Luận án Nghiên cứu một số nhân tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch cộng đồng tiểu vùng Tây Bắc

Nghiên cứu đã xác định và chỉ ra năm nhóm nhân tố, gồm mười một biến số được xem là có tác động ảnh hưởng đáng kể đến phát triển CBT tại tiểu vùng Tây Bắc. Dựa vào kết quả nghiên cứu định tính, nhân tố cơ sở hạ tầng và dịch vụ điểm CBT được đánh giá trên ba khía cạnh là cơ sở hạ tầng và dịch vụ cơ bản; Cơ sở hạ tầng và dịch vụ lưu trú du lịch; Cơ sở hạ tầng và dịch vụ bổ sung. Đồng thời bổ sung thêm vào nghiên cứu đối với nhân tố này hai tiêu chí là: Có điểm tiếp đón và hướng dẫn khách tại đầu mỗi bản (cho biến Cơ sở hạ tầng và dịch vụ cơ bản) và các thông tin về sản phẩm địa phương được trích dẫn rõ ràng trên từng sản phẩm (cho biến cơ sở hạ tầng và dịch vụ bổ sung). Dựa theo ý kiến tham vấn chuyên gia và tính đặc thù về nhận thức, quan điểm của người dân địa phương cũng như cách thức hợp tác và hỗ trợ của mỗi tổ chức, nghiên cứu đánh giá nhân tố Hợp tác và hỗ trợ từ bên ngoài cộng đồng trên ba khía cạnh là: Hợp tác và hỗ trợ của chính quyền; Hợp tác và hỗ trợ của doanh nghệp; Hợp tác và hỗ trợ của tổ chức phi chính phủ. Trên cơ sở đó, so sánh sự hợp tác và hỗ trợ của tổ chức nào giữ vai trò quan trọng hơn trong phát triển CBT tại tiểu vùng Tây Bắc.

pdf232 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 356 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu một số nhân tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch cộng đồng tiểu vùng Tây Bắc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tộc học v ấn Gi ảng viên đại h ọc, nghiên 1 Chuyên gia 1 Nam 1976 Kinh PGS.TS cứu marketing du l ịch; qu ản tr ị kinh doanh Gi ảng viên đại h ọc, nghiên 2 Chuyên gia 2 Nữ 1968 Kinh PGS.TS cứu về địa lý du l ịch Gi ảng viên đại h ọc, nghiên 3 Chuyên gia 3 Nam 1979 Thái TS cứu v ề du l ịch c ộng đồng; marketing du l ịch Gi ảng d ạy đại h ọc, nghiên cứu chuyên sâu v ề văn hóa 4 Chuyên gia 4 Nam 1960 Kinh TS dân t ộc Tây B ắc, du l ịch sinh thái Tr ưởng phòng nghi ệp v ụ du 5 Chuyên gia 5 Nam 1973 Kinh ThS lịch, s ở VH,TT và DL t ỉnh Hòa Bình Giám đốc s ở VH,TT và DL 6 Chuyên gia 6 Nữ 1976 Thái ThS tỉnh S ơn La Tr ưởng phòng nghi ệp v ụ du 7 Chuyên gia 7 Nam 1967 Kinh ThS lịch, s ở VH,TT và DL t ỉnh Lai Châu Giám đốc CBT Travel khu 8 Chuyên gia 8 Nam 1984 Thái Cử nhân vực phía B ắc, Mai Châu, Hòa Bình Giám đốc HTX Du l ịch sinh thái Qu ỳnh Nhai 9 Chuyên gia 9 Nam 1989 Thái Cử nhân (Quynhnhai Travel), Qu ỳnh Nhai, S ơn La 177 PH Ụ LỤC 4 THÔNG TIN C ỦA ĐỐI T ƯỢNG PH ỎNG V ẤN SÂU Gi ới Dân TT Ng ười được ph ỏng v ấn Tu ổi Vai trò trong c ộng đồng tính tộc Danh sách ph ỏng v ấn ng ười dân địa ph ươ ng Hộ kinh doanh homestay, b ản Lác, 1 Ng ười dân địa ph ươ ng 1 Nam 37 Thái Mai Châu 2 Ng ười dân địa ph ươ ng 2 Nam 23 Thái Hộ kinh doanh b ản Lác, Mai Châu Hộ kinh doanh homestay, bản Lác, 3 Ng ười dân địa ph ươ ng 3 Nữ 41 Thái Mai Châu, Hòa Bình Ng ười dân b ản Lác, Mai Châu, Hòa 4 Ng ười dân địa ph ươ ng 4 Nam 35 Thái Bình Ng ười dân b ản Giang M ỗ, Cao 5 Ng ười dân địa ph ươ ng 5 Nam 47 Mường Phong, Hòa Bình Ch ủ hộ kinh doanh, b ản Giang M ỗ, 6 Ng ười dân địa ph ươ ng 6 Nữ 31 Mường Cao Phong, Hòa Bình Hộ kinh doanh b ản Giang M ỗ, Cao 7 Ng ười dân địa ph ươ ng 7 Nam 29 Mường Phong, Hòa Bình Ch ủ hộ kinh doanh homestay B ản 8 Ng ười dân địa ph ươ ng 8 Nam 28 Thái Bon, Qu ỳnh Nhai, S ơn La 9 Ng ười dân địa ph ươ ng 9 Nữ 27 Thái Ng ười dân b ản Bon 10 Ng ười dân địa ph ươ ng 10 Nam 39 Thái Ch ủ kinh doanh b ản Áng. M ộc Châu Ch ủ hộ kinh doanh CBT bản Áng, 11 Ng ười dân địa ph ươ ng 11 Nữ 43 Thái Mộc Châu 12 Ng ười dân địa ph ươ ng 12 Nữ 32 Thái Ng ười dân b ản M ển, Điện Biên 13 Ng ười dân địa ph ươ ng 13 Nam 45 Thái Ng ười dân b ản M ển, Điện Biên Ph ụ trách t ổ kinh doanh b ản Mển, 14 Ng ười dân địa ph ươ ng 14 Nam 34 Thái Điện Biên 15 Ng ười dân địa ph ươ ng 15 Nam 43 Thái Ch ủ kinh doanh b ản Ten, Điện Biên 16 Ng ười dân địa ph ươ ng 16 Nữ 36 Thái Ch ủ kinh doanh b ản Ten, Điện Biên Ng ười dân b ản Hon, Tam Đường, 17 Ng ười dân địa ph ươ ng 17 Nam 50 Lự Lai Châu Ng ười dân có kinh doanh CBT b ản 18 Ng ười dân địa ph ươ ng 18 Nữ 23 Lự Hon, Tam Đường, Lai Châu Hộ kinh doanh homestay b ản Gia 19 Ng ười dân địa ph ươ ng 19 Nữ 24 Mông Khâu, Lai Châu 178 Hộ kinh doanh b ản Gia Khâu, Lai 20 Ng ười dân địa ph ươ ng 20 Nam 33 Mông Châu Danh sách ph ỏng v ấn khách du l ịch 1 Khách du l ịch 1 Nam 34 Kinh Khách du l ịch b ản Lác, Mai Châu 2 Khách du l ịch 2 Nữ 21 Kinh Khách du l ịch b ản Lác, Mai Châu Khách du l ịch b ản Giang M ỗ, Cao 3 Khách du l ịch 3 Nam 19 Kinh Phong, Hòa Bình Khách du l ịch b ản Giang M ỗ, Cao 4 Khách du l ịch 4 Nữ 31 Kinh Phong, Hòa Bình Khách du l ịch b ản Bon, Qu ỳnh 5 Khách du l ịch 5 Nam 18 Kinh Nhai, S ơn La Khách du l ịch b ản Bon, Qu ỳnh 6 Khách du l ịch 6 Nam 31 Thái Nhai, S ơn La Khách du l ịch b ản Bon, Qu ỳnh 7 Khách du l ịch 7 Nữ 26 Kinh Nhai, S ơn La 8 Khách du l ịch 8 Nam 29 Kinh Khách du l ịch b ản Áng, M ộc Châu 9 Khách du l ịch 9 Nữ 33 Kinh Khách du l ịch b ản Áng, M ộc Châu 10 Khách du l ịch 10 Nam 25 Kinh Khách du l ịch b ản M ển, Điện Biên 11 Khách du l ịch 11 Nam 32 Thái Khách du lịch b ản M ển, Điện Biên 12 Khách du l ịch 12 Nữ 30 Kinh Khách du l ịch b ản M ển, Điện Biên 13 Khách du l ịch 13 Nam 23 Thái Khách du l ịch b ản Ten, Điện Biên 14 Khách du l ịch 14 Nam 25 Kinh Khách du l ịch b ản Hon, Lai Châu 15 Khách du l ịch 15 Nữ 27 Giáy Khách du l ịch b ản Hon, Lai Châu Khách du l ịch b ản Gia Khâu, Lai 16 Khách du l ịch 16 Nam 35 Kinh Châu Khách du l ịch b ản Gia Khâu, Lai 17 Khách du l ịch 17 Nữ 32 Kinh Châu 179 PH Ụ LỤC 5 TỔNG H ỢP CÁC CH Ỉ TIÊU ĐÁNH GIÁ PHÁT TRI ỂN CBT TRONG CÁC NGHIÊN C ỨU TR ƯỚC ĐÂY 5.1. Một s ố ch ỉ tiêu đánh giá phát tri ển CBT g ắn v ới t ăng tr ưởng kinh t ế c ộng đồng được các h ọc gi ả đề c ập trong nghiên c ứu Tác gi ả Năm Các ch ỉ tiêu đánh giá Andereck và c ộng s ự 2005 - Thu nh ập c ủa h ộ gia đình/ng ười dân đị a ph ươ ng Lai, P và Nepal, S. 2006 được t ăng lên từ nh ững chi tiêu c ủa khách du l ịch Tasci và c ộng s ự 2013 - Tỷ l ệ đói nghèo gi ảm - Tăng ngu ồn thu và các kho ản qu ỹ cho c ộng đồ ng Ap, J. và Crompton, J.L 1998 từ các kho ản thu ế, phí - Cơ s ở h ạ t ầng đị a ph ươ ng phát tri ển Aref, F 2010 - Ng ười dân đị a ph ươ ng có thêm nhi ều vi ệc làm m ới Bùi Th ị H ải Y ến 2007 - Mức s ống c ủa ng ười dân đị a ph ươ ng được nâng cao Ph ạm H ồng Long, - Cơ s ở h ạ t ầng, v ật ch ất k ỹ thu ật được c ải thi ện 2019 Nguy ễn Th ị Thanh Ki ều, - Di ện m ạo đị a ph ươ ng thay đổi - Các s ản ph ẩm đị a ph ươ ng có th ể được v ới giá bán Nopparat Satarat 2010 cao h ơn - Cơ c ấu ngành kinh t ế có s ự chuy ển d ịch t ừ nông, Marsh 1987 lâm, th ủ công nghi ệp sang d ịch v ụ - Ng ười dân nâng cao ki ến th ức kinh doanh, k ỹ n ăng Tosun 2002 qu ản lý - Kinh t ế đị a ph ươ ng t ại khu v ực khách đế n th ăm Moscardo 2011 được c ải thi ện khi khách du l ịch đế n th ăm Balisle, F.J và Hoy,D.R 1980 - Thu hút nhi ều nhà đầu t ư vào địa ph ươ ng Chino, M. và DeBruyn, L 2006 Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp t ừ các nghiên c ứu 180 5.2. Một s ố ch ỉ tiêu đánh giá phát tri ển CBT g ắn v ới phát tri ển v ăn hóa - xã h ội được các h ọc gi ả đề c ập trong nghiên c ứu Tác gi ả Năm Các ch ỉ tiêu đánh giá - Bảo t ồn các gi ả tr ị v ă hóa truy ền th ống c ốt lõi/nguyên Akis và c ộng s ự 1996 bản trong c ộng đồ ng Aree, N 2009 Cohen, J.M và - Lòng t ự hào v ề dân t ộc c ủa ng ười dân nâng cao 1980 Uphoff, N.T Aref, F. 2010 Bùi Th ị H ải Y ến 2007 - Tăng c ường giao l ưu v ăn hóa gi ữa ng ười dân và khách Cohen, J.M và du l ịch 1980 Uphoff, N.T - Vi ệc phát tri ển CBT t ại làng s ẽ ng ăn ch ặn vi ệ du c ư đến các thành ph ố - Phát tri ển du l ịch s ẽ tác độ ng đế n s ự thay đổ i v ề l ối Moscardo 2011 sống truy ền th ống c ủa ng ười dân đị a ph ươ ng - Tr ải nghi ệm v ăn hóa nông thôn và l ối s ống truy ền th ống là lý do quan tr ọng nh ất để khách du l ịch đi đế n Homestay. Andereck, K. L và 2005 - Các ngành ngh ề th ủ công truy ền th ống được ph ục h ồi, cộng s ự phát tri ển Ap, J. và Crompton, 1998 - Các ho ạt độ ng giao l ưu v ăn hóa truy ền th ống, ngh ệ J.L thu ật âm nh ạc, l ễ h ội phát tri ển Aree, N. 2009 - Vấn đề ch ăm sóc sức kh ỏe được quan tâm phát tri ển Carol, K và Vijayan, K.P. 2006 Andereck và c ộng s ự 2005 - Người dân đị a ph ươ ng có nhi ều c ơ h ội h ọc t ập, giao l ưu Armstein, S. R 1969 - Cải thi ện và phát tri ển các d ịch v ụ xã h ội trong c ộng đồng (nh ư y t ế, giáo d ục, gi ải trí và bình đẳng gi ới) Tasci và c ộng s ự 2013 - Phát tri ển ngu ồn nhân l ực và các k ỹ n ăng cho ng ười dân địa ph ươ ng - Người dân có thêm nhi ều ki ến th ức kinh doanh, k ỹ n ăng Jones, K 1995 qu ản lý và kinh nghi ệm m ới t ừ giao ti ếp v ới khách du l ịch Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp t ừ các nghiên c ứu 181 5.3. Một s ố ch ỉ tiêu đánh giá phát tri ển CBT g ắn v ới nh ận th ức v ề b ảo v ệ môi tr ường được các h ọc gi ả đề c ập trong nghiên c ứu Tác gi ả Năm Các ch ỉ tiêu đo l ường Akis và c ộng s ự 1996 - Bảo t ồn tài nguyên thiên nhiên, động th ực v ật hoang dã Nunkoo và 2010 và các di tích v ăn hóa, l ịch s ử Ramkissoon Andereck, K. L 2005 - Môi tr ường t ự nhiên ở đị a ph ươ ng được b ảo v ệ và c ộng s ự - Các loài động v ật hoang dã ở đị a ph ươ ng được b ảo v ệ Aref, F 2010 Nopparat Satarat 2010 - Ng ười dân có ý th ức h ơn v ề b ảo v ệ tài nguyên thiên Suthamma 2014 nhiên và môi tr ường tr ọng c ộng đồ ng Nitikasetsoontorn - Du l ịch cung c ấp ưu đãi để b ảo v ệ tài nguyên thiên Moscardo 2011 nhiên và b ảo t ồn n ền v ăn hóa và truy ền th ống đị a ph ươ ng. Nguy ễn Th ị M ỹ - Ng ười dân nâng cao ý th ức trong v ệ sinh thôn b ản, góp 2016 Hạnh ph ần c ải thi ện môi tr ường sinh thái - Phát tri ển m ột s ố tài nguyên có kh ả n ăng tái sinh (nh ư Dươ ng Hoàng 2017 rừng, th ảm th ực v ật, các sông, h ồ ở các điểm du l ịch trong Hươ ng cộng đồ ng) Bùi Th ị H ải Yến 2007 - Môi tr ường sinh thái ở đị a ph ươ ng được c ải thi ện Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp t ừ các nghiên c ứu 182 5.4. Một s ố ch ỉ tiêu đánh giá m ức độ th ỏa mãn nhu c ầu c ủa khách du l ịch trong các nghiên c ứu tr ước đây Tác gi ả Năm Các ch ỉ tiêu đánh giá - Th ời gian l ưu trú c ủa khách du l ịch Iwasaki và Havitz 1998 - Th ời gian dành cho vi ệc mua s ắm, s ử d ụng ho ặc tham gia các ho ạt độ ng gi ải trí m ỗi ngày/tu ần/tháng/n ăm c ủa khách Bowen và Chen 2001 - Số l ần/s ố l ượng khách du l ịch quay tr ở l ại điểm đế n - Khách du l ịch s ẵn sàng gi ới thi ệu điểm đế n cho Lee và c ộng s ự 2005 ng ười khác - Khách du l ịch s ẵn sàng gi ới thi ệu các d ịch v ụ du l ịch t ại Chen và Tsai 2007 điểm đế n cho ng ười khác - Khách du l ịch s ẽ gi ới thi ệu ng ười khác đế n du l ịch Chi và Qu 2008 - Khách du l ịch nói t ốt v ề điểm đế n v ới ng ười khác - Khách du l ịch s ữ gi ới thi ệu t ốt v ề điểm tham quan di Chen và Chen 2010 sản v ăn hóa này cho ng ười khác Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp t ừ các nghiên c ứu 183 PH Ụ LỤC 6 TỔNG H ỢP CÁC CH Ỉ TIÊU ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN T Ố ẢNH H ƯỞNG ĐẾN PHÁT TRI ỂN CBT TRONG CÁC NGHIÊN C ỨU TR ƯỚC ĐÂY 6.1. Một s ố ch ỉ tiêu đánh giá s ức h ấp d ẫn c ủa điểm đế n du l ịch trong các nghiên cứu tr ước đây Tác gi ả Bi ến s ố Các ch ỉ tiêu đánh giá - Nhi ều danh lam th ắng c ảnh t ự nhiên (Bãi bi ển Điểm tham Mangaf/Agila, đảo Aldoha và động v ật sa m ạc) ấn quan t ự nhiên tượng v ới khách du l ịch Điểm tham - Kuwait có n ền v ăn hóa đặ c tr ưng (l ễ di ễu hành; Abdulla M. quan v ăn hóa âm nh ạc; ẩm th ực) ấn t ượng v ới khách du l ịch Alhemoud và Edward G. - Bảo tàng h ồi giáo qu ốc gia/c ổn thành ph ố c ổ có Di tích l ịch s ử Armstrong sức h ấp d ẫn khách du l ịch (1996) - Có nhi ều điểm vui ch ơi gi ải trí (công viên Shaab, Các ho ạt độ ng Shuaiba) du l ịch, gi ải trí - Có nhi ều điểm mua s ắm - Cu ộc s ống v ề đêm r ất ấn t ượng Điểm tham - Nhi ều danh lam th ắng c ảnh t ự nhiên quan t ự nhiên Điểm tham Suthathip - Sự đa d ạng c ủa các n ền v ăn hóa Suanmali quan v ăn hóa (2014) Di tích l ịch s ử Các ho ạt độ ng - Sự đa d ạng c ủa các s ản ph ẩm đị a ph ươ ng du l ịch, gi ải trí - Ngu ồn tài nguyên t ự nhiên phong phú, đẹp t ự Nopparat nhiên có s ức h ấp d ẫn thu hút khách du l ịch Điểm tham Satarat - Cảnh quan t ự nhiên v ẫn gi ữ được v ẻ hoang s ơ và quan t ự nhiên (2010) có nhi ều độ ng th ực v ật hoang dã - Th ời ti ết khí h ậu trong lành, yên t ĩnh và thanh bình 184 Tác gi ả Bi ến s ố Các ch ỉ tiêu đánh giá Điểm tham - Cộng đồ ng có n ền v ăn hóa và lối s ống độ c đáo gây quan v ăn hóa ấn t ượng có th ể thu hút khách du l ịch - Cộng đồ ng có các điểm tham quan l ịch s ử, tôn Di tích l ịch s ử giáo và kh ảo c ổ h ọc có th ể thu hút khách du l ịch Các ho ạt độ ng - Có các ho ạt độ ng du l ịch t ự nhiên (leo núi, chèo du l ịch, gi ải trí thuy ền, thác n ước) Điểm tham - Môi tr ường t ự nhiên (r ừng, bãi bi ển) và nông thôn quan t ự nhiên (ru ộng lúa, đấ t nông nghi ệp) quanh làng đẹp h ấp d ẫn - Tìm hi ểu v ề điệu múa, ẩm th ực truy ền th ống c ủa Điểm tham ng ười BaLi quan v ăn hóa - Ch ơi các nh ạc c ụ truy ền th ống Ni Made - Tham d ự các bu ổi l ễ h ội tôn giáo Ernawati - Th ăm ki ến trúc truy ền th ống c ủa các đề th ờ và Di tích l ịch s ử (2015) ngôi nhà truy ền th ống ng ười BaLi - Khách tham gia các ho ạt độ ng th ư giãn ( đọc sách, massage truy ền th ống) Các ho ạt độ ng - Tr ải nghi ệm cu ộc s ống nông thôn du l ịch, gi ải trí - Tham gia m ột s ố ho ạt độ ng s ản xu ất truy ền th ống (làm nông nghi ệp, s ản xu ất cà phê) Điểm tham - Phong c ảnh đẹ p/h ấp d ẫn t ự nhiên quan t ự nhiên Hyounggon Điểm tham Kim và - Các điểm tham quan v ăn hoas thú v ị Sarah quan v ăn hóa L.Richardson Di tích l ịch s ử - Các điểm tham quan l ịch s ử ấn t ượng (2003) Các ho ạt độ ng - Ho ạt độ ng gi ải trí ban đêm r ất t ốt du l ịch, gi ải trí Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp t ừ các nghiên c ứu 185 6.2. Một s ố ch ỉ tiêu đánh giá kh ả n ăng ti ếp c ận điểm đế n du l ịch trong các nghiên cứu tr ước đây Tác gi ả Năm Các ch ỉ tiêu đánh giá - Lưu l ượng giao thông ho ạt độ ng t ốt và có điểm đậ u xe; Christina Geng- - Có bãi đỗ xe t ại các khu trung tâm; Qing Chi và 2008 - Dễ dàng ti ếp c ận điểm đế n cộng s ự - Có h ệ th ống xe đẩ y h ỗ tr ợ v ận chuy ển trong điểm đế n với giá c ả ph ải ch ăng - Có s ẵn các thông tin và tài li ệu liên quan đến điểm đế n; Suthathip - Thu ận ti ện trong vi ệc đi l ại; 2014 Suanmali - Dễ dàng ti ếp c ận v ới các d ịch v ụ y t ế c ơ b ản và - Có kh ả n ăng ti ếp c ận v ới chính quy ền đị a ph ươ ng. - Hệ th ống đặ t phòng ngh ỉ trên website; Duk-Byeong 2011 - Có sách hướng d ẫn du l ịch và b ản đồ phù h ợp Park và c ộng s ự - Có trang b ị b ảng ch ỉ d ẫn đế n làng trong ph ạm vi 5 km. Hyounggon Kim và Sarah 2003 - Ch ất l ượng d ịch v ụ v ận chuy ển t ốt L.Richardson Dươ ng Qu ế Nhu Ph ươ ng ti ện v ận chuy ển t ại điểm đế n là hi ện đạ i và phù 2013 và c ộng s ự hợp Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp t ừ các nghiên c ứu 186 6.3. Một s ố ch ỉ tiêu đánh giá tính ti ện nghi c ủa điểm đế n du l ịch trong các nghiên cứu tr ước đây Tác gi ả Năm Các ch ỉ tiêu đánh giá - Khu v ệ sinh công c ộng đả m b ảo s ạch s ẽ - Có nhà v ệ sinh riêng cho khách - Có h ệ th ống internet trong làng - Có bi ển ch ỉ d ẫn t ại t ất c ả các tuy ến du l ịch trong làng Ni Made Ernawati 2015 - Có bi ển c ảnh báo ở nh ững n ơi c ần th ận tr ọng - Các s ản ph ẩm quà l ưu ni ệm nh ỏ g ọn, thu ận ti ện để khách du l ịch có th ể v ận chuy ển mang v ề nhà - Có nhi ều điểm bán các s ản ph ẩm truy ền th ống c ủa đị a ph ươ ng để khách có th ể mua nh ư là l ưu ni ệm - Có nhà v ệ sinh công c ộng - Có s ẵn internet t ốc độ cao Suthathip Suanmali 2014 - Có h ệ th ống n ước s ạch/ điện - Đảm b ảo an ninh, an toàn Hyounggon Kim và - Ch ỗ ở h ợp lý 2003 Sarah L.Richardson - Nhà v ệ sinh s ạch s ẽ, đạ t chu ẩn - Có ch ỗ ở Hà Nam Khánh 2011 - Có nhà v ệ sinh công c ộng Giao - Có b ảng ch ỉ d ẫn - Có điểm mua s ắm (c ửa hàng bán l ẻ); nhà hàng, quán bar - Khu vui ch ơi gi ải trí Baum 2013 - Các d ịch v ụ vi ễn thông - Ph ươ ng ti ện di chuy ển đi l ại - Đảm b ảo an ninh tr ật t ự - Có ch ỗ ở Smith 1988 - Có nhà v ệ sinh công c ộng - Khu vui ch ơi gi ải trí - Có ch ỗ ở - Có nhà v ệ sinh công c ộng đả m b ảo s ạch s ẽ Bo 1991 - Khu vui ch ơi gi ải trí - Có hệ th ống thoát n ước đả m b ảo v ệ sinh - Có bãi đỗ xe t ại các khu trung tâm; Christina Geng-Qing 2008 - Có h ệ th ống xe đẩ y h ỗ tr ợ v ận chuy ển trong điểm đế n Chi và c ộng s ự với giá c ả ph ải ch ăng Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp t ừ các nghiên c ứu 187 6.4 Một s ố ch ỉ tiêu đánh giá s ự tham gia c ủa ng ười dân trong phát tri ển du l ịch trong các nghiên c ứu tr ước đây Tác gi ả Năm Các ch ỉ tiêu đánh giá - Các thành viên c ủa c ộng đồ ng tham gia vào vi ệc ra quy ết đị nh (h ỗ tr ợ khách du l ịch; quy ết đị nh c ủa nhóm dựa trên s ự đồ ng thu ận c ủa các thành viên; thành viên được ch ủ độ ng đưa ra các quy ết đị nh) - Tham gia vào quá trình th ực hi ện (các ho ạt độ ng du Nopparat Satarat 2010 lịch; ph ổ bi ến thông tin v ề b ảo t ồn tài nguyên trong c ộng đồng; cung c ấp thông tin v ề các điểm tham quan) - Tham gia vào phân chia l ợi ích (phân ph ối l ợi nhu ận t ừ kinh doanh du l ịch) - Tham gia vào quá trình đánh giá (ch ịu trách nhi ệm v ề quá trình đánh giá CBT; giám sát các ho ạt độ ng CBT) - Các thành viên c ủa c ộng đồ ng tham gia chia s ẻ các ho ạt Armstrong 2012 động du l ịch t ừ l ập k ế ho ạch/tri ển khai th ực hi ện/qu ản lý/ki ểm tra giám sát. - Tham gia vào vi ệc ra quy ết đị nh liên quan đến phát tri ển CBT - Bày t ỏ ý ki ến và chia s ẻ ki ến th ức v ới ng ười khác Suthamma 2014 - Làm vi ệc h ướng tới m ột t ầm nhìn chung Nitikasetsoontorn - Ch ủ độ ng phát tri ển m ạng l ưới d ựa trên các m ối quan hệ cá nhân/gia đình - Thành viên c ộng đồ ng tham gia vào quá trình ra quy ết định liên quan đến phát tri ển du l ịch. Sila Karacao ğlu - Thành viên c ộng đồ ng bày t ỏ ý ki ến của h ọ và chia s ẻ ý 2017 và Kemal Birdir tưởng và ki ến th ức c ủa h ọ v ới ng ười khác. - Thành viên c ộng đồ ng làm vi ệc cho m ột t ầm nhìn chung về cách các đị a ph ươ ng khác nên được điều ch ỉnh. Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp t ừ các nghiên c ứu 188 6.5. Một s ố ch ỉ tiêu đánh giá ki ến th ức và k ỹ n ăng về du l ịch c ủa ng ười dân trong phát tri ển du l ịch trong các nghiên c ứu tr ước đây Tác gi ả Năm Các ch ỉ tiêu đánh giá - Ng ười dân đị a ph ươ ng cung c ấp các ho ạt độ ng du l ịch khuy ến khích quá trình trao đổi, h ọc tập gi ữa khách và ng ười dân - Hướng d ẫn viên là ng ười đị a ph ươ ng có th ể gi ải thích và cung cấp thông tin chi ti ết v ề các điểm tham quan t ự nhiên và v ăn hóa cho khách du l ịch - Các tour du l ịch trong làng luôn có s ẵn để khách du l ịch tìm Nopparat Satarat 2010 hi ểu cách s ống c ủa ng ười dân đị a ph ươ ng - Ng ười dân đị a ph ươ ng chia s ẻ các bài h ọc s ản xu ất các s ản ph ẩm đị a ph ươ ng (nh ư đan lát, d ệt, ch ế bi ến th ức ăn) - Khách du l ịch có c ơ h ội th ảo lu ận và trao đổi ý t ưởng và ki ến th ức v ới các thành viên trong c ộng đồ ng - Khách du l ịch có c ơ h ội h ọc h ỏi nh ững ki ến th ức s ống truy ền th ống c ủa ng ười dân đị a ph ươ ng - Ng ười dân được đào t ạo ki ến th ức v ề CBT để bi ết cách cung cấp d ịch v ụ CBT - Ng ười dân bi ết cách chia s ẻ giúp khách du l ịch có m ột tr ải nghi ệm cu ộc s ống truy ền th ống b ản đị a sâu s ắc - Ng ười dân trong làng cung c ấp các d ịch v ụ h ỗ tr ợ cho phát Ni Made 2015 tri ển CBT (ví d ụ: chào đón khách du l ịch, tham gia vào các Ernawati ho ạt độ ng du l ịch) - Giá cho các s ản ph ẩm và d ịch v ụ tiêu th ụ trong làng được xác định h ợp lý - Vi ệc tr ải nghi ệm cu ộc s ống b ản đị a mang l ại nhi ều ý ngh ĩa cho cu ộc s ống c ủa khách du l ịch - Ng ười dân đánh giá độ ng c ơ hay xu h ướng du l ịch m ới c ủa khách du l ịch là gì Moscardo 2011 - Ng ười dân cho bi ết điểm gì được cho là h ấp d ẫn khách du lịch đế n v ới b ản làng c ủa h ọ Andereck và c ộng s ự 2005 - Ng ười dân hi ểu bi ết v ề CBT và ủng h ộ CBT phát tri ển - Ng ười dân đị a ph ươ ng s ẵn sàng cung c ấp các ho ạt độ ng du Davis và c ộng s ự 1988 lịch cho khách Nguy ễn Qu ốc 2012 - Số n ăm đế n tr ường c ủa ch ủ h ộ kinh doanh CBT Nghi và c ộng s ự Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp t ừ các nghiên c ứu 189 6.6. Một s ố ch ỉ tiêu đánh giá lãnh đạo c ộng đồ ng trong qu ản lý phát tri ển du l ịch trong các nghiên c ứu tr ước đây Tác gi ả Năm Các ch ỉ tiêu đánh giá - Lãnh đạo c ộng đồ ng gi ữ vai trò quan tr ọng trong v ận hành và qu ản lý hi ệu qu ả CBT Raik và c ộng s ự 2003 - Lãnh đạo c ộng đồ ng có kh ả n ăng thuy ết ph ục các thành viên và ng ười dân đị a ph ươ ng ch ịu trách nhi ệm v ề các nhi ệm v ụ c ủa h ọ liên quan đến du l ịch - Khuy ến khích ng ười dân tham gia phát tri ển CBT Henry 2009 - Là đầu m ối liên k ết/k ết n ối gi ữa ng ười dân đị a ph ương và các bên liên quan - Các nhà lãnh đạo c ộng đồ ng có kh ả n ăng v ận hành và qu ản lý CBT hi ệu qu ả - Các nhà lãnh đạo c ộng đồ ng ph ối h ợp t ốt v ới các c ơ quan bên ngoài để phát tri ển du l ịch trong c ộng đồ ng - Các nhà lãnh đạo c ộng đồ ng luôn l ắng nghe ý ki ến và ý tưởng t ừ các thành viên và ng ười dân đị a ph ươ ng Nopparat 2010 - Các nhà lãnh đạo c ộng đồ ng có kh ả n ăng truy ền c ảm h ứng cho các thành viên và ng ười dân đị a ph ươ ng tham gia phát tri ển du l ịch - Các nhà lãnh đạo c ộng đồ ng có th ể phân ph ối r ộng rãi và công bằng l ợi ích du l ịch cho các thành viên và c ộng đồ ng nói chung - Các nhà lãnh đạo c ộng đồ ng có kh ả n ăng truy ền c ảm h ứng cho các thành viên và ng ười dân đị a ph ươ ng tham gia phát tri ển du l ịch - Khuy ến khích các thành viên tham gia vào vi ệc ra quy ết đị nh Suthamma - Lập k ế ho ạch và ti ếp thêm n ăng l ượng hành động 2014 Nitikasetsoontorn - Làm đầu m ối liên k ết gi ữa các thành viên và các bên liên quan khác - Lãnh đạo c ộng đồ ng thúc đẩ y các thành viên c ộng đồ ng tham gia vào quá trình ra quy ết đị nh Sila Karacao ğlu - Lãnh đạo c ộng đồ ng tri ển khai th ực hi ện k ế ho ạch 2017 và Kemal Birdir - Lãnh đạo c ộng đồ ng xây d ựng các k ết n ối gi ữa các bên liên quan khác, giúp h ọ làm vi ệc cùng nhau. H ọ cho phép giao ti ếp và t ươ ng tác gi ữa các bên liên quan. Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp t ừ các nghiên c ứu 190 PH Ụ LỤC 7 KẾT QU Ả KI ỂM ĐỊNH ĐỘ TIN C ẬY THANG ĐO CRONBACH’S ALPHA 7.1. Thang đo bi ến S ức h ấp d ẫn c ủa điểm tham quan t ự nhiên Case Processing Summary N % Cases Valid 518 100.0 Excluded a 0 .0 Total 518 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .672 3 Item-Total Statistics Corrected Item- Cronbach's Scale Mean if Item Scale Variance Total Alpha if Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted STT1 8.129 1.652 .523 .525 STT2 8.365 1.524 .514 .538 STT3 8.000 1.923 .422 .653 7.2. Thang đo bi ến S ức h ấp d ẫn c ủa điểm v ăn hóa - lịch s ử Case Processing Summary N % Cases Valid 518 100.0 Excluded a 0 .0 Total 518 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .846 6 191 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Alpha if Deleted if Item Deleted Total Correlation Item Deleted SVL1 18.274 10.555 .651 .817 SVL2 18.517 10.227 .674 .812 SVL3 18.656 10.508 .662 .815 SVL4 18.788 10.535 .600 .826 SVL5 18.519 10.591 .588 .829 SVL6 18.577 10.527 .593 .828 7.3. Thang đo bi ến S ức h ấp d ẫn c ủa ho ạt động du l ịch gi ải trí Case Processing Summary N % Cases Valid 518 100.0 Excluded a 0 .0 Total 518 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .911 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Alpha Item Deleted if Item Deleted Total Correlation if Item Deleted SHG1 10.595 6.683 .795 .886 SHG2 10.558 6.731 .790 .888 SHG3 10.693 6.534 .785 .890 SHG4 10.595 6.601 .824 .876 7.4. Thang đo bi ến Kh ả năng ti ếp c ận điểm đến Case Processing Summary N % Cases Valid 518 100.0 Excluded a 0 .0 Total 518 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 192 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .740 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Alpha if Deleted if Item Deleted Total Correlation Item Deleted KTC1 10.290 4.051 .564 .662 KTC2 10.120 4.024 .571 .658 KTC3 10.353 4.144 .526 .684 KTC4 10.015 4.603 .470 .714 7.5. Thang đo bi ến C ơ s ở hạ tầng và d ịch v ụ cơ b ản Case Processing Summary N % Cases Valid 518 100.0 Excluded a 0 .0 Total 518 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .879 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Alpha if Deleted if Item Deleted Total Correlation Item Deleted CHC1 8.548 9.401 .717 .852 CHC2 8.944 9.987 .751 .843 CHC3 8.708 9.290 .680 .869 CHC4 9.041 8.797 .818 .811 7.6. Thang đo bi ến C ơ s ở hạ tầng và d ịch v ụ lưu trú du l ịch Case Processing Summary N % Cases Valid 518 100.0 Excluded a 0 .0 Total 518 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 193 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .815 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Alpha if Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Item Deleted CHL1 6.768 2.302 .757 .646 CHL2 6.604 2.514 .689 .722 CHL3 7.014 2.907 .562 .845 7.7. Thang đo bi ến C ơ s ở hạ tầng và d ịch v ụ bổ sung Ch ạy l ần 1 Case Processing Summary N % Cases Valid 518 100.0 Excluded a 0 .0 Total 518 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .720 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Scale Variance Corrected Item-Total Cronbach's Alpha Deleted if Item Deleted Correlation if Item Deleted CHB1 13.911 7.536 .556 .639 CHB2 13.695 7.338 .686 .587 CHB3 13.888 6.575 .730 .554 CHB4 13.569 10.261 .077 .826 CHB5 13.346 9.259 .476 .682 194 Ch ạy l ần 2 Case Processing Summary N % Cases Valid 518 100.0 Excluded a 0 .0 Total 518 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .826 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Alpha if Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Item Deleted CHB1 10.378 5.888 .618 .798 CHB2 10.162 5.858 .721 .748 CHB3 10.355 5.108 .781 .715 CHB5 9.813 7.576 .522 .836 7.8. Thang đo bi ến Ki ến th ức và kỹ năng v ề du l ịch c ủa ng ười dân địa ph ươ ng Case Processing Summary N % Cases Valid 518 100.0 Excluded a 0 .0 Total 518 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .819 7 195 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Alpha Item Deleted if Item Deleted Total Correlation if Item Deleted KKT1 23.612 9.990 .557 .801 KKT2 23.058 11.033 .623 .784 KKT3 22.834 11.535 .564 .795 KKT4 23.048 11.241 .516 .802 KKT5 22.844 11.343 .515 .802 KKT6 22.880 11.282 .619 .786 KKT7 23.098 11.137 .572 .792 7.9. Thang đo bi ến H ợp tác và h ỗ tr ợ của chính quy ền Case Processing Summary N % Cases Valid 518 100.0 Excluded a 0 .0 Total 518 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .848 3 Item-Total Statistics Corrected Item- Cronbach's Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted HCQ1 7.506 2.076 .690 .815 HCQ2 7.525 1.867 .777 .732 HCQ3 7.625 1.778 .695 .817 196 7.10. Thang đo bi ến H ợp tác và h ỗ tr ợ của Doanh nghi ệp Case Processing Summary N % Cases Valid 518 100.0 Excluded a 0 .0 Total 518 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .879 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Scale Variance Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if Deleted if Item Deleted Correlation Item Deleted HDN1 4.722 2.627 .801 .801 HDN2 4.786 2.478 .807 .792 HDN3 4.647 2.631 .698 .892 7.11. Thang đo bi ến H ợp tác và h ỗ tr ợ của t ổ ch ức phi chính ph ủ Case Processing Summary N % Cases Valid 518 100.0 Excluded a 0 .0 Total 518 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .925 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Alpha Item Deleted if Item Deleted Total Correlation if Item Deleted HPC1 6.519 3.890 .819 .915 HPC2 6.411 3.531 .849 .889 HPC3 6.452 3.231 .881 .865 197 7.12. Thang đo bi ến Phát tri ển CBT Case Processing Summary N % Cases Valid 518 100.0 Excluded a 0 .0 Total 518 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .911 12 Item-Total Statistics Corrected Item- Cronbach's Scale Mean if Scale Variance Total Alpha if Item Item Deleted if Item Deleted Correlation Deleted PTT1 42.440 35.392 .659 .903 PTT2 42.454 34.492 .728 .900 PTT3 42.463 34.957 .665 .903 PTT4 42.357 34.853 .684 .902 PTT5 42.361 34.606 .659 .903 PTT6 42.403 34.620 .701 .901 PTT7 42.425 35.301 .632 .904 PTT8 42.529 34.370 .711 .901 PTT9 42.539 34.206 .732 .900 PTT10 42.371 35.278 .662 .903 PTT11 42.402 38.601 .322 .917 PTT12 42.548 36.801 .565 .907 198 PH Ụ LỤC 8 KẾT QU Ả PHÂN TÍCH NHÂN T Ố KHÁM PHÁ EFA 8.1. Ki ểm định nhân t ố khám phá EFA cho các bi ến độc l ập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .810 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 12125.972 df 946 Sig. .000 Communalities Initial Extraction STT1 1.000 .686 STT2 1.000 .637 STT3 1.000 .577 SVL1 1.000 .621 SVL2 1.000 .656 SVL3 1.000 .619 SVL4 1.000 .553 SVL5 1.000 .567 SVL6 1.000 .570 SHG1 1.000 .788 SHG2 1.000 .781 SHG3 1.000 .789 SHG4 1.000 .823 KTC1 1.000 .626 KTC2 1.000 .647 KTC3 1.000 .650 KTC4 1.000 .538 CHC1 1.000 .719 CHC2 1.000 .791 CHC3 1.000 .680 199 CHC4 1.000 .830 CHL1 1.000 .812 CHL2 1.000 .776 CHL3 1.000 .607 CHB1 1.000 .616 CHB2 1.000 .731 CHB3 1.000 .806 CHB5 1.000 .609 KKT1 1.000 .561 KKT2 1.000 .595 KKT3 1.000 .575 KKT4 1.000 .469 KKT5 1.000 .507 KKT6 1.000 .600 KKT7 1.000 .553 HCQ1 1.000 .746 HCQ2 1.000 .828 HCQ3 1.000 .769 HDN1 1.000 .835 HDN2 1.000 .837 HDN3 1.000 .721 HPC1 1.000 .841 HPC2 1.000 .851 HPC3 1.000 .882 Extraction Method: Principal Component Analysis. 200 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Component Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.081 16.093 16.093 7.081 16.093 16.093 3.551 8.070 8.070 2 4.963 11.280 27.373 4.963 11.280 27.373 3.511 7.980 16.051 3 3.157 7.174 34.547 3.157 7.174 34.547 3.178 7.222 23.272 4 2.699 6.133 40.680 2.699 6.133 40.680 3.148 7.154 30.426 5 2.394 5.440 46.120 2.394 5.440 46.120 2.773 6.303 36.729 6 2.069 4.702 50.822 2.069 4.702 50.822 2.730 6.205 42.934 7 1.984 4.509 55.331 1.984 4.509 55.331 2.602 5.913 48.847 8 1.898 4.313 59.644 1.898 4.313 59.644 2.418 5.496 54.343 9 1.426 3.241 62.885 1.426 3.241 62.885 2.296 5.219 59.562 10 1.357 3.085 65.970 1.357 3.085 65.970 2.187 4.972 64.533 11 1.250 2.840 68.810 1.250 2.840 68.810 1.882 4.277 68.810 12 .975 2.217 71.027 13 .922 2.096 73.123 14 .749 1.702 74.825 15 .713 1.619 76.445 16 .674 1.532 77.976 17 .666 1.513 79.489 18 .652 1.483 80.972 19 .574 1.304 82.276 20 .541 1.230 83.506 21 .523 1.189 84.695 22 .491 1.116 85.811 23 .460 1.045 86.856 201 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Component Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 24 .453 1.029 87.885 25 .423 .961 88.846 26 .402 .913 89.760 27 .364 .828 90.587 28 .361 .820 91.407 29 .350 .796 92.203 30 .335 .762 92.965 31 .318 .723 93.688 32 .315 .717 94.405 33 .278 .632 95.037 34 .270 .613 95.649 35 .245 .557 96.206 36 .231 .526 96.732 37 .229 .521 97.253 38 .229 .520 97.773 39 .201 .458 98.231 40 .198 .451 98.682 41 .175 .398 99.080 42 .146 .331 99.411 43 .136 .310 99.721 44 .123 .279 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 202 Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 SVL2 .765 SVL3 .759 SVL1 .739 SVL6 .718 SVL5 .699 SVL4 .699 KKT6 .738 KKT2 .728 KKT3 .690 KKT5 .670 KKT1 .667 KKT7 .663 KKT4 .629 SHG4 .861 SHG1 .851 SHG3 .851 SHG2 .843 CHC4 .885 CHC2 .871 CHC1 .809 CHC3 .739 HPC3 .903 HPC1 .885 HPC2 .882 CHB3 .790 203 Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 CHB2 .778 CHB5 .731 CHB1 .683 HDN1 .885 HDN2 .862 HDN3 .806 HCQ2 .894 HCQ3 .863 HCQ1 .847 KTC3 .777 KTC2 .761 KTC1 .735 KTC4 .626 CHL2 .827 CHL1 .819 CHL3 .617 STT1 .805 STT2 .748 STT3 .677 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. 204 Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 .393 .396 .403 -.321 .209 .404 -.208 -.009 .170 .344 .161 2 .423 .258 .250 .359 -.435 -.238 .443 .127 .241 -.125 .176 3 .364 -.524 .309 .473 .203 -.068 -.276 -.378 -.054 .076 -.005 4 -.219 .473 .289 .322 .456 -.353 -.259 .236 -.079 -.230 -.163 5 .297 -.370 -.196 -.090 .238 -.083 -.148 .707 .359 -.096 .069 6 .529 .298 -.602 .121 .146 .001 -.071 -.062 -.464 -.067 .071 7 -.336 .069 -.188 .525 -.064 .295 -.166 .165 .069 .310 .570 8 -.031 .153 -.338 -.016 .279 -.162 .008 -.495 .690 -.145 .123 9 -.064 -.144 .141 -.207 .464 -.267 .502 -.027 -.260 .090 .545 10 -.009 -.018 -.044 .310 .379 .525 .550 .071 .079 .013 -.409 11 .011 .053 -.154 .052 .011 -.428 .086 .055 .075 .817 -.321 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 205 8.2. Ki ểm định nhân t ố khám phá EFA cho bi ến ph ụ thu ộc Ch ạy l ần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .901 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3293.301 df 66 Sig. .000 Communalities Initial Extraction PTT1 1.000 .530 PTT2 1.000 .638 PTT3 1.000 .544 PTT4 1.000 .564 PTT5 1.000 .627 PTT6 1.000 .618 PTT7 1.000 .496 PTT8 1.000 .594 PTT9 1.000 .687 PTT10 1.000 .539 PTT11 1.000 .795 PTT12 1.000 .499 Extraction Method: Principal Component Analysis. 206 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Component Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.127 51.060 51.060 6.127 51.060 51.060 5.233 43.611 43.611 2 1.004 8.370 59.430 1.004 8.370 59.430 1.898 15.819 59.430 3 .919 7.661 67.091 4 .775 6.456 73.547 5 .586 4.880 78.427 6 .527 4.393 82.821 7 .496 4.134 86.955 8 .454 3.785 90.740 9 .360 2.999 93.739 10 .313 2.607 96.346 11 .253 2.105 98.451 12 .186 1.549 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 207 Component Matrix a Component 1 2 PTT9 .797 PTT2 .789 PTT8 .770 PTT6 .760 PTT4 .744 PTT10 .730 PTT1 .728 PTT5 .728 -.312 PTT3 .727 PTT7 .695 PTT12 .632 .315 PTT11 .375 .808 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 2 components extracted. Rotated Component Matrix a Component 1 2 PTT9 .819 PTT5 .792 PTT6 .775 PTT2 .768 PTT8 .716 PTT10 .697 PTT1 .661 .305 PTT4 .634 .403 PTT3 .607 .419 PTT7 .585 .391 PTT11 .891 PTT12 .443 .550 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 3 iterations. 208 Component Transformation Matrix Component 1 2 1 .909 .418 2 -.418 .909 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Ch ạy l ần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .900 Bartlett's Test of Approx. Chi-Square 3190.13 Sphericity 0 df 55 Sig. .000 Communalities Initial Extraction PTT1 1.000 .536 PTT2 1.000 .628 PTT3 1.000 .525 PTT4 1.000 .551 PTT5 1.000 .539 PTT6 1.000 .582 PTT7 1.000 .479 PTT8 1.000 .590 PTT9 1.000 .650 PTT10 1.000 .533 PTT12 1.000 .393 Extraction Method: Principal Component Analysis. 209 Total Variance Explained Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Component Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.007 54.605 54.605 6.007 54.605 54.605 2 .925 8.411 63.016 3 .809 7.350 70.366 4 .619 5.630 75.996 5 .532 4.837 80.833 6 .510 4.637 85.470 7 .465 4.227 89.697 8 .379 3.447 93.144 9 .313 2.846 95.991 10 .254 2.310 98.300 11 .187 1.700 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix a Component 1 PTT9 .806 PTT2 .792 PTT8 .768 PTT6 .763 PTT4 .742 PTT5 .735 PTT1 .732 PTT10 .730 PTT3 .724 PTT7 .692 PTT12 .627 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Rotated Component Matrix a a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated. 210 PH Ụ LỤC 9 KẾT QU Ả KI ỂM ĐỊNH T-TEST 9.1. T-Test cho gi i tính Group Statistics Gioi N Mean Std. Deviation Std. Error Mean PTT 1 270 3.8613 .57909 .03524 0 248 3.8475 .54992 .03492 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means 95% Confidence Interval Sig. (2- Mean Std. Error of the Difference F Sig. t df tailed) Difference Difference Lower Upper PTT Equal variances 1.296 .255 .277 516 .782 .01377 .04972 -.08391 .11145 assumed Equal variances .278 515.423 .781 .01377 .04961 -.08370 .11124 not assumed 211 9.2. T-Test cho hôn nhân Group Statistics HonNhan N Mean Std. Deviation Std. Error Mean PTT 1 373 3.8876 .56752 .02938 0 145 3.7699 .55070 .04573 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means 95% Confidence Interval Sig. (2- Mean Std. Error of the Difference F Sig. t df tailed) Difference Difference Lower Upper PTT Equal variances .871 .351 2.137 516 .033 .11774 .05509 .00952 .22596 assumed Equal variances 2.166 269.653 .031 .11774 .05436 .01071 .22476 not assumed 212 PH Ụ LỤC 10 KẾT QU Ả KI ỂM ĐỊNH ANOVA 10.1. Oneway ANOVA đ tu i Descriptives PTT 95% Confidence Interval for Std. Mean N Mean Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum 1 135 3.7569 .61154 .05263 3.6528 3.8610 2.27 5.00 2 101 3.8326 .56462 .05618 3.7211 3.9440 2.45 5.00 3 167 3.9058 .53754 .04160 3.8237 3.9879 2.45 5.00 4 82 3.9013 .49879 .05508 3.7917 4.0109 2.82 5.00 5 33 3.9477 .62697 .10914 3.7253 4.1700 2.36 5.00 Total 518 3.8547 .56481 .02482 3.8059 3.9034 2.27 5.00 Test of Homogeneity of Variances PTT Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.032 4 513 .390 ANOVA PTT Sum of Squares Df Mean Square F Sig. Between Groups 2.241 4 .560 1.766 .134 Within Groups 162.689 513 .317 Total 164.930 517 Robust Tests of Equality of Means PTT Statistic a df1 df2 Sig. Welch 1.604 4 160.446 .176 a. Asymptotically F distributed. 10.2. Oneway ANOVA Dân t c Descriptives PTT 95% Confidence Interval for Std. Mean N Mean Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum 1 175 3.8779 .56451 .04267 3.7937 3.9621 2.55 5.00 2 167 3.8830 .60616 .04691 3.7904 3.9756 2.27 5.00 3 63 3.8110 .49073 .06183 3.6874 3.9346 2.27 4.82 4 36 3.8131 .56833 .09472 3.6208 4.0054 2.45 5.00 213 5 46 3.8063 .57515 .08480 3.6355 3.9771 2.45 4.73 6 31 3.7801 .47166 .08471 3.6071 3.9531 2.45 5.00 Total 518 3.8547 .56481 .02482 3.8059 3.9034 2.27 5.00 Test of Homogeneity of Variances PTT Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.478 5 512 .195 ANOVA PTT Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .691 5 .138 .431 .827 Within Groups 164.239 512 .321 Total 164.930 517 Robust Tests of Equality of Means PTT Statistic a df1 df2 Sig. Welch .474 5 131.642 .795 a. Asymptotically F distributed. 10.3. Oneway ANOVA trình đ h c v n Descriptives PTT 95% Confidence Interval for Mean N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum 1 329 3.9049 .56096 .03492 3.8361 3.9736 2.36 5.00 2 51 3.8421 .44520 .10214 3.6275 4.0567 3.09 4.73 3 39 3.5315 .37270 .10337 3.3062 3.7567 3.09 4.00 4 71 3.8227 .58738 .04153 3.7408 3.9046 2.27 5.00 5 28 3.7792 .53722 .10152 3.5709 3.9875 3.09 5.00 Total 518 3.8547 .56481 .02482 3.8059 3.9034 2.27 5.00 Test of Homogeneity of Variances PTT Levene Statistic df1 df2 Sig. .621 4 513 .647 ANOVA PTT Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.374 4 .594 1.873 .114 Within Groups 162.555 513 .317 Total 164.930 517 214 Robust Tests of Equality of Means PTT Statistic a df1 df2 Sig. Welch 3.088 4 50.049 .024 a. Asymptotically F distributed. 10.4. Oneway ANOVA vai trò tham gia đi v i ho t đ ng CBT Descriptives PTT 95% Confidence Interval for Mean N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum 1 184 3.8804 .52114 .03842 3.8046 3.9562 2.45 5.00 2 239 3.7942 .58663 .03795 3.7195 3.8690 2.27 5.00 3 95 3.9569 .57738 .05924 3.8393 4.0746 2.36 5.00 Total 518 3.8547 .56481 .02482 3.8059 3.9034 2.27 5.00 Test of Homogeneity of Variances PTT Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.510 2 515 .222 ANOVA PTT Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1.989 2 .995 3.143 .044 Within Groups 162.940 515 .316 Total 164.930 517 Robust Tests of Equality of Means PTT Statistic a df1 df2 Sig. Welch 2.970 2 251.080 .053 a. Asymptotically F distributed. Means Plots 10.5. Oneway ANOVA th i gian tham gia CBT Descriptives PTT 95% Confidence Interval for Mean N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum 1 182 3.8656 .55341 .04102 3.7847 3.9466 2.27 5.00 2 232 3.8417 .55329 .03632 3.7701 3.9133 2.27 5.00 3 61 3.9419 .65745 .08418 3.7735 4.1103 2.36 5.00 4 43 3.7548 .53214 .08115 3.5910 3.9185 3.09 5.00 Total 518 3.8547 .56481 .02482 3.8059 3.9034 2.27 5.00 215 Test of Homogeneity of Variances PTT Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.975 3 514 .117 ANOVA PTT Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .954 3 .318 .997 .394 Within Groups 163.975 514 .319 Total 164.930 517 Robust Tests of Equality of Means PTT Statistic a df1 df2 Sig. Welch .913 3 134.916 .437 a. Asymptotically F distributed. 10.6. Oneway ANOVA thu nh p trung bình/tháng Descriptives PTT 95% Confidence Interval for Mean N Mean Std. Deviation Std. Error Lower Bound Upper Bound Minimum Maximum 1 320 3.8392 .57145 .03195 3.7764 3.9021 2.27 5.00 2 178 3.8677 .56514 .04236 3.7841 3.9513 2.55 5.00 3 20 3.9864 .44563 .09965 3.7778 4.1949 3.09 5.00 Total 518 3.8547 .56481 .02482 3.8059 3.9034 2.27 5.00 Test of Homogeneity of Variances PTT Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.305 2 515 .272 ANOVA PTT Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .454 2 .227 .710 .492 Within Groups 164.476 515 .319 Total 164.930 517 Robust Tests of Equality of Means PTT Statistic a df1 df2 Sig. Welch 1.017 2 54.065 .369 a. Asymptotically F distributed. Means Plots 216 PH Ụ LỤC 11 KẾT QU Ả PHÂN TÍCH T ƯƠ NG QUAN PEARSON Correlations PTT SVL KKT SHG CHC HPC CHB HDN HCQ KTC CHL STT PTT Pearson Correlation 1 .515 ** .326 ** .474 ** .090 * -.037 .263 ** .096 * -.092 * .321 ** .347 ** .443 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .040 .396 .000 .029 .037 .000 .000 .000 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 SVL Pearson Correlation .515 ** 1 .203 ** .344 ** -.004 -.010 .174 ** .012 .004 .240 ** .232 ** .243 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .922 .825 .000 .782 .928 .000 .000 .000 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 KKT Pearson Correlation .326 ** .203 ** 1 .277 ** -.165 ** .047 .181 ** .029 .105 * .154 ** .187 ** .175 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .285 .000 .517 .017 .000 .000 .000 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 SHG Pearson Correlation .474 ** .344 ** .277 ** 1 -.026 .079 .197 ** -.088 * -.028 .211 ** .285 ** .153 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .549 .073 .000 .046 .520 .000 .000 .000 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 CHC Pearson Correlation .090 * -.004 -.165 ** -.026 1 -.209 ** -.422 ** .202 ** -.021 -.043 -.312 ** .006 Sig. (2-tailed) .040 .922 .000 .549 .000 .000 .000 .636 .329 .000 .892 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 HPC Pearson Correlation -.037 -.010 .047 .079 -.209 ** 1 .212 ** -.447 ** -.021 -.038 .185 ** -.054 Sig. (2-tailed) .396 .825 .285 .073 .000 .000 .000 .632 .384 .000 .223 217 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 CHB Pearson Correlation .263 ** .174 ** .181 ** .197 ** -.422 ** .212 ** 1 -.283 ** -.054 .052 .510 ** .146 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .219 .235 .000 .001 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 HDN Pearson Correlation .096 * .012 .029 -.088 * .202 ** -.447 ** -.283 ** 1 .043 .075 -.250 ** .059 Sig. (2-tailed) .029 .782 .517 .046 .000 .000 .000 .329 .086 .000 .177 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 HCQ Pearson Correlation -.092 * .004 .105 * -.028 -.021 -.021 -.054 .043 1 .094 * -.078 .074 Sig. (2-tailed) .037 .928 .017 .520 .636 .632 .219 .329 .033 .077 .094 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 KTC Pearson Correlation .321 ** .240 ** .154 ** .211 ** -.043 -.038 .052 .075 .094 * 1 .111 * .201 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .329 .384 .235 .086 .033 .012 .000 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 CHL Pearson Correlation .347 ** .232 ** .187 ** .285 ** -.312 ** .185 ** .510 ** -.250 ** -.078 .111 * 1 .210 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .077 .012 .000 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 STT Pearson Correlation .443 ** .243 ** .175 ** .153 ** .006 -.054 .146 ** .059 .074 .201 ** .210 ** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .892 .223 .001 .177 .094 .000 .000 N 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 518 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 218 PH Ụ LỤC 12 KẾT QU Ả HỒI QUY TUY ẾN TÍNH B ỘI Variables Entered/Removed a Model Variables Entered Variables Removed Method 1 STT, CHC, HCQ, SHG, HPC, KTC, .Enter KKT, SVL, HDN, CHL, CHB b a. Dependent Variable: PTT b. All requested variables entered. Model Summary b Adjusted R Std. Error of the Model R R Square Square Estimate Durbin-Watson 1 .751 a .564 .554 .37714 1.843 a. Predictors: (Constant), STT, CHC, HCQ, SHG, HPC, KTC, KKT, SVL, HDN, CHL, CHB b. Dependent Variable: PTT ANOVA a Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 92.958 11 8.451 59.414 .000 b Residual 71.971 506 .142 Total 164.930 517 a. Dependent Variable: PTT b. Predictors: (Constant), STT, CHC, HCQ, SHG, HPC, KTC, KKT, SVL, HDN, CHL, CHB Coefficients a Unstandardized Standardized Coefficients Coefficients t Sig. Collinearity Statistics Model B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.271 .233 -1.162 .246 SVL .231 .029 .261 7.952 .000 .801 1.248 KKT .141 .033 .136 4.281 .000 .849 1.178 SHG .151 .022 .226 6.797 .000 .780 1.283 CHC .114 .019 .203 6.032 .000 .764 1.309 HPC -.002 .020 -.003 -.100 .921 .778 1.285 CHB .106 .026 .150 4.060 .000 .631 1.585 HDN .090 .025 .124 3.634 .000 .735 1.360 HCQ -.096 .025 -.113 -3.772 .000 .962 1.040 KTC .110 .027 .128 4.089 .000 .886 1.129 CHL .103 .027 .140 3.860 .000 .652 1.535 STT .228 .029 .244 7.719 .000 .866 1.154 a. Dependent Variable: PTT 219 Collinearity Diagnostics a Variance Proportions Model Dimension Eigenvalue Condition Index (Constant) SVL KKT SHG CHC HPC CHB HDN HCQ KTC CHL STT 1 1 11.488 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 2 .172 8.169 .00 .00 .00 .00 .15 .05 .02 .13 .00 .00 .01 .00 3 .091 11.222 .00 .00 .00 .00 .40 .12 .01 .23 .00 .00 .00 .00 4 .057 14.137 .00 .01 .00 .18 .06 .42 .01 .15 .03 .00 .03 .00 5 .041 16.683 .00 .00 .00 .43 .12 .07 .20 .00 .00 .04 .10 .01 6 .038 17.464 .00 .00 .00 .07 .02 .15 .02 .30 .28 .17 .04 .01 7 .029 19.965 .00 .01 .02 .14 .00 .02 .02 .00 .31 .54 .03 .00 8 .024 21.956 .00 .00 .00 .00 .01 .00 .59 .00 .04 .03 .67 .01 9 .022 23.071 .00 .69 .01 .09 .04 .00 .04 .02 .03 .17 .05 .06 10 .018 25.530 .00 .25 .21 .00 .01 .01 .01 .03 .14 .01 .04 .47 11 .016 27.028 .00 .00 .64 .08 .01 .02 .01 .01 .03 .00 .01 .39 12 .005 50.516 1.00 .02 .11 .00 .18 .15 .07 .11 .14 .02 .02 .05 a. Dependent Variable: PTT PP Residuals Statistics a Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 2.1750 5.2604 3.8547 .42403 518 Residual -.99314 1.08406 .00000 .37311 518 Std. Predicted Value -3.961 3.315 .000 1.000 518 Std. Residual -2.633 2.874 .000 .989 518 a. Dependent Variable: PTT 220

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_mot_so_nhan_to_anh_huong_den_phat_trien_d.pdf
  • docxLA_DangTrungKien_E.docx
  • pdfLA_DangTrungKien_Sum.pdf
  • pdfLA_DangTrungKien_TT.pdf
  • docxLA_DangTrungKien_V.Docx
Luận văn liên quan