Nguyễn Đắc Quỳnh Anh, Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Kỳ Nhật Minh, Trần
Đình Khánh Sỹ và Ngô Thị Diệu Hường (2019), “Mối liên quan giữa việc sử
dụng Internet và hành vi tìm kiếm thông tin sức khỏe của người dân khu vực
miền trung Việt nam”, Tạp chí Y học dự phòng, số 29, tr. 262-271.
2.Lê Kim Dung (2020), Nghiên cứu hành vi mua sắm trực tuyến của người tiêu
dùng Việt Nam, Luận án Tiến sĩ quản trị kinh doanh, Viện Hàn Lâm Khoa
Học Xã Hội Việt Nam, Hà Nội.
3.Nguyễn Khánh Duy (2009), Bài giảng Thực hành mô hình cấu trúc tuyến tính
(SEM) với phần mềm AMOS, Trường Đại học Kinh tế TPHCM.
4.Nguyễn Thu Hà, Trần Trọng Vũ Long, Phạm Thanh Thủy và Lê Thị Tú Anh
(2019), “Ý định và hành vi mua sắm trực tuyến của khách hàng: Nghiên cứu
mô hình mở rộng lý thuyết thống nhất chấp nhận và sử dụng công nghệ, sự
tin tưởng và hiệu ứng cái đuôi dài”, Tạp chí khoa học Đại học quốc gia Hà
Nội: Kinh tế và Kinh doanh, số 35, tr. 112-120.
273 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 452 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm của người tiêu dùng Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ch tự động. tự động
Hành vi X là việc làm mà tôi Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện mà không
4 10 100% 10
không cần phải nhớ cần phải nhớ
Hành vi X là việc làm mà tôi không Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện mà không
5 10 100% 10
phải suy nghĩ. phải suy nghĩ
Hành vi X là việc làm mà tôi không Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm mà tôi không cần
6 10 100% 10
cần chú tâm vào việc làm đó. chú tâm vào việc làm đó
Ý kiến chuyên gia
Không Thang đo nháp đã điều chỉnh, bổ sung thông qua thảo luận
STT Việt hóa Loại Giữ Mức độ Điều
Điều chuyên gia
bỏ lại tán thành chỉnh
chỉnh
Hành vi X là việc làm khiến tôi cảm
Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm khiến tôi cảm thấy
7 thấy kỳ lạ nếu tôi không làm điều 10 100% 10
kỳ lạ nếu tôi không làm điều đó
đó.
Hành vi X là việc làm đòi hỏi phải Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm đòi hỏi phải nổ lực
8 10 100% 10
nổ lực để tôi không làm điều đó để tôi không làm điều đó
Hành vi X là việc làm mà tôi bắt đầu
Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi bắt đầu làm trước khi
9 làm trước khi tôi nhận ra tôi đang 10 100% 10
tôi nhận ra tôi đang làm điều đó
làm điều đó.
Hành vi X là việc làm tôi cảm thấy Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm tôi cảm thấy khó
10 10 100% 10
khó khăn nếu không làm. khăn nếu không làm
11 Hành vi X là đặc trưng của tôi 10 100% 10 Tìm kiếm thông tin trực tuyến là đặc trưng của tôi
Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm mà tôi đã làm trong
Hành vi X là việc làm mà tôi đã làm
12 10 100% 10 một khoảng thời gian dài
trong một khoảng thời gian dài.
13 Nghiên cứu định tính (7/10 chuyên gia nêu ý kiến bổ sung) Tôi tìm kiếm thông tin trực tuyến ngoài thói quen
Nghiên cứu định tính (7/10 chuyên gia nêu ý kiến bổ sung) Tôi tìm kiếm thông tin trực tuyến ngoài tác động của thói quen
14
Hành vi tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm
Tôi thường tìm kiếm thông tin về các
Tôi thường tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm m i
1 10 100% 8 2
sản phẩm và dịch vụ qua internet tuần
Tìm kiếm thông tin về sản phẩm và
dịch vụ là một trong những điều
Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là hành động quan
2 1 9 90% 9
quan trọng nhất tôi sẽ xem xét trước trọng nhất
khi mua trực tuyến
Ý kiến chuyên gia
Không Thang đo nháp đã điều chỉnh, bổ sung thông qua thảo luận
STT Việt hóa Loại Giữ Mức độ Điều
Điều chuyên gia
bỏ lại tán thành chỉnh
chỉnh
Tìm kiếm thông tin trực tuyến có lợi
3 10 100% Loại bỏ
cho tôi
Truy cập thông tin về giá cả là một lý
4
do quan trọng để mua sắm trực 8 2 80% 2 Loại bỏ
tuyến.
Internet cung cấp lượng thông tin
5 10 100% Loại bỏ
phong phú cho nhiều sản phẩm
Tôi dành nhiều thời gian để tìm kiếm thông tin trực tuyến khi
6 Nghiên cứu định tính (8/10 chuyên gia nêu ý kiến)
mua sắm m i tuần
PHỤ LỤC 6: DANH SÁCH, DÀN BÀI VÀ KẾT QUẢ PHỎNG VẤN NGƢỜI
TIÊU DÙNG
PHỤ LỤC 6.1 DANH SÁCH NGƢỜI TIÊU DÙNG
Thiết bị
S
Giới Độ Nghề thƣờng sử
T Họ và tên Địa chỉ
tính tuổi nghiệp dụng để
T
tìm kiếm
179G Bình Thới,
Kinh doanh
1 Người tiêu dùng 1 Phường 9, Quận 11, Nam 24-35 Điện thoại
tự do
TP.HCM
280/37 Lạc Long Quân
Trên Chủ doanh
2 Người tiêu dùng 2 Phường 10, Quận 11, Nữ Điện thoại
35 nghiệp
TP.HCM
142 Lạc Long Quân,
Kinh doanh
3 Người tiêu dùng 3 Phường10, Quận 11, Nam 24-35 Điện thoại
tự do
TP.HCM
182 Lê Đại Hành,
Chủ doanh
4 Người tiêu dùng 4 Phường 15, Quận 11, Nam 24-35 Điện thoại
nghiệp
TP.HCM
44/21/14 Phan Xích
Trên Chủ doanh
5 Người tiêu dùng 5 Long, Phường 16, Quận Nam Điện thoại
35 nghiệp
11, TP.HCM
663 Điện Biên Phủ ,
Kinh doanh
6 Người tiêu dùng 6 Phường 1, Quận 3, TP. Nam 24-35 Điện thoại
tự do
HCM
10A, Phạm Ngọc Thạch,
Kinh doanh
7 Người tiêu dùng 7 Phường 6, Quận 3, TP. Nữ 24-35 Điện thoại
tự do
HCM
183D Trần Quốc Thảo,
Kinh doanh
8 Người tiêu dùng 8 Phường 9, Quận 3, TP. Nữ 24-35 Điện thoại
tự do
HCM
384/18 Nam Kỳ Khởi
9 Người tiêu dùng 9 Nghĩa, Phường 8, Quận Nữ 18-23 Sinh viên Điện thoại
3, TP.HCM
75 Huỳnh Tịnh Của,
10 Người tiêu dùng 10 Phường 8, Quận 3, Nữ 18-23 Sinh viên Điện thoại
TP.HCM
13C Nguyễn Văn Mai,
Kinh doanh
11 Người tiêu dùng 11 Phường 8, Quận 3, Nữ 24-35 Điện thoại
tự do
Tp.HCM
125/173/21 Đinh Tiên
12 Người tiêu dùng 12 Hoàng, Phường 3, Quận Nữ 18-23 Sinh viên Điện thoại
Bình Thạnh, TP.HCM
Nhà 1.29 lô C, Chung cư
Miếu Nổi 18 tầng, Vũ
13 Người tiêu dùng 13 Huy Tấn, Phường 3, Nữ 18-23 Sinh Viên Điện thoại
Quận Bình Thạnh,
TP.HCM
326/1 Ung Văn Khiêm,
Kinh doanh
14 Người tiêu dùng 14 P. 25, Quận Bình Thạnh, Nam 24-35 Điện thoại
tự do
TP.HCM
47/10 Điện Biên Phủ,
Kinh doanh
15 Người tiêu dùng 15 Phường 22, Q. Bình Nữ 18-23 Điện thoại
tự do
Thạnh - Hồ Chí Minh
PHỤ LỤC 6.2 DÀN BÀI PHỎNG VẤN NGƢỜI TIÊU DÙNG
Trước tiên, tôi xin tự giới thiệu tôi tên là Bạch Thanh Phong, hiện tại đang là
nghiên cứu sinh của trường Đại học Lạc Hồng, tôi xin cảm ơn Anh/Chị vì đã dành
thời gian để cho cuộc phỏng vấn này. Đây là một nghiên cứu về các yếu tố ảnh
hưởng đến hành vi tìm kiếm thông tin sản phẩm/dịch vụ khi mua sắm trực tuyến của
người tiêu dùng Việt nam. Mục đích của phỏng vấn là để xem xét cách người tiêu
dùng phản hồi như thế nào về các phát biểu trong nghiên cứu nhằm hoàn thiện thêm
về mặt ngữ nghĩa.
Những trao đổi trong cuộc phỏng vấn hoàn toàn dành cho mục đích học
thuật, không dùng cho mục đích thương mại. Tôi tin chắc rằng những trao đổi này
sẽ đóng góp nhiều giá trị cho nghiên cứu của tôi. Ngoài ra, không có quan điểm
đúng sai trong buổi phỏng vấn này, tất cả những trao đổi của bạn đều được bảo mật
hoàn toàn. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào chưa rõ về buổi phỏng vấn, xin vui lòng
hỏi. Phỏng vấn này sẽ mất khoảng 45 phút.
I. Dàn bài buổi trao đổi:
Định nghĩa: Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là bất kỳ cách nào
để người tiêu dùng kiểm tra các lựa chọn và là một giai đoạn quan trọng của quá
trình ra quyết định, trong đó người tiêu dùng dành thời gian thu thập và sử dụng
thông tin trên Internet thông qua các công cụ tìm kiếm trực tuyến (search engine)
như: Google, Bing, Baidu, v.vhoặc thông qua các website/nền tảng thương mại
của nhà cung cấp để đưa ra quyết định mua sắm tốt hơn.
1. Anh/chị có sử dụng thiết bị có thể truy cập thông tin trên Internet (Điện thoại
thông minh, máy tính cá nhân, máy tính bàn, v.v)?
Có : tiếp tục phỏng vấn
Không : Ngừng, cảm ơn Anh/Chị đã hợp tác.
2. Anh/chị đã từng tìm kiếm thông tin trực tuyến?
Có : tiếp tục phỏng vấn
Không : Ngừng, cảm ơn Anh/Chị đã hợp tác.
Không có đánh giá đúng sai, hiểu không hay hiểu trong các phát biểu. Do đó,
Anh/Chị xin vui lòng đọc một lần qua các phát biểu, bất kỳ lúc nào anh chị có thắc
mắc, Anh/Chị có thể hỏi lại tôi ngay lập tức.
Sau đó, tôi sẽ đọc lại từng phát biểu, bắt đầu với phát biểu thứ nhất, giải
thích từng phát biểu với Anh/Chị để đánh giá mức độ hiểu các phát biểu giữa
Anh/Chị và tôi là giống nhau. Quy trình được lặp đi lặp lại khi hoàn thành hết 31
phát biểu. Anh/Chị có quyền đưa ra bất kỳ nhận xét nào về bảng hỏi, tất cả nhận xét
của Anh/Chị đều được ghi nhận và đều có giá trị đối với tôi. Những nhận xét này sẽ
giúp tôi hoàn thiện bảng hỏi sau này.
Cảm ơn Anh/Chị.
II. Tóm tắt kết quả phỏng vấn ngƣời tiêu dùng
hái niệm Thang đo nháp Nhận xét ngƣời tiêu dùng Thang đo sơ bộ sau khi phỏng vấn
1. Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là tốt.
1. Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là tốt.
1. Đồng ý 2. Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là có
Thái độ hướng 2. Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là có lợi.
2. Đồng ý lợi.
tới hành vi 3. Tôi thấy hài lòng tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua
3. Đồng ý 3. Tôi thấy hài lòng tìm kiếm thông tin trực tuyến
sắm.
khi mua sắm.
4. Đồng ý, trước tiên họ sẽ tìm sản phẩm
trên mạng Internet thay vì phải vào siêu
4. Hầu hết những người quan trọng nhất với tôi nghĩ
4. Hầu hết những người quan trọng nhất với tôi nghĩ rằng thị/cửa hàng tìm sản phẩm
rằng tôi nên tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua
tôi nên tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm. 5. Đồng ý, nhưng không biết chắc, vì
sắm.
Chuẩn mực 5. Hầu hết những người mà tôi tôn trọng và ngưỡng mộ người lớn tuổi thường nhờ người thân như
5. Hầu hết những người mà tôi tôn trọng và ngưỡng
chủ quan đều tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm. con cháu trong gia đình tìm kiếm thông tin
mộ đều tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm.
6. Hầu hết những người giống tôi đều tìm kiếm thông tin 6. Đồng ý, tìm kiếm thông tin để kiếm nhà
6. Hầu hết những người giống tôi đều tìm kiếm
trực tuyến khi mua sắm. cung cấp rồi đặt hàng trực tiếp sẽ tiết kiệm
thông tin trực tuyến khi mua sắm.
thời gian và tiện dụng vì được giao hàng
tận nơi
7. Đồng ý
7. Việc tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm hoàn 7. Việc tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm
8. Dĩ nhiên, muốn thì tìm kiếm thôi
toàn tùy thuộc ở tôi. hoàn toàn tùy thuộc ở tôi.
9. Chưa hiểu rõ hoàn toàn trong tầm kiểm
8. Tôi có thể tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm 8. Tôi có thể tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua
Nhận thức soát là sao; đôi khi thông tin sản phẩm
nếu muốn. sắm nếu muốn.
kiểm soát nhiều trên mạng làm mất kiểm soát và phải
9. Với tôi, việc tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm 9. Tôi hoàn toàn kiểm soát việc tìm kiếm thông tin
hành vi có ý thức xác định lại mục tiêu ban đầu
là hoàn toàn trong tầm kiểm soát của tôi. trực tuyến khi mua sắm
muốn tìm kiếm
10. Tôi có kiến thức và kỹ năng tìm kiếm thông tin trực 10. Tôi có kiến thức và kỹ năng tìm kiếm thông tin
10. Không nhất thiết, giờ gõ tên sản phẩm
tuyến khi mua sắm. trực tuyến khi mua sắm.
trên google là ra
hái niệm Thang đo nháp Nhận xét ngƣời tiêu dùng Thang đo sơ bộ sau khi phỏng vấn
11. Tôi dự định tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm 11. Tôi dự định tìm kiếm thông tin trực tuyến khi
trong thời gian tới 11. Đồng ý mua sắm trong thời gian tới
Ý định tìm 12. Tôi sẽ tìm kiếm thông tin trực tuyến trong lần mua sắm 12. Đồng ý 12. Tôi sẽ tìm kiếm thông tin trực tuyến trong lần
kiếm thông tin tới 13. Đồng ý mua sắm tới
trực tuyến khi 13. Tôi sẵn lòng thường xuyên tìm kiếm thông tin trực 14. Có thể sắp xếp lại câu từ; Lúc nào cũng 13. Tôi sẵn lòng thường xuyên tìm kiếm thông tin
mua sắm tuyến khi mua sắm có kế hoạch tìm kiếm vì đôi khi tìm kiếm trực tuyến khi mua sắm
14. Tôi có kế hoạch tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sản phẩm là một mục giải trí. 14. Tôi có kế hoạch tìm kiếm thông tin trực tuyến ở
sắm ở lần tiếp theo lần mua sắm tiếp theo
15. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện 15. Đồng ý 15. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực
thường xuyên. 16. Không, khi nào muốn mua thì mua, hiện thường xuyên.
16. Tìm kiếm thông tin trực tuyến thuộc về công việc nhưng có thể đối với những bà nội trợ 16. Tìm kiếm thông tin trực tuyến thuộc về công
(hằng ngày, hàng tuần, hằng tháng) của tôi. không có thời gian nhiều thì họ có thể đi việc (hằng ngày, hàng tuần, hàng tháng) của tôi.
17. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện một chợ trực tuyến 17. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực
cách tự động 17. Cũng tùy trường hợp, nếu xác định hiện một cách tự động
18. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện mà mục tiêu mua hàng từ ban đầu thì có thể 18. Tôi không cần phải nhớ lại hành động tìm kiếm
không cần phải nhớ. không, nhưng đôi khi không muốn mua gì thông tin trực tuyến
19. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện mà nhưng vẫn tìm kiếm 19. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực
Thói quen tìm
không phải suy nghĩ. 18. Đồng ý, không cần thiết phải nhớ, vì hiện mà không phải suy nghĩ.
kiếm thông tin
20. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm mà tôi không khi nhìn thấy hoặc muốn tìm sản phẩm thì 20. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm mà tôi
trực tuyến
cần chú tâm vào việc làm đó. thực hiện hành động tìm kiếm ngay không cần chú tâm vào việc làm đó.
21. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm khiến tôi 19. Đồng ý 21. Tôi sẽ cảm thấy kỳ lạ nếu tôi không tìm kiếm
cảm thấy kỳ lạ nếu tôi không làm điều đó. 20. Đồng ý, tìm kiếm chứ chưa phải quyết thông tin trực tuyến.
22. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm đòi hỏi phải định mua nên không cần phải để tâm nhiều 22. Tôi cần phải nổ lực để không tìm kiếm thông tin
nổ lực để tôi không làm điều đó. 21. Chưa hiểu rõ trực tuyến.
23. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi bắt đầu làm 22. Câu hỏi khó hiểu 23. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi bắt đầu
trước khi tôi nhận ra tôi đang làm điều đó. 23. Đồng ý làm trước khi tôi nhận ra tôi đang làm điều đó.
24. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm tôi cảm thấy 24. Chưa hiểu rõ 24. Tôi cảm thấy khó khăn nếu không tìm kiếm
khó khăn nếu không làm. 25. Đồng ý thông tin trực tuyến.
hái niệm Thang đo nháp Nhận xét ngƣời tiêu dùng Thang đo sơ bộ sau khi phỏng vấn
25. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là đặc trưng của tôi. 26. Cũng có thể 25. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là đặc trưng của
26. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm mà tôi đã 27. Không đồng ý bởi vì việc tìm kiếm tôi.
làm trong một khoảng thời gian dài. trực tuyến này có thể là quán tính còn hơn 26. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm mà tôi
27. Tôi tìm kiếm thông tin trực tuyến ngoài thói quen cả thói quen. Nếu đây là phát biểu để đo đã làm trong một khoảng thời gian dài.
28. Tôi tìm kiếm thông tin trực tuyến ngoài tác động của lường thói quen thì nên điều chỉnh phát 27. Tôi tìm kiếm thông tin trực tuyến do thói quen
thói quen biểu này sang hàm ý khẳng định 28. Tôi tìm kiếm thông tin trực tuyến bị tác động bởi
28. Như câu 27, nên điều chỉnh câu hỏi thói quen
này mang hàm ý khẳng định
29. Tôi thường tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm 29. Đồng ý, nhiều khi thực hiện m i ngày 29. Tôi thường tìm kiếm thông tin trực tuyến khi
m i tuần 30. Đồng ý, rất quan trọng vì tìm kiếm mới mua sắm m i tuần
Hành vi tìm biết được giá cả xuất xứ sản phẩm. Hơn
kiếm thông tin 30. Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là hành nữa xem đánh giá những người mua trước 30. Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là
trực tuyến khi động quan trọng nhất như thế nào hành động quan trọng nhất
mua sắm 31. Đồng ý và có thể tùy m i người, người
31. Tôi dành nhiều thời gian để tìm kiếm thông tin trực nào có thời gian rảnh nhiều thì nhiều khi 31. Tôi dành nhiều thời gian để tìm kiếm thông tin
tuyến khi mua sắm m i tuần họ tìm kiếm cả ngày trực tuyến khi mua sắm m i tuần
PHỤ LỤC 7: PHIẾU KHẢO SÁT VỀ HÀNH VI TÌM KIẾM THÔNG TIN
TRỰC TUYẾN KHI MUA SẮM CỦA NGƢỜI TIÊU DÙNG (Sơ bộ)
Xin chào Anh/chị, tôi tên Bạch Thanh Phong là NCS trường ĐH Lạc Hồng, hiện
đang tiến hành nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tìm kiếm thông tin
trực tuyến khi mua sắm của người tiêu dùng. Rất mong anh/chị dành chút thời gian
để điền thông tin vào Phiếu khảo sát này. Thông tin từ phiếu khảo sát này sẽ được
giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Xin cảm ơn Anh/chị
Định nghĩa: Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là bất kỳ cách nào
để người tiêu dùng kiểm tra các lựa chọn và là một giai đoạn quan trọng của quá
trình ra quyết định, trong đó người tiêu dùng dành thời gian thu thập và sử dụng
thông tin trên Internet thông qua các công cụ tìm kiếm trực tuyến (search engine)
như: Google, Bing, Baidu, v.vhoặc thông qua các website/nền tảng thương mại
của nhà cung cấp để đưa ra quyết định mua sắm tốt hơn.
1. Anh/chị có sử dụng thiết bị có thể truy cập thông tin trên Internet (Điện thoại
thông minh, máy tính cá nhân, máy tính bàn, v.v)?
Có : tiếp tục khảo sát
Không : Ngừng, cảm ơn Anh/Chị đã hợp tác.
2. Anh/chị đã từng tìm kiếm thông tin trực tuyến?
Có : tiếp tục khảo sát
Không : Ngừng, cảm ơn Anh/Chị đã hợp tác.
Phần I. Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới
đây. Đối với m i phát biểu, Anh/Chị hãy đánh dấu khoanh tròn vào một trong các
con số từ 1 đến 7; theo quy ước là 1: hoàn toàn không đồng ý,..., 4: phân vân,, 7:
hoàn toàn đồng ý; Số càng lớn là Anh/Chị càng đồng ý.
Mã số Các phát biểu Mức độ đ ng ý
Thái độ hướng tới hành vi
1 2 3 4 5 6 7
1 Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là tốt.
1 2 3 4 5 6 7
2 Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là có lợi.
Tôi thấy hài lòng tìm kiếm thông tin trực tuyến khi 1 2 3 4 5 6 7
3
mua sắm.
Mã số Các phát biểu Mức độ đ ng ý
Chuẩn mực chủ quan
Hầu hết những người quan trọng nhất với tôi nghĩ 1 2 3 4 5 6 7
4 rằng tôi nên tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua
sắm.
1 2 3 4 5 6 7
5 Hầu hết những người mà tôi tôn trọng và ngưỡng mộ
đều tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm.
Hầu hết những người giống tôi đều tìm kiếm thông 1 2 3 4 5 6 7
6
tin trực tuyến khi mua sắm.
Nhận thức kiểm soát hành vi
1 2 3 4 5 6 7
7 Việc tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm hoàn
toàn tùy thuộc ở tôi.
1 2 3 4 5 6 7
8 Tôi có thể tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm
nếu muốn.
1 2 3 4 5 6 7
9 Tôi hoàn toàn kiểm soát việc tìm kiếm thông tin trực
tuyến khi mua sắm.
Tôi có kiến thức và kỹ năng tìm kiếm thông tin trực 1 2 3 4 5 6 7
10
tuyến khi mua sắm.
Ý định tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm
1 2 3 4 5 6 7
11 Tôi dự định tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua
sắm trong thời gian tới
1 2 3 4 5 6 7
12 Tôi sẽ tìm kiếm thông tin trực tuyến trong lần mua
sắm tới
1 2 3 4 5 6 7
13 Tôi sẵn lòng thường xuyên tìm kiếm thông tin trực
tuyến khi mua sắm.
Tôi có kế hoạch tìm kiếm thông tin trực tuyến ở lần 1 2 3 4 5 6 7
14
mua sắm tiếp theo.
Thói quen tìm kiếm thông tin trực tuyến
Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện 1 2 3 4 5 6 7
15
thường xuyên.
Tìm kiếm thông tin trực tuyến thuộc về công việc 1 2 3 4 5 6 7
16
(hằng ngày, hàng tuần, hàng tháng) của tôi.
Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện 1 2 3 4 5 6 7
17
một cách tự động.
Tôi không cần phải nhớ lại hành động tìm kiếm thông 1 2 3 4 5 6 7
18
tin trực tuyến
Mã số Các phát biểu Mức độ đ ng ý
Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện 1 2 3 4 5 6 7
19
mà không phải suy nghĩ.
Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm mà tôi 1 2 3 4 5 6 7
20
không cần chú tâm vào việc làm đó.
Tôi sẽ cảm thấy kỳ lạ nếu tôi không tìm kiếm thông 1 2 3 4 5 6 7
21
tin trực tuyến.
Tôi cần phải nổ lực để không tìm kiếm thông tin trực 1 2 3 4 5 6 7
22
tuyến.
Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi bắt đầu làm 1 2 3 4 5 6 7
23
trước khi tôi nhận ra tôi đang làm điều đó.
Tôi cảm thấy khó khăn nếu không tìm kiếm thông tin 1 2 3 4 5 6 7
24
trực tuyến.
1 2 3 4 5 6 7
25 Tìm kiếm thông tin trực tuyến là đặc trưng của tôi.
1 2 3 4 5 6 7
Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm mà tôi đã
26
làm trong một khoảng thời gian dài.
1 2 3 4 5 6 7
27 Tôi tìm kiếm thông tin trực tuyến do thói quen
Tôi tìm kiếm thông tin trực tuyến bị tác động bởi thói 1 2 3 4 5 6 7
28
quen
Hành vi tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm
Tôi thường tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua 1 2 3 4 5 6 7
29
sắm m i tuần
Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là hành 1 2 3 4 5 6 7
30
động quan trọng nhất
Tôi dành nhiều thời gian để tìm kiếm thông tin trực 1 2 3 4 5 6 7
31
tuyến khi mua sắm m i tuần
Phần II. Câu hỏi lựa chọn, anh/chị chỉ đánh dấu một lựa chọn đúng nhất với
anh/chị.
Nếu Anh/Chị thường xuyên và dành nhiều thời gian để tìm kiếm, vui lòng cho biết:
Trong một tuần, Anh/Chị dành bao nhiêu giờ để tìm kiếm thông tin trực tuyến khi
mua sắm ?
< 1h 1-5h 5-10h 10-15h
15-20h 20-25h > 25h
Phần III. Xin vui lòng cho biết đôi nét về bản thân Anh/Chị
1. Giới tính của Anh/Chị: Nam Nữ
2. Độ tuổi của Anh/Chị:
< 18 tuổi 18 – 23 tuổi 24 – 35 tuổi Trên 35 tuổi
3. Nghề nghiệp của Anh/Chị:
Học sinh, sinh viên
Không đi làm
Đi làm việc
Làm chủ, kinh doanh tự do .
Khác
PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ ĐỊNH LƢỢNG SƠ BỘ (Mẫu 163 ngƣời)
ết quả thống kê mô tả
Statistics
GIOITINH TUOI NGHENGHIEP THOIGIANTIMKIE
M
Valid 163 163 163 163
N
Missing 0 0 0 0
Frequency Table
GIOITINH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Nam 61 37.4 37.4 37.4
Valid N? 102 62.6 62.6 100.0
Total 163 100.0 100.0
TUOI
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
<18 12 7.4 7.4 7.4
18-23 80 49.1 49.1 56.4
Valid 24-35 65 39.9 39.9 96.3
>35 6 3.7 3.7 100.0
Total 163 100.0 100.0
NGHENGHIEP
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Hoc sinh, sinh vien 73 44.8 44.8 44.8
Nguoi khong di lam 15 9.2 9.2 54.0
Valid Nguoi di lam 24 14.7 14.7 68.7
Lam chu, kinh doanh tu do 51 31.3 31.3 100.0
Total 163 100.0 100.0
THOIGIANTIMKIEM
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
15-20H 25 15.3 15.3 15.3
20-25H 75 46.0 46.0 61.3
Valid
>25H 63 38.7 38.7 100.0
Total 163 100.0 100.0
ết quả phân tích Cronbach’s Alpha
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.881 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if Item Deleted
Deleted Item Deleted Total Correlation
THAIDO1 10.33 9.591 .777 .826
THAIDO2 10.26 9.850 .713 .881
THAIDO3 10.10 8.521 .824 .782
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.826 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
CCQ1 10.37 11.493 .622 .820
CCQ2 10.13 10.002 .704 .742
CCQ3 9.94 11.423 .736 .716
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.804 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if Item Deleted
Deleted Item Deleted Total Correlation
NTKSHV1 13.58 10.949 .714 .710
NTKSHV2 13.66 10.610 .603 .766
NTKSHV3 13.45 11.101 .641 .744
NTKSHV4 13.46 12.225 .530 .795
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.883 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
YDINH1 14.28 11.698 .711 .862
YDINH2 14.55 11.780 .700 .866
YDINH3 14.67 10.914 .807 .825
YDINH4 14.48 10.893 .763 .843
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.890 14
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
THOIQUEN1 67.98 148.604 .629 .880
THOIQUEN2 68.32 156.132 .212 .902
THOIQUEN3 67.43 142.395 .749 .874
THOIQUEN4 67.72 143.929 .672 .877
THOIQUEN5 67.57 144.568 .667 .878
THOIQUEN6 67.84 144.765 .723 .876
THOIQUEN7 67.61 141.956 .696 .876
THOIQUEN8 67.72 147.636 .712 .878
THOIQUEN9 67.82 151.456 .622 .881
THOIQUEN10 67.98 148.401 .596 .881
THOIQUEN11 68.98 150.197 .228 .912
THOIQUEN12 67.85 145.242 .701 .877
THOIQUEN13 67.93 144.340 .740 .875
THOIQUEN14 67.78 147.827 .638 .880
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.928 12
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
THOIQUEN1 59.04 117.912 .672 .923
THOIQUEN3 58.49 113.214 .758 .919
THOIQUEN4 58.79 114.898 .668 .923
THOIQUEN5 58.63 114.950 .681 .923
THOIQUEN6 58.90 115.941 .708 .921
THOIQUEN7 58.67 113.309 .686 .923
THOIQUEN8 58.78 117.346 .746 .920
THOIQUEN9 58.88 120.746 .659 .924
THOIQUEN10 59.04 118.634 .601 .926
THOIQUEN12 58.91 115.109 .735 .920
THOIQUEN13 58.99 114.333 .773 .919
THOIQUEN14 58.84 118.061 .646 .924
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.829 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted
HANHVI1 9.29 4.012 .685 .768
HANHVI2 10.04 3.683 .725 .728
HANHVI3 9.73 4.655 .668 .790
ết quả phân tích EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .791
Approx. Chi-Square 2831.292
Bartlett's Test of Sphericity df 406
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total
Variance % Variance %
1 7.333 25.285 25.285 6.921 23.866 23.866 6.728
2 3.478 11.994 37.279 3.146 10.849 34.715 3.714
3 2.688 9.269 46.548 2.296 7.919 42.633 2.535
4 2.264 7.808 54.357 1.947 6.715 49.349 2.268
5 2.210 7.621 61.978 1.839 6.342 55.690 2.354
6 1.914 6.599 68.577 1.581 5.452 61.143 1.957
7 .945 3.258 71.835
8 .776 2.676 74.512
9 .712 2.456 76.968
10 .628 2.167 79.134
11 .609 2.100 81.234
12 .515 1.776 83.010
13 .492 1.696 84.706
14 .478 1.647 86.354
15 .444 1.530 87.883
16 .427 1.471 89.354
17 .368 1.269 90.624
18 .362 1.248 91.872
19 .358 1.233 93.104
20 .317 1.094 94.198
21 .280 .966 95.164
22 .252 .868 96.031
23 .224 .773 96.804
24 .210 .725 97.529
25 .196 .674 98.204
26 .169 .582 98.786
27 .148 .511 99.297
28 .107 .368 99.665
29 .097 .335 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6
THOIQUEN1 .634
THOIQUEN3 .745
THOIQUEN4 .778
THOIQUEN5 .727
THOIQUEN6 .761
THOIQUEN7 .717
THOIQUEN8 .733
THOIQUEN9 .697
THOIQUEN10 .559
THOIQUEN12 .799
THOIQUEN13 .748
THOIQUEN14 .749
YDINH1 .668
YDINH2 .745
YDINH3 .940
YDINH4 .882
THAIDO1 .854
THAIDO2 .742
THAIDO3 .943
NTKSHV1 .849
NTKSHV2 .690
NTKSHV3 .735
NTKSHV4 .594
CCQ1 .745
CCQ2 .783
CCQ3 .844
HANHVI1 .764
HANHVI2 .848
HANHVI3 .756
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
PHỤ LỤC 9: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
Xin chào Anh/chị, tôi tên Bạch Thanh Phong là NCS trường ĐH Lạc Hồng, hiện
đang tiến hành nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tìm kiếm thông tin
trực tuyến khi mua sắm của người tiêu dùng. Rất mong anh/chị dành chút thời gian
để điền thông tin vào Phiếu khảo sát này. Thông tin từ phiếu khảo sát này sẽ được
giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Xin cảm ơn Anh/chị
Định nghĩa: Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là bất kỳ cách nào
để người tiêu dùng kiểm tra các lựa chọn và là một giai đoạn quan trọng của quá
trình ra quyết định, trong đó người tiêu dùng dành thời gian thu thập và sử dụng
thông tin trên Internet thông qua các công cụ tìm kiếm trực tuyến (search engine)
như: Google, Bing, Baidu, v.vhoặc thông qua các website/nền tảng thương mại
của nhà cung cấp để đưa ra quyết định mua sắm tốt hơn.
1. Anh/chị có sử dụng thiết bị có thể truy cập thông tin trên Internet (Điện thoại
thông minh, máy tính cá nhân, máy tính bàn, v.v)?
Có : tiếp tục khảo sát
Không : Ngừng, cảm ơn Anh/Chị đã hợp tác.
2. Anh/chị đã từng tìm kiếm thông tin trực tuyến?
Có : tiếp tục khảo sát
Không : Ngừng, cảm ơn Anh/Chị đã hợp tác.
Phần I. Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới
đây. Đối với m i phát biểu, Anh/Chị hãy đánh dấu khoanh tròn vào một trong các
con số từ 1 đến 7; theo quy ước là 1: hoàn toàn không đồng ý,..., 4: phân vân,, 7:
hoàn toàn đồng ý; Số càng lớn là Anh/Chị càng đồng ý.
Mã số Các phát biểu Mức độ đ ng ý
Thái độ hƣớng tới hành vi
1 2 3 4 5 6 7
1 Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là tốt.
2 Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là có lợi. 1 2 3 4 5 6 7
Tôi thấy hài lòng tìm kiếm thông tin trực tuyến khi 1 2 3 4 5 6 7
3
mua sắm.
Chuẩn mực chủ quan
1 2 3 4 5 6 7
4 Hầu hết những người quan trọng nhất với tôi nghĩ rằng
tôi nên tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm.
Mã số Các phát biểu Mức độ đ ng ý
1 2 3 4 5 6 7
5 Hầu hết những người mà tôi tôn trọng và ngưỡng mộ
đều tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm.
Hầu hết những người giống tôi đều tìm kiếm thông tin 1 2 3 4 5 6 7
6
trực tuyến khi mua sắm.
Nhận thức kiểm soát hành vi
1 2 3 4 5 6 7
7 Việc tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm hoàn
toàn tùy thuộc ở tôi.
1 2 3 4 5 6 7
8 Tôi có thể tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm
nếu muốn.
1 2 3 4 5 6 7
9 Tôi hoàn toàn kiểm soát việc tìm kiếm thông tin trực
tuyến khi mua sắm.
Tôi có kiến thức và kỹ năng tìm kiếm thông tin trực 1 2 3 4 5 6 7
10
tuyến khi mua sắm.
Ý định tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm
1 2 3 4 5 6 7
11 Tôi dự định tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua
sắm trong thời gian tới
1 2 3 4 5 6 7
12 Tôi sẽ tìm kiếm thông tin trực tuyến trong lần mua
sắm tới
1 2 3 4 5 6 7
13 Tôi sẵn lòng thường xuyên tìm kiếm thông tin trực
tuyến khi mua sắm.
Tôi có kế hoạch tìm kiếm thông tin trực tuyến ở lần 1 2 3 4 5 6 7
14
mua sắm tiếp theo.
Thói quen tìm kiếm thông tin trực tuyến
Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện 1 2 3 4 5 6 7
15
thường xuyên.
Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện 1 2 3 4 5 6 7
16
một cách tự động
Tôi không cần phải nhớ lại hành động tìm kiếm thông 1 2 3 4 5 6 7
17
tin trực tuyến
Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện mà 1 2 3 4 5 6 7
18
không phải suy nghĩ.
Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm mà tôi 1 2 3 4 5 6 7
19
không cần chú tâm vào việc làm đó.
Mã số Các phát biểu Mức độ đ ng ý
Tôi sẽ cảm thấy kỳ lạ nếu tôi không tìm kiếm thông 1 2 3 4 5 6 7
20
tin trực tuyến.
Tôi cần phải nổ lực để không tìm kiếm thông tin trực 1 2 3 4 5 6 7
21
tuyến.
Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi bắt đầu làm 1 2 3 4 5 6 7
22
trước khi tôi nhận ra tôi đang làm điều đó.
Tôi cảm thấy khó khăn nếu không tìm kiếm thông tin 1 2 3 4 5 6 7
23
trực tuyến.
Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm mà tôi đã 1 2 3 4 5 6 7
24
làm trong một khoảng thời gian dài.
1 2 3 4 5 6 7
25 Tôi tìm kiếm thông tin trực tuyến do thói quen
Tôi tìm kiếm thông tin trực tuyến bị tác động của thói 1 2 3 4 5 6 7
26
quen
Hành vi tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm
Tôi thường tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm 1 2 3 4 5 6 7
27
m i tuần
Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là hành 1 2 3 4 5 6 7
28
động quan trọng nhất
Tôi dành nhiều thời gian để tìm kiếm thông tin trực 1 2 3 4 5 6 7
29
tuyến khi mua sắm m i tuần
Phần II. Câu hỏi lựa chọn, anh/chị chỉ đánh dấu một lựa chọn đúng nhất với
anh/chị.
Nếu Anh/Chị thường xuyên và dành nhiều thời gian để tìm kiếm, vui lòng cho biết:
Trong một tuần, Anh/Chị dành bao nhiêu giờ để tìm kiếm thông tin trực tuyến khi
mua sắm ?
< 1h 1-5h 5-10h 10-15h
15-20h 20-25h > 25h
Phần III. Xin vui lòng cho biết đôi nét về bản thân Anh/Chị
1. Giới tính của Anh/Chị: Nam Nữ
2. Độ tuổi của Anh/Chị:
< 18 tuổi 18 – 23 tuổi 24 – 35 tuổi Trên 35 tuổi
3. Nghề nghiệp của Anh/Chị:
Học sinh, sinh viên
Không đi làm
Đi làm việc
Làm chủ, kinh doanh tự do .
Khác
PHỤ LỤC 10: KẾT QUẢ ĐỊNH LƢỢNG CHÍNH THỨC
KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ
Frequencies
SUDUNGMAYTINHDIEN TUNGTIMKIEMTHON THOIGIANTIMK GIOITI TU NGHENGHI
THOAI GTIN IEM NH OI EP
Valid 822 822 822 822 822 822
N Missi
0 0 0 0 0 0
ng
Frequency Table
SUDUNGMAYTINHDIENTHOAI
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Có 822 100.0 100.0 100.0
TUNGTIMKIEMTHONGTIN
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Có 822 100.0 100.0 100.0
THOIGIANTIMKIEM
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
<1H 18 2.2 2.2 2.2
1-5H 11 1.3 1.3 3.5
5-10H 14 1.7 1.7 5.2
10-15H 36 4.4 4.4 9.6
Valid
15-20H 70 8.5 8.5 18.1
20-25H 554 67.4 67.4 85.5
>25H 119 14.5 14.5 100.0
Total 822 100.0 100.0
GIOITINH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Nam 347 42.2 42.2 42.2
Valid N? 475 57.8 57.8 100.0
Total 822 100.0 100.0
TUOI
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
<18 62 7.5 7.5 7.5
18-23 446 54.3 54.3 61.8
Valid 24-35 283 34.4 34.4 96.2
>35 31 3.8 3.8 100.0
Total 822 100.0 100.0
NGHENGHIEP
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Hoc sinh, sinh vien 371 45.1 45.1 45.1
Nguoi khong di lam 49 6.0 6.0 51.1
Valid Nguoi di lam 173 21.0 21.0 72.1
Lam chu, kinh doanh tu do 229 27.9 27.9 100.0
Total 822 100.0 100.0
Descriptives
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
THAIDO1 822 1 7 5.88 1.109
THAIDO2 822 1 7 5.79 1.167
THAIDO3 822 1 7 5.80 1.158
CCQ1 822 1 7 3.53 1.707
CCQ2 822 1 7 3.94 1.771
CCQ3 822 1 7 4.00 1.736
YDINH1 822 1 7 5.69 1.161
YDINH2 822 1 7 5.70 1.127
YDINH3 822 1 7 5.50 1.245
YDINH4 822 1 7 5.57 1.225
NTKSHV1 822 1 7 3.92 1.531
NTKSHV2 822 1 7 4.13 1.607
NTKSHV3 822 1 7 3.86 1.603
NTKSHV4 822 1 7 4.46 1.598
THOIQUEN1 822 1 7 5.13 1.418
THOIQUEN2 822 1 7 5.04 1.502
THOIQUEN3 822 1 7 5.17 1.429
THOIQUEN4 822 1 7 5.51 1.230
THOIQUEN5 822 1 7 4.95 1.543
THOIQUEN6 822 1 7 5.19 1.444
THOIQUEN7 822 1 7 5.23 1.419
THOIQUEN8 822 1 7 5.17 1.474
THOIQUEN9 822 1 7 5.24 1.402
THOIQUEN10 822 1 7 5.19 1.375
THOIQUEN11 822 1 7 5.15 1.488
THOIQUEN12 822 1 7 5.27 1.393
HANHVI1 822 1 7 5.80 1.050
HANHVI2 822 1 7 5.58 1.142
HANHVI3 822 1 7 5.69 1.127
Valid N (listwise) 822
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.918 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
THAIDO1 11.59 4.888 .821 .894
THAIDO2 11.68 4.494 .867 .855
THAIDO3 11.67 4.697 .818 .896
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.805 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
CCQ1 7.94 9.656 .660 .726
CCQ2 7.53 9.321 .657 .728
CCQ3 7.47 9.657 .639 .747
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.836 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
NTKSHV1 12.44 17.140 .588 .826
NTKSHV2 12.23 15.195 .731 .763
NTKSHV3 12.50 15.405 .712 .772
NTKSHV4 11.90 16.180 .638 .805
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.905 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
YDINH1 16.77 10.308 .803 .871
YDINH2 16.76 10.485 .806 .871
YDINH3 16.95 10.450 .700 .909
YDINH4 16.89 9.705 .843 .856
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.932 12
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
THOIQUEN1 57.11 143.140 .686 .927
THOIQUEN2 57.20 140.702 .715 .926
THOIQUEN3 57.07 141.310 .738 .925
THOIQUEN4 56.73 145.759 .713 .927
THOIQUEN5 57.29 144.468 .582 .932
THOIQUEN6 57.05 140.826 .745 .925
THOIQUEN7 57.01 143.111 .687 .927
THOIQUEN8 57.07 142.234 .684 .927
THOIQUEN9 57.00 141.322 .755 .925
THOIQUEN10 57.05 142.599 .729 .926
THOIQUEN11 57.09 141.806 .689 .927
THOIQUEN12 56.97 141.663 .749 .925
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.800 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
HANHVI1 11.27 4.279 .573 .797
HANHVI2 11.49 3.583 .691 .676
HANHVI3 11.38 3.687 .674 .695
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TÔ KHÁM PHÁ (EFA)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.929
Adequacy.
Approx. Chi-Square 14364.319
Bartlett's Test of
df 406
Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total
Variance % Variance %
1 10.278 35.441 35.441 9.887 34.093 34.093 8.577
2 3.196 11.021 46.462 2.856 9.847 43.940 5.818
3 2.032 7.006 53.468 1.647 5.678 49.618 5.005
4 1.746 6.020 59.488 1.374 4.739 54.357 5.216
5 1.501 5.177 64.665 1.209 4.170 58.527 2.754
6 1.030 3.552 68.217 .686 2.367 60.894 5.573
7 .751 2.589 70.806
8 .634 2.185 72.991
9 .630 2.171 75.162
10 .606 2.089 77.251
11 .540 1.864 79.115
12 .492 1.696 80.811
13 .483 1.664 82.475
14 .475 1.639 84.114
15 .451 1.554 85.668
16 .437 1.506 87.174
17 .427 1.473 88.647
18 .391 1.348 89.995
19 .357 1.231 91.226
20 .339 1.168 92.395
21 .314 1.083 93.478
22 .303 1.043 94.521
23 .289 .997 95.517
24 .270 .930 96.447
25 .254 .875 97.323
26 .225 .775 98.098
27 .218 .751 98.848
28 .185 .638 99.487
29 .149 .513 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6
THOIQUEN8 .770
THOIQUEN6 .770
THOIQUEN9 .768
THOIQUEN3 .766
THOIQUEN11 .761
THOIQUEN12 .760
THOIQUEN2 .756
THOIQUEN7 .736
THOIQUEN10 .707
THOIQUEN4 .704
THOIQUEN1 .675
THOIQUEN5 .601
YDINH4 .954
YDINH1 .875
YDINH2 .828
YDINH3 .690
THAIDO2 .911
THAIDO1 .884
THAIDO3 .868
NTKSHV3 .857
NTKSHV2 .832
NTKSHV1 .636
NTKSHV4 .614
CCQ2 .788
CCQ1 .764
CCQ3 .739
HANHVI3 .840
HANHVI2 .779
HANHVI1 .507
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TÔ KHẲNG ĐỊNH (CFA)
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
THOIQUEN9 <--- THOIQUEN .991 .041 23.998 ***
THOIQUEN2 <--- THOIQUEN 1.006 .045 22.494 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
THOIQUEN12 <--- THOIQUEN .981 .041 23.891 ***
THOIQUEN7 <--- THOIQUEN .906 .043 21.266 ***
THOIQUEN3 <--- THOIQUEN .991 .042 23.452 ***
THOIQUEN8 <--- THOIQUEN .935 .044 21.116 ***
THOIQUEN10 <--- THOIQUEN .947 .041 23.250 ***
THOIQUEN4 <--- THOIQUEN .818 .037 22.305 ***
THOIQUEN11 <--- THOIQUEN .961 .045 21.565 ***
THOIQUEN1 <--- THOIQUEN .915 .042 21.540 ***
NTKSHV4 <--- NTKSHV 1.000
NTKSHV1 <--- NTKSHV .844 .048 17.524 ***
NTKSHV2 <--- NTKSHV 1.111 .051 21.637 ***
NTKSHV3 <--- NTKSHV 1.068 .051 21.026 ***
YDINH2 <--- YDINH 1.000
YDINH3 <--- YDINH .948 .038 25.128 ***
YDINH1 <--- YDINH 1.030 .032 32.301 ***
YDINH4 <--- YDINH 1.134 .033 34.612 ***
THAIDO2 <--- THAIDO 1.000
THAIDO1 <--- THAIDO .868 .024 36.921 ***
THAIDO3 <--- THAIDO .902 .025 36.497 ***
CCQ2 <--- CCQ 1.000
CCQ1 <--- CCQ .988 .053 18.624 ***
CCQ3 <--- CCQ .945 .052 18.250 ***
HANHVI3 <--- HANHVI 1.000
HANHVI2 <--- HANHVI 1.104 .051 21.792 ***
HANHVI1 <--- HANHVI .813 .045 18.191 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
THOIQUEN5 <--- THOIQUEN .839 .047 17.719 ***
THOIQUEN6 <--- THOIQUEN 1.000
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
THOIQUEN9 <--- THOIQUEN .785
THOIQUEN2 <--- THOIQUEN .743
THOIQUEN12 <--- THOIQUEN .782
THOIQUEN7 <--- THOIQUEN .709
THOIQUEN3 <--- THOIQUEN .770
THOIQUEN8 <--- THOIQUEN .704
THOIQUEN10 <--- THOIQUEN .764
THOIQUEN4 <--- THOIQUEN .738
THOIQUEN11 <--- THOIQUEN .717
THOIQUEN1 <--- THOIQUEN .716
NTKSHV4 <--- NTKSHV .741
NTKSHV1 <--- NTKSHV .653
NTKSHV2 <--- NTKSHV .819
NTKSHV3 <--- NTKSHV .789
YDINH2 <--- YDINH .864
YDINH3 <--- YDINH .741
YDINH1 <--- YDINH .864
YDINH4 <--- YDINH .901
THAIDO2 <--- THAIDO .944
THAIDO1 <--- THAIDO .862
THAIDO3 <--- THAIDO .858
Estimate
CCQ2 <--- CCQ .764
CCQ1 <--- CCQ .783
CCQ3 <--- CCQ .737
HANHVI3 <--- HANHVI .768
HANHVI2 <--- HANHVI .837
HANHVI1 <--- HANHVI .670
THOIQUEN5 <--- THOIQUEN .604
THOIQUEN6 <--- THOIQUEN .769
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
THOIQUEN NTKSHV .533
THOIQUEN YDINH .409
THOIQUEN THAIDO .391
THOIQUEN CCQ .219
THOIQUEN HANHVI .555
NTKSHV YDINH .340
NTKSHV THAIDO .413
NTKSHV CCQ .279
NTKSHV HANHVI .448
YDINH THAIDO .542
YDINH CCQ .278
YDINH HANHVI .638
THAIDO CCQ .270
THAIDO HANHVI .447
CCQ HANHVI .218
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH CẤU TRÚC (SEM)
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
YDINH <--- THAIDO .407 .034 12.103 ***
YDINH <--- CCQ .086 .027 3.204 .001
YDINH <--- NTKSHV .108 .032 3.384 ***
HANHVI <--- NTKSHV .092 .031 3.015 .003
HANHVI <--- YDINH .422 .034 12.592 ***
HANHVI <--- THOIQUEN .234 .031 7.490 ***
THOIQUEN9 <--- THOIQUEN .991 .041 24.010 ***
THOIQUEN2 <--- THOIQUEN 1.006 .045 22.513 ***
THOIQUEN12 <--- THOIQUEN .981 .041 23.901 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
THOIQUEN7 <--- THOIQUEN .907 .043 21.293 ***
THOIQUEN3 <--- THOIQUEN .990 .042 23.424 ***
THOIQUEN8 <--- THOIQUEN .935 .044 21.117 ***
THOIQUEN10 <--- THOIQUEN .945 .041 23.206 ***
THOIQUEN4 <--- THOIQUEN .817 .037 22.293 ***
THOIQUEN11 <--- THOIQUEN .961 .045 21.573 ***
THOIQUEN1 <--- THOIQUEN .915 .043 21.529 ***
NTKSHV4 <--- NTKSHV 1.000
NTKSHV1 <--- NTKSHV .844 .048 17.524 ***
NTKSHV2 <--- NTKSHV 1.110 .051 21.631 ***
NTKSHV3 <--- NTKSHV 1.067 .051 21.006 ***
YDINH2 <--- YDINH 1.000
YDINH3 <--- YDINH .944 .038 25.077 ***
YDINH1 <--- YDINH 1.028 .032 32.357 ***
YDINH4 <--- YDINH 1.132 .033 34.667 ***
THAIDO2 <--- THAIDO 1.000
THAIDO1 <--- THAIDO .867 .024 36.906 ***
THAIDO3 <--- THAIDO .902 .025 36.535 ***
CCQ2 <--- CCQ 1.000
CCQ1 <--- CCQ .989 .053 18.631 ***
CCQ3 <--- CCQ .944 .052 18.233 ***
HANHVI3 <--- HANHVI 1.000
HANHVI2 <--- HANHVI 1.104 .052 21.274 ***
HANHVI1 <--- HANHVI .813 .046 17.838 ***
THOIQUEN6 <--- THOIQUEN 1.000
Estimate S.E. C.R. P Label
THOIQUEN5 <--- THOIQUEN .839 .047 17.712 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
YDINH <--- THAIDO .459
YDINH <--- CCQ .119
YDINH <--- NTKSHV .131
HANHVI <--- NTKSHV .128
HANHVI <--- YDINH .482
HANHVI <--- THOIQUEN .305
THOIQUEN9 <--- THOIQUEN .785
THOIQUEN2 <--- THOIQUEN .744
THOIQUEN12 <--- THOIQUEN .782
THOIQUEN7 <--- THOIQUEN .709
THOIQUEN3 <--- THOIQUEN .769
THOIQUEN8 <--- THOIQUEN .704
THOIQUEN10 <--- THOIQUEN .763
THOIQUEN4 <--- THOIQUEN .738
THOIQUEN11 <--- THOIQUEN .717
THOIQUEN1 <--- THOIQUEN .716
NTKSHV4 <--- NTKSHV .741
NTKSHV1 <--- NTKSHV .653
NTKSHV2 <--- NTKSHV .818
NTKSHV3 <--- NTKSHV .788
YDINH2 <--- YDINH .865
YDINH3 <--- YDINH .739
Estimate
YDINH1 <--- YDINH .864
YDINH4 <--- YDINH .901
THAIDO2 <--- THAIDO .944
THAIDO1 <--- THAIDO .862
THAIDO3 <--- THAIDO .858
CCQ2 <--- CCQ .764
CCQ1 <--- CCQ .784
CCQ3 <--- CCQ .735
HANHVI3 <--- HANHVI .763
HANHVI2 <--- HANHVI .833
HANHVI1 <--- HANHVI .665
THOIQUEN6 <--- THOIQUEN .769
THOIQUEN5 <--- THOIQUEN .604
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
YDINH .330
HANHVI .510
HANHVI1 .442
HANHVI2 .695
HANHVI3 .583
CCQ3 .540
CCQ1 .614
CCQ2 .583
THAIDO3 .735
THAIDO1 .743
Estimate
THAIDO2 .892
YDINH4 .812
YDINH1 .746
YDINH3 .546
YDINH2 .748
NTKSHV3 .621
NTKSHV2 .669
NTKSHV1 .426
NTKSHV4 .549
THOIQUEN5 .364
THOIQUEN1 .513
THOIQUEN11 .515
THOIQUEN4 .544
THOIQUEN10 .582
THOIQUEN8 .496
THOIQUEN3 .591
THOIQUEN7 .503
THOIQUEN12 .611
THOIQUEN2 .553
THOIQUEN9 .616
THOIQUEN6 .591
Standardized Total Effects (Group number 1 - Default model)
CCQ THAIDO NTKSHV THOIQUEN YDINH HANHVI
YDINH .119 .459 .131 .000 .000 .000
HANHVI .057 .222 .191 .305 .482 .000
BOOTSTRAP
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
YDINH <--- THAIDO .049 .002 .458 -.002 .003
YDINH <--- CCQ .040 .002 .120 .001 .003
YDINH <--- NTKSHV .045 .002 .135 .004 .003
HANHVI <--- NTKSHV .048 .002 .126 -.002 .003
HANHVI <--- YDINH .050 .003 .479 -.004 .004
HANHVI <--- THOIQUEN .055 .003 .304 -.001 .004
THOIQUEN9 <--- THOIQUEN .022 .001 .785 .000 .002
THOIQUEN2 <--- THOIQUEN .029 .001 .747 .003 .002
THOIQUEN12 <--- THOIQUEN .025 .001 .782 .000 .002
THOIQUEN7 <--- THOIQUEN .033 .002 .710 .001 .002
THOIQUEN3 <--- THOIQUEN .032 .002 .769 .000 .002
THOIQUEN8 <--- THOIQUEN .034 .002 .703 -.001 .002
THOIQUEN10 <--- THOIQUEN .024 .001 .765 .002 .002
THOIQUEN4 <--- THOIQUEN .035 .002 .740 .003 .002
THOIQUEN11 <--- THOIQUEN .032 .002 .719 .002 .002
THOIQUEN1 <--- THOIQUEN .023 .001 .717 .001 .002
NTKSHV4 <--- NTKSHV .022 .001 .744 .003 .002
NTKSHV1 <--- NTKSHV .027 .001 .653 .000 .002
NTKSHV2 <--- NTKSHV .018 .001 .817 -.001 .001
NTKSHV3 <--- NTKSHV .019 .001 .788 .000 .001
YDINH2 <--- YDINH .023 .001 .863 -.002 .002
YDINH3 <--- YDINH .031 .002 .739 .000 .002
YDINH1 <--- YDINH .021 .001 .865 .001 .001
Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias
YDINH4 <--- YDINH .012 .001 .903 .002 .001
THAIDO2 <--- THAIDO .013 .001 .945 .001 .001
THAIDO1 <--- THAIDO .017 .001 .861 -.001 .001
THAIDO3 <--- THAIDO .024 .001 .859 .001 .002
CCQ2 <--- CCQ .023 .001 .763 -.001 .002
CCQ1 <--- CCQ .024 .001 .785 .001 .002
CCQ3 <--- CCQ .021 .001 .737 .002 .002
HANHVI3 <--- HANHVI .037 .002 .763 .000 .003
HANHVI2 <--- HANHVI .035 .002 .835 .001 .002
HANHVI1 <--- HANHVI .054 .003 .664 -.001 .004
THOIQUEN6 <--- THOIQUEN .029 .001 .768 -.001 .002
THOIQUEN5 <--- THOIQUEN .035 .002 .604 .000 .002
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH 3 MÔ HÌNH CẤU TRÚC (SEM)
MÔ HÌNH 1:
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
YDINH <--- THAIDO .411 .034 12.179 ***
YDINH <--- CCQ .087 .027 3.239 .001
YDINH <--- NTKSHV .095 .032 2.924 .003
HANHVI <--- NTKSHV .196 .028 6.921 ***
HANHVI <--- YDINH .492 .036 13.847 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
YDINH <--- THAIDO .465
YDINH <--- CCQ .121
YDINH <--- NTKSHV .113
HANHVI <--- NTKSHV .263
HANHVI <--- YDINH .552
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
YDINH .325
HANHVI .473
MÔ HÌNH 2:
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
YDINH <--- THAIDO .451 .032 14.315 ***
YDINH <--- CCQ .106 .026 4.016 ***
HANHVI <--- YDINH .439 .033 13.451 ***
HANHVI <--- THOIQUEN .282 .028 10.247 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
YDINH <--- THAIDO .510
YDINH <--- CCQ .147
HANHVI <--- YDINH .509
HANHVI <--- THOIQUEN .372
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
YDINH .322
HANHVI .487
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐA NHÓM THEO GIỚI TÍNH
MÔ HÌNH KHẢ BIẾN NAM
MÔ HÌNH KHẢ BIẾN NỮ
MÔ HÌNH BẤT BIẾN NAM
MÔ HÌNH BẤT BIẾN NỮ
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐA NHÓM THEO ĐỘ TUỔI
MÔ HÌNH KHẢ BIẾN ĐỘ TUỔI TỪ 18-23
MÔ HÌNH KHẢ BIẾN ĐỘ TUỔI TỪ 24-35
MÔ HÌNH BẤT BIẾN ĐỘ TUỔI TỪ 18-23
MÔ HÌNH BẤT BIẾN ĐỘ TUỔI TỪ 24-35
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐA NHÓM THEO NHÓM THỜI GIAN TÌM KIẾM
MÔ HÌNH KHẢ BIẾN NHÓM THỜI GIAN TÌM KIẾM THẤP
MÔ HÌNH KHẢ BIẾN NHÓM THỜI GIAN TÌM KIẾM CAO
MÔ HÌNH BẤT BIẾN NHÓM THỜI GIAN TÌM KIẾM THẤP
MÔ HÌNH BẤT BIẾN NHÓM THỜI GIAN TÌM KIẾM CAO
Regression Weights: (tgsdthap - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
YDINH <--- THAIDO .540 .085 6.340 ***
YDINH <--- CCQ .244 .081 3.014 .003
YDINH <--- NTKSHV .196 .068 2.875 .004
HANHVI <--- NTKSHV .076 .055 1.380 .168
HANHVI <--- YDINH .439 .065 6.710 ***
HANHVI <--- THOIQUEN .063 .066 .959 .338
Regression Weights: (tgsdcao - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
YDINH <--- THAIDO .256 .031 8.195 ***
YDINH <--- CCQ .018 .023 .770 .441
YDINH <--- NTKSHV .039 .031 1.259 .208
HANHVI <--- NTKSHV .090 .030 3.046 .002
HANHVI <--- YDINH .161 .040 3.981 ***
HANHVI <--- THOIQUEN .221 .030 7.433 ***
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐA NHÓM THEO NHÓM NGHỀ NGHIỆP
MÔ HÌNH KHẢ BIẾN HỌC SINH SINH VIÊN, NGƯỜI KHÔNG ĐI LÀM
MÔ HÌNH KHẢ BIẾN NHÓM NGƯỜI ĐI LÀM
MÔ HÌNH KHẢ BIẾN NHÓM NGƯỜI LÀM CHỦ, KINH DOANH TỰ DO
MÔ HÌNH BẤT BIẾN HỌC SINH SINH VIÊN, NGƯỜI KHÔNG ĐI LÀM
MÔ HÌNH BẤT BIẾN NHÓM NGƯỜI ĐI LÀM
MÔ HÌNH BẤT BIẾN NHÓM NGƯỜI LÀM CHỦ, KINH DOANH TỰ DO