Luận án không thể tham vọng giải quyết toàn diện các vấn đề, các mối quan
hệ, các mối tƣơng quan trong trong xu hƣớng nghiên cứu liên ngành. Với hiểu biết
của nghiên cứu sinh, hiện tại có hơn 45 nhân tố và hơn 28 biến đã xuất hiện TAM
mở rộng.
Các nhân tố, hay biến số này đƣợc gọi tên tùy theo chức năng, quan điểm cá
nhân, hay môi trƣờng, lĩnh vực của nhà nghiên cứu chính vì vậy phải thật sự cần
thiết để xây dựng khái niệm rõ ràng khi nghiên cứu vì rất dễ có sự nhầm lẫn khi
các khái niệm có tính giao thoa và liên ngành.
Cụ thể, yếu tố cảm nhận hữu ích, cảm nhận dễ sử dụng đƣợc cho là các biến bên
ngoài bao gồm đặc điểm cá nhân (personal trait), đặc điểm nhân khẩu hoặc là sự tự
tin máy tính [124]. Cảm nhận hữu ích thuộc về đặc điểm đầu ra của ngƣời sử dụng
còn cảm nhận dễ sử dụng thuộc đặc điểm của ngƣời sử dụng (Koert và cộng sự,
2006). Cảm nhận hữu ích thì phụ thuộc vào các biến bên ngoài nhƣ: đặc điểm cá
nhân, đặc điểm nhân khẩu học, hiệu quả máy tính. Tuy nhiên, Koert và cộng sự
(2006) thì quan niện khác, Ông cho rằng chuẩn chủ quan thuộc về đặc tính của
ngƣời dùng cá nhân (tính cách cá nhân: personal traits). Chuẩn chủ quan là nhân tố
thuộc về niềm tin (normative belief). Chuẩn chủ quan có trong cả hai mô hình TRA
[82] và TBP [56,57]. Do vậy, chuẩn chủ quan là biến bên ngoài bao gồm các yếu tố
nhƣ tính cách cá nhân, đặc điểm nhân khẩu học, hiệu quả máy tính đều ảnh hƣởng
đến cảm nhận hữu ích và cảm nhận dễ sử dụng
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 234 trang
234 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 1099 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định và quyết định sử dụng thẻ ngân hàng: Nghiên cứu thực tiễn tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g thụ cảm 
nhận Perceived 
Enjoyment 
Mức độ mà các hoạt động của 
việc sử dụng một hệ thống cụ thể 
đƣợc xem là thú vị ở bên phải của 
riêng của nó, ngoài bất kỳ hậu quả 
hiệu suất từ hệ thống sử dụng 
(The extent to which the activity 
Davis et al. 
[1992] 
Chin and 
Gopal 
[1995]; Teo 
et al. [1999] 
Biến số Định nghĩa 
Nghiên 
cứu gốc 
Nghiên cứu 
tham khảo 
of using a specific system is 
perceived to be enjoyable in its 
own right, aside from any 
performance consequences 
resulting from system usage 
Hệ thống 
(Output hoặc 
thông tin) Chất 
lƣợng System 
(Output or 
Information) 
Quality 
Nhận thức nhƣ thế nào hệ thống 
thực hiện các nhiệm vụ phù hợp 
với các mục tiêu công việc (The 
perception how well thesystem 
performs tasks that match with job 
goals) 
Venkatesh 
and Davis 
[2000] 
Lucas and 
Spitler 
[2000]; 
Lederer et 
al. [2000] 
Facilitating 
Conditions 
 Các niềm tin kiểm soát liên quan 
đến các yếu tố tài nguyên nhƣ thời 
gian và tiền bạc và CNTT vấn đề 
tƣơng thích có thể hạn chế sử 
dụng (he control beliefs relating 
toresource factors such as time 
and money and IT compatibility 
issues that mayconstrain usage) 
Taylor and 
Todd 
[1995b] 
Taylor and 
Todd 
[1995b]; 
Karahanna 
and Straub 
[1999] 
Prior 
Experience 
Kinh nghiệm thu đƣợc 
(Experience gained) 
Various Jackson et 
al. [1997]; 
Dishaw and 
Strong 
[1999] 
PHỤ LỤC 5: CÁC LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU CỦA TAM 
 ((Nguồn: tổng hợp của tác giả tháng 5/2015) 
Loại IS Đối tƣợng nghiên 
cứu 
Tham khảo 
Hệ 
thống 
giao 
tiếp 
25(20%
) 
E-mail Karahanna và Straub[1999], Straub[1994] 
V-mail Karahanna và Limayem[2000] 
Fax Straub[1994] 
Dial-up-system Subramanian[1994] 
Khác(..cellular Kwon và Chidambaram[2000] 
Hệ 
thống 
chuyê
n biệt 
34(28%
) 
Window Karahanna và cộng sự[1999] 
Pc(hoặc 
Microcomputer) 
Igbaria và cộng sự, Agarwal &Prasad[1999] 
www(hoặc e-
commerce 
Gền và Straub[2000] 
Workstation Lucas và Spitler[1999,2000] 
Computer 
resource Center 
Taylor và Todd[1995] 
Groupware Lou 
Hệ 
thống 
văn 
phòng 
33 
(27%) 
Word 
processor(16) 
Adams et al. [1992], 
HubonaandGeitz[1997] 
Spreadsheet(7) Methieson[1991],VenkateshandDavis[1996
] 
Presentation 
S/W(6) 
Doll et al. [1998], Hendricksonetal.[1993] 
Database 
programs(2) 
Szajna [1994], Doll et al.[1998] 
Groupware(2) Malhotra and Galletta 
[1999],Louetal.[2000] 
Computerized 
Model(1) 
Lu et al.[2001] 
Case Tools(4) Xia and Lee [2000], 
DishawandStrong[1999] 
Hệ 
thống 
thƣơng 
mại 
30(25%
) 
Hospital IS 
(Telemedicine)(5
) 
Lu and Gustafson[1994],Rawstorne 
etal.[2000] 
DSS, GSS, 
GDSS(7) 
Sambamuthy and Chin[1994],Vreede 
etal[1999] 
Experts support 
System(2) 
Gefen and Keil [1998], Keil etal.[1995] 
Others (e.g. 
MRP)(11) 
Gefen[2000] 
PHỤ LỤC 6: CÁCPHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
(Nguồn:Younghwa Lee và cộng sự(2003) 
Phƣơng pháp 
nghiên cứu 
Chi tiết 
Longtitudinal 
nghiên cứu 
13(có) Venkatesh[2000]; Venkatesh và 
Moriss[2000] 
88(không) Straub[1994]; Taylor và 
Todd[1995] 
Phƣơng pháp 
nghiên cứu 
Field study Igbaria và cộng sƣợ1995]; 
Agarwal và Prasad[1999] 
Thí nghiệm lab Mathieson[1991]; Doll và cộng 
sƣ[1998] 
Nghiên cứu định lƣợng Briggs và cộng sƣ[1999];De 
Vreede và cộng sự[1999] 
Phƣơng pháp phân 
tích 
PLS(18) Sambamuthy va Chin[1994]; 
Agargal va Karahanna[2000] 
LISREL(30) Taylor vaf Todd[1995]; 
Karahanna va LimaYem[2000] 
AMOS(7) Chin va Todd[1995]; 
Fenech[1998] 
Regression(32) Lucas va Spitler[1999]; 
Venkatesh[1999] 
Others(e.g., Conjoint 
Analysis)(14) 
Discriminate analysis: 
Szajna[1994], Conjoint 
Analysis: Chin vaf Gopal[1995] 
PHỤ LỤC 7: KHÁI NIỆM VÀ CHỈ SỐ TRONG MÔ HÌNH CHẤP 
NHẬN VÀ SỬ DỤNG THẺ NGÂN HÀNG VIỆT NAM 
Khái niệm Chỉ số Tác giả 
Cảm nhận dễ 
sử dụng 
Easy to become skillful (Dễ thao 
tác lƣu loát) 
Park,2007 
Controllable (Có thể điều khiển 
đƣợc) 
(Davis,1989),(Davis và và cộng 
sự., 1989);(Venkantesh và 
Davis,(2000;(Luarn & Lin, 
2004)(Moore &Benbasat, 
2001)(Tan & Teo, 2000) 
Easy to learn (Dễtiếp thu) 
Flexible (Linh hoạt) 
Clear & understandable (Rõ ràng 
và dễ hiểu) 
Easy to use (Dễ sử dụng) 
Cảm nhận 
hữu ích 
PU performance (Có hiệu suất) (Davis,1989),(Davisvà cộng sự., 
1989);(Venkantesh và 
Davis,(2000); ( (Lederer và cộng 
sự., 2000);(Luarn & Lin, 
2004)(Wang và cộng sự, 2003) 
PU effectiveness (Có hiệu quả) 
PU quickness (Nhanh ) 
PU productivity (Hữu ích) 
Rủi ro cảm 
nhận 
Functional loss (Mất chức năng) Pikkarainen (2004). Chen và Lu 
(2004); Tan & Teo (2000),(A. 
Pavlou, Paul& S. Featherman, M, 
2002),(S. jarvenpaa, L&P. Todd, 
A, 1997) 
Time loss (Mất thời gian) 
Opportunity loss (Mất cơ hội) 
Financial loss (Mất tiền) 
Security (An ninh) 
Chính sách 
marketing 
Ngân hàng cung cấp nhiều dịch vụ 
thẻ 
Giới & Huy (2006), Mai & Huy 
(2012) 
Ngân hàng giới thiệu dịch vụ thẻ 
đến khách hàng 
Mai & Huy (2012), Giới & Huy 
(2006) 
Ngân hàng thƣờng xuyên cung cấp 
thông tin về dịch vụ thẻ cho khách 
hàng 
Mai & Huy (2012), Giới & Huy 
(2006) 
Ngân hàng có chính sách ƣu đãi 
cho khách hàng thân thiết 
Hoa & cộng sự (2017) 
Yếu tố pháp 
Nhà nƣớc có các ban hành văn bản 
quy phạm pháp luật về thẻ ngân 
hàng 
Thanh & Thi (2011) 
Những quy định của ngân hàng về 
giao dịch qua thẻ đƣợc công bố 
công khai, rõ ràng 
Hoa & cộng sự (2016) 
Khái niệm Chỉ số Tác giả 
luật Chính sách tài chính và tiền tệ của 
chính phủ ổn định 
Thanh & Thi (2011) 
Các hành vi sử dụng thẻ vi phạm 
pháp luật sẽ bị xử lý theo Luật 
định 
Hoa & cộng sự (2016) 
Ảnh hƣởng 
xã hội 
Gia đình khuyên tôi nên sử dụng 
thẻ ngân hàng và nó có ảnh hƣởng 
đến sự lựa chọn của tôi 
Venkatesh và Davis (2000), 
Bạn bè khuyên tôi nên sử dụng thẻ 
ngân hàng và nó có ảnh hƣởng đến 
lựa chọn của tôi 
Đơn vị nơi tôi công tác khuyên tôi 
nên sử dụng Thẻ ngân hàng và nó 
có ảnh hƣởng đến lựa chọn của tôi 
Nhận thức 
kiểm soát 
hành vi 
Tự tin (confident) Shih & Fang (2004) 
Taylor and Todd (1995); Shi 
(2004), 
Cảm nhận kiểm soát (Perceived 
control) 
Kiểm soát điều khiển (Locus of 
control type) 
Cảm giác thực hiện hành vi 
(Feeling toward a particular 
behavior (performing behavior) 
Chất lƣợng 
dịch vụ 
Sự tƣơng tác của dịch vụ thẻ ngân 
hàng có ảnh hƣởng tốt 
Baharun và cộng sự (2017) 
Chất lƣợng dịch vụ thẻ ngân hàng 
tốt 
Trên hết, tôi hài lòng với chất 
lƣợng dịch vụ thẻ ngân hàng 
Ý định sử 
dụng 
Tôi thấy sử dụng thẻ ngân hàng là 
một ý tƣởng tốt 
Taylor and Todd (1995); Shi 
(2004); Pikkareinen (2004) 
Tôi có ý định sử dụng thẻ ngân 
hàng 
Taylor and Todd (1995); Shi 
(2004); Pikkareinen (2004) 
Tôi có ý định sử dụng thẻ thƣờng 
xuyên 
Taylor and Todd (1995); Shi 
(2004); Pikkareinen (2004) 
Tôi có ý định khuyên gia đình/ bạn 
bè sử dụng thẻ ngân hàng 
Taylor and Todd (1995); Shi 
(2004); Pikkareinen (2004) 
Khái niệm Chỉ số Tác giả 
Quyết định 
sử dụng 
Tôi thích sử dụng dịch vụ thẻ ngân 
hàng 
Pikkarainen (2004), Taylor and 
Todd (1995) Shih (2004 
Tôi thấy sử dụng thẻ ngân hàng là 
ý tƣởng sáng suốt, thông minh 
Tôi hài lòng về việc sử dụng thẻ 
ngân hàng 
PHỤ LỤC 8: CÁC VĂN BẢN VỀ THẺ NGÂN HÀNG 
STT 
NGÀY 
BAN 
HÀNH 
KÍ HIỆU 
LOẠI VĂN BẢN 
CƠ QUAN 
BAN HÀNH 
NỘI DUNG NGHỊ 
ĐỊNH 
NGHỊ 
QUYẾT 
QUYẾT 
ĐỊNH 
CHỈ 
THỊ 
1 21/2/1994 35/2007/NĐ-
CP 
Nghị 
định 
 Thống đốc 
ngân hàng 
nhà nƣớc 
Thể lệ thanh toán không dùng tiền mặt 
2 19/10/1999 
371/1999/Q
Đ-NHNN1 
 Quyết 
định 
 Thống đốc 
NHNN 
Về việc ban hành Quy chế phát hành, 
sử dụng và thanh toán thẻ ngân hàng 
ngày 
3 17/10/2000 
58-CT/TW Bộ 
chính trị 
Về đẩy mạnh ứng dụng và phát triển 
công nghệ thông tin phục vụ sự nghiệp 
công nghiệp hóa, hiện đại hóa 
4 8/3/2007 35/2007/NĐ-
CP về ngày 
nghị 
định 
 Chính phủ Giao dịch điện tử trong lĩnh vực ngân 
hàng 
5 15/5/2007 
 Quyết 
định 
 Thống đóc 
ngân hàng 
nhà nƣớc 
Ban hành quy chế phát hành, thanh 
toán, sử dụng và cung cấp dịch vụ hỗ 
trợ hoạt động thẻ ngân hàng 
6 Ngày 
24/08/2007 
số 
20/2007/CT-
TTg 
 Chỉ 
thị 
Thủ tƣớng 
Chính phủ 
Về việc trả lƣơng qua tài khoản cho các 
đối tƣợng hƣởng lƣơng từ ngân sách 
nhà nƣớc 
7 11/10/2007 chỉ thị Số: 
05/2007/CT-
NHNN 
 Thủ tƣớng 
chính phủ 
 Về việc trả lƣơng qua tài khoản cho 
đối tƣợng hƣởng lƣơng từ ngân sách 
nhà nƣớc 
8 11/5/2014 
của 
689/QĐ-TTg Quyết 
định 
 Thủtƣớng 
Chính phủ 
phê duyệt Chƣơng trình Phát triển 
thƣơng mại điện tửquốc gia giai đoạn 
2014-2020, 
9 1/7/2014 36-NQ/TW 
thay thế chỉ 
thị 58-ct/tw 
Nghị quyết 
số ngày 
01/7/2014 
của 
 Nghị 
quyết 
 Bộ Chính trị Về đẩy mạnh ứng dụng và phát triển 
công nghệ thông tin phục vụ công 
nghiệp hóa, hiện đại hóa. 
10 12/03/2015 số 19/NQ-CP 
Nghị quyết 
về 
 Nghị 
quyết 
 Những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu 
tiếp tục cải thiện môi trƣờng kinh 
doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh 
quốc gia hai năm 2015-2016 
11 14/10/2015 
36a/NQ-CP Nghị 
quyết 
 Chính phủ Về Chính phủ điện tử 
12 30/12/2016 2545/QĐ-
TTg 
 Quyết 
định 
 Phê duyệt đề án không dùng tiền mặt 
tại Việt Nam giai đoạn 2016-2020 
PHỤ LỤC 9: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH KHÁM PHÁ – EFA 
KẾT QUẢ EFA CÁC NHÂN TỐ ĐỘC LẬP 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.861 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 9186.11
1 
df 630 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
dime
nsio
n0 
1 7.729 21.469 21.469 7.729 21.469 21.469 4.029 11.192 11.192 
2 4.050 11.250 32.719 4.050 11.250 32.719 3.849 10.692 21.885 
3 3.110 8.638 41.357 3.110 8.638 41.357 3.497 9.713 31.598 
4 2.664 7.400 48.757 2.664 7.400 48.757 3.127 8.685 40.283 
5 2.501 6.948 55.705 2.501 6.948 55.705 2.848 7.911 48.194 
6 2.092 5.810 61.515 2.092 5.810 61.515 2.635 7.319 55.513 
7 1.848 5.135 66.650 1.848 5.135 66.650 2.533 7.037 62.550 
8 1.629 4.524 71.174 1.629 4.524 71.174 2.367 6.576 69.126 
9 1.275 3.543 74.716 1.275 3.543 74.716 2.012 5.590 74.716 
10 .638 1.774 76.490 
11 .557 1.549 78.038 
12 .542 1.506 79.544 
13 .507 1.407 80.951 
14 .498 1.382 82.334 
15 .487 1.352 83.686 
16 .446 1.239 84.925 
17 .431 1.198 86.123 
18 .401 1.113 87.236 
19 .373 1.035 88.271 
20 .364 1.011 89.282 
21 .362 1.004 90.286 
22 .338 .940 91.226 
23 .326 .905 92.131 
24 .302 .840 92.970 
25 .290 .805 93.776 
26 .271 .753 94.528 
27 .262 .727 95.256 
28 .246 .684 95.940 
29 .232 .644 96.583 
30 .217 .601 97.185 
31 .197 .548 97.733 
32 .191 .531 98.264 
33 .177 .491 98.754 
34 .170 .472 99.226 
35 .158 .438 99.664 
36 .121 .336 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrix
a
Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 
DESD3 .886 
DESD2 .886 
DESD1 .885 
DESD4 .871 
DESD5 .841 
RURO2 .879 
RURO4 .866 
RURO3 .850 
RURO5 .801 
RURO1 .768 
MARK4 .847 
MARK5 .840 
MARK1 .800 
MARK2 .793 
MARK3 .776 
PALU1 .856 
PALU2 .851 
PALU3 .808 
PALU4 .788 
KHCN2 .821 
KHCN1 .808 
KHCN3 .802 
KHCN4 .792 
KSHV2 .820 
KSHV4 .796 
KSHV3 .793 
KSHV1 .785 
XAHO2 .909 
XAHO3 .899 
XAHO1 .885 
CLDV1 .867 
CLDV2 .825 
CLDV3 .812 
HUIC3 .832 
HUIC1 .830 
HUIC4 .739 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
KẾT QUẢ EFA CÁC NHÂN TỐ PHỤ THUỘC 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.810 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 1397.05
9 
df 21 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Compone
nt Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
dim
ens
ion
0 
1 3.507 50.094 50.094 3.507 50.094 50.094 2.840 40.573 40.573 
2 1.670 23.861 73.955 1.670 23.861 73.955 2.337 33.382 73.955 
3 .510 7.281 81.236 
4 .421 6.012 87.248 
5 .354 5.058 92.306 
6 .294 4.198 96.504 
7 .245 3.496 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component 
Matrix
a
Component 
1 2 
YDSD2 .880 
YDSD3 .854 
YDSD4 .798 
YDSD1 .792 
QDSD3 .891 
QDSD2 .885 
QDSD1 .815 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax 
with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 3 
iterations. 
PHỤ LỤC 10: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH – 
CFA 
CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 141 1189,870 805 ,000 1,478 
Saturated model 946 ,000 0 
Independence model 43 11639,108 903 ,000 12,889 
RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model ,030 ,884 ,864 ,752 
Saturated model ,000 1,000 
Independence model ,206 ,263 ,228 ,251 
Baseline Comparisons 
Model 
NFI 
Delta1 
RFI 
rho1 
IFI 
Delta2 
TLI 
rho2 
CFI 
Default model ,898 ,885 ,964 ,960 ,964 
Saturated model 1,000 
1,000 
1,000 
Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 
RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model ,034 ,030 ,038 1,000 
Independence model ,170 ,168 ,173 ,000 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
DESD1 <--- DESD 1,000 
DESD2 <--- DESD ,994 ,038 26,227 *** 
DESD3 <--- DESD 1,049 ,040 26,353 *** 
DESD4 <--- DESD ,973 ,039 24,776 *** 
Estimate S.E. C.R. P Label 
DESD5 <--- DESD ,929 ,042 22,012 *** 
MARK1 <--- MARK 1,000 
MARK2 <--- MARK ,965 ,061 15,753 *** 
MARK3 <--- MARK ,970 ,064 15,132 *** 
MARK4 <--- MARK 1,105 ,066 16,723 *** 
MARK5 <--- MARK 1,103 ,065 16,856 *** 
PALU1 <--- PALU 1,000 
PALU2 <--- PALU 1,110 ,050 22,300 *** 
PALU3 <--- PALU 1,046 ,050 20,806 *** 
PALU4 <--- PALU ,916 ,047 19,386 *** 
XAHO1 <--- XAHO 1,000 
XAHO2 <--- XAHO 1,116 ,054 20,477 *** 
XAHO3 <--- XAHO 1,113 ,053 21,122 *** 
KSHV1 <--- KSHV 1,000 
KSHV2 <--- KSHV 1,051 ,081 12,944 *** 
KSHV3 <--- KSHV 1,016 ,081 12,520 *** 
KSHV4 <--- KSHV 1,012 ,083 12,236 *** 
YDSD1 <--- YDSD 1,000 
YDSD2 <--- YDSD 1,290 ,078 16,455 *** 
YDSD3 <--- YDSD 1,213 ,078 15,455 *** 
YDSD4 <--- YDSD 1,167 ,079 14,792 *** 
CLDV1 <--- CLDV 1,000 
CLDV2 <--- CLDV 1,032 ,056 18,289 *** 
CLDV3 <--- CLDV ,967 ,050 19,170 *** 
QDSD1 <--- QDSD 1,000 
QDSD2 <--- QDSD 1,246 ,078 16,044 *** 
QDSD3 <--- QDSD 1,209 ,075 16,045 *** 
HUIC1 <--- HUIC 1,000 
HUIC3 <--- HUIC 1,040 ,105 9,927 *** 
RURO4 <--- RURO ,878 ,035 24,769 *** 
RURO5 <--- RURO ,878 ,046 19,168 *** 
RURO2 <--- RURO 1,000 
RURO3 <--- RURO ,947 ,040 23,401 *** 
RURO1 <--- RURO ,835 ,046 18,315 *** 
HUIC2 <--- HUIC ,584 ,073 7,992 *** 
KHCN4 <--- KHCN ,984 ,064 15,410 *** 
KHCN1 <--- KHCN 1,000 
KHCN3 <--- KHCN ,955 ,060 15,861 *** 
KHCN2 <--- KHCN ,999 ,061 16,479 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
DESD1 <--- DESD ,898 
DESD2 <--- DESD ,880 
DESD3 <--- DESD ,882 
DESD4 <--- DESD ,857 
DESD5 <--- DESD ,808 
MARK1 <--- MARK ,770 
MARK2 <--- MARK ,767 
MARK3 <--- MARK ,740 
MARK4 <--- MARK ,810 
MARK5 <--- MARK ,816 
PALU1 <--- PALU ,827 
PALU2 <--- PALU ,899 
PALU3 <--- PALU ,856 
PALU4 <--- PALU ,816 
XAHO1 <--- XAHO ,821 
XAHO2 <--- XAHO ,870 
XAHO3 <--- XAHO ,905 
KSHV1 <--- KSHV ,702 
KSHV2 <--- KSHV ,771 
KSHV3 <--- KSHV ,734 
KSHV4 <--- KSHV ,712 
YDSD1 <--- YDSD ,722 
YDSD2 <--- YDSD ,862 
YDSD3 <--- YDSD ,804 
YDSD4 <--- YDSD ,769 
CLDV1 <--- CLDV ,848 
CLDV2 <--- CLDV ,807 
CLDV3 <--- CLDV ,843 
QDSD1 <--- QDSD ,736 
QDSD2 <--- QDSD ,851 
QDSD3 <--- QDSD ,851 
HUIC1 <--- HUIC ,743 
HUIC3 <--- HUIC ,795 
RURO4 <--- RURO ,885 
RURO5 <--- RURO ,766 
RURO2 <--- RURO ,878 
RURO3 <--- RURO ,859 
Estimate 
RURO1 <--- RURO ,745 
HUIC2 <--- HUIC ,601 
KHCN4 <--- KHCN ,760 
KHCN1 <--- KHCN ,777 
KHCN3 <--- KHCN ,781 
KHCN2 <--- KHCN ,810 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
DESD RURO -,097 ,038 -2,529 ,011 
DESD MARK ,153 ,038 4,043 *** 
DESD PALU ,106 ,034 3,155 ,002 
DESD XAHO ,055 ,028 1,942 ,052 
DESD KSHV -,054 ,024 -2,227 ,026 
DESD YDSD ,174 ,032 5,486 *** 
DESD CLDV ,123 ,034 3,587 *** 
DESD QDSD ,033 ,023 1,442 ,149 
DESD HUIC -,143 ,042 -3,371 *** 
MARK RURO -,153 ,035 -4,380 *** 
PALU RURO -,251 ,034 -7,384 *** 
XAHO RURO -,071 ,026 -2,753 ,006 
KSHV RURO ,001 ,022 ,029 ,977 
YDSD RURO -,255 ,032 -7,901 *** 
CLDV RURO -,204 ,033 -6,176 *** 
QDSD RURO -,189 ,025 -7,576 *** 
HUIC RURO -,072 ,038 -1,910 ,056 
MARK PALU ,128 ,030 4,204 *** 
MARK XAHO ,067 ,025 2,655 ,008 
MARK KSHV ,019 ,021 ,882 ,378 
MARK YDSD ,167 ,029 5,810 *** 
MARK CLDV ,107 ,030 3,525 *** 
MARK QDSD ,077 ,021 3,657 *** 
MARK HUIC ,053 ,036 1,462 ,144 
PALU XAHO ,111 ,023 4,730 *** 
PALU KSHV ,033 ,019 1,711 ,087 
PALU YDSD ,217 ,028 7,669 *** 
PALU CLDV ,265 ,032 8,354 *** 
PALU QDSD ,148 ,021 6,934 *** 
Estimate S.E. C.R. P Label 
PALU HUIC ,050 ,033 1,547 ,122 
XAHO KSHV ,001 ,016 ,043 ,965 
XAHO YDSD ,095 ,021 4,559 *** 
XAHO CLDV ,091 ,023 3,874 *** 
XAHO QDSD ,079 ,017 4,753 *** 
XAHO HUIC ,003 ,028 ,102 ,919 
KSHV YDSD ,055 ,018 3,150 ,002 
KSHV CLDV ,002 ,019 ,114 ,909 
KSHV QDSD ,018 ,013 1,351 ,177 
KSHV HUIC ,098 ,025 3,859 *** 
YDSD CLDV ,183 ,027 6,755 *** 
YDSD QDSD ,108 ,018 5,873 *** 
YDSD HUIC ,107 ,030 3,567 *** 
CLDV QDSD ,160 ,022 7,294 *** 
CLDV HUIC ,055 ,033 1,670 ,095 
QDSD HUIC ,088 ,024 3,680 *** 
DESD KHCN ,241 ,043 5,615 *** 
RURO KHCN -,201 ,039 -5,182 *** 
MARK KHCN ,178 ,037 4,749 *** 
PALU KHCN ,195 ,034 5,646 *** 
XAHO KHCN ,072 ,027 2,616 ,009 
KSHV KHCN ,055 ,024 2,356 ,018 
YDSD KHCN ,307 ,037 8,311 *** 
CLDV KHCN ,097 ,033 2,966 ,003 
QDSD KHCN ,107 ,024 4,519 *** 
HUIC KHCN ,110 ,040 2,731 ,006 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
DESD RURO -,136 
DESD MARK ,227 
DESD PALU ,171 
DESD XAHO ,105 
DESD KSHV -,127 
DESD YDSD ,325 
DESD CLDV ,201 
DESD QDSD ,079 
DESD HUIC -,204 
Estimate 
MARK RURO -,250 
PALU RURO -,450 
XAHO RURO -,151 
KSHV RURO ,002 
YDSD RURO -,529 
CLDV RURO -,368 
QDSD RURO -,499 
HUIC RURO -,114 
MARK PALU ,241 
MARK XAHO ,149 
MARK KSHV ,051 
MARK YDSD ,366 
MARK CLDV ,204 
MARK QDSD ,215 
MARK HUIC ,088 
PALU XAHO ,271 
PALU KSHV ,098 
PALU YDSD ,518 
PALU CLDV ,552 
PALU QDSD ,450 
PALU HUIC ,092 
XAHO KSHV ,002 
XAHO YDSD ,269 
XAHO CLDV ,223 
XAHO QDSD ,284 
XAHO HUIC ,006 
KSHV YDSD ,190 
KSHV CLDV ,007 
KSHV QDSD ,080 
KSHV HUIC ,258 
YDSD CLDV ,440 
YDSD QDSD ,380 
YDSD HUIC ,227 
CLDV QDSD ,491 
CLDV HUIC ,102 
QDSD HUIC ,237 
DESD KHCN ,332 
RURO KHCN -,306 
MARK KHCN ,287 
Estimate 
PALU KHCN ,342 
XAHO KHCN ,149 
KSHV KHCN ,141 
YDSD KHCN ,623 
CLDV KHCN ,173 
QDSD KHCN ,276 
HUIC KHCN ,171 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
DESD 
,790 ,068 11,563 *** 
MARK 
,576 ,065 8,852 *** 
PALU 
,484 ,048 10,019 *** 
XAHO 
,348 ,035 9,808 *** 
KSHV 
,232 ,031 7,421 *** 
YDSD 
,362 ,045 8,123 *** 
CLDV 
,477 ,047 10,087 *** 
QDSD 
,223 ,027 8,210 *** 
HUIC 
,617 ,089 6,939 *** 
RURO 
,644 ,058 11,073 *** 
KHCN 
,669 ,075 8,876 *** 
e1 
,189 ,018 10,455 *** 
e2 
,228 ,020 11,151 *** 
e3 
,249 ,022 11,088 *** 
e4 
,270 ,023 11,768 *** 
e5 
,362 ,029 12,590 *** 
e6 
,438 ,040 11,091 *** 
e7 
,350 ,034 10,274 *** 
e8 
,391 ,036 11,020 *** 
e9 
,474 ,041 11,434 *** 
e10 
,361 ,028 12,917 *** 
e11 
,191 ,018 10,466 *** 
e12 
,206 ,019 11,128 *** 
e13 
,137 ,013 10,198 *** 
e14 
,349 ,027 12,718 *** 
e15 
,396 ,034 11,695 *** 
e16 
,375 ,032 11,736 *** 
e17 
,447 ,037 12,136 *** 
Estimate S.E. C.R. P Label 
e18 
,369 ,034 10,868 *** 
e19 
,353 ,033 10,715 *** 
e20 
,224 ,019 11,585 *** 
e21 
,141 ,016 8,969 *** 
e22 
,193 ,018 10,807 *** 
e23 
,203 ,017 11,800 *** 
e24 
,168 ,015 10,992 *** 
e25 
,139 ,015 9,005 *** 
e26 
,095 ,014 6,956 *** 
e27 
,239 ,021 11,268 *** 
e28 
,175 ,018 9,672 *** 
e29 
,206 ,019 10,632 *** 
e30 
,232 ,021 11,080 *** 
e31 
,331 ,027 12,464 *** 
e32 
,209 ,022 9,373 *** 
e33 
,291 ,026 11,173 *** 
e34 
,341 ,029 11,851 *** 
e35 
,186 ,021 9,069 *** 
e36 
,273 ,026 10,531 *** 
e37 
,181 ,020 9,255 *** 
e38 
,189 ,016 11,801 *** 
e39 
,132 ,016 8,414 *** 
e40 
,124 ,015 8,410 *** 
e41 
,502 ,065 7,703 *** 
e43 
,390 ,065 5,997 *** 
e42 
,746 ,057 13,079 *** 
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
HUIC2 
,220 
HUIC3 
,631 
HUIC1 
,551 
QDSD3 
,724 
QDSD2 
,724 
QDSD1 
,541 
CLDV3 
,711 
CLDV2 
,651 
CLDV1 
,719 
Estimate 
YDSD4 
,591 
YDSD3 
,646 
YDSD2 
,743 
YDSD1 
,522 
KSHV4 
,507 
KSHV3 
,538 
KSHV2 
,595 
KSHV1 
,492 
XAHO3 
,820 
XAHO2 
,757 
XAHO1 
,675 
PALU4 
,666 
PALU3 
,733 
PALU2 
,809 
PALU1 
,684 
MARK5 
,666 
MARK4 
,656 
MARK3 
,548 
MARK2 
,589 
MARK1 
,592 
RURO5 
,587 
RURO4 
,783 
RURO3 
,737 
RURO2 
,772 
RURO1 
,555 
KHCN4 
,577 
KHCN3 
,609 
KHCN2 
,656 
KHCN1 
,604 
DESD5 
,653 
DESD4 
,735 
DESD3 
,777 
DESD2 
,774 
DESD1 
,807 
PHỤ LỤC 11: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH CẤU TRÚC TUYẾN 
TÍNH – SEM 
CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 132 1274,833 814 ,000 1,566 
Saturated model 946 ,000 0 
Independence model 43 11675,555 903 ,000 12,930 
RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model ,036 ,878 ,858 ,755 
Saturated model ,000 1,000 
Independence model ,207 ,262 ,227 ,251 
Baseline Comparisons 
Model 
NFI 
Delta1 
RFI 
rho1 
IFI 
Delta2 
TLI 
rho2 
CFI 
Default model ,891 ,879 ,958 ,953 ,957 
Saturated model 1,000 
1,000 
1,000 
Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 
RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model ,037 ,033 ,041 1,000 
Independence model ,171 ,168 ,174 ,000 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
YDSD <--- MARK ,067 ,033 2,030 ,042 
YDSD <--- PALU ,098 ,046 2,152 ,031 
YDSD <--- XAHO ,095 ,041 2,330 ,020 
YDSD <--- CLDV ,147 ,044 3,329 *** 
Estimate S.E. C.R. P Label 
YDSD <--- KSHV ,134 ,054 2,506 ,012 
YDSD <--- HUIC ,085 ,034 2,508 ,012 
YDSD <--- DESD ,081 ,030 2,736 ,006 
YDSD <--- RURO -,230 ,043 -5,417 *** 
YDSD <--- KHCN ,268 ,039 6,909 *** 
QDSD <--- YDSD ,343 ,047 7,364 *** 
DESD1 <--- DESD 1,000 
DESD2 <--- DESD ,994 ,038 26,220 *** 
DESD3 <--- DESD 1,049 ,040 26,347 *** 
DESD4 <--- DESD ,973 ,039 24,771 *** 
DESD5 <--- DESD ,930 ,042 22,022 *** 
RURO1 <--- RURO 1,000 
RURO2 <--- RURO 1,197 ,066 18,261 *** 
RURO3 <--- RURO 1,134 ,064 17,818 *** 
RURO4 <--- RURO 1,054 ,057 18,463 *** 
RURO5 <--- RURO 1,052 ,067 15,727 *** 
MARK1 <--- MARK 1,000 
MARK2 <--- MARK ,965 ,061 15,753 *** 
MARK3 <--- MARK ,970 ,064 15,129 *** 
MARK4 <--- MARK 1,105 ,066 16,719 *** 
MARK5 <--- MARK 1,104 ,065 16,857 *** 
PALU1 <--- PALU 1,000 
PALU2 <--- PALU 1,112 ,050 22,192 *** 
PALU3 <--- PALU 1,049 ,051 20,775 *** 
PALU4 <--- PALU ,919 ,047 19,354 *** 
XAHO1 <--- XAHO 1,000 
XAHO2 <--- XAHO 1,115 ,054 20,512 *** 
XAHO3 <--- XAHO 1,110 ,053 21,121 *** 
CLDV1 <--- CLDV 1,000 
CLDV2 <--- CLDV 1,038 ,057 18,161 *** 
CLDV3 <--- CLDV ,974 ,051 19,011 *** 
KSHV1 <--- KSHV 1,000 
KSHV2 <--- KSHV 1,050 ,081 12,936 *** 
KSHV3 <--- KSHV 1,016 ,081 12,519 *** 
KSHV4 <--- KSHV 1,013 ,083 12,242 *** 
HUIC3 <--- HUIC 1,000 
HUIC4 <--- HUIC ,834 ,082 10,189 *** 
YDSD1 <--- YDSD 1,000 
YDSD2 <--- YDSD 1,285 ,079 16,237 *** 
Estimate S.E. C.R. P Label 
YDSD3 <--- YDSD 1,208 ,079 15,236 *** 
YDSD4 <--- YDSD 1,178 ,080 14,778 *** 
QDSD3 <--- QDSD 1,227 ,079 15,535 *** 
QDSD2 <--- QDSD 1,273 ,082 15,560 *** 
QDSD1 <--- QDSD 1,000 
HUIC1 <--- HUIC ,971 ,086 11,303 *** 
KHCN3 <--- KHCN ,958 ,060 15,839 *** 
KHCN2 <--- KHCN 1,001 ,061 16,432 *** 
KHCN1 <--- KHCN 1,000 
KHCN4 <--- KHCN ,987 ,064 15,405 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
YDSD <--- MARK ,085 
YDSD <--- PALU ,114 
YDSD <--- XAHO ,093 
YDSD <--- CLDV ,169 
YDSD <--- KSHV ,108 
YDSD <--- HUIC ,116 
YDSD <--- DESD ,121 
YDSD <--- RURO -,258 
YDSD <--- KHCN ,366 
QDSD <--- YDSD ,441 
DESD1 <--- DESD ,898 
DESD2 <--- DESD ,880 
DESD3 <--- DESD ,882 
DESD4 <--- DESD ,857 
DESD5 <--- DESD ,808 
RURO1 <--- RURO ,744 
RURO2 <--- RURO ,878 
RURO3 <--- RURO ,858 
RURO4 <--- RURO ,887 
RURO5 <--- RURO ,766 
MARK1 <--- MARK ,770 
MARK2 <--- MARK ,767 
MARK3 <--- MARK ,740 
MARK4 <--- MARK ,810 
MARK5 <--- MARK ,816 
Estimate 
PALU1 <--- PALU ,825 
PALU2 <--- PALU ,899 
PALU3 <--- PALU ,858 
PALU4 <--- PALU ,817 
XAHO1 <--- XAHO ,823 
XAHO2 <--- XAHO ,870 
XAHO3 <--- XAHO ,904 
CLDV1 <--- CLDV ,844 
CLDV2 <--- CLDV ,808 
CLDV3 <--- CLDV ,846 
KSHV1 <--- KSHV ,702 
KSHV2 <--- KSHV ,771 
KSHV3 <--- KSHV ,734 
KSHV4 <--- KSHV ,712 
HUIC3 <--- HUIC ,793 
HUIC4 <--- HUIC ,597 
YDSD1 <--- YDSD ,719 
YDSD2 <--- YDSD ,854 
YDSD3 <--- YDSD ,796 
YDSD4 <--- YDSD ,772 
QDSD3 <--- QDSD ,852 
QDSD2 <--- QDSD ,857 
QDSD1 <--- QDSD ,726 
HUIC1 <--- HUIC ,748 
KHCN3 <--- KHCN ,781 
KHCN2 <--- KHCN ,810 
KHCN1 <--- KHCN ,776 
KHCN4 <--- KHCN ,761 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
DESD RURO -,081 ,032 -2,522 ,012 
DESD MARK ,153 ,038 4,043 *** 
DESD PALU ,106 ,034 3,155 ,002 
DESD XAHO ,055 ,028 1,944 ,052 
DESD CLDV ,123 ,034 3,596 *** 
DESD KSHV -,054 ,024 -2,226 ,026 
DESD HUIC -,149 ,043 -3,467 *** 
Estimate S.E. C.R. P Label 
RURO MARK -,127 ,029 -4,327 *** 
RURO PALU -,209 ,029 -7,130 *** 
RURO XAHO -,060 ,022 -2,734 ,006 
RURO CLDV -,170 ,028 -6,023 *** 
RURO KSHV ,001 ,018 ,031 ,976 
MARK PALU ,127 ,030 4,204 *** 
MARK XAHO ,067 ,025 2,651 ,008 
MARK CLDV ,107 ,030 3,527 *** 
MARK KSHV ,019 ,021 ,882 ,378 
MARK HUIC ,050 ,037 1,344 ,179 
PALU XAHO ,111 ,023 4,730 *** 
PALU CLDV ,264 ,032 8,346 *** 
PALU KSHV ,033 ,019 1,712 ,087 
PALU HUIC ,048 ,033 1,432 ,152 
XAHO CLDV ,090 ,023 3,874 *** 
XAHO KSHV ,001 ,016 ,045 ,964 
XAHO HUIC ,006 ,028 ,223 ,824 
CLDV KSHV ,002 ,019 ,108 ,914 
CLDV HUIC ,044 ,034 1,307 ,191 
KSHV HUIC ,101 ,026 3,934 *** 
RURO HUIC -,069 ,032 -2,130 ,033 
RURO KHCN -,167 ,033 -5,094 *** 
MARK KHCN ,178 ,037 4,749 *** 
PALU KHCN ,194 ,034 5,644 *** 
XAHO KHCN ,072 ,027 2,611 ,009 
CLDV KHCN ,097 ,033 2,971 ,003 
KSHV KHCN ,055 ,024 2,355 ,019 
HUIC KHCN ,115 ,041 2,808 ,005 
DESD KHCN ,241 ,043 5,614 *** 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
DESD RURO -,136 
DESD MARK ,227 
DESD PALU ,171 
DESD XAHO ,105 
DESD CLDV ,201 
DESD KSHV -,127 
Estimate 
DESD HUIC -,206 
RURO MARK -,250 
RURO PALU -,450 
RURO XAHO -,151 
RURO CLDV -,368 
RURO KSHV ,002 
MARK PALU ,241 
MARK XAHO ,149 
MARK CLDV ,204 
MARK KSHV ,051 
MARK HUIC ,080 
PALU XAHO ,271 
PALU CLDV ,553 
PALU KSHV ,098 
PALU HUIC ,084 
XAHO CLDV ,223 
XAHO KSHV ,003 
XAHO HUIC ,013 
CLDV KSHV ,006 
CLDV HUIC ,079 
KSHV HUIC ,257 
RURO HUIC -,126 
RURO KHCN -,306 
MARK KHCN ,287 
PALU KHCN ,342 
XAHO KHCN ,149 
CLDV KHCN ,173 
KSHV KHCN ,141 
HUIC KHCN ,173 
DESD KHCN ,332 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
DESD 
,790 ,068 11,562 *** 
RURO 
,449 ,052 8,612 *** 
MARK 
,576 ,065 8,851 *** 
PALU 
,482 ,048 9,986 *** 
XAHO 
,349 ,035 9,828 *** 
Estimate S.E. C.R. P Label 
CLDV 
,473 ,047 10,004 *** 
KSHV 
,232 ,031 7,421 *** 
HUIC 
,665 ,085 7,865 *** 
KHCN 
,666 ,075 8,852 *** 
d1 
,123 ,018 6,979 *** 
d2 
,175 ,022 7,840 *** 
e1 
,190 ,018 10,457 *** 
e2 
,228 ,020 11,152 *** 
e3 
,249 ,022 11,089 *** 
e4 
,270 ,023 11,767 *** 
e5 
,362 ,029 12,587 *** 
e6 
,441 ,040 11,117 *** 
e7 
,350 ,034 10,279 *** 
e8 
,390 ,035 11,001 *** 
e9 
,472 ,041 11,407 *** 
e10 
,361 ,028 12,909 *** 
e11 
,192 ,018 10,459 *** 
e12 
,207 ,019 11,115 *** 
e13 
,136 ,013 10,086 *** 
e14 
,349 ,027 12,702 *** 
e15 
,397 ,034 11,695 *** 
e16 
,375 ,032 11,734 *** 
e17 
,448 ,037 12,136 *** 
e18 
,369 ,034 10,870 *** 
e19 
,352 ,033 10,712 *** 
e20 
,226 ,019 11,617 *** 
e21 
,142 ,016 8,985 *** 
e22 
,191 ,018 10,760 *** 
e23 
,202 ,017 11,778 *** 
e24 
,167 ,015 10,940 *** 
e25 
,139 ,016 8,958 *** 
e26 
,096 ,014 7,011 *** 
e27 
,190 ,021 9,111 *** 
e28 
,271 ,026 10,424 *** 
e29 
,179 ,020 9,052 *** 
e30 
,239 ,021 11,268 *** 
e31 
,175 ,018 9,686 *** 
e32 
,206 ,019 10,629 *** 
e33 
,231 ,021 11,068 *** 
Estimate S.E. C.R. P Label 
e34 
,393 ,056 6,956 *** 
e35 
,835 ,069 12,031 *** 
e36 
,335 ,027 12,530 *** 
e37 
,220 ,022 9,785 *** 
e38 
,301 ,026 11,390 *** 
e39 
,337 ,028 11,841 *** 
e42 
,123 ,016 7,725 *** 
e41 
,127 ,017 7,481 *** 
e40 
,195 ,017 11,797 *** 
e351 
,493 ,058 8,475 *** 
BOOTSRAP N=1000 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
YDSD <--- MARK ,042 ,001 ,089 ,003 ,001 
YDSD <--- PALU ,056 ,001 ,111 -,003 ,002 
YDSD <--- XAHO ,041 ,001 ,095 ,001 ,001 
YDSD <--- CLDV ,057 ,001 ,172 ,003 ,002 
YDSD <--- KSHV ,046 ,001 ,110 ,002 ,001 
YDSD <--- HUIC ,051 ,001 ,115 -,001 ,002 
YDSD <--- DESD ,049 ,001 ,118 -,003 ,002 
YDSD <--- RURO ,044 ,001 -,259 -,001 ,001 
YDSD <--- KHCN ,047 ,001 ,365 -,001 ,001 
QDSD <--- YDSD ,056 ,001 ,445 ,004 ,002 
DESD1 <--- DESD ,018 ,000 ,898 ,000 ,001 
DESD2 <--- DESD ,018 ,000 ,879 ,000 ,001 
DESD3 <--- DESD ,018 ,000 ,881 ,000 ,001 
DESD4 <--- DESD ,027 ,001 ,856 -,001 ,001 
DESD5 <--- DESD ,036 ,001 ,806 -,003 ,001 
RURO1 <--- RURO ,030 ,001 ,743 -,001 ,001 
RURO2 <--- RURO ,020 ,000 ,878 ,001 ,001 
RURO3 <--- RURO ,021 ,000 ,857 -,001 ,001 
RURO4 <--- RURO ,018 ,000 ,886 ,000 ,001 
RURO5 <--- RURO ,029 ,001 ,766 -,001 ,001 
MARK1 <--- MARK ,029 ,001 ,770 ,000 ,001 
MARK2 <--- MARK ,027 ,001 ,766 -,002 ,001 
MARK3 <--- MARK ,028 ,001 ,740 ,000 ,001 
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
MARK4 <--- MARK ,021 ,000 ,810 ,000 ,001 
MARK5 <--- MARK ,020 ,000 ,816 ,000 ,001 
PALU1 <--- PALU ,030 ,001 ,823 -,002 ,001 
PALU2 <--- PALU ,021 ,000 ,899 ,000 ,001 
PALU3 <--- PALU ,031 ,001 ,855 -,003 ,001 
PALU4 <--- PALU ,034 ,001 ,814 -,004 ,001 
XAHO1 <--- XAHO ,036 ,001 ,820 -,002 ,001 
XAHO2 <--- XAHO ,029 ,001 ,870 ,000 ,001 
XAHO3 <--- XAHO ,026 ,001 ,904 ,000 ,001 
CLDV1 <--- CLDV ,033 ,001 ,844 ,000 ,001 
CLDV2 <--- CLDV ,040 ,001 ,808 ,000 ,001 
CLDV3 <--- CLDV ,033 ,001 ,845 -,001 ,001 
KSHV1 <--- KSHV ,042 ,001 ,699 -,003 ,001 
KSHV2 <--- KSHV ,042 ,001 ,772 ,002 ,001 
KSHV3 <--- KSHV ,039 ,001 ,732 -,002 ,001 
KSHV4 <--- KSHV ,048 ,001 ,709 -,003 ,002 
HUIC3 <--- HUIC ,038 ,001 ,792 -,001 ,001 
HUIC4 <--- HUIC ,047 ,001 ,596 -,001 ,001 
YDSD1 <--- YDSD ,037 ,001 ,716 -,003 ,001 
YDSD2 <--- YDSD ,024 ,001 ,853 -,001 ,001 
YDSD3 <--- YDSD ,028 ,001 ,796 -,001 ,001 
YDSD4 <--- YDSD ,029 ,001 ,772 ,000 ,001 
QDSD3 <--- QDSD ,033 ,001 ,852 ,000 ,001 
QDSD2 <--- QDSD ,033 ,001 ,857 ,000 ,001 
QDSD1 <--- QDSD ,043 ,001 ,726 ,001 ,001 
HUIC1 <--- HUIC ,045 ,001 ,747 -,001 ,001 
KHCN3 <--- KHCN ,041 ,001 ,781 ,000 ,001 
KHCN2 <--- KHCN ,025 ,001 ,810 ,000 ,001 
KHCN1 <--- KHCN ,034 ,001 ,775 -,001 ,001 
KHCN4 <--- KHCN ,041 ,001 ,761 ,000 ,001 
PHỤ LỤC 12: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT CỦA ĐẶC ĐIỂM NHÂN KHẨU HỌC ĐỐI VỚI Ý ĐỊNH VÀ QUYẾT 
ĐỊNH SỬ DỤNG THẺ NGÂN HÀNG 
Kết quả phân tích ANOVA đối với biến phụ thuộc: Ý định sử dụng 
Descriptives 
YDSD_Total 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimu
m 
Maximu
m 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
18 - 25 
tuổi 
165 11.6061 3.04778 .23727 11.1376 12.0746 4.00 20.00 
26 - 40 
tuổi 
129 11.3101 3.33494 .29363 10.7291 11.8911 4.00 20.00 
41 - 50 
tuổi 
79 11.4304 2.43734 .27422 10.8844 11.9763 7.00 16.00 
trên 50 
tuổi 
37 11.2432 2.78294 .45751 10.3154 12.1711 7.00 16.00 
Total 410 11.4463 3.00664 .14849 11.1544 11.7382 4.00 20.00 
Test of Homogeneity of Variances 
YDSD_Total 
Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
2.563 3 406 .054 
ANOVA 
YDSD_Total 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between 
Groups 
8.151 3 2.717 .299 .826 
Within 
Groups 
3689.169 406 9.087 
Total 3697.320 409 
Descriptives 
YDSD_Total 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimu
m 
Maximu
m 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Nam 129 11.4806 2.82871 .24905 10.9878 11.9734 4.00 17.00 
Nữ 281 11.4306 3.08967 .18431 11.0678 11.7934 4.00 20.00 
Total 410 11.4463 3.00664 .14849 11.1544 11.7382 4.00 20.00 
Test of Homogeneity of Variances 
YDSD_Total 
Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
.238 1 408 .626 
ANOVA 
YDSD_Total 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between 
Groups 
.221 1 .221 .024 .876 
Within 
Groups 
3697.098 408 9.062 
Total 3697.320 409 
Descriptives 
YDSD_Total 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimu
m 
Maximu
m 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Độc 
thân 
199 11.6482 2.91753 .20682 11.2404 12.0561 4.00 20.00 
Kết hôn 165 11.2121 3.08377 .24007 10.7381 11.6861 4.00 20.00 
Ly dị 32 10.7813 2.37913 .42058 9.9235 11.6390 4.00 16.00 
Khác 14 12.8571 4.09234 1.09372 10.4943 15.2200 6.00 20.00 
Total 410 11.4463 3.00664 .14849 11.1544 11.7382 4.00 20.00 
Test of Homogeneity of Variances 
YDSD_Total 
Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
1.801 3 406 .146 
ANOVA 
YDSD_Total 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between 
Groups 
59.184 3 19.728 2.202 .087 
Within 
Groups 
3638.136 406 8.961 
Total 3697.320 409 
Descriptives 
YDSD_Total 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimu
m 
Maximu
m 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Đà Nẵng 80 11.5750 3.05135 .34115 10.8960 12.2540 4.00 20.00 
Hội An 94 11.0000 2.83223 .29212 10.4199 11.5801 4.00 17.00 
Hà Nội 92 11.9457 3.11453 .32471 11.3007 12.5907 4.00 20.00 
Hồ Chí 
Minh 
47 10.9787 2.85512 .41646 10.1404 11.8170 4.00 16.00 
Huế 38 11.2895 3.24585 .52655 10.2226 12.3564 4.00 19.00 
Khác 59 11.6780 2.96788 .38638 10.9045 12.4514 4.00 20.00 
Total 410 11.4463 3.00664 .14849 11.1544 11.7382 4.00 20.00 
Test of Homogeneity of Variances 
YDSD_Total 
Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
.486 5 404 .787 
ANOVA 
YDSD_Total 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between 
Groups 
57.365 5 11.473 1.273 .274 
Within 
Groups 
3639.954 404 9.010 
Total 3697.320 409 
Descriptives 
YDSD_Total 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimu
m 
Maximu
m 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Tốt nghiệp cấp 
2 
49 10.8367 2.99546 .42792 9.9763 11.6971 5.00 16.00 
Tốt nghiệp cấp 
3 
95 11.4105 2.63969 .27083 10.8728 11.9483 4.00 17.00 
Cao Đẳng/ Đại 
học 
204 11.4559 2.97990 .20863 11.0445 11.8673 4.00 20.00 
Sau Đại học 62 11.9516 3.56406 .45264 11.0465 12.8567 4.00 20.00 
Total 410 11.4463 3.00664 .14849 11.1544 11.7382 4.00 20.00 
Test of Homogeneity of Variances 
YDSD_Total 
Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
1.345 3 406 .259 
ANOVA 
YDSD_Total 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between 
Groups 
34.178 3 11.393 1.263 .287 
Within 
Groups 
3663.141 406 9.023 
Total 3697.320 409 
Descriptives 
YDSD_Total 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimu
m 
Maximu
m 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Sinh viên 79 11.6456 2.98302 .33562 10.9774 12.3137 4.00 17.00 
Công nhân, Viên 
chức 
121 10.6612 2.69739 .24522 10.1756 11.1467 4.00 16.00 
Tiểu thƣơng/ kinh 
doanh 
127 12.0787 2.94555 .26138 11.5615 12.5960 8.00 20.00 
Nghỉ hƣu 20 11.3500 2.87045 .64185 10.0066 12.6934 7.00 16.00 
Khác 63 11.4603 3.48187 .43867 10.5834 12.3372 4.00 20.00 
Total 410 11.4463 3.00664 .14849 11.1544 11.7382 4.00 20.00 
Test of Homogeneity of Variances 
YDSD_Total 
Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
1.029 4 405 .392 
ANOVA 
YDSD_Total 
Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 128.723 4 32.181 3.652 .006 
Within Groups 3568.597 405 8.811 
Total 3697.320 409 
Multiple Comparisons 
YDSD_Total 
Bonferroni 
(I) NgheNgHUICep (J) NgheNgHUICep 
Mean Difference 
(I-J) 
Std. 
Error Sig. 
95% Confidence Interval 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Sinh viên Công nhân, Viên chức .98441 .42937 .224 -.2275 2.1963 
Tiểu thƣơng/ kinh doanh -.43317 .42534 1.000 -1.6337 .7674 
Nghỉ hƣu .29557 .74304 1.000 -1.8017 2.3928 
Khác .18525 .50140 1.000 -1.2299 1.6004 
Công nhân, Viên chức Sinh viên -.98441 .42937 .224 -2.1963 .2275 
Tiểu thƣơng/ kinh doanh -1.41758* .37710 .002 -2.4819 -.3532 
Nghỉ hƣu -.68884 .71651 1.000 -2.7112 1.3335 
Khác -.79916 .46118 .839 -2.1008 .5025 
Tiểu thƣơng/ kinh doanh Sinh viên .43317 .42534 1.000 -.7674 1.6337 
Công nhân, Viên chức 1.41758* .37710 .002 .3532 2.4819 
Nghỉ hƣu .72874 .71411 1.000 -1.2868 2.7443 
Khác .61842 .45743 1.000 -.6727 1.9095 
Nghỉ hƣu Sinh viên -.29557 .74304 1.000 -2.3928 1.8017 
Công nhân, Viên chức .68884 .71651 1.000 -1.3335 2.7112 
Tiểu thƣơng/ kinh doanh -.72874 .71411 1.000 -2.7443 1.2868 
Khác -.11032 .76186 1.000 -2.2607 2.0400 
Khác Sinh viên -.18525 .50140 1.000 -1.6004 1.2299 
Công nhân, Viên chức .79916 .46118 .839 -.5025 2.1008 
Tiểu thƣơng/ kinh doanh -.61842 .45743 1.000 -1.9095 .6727 
Nghỉ hƣu .11032 .76186 1.000 -2.0400 2.2607 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 
Descriptives 
YDSD_Total 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimu
m 
Maximu
m 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Dƣới 3 triệu 4 8.2500 2.36291 1.18145 4.4901 12.0099 5.00 10.00 
Từ 3 triệu – dƣới 6 
triệu 
90 11.6333 2.53714 .26744 11.1019 12.1647 4.00 16.00 
Từ 6 triệu - dƣới 10 
triệu 
132 10.8182 3.17869 .27667 10.2709 11.3655 4.00 20.00 
Trên 10 triệu 105 12.0476 3.02674 .29538 11.4619 12.6334 4.00 20.00 
Không có thu nhập 79 11.6456 2.98302 .33562 10.9774 12.3137 4.00 17.00 
Total 410 11.4463 3.00664 .14849 11.1544 11.7382 4.00 20.00 
Test of Homogeneity of Variances 
YDSD_Total 
Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
1.011 4 405 .401 
ANOVA 
YDSD_Total 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between 
Groups 
137.195 4 34.299 3.902 .004 
Within 
Groups 
3560.124 405 8.790 
Total 3697.320 409 
Multiple Comparisons 
YDSD_Total 
Bonferroni 
(I) ThuNhapThang (J) ThuNhapThang Mean 
Difference 
(I-J) 
Std. 
Error Sig. 
95% Confidence Interval 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Dƣới 3 triệu Từ 3 triệu – dƣới 6 triệu -3.38333 1.51502 .261 -7.6595 .8928 
Từ 6 triệu - dƣới 10 triệu -2.56818 1.50473 .886 -6.8153 1.6789 
Trên 10 triệu -3.79762 1.51041 .123 -8.0607 .4655 
Không có thu nhập -3.39557 1.51950 .260 -7.6844 .8932 
Từ 3 triệu – dƣới 6 
triệu 
Dƣới 3 triệu 3.38333 1.51502 .261 -.8928 7.6595 
Từ 6 triệu - dƣới 10 triệu .81515 .40530 .450 -.3288 1.9591 
Trên 10 triệu -.41429 .42590 1.000 -1.6164 .7878 
Không có thu nhập -.01224 .45710 1.000 -1.3024 1.2779 
Từ 6 triệu - dƣới 10 
triệu 
Dƣới 3 triệu 2.56818 1.50473 .886 -1.6789 6.8153 
Từ 3 triệu – dƣới 6 triệu -.81515 .40530 .450 -1.9591 .3288 
Trên 10 triệu -1.22944* .38770 .016 -2.3237 -.1352 
Không có thu nhập -.82739 .42174 .505 -2.0178 .3630 
Trên 10 triệu Dƣới 3 triệu 3.79762 1.51041 .123 -.4655 8.0607 
Từ 3 triệu – dƣới 6 triệu .41429 .42590 1.000 -.7878 1.6164 
Từ 6 triệu - dƣới 10 triệu 1.22944* .38770 .016 .1352 2.3237 
Không có thu nhập .40205 .44158 1.000 -.8443 1.6484 
Không có thu nhập Dƣới 3 triệu 3.39557 1.51950 .260 -.8932 7.6844 
Từ 3 triệu – dƣới 6 triệu .01224 .45710 1.000 -1.2779 1.3024 
Từ 6 triệu - dƣới 10 triệu .82739 .42174 .505 -.3630 2.0178 
Trên 10 triệu -.40205 .44158 1.000 -1.6484 .8443 
Multiple Comparisons 
YDSD_Total 
Bonferroni 
(I) ThuNhapThang (J) ThuNhapThang Mean 
Difference 
(I-J) 
Std. 
Error Sig. 
95% Confidence Interval 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Dƣới 3 triệu Từ 3 triệu – dƣới 6 triệu -3.38333 1.51502 .261 -7.6595 .8928 
Từ 6 triệu - dƣới 10 triệu -2.56818 1.50473 .886 -6.8153 1.6789 
Trên 10 triệu -3.79762 1.51041 .123 -8.0607 .4655 
Không có thu nhập -3.39557 1.51950 .260 -7.6844 .8932 
Từ 3 triệu – dƣới 6 
triệu 
Dƣới 3 triệu 3.38333 1.51502 .261 -.8928 7.6595 
Từ 6 triệu - dƣới 10 triệu .81515 .40530 .450 -.3288 1.9591 
Trên 10 triệu -.41429 .42590 1.000 -1.6164 .7878 
Không có thu nhập -.01224 .45710 1.000 -1.3024 1.2779 
Từ 6 triệu - dƣới 10 
triệu 
Dƣới 3 triệu 2.56818 1.50473 .886 -1.6789 6.8153 
Từ 3 triệu – dƣới 6 triệu -.81515 .40530 .450 -1.9591 .3288 
Trên 10 triệu -1.22944* .38770 .016 -2.3237 -.1352 
Không có thu nhập -.82739 .42174 .505 -2.0178 .3630 
Trên 10 triệu Dƣới 3 triệu 3.79762 1.51041 .123 -.4655 8.0607 
Từ 3 triệu – dƣới 6 triệu .41429 .42590 1.000 -.7878 1.6164 
Từ 6 triệu - dƣới 10 triệu 1.22944* .38770 .016 .1352 2.3237 
Không có thu nhập .40205 .44158 1.000 -.8443 1.6484 
Không có thu nhập Dƣới 3 triệu 3.39557 1.51950 .260 -.8932 7.6844 
Từ 3 triệu – dƣới 6 triệu .01224 .45710 1.000 -1.2779 1.3024 
Từ 6 triệu - dƣới 10 triệu .82739 .42174 .505 -.3630 2.0178 
Trên 10 triệu -.40205 .44158 1.000 -1.6484 .8443 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 
Kết quả phân tích ANOVA đối với biến phụ thuộc: Ý định sử dụng 
Descriptives 
QDSD_Total 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimu
m 
Maximu
m 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
18 - 25 
tuổi 
165 11.7030 1.73636 .13518 11.4361 11.9699 6.00 15.00 
26 - 40 
tuổi 
129 11.6744 1.87568 .16514 11.3477 12.0012 6.00 15.00 
41 - 50 
tuổi 
79 12.1139 1.56883 .17651 11.7625 12.4653 9.00 15.00 
trên 50 
tuổi 
37 11.6757 1.84171 .30278 11.0616 12.2897 7.00 15.00 
Total 410 11.7707 1.76245 .08704 11.5996 11.9418 6.00 15.00 
Test of Homogeneity of Variances 
QDSD_Total 
Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
.512 3 406 .674 
ANOVA 
QDSD_Total 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between 
Groups 
11.592 3 3.864 1.246 .293 
Within 
Groups 
1258.857 406 3.101 
Total 1270.449 409 
Descriptives 
QDSD_Total 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimu
m 
Maximu
m 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Nam 129 11.5271 1.77252 .15606 11.2183 11.8359 6.00 15.00 
Nữ 281 11.8826 1.74962 .10437 11.6771 12.0880 6.00 15.00 
Total 410 11.7707 1.76245 .08704 11.5996 11.9418 6.00 15.00 
Test of Homogeneity of Variances 
QDSD_Total 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
1.540 1 408 .215 
ANOVA 
QDSD_Total 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between Groups 11.169 1 11.169 3.619 .058 
Within Groups 1259.280 408 3.086 
Total 1270.449 409 
Descriptives 
QDSD_Total 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimu
m 
Maximu
m 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Độc 
thân 
199 11.7538 1.72758 .12246 11.5123 11.9953 6.00 15.00 
Kết hôn 165 11.7515 1.85580 .14447 11.4662 12.0368 6.00 15.00 
Ly dị 32 11.7188 1.54991 .27399 11.1599 12.2776 6.00 15.00 
Khác 14 12.3571 1.64584 .43987 11.4069 13.3074 9.00 15.00 
Total 410 11.7707 1.76245 .08704 11.5996 11.9418 6.00 15.00 
Test of Homogeneity of Variances 
QDSD_Total 
Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
.818 3 406 .484 
ANOVA 
QDSD_Total 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 5.019 3 1.673 .537 .657 
Within Groups 1265.430 406 3.117 
Total 1270.449 409 
Descriptives 
QDSD_Total 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval for Mean 
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 
Đà Nẵng 80 11.8500 1.66193 .18581 11.4802 12.2198 6.00 15.00 
Hội An 94 11.8511 1.82549 .18829 11.4772 12.2250 6.00 15.00 
Hà Nội 92 11.7174 1.69891 .17712 11.3656 12.0692 7.00 15.00 
Hồ Chí 
Minh 
47 11.8936 1.30607 .19051 11.5101 12.2771 9.00 15.00 
Huế 38 11.6579 2.04380 .33155 10.9861 12.3297 6.00 15.00 
Khác 59 11.5932 2.04365 .26606 11.0606 12.1258 6.00 15.00 
Total 410 11.7707 1.76245 .08704 11.5996 11.9418 6.00 15.00 
Test of Homogeneity of Variances 
QDSD_Total 
Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
1.911 5 404 .091 
ANOVA 
QDSD_Total 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between Groups 4.424 5 .885 .282 .923 
Within Groups 1266.025 404 3.134 
Total 1270.449 409 
Descriptives 
QDSD_Total 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Tốt nghiệp cấp 2 49 11.7755 1.63637 .23377 11.3055 12.2455 6.00 15.00 
Tốt nghiệp cấp 3 95 12.0632 1.58993 .16312 11.7393 12.3870 8.00 15.00 
Cao Đẳng/ Đại học 204 11.5882 1.83482 .12846 11.3349 11.8415 6.00 15.00 
Sau Đại học 62 11.9194 1.83141 .23259 11.4543 12.3844 8.00 15.00 
Total 410 11.7707 1.76245 .08704 11.5996 11.9418 6.00 15.00 
Test of Homogeneity of Variances 
QDSD_Total 
Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
1.577 3 406 .194 
ANOVA 
QDSD_Total 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between Groups 16.289 3 5.430 1.758 .155 
Within Groups 1254.160 406 3.089 
Total 1270.449 409 
Descriptives 
QDSD_Total 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimu
m 
Maximu
m 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Sinh viên 79 11.4810 1.76040 .19806 11.0867 11.8753 6.00 15.00 
Công nhân, Viên chức 121 11.5207 1.87127 .17012 11.1838 11.8575 6.00 15.00 
Ti?u thƣơng/ kinh doanh 127 12.0630 1.46248 .12977 11.8062 12.3198 8.00 15.00 
Nghỉ hƣu 20 11.7000 1.89459 .42364 10.8133 12.5867 7.00 15.00 
Khác 63 12.0476 1.97099 .24832 11.5512 12.5440 8.00 15.00 
Total 410 11.7707 1.76245 .08704 11.5996 11.9418 6.00 15.00 
Test of Homogeneity of Variances 
QDSD_Total 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
2.266 4 405 .061 
ANOVA 
QDSD_Total 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 29.976 4 7.494 2.447 .046 
Within Groups 1240.473 405 3.063 
Total 1270.449 409 
Descriptives 
QDSD_Total 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimu
m 
Maximu
m 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Dƣới 3 triệu 4 10.5000 1.91485 .95743 7.4530 13.5470 8.00 12.00 
Từ 3 triệu – dƣới 6 triệu 90 12.1444 1.48824 .15687 11.8327 12.4562 8.00 15.00 
Từ 6 triệu - dƣới 10 triệu 132 11.7197 1.87923 .16357 11.3961 12.0433 6.00 15.00 
Trên 10 triệu 105 11.7810 1.78660 .17435 11.4352 12.1267 6.00 15.00 
Không có thu nhập 79 11.4810 1.76040 .19806 11.0867 11.8753 6.00 15.00 
Total 410 11.7707 1.76245 .08704 11.5996 11.9418 6.00 15.00 
Test of Homogeneity of Variances 
QDSD_Total 
Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
1.155 4 405 .330 
ANOVA 
QDSD_Total 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between Groups 26.014 4 6.504 2.117 .078 
Within Groups 1244.434 405 3.073 
Total 1270.449 409 
Descriptives 
QDSD_Total 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimu
m 
Maximu
m 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Sinh viên 79 11.4810 1.76040 .19806 11.0867 11.8753 6.00 15.00 
Công nhân, Viên chức 121 11.5207 1.87127 .17012 11.1838 11.8575 6.00 15.00 
Tiểu thƣơng/ kinh doanh 127 12.0630 1.46248 .12977 11.8062 12.3198 8.00 15.00 
Nghỉ hƣu 20 11.7000 1.89459 .42364 10.8133 12.5867 7.00 15.00 
Khác 63 12.0476 1.97099 .24832 11.5512 12.5440 8.00 15.00 
Total 410 11.7707 1.76245 .08704 11.5996 11.9418 6.00 15.00 
Test of Homogeneity of Variances 
QDSD_Total 
Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
2.266 4 405 .061 
ANOVA 
QDSD_Total 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between 
Groups 
29.976 4 7.494 2.447 .046 
Within 
Groups 
1240.473 405 3.063 
Total 1270.449 409 
Multiple Comparisons 
QDSD_Total 
Bonferroni 
(I) NgheNgHUICep (J) NgheNgHUICep Mean 
Difference 
(I-J) 
Std. 
Error Sig. 
95% Confidence Interval 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Sinh viên Công nhân, Viên chức -.03965 .25315 1.000 -.7542 .6749 
Tiểu thƣơng/ kinh doanh -.58198 .25078 .208 -1.2898 .1258 
Nghỉ hƣu -.21899 .43808 1.000 -1.4555 1.0175 
Khác -.56661 .29562 .560 -1.4010 .2678 
Công nhân, Viên 
chức 
Sinh viên .03965 .25315 1.000 -.6749 .7542 
Tiểu thƣơng/ kinh doanh -.54233 .22233 .151 -1.1699 .0852 
Nghỉ hƣu -.17934 .42244 1.000 -1.3717 1.0130 
Khác -.52696 .27190 .533 -1.2944 .2405 
Tiểu thƣơng/ kinh 
doanh 
Sinh viên .58198 .25078 .208 -.1258 1.2898 
Công nhân, Viên chức .54233 .22233 .151 -.0852 1.1699 
Nghỉ hƣu .36299 .42103 1.000 -.8254 1.5513 
Khác .01537 .26969 1.000 -.7458 .7766 
Nghỉ hƣu Sinh viên .21899 .43808 1.000 -1.0175 1.4555 
Công nhân, Viên chức .17934 .42244 1.000 -1.0130 1.3717 
Tiểu thƣơng/ kinh doanh -.36299 .42103 1.000 -1.5513 .8254 
Khác -.34762 .44918 1.000 -1.6154 .9202 
Khác Sinh viên .56661 .29562 .560 -.2678 1.4010 
Công nhân, Viên chức .52696 .27190 .533 -.2405 1.2944 
Tiểu thƣơng/ kinh doanh -.01537 .26969 1.000 -.7766 .7458 
Nghỉ hƣu .34762 .44918 1.000 -.9202 1.6154