Luận án của nghiên cứu sinh về đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng tới ý định mua
nhà ở của người dân khu vực đô thị Việt Nam” được trình bày gồm 03 phần chính: mở
đầu, nội dung, kết luận. Phần nội dung được kết cấu gồm 05 chương: Tổng quan nghiên
cứu và mô hình nghiên cứu; Giả thuyết và mô hình nghiên cứu; Phương pháp nghiên cứu;
Kết quả khảo sát; và Một số khuyến nghị, đề xuất cho các bên liên quan như người có
YĐM nhà, các chủ đầu tư, các cơ quan hữu quan.
Chương 1 về tổng quan nghiên cứu và mô hình nghiên cứu, trước tiên đã tiến
hành nghiên cứu khái quát về hành vi người tiêu dùng, sản phẩm nhà ở. Những mô
hình hành vi con người, hành vi người tiêu dùng theo các quan điểm tiếp cận khác
nhau được tổng hợp và phân tích, để từ đó tìm ra được mô hình phù hợp thường được
sử dụng trong nghiên cứu về YĐM nhà ở là mô hình hành vi có kế hoạch TPB. Một số
kết luận về tổng quan tình hình nghiên cứu và khoảng trống cho luận án được đưa ra ở
phần cuối chương.
Chương 2 là phần xây dựng giả thuyết và mô hình nghiên cứu cho luận án. Sau
khi tìm ra được khoảng trống nghiên cứu, mô hình TPB được lựa chọn để đưa vào làm
căn cứ cho nghiên cứu. Một số nội dung tìm hiểu tổng quan về khu vực nghiên cứu
như khái niệm khu vực đô thị Việt Nam, khái niệm và đặc điểm nhà ở khu vực đô thị
Việt Nam đã được tổng hợp nhằm xác lập ra được những nhân tố phù hợp cho mô hình
nghiên cứu của luận án. Phù hợp với đối tượng người tiêu dùng được nghiên cứu về
YĐM là tầng lớp trung lưu, có dự định mua nhà chung cư hoặc nhà riêng ở các khu đô
thị Việt Nam với mức giá từ 3-5 tỷ đồng, nên hai nhân tố được bổ sung vào mô hình
nghiên cứu là Tính pháp lý và Vị trí. Bên cạnh đó, 03 nhân tố của mô hình TPB là Thái
độ, Chuẩn chủ quan, và Nhận thức kiểm soát hành vi được kế thừa. Ngoài ra, 05 đặc
điểm nhân khẩu học phù hợp nhất với nhóm khách hàng được nghiên cứu trong luận
án cũng được lựa chọn để đưa vào phân tích, gồm: Giới tính, Độ tuổi, Nghề nghiệp
chính, Trình độ giáo dục, và Quy mô gia đình.
271 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 366 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định mua nhà ở của người dân khu vực đô thị Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bê tông cốt thép hoặc mái ngói bằng Fibroociment;
• Vật liệu hoàn thiện trong ngoài nhà tương đối tốt;
• Tiện nghi sinh hoạt đầy đủ. Số tầng không hạn chế.
d) Nhà cấp 3:
• Kết cấu chịu lực kết hợp giữa bê tông cốt thép và xây gạch hoặc xây gạch.
Niên hạn sử dụng trên 40 năm;
• Bao che nhà và tường ngăn bằng gạch;
• Mái ngói hoặc Fibroociment;
• Vật liệu hoàn thiện bằng vật liệu phổ thông.
• Tiện nghi sinh hoạt bình thường, trang bị xí, tắm bằng vật liệu bình thường.
Nhà cao tối đa là 2 tầng.
đ) Nhà cấp 4:
• Kết cấu chịu lực bằng gạch, gỗ. Niên hạn sử dụng tối đa 30 năm;
• Tường bao che và tường ngăn bằng gạch (tường 22 hoặc 11 cm);
• Mái ngói hoặc Fibroociment;
• Vật liệu hoàn thiện chất lượng thấp;
• Tiện nghi sinh hoạt thấp;
e) Nhà tạm:
• Kết cấu chịu lực bằng gỗ, tre, vầu;
• Bao quanh toocxi, tường đất;
• Lợp lá, rạ;
• Những tiện nghi, điều kiện sinh hoạt thấp;
204
2. PHÂN HẠNG NHÀ TRONG THỰC TẾ
Do trong thực tế các nhà xây dựng thường không đồng bộ theo những tiêu chuẩn
quy định trên đây, do đó mỗi cấp nhà có thể chia ra 2 hoặc 3 hạng dựa trên những căn
cứ chủ yếu sau:
• Đạt 4 tiêu chuẩn đầu đối với biệt thự và 3 tiêu chuẩn đầu của của nhà cấp
I,II,III,IV được xếp vào hạng 1.
• Nếu chỉ đạt ở mức 80 % so với hạng 1 thì xếp vào hạng 2
• Nếu chỉ đạt từ dưới 70 % so với hạng 1 thì xếp vào hạng 3
• Nhà tạm không phân hạng.
Nguồn: Lê Hùng Phú (2016)
205
PHỤ LỤC SỐ 08. SỐ LƯỢNG GIAO DỊCH NHÀ RIÊNG VÀ NHÀ CHUNG CƯ
Ở MỨC GIÁ 3 – 5 TỶ ĐỒNG
Thống kê về tình hình giao dịch chung cư, biệt thự ở mức giá từ 3 – 5 tỷ đồng
qua website baTĐongsan.com.vn:
Mức giá Nhà riêng Nhà chung cư
0,8 – 1 tỷ đồng 91 tin (nhà riêng)
20 tin (nhà biệt thự, liền kề)
4 tin (nhà mặt phố)
Tổng cộng: 115 tin
659 tin
1 – 2 tỷ đồng 2003 tin (nhà riêng)
20 tin (nhà biệt thự, liền kề)
20 tin (nhà mặt phố)
Tổng cộng: 2043 tin
4895 tin
2 – 3 tỷ đồng 4482 tin (nhà riêng)
57 tin (nhà biệt thự, liền kề)
38 tin (nhà mặt phố)
Tổng cộng: 4577 tin
4447 tin
3 – 5 tỷ đồng 5379 tin (nhà riêng)
364 tin (nhà biệt thự, liền kề)
202 tin (nhà mặt phố)
Tổng cộng: 5945 tin
4222 tin
5 – 7 tỷ đồng 2265 tin (nhà riêng)
539 tin (nhà biệt thự, liền kề)
266 tin (nhà mặt phố)
Tổng cộng: 3070 tin
775 tin
7 – 10 tỷ 1523 tin (nhà riêng)
674 tin (nhà biệt thự, liền kề)
314 tin
206
Mức giá Nhà riêng Nhà chung cư
409 tin (nhà mặt phố)
Tổng cộng: 2603 tin
10 – 20 tỷ 1461 tin (nhà riêng)
1481 tin (nhà biệt thự, liền kề)
1183 tin (nhà mặt phố)
Tổng cộng: 4125 tin
116 tin
20 – 30 tỷ 234 tin (nhà riêng)
1481 tin (nhà biệt thự, liền kề)
713 tin (nhà mặt phố)
Tổng cộng: 2428 tin
20 tin
> 30 tỷ 216 tin (nhà riêng)
511 tin (nhà biệt thự, liền kề)
1227 tin (nhà mặt phố)
Tổng cộng: 1954 tin
7 tin
Nguồn: Website baTĐongsan.com.vn, truy cập ngày 18/10/2019
Bảng thống kê trên cho ta thấy:
- Đối với nhà riêng, số lượng giao dịch đạt mức cao nhất là ở mức giá 3 – 5 tỷ
đồng (đạt 5.945 tin). Ở các mức giá thấp hơn mức 3-5 tỷ, đều cho thấy sự giảm dần
trong số lượng giao dịch. Còn ở các mức giá cao hơn, số lượng giao dịch đã biến động
theo kiểu hình sin, tức là giảm ở mức giá 5-7 tỷ và 7-10 tỷ nhưng sau đó lại tăng ở
mức giá 10-20 tỷ và cuối cùng là giảm ở mức giá từ 20 tỷ trở lên.
- Ở phía nhà chung cư cho thấy sự biến thiên theo một chiều giảm trong số
lượng giao dịch tính từ mức giá 1-2 tỷ cho tới các mức giá 2-3 tỷ, 3-5 tỷ, 5-7 tỷ, 7-10
tỷ, 10-20 tỷ, 20-30 tỷ và trên 30 tỷ. Tất nhiên, ở mức giá dưới 1 tỷ thì số lượng giao
dịch là rất ít do đây là mức giá gần như tối thiểu để có thể xây dựng được một căn
chung cư với diện tích gần như nhỏ nhất để có thể ở được (khoảng 50m2).
Như vậy có thể thấy, ở mức giá 3 – 5 tỷ đồng, với số lượng giao dịch cho cả nhà
riêng và nhà chung cư đều đạt mức cao hoặc cao nhất, thì đây là một yếu tố ủng hộ cho
việc lựa chọn nhóm đối tượng này để khảo sát cho luận án.
207
PHỤ LỤC SỐ 09. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM ĐỊNH
LƯỢNG SPSS
1. Mô hình phân tích ý định mua chung cư
Thống kê mô tả
GIỚI TÍNH
( Tần số)
Frequency
(%) Percent ( % Hợp lệ)
Valid Percent
( % tích lũy)
Cumulative
Percent
(Hợp lệ)
Valid
Nam 73 37.4 37.4 37.4
Nu 122 62.6 62.6 100.0
Total 195 100.0 100.0
TUỔI
( Tần số)
Frequency
(%)
Percent
( % Hợp lệ)
Valid Percent
( % tích lũy)
Cumulative
Percent
(Hợp
lệ)
Valid
Duoi 40 27 13.8 13.8 13.8
Tu 40 den 60 106 54.4 54.4 68.2
Tren 60 62 31.8 31.8 100.0
Total 195 100.0 100.0
NGHỀ
( Tần số)
Frequency
(%)
Percent
( % Hợp lệ)
Valid
Percent
( % tích lũy)
Cumulative
Percent
(Hợp
lệ)
Valid
Cong chuc vien chuc 37 19.0 19.0 19.0
Nhan vien trong cac to
chuc
30 15.4 15.4 34.4
Tu kinh doanh 70 35.9 35.9 70.3
Cong viec khac 58 29.7 29.7 100.0
Total 195 100.0 100.0
208
TRÌNH ĐỘ
( Tần số)
Frequency
(%)
Percent
( % Hợp lệ)
Valid
Percent
( % tích lũy)
Cumulative
Percent
(Hợp
lệ)
Valid
Tot nghiep cap 3 tro
xuong
9 4.6 4.6 4.6
Dai hoc 109 55.9 55.9 60.5
Tren dai hoc 77 39.5 39.5 100.0
Total 195 100.0 100.0
QUY MÔ GIA ĐÌNH
( Tần số)
Frequency
(%)
Percent
( % Hợp lệ)
Valid Percent
( % tích lũy)
Cumulative
Percent
(Hợp
lệ)
Valid
Gia dinh hat nhan 76 39.0 39.0 39.0
Gia dinh da the he 119 61.0 61.0 100.0
Total 195 100.0 100.0
( ĐỘ TIN CẬY ) RELIABILITY
Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng kiểm định Cronbach’s Alpha
Độ tin cậy của thang đo được đánh giá bằng phương pháp nhất quán nội tại qua
hệ số Cronbach’s Alpha. Sử dụng phương pháp hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha trước
khi phân tích nhân tố EFA để loại các biến không phù hợp vì các biến rác này có thể
tạo ra các yếu tố giả (Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang, 2009).
Việc kiểm định độ tin cậy thang đo có thể được xác định nhờ hệ số tương quan
biến tổng (Corrected Item-Total Correclation) nhằm loại bỏ các biến rác khỏi thang đo
lường. Hệ số tương quan biển tổng là hệ số tương quan của một biến với điểm trung
209
bình của các biến khác trong cùng một thang đo, do đó hệ số này càng cao thì sự tương
quan của biến này với các biến khác trong nhóm càng cao.
Có ba quy tắc loại biến trong Cronbach's Alpha, chỉ cần thỏa mãn một trong hai
quy tắc thì bắt buộc phải loại biến :
- Hệ số Cronbach Alpha phải ≥ 0,6
- Các biến có hệ số tương quan biến tổng (Corrected Item-Total Correclation)
nhỏ hơn 0.3 được coi là biến rác.
- Hệ số Cronbach’s Alpha khi loại bỏ biến này (Hệ số Cronbach's Alpha if Item
Deleted) lớn hơn hệ số Cronbach’s Alpha hiện tại.
1. Thang đo TĐ
Các thang đo đều đủ điều kiện, không loại biến (TĐ4 có hệ số nếu loại biến lớn hơn hệ
số tổng nhưng các điều kiện khác vẫn thỏa mãn nên không loại)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.909 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TĐ1 9.90 8.082 .799 .880
TĐ2 10.19 8.642 .872 .862
TĐ3 9.88 7.496 .871 .853
TĐ4 9.70 8.695 .662 .928
210
2. Thang đo YĐM: Các thang đo đều đủ điều kiện, không loại biến
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.727 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
YĐM1 15.47 12.240 .369 .716
YĐM2 16.10 11.542 .433 .699
YĐM3 16.67 10.770 .640 .637
YĐM4 16.07 11.541 .424 .702
YĐM5 15.62 11.453 .509 .676
YĐM6 15.12 12.212 .411 .704
3. Các thang đo CQ
Thang đo CQ4 không đủ điều kiện, loại CQ4 và chạy lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.757 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CQ1 9.79 6.721 .639 .665
CQ2 9.44 5.722 .687 .621
CQ3 9.30 5.890 .667 .635
CQ4 9.70 7.460 .290 .844
211
Kết quả chạy CQ lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.844 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CQ1 6.75 3.921 .741 .766
CQ2 6.39 3.220 .755 .739
CQ3 6.25 3.581 .653 .841
4. Thang đo NT
Các thang đo đều đủ điều kiện, không loại biến
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.917 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
NT1 12.50 13.973 .864 .881
NT2 12.23 15.055 .785 .898
NT3 12.34 14.710 .826 .890
NT4 12.39 15.146 .767 .902
NT5 12.36 15.717 .691 .917
212
5. Thang đo VT
Các thang đo đều đủ điều kiện, không loại biến
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.944 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
VT1 16.54 39.950 .874 .929
VT2 16.51 39.756 .922 .925
VT3 17.12 43.346 .750 .940
VT4 16.40 42.076 .777 .938
VT5 16.37 40.091 .814 .935
VT6 16.54 42.064 .810 .935
VT7 15.99 43.319 .744 .941
6. Thang đo PL
Thang đo PL5 không đáp ứng được điều kiện, loại thang đo PL5, chạy lần 2
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.878 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
PL1 18.21 15.569 .754 .846
PL2 18.23 14.776 .791 .838
PL3 18.32 14.704 .806 .836
PL4 18.33 14.687 .844 .829
PL5 17.86 21.000 .145 .923
PL6 17.99 15.500 .748 .847
213
Kết quả chạy lần 2 các thang đo đều thỏa mãn điều kiện
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.923 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
PL1 14.28 14.335 .744 .917
PL2 14.30 13.354 .816 .903
PL3 14.39 13.363 .819 .902
PL4 14.40 13.386 .852 .896
PL6 14.06 14.048 .773 .911
Factor Analysis
Phân tích nhân tố
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .837
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 4465.997
df 276
Sig. .000
214
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 8.872 36.968 36.968 8.872 36.968 36.968
2 3.581 14.920 51.888 3.581 14.920 51.888
3 2.887 12.029 63.917 2.887 12.029 63.917
4 1.994 8.310 72.227 1.994 8.310 72.227
5 1.542 6.427 78.654 1.542 6.427 78.654
6 .701 2.922 81.576
7 .662 2.759 84.335
8 .479 1.997 86.332
9 .435 1.811 88.143
10 .427 1.777 89.920
11 .299 1.245 91.166
12 .282 1.175 92.341
13 .266 1.109 93.450
14 .250 1.040 94.489
15 .224 .934 95.424
16 .208 .866 96.290
17 .174 .726 97.016
18 .168 .698 97.714
19 .133 .553 98.267
20 .113 .471 98.738
21 .105 .437 99.175
22 .092 .384 99.558
23 .067 .279 99.838
24 .039 .162 100.000
215
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
VT5 .872
VT2 .864
VT6 .854
VT1 .810
VT7 .758
VT3 .734
VT4 .726
NT3 .872
NT4 .855
NT1 .843
NT5 .778
NT2 .739
PL4 .897
PL2 .868
PL3 .867
PL1 .811
PL6 .760
TĐ2 .929
TĐ3 .909
TĐ1 .852
TĐ4 .708
CQ2 .881
CQ1 .870
CQ3 .811
216
Phân tích tương quan
Correlations
YĐM CQ TĐ NT VT PL
YĐ
M
Pearson
Correlation
1 .182* .497** .569** .738** .662**
Sig. (2-tailed) .001 .000 .000 .000 .000
N 195 195 195 195 195 195
CQ Pearson
Correlation
.182* 1 .400** .069 .095 .034
Sig. (2-tailed) .001 .000 .339 .185 .641
N 195 195 195 195 195 195
TĐ Pearson
Correlation
.497** .400** 1 .286** .297** .174*
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .015
N 195 195 195 195 195 195
NT Pearson
Correlation
.569** .069 .286** 1 .472** .203**
Sig. (2-tailed) .000 .339 .000 .000 .004
N 195 195 195 195 195 195
VT Pearson
Correlation
.738** .095 .297** .472** 1 .476**
Sig. (2-tailed) .000 .185 .000 .000 .000
N 195 195 195 195 195 195
PL Pearson
Correlation
.662** .034 .174* .203** .476** 1
Sig. (2-tailed) .000 .641 .015 .004 .000
N 195 195 195 195 195 195
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
217
Regression
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 QUYMOGD, GTINH,
NGHE, TUOI,
TRINHDOb
. Enter
a. Dependent Variable: YĐM
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
STĐ. Error of
the Estimate Durbin-Watson
1 .232a .054 .029 .65444 1.749
a. Predictors: (Constant), QUYMOGD, GTINH, NGHE, TUOI, TRINHDO
b. Dependent Variable: YĐM
ANOVAa
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 4.608 5 .922 2.152 .061b
Residual 80.947 189 .428
Total 85.555 194
a. Dependent Variable: YĐM
b. Predictors: (Constant), QUYMOGD, GTINH, NGHE, TUOI, TRINHDO
218
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B STĐ. Error Beta
1 (Constant) 2.890 .355 8.136 .000
GTINH .030 .098 .022 .305 .761
TUOI -.090 .072 -.088 -1.238 .217
NGHE .124 .044 .201 2.811 .005
TRINHDO -.030 .085 -.025 -.351 .726
QUYMOG
D
.100 .097 .073 1.030 .304
a. Dependent Variable: YĐM
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean
STĐ.
Deviation N
Predicted Value 2.7854 3.4947 3.1684 .15413 195
Residual -1.81879 1.53436 .00000 .64595 195
STĐ. Predicted
Value
-2.485 2.118 .000 1.000 195
STĐ. Residual -2.779 2.345 .000 .987 195
a. Dependent Variable: YĐM
219
Regression
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 NT, TRINHDO, TUOI,
CQ, NGHE, GTINH,
QUYMOGD, TĐb
. Enter
a. Dependent Variable: YĐM
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
STĐ. Error of
the Estimate Durbin-Watson
1 .679a .460 .437 .49818 2.099
a. Predictors: (Constant), NT, TRINHDO, TUOI, CQ, NGHE, GTINH, QUYMOGD,
TĐ
b. Dependent Variable: YĐM
ANOVAa
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 39.393 8 4.924 19.840 .000b
Residual 46.162 186 .248
Total 85.555 194
a. Dependent Variable: YĐM
b. Predictors: (Constant), NT, TRINHDO, TUOI, CQ, NGHE, GTINH,
QUYMOGD, TĐ
220
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B STĐ. Error Beta
1 (Constant) 1.299 .323 4.027 .000
GTINH .013 .075 .009 .167 .868
TUOI -.060 .055 -.059 -1.077 .283
NGHE .066 .034 .107 1.943 .054
TRINHDO .001 .066 .001 .022 .983
QUYMOGD .008 .075 .006 .110 .913
TĐ .249 .044 .352 5.592 .000
CQ .005 .043 .007 .122 .903
NT .309 .040 .451 7.794 .000
a. Dependent Variable: YĐM
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean
STĐ.
Deviation N
Predicted Value 1.9106 4.0820 3.1684 .45062 195
Residual -1.36178 1.12297 .00000 .48780 195
STĐ. Predicted
Value
-2.791 2.027 .000 1.000 195
STĐ. Residual -2.734 2.254 .000 .979 195
a. Dependent Variable: YĐM
221
Regression
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 VT, TRINHDO, TUOI,
CQ, NGHE,
QUYMOGD, GTINH,
NT, TĐb
. Enter
a. Dependent Variable: YĐM
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
STĐ. Error of
the Estimate Durbin-Watson
1 .826a .682 .666 .38371 1.942
a. Predictors: (Constant), VT, TRINHDO, TUOI, CQ, NGHE, QUYMOGD, GTINH,
NT, TĐ
b. Dependent Variable: YĐM
ANOVAa
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 58.317 9 6.480 44.009 .000b
Residual 27.238 185 .147
Total 85.555 194
a. Dependent Variable: YĐM
b. Predictors: (Constant), VT, TRINHDO, TUOI, CQ, NGHE, QUYMOGD,
GTINH, NT, TĐ
222
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B STĐ. Error Beta
1 (Constant) 1.035 .250 4.149 .000
GTINH .040 .058 .029 .690 .491
TUOI -.027 .043 -.026 -.621 .535
NGHE .058 .026 .095 2.238 .026
TRINHDO -.006 .051 -.005 -.120 .904
QUYMOGD -.027 .058 -.020 -.464 .643
TĐ .177 .035 .251 5.095 .000
CQ .011 .033 .015 .329 .742
NT .156 .033 .228 4.676 .000
VT .339 .030 .546 11.337 .000
a. Dependent Variable: YĐM
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean
STĐ.
Deviation N
Predicted Value 1.7582 4.2331 3.1684 .54827 195
Residual -.87083 .92785 .00000 .37470 195
STĐ. Predicted
Value
-2.572 1.942 .000 1.000 195
STĐ. Residual -2.269 2.418 .000 .977 195
a. Dependent Variable: YĐM
223
Regression
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 PL, TRINHDO, CQ,
QUYMOGD, TUOI,
GTINH, NGHE, NT,
TĐ, VTb
. Enter
a. Dependent Variable: YĐM
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
STĐ. Error of
the Estimate Durbin-Watson
1 .894a .799 .788 .30586 2.012
a. Predictors: (Constant), PL, TRINHDO, CQ, QUYMOGD, TUOI, GTINH, NGHE,
NT, TĐ, VT
b. Dependent Variable: YĐM
ANOVAa
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 68.342 10 6.834 73.054 .000b
Residual 17.213 184 .094
Total 85.555 194
a. Dependent Variable: YĐM
b. Predictors: (Constant), PL, TRINHDO, CQ, QUYMOGD, TUOI, GTINH, NGHE,
NT, TĐ, VT
224
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B STĐ. Error Beta
1 (Constant) .299 .211 1.416 .158
GTINH .050 .046 .036 1.082 .281
TUOI -.008 .034 -.008 -.246 .806
NGHE .037 .021 .061 1.789 .075
TRINHDO -.021 .040 -.018 -.512 .610
QUYMOG
D
.013 .046 .010 .280 .779
TĐ .164 .028 .233 5.913 .000
CQ .019 .027 .026 .721 .472
NT .166 .027 .242 6.226 .000
VT .222 .026 .358 8.418 .000
PL .286 .028 .394 10.352 .000
a. Dependent Variable: YĐM
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean
STĐ.
Deviation N
Predicted Value 1.6191 4.4022 3.1684 .59353 195
Residual -.76966 .81736 .00000 .29787 195
STĐ. Predicted
Value
-2.610 2.079 .000 1.000 195
STĐ. Residual -2.516 2.672 .000 .974 195
a. Dependent Variable: YĐM
225
Regression
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 PL, CQ, NT, TĐ, VTb . Enter
a. Dependent Variable: YĐM
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
STĐ. Error of
the Estimate Durbin-Watson
1 .891a .793 .788 .30578 2.013
a. Predictors: (Constant), PL, CQ, NT, TĐ, VT
b. Dependent Variable: YĐM
ANOVAa
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 67.884 5 13.577 145.207 .000b
Residual 17.671 189 .093
Total 85.555 194
a. Dependent Variable: YĐM
b. Predictors: (Constant), PL, CQ, NT, TĐ, VT
226
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B STĐ. Error Beta
1 (Constant) .392 .129 3.042 .003
TĐ .171 .027 .242 6.326 .000
CQ .015 .026 .021 .577 .564
NT .171 .026 .249 6.532 .000
VT .221 .026 .356 8.425 .000
PL .289 .027 .399 10.599 .000
a. Dependent Variable: YĐM
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean
STĐ.
Deviation N
Predicted Value 1.7063 4.3629 3.1684 .59154 195
Residual -.80840 .83278 .00000 .30181 195
STĐ. Predicted
Value
-2.472 2.019 .000 1.000 195
STĐ. Residual -2.644 2.724 .000 .987 195
a. Dependent Variable: YĐM
227
1. Kiểm định sự tác động khác nhau của giới tính
Biến định tính có 2 giá trị - Dùng kiểm định Independent Sample T-Test
Nếu giá trị Sig. trong kiểm định Levene (kiểm định F) < 0.05 thì phương sai của 2
tổng thể khác nhau, ta sử dụng kết quả kiểm định t ở dòng Equal variances not
assumed. Nếu Sig. ≥ 0.05 thì phương sai của 2 tổng thể không khác nhau, ta sử dụng
kết quả kiểm định t ở dòng Equal variances assumed.
Group Statistics
GTINH N Mean STĐ. Deviation STĐ. Error Mean
YĐM
Nam 122 3.1585 .67755 .06134
Nu 73 3.1849 .64524 .07552
Bảng dưới cho thấy giá trị Sig. của kiểm định F = 0.693 > 0.05 nên chấp nhận giả
thuyết H0: không có sự khác nhau về phương sai của 2 tổng thể => nên sử dụng kết
quả ở dòng Equal variances assumed.
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of
Variances
t-test for Equality
of Means
F Sig. t df
YĐM
Equal variances
assumed
.156 .693 -.269 193
Equal variances not
assumed
-.272 157.544
228
Independent Samples Test
t-test for Equality of Means
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
STĐ. Error
Difference
95%
Confidence
Interval of
the
Difference
Lower
YĐM
Equal variances
assumed
.788 -.02646 .09850 -.22074
Equal variances not
assumed
.786 -.02646 .09729 -.21863
Giá trị sig tại dòng Equal variances assumed = 0.788 > 0.05, có thể kết luận không có
sự khác biệt có ý nghĩa thồng kê về ý định mua nhà giữa các đáp viên có giới tính khác
nhau
2. Kiểm định theo quy mô gia đình
Group Statistics
QUYMOGD N Mean STĐ.
Deviation
STĐ. Error
Mean
YĐM
Gia dinh hat nhan 76 3.1162 .65378 .07499
Gia dinh da the he 119 3.2017 .67120 .06153
Bảng dưới cho thấy giá trị Sig. của kiểm định F = 0.943 > 0.05 nên chấp nhận giả
thuyết H0: không có sự khác nhau về phương sai của 2 tổng thể => sử dụng kết quả ở
dòng Equal variances assumed.
229
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of
Variances
t-test for Equality of
Means
F Sig. t df
YĐ
M
Equal variances
assumed
.005 .943 -.876 193
Equal variances not
assumed
-.881 163.009
Giá trị sig tại dòng Equal variances assumed = 0.382 > 0.05, có thể kết luận không có
sự khác biệt có ý nghĩa thông về ý định mua nhà giữa các đáp viên có giới tính khác
nhau
Independent Samples Test
t-test for Equality of Means
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
STĐ. Error
Difference
95%
Confidence
Interval of
the
Difference
Lower
YĐM
Equal variances
assumed
.382 -.08545 .09757 -.27789
Equal variances not
assumed
.380 -.08545 .09700 -.27700
Independent Samples Test
t-test for Equality of
Means
95% Confidence Interval
of the Difference
Upper
YĐM
Equal variances assumed .10699
Equal variances not assumed .10609
230
3. Kiểm định tác động khác biệt theo độ tuổi
Kết quả kiểm định One-Way ANOVA, bảng Test of Homogeneity of Variances, giá trị
Sig của Kiểm định Levene (Levene Statistic) = 0.123 > 0.05, có thể sử dụng kết quả tại
bảng ANOVA
Test of Homogeneity of Variances
YĐM
Kiểm định Levene
(Levene Statistic)
df1 df2 Sig.
2.116 2 192 .123
Giá trị Sig ở bảng ANOVA = 0.538 > 0.05, kết luận: Chưa có cơ sở kết luận sự
khác biệt về trạng thái ý định mua của những đáp viên thuộc các nhóm tuổi khác nhau.
ANOVA
YĐM
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups .551 2 .275 .622 .538
Within Groups 85.004 192 .443
Total 85.555 194
4. Kiểm định khác biệt theo nghề nghiệp
ONEWAY YĐM BY NGHE
Kết quả kiểm định One-Way ANOVA, bảng Test of Homogeneity of Variances, giá trị
Sig của Kiểm định Levene (Levene Statistic) = 0.10 > 0.05, có thể sử dụng kết quả tại
bảng ANOVA
231
Test of Homogeneity of Variances
YĐM
Kiểm định Levene
(Levene Statistic)
df1 df2 Sig.
2.111 3 191 .100
Giá trị Sig ở bảng ANOVA = 0.033 < 0.05, kết luận: Có sự khác biệt có ý nghĩa
thống kê về trạng thái ý định mua của những đáp viên có nghề nghiệp khác nhau.
ANOVA
YĐM
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 3.808 3 1.269 2.966 .033
Within Groups 81.747 191 .428
Total 85.555 194
Khi có sự khác biệt giữa các nhóm của biến định tính với định lượng trong phần
T – Test hoặc ANOVA ta tiếp tục theo dõi giá trị Mean ở bảng Descriptives và kết
luận. Nếu nhóm nào có giá trị Mean cao hơn thì kết luận nhóm đó tác động nhiều hơn
với biến định lượng.
Phân tích sâu oneway Anova:
Descriptives
YĐM
N Mean
STĐ.
Deviation
STĐ.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Cong chuc vien chuc 37 2.9279 .73445 .12074 2.6831 3.1728 1.33 4.17
Nhan vien trong cac to
chuc
30 3.0500 .65383 .11937 2.8059 3.2941 1.67 4.67
Tu kinh doanh 70 3.2500 .68440 .08180 3.0868 3.4132 1.33 4.67
Cong viec khac 58 3.2845 .55586 .07299 3.1383 3.4306 1.67 4.50
Total 195 3.1684 .66408 .04756 3.0746 3.2622 1.33 4.67
232
Multiple Comparisons
Dependent Variable: YĐM
LSD
(I)
NGHE (J) NGHE
Mean
Difference (I-J)
STĐ.
Error Sig.
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
Cong
chuc
vien
chuc
Nhan vien trong cac to
chuc
-.12207 .16073 .448 -.4391 .1950
Tu kinh doanh -.32207* .13297 .016 -.5844 -.0598
Cong viec khac -.35655* .13765 .010 -.6281 -.0851
Nhan
vien
trong
cac to
chuc
Cong chuc vien chuc .12207 .16073 .448 -.1950 .4391
Tu kinh doanh -.20000 .14276 .163 -.4816 .0816
Cong viec khac
-.23448 .14712 .113 -.5247 .0557
Tu kinh
doanh
Cong chuc vien chuc .32207* .13297 .016 .0598 .5844
Nhan vien trong cac to
chuc
.20000 .14276 .163 -.0816 .4816
Cong viec khac -.03448 .11616 .767 -.2636 .1946
Cong
viec
khac
Cong chuc vien chuc .35655* .13765 .010 .0851 .6281
Nhan vien trong cac to
chuc
.23448 .14712 .113 -.0557 .5247
Tu kinh doanh .03448 .11616 .767 -.1946 .2636
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
233
5. Kiểm định khác biệt theo trình độ
Kết quả kiểm định One-Way ANOVA, bảng Test of Homogeneity of Variances, giá trị
Sig của Kiểm định Levene (Levene Statistic) = 0.216 < 0.05, sử dụng kết quả tại bảng
ANOVA
Test of Homogeneity of Variances
YĐM
Kiểm định Levene
(Levene Statistic)
df1 df2 Sig.
1.543 2 192 .216
Giá trị Sig ở bảng ANOVA = 0.432 > 0.05, kết luận: Chưa có cơ sở kết luận sự khác
biệt về trạng thái ý định mua của những đáp viên có trình độ khác nhau.
ANOVA
YĐM
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups .744 2 .372 .842 .432
Within Groups 84.811 192 .442
Total 85.555 194
2. Mô hình phân tích ý định mua nhà riêng
Thống kê mô tả
GTINH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 149 64.2 64.2 64.2
Nu 83 35.8 35.8 100.0
Total 232 100.0 100.0
234
TUOI
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 40 42 18.1 18.1 18.1
Tu 40 den 60 100 43.1 43.1 61.2
tren 60 90 38.8 38.8 100.0
Total 232 100.0 100.0
NGHE
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Cong chuc vien chuc 8 3.4 3.4 3.4
Nhan vien trong cac
to chuc
46 19.8 19.8 23.3
Tu kinh doanh 110 47.4 47.4 70.7
Cong viec khac 68 29.3 29.3 100.0
Total 232 100.0 100.0
TRINHDO
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Tot nghiep cap 3 tro
xuong
49 21.1 21.1 21.1
Dai hoc 124 53.4 53.4 74.6
Sau dai hoc 59 25.4 25.4 100.0
Total 232 100.0 100.0
235
QUYMOGD
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Gia dinh hat
nhan
101 43.5 43.5 43.5
Gia dinh da the
he
131 56.5 56.5 100.0
Total 232 100.0 100.0
Reliability
Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng kiểm định Cronbach’s Alpha
Độ tin cậy của thang đo được đánh giá bằng phương pháp nhất quán nội tại qua
hệ số Cronbach’s Alpha. Sử dụng phương pháp hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha trước
khi phân tích nhân tố EFA để loại các biến không phù hợp vì các biến rác này có thể
tạo ra các yếu tố giả (Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang, 2009).
Việc kiểm định độ tin cậy thang đo có thể được xác định nhờ hệ số tương quan
biến tổng (Corrected Item-Total Correclation) nhằm loại bỏ các biến rác khỏi thang đo
lường. Hệ số tương quan biển tổng là hệ số tương quan của một biến với điểm trung
bình của các biến khác trong cùng một thang đo, do đó hệ số này càng cao thì sự tương
quan của biến này với các biến khác trong nhóm càng cao.
Có ba quy tắc loại biến trong Cronbach's Alpha, chỉ cần thỏa mãn một trong hai
quy tắc thì bắt buộc phải loại biến :
- Hệ số Cronbach Alpha phải ≥ 0,6
- Các biến có hệ số tương quan biến tổng (Corrected Item-Total Correclation)
nhỏ hơn 0.3 được coi là biến rác.
- Hệ số Cronbach’s Alpha khi loại bỏ biến này (Hệ số Cronbach's Alpha if Item
Deleted) lớn hơn hệ số Cronbach’s Alpha hiện tại.
236
1. Các thang đo TĐ
Đáp ứng đủ các điều kiện, không loại biến
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 232 100.0
Excludeda 0 .0
Total 232 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.902 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TĐ1 9.65 7.830 .782 .874
TĐ2 9.94 8.296 .865 .851
TĐ3 9.68 7.205 .867 .841
TĐ4 9.43 8.557 .640 .901
237
2. Các thang đo CQ
Đáp ứng đủ các điều kiện, không loại biến
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 232 100.0
Excludeda 0 .0
Total 232 100.0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.700 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CQ1 9.23 4.378 .505 .626
CQ2 9.28 4.019 .577 .578
CQ3 9.13 4.347 .432 .669
CQ4 9.58 4.141 .437 .670
3. Các thang đo NT
Đáp ứng đủ các điều kiện, không loại biến
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 232 100.0
Excludeda 0 .0
Total 232 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.913 5
238
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NT1 12.35 13.778 .846 .880
NT2 12.11 14.737 .768 .896
NT3 12.22 14.233 .823 .885
NT4 12.25 14.803 .768 .896
NT5 12.16 15.165 .693 .911
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 232 100.0
Excludeda 0 .0
Total 232 100.0
4. Các thang đo VT
Đáp ứng đủ các điều kiện, không loại biến
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.942 7
239
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
VT1 17.18 37.075 .870 .928
VT2 17.17 37.231 .907 .924
VT3 17.77 39.813 .754 .938
VT4 17.14 39.184 .766 .937
VT5 17.03 37.618 .806 .934
VT6 17.26 38.887 .819 .932
VT7 16.73 40.701 .741 .939
5. Các thang đo PL
Loại biến PL1
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 232 100.0
Excludeda 0 .0
Total 232 100.0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.902 6
240
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
PL1 17.74 20.617 .432 .922
PL2 17.67 16.412 .826 .870
PL3 17.73 16.456 .793 .875
PL4 17.73 16.822 .802 .874
PL5 17.63 17.550 .765 .880
PL6 17.42 17.102 .775 .878
Do biến PL1 có hệ số Cronbach’s Alpha nếu loại biến lớn hơn hệ số Cronbach Alpha
biến tổng nên loại bỏ biến PL1, chạy lại lần 2 kết quả các biến đều thỏa mãn các điều
kiện.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.922 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
PL2 14.23 13.103 .823 .900
PL3 14.29 12.986 .814 .902
PL4 14.28 13.243 .836 .897
PL5 14.19 14.212 .747 .915
PL6 13.98 13.709 .773 .910
241
6. Các thang đo YĐM
Đáp ứng đủ các điều kiện, không loại biến
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 232 100.0
Excludeda 0 .0
Total 232 100.0
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.731 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
YĐM1 15.29 12.009 .394 .714
YĐM2 15.91 11.316 .471 .693
YĐM3 16.44 10.680 .648 .640
YĐM4 15.91 11.889 .393 .716
YĐM5 15.39 11.694 .472 .692
YĐM6 14.92 12.110 .432 .703
242
Factor Analysis: Phân tích nhân tố Các biến đều hội tụ về nhân tố đại diện
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .861
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 4925.631
df 325
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 9.007 34.644 34.644 9.007 34.644 34.644
2 3.263 12.551 47.194 3.263 12.551 47.194
3 2.745 10.558 57.752 2.745 10.558 57.752
4 2.069 7.959 65.711 2.069 7.959 65.711
5 1.787 6.874 72.585 1.787 6.874 72.585
6 .801 3.082 75.667
7 .717 2.758 78.425
8 .662 2.546 80.971
9 .642 2.469 83.440
10 .544 2.093 85.533
11 .498 1.915 87.448
12 .451 1.733 89.181
13 .434 1.668 90.849
14 .345 1.325 92.174
15 .289 1.110 93.284
16 .273 1.048 94.333
17 .239 .919 95.251
18 .216 .830 96.081
19 .188 .724 96.805
20 .179 .690 97.494
21 .153 .587 98.081
22 .133 .512 98.593
23 .116 .444 99.038
24 .096 .388 99.425
25 .053 .204 100.000
243
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
VT6 .873
VT5 .871
VT2 .833
VT1 .799
VT7 .756
VT3 .734
VT4 .689
PL4 .895
PL3 .873
PL2 .864
PL5 .826
PL6 .791
PL1
NT3 .854
NT4 .847
NT1 .819
NT5 .769
NT2 .713
TĐ2 .937
TĐ3 .914
TĐ1 .853
TĐ4 .700
CQ2 .791
CQ1 .737
CQ4 .692
CQ3 .675
244
Correlations: Kiểm định tương quan
Correlations
YĐM CQ TĐ NT VT PL
YĐM
Pearson
Correlation
1 .043 .506** .639** .675** .634**
Sig. (2-tailed) .005 .000 .000 .000 .000
N 232 232 232 232 232 232
CQ
Pearson
Correlation
.043 1 -.160* -.038 -.079 -.019
Sig. (2-tailed) 0.05 .014 .560 .230 .775
N 232 232 232 232 232 232
TĐ
Pearson
Correlation
.506** -.160* 1 .363** .311** .179**
Sig. (2-tailed) .000 .014 .000 .000 .006
N 232 232 232 232 232 232
NT
Pearson
Correlation
.639** -.038 .363** 1 .585** .255**
Sig. (2-tailed) .000 .560 .000 .000 .000
N 232 232 232 232 232 232
VT
Pearson
Correlation
.675** -.079 .311** .585** 1 .385**
Sig. (2-tailed) .000 .230 .000 .000 .000
N 232 232 232 232 232 232
PL
Pearson
Correlation
.634** -.019 .179** .255** .385** 1
Sig. (2-tailed) .000 .775 .006 .000 .000
N 232 232 232 232 232 232
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
245
Kết quả hồi quy
Regression
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 QUYMOGD, TUOI,
TRINHDO, GTINH,
NGHEb
. Enter
a. Dependent Variable: YĐM
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
STĐ. Error of
the Estimate Durbin-Watson
1 .066a .004 -.018 .66990 1.775
a. Predictors: (Constant), QUYMOGD, TUOI, TRINHDO, GTINH, NGHE
b. Dependent Variable: YĐM
ANOVAa
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression .437 5 .087 .195 .964b
Residual 101.421 226 .449
Total 101.858 231
a. Dependent Variable: YĐM
b. Predictors: (Constant), QUYMOGD, TUOI, TRINHDO, GTINH, NGHE
246
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B STĐ. Error Beta
1 (Constant) 3.042 .334 9.113 .000
GTINH -.036 .092 -.026 -.386 .700
TUOI -.003 .061 -.003 -.045 .964
NGHE .019 .056 .023 .343 .732
TRINHDO .052 .065 .053 .801 .424
QUYMOG
D
-.015 .090 -.011 -.165 .869
a. Dependent Variable: YĐM
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean
STĐ.
Deviation N
Predicted Value 3.0240 3.2188 3.1286 .04352 232
Residual -1.81142 1.57383 .00000 .66261 232
STĐ. Predicted
Value
-2.404 2.072 .000 1.000 232
STĐ. Residual -2.704 2.349 .000 .989 232
a. Dependent Variable: YĐM
247
Regression
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 NT, TUOI,
QUYMOGD,
TRINHDO, CQ,
GTINH, NGHE, TĐb
. Enter
a. Dependent Variable: YĐM
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
STĐ. Error of
the Estimate Durbin-Watson
1 .705a .497 .479 .47910 2.090
a. Predictors: (Constant), NT, TUOI, QUYMOGD, TRINHDO, CQ, GTINH, NGHE,
TĐ
b. Dependent Variable: YĐM
ANOVAa
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 50.671 8 6.334 27.594 .000b
Residual 51.187 223 .230
Total 101.858 231
a. Dependent Variable: YĐM
b. Predictors: (Constant), NT, TUOI, QUYMOGD, TRINHDO, CQ, GTINH, NGHE,
TĐ
248
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B STĐ. Error Beta
1 (Constant) 1.224 .300 4.080 .000
GTINH -.052 .067 -.038 -.778 .437
TUOI .014 .044 .016 .329 .743
NGHE .008 .042 .009 .186 .853
TRINHDO -.006 .047 -.006 -.130 .896
QUYMOG
D
-.011 .065 -.009 -.178 .859
TĐ .226 .038 .315 5.958 .000
CQ .027 .051 .026 .520 .603
NT .372 .036 .529 10.237 .000
a. Dependent Variable: YĐM
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean
STĐ.
Deviation N
Predicted Value 1.9051 4.1442 3.1286 .46835 232
Residual -1.87631 1.05927 .00000 .47073 232
STĐ. Predicted
Value
-2.612 2.168 .000 1.000 232
STĐ. Residual -3.916 2.211 .000 .983 232
a. Dependent Variable: YĐM
249
Regression
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 VT, TRINHDO, TUOI,
QUYMOGD, CQ,
GTINH, NGHE, TĐ,
NTb
. Enter
a. Dependent Variable: YĐM
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
STĐ. Error of
the Estimate Durbin-Watson
1 .782a .611 .595 .42234 1.977
a. Predictors: (Constant), VT, TRINHDO, TUOI, QUYMOGD, CQ, GTINH, NGHE,
TĐ, NT
b. Dependent Variable: YĐM
ANOVAa
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 62.259 9 6.918 38.782 .000b
Residual 39.599 222 .178
Total 101.858 231
a. Dependent Variable: YĐM
b. Predictors: (Constant), VT, TRINHDO, TUOI, QUYMOGD, CQ, GTINH, NGHE,
TĐ, NT
250
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B STĐ. Error Beta
1 (Constant) .862 .268 3.213 .002
GTINH .006 .060 .004 .097 .923
TUOI .031 .039 .034 .809 .419
NGHE -.007 .037 -.009 -.195 .846
TRINHDO -.001 .041 -.001 -.033 .974
QUYMOG
D
.006 .057 .005 .107 .915
TĐ .199 .034 .277 5.904 .000
CQ .049 .045 .048 1.078 .282
NT .206 .038 .293 5.408 .000
VT .273 .034 .424 8.060 .000
a. Dependent Variable: YĐM
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean
STĐ.
Deviation N
Predicted Value 1.7787 4.1755 3.1286 .51915 232
Residual -1.76666 .88330 .00000 .41403 232
STĐ. Predicted
Value
-2.600 2.017 .000 1.000 232
STĐ. Residual -4.183 2.091 .000 .980 232
a. Dependent Variable: YĐM
251
Regression
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 PL, NGHE, GTINH,
TRINHDO,
QUYMOGD, TUOI,
TĐ, CQ, NT, VTb
. Enter
a. Dependent Variable: YĐM
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
STĐ. Error of
the Estimate Durbin-Watson
1 .870a .757 .746 .33439 2.002
a. Predictors: (Constant), PL, NGHE, GTINH, TRINHDO, QUYMOGD, TUOI, TĐ,
CQ, NT, VT
b. Dependent Variable: YĐM
ANOVAa
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 77.147 10 7.715 68.996 .000b
Residual 24.711 221 .112
Total 101.858 231
a. Dependent Variable: YĐM
b. Predictors: (Constant), PL, NGHE, GTINH, TRINHDO, QUYMOGD, TUOI, TĐ,
CQ, NT, VT
252
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B STĐ. Error Beta
1 (Constant) .304 .218 1.396 .164
GTINH -.043 .047 -.031 -.902 .368
TUOI .039 .031 .043 1.281 .202
NGHE -.009 .030 -.011 -.296 .767
TRINHDO -.020 .033 -.020 -.602 .548
QUYMOG
D
-.035 .045 -.026 -.763 .446
TĐ .177 .027 .247 6.624 .000
CQ .044 .036 .043 1.210 .228
NT .204 .030 .290 6.769 .000
VT .175 .028 .272 6.213 .000
PL .306 .027 .419 11.539 .000
a. Dependent Variable: YĐM
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean
STĐ.
Deviation N
Predicted Value 1.6641 4.3753 3.1286 .57790 232
Residual -1.41610 .90948 .00000 .32707 232
STĐ. Predicted
Value
-2.534 2.157 .000 1.000 232
STĐ. Residual -4.235 2.720 .000 .978 232
a. Dependent Variable: YĐM
253
Regression
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 PL, CQ, TĐ, NT, VTb . Enter
a. Dependent Variable: YĐM
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
STĐ. Error of
the Estimate Durbin-Watson
1 .868a .754 .748 .33322 1.954
a. Predictors: (Constant), PL, CQ, TĐ, NT, VT
b. Dependent Variable: YĐM
ANOVAa
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 76.764 5 15.353 138.272 .000b
Residual 25.094 226 .111
Total 101.858 231
a. Dependent Variable: YĐM
b. Predictors: (Constant), PL, CQ, TĐ, NT, VT
254
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B STĐ. Error Beta
1 (Constant) .246 .162 1.517 .131
TĐ .179 .026 .249 6.888 .000
CQ .038 .034 .038 1.120 .264
NT .199 .030 .283 6.744 .000
VT .179 .028 .277 6.450 .000
PL .301 .026 .412 11.477 .000
a. Dependent Variable: YĐM
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean
STĐ.
Deviation N
Predicted Value 1.6792 4.3249 3.1286 .57647 232
Residual -1.48308 .89376 .00000 .32959 232
STĐ. Predicted
Value
-2.514 2.075 .000 1.000 232
STĐ. Residual -4.451 2.682 .000 .989 232
a. Dependent Variable: YĐM
Kiểm định các biến kiểm soát
Bằng các kỹ thuật kiểm định về giá trị trung bình của hai tổng thể - mẫu độc lập
(Independence Sample T-test) và kiểm định phương sai một yếu tố (One-Way
ANOVA) kiểm định sự tác động khác biệt giữa các nhóm đặc điểm định tính như nghề
nghiệp, giới tính, độ tuổi
Biến định tính có 2 giá trị - Dùng kiểm định Independent Sample T-Test
255
Biến định tính hơn 2 giá trị - Dùng kiểm định One - Way ANOVA
Kết quả kiểm định One-Way ANOVA, bảng đầu tiên đó là Test of
Homogeneity of Variances, giá trị sig của Kiểm định Levene (Levene Statistic) được
chia thành hai trường hợp:
Trường hợp1. Trường hợp sig lớn hơn hoặc bằng 0.05
Nếu sig ở kiểm định Homogeneity of Variances > 0.05 thì phương sai giữa các
lựa chọn của biến định tính ở trên không khác nhau và có thể xem xét tiếp đến kiểm
định One-Way ANOVA. Nếu sig ở bảng ANOVA < 0.05, chúng ta kết luận: Có sự
khác biệt có ý nghĩa thống kê về trạng thái ra QĐM của những đáp viên thuộc các
nhóm khác nhau.
Nếu sig ở bảng ANOVA >= 0.05, kết luận: Chưa có cơ sở kết luận sự khác biệt
về trạng thái QĐM của những đáp viên thuộc các nhóm khác nhau.
Trường hợp 2. Trường hợp sig nhỏ hơn 0.05
Trường hợp sig kiểm định Homogeneity of Variances nhỏ hơn 0.05, thì phương
sai khác sau nên chúng ta không thể sử dụng bảng ANOVA để kết luận mà chuyển
sang sử dụng kết quả kiểm định Post Hoc (thống kê Tamhane's T2).
Kiểm định Post Hoc kiểm định sự khác biệt về giá trị trung bình của biến định
lượng giữa từng cặp thuộc tính của biến định tính. Nếu ít nhất có một cặp có sự khác
biệt về giá trị trung bình (sig < 0.05) theo các thuộc tính của biến định tính thì kết luận
có sự khác biệt về giá trị trung bình của biến định lượng theo các thuộc tính của biến
định tính.
Các giá trị sig trong bảng Post Hoc chỉ cần nhìn vào cột sig có 1 giá trị < 0.05
thì kết luận ngay: Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về QĐM của những đáp viên
thuộc các nhóm khác nhau. Ngược lại, trường hợp cả cột giá trị sig trong bảng Post
Hoc đều có sig >= 0.05, kết luận: Chưa có cơ sở kết luận có sự khác biệt có ý nghĩa
thống kê về QĐM của những đáp viên thuộc các nhóm khác nhau.
1. Kiểm định sự tác động khác nhau của giới tính
Biến định tính có 2 giá trị - Dùng kiểm định Independent Sample T-Test
Nếu giá trị Sig. trong kiểm định Levene (kiểm định F) < 0.05 thì phương sai của 2
tổng thể khác nhau, ta sử dụng kết quả kiểm định t ở dòng Equal variances not
assumed. Nếu Sig. ≥ 0.05 thì phương sai của 2 tổng thể không khác nhau, ta sử dụng
kết quả kiểm định t ở dòng Equal variances assumed.
256
Group Statistics
GTINH N Mean STĐ. Deviation STĐ. Error Mean
YĐM
Nam 149 3.1421 .63594 .05210
Nu 83 3.1044 .71507 .07849
Bảng dưới cho thấy giá trị Sig. của kiểm định F = 0.228 > 0.05 nên chấp nhận giả
thuyết H0: không có sự khác nhau về phương sai của 2 tổng thể => nên sử dụng kết
quả ở dòng Equal variances assumed.
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of Variances
t-test for Equality
of Means
F Sig. t df
YĐM
Equal variances assumed 1.133 .288 .413 230
Equal variances not assumed .400 153.649
Independent Samples Test
t-test for Equality of Means
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
STĐ. Error
Difference
95%
Confidence
Interval of
the
Difference
Lower
YĐ
M
Equal variances assumed .680 .03764 .09111 -.14188
Equal variances not
assumed
.690 .03764 .09421 -.14847
257
Giá trị sig tại dòng Equal variances assumed = 0.680 > 0.05, có thể kết luận không có
sự khác biệt có ý nghĩa thông về ý định mua nhà giữa các đáp viên có giới tính khác
nhau
2. Kiểm định theo quy mô gia đình
Group Statistics
QUYMOGD N Mean STĐ.
Deviation
STĐ. Error
Mean
YĐM
Gia dinh hat nhan 101 3.1403 .69870 .06952
Gia dinh da the he 131 3.1196 .63860 .05579
Bảng dưới cho thấy giá trị Sig. của kiểm định F = 0.577 > 0.05 nên chấp nhận giả
thuyết H0: không có sự khác nhau về phương sai của 2 tổng thể => sử dụng kết quả ở
dòng Equal variances assumed.
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of
Variances
t-test for Equality
of Means
F Sig. t df
YĐM
Equal variances
assumed
.311 .577 .235 230
Equal variances not
assumed
.232 204.909
Giá trị sig tại dòng Equal variances assumed = 0.0.815 > 0.05, có thể kết luận không
có sự khác biệt có ý nghĩa thông về ý định mua nhà giữa các đáp viên có giới tính khác
nhau
258
Independent Samples Test
t-test for Equality of Means
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
STĐ. Error
Difference
95%
Confidence
Interval of
the
Difference
Lower
YĐM
Equal variances
assumed
.815 .02067 .08811 -.15294
Equal variances not
assumed
.817 .02067 .08914 -.15508
Independent Samples Test
t-test for Equality of
Means
95% Confidence Interval
of the Difference
Upper
YĐM
Equal variances assumed .19428
Equal variances not assumed .19643
3. Kiểm định tác động khác biệt theo độ tuổi
Kết quả kiểm định One-Way ANOVA, bảng Test of Homogeneity of Variances, giá trị
Sig của Kiểm định Levene (Levene Statistic) = 0.787 > 0.05, có thể sử dụng kết quả tại
bảng ANOVA
259
Test of Homogeneity of Variances
YĐM
Kiểm định Levene
(Levene Statistic)
df1 df2 Sig.
.239 2 229 .787
Giá trị Sig ở bảng ANOVA = 0.648 > 0.05, kết luận: Chưa có cơ sở kết luận sự
khác biệt về trạng thái QĐM của những đáp viên thuộc các nhóm tuổi khác nhau.
ANOVA
YĐM
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .385 2 .193 .435 .648
Within Groups 101.473 229 .443
Total 101.858 231
4. Kiểm định khác biệt theo nghề nghiệp
ONEWAY YĐM BY NGHE
Kết quả kiểm định One-Way ANOVA, bảng Test of Homogeneity of Variances, giá trị
Sig của Kiểm định Levene (Levene Statistic) = 0.834 > 0.05, có thể sử dụng kết quả tại
bảng ANOVA
Test of Homogeneity of Variances
YĐM
Kiểm định Levene
(Levene Statistic)
df1 df2 Sig.
.288 3 228 .834
260
Giá trị Sig ở bảng ANOVA = 0.547 > 0.05, kết luận: Chưa có cơ sở kết luận sự
khác biệt về trạng thái ý định mua của những đáp viên có nghề nghiệp khác nhau.
ANOVA
YĐM
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups .943 3 .314 .710 .547
Within Groups 100.916 228 .443
Total 101.858 231
5. Kiểm định khác biệt theo trình độ
Descriptives
YĐM
N Mean STĐ.
Deviation
STĐ.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Lower Bound
Tot nghiep cap 3 tro
xuong
49 3.0340 .79857 .11408 2.8046
Dai hoc 124 3.1573 .64718 .05812 3.0422
Sau dai hoc 59 3.1469 .57493 .07485 2.9971
Total 232 3.1286 .66404 .04360 3.0427
261
Descriptives
YĐM
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum Maximum
Upper Bound
Tot nghiep cap 3 tro
xuong
3.2634 1.33 4.67
Dai hoc 3.2723 1.33 4.67
Sau dai hoc 3.2967 2.00 4.67
Total 3.2145 1.33 4.67
Test of Homogeneity of Variances
YĐM
Kiểm định Levene
(Levene Statistic)
df1 df2 Sig.
4.012 2 229 .019
Kết quả kiểm định One-Way ANOVA, bảng Test of Homogeneity of Variances, giá trị
Sig của Kiểm định Levene (Levene Statistic) = 0.19 < 0.05, không sử dụng được kết
quả tại bảng ANOVA mà phải đi kiểm định Welch và sử dụng kết quả ở bảng Robust
Tests of Equality of Means
Robust Tests of Equality of Means
YĐM
Statistica df1 df2 Sig.
Welch .474 2 106.410 .624
a. Asymptotically F distributed.
Giá trị Sig ở bảng Robust Tests of Equality of Means = 0.624 > 0.05, không có sự khác biệt
có ý nghĩa thống kê về YĐM nhà của những người có trình độ giáo dục khác nhau.