phải đấu tranh.
- Tập trung vào giải pháp chứ không phải vấn đề: nghệ thuật của quản lý thành
công là khiến cho vấn đề trở nên thú vị và các giải pháp mang tính xây dựng khiến cho
tất cả mọi người đều hứng thú làm việc để tìm cách giảiquyết vấn đề. Vì vậy, muốn
thành công trong quản lý thì các nhà quản trị cấp trung của các doanh nghiệp thuốc lá
Việt Nam không nên tập trung vào vấn đề hay ai là người gây ra thất bại mà phải tìm
giải pháp để giải quyết vấn đề một cách tốt nhất với một thái độ tích cực. Bởi vì nếu
nhà quản trị cấp trung cứ chăm chăm tập trung vào một vấn đề nào đó thì sẽ không bao
giờ tìm ra được giải pháp để giải quyết.
- Bình tĩnh, không hoảng sợ trong mọi hoàn cảnh: nếu nhân viên dưới quyền mà
không hoàn thành công việc đúng hạn hay là phạm sai lầm làm hỏng việc mà nhà quản
lý tỏ ra giận dữ, quát mắng và hoảng sợ về thất bại thì đó không phải là một nhà quản
lý giỏi. Do đó, để thành công trong quản lý thì nhà quản trị cấp trung tại các doanh
nghiệp thuốc lá Việt Nam phải biết giữ bình tĩnh, không được hoảng sợ trong mọi
hoàn cảnh bởi vì nếu nhà quản lý mà không kiểm soát được chính bản thân mình thì sẽ
không thể kiểm soát được bất cứ nhân viên nào của mình.
193 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 499 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực quản lý của nhà quản trị cấp trung tại các doanh nghiệp thuốc lá ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng
trung t ốt s ẽ t ạo độ ng l ực
thang đo cho đo CCCS3 b ằng thang đo khác vì
cho nhà qu ản tr ị cấp trung
nhân t ố “C ơ ch ế, chính sách khen th ưởng c ũng chính
nâng cao n ăng l ực qu ản lý
chính sách c ủa là th ể hi ện ch ế độ đãi ng ộ c ủa doanh
của mình.
doanh nghi ệp” nghi ệp nên b ị trùng v ới thang đo
CCCS 2: Hàng n ăm doanh
nh ư tác gi ả đã CCCS1.
nghi ệp t ổ ch ức các khóa đư a ra ban đầu.
đào t ạo b ồi d ưỡng nâng Chuyên gia 2 yêu c ầu c ần ph ải b ổ
cao n ăng l ực qu ản lý cho sung thêm 1 thang đo n ữa là “N ăng
nhà qu ản tr ị c ấp trung. lực tài chính c ủa doanh nghi ệp”.
CCCS 3: Doanh nghi ệp có
chính sách khen th ưởng
thích đáng cho nhà qu ản
tr ị c ấp trung để khuy ến
khích n ăng l ực qu ản lý c ủa
147
họ.
c. Các thang đo cho nhân t ố Các chuyên gia Chuyên gia 5 cho r ằng v ới s ố l ượng
“Quy ết đị nh ch ỉ đạ o c ủa 2, 3, 4, 6, 7, 9,10 3 thang đo nh ư v ậy là h ơi ít, do đó
nhà qu ản tr ị c ấp cao” bao đều đồ ng ý v ề s ố nên xây d ựng thêm 1-3 thang đo
gồm: lượng và n ội nữa.
QTCC1: Các quy ết đị nh dung c ủa các Chuyên gia 1 c ũng đồ ng quan điểm
ch ỉ đạ o t ừ nhà qu ản tr ị cấp
thang đo cho với chuyên gia 5 nh ưng ch ỉ c ần
cao càng kh ắt khe thì càng
nhân t ố “Quy ết thêm 1-2 thang đo n ữa sao cho cân
gây s ức ép và áp l ực cho
định ch ỉ đạ o c ủa đối v ới s ố l ượng thang đo c ủa bi ến
nhà qu ản tr ị cấp trung
nhà qu ản tr ị c ấp độc l ập th ứ nh ất là được.
trong công tác qu ản lý cao” nh ư tác gi ả
Chuyên 8 yêu c ầu b ỏ thang đo
QTCC2: Các quy ết đị nh đã đư a ra ban
QTCC3 đi thay b ằng thang đo khác
ch ỉ đạ o t ừ nhà qu ản tr ị cấp đầu.
cao không có s ự th ống vì đọc có v ẻ h ơi khi ếm nhã.
nh ất thì gây khó kh ăn cho
vi ệc th ực thi các quy ết
định đó c ủa nhà qu ản tr ị
cấp trung đế n nhân viên
cấp d ưới.
QTCC3: Nhà qu ản tr ị c ấp
cao phân công ch ỉ đạ o
công vi ệc cho nhà qu ản tr ị
cấp trung quá nhi ều s ẽ gây
khó kh ăn trong công tác
qu ản lý c ấp d ưới c ủa nhà
qu ản tr ị c ấp trung.
d. Các thang đo cho nhân t ố Các chuyên gia Chuyên gia 4 và 8 cho r ằng c ần b ổ
“N ăng l ực c ủa nhân viên 1, 2, 3, 5, 6, 7, sung thêm 1-2 thang đo n ữa. Và
cấp d ưới” bao g ồm: 9,10 đều đồ ng ý chuyên gia 8 g ợi ý nên b ỏ thang đo
NVCD1: Nhân viên c ấp về s ố l ượng và NVCD4 đi thay th ế b ằng thang đo
dưới làm vi ệc càng hi ệu nội dung c ủa các khác ho ặc di ễn gi ải theo h ướng th ể
qu ả thì càng ch ứng t ỏ n ăng thang đo cho hi ện được s ự ảnh hưởng c ủa nhân
lực qu ản lý của nhà qu ản nhân t ố “N ăng viên c ấp d ưới đế n n ăng l ực qu ản lý
tr ị c ấp trung càng cao. lực c ủa nhân của nhà qu ản tr ị c ấp trung.
NVCD2: S ự sáng t ạo, ch ủ
viên c ấp d ưới”
động trong công vi ệc c ủa
nh ư tác gi ả đã
nhân viên c ấp d ưới s ẽ
đư a ra ban đầu.
kích thích nhà qu ản tr ị
cấp trung đưa ra nh ững
148
quy ết đị nh qu ản lý đúng
đắn.
NVCD3: Trình độ chuyên
môn c ủa nhân viên c ấp
dưới h ạn ch ế s ẽ làm c ản
tr ở nhà qu ản tr ị cấp trung
trong công tác qu ản lý.
NVCD4: Nhi ều quy ết đị nh
qu ản lý c ủa nhà qu ản tr ị
cấp trung ch ỉ đạ o xu ống
không được nhân viên c ấp
dưới th ực hi ện.
e. Các thang đo cho nhân t ố Các chuyên gia Chuyên gia 6 và 9 yêu c ầu b ổ sung
“S ự c ạnh tranh trên th ị 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, thêm 2 thang đo n ữa cho đả m b ảo
tr ường” bao g ồm: 10 đều đồ ng ý sự cân đố i v ề s ố l ượng thang đo v ới
CTTT1: Càng nhi ều đố i về s ố l ượng và các bi ến độ c l ập khác.
th ủ c ạnh tranh trong ngành nội dung c ủa các
thu ốc lá thì càng c ản tr ở thang đo cho
nhà qu ản tr ị cấp trung nhân t ố “S ự
trong công tác qu ản lý. cạnh tranh trên
CTTT2: S ự c ạnh tranh trên
th ị tr ường” nh ư
th ị tr ường ảnh h ưởng t ới
tác gi ả đã đư a ra
hành động qu ản lý c ủa nhà
ban đầu.
qu ản tr ị c ấp trung trong
vi ệc ch ỉ đạ o l ập k ế ho ạch
và th ực hi ện k ế ho ạch kinh
doanh.
TT Nội dung ph ỏng v ấn Ý KI ẾN C ỦA CHUYÊN GIA
Đồng ý Ch ưa đồng ý
3. Nh ận đị nh v ề các y ếu t ố c ấu thành n ăng l ực qu ản lý c ấp trung:
Các y ếu t ố c ấu thành n ăng
3.1 Các chuyên gia Chuyên gia 2 cho r ằng: vi ệc k ế th ừa
lực qu ản lý c ủa nhà qu ản
1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 3 y ếu t ố c ấu thành n ăng l ực qu ản lý
tr ị cấp trung trong các
10 đều đồ ng ý theo mô hình BKD c ủa Donald J.
doanh nghi ệp s ản xu ất
trong vi ệc k ế Campbell &Gregory J. Dardis
kinh doanh thu ốc lá ở Vi ệt
th ừa 3 y ếu t ố (2004) hay mô hình ASK c ủa Bass
Nam được chia làm 3
cấu thành n ăng (1990) đều phù h ợp v ới b ối c ảnh
149
nhóm theo mô hình BKD lực qu ản lý theo cạnh tr ạnh và h ội nh ập c ủa các
(Be – Know - Do) của mô hình BKD doanh nghi ệp hi ện nay. Tuy nhiên,
DonaldJ.Campbell&Grego củaDonald&Gre với m ục tiêu nghiên c ứu c ủa lu ận án
ryJ. Dardis (2004) là có gory(2004) làm thì s ử d ụng mô hình BKD v ới y ếu t ố
phù h ợp v ới b ối c ảnh hi ện 3 y ếu t ố c ấu “T ố ch ất qu ản lý” s ẽ có s ự t ươ ng
tại c ủa ngành thu ốc lá Vi ệt thành n ăng l ực đồng v ới bi ến độ c l ập là “Nhân t ố
Nam hay không? Có nên qu ản lý c ủa nhà ảnh h ưởng thu ộc v ề b ản thân nhà
bổ sung thêm, thay đổi hay qu ản tr ị c ấp qu ản tr ị c ấp trung”.
lo ại b ỏ b ớt các y ếu t ố theo trung trong Chuyên gia 6 cho r ằng trong b ối
mô hình khác hay không? cácdoanh nghi ệp cảnh hi ện t ại c ủa t ất c ả các ngành
Vì sao? sản xu ất kinh nói chung không ch ỉ riêng ngành
doanh thu ốc lá ở ngành thu ốc lá ở Vi ệt Nam thì vi ệc
Vi ệt Nam b ởi vì kế th ừa các y ếu t ố c ấu thành theo
mô hình BKD mô hình ASK(Attitudes - Skills -
đã được s ử d ụng Knowledge) c ủa Bass (1990) là phù
trong quân đội hợp h ơn mô hình BKD (Be-Know -
Mỹ su ốt 50 n ăm Do) c ủa Donald J. Campbell &
cho đến ngày Gregory J. Dardis (2004) b ởi vì m ột
nay. nhà qu ản lý tài ba không ch ỉ bi ểu
hi ện ở ki ến th ức chuyên môn
(Knowledge) mà còn th ể hi ện ở
nh ững k ỹ n ăng qu ản lý (Skills)
trong khi đó mô hình BKD l ại
không có y ếu t ố K ỹ n ăng qu ản lý.
3.2 Các thang đo cho 3 y ếu t ố c ấu thành n ăng l ực qu ản lý c ấp trung:
a. Các thang đo c ủa y ếu t ố Các chuyên gia Chuyên gia 1,5,7 g ợi ý nên lo ại b ỏ
“T ố ch ất qu ản lý” g ồm: 2, 4, 8, 9 đồng ý bớt m ột s ố t ố ch ất không n ổi b ật c ủa
a.1.T ố ch ất tích c ực: về s ố l ượng và các nhà qu ản lý hi ện nay đi vì n ếu
- Tư duy đổi m ới và sáng nội dung của các để t ất c ả 13 t ố ch ất nh ư này thì s ố
tạo tố ch ất qu ản lý lượng thang đo s ẽ quá nhi ều, th ậm
- Linh ho ạt và nh ạy bén nh ư tác gi ả đã chí m ột s ố t ố ch ất có s ự trùng l ặp
- Trách nhi ệm đư a ra ban đầu. lẫn nhau khi xây d ựng thang đo.
- Đạo đứ c ngh ề nghi ệp Chuyên gia 3 có g ợi ý lo ại b ỏ các t ố
- Tính m ạo hi ểm và quy ết ch ất tích c ực nh ư: Khiêm t ốn, kiên
đoán nh ẫn, bao quát công vi ệc, đạ o đứ c
- Khiêm t ốn ngh ề nghi ệp, nhìn xa trông r ộng. Và
- Tính kiên nh ẫn các t ố ch ất tiêu c ực nh ư: Ng ạo m ạn,
150
- Bao quát công vi ệc th ủ đoạn x ảo quy ệt.
- Nhìn xa trông r ộng Chuyên gia 10 cho r ằng không nên
a.2.T ố ch ất tiêu c ực: tách thành 2 lo ại t ố ch ất tích c ực và
- Tự cao t ự đạ i tiêu c ực nh ư v ậy mà có th ể xây
- Ng ạo m ạn dựng các thang đo chung trong đó
- Tư t ưởng th ống tr ị ng ười tr ả l ời s ẽ t ự hi ểu đó là t ố ch ất
- Th ủ đoạn x ảo quy ệt tích c ực hay tiêu c ực.
Chuyên gia 6 g ợi ý ch ỉ nên xây
dựng thang đo cho các t ố ch ất tích
cực thôi mà b ỏ các t ố ch ất tiêu c ực
đi thì k ết qu ả ch ạy mô hình s ẽ h ợp
lý h ơn vì t ất c ả các bi ến trong mô
hình đều gi ả thuy ết là quan h ệ thu ận
chi ều, t ự nhiên có m ột y ếu t ố nh ỏ l ại
có quan h ệ ng ược chi ều. H ơn n ữa,
khi phân tích nhân t ố khám phá
(EFA) hay ki ểm đị nh độ tin c ậy c ủa
các thang đo b ằng h ệ s ố tin c ậy
Cronback Alpha thì ki ểu gì c ũng
lo ại b ỏ các thang đo không phù h ợp
nh ư t ố ch ất tiêu c ực ch ẳng h ạn.
b. Các thang đo c ủa y ếu t ố Các chuyên gia Chuyên gia 4, 8,10 yêu c ầu l ược b ỏ
“Ki ến th ức qu ản lý” g ồm: 2, 5, 7, 9 đều bớt 4-6 thang đo v ề nh ững ki ến th ức
KTQL1: Ki ến th ức v ề đồng ý v ề s ố không c ần thi ết l ắm đố i v ới m ột nhà
ngành ngh ề và l ĩnh v ực lượng và n ội qu ản tr ị c ấp trung. Chuyên gia 4 có
kinh doanh dung c ủa các gợi ý nên l ược b ỏ các thang đo:
KTQL2: Ki ến th ức v ề thang đo cho KTQL8,KTQL9,KTQL12,
qu ản lý chi ến l ược kinh yếu t ố “Ki ến KTQL13, KTQL14.
doanh th ức qu ản lý” Chuyên gia 6 c ũng đồ ng ý v ới quan
KTQL3: Ki ến th ức v ề nh ư tác gi ả đã điểm c ủa các chuyên gia 4,8,10 là
qu ản lý nhân s ự đư a ra ban đầu. nên l ược b ỏ b ớt m ột s ố thang đo đi
KTQL4: Ki ến th ức v ề nh ưng c ần phải b ổ sung thêm 1
qu ản lý tài chính k ế toán thang đo v ề Ki ến th ức lãnh đạo b ản
KTQL5: Ki ến th ức v ề thân.
qu ản lý sự thay đổ i
Chuyên gia 1 và 3 cho r ằng: 14
KTQL6: Ki ến th ức v ề
thang đo là quá nhi ều đố i v ới mô
qu ản lý Marketing
hình nhi ều bi ến c ủa lu ận án, do đó
151
KTQL7: Ki ến th ức v ề cần ph ải l ược b ỏ b ớt 1 s ố thang đo
qu ản lý công nghệ đi. M ặc dù t ất c ả các thang đo v ề
KTQL8: Ki ến th ức v ề v ăn ki ến th ức qu ản lý đề u r ất c ần thi ết
hóa, xã h ội đối v ới m ột nhà qu ản lý nh ưng ch ỉ
KTQL9: Ki ến th ức v ề nên l ựa ch ọn nh ững ki ến th ức c ần
chính tr ị, pháp lu ật thi ết cho công vi ệc qu ản lý c ủa m ột
KTQL10: Ki ến th ức v ề tin nhà lãnh đạo doanh nghi ệp. Chuyên
học và ngo ại ng ữ gia 3 có g ợi ý nên l ược b ỏ các thang
KTQL11: Ki ến th ức v ề đo t ừ KTQL10 đế n KTQL14.
văn hóa doanh nghi ệp
KTQL12: Ki ến th ức v ề h ội
nh ập kinh t ế qu ốc t ế
KTQL13: Ki ến th ức v ề
qu ản lý sản xu ất và tác
nghi ệp
KTQL14: Ki ến th ức v ề
qu ản tr ị r ủi ro
c. Các thang đo c ủa y ếu t ố Các chuyên gia Cũng nh ư y ếu t ố v ề “Ki ến th ức qu ản
“Hành động qu ản lý” g ồm: 3, 5, 7, 9 đều lý”, các chuyên gia 4,8,10 yêu c ầu
HDQL1: N ắm được đầ y đủ đồng ý v ề s ố lược b ỏ b ớt 2-4 thang đo v ề nh ững
mọi ch ức n ăng và nhi ệm lượng và n ội hành động không c ần thi ết l ắm đố i
vụ qu ản lý c ủa mình dung c ủa các với m ột nhà qu ản tr ị c ấp trung. Sau
HDQL2: Tìm ki ếm cách thang đo cho đó chuyên gia 4 có g ợi ý nên l ược
th ức đổ i m ới sáng t ạo để yếu t ố “Hành bỏ các thang đo: HDQL3, HDQL4,
cải thi ện doanh nghi ệp động qu ản lý” HDQL5, HDQL7.
HDQL3: Cùng xây d ựng nh ư tác gi ả đã Chuyên gia 1 và 2 yêu c ầu nên
kế ho ạch công vi ệc v ới đư a ra ban đầu. nhóm các thang đo thành hành động
nhân viên cụ th ể để d ễ phân bi ệt và v ới m ỗi
HDQL4: Tham gia gi ải hành động qu ản lý ch ỉ nên bi ểu hi ện
quy ết cùng v ới nhân viên bằng 1-2 thang đo là phù h ợp. Tránh
khi g ặp các v ấn đề khó tình tr ạng b ị ch ồng chéo khi xây
kh ăn dựng các thang đo. Ch ẳng h ạn:
HDQL5: Khuy ến khích,
- Hành động “Ch ấp nh ận th ử thách”
động viên tinh th ần nhân
có th ể bi ểu hi ện b ằng 2 thang đo:
viên làm vi ệc t ốt h ơn
“Tìm ki ếm cách th ức đổ i m ới sáng
HDQL6: Truy ền bá lòng
tạo để c ải thi ện doanh nghi ệp” và
152
nhi ệt tình và thi ện chí “S ẵn sàng ch ấp nh ận nh ững r ủi ro
trong công vi ệc cho nhân xảy ra, th ậm chí ngay c ả khi th ất
viên bại”.
HDQL7: Tôn tr ọng và - Hành động “Phát tri ển nhân viên”
tham kh ảo ý ki ến c ủa nhân có th ể bi ểu hi ện b ằng 2 thang đo:
viên
“T ạo điều ki ện cho nhân viên h ọc
HDQL8: Cho phép nhân
tập rèn luy ện để nâng cao trình độ
viên d ưới quy ền ch ủ độ ng
chuyên môn” và “Cho phép nhân
quy ết đị nh trong công vi ệc
viên d ưới quy ền ch ủ độ ng quy ết
của h ọ
định trong công vi ệc c ủa h ọ”.
HDQL9: T ạo điều ki ện
cho nhân viên h ọc t ập rèn Chuyên gia 6 c ũng đồ ng ý v ới quan
luy ện để nâng cao trình độ điểm c ủa các chuyên gia 4,8,10 là
chuyên môn nên l ược b ỏ b ớt m ột s ố thang đo đi.
HDQL10: Có ch ế độ khen Sau đó chuyên gia 6 có g ợi ý nên
th ưởng thích h ợp cho nhân lược b ỏ các thang đo HDQL1,
viên khi hoàn thành t ốt HDQL3, HDQL4, HDQL5.
nhi ệm v ụ
HDQL11: Luôn đối x ử
công b ằng v ới nhân viên
và đấu tranh cho l ẽ ph ải
HDQL12: S ẵn sàng ch ấp
nh ận nh ững r ủi ro x ảy ra,
th ậm chí ngay c ả khi th ất
bại
Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp
153
PH Ụ L ỤC 02:
PHI ẾU KH ẢO SÁT
Kính chào quý Ông/Bà!
Tôi là nghiên c ứu sinh Khóa 37 chuyên ngành Qu ản tr ị kinh doanhc ủa tr ường
Đại h ọc Kinh t ế qu ốc dân. Để phục v ụ cho nghiên c ứu đề tài “ Các nhân t ố ảnh h ưởng
đến n ăng l ực qu ản lý c ủa nhà qu ản tr ị cấp trung t ại các doanh nghi ệp thu ốc lá ở
Vi ệt Nam”. Tôi ti ến hành kh ảo sát thu th ập thông tin v ề n ăng l ực qu ản lý c ủa nhà qu ản
tr ị cấp trung trong các doanh nghi ệp thu ốc lá ở Vi ệt Nam. Vì v ậy, chúng tôi xin g ửi t ới
Ông/Bà phi ếu kh ảo sát và r ất mong nh ận được s ự h ợp tác c ủa các Ông/Bà trong vi ệc
tr ả l ời các câu h ỏi sau. Các phi ếu h ỏi sau khi điền thông tin s ẽ được tuy ệt đố i gi ữ bí
mật và được s ử d ụng duy nh ất cho m ục đích nghiên c ứu khoa h ọc ch ứ không s ử d ụng
cho b ất k ỳ m ục đích nào khác. Cám ơn s ự h ợp tác c ủa Ông/Bà rất nhi ều!
PH ẦN 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Ông/Bà vui lòng đánh d ấu (X) vào một ô phù h ợp cho m ỗi câu h ỏi sau:
1. Gi ới tính c ủa Ông/Bà?
☐Nam ☐ Nữ
2. Độ tu ổi c ủa Ông/Bà?
☐ Dưới 35 tu ổi ☐ Từ 36 – 45 tu ổi
☐ Từ 46 – 55 tu ổi ☐ Trên 55 tu ổi
3. Trình độ h ọc v ấn cao nh ất hi ện nay c ủa Ông/Bà?
☐ Trung c ấp ☐ Cao đẳng, đạ i h ọc
☐ Th ạc sĩ ☐ Ti ến s ĩ
4. V ị trí công vi ệc hi ện nay c ủa Ông/Bà?
☐ Qu ản tr ị cấp cao (1) ☐ Qu ản tr ị cấp trung (2)
☐ Qu ản tr ị c ấp c ơ s ở (3) ☐ Nhân viên d ưới c ấp (4)
5. Số n ăm kinh nghi ệm ở Doanh nghi ệp c ủa Ông/Bà?
☐ Dưới 5 năm ☐ Từ 5 n ăm – 10 n ăm
☐ Từ 10 n ăm – 20 n ăm ☐ Trên 20 n ăm
154
Lưu ý:
(1) Qu ản tr ị cấp cao: Hội đồ ng thành viên c ủa tổng công ty (chủ t ịch và các thành viên); Ban
tổng Giám đố c c ủa tổng công ty (tổng Giám đốc và các phó tổng Giám đốc); Ban ki ểm soát
của tổng công ty (trưởng ban và các ki ểm soát viên).
(2) Qu ản tr ị cấp trung: trưởng các phòng, ban ch ức n ăng tham m ưu c ủa tổng công ty; H ội
đồng qu ản tr ị/Hội đồ ng thành viên c ủa các công ty con, công ty thành viên, công ty liên k ết;
Giám đốc c ủa các công ty con, công ty thành viên, công ty ph ụ thu ộc, công ty liên doanh,
công ty liên k ết, công ty con c ủa công ty thành viên.
(3) Qu ản tr ị c ấp c ơ s ở hay còn g ọi là qu ản tr ị c ấp th ấp, là nh ững ng ười tươ ng tác tr ực ti ếp với
nhà qu ản lý c ấp trung g ồm: Phó tr ưởng phòng, ban ch ức n ăng tham m ưu c ủa tổng công ty;
Phó Giám đốc c ủa các công ty con, công ty thành viên, công ty ph ụ thu ộc, công ty liên doanh,
công ty liên k ết, công ty con c ủa công ty thành viên.
(4) Nhân viên c ấp d ưới: là nh ững ng ười làm vi ệc tr ực ti ếp dưới s ự qu ản lý c ủa nhà qu ản lý
cấp trung bao g ồm: chuyên viên, cán b ộ, nhân viên c ủa các phòng, ban ch ức n ăng tham m ưu
của tổng công ty; Tr ưởng, phó các phòng, ban ch ức n ăng c ủa các công ty con, công ty thành
viên, công ty ph ụ thu ộc, công ty liên doanh, công ty liên k ết, công ty con c ủa công ty thành
viên.
PH ẦN 2: NH ẬN ĐỊ NH VỀ CÁC NHÂN T Ố ẢNH H ƯỞNG
ĐẾN N ĂNG L ỰC QU ẢN LÝ C ẤP TRUNG
Đối v ới m ỗi nh ận đị nh d ưới đây, xin vui lòng đánh d ấu “X” ch ỉ duy nh ất vào
một ô trong các con s ố t ừ 1 đế n 5 th ể hi ện m ức độ đồ ng ý c ủa Ông/Bà v ới các nh ận
định đó ở v ị trí công vi ệc hi ện t ại c ủa Ông/Bà. Các s ố t ừ 1 đế n 5 t ươ ng ứng v ới các
mức độ sau:
1 2 3 4 5
Rất không đồ ng ý Không đồng ý Bình th ường Đồng ý Rất đồ ng ý
Đánh giá
Bi ến Mã hóa Thang đo
1 2 3 4 5
Nhà qu ản tr ị cấp trung có trình độ chuyên môn tốt
về lĩnh vực kinh doanh thu ốc lá thì s ẽ giúp họ có
BTQL1 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
th ể vận dụng trong quá trình qu ản lý bộ ph ận
mình ph ụ trách một cách hi ệu qu ả.
155
Bản thân Nhà qu ản tr ị cấp trung có nền tảng trình độ học
nhà qu ản vấn và chuyên môn tốt s ẽ giúp họ có th ể nhanh
tr ị c ấp BTQL2 chóng ti ếp thu các ki ến th ức, kỹ năng t rong các ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
trung khóa đào tạo nâng cao năng lực qu ản lý một cách
hi ệu qu ả.
Nhà qu ản tr ị c ấp trung tr ẻ th ường linh ho ạt trong
BTQL3 vi ệc ra quy ết đị nh qu ản lý và x ử lý các tình hu ống ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
trong qu ản lý nhanh chóng.
Nhà qu ản tr ị c ấp trung l ớn tu ổi chín ch ắn trong
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
BTQL4 công tác qu ản lý.
Nhà qu ản tr ị c ấp trung l ớn tu ổi th ường có b ản lĩnh
BTQL5 vững vàng x ử lý m ọi v ấn đề trong b ất k ỳ tình ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
hu ống khó kh ăn nào.
Cơ ch ế, Ch ế độ đãi ng ộ đố i v ới nhà qu ản tr ị c ấp trung t ốt
chính CCCS1 sẽ t ạo độ ng l ực cho nhà qu ản tr ị cấp trung nâng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
sách c ủa cao n ăng l ực qu ản lý c ủa mình.
doanh Hàng n ăm doanh nghi ệp t ổ ch ức các khóa đào t ạo
nghi ệp bồi d ưỡng nâng cao n ăng l ực qu ản lý cho nhà
CCCS2 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
qu ản tr ị c ấp trung thì công vi ệc qu ản lý s ẽ đạ t
hi ệu qu ả h ơn.
Quy ết Các quy ết đị nh ch ỉ đạ o t ừ nhà qu ản tr ị cấp cao
QTCC1 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
định ch ỉ càng kh ắt khe thì càng gây s ức ép và áp l ực cho
đạo c ủa nhà qu ản tr ị cấp trung trong công tác qu ản lý.
Các quy ết đị nh ch ỉ đạ o t ừ nhà qu ản tr ị cấp cao
nhà qu ản
không có s ự th ống nh ất thì gây khó kh ăn cho vi ệc
tr ị c ấp QTCC2 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
th ực thi các quy ết đị nh đó c ủa nhà qu ản tr ị cấp
cao
trung đến nhân viên c ấp d ưới.
Nhân viên c ấp d ưới làm vi ệc càng hi ệu qu ả th ì
NVCD1 càng ch ứng t ỏ n ăng l ực qu ản lý c ủa nhà qu ản tr ị ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
cấp trung càng cao.
Năng l ực Sự sáng t ạo, ch ủ độ ng trong công vi ệc c ủa nhân
của nhân
NVCD2 viên c ấp d ưới s ẽ kích thích nhà qu ản tr ị c ấp trung ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
viên c ấp đư a ra nh ững quy ết đị nh qu ản lý đúng đắ n.
156
dưới Trình độ chuyên môn c ủa nhân viên c ấp d ưới h ạn
NVCD3 ch ế s ẽ làm c ản tr ở nhà qu ản tr ị cấp trung trong ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
công tác qu ản lý.
Càng nhi ều đố i th ủ c ạnh tranh trong ngành thu ốc
CTTT1 lá thì càng c ản tr ở nhà qu ản tr ị cấp trung trong ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Sự c ạnh công tác qu ản lý.
tranh trên Sự c ạnh tranh trên th ị tr ường ảnh h ưởng t ới hành
th ị tr ường động qu ản lý c ủa nhà qu ản tr ị c ấp trung trong vi ệc
CTTT2 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
ch ỉ đạ o l ập k ế ho ạch và th ực hi ện k ế ho ạch kinh
doanh.
PH ẦN 3: NH ẬN ĐỊNH VỀ CÁC Y ẾU T Ố C ẤU THÀNH
NĂNG L ỰC QU ẢN LÝ C ẤP TRUNG
Đối v ới m ỗi nh ận đị nh d ưới đây, xin vui lòng đánh d ấu “X” ch ỉ duy nh ất vào
một ô trong các con s ố t ừ 1 đế n 5 th ể hi ện m ức độ đồ ng ý c ủa Ông/Bà v ới các nh ận
định đó ở v ị trí công vi ệc hi ện t ại c ủa Ông/Bà. Các s ố t ừ 1 đế n 5 t ươ ng ứng v ới các
mức độ sau:
1 2 3 4 5
Rất không đồ ng ý Không đồng ý Bình th ường Đồng ý Rất đồ ng ý
3.1. Y ếu t ố “T ố ch ất qu ản lý”
Đánh giá
Mã hóa Thang đo
1 2 3 4 5
Tư duy đổi m ới sáng t ạo
TCQL1 Ủng h ộ các ý t ưởng sáng t ạo c ủa nhân viên. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Nhìn nh ận tr ở ng ại nh ư nh ững c ơ h ội cho s ự thay
TCQL2 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
đổi sáng t ạo.
Linh ho ạt và nh ạy bén
TCQL3 Nh ạy c ảm v ới các cơ h ội kinh doanh trên th ị tr ường. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
157
Bi ết cách để thay đổ i quy ết đị nh đã ban hành sao
TCQL4 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
cho phù h ợp v ới tình hình th ực t ế c ủa doanh nghi ệp.
Trách nhi ệm
TCQL5 Có tinh th ần trách nhi ệm cao trong công vi ệc. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Dám ch ịu trách nhi ệm v ới hành vi, l ời nói và th ất
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
TCQL6 bại c ủa chính mình.
Tính m ạo hi ểm và quy ết đoán
TCQL7 Kiên định v ới nh ững quy ết đị nh c ủa mình. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Dám ra quy ết đị nh trong nh ững tình hu ống kh ẩn
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
TCQL8 cấp, ph ức t ạp.
Tự cao, t ự đạ i
Có xu h ướng đánh giá ng ười khác th ấp h ơn chính
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
TCQL9 bảnthânmình.
Quá t ự tin và kiêu hãnh v ới hi ểu bi ết, kinh nghi ệm
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
TCQL10 và n ăng l ực c ủa b ản thân.
Tư t ưởng th ống tr ị
TCQL11 Thích làm ch ủ các cu ộc h ọp,th ảolu ận ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
Trong bất c ứ hoàn c ảnh nào c ũng mu ốn có đị a v ị,
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
TCQL12 cũng mu ốn được coi tr ọng.
3.2. Y ếu t ố “Ki ến th ức qu ản lý”
Đánh giá
Mã hóa Thang đo
1 2 3 4 5
Có kiến th ức v ề ngành ngh ề, l ĩnh v ực kinh doanh
KTQL1 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
liên quan đến thu ốc lá.
KTQL2 Có kiến th ức v ề qu ản lý chi ến l ược kinh doanh. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
KTQL3 Có kiến th ức v ề qu ản lý nhân s ự. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
KTQL4 Có kiến th ức v ề qu ản lý tài chính k ế toán. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
KTQL5 Có kiến th ức v ề lãnh đạo b ản thân. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
KTQL6 Có kiến th ức v ề qu ản lýsự thay đổ i ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
KTQL7 Có kiến th ức v ề qu ản lý công ngh ệ và marketing. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
KTQL8 Có kiến th ức v ề tin h ọc và ngo ại ng ữ. ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
158
3.3. Y ếu t ố “Hành động qu ản lý”
Đánh giá
Mã hóa Thang đo
1 2 3 4 5
Làm g ươ ng cho c ấp d ưới
Nh ận th ức rõ ràng và đầy đủ về ch ức n ăng, nhi ệm v ụ
HDQL1 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
qu ản lý c ủa mình.
Ch ấp nh ận th ử thách
Tìm ki ếm cách th ức đổ i m ới sáng t ạo để c ải thi ện
HDQL2 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
doanh nghi ệp.
Sẵn sàng ch ấp nh ận nh ững r ủi ro x ảy ra, th ậm chí
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
HDQL3 ngay c ả khi th ất b ại.
Tạo d ựng t ầm nhìn được chia s ẻ
Truy ền bá lòng nhi ệt tình và thi ện chí trong công
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
HDQL4 vi ệc cho nhân viên.
Phát tri ển nhân viên
Cho phép nhân viên d ưới quy ền ch ủ độ ng quy ết đị nh
HDQL5 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
trong công vi ệc c ủa h ọ.
Tạo điều ki ện cho nhân viên h ọc tập rèn luy ện để
☐ ☐ ☐ ☐ ☐
HDQL6 nâng cao trình độ chuyên môn.
Truy ền nhi ệt huy ết
Khen th ưởng k ịp th ời khi nhân viên hoàn thành t ốt
HDQL7 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
nhi ệm v ụ.
Luôn hành x ử công b ằng, b ảo v ệ l ợi ích cho ng ười
HDQL8 ☐ ☐ ☐ ☐ ☐
lao động.
XIN CHÂN THÀNH C ẢM ƠN QUÝ ÔNG/BÀ!
159
PH Ụ L ỤC 03:
CƠ C ẤU NHÂN L ỰC THEO PH ẠM VI NGHIÊN C ỨU C ỦA
4 DOANH NGHI ỆP S ẢN XU ẤT KINH DOANH THU ỐC LÁ Ở VI ỆT NAM
(Tính đến th ời điểm 30/06/2019)
Đơ n v ị: Ng ười
Đối t ượng VINATABA KHATOCO CNS DOFICO Tổng
1. Qu ản tr ị cấp cao (1) 10 11 13 13 47
Hội đồ ng thành viên t ổng công ty 5 5 5 5 20
Ban t ổng Giám đố c t ổng công ty 5 3 5 5 18
Ban ki ểm soát c ủa t ổng công ty 0 3 3 3 9
2. Qu ản tr ị cấp trung (2) 60 60 55 57 232
Tr ưởng các phòng, ban ch ức n ăng tham
11 10 14 10 45
mưu c ủa t ổng công ty.
Hội đồ ng qu ản tr ị/H ội đồ ng thành viên
của các công ty con, công ty thành viên, 17 15 18 18 68
công ty liên k ết.
Giám đốc c ủa các công ty con, công ty
thành viên, công ty ph ụ thu ộc, công ty
32 35 23 29 119
liên doanh, công ty liên k ết, công ty con
của công ty thành viên.
3. Quản tr ị c ấp c ơ s ở(3) 101 79 80 76 336
Phó tr ưởng phòng, ban ch ức n ăng tham
30 25 37 25 117
mưu c ủa t ổng công ty.
Phó Giám đốc của các công ty con, công
ty thành viên, công ty ph ụ thu ộc, công ty
71 54 43 51 219
liên doanh, công ty liên k ết, công ty con
của công ty thành viên.
4. Nhân viên c ấp d ưới(4) 679 568 557 573 2377
Chuyên viên, cán b ộ, nhân viên c ủa các
phòng, ban ch ức n ăng tham m ưu c ủa 111 96 128 105 440
tổng công ty.
Trưởng, phó các phòng,ban ch ức n ăng
của các công ty con, công ty thành viên,
công ty ph ụ thu ộc, công ty liên doanh, 568 472 429 468 1937
công ty liên k ết, công ty con c ủa công ty
thành viên.
Tổng 850 718 705 719 2992
Ngu ồn: K ết qu ả điều tra và t ổng h ợp c ủa tác gi ả
160
Ghi chú : Vì c ả 4 T ổng công ty VINATABA, KHATOCO, CNS, DOFICO đều ho ạt độ ng
theo mô hình Công ty m ẹ - Công ty con, do đó tác gi ả phân c ấp đố i t ượng qu ản lý nh ư sau:
(1) Qu ản tr ị cấp cao:
- Hội đồ ng thành viên c ủa Tổng công ty (Ch ủ t ịch và các thành viên).
- Ban t ổng Giám đố c c ủa Tổng công ty (t ổng Giám đố c và các phó t ổng Giám đố c).
- Ban ki ểm soát c ủa Tổng công ty.
(2) Qu ản tr ị cấp trung:
- Tr ưởng các phòng, ban ch ức n ăng tham m ưu c ủa Tổng công ty.
- Hội đồ ng qu ản tr ị/H ội đồ ng thành viên c ủa các công ty con, công ty thành viên, công ty liên
kết.
- Giám đốc của các công ty con, công ty thành viên, công ty ph ụ thu ộc, công ty liên doanh,
công ty liên k ết, công ty con c ủa công ty thành viên.
(3) Quản tr ị c ấp c ơ s ở/c ấp th ấp: là nh ững ng ười tươ ng tác tr ực ti ếp với nhà qu ản lý c ấp
trung g ồm:
- Phó tr ưởng phòng, ban ch ức n ăng tham m ưu c ủa Tổng công ty;
- Phó Giám đốc của các công ty con, công ty thành viên, công ty ph ụ thu ộc, công ty liên
doanh, công ty liên k ết, công ty con c ủa công ty thành viên.
(4) Nhân viên c ấp d ưới: là nh ững ng ười làm vi ệc tr ực ti ếp dưới s ự qu ản lý c ủa nhà qu ản lý
cấp trung bao g ồm:
- Chuyên viên, cán b ộ, nhân viên c ủa các phòng, ban ch ức n ăng tham m ưu c ủa Tổng công ty.
- Trưởng, phó các phòng, ban ch ức n ăng c ủa các công ty con, công ty thành viên, công ty ph ụ
thu ộc, công ty liên doanh, công ty liên k ết, công ty con c ủa công ty thành viên.
161
PH Ụ L ỤC 04:
CƠ C ẤU T Ổ CH ỨC C ỦA 4 DOANH NGHI ỆP S ẢN XU ẤT
KINH DOANH THU ỐC LÁ Ở VI ỆT NAM
(1) TỔNG CÔNG TY THU ỐC LÁ VI ỆT NAM (VINATABA):
1.1. C ơ quan v ăn phòng c ủa T ổng công ty
- Hội đồ ng thành viên: 5 ng ười (1 ch ủ t ịch h ội đồ ng và 4 thành viên h ội đồ ng)
- Ban t ổng Giám đố c: 5 người (1 t ổng Giám đố c và 4 phó t ổng Giám đố c)
- Ban ki ểm soát: 2 ng ười (Ki ểm soát viên c ủa B ộ Công th ươ ng)
- Các phòng, ban ch ức n ăng tham m ưu:
1. Phòng Tài chínhkKế toán
2. Phòng Th ị tr ường
3. Phòng K ỹ thu ật
4. Phòng T ổ ch ức nhân s ự
5. Phòng Đối ngo ại
6. Phòng Đầu t ư
7. Phòng Nghiên c ứu phát tri ển
8. Phòng Pháp ch ế
9. Phòng Kinh t ế k ế ho ạch
10. V ăn phòng t ổng công ty
11. Ban Ki ểm soát n ội b ộ (6 ng ười)
1.2. Đơ n v ị h ạch toán ph ụ thu ộc n ằm trong Công ty m ẹ:
1. Công ty Th ươ ng m ại thu ốc lá
2. Công ty Xu ất nh ập kh ẩu thu ốc lá
3. Công ty Th ươ ng m ại Mi ền Nam
4. Trung tâm đào t ạoVinataba
1.3. Đơn v ị thành viên:
1. Công ty TNHH MTV thu ốc lá Sài Gòn: g ồm 5 công ty con
1.1. Công ty TNHH MTV thu ốc lá C ửu Long
1.2. Công ty TNHH MTV thu ốc lá Đồ ng Tháp
1.3. Công ty TNHH MTV thu ốc lá An Giang
1.4. Công ty TNHH MTV thu ốc lá Long An
1.5. Công ty TNHH MTV thu ốc lá B ến Tre
2. Công ty TNHH MTV thu ốc lá Th ăng Long: g ồm 3 công ty con
2.1. Công ty TNHH MTV thu ốc lá B ắc S ơn
2.2. Công ty TNHH MTV thu ốc lá Thanh Hóa
2.3. Công ty TNHH MTV thu ốc lá Đà N ẵng
162
3. Công ty TNHH MTV Vi ện thu ốc lá
4. Công ty TNHH MTV Nguy ễn Du
5. Công ty c ổ ph ần Ngân S ơn
6. Công ty c ổ ph ần Hòa Vi ệt
7. Cty c ổ ph ần Cát L ợi
8. Công ty TNHH 2 thành viên thu ốc lá H ải Phòng
9. Công ty th ực ph ẩm Mi ền B ắc
1.4. Công ty liên doanh:
1. Công ty liên doanh BAT – VINATABA
2. Công ty TNHH VINATABA – PHILIP MORRIS
3. Công ty liên doanh VINA – TOYO
4. Công ty liên doanh TNHH H ải Hà – KOTOBUKI
5. Công ty liên doanh VINA ALLIANCE
6. Công ty liên doanh VINA – BAT
1.5. Công ty liên k ết:
1. Công ty B ất độ ng s ản LILAMA
2. Công ty B ất độ ng s ản Th ăng Long
3. Công ty c ổ ph ần l ươ ng th ực th ực ph ẩm COLUSA – MILIKET
4. Công ty c ổ ph ần r ượu bia Đà L ạt
5. Công ty c ổ ph ần th ươ ng m ại Hàng không Mi ền Nam (SATCO)
6. Công ty c ổ ph ần Bia NADA
7.Công ty TNHH ALLIANCE
(2) T ỔNG CÔNG TY KHÁNH VI ỆT (KHATOCO)
2.1. C ơ quan v ăn phòng c ủa T ổng công ty
- Hội đồ ng thành viên: 5 ng ười (1 ch ủ t ịch h ội đồ ng và 4 thành viên h ội đồ ng)
- Ban t ổng Giám đố c: 3 người (1 T ổng Giám đố c và 2 phó t ổng Giám đố c)
- Ban ki ểm soát: 3 ng ười (1 trưởng ban và 2 ki ểm soát viên)
- Các phòng, ban ch ức n ăng tham m ưu:
1. V ăn phòng t ổng công ty
2. Phòng Tài chính k ế toán
3. Phòng Th ị tr ường
4. Phòng K ỹ thu ật
5. Phòng T ổ ch ức nhân s ự
6. Phòng K ế ho ạch
7. Phòng V ật t ư
8. Phòng Kinh t ế đố i ngo ại
9. Phòng Pháp ch ế
163
10. Phòng Nghiên c ứu phát tri ển
2.2. Đơn v ị h ạch toán ph ụ thu ộc Công ty m ẹ:
1. Nhà máy thu ốc lá Khatoco Khánh Hòa
2. Nhà máy thu ốc lá Khatoco Phú Yên
3. Nhà máy thu ốc lá Khatoco Ngh ệ An
4. Công ty thu ốc lá nguyên li ệu Khatoco
5. Xí nghi ệp may Khatoco
6. Công ty du l ịch Yang Bay
7. Trung tâm gi ống Đà Điểu Khatoco Qu ảng Nam
8. Trung tâm gi ống Đà Điểu Khatoco Ninh Hòa
9. Công ty kinh doanh Đà Điểu – Cá s ấu Khatoco
10. Chi nhánh T ổng công ty Khánh Vi ệt t ại TP. H ồ Chí Minh
11. Công ty TNHH MTV t ại Gia Lai
2.3. Công ty con:
1. Công ty TNHH MTV Th ươ ng m ại Khatoco
2. Công ty TNHH MTV đầu t ư và kinh doanh B ất độ ng s ản Khatoco
3. Công ty TNHH MTV Tân Khánh An
4. Công ty c ổ ph ần du l ịch Long Phú
5. Công ty c ổ ph ần d ệt Tân Ti ến
2.4. Công ty liên k ết:
1. Công ty c ổ ph ần in Bao bì Khatoco
2. Công ty c ổ ph ần S ản xu ất - Th ươ ng m ại - Dịch v ụ Khatoco
3. Công ty c ổ ph ần Đông Á
4. Công ty c ổ ph ần gi ấy R ạng Đông
5. Công ty c ổ ph ần th ức ăn ch ăn nuôi Khatoco
6. Công ty c ổ ph ần Khánh Tân
7. Công ty c ổ ph ần Khatoco – Liberty
8. Công ty c ổ ph ần đầ u t ư Khánh Hà
9. Công ty c ổ ph ần du l ịch Khánh Tâm
10. Công ty TNHH Th ươ ng m ại – Dịch v ụ Phú Khánh Vi ệt
11. Công ty TNHH Qu ốc t ế AK
12. Công ty TNHH Vi ệt Khánh Phú
13. Công ty c ổ ph ần Tân Vi ệt
14. Công ty TNHH M ường Thanh Nha Trang
15. Công ty TNHH Mi ền nhi ệt đớ i Nha Trang
16. Công ty TNHH b ốn mùa Nha Trang
17. Công ty TNHH Invest Park Nha Trang
164
18. Công ty TNHH MTV c ơ khí xây d ựng Khatoco
19. Công ty c ổ ph ần Th ươ ng m ại và Đầu t ư Vi ệt Khánh
(3) T ỔNG CÔNG TY CÔNG NGHI ỆP SÀI GÒN (CNS)
3.1. Cơ quan v ăn phòng c ủa T ổng công ty
- Hội đồ ng thành viên: 5 ng ười (1 ch ủ t ịch h ội đồ ng và 4 thành viên h ội đồ ng)
- Ban t ổng Giám đố c: 5 ng ười (1 tổng Giám đố c và 4 phó t ổng Giám đố c)
- Ban ki ểm soát: 3 ng ười (1 trưởng ban và 2 ki ểm soát viên)
- Các phòng, ban ch ức n ăng tham m ưu:
1. V ăn phòng t ổng công ty
2. Phòng T ổ ch ức lao độ ng
3. Phòng Tài chính k ế toán
4. Phòng B ảo h ộ lao độ ng – Môi tr ường
5. Phòng K ỹ thu ật ch ất l ượng
6. Phòng K ế ho ạch Kinh doanh
7. Phòng V ật t ư – Xu ất nh ập kh ẩu
8. Phòng Kinh t ế đố i ngo ại
9. Phòng Pháp ch ế
10. Phòng Nghiên c ứu phát tri ển
11. Phòng Đầu t ư - Xây d ựng c ơ b ản
12. Trung tâm nghiên c ứu thu ốc lá
13. Ban qu ản lý Khu – Cụm công nghi ệp
14. Ban Qu ản lý d ự án
3.2. Đơn v ị h ạch toán ph ụ thu ộc:
1. Nhà máy c ơ khí CNS
2. Nhà máy thu ốc lá B ến Thành CRAVEN “A”
3. Nhà máy thu ốc lá Khánh H ội
4. Nhà máy thu ốc lá B ến Thành
5. Trung tâm Công ngh ệ ph ần mềm Sài Gòn
3.3. Công ty con:
1. Công ty c ổ ph ần TIE
2. Công ty c ổ ph ần điện t ử và d ịch v ụ công nghi ệp Sài Gòn
3. Công ty c ổ ph ần Công nghi ệp Th ươ ng m ại H ữu Ngh ị
4. Công ty c ổ ph ần Nh ựa Sài Gòn
5. Công ty TNHH MTV Cao su Th ống Nh ất
6. Công ty c ổ ph ần Bất độ ng s ản Sài Gòn Đông D ươ ng
7. Công ty TNHH MTV CNS Th ạnh Phát
8. Công ty TNHH CNS AMURA PRECISION
9. Công ty TNHH MTV Phát tri ển khu Công ngh ệ cao
165
10. Công ty TNHH MTV Phát tri ển công viên ph ần m ềm Quang Trung
3.4. Công ty liên k ết:
1. Công ty c ổ phần C ơ khí SINCO
2. Công ty c ổ ph ần Cao su B ến Thành
3. Công ty c ổ ph ần K ỹ ngh ệ Đô Thành
4. Công ty c ổ ph ần Đầ u t ư Th ươ ng m ại B ến Thành
5. Công ty c ổ ph ần SAHABAK
6. Công ty c ổ ph ần Công ngh ệ đị nh v ị Sài Gòn
7. Công ty TNHH Công ngh ệ m ới Vi ệt Nga
8. Công ty c ổ ph ần Ch ỉ s ợi Cao su V.R.G SA DO
(4) T ỔNG CÔNG TY CÔNG NGHI ỆP TH ỰC PH ẨM ĐỒ NG NAI (DOFICO)
4.1. Cơ quan v ăn phòng c ủa Tổng công ty
- Hội đồ ng thành viên: 5 ng ười (1 ch ủ t ịch h ội đồ ng và 4 thành viên h ội đồ ng)
- Ban t ổng Giám đố c: 5 ng ười (1 tổng Giám đốc và 4 phó t ổng Giám đố c)
- Ban ki ểm soát: 3 ng ười (1 trưởng ban và 2 ki ểm soát viên)
- Các phòng, ban ch ức n ăng tham m ưu:
1. V ăn phòng t ổng công ty
2. Phòng T ổ ch ức nhân s ự
3. Phòng Tài chính k ế toán
4. Phòng K ỹ thu ật
5. Phòng K ế ho ạch kinh doanh
6. Phòng V ật t ư
7. Phòng Kinh t ế đố i ngo ại
8. Phòng Pháp ch ế
9. Phòng Nghiên c ứu phát tri ển
10. Phòng Th ị tr ường
4.2. Đơn v ị h ạch toán ph ụ thu ộc:
1. Công ty Xu ất nh ập kh ẩu Biên Hòa (BIHIMEX))
2. Trung tâm V ăn Mi ếu Tr ấn Biên
3. Nhà máy ch ế bi ến th ực phẩm Đồ ng Nai
4.3. Công ty con:
1. Công ty TNHH MTV Đầu t ư Phát tri ển B ửu Long: g ồm 2 công ty con
1.1. Công ty c ổ ph ần du l ịch Đồ ng Nai (DONATOURS)
1.2. Công ty c ổ ph ần V ật li ệu xây d ựng và ch ất đố t Đồ ng Nai
2. Công ty TNHH MTV Cao su Công nghi ệp (VRG)
3. Công ty TNHH MTV Th ọ V ực
4. Công ty c ổ ph ần xây d ựng và s ản xu ất V ật li ệu xây d ựng Biên Hòa
166
5. Công ty c ổ ph ần Bao bì Biên Hòa (SOVI)
6. Công ty c ổ ph ần T ổng h ợp G ỗ Tân Mai
7. Công ty c ổ ph ần Ch ăn nuôi Phú S ơn
8. Công ty c ổ ph ần Nông súc s ản Đồ ng Nai (DOLICO)
9. Công ty c ổ ph ần V ật t ư Nông nghi ệp Đồ ng Nai (DOCAM)
10. Công ty c ổ ph ần S ản xu ất – Th ươ ng m ại – Dịch v ụ Đồ ng Nai
11. Công ty c ổ ph ần Xu ất nh ập kh ẩu Đồ ng Nai (DONIMEX)
12. Công ty c ổ ph ần Phát tri ển đô th ị Tam Ph ước
13. Công ty c ổ ph ần Đầ u t ư và Qu ản lý khu liên h ợp Công nông nghi ệp Đồ ng Nai
4.4. Công ty liên k ết:
1. Công ty TNHH 2 thành viên Nông nghi ệp Đồ ng Nai (VINECO)
2. Công ty c ổ ph ần Đồ ng Vi ệt Thành
3. Công ty c ổ ph ần Bóng đá Đồ ng Nai
4. Công ty TNHH Th ươ ng m ại và D ịch v ụ qu ốc t ế Bourbon Đồ ng Nai
5. Công ty TNHH Bochang Donatours
6. Công ty c ổ ph ần B ệnh vi ện qu ếc t ế Đồ ng Nai
7. Công ty c ổ ph ần LOTHAMILK
8. Công ty c ổ ph ần Phát tri ển nhà Bình Đa
9. Công ty c ổ ph ần Ch ăn nuôi bò và ch ế bi ến s ữa Đồ ng Nai
10. Công ty Ch ế bi ến xu ất nh ập kh ẩu Nông s ản Th ực ph ẩm Đồ ng Nai
11. Công ty TNHH In Bao bì TOYO (VIET) - DOFICO
167
PH Ụ L ỤC 05:
KẾT QU Ả CH ẠY D Ữ LI ỆU SPSS
Gioitinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Nam 386 57.8 57.8 57.8
Valid Nữ 282 42.2 42.2 100.0
Total 668 100.0 100.0
Dotuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Dưới 35 tu ổi 144 21.6 21.6 21.6
Từ 36 – 45 tu ổi 192 28.7 28.7 50.3
Valid Từ 46 – 55 tu ổi 248 37.1 37.1 87.4
Trên 55 tu ổi 84 12.6 12.6 100.0
Total 668 100.0 100.0
Trinhdo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Trung cấp 86 12.9 12.9 12.9
Cao đẳng, đạ i học 406 60.8 60.8 73.7
Valid Th ạc sĩ 171 25.6 25.6 99.3
Ti ến sĩ 5 0.7 0.7 100.0
Total 668 100.0 100.0
Vitricongviec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Qu ản tr ị cấp cao 47 7.0 7.0 7.0
Qu ản tr ị cấp trung 138 20.7 20.7 27.7
Valid Qu ản tr ị c ấp cơ s ở 162 24.3 24.3 51.9
Nhân viên dưới cấp 321 48.1 48.1 100.0
Total 668 100.0 100.0
168
Kinhnghiem
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Dưới 5 n ăm 246 36.8 36.8 36.8
Từ 5 n ăm – 10 n ăm 223 33.4 33.4 70.2
Valid Từ 10 n ăm – 20 n ăm 130 19.5 19.5 89.7
Trên 20 n ăm 69 10.3 10.3 100.0
Total 668 100.0 100.0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on N of Items
Standardized Items
0.847 0.847 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted
BTQL1 10.86 6.728 0.677 0.462 0.810
BTQL2 10.69 6.567 0.687 0.477 0.805
BTQL3 10.57 6.180 0.718 0.520 0.792
BTQL5 10.75 6.653 0.659 0.435 0.817
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on N of Items
Standardized Items
0.804 0.804 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted
CCCS1 3.69 1.035 0.672 0.452 .
CCCS2 3.61 0.966 0.672 0.452 .
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on N of Items
Standardized Items
0.866 0.866 2
169
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Delete d
QTCC1 3.49 1.237 0.764 0.584 .
QTCC2 3.49 1.249 0.764 0.584 .
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on N of Items
Standardized Items
0.765 0.765 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted
NVCD1 7.15 2.945 0.596 0.357 0.685
NVCD2 7.18 2.868 0.585 0.342 0.699
NVCD3 7.24 2.984 0.611 0.374 0.669
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on N of Items
Standardized Items
0.704 0.704 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Squared Multiple Cronbach's Alpha
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Correlation if Item Deleted
CTTT1 3.56 0.892 0.543 0.295 .
CTTT2 3.59 0.857 0.543 0.295 .
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.884 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted
170
TCQL1 17.37 17.906 0.780 0.850
TCQL3 17.15 18.041 0.695 0.864
TCQL4 17.41 18.239 0.702 0.863
TCQL5 17.39 18.973 0.620 0.876
TCQL7 17.46 18.504 0.722 0.860
TCQL8 17.33 18.737 0.659 0.870
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.913 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted
KTQL1 20.97 29.701 0.804 0.892
KTQL3 21.01 30.121 0.780 0.895
KTQL4 20.82 30.867 0.705 0.903
KTQL5 20.89 30.319 0.710 0.902
KTQL6 20.87 30.508 0.697 0.904
KTQL7 21.05 31.073 0.709 0.902
KTQL8 21.03 30.507 0.737 0.899
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0.886 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Item Deleted
HDQL1 21.35 24.474 0.739 0.862
HDQL2 21.37 24.388 0.723 0.864
HDQL3 21.26 25.126 0.612 0.878
HDQL5 21.38 24.625 0.663 0.872
HDQL6 21.54 25.604 0.600 0.879
HDQL7 21.19 24.976 0.682 0.869
HDQL8 21.23 24.328 0.728 0.863
171
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.673
Approx. Chi-Square 2941.713
Bartlett's Test of Sphericity df 78
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
Loadings Loadings
Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total % of Cumulative
Variance % Variance % Variance %
1 2.791 21.470 21.470 2.791 21.470 21.470 2.749 21.144 21.144
2 2.159 16.609 38.079 2.159 16.609 38.079 2.048 15.753 36.897
3 2.001 15.393 53.472 2.001 15.393 53.472 1.775 13.656 50.553
4 1.760 13.539 67.011 1.760 13.539 67.011 1.675 12.883 63.436
5 1.088 8.368 75.379 1.088 8.368 75.379 1.553 11.943 75.379
6 0.5 38 4.138 79.517
7 0.507 3.900 83.417
8 0.458 3.520 86.937
9 0.430 3.306 90.243
10 0.379 2.914 93.157
11 0.346 2.658 95.815
12 0.312 2.399 98.214
13 0.232 1.786 100.000
Extraction Method: Principal Com ponent Analysis.
Rotated Component Matrix a
Component
1 2 3 4 5
BTQL3 0.851
BTQL2 0.829
BTQL1 0.821
BTQL5 0.809
NVCD3 0.834
NVCD1 0.824
NVCD2 0.816
QTCC1 0.936
QTCC2 0.936
CCCS1 0.907
172
CCCS2 0.898
CTTT2 0.868
CTTT1 0.862
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser -Meyer -Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.903
Approx. Chi -Square 7104.587
Bartlett's Test of Sphericity df 190
Sig. 0.000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of
Loadings Squared Loadings a
Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total
Variance % Variance %
1 5.485 27.424 27.424 5.071 25.355 25.355 4.534
2 4.149 20.745 48.170 3.721 18.603 43.958 4.046
3 2.993 14.965 63.134 2.568 12.838 56.797 3.497
4 0.689 3.446 66.581
5 0.633 3.166 69.747
6 0.590 2.952 72.699
7 0.581 2.904 75.603
8 0.522 2.610 78.213
9 0.481 2.407 80.620
10 0.471 2.356 82.975
11 0.436 2.181 85.157
12 0.419 2.096 87.253
13 0.401 2.006 89.259
14 0.373 1.864 91.123
15 0.355 1.773 92.896
16 0.325 1.624 94.520
17 0.305 1.524 96.044
18 0.284 1.420 97.464
19 0.279 1.393 98.856
20 0.229 1.144 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
173
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total
variance.
Pattern Matrix a
Factor
1 2 3
KTQL1 0.851
KTQL3 0.818
KTQL8 0.764
KTQL7 0.760
KTQL6 0.748
KTQL5 0.743
KTQL4 0.738
HDQL2 0.797
HDQL1 0.787
HDQL8 0.777
HDQL7 0.739
HDQL5 0.709
HDQL3 0.644
HDQL6 0.637
TCQL1 0.849
TCQL7 0.778
TCQL4 0.761
TCQL3 0.744
TCQL8 0.708
TCQL5 0.656
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Structure Matrix
Fac tor
1 2 3
KTQL1 0.852
KTQL3 0.824
KTQL8 0.779
KTQL5 0.747
KTQL7 0.746
KTQL4 0.740
174
KTQL6 0.733
HDQL1 0.793
HDQL8 0.787
HDQL2 0.778
HDQL7 0.730
HDQL5 0.710
HDQL3 0.653
HDQL6 0.640
TCQL1 0.847
TCQL7 0.779
TCQ L4 0.757
TCQL3 0.743
TCQL8 0.712
TCQL5 0.658
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
175
PH Ụ L ỤC 06:
KẾT QU Ả CH ẠY D Ữ LI ỆU AMOS
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
BT_QL CC_CS -0.021 0.030 -0.712 0.476
BT_QL QT_CC -0.056 0.033 -1.686 0.092
BT_QL NV_CD -0.017 0.025 -0.693 0.488
BT_QL CT_TT -0.025 0.025 -0.979 0.328
CC_CS QT_CC 0.005 0.040 0. 122 0.903
CC_CS NV_CD -0.011 0.030 -0.349 0.727
CC_CS CT_TT 0.246 0.037 6.558 ***
QT_CC NV_CD -0.007 0.034 -0.214 0.831
QT_CC CT_TT 0.095 0.036 2.650 0.008
NV_CD CT_TT -0.019 0.026 -0.753 0.452
176
177
Estimate
KTQL1 <--- KT_QL 0.852
KTQL3 <--- KT_QL 0.825
KTQL4 <--- KT_QL 0.738
KTQL5 <--- KT_QL 0.747
KTQL6 <--- KT_QL 0.728
KTQL7 <--- KT_QL 0.743
KTQL8 <--- KT_QL 0.786
TCQL1 <--- TC_QL 0.851
TCQL3 <--- TC_QL 0.735
TCQL4 <--- TC_QL 0.753
TCQL 5 <--- TC_QL 0.651
TCQL7 <--- TC_QL 0.781
TCQL8 <--- TC_QL 0.721
HDQL1 <--- HD_QL 0.791
HDQL2 <--- HD_QL 0.771
HDQL3 <--- HD_QL 0.653
HDQL5 <--- HD_QL 0.708
HDQL6 <--- HD_QL 0.640
HDQL7 <--- HD_QL 0.731
HDQL8 <--- HD_QL 0.794
178
179
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
NL_QL <--- BT_QL 0.304 0.019 16.308 ***
NL_QL <--- CC_CS 0.216 0.020 10.972 ***
NL_QL <--- QT_CC 0. 233 0.014 16.961 ***
NL_QL <--- NV_CD 0.174 0.018 9.548 ***
NL_QL <--- CT_TT 0.143 0.024 5.868 ***
TC_QL <--- NL_QL 1.000
KT_QL <--- NL_QL 1.000
HD_QL <--- NL_QL 1.000
BTQL5 <--- BT_QL 0.985 0.054 18.103 ***
BTQL3 <--- BT_QL 1.156 0. 057 20.129 ***
BTQL2 <--- BT_QL 1.029 0.054 19.041 ***
BTQL1 <--- BT_QL 1.000
KTQL1 <--- KT_QL 1.000
KTQL3 <--- KT_QL 0.969 0.038 25.332 ***
KTQL4 <--- KT_QL 0.873 0.041 21.405 ***
KTQL5 <--- KT_QL 0.940 0.042 22.210 ***
KTQL6 <--- KT_Q L 0.909 0.043 21.290 ***
KTQL7 <--- KT_QL 0.865 0.039 21.945 ***
KTQL8 <--- KT_QL 0.932 0.040 23.552 ***
TCQL1 <--- TC_QL 1.000
TCQL3 <--- TC_QL 0.957 0.043 22.252 ***
TCQL4 <--- TC_QL 0.934 0.041 22.588 ***
TCQL5 <--- TC_QL 0.811 0.043 18.9 05 ***
TCQL7 <--- TC_QL 0.919 0.038 23.934 ***
TCQL8 <--- TC_QL 0.867 0.041 20.982 ***
HDQL1 <--- HD_QL 1.000
HDQL2 <--- HD_QL 0.994 0.045 22.010 ***
HDQL3 <--- HD_QL 0.888 0.049 18.259 ***
HDQL5 <--- HD_QL 0.950 0.048 19.816 ***
HDQL6 <-- - HD_QL 0.840 0.047 18.052 ***
HDQL7 <--- HD_QL 0.933 0.044 20.989 ***
HDQL8 <--- HD_QL 1.027 0.045 22.890 ***
CCCS2 <--- CC_CS 1.000
CCCS1 <--- CC_CS 0.976 0.053 18.320 ***
QTCC2 <--- QT_CC 1.000
QTCC1 <--- QT_CC 1.103 0.050 22.133 ***
NVCD3 <--- NV_CD 1.000
180
Estimate S.E. C.R. P Label
NVCD2 <--- NV_CD 1.003 0.070 14.265 ***
NVCD1 <--- NV_CD 1.030 0.071 14.578 ***
CTTT2 <--- CT_TT 1.000
CTTT1 <--- CT_TT 0.984 0.079 12.389 ***
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P La bel
BT_QL CC_CS -0.022 0.029 -0.779 0.436
BT_QL QT_CC -0.041 0.030 -1.330 0.184
BT_QL NV_CD -0.017 0.025 -0.680 0.496
BT_QL CT_TT -0.021 0.026 -0.823 0.410
CC_CS QT_CC -0.005 0.035 -0.147 0.883
CC_CS NV_CD -0.012 0. 029 -0.428 0.669
CC_CS CT_TT 0.310 0.035 8.741 ***
QT_CC NV_CD 0.003 0.031 0.106 0.916
QT_CC CT_TT 0.096 0.032 2.974 0.003
NV_CD CT_TT 0.003 0.026 0.134 0.893
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
BT_QL 0.538 0.049 10.934 ***
CC_CS 0.688 0.061 11.264 ***
QT_CC 0.860 0.071 12.090 ***
NV_CD 0.490 0.052 9.429 ***
CT_TT 0.482 0.055 8.723 ***
e34 -0.289 0.016 -18.460 ***
e35 0.904 0.055 16.435 ***
e36 0.954 0.058 16.440 ***
e37 0.8 23 0.053 15.548 ***
e1 0.475 0.031 15.121 ***
e2 0.389 0.030 12.947 ***
e3 0.416 0.029 14.331 ***
e4 0.392 0.027 14.323 ***
e5 0.364 0.025 14.668 ***
e6 0.398 0.026 15.163 ***
e7 0.569 0.034 16.508 ***
e8 0.588 0.036 16.297 ***
e9 0.626 0.038 16.537 ***
e10 0.517 0.032 16.369 ***
181
Estimate S.E. C.R. P Label
e11 0.478 0.030 15.880 ***
e12 0.333 0.024 13.889 ***
e13 0.552 0.035 15.849 ***
e14 0.501 0.032 15.727 ***
e15 0.641 0.038 16.776 ***
e16 0.398 0.026 15.163 ***
e17 0.544 0.033 16.255 ***
e18 0. 413 0.027 15.234 ***
e19 0.466 0.030 15.600 ***
e20 0.687 0.041 16.829 ***
e21 0.612 0.037 16.417 ***
e22 0.636 0.038 16.876 ***
e23 0.488 0.030 16.023 ***
e24 0.426 0.028 15.153 ***
e25 0.345 0.035 9.785 ***
e26 0.310 0.033 9.367 ***
e27 0.375 0.036 10.302 ***
e28 0.201 0.038 5.253 ***
e29 0.417 0.036 11.686 ***
e30 0.534 0.041 13.146 ***
e31 0.437 0.038 11.596 ***
e32 0.409 0.041 9.991 ***
e33 0.389 0.039 9.881 ***
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
NL_QL -1.339
HD_QL -0.177
TC_QL -0.158
KT_QL -0.149
CTTT1 0.545
CTTT2 0.541
NVCD1 0.543
NVCD2 0.480
NVCD3 0.540
QTCC1 0.839
QTCC2 0.696
CCCS1 0.679
CCCS2 0.666
HDQL8 0.634
HDQL7 0.555
182
Estimate
HDQL6 0.437
HDQL5 0.508
HDQL3 0.445
HDQL2 0.597
HDQL1 0.629
TCQL8 0.519
TCQL7 0.624
TCQL5 0.445
TCQL4 0.576
TCQL3 0.564
TCQL1 0.701
KTQL8 0.601
KTQL7 0.546
KTQL6 0.523
KTQL5 0.555
KTQL4 0.527
KTQL3 0.662
KTQL1 0.695
BTQL1 0.578
BTQL2 0.578
BTQL3 0.649
BTQL5 0.524
BOOTSTRAP
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Parameter SE SE -SE Mean Bias SE -Bias
NL_QL <--- BT_QL .018 .000 .304 .000 .001
NL_QL <--- CC_CS .020 .000 .218 .002 .001
NL_QL <--- QT_CC .014 .000 .234 .001 .000
NL_QL <--- NV_CD .020 .000 .174 .00 1 .001
NL_QL <--- CT_TT .027 .001 .143 .000 .001
TC_QL <--- NL_QL .000 .000 1.000 .000 .000
KT_QL <--- NL_QL .000 .000 1.000 .000 .000
HD_QL <--- NL_QL .000 .000 1.000 .000 .000
BTQL5 <--- BT_QL .044 .001 .988 .003 .001
BTQL3 <--- BT_QL .051 .001 1.1 56 .000 .002
BTQL2 <--- BT_QL .051 .001 1.032 .003 .002
BTQL1 <--- BT_QL .000 .000 1.000 .000 .000
KTQL1 <--- KT_QL .000 .000 1.000 .000 .000
KTQL3 <--- KT_QL .033 .001 .968 -.001 .001
KTQL4 <--- KT_QL .037 .001 .872 -.001 .001
183
Parameter SE SE -SE Mean Bias SE -Bias
KTQL5 <--- KT_QL .035 .001 .939 -.001 .001
KTQL6 <--- KT_QL .039 .001 .908 -.001 .001
KTQL7 <--- KT_QL 0.037 0.001 0.864 -0.001 0.001
KTQL8 <--- KT_QL 0.033 0.001 0.931 -0.001 0.001
TCQL1 <--- TC_QL 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000
TCQL3 <--- TC_QL 0.040 0.001 0.956 -0.001 0. 001
TCQL4 <--- TC_QL 0.042 0.001 0.932 -0.002 0.001
TCQL5 <--- TC_QL 0.051 0.001 0.810 -0.001 0.002
TCQL7 <--- TC_QL 0.034 0.001 0.918 -0.001 0.001
TCQL8 <--- TC_QL 0.039 0.001 0.866 -0.002 0.001
HDQL1 <--- HD_QL 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000
HDQL2 <--- HD_QL 0.046 0.001 0.997 0.003 0.001
HDQL3 <--- HD_QL 0.045 0.001 0.888 0.000 0.001
HDQL5 <--- HD_QL 0.047 0.001 0.952 0.002 0.001
HDQL6 <--- HD_QL 0.044 0.001 0.840 0.000 0.001
HDQL7 <--- HD_QL 0.042 0.001 0.935 0.002 0.001
HDQL8 <--- HD_QL 0.036 0.001 1.026 -0.001 0.001
CCCS2 <--- CC_CS 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000
CCCS1 <--- CC_CS 0.048 0.001 0.979 0.003 0.002
QTCC2 <--- QT_CC 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000
QTCC1 <--- QT_CC 0.049 0.001 1.105 0.002 0.002
NVCD3 <--- NV_CD 0.000 0.000 1.000 0.0 00 0.000
NVCD2 <--- NV_CD 0.083 0.002 1.007 0.004 0.003
NVCD1 <--- NV_CD 0.077 0.002 1.034 0.004 0.002
CTTT2 <--- CT_TT 0.000 0.000 1.000 0.000 0.000
CTTT1 <--- CT_TT 0.087 0.002 0.983 -0.001 0.003