Ảnh hưởng của năng suất lao động được nhận thấy tường minh hơn đến quá
trình này với hai hiệu ứng tĩnh và động. Hiệu ứng chuyển dịch lao động giữa các
ngành không cho thấy sức hấp dẫn với ngành dịch vụ trong vùng với ảnh hưởng
ngược chiều. Tuy nhiên, ảnh hưởng này cho thấy việc phân bổ lại lao động giữa các
ngành được hỗ trợ bởi hiệu ứng tĩnh khi kết quả với dấu dương mặc dù chỉ số là
không lớn. Ở trái chiều, lao động chuyển từ ngành có năng suất thấp sang ngành có
năng suất cao hơn giúp cho tỷ trọng chuyển dịch giữa tất cả các ngành chuyển dịch
nhanh hơn, nhưng lại chưa ảnh hưởng hiệu quả đến việc phân bổ lao động trong tổng
thể, giải thích cho vấn đề này có thể hiểu được các ngành dịch vụ có thể chưa tạo ra
cơ cấu công việc đủ hấp dẫn các lao động chất lượng cao từ đó xảy ra việc phân bổ
chung chưa được ủng hộ bởi sự chuyển dịch hiện tại từ hiệu ứng động. Các hiệu ứng
của phương pháp SSA gần như đã mô tả sự đa dạng và vận động tương đối tích cực
đến từ nguồn lực cũng như năng suất lao động và chuyển dịch cơ cấu lao động tại
các địa phương, nhưng cụ thể để giải quyết được vấn đề lao động trên địa bàn vẫn
cần những giải pháp cụ thể hơn và dựa trên đặc điểm so sánh giữa các tỉnh/thành phố
hay vùng khác nhau, đặc biệt xu hướng mới khi lao động của địa phương di chuyển
từ các địa bàn khó khăn hơn như miền núi, vùng cao xuống đồng bằng để có được
thu nhập tốt hơn cũng đáng lưu ý, bởi chất lượng tay nghề tương ứng với năng suất
lao động của bộ phận này dường như chưa đạt yêu cầu, cần được đào tạo thêm để
đáp ứng nhu cầu của các cơ sở sản xuất kinh doanh.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 174 trang
174 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 722 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trên địa bàn các tỉnh khu vực duyên hải Trung bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 điểm cần cải thiện 
hoặc các nhóm nguồn lực cần thúc đẩy để quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành 
hiệu quả hơn. 
(2) Luận án đã sử dụng mô hình số liệu mảng nhằm đánh giá tác động chung của 
các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chuyển dịch cơ cấu tại các địa phương của vùng 
duyên hải miền Trung. Phương pháp nghiên cứu phù hợp đã cho các kết quả được xem 
là đáng tin cậy, tương đối đồng nhất về mặt kết quả. 
(3) Luận án đưa yếu tố tương đối mới và đang trở nên một chỉ báo hiệu quả 
tại Việt Nam như chỉ số PCI - đánh giá năng lực cạnh tranh cấp tỉnh của Việt Nam 
và các chỉ báo thành phần nhằm đánh giá ảnh hưởng của hiệu năng hoạt động trong 
bộ máy công quyền đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành tại các địa phương vùng 
duyên hải miền Trung. 
Những kết luận, đề xuất mới rút ra từ các kết quả nghiên cứu 
(1) Kết quả nghiên cứu cho thấy ảnh hưởng hạn chế của đầu tư công đến chuyển 
dịch GDP giữa các ngành kinh tế trên địa bàn các tỉnh trong khu vực, mặt khác động lực 
từ đầu tư tư nhân và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài có ảnh hưởng tích cực đến việc 
dịch chuyển của lao động sang ngành có năng suất cao hơn. Một số địa phương tích cực 
kêu gọi nguồn vốn này và tập trung chuyển dịch sang ngành dịch vụ ví dụ như Đà Nẵng, 
hay lĩnh vực công nghiệp như Quảng Nam, Khánh Hòa. 
(2) Việc đầu tư vào khoa học công nghệ hay cải thiện năng suất lao động tác động 
hiệu quả đến quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. Cụ thể, trình độ khoa học và 
công nghệ sẽ giúp địa phương thu hút được các nhà đầu tư có tiềm lực, bên cạnh lao 
động có năng suất cao sẽ giúp đáp ứng yêu cầu của quy mô sản xuất. 
(3) Luận án đề cập đến ảnh hưởng của thể chế, chính sách, môi trường đầu tư đến 
quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế, cụ thể, nhìn chung các tỉnh trên địa bàn đã 
và đang tạo ra ảnh hưởng tích cực đến quá trình chuyển dịch phi nông nghiệp của mình. 
Xu hướng chung về cải thiện môi trường đầu tư hay chính sách đều hiệu quả, minh 
chứng rõ ràng với kết quả đến từ mô hình kinh tế lượng. 
138
(4) Liên kết vùng trên địa bàn còn tồn tại những khác biệt về chất, các địa phương 
ở khu vực liên kết các tỉnh ở Bắc Trung Bộ chưa tạo được ảnh hưởng rõ rệt như hai liên 
kết còn lại mà nổi bật là liên kết của các tỉnh khu vực Trung Trung Bộ từ Thừa Thiên 
Huế đến Quảng Ngãi. 
Hạn chế của luận án 
Về dữ liệu nghiên cứu: luận án sử dụng dữ liệu được cung cấp từ Niên giám 
thống kê hàng năm của Tổng cục thống kê, tuy nhiên độ dài về thời gian còn tương đối 
hạn chế vì ảnh hưởng của biến PCI chỉ có từ năm 2007-2017 của VCCI. 
Về phương pháp nghiên cứu: Luận án đã sử dụng mô hình dữ liệu mảng tĩnh và 
động, tuy nhiên còn hạn chế về mặt kết quả khi xác định ảnh hưởng của từng địa phương. 
Các khuyến nghị còn mang tính lý thuyết, chưa có điều kiện thực chứng. 
Đề xuất một số hướng nghiên cứu mở rộng 
Để nghiên cứu về chủ đề liên quan, tác giả đề xuất một số hướng nghiên cứu mở 
rộng như sau: 
- Nghiên cứu tác động của một số yếu tố mới đến chuyển dịch cơ cấu ngành kinh 
tế: chỉ số hiệu quả và hành chính công cấp tỉnh (PAPI), dân số, quy mô doanh nghiệp. 
- Sử dụng các mô hình kinh tế lượng hiện đại như: mô hình hồi quy đa bậc, mô 
hình số liệu mảng không gian để nghiên cứu các vấn đề về chuyển dịch, phát triển kinh 
tế vùng. 
139
DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU 
CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ 
1. Đặng Hoàng Linh và Phạm Việt Bình (2017), "Khoa học - công nghệ tác động đến 
chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành ở Việt Nam", Tạp chí Quản lý nhà nước, Số 256, 
trang 61-64. 
2. Phạm Việt Bình (2017), "Tầm quan trọng của Khoa học - công nghệ trong quá 
trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành tại Việt Nam", Kỷ yếu Hội thảo khoa học 
quốc gia "Đổi mới và nâng cao chất lượng đào tạo chuyên ngành Kinh tế học 
trong bối cảnh hội nhập", Nhà xuất bản Lao động, trang 193-200. 
3. Phạm Việt Bình (2018), “PCI-PAPI: Góc nhìn của doanh nghiệp và người dân đến 
bộ máy công quyền: Thực nghiệm từ các tỉnh duyên hải miền Trung”, Tạp chí 
Công Thương, Số 12, trang 86-91. 
4. Phạm Việt Bình (2018), “Thể chế, chính sách và năng lực cạnh tranh của các doanh 
nghiệp tại các tỉnh miền Trung Việt Nam", Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc gia - 
Đổi mới sáng tạo nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp Việt Nam, Nhà 
xuất bản Công thương, trang 117-123. 
5. Phạm Việt Bình (2019), “Liên kết vùng khu vực duyên hải miền Trung: nghiên 
cứu điển hình của liên kết vùng du lịch 3 tỉnh Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng - Quảng 
Nam”, Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, số 545, trang 79-81. 
140
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Acemoglu Daron và James Robinson (2010), 'The role of institutions in growth 
and development', Leadership and growth, Vol. 135. 
2. Acemoglu Daron và James A Robinson (2013), Why nations fail: The origins of 
power, prosperity, and poverty, Nhà xuất bản Crown Business, 
3. Akamatsu Kaname (1962), 'A historical pattern of economic growth in 
developing countries', The developing economies, Vol. 1, pp. 3-25. 
4. Akita Takahiro và Agus Hermawan (2000), 'The Sources of Industrial Growth in 
Indonesia, 1985-95: An Input-Output Analysis', ASEAN Economic Bulletin, pp. 270-
284. 
5. Akoum Ibrahim (2016), 'Research, Development and Innovation in Malaysia: 
Elements of an Effective Growth Model', Asian Economic and Financial Review, 
Vol. 6(7), pp. 390-403. 
6. Andreff Wladimir (2016), 'Outward foreign direct investment from BRIC 
countries: Comparing strategies of Brazilian, Russian, Indian and Chinese 
multinational companies', The European Journal of Comparative Economics, 
Vol. 12(2), pp. 79-131. 
7. Arellano Manuel and Olympia Bover (1995), 'Another look at the instrumental 
variable estimation of error-components models', Journal of econometrics, Vol. 
68(1), pp. 29-51. 
8. Arellano Manuel (2003), Panel data econometrics, Publish Oxford university press. 
9. Badiane FA, BS Gowda, N Cissé, D Diouf, O Sadio and MP Timko (2012), 
'Genetic relationship of cowpea (Vigna unguiculata) varieties from Senegal 
based on SSR markers', Genet. Mol. Res, Vol. 11(1), pp. 292-304. 
10. Baltagi Badi (2008), Econometric analysis of panel data, Publish John Wiley & Sons, 
11. Barro Robert J (1991), 'Economic growth in a cross section of countries', The 
quarterly journal of economics, Vol.106(2), pp. 407-443. 
12. Bartelsman Eric J, John Haltiwanger and Stefano Scarpetta (2004), Microeconomic 
evidence of creative destruction in industrial and developing countries. 
13. Baum Christopher F, Mark E Schaffer and Steven Stillman (2003), 'Instrumental 
variables and GMM: Estimation and testing', The Stata Journal, Vol. 3(1), pp. 1-31. 
14. Baumol William J (1967), 'Macroeconomics of unbalanced growth: the anatomy 
of urban crisis', The American Economic Review, pp. 415-426. 
141
15. Blundell Richard and Stephen Bond (2000), 'GMM estimation with persistent 
panel data: an application to production functions', Econometric reviews, 
Vol.19(3), pp. 321-340. 
16. Blundell Richard, Stephen Bond và Frank Windmeijer (2001), 'Estimation in 
dynamic panel data models: improving on the performance of the standard GMM 
estimator', Trong Nonstationary panels, panel cointegration, and dynamic 
panels, Publish Emerald Group Publishing Limited, pp 53-91. 
17. Bosworth Barry and Susan M Collins (2008), 'Accounting for growth: comparing 
China and India', The Journal of economic perspectives,Vol. 22(1), pp. 45-66. 
18. Boudeville Jacques Raoul (1966), Problems of regional economic planning, 
Publish Edinburgh: Edinburgh UP, 
19. Breusch Trevor S and Adrian R Pagan (1979), 'A simple test for 
heteroscedasticity and random coefficient variation', Econometrica: Journal of 
the Econometric Society, pp. 1287-1294. 
20. Brown J David and John S Earle (2008), Understanding the contributions of 
reallocation to productivity growth: lessons from a comparative firm-level analysis. 
21. Bùi Tất Thắng (1994), Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong thời kỳ công 
nghiệp hoá của các NIES Đông Á và Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, 
Việt Nam. 
22. Bùi Trinh (2009), 'Hiệu quả đầu tư của các khu vực kinh tế thông qua hệ số 
ICOR', Tạp chí Báo cáo chuyên đề cho Viện Kinh tế Việt Nam. 
23. Capello Roberta (2015), Regional economics, Publish Routledge, 
24. Carraro Alessandro and Panagiotis Karfakis (2018), Institutions, economic 
freedom and structural transformation in 11 sub-Saharan African countries. 
25. Caselli Francesco and Wilbur John Coleman II (2001), 'The US structural 
transformation and regional convergence: A reinterpretation', Journal of political 
Economy, Vol. 109(3), pp. 584-616. 
26. Castanhar José Cezar, JF Dias and José Paulo Esperança (2008), 'Regional 
transformation and development through entrepreneurship: the case of one 
furniture manufacturing cluster in Brazil', Entrepreneurship in Emerging 
Regions Around the World: Theory, Evidence and Implications, pp. 47-91. 
27. Chenery Hollis B, Sherman Robinson and Moshe Syrquin (1986), 
Industrialization and growth, Publish Citeseer, 
28. De Melo Jaime and Sherman Robinson (1982), 'Trade adjustment policies and 
income distribution in three archetype developing economies', Journal of 
Development Economics, Vol. 10(1), pp. 67-92. 
142
29. De Vries Gaaitzen, Marcel Timmer và Klaas De Vries (2015), 'Structural 
transformation in Africa: Static gains, dynamic losses', The Journal of 
Development Studies, Vol. 51(6), pp. 674-688. 
30. Devarajan Shantayanan, Vinaya Swaroop và Heng-fu Zou (1996), 'The 
composition of public expenditure and economic growth', Journal of monetary 
economics, Vol. 37(2), pp. 313-344. 
31. Đỗ Hoài Nam (1996), Chuyển dịch cơ cấu ngành và phát triển các ngành trọng 
điểm, mũi nhọn ở Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, Hà Nội. 
32. Đỗ Hoài Nam (2003), Một số vấn đề về công nghiệp hoá, hiện đại hoá theo định 
hướng xã hội chủ nghĩa: Con đường và bước đi, Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 
Hà Nội. 
33. Etzkowitz Henry and Magnus Klofsten (2005), 'The innovating region: toward a 
theory of knowledge‐based regional development', R&D Management, Vol. 
35(3), pp. 243-255. 
34. Fabricant Solomon (1942), 'Employment in Manufacturing, 1899-1939: An 
analysis of its relation to the volume of production', NBER Books. 
35. Fagerberg Jan (2000), 'Technological progress, structural change and 
productivity growth: a comparative study', Structural change and economic 
dynamics, Vol. 11(4), pp. 393-411. 
36. Fedulova LI (2013), 'Development of scientific and technological cooperation 
between Ukraine and Russia based on the cluster approach', Studies on Russian 
Economic Development, Vol. 24(6), pp. 578-584. 
37. Fisher Allan GB (1939), 'Production, primary, secondary and tertiary', Economic 
Record, Vol. 15(1), pp. 24-38. 
38. Florida Richard (1996), 'Regional creative destruction: production organization, 
globalization, and the economic transformation of the Midwest', Economic 
geography, Vol. 72(3), pp. 314-334. 
39. Foster Lucia, John C Haltiwanger and Cornell John Krizan (2001), 'Aggregate 
productivity growth. Lessons from microeconomic evidence', New developments 
in productivity analysis, Publish University of Chicago Press, pp. 303-372. 
40. Fourastié Jean (1949), Le grand espoir du XXe siècle, Publish JSTOR. 
41. Frankema Ewout and J Thomas Lindblad (2006), 'Technological development 
and economic growth in Indonesia and Thailand since 1950', ASEAN Economic 
Bulletin, pp. 303-324. 
42. Friedmann John (1966), Regional development policy, Publish MIT Press 
Cambridge, MA, 
143
43. Garcia-Verdu Rodrigo, Alun Thomas and J Wakeman-Linn (2012), 'Structural 
transformation in sub-Saharan Africa', Regional economic outlook: sub-Saharan 
Africa. Maintaining growth in an uncertain world, pp. 51-71. 
44. Ghafoor Abdul, John Weiss and Hossein Jalilian (2000), 'The impact of structural 
adjustment reforms on public sector expenditures: Evidence from developing 
countries', METU Studies in Development, Vol. 27(1), pp. 119. 
45. Ghani Syed Ejaz and Vivek Suri (1999), 'Productivity growth, capital 
accumulation, and the banking sector: Some lessons from Malaysia', World Bank 
Policy Research Working Paper, (2252). 
46. Ghosh Sugata và Andros Gregoriou (2008), 'The composition of government 
spending and growth: is current or capital spending better?', Oxford Economic 
Papers, Vol. 60(3), pp. 484-516. 
47. Giyarsih Sri Rum (2014), 'The Role of Yogyakarta and Surakarta Cities in the 
Intensity of the Regional Transformation of Two Villages Located in the 
Yogyakarta-Surakarta Corridor', Romanian Review of Regional Studies, Vol. 
10(1), pp. 15. 
48. Gomułka Stanisław (2016), 'Poland's economic and social transformation 1989-
2014 and contemporary challenges', Central Bank Review, Vol. 16(1), pp. 19-23. 
49. Grier Kevin B and Gordon Tullock (1989), 'An empirical analysis of cross-
national economic growth, 1951-1980', Journal of monetary economics, Vol. 
24(2), pp. 259-276. 
50. Gupta Rangan and Alain Kabundi (2011), 'A large factor model for forecasting 
macroeconomic variables in South Africa', International Journal of Forecasting, 
Vol. 27(4), pp. 1076-1088. 
51. Hall Jeremy L (2008), 'The forgotten regional organizations: Creating capacity 
for economic development', Public Administration Review, Vol. 68(1), pp. 110-
125. 
52. Hamm Patrick and Lawrence King (2010), Post-manichean economics: Foreign 
investment, state capacity and economic development in transition economies. 
53. Hansson Pär and Magnus Henrekson (1994), 'A new framework for testing the 
effect of government spending on growth and productivity', Journal Public 
Choice, Vol. 81(3-4), pp. 381-401. 
54. Hausman Jerry A (1978), 'Specification tests in econometrics', Econometrica: 
Journal of the Econometric Society, pp. 1251-1271. 
55. Hayashi Mitsuhiro (2005), 'Structural changes in Indonesian industry and trade: 
an input-output analysis', Journal Developing Economies, Vol. 43(1), pp. 39-71. 
144
56. Hirschman Albert O (1958), The strategy of economic development. 
57. Hirschman Albert O (1977), 'A generalized linkage approach to development, 
with special reference to staples', Economic Development and Cultural Change, 
Vol. 25, pp. 67. 
58. Hoffman Glenn L (1958), 'Studies on the life-cycle of Ornithodiplostomum 
ptychocheilus (Faust) (Trematoda: Strigeoidea) and the" self cure" of infected 
fish', The Journal of parasitology, Vol. 44(4), pp. 416-421. 
59. Iqbal Muhammad Jawad và Amran Rasli (2014), 'Role of Civil Society in 
Economic Transformation in Malaysia', Pakistan Journal of Commerce and 
Social Sciences, Vol. 8(1), pp. 201-227. 
60. Jongwanich Juthathip và Archanun Kohpaiboon (2013), 'Capital flows and real 
exchange rates in emerging Asian countries', Journal of Asian Economics, Vol. 
24, pp. 138-146. 
61. Ka-Lun Alan Lung (2012), 'Hong Kong and the knowledge-based economy: 
developments and prospects', Asian Education and Development Studies, Vol. 
1(3), pp. 294-300. 
62. Kayani Farrukh Nawaz, Zhao ZhongXiu, M Tahir Ali Shah và Umar Nawaz 
Kayani (2012), 'Costs of Globalization', Pak. J. Commer. Soc. Sci, Vol. 6(2), pp. 372-381. 
63. Khan Mr Mohsin S and Mr A Senhadji Semlali (2000), Financial development 
and economic growth: an overview, Publish International Monetary Fund. 
64. Kiliçaslan Yilmaz (2005), Industrial structure and labour markets: A study on 
productivity growth, University Middle East Technical University. 
65. Kim Renee B (2008), 'Transformation of an Emerging Economy to a Knowledge-
based Economy Korean Case', Journal Global Business Review, Vol. 9(1), pp. 
149-156. 
66. King Robert G và Ross Levine (1993), 'Finance and growth: Schumpeter might 
be right', The quarterly journal of economics, Vol. 108(3), pp. 717-737. 
67. Krüger Jens J (2008), 'Productivity and structural change: a review of the 
literature', Journal of Economic Surveys, Vol. 22(2), pp. 330-363. 
68. Kshetri Nir (2014), 'Developing successful entrepreneurial ecosystems: Lessons 
from a comparison of an Asian tiger and a Baltic tiger', Baltic Journal of 
Management, Vol. 9(3), pp. 330-356. 
69. Kuznets Simon and John Thomas Murphy (1966), Modern economic growth: 
Rate, structure, and spread, Publish Yale University Press New Haven, 
145
70. Kuznets Simon (1976), 'Demographic aspects of the size distribution of income: 
An exploratory essay', Economic Development and Cultural Change, Vol. 25(1), 
pp. 1-94. 
71. Kuznets Simon Smith (1930), Secular movements in production and prices. 
72. Kwon Sung-Wook (2008), Regional organizations and interlocal cooperation 
among Florida cities. 
73. Lê Du Phong Nguyễn Thành Độ (1999), Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong điều 
kiện hội nhập với khu vực và thế giới, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia Hà Nội. 
74. Lee BK (2003), 'The survival of new firms in Korean manufacturing: Start-up 
conditions and post-entry evolution', Korea Economic Research Institute (in 
Korean). 
75. Lei Ying (2014), 'The Empirical Research between China's Scientific and 
Technological Investment and Economic Growth', Proceedings of the 
conference: Applied Mechanics and Materials, pp. 1607-1611. 
76. Levine Ross and David Renelt (1992), A sensitivity analysis of cross-country 
growth regressions, The American Economic Review, pp. 942-963. 
77. Levine Ross and Sara J Zervos (1993), 'What we have learned about policy and 
growth from cross-country regressions?', The American Economic Review, Vol. 
83(2), pp. 426-430. 
78. Lilien David M (1982), Sectoral shifts and cyclical unemployment, Journal of 
political Economy, Vol. 90(4), pp. 777-793. 
79. Lin Justin Yifu and Celestin Monga (2010), Growth identification and 
facilitation: the role of the state in the dynamics of structural change, Publish 
The World Bank, 
80. Lợi Cù Chí (2008), Chất lượng tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam, Tạp chí nghiên 
cứu kinh tế, Số 366- Tháng 11/2008, Trang 3- 8. 
81. Mai Văn Tân (2014), Nghiên cứu mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế 
và tăng trưởng kinh tế tại Thành phố Hồ Chí Minh, Luận án Tiến sĩ, Đại học Đại 
học Bách Khoa Hà Nội. 
82. Mathews John A (2012), 'Green growth strategies-Korean initiatives', Futures, 
Vol. 44(8), pp. 761-769. 
83. McKinsey&Companny (2017), China's Digital Economy - A leading global 
force McKinsey&Companny, McKinsey Global Institute. 
84. McMillan Margaret S and Dani Rodrik (2011), Globalization, structural change 
and productivity growth, National Bureau of Economic Research. 
146
85. Medhurst J và N Henry (2011), 'Impacts of Structural Change: Implications for 
policies supporting transition to a Green Economy', GHK, Birmingham, UK. 
86. Miller Ronald E và Peter D Blair (2009), Input-output analysis: foundations and 
extensions, Publish Cambridge university press, 
87. Naudé Wim (2010), 'Entrepreneurship, developing countries, and development 
economics: new approaches and insights', Small Business Economics, Vol. 34(1), 
pp. 1-12. 
88. Ngô Đình Giao (1994), Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá 
nền kinh tế quốc dân, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. 
89. Ngô Thắng Lợi (2013), Giáo trình Kinh tế phát triển, Nhà xuất bản Đại học Kinh 
tế Quốc dân. 
90. Nguyễn Đình Phan và Nguyễn Kế Tuấn (2007), Giáo trình Kinh tế & Quản lý 
Công nghiệp, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân. 
91. Nguyễn Kế Tuấn (2011), Kinh tế Việt Nam năm 2010. Nhìn lại mô hình tăng 
trưởng giai đoạn 2001 - 2010, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 
92. Nguyễn Kế Tuấn (2016a), 'Phát triển đất nước thành nước công nghiệp theo 
hướng hiện đại', Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 233 (Tháng 11/2016), Trang 
20-31. 
93. Nguyễn Kế Tuấn (2016b), 'Chính sách liên kết vùng và định hướng liên kết vùng 
trong tái cơ cấu nền kinh tế có hiệu quả và bền vững', Kỷ yếu hội thảo: Liên kết 
vùng trong quá trình tái cơ cấu kinh tế và chuyển đổi mô hình tăng trưởng ở Việt 
Nam, Hà Nội. 
94. Nguyễn Quang Thái (2004), 'Mấy vấn đề về chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt 
Nam', Tạp chí nghiên cứu kinh tế, Số 5 (312) ,Trang 3-15. 
95. Nguyễn Thị Cẩm Vân (2015), Chuyển dịch cơ cấu và tăng trưởng kinh tế Việt 
Nam trong thời kỳ công nghiệp hóa và hiện đại hóa, Luận án tiến sĩ, Đại học 
Kinh tế Quốc dân. 
96. Nguyễn Thị Lan Hương (2011), Ảnh hưởng của chuyển dịch cơ cấu ngành của 
nền kinh tế tới tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học 
Kinh tế Quốc dân. 
97. Nguyễn Thị Minh (2009), Tăng trưởng, chuyển đổi cơ cấu và chính sách tăng 
trưởng kinh tế ở Việt Nam thời kỳ đổi mới, Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật. 
98. Nguyễn Thị Tuệ Anh và Bùi Thị Phương Liên (2007), Đánh giá đóng góp của 
các ngành kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành đến tăng trưởng năng 
suất ở Việt Nam, Đề tài nghiên cứu Khoa học & Công nghệ cấp Bộ. 
147
99. Nicolas Françoise, Stephen Thomsen and Mi-Hyun Bang (2013), 'Lessons from 
investment policy reform in Korea', OECD Working Papers on International 
Investment, (2), pp. 1. 
100. North Douglass C (1990), Institutions, institutional change and economic 
performance, Publish Cambridge university press, 
101. North Douglass С (1991), 'Institutions STÖR', The Journal of economic perspectives, 
Vol. 5(1), pp. 97-112. 
102. Oshima Harry Tatsumi (1987), Economic Growth in Monsoon Asia: A 
Comparative Study, Publish University of Tokyo Press, 
103. Pavlinek Petr (1992), 'Regional transformation in Czechoslovakia: towards a 
market economy', Tijdschrift voor economische en sociale geografie, Vol. 83(5), 
pp. 361-371. 
104. Peneder Michael (2003), 'Industrial structure and aggregate growth', Structural 
change and economic dynamics, Vol. 14(4), pp. 427-448. 
105. Perroux Francois (1950), 'Economic space: theory and applications', The 
quarterly Journal of economics, Vol. 64(1), pp. 89-104. 
106. Phạm Ngọc Linh và Nguyễn Thị Kim Dung (2011), Giáo trình Kinh tế Phát 
Triển, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân. 
107. Phó Thị Kim Chi; Trần Thị Kim Dung; Đỗ Văn Lâm; Chu Thị Nhường; và Lương 
Thu Hương (2013), 'Hiệu quả đầu tư công: Nhìn từ tác động của nó đến tăng 
trưởng kinh tế', Tạp chí Trung tâm Thông tin và Dự báo Kinh tế Xã hội Quốc gia. 
108. Piekut Marlena (2013), 'Comparison of R&D expenditures in selected countries', 
Comparative Economic Research, Vol. 16(3), pp. 107-126. 
109. Ranasinghe RA Susantha Kumara and Ichihashi Masaru (2014), The 
Composition of Government Expenditure and Economic Growth: The Case of Sri 
Lanka, Hiroshima University, Graduate School for International Development 
and Cooperation (IDEC). 
110. Ricardo David (1891), Principles of political economy and taxation, Publish G. Bell. 
111. Roodman David (2009), 'How to do xtabond2: An introduction to difference and 
system GMM in Stata', The Stata Journal, Vol. 9(1), pp. 86-136. 
112. Rostow Walt Whitman (1960), The stages of economic growth: A non-communist 
manifesto, Publish Cambridge university press, 
113. Saccone Donatella and Vittorio Valli (2009), 'Structural change and economic 
development in China and India', University of Torino Department of Economics 
Research Paper, (7). 
148
114. Samargandi Nahla, Jan Fidrmuc and Sugata Ghosh (2015), 'Is the relationship 
between financial development and economic growth monotonic? Evidence from a 
sample of middle-income countries', Journal World Development, Vol. 68, pp. 66-
81. 
115. Savitch Hank V and Ronald K Vogel (2000), Introduction: Paths to new 
regionalism, Publish SAGE Publications Sage CA: Los Angeles, CA. 
116. Schumpeter Joseph A (1939), Business Cycles Voll. I. 
117. Sharpley Richard (2000), 'Tourism and sustainable development: Exploring the 
theoretical divide', Journal of Sustainable tourism, Vol. 8(1), pp. 1-19. 
118. Stephens G Ross and Nelson Wikstrom (2000), 'Metropolitan government and 
governance', Theoretical Perspectives, Empirical Analysis, and the Future, New York. 
119. Syrquin Moises and Hollis Burnley Chenery (1989), Patterns of Development, 
1950 to 1983, Publish World Bank Washington, DC, 
120. Syrquin Moshe (1988), 'Patterns of structural change', Handbook of development 
economics, Vol. 1, pp. 203-273. 
121. Tapscott Don (1996), The digital economy: Promise and peril in the age of 
networked intelligence, Publish McGraw-Hill New York, 
122. Timmer Marcel P and Gaaitzen J de Vries (2009), 'Structural change and growth 
accelerations in Asia and Latin America: a new sectoral data set', Cliometrica, 
Vol. 3(2), pp. 165-190. 
123. Tô Trung Thành (2012), 'Đầu tư công "lấn át" đầu tư tư nhân - Góc nhìn từ mô 
hình thực nghiệm VECM', Tạp chí Trung tâm nghiên cứu Kinh tế và Chính sách 
(VEPR), Số Bài nghiên cứu NC-27. 
124. Todaro MP and SC Smith (2012), 'Classic theories of economic growth and 
development', Economic development, pp. 109-132. 
125. Trần Đình Thiên (2003), Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá ở Việt Nam, Phác thảo 
lộ trình, Nhà xuất bản Trẻ, Hà Nội. 
126. Trần Nguyễn Ngọc Anh Thư và Lê Hoàng Phong (2014), 'Tác động của đầu tư 
công đối với tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam: Góc nhìn từ thực nghiệm mô hình 
ARDL', Tạp chí Hội nhập và Phát triển, Vol. 19. 
127. Trần Thị Thu Hương (2016), 'Kinh nghiệm quốc tế về các mô hình thế chế điều 
phối vùng và một số kiến nghị đối với Việt Nam', Kỷ yếu hội thảo: Liên kết vùng 
trong quá trình tái cơ cấu kinh tế và chuyển đổi mô hình tăng trưởng ở Việt Nam, 
Hà Nội. 
149
128. Trần Thị Thu Hương (2017), Nghiên cứu nhân tố liên kết các địa phương trong 
vùng ở Việt Nam: trường hợp vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Luận án tiến sĩ, 
Viện Nghiên cứu Kinh tế và Quản lý Trung ương. 
129. Trần Thọ Đạt (2005), Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế giai đoạn 1986-2004, 
Nhà xuất bản Thống kê. 
130. UNDP Vietnam (2017), Chỉ số PAPI và xu thế biến đổi trong hiệu quả quản trị và 
hành chính công từ 2011-2017, Chương trình phát triển liên hợp quốc tại Việt Nam. 
131. Van Ark Bart (1995), 'Manufacturing prices, productivity, and labor costs in five 
economies', Journal Monthly Lab. Review, Vol. 118, pp. 56. 
132. Van Ark Bart và Marcel Timmer (2003), 'Asia’s productivity performance and 
potential: The contribution of sectors and structural change', Proceedings of the 
conference: The Conference Board. 
133. VCCI (2017), Báo cáo PCI qua các năm, Phòng Thương mại và Công nghiệp 
Việt Nam (VCCI). 
134. Venkataraman Sankaran (2004), 'Regional transformation through technological 
entrepreneurship', Journal of Business venturing, Vol. 19(1), pp 153-167. 
135. Võ Đại Lược (1998), 'Từ mô hình công nghiệp cổ điển tới mô hình công nghiệp hoá 
theo hướng hội nhập', Tạp chí Những vấn đề kinh tế thế giới, Số 4, tháng 8/1998. 
136. Võ Duy Khương (2010), 'Định hướng và giải pháp chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành 
phố Đà Nẵng đến năm 2020', Tạp chí Kinh tế - Xã hội Đà Nẵng, Trang 2-10. 
137. Võ Trí Thành (2014), 'Thể chế, kinh tế học thể chế và cải cách ở Việt Nam', 
Proceedings of the conference: Diễn đàn Kinh tế mùa xuân 2014 - Động lực phát 
triển mới từ cải cách thể chế. 
138. Vũ Thành Hưởng và Trần Hữu Phước (2014), 'Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh 
tế ở Việt Nam theo hướng hiện đại', Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 202(II). 
139. Vũ Thị Thu Hương (2017), Chuyển dịch cơ cấu lao động tại Việt Nam: Các yếu 
tố tác động và vai trò đối với tăng trưởng kinh tế, Luận án tiến sĩ, Đại học Đại 
học Kinh tế Quốc dân. 
140. Vũ Tuấn Anh (1982), 'Một số vấn đề lý luận về cơ cấu nền kinh tế quốc dân', Tạp 
chí nghiên cứu kinh tế, Số 2/1982. 
141. Vũ Tuấn Anh (2010), 'Tóm tắt về tình hình đầu tư công ở Việt Nam trong mười 
năm qua', Tạp chí Kỷ yếu hội thảo đầu tư công, Số Huế 28-29/12/2010. 
142. Wooldridge Jeffrey M (2015), Introductory econometrics: A modern approach, 
Publish Nelson Education. 
150
143. Wübbeke Jost, Mirjam Meissner, Max J Zenglein, Jaqueline Ives and Björn 
Conrad (2016), 'Made in China 2025: The making of a high-tech superpower and 
consequences for industrial countries', Mercator Institute for China Studies, Vol. 
17, pp. 2017-2009. 
144. Yu Bingxin, Shenggen Fan and Anuja Saurkar (2009), 'Does Composition of 
Government Spending Matter to Economic Growth', Proceedings of the 
conference: International Association of Agricultural Economists 2009 
Conference, August, pp. 16-22. 
i
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1. Kết quả hồi quy mô hình tĩnh 
- Mô hình (1) với chỉ số PCI tổng hợp 
Kết quả tác động đến biến CNNL 
CNNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
lnDTC 
lnDTTN 
lnFDI 
lnKHCN 
lnGDDT 
lnNSLD 
lnGDP 
lnPCI 
lnLKV 
0,055 
-0,036 
0,034 
-0,001 
0,056 
1,718 
-1,243 
0,661 
-0,008 
0,142 
0,153 
0,021 
0,059 
0,043 
1,132 
1,101 
0,435 
0,094 
0,39 
-0,23 
1,61 
-0,03 
1,31 
1,52 
-1,13 
1,52 
-0,09 
0,694 
0,815 
0,108 
0,979 
0,191 
0,129 
0,259 
0,129 
0,926 
-0,222 
-0,337 
-0,007 
-0,118 
-0,028 
-0,501 
-3,402 
-0,191 
-0,193 
0,334 
0,265 
0,075 
0,114 
0,142 
3,938 
0,914 
1,515 
0,175 
DP 
BINHTHUAN 
DANANG 
HATINH 
KHANHHOA 
NGHEAN 
NINHTHUAN 
PHUYEN 
QUANGBINH 
QUANGNAM 
QUANGNGAI 
QUANGTRI 
THANHHOA 
THUATHIENHUE 
-0,460 
10,933 
-0,264 
0,656 
0,843 
-1,702 
-0,415 
-0,500 
0,851 
4,626 
-1,343 
1,553 
0,589 
0,365 
1,021 
0,353 
0,376 
0,776 
1,013 
0,538 
0,641 
0,220 
0,875 
1,020 
0,975 
0,462 
-1,26 
10,70 
-0,75 
1,74 
1,09 
-1,68 
-0,77 
-0,78 
3,87 
5,29 
-1,32 
1,59 
1,28 
0,207 
0,000 
0,454 
0,081 
0,277 
0,093 
0,440 
0,435 
0,000 
0,000 
0,188 
0,111 
0,202 
-1,176 
8,930 
-0,956 
-0,081 
-0,677 
-3,688 
-1,471 
-1,758 
0,420 
2,911 
-3,343 
-0,357 
-0,316 
0,255 
12,936 
0,427 
1,394 
2,364 
0,282 
0,639 
0,756 
1,283 
6,341 
0,656 
3,465 
1,495 
cons 4,436 6,589 0,67 0,501 -8,478 17,350 
ii
Kết quả tác động đến biến DVNL 
DVNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
lnDTC 
lnDTTN 
lnFDI 
lnKHCN 
lnGDDT 
lnNSLD 
lnGDP 
lnPCI 
lnLKV 
0,245 
0,487 
-0,011 
-0,030 
0,030 
-0,529 
0,411 
0,346 
0,062 
0,220 
0,210 
0,031 
0,074 
0,056 
1,598 
1,585 
0,622 
0,099 
1,11 
2,31 
-0,38 
-0,41 
0,54 
-0,33 
0,26 
0,56 
0,63 
0,266 
0,021 
0,703 
0,679 
0,590 
0,741 
0,795 
0,578 
0,527 
-0,187 
0,074 
-0,072 
-0,176 
-0,080 
-3,662 
-2,696 
-0,872 
-0,131 
0,677 
0,900 
0,049 
0,114 
0,141 
2,604 
3,518 
1,565 
0,257 
DP 
BINHTHUAN 
DANANG 
HATINH 
KHANHHOA 
NGHEAN 
NINHTHUAN 
PHUYEN 
QUANGBINH 
QUANGNAM 
QUANGNGAI 
QUANGTRI 
THANHHOA 
THUATHIENHUE 
0,715 
20,377 
0,696 
2,056 
-0,541 
0,836 
1,022 
1,484 
1,002 
0,459 
1,512 
-0,625 
2,316 
0,718 
2,607 
0,525 
0,668 
1,112 
1,561 
0,831 
0,962 
0,412 
0,472 
1,482 
1,364 
0,723 
1,00 
7,82 
1,33 
3,07 
-0,49 
0,54 
1,23 
1,54 
2,43 
0,97 
1,02 
-0,46 
3,20 
0,319 
0,000 
0,185 
0,002 
0,626 
0,592 
0,219 
0,123 
0,015 
0,331 
0,308 
0,647 
0,001 
-0,693 
15,268 
-0,333 
0,745 
-2,720 
-2,224 
-0,607 
-0,402 
0,193 
-0,467 
-1,393 
-3,299 
0,897 
2,213 
25,487 
1,725 
3,367 
1,638 
3,896 
2,653 
3,371 
1,811 
1,385 
4,418 
2,048 
3,735 
cons -9,062 10,111 -0,90 0,370 -28,881 10,756 
iii
Kết quả tác động đến biến PNNNL 
PNNNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
lnDTC 
lnDTTN 
lnFDI 
lnKHCN 
lnGDDT 
lnNSLD 
lnGDP 
lnPCI 
lnLKV 
0,315 
0,573 
0,063 
-0,037 
0,124 
2,312 
-1,899 
1,173 
0,154 
0,347 
0,348 
0,051 
0,127 
0,111 
2,668 
2,618 
1,053 
0,181 
0,91 
1,64 
1,25 
-0,30 
1,11 
0,87 
-0,73 
1,11 
0,85 
0,364 
0,100 
0,213 
0,767 
0,267 
0,386 
0,468 
0,265 
0,394 
-0,365 
-0,109 
-0,036 
-0,288 
-0,094 
-2,918 
-7,032 
-0,890 
-0,201 
0,996 
1,255 
0,164 
0,212 
0,343 
7,543 
3,232 
3,237 
0,510 
DP 
BINHTHUAN 
DANANG 
HATINH 
KHANHHOA 
NGHEAN 
NINHTHUAN 
PHUYEN 
QUANGBINH 
QUANGNAM 
QUANGNGAI 
QUANGTRI 
THANHHOA 
THUATHIENHUE 
0,072 
30,526 
0,118 
2,339 
0,941 
-1,713 
0,242 
0,608 
1,867 
4,838 
-0,674 
1,646 
2,489 
1,069 
3,393 
0,827 
1,029 
1,837 
2,499 
1,317 
1,553 
0,592 
1,110 
2,429 
2,267 
1,164 
0,07 
8,99 
0,14 
2,27 
0,51 
-0,69 
0,18 
0,39 
3,15 
4,36 
-0,28 
0,73 
2,14 
0,946 
0,000 
0,866 
0,023 
0,608 
0,493 
0,854 
0,695 
0,002 
0,000 
0,781 
0,468 
0,032 
-2,024 
23,874 
-1,504 
0,322 
-2,659 
-6,613 
-2,339 
-2,243 
0,706 
2,661 
-5,435 
-2,797 
0,207 
2,169 
37,178 
1,740 
4,356 
4,542 
3,185 
2,823 
3,654 
3,029 
7,015 
4,086 
6,091 
4,771 
cons -0,175 16,259 -0,01 0,991 -32,043 31,690 
iv
Kết quả tác động đến biến S 
S Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
lnDTC 
lnDTTN 
lnFDI 
lnKHCN 
lnGDDT 
lnNSLD 
lnGDP 
lnPCI 
lnLKV 
1,653 
1,978 
-0,599 
-1,334 
0,737 
9,529 
-10,168 
-1,763 
1,461 
1,472 
1,403 
0,241 
0,550 
0,478 
9,366 
9,195 
5,463 
1,064 
1,12 
1,41 
-2,48 
-2,42 
1,54 
1,02 
-1,11 
-0,32 
1,37 
0,262 
0,159 
0,013 
0,015 
0,123 
0,309 
0,269 
0,747 
0,170 
-1,232 
-0,772 
-1,072 
-2,413 
-0,199 
-8,828 
-28,192 
-12,470 
-0,623 
4,539 
4,728 
-0,126 
-0,255 
1,674 
27,887 
7,854 
8,944 
3,547 
DP 
BINHTHUAN 
DANANG 
HATINH 
KHANHHOA 
NGHEAN 
NINHTHUAN 
PHUYEN 
QUANGBINH 
QUANGNAM 
QUANGNGAI 
QUANGTRI 
THANHHOA 
THUATHIENHUE 
-2,549 
-3,566 
1,449 
-2,863 
3,705 
-10,059 
-3,790 
-6,018 
0,512 
4,539 
-8,806 
6,722 
-2,963 
3,002 
5,662 
2,876 
3,523 
6,813 
8,814 
4,524 
5,461 
2,296 
2,754 
8,653 
7,888 
3,708 
-0,85 
-0,63 
0,50 
-0,81 
0,60 
-1,14 
-0,84 
-1,10 
0,22 
1,65 
-1,02 
0,85 
-0,80 
0,396 
0,529 
0,614 
0,416 
0,549 
0,254 
0,402 
0,270 
0,823 
0,099 
0,309 
0,394 
0,424 
-8,435 
-14,664 
-4,188 
-9,768 
-8,414 
-27,335 
-12,659 
-16,722 
-3,987 
-0,858 
-25,766 
-8,739 
-10,232 
3,336 
7,531 
7,086 
4,041 
15,824 
7,217 
5,077 
4,685 
5,012 
9,937 
8,153 
22,184 
4,304 
cons 51,378 62,702 0,82 0,413 -71,514 174,272 
v
- Mô hình (2) 
Kết quả tác động đến biến LCNNL 
LCNNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
lnDTC 
lnDTTN 
lnFDI 
lnKHCN 
lnGDDT 
W 
BS 
JOINT 
lnDTLD 
0,028 
0,102 
0,001 
-0,009 
0,003 
0,001 
0,005 
0,003 
0,001 
0,156 
0,147 
0,016 
0,067 
0,044 
0,001 
0,004 
0,004 
0,258 
0,18 
0,69 
0,11 
-0,14 
0,08 
0,37 
1,17 
0,82 
0,00 
0,855 
0,489 
0,909 
0,891 
0,938 
0,715 
0,243 
0,411 
0,997 
-0,278 
-0,187 
-0,030 
-0,140 
-0,083 
-0,001 
-0,003 
-0,004 
-0,506 
0,336 
0,392 
0,033 
0,122 
0,090 
0,002 
0,014 
0,011 
0,507 
DP 
BINHTHUAN 
DANANG 
HATINH 
KHANHHOA 
NGHEAN 
NINHTHUAN 
PHUYEN 
QUANGBINH 
QUANGNAM 
QUANGNGAI 
QUANGTRI 
THANHHOA 
THUATHIENHUE 
-0,018 
3,824 
-0,123 
4,033 
-0,248 
0,112 
2,005 
-0,043 
0,083 
-0,053 
0,024 
-0,218 
0,414 
0,289 
0,641 
0,380 
2,004 
0,305 
0,312 
1,103 
0,302 
0,343 
0,387 
0,377 
0,328 
0,316 
-0,07 
5,96 
-0,32 
2,01 
-0,81 
0,36 
1,82 
-0,14 
0,24 
-0,14 
0,07 
-0,67 
1,31 
0,948 
0,000 
0,745 
0,044 
0,415 
0,718 
0,069 
0,885 
0,808 
0,890 
0,948 
0,506 
0,189 
-0,586 
2,566 
-0,869 
0,104 
-0,847 
-0,499 
-0,157 
-0,637 
-0,589 
-0,813 
-0,714 
-0,862 
-0,204 
0,548 
5,082 
0,622 
7,961 
0,350 
0,724 
4,169 
0,550 
0,756 
0,705 
0,763 
0,425 
1,034 
cons -0,769 1,059 -0,73 0,468 -2,845 1,307 
vi
Kết quả tác động đến biến LDVNL 
LDVNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
lnDTC 
lnDTTN 
lnFDI 
lnKHCN 
lnGDDT 
W 
BS 
JOINT 
lnDTLD 
-0,006 
0,203 
0,001 
-0,008 
-0,004 
-0,001 
0,001 
0,022 
-0,124 
0,442 
0,416 
0,046 
0,174 
0,116 
0,002 
0,010 
0,011 
0,667 
-0,01 
0,49 
0,02 
-0,05 
-0,04 
-0,13 
0,01 
1,98 
-0,19 
0,988 
0,626 
0,983 
0,963 
0,967 
0,897 
0,993 
0,047 
0,852 
-0,873 
-0,613 
-0,089 
-0,350 
-0,232 
-0,004 
-0,020 
0,001 
-1,433 
0,861 
1,020 
0,091 
0,334 
0,223 
0,004 
0,020 
0,044 
1,184 
DP 
BINHTHUAN 
DANANG 
HATINH 
KHANHHOA 
NGHEAN 
NINHTHUAN 
PHUYEN 
QUANGBINH 
QUANGNAM 
QUANGNGAI 
QUANGTRI 
THANHHOA 
THUATHIENHUE 
0,206 
7,974 
0,073 
12,329 
-0,294 
0,435 
7,230 
-0,012 
0,182 
0,128 
0,329 
-0,274 
0,951 
0,971 
1,735 
1,039 
6,146 
0,978 
1,048 
3,570 
0,957 
1,072 
1,085 
1,067 
0,998 
1,028 
0,21 
4,60 
0,07 
2,01 
-0,30 
0,42 
2,02 
-0,01 
0,17 
0,12 
0,31 
-0,27 
0,93 
0,832 
0,000 
0,943 
0,045 
0,763 
0,678 
0,043 
0,990 
0,865 
0,906 
0,757 
0,783 
0,355 
-1,698 
4,573 
-1,963 
0,283 
-2,212 
-1,619 
0,232 
-1,899 
-1,919 
-1,999 
-1,761 
-2,232 
-1,064 
2,111 
11,375 
2,111 
24,375 
1,622 
2,489 
14,228 
1,865 
2,285 
2,256 
2,421 
1,683 
2,967 
cons -1,025 2,949 -0,35 0,728 -6,805 4,755 
vii
Kết quả tác động đến biến LPNNNL 
LPNNNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
lnDTC 
lnDTTN 
lnFDI 
lnKHCN 
lnGDDT 
W 
BS 
JOINT 
lnDTLD 
0,013 
0,312 
0,001 
-0,022 
-0,003 
-0,001 
0,005 
0,024 
-0,127 
0,567 
0,535 
0,058 
0,220 
0,148 
0,002 
0,013 
0,014 
0,831 
0,02 
0,58 
0,01 
-0,10 
-0,00 
-0,00 
0,38 
1,70 
-0,15 
0,981 
0,560 
0,992 
0,920 
0,998 
0,997 
0,706 
0,089 
0,878 
-1,098 
-0,737 
-0,114 
-0,455 
-0,291 
-0,005 
-0,021 
-0,003 
-1,757 
1,125 
1,362 
0,115 
0,410 
0,290 
0,005 
0,031 
0,053 
1,502 
DP 
BINHTHUAN 
DANANG 
HATINH 
KHANHHOA 
NGHEAN 
NINHTHUAN 
PHUYEN 
QUANGBINH 
QUANGNAM 
QUANGNGAI 
QUANGTRI 
THANHHOA 
THUATHIENHUE 
0,184 
11,863 
-0,040 
16,561 
-0,541 
0,540 
9,365 
-0,063 
0,282 
0,084 
0,353 
-0,482 
1,375 
1,255 
2,411 
1,345 
8,448 
1,281 
1,361 
4,772 
1,247 
1,392 
1,415 
1,437 
1,275 
1,334 
0,15 
4,92 
-0,03 
1,96 
-0,42 
0,40 
1,96 
-0,05 
0,20 
0,06 
0,25 
-0,38 
1,03 
0,883 
0,000 
0,976 
0,050 
0,673 
0,692 
0,050 
0,959 
0,839 
0,953 
0,806 
0,705 
0,303 
-2,276 
7,137 
-2,678 
0,002 
-3,052 
-2,129 
0,011 
-2,508 
-2,446 
-2,690 
-2,464 
-2,982 
-1,240 
2,646 
16,590 
2,597 
33,120 
1,969 
3,209 
18,718 
2,381 
3,011 
2,858 
3,172 
2,018 
3,990 
cons -1,747 3,780 -0,46 0,644 -9,156 5,661 
viii
Kết quả tác động đến biến LI 
LI Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
lnDTC 
lnDTTN 
lnFDI 
lnKHCN 
lnGDDT 
W 
BS 
JOINT 
lnDTLD 
-0,270 
0,173 
-0,001 
0,022 
0,020 
0,001 
0,010 
-0,032 
0,057 
0,167 
0,136 
0,023 
0,059 
0,051 
0,001 
0,004 
0,001 
0,299 
-1,62 
1,27 
-0,00 
0,38 
0,40 
0,46 
2,41 
-28,35 
0,19 
0,106 
0,204 
0,997 
0,703 
0,689 
0,643 
0,016 
0,000 
0,849 
-0,598 
-0,093 
-0,046 
-0,093 
-0,079 
-0,001 
0,001 
-0,035 
-0,530 
0,057 
0,440 
0,045 
0,138 
0,120 
0,002 
0,018 
-0,030 
0,644 
DP 
BINHTHUAN 
DANANG 
HATINH 
KHANHHOA 
NGHEAN 
NINHTHUAN 
PHUYEN 
QUANGBINH 
QUANGNAM 
QUANGNGAI 
QUANGTRI 
THANHHOA 
THUATHIENHUE 
-0,039 
0,016 
0,122 
0,391 
0,037 
0,081 
-0,347 
-0,029 
0,303 
0,133 
-0,025 
0,083 
0,174 
0,216 
0,246 
0,247 
0,229 
0,229 
0,226 
0,234 
0,223 
0,278 
0,227 
0,229 
0,273 
0,241 
-0,18 
0,07 
0,49 
1,71 
0,16 
0,36 
-1,48 
-0,13 
1,09 
0,59 
-0,11 
0,31 
0,73 
0,855 
0,946 
0,621 
0,088 
0,871 
0,719 
0,139 
0,893 
0,276 
0,558 
0,911 
0,760 
0,468 
-0,463 
-0,467 
-0,363 
-0,058 
-0,411 
-0,361 
-0,807 
-0,467 
-0,242 
-0,312 
-0,474 
-0,451 
-0,297 
0,384 
0,500 
0,608 
0,841 
0,486 
0,524 
0,112 
0,407 
0,849 
0,578 
0,423 
0,618 
0,647 
cons 0,354 0,907 0,39 0,696 -1,422 2,132 
ix
Phụ lục 2. Kết quả hồi quy mô hình số liệu mảng động 
- Mô hình (1) với chỉ số PCI tổng hợp 
Kết quả tác động đến biến CNNL 
CNNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
lnDTC 
lnDTTN 
lnFDI 
lnKHCN 
lnGDDT 
lnNSLD 
lnGDP 
lnPCI 
lnLKV 
lagCNNL 
laglnDTC 
-0,794 
-0,918 
0,092 
0,293 
0,160 
0,271 
0,967 
12,470 
0,429 
0,322 
-0,262 
1,554 
0,743 
0,174 
0,301 
0,198 
1,995 
2,431 
4,430 
0,304 
2,431 
0,266 
-0,51 
-1,24 
0,53 
0,97 
0,81 
0,14 
0,40 
2,81 
1,41 
3,28 
-0,98 
0,609 
0,217 
0,597 
0,330 
0,418 
0,892 
0,001 
0,005 
0,158 
0,691 
0,325 
-3,840 
-2,375 
-0,249 
-0,297 
-0,228 
-3,638 
3,786 
-3,798 
-0,166 
0,129 
-0,783 
2,252 
0,538 
0,433 
0,885 
0,549 
4,182 
5,733 
21,154 
1,026 
0,515 
0,259 
cons -47,565 19,734 -2,41 0,016 -86,243 -8,886 
Kết quả tác động đến biến DVNL 
DVNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
lnDTC 
lnDTTN 
lnFDI 
lnKHCN 
lnGDDT 
lnNSLD 
lnGDP 
lnPCI 
lnLKV 
lagDVNL 
laglnDTC 
-7,636 
2,537 
0,027 
-3,376 
0,039 
40,229 
-28,846 
10,452 
3,423 
-0,209 
3,881 
4,016 
1,260 
0,204 
1,928 
0,409 
25,720 
20,457 
6,555 
1,871 
0,724 
3,028 
-1,90 
2,01 
0,13 
-1,75 
0,10 
1,56 
-1,41 
1,59 
1,83 
-0.29 
1,28 
0,057 
0,044 
0,894 
0,080 
0,923 
0,118 
0,159 
0,111 
0,067 
0,773 
0,200 
-15,509 
0,066 
-0,372 
-7,157 
-0,763 
-10,182 
-68,941 
-2,396 
-0,243 
-1,629 
-2,053 
0,235 
5,007 
0,427 
0,403 
0,843 
90,641 
11,248 
23,300 
7,091 
1,210 
9,816 
cons 119,538 112,153 1,07 0,286 -100,277 339,355 
x
Kết quả tác động đến biến PNNNL 
PNNNNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
lnDTC 
lnDTTN 
lnFDI 
lnKHCN 
lnGDDT 
lnNSLD 
lnGDP 
lnPCI 
lnLKV 
lagPNNNL 
laglnDTC 
-0,056 
4,238 
1,077 
2,133 
-2,909 
27,150 
-26.484 
10,476 
2,435 
0,342 
-1,351 
4,581 
2,467 
0,301 
1,325 
2,061 
14,688 
11,608 
9,327 
0,838 
0,256 
1,326 
-0,01 
1,72 
3,58 
1,61 
-1,41 
1,85 
-2,28 
1,12 
2,90 
1,33 
-1,02 
0,990 
0,086 
0,000 
0,107 
0,158 
0,065 
0,023 
0,261 
0,004 
0,182 
0,308 
-9,035 
-0,598 
0,487 
-0,463 
-6,591 
-1,638 
-49,236 
-7,805 
0,791 
-0,160 
-3,950 
8,923 
9,074 
1,667 
4,731 
1,131 
55,939 
-3,732 
28,757 
4,079 
0,846 
1,248 
cons 100,754 83,198 1,21 0,226 -62,311 263,821 
Kết quả tác động đến biến S 
S Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
lnDTC 
lnDTTN 
lnFDI 
lnKHCN 
lnGDDT 
lnNSLD 
lnGDP 
lnPCI 
lnLKV 
lagS 
laglnDTC 
-11,663 
-18,548 
-3,571 
2,271 
9,304 
-34,554 
26,180 
175,476 
-2,374 
0,077 
11,698 
9,881 
14,361 
2,747 
7,887 
8,297 
19,950 
12,222 
101,000 
2,307 
0,339 
11,528 
-1,18 
-1,29 
-1,30 
0,29 
1,12 
-1,73 
2,14 
1,74 
-1,03 
0,23 
1,01 
0,238 
0,197 
0,194 
0,773 
0,262 
0,083 
0,032 
0,082 
0,304 
0,819 
0,310 
-31,032 
-46,697 
-8,956 
-13,186 
-6,958 
-73,655 
2,224 
-22,480 
-6,896 
-0,587 
-10,897 
7,704 
9,599 
1,813 
17,729 
25,567 
4,547 
50,135 
373,433 
2,148 
0,742 
34,295 
cons -722,525 365,980 -1,97 0,048 -1439,834 -5,216 
xi
- Mô hình (1) với 3 chỉ số PCI thành phần 
Kết quả tác động đến biến CNNL 
CNNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
lnDTC 
lnDTTN 
lnFDI 
lnKHCN 
lnGDDT 
lnNSLD 
lnLKV 
lnGDP 
lnDVHTDN 
lnTCPL 
lnCPKCT 
lagCNNL 
laglnDTC 
0,211 
-10,429 
-0,465 
3,752 
0,357 
27,498 
-0,586 
-20,547 
16,286 
6,103 
12,038 
-0,171 
19,130 
10,233 
4,936 
0,637 
1,606 
0,651 
13,118 
0,821 
11,915 
6,966 
5,070 
5,898 
0,328 
10,256 
0,02 
-2,11 
-0,73 
2,34 
0,55 
2,10 
-0,71 
-1,72 
2,34 
1,20 
2,04 
-0,52 
1,87 
0,983 
0,035 
0,466 
0,019 
0,583 
0,036 
0,475 
0,085 
0,019 
0,229 
0,041 
0,600 
0,062 
-19,845 
-20,105 
-1,714 
0,604 
-0,919 
1,786 
-2,197 
-43,901 
2,632 
-3,835 
0,477 
-0,815 
-0,917 
20,269 
-0,754 
0,784 
6,900 
1,634 
53,211 
1,024 
2,806 
29,939 
16,041 
23,599 
0,471 
39,232 
cons -30,403 51,992 -0,58 0,559 -132.306 71,499 
Kết quả tác động đến biến DVNL 
DVNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
lnDTC 
lnDTTN 
lnFDI 
lnKHCN 
lnGDDT 
lnNSLD 
lnLKV 
lnGDP 
lnDVHTDN 
lnTCPL 
lnCPKCT 
lagDVNL 
laglnDTC 
48,337 
-0,403 
2,947 
-20,580 
-17,749 
50,999 
0,552 
-39,237 
14,651 
4,842 
35,860 
-0,700 
-1,793 
30,457 
2,676 
1,998 
12,614 
10,914 
30,877 
1,525 
25,067 
8,545 
2,782 
23,192 
1,086 
2,915 
1,59 
-0,15 
1,47 
-1,63 
-1,63 
1,65 
0,36 
-1,57 
1,71 
1,74 
1,55 
-0,64 
-0,62 
0,113 
0,880 
0,140 
0,103 
0,104 
0,099 
0,717 
0,118 
0,086 
0,082 
0,122 
0,519 
0,538 
-11,358 
-5,648 
-0,969 
-45,304 
-39,141 
-9,519 
-2,437 
-88,367 
-2,097 
-0,611 
-9,595 
-2,829 
-7,507 
108,032 
4,840 
6,864 
4,144 
3,642 
111,518 
3,541 
9,893 
31,399 
10,295 
81,316 
1,429 
3,920 
cons -90,621 58,987 -1,54 0,124 -206,235 24,991 
xii
Kết quả tác động đến biến PNNNL 
PNNNNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
lnDTC 
lnDTTN 
lnFDI 
lnKHCN 
lnGDDT 
lnNSLD 
lnLKV 
lnGDP 
lnDVHTDN 
lnTCPL 
lnCPKCT 
lagPNNNL 
laglnDTC 
-39,417 
28,698 
-2,766 
-7,905 
-0,112 
-72,723 
11,901 
70,994 
14,387 
38,207 
102,705 
0,272 
-0,638 
35,646 
23,309 
2,039 
7,326 
1,288 
61,802 
6,954 
62,083 
4,686 
24,110 
57,352 
0,229 
5,887 
-1,11 
1,23 
-1,36 
-1,08 
-0,09 
-1,18 
1,71 
1,14 
3,07 
1,58 
1,79 
1,19 
-0,11 
0,269 
0,218 
0,175 
0,281 
0,930 
0,239 
0,087 
0,253 
0,002 
0,113 
0,073 
0,235 
0,914 
-109,282 
-16,987 
-6,762 
-22,265 
-2,638 
-193,855 
-1,728 
-50,687 
5,201 
-9,047 
-9,703 
-0,177 
-12,177 
30,448 
74,384 
1,230 
6,454 
2,412 
48,407 
25,531 
192,676 
23,573 
85,463 
215,114 
0,722 
10,900 
cons -615,842 391,473 -1,57 0,116 -1383,116 151,430 
Kết quả tác động đến biến S 
S Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
lnDTC 
lnDTTN 
lnFDI 
lnKHCN 
lnGDDT 
lnNSLD 
lnLKV 
lnGDP 
lnDVHTDN 
lnTCPL 
lnCPKCT 
lagS 
laglnDTC 
-47,856 
16,043 
-7,050 
-10,549 
-0,295 
-37,330 
0,529 
37,857 
-10,214 
9,351 
-16,116 
-0,557 
15,536 
22,352 
10,083 
3,078 
5,214 
11,824 
21,166 
4,385 
33,534 
5,259 
5,355 
23,742 
0,562 
6,201 
-2,14 
1,59 
-2,29 
-2,02 
-0,02 
-1,76 
0,12 
1,13 
-1,94 
1,75 
-0,68 
-0,99 
2,51 
0,032 
0,112 
0,022 
0,043 
0,980 
0,078 
0,904 
0,259 
0,052 
0,081 
0,497 
0,322 
0,012 
-91,666 
-3,719 
-13,084 
-20,770 
-23,470 
-78,816 
-8,065 
-27,869 
-20,522 
-1,144 
-62,649 
-1,659 
3,382 
-4.046 
35,807 
-1,016 
-0,328 
22,880 
4,155 
9,125 
103,584 
0,093 
19,847 
30,417 
0,544 
27,691 
cons 0 - - - - - 
xiii
- Mô hình (2) 
Kết quả tác động đến biến LCNNL 
LCNNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
lnDTC 
lnDTTN 
lnFDI 
lnKHCN 
lnGDDT 
W 
BS 
JOINT 
lnDTLD 
lagLCNNL 
laglnDTC 
1,859 
2,894 
-0,145 
-1,282 
0,058 
0,001 
0,001 
0,010 
-6,195 
0,566 
-1,674 
1,874 
2,227 
0,136 
1,005 
0,140 
0,002 
0,003 
0,001 
5,402 
0,074 
1,632 
0,99 
1,30 
-1,06 
-1,28 
0,42 
0,34 
0,44 
5,32 
-1,15 
7,60 
-1,03 
0,321 
0,194 
0,287 
0,202 
0,677 
0,733 
0,662 
0,000 
0,252 
0,000 
0,305 
-1,814 
-1,471 
-0,413 
-3,254 
-0,217 
-0,003 
-0,005 
0,006 
-16,785 
0,420 
-4,873 
5,532 
7,260 
0,122 
0,688 
0,334 
0,004 
0,009 
0,014 
4,394 
0,712 
1,524 
cons -10,116 8,482 -1,19 0,233 -26,741 6,507 
Kết quả tác động đến biến LDVNL 
LDVNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
lnDTC 
lnDTTN 
lnFDI 
lnKHCN 
lnGDDT 
W 
BS 
JOINT 
lnDTLD 
lagLDVNL 
laglnDTC 
-5,436 
-1,538 
0,361 
-0,058 
-0,014 
-0,006 
-0,149 
0,038 
5,351 
0,169 
3,877 
3,856 
1,595 
0,241 
0,498 
0,674 
0,006 
0,050 
0,021 
4,672 
0,286 
2,331 
-1,41 
-0,96 
1,50 
-0,12 
-0,02 
-1,04 
-2,97 
1,76 
1,15 
0,59 
1,66 
0,159 
0,335 
0,134 
0,907 
0,983 
0,298 
0,003 
0,078 
0,252 
0,554 
0,096 
-12,995 
-4,666 
-0,111 
-1,035 
-1,335 
-0,019 
-0,247 
-0,004 
-3,807 
-0,391 
-0,690 
2,122 
1,589 
0,835 
0,918 
1,307 
0,006 
-0,050 
0,080 
14,510 
0,730 
8,446 
cons 18,694 16,227 1,15 0,249 -13,111 50,499 
xiv
Kết quả tác động đến biến LPNNNL 
LPNNNL Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
lnDTC 
lnDTTN 
lnFDI 
lnKHCN 
lnGDDT 
W 
BS 
JOINT 
lnDTLD 
lagLPNNNL 
laglnDTC 
-1,933 
-2,202 
-0,058 
0,399 
0,453 
0,024 
0,094 
0,066 
3,514 
0,918 
3,426 
3,334 
1,206 
0,151 
0,784 
0,783 
0,032 
0,129 
0,033 
1,800 
0,167 
2,257 
-0,58 
-1,83 
-0,38 
0,51 
0,58 
0,75 
0,73 
2,00 
1,95 
5,49 
1,52 
0,562 
0,068 
0,701 
0,610 
0,563 
0,455 
0,467 
0,045 
0,051 
0,000 
0,129 
-8,470 
-4,566 
-0,354 
-1,138 
-1,082 
-0,039 
-0,159 
0,001 
-0,014 
0,590 
-0,999 
4,602 
0,161 
0,238 
1,937 
1,988 
0,087 
0,347 
0,131 
7,043 
1,246 
7,851 
cons -3,060 11,780 -0,26 0,795 -26,150 20,030 
Kết quả tác động đến biến LI 
LI Coef. Std. Er. z P>|z| [95% Conf. Interval] 
lnDTC 
lnDTTN 
lnFDI 
lnKHCN 
lnGDDT 
W 
BS 
JOINT 
lnDTLD 
lagLI 
laglnDTC 
0,042 
-0,098 
0,001 
0,043 
-0,026 
-0,002 
0,009 
-0,029 
0,313 
-0,053 
-0,05 
0,157 
0,178 
0,025 
0,078 
0,051 
0,001 
0,004 
0,008 
1,082 
0,090 
0,259 
0,27 
-0,55 
0,04 
0,55 
-0,52 
-0,23 
1,99 
-3,57 
0,29 
-0,59 
-0,02 
0,788 
0,582 
0,965 
0,582 
0,603 
0,817 
0,047 
0,000 
0,772 
0,554 
0,982 
-0,266 
-0,447 
-0,049 
-0,110 
-0,128 
-0,001 
0,001 
-0,045 
-1,808 
-0,232 
-0,513 
0,351 
0,251 
0,051 
0,197 
0,074 
0,001 
0,019 
-0,013 
2,435 
0,124 
0,502 
cons 0,020 0,457 0,04 0,965 -0,877 0,917