Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến việc sử dụng các thước đo hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp sản xuất Việt Nam

Cạnh tranh trên thị trường có tác động tích cực và cùng chiều đến mức độ sử dụng các thước đo chất lượng sản phẩm với trọng số hồi quy là 0,260 và P-value = 0,002. - Phân quyền có tác động tích cực và cùng chiều đến mức độ sử dụng các thước đo chất lượng sản phẩm với trọng số hồi quy là 0,226 và P-value = 0,006. - Cấu trúc chặt chẽ có tác động tích cực và cùng chiều đến mức độ sử dụng các thước đo chất lượng sản phẩm với trọng số hồi quy là 0,224 và P-value = 0,004. - Cấu trúc linh hoạt có tác động tích cực và cùng chiều đến mức độ sử dụng các thước đo chất lượng sản phẩm với trọng số hồi quy là 0,228 và P-value = 0,007. - Sự hiểu biết và ủng hộ đối với đo lường HQHĐ có tác động tích cực và cùng chiều đến mức độ sử dụng các thước đo chất lượng sản phẩm với trọng số hồi quy là 0,264 và P-value = 0,000.

pdf164 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 406 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến việc sử dụng các thước đo hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp sản xuất Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n, R.S. and Norton, D.P. (1996b), ‘The Balanced Scorecard’, Harvard Business School Press, Boston, MA. 121. Kaplan, R.S. and Norton, D.P. (1996c), "The Balanced Scorecard: Translating Strategy into Action", Harvard Business School Press, USA. 122. Kaplan, Robert S. and Norton, David P (1996d), "Using the Balanced Scorecard as a Strategic Management System", Harvard Business Review, Jan/Feb 1996. 123. Kaplan, Robert S. and Norton, David P (1992), "The Balanced Scorecard: Measures That Drive Performance", Harvard Business Review, Jan/Feb 1992. 124. Karanja, Joseph Crispus Ndungu, Evanson Mwangi, and Pius Nyaanga (2013). Adoption of Modern Management Accounting Techniques in Small and Medium (SMEs) in Developing Countries: A Case Study of SMEs in Kenya. truy cập ngày 20/3/2015 tại uploads/2013/08/CrispusKaranja1.pdf 125. Kariuki, S. N., & Kamau, C. G. (2016). ‘Organizational contingencies influencing the adoption of strategic management accounting practices among manufacturing firms in Kenya’. International Journal of Advanced Research in Management and Social Sciences, 4(5), 16. 126. Keegan, D.P, Eiler, R.G. & Jones, C.R. (1989). ‘Are Your Performance Measures Obsolete?’Management Accounting (US), Vol. 70, (12), pp. 45-50. 127. Kennerley, M. and Neely, A. (2002),‘A Framework of the Factors Affecting the Evolution of Performance Measurement Systems’,International Journal of Operations & Production Management, 22, 1222-1245. https://doi.org/10.1108/01443570210450293 128. Lamminmaki, D. and Drury, C. (2001). ‘A comparison of New Zealand and British product-costing practices’. The International Journal of Accounting, vol. 36, no. 3, pp. 329-427. 129. Lanrum N.E., Howell J.P. and Paris L. (2000). ‘Leadership for Strategic Change’. Leadership and Organisation Development Journal, 21 (3), pp 150-156. 130. Lawrence, P. R., & Lorsch, J. W. (1967). ‘Differentiation and Integration in Complex Organizations’. Administrative Science Quarterly, Vol. 12, No. 1 (Jun., 1967), pp.1-47. 131. Lazaridis, I.T. (2004). ‘Capital budgeting practices: A survey in the firms in Cyprus’. Journal of Small Business Management, vol.42, no.4, pp. 427-433. 128 132. Lee, C, L. & Yang, H. J. (2011). ‘Organization structure, competition and performance measurement systems and their joint effects on performance’. Management Accounting Research, 22(2), 84-104. 133. Leftesi, A. (2008). The Diffusion of Management Accounting Practices in Developing Countries: Evidence from Libya. Ph.D Thesis, University Huddersfield, United Kingdom. 134. Leite, A. A., Fernandes, P. O., & Leite, J. M. (2015). ‘Contingent factors that influence the use of management accounting practices in the Portuguese textile and clothing sector’. The International Journal of Management Science and Information Technology, Special Issue: 2015 Spanish-Portuguese Scientific Management Conference (59 - 78). 135. Libby, T. and Waterhouse, J. (1996). ‘Predicting Change in Management Accounting Systems’. Journal of management accounting research, vol. 8, pp. 137-150. 136. Litman, D., Hopt, R., Ustod, I., Pratsch, L., Welch, R., Tychan, T. & Denet, P. (1999). Guide to a balanced scorecard: Performance measurement methodology, July 08, 1999. 137. Lopez, O. L., & Hiebl, M. R. W. (2015). ‘Management Accounting in Small and Medium-Sized Enterprises: Current Knowledge and Avenues for Further Research’. Journal of Management Accounting Research, 27(1), 81-119. doi: 10.2308/jmar- 50915 138. Love P.E.D. and Holt G.D. (2000) ‘Construction business performance measurement: the SPM alternative’,Business Process Management Journal, 6 (5), pp. 408-416. 139. Lukka, K. and Granlund, M. (1996). ‘Cost accounting in Finland: current practice and trends of development’. The European Accounting Review, vol. 5, pp.1-28. 140. Luther, R. G., & Longden, S. (2001). ‘Management accounting in companies adapting to structural change and volatility in transition economies: a South African study’. Management Accounting Research, 12(3), 299-320. doi: 2001.0163 141. Lynch, R. & Cross, K. (1991). Measure Up – The Essential Guide to Measuring Business Performance. Mandarin: London. 142. Malina, M. A., & Selto, F. H. (2001). ‘Communication and controllingstrategy: An empirical study of the effectiveness of the balancedscorecard’. Journal of Management Accounting, 13(1), 47-90. 143. Malina, M. A., & Selto, F. H. (2004). ‘Choice and change of measures inperformance measurement models’. Management Accounting Research,15(4), 441- 469. 144. Mansour Ibrahim Saaydah and Waheed Rathan Khatatneh, The Level of Adoption of 129 Some Recent Cost Management Tools and the Perceived Effect on the Performance of Jordanian Manufacturing Companies 145. Mat, T. Z. T., & Smith, M. (2014). ‘The Impact of Changes in Environment and AMT on Management Accounting Practices and Organizational Strategy, Structure and Performance’. Journal of Applied Management Accounting Research, 12(1), 55- 82. 146. Mat, T. Z. T., Smith, M., & Djajadikerta, H. (2010). ‘Determinants of Management Accounting Control System in Malaysian Manufacturing Companies’. Asian Journal of Accounting and Governance, 1, 79-104. 147. Maurice Gosselin, (2005), ‘An empirical study of performance measurement in manufacturing firms’, International Journal of Productivity and Performance Management, Vol. 54 Iss: 5 pp. 419 - 437 148. Mia, L. and Clarke, B. (1999). ‘Market competition, management accounting systems and business unit performance’. Management Accounting Research, vol. 10, pp. 137-58. 149. Neely, A. (1998), “Three models of measurement: theory and practice”, International Journal of Business Performance Management, Vol. 1 No. 1, pp. 47- 64. 150. Neely, A. (1999), “The Performance Measurement Revolution: Why Now and What Next?”, International Journal of Operations & Production Management, Vol. 19, (2), pp. 205-228. 151. Neely, A. and Bourne, M. (2000), “Why measurement initiatives fail”, Measuring Business Excellence, 4 April, pp. 3-6. 152. Neely, A.D., Mills, J.F., Platts, K.W ., Richards, A.H., Gregory, M.J., Bourne, M.C.S. and Kennerley, M.P. (2000) “Performance Measurement Systems Design: Developing and Testing a Process Based Approach”, International Journal of Operations and Production Management, 20, 10, 1119-1146. 153. Neely, AD., Gregory, M.J. and Platts, K. (1995). ‘Performance measurement system design: a literature review and research agenda’, International Journal of Operations & Production Management 15, 4, 80-116. 154. Nguyen, T.P.D (2013), Factors Influencing the Application of Management Accounting Techniques: Empirical Evidence from Vietnamese Enterprises. “The East Asia Conference in Accounting and Spring School” Đại học Sungkyunkwan, Seoul, Hàn Quốc. 155. Nguyễn Thị Thanh Hải (2013), Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông thuộc Bộ Giao thông vận tải. Luận án tiến sĩ, trường đại học KTQD. 156. Nik Ahmad, N.N., Hy, M. and Alwi, N.M. (2003). ‘Are budgets useful? A survey of Malaysian companies’. Managerial Auditing Journal, vol. 18, no. 9, pp. 717-724. 130 157. Nimtrakoon, S. (2009). Organization Strategy, Management Techniques and Management Accounting Practices: Contingency Research in Thailand. Ph.D Thesis, University of Hull, United Kingdom. 158. Nishimura, A. (2003). Management accounting: feed forward and Asian perspectives. 159. Nishimura, A. (2005). The Development of Management Accounting and the Asian Position. 160. Otley, D. (2016). ‘The contingency theory of management accounting and control: 1980–2014’. Management Accounting Research, 31,45–62. 161. Pavi Agrawal (2006), E-business Measurements and Analytics: Measuralytics, iUniverse Inc. (p.5) 162. Perera, S., Harrison, G. & Poole, M. (1997). ‘Customer-focused manufacturing strategy and the use of operations-based nonfinancial performance measures: A research note’. Accounting, Organizations and Society, 22(6), 557–572. 163. Phadoongsitthi, M. (2003). The role of management accounting in emerging economies: An empirical study of Thailand. Ph.D Thesis, University of Maryland, College Park 164. Philmore, A., & Diana, W.-M. (2011). ‘An exploratory study of management accounting practices in manufacturing companies in Barbados’. International Journal of Business and Social Science, 2(9): 49-58. 165. Pierce, B., & O’Dea, T. (1998). ‘Management Accounting Practices in Ireland – The Preparers’ Perspective’. Research paper series. Paper No. 34. October 1998. 166. Pollanen, R. M., & Abdel-Maksoud, A. B. (2010). ‘The deployment of contemporary management accounting practices in Canadian firms: a contingency approach’. International Journal of Managerial and Financial Accounting, 2(2), 134-152. 167. Popesko, B. (2013). ‘Costing methods utilization in Czech enterprises’.International Journal of Entrepreneurial Knowledge, 1(1), 38-45. 168. Porter, M. E. (1980). Competitive strategy. New York, NY: Free Press. 169. Prihastiwi, Diah Agustina., & Sholihin, Mahfud. (2018). ‘Factors Affecting The Use of Management Accounting Practices in Small and Medium Enterprises: Evidence from Indonesia’. Jurnal Dinamika Akuntansi, 10(2), 158-176. 170. Rahman, A., A.Z., Tew, Y.H. and Omar, N. (1998), “A survey on management accounting practices in Malaysian manufacturing companies”, Management Accounting Practices Paper 3, Concurrent session IC, International Management Accounting Conference, National University of Malaysia, Selangor 171. Ramli, A. Sulaiman, S. Mitchell, F. (2013). ‘Challenges in Management Accounting Innovation Adoption: Evidence from Malaysian Companies’; International Journal 131 of Finance and Accounting, 2(2): 125-130; DOI: 10.5923/j.ijfa.20130202.13; 172. Ramljak, B., & Rogošić, A. (2012). ‘Strategic Management Accounting Practices in Croatia’. The Journal of International Management Studies, Volume 7, Number 2, October, 2012. 173. Richard Fleischman và Thomas Tyson (2006), ‘The History of Management Accounting in the U.S. Pages 1071-1089’, Handbooks of Management Accounting Research, Volume 2, ISBN: 978-0-08-044754-4 174. Rogers, E. M. (2003). Diffusion of innovations (5th ed.), New York ; London Free Press. 175. Said, A. A., Hassab Elnaby, H. R. & Wier, B. (2003). An empirical investigation of the perormance consequences of nonfinancial meaures. 176. Samson, M. and Lema, N.M. (2002),Development of construction contractors performance measurement framework. Paper presented at the First International Conference of Creating a Sustainable Construction Industry in Developing Countries, Cape Town, South Africa, 11-13 November. 177. Scarbrough, P., Nanni, A.J. and Sakurai, M. (1991). ‘Japanese management accounting practices and the effects of assembly and process automation’. Management Accounting BruggResearch, vol. 2, no.1, pp. 27-46. 178. Shields, M. D. (1998). ‘Management accounting practices in Europe: a perspective from the States’. Management Accounting Research, 1998, 9, 50 1-5 13. 179. Shields, M.D., Chow, C.W. and Kao, Y. (1991). ‘Management accounting practices in the U.S. and Japan: Comparative survey findings and research implications’. Journal of International Financial Management and Accounting, vol. 3, no. 1. 180. Simons, R. (1995). Levers of control. Cambridge, MA: Harvard BusinessSchool Press. 181. Simons, R. (2000). Performance measurement andcontrol systems forimplementing strategy - Text and cases. Englewood Cliffs, NJ: PrenticeHall. 182. Sinclair D., Zairi M. (1995), ‘Effective process management through performance measurement Part I’, Business Process Reengineering and Management Journal, Vol. 1. No. 1, pp. 75-88. 183. Sinclair, D. and Zairi, M., (1995). “Performance Measurement as an Obstacle to TQM”,The TQM Magazine, Vol. 7, No.3, pp. 42–62 . 184. Sine, W. D., & Krisch, D. A. (2006). ‘Revisiting Burns and Stalker: Formal Structure and New Venture Performance in Emerging Economic Sectors’,Academy of Management Journal, 4.0(1), 121-132. 185. Sink, D.S. (1985), ‘Productivity Management: Planning, Measurement and Evaluation’, Control and Improvement, John Wiley, New York, NY. 132 186. Skinner, W. (1974), “The decline, fall and renewal of manufacturing”, Industrial Engineering, October, pp. 32-8. 187. Soobaroyen, T., and Poorundersing, B. (2008), ‘The Effectiveness of Management Accounting Systems: Evidence from Functional Managers in a Developing Country’, Managerial Auditing Journal, 23(2): 187-219. 188. Speckbacher, G., Bischof, J. and Pfeiffer, T. (2003). ‘A descriptive analysis on the implementation of Balanced Scorecards in German-speaking countries’. Management Accounting Research 14, 361-387. 189. Strumickas, M., & Valanciene, L. (2015). ‘Development of Modern Management Accounting System’. Engineering Economics, 21(4). 190. Subasinghe, J., & Fonseka, A. T. (2009). ‘Factors Affecting the Low Adoption of Management Accounting Practices in Sri Lankan Business Organizations’. Sri Lankan Journal of Management. Volume 14, Number 2, 95-114. 191. Subramaniam, N. (1993). ‘A managerial perspective of management accounting system adequacy gap’, Accounting forum, vol. 17, no. 2, pp. 19-37. 192. Sulaiman, M. B., Ahmad, N. N. N., and Alwi, N. (2004). ‘Management accounting practices in selected Asian countries: A review of the literature’. Managerial Auditing Journal, 19: 493-508. 193. Sulaiman, S. (2003). An empirical explanation of management accounting change: Malaysian manufacturing organisations. (Doctor), EDINBURGH. 194. Sulaiman, S., Ramli, A., & Zainuddin, Z. N. (2015). ‘Factors Driving Change in Management Accounting Practices: Malaysian Survey Evidence. In R. Hashim & A. B. A. Majeed (Eds.)’, Proceedings of the Colloquium on Administrative Science and Technology: CoAST 2013: Springer Singapore. 195. Sumkaew, Nuatip, Lana YJ Liu, and Josie McLaren (2012). ‘Management accounting practices in Thailand’. Asia pacific Management Accounting Association Conference, in Xiamen University, China. 2012. 196. Sunarni, C. W. (2013). ‘Management Accounting Practices and the Role of Management Accountant: Evidence from Manufacturing Companies throughout Yogyakarta, Indonesia’. Review of Integrative Business and Economics Research, 2(2), 616. 197. Sunarni, C. W. (2014). ‘Management Accounting Practices at Hospitality Business in Yogyakarta, Indonesia’. Review of Integrative Business and Economics Research, 4(11), 380-396. 198. Szychta, A. (2002). ‘The scope of application of management accounting methods in Polish enterprises’. Management Accounting Research, vol.13, pp. 401-418. 199. Tayles, M., & Drury, C. (1994). ‘New manufacturing technologies and management accounting systems: Some evidence of the perceptions of UK management accounting practitioners’. International journal of production economics 36.1, 1-17. 133 200. Thái Anh Tuấn (2019), Ảnh hưởng của các nhân tố đến việc áp dụng kỹ thuật kế toán quản trị trong các doanh nghiệp miền Bắc Việt Nam. Luận án tiến sĩ. Trường đại học KTQD. 201. Thọ, N. Đ. (2013). Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh. 202. Tổng cục Thống kê (2020), Sách trắng doanh nghiệp Việt Nam. Nhà xuất bản Thống Kê. 203. Trần Ngọc Hùng (2016), Các nhân tố tác động đến việc vận dụng kế toán quản trị trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam. Luận án tiến sĩ. Trường đại học Kinh tế TP.HCM. 204. Triest, S. v., & Elshahat, M. F. (2007). ‘The use of costing information in Egypt: a research note’,Journal of Accounting & Organizational Change, Vol. 3 Iss: 3, pp.329 - 343. 205. Trọng, H., & Ngọc, C. N. M. (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức. 206. Truong‐Van Luu, Soo‐Yong Kim, Huu‐Loi Cao & Young‐Min Park (2008) ‘Performance measurement of construction firms in developing countries’, Construction Management and Economics, 26:4, 373-386, DOI: 10.1080/01446190801918706 207. Tuomela, T. S. (2005). ‘The interplay of different levers of control: A case study of introducing a new performance measurement system’. Management Accounting Research, 16(3), 293–320. 208. Turney, P. and B. Anderson (1989). "Accounting for Continuous Improvement." Sloan Management Review(Winter): 37-47. 209. Tymon, W.G., Stout, D.E. and Shaw, K. (1998), “Critical analysis and recommendations regarding the role of perceived environmental uncertainty in behavioral accounting research”, Behavioral Research in Accounting, Vol. 10, pp. 23-46. 210. Waweru, N. M., Hoque, Z., and Uliana, E. (2004). ‘Management accounting change in South Africa. Accounting’, Auditing and Accountability Journal, 17(5): 675-704. 211. Wijewardena, H. and De Zoysa, A. (1999). ‘A comparative analysis of management accounting practices in Australia and Japan: an empirical investigation’. The International Journal of Accounting, vol. 34, no. 1, pp. 49-70. 212. Wild, John J., (2010). Managerial accounting, 2010 ed, McGraw Hill Publishing 213. Williams, J. J., & Seaman, A. E. (2001). ‘Predicting change in management accounting systems: national culture and industry effects’. Accounting, Organizations and Society, 26(4–5), 443-460. doi: 3682(01)00002-2 134 214. Woodward, J. (1965). Industrial Organization, Theory and Practice. London: Oxford University. 215. Wu, J., Boateng, A. and Drury, C. (2007). ‘An analysis of the adoption, perceived benefits, and expected future emphasis of western management accounting practices in Chinese SOEs and JVs’. The International Journal of Accounting, vol. 42, pp. 171-185. 216. Wu, Junjie (2003). The adoption of western management accounting practices in China and the influences of foreign partnered joint ventures. Diss. Universitỷ of Huddersfield. 217. Xiao, J. Z., Chow, C. W., & Duh, R.-R. (2006). Management Accounting Practices in the People's Republic of China (Vol. 2): Elsevier Ltd. 218. Yalcin, S. (2012). Adoption and Benefits of Management Accounting Practices: An Inter-country Comparison. Accounting in Europe, 9(1), 95-110. doi: 10.1080/17449480.2012.664394 219. Yazdifar, H., & Tsamenyi, M. (2005). ‘Management accounting change and the changing roles of management accountants: a comparative analysis between dependent and independent organizations’. Journal of Accounting & Organizational Change, 1(2), 180-198. doi: 10.1108/18325910510635353 220. Yoshikawa, T. (1994). ‘Some aspects of the Japanese approach to management accounting’, Management Accounting Research, vol. 5, pp. 279-89. 221. Zairi M. (1996). Benchmarking for Best Practice, Butterworth – Heinemann, Oxford. 222. Zaman, F., & Yoon, D. (2016). ‘Factors that affect performance measurement systems: a critical review’. Asia-Pacific Management Accounting Journal, 11(2), 79- 106. Retrieved from 135 Phụ lục 1. Phiếu khảo sát BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ––––––––––––––––––––––– CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc –––––––––––––––––––––––––– PHIẾU KHẢO SÁT Kính thưa anh/chị, Luận án: “Các nhân tố ảnh hưởng đến việc sử dụng các thước đo hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp sản xuất Việt Nam” được thực hiện với mục đích đánh giá ảnh hưởng của một số nhân tố đến việc sử dụng các thước đo đánh giá hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp sản xuất Việt Nam. Kính đề nghị anh/chị vui lòng bớt chút thời gian giúp chúng tôi trả lời các câu hỏi trong phiếu này. Các thông tin về người trả lời sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Xin trân trọng cám ơn sự giúp đỡ của anh/chị. I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP1 1. Tên doanh nghiệp............................................................................................................... 2. Trụ sở doanh nghiệp (tỉnh/Thành phố)................................................................................. 3. Số người lao động làm việc trong công ty là:người II. Khảo sát tình hình áp dụng các thước đo hiệu quả hoạt động 4. Với mỗi thước đo, hãy trả lời công ty có sử dụng hay không? Nếu câu trả lời là "có" hãy cho biết mức độ sử dụng thường xuyên bằng cách khoanh tròn hoặc đánh dấu (x) cho 01 lựa chọn phù hợp. Nếu câu trả lời là "không" xin mời chuyển xuống dòng tiếp theo. (1 - rất không đồng ý; 5 - rất đồng ý với mức độ sử dụng thường xuyên) Mã Thước đo Sử dụng Mức độ đồng ý Có Không PM1 Tỷ lệ tăng doanh thu 1 2 3 4 5 PM2 Dòng tiền 1 2 3 4 5 PM3 Tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận 1 2 3 4 5 PM4 Lợi nhuận thực tế/dự toán 1 2 3 4 5 PM5 Lợi tức đầu tư (ROI) 1 2 3 4 5 1Tất cả thông tin trong Phiếu này sẽ chỉđược sử dụng duy nhất vào mụcđích nghiên cứu luận án. Chúng tôi cam kết không công khai các thông tin mà doanh nghiệp cung cấp cho các mục đích khác. 136 Mã Thước đo Sử dụng Mức độ đồng ý Có Không PM6 Lợi nhuận trên tài sản (ROA) 1 2 3 4 5 PM7 Lợi nhuận trên vốn CSH (ROE) 1 2 3 4 5 PM8 Tỷ lệ hài lòng của khách hàng 1 2 3 4 5 PM9 Số lượng khiếu nại của khách hàng 1 2 3 4 5 PM10 Tỷ lệ giao hàng đúng hạn 1 2 3 4 5 PM11 Số lượng khách hàng mới 1 2 3 4 5 PM12 Tỷ lệ doanh thu từ khách hàng mới 1 2 3 4 5 PM13 Tỷ lệ nhân viên bỏ việc 1 2 3 4 5 PM14 Chi phí đào tạo nhân viên 1 2 3 4 5 PM15 Sự hài lòng của nhân viên 1 2 3 4 5 PM16 Số vụ tai nạn 1 2 3 4 5 PM17 Số tiền bồi thường, chữa trị tai nạn 1 2 3 4 5 PM18 Tỷ lệ phế liệu 1 2 3 4 5 PM19 Năng suất lao động 1 2 3 4 5 PM20 Thời gian sản xuất 1 2 3 4 5 PM21 Thời gian ngừng việc 1 2 3 4 5 PM22 Số giờ/số lần hỏng máy 1 2 3 4 5 PM23 Tỷ lệ sản phẩm hỏng 1 2 3 4 5 PM24 Chi phí chất lượng* 1 2 3 4 5 PM25 Tỷ lệ sản phẩm bị trả lại 1 2 3 4 5 PM26 Chi phí sửa chữa, bảo hành 1 2 3 4 5 PM27 Số lượng sản phẩm mới ra thị trường 1 2 3 4 5 PM28 Thời gian sản phẩm mới ra thị trường 1 2 3 4 5 PM29 Tỷ lệ doanh thu từ sản phẩm 1 2 3 4 5 * bao gồm các chi phí phục vụ cho mục đích duy trì chất lượng như đào tạo, nâng cao tay nghề, trả lương cho kỹ sư chất lượng, phòng ngừa sai sót trong quá trình sản xuất, v.v. 137 III. Các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ sử dụng các thước đo hiệu quả hoạt động 5. Hãy khoanh tròn 01 lựa chọn phù hợp cho mỗi dòng để đánh giá áp lực cạnh tranh mà công ty phải đối mặt (1 - rất không đồng ý; 5 - rất đồng ý). Mã Áp lực cạnh tranh Mức độ đồng ý COM1 Công ty phải cạnh tranh cao khi bán sản phẩm, dịch vụ ra thị trường 1 2 3 4 5 COM2 Công ty phải cạnh tranh cao khi mua vật liệu 1 2 3 4 5 COM3 Công ty phải cạnh tranh cao trong tuyển dụng lao động có tay nghề cao 1 2 3 4 5 6. Hãy khoanh tròn 01 lựa chọn phù hợp cho mỗi dòng để đánh giá sự phân quyền trong công ty (1 - rất không đồng ý; 5 - rất đồng ý). Mã Phân quyền Mức độ đồng ý DEC1 Công ty chúng tôi chia thành nhiều cấp quản lý 1 2 3 4 5 DEC2 Mỗi cấp đều có quyền ra quyết định ở cấp mình 1 2 3 4 5 DEC3 Nhân viên của công ty tôi có quyền khắc phục sự cố khi chúng xảy ra 1 2 3 4 5 DEC4 Các nhóm làm việc trong công ty được trao quyền kiểm soát công việc của họ 1 2 3 4 5 7. Hãy khoanh tròn 01 lựa chọn phù hợp cho mỗi dòng để xác định công ty thuộc loại cấu trúc doanh nghiệp nào (1 - rất không đồng ý; 5 - rất đồng ý). Mã Cấu trúc doanh nghiệp Mức độ đồng ý ORG1 Không khuyến khích mọi người đưa ra quyết định riêng. 1 2 3 4 5 ORG2 Mọi người không được đưa ra các quy tắc riêng trong công việc. 1 2 3 4 5 ORG3 Các nhân viên liên tục bị kiểm tra vi phạm quy tắc. 1 2 3 4 5 ORG4 Công ty đề ra các quy tắc và được áp dụng thường xuyên trong tất cả các quy trình và hoạt động. 1 2 3 4 5 ORG5 Các bộ phận trong công ty thường xuyên phối hợp để thực hiện chung của các dự án. 1 2 3 4 5 ORG6 Chúng tôi thường xuyên chia sẻ thông tin giữa các bộ phận. 1 2 3 4 5 ORG7 Việc trao đổi, hợp tác, chia sẻ thông tin giữa các bộ phận trong công ty được khuyến khích. 1 2 3 4 5 ORG8 Các dự án thường được bắt đầu thông qua sự tương tác chung giữa các bộ phận. 1 2 3 4 5 8. Hãy khoanh tròn 01 lựa chọn phù hợp cho mỗi dòng để xác định sự ủng hộ của nhà quản trị cao nhất đối với hệ thống đánh giá hiệu quả hoạt động (PMS) của công ty (1 - 138 rất không đồng ý; 5 - rất đồng ý). Mã Sự ủng hộ của nhà quản trị cao nhất đối với PMS Mức độ đồng ý SUP1 Hệ thống thước đo đánh giá được nhà quản trị cao nhất coi là quan trọng đối với doanh nghiệp. 1 2 3 4 5 SUP2 Nhà quản trị cao nhất quan tâm đến việc áp dụng các thước đo đánh giá của doanh nghiệp. 1 2 3 4 5 SUP3 Nhà quản trị cao nhất hỗ trợ đầy đủ các điều kiện để áp dụng các thước đo đánh giá kết quả hoạt động 1 2 3 4 5 9. Hãy khoanh tròn 01 lựa chọn phù hợp cho mỗi dòng để đánh giá sự hiểu biết của nhân viên kế toán về hệ thống đánh giá hiệu quả hoạt động (PMS) của công ty (1 - rất không đồng ý; 5 - rất đồng ý). Mã Hiểu biết của nhân viên kế toán về PMS Mức độ đồng ý KNO1 Nhân viên kế toán hiểu được vai trò của PMS đối với hoạt động của doanh nghiệp. 1 2 3 4 5 KNO2 Nhân viên kế toán hiểu được ảnh hưởng của mỗi thước đo đánh giá đến hành vi của người được đánh giá 1 2 3 4 5 KNO3 Nhân viên kế toán biết thu thập và cung cấp dữ liệu phục vụ cho đánh giá kết quả hoạt động. 1 2 3 4 5 Chân thành cảm ơn anh/chị! 139 Phụ lục 2. Kết quả phân tích mối quan hệ giữa các biến độc lập với các biến phụ thuộc 2.1. Mô hình 1 Mean, STDEV, T-Values, P-Values Original Sample (O) Sample Mean (M) Standard Deviation (STDEV) T Statistics (|O/STDEV|) P Values Chặt chẽ -> Tài chính 0,076 0,080 0,083 0,925 0,356 Cạnh tranh -> Tài chính 0,146 0,153 0,073 2,002 0,046 HB & UH -> Tài chính 0,405 0,415 0,078 5,186 0,000 Linh hoạt -> Tài chính 0,256 0,255 0,097 2,630 0,009 Phân quyền -> Tài chính 0,272 0,260 0,105 2,583 0,010 Quy mô -> Tài chính -0,013 -0,005 0,057 0,218 0,827 Confidence Intervals Original Sample (O) Sample Mean (M) 2.5% 97.5% Chặt chẽ -> Tài chính 0,076 0,080 -0,080 0,235 Cạnh tranh -> Tài chính 0,146 0,153 -0,001 0,294 HB & UH -> Tài chính 0,405 0,415 0,266 0,570 Linh hoạt -> Tài chính 0,256 0,255 0,066 0,452 Phân quyền -> Tài chính 0,272 0,260 0,058 0,445 Quy mô -> Tài chính -0,013 -0,005 -0,117 0,106 Confidence Intervals Bias Corrected Original Sample (O) Sample Mean (M) Bias 2.5% 97.5% Chặt chẽ -> Tài chính 0,076 0,080 0,004 -0,080 0,235 Cạnh tranh -> Tài chính 0,146 0,153 0,007 -0,011 0,288 HB & UH -> Tài chính 0,405 0,415 0,010 0,255 0,550 Linh hoạt -> Tài chính 0,256 0,255 -0,001 0,058 0,445 Phân quyền -> Tài chính 0,272 0,260 -0,013 0,064 0,449 Quy mô -> Tài chính -0,013 -0,005 0,007 -0,125 0,087 R Square R Square R Square Adjusted Tài chính 0,331 0,303 140 f Square Chặt chẽ Cạnh tranh HB & UH Linh hoạt Phân quyền Quy mô Tài chính Chặt chẽ 0,009 Cạnh tranh 0,032 HB & UH 0,244 Linh hoạt 0,098 Phân quyền 0,111 Quy mô 0,000 Tài chính Construct Reliability and Validity Cronbach's Alpha rho_A Composite Reliability Average Variance Extracted (AVE) Chặt chẽ 0,792 0,841 0,858 0,603 Cạnh tranh 0,785 0,805 0,873 0,696 HB & UH 0,812 0,827 0,888 0,725 Linh hoạt 0,844 0,849 0,896 0,683 Phân quyền 0,741 0,766 0,838 0,568 Quy mô 1,000 1,000 1,000 1,000 TÀI CHÍNH 0,867 0,877 0,899 0,562 Discriminant Validity Fornell-Larcker Criterion Chặt chẽ Cạnh tranh HB &UH Linh hoạt Phân quyền Quy mô TÀI CHÍNH Chặt chẽ 0,777 Cạnh tranh 0,484 0,834 HB &UH 0,561 0,504 0,851 Linh hoạt 0,421 0,379 0,587 0,826 Phân quyền 0,320 0,327 0,440 0,470 0,754 Quy mô -0,029 -0,083 -0,034 -0,094 -0,014 1,000 TÀI CHÍNH 0,354 0,300 0,476 0,430 0,417 0,081 0,750 Collinearity Statistics (VIF) Outer VIF Values VIF PM1 1,958 PM2 1,499 PM3 2,460 PM4 1,997 PM5 2,370 PM6 3,064 PM7 3,079 X1 1,000 X2 1,000 X3 1,000 X4 1,000 X5 1,000 X6 1,000 Fit Summary Saturated Model Estimated Model SRMR 0,078 0,078 d_ULS 0,554 0,554 d_G 0,233 0,233 Chi-Square 198,945 198,945 NFI 0,709 0,709 141 Kết quả tính Q2 bằng quy trình blindfolding với khoảng cách bỏ qua D =7 SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chặt chẽ 153,000 153,000 Cạnh tranh 153,000 153,000 HB & UH 153,000 153,000 Linh hoạt 153,000 153,000 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 Tài chính 765,000 625,614 0,182 HB & UH SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chặt chẽ 153,000 153,000 Cạnh tranh 153,000 153,000 Linh hoạt 153,000 153,000 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 Tài chính 765,000 706,141 0,077 0,1287 CẠNH TRANH SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chặt chẽ 153,000 153,000 HB & UH 153,000 153,000 Linh hoạt 153,000 153,000 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 Tài chính 765,000 632,032 0,174 0,0103 LINH HOẠT SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chặt chẽ 153,000 153,000 Cạnh tranh 153,000 153,000 HB & UH 153,000 153,000 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 Tài chính 765,000 660,865 0,136 0,0563 PHÂN QUYỀN SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chặt chẽ 153,000 153,000 Cạnh tranh 153,000 153,000 HB & UH 153,000 153,000 Linh hoạt 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 Tài chính 765,000 647,348 0,154 0,0347 142 2.2. Mô hình 2 Mean, STDEV, T-Values, P-Values Original Sample (O) Sample Mean (M) Standard Deviation (STDEV) T Statistics (|O/STDEV|) P Values Chặt chẽ -> Khách hàng 0,192 0,196 0,084 2,281 0,023 Cạnh tranh -> Khách hàng 0,263 0,271 0,080 3,290 0,001 HB & UH -> Khách hàng 0,418 0,396 0,105 3,974 0,000 Linh hoạt -> Khách hàng 0,176 0,177 0,097 1,821 0,069 Phân quyền -> Khách hàng 0,138 0,136 0,093 1,484 0,138 Quy mô -> Khách hàng -0,157 -0,145 0,100 1,574 0,116 Confidence Intervals Original Sample (O) Sample Mean (M) 2.5% 97.5% Chặt chẽ -> Khách hàng 0,192 0,196 0,020 0,358 Cạnh tranh -> Khách hàng 0,263 0,271 0,121 0,425 HB & UH -> Khách hàng 0,418 0,396 0,180 0,583 Linh hoạt -> Khách hàng 0,176 0,177 -0,010 0,354 Phân quyền -> Khách hàng 0,138 0,136 -0,044 0,318 Quy mô -> Khách hàng -0,157 -0,145 -0,336 0,031 Confidence Intervals Bias Corrected Original Sample (O) Sample Mean (M) Bias 2.5% 97.5% Chặt chẽ -> Khách hàng 0,192 0,196 0,004 0,019 0,355 Cạnh tranh -> Khách hàng 0,263 0,271 0,008 0,089 0,410 HB & UH -> Khách hàng 0,418 0,396 -0,022 0,216 0,612 Linh hoạt -> Khách hàng 0,176 0,177 0,002 -0,021 0,352 Phân quyền -> Khách hàng 0,138 0,136 -0,002 -0,017 0,334 Quy mô -> Khách hàng -0,157 -0,145 0,012 -0,360 0,023 R Square R Square R Square Adjusted Khách hàng 0,351 0,324 f Square Chặt chẽ Cạnh tranh HB & UH Khách hàng Linh hoạt Phân quyền Quy mô Chặt chẽ 0,057 Cạnh tranh 0,105 HB & UH 0,268 Khách hàng Linh hoạt 0,047 Phân quyền 0,029 Quy mô 0,037 143 Construct Reliability and Validity Cronbach's Alpha rho_A Composite Reliability Average Variance Extracted (AVE) Chặt chẽ 0,792 0,797 0,864 0,614 Cạnh tranh 0,785 0,82 0,872 0,694 HB & UH 0,812 0,817 0,888 0,726 KHÁCH HÀNG 0,834 0,851 0,884 0,606 Linh hoạt 0,844 0,869 0,895 0,681 Phân quyền 0,741 0,76 0,832 0,554 Quy mô 1,000 1,000 1,000 1,000 Discriminant Validity Fornell-Larcker Criterion Chặt chẽ Cạnh tranh HB & UH KHÁCH HÀNG Linh hoạt Phân quyền Quy mô Chặt chẽ 0,784 Cạnh tranh 0,484 0,833 HB & UH 0,548 0,511 0,852 KHÁCH HÀNG 0,387 0,428 0,492 0,778 Linh hoạt 0,414 0,376 0,586 0,395 0,825 Phân quyền 0,348 0,337 0,446 0,341 0,432 0,744 Quy mô -0,037 -0,088 -0,033 -0,104 -0,101 -0,036 1,000 Collinearity Statistics (VIF) Outer VIF Values VIF PM10 1,895 PM11 2,431 PM12 2,077 PM8 1,915 PM9 1,342 X1 1,000 X2 1,000 X3 1,000 X4 1,000 X5 1,000 X6 1,000 Fit Summary Saturated Model Estimated Model SRMR 0,060 0,060 d_ULS 0,241 0,241 d_G 0,087 0,087 Chi-Square 76,213 76,213 NFI 0,814 0,814 Kết quả tính Q2 bằng quy trình blindfolding với khoảng cách bỏ qua D =7 SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chặt chẽ 153,000 153,000 Cạnh tranh 153,000 153,000 HB & UH 153,000 153,000 Khách hàng 612,000 486,404 0,205 Linh hoạt 153,000 153,000 Phân quyền 153,000 153,000 144 Quy mô 153,000 153,000 Chặt chẽ SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Cạnh tranh 153,000 153,000 HB & UH 153,000 153,000 Khách hàng 612,000 495,397 0,191 0,0185 Linh hoạt 153,000 153,000 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 HB & UH SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chặt chẽ 153,000 153,000 Cạnh tranh 153,000 153,000 Khách hàng 612,000 551,889 0,098 0,1346 Linh hoạt 153,000 153,000 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 Cạnh tranh SSO SSE Q² (=1- SSE/SSO) q²-effect sizes Chặt chẽ 153,000 153,000 HB & UH 153,000 153,000 Khách hàng 612,000 514,327 0,160 0,0574 Linh hoạt 153,000 153,000 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 Phân quyền SSO SSE Q² (=1- SSE/SSO) q²-effect sizes Chặt chẽ 153,000 153,000 Cạnh tranh 153,000 153,000 HB & UH 153,000 153,000 Khách hàng 612,000 491,508 0,197 0,0105 Linh hoạt 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 2.3. Mô hình 3 Mean, STDEV, T-Values, P-Values Original Sample (O) Sample Mean (M) Standard Deviation (STDEV) T Statistics (|O/STDEV|) P Values Chặt chẽ -> Nhân viên 0,254 0,267 0,084 3,015 0,003 Cạnh tranh -> Nhân viên 0,123 0,115 0,093 1,313 0,190 HB &UH -> Nhân viên 0,332 0,311 0,115 2,881 0,004 Linh hoạt -> Nhân viên 0,215 0,204 0,095 2,264 0,024 Phân quyền -> Nhân viên 0,178 0,181 0,076 2,358 0,019 Quy mô -> Nhân viên -0,021 -0,017 0,063 0,329 0,742 Confidence Intervals 145 Original Sample (O) Sample Mean (M) 2.5% 97.5% Chặt chẽ -> Nhân viên 0,254 0,267 0,094 0,415 Cạnh tranh -> Nhân viên 0,123 0,115 -0,055 0,296 HB &UH -> Nhân viên 0,332 0,311 0,063 0,512 Linh hoạt -> Nhân viên 0,215 0,204 0,015 0,372 Phân quyền -> Nhân viên 0,178 0,181 0,042 0,350 Quy mô -> Nhân viên -0,021 -0,017 -0,140 0,113 Confidence Intervals Bias Corrected Original Sample (O) Sample Mean (M) Bias 2.5% 97.5% Chặt chẽ -> Nhân viên 0,254 0,267 0,013 0,064 0,397 Cạnh tranh -> Nhân viên 0,123 0,115 -0,008 -0,038 0,314 HB &UH -> Nhân viên 0,332 0,311 -0,021 0,109 0,544 Linh hoạt -> Nhân viên 0,215 0,204 -0,010 0,015 0,372 Phân quyền -> Nhân viên 0,178 0,181 0,003 0,038 0,337 Quy mô -> Nhân viên -0,021 -0,017 0,003 -0,143 0,104 R Square R Square R Square Adjusted Nhân viên 0,268 0,238 f Square Chặt chẽ Cạnh tranh HB &UH Linh hoạt Nhân viên Phân quyền Quy mô Chặt chẽ 0,088 Cạnh tranh 0,020 HB &UH 0,150 Linh hoạt 0,063 Nhân viên Phân quyền 0,043 Quy mô 0,001 Construct Reliability and Validity Cronbach's Alpha rho_A Composite Reliability Average Variance Extracted (AVE) Chặt chẽ 0,792 0,809 0,864 0,616 Cạnh tranh 0,785 0,789 0,874 0,699 HB & UH 0,812 0,857 0,885 0,720 Linh hoạt 0,844 0,896 0,893 0,678 NHÂN VIÊN 0,753 0,777 0,858 0,669 Phân quyền 0,741 0,744 0,838 0,567 Quy mô 1,000 1,000 1,000 1,000 146 Discriminant Validity Fornell-Larcker Criterion Chặt chẽ Cạnh tranh HB & UH Linh hoạt NHÂN VIÊN Phân quyền Quy mô Chặt chẽ 0,785 Cạnh tranh 0,473 0,836 HB & UH 0,539 0,486 0,849 Linh hoạt 0,409 0,384 0,600 0,823 NHÂN VIÊN 0,415 0,302 0,426 0,394 0,818 Phân quyền 0,343 0,328 0,461 0,458 0,369 0,753 Quy mô -0,047 -0,081 -0,034 -0,103 0,008 -0,026 1,000 Collinearity Statistics (VIF) Outer VIF Values VIF PM13 1,344 PM14 1,925 PM15 1,685 X1 1,000 X2 1,000 X3 1,000 X4 1,000 X5 1,000 X6 1,000 Fit Summary Saturated Model Estimated Model SRMR 0,064 0,064 d_ULS 0,183 0,183 d_G 0,075 0,075 Chi-Square 67,125 67,125 NFI 0,674 0,674 Kết quả tính Q2 bằng quy trình blindfolding với khoảng cách bỏ qua D =7 SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chặt chẽ 153,000 153,000 Cạnh tranh 153,000 153,000 HB &UH 153,000 153,000 Linh hoạt 153,000 153,000 Nhân viên 459,000 390,831 0,149 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 Chặt chẽ SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Cạnh tranh 153,000 153,000 HB &UH 153,000 153,000 Linh hoạt 153,000 153,000 Nhân viên 459,000 406,847 0,114 0,0410 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 HB & UH SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chặt chẽ 153,000 153,000 Cạnh tranh 153,000 153,000 147 Linh hoạt 153,000 153,000 Nhân viên 459,000 419,147 0,087 0,0725 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 Linh hoạt SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chặt chẽ 153,000 153,000 Cạnh tranh 153,000 153,000 HB &UH 153,000 153,000 Nhân viên 459,000 405,229 0,117 0,0368 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 Phân quyền SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chặt chẽ 153,000 153,000 Cạnh tranh 153,000 153,000 HB &UH 153,000 153,000 Linh hoạt 153,000 153,000 Nhân viên 459,000 400,390 0,128 0,0245 Quy mô 153,000 153,000 2.4. Mô hình 4 Mean, STDEV, T-Values, P-Values Original Sample (O) Sample Mean (M) Standard Deviation (STDEV) T Statistics (|O/STDEV|) P Values Chặt chẽ -> Nội bộ 0,228 0,245 0,084 2,729 0,007 Cạnh tranh -> Nội bộ 0,246 0,264 0,106 2,328 0,020 HB & UH -> Nội bộ 0,164 0,171 0,139 1,174 0,241 Linh hoạt -> Nội bộ 0,221 0,207 0,103 2,140 0,033 Phân quyền -> Nội bộ 0,244 0,214 0,102 2,399 0,017 Quy mô -> Nội bộ -0,024 -0,020 0,056 0,426 0,670 Confidence Intervals Original Sample (O) Sample Mean (M) 2.5% 97.5% Chặt chẽ -> Nội bộ 0,228 0,245 0,086 0,393 Cạnh tranh -> Nội bộ 0,246 0,264 0,076 0,483 HB & UH -> Nội bộ 0,164 0,171 -0,095 0,419 Linh hoạt -> Nội bộ 0,221 0,207 -0,019 0,399 Phân quyền -> Nội bộ 0,244 0,214 0,022 0,404 Quy mô -> Nội bộ -0,024 -0,020 -0,118 0,094 148 Confidence Intervals Bias Corrected Original Sample (O) Sample Mean (M) Bias 2.5% 97.5% Chặt chẽ -> Nội bộ 0,228 0,245 0,017 0,041 0,371 Cạnh tranh -> Nội bộ 0,246 0,264 0,018 0,046 0,452 HB & UH -> Nội bộ 0,164 0,171 0,007 -0,093 0,422 Linh hoạt -> Nội bộ 0,221 0,207 -0,014 0,032 0,412 Phân quyền -> Nội bộ 0,244 0,214 -0,031 0,059 0,427 Quy mô -> Nội bộ -0,024 -0,020 0,004 -0,125 0,090 R Square R Square R Square Adjusted Nội bộ 0,247 0,216 f Square Chặt chẽ Cạnh tranh HB & UH Linh hoạt Nội bộ Phân quyền Quy mô Chặt chẽ 0,069 Cạnh tranh 0,080 HB & UH 0,035 Linh hoạt 0,065 Nội bộ Phân quyền 0,079 Quy mô 0,001 Construct Reliability and Validity Cronbach's Alpha rho_A Composite Reliability Average Variance Extracted (AVE) Chặt chẽ 0,792 0,826 0,862 0,609 Cạnh tranh 0,785 0,789 0,875 0,700 HB & UH 0,812 0,930 0,880 0,711 Linh hoạt 0,844 0,859 0,894 0,678 NỘI BỘ 0,848 0,851 0,884 0,523 Phân quyền 0,741 0,765 0,834 0,559 Quy mô 1,000 1,000 1,000 1,000 Ủng hộ 0,793 0,797 0,881 0,712 149 Discriminant Validity Fornell-Larcker Criterion Chặt chẽ Cạnh tranh HB & UH Linh hoạt NỘI BỘ Phân quyền Quy mô Chặt chẽ 0,781 Cạnh tranh 0,468 0,837 HB & UH 0,523 0,466 0,843 Linh hoạt 0,383 0,361 0,589 0,823 NỘI BỘ 0,369 0,405 0,264 0,374 0,723 Phân quyền 0,351 0,326 0,454 0,460 0,396 0,748 Quy mô -0,026 -0,076 -0,036 -0,085 0,030 -0,041 1,000 Outer VIF Values VIF PM16 2,414 PM17 2,157 PM18 1,801 PM19 2,211 PM20 2,084 PM21 2,324 PM22 2,158 X1 1,000 X2 1,000 X3 1,000 X4 1,000 X5 1,000 X6 1,000 Fit Summary Saturated Model Estimated Model SRMR 0,092 0,092 d_ULS 0,774 0,774 d_G 0,246 0,246 Chi-Square 219,553 219,553 NFI 0,633 0,633 Kết quả tính Q2 bằng quy trình blindfolding với khoảng cách bỏ qua D =7 SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chặt chẽ 153,000 153,000 Cạnh tranh 153,000 153,000 HB & UH 153,000 153,000 Linh hoạt 153,000 153,000 Nội bộ 765,000 668,009 0,127 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 Chặt chẽ SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Cạnh tranh 153,000 153,000 HB & UH 153,000 153,000 Linh hoạt 153,000 153,000 Nội bộ 765,000 679,820 0,111 0,0177 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 150 Cạnh tranh SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chặt chẽ 153,000 153,000 HB & UH 153,000 153,000 Linh hoạt 153,000 153,000 Nội bộ 765,000 687,825 0,101 0,0297 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 Linh hoạt SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chặt chẽ 153,000 153,000 Cạnh tranh 153,000 153,000 HB & UH 153,000 153,000 Nội bộ 765,000 693,343 0,094 0,0379 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 Phân quyền SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chặt chẽ 153,000 153,000 Cạnh tranh 153,000 153,000 HB & UH 153,000 153,000 Linh hoạt 153,000 153,000 Nội bộ 765,000 689,953 0,098 0,0328 Quy mô 153,000 153,000 2.5. Mô hình 5 Mean, STDEV, T-Values, P-Values Original Sample (O) Sample Mean (M) Standard Deviation (STDEV) T Statistics (|O/STDEV|) P Values Chặt chẽ -> Chất lượng SP 0,224 0,236 0,078 2,885 0,004 Cạnh tranh -> Chất lượng SP 0,260 0,274 0,084 3,107 0,002 HB & UH -> Chất lượng SP 0,264 0,271 0,071 3,738 0,000 Linh hoạt -> Chất lượng SP 0,228 0,214 0,084 2,723 0,007 Phân quyền -> Chất lượng SP 0,226 0,205 0,082 2,766 0,006 Quy mô -> Chất lượng SP -0,012 -0,003 0,077 0,157 0,875 Confidence Intervals Original Sample (O) Sample Mean (M) 2.5% 97.5% Chặt chẽ -> Chất lượng SP 0,224 0,236 0,078 0,374 Cạnh tranh -> Chất lượng SP 0,260 0,274 0,101 0,434 HB & UH -> Chất lượng SP 0,264 0,271 0,122 0,401 Linh hoạt -> Chất lượng SP 0,228 0,214 0,053 0,368 Phân quyền -> Chất lượng SP 0,226 0,205 0,027 0,357 Quy mô -> Chất lượng SP -0,012 -0,003 -0,153 0,149 151 Original Sample (O) Sample Mean (M) Bias 2.5% 97.5% Chặt chẽ -> Chất lượng SP 0,224 0,236 0,012 0,051 0,344 Cạnh tranh -> Chất lượng SP 0,260 0,274 0,014 0,069 0,412 HB & UH -> Chất lượng SP 0,264 0,271 0,007 0,102 0,391 Linh hoạt -> Chất lượng SP 0,228 0,214 -0,014 0,087 0,414 Phân quyền -> Chất lượng SP 0,226 0,205 -0,021 0,091 0,388 Quy mô -> Chất lượng SP -0,012 -0,003 0,010 -0,170 0,130 R Square R Square R Square Adjusted Chất lượng SP 0,290 0,261 f Square Chất lượng SP Chặt chẽ Cạnh tranh HB & UH Linh hoạt Phân quyền Quy mô Chất lượng SP Chặt chẽ 0,071 Cạnh tranh 0,094 HB & UH 0,098 Linh hoạt 0,073 Phân quyền 0,072 Quy mô 0,000 Construct Reliability and Validity Cronbach's Alpha rho_A Composite Reliability Average Variance Extracted (AVE) CHẤT LƯỢNG 0,733 0,734 0,835 0,560 Chặt chẽ 0,792 0,801 0,866 0,618 Cạnh tranh 0,785 0,816 0,872 0,694 HB & UH 0,812 0,844 0,886 0,722 Linh hoạt 0,844 0,848 0,895 0,681 Phân quyền 0,741 0,766 0,838 0,567 Quy mô 1,000 1,000 1,000 1,000 Ủng hộ 0,793 0,809 0,881 0,713 Discriminant Validity CHẤT LƯỢNG Chặt chẽ Cạnh tranh HB & UH Linh hoạt Phân quyền Quy mô CHẤT LƯỢNG 0,749 Chặt chẽ 0,382 0,786 Cạnh tranh 0,441 0,469 0,833 HB & UH 0,379 0,531 0,496 0,850 Linh hoạt 0,412 0,397 0,370 0,585 0,825 Phân quyền 0,401 0,342 0,332 0,447 0,466 0,753 Quy mô 0,024 -0,046 -0,085 -0,033 -0,088 -0,025 1,000 152 Collinearity Statistics (VIF) Outer VIF Values VIF PM23 2,771 PM24 1,479 PM25 3,008 PM26 1,434 X1 1,000 X2 1,000 X3 1,000 X4 1,000 X5 1,000 X6 1,000 Fit Summary Saturated Model Estimated Model SRMR 0,069 0,069 d_ULS 0,264 0,264 d_G 0,104 0,104 Chi- Square 93,782 93,782 NFI 0,716 0,716 Kết quả tính Q2 bằng quy trình blindfolding với khoảng cách bỏ qua D =7 SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chất lượng SP 459,000 382,028 0,168 Chặt chẽ 153,000 153,000 Cạnh tranh 153,000 153,000 HB & UH 153,000 153,000 Linh hoạt 153,000 153,000 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 Chặt chẽ SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chất lượng SP 459,000 403,946 0,120 0,0574 Cạnh tranh 153,000 153,000 HB & UH 153,000 153,000 Linh hoạt 153,000 153,000 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 HB & UH SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chất lượng SP 459,000 408,731 0,110 0,0699 Chặt chẽ 153,000 153,000 Cạnh tranh 153,000 153,000 Linh hoạt 153,000 153,000 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 Cạnh tranh SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chất lượng SP 459,000 397,888 0,133 0,0415 Chặt chẽ 153,000 153,000 HB & UH 153,000 153,000 Linh hoạt 153,000 153,000 153 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 Linh hoạt SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chất lượng SP 459,000 392,516 0,145 0,0275 Chặt chẽ 153,000 153,000 Cạnh tranh 153,000 153,000 HB & UH 153,000 153,000 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 Phân quyền SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chất lượng SP 459,000 387,950 0,155 0,0155 Chặt chẽ 153,000 153,000 Cạnh tranh 153,000 153,000 HB & UH 153,000 153,000 Linh hoạt 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 2.6. Mô hình 6 Mean, STDEV, T-Values, P-Values Original Sample (O) Sample Mean (M) Standard Deviation (STDEV) T Statistics (|O/STDEV|) P Values Chặt chẽ ->Đổi mới SP 0,233 0,235 0,086 2,711 0,007 Cạnh tranh ->Đổi mới SP 0,164 0,165 0,074 2,206 0,028 HB & UH ->Đổi mới SP 0,353 0,335 0,101 3,485 0,001 Linh hoạt ->Đổi mới SP 0,218 0,224 0,101 2,169 0,031 Phân quyền ->Đổi mới SP 0,134 0,137 0,106 1,269 0,205 Quy mô ->Đổi mới SP 0,037 0,046 0,063 0,593 0,554 Confidence Intervals Original Sample (O) Sample Mean (M) 2.5% 97.5% Chặt chẽ ->Đổi mới SP 0,233 0,235 0,064 0,395 Cạnh tranh ->Đổi mới SP 0,164 0,165 0,015 0,302 HB & UH ->Đổi mới SP 0,353 0,335 0,126 0,522 Linh hoạt ->Đổi mới SP 0,218 0,224 0,041 0,419 Phân quyền ->Đổi mới SP 0,134 0,137 -0,071 0,349 Quy mô ->Đổi mới SP 0,037 0,046 -0,084 0,164 154 Confidence Intervals Bias Corrected Original Sample (O) Sample Mean (M) Bias 2.5% 97.5% Chặt chẽ ->Đổi mới SP 0,233 0,235 0,002 0,064 0,395 Cạnh tranh ->Đổi mới SP 0,164 0,165 0,001 0,009 0,293 HB & UH ->Đổi mới SP 0,353 0,335 -0,018 0,144 0,533 Linh hoạt ->Đổi mới SP 0,218 0,224 0,006 0,051 0,435 Phân quyền ->Đổi mới SP 0,134 0,137 0,003 -0,073 0,340 Quy mô ->Đổi mới SP 0,037 0,046 0,008 -0,109 0,143 R Square R Square R Square Adjusted Đổi mới SP 0,273 0,243 f Square Chặt chẽ Cạnh tranh HB & UH Linh hoạt Phân quyền Quy mô Đổi mới SP Chặt chẽ 0,075 Cạnh tranh 0,037 HB & UH 0,171 Linh hoạt 0,065 Phân quyền 0,025 Quy mô 0,002 Đổi mới SP Construct Reliability and Validity Cronbach's Alpha rho_A Composite Reliability Average Variance Extracted (AVE) Chặt chẽ 0,792 0,801 0,864 0,614 Cạnh tranh 0,785 0,816 0,872 0,694 HB & UH 0,812 0,845 0,886 0,722 Linh hoạt 0,844 0,906 0,892 0,676 Phân quyền 0,741 0,740 0,838 0,565 Quy mô 1,000 1,000 1,000 1,000 Đổi mới SP 0,901 0,913 0,938 0,835 Ủng hộ 0,793 0,854 0,880 0,713 155 Discriminant Validity Fornell-Larcker Criterion Chặt chẽ Cạnh tranh HB & UH Linh hoạt Phân quyền Quy mô Đổi mới SP Chặt chẽ 0,784 Cạnh tranh 0,484 0,833 HB & UH 0,551 0,500 0,849 Linh hoạt 0,413 0,380 0,597 0,822 Phân quyền 0,342 0,334 0,461 0,444 0,751 Quy mô -0,037 -0,087 -0,034 -0,106 -0,025 1,000 Đổi mới SP 0,422 0,350 0,414 0,418 0,326 0,064 0,914 Collinearity Statistics (VIF) Outer VIF Values VIF PM27 3,671 PM28 3,933 PM29 2,180 X1 1,000 X2 1,000 X3 1,000 X4 1,000 X5 1,000 X6 1,000 Fit Summary Saturated Model Estimated Model SRMR 0,035 0,035 d_ULS 0,054 0,054 d_G 0,045 0,045 Chi-Square 42,268 42,268 NFI 0,887 0,887 Kết quả tính Q2 bằng quy trình blindfolding với khoảng cách bỏ qua D =7 SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chặt chẽ 153,000 153,000 Cạnh tranh 153,000 153,000 HB & UH 153,000 153,000 Linh hoạt 153,000 153,000 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 Đổi mới SP 459,000 366,288 0,202 Chặt chẽ SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Cạnh tranh 153,000 153,000 HB & UH 153,000 153,000 Linh hoạt 153,000 153,000 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 Đổi mới SP 459,000 384,863 0,162 0,0507 156 HB & UH SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chặt chẽ 153,000 153,000 Cạnh tranh 153,000 153,000 Linh hoạt 153,000 153,000 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 Đổi mới SP 459,000 410,832 0,105 0,1216 Cạnh tranh SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chặt chẽ 153,000 153,000 HB & UH 153,000 153,000 Linh hoạt 153,000 153,000 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 Đổi mới SP 459,000 376,634 0,179 0,0282 Linh hoạt SSO SSE Q² (=1-SSE/SSO) q²-effect sizes Chặt chẽ 153,000 153,000 Cạnh tranh 153,000 153,000 HB & UH 153,000 153,000 Phân quyền 153,000 153,000 Quy mô 153,000 153,000 Đổi mới SP 459,000 382,673 0,166 0,0447

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_cac_nhan_to_anh_huong_den_viec_su_dung_cac_thuoc_do.pdf
  • docxLA_NgoThiTra_E.docx
  • pdfLA_NgoThiTra_Sum.pdf
  • pdfLA_NgoThiTra_TT.pdf
  • docxLA_NgoThiTra_V.Docx
Luận văn liên quan