Hoạt động sản xuất kinh doanh của người dân khu vực nông thôn thường mang
tính tự phát, theo phong trào, tính chất gia đình nhỏ lẻ, manh mún, thiếu kế hoạch cụ
thể. Đa phần kinh doanh có tính chất ngắn hạn, yếu kém trong việc tiếp thị và tìm kiếm
thị trường, các phương án đầu tư có tính khả thi thấp do vậy độ rủi ro cao, khả năng
chống đỡ kém trước những ảnh hưởng khách quan, biến động của kinh tế vĩ mô.“Đây
cũng là những nguyên nhân để các hộ sản xuất kinh doanh khu vực nông thôn khó
được vay tín chấp, khó được bảo lãnh tín dụng mặc dù hình thức hỗ trợ này đã có từ
nhiều năm. Do vậy, khi triển khai các dịch vụ cho vay hầu như các ngân hàng đòi hỏi
phải có các tài sản thế chấp. Trong khi đó các tài sản đảm bảo (quyền sử dụng đất, bất
động sản) của các hộ sản xuất kinh doanh, người dân còn thiếu cơ sở pháp lý để thực
hiện thế chấp, cầm cố. Vì vậy, Chính phủ cần có chính sách xây dựng và quản lý các
quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn: sử dụng đất, thực hiện chính sách giao
đất và cấp chứng nhận quyền sử dụng đất tạo thuận lợi cho các hoạt động cho vay, thế
chấp trong tín dụng nông thôn.”
171 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định chấp nhận và sử dụng dịch vụ ngân hàng khu vực nông thôn ngoại thành ở Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ication of decomposed theory of
planned behavior on internet banking adoption in Jordan”, Journal of Internet Banking
& Commerce , 15(2), 1–7.
5.Ali O. Al-Jaafreh, Raid Al-adaileh, Asif Gill, Ahmed Al-Ani & Yehia alzoubi
(2014), “ A Review of Literature of Initial Trust in E-Services: The Case of Internet
Banking Services in Jordanian Context “, Journal of Electronic Banking System s,
2014, Article ID 690673, DOI: 10.5171/2014.690673
6.Alsaghier, H. (2010), “An Investigation of Critical Factors Affecting Citizen Trust in
EGovernment: Empirical Evidence from Saudi Arabia”, Griffith University.
7.Ajay, P. & Garima, M. (2008). “Empirical study of internet banking in India”.
CURIE, BITS Pilani , 1(3), 83-92.
8. Amin, H.,(2009), “An analysis of online banking usage intentions: An extension of
the technology acceptance model”, International Journal of Business & Society ,
10(1): 27-40.
9. Amin, H., M. R. A. Hamid, S. Lada, & Z. Anis. (2008), “The adoption of mobile
banking in Malaysia: The case of Bank Islam Malaysia Berhad”, International Journal
of Business & Society , 9(2):43-53.
10. Ajzen, I., (1991), “The Theory of Planned Behavior University of Massachusetts
at Amherst Cronin”, J. J., & Taylor, S. A. (1992), “Measuring Service Quality: A
Reexamination & Extension”, Journal of Marketing , 56(3), 55–68.
11. Agarwal, R. & Prasad, J., “A Conceptual & Operational Definition of Personal
Innovativeness in the Domain of IT”, Information Systems Research , 9(2), June, 1998,
204-215.
131
12. B&er Alsajjan (2008), “Internet banking acceptance model across cultures: the case
of Engl& & Saudi Arabia”, PhD symposium , Brunel university.
13.Bauer, H.H., Hammerschmidt, M., & Falk, T. (2005), “Measuring the quality of e-
banking portals”, International Journal of Bank Marketing , 23(2), 153-75.
14.Bentler, P. M., & Bonett, D. G. (1980), “Significance tests & goodness of fit in the
analysis of covariance structures”, Psycho- logical Bulletin , 88, 588–606.
15. Beck, T., de la Torre, A. (2007), “The basic analytics of access to financial
services”, Financial Markets, Institutions & Instruments 16.
16. Beck, T., Demirguc-Kunt, A., Levine, R., (2003), “Law, endowments, & finance”,
Journal of Financial Economics 70, 137–181.
17. Beck, T., Demirguc-Kunt, A., Levine, R. (2007), “Finance, inequality & the poor,
Journal of Economic Growth, forthcoming .
18. Beck, T., Demirguc-Kunt, A., Martinez Peria, M.S. (2006), “Banking services for
everyone? Barriers to bank access around the world”, Unpublished working paper , The
World Bank.
19. Beck, T., Demirguc-Kunt, A., Martinez Peria, M.S. (2006), “Access to & use of
Banking services across coutries”, Journal of Financial Economics 85 (2007), 234–266.
20. Cao Th ị Thanh (2014), “Nghiên c ứu ảnh h ưởng c ủa m ột y ếu t ố văn hóa cá nhân đến
hành vi chấp nh ận s ản ph ẩm m ới c ủa ng ười tiêu dùng khu v ực n ội thành Hà N ội (nghiên
cứu nhóm hàng điện t ử dùng cho cá nhân)”, Lu ận án ti ến s ĩ – Tr ường Đại h ọc kinh t ế
qu ốc dân.
21. Chen, Y.-H. & Barnes, S. (2007), “Initial Trust & Online Buyer Behaviour”,
Industrial Management & Data Systems , 107, 21-36.
22. Chen, C.F & Chao, W. H., (2010) “Habitual ỏ Reasoned? Using the Theory of
Planned Behavior, Technology Acceptance Model, & Habit to Examine Switching
Intentions Toward Public Transit”, Transporation Research , Part F
23. Cheng, D., Liu, G., Qian, C., & Song, Y. F. (2008), “Customer acceptance of
Internet banking: Integrating trust & quality with UTAUT Model”, IEEE International
Conference on Service Operations & Logistics, & Informatics, IEEE/SOLI 2008.
24. Chitungo, S. K., & Munongo, S. (2013), “Extending the Technology Acceptance
Model to Mobile Banking Adoption in Rural Zimbabwe”, Journal of Business
Administration & Education , 3(1), 51-79.
132
25. Clegg B., Abdullah S., Gholami R. (2010), “Internet banking acceptance in the
context of developing countries: An extension of the technology acceptance model”,
Aston business school, U.K.
26. Christen, R (1995), Maximizing the Outreach of Microenterprise Finance: An
Analysis of Successful Rural Finance Programs.
27. Christen, R., & D., Drake (2001), “Commercialization of Rural Finance, the work
supported by the U.S. Agency for International Development”, the Micro-enterprise
Best Practices (MBP) Project .
28. Christen, R (1995), Maximizing the Outreach of Microenterprise Finance: An
Analysis of Successful Rural Finance Programs.
29. Dasgupta, S. P., Rik; Fuloria, S. (2011), “Factors Affecting Behavioral Intentions
towards Mobile Banking Usage: Empirical Evidence from India”, Romanian Journal of
Marketing , (1), 6-28.
30. Davis, F.D. (1989), “Perceived usefulness, perceived ease of use, & user acceptance
of information technology”, MIS Quarterly , 319-340.
31. Davis, F.D., Bagozzi, R.P. & Warshaw, P.R. (1989), “User acceptance o f computer
technology: A comparison of two theoretical models”, Management Science , 35(8),
982-1003.
32. Davis F. D., (1993), “User acceptance of information technology: System
characteristics, user perceptions & behavioural impacts”, International journal of Man-
Machine , 38, 475-487.
33. Dupas, P., & J. Robinson (2009). “Savings Constraints & Microenterprise
Sevelopment: Evidence from a Field Experiment in Kenya”, NBER Working Paper
14693, National Bureau of Economic Research, Cambridge, MA.
34. D. Thys (2000), “Incidental Outcome or Conscious Policy Choice? ESCAP, 2002”,
Access to Social Services by the Poor & Disadvantaged in Asia & the Pacific: Major
Trends & Issue.
35. Engel J., Kollatt D. & Blackewll R., (1978), Consumer behavior, Dryden Press.
36. Fishbein, M. & Ajzen, I. (1975), “Belief, attitude, intention, & behavior: An
introduction to theory & research”, Reading, MA: Addison-Wesley.
133
37. Foon, Y. S & Fah, B.C.Y., (2011), “Internet Banking Adoption in Kuala Lumpur:
An Application of UTAUT Model”, International Journal of Business & Management ,
13 (4), 161-167.
38. Foxall, G.R., và Goldsmith, R. (1988), “Personality & consumer reseach: Another
look”, Journal of the Market Reseach Society , 30 (2), 111-125.
39.Geetika, T. N. & Ashwani, U. (2008), “Internet Banking in India: Issues &
Prospects”, The Icfai Journal of Bank Management , 7(2), 47-61.
40. Gibson L., Gibson R. (2009), “Chinese American Internet banking acceptance:
Implications formulticultural marketing”, Seton Hill university, U.S.A.
41. Goldsmith và Charles F. Hofacker. (1991), “Measuring Consumer Innovativeness”,
Journal of the Academy of Marketing Science , 19, 1004-1116.
42. Goldsmith, R.E., & Freiden, J.B., & Eastman, J.K. (1995), “The generality/specificity
issue in consumer innovativeness reseach”, Technovation, 15(10), 601-611.
43. G. Luzzi & S. Weber (2006), “Measuring the Performance of Rural Finance
Institutions”.
44. Guiltin&, J. P., & Donnelly, J.H. (1983), “The use of product portfolio analysis in
bank marketing planning”, in Shanmugam & Burke (Eds), Management Issues for
Financial Institutions , 50.
45. Gujarati, D.N. (1995), “Basic Econometric”, Third Edition, McGraw-Hill
International Edition.
46. Hair J., Black W., Barbin B., &erson R. & Tatham R. (2006), Multivaiate Data
Analysis.
47. Heath, Y & Gifford, R (2002), “Extending the theory of Planned Behavior
Predicting the Use of Public Transport”, Journal of Applied Social Psychology , 32,
2154 – 2189.
48. Herzberg, Frederick (1959), “The motivation to work”, New York, Wiley Publisher.
49.Hoffman, K. D. & Bateson, E. G. (2005), “Services Marketing: Concepts, Strategies,
& Cases”, 3rd edition. Cengage Learning, Florence, KY .
50. Honohan, P., (2004a), “Financial development, growth & poverty: how close are the
links? In: Goodhart”, C. (Ed.), Financial Development & Economic Growth: Explaining
the Links. Palgrave, London .
134
51. Honohan, P., (2004b), “Data on microfinance & access: thinking about what is
available & what is needed, Quest for Deep & Stable Lending”, Bantimore, MD: Johns
Hopkins University Press.
52. Hoàng Tr ọng & Chu Nguyễn M ộng Ng ọc, (2005), “Phân tích d ữ li ệu nghiên c ứu
với SPSS”, NXB Th ống kê Hà N ội.
53. Im, S., Bayus, B.L. và Mason, C.H. (2003), “An empirical study of innate consumer
innovativeness, personal characteristics, & new product adoption behaviour”, Journal of
the Academy of Marketing Science , 31, 61-73.
54. Im, Mason, Mark B, Houston. (2007), “Does innate consumer innovativeness relate
to new product/service adoption behavior? The intervening role of social learning via
vicarious innovativeness”, Journal of the Academy of Marketing Science , 35, 63–75.
55. Joshua, A.J. (2009), “Adoption of technology-enabled banking self-services:
antecedents & consequences (Doctoral dissertation)”, truy c ập ngày 25/12/2014
enabled%20banking%20self-services%20...pdf?sequence=1
56. Kamakodi, N. & Ahmed Khan, M.B. (2008). “Customer expectations & service
level in E-banking Era: An empirical study”. The ICFAI University Journal of Bank
Management , 7(4), 50-70.
57. Kazemi, A; Nilipour, A; Kabiry, N; Hoseini, M .M (2013), “Factors Affecting
Isfahanian Mobile Banking Adoption Based on the Decomposed Theory of Planned
Behavior”, International Journal of Academic Research in Business & Social Sciences ,
July 2013, 3(7), 230 – 245.
58. Koufaris, M. & Hampton-Sosa, W. (2004), “The Development of Initial Trust in an
Online Company by New Customers”, Information & Management , 41, 377-397.
59. Jacob Yaron, McDonald Benjamin, & Gerda Piprek (1997), “Rural Finance: Issues,
Design, & Best Practices”, Environmentally & Socially Sustainable Development
Studies & Monograph Series 14, Washington , D.C., The World Bank, 1997.
60. Jacob Yaron & McDonald Benjamin (1997), “Developing Rural Financial Markets”,
Finance & Development , December 1997.
61. Jacob Yaron, McDonald Benjamin & Stephanie Charitonenko (1998), “Promoting
Efficient Rural Financial Intermediation”, The World Bank Research Observer , 3(2),
147-70, August 1998.
135
62. Jaruwachirathanakul B., Fink D. (2005), “Internet banking Adoption strategies for a
developing country: The case of Thail&”, Internet research , 15 (2005) 295-311.
63. Kazi, A.,K. & Mannan, M.,A. (2013), “Factors affecting adoption of mobile banking
in Pakistan: Empirical Evidence”, International Journal of Research in Business &
Social Science 2(3), 54-61
64. Kesharwani, Ankit & Shailendra Singh Bisht (2012), “The impact of trust &
perceived risk on internet banking adoption in India: An extension of technology
acceptance model”, International Journal of Bank Marketing , 30(4), 303 – 322.
65. Kholoud Ibrahim, (2009), “Analyzing the use of UTAUT model in explaining an
online behaviour: Internet banking adoption”, Philosophy doctor thesis, Brunel
university.
66. Kim, K. & Prabhakar, B. (2004), “Initial Trust & the Adoption of B2C ECommerce:
The Case of Internet Banking”, ACM sigmis database , 35, 50-64. 25.
67. Kotler, P & Ned Roberto, Nancy Lee (2002), “Social marketing improving the
quality of Life”, Sage Publications, USA.
68. Kotler, P., & Armstrong, G. (2004), Principles of marketing (10 th ed.), Upper Saddle
River, NJ: Prentice Hall.
69. Kotler, P & Keller, K. L. (2008), Marketing Management (13 th edition), Prentice
Hall
70. Koening-Lewis, N., A. Palmer, & A. Moll. (2010), “Predicting young consumers”
take up of mobile banking services,” International Journal of Banking Marketing ,
28(5): 410-432.
71. Laforet, S., & Li, X. (2005), “Consumers” attitudes towards online & mobile
banking in China”, International Journal of Bank Marketing ”, 23(5), 362-380.
72. Lee, C.C., Cheng, H.K., & Cheng, H.H. (2005), “An Empirical study of mobile
commerce in insurance industry: Task-technology fit & individual differences”,
Decision Support Systems . 43 (2007) 95 – 110.
73. Ledgerwood, J. (1999), “Rural Finance H&book, An Institutional & Financial
Perspective“, The World Bank, Washington, D.C. 1999.
74. Lee D., Park J., An J. H. (2001), “On the explanation of factors affecting E-
Commerce adoption”, Twenty-second international conference on information systems ,
Korea, 2001.
136
75. Liao, Z & Cheung, M.T. (2008), “Measuring Customer Satisfaction in Internet
Banking; a Core Framework”, Communications of the ACM , 51(4), 47-51
76. Li Long (2010), “A critical review of technology acceptance literature”,
Management information systems , Grambling state University.
77. Liu, Z. Min, Q. & Ji, S.(2009), “An empirical study on mobile banking adoption:
The role of trust”, Second International Symposium on Electronic commerce &
Security , Nanchang, China.
78. Luarn, P. & Lin, H.-H. (2005), “Toward an underst&ing of the behavioral intention
to use mobile banking”, Computers in Human Behavior , 21(6), 873–891.
79. Luzzi. G.F, & S. Weber (2006), “Measuring the Performance of Rural Finance
Institutions”, CRAG, Genever.
80. Manning, K.C., Bearden, W.O & Madden, T.J. (1995), “Consumer innovativeness
& the adoption process”, Journal of Consumer Psychology , 4, 329-345.
81. Maslow, Abraham H. (1943), “A Theory of Human Motivation”, Psychological
Review , 50(4), 370 – 396.
82. McCarty, A. (2001), “Microfinance in Vietnam: A Survey of Schemes & Issues”,
Hanoi, Vietnam: British Department of International Development .
83. Meyer, R., & G. Nagarajan (2000), “Rural Financial Markets in Asia: Policies,
Paradigms, & Performance” in A study of rural Asia 3 by the Asian Development Bank .
New York: Oxford University Press, Inc.
84.Ming-Chi Lee (2008), “Factors influencing the adoption of internet banking: An
integration of TAM 3 & TPB with perceived risk & perceived benefit”. Truy c ập ngày
5/10/2014
https://pdfs.semanticscholar.org/822c/26775c70563c06322039b96bda1be0294c69.pdf.
85. Moore G., Benbasat I. (1991), “Development of instrument to measure the
perceptions of adopting information technology innovation”, Information systems
research , 2 (3) (1991) 192-222.
86. Nguy ễn Duy Thanh & Cao Hào Thi (2014), “Mô hình c ấu trúc cho s ự ch ấp nh ận và
sử dụng ngân hàng điện t ử ở Vi ệt Nam”, tạp chí Phát tri ển Kinh t ế 281 (03); 57 - 75.
137
87. Nguy ễn Kim Anh và c ộng s ự (2011), “Tài chính vi mô v ới gi ảm nghèo t ại Vi ệt
Nam – ki ểm định và so sánh”. Nhà xu ất b ản th ống kê 2011.
88. Nguy ễn Đình Th ọ (2011), “Ph ươ ng pháp nghiên c ứu khoa h ọc trong kinh doanh”,
Nhà xu ất b ản lao độ ng xã h ội, Hà N ội.
89. Nguy ễn Đình Th ọ & Nguy ễn Th ị Mai Trang (2008), “Nghiên c ứu khoa h ọc
Marketing -ứng d ụng mô hình c ấu trúc tuy ến tính SEM”, Đại h ọc Qu ốc gia Thành ph ố
Hồ Chí Minh.
90. Pavlou, P.A. (2001), “Integrating Trust in Electronic Commerce with the
Technology Acceptance Model: Model Development & Validation”, Proceedings of
Seventh Americas Conference on Information Systems (AMCIS).
91. Pavlou, P.A. (2003), “Consumer Acceptance of Electronic Commerce: Integrating
Trust & Risk with the Technology Acceptance Model”, International Journal of
Electronic Commerce , 7(3), 101-134.
92. Paswan và Hirunyawipada (2006), “Consumer innovativeness & perceived risk:
implications for high technology product adoption”, Journal of Consumer Marketing ,
23/4, 182–198.
93. Pham, B.D., & Y. Izumida (2002), “Rural Development Finance in Vietnam: A
Microeconomics Analysis of Household Surveys”, World Development 30(2), 319-335.
94. Pham L., Tran M. T., Tran P. H. (2010), A success model for E-Banking adoption in
Vietnam.
95. Ph ạm Th ị Lan H ươ ng (2014), “Dự đoán ý định mua xanh c ủa ng ười tiêu dùng tr ẻ
ảnh h ưởng c ủa các nhân t ố văn hóa và tâm lý”, tạp chí Kinh t ế và phát tri ển, 200 ; 66 -
78.
96.Pikkarainen, T., Pikkarainen, K., Karjaluoto, H., Pahnila, S. (2004), “Consumer
acceptance of online banking: an extension of the technology acceptance model”,
Internet Research , 14(3), 224-235.
97. Puschel,J., Mazzon,J. & Hern&ez,J. (2010), “Mobile banking: Proposition of an
integrated adoption intention framework”, International Journal of Bank Marketing ,
28(5): 389 - 409.
98. Podder Braja (2005), “Factors influencing the adoption & usage of Internet banking,
A Newzel& perspective”, Master thesis, Newzel&, 2005.
99. Porter M. E. (1985), “Competitive Advantage”, NewYork, The Free Press.
138
100. Quách M ạnh Hào (2005), Access to Finance & Poverty Reduction: An Application
to Rural Vietnam, Ph.D thesis, University of Birmingham.
101. Rankin, J.H., & Luther, R. (2006), “The innovation process: adoption of
information & communication for the construction industry”, Canadian Journal of Civil
Engineering , 33: 1538-1546 (2006).
102.Reed, John H, G. Jordan. (2007), “Using Systems Theory & Logic Models to
Define Integrated Outcomes & Performance Measures in Multi-program Settings”, in
Research Evaluation , ume 16 Number 3 September.
103. Rogers E.M (1995), Diffusion of innovation, 4th Edition, The Free Press, New
York.
104. Rogers, E. M. (2003). Diffusion of Innovations, 5th Edition, New York: Free
Press.
105. Riquelme, H., & Rios, R. E. (2010), “The moderating effect of gender in the
adoption of mobile banking”, International Journal of Bank Marketing , 28(5), 328-341.
106.Reeti Agarwal, Sanjay Rastogi & Ankit Mehrotra (2009), “Customers” perspectives
regarding e-banking in an emerging economy”, Journal of Retailing & consumer
services , 16, 340-351. 104.
107. Saibaba, S, Naryana Murthy, T. (2013), “Factors influencing the behavioural
intention to adopt internet banking: an empirical study in India”, International Refereed
Research Journal , 4(1), 77-91.
108. Safeena, R., Hundewale, N., & Kamani, A. (2011), “Customer”s adoption of
Mobile-Commerce: A Study on emerging economy”, International Journal of e-
Education, e-Business, e-Management & e-Learning , 1(3), 228-233.
109. Sara Naimi Baraghani, (2007), “Factors influencing the adoption of IB”, Master of
Lulea University of Technology.
110. Schepers, J., & Wetzels, M. (2007), “A meta-analysis of the technology acceptance
model: Investigating subjective norm & moderation effects”, Information &
Management , 44(1), 90-103.
111. Sathye, M. (1999), “Adoption of internet banking by Australian consumers: An
empirical investigation”, International Journal of Bank Marketing 17(7): 324–334.
112. Singh, S., Srivastava, V., & Srivastava, R. K. (2010), “Customer acceptance of
mobile banking: A conceptual framework”, SIES Journal of Management , 7(1), 55-64.
139
113. Salamoura, M. (2005), “A study relationship between acceptance of a new product
& selective influencing parameters”, PhD thesis, Department of Business
Administration, University of the Aegean, Chios.
114. Sentosa,I., Ming, C. W., (2012), “Bambang Bemby Soebyakto & Nik Kamariah
Nik Mat: A Structural Equation Modeling Of Internet Banking Usage In Malaysia”,
Journal Of Arts, Science & Commerce , 3(1), 2012, 75-87.
115. Shallone K. Chitungo & Simon Munongo (2013), “Extending the Technology
Acceptance Model to Mobile Banking Adoption in Rural Zimbabwe”, Journal of
Business Administration & Education ISSN 2201-2958 ume 3, 1, 2013, 51-79
116. Sripalawat, J. T., Mathupayas; Ngramyarn, Atcharawan, (2011), “M-banking in
metropolitan bangkok & a comparison with other countries”, The Journal of Computer
Information Systems 51(3), 67-76.
117. Streenkamp, J.-B.E.M., ter Hofstede, F., Wedel, M. (1999), “A cross-national
investigation into the individual anh national cultural antecedents of consumer
innovativeness”, Journal of Marketing , 63. 2, 55-69.
118.Streenkamp, J.B., & Gielens, K. (2003), “Consumer & market drivers of the trial
probability of new consumer packaged goods”, Journal of Consumer Reseach , 30,
368-384.
119. Schultz, P.W., & Lauterborul, Z. S. (1993), “Value & pro environmental behavior:
A five – country survey”, Journal of Cross – Culture Psychology 29(4), 540 – 558.
120. Sudeep, S (2008), “Internet Banking & Customer Acceptance: The Indian
Scenario. Department of Applied Economics”, Cochin University of Science &
Technology .
121. Suoranta, M., & Mattila, M. (2004), “Mobile Banking & Consumer Behaviour:
New Insights into the Diffusion Pattern”, Journal of Financial Services Marketing , 8(4),
354-366.
122. Suh, B., & Han, I. (2002), “Effect of trust on customer acceptance of Internet
banking”, Electronic Commerce Research & Applications , 1, 247-263.
123. Sunayna, K. (2009), “Managing service quality: An empirical study on internet
banking”, The IUP Journal of Marketing Management , 8(3&4), 96-112.
124. Taylor, S., & Todd, P. (1995), “Underst&ing Information Technology Usage: A
Test of Competing Models”, Information Systems Research , 6(2), 144-176.
140
125. Taylor, S. & Todd, P. (1995), “Decomposition & crossover effects in the theory of
planned behavior: a study of consumer adoption intentions”, International Journal of
Research in Marketing , 12, 137- 155.
126. Thompson R., Higgins C., Howell J. (1991), “Personal computing: Toward a
conceptual model of utilization”, MIS quarterly, 15 (1) (1991) 125-143.
127. Terro Pikkarainen, Kari Pikkarainen, Heikki Karjaluoto, Seppo Pahnila (2004),
“Consumer acceptance of online banking: an extension of the technology acceptance
model”, Internet Research ; 14(3); 2004 Research paper.
128. Thys, D. (2000), “Depth of Outreach: Incidental Outcome or Conscious Policy
Choice?”, Journal of Freedom from Hunger Publication available at :
www.ffhtechnical.org/publications/pdfs/CwE_DepthOfOutreach.pdf
129. Tr ần Th ọ Đạt (1998), “Borrower Transaction Costs, Segmented Markets & Credit
Rationing: A Study of the Rural Credit Market in Vietnam”, Ph.D Thesis, Australian
National University.
130. Venkatraman, M.P., Price, L.L. (1990), “Differentiating between cognitive &
sensory innovativeness: concepts, measurements, & implications”, Journal of Business
Reseach , 20, 293-315.
131. Venkatraman, M. P. (1991), “The impact of innovativeness & innovation type on
adoption”, Journal of Retailing , 67, 51-67.
132. Venkatesh, V., & Davis, F. D. (1996), “A model of the Antecedents of Perceived
Ease of Use: Development & Test”, Decision Sciences , 27(3), 451-481.
133. Venkatesh, V., & Davis, F. D. (2000), “A Theoretical Extension of the Technology
Acceptance Model: Four Longitudinal Field Studies”, Management Science , 46(2), 186-
204.
134. Venkatesh, V., Morris, M.G., Davis, G.B. & Davis, F.D, (2003), “User acceptance
of information technology: Toward a unified view”, MIS Quarterly , 27(3), 425-478.
135. Venkatesh, V. & Zhang, X. (2010), “Unified Theory of Acceptance & Use of
Technology: U.S. Vs. China”, Journal of Global Information Technology Management,
13(5).
136. Vu, T.T.H. (2001), “Diterminants Rural Households” Borrowing from Formal
Financial Sector: A Study of the Rural Credit Market in Red River Delta Region”,
Master Thesis. Vietnam-Netherl&s Project. Hanoi.
141
137. Yaghoubi N., Bahmani E. (2010), “Factors affecting the adoption of online
banking: An integration of technology acceptance model & theory of planned
behavior”, International journal of business & management , 5 (2) (2010) 159-165.
138. Yang, K.C.C. (2005), “Exploring Factors Affecting the Adoption of Mobile
Commerce in Singapore”, Telematics & Informatics , 22(3), 257-277.
139. Yiu, C.S., Grant, Y.K. & Edgar, D. (2007), “Factors affecting the adoption of
internet banking in Hong Kong – implications for the banking sector”, International
Journal of Information Management , 2, 336-351.
140. Yu (2012), “Factors Affecting Individuals to Adopt Mobile Banking, Journal of
Electronic ommerce Research”, 13(2), 104-121.
141. Yeow, P. H., Yuen, Y. Y., Tong, D. Y. K., & Lim, N. (2008), “User acceptance of
online banking service in Australia”, Communications of the IBIMA , 1(22), 191-197
142. Zhou, T. (2012), “Underst&ing users” initial trust in mobile banking: An
elaboration likelihood perspective”, Computers in Human Behavior , 28(4), 1518-1525.
143. Zhou, T., Lu, Y., & Wang, B. (2010), “Integrating TTF & UTAUT to explain
mobile banking user adoption”, Computers in Human Behavior , 26, 760-767.
144. Zook, D. (2005), “Tài chính vi mô và chi ến l ược gi ảm đói nghèo”, Vietnam
Microfinance Bulletin 6, tháng 3/2005.
145. World Bank (1989), “Rural credit in developing countries”, .
worldbank.org/servlet/WDSContentServer/WDSP/IB/1989/06/01/000009265_3960927
232520/Rendered/PDF/multi_page.pdf.
146. Wu, W.Y, Lin, B., & Cheng, C.F. (2009), “Evaluating Online Auction Strategy: A
Theoretical Model & Empirical Exploration”, Journal of Computer Information
Systems , 49(3): 22 – 30.
147. Wang,Y. S., Wang, Y. M., Lin, H. H., & Tang, T. I. (2003), “Determinants of User
Acceptance of Internet Banking: an Empirical Study”, International Journal of Service
Industry Management , 14 (5), 501.
148. Wu, J. H., & Cheng Wang, S. (2005), “What Drives Mobile Commerce? An
Empirical Evaluation of the Revised Technology Acceptance Model”, Information &
Management, 42, 719-729.
149. truy c ập ngày 5/2/2016, 15/2/2016
150. https://www.gso.gov.vn/ truy c ập ngày 5/2/2016, 15/2/2016
142
151. www. vietcombank .com.vn/ truy c ập ngày 5/2/2016, 15/2/2016
152. www. vietinbank .vn/ truy c ập ngày 5/2/2016, 15/2/2016
153. www.agribank.com.vn/ truy c ập ngày 5/2/2016, 15/2/2016
154. bidv .com.vn/ truy c ập ngày 5/2/2016, 15/2/2016
155 . https://www. mbbank .com.vn/ truy c ập ngày 5/2/2016, 15/2/2016
156. https://www. techcombank .com.vn/ truy c ập ngày 5/2/2016, 15/2/2016
157. www. sacombank .com.vn/ truy c ập ngày 5/2/2016, 15/2/2016
158. www. shb .com.vn/ truy c ập ngày 5/2/2016, 15/2/2016
143
PH Ụ L ỤC
1
PH Ụ LỤC 1:
BẢNG KH ẢO SÁT CHUYÊN GIA
Xin kính chào quý v ị!
Tôi là NCS c ủa tr ường Đại h ọc kinh T ế Qu ốc Dân, hi ện đang ti ến hành nghiên c ứu v ề đề
tài khoa h ọc “Các nhân t ố ảnh h ưởng đến ý định ch ấp nh ận và s ử dụng các d ịch v ụ ngân
hàng c ủa các khách hàng khu v ực nông thôn ngo ại thành Hà N ội”. B ảng câu h ỏi sau đây
là m ột ph ần trong đề tài nghiên c ứu khoa h ọc. Tôi hy v ọng r ằng k ết qu ả nghiên c ứu và
ki ến ngh ị sẽ giúp các ngân hàng th ươ ng m ại tìm ra gi ải pháp t ốt nh ất tác động đến ý định
ch ấp nh ận và s ử dụng d ịch v ụ ngân hàng khu v ực nông thôn ngo ại thành Hà N ội nói
riêng và khu v ực nông thôn Vi ệt Nam nói chung, t ừ đó phát tri ển được các d ịch v ụ ngân
hàng phù h ợp cho khu v ực nông thôn nh ằm nâng cao hi ệu qu ả ho ạt động kinh doanh cho
các ngân hàng đồng th ời thúc đẩy phát tri ển kinh t ế khu v ực nông nghi ệp nông thôn Vi ệt
Nam. Vì v ậy, r ất mong s ự hợp tác c ủa quý v ị. Tôi xin chân thành cám ơn!
Tr ước tiên cho phép tôi g ửi l ời c ảm ơn v ề sự quan tâm và giúp đỡ của quý v ị tr ả lời và
th ảo lu ận cho ch ủ đề này. Qua đây, xin quý v ị lưu ý là không có quan điểm nào đúng hay
sai c ả, t ất c ả các quan điểm c ủa quý v ị đều giúp ích cho vi ệc hoàn thành đề tài nghiên c ứu
và giúp cho vi ệc tìm hi ểu được các nhân t ố tác động đến ý định ch ấp nh ận và s ử dụng
dịch v ụ ngân hàng khu v ực nông thôn Vi ệt Nam.
Th ời gian d ự ki ến cho bu ổi th ảo lu ận là 120 phút. Để làm quen v ới nhau tôi xin t ự gi ới
thi ệu:
Xin quý v ị tự gi ới thi ệu tên:
Đơ n v ị công tác:
Địa ch ỉ:
1. N ội dung tìm hi ểu y ếu t ố nh ận th ức s ự h ữu ích : Th ưa quý v ị, liên h ệ t ới bi ểu
hi ện nh ận th ức s ự h ữu ích c ủa khách hàng v ề s ản ph ẩm/d ịch v ụ ngân hàng, tôi xin đư a
ra câu h ỏi sau đây, xin quý v ị cho bi ết mình có hi ểu câu h ỏi không? Vì sao? Theo quý v ị
câu h ỏi nói lên điều gì? Vì sao? Các câu h ỏi này có phù h ợp để tìm hi ểu được nh ận th ức
của khách hàng v ề s ự h ữu ích c ủa d ịch v ụ ngân hàng không?T ại sao? Quý v ị có th ể b ổ
sung thêm nh ững câu h ỏi để gi ải thích rõ h ơn y ếu t ố đã nêu.
- Sử d ụng dịch v ụ ngân hàng t ăng n ăng su ất và hi ệu qu ả ho ạt độ ng kinh doanh .
2
- Sử d ụng dịch v ụ ngân hàng giúp ti ết ki ệm th ời gian h ơn.
- Sử dụng các d ịch v ụ ngân hàng giúp nhanh chóng và thu ận ti ện cho các giao d ịch
ti ền t ệ, tín d ụng.
- Sử dụng d ịch v ụ ngân hàng phù hợp v ới các nhu c ầu kinh doanh.
- Sử dụng d ịch v ụ ngân hàng th ật có ích và thu ận ti ện cho ho ạt động kinh doanh.
2. N ội dung tìm hi ểu y ếu t ố nh ận th ức d ễ sử dụng
- Dễ dàng tìm hi ểu và s ử dụng d ịch v ụ ngân hàng
- Th ực hi ện giao d ịch v ới các d ịch v ụ ngân hàng là rõ ràng và d ễ hi ểu.
- Có th ể dễ dàng s ử dụng d ịch v ụ ngân hàng m ột cách thu ần th ục.
- Cảm th ấy các d ịch v ụ ngân hàng linh ho ạt và d ễ áp d ụng.
- Cảm th ấy m ọi d ịch v ụ NH cung c ấp đề u đáp ứng nhu c ầu c ủa khách hàng.
3.N ội dung tìm hi ểu y ếu t ố s ự tin t ưởng
- Khi s ử d ụng d ịch v ụ ngân hàng, tôi tin r ằng thông tin cá nhân c ủa tôi được gi ữ bí
mật.
- Khi s ử d ụng d ịch v ụ ngân hàng, tôi tin r ằng giao d ịch của tôi được đả m b ảo.
- Khi s ử d ụng d ịch v ụ ngân hàng, tôi tin r ằng sự riêng t ư của tôi s ẽ không được ti ết
lộ.
- Khi s ử d ụng d ịch v ụ ngân hàng, tôi tin r ằng môi tr ường ngân hàng là an toàn.
4. Nội dung tìm hi ểu y ếu t ố ảnh h ưởng c ủa xã h ội
- Nh ững ng ười quan tr ọng với tôi ngh ĩ r ằng tôi nên s ử d ụng d ịch v ụ ngân hàng m ới
và hi ện đạ i.
- Nh ững ng ười đã quen thu ộc v ới tôi ngh ĩ r ằng tôi nên s ử d ụng d ịch v ụ ngân hàng
mới và hi ện đạ i.
- Nh ững ng ười ảnh h ưởng đế n hành vi c ủa tôi ngh ĩ r ằng tôi nên s ử d ụng dịch v ụ
ngân hàng m ới và hi ện đạ i.
- Hầu h ết m ọi ng ười xung quanh với tôi ngh ĩ r ằng tôi nên s ử d ụng dịch v ụ ngân
hàng m ới và hi ện đạ i.
- Tôi th ấy r ất nhi ều ng ười s ử dụng d ịch v ụ NH, tôi ngh ĩ r ằng nên s ử dụng d ịch v ụ
NH mới và hi ện đạ i cho ho ạt động c ủa tôi.
5. Nội dung tìm hi ểu y ếu t ố tính đổi m ới
- Tôi th ường tìm ki ếm thông tin v ề các d ịch v ụ của ngân hàng.
- Tôi thích đến nh ững n ơi mà tôi có được nhi ều thông tin v ề dịch v ụ mới c ủa ngân
hàng.
3
- Tôi thích các t ạp chí gi ới thi ệu, qu ảng cáo v ề dịch v ụ mới c ủa ngân hàng.
- Tôi t ận d ụng ngay c ơ h ội đầu tiên để tìm hi ểu v ề dịch v ụ mới c ủa ngân hàng.
- Tôi luôn thích tìm hi ểu nh ững d ịch v ụ m ới và nh ững ti ện ích m ới c ủa d ịch v ụ
ngân hàng.
- Tôi th ường tìm hi ểu nh ững công ngh ệ m ới để s ử d ụng các d ịch v ụ ngân hàng
hi ện đạ i.
- Tôi th ường h ứng thú tìm hi ểu thông tin và cách s ử d ụng d ịch v ụ m ới c ủa ngân
hàng
6. N ội dung tìm hi ểu y ếu t ố truy ền thông v ề d ịch v ụ ngân hàng
- Tôi th ường nh ận được nh ững thông tin v ề các d ịch v ụ ngân hàng.
- Tôi th ường nh ận được nh ững thông tin v ề các ti ện ích c ủa các d ịch v ụ ngân hàng
tại các phòng giao d ịch ngân hàng.
- Tôi được nhân viên ngân hàng gi ới thi ệu c ẩn th ận, chi ti ết v ề cách s ử dụng c ủa
sản ph ẩm d ịch v ụ ngân hàng.
- Tại các phòng giao d ịch th ường có b ộ phân ch ăm sóc khách hàng tr ực ti ếp để tr ả
lời và h ướng d ẫn tôi v ề ti ện ích và th ủ tục th ực hi ện các d ịch v ụ ngân hàng.
- Ngân hàng luôn s ẵn sàng cung c ấp các thông tin v ề các d ịch v ụ ngân hàng cho
khách hàng qua t ờ rơi, thông tin trên truy ền thanh, truy ền hình..
- Tr ước khi s ử dụng d ịch v ụ ngân hàng tôi th ường tìm hi ểu các thông tin v ề sản
ph ẩm d ịch v ụ qua t ờ rơi, truy ền thanh, truy ền hình...
- Tr ước khi s ử dụng d ịch vụ ngân hàng tôi th ường tìm hi ểu các thông tin v ề sản
ph ẩm d ịch v ụ qua các ph ươ ng ti ện truy ền thông xã ph ường...
- Ngân hàng luôn s ẵn sàng cung c ấp các Thông tin v ề các d ịch v ụ ngân hàng cho
khách hàng qua m ột h ệ th ống truy ền thông xã, ph ườngh ệ th ống cung cấp d ịch v ụ địa
ph ươ ng nh ư H ội ph ụ nữ, h ội nông dân
- Ngân hàng luôn có nhân viên th ường tr ực tr ả lời nh ững th ắc m ắc và h ướng d ẫn
tôi l ập h ồ sơ, th ủ tục để sử dụng s ản ph ẩm phù h ợp.
- Tôi được nhân viên ngân hàng gi ới thi ệu c ẩn th ận, chi ti ết v ề các ti ện ích c ủa s ản
ph ẩm d ịch v ụ ngân hàng.
- Thông tin v ề sản ph ẩm và d ịch v ụ mà ngân hàng cung c ấp giúp tôi nh ận th ức
được s ự hữu ích v ề dịch v ụ ngân hàng.
- Thông tin v ề sản ph ẩm và d ịch v ụ mà ngân hàng cung c ấp giúp tôi nh ận th ức
được s ự dễ dàng s ử dụng d ịch v ụ ngân hàng.
4
- Thông tin v ề sản ph ẩm và d ịch v ụ mà ngân hàng cung c ấp giúp tôi nh ận th ức và
thích thú h ơn v ới d ịch v ụ mới c ủa ngân hàng.
- Thông tin v ề sản ph ẩm và d ịch v ụ mà ngân hàng cung c ấp giúp tôi tin t ưởng h ơn
khi s ử dụng d ịch v ụ ngân hàng.
- Thông tin v ề sản ph ẩm và d ịch v ụ mà ngân hàng cung c ấp tác động đến các quan
hệ xã h ội.
7. Nội dung tìm hi ểu y ếu t ố ý định ch ấp nh ận các d ịch v ụ ngân hàng.
- Tôi có ý định s ẽ sử dụng thêm nh ững d ịch v ụ mới mà ngân hàng cung c ấp trong 3
tháng t ới.
- Tôi có ý định s ử dụng d ịch v ụ ngân hàng th ường xuyên trong t ươ ng lai.
- Tôi có k ế ho ạch s ử dụng thêm các d ịch v ụ ngân hàng cung c ấp trong t ươ ng lai
gần.
- Tôi có ý định t ăng c ường tìm hi ểu và s ử dụng nh ững d ịch v ụ ngân hàng m ới, hi ện
đại trong t ươ ng lai.
8. Các ý ki ến, khuy ến ngh ị khác
.
Trân tr ọng xin c ảm ơn các Quý v ị đã dành th ời gian và cung c ấp nh ững ý ki ến quý báu để
tham gia ch ươ ng trình nghiên c ứu này!
5
PH Ụ LỤC 2:
PHI ẾU CÂU H ỎI
Tôi là NCS c ủa tr ường Đại h ọc kinh T ế Qu ốc Dân, hi ện đang ti ến hành m ột cu ộc nghiên
cứu v ề ý định ch ấp nh ận và s ử dụng các d ịch v ụ ngân hàng c ủa các khách hàng khu v ực
nông thôn ngo ại thành Hà N ội. Nh ững câu tr ả lời c ủa anh/ch ị sẽ ch ỉ được s ử dụng cho
công tác nghiên c ứu khoa h ọc. Các thông tin cá nhân s ẽ được gi ữ bí m ật. Tôi xin chân
thành cám ơn!
Phi ếu câu h ỏi g ồm 2 ph ần v ới k ết c ấu nh ư sau:
Ph ần I: Nh ững thông tin kh ảo sát và đánh giá v ề các y ếu t ố tác động đến ý định ch ấp
nh ận và s ử dụng các d ịch v ụ của các ngân hàng th ươ ng m ại.
Ph ần II: Nh ững thông tin chung c ủa khách hàng.
PH ẦN I: TÌM HI ỂU Ý ĐỊNH CH ẤP NH ẬN và S Ử DỤNG CÁC D ỊCH V Ụ
CỦA NGÂN HÀNG TH ƯƠ NG M ẠI .
Anh/Ch ị vui lòng cho bi ết m ức độ đồng ý c ủa B ẢN THÂN v ới nh ững phát bi ểu
trong b ảng sau:
(Đánh d ấu khoanh tròn ( ) vào ô thích h ợp, vui lòng không để tr ống)
1- Rất không đồng ý; 2- Không đồng ý; 3- Bình th ường; 4- Đồng ý; 5- Rất
đồng ý.
Rất
Rất
không Không Bình Đồng
KÝ YẾU T Ố đồng
đồng đồng ý th ường ý
HI ỆU ý
ý
Nh ững nội dung sau đây tìm hi ểu v ề y ếu t ố s ự h ữu ích ảnh h ưởng đế n ý đị nh ch ấp
nh ận và s ử d ụng các d ịch v ụ NH.
HI1 Sử d ụng dịch v ụ ngân hàng t ăng
năng su ất và hi ệu qu ả ho ạt độ ng 1 2 3 4 5
kinh doanh .
HI2 Sử d ụng dịch v ụ ngân hàng giúp ti ết
1 2 3 4 5
ki ệm th ời gian h ơn.
6
HI3 Sử dụng các d ịch v ụ ngân hàng giúp
nhanh chóng và thu ận ti ện cho các 1 2 3 4 5
giao d ịch ti ền t ệ, tín d ụng.
HI4 Sử dụng d ịch v ụ ngân hàng phù h ợp
1 2 3 4 5
với các nhu c ầu kinh doanh.
HI5 Sử dụng d ịch v ụ ngân hàng th ật có
ích và thu ận ti ện cho ho ạt động 1 2 3 4 5
kinh doanh.
Nh ững n ội dung sau đây tìm hi ểu y ếu t ố dễ sử dụng ảnh h ưởng đế n ý đị nh ch ấp nh ận
và s ử d ụng các d ịch v ụ NH.
DSD1 Dễ dàng tìm hi ểu và s ử dụng d ịch
1 2 3 4 5
vụ ngân hàng
DSD2 Th ực hi ện giao d ịch v ới các d ịch v ụ
1 2 3 4 5
ngân hàng là rõ ràng và d ễ hi ểu.
DSD3 Có th ể dễ dàng s ử dụng d ịch v ụ
1 2 3 4 5
ngân hàng m ột cách thu ần th ục.
DSD4 Cảm th ấy các d ịch v ụ ngân hàng
1 2 3 4 5
linh ho ạt và d ễ áp d ụng.
DSD5 Cảm th ấy m ọi d ịch v ụ NH cung c ấp
đều đáp ứng nhu c ầu c ủa khách 1 2 3 4 5
hàng.
Nh ững nội dung sau đây đánh giá y ếu t ố v ề s ự tin t ưởng ảnh h ưởng đế n ý đị nh ch ấp
nh ận và s ử d ụng các d ịch v ụ NH.
TN1 Khi s ử d ụng d ịch v ụ ngân hàng, tôi
tin r ằng thông tin cá nhân c ủa 1 2 3 4 5
tôi được gi ữ bí m ật.
TN2 Khi s ử d ụng d ịch v ụ ngân hàng, tôi
tin r ằng giao d ịch của tôi được đả m 1 2 3 4 5
bảo.
7
TN3 Khi s ử d ụng d ịch v ụ ngân hàng, tôi
tin r ằng sự riêng t ư của tôi s ẽ 1 2 3 4 5
không được ti ết l ộ.
TN4 Khi s ử d ụng d ịch v ụ ngân hàng, tôi
tin r ằng môi tr ường ngân hàng là an 1 2 3 4 5
toàn.
Nh ững nội dung sau đây đánh giá y ếu t ố ảnh h ưởng c ủa xã h ội tác độ ng đế n ý đị nh
ch ấp nh ận và s ử d ụng các d ịch v ụ ngân hàng.
XH1 Nh ững ng ười quan tr ọng với
tôi ngh ĩ r ằng tôi nên s ử d ụng d ịch 1 2 3 4 5
vụ ngân hàng m ới và hi ện đạ i.
XH2 Nh ững ng ười đã quen thu ộc v ới tôi
ngh ĩ r ằng tôi nên s ử d ụng d ịch v ụ 1 2 3 4 5
ngân hàng m ới và hi ện đạ i.
XH3 Nh ững ng ười ảnh h ưởng đế n hành
vi c ủa tôi ngh ĩ r ằng tôi nên s ử
1 2 3 4 5
dụng dịch v ụ ngân hàng m ới và hi ện
đại.
XH4 Hầu h ết m ọi ng ười xung quanh với
tôi ngh ĩ r ằng tôi nên s ử d ụng dịch 1 2 3 4 5
vụ ngân hàng m ới và hi ện đạ i.
XH5 Tôi th ấy r ất nhi ều ng ười s ử dụng
dịch v ụ NH, tôi ngh ĩ r ằng nên s ử
1 2 3 4 5
dụng d ịch v ụ NH mới và hi ện đạ i
cho ho ạt động c ủa tôi.
Nh ững thông tin sau đây tìm hi ểu y ếu t ố tính đổ i m ới tác độ ng đế n ý đị nh ti ếp c ận và
sử d ụng các d ịch v ụ NH
TĐM1 Tôi th ường tìm ki ếm thông tin v ề
1 2 3 4 5
các d ịch v ụ của ngân hàng.
8
TĐM2 Tôi thích đến nh ững n ơi mà tôi có
được nhi ều thông tin v ề dịch v ụ mới 1 2 3 4 5
của ngân hàng.
TĐM3 Tôi thích các t ạp chí gi ới thi ệu,
qu ảng cáo v ề dịch v ụ mới c ủa ngân 1 2 3 4 5
hàng.
TĐM4 Tôi t ận d ụng ngay c ơ h ội đầu tiên
để tìm hi ểu v ề dịch v ụ mới c ủa ngân 1 2 3 4 5
hàng.
TĐM5 Tôi luôn thích tìm hi ểu nh ững d ịch
vụ m ới và nh ững ti ện ích m ới c ủa 1 2 3 4 5
dịch v ụ ngân hàng.
TĐM6 Tôi th ường tìm hi ểu nh ững công
ngh ệ m ới để s ử d ụng các d ịch v ụ 1 2 3 4 5
ngân hàng hi ện đạ i.
TĐM7 Tôi th ường h ứng thú tìm hi ểu
thông tin và cách s ử d ụng d ịch v ụ 1 2 3 4 5
mới c ủa ngân hàng
Nh ững thông tin sau đây tìm hi ểu y ếu t ố thông tin v ề d ịch v ụ NH ảnh h ưởng đến ý
định ch ấp nh ận và s ử d ụng d ịch v ụ NH.
DV1 Tôi th ường nh ận được nh ững thông
1 2 3 4 5
tin v ề các d ịch v ụ ngân hàng.
DV2 Tôi th ường nh ận được nh ững thông
tin v ề các ti ện ích c ủa các d ịch v ụ
1 2 3 4 5
ngân hàng t ại các phòng giao d ịch
ngân hàng.
DV3 Tôi được nhân viên ngân hàng gi ới
thi ệu c ẩn th ận, chi ti ết v ề cách s ử 1 2 3 4 5
dụng c ủa s ản ph ẩm d ịch v ụ ngân
9
hàng.
Tại các phòng giao d ịch th ường có
DV4 bộ phân ch ăm sóc khách hàng tr ực
ti ếp để tr ả lời và h ướng d ẫn tôi v ề 1 2 3 4 5
ti ện ích và th ủ tục th ực hi ện các
dịch v ụ ngân hàng.
DV5 Ngân hàng luôn s ẵn sàng cung c ấp
các thông tin v ề các d ịch v ụ ngân
hàng cho khách hàng qua t ờ rơi, 1 2 3 4 5
thông tin trên truy ền thanh, truy ền
hình..
Tr ước khi s ử dụng d ịch v ụ ngân
hàng tôi th ường tìm hi ểu các thông
DV6 1 2 3 4 5
tin v ề sản ph ẩm d ịch v ụ qua t ờ rơi,
truy ền thanh, truy ền hình...
DV7 Tr ước khi s ử dụng d ịch v ụ ngân
hàng tôi th ường tìm hi ểu các thông
tin v ề sản ph ẩm d ịch v ụ qua các 1 2 3 4 5
ph ươ ng ti ện truy ền thông xã
ph ường...
DV8 Ngân hàng luôn s ẵn sàng cung c ấp
các Thông tin v ề các d ịch v ụ ngân
hàng cho khách hàng qua m ột h ệ
1 2 3 4 5
th ống truy ền thông xã, ph ườngh ệ
th ống cung c ấp d ịch v ụ địa ph ươ ng
nh ư H ội ph ụ nữ, h ội nông dân
DV9 Ngân hàng luôn có nhân viên
th ường tr ực tr ả lời nh ững th ắc m ắc
1 2 3 4 5
và h ướng d ẫn tôi l ập h ồ sơ, th ủ tục
để sử dụng s ản ph ẩm phù h ợp.
10
DV10 Tôi được nhân viên ngân hàng gi ới
thi ệu c ẩn th ận, chi ti ết v ề các ti ện
1 2 3 4 5
ích c ủa s ản ph ẩm d ịch v ụ ngân
hàng.
DV11 Thông tin v ề sản ph ẩm và d ịch v ụ
mà ngân hàng cung cấp giúp tôi
1 2 3 4 5
nh ận th ức được s ự hữu ích v ề dịch
vụ ngân hàng.
DV12 Thông tin v ề sản ph ẩm và d ịch v ụ
mà ngân hàng cung c ấp giúp tôi
1 2 3 4 5
nh ận th ức được s ự dễ dàng s ử dụng
dịch v ụ ngân hàng.
DV 13 Thông tin v ề sản ph ẩm và d ịch v ụ
mà ngân hàng cung c ấp giúp tôi
1 2 3 4 5
nh ận th ức và thích thú h ơn v ới d ịch
vụ mới c ủa ngân hàng.
DV14 Thông tin v ề sản ph ẩm và d ịch v ụ
mà ngân hàng cung c ấp giúp tôi tin
1 2 3 4 5
tưởng h ơn khi s ử dụng d ịch v ụ ngân
hàng.
DV 15 Thông tin v ề sản ph ẩm và d ịch v ụ
mà ngân hàng cung c ấp tác động 1 2 3 4 5
đến các quan h ệ xã h ội.
Nh ững nội dung sau đây đánh giá ý định ch ấp nh ận các d ịch v ụ NH.
YĐ1 Tôi có ý định s ẽ sử dụng thêm
nh ững d ịch v ụ mới mà ngân hàng 1 2 3 4 5
cung c ấp trong 3 tháng t ới.
YĐ2 Tôi có ý định s ử dụng d ịch v ụ ngân 1 2 3 4 5
11
hàng th ường xuyên trong t ươ ng lai.
YĐ3 Tôi có k ế ho ạch s ử dụng thêm các
dịch v ụ ngân hàng cung c ấp trong 1 2 3 4 5
tươ ng lai g ần.
YĐ4 Tôi có ý định t ăng c ường tìm hi ểu
và s ử dụng nh ững d ịch v ụ ngân 1 2 3 4 5
hàng m ới, hi ện đại trong tươ ng lai.
PH ẦN II: THÔNG TIN CHUNG .
Anh/Ch ị vui lòng cho bi ết nh ững thông tin sau: Đánh d ấu (X) vào ô thích h ợp, ho ặc điền
vào ch ỗ tr ống. Thông tin này s ẽ ch ỉ được s ử dụng cho m ục đích phân tích s ố li ệu, và s ẽ
được đảm b ảo bí m ật.
1. Gi ới tính ch ủ hộ kinh doanh : 1 Nam 2 Nữ
2. Tu ổi c ủa ch ủ hộ: ..
3. Trình độ học v ấn: 1 Dưới PTTH 2 Tốt nghi ệp
PTTH
3Tốt nghi ệp Đại h ọc/ Cao đẳng 4 Cao h ọc/Ti ến
sĩ.
4. Xin anh/ch ị hãy cho bi ết m ức thu nh ập bình quân hàng tháng c ủa h ộ gia đình mình:
1
5.000.000, đ
Xin chân thành c ảm ơn s ự hợp tác c ủa anh/ch ị!
12
PH Ụ LỤC 3:
PHI ẾU CÂU H ỎI (đã điều ch ỉnh)
Tôi là NCS c ủa tr ường Đại h ọc kinh T ế Qu ốc Dân, hi ện đang ti ến hành m ột cu ộc nghiên
cứu v ề ý định ch ấp nh ận và s ử dụng các d ịch v ụ ngân hàng c ủa các khách hàng khu v ực
nông thôn ngo ại thành Hà N ội. Nh ững câu tr ả lời c ủa anh/ch ị sẽ ch ỉ được sử dụng cho
công tác nghiên c ứu khoa h ọc. Các thông tin cá nhân s ẽ được gi ữ bí m ật. Tôi xin chân
thành cám ơn!
Phi ếu câu h ỏi g ồm 2 ph ần v ới k ết c ấu nh ư sau:
Ph ần I: Nh ững thông tin kh ảo sát và đánh giá v ề các y ếu t ố tác động đến ý định ch ấp
nh ận và s ử dụng các d ịch v ụ của các ngân hàng th ươ ng m ại.
Ph ần II: Nh ững thông tin chung c ủa khách hàng.
PH ẦN I: TÌM HI ỂU Ý ĐỊNH CH ẤP NH ẬN và S Ử DỤNG CÁC D ỊCH V Ụ
CỦA NGÂN HÀNG TH ƯƠ NG M ẠI .
Anh/Ch ị vui lòng cho bi ết m ức độ đồng ý c ủa B ẢN THÂN v ới nh ững phát bi ểu
trong b ảng sau:
(Đánh d ấu khoanh tròn ( ) vào ô thích h ợp, vui lòng không để tr ống)
1- Rất không đồng ý; 2- Không đồng ý; 3- Bình th ường; 4- Đồng ý; 5- Rất
đồng ý.
Rất
Rất
KÝ YẾU T Ố không Không Bình Đồng
đồng
HI ỆU đồng đồng ý th ường ý
ý
ý
Nh ững nội dung sau đây tìm hi ểu v ề y ếu t ố s ự h ữu ích ảnh h ưởng đế n ý đị nh ch ấp
nh ận và s ử d ụng các d ịch v ụ NH.
HI1 Sử d ụng dịch v ụ ngân hàng t ăng
năng su ất và hi ệu qu ả ho ạt độ ng 1 2 3 4 5
kinh doanh .
HI2 Sử d ụng dịch v ụ ngân hàng giúp ti ết
1 2 3 4 5
ki ệm th ời gian h ơn.
HI3 Sử dụng các d ịch v ụ ngân hàng giúp 1 2 3 4 5
13
nhanh chóng và thu ận ti ện cho các
giao d ịch ti ền t ệ, tín d ụng.
HI4 Sử dụng d ịch v ụ ngân hàng phù h ợp
1 2 3 4 5
với các nhu c ầu kinh doanh.
HI5 Sử dụng d ịch v ụ ngân hàng th ật có
ích và thu ận ti ện cho ho ạt động 1 2 3 4 5
kinh doanh.
Nh ững n ội dung sau đây tìm hi ểu y ếu t ố dễ sử dụng ảnh h ưởng đế n ý đị nh ch ấp nh ận
và s ử d ụng các d ịch v ụ NH.
DSD1 Th ực hi ện giao d ịch v ới các d ịch v ụ
1 2 3 4 5
ngân hàng là rõ ràng và d ễ hi ểu.
DSD2 Có th ể dễ dàng s ử dụng d ịch v ụ
1 2 3 4 5
ngân hàng m ột cách thu ần th ục.
DSD3 Cảm th ấy các d ịch v ụ ngân hàng
1 2 3 4 5
linh ho ạt và d ễ áp d ụng.
DSD4 Cảm th ấy m ọi d ịch v ụ NH cung c ấp
đều đáp ứng nhu c ầu c ủa khách 1 2 3 4 5
hàng.
Nh ững nội dung sau đây đánh giá y ếu t ố v ề s ự tin t ưởng ảnh h ưởng đế n ý đị nh ch ấp
nh ận và s ử d ụng các d ịch v ụ NH.
TN1 Khi s ử d ụng d ịch v ụ ngân hàng, tôi
tin r ằng thông tin cá nhân c ủa 1 2 3 4 5
tôi được gi ữ bí m ật.
TN2 Khi s ử d ụng d ịch v ụ ngân hàng, tôi
tin r ằng giao d ịch của tôi được đả m 1 2 3 4 5
bảo.
TN3 Khi s ử d ụng d ịch v ụ ngân hàng, tôi
tin r ằng sự riêng t ư của tôi s ẽ 1 2 3 4 5
không được ti ết l ộ.
TN4 Khi s ử d ụng d ịch v ụ ngân hàng, tôi
tin r ằng môi tr ường ngân hàng là an 1 2 3 4 5
toàn.
14
Nh ững nội dung sau đây đánh giá y ếu t ố ảnh h ưởng c ủa xã h ội tác độ ng đế n ý đị nh
ch ấp nh ận và s ử d ụng các d ịch v ụ ngân hàng.
XH1 Nh ững ng ười quan tr ọng với
tôi ngh ĩ r ằng tôi nên s ử d ụng d ịch 1 2 3 4 5
vụ ngân hàng m ới và hi ện đạ i.
XH2 Nh ững ng ười đã quen thu ộc v ới tôi
ngh ĩ r ằng tôi nên s ử d ụng d ịch v ụ 1 2 3 4 5
ngân hàng mới và hi ện đạ i.
XH3 Nh ững ng ười ảnh h ưởng đế n hành
vi c ủa tôi ngh ĩ r ằng tôi nên s ử
1 2 3 4 5
dụng dịch v ụ ngân hàng m ới và hi ện
đại.
XH4 Hầu h ết m ọi ng ười xung quanh với
tôi ngh ĩ r ằng tôi nên s ử d ụng dịch 1 2 3 4 5
vụ ngân hàng m ới và hi ện đạ i.
XH5 Tôi th ấy r ất nhi ều ng ười s ử dụng
dịch v ụ NH, tôi ngh ĩ r ằng nên s ử
1 2 3 4 5
dụng d ịch v ụ NH mới và hi ện đạ i
cho ho ạt động c ủa tôi.
Nh ững thông tin sau đây tìm hi ểu y ếu t ố tính đổ i m ới tác độ ng đế n ý đị nh ti ếp c ận và
sử d ụng các d ịch v ụ NH
TĐM1 Tôi thích các t ạp chí gi ới thi ệu,
qu ảng cáo v ề dịch v ụ mới c ủa ngân 1 2 3 4 5
hàng.
TĐM2 Tôi t ận d ụng ngay c ơ h ội đầu tiên
để tìm hi ểu v ề dịch v ụ mới c ủa ngân 1 2 3 4 5
hàng.
TĐM3 Tôi luôn thích tìm hi ểu nh ững d ịch
vụ m ới và nh ững ti ện ích m ới c ủa 1 2 3 4 5
dịch v ụ ngân hàng.
TĐM4 Tôi th ường tìm hi ểu nh ững công
ngh ệ m ới để s ử d ụng các d ịch v ụ 1 2 3 4 5
ngân hàng hi ện đạ i.
15
TĐM5 Tôi th ường h ứng thú tìm hi ểu
thông tin và cách s ử d ụng d ịch v ụ 1 2 3 4 5
mới c ủa ngân hàng
Nh ững thông tin sau đây tìm hi ểu y ếu t ố thông tin v ề d ịch v ụ NH ảnh h ưởng đế n ý
định ch ấp nh ận và s ử d ụng d ịch v ụ NH.
DV1 Tôi được nhân viên ngân hàng gi ới
thi ệu c ẩn th ận, chi ti ết v ề cách s ử
1 2 3 4 5
dụng c ủa s ản ph ẩm d ịch v ụ ngân
hàng.
DV2 Tôi được nhân viên ngân hàng gi ới
thi ệu c ẩn thận, chi ti ết v ề các ti ện
1 2 3 4 5
ích c ủa s ản ph ẩm d ịch v ụ ngân
hàng.
Tại các phòng giao d ịch th ường có
DV3 bộ phân ch ăm sóc khách hàng tr ực
ti ếp để tr ả lời và h ướng d ẫn tôi v ề 1 2 3 4 5
ti ện ích và th ủ tục th ực hi ện các
dịch v ụ ngân hàng.
Tr ước khi s ử dụng d ịch v ụ ngân
DV4 hàng tôi th ường tìm hi ểu các thông
1 2 3 4 5
tin v ề sản ph ẩm d ịch v ụ qua t ờ rơi,
truy ền thanh, truy ền hình...
DV5 Tr ước khi s ử dụng d ịch v ụ ngân
hàng tôi th ường tìm hi ểu các thông
tin v ề sản ph ẩm d ịch v ụ qua các 1 2 3 4 5
ph ươ ng ti ện truy ền thông xã
ph ường...
DV6 Ngân hàng luôn s ẵn sàng cung c ấp
các Thông tin v ề các d ịch v ụ ngân
hàng cho khách hàng qua m ột h ệ
1 2 3 4 5
th ống truy ền thông xã, ph ườngh ệ
th ống cung c ấp d ịch v ụ địa ph ươ ng
nh ư H ội ph ụ nữ, h ội nông dân
16
DV7 Ngân hàng luôn có nhân viên
th ường tr ực tr ả lời nh ững th ắc m ắc
1 2 3 4 5
và h ướng d ẫn tôi l ập h ồ sơ, th ủ tục
để sử dụng s ản ph ẩm phù h ợp.
DV8 Tôi được nhân viên ngân hàng gi ới
thi ệu c ẩn th ận, chi ti ết v ề các ti ện
1 2 3 4 5
ích c ủa s ản ph ẩm d ịch v ụ ngân
hàng.
DV9 Thông tin v ề sản ph ẩm và d ịch v ụ
mà ngân hàng cung c ấp giúp tôi
1 2 3 4 5
nh ận th ức được s ự hữu ích v ề dịch
vụ ngân hàng.
DV10 Thông tin v ề sản ph ẩm và d ịch v ụ
mà ngân hàng cung c ấp giúp tôi
1 2 3 4 5
nh ận th ức được s ự dễ dàng s ử dụng
dịch v ụ ngân hàng.
DV 11 Thông tin v ề sản ph ẩm và d ịch v ụ
mà ngân hàng cung c ấp giúp tôi
1 2 3 4 5
nh ận th ức và thích thú h ơn v ới d ịch
vụ mới c ủa ngân hàng.
DV12 Thông tin v ề sản ph ẩm và d ịch v ụ
mà ngân hàng cung c ấp giúp tôi tin
1 2 3 4 5
tưởng h ơn khi s ử dụng d ịch v ụ ngân
hàng.
DV 13 Thông tin v ề sản ph ẩm và d ịch v ụ
mà ngân hàng cung c ấp tác động 1 2 3 4 5
đến các quan h ệ xã h ội.
Nh ững nội dung sau đây đánh giá ý định ch ấp nh ận các d ịch v ụ NH.
YĐ1 Tôi có ý định s ẽ sử dụng thêm
nh ững d ịch v ụ mới mà ngân hàng 1 2 3 4 5
cung c ấp trong 3 tháng t ới.
YĐ2 Tôi có ý định s ử dụng d ịch v ụ ngân 1 2 3 4 5
17
hàng th ường xuyên trong t ươ ng lai.
YĐ3 Tôi có k ế ho ạch s ử dụng thêm các
dịch v ụ ngân hàng cung c ấp trong 1 2 3 4 5
tươ ng lai g ần.
YĐ4 Tôi có ý định t ăng c ường tìm hi ểu
và s ử dụng nh ững d ịch v ụ ngân 1 2 3 4 5
hàng m ới, hi ện đại trong t ươ ng lai.
PH ẦN II: THÔNG TIN CHUNG .
Anh/Ch ị vui lòng cho bi ết nh ững thông tin sau: Đánh d ấu (X) vào ô thích h ợp, ho ặc điền
vào ch ỗ tr ống. Thông tin này s ẽ ch ỉ được s ử dụng cho m ục đích phân tích s ố li ệu, và s ẽ
được đảm b ảo bí m ật.
1. Gi ới tính ch ủ hộ kinh doanh : 1 Nam 2 Nữ
2. Tu ổi c ủa ch ủ hộ: ..
3. Trình độ học v ấn: 1 Dưới PTTH 2 Tốt nghi ệp PTTH
3Tốt nghi ệp Đại h ọc/ Cao đẳng 4 Cao h ọc/Ti ến s ĩ.
4. Xin anh/ch ị hãy cho bi ết m ức thu nh ập bình quân hàng tháng c ủa h ộ gia đình mình:
1
5.000.000, đ
Xin chân thành c ảm ơn s ự hợp tác c ủa anh/ch ị!
18