Nguyễn Đắc Quỳnh Anh, Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Kỳ Nhật Minh, Trần
Đình Khánh Sỹ và Ngô Thị Diệu Hường (2019), “Mối liên quan giữa việc sử
dụng Internet và hành vi tìm kiếm thông tin sức khỏe của người dân khu vực
miền trung Việt nam”, Tạp chí Y học dự phòng, số 29, tr. 262-271.
2.Lê Kim Dung (2020), Nghiên cứu hành vi mua sắm trực tuyến của người tiêu
dùng Việt Nam, Luận án Tiến sĩ quản trị kinh doanh, Viện Hàn Lâm Khoa
Học Xã Hội Việt Nam, Hà Nội.
3.Nguyễn Khánh Duy (2009), Bài giảng Thực hành mô hình cấu trúc tuyến tính
(SEM) với phần mềm AMOS, Trường Đại học Kinh tế TPHCM.
4.Nguyễn Thu Hà, Trần Trọng Vũ Long, Phạm Thanh Thủy và Lê Thị Tú Anh
(2019), “Ý định và hành vi mua sắm trực tuyến của khách hàng: Nghiên cứu
mô hình mở rộng lý thuyết thống nhất chấp nhận và sử dụng công nghệ, sự
tin tưởng và hiệu ứng cái đuôi dài”, Tạp chí khoa học Đại học quốc gia Hà
Nội: Kinh tế và Kinh doanh, số 35, tr. 112-120.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 273 trang
273 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 769 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm của người tiêu dùng Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ch tự động. tự động 
 Hành vi X là việc làm mà tôi Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện mà không 
4 10 100% 10 
 không cần phải nhớ cần phải nhớ 
 Hành vi X là việc làm mà tôi không Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện mà không 
5 10 100% 10 
 phải suy nghĩ. phải suy nghĩ 
 Hành vi X là việc làm mà tôi không Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm mà tôi không cần 
6 10 100% 10 
 cần chú tâm vào việc làm đó. chú tâm vào việc làm đó 
 Ý kiến chuyên gia 
 Không Thang đo nháp đã điều chỉnh, bổ sung thông qua thảo luận 
STT Việt hóa Loại Giữ Mức độ Điều 
 Điều chuyên gia 
 bỏ lại tán thành chỉnh 
 chỉnh 
 Hành vi X là việc làm khiến tôi cảm 
 Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm khiến tôi cảm thấy 
7 thấy kỳ lạ nếu tôi không làm điều 10 100% 10 
 kỳ lạ nếu tôi không làm điều đó 
 đó. 
 Hành vi X là việc làm đòi hỏi phải Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm đòi hỏi phải nổ lực 
8 10 100% 10 
 nổ lực để tôi không làm điều đó để tôi không làm điều đó 
 Hành vi X là việc làm mà tôi bắt đầu 
 Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi bắt đầu làm trước khi 
9 làm trước khi tôi nhận ra tôi đang 10 100% 10 
 tôi nhận ra tôi đang làm điều đó 
 làm điều đó. 
 Hành vi X là việc làm tôi cảm thấy Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm tôi cảm thấy khó 
10 10 100% 10 
 khó khăn nếu không làm. khăn nếu không làm 
11 Hành vi X là đặc trưng của tôi 10 100% 10 Tìm kiếm thông tin trực tuyến là đặc trưng của tôi 
 Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm mà tôi đã làm trong 
 Hành vi X là việc làm mà tôi đã làm 
12 10 100% 10 một khoảng thời gian dài 
 trong một khoảng thời gian dài. 
13 Nghiên cứu định tính (7/10 chuyên gia nêu ý kiến bổ sung) Tôi tìm kiếm thông tin trực tuyến ngoài thói quen 
 Nghiên cứu định tính (7/10 chuyên gia nêu ý kiến bổ sung) Tôi tìm kiếm thông tin trực tuyến ngoài tác động của thói quen 
14 
Hành vi tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm 
 Tôi thường tìm kiếm thông tin về các 
 Tôi thường tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm m i 
1 10 100% 8 2 
 sản phẩm và dịch vụ qua internet tuần 
 Tìm kiếm thông tin về sản phẩm và 
 dịch vụ là một trong những điều 
 Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là hành động quan 
2 1 9 90% 9 
 quan trọng nhất tôi sẽ xem xét trước trọng nhất 
 khi mua trực tuyến 
 Ý kiến chuyên gia 
 Không Thang đo nháp đã điều chỉnh, bổ sung thông qua thảo luận 
STT Việt hóa Loại Giữ Mức độ Điều 
 Điều chuyên gia 
 bỏ lại tán thành chỉnh 
 chỉnh 
 Tìm kiếm thông tin trực tuyến có lợi 
3 10 100% Loại bỏ 
 cho tôi 
 Truy cập thông tin về giá cả là một lý 
4 
 do quan trọng để mua sắm trực 8 2 80% 2 Loại bỏ 
 tuyến. 
 Internet cung cấp lượng thông tin 
5 10 100% Loại bỏ 
 phong phú cho nhiều sản phẩm 
 Tôi dành nhiều thời gian để tìm kiếm thông tin trực tuyến khi 
6 Nghiên cứu định tính (8/10 chuyên gia nêu ý kiến) 
 mua sắm m i tuần 
 PHỤ LỤC 6: DANH SÁCH, DÀN BÀI VÀ KẾT QUẢ PHỎNG VẤN NGƢỜI 
 TIÊU DÙNG 
PHỤ LỤC 6.1 DANH SÁCH NGƢỜI TIÊU DÙNG 
 Thiết bị 
S
 Giới Độ Nghề thƣờng sử 
T Họ và tên Địa chỉ 
 tính tuổi nghiệp dụng để 
T 
 tìm kiếm 
 179G Bình Thới, 
 Kinh doanh 
1 Người tiêu dùng 1 Phường 9, Quận 11, Nam 24-35 Điện thoại 
 tự do 
 TP.HCM 
 280/37 Lạc Long Quân 
 Trên Chủ doanh 
2 Người tiêu dùng 2 Phường 10, Quận 11, Nữ Điện thoại 
 35 nghiệp 
 TP.HCM 
 142 Lạc Long Quân, 
 Kinh doanh 
3 Người tiêu dùng 3 Phường10, Quận 11, Nam 24-35 Điện thoại 
 tự do 
 TP.HCM 
 182 Lê Đại Hành, 
 Chủ doanh 
4 Người tiêu dùng 4 Phường 15, Quận 11, Nam 24-35 Điện thoại 
 nghiệp 
 TP.HCM 
 44/21/14 Phan Xích 
 Trên Chủ doanh 
5 Người tiêu dùng 5 Long, Phường 16, Quận Nam Điện thoại 
 35 nghiệp 
 11, TP.HCM 
 663 Điện Biên Phủ , 
 Kinh doanh 
6 Người tiêu dùng 6 Phường 1, Quận 3, TP. Nam 24-35 Điện thoại 
 tự do 
 HCM 
 10A, Phạm Ngọc Thạch, 
 Kinh doanh 
7 Người tiêu dùng 7 Phường 6, Quận 3, TP. Nữ 24-35 Điện thoại 
 tự do 
 HCM 
 183D Trần Quốc Thảo, 
 Kinh doanh 
8 Người tiêu dùng 8 Phường 9, Quận 3, TP. Nữ 24-35 Điện thoại 
 tự do 
 HCM 
 384/18 Nam Kỳ Khởi 
9 Người tiêu dùng 9 Nghĩa, Phường 8, Quận Nữ 18-23 Sinh viên Điện thoại 
 3, TP.HCM 
 75 Huỳnh Tịnh Của, 
10 Người tiêu dùng 10 Phường 8, Quận 3, Nữ 18-23 Sinh viên Điện thoại 
 TP.HCM 
 13C Nguyễn Văn Mai, 
 Kinh doanh 
11 Người tiêu dùng 11 Phường 8, Quận 3, Nữ 24-35 Điện thoại 
 tự do 
 Tp.HCM 
 125/173/21 Đinh Tiên 
12 Người tiêu dùng 12 Hoàng, Phường 3, Quận Nữ 18-23 Sinh viên Điện thoại 
 Bình Thạnh, TP.HCM 
 Nhà 1.29 lô C, Chung cư 
 Miếu Nổi 18 tầng, Vũ 
13 Người tiêu dùng 13 Huy Tấn, Phường 3, Nữ 18-23 Sinh Viên Điện thoại 
 Quận Bình Thạnh, 
 TP.HCM 
 326/1 Ung Văn Khiêm, 
 Kinh doanh 
14 Người tiêu dùng 14 P. 25, Quận Bình Thạnh, Nam 24-35 Điện thoại 
 tự do 
 TP.HCM 
 47/10 Điện Biên Phủ, 
 Kinh doanh 
15 Người tiêu dùng 15 Phường 22, Q. Bình Nữ 18-23 Điện thoại 
 tự do 
 Thạnh - Hồ Chí Minh 
PHỤ LỤC 6.2 DÀN BÀI PHỎNG VẤN NGƢỜI TIÊU DÙNG 
 Trước tiên, tôi xin tự giới thiệu tôi tên là Bạch Thanh Phong, hiện tại đang là 
nghiên cứu sinh của trường Đại học Lạc Hồng, tôi xin cảm ơn Anh/Chị vì đã dành 
thời gian để cho cuộc phỏng vấn này. Đây là một nghiên cứu về các yếu tố ảnh 
hưởng đến hành vi tìm kiếm thông tin sản phẩm/dịch vụ khi mua sắm trực tuyến của 
người tiêu dùng Việt nam. Mục đích của phỏng vấn là để xem xét cách người tiêu 
dùng phản hồi như thế nào về các phát biểu trong nghiên cứu nhằm hoàn thiện thêm 
về mặt ngữ nghĩa. 
 Những trao đổi trong cuộc phỏng vấn hoàn toàn dành cho mục đích học 
thuật, không dùng cho mục đích thương mại. Tôi tin chắc rằng những trao đổi này 
sẽ đóng góp nhiều giá trị cho nghiên cứu của tôi. Ngoài ra, không có quan điểm 
đúng sai trong buổi phỏng vấn này, tất cả những trao đổi của bạn đều được bảo mật 
hoàn toàn. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào chưa rõ về buổi phỏng vấn, xin vui lòng 
hỏi. Phỏng vấn này sẽ mất khoảng 45 phút. 
I. Dàn bài buổi trao đổi: 
 Định nghĩa: Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là bất kỳ cách nào 
để người tiêu dùng kiểm tra các lựa chọn và là một giai đoạn quan trọng của quá 
trình ra quyết định, trong đó người tiêu dùng dành thời gian thu thập và sử dụng 
thông tin trên Internet thông qua các công cụ tìm kiếm trực tuyến (search engine) 
như: Google, Bing, Baidu, v.vhoặc thông qua các website/nền tảng thương mại 
của nhà cung cấp để đưa ra quyết định mua sắm tốt hơn. 
 1. Anh/chị có sử dụng thiết bị có thể truy cập thông tin trên Internet (Điện thoại 
 thông minh, máy tính cá nhân, máy tính bàn, v.v)? 
 Có : tiếp tục phỏng vấn 
 Không : Ngừng, cảm ơn Anh/Chị đã hợp tác. 
 2. Anh/chị đã từng tìm kiếm thông tin trực tuyến? 
 Có : tiếp tục phỏng vấn 
 Không : Ngừng, cảm ơn Anh/Chị đã hợp tác. 
 Không có đánh giá đúng sai, hiểu không hay hiểu trong các phát biểu. Do đó, 
Anh/Chị xin vui lòng đọc một lần qua các phát biểu, bất kỳ lúc nào anh chị có thắc 
mắc, Anh/Chị có thể hỏi lại tôi ngay lập tức. 
 Sau đó, tôi sẽ đọc lại từng phát biểu, bắt đầu với phát biểu thứ nhất, giải 
thích từng phát biểu với Anh/Chị để đánh giá mức độ hiểu các phát biểu giữa 
Anh/Chị và tôi là giống nhau. Quy trình được lặp đi lặp lại khi hoàn thành hết 31 
phát biểu. Anh/Chị có quyền đưa ra bất kỳ nhận xét nào về bảng hỏi, tất cả nhận xét 
của Anh/Chị đều được ghi nhận và đều có giá trị đối với tôi. Những nhận xét này sẽ 
giúp tôi hoàn thiện bảng hỏi sau này. 
 Cảm ơn Anh/Chị. 
II. Tóm tắt kết quả phỏng vấn ngƣời tiêu dùng 
 hái niệm Thang đo nháp Nhận xét ngƣời tiêu dùng Thang đo sơ bộ sau khi phỏng vấn 
 1. Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là tốt. 
 1. Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là tốt. 
 1. Đồng ý 2. Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là có 
Thái độ hướng 2. Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là có lợi. 
 2. Đồng ý lợi. 
tới hành vi 3. Tôi thấy hài lòng tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua 
 3. Đồng ý 3. Tôi thấy hài lòng tìm kiếm thông tin trực tuyến 
 sắm. 
 khi mua sắm. 
 4. Đồng ý, trước tiên họ sẽ tìm sản phẩm 
 trên mạng Internet thay vì phải vào siêu 
 4. Hầu hết những người quan trọng nhất với tôi nghĩ 
 4. Hầu hết những người quan trọng nhất với tôi nghĩ rằng thị/cửa hàng tìm sản phẩm 
 rằng tôi nên tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua 
 tôi nên tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm. 5. Đồng ý, nhưng không biết chắc, vì 
 sắm. 
Chuẩn mực 5. Hầu hết những người mà tôi tôn trọng và ngưỡng mộ người lớn tuổi thường nhờ người thân như 
 5. Hầu hết những người mà tôi tôn trọng và ngưỡng 
chủ quan đều tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm. con cháu trong gia đình tìm kiếm thông tin 
 mộ đều tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm. 
 6. Hầu hết những người giống tôi đều tìm kiếm thông tin 6. Đồng ý, tìm kiếm thông tin để kiếm nhà 
 6. Hầu hết những người giống tôi đều tìm kiếm 
 trực tuyến khi mua sắm. cung cấp rồi đặt hàng trực tiếp sẽ tiết kiệm 
 thông tin trực tuyến khi mua sắm. 
 thời gian và tiện dụng vì được giao hàng 
 tận nơi 
 7. Đồng ý 
 7. Việc tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm hoàn 7. Việc tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm 
 8. Dĩ nhiên, muốn thì tìm kiếm thôi 
 toàn tùy thuộc ở tôi. hoàn toàn tùy thuộc ở tôi. 
 9. Chưa hiểu rõ hoàn toàn trong tầm kiểm 
 8. Tôi có thể tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm 8. Tôi có thể tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua 
Nhận thức soát là sao; đôi khi thông tin sản phẩm 
 nếu muốn. sắm nếu muốn. 
kiểm soát nhiều trên mạng làm mất kiểm soát và phải 
 9. Với tôi, việc tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm 9. Tôi hoàn toàn kiểm soát việc tìm kiếm thông tin 
hành vi có ý thức xác định lại mục tiêu ban đầu 
 là hoàn toàn trong tầm kiểm soát của tôi. trực tuyến khi mua sắm 
 muốn tìm kiếm 
 10. Tôi có kiến thức và kỹ năng tìm kiếm thông tin trực 10. Tôi có kiến thức và kỹ năng tìm kiếm thông tin 
 10. Không nhất thiết, giờ gõ tên sản phẩm 
 tuyến khi mua sắm. trực tuyến khi mua sắm. 
 trên google là ra 
 hái niệm Thang đo nháp Nhận xét ngƣời tiêu dùng Thang đo sơ bộ sau khi phỏng vấn 
 11. Tôi dự định tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm 11. Tôi dự định tìm kiếm thông tin trực tuyến khi 
 trong thời gian tới 11. Đồng ý mua sắm trong thời gian tới 
Ý định tìm 12. Tôi sẽ tìm kiếm thông tin trực tuyến trong lần mua sắm 12. Đồng ý 12. Tôi sẽ tìm kiếm thông tin trực tuyến trong lần 
kiếm thông tin tới 13. Đồng ý mua sắm tới 
trực tuyến khi 13. Tôi sẵn lòng thường xuyên tìm kiếm thông tin trực 14. Có thể sắp xếp lại câu từ; Lúc nào cũng 13. Tôi sẵn lòng thường xuyên tìm kiếm thông tin 
mua sắm tuyến khi mua sắm có kế hoạch tìm kiếm vì đôi khi tìm kiếm trực tuyến khi mua sắm 
 14. Tôi có kế hoạch tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sản phẩm là một mục giải trí. 14. Tôi có kế hoạch tìm kiếm thông tin trực tuyến ở 
 sắm ở lần tiếp theo lần mua sắm tiếp theo 
 15. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện 15. Đồng ý 15. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực 
 thường xuyên. 16. Không, khi nào muốn mua thì mua, hiện thường xuyên. 
 16. Tìm kiếm thông tin trực tuyến thuộc về công việc nhưng có thể đối với những bà nội trợ 16. Tìm kiếm thông tin trực tuyến thuộc về công 
 (hằng ngày, hàng tuần, hằng tháng) của tôi. không có thời gian nhiều thì họ có thể đi việc (hằng ngày, hàng tuần, hàng tháng) của tôi. 
 17. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện một chợ trực tuyến 17. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực 
 cách tự động 17. Cũng tùy trường hợp, nếu xác định hiện một cách tự động 
 18. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện mà mục tiêu mua hàng từ ban đầu thì có thể 18. Tôi không cần phải nhớ lại hành động tìm kiếm 
 không cần phải nhớ. không, nhưng đôi khi không muốn mua gì thông tin trực tuyến 
 19. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện mà nhưng vẫn tìm kiếm 19. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực 
Thói quen tìm 
 không phải suy nghĩ. 18. Đồng ý, không cần thiết phải nhớ, vì hiện mà không phải suy nghĩ. 
kiếm thông tin 
 20. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm mà tôi không khi nhìn thấy hoặc muốn tìm sản phẩm thì 20. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm mà tôi 
trực tuyến 
 cần chú tâm vào việc làm đó. thực hiện hành động tìm kiếm ngay không cần chú tâm vào việc làm đó. 
 21. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm khiến tôi 19. Đồng ý 21. Tôi sẽ cảm thấy kỳ lạ nếu tôi không tìm kiếm 
 cảm thấy kỳ lạ nếu tôi không làm điều đó. 20. Đồng ý, tìm kiếm chứ chưa phải quyết thông tin trực tuyến. 
 22. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm đòi hỏi phải định mua nên không cần phải để tâm nhiều 22. Tôi cần phải nổ lực để không tìm kiếm thông tin 
 nổ lực để tôi không làm điều đó. 21. Chưa hiểu rõ trực tuyến. 
 23. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi bắt đầu làm 22. Câu hỏi khó hiểu 23. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi bắt đầu 
 trước khi tôi nhận ra tôi đang làm điều đó. 23. Đồng ý làm trước khi tôi nhận ra tôi đang làm điều đó. 
 24. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm tôi cảm thấy 24. Chưa hiểu rõ 24. Tôi cảm thấy khó khăn nếu không tìm kiếm 
 khó khăn nếu không làm. 25. Đồng ý thông tin trực tuyến. 
 hái niệm Thang đo nháp Nhận xét ngƣời tiêu dùng Thang đo sơ bộ sau khi phỏng vấn 
 25. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là đặc trưng của tôi. 26. Cũng có thể 25. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là đặc trưng của 
 26. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm mà tôi đã 27. Không đồng ý bởi vì việc tìm kiếm tôi. 
 làm trong một khoảng thời gian dài. trực tuyến này có thể là quán tính còn hơn 26. Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm mà tôi 
 27. Tôi tìm kiếm thông tin trực tuyến ngoài thói quen cả thói quen. Nếu đây là phát biểu để đo đã làm trong một khoảng thời gian dài. 
 28. Tôi tìm kiếm thông tin trực tuyến ngoài tác động của lường thói quen thì nên điều chỉnh phát 27. Tôi tìm kiếm thông tin trực tuyến do thói quen 
 thói quen biểu này sang hàm ý khẳng định 28. Tôi tìm kiếm thông tin trực tuyến bị tác động bởi 
 28. Như câu 27, nên điều chỉnh câu hỏi thói quen 
 này mang hàm ý khẳng định 
 29. Tôi thường tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm 29. Đồng ý, nhiều khi thực hiện m i ngày 29. Tôi thường tìm kiếm thông tin trực tuyến khi 
 m i tuần 30. Đồng ý, rất quan trọng vì tìm kiếm mới mua sắm m i tuần 
Hành vi tìm biết được giá cả xuất xứ sản phẩm. Hơn 
kiếm thông tin 30. Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là hành nữa xem đánh giá những người mua trước 30. Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là 
trực tuyến khi động quan trọng nhất như thế nào hành động quan trọng nhất 
mua sắm 31. Đồng ý và có thể tùy m i người, người 
 31. Tôi dành nhiều thời gian để tìm kiếm thông tin trực nào có thời gian rảnh nhiều thì nhiều khi 31. Tôi dành nhiều thời gian để tìm kiếm thông tin 
 tuyến khi mua sắm m i tuần họ tìm kiếm cả ngày trực tuyến khi mua sắm m i tuần 
 PHỤ LỤC 7: PHIẾU KHẢO SÁT VỀ HÀNH VI TÌM KIẾM THÔNG TIN 
 TRỰC TUYẾN KHI MUA SẮM CỦA NGƢỜI TIÊU DÙNG (Sơ bộ) 
Xin chào Anh/chị, tôi tên Bạch Thanh Phong là NCS trường ĐH Lạc Hồng, hiện 
đang tiến hành nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tìm kiếm thông tin 
trực tuyến khi mua sắm của người tiêu dùng. Rất mong anh/chị dành chút thời gian 
để điền thông tin vào Phiếu khảo sát này. Thông tin từ phiếu khảo sát này sẽ được 
giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Xin cảm ơn Anh/chị 
 Định nghĩa: Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là bất kỳ cách nào 
để người tiêu dùng kiểm tra các lựa chọn và là một giai đoạn quan trọng của quá 
trình ra quyết định, trong đó người tiêu dùng dành thời gian thu thập và sử dụng 
thông tin trên Internet thông qua các công cụ tìm kiếm trực tuyến (search engine) 
như: Google, Bing, Baidu, v.vhoặc thông qua các website/nền tảng thương mại 
của nhà cung cấp để đưa ra quyết định mua sắm tốt hơn. 
 1. Anh/chị có sử dụng thiết bị có thể truy cập thông tin trên Internet (Điện thoại 
 thông minh, máy tính cá nhân, máy tính bàn, v.v)? 
 Có : tiếp tục khảo sát 
 Không : Ngừng, cảm ơn Anh/Chị đã hợp tác. 
 2. Anh/chị đã từng tìm kiếm thông tin trực tuyến? 
 Có : tiếp tục khảo sát 
 Không : Ngừng, cảm ơn Anh/Chị đã hợp tác. 
Phần I. Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới 
đây. Đối với m i phát biểu, Anh/Chị hãy đánh dấu khoanh tròn vào một trong các 
con số từ 1 đến 7; theo quy ước là 1: hoàn toàn không đồng ý,..., 4: phân vân,, 7: 
hoàn toàn đồng ý; Số càng lớn là Anh/Chị càng đồng ý. 
Mã số Các phát biểu Mức độ đ ng ý 
Thái độ hướng tới hành vi 
 1 2 3 4 5 6 7 
 1 Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là tốt. 
 1 2 3 4 5 6 7 
 2 Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là có lợi. 
 Tôi thấy hài lòng tìm kiếm thông tin trực tuyến khi 1 2 3 4 5 6 7 
 3 
 mua sắm. 
Mã số Các phát biểu Mức độ đ ng ý 
Chuẩn mực chủ quan 
 Hầu hết những người quan trọng nhất với tôi nghĩ 1 2 3 4 5 6 7 
 4 rằng tôi nên tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua 
 sắm. 
 1 2 3 4 5 6 7 
 5 Hầu hết những người mà tôi tôn trọng và ngưỡng mộ 
 đều tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm. 
 Hầu hết những người giống tôi đều tìm kiếm thông 1 2 3 4 5 6 7 
 6 
 tin trực tuyến khi mua sắm. 
Nhận thức kiểm soát hành vi 
 1 2 3 4 5 6 7 
 7 Việc tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm hoàn 
 toàn tùy thuộc ở tôi. 
 1 2 3 4 5 6 7 
 8 Tôi có thể tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm 
 nếu muốn. 
 1 2 3 4 5 6 7 
 9 Tôi hoàn toàn kiểm soát việc tìm kiếm thông tin trực 
 tuyến khi mua sắm. 
 Tôi có kiến thức và kỹ năng tìm kiếm thông tin trực 1 2 3 4 5 6 7 
 10 
 tuyến khi mua sắm. 
Ý định tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm 
 1 2 3 4 5 6 7 
 11 Tôi dự định tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua 
 sắm trong thời gian tới 
 1 2 3 4 5 6 7 
 12 Tôi sẽ tìm kiếm thông tin trực tuyến trong lần mua 
 sắm tới 
 1 2 3 4 5 6 7 
 13 Tôi sẵn lòng thường xuyên tìm kiếm thông tin trực 
 tuyến khi mua sắm. 
 Tôi có kế hoạch tìm kiếm thông tin trực tuyến ở lần 1 2 3 4 5 6 7 
 14 
 mua sắm tiếp theo. 
Thói quen tìm kiếm thông tin trực tuyến 
 Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện 1 2 3 4 5 6 7 
 15 
 thường xuyên. 
 Tìm kiếm thông tin trực tuyến thuộc về công việc 1 2 3 4 5 6 7 
 16 
 (hằng ngày, hàng tuần, hàng tháng) của tôi. 
 Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện 1 2 3 4 5 6 7 
 17 
 một cách tự động. 
 Tôi không cần phải nhớ lại hành động tìm kiếm thông 1 2 3 4 5 6 7 
 18 
 tin trực tuyến 
Mã số Các phát biểu Mức độ đ ng ý 
 Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện 1 2 3 4 5 6 7 
 19 
 mà không phải suy nghĩ. 
 Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm mà tôi 1 2 3 4 5 6 7 
 20 
 không cần chú tâm vào việc làm đó. 
 Tôi sẽ cảm thấy kỳ lạ nếu tôi không tìm kiếm thông 1 2 3 4 5 6 7 
 21 
 tin trực tuyến. 
 Tôi cần phải nổ lực để không tìm kiếm thông tin trực 1 2 3 4 5 6 7 
 22 
 tuyến. 
 Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi bắt đầu làm 1 2 3 4 5 6 7 
 23 
 trước khi tôi nhận ra tôi đang làm điều đó. 
 Tôi cảm thấy khó khăn nếu không tìm kiếm thông tin 1 2 3 4 5 6 7 
 24 
 trực tuyến. 
 1 2 3 4 5 6 7 
 25 Tìm kiếm thông tin trực tuyến là đặc trưng của tôi. 
 1 2 3 4 5 6 7 
 Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm mà tôi đã 
 26 
 làm trong một khoảng thời gian dài. 
 1 2 3 4 5 6 7 
 27 Tôi tìm kiếm thông tin trực tuyến do thói quen 
 Tôi tìm kiếm thông tin trực tuyến bị tác động bởi thói 1 2 3 4 5 6 7 
 28 
 quen 
Hành vi tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm 
 Tôi thường tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua 1 2 3 4 5 6 7 
 29 
 sắm m i tuần 
 Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là hành 1 2 3 4 5 6 7 
 30 
 động quan trọng nhất 
 Tôi dành nhiều thời gian để tìm kiếm thông tin trực 1 2 3 4 5 6 7 
 31 
 tuyến khi mua sắm m i tuần 
Phần II. Câu hỏi lựa chọn, anh/chị chỉ đánh dấu một lựa chọn đúng nhất với 
anh/chị. 
Nếu Anh/Chị thường xuyên và dành nhiều thời gian để tìm kiếm, vui lòng cho biết: 
Trong một tuần, Anh/Chị dành bao nhiêu giờ để tìm kiếm thông tin trực tuyến khi 
mua sắm ? 
< 1h  1-5h  5-10h  10-15h  
15-20h  20-25h  > 25h  
Phần III. Xin vui lòng cho biết đôi nét về bản thân Anh/Chị 
1. Giới tính của Anh/Chị: Nam  Nữ  
2. Độ tuổi của Anh/Chị: 
 < 18 tuổi  18 – 23 tuổi  24 – 35 tuổi  Trên 35 tuổi  
3. Nghề nghiệp của Anh/Chị: 
Học sinh, sinh viên  
Không đi làm  
Đi làm việc  
Làm chủ, kinh doanh tự do  . 
Khác  
 PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ ĐỊNH LƢỢNG SƠ BỘ (Mẫu 163 ngƣời) 
 ết quả thống kê mô tả 
 Statistics 
 GIOITINH TUOI NGHENGHIEP THOIGIANTIMKIE
 M 
 Valid 163 163 163 163 
 N 
 Missing 0 0 0 0 
Frequency Table 
 GIOITINH 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
 Percent 
 Nam 61 37.4 37.4 37.4 
 Valid N? 102 62.6 62.6 100.0 
 Total 163 100.0 100.0 
 TUOI 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
 Percent 
 <18 12 7.4 7.4 7.4 
 18-23 80 49.1 49.1 56.4 
 Valid 24-35 65 39.9 39.9 96.3 
 >35 6 3.7 3.7 100.0 
 Total 163 100.0 100.0 
 NGHENGHIEP 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
 Percent 
 Hoc sinh, sinh vien 73 44.8 44.8 44.8 
 Nguoi khong di lam 15 9.2 9.2 54.0 
 Valid Nguoi di lam 24 14.7 14.7 68.7 
 Lam chu, kinh doanh tu do 51 31.3 31.3 100.0 
 Total 163 100.0 100.0 
 THOIGIANTIMKIEM 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
 Percent 
 15-20H 25 15.3 15.3 15.3 
 20-25H 75 46.0 46.0 61.3 
 Valid 
 >25H 63 38.7 38.7 100.0 
 Total 163 100.0 100.0 
ết quả phân tích Cronbach’s Alpha 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .881 3 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if Item Deleted 
 Deleted Item Deleted Total Correlation 
THAIDO1 10.33 9.591 .777 .826 
THAIDO2 10.26 9.850 .713 .881 
THAIDO3 10.10 8.521 .824 .782 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .826 3 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha 
 Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted 
CCQ1 10.37 11.493 .622 .820 
CCQ2 10.13 10.002 .704 .742 
CCQ3 9.94 11.423 .736 .716 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .804 4 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha if Item Deleted 
 Deleted Item Deleted Total Correlation 
NTKSHV1 13.58 10.949 .714 .710 
NTKSHV2 13.66 10.610 .603 .766 
NTKSHV3 13.45 11.101 .641 .744 
NTKSHV4 13.46 12.225 .530 .795 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .883 4 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha 
 Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted 
YDINH1 14.28 11.698 .711 .862 
YDINH2 14.55 11.780 .700 .866 
YDINH3 14.67 10.914 .807 .825 
YDINH4 14.48 10.893 .763 .843 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .890 14 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha 
 Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted 
THOIQUEN1 67.98 148.604 .629 .880 
THOIQUEN2 68.32 156.132 .212 .902 
THOIQUEN3 67.43 142.395 .749 .874 
THOIQUEN4 67.72 143.929 .672 .877 
THOIQUEN5 67.57 144.568 .667 .878 
THOIQUEN6 67.84 144.765 .723 .876 
THOIQUEN7 67.61 141.956 .696 .876 
THOIQUEN8 67.72 147.636 .712 .878 
THOIQUEN9 67.82 151.456 .622 .881 
THOIQUEN10 67.98 148.401 .596 .881 
THOIQUEN11 68.98 150.197 .228 .912 
THOIQUEN12 67.85 145.242 .701 .877 
THOIQUEN13 67.93 144.340 .740 .875 
THOIQUEN14 67.78 147.827 .638 .880 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .928 12 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha 
 Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted 
THOIQUEN1 59.04 117.912 .672 .923 
THOIQUEN3 58.49 113.214 .758 .919 
THOIQUEN4 58.79 114.898 .668 .923 
THOIQUEN5 58.63 114.950 .681 .923 
THOIQUEN6 58.90 115.941 .708 .921 
THOIQUEN7 58.67 113.309 .686 .923 
THOIQUEN8 58.78 117.346 .746 .920 
THOIQUEN9 58.88 120.746 .659 .924 
THOIQUEN10 59.04 118.634 .601 .926 
THOIQUEN12 58.91 115.109 .735 .920 
THOIQUEN13 58.99 114.333 .773 .919 
THOIQUEN14 58.84 118.061 .646 .924 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
 .829 3 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha 
 Deleted Item Deleted Total Correlation if Item Deleted 
HANHVI1 9.29 4.012 .685 .768 
HANHVI2 10.04 3.683 .725 .728 
HANHVI3 9.73 4.655 .668 .790 
ết quả phân tích EFA 
 KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .791 
 Approx. Chi-Square 2831.292 
Bartlett's Test of Sphericity df 406 
 Sig. .000 
 Total Variance Explained 
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation 
 Sums of 
 Squared 
 Loadingsa 
 Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total 
 Variance % Variance % 
1 7.333 25.285 25.285 6.921 23.866 23.866 6.728 
2 3.478 11.994 37.279 3.146 10.849 34.715 3.714 
3 2.688 9.269 46.548 2.296 7.919 42.633 2.535 
4 2.264 7.808 54.357 1.947 6.715 49.349 2.268 
5 2.210 7.621 61.978 1.839 6.342 55.690 2.354 
6 1.914 6.599 68.577 1.581 5.452 61.143 1.957 
7 .945 3.258 71.835 
8 .776 2.676 74.512 
9 .712 2.456 76.968 
10 .628 2.167 79.134 
11 .609 2.100 81.234 
12 .515 1.776 83.010 
13 .492 1.696 84.706 
14 .478 1.647 86.354 
15 .444 1.530 87.883 
16 .427 1.471 89.354 
17 .368 1.269 90.624 
18 .362 1.248 91.872 
19 .358 1.233 93.104 
20 .317 1.094 94.198 
21 .280 .966 95.164 
22 .252 .868 96.031 
23 .224 .773 96.804 
24 .210 .725 97.529 
25 .196 .674 98.204 
26 .169 .582 98.786 
27 .148 .511 99.297 
28 .107 .368 99.665 
29 .097 .335 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
 Pattern Matrixa 
 Factor 
 1 2 3 4 5 6 
THOIQUEN1 .634 
THOIQUEN3 .745 
THOIQUEN4 .778 
THOIQUEN5 .727 
THOIQUEN6 .761 
THOIQUEN7 .717 
THOIQUEN8 .733 
THOIQUEN9 .697 
THOIQUEN10 .559 
THOIQUEN12 .799 
THOIQUEN13 .748 
THOIQUEN14 .749 
YDINH1 .668 
YDINH2 .745 
YDINH3 .940 
YDINH4 .882 
THAIDO1 .854 
THAIDO2 .742 
THAIDO3 .943 
NTKSHV1 .849 
NTKSHV2 .690 
NTKSHV3 .735 
NTKSHV4 .594 
CCQ1 .745 
CCQ2 .783 
CCQ3 .844 
HANHVI1 .764 
HANHVI2 .848 
HANHVI3 .756 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
 PHỤ LỤC 9: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC 
Xin chào Anh/chị, tôi tên Bạch Thanh Phong là NCS trường ĐH Lạc Hồng, hiện 
đang tiến hành nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tìm kiếm thông tin 
trực tuyến khi mua sắm của người tiêu dùng. Rất mong anh/chị dành chút thời gian 
để điền thông tin vào Phiếu khảo sát này. Thông tin từ phiếu khảo sát này sẽ được 
giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Xin cảm ơn Anh/chị 
 Định nghĩa: Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là bất kỳ cách nào 
để người tiêu dùng kiểm tra các lựa chọn và là một giai đoạn quan trọng của quá 
trình ra quyết định, trong đó người tiêu dùng dành thời gian thu thập và sử dụng 
thông tin trên Internet thông qua các công cụ tìm kiếm trực tuyến (search engine) 
như: Google, Bing, Baidu, v.vhoặc thông qua các website/nền tảng thương mại 
của nhà cung cấp để đưa ra quyết định mua sắm tốt hơn. 
 1. Anh/chị có sử dụng thiết bị có thể truy cập thông tin trên Internet (Điện thoại 
 thông minh, máy tính cá nhân, máy tính bàn, v.v)? 
 Có : tiếp tục khảo sát 
 Không : Ngừng, cảm ơn Anh/Chị đã hợp tác. 
 2. Anh/chị đã từng tìm kiếm thông tin trực tuyến? 
 Có : tiếp tục khảo sát 
 Không : Ngừng, cảm ơn Anh/Chị đã hợp tác. 
Phần I. Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới 
đây. Đối với m i phát biểu, Anh/Chị hãy đánh dấu khoanh tròn vào một trong các 
con số từ 1 đến 7; theo quy ước là 1: hoàn toàn không đồng ý,..., 4: phân vân,, 7: 
hoàn toàn đồng ý; Số càng lớn là Anh/Chị càng đồng ý. 
Mã số Các phát biểu Mức độ đ ng ý 
Thái độ hƣớng tới hành vi 
 1 2 3 4 5 6 7 
 1 Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là tốt. 
 2 Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là có lợi. 1 2 3 4 5 6 7 
 Tôi thấy hài lòng tìm kiếm thông tin trực tuyến khi 1 2 3 4 5 6 7 
 3 
 mua sắm. 
Chuẩn mực chủ quan 
 1 2 3 4 5 6 7 
 4 Hầu hết những người quan trọng nhất với tôi nghĩ rằng 
 tôi nên tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm. 
Mã số Các phát biểu Mức độ đ ng ý 
 1 2 3 4 5 6 7 
 5 Hầu hết những người mà tôi tôn trọng và ngưỡng mộ 
 đều tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm. 
 Hầu hết những người giống tôi đều tìm kiếm thông tin 1 2 3 4 5 6 7 
 6 
 trực tuyến khi mua sắm. 
Nhận thức kiểm soát hành vi 
 1 2 3 4 5 6 7 
 7 Việc tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm hoàn 
 toàn tùy thuộc ở tôi. 
 1 2 3 4 5 6 7 
 8 Tôi có thể tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm 
 nếu muốn. 
 1 2 3 4 5 6 7 
 9 Tôi hoàn toàn kiểm soát việc tìm kiếm thông tin trực 
 tuyến khi mua sắm. 
 Tôi có kiến thức và kỹ năng tìm kiếm thông tin trực 1 2 3 4 5 6 7 
 10 
 tuyến khi mua sắm. 
Ý định tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm 
 1 2 3 4 5 6 7 
 11 Tôi dự định tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua 
 sắm trong thời gian tới 
 1 2 3 4 5 6 7 
 12 Tôi sẽ tìm kiếm thông tin trực tuyến trong lần mua 
 sắm tới 
 1 2 3 4 5 6 7 
 13 Tôi sẵn lòng thường xuyên tìm kiếm thông tin trực 
 tuyến khi mua sắm. 
 Tôi có kế hoạch tìm kiếm thông tin trực tuyến ở lần 1 2 3 4 5 6 7 
 14 
 mua sắm tiếp theo. 
Thói quen tìm kiếm thông tin trực tuyến 
 Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện 1 2 3 4 5 6 7 
 15 
 thường xuyên. 
 Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện 1 2 3 4 5 6 7 
 16 
 một cách tự động 
 Tôi không cần phải nhớ lại hành động tìm kiếm thông 1 2 3 4 5 6 7 
 17 
 tin trực tuyến 
 Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi thực hiện mà 1 2 3 4 5 6 7 
 18 
 không phải suy nghĩ. 
 Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm mà tôi 1 2 3 4 5 6 7 
 19 
 không cần chú tâm vào việc làm đó. 
Mã số Các phát biểu Mức độ đ ng ý 
 Tôi sẽ cảm thấy kỳ lạ nếu tôi không tìm kiếm thông 1 2 3 4 5 6 7 
 20 
 tin trực tuyến. 
 Tôi cần phải nổ lực để không tìm kiếm thông tin trực 1 2 3 4 5 6 7 
 21 
 tuyến. 
 Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc tôi bắt đầu làm 1 2 3 4 5 6 7 
 22 
 trước khi tôi nhận ra tôi đang làm điều đó. 
 Tôi cảm thấy khó khăn nếu không tìm kiếm thông tin 1 2 3 4 5 6 7 
 23 
 trực tuyến. 
 Tìm kiếm thông tin trực tuyến là việc làm mà tôi đã 1 2 3 4 5 6 7 
 24 
 làm trong một khoảng thời gian dài. 
 1 2 3 4 5 6 7 
 25 Tôi tìm kiếm thông tin trực tuyến do thói quen 
 Tôi tìm kiếm thông tin trực tuyến bị tác động của thói 1 2 3 4 5 6 7 
 26 
 quen 
Hành vi tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm 
 Tôi thường tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm 1 2 3 4 5 6 7 
 27 
 m i tuần 
 Tìm kiếm thông tin trực tuyến khi mua sắm là hành 1 2 3 4 5 6 7 
 28 
 động quan trọng nhất 
 Tôi dành nhiều thời gian để tìm kiếm thông tin trực 1 2 3 4 5 6 7 
 29 
 tuyến khi mua sắm m i tuần 
Phần II. Câu hỏi lựa chọn, anh/chị chỉ đánh dấu một lựa chọn đúng nhất với 
anh/chị. 
Nếu Anh/Chị thường xuyên và dành nhiều thời gian để tìm kiếm, vui lòng cho biết: 
Trong một tuần, Anh/Chị dành bao nhiêu giờ để tìm kiếm thông tin trực tuyến khi 
mua sắm ? 
< 1h  1-5h  5-10h  10-15h  
15-20h  20-25h  > 25h  
Phần III. Xin vui lòng cho biết đôi nét về bản thân Anh/Chị 
1. Giới tính của Anh/Chị: Nam  Nữ  
2. Độ tuổi của Anh/Chị: 
 < 18 tuổi  18 – 23 tuổi  24 – 35 tuổi  Trên 35 tuổi  
3. Nghề nghiệp của Anh/Chị: 
Học sinh, sinh viên  
Không đi làm  
Đi làm việc  
Làm chủ, kinh doanh tự do  . 
Khác  
 PHỤ LỤC 10: KẾT QUẢ ĐỊNH LƢỢNG CHÍNH THỨC 
KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ 
Frequencies 
 SUDUNGMAYTINHDIEN TUNGTIMKIEMTHON THOIGIANTIMK GIOITI TU NGHENGHI
 THOAI GTIN IEM NH OI EP 
 Valid 822 822 822 822 822 822 
 N Missi
 0 0 0 0 0 0 
 ng 
Frequency Table 
 SUDUNGMAYTINHDIENTHOAI 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
 Percent 
 Valid Có 822 100.0 100.0 100.0 
 TUNGTIMKIEMTHONGTIN 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
 Percent 
 Valid Có 822 100.0 100.0 100.0 
 THOIGIANTIMKIEM 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
 Percent 
 <1H 18 2.2 2.2 2.2 
 1-5H 11 1.3 1.3 3.5 
 5-10H 14 1.7 1.7 5.2 
 10-15H 36 4.4 4.4 9.6 
 Valid 
 15-20H 70 8.5 8.5 18.1 
 20-25H 554 67.4 67.4 85.5 
 >25H 119 14.5 14.5 100.0 
 Total 822 100.0 100.0 
 GIOITINH 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
 Percent 
 Nam 347 42.2 42.2 42.2 
 Valid N? 475 57.8 57.8 100.0 
 Total 822 100.0 100.0 
 TUOI 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
 Percent 
 <18 62 7.5 7.5 7.5 
 18-23 446 54.3 54.3 61.8 
 Valid 24-35 283 34.4 34.4 96.2 
 >35 31 3.8 3.8 100.0 
 Total 822 100.0 100.0 
 NGHENGHIEP 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
 Percent 
 Hoc sinh, sinh vien 371 45.1 45.1 45.1 
 Nguoi khong di lam 49 6.0 6.0 51.1 
 Valid Nguoi di lam 173 21.0 21.0 72.1 
 Lam chu, kinh doanh tu do 229 27.9 27.9 100.0 
 Total 822 100.0 100.0 
Descriptives 
 Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
 THAIDO1 822 1 7 5.88 1.109 
 THAIDO2 822 1 7 5.79 1.167 
 THAIDO3 822 1 7 5.80 1.158 
 CCQ1 822 1 7 3.53 1.707 
 CCQ2 822 1 7 3.94 1.771 
 CCQ3 822 1 7 4.00 1.736 
 YDINH1 822 1 7 5.69 1.161 
 YDINH2 822 1 7 5.70 1.127 
 YDINH3 822 1 7 5.50 1.245 
 YDINH4 822 1 7 5.57 1.225 
 NTKSHV1 822 1 7 3.92 1.531 
 NTKSHV2 822 1 7 4.13 1.607 
 NTKSHV3 822 1 7 3.86 1.603 
 NTKSHV4 822 1 7 4.46 1.598 
 THOIQUEN1 822 1 7 5.13 1.418 
 THOIQUEN2 822 1 7 5.04 1.502 
 THOIQUEN3 822 1 7 5.17 1.429 
 THOIQUEN4 822 1 7 5.51 1.230 
 THOIQUEN5 822 1 7 4.95 1.543 
 THOIQUEN6 822 1 7 5.19 1.444 
 THOIQUEN7 822 1 7 5.23 1.419 
 THOIQUEN8 822 1 7 5.17 1.474 
 THOIQUEN9 822 1 7 5.24 1.402 
 THOIQUEN10 822 1 7 5.19 1.375 
 THOIQUEN11 822 1 7 5.15 1.488 
 THOIQUEN12 822 1 7 5.27 1.393 
 HANHVI1 822 1 7 5.80 1.050 
 HANHVI2 822 1 7 5.58 1.142 
 HANHVI3 822 1 7 5.69 1.127 
 Valid N (listwise) 822 
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's N of Items 
 Alpha 
 .918 3 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's 
 Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item 
 Correlation Deleted 
 THAIDO1 11.59 4.888 .821 .894 
 THAIDO2 11.68 4.494 .867 .855 
 THAIDO3 11.67 4.697 .818 .896 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's N of Items 
 Alpha 
 .805 3 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's 
 Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item 
 Correlation Deleted 
 CCQ1 7.94 9.656 .660 .726 
 CCQ2 7.53 9.321 .657 .728 
 CCQ3 7.47 9.657 .639 .747 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's N of Items 
 Alpha 
 .836 4 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's 
 Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item 
 Correlation Deleted 
NTKSHV1 12.44 17.140 .588 .826 
NTKSHV2 12.23 15.195 .731 .763 
NTKSHV3 12.50 15.405 .712 .772 
NTKSHV4 11.90 16.180 .638 .805 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's N of Items 
 Alpha 
 .905 4 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's 
 Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item 
 Correlation Deleted 
YDINH1 16.77 10.308 .803 .871 
YDINH2 16.76 10.485 .806 .871 
YDINH3 16.95 10.450 .700 .909 
YDINH4 16.89 9.705 .843 .856 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's N of Items 
 Alpha 
 .932 12 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's 
 Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item 
 Correlation Deleted 
THOIQUEN1 57.11 143.140 .686 .927 
THOIQUEN2 57.20 140.702 .715 .926 
THOIQUEN3 57.07 141.310 .738 .925 
THOIQUEN4 56.73 145.759 .713 .927 
THOIQUEN5 57.29 144.468 .582 .932 
THOIQUEN6 57.05 140.826 .745 .925 
THOIQUEN7 57.01 143.111 .687 .927 
THOIQUEN8 57.07 142.234 .684 .927 
THOIQUEN9 57.00 141.322 .755 .925 
THOIQUEN10 57.05 142.599 .729 .926 
THOIQUEN11 57.09 141.806 .689 .927 
THOIQUEN12 56.97 141.663 .749 .925 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's N of Items 
 Alpha 
 .800 3 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's 
 Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item 
 Correlation Deleted 
 HANHVI1 11.27 4.279 .573 .797 
 HANHVI2 11.49 3.583 .691 .676 
 HANHVI3 11.38 3.687 .674 .695 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TÔ KHÁM PHÁ (EFA) 
 KMO and Bartlett's Test 
 Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
 .929 
 Adequacy. 
 Approx. Chi-Square 14364.319 
 Bartlett's Test of 
 df 406 
 Sphericity 
 Sig. .000 
 Total Variance Explained 
 Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation 
 Sums of 
 Squared 
 Loadingsa 
 Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total 
 Variance % Variance % 
 1 10.278 35.441 35.441 9.887 34.093 34.093 8.577 
 2 3.196 11.021 46.462 2.856 9.847 43.940 5.818 
 3 2.032 7.006 53.468 1.647 5.678 49.618 5.005 
 4 1.746 6.020 59.488 1.374 4.739 54.357 5.216 
 5 1.501 5.177 64.665 1.209 4.170 58.527 2.754 
 6 1.030 3.552 68.217 .686 2.367 60.894 5.573 
 7 .751 2.589 70.806 
 8 .634 2.185 72.991 
 9 .630 2.171 75.162 
 10 .606 2.089 77.251 
 11 .540 1.864 79.115 
 12 .492 1.696 80.811 
 13 .483 1.664 82.475 
 14 .475 1.639 84.114 
15 .451 1.554 85.668 
16 .437 1.506 87.174 
17 .427 1.473 88.647 
18 .391 1.348 89.995 
19 .357 1.231 91.226 
20 .339 1.168 92.395 
21 .314 1.083 93.478 
22 .303 1.043 94.521 
23 .289 .997 95.517 
24 .270 .930 96.447 
25 .254 .875 97.323 
26 .225 .775 98.098 
27 .218 .751 98.848 
28 .185 .638 99.487 
29 .149 .513 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
 Pattern Matrixa 
 Factor 
 1 2 3 4 5 6 
THOIQUEN8 .770 
THOIQUEN6 .770 
THOIQUEN9 .768 
THOIQUEN3 .766 
THOIQUEN11 .761 
THOIQUEN12 .760 
THOIQUEN2 .756 
THOIQUEN7 .736 
THOIQUEN10 .707 
THOIQUEN4 .704 
THOIQUEN1 .675 
THOIQUEN5 .601 
YDINH4 .954 
YDINH1 .875 
YDINH2 .828 
YDINH3 .690 
THAIDO2 .911 
THAIDO1 .884 
THAIDO3 .868 
NTKSHV3 .857 
NTKSHV2 .832 
NTKSHV1 .636 
NTKSHV4 .614 
CCQ2 .788 
CCQ1 .764 
CCQ3 .739 
HANHVI3 .840 
HANHVI2 .779 
HANHVI1 .507 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TÔ KHẲNG ĐỊNH (CFA) 
 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
THOIQUEN9 <--- THOIQUEN .991 .041 23.998 *** 
THOIQUEN2 <--- THOIQUEN 1.006 .045 22.494 *** 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
THOIQUEN12 <--- THOIQUEN .981 .041 23.891 *** 
THOIQUEN7 <--- THOIQUEN .906 .043 21.266 *** 
THOIQUEN3 <--- THOIQUEN .991 .042 23.452 *** 
THOIQUEN8 <--- THOIQUEN .935 .044 21.116 *** 
THOIQUEN10 <--- THOIQUEN .947 .041 23.250 *** 
THOIQUEN4 <--- THOIQUEN .818 .037 22.305 *** 
THOIQUEN11 <--- THOIQUEN .961 .045 21.565 *** 
THOIQUEN1 <--- THOIQUEN .915 .042 21.540 *** 
NTKSHV4 <--- NTKSHV 1.000 
NTKSHV1 <--- NTKSHV .844 .048 17.524 *** 
NTKSHV2 <--- NTKSHV 1.111 .051 21.637 *** 
NTKSHV3 <--- NTKSHV 1.068 .051 21.026 *** 
YDINH2 <--- YDINH 1.000 
YDINH3 <--- YDINH .948 .038 25.128 *** 
YDINH1 <--- YDINH 1.030 .032 32.301 *** 
YDINH4 <--- YDINH 1.134 .033 34.612 *** 
THAIDO2 <--- THAIDO 1.000 
THAIDO1 <--- THAIDO .868 .024 36.921 *** 
THAIDO3 <--- THAIDO .902 .025 36.497 *** 
CCQ2 <--- CCQ 1.000 
CCQ1 <--- CCQ .988 .053 18.624 *** 
CCQ3 <--- CCQ .945 .052 18.250 *** 
HANHVI3 <--- HANHVI 1.000 
HANHVI2 <--- HANHVI 1.104 .051 21.792 *** 
HANHVI1 <--- HANHVI .813 .045 18.191 *** 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
THOIQUEN5 <--- THOIQUEN .839 .047 17.719 *** 
THOIQUEN6 <--- THOIQUEN 1.000 
 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
THOIQUEN9 <--- THOIQUEN .785 
THOIQUEN2 <--- THOIQUEN .743 
THOIQUEN12 <--- THOIQUEN .782 
THOIQUEN7 <--- THOIQUEN .709 
THOIQUEN3 <--- THOIQUEN .770 
THOIQUEN8 <--- THOIQUEN .704 
THOIQUEN10 <--- THOIQUEN .764 
THOIQUEN4 <--- THOIQUEN .738 
THOIQUEN11 <--- THOIQUEN .717 
THOIQUEN1 <--- THOIQUEN .716 
NTKSHV4 <--- NTKSHV .741 
NTKSHV1 <--- NTKSHV .653 
NTKSHV2 <--- NTKSHV .819 
NTKSHV3 <--- NTKSHV .789 
YDINH2 <--- YDINH .864 
YDINH3 <--- YDINH .741 
YDINH1 <--- YDINH .864 
YDINH4 <--- YDINH .901 
THAIDO2 <--- THAIDO .944 
THAIDO1 <--- THAIDO .862 
THAIDO3 <--- THAIDO .858 
 Estimate 
CCQ2 <--- CCQ .764 
CCQ1 <--- CCQ .783 
CCQ3 <--- CCQ .737 
HANHVI3 <--- HANHVI .768 
HANHVI2 <--- HANHVI .837 
HANHVI1 <--- HANHVI .670 
THOIQUEN5 <--- THOIQUEN .604 
THOIQUEN6 <--- THOIQUEN .769 
 Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
THOIQUEN NTKSHV .533 
THOIQUEN YDINH .409 
THOIQUEN THAIDO .391 
THOIQUEN CCQ .219 
THOIQUEN HANHVI .555 
NTKSHV YDINH .340 
NTKSHV THAIDO .413 
NTKSHV CCQ .279 
NTKSHV HANHVI .448 
YDINH THAIDO .542 
YDINH CCQ .278 
YDINH HANHVI .638 
THAIDO CCQ .270 
THAIDO HANHVI .447 
CCQ HANHVI .218 
 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH CẤU TRÚC (SEM) 
 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
YDINH <--- THAIDO .407 .034 12.103 *** 
YDINH <--- CCQ .086 .027 3.204 .001 
YDINH <--- NTKSHV .108 .032 3.384 *** 
HANHVI <--- NTKSHV .092 .031 3.015 .003 
HANHVI <--- YDINH .422 .034 12.592 *** 
HANHVI <--- THOIQUEN .234 .031 7.490 *** 
THOIQUEN9 <--- THOIQUEN .991 .041 24.010 *** 
THOIQUEN2 <--- THOIQUEN 1.006 .045 22.513 *** 
THOIQUEN12 <--- THOIQUEN .981 .041 23.901 *** 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
THOIQUEN7 <--- THOIQUEN .907 .043 21.293 *** 
THOIQUEN3 <--- THOIQUEN .990 .042 23.424 *** 
THOIQUEN8 <--- THOIQUEN .935 .044 21.117 *** 
THOIQUEN10 <--- THOIQUEN .945 .041 23.206 *** 
THOIQUEN4 <--- THOIQUEN .817 .037 22.293 *** 
THOIQUEN11 <--- THOIQUEN .961 .045 21.573 *** 
THOIQUEN1 <--- THOIQUEN .915 .043 21.529 *** 
NTKSHV4 <--- NTKSHV 1.000 
NTKSHV1 <--- NTKSHV .844 .048 17.524 *** 
NTKSHV2 <--- NTKSHV 1.110 .051 21.631 *** 
NTKSHV3 <--- NTKSHV 1.067 .051 21.006 *** 
YDINH2 <--- YDINH 1.000 
YDINH3 <--- YDINH .944 .038 25.077 *** 
YDINH1 <--- YDINH 1.028 .032 32.357 *** 
YDINH4 <--- YDINH 1.132 .033 34.667 *** 
THAIDO2 <--- THAIDO 1.000 
THAIDO1 <--- THAIDO .867 .024 36.906 *** 
THAIDO3 <--- THAIDO .902 .025 36.535 *** 
CCQ2 <--- CCQ 1.000 
CCQ1 <--- CCQ .989 .053 18.631 *** 
CCQ3 <--- CCQ .944 .052 18.233 *** 
HANHVI3 <--- HANHVI 1.000 
HANHVI2 <--- HANHVI 1.104 .052 21.274 *** 
HANHVI1 <--- HANHVI .813 .046 17.838 *** 
THOIQUEN6 <--- THOIQUEN 1.000 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
THOIQUEN5 <--- THOIQUEN .839 .047 17.712 *** 
 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
YDINH <--- THAIDO .459 
YDINH <--- CCQ .119 
YDINH <--- NTKSHV .131 
HANHVI <--- NTKSHV .128 
HANHVI <--- YDINH .482 
HANHVI <--- THOIQUEN .305 
THOIQUEN9 <--- THOIQUEN .785 
THOIQUEN2 <--- THOIQUEN .744 
THOIQUEN12 <--- THOIQUEN .782 
THOIQUEN7 <--- THOIQUEN .709 
THOIQUEN3 <--- THOIQUEN .769 
THOIQUEN8 <--- THOIQUEN .704 
THOIQUEN10 <--- THOIQUEN .763 
THOIQUEN4 <--- THOIQUEN .738 
THOIQUEN11 <--- THOIQUEN .717 
THOIQUEN1 <--- THOIQUEN .716 
NTKSHV4 <--- NTKSHV .741 
NTKSHV1 <--- NTKSHV .653 
NTKSHV2 <--- NTKSHV .818 
NTKSHV3 <--- NTKSHV .788 
YDINH2 <--- YDINH .865 
YDINH3 <--- YDINH .739 
 Estimate 
YDINH1 <--- YDINH .864 
YDINH4 <--- YDINH .901 
THAIDO2 <--- THAIDO .944 
THAIDO1 <--- THAIDO .862 
THAIDO3 <--- THAIDO .858 
CCQ2 <--- CCQ .764 
CCQ1 <--- CCQ .784 
CCQ3 <--- CCQ .735 
HANHVI3 <--- HANHVI .763 
HANHVI2 <--- HANHVI .833 
HANHVI1 <--- HANHVI .665 
THOIQUEN6 <--- THOIQUEN .769 
THOIQUEN5 <--- THOIQUEN .604 
 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
YDINH .330 
HANHVI .510 
HANHVI1 .442 
HANHVI2 .695 
HANHVI3 .583 
CCQ3 .540 
CCQ1 .614 
CCQ2 .583 
THAIDO3 .735 
THAIDO1 .743 
 Estimate 
THAIDO2 .892 
YDINH4 .812 
YDINH1 .746 
YDINH3 .546 
YDINH2 .748 
NTKSHV3 .621 
NTKSHV2 .669 
NTKSHV1 .426 
NTKSHV4 .549 
THOIQUEN5 .364 
THOIQUEN1 .513 
THOIQUEN11 .515 
THOIQUEN4 .544 
THOIQUEN10 .582 
THOIQUEN8 .496 
THOIQUEN3 .591 
THOIQUEN7 .503 
THOIQUEN12 .611 
THOIQUEN2 .553 
THOIQUEN9 .616 
THOIQUEN6 .591 
 Standardized Total Effects (Group number 1 - Default model) 
 CCQ THAIDO NTKSHV THOIQUEN YDINH HANHVI 
 YDINH .119 .459 .131 .000 .000 .000 
 HANHVI .057 .222 .191 .305 .482 .000 
 BOOTSTRAP 
 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
YDINH <--- THAIDO .049 .002 .458 -.002 .003 
YDINH <--- CCQ .040 .002 .120 .001 .003 
YDINH <--- NTKSHV .045 .002 .135 .004 .003 
HANHVI <--- NTKSHV .048 .002 .126 -.002 .003 
HANHVI <--- YDINH .050 .003 .479 -.004 .004 
HANHVI <--- THOIQUEN .055 .003 .304 -.001 .004 
THOIQUEN9 <--- THOIQUEN .022 .001 .785 .000 .002 
THOIQUEN2 <--- THOIQUEN .029 .001 .747 .003 .002 
THOIQUEN12 <--- THOIQUEN .025 .001 .782 .000 .002 
THOIQUEN7 <--- THOIQUEN .033 .002 .710 .001 .002 
THOIQUEN3 <--- THOIQUEN .032 .002 .769 .000 .002 
THOIQUEN8 <--- THOIQUEN .034 .002 .703 -.001 .002 
THOIQUEN10 <--- THOIQUEN .024 .001 .765 .002 .002 
THOIQUEN4 <--- THOIQUEN .035 .002 .740 .003 .002 
THOIQUEN11 <--- THOIQUEN .032 .002 .719 .002 .002 
THOIQUEN1 <--- THOIQUEN .023 .001 .717 .001 .002 
NTKSHV4 <--- NTKSHV .022 .001 .744 .003 .002 
NTKSHV1 <--- NTKSHV .027 .001 .653 .000 .002 
NTKSHV2 <--- NTKSHV .018 .001 .817 -.001 .001 
NTKSHV3 <--- NTKSHV .019 .001 .788 .000 .001 
YDINH2 <--- YDINH .023 .001 .863 -.002 .002 
YDINH3 <--- YDINH .031 .002 .739 .000 .002 
YDINH1 <--- YDINH .021 .001 .865 .001 .001 
 Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias 
YDINH4 <--- YDINH .012 .001 .903 .002 .001 
THAIDO2 <--- THAIDO .013 .001 .945 .001 .001 
THAIDO1 <--- THAIDO .017 .001 .861 -.001 .001 
THAIDO3 <--- THAIDO .024 .001 .859 .001 .002 
CCQ2 <--- CCQ .023 .001 .763 -.001 .002 
CCQ1 <--- CCQ .024 .001 .785 .001 .002 
CCQ3 <--- CCQ .021 .001 .737 .002 .002 
HANHVI3 <--- HANHVI .037 .002 .763 .000 .003 
HANHVI2 <--- HANHVI .035 .002 .835 .001 .002 
HANHVI1 <--- HANHVI .054 .003 .664 -.001 .004 
THOIQUEN6 <--- THOIQUEN .029 .001 .768 -.001 .002 
THOIQUEN5 <--- THOIQUEN .035 .002 .604 .000 .002 
 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH 3 MÔ HÌNH CẤU TRÚC (SEM) 
 MÔ HÌNH 1: 
 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
YDINH <--- THAIDO .411 .034 12.179 *** 
YDINH <--- CCQ .087 .027 3.239 .001 
YDINH <--- NTKSHV .095 .032 2.924 .003 
HANHVI <--- NTKSHV .196 .028 6.921 *** 
HANHVI <--- YDINH .492 .036 13.847 *** 
 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
YDINH <--- THAIDO .465 
YDINH <--- CCQ .121 
YDINH <--- NTKSHV .113 
HANHVI <--- NTKSHV .263 
HANHVI <--- YDINH .552 
 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
YDINH .325 
HANHVI .473 
 MÔ HÌNH 2: 
 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
YDINH <--- THAIDO .451 .032 14.315 *** 
YDINH <--- CCQ .106 .026 4.016 *** 
HANHVI <--- YDINH .439 .033 13.451 *** 
HANHVI <--- THOIQUEN .282 .028 10.247 *** 
 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
YDINH <--- THAIDO .510 
YDINH <--- CCQ .147 
HANHVI <--- YDINH .509 
HANHVI <--- THOIQUEN .372 
 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
YDINH .322 
HANHVI .487 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐA NHÓM THEO GIỚI TÍNH 
MÔ HÌNH KHẢ BIẾN NAM 
MÔ HÌNH KHẢ BIẾN NỮ 
MÔ HÌNH BẤT BIẾN NAM 
MÔ HÌNH BẤT BIẾN NỮ 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐA NHÓM THEO ĐỘ TUỔI 
MÔ HÌNH KHẢ BIẾN ĐỘ TUỔI TỪ 18-23 
MÔ HÌNH KHẢ BIẾN ĐỘ TUỔI TỪ 24-35 
MÔ HÌNH BẤT BIẾN ĐỘ TUỔI TỪ 18-23 
MÔ HÌNH BẤT BIẾN ĐỘ TUỔI TỪ 24-35 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐA NHÓM THEO NHÓM THỜI GIAN TÌM KIẾM 
MÔ HÌNH KHẢ BIẾN NHÓM THỜI GIAN TÌM KIẾM THẤP 
MÔ HÌNH KHẢ BIẾN NHÓM THỜI GIAN TÌM KIẾM CAO 
MÔ HÌNH BẤT BIẾN NHÓM THỜI GIAN TÌM KIẾM THẤP 
MÔ HÌNH BẤT BIẾN NHÓM THỜI GIAN TÌM KIẾM CAO 
 Regression Weights: (tgsdthap - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
YDINH <--- THAIDO .540 .085 6.340 *** 
YDINH <--- CCQ .244 .081 3.014 .003 
YDINH <--- NTKSHV .196 .068 2.875 .004 
HANHVI <--- NTKSHV .076 .055 1.380 .168 
HANHVI <--- YDINH .439 .065 6.710 *** 
HANHVI <--- THOIQUEN .063 .066 .959 .338 
 Regression Weights: (tgsdcao - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
YDINH <--- THAIDO .256 .031 8.195 *** 
YDINH <--- CCQ .018 .023 .770 .441 
YDINH <--- NTKSHV .039 .031 1.259 .208 
HANHVI <--- NTKSHV .090 .030 3.046 .002 
HANHVI <--- YDINH .161 .040 3.981 *** 
HANHVI <--- THOIQUEN .221 .030 7.433 *** 
 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐA NHÓM THEO NHÓM NGHỀ NGHIỆP 
 MÔ HÌNH KHẢ BIẾN HỌC SINH SINH VIÊN, NGƯỜI KHÔNG ĐI LÀM 
MÔ HÌNH KHẢ BIẾN NHÓM NGƯỜI ĐI LÀM 
MÔ HÌNH KHẢ BIẾN NHÓM NGƯỜI LÀM CHỦ, KINH DOANH TỰ DO 
MÔ HÌNH BẤT BIẾN HỌC SINH SINH VIÊN, NGƯỜI KHÔNG ĐI LÀM 
MÔ HÌNH BẤT BIẾN NHÓM NGƯỜI ĐI LÀM 
MÔ HÌNH BẤT BIẾN NHÓM NGƯỜI LÀM CHỦ, KINH DOANH TỰ DO