Đối với giả thuyết H2: Nhận thức về giá sẽ có ảnh hưởng tích cực tới ý định lựa
chọn thương hiệu chuỗi cửa hàng BL của NTD, qua kiểm định ta thấy giả thuyết đã
được chấp nhận, yếu tố này có mối quan hệ tương quan với hành vi lựa chọn thương
hiệu cửa hàng và có ý nghĩa thống kê với mức ý nghĩa sig. = < 0,05 vàcó hệ số β điều
chỉnh = 0,31 > 0.
Như vậy, có thể thấy yếu tố nhận thức về giá vẫn được người trả lời quan tâm
nhiều nhất và ảnh hưởng khá nhiều đến hành vi lựa chọn của mình. Mặc dù các cửa
hàng chuỗi hiện đại bán các SP mang thương hiệu quốc gia nên giá thành tương đối
đồng nhất. Tuy nhiên với các thương hiệu khác nhau thì họ vẫn đưa giá các chính sách
khác nhau về giá cho NTD. Thứ hai nữa là do các chuỗi cửa hàng BL có thương hiệu
hiện nay đã bắt đầu quan tâm nhiều hơn đến phát triển SP mang thương hiệu của chính
mình để cạnh tranh với các SP mang thương hiệu quốc gia. Ví dụ như các SP gia dụng
được mang thương hiệu của Metro, BigC, Fivimart, Vinmart hay việc các chuỗi cửa
hàng Vinmart+ đang đẩy mạnh các SP rau hữu cơ mang mang thược hiệu Vin. Điều
này cũng đã tạo ra sự cạnh tranh về giá cả trong các thương hiệu BL khác nhau và tạo
được sự khác biệt về yếu tố này cho NTD lựa chọn. Hơn thế nữa sự chú trọng vào
nhân tố sự hiểu biết về giá cũng đã được đề cập đến trong các báo cáo về các quốc gia
mới nổi khác (Beneke và cộng sự, 2013; D’Andrea và cộng sự, 2006). Điều này cũng
dễ dàng được nhận thấy khi người tiêu dùng Việt Nam thường xuyên tìm kiếm những
chương trình khuyến mại trong quá trình mua sắm của mình. Theo báo cáo của Nielsen
(2011b) phát hiện VN có nhiều người tiêu dùng Việt Nam chú trọng vào các SP
khuyến mại nhất ở châu Á, với 87% NTD sẵn lòng mua thông qua các đợt giảm giá
hàng bán, trong khi con mức trung bình trong khu vực là 68%
164 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 485 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi lựa chọn thương hiệu cửa hàng bán lẻ của người tiêu dùng (nghiên cứu điển hình các chuỗi cửa hàng bán lẻ khu vực nội Thành Hà Nội), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ri ển m ạnh m ẽ
của các th ị tr ường bán l ẻ hi ện nay. Xu ất phát t ừ các h ạn ch ế c ủa lu ận án và các nghiên
cứu tr ước đây, tác gi ả g ợi ý m ột s ố nghiên c ứu trong l ĩnh v ực này nh ư:
Th ứ nh ất, các nghiên c ứu có th ể m ở r ộng ph ạm vi nghiên c ứu c ủa mình sang các
ngành hàng khác để ki ểm đị nh các y ếu t ố ảnh h ưởng đế n hành vi l ựa ch ọn th ươ ng hi ệu
cửa hàng c ủa ng ười tiêu dùng.
Th ứ hai, có th ể nghiên c ứu ở ph ạm vi r ộng h ơn nh ư các thành ph ố tr ẻ, khu v ực
nông thôn để th ấy được s ự khác bi ệt gi ữa ng ười tiêu dùng nông thôn và thành ph ố.
Th ứ ba, nghiên c ứu này tác gi ả m ới ch ỉ t ập trung nghiên c ứu vào ng ười tiêu
dùng mua s ắm tr ực ti ếp t ại các c ửa hàng. Tuy nhiên ngày nay, khi khoa h ọc phát
tri ển thì ng ười tiêu dùng có th ể d ễ dàng mua s ắm tr ực tuy ến. Vì v ậy, các nghiên
cứu sau c ũng có th ể nghiên c ứu v ề hành vi l ựa ch ọn th ươ ng hi ệu c ửa hàng đối v ới
hành vi mua tr ực tuy ến.
DANH M ỤC CÔNG TRÌNH CÔNG B Ố C ỦA TÁC GI Ả
1. Bùi Th ị Thu (2016), “Ảnh h ưởng c ủa nh ận th ức th ươ ng hi ệu đố i v ới hành vi l ựa
ch ọn th ươ ng hi ệu c ửa hàng bán l ẻ - nghiên c ứu điển hình t ại n ội thành thành ph ố Hà
Nội”, số 29 – tháng 11, Tạp chí Kinh t ế d ự báo
2. Bùi Th ị Thu (2016), “Nghiên c ứu ảnh h ưởng c ủa hình ảnh c ửa hàng lên nh ận th ức
về th ươ ng hi ệu c ửa hàng”, số cu ối – tháng 4, Tạp chí kinh t ế châu Á Thái Bình D ươ ng.
3. Bùi Th ị Thu (2016), “Hành vi l ựa ch ọn th ươ ng hi ệu c ửa hàng bán l ẻ: nghiên c ứu
điển hình t ại Vi ệt Nam”, Hội th ảo khoa h ọc qu ốc gia.
4. Bùi Th ị Thu (2016), “Th ực tr ạng th ị tr ường bán l ẻ và hành vi c ủa ng ười tiêu dùng
Vi ệt Nam đố i v ới th ươ ng hi ệu c ửa hàng bán l ẻ”, số 480 – tháng 10, Tạp chí kinh t ế
châu Á Thái Bình D ươ ng, n ăm 2016.
5. Bùi Th ị Thu (2017), “Th ực tr ạng bán l ẻ Vi ệt Nam – Th ực tr ạng và gi ải pháp”, Kỷ
hi ếu h ội th ảo khoa h ọc qu ốc gia: Nâng cao n ăng l ực qu ản lý kinh t ế và qu ản tr ị kinh
doanh trong b ối c ảnh cách m ạng công nghi ệp l ần th ứ 4, Đạ i h ọc H ải Phòng.
TÀI LI ỆU THAM KH ẢO
1. Aaker, D. A (1996), Measuring brand equity across products and markets ,
California Management Review, 38(3), 102-20.
2. Aaker, David A. and J. Morgan Jones (1971),“Modeling store choice behavior ”,
Journal of Marketing Research (pre-1986), Vol. 3: 38-42.
3. Ailawadi, K.L. and Keller, K.L (2004), “ Understanding retail branding:
conceptual insights and research priorities ”, Journal of Retailing, Vol. 80 No.
4, pp. 331-342.
4. Ailawadi, K.L., Neslin, S.A. and Gedenk, K (2001), “Pursuing the value
conscious consumer: store brands versus national brand promotions ”, Journal
of Marketing, Vol. 65, No. 1: 71-89.
5. Alba, J.W. and Hutchinson, J.W (1987), “Dimensions of Consumer Expertise ”,
Journal of Consumer Research , 13(4):411-454.
6. Ambler, T. & Styles (1997), Marketing in the modern world: network of silk ,
London.
7. An Th ị Thanh Nhàn (2008), Qu ản tr ị bán l ẻ, đại h ọc th ươ ng m ại.
8. Ankur Srivastava Dipanjan Kumar Dey (2016)," Brand analysis of global and
local banks in India: a study of young consumers" , Journal of Indian Business
Research, Vol. 8 Iss 1 pp. 4 – 18
9. Aueung,A.Y.S.andLu,J(2009),“ Developmentofretailers’ownlabelproductsinTai
wan” ,AsiaPacificJournalofMarketingandLogistics,Vol.21,No.4: 540-554.
10. Babin,B.,Darden,W.&Griffin,M(1994),“ Workand/orfun:measuringhedonicandu
tilitarian shopping value ”, Journal of Consumer Research, Vol. 20 No. 4, tr
644-656.
11. Ballantyne, Ronnie, Warren, Anne, Nobbs, Karinna (2006), The evolution of
brand choice , Journal of brand management vol 13.
12. Bedman Narteh Raphael Odoom Mahama Braimah Samuel Buame (2012)," Key
drivers of automobile brand choice in subSaharan Africa: the case of Ghana" ,
Journal of Product & Brand Management, Vol. 21 Iss 7 tr 516 - 528
13. Berman, B. and Evans, J.R (2010), Retail Management, Prentice Hall, New
Jersey.
14. Berman, B. and J. R. Evans “2009”, “Retail management: A strategic
approach”, 12. Edition, Pearson Com. Inc.
15. Bhardwaj, V., Kumar, A. & Kim, Y (2010), “ Brand analyses of US global and
local brands in India: the case of Levi’s ”, Journal of Global Marketing, Vol. 23
No. 1, tr 80-94.
16. Bianchi, C.C (2009), “ Investigating consumer expectations of convenience-
store attributes in emerging markets: evidence in Chile ”, Journal of
International Consumer Marketing, 21: 309-320.
17. Burt. S, Davies. K (2010), “ From the retail brand to the retailer as a brand:
themes and issues in retail branding research ”, International Journal of Retail
and Distribution Management, Vol. 38, No. 11/12: 865-878.
18. Burton, S., Lichtenstein, D., Netemeyer, R., and Garretson, J (1998), “ A scale
for measuring attitude toward private label products and an examination of its
psychological and behavioral correlates ”, Journal of the Academy of
Marketing Science, Vol. 26 No. 4: 293-306.
19. C. W. Ardon Iton and Govind Seepersad (2014), Choice of Retail Outlet for
Fresh Fruits: The Case of Women in Trinidad and Tobago, Journal of
Sustainable Development Studies ISSN 2201-4268 Volume 7, Number 2, pp
147-160.
20. C.W. Ardon. Iton (2015), Factors influencing retail outlet choice of woment
purchasing fresh fruits in Trinidad and Tobago, American Journal of Business
and Management, Vol. 4, No. 1,pp 38 - 48
21. Chang, E.C., Luan, B (2010),“ Chinese consumers’ perception of hyper market
store image” , Asia Pacific Journal of Marketing and Logistics,Vol.22, No.4:
512-527.
22. Cheng, J.M.S., Chen,L.S.L., Lin, J.Y.C. & Wang,E.S.T (2007), “Do consumers
perceive differences among national brands, international private labels and
local private labels?The caseof Taiwan ”, Journal of Product and Brand
Management, Vol.16, No. 6: 368-376 .
23. Cherukuri Jayasankara Prasad Ankisetti Ramachandra Aryasri (2011), Effect of
shopper attributes on retail format choice behavior for food and grocery
retailing in India , International Journal of Retail & Distribution Managenment,
Vol.39 Iss 1 pp 68 -86.
24. Chu Nguy ễn M ộng Ng ọc, Phan T ấn Nh ật (2013), Phân tích các nhân t ố tác
động t ới quy ết đị nh l ựa ch ọn kênh siêu th ị khi mua th ực ph ẩm t ươ i s ống c ủa
ng ười tiêu dùng TP. H ồ Chí Minh , T ạp chí phát tri ển và h ội nh ập, s ố 10.
25. Clodfelter, R (2010), Retail buying: From basics to fashion , 3rd ed., New York:
Fairchild Books.
26. Collins-Dodd, C. and Lindley, T (2003), “Store brand and retail differentiation:
the influence ofstore image and store brand attitude on store own brand
perceptions ”, Journal of Retailingand Consumer Services, Vol. 10, No. 6: 345-
352.
27. Das, G (2014), “ Impacts of retail brand personality and self-congruity on store
loyalty: the moderating role of gender”, Journal of Retailing and Consumer
services, Vol. 21 No. 2, pp. 130-138.
28. Das, G., Datta, B. & Guin, K.K (2012a), “From brands in general to retail
brands: a review and future agenda for future agenda for brand personality
measurement” , The MarketingReview, Vol. 12 No. 1, pp. 91-106.
29. Davis, D. F., Golicic, S. L., & Marquardt A. J (2008), Branding a B2B service:
Does a brand differentiate a logistics service provider?, Industrial Marketing
Management, 37, 218-227.
30. Del I. Hawkins, David L.. Mothersbaugh (2013), Consumer Behavior building
marketing strategy,
31. Diallo (2015), Effects of customer brand perception on store image and
purchase intention: an application in apparel clothing , 11th international
stractegic management conference,tr196-205
32. Diallo, M.F. (2012), “ Effects of store image and store brand price-image on
store brand purchaseintention: application to an emerging market ”, Journal of
Retailing and Consumer Services, Vol. 19, No. 3: 360-367.
33. Diallo, Mbaye Fall(2015b),“ Drivers of store brand usage in an Asian emerging
market : evidence fromVietnam ”, International Journal of Retail & Distribution
Management,Vol.43, Iss. 12: 1144-1161
34. Diallo, Mbaye Fall, Jean-LouisChandon, GérardCliquet, and Jean Philippe,
(2013), “Factors influencing consumer behaviour towards store brands:
evidence from the French market”,International Journal of Retail &
Distribution Management ,Vol.41, Iss. 6: 422-441.
35. Diallo, Mbaye Fall, Steve Burt and Leigh Sparks (2015a), “The influence of
image and consumer factors on store brand choice in the Brazilian market:
evidence from two retail chains”, European Business Review, Vol.27, Iss. 5.
36. Dick, A., Jain, A. and Richardson, P (1995), “Correlates of Store Brand
Proneness: Some Empirical Observations” , The Journal of Product and Brand
Management, 4(4):8-15.
37. Dillon, W.R., Madden, T.J., Kirmani, A. & Mukherjee, S (2001),
“Understanding what’s in a brand rating: a model for assessing brand and
attribute effects and their relationship to brand equity” , Journal of Marketing
Research, Vol. 38 No. 4, tr 415-429.
38. Dodds, William B., & Grewal, D (1991), Effect of price, brand and store
information on buyer’s product evaluation, Journal of Marketing Research,
28(3), tr307-319.
39. Dursun, Inci, Ebru Tumer Kabadayi, Alev Kocak Alan, and Bulent Sezen (2011 ),
“Store brand purchase intention: effects of risk, quality, familiarity and store
brand shelf space ”, Journal of Global Strategic Management, 10:tr113-123.
40. Erdem, T. & Swait, J (2004), “ Brand credibility, brand consideration, and
choice ”, Journal of Consumer Research, Vol. 31 No. 1, tr. 191-198.
41. Erdem, T. & Swait, J (1998), “ Brand equity as a signaling phenomenon ”,
Journal of Consumer Psychology,Vol.7No.2,tr131-157.
42. Faruk Anıl Konuk, (2015) " The effects of price consciousness and sale
proneness on purchase intention towards expiration date-based priced
perishable foods ", British Food Journal, Vol. 117 Issue: 2, pp.793-804, doi:
10.1108/BFJ-10-2013-0305
43. Feldman, J. a & Lynch, J (1988), “ Self-generated validity and other effects of
measurement on belief, attitude, intention, and behavior ”, Journal of Applied
Psychology, Vol. 73 No. 3,tr421-435.
44. Fill, C. (2002), Marketing Communications:Contexts, Strategies and
Applications, 3rd ed., Prentice-Hall, London,
45. Fishbein, M. & Ajzen, I(1975), Belief, attitude, intention, and behavior: an
introduction to theory and research , Reading, Addison-Wesley.
46. Garretson, J.A., Fisher, D. &Burton, S, (2002), “Antecedents of private label
attitude and national brand promotion attitude: similarities and differences”,
Journal of Retailing, Vol. 78, No. 2: 91-99.
47. Geoffrey P. Lanton (2010), Consumer behavior in Action: Real – life
applications for marketing managers , Routledge Taylor & Fracis Group, Lodon
and New York.
48. Giese, J. and Cote, J. (2000), “ Defining customer satisfaction ”, Academy of
Marketing Science Review , Vol. 1, pp. 1-27.
49. Grewal, D., Krishnan, R., Baker, J. & Borin, N (1998), “ The effect of store
name, brand name and price discounts on consumers’ evaluations and
purchase intentions” , Journal of Retailing, số 74, No. 3: tr331-352.
50. Hair, J.F, Black, W.C., Babin, B.J., Anderson, R.E & Tatham, R.L. (2010),
Multivariate data analysis (7 th edition), Pearson Prentice Hall.
51. Hana Bornmark, Asa Goansson, Christina Svensson (2005), A study to indicate
the importance of brand awareness in brand choice- A cultural perspective,
Bachelor degree dissertation.
52. Hasan zulquarnain, Abaid Ullah Zafar, Mohsin Shahzad (2015), Factors that
affect the choice of Conssumers in selecting Ratail Store, For Gorcery
shopping, Intenational Journal of Multidisciplinary and Current research, Vol 3.
53. Hayward WS, White P, Fleek HS, Mac Intyre H (1992), The chain store field,
Chain Stores: Their Management and Operation , New York: McGraw Hill, tr
16-31
54. Herbig, P., & Milewicz, J (1993), The relationship of reputation and credibility
to brand success , Journal of Consumer Marketing, 10(3), tr18-24.
55. Hoàng V ăn H ải, Lê Quân (2007), Gi ải pháp phát tri ển chu ỗi c ửa hàng thu ận
ti ện ở các khu v ực đô th ị m ới thành ph ố Hà N ội, Đề tài nghiên c ứu khoa h ọc
cấp b ộ, B ộ Giáo d ục và Đào t ạo, Hà N ội.
56. Hoeffler, S., & Keller, K. L (2002), Building brand equity through corporate
societal marketing , Journal of Public Policy & Marketing, 21(1), 78-89.
57. Hoyer, W. D., & Brown, S. P (1990), Effects of brand awareness on choice for
a common repeat-purchase product , Journal of Consumer Research,17(2),
tr141-148.
58. Hsin Kuang Chi, Huery Ren Yeh, Ya Ting Yang (2009), The Impact of Brand
Awareness on Consumer Purchase Intention: The Mediating Effect of
Perceived Quality and Brand Loyalty , The Journal of International
Management Studies, Volume 4, Number 1, February
59. Huang, Y. & Huddleston, P (2009), “ Retailer premium own-brands: creating
customer loyalty through own-brand products advantage ”, International Journal
of Retail and Distribution Management, Vol. 37, No. 11: tr975-992.
60. Huang, Y., Oppewal, H., & Mavondo, F (2012), “ The influence of ethnic
attributes on ethnic consumer choice of service outlet ”, European Journal of
Marketing,47(5/6): 1-44.
61. Jain, R., & Bagdare, S (2009), “ Determinants of customer experience in new
format retail stores” , Journal of Marketing & Communication , 5(2): 34-44.
62. Janiszewski, C & Van Osselaer, M. J (2000), A connectionist model of brand-
quality associations , Journal of Marketing Research, 37(3), tr331-350
63. Jara, M&Cliquet, G (2012), “ Retail brand equity: Conceptualization and
measurement” , Journal of Retailing and Consumer Services, số 19, No. 2:
tr140-149.
64. Jin, B & Suh, Y.G(2005), “ Integrating effect of consumer perception factors in
predicting private brand purchase in a Korean discount store context”, Journal
of Consumer Marketing, Vol. 22, No. 2:tr 62-71.
65. Jin, B. & Suh, Y.G(2005), “Integrating effect of consumer perception factors in
predicting private brand purchase in a Korean discount store context ”, Journal
of Consumer Marketing, Vol. 22, No. 2: tr62-71.
66. Kau Ah Keng Mark Uncles Andrew Ehrenberg Neil Barnard (1998)," Competitive
brand-choice and store-choice among Japanese consumers ", Journal of Product &
Brand Management, Vol. 7 Iss 6 pp. 481 – 494
67. Kau Ah Keng Mark Uncles Andrew Ehrenberg Neil Barnard (2013)," Better
branding: brand names can influence consumer choice", Journal of Product
& Brand Management, Vol. 22 Iss 4 tr 300-308
68. Kemal Kurtulu & Zeynep Ozdamar Ertekin (2015), “Consumers’ attitude to
and choice of store brands in fashion apparel: Role of gender and shopping
style ”, METU Studies in Development, 42: tr1-28.
69. Kim, W., Kim, B.S. and M.K. Youn (2012), “Usefulness of analytic hierarchy
process (AHP) to determinants win-win growth factor for retailing industry in
Korea”, African Journal of Business Management, Vol:6 (14), pp. 4824-4834.
70. Kimani, S.W., Kagira, E.K., Kendi, L., Wawire, C.M., & Fourier, U.J (2012),
“Shoppers perception of retail service quality: supermarkets versus small
convenience shops (Dukas) in Kenya ”, Journal of Management & Strategy,3(1):
55-66.
71. Koul, Surabhi & Hari Govind Mishra (2013), “Customer Perceptions for store
attributes: A study of traditional retail stores in India”, Journal of Business &
Economics, Vol. 5 No. 1: 79-103.
72. Kumar, N. & Steenkamp, J.-B. E.M (2007), Private label strategy: How to meet
the store brand challenge , Harvard Business School Press, Boston.
73. Lahiri, S (2011), “ Brazil-focused publications in leading business journals ”,
European Business Review, Vol. 23 No. 1: 23-44.
74. Lamey, L, Deleersnyder, B, Dekimpe, M.G. & Steenkamp, J.-B. E.M (2007),
“How business cycles contribute to private-label success: Evidence from the
United States and Europe ”, Journal of Marketing, Vol.71, No.1: 1-15.
75. Lê Tr ịnh Minh Châu (2005), Gi ải pháp phát tri ển c ửa hàng ti ện ích v ận hành
theo chu ỗi ở Vi ệt Nam đế n 2010 , Vi ện nghiên c ứu th ươ ng m ại – Bộ công
th ươ ng Vi ệt Nam.
76. Leclerc, F., Schmitt, B. & Dube, L (1994), “ Foreign branding and its effects
on product perceptions and attitudes” , Journal of Marketing Research, Vol. 31
No. 2, tr 263-270.
77. Levy, M., & Weitz, B. A. (2009), Retailing management , 8 th ed., University of
Florida: McGraw-Hill.
78. Lin, Y.L., Marshall, D& Dawson, J (2009), “Consumer attitudes towards a
European retailer’s private brand food products: an integrated model of
Taiwanese consumers” , Journal of Marketing Management, Vol. 25, No. 9-10:
875-891.
79. Lindquist, J.D. (1974), “ Meaning of image: survey of empirical and
hypothetical evidence” , Journal of Retailing, Vol. 50 No. 4, pp. 29-38.
80. Lola Askarova (2002), Consumer brand choice and categorization processes in
a post Soviet Country: Kazakhstan, The John Molson School of Business,
Bachelor degree
81. Londhe, B.R. (2006) “Retail and Distribution Management: Theory and Cases,
Nirali Prakashan Enterprises.
82. Low, G. and Lamb, C. (2000), “ The measurement and dimensionality of
brand associations ”, Journal of Product & Brand Management, Vol. 9 No. 6,
pp. 350-370.
83. Lupton, R.A., Rawlinson, D.A. & Braunstein, L.A (2010 ), “Private label
branding in China: What do US and Chinese students think”? Journal of
Consumer Marketing, Vol. 27, No. 2: 104-113.
84. Macdonald, E. K., & Sharp, B. M (2000), Brand awareness effects on consumer
decision making for a common, repeat purchase product: A replication , Journal
of Business Research, 48, 5-15.
85. Mafini, Chengedzai & Manilall Dhurup (2015), “Drivers Of Customer Loyalty
In South African Retail Stores” , The Journal of Applied Business Research,
Vol. 31, No. 4: 1295-1310.
86. Mandhachitara, R., Shannon, R.M. &Hadjicharalambous, C (2008), “ Why
private label grocery brands have not succeeded in Asia” , Journal of Global
Marketing, Vol.20, Nos. 2/3: 71-87.
87. Marc Mazodier, Dwight Merunka (2014), Beyond brand attitude: Individual
drivers of purchase for symbolic cobranded products, Jounal of Business
Research 67,tr1552-1558
88. Martineau,P(1958),“ The personality of the retail store ”, Harvard Business
Review,Vo.36, No.1: 47-55.
89. Martinez, E. & Montaner, T. (2008), “Characterisation of Spanish store brand
consumers”, International Journal of Retail and Distribution Management ,
Vol.36, No.6: 477-493.
90. Maruyama, M. &Trung, L.V (2007), “Traditional bazaar or supermarkets: a
probit analysis ofaffluent consumer perceptions in Hanoi ”, The International
Review of Retail, Distributionand Consumer Research, Vol. 17, No. 3: 233-
252.
91. Mazursky, D. & Jacoby, J (1986), “ Exploring the development of store image”,
Journal of Retailing, Vol. 62, No. 2: 145-165.
92. Moller, J. & Herm, S (2013), “ Shaping retail brand personality perceptions by
bodily experiences” , Journal of Retailing, Vol. 89, No. 4, pp. 438-446.
93. Morschett, D., Swoboda, B., Schramm-Klein, H. (2005), Perception of store
attributes and overall attitude towards grocery retailers: The role of shopping
motives, The international review of Retail, Distribution and Consumer
Research 15, 423–447.
94. Muhamad Jantan, Abdul Razak Kamaruddin (1999), Store image and store
choice decision: an investigation of consumers’ shopping behavior in Malaysia ,
Aam Journal vol 4, no.2.
95. Myers, J. G (1967),“Determinants of Private Brand Attitude”, Journal of
Marketing Research, 4(1):73-81.
96. Nguy ễn Đình Th ọ và Nguy ễn Th ị Mai Trang (2007), Nghiên c ứu khoa h ọc
marketing ứng d ụng mô hình c ấu tr ức SEM , NXB Đại h ọc Qu ốc Gia TP. H ồ
Chí Minh.
97. Nguy ễn Đình Th ọ và Nguy ễn Th ị Mai Trang (2011), Ph ươ ng pháp nghiên c ứu
khoa h ọc trong kinh doanh - thi ết k ế và th ực hi ện, NXB Lao động xã h ội.
98. Nguy ễn Th ị Ph ươ ng Dung, Bùi Th ị Kim Thanh (2011), “So sánh hành vi l ựa
ch ọn n ơi mua s ắm c ủa ng ười tiêu dùng đối v ới các lo ại hình siêu th ị và ch ợ
truy ền th ống: tr ường h ợp ngành hàng tiêu dùng t ại Tp. C ần Th ơ”, Tạp chí
Khoa h ọc, Đạ i h ọc C ần Th ơ, 20b, tr. 225-236.
99. Nguyen, T. T. M., Nguyen, T.D. & Barrett, N. J (2007), “ Hedonic shopping
motivations, super market attributes, and shopper loyalty in transitional
markets:evidence from Vietnam ”,Asia Pacific Journal of Marketing and
Logistics,Vol.19,No.3: 227-239.
100. Nitin Mehta, Xinlei Chen, Om Narasimhan (2008), Informing, transforming,
and persuadinh: Disentangling the Multiple effects of advertising on brand
choice decisions, Marketing Science, Vol 27,No3. Pp 334-355.
101. O’Cass,A. & Frost,H (2002),“ Statusbrands:examiningtheeffectsofnon-product-
relatedbrand associations on status and conspicuous consumption ”, Journal of
Product & Brand Management,Vol.11No.2,tr.67-88.
102. Okello, Julius J., Carl-Johan Lagerkvist, Sebastian Hess, Marther Ngigi &
Nancy Karanja (2012), “ Choice of Fresh Vegetable Retail Outlets by
Developing-Country Urban Consumers: The Case of Kale Consumers in
Nairobi, Kenya”, European Journal of Development Research, 24: 434-449;
doi:10.1057/ejdr.2011.58.
103. Paswan, A., Pineda, M.D.S.& Ramirez, F.C.S (2010), “ Small versus large retail
stores in an emerging market-Mexico” , Journal of Business Research, Vol. 63
No. 7: 667-672.
104. Percy, L., & Rossiter, J. R (1992), A model of brand awareness and brand
attitude advertising strategies , Psychology & Marketing, 9, 263-274.
105. Ph ạm Huy Giang (2011), Phát tri ển h ệ th ống phân ph ối hi ện đạ i d ạng chu ỗi
siêu th ị bán l ẻ trên địa bàn thành ph ố Hà N ội, Lu ận án ti ến s ĩ Kinh t ế, Tr ường
Đại h ọc th ươ ng m ại, Hà N ội.
106. Philip Kotler (2000), Qu ản tr ị marketing , NXB Th ống Kê.
107. Philip Kotler, Kevin Lane Keller (2006), Marketing Management, 12th Edition,
Pearson,.
108. Prasad, C.J., & Aryasri, A.R (2011), “ Effect of shopper attributes on retail
format choice behaviour for food and grocery retailing in India”, International
Journal of Retail & Distribution Management,39(1): 68-86.
109. Punj,G. & Moon, J (2002), “ Positioning options for a chieving brand
association: apsychological categorization framework ”, Journal of Business
Research, Vol. 55 No. 4, tr 275-283.
110. Rao, A. & Monroe, K (1989), “ The effect of price, brand name, and store name
on buyers’ perceptions of product quality: an integrative review ”, Journal of
Marketing Research, Vol.26No.3, tr351-357.
111. Rintamäki, T., Kanto, A., Kuusela, H. & Spence, M (2006), “ Decomposing the
value of department store shopping into utilitarian, hedonic and social
dimensions ”, International Journal of Retail & Distribution Management, Vol.
34 No. 1, tr. 6-24.
112. Sandor Czellar (2003), Consumer attitude toward brand extensions: an
integrative model and research propositions , Inter.J.of Research in Marketing
20, tr97-115.
113. Schiffman, L.G., & Kanuk, L.L (2009), Consumer behavior, 9th ed ., New
Jersey: Pearson Education International.
114. Semeijn, J., van Riel, A.C.R & Ambrosini, A.B (2004), “ Consumer evaluations
of store brands: Effects of store image and product attributes” ,Journal of
Retailing and Consumer Services,11: 247-258.
115. Shim, S. and Eastlick, M.A. (1998), “The hierarchical influence of personal
values on mall shopping attitude and behavior” , Journal of Retailing, Vol. 74
No. 1, pp. 139-60.
116. Solgaard, H. S. & Hansen, Torben (2003), A hierarchical Bayes model of
choice between supermarket formats, Journal of Retailing and Consumer
Services, 10, 169–180
117. Spanjaard Daniela Young Louise Freeman Lynne (2014)," Emotions in
supermarket brand choice" , Qualitative Market Research: An International
Journal, Vol. 17 Iss 3 pp. 209 – 224
118. Tae Hyun Baek, Jooyoung Kim, Jay Huynjae Yu (2010), The differential role
of brand credibility and brand prestige in consumer brand choice , Psychology
& Marketing, Vol. 27(7): 662–678
119. Theodoridis, Constantinos D. & Constantinos-Vasilios Priporas (2009), “Store
choice in computer retailing: the case of home users in Greece” , EuroMed
Journal of Business, Vol. 4, No. 1: 58-68.
120. Tomas Netopil, Veronika Antosova, Jana Turcinko (2014), Retiress: How do
they choise their grocery store? How do they shop? Enterprise and the
Competitive Environment 2014 conference, ECE 2014, 6–7 March 2014, Brno,
Czech Republic
121. Tr ươ ng Đình Chi ến (2012), Qu ản tr ị marketing , NXB Đại h ọc Kinh t ế qu ốc dân.
122. Tsui – Yii Shih (2010), Comparative analysis of marketing strategies for
manufacturers’ and retailers’ brand , International Journal of Electric Business
Managenment, vol.8, No.1, pp56-67.
123. Turley, L. W., & Moore, P. A (1995), Brand name strategies in the service
sector , Journal of Consumer Marketing, 12(4), 42-50.
124. Ugur Yavas, Secil Tuncalp, (1984) " Perceived Risk in Grocery Outlet
Selection: A Case Study in Saudi Arabia" , European Journal of Marketing, Vol.
18 Iss: 3, pp.13 - 25
125. uiying Yu (2014), The effect of social media comment on Chinese consumers’
attitude toward the brand , master of science.
126. Ulrich R.Orth & Luynn R. Kahle (2008), Ulrich R.Orth & Luynn R. Kahle
(2008), Intrapersonal Variation in Consumer Susceptibility to Normative
Influence: Toward a Better Understanding of Brand Choice Decisions, The
Journal of Social Psychology, 148(4), 423–447
127. Vũ Huy Thông (2010), Giáo trình hành vi ng ười tiêu dùng , NXB Đại h ọc Kinh
tế Qu ốc dân, Hà N ội.
128. Willems, K., Swinner, G., Janssens, W. & Brengman, M (2011), “ Fashion store
personality: scale development and relation to self-congruity theory” , Journal
of Global Fashion Marketing, Vol. 2 No. 2, pp. 55-65.
129. Wong, A. & Dean, A (2009), “Enhancing value for Chinese shoppers: The
contribution of store and customer characteristics”, Journal of Retailing and
Consumer Services, Vol. 16, No 2: 123-134.
130. Wu, P.C.S., Yeh, G.Y.-Y.& Hsiao, C.-R (2011), “ The effect of store image and
service quality on brand image and purchase intention for private label
brands ”, Australasian Marketing Journal, Vol. 19, No. 1: 30-39.
131. Yan, R.N., & Eckman, M (2009), “Are lifestyle centers unique? Consumers’
perceptions across locations” , International Journal of Retail & Distribution
Management, 37(1): 24-42.
132. Zentes, J., Morschett, D. & Schramm-Klein, H (2008), “Brand personality of
retailers-an analysis of its applicability and its effect in store loyalty”, The
International Journal ofReview of Retail Distribution and Consumer Research,
Vol. 18 No. 2, tr 167-184.
PH Ụ L ỤC
Ph ụ l ục 1. Hướng d ẫn ph ỏng v ấn sâu
PH ẦN M Ở ĐẦ U
Gi ới thi ệu: Tôi là Bùi Th ị Thu, hi ện đang công tác t ại Khoa Kinh t ế tài nguyên
và môi tr ường, tr ường Đạ i h ọc Tài nguyên và môi tr ường Hà N ội. Hôm nay, chúng ta
sẽ cùng nhau nói chuy ện v ề v ấn đề liên quan đến hành vi l ựa ch ọn th ươ ng hi ệu c ửa
hàng bán l ẻ. R ất mong nh ận được s ự tham gia tích c ực c ủa b ạn và xin l ưu ý không có
quan điểm nào là đúng hay sai c ả. T ất c ả nh ững ý ki ến trung th ực c ủa b ạn đề u đóng
góp vào s ự thành công c ủa nghiên c ứu này.
Thông tin cá nhân ng ười được ph ỏng v ấn:
- Họ và tên:_________________________________________________________
- Tu ổi:____________________________________________________________
- Gi ới tính:__________________________________________________________
- Nơi ở:_____________________________________________________________
- Trình độ h ọc v ấn:__________________________________________________
- Công vi ệc hi ện t ại:___________________________________________________
PH ẦN N ỘI DUNG
1. Nh ận đị nh chung
1.1 Dành cho các nhà qu ản lý
- Theo anh ch ị khi l ựa ch ọn c ửa hàng bán l ẻ khách hàng có quan tâm đến chu ỗi
cửa hàng hay không?
- Yếu t ố chu ỗi s ẽ ảnh h ưởng nh ư th ế nào đến l ựa ch ọn c ủa khách hàng?
- Các y ếu t ố nào s ẽ c ấu thành nên th ươ ng hi ệu m ột chu ỗi?
- Tâm quan trong c ủa các y ếu t ố đó đế n v ới ng ười tiêu dùng?
- Theo anh/ch ị, để khách hàng l ựa ch ọn th ươ ng hi ệu chu ỗi c ửa hàng bán l ẻ c ủa
mình làm địa điểm mua s ắm thì chu ỗi c ửa hàng c ủa mình c ần đả m b ảo nh ững y ếu t ố
nào?
- Th ực th ế, theo anh/ch ị, khách hàng s ẽ l ựa ch ọn th ươ ng hi ệu chu ỗi c ửa hàng
bán l ẻ d ựa vào nh ững yếu t ố nào?
- Theo anh/ch ị, th ươ ng hi ệu chu ỗi c ửa hàng bán l ẻ c ủa mình đã được khách
hàng th ường xuyên l ựa ch ọn hay ch ưa?
- Gi ải pháp giúp kích thích khách hàng l ựa ch ọn th ươ ng hi ệu chu ỗi c ửa hàng
bán l ẻ c ủa mình làm địa điểm mua s ắm.
1.2 Dành cho chuyên gia
- Theo quan điểm cá nhân c ủa anh ch ị “th ươ ng hi ệu c ửa hàng bán l ẻ” là gì?
- Theo ý ki ến riêng c ủa anh ch ị “chu ỗi c ửa hàng bán l ẻ” là gì?
- Theo anh ch ị “th ươ ng hi ệu chu ỗi c ửa hàng bán l ẻ” là gì?
- Theo anh ch ị ở Vi ệt Nam có nh ững chu ỗi th ươ ng hi ệu c ửa hàng bán l ẻ nào?
Tập trung ở đâu?
- Theo anh ch ị ng ười tiêu dùng Hà N ội có nh ững ph ươ ng án l ựa ch ọn c ửa hàng
bán l ẻ nào?
- Các y ếu t ố c ấu thành nên th ươ ng hi ệu c ủa c ửa hàng bán l ẻ?
1.3 Dành cho ng ười tiêu dùng
- Bạn hãy cho bi ết b ạn có th ường xuyên mua s ắm t ại các cửa hàng bán l ẻ hi ện
đại hay không?
- Các lo ại hình bán l ẻ nào bán hay l ựa ch ọn để mua s ắm (trung tâm th ươ ng m ại,
siêu th ị, c ửa hàng chu ỗi, c ửa hàng ti ện ích, siêu th ị mini)?
- Bạn hay ch ọn th ươ ng hi ệu c ửa hàng bán l ẻ nào?
- Bạn có th ường xuyên ch ọn các th ươ ng hi ệu c ủa các c ửa hàng bán l ẻ để mua
sắm hay không?
- Bạn ngh ĩ vì sao hi ện nay nh ững ng ười ch ọn th ươ ng hi ệu c ửa hàng bán l ẻ có
quan tâm nhi ều đế n hình ảnh c ủa c ửa hàng bán l ẻ đó hay không? Vì sao?
- Bạn ngh ĩ vì sao hi ện nay nh ững ng ười ch ọn th ươ ng hi ệu c ửa hàng bán l ẻ có
quan tâm nhi ều đế n giá c ủa c ửa hàng bán l ẻ đó đưa ra hay không? Vì sao?
- Khi quy ết đị nh ch ọn m ột th ươ ng hi ệu c ửa hàng nào đó để mua s ắm, thái độ
của b ạn đố i v ới th ươ ng hi ệu đó có ảnh h ưởng nhi ều đế n b ạn hay không? Vì sao?
- Bạn th ấy m ọi ng ười xung quanh b ạn ph ản ứng nh ư th ế nào m ỗi khi xu ất hi ện
một th ươ ng hi ệu c ửa hàng bán l ẻ m ới?
- Theo b ạn, m ọi ng ười xung quanh b ạn có thái độ nh ư th ế nào đối v ới các
th ươ ng hi ệu c ửa hàng bán l ẻ hi ện đạ i? Vì sao?
- Khi quy ết đị nh l ựa ch ọn m ột c ửa hàng để mua s ắm, s ự quen thu ộc c ủa th ươ ng
hi ệu c ửa hàng đó có ảnh h ưởng đế n vi ệc l ựa ch ọn c ủa b ạn hay không? Vì sao?
2. Đánh giá thang đo
Bây gi ờ tôi đưa ra nh ững phát bi ểu sau xin b ạn hãy cho bi ết b ạn có hi ểu được ý
ngh ĩa c ủa chúng không? N ếu không, vì sao? Theo b ạn, nh ững phát bi ểu này mu ốn nói
lên điều gì? B ạn có b ổ sung gì không? Vì sao?
- Tôi c ảm th ấy th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng bán l ẻ là t ốt
- Tôi ngh ĩ r ằng các s ản ph ẩm c ủa th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng bán l ẻ là luôn
thu ận l ợi.
- Tôi ngh ĩ r ằng các s ản ph ẩm c ủa th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng bán l ẻ luôn th ỏa
mãn được mong mu ốn.
- Tôi ngh ĩ r ằng các s ản ph ẩm c ủa th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng là thú v ị
- Tôi ngh ĩ r ằng các s ản ph ẩm c ủa th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng bán l ẻ là r ất h ữu
ích.
- Tôi ngh ĩ r ằng các s ản ph ẩm c ủa th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng bán l ẻ là đáng giá
tr ị đồ ng ti ền.
- Tôi ngh ĩ r ằng các s ản ph ẩm c ủa th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng bán l ẻ r ất h ấp
dẫn.
- Mức độ quen thu ộc c ủa b ạn v ề các th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng bán l ẻ.
- Bạn th ường nghe đến các th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng bán l ẻ.
- Bạn có kinh nghi ệm đố i v ới các th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng bán l ẻ.
- Tr ưng bày hàng hóa
+ C ửa hàng có c ơ s ở v ật ch ất h ấp d ẫn tr ực quan
+ B ố trí c ửa c ửa hàng rõ ràng
+ D ễ dàng tìm th ấy các ch ươ ng trình khuy ến m ại
- Hàng hóa:
+ Hàng hóa có s ẵn khi c ần thi ết
+ C ửa hàng cung c ấp hàng hóa có ch ất l ượng cao
+ C ửa hàng cung c ấp nhi ều lo ại hàng
- Dịch v ụ
+ Nhân viên có ki ến th ức
+ Nhân viên l ịch s ự
+ Nhân viên s ẵn sàng giúp tìm ki ếm các gi ải pháp/ph ươ ng án cho khách hàng
- Giá là m ột ch ỉ s ố để đo ch ất l ượng s ản ph ẩm
- Giá th ấp luôn thu hút tôi.
- Tôi mua nhi ều h ơn n ếu được tri ết kh ấu t ốt.
- Tôi th ường xem các qu ảng cáo v ề ch ươ ng trình khuy ến m ại.
- Giá càng cao thì ch ất l ượng càng t ốt.
- Tôi c ần nhi ều thông tin h ơn v ề th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng bán l ẻ tr ước khi
lựa ch ọn nó.
- Tôi không bi ết th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng bán l ẻ t ốt nh ư th ế nào tr ước khi tôi
quy ết đị nh l ựa ch ọn nó.
- Để hình dung ra th ươ ng hi ệu c ủa các c ửa hàng bán l ẻ, tôi s ẽ cố g ắng l ựa ch ọn
nó vài l ần.
- Th ươ ng hi ệu các c ửa hàng bán l ẻ đáp ứng được nhu c ầu mua s ắm c ủa anh/ch ị.
- Tôi có th ể nhanh chong nh ớ l ại bi ểu t ượng hay logo c ủa các th ươ ng hi ệu c ửa
hàng BL mà tôi th ươ ng l ựa ch ọn
- Một s ố đặ c điểm c ủa th ươ ng hi ệu c ửa hàng BL đã xu ất hi ện trong các ph ươ ng
ti ện truy ền thông xã h ội đế n v ới tâm trí c ủa tôi m ột cách nhanh chóng
- Tôi nh ận ra các đặ c điểm c ụ th ể c ủa th ươ ng hi ệu c ửa hàng BL khi nó xu ất
hi ện trong các ph ươ ng ti ện truy ền thông xã h ội
- Tôi có th ể nh ận ra s ự khác bi ệt c ủa các th ươ ng hi ệu c ửa hàng BL so v ới các
đối th ủ c ạnh tranh khác
- Tôi bi ết cái gì t ạo ra s ự khác bi ệt c ủa các th ươ ng hi ệu c ửa hàng BL
- Khi tôi ngh ĩ đế n các SP mà tôi th ường mua thì th ươ ng hi ệu c ửa hàng BL mà
tôi yêu thích s ẽ xu ất hi ện trong tâm trí tôi m ột cách nhanh chóng
- Cửa hàng bán l ẻ có th ươ ng hi ệu là s ự l ựa ch ọn đầ u tiên c ủa anh/ch ị khi có nhu
cầu mua s ắm.
- Tôi s ẽ cân nh ắc đế n vi ệc mua t ại các c ửa hàng bán l ẻ n ếu tôi c ần ph ải mua
một cái gì đó.
- Tôi s ẵn sàng chi tr ả t ại các c ửa hàng bán l ẻ.
- Anh/ch ị s ẽ gi ới thi ệu ng ười thân/b ạn bè đến th ươ ng hi ệu c ủa các c ửa hàng bán
lẻ để mua s ắm.
Xin chân thành c ảm ơn s ự h ợp tác c ủa b ạn!
Ph ụ l ục 2
Số phi ếu:
Qu ận:.
Chu ỗi CH:
BẢNG CÂU H ỎI
Về hành vi l ựa ch ọn th ươ ng hi ệu c ửa hàng bán l ẻ c ủa ng ười tiêu dùng khu v ực n ội
thành Hà N ội
Xin chào Quý v ị!
Bảng câu h ỏi này nh ằm m ục đích tìm hi ểu v ề m ột s ố y ếu t ố ảnh h ưởng đế n hành
vi l ựa ch ọn th ươ ng hi ệu c ửa hàng bán l ẻ (c ửa hàng chu ỗi) của ng ười tiêu dùng Hà
Nội. Nh ững câu tr ả l ời c ủa Quý v ị s ẽ ch ỉ được s ử d ụng cho m ục đích nghiên c ứu khoa
học.
I. Tình hình l ựa ch ọn th ươ ng hi ệu c ửa hàng bán l ẻ
C1.B ạn có th ường xuyên mua s ắm ở các c ửa hàng bán l ẻ? (Vui lòng đánh d ấu “√”
vào ô “□” vào ô t ươ ng ứng thích h ợp nh ất)
1 Có 2 Không
C2. B ạn bi ết đế n các chu ỗi c ửa hàng bán l ẻ nào sau đây:
1 Metro 4 Vinmart
2 BigC 5 Kmart
3 Fivimart 6 Shop &Go
C3. Các lo ại hình c ửa hàng b ạn th ường xuyên s ử d ụng để mua s ắm:
1 Cửa hàng bán l ẻ truy ền th ống 3 Các chu ỗi c ửa hàng bán l ẻ
2 Cửa hàng bán l ẻ b ất k ỳ 4 Tất c ả các lo ại hình trên
C4. Quý v ị có kinh nghi ệm mua s ắm t ại các chu ỗi c ửa hàng bán l ẻ?
1 Có 2 Không
C5. Số l ần b ạn đi mua s ắm t ại các chu ỗi c ửa hàng bán l ẻ trong m ột tháng? Quý v ị hãy
đánh d ấu “√” vào ô thích h ợp.
1 Không l ần 3 Hai l ần 5 Bốn l ần
2 Một l ần 4 Ba l ần 6 Khác (xin vui lòng ghi rõ) : ____________
II. Các y ếu t ố ảnh h ưởng đế n hành vi l ựa ch ọn
C1. D ưới đây là m ột s ố quan điểm v ề hình ảnh c ủa c ửa hàng bán lẻ. Quý v ị hãy th ể hi ện
quan điểm c ủa mình b ằng cách đánh d ấu √ vào ô thích h ợp.
Rất
Không Bình Rất
không Đồng ý
đồng ý th ường đồng ý
đồng ý
1. Tr ưng bày hàng hóa
1.2. Cửa hàng có c ơ s ở v ật ch ất h ấp d ẫn tr ực quan 1 2 3 4 5
1.3. Bố trí c ửa hàng rõ ràng 1 2 3 4 5
1.4. Dễ dàng tìm th ấy các ch ươ ng trình khuy ến m ại 1 2 3 4 5
2.Hàng hóa
2.1. Hàng hóa có s ẵn khi c ần thi ết 1 2 3 4 5
2.2. C ửa hàng cung c ấp hàng hóa có ch ất l ượng cao 1 2 3 4 5
2.3. C ửa hàng cung c ấp nhi ều lo ại hàng 1 2 3 4 5
3. D ịch v ụ
3.1. Nhân viên có ki ến th ức 1 2 3 4 5
3.2. Nhân viên l ịch s ự 1 2 3 4 5
3.3. Nhân viên s ẵn sàng giúp tìm ki ếm các gi ải
1 2 3 4 5
pháp/ph ươ ng án cho khách hàng
3.4. Nhân viên xu ất hi ện k ịp th ời 1 2 3 4 5
C2. D ưới đây là m ột s ố quan điểm sự hi ểu bi ết về giá c ủa các th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng
bán l ẻ. Quý v ị hãy th ể hi ện quan điểm c ủa mình b ằng cách đánh d ấu √ vào ô thích h ợp.
Rất
Không Bình Rất
không Đồng ý
đồng ý th ường đồng ý
đồng ý
1. Giá là m ột ch ỉ s ố để đo ch ất l ượng s ản ph ẩm 1 2 3 4 5
2. Giá th ấp luôn thu hút tôi. 1 2 3 4 5
3. Tôi mua nhi ều h ơn n ếu được tri ết kh ấu t ốt. 1 2 3 4 5
4. Tôi th ường xem các qu ảng cáo v ề ch ươ ng
1 2 3 4 5
trình khuy ến m ại.
C3. D ưới đây là m ột s ố quan điểm v ề c ảm nh ận r ủi ro đố i v ới các th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa
hàng bán l ẻ. Quý v ị hãy th ể hi ện quan điểm c ủa mình b ằng cách đánh d ấu √ vào ô thích
hợp.
Rất
Không Bình Rất
không Đồng ý
đồng ý th ường đồng ý
đồng ý
1. Tôi c ần nhi ều thông tin h ơn v ề th ươ ng hi ệu
1 2 3 4 5
chu ỗi cửa hàng bán l ẻ tr ước khi l ựa ch ọn nó.
2. Tôi không bi ết th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng bán
lẻ t ốt nh ư th ế nào tr ước khi tôi quy ết đị nh l ựa ch ọn 1 2 3 4 5
nó.
3. Tôi s ẽ c ố g ắng l ựa ch ọn th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa
1 2 3 4 5
hàng bán l ẻ vài l ần tr ước khi đánh giá v ề nó.
C4. D ưới đây là m ột s ố quan điểm v ề thái độ đố i v ới th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng bán l ẻ.
Quý v ị hãy th ể hi ện quan điểm c ủa mình b ằng cách đánh d ấu √ vào ô thích h ợp.
Rất
Không Bình Rất
không Đồng ý
đồng ý th ường đồng ý
đồng ý
1. Tôi c ảm th ấy th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng bán l ẻ
1 2 3 4 5
là t ốt
2. Tôi ngh ĩ r ằng các s ản ph ẩm c ủa th ươ ng hi ệu
1 2 3 4 5
chu ỗi cửa hàng bán l ẻ là luôn thu ận l ợi
3. Tôi ngh ĩ r ằng các s ản ph ẩm c ủa th ươ ng hi ệu
chu ỗi cửa hàng bán l ẻ luôn th ỏa mãn được mong 1 2 3 4 5
mu ốn.
4. Tôi ngh ĩ r ằng các s ản ph ẩm c ủa th ươ ng hi ệu
1 2 3 4 5
chu ỗi cửa hàng bán l ẻ là thú v ị.
5. Tôi ngh ĩ r ằng các s ản ph ẩm c ủa th ươ ng hi ệu
1 2 3 4 5
chu ỗi cửa hàng bán l ẻ là r ất h ữu ích.
6. Tôi ngh ĩ r ằng các s ản ph ẩm c ủa th ươ ng hi ệu
1 2 3 4 5
chu ỗi cửa hàng bán lẻ là đáng giá tr ị đồ ng ti ền.
7. Tôi ngh ĩ r ằng các s ản ph ẩm c ủa th ươ ng hi ệu
1 2 3 4 5
chu ỗi cửa hàng bán l ẻ r ất h ấp d ẫn.
C5. D ưới đây là m ột s ố quan điểm v ề s ự quen thu ộc đố i v ới th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng
bán l ẻ. Quý v ị hãy th ể hi ện quan điểm c ủa mình b ằng cách đánh d ấu √ vào ô thích h ợp.
Rất
Không Bình Rất
không Đồng ý
đồng ý th ường đồng ý
đồng ý
1. Bạn đã bi ết đế n th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng bán
1 2 3 4 5
lẻ.
2. Bạn th ường nghe đế n th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng
1 2 3 4 5
bán l ẻ
3. Bạn có kinh nghi ệm đố i v ới th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa
1 2 3 4 5
hàng bán l ẻ
C6. D ưới đây là m ột s ố quan điểm v ề nh ận th ức đố i v ới th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng bán
lẻ. Quý v ị hãy th ể hi ện quan điểm c ủa mình b ằng cách đánh d ấu √ vào ô thích h ợp.
Rất
Không Bình Rất
không Đồng ý
đồng ý th ường đồng ý
đồng ý
1. Tôi có th ể nhanh chong nh ớ lại bi ểu t ượng hay logo
của th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng bán l ẻ mà tôi th ươ ng 1 2 3 4 5
lựa ch ọn.
2. Một s ố đặ c điểm c ủa th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng
bán l ẻ đã xu ất hi ện trong các ph ươ ng ti ện truy ền
1 2 3 4 5
thông xã h ội đế n v ới tâm trí c ủa tôi m ột cách nhanh
chóng
3. Tôi nh ận ra các đặ c điểm c ụ th ể c ủa th ươ ng hi ệu
chu ỗi cửa hàng bán l ẻ khi nó xu ất hi ện trong các 1 2 3 4 5
ph ươ ng ti ện truy ền thông xã h ội
4. Tôi có thể nh ận ra s ự khác bi ệt c ủa th ươ ng hi ệu
chu ỗi cửa hàng bán l ẻ so v ới các đố i th ủ c ạnh tranh 1 2 3 4 5
khác.
5. Tôi bi ết cái gì t ạo ra s ự khác bi ệt c ủa các th ươ ng
1 2 3 4 5
hi ệu chu ỗi cửa hàng bán l ẻ.
6. Khi tôi ngh ĩ đế n các SP mà tôi th ường mua thì
th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng BL mà tôi yêu thích s ẽ 1 2 3 4 5
xu ất hi ện trong tâm trí tôi m ột cách nhanh chóng
III. Ý định lựa ch ọn th ươ ng hi ệu chu ỗi c ửa hàng bán l ẻ
Khi lựa ch ọn c ửa hàng bán l ẻ để mua s ắm các s ản ph ẩm tiêu dùng, Quý v ị s ẽ hành động
nh ư th ế nào? Quý v ị hãy th ể hi ện quan điểm c ủa mình b ằng cách đánh d ấu √ vào ô thích
hợp.
Rất
Không Bình Rất
không Đồng ý
đồng ý th ường đồng ý
đồng ý
1. Th ươ ng hi ệu chu ỗi cửa hàng bán l ẻ đáp ứng
1 2 3 4 5
được nhu c ầu mua s ắm c ủa anh/ch ị.
2. Tôi s ẽ cân nh ắc đế n vi ệc mua t ại các th ươ ng
hi ệu chu ỗi cửa hàng bán l ẻ n ếu tôi c ần ph ải mua 1 2 3 4 5
một cái gì đó.
3. Tôi s ẵn sàng chi tr ả t ại các th ươ ng hi ệu chu ỗi
1 2 3 4 5
cửa hàng bán l ẻ.
4. Anh/ch ị s ẽ gi ới thi ệu ng ười thân/b ạn bè đến
th ươ ng hi ệu chu ỗi các c ửa hàng BL mà anh/ch ị 1 2 3 4 5
bi ết để mua s ắm.
IV. Thông tin cá nhân
Xin Quý v ị hãy cho bi ết thông tin v ề cá nhân Quý v ị. Thông tin này s ẽ ch ỉ được s ử d ụng
cho m ục đích phân tích s ố li ệu và s ẽ được đả m b ảo bí m ật.
1. Gi ới tính: 1 Nam 2 Nữ
2. Tình tr ạng gia 1 Độc thân (S ống 1 mình) 3 Gia đình có con trong độ tu ổi đi h ọc
đình: 2 Gia đình ch ưa có con hay có 4 Gia đình có con tr ưởng thành
con d ưới 6 tu ổi
3. Tu ổi c ủa Quý ________________________
vị:
4. Ngh ề nghi ệp 1 Cán b ộ QL/ch ủ KD 4 Bán hàng/d ịch v ụ 7 Sinh viên
của Quý v ị: 2 Cán b ộ chuyên môn 5 Nhân viên v ăn phòng 8 Khác (xin nêu rõ) :
3 Tr ực ti ếp SX 6 Học sinh
__________________
5. Trình độ h ọc 1 Dưới PTTH 3 Tốt nghi ệp cao đẳ ng/ đạ i h ọc
vấn: 2 Tốt nghi ệp PTTH 4 Sau đại h ọc
6. Thu nh ập bình 1 Dưới 5 tri ệu đồng 4 Từ 15 đế n 20 tri ệu đồ ng
quân hàng tháng 2 Từ 5 đế n d ưới 10 tri ệu đồ ng 5 Trên 20 tri ệu đồ ng
của Anh/ Ch ị (t ừ 3 Từ 10 đế n d ưới 15 tri ệu đồ ng
tất c ả các ngu ồn):
Để giúp cho vi ệc nghiên c ứu thu ận l ợi h ơn, n ếu có th ể Quý v ị cho bi ết đị a ch ỉ (Ph ường/xã)
mà quý v ị đang sinh s ống.
Địa ch ỉ c ủa Quý v ị: _________________________________________________________
Xin chân thành c ảm ơn s ự h ợp tác c ủa Quý v ị!
Ph ụ l ục 3. Nghiên c ứu l ựa ch ọn th ươ ng hi ệu
Bi ến ph ụ
Tác gi ả Bi ến độc l ập (t) Ch ủng lo ại s ản ph ẩm Ph ươ ng pháp
thu ộc
Orth (2005) Tình hu ống Lựa ch ọn Rượu vang Kh ảo sát điện t ử
(Host,Gift,Self)Ch ất th ươ ng
lượng* hi ệu
Lợi ích xã h ội * Giá
cả* Tình c ảm* Môi
tr ường Y t ế
WagnerandTaudes(1986) Marketingh ỗn h ợp Tỉ lệ mua Dịch v ụ gi ặt khô Th ử nghi ệp mô
(Qu ảng hình ti ến trình đa
cáo,Giá)*Tính th ời Xác su ất bi ến Polya có s ử
vụ*Nh ững xu lựa ch ọn dụng d ữ li ệu điều
hướng* th ươ ng ch ỉnh ho ạt động
hi ệu mua c ủa khách
hàng
Chibetal.(2004) Marketingh ỗn h ợp Lựa ch ọn Soda( đồ uống) Th ử nghi ệm mô
(Giá c ả, Thu ộc th ươ ng hình l ựa ch ọn
tính,Bao bì) hi ệu th ươ ng hi ệu cùng
dữ li ệu Scanner-
Panel
ErdemandSwait(2004) Uy tín th ươ ng Xem xét Giày th ể thao, các nhà Survey
hi ệu*(Chuyên th ươ ng cung c ấp điện tho ại di
nghi ệp,S ự tin c ậy, hi ệu, L ựa động, thu ốc nh ức đầu,
Ch ất l ượng c ảm ch ọn máy tính cá nhân, d ầu
nh ận,Nh ận th ức r ủi th ươ ng gội đầu
ro,Chi phí l ưu tr ữ hi ệu
thông tin)
PapatlaandKrishnamurthi(1996) Giá* Lựa ch ọn Dịch v ụ gi ặt khô Th ử nghi ệm mô
th ươ ng hìnhUtilitysử
Xúc ti ến bán(Bao hi ệu dụng d ữ li ệu
bì*,thu ộc tính*) HouseholdScanner
MillerandGinter(1979) Tình hu ống*Các Lựa ch ọn Nhà hàng th ức ăn nhanh Surveyg ửi qua th ư
đặc tính* th ươ ng điện t ử
hi ệu
Simonsonetal.(1994) Ch ất l ượng (L ựa Màu nâu Sự chuyên
Đánh giá th ươ ng ch ọn Mix35mmFilmCDPlayer nghi ệp(3 nghiên
Bi ến ph ụ
Tác gi ả Bi ến độc l ập (t) Ch ủng lo ại s ản ph ẩm Ph ươ ng pháp
thu ộc
hi ệu th ươ ng cứu)
Giá hi ệu)Ch ất
Phí b ảo hi ểm lượng
Xúc ti ến
Đặc tính s ản ph ẩm
Nhu c ầu
của
khách
hàng
Romaniuk(2003) Thu ộc tính s ản Lựa ch ọn Th ị tr ường đồ ăn nhanh Survey
ph ẩm* th ươ ng
Thu ộc tính l ợi ích* hi ệu
Thu ộc tính d ựa trên
tình hu ống*
Fry (1971) Bi ến nhân kh ẩu Sở thích Xì gà Chuyên nghi ệp
học*(Gi ới tính, Địa th ươ ng trong l ĩnh v ực
vị xã h ội,S ự tự th ể hi ệu nghiên c ứu b ảng
hi ện, điều ch ỉnh
AlvarezandCasielles(2005) Xúc ti ến Lựa ch ọn Soda (đồ uống) Th ử nghi ệm mô
bán(Giá*,Giá tham th ươ ng hình l ựa ch ọn
kh ảo,L ỗ và lãi, K ỹ hi ệu th ươ ng hi ệu có s ử
thu ật khuy ến mãi) dụng các mô
Logittừdữ li ệu
điều ch ỉnh khách
hàng
Bernéetal.(2004) Giá th ươ ng hi ệu Lựa ch ọn GroundCoffee Th ử nghi ệm mô
Lo ại cafe( Đá xay,t ự th ươ ng hình l ựa ch ọn
nhiên, đặc bi ệt) hi ệu th ươ ng hi ệu có s ử
Gi ảm giá khuy ến dụng các mô
mãi Logittừdữ li ệu
Lo ại khách điều ch ỉnh khách
hàng(Mua s ắm hàng
th ường xuyên hay
thi tho ảng)
Ph ụ l ục 4. Kết qu ả đánh giá s ơ b ộ thang đo b ằng Cronbach’s Alpha
Bi ến TB thang đo Ph ươ ng sai thang Tươ ng quan Cronbach’s Alpha
quan sát nếu lo ại bi ến đo n ếu lo ại bi ến bi ển t ổng nếu lo ại bi ến
Hình ảnh c ửa hàng: Cronbach’s Alpha = .865
HA1.1 34.34 22.055 .475 .860
HA1.2 34.23 20.701 .607 .850
HA1.3 34.29 21.453 .506 .858
HA2.1 34.24 20.650 .567 .853
HA2.2 34.47 19.905 .637 .847
HA2.3 34.20 21.061 .528 .856
HA3.1 34.47 20.021 .700 .842
HA3.2 34.33 20.514 .618 .849
HA3.3 34.51 20.369 .629 .848
HA3.4 34.71 20.497 .521 .858
Sự hi ểu bi ết về giá: Cronbach’s Alpha = .787
CNG1 11.14 4.443 .598 .733
CNG2 11.27 3.969 .634 .714
CNG3 11.29 3.946 .657 .701
CNG4 11.30 4.967 .498 .779
CNG5 11.94 4.868 .168 .855
Cảm nhận r ủi ro: Cronbach’s Alpha = .910
CRR1 6.21 3.868 .859 .854
CRR2 6.12 3.812 .847 .865
CRR3 6.05 4.542 .793 .910
Thái độ đố i v ới th ươ ng hi ệu: Cronbach’s Alpha = .900
TD1 20.76 11.462 .670 .889
TD2 20.94 11.185 .693 .886
TD3 21.16 11.178 .718 .883
TD4 21.20 11.438 .665 .889
TD5 21.04 11.404 .771 .878
TD6 21.09 10.804 .724 .883
TD7 21.16 11.439 .709 .884
Bi ến TB thang đo Ph ươ ng sai thang Tươ ng quan Cronbach’s Alpha
quan sát nếu lo ại bi ến đo n ếu lo ại bi ến bi ển t ổng nếu lo ại bi ến
Nh ận th ức v ề th ươ ng hi ệu: Cronbach’s Alpha = .764
NT1 16.81 7.632 .330 .775
NT2 17.03 6.898 .571 .714
NT3 17.07 6.618 .613 .701
NT4 17.11 7.001 .529 .724
NT5 17.53 6.804 .470 .742
NT6 16.87 7.128 .557 .719
Sự quen thu ộc c ủa th ươ ng hi ệu: Cronbach’s Alpha = .798
QT1 6.86 1.545 .659 .711
QT2 7.01 1.377 .636 .734
QT3 7.41 1.464 .636 .730
Ý định lựa ch ọn: Cronbach’s Alpha =.685
QĐ1 10.66 2.605 .482 .612
QĐ2 10.84 2.250 .529 .577
QĐ3 11.14 2.472 .565 .563
QĐ4 10.90 2.671 .324 .716
Ph ụ l ục 5: K ết qu ả phân tích h ồi quy b ội
Variables Entered/Removed b
Model Variables
Variables Entered Removed Method
1 TB_QT, . Enter
TB_HA3,
TB_HA1,
TB_CNG,
TB_HA2,
TB_NT,
TB_CRR,
TB_TD
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: TB_QD
Model Summary
Model Change Statistics
Adjusted R Std. Error of R Square Sig. F
R R Square Square the Estimate Change F Change df1 df2 Change
1 .670 a .449 .442 .38957 .449 66.439 8 652 .000
a. Predictors: (Constant), TB_QT, TB_HA3, TB_HA1, TB_CNG, TB_HA2, TB_NT, TB_CRR, TB_TD
ANOVA b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 80.664 8 10.083 66.439 .000 a
Residual 98.949 652 .152
Total 179.613 660
a. Predictors: (Constant), TB_QT, TB_HA3, TB_HA1, TB_CNG, TB_HA2, TB_NT, TB_CRR, TB_TD
b. Dependent Variable: TB_QD
Coefficients a
Model Standardized
Unstandardized Coefficients Coefficients Collinearity Statistics
B Std. Error Beta t Sig. Tolerance VIF
1 (Constant) 1.203 .224 5.359 .000
TB_HA1 .078 .029 .089 2.703 .007 .774 1.293
TB_HA2 .081 .027 .099 3.018 .003 .789 1.267
TB_HA3 .078 .024 .095 3.198 .001 .957 1.045
TB_CNG .268 .028 .310 9.752 .000 .834 1.199
TB_CRR -.160 .028 -.193 -5.615 .000 .716 1.396
TB_TD .116 .032 .132 3.592 .000 .626 1.599
TB_NT .097 .030 .111 3.214 .001 .707 1.415
TB_QT .050 .028 .058 1.786 .075 .810 1.235
a. Dependent Variable: TB_QD
Collinearity Diagnostics a
Mod Dimensi Conditi Variance Proportions
el on Eigenval on (Consta TB_H TB_H TB_H TB_CN TB_CR TB_T TB_N TB_Q
ue Index nt) A1 A2 A3 G R D T T
1 1 8.783 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00
2 .091 9.811 .00 .00 .00 .00 .00 .43 .01 .01 .01
3 .030 16.980 .00 .01 .00 .79 .01 .05 .03 .03 .04
4 .023 19.467 .00 .18 .13 .05 .07 .00 .00 .11 .35
5 .022 20.127 .00 .00 .12 .03 .48 .00 .03 .15 .14
6 .017 22.700 .00 .40 .55 .05 .07 .00 .07 .01 .00
7 .016 23.196 .00 .03 .18 .01 .22 .01 .00 .46 .36
8 .013 25.874 .00 .26 .00 .00 .01 .01 .84 .18 .03
9 .004 46.997 1.00 .11 .01 .07 .14 .51 .02 .05 .06
a. Dependent Variable: TB_QD