Luận án Các nhân tố ảnh hưởng tới việc sử dụng internet banking của khách hàng ở các ngân hàng thương mại Việt Nam

Thực tế cho thấy Internet Banking đem lại những giá trị tiện ích cho người dùng và nó là nhân tố thúc đẩy nền kinh tế thị trường Internet, xóa bỏ khoảng cách địa lý không gian trong kinh doanh. Sự tiện lợi của Internet Banking sẽ là nhân tố quyết định mạnh tới việc sử dụng Internet Banking của khách hàng ở NHTM Việt Nam. Như Ông Matt Keating, Giám đốc eBanking của Ngân hàng Quốc tế (VIB) đã khẳng định, “Điểm cốt lõi ở đây là phải thay đổi thói quen của khách hàng, để họ nhận ra rằng Internet Banking rất tiện lợi ví dụ 3 ngày qua khi Hà Nội trời rất lạnh, nếu sử dụng dịch vụ Internet Banking sẽ tiết kiệm rất nhiều thời gian và không phải ra ngoài trời” Như vậy, các nhân tố ảnh hưởng tới ý định/mức độ sử dụng Internet Banking của khách hàng ở NHTM Việt Nam là nhân tố Hiệu quả kỳ vọng, Nỗ lực kỳ vọng, Ảnh hưởng xã hội, Điều kiện thuận lợi, An toàn/bảo mật, Tiện lợi. Sự ảnh hưởng có sự khác nhau giữa nhóm khách hàng chưa sử dụng và đang sử dụng Internet Banking ở Việt Nam và mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới ý định/mức độ sử dụng có sự khác biệt so với các nghiên cứu trước. Mức độ ảnh hưởng mạnh nhất tới việc sử dụng Internet Banking với cả hai nhóm khách hàng là tiện lợi, nhưng mức độ ảnh hưởng ít nhất với nhóm chưa sử dụng Internet Banking là nhân tố “Hiệu quả kỳ vọng” còn nhóm đang sử dụng thì nhân tố “An toàn/bảo mật”.

pdf285 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 649 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng tới việc sử dụng internet banking của khách hàng ở các ngân hàng thương mại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6 *** Tien_Loi .462 .049 9.432 *** Dieu_Kien .446 .055 8.072 *** Muc_Do .406 .042 9.702 *** e1 .265 .025 10.636 *** e2 .326 .029 11.299 *** e3 .196 .020 9.596 *** e4 .307 .027 11.212 *** e5 .348 .030 11.689 *** e6 .211 .019 11.091 *** e7 .198 .018 11.016 *** e8 .145 .015 9.919 *** e9 .158 .016 10.162 *** e10 .215 .019 11.301 *** e11 .206 .020 10.161 *** e12 .332 .029 11.560 *** e13 .263 .025 10.693 *** e14 .177 .019 9.502 *** e15 .252 .023 10.907 *** e16 .257 .023 11.081 *** e17 .195 .019 10.233 *** e18 .187 .019 9.821 *** e19 .160 .017 9.626 *** e20 .190 .019 10.167 *** e21 .201 .020 10.271 *** e22 .233 .022 10.520 *** e23 .210 .020 10.248 *** e27 .320 .029 11.074 *** e28 .213 .021 9.896 *** e29 .208 .021 9.912 *** e30 .282 .026 10.728 *** Estimate S.E. C.R. P Label e31 .152 .014 10.534 *** e32 .208 .018 11.402 *** e33 .205 .018 11.062 *** e34 .171 .016 10.995 *** Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate MD4 .688 MD3 .682 MD2 .643 MD1 .727 DK1 .619 DK2 .685 DK3 .686 DK4 .583 TL1 .703 TL2 .682 TL3 .702 TL4 .709 BM1 .762 BM2 .751 BM3 .726 BM4 .653 XH1 .676 XH2 .772 XH3 .695 XH4 .596 XH5 .735 NL1 .666 NL2 .763 NL3 .777 NL4 .697 NL5 .689 HQ1 .504 HQ2 .574 HQ3 .712 HQ4 .563 HQ5 .636 PHỤ LỤC 9: MÔ HÌNH SEM CẤU TRÚC Ý ĐỊNH SỬ DỤNG Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label Y_Dinh <--- Hieu_Qua .097 .025 3.875 *** Y_Dinh <--- No_Luc .184 .026 7.036 *** Y_Dinh <--- Xa_Hoi .131 .022 6.051 *** Y_Dinh <--- Dieu_Kien .164 .025 6.571 *** Y_Dinh <--- Bao_Mat .216 .025 8.623 *** Y_Dinh <--- Tien_Loi .205 .023 8.905 *** HQ5 <--- Hieu_Qua 1.000 HQ4 <--- Hieu_Qua 1.003 .048 20.856 *** HQ3 <--- Hieu_Qua 1.030 .045 23.041 *** HQ2 <--- Hieu_Qua .909 .047 19.530 *** HQ1 <--- Hieu_Qua .965 .048 20.063 *** NL5 <--- No_Luc 1.000 NL4 <--- No_Luc .973 .052 18.715 *** NL3 <--- No_Luc 1.020 .054 18.987 *** NL2 <--- No_Luc .997 .052 19.342 *** NL1 <--- No_Luc 1.022 .052 19.821 *** XH5 <--- Xa_Hoi 1.000 XH4 <--- Xa_Hoi .967 .040 23.976 *** XH3 <--- Xa_Hoi .895 .037 24.312 *** XH2 <--- Xa_Hoi .959 .037 25.792 *** XH1 <--- Xa_Hoi .940 .037 25.072 *** BM4 <--- Bao_Mat 1.000 BM3 <--- Bao_Mat .954 .052 18.463 *** BM2 <--- Bao_Mat 1.066 .052 20.512 *** BM1 <--- Bao_Mat 1.057 .052 20.277 *** TL4 <--- Tien_Loi 1.000 TL3 <--- Tien_Loi .880 .040 21.862 *** TL2 <--- Tien_Loi .920 .038 24.360 *** Estimate S.E. C.R. P Label TL1 <--- Tien_Loi .952 .040 24.013 *** YD1 <--- Y_Dinh 1.000 YD2 <--- Y_Dinh 1.041 .049 21.368 *** YD3 <--- Y_Dinh 1.044 .049 21.226 *** DK4 <--- Dieu_Kien 1.000 DK3 <--- Dieu_Kien .956 .050 19.022 *** DK2 <--- Dieu_Kien 1.001 .048 20.817 *** DK1 <--- Dieu_Kien 1.056 .052 20.397 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate Y_Dinh <--- Hieu_Qua .132 Y_Dinh <--- No_Luc .235 Y_Dinh <--- Xa_Hoi .198 Y_Dinh <--- Dieu_Kien .209 Y_Dinh <--- Bao_Mat .276 Y_Dinh <--- Tien_Loi .300 HQ5 <--- Hieu_Qua .821 HQ4 <--- Hieu_Qua .789 HQ3 <--- Hieu_Qua .849 HQ2 <--- Hieu_Qua .751 HQ1 <--- Hieu_Qua .766 NL5 <--- No_Luc .764 NL4 <--- No_Luc .779 NL3 <--- No_Luc .789 NL2 <--- No_Luc .802 NL1 <--- No_Luc .819 XH5 <--- Xa_Hoi .880 XH4 <--- Xa_Hoi .802 XH3 <--- Xa_Hoi .808 XH2 <--- Xa_Hoi .836 XH1 <--- Xa_Hoi .823 BM4 <--- Bao_Mat .783 BM3 <--- Bao_Mat .761 Estimate BM2 <--- Bao_Mat .835 BM1 <--- Bao_Mat .826 TL4 <--- Tien_Loi .870 TL3 <--- Tien_Loi .776 TL2 <--- Tien_Loi .832 TL1 <--- Tien_Loi .824 YD1 <--- Y_Dinh .798 YD2 <--- Y_Dinh .807 YD3 <--- Y_Dinh .803 DK4 <--- Dieu_Kien .766 DK3 <--- Dieu_Kien .790 DK2 <--- Dieu_Kien .859 DK1 <--- Dieu_Kien .842 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label Hieu_Qua No_Luc .301 .033 9.181 *** Hieu_Qua Xa_Hoi .361 .037 9.703 *** Hieu_Qua Bao_Mat .194 .030 6.550 *** Hieu_Qua Tien_Loi .294 .035 8.451 *** Hieu_Qua Dieu_Kien .164 .029 5.701 *** No_Luc Xa_Hoi .310 .035 8.916 *** No_Luc Bao_Mat .177 .028 6.319 *** No_Luc Tien_Loi .222 .032 6.974 *** No_Luc Dieu_Kien .192 .028 6.791 *** Xa_Hoi Bao_Mat .233 .033 7.103 *** Xa_Hoi Tien_Loi .273 .037 7.446 *** Xa_Hoi Dieu_Kien .254 .033 7.660 *** Bao_Mat Tien_Loi .281 .033 8.391 *** Bao_Mat Dieu_Kien .215 .029 7.374 *** Tien_Loi Dieu_Kien .287 .034 8.546 *** Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate Hieu_Qua No_Luc .530 Estimate Hieu_Qua Xa_Hoi .536 Hieu_Qua Bao_Mat .341 Hieu_Qua Tien_Loi .452 Hieu_Qua Dieu_Kien .289 No_Luc Xa_Hoi .492 No_Luc Bao_Mat .331 No_Luc Tien_Loi .363 No_Luc Dieu_Kien .361 Xa_Hoi Bao_Mat .368 Xa_Hoi Tien_Loi .377 Xa_Hoi Dieu_Kien .403 Bao_Mat Tien_Loi .459 Bao_Mat Dieu_Kien .402 Tien_Loi Dieu_Kien .470 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label Hieu_Qua .606 .053 11.429 *** No_Luc .533 .052 10.258 *** Xa_Hoi .749 .058 12.891 *** Bao_Mat .536 .051 10.544 *** Tien_Loi .700 .056 12.521 *** Dieu_Kien .532 .052 10.273 *** e31 .021 .006 3.397 *** e1 .294 .023 13.025 *** e2 .371 .027 13.768 *** e3 .249 .021 12.128 *** e4 .387 .027 14.389 *** e5 .397 .028 14.161 *** e6 .379 .027 14.047 *** e7 .327 .024 13.794 *** e8 .337 .025 13.598 *** e9 .294 .022 13.309 *** e10 .272 .021 12.852 *** Estimate S.E. C.R. P Label e11 .218 .018 11.861 *** e12 .389 .027 14.149 *** e13 .318 .023 14.031 *** e14 .298 .022 13.421 *** e15 .316 .023 13.737 *** e16 .338 .025 13.263 *** e17 .356 .026 13.732 *** e18 .265 .023 11.719 *** e19 .279 .023 12.047 *** e20 .224 .020 11.189 *** e21 .358 .026 14.027 *** e22 .265 .021 12.730 *** e23 .300 .023 12.956 *** e24 .187 .013 14.194 *** e25 .190 .014 13.995 *** e26 .197 .014 14.083 *** e27 .374 .027 13.905 *** e28 .293 .022 13.431 *** e29 .190 .017 11.167 *** e30 .245 .021 11.890 *** Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate Y_Dinh .734 DK1 .708 DK2 .737 DK3 .624 DK4 .587 YD3 .645 YD2 .651 YD1 .636 TL1 .679 TL2 .691 TL3 .602 Estimate TL4 .758 BM1 .682 BM2 .697 BM3 .578 BM4 .613 XH1 .677 XH2 .698 XH3 .653 XH4 .643 XH5 .775 NL1 .671 NL2 .643 NL3 .622 NL4 .606 NL5 .584 HQ1 .587 HQ2 .564 HQ3 .720 HQ4 .622 HQ5 .674 PHỤ LỤC 10: PHÂN TÍCH BOOTSTRAP Ý ĐỊNH SỬ DỤNG Bootstrap (1000 quan sát) Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias Y_Dinh <--- Hieu_Qua .034 .001 .131 -.001 .001 Y_Dinh <--- No_Luc .041 .001 .240 .005 .001 Y_Dinh <--- Xa_Hoi .035 .001 .196 -.001 .001 Y_Dinh <--- Dieu_Kien .030 .001 .209 .001 .001 Y_Dinh <--- Bao_Mat .031 .001 .277 .000 .001 Y_Dinh <--- Tien_Loi .039 .001 .298 -.002 .001 HQ5 <--- Hieu_Qua .024 .001 .821 .000 .001 HQ4 <--- Hieu_Qua .030 .001 .788 -.001 .001 HQ3 <--- Hieu_Qua .021 .000 .849 .000 .001 HQ2 <--- Hieu_Qua .036 .001 .749 -.002 .001 HQ1 <--- Hieu_Qua .033 .001 .766 .000 .001 NL5 <--- No_Luc .037 .001 .763 -.001 .001 NL4 <--- No_Luc .028 .001 .778 -.001 .001 NL3 <--- No_Luc .031 .001 .788 -.001 .001 NL2 <--- No_Luc .028 .001 .804 .002 .001 NL1 <--- No_Luc .022 .000 .820 .001 .001 XH5 <--- Xa_Hoi .022 .001 .880 .000 .001 XH4 <--- Xa_Hoi .030 .001 .801 -.001 .001 XH3 <--- Xa_Hoi .032 .001 .807 -.001 .001 XH2 <--- Xa_Hoi .020 .000 .835 .000 .001 XH1 <--- Xa_Hoi .031 .001 .823 .000 .001 BM4 <--- Bao_Mat .026 .001 .783 .000 .001 BM3 <--- Bao_Mat .031 .001 .760 .000 .001 BM2 <--- Bao_Mat .020 .000 .837 .002 .001 BM1 <--- Bao_Mat .024 .001 .826 .000 .001 TL4 <--- Tien_Loi .018 .000 .871 .000 .001 TL3 <--- Tien_Loi .033 .001 .775 -.001 .001 TL2 <--- Tien_Loi .030 .001 .830 -.002 .001 Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias TL1 <--- Tien_Loi .029 .001 .823 -.001 .001 YD1 <--- Y_Dinh .019 .000 .798 .000 .001 YD2 <--- Y_Dinh .017 .000 .808 .001 .001 YD3 <--- Y_Dinh .021 .000 .803 .000 .001 DK4 <--- Dieu_Kien .030 .001 .766 .000 .001 DK3 <--- Dieu_Kien .035 .001 .788 -.002 .001 DK2 <--- Dieu_Kien .023 .001 .857 -.001 .001 DK1 <--- Dieu_Kien .021 .000 .840 -.001 .001 PHỤ LỤC 11: KIỂM ĐỊNH ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU TIẾT TRONG MÔ HÌNH CẤU TRÚC SEM Ý ĐỊNH SỬ DỤNG Mô hình đầu ý định sử dụng Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label Y_Dinh <--- Hieu_Qua ,102 ,025 4,123 *** Y_Dinh <--- No_Luc ,168 ,026 6,541 *** Y_Dinh <--- Xa_Hoi ,151 ,022 6,974 *** Y_Dinh <--- Bao_Mat ,214 ,025 8,622 *** Y_Dinh <--- Dieu_Kien ,158 ,025 6,397 *** Y_Dinh <--- Tien_loi ,201 ,023 8,798 *** Y_Dinh <--- GiT_HQ ,014 ,007 -1,995 ,046 Y_Dinh <--- GiT_NL -,017 ,007 2,308 ,021 Y_Dinh <--- GiT_XH -,022 ,008 -2,855 ,004 Y_Dinh <--- GiT_BM -,001 ,007 -,189 ,850 Y_Dinh <--- Tuoi_HQ -,025 ,007 3,398 *** Y_Dinh <--- Tuoi_NL ,021 ,007 -2,883 ,004 Y_Dinh <--- Tuoi_DK ,014 ,007 1,949 ,051 Y_Dinh <--- Tuoi_XH -,009 ,007 -1,300 ,194 Y_Dinh <--- Tuoi_BM -,003 ,007 -,439 ,661 Y_Dinh <--- KN_DK -,002 ,008 ,273 ,785 Y_Dinh <--- KN_XH ,013 ,008 -1,519 ,129 Y_Dinh <--- KN_NL -,013 ,008 1,727 ,084 HQ5 <--- Hieu_Qua 1,000 HQ4 <--- Hieu_Qua 1,004 ,048 20,864 *** HQ3 <--- Hieu_Qua 1,030 ,045 23,039 *** HQ2 <--- Hieu_Qua ,909 ,047 19,525 *** Estimate S.E. C.R. P Label HQ1 <--- Hieu_Qua ,966 ,048 20,072 *** NL5 <--- No_Luc 1,000 NL4 <--- No_Luc ,972 ,052 18,704 *** NL3 <--- No_Luc 1,020 ,054 18,975 *** NL2 <--- No_Luc ,997 ,052 19,331 *** NL1 <--- No_Luc 1,022 ,052 19,821 *** XH5 <--- Xa_Hoi 1,000 XH4 <--- Xa_Hoi ,967 ,040 23,996 *** XH3 <--- Xa_Hoi ,895 ,037 24,317 *** XH2 <--- Xa_Hoi ,960 ,037 25,803 *** XH1 <--- Xa_Hoi ,940 ,037 25,064 *** DK4 <--- Dieu_Kien 1,000 DK3 <--- Dieu_Kien ,955 ,050 19,010 *** DK2 <--- Dieu_Kien 1,001 ,048 20,822 *** DK1 <--- Dieu_Kien 1,056 ,052 20,393 *** BM4 <--- Bao_Mat 1,000 BM3 <--- Bao_Mat ,954 ,052 18,461 *** BM2 <--- Bao_Mat 1,066 ,052 20,524 *** BM1 <--- Bao_Mat 1,056 ,052 20,276 *** TL4 <--- Tien_loi 1,000 TL3 <--- Tien_loi ,879 ,040 21,857 *** TL2 <--- Tien_loi ,920 ,038 24,363 *** TL1 <--- Tien_loi ,952 ,040 24,017 *** YD1 <--- Y_Dinh 1,000 YD2 <--- Y_Dinh 1,043 ,048 21,639 *** YD3 <--- Y_Dinh 1,046 ,049 21,505 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate Y_Dinh <--- Hieu_Qua ,138 Y_Dinh <--- No_Luc ,213 Y_Dinh <--- Xa_Hoi ,225 Y_Dinh <--- Bao_Mat ,271 Y_Dinh <--- Dieu_Kien ,199 Y_Dinh <--- Tien_loi ,291 Y_Dinh <--- GiT_HQ -,045 Y_Dinh <--- GiT_NL ,052 Y_Dinh <--- GiT_XH -,064 Y_Dinh <--- GiT_BM -,004 Y_Dinh <--- Tuoi_HQ ,076 Y_Dinh <--- Tuoi_NL -,064 Y_Dinh <--- Tuoi_DK ,044 Y_Dinh <--- Tuoi_XH -,029 Y_Dinh <--- Tuoi_BM -,010 Y_Dinh <--- KN_DK ,006 Y_Dinh <--- KN_XH -,034 Y_Dinh <--- KN_NL ,039 HQ5 <--- Hieu_Qua ,821 HQ4 <--- Hieu_Qua ,789 HQ3 <--- Hieu_Qua ,849 HQ2 <--- Hieu_Qua ,751 HQ1 <--- Hieu_Qua ,767 NL5 <--- No_Luc ,764 NL4 <--- No_Luc ,778 NL3 <--- No_Luc ,788 NL2 <--- No_Luc ,802 NL1 <--- No_Luc ,820 Estimate XH5 <--- Xa_Hoi ,880 XH4 <--- Xa_Hoi ,802 XH3 <--- Xa_Hoi ,808 XH2 <--- Xa_Hoi ,836 XH1 <--- Xa_Hoi ,822 DK4 <--- Dieu_Kien ,766 DK3 <--- Dieu_Kien ,790 DK2 <--- Dieu_Kien ,859 DK1 <--- Dieu_Kien ,842 BM4 <--- Bao_Mat ,783 BM3 <--- Bao_Mat ,760 BM2 <--- Bao_Mat ,835 BM1 <--- Bao_Mat ,826 TL4 <--- Tien_loi ,871 TL3 <--- Tien_loi ,776 TL2 <--- Tien_loi ,831 TL1 <--- Tien_loi ,824 YD1 <--- Y_Dinh ,800 YD2 <--- Y_Dinh ,810 YD3 <--- Y_Dinh ,807 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label Hieu_Qua No_Luc ,301 ,033 9,180 *** Hieu_Qua Xa_Hoi ,361 ,037 9,703 *** Hieu_Qua Dieu_Kien ,164 ,029 5,700 *** Hieu_Qua Bao_Mat ,194 ,030 6,550 *** Hieu_Qua Tien_loi ,294 ,035 8,453 *** No_Luc Xa_Hoi ,310 ,035 8,915 *** No_Luc Dieu_Kien ,192 ,028 6,792 *** Estimate S.E. C.R. P Label No_Luc Bao_Mat ,177 ,028 6,320 *** No_Luc Tien_loi ,222 ,032 6,975 *** Xa_Hoi Dieu_Kien ,254 ,033 7,659 *** Xa_Hoi Bao_Mat ,233 ,033 7,104 *** Xa_Hoi Tien_loi ,273 ,037 7,447 *** Dieu_Kien Bao_Mat ,215 ,029 7,374 *** Dieu_Kien Tien_loi ,287 ,034 8,546 *** Bao_Mat Tien_loi ,281 ,034 8,392 *** Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate Hieu_Qua No_Luc ,529 Hieu_Qua Xa_Hoi ,536 Hieu_Qua Dieu_Kien ,289 Hieu_Qua Bao_Mat ,341 Hieu_Qua Tien_loi ,452 No_Luc Xa_Hoi ,492 No_Luc Dieu_Kien ,361 No_Luc Bao_Mat ,331 No_Luc Tien_loi ,363 Xa_Hoi Dieu_Kien ,403 Xa_Hoi Bao_Mat ,368 Xa_Hoi Tien_loi ,377 Dieu_Kien Bao_Mat ,402 Dieu_Kien Tien_loi ,470 Bao_Mat Tien_loi ,459 Mô hình lần 2 Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label Y_Dinh <--- Hieu_Qua ,105 ,025 4,211 *** Y_Dinh <--- No_Luc ,172 ,026 6,655 *** Y_Dinh <--- Xa_Hoi ,142 ,022 6,615 *** Y_Dinh <--- Bao_Mat ,212 ,025 8,550 *** Y_Dinh <--- Dieu_Kien ,165 ,025 6,670 *** Y_Dinh <--- Tien_loi ,201 ,023 8,802 *** Y_Dinh <--- GiT_HQ ,017 ,007 -2,350 ,019 Y_Dinh <--- GiT_NL -,020 ,007 2,666 ,008 Y_Dinh <--- GiT_XH -,023 ,008 -3,000 ,003 Y_Dinh <--- Tuoi_HQ -,026 ,007 3,608 *** Y_Dinh <--- Tuoi_NL ,023 ,007 -3,037 ,002 HQ5 <--- Hieu_Qua 1,000 HQ4 <--- Hieu_Qua 1,004 ,048 20,863 *** HQ3 <--- Hieu_Qua 1,030 ,045 23,039 *** HQ2 <--- Hieu_Qua ,909 ,047 19,525 *** HQ1 <--- Hieu_Qua ,966 ,048 20,074 *** NL5 <--- No_Luc 1,000 NL4 <--- No_Luc ,972 ,052 18,707 *** NL3 <--- No_Luc 1,020 ,054 18,980 *** NL2 <--- No_Luc ,997 ,052 19,335 *** NL1 <--- No_Luc 1,022 ,052 19,825 *** XH5 <--- Xa_Hoi 1,000 XH4 <--- Xa_Hoi ,967 ,040 23,994 *** XH3 <--- Xa_Hoi ,895 ,037 24,317 *** XH2 <--- Xa_Hoi ,960 ,037 25,797 *** XH1 <--- Xa_Hoi ,939 ,037 25,064 *** DK4 <--- Dieu_Kien 1,000 Estimate S.E. C.R. P Label DK3 <--- Dieu_Kien ,955 ,050 19,017 *** DK2 <--- Dieu_Kien 1,001 ,048 20,828 *** DK1 <--- Dieu_Kien 1,056 ,052 20,399 *** BM4 <--- Bao_Mat 1,000 BM3 <--- Bao_Mat ,954 ,052 18,453 *** BM2 <--- Bao_Mat 1,066 ,052 20,522 *** BM1 <--- Bao_Mat 1,056 ,052 20,275 *** TL4 <--- Tien_loi 1,000 TL3 <--- Tien_loi ,879 ,040 21,855 *** TL2 <--- Tien_loi ,920 ,038 24,368 *** TL1 <--- Tien_loi ,952 ,040 24,017 *** YD1 <--- Y_Dinh 1,000 YD2 <--- Y_Dinh 1,043 ,048 21,639 *** YD3 <--- Y_Dinh 1,046 ,049 21,497 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate Y_Dinh <--- Hieu_Qua ,141 Y_Dinh <--- No_Luc ,217 Y_Dinh <--- Xa_Hoi ,213 Y_Dinh <--- Bao_Mat ,269 Y_Dinh <--- Dieu_Kien ,208 Y_Dinh <--- Tien_loi ,291 Y_Dinh <--- GiT_HQ -,053 Y_Dinh <--- GiT_NL ,060 Y_Dinh <--- GiT_XH -,067 Y_Dinh <--- Tuoi_HQ ,081 Y_Dinh <--- Tuoi_NL -,068 HQ5 <--- Hieu_Qua ,821 HQ4 <--- Hieu_Qua ,789 Estimate HQ3 <--- Hieu_Qua ,849 HQ2 <--- Hieu_Qua ,751 HQ1 <--- Hieu_Qua ,767 NL5 <--- No_Luc ,764 NL4 <--- No_Luc ,778 NL3 <--- No_Luc ,788 NL2 <--- No_Luc ,802 NL1 <--- No_Luc ,820 XH5 <--- Xa_Hoi ,880 XH4 <--- Xa_Hoi ,802 XH3 <--- Xa_Hoi ,808 XH2 <--- Xa_Hoi ,836 XH1 <--- Xa_Hoi ,822 DK4 <--- Dieu_Kien ,766 DK3 <--- Dieu_Kien ,790 DK2 <--- Dieu_Kien ,859 DK1 <--- Dieu_Kien ,842 BM4 <--- Bao_Mat ,783 BM3 <--- Bao_Mat ,760 BM2 <--- Bao_Mat ,835 BM1 <--- Bao_Mat ,826 TL4 <--- Tien_loi ,871 TL3 <--- Tien_loi ,776 TL2 <--- Tien_loi ,832 TL1 <--- Tien_loi ,824 YD1 <--- Y_Dinh ,800 YD2 <--- Y_Dinh ,810 YD3 <--- Y_Dinh ,807 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label Hieu_Qua No_Luc ,301 ,033 9,181 *** Hieu_Qua Xa_Hoi ,361 ,037 9,702 *** Hieu_Qua Dieu_Kien ,164 ,029 5,700 *** Hieu_Qua Bao_Mat ,194 ,030 6,550 *** Hieu_Qua Tien_loi ,294 ,035 8,453 *** No_Luc Xa_Hoi ,310 ,035 8,915 *** No_Luc Dieu_Kien ,192 ,028 6,792 *** No_Luc Bao_Mat ,177 ,028 6,320 *** No_Luc Tien_loi ,222 ,032 6,975 *** Xa_Hoi Dieu_Kien ,254 ,033 7,659 *** Xa_Hoi Bao_Mat ,233 ,033 7,103 *** Xa_Hoi Tien_loi ,273 ,037 7,447 *** Dieu_Kien Bao_Mat ,215 ,029 7,374 *** Dieu_Kien Tien_loi ,287 ,034 8,547 *** Bao_Mat Tien_loi ,281 ,034 8,392 *** Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate Hieu_Qua No_Luc ,529 Hieu_Qua Xa_Hoi ,536 Hieu_Qua Dieu_Kien ,289 Hieu_Qua Bao_Mat ,341 Hieu_Qua Tien_loi ,452 No_Luc Xa_Hoi ,492 No_Luc Dieu_Kien ,361 No_Luc Bao_Mat ,331 No_Luc Tien_loi ,363 Xa_Hoi Dieu_Kien ,403 Estimate Xa_Hoi Bao_Mat ,368 Xa_Hoi Tien_loi ,377 Dieu_Kien Bao_Mat ,402 Dieu_Kien Tien_loi ,470 Bao_Mat Tien_loi ,459 PHỤ LỤC 12: MÔ HÌNH SEM CẤU TRÚC MỨC ĐỘ SỬ DỤNG Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label Muc_Do <--- Hieu_Qua .143 .045 3.159 .002 Muc_Do <--- No_Luc .196 .044 4.465 *** Muc_Do <--- Xa_Hoi .123 .031 4.026 *** Muc_Do <--- Dieu_Kien .200 .050 3.973 *** Muc_Do <--- Bao_Mat .116 .049 2.365 .018 Muc_Do <--- Tien_Loi .263 .050 5.245 *** HQ5 <--- Hieu_Qua 1.000 HQ4 <--- Hieu_Qua .959 .065 14.662 *** HQ3 <--- Hieu_Qua 1.026 .061 16.892 *** HQ2 <--- Hieu_Qua .951 .064 14.893 *** HQ1 <--- Hieu_Qua .866 .064 13.477 *** NL5 <--- No_Luc 1.000 NL4 <--- No_Luc .981 .057 17.322 *** NL3 <--- No_Luc 1.010 .056 18.171 *** NL2 <--- No_Luc 1.012 .056 17.945 *** NL1 <--- No_Luc .933 .057 16.389 *** XH5 <--- Xa_Hoi 1.000 XH4 <--- Xa_Hoi .933 .058 16.186 *** XH3 <--- Xa_Hoi 1.022 .057 17.953 *** XH2 <--- Xa_Hoi 1.022 .053 19.340 *** XH1 <--- Xa_Hoi .970 .053 18.138 *** BM4 <--- Bao_Mat 1.000 BM3 <--- Bao_Mat 1.031 .065 15.855 *** BM2 <--- Bao_Mat 1.109 .066 16.713 *** BM1 <--- Bao_Mat 1.038 .063 16.370 *** TL4 <--- Tien_Loi 1.000 TL3 <--- Tien_Loi 1.055 .064 16.536 *** TL2 <--- Tien_Loi 1.040 .067 15.451 *** TL1 <--- Tien_Loi 1.050 .066 16.005 *** DK4 <--- Dieu_Kien 1.000 Estimate S.E. C.R. P Label DK3 <--- Dieu_Kien 1.033 .069 15.070 *** DK2 <--- Dieu_Kien .975 .068 14.382 *** DK1 <--- Dieu_Kien .997 .072 13.914 *** MD1 <--- Muc_Do 1.000 MD2 <--- Muc_Do .962 .055 17.398 *** MD3 <--- Muc_Do 1.044 .056 18.484 *** MD4 <--- Muc_Do .973 .052 18.838 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate Muc_Do <--- Hieu_Qua .158 Muc_Do <--- No_Luc .222 Muc_Do <--- Xa_Hoi .151 Muc_Do <--- Dieu_Kien .219 Muc_Do <--- Bao_Mat .131 Muc_Do <--- Tien_Loi .285 HQ5 <--- Hieu_Qua .795 HQ4 <--- Hieu_Qua .746 HQ3 <--- Hieu_Qua .837 HQ2 <--- Hieu_Qua .756 HQ1 <--- Hieu_Qua .696 NL5 <--- No_Luc .816 NL4 <--- No_Luc .813 NL3 <--- No_Luc .841 NL2 <--- No_Luc .833 NL1 <--- No_Luc .781 XH5 <--- Xa_Hoi .842 XH4 <--- Xa_Hoi .756 XH3 <--- Xa_Hoi .811 XH2 <--- Xa_Hoi .852 XH1 <--- Xa_Hoi .817 BM4 <--- Bao_Mat .777 BM3 <--- Bao_Mat .808 BM2 <--- Bao_Mat .845 BM1 <--- Bao_Mat .830 TL4 <--- Tien_Loi .793 Estimate TL3 <--- Tien_Loi .825 TL2 <--- Tien_Loi .781 TL1 <--- Tien_Loi .803 DK4 <--- Dieu_Kien .752 DK3 <--- Dieu_Kien .820 DK2 <--- Dieu_Kien .784 DK1 <--- Dieu_Kien .760 MD1 <--- Muc_Do .839 MD2 <--- Muc_Do .783 MD3 <--- Muc_Do .815 MD4 <--- Muc_Do .824 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label Hieu_Qua No_Luc .340 .038 8.895 *** Hieu_Qua Xa_Hoi .278 .037 7.544 *** Hieu_Qua Bao_Mat .267 .035 7.568 *** Hieu_Qua Tien_Loi .264 .034 7.712 *** Hieu_Qua Dieu_Kien .274 .036 7.654 *** No_Luc Xa_Hoi .259 .036 7.178 *** No_Luc Bao_Mat .265 .035 7.545 *** No_Luc Tien_Loi .281 .035 8.036 *** No_Luc Dieu_Kien .290 .037 7.943 *** Xa_Hoi Bao_Mat .274 .037 7.357 *** Xa_Hoi Tien_Loi .208 .034 6.180 *** Xa_Hoi Dieu_Kien .251 .036 6.913 *** Bao_Mat Tien_Loi .332 .038 8.694 *** Bao_Mat Dieu_Kien .338 .040 8.494 *** Tien_Loi Dieu_Kien .309 .037 8.308 *** Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate Hieu_Qua No_Luc .725 Hieu_Qua Xa_Hoi .547 Hieu_Qua Bao_Mat .573 Hieu_Qua Tien_Loi .588 Hieu_Qua Dieu_Kien .602 Estimate No_Luc Xa_Hoi .498 No_Luc Bao_Mat .557 No_Luc Tien_Loi .612 No_Luc Dieu_Kien .624 Xa_Hoi Bao_Mat .530 Xa_Hoi Tien_Loi .419 Xa_Hoi Dieu_Kien .499 Bao_Mat Tien_Loi .729 Bao_Mat Dieu_Kien .732 Tien_Loi Dieu_Kien .696 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label Hieu_Qua .459 .054 8.571 *** No_Luc .480 .053 9.002 *** Xa_Hoi .564 .060 9.436 *** Bao_Mat .472 .057 8.321 *** Tien_Loi .438 .051 8.528 *** Dieu_Kien .451 .057 7.847 *** e35 .031 .007 4.238 *** e1 .266 .025 10.580 *** e2 .337 .030 11.280 *** e3 .207 .021 9.667 *** e4 .312 .028 11.167 *** e5 .366 .031 11.747 *** e6 .242 .022 10.869 *** e7 .237 .022 10.914 *** e8 .203 .020 10.381 *** e9 .216 .021 10.539 *** e10 .267 .024 11.352 *** e11 .231 .023 10.137 *** e12 .367 .032 11.503 *** e13 .306 .028 10.777 *** e14 .223 .023 9.889 *** e15 .265 .025 10.680 *** e16 .309 .028 11.044 *** Estimate S.E. C.R. P Label e17 .267 .025 10.555 *** e18 .233 .024 9.705 *** e19 .230 .023 10.090 *** e20 .259 .024 10.624 *** e21 .228 .023 9.959 *** e22 .304 .028 10.822 *** e23 .266 .025 10.431 *** e27 .347 .032 10.982 *** e28 .235 .024 9.718 *** e29 .270 .026 10.489 *** e30 .329 .030 10.873 *** e31 .157 .014 10.981 *** e32 .218 .019 11.736 *** e33 .206 .018 11.379 *** e34 .167 .015 11.238 *** Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate Muc_Do .716 MD4 .679 MD3 .663 MD2 .614 MD1 .705 DK1 .577 DK2 .614 DK3 .672 DK4 .565 TL1 .645 TL2 .609 TL3 .681 TL4 .629 BM1 .689 BM2 .714 BM3 .653 BM4 .604 XH1 .667 Estimate XH2 .726 XH3 .658 XH4 .572 XH5 .710 NL1 .610 NL2 .695 NL3 .707 NL4 .661 NL5 .665 HQ1 .484 HQ2 .571 HQ3 .701 HQ4 .556 HQ5 .633 PHỤ LỤC 13: BOOTSTRAP MỨC ĐỘ SỬ DỤNG (1.000 mẫu) Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias Muc_Do <--- Hieu_Qua .069 .002 .161 .002 .002 Muc_Do <--- No_Luc .071 .002 .218 -.004 .002 Muc_Do <--- Xa_Hoi .047 .001 .148 -.003 .001 Muc_Do <--- Dieu_Kien .052 .001 .223 .004 .002 Muc_Do <--- Bao_Mat .075 .002 .132 .001 .002 Muc_Do <--- Tien_Loi .075 .002 .283 -.002 .002 HQ5 <--- Hieu_Qua .033 .001 .796 .000 .001 HQ4 <--- Hieu_Qua .035 .001 .747 .001 .001 HQ3 <--- Hieu_Qua .027 .001 .837 .000 .001 HQ2 <--- Hieu_Qua .032 .001 .755 -.001 .001 HQ1 <--- Hieu_Qua .045 .001 .698 .002 .001 NL5 <--- No_Luc .033 .001 .816 .000 .001 NL4 <--- No_Luc .033 .001 .813 .000 .001 NL3 <--- No_Luc .030 .001 .843 .002 .001 NL2 <--- No_Luc .033 .001 .835 .001 .001 NL1 <--- No_Luc .038 .001 .781 .000 .001 XH5 <--- Xa_Hoi .029 .001 .842 -.001 .001 XH4 <--- Xa_Hoi .040 .001 .755 -.001 .001 XH3 <--- Xa_Hoi .035 .001 .812 .001 .001 XH2 <--- Xa_Hoi .030 .001 .852 .000 .001 XH1 <--- Xa_Hoi .033 .001 .817 .000 .001 BM4 <--- Bao_Mat .049 .001 .777 .000 .002 BM3 <--- Bao_Mat .042 .001 .810 .002 .001 BM2 <--- Bao_Mat .030 .001 .843 -.002 .001 BM1 <--- Bao_Mat .037 .001 .831 .001 .001 TL4 <--- Tien_Loi .048 .001 .795 .002 .002 TL3 <--- Tien_Loi .045 .001 .826 .001 .001 Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias TL2 <--- Tien_Loi .050 .001 .781 .000 .002 TL1 <--- Tien_Loi .039 .001 .806 .002 .001 DK4 <--- Dieu_Kien .042 .001 .751 .000 .001 DK3 <--- Dieu_Kien .030 .001 .821 .001 .001 DK2 <--- Dieu_Kien .040 .001 .787 .003 .001 DK1 <--- Dieu_Kien .038 .001 .761 .001 .001 MD1 <--- Muc_Do .021 .000 .839 .000 .001 MD2 <--- Muc_Do .025 .001 .785 .002 .001 MD3 <--- Muc_Do .022 .000 .815 .001 .001 MD4 <--- Muc_Do .024 .001 .825 .001 .001 PHỤ LỤC 14: KIỂM ĐỊNH SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN ĐIỀU TIẾT TỚI MỐI QUAN HỆ CỦA MÔ HÌNH CẤU TRÚC MỨC ĐỘ SỬ DỤNG Mô hình lần thứ nhất Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label Muc_Do <--- Hieu_Qua ,507 ,053 9,524 *** Muc_Do <--- No_Luc ,112 ,045 2,466 ,014 Muc_Do <--- Xa_Hoi ,143 ,032 4,387 *** Muc_Do <--- Dieu_Kien ,098 ,051 1,907 ,057 Muc_Do <--- Bao_Mat -,035 ,048 -,729 ,466 Muc_Do <--- Tien_Loi ,228 ,050 4,525 *** Muc_Do <--- GiT_HQ ,294 ,010 -30,055 *** Muc_Do <--- GiT_NL -,040 ,009 4,496 *** Muc_Do <--- GiT_XH -,051 ,009 5,423 *** Muc_Do <--- GiT_BM -,201 ,009 21,567 *** Muc_Do <--- Tuoi_HQ -,185 ,009 -19,972 *** Muc_Do <--- Tuoi_NL ,037 ,009 -4,052 *** Muc_Do <--- Tuoi_XH -,057 ,010 -5,985 *** Muc_Do <--- Tuoi_DK ,101 ,009 10,702 *** Muc_Do <--- Tuoi_BM ,180 ,009 19,219 *** Estimate S.E. C.R. P Label Muc_Do <--- KN_NL -,007 ,009 -,748 ,455 Muc_Do <--- KN_XH ,104 ,010 -10,668 *** Muc_Do <--- KN_DK -,114 ,009 12,168 *** HQ5 <--- Hieu_Qua 1,000 HQ4 <--- Hieu_Qua ,951 ,063 15,120 *** HQ3 <--- Hieu_Qua 1,013 ,058 17,408 *** HQ2 <--- Hieu_Qua ,949 ,062 15,415 *** HQ1 <--- Hieu_Qua ,867 ,062 13,985 *** NL5 <--- No_Luc 1,000 NL4 <--- No_Luc ,988 ,053 18,812 *** NL3 <--- No_Luc 1,038 ,051 20,483 *** NL2 <--- No_Luc 1,044 ,052 20,198 *** NL1 <--- No_Luc ,957 ,053 18,169 *** XH5 <--- Xa_Hoi 1,000 XH4 <--- Xa_Hoi ,927 ,054 17,287 *** XH3 <--- Xa_Hoi 1,023 ,052 19,514 *** XH2 <--- Xa_Hoi 1,023 ,048 21,337 *** XH1 <--- Xa_Hoi ,958 ,050 19,079 *** DK4 <--- Dieu_Kien 1,000 DK3 <--- Dieu_Kien 1,025 ,066 15,614 *** Estimate S.E. C.R. P Label DK2 <--- Dieu_Kien 1,017 ,065 15,699 *** DK1 <--- Dieu_Kien 1,020 ,069 14,760 *** TL4 <--- Tien_Loi 1,000 TL3 <--- Tien_Loi 1,013 ,054 18,859 *** TL2 <--- Tien_Loi 1,042 ,057 18,449 *** TL1 <--- Tien_Loi 1,037 ,055 18,842 *** MD1 <--- Muc_Do 1,000 MD2 <--- Muc_Do ,956 ,028 34,077 *** MD3 <--- Muc_Do 1,030 ,029 35,574 *** MD4 <--- Muc_Do ,957 ,027 36,013 *** BM4 <--- Bao_Mat 1,000 BM3 <--- Bao_Mat 1,030 ,056 18,257 *** BM2 <--- Bao_Mat 1,083 ,057 18,829 *** BM1 <--- Bao_Mat 1,028 ,054 18,918 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate Muc_Do <--- Hieu_Qua ,303 Muc_Do <--- No_Luc ,067 Muc_Do <--- Xa_Hoi ,094 Muc_Do <--- Dieu_Kien ,057 Estimate Muc_Do <--- Bao_Mat -,021 Muc_Do <--- Tien_Loi ,136 Muc_Do <--- GiT_HQ -,510 Muc_Do <--- GiT_NL ,068 Muc_Do <--- GiT_XH ,082 Muc_Do <--- GiT_BM ,344 Muc_Do <--- Tuoi_HQ -,316 Muc_Do <--- Tuoi_NL -,061 Muc_Do <--- Tuoi_XH -,091 Muc_Do <--- Tuoi_DK ,163 Muc_Do <--- Tuoi_BM ,303 Muc_Do <--- KN_NL -,011 Muc_Do <--- KN_XH -,163 Muc_Do <--- KN_DK ,187 HQ5 <--- Hieu_Qua ,800 HQ4 <--- Hieu_Qua ,752 HQ3 <--- Hieu_Qua ,838 HQ2 <--- Hieu_Qua ,763 HQ1 <--- Hieu_Qua ,706 NL5 <--- No_Luc ,830 Estimate NL4 <--- No_Luc ,835 NL3 <--- No_Luc ,881 NL2 <--- No_Luc ,873 NL1 <--- No_Luc ,816 XH5 <--- Xa_Hoi ,858 XH4 <--- Xa_Hoi ,773 XH3 <--- Xa_Hoi ,833 XH2 <--- Xa_Hoi ,878 XH1 <--- Xa_Hoi ,822 DK4 <--- Dieu_Kien ,759 DK3 <--- Dieu_Kien ,828 DK2 <--- Dieu_Kien ,832 DK1 <--- Dieu_Kien ,786 TL4 <--- Tien_Loi ,841 TL3 <--- Tien_Loi ,839 TL2 <--- Tien_Loi ,827 TL1 <--- Tien_Loi ,838 MD1 <--- Muc_Do ,948 MD2 <--- Muc_Do ,923 MD3 <--- Muc_Do ,932 Estimate MD4 <--- Muc_Do ,935 BM4 <--- Bao_Mat ,808 BM3 <--- Bao_Mat ,850 BM2 <--- Bao_Mat ,869 BM1 <--- Bao_Mat ,872 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label Hieu_Qua No_Luc ,337 ,037 9,013 *** Hieu_Qua Xa_Hoi ,283 ,037 7,653 *** Hieu_Qua Dieu_Kien ,267 ,035 7,639 *** Hieu_Qua Tien_Loi ,278 ,035 8,043 *** Hieu_Qua Bao_Mat ,269 ,035 7,689 *** No_Luc Xa_Hoi ,252 ,035 7,191 *** No_Luc Dieu_Kien ,278 ,035 8,000 *** No_Luc Tien_Loi ,280 ,034 8,252 *** No_Luc Bao_Mat ,263 ,034 7,723 *** Xa_Hoi Dieu_Kien ,238 ,035 6,768 *** Xa_Hoi Tien_Loi ,197 ,033 5,906 *** Xa_Hoi Bao_Mat ,273 ,037 7,446 *** Dieu_Kien Tien_Loi ,319 ,037 8,671 *** Estimate S.E. C.R. P Label Dieu_Kien Bao_Mat ,329 ,038 8,614 *** Tien_Loi Bao_Mat ,338 ,037 9,033 *** Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate Hieu_Qua No_Luc ,722 Hieu_Qua Xa_Hoi ,548 Hieu_Qua Dieu_Kien ,588 Hieu_Qua Tien_Loi ,600 Hieu_Qua Bao_Mat ,567 No_Luc Xa_Hoi ,486 No_Luc Dieu_Kien ,612 No_Luc Tien_Loi ,602 No_Luc Bao_Mat ,552 Xa_Hoi Dieu_Kien ,473 Xa_Hoi Tien_Loi ,383 Xa_Hoi Bao_Mat ,519 Dieu_Kien Tien_Loi ,707 Dieu_Kien Bao_Mat ,713 Tien_Loi Bao_Mat ,715 Mô hình lần thứ hai Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label Muc_Do <--- Hieu_Qua ,546 ,054 10,118 *** Muc_Do <--- No_Luc ,124 ,045 2,763 ,006 Muc_Do <--- Xa_Hoi ,166 ,031 5,392 *** Muc_Do <--- Tien_Loi ,222 ,039 5,714 *** Muc_Do <--- GiT_HQ ,319 ,010 -32,719 *** Muc_Do <--- GiT_NL -,032 ,009 3,652 *** Muc_Do <--- GiT_XH -,071 ,010 7,465 *** Muc_Do <--- GiT_BM ,214 ,009 22,970 *** Muc_Do <--- Tuoi_HQ -,216 ,009 -23,093 *** Muc_Do <--- Tuoi_NL ,060 ,009 -6,490 *** Muc_Do <--- Tuoi_XH -,084 ,010 -8,723 *** Muc_Do <--- Tuoi_DK ,177 ,010 18,382 *** Muc_Do <--- Tuoi_BM ,186 ,009 19,841 *** Muc_Do <--- KN_DK ,161 ,010 16,855 *** Muc_Do <--- KN_XH ,160 ,010 -16,090 *** HQ5 <--- Hieu_Qua 1,000 HQ4 <--- Hieu_Qua ,949 ,063 15,162 *** Estimate S.E. C.R. P Label HQ3 <--- Hieu_Qua 1,010 ,058 17,451 *** HQ2 <--- Hieu_Qua ,949 ,061 15,491 *** HQ1 <--- Hieu_Qua ,865 ,062 14,015 *** NL5 <--- No_Luc 1,000 NL4 <--- No_Luc ,987 ,052 18,885 *** NL3 <--- No_Luc 1,034 ,051 20,454 *** NL2 <--- No_Luc 1,042 ,051 20,234 *** NL1 <--- No_Luc ,956 ,052 18,217 *** XH5 <--- Xa_Hoi 1,000 XH4 <--- Xa_Hoi ,927 ,054 17,322 *** XH3 <--- Xa_Hoi 1,021 ,052 19,479 *** XH2 <--- Xa_Hoi 1,021 ,048 21,299 *** XH1 <--- Xa_Hoi ,959 ,050 19,133 *** TL4 <--- Tien_Loi 1,000 TL3 <--- Tien_Loi 1,033 ,056 18,583 *** TL2 <--- Tien_Loi 1,053 ,059 17,957 *** TL1 <--- Tien_Loi 1,053 ,057 18,454 *** MD1 <--- Muc_Do 1,000 MD2 <--- Muc_Do ,954 ,025 38,281 *** MD3 <--- Muc_Do 1,027 ,026 39,912 *** Estimate S.E. C.R. P Label MD4 <--- Muc_Do ,957 ,024 40,633 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate Muc_Do <--- Hieu_Qua ,291 Muc_Do <--- No_Luc ,067 Muc_Do <--- Xa_Hoi ,098 Muc_Do <--- Tien_Loi ,117 Muc_Do <--- GiT_HQ -,493 Muc_Do <--- GiT_NL ,049 Muc_Do <--- GiT_XH ,101 Muc_Do <--- GiT_BM ,327 Muc_Do <--- Tuoi_HQ -,329 Muc_Do <--- Tuoi_NL -,088 Muc_Do <--- Tuoi_XH -,119 Muc_Do <--- Tuoi_DK ,257 Muc_Do <--- Tuoi_BM ,278 Muc_Do <--- KN_DK ,234 Muc_Do <--- KN_XH -,223 HQ5 <--- Hieu_Qua ,801 HQ4 <--- Hieu_Qua ,751 Estimate HQ3 <--- Hieu_Qua ,837 HQ2 <--- Hieu_Qua ,764 HQ1 <--- Hieu_Qua ,706 NL5 <--- No_Luc ,832 NL4 <--- No_Luc ,836 NL3 <--- No_Luc ,879 NL2 <--- No_Luc ,873 NL1 <--- No_Luc ,817 XH5 <--- Xa_Hoi ,859 XH4 <--- Xa_Hoi ,774 XH3 <--- Xa_Hoi ,832 XH2 <--- Xa_Hoi ,877 XH1 <--- Xa_Hoi ,823 TL4 <--- Tien_Loi ,832 TL3 <--- Tien_Loi ,846 TL2 <--- Tien_Loi ,826 TL1 <--- Tien_Loi ,841 MD1 <--- Muc_Do ,958 MD2 <--- Muc_Do ,937 MD3 <--- Muc_Do ,944 Estimate MD4 <--- Muc_Do ,947 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label Hieu_Qua No_Luc ,338 ,037 9,030 *** Hieu_Qua Xa_Hoi ,284 ,037 7,661 *** Hieu_Qua Tien_Loi ,275 ,034 8,004 *** No_Luc Xa_Hoi ,253 ,035 7,203 *** No_Luc Tien_Loi ,277 ,034 8,226 *** Xa_Hoi Tien_Loi ,194 ,033 5,887 *** Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate Hieu_Qua No_Luc ,723 Hieu_Qua Xa_Hoi ,549 Hieu_Qua Tien_Loi ,599 No_Luc Xa_Hoi ,487 No_Luc Tien_Loi ,603 N\Xa_Hoi Tien_Loi ,382 PHỤ LỤC 15: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH BIẾN KIỂM SOÁT • NHÓM KHÁCH HÀNG CHƯA SỬ DỤNG INTERNET BANKING Group Statistics Gioi Tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean YD Nam 206 3.5793 .71296 .04967 Nu 348 3.3898 .58451 .03133 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper YD Equal variances assumed 14.549 .000 3.392 552 .001 .18944 .05584 .07975 .29914 Equal variances not assumed 3.226 366.321 .001 .18944 .05873 .07395 .30493 Group Statistics Do Tuoi N Mean Std. Deviation Std. Error Mean YD Duoi 30 353 3.3815 .65125 .03466 Tu 30 tro len 201 3.2987 .60029 .02234 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Differenc 95% Confidence Interval of the Difference e Lower Upper YD Equal variances assumed .753 .386 -3.881 552 .000 -.21718 .05596 -.32710 -.10727 Equal variances not assumed -3.969 444.472 .000 -.21718 .05472 -.32472 -.10964 Group Statistics Thu Nhap N Mean Std. Deviation Std. Error Mean YD Den 5 trieu 367 3.4475 .64507 .02985 5 trieu tro len 187 3.5287 .61956 .06642 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper YD Equal variances assumed .717 .397 -1.085 552 .279 -.08120 .07487 -.22826 .06587 Equal variances not assumed -1.115 123.315 .267 -.08120 .07282 -.22534 .06295 Group Statistics Hoc Van N Mean Std. Deviation Std. Error Mean YD Duoi dai hoc 303 3.4268 .68656 .03944 Dai hoc tro len 251 3.5007 .58071 .03665 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differen ce Std. Error Differen ce 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper YD Equal variances assumed 9.761 .002 - 1.350 552 .178 -.07382 .05469 -.18125 .03361 Equal variances not assumed - 1.371 551.7 54 .171 -.07382 .05384 -.17959 .03194 Group Statistics Noi O N Mean Std. Deviation Std. Error Mean YD Nong thon 310 3.4946 .68723 .03903 Thanh thi 244 3.4167 .57606 .03688 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper YD Equal variances assumed 7.461 .007 1.422 552 .156 .07796 .05483 -.02974 .18566 Equal variances not assumed 1.452 549.795 .147 .07796 .05370 -.02752 .18344 Group Statistics Cau1.4 N Mean Std. Deviation Std. Error Mean YD Ít sử dụng 394 3.4294 .62145 .03223 Thường xuyên sử dụng 160 3.5363 .65454 .07553 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper YD Equal variances assumed .042 .234 -1.254 552 .003 -.02431 .06004 -.16225 .07401 Equal variances not assumed -1.543 298.268 .001 -.02442 .05980 -.16181 .07357 • NHÓM KHÁCH HÀNG ĐANG SỬ DỤNG INTERNET BANKING Group Statistics Gioi Tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean MD Nam 139 3.7626 .66779 .05664 Nu 206 3.8083 .66736 .04650 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper MD Equal variances assumed .027 .869 -.623 343 .534 -.04566 .07327 -.18978 .09846 Equal variances not assumed -.623 296.133 .534 -.04566 .07328 -.18988 .09856 Group Statistics Do Tuoi N Mean Std. Deviation Std. Error Mean MD Duoi 30 205 3.7805 .69662 .04865 Tu 30 tro len 140 3.8036 .62313 .05266 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper MD Equal variances assumed 2.360 .125 -.315 343 .753 -.02308 .07322 -.16710 .12093 Equal variances not assumed -.322 319.128 .748 -.02308 .07170 -.16415 .11798 Group Statistics Thu Nhap N Mean Std. Deviation Std. Error Mean MD Den 5 trieu 188 3.7329 .68969 .04380 2 157 3.9356 .58327 .05922 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper MD Equal variances assumed 1.726 .190 -2.558 343 .011 -.20270 .07923 -.35855 -.04686 Equal variances not assumed -2.752 205. 788 .006 -.20270 .07366 -.34792 -.05749 Group Statistics Hoc Van N Mean Std. Deviation Std. Error Mean MD Duoi dai hoc 150 3.7200 .71999 .05879 Dai hoc tro len 195 3.8436 .61961 .04437 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper MD Equal variances assumed 2.6 57 .104 -1.711 343 .088 -.12359 .07223 -.26566 .01848 Equal variances not assumed -1.678 293.872 .094 -.12359 .07365 -.26854 .02136 Group Statistics Noi O N Mean Std. Deviation Std. Error Mean MD Nong thon 135 3.7037 .76000 .06541 Than h thi 210 3.8452 .59492 .04105 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper MD Equal variances assumed 8.193 .004 -1.931 343 .054 -.14153 .07328 -.28568 .00261 Equal variances not assumed -1.833 236.803 .068 -.14153 .07723 -.29367 .01060 Group Statistics Cau1.4 N Mean Std. Deviation Std. Error Mean MD Ít sử dụng 195 3.7269 .69431 .04972 Thường xuyên sử dụng 150 3.8717 .62238 .05082 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper MD Equal variances assumed 1.631 .202 -2.007 343 .046 -.14474 .07212 -.28659 -.00290 Equal variances not assumed -2.036 335.019 .043 -.14474 .07110 -.28459 -.00489 PHỤ LỤC 16: TÓM TẮT LÝ THUYẾT NỀN TẢNG ĐƯỢC SỬ DỤNG NGHIÊN CỨU HÀNH VI CHẤP NHẬN SỬ DỤNG INTERNET BANKING Lý thuyết Cấu trúc mô hình Nội dung Ưu điểm Hạn chế TRA (Fishbein and Ajzen, 1975) • Thái độ ảnh hưởng hành vi • Quy chuẩn chủ quan • Ý định hành vi sử dụng • Hành vi sử dụng thực tế Ý định hành vi bị tác động với thái độ hành vi và tiêu chuẩn chủ quan. Hành vi sử dụng thực tế không phải thái độ hành vi mà là ý định hành vi - TRA đã giải thích hành vi sử dụng thực tế - Giả định hành vi của con người chịu sự kiểm soát của ý chí và ý thức. - Chỉ xem xét mối quan hệ thái độ và hành vi của cá nhân trong việc ra quyết định TPB (Ajzen, 1991) • Thái độ ảnh hưởng hành vi • Quy chuẩn chủ quan • Hành vi kiểm soát cảm nhận • Ý định hành vi sử dụng • Hành vi sử dụng thực tế Thái độ hành vi, tiêu chuẩn chủ quan, hành vi kiểm soát cảm nhận tác động tới ý định hành vi trong đó hành vi kiểm soát cảm nhận có tính quyết định. Ý định hành vi, hành vi kiểm soát cảm nhận đều tác động tới hành vi sử dụng thực tế - giải thích hành vi sử dụng thực tế, khắc phục hạn chế của TRA cho rằng hành vi của con người là có chủ ý và được lên kế hoạch. - TPB không cho thấy cụ thể thế nào là hành vi có kế hoạch và làm thế nào để lên kế hoạch hành vi của con người DTPB (Taylor and Todd 1995) • Thái độ ảnh hưởng hành vi - Lợi thế tương đối - Tính phức tạp - Sự tương thích • Quy chuẩn chủ quan - Ảnh hưởng của quy chuẩn • Hành vi kiểm soát cảm nhận - Hiệu quả của công nghệ - Tạo điều kiện thuận lợi • Ý định hành vi sử dụng • Hành vi sử dụng thực tế DTPB đã phân tách cấu trúc mô hình TPB, mô hình này giải thích tốt hơn hành vi sử dụng công nghệ so với TRA, TPB. Thái độ hành vi bị tác động bởi nhân tố lợi thế tương đối, tính phức tạp, sự tương thích. Ảnh hưởng của quy chuẩn tác động tới quy chuẩn chủ quan. Hành vi kiểm soát bị tác động bởi hiệu quả của công nghệ và tạo điều kiện thuận lợi. DTPB giải thích tốt hơn hành vi sử dụng công nghệ, đã phân tách các nhân tố của mô hình TPB để giải thích chi tiết hơn nhân tố ảnh hưởng tới ý định hành vi sử dụng công nghệ Chưa xem xét đến đến yếu tố ảnh hưởng của môi trường xã hội tới ý định hành vi của con người. TAM (Davis, 1989) • Hữu ích cảm nhận • Dễ sử dụng cảm nhận • Thái độ sử dụng • Ý định sử dụng TAM chỉ ra rằng nhân tố dễ sử dụng cảm nhận có ảnh hưởng trực tiếp tới sự hữu ích cảm nhận, sự hữu ích cảm nhận và sự dễ sử dụng TAM khắc phục hạn chế của lý thuyết TRA, TPB và cho rằng cá nhân không phải hành động theo Ngoài 2 nhân tố hữu ích cảm nhận, dễ sử dụng cảm nhận thì ý định sử dụng còn chịu sự cảm nhận có ảnh hưởng trực tiếp tới thái độ sử dụng và ảnh hưởng gián tiếp tới ý định sử dụng công nghệ. tiêu chuẩn nhất định, ý định hành vi của con người không chỉ tác động bởi thái độ hành vi, tiêu chuẩn chủ quan, hành vi kiểm soát cảm nhận mà còn tác động bởi nhân tố khác tác động của nhân tố khác IDT (Rogers 1995) • Lợi thế tương đối • Khả năng tương thích • Khả năng thử nghiệm • Tính phức tạp • Khả năng quan sát IDT chỉ ra rằng nhân tố ảnh hưởng tới sự chấp nhận sự đổi mới gồm có 5 nhân tố IDT giải thích tốt hơn hành vi chấp nhận sử dụng, ngoài 2 nhân tố lợi thế tương đối, tính phức tạp (giống hữu ích cảm nhận, dễ sử dụng cảm nhận trong TAM) thì chấp nhận sử dụng còn tác động bởi nhân tố khả năng tương thích, thử nghiệm, quan sát. IDT không xem xét nhân tố ảnh hưởng của môi trường xã hội tới cá nhân về việc chấp nhận sử dụng sự đổi mới UTAUT (Venkat -esh và cộng sự 2003) • Hiệu quả kỳ vọng • Nỗ lực kỳ vọng • Ảnh hưởng xã hội • Tạo điều kiện thuận lợi • Hành vi ý định • Hành vi sử dụng Cho rằng có 4 nhân tố có ảnh hưởng tới ý định hành vi và hành vi sử dụng công nghệ của cá nhân. Ngoài ra, còn ảnh hưởng bởi độ tuổi, giới tính, kinh nghiệm, sự tự nguyện sử dụng của cá nhân. Lý thuyết UTAUT đã xem xét sự ảnh hưởng của môi trường xã hội cũng như sự tạo điều kiện thuận lợi có tác động tới ý định hành vi sử dụng Ngoài các nhân tố này thì trong thực tế ý định hành vi sử dụng còn bị tác động bởi các nhân tố khác và còn tùy thuộc vào từng khu vực quốc gia PHỤ LỤC 17 Thành phần thang đo các nhân tố ảnh hưởng tới ý định sử dụng/mức độ sử dụng Internet Banking trong nghiên cứu này Nhân tố Mã thang đo Thành phần thang đo Nguồn Hiệu quả kỳ vọng HQ1 Sử dụng Internet Banking cho phép tôi thực hiện giao dịch ngân hàng một cách nhanh hơn UTAUT HQ2 Sử dụng Internet Banking sẽ làm tăng các cơ hội của tôi UTAUT HQ3 Sử dụng Internet Banking sẽ làm tăng đáng kể chất lượng các giao dịch của tôi Emad and Michael (2009) HQ4 Sử dụng Internet Banking có thể tiết kiệm chi phí giao dịch ngân hàng do không phải đến ngân hàng Gang liu và cộng sự (2006) HQ5 Sử dụng Internet Banking sẽ làm tăng hiệu quả công việc của tôi lên gấp nhiều lần Gang liu và cộng sự (2006) Nỗ lực kỳ vọng NL1 Tôi dễ dàng có được kỹ năng sử dụng Internet Banking UTAUT NL2 Tôi cảm thấy Internet Banking dễ để sử dụng UTAUT NL3 Học để thao tác với Internet Banking là dễ đối với tôi UTAUT NL4 Tôi cảm thấy Internet Banking linh hoạt để tương tác Emad and Michael (2009) NL5 Tôi dễ dàng đăng nhập và thực hiện các bước tiếp theo trong giao dịch Internet Banking Kết quả phỏng vấn Ảnh hưởng xã hội XH1 Những người có ảnh hưởng tới hành vi của tôi (như người lãnh đạo, cô giáo...) cho rằng tôi nên sử dụng Internet Banking UTAUT XH2 Những người quan trọng đối với tôi (gia đình, bạn bè...) cho rằng tôi nên sử dụng Internet Banking UTAUT XH3 Những người trên mạng xã hội (Facebook, Twitter) chia sẻ nên sử dụng Internet Banking Kết quả phỏng vấn XH4 Những người quản lý cấp cao của ngân hàng đã có chính sách hữu ích (giới thiệu trực tiếp, tờ rơi, thử nghiệm...) trong việc sử dụng Internet Banking. UTAUT XH5 Nhìn chung, ngân hàng đã hỗ trợ việc sử dụng Internet Banking UTAUT Điều kiện thuận DK1 Tôi có nguồn lực cần thiết cho việc sử dụng Internet Banking UTAUT DK2 Tôi có kiến thức cần thiết để sử dụng Internet Banking UTAUT lợi DK3 Internet Banking tương thích với các hệ thống khác tôi đang sử dụng UTAUT DK4 Một bộ phận (một hay một nhóm nhân viên) ngân hàng luôn sẵn sàng hỗ trợ với những khó khăn về Internet Banking UTAUT An toàn/bảo mật BM1 Tôi tin tưởng vào công nghệ Internet Banking mà ngân hàng đang sử dụng Wadie và Mohamed (2014) BM2 Tôi tin tưởng rằng các thông tin cá nhân của tôi sẽ được bảo vệ khi thực hiện giao dịch Internet Banking BM3 Tôi tin tưởng các giao dịch qua Internet Banking như giao dịch tại Phòng giao dịch BM4 Các thông tin tài chính của tôi được bảo mật khi tôi sử dụng Internet Banking Tiện lợi TL1 Tôi có thể thực hiện giao dịch Internet Banking bất kể thời gian nào (24/7) Wadie (2011) TL2 Tôi có thể thực hiện giao dịch Internet Banking ở bất kể nơi nào kể cả khi ở nước ngoài TL3 Giao dịch Internet Banking không cần thẻ chỉ cần có thiết bị (máy tính, điện thoại...) có kết nối Internet TL4 Tôi có thể kiểm tra chi tiết giao dịch và in sao kê khi cần Ý định YĐ1 Tôi sẽ sử dụng Internet Banking khi tôi có nhu cầu giao dịch ngân hàng. Cheng và cộng sự (2006) YĐ2 Sử dụng Internet Banking để xử lý các giao dịch ngân hàng là việc tôi sẽ làm YĐ3 Tôi nghĩ rằng, với bản thân tôi thì việc sử dụng dịch vụ Internet Banking đều thực hiện được hết các nhu cầu giao dịch qua ngân hàng của tôi. Mức độ MĐ1 Tôi sử dụng Internet Banking thường xuyên Cheng và cộng sự (2006) MĐ2 Tôi sử dụng dịch vụ Internet Banking thường xuyên như nguồn cung cấp thông tin về giao dịch ngân hàng MĐ3 Tôi sử dụng Internet Banking thường xuyên không chỉ ở một ngân hàng MĐ4 Ngoài việc sử dụng thường xuyên Internet Banking tôi còn kết hợp sử dụng các kênh dịch vụ ngân hàng điện tử khác (ATM, mobile Banking, phone Banking...)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfcac_nhan_to_anh_huong_toi_viec_su_dung_internet_banking_cua.pdf
  • docxLA_DoThiNgocAnh_E.docx
  • pdfLA_DoThiNgocAnh_Sum.pdf
  • pdfLA_DoThiNgocAnh_TT.pdf
  • docLA_DoThiNgocAnh_V.doc
Luận văn liên quan