Thực tế cho thấy Internet Banking đem lại những giá trị tiện ích cho người dùng
và nó là nhân tố thúc đẩy nền kinh tế thị trường Internet, xóa bỏ khoảng cách địa lý
không gian trong kinh doanh. Sự tiện lợi của Internet Banking sẽ là nhân tố quyết định
mạnh tới việc sử dụng Internet Banking của khách hàng ở NHTM Việt Nam. Như Ông
Matt Keating, Giám đốc eBanking của Ngân hàng Quốc tế (VIB) đã khẳng định,
“Điểm cốt lõi ở đây là phải thay đổi thói quen của khách hàng, để họ nhận ra rằng
Internet Banking rất tiện lợi ví dụ 3 ngày qua khi Hà Nội trời rất lạnh, nếu sử dụng
dịch vụ Internet Banking sẽ tiết kiệm rất nhiều thời gian và không phải ra ngoài trời”
Như vậy, các nhân tố ảnh hưởng tới ý định/mức độ sử dụng Internet Banking
của khách hàng ở NHTM Việt Nam là nhân tố Hiệu quả kỳ vọng, Nỗ lực kỳ vọng,
Ảnh hưởng xã hội, Điều kiện thuận lợi, An toàn/bảo mật, Tiện lợi. Sự ảnh hưởng có sự
khác nhau giữa nhóm khách hàng chưa sử dụng và đang sử dụng Internet Banking ở
Việt Nam và mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới ý định/mức độ sử dụng có sự khác
biệt so với các nghiên cứu trước. Mức độ ảnh hưởng mạnh nhất tới việc sử dụng
Internet Banking với cả hai nhóm khách hàng là tiện lợi, nhưng mức độ ảnh hưởng ít
nhất với nhóm chưa sử dụng Internet Banking là nhân tố “Hiệu quả kỳ vọng” còn
nhóm đang sử dụng thì nhân tố “An toàn/bảo mật”.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 285 trang
285 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 919 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng tới việc sử dụng internet banking của khách hàng ở các ngân hàng thương mại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6 *** 
Tien_Loi 
.462 .049 9.432 *** 
Dieu_Kien 
.446 .055 8.072 *** 
Muc_Do 
.406 .042 9.702 *** 
e1 
.265 .025 10.636 *** 
e2 
.326 .029 11.299 *** 
e3 
.196 .020 9.596 *** 
e4 
.307 .027 11.212 *** 
e5 
.348 .030 11.689 *** 
e6 
.211 .019 11.091 *** 
e7 
.198 .018 11.016 *** 
e8 
.145 .015 9.919 *** 
e9 
.158 .016 10.162 *** 
e10 
.215 .019 11.301 *** 
e11 
.206 .020 10.161 *** 
e12 
.332 .029 11.560 *** 
e13 
.263 .025 10.693 *** 
e14 
.177 .019 9.502 *** 
e15 
.252 .023 10.907 *** 
e16 
.257 .023 11.081 *** 
e17 
.195 .019 10.233 *** 
e18 
.187 .019 9.821 *** 
e19 
.160 .017 9.626 *** 
e20 
.190 .019 10.167 *** 
e21 
.201 .020 10.271 *** 
e22 
.233 .022 10.520 *** 
e23 
.210 .020 10.248 *** 
e27 
.320 .029 11.074 *** 
e28 
.213 .021 9.896 *** 
e29 
.208 .021 9.912 *** 
e30 
.282 .026 10.728 *** 
Estimate S.E. C.R. P Label 
e31 
.152 .014 10.534 *** 
e32 
.208 .018 11.402 *** 
e33 
.205 .018 11.062 *** 
e34 
.171 .016 10.995 *** 
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
MD4 
.688 
MD3 
.682 
MD2 
.643 
MD1 
.727 
DK1 
.619 
DK2 
.685 
DK3 
.686 
DK4 
.583 
TL1 
.703 
TL2 
.682 
TL3 
.702 
TL4 
.709 
BM1 
.762 
BM2 
.751 
BM3 
.726 
BM4 
.653 
XH1 
.676 
XH2 
.772 
XH3 
.695 
XH4 
.596 
XH5 
.735 
NL1 
.666 
NL2 
.763 
NL3 
.777 
NL4 
.697 
NL5 
.689 
HQ1 
.504 
HQ2 
.574 
HQ3 
.712 
HQ4 
.563 
HQ5 
.636 
 PHỤ LỤC 9: MÔ HÌNH SEM CẤU TRÚC Ý ĐỊNH SỬ DỤNG 
Estimates (Group number 1 - Default model) 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
Y_Dinh <--- Hieu_Qua .097 .025 3.875 *** 
Y_Dinh <--- No_Luc .184 .026 7.036 *** 
Y_Dinh <--- Xa_Hoi .131 .022 6.051 *** 
Y_Dinh <--- Dieu_Kien .164 .025 6.571 *** 
Y_Dinh <--- Bao_Mat .216 .025 8.623 *** 
Y_Dinh <--- Tien_Loi .205 .023 8.905 *** 
HQ5 <--- Hieu_Qua 1.000 
HQ4 <--- Hieu_Qua 1.003 .048 20.856 *** 
HQ3 <--- Hieu_Qua 1.030 .045 23.041 *** 
HQ2 <--- Hieu_Qua .909 .047 19.530 *** 
HQ1 <--- Hieu_Qua .965 .048 20.063 *** 
NL5 <--- No_Luc 1.000 
NL4 <--- No_Luc .973 .052 18.715 *** 
NL3 <--- No_Luc 1.020 .054 18.987 *** 
NL2 <--- No_Luc .997 .052 19.342 *** 
NL1 <--- No_Luc 1.022 .052 19.821 *** 
XH5 <--- Xa_Hoi 1.000 
XH4 <--- Xa_Hoi .967 .040 23.976 *** 
XH3 <--- Xa_Hoi .895 .037 24.312 *** 
XH2 <--- Xa_Hoi .959 .037 25.792 *** 
XH1 <--- Xa_Hoi .940 .037 25.072 *** 
BM4 <--- Bao_Mat 1.000 
BM3 <--- Bao_Mat .954 .052 18.463 *** 
BM2 <--- Bao_Mat 1.066 .052 20.512 *** 
BM1 <--- Bao_Mat 1.057 .052 20.277 *** 
TL4 <--- Tien_Loi 1.000 
TL3 <--- Tien_Loi .880 .040 21.862 *** 
TL2 <--- Tien_Loi .920 .038 24.360 *** 
Estimate S.E. C.R. P Label 
TL1 <--- Tien_Loi .952 .040 24.013 *** 
YD1 <--- Y_Dinh 1.000 
YD2 <--- Y_Dinh 1.041 .049 21.368 *** 
YD3 <--- Y_Dinh 1.044 .049 21.226 *** 
DK4 <--- Dieu_Kien 1.000 
DK3 <--- Dieu_Kien .956 .050 19.022 *** 
DK2 <--- Dieu_Kien 1.001 .048 20.817 *** 
DK1 <--- Dieu_Kien 1.056 .052 20.397 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
Y_Dinh <--- Hieu_Qua .132 
Y_Dinh <--- No_Luc .235 
Y_Dinh <--- Xa_Hoi .198 
Y_Dinh <--- Dieu_Kien .209 
Y_Dinh <--- Bao_Mat .276 
Y_Dinh <--- Tien_Loi .300 
HQ5 <--- Hieu_Qua .821 
HQ4 <--- Hieu_Qua .789 
HQ3 <--- Hieu_Qua .849 
HQ2 <--- Hieu_Qua .751 
HQ1 <--- Hieu_Qua .766 
NL5 <--- No_Luc .764 
NL4 <--- No_Luc .779 
NL3 <--- No_Luc .789 
NL2 <--- No_Luc .802 
NL1 <--- No_Luc .819 
XH5 <--- Xa_Hoi .880 
XH4 <--- Xa_Hoi .802 
XH3 <--- Xa_Hoi .808 
XH2 <--- Xa_Hoi .836 
XH1 <--- Xa_Hoi .823 
BM4 <--- Bao_Mat .783 
BM3 <--- Bao_Mat .761 
Estimate 
BM2 <--- Bao_Mat .835 
BM1 <--- Bao_Mat .826 
TL4 <--- Tien_Loi .870 
TL3 <--- Tien_Loi .776 
TL2 <--- Tien_Loi .832 
TL1 <--- Tien_Loi .824 
YD1 <--- Y_Dinh .798 
YD2 <--- Y_Dinh .807 
YD3 <--- Y_Dinh .803 
DK4 <--- Dieu_Kien .766 
DK3 <--- Dieu_Kien .790 
DK2 <--- Dieu_Kien .859 
DK1 <--- Dieu_Kien .842 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
Hieu_Qua No_Luc .301 .033 9.181 *** 
Hieu_Qua Xa_Hoi .361 .037 9.703 *** 
Hieu_Qua Bao_Mat .194 .030 6.550 *** 
Hieu_Qua Tien_Loi .294 .035 8.451 *** 
Hieu_Qua Dieu_Kien .164 .029 5.701 *** 
No_Luc Xa_Hoi .310 .035 8.916 *** 
No_Luc Bao_Mat .177 .028 6.319 *** 
No_Luc Tien_Loi .222 .032 6.974 *** 
No_Luc Dieu_Kien .192 .028 6.791 *** 
Xa_Hoi Bao_Mat .233 .033 7.103 *** 
Xa_Hoi Tien_Loi .273 .037 7.446 *** 
Xa_Hoi Dieu_Kien .254 .033 7.660 *** 
Bao_Mat Tien_Loi .281 .033 8.391 *** 
Bao_Mat Dieu_Kien .215 .029 7.374 *** 
Tien_Loi Dieu_Kien .287 .034 8.546 *** 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
Hieu_Qua No_Luc .530 
Estimate 
Hieu_Qua Xa_Hoi .536 
Hieu_Qua Bao_Mat .341 
Hieu_Qua Tien_Loi .452 
Hieu_Qua Dieu_Kien .289 
No_Luc Xa_Hoi .492 
No_Luc Bao_Mat .331 
No_Luc Tien_Loi .363 
No_Luc Dieu_Kien .361 
Xa_Hoi Bao_Mat .368 
Xa_Hoi Tien_Loi .377 
Xa_Hoi Dieu_Kien .403 
Bao_Mat Tien_Loi .459 
Bao_Mat Dieu_Kien .402 
Tien_Loi Dieu_Kien .470 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
Hieu_Qua 
.606 .053 11.429 *** 
No_Luc 
.533 .052 10.258 *** 
Xa_Hoi 
.749 .058 12.891 *** 
Bao_Mat 
.536 .051 10.544 *** 
Tien_Loi 
.700 .056 12.521 *** 
Dieu_Kien 
.532 .052 10.273 *** 
e31 
.021 .006 3.397 *** 
e1 
.294 .023 13.025 *** 
e2 
.371 .027 13.768 *** 
e3 
.249 .021 12.128 *** 
e4 
.387 .027 14.389 *** 
e5 
.397 .028 14.161 *** 
e6 
.379 .027 14.047 *** 
e7 
.327 .024 13.794 *** 
e8 
.337 .025 13.598 *** 
e9 
.294 .022 13.309 *** 
e10 
.272 .021 12.852 *** 
Estimate S.E. C.R. P Label 
e11 
.218 .018 11.861 *** 
e12 
.389 .027 14.149 *** 
e13 
.318 .023 14.031 *** 
e14 
.298 .022 13.421 *** 
e15 
.316 .023 13.737 *** 
e16 
.338 .025 13.263 *** 
e17 
.356 .026 13.732 *** 
e18 
.265 .023 11.719 *** 
e19 
.279 .023 12.047 *** 
e20 
.224 .020 11.189 *** 
e21 
.358 .026 14.027 *** 
e22 
.265 .021 12.730 *** 
e23 
.300 .023 12.956 *** 
e24 
.187 .013 14.194 *** 
e25 
.190 .014 13.995 *** 
e26 
.197 .014 14.083 *** 
e27 
.374 .027 13.905 *** 
e28 
.293 .022 13.431 *** 
e29 
.190 .017 11.167 *** 
e30 
.245 .021 11.890 *** 
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
Y_Dinh 
.734 
DK1 
.708 
DK2 
.737 
DK3 
.624 
DK4 
.587 
YD3 
.645 
YD2 
.651 
YD1 
.636 
TL1 
.679 
TL2 
.691 
TL3 
.602 
Estimate 
TL4 
.758 
BM1 
.682 
BM2 
.697 
BM3 
.578 
BM4 
.613 
XH1 
.677 
XH2 
.698 
XH3 
.653 
XH4 
.643 
XH5 
.775 
NL1 
.671 
NL2 
.643 
NL3 
.622 
NL4 
.606 
NL5 
.584 
HQ1 
.587 
HQ2 
.564 
HQ3 
.720 
HQ4 
.622 
HQ5 
.674 
 PHỤ LỤC 10: PHÂN TÍCH BOOTSTRAP Ý ĐỊNH SỬ DỤNG 
Bootstrap (1000 quan sát) 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
Y_Dinh <--- Hieu_Qua .034 .001 .131 -.001 .001 
Y_Dinh <--- No_Luc .041 .001 .240 .005 .001 
Y_Dinh <--- Xa_Hoi .035 .001 .196 -.001 .001 
Y_Dinh <--- Dieu_Kien .030 .001 .209 .001 .001 
Y_Dinh <--- Bao_Mat .031 .001 .277 .000 .001 
Y_Dinh <--- Tien_Loi .039 .001 .298 -.002 .001 
HQ5 <--- Hieu_Qua .024 .001 .821 .000 .001 
HQ4 <--- Hieu_Qua .030 .001 .788 -.001 .001 
HQ3 <--- Hieu_Qua .021 .000 .849 .000 .001 
HQ2 <--- Hieu_Qua .036 .001 .749 -.002 .001 
HQ1 <--- Hieu_Qua .033 .001 .766 .000 .001 
NL5 <--- No_Luc .037 .001 .763 -.001 .001 
NL4 <--- No_Luc .028 .001 .778 -.001 .001 
NL3 <--- No_Luc .031 .001 .788 -.001 .001 
NL2 <--- No_Luc .028 .001 .804 .002 .001 
NL1 <--- No_Luc .022 .000 .820 .001 .001 
XH5 <--- Xa_Hoi .022 .001 .880 .000 .001 
XH4 <--- Xa_Hoi .030 .001 .801 -.001 .001 
XH3 <--- Xa_Hoi .032 .001 .807 -.001 .001 
XH2 <--- Xa_Hoi .020 .000 .835 .000 .001 
XH1 <--- Xa_Hoi .031 .001 .823 .000 .001 
BM4 <--- Bao_Mat .026 .001 .783 .000 .001 
BM3 <--- Bao_Mat .031 .001 .760 .000 .001 
BM2 <--- Bao_Mat .020 .000 .837 .002 .001 
BM1 <--- Bao_Mat .024 .001 .826 .000 .001 
TL4 <--- Tien_Loi .018 .000 .871 .000 .001 
TL3 <--- Tien_Loi .033 .001 .775 -.001 .001 
TL2 <--- Tien_Loi .030 .001 .830 -.002 .001 
 Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
TL1 <--- Tien_Loi .029 .001 .823 -.001 .001 
YD1 <--- Y_Dinh .019 .000 .798 .000 .001 
YD2 <--- Y_Dinh .017 .000 .808 .001 .001 
YD3 <--- Y_Dinh .021 .000 .803 .000 .001 
DK4 <--- Dieu_Kien .030 .001 .766 .000 .001 
DK3 <--- Dieu_Kien .035 .001 .788 -.002 .001 
DK2 <--- Dieu_Kien .023 .001 .857 -.001 .001 
DK1 <--- Dieu_Kien .021 .000 .840 -.001 .001 
 PHỤ LỤC 11: KIỂM ĐỊNH ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU TIẾT TRONG MÔ 
HÌNH CẤU TRÚC SEM Ý ĐỊNH SỬ DỤNG 
Mô hình đầu ý định sử dụng 
Estimates (Group number 1 - Default model) 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
Y_Dinh <--- Hieu_Qua ,102 ,025 4,123 *** 
Y_Dinh <--- No_Luc ,168 ,026 6,541 *** 
Y_Dinh <--- Xa_Hoi ,151 ,022 6,974 *** 
Y_Dinh <--- Bao_Mat ,214 ,025 8,622 *** 
Y_Dinh <--- Dieu_Kien ,158 ,025 6,397 *** 
Y_Dinh <--- Tien_loi ,201 ,023 8,798 *** 
Y_Dinh <--- GiT_HQ ,014 ,007 -1,995 ,046 
Y_Dinh <--- GiT_NL -,017 ,007 2,308 ,021 
Y_Dinh <--- GiT_XH -,022 ,008 -2,855 ,004 
Y_Dinh <--- GiT_BM -,001 ,007 -,189 ,850 
Y_Dinh <--- Tuoi_HQ -,025 ,007 3,398 *** 
Y_Dinh <--- Tuoi_NL ,021 ,007 -2,883 ,004 
Y_Dinh <--- Tuoi_DK ,014 ,007 1,949 ,051 
Y_Dinh <--- Tuoi_XH -,009 ,007 -1,300 ,194 
Y_Dinh <--- Tuoi_BM -,003 ,007 -,439 ,661 
Y_Dinh <--- KN_DK -,002 ,008 ,273 ,785 
Y_Dinh <--- KN_XH ,013 ,008 -1,519 ,129 
Y_Dinh <--- KN_NL -,013 ,008 1,727 ,084 
HQ5 <--- Hieu_Qua 1,000 
HQ4 <--- Hieu_Qua 1,004 ,048 20,864 *** 
HQ3 <--- Hieu_Qua 1,030 ,045 23,039 *** 
HQ2 <--- Hieu_Qua ,909 ,047 19,525 *** 
Estimate S.E. C.R. P Label 
HQ1 <--- Hieu_Qua ,966 ,048 20,072 *** 
NL5 <--- No_Luc 1,000 
NL4 <--- No_Luc ,972 ,052 18,704 *** 
NL3 <--- No_Luc 1,020 ,054 18,975 *** 
NL2 <--- No_Luc ,997 ,052 19,331 *** 
NL1 <--- No_Luc 1,022 ,052 19,821 *** 
XH5 <--- Xa_Hoi 1,000 
XH4 <--- Xa_Hoi ,967 ,040 23,996 *** 
XH3 <--- Xa_Hoi ,895 ,037 24,317 *** 
XH2 <--- Xa_Hoi ,960 ,037 25,803 *** 
XH1 <--- Xa_Hoi ,940 ,037 25,064 *** 
DK4 <--- Dieu_Kien 1,000 
DK3 <--- Dieu_Kien ,955 ,050 19,010 *** 
DK2 <--- Dieu_Kien 1,001 ,048 20,822 *** 
DK1 <--- Dieu_Kien 1,056 ,052 20,393 *** 
BM4 <--- Bao_Mat 1,000 
BM3 <--- Bao_Mat ,954 ,052 18,461 *** 
BM2 <--- Bao_Mat 1,066 ,052 20,524 *** 
BM1 <--- Bao_Mat 1,056 ,052 20,276 *** 
TL4 <--- Tien_loi 1,000 
TL3 <--- Tien_loi ,879 ,040 21,857 *** 
TL2 <--- Tien_loi ,920 ,038 24,363 *** 
TL1 <--- Tien_loi ,952 ,040 24,017 *** 
YD1 <--- Y_Dinh 1,000 
YD2 <--- Y_Dinh 1,043 ,048 21,639 *** 
YD3 <--- Y_Dinh 1,046 ,049 21,505 *** 
 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
Y_Dinh <--- Hieu_Qua ,138 
Y_Dinh <--- No_Luc ,213 
Y_Dinh <--- Xa_Hoi ,225 
Y_Dinh <--- Bao_Mat ,271 
Y_Dinh <--- Dieu_Kien ,199 
Y_Dinh <--- Tien_loi ,291 
Y_Dinh <--- GiT_HQ -,045 
Y_Dinh <--- GiT_NL ,052 
Y_Dinh <--- GiT_XH -,064 
Y_Dinh <--- GiT_BM -,004 
Y_Dinh <--- Tuoi_HQ ,076 
Y_Dinh <--- Tuoi_NL -,064 
Y_Dinh <--- Tuoi_DK ,044 
Y_Dinh <--- Tuoi_XH -,029 
Y_Dinh <--- Tuoi_BM -,010 
Y_Dinh <--- KN_DK ,006 
Y_Dinh <--- KN_XH -,034 
Y_Dinh <--- KN_NL ,039 
HQ5 <--- Hieu_Qua ,821 
HQ4 <--- Hieu_Qua ,789 
HQ3 <--- Hieu_Qua ,849 
HQ2 <--- Hieu_Qua ,751 
HQ1 <--- Hieu_Qua ,767 
NL5 <--- No_Luc ,764 
NL4 <--- No_Luc ,778 
NL3 <--- No_Luc ,788 
NL2 <--- No_Luc ,802 
NL1 <--- No_Luc ,820 
Estimate 
XH5 <--- Xa_Hoi ,880 
XH4 <--- Xa_Hoi ,802 
XH3 <--- Xa_Hoi ,808 
XH2 <--- Xa_Hoi ,836 
XH1 <--- Xa_Hoi ,822 
DK4 <--- Dieu_Kien ,766 
DK3 <--- Dieu_Kien ,790 
DK2 <--- Dieu_Kien ,859 
DK1 <--- Dieu_Kien ,842 
BM4 <--- Bao_Mat ,783 
BM3 <--- Bao_Mat ,760 
BM2 <--- Bao_Mat ,835 
BM1 <--- Bao_Mat ,826 
TL4 <--- Tien_loi ,871 
TL3 <--- Tien_loi ,776 
TL2 <--- Tien_loi ,831 
TL1 <--- Tien_loi ,824 
YD1 <--- Y_Dinh ,800 
YD2 <--- Y_Dinh ,810 
YD3 <--- Y_Dinh ,807 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
Hieu_Qua No_Luc ,301 ,033 9,180 *** 
Hieu_Qua Xa_Hoi ,361 ,037 9,703 *** 
Hieu_Qua Dieu_Kien ,164 ,029 5,700 *** 
Hieu_Qua Bao_Mat ,194 ,030 6,550 *** 
Hieu_Qua Tien_loi ,294 ,035 8,453 *** 
No_Luc Xa_Hoi ,310 ,035 8,915 *** 
No_Luc Dieu_Kien ,192 ,028 6,792 *** 
Estimate S.E. C.R. P Label 
No_Luc Bao_Mat ,177 ,028 6,320 *** 
No_Luc Tien_loi ,222 ,032 6,975 *** 
Xa_Hoi Dieu_Kien ,254 ,033 7,659 *** 
Xa_Hoi Bao_Mat ,233 ,033 7,104 *** 
Xa_Hoi Tien_loi ,273 ,037 7,447 *** 
Dieu_Kien Bao_Mat ,215 ,029 7,374 *** 
Dieu_Kien Tien_loi ,287 ,034 8,546 *** 
Bao_Mat Tien_loi ,281 ,034 8,392 *** 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
Hieu_Qua No_Luc ,529 
Hieu_Qua Xa_Hoi ,536 
Hieu_Qua Dieu_Kien ,289 
Hieu_Qua Bao_Mat ,341 
Hieu_Qua Tien_loi ,452 
No_Luc Xa_Hoi ,492 
No_Luc Dieu_Kien ,361 
No_Luc Bao_Mat ,331 
No_Luc Tien_loi ,363 
Xa_Hoi Dieu_Kien ,403 
Xa_Hoi Bao_Mat ,368 
Xa_Hoi Tien_loi ,377 
Dieu_Kien Bao_Mat ,402 
Dieu_Kien Tien_loi ,470 
Bao_Mat Tien_loi ,459 
Mô hình lần 2 
Estimates (Group number 1 - Default model) 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
 Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
Y_Dinh <--- Hieu_Qua ,105 ,025 4,211 *** 
Y_Dinh <--- No_Luc ,172 ,026 6,655 *** 
Y_Dinh <--- Xa_Hoi ,142 ,022 6,615 *** 
Y_Dinh <--- Bao_Mat ,212 ,025 8,550 *** 
Y_Dinh <--- Dieu_Kien ,165 ,025 6,670 *** 
Y_Dinh <--- Tien_loi ,201 ,023 8,802 *** 
Y_Dinh <--- GiT_HQ ,017 ,007 -2,350 ,019 
Y_Dinh <--- GiT_NL -,020 ,007 2,666 ,008 
Y_Dinh <--- GiT_XH -,023 ,008 -3,000 ,003 
Y_Dinh <--- Tuoi_HQ -,026 ,007 3,608 *** 
Y_Dinh <--- Tuoi_NL ,023 ,007 -3,037 ,002 
HQ5 <--- Hieu_Qua 1,000 
HQ4 <--- Hieu_Qua 1,004 ,048 20,863 *** 
HQ3 <--- Hieu_Qua 1,030 ,045 23,039 *** 
HQ2 <--- Hieu_Qua ,909 ,047 19,525 *** 
HQ1 <--- Hieu_Qua ,966 ,048 20,074 *** 
NL5 <--- No_Luc 1,000 
NL4 <--- No_Luc ,972 ,052 18,707 *** 
NL3 <--- No_Luc 1,020 ,054 18,980 *** 
NL2 <--- No_Luc ,997 ,052 19,335 *** 
NL1 <--- No_Luc 1,022 ,052 19,825 *** 
XH5 <--- Xa_Hoi 1,000 
XH4 <--- Xa_Hoi ,967 ,040 23,994 *** 
XH3 <--- Xa_Hoi ,895 ,037 24,317 *** 
XH2 <--- Xa_Hoi ,960 ,037 25,797 *** 
XH1 <--- Xa_Hoi ,939 ,037 25,064 *** 
DK4 <--- Dieu_Kien 1,000 
Estimate S.E. C.R. P Label 
DK3 <--- Dieu_Kien ,955 ,050 19,017 *** 
DK2 <--- Dieu_Kien 1,001 ,048 20,828 *** 
DK1 <--- Dieu_Kien 1,056 ,052 20,399 *** 
BM4 <--- Bao_Mat 1,000 
BM3 <--- Bao_Mat ,954 ,052 18,453 *** 
BM2 <--- Bao_Mat 1,066 ,052 20,522 *** 
BM1 <--- Bao_Mat 1,056 ,052 20,275 *** 
TL4 <--- Tien_loi 1,000 
TL3 <--- Tien_loi ,879 ,040 21,855 *** 
TL2 <--- Tien_loi ,920 ,038 24,368 *** 
TL1 <--- Tien_loi ,952 ,040 24,017 *** 
YD1 <--- Y_Dinh 1,000 
YD2 <--- Y_Dinh 1,043 ,048 21,639 *** 
YD3 <--- Y_Dinh 1,046 ,049 21,497 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
Y_Dinh <--- Hieu_Qua ,141 
Y_Dinh <--- No_Luc ,217 
Y_Dinh <--- Xa_Hoi ,213 
Y_Dinh <--- Bao_Mat ,269 
Y_Dinh <--- Dieu_Kien ,208 
Y_Dinh <--- Tien_loi ,291 
Y_Dinh <--- GiT_HQ -,053 
Y_Dinh <--- GiT_NL ,060 
Y_Dinh <--- GiT_XH -,067 
Y_Dinh <--- Tuoi_HQ ,081 
Y_Dinh <--- Tuoi_NL -,068 
HQ5 <--- Hieu_Qua ,821 
HQ4 <--- Hieu_Qua ,789 
Estimate 
HQ3 <--- Hieu_Qua ,849 
HQ2 <--- Hieu_Qua ,751 
HQ1 <--- Hieu_Qua ,767 
NL5 <--- No_Luc ,764 
NL4 <--- No_Luc ,778 
NL3 <--- No_Luc ,788 
NL2 <--- No_Luc ,802 
NL1 <--- No_Luc ,820 
XH5 <--- Xa_Hoi ,880 
XH4 <--- Xa_Hoi ,802 
XH3 <--- Xa_Hoi ,808 
XH2 <--- Xa_Hoi ,836 
XH1 <--- Xa_Hoi ,822 
DK4 <--- Dieu_Kien ,766 
DK3 <--- Dieu_Kien ,790 
DK2 <--- Dieu_Kien ,859 
DK1 <--- Dieu_Kien ,842 
BM4 <--- Bao_Mat ,783 
BM3 <--- Bao_Mat ,760 
BM2 <--- Bao_Mat ,835 
BM1 <--- Bao_Mat ,826 
TL4 <--- Tien_loi ,871 
TL3 <--- Tien_loi ,776 
TL2 <--- Tien_loi ,832 
TL1 <--- Tien_loi ,824 
YD1 <--- Y_Dinh ,800 
YD2 <--- Y_Dinh ,810 
YD3 <--- Y_Dinh ,807 
 Covariances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
Hieu_Qua No_Luc ,301 ,033 9,181 *** 
Hieu_Qua Xa_Hoi ,361 ,037 9,702 *** 
Hieu_Qua Dieu_Kien ,164 ,029 5,700 *** 
Hieu_Qua Bao_Mat ,194 ,030 6,550 *** 
Hieu_Qua Tien_loi ,294 ,035 8,453 *** 
No_Luc Xa_Hoi ,310 ,035 8,915 *** 
No_Luc Dieu_Kien ,192 ,028 6,792 *** 
No_Luc Bao_Mat ,177 ,028 6,320 *** 
No_Luc Tien_loi ,222 ,032 6,975 *** 
Xa_Hoi Dieu_Kien ,254 ,033 7,659 *** 
Xa_Hoi Bao_Mat ,233 ,033 7,103 *** 
Xa_Hoi Tien_loi ,273 ,037 7,447 *** 
Dieu_Kien Bao_Mat ,215 ,029 7,374 *** 
Dieu_Kien Tien_loi ,287 ,034 8,547 *** 
Bao_Mat Tien_loi ,281 ,034 8,392 *** 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
Hieu_Qua No_Luc ,529 
Hieu_Qua Xa_Hoi ,536 
Hieu_Qua Dieu_Kien ,289 
Hieu_Qua Bao_Mat ,341 
Hieu_Qua Tien_loi ,452 
No_Luc Xa_Hoi ,492 
No_Luc Dieu_Kien ,361 
No_Luc Bao_Mat ,331 
No_Luc Tien_loi ,363 
Xa_Hoi Dieu_Kien ,403 
Estimate 
Xa_Hoi Bao_Mat ,368 
Xa_Hoi Tien_loi ,377 
Dieu_Kien Bao_Mat ,402 
Dieu_Kien Tien_loi ,470 
Bao_Mat Tien_loi ,459 
 PHỤ LỤC 12: MÔ HÌNH SEM CẤU TRÚC MỨC ĐỘ SỬ DỤNG 
Estimates (Group number 1 - Default model) 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
Muc_Do <--- Hieu_Qua .143 .045 3.159 .002 
Muc_Do <--- No_Luc .196 .044 4.465 *** 
Muc_Do <--- Xa_Hoi .123 .031 4.026 *** 
Muc_Do <--- Dieu_Kien .200 .050 3.973 *** 
Muc_Do <--- Bao_Mat .116 .049 2.365 .018 
Muc_Do <--- Tien_Loi .263 .050 5.245 *** 
HQ5 <--- Hieu_Qua 1.000 
HQ4 <--- Hieu_Qua .959 .065 14.662 *** 
HQ3 <--- Hieu_Qua 1.026 .061 16.892 *** 
HQ2 <--- Hieu_Qua .951 .064 14.893 *** 
HQ1 <--- Hieu_Qua .866 .064 13.477 *** 
NL5 <--- No_Luc 1.000 
NL4 <--- No_Luc .981 .057 17.322 *** 
NL3 <--- No_Luc 1.010 .056 18.171 *** 
NL2 <--- No_Luc 1.012 .056 17.945 *** 
NL1 <--- No_Luc .933 .057 16.389 *** 
XH5 <--- Xa_Hoi 1.000 
XH4 <--- Xa_Hoi .933 .058 16.186 *** 
XH3 <--- Xa_Hoi 1.022 .057 17.953 *** 
XH2 <--- Xa_Hoi 1.022 .053 19.340 *** 
XH1 <--- Xa_Hoi .970 .053 18.138 *** 
BM4 <--- Bao_Mat 1.000 
BM3 <--- Bao_Mat 1.031 .065 15.855 *** 
BM2 <--- Bao_Mat 1.109 .066 16.713 *** 
BM1 <--- Bao_Mat 1.038 .063 16.370 *** 
TL4 <--- Tien_Loi 1.000 
TL3 <--- Tien_Loi 1.055 .064 16.536 *** 
TL2 <--- Tien_Loi 1.040 .067 15.451 *** 
TL1 <--- Tien_Loi 1.050 .066 16.005 *** 
DK4 <--- Dieu_Kien 1.000 
Estimate S.E. C.R. P Label 
DK3 <--- Dieu_Kien 1.033 .069 15.070 *** 
DK2 <--- Dieu_Kien .975 .068 14.382 *** 
DK1 <--- Dieu_Kien .997 .072 13.914 *** 
MD1 <--- Muc_Do 1.000 
MD2 <--- Muc_Do .962 .055 17.398 *** 
MD3 <--- Muc_Do 1.044 .056 18.484 *** 
MD4 <--- Muc_Do .973 .052 18.838 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
Muc_Do <--- Hieu_Qua .158 
Muc_Do <--- No_Luc .222 
Muc_Do <--- Xa_Hoi .151 
Muc_Do <--- Dieu_Kien .219 
Muc_Do <--- Bao_Mat .131 
Muc_Do <--- Tien_Loi .285 
HQ5 <--- Hieu_Qua .795 
HQ4 <--- Hieu_Qua .746 
HQ3 <--- Hieu_Qua .837 
HQ2 <--- Hieu_Qua .756 
HQ1 <--- Hieu_Qua .696 
NL5 <--- No_Luc .816 
NL4 <--- No_Luc .813 
NL3 <--- No_Luc .841 
NL2 <--- No_Luc .833 
NL1 <--- No_Luc .781 
XH5 <--- Xa_Hoi .842 
XH4 <--- Xa_Hoi .756 
XH3 <--- Xa_Hoi .811 
XH2 <--- Xa_Hoi .852 
XH1 <--- Xa_Hoi .817 
BM4 <--- Bao_Mat .777 
BM3 <--- Bao_Mat .808 
BM2 <--- Bao_Mat .845 
BM1 <--- Bao_Mat .830 
TL4 <--- Tien_Loi .793 
Estimate 
TL3 <--- Tien_Loi .825 
TL2 <--- Tien_Loi .781 
TL1 <--- Tien_Loi .803 
DK4 <--- Dieu_Kien .752 
DK3 <--- Dieu_Kien .820 
DK2 <--- Dieu_Kien .784 
DK1 <--- Dieu_Kien .760 
MD1 <--- Muc_Do .839 
MD2 <--- Muc_Do .783 
MD3 <--- Muc_Do .815 
MD4 <--- Muc_Do .824 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
Hieu_Qua No_Luc .340 .038 8.895 *** 
Hieu_Qua Xa_Hoi .278 .037 7.544 *** 
Hieu_Qua Bao_Mat .267 .035 7.568 *** 
Hieu_Qua Tien_Loi .264 .034 7.712 *** 
Hieu_Qua Dieu_Kien .274 .036 7.654 *** 
No_Luc Xa_Hoi .259 .036 7.178 *** 
No_Luc Bao_Mat .265 .035 7.545 *** 
No_Luc Tien_Loi .281 .035 8.036 *** 
No_Luc Dieu_Kien .290 .037 7.943 *** 
Xa_Hoi Bao_Mat .274 .037 7.357 *** 
Xa_Hoi Tien_Loi .208 .034 6.180 *** 
Xa_Hoi Dieu_Kien .251 .036 6.913 *** 
Bao_Mat Tien_Loi .332 .038 8.694 *** 
Bao_Mat Dieu_Kien .338 .040 8.494 *** 
Tien_Loi Dieu_Kien .309 .037 8.308 *** 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
Hieu_Qua No_Luc .725 
Hieu_Qua Xa_Hoi .547 
Hieu_Qua Bao_Mat .573 
Hieu_Qua Tien_Loi .588 
Hieu_Qua Dieu_Kien .602 
Estimate 
No_Luc Xa_Hoi .498 
No_Luc Bao_Mat .557 
No_Luc Tien_Loi .612 
No_Luc Dieu_Kien .624 
Xa_Hoi Bao_Mat .530 
Xa_Hoi Tien_Loi .419 
Xa_Hoi Dieu_Kien .499 
Bao_Mat Tien_Loi .729 
Bao_Mat Dieu_Kien .732 
Tien_Loi Dieu_Kien .696 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
Hieu_Qua 
.459 .054 8.571 *** 
No_Luc 
.480 .053 9.002 *** 
Xa_Hoi 
.564 .060 9.436 *** 
Bao_Mat 
.472 .057 8.321 *** 
Tien_Loi 
.438 .051 8.528 *** 
Dieu_Kien 
.451 .057 7.847 *** 
e35 
.031 .007 4.238 *** 
e1 
.266 .025 10.580 *** 
e2 
.337 .030 11.280 *** 
e3 
.207 .021 9.667 *** 
e4 
.312 .028 11.167 *** 
e5 
.366 .031 11.747 *** 
e6 
.242 .022 10.869 *** 
e7 
.237 .022 10.914 *** 
e8 
.203 .020 10.381 *** 
e9 
.216 .021 10.539 *** 
e10 
.267 .024 11.352 *** 
e11 
.231 .023 10.137 *** 
e12 
.367 .032 11.503 *** 
e13 
.306 .028 10.777 *** 
e14 
.223 .023 9.889 *** 
e15 
.265 .025 10.680 *** 
e16 
.309 .028 11.044 *** 
Estimate S.E. C.R. P Label 
e17 
.267 .025 10.555 *** 
e18 
.233 .024 9.705 *** 
e19 
.230 .023 10.090 *** 
e20 
.259 .024 10.624 *** 
e21 
.228 .023 9.959 *** 
e22 
.304 .028 10.822 *** 
e23 
.266 .025 10.431 *** 
e27 
.347 .032 10.982 *** 
e28 
.235 .024 9.718 *** 
e29 
.270 .026 10.489 *** 
e30 
.329 .030 10.873 *** 
e31 
.157 .014 10.981 *** 
e32 
.218 .019 11.736 *** 
e33 
.206 .018 11.379 *** 
e34 
.167 .015 11.238 *** 
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
Muc_Do 
.716 
MD4 
.679 
MD3 
.663 
MD2 
.614 
MD1 
.705 
DK1 
.577 
DK2 
.614 
DK3 
.672 
DK4 
.565 
TL1 
.645 
TL2 
.609 
TL3 
.681 
TL4 
.629 
BM1 
.689 
BM2 
.714 
BM3 
.653 
BM4 
.604 
XH1 
.667 
Estimate 
XH2 
.726 
XH3 
.658 
XH4 
.572 
XH5 
.710 
NL1 
.610 
NL2 
.695 
NL3 
.707 
NL4 
.661 
NL5 
.665 
HQ1 
.484 
HQ2 
.571 
HQ3 
.701 
HQ4 
.556 
HQ5 
.633 
 PHỤ LỤC 13: BOOTSTRAP MỨC ĐỘ SỬ DỤNG 
 (1.000 mẫu) 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
Muc_Do <--- Hieu_Qua .069 .002 .161 .002 .002 
Muc_Do <--- No_Luc .071 .002 .218 -.004 .002 
Muc_Do <--- Xa_Hoi .047 .001 .148 -.003 .001 
Muc_Do <--- Dieu_Kien .052 .001 .223 .004 .002 
Muc_Do <--- Bao_Mat .075 .002 .132 .001 .002 
Muc_Do <--- Tien_Loi .075 .002 .283 -.002 .002 
HQ5 <--- Hieu_Qua .033 .001 .796 .000 .001 
HQ4 <--- Hieu_Qua .035 .001 .747 .001 .001 
HQ3 <--- Hieu_Qua .027 .001 .837 .000 .001 
HQ2 <--- Hieu_Qua .032 .001 .755 -.001 .001 
HQ1 <--- Hieu_Qua .045 .001 .698 .002 .001 
NL5 <--- No_Luc .033 .001 .816 .000 .001 
NL4 <--- No_Luc .033 .001 .813 .000 .001 
NL3 <--- No_Luc .030 .001 .843 .002 .001 
NL2 <--- No_Luc .033 .001 .835 .001 .001 
NL1 <--- No_Luc .038 .001 .781 .000 .001 
XH5 <--- Xa_Hoi .029 .001 .842 -.001 .001 
XH4 <--- Xa_Hoi .040 .001 .755 -.001 .001 
XH3 <--- Xa_Hoi .035 .001 .812 .001 .001 
XH2 <--- Xa_Hoi .030 .001 .852 .000 .001 
XH1 <--- Xa_Hoi .033 .001 .817 .000 .001 
BM4 <--- Bao_Mat .049 .001 .777 .000 .002 
BM3 <--- Bao_Mat .042 .001 .810 .002 .001 
BM2 <--- Bao_Mat .030 .001 .843 -.002 .001 
BM1 <--- Bao_Mat .037 .001 .831 .001 .001 
TL4 <--- Tien_Loi .048 .001 .795 .002 .002 
TL3 <--- Tien_Loi .045 .001 .826 .001 .001 
 Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
TL2 <--- Tien_Loi .050 .001 .781 .000 .002 
TL1 <--- Tien_Loi .039 .001 .806 .002 .001 
DK4 <--- Dieu_Kien .042 .001 .751 .000 .001 
DK3 <--- Dieu_Kien .030 .001 .821 .001 .001 
DK2 <--- Dieu_Kien .040 .001 .787 .003 .001 
DK1 <--- Dieu_Kien .038 .001 .761 .001 .001 
MD1 <--- Muc_Do .021 .000 .839 .000 .001 
MD2 <--- Muc_Do .025 .001 .785 .002 .001 
MD3 <--- Muc_Do .022 .000 .815 .001 .001 
MD4 <--- Muc_Do .024 .001 .825 .001 .001 
 PHỤ LỤC 14: KIỂM ĐỊNH SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN ĐIỀU TIẾT TỚI 
MỐI QUAN HỆ CỦA MÔ HÌNH CẤU TRÚC MỨC ĐỘ SỬ DỤNG 
Mô hình lần thứ nhất 
Estimates (Group number 1 - Default model) 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
Muc_Do <--- Hieu_Qua ,507 ,053 9,524 *** 
Muc_Do <--- No_Luc ,112 ,045 2,466 ,014 
Muc_Do <--- Xa_Hoi ,143 ,032 4,387 *** 
Muc_Do <--- Dieu_Kien ,098 ,051 1,907 ,057 
Muc_Do <--- Bao_Mat 
-,035 ,048 -,729 ,466 
Muc_Do <--- Tien_Loi ,228 ,050 4,525 *** 
Muc_Do <--- GiT_HQ ,294 ,010 -30,055 *** 
Muc_Do <--- GiT_NL 
-,040 ,009 4,496 *** 
Muc_Do <--- GiT_XH 
-,051 ,009 5,423 *** 
Muc_Do <--- GiT_BM 
-,201 ,009 21,567 *** 
Muc_Do <--- Tuoi_HQ 
-,185 ,009 -19,972 *** 
Muc_Do <--- Tuoi_NL ,037 ,009 -4,052 *** 
Muc_Do <--- Tuoi_XH 
-,057 ,010 -5,985 *** 
Muc_Do <--- Tuoi_DK ,101 ,009 10,702 *** 
Muc_Do <--- Tuoi_BM ,180 ,009 19,219 *** 
Estimate S.E. C.R. P Label 
Muc_Do <--- KN_NL 
-,007 ,009 -,748 ,455 
Muc_Do <--- KN_XH ,104 ,010 -10,668 *** 
Muc_Do <--- KN_DK 
-,114 ,009 12,168 *** 
HQ5 <--- Hieu_Qua 1,000 
HQ4 <--- Hieu_Qua ,951 ,063 15,120 *** 
HQ3 <--- Hieu_Qua 1,013 ,058 17,408 *** 
HQ2 <--- Hieu_Qua ,949 ,062 15,415 *** 
HQ1 <--- Hieu_Qua ,867 ,062 13,985 *** 
NL5 <--- No_Luc 1,000 
NL4 <--- No_Luc ,988 ,053 18,812 *** 
NL3 <--- No_Luc 1,038 ,051 20,483 *** 
NL2 <--- No_Luc 1,044 ,052 20,198 *** 
NL1 <--- No_Luc ,957 ,053 18,169 *** 
XH5 <--- Xa_Hoi 1,000 
XH4 <--- Xa_Hoi ,927 ,054 17,287 *** 
XH3 <--- Xa_Hoi 1,023 ,052 19,514 *** 
XH2 <--- Xa_Hoi 1,023 ,048 21,337 *** 
XH1 <--- Xa_Hoi ,958 ,050 19,079 *** 
DK4 <--- Dieu_Kien 1,000 
DK3 <--- Dieu_Kien 1,025 ,066 15,614 *** 
Estimate S.E. C.R. P Label 
DK2 <--- Dieu_Kien 1,017 ,065 15,699 *** 
DK1 <--- Dieu_Kien 1,020 ,069 14,760 *** 
TL4 <--- Tien_Loi 1,000 
TL3 <--- Tien_Loi 1,013 ,054 18,859 *** 
TL2 <--- Tien_Loi 1,042 ,057 18,449 *** 
TL1 <--- Tien_Loi 1,037 ,055 18,842 *** 
MD1 <--- Muc_Do 1,000 
MD2 <--- Muc_Do ,956 ,028 34,077 *** 
MD3 <--- Muc_Do 1,030 ,029 35,574 *** 
MD4 <--- Muc_Do ,957 ,027 36,013 *** 
BM4 <--- Bao_Mat 1,000 
BM3 <--- Bao_Mat 1,030 ,056 18,257 *** 
BM2 <--- Bao_Mat 1,083 ,057 18,829 *** 
BM1 <--- Bao_Mat 1,028 ,054 18,918 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
Muc_Do <--- Hieu_Qua ,303 
Muc_Do <--- No_Luc ,067 
Muc_Do <--- Xa_Hoi ,094 
Muc_Do <--- Dieu_Kien ,057 
Estimate 
Muc_Do <--- Bao_Mat -,021 
Muc_Do <--- Tien_Loi ,136 
Muc_Do <--- GiT_HQ -,510 
Muc_Do <--- GiT_NL ,068 
Muc_Do <--- GiT_XH ,082 
Muc_Do <--- GiT_BM ,344 
Muc_Do <--- Tuoi_HQ -,316 
Muc_Do <--- Tuoi_NL -,061 
Muc_Do <--- Tuoi_XH -,091 
Muc_Do <--- Tuoi_DK ,163 
Muc_Do <--- Tuoi_BM ,303 
Muc_Do <--- KN_NL -,011 
Muc_Do <--- KN_XH -,163 
Muc_Do <--- KN_DK ,187 
HQ5 <--- Hieu_Qua ,800 
HQ4 <--- Hieu_Qua ,752 
HQ3 <--- Hieu_Qua ,838 
HQ2 <--- Hieu_Qua ,763 
HQ1 <--- Hieu_Qua ,706 
NL5 <--- No_Luc ,830 
Estimate 
NL4 <--- No_Luc ,835 
NL3 <--- No_Luc ,881 
NL2 <--- No_Luc ,873 
NL1 <--- No_Luc ,816 
XH5 <--- Xa_Hoi ,858 
XH4 <--- Xa_Hoi ,773 
XH3 <--- Xa_Hoi ,833 
XH2 <--- Xa_Hoi ,878 
XH1 <--- Xa_Hoi ,822 
DK4 <--- Dieu_Kien ,759 
DK3 <--- Dieu_Kien ,828 
DK2 <--- Dieu_Kien ,832 
DK1 <--- Dieu_Kien ,786 
TL4 <--- Tien_Loi ,841 
TL3 <--- Tien_Loi ,839 
TL2 <--- Tien_Loi ,827 
TL1 <--- Tien_Loi ,838 
MD1 <--- Muc_Do ,948 
MD2 <--- Muc_Do ,923 
MD3 <--- Muc_Do ,932 
Estimate 
MD4 <--- Muc_Do ,935 
BM4 <--- Bao_Mat ,808 
BM3 <--- Bao_Mat ,850 
BM2 <--- Bao_Mat ,869 
BM1 <--- Bao_Mat ,872 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
Hieu_Qua No_Luc ,337 ,037 9,013 *** 
Hieu_Qua Xa_Hoi ,283 ,037 7,653 *** 
Hieu_Qua Dieu_Kien ,267 ,035 7,639 *** 
Hieu_Qua Tien_Loi ,278 ,035 8,043 *** 
Hieu_Qua Bao_Mat ,269 ,035 7,689 *** 
No_Luc Xa_Hoi ,252 ,035 7,191 *** 
No_Luc Dieu_Kien ,278 ,035 8,000 *** 
No_Luc Tien_Loi ,280 ,034 8,252 *** 
No_Luc Bao_Mat ,263 ,034 7,723 *** 
Xa_Hoi Dieu_Kien ,238 ,035 6,768 *** 
Xa_Hoi Tien_Loi ,197 ,033 5,906 *** 
Xa_Hoi Bao_Mat ,273 ,037 7,446 *** 
Dieu_Kien Tien_Loi ,319 ,037 8,671 *** 
Estimate S.E. C.R. P Label 
Dieu_Kien Bao_Mat ,329 ,038 8,614 *** 
Tien_Loi Bao_Mat ,338 ,037 9,033 *** 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
Hieu_Qua No_Luc ,722 
Hieu_Qua Xa_Hoi ,548 
Hieu_Qua Dieu_Kien ,588 
Hieu_Qua Tien_Loi ,600 
Hieu_Qua Bao_Mat ,567 
No_Luc Xa_Hoi ,486 
No_Luc Dieu_Kien ,612 
No_Luc Tien_Loi ,602 
No_Luc Bao_Mat ,552 
Xa_Hoi Dieu_Kien ,473 
Xa_Hoi Tien_Loi ,383 
Xa_Hoi Bao_Mat ,519 
Dieu_Kien Tien_Loi ,707 
Dieu_Kien Bao_Mat ,713 
Tien_Loi Bao_Mat ,715 
 Mô hình lần thứ hai 
Estimates (Group number 1 - Default model) 
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) 
Maximum Likelihood Estimates 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
Muc_Do <--- Hieu_Qua ,546 ,054 10,118 *** 
Muc_Do <--- No_Luc ,124 ,045 2,763 ,006 
Muc_Do <--- Xa_Hoi ,166 ,031 5,392 *** 
Muc_Do <--- Tien_Loi ,222 ,039 5,714 *** 
Muc_Do <--- GiT_HQ ,319 ,010 -32,719 *** 
Muc_Do <--- GiT_NL 
-,032 ,009 3,652 *** 
Muc_Do <--- GiT_XH 
-,071 ,010 7,465 *** 
Muc_Do <--- GiT_BM ,214 ,009 22,970 *** 
Muc_Do <--- Tuoi_HQ 
-,216 ,009 -23,093 *** 
Muc_Do <--- Tuoi_NL ,060 ,009 -6,490 *** 
Muc_Do <--- Tuoi_XH 
-,084 ,010 -8,723 *** 
Muc_Do <--- Tuoi_DK ,177 ,010 18,382 *** 
Muc_Do <--- Tuoi_BM ,186 ,009 19,841 *** 
Muc_Do <--- KN_DK ,161 ,010 16,855 *** 
Muc_Do <--- KN_XH ,160 ,010 -16,090 *** 
HQ5 <--- Hieu_Qua 1,000 
HQ4 <--- Hieu_Qua ,949 ,063 15,162 *** 
Estimate S.E. C.R. P Label 
HQ3 <--- Hieu_Qua 1,010 ,058 17,451 *** 
HQ2 <--- Hieu_Qua ,949 ,061 15,491 *** 
HQ1 <--- Hieu_Qua ,865 ,062 14,015 *** 
NL5 <--- No_Luc 1,000 
NL4 <--- No_Luc ,987 ,052 18,885 *** 
NL3 <--- No_Luc 1,034 ,051 20,454 *** 
NL2 <--- No_Luc 1,042 ,051 20,234 *** 
NL1 <--- No_Luc ,956 ,052 18,217 *** 
XH5 <--- Xa_Hoi 1,000 
XH4 <--- Xa_Hoi ,927 ,054 17,322 *** 
XH3 <--- Xa_Hoi 1,021 ,052 19,479 *** 
XH2 <--- Xa_Hoi 1,021 ,048 21,299 *** 
XH1 <--- Xa_Hoi ,959 ,050 19,133 *** 
TL4 <--- Tien_Loi 1,000 
TL3 <--- Tien_Loi 1,033 ,056 18,583 *** 
TL2 <--- Tien_Loi 1,053 ,059 17,957 *** 
TL1 <--- Tien_Loi 1,053 ,057 18,454 *** 
MD1 <--- Muc_Do 1,000 
MD2 <--- Muc_Do ,954 ,025 38,281 *** 
MD3 <--- Muc_Do 1,027 ,026 39,912 *** 
Estimate S.E. C.R. P Label 
MD4 <--- Muc_Do ,957 ,024 40,633 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
Muc_Do <--- Hieu_Qua ,291 
Muc_Do <--- No_Luc ,067 
Muc_Do <--- Xa_Hoi ,098 
Muc_Do <--- Tien_Loi ,117 
Muc_Do <--- GiT_HQ -,493 
Muc_Do <--- GiT_NL ,049 
Muc_Do <--- GiT_XH ,101 
Muc_Do <--- GiT_BM ,327 
Muc_Do <--- Tuoi_HQ -,329 
Muc_Do <--- Tuoi_NL -,088 
Muc_Do <--- Tuoi_XH -,119 
Muc_Do <--- Tuoi_DK ,257 
Muc_Do <--- Tuoi_BM ,278 
Muc_Do <--- KN_DK ,234 
Muc_Do <--- KN_XH -,223 
HQ5 <--- Hieu_Qua ,801 
HQ4 <--- Hieu_Qua ,751 
Estimate 
HQ3 <--- Hieu_Qua ,837 
HQ2 <--- Hieu_Qua ,764 
HQ1 <--- Hieu_Qua ,706 
NL5 <--- No_Luc ,832 
NL4 <--- No_Luc ,836 
NL3 <--- No_Luc ,879 
NL2 <--- No_Luc ,873 
NL1 <--- No_Luc ,817 
XH5 <--- Xa_Hoi ,859 
XH4 <--- Xa_Hoi ,774 
XH3 <--- Xa_Hoi ,832 
XH2 <--- Xa_Hoi ,877 
XH1 <--- Xa_Hoi ,823 
TL4 <--- Tien_Loi ,832 
TL3 <--- Tien_Loi ,846 
TL2 <--- Tien_Loi ,826 
TL1 <--- Tien_Loi ,841 
MD1 <--- Muc_Do ,958 
MD2 <--- Muc_Do ,937 
MD3 <--- Muc_Do ,944 
Estimate 
MD4 <--- Muc_Do ,947 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
Hieu_Qua No_Luc ,338 ,037 9,030 *** 
Hieu_Qua Xa_Hoi ,284 ,037 7,661 *** 
Hieu_Qua Tien_Loi ,275 ,034 8,004 *** 
No_Luc Xa_Hoi ,253 ,035 7,203 *** 
No_Luc Tien_Loi ,277 ,034 8,226 *** 
Xa_Hoi Tien_Loi ,194 ,033 5,887 *** 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
Hieu_Qua No_Luc ,723 
Hieu_Qua Xa_Hoi ,549 
Hieu_Qua Tien_Loi ,599 
No_Luc Xa_Hoi ,487 
No_Luc Tien_Loi ,603 
N\Xa_Hoi Tien_Loi ,382 
PHỤ LỤC 15: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH BIẾN KIỂM SOÁT 
• NHÓM KHÁCH HÀNG CHƯA SỬ DỤNG INTERNET BANKING 
Group Statistics 
 Gioi 
Tinh N Mean Std. Deviation 
Std. Error 
Mean 
YD Nam 206 3.5793 .71296 .04967 
Nu 348 3.3898 .58451 .03133 
Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Differenc
e 
Std. 
Error 
Differenc
e 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
YD Equal variances 
assumed 14.549 .000 3.392 552 .001 .18944 .05584 .07975 .29914 
Equal variances 
not assumed 
 3.226 366.321 .001 .18944 .05873 .07395 .30493 
Group Statistics 
Do Tuoi N Mean Std. Deviation 
Std. Error 
Mean 
YD Duoi 30 353 3.3815 .65125 .03466 
Tu 30 tro len 201 3.2987 .60029 .02234 
Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Differenc
e 
Std. 
Error 
Differenc
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
e Lower Upper 
YD Equal variances 
assumed .753 .386 -3.881 552 .000 -.21718 .05596 -.32710 -.10727 
Equal variances 
not assumed 
-3.969 444.472 .000 -.21718 .05472 -.32472 -.10964 
Group Statistics 
Thu Nhap N Mean Std. Deviation 
Std. Error 
Mean 
YD Den 5 trieu 367 3.4475 .64507 .02985 
5 trieu tro len 187 3.5287 .61956 .06642 
Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Differenc
e 
Std. 
Error 
Differenc
e 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
YD Equal variances 
assumed .717 .397 -1.085 552 .279 -.08120 .07487 -.22826 .06587 
Equal variances 
not assumed 
-1.115 123.315 .267 -.08120 .07282 -.22534 .06295 
Group Statistics 
Hoc Van N Mean Std. Deviation 
Std. Error 
Mean 
YD Duoi dai hoc 303 3.4268 .68656 .03944 
Dai hoc tro len 251 3.5007 .58071 .03665 
Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Differen
ce 
Std. 
Error 
Differen
ce 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
YD Equal variances 
assumed 9.761 .002 
-
1.350 552 .178 -.07382 .05469 -.18125 .03361 
Equal variances 
not assumed 
-
1.371 
551.7
54 .171 -.07382 .05384 -.17959 .03194 
Group Statistics 
Noi O N Mean Std. Deviation 
Std. Error 
Mean 
YD Nong thon 310 3.4946 .68723 .03903 
Thanh thi 244 3.4167 .57606 .03688 
Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Differenc
e 
Std. 
Error 
Differenc
e 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
YD Equal variances 
assumed 7.461 .007 1.422 552 .156 .07796 .05483 -.02974 .18566 
Equal variances 
not assumed 
1.452 549.795 .147 .07796 .05370 -.02752 .18344 
 Group Statistics 
Cau1.4 N Mean Std. Deviation 
Std. Error 
Mean 
YD Ít sử dụng 394 3.4294 .62145 .03223 
Thường xuyên sử 
dụng 160 
3.5363 
.65454 .07553 
Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Differenc
e 
Std. Error 
Differenc
e 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
YD Equal 
variances 
assumed 
.042 .234 -1.254 552 .003 -.02431 .06004 -.16225 .07401 
Equal 
variances 
not 
assumed 
-1.543 298.268 .001 -.02442 .05980 -.16181 .07357 
• NHÓM KHÁCH HÀNG ĐANG SỬ DỤNG INTERNET BANKING 
Group Statistics 
 Gioi 
Tinh N Mean Std. Deviation 
Std. Error 
Mean 
MD Nam 139 3.7626 .66779 .05664 
Nu 206 3.8083 .66736 .04650 
 Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Differenc
e 
Std. 
Error 
Differenc
e 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
MD Equal variances 
assumed .027 .869 -.623 343 .534 -.04566 .07327 -.18978 .09846 
Equal variances 
not assumed 
-.623 296.133 .534 -.04566 .07328 -.18988 .09856 
Group Statistics 
Do Tuoi N Mean Std. Deviation 
Std. Error 
Mean 
MD Duoi 30 205 3.7805 .69662 .04865 
Tu 30 tro len 140 3.8036 .62313 .05266 
Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Differenc
e 
Std. 
Error 
Differenc
e 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
MD Equal variances 
assumed 2.360 .125 -.315 343 .753 -.02308 .07322 -.16710 .12093 
Equal variances 
not assumed 
-.322 319.128 .748 -.02308 .07170 -.16415 .11798 
 Group Statistics 
Thu Nhap N Mean Std. Deviation 
Std. Error 
Mean 
MD Den 5 trieu 188 3.7329 .68969 .04380 
2 157 3.9356 .58327 .05922 
Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Differenc
e 
Std. 
Error 
Differenc
e 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
MD Equal variances 
assumed 1.726 .190 -2.558 343 .011 -.20270 .07923 -.35855 -.04686 
Equal variances 
not assumed 
-2.752 205.
788 .006 -.20270 .07366 -.34792 -.05749 
Group Statistics 
Hoc Van N Mean Std. Deviation 
Std. Error 
Mean 
MD Duoi dai hoc 150 3.7200 .71999 .05879 
Dai hoc tro len 195 3.8436 .61961 .04437 
Independent Samples Test 
 Levene's Test 
for Equality 
of Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Differenc
e 
Std. Error 
Differenc
e 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
MD Equal 
variances 
assumed 
2.6
57 .104 -1.711 343 .088 -.12359 .07223 -.26566 .01848 
Equal 
variances 
not 
assumed 
-1.678 293.872 .094 -.12359 .07365 -.26854 .02136 
Group Statistics 
 Noi 
O N Mean Std. Deviation 
Std. Error 
Mean 
MD Nong 
thon 135 3.7037 .76000 .06541 
Than
h thi 210 3.8452 .59492 .04105 
Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Differenc
e 
Std. Error 
Differenc
e 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
 MD Equal 
variances 
assumed 
8.193 .004 -1.931 343 .054 -.14153 .07328 -.28568 .00261 
Equal 
variances 
not assumed 
-1.833 236.803 .068 -.14153 .07723 -.29367 .01060 
Group Statistics 
Cau1.4 N Mean Std. Deviation 
Std. Error 
Mean 
MD Ít sử dụng 195 3.7269 .69431 .04972 
Thường xuyên sử dụng 150 3.8717 .62238 .05082 
Independent Samples Test 
 Levene's Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Differenc
e 
Std. Error 
Differenc
e 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
MD Equal variances 
assumed 1.631 .202 -2.007 343 .046 -.14474 .07212 -.28659 -.00290 
Equal variances 
not assumed 
-2.036 335.019 .043 -.14474 .07110 -.28459 -.00489 
 PHỤ LỤC 16: TÓM TẮT LÝ THUYẾT NỀN TẢNG ĐƯỢC SỬ DỤNG NGHIÊN CỨU 
HÀNH VI CHẤP NHẬN SỬ DỤNG INTERNET BANKING 
Lý 
thuyết Cấu trúc mô hình Nội dung Ưu điểm Hạn chế 
TRA 
(Fishbein 
and 
Ajzen, 
1975) 
• Thái độ ảnh hưởng 
hành vi 
• Quy chuẩn chủ quan 
• Ý định hành vi sử 
dụng 
• Hành vi sử dụng 
thực tế 
Ý định hành vi bị tác động 
với thái độ hành vi và tiêu 
chuẩn chủ quan. Hành vi sử 
dụng thực tế không phải 
thái độ hành vi mà là ý định 
hành vi 
- TRA đã giải thích 
hành vi sử dụng 
thực tế 
- Giả định hành vi 
của con người 
chịu sự kiểm soát 
của ý chí và ý 
thức. 
- Chỉ xem xét mối 
quan hệ thái độ và 
hành vi của cá 
nhân trong việc ra 
quyết định 
TPB 
(Ajzen, 
1991) 
• Thái độ ảnh hưởng 
hành vi 
• Quy chuẩn chủ quan 
• Hành vi kiểm soát 
cảm nhận 
• Ý định hành vi sử 
dụng 
• Hành vi sử dụng 
thực tế 
Thái độ hành vi, tiêu chuẩn 
chủ quan, hành vi kiểm soát 
cảm nhận tác động tới ý 
định hành vi trong đó hành 
vi kiểm soát cảm nhận có 
tính quyết định. Ý định 
hành vi, hành vi kiểm soát 
cảm nhận đều tác động tới 
hành vi sử dụng thực tế 
- giải thích hành vi 
sử dụng thực tế, 
khắc phục hạn chế 
của TRA cho rằng 
hành vi của con 
người là có chủ ý 
và được lên kế 
hoạch. 
- TPB không cho 
thấy cụ thể thế 
nào là hành vi có 
kế hoạch và làm 
thế nào để lên kế 
hoạch hành vi của 
con người 
DTPB 
(Taylor 
and 
Todd 
1995) 
• Thái độ ảnh hưởng 
hành vi 
- Lợi thế tương đối 
- Tính phức tạp 
- Sự tương thích 
• Quy chuẩn chủ 
quan 
- Ảnh hưởng của quy 
chuẩn 
• Hành vi kiểm soát 
cảm nhận 
- Hiệu quả của công 
nghệ 
- Tạo điều kiện thuận lợi 
• Ý định hành vi sử 
dụng 
• Hành vi sử dụng 
thực tế 
DTPB đã phân tách cấu trúc 
mô hình TPB, mô hình này 
giải thích tốt hơn hành vi sử 
dụng công nghệ so với 
TRA, TPB. Thái độ hành vi 
bị tác động bởi nhân tố lợi 
thế tương đối, tính phức tạp, 
sự tương thích. Ảnh hưởng 
của quy chuẩn tác động tới 
quy chuẩn chủ quan. Hành 
vi kiểm soát bị tác động bởi 
hiệu quả của công nghệ và 
tạo điều kiện thuận lợi. 
DTPB giải thích tốt 
hơn hành vi sử dụng 
công nghệ, đã phân 
tách các nhân tố của 
mô hình TPB để 
giải thích chi tiết 
hơn nhân tố ảnh 
hưởng tới ý định 
hành vi sử dụng 
công nghệ 
Chưa xem xét đến 
đến yếu tố ảnh 
hưởng của môi 
trường xã hội tới 
ý định hành vi của 
con người. 
TAM 
(Davis, 
1989) 
• Hữu ích cảm nhận 
• Dễ sử dụng cảm 
nhận 
• Thái độ sử dụng 
• Ý định sử dụng 
TAM chỉ ra rằng nhân tố dễ 
sử dụng cảm nhận có ảnh 
hưởng trực tiếp tới sự hữu 
ích cảm nhận, sự hữu ích 
cảm nhận và sự dễ sử dụng 
TAM khắc phục hạn 
chế của lý thuyết 
TRA, TPB và cho 
rằng cá nhân không 
phải hành động theo 
Ngoài 2 nhân tố 
hữu ích cảm nhận, 
dễ sử dụng cảm 
nhận thì ý định sử 
dụng còn chịu sự 
 cảm nhận có ảnh hưởng trực 
tiếp tới thái độ sử dụng và 
ảnh hưởng gián tiếp tới ý 
định sử dụng công nghệ. 
tiêu chuẩn nhất 
định, ý định hành vi 
của con người 
không chỉ tác động 
bởi thái độ hành vi, 
tiêu chuẩn chủ quan, 
hành vi kiểm soát 
cảm nhận mà còn 
tác động bởi nhân tố 
khác 
tác động của nhân 
tố khác 
IDT 
(Rogers 
1995) 
• Lợi thế tương đối 
• Khả năng tương 
thích 
• Khả năng thử 
nghiệm 
• Tính phức tạp 
• Khả năng quan sát 
IDT chỉ ra rằng nhân tố ảnh 
hưởng tới sự chấp nhận sự 
đổi mới gồm có 5 nhân tố 
IDT giải thích tốt 
hơn hành vi chấp 
nhận sử dụng, ngoài 
2 nhân tố lợi thế 
tương đối, tính phức 
tạp (giống hữu ích 
cảm nhận, dễ sử 
dụng cảm nhận 
trong TAM) thì 
chấp nhận sử dụng 
còn tác động bởi 
nhân tố khả năng 
tương thích, thử 
nghiệm, quan sát. 
IDT không xem 
xét nhân tố ảnh 
hưởng của môi 
trường xã hội tới 
cá nhân về việc 
chấp nhận sử 
dụng sự đổi mới 
UTAUT 
(Venkat 
-esh 
và cộng 
 sự 
2003) 
• Hiệu quả kỳ vọng 
• Nỗ lực kỳ vọng 
• Ảnh hưởng xã hội 
• Tạo điều kiện thuận 
lợi 
• Hành vi ý định 
• Hành vi sử dụng 
Cho rằng có 4 nhân tố có 
ảnh hưởng tới ý định hành 
vi và hành vi sử dụng công 
nghệ của cá nhân. Ngoài ra, 
còn ảnh hưởng bởi độ tuổi, 
giới tính, kinh nghiệm, sự tự 
nguyện sử dụng của cá 
nhân. 
Lý thuyết UTAUT 
đã xem xét sự ảnh 
hưởng của môi 
trường xã hội cũng 
như sự tạo điều kiện 
thuận lợi có tác 
động tới ý định hành 
vi sử dụng 
Ngoài các nhân tố 
này thì trong thực 
tế ý định hành vi 
sử dụng còn bị tác 
động bởi các nhân 
tố khác và còn tùy 
thuộc vào từng 
khu vực quốc gia 
 PHỤ LỤC 17 
Thành phần thang đo các nhân tố ảnh hưởng tới ý định sử dụng/mức độ sử dụng 
Internet Banking trong nghiên cứu này 
Nhân tố 
Mã 
thang 
đo 
Thành phần thang đo 
Nguồn 
Hiệu 
quả kỳ 
vọng 
HQ1 Sử dụng Internet Banking cho phép tôi thực hiện giao 
dịch ngân hàng một cách nhanh hơn 
UTAUT 
HQ2 Sử dụng Internet Banking sẽ làm tăng các cơ hội của tôi UTAUT 
HQ3 Sử dụng Internet Banking sẽ làm tăng đáng kể chất 
lượng các giao dịch của tôi 
Emad and 
Michael (2009) 
HQ4 Sử dụng Internet Banking có thể tiết kiệm chi phí giao 
dịch ngân hàng do không phải đến ngân hàng 
Gang liu và 
cộng sự (2006) 
HQ5 Sử dụng Internet Banking sẽ làm tăng hiệu quả công 
việc của tôi lên gấp nhiều lần 
Gang liu và 
cộng sự (2006) 
Nỗ lực 
kỳ vọng 
NL1 Tôi dễ dàng có được kỹ năng sử dụng Internet Banking UTAUT 
NL2 Tôi cảm thấy Internet Banking dễ để sử dụng UTAUT 
NL3 Học để thao tác với Internet Banking là dễ đối với tôi UTAUT 
NL4 Tôi cảm thấy Internet Banking linh hoạt để tương tác Emad and 
Michael (2009) 
NL5 Tôi dễ dàng đăng nhập và thực hiện các bước tiếp theo 
trong giao dịch Internet Banking 
Kết quả phỏng 
vấn 
Ảnh 
hưởng 
xã hội 
XH1 Những người có ảnh hưởng tới hành vi của tôi (như 
người lãnh đạo, cô giáo...) cho rằng tôi nên sử dụng 
Internet Banking 
UTAUT 
XH2 Những người quan trọng đối với tôi (gia đình, bạn bè...) 
cho rằng tôi nên sử dụng Internet Banking 
UTAUT 
XH3 Những người trên mạng xã hội (Facebook, Twitter) chia 
sẻ nên sử dụng Internet Banking 
Kết quả phỏng 
vấn 
XH4 Những người quản lý cấp cao của ngân hàng đã có chính 
sách hữu ích (giới thiệu trực tiếp, tờ rơi, thử nghiệm...) 
trong việc sử dụng Internet Banking. 
UTAUT 
XH5 Nhìn chung, ngân hàng đã hỗ trợ việc sử dụng Internet 
Banking 
UTAUT 
Điều 
kiện 
thuận 
DK1 Tôi có nguồn lực cần thiết cho việc sử dụng Internet 
Banking 
UTAUT 
DK2 Tôi có kiến thức cần thiết để sử dụng Internet Banking UTAUT
 lợi DK3 Internet Banking tương thích với các hệ thống khác tôi 
đang sử dụng 
UTAUT 
DK4 Một bộ phận (một hay một nhóm nhân viên) ngân hàng 
luôn sẵn sàng hỗ trợ với những khó khăn về Internet 
Banking 
UTAUT 
An 
toàn/bảo 
mật 
BM1 Tôi tin tưởng vào công nghệ Internet Banking mà ngân 
hàng đang sử dụng 
Wadie và 
Mohamed 
 (2014) 
BM2 Tôi tin tưởng rằng các thông tin cá nhân của tôi sẽ được 
bảo vệ khi thực hiện giao dịch Internet Banking 
BM3 Tôi tin tưởng các giao dịch qua Internet Banking như 
giao dịch tại Phòng giao dịch 
BM4 Các thông tin tài chính của tôi được bảo mật khi tôi sử 
dụng Internet Banking 
Tiện lợi 
TL1 Tôi có thể thực hiện giao dịch Internet Banking bất kể 
thời gian nào (24/7) 
Wadie (2011) 
TL2 Tôi có thể thực hiện giao dịch Internet Banking ở bất kể 
nơi nào kể cả khi ở nước ngoài 
TL3 Giao dịch Internet Banking không cần thẻ chỉ cần có 
thiết bị (máy tính, điện thoại...) có kết nối Internet 
TL4 Tôi có thể kiểm tra chi tiết giao dịch và in sao kê khi cần 
Ý định 
YĐ1 
Tôi sẽ sử dụng Internet Banking khi tôi có nhu cầu giao 
dịch ngân hàng. 
Cheng và cộng 
sự (2006) 
YĐ2 
Sử dụng Internet Banking để xử lý các giao dịch ngân 
hàng là việc tôi sẽ làm 
YĐ3 
Tôi nghĩ rằng, với bản thân tôi thì việc sử dụng dịch vụ 
Internet Banking đều thực hiện được hết các nhu cầu 
giao dịch qua ngân hàng của tôi. 
Mức độ 
MĐ1 Tôi sử dụng Internet Banking thường xuyên 
Cheng và cộng 
sự (2006) 
MĐ2 
Tôi sử dụng dịch vụ Internet Banking thường xuyên như 
nguồn cung cấp thông tin về giao dịch ngân hàng 
MĐ3 
Tôi sử dụng Internet Banking thường xuyên không chỉ ở 
một ngân hàng 
MĐ4 
Ngoài việc sử dụng thường xuyên Internet Banking tôi 
còn kết hợp sử dụng các kênh dịch vụ ngân hàng điện tử 
khác (ATM, mobile Banking, phone Banking...)