Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến thực hiện kế toán quản trị môi trường tại các doanh nghiệp sản xuất ở Việt Nam – Nghiên cứu cho các tỉnh thành khu vực phía Nam

Nghiên cứu này đã có những đóng góp quan trọng bằng cách bổ sung thêm kiến thức lý thuyết và các nghiên cứu về KTQTMT, một lĩnh vực còn chƣa có nhiều các nghiên cứu chuyên sâu. Nghiên cứu đƣợc tiến hành để kiểm tra thực nghiệm ảnh hƣởng của các biến thuộc lý thuyết ngẫu nhiên (nhận thức về sự biến động của MTKD, CLMT, sự phức tạp của nhiệm vụ), và các biến thuộc lý thuyết thể chế (ALCE, ALQC, ALMP) đến thực hiện KTQTMT tại các DNSX ở các tỉnh thành khu vực phía Nam bằng cách sử dụng mô hình hồi quy cấu trúc tuyến tính. Những phát hiện của nghiên cứu này cho thấy có mối quan hệ cùng chiều và có ý nghĩa thống kê giữa tất cả các biến đến thực hiện KTQTMT (trừ biến sự phức tạp của nhiệm vụ, có quan hệ ngƣợc chiều đến thực hiện KTQTMT). Những phát hiện thu đƣợc từ nghiên cứu này là phù hợp với các lý thuyết nền tảng và phù hợp với những phát hiện trong các nghiên cứu trƣớc đây. Bằng chứng thực nghiệm từ nghiên cứu này đã góp phần bổ sung kiến thức trong lĩnh vực KTQTMT nói riêng và áp dụng các đổi mới nói chung. Các kết quả cũng có thể đƣợc sử dụng để cung cấp thông tin cho nhà quản trị hoặc ngƣời ra quyết định, để xem xét thực hiện KTQTMT, nhằm gia tăng lợi ích kinh tế và phát triển bền vững.

pdf241 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến thực hiện kế toán quản trị môi trường tại các doanh nghiệp sản xuất ở Việt Nam – Nghiên cứu cho các tỉnh thành khu vực phía Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ý SONG VIỆT Tiền Giang 320 CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ MINH ĐỨC Bình Dƣơng 321 DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN ĐIỆN TỬ FOCUS Tiền Giang 322 CÔNG TY GỖ HOÀNG MY Đồng Nai 323 DOANH NGHIỆP TN CẤP NƢỚC THANH VIỆT Tiền Giang 19/PL PHỤ LỤC 3B: PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP Kính chào Qu ý Anh/ Chị! Tôi là Nguyễn Thị Hằng Nga, giảng viên Trƣờng ĐH Ngân hàng TP HCM, chủ nhiệm đề tài ―thực hiện Kế toán quản trị môi trƣờng tại các doanh nghiệp sản xuất ở các tỉnh thành khu vực phía Nam‖. Mong quý Anh/ Chị dành thời gian trả lời các câu hỏi sau đây. Trong cuộc khảo sát này, không có câu trả lời nào là đúng hay sai, tất cả ý kiến phản hồi đều có giá trị phục vụ cho nghiên cứu. Tôi xin cam kết những thông tin thu thập sẽ đƣợc bảo mật và chỉ trình bày dƣới dạng thống kê. Mọi ý kiến đóng góp xin quý Anh/chị gửi về địa chỉ nganth@buh.edu.vn, hoặc điện thoại: 0979.860.586. Trân trọng cảm ơn Quý Anh/chị. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG Hƣớng dẫn: Trả lời bằng cách đánh dấu X vào ô ☐ phía bên trái của phƣơng án lựa chọn. Câu 1: Tên doanh nghiệp.........................................................Địa chỉ (Tỉnh, TP)................... Câu 2: Lĩnh vực hoạt động ☐1. Sản xuất ☐ 2. Thƣơng mại, dịch vụ (Nếu DN hoạt động trong lĩnh vực thƣơng mại dịch vụ, xin bỏ qua các câu hỏi còn lại. Cảm ơn anh/chị) Câu 3: Giới tính của anh/chị? ☐1. Nam ☐ 2. Nữ Câu 4: Độ tuổi của anh/chị? ☐ 1. Từ 22  27 tuổi ☐ 2. Từ 28  35 tuổi ☐ 3. Từ 35  45 tuổi ☐ 4. Trên 45 tuổi Câu 5: Học vị cao nhất mà anh/chị đã đạt được ☐ 1. Cao đẳng ☐ 2. Đại học ☐ 3. Thạc sĩ ☐ 4. Tiến sĩ Câu 6: Vị trí công tác của anh/chị trong doanh nghiệp? ☐1.KT viên ☐2.KT Quản trị ☐3.KT trƣởng ☐4.GĐ tài chính ☐5.Khác, đó là... Câu 7: Anh/chị đã làm việc trong lĩnh vực tài chính kế toán được bao nhiêu lâu ☐ 1. Dƣới 5 năm ☐ 2. Từ 5  10 năm ☐ 3. Từ 10  20 năm ☐ 4. Trên 20 năm Câu 8: Tổng tài sản của DN tại thời điểm lập báo cáo gần nhất là bao nhiêu?(Đơn vị: tỷ đồng) ☐ 1. Dƣới 20 tỷ ☐ 2. Từ 20  50 tỷ ☐ 3. Từ 50  100 tỷ ☐ 4. Trên 100 tỷ Câu 9: Số lượng nhân sự trong phòng kế toán (người)? ☐ 1. Nhỏ hơn 5 ☐ 2. Từ 5  10 ☐ 3. Từ 10  20 ☐ 4. Trên 20 Câu 10: Doanh nghiệp có tổ chức bộ phận KTQT? ☐ 1. Không tổ chức bộ phận KTQT ☐ 2. Bộ phận Kế toán tài chính hoặc Kế toán trƣởng đảm nhận luôn công việc của Kế toán Quản trị ☐ 3. Có. Số lƣợng nhân viên Kế toán quản trị là: Nhân viên Câu 11: Bằng cấp (Trung cấp, cao đẳng, đại học, sau đại học) của nhân viên kế toán tại DN? ☐ 1. Nhân viên kế toán có trình độ từ trung cấp, cao đẳng nghề trở lên ☐ 2. Nhân viên kế toán có trình độ từ cử nhân kế toán trở lên Câu 12: Các chứng chỉ (kế toán viên, kế toán trưởng, kế toán máy, ) của nhân viên kế toán tại DN? ☐ 1. Ngoài bằng cấp, Nhân viên kế toán không có thêm các chứng chỉ về chuyên môn, nghiệp vụ ☐ 2. Nhân viên kế toán có các chứng chỉ kế toán trong nƣớc (kế toán trƣởng, giám đốc tài chính) ☐ 3. Nhân viên kế toán có các chứng chỉ kế toán quốc tế (ACCA, CAT, CMA ...) ☐ 4. Nhân viên kế toán có cả chứng chỉ kế toán trong nƣớc và chứng chỉ kế toán quốc tế 20/PL Câu 13: Loại hình sở hữu của doanh nghiệp? ☐ 1. Doanh nghiệp Nhà nƣớc ☐ 2. Doanh nghiệp 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài ☐ 3. Doanh nghiệp liên doanh ☐ 4. Công ty TNHH, công ty Cổ phần có vốn Nhà nƣớc ☐ 5. Công ty TNHH, công ty Cổ phần không có vốn Nhà nƣớc ☐ 6. Loại hình khác (xin ghi rõ) .. Câu 14: Ngành nghề kinh doanh của Doanh nghiệp? ☐ 1. Khai khoáng (than, quặng, dầu thô, cát, đá ) ☐ 2. Công nghiệp chế biến (thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, Dệt – sợi, gỗ và sản phẩm từ gỗ, nhựa và sản phẩm từ nhựa, giấy, giày da, may mặc, hóa chất và sản phảm hóa chất, thuốc và dƣợc liệu, cao su và sản phẩm từ cao su, kim loại và sản phẩm từ kim loại, vật liệu xây dựng ) ☐ 3. Công nghiệp chế tạo (sản phẩm điện tử, máy vi tính, sản phẩm quang học, thiết bị điện, máy móc thiết bị, phƣơng tiện vận tải, xe có động cơ, đồ kim hoàn, công cụ dụng cụ, ) ☐ 4. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, điều hòa không khí ☐ 5. Cung cấp nƣớc, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nƣớc thải, tái chế phế liệu ☐ 6. Khác (xin ghi rõ loại sản phẩm chủ yếu đƣợc SX bởi DN): PHẦN II: Sử dụng thang điểm từ 1 là không bao giờ, đến 5 là rất thường xuyên cho các nhận định từ 1 đến 14 được nêu ở dưới đây 1 2 3 4 5 Không bao giờ Ít khi Thỉnh thoảng Thƣờng xuyên Rất thƣờng xuyên Ví dụ phƣơng án trả lời là “thƣờng xuyên‖ thì sẽ đánh dấu X hoặc click chuột vào ô ☐ phía bên trái số 4 STT Nhận định Mức độ vận dụng Doanh nghiệp thực hiện việc ghi chép, phân loại, phân tích và phản ánh vào sổ sách hoặc báo cáo các thông tin liên quan đến môi trường được nêu dưới đây ở mức độ nào?(Thang điểm từ 1 là “không bao giờ”, đến 5 là “rất thường xuyên”) 1 Xác định chi phí liên quan đến môi trƣờng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 2 Phân loại chi phí liên quan đến môi trƣờng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 3 Xác định thu nhập liên quan đến MT (lợi ích có đƣợc từ các hoạt động MT, ví dụ lợi nhuận cao hơn do bán các sản phẩm thân thiện với MT, chi phí tiết kiệm hơn do cải thiện MT) ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 4 Phân bổ chi phí liên quan đến môi trƣờng cho sản phẩm ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 5 Phân tích vòng đời sản phẩm (xem xét chi phí và doanh thu của sản phẩm trong toàn bộ chu trình sống của SP chứ không phải một kỳ kế toán) ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 6 Phân tích dòng chi phí nguyên vật liệu (Phân tích hao phí NVL và chi phí xử lý trƣớc khi đƣợc phép xả thải) ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 7 Phân tích dòng luân chuyển vật chất (Phân tích phƣơng trình cân bằng: ―Khối lƣợng vật liệu đầu vào = Khối lƣợng sản phẩm đầu ra + khối lƣợng phế phẩm và chất thải‖) ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 8 Phân tích hiệu quả hoạt động môi trƣờng (giảm tác động không mong muốn của doanh nghiệp đến môi trƣờng, gia tăng giá trị cho doanh nghiệp và gia tăng lợi ích kinh tế cho chủ sở hữu) ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 9 Thực hiện các báo cáo nội bộ liên quan đến MT ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 21/PL PHẦN III: Sử dụng thang điểm từ 1 là rất không đồng ý, đến 5 là rất đồng ý cho các nhận định từ 15 đến 42 được nêu ở dưới đây 1 2 3 4 5 Rất không đồng ý Không đồng ý Không chắc chắn Đồng ý Rất đồng ý Ví dụ phƣơng án trả lời là “rất đồng ý‖ thì sẽ đánh dấu X hoặc click chuột vào ô ☐ phía bên trái số 5 STT Nhận định Mức độ đồng ý 10 Doanh nghiệp chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ các quy định của Chính phủ ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 11 Doanh nghiệp chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ các quy định của Chính quyền địa phƣơng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 12 Doanh nghiệp chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ cộng đồng địa phƣơng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 13 Doanh nghiệp chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ báo chí và các phƣơng tiện truyền thông ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 14 Doanh nghiệp chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ khách hàng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 15 Doanh nghiệp chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ công ty mẹ ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 16 DN chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ các tổ chức tài chính và nhà đầu tƣ ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 17 Doanh nghiệp chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ các tổ chức môi trƣờng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 18 Khi tham gia các HĐMT, hoạt động của DN chịu ảnh hƣởng bởi những thông tin do HĐMT đó truyền tải ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 19 Khi cử nhân viên tham gia các khóa đào tạo liên quan đến hoạt động môi trƣờng, hoạt động của DN chịu ảnh hƣởng bởi những kiến thức mà nhân viên thu nhận đƣợc ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 20 Khi tham gia vào hiệp hội doanh nghiệp hoặc một tổ chức nào đó, hoạt động môi trƣờng của DN chịu ảnh hƣởng bởi tƣ cách là thành viên ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 21 DN thƣờng bắt chƣớc những hoạt động môi trƣờng mà các công ty đa quốc gia đã làm ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 22 DN thƣờng bắt chƣớc những hoạt động môi trƣờng mà đối thủ cạnh tranh đã làm ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 23 DN thƣờng bắt chƣớc những hoạt động môi trƣờng mà các doanh nghiệp lớn trong cùng ngành công nghiệp đã làm ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 24 Chính sách về môi trƣờng của các cấp có thẩm quyền sẽ thay đổi trong thời gian tới ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 25 Các nguồn lực về môi trƣờng mà doanh nghiệp sử dụng sẽ ngày càng khan hiếm ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 26 Nhu cầu của thị trƣờng về sản phẩm xanh sẽ tăng lên trong thời gian tới ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 27 Cạnh tranh xanh trong lĩnh vực SX của DN sẽ ngày càng trở nên khốc liệt ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 28 Công nghệ trong lĩnh vực sản xuất của DN đƣợc cải tiến nhanh theo hƣớng vì môi trƣờng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 29 Doanh nghiệp có chính sách chung về phát triển bền vững ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 30 Doanh nghiệp đã cam kết tuân thủ các quy định về MT ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 31 DN hƣớng đến việc cung cấp SP thân thiện với MT ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 32 Doanh nghiệp có kế hoạch đạt các Chứng nhận về môi trƣờng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 33 DN xây dựng các giải pháp quản lý môi trƣờng vì lợi ích của cộng đồng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 34 Doanh nghiệp không có văn bản hƣớng dẫn thực hiện KTQTMT ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 35 Thực hiện KTQTMT tốn quá nhiều thời gian và công sức ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 36 Thực hiện KTQTMT tốn kém về mặt chi phí ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 37 Rất khó để định lƣợng những tác động về môi trƣờng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 Chân thành cảm ơn anh/chị đã dành thời gian cho khảo sát! 22/PL PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ SƠ BỘ THANG ĐO KMO and Bartlett’s Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .697 Bartlett’s Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.437E3 df 325 Sig. .000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 4.845 18.637 18.637 4.391 16.887 16.887 3.353 2 3.371 12.965 31.601 2.893 11.128 28.014 3.205 3 2.747 10.565 42.166 2.322 8.932 36.946 3.260 4 2.150 8.269 50.435 1.708 6.569 43.515 2.177 5 1.892 7.278 57.713 1.465 5.636 49.151 2.232 6 1.518 5.838 63.551 1.038 3.994 53.145 2.160 7 .930 3.577 67.128 8 .867 3.335 70.463 9 .836 3.214 73.676 10 .769 2.959 76.636 11 .723 2.782 79.418 12 .671 2.581 81.999 13 .568 2.184 84.183 14 .509 1.958 86.141 15 .500 1.922 88.062 16 .445 1.710 89.773 17 .379 1.458 91.230 18 .365 1.403 92.633 19 .333 1.282 93.915 20 .321 1.235 95.150 21 .306 1.179 96.329 22 .238 .916 97.245 23 .205 .789 98.034 24 .186 .714 98.748 25 .171 .660 99.408 26 .154 .592 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 23/PL Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 5 6 ALCE1 .732 -.003 .006 .139 -.094 -.089 ALCE4 .692 -.002 -.029 -.006 .039 .149 ALCE2 .669 .072 -.005 .005 -.033 .048 ALCE6 .667 -.164 .039 -.016 .075 -.028 ALCE5 .662 -.099 .063 .037 .128 -.084 ALCE3 .652 .147 -.104 -.147 -.012 .045 CLMT2 -.067 .877 -.008 .040 .003 .002 CLMT5 .147 .793 -.045 -.025 -.022 -.156 CLMT3 -.079 .703 -.011 .035 .016 .097 CLMT4 -.023 .595 -.021 -.069 -.131 .029 CLMT1 -.052 .595 .116 .048 .157 .088 MTKD4 .059 -.034 .767 .010 -.034 .051 MTKD5 -.100 -.119 .758 .015 .100 .098 MTKD3 -.050 .033 .702 .079 -.102 -.174 MTKD1 -.006 .115 .686 -.086 .027 .039 MTKD2 .123 .089 .665 -.033 -.027 -.050 NVTC2 -.096 -.010 .001 .877 .044 .067 NVTC1 -.034 .061 -.082 .691 .100 -.259 NVTC3 .059 -.020 .002 .688 -.054 .084 NVTC4 .165 .035 .077 .534 -.134 .119 ALMP2 .087 .046 .015 -.022 .849 -.073 ALMP3 -.078 .053 -.023 .001 .772 .041 ALMP1 .096 -.082 .011 .011 .591 .042 ALQC3 .014 -.054 -.096 .088 -.058 .732 ALQC2 .057 .102 .015 .037 .078 .724 ALQC1 -.050 .014 .095 -.049 -.006 .608 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. 24/PL KMO and Bartlett’s Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .897 Bartlett’s Test of Sphericity Approx. Chi-Square 484.381 df 36 Sig. .000 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 4.664 51.825 51.825 4.150 46.112 46.112 2 .972 10.799 62.623 3 .745 8.278 70.902 4 .578 6.423 77.325 5 .562 6.246 83.571 6 .455 5.059 88.629 7 .383 4.252 92.882 8 .333 3.701 96.582 9 .308 3.418 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. “Factor Matrix a ” Factor 1 KTQTMT4 .822 KTQTMT8 .758 KTQTMT3 .757 KTQTMT1 .662 KTQTMT2 .651 KTQTMT5 .631 KTQTMT9 .630 KTQTMT7 .604 KTQTMT6 .550 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 1 factors extracted. 5 iterations required. 25/PL PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ 5.1 Giá trị trung bình các biến Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation KTQTMT1 323 1.00 5.00 3.5975 .81842 KTQTMT2 323 1.00 5.00 3.4396 .84068 KTQTMT3 323 1.00 5.00 3.4427 .73021 KTQTMT4 323 1.00 5.00 3.4396 .81822 KTQTMT5 323 1.00 5.00 2.9071 .68073 KTQTMT6 323 1.00 3.00 2.3994 .61926 KTQTMT7 323 1.00 3.00 2.3406 .70609 KTQTMT8 323 1.00 3.00 2.1920 .63564 KTQTMT9 323 1.00 4.00 2.7957 .66059 ALCE1 323 1.00 5.00 3.6409 .75663 ALCE2 323 1.00 5.00 3.3437 .75357 ALCE3 323 1.00 5.00 3.4149 .71889 ALCE4 323 1.00 5.00 3.5201 .85360 ALCE5 323 1.00 5.00 3.3127 .84776 ALCE6 323 1.00 5.00 3.0960 .77625 ALCE7 323 1.00 5.00 3.4489 .90187 ALCE8 323 1.00 5.00 3.3839 .97228 ALQC1 323 1.00 5.00 2.7926 .77038 ALQC2 323 1.00 5.00 3.0341 .82021 ALQC3 323 1.00 5.00 2.9969 .80178 ALMP1 323 1.00 5.00 3.0526 .78832 ALMP2 323 1.00 5.00 3.1641 .75244 ALMP3 323 1.00 5.00 3.1889 .71688 MTKD1 323 1.00 5.00 3.4582 .92277 MTKD2 323 1.00 5.00 3.3653 .94062 MTKD3 323 1.00 5.00 3.2260 .93334 MTKD4 323 1.00 5.00 3.2941 1.03519 MTKD5 323 2.00 5.00 3.1579 .58168 CLMT1 323 1.00 5.00 3.4056 1.04535 CLMT2 323 1.00 5.00 3.3901 1.04681 CLMT3 323 1.00 5.00 3.4613 1.06361 CLMT4 323 1.00 5.00 3.2198 1.04167 CLMT5 323 2.00 5.00 3.3777 .64490 NVTC1 323 2.00 5.00 3.7554 .50365 NVTC2 323 2.00 5.00 3.6873 .57758 NVTC3 323 2.00 5.00 3.6873 .58293 NVTC4 323 2.00 5.00 3.2229 .58435 Valid N (listwise) 323 26/PL 5.2 Giá trị trung bình của các thang đo Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation ALCE 323 1.00 5.00 3.3880 .58324 ALQC 323 1.00 5.00 2.9412 .66484 ALMP 323 1.00 4.67 3.1352 .63427 MTKD 323 1.20 5.00 3.3003 .73971 CLMT 323 1.00 4.75 3.3692 .91407 NVTC 323 2.00 5.00 3.5882 .43831 KTQTMT 323 1.00 4.11 2.9505 .58290 Valid N (listwise) 323 5.3 Thống kê tần suất các biến định tính Do tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid < 27 54 16.7 16.7 16.7 28 - 35 156 48.3 48.3 65.0 36 - 45 103 31.9 31.9 96.9 > 46 10 3.1 3.1 100.0 Total 323 100.0 100.0 Hoc van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Cao dang 44 13.6 13.6 13.6 Dai hoc 252 78.0 78.0 91.6 Thac si 27 8.4 8.4 100.0 Total 323 100.0 100.0 27/PL Tham nien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid < 5 89 27.6 27.6 27.6 6 - 10 154 47.7 47.7 75.2 10 - 20 71 22.0 22.0 97.2 > 20 9 2.8 2.8 100.0 Total 323 100.0 100.0 Tong tai san Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid < 20 ty 51 15.8 15.8 15.8 20 - 50 ty 69 21.4 21.4 37.2 50 - 100 ty 81 25.1 25.1 62.2 > 100 ty 122 37.8 37.8 100.0 Total 323 100.0 100.0 Nhom hinh thuc so huu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid DN co von nha nuoc 63 19.5 19.5 19.5 DN co von nuoc ngoai 86 26.6 26.6 46.1 DN co nguon von khac 174 53.9 53.9 100.0 Total 323 100.0 100.0 28/PL Nhom nganh Kinh doanh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khai khoang 20 6.2 6.2 6.2 Cong nghiep che bien 216 66.9 66.9 73.1 Cong nghiep che tao 59 18.3 18.3 91.3 SX va phan phoi dien, khi dot 9 2.8 2.8 94.1 Cung cap nuoc, xu ly rac thai, tai che 19 5.9 5.9 100.0 Total 323 100.0 100.0 Gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nu 179 55.4 55.4 55.4 Nam 144 44.6 44.6 100.0 Total 323 100.0 100.0 Ngành nghề KD Nhay cam voi moi truong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nganh KD Khong nhay cam voi MT 106 32.8 32.8 32.8 Nganh KD Co nhay cam voi moi truong 217 67.2 67.2 100.0 Total 323 100.0 100.0 Dia chi tru so hoat dong cua DN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid TP HCM 162 50.2 50.2 50.2 Dong Nai 55 17.0 17.0 67.2 Binh Duong 30 9.3 9.3 76.5 Tien Giang 37 11.5 11.5 87.9 Long An 39 12.1 12.1 100.0 Total 323 100.0 100.0 29/PL PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO 6.1 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo KTQTMT Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .930 9 Item Statistics Mean Std. Deviation N KTQTMT1 3.5975 .81842 323 KTQTMT2 3.4396 .84068 323 KTQTMT3 3.4427 .73021 323 KTQTMT4 3.4396 .81822 323 KTQTMT5 2.9071 .68073 323 KTQTMT6 2.3994 .61926 323 KTQTMT7 2.3406 .70609 323 KTQTMT8 2.1920 .63564 323 KTQTMT9 2.7957 .66059 323 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted KTQTMT1 22.9567 21.334 .730 .923 KTQTMT2 23.1146 21.077 .743 .923 KTQTMT3 23.1115 21.870 .749 .922 KTQTMT4 23.1146 21.058 .771 .921 KTQTMT5 23.6471 22.794 .656 .927 KTQTMT6 24.1548 22.361 .816 .919 KTQTMT7 24.2136 21.696 .810 .918 KTQTMT8 24.3622 22.561 .755 .922 KTQTMT9 23.7585 22.662 .703 .925 30/PL 6.2 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo ALCE (chƣa loại biến ALCE7,ALCE8) Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .753 8 Item Statistics Mean Std. Deviation N ALCE1 3.6409 .75663 323 ALCE2 3.3437 .75357 323 ALCE3 3.4149 .71889 323 ALCE4 3.5201 .85360 323 ALCE5 3.3127 .84776 323 ALCE6 3.0960 .77625 323 ALCE7 3.4489 .90187 323 ALCE8 3.3839 .97228 323 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted ALCE1 23.5201 11.977 .661 .690 ALCE2 23.8173 12.317 .591 .703 ALCE3 23.7461 12.625 .562 .709 ALCE4 23.6409 11.914 .572 .703 ALCE5 23.8483 12.011 .558 .706 ALCE6 24.0650 12.639 .502 .718 ALCE7 23.7121 14.094 .163 .782 ALCE8 23.7771 13.956 .153 .789 31/PL 6.3 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo ALQC Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .780 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N ALQC1 2.7926 .77038 323 ALQC2 3.0341 .82021 323 ALQC3 2.9969 .80178 323 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted ALQC1 6.0310 2.204 .516 .806 ALQC2 5.7895 1.844 .656 .659 ALQC3 5.8266 1.839 .688 .623 6.4 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo ALMP Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .795 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N ALMP1 3.0526 .78832 323 ALMP2 3.1641 .75244 323 ALMP3 3.1889 .71688 323 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted ALMP1 6.3529 1.807 .563 .804 ALMP2 6.2415 1.674 .709 .644 ALMP3 6.2167 1.841 .651 .710 32/PL 6.5 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo MTKD Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .883 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N MTKD1 3.4582 .92277 323 MTKD2 3.3653 .94062 323 MTKD3 3.2260 .93334 323 MTKD4 3.2941 1.03519 323 MTKD5 3.1579 .58168 323 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted MTKD1 13.0433 9.085 .673 .869 MTKD2 13.1362 8.553 .771 .845 MTKD3 13.2755 8.474 .798 .838 MTKD4 13.2074 8.103 .764 .849 MTKD5 13.3437 10.841 .653 .881 33/PL 6.6 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo CLMT Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .852 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N CLMT1 3.4056 1.04535 323 CLMT2 3.3901 1.04681 323 CLMT3 3.4613 1.06361 323 CLMT4 3.2198 1.04167 323 CLMT5 3.3777 .64490 323 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted CLMT1 13.4489 9.124 .778 .789 CLMT2 13.4644 9.088 .784 .787 CLMT3 13.3932 8.985 .787 .786 CLMT4 13.6347 9.649 .679 .817 CLMT5 13.4768 13.368 .286 .894 34/PL 6.7 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo NVTC Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items .783 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N NVTC1 3.7554 .50365 323 NVTC2 3.6873 .57758 323 NVTC3 3.6873 .58293 323 NVTC4 3.2229 .58435 323 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted NVTC1 10.5975 2.042 .540 .755 NVTC2 10.6656 1.714 .679 .682 NVTC3 10.6656 1.695 .684 .678 NVTC4 11.1300 1.964 .469 .792 35/PL PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA) 7.1 Hệ số KMO KMO and Bartlett’s Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .916 Bartlett’s Test of Sphericity‖ ―Approx. Chi-Square 6.542E3 df 561 Sig. .000 7.2 Phƣơng sai trích Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 11.334 33.336 33.336 10.967 32.256 32.256 9.794 2 3.142 9.242 42.578 2.705 7.955 40.211 5.459 3 2.522 7.417 49.995 2.105 6.192 46.402 7.564 4 1.902 5.595 55.590 1.515 4.455 50.857 7.158 5 1.685 4.956 60.545 1.240 3.646 54.503 3.062 6 1.319 3.880 64.425 .949 2.792 57.295 3.440 7 1.141 3.355 67.780 .797 2.345 59.640 3.872 8 .854 2.511 70.291 9 .763 2.245 72.536 10 .652 1.917 74.453 11 .637 1.874 76.327 12 .595 1.751 78.078 13 .556 1.637 79.714 14 .547 1.609 81.324 15 .520 1.528 82.852 16 .513 1.509 84.360 17 .454 1.335 85.696 18 .432 1.270 86.966 19 .406 1.194 88.160 20 .391 1.149 89.309 21 .383 1.126 90.435 22 .350 1.029 91.464 23 .333 .980 92.444 24 .306 .900 93.344 25 .298 .876 94.220 26 .277 .816 95.036 27 .268 .789 95.825 28 .243 .715 96.539 29 .238 .699 97.239 30 .222 .653 97.891 31 .216 .637 98.528 32 .183 .540 99.067 33 .173 .510 99.578 34 .144 .422 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 36/PL 7.3 Ma trận đã xoay Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 5 6 7 KTQTMT1 .791 .035 .001 -.039 .014 -.079 .021 KTQTMT2 .624 .026 .070 .162 -.021 -.030 -.027 KTQTMT3 .767 -.065 -.026 .084 .043 -.042 .074 KTQTMT4 .793 -.026 .051 -.004 -.017 -.066 .030 KTQTMT5 .532 .052 .122 -.067 -.085 .086 .086 KTQTMT6 .935 -.022 -.040 -.023 .012 -.008 -.057 KTQTMT7 .827 -.053 -.066 .174 .031 .002 -.036 KTQTMT8 .887 .005 .039 -.173 .022 .013 -.029 KTQTMT9 .502 .108 -.008 .086 -.077 .147 .118 ALCE1 .112 .818 -.050 .060 .036 -.037 -.206 ALCE2 -.032 .751 -.028 -.042 .065 .002 .027 ALCE3 -.017 .668 .000 -.030 .019 -.021 .055 ALCE4 -.039 .665 -.030 .118 -.087 -.055 .071 ALCE5 -.031 .652 .032 .048 -.041 .031 -.019 ALCE6 -.032 .567 .106 -.161 .019 .089 .047 ALQC1 .022 -.090 .133 -.119 .098 .072 .672 ALQC2 .047 .077 -.070 .093 -.015 .002 .697 ALQC3 .013 .014 -.057 .048 -.028 .005 .805 ALMP1 -.079 .023 -.039 -.046 .026 .667 .122 ALMP2 .025 .008 -.027 .001 .007 .877 -.036 ALMP3 -.026 -.030 .026 .107 -.032 .754 -.006 MTKD1 .143 .087 .550 .022 -.058 .025 .005 MTKD2 .092 -.064 .714 .090 -.062 .008 -.035 MTKD3 .023 -.011 .849 .056 .055 -.028 -.040 MTKD4 -.106 .000 .796 .159 -.015 -.090 .074 MTKD5 .145 .034 .664 -.135 .042 .066 .021 CLMT1 .098 -.028 -.033 .802 -.001 .015 .009 CLMT2 .015 -.007 -.006 .862 -.005 .015 .019 CLMT3 .044 -.007 .098 .760 .040 .031 .021 CLMT4 -.023 .036 .160 .631 .047 -.007 -.058 NVTC1 .070 .015 .013 -.003 .663 .130 -.289 NVTC2 .010 -.061 -.065 .088 .790 -.004 .016 NVTC3 -.078 .012 .056 .026 .789 -.062 .047 NVTC4 .027 .094 .001 -.062 .612 -.039 .295 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. 37/PL PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH (CFA) 8.1 Mức độ phù hợp của mô hình CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 89 999.814 506 .000 1.976 Saturated model 595 .000 0 Independence model 34 6799.207 561 .000 12.120 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .033 .842 .814 .716 Saturated model .000 1.000 Independence model .224 .213 .165 .201 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .853 .837 .922 .912 .921 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .055 .050 .060 .049 Independence model .186 .182 .190 .000 38/PL 8.2 Trọng số chuẩn hóa Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate KTQTMT6 <--- KTQTMT .846 KTQTMT8 <--- KTQTMT .772 KTQTMT7 <--- KTQTMT .851 KTQTMT4 <--- KTQTMT .798 KTQTMT1 <--- KTQTMT .748 KTQTMT3 <--- KTQTMT .778 KTQTMT2 <--- KTQTMT .778 KTQTMT5 <--- KTQTMT .698 KTQTMT9 <--- KTQTMT .743 ALCE1 <--- ALCE .744 ALCE2 <--- ALCE .710 ALCE3 <--- ALCE .673 ALCE4 <--- ALCE .706 ALCE5 <--- ALCE .668 ALCE6 <--- ALCE .584 MTKD3 <--- MTKD .862 MTKD4 <--- MTKD .829 MTKD2 <--- MTKD .825 MTKD5 <--- MTKD .686 MTKD1 <--- MTKD .721 CLMT2 <--- CLMT .872 CLMT1 <--- CLMT .854 CLMT3 <--- CLMT .849 CLMT4 <--- CLMT .722 NVTC2 <--- NVTC .791 NVTC3 <--- NVTC .809 NVTC1 <--- NVTC .644 NVTC4 <--- NVTC .529 ALMP2 <--- ALMP .873 ALMP3 <--- ALMP .775 ALMP1 <--- ALMP .621 ALQC3 <--- ALQC .829 ALQC2 <--- ALQC .817 ALQC1 <--- ALQC .572 39/PL PHỤ LỤC 9: MA TRẬN HỆ SỐ TƢƠNG QUAN Correlations a KTQTMT ALCE ALQC ALMP MTKD CLMT NVTC KTQTMT Pearson Correlation 1 .430 .408 .332 .668 .642 -.256 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 ALCE Pearson Correlation .430 1 .393 .235 .329 .264 -.061 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .271 ALQC Pearson Correlation .408 .393 1 .175 .252 .173 -.090 Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .000 .002 .105 ALMP Pearson Correlation .332 .235 .175 1 .218 .181 -.148 Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .000 .001 .008 MTKD Pearson Correlation .668 .329 .252 .218 1 .666 -.133 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .017 CLMT Pearson Correlation .642 .264 .173 .181 .666 1 -.126 Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .001 .000 .023 NVTC Pearson Correlation -.256 -.061 -.090 -.148 -.133 -.126 1 Sig. (2-tailed) .000 .271 .105 .008 .017 .023 a. Listwise N=323 40/PL PHỤ LỤC 10: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH CẤU TRÚC SEM 10.1 Mức độ phù hợp của mô hình CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 78 1064.969 517 .000 2.060 Saturated model 595 .000 0 Independence model 34 6799.207 561 .000 12.120 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .073 .834 .809 .725 Saturated model .000 1.000 Independence model .224 .213 .165 .201 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .843 .830 .913 .905 .912 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .057 .052 .062 .007 Independence model .186 .182 .190 .000 41/PL 10.2 Hệ số hồi quy chƣa chuẩn hóa Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label ALQC <--- ALCE .579 .082 7.035 *** ALMP <--- ALQC .141 .064 2.196 .028 ALMP <--- MTKD .186 .051 3.677 *** CLMT <--- MTKD .834 .063 13.292 *** KTQTMT <--- ALCE .111 .044 2.524 .012 KTQTMT <--- ALQC .157 .039 4.070 *** KTQTMT <--- ALMP .112 .033 3.362 *** KTQTMT <--- MTKD .200 .042 4.828 *** KTQTMT <--- CLMT .204 .036 5.603 *** KTQTMT <--- NVTC -.169 .046 -3.679 *** KTQTMT7 <--- KTQTMT 1.148 .065 17.787 *** KTQTMT4 <--- KTQTMT 1.247 .078 16.016 *** KTQTMT1 <--- KTQTMT 1.170 .081 14.515 *** KTQTMT3 <--- KTQTMT 1.085 .071 15.386 *** KTQTMT2 <--- KTQTMT 1.249 .081 15.391 *** ALCE1 <--- ALCE 1.000 ALCE2 <--- ALCE .968 .082 11.865 *** ALCE3 <--- ALCE .874 .078 11.248 *** ALCE4 <--- ALCE 1.073 .092 11.623 *** ALCE5 <--- ALCE 1.005 .092 10.976 *** ALCE6 <--- ALCE .811 .084 9.694 *** MTKD3 <--- MTKD 1.000 MTKD4 <--- MTKD 1.063 .058 18.477 *** MTKD2 <--- MTKD .965 .052 18.444 *** MTKD5 <--- MTKD .493 .036 13.853 *** MTKD1 <--- MTKD .820 .055 14.807 *** CLMT2 <--- CLMT 1.000 CLMT1 <--- CLMT .978 .049 19.808 *** CLMT3 <--- CLMT .989 .050 19.613 *** CLMT4 <--- CLMT .825 .054 15.176 *** NVTC2 <--- NVTC 1.000 NVTC3 <--- NVTC 1.028 .083 12.349 *** NVTC1 <--- NVTC .710 .067 10.646 *** NVTC4 <--- NVTC .687 .077 8.871 *** ALMP2 <--- ALMP 1.000 ALMP3 <--- ALMP .848 .072 11.841 *** ALMP1 <--- ALMP .748 .073 10.283 *** ALQC3 <--- ALQC 1.000 ALQC2 <--- ALQC 1.007 .081 12.500 *** ALQC1 <--- ALQC .664 .069 9.669 *** KTQTMT6 <--- KTQTMT 1.000 KTQTMT8 <--- KTQTMT .937 .062 15.204 *** KTQTMT9 <--- KTQTMT .937 .065 14.362 *** KTQTMT5 <--- KTQTMT .907 .069 13.120 *** 42/PL 10.3 Hệ số hồi quy đã chuẩn hóa Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate ALQC <--- ALCE .487 ALMP <--- ALQC .144 ALMP <--- MTKD .231 CLMT <--- MTKD .737 KTQTMT <--- ALCE .129 KTQTMT <--- ALQC .217 KTQTMT <--- ALMP .152 KTQTMT <--- MTKD .336 KTQTMT <--- CLMT .387 KTQTMT <--- NVTC -.160 KTQTMT7 <--- KTQTMT .830 KTQTMT4 <--- KTQTMT .773 KTQTMT1 <--- KTQTMT .720 KTQTMT3 <--- KTQTMT .751 KTQTMT2 <--- KTQTMT .751 ALCE1 <--- ALCE .739 ALCE2 <--- ALCE .718 ALCE3 <--- ALCE .679 ALCE4 <--- ALCE .703 ALCE5 <--- ALCE .662 ALCE6 <--- ALCE .584 MTKD3 <--- MTKD .864 MTKD4 <--- MTKD .828 MTKD2 <--- MTKD .827 MTKD5 <--- MTKD .684 MTKD1 <--- MTKD .716 CLMT2 <--- CLMT .872 CLMT1 <--- CLMT .854 CLMT3 <--- CLMT .849 CLMT4 <--- CLMT .723 NVTC2 <--- NVTC .791 NVTC3 <--- NVTC .806 NVTC1 <--- NVTC .644 NVTC4 <--- NVTC .537 ALMP2 <--- ALMP .870 ALMP3 <--- ALMP .774 ALMP1 <--- ALMP .619 ALQC3 <--- ALQC .828 ALQC2 <--- ALQC .816 ALQC1 <--- ALQC .573 KTQTMT6 <--- KTQTMT .824 KTQTMT8 <--- KTQTMT .745 KTQTMT9 <--- KTQTMT .714 KTQTMT5 <--- KTQTMT .667 43/PL 10.4 Hệ số R bình phƣơng Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate ALQC <--- ALCE .487 ALMP <--- ALQC .144 ALMP <--- MTKD .231 CLMT <--- MTKD .737 KTQTMT <--- ALCE .129 KTQTMT <--- ALQC .217 KTQTMT <--- ALMP .152 KTQTMT <--- MTKD .336 KTQTMT <--- CLMT .387 KTQTMT <--- NVTC -.160 KTQTMT7 <--- KTQTMT .830 KTQTMT4 <--- KTQTMT .773 KTQTMT1 <--- KTQTMT .720 KTQTMT3 <--- KTQTMT .751 KTQTMT2 <--- KTQTMT .751 ALCE1 <--- ALCE .739 ALCE2 <--- ALCE .718 ALCE3 <--- ALCE .679 ALCE4 <--- ALCE .703 ALCE5 <--- ALCE .662 ALCE6 <--- ALCE .584 MTKD3 <--- MTKD .864 MTKD4 <--- MTKD .828 MTKD2 <--- MTKD .827 MTKD5 <--- MTKD .684 MTKD1 <--- MTKD .716 CLMT2 <--- CLMT .872 CLMT1 <--- CLMT .854 CLMT3 <--- CLMT .849 CLMT4 <--- CLMT .723 NVTC2 <--- NVTC .791 NVTC3 <--- NVTC .806 NVTC1 <--- NVTC .644 NVTC4 <--- NVTC .537 ALMP2 <--- ALMP .870 ALMP3 <--- ALMP .774 ALMP1 <--- ALMP .619 ALQC3 <--- ALQC .828 ALQC2 <--- ALQC .816 ALQC1 <--- ALQC .573 KTQTMT6 <--- KTQTMT .824 KTQTMT8 <--- KTQTMT .745 KTQTMT9 <--- KTQTMT .714 KTQTMT5 <--- KTQTMT .667 44/PL 10.5 Tổng ảnh hƣởng chƣa chuẩn hóa Total Effects (Group number 1 - Default model) NVTC MTKD ALCE ALQC ALMP CLMT KTQTMT ALQC .000 .000 .579 .000 .000 .000 .000 ALMP .000 .186 .081 .141 .000 .000 .000 CLMT .000 .834 .000 .000 .000 .000 .000 KTQTMT -.169 .391 .211 .173 .112 .204 .000 ALQC1 .000 .000 .384 .664 .000 .000 .000 ALQC2 .000 .000 .583 1.007 .000 .000 .000 ALQC3 .000 .000 .579 1.000 .000 .000 .000 ALMP1 .000 .139 .061 .105 .748 .000 .000 ALMP3 .000 .158 .069 .119 .848 .000 .000 ALMP2 .000 .186 .081 .141 1.000 .000 .000 NVTC4 .687 .000 .000 .000 .000 .000 .000 NVTC1 .710 .000 .000 .000 .000 .000 .000 NVTC3 1.028 .000 .000 .000 .000 .000 .000 NVTC2 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CLMT4 .000 .688 .000 .000 .000 .825 .000 CLMT3 .000 .825 .000 .000 .000 .989 .000 CLMT1 .000 .816 .000 .000 .000 .978 .000 CLMT2 .000 .834 .000 .000 .000 1.000 .000 MTKD1 .000 .820 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD5 .000 .493 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD2 .000 .965 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD4 .000 1.063 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD3 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 ALCE6 .000 .000 .811 .000 .000 .000 .000 ALCE5 .000 .000 1.005 .000 .000 .000 .000 ALCE4 .000 .000 1.073 .000 .000 .000 .000 ALCE3 .000 .000 .874 .000 .000 .000 .000 ALCE2 .000 .000 .968 .000 .000 .000 .000 ALCE1 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 KTQTMT9 -.158 .367 .198 .162 .105 .191 .937 KTQTMT5 -.153 .355 .192 .157 .102 .185 .907 KTQTMT2 -.211 .489 .264 .216 .140 .254 1.249 KTQTMT3 -.183 .424 .229 .188 .122 .221 1.085 KTQTMT1 -.197 .458 .247 .202 .132 .238 1.170 KTQTMT4 -.210 .488 .263 .216 .140 .254 1.247 KTQTMT7 -.194 .449 .242 .198 .129 .234 1.148 KTQTMT8 -.158 .367 .198 .162 .105 .191 .937 KTQTMT6 -.169 .391 .211 .173 .112 .204 1.000 45/PL 10.6 Tổng ảnh hƣởng đã chuẩn hóa Standardized Total Effects (Group number 1 - Default model) NVTC MTKD ALCE ALQC ALMP CLMT KTQTMT ALQC .000 .000 .487 .000 .000 .000 .000 ALMP .000 .231 .070 .144 .000 .000 .000 CLMT .000 .737 .000 .000 .000 .000 .000 KTQTMT -.160 .656 .245 .239 .152 .387 .000 ALQC1 .000 .000 .279 .573 .000 .000 .000 ALQC2 .000 .000 .397 .816 .000 .000 .000 ALQC3 .000 .000 .403 .828 .000 .000 .000 ALMP1 .000 .143 .043 .089 .619 .000 .000 ALMP3 .000 .179 .054 .111 .774 .000 .000 ALMP2 .000 .201 .061 .125 .870 .000 .000 NVTC4 .537 .000 .000 .000 .000 .000 .000 NVTC1 .644 .000 .000 .000 .000 .000 .000 NVTC3 .806 .000 .000 .000 .000 .000 .000 NVTC2 .791 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CLMT4 .000 .532 .000 .000 .000 .723 .000 CLMT3 .000 .625 .000 .000 .000 .849 .000 CLMT1 .000 .629 .000 .000 .000 .854 .000 CLMT2 .000 .642 .000 .000 .000 .872 .000 MTKD1 .000 .716 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD5 .000 .684 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD2 .000 .827 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD4 .000 .828 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD3 .000 .864 .000 .000 .000 .000 .000 ALCE6 .000 .000 .584 .000 .000 .000 .000 ALCE5 .000 .000 .662 .000 .000 .000 .000 ALCE4 .000 .000 .703 .000 .000 .000 .000 ALCE3 .000 .000 .679 .000 .000 .000 .000 ALCE2 .000 .000 .718 .000 .000 .000 .000 ALCE1 .000 .000 .739 .000 .000 .000 .000 KTQTMT9 -.114 .468 .175 .170 .109 .276 .714 KTQTMT5 -.107 .437 .164 .159 .101 .258 .667 KTQTMT2 -.120 .493 .184 .179 .114 .290 .751 KTQTMT3 -.120 .493 .184 .179 .114 .290 .751 KTQTMT1 -.115 .472 .177 .172 .110 .278 .720 KTQTMT4 -.124 .507 .190 .184 .118 .299 .773 KTQTMT7 -.133 .545 .204 .198 .126 .321 .830 KTQTMT8 -.119 .488 .183 .178 .113 .288 .745 KTQTMT6 -.132 .541 .202 .197 .125 .319 .824 46/PL 10.7 Ảnh hƣởng trực tiếp chƣa chuẩn hóa Direct Effects (Group number 1 - Default model) NVTC MTKD ALCE ALQC ALMP CLMT KTQTMT ALQC .000 .000 .579 .000 .000 .000 .000 ALMP .000 .186 .000 .141 .000 .000 .000 CLMT .000 .834 .000 .000 .000 .000 .000 KTQTMT -.169 .200 .111 .157 .112 .204 .000 ALQC1 .000 .000 .000 .664 .000 .000 .000 ALQC2 .000 .000 .000 1.007 .000 .000 .000 ALQC3 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 ALMP1 .000 .000 .000 .000 .748 .000 .000 ALMP3 .000 .000 .000 .000 .848 .000 .000 ALMP2 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 NVTC4 .687 .000 .000 .000 .000 .000 .000 NVTC1 .710 .000 .000 .000 .000 .000 .000 NVTC3 1.028 .000 .000 .000 .000 .000 .000 NVTC2 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CLMT4 .000 .000 .000 .000 .000 .825 .000 CLMT3 .000 .000 .000 .000 .000 .989 .000 CLMT1 .000 .000 .000 .000 .000 .978 .000 CLMT2 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 MTKD1 .000 .820 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD5 .000 .493 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD2 .000 .965 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD4 .000 1.063 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD3 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 ALCE6 .000 .000 .811 .000 .000 .000 .000 ALCE5 .000 .000 1.005 .000 .000 .000 .000 ALCE4 .000 .000 1.073 .000 .000 .000 .000 ALCE3 .000 .000 .874 .000 .000 .000 .000 ALCE2 .000 .000 .968 .000 .000 .000 .000 ALCE1 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 KTQTMT9 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .937 KTQTMT5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .907 KTQTMT2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.249 KTQTMT3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.085 KTQTMT1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.170 KTQTMT4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.247 KTQTMT7 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.148 KTQTMT8 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .937 KTQTMT6 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 47/PL 10.8 Ảnh hƣởng trực tiếp đã chuẩn hóa Standardized Direct Effects (Group number 1 - Default model) NVTC MTKD ALCE ALQC ALMP CLMT KTQTMT ALQC .000 .000 .487 .000 .000 .000 .000 ALMP .000 .231 .000 .144 .000 .000 .000 CLMT .000 .737 .000 .000 .000 .000 .000 KTQTMT -.160 .336 .129 .217 .152 .387 .000 ALQC1 .000 .000 .000 .573 .000 .000 .000 ALQC2 .000 .000 .000 .816 .000 .000 .000 ALQC3 .000 .000 .000 .828 .000 .000 .000 ALMP1 .000 .000 .000 .000 .619 .000 .000 ALMP3 .000 .000 .000 .000 .774 .000 .000 ALMP2 .000 .000 .000 .000 .870 .000 .000 NVTC4 .537 .000 .000 .000 .000 .000 .000 NVTC1 .644 .000 .000 .000 .000 .000 .000 NVTC3 .806 .000 .000 .000 .000 .000 .000 NVTC2 .791 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CLMT4 .000 .000 .000 .000 .000 .723 .000 CLMT3 .000 .000 .000 .000 .000 .849 .000 CLMT1 .000 .000 .000 .000 .000 .854 .000 CLMT2 .000 .000 .000 .000 .000 .872 .000 MTKD1 .000 .716 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD5 .000 .684 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD2 .000 .827 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD4 .000 .828 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD3 .000 .864 .000 .000 .000 .000 .000 ALCE6 .000 .000 .584 .000 .000 .000 .000 ALCE5 .000 .000 .662 .000 .000 .000 .000 ALCE4 .000 .000 .703 .000 .000 .000 .000 ALCE3 .000 .000 .679 .000 .000 .000 .000 ALCE2 .000 .000 .718 .000 .000 .000 .000 ALCE1 .000 .000 .739 .000 .000 .000 .000 KTQTMT9 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .714 KTQTMT5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .667 KTQTMT2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .751 KTQTMT3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .751 KTQTMT1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .720 KTQTMT4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .773 KTQTMT7 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .830 KTQTMT8 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .745 KTQTMT6 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .824 48/PL 10.9 Ảnh hƣởng gián tiếp chƣa chuẩn hóa Indirect Effects (Group number 1 - Default model) NVTC MTKD ALCE ALQC ALMP CLMT KTQTMT ALQC .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 ALMP .000 .000 .081 .000 .000 .000 .000 CLMT .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 KTQTMT .000 .191 .100 .016 .000 .000 .000 ALQC1 .000 .000 .384 .000 .000 .000 .000 ALQC2 .000 .000 .583 .000 .000 .000 .000 ALQC3 .000 .000 .579 .000 .000 .000 .000 ALMP1 .000 .139 .061 .105 .000 .000 .000 ALMP3 .000 .158 .069 .119 .000 .000 .000 ALMP2 .000 .186 .081 .141 .000 .000 .000 NVTC4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 NVTC1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 NVTC3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 NVTC2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CLMT4 .000 .688 .000 .000 .000 .000 .000 CLMT3 .000 .825 .000 .000 .000 .000 .000 CLMT1 .000 .816 .000 .000 .000 .000 .000 CLMT2 .000 .834 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 ALCE6 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 ALCE5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 ALCE4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 ALCE3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 ALCE2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 ALCE1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 KTQTMT9 -.158 .367 .198 .162 .105 .191 .000 KTQTMT5 -.153 .355 .192 .157 .102 .185 .000 KTQTMT2 -.211 .489 .264 .216 .140 .254 .000 KTQTMT3 -.183 .424 .229 .188 .122 .221 .000 KTQTMT1 -.197 .458 .247 .202 .132 .238 .000 KTQTMT4 -.210 .488 .263 .216 .140 .254 .000 KTQTMT7 -.194 .449 .242 .198 .129 .234 .000 KTQTMT8 -.158 .367 .198 .162 .105 .191 .000 KTQTMT6 -.169 .391 .211 .173 .112 .204 .000 49/PL 10.10 Ảnh hƣởng gián tiếp đã chuẩn hóa Standardized Indirect Effects (Group number 1 - Default model) NVTC MTKD ALCE ALQC ALMP CLMT KTQTMT ALQC .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 ALMP .000 .000 .070 .000 .000 .000 .000 CLMT .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 KTQTMT .000 .320 .116 .022 .000 .000 .000 ALQC1 .000 .000 .279 .000 .000 .000 .000 ALQC2 .000 .000 .397 .000 .000 .000 .000 ALQC3 .000 .000 .403 .000 .000 .000 .000 ALMP1 .000 .143 .043 .089 .000 .000 .000 ALMP3 .000 .179 .054 .111 .000 .000 .000 ALMP2 .000 .201 .061 .125 .000 .000 .000 NVTC4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 NVTC1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 NVTC3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 NVTC2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CLMT4 .000 .532 .000 .000 .000 .000 .000 CLMT3 .000 .625 .000 .000 .000 .000 .000 CLMT1 .000 .629 .000 .000 .000 .000 .000 CLMT2 .000 .642 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 MTKD3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 ALCE6 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 ALCE5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 ALCE4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 ALCE3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 ALCE2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 ALCE1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 KTQTMT9 -.114 .468 .175 .170 .109 .276 .000 KTQTMT5 -.107 .437 .164 .159 .101 .258 .000 KTQTMT2 -.120 .493 .184 .179 .114 .290 .000 KTQTMT3 -.120 .493 .184 .179 .114 .290 .000 KTQTMT1 -.115 .472 .177 .172 .110 .278 .000 KTQTMT4 -.124 .507 .190 .184 .118 .299 .000 KTQTMT7 -.133 .545 .204 .198 .126 .321 .000 KTQTMT8 -.119 .488 .183 .178 .113 .288 .000 KTQTMT6 -.132 .541 .202 .197 .125 .319 .000 50/PL 10.11 Kết quả Bootstrap Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) ―Parameter‖ ―SE‖ ―SE-SE‖ Mean ―Bias‖ ―SE-Bias‖ ALQC <--- ALCE .052 .002 .483 -.003 .003 ALMP <--- ALQC .071 .003 .137 -.007 .004 CLMT <--- MTKD .038 .001 .735 -.002 .002 ALMP <--- MTKD .070 .002 .232 .001 .003 KTQTMT <--- ALCE .052 .002 .129 .000 .003 KTQTMT <--- ALQC .048 .002 .214 -.003 .002 KTQTMT <--- ALMP .046 .002 .150 -.002 .002 KTQTMT <--- MTKD .074 .003 .333 -.003 .004 KTQTMT <--- CLMT .070 .002 .390 .004 .004 KTQTMT <--- NVTC .041 .001 -.160 .000 .002 KTQTMT7 <--- KTQTMT .022 .001 .830 .000 .001 KTQTMT4 <--- KTQTMT .030 .001 .773 .000 .002 KTQTMT1 <--- KTQTMT .030 .001 .721 .001 .001 KTQTMT3 <--- KTQTMT .029 .001 .752 .001 .001 KTQTMT2 <--- KTQTMT .027 .001 .752 .001 .001 ALCE1 <--- ALCE .032 .001 .738 -.001 .002 ALCE2 <--- ALCE .036 .001 .718 -.001 .002 ALCE3 <--- ALCE .046 .002 .678 -.002 .002 ALCE4 <--- ALCE .044 .002 .703 .001 .002 ALCE5 <--- ALCE .044 .002 .661 -.002 .002 ALCE6 <--- ALCE .040 .001 .581 -.003 .002 MTKD3 <--- MTKD .020 .001 .864 .000 .001 MTKD4 <--- MTKD .025 .001 .826 -.002 .001 MTKD2 <--- MTKD .024 .001 .825 -.002 .001 MTKD5 <--- MTKD .033 .001 .685 .002 .002 MTKD1 <--- MTKD .054 .002 .717 .001 .003 CLMT2 <--- CLMT .026 .001 .869 -.003 .001 CLMT1 <--- CLMT .023 .001 .854 .000 .001 CLMT3 <--- CLMT .024 .001 .849 .000 .001 CLMT4 <--- CLMT .037 .001 .723 .000 .002 NVTC2 <--- NVTC .047 .002 .790 -.001 .002 NVTC3 <--- NVTC .045 .002 .807 .001 .002 NVTC1 <--- NVTC .055 .002 .635 -.009 .003 NVTC4 <--- NVTC .044 .002 .537 .000 .002 ALMP2 <--- ALMP .046 .002 .870 .000 .002 ALMP3 <--- ALMP .043 .002 .775 .001 .002 ALMP1 <--- ALMP .044 .002 .617 -.002 .002 ALQC3 <--- ALQC .029 .001 .827 -.002 .001 ALQC2 <--- ALQC .038 .001 .820 .004 .002 ALQC1 <--- ALQC .052 .002 .570 -.003 .003 KTQTMT6 <--- KTQTMT .023 .001 .823 -.001 .001 KTQTMT8 <--- KTQTMT .027 .001 .744 .000 .001 KTQTMT9 <--- KTQTMT .022 .001 .713 -.001 .001 KTQTMT5 <--- KTQTMT .025 .001 .667 .000 .001 51/PL PHỤ LỤC 11: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA 11.1 Theo ngành nghề nhạy cảm và không nhạy cảm với môi trƣờng Test of Homogeneity of Variances KTQTMT Levene Statistic df1 df2 Sig. .005 1 321 .943 ANOVA KTQTMT Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 56.274 1 56.274 339.993 .000 Within Groups 53.131 321 .166 Total 109.405 322 Descriptives KTQTMT N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Nganh KD Khong nhay cam voi moi truong 106 2.3532 .41709 .04051 2.2729 2.4336 1.00 3.44 Nganh KD Co nhay cam voi moi truong 217 3.2422 .40176 .02727 3.1884 3.2959 1.56 4.11 Total 323 2.9505 .58290 .03243 2.8867 3.0143 1.00 4.11 52/PL 11.2 Theo nhóm hình thức sở hữu Test of Homogeneity of Variances KTQTMT Levene Statistic df1 df2 Sig. 4.752 2 320 .009 ANOVA KTQTMT Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 17.481 2 8.740 30.426 .000 Within Groups 91.924 320 .287 Total 109.405 322 Descriptives KTQTMT N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound DN co von nha nuoc 63 3.1111 .57873 .07291 2.9654 3.2569 2.22 4.11 DN co von nuoc ngoai 86 3.2584 .48069 .05183 3.1553 3.3615 1.67 3.78 DN co nguon von khac 174 2.7401 .54571 .04137 2.6584 2.8218 1.00 3.67 Total 323 2.9505 .58290 .03243 2.8867 3.0143 1.00 4.11 Multiple Comparisons KTQTMT Tamhane (I) Nhom hinh thuc so huu (J) Nhom hinh thuc so huu Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound DN co von nha nuoc DN co von nuoc ngoai -.14729 .08946 .277 -.3640 .0694 DN co nguon von khac .37101 * .08383 .000 .1676 .5744 DN co von nuoc ngoai DN co von nha nuoc .14729 .08946 .277 -.0694 .3640 DN co nguon von khac .51830 * .06632 .000 .3585 .6781 DN co nguon von khac DN co von nha nuoc -.37101 * .08383 .000 -.5744 -.1676 DN co von nuoc ngoai -.51830 * .06632 .000 -.6781 -.3585 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. 53/PL 11.3 Theo quy mô tổng tài sản Test of Homogeneity of Variances KTQTMT Levene Statistic df1 df2 Sig. 7.308 3 319 .000 ANOVA KTQTMT Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 10.710 3 3.570 11.539 .000 Within Groups 98.695 319 .309 Total 109.405 322 Multiple Comparisons KTQTMT Tamhane (I) Tong tai san (J) Tong tai san Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound < 20 ty 20 - 50 ty -.01336 .10615 1.000 -.2974 .2707 50 - 100 ty -.16711 .09270 .370 -.4153 .0811 > 100 ty -.42521 * .08343 .000 -.6493 -.2011 20 - 50 ty < 20 ty .01336 .10615 1.000 -.2707 .2974 50 - 100 ty -.15375 .10115 .569 -.4239 .1164 > 100 ty -.41186 * .09272 .000 -.6601 -.1636 50 - 100 ty < 20 ty .16711 .09270 .370 -.0811 .4153 20 - 50 ty .15375 .10115 .569 -.1164 .4239 > 100 ty -.25810 * .07696 .006 -.4631 -.0531 > 100 ty < 20 ty .42521 * .08343 .000 .2011 .6493 20 - 50 ty .41186 * .09272 .000 .1636 .6601 50 - 100 ty .25810 * .07696 .006 .0531 .4631 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. 54/PL PHỤ LỤC 12A: CÁC YẾU TỐ THỂ CHẾ ẢNH HƢỞNG ĐẾN THỰC HIỆN KTQTMT Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate ALQC .241 ALMP .043 KTQTMT .350 ALQC1 .326 ALQC2 .675 ALQC3 .676 ALMP1 .386 ALMP3 .605 ALMP2 .757 ALCE6 .336 ALCE5 .444 ALCE4 .503 ALCE3 .455 ALCE2 .505 ALCE1 .552 KTQTMT9 .543 KTQTMT5 .480 KTQTMT2 .584 KTQTMT3 .601 KTQTMT1 .561 KTQTMT4 .631 KTQTMT7 .717 KTQTMT8 .605 KTQTMT6 .723 55/PL PHỤ LỤC 12B: CÁC YẾU TỐ NGẪU NHIÊN ẢNH HƢỞNG ĐẾN THỰC HIỆN KTQTMT Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate CLMT .543 KTQTMT .614 NVTC4 .279 NVTC1 .418 NVTC3 .648 NVTC2 .631 CLMT4 .521 CLMT3 .723 CLMT1 .729 CLMT2 .761 MTKD1 .519 MTKD5 .469 MTKD2 .683 MTKD4 .687 MTKD3 .741 KTQTMT9 .535 KTQTMT5 .476 KTQTMT2 .605 KTQTMT3 .607 KTQTMT1 .559 KTQTMT4 .639 KTQTMT7 .731 KTQTMT8 .595 KTQTMT6 .720

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_cac_nhan_to_anh_huong_den_thuc_hien_ke_toan_quan_tri.pdf
  • pdfMoi-E.pdf
  • pdfMoi-V.pdf
  • pdfTomTat-E.pdf
  • pdfTomTat-V.pdf
Luận văn liên quan