Thực tế cho thấy Internet Banking đem lại những giá trị tiện ích cho người dùng
và nó là nhân tố thúc đẩy nền kinh tế thị trường Internet, xóa bỏ khoảng cách địa lý
không gian trong kinh doanh. Sự tiện lợi của Internet Banking sẽ là nhân tố quyết định
mạnh tới việc sử dụng Internet Banking của khách hàng ở NHTM Việt Nam. Như Ông
Matt Keating, Giám đốc eBanking của Ngân hàng Quốc tế (VIB) đã khẳng định,
“Điểm cốt lõi ở đây là phải thay đổi thói quen của khách hàng, để họ nhận ra rằng
Internet Banking rất tiện lợi ví dụ 3 ngày qua khi Hà Nội trời rất lạnh, nếu sử dụng
dịch vụ Internet Banking sẽ tiết kiệm rất nhiều thời gian và không phải ra ngoài trời”
Như vậy, các nhân tố ảnh hưởng tới ý định/mức độ sử dụng Internet Banking
của khách hàng ở NHTM Việt Nam là nhân tố Hiệu quả kỳ vọng, Nỗ lực kỳ vọng,
Ảnh hưởng xã hội, Điều kiện thuận lợi, An toàn/bảo mật, Tiện lợi. Sự ảnh hưởng có sự
khác nhau giữa nhóm khách hàng chưa sử dụng và đang sử dụng Internet Banking ở
Việt Nam và mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới ý định/mức độ sử dụng có sự khác
biệt so với các nghiên cứu trước. Mức độ ảnh hưởng mạnh nhất tới việc sử dụng
Internet Banking với cả hai nhóm khách hàng là tiện lợi, nhưng mức độ ảnh hưởng ít
nhất với nhóm chưa sử dụng Internet Banking là nhân tố “Hiệu quả kỳ vọng” còn
nhóm đang sử dụng thì nhân tố “An toàn/bảo mật”.
285 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 616 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng tới việc sử dụng internet banking của khách hàng ở các ngân hàng thương mại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6 ***
Tien_Loi
.462 .049 9.432 ***
Dieu_Kien
.446 .055 8.072 ***
Muc_Do
.406 .042 9.702 ***
e1
.265 .025 10.636 ***
e2
.326 .029 11.299 ***
e3
.196 .020 9.596 ***
e4
.307 .027 11.212 ***
e5
.348 .030 11.689 ***
e6
.211 .019 11.091 ***
e7
.198 .018 11.016 ***
e8
.145 .015 9.919 ***
e9
.158 .016 10.162 ***
e10
.215 .019 11.301 ***
e11
.206 .020 10.161 ***
e12
.332 .029 11.560 ***
e13
.263 .025 10.693 ***
e14
.177 .019 9.502 ***
e15
.252 .023 10.907 ***
e16
.257 .023 11.081 ***
e17
.195 .019 10.233 ***
e18
.187 .019 9.821 ***
e19
.160 .017 9.626 ***
e20
.190 .019 10.167 ***
e21
.201 .020 10.271 ***
e22
.233 .022 10.520 ***
e23
.210 .020 10.248 ***
e27
.320 .029 11.074 ***
e28
.213 .021 9.896 ***
e29
.208 .021 9.912 ***
e30
.282 .026 10.728 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
e31
.152 .014 10.534 ***
e32
.208 .018 11.402 ***
e33
.205 .018 11.062 ***
e34
.171 .016 10.995 ***
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
MD4
.688
MD3
.682
MD2
.643
MD1
.727
DK1
.619
DK2
.685
DK3
.686
DK4
.583
TL1
.703
TL2
.682
TL3
.702
TL4
.709
BM1
.762
BM2
.751
BM3
.726
BM4
.653
XH1
.676
XH2
.772
XH3
.695
XH4
.596
XH5
.735
NL1
.666
NL2
.763
NL3
.777
NL4
.697
NL5
.689
HQ1
.504
HQ2
.574
HQ3
.712
HQ4
.563
HQ5
.636
PHỤ LỤC 9: MÔ HÌNH SEM CẤU TRÚC Ý ĐỊNH SỬ DỤNG
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Y_Dinh <--- Hieu_Qua .097 .025 3.875 ***
Y_Dinh <--- No_Luc .184 .026 7.036 ***
Y_Dinh <--- Xa_Hoi .131 .022 6.051 ***
Y_Dinh <--- Dieu_Kien .164 .025 6.571 ***
Y_Dinh <--- Bao_Mat .216 .025 8.623 ***
Y_Dinh <--- Tien_Loi .205 .023 8.905 ***
HQ5 <--- Hieu_Qua 1.000
HQ4 <--- Hieu_Qua 1.003 .048 20.856 ***
HQ3 <--- Hieu_Qua 1.030 .045 23.041 ***
HQ2 <--- Hieu_Qua .909 .047 19.530 ***
HQ1 <--- Hieu_Qua .965 .048 20.063 ***
NL5 <--- No_Luc 1.000
NL4 <--- No_Luc .973 .052 18.715 ***
NL3 <--- No_Luc 1.020 .054 18.987 ***
NL2 <--- No_Luc .997 .052 19.342 ***
NL1 <--- No_Luc 1.022 .052 19.821 ***
XH5 <--- Xa_Hoi 1.000
XH4 <--- Xa_Hoi .967 .040 23.976 ***
XH3 <--- Xa_Hoi .895 .037 24.312 ***
XH2 <--- Xa_Hoi .959 .037 25.792 ***
XH1 <--- Xa_Hoi .940 .037 25.072 ***
BM4 <--- Bao_Mat 1.000
BM3 <--- Bao_Mat .954 .052 18.463 ***
BM2 <--- Bao_Mat 1.066 .052 20.512 ***
BM1 <--- Bao_Mat 1.057 .052 20.277 ***
TL4 <--- Tien_Loi 1.000
TL3 <--- Tien_Loi .880 .040 21.862 ***
TL2 <--- Tien_Loi .920 .038 24.360 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
TL1 <--- Tien_Loi .952 .040 24.013 ***
YD1 <--- Y_Dinh 1.000
YD2 <--- Y_Dinh 1.041 .049 21.368 ***
YD3 <--- Y_Dinh 1.044 .049 21.226 ***
DK4 <--- Dieu_Kien 1.000
DK3 <--- Dieu_Kien .956 .050 19.022 ***
DK2 <--- Dieu_Kien 1.001 .048 20.817 ***
DK1 <--- Dieu_Kien 1.056 .052 20.397 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Y_Dinh <--- Hieu_Qua .132
Y_Dinh <--- No_Luc .235
Y_Dinh <--- Xa_Hoi .198
Y_Dinh <--- Dieu_Kien .209
Y_Dinh <--- Bao_Mat .276
Y_Dinh <--- Tien_Loi .300
HQ5 <--- Hieu_Qua .821
HQ4 <--- Hieu_Qua .789
HQ3 <--- Hieu_Qua .849
HQ2 <--- Hieu_Qua .751
HQ1 <--- Hieu_Qua .766
NL5 <--- No_Luc .764
NL4 <--- No_Luc .779
NL3 <--- No_Luc .789
NL2 <--- No_Luc .802
NL1 <--- No_Luc .819
XH5 <--- Xa_Hoi .880
XH4 <--- Xa_Hoi .802
XH3 <--- Xa_Hoi .808
XH2 <--- Xa_Hoi .836
XH1 <--- Xa_Hoi .823
BM4 <--- Bao_Mat .783
BM3 <--- Bao_Mat .761
Estimate
BM2 <--- Bao_Mat .835
BM1 <--- Bao_Mat .826
TL4 <--- Tien_Loi .870
TL3 <--- Tien_Loi .776
TL2 <--- Tien_Loi .832
TL1 <--- Tien_Loi .824
YD1 <--- Y_Dinh .798
YD2 <--- Y_Dinh .807
YD3 <--- Y_Dinh .803
DK4 <--- Dieu_Kien .766
DK3 <--- Dieu_Kien .790
DK2 <--- Dieu_Kien .859
DK1 <--- Dieu_Kien .842
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Hieu_Qua No_Luc .301 .033 9.181 ***
Hieu_Qua Xa_Hoi .361 .037 9.703 ***
Hieu_Qua Bao_Mat .194 .030 6.550 ***
Hieu_Qua Tien_Loi .294 .035 8.451 ***
Hieu_Qua Dieu_Kien .164 .029 5.701 ***
No_Luc Xa_Hoi .310 .035 8.916 ***
No_Luc Bao_Mat .177 .028 6.319 ***
No_Luc Tien_Loi .222 .032 6.974 ***
No_Luc Dieu_Kien .192 .028 6.791 ***
Xa_Hoi Bao_Mat .233 .033 7.103 ***
Xa_Hoi Tien_Loi .273 .037 7.446 ***
Xa_Hoi Dieu_Kien .254 .033 7.660 ***
Bao_Mat Tien_Loi .281 .033 8.391 ***
Bao_Mat Dieu_Kien .215 .029 7.374 ***
Tien_Loi Dieu_Kien .287 .034 8.546 ***
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Hieu_Qua No_Luc .530
Estimate
Hieu_Qua Xa_Hoi .536
Hieu_Qua Bao_Mat .341
Hieu_Qua Tien_Loi .452
Hieu_Qua Dieu_Kien .289
No_Luc Xa_Hoi .492
No_Luc Bao_Mat .331
No_Luc Tien_Loi .363
No_Luc Dieu_Kien .361
Xa_Hoi Bao_Mat .368
Xa_Hoi Tien_Loi .377
Xa_Hoi Dieu_Kien .403
Bao_Mat Tien_Loi .459
Bao_Mat Dieu_Kien .402
Tien_Loi Dieu_Kien .470
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Hieu_Qua
.606 .053 11.429 ***
No_Luc
.533 .052 10.258 ***
Xa_Hoi
.749 .058 12.891 ***
Bao_Mat
.536 .051 10.544 ***
Tien_Loi
.700 .056 12.521 ***
Dieu_Kien
.532 .052 10.273 ***
e31
.021 .006 3.397 ***
e1
.294 .023 13.025 ***
e2
.371 .027 13.768 ***
e3
.249 .021 12.128 ***
e4
.387 .027 14.389 ***
e5
.397 .028 14.161 ***
e6
.379 .027 14.047 ***
e7
.327 .024 13.794 ***
e8
.337 .025 13.598 ***
e9
.294 .022 13.309 ***
e10
.272 .021 12.852 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
e11
.218 .018 11.861 ***
e12
.389 .027 14.149 ***
e13
.318 .023 14.031 ***
e14
.298 .022 13.421 ***
e15
.316 .023 13.737 ***
e16
.338 .025 13.263 ***
e17
.356 .026 13.732 ***
e18
.265 .023 11.719 ***
e19
.279 .023 12.047 ***
e20
.224 .020 11.189 ***
e21
.358 .026 14.027 ***
e22
.265 .021 12.730 ***
e23
.300 .023 12.956 ***
e24
.187 .013 14.194 ***
e25
.190 .014 13.995 ***
e26
.197 .014 14.083 ***
e27
.374 .027 13.905 ***
e28
.293 .022 13.431 ***
e29
.190 .017 11.167 ***
e30
.245 .021 11.890 ***
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Y_Dinh
.734
DK1
.708
DK2
.737
DK3
.624
DK4
.587
YD3
.645
YD2
.651
YD1
.636
TL1
.679
TL2
.691
TL3
.602
Estimate
TL4
.758
BM1
.682
BM2
.697
BM3
.578
BM4
.613
XH1
.677
XH2
.698
XH3
.653
XH4
.643
XH5
.775
NL1
.671
NL2
.643
NL3
.622
NL4
.606
NL5
.584
HQ1
.587
HQ2
.564
HQ3
.720
HQ4
.622
HQ5
.674
PHỤ LỤC 10: PHÂN TÍCH BOOTSTRAP Ý ĐỊNH SỬ DỤNG
Bootstrap (1000 quan sát)
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
Y_Dinh <--- Hieu_Qua .034 .001 .131 -.001 .001
Y_Dinh <--- No_Luc .041 .001 .240 .005 .001
Y_Dinh <--- Xa_Hoi .035 .001 .196 -.001 .001
Y_Dinh <--- Dieu_Kien .030 .001 .209 .001 .001
Y_Dinh <--- Bao_Mat .031 .001 .277 .000 .001
Y_Dinh <--- Tien_Loi .039 .001 .298 -.002 .001
HQ5 <--- Hieu_Qua .024 .001 .821 .000 .001
HQ4 <--- Hieu_Qua .030 .001 .788 -.001 .001
HQ3 <--- Hieu_Qua .021 .000 .849 .000 .001
HQ2 <--- Hieu_Qua .036 .001 .749 -.002 .001
HQ1 <--- Hieu_Qua .033 .001 .766 .000 .001
NL5 <--- No_Luc .037 .001 .763 -.001 .001
NL4 <--- No_Luc .028 .001 .778 -.001 .001
NL3 <--- No_Luc .031 .001 .788 -.001 .001
NL2 <--- No_Luc .028 .001 .804 .002 .001
NL1 <--- No_Luc .022 .000 .820 .001 .001
XH5 <--- Xa_Hoi .022 .001 .880 .000 .001
XH4 <--- Xa_Hoi .030 .001 .801 -.001 .001
XH3 <--- Xa_Hoi .032 .001 .807 -.001 .001
XH2 <--- Xa_Hoi .020 .000 .835 .000 .001
XH1 <--- Xa_Hoi .031 .001 .823 .000 .001
BM4 <--- Bao_Mat .026 .001 .783 .000 .001
BM3 <--- Bao_Mat .031 .001 .760 .000 .001
BM2 <--- Bao_Mat .020 .000 .837 .002 .001
BM1 <--- Bao_Mat .024 .001 .826 .000 .001
TL4 <--- Tien_Loi .018 .000 .871 .000 .001
TL3 <--- Tien_Loi .033 .001 .775 -.001 .001
TL2 <--- Tien_Loi .030 .001 .830 -.002 .001
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
TL1 <--- Tien_Loi .029 .001 .823 -.001 .001
YD1 <--- Y_Dinh .019 .000 .798 .000 .001
YD2 <--- Y_Dinh .017 .000 .808 .001 .001
YD3 <--- Y_Dinh .021 .000 .803 .000 .001
DK4 <--- Dieu_Kien .030 .001 .766 .000 .001
DK3 <--- Dieu_Kien .035 .001 .788 -.002 .001
DK2 <--- Dieu_Kien .023 .001 .857 -.001 .001
DK1 <--- Dieu_Kien .021 .000 .840 -.001 .001
PHỤ LỤC 11: KIỂM ĐỊNH ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU TIẾT TRONG MÔ
HÌNH CẤU TRÚC SEM Ý ĐỊNH SỬ DỤNG
Mô hình đầu ý định sử dụng
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Y_Dinh <--- Hieu_Qua ,102 ,025 4,123 ***
Y_Dinh <--- No_Luc ,168 ,026 6,541 ***
Y_Dinh <--- Xa_Hoi ,151 ,022 6,974 ***
Y_Dinh <--- Bao_Mat ,214 ,025 8,622 ***
Y_Dinh <--- Dieu_Kien ,158 ,025 6,397 ***
Y_Dinh <--- Tien_loi ,201 ,023 8,798 ***
Y_Dinh <--- GiT_HQ ,014 ,007 -1,995 ,046
Y_Dinh <--- GiT_NL -,017 ,007 2,308 ,021
Y_Dinh <--- GiT_XH -,022 ,008 -2,855 ,004
Y_Dinh <--- GiT_BM -,001 ,007 -,189 ,850
Y_Dinh <--- Tuoi_HQ -,025 ,007 3,398 ***
Y_Dinh <--- Tuoi_NL ,021 ,007 -2,883 ,004
Y_Dinh <--- Tuoi_DK ,014 ,007 1,949 ,051
Y_Dinh <--- Tuoi_XH -,009 ,007 -1,300 ,194
Y_Dinh <--- Tuoi_BM -,003 ,007 -,439 ,661
Y_Dinh <--- KN_DK -,002 ,008 ,273 ,785
Y_Dinh <--- KN_XH ,013 ,008 -1,519 ,129
Y_Dinh <--- KN_NL -,013 ,008 1,727 ,084
HQ5 <--- Hieu_Qua 1,000
HQ4 <--- Hieu_Qua 1,004 ,048 20,864 ***
HQ3 <--- Hieu_Qua 1,030 ,045 23,039 ***
HQ2 <--- Hieu_Qua ,909 ,047 19,525 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
HQ1 <--- Hieu_Qua ,966 ,048 20,072 ***
NL5 <--- No_Luc 1,000
NL4 <--- No_Luc ,972 ,052 18,704 ***
NL3 <--- No_Luc 1,020 ,054 18,975 ***
NL2 <--- No_Luc ,997 ,052 19,331 ***
NL1 <--- No_Luc 1,022 ,052 19,821 ***
XH5 <--- Xa_Hoi 1,000
XH4 <--- Xa_Hoi ,967 ,040 23,996 ***
XH3 <--- Xa_Hoi ,895 ,037 24,317 ***
XH2 <--- Xa_Hoi ,960 ,037 25,803 ***
XH1 <--- Xa_Hoi ,940 ,037 25,064 ***
DK4 <--- Dieu_Kien 1,000
DK3 <--- Dieu_Kien ,955 ,050 19,010 ***
DK2 <--- Dieu_Kien 1,001 ,048 20,822 ***
DK1 <--- Dieu_Kien 1,056 ,052 20,393 ***
BM4 <--- Bao_Mat 1,000
BM3 <--- Bao_Mat ,954 ,052 18,461 ***
BM2 <--- Bao_Mat 1,066 ,052 20,524 ***
BM1 <--- Bao_Mat 1,056 ,052 20,276 ***
TL4 <--- Tien_loi 1,000
TL3 <--- Tien_loi ,879 ,040 21,857 ***
TL2 <--- Tien_loi ,920 ,038 24,363 ***
TL1 <--- Tien_loi ,952 ,040 24,017 ***
YD1 <--- Y_Dinh 1,000
YD2 <--- Y_Dinh 1,043 ,048 21,639 ***
YD3 <--- Y_Dinh 1,046 ,049 21,505 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Y_Dinh <--- Hieu_Qua ,138
Y_Dinh <--- No_Luc ,213
Y_Dinh <--- Xa_Hoi ,225
Y_Dinh <--- Bao_Mat ,271
Y_Dinh <--- Dieu_Kien ,199
Y_Dinh <--- Tien_loi ,291
Y_Dinh <--- GiT_HQ -,045
Y_Dinh <--- GiT_NL ,052
Y_Dinh <--- GiT_XH -,064
Y_Dinh <--- GiT_BM -,004
Y_Dinh <--- Tuoi_HQ ,076
Y_Dinh <--- Tuoi_NL -,064
Y_Dinh <--- Tuoi_DK ,044
Y_Dinh <--- Tuoi_XH -,029
Y_Dinh <--- Tuoi_BM -,010
Y_Dinh <--- KN_DK ,006
Y_Dinh <--- KN_XH -,034
Y_Dinh <--- KN_NL ,039
HQ5 <--- Hieu_Qua ,821
HQ4 <--- Hieu_Qua ,789
HQ3 <--- Hieu_Qua ,849
HQ2 <--- Hieu_Qua ,751
HQ1 <--- Hieu_Qua ,767
NL5 <--- No_Luc ,764
NL4 <--- No_Luc ,778
NL3 <--- No_Luc ,788
NL2 <--- No_Luc ,802
NL1 <--- No_Luc ,820
Estimate
XH5 <--- Xa_Hoi ,880
XH4 <--- Xa_Hoi ,802
XH3 <--- Xa_Hoi ,808
XH2 <--- Xa_Hoi ,836
XH1 <--- Xa_Hoi ,822
DK4 <--- Dieu_Kien ,766
DK3 <--- Dieu_Kien ,790
DK2 <--- Dieu_Kien ,859
DK1 <--- Dieu_Kien ,842
BM4 <--- Bao_Mat ,783
BM3 <--- Bao_Mat ,760
BM2 <--- Bao_Mat ,835
BM1 <--- Bao_Mat ,826
TL4 <--- Tien_loi ,871
TL3 <--- Tien_loi ,776
TL2 <--- Tien_loi ,831
TL1 <--- Tien_loi ,824
YD1 <--- Y_Dinh ,800
YD2 <--- Y_Dinh ,810
YD3 <--- Y_Dinh ,807
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Hieu_Qua No_Luc ,301 ,033 9,180 ***
Hieu_Qua Xa_Hoi ,361 ,037 9,703 ***
Hieu_Qua Dieu_Kien ,164 ,029 5,700 ***
Hieu_Qua Bao_Mat ,194 ,030 6,550 ***
Hieu_Qua Tien_loi ,294 ,035 8,453 ***
No_Luc Xa_Hoi ,310 ,035 8,915 ***
No_Luc Dieu_Kien ,192 ,028 6,792 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
No_Luc Bao_Mat ,177 ,028 6,320 ***
No_Luc Tien_loi ,222 ,032 6,975 ***
Xa_Hoi Dieu_Kien ,254 ,033 7,659 ***
Xa_Hoi Bao_Mat ,233 ,033 7,104 ***
Xa_Hoi Tien_loi ,273 ,037 7,447 ***
Dieu_Kien Bao_Mat ,215 ,029 7,374 ***
Dieu_Kien Tien_loi ,287 ,034 8,546 ***
Bao_Mat Tien_loi ,281 ,034 8,392 ***
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Hieu_Qua No_Luc ,529
Hieu_Qua Xa_Hoi ,536
Hieu_Qua Dieu_Kien ,289
Hieu_Qua Bao_Mat ,341
Hieu_Qua Tien_loi ,452
No_Luc Xa_Hoi ,492
No_Luc Dieu_Kien ,361
No_Luc Bao_Mat ,331
No_Luc Tien_loi ,363
Xa_Hoi Dieu_Kien ,403
Xa_Hoi Bao_Mat ,368
Xa_Hoi Tien_loi ,377
Dieu_Kien Bao_Mat ,402
Dieu_Kien Tien_loi ,470
Bao_Mat Tien_loi ,459
Mô hình lần 2
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Y_Dinh <--- Hieu_Qua ,105 ,025 4,211 ***
Y_Dinh <--- No_Luc ,172 ,026 6,655 ***
Y_Dinh <--- Xa_Hoi ,142 ,022 6,615 ***
Y_Dinh <--- Bao_Mat ,212 ,025 8,550 ***
Y_Dinh <--- Dieu_Kien ,165 ,025 6,670 ***
Y_Dinh <--- Tien_loi ,201 ,023 8,802 ***
Y_Dinh <--- GiT_HQ ,017 ,007 -2,350 ,019
Y_Dinh <--- GiT_NL -,020 ,007 2,666 ,008
Y_Dinh <--- GiT_XH -,023 ,008 -3,000 ,003
Y_Dinh <--- Tuoi_HQ -,026 ,007 3,608 ***
Y_Dinh <--- Tuoi_NL ,023 ,007 -3,037 ,002
HQ5 <--- Hieu_Qua 1,000
HQ4 <--- Hieu_Qua 1,004 ,048 20,863 ***
HQ3 <--- Hieu_Qua 1,030 ,045 23,039 ***
HQ2 <--- Hieu_Qua ,909 ,047 19,525 ***
HQ1 <--- Hieu_Qua ,966 ,048 20,074 ***
NL5 <--- No_Luc 1,000
NL4 <--- No_Luc ,972 ,052 18,707 ***
NL3 <--- No_Luc 1,020 ,054 18,980 ***
NL2 <--- No_Luc ,997 ,052 19,335 ***
NL1 <--- No_Luc 1,022 ,052 19,825 ***
XH5 <--- Xa_Hoi 1,000
XH4 <--- Xa_Hoi ,967 ,040 23,994 ***
XH3 <--- Xa_Hoi ,895 ,037 24,317 ***
XH2 <--- Xa_Hoi ,960 ,037 25,797 ***
XH1 <--- Xa_Hoi ,939 ,037 25,064 ***
DK4 <--- Dieu_Kien 1,000
Estimate S.E. C.R. P Label
DK3 <--- Dieu_Kien ,955 ,050 19,017 ***
DK2 <--- Dieu_Kien 1,001 ,048 20,828 ***
DK1 <--- Dieu_Kien 1,056 ,052 20,399 ***
BM4 <--- Bao_Mat 1,000
BM3 <--- Bao_Mat ,954 ,052 18,453 ***
BM2 <--- Bao_Mat 1,066 ,052 20,522 ***
BM1 <--- Bao_Mat 1,056 ,052 20,275 ***
TL4 <--- Tien_loi 1,000
TL3 <--- Tien_loi ,879 ,040 21,855 ***
TL2 <--- Tien_loi ,920 ,038 24,368 ***
TL1 <--- Tien_loi ,952 ,040 24,017 ***
YD1 <--- Y_Dinh 1,000
YD2 <--- Y_Dinh 1,043 ,048 21,639 ***
YD3 <--- Y_Dinh 1,046 ,049 21,497 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Y_Dinh <--- Hieu_Qua ,141
Y_Dinh <--- No_Luc ,217
Y_Dinh <--- Xa_Hoi ,213
Y_Dinh <--- Bao_Mat ,269
Y_Dinh <--- Dieu_Kien ,208
Y_Dinh <--- Tien_loi ,291
Y_Dinh <--- GiT_HQ -,053
Y_Dinh <--- GiT_NL ,060
Y_Dinh <--- GiT_XH -,067
Y_Dinh <--- Tuoi_HQ ,081
Y_Dinh <--- Tuoi_NL -,068
HQ5 <--- Hieu_Qua ,821
HQ4 <--- Hieu_Qua ,789
Estimate
HQ3 <--- Hieu_Qua ,849
HQ2 <--- Hieu_Qua ,751
HQ1 <--- Hieu_Qua ,767
NL5 <--- No_Luc ,764
NL4 <--- No_Luc ,778
NL3 <--- No_Luc ,788
NL2 <--- No_Luc ,802
NL1 <--- No_Luc ,820
XH5 <--- Xa_Hoi ,880
XH4 <--- Xa_Hoi ,802
XH3 <--- Xa_Hoi ,808
XH2 <--- Xa_Hoi ,836
XH1 <--- Xa_Hoi ,822
DK4 <--- Dieu_Kien ,766
DK3 <--- Dieu_Kien ,790
DK2 <--- Dieu_Kien ,859
DK1 <--- Dieu_Kien ,842
BM4 <--- Bao_Mat ,783
BM3 <--- Bao_Mat ,760
BM2 <--- Bao_Mat ,835
BM1 <--- Bao_Mat ,826
TL4 <--- Tien_loi ,871
TL3 <--- Tien_loi ,776
TL2 <--- Tien_loi ,832
TL1 <--- Tien_loi ,824
YD1 <--- Y_Dinh ,800
YD2 <--- Y_Dinh ,810
YD3 <--- Y_Dinh ,807
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Hieu_Qua No_Luc ,301 ,033 9,181 ***
Hieu_Qua Xa_Hoi ,361 ,037 9,702 ***
Hieu_Qua Dieu_Kien ,164 ,029 5,700 ***
Hieu_Qua Bao_Mat ,194 ,030 6,550 ***
Hieu_Qua Tien_loi ,294 ,035 8,453 ***
No_Luc Xa_Hoi ,310 ,035 8,915 ***
No_Luc Dieu_Kien ,192 ,028 6,792 ***
No_Luc Bao_Mat ,177 ,028 6,320 ***
No_Luc Tien_loi ,222 ,032 6,975 ***
Xa_Hoi Dieu_Kien ,254 ,033 7,659 ***
Xa_Hoi Bao_Mat ,233 ,033 7,103 ***
Xa_Hoi Tien_loi ,273 ,037 7,447 ***
Dieu_Kien Bao_Mat ,215 ,029 7,374 ***
Dieu_Kien Tien_loi ,287 ,034 8,547 ***
Bao_Mat Tien_loi ,281 ,034 8,392 ***
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Hieu_Qua No_Luc ,529
Hieu_Qua Xa_Hoi ,536
Hieu_Qua Dieu_Kien ,289
Hieu_Qua Bao_Mat ,341
Hieu_Qua Tien_loi ,452
No_Luc Xa_Hoi ,492
No_Luc Dieu_Kien ,361
No_Luc Bao_Mat ,331
No_Luc Tien_loi ,363
Xa_Hoi Dieu_Kien ,403
Estimate
Xa_Hoi Bao_Mat ,368
Xa_Hoi Tien_loi ,377
Dieu_Kien Bao_Mat ,402
Dieu_Kien Tien_loi ,470
Bao_Mat Tien_loi ,459
PHỤ LỤC 12: MÔ HÌNH SEM CẤU TRÚC MỨC ĐỘ SỬ DỤNG
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Muc_Do <--- Hieu_Qua .143 .045 3.159 .002
Muc_Do <--- No_Luc .196 .044 4.465 ***
Muc_Do <--- Xa_Hoi .123 .031 4.026 ***
Muc_Do <--- Dieu_Kien .200 .050 3.973 ***
Muc_Do <--- Bao_Mat .116 .049 2.365 .018
Muc_Do <--- Tien_Loi .263 .050 5.245 ***
HQ5 <--- Hieu_Qua 1.000
HQ4 <--- Hieu_Qua .959 .065 14.662 ***
HQ3 <--- Hieu_Qua 1.026 .061 16.892 ***
HQ2 <--- Hieu_Qua .951 .064 14.893 ***
HQ1 <--- Hieu_Qua .866 .064 13.477 ***
NL5 <--- No_Luc 1.000
NL4 <--- No_Luc .981 .057 17.322 ***
NL3 <--- No_Luc 1.010 .056 18.171 ***
NL2 <--- No_Luc 1.012 .056 17.945 ***
NL1 <--- No_Luc .933 .057 16.389 ***
XH5 <--- Xa_Hoi 1.000
XH4 <--- Xa_Hoi .933 .058 16.186 ***
XH3 <--- Xa_Hoi 1.022 .057 17.953 ***
XH2 <--- Xa_Hoi 1.022 .053 19.340 ***
XH1 <--- Xa_Hoi .970 .053 18.138 ***
BM4 <--- Bao_Mat 1.000
BM3 <--- Bao_Mat 1.031 .065 15.855 ***
BM2 <--- Bao_Mat 1.109 .066 16.713 ***
BM1 <--- Bao_Mat 1.038 .063 16.370 ***
TL4 <--- Tien_Loi 1.000
TL3 <--- Tien_Loi 1.055 .064 16.536 ***
TL2 <--- Tien_Loi 1.040 .067 15.451 ***
TL1 <--- Tien_Loi 1.050 .066 16.005 ***
DK4 <--- Dieu_Kien 1.000
Estimate S.E. C.R. P Label
DK3 <--- Dieu_Kien 1.033 .069 15.070 ***
DK2 <--- Dieu_Kien .975 .068 14.382 ***
DK1 <--- Dieu_Kien .997 .072 13.914 ***
MD1 <--- Muc_Do 1.000
MD2 <--- Muc_Do .962 .055 17.398 ***
MD3 <--- Muc_Do 1.044 .056 18.484 ***
MD4 <--- Muc_Do .973 .052 18.838 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Muc_Do <--- Hieu_Qua .158
Muc_Do <--- No_Luc .222
Muc_Do <--- Xa_Hoi .151
Muc_Do <--- Dieu_Kien .219
Muc_Do <--- Bao_Mat .131
Muc_Do <--- Tien_Loi .285
HQ5 <--- Hieu_Qua .795
HQ4 <--- Hieu_Qua .746
HQ3 <--- Hieu_Qua .837
HQ2 <--- Hieu_Qua .756
HQ1 <--- Hieu_Qua .696
NL5 <--- No_Luc .816
NL4 <--- No_Luc .813
NL3 <--- No_Luc .841
NL2 <--- No_Luc .833
NL1 <--- No_Luc .781
XH5 <--- Xa_Hoi .842
XH4 <--- Xa_Hoi .756
XH3 <--- Xa_Hoi .811
XH2 <--- Xa_Hoi .852
XH1 <--- Xa_Hoi .817
BM4 <--- Bao_Mat .777
BM3 <--- Bao_Mat .808
BM2 <--- Bao_Mat .845
BM1 <--- Bao_Mat .830
TL4 <--- Tien_Loi .793
Estimate
TL3 <--- Tien_Loi .825
TL2 <--- Tien_Loi .781
TL1 <--- Tien_Loi .803
DK4 <--- Dieu_Kien .752
DK3 <--- Dieu_Kien .820
DK2 <--- Dieu_Kien .784
DK1 <--- Dieu_Kien .760
MD1 <--- Muc_Do .839
MD2 <--- Muc_Do .783
MD3 <--- Muc_Do .815
MD4 <--- Muc_Do .824
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Hieu_Qua No_Luc .340 .038 8.895 ***
Hieu_Qua Xa_Hoi .278 .037 7.544 ***
Hieu_Qua Bao_Mat .267 .035 7.568 ***
Hieu_Qua Tien_Loi .264 .034 7.712 ***
Hieu_Qua Dieu_Kien .274 .036 7.654 ***
No_Luc Xa_Hoi .259 .036 7.178 ***
No_Luc Bao_Mat .265 .035 7.545 ***
No_Luc Tien_Loi .281 .035 8.036 ***
No_Luc Dieu_Kien .290 .037 7.943 ***
Xa_Hoi Bao_Mat .274 .037 7.357 ***
Xa_Hoi Tien_Loi .208 .034 6.180 ***
Xa_Hoi Dieu_Kien .251 .036 6.913 ***
Bao_Mat Tien_Loi .332 .038 8.694 ***
Bao_Mat Dieu_Kien .338 .040 8.494 ***
Tien_Loi Dieu_Kien .309 .037 8.308 ***
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Hieu_Qua No_Luc .725
Hieu_Qua Xa_Hoi .547
Hieu_Qua Bao_Mat .573
Hieu_Qua Tien_Loi .588
Hieu_Qua Dieu_Kien .602
Estimate
No_Luc Xa_Hoi .498
No_Luc Bao_Mat .557
No_Luc Tien_Loi .612
No_Luc Dieu_Kien .624
Xa_Hoi Bao_Mat .530
Xa_Hoi Tien_Loi .419
Xa_Hoi Dieu_Kien .499
Bao_Mat Tien_Loi .729
Bao_Mat Dieu_Kien .732
Tien_Loi Dieu_Kien .696
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Hieu_Qua
.459 .054 8.571 ***
No_Luc
.480 .053 9.002 ***
Xa_Hoi
.564 .060 9.436 ***
Bao_Mat
.472 .057 8.321 ***
Tien_Loi
.438 .051 8.528 ***
Dieu_Kien
.451 .057 7.847 ***
e35
.031 .007 4.238 ***
e1
.266 .025 10.580 ***
e2
.337 .030 11.280 ***
e3
.207 .021 9.667 ***
e4
.312 .028 11.167 ***
e5
.366 .031 11.747 ***
e6
.242 .022 10.869 ***
e7
.237 .022 10.914 ***
e8
.203 .020 10.381 ***
e9
.216 .021 10.539 ***
e10
.267 .024 11.352 ***
e11
.231 .023 10.137 ***
e12
.367 .032 11.503 ***
e13
.306 .028 10.777 ***
e14
.223 .023 9.889 ***
e15
.265 .025 10.680 ***
e16
.309 .028 11.044 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
e17
.267 .025 10.555 ***
e18
.233 .024 9.705 ***
e19
.230 .023 10.090 ***
e20
.259 .024 10.624 ***
e21
.228 .023 9.959 ***
e22
.304 .028 10.822 ***
e23
.266 .025 10.431 ***
e27
.347 .032 10.982 ***
e28
.235 .024 9.718 ***
e29
.270 .026 10.489 ***
e30
.329 .030 10.873 ***
e31
.157 .014 10.981 ***
e32
.218 .019 11.736 ***
e33
.206 .018 11.379 ***
e34
.167 .015 11.238 ***
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Muc_Do
.716
MD4
.679
MD3
.663
MD2
.614
MD1
.705
DK1
.577
DK2
.614
DK3
.672
DK4
.565
TL1
.645
TL2
.609
TL3
.681
TL4
.629
BM1
.689
BM2
.714
BM3
.653
BM4
.604
XH1
.667
Estimate
XH2
.726
XH3
.658
XH4
.572
XH5
.710
NL1
.610
NL2
.695
NL3
.707
NL4
.661
NL5
.665
HQ1
.484
HQ2
.571
HQ3
.701
HQ4
.556
HQ5
.633
PHỤ LỤC 13: BOOTSTRAP MỨC ĐỘ SỬ DỤNG
(1.000 mẫu)
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
Muc_Do <--- Hieu_Qua .069 .002 .161 .002 .002
Muc_Do <--- No_Luc .071 .002 .218 -.004 .002
Muc_Do <--- Xa_Hoi .047 .001 .148 -.003 .001
Muc_Do <--- Dieu_Kien .052 .001 .223 .004 .002
Muc_Do <--- Bao_Mat .075 .002 .132 .001 .002
Muc_Do <--- Tien_Loi .075 .002 .283 -.002 .002
HQ5 <--- Hieu_Qua .033 .001 .796 .000 .001
HQ4 <--- Hieu_Qua .035 .001 .747 .001 .001
HQ3 <--- Hieu_Qua .027 .001 .837 .000 .001
HQ2 <--- Hieu_Qua .032 .001 .755 -.001 .001
HQ1 <--- Hieu_Qua .045 .001 .698 .002 .001
NL5 <--- No_Luc .033 .001 .816 .000 .001
NL4 <--- No_Luc .033 .001 .813 .000 .001
NL3 <--- No_Luc .030 .001 .843 .002 .001
NL2 <--- No_Luc .033 .001 .835 .001 .001
NL1 <--- No_Luc .038 .001 .781 .000 .001
XH5 <--- Xa_Hoi .029 .001 .842 -.001 .001
XH4 <--- Xa_Hoi .040 .001 .755 -.001 .001
XH3 <--- Xa_Hoi .035 .001 .812 .001 .001
XH2 <--- Xa_Hoi .030 .001 .852 .000 .001
XH1 <--- Xa_Hoi .033 .001 .817 .000 .001
BM4 <--- Bao_Mat .049 .001 .777 .000 .002
BM3 <--- Bao_Mat .042 .001 .810 .002 .001
BM2 <--- Bao_Mat .030 .001 .843 -.002 .001
BM1 <--- Bao_Mat .037 .001 .831 .001 .001
TL4 <--- Tien_Loi .048 .001 .795 .002 .002
TL3 <--- Tien_Loi .045 .001 .826 .001 .001
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
TL2 <--- Tien_Loi .050 .001 .781 .000 .002
TL1 <--- Tien_Loi .039 .001 .806 .002 .001
DK4 <--- Dieu_Kien .042 .001 .751 .000 .001
DK3 <--- Dieu_Kien .030 .001 .821 .001 .001
DK2 <--- Dieu_Kien .040 .001 .787 .003 .001
DK1 <--- Dieu_Kien .038 .001 .761 .001 .001
MD1 <--- Muc_Do .021 .000 .839 .000 .001
MD2 <--- Muc_Do .025 .001 .785 .002 .001
MD3 <--- Muc_Do .022 .000 .815 .001 .001
MD4 <--- Muc_Do .024 .001 .825 .001 .001
PHỤ LỤC 14: KIỂM ĐỊNH SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN ĐIỀU TIẾT TỚI
MỐI QUAN HỆ CỦA MÔ HÌNH CẤU TRÚC MỨC ĐỘ SỬ DỤNG
Mô hình lần thứ nhất
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Muc_Do <--- Hieu_Qua ,507 ,053 9,524 ***
Muc_Do <--- No_Luc ,112 ,045 2,466 ,014
Muc_Do <--- Xa_Hoi ,143 ,032 4,387 ***
Muc_Do <--- Dieu_Kien ,098 ,051 1,907 ,057
Muc_Do <--- Bao_Mat
-,035 ,048 -,729 ,466
Muc_Do <--- Tien_Loi ,228 ,050 4,525 ***
Muc_Do <--- GiT_HQ ,294 ,010 -30,055 ***
Muc_Do <--- GiT_NL
-,040 ,009 4,496 ***
Muc_Do <--- GiT_XH
-,051 ,009 5,423 ***
Muc_Do <--- GiT_BM
-,201 ,009 21,567 ***
Muc_Do <--- Tuoi_HQ
-,185 ,009 -19,972 ***
Muc_Do <--- Tuoi_NL ,037 ,009 -4,052 ***
Muc_Do <--- Tuoi_XH
-,057 ,010 -5,985 ***
Muc_Do <--- Tuoi_DK ,101 ,009 10,702 ***
Muc_Do <--- Tuoi_BM ,180 ,009 19,219 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
Muc_Do <--- KN_NL
-,007 ,009 -,748 ,455
Muc_Do <--- KN_XH ,104 ,010 -10,668 ***
Muc_Do <--- KN_DK
-,114 ,009 12,168 ***
HQ5 <--- Hieu_Qua 1,000
HQ4 <--- Hieu_Qua ,951 ,063 15,120 ***
HQ3 <--- Hieu_Qua 1,013 ,058 17,408 ***
HQ2 <--- Hieu_Qua ,949 ,062 15,415 ***
HQ1 <--- Hieu_Qua ,867 ,062 13,985 ***
NL5 <--- No_Luc 1,000
NL4 <--- No_Luc ,988 ,053 18,812 ***
NL3 <--- No_Luc 1,038 ,051 20,483 ***
NL2 <--- No_Luc 1,044 ,052 20,198 ***
NL1 <--- No_Luc ,957 ,053 18,169 ***
XH5 <--- Xa_Hoi 1,000
XH4 <--- Xa_Hoi ,927 ,054 17,287 ***
XH3 <--- Xa_Hoi 1,023 ,052 19,514 ***
XH2 <--- Xa_Hoi 1,023 ,048 21,337 ***
XH1 <--- Xa_Hoi ,958 ,050 19,079 ***
DK4 <--- Dieu_Kien 1,000
DK3 <--- Dieu_Kien 1,025 ,066 15,614 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
DK2 <--- Dieu_Kien 1,017 ,065 15,699 ***
DK1 <--- Dieu_Kien 1,020 ,069 14,760 ***
TL4 <--- Tien_Loi 1,000
TL3 <--- Tien_Loi 1,013 ,054 18,859 ***
TL2 <--- Tien_Loi 1,042 ,057 18,449 ***
TL1 <--- Tien_Loi 1,037 ,055 18,842 ***
MD1 <--- Muc_Do 1,000
MD2 <--- Muc_Do ,956 ,028 34,077 ***
MD3 <--- Muc_Do 1,030 ,029 35,574 ***
MD4 <--- Muc_Do ,957 ,027 36,013 ***
BM4 <--- Bao_Mat 1,000
BM3 <--- Bao_Mat 1,030 ,056 18,257 ***
BM2 <--- Bao_Mat 1,083 ,057 18,829 ***
BM1 <--- Bao_Mat 1,028 ,054 18,918 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Muc_Do <--- Hieu_Qua ,303
Muc_Do <--- No_Luc ,067
Muc_Do <--- Xa_Hoi ,094
Muc_Do <--- Dieu_Kien ,057
Estimate
Muc_Do <--- Bao_Mat -,021
Muc_Do <--- Tien_Loi ,136
Muc_Do <--- GiT_HQ -,510
Muc_Do <--- GiT_NL ,068
Muc_Do <--- GiT_XH ,082
Muc_Do <--- GiT_BM ,344
Muc_Do <--- Tuoi_HQ -,316
Muc_Do <--- Tuoi_NL -,061
Muc_Do <--- Tuoi_XH -,091
Muc_Do <--- Tuoi_DK ,163
Muc_Do <--- Tuoi_BM ,303
Muc_Do <--- KN_NL -,011
Muc_Do <--- KN_XH -,163
Muc_Do <--- KN_DK ,187
HQ5 <--- Hieu_Qua ,800
HQ4 <--- Hieu_Qua ,752
HQ3 <--- Hieu_Qua ,838
HQ2 <--- Hieu_Qua ,763
HQ1 <--- Hieu_Qua ,706
NL5 <--- No_Luc ,830
Estimate
NL4 <--- No_Luc ,835
NL3 <--- No_Luc ,881
NL2 <--- No_Luc ,873
NL1 <--- No_Luc ,816
XH5 <--- Xa_Hoi ,858
XH4 <--- Xa_Hoi ,773
XH3 <--- Xa_Hoi ,833
XH2 <--- Xa_Hoi ,878
XH1 <--- Xa_Hoi ,822
DK4 <--- Dieu_Kien ,759
DK3 <--- Dieu_Kien ,828
DK2 <--- Dieu_Kien ,832
DK1 <--- Dieu_Kien ,786
TL4 <--- Tien_Loi ,841
TL3 <--- Tien_Loi ,839
TL2 <--- Tien_Loi ,827
TL1 <--- Tien_Loi ,838
MD1 <--- Muc_Do ,948
MD2 <--- Muc_Do ,923
MD3 <--- Muc_Do ,932
Estimate
MD4 <--- Muc_Do ,935
BM4 <--- Bao_Mat ,808
BM3 <--- Bao_Mat ,850
BM2 <--- Bao_Mat ,869
BM1 <--- Bao_Mat ,872
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Hieu_Qua No_Luc ,337 ,037 9,013 ***
Hieu_Qua Xa_Hoi ,283 ,037 7,653 ***
Hieu_Qua Dieu_Kien ,267 ,035 7,639 ***
Hieu_Qua Tien_Loi ,278 ,035 8,043 ***
Hieu_Qua Bao_Mat ,269 ,035 7,689 ***
No_Luc Xa_Hoi ,252 ,035 7,191 ***
No_Luc Dieu_Kien ,278 ,035 8,000 ***
No_Luc Tien_Loi ,280 ,034 8,252 ***
No_Luc Bao_Mat ,263 ,034 7,723 ***
Xa_Hoi Dieu_Kien ,238 ,035 6,768 ***
Xa_Hoi Tien_Loi ,197 ,033 5,906 ***
Xa_Hoi Bao_Mat ,273 ,037 7,446 ***
Dieu_Kien Tien_Loi ,319 ,037 8,671 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
Dieu_Kien Bao_Mat ,329 ,038 8,614 ***
Tien_Loi Bao_Mat ,338 ,037 9,033 ***
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Hieu_Qua No_Luc ,722
Hieu_Qua Xa_Hoi ,548
Hieu_Qua Dieu_Kien ,588
Hieu_Qua Tien_Loi ,600
Hieu_Qua Bao_Mat ,567
No_Luc Xa_Hoi ,486
No_Luc Dieu_Kien ,612
No_Luc Tien_Loi ,602
No_Luc Bao_Mat ,552
Xa_Hoi Dieu_Kien ,473
Xa_Hoi Tien_Loi ,383
Xa_Hoi Bao_Mat ,519
Dieu_Kien Tien_Loi ,707
Dieu_Kien Bao_Mat ,713
Tien_Loi Bao_Mat ,715
Mô hình lần thứ hai
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Muc_Do <--- Hieu_Qua ,546 ,054 10,118 ***
Muc_Do <--- No_Luc ,124 ,045 2,763 ,006
Muc_Do <--- Xa_Hoi ,166 ,031 5,392 ***
Muc_Do <--- Tien_Loi ,222 ,039 5,714 ***
Muc_Do <--- GiT_HQ ,319 ,010 -32,719 ***
Muc_Do <--- GiT_NL
-,032 ,009 3,652 ***
Muc_Do <--- GiT_XH
-,071 ,010 7,465 ***
Muc_Do <--- GiT_BM ,214 ,009 22,970 ***
Muc_Do <--- Tuoi_HQ
-,216 ,009 -23,093 ***
Muc_Do <--- Tuoi_NL ,060 ,009 -6,490 ***
Muc_Do <--- Tuoi_XH
-,084 ,010 -8,723 ***
Muc_Do <--- Tuoi_DK ,177 ,010 18,382 ***
Muc_Do <--- Tuoi_BM ,186 ,009 19,841 ***
Muc_Do <--- KN_DK ,161 ,010 16,855 ***
Muc_Do <--- KN_XH ,160 ,010 -16,090 ***
HQ5 <--- Hieu_Qua 1,000
HQ4 <--- Hieu_Qua ,949 ,063 15,162 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
HQ3 <--- Hieu_Qua 1,010 ,058 17,451 ***
HQ2 <--- Hieu_Qua ,949 ,061 15,491 ***
HQ1 <--- Hieu_Qua ,865 ,062 14,015 ***
NL5 <--- No_Luc 1,000
NL4 <--- No_Luc ,987 ,052 18,885 ***
NL3 <--- No_Luc 1,034 ,051 20,454 ***
NL2 <--- No_Luc 1,042 ,051 20,234 ***
NL1 <--- No_Luc ,956 ,052 18,217 ***
XH5 <--- Xa_Hoi 1,000
XH4 <--- Xa_Hoi ,927 ,054 17,322 ***
XH3 <--- Xa_Hoi 1,021 ,052 19,479 ***
XH2 <--- Xa_Hoi 1,021 ,048 21,299 ***
XH1 <--- Xa_Hoi ,959 ,050 19,133 ***
TL4 <--- Tien_Loi 1,000
TL3 <--- Tien_Loi 1,033 ,056 18,583 ***
TL2 <--- Tien_Loi 1,053 ,059 17,957 ***
TL1 <--- Tien_Loi 1,053 ,057 18,454 ***
MD1 <--- Muc_Do 1,000
MD2 <--- Muc_Do ,954 ,025 38,281 ***
MD3 <--- Muc_Do 1,027 ,026 39,912 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
MD4 <--- Muc_Do ,957 ,024 40,633 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Muc_Do <--- Hieu_Qua ,291
Muc_Do <--- No_Luc ,067
Muc_Do <--- Xa_Hoi ,098
Muc_Do <--- Tien_Loi ,117
Muc_Do <--- GiT_HQ -,493
Muc_Do <--- GiT_NL ,049
Muc_Do <--- GiT_XH ,101
Muc_Do <--- GiT_BM ,327
Muc_Do <--- Tuoi_HQ -,329
Muc_Do <--- Tuoi_NL -,088
Muc_Do <--- Tuoi_XH -,119
Muc_Do <--- Tuoi_DK ,257
Muc_Do <--- Tuoi_BM ,278
Muc_Do <--- KN_DK ,234
Muc_Do <--- KN_XH -,223
HQ5 <--- Hieu_Qua ,801
HQ4 <--- Hieu_Qua ,751
Estimate
HQ3 <--- Hieu_Qua ,837
HQ2 <--- Hieu_Qua ,764
HQ1 <--- Hieu_Qua ,706
NL5 <--- No_Luc ,832
NL4 <--- No_Luc ,836
NL3 <--- No_Luc ,879
NL2 <--- No_Luc ,873
NL1 <--- No_Luc ,817
XH5 <--- Xa_Hoi ,859
XH4 <--- Xa_Hoi ,774
XH3 <--- Xa_Hoi ,832
XH2 <--- Xa_Hoi ,877
XH1 <--- Xa_Hoi ,823
TL4 <--- Tien_Loi ,832
TL3 <--- Tien_Loi ,846
TL2 <--- Tien_Loi ,826
TL1 <--- Tien_Loi ,841
MD1 <--- Muc_Do ,958
MD2 <--- Muc_Do ,937
MD3 <--- Muc_Do ,944
Estimate
MD4 <--- Muc_Do ,947
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Hieu_Qua No_Luc ,338 ,037 9,030 ***
Hieu_Qua Xa_Hoi ,284 ,037 7,661 ***
Hieu_Qua Tien_Loi ,275 ,034 8,004 ***
No_Luc Xa_Hoi ,253 ,035 7,203 ***
No_Luc Tien_Loi ,277 ,034 8,226 ***
Xa_Hoi Tien_Loi ,194 ,033 5,887 ***
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Hieu_Qua No_Luc ,723
Hieu_Qua Xa_Hoi ,549
Hieu_Qua Tien_Loi ,599
No_Luc Xa_Hoi ,487
No_Luc Tien_Loi ,603
N\Xa_Hoi Tien_Loi ,382
PHỤ LỤC 15: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH BIẾN KIỂM SOÁT
• NHÓM KHÁCH HÀNG CHƯA SỬ DỤNG INTERNET BANKING
Group Statistics
Gioi
Tinh N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
YD Nam 206 3.5793 .71296 .04967
Nu 348 3.3898 .58451 .03133
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
Std.
Error
Differenc
e
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
YD Equal variances
assumed 14.549 .000 3.392 552 .001 .18944 .05584 .07975 .29914
Equal variances
not assumed
3.226 366.321 .001 .18944 .05873 .07395 .30493
Group Statistics
Do Tuoi N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
YD Duoi 30 353 3.3815 .65125 .03466
Tu 30 tro len 201 3.2987 .60029 .02234
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
Std.
Error
Differenc
95% Confidence
Interval of the
Difference
e Lower Upper
YD Equal variances
assumed .753 .386 -3.881 552 .000 -.21718 .05596 -.32710 -.10727
Equal variances
not assumed
-3.969 444.472 .000 -.21718 .05472 -.32472 -.10964
Group Statistics
Thu Nhap N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
YD Den 5 trieu 367 3.4475 .64507 .02985
5 trieu tro len 187 3.5287 .61956 .06642
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
Std.
Error
Differenc
e
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
YD Equal variances
assumed .717 .397 -1.085 552 .279 -.08120 .07487 -.22826 .06587
Equal variances
not assumed
-1.115 123.315 .267 -.08120 .07282 -.22534 .06295
Group Statistics
Hoc Van N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
YD Duoi dai hoc 303 3.4268 .68656 .03944
Dai hoc tro len 251 3.5007 .58071 .03665
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differen
ce
Std.
Error
Differen
ce
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
YD Equal variances
assumed 9.761 .002
-
1.350 552 .178 -.07382 .05469 -.18125 .03361
Equal variances
not assumed
-
1.371
551.7
54 .171 -.07382 .05384 -.17959 .03194
Group Statistics
Noi O N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
YD Nong thon 310 3.4946 .68723 .03903
Thanh thi 244 3.4167 .57606 .03688
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
Std.
Error
Differenc
e
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
YD Equal variances
assumed 7.461 .007 1.422 552 .156 .07796 .05483 -.02974 .18566
Equal variances
not assumed
1.452 549.795 .147 .07796 .05370 -.02752 .18344
Group Statistics
Cau1.4 N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
YD Ít sử dụng 394 3.4294 .62145 .03223
Thường xuyên sử
dụng 160
3.5363
.65454 .07553
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
Std. Error
Differenc
e
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
YD Equal
variances
assumed
.042 .234 -1.254 552 .003 -.02431 .06004 -.16225 .07401
Equal
variances
not
assumed
-1.543 298.268 .001 -.02442 .05980 -.16181 .07357
• NHÓM KHÁCH HÀNG ĐANG SỬ DỤNG INTERNET BANKING
Group Statistics
Gioi
Tinh N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
MD Nam 139 3.7626 .66779 .05664
Nu 206 3.8083 .66736 .04650
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
Std.
Error
Differenc
e
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
MD Equal variances
assumed .027 .869 -.623 343 .534 -.04566 .07327 -.18978 .09846
Equal variances
not assumed
-.623 296.133 .534 -.04566 .07328 -.18988 .09856
Group Statistics
Do Tuoi N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
MD Duoi 30 205 3.7805 .69662 .04865
Tu 30 tro len 140 3.8036 .62313 .05266
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
Std.
Error
Differenc
e
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
MD Equal variances
assumed 2.360 .125 -.315 343 .753 -.02308 .07322 -.16710 .12093
Equal variances
not assumed
-.322 319.128 .748 -.02308 .07170 -.16415 .11798
Group Statistics
Thu Nhap N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
MD Den 5 trieu 188 3.7329 .68969 .04380
2 157 3.9356 .58327 .05922
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
Std.
Error
Differenc
e
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
MD Equal variances
assumed 1.726 .190 -2.558 343 .011 -.20270 .07923 -.35855 -.04686
Equal variances
not assumed
-2.752 205.
788 .006 -.20270 .07366 -.34792 -.05749
Group Statistics
Hoc Van N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
MD Duoi dai hoc 150 3.7200 .71999 .05879
Dai hoc tro len 195 3.8436 .61961 .04437
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality
of Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
Std. Error
Differenc
e
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
MD Equal
variances
assumed
2.6
57 .104 -1.711 343 .088 -.12359 .07223 -.26566 .01848
Equal
variances
not
assumed
-1.678 293.872 .094 -.12359 .07365 -.26854 .02136
Group Statistics
Noi
O N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
MD Nong
thon 135 3.7037 .76000 .06541
Than
h thi 210 3.8452 .59492 .04105
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
Std. Error
Differenc
e
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
MD Equal
variances
assumed
8.193 .004 -1.931 343 .054 -.14153 .07328 -.28568 .00261
Equal
variances
not assumed
-1.833 236.803 .068 -.14153 .07723 -.29367 .01060
Group Statistics
Cau1.4 N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
MD Ít sử dụng 195 3.7269 .69431 .04972
Thường xuyên sử dụng 150 3.8717 .62238 .05082
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Differenc
e
Std. Error
Differenc
e
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
MD Equal variances
assumed 1.631 .202 -2.007 343 .046 -.14474 .07212 -.28659 -.00290
Equal variances
not assumed
-2.036 335.019 .043 -.14474 .07110 -.28459 -.00489
PHỤ LỤC 16: TÓM TẮT LÝ THUYẾT NỀN TẢNG ĐƯỢC SỬ DỤNG NGHIÊN CỨU
HÀNH VI CHẤP NHẬN SỬ DỤNG INTERNET BANKING
Lý
thuyết Cấu trúc mô hình Nội dung Ưu điểm Hạn chế
TRA
(Fishbein
and
Ajzen,
1975)
• Thái độ ảnh hưởng
hành vi
• Quy chuẩn chủ quan
• Ý định hành vi sử
dụng
• Hành vi sử dụng
thực tế
Ý định hành vi bị tác động
với thái độ hành vi và tiêu
chuẩn chủ quan. Hành vi sử
dụng thực tế không phải
thái độ hành vi mà là ý định
hành vi
- TRA đã giải thích
hành vi sử dụng
thực tế
- Giả định hành vi
của con người
chịu sự kiểm soát
của ý chí và ý
thức.
- Chỉ xem xét mối
quan hệ thái độ và
hành vi của cá
nhân trong việc ra
quyết định
TPB
(Ajzen,
1991)
• Thái độ ảnh hưởng
hành vi
• Quy chuẩn chủ quan
• Hành vi kiểm soát
cảm nhận
• Ý định hành vi sử
dụng
• Hành vi sử dụng
thực tế
Thái độ hành vi, tiêu chuẩn
chủ quan, hành vi kiểm soát
cảm nhận tác động tới ý
định hành vi trong đó hành
vi kiểm soát cảm nhận có
tính quyết định. Ý định
hành vi, hành vi kiểm soát
cảm nhận đều tác động tới
hành vi sử dụng thực tế
- giải thích hành vi
sử dụng thực tế,
khắc phục hạn chế
của TRA cho rằng
hành vi của con
người là có chủ ý
và được lên kế
hoạch.
- TPB không cho
thấy cụ thể thế
nào là hành vi có
kế hoạch và làm
thế nào để lên kế
hoạch hành vi của
con người
DTPB
(Taylor
and
Todd
1995)
• Thái độ ảnh hưởng
hành vi
- Lợi thế tương đối
- Tính phức tạp
- Sự tương thích
• Quy chuẩn chủ
quan
- Ảnh hưởng của quy
chuẩn
• Hành vi kiểm soát
cảm nhận
- Hiệu quả của công
nghệ
- Tạo điều kiện thuận lợi
• Ý định hành vi sử
dụng
• Hành vi sử dụng
thực tế
DTPB đã phân tách cấu trúc
mô hình TPB, mô hình này
giải thích tốt hơn hành vi sử
dụng công nghệ so với
TRA, TPB. Thái độ hành vi
bị tác động bởi nhân tố lợi
thế tương đối, tính phức tạp,
sự tương thích. Ảnh hưởng
của quy chuẩn tác động tới
quy chuẩn chủ quan. Hành
vi kiểm soát bị tác động bởi
hiệu quả của công nghệ và
tạo điều kiện thuận lợi.
DTPB giải thích tốt
hơn hành vi sử dụng
công nghệ, đã phân
tách các nhân tố của
mô hình TPB để
giải thích chi tiết
hơn nhân tố ảnh
hưởng tới ý định
hành vi sử dụng
công nghệ
Chưa xem xét đến
đến yếu tố ảnh
hưởng của môi
trường xã hội tới
ý định hành vi của
con người.
TAM
(Davis,
1989)
• Hữu ích cảm nhận
• Dễ sử dụng cảm
nhận
• Thái độ sử dụng
• Ý định sử dụng
TAM chỉ ra rằng nhân tố dễ
sử dụng cảm nhận có ảnh
hưởng trực tiếp tới sự hữu
ích cảm nhận, sự hữu ích
cảm nhận và sự dễ sử dụng
TAM khắc phục hạn
chế của lý thuyết
TRA, TPB và cho
rằng cá nhân không
phải hành động theo
Ngoài 2 nhân tố
hữu ích cảm nhận,
dễ sử dụng cảm
nhận thì ý định sử
dụng còn chịu sự
cảm nhận có ảnh hưởng trực
tiếp tới thái độ sử dụng và
ảnh hưởng gián tiếp tới ý
định sử dụng công nghệ.
tiêu chuẩn nhất
định, ý định hành vi
của con người
không chỉ tác động
bởi thái độ hành vi,
tiêu chuẩn chủ quan,
hành vi kiểm soát
cảm nhận mà còn
tác động bởi nhân tố
khác
tác động của nhân
tố khác
IDT
(Rogers
1995)
• Lợi thế tương đối
• Khả năng tương
thích
• Khả năng thử
nghiệm
• Tính phức tạp
• Khả năng quan sát
IDT chỉ ra rằng nhân tố ảnh
hưởng tới sự chấp nhận sự
đổi mới gồm có 5 nhân tố
IDT giải thích tốt
hơn hành vi chấp
nhận sử dụng, ngoài
2 nhân tố lợi thế
tương đối, tính phức
tạp (giống hữu ích
cảm nhận, dễ sử
dụng cảm nhận
trong TAM) thì
chấp nhận sử dụng
còn tác động bởi
nhân tố khả năng
tương thích, thử
nghiệm, quan sát.
IDT không xem
xét nhân tố ảnh
hưởng của môi
trường xã hội tới
cá nhân về việc
chấp nhận sử
dụng sự đổi mới
UTAUT
(Venkat
-esh
và cộng
sự
2003)
• Hiệu quả kỳ vọng
• Nỗ lực kỳ vọng
• Ảnh hưởng xã hội
• Tạo điều kiện thuận
lợi
• Hành vi ý định
• Hành vi sử dụng
Cho rằng có 4 nhân tố có
ảnh hưởng tới ý định hành
vi và hành vi sử dụng công
nghệ của cá nhân. Ngoài ra,
còn ảnh hưởng bởi độ tuổi,
giới tính, kinh nghiệm, sự tự
nguyện sử dụng của cá
nhân.
Lý thuyết UTAUT
đã xem xét sự ảnh
hưởng của môi
trường xã hội cũng
như sự tạo điều kiện
thuận lợi có tác
động tới ý định hành
vi sử dụng
Ngoài các nhân tố
này thì trong thực
tế ý định hành vi
sử dụng còn bị tác
động bởi các nhân
tố khác và còn tùy
thuộc vào từng
khu vực quốc gia
PHỤ LỤC 17
Thành phần thang đo các nhân tố ảnh hưởng tới ý định sử dụng/mức độ sử dụng
Internet Banking trong nghiên cứu này
Nhân tố
Mã
thang
đo
Thành phần thang đo
Nguồn
Hiệu
quả kỳ
vọng
HQ1 Sử dụng Internet Banking cho phép tôi thực hiện giao
dịch ngân hàng một cách nhanh hơn
UTAUT
HQ2 Sử dụng Internet Banking sẽ làm tăng các cơ hội của tôi UTAUT
HQ3 Sử dụng Internet Banking sẽ làm tăng đáng kể chất
lượng các giao dịch của tôi
Emad and
Michael (2009)
HQ4 Sử dụng Internet Banking có thể tiết kiệm chi phí giao
dịch ngân hàng do không phải đến ngân hàng
Gang liu và
cộng sự (2006)
HQ5 Sử dụng Internet Banking sẽ làm tăng hiệu quả công
việc của tôi lên gấp nhiều lần
Gang liu và
cộng sự (2006)
Nỗ lực
kỳ vọng
NL1 Tôi dễ dàng có được kỹ năng sử dụng Internet Banking UTAUT
NL2 Tôi cảm thấy Internet Banking dễ để sử dụng UTAUT
NL3 Học để thao tác với Internet Banking là dễ đối với tôi UTAUT
NL4 Tôi cảm thấy Internet Banking linh hoạt để tương tác Emad and
Michael (2009)
NL5 Tôi dễ dàng đăng nhập và thực hiện các bước tiếp theo
trong giao dịch Internet Banking
Kết quả phỏng
vấn
Ảnh
hưởng
xã hội
XH1 Những người có ảnh hưởng tới hành vi của tôi (như
người lãnh đạo, cô giáo...) cho rằng tôi nên sử dụng
Internet Banking
UTAUT
XH2 Những người quan trọng đối với tôi (gia đình, bạn bè...)
cho rằng tôi nên sử dụng Internet Banking
UTAUT
XH3 Những người trên mạng xã hội (Facebook, Twitter) chia
sẻ nên sử dụng Internet Banking
Kết quả phỏng
vấn
XH4 Những người quản lý cấp cao của ngân hàng đã có chính
sách hữu ích (giới thiệu trực tiếp, tờ rơi, thử nghiệm...)
trong việc sử dụng Internet Banking.
UTAUT
XH5 Nhìn chung, ngân hàng đã hỗ trợ việc sử dụng Internet
Banking
UTAUT
Điều
kiện
thuận
DK1 Tôi có nguồn lực cần thiết cho việc sử dụng Internet
Banking
UTAUT
DK2 Tôi có kiến thức cần thiết để sử dụng Internet Banking UTAUT
lợi DK3 Internet Banking tương thích với các hệ thống khác tôi
đang sử dụng
UTAUT
DK4 Một bộ phận (một hay một nhóm nhân viên) ngân hàng
luôn sẵn sàng hỗ trợ với những khó khăn về Internet
Banking
UTAUT
An
toàn/bảo
mật
BM1 Tôi tin tưởng vào công nghệ Internet Banking mà ngân
hàng đang sử dụng
Wadie và
Mohamed
(2014)
BM2 Tôi tin tưởng rằng các thông tin cá nhân của tôi sẽ được
bảo vệ khi thực hiện giao dịch Internet Banking
BM3 Tôi tin tưởng các giao dịch qua Internet Banking như
giao dịch tại Phòng giao dịch
BM4 Các thông tin tài chính của tôi được bảo mật khi tôi sử
dụng Internet Banking
Tiện lợi
TL1 Tôi có thể thực hiện giao dịch Internet Banking bất kể
thời gian nào (24/7)
Wadie (2011)
TL2 Tôi có thể thực hiện giao dịch Internet Banking ở bất kể
nơi nào kể cả khi ở nước ngoài
TL3 Giao dịch Internet Banking không cần thẻ chỉ cần có
thiết bị (máy tính, điện thoại...) có kết nối Internet
TL4 Tôi có thể kiểm tra chi tiết giao dịch và in sao kê khi cần
Ý định
YĐ1
Tôi sẽ sử dụng Internet Banking khi tôi có nhu cầu giao
dịch ngân hàng.
Cheng và cộng
sự (2006)
YĐ2
Sử dụng Internet Banking để xử lý các giao dịch ngân
hàng là việc tôi sẽ làm
YĐ3
Tôi nghĩ rằng, với bản thân tôi thì việc sử dụng dịch vụ
Internet Banking đều thực hiện được hết các nhu cầu
giao dịch qua ngân hàng của tôi.
Mức độ
MĐ1 Tôi sử dụng Internet Banking thường xuyên
Cheng và cộng
sự (2006)
MĐ2
Tôi sử dụng dịch vụ Internet Banking thường xuyên như
nguồn cung cấp thông tin về giao dịch ngân hàng
MĐ3
Tôi sử dụng Internet Banking thường xuyên không chỉ ở
một ngân hàng
MĐ4
Ngoài việc sử dụng thường xuyên Internet Banking tôi
còn kết hợp sử dụng các kênh dịch vụ ngân hàng điện tử
khác (ATM, mobile Banking, phone Banking...)