Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến sự trung thành của các công ty niêm yết đối với các công ty kiểm toán độc lập tại Việt Nam
Sự quan tâm thể hiện thái độ của CTKT nói chung và các KTV nói riêng về lợi
ích của DN. Việc các BCTC phải được kiểm toán là yêu cầu bắt buộc đối với các DN
niêm yết, trong khi việc thực hiện kiểm toán là yêu cầu bắt buộc của các KTV. Như vậy,
việc kiểm toán BCTC đều gắn liền đến lợi ích của cả hai bên: DN và CTKT. Theo góc
độ marketing, CTKT là nhà cung cấp dịch vụ, DN là bên mua và sử dụng dịch vụ.Tuy
nhiên, kiểm toán BCTC là loại hình dịch vụ đặc thù, khi cả hai bên cung cấp và sử dụng
dịch vụ đều bị giới hạn bởi các nguyên tắc, chuẩn mực, thời gian, và nguồn nhân lực. Do
vậy, mặc dù dưới góc độ marketing, các CTKT đặt lợi ích của khách hàng làm trọng
tâm, trong khi vẫn phải tuân thủ các chuẩn mực trong quá trình cung cấp dịch vụ.
160 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 507 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến sự trung thành của các công ty niêm yết đối với các công ty kiểm toán độc lập tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ward an Understanding of the Factors Affecting the
Quality of the Audit Process. Decision Sciences. January/February, pp. 88-105.
58. Tabacknick & Fidell (2012), Using Multivariate statistics, 5th ed, Boston; Pearson
Education
113
59. Tr ần Hà (2014), Ki ểm toán Vi ệt tr ước s ự l ấn sân c ủa Big 4, Báo Đầ u t ư ch ứng
khoán, s ố 73/2014.
60. Warnming-Rasmussen, B & L Jensen (2001), Quality dimentions in external audit
services-an external user perspective, European Accounting Review, Vol 7(1), pp
639-642.
61. Watkins, T M W. and Wright, M, (1985), Firm industry effects of advertising
accountancy services. The Service Industries Journal, Vol 5, Issue 3, pp 306-321.
62. Wooten, T.C., (2003), Research about audit quality. CPA J., Vol 73, pp 48-64.
63. Yang, Z. & Peterson, R.T. (2004), Consumer perceived value, satisfaction and
loyalty: The role of switching costs. Psychology and Marketing. Vol 21, page 799-
822.
64. Zeithaml, V.A., Berry, L.L. and Parasuraman, A. (1996), The behavioral
consequences of service quality, Journal of Marketing , Vol. 60, pp. 31-46.
65. Zeithaml, V.A., (2000), Service Quality, Profitability, and the Economic Worth of
Customers, Journal of the Academy of Marketing Science, Vol 28, pp 67-85
66. Zeithaml, V.A. and Bitner, M.J. (2003), Service Marketing Integrating Customer
Focus across the Firm, McGraw-Hill, New York, NY.
114
PH Ụ L ỤC
Ph ụ lục 1A: Danh sách chuyên gia tham gia ph ỏng v ấn và nghiên c ứu th ử nghi ệm
Ph ụ lục 1B: Phi ếu ph ỏng v ấn DN
Ph ụ lục 1C: K ết qu ả đánh giá các nhân t ố ảnh h ưởng
Ph ụ lục 1D: Th ứ tự các nhân t ố ảnh h ưởng
Ph ụ lục 2A: B ản câu h ỏi ph ỏng v ấn dành cho các chuyên gia để xác định nhân t ố nào
tác động đến s ự trung thành c ủa các CTNY đối v ới các CTKT độc l ập t ại Vi ệt Nam
Ph ụ lục 3: Danh sách CTNY nh ận được phi ếu điều tra h ợp l ệ
Ph ụ lục 4: Ki ểm định thang đo các nhân t ố tác động đến s ự hài lòng
Ph ụ lục 5: Phân tích nhân t ố khám phá tác động đến s ự hài lòng
Ph ụ lục 6: Phân tích h ồi quy các nhân t ố tác động đến s ự hài lòng
Ph ụ lục 7: Phân tích s ự khác bi ệt gi ữa các nhóm DN v ề sự hài lòng
Ph ụ lục 8: Ki ểm định thang đo các nhân t ố tác động đến s ự trung thành
Ph ụ lục 9: Phân tích nhân t ố khám phá tác động đến s ự trung thành
Ph ụ lục 10: Phân tích h ồi quy các nhân t ố tác động đến s ự trung thành
Ph ụ lục 11: Phân tích s ự khác bi ệt gi ữa các nhóm DN v ề sự trung thành
Ph ụ lục 12: Th ống kê mô t ả các nhân t ố tác động đến s ự hài lòng và trung thành
112
PH Ụ LỤC 1 A
DANH SÁCH CHUYÊN GIA THAM GIA PH ỎNG V ẤN và
NGHIÊN C ỨU TH Ử NGHI ỆM
Số Họ và Tên Đơ n v ị công tác Ch ức v ụ/phòng ban
TT
1 Nguy ễn Thùy Linh Vietinbank Ki ểm toán n ội b ộ
2 Nguy ễn Hoàng Minh MB Bank Ki ểm toán n ội b ộ
3 Nguy ễn Qúy Giang Ch ứng khoán d ầu khí Phó giám đốc
4 Dươ ng Thanh H ải Vingroup Kế toán tr ưởng
5 Đinh Nguyên D ũng Cty CP Tài nguyên Phó giám đốc
6 Nguy ễn Quang Huy Cty CP CMC Phó phòng tài chính
7 Nguy ễn Anh Tu ấn Cty CP Xi m ăng Sài S ơn Phó giám đốc
8 Nguy ễn Th ị Ph ươ ng Th ảo Cty CP Sông Đà 5 Phó phòng tài chính
9 Bùi Lê Huy Cty CP Điện l ực Vi ệt Lào Kế toán tr ưởng
10 Bùi Hoàng Tu ấn Cty CP Anphanam Phó t ổng giám đốc
11 Nguy ễn Th ị Thanh Th ủy Cty CP CK VNDIRECT Thành viên Ban KS
12 Nguy ễn Th ị Thu Cty CP Hacinco Phó phòng TC-KT
13 Đào Nguyên Thu ận E&Y Ph ụ trách ki ểm toán
14 Nguy ễn Thanh Th ủy KPMG KTV
15 Đinh Vi ệt Hòa ĐHQG Hà n ội Chuyên gia nghiên c ứu
16 Nguy ễn Vi ệt Khôi ĐHQG Hà n ội Chuyên gia nghiên c ứu
17 Lê Trung Thành ĐHQG Hà n ội Chuyên gia nghiên c ứu
113
PH Ụ LỤC 1B
PHI ẾU PH ỎNG V ẤN DOANH NGHI ỆP V Ề CÁC NHÂN T Ố ẢNH H ƯỞNG ĐẾN
SỰ TRUNG THÀNH C ỦA DN ĐỐI V ỚI CTKT ĐỘC L ẬP
Xin chào Ông/ Bà !
Tôi là Ph ạm Ng ọc Quang, NCS t ại tr ường Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân, hi ện đang th ực hi ện đề
tài nghiên c ứu khoa h ọc Các nhân t ố ảnh h ưởng đến s ự trung thành c ủa các CTNY đối v ới các
CTKT độc l ập t ại Vi ệt Nam. Tôi r ất mong nh ận được s ự giúp đỡ của Ông/bà thông qua vi ệc
tr ả lời Phi ếu ph ỏng v ấn d ưới đây.
Tất c ả thông tin trong Phi ếu ph ỏng v ấn này s ẽ ch ỉ được s ử dụng vào m ục đích nghiên c ứu.
Tôi cam k ết không công khai các thông tin mà Ông/Bà cung c ấp cho các m ục đích khác.
Phi ếu tr ả lời c ủa Ông/Bà là s ự đóng góp vô cùng quý giá đối v ới công trình nghiên c ứu khoa
học! Xin chân thành c ảm ơn Ông/Bà!
1. Thông tin chung v ề ng ười được ph ỏng v ấn
Tên: .....................................................................................................................................
Đơ n v ị công tác: ..................................................................................................................
Ch ức v ụ: ....................................................................................................................................
Điện tho ại: ................................... ............................. Email: ............ .......................................
2. N ội dung ph ỏng v ấn
2.1 Ông/Bà đánh giá nh ư th ế nào v ề mức độ ảnh h ưởng c ủa các nhân t ố sau đến vi ệc
DN ti ếp t ục hay thay đổi CTKT độc l ập t ại Vi ệt Nam? ( Xin khoanh tròn vào l ựa ch ọn)
Có ảnh Hoàn
Hoàn toàn Có ảnh
hưởng Có ảnh toàn có
Tt Nhân t ố ảnh h ưởng không ảnh hưởng khá
nh ưng r ất hưởng ảnh
hưởng lớn
ít hưởng
1 Giá phí ki ểm toán 1 2 3 4 5
2 Quy mô CTKT 1 2 3 4 5
Sự hài lòng c ủa khách hàng
3 về ch ất l ượng d ịch v ụ ki ểm 1 2 3 4 5
toán
Quy mô khách hàng ki ểm
4 1 2 3 4 5
toán
Ch ất l ượng báo cáo ki ểm
5 1 2 3 4 5
toán
Mối quan h ệ gi ữa CTKT và
6 1 2 3 4 5
khách hàng
Kh ả năng ti ếp c ận d ịch v ụ
7 1 2 3 4 5
ki ểm toán c ủa DN
DN trong giai đoạn tài chính
8 1 2 3 4 5
khó kh ăn hay phá s ản
114
Có ảnh Hoàn
Hoàn toàn Có ảnh
hưởng Có ảnh toàn có
Tt Nhân t ố ảnh h ưởng không ảnh hưởng khá
nh ưng r ất hưởng ảnh
hưởng lớn
ít hưởng
Kết qu ả của báo cáo ki ểm
9 1 2 3 4 5
toán BCTC
Chi phí – lợi ích ki ểm toán
10 1 2 3 4 5
Sự thay đổi c ủa quy định,
11 1 2 3 4 5
chu ẩn m ực ki ểm toán
Các tiêu chí khác ( Xin
Ông/bà vui lòng ghi xu ống
12 1 2 3 4 5
dưới):
-..
Xin Ông (bà) tr ả các câu h ỏi sau vào ch ỗ tr ống
2.2 DN đã t ừng thay đổi hay đã t ừng có ý ngh ĩ thay đổi công ty ki ểm toám ch ưa? T ại sao?
2.3 Th ị tr ường Vi ệt Nam, n ơi mà các ho ạt động kinh doanh mang đặc tr ưng ph ụ thu ộc không
nh ỏ vào m ối quan h ệ. Theo Ông (bà) có th ể xác định y ếu t ố nào là quan tr ọng (theo th ứ tự)
trong vi ệc l ựa ch ọn ti ếp t ục s ử dụng (hay thay đổi) CTKT đối v ới các y ếu t ố sau: giá phí ki ểm
toán, ch ất l ượng d ịch v ụ ki ểm toán và m ối quan h ệ với CTKT
2.4 Ông (bà) có bi ết giá phí ki ểm toán được các CTKT xây d ựng nh ư th ế nào không?
2.5 Theo Ông (bà) nh ững l ợi ích c ủa vi ệc ki ểm toán BCTC là gì?
2.6 Ông (bà) có mong muốn gì t ừ CTKT trong quá trình th ực hi ện công tác ki ểm toán?
3. Thông tin v ề DN
3.1 Ngành ngh ề kinh doanh chính c ủa DN là gì?
3.2 Quy mô DN?
3.3 DN đang s ử dụng d ịch v ụ ki ểm toán c ủa CTKT nào? Đã được bao lâu?
3.4 DN có ph ải th ực hi ện vi ệc thay đổi CTKT theo lu ật ki ểm toán độc l ập hay không?
3.5 Ông (bà) có ảnh h ưởng nh ư th ế nào trong vi ệc l ựa ch ọn CTKT?
XIN CHÂN THÀNH C ẢM ƠN
115
PH Ụ LỤC 1C
Kết qu ả đánh giá c ủa chuyên gia đối v ới các nhân t ố ảnh h ưởng đến đến vi ệc DN ti ếp t ục
hay thay đổi CTKT độc l ập tại Vi ệt Nam
Tỷ lệ lựa ch ọn (%)
Hoàn Có ảnh Có ảnh Có ảnh Hoàn
Tt Nhân t ố ảnh h ưởng toàn hưởng hưởng hưởng toàn có
không nh ưng r ất khá l ớn ảnh
ảnh ít hưởng
hưởng (<10%) (~50%) (~70%) (100%)
1 Giá phí ki ểm toán 16,7 58,3 25
2 Quy mô CTKT 8,3 66,5 25,2
Chất l ượng d ịch v ụ ki ểm
3 16,7 50 33,3
toán
4 Quy mô DN 25 66,7 8,3
Ch ất l ượng báo cáo ki ểm
5 33,6 49,8 16,6
toán
Mối quan h ệ gi ữa DN và
6 8,3 8,3 58,3 25,1
CTKT
Kh ả năng ti ếp c ận d ịch v ụ
7 8,3 16,7 75
ki ểm toán c ủa DN
DN trong giai đoạn tài chính
8 41,7 50 8,3
khó kh ăn
Kết qu ả của báo cáo ki ểm
9 8,3 50 24,1 16,6
toán BCTC
Chi phí – lợi ích ki ểm toán
10 25 66,7 8,3
Sự thay đổi c ủa quy định,
11 75 25
chu ẩn m ực ki ểm toán
116
PH Ụ LỤC 1D
Th ứ tự ảnh h ưởng c ủa các nhân t ố ảnh h ưởng đến ch ất l ượng d ịch v ụ ki ểm toán
độc l ập t ại Vi ệt Nam được t ổng h ợp nh ư sau:
Tỷ lệ lựa ch ọn ảnh h ưởng
Tt Nhân t ố ảnh h ưởng nhi ều ( ảnh h ưởng >70%)
(%)
1 Chất l ượng d ịch v ụ ki ểm toán 83,3
2 Giá phí ki ểm toán 83,3
3 Mối quan h ệ gi ữa DN và CTKT 83,3
4 Chi phí – lợi ích ki ểm toán 75
5 Kh ả năng ti ếp c ận d ịch v ụ ki ểm toán c ủa DN 75
6 Ch ất l ượng báo cáo ki ểm toán 66,4
7 Quy mô CTKT 25,2
8 Kết qu ả của báo cáo ki ểm toán BCTC 16,6
9 Quy mô DN 8,3
8,3
10 DN trong giai đoạn tài chính khó kh ăn
11 Sự thay đổi c ủa quy định, chu ẩn m ực ki ểm toán 0
117
PH Ụ LỤC 1E
PHI ẾU XIN Ý KI ẾN CHUYÊN GIA VỀ VI ỆC ĐẶT TÊN NHÂN T Ố MỚI ĐƯỢC
HÌNH THÀNH TRONG PHÂN TÍCH NHÂN T Ố KHÁM PHÁ
Xin chào Ông/ Bà !
Tôi là Ph ạm Ng ọc Quang, NCS t ại tr ường Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân, hi ện đang th ực hi ện đề
tài nghiên c ứu khoa h ọc Các nhân t ố ảnh h ưởng đến s ự trung thành c ủa các CTNY đối v ới các
CTKT độc l ập t ại Vi ệt Nam. Tôi r ất mong nh ận được s ự giúp đỡ của Ông/bà thông qua vi ệc
tr ả lời Phi ếu xin ý ki ến dưới đây.
Tất c ả thông tin trong Phi ếu này s ẽ ch ỉ được s ử dụng vào m ục đích nghiên c ứu. Tôi cam k ết
không công khai các thông tin mà Ông/Bà cung c ấp cho các m ục đích khác.
Phi ếu tr ả lời c ủa Ông/Bà là s ự đóng góp vô cùng quý giá đối v ới công trình nghiên c ứu khoa
học! Xin chân thành c ảm ơn Ông/Bà!
1. Thông tin chung v ề ng ười được ph ỏng v ấn
Tên: .....................................................................................................................................
Đơ n v ị công tác: ..................................................................................................................
Ch ức v ụ: ....................................................................................................................................
Điện tho ại: ................................... ............................. Email: ............ .......................................
2. N ội dung xin ý ki ến
Ông (bà) xin cho ý ki ến v ề vi ệc đặt tên cho nhóm các quan sát sau khi ch ạy EFA trong phân
tích nhân t ố sau đây:
2.1. Nhóm các quan sát v ề yếu t ố cấu thành ch ất l ượng d ịch v ụ ki ểm toán
Số
Quan sát
TT
1 Công ty ki ểm toán cung c ấp d ịch v ụ với tinh th ần trách nhi ệm cao
2 Ki ểm toán viên có trình độ chuyên môn t ốt để th ực hi ện các công vi ệc
3 Doa nh nghi ệp hi ểu rõ các báo cáo c ủa công ty ki ểm toán
4 Công ty ki ểm toán th ực hi ện các d ịch v ụ đúng th ời h ạn cam k ết
Các thành viên công ty ki ểm toán th ể hi ện phong cách chuyên nghi ệp nên t ạo ni ềm
5
tin cho DN
Công ty ki ểm toán có đầy đủ ngu ồn nhân l ực để tăng c ường và h ỗ tr ợ các KTV
6
trong quá trình th ực hi ện công vi ệc
Trong đó, các quan sát t ừ 1 đến 4 thu ộc nhân t ố “S ự tin c ậy”, t ừ 5 đến 6 thu ộc nhân t ố “S ự
đảm b ảo” tr ước khi tác gi ả th ực hi ện EFA.
Gợi ý đặt tên:
2.2. Nhóm các quan sát v ề lợi ích chi phí từ dịch v ụ ki ểm toán BCTC
Nhóm 1:
Số Quan sát
TT
118
1 Tạo ni ềm tin cho các nhà đầu t ư trong và ngoài n ước
2 Nâng cao hi ệu qu ả qu ản lý ho ạt độ ng s ản xu ất kinh doanh cho DN
3 Ph ục v ụ m ục đích vay v ốn
Gợi ý đặt tên:
Nhóm 2:
Số Quan sát
TT
1 Tạo điều ki ện ký k ết các h ợp đồ ng kinh t ế
2 Nâng cao hình ảnh c ủa DN trong c ộng đồ ng
Gợi ý đặt tên:
2.3. Nhóm các quan sát v ề mối quan h ệ gi ữa công ty niêm y ết và công ty ki ểm toán
Nhóm 1:
Số
Quan sát
TT
1 Nhóm ki ểm toán nh ận th ức được s ự b ận r ộn c ủa DN, nên không quá làm phi ền DN
2 Nhóm ki ểm toán bi ết l ắng nghe ý ki ến c ủa DN
Nhóm ki ểm toán có đủ ki ến th ức chuyên ngành c ần thi ết nên DN không m ất nhi ều
3
th ời gian để gi ải thích
4 Ng ười ký báo cáo bi ết l ắng nghe ý ki ến DN
Khi có th ắc m ắc hay c ần được giúp đỡ , DN bi ết ch ắc r ằng ng ười ký báo cáo s ẽ quan
5
tâm gi ải quy ết
6 Ng ười ký báo cáo có kinh nghi ệm v à chuyên môn ngành c ần thi ết
Gợi ý đặt tên:
Nhóm 2:
Số
Quan sát
TT
1 Ng ười ký báo cáo ki ểm toán th ường xuy ên đến DN th ực đị a công vi ệc
2 Ng ười ký báo cáo th ường xuy ên trao đổi v ới ban G Đ
3 DN có m ối quan h ệ thân thi ết v ới ng ười ký báo cáo
Quan h ệ th ường xuyên và ổn đị nh v ới ng ười ký báo cáo ki ểm toán s ẽ giúp ích cho c ả
4
2 bên trong quá trình đàm phán, th ươ ng l ượng và gi ải quy ết xung độ t
Gợi ý đặt tên:
XIN CHÂN THÀNH C ẢM ƠN
119
PH Ụ LỤC 1F
KẾT QU Ả XIN Ý KI ẾN CHUYÊN GIA V Ề VI ỆC ĐẶT TÊN MỘT VÀI NHÂN T Ố
MỚI ĐƯỢC HÌNH THÀNH TRONG PHÂN TÍCH NHÂN T Ố KHÁM PHÁ
1. Nhóm các quan sát v ề yếu t ố cấu thành ch ất l ượng d ịch v ụ ki ểm toán:
Số
Quan sát
TT
1 Công ty ki ểm toán cung c ấp d ịch v ụ với tinh th ần trách nhi ệm cao
2 Ki ểm toán viên có trình độ chuyên môn t ốt để th ực hi ện các công vi ệc
3 Doanh nghi ệp hi ểu rõ các báo cáo c ủa công ty ki ểm toán
4 Công ty ki ểm toán th ực hi ện các d ịch v ụ đúng th ời h ạn cam k ết
Các thành viên công ty ki ểm toán th ể hi ện phong cách chuyên nghi ệp nên t ạo n iềm
5
tin cho DN
Công ty ki ểm toán có đầy đủ ngu ồn nhân l ực để tăng c ường và h ỗ tr ợ các KTV
6
trong quá trình th ực hi ện công vi ệc
Tổng h ợp ý ki ến chuyên gia:
Số TT Tên chuyên gia Đơ n v ị công tác Gợi ý đặt tên
1 PGS.TS. Nguy ễn Vi ệt Khôi ĐHQG Hà n ội Sự tin cậy
2 TS. Lê Trung Thành ĐHQG Hà n ội Sự tin c ậy
3 TS. Tr ần Th ế Nữ ĐHQG Hà n ội Sự tin c ậy
4 TS. Nguy ễn Th ị Hươ ng Liên ĐHQG Hà n ội Sự tin c ậy
5 TS. Nguy ễn Th ị Ph ươ ng ĐHQG Hà n ội Sự tin c ậy
Dung
2. Nhóm các quan sát v ề lợi ích chi phí từ dịch v ụ ki ểm toán BCTC
Nhóm 1:
Số Quan sát
TT
1 Tạo ni ềm tin cho các nh à đầu t ư trong và ngoài n ước
2 Nâng cao hi ệu qu ả qu ản lý ho ạt độ ng s ản xu ất kinh doanh cho DN
3 Ph ục v ụ m ục đích vay v ốn
Tổng h ợp ý ki ến chuyên gia cho nhóm 1:
Số Tên chuyên gia Đơ n v ị công Gợi ý đặt tên
TT tác
1 PGS.TS. Nguy ễn Vi ệt Khôi ĐHQG Hà Lợi ích chi phí trong ho ạt động
nội kinh doanh
2 TS. Lê Trung Thành ĐHQG Hà Lợi ích chi phí nâng cao hi ệu qu ả
nội ho ạt động
3 TS. Tr ần Th ế Nữ ĐHQG Hà Lợi ích chi phí v ề hi ệu qu ả ho ạt
nội động
4 TS. Nguy ễn Th ị Hươ ng Liên ĐHQG Hà Lợi ích chi phí v ề hi ệu qu ả kinh
nội doanh
5 TS. Nguy ễn Th ị Ph ươ ng ĐHQG Hà Lợi ích chi phí v ề hi ệu qu ả qu ản lý
Dung nội và kinh doanh
120
Nhóm 2:
Số Quan sát
TT
1 Tạo điều ki ện ký k ết các h ợp đồ ng kinh t ế
2 Nâng cao hình ảnh của DN trong c ộng đồ ng
Tổng h ợp ý ki ến chuyên gia cho nhóm 2:
Số TT Tên chuyên gia Đơ n v ị công tác Gợi ý đặt tên
1 PGS.TS. Nguy ễn Vi ệt Khôi ĐHQG Hà n ội Lợi ích chi phí v ề vay v ốn
2 TS. Lê Trung Thành ĐHQG Hà n ội Lợi ích chi phí v ốn vay và ký k ết
hợp đồng kinh t ế
3 TS. Tr ần Th ế Nữ ĐHQG Hà n ội Lợi ích chi phí ký k ết h ợp đồng
kinh t ế
4 TS. Nguy ễn Th ị Hươ ng ĐHQG Hà n ội Lợi ích chi phí ký k ết h ợp đồng
Liên kinh t ế
5 TS. Nguy ễn Th ị Ph ươ ng ĐHQG Hà n ội Lợi ích chi phí ký k ết h ợp đồng
Dung kinh t ế
3. Nhóm các quan sát v ề mối quan h ệ gi ữa công ty niêm y ết và công ty ki ểm toán
Nhóm 1:
Số
Quan sát
TT
1 Nhóm ki ểm toán nh ận th ức được s ự b ận r ộn c ủa DN, nên không quá làm phi ền DN
2 Nhóm ki ểm toán bi ết l ắng nghe ý ki ến c ủa DN
Nhóm ki ểm toán có đủ ki ến th ức ch uyên ngành c ần thi ết n ên DN không m ất nhi ều
3
th ời gian để gi ải thích
4 Ng ười ký báo cáo bi ết l ắng nghe ý ki ến DN
Khi có th ắc m ắc hay c ần được giúp đỡ , DN bi ết ch ắc r ằng ng ười ký báo cáo s ẽ quan
5
tâm gi ải quy ết
6 Ng ười ký báo cáo có kinh nghi ệm v à chuyên môn ngành c ần thi ết
Tổng h ợp ý ki ến chuyên gia cho nhóm 1:
Số Tên chuyên gia Đơ n v ị công tác Gợi ý đặt tên
TT
1 PGS.TS. Nguy ễn Vi ệt ĐHQG Hà n ội Mối QH mang tính nghi ệp v ụ
Khôi
2 TS. Lê Trung Thành ĐHQG Hà n ội Mối QH công vi ệc
3 TS. Tr ần Th ế Nữ ĐHQG Hà n ội Mối QH nghi ệp v ụ chuyên môn
4 TS. Nguy ễn Th ị Hươ ng ĐHQG Hà n ội Mối QH v ề chuyên môn nghi ệp v ụ
Liên
5 TS. Nguy ễn Th ị Ph ươ ng ĐHQG Hà n ội Mối QH nghi ệp v ụ
Dung
121
Nhóm 2:
Số
Quan sát
TT
1 Ng ười ký báo cáo ki ểm toán th ường xuyên đến DN th ực đị a công vi ệc
2 Ng ười ký báo cáo th ường xuyên trao đổi v ới ban G Đ
3 DN có m ối quan h ệ thân thi ết v ới ng ười ký báo cáo
Quan h ệ th ường xuy ên và ổn đị nh v ới ng ười ký báo cáo ki ểm toán s ẽ giúp ích cho c ả
4
2 bên trong quá trình đàm phán, th ươ ng l ượng và gi ải quy ết xung đột
Tổng h ợp ý ki ến chuyên gia cho nhóm 2:
Số Tên chuyên gia Đơ n v ị công Gợi ý đặt tên
TT tác
1 PGS.TS. Nguy ễn Vi ệt Khôi ĐHQG Hà n ội Mối QH cá nhân
2 TS. Lê Trung Thành ĐHQG Hà n ội Mối QH thân thi ết gi ữa ban G Đ
và Ng ười ký báo cáo
3 TS. Tr ần Th ế Nữ ĐHQG Hà n ội Mối QH thân thi ện cá nhân
4 TS. Nguy ễn Th ị Hươ ng Liên ĐHQG Hà n ội Mối QH cá nhân th ường xuyên
5 TS. Nguy ễn Th ị Ph ươ ng ĐHQG Hà n ội Mối QH thân thi ết cá nhân
Dung
122
PHỤ LỤC 2A
BẢN CÂU H ỎI ĐIỀU TRA
BỘ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO
TR ƯỜNG ĐẠI H ỌC KINH T Ế QU ỐC DÂN
ĐỀ TÀI NGHIÊN C ỨU SINH
CÂU H ỎI KH ẢO SÁT
Các nhân t ố ảnh h ưởng đến s ự trung thành c ủa các CTNY đối v ới các
CTKT độc l ập t ại Vi ệt Nam
Chúng tôi xin chân thành ghi nh ận s ự tham gia c ủa anh (ch ị) vào d ự án nghiên c ứu này và xin
cam đoan r ằng n ội dung tr ả lời và các thông tin cá nhân c ủa b ạn s ẽ ch ỉ được dùng
cho m ục đích nghiên c ứu
Ph ần I - Thông tin chung
Ch ỉ dẫn: Trong ph ần này chúng tôi mu ốn bi ết thông tin chung c ủa DN về vi ệc s ử dụng d ịch v ụ ki ểm
toán độc l ập t ại Vi ệt Nam. Anh (ch ị) hãy khoanh tròn, điền, ho ặc đánh d ấu vào các ô phù h ợp v ới ý
ki ến cá nhân c ủa b ạn đối v ới m ỗi v ấn đề. Xin hãy l ưu ý r ằng các câu h ỏi là độc l ập v ới nhau
Q1. DN của anh (ch ị) đã thành l ập được bao lâu?
Năm Tháng
Q2. Xin hãy cho bi ết s ố lượng lao động trong DN
0-100
100-200
200-300
Trên 300
Q3. Xin hãy cho bi ết doanh thu c ủa DN trong n ăm v ừa qua
0-100 tri ệu đồng
100-500 tri ệu đồng
500-3.000 tri ệu đồng
3.000-10.000 tri ệu đồng
10.000-15.000 tri ệu đồng
Trên 15.000 tri ệu đồng
Q4. DN đã ho ạt động trên TTCK được bao lâu? ( áp d ụng cho cty niêm y ết)
Năm Tháng
123
Q5. Xin hãy cho bi ết ngành ngh ề ho ạt động chính c ủa DN – dựa theo tiêu chí Doanh thu
(Tham khảo Ph ụ lục chi ti ết Danh sách ngành ngh ề tại ph ần cu ối-trang 10-11)
(xin hãy đánh d ấu vào một trong các ô sau)
Tài chính Công ngh ệ Dầu khí
Vi ễn thông Dịch v ụ hạ tầng Vật li ệu c ơ b ản
Công nghi ệp Hàng tiêu dùng Dịch v ụ tiêu dùng
Y t ế
Q6. Anh (ch ị) cho bi ết hi ện t ại đang s ử dụng các d ịch v ụ ki ểm toán c ủa CTKT nào?
Big 4 Khác
(Big 4 bao g ồm: KPMG, Ernst & Young, Deloitte và PWC)
Q7. DN đã s ử dụng d ịch v ụ ki ểm toán BCTC c ủa CTKT hi ện t ại được bao lâu?
Năm Tháng
Q8. DN đang s ử dụng các d ịch v ụ ki ểm toán nào?
Ki ểm toán Thu ế Tư v ấn
Q9. Xin anh (ch ị ) cho bi ết m ức phí ki ểm toán BCTC trung bình hàng n ăm là bao nhiêu?
Dưới 50 tri ệu đồng
50 – 100 tri ệu đồng
100 – 150 tri ệu đồng
150 – 200 tri ệu đồng
200 – 250 tri ệu đồng
250 – 300 tri ệu đồng
Trên 300 tri ệu đồng
Q10. Xin anh (ch ị) cho bi ết DN đã t ừng thay đổi CTKT ch ưa?
Đã t ừng Chưa t ừng
Q11. N ếu đã t ừng thay đổi thì cho bi ết do các nguyên nhân nào?
(xin hãy đánh d ấu vào các ô thích h ợp)
Chi phí
Ch ất l ươ ng d ịch v ụ
Mối quan h ệ với CTKT
Kh ả năng ti ếp c ận d ịch v ụ
Yêu c ầu c ủa lu ật pháp
Kết thúc ph ần I
Xin hãy chuy ển sang ph ần ti ếp theo
Ph ần II – Các nhân t ố ảnh h ưởng đến s ự trung thành c ủa DN
đối v ới CTKT độc l ập
Ch ỉ dẫn: Trong ph ần này chúng tôi mu ốn bi ết đánh giá c ủa anh (ch ị) về dịch v ụ mà các CTKT cung
cấp. Anh (ch ị) hãy khoanh tròn, điền, ho ặc đánh d ấu vào các ô phù h ợp v ới ý ki ến cá nhân đối v ới m ỗi
vấn đề. Xin hãy l ưu ý r ằng các câu h ỏi là độc l ập v ới nhau
124
Các câu h ỏi t ừ 12 – 17 nh ằm đánh giá s ự hài lòng c ủa DN v ề ch ất l ượng d ịch v ụ ki ểm toán
Q12. Xin anh (ch ị) cho bi ết c ảm nh ận v ề ph ươ ng ti ện h ữu hình c ủa CTKT?
(Với m ỗi kho ản m ục, xin hãy khoanh tròn ch ữ số tươ ng ứng v ới ý ki ến c ủa anh ch ị)
Hoàn toàn Trung l ập Không
đồng ý đồng ý
CTKT được trang b ị công ngh ệ thông tin tiên ti ến 5 4 3 2 1
Cơ s ở vật ch ất k ỹ thu ật c ủa CTKT trông hi ện đại 5 4 3 2 1
KTV đư ợc trang b ị ph ươ ng ti ện và ăn m ặc phù h ợp cho công vi ệc ki ểm 5 4 3 2 1
toán
Q13. Anh (ch ị) cho bi ết c ảm nh ận v ề sự tin c ậy đối v ới CTKT trong vi ệc cung c ấp d ịch v ụ kịp th ời và chính
xác
CTKT cung c ấp d ịch v ụ với tinh th ần trách nhi ệm cao 5 4 3 2 1
Các KTV có trình độ chuyên môn t ốt để th ực hi ện các công vi ệc 5 4 3 2 1
DN hi ểu rõ các báo cáo c ủa CTKT 5 4 3 2 1
CTKT th ực hi ện các d ịch v ụ đúng th ời h ạn cam k ết 5 4 3 2 1
Q14. Anh (ch ị) c ảm nh ận nh ư th ế nào v ề sự sẵn lòng c ủa CTKT trong vi ệc cung c ấp d ịch v ụ
CTKT th ể hi ện s ự nhi ệt tình trong công vi ệc 5 4 3 2 1
Khi DN c ần t ư v ấn , CTKT sẵn sang h ỗ tr ợ DN 5 4 3 2 1
Các KTV luôn s ẵn lòng gi ải thích các th ắc m ắc c ủa DN 5 4 3 2 1
DN được thông báo tr ước v ề các yêu c ầu c ủa ki ểm toán 5 4 3 2 1
Q15. CTKT có đem l ại s ự đảm b ảo cho DN không?
DN tin t ưởng các KTV hoàn thàn h t ốt công vi ệc 5 4 3 2 1
DN tin t ưởng các thành viên CTKT gi ữ bảo m ật thông tin c ủa DN 5 4 3 2 1
Các thành viên CTKT th ể hi ện phong cách chuyên nghi ệp nên t ạo 5 4 3 2 1
ni ềm tin cho DN
CTKT có đầy đủ ngu ồn nhân l ực để tăng c ường và h ỗ tr ợ các KTV 5 4 3 2 1
trong quá trình th ực hi ện công vi ệc
Q16. Theo anh (ch ị) CTKT th ể hi ện s ự quan tâm đến DN ra sao?
CTKT không quan tâm sâu sát trong quá trình th ực hi ện d ịch v ụ 5 4 3 2 1
Các thành viên ki ểm toán không hi ểu rõ nhu c ầu c ủa DN 5 4 3 2 1
CTKT không quan tâm t ới l ợi ích t ốt nh ất cho DN 5 4 3 2 1
CTKT đến làm vi ệc vào th ời gian không thu ận ti ện cho DN 5 4 3 2 1
Nh ững công vi ệc ki ểm toán đã th ực hi ện được CTKT ghi chép l ưu tr ữ 5 4 3 2 1
thích h ợp
125
Q17. Anh (ch ị) cho bi ết m ức độ hài lòng v ề ch ất l ượng d ịch v ụ ki ểm toán BCTC c ủa CTKT
Rất hài lòng Trung l ập Không
hài lòng
5 4 3 2 1
Q18. Khi cân nh ắc v ề phí d ịch v ụ ki ểm toán c ủa DN, anh (ch ị) nh ận th ấy m ối liên quan gi ữa phí dịch v ụ
và các y ếu t ố sau ra sao?
(Với m ỗi kho ản m ục, xin hãy khoanh tròn ch ữ số tươ ng ứng v ới ý ki ến c ủa anh ch ị)
Rất liên Trung l ập Không
quan liên quan
Quy mô DN (Doanh thu hay t ổng tài s ản) 5 4 3 2 1
Sự ph ức t ạp c ủa c ơ c ấu t ổ ch ức và ho ạt động c ủa DN 5 4 3 2 1
Ph ạm vi d ịch v ụ ki ểm toán 5 4 3 2 1
Uy tín c ủa CTKT trên th ị tr ường 5 4 3 2 1
Q19. N ếu không b ắc bu ộc ki ểm toán, Anh/ch ị sẵn sàng b ỏ chi phí để đạt được l ợi ích sau?
(Với m ỗi kho ản m ục, xin hãy khoanh tròn ch ữ số tươ ng ứng v ới ý ki ến c ủa anh ch ị)
Rất có ích Trung gian Không có
ích
Tạo điều ki ện ký k ết các h ợp đồng kinh t ế 5 4 3 2 1
Tạo ni ềm tin cho các nhà đầu t ư trong và ngoài n ước 5 4 3 2 1
Nâng cao hi ệu qu ả qu ản lý H ĐSXKD cho DN 5 4 3 2 1
Ph ục v ụ mục đích vay v ốn 5 4 3 2 1
Nâng cao hình ảnh c ủa DN trong c ộng đồng 5 4 3 2 1
Q20. Anh (ch ị) cho bi ết kh ả năng ti ếp c ận CTKT
Anh/Ch ị dễ dàng tìm ki ếm thông tin v ề CTKT 5 4 3 2 1
Các thông tin v ề công ty và d ịch v ụ ki ểm toán rõ ràng c ụ th ể 5 4 3 2 1
Anh/Ch ị dễ dàng g ặp g ỡ trao đổi v ới CTKT 5 4 3 2 1
Q21. Xin anh (ch ị) cho bi ết v ề mối quan h ệ gi ữa DN v ới CTKT?
(Với m ỗi kho ản m ục, xin hãy khoanh tròn ch ữ số tươ ng ứng v ới ý ki ến c ủa anh ch ị)
Hoàn toàn Trung l ập Không
đồng ý đồng ý
Nhóm ki ểm toán có thái độ đúng m ực v ới các thành viên c ủa DN 5 4 3 2 1
Nhóm ki ểm toán nh ận th ức đư ợc s ự bận r ộn c ủa DN, nên không q uá 5 4 3 2 1
làm phi ền DN
Nhóm ki ểm toán bi ết l ắng nghe ý ki ến c ủa DN 5 4 3 2 1
Nhóm ki ểm toán không có đủ ki ến th ức chuyên ngành c ần thi ết nên 5 4 3 2 1
DN m ất nhi ều th ời gian để gi ải thích
Ng ười ký báo cáo ki ểm toán th ường xuyên đến DN th ực địa công vi ệc 5 4 3 2 1
Ng ười ký báo cáo bi ết l ắng nghe ý ki ến DN 5 4 3 2 1
126
Ng ười ký báo cáo th ường xuyên trao đổi v ới ban G Đ 5 4 3 2 1
DN có m ối quan h ệ thân thi ết với ng ười ký báo cáo 5 4 3 2 1
Khi có th ắc m ắc hay c ần đư ợc giúp đỡ, DN bi ết ch ắc r ằng ng ười ký 5 4 3 2 1
báo cáo s ẽ quan tâm gi ải quy ết
Ng ười ký báo cáo có kinh nghi ệm và chuyên môn ngành c ần thi ết 5 4 3 2 1
Quan h ệ th ường xuyên và ổn định v ới ng ười ký báo cáo ki ểm toán s ẽ 5 4 3 2 1
giúp ích cho c ả 2 bên trong quá trình đàm phán, th ươ ng l ượng và gi ải
quy ết xung đột
Q22. Xin anh (ch ị) cho bi ết li ệu DN có ti ếp t ục s ử dụng các d ịch v ụ của CTKT hi ện t ại hay không? Và có
th ể cho bi ết lý do t ại sao?
Ti ếp t ục s ử dụng Sẽ thay đổi cty khác
Kết thúc ph ần II
Xin hãy chuy ển sang ph ần cu ối
Ph ần III – Các thông tin v ề cá nhân
Ch ỉ dẫn: Trong ph ần này chúng tôi mu ốn bi ết m ột s ố thông tin cá nhân c ủa b ạn. B ất k ỳ thông tin nào
được đư a ra trong ph ần này ch ỉ dùng cho m ục đích nghiên c ứu. Thông tin cá nhân c ủa anh (ch ị) s ẽ
không được công b ố trong b ất k ỳ tr ường h ợp nào.
Xin anh (ch ị) hãy cho bi ết các thông tin sau?
Vị trí công tác:
Ch ức n ăng chuyên môn chính:
Kinh nghi ệm công tác:
Bằng c ấp giáo d ục cao nh ất:
Xin chân thành c ảm ơn anh (ch ị) đã tham gia vào công trình nghiên c ứu này.
Xin hãy g ửi l ại cho chúng tôi b ản điều tra này b ằng phong bì g ửi kèm v ề địa ch ỉ sau:
Ths. Ph ạm Ngọc Quang
Khoa Tài chính – Ngân hàng, Tr ường Đại h ọc kinh t ế – ĐHQG Hà N ội
144 Đường Xuân Th ủy, C ầu Gi ấy, Hà n ội
Điện tho ại: 0945-259-150, (844) 37547506
Email: quangngocpham@rocketmail.com
Fax: (844) 37546765
127
Danh sách ngành ngh ề
Vật li ệu c ơ b ản Các d ịch v ụ h ạ t ầng
Hóa ch ất c ơ b ản - Sản ph ẩm nh ựa, cao su, hóa ch ất Sản xu ất và cung c ấp điện truy ền th ống
Gi ấy Phân ph ối khí đố t
Kim lo ại màu Đa ti ện ích
Hóa ch ất chuyên d ụng Cung c ấp n ước s ạch
Tr ồng r ừng, khai thác g ỗ và kinh doanh lâm s ản Sản xu ất và cung c ấp điện b ằng n ăng l ượng thay
Nhôm th ế
Khai thác qu ặng s ắt và s ản xu ất thép
Khai thác than Tài chính
Kim c ươ ng và đá quý Ngân hàng
Khai khoáng chung Các công ty b ảo hi ểm t ổng h ợp
Khai thác vàng Dịch v ụ đầ u t ư
Khai thác b ạch kim và các kim lo ại quý khác Các công ty đầu c ơ và phát tri ển b ất độ ng s ản
Môi gi ới b ảo hi ểm
Công nghi ệp Bảo hi ểm tài s ản và tai n ạn
Thi ết b ị, v ật li ệu xây d ựng Tái b ảo hi ểm
Xây d ựng, Xây l ắp Bảo hi ểm nhân th ọ
Các linh ki ện và thi ết b ị điện Dịch v ụ b ất độ ng s ản
Vận t ải bi ển Tín thác đầu t ư b ất độ ng s ản bán l ẻ
Các d ịch v ụ h ỗ tr ợ DN Tín thác đầu t ư b ất độ ng s ản nhà ở
Công nghi ệp đa ngành Tín thác đầu t ư b ất độ ng s ản đa d ạng
Máy công nghi ệp Tín thác đầu t ư b ất độ ng s ản đặ c bi ệt
Công nghi ệp hàng không v ũ tr ụ Tín thác đầu t ư b ất độ ng s ản th ế ch ấp
Công nghi ệp qu ốc phòng Tín thác đầu t ư b ất độ ng s ản khách s ạn và nhà
Thùng, h ộp, bao bì ngh ỉ
Các thi ết b ị điện t ử Qu ản lý tài s ản
Các ph ươ ng ti ện th ương m ại và xe thùng Tài chính cá nhân
Dịch v ụ b ưu chính Tài chính đặc thù
Đường s ắt Tài chính th ế ch ấp
Dịch vụ v ận t ải Đầu t ư ch ứng khoán
Xe t ải Đầu t ư phi ch ứng khoán
Đào t ạo nhân s ự và vi ệc làm Tín thác đầu t ư b ất độ ng s ản công nghi ệp và v ăn
Điều hành, theo dõi tài chính phòng
Các nhà cung c ấp công nghi ệp
Dịch v ụ x ử lý n ước th ải, rác th ải Công ngh ệ
Công ngh ệ ph ần c ứng
Y t ế Công ngh ệ ph ần m ềm
Trang thi ết b ị y t ế Dịch v ụ điện toán
Dược ph ẩm Dịch v ụ internet
Các nhà cung c ấp d ịch v ụ y t ế Thi ết b ị điện t ử v ăn phòng
Vật t ư y t ế Thi ết b ị bán d ẫn
128
Công ngh ệ sinh h ọc Thi ết b ị vi ễn thông
Hàng tiêu dùng Dầu khí
Nước gi ải khát Th ăm dò và s ản xu ất d ầu khí
Bia Dầu khí tích h ợp
Ô tô Thi ết b ị, d ịch v ụ khai thác d ầu m ỏ
Linh ki ện ôtô Ống d ẫn d ầu khí
Lốp Thi ết b ị n ăng l ượng tái tạo
Ch ưng c ất và bán rượu Nhiên li ệu thay th ế
Nông s ản và th ủy s ản
Sản ph ẩm th ực ph ẩm Dịch v ụ tiêu dùng
Sản ph ẩm gia d ụng lâu b ền Bán l ẻ t ổng hợp
Sản ph ẩm gia d ụng không lâu b ền Các công ty truy ền thông
Nội th ất Dịch v ụ gi ải trí
Xây d ựng nhà ở Dịch vụ tiêu dùng đặc ch ủng
Đồ điện t ử tiêu dùng Khách s ạn
Sản ph ẩm tiêu khi ển Bán l ẻ thu ốc
Đồ ch ơi Bán buôn bán l ẻ th ực ph ẩm
Qu ần áo và đồ ph ụ ki ện Bán l ẻ đồ may m ặc
Da gi ầy Bán l ẻ đồ n ội th ất
Sản ph ẩm cá nhân Bán l ẻ đặ c ch ủng
Thu ốc lá Phát thanh truy ền hình
Xu ất b ản
Vi ễn thông Hàng không ch ở khách
Vi ễn thông c ố đị nh Cờ b ạc
Vi ễn thông di động Nhà hàng và bar
Du l ịch
129
PH Ụ LỤC 3
DANH SÁCH CTNY NH ẬN ĐƯỢC PHI ẾU ĐIỀU TRA H ỢP L Ệ
Vị trí Vị trí đị a
CTNY Ngành ngh ề CTNY Ngành ngh ề
địa lý lý
PVF Bắc Tài chính CMG Bắc vi ễn thông
PSI bắc Tài chính CTX Bắc công ngh ệ
PVC Bắc Dầu khí TTR Bắc DV tiêu dùng
PVC – MS Nam Dầu khí PGI Bắc Tài chính
VCB bắc Tài chính JVC Bắc y t ế
PXT Nam Công nghi ệp DHT Bắc y t ế
BVS bắc Tài chính RDP Nam vật li ệu c ơ b ản
VTL bắc Hàng tiêu dùng TPP Bắc vật li ệu c ơ b ản
BID bắc Tài chính BMP Nam công ngi ệp
SHB Bắc Tài chính SVC Nam Hàng tiêu dùng
SD1 Bắc Dv h ạ t ầng TMT Bắc Hàng tiêu dùng
STB nam Tài chính CSM Nam Hàng tiêu dùng
MBB Bắc Tài chính DRC Trung Hàng tiêu dùng
Vinaconex 3 Bắc Công nghi ệp VNS Nam công nghi ệp
PGC Bắc Dv h ạ t ầng VNT Bắc Công nghi ệp
SD5 Bắc Công nghi ệp DHG Nam y t ế
SD9 Bắc Công nghi ệp DAG Bắc Hàng tiêu dùng
SDB Bắc Công nghi ệp SHA Nam công nghi ệp
Vingroup Bắc Tài chính LM3 Bắc công nghi ệp
CSC Bắc Tài chính LUT Bắc công nghi ệp
SPD Bắc Công nghi ệp BHP Bắc Hàng tiêu dùng
Cty CP
Bắc Công nghi ệp HAP Bắc vật li ệu c ơ b ản
Vinavico
Cty CP EVE Bắc Hàng tiêu dùng
Bắc Tài chính
Alphanam
Cty CP GMC Nam Hàng tiêu dùng
Bắc DV tiêu dùng
Hacinco
NPS Nam Hàng tiêu dùng
VIG Bắc Tài chính
130
Vị trí đị a Vị trí đị a
CTNY Ngành ngh ề CTNY Ngành ngh ề
lý lý
HAX Nam Hàng tiêu dùng HAI Nam vật li ệu c ơ b ản
HTL Nam Hàng tiêu dùng PLC Bắc vật li ệu c ơ b ản
PPP Nam y t ế TSC Nam vật li ệu c ơ b ản
BTT Nam DV tiêu dùng DAC Bắc công nghi ệp
PIT Nam DV tiêu dùng DXV Trung Công nghi ệp
VNN Bắc Tài chính HAD Bắc công nghi ệp
DSN Nam DV tiêu dùng HPS Trung Công nghi ệp
SGH Nam DV tiêu dùng HVX Trung Công nghi ệp
TH1 Bắc DV tiêu dùng CTM Bắc vật li ệu c ơ b ản
BST Trung Hàng tiêu dùng KSQ Bắc vật li ệu c ơ b ản
EBS Bắc Hàng tiêu dùng MIM Bắc vật li ệu c ơ b ản
ECI Bắc DV tiêu dùng HCT Bắc Công nghi ệp
SHP Nam Dv h ạ t ầng SRC Bắc Hàng tiêu dùng
PGI Bắc Tài chính VTL Bắc Hàng tiêu dùng
PTI Bắc Tài chính NSC Bắc Hàng tiêu dùng
SFC Nam Dv h ạ t ầng ICF Nam Hàng tiêu dùng
TMC Nam Dv h ạ t ầng ASA Bắc Hàng tiêu dùng
SAP Nam DV tiêu dùng BGD Nam DV tiêu dùng
TPH Bắc DV tiêu dùng BMI Nam Tài chính
DNM Trung y t ế TPC Nam vật li ệu c ơ b ản
HHS Bắc DV tiêu dùng CHP Trung Dv h ạ t ầng
Vị trí đị a Vị trí đị a
CTNY Ngành ngh ề CTNY Ngành ngh ề
lý lý
DCS bắc Hàng tiêu dùng KDC Nam Hàng tiêu dùng
VNM Nam Hàng tiêu dùng MSN Nam Hàng tiêu dùng
ADC bắc Hàng tiêu dùng SAF Nam Hàng tiêu dùng
EID bắc Hàng tiêu dùng TNA Nam Hàng tiêu dùng
PNC Nam Dịch v ụ tiêu dùng HDG Bắc Dv h ạ t ầng
131
TDW Nam dịch v ụ h ạ t ầng PNJ Nam Hàng tiêu dùng
FIT Bắc Tài chính TJC Bắc Công nghi ệp
HBS Bắc Tài chính APP Bắc vật li ệu c ơ b ản
VLA Bắc công ngh ệ CPC Nam vật li ệu c ơ b ản
CKV Bắc công ngh ệ DPM Nam vật li ệu c ơ b ản
ELC Bắc Công ngh ệ HMC Nam vật li ệu c ơ b ản
SVT Nam công ngh ệ BBC Nam Hàng tiêu dùng
VAT Bắc công ngh ệ HHC Bắc Hàng tiêu dùng
VIE Bắc công ngh ệ HAT Bắc Hàng tiêu dùng
VTC Bắc công ngh ệ AGM Nam Hàng tiêu dùng
VCG Bắc Công nghi ệp
BHT Bắc công nghi ệp
Ghi chú: Phi ếu điều tra không h ợp l ệ bao g ồm 1 trong nh ững y ếu t ố sau:
- Ph ần thông tin chung không đầy đủ
- Ph ần đánh giá c ảm nh ận đối v ới các bi ến độc l ập thi ếu ho ặc không rõ ràng
- DN thay đổi CTKT sau 3 n ăm liên ti ếp s ử dụng d ịch v ụ của m ột CTKT
132
PH ỤC L ỤC 4
KI ỂM ĐỊNH THANG ĐO CÁC NHÂN T Ố ẢNH H ƯỞNG T ỚI S Ự HÀI LÒNG
Reliability Statistics
Cronbach Alpha N of Items
.772 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach Alpha
Item Deleted if Item Deleted Total if Item Deleted
Correlation
PTHH1 7.5 7 2.946 .623 .692
PTHH2 7.84 2.527 .593 .708
PTHH3 7.73 2.262 .627 .676
Reliability Statistics
Cronbach Alpha N of Items
.767 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item - Cronb ach Alpha
Item Deleted if Item Deleted Total if Item Deleted
Correlation
TC1 12.42 2.441 .647 .668
TC2 12.41 2.634 .512 .742
TC3 12.40 2.763 .502 .745
TC4 12.46 2.462 .613 .686
Reliability Statistics
Cronbach Alpha N of Items
.749 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Va riance Corrected Item - Cronbach Alpha
Item Deleted if Item Deleted Total if Item Deleted
Correlation
SL1 12.19 2.450 .552 .686
SL2 12.20 2.666 .505 .711
SL3 12.23 2.392 .628 .642
SL4 12.12 2.628 .491 .719
Reliability Statistics
Cronbach Alpha N of Items
.535 4
133
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item - Cronbach Alpha
Item Deleted if Item Deleted Total if Item Deleted
Correlation
DB1 12.41 2.342 .290 .647
DB2 11.73 4.425 .342 .473
DB3 11.69 4.198 .414 .428
DB4 11.75 3.880 .459 .381
Reliability Statistics
Cronbach Alpha N of Items
.647 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach Alpha
Item Deleted if Item Deleted Total if Item Deleted
Correlation
DB2 8.28 1.326 .435 .579
DB3 8.24 1.274 .445 .5 66
DB4 8.30 1.073 .497 .494
Reliability Statistics
Cronbach Alpha N of Items
.678 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach Alpha
Item Deleted if Item Deleted Total if Item Deleted
Correlation
QT1 16.21 4.525 .261 .744
QT2 16.03 4.942 .510 .604
QT3 16.02 4.951 .457 .621
QT4 15.98 4.382 .563 .569
QT5 16.27 4.753 .493 .604
Reliability Statistics
Cronbach Alpha N of Items
.744 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach Alpha
Item Deleted if Item Deleted Total if Item Deleted
Correlation
QT2 12.11 2.881 .564 .674
QT3 12.10 2.826 .534 .687
QT4 12.06 2.428 .618 .637
QT5 12.35 2.914 .447 .736
134
PHỤ LỤC 5
PHÂN TÍCH KHÁM PHÁ NHÂN T Ố TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .859
Approx. Chi -Square 865.671
Bartlett's Test of Sphericity Df 153
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
Loadings Loadings
Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total % of Cumulative
Variance % Variance % Variance %
1 6.347 35.259 35.259 6.347 35.259 35.259 3.922 21.789 21.789
2 2.166 12.031 47.289 2.166 12.031 47.289 2.444 13.579 35.368
3 1.191 6.615 53.905 1.191 6.615 53.905 2.211 12.282 47.650
4 1.039 5.773 59.678 1.039 5.773 59.678 2.165 12.028 59.678
5 .879 4.883 64.561
6 .755 4.193 68.755
7 .738 4.102 72.857
8 .664 3.689 76.545
9 .630 3.501 80.046
10 .595 3. 303 83.349
11 .563 3.128 86.477
12 .486 2.702 89.179
13 .429 2.381 91.561
14 .370 2.055 93.615
15 .352 1.958 95.573
16 .310 1.723 97.296
17 .258 1.432 98.728
18 .229 1.272 100.000
Extraction Me thod: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix a
Component
1 2 3 4
DB3 .749
TC2 .697
TC1 .676
TC3 .668
TC4 .627
DB4 .602
SL4 .743
SL3 .718
135
SL2 .615
SL1 .587
DB2
QT5 .795
QT4 .611
QT3 .531
QT2
PTHH3 .832
PTHH1 .826
PTHH2 .821
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
PHỤ LỤC 6
PHÂN TÍCH H ỒI QUY CÁC NHÂN T Ố ẢNH H ƯỞNG TỚI S Ự HÀI LÒNG
Model Summary b
Model R R Square Adjusted R Std. Error of the
Square Estimate
1 .765 a .585 .571 .461
a. Predictors: (Constant), QT, PTHH, SL, TC
b. Dependent Variable: HL
Coefficients a
Model Unstandardized Standardized T Sig. Collinearity Statistics
Coefficients Coefficients
B Std. Error Beta Tolerance VIF
(Constant) -.819 .440 -1.861 .065
SL .400 .106 .289 3.767 .000 .591 1.691
1 PTHH -.031 .055 -.033 -.562 .575 .998 1.002
TC .582 .120 .414 4.869 .000 .482 2.077
QT .225 .096 .181 2.358 .020 .591 1.691
a. Dependent Variable: HL
Model Summary b
Model R R Square Adjusted R Std. Error of the
Square Estimate
1 .764 a .584 .573 .460
a. Predictors: (Constant), QT, SL, TC
b. Dependent Variable: HL
136
Coefficients a
Mo del Unstandardized Standardized T Sig. Collinearity Statistics
Coefficients Coefficients
B Std. Error Beta Tolerance VIF
(Constant) -.939 .385 -2.440 .016
SL .401 .106 .291 3.794 .000 .592 1.690
1
TC .580 .119 .413 4.865 .000 .482 2.074
QT .227 .095 .182 2.377 .019 .592 1.690
a. Dependent Variable: HL
PH Ụ LỤC 7
PHÂN TÍCH S Ự KHÁC BI ỆT GI ỮA CÁC NHÓM DOANH NGHI ỆP V Ề SỰ HÀI LÒNG
Group Statistics
Cty KT N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Big 4 33 .91 .292 .051
TT
Khác 91 .74 .443 .046
Independent Samples Test
Levene's Test for t-test for Equality of Means
Equality of
Variances
F Sig. T Df Sig. (2 - Mean Std. Error 95% Confidence
tailed) Difference Difference Interval of the
Difference
Lower Upper
Equal
variances 25.475 .000 2.080 122 .040 .173 .083 .008 .337
assumed
TT
Equal
variances not 2.510 86.367 .014 .173 .069 .036 .310
assumed
Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.708 2 121 .495
ANOVA
HL
Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
Between Groups .172 2 .086 .171 .843
Within Groups 60.820 121 .503
Total 60.992 123
137
Independent Samples Test
Levene's Test for t-test for Equality of Means
Equality of
Variances
F Sig. T Df Sig. (2- Mean Std. Error 95%
tailed) Difference Difference Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Equal
variances .526 .469 -.351 122 .726 -.032 .092 -.214 .149
assumed
TT
Equal
variances not -.360 40.656 .721 -.032 .089 -.213 .149
assumed
Independent Samples Test
Levene's Test for t-test for Equality of Means
Equality of
Variances
F Sig. T Df Sig. (2 - Mean Std. Error 95% Confidence
tailed) Difference Difference Interval of the
Difference
Lower Upper
Equal variances
25.453 .000 1.908 122 .059 .195 .102 -.007 .397
assumed
TT
Equal variances
2.887 45.514 .006 .195 .068 .059 .331
not assumed
138
PH ỤC L ỤC 8
KI ỂM ĐỊNH THANG ĐO CÁC NHÂN T Ố TÁC ĐỘNG T ỚI SỰ TRUNG THÀNH
Reliability Statistics
Cronbach Alpha N of Items
.691 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach Alpha
Item Deleted if Item Deleted Total if Item Deleted
Correlation
KNTC1 7.06 2.265 .431 .698
KNTC2 6.60 2.241 .478 .635
KNTC3 6.87 2.130 .624 .455
Reliability Statistics
Cronbach Alpha N of Items
.708 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach Alpha
Item Deleted if Item Deleted Total if Item Deleted
Correlation
LICP1 16.2500 4.238 .480 .655
LICP2 16.0806 4.481 .382 .691
LICP3 16.1935 4.125 .419 .680
LICP4 16.2339 4.148 .437 .671
LICP5 16.2097 3.630 .615 .591
Reliability Statistics
Cronbach Alpha N of Items
.824 11
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach Alpha
Item Deleted if Item Deleted Total if Item Deleted
Correlation
QH1 38.1 7 25.117 .277 .826
QH2 38.18 22.993 .529 .807
QH3 38.33 23.589 .490 .810
QH4 38.30 23.723 .362 .822
QH5 38.59 22.488 .551 .804
QH6 38.48 22.756 .595 .801
QH7 38.54 23.356 .552 .806
QH8 38.87 21.317 .580 .801
QH9 38.47 21.584 .668 .792
QH10 38.32 22.692 .561 .804
QH11 38.98 22.878 .342 .830
139
Reliability Statistics
Cronbach Alpha N of Items
.826 10
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item - Cronbach Alpha
Item Deleted if Item Deleted Total if Item Deleted
Correlation
QH2 34.02 21.276 .482 .813
QH3 34.18 21.594 .484 .813
QH4 34.15 21.849 .338 .828
QH5 34.44 20.297 .582 .803
QH6 34.32 20.838 .582 .804
QH7 34.39 21.296 .559 .807
QH8 34.72 19.099 .617 .798
QH9 34.31 19.762 .649 .796
QH10 34.17 20.906 .528 .809
QH11 34.83 20.467 .387 .829
PH ỤC L ỤC 9
PHÂN TÍCH KHÁM PHÁ NHÂN T Ố TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ TRUNG THÀNH
KMO and Bartlett's Test
Kaiser -Meyer -Olkin Measure of Sampling Adequacy. .614
Approx. Chi-Square 71.603
Bartlett's Test of Sphericity Df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.874 62.467 62.467 1.874 62.467 62.467
2 .709 23.648 86.115
3 .417 13.885 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix a
Component
1
KNTC3 .865
KNTC2 .776
KNTC1 .724
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
140
KMO and Bartlett's Test
Kaiser -Meyer -Olkin Measure of Samplin g Adequacy. .570
Approx. Chi-Square 169.707
Bartlett's Test of Sphericity Df 10
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
Loadings Loadings
Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total % of Cumulative
Variance % Variance % Variance %
1 2.329 46.577 46.577 2.329 46.577 46.577 1.812 36.246 36.246
2 1.121 22.416 68.993 1.121 22.416 68.993 1.637 32.747 68.993
3 .751 15.018 84.011
4 .587 11.737 95.748
5 .213 4.252 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix a
Component
1 2
LICP5 .915
LICP1 .904
LICP2 .806
LICP3 .796
LICP4 .549
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .813
Approx. Chi -Square 387.177
Bartlett's Test of Sphericity Df 45
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
Loadings Loadings
Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total % of Cumulative
Variance % Variance % Variance %
1 4.065 40.653 40.653 4.065 40.653 40.653 2.834 28.344 28.344
2 1.323 13.225 53.878 1.323 13.225 53.878 2.553 25.535 53.878
3 .926 9.262 63.140
141
4 .759 7.586 70.727
5 .701 7.013 77.740
6 .598 5.979 83.719
7 .533 5.329 89.048
8 .469 4.691 93.739
9 .343 3.427 97.166
10 .283 2.834 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix a
Component
1 2
QH2 .745
QH4 .668
QH10 .656
QH9 .639
QH6 .610
QH3 .577
QH5 .817
QH11 .779
QH8 .726
QH7 .563
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
142
PH ỤC L ỤC 10
PHÂN TÍCH H ỒI QUY CÁC NHÂN T Ố TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ TRUNG THÀNH
Model Summary
Step -2 Log Cox & Snell R Nagelkerke R
likelihood Square Square
1 67.741 a .439 .650
a. Estimation terminated at iteration number 6 because
parameter estimates changed by less than .001.
Classification Table a
Observed Predicted
TT Percentage
Không Ti ếp tuc Correct
Không 24 7 77.4
TT
Step 1 Ti ếp tuc 5 88 94.6
Overall Percentage 90.3
a. The cut value is .500
Variables in the Equation
B S.E. Wald Df Sig. Exp(B)
QHNV 3.090 .926 11.138 1 .001 21.969
QHCN -1.350 .643 4.412 1 .036 .259
Step 1 a HL 1.355 .637 4.515 1 .034 3.8 75
LICPA 1.803 .741 5.924 1 .015 6.070
Constant -18.136 3.822 22.516 1 .000 .000
a. Variable(s) entered on step 1: QHNV, QHCN, HL, LICPA.
143
PHỤ LỤC 11
PHÂN TÍCH S Ự KHÁC BI ỆT GI ỮA CÁC NHÓM DN VỚI SỰ TRUNG THÀNH
TT * Cty KT Crosstabulation
Count
Cty KT Total
Big 4 Khác
Không 7 24 31
TT
Ti ếp tuc 26 67 93
Total 33 91 124
Chi-Square Tests
Value Df Asymp. Sig. (2- Exact Sig. (2- Exact Sig. (1-
sided) sided) sided)
Pearson Chi-Square .344 a 1 .039
Continuity Correction b .124 1 .070
Likelihoo d Ratio .352 1 .028
Fisher's Exact Test .049 .030
Linear-by-Linear
.341 1 .040
Association
N of Valid Cases 124
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 7.19.
b. Computed only for a 2x2 table
TT * V ị trí địa lý Crosstabulation
Count
Vị trí địa lý Total
Bắc Nam Trung
Không 18 11 2 31
TT
Ti ếp tuc 56 32 5 93
Total 74 43 7 124
Chi-Square Tests
Value Df Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi -Square .073 a 2 .964
Likelihood Ratio .072 2 .96 5
Linear -by -Linear
.066 1 .797
Association
N of Valid Cases 124
a. 1 cells (16.7%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 1.75.
TT * S ố LĐ Crosstabulation
Count
Số LĐ Total
DNVVN DNL
Không 8 23 31
TT
Ti ếp tuc 18 75 93
Total 26 98 124
144
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig. (2- Exact Sig. (2- Exact Sig. (1-
sided) sided) sided)
Pearson Chi-Square .584 a 1 .445
Continuity Correction b .260 1 .610
Likelihood Ratio .565 1 .452
Fisher's Exact Test .453 .299
Linear-by-Linear
.579 1 .447
Association
N of Valid Cases 124
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 6.50.
b. Computed only for a 2x2 table
TT * Ngành Crosstabulation
Count
Ngành Total
Phi tai chinh Tài chính
Không 25 6 31
TT
Ti ếp tuc 80 13 93
Total 105 19 124
Chi-Square Tests
Value Df Asymp. Sig. (2- Exact Sig. (2- Exact Sig. (1-
sided) sided) sided)
Pearson Chi-Square .518 a 1 .472
Continuity Correction b .186 1 .666
Likelihood Ratio .49 7 1 .481
Fisher's Exact Test .565 .323
Linear -by -Linear
.514 1 .474
Association
N of Valid Cases 124
a. 1 cells (25.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 4.75.
b. Computed only for a 2x2 table
145
PH Ụ LỤC 12
TH ỐNG KÊ MÔ T Ả CÁC NHÂN T Ố TÁC ĐỘNG ĐẾN S Ự HÀI LÒNG VÀ TRUNG THÀNH
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
TC1 124 3 5 4.15 .671
TC2 124 2 5 4.15 .687
TC3 124 2 5 4.16 .642
TC4 124 2 5 4.10 .685
DB3 124 2 5 4.17 .647
DB4 124 1 5 4.11 .724
TC 124 2.67 5.00 4.1411 .50115
Valid N (listwise) 124
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
QT3 124 1 5 4.10 .685
QT4 124 1 5 4.15 .776
QT5 124 2 5 3.85 .718
QT 124 1.33 5.00 4.0376 .56583
Valid N (listwise) 124
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
PTHH1 124 2 5 4.00 .776
PTHH2 124 2 5 3.73 .947
PTHH3 124 1 5 3.84 1.015
PTHH 124 2.00 5.00 3.8575 .76056
Valid N (listwise) 124
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
SL1 124 2 5 4.06 .702
SL2 124 3 5 4.05 .648
SL3 124 2 5 4.02 .675
SL4 124 2 5 4.13 .674
SL 124 2.50 5.00 4.0625 .50969
Valid N (listwise) 124
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
HL 124 2 5 4.01 .704
Valid N (listwise) 124
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
KNTC1 124 1 5 3.21 .922
146
KNTC2 124 1 5 3.66 .892
KNTC3 124 2 5 3.40 .825
KNTC 124 1.33333 4.66667 3.4220430 .69207525
Valid N (listwise) 124
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
LICP2 124 2.00 5.00 4.1613 .66732
LICP3 124 2.00 5.00 4.0484 .76355
LICP4 124 2.00 5.00 4.0081 .73800
LICPA 124 2.25000 5.00000 4.0584677 .50917284
Valid N (listwise) 124
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
LICP1 2.00 5.00 3.9919 .66865
124
LICP5 2.00 5.00 4.0323 .76441
124
LICPB 2.00 5.00 4.0121 .66706
124
Valid N (listwise) 124
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
QH2 124 2 5 4.15 .740
QH3 124 2 5 3.99 .681
QH4 124 1 5 4.02 .821
QH6 124 2 5 3.85 .710
QH9 124 1 5 3.85 .813
QH10 124 1 5 4.00 .754
QHNV 124 2.67 5.00 3.9772 .51855
Valid N (listwise) 124
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
QH5 124 1 5 3.73 .797
QH7 124 2 5 3.78 .657
QH8 124 1 5 3.45 .949
QH11 124 1 5 3.34 1.027
QHCN 124 1.25 5.00 3.6069 .65346
Valid N (listwise) 124
147