Luận án Các nhân tố tác động đến quyết định lựa chọn của người học với chương trình cử nhân du học tại chỗ ngành kinh tế và quản trị kinh doanh ở Việt Nam

Luận án đã đạt được các mục tiêu nghiên cứu ban đầu đặt ra của luận án. Thứ nhất, thông qua hệ thống hóa cơ sở lý luận về các nhân tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn chương trình du học tại chỗ tác giả đã làm rõ, sáng tỏ những khía cạnh chính ảnh hưởng tới ý định và quyết định lựa chọn chương trình du học tại chỗ của học sinh. Cụ thể, bằng cách tiếp cận từ khía cạnh khách hàng sử dụng lý thuyết tín hiệu và lý thuyết hành vi có kế hoạch luận án đã chỉ ra các nhóm nhân tố chính ảnh hưởng (trực tiếp/gián tiếp) tới ý định và quyết định lựa chọn chương trình du học tại chỗ bao gồm (1) chất lượng tín hiệu; (2) chất lượng cảm nhận về chương trình đào tạo; (3) thái độ với chương trình đào tạo; (4) ảnh hưởng bên ngoài; (5) nhận thức bản thân; (6) triển vọng nghề nghiệp; (7) đặc điểm chương trình và yêu cầu khóa học; (8) nguồn lực cho giảng dạy và học tập; và (9) các khía cạnh về nhân khẩu học và điều kiện gia đình. Thứ hai, bằng các phương pháp nghiên cứu định tính và định lượng luận án đã lượng hóa và đánh giá được ảnh hưởng khác nhau của các nhân tố trong mô hình thiết lập tới ý định và quyết định lựa chọn chương trình du học tại chỗ của học sinh Việt Nam với các chương trình đào tạo về kinh tế và quản trị kinh doanh. Thứ ba, qua kết quả phân tích tác giả cũng đã đề xuất một số nhóm giải pháp nhằm thu hút học sinh tham gia các chương trình du học tại chỗ tại các trường đai học bao gồm: (1) cải thiện chất lượng tín hiệu về chương trình đào tạo đối với học sinh và phụ huynh; (2) tạo dựng thái độ tích cực của sinh viên với du học tại chỗ qua cải thiện chất lượng cảm nhận; (3) phối hợp với các trường phổ thông tổ chức công tác định hướng nghề nghiệp sớm cho học sinh; (4) đầu tư xây dựng và phát triển chương trình đào tạo có chất lượng cao; (5) xây dựng danh tiếng nhà trường và chương trình đào tạo; và (6) xây dựng các chương trình truyền thông đặc thù cho các nhóm đối tượng khác nhau. Cuối cùng luận án cũng chỉ ra những hạn chế và các hướng nghiên cứu tiếp theo trong tương lai cho các chủ đề nghiên cứu tương tự.

pdf186 trang | Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 15/01/2024 | Lượt xem: 348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố tác động đến quyết định lựa chọn của người học với chương trình cử nhân du học tại chỗ ngành kinh tế và quản trị kinh doanh ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ommunity College Review, 23(4), 59–68. https://doi.org/10.1177/009155219602300406 2. Ahmed, I., Nawaz, M. M., Ahmad, Z., Ahmad, Z., Shaukat, M. Z., Usman, A., Wasim-ul-Rehman, & Ahmed, N. (2010). 'Does service quality affect students performance? Evidence from institutes of higher learning'. African Journal of Business Management, 4(12), 2527–2533. https://doi.org/10.5897/AJBM.9000224 3. Ajzen, I. (1991). 'The theory of planned behavior'. Organizational Behavior and Human Decision Processes, 50(2), 179–211. https://doi.org/10.1016/0749- 5978(91)90020-T 4. Ajzen, I., & Fishbein, M. (1978). Understanding Attitudes and Predicting Behaviour. Prentice Hall. 5. Akerlof, G. A. (1978). 'The market for “lemons”: Quality uncertainy and the market mechanism'. In Uncertainty in Economics (pp. 235–251). Elsevier. https://doi.org/10.1016/B978-0-12-214850-7.50022-X 6. Altbach, P. G., & Levy, D. C. (2005). Private Higher Education: A Global Revolution. BRILL. https://doi.org/10.1163/9789087901035 7. Amster. (2011). How campus facilities affect the competition for students. facilities-competition-students. 8. Angulo, F., Pergelova, A., & Rialp, J. (2010). 'A market segmentation approach for higher education based on rational and emotional factors'. Journal of Marketing for Higher Education, 20(1), 1–17. https://doi.org/10.1080/08841241003788029 9. Armitage, C. J., & Conner, M. (2001). 'Efficacy of the Theory of Planned Behaviour: A meta-analytic review'. British Journal of Social Psychology, 40(4), 471–499. https://doi.org/10.1348/014466601164939 10. Armstrong, J. S., & Overton, T. S. (1977). 'Estimating Nonresponse Bias in Mail Surveys'. Journal of Marketing Research, 14(3), 396. https://doi.org/10.2307/3150783 11. Auyeung, P., & Sands, J. (1997). 'Factors influencing accounting students’ career choice: A cross-cultural validation study'. Accounting Education, 6(1), 13–23. https://doi.org/10.1080/096392897331596 12. Baliyan, S. P. (2016). An investigation into factors influencing students’ choice to enrol at private higher education institutions in Botswana [University of South Africa]. 13. Báo điện tử Thông tin Du học. (2020). Người Việt đổ tiền đi du học. 695&LinksFrom= 14. Báo Quốc tế điện tử. (2020). Việt Nam đứng thứ tư về số lượng du học sinh tại Australia trong năm 2020. https://baoquocte.vn/viet-nam-dung-thu-tu-ve-so- luong-du-hoc-sinh-tai-australia-trong-nam-2020-138766.html 15. Báo Tuổi trẻ Online. (2020). Du học sinh Việt Nam đóng góp 827 triệu USD cho Hoa Kỳ trong năm học 2019-2020—Tuổi Trẻ Online. https://tuoitre.vn/nguoi-viet- dung-thu-6-ve-so-du-hoc-sinh-tai-my-2020112016473437.htm 16. Basuroy, S., Desai, K. K., & Talukdar, D. (2006). 'An Empirical Investigation of Signaling in the Motion Picture Industry'. Journal of Marketing Research, 43(2), 287–295. https://doi.org/10.1509/jmkr.43.2.287 17. Bay, D., & Daniel, H. (2001). 'The Student Is Not the Customer—An Alternative Perspective'. Journal of Marketing for Higher Education, 11(1), 1–19. https://doi.org/10.1300/J050v11n01_01 18. Becker, E. A., & Gibson, C. C. (1998). 'Fishbein and Ajzen’s Theory of Reasoned Action: Accurate Prediction of Behavioral Intentions for Enrolling in Distance Education Courses'. Adult Education Quarterly, 49(1), 43–55. https://doi.org/10.1177/074171369804900105 19. Belleau, B. D., Summers, T. A., Yingjiao Xu, & Pinel, R. (2007). 'Theory of Reasoned Action: Purchase Intention of Young Consumers'. Clothing and Textiles Research Journal, 25(3), 244–257. https://doi.org/10.1177/0887302X07302768 20. Bird, R., & Smith, E. A. (2005). 'Signaling Theory, Strategic Interaction, and Symbolic Capital'. Current Anthropology, 46(2), 221–248. https://doi.org/10.1086/427115 21. Black, W. C., Babin, B. J., Anderson, R. E., & Tatham, R. L. (2005). Multivariate Data Analysis (J. F. Hair, Ed.; Subsequent edition). Pearson College Div. 22. Bong Ko, S., & Jin, B. (2017). 'Predictors of purchase intention toward green apparel products: A cross-cultural investigation in the USA and China'. Journal of Fashion Marketing and Management: An International Journal, 21(1), 70–87. https://doi.org/10.1108/JFMM-07-2014-0057 23. Boulding, W., & Kirmani, A. (1993). 'A Consumer-Side Experimental Examination of Signaling Theory: Do Consumers Perceive Warranties as Signals of Quality?' Journal of Consumer Research, 20(1), 111. https://doi.org/10.1086/209337 24. Boyer, E. L. (1987). College: The undergraduate experience in America (1st ed). Harper & Row. 25. Brewer, A., & Zhao, J. (2010). 'The impact of a pathway college on reputation and brand awareness for its affiliated university in Sydney'. International Journal of Educational Management, 24(1), 34–47. https://doi.org/10.1108/09513541011013033 26. Brochado, A. (2009). 'Comparing alternative instruments to measure service quality in higher education'. Quality Assurance in Education, 17(2), 174–190. https://doi.org/10.1108/09684880910951381 27. Buabeng-Andoh, C. (2018). 'Predicting students’ intention to adopt mobile learning: A combination of theory of reasoned action and technology acceptance model'. Journal of Research in Innovative Teaching & Learning, 11(2), 178–191. https://doi.org/10.1108/JRIT-03-2017-0004 28. Canale, J. R., Dunlap, L., Britt, M., & Donahue, T. (1996). The relative importance of various college characteristics to students in influencing their choice of a college. 30(214–216). 29. Carter, S. M. (2006). 'The Interaction of Top Management Group, Stakeholder, and Situational Factors on Certain Corporate Reputation Management Activities*'. Journal of Management Studies, 43(5), 1145–1176. https://doi.org/10.1111/j.1467-6486.2006.00632.x 30. Chan, W. W. Y. (2004). 'International Cooperation in Higher Education: Theory and Practice'. Journal of Studies in International Education, 8(1), 32–55. https://doi.org/10.1177/1028315303254429 31. Chen, C., & Zimitat, C. (2006). 'Understanding Taiwanese students’ decision‐ making factors regarding Australian international higher education'. International Journal of Educational Management, 20(2), 91–100. https://doi.org/10.1108/09513540610646082 32. Chen, M. (2020). 'The impacts of perceived moral obligation and sustainability self‐identity on sustainability development: A theory of planned behavior purchase intention model of sustainability‐labeled coffee and the moderating effect of climate change skepticism', Business Strategy and the Environment, 29(6), 2404– 2417. https://doi.org/10.1002/bse.2510 33. Chia, Y. T. (2011). The Loss of the’World-Soul’? Education, Culture and the Making of the Singapore Developmental State, 1955-2004, University of Toronto]. 34. Comrey, A. L., & Lee, H. B. (1992). A first course in factor analysis, 2nd ed (pp. xii, 430). Lawrence Erlbaum Associates, Inc. 35. Connelly, B. L., Certo, S. T., Ireland, R. D., & Reutzel, C. R. (2011). 'Signaling Theory: A Review and Assessment'. Journal of Management, 37(1), 39–67. https://doi.org/10.1177/0149206310388419 36. Cooke, R., & French, D. P. (2008). 'How well do the theory of reasoned action and theory of planned behaviour predict intentions and attendance at screening programmes? A meta-analysis'. Psychology & Health, 23(7), 745–765. https://doi.org/10.1080/08870440701544437 37. Copeland, L. R., & Zhao, L. (2020). 'Instagram and theory of reasoned action: US consumers influence of peers online and purchase intention'. International Journal of Fashion Design, Technology and Education, 13(3), 265–279. https://doi.org/10.1080/17543266.2020.1783374 38. Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản. (2019). Tình hình Lưu học sinh Việt Nam tại Nhật Bản | Embassy of the Socialist Republic of Vietnam in Japan. https://vnembassy-jp.org/ 39. Dao, T. K., Bui, A. T., Doan, T. T. T., Dao, N. T., Le, H. H., & Le, T. T. H. (2021). 'Impact of academic majors on entrepreneurial intentions of Vietnamese students: An extension of the theory of planned behavior'. Heliyon, 7(3), e06381. https://doi.org/10.1016/j.heliyon.2021.e06381 40. de Jager, J., & Gbadamosi, G. (2013). 'Predicting students’ satisfaction through service quality in higher education'. The International Journal of Management Education, 11(3), 107–118. https://doi.org/10.1016/j.ijme.2013.09.001 41. Eagle, L., & Brennan, R. (2007). 'Are students customers? TQM and marketing perspectives'. Quality Assurance in Education, 15(1), 44–60. https://doi.org/10.1108/09684880710723025 42. Edgett, S., & Parkinson, S. (1993). 'Marketing for Service Industries-A Revie'. The Service Industries Journal, 13(3), 19–39. https://doi.org/10.1080/02642069300000048 43. Elitzur, R., & Gavious, A. (2003). 'Contracting, signaling, and moral hazard: A model of entrepreneurs, ‘angels,’ and venture capitalists'. Journal of Business Venturing, 18(6), 709–725. https://doi.org/10.1016/S0883-9026(03)00027-2 44. Erdem, T., & Swait, J. (1998a). 'Brand Equity as a Signaling Phenomenon'. Journal of Consumer Psychology, 7(2), 131–157. https://doi.org/10.1207/s15327663jcp0702_02 45. Erdem, T., & Swait, J. (1998b). 'Brand Equity as a Signaling Phenomenon'. Journal of Consumer Psychology, 7(2), 131–157. https://doi.org/10.1207/s15327663jcp0702_02 46. Erdem, T., & Swait, J. (2004). 'Brand Credibility, Brand Consideration, and Choice'. Journal of Consumer Research, 31(1), 191–198. https://doi.org/10.1086/383434 47. Gatfield, T., & Chen, C. (2006). 'Measuring Student Choice Criteria Using the Theory of Planned Behaviour: The Case of Taiwan, Australia, UK, and USA'. Journal of Marketing for Higher Education, 16(1), 77–95. https://doi.org/10.1300/J050v16n01_04 48. Gulati, R., & Higgins, M. C. (2003). 'Which ties matter when? The contingent effects of interorganizational partnerships on IPO success'. Strategic Management Journal, 24(2), 127–144. https://doi.org/10.1002/smj.287 49. Gupta, P., & Kumar, P. R. (1999). 'Critical Power for Asymptotic Connectivity in Wireless Networks. In W. M. McEneaney, G. G. Yin, & Q. Zhang (Eds.)', Stochastic Analysis, Control, Optimization and Applications (pp. 547–566). Birkhäuser Boston. https://doi.org/10.1007/978-1-4612-1784-8_33 50. Hansen, T., Møller Jensen, J., & Stubbe Solgaard, H. (2004). 'Predicting online grocery buying intention: A comparison of the theory of reasoned action and the theory of planned behavior'. International Journal of Information Management, 24(6), 539–550. https://doi.org/10.1016/j.ijinfomgt.2004.08.004 51. Harvey, J. A. (1996). 'Marketing schools and consumer choice'. International Journal of Educational Management, 10(4), 26–32. https://doi.org/10.1108/09513549610122165 52. Heil, O., & Robertson, T. S. (1991). 'Toward a theory of competitive market signaling: A research agenda'. Strategic Management Journal, 12(6), 403–418. https://doi.org/10.1002/smj.4250120602 53. Hemsley‐Brown, J., & Oplatka, I. (2006). 'Universities in a competitive global marketplace: A systematic review of the literature on higher education marketing'. International Journal of Public Sector Management, 19(4), 316–338. https://doi.org/10.1108/09513550610669176 54. Herbig, P. (1996). 'Market signalling: A review'. Management Decision, 34(1), 35–45. https://doi.org/10.1108/00251749610106954 55. Herbig, P., Milewicz, J., & Golden, J. (1994). 'A model of reputation building and destruction'. Journal of Business Research, 31(1), 23–31. https://doi.org/10.1016/0148-2963(94)90042-6 56. Hiatt, M. S., Swaim, J. A., & Maloni, M. J. (2018). 'Choosing an undergraduate major in business administration: Student evaluative criteria, behavioral influences, and instructional modalities'. The International Journal of Management Education, 16(3), 524–540. https://doi.org/10.1016/j.ijme.2018.10.002 57. Holdsworth, D. K., & Nind, D. (2006). 'Choice Modeling New Zealand High School Seniors’ Preferences for University Education'. Journal of Marketing for Higher Education, 15(2), 81–102. https://doi.org/10.1300/J050v15n02_04 58. Hooper, D., Coughlan, J., & Mullen, M. (2008). 'Structural Equation Modelling: Guidelines for Determining Model Fit'. Articles. https://doi.org/10.21427/D7CF7R 59. Hossler, D., Braxton, J., & Coopersmith, G. (1989). 'Understanding Student College Choice'. In Higher Education: Handbook of Theory and Research (Vol. 5). 60. Hussain, I., Rahman, S. ur, Zaheer, A., & Saleem, S. (2016). 'Integrating Factors Influencing Consumers’ Halal Products Purchase: Application of Theory of Reasoned Action'. Journal of International Food & Agribusiness Marketing, 28(1), 35–58. https://doi.org/10.1080/08974438.2015.1006973 61. Iakovleva, T., & Kolvereid, L. (2009). 'An integrated model of entrepreneurial intentions'. International Journal of Business and Globalisation, 3(1), 66. https://doi.org/10.1504/IJBG.2009.021632 62. Ismail, N. (2008). International students’ satisfaction in their choice of a private higher education institution. 63. Jensen, M. C., & Meckling, W. H. (1976). 'Theory of the firm: Managerial behavior, agency costs and ownership structure'. Journal of Financial Economics, 3(4), 305–360. https://doi.org/10.1016/0304-405X(76)90026-X 64. Johns, N., & Howard, A. (1998). 'Customer expectations versus perceptions of service performance in the foodservice industry'. International Journal of Service Industry Management, 9(3), 248–265. https://doi.org/10.1108/09564239810223556 65. Kanji, G. K., Malek, A., & Tambi, B. A. (1999). 'Total quality management in UK higher education institutions'. Total Quality Management, 10(1), 129–153. https://doi.org/10.1080/0954412998126 66. Kaynama, S. A., & Smith, L. W. (1996). 'Using Consumer Behavior and Decision Models to Aid Students in Choosing a Major'. Journal of Marketing for Higher Education, 7(2), 57–73. https://doi.org/10.1300/J050v07n02_05 67. Kirk, D. (1990). Educación física y currículum. Universitat de València. 68. Kirmani, A., & Rao, A. R. (2000a). 'No Pain, No Gain: A Critical Review of the Literature on Signaling Unobservable Product Quality'. Journal of Marketing, 64(2), 66–79. https://doi.org/10.1509/jmkg.64.2.66.18000 69. Kirmani, A., & Rao, A. R. (2000b). 'No Pain, No Gain: A Critical Review of the Literature on Signaling Unobservable Product Quality'. Journal of Marketing, 64(2), 66–79. https://doi.org/10.1509/jmkg.64.2.66.18000 70. Kline, R. B. (2011). Principles and practice of structural equation modeling, 3rd ed (pp. xvi, 427). Guilford Press. 71. Kothari. (2001). Research Methodology: Methods and Techniques—C. R. Kothari—Google Books. 72. Kotler, P., & Fox, K. F. A. (1995). Strategic Marketing for Educational Institutions. Prentice Hall. https://www.scholars.northwestern.edu/en/publications/strategic-marketing-for- educational-institutions 73. Krueger, N. F., Reilly, M. D., & Carsrud, A. L. (2000). 'Competing models of entrepreneurial intentions'. Journal of Business Venturing, 15(5–6), 411–432. https://doi.org/10.1016/S0883-9026(98)00033-0 74. Kuroda, K., Yuki, T., & Kang, K. (2010). 'Cross-Border Higher Education for Regional Integration: Analysis of the JICA-RI Survey on Leading Universities in East Asia. JICA-RI Working Paper'. No. 26. In Online Submission. https://eric.ed.gov/?id=ED519557 75. Kusumawati, A., Yanamandram, V., & Perera, N. (2010). 'University marketing and consumer behaviour concerns: The shifting preference of university selection criteria in Indonesia'. Centre for Health Service Development - CHSD, 1–16. 76. Lam, T., & Hsu, C. H. C. (2006). 'Predicting behavioral intention of choosing a travel destination'. Tourism Management, 27(4), 589–599. https://doi.org/10.1016/j.tourman.2005.02.003 77. Lau, S. H. (2009). 'Higher education marketing concerns: Factors influenceing Malaysian students’ intention to study at Higher Eduaction Institutions'. Undefined. https://www.semanticscholar.org/paper/Higher-education-marketing- concerns%3A-Factors-to-at-Lau/4bd82db0eed68dca1adc1c0ef0004493f0603cdb 78. Leko Šimić, M., & Čarapić, H. (2008). 'Education service quality of a business school: Former and current students’ evaluation'. International Review on Public and Nonprofit Marketing, 5(2), 181–191. https://doi.org/10.1007/s12208-008- 0019-0 79. Lester, R. H., Certo, S. T., Dalton, C. M., Dalton, D. R., & Cannella, A. A. (2006). 'Initial Public Offering Investor Valuations: An Examination of Top Management Team Prestige and Environmental Uncertainty'. Journal of Small Business Management, 44(1), 1–26. https://doi.org/10.1111/j.1540-627X.2006.00151.x 80. Leung, X. Y., & Jiang, L. (2018). 'How do destination Facebook pages work? An extended TPB model of fans’ visit intention'. Journal of Hospitality and Tourism Technology, 9(3), 397–416. https://doi.org/10.1108/JHTT-09-2017-0088 81. Lewis, B. R., & Mitchell, V. W. (1990). 'Defining and Measuring the Quality of Customer Service'. Marketing Intelligence & Planning, 8(6), 11–17. https://doi.org/10.1108/EUM0000000001086 82. Lim, K. M. (2014). Teacher Education & Teaching Profession in Singapore. https://doi.org/10.13140/2.1.3315.0726 83. Lovelock, C. H., & Wirtz, J. (2011). Services marketing: People, technology, strategy (7. ed., global ed). Pearson. 84. Ma, J., Pender, M., & Welch, M. (2016). 'Education Pays 2016: The Benefits of Higher Education for Individuals and Society'. Trends in Higher Education Series. In College Board. College Board. https://eric.ed.gov/?id=ED572548 85. Maringe, F. (2006). 'University and course choice: Implications for positioning, recruitment and marketing'. International Journal of Educational Management, 20(6), 466–479. https://doi.org/10.1108/09513540610683711 86. Maringe, F., & Carter, S. (2007). 'International students’ motivations for studying in UK HE: Insights into the choice and decision making of African students'. International Journal of Educational Management, 21(6), 459–475. https://doi.org/10.1108/09513540710780000 87. Marzo Navarro, M., Pedraja Iglesias, M., & Rivera Torres, P. (2005). 'A new management element for universities: Satisfaction with the offered courses'. International Journal of Educational Management, 19(6), 505–526. https://doi.org/10.1108/09513540510617454 88. Mazzarol, T. (1998). 'Critical success factors for international education marketing'. International Journal of Educational Management, 12(4), 163–175. https://doi.org/10.1108/09513549810220623 89. McEachan, R. R. C., Conner, M., Taylor, N. J., & Lawton, R. J. (2011). 'Prospective prediction of health-related behaviours with the Theory of Planned Behaviour: A meta-analysis'. Health Psychology Review, 5(2), 97–144. https://doi.org/10.1080/17437199.2010.521684 90. Nardi, V. A. M., Jardim, W. C., Ladeira, W., & Santini, F. (2019). 'Predicting food choice: A meta-analysis based on the theory of planned behavior'. British Food Journal, 121(10), 2250–2264. https://doi.org/10.1108/BFJ-08-2018-0504 91. Navratilova, T. (2013). 'Analysis and Comparison of Factors Influencing University Choice'. Journal of Competitiveness, 5(3), 90–100. https://doi.org/10.7441/joc.2013.03.07 92. Nguyễn Bá Cần (2009), Hoàn thiện chính sách phát triển giáo dục đại học ở Việt Nam hiện nay, Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế quốc dân. 93. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang. (2009). Lý thuyết tín hiệu và giá trị chương trình cao học quản trị kinh doanh. In Nghiên cứu khoa học trong quản trị kinh doanh (1st ed., pp. 245–309). Nhà xuất bản Lao động - Xã hội. 94. Nicolescu, L. (2009). Applying marketing to higher education: Scope and limits. Management & Marketing, 4. 95. Nunnally, J., Jum, N., Bernstein, I. H., & Bernstein, I. (1994). Psychometric Theory. McGraw-Hill Companies, Incorporated. 96. Özsomer, A., & Altaras, S. (2008). 'Global Brand Purchase Likelihood: A Critical Synthesis and an Integrated Conceptual Framework'. Journal of International Marketing, 16(4), 1–28. https://doi.org/10.1509/jimk.16.4.1 97. Padlee, S. F., Kamaruddin, A., & Baharun, R. (2010). 'International Students’ Choice Behavior for Higher Education at Malaysian Private Universitie'. International Journal of Marketing Studies, 2. https://doi.org/10.5539/ijms.v2n2p202 98. Parasuraman, A., Berry, L. L., & Zeithaml, V. A. (1991). 'Refinement and reassessment of the SERVQUAL scale'. Journal of Retailing, 67(4), 420–450. 99. Parasuraman, A., Zeithaml, V. A., & Berry, L. L. (1985). 'A Conceptual Model of Service Quality and Its Implications for Future Research'. Journal of Marketing, 49(4), 41–50. https://doi.org/10.1177/002224298504900403 100. Parasuraman, A., Zeithaml, V. A., & Berry, L. L. (1988). 'SERVQUAL: A multiple-item scale for measuring consumer perceptions of service quality'. Journal of Retailing, 64(1), 12–40. 101. Patterson, P. (1998). 'Consumer Satisfaction as a Process: A Qualitative, Retrospective Longitudinal Study of Overseas Students in Australia'. Journal of Professional Services Marketing, 16(1), 135–157. https://doi.org/10.1300/J090v16n01_08 102. Paul, J., Modi, A., & Patel, J. (2016). 'Predicting green product consumption using theory of planned behavior and reasoned action'. Journal of Retailing and Consumer Services, 29, 123–134. https://doi.org/10.1016/j.jretconser.2015.11.006 103. Perna, L. W. (2006).' Studying college access and choice: A proposed conceptual model. In J. C. Smart (Ed.)', Higher education: Handbook of Theory and Research (pp. 99–157). Springer Netherlands. https://doi.org/10.1007/1-4020-4512-3_3 104. Phạm Đức Chính, Nguyễn Tiến Dũng và cộng sự (2014), Giáo dục đại học Việt Nam góc nhìn từ lý thuyết kinh tế - tài chính hiện đại, NXB Chính trị quốc gia - Sự thật Hà Nội, Hà Nội 105. Phạm Thị Hồng Yến và Lê Thị Thu Hà (2015), Hội nhập giáo dục đại học châu Âu. Kinh nghiệm cho ASEAN và Việt Nam, NXB Thông tin và Truyền thông, Hà Nội 106. Phạm Thị Ly (2009), Vai trò của Hợp tác quốc tế trong việc xây dựng trường Đại học theo chuẩn mực quốc tế cho Việt Nam, truy cập ngày 31/07/2022 tại trang https://ired.edu.vn/ 107. Phạm Viết Vượng (1996). Giáo dục học đại cương, Nxb Đại học quốc gia, Hà Nội, 1996 108. Podsakoff, P. M., MacKenzie, S. B., Lee, J.-Y., & Podsakoff, N. P. (2003). 'Common method biases in behavioral research: A critical review of the literature and recommended remedies'. Journal of Applied Psychology, 88(5), 879–903. https://doi.org/10.1037/0021-9010.88.5.879 109. Porter, M. E. (2008). On Competition. Harvard Business Press. 110. Pryor, B. W. (1990). 'Predicting and Explaining Intentions to Participate in Continuing Education: An Application of the Theory of Reasoned Action'. Adult Education Quarterly, 40(3), 146–157. https://doi.org/10.1177/0001848190040003003 111. Ramayah, T., Rouibah, K., Gopi, M., & Rangel, G. J. (2009). 'A decomposed theory of reasoned action to explain intention to use Internet stock trading among Malaysian investors'. Computers in Human Behavior, 25(6), 1222–1230. https://doi.org/10.1016/j.chb.2009.06.007 112. Rao, A. R., Qu, L., & Ruekert, R. W. (1999). 'Signaling Unobservable Product Quality through a Brand Ally'. Journal of Marketing Research, 36(2), 258–268. https://doi.org/10.1177/002224379903600209 113. Riebl, S. K., Estabrooks, P. A., Dunsmore, J. C., Savla, J., Frisard, M. I., Dietrich, A. M., Peng, Y., Zhang, X., & Davy, B. M. (2015). 'A systematic literature review and meta-analysis: The Theory of Planned Behavior’s application to understand and predict nutrition-related behaviors in youth'. Eating Behaviors, 18, 160–178. https://doi.org/10.1016/j.eatbeh.2015.05.016 114. Rosen, D. E., Curran, J. M., & Greenlee, T. B. (1998). 'College Choice in a Brand Elimination Framework: The High School Student’s Perspective'. Journal of Marketing for Higher Education, 8(3), 73–92. https://doi.org/10.1300/J050v08n03_06 115. Ross, S. A. (1973). 'The Economic Theory of Agency: The Principal’s Problem'. The American Economic Review, 63(2), 134–139. 116. Ross, S. A. (1977). 'The Determination of Financial Structure: The Incentive- Signalling Approach'. The Bell Journal of Economics, 8(1), 23. https://doi.org/10.2307/3003485 117. Rynes, S. L., Bretz, R. D., & Gerhart, B. (2006). 'The importance of recuitment in job choice: A different way of looking'. Personnel Psychology, 44(3), 487–521. https://doi.org/10.1111/j.1744-6570.1991.tb02402.x 118. Sathapornvajana, S., & Watanapa, B. (2012). 'Factors Affecting Student’s Intention to Choose IT Program'. Procedia Computer Science, 13, 60–67. https://doi.org/10.1016/j.procs.2012.09.114 119. Saunders, M., Lewis, P., & Thornhill, A. (2007). Research Methods for Business Students. 'Financial Times/Prentice Hall'. 120. Shah, M., & Brown, G. (2009). The Rise of Private Higher Education in Australia: Maintaining Quality Outcomes and Future Challenges. 121. Shanka, T., Quintal, V., & Taylor, R. (2006). 'Factors Influencing International Students’ Choice of an Education Destination–A Correspondence Analysis'. Journal of Marketing for Higher Education, 15(2), 31–46. https://doi.org/10.1300/J050v15n02_02 122. Sheppard, B. H., Hartwick, J., & Warshaw, P. R. (1988). 'The Theory of Reasoned Action: A Meta-Analysis of Past Research with Recommendations for Modifications and Future Research'. Journal of Consumer Research, 15(3), 325. https://doi.org/10.1086/209170 123. Soliman, M. (2019). 'Extending the Theory of Planned Behavior to Predict Tourism Destination Revisit Intention'. International Journal of Hospitality & Tourism Administration, 1–26. https://doi.org/10.1080/15256480.2019.1692755 124. Spence, M. (1973). 'Job Market Signaling'. The Quarterly Journal of Economics, 87(3), 355–374. https://doi.org/10.2307/1882010 125. Spence, M. (2002). 'Signaling in Retrospect and the Informational Structure of Markets'. The American Economic Review, 92(3), 434–459. 126. Sreen, N., Purbey, S., & Sadarangani, P. (2018).' Impact of culture, behavior and gender on green purchase intention'. Journal of Retailing and Consumer Services, 41, 177–189. https://doi.org/10.1016/j.jretconser.2017.12.002 127. Srikatanyoo, N., & Gnoth, J. (2002). 'Country image and international tertiary education'. Journal of Brand Management, 10(2), 139–146. https://doi.org/10.1057/palgrave.bm.2540111 128. Stanton, M. (1974). 'Assessment of Behaviour and Categories of Judgement'. Journal of Moral Education, 3(2), 151–158. https://doi.org/10.1080/0305724740030206 129. Stensaker, B., & D’Andrea, V. (2007). Branding in higher education: Exploring an emerging phenomenon. EAIR. 130. Sternthal, B., Dholakia, R., & Leavitt, C. (1978). 'The Persuasive Effect of Source Credibility: Tests of Cognitive Response'. Journal of Consumer Research, 4(4), 252. https://doi.org/10.1086/208704 131. Stiglitz, J. E. (2000). 'Capital Market Liberalization, Economic Growth, and Instability'. World Development, 28(6), 1075–1086. https://doi.org/10.1016/S0305-750X(00)00006-1 132. Stiglitz, J. E. (2002). 'Information and the Change in the Paradigm in Economics'. American Economic Review, 92(3), 460–501. https://doi.org/10.1257/00028280260136363 133. Swaim, J. A., Maloni, M. J., Napshin, S. A., & Henley, A. B. (2014). 'Influences on Student Intention and Behavior Toward Environmental Sustainability'. Journal of Business Ethics, 124(3), 465–484. https://doi.org/10.1007/s10551-013-1883-z 134. Tabachnick, B. G., & Fidell, L. S. (2007). Using multivariate statistics (5th ed). Pearson/Allyn & Bacon. 135. Tan, C. J. (2009). College Choice in the Philippines. University of North Texas. 136. Teo, T., & Beng Lee, C. (2010). 'Explaining the intention to use technology among student teachers: An application of the Theory of Planned Behavior (TPB)'. Campus-Wide Information Systems, 27(2), 60–67. https://doi.org/10.1108/10650741011033035 137. Tirole, J. (1988). The Theory of Industrial Organization [MIT Press Books]. The MIT Press. https://econpapers.repec.org/bookchap/mtptitles/0262200716.htm 138. Trần Văn Quý & Cao Hào Thi. (2009). Các yếu tố ảnh hưởng tới quyết đinh chọn trường đại học của học sinh phổ thông trung học. 12(15), 87–102 139. Van Gelderen, M., Brand, M., van Praag, M., Bodewes, W., Poutsma, E., & van Gils, A. (2008). 'Explaining entrepreneurial intentions by means of the theory of planned behaviour'. Career Development International, 13(6), 538–559. https://doi.org/10.1108/13620430810901688 140. Vũ Thị Thanh Thúy (2012), Quản lý tài chính các trường đại học công lập ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế quốc dân 141. Vũ Quang Việt. (2005). So sánh chương trình giáo dục đại học ở Mỹ và Việt Nam. https://www.academia.edu 142. Vũ Văn Hùng, Trần Việt Thảo và cộng sự (2020), Sách tham khảo Tác động của chính sách giáo dục đối với thu nhập của hộ gia đình ở khu vực nông thôn Việt Nam, NXB Hà Nội 143. Weiler, W. C. (1994). 'Transition from consideration of a college to the decision to apply'. Research in Higher Education, 35(6), 631–646. https://doi.org/10.1007/BF02497079 144. Wheelan, C., & Malkiel, B. G. (2010). Naked Economics: Undressing the Dismal Science (Fully Revised and Updated edition). W. W. Norton & Company. Phụ lục 1 PHIẾU ĐIỀU TRA Giới thiệu Tôi là Đoàn Hiếu, nghiên cứu sinh Đại học Kinh tế Quốc dân, hiện nay tôi đang thực hiện một nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn các chương trình du học tại chỗ ngành kinh tế và quản trị kinh doanh tại Việt Nam. Để hoàn thành nghiên cứu này tôi cần sự hỗ trợ của các anh/chị hiện đang là học viên các chương trình liên ngành kinh tế và quản trị kinh doanh các trường đại học bằng cách trả lời các câu hỏi trong bảng khảo sát này. Mọi ý kiến của anh/chị đều có ích với nghiên cứu của tôi mà không có ý kiến nào được xem là đúng hay sai. Các thông tin cá nhân của anh/chị đều được xử lý bằng các phương pháp thống kê mà không xuất hiện trong bài viết. Nếu anh/chị có bất kỳ thắc mắc gì với nghiên cứu của tôi xin vui lòng liên hệ với tôi qua email: doanhieu@ptit.edu.vn Nội dung câu hỏi Dưới đây là các nhận định về quá trình lựa chọn chương trình học đại học hiện tại của anh/chị. Anh/chị vui lòng khoanh tròn vào những đáp án theo anh/chị là thích hợp với những gì anh/chị đã trải qua khi lựa chọn chương trình học hiện tại, mức độ thích hợp càng cao anh/chị cho điểm càng lớn. Trong đó: 1- Hoàn toàn không đồng ý; 2 – không đồng ý; 3- trung lập; 4- đồng ý ; 5 – hoàn toàn đồng ý STT Code Nội dung câu hỏi Mức độ đồng ý I Chất lượng tín hiệu Tính rõ ràng 1 CLEA1 Trường đại học cung cấp thông tin về chương trình học của mình cho học viên rất rõ ràng 1 2 3 4 5 2 CLEA2 Trường đại học cung cấp thông tin về chương trình học của mình cho học viên rất đầy đủ 1 2 3 4 5 3 CLEA3 Anh/chị cảm thấy dễ dàng nhận biết được những gì nhà trường muốn thông tin cho học 1 2 3 4 5 STT Code Nội dung câu hỏi Mức độ đồng ý viên về chương trình học Tính nhất quán 4 COS1 Thông tin về các chương trình học của trường đại học cho học viên rất nhất quán (không có các thay đổi bất ngờ...) 1 2 3 4 5 5 COS2 Thông tin về chương trình học anh/chị đã lựa chọn của trường đại học cho học viên là rất nhất quán 1 2 3 4 5 6 COS3 Nhìn chung, anh/chị cảm thấy thông tin được cung cấp về chương trình học của nhà trường là thống nhất 1 2 3 4 5 Tính tin cậy 7 REL1 Trường đại học luôn cung cấp cho sinh viên tiềm năng của chương trình học đúng như những gì họ đã giới thiệu 1 2 3 4 5 8 REL2 Trường đại học chỉ thông tin những gì họ có thể thực hiện được với học viên 1 2 3 4 5 9 REL3 Những gì anh/chị nhận được từ trường đại học trước khi quyết định lựa chọn là đáng tin cậy 1 2 3 4 5 II Chất lượng cảm nhận 10 QUA1 Trước khi vào học anh/chị đã có cảm nhận chương trình học có chất lượng cao 1 2 3 4 5 11 QUA2 Những thông tin được cung cấp cho anh/chị cảm nhận rằng chương trình học có chất lượng cao 1 2 3 4 5 12 QUA3 Anh/chị không có vấn đề gì về cảm nhận với 1 2 3 4 5 STT Code Nội dung câu hỏi Mức độ đồng ý chất lượng đào tạo của chương trình trước khi lựa chọn 13 QUA4 Nhìn chung, anh/chị cảm thấy chất lượng của chương trình là khá tốt 1 2 3 4 5 III Thái độ với việc lựa chọn chương trình 14 ATT1 Theo quan điểm của tôi, hoàn thành được chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài là rất quan trọng 1 2 3 4 5 15 ATT2 Tôi nghĩ rằng kiến thức thu được từ chương trình đào tạo có thể mang lại nhiều lợi ích 1 2 3 4 5 16 ATT3 Nếu hoàn thành được chương trình đào tạo của trường X sẽ hỗ trợ tôi nhiều trong tương lai 1 2 3 4 5 17 ATT4 Anh/chị cảm thấy thích thú được lựa chọn chương trình đào tạo của nhà trường 1 2 3 4 5 IV Ảnh hưởng bên ngoài 18 SUB1 Những người thân thiết xung quanh cho rằng nên học chương trình liên kết của nhà trường 1 2 3 4 5 19 SUB2 Những người thân thiết xung quanh tôi (gia đình, bạn bè) tin rằng nếu tôi học chương trình này tôi có thể có kiến thức và cơ hội tốt trong tương lai 1 2 3 4 5 20 SUB3 Những người thân thiết xung quanh tôi sẵn sàng hỗ trợ tôi trong việc hoàn thành chương trình học 1 2 3 4 5 21 SUB4 Những người thân thiết xung quanh tôi tin rằng tôi có lợi thế để hoàn thành chương trình học 1 2 3 4 5 STT Code Nội dung câu hỏi Mức độ đồng ý 22 SUB5 Những người thân thiết xung quanh tôi tin rằng kết quả hoàn thành được chương trình học là rất giá trị 1 2 3 4 5 V Nhận thức bản thân 23 PBC1 Tôi tin rằng với năng lực của mình tôi có thể hoàn thành tốt chương trình học của nhà trường 1 2 3 4 5 24 PBC2 Khả năng lấy được bằng của chương trình học trong tầm khiểm soát của tôi 1 2 3 4 5 25 PBC3 Tôi tin rằng tôi có thể có thành tích tốt nếu học chương trình học của nhà trường 1 2 3 4 5 26 PBC4 Nhìn chung, tôi hoàn toàn tin tưởng vào khả năng mình có thể hoàn thành lấy bằng của chương trình 1 2 3 4 5 VI Triển vọng nghề nghiệp 27 PROS1 Những người tốt nghiệp chương trình có khả năng tìm được việc làm tốt 1 2 3 4 5 28 PROS2 Chương trình học có tỷ lệ tốt nghiệp/hoàn thành khóa học cao 1 2 3 4 5 29 PROS3 Chương trình nổi tiếng với việc đào tạo kỹ năng làm việc tốt cho học viên 1 2 3 4 5 30 PROS4 Học viên kết thúc chương trình học có tỷ lệ tốt nghiệp cao 1 2 3 4 5 31 PROS5 Chương trình học của nhà trường có mạng lưới liên kết quốc tế tốt 1 2 3 4 5 32 PROS6 Nhìn chung, hoàn thành chương trình học có 1 2 3 4 5 STT Code Nội dung câu hỏi Mức độ đồng ý triển vọng nghề nghiệp tốt với học viên VII Chất lượng nguồn lực giảng dạy và học tập 33 TEC1 Anh/chị nhận thấy đội ngũ giảng viên của chương trình tốt 1 2 3 4 5 34 TEC2 Anh/chị tin tưởng vào trình độ đội ngũ giảng viên của chương trình 1 2 3 4 5 35 TEC3 Chất lượng giảng dạy của chương trình có danh tiếng tốt với các tổ chức bên ngoài 1 2 3 4 5 36 TEC4 Danh tiếng của tổ chức liên kết (Đại học, học viên nước ngoài) tốt 1 2 3 4 5 37 TEC5 Cơ sở vật chất cho hoạt động học tập (trang thiết bị, thư viện) tốt 1 2 3 4 5 VIII Đặc điểm chương trình và yêu cầu khóa học 38 CHA1 Đề cương chương trình thể hiện khả năng phát triển đa dạng các kỹ năng của người học 1 2 3 4 5 39 CHA2 Yêu cầu của chương trình học phù hợp với khả năng của học viên 1 2 3 4 5 40 CHA3 Chương trình học được kiểm định bởi các tổ chức học thuật uy tín 1 2 3 4 5 IX Ý định lựa chọn chương trình (sau khi tìm hiểu về thông tin chương trình học Anh/chị sẽ) 41 INT1 Tôi có kế hoạch lựa chọn chương trình học của trường để hoàn thành chương trình học đại học của mình 1 2 3 4 5 42 INT2 Mục tiêu của tôi là có thể hoàn thành chương 1 2 3 4 5 STT Code Nội dung câu hỏi Mức độ đồng ý trình học của trường trong tương lai 43 INT3 Tôi sẽ cảm thấy đạt được thành tựu lớn khi tốt nghiệp chương trình học của nhà trường 1 2 3 4 5 44 INT4 Tôi dự định theo đuổi hoàn thành chương trình học của nhà trường 1 2 3 4 5 X Quyết định lựa chọn 45 DES1 Tôi cảm thấy rất dễ dàng để chọn chương trình học hiện tại 1 2 3 4 5 46 DES2 Nếu được lựa chọn lại tôi vẫn lựa chọn chương trình đang học 1 2 3 4 5 47 DES3 Chương trình học hiện tại của tôi là ưu tiên đầu tiên khi lựa chọn các chương trình học 1 2 3 4 5 48 DES4 Nếu được chuyển trường, tôi vẫn quyết định theo học chương trình học hiện tại 1 2 3 4 5 Thông tin cá nhân 1. Giới tính: Nam Nữ 2. Độ tuổi: 3. Loại hình chương trình: Liên kết (Nếu chọn trả lời tiếp câu 4, 5 bỏ câu 6) Trường nước ngoài đặt tại Việt Nam (Nếu chọn trả lời tiếp từ câu 6) 4. Tên trường Đại học Việt Nam tham gia liên kết 5. Tên trường Đai học Nước ngoài tham gia liên kết 6. Trường Đi học Nước ngoài thuộc nước nào: .. 7. Địa điểm học của chương trình: Trung tâm. Ngoại ô 8. Bạn hãy tự đánh giá học lực khi tốt nghiệp THPT: Giỏi. Khá. Trung bình 9. Chuyên ngành đang lựa chọn học (quản trị kinh doanh (kinh doanh doanh quốc tế, quản trị điều hành); Kinh tế 10. Khu vực gia đình sinh sống: Khu vực 1, Khu vực 2, Khu vực 3 (Theo khu vực đăng ký thi Trung học Phổ thông quốc gia/Thi Đại học) 11. Khoảng cách từ nhà (nơi gia đình ở khi học cấp 3) đến trường: Dưới 5 km; Từ 5 km đến 15 km, Từ 15 km đến 30 km, Trên 30 km 12. Trình học vấn của cha: Hết phổ thông, Cao đẳng/Trung cấp, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ thêm Khác 13. Trình độ học vấn của mẹ: Hết phổ thông, Cao đẳng/Trung cấp, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ 14. Nghề nghiệp của cha: 15. Nghề nghiệp của mẹ: 16. Mức thu nhập trung bình của gia đình (tháng) Dưới 40 triệu; Từ 40 đến 80 triệu, Từ 80 đến 120 triệu, Trên 120 triệu 17. Những ai trong gia đình tham gia vào quyết định lựa chọn chương trình/trường học Lựa chọn Người tham gia quyết định lựa chọn Cha Mẹ Tự quyết Cùng nhau Người khác Chọn ngành học Chọn trường học Chọn nước đối tác chuyển tiếp Chọn chương trình XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN! PHỤ LỤC 02 ĐỀ CƯƠNG PHỎNG VẤN SÂU Dự kiến thời gian phỏng vấn: < = 60 phút Đối tượng phỏng vấn: Lãnh đạo phụ trách tuyển sinh chương trình liên kết tại các trường đại học, sinh viên đang học tại các chương trình liên kết ngành kinh tế và quản trị kinh doanh các trường đại học. KỊCH BẢN VÀ NỘI DUNG CHUẨN BỊ PHỎNG VẤN 1. ĐỐI TƯỢNG LÀ LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH TUYỂN SINH Xin chào anh/chị! Đầu tiên tôi xin được cảm ơn Anh/Chị đã nhận lời trả lời giúp tôi những câu hỏi dưới đây liên quan đến hoạt động tuyển sinh các chương trình liên kết tại đơn vị Anh/chị. Mọi ý kiến của Anh/Chị đều được trân trọng ghi nhận và giúp ích cho tôi hiểu rõ hơn về những khía cạnh liên quan đến việc tuyển sinh, thu hút học sinh với các chương trình du học tại chỗ tại Việt Nam. Những thông tin của Anh/Chị trao đổi đều được xử lý và để ẩn danh trong bài nghiên cứu mà không đề tên người trả lời. Do đó, rất mong Anh/Chị trao đổi một cách cởi mở mà không cần giấu diếm điều gì. Nội dung chuẩn bị thảo luận: 1. Tình hình tuyển sinh của chương trình liên kết của anh/chị hiện nay như thế nào? 2. Đối tượng tuyển sinh chính mà các chương trình liên kết của anh/chị hướng tới là nhóm đối tượng học sinh nào? 3. Những khía cạnh nào là quan trọng để thu hút sinh viên theo học các chương trình liên kết giữa trường đại học trong nước với các đại học quốc tế? 4. Theo anh/chị để phát triển các chương trình liên kết có chất lượng cao thì nhà trường cần thực hiện những hoạt động gì? Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị! 2. ĐỐI TƯỢNG LÀ SINH VIÊN CÁC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT Xin chào anh/chị! Đầu tiên tôi xin được cảm ơn Anh/Chị đã nhận lời trả lời giúp tôi những câu hỏi dưới đây liên quan đến việc lựa chọn chương trình học hiện tại của Anh/ Mọi ý kiến của Anh/Chị đều được trân trọng ghi nhận và giúp ích cho tôi hiểu rõ hơn về những khía cạnh liên quan đến việc lựa chọn ngành học, trường học của các chương trình liên kết tại Việt Nam. Những thông tin của Anh/Chị trao đổi đều được xử lý và để ẩn danh trong bài nghiên cứu mà không đề tên người trả lời. Do đó, rất mong Anh/Chị trao đổi một cách cởi mở mà không cần giấu diếm điều gì. Nội dung chuẩn bị thảo luận: 1. Lý do lựa chọn chương trình học hiện tại của Anh/chị? 2. Khi lựa chọn chương trình học hiện tại anh/chị đã tham khảo những thông tin gì? 3. Những quan tâm lớn nhất của anh/chị khi lựa chọn chương trình học hiện tại là gì? 4. Quyết định lựa chọn chương trình học của anh/chị có sự tham gia của những người khác hay không? Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị! PHỤ LỤC 03. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU 1. Thống kê mô tả Sex Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 228 39.0 39.0 39.0 N? 356 60.9 61.0 100.0 Total 584 99.8 100.0 Missin g Syste m 1 .2 Total 585 100.0 LH Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Liên k?t 557 95.2 95.5 95.5 ??i h?c n??c ngoài 26 4.4 4.5 100.0 Total 583 99.7 100.0 Missin g System 2 .3 Total 585 100.0 Place Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung tâm 487 83.2 83.5 83.5 Ngoại ô 96 16.4 16.5 100.0 Total 583 99.7 100.0 Missing System 2 .3 Total 585 100.0 Hoc_luc Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Gi?i 290 49.6 59.2 59.2 Khá 188 32.1 38.4 97.6 Trung bình 11 1.9 2.2 99.8 20 1 .2 .2 100.0 Total 490 83.8 100.0 Missing System 95 16.2 Total 585 100.0 Major Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid QTKD 280 47.9 61.4 61.4 Kinh tế 139 23.8 30.5 91.9 Khác 37 6.3 8.1 100.0 Total 456 77.9 100.0 Missing System 129 22.1 Total 585 100.0 KV Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 1 201 34.4 56.3 56.3 2 72 12.3 20.2 76.5 3 84 14.4 23.5 100.0 Total 357 61.0 100.0 Missing System 228 39.0 Total 585 100.0 Distance Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid < 5km 215 36.8 39.8 39.8 5 - 15 209 35.7 38.7 78.5 15 - 30 68 11.6 12.6 91.1 > 30 48 8.2 8.9 100.0 Total 540 92.3 100.0 Missing System 45 7.7 Total 585 100.0 Father_Edu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid PTTH 132 22.6 25.2 25.2 Trung cấp/ Cao Đẳng 68 11.6 13.0 38.2 Đại học 247 42.2 47.1 85.3 Thạc sĩ 57 9.7 10.9 96.2 Tiến sĩ 17 2.9 3.2 99.4 6 3 .5 .6 100.0 Total 524 89.6 100.0 Missing System 61 10.4 Total 585 100.0 Mother_Edu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid PTTH 129 22.1 24.7 24.7 Trung cấp/ Cao đẳng 65 11.1 12.5 37.2 Đại học 265 45.3 50.8 87.9 Thạc sĩ 46 7.9 8.8 96.7 Tiến sĩ 17 2.9 3.3 100.0 Total 522 89.2 100.0 Missing System 63 10.8 Total 585 100.0 Income Frequenc y Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <40 231 39.5 46.4 46.4 40-80 156 26.7 31.3 77.7 80-120 43 7.4 8.6 86.3 > 120 68 11.6 13.7 100.0 Total 498 85.1 100.0 Missin g Syste m 87 14.9 Total 585 100.0 2. Đánh giá tính tin cậy Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .781 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CLEA1 7.33 2.324 .651 .670 CLEA2 7.28 2.495 .678 .641 CLEA3 7.31 2.800 .536 .789 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .765 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted COS 1 7.39 2.602 .573 .712 COS 2 7.34 2.543 .643 .631 COS 3 7.30 2.707 .575 .707 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .685 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted REL1 7.17 2.305 .547 .528 REL2 7.17 2.499 .481 .613 REL3 7.28 2.321 .470 .630 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .750 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted QUA1 11.20 4.547 .550 .690 QUA2 11.15 4.581 .545 .693 QUA3 11.19 4.443 .541 .695 QUA4 11.10 4.456 .545 .693 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .764 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ATT1 11.29 4.684 .519 .732 ATT2 11.34 4.540 .634 .671 ATT3 11.31 4.638 .570 .704 ATT4 11.42 4.756 .534 .723 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .779 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SUB1 15.02 7.901 .455 .771 SUB2 14.84 7.525 .609 .720 SUB3 14.77 7.559 .555 .737 SUB4 14.76 7.635 .541 .742 SUB5 14.75 7.225 .610 .718 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .793 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PBC1 11.15 5.024 .605 .742 PBC2 11.20 4.956 .599 .744 PBC3 11.12 4.949 .587 .750 PBC4 11.09 4.660 .623 .732 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .827 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PROS1 18.55 11.082 .585 .802 PROS2 18.50 11.495 .587 .801 PROS3 18.47 11.123 .622 .794 PROS4 18.46 11.419 .591 .800 PROS5 18.31 11.507 .572 .804 PROS6 18.38 11.169 .618 .795 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .799 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TEC1 14.94 7.726 .615 .749 TEC2 14.93 7.477 .644 .740 TEC3 14.92 7.836 .608 .752 TEC4 14.86 7.944 .563 .765 TEC5 14.99 7.902 .483 .794 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .713 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CHA1 7.44 2.339 .501 .661 CHA2 7.44 2.290 .532 .623 CHA3 7.30 2.166 .563 .584 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .769 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted INT1 11.44 4.805 .574 .713 INT2 11.36 4.666 .583 .707 INT3 11.49 4.719 .537 .732 INT4 11.31 4.519 .588 .704 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .747 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DES1 10.53 6.391 .457 .732 DES2 10.63 5.631 .576 .668 DES3 10.58 5.654 .577 .668 DES4 10.46 5.604 .555 .680 3. Phân tích khẳng định nhân tố Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate CLEA <--- SIG .808 COS <--- SIG .828 REL <--- SIG .994 QUA4 <--- QUA .680 QUA3 <--- QUA .655 QUA2 <--- QUA .648 QUA1 <--- QUA .636 ATT4 <--- ATT .668 ATT3 <--- ATT .687 ATT2 <--- ATT .714 ATT1 <--- ATT .620 SUB5 <--- SUB .731 SUB4 <--- SUB .626 SUB3 <--- SUB .660 SUB2 <--- SUB .687 PBC4 <--- PBC .718 PBC3 <--- PBC .705 PBC2 <--- PBC .683 PBC1 <--- PBC .694 Estimate PROS6 <--- PROS .737 PROS5 <--- PROS .657 PROS4 <--- PROS .624 PROS3 <--- PROS .686 PROS2 <--- PROS .593 PROS1 <--- PROS .652 INT4 <--- INT .663 INT3 <--- INT .666 INT2 <--- INT .666 INT1 <--- INT .701 CHA3 <--- CHA .706 CHA2 <--- CHA .653 CHA1 <--- CHA .663 TEC4 <--- TEC .659 TEC3 <--- TEC .706 TEC2 <--- TEC .701 TEC1 <--- TEC .665 DES4 <--- DES .664 DES3 <--- DES .675 DES2 <--- DES .674 Estimate DES1 <--- DES .601 CLEA3 <--- CLEA .661 CLEA2 <--- CLEA .791 CLEA1 <--- CLEA .782 COS3 <--- COS .718 COS2 <--- COS .773 COS1 <--- COS .678 REL3 <--- REL .612 REL2 <--- REL .584 REL1 <--- REL .689 Bảng 3.2: Kích cỡ mẫu cho kích thước tổng thể khác nhau Tổng thể (population) Sai số biên (Margin of error) 5% 3% 2% 1% 50 44 48 49 50 100 79 91 96 99 150 108 132 141 148 200 132 168 185 196 250 151 203 226 244 300 168 234 267 291 Tổng thể (population) Sai số biên (Margin of error) 5% 3% 2% 1% 400 196 291 343 384 500 217 340 414 475 750 254 440 571 696 1.000 278 516 706 906 2.000 322 696 1.091 1.655 5.000 357 879 1.622 3.288 10.000 370 964 1.936 4.899 100.000 383 1.056 2.345 8.762 1.000.000 384 1.066 2.395 9.513 10.000.000 384 1.067 2.400 9.595 Nguồn: Suanders và cộng sự (2007)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_cac_nhan_to_tac_dong_den_quyet_dinh_lua_chon_cua_ngu.pdf
  • pdfCong van dang bo ngay 15 thang 9.pdf
  • docLA_DoanHieu_E.doc
  • pdfLA_DoanHieu_Sum.pdf
  • pdfLA_DoanHieu_TT.pdf
  • docLA_DoanHieu_V.doc
  • pdfQD CS Doan Hieu.pdf
Luận văn liên quan