Cạnh tranh trên thị trường có tác động tích cực và cùng chiều đến mức độ sử
dụng các thước đo chất lượng sản phẩm với trọng số hồi quy là 0,260 và P-value =
0,002.
- Phân quyền có tác động tích cực và cùng chiều đến mức độ sử dụng các thước
đo chất lượng sản phẩm với trọng số hồi quy là 0,226 và P-value = 0,006.
- Cấu trúc chặt chẽ có tác động tích cực và cùng chiều đến mức độ sử dụng các
thước đo chất lượng sản phẩm với trọng số hồi quy là 0,224 và P-value = 0,004.
- Cấu trúc linh hoạt có tác động tích cực và cùng chiều đến mức độ sử dụng các
thước đo chất lượng sản phẩm với trọng số hồi quy là 0,228 và P-value = 0,007.
- Sự hiểu biết và ủng hộ đối với đo lường HQHĐ có tác động tích cực và cùng
chiều đến mức độ sử dụng các thước đo chất lượng sản phẩm với trọng số hồi quy là
0,264 và P-value = 0,000.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 164 trang
164 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 615 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến việc sử dụng các thước đo hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp sản xuất Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n, R.S. and Norton, D.P. (1996b), ‘The Balanced Scorecard’, Harvard Business 
School Press, Boston, MA. 
121. Kaplan, R.S. and Norton, D.P. (1996c), "The Balanced Scorecard: Translating 
Strategy into Action", Harvard Business School Press, USA. 
122. Kaplan, Robert S. and Norton, David P (1996d), "Using the Balanced Scorecard as a 
Strategic Management System", Harvard Business Review, Jan/Feb 1996. 
123. Kaplan, Robert S. and Norton, David P (1992), "The Balanced Scorecard: Measures 
That Drive Performance", Harvard Business Review, Jan/Feb 1992. 
124. Karanja, Joseph Crispus Ndungu, Evanson Mwangi, and Pius Nyaanga (2013). 
Adoption of Modern Management Accounting Techniques in Small and Medium 
(SMEs) in Developing Countries: A Case Study of SMEs in Kenya. truy cập ngày 
20/3/2015 tại  
uploads/2013/08/CrispusKaranja1.pdf 
125. Kariuki, S. N., & Kamau, C. G. (2016). ‘Organizational contingencies influencing 
the adoption of strategic management accounting practices among manufacturing 
firms in Kenya’. International Journal of Advanced Research in Management and 
Social Sciences, 4(5), 16. 
126. Keegan, D.P, Eiler, R.G. & Jones, C.R. (1989). ‘Are Your Performance Measures 
Obsolete?’Management Accounting (US), Vol. 70, (12), pp. 45-50. 
127. Kennerley, M. and Neely, A. (2002),‘A Framework of the Factors Affecting the 
Evolution of Performance Measurement Systems’,International Journal of 
Operations & Production Management, 22, 1222-1245. 
https://doi.org/10.1108/01443570210450293 
128. Lamminmaki, D. and Drury, C. (2001). ‘A comparison of New Zealand and British 
product-costing practices’. The International Journal of Accounting, vol. 36, no. 3, 
pp. 329-427. 
129. Lanrum N.E., Howell J.P. and Paris L. (2000). ‘Leadership for Strategic Change’. 
Leadership and Organisation Development Journal, 21 (3), pp 150-156. 
130. Lawrence, P. R., & Lorsch, J. W. (1967). ‘Differentiation and Integration in 
Complex Organizations’. Administrative Science Quarterly, Vol. 12, No. 1 (Jun., 
1967), pp.1-47. 
131. Lazaridis, I.T. (2004). ‘Capital budgeting practices: A survey in the firms in Cyprus’. 
Journal of Small Business Management, vol.42, no.4, pp. 427-433. 
 128
132. Lee, C, L. & Yang, H. J. (2011). ‘Organization structure, competition and 
performance measurement systems and their joint effects on performance’. 
Management Accounting Research, 22(2), 84-104. 
133. Leftesi, A. (2008). The Diffusion of Management Accounting Practices in 
Developing Countries: Evidence from Libya. Ph.D Thesis, University Huddersfield, 
United Kingdom. 
134. Leite, A. A., Fernandes, P. O., & Leite, J. M. (2015). ‘Contingent factors that 
influence the use of management accounting practices in the Portuguese textile and 
clothing sector’. The International Journal of Management Science and Information 
Technology, Special Issue: 2015 Spanish-Portuguese Scientific Management 
Conference (59 - 78). 
135. Libby, T. and Waterhouse, J. (1996). ‘Predicting Change in Management Accounting 
Systems’. Journal of management accounting research, vol. 8, pp. 137-150. 
136. Litman, D., Hopt, R., Ustod, I., Pratsch, L., Welch, R., Tychan, T. & Denet, P. 
(1999). Guide to a balanced scorecard: Performance measurement methodology, 
July 08, 1999. 
137. Lopez, O. L., & Hiebl, M. R. W. (2015). ‘Management Accounting in Small and 
Medium-Sized Enterprises: Current Knowledge and Avenues for Further Research’. 
Journal of Management Accounting Research, 27(1), 81-119. doi: 10.2308/jmar-
50915 
138. Love P.E.D. and Holt G.D. (2000) ‘Construction business performance 
measurement: the SPM alternative’,Business Process Management Journal, 6 (5), 
pp. 408-416. 
139. Lukka, K. and Granlund, M. (1996). ‘Cost accounting in Finland: current practice 
and trends of development’. The European Accounting Review, vol. 5, pp.1-28. 
140. Luther, R. G., & Longden, S. (2001). ‘Management accounting in companies 
adapting to structural change and volatility in transition economies: a South African 
study’. Management Accounting Research, 12(3), 299-320. doi: 
 2001.0163 
141. Lynch, R. & Cross, K. (1991). Measure Up – The Essential Guide to Measuring 
Business Performance. Mandarin: London. 
142. Malina, M. A., & Selto, F. H. (2001). ‘Communication and controllingstrategy: An 
empirical study of the effectiveness of the balancedscorecard’. Journal of 
Management Accounting, 13(1), 47-90. 
143. Malina, M. A., & Selto, F. H. (2004). ‘Choice and change of measures 
inperformance measurement models’. Management Accounting Research,15(4), 441-
469. 
144. Mansour Ibrahim Saaydah and Waheed Rathan Khatatneh, The Level of Adoption of 
 129
Some Recent Cost Management Tools and the Perceived Effect on the Performance 
of Jordanian Manufacturing Companies 
145. Mat, T. Z. T., & Smith, M. (2014). ‘The Impact of Changes in Environment and 
AMT on Management Accounting Practices and Organizational Strategy, Structure 
and Performance’. Journal of Applied Management Accounting Research, 12(1), 55-
82. 
146. Mat, T. Z. T., Smith, M., & Djajadikerta, H. (2010). ‘Determinants of Management 
Accounting Control System in Malaysian Manufacturing Companies’. Asian Journal 
of Accounting and Governance, 1, 79-104. 
147. Maurice Gosselin, (2005), ‘An empirical study of performance measurement in 
manufacturing firms’, International Journal of Productivity and Performance 
Management, Vol. 54 Iss: 5 pp. 419 - 437 
148. Mia, L. and Clarke, B. (1999). ‘Market competition, management accounting 
systems and business unit performance’. Management Accounting Research, vol. 10, 
pp. 137-58. 
149. Neely, A. (1998), “Three models of measurement: theory and practice”, 
International Journal of Business Performance Management, Vol. 1 No. 1, pp. 47-
64. 
150. Neely, A. (1999), “The Performance Measurement Revolution: Why Now and What 
Next?”, International Journal of Operations & Production Management, Vol. 19, 
(2), pp. 205-228. 
151. Neely, A. and Bourne, M. (2000), “Why measurement initiatives fail”, Measuring 
Business Excellence, 4 April, pp. 3-6. 
152. Neely, A.D., Mills, J.F., Platts, K.W ., Richards, A.H., Gregory, M.J., Bourne, 
M.C.S. and Kennerley, M.P. (2000) “Performance Measurement Systems Design: 
Developing and Testing a Process Based Approach”, International Journal of 
Operations and Production Management, 20, 10, 1119-1146. 
153. Neely, AD., Gregory, M.J. and Platts, K. (1995). ‘Performance measurement system 
design: a literature review and research agenda’, International Journal of Operations 
& Production Management 15, 4, 80-116. 
154. Nguyen, T.P.D (2013), Factors Influencing the Application of Management 
Accounting Techniques: Empirical Evidence from Vietnamese Enterprises. “The East 
Asia Conference in Accounting and Spring School” Đại học Sungkyunkwan, Seoul, 
Hàn Quốc. 
155. Nguyễn Thị Thanh Hải (2013), Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh 
doanh trong các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông thuộc Bộ Giao thông 
vận tải. Luận án tiến sĩ, trường đại học KTQD. 
156. Nik Ahmad, N.N., Hy, M. and Alwi, N.M. (2003). ‘Are budgets useful? A survey of 
Malaysian companies’. Managerial Auditing Journal, vol. 18, no. 9, pp. 717-724. 
 130
157. Nimtrakoon, S. (2009). Organization Strategy, Management Techniques and 
Management Accounting Practices: Contingency Research in Thailand. Ph.D Thesis, 
University of Hull, United Kingdom. 
158. Nishimura, A. (2003). Management accounting: feed forward and Asian 
perspectives. 
159. Nishimura, A. (2005). The Development of Management Accounting and the Asian 
Position. 
160. Otley, D. (2016). ‘The contingency theory of management accounting and control: 
1980–2014’. Management Accounting Research, 31,45–62. 
161. Pavi Agrawal (2006), E-business Measurements and Analytics: Measuralytics, 
iUniverse Inc. (p.5) 
162. Perera, S., Harrison, G. & Poole, M. (1997). ‘Customer-focused manufacturing 
strategy and the use of operations-based nonfinancial performance measures: A 
research note’. Accounting, Organizations and Society, 22(6), 557–572. 
163. Phadoongsitthi, M. (2003). The role of management accounting in emerging 
economies: An empirical study of Thailand. Ph.D Thesis, University of Maryland, 
College Park 
164. Philmore, A., & Diana, W.-M. (2011). ‘An exploratory study of management 
accounting practices in manufacturing companies in Barbados’. International 
Journal of Business and Social Science, 2(9): 49-58. 
165. Pierce, B., & O’Dea, T. (1998). ‘Management Accounting Practices in Ireland – The 
Preparers’ Perspective’. Research paper series. Paper No. 34. October 1998. 
166. Pollanen, R. M., & Abdel-Maksoud, A. B. (2010). ‘The deployment of contemporary 
management accounting practices in Canadian firms: a contingency approach’. 
International Journal of Managerial and Financial Accounting, 2(2), 134-152. 
167. Popesko, B. (2013). ‘Costing methods utilization in Czech enterprises’.International 
Journal of Entrepreneurial Knowledge, 1(1), 38-45. 
168. Porter, M. E. (1980). Competitive strategy. New York, NY: Free Press. 
169. Prihastiwi, Diah Agustina., & Sholihin, Mahfud. (2018). ‘Factors Affecting The Use 
of Management Accounting Practices in Small and Medium Enterprises: Evidence 
from Indonesia’. Jurnal Dinamika Akuntansi, 10(2), 158-176. 
170. Rahman, A., A.Z., Tew, Y.H. and Omar, N. (1998), “A survey on management 
accounting practices in Malaysian manufacturing companies”, Management 
Accounting Practices Paper 3, Concurrent session IC, International Management 
Accounting Conference, National University of Malaysia, Selangor 
171. Ramli, A. Sulaiman, S. Mitchell, F. (2013). ‘Challenges in Management Accounting 
Innovation Adoption: Evidence from Malaysian Companies’; International Journal 
 131
of Finance and Accounting, 2(2): 125-130; DOI: 10.5923/j.ijfa.20130202.13; 
172. Ramljak, B., & Rogošić, A. (2012). ‘Strategic Management Accounting Practices in 
Croatia’. The Journal of International Management Studies, Volume 7, Number 2, 
October, 2012. 
173. Richard Fleischman và Thomas Tyson (2006), ‘The History of Management 
Accounting in the U.S. Pages 1071-1089’, Handbooks of Management Accounting 
Research, Volume 2, ISBN: 978-0-08-044754-4 
174. Rogers, E. M. (2003). Diffusion of innovations (5th ed.), New York ; London Free 
Press. 
175. Said, A. A., Hassab Elnaby, H. R. & Wier, B. (2003). An empirical investigation of 
the perormance consequences of nonfinancial meaures. 
176. Samson, M. and Lema, N.M. (2002),Development of construction contractors 
performance measurement framework. Paper presented at the First International 
Conference of Creating a Sustainable Construction Industry in Developing 
Countries, Cape Town, South Africa, 11-13 November. 
177. Scarbrough, P., Nanni, A.J. and Sakurai, M. (1991). ‘Japanese management 
accounting practices and the effects of assembly and process automation’. 
Management Accounting BruggResearch, vol. 2, no.1, pp. 27-46. 
178. Shields, M. D. (1998). ‘Management accounting practices in Europe: a perspective 
from the States’. Management Accounting Research, 1998, 9, 50 1-5 13. 
179. Shields, M.D., Chow, C.W. and Kao, Y. (1991). ‘Management accounting practices 
in the U.S. and Japan: Comparative survey findings and research implications’. 
Journal of International Financial Management and Accounting, vol. 3, no. 1. 
180. Simons, R. (1995). Levers of control. Cambridge, MA: Harvard BusinessSchool 
Press. 
181. Simons, R. (2000). Performance measurement andcontrol systems forimplementing 
strategy - Text and cases. Englewood Cliffs, NJ: PrenticeHall. 
182. Sinclair D., Zairi M. (1995), ‘Effective process management through performance 
measurement Part I’, Business Process Reengineering and Management Journal, 
Vol. 1. No. 1, pp. 75-88. 
183. Sinclair, D. and Zairi, M., (1995). “Performance Measurement as an Obstacle to 
TQM”,The TQM Magazine, Vol. 7, No.3, pp. 42–62 . 
184. Sine, W. D., & Krisch, D. A. (2006). ‘Revisiting Burns and Stalker: Formal Structure 
and New Venture Performance in Emerging Economic Sectors’,Academy of 
Management Journal, 4.0(1), 121-132. 
185. Sink, D.S. (1985), ‘Productivity Management: Planning, Measurement and 
Evaluation’, Control and Improvement, John Wiley, New York, NY. 
 132
186. Skinner, W. (1974), “The decline, fall and renewal of manufacturing”, Industrial 
Engineering, October, pp. 32-8. 
187. Soobaroyen, T., and Poorundersing, B. (2008), ‘The Effectiveness of Management 
Accounting Systems: Evidence from Functional Managers in a Developing 
Country’, Managerial Auditing Journal, 23(2): 187-219. 
188. Speckbacher, G., Bischof, J. and Pfeiffer, T. (2003). ‘A descriptive analysis on the 
implementation of Balanced Scorecards in German-speaking countries’. 
Management Accounting Research 14, 361-387. 
189. Strumickas, M., & Valanciene, L. (2015). ‘Development of Modern Management 
Accounting System’. Engineering Economics, 21(4). 
190. Subasinghe, J., & Fonseka, A. T. (2009). ‘Factors Affecting the Low Adoption of 
Management Accounting Practices in Sri Lankan Business Organizations’. Sri 
Lankan Journal of Management. Volume 14, Number 2, 95-114. 
191. Subramaniam, N. (1993). ‘A managerial perspective of management accounting 
system adequacy gap’, Accounting forum, vol. 17, no. 2, pp. 19-37. 
192. Sulaiman, M. B., Ahmad, N. N. N., and Alwi, N. (2004). ‘Management accounting 
practices in selected Asian countries: A review of the literature’. Managerial 
Auditing Journal, 19: 493-508. 
193. Sulaiman, S. (2003). An empirical explanation of management accounting change: 
Malaysian manufacturing organisations. (Doctor), EDINBURGH. 
194. Sulaiman, S., Ramli, A., & Zainuddin, Z. N. (2015). ‘Factors Driving Change in 
Management Accounting Practices: Malaysian Survey Evidence. In R. Hashim & A. 
B. A. Majeed (Eds.)’, Proceedings of the Colloquium on Administrative Science and 
Technology: CoAST 2013: Springer Singapore. 
195. Sumkaew, Nuatip, Lana YJ Liu, and Josie McLaren (2012). ‘Management 
accounting practices in Thailand’. Asia pacific Management Accounting Association 
Conference, in Xiamen University, China. 2012. 
196. Sunarni, C. W. (2013). ‘Management Accounting Practices and the Role of 
Management Accountant: Evidence from Manufacturing Companies throughout 
Yogyakarta, Indonesia’. Review of Integrative Business and Economics 
Research, 2(2), 616. 
197. Sunarni, C. W. (2014). ‘Management Accounting Practices at Hospitality Business in 
Yogyakarta, Indonesia’. Review of Integrative Business and Economics Research, 
4(11), 380-396. 
198. Szychta, A. (2002). ‘The scope of application of management accounting methods in 
Polish enterprises’. Management Accounting Research, vol.13, pp. 401-418. 
199. Tayles, M., & Drury, C. (1994). ‘New manufacturing technologies and management 
accounting systems: Some evidence of the perceptions of UK management 
accounting practitioners’. International journal of production economics 36.1, 1-17. 
 133
200. Thái Anh Tuấn (2019), Ảnh hưởng của các nhân tố đến việc áp dụng kỹ thuật kế toán 
quản trị trong các doanh nghiệp miền Bắc Việt Nam. Luận án tiến sĩ. Trường đại học 
KTQD. 
201. Thọ, N. Đ. (2013). Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh. 
202. Tổng cục Thống kê (2020), Sách trắng doanh nghiệp Việt Nam. Nhà xuất bản Thống 
Kê. 
203. Trần Ngọc Hùng (2016), Các nhân tố tác động đến việc vận dụng kế toán quản trị 
trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam. Luận án tiến sĩ. Trường đại học 
Kinh tế TP.HCM. 
204. Triest, S. v., & Elshahat, M. F. (2007). ‘The use of costing information in Egypt: a 
research note’,Journal of Accounting & Organizational Change, Vol. 3 Iss: 3, pp.329 
- 343. 
205. Trọng, H., & Ngọc, C. N. M. (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà 
xuất bản Hồng Đức. 
206. Truong‐Van Luu, Soo‐Yong Kim, Huu‐Loi Cao & Young‐Min Park (2008) 
‘Performance measurement of construction firms in developing countries’, 
Construction Management and Economics, 26:4, 373-386, DOI: 
10.1080/01446190801918706 
207. Tuomela, T. S. (2005). ‘The interplay of different levers of control: A case study of 
introducing a new performance measurement system’. Management Accounting 
Research, 16(3), 293–320. 
208. Turney, P. and B. Anderson (1989). "Accounting for Continuous Improvement." 
Sloan Management Review(Winter): 37-47. 
209. Tymon, W.G., Stout, D.E. and Shaw, K. (1998), “Critical analysis and 
recommendations regarding the role of perceived environmental uncertainty in 
behavioral accounting research”, Behavioral Research in Accounting, Vol. 10, pp. 
23-46. 
210. Waweru, N. M., Hoque, Z., and Uliana, E. (2004). ‘Management accounting change 
in South Africa. Accounting’, Auditing and Accountability Journal, 17(5): 675-704. 
211. Wijewardena, H. and De Zoysa, A. (1999). ‘A comparative analysis of management 
accounting practices in Australia and Japan: an empirical investigation’. The 
International Journal of Accounting, vol. 34, no. 1, pp. 49-70. 
212. Wild, John J., (2010). Managerial accounting, 2010 ed, McGraw Hill Publishing 
213. Williams, J. J., & Seaman, A. E. (2001). ‘Predicting change in management 
accounting systems: national culture and industry effects’. Accounting, 
Organizations and Society, 26(4–5), 443-460. doi: 
3682(01)00002-2 
 134
214. Woodward, J. (1965). Industrial Organization, Theory and Practice. London: 
Oxford University. 
215. Wu, J., Boateng, A. and Drury, C. (2007). ‘An analysis of the adoption, perceived 
benefits, and expected future emphasis of western management accounting practices 
in Chinese SOEs and JVs’. The International Journal of Accounting, vol. 42, pp. 
171-185. 
216. Wu, Junjie (2003). The adoption of western management accounting practices in 
China and the influences of foreign partnered joint ventures. Diss. Universitỷ of 
Huddersfield. 
217. Xiao, J. Z., Chow, C. W., & Duh, R.-R. (2006). Management Accounting Practices 
in the People's Republic of China (Vol. 2): Elsevier Ltd. 
218. Yalcin, S. (2012). Adoption and Benefits of Management Accounting Practices: An 
Inter-country Comparison. Accounting in Europe, 9(1), 95-110. doi: 
10.1080/17449480.2012.664394 
219. Yazdifar, H., & Tsamenyi, M. (2005). ‘Management accounting change and the 
changing roles of management accountants: a comparative analysis between 
dependent and independent organizations’. Journal of Accounting & Organizational 
Change, 1(2), 180-198. doi: 10.1108/18325910510635353 
220. Yoshikawa, T. (1994). ‘Some aspects of the Japanese approach to management 
accounting’, Management Accounting Research, vol. 5, pp. 279-89. 
221. Zairi M. (1996). Benchmarking for Best Practice, Butterworth – Heinemann, Oxford. 
222. Zaman, F., & Yoon, D. (2016). ‘Factors that affect performance measurement 
systems: a critical review’. Asia-Pacific Management Accounting Journal, 11(2), 79-
106. Retrieved from 
 135
Phụ lục 1. Phiếu khảo sát 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
––––––––––––––––––––––– 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
–––––––––––––––––––––––––– 
PHIẾU KHẢO SÁT 
Kính thưa anh/chị, 
Luận án: “Các nhân tố ảnh hưởng đến việc sử dụng các thước đo hiệu quả hoạt 
động của các doanh nghiệp sản xuất Việt Nam” được thực hiện với mục đích đánh 
giá ảnh hưởng của một số nhân tố đến việc sử dụng các thước đo đánh giá hiệu quả 
hoạt động của các doanh nghiệp sản xuất Việt Nam. 
Kính đề nghị anh/chị vui lòng bớt chút thời gian giúp chúng tôi trả lời các câu hỏi 
trong phiếu này. Các thông tin về người trả lời sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục 
đích nghiên cứu. Xin trân trọng cám ơn sự giúp đỡ của anh/chị. 
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP1 
1. Tên doanh 
nghiệp............................................................................................................... 
2. Trụ sở doanh nghiệp (tỉnh/Thành 
phố)................................................................................. 
3. Số người lao động làm việc trong công ty là:người 
II. Khảo sát tình hình áp dụng các thước đo hiệu quả hoạt động 
4. Với mỗi thước đo, hãy trả lời công ty có sử dụng hay không? Nếu câu trả lời là "có" 
hãy cho biết mức độ sử dụng thường xuyên bằng cách khoanh tròn hoặc đánh dấu (x) 
cho 01 lựa chọn phù hợp. Nếu câu trả lời là "không" xin mời chuyển xuống dòng tiếp 
theo. 
(1 - rất không đồng ý; 5 - rất đồng ý với mức độ sử dụng thường xuyên) 
Mã Thước đo 
Sử dụng 
Mức độ đồng ý Có Không 
PM1 Tỷ lệ tăng doanh thu 1 2 3 4 5 
PM2 Dòng tiền 1 2 3 4 5 
PM3 Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận 1 2 3 4 5 
PM4 Lợi nhuận thực tế/dự toán 1 2 3 4 5 
PM5 Lợi tức đầu tư (ROI) 1 2 3 4 5 
1Tất cả thông tin trong Phiếu này sẽ chỉđược sử dụng duy nhất vào mụcđích nghiên cứu luận án. Chúng tôi cam 
kết không công khai các thông tin mà doanh nghiệp cung cấp cho các mục đích khác. 
 136
Mã Thước đo 
Sử dụng 
Mức độ đồng ý Có Không 
PM6 Lợi nhuận trên tài sản (ROA) 1 2 3 4 5 
PM7 Lợi nhuận trên vốn CSH (ROE) 1 2 3 4 5 
PM8 Tỷ lệ hài lòng của khách hàng 1 2 3 4 5 
PM9 Số lượng khiếu nại của khách hàng 1 2 3 4 5 
PM10 Tỷ lệ giao hàng đúng hạn 1 2 3 4 5 
PM11 Số lượng khách hàng mới 1 2 3 4 5 
PM12 Tỷ lệ doanh thu từ khách hàng mới 1 2 3 4 5 
PM13 Tỷ lệ nhân viên bỏ việc 1 2 3 4 5 
PM14 Chi phí đào tạo nhân viên 1 2 3 4 5 
PM15 Sự hài lòng của nhân viên 1 2 3 4 5 
PM16 Số vụ tai nạn 1 2 3 4 5 
PM17 Số tiền bồi thường, chữa trị tai nạn 1 2 3 4 5 
PM18 Tỷ lệ phế liệu 1 2 3 4 5 
PM19 Năng suất lao động 1 2 3 4 5 
PM20 Thời gian sản xuất 1 2 3 4 5 
PM21 Thời gian ngừng việc 1 2 3 4 5 
PM22 Số giờ/số lần hỏng máy 1 2 3 4 5 
PM23 Tỷ lệ sản phẩm hỏng 1 2 3 4 5 
PM24 Chi phí chất lượng* 1 2 3 4 5 
PM25 Tỷ lệ sản phẩm bị trả lại 1 2 3 4 5 
PM26 Chi phí sửa chữa, bảo hành 1 2 3 4 5 
PM27 Số lượng sản phẩm mới ra thị trường 1 2 3 4 5 
PM28 Thời gian sản phẩm mới ra thị trường 1 2 3 4 5 
PM29 Tỷ lệ doanh thu từ sản phẩm 1 2 3 4 5 
* bao gồm các chi phí phục vụ cho mục đích duy trì chất lượng như đào tạo, nâng cao 
tay nghề, trả lương cho kỹ sư chất lượng, phòng ngừa sai sót trong quá trình sản xuất, 
v.v. 
 137
III. Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ sử dụng các thước đo hiệu quả hoạt động 
5. Hãy khoanh tròn 01 lựa chọn phù hợp cho mỗi dòng để đánh giá áp lực cạnh tranh 
mà công ty phải đối mặt (1 - rất không đồng ý; 5 - rất đồng ý). 
Mã Áp lực cạnh tranh Mức độ đồng ý 
COM1 Công ty phải cạnh tranh cao khi bán sản phẩm, dịch vụ ra thị trường 1 2 3 4 5 
COM2 Công ty phải cạnh tranh cao khi mua vật liệu 1 2 3 4 5 
COM3 Công ty phải cạnh tranh cao trong tuyển dụng lao động có tay nghề cao 1 2 3 4 5 
6. Hãy khoanh tròn 01 lựa chọn phù hợp cho mỗi dòng để đánh giá sự phân quyền 
trong công ty (1 - rất không đồng ý; 5 - rất đồng ý). 
Mã Phân quyền Mức độ đồng ý 
DEC1 Công ty chúng tôi chia thành nhiều cấp quản lý 1 2 3 4 5 
DEC2 Mỗi cấp đều có quyền ra quyết định ở cấp mình 1 2 3 4 5 
DEC3 Nhân viên của công ty tôi có quyền khắc phục 
sự cố khi chúng xảy ra 
1 2 3 4 5 
DEC4 Các nhóm làm việc trong công ty được trao 
quyền kiểm soát công việc của họ 
1 2 3 4 5 
7. Hãy khoanh tròn 01 lựa chọn phù hợp cho mỗi dòng để xác định công ty thuộc loại 
cấu trúc doanh nghiệp nào (1 - rất không đồng ý; 5 - rất đồng ý). 
Mã Cấu trúc doanh nghiệp Mức độ đồng ý 
ORG1 Không khuyến khích mọi người đưa ra quyết 
định riêng. 1 2 3 4 5 
ORG2 Mọi người không được đưa ra các quy tắc 
riêng trong công việc. 1 2 3 4 5 
ORG3 Các nhân viên liên tục bị kiểm tra vi phạm quy tắc. 1 2 3 4 5 
ORG4 
Công ty đề ra các quy tắc và được áp dụng 
thường xuyên trong tất cả các quy trình và 
hoạt động. 
1 2 3 4 5 
ORG5 Các bộ phận trong công ty thường xuyên phối hợp để thực hiện chung của các dự án. 1 2 3 4 5 
ORG6 Chúng tôi thường xuyên chia sẻ thông tin giữa 
các bộ phận. 1 2 3 4 5 
ORG7 Việc trao đổi, hợp tác, chia sẻ thông tin giữa 
các bộ phận trong công ty được khuyến khích. 1 2 3 4 5 
ORG8 Các dự án thường được bắt đầu thông qua sự tương tác chung giữa các bộ phận. 1 2 3 4 5 
8. Hãy khoanh tròn 01 lựa chọn phù hợp cho mỗi dòng để xác định sự ủng hộ của nhà 
quản trị cao nhất đối với hệ thống đánh giá hiệu quả hoạt động (PMS) của công ty (1 - 
 138
rất không đồng ý; 5 - rất đồng ý). 
Mã Sự ủng hộ của nhà quản trị cao nhất đối với PMS Mức độ đồng ý 
SUP1 Hệ thống thước đo đánh giá được nhà quản trị cao 
nhất coi là quan trọng đối với doanh nghiệp. 1 2 3 4 5 
SUP2 Nhà quản trị cao nhất quan tâm đến việc áp dụng 
các thước đo đánh giá của doanh nghiệp. 1 2 3 4 5 
SUP3 Nhà quản trị cao nhất hỗ trợ đầy đủ các điều kiện để áp dụng các thước đo đánh giá kết quả hoạt động 1 2 3 4 5 
9. Hãy khoanh tròn 01 lựa chọn phù hợp cho mỗi dòng để đánh giá sự hiểu biết của 
nhân viên kế toán về hệ thống đánh giá hiệu quả hoạt động (PMS) của công ty (1 - rất 
không đồng ý; 5 - rất đồng ý). 
Mã Hiểu biết của nhân viên kế toán về PMS Mức độ đồng ý 
KNO1 Nhân viên kế toán hiểu được vai trò của PMS đối 
với hoạt động của doanh nghiệp. 1 2 3 4 5 
KNO2 
Nhân viên kế toán hiểu được ảnh hưởng của mỗi 
thước đo đánh giá đến hành vi của người được 
đánh giá 
1 2 3 4 5 
KNO3 Nhân viên kế toán biết thu thập và cung cấp dữ liệu phục vụ cho đánh giá kết quả hoạt động. 1 2 3 4 5 
Chân thành cảm ơn anh/chị! 
 139
Phụ lục 2. Kết quả phân tích mối quan hệ giữa các biến độc lập với các biến 
phụ thuộc 
2.1. Mô hình 1 
Mean, STDEV, T-Values, P-Values 
Original 
Sample (O) 
Sample 
Mean (M) 
Standard 
Deviation 
(STDEV) 
T Statistics 
(|O/STDEV|) 
P 
Values 
Chặt chẽ -> Tài chính 0,076 0,080 0,083 0,925 0,356 
Cạnh tranh -> Tài chính 0,146 0,153 0,073 2,002 0,046 
HB & UH -> Tài chính 0,405 0,415 0,078 5,186 0,000 
Linh hoạt -> Tài chính 0,256 0,255 0,097 2,630 0,009 
Phân quyền -> Tài chính 0,272 0,260 0,105 2,583 0,010 
Quy mô -> Tài chính -0,013 -0,005 0,057 0,218 0,827 
Confidence Intervals 
Original 
Sample (O) 
Sample Mean 
(M) 2.5% 97.5% 
Chặt chẽ -> Tài chính 0,076 0,080 -0,080 0,235 
Cạnh tranh -> Tài chính 0,146 0,153 -0,001 0,294 
HB & UH -> Tài chính 0,405 0,415 0,266 0,570 
Linh hoạt -> Tài chính 0,256 0,255 0,066 0,452 
Phân quyền -> Tài chính 0,272 0,260 0,058 0,445 
Quy mô -> Tài chính -0,013 -0,005 -0,117 0,106 
Confidence Intervals Bias Corrected 
Original 
Sample (O) 
Sample 
Mean (M) Bias 2.5% 97.5% 
Chặt chẽ -> Tài chính 0,076 0,080 0,004 -0,080 0,235 
Cạnh tranh -> Tài chính 0,146 0,153 0,007 -0,011 0,288 
HB & UH -> Tài chính 0,405 0,415 0,010 0,255 0,550 
Linh hoạt -> Tài chính 0,256 0,255 -0,001 0,058 0,445 
Phân quyền -> Tài chính 0,272 0,260 -0,013 0,064 0,449 
Quy mô -> Tài chính -0,013 -0,005 0,007 -0,125 0,087 
R Square 
 R Square R Square Adjusted 
Tài chính 0,331 0,303 
 140
f Square 
Chặt 
chẽ 
Cạnh 
tranh 
HB & 
UH 
Linh 
hoạt 
Phân 
quyền Quy mô 
Tài 
chính 
Chặt chẽ 0,009 
Cạnh tranh 0,032 
HB & UH 0,244 
Linh hoạt 0,098 
Phân quyền 0,111 
Quy mô 0,000 
Tài chính 
Construct Reliability and Validity 
Cronbach's 
Alpha rho_A 
Composite 
Reliability 
Average 
Variance 
Extracted (AVE) 
Chặt chẽ 0,792 0,841 0,858 0,603 
Cạnh tranh 0,785 0,805 0,873 0,696 
HB & UH 0,812 0,827 0,888 0,725 
Linh hoạt 0,844 0,849 0,896 0,683 
Phân quyền 0,741 0,766 0,838 0,568 
Quy mô 1,000 1,000 1,000 1,000 
TÀI CHÍNH 0,867 0,877 0,899 0,562 
Discriminant Validity 
Fornell-Larcker Criterion 
Chặt 
chẽ 
Cạnh 
tranh HB &UH 
Linh 
hoạt 
Phân 
quyền Quy mô 
TÀI 
CHÍNH 
Chặt chẽ 0,777 
Cạnh tranh 0,484 0,834 
HB &UH 0,561 0,504 0,851 
Linh hoạt 0,421 0,379 0,587 0,826 
Phân quyền 0,320 0,327 0,440 0,470 0,754 
Quy mô -0,029 -0,083 -0,034 -0,094 -0,014 1,000 
TÀI CHÍNH 0,354 0,300 0,476 0,430 0,417 0,081 0,750 
Collinearity Statistics (VIF) 
Outer VIF Values 
 VIF 
PM1 1,958 
PM2 1,499 
PM3 2,460 
PM4 1,997 
PM5 2,370 
PM6 3,064 
PM7 3,079 
X1 1,000 
X2 1,000 
X3 1,000 
X4 1,000 
X5 1,000 
X6 1,000 
Fit Summary 
 Saturated Model Estimated Model 
SRMR 0,078 0,078 
d_ULS 0,554 0,554 
d_G 0,233 0,233 
Chi-Square 198,945 198,945 
NFI 0,709 0,709 
 141
Kết quả tính Q2 bằng quy trình blindfolding với khoảng cách bỏ qua D =7 
 SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
HB & UH 153,000 153,000 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
Tài chính 765,000 625,614 0,182 
HB & UH SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
Tài chính 765,000 706,141 0,077 0,1287 
 CẠNH TRANH SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
HB & UH 153,000 153,000 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
Tài chính 765,000 632,032 0,174 0,0103 
LINH HOẠT SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
HB & UH 153,000 153,000 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
Tài chính 765,000 660,865 0,136 0,0563 
PHÂN QUYỀN SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
HB & UH 153,000 153,000 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
Tài chính 765,000 647,348 0,154 0,0347 
 142
2.2. Mô hình 2 
Mean, STDEV, T-Values, P-Values 
Original 
Sample (O) 
Sample 
Mean (M) 
Standard 
Deviation (STDEV) 
T Statistics 
(|O/STDEV|) 
P 
Values 
Chặt chẽ -> Khách hàng 0,192 0,196 0,084 2,281 0,023 
Cạnh tranh -> Khách hàng 0,263 0,271 0,080 3,290 0,001 
HB & UH -> Khách hàng 0,418 0,396 0,105 3,974 0,000 
Linh hoạt -> Khách hàng 0,176 0,177 0,097 1,821 0,069 
Phân quyền -> Khách hàng 0,138 0,136 0,093 1,484 0,138 
Quy mô -> Khách hàng -0,157 -0,145 0,100 1,574 0,116 
Confidence Intervals 
Original 
Sample (O) 
Sample 
Mean (M) 2.5% 97.5% 
Chặt chẽ -> Khách hàng 0,192 0,196 0,020 0,358 
Cạnh tranh -> Khách hàng 0,263 0,271 0,121 0,425 
HB & UH -> Khách hàng 0,418 0,396 0,180 0,583 
Linh hoạt -> Khách hàng 0,176 0,177 -0,010 0,354 
Phân quyền -> Khách hàng 0,138 0,136 -0,044 0,318 
Quy mô -> Khách hàng -0,157 -0,145 -0,336 0,031 
Confidence Intervals Bias Corrected 
Original 
Sample (O) 
Sample 
Mean (M) Bias 2.5% 97.5% 
Chặt chẽ -> Khách hàng 0,192 0,196 0,004 0,019 0,355 
Cạnh tranh -> Khách hàng 0,263 0,271 0,008 0,089 0,410 
HB & UH -> Khách hàng 0,418 0,396 -0,022 0,216 0,612 
Linh hoạt -> Khách hàng 0,176 0,177 0,002 -0,021 0,352 
Phân quyền -> Khách hàng 0,138 0,136 -0,002 -0,017 0,334 
Quy mô -> Khách hàng -0,157 -0,145 0,012 -0,360 0,023 
R Square 
 R Square R Square Adjusted 
Khách hàng 0,351 0,324 
f Square 
Chặt 
chẽ 
Cạnh 
tranh 
HB & 
UH 
Khách 
hàng 
Linh 
hoạt 
Phân 
quyền Quy mô 
Chặt chẽ 0,057 
Cạnh tranh 0,105 
HB & UH 0,268 
Khách hàng 
Linh hoạt 0,047 
Phân quyền 0,029 
Quy mô 0,037 
 143
Construct Reliability and Validity 
Cronbach's 
Alpha rho_A 
Composite 
Reliability 
Average Variance 
Extracted (AVE) 
Chặt chẽ 0,792 0,797 0,864 0,614 
Cạnh tranh 0,785 0,82 0,872 0,694 
HB & UH 0,812 0,817 0,888 0,726 
KHÁCH HÀNG 0,834 0,851 0,884 0,606 
Linh hoạt 0,844 0,869 0,895 0,681 
Phân quyền 0,741 0,76 0,832 0,554 
Quy mô 1,000 1,000 1,000 1,000 
Discriminant Validity 
Fornell-Larcker Criterion 
 Chặt chẽ Cạnh tranh HB & UH 
KHÁCH 
HÀNG 
Linh 
hoạt 
Phân 
quyền Quy mô 
Chặt chẽ 0,784 
Cạnh tranh 0,484 0,833 
HB & UH 0,548 0,511 0,852 
KHÁCH HÀNG 0,387 0,428 0,492 0,778 
Linh hoạt 0,414 0,376 0,586 0,395 0,825 
Phân quyền 0,348 0,337 0,446 0,341 0,432 0,744 
Quy mô -0,037 -0,088 -0,033 -0,104 -0,101 -0,036 1,000 
Collinearity Statistics (VIF) 
Outer VIF Values 
 VIF 
PM10 1,895 
PM11 2,431 
PM12 2,077 
PM8 1,915 
PM9 1,342 
X1 1,000 
X2 1,000 
X3 1,000 
X4 1,000 
X5 1,000 
X6 1,000 
Fit Summary 
Saturated 
Model 
Estimated 
Model 
SRMR 0,060 0,060 
d_ULS 0,241 0,241 
d_G 0,087 0,087 
Chi-Square 76,213 76,213 
NFI 0,814 0,814 
Kết quả tính Q2 bằng quy trình blindfolding với khoảng cách bỏ qua D =7 
 SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
HB & UH 153,000 153,000 
Khách hàng 612,000 486,404 0,205 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Phân quyền 153,000 153,000 
 144
Quy mô 153,000 153,000 
Chặt chẽ SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
HB & UH 153,000 153,000 
Khách hàng 612,000 495,397 0,191 0,0185 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
HB & UH SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
Khách hàng 612,000 551,889 0,098 0,1346 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
Cạnh tranh SSO SSE Q² (=1-
SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
HB & UH 153,000 153,000 
Khách hàng 612,000 514,327 0,160 0,0574 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
Phân quyền SSO SSE Q² (=1-
SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
HB & UH 153,000 153,000 
Khách hàng 612,000 491,508 0,197 0,0105 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
2.3. Mô hình 3 
Mean, STDEV, T-Values, P-Values 
Original 
Sample (O) 
Sample 
Mean (M) 
Standard 
Deviation 
(STDEV) 
T Statistics 
(|O/STDEV|) 
P 
Values 
Chặt chẽ -> Nhân viên 0,254 0,267 0,084 3,015 0,003 
Cạnh tranh -> Nhân viên 0,123 0,115 0,093 1,313 0,190 
HB &UH -> Nhân viên 0,332 0,311 0,115 2,881 0,004 
Linh hoạt -> Nhân viên 0,215 0,204 0,095 2,264 0,024 
Phân quyền -> Nhân viên 0,178 0,181 0,076 2,358 0,019 
Quy mô -> Nhân viên -0,021 -0,017 0,063 0,329 0,742 
Confidence Intervals 
 145
Original Sample 
(O) 
Sample Mean 
(M) 2.5% 97.5% 
Chặt chẽ -> Nhân viên 0,254 0,267 0,094 0,415 
Cạnh tranh -> Nhân viên 0,123 0,115 -0,055 0,296 
HB &UH -> Nhân viên 0,332 0,311 0,063 0,512 
Linh hoạt -> Nhân viên 0,215 0,204 0,015 0,372 
Phân quyền -> Nhân viên 0,178 0,181 0,042 0,350 
Quy mô -> Nhân viên -0,021 -0,017 -0,140 0,113 
Confidence Intervals Bias Corrected 
Original Sample 
(O) 
Sample Mean 
(M) Bias 2.5% 97.5% 
Chặt chẽ -> Nhân viên 0,254 0,267 0,013 0,064 0,397 
Cạnh tranh -> Nhân viên 0,123 0,115 -0,008 -0,038 0,314 
HB &UH -> Nhân viên 0,332 0,311 -0,021 0,109 0,544 
Linh hoạt -> Nhân viên 0,215 0,204 -0,010 0,015 0,372 
Phân quyền -> Nhân viên 0,178 0,181 0,003 0,038 0,337 
Quy mô -> Nhân viên -0,021 -0,017 0,003 -0,143 0,104 
R Square 
 R Square R Square Adjusted 
Nhân viên 0,268 0,238 
f Square 
Chặt 
chẽ 
Cạnh 
tranh 
HB 
&UH Linh hoạt 
Nhân 
viên 
Phân 
quyền Quy mô 
Chặt chẽ 0,088 
Cạnh tranh 0,020 
HB &UH 0,150 
Linh hoạt 0,063 
Nhân viên 
Phân quyền 0,043 
Quy mô 0,001 
Construct Reliability and Validity 
Cronbach's 
Alpha rho_A 
Composite 
Reliability 
Average Variance 
Extracted (AVE) 
Chặt chẽ 0,792 0,809 0,864 0,616 
Cạnh tranh 0,785 0,789 0,874 0,699 
HB & UH 0,812 0,857 0,885 0,720 
Linh hoạt 0,844 0,896 0,893 0,678 
NHÂN VIÊN 0,753 0,777 0,858 0,669 
Phân quyền 0,741 0,744 0,838 0,567 
Quy mô 1,000 1,000 1,000 1,000 
 146
Discriminant Validity 
Fornell-Larcker Criterion 
 Chặt chẽ Cạnh tranh 
HB & 
UH 
Linh 
hoạt 
NHÂN 
VIÊN 
Phân 
quyền 
Quy 
mô 
Chặt chẽ 0,785 
Cạnh tranh 0,473 0,836 
HB & UH 0,539 0,486 0,849 
Linh hoạt 0,409 0,384 0,600 0,823 
NHÂN VIÊN 0,415 0,302 0,426 0,394 0,818 
Phân quyền 0,343 0,328 0,461 0,458 0,369 0,753 
Quy mô -0,047 -0,081 -0,034 -0,103 0,008 -0,026 1,000 
Collinearity Statistics (VIF) 
Outer VIF Values 
 VIF 
PM13 1,344 
PM14 1,925 
PM15 1,685 
X1 1,000 
X2 1,000 
X3 1,000 
X4 1,000 
X5 1,000 
X6 1,000 
Fit Summary 
Saturated 
Model 
Estimated 
Model 
SRMR 0,064 0,064 
d_ULS 0,183 0,183 
d_G 0,075 0,075 
Chi-Square 67,125 67,125 
NFI 0,674 0,674 
Kết quả tính Q2 bằng quy trình blindfolding với khoảng cách bỏ qua D =7 
 SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
HB &UH 153,000 153,000 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Nhân viên 459,000 390,831 0,149 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
Chặt chẽ SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
HB &UH 153,000 153,000 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Nhân viên 459,000 406,847 0,114 0,0410 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
HB & UH SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
 147
Linh hoạt 153,000 153,000 
Nhân viên 459,000 419,147 0,087 0,0725 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
Linh hoạt SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
HB &UH 153,000 153,000 
Nhân viên 459,000 405,229 0,117 0,0368 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
Phân quyền SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
HB &UH 153,000 153,000 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Nhân viên 459,000 400,390 0,128 0,0245 
Quy mô 153,000 153,000 
2.4. Mô hình 4 
Mean, STDEV, T-Values, P-Values 
Original 
Sample (O) 
Sample 
Mean (M) 
Standard 
Deviation (STDEV) 
T Statistics 
(|O/STDEV|) 
P 
Values 
Chặt chẽ -> Nội bộ 0,228 0,245 0,084 2,729 0,007 
Cạnh tranh -> Nội bộ 0,246 0,264 0,106 2,328 0,020 
HB & UH -> Nội bộ 0,164 0,171 0,139 1,174 0,241 
Linh hoạt -> Nội bộ 0,221 0,207 0,103 2,140 0,033 
Phân quyền -> Nội bộ 0,244 0,214 0,102 2,399 0,017 
Quy mô -> Nội bộ -0,024 -0,020 0,056 0,426 0,670 
Confidence Intervals 
Original 
Sample (O) 
Sample 
Mean (M) 2.5% 97.5% 
Chặt chẽ -> Nội bộ 0,228 0,245 0,086 0,393 
Cạnh tranh -> Nội bộ 0,246 0,264 0,076 0,483 
HB & UH -> Nội bộ 0,164 0,171 -0,095 0,419 
Linh hoạt -> Nội bộ 0,221 0,207 -0,019 0,399 
Phân quyền -> Nội bộ 0,244 0,214 0,022 0,404 
Quy mô -> Nội bộ -0,024 -0,020 -0,118 0,094 
 148
Confidence Intervals Bias Corrected 
Original 
Sample (O) 
Sample 
Mean (M) Bias 2.5% 97.5% 
Chặt chẽ -> Nội bộ 0,228 0,245 0,017 0,041 0,371 
Cạnh tranh -> Nội bộ 0,246 0,264 0,018 0,046 0,452 
HB & UH -> Nội bộ 0,164 0,171 0,007 -0,093 0,422 
Linh hoạt -> Nội bộ 0,221 0,207 -0,014 0,032 0,412 
Phân quyền -> Nội bộ 0,244 0,214 -0,031 0,059 0,427 
Quy mô -> Nội bộ -0,024 -0,020 0,004 -0,125 0,090 
R Square 
 R Square R Square Adjusted 
Nội bộ 0,247 0,216 
f Square 
 Chặt chẽ Cạnh tranh 
HB & 
UH 
Linh 
hoạt Nội bộ 
Phân 
quyền 
Quy 
mô 
Chặt chẽ 0,069 
Cạnh tranh 0,080 
HB & UH 0,035 
Linh hoạt 0,065 
Nội bộ 
Phân quyền 0,079 
Quy mô 0,001 
Construct Reliability and Validity 
Cronbach's 
Alpha rho_A 
Composite 
Reliability 
Average Variance 
Extracted (AVE) 
Chặt chẽ 0,792 0,826 0,862 0,609 
Cạnh tranh 0,785 0,789 0,875 0,700 
HB & UH 0,812 0,930 0,880 0,711 
Linh hoạt 0,844 0,859 0,894 0,678 
NỘI BỘ 0,848 0,851 0,884 0,523 
Phân quyền 0,741 0,765 0,834 0,559 
Quy mô 1,000 1,000 1,000 1,000 
Ủng hộ 0,793 0,797 0,881 0,712 
 149
Discriminant Validity 
Fornell-Larcker Criterion 
 Chặt chẽ Cạnh tranh HB & UH Linh hoạt NỘI BỘ 
Phân 
quyền Quy mô 
Chặt chẽ 0,781 
Cạnh tranh 0,468 0,837 
HB & UH 0,523 0,466 0,843 
Linh hoạt 0,383 0,361 0,589 0,823 
NỘI BỘ 0,369 0,405 0,264 0,374 0,723 
Phân quyền 0,351 0,326 0,454 0,460 0,396 0,748 
Quy mô -0,026 -0,076 -0,036 -0,085 0,030 -0,041 1,000 
Outer VIF Values 
 VIF 
PM16 2,414 
PM17 2,157 
PM18 1,801 
PM19 2,211 
PM20 2,084 
PM21 2,324 
PM22 2,158 
X1 1,000 
X2 1,000 
X3 1,000 
X4 1,000 
X5 1,000 
X6 1,000 
Fit Summary 
 Saturated Model Estimated Model 
SRMR 0,092 0,092 
d_ULS 0,774 0,774 
d_G 0,246 0,246 
Chi-Square 219,553 219,553 
NFI 0,633 0,633 
Kết quả tính Q2 bằng quy trình blindfolding với khoảng cách bỏ qua D =7 
 SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
HB & UH 153,000 153,000 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Nội bộ 765,000 668,009 0,127 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
Chặt chẽ SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
HB & UH 153,000 153,000 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Nội bộ 765,000 679,820 0,111 0,0177 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
 150
Cạnh tranh SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
HB & UH 153,000 153,000 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Nội bộ 765,000 687,825 0,101 0,0297 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
Linh hoạt SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
HB & UH 153,000 153,000 
Nội bộ 765,000 693,343 0,094 0,0379 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
Phân quyền SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
HB & UH 153,000 153,000 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Nội bộ 765,000 689,953 0,098 0,0328 
Quy mô 153,000 153,000 
2.5. Mô hình 5 
Mean, STDEV, T-Values, P-Values 
Original 
Sample (O) 
Sample 
Mean (M) 
Standard 
Deviation (STDEV) 
T Statistics 
(|O/STDEV|) 
P 
Values 
Chặt chẽ -> Chất lượng SP 0,224 0,236 0,078 2,885 0,004 
Cạnh tranh -> Chất lượng SP 0,260 0,274 0,084 3,107 0,002 
HB & UH -> Chất lượng SP 0,264 0,271 0,071 3,738 0,000 
Linh hoạt -> Chất lượng SP 0,228 0,214 0,084 2,723 0,007 
Phân quyền -> Chất lượng SP 0,226 0,205 0,082 2,766 0,006 
Quy mô -> Chất lượng SP -0,012 -0,003 0,077 0,157 0,875 
Confidence Intervals 
Original 
Sample (O) 
Sample 
Mean (M) 2.5% 97.5% 
Chặt chẽ -> Chất lượng SP 0,224 0,236 0,078 0,374 
Cạnh tranh -> Chất lượng SP 0,260 0,274 0,101 0,434 
HB & UH -> Chất lượng SP 0,264 0,271 0,122 0,401 
Linh hoạt -> Chất lượng SP 0,228 0,214 0,053 0,368 
Phân quyền -> Chất lượng SP 0,226 0,205 0,027 0,357 
Quy mô -> Chất lượng SP -0,012 -0,003 -0,153 0,149 
 151
Original 
Sample (O) 
Sample 
Mean (M) Bias 2.5% 97.5% 
Chặt chẽ -> Chất lượng SP 0,224 0,236 0,012 0,051 0,344 
Cạnh tranh -> Chất lượng SP 0,260 0,274 0,014 0,069 0,412 
HB & UH -> Chất lượng SP 0,264 0,271 0,007 0,102 0,391 
Linh hoạt -> Chất lượng SP 0,228 0,214 -0,014 0,087 0,414 
Phân quyền -> Chất lượng SP 0,226 0,205 -0,021 0,091 0,388 
Quy mô -> Chất lượng SP -0,012 -0,003 0,010 -0,170 0,130 
R Square 
 R Square R Square Adjusted 
Chất lượng SP 0,290 0,261 
f Square 
Chất 
lượng SP Chặt chẽ 
Cạnh 
tranh HB & UH 
Linh 
hoạt 
Phân 
quyền 
Quy 
mô 
Chất lượng SP 
Chặt chẽ 0,071 
Cạnh tranh 0,094 
HB & UH 0,098 
Linh hoạt 0,073 
Phân quyền 0,072 
Quy mô 0,000 
Construct Reliability and Validity 
Cronbach's 
Alpha rho_A 
Composite 
Reliability 
Average Variance 
Extracted (AVE) 
CHẤT LƯỢNG 0,733 0,734 0,835 0,560 
Chặt chẽ 0,792 0,801 0,866 0,618 
Cạnh tranh 0,785 0,816 0,872 0,694 
HB & UH 0,812 0,844 0,886 0,722 
Linh hoạt 0,844 0,848 0,895 0,681 
Phân quyền 0,741 0,766 0,838 0,567 
Quy mô 1,000 1,000 1,000 1,000 
Ủng hộ 0,793 0,809 0,881 0,713 
Discriminant Validity 
CHẤT 
LƯỢNG 
Chặt 
chẽ Cạnh tranh 
HB & 
UH 
Linh 
hoạt 
Phân 
quyền Quy mô 
CHẤT LƯỢNG 0,749 
Chặt chẽ 0,382 0,786 
Cạnh tranh 0,441 0,469 0,833 
HB & UH 0,379 0,531 0,496 0,850 
Linh hoạt 0,412 0,397 0,370 0,585 0,825 
Phân quyền 0,401 0,342 0,332 0,447 0,466 0,753 
Quy mô 0,024 -0,046 -0,085 -0,033 -0,088 -0,025 1,000 
 152
Collinearity Statistics (VIF) 
Outer VIF Values 
 VIF 
PM23 2,771 
PM24 1,479 
PM25 3,008 
PM26 1,434 
X1 1,000 
X2 1,000 
X3 1,000 
X4 1,000 
X5 1,000 
X6 1,000 
Fit Summary 
Saturated 
Model 
Estimated 
Model 
SRMR 0,069 0,069 
d_ULS 0,264 0,264 
d_G 0,104 0,104 
Chi-
Square 93,782 93,782 
NFI 0,716 0,716 
Kết quả tính Q2 bằng quy trình blindfolding với khoảng cách bỏ qua D =7 
 SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chất lượng SP 459,000 382,028 0,168 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
HB & UH 153,000 153,000 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
Chặt chẽ SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chất lượng SP 459,000 403,946 0,120 0,0574 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
HB & UH 153,000 153,000 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
HB & UH SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chất lượng SP 459,000 408,731 0,110 0,0699 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
Cạnh tranh SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chất lượng SP 459,000 397,888 0,133 0,0415 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
HB & UH 153,000 153,000 
Linh hoạt 153,000 153,000 
 153
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
Linh hoạt SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chất lượng SP 459,000 392,516 0,145 0,0275 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
HB & UH 153,000 153,000 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
Phân quyền SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chất lượng SP 459,000 387,950 0,155 0,0155 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
HB & UH 153,000 153,000 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
2.6. Mô hình 6 
Mean, STDEV, T-Values, P-Values 
Original 
Sample (O) 
Sample 
Mean (M) 
Standard 
Deviation 
(STDEV) 
T Statistics 
(|O/STDEV|) 
P 
Values 
Chặt chẽ ->Đổi mới SP 0,233 0,235 0,086 2,711 0,007 
Cạnh tranh ->Đổi mới SP 0,164 0,165 0,074 2,206 0,028 
HB & UH ->Đổi mới SP 0,353 0,335 0,101 3,485 0,001 
Linh hoạt ->Đổi mới SP 0,218 0,224 0,101 2,169 0,031 
Phân quyền ->Đổi mới SP 0,134 0,137 0,106 1,269 0,205 
Quy mô ->Đổi mới SP 0,037 0,046 0,063 0,593 0,554 
Confidence Intervals 
Original 
Sample (O) 
Sample Mean 
(M) 2.5% 97.5% 
Chặt chẽ ->Đổi mới SP 0,233 0,235 0,064 0,395 
Cạnh tranh ->Đổi mới SP 0,164 0,165 0,015 0,302 
HB & UH ->Đổi mới SP 0,353 0,335 0,126 0,522 
Linh hoạt ->Đổi mới SP 0,218 0,224 0,041 0,419 
Phân quyền ->Đổi mới SP 0,134 0,137 -0,071 0,349 
Quy mô ->Đổi mới SP 0,037 0,046 -0,084 0,164 
 154
Confidence Intervals Bias Corrected 
Original 
Sample (O) 
Sample Mean 
(M) Bias 2.5% 97.5% 
Chặt chẽ ->Đổi mới SP 0,233 0,235 0,002 0,064 0,395 
Cạnh tranh ->Đổi mới SP 0,164 0,165 0,001 0,009 0,293 
HB & UH ->Đổi mới SP 0,353 0,335 -0,018 0,144 0,533 
Linh hoạt ->Đổi mới SP 0,218 0,224 0,006 0,051 0,435 
Phân quyền ->Đổi mới SP 0,134 0,137 0,003 -0,073 0,340 
Quy mô ->Đổi mới SP 0,037 0,046 0,008 -0,109 0,143 
R Square 
 R Square R Square Adjusted 
Đổi mới SP 0,273 0,243 
f Square 
 Chặt chẽ Cạnh tranh 
HB & 
UH 
Linh 
hoạt 
Phân 
quyền 
Quy 
mô 
Đổi mới 
SP 
Chặt chẽ 0,075 
Cạnh tranh 0,037 
HB & UH 0,171 
Linh hoạt 0,065 
Phân quyền 0,025 
Quy mô 0,002 
Đổi mới SP 
Construct Reliability and Validity 
Cronbach's 
Alpha rho_A 
Composite 
Reliability 
Average Variance 
Extracted (AVE) 
Chặt chẽ 0,792 0,801 0,864 0,614 
Cạnh tranh 0,785 0,816 0,872 0,694 
HB & UH 0,812 0,845 0,886 0,722 
Linh hoạt 0,844 0,906 0,892 0,676 
Phân quyền 0,741 0,740 0,838 0,565 
Quy mô 1,000 1,000 1,000 1,000 
Đổi mới SP 0,901 0,913 0,938 0,835 
Ủng hộ 0,793 0,854 0,880 0,713 
 155
Discriminant Validity 
Fornell-Larcker Criterion 
Chặt 
chẽ 
Cạnh 
tranh 
HB & 
UH 
Linh 
hoạt 
Phân 
quyền 
Quy 
mô 
Đổi mới 
SP 
Chặt chẽ 0,784 
Cạnh tranh 0,484 0,833 
HB & UH 0,551 0,500 0,849 
Linh hoạt 0,413 0,380 0,597 0,822 
Phân quyền 0,342 0,334 0,461 0,444 0,751 
Quy mô -0,037 -0,087 -0,034 -0,106 -0,025 1,000 
Đổi mới SP 0,422 0,350 0,414 0,418 0,326 0,064 0,914 
Collinearity Statistics (VIF) 
Outer VIF Values 
 VIF 
PM27 3,671 
PM28 3,933 
PM29 2,180 
X1 1,000 
X2 1,000 
X3 1,000 
X4 1,000 
X5 1,000 
X6 1,000 
Fit Summary 
Saturated 
Model 
Estimated 
Model 
SRMR 0,035 0,035 
d_ULS 0,054 0,054 
d_G 0,045 0,045 
Chi-Square 42,268 42,268 
NFI 0,887 0,887 
Kết quả tính Q2 bằng quy trình blindfolding với khoảng cách bỏ qua D =7 
 SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
HB & UH 153,000 153,000 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
Đổi mới SP 459,000 366,288 0,202 
Chặt chẽ SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
HB & UH 153,000 153,000 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
Đổi mới SP 459,000 384,863 0,162 0,0507 
 156
HB & UH SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
Đổi mới SP 459,000 410,832 0,105 0,1216 
Cạnh tranh SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
HB & UH 153,000 153,000 
Linh hoạt 153,000 153,000 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
Đổi mới SP 459,000 376,634 0,179 0,0282 
Linh hoạt SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) 
q²-effect 
sizes 
Chặt chẽ 153,000 153,000 
Cạnh tranh 153,000 153,000 
HB & UH 153,000 153,000 
Phân quyền 153,000 153,000 
Quy mô 153,000 153,000 
Đổi mới SP 459,000 382,673 0,166 0,0447