Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trên địa bàn các tỉnh khu vực duyên hải Trung bộ

Ảnh hưởng của năng suất lao động được nhận thấy tường minh hơn đến quá trình này với hai hiệu ứng tĩnh và động. Hiệu ứng chuyển dịch lao động giữa các ngành không cho thấy sức hấp dẫn với ngành dịch vụ trong vùng với ảnh hưởng ngược chiều. Tuy nhiên, ảnh hưởng này cho thấy việc phân bổ lại lao động giữa các ngành được hỗ trợ bởi hiệu ứng tĩnh khi kết quả với dấu dương mặc dù chỉ số là không lớn. Ở trái chiều, lao động chuyển từ ngành có năng suất thấp sang ngành có năng suất cao hơn giúp cho tỷ trọng chuyển dịch giữa tất cả các ngành chuyển dịch nhanh hơn, nhưng lại chưa ảnh hưởng hiệu quả đến việc phân bổ lao động trong tổng thể, giải thích cho vấn đề này có thể hiểu được các ngành dịch vụ có thể chưa tạo ra cơ cấu công việc đủ hấp dẫn các lao động chất lượng cao từ đó xảy ra việc phân bổ chung chưa được ủng hộ bởi sự chuyển dịch hiện tại từ hiệu ứng động. Các hiệu ứng của phương pháp SSA gần như đã mô tả sự đa dạng và vận động tương đối tích cực đến từ nguồn lực cũng như năng suất lao động và chuyển dịch cơ cấu lao động tại các địa phương, nhưng cụ thể để giải quyết được vấn đề lao động trên địa bàn vẫn cần những giải pháp cụ thể hơn và dựa trên đặc điểm so sánh giữa các tỉnh/thành phố hay vùng khác nhau, đặc biệt xu hướng mới khi lao động của địa phương di chuyển từ các địa bàn khó khăn hơn như miền núi, vùng cao xuống đồng bằng để có được thu nhập tốt hơn cũng đáng lưu ý, bởi chất lượng tay nghề tương ứng với năng suất lao động của bộ phận này dường như chưa đạt yêu cầu, cần được đào tạo thêm để đáp ứng nhu cầu của các cơ sở sản xuất kinh doanh.

pdf174 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trên địa bàn các tỉnh khu vực duyên hải Trung bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
điểm cần cải thiện hoặc các nhóm nguồn lực cần thúc đẩy để quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành hiệu quả hơn. (2) Luận án đã sử dụng mô hình số liệu mảng nhằm đánh giá tác động chung của các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chuyển dịch cơ cấu tại các địa phương của vùng duyên hải miền Trung. Phương pháp nghiên cứu phù hợp đã cho các kết quả được xem là đáng tin cậy, tương đối đồng nhất về mặt kết quả. (3) Luận án đưa yếu tố tương đối mới và đang trở nên một chỉ báo hiệu quả tại Việt Nam như chỉ số PCI - đánh giá năng lực cạnh tranh cấp tỉnh của Việt Nam và các chỉ báo thành phần nhằm đánh giá ảnh hưởng của hiệu năng hoạt động trong bộ máy công quyền đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành tại các địa phương vùng duyên hải miền Trung. Những kết luận, đề xuất mới rút ra từ các kết quả nghiên cứu (1) Kết quả nghiên cứu cho thấy ảnh hưởng hạn chế của đầu tư công đến chuyển dịch GDP giữa các ngành kinh tế trên địa bàn các tỉnh trong khu vực, mặt khác động lực từ đầu tư tư nhân và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có ảnh hưởng tích cực đến việc dịch chuyển của lao động sang ngành có năng suất cao hơn. Một số địa phương tích cực kêu gọi nguồn vốn này và tập trung chuyển dịch sang ngành dịch vụ ví dụ như Đà Nẵng, hay lĩnh vực công nghiệp như Quảng Nam, Khánh Hòa. (2) Việc đầu tư vào khoa học công nghệ hay cải thiện năng suất lao động tác động hiệu quả đến quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. Cụ thể, trình độ khoa học và công nghệ sẽ giúp địa phương thu hút được các nhà đầu tư có tiềm lực, bên cạnh lao động có năng suất cao sẽ giúp đáp ứng yêu cầu của quy mô sản xuất. (3) Luận án đề cập đến ảnh hưởng của thể chế, chính sách, môi trường đầu tư đến quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế, cụ thể, nhìn chung các tỉnh trên địa bàn đã và đang tạo ra ảnh hưởng tích cực đến quá trình chuyển dịch phi nông nghiệp của mình. Xu hướng chung về cải thiện môi trường đầu tư hay chính sách đều hiệu quả, minh chứng rõ ràng với kết quả đến từ mô hình kinh tế lượng. 138 (4) Liên kết vùng trên địa bàn còn tồn tại những khác biệt về chất, các địa phương ở khu vực liên kết các tỉnh ở Bắc Trung Bộ chưa tạo được ảnh hưởng rõ rệt như hai liên kết còn lại mà nổi bật là liên kết của các tỉnh khu vực Trung Trung Bộ từ Thừa Thiên Huế đến Quảng Ngãi. Hạn chế của luận án Về dữ liệu nghiên cứu: luận án sử dụng dữ liệu được cung cấp từ Niên giám thống kê hàng năm của Tổng cục thống kê, tuy nhiên độ dài về thời gian còn tương đối hạn chế vì ảnh hưởng của biến PCI chỉ có từ năm 2007-2017 của VCCI. Về phương pháp nghiên cứu: Luận án đã sử dụng mô hình dữ liệu mảng tĩnh và động, tuy nhiên còn hạn chế về mặt kết quả khi xác định ảnh hưởng của từng địa phương. Các khuyến nghị còn mang tính lý thuyết, chưa có điều kiện thực chứng. Đề xuất một số hướng nghiên cứu mở rộng Để nghiên cứu về chủ đề liên quan, tác giả đề xuất một số hướng nghiên cứu mở rộng như sau: - Nghiên cứu tác động của một số yếu tố mới đến chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế: chỉ số hiệu quả và hành chính công cấp tỉnh (PAPI), dân số, quy mô doanh nghiệp. - Sử dụng các mô hình kinh tế lượng hiện đại như: mô hình hồi quy đa bậc, mô hình số liệu mảng không gian để nghiên cứu các vấn đề về chuyển dịch, phát triển kinh tế vùng. 139 DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ 1. Đặng Hoàng Linh và Phạm Việt Bình (2017), "Khoa học - công nghệ tác động đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành ở Việt Nam", Tạp chí Quản lý nhà nước, Số 256, trang 61-64. 2. Phạm Việt Bình (2017), "Tầm quan trọng của Khoa học - công nghệ trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành tại Việt Nam", Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia "Đổi mới và nâng cao chất lượng đào tạo chuyên ngành Kinh tế học trong bối cảnh hội nhập", Nhà xuất bản Lao động, trang 193-200. 3. Phạm Việt Bình (2018), “PCI-PAPI: Góc nhìn của doanh nghiệp và người dân đến bộ máy công quyền: Thực nghiệm từ các tỉnh duyên hải miền Trung”, Tạp chí Công Thương, Số 12, trang 86-91. 4. Phạm Việt Bình (2018), “Thể chế, chính sách và năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp tại các tỉnh miền Trung Việt Nam", Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc gia - Đổi mới sáng tạo nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp Việt Nam, Nhà xuất bản Công thương, trang 117-123. 5. Phạm Việt Bình (2019), “Liên kết vùng khu vực duyên hải miền Trung: nghiên cứu điển hình của liên kết vùng du lịch 3 tỉnh Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng - Quảng Nam”, Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, số 545, trang 79-81. 140 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Acemoglu Daron và James Robinson (2010), 'The role of institutions in growth and development', Leadership and growth, Vol. 135. 2. Acemoglu Daron và James A Robinson (2013), Why nations fail: The origins of power, prosperity, and poverty, Nhà xuất bản Crown Business, 3. Akamatsu Kaname (1962), 'A historical pattern of economic growth in developing countries', The developing economies, Vol. 1, pp. 3-25. 4. Akita Takahiro và Agus Hermawan (2000), 'The Sources of Industrial Growth in Indonesia, 1985-95: An Input-Output Analysis', ASEAN Economic Bulletin, pp. 270- 284. 5. Akoum Ibrahim (2016), 'Research, Development and Innovation in Malaysia: Elements of an Effective Growth Model', Asian Economic and Financial Review, Vol. 6(7), pp. 390-403. 6. Andreff Wladimir (2016), 'Outward foreign direct investment from BRIC countries: Comparing strategies of Brazilian, Russian, Indian and Chinese multinational companies', The European Journal of Comparative Economics, Vol. 12(2), pp. 79-131. 7. Arellano Manuel and Olympia Bover (1995), 'Another look at the instrumental variable estimation of error-components models', Journal of econometrics, Vol. 68(1), pp. 29-51. 8. Arellano Manuel (2003), Panel data econometrics, Publish Oxford university press. 9. Badiane FA, BS Gowda, N Cissé, D Diouf, O Sadio and MP Timko (2012), 'Genetic relationship of cowpea (Vigna unguiculata) varieties from Senegal based on SSR markers', Genet. Mol. Res, Vol. 11(1), pp. 292-304. 10. Baltagi Badi (2008), Econometric analysis of panel data, Publish John Wiley & Sons, 11. Barro Robert J (1991), 'Economic growth in a cross section of countries', The quarterly journal of economics, Vol.106(2), pp. 407-443. 12. Bartelsman Eric J, John Haltiwanger and Stefano Scarpetta (2004), Microeconomic evidence of creative destruction in industrial and developing countries. 13. Baum Christopher F, Mark E Schaffer and Steven Stillman (2003), 'Instrumental variables and GMM: Estimation and testing', The Stata Journal, Vol. 3(1), pp. 1-31. 14. Baumol William J (1967), 'Macroeconomics of unbalanced growth: the anatomy of urban crisis', The American Economic Review, pp. 415-426. 141 15. Blundell Richard and Stephen Bond (2000), 'GMM estimation with persistent panel data: an application to production functions', Econometric reviews, Vol.19(3), pp. 321-340. 16. Blundell Richard, Stephen Bond và Frank Windmeijer (2001), 'Estimation in dynamic panel data models: improving on the performance of the standard GMM estimator', Trong Nonstationary panels, panel cointegration, and dynamic panels, Publish Emerald Group Publishing Limited, pp 53-91. 17. Bosworth Barry and Susan M Collins (2008), 'Accounting for growth: comparing China and India', The Journal of economic perspectives,Vol. 22(1), pp. 45-66. 18. Boudeville Jacques Raoul (1966), Problems of regional economic planning, Publish Edinburgh: Edinburgh UP, 19. Breusch Trevor S and Adrian R Pagan (1979), 'A simple test for heteroscedasticity and random coefficient variation', Econometrica: Journal of the Econometric Society, pp. 1287-1294. 20. Brown J David and John S Earle (2008), Understanding the contributions of reallocation to productivity growth: lessons from a comparative firm-level analysis. 21. Bùi Tất Thắng (1994), Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong thời kỳ công nghiệp hoá của các NIES Đông Á và Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, Việt Nam. 22. Bùi Trinh (2009), 'Hiệu quả đầu tư của các khu vực kinh tế thông qua hệ số ICOR', Tạp chí Báo cáo chuyên đề cho Viện Kinh tế Việt Nam. 23. Capello Roberta (2015), Regional economics, Publish Routledge, 24. Carraro Alessandro and Panagiotis Karfakis (2018), Institutions, economic freedom and structural transformation in 11 sub-Saharan African countries. 25. Caselli Francesco and Wilbur John Coleman II (2001), 'The US structural transformation and regional convergence: A reinterpretation', Journal of political Economy, Vol. 109(3), pp. 584-616. 26. Castanhar José Cezar, JF Dias and José Paulo Esperança (2008), 'Regional transformation and development through entrepreneurship: the case of one furniture manufacturing cluster in Brazil', Entrepreneurship in Emerging Regions Around the World: Theory, Evidence and Implications, pp. 47-91. 27. Chenery Hollis B, Sherman Robinson and Moshe Syrquin (1986), Industrialization and growth, Publish Citeseer, 28. De Melo Jaime and Sherman Robinson (1982), 'Trade adjustment policies and income distribution in three archetype developing economies', Journal of Development Economics, Vol. 10(1), pp. 67-92. 142 29. De Vries Gaaitzen, Marcel Timmer và Klaas De Vries (2015), 'Structural transformation in Africa: Static gains, dynamic losses', The Journal of Development Studies, Vol. 51(6), pp. 674-688. 30. Devarajan Shantayanan, Vinaya Swaroop và Heng-fu Zou (1996), 'The composition of public expenditure and economic growth', Journal of monetary economics, Vol. 37(2), pp. 313-344. 31. Đỗ Hoài Nam (1996), Chuyển dịch cơ cấu ngành và phát triển các ngành trọng điểm, mũi nhọn ở Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, Hà Nội. 32. Đỗ Hoài Nam (2003), Một số vấn đề về công nghiệp hoá, hiện đại hoá theo định hướng xã hội chủ nghĩa: Con đường và bước đi, Nhà xuất bản Khoa học xã hội, Hà Nội. 33. Etzkowitz Henry and Magnus Klofsten (2005), 'The innovating region: toward a theory of knowledge‐based regional development', R&D Management, Vol. 35(3), pp. 243-255. 34. Fabricant Solomon (1942), 'Employment in Manufacturing, 1899-1939: An analysis of its relation to the volume of production', NBER Books. 35. Fagerberg Jan (2000), 'Technological progress, structural change and productivity growth: a comparative study', Structural change and economic dynamics, Vol. 11(4), pp. 393-411. 36. Fedulova LI (2013), 'Development of scientific and technological cooperation between Ukraine and Russia based on the cluster approach', Studies on Russian Economic Development, Vol. 24(6), pp. 578-584. 37. Fisher Allan GB (1939), 'Production, primary, secondary and tertiary', Economic Record, Vol. 15(1), pp. 24-38. 38. Florida Richard (1996), 'Regional creative destruction: production organization, globalization, and the economic transformation of the Midwest', Economic geography, Vol. 72(3), pp. 314-334. 39. Foster Lucia, John C Haltiwanger and Cornell John Krizan (2001), 'Aggregate productivity growth. Lessons from microeconomic evidence', New developments in productivity analysis, Publish University of Chicago Press, pp. 303-372. 40. Fourastié Jean (1949), Le grand espoir du XXe siècle, Publish JSTOR. 41. Frankema Ewout and J Thomas Lindblad (2006), 'Technological development and economic growth in Indonesia and Thailand since 1950', ASEAN Economic Bulletin, pp. 303-324. 42. Friedmann John (1966), Regional development policy, Publish MIT Press Cambridge, MA, 143 43. Garcia-Verdu Rodrigo, Alun Thomas and J Wakeman-Linn (2012), 'Structural transformation in sub-Saharan Africa', Regional economic outlook: sub-Saharan Africa. Maintaining growth in an uncertain world, pp. 51-71. 44. Ghafoor Abdul, John Weiss and Hossein Jalilian (2000), 'The impact of structural adjustment reforms on public sector expenditures: Evidence from developing countries', METU Studies in Development, Vol. 27(1), pp. 119. 45. Ghani Syed Ejaz and Vivek Suri (1999), 'Productivity growth, capital accumulation, and the banking sector: Some lessons from Malaysia', World Bank Policy Research Working Paper, (2252). 46. Ghosh Sugata và Andros Gregoriou (2008), 'The composition of government spending and growth: is current or capital spending better?', Oxford Economic Papers, Vol. 60(3), pp. 484-516. 47. Giyarsih Sri Rum (2014), 'The Role of Yogyakarta and Surakarta Cities in the Intensity of the Regional Transformation of Two Villages Located in the Yogyakarta-Surakarta Corridor', Romanian Review of Regional Studies, Vol. 10(1), pp. 15. 48. Gomułka Stanisław (2016), 'Poland's economic and social transformation 1989- 2014 and contemporary challenges', Central Bank Review, Vol. 16(1), pp. 19-23. 49. Grier Kevin B and Gordon Tullock (1989), 'An empirical analysis of cross- national economic growth, 1951-1980', Journal of monetary economics, Vol. 24(2), pp. 259-276. 50. Gupta Rangan and Alain Kabundi (2011), 'A large factor model for forecasting macroeconomic variables in South Africa', International Journal of Forecasting, Vol. 27(4), pp. 1076-1088. 51. Hall Jeremy L (2008), 'The forgotten regional organizations: Creating capacity for economic development', Public Administration Review, Vol. 68(1), pp. 110- 125. 52. Hamm Patrick and Lawrence King (2010), Post-manichean economics: Foreign investment, state capacity and economic development in transition economies. 53. Hansson Pär and Magnus Henrekson (1994), 'A new framework for testing the effect of government spending on growth and productivity', Journal Public Choice, Vol. 81(3-4), pp. 381-401. 54. Hausman Jerry A (1978), 'Specification tests in econometrics', Econometrica: Journal of the Econometric Society, pp. 1251-1271. 55. Hayashi Mitsuhiro (2005), 'Structural changes in Indonesian industry and trade: an input-output analysis', Journal Developing Economies, Vol. 43(1), pp. 39-71. 144 56. Hirschman Albert O (1958), The strategy of economic development. 57. Hirschman Albert O (1977), 'A generalized linkage approach to development, with special reference to staples', Economic Development and Cultural Change, Vol. 25, pp. 67. 58. Hoffman Glenn L (1958), 'Studies on the life-cycle of Ornithodiplostomum ptychocheilus (Faust) (Trematoda: Strigeoidea) and the" self cure" of infected fish', The Journal of parasitology, Vol. 44(4), pp. 416-421. 59. Iqbal Muhammad Jawad và Amran Rasli (2014), 'Role of Civil Society in Economic Transformation in Malaysia', Pakistan Journal of Commerce and Social Sciences, Vol. 8(1), pp. 201-227. 60. Jongwanich Juthathip và Archanun Kohpaiboon (2013), 'Capital flows and real exchange rates in emerging Asian countries', Journal of Asian Economics, Vol. 24, pp. 138-146. 61. Ka-Lun Alan Lung (2012), 'Hong Kong and the knowledge-based economy: developments and prospects', Asian Education and Development Studies, Vol. 1(3), pp. 294-300. 62. Kayani Farrukh Nawaz, Zhao ZhongXiu, M Tahir Ali Shah và Umar Nawaz Kayani (2012), 'Costs of Globalization', Pak. J. Commer. Soc. Sci, Vol. 6(2), pp. 372-381. 63. Khan Mr Mohsin S and Mr A Senhadji Semlali (2000), Financial development and economic growth: an overview, Publish International Monetary Fund. 64. Kiliçaslan Yilmaz (2005), Industrial structure and labour markets: A study on productivity growth, University Middle East Technical University. 65. Kim Renee B (2008), 'Transformation of an Emerging Economy to a Knowledge- based Economy Korean Case', Journal Global Business Review, Vol. 9(1), pp. 149-156. 66. King Robert G và Ross Levine (1993), 'Finance and growth: Schumpeter might be right', The quarterly journal of economics, Vol. 108(3), pp. 717-737. 67. Krüger Jens J (2008), 'Productivity and structural change: a review of the literature', Journal of Economic Surveys, Vol. 22(2), pp. 330-363. 68. Kshetri Nir (2014), 'Developing successful entrepreneurial ecosystems: Lessons from a comparison of an Asian tiger and a Baltic tiger', Baltic Journal of Management, Vol. 9(3), pp. 330-356. 69. Kuznets Simon and John Thomas Murphy (1966), Modern economic growth: Rate, structure, and spread, Publish Yale University Press New Haven, 145 70. Kuznets Simon (1976), 'Demographic aspects of the size distribution of income: An exploratory essay', Economic Development and Cultural Change, Vol. 25(1), pp. 1-94. 71. Kuznets Simon Smith (1930), Secular movements in production and prices. 72. Kwon Sung-Wook (2008), Regional organizations and interlocal cooperation among Florida cities. 73. Lê Du Phong Nguyễn Thành Độ (1999), Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong điều kiện hội nhập với khu vực và thế giới, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia Hà Nội. 74. Lee BK (2003), 'The survival of new firms in Korean manufacturing: Start-up conditions and post-entry evolution', Korea Economic Research Institute (in Korean). 75. Lei Ying (2014), 'The Empirical Research between China's Scientific and Technological Investment and Economic Growth', Proceedings of the conference: Applied Mechanics and Materials, pp. 1607-1611. 76. Levine Ross and David Renelt (1992), A sensitivity analysis of cross-country growth regressions, The American Economic Review, pp. 942-963. 77. Levine Ross and Sara J Zervos (1993), 'What we have learned about policy and growth from cross-country regressions?', The American Economic Review, Vol. 83(2), pp. 426-430. 78. Lilien David M (1982), Sectoral shifts and cyclical unemployment, Journal of political Economy, Vol. 90(4), pp. 777-793. 79. Lin Justin Yifu and Celestin Monga (2010), Growth identification and facilitation: the role of the state in the dynamics of structural change, Publish The World Bank, 80. Lợi Cù Chí (2008), Chất lượng tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam, Tạp chí nghiên cứu kinh tế, Số 366- Tháng 11/2008, Trang 3- 8. 81. Mai Văn Tân (2014), Nghiên cứu mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và tăng trưởng kinh tế tại Thành phố Hồ Chí Minh, Luận án Tiến sĩ, Đại học Đại học Bách Khoa Hà Nội. 82. Mathews John A (2012), 'Green growth strategies-Korean initiatives', Futures, Vol. 44(8), pp. 761-769. 83. McKinsey&Companny (2017), China's Digital Economy - A leading global force McKinsey&Companny, McKinsey Global Institute. 84. McMillan Margaret S and Dani Rodrik (2011), Globalization, structural change and productivity growth, National Bureau of Economic Research. 146 85. Medhurst J và N Henry (2011), 'Impacts of Structural Change: Implications for policies supporting transition to a Green Economy', GHK, Birmingham, UK. 86. Miller Ronald E và Peter D Blair (2009), Input-output analysis: foundations and extensions, Publish Cambridge university press, 87. Naudé Wim (2010), 'Entrepreneurship, developing countries, and development economics: new approaches and insights', Small Business Economics, Vol. 34(1), pp. 1-12. 88. Ngô Đình Giao (1994), Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá nền kinh tế quốc dân, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. 89. Ngô Thắng Lợi (2013), Giáo trình Kinh tế phát triển, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân. 90. Nguyễn Đình Phan và Nguyễn Kế Tuấn (2007), Giáo trình Kinh tế & Quản lý Công nghiệp, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân. 91. Nguyễn Kế Tuấn (2011), Kinh tế Việt Nam năm 2010. Nhìn lại mô hình tăng trưởng giai đoạn 2001 - 2010, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 92. Nguyễn Kế Tuấn (2016a), 'Phát triển đất nước thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại', Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 233 (Tháng 11/2016), Trang 20-31. 93. Nguyễn Kế Tuấn (2016b), 'Chính sách liên kết vùng và định hướng liên kết vùng trong tái cơ cấu nền kinh tế có hiệu quả và bền vững', Kỷ yếu hội thảo: Liên kết vùng trong quá trình tái cơ cấu kinh tế và chuyển đổi mô hình tăng trưởng ở Việt Nam, Hà Nội. 94. Nguyễn Quang Thái (2004), 'Mấy vấn đề về chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam', Tạp chí nghiên cứu kinh tế, Số 5 (312) ,Trang 3-15. 95. Nguyễn Thị Cẩm Vân (2015), Chuyển dịch cơ cấu và tăng trưởng kinh tế Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hóa và hiện đại hóa, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế Quốc dân. 96. Nguyễn Thị Lan Hương (2011), Ảnh hưởng của chuyển dịch cơ cấu ngành của nền kinh tế tới tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế Quốc dân. 97. Nguyễn Thị Minh (2009), Tăng trưởng, chuyển đổi cơ cấu và chính sách tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam thời kỳ đổi mới, Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật. 98. Nguyễn Thị Tuệ Anh và Bùi Thị Phương Liên (2007), Đánh giá đóng góp của các ngành kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành đến tăng trưởng năng suất ở Việt Nam, Đề tài nghiên cứu Khoa học & Công nghệ cấp Bộ. 147 99. Nicolas Françoise, Stephen Thomsen and Mi-Hyun Bang (2013), 'Lessons from investment policy reform in Korea', OECD Working Papers on International Investment, (2), pp. 1. 100. North Douglass C (1990), Institutions, institutional change and economic performance, Publish Cambridge university press, 101. North Douglass С (1991), 'Institutions STÖR', The Journal of economic perspectives, Vol. 5(1), pp. 97-112. 102. Oshima Harry Tatsumi (1987), Economic Growth in Monsoon Asia: A Comparative Study, Publish University of Tokyo Press, 103. Pavlinek Petr (1992), 'Regional transformation in Czechoslovakia: towards a market economy', Tijdschrift voor economische en sociale geografie, Vol. 83(5), pp. 361-371. 104. Peneder Michael (2003), 'Industrial structure and aggregate growth', Structural change and economic dynamics, Vol. 14(4), pp. 427-448. 105. Perroux Francois (1950), 'Economic space: theory and applications', The quarterly Journal of economics, Vol. 64(1), pp. 89-104. 106. Phạm Ngọc Linh và Nguyễn Thị Kim Dung (2011), Giáo trình Kinh tế Phát Triển, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân. 107. Phó Thị Kim Chi; Trần Thị Kim Dung; Đỗ Văn Lâm; Chu Thị Nhường; và Lương Thu Hương (2013), 'Hiệu quả đầu tư công: Nhìn từ tác động của nó đến tăng trưởng kinh tế', Tạp chí Trung tâm Thông tin và Dự báo Kinh tế Xã hội Quốc gia. 108. Piekut Marlena (2013), 'Comparison of R&D expenditures in selected countries', Comparative Economic Research, Vol. 16(3), pp. 107-126. 109. Ranasinghe RA Susantha Kumara and Ichihashi Masaru (2014), The Composition of Government Expenditure and Economic Growth: The Case of Sri Lanka, Hiroshima University, Graduate School for International Development and Cooperation (IDEC). 110. Ricardo David (1891), Principles of political economy and taxation, Publish G. Bell. 111. Roodman David (2009), 'How to do xtabond2: An introduction to difference and system GMM in Stata', The Stata Journal, Vol. 9(1), pp. 86-136. 112. Rostow Walt Whitman (1960), The stages of economic growth: A non-communist manifesto, Publish Cambridge university press, 113. Saccone Donatella and Vittorio Valli (2009), 'Structural change and economic development in China and India', University of Torino Department of Economics Research Paper, (7). 148 114. Samargandi Nahla, Jan Fidrmuc and Sugata Ghosh (2015), 'Is the relationship between financial development and economic growth monotonic? Evidence from a sample of middle-income countries', Journal World Development, Vol. 68, pp. 66- 81. 115. Savitch Hank V and Ronald K Vogel (2000), Introduction: Paths to new regionalism, Publish SAGE Publications Sage CA: Los Angeles, CA. 116. Schumpeter Joseph A (1939), Business Cycles Voll. I. 117. Sharpley Richard (2000), 'Tourism and sustainable development: Exploring the theoretical divide', Journal of Sustainable tourism, Vol. 8(1), pp. 1-19. 118. Stephens G Ross and Nelson Wikstrom (2000), 'Metropolitan government and governance', Theoretical Perspectives, Empirical Analysis, and the Future, New York. 119. Syrquin Moises and Hollis Burnley Chenery (1989), Patterns of Development, 1950 to 1983, Publish World Bank Washington, DC, 120. Syrquin Moshe (1988), 'Patterns of structural change', Handbook of development economics, Vol. 1, pp. 203-273. 121. Tapscott Don (1996), The digital economy: Promise and peril in the age of networked intelligence, Publish McGraw-Hill New York, 122. Timmer Marcel P and Gaaitzen J de Vries (2009), 'Structural change and growth accelerations in Asia and Latin America: a new sectoral data set', Cliometrica, Vol. 3(2), pp. 165-190. 123. Tô Trung Thành (2012), 'Đầu tư công "lấn át" đầu tư tư nhân - Góc nhìn từ mô hình thực nghiệm VECM', Tạp chí Trung tâm nghiên cứu Kinh tế và Chính sách (VEPR), Số Bài nghiên cứu NC-27. 124. Todaro MP and SC Smith (2012), 'Classic theories of economic growth and development', Economic development, pp. 109-132. 125. Trần Đình Thiên (2003), Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá ở Việt Nam, Phác thảo lộ trình, Nhà xuất bản Trẻ, Hà Nội. 126. Trần Nguyễn Ngọc Anh Thư và Lê Hoàng Phong (2014), 'Tác động của đầu tư công đối với tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam: Góc nhìn từ thực nghiệm mô hình ARDL', Tạp chí Hội nhập và Phát triển, Vol. 19. 127. Trần Thị Thu Hương (2016), 'Kinh nghiệm quốc tế về các mô hình thế chế điều phối vùng và một số kiến nghị đối với Việt Nam', Kỷ yếu hội thảo: Liên kết vùng trong quá trình tái cơ cấu kinh tế và chuyển đổi mô hình tăng trưởng ở Việt Nam, Hà Nội. 149 128. Trần Thị Thu Hương (2017), Nghiên cứu nhân tố liên kết các địa phương trong vùng ở Việt Nam: trường hợp vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Luận án tiến sĩ, Viện Nghiên cứu Kinh tế và Quản lý Trung ương. 129. Trần Thọ Đạt (2005), Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế giai đoạn 1986-2004, Nhà xuất bản Thống kê. 130. UNDP Vietnam (2017), Chỉ số PAPI và xu thế biến đổi trong hiệu quả quản trị và hành chính công từ 2011-2017, Chương trình phát triển liên hợp quốc tại Việt Nam. 131. Van Ark Bart (1995), 'Manufacturing prices, productivity, and labor costs in five economies', Journal Monthly Lab. Review, Vol. 118, pp. 56. 132. Van Ark Bart và Marcel Timmer (2003), 'Asia’s productivity performance and potential: The contribution of sectors and structural change', Proceedings of the conference: The Conference Board. 133. VCCI (2017), Báo cáo PCI qua các năm, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI). 134. Venkataraman Sankaran (2004), 'Regional transformation through technological entrepreneurship', Journal of Business venturing, Vol. 19(1), pp 153-167. 135. Võ Đại Lược (1998), 'Từ mô hình công nghiệp cổ điển tới mô hình công nghiệp hoá theo hướng hội nhập', Tạp chí Những vấn đề kinh tế thế giới, Số 4, tháng 8/1998. 136. Võ Duy Khương (2010), 'Định hướng và giải pháp chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành phố Đà Nẵng đến năm 2020', Tạp chí Kinh tế - Xã hội Đà Nẵng, Trang 2-10. 137. Võ Trí Thành (2014), 'Thể chế, kinh tế học thể chế và cải cách ở Việt Nam', Proceedings of the conference: Diễn đàn Kinh tế mùa xuân 2014 - Động lực phát triển mới từ cải cách thể chế. 138. Vũ Thành Hưởng và Trần Hữu Phước (2014), 'Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Việt Nam theo hướng hiện đại', Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 202(II). 139. Vũ Thị Thu Hương (2017), Chuyển dịch cơ cấu lao động tại Việt Nam: Các yếu tố tác động và vai trò đối với tăng trưởng kinh tế, Luận án tiến sĩ, Đại học Đại học Kinh tế Quốc dân. 140. Vũ Tuấn Anh (1982), 'Một số vấn đề lý luận về cơ cấu nền kinh tế quốc dân', Tạp chí nghiên cứu kinh tế, Số 2/1982. 141. Vũ Tuấn Anh (2010), 'Tóm tắt về tình hình đầu tư công ở Việt Nam trong mười năm qua', Tạp chí Kỷ yếu hội thảo đầu tư công, Số Huế 28-29/12/2010. 142. Wooldridge Jeffrey M (2015), Introductory econometrics: A modern approach, Publish Nelson Education. 150 143. Wübbeke Jost, Mirjam Meissner, Max J Zenglein, Jaqueline Ives and Björn Conrad (2016), 'Made in China 2025: The making of a high-tech superpower and consequences for industrial countries', Mercator Institute for China Studies, Vol. 17, pp. 2017-2009. 144. Yu Bingxin, Shenggen Fan and Anuja Saurkar (2009), 'Does Composition of Government Spending Matter to Economic Growth', Proceedings of the conference: International Association of Agricultural Economists 2009 Conference, August, pp. 16-22. i PHỤ LỤC Phụ lục 1. Kết quả hồi quy mô hình tĩnh - Mô hình (1) với chỉ số PCI tổng hợp Kết quả tác động đến biến CNNL CNNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] lnDTC lnDTTN lnFDI lnKHCN lnGDDT lnNSLD lnGDP lnPCI lnLKV 0,055 -0,036 0,034 -0,001 0,056 1,718 -1,243 0,661 -0,008 0,142 0,153 0,021 0,059 0,043 1,132 1,101 0,435 0,094 0,39 -0,23 1,61 -0,03 1,31 1,52 -1,13 1,52 -0,09 0,694 0,815 0,108 0,979 0,191 0,129 0,259 0,129 0,926 -0,222 -0,337 -0,007 -0,118 -0,028 -0,501 -3,402 -0,191 -0,193 0,334 0,265 0,075 0,114 0,142 3,938 0,914 1,515 0,175 DP BINHTHUAN DANANG HATINH KHANHHOA NGHEAN NINHTHUAN PHUYEN QUANGBINH QUANGNAM QUANGNGAI QUANGTRI THANHHOA THUATHIENHUE -0,460 10,933 -0,264 0,656 0,843 -1,702 -0,415 -0,500 0,851 4,626 -1,343 1,553 0,589 0,365 1,021 0,353 0,376 0,776 1,013 0,538 0,641 0,220 0,875 1,020 0,975 0,462 -1,26 10,70 -0,75 1,74 1,09 -1,68 -0,77 -0,78 3,87 5,29 -1,32 1,59 1,28 0,207 0,000 0,454 0,081 0,277 0,093 0,440 0,435 0,000 0,000 0,188 0,111 0,202 -1,176 8,930 -0,956 -0,081 -0,677 -3,688 -1,471 -1,758 0,420 2,911 -3,343 -0,357 -0,316 0,255 12,936 0,427 1,394 2,364 0,282 0,639 0,756 1,283 6,341 0,656 3,465 1,495 cons 4,436 6,589 0,67 0,501 -8,478 17,350 ii Kết quả tác động đến biến DVNL DVNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] lnDTC lnDTTN lnFDI lnKHCN lnGDDT lnNSLD lnGDP lnPCI lnLKV 0,245 0,487 -0,011 -0,030 0,030 -0,529 0,411 0,346 0,062 0,220 0,210 0,031 0,074 0,056 1,598 1,585 0,622 0,099 1,11 2,31 -0,38 -0,41 0,54 -0,33 0,26 0,56 0,63 0,266 0,021 0,703 0,679 0,590 0,741 0,795 0,578 0,527 -0,187 0,074 -0,072 -0,176 -0,080 -3,662 -2,696 -0,872 -0,131 0,677 0,900 0,049 0,114 0,141 2,604 3,518 1,565 0,257 DP BINHTHUAN DANANG HATINH KHANHHOA NGHEAN NINHTHUAN PHUYEN QUANGBINH QUANGNAM QUANGNGAI QUANGTRI THANHHOA THUATHIENHUE 0,715 20,377 0,696 2,056 -0,541 0,836 1,022 1,484 1,002 0,459 1,512 -0,625 2,316 0,718 2,607 0,525 0,668 1,112 1,561 0,831 0,962 0,412 0,472 1,482 1,364 0,723 1,00 7,82 1,33 3,07 -0,49 0,54 1,23 1,54 2,43 0,97 1,02 -0,46 3,20 0,319 0,000 0,185 0,002 0,626 0,592 0,219 0,123 0,015 0,331 0,308 0,647 0,001 -0,693 15,268 -0,333 0,745 -2,720 -2,224 -0,607 -0,402 0,193 -0,467 -1,393 -3,299 0,897 2,213 25,487 1,725 3,367 1,638 3,896 2,653 3,371 1,811 1,385 4,418 2,048 3,735 cons -9,062 10,111 -0,90 0,370 -28,881 10,756 iii Kết quả tác động đến biến PNNNL PNNNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] lnDTC lnDTTN lnFDI lnKHCN lnGDDT lnNSLD lnGDP lnPCI lnLKV 0,315 0,573 0,063 -0,037 0,124 2,312 -1,899 1,173 0,154 0,347 0,348 0,051 0,127 0,111 2,668 2,618 1,053 0,181 0,91 1,64 1,25 -0,30 1,11 0,87 -0,73 1,11 0,85 0,364 0,100 0,213 0,767 0,267 0,386 0,468 0,265 0,394 -0,365 -0,109 -0,036 -0,288 -0,094 -2,918 -7,032 -0,890 -0,201 0,996 1,255 0,164 0,212 0,343 7,543 3,232 3,237 0,510 DP BINHTHUAN DANANG HATINH KHANHHOA NGHEAN NINHTHUAN PHUYEN QUANGBINH QUANGNAM QUANGNGAI QUANGTRI THANHHOA THUATHIENHUE 0,072 30,526 0,118 2,339 0,941 -1,713 0,242 0,608 1,867 4,838 -0,674 1,646 2,489 1,069 3,393 0,827 1,029 1,837 2,499 1,317 1,553 0,592 1,110 2,429 2,267 1,164 0,07 8,99 0,14 2,27 0,51 -0,69 0,18 0,39 3,15 4,36 -0,28 0,73 2,14 0,946 0,000 0,866 0,023 0,608 0,493 0,854 0,695 0,002 0,000 0,781 0,468 0,032 -2,024 23,874 -1,504 0,322 -2,659 -6,613 -2,339 -2,243 0,706 2,661 -5,435 -2,797 0,207 2,169 37,178 1,740 4,356 4,542 3,185 2,823 3,654 3,029 7,015 4,086 6,091 4,771 cons -0,175 16,259 -0,01 0,991 -32,043 31,690 iv Kết quả tác động đến biến S S Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] lnDTC lnDTTN lnFDI lnKHCN lnGDDT lnNSLD lnGDP lnPCI lnLKV 1,653 1,978 -0,599 -1,334 0,737 9,529 -10,168 -1,763 1,461 1,472 1,403 0,241 0,550 0,478 9,366 9,195 5,463 1,064 1,12 1,41 -2,48 -2,42 1,54 1,02 -1,11 -0,32 1,37 0,262 0,159 0,013 0,015 0,123 0,309 0,269 0,747 0,170 -1,232 -0,772 -1,072 -2,413 -0,199 -8,828 -28,192 -12,470 -0,623 4,539 4,728 -0,126 -0,255 1,674 27,887 7,854 8,944 3,547 DP BINHTHUAN DANANG HATINH KHANHHOA NGHEAN NINHTHUAN PHUYEN QUANGBINH QUANGNAM QUANGNGAI QUANGTRI THANHHOA THUATHIENHUE -2,549 -3,566 1,449 -2,863 3,705 -10,059 -3,790 -6,018 0,512 4,539 -8,806 6,722 -2,963 3,002 5,662 2,876 3,523 6,813 8,814 4,524 5,461 2,296 2,754 8,653 7,888 3,708 -0,85 -0,63 0,50 -0,81 0,60 -1,14 -0,84 -1,10 0,22 1,65 -1,02 0,85 -0,80 0,396 0,529 0,614 0,416 0,549 0,254 0,402 0,270 0,823 0,099 0,309 0,394 0,424 -8,435 -14,664 -4,188 -9,768 -8,414 -27,335 -12,659 -16,722 -3,987 -0,858 -25,766 -8,739 -10,232 3,336 7,531 7,086 4,041 15,824 7,217 5,077 4,685 5,012 9,937 8,153 22,184 4,304 cons 51,378 62,702 0,82 0,413 -71,514 174,272 v - Mô hình (2) Kết quả tác động đến biến LCNNL LCNNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] lnDTC lnDTTN lnFDI lnKHCN lnGDDT W BS JOINT lnDTLD 0,028 0,102 0,001 -0,009 0,003 0,001 0,005 0,003 0,001 0,156 0,147 0,016 0,067 0,044 0,001 0,004 0,004 0,258 0,18 0,69 0,11 -0,14 0,08 0,37 1,17 0,82 0,00 0,855 0,489 0,909 0,891 0,938 0,715 0,243 0,411 0,997 -0,278 -0,187 -0,030 -0,140 -0,083 -0,001 -0,003 -0,004 -0,506 0,336 0,392 0,033 0,122 0,090 0,002 0,014 0,011 0,507 DP BINHTHUAN DANANG HATINH KHANHHOA NGHEAN NINHTHUAN PHUYEN QUANGBINH QUANGNAM QUANGNGAI QUANGTRI THANHHOA THUATHIENHUE -0,018 3,824 -0,123 4,033 -0,248 0,112 2,005 -0,043 0,083 -0,053 0,024 -0,218 0,414 0,289 0,641 0,380 2,004 0,305 0,312 1,103 0,302 0,343 0,387 0,377 0,328 0,316 -0,07 5,96 -0,32 2,01 -0,81 0,36 1,82 -0,14 0,24 -0,14 0,07 -0,67 1,31 0,948 0,000 0,745 0,044 0,415 0,718 0,069 0,885 0,808 0,890 0,948 0,506 0,189 -0,586 2,566 -0,869 0,104 -0,847 -0,499 -0,157 -0,637 -0,589 -0,813 -0,714 -0,862 -0,204 0,548 5,082 0,622 7,961 0,350 0,724 4,169 0,550 0,756 0,705 0,763 0,425 1,034 cons -0,769 1,059 -0,73 0,468 -2,845 1,307 vi Kết quả tác động đến biến LDVNL LDVNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] lnDTC lnDTTN lnFDI lnKHCN lnGDDT W BS JOINT lnDTLD -0,006 0,203 0,001 -0,008 -0,004 -0,001 0,001 0,022 -0,124 0,442 0,416 0,046 0,174 0,116 0,002 0,010 0,011 0,667 -0,01 0,49 0,02 -0,05 -0,04 -0,13 0,01 1,98 -0,19 0,988 0,626 0,983 0,963 0,967 0,897 0,993 0,047 0,852 -0,873 -0,613 -0,089 -0,350 -0,232 -0,004 -0,020 0,001 -1,433 0,861 1,020 0,091 0,334 0,223 0,004 0,020 0,044 1,184 DP BINHTHUAN DANANG HATINH KHANHHOA NGHEAN NINHTHUAN PHUYEN QUANGBINH QUANGNAM QUANGNGAI QUANGTRI THANHHOA THUATHIENHUE 0,206 7,974 0,073 12,329 -0,294 0,435 7,230 -0,012 0,182 0,128 0,329 -0,274 0,951 0,971 1,735 1,039 6,146 0,978 1,048 3,570 0,957 1,072 1,085 1,067 0,998 1,028 0,21 4,60 0,07 2,01 -0,30 0,42 2,02 -0,01 0,17 0,12 0,31 -0,27 0,93 0,832 0,000 0,943 0,045 0,763 0,678 0,043 0,990 0,865 0,906 0,757 0,783 0,355 -1,698 4,573 -1,963 0,283 -2,212 -1,619 0,232 -1,899 -1,919 -1,999 -1,761 -2,232 -1,064 2,111 11,375 2,111 24,375 1,622 2,489 14,228 1,865 2,285 2,256 2,421 1,683 2,967 cons -1,025 2,949 -0,35 0,728 -6,805 4,755 vii Kết quả tác động đến biến LPNNNL LPNNNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] lnDTC lnDTTN lnFDI lnKHCN lnGDDT W BS JOINT lnDTLD 0,013 0,312 0,001 -0,022 -0,003 -0,001 0,005 0,024 -0,127 0,567 0,535 0,058 0,220 0,148 0,002 0,013 0,014 0,831 0,02 0,58 0,01 -0,10 -0,00 -0,00 0,38 1,70 -0,15 0,981 0,560 0,992 0,920 0,998 0,997 0,706 0,089 0,878 -1,098 -0,737 -0,114 -0,455 -0,291 -0,005 -0,021 -0,003 -1,757 1,125 1,362 0,115 0,410 0,290 0,005 0,031 0,053 1,502 DP BINHTHUAN DANANG HATINH KHANHHOA NGHEAN NINHTHUAN PHUYEN QUANGBINH QUANGNAM QUANGNGAI QUANGTRI THANHHOA THUATHIENHUE 0,184 11,863 -0,040 16,561 -0,541 0,540 9,365 -0,063 0,282 0,084 0,353 -0,482 1,375 1,255 2,411 1,345 8,448 1,281 1,361 4,772 1,247 1,392 1,415 1,437 1,275 1,334 0,15 4,92 -0,03 1,96 -0,42 0,40 1,96 -0,05 0,20 0,06 0,25 -0,38 1,03 0,883 0,000 0,976 0,050 0,673 0,692 0,050 0,959 0,839 0,953 0,806 0,705 0,303 -2,276 7,137 -2,678 0,002 -3,052 -2,129 0,011 -2,508 -2,446 -2,690 -2,464 -2,982 -1,240 2,646 16,590 2,597 33,120 1,969 3,209 18,718 2,381 3,011 2,858 3,172 2,018 3,990 cons -1,747 3,780 -0,46 0,644 -9,156 5,661 viii Kết quả tác động đến biến LI LI Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] lnDTC lnDTTN lnFDI lnKHCN lnGDDT W BS JOINT lnDTLD -0,270 0,173 -0,001 0,022 0,020 0,001 0,010 -0,032 0,057 0,167 0,136 0,023 0,059 0,051 0,001 0,004 0,001 0,299 -1,62 1,27 -0,00 0,38 0,40 0,46 2,41 -28,35 0,19 0,106 0,204 0,997 0,703 0,689 0,643 0,016 0,000 0,849 -0,598 -0,093 -0,046 -0,093 -0,079 -0,001 0,001 -0,035 -0,530 0,057 0,440 0,045 0,138 0,120 0,002 0,018 -0,030 0,644 DP BINHTHUAN DANANG HATINH KHANHHOA NGHEAN NINHTHUAN PHUYEN QUANGBINH QUANGNAM QUANGNGAI QUANGTRI THANHHOA THUATHIENHUE -0,039 0,016 0,122 0,391 0,037 0,081 -0,347 -0,029 0,303 0,133 -0,025 0,083 0,174 0,216 0,246 0,247 0,229 0,229 0,226 0,234 0,223 0,278 0,227 0,229 0,273 0,241 -0,18 0,07 0,49 1,71 0,16 0,36 -1,48 -0,13 1,09 0,59 -0,11 0,31 0,73 0,855 0,946 0,621 0,088 0,871 0,719 0,139 0,893 0,276 0,558 0,911 0,760 0,468 -0,463 -0,467 -0,363 -0,058 -0,411 -0,361 -0,807 -0,467 -0,242 -0,312 -0,474 -0,451 -0,297 0,384 0,500 0,608 0,841 0,486 0,524 0,112 0,407 0,849 0,578 0,423 0,618 0,647 cons 0,354 0,907 0,39 0,696 -1,422 2,132 ix Phụ lục 2. Kết quả hồi quy mô hình số liệu mảng động - Mô hình (1) với chỉ số PCI tổng hợp Kết quả tác động đến biến CNNL CNNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] lnDTC lnDTTN lnFDI lnKHCN lnGDDT lnNSLD lnGDP lnPCI lnLKV lagCNNL laglnDTC -0,794 -0,918 0,092 0,293 0,160 0,271 0,967 12,470 0,429 0,322 -0,262 1,554 0,743 0,174 0,301 0,198 1,995 2,431 4,430 0,304 2,431 0,266 -0,51 -1,24 0,53 0,97 0,81 0,14 0,40 2,81 1,41 3,28 -0,98 0,609 0,217 0,597 0,330 0,418 0,892 0,001 0,005 0,158 0,691 0,325 -3,840 -2,375 -0,249 -0,297 -0,228 -3,638 3,786 -3,798 -0,166 0,129 -0,783 2,252 0,538 0,433 0,885 0,549 4,182 5,733 21,154 1,026 0,515 0,259 cons -47,565 19,734 -2,41 0,016 -86,243 -8,886 Kết quả tác động đến biến DVNL DVNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] lnDTC lnDTTN lnFDI lnKHCN lnGDDT lnNSLD lnGDP lnPCI lnLKV lagDVNL laglnDTC -7,636 2,537 0,027 -3,376 0,039 40,229 -28,846 10,452 3,423 -0,209 3,881 4,016 1,260 0,204 1,928 0,409 25,720 20,457 6,555 1,871 0,724 3,028 -1,90 2,01 0,13 -1,75 0,10 1,56 -1,41 1,59 1,83 -0.29 1,28 0,057 0,044 0,894 0,080 0,923 0,118 0,159 0,111 0,067 0,773 0,200 -15,509 0,066 -0,372 -7,157 -0,763 -10,182 -68,941 -2,396 -0,243 -1,629 -2,053 0,235 5,007 0,427 0,403 0,843 90,641 11,248 23,300 7,091 1,210 9,816 cons 119,538 112,153 1,07 0,286 -100,277 339,355 x Kết quả tác động đến biến PNNNL PNNNNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] lnDTC lnDTTN lnFDI lnKHCN lnGDDT lnNSLD lnGDP lnPCI lnLKV lagPNNNL laglnDTC -0,056 4,238 1,077 2,133 -2,909 27,150 -26.484 10,476 2,435 0,342 -1,351 4,581 2,467 0,301 1,325 2,061 14,688 11,608 9,327 0,838 0,256 1,326 -0,01 1,72 3,58 1,61 -1,41 1,85 -2,28 1,12 2,90 1,33 -1,02 0,990 0,086 0,000 0,107 0,158 0,065 0,023 0,261 0,004 0,182 0,308 -9,035 -0,598 0,487 -0,463 -6,591 -1,638 -49,236 -7,805 0,791 -0,160 -3,950 8,923 9,074 1,667 4,731 1,131 55,939 -3,732 28,757 4,079 0,846 1,248 cons 100,754 83,198 1,21 0,226 -62,311 263,821 Kết quả tác động đến biến S S Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] lnDTC lnDTTN lnFDI lnKHCN lnGDDT lnNSLD lnGDP lnPCI lnLKV lagS laglnDTC -11,663 -18,548 -3,571 2,271 9,304 -34,554 26,180 175,476 -2,374 0,077 11,698 9,881 14,361 2,747 7,887 8,297 19,950 12,222 101,000 2,307 0,339 11,528 -1,18 -1,29 -1,30 0,29 1,12 -1,73 2,14 1,74 -1,03 0,23 1,01 0,238 0,197 0,194 0,773 0,262 0,083 0,032 0,082 0,304 0,819 0,310 -31,032 -46,697 -8,956 -13,186 -6,958 -73,655 2,224 -22,480 -6,896 -0,587 -10,897 7,704 9,599 1,813 17,729 25,567 4,547 50,135 373,433 2,148 0,742 34,295 cons -722,525 365,980 -1,97 0,048 -1439,834 -5,216 xi - Mô hình (1) với 3 chỉ số PCI thành phần Kết quả tác động đến biến CNNL CNNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] lnDTC lnDTTN lnFDI lnKHCN lnGDDT lnNSLD lnLKV lnGDP lnDVHTDN lnTCPL lnCPKCT lagCNNL laglnDTC 0,211 -10,429 -0,465 3,752 0,357 27,498 -0,586 -20,547 16,286 6,103 12,038 -0,171 19,130 10,233 4,936 0,637 1,606 0,651 13,118 0,821 11,915 6,966 5,070 5,898 0,328 10,256 0,02 -2,11 -0,73 2,34 0,55 2,10 -0,71 -1,72 2,34 1,20 2,04 -0,52 1,87 0,983 0,035 0,466 0,019 0,583 0,036 0,475 0,085 0,019 0,229 0,041 0,600 0,062 -19,845 -20,105 -1,714 0,604 -0,919 1,786 -2,197 -43,901 2,632 -3,835 0,477 -0,815 -0,917 20,269 -0,754 0,784 6,900 1,634 53,211 1,024 2,806 29,939 16,041 23,599 0,471 39,232 cons -30,403 51,992 -0,58 0,559 -132.306 71,499 Kết quả tác động đến biến DVNL DVNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] lnDTC lnDTTN lnFDI lnKHCN lnGDDT lnNSLD lnLKV lnGDP lnDVHTDN lnTCPL lnCPKCT lagDVNL laglnDTC 48,337 -0,403 2,947 -20,580 -17,749 50,999 0,552 -39,237 14,651 4,842 35,860 -0,700 -1,793 30,457 2,676 1,998 12,614 10,914 30,877 1,525 25,067 8,545 2,782 23,192 1,086 2,915 1,59 -0,15 1,47 -1,63 -1,63 1,65 0,36 -1,57 1,71 1,74 1,55 -0,64 -0,62 0,113 0,880 0,140 0,103 0,104 0,099 0,717 0,118 0,086 0,082 0,122 0,519 0,538 -11,358 -5,648 -0,969 -45,304 -39,141 -9,519 -2,437 -88,367 -2,097 -0,611 -9,595 -2,829 -7,507 108,032 4,840 6,864 4,144 3,642 111,518 3,541 9,893 31,399 10,295 81,316 1,429 3,920 cons -90,621 58,987 -1,54 0,124 -206,235 24,991 xii Kết quả tác động đến biến PNNNL PNNNNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] lnDTC lnDTTN lnFDI lnKHCN lnGDDT lnNSLD lnLKV lnGDP lnDVHTDN lnTCPL lnCPKCT lagPNNNL laglnDTC -39,417 28,698 -2,766 -7,905 -0,112 -72,723 11,901 70,994 14,387 38,207 102,705 0,272 -0,638 35,646 23,309 2,039 7,326 1,288 61,802 6,954 62,083 4,686 24,110 57,352 0,229 5,887 -1,11 1,23 -1,36 -1,08 -0,09 -1,18 1,71 1,14 3,07 1,58 1,79 1,19 -0,11 0,269 0,218 0,175 0,281 0,930 0,239 0,087 0,253 0,002 0,113 0,073 0,235 0,914 -109,282 -16,987 -6,762 -22,265 -2,638 -193,855 -1,728 -50,687 5,201 -9,047 -9,703 -0,177 -12,177 30,448 74,384 1,230 6,454 2,412 48,407 25,531 192,676 23,573 85,463 215,114 0,722 10,900 cons -615,842 391,473 -1,57 0,116 -1383,116 151,430 Kết quả tác động đến biến S S Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] lnDTC lnDTTN lnFDI lnKHCN lnGDDT lnNSLD lnLKV lnGDP lnDVHTDN lnTCPL lnCPKCT lagS laglnDTC -47,856 16,043 -7,050 -10,549 -0,295 -37,330 0,529 37,857 -10,214 9,351 -16,116 -0,557 15,536 22,352 10,083 3,078 5,214 11,824 21,166 4,385 33,534 5,259 5,355 23,742 0,562 6,201 -2,14 1,59 -2,29 -2,02 -0,02 -1,76 0,12 1,13 -1,94 1,75 -0,68 -0,99 2,51 0,032 0,112 0,022 0,043 0,980 0,078 0,904 0,259 0,052 0,081 0,497 0,322 0,012 -91,666 -3,719 -13,084 -20,770 -23,470 -78,816 -8,065 -27,869 -20,522 -1,144 -62,649 -1,659 3,382 -4.046 35,807 -1,016 -0,328 22,880 4,155 9,125 103,584 0,093 19,847 30,417 0,544 27,691 cons 0 - - - - - xiii - Mô hình (2) Kết quả tác động đến biến LCNNL LCNNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] lnDTC lnDTTN lnFDI lnKHCN lnGDDT W BS JOINT lnDTLD lagLCNNL laglnDTC 1,859 2,894 -0,145 -1,282 0,058 0,001 0,001 0,010 -6,195 0,566 -1,674 1,874 2,227 0,136 1,005 0,140 0,002 0,003 0,001 5,402 0,074 1,632 0,99 1,30 -1,06 -1,28 0,42 0,34 0,44 5,32 -1,15 7,60 -1,03 0,321 0,194 0,287 0,202 0,677 0,733 0,662 0,000 0,252 0,000 0,305 -1,814 -1,471 -0,413 -3,254 -0,217 -0,003 -0,005 0,006 -16,785 0,420 -4,873 5,532 7,260 0,122 0,688 0,334 0,004 0,009 0,014 4,394 0,712 1,524 cons -10,116 8,482 -1,19 0,233 -26,741 6,507 Kết quả tác động đến biến LDVNL LDVNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] lnDTC lnDTTN lnFDI lnKHCN lnGDDT W BS JOINT lnDTLD lagLDVNL laglnDTC -5,436 -1,538 0,361 -0,058 -0,014 -0,006 -0,149 0,038 5,351 0,169 3,877 3,856 1,595 0,241 0,498 0,674 0,006 0,050 0,021 4,672 0,286 2,331 -1,41 -0,96 1,50 -0,12 -0,02 -1,04 -2,97 1,76 1,15 0,59 1,66 0,159 0,335 0,134 0,907 0,983 0,298 0,003 0,078 0,252 0,554 0,096 -12,995 -4,666 -0,111 -1,035 -1,335 -0,019 -0,247 -0,004 -3,807 -0,391 -0,690 2,122 1,589 0,835 0,918 1,307 0,006 -0,050 0,080 14,510 0,730 8,446 cons 18,694 16,227 1,15 0,249 -13,111 50,499 xiv Kết quả tác động đến biến LPNNNL LPNNNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] lnDTC lnDTTN lnFDI lnKHCN lnGDDT W BS JOINT lnDTLD lagLPNNNL laglnDTC -1,933 -2,202 -0,058 0,399 0,453 0,024 0,094 0,066 3,514 0,918 3,426 3,334 1,206 0,151 0,784 0,783 0,032 0,129 0,033 1,800 0,167 2,257 -0,58 -1,83 -0,38 0,51 0,58 0,75 0,73 2,00 1,95 5,49 1,52 0,562 0,068 0,701 0,610 0,563 0,455 0,467 0,045 0,051 0,000 0,129 -8,470 -4,566 -0,354 -1,138 -1,082 -0,039 -0,159 0,001 -0,014 0,590 -0,999 4,602 0,161 0,238 1,937 1,988 0,087 0,347 0,131 7,043 1,246 7,851 cons -3,060 11,780 -0,26 0,795 -26,150 20,030 Kết quả tác động đến biến LI LI Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] lnDTC lnDTTN lnFDI lnKHCN lnGDDT W BS JOINT lnDTLD lagLI laglnDTC 0,042 -0,098 0,001 0,043 -0,026 -0,002 0,009 -0,029 0,313 -0,053 -0,05 0,157 0,178 0,025 0,078 0,051 0,001 0,004 0,008 1,082 0,090 0,259 0,27 -0,55 0,04 0,55 -0,52 -0,23 1,99 -3,57 0,29 -0,59 -0,02 0,788 0,582 0,965 0,582 0,603 0,817 0,047 0,000 0,772 0,554 0,982 -0,266 -0,447 -0,049 -0,110 -0,128 -0,001 0,001 -0,045 -1,808 -0,232 -0,513 0,351 0,251 0,051 0,197 0,074 0,001 0,019 -0,013 2,435 0,124 0,502 cons 0,020 0,457 0,04 0,965 -0,877 0,917

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_cac_nhan_to_anh_huong_den_qua_trinh_chuyen_dich_co_c.pdf
  • docxLA_PhamVietBinh_E.Docx
  • pdfLA_PhamVietBinh_Sum.pdf
  • pdfLA_PhamVietBinh_TT.pdf
  • docxLA_PhamVietBinh_V.docx
Luận văn liên quan