Luận án Các nhân tố ảnh hưởng tới sự gắn kết của nhân viên với tổ chức tại các doanh nghiệp sau M & A ở Việt Nam

Sự hấp dẫn về văn hóa có mối quan hệ gián tiếp tới Sự gắn kết của nhân viên với tổ chức trong các doanh nghiệp sau M&A thông qua Sự phù hợp của nhân viên và tổ chức hay Sự phù hợp giữa nhân viên và tổ chức là biến trung gian toàn phần trong mối quan hệ giữa Sự hấp dẫn văn hóa và biến phụ thuộc Sự gắn kết của nhân viên với tổ chức. Duy nhất biến Sự khác biệt về văn hóa chưa được chứng minh có mối quan hệ trực tiếp và gián tiếp tới biến phụ thuộc. Kết quả phỏng vấn định tính giải thích lý do về mối quan hệ này. Đồng thời người tham gia phỏng vấn cũng chỉ ra thực tế là khi các nhân viên đánh giá giá trị văn hóa của doanh nghiệp mới tiếp quản là hấp dẫn thì sự khác biệt văn hóa giữa hai công ty càng cao, nhân viên càng dễ hòa nhập và gắn kết với tổ chức mới. Ngược lại khi các nhân viên đánh giá giá trị văn hóa của doanh nghiệp mới tiếp quản là kém hấp dẫn thì sự khác biệt văn hóa giữa hai công ty càng cao, nhân viên càng cảm thấy không phù hợp và khó hòa nhập được với tổ chức mới, dẫn đến khả năng gắn kết với doanh nghiệp giảm xuống. Nói cách khác, mối quan hệ giữa sự khác biệt văn hóa giữa hai doanh nghiệp và sự gắn kết của nhân viên với tổ chức sau M&A bị điều tiết bởi biến sự hấp dẫn về văn hóa

pdf203 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng tới sự gắn kết của nhân viên với tổ chức tại các doanh nghiệp sau M & A ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
an Resource Planning, 10 (1), p19-35. 75. Iverson, R.D. (1996) “Employee acceptance of organizational change: the role of organizational commitment”, The International Journal of Human Resource Management, 7 (1), p122-149 76. Jaros, S.J.; Jermier, J.M.; Koehler, J.W. and Sincich, T. (1993) “Effects of Continuance, Affective, and Moral Commitment on the Withdrawal Process: An Evaluation of Eight Structural Equation Models”, Academy of Management Journal, 36 (5), p951-995. 77. Jemison, D. B., & Sitkin, S. B. (1986) “Corporate acquisitions: A process perspective”, Academy of Management Review, 11, p145–163 78. Jemison, D. B., & Sitkin, S. B. (1986) “Corporate acquisitions: A process perspective”, Academy of Management Review, 11, p145–163 79. Johanson, J., & Vahlne, J. E. (1977), “The internationalization process of the firm: A model of knowledge development and increasing foreign market commitments”, Journal of International Business Studies, 8, p23–32 80. K. Övgü Çakmak-Otluoğlu (2012) “Protean and boundaryless career attitudes and organizational commitment: The effects of perceived supervisor support”, Journal of Vocational Behavior, 80 (3), p638-646. 81. Kahn, W.A. (1990) “Psychological conditions of personal engagement and disengagement atwork”, Academy of Management Journal, 33 (4), p692-724. 82. Kan Shi, Xiaoqian Liu, Chengjun Yang, Ziping Yao, Dong Liu, (2017) “Impact of organizational cultural differences on mergers and acquisitions performance: quantitative study of Chinese firms”, Journal of Chinese Human Resource Management, 8 (1), p1-29. 83. Kavanagh, M. H., & Ashkanasy, N. M. (2006) “The Impact of Leadership and Change Management Strategy on Organizational Culture and Individual Acceptance of Change during a Merger”, British Journal of Management, 17(S1), p81-103. 156 84. Kavanagh, M. H., & Ashkanasy, N. M. (2006) “The impact of leadership and change management strategy on organizational culture and individual acceptance of change during a merger”, British Journal of Management, 17(1), p.81–103. 85. Kidron, A. (1978) “Work Values and Organizational Commitment”, Academy of Management Journal, 21(1), p239-247. 86. Kim, W. C., & Mauborgne, R. A. (1993) “Procedural justice, attitudes, and subsidiary top management compliance with multinationals' corporate strategic decisions”, Academy of Management Journal, 36(3), p502–526 87. Klendauer, R., & Deller, J. (2009) “Organisational justice and managerial commitment in corporate mergers”, Journal of Managerial Psychology, 21(1), 29–45. 88. Konovsky, M.A. and Cropanzano, R. (1991) “Perceived Fairness of Employee Drug Testing as a Predictor of Employee Attitudes and Job Performance”, Journal of Applied Psychology, Vol 76, 698-707. 89. Kotter, J.P. (1996) Leading Change, Harvard Business School Press, Boston, MA. 90. Kottke, J. L., & Sharafinski, C. E. (1988) “Measuring perceived supervisory and organizational support”, Educational and Psychological Measurement, 48(4), p1075–1079. 91. Krishnan, H. A., Miller, A., & Judge, W. Q. (1997). “Diversification and top management complementarity: Is performance improved by merging similar or dissimilar teams?” Strategic Management Journal, 18(5), p361–374 92. Krug J. A. & Hegarty W. H. (2001) “Predicting Who Stays and Leaves after an Acquisition: A Study of Top Managers in Multinational Firms”, Strategic Management Journal, 22 (2), p185-196. 93. Krug, J. A., & Hegarty, H. W. (2001) “Predicting who stays and leaves after an acquisition: A study of top managers in multinational firms”, Strategic Management Journal, 22(2), p185–196. 94. Krug, J. A., & Hegarty, W. H. (1997) “Postacquisition turnover among U.S. top management teams: An analysis of the effects of foreign vs. domestic 157 acquisitions of U.S. targets”, Strategic Management Journal, 18(8), p667– 675 95. Krug, J. A., & Hegarty, W. H. (1997). “Post-acquisition turnover amongU.S. top management teams: An analysis of the effects of foreign vs. domestic acquisitions of U.S. targets”, Strategic Management Journal, 18(8), p667– 675. 96. Krug, J. A., & Nigh, D. (1998) “Top management departures in cross-border acquisitions: Governance issues in an international context”, Journal of International Management, 4(4), p267–287 97. Kusstatscher, V. and Cooper, C.L. (2005) Managing Emotions in Mergers and Acquisitions, Edward Elgar, Cheltenham. 98. La¨msa¨, A.-M. and Savolainen, T. (2000) “The nature of managerial commitment to strategic change”, Leadership & Organization Development Journal, 21 (6), p297-306. 99. Larsson, R., & Finkelstein, S. (1999) “Integrating strategic, organizational, and human resource perspectives on mergers and acquisitions: A case survey of synergy realization”, Organization Science, 10, p1–27 100. Larsson, R., & Risberg, A. (1998) Cultural awareness and national vs. corporate barriers to acculturation. In: M. C. Gertsen, A.-M. Søderberg & J. E. Torp (Eds), Cultural Dimensions of International Mergers and Acquisitions (p. 39–56). Berlin: De Gruyter 101. Larsson, R., Driver, M., Holmqvist, M., & Sweet, P. (2001) “Career dis-integration and reintegration in mergers and acquisitions: Managing competence and motivational intangibles”, European Management Journal, 19(6), p609–618. 102. Lenartowicz, T., & Roth, K. (2001) “Does subculture within a country matter? A cross-cultural study of motivational domains and business performance in Brazil”, Journal of International Business Studies, 32, p305– 325. 103. Leong, S.M.,Randall, D.M.,Cote, J.A. (1994) “Exploring the organizational commitment Performance linkage in marketing: A study 158 of life insurance salespeople”, Journal of Business Research, 29(1), p57- 63 104. Lubatkin, M., Schweiger, D., & Weber, Y. (1999) “Top management turnover in related M&As: An additional test of the theory of relative standing”, Journal of Management, 25, 55–74. 105. Luu Tien Dung & Phan Van Hai (2020) “The Effects of Transformational Leadership 106. Machijaru H. R. (2007) Mergers, Acquisitions and Takeovers, New Delhi: New Age International (P) Ltd., Publishers. 107. Marina N. Astakhova (2016) “Explaining the effects of perceived person-supervisor fit and person-organization fit on organizational commitment in the U.S. and Japan”, Journal of Business Research, Volume 69, Issue 2, 956-963 108. Marks, M. L. (1982) “Merging human resources: A review of current research”, Mergers and Acquisitions. 17(2), p38-44. 109. Marks, M. L., & Vansteenkiste, R. (2008) “Preparing for organizational death: Proactive HR engagement in an organizational transition”, Human Resource Management, 47(4), p809-827. 110. Marks, M.L. (2006) “Workplace recovery after mergers, acquisitions and downsizings: facilitating individual adaptation to major organizational transitions”, Organizational Dynamics, 35(4), p384-99. 111. Mathieu, J. E., & Zajac, D. M. (1990) “A review and meta-analysis of the antecedents, correlates, and consequences of organizational commitment”, Psychological Bulletin, 108(2), p171–194. 112. Mayer, R. C., & Schoorman, F. D. (1992) “Predicting participation and production outcomes through a two-dimensional model of organizational commitment”, Academy of Management Journal, 35(3), p671–684 113. McElroy, J. C. (2001) “Managing workplace commitment by putting people first”, Human Resource Management Review, 11(3), p327–335. 159 114. Mélanie Hassett. (2015) “Organisational Commitment in Acquisitions”, In Advances in Mergers and Acquisitions. Published online: 09 Mar 2015; 19-38 115. Mélanie Raukko, (2009) “Organizational commitment during organizational changes”, Baltic Journal of Management, 4(3), p331 – 352. 116. Meyer, J. P., & Allen, N. J. (1997) Commitment in the workplace – Theory, research and application. Thousand Oaks, CA: Sage Publications, Inc. 117. Meyer, J. P., & Herscovitch, L. (2001) “Commitment in the workplace – Toward a general model”, Human Resource Management Review, 11(3), p299–326. 118. Meyer, J. P., Hecht, T. D., Gill, H., & Toplonytsky, L. (2010) “Person- organization (culture) fit and employee commitment under conditions of organizational change: A longitudinal study”, Journal of Vocational Behavior, 76, p458–473. 119. Meyer, J. P., Paunonen, S. V., Gellatly, I. R., Goffin, R. D., & Jackson, D. N. (1989) “Organizational commitment and job performance: It's the nature of the commitment that counts”, Journal of Applied Psychology, 74(1), p152– 156. 120. Meyer, J. P., Stanley, D. J., Herscovitch, L., & Topolnytsky, L. (2002) “Affective, continuance, and normative commitment to the organization: A meta-analysis of antecedents, correlates, and consequences”, Journal of Vocational Behavior, 61(1), p20–52. 121. Model Extension Approach”, The South East Asian Journal of Management , 14(1), p. 106-123. 122. Moorman, R. H., Niehoff, B. P., & Organ, D. W. (1993), “Treating employees fairly and organizational citizenship behavior: Sorting the effects of job satisfaction, organizational commitment, and procedural justice”, Employee Responsibilities and Rights Journal, 6(3), p209–225 123. Morris, J. H., & Steers, R. M. (1980) “Structural influences on organizational commitment”, Journal of Vocational Behavior, 17(1), p50–57. 160 124. Mottaz, C. J. (1989) “An Analysis of the Relationship Between Attitudinal Commitment and Behavioral Commitment”, The Sociological Quarterly, 30(1), p143–158. 125. Mowday, R. T., Porter, L. W., & Steers, R. M. (1982) Employee- organisation linkages – The psychology of commitment, absenteeism, and turnover. New York, NY: Academic Press. 126. Mowday, R. T., Steers, R. M., & Porter, L. W. (1979) “The measurement of organizational commitment”, Journal of Vocational Behavior, 14(2), p224–247. 127. Mtar, M. (2010) “Institutional, Industry and Power Effects on Integration in Cross-border Acquisitions”, Organization Studies, 31(8), p1099-1127. 128. Munene, J. C. (1995) “"Not-on-seat": An investigation of some correlates of organisational citizenship behaviour in Nigeria”, Applied Psychology: An International Review, 44(2), p111–122 129. Myria Watkins Allen (1992) “Communication and organizational commitment: Perceived organizational support as a mediating factor”, Communication Quarterly, 40(4), p357-367. 130. Naz S., Li1 C., Nisar Q. A., Khan M. A. S., Ahmad N. & Anwar F. (2020) “A Study in the relationship between Supportive Work Environment and Employee Retention: Role of Organizational Commitment and Person– Organization Fit as Mediators”, SAGE Open, 10(2), p.1-20. 131. Nguyen Thi Bich Thuy & Phan Dang Ngoc Yen Van (2020) “Employee commitment to organizational change with the role of job satisfaction and transformational leadership”, Technium Social Science Journal, 2, p.1-17. 132. O'reilly, C.A.; Chatman, J. and Caldwell, D.F. (1991) People and Organizational Culture: A Profile Comparison Approach to Assessing Person- Organization Fit, Academy of Management Journal, 34(2), p487-516 133. Organ, D. W., & Ryan, K. (1995) “A meta-analytic review of attitudinal and dispositional predictors of organizational citizenship behavior”, Personnel Psychology, 48(4), p775–802 161 134. Organizational Commitment in the Canadian Armed Forces: The Mediating Role of Person–Organization Fit”, Turkish Journal of Sociology, 3(31), p.145-168. 135. Patrick M.W. & Rebecca R.K. (2013) Organizational-Level Antecedents and Consequences of Commitment, in Commitment in Organizations Accumulated wisdom and new directions, (p285-307), New York: Routledge. 136. Pedro Neves (2011) “Building commitment to change: The role of perceived supervisor support and competence”, European Journal of Work and Organizational Psychology, 20(4), p437-450. 137. Polit D.F. & Beck C.T. (2004) Nursing Research: Principles and Methods.(7th edn) Lippincott Williams & Wilkins, Philadelphia, PA. 138. Quan Hoang Vuong, Nancy K. Napier & Donaldine E. Samson (2013) “Innovation as Determining Factor of Post-M&A Performance: The Case of Vietnam”, International Journal of Business and Management, 8(8), p25-30. 139. Rafferty, A. E., & Restubog, S. L. D. (2010) “The impact of change process and context on change reactions and turnover during mergers”, Journal of Management, 36(5), p1309–1339. 140. Randall, D. M. (1987) “Commitment and the organization: The organization man revisited”, The Academy of Management Review, 12(3), p460–471 141. Randall, D. M. (1990) “The consequences of organizational commitment: Methodological investigation”, Journal of Organizational Behavior, 11(5), p361–378 142. Ranft, A. L., & Lord, M. D. (2002) “Acquiring New Technologies and Capabilities: A Grounded Model of Acquisition Implementation”, Organization Science, 13(4), p420-441. 143. Reilly, N. P., & Orsak, C. L. (1991) “A career stage analysis of career and organizational commitment in nursing”, Journal of Vocational Behavior, 39(3), p311–330 162 144. Riketta, M. (2002) “Attitudinal Organizational Commitment and Job Performance: A Meta-Analysis”, Journal of Organizational Behavior, 23, p257-266. 145. Risberg, A. (2001) “Employee experiences of acquisition processes”, Journal of World Business, 36 (1), p58-84. 146. Rodriguez E. V,, Franco T. C. & Santos M. J. N. (2006) “Nature and Antecedents of organizational commitment: Considerations for human resource management”, Portuguese Journal of Management Studies, 11 (2), p75-95. 147. Rousseau, D.M. (1989) “Psychological and Implicit Contracts in Organizations”, Employee Rights and Responsibilities Journal, 2, p121-139. 148. Saks, A.M. & Rotman, J.L. (2006) “Antecedents and consequences of employee engagement”, Journal of Managerial Psychology, 21 (7), p600-619. 149. Salancik, G. (1977) “Commitment and the Control of Organizational Behavior and Belief”. In: Staw, B. and Salancik, G., Eds., New Directions in Organizational Behavior, St. Clair Press, Chicago, 1-54 150. Sathe, V. (1985) Culture and related corporate realities. Homewood, IL: Irwin 151. Schappe, S. P. (1998) “The influence of job satisfaction, organizational commitment, and fairness perceptions on organizational citizenship behavior”, The Journal of Psychology: Interdisciplinary and Applied, 132 (3), p277–290. 152. Schoenberg, R. (2000) “The influence of cultural compatibility within cross-border acquisitions: A review”, Advances in Mergers and Acquisitions, 1, p43–59 153. Schraeder, M. (2001) “Identifying employee resistance during the threat of a merger: An analysis of employee perceptions and commitment to an organization in a pre-merger context”, The Mid-Atlantic Journal of Business, 37 (4), p191–203. 163 154. Schweiger, D. M., & Denisi, A. S. (1991) “Communication with employees following a merger: A longitudinal field experiment”, Academy of Management Journal, 34(1), p110–135. 155. Schweiger, D. M., & Goulet, P. K. (2000) “Integrating mergers and acquisitions: An international research review”. Advances in Mergers and Acquisitions, 1, p61–91 156. Schweizer, L. (2005) “Organizational integration of acquired biotechnology companies into pharmaceutical companies: the need for a hybrid approach”, Academy of Management Journal, 48 (6), p1051-1074 157. Shore, L. M., & Wayne, S. J. (1993) “Commitment and employee behavior: Comparison of affective commitment and continuance commitment with perceived organizational support”, Journal of Applied Psychology, 78(5), p774–780. 158. Shrivastava, P. (1986), "Postmerger integration", Journal of Business Strategy, 7 (1), p65-76. 159. Sinetar, M. (1981) “Developing leadership potential”, Personnel Journal, 60(3), p193–196. 160. Stahl, G. K., Kremershof, I., & Larsson, R. (2004) “Trust dynamics in mergers and acquisitions: A case survey”. Paper presented at the Academy of Management Conference, New Orleans, August 6–11, 2004 161. Swanson, R. A., Holton, E. F (2001) Foundations of Human Resource Development. San Franciso: Berrett-Koehler. 162. Teerikangas, S., & Very, P. (2003) “The culture-performance relationship in M&A: From yes/no to how”, European International Business Academy Conference Proceedings 163. Tett, R. P., & Meyer, J. P. (1993) “Job satisfaction, organizational commitment, turnover intention, and turnover: Path analyses based on meta- analytic findings”, Personnel Psychology, 46(2), p259–293 164. Thi Bich, Van; Huong, Tran Thi My (2019) “Factors Affecting Employee Cohesion in Post-Merger Enterprises” VNU Journal of Science: Economics and Business, 35(5E), p51-59. 164 165. Thompson, M. and Heron, P. (2005) “The difference a manager can make: organizational justice and knowledge worker commitment”, International Journal of Human Resource Management, 16 (3), p383-404. 166. Tyler, T. R., & Blader, S. L. (2000) Cooperation in groups: Procedural justice, social identity, and behavioral engagement. Philadelphia, PA: Psychology Press. 167. Tyler, T. R., & Blader, S. L. (2003) “The group engagement model: Procedural justice, social identity, and cooperative behavior”, Personality and Social Psychology Review, 7, p349 – 361. 168. Vaara, E. (2002) “On the discursive construction of success/failure in narratives of post-merger integration”, Organization Studies, 23(2), p211–248 169. Van den Hooff, B. and de Ridder, J.A. (2004) “Knowledge sharing in the context: the influence of organizational commitment, communication climate and CMC use on knowledge sharing”, Journal of Knowledge Management, 8 (6), p117-130. 170. Van Oudenhoven, J. P., & van der Zwee, K. I. (2002) “Successful international cooperation: The influence of cultural similarity, strategic differences, and international experience”, Applied Psychology: An International Review, 51, p633–653 171. Vandenberghe, C, Panaccio, A, Bentein, K, Mignonac, K, Roussel, P, Ayed,AKB. (2019) “Time‐based differences in the effects of positive and negative affectivity on perceived supervisor support and organizational commitment among newcomers”, Journal of Organizational Behaviors, 40 (3), p264– 281. 172. Verplanken B. (2004) “Value congruence and job satisfaction among nurses: a human relations perspective”, International Journal of Nursing Studies, 41 (6), p599–605. 173. Very, P., Lubatkin, M., & Calori, R. (1996) “A cross-national assessment of acculturative stress in recent European mergers”, International Studies of Management & Organization, 26, p59–87 165 174. Wahn, J. (1993) “Organizational dependence and the likelihood of complying with organizational pressures to behave unethically”, J Bus Ethics, 12, p245–251 175. Wang Zhongmin (2014) “Perceived supervisor support and organizational citizenship behaviors: The role of organizational commitment”, International Journal of Business and Social Science, 5(1), p210 – 214. 176. Weber, R. A., & Camerer, C. F. (2003) “Cultural conflict and merger failure: An experimental approach”, Management Science, 49(4), p400–415 177. Weber, Y., Shenkar, O., & Raveh, A. (1996) “Corporate cultural fit and performance in mergers and acquisitions”, Human relations, 49, p1181–1202 178. Whitener, E. M., & Walz, P. M. (1993) “Exchange theory determinants of affective and continuance commitment and turnover”, Journal of Vocational Behavior, 42 (3), p265–281. 179. Yavuz R. I. (2005) An integrative perspective on merger and acquisitions: social identity, acculturation, organizational support, reward and organizational commitment, Master thesis. Middle East Technical University. Tài liệu tham khảo Tiếng việt 1. Phạm Thế Anh & Nguyễn Thị Hồng Đào (2013) “Quản trị nguồn nhân lực và sự gắn kết của người lao động với doanh nghiệp”, Tạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Kinh tế và kinh doanh, 29(4), tr.24-34. 2. Trịnh Thùy Anh & Phan Tường Vi (2017) “Văn hóa doanh nghiệp, sự hài lòng và cam kết gắn bó của nhân viên với tổ chức trong các doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm điện tử tại TP. Hồ Chí Minh”, Tạp chí phát triển kinh tế, 28(2), trang 61-85. 3. Phan Ngọc Danh (2019) “ Ảnh hưởng của cảm nhận văn hóa tổ chức đến việc cam kết gắn bó với tổ chức – nghiên cứu tại Trường Đại Học Kinh Tế Tp. Hồ Chí Minh”, Luận Văn Thạc sỹ, Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 4. Trần Kim Dung (2006) “Thang đo ý thức gắn kết với tổ chức”, Tạp chí phát triển kinh tế, 184, tr. 50-52. 166 5. Đặng Quý Dương & Nguyễn Thùy Dung (2020) “Ảnh hưởng của văn hóa tổ chức đến sự cam kết gắn bó của nhân viên tại Trung tâm Quảng cáo và Dịch vụ Truyền hình (TVAD)”, Trung tâm Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương, số 526, trang 73-75. 6. Đỗ Xuân Khánh & Lê Kim Long (2015) “Nghiên cứu sự gắn kết của nhân viên với Tổng công ty xăng dầu Quân đội”. Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản, 3, tr. 215-221. 7. Nguyễn Thị Mơ, Hoàng Văn Huệ, Nguyễn Thị Mỹ (2018) “Các nhân tố ảnh hưởng tới sự gắn bó của nhân viên với tổ chức: nghiên cứu thực nghiệm tại Công ty TNHH sản xuất và kinh doanh thép Đông Á”, Tạp chí Khoa học và công nghệ, số 18, trang 81-87. 8. Trần Thị Hoàng Oanh (2018) “Kiểm định vai trò trung gian của sự gắn kết với công việc trong mối quan hệ của vốn tâm lý và cam kết tổ chức tại các doanh nghiệp trên địa bàn TP.HCM”, Luận Văn Thạc sỹ, Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 9. Phạm Duy Phương (2020) “Tác động của trách nhiệm xã hội doanh nghiệp đối với người lao động đến sự cam kết gắn bó tại Công ty TNHH MTV Cảng Tân Cảng Cái Mép Thị Vải”, Luận Văn Thạc sỹ, Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 10. Phạm Minh Sơn (2016) Pháp luật về mua lại và sáp nhập ngân hàng thương mại ở Việt Nam hiện nay. Luận án Tiến sỹ, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. 11. Vũ Bá Thành & Ngô Văn Toàn (2017) “Tác động của chất lượng cuộc sống công việc đến sự gắn bó với tổ chức của nhân viên”, Tạp chí Kinh tế - Kỹ thuật, số 17, trang 39-47. 12. Luật Cạnh tranh, 2004 13. Luật Doanh nghiệp, 2014 167 Tài liệu tham khảo từ Internet 1. Deloitte, Cultural issues in mergers and acquisitions. < https://www2.deloitte.com/content/dam/Deloitte/us/Documents/mergers- acqisitions/us-ma-consulting-cultural-issues-in-ma-010710.pdf> (truy cập 30/09/2020) 2. KPMG (2018), Triển khai M&A tại Việt Nam: Những thách thức và giải pháp – Góc nhìn người trong cuộc. <https://home.kpmg/content/dam/kpmg/vn/pdf/publication/2018/MA2018/P ursuing%20MA%20in%20Vietnam%20Final%202018%20VN.PDF> (truy cập 20/11/2019). 3. Hosseini, j. C., Thu, N. K., & Trang, N. T. T. (2017) “Vietnam inbound m&a activity: the role of government policy and regulatory environment”, The south east asian journal of management, 11(1) (truy cập 20/05/2020) 4. MAF Research & CMAC Institue (2020) Thị trường M&A Việt Nam 2019- 2021: Trỗi dậy trong trạng thái bình thường mới. < [CMAC]%20Tong%20quan%20V N%202019-2021.pdf> (truy cập 28/01/2021) 168 PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH Với mục đích thu thập cơ sở dữ liệu phục vụ cho nghiên cứu đề tài tiến sĩ, tôi tiến hành cuộc phỏng vấn này nhằm đánh giá các nhân tố tác động tới sự gắn kết với tổ chức của nhân viên tại các doanh nghiệp sau M&A ở Việt Nam, từ đó đề xuất giải pháp phù hợp giúp doanh nghiệp thực hiện một cách hiệu quả hoạt động quản lý nhân sự sau M&A. Vì vậy, kính mong anh/chị bớt chút thời gian chia sẻ và thảo luận để giúp nghiên cứu sinh có những thông tin chính xác nhất phục vụ cho quá trình nghiên cứu. STT Nội dung tập trung phỏng vấn 1 Mức độ hiểu biết về sự gắn kết với tổ chức? 2 Vai trò của gắn kết tổ chức của nhân viên trong doanh nghiệp? 3 Các vấn đề nhân sự gặp phải sau khi thương vụ M&A diễn ra? 4 Sự hỗ trợ của tổ chức sau khi thương vụ M&A diễn ra có quan trọng đối với sự gắn kết với tổ chức không? Hỗ trợ bằng những hình thức nào? 5 Sự hỗ trợ của quản lý sau khi thương vụ M&A diễn ra có quan trọng với sự gắn kết với tổ chức không? Hỗ trợ bằng những hình thức nào? 6 Sự công bằng trong doanh nghiệp sau khi thương vụ M&A diễn ra có quan trọng với sự gắn kết với tổ chức không? Công bằng biểu hiện thế nào? 7 Văn hóa doanh nghiệp sau M&A có khác biệt không? Điều này gây khó khăn gì cho nhân viên? Mặt tích cực của sự khác biệt văn hóa là gì? 8 Có những giá trị văn hóa nào của doanh nghiệp sau M&A gây hấp dẫn/hứng thú? Nó tác động thế nào đến nhân viên? 9 Sự phù hợp giữa nhân viên và tổ chức sau khi thương vụ M&A diễn ra có quan trọng với sự gắn kết với tổ chức không? 169 10 Doanh nghiệp có các biện pháp gì nhằm tăng sự gắn kêt và giữ chân nhân viên? 170 PHỤ LỤC 2: MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA ĐỊNH LƯỢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ GẮN KẾT VỚI TỔ CHỨC TRONG CÁC DOANH NGHIỆP SAU M&A Kính gửi Quý Anh/chị, Với mục đích thu thập cơ sở dữ liệu phục vụ cho nghiên cứu đề tài tiến sĩ, nghiên cứu sinh Hoàng Thị Thùy Dương tiến hành cuộc khảo sát này nhằm đánh giá các nhân tố tác động tới sự gắn kết với tổ chức của nhân viên tại các doanh nghiệp sau M&A ở Việt Nam, từ đó đề xuất giải pháp phù hợp giúp doanh nghiệp thực hiện một cách hiệu quả hoạt động quản lý nhân sự sau M&A. Vì vậy, kính mong anh/chị bớt chút thời gian tham gia khảo sát để giúp nghiên cứu sinh có những thông tin chính xác nhất phục vụ cho quá trình nghiên cứu. Các thông tin được cung cấp trong quá trình thu thập dữ liệu sẽ được cam kết bảo mật. Mỗi phiếu khảo sát mất khoảng 15 phút để hoàn thành. Chân thành cảm ơn anh/chị! Phần 1 – Các thông tin chung Ngành nghề doanh nghiệp: Độ tuổi của anh/chị: Dưới 25 tuổi □ Từ 25 đến 35 tuổi □ Từ 35 đến 45 tuổi □ Trên 45 tuổi □ Lĩnh vực kinh doanh của công ty anh/chị: Dịch vụ, tài chính và bán lẻ □ Công nghiệp và xây dựng □ Nông nghiệp □ Anh/chị đã có kinh nghiệm làm việc tại các doanh nghiệp khác trước khi làm việc tại công ty chưa? Đã có kinh nghiệm □ Chưa có kinh nghiệm □ Phần 2 – Văn hóa doanh nghiệp Xin anh/chị cho biết ý kiến của mình về một số đặc trưng văn hóa sau trên hai khía cạnh: sự khác biệt về các giá trị văn hóa này ở hai công ty và sự hấp dẫn, thích thú/hào hứng mà giá trị văn hóa này ở công ty mới mang lại cho anh/chị. • Đối với câu hỏi về sự khác biệt giữa văn hóa doanh nghiệp của hai công ty, thang đo từ 1 đến 5 được đánh giá như sau: 5 – Hoàn toàn khác biệt; 4 – Tương đối khác biệt; 3 – Đang phân vân về sự khác biệt; 2 – Tương đối giống nhau; 1- Hoàn toàn giống nhau • Đối với câu hỏi về sự hấp dẫn/đặc trưng của văn hóa doanh nghiệp mới, thang đo từ 1 đến 5 được đánh giá như sau: 5 – Rất hứng thú; 4 – Tương đối hứng thú; 3 – Đang phân vân; 2 – Tương đối không hứng thú; 1- Rất không hứng thú 171 Stt Câu hỏi Sự khác biệt văn hóa Sự hấp dẫn của văn giữa hai doanh nghiệp hóa doanh nghiệp mới 1 Định hướng đổi mới và mạo hiểm 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 2 Định hướng chi tiết 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 3 Định hướng kết quả 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 4 Đinh hướng nhân viên 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 5 Định hướng làm việc nhóm 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 6 Độ dứt khoát, quyết đoán khi ra quyết định 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 Phần 3 – Các nhân tố khác ảnh hưởng tới sự gắn kết của nhân viên với tổ chức Sự hỗ trợ của quản lý Xin anh/chị cho biết ý kiến về cảm nhận của mình về sự hỗ trợ của quản lý tại doanh nghiệp sau M&A theo thang đo từ 1 đến 5 trong đó: 5 – Hoàn toàn đồng ý; 4 – Tương đối đồng ý; 3 – Đang phân vân; 2 – Tương đối không đồng ý; 1- Hoàn toàn không đồng ý Mã Câu hỏi Mức độ PSS1 Nhà quản trị nỗ lực giúp nhân viên luôn cập nhật những 1 2 3 4 5 thông tin gần đây liên quan đến công ty PSS2 Nhà quản trị nỗ lực giúp nhân viên hòa nhập vào môi 1 2 3 4 5 trường mới PSS3 Nhà quản trị nỗ lực giúp nhân viên khi gặp khó khăn trong 1 2 3 4 5 công việc mới PSS4 Nhà quản trị luôn cố gắng làm cho công việc của nhân viên 1 2 3 4 5 thú vị hơn Sự hỗ trợ của doanh nghiệp Xin anh/chị cho biết ý kiến về cảm nhận của mình về sự hỗ trợ của doanh nghiệp theo thang đo từ 1 đến 5 trong đó: 5 – Hoàn toàn đồng ý; 4 – Tương đối đồng ý; 3 – Đang phân vân; 2 – Tương đối không đồng ý; 1- Hoàn toàn không đồng ý Mã Câu hỏi Mức độ POS1 Công ty luôn cân nhắc các mục tiêu và giá trị của tôi 1 2 3 4 5 172 POS2 Công ty muốn biết liệu tôi có phàn nàn gì không 1 2 3 4 5 POS3 Công ty luôn hỗ trợ khi tôi cần giúp đỡ 1 2 3 4 5 POS4 Công ty quan tâm tới sự thỏa mãn trong công việc của tôi 1 2 3 4 5 POS5 Công ty quan tâm tới ý kiến của tôi 1 2 3 4 5 POS6 Công ty đánh giá những đóng góp của tôi cho sự phát triển 1 2 3 4 5 của phòng Sự công bằng trong tổ chức Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý của anh/chị về các nội dung sau theo thang điểm tăng dần từ 1 đến 5. Mã Câu hỏi Mức độ OJ1 Kết quả bạn nhận được phản ánh những nỗ lực của bạn 1 2 3 4 5 trong công việc OJ2 Kết quả ban nhận được là hợp lý với thành tích công việc 1 2 3 4 5 của bạn OJ3 Quá trình ra quyết định được thực hiện một cách đồng nhất 1 2 3 4 5 OJ4 Quá trình ra quyết định không bị thiên vị 1 2 3 4 5 OJ5 Bạn có được đầy đủ thông tin về cách đánh giá kết quả và 1 2 3 4 5 quá trình ra quyết định OJ6 Nhà quản trị đối xử công bằng giữa nhân viên mới và nhân 1 2 3 4 5 viên cũ Sự phù hợp giữa nhân viên và tổ chức Xin anh/chị cho biết mức độ phù hợp của anh/chị với tổ chức theo thang điểm tăng dần từ 1 đến 5 Mã Câu hỏi Mức độ POF1 Giá trị của tôi “phù hợp” với giá trị của tổ chức 1 2 3 4 5 POF2 Giá trị của tôi phù hợp với các đồng nghiệp hiện tại cùng 1 2 3 4 5 làm việc trong tổ chức POF3 Giá trị và văn hóa của tổ chức phản ánh giá trị và tính cách 1 2 3 4 5 của tôi Phần 4 – Sự gắn kết với tổ chức của nhân viên 173 Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý của anh/chị với công ty về các nội dung sau theo thang điểm tăng dần từ 1 đến 5 Mã Câu hỏi Mức độ AOC1 Tôi không cảm thấy là “một phần của gia đình lớn” khi làm 1 2 3 4 5 việc tại công ty AOC2 Tôi không cảm thấy “có gắn kết tình cảm” với công ty 1 2 3 4 5 AOC3 Công ty có ý nghĩa cá nhân rất lớn đối với tôi 1 2 3 4 5 AOC4 Tôi không cảm thấy mình thuộc về tổ chức này 1 2 3 4 5 AOC5 Tôi rất vui long dành cả sự nghiệp của tôi với công ty 1 2 3 4 5 Chân thành cảm ơn anh/chị! 174 PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP CHÍNH LẤY PHIẾU KHẢO SÁT NHÂN VIÊN STT Tên doanh nghiệp Thương vụ M&A Lĩnh vực kinh doanh 1 Shinhan Bank Shinhan Bank mua lại mảng Dịch vụ, bán lẻ và tài bán lẻ của ANZ Bank chính 2 SHB SHB mua lại HD Bank Dịch vụ, bán lẻ và tài chính 3 Central Group Central Group mua lại BigC Dịch vụ, bán lẻ và tài chính 4 Thế giới di động Thế giới di động mua lại Trần Dịch vụ, bán lẻ và tài Anh chính 5 VIB VIB mua lại Dịch vụ, bán lẻ và tài CommonwealthBank chính 6 Refinitive Refinitive mua lại Thomsons Dịch vụ, bán lẻ và tài Reuter chính 7 Transimex Transimex mua lại Vinafreight Dịch vụ, bán lẻ và tài chính 8 Vinfast Vinfast mua lại GM Việt Nam Xây dựng và sản xuất 9 Thép Việt Ý Kyoel Steel mua lại Thép Việt Xây dựng và sản xuất Ý 10 Vinaconex An Phú Hưng mua lại cổ phần Xây dựng và sản xuất Vinaconex 11 Cơ khí Ngãi Cầu Cơ khí Ngãi Cầu mua lại CP Xây dựng và sản xuất của CT CP cơ khí chính xác An Khánh 175 12 Inox Hoàng Vũ Inox Hoàng Vũ mua lại Cơ khí Xây dựng và sản xuất nhựa Thành Công 13 Masan Beverage Masan Beverage mua lại Café Nông nghiệp và chế Biên Hòa biến 14 Pan Group Pan Group mua lại Lafooco Nông nghiệp và chế biến 15 Vinamilk Vinamilk thâu tóm CT Sữa Nông nghiệp và chế Mộc Châu biến (nguồn: tác giả tự tổng hợp) 176 PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ CHẠY SPSS VÀ AMOS 1. THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN Tuoi Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Dưới 25 tuổi 60 15.7 15.7 15.7 Từ 25 đến 35 tuổi 252 66.1 66.1 81.9 Từ 35 đến 45 tuổi 62 16.3 16.3 98.2 Trên 45 tuổi 7 1.8 1.8 100.0 Total 381 100.0 100.0 Kinhnghiem Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Đã có kinh nghiệm 280 73.5 73.5 73.5 Chưa có kinh nghiệm 101 26.5 26.5 100.0 Total 381 100.0 100.0 Linhvuc Cumulative Frequency Percent Valid Percent Percent Valid Dịch vụ và tài chính 248 65.1 65.1 65.1 Sản xuất và xây dựng 78 20.5 20.5 85.6 Nông nghiệp 55 14.4 14.4 100.0 Total 381 100.0 100.0 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation POS1 381 1 5 3.80 .813 POS2 381 1 5 3.80 .824 POS3 381 1 5 3.69 .827 POS4 381 1 5 3.71 .828 POS5 381 1 5 3.76 .836 POS6 381 1 5 3.20 1.358 Valid N (listwise) 381 177 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation PSS1 381 1 5 3.96 .794 PSS2 381 1 5 3.92 .782 PSS3 381 1 5 3.92 .791 PSS4 381 1 5 3.98 .788 Valid N (listwise) 381 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation OJ1 381 1 5 3.45 .932 OJ2 381 1 5 3.48 .936 OJ3 381 1 5 3.53 .916 OJ4 381 1 5 3.71 .840 OJ5 381 1 5 3.36 .957 OJ6 381 1 5 3.03 1.420 Valid N (listwise) 381 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation CD1 381 1 5 3.60 .948 CD2 381 1 5 3.63 .993 CD3 381 1 5 3.78 .853 CD4 381 1 5 3.73 .939 CD5 381 1 5 3.74 .881 CD6 381 1 5 3.68 .931 Valid N (listwise) 381 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation CA1 381 1 5 2.65 .971 CA2 381 1 5 3.24 .962 CA3 381 1 5 2.53 .993 CA4 381 1 5 2.67 1.028 CA5 381 1 5 2.76 1.029 CA6 381 1 5 2.79 1.026 Valid N (listwise) 381 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 178 POF1 381 1 5 2.73 .832 POF2 381 1 5 2.86 .893 POF3 381 1 5 2.72 .886 Valid N (listwise) 381 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation AOC1 381 1 5 3.94 .722 AOC2 381 1 5 3.80 .740 AOC3 381 1 5 3.87 .771 AOC4 381 1 5 3.91 .721 AOC5 381 1 5 3.87 .716 Valid N (listwise) 381 2. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .892 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Squared Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Multiple Alpha if Item Correlation Correlation Deleted PSS1 11.82 4.391 .749 .574 .865 PSS2 11.86 4.318 .795 .637 .848 PSS3 11.86 4.373 .760 .587 .861 PSS4 11.80 4.432 .742 .552 .868 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .774 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item Correlation Deleted 179 POS1 18.15 10.568 .674 .707 POS2 18.15 10.433 .692 .702 POS3 18.26 10.656 .639 .714 POS4 18.24 10.260 .725 .693 POS5 18.19 10.126 .746 .688 POS6 18.75 12.390 .059 .906 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .906 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted POS1 14.95 8.181 .762 .885 POS2 14.95 8.169 .752 .887 POS3 15.06 8.394 .691 .900 POS4 15.04 7.972 .798 .878 POS5 14.99 7.866 .815 .874 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .788 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item Correlation Deleted OJ1 17.12 12.750 .678 .725 OJ2 17.08 12.319 .752 .707 OJ3 17.03 12.386 .762 .707 OJ4 16.85 12.884 .754 .715 OJ5 17.20 12.553 .689 .721 OJ6 17.53 15.876 .021 .919 Reliability Statistics 180 Cronbach's Alpha N of Items .919 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted OJ1 14.08 10.575 .731 .913 OJ2 14.05 10.048 .834 .892 OJ3 14.00 10.247 .817 .895 OJ4 13.82 10.580 .840 .892 OJ5 14.17 10.384 .742 .911 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .934 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item Correlation Deleted CD1 18.56 16.568 .745 .930 CD2 18.53 16.018 .782 .926 CD3 18.38 16.698 .831 .920 CD4 18.43 16.119 .824 .920 CD5 18.42 16.665 .804 .923 CD6 18.48 15.945 .862 .915 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .894 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item Correlation Deleted CA1 14.00 17.145 .690 .880 CA2 13.41 17.227 .687 .880 CA3 14.12 17.006 .689 .880 CA4 13.98 16.807 .685 .881 181 CA5 13.89 16.227 .766 .868 CA6 13.86 16.166 .778 .866 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .832 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item Correlation Deleted POF1 5.58 2.681 .638 .819 POF2 5.45 2.280 .755 .703 POF3 5.59 2.428 .688 .772 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .925 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item Correlation Deleted AOC1 15.45 6.922 .773 .914 AOC2 15.59 6.690 .820 .905 AOC3 15.53 6.808 .739 .922 AOC4 15.49 6.724 .837 .902 AOC5 15.52 6.682 .860 .897 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling .921 Adequacy. Approx. Chi-Square 9322.318 Bartlett's Test of Df 561 Sphericity Sig. .000 182 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Cumulative Total % of Cumulative % Total Variance % Variance 1 10.441 30.710 30.710 10.129 29.792 29.792 5.199 2 4.671 13.738 44.448 4.366 12.842 42.635 5.084 3 2.887 8.490 52.939 2.539 7.467 50.102 5.946 4 2.640 7.765 60.704 2.348 6.905 57.007 6.627 5 1.664 4.894 65.598 1.389 4.087 61.094 7.000 6 1.521 4.474 70.072 1.209 3.555 64.649 6.391 7 1.447 4.257 74.329 1.111 3.267 67.917 5.161 8 .575 1.691 76.019 9 .558 1.643 77.662 10 .523 1.539 79.201 11 .490 1.441 80.642 12 .470 1.382 82.024 13 .435 1.280 83.304 14 .411 1.208 84.513 15 .401 1.180 85.692 16 .372 1.095 86.787 17 .369 1.087 87.874 18 .352 1.034 88.908 19 .325 .957 89.865 20 .322 .946 90.811 21 .320 .940 91.751 22 .294 .864 92.615 23 .284 .837 93.452 24 .282 .830 94.282 25 .250 .735 95.017 26 .238 .700 95.717 27 .217 .638 96.355 28 .198 .583 96.938 29 .192 .564 97.502 30 .189 .556 98.058 31 .181 .532 98.590 32 .166 .489 99.079 33 .160 .472 99.551 34 .153 .449 100.000 183 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 5 6 7 CD6 .921 CD3 .871 CD4 .862 CD5 .850 CD2 .791 CD1 .746 CA6 .852 CA5 .843 CA3 .746 CA1 .731 CA2 .716 CA4 .687 OJ2 .912 OJ4 .908 OJ3 .845 OJ5 .767 OJ1 .695 POS5 .914 POS4 .867 POS2 .790 POS1 .751 POS3 .694 AOC5 .955 AOC4 .929 AOC2 .864 AOC1 .716 AOC3 .629 PSS2 .867 PSS1 .800 PSS4 .793 PSS3 .786 POF2 .907 POF3 .758 POF1 .687 184 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. CR AVE MSV ASV PSS CD POS CA OJ AOC POF PSS 0.892 0.675 0.328 0.190 0.821 CD 0.936 0.710 0.108 0.045 -0.148 0.842 POS 0.907 0.662 0.370 0.174 0.573 -0.127 0.814 CA 0.895 0.588 0.121 0.077 0.272 -0.328 0.213 0.767 OJ 0.921 0.701 0.210 0.139 0.458 -0.227 0.353 0.232 0.837 AOC 0.927 0.719 0.370 0.192 0.549 -0.163 0.608 0.246 0.431 0.848 POF 0.837 0.633 0.210 0.158 0.451 -0.219 0.401 0.348 0.458 0.455 0.795 3. PHÂN TÍCH SEM 185 CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 89 735.592 506 .000 1.454 Saturated model 595 .000 0 Independence model 34 9630.668 561 .000 17.167 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .031 .901 .883 .766 Saturated model .000 1.000 Independence model .242 .217 .170 .205 Baseline Comparisons NFI RFI IFI TLI Model CFI Delta1 rho1 Delta2 rho2 Default model .924 .915 .975 .972 .975 186 NFI RFI IFI TLI Model CFI Delta1 rho1 Delta2 rho2 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .902 .833 .879 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 229.592 161.294 305.888 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 9069.668 8754.778 9390.965 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 1.936 .604 .424 .805 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 25.344 23.868 23.039 24.713 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .035 .029 .040 1.000 Independence model .206 .203 .210 .000 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 913.592 931.650 1264.501 1353.501 Saturated model 1190.000 1310.725 3535.966 4130.966 Independence model 9698.668 9705.566 9832.723 9866.723 187 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 2.404 2.224 2.605 2.452 Saturated model 3.132 3.132 3.132 3.449 Independence model 25.523 24.694 26.368 25.541 HOELTER HOELTER HOELTER Model .05 .01 Default model 290 302 Independence model 25 26 Minimization: .023 Miscellaneous: .945 Bootstrap: .725 Total: 1.693 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label POF <--- CD -.048 .049 -.976 .329 POF <--- POS .172 .069 2.495 .013 POF <--- CA .174 .052 3.377 *** POF <--- OJ .253 .056 4.543 *** POF <--- PSS .223 .085 2.621 .009 AOC <--- PSS .197 .061 3.220 .001 AOC <--- OJ .102 .041 2.518 .012 AOC <--- CA .020 .037 .535 .593 AOC <--- POS .343 .051 6.765 *** AOC <--- CD -.013 .035 -.361 .718 AOC <--- POF .114 .046 2.457 .014 CD6 <--- CD 1.000 CD3 <--- CD .880 .036 24.266 *** 188 Estimate S.E. C.R. P Label CD4 <--- CD .972 .040 24.427 *** CD5 <--- CD .884 .039 22.900 *** CD2 <--- CD .961 .045 21.285 *** CD1 <--- CD .874 .045 19.470 *** POS5 <--- POS 1.000 POS4 <--- POS .965 .046 20.922 *** POS1 <--- POS .923 .046 20.012 *** POS2 <--- POS .909 .048 19.115 *** POS3 <--- POS .838 .050 16.745 *** CA6 <--- CA 1.000 CA5 <--- CA .983 .055 17.854 *** CA3 <--- CA .866 .055 15.814 *** CA1 <--- CA .851 .053 15.911 *** CA2 <--- CA .835 .053 15.721 *** CA4 <--- CA .902 .057 15.947 *** OJ2 <--- OJ 1.000 OJ4 <--- OJ .905 .037 24.283 *** OJ3 <--- OJ .957 .042 22.895 *** OJ5 <--- OJ .906 .047 19.201 *** OJ1 <--- OJ .868 .047 18.649 *** AOC5 <--- AOC 1.000 AOC4 <--- AOC .974 .040 24.356 *** AOC2 <--- AOC 1.000 .041 24.399 *** AOC1 <--- AOC .917 .043 21.558 *** AOC3 <--- AOC .937 .047 19.817 *** PSS1 <--- PSS 1.000 189 Estimate S.E. C.R. P Label PSS2 <--- PSS 1.051 .056 18.734 *** PSS3 <--- PSS 1.019 .057 17.799 *** PSS4 <--- PSS .976 .058 16.915 *** POF2 <--- POF 1.000 POF3 <--- POF .881 .055 16.015 *** POF1 <--- POF .749 .052 14.469 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate POF <--- CD -.051 POF <--- POS .158 POF <--- CA .187 POF <--- OJ .264 POF <--- PSS .181 AOC <--- PSS .196 AOC <--- OJ .131 AOC <--- CA .026 AOC <--- POS .386 AOC <--- CD -.016 AOC <--- POF .139 CD6 <--- CD .899 CD3 <--- CD .863 CD4 <--- CD .866 CD5 <--- CD .840 CD2 <--- CD .809 CD1 <--- CD .771 POS5 <--- POS .866 POS4 <--- POS .844 190 Estimate POS1 <--- POS .821 POS2 <--- POS .798 POS3 <--- POS .733 CA6 <--- CA .826 CA5 <--- CA .809 CA3 <--- CA .739 CA1 <--- CA .742 CA2 <--- CA .735 CA4 <--- CA .743 OJ2 <--- OJ .881 OJ4 <--- OJ .888 OJ3 <--- OJ .861 OJ5 <--- OJ .781 OJ1 <--- OJ .768 AOC5 <--- AOC .899 AOC4 <--- AOC .868 AOC2 <--- AOC .869 AOC1 <--- AOC .817 AOC3 <--- AOC .781 PSS1 <--- PSS .806 PSS2 <--- PSS .860 PSS3 <--- PSS .825 PSS4 <--- PSS .793 POF2 <--- POF .883 POF3 <--- POF .784 POF1 <--- POF .710 191 Indirect Effects (Group number 1 - Default model) Indirect Effects - Lower Bounds (BC) (Group number 1 - Default model) PSS OJ CA POS CD POF AOC POF .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 AOC .002 .003 .003 .001 -.029 .000 .000 POF1 .034 .079 .055 .015 -.135 .000 .000 POF3 .034 .089 .063 .014 -.160 .000 .000 POF2 .040 .104 .071 .017 -.175 .000 .000 PSS4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PSS3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PSS2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PSS1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 AOC3 .041 .020 -.039 .194 -.109 .007 .000 AOC1 .039 .019 -.037 .189 -.107 .010 .000 AOC2 .046 .021 -.041 .216 -.115 .010 .000 AOC4 .044 .019 -.040 .213 -.109 .010 .000 AOC5 .045 .021 -.042 .204 -.116 .010 .000 OJ1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 OJ5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 OJ3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 OJ4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 OJ2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CA4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CA2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CA1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CA3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CA5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CA6 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 POS3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 POS2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 192 PSS OJ CA POS CD POF AOC POS1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 POS4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 POS5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CD1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CD2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CD5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CD4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CD3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CD6 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 Indirect Effects - Upper Bounds (BC) (Group number 1 - Default model) PSS OJ CA POS CD POF AOC POF .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 AOC .070 .065 .053 .054 .006 .000 .000 POF1 .310 .287 .224 .247 .046 .000 .000 POF3 .365 .345 .253 .277 .057 .000 .000 POF2 .406 .384 .286 .312 .066 .000 .000 PSS4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PSS3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PSS2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 PSS1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 AOC3 .393 .212 .113 .491 .075 .202 .000 AOC1 .379 .208 .109 .481 .071 .199 .000 AOC2 .406 .235 .118 .507 .078 .219 .000 AOC4 .392 .234 .115 .506 .078 .214 .000 AOC5 .402 .237 .118 .510 .079 .218 .000 OJ1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 OJ5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 OJ3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 193 PSS OJ CA POS CD POF AOC OJ4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 OJ2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CA4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CA2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CA1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CA3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CA5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CA6 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 POS3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 POS2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 POS1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 POS4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 POS5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CD1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CD2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CD5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CD4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CD3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CD6 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 Indirect Effects - Two Tailed Significance (BC) (Group number 1 - Default model) PSS OJ CA POS CD POF AOC POF ... ... ... ... ... ... ... AOC .030 .025 .014 .031 .293 ... ... POF1 .019 .004 .001 .027 .395 ... ... POF3 .023 .005 .001 .032 .384 ... ... POF2 .023 .004 .001 .032 .406 ... ... PSS4 ... ... ... ... ... ... ... PSS3 ... ... ... ... ... ... ... 194 PSS OJ CA POS CD POF AOC PSS2 ... ... ... ... ... ... ... PSS1 ... ... ... ... ... ... ... AOC3 .009 .008 .324 .003 .623 .032 ... AOC1 .010 .008 .331 .002 .620 .027 ... AOC2 .009 .009 .316 .003 .627 .028 ... AOC4 .009 .008 .326 .003 .631 .028 ... AOC5 .009 .008 .326 .003 .631 .027 ... OJ1 ... ... ... ... ... ... ... OJ5 ... ... ... ... ... ... ... OJ3 ... ... ... ... ... ... ... OJ4 ... ... ... ... ... ... ... OJ2 ... ... ... ... ... ... ... CA4 ... ... ... ... ... ... ... CA2 ... ... ... ... ... ... ... CA1 ... ... ... ... ... ... ... CA3 ... ... ... ... ... ... ... CA5 ... ... ... ... ... ... ... CA6 ... ... ... ... ... ... ... POS3 ... ... ... ... ... ... ... POS2 ... ... ... ... ... ... ... POS1 ... ... ... ... ... ... ... POS4 ... ... ... ... ... ... ... POS5 ... ... ... ... ... ... ... CD1 ... ... ... ... ... ... ... CD2 ... ... ... ... ... ... ... CD5 ... ... ... ... ... ... ... CD4 ... ... ... ... ... ... ... CD3 ... ... ... ... ... ... ...

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_cac_nhan_to_anh_huong_toi_su_gan_ket_cua_nhan_vien_v.pdf
  • pdfHoang Thi Thuy Duong_Tom tat luan an TA.pdf
  • pdfHoang Thi Thuy Duong_Tom tat luan an TV.pdf
  • pdfHoang Thi Thuy Duong_Trang thong tin tom tat diem moi TA.pdf
  • pdfHoang Thi Thuy Duong_Trang thong tin tom tat diem moi TV.pdf
  • pdfHoang Thi Thuy Duong_Trich yeu luan an.pdf
Luận văn liên quan