Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp ngoài nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Yếu tố nguồn nhân lực: Ngoài những lợi thế về vị trí địa lý, tài nguyên và chính sách ưu đãi thì nhân lực chính là nhân tố mấu chốt ảnh hưởng đến việc lựa chọn địa phương để đầu tư của các DN). Kết quả nghiên cứu định lượng và định tính cho thấy yếu tố nguồn nhân lực có ảnh hưởng tích cực đến QĐĐT của DNNNN tại Tỉnh Thái Nguyên. Nhân tố này cũng được khẳng định là có ảnh hưởng quan trọng trong nghiên cứu của Phạm Văn Nam và cộng sự (2010) hay nghiên cứu của Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2009).

pdf244 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 376 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp ngoài nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,30 28,53 13 Nhà máy xử lý môi trường công nghệ cao Hòa Lâm Tân Thành. Công ty TNHH công nghệ xử lý môi trường Thái Nguyên Số nhà 20, ngõ 4, đường Minh Cầu, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam. Thôn Hòa Lâm, xã Tân Thành, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên. 245,00 8,354 14 Tổ hợp nhà ở - Khách sạn - Trung tâm thương mại Thái Nguyên. Công ty TNHH Prime Thái Nguyên Số 1, đường Hoàng Văn Thụ, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Số 1, đường Hoàng Văn Thụ, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái nguyên, tỉnh Thái Nguyên. 688,00 0,59 15 Dự án Khu nhà ở Thủy Lợi Công ty cổ phần Xây dựng nông nghiệp và phát triển nông thôn Thái Nguyên Tổ 32, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên 99,90 0,92 16 Đầu tư xây dựng nghĩa trang La Giang, huyện Đồng Hỷ Công ty cổ phần Đầu tư và phát triển đô thị công nghiệp BCD. Số 223, tổ 30, phường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Xóm La Giang, xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên. 176,40 17,6 17 Nghĩa trang khu Nam thành phố Thái Nguyên. Công ty TNHH Đầu tư An Viên Thái Nguyên. số 89 đường Đỗ Cận, phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên. xóm Đồng Yên, phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. 419,00 42,62 Ghi chú: Trích xuất 17 dự án có vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng (Nguồn: Sở Kế hoạch & Đầu tư Tỉnh Thái Nguyên PHỤ LỤC 08 TỔNG HỢP CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ Hình thức ưu đãi (1) Đối tượng áp dụng (2) Nguyên tắc áp dụng ưu đãi đầu tư (3) Ngành, nghề ưu đãi đầu tư (4) Địa bàn ưu đãi đầu tư (5) a) Áp dụng mức thuế suất thuế thu nhậpdoanh nghiệp thấp hơn mức thuế suất thông thường có thời hạn hoặc toàn bộ thời gian thực hiện dự án đầu tư; miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp; b) Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định; nguyên liệu, vật tư, linh kiện để thực hiện dự án đầu tư; c) Miễn, giảm tiền Đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư: a) Dự án đầu tư thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư; b) Dự án đầu tư tại địa bàn ưu đãi đầu tư c) Dự án đầu tư có quy mô vốn từ 6.000 tỷ đồng trở lên, thực hiện giải ngân tối thiểu 6.000 tỷ đồng trong thời hạn 03 năm kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định chủ trương đầu tư; d) Dự án đầu tư tại vùng nông thôn sử dụng từ 500 lao động trở lên; đ) Doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp khoa học và công nghệ, tổ chức khoa a) Dự án đầu tư quy định tại Điểm c (2) được hưởng ưu đãi đầu tư như quy định đối với dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; b) Dự án đầu tư quy định tại Điểm d (2) được hưởng ưu đãi đầu tư như quy định đối với dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; c) Dự án đầu tư thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư thực hiện tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn được hưởng ưu đãi đầu tư như quy định đối với dự án đầu tư thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội 1. Ngành, nghề ưu đãi đầu tư: a) Hoạt động công nghệ cao, sản phẩm công nghiệp hỗ trợ công nghệ cao; hoạt động nghiên cứu và phát triển; b) Sản xuất vật liệu mới, năng lượng mới, năng lượng sạch, năng lượng tái tạo; sản xuất sản phẩm có giá trị gia tăng từ 30% trở lên, sản phẩm tiết kiệm năng lượng; c) Sản xuất sản phẩm điện tử, sản phẩm cơ khí trọng điểm, máy nông nghiệp, ô tô, phụ tùng ô tô; đóng tàu; d) Sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ cho ngành dệt may, da giày và các sản phẩm quy định tại điểm c khoản này; đ) Sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin, phần mềm, nội dung số; e) Nuôi trồng, chế biến nông sản, lâm a) Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; b)Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế. (Danh mục địa bàn ưu đãi đầu tư được quy định chi tiết tại Phụ lục II Nghị định118/2015/NĐ -CP ngày 12/11/2015) Hình thức ưu đãi (1) Đối tượng áp dụng (2) Nguyên tắc áp dụng ưu đãi đầu tư (3) Ngành, nghề ưu đãi đầu tư (4) Địa bàn ưu đãi đầu tư (5) thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất. học và công nghệ. - Ưu đãi đầu tư được áp dụng đối với dự án đầu tư mới và dự án đầu tư mở rộng. Mức ưu đãi cụ thể đối với từng loại ưu đãi đầu tư được áp dụng theo quy định của pháp luật về thuế và pháp luật về đất đai. - Ưu đãi đầu tư đối với các đối tượng quy định tại các điểm b,c và d nêu trên không áp dụng đối với dự án đầu tư khai thác khoáng sản; sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt theo quy định của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt, trừ sản xuất ô tô. đặc biệt khó khăn; d) Dự án đầu tư đáp ứng điều kiện hưởng các mức ưu đãi đầu tư khác nhau được áp dụng mức ưu đãi cao nhất; đ) Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dự án đầu tư tại khu công nghiệp, khu chế xuất thực hiện theo quy định của pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp; e) Ưu đãi tiền thuê đất theo địa bàn khu công nghiệp, khu chế xuất không áp dụng đối với dự án đầu tư tại các khu công nghiệp, khu chế xuất thuộc các quận nội thành của đô thị loại đặc biệt, đô thị loại I trực thuộc trung ương và các đô thị loại I trực thuộc tỉnh. sản, thủy sản; trồng và bảo vệ rừng; làm muối; khai thác hải sản và dịch vụ hậu cần nghề cá; sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi, sản phẩm công nghệ sinh học; g) Thu gom, xử lý, tái chế hoặc tái sử dụng chất thải; h) Đầu tư phát triển và vận hành, quản lý công trình kết cấu hạ tầng; phát triển vận tải hành khách công cộng tại các đô thị; i) Giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp; k) Khám bệnh, chữa bệnh; sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc chủ yếu, thuốc thiết yếu, thuốc phòng, chống bệnh xã hội, vắc xin, sinh phẩm y tế, thuốc từ dược liệu, thuốc đông y; nghiên cứu khoa học về công nghệ bào chế, công nghệ sinh học để sản xuất các loại thuốc mới; l) Đầu tư cơ sở luyện tập, thi đấu thể dục, thể thao cho người khuyết tật Hình thức ưu đãi (1) Đối tượng áp dụng (2) Nguyên tắc áp dụng ưu đãi đầu tư (3) Ngành, nghề ưu đãi đầu tư (4) Địa bàn ưu đãi đầu tư (5) hoặc chuyên nghiệp; bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa; m) Đầu tư trung tâm lão khoa, tâm thần, điều trị bệnh nhân nhiễm chất độc màu da cam; trung tâm chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ mồ côi, trẻ em lang thang không nơi nương tựa; n) Quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô. (Danh mục ngành, nghề ưu đãi đầu tư được quy định chi tiết tại Phụ lục I Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015) 1. Ưu đãi về chính sách tài chính ❖ Thuế Thu nhập doanh nghiệp TT Đối tượng được ưu đãi Miễn, giảm thuế TNDN Mức thuế được áp dụng sau thời gian miễn - giảm Căn cứ pháp lý Miễn Giảm 1 1. Địa điểm đầu tư: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, khu kinh tế, khu công nghệ cao; - Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh Thái Nguyên: Các huyện Võ Nhai, Định Hóa, Đại Từ, Phú Lương, Đồng Hỷ 2. Lĩnh vực đầu tư: - Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường; - Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới thuộc các lĩnh vực theo quy định tại điểm b, khoản 1, điều 15, Nghị định 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013; - Doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; 3. Quy mô dự án: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới trong lĩnh vực sản xuất đáp ứng được một trong hai tiêu chí: - Dự án có quy mô vốn tối thiểu 6000 tỷ đồng, thực hiện giải ngân không quá 3 năm kể từ khi được cấp phép đầu tư và có tổng doanh thu tối thiểu đạt 10.000 tỷ đồng/ năm chậm nhất sau 3 năm kể từ khi có doanh thu. 4 năm Giảm 50% không quá 9 năm tiếp theo 10% trong không quá 2 năm tiếp theo - Điểm a, khoản 1, khoản 2, điều 15 và điều 16 LĐT số 67; - Khoản 1, điều 15 và khoản 1, điều 16 NĐ 218/2013/NĐ- CP ngày 26/12/2013; - Khoản 1, điều 19 và khoản 1, điều 20 TT 78/2014/TT- BTC ngày 18/06/2014. - Phụ lục II Nghị định 118/2015/NĐ- CP ngày 12/11/2015 - Dự án có quy mô vốn tối thiểu 6000 tỷ đồng, thực hiện giải ngân không quá 3 năm kể từ khi cấp phép đầu tư và sử dụng trên 3000 lao động có ký hợp đồng làm việc toàn bộ thời gian chậm nhất sau 3 năm kể từ khi có doanh thu. 2 - Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện hoạt động xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường; - Phần thu nhập từ hoạt động xuất bản; hoạt động báo in; - Phần thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư – kinh doanh nhà xã hội để bán, cho thuê, cho thuê mua; - Thu nhập của doanh nghiệp từ: Trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng; nuôi trồng lâm thủy sản ở địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn; sản xuất, nhân và lai tạo giống cây trồng, vật nuôi; đầu tư bảo quản nông sản, thủy sản, thực phẩm. 10% trong toàn thời hạn thực hiện dự án. - Khoản 2, điều 15 NĐ 218/2013/NĐ- CP ngày 26/12/2013; - Khoản 3, điều 19 TT 78/2014/TT- BTC ngày 18/06/2014. 3 1. Địa điểm đầu tư: - Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; - Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại KCN, trừ KCN thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội thuận lợi. - Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn của tỉnh Thái Nguyên: Các huyện Phổ Yên, Phú Bình. 2. Lĩnh vực đầu tư: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới: Sản xuất thép cao cấp; sản xuất sản phẩm tiết kiệm năng lượng; sản xuất máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp; sản xuất thiết bị tưới tiêu; sản xuất, tinh chế thức ăn gia súc, gia cầm, thuỷ sản; phát triển ngành nghề truyền thống. Từ ngày 01/01/2016, thu nhập của doanh nghiệp này được áp dụng thuế suất 17%. 2 năm Giảm 50% không quá 4 năm tiếp theo 20% trong không quá 4 năm tiếp theo - Điểm a, khoản 1, khoản 2, điều 15 và điều 16 LĐT số 67; - Khoản 3, điều 15 và khoản 3, điều 16 NĐ 218/2013/NĐ- CP ngày 26/12/2013; Khoản 4, điều 19 và khoản 3, điều 20 TT 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014. - Phụ lục II Nghị định 118/2015/NĐ- CP ngày 12/11/2015 ❖ Thuế xuất nhập khẩu Căn cứ nghị định số 87/2010/ND-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 những trường hợp sau được miễn thuế xuất, nhập khẩu như sau: 1. Hàng hóa tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập để tham dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm; máy móc, thiết bị, dụng cụ nghề nghiệp tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập để phục vụ công việc trong thời hạn nhất định; 2. Hết thời hạn hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm hoặc kết thúc công việc theo quy định của pháp luật thì đối với hàng hóa tạm xuất phải được nhập khẩu trở lại Việt Nam, đối với hàng hóa tạm nhập phải tái xuất ra nước ngoài; 3. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của tổ chức, cá nhân nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao tại Việt Nam; 4. Hàng hóa nhập khẩu để gia công cho phía nước ngoài được miễn thuế nhập khẩu (bao gồm cả hàng hóa nhập khẩu để gia công cho phía nước ngoài được phép tiêu hủy tại Việt Nam theo quy định của pháp luật sau khi thanh lý, thanh khoản hợp đồng gia công) và khi xuất trả sản phẩm cho phía nước ngoài được miễn thuế xuất khẩu. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài để gia công cho phía Việt Nam được miễn thuế xuất khẩu, khi nhập khẩu trở lại được miễn thuế nhập khẩu trên phần trị giá của hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài để gia công theo hợp đồng; 5. Hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của dự án đầu tư vào lĩnh vực được ưu đãi về thuế nhập khẩu quy định tại Phụ lục1ban hành kèm theo Nghị định 87/2010/ND-CP hoặc địa bàn được ưu đãi về thuế nhập khẩu, dự án đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) được miễn thuế nhập khẩu, bao gồm: a. Thiết bị, máy móc; b. Phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ trong nước chưa sản xuất được; phương tiện vận chuyển đưa đón công nhân gồm xe ô tô từ 24 chỗ ngồi trở lên và phương tiện thủy; c. Linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng, gá lắp, khuôn mẫu, phụ kiện đi kèm để lắp ráp đồng bộ với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng quy định tại điểm a và điểm b khoản này; d. Nguyên liệu, vật tư trong nước chưa sản xuất được dùng để chế tạo thiết bị, máy móc nằm trong dây chuyền công nghệ hoặc để chế tạo linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng, gá lắp, khuôn mẫu, phụ kiện đi kèm để lắp ráp đồng bộ với thiết bị, máy móc quy định tại điểm a khoản này; đ. Vật tư xây dựng trong nước chưa sản xuất được; 7. Giống cây trồng, vật nuôi được phép nhập khẩu để thực hiện dự án đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp; 8. Việc miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu quy định tại khoản 6 và khoản 7 Điều 12 nghị định87/NĐ-CP được áp dụng cho cả trường hợp mở rộng quy mô dự án, thay thế công nghệ, đổi mới công nghệ. 9. Miễn thuế lần đầu đối với hàng hóa là trang thiết bị nhập khẩu theo danh mục quy định tại Phụ lục II (Danh mục các nhóm trang thiết bị chỉ được miễn thuế nhập khẩu lần đầu. ban hành kèm theo Nghị định 87/2010/NĐ-CP) để tạo tài sản cố định của dự án được ưu đãi về thuế nhập khẩu, dự án đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) đầu tư về khách sạn, văn phòng, căn hộ cho thuê, nhà ở, trung tâm thương mại, dịch vụ kỹ thuật, siêu thị, sân golf, khu du lịch, khu thể thao, khu vui chơi giải trí, cơ sở khám, chữa bệnh, đào tạo, văn hóa, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kiểm toán, dịch vụ tư vấn. 11. Các dự án có hàng hóa nhập khẩu được miễn thuế lần đầu quy định tại khoản này thì không được miễn thuế theo quy định tại các khoản khác Điều này; 12. Miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm phần mềm mà trong nước chưa sản xuất được; 13. Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để sử dụng trực tiếp vào hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, bao gồm: máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư, phương tiện vận tải trong nước chưa sản xuất được, công nghệ trong nước chưa tạo ra được; tài liệu, sách, báo, tạp chí khoa học và các nguồn tin điện tử về khoa học và công nghệ; 14. Nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa sản xuất được nhập khẩu để sản xuất của các dự án đầu tư vào lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này hoặc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (trừ các dự án sản xuất lắp ráp ô tô, xe máy, điều hòa, máy sưởi điện, tủ lạnh, máy giặt, quạt điện, máy rửa bát đĩa, đầu đĩa, dàn âm thanh, bàn là điện, ấm đun nước, máy sấy khô tóc, làm khô tay và những mặt hàng khác theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ) được miễn thuế nhập khẩu trong thời hạn 05 (năm) năm, kể từ ngày bắt đầu sản xuất; 15. Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải (trừ xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi và xe ô tô thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng tương đương với xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi) do Nhà thầu nước ngoài nhập khẩu theo phương thức tạm nhập, tái xuất để thực hiện dự án ODA tại Việt Nam được miễn thuế nhập khẩu khi tạm nhập và miễn thuế xuất khẩu khi tái xuất; 16. Địa bàn được ưu đãi về thuế nhập khẩu quy định tại khoản 9 và khoản 14 Điều này thực hiện theo Danh mục địa bàn ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp. 2. Ưu đãi về chính sách đất đai TT Đối tượng ưu đãi Mức ưu đãi Căn cứ pháp lý 1 Dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư được đầu tư tại địa bàn kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; Miễn tiền thuê đất thuê mặt nước cho cả thời hạn thuê Khoản 1, điều 19, NĐ 46/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014; 2 Dự án sử dụng đất xây dựng nhà ở cho công nhân của các KCN theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; 3 Đất xây dựng cơ sơ, công trình cung cấp dịch vụ hàng không; 4 Đất xây dựng công trình cấp nước; 5 Đất xây dựng kết cấu hạ tầng sử dụng chung trong KCN, CCN, KCX. 6 Dự án thuộc danh mục ưu đãi đầu tư; đối với cơ sở sản xuất kinh doanh mới thực hiện di dời theo quy hoạch, do ô nhiễm môi trường; Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước có thời hạn sau thời gian xây dựng cơ bản 05 năm Khoản 1, điều 19, NĐ 46/2014/NĐ- CP ngày 15/5/2014; 7 Dự án đầu tư vào địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn; Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước có thời hạn sau thời gian xây dựng cơ bản 07 năm 8 Dự án đầu tư vào địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn; dự án thuộc danh mục lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư; dự án thuộc danh mục ưu đãi đầu tư được đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước có thời hạn sau thời gian xây dựng cơ bản 11 năm 9 Dự án thuộc danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư được đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; dự án thuộc danh mục lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư được đầu tư tại địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn. Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước có thời hạn sau thời gian xây dựng cơ bản 15 năm 3. Ưu đãi đầu tư theo một số lĩnh vực khác 3.1. Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Tên chính sách hỗ trợ Nội dung chủ yếu (Chỉ nêu các nội dung chủ yếu, khi thực hiện cần nghiên cứu kỹ chi tiết tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn được đính kèm) Miễn giảm tiền sử dụng đất (SDĐ) Miễn giảm tiền SDĐ, tiền chuyển mục đích SDĐ đối với phần đất làm mục đích xây dựng nhà ở cho người lao động làm việc tại dự án Miễn giảm tiền thuê đất, mặt nước của Nhà nước Miễn tiền thuê đất đối với dự án đặc biệt ưu đãi; Miễn tiền thuê đất trong 15 năm đầu, giảm 50% trong 07 năm tiếp theo đối với dự án ưu đãi đầu tư; Miễn tiền thuê đất trong 11 năm đầu, giảm 50% trong 05 năm tiếp theo đối với dự án khuyến khích đầu tư. Hỗ trợ tập trung đất đai Cá nhân, hộ gia đình góp vốn bằng quyền sử dụng đất để hình thành vùng nguyên liệu. Nhà nước hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nguyên liệu với mức 50 triệu đồng/ha nhưng không quá 10 tỷ đồng/ dự án và không phải chuyển sang thuê đất. Trong chu kỳ thuê đất, Nhà nước không điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất làm ảnh hưởng đến dự án. Trừ trường hợp Nhà nước thu hồi đất vì các mục đích AN-QP, lợi ích quốc gia, phát triển kinh tế xã hội ..... theo quy định của Luật Đất đai. Khi dự án thuê đất của hộ gia đình, cá nhân. Nhà nước hỗ trợ 20% tiền thuê đất trong 05 năm đầu đối với dự án đặc biệt ưu đãi. Tiếp cận, hỗ trợ tín dụng Ngân sách địa phương hỗ trợ lãi suất vay thương mại sau khi dự án hoàn thành. Mức hỗ trợ: Chênh lệch lãi suất vay thương mại so với lãi suất tín dụng nhà nước ưu đãi đầu tư. Thời gian: Tính từ ngày bắt đầu giải ngân theo hợp đồng tín dụng với ngân hàng thương mại, tối đa 08 năm đối với dự án đặc biệt ưu đãi; 06 năm đối với dự án ưu đãi; 05 năm đối với dự án khuyến khích Hạn mức: Tối đa 70% Nghiên cứu, chuyển giao công nghệ, ứng dụng công nghệ cao 1. Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học, mua bản quyền công nghệ, kết quả nghiên cứu khoa học...Mức hỗ trợ: 80% kinh phí thực hiện, nhưng tối đa 300 triệu đồng/ đề tài/ bản quyền/ công nghệ. 2. Hỗ trợ thực hiện sản xuất thử nghiệm với mức hỗ trợ: 70% kinh phí thực hiện nhiệm vụ đối với dự án đặc biệt ưu đãi; 50% đối với dự án ưu đãi, khuyến khích, tối đa 01 tỷ đồng. 3. Doanh nghiệp được giao toàn bộ quyền sở hữu kết quả nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ sau khi các nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu và ưu tiên triển khai sản phẩm khoa học công nghệ: 4. Dự án nhân giống cây trồng bằng công nghệ nuôi cấy mô được hỗ trợ 80% kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng 5. Dự án sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản, trồng thử nghiệm cây trồng mới có giá trị kinh tế cao được UBND cấp tỉnh phê duyệt được hỗ trợ 70% chi phí để xây dựng cơ sở hạ tầng, thiết bị và xử lý môi trường, cây giống nhưng không quá 03 tỷ đồng/dự án. 6. Doanh nghiệp đầu tư các khu, vùng, dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao được hỗ trợ tối đa 300 triệu đồng/ha để xây dựng cơ sở hạ tầng, thiết bị và xử lý môi trường. 3.2 Chính sách ưu đãi, hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp 3.2.1. Ưu đãi, hỗ trợ đối với cụm công nghiệp a) Ưu đãi đầu tư đối với dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp Dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp được miễn tiền thuê đất 7 năm và hưởng các ưu đãi khác theo quy định của pháp luật. Trường hợp nhiều mức ưu đãi thì áp dụng mức ưu đãi cao nhất. b) Ưu đãi đầu tư đối với dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp. Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp được miễn tiền thuê đất 11 năm, được xem xét vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước với mức không quá 70% tổng mức đầu tư và hưởng các ưu đãi khác theo quy định của pháp luật. Trường hợp nhiều mức ưu đãi thì áp dụng mức ưu đãi cao nhất. Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp được xem xét đầu tư theo hình thức đối tác công tư. 3.2.2. Ưu đãi, hỗ trợ đối với cụm công nghiệp làng nghề a) Dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp làng nghề được miễn tiền thuê đất 11 năm và được xem xét vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước với mức không quá 70% tổng mức đầu tư; b) Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp được miễn tiền thuê đất 15 năm và được xem xét vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước với mức không quá 70% tổng mức đầu tư. c) Hỗ trợ đầu tư: - Ngân sách địa phương hỗ trợ kinh phí di dời các doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất hộ gia đình, cá nhân trong làng nghề vào cụm công nghiệp làng nghề; mức hỗ trợ cụ thể do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định; - Ngân sách trung ương và ngân sách địa phương xem xét ưu tiên hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề. PHỤ LỤC 09 PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP (Dành DNNNN đang đầu tư) Kính gửi quý ông/ bà! Hiện nay, tôi đang nghiên cứu về“ Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp ngoài nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” trong khuôn khổ Luận án tiến sĩ tại trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh. Xin ông/bà vui lòng dành vài phút trả lời các câu hỏi dưới đây. Câu trả lời của ông/bà rất quan trọng đến việc hoàn thành luận án của tôi cũng như việc đề xuất các giải pháp chính sách nhằm thúc đẩy đầu tư của DNNNN trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Mọi thông tin liên quan tới phiếu khảo sát này chỉ sử dụng vào mục tiêu nghiên cứu và được hoàn toàn bí mật. Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác giúp đỡ của ông/bà. PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP Tên doanh nghiệp: Địa chỉ doanh nghiệp: . 1. Số năm doanh nghiệp hoạt động là? Dưới 5 năm Trên 5 năm 2. Loại hình doanh nghiệp? 15 DN tư nhân Công ty TNHH Công ty cổ phần 3. Quy mô của doanh nghiệp? DN lớn (trên 200 tỷ đồng) DN vừa (Từ 50 – 200 tỷ) DN nhỏ (Từ 5 – 50 tỷ) DN siêu nhỏ (Dưới 5 tỷ) 4. Ngành nghề kinh doanh? Nông lâm nghiệp, thủy sản Công nghiệp, xây dựng Dịch vụ Ngành nghề hoạt động kinh doanh chính: 5. Tổng số lao động của doanh nghiệp là? Dưới 10 người Từ 10-50 người Từ 50 – 200 người Trên 200 người PHẦN II. THÔNG TIN VỀ CHỦ DOANH NGHIỆP 6. Giới tính của chủ doanh nghiệp (giám đốc)? Nam Nữ 7. Bằng cấp cao nhất của giám đốc/ chủ doanh nghiệp? Trên đại học Đại học Dưới Đại học 8. Số thành viên của ban giám đốc?..............................người (1,2,3,4,5) PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI TÁC ĐỘNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA DNNNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN. Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về mức độ đồng ý của mình với các nhận định dưới đây. Xin vui lòng đánh dấu “X” vào ô tương ứng thể hiện mức độ đồng ý của Ông/Bà đối với mỗi nhận định sau đây. Trong đó: .Rất đồng ý; .Đồng ý; .Bình thường; .Không đồng ý; .Rất không đồng ý Mã Tiêu thức      1. Cơ sở hạ tầng HT1 Hạ tầng giao thông vận tải đầy đủ, thuận lợi HT2 Hệ thống cung cấp năng lượng hiệu quả, tin cậy HT3 Hệ thống cung cấp, thoát nước hoạt động tốt, ổn định. HT4 Trình độ công nghệ, hệ thống thông tin phát triển. HT5 Tính tập trung sản xuất cao: Khu công nghiệp, cụm công nghiệp phát triển 2. Thị trường      TTR1 Doanh nghiệp hài lòng với quy mô thị trường hiện tại TTR2 Thị trường có tiềm năng tăng trưởng tốt TTR3 Mức độ cạnh tranh trong ngành thấp. TTR4 Tăng trưởng kinh tế ổn định TTR5 Tiếp cận thị trường mục tiêu thuận lợi, dễ dàng 3. Chính sách ưu đãi      CS1 Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn CS2 Được miễm/ giảm thuế CS3 Thủ tục thuê đất/ cấp đất nhanh gọn CS4 Được miễn/giảm tiền thuê đất CS5 Chính sách ưu đãi đầu tư công bằng với mọi DN 4. Chi phí đầu vào      CP1 Giá thuê đất và chi phí giải phóng mặt bằng cao CP2 Chi phí nhân công cao CP3 Chi phí xử lý nước thải cao CP4 Giá dịch vụ (điện, nước, thông tin liên lạc) cao CP5 Chi phí vận chuyển và dịch vụ hậu cần cao CP6 Chi phí nguyên vật liệu cao CP7 Phải trả các chi phí không chính thức 5. Nguồn nhân lực      NL1 Các trường đào tạo lao động của địa phương đáp ứng được yêu cầu của doanh nghiệp NL2 Nguồn lao động phổ thông dồi dào NL3 Lao động có chuyên môn đáp ứng yêu cầu của DN NL4 Lao động có kỹ năng cần thiết cho doanh nghiệp NL5 Dễ dàng tuyển chuyên gia và cán bộ quản lý giỏi tại địa phương 6. Chất lượng thể chế quản trị địa phương      TC1 Hệ thống pháp luật về đầu tư, kinh doanh đầy đủ hoạt động tốt TC2 Thủ tục đầu tư, kinh doanh được thực hiện nhanh chóng TC3 Có nhiều dịch vụ công hỗ trợ cho hoạt động của DN TC4 Chính quyền, công chức có thái độ tốt, nhiệt tình và không quan liêu TC5 Lãnh đạo địa phương năng động tạo môi trường kinh doanh thuận lợi cho DN TC6 Đối thoại giữa DN và cơ quan nhà nước thường xuyên 7. Truyền thông      TT1 Chúng tôi nhận được đầy đủ các thông tin về chính sách ưu đãi đầu tư. TT2 Các thông tin liên quan đến hoạt động đầu tư của tỉnh được cập nhật đầy đủ trên Website chính thức TT3 Các thông tin liên quan đến Tỉnh Thái Nguyên và hoạt động liên quan đến đầu tư được cập nhật đầy đủ trên các phương tiện thông tin đại chúng (báo chí, truyền thanh, truyền hình) TT4 Tỉnh thường xuyên tổ chức các hoạt động xúc tiến đầu tư . Quyết định đầu tư của DNNNN QĐ1 Đầu tư tại địa phương là một quyết định đúng đắn QĐ2 Doanh nghiệp sẽ đầu tư mới /mở rộng đầu tư tại địa phương QĐ3 Chúng tôi sẵn sàng giới thiệu địa phương cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp khác. QĐ4 Chúng tôi sẽ tiếp tục đầu tư dài hạn tại địa phương Chân thành cảm ơn sự hỗ trợ , giúp đỡ của quý doanh nghiệp. PHỤ LỤC 10 PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP (Dành cho DNNNN đang có ý định đầu tư nhưng chưa đầu tư) Kính gửi quý ông/bà! Hiện nay, tôi đang nghiên cứu về“ Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp ngoài nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” trong khuôn khổ Luận án tiến sĩ tại trường Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh. Xin ông/bà vui lòng dành vài phút trả lời các câu hỏi dưới đây. Câu trả lời của ông/bà rất quan trọng đến việc hoàn thành luận án của tôi cũng như việc đề xuất các giải pháp chính sách nhằm thúc đẩy đầu tư của DNNNN. Mọi thông tin liên quan tới phiếu khảo sát này chỉ sử dụng vào mục tiêu nghiên cứu và được hoàn toàn bí mật. Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác giúp đỡ của ông/bà. PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP Tên doanh nghiệp:.. Địa chỉ doanh nghiệp: ... 1. Số năm doanh nghiệp hoạt động là? Dưới 5 năm Trên 5 năm 2. Loại hình doanh nghiệp? 15 DN tư nhân Công ty TNHH Công ty cổ phần 3. Quy mô của doanh nghiệp? DN lớn (trên 200 tỷ đồng) DN vừa (Từ 50 – 200 tỷ) DN nhỏ (Từ 5 – 50 tỷ) DN siêu nhỏ (Dưới 5 tỷ) 4. Ngành nghề kinh doanh? Nông lâm nghiệp, thủy sản Công nghiệp, xây dựng Dịch vụ Ngành nghề hoạt động kinh doanh chính: 5. Tổng số lao động của doanh nghiệp là? Dưới 10 người Từ 10-50 người Từ 50 – 200 người Trên 200 người PHẦN II. THÔNG TIN VỀ CHỦ DOANH NGHIỆP 6. Giới tính của chủ doanh nghiệp (giám đốc)? Nam Nữ 7. Bằng cấp cao nhất của giám đốc/ chủ doanh nghiệp? Trên đại học Đại học Dưới Đại học 8. Số thành viên của ban giám đốc?..............................người (1,2,3,4,5) 9. Sau khi Ông/ bà đã tìm hiểu về cơ hội đầu tư tại Thái Nguyên? Ông/ bà có QĐĐT hay không? Có Không PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI TÁC ĐỘNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA DNNNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN. Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về mức độ đồng ý của mình với các nhận định dưới đây. Xin vui lòng đánh dấu “X” vào ô tương ứng thể hiện mức độ đồng ý của Ông/Bà đối với mỗi nhận định sau đây. Trong đó: .Rất đồng ý; .Đồng ý; .Bình thường; .Không đồng ý; .Rất không đồng ý Mã Tiêu thức      1. Cơ sở hạ tầng HT1 Hạ tầng giao thông vận tải đầy đủ, thuận lợi HT2 Hệ thống cung cấp năng lượng hiệu quả, tin cậy HT3 Hệ thống cung cấp, thoát nước hoạt động tốt, ổn định. HT4 Trình độ công nghệ, hệ thống thông tin phát triển. HT5 Tính tập trung sản xuất cao: Khu công nghiệp, cụm công nghiệp phát triển 2. Thị trường      TTR1 Doanh nghiệp hài lòng với quy mô thị trường hiện tại TTR2 Thị trường có tiềm năng tăng trưởng tốt TTR3 Mức độ cạnh tranh trong ngành thấp. TTR4 Tăng trưởng kinh tế ổn định TTR5 Tiếp cận thị trường mục tiêu thuận lợi, dễ dàng 3. Chính sách ưu đãi      CS1 Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn CS2 Được miễm/ giảm thuế CS3 Thủ tục thuê đất/ cấp đất nhanh gọn CS4 Được miễn/giảm tiền thuê đất CS5 Chính sách ưu đãi đầu tư công bằng với mọi DN 4. Chi phí đầu vào      CP1 Giá thuê đất và chi phí giải phóng mặt bằng cao CP2 Chi phí nhân công cao CP3 Chi phí xử lý nước thải cao CP4 Giá dịch vụ (điện, nước, thông tin liên lạc) cao CP5 Chi phí vận chuyển và dịch vụ hậu cần cao CP6 Chi phí nguyên vật liệu cao CP7 Phải trả các chi phí không chính thức 5. Nguồn nhân lực      NL1 Các trường đào tạo lao động của địa phương đáp ứng được yêu cầu của doanh nghiệp NL2 Nguồn lao động phổ thông dồi dào NL3 Lao động có chuyên môn đáp ứng yêu cầu của DN NL4 Lao động có kỹ năng cần thiết cho doanh nghiệp NL5 Dễ dàng tuyển chuyên gia và cán bộ quản lý giỏi tại địa phương 6. Chất lượng thể chế quản trị địa phương      TC1 Hệ thống pháp luật về đầu tư, kinh doanh đầy đủ hoạt động tốt TC2 Thủ tục đầu tư, kinh doanh được thực hiện nhanh chóng TC3 Có nhiều dịch vụ công hỗ trợ cho hoạt động của DN TC4 Chính quyền, công chức có thái độ tốt, nhiệt tình và không quan liêu TC5 Lãnh đạo địa phương năng động tạo môi trường kinh doanh thuận lợi cho DN TC6 Đối thoại giữa DN và cơ quan nhà nước thường xuyên 7. Truyền thông      TT1 Chúng tôi nhận được đầy đủ các thông tin về chính sách ưu đãi đầu tư. TT2 Các thông tin liên quan đến hoạt động đầu tư của tỉnh được cập nhật đầy đủ trên Webside chính thức TT3 Các thông tin liên quan đến Tỉnh Thái Nguyên và hoạt động liên quan đến đầu tư được cập nhật đầy đủ trên các phương tiện thông tin đại chúng (báo chí, truyền thanh, truyền hình) TT4 Tỉnh thường xuyên tổ chức các hoạt động xúc tiến đầu tư . Chân thành cảm ơn sự hỗ trợ , giúp đỡ của quý doanh nghiệp. PHỤ LỤC 11 KẾT QUẢ MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾNTÍNH ĐA BIẾN Phụ lục 11.1. Phân tích độ tin cậy của thang đo Phụ lục 11.1.1. Phân tích độ tin cậy của thang đo “ Cơ sở hạ tầng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,897 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HT1 14,60 15,163 ,750 ,873 HT2 14,59 15,103 ,759 ,871 HT3 14,50 15,362 ,720 ,879 HT4 14,35 15,368 ,708 ,882 HT5 14,47 14,903 ,786 ,865 Phụ lục 11.1.2. Phân tích độ tin cậy của thang đo “Thị trường” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,894 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TTR1 13,94 17,785 ,705 ,879 TTR2 13,59 17,457 ,777 ,863 TTR3 13,62 18,155 ,753 ,869 TTR4 13,99 17,985 ,647 ,893 TTR5 13,76 16,773 ,833 ,850 Phụ lục 11.1.3. Phân tích độ tin cậy của thang đo “Chính sách ưu đãi” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,879 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CS1 12,34 7,771 ,793 ,837 CS2 12,29 7,488 ,721 ,851 CS3 12,24 7,714 ,678 ,861 CS4 12,22 8,088 ,573 ,887 CS5 12,33 7,327 ,816 ,828 Phụ lục 11.1.4. Phân tích độ tin cậy của thang đo “Chi phí” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,799 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CP1 15,92 16,747 ,066 ,899 CP2 16,37 13,855 ,741 ,736 CP3 16,16 14,886 ,613 ,761 CP4 16,23 14,839 ,673 ,754 CP5 16,59 14,610 ,614 ,760 CP6 16,35 13,936 ,722 ,740 CP7 16,35 14,285 ,716 ,744 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,899 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CP2 13,29 11,359 ,790 ,871 CP3 13,08 12,202 ,680 ,888 CP4 13,16 12,305 ,715 ,883 CP5 13,51 12,102 ,648 ,893 CP6 13,27 11,380 ,781 ,873 CP7 13,27 11,837 ,748 ,878 Phụ lục 11.1.5. Phân tích độ tin cậy của thang đo “nguồn nhân lực” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,867 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NL1 14,93 8,150 ,665 ,845 NL2 14,84 7,569 ,692 ,839 NL3 14,92 7,885 ,653 ,848 NL4 14,50 7,706 ,663 ,846 NL5 14,78 7,376 ,781 ,816 Phụ lục 11.1.6. Phân tích độ tin cậy của thang đo “Chất lượng thể chế quản trị địa phương” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,882 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TC1 12,83 16,691 ,559 ,882 TC2 12,83 13,546 ,738 ,857 TC3 12,80 14,934 ,763 ,851 TC4 12,75 16,306 ,571 ,881 TC5 12,81 14,805 ,777 ,848 TC6 12,87 14,564 ,769 ,849 Phụ lục 11.1.7. Phân tích độ tin cậy của thang đo “Truyền thông” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,857 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TT1 8,67 10,646 ,729 ,807 TT2 8,60 10,590 ,719 ,811 TT3 8,69 10,943 ,666 ,833 TT4 8,69 10,331 ,694 ,822 Phụ lục 11.1.8. Phân tích độ tin cậy của thang đo “Quyết định đầu tư” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .882 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted QD1 9.69 5.353 .707 .863 QD2 9.98 5.048 .762 .842 QD3 9.92 5.796 .690 .869 QD4 9.84 5.136 .824 .817 Phụ lục 11.2. Các thông số thống kê mô tả Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Cơ sở hạ tầng HT1 350 1 5 3,53 1,140 HT2 350 1 5 3,54 1,139 HT3 350 1 5 3,63 1,143 HT4 350 1 5 3,78 1,156 HT5 350 1 5 3,65 1,140 Thị trường TTR1 350 1 5 3,28 1,256 TTR2 350 1 5 3,63 1,217 TTR3 350 1 5 3,60 1,148 TTR4 350 1 5 3,24 1,304 TTR5 350 1 5 3,47 1,247 Chính sách ưu đãi CS1 350 2 5 3,02 ,749 CS2 350 2 5 3,07 ,864 CS3 350 2 5 3,11 ,851 CS4 350 2 5 3,13 ,863 CS5 350 2 5 3,03 ,824 Chi phí CP2 350 1 5 2,63 ,870 CP3 350 1 5 2,83 ,816 CP4 350 1 5 2,76 ,768 CP5 350 1 5 2,41 ,864 CP6 350 1 5 2,64 ,874 CP7 350 1 5 2,65 ,822 Nguồn nhân lực NL1 350 1 5 3,56 ,776 NL2 350 2 5 3,65 ,881 NL3 350 2 5 3,57 ,846 NL4 350 1 5 3,99 ,876 NL5 350 2 5 3,71 ,849 Chất lượng thể chế quản trị địa phương TC1 350 1 4 2,55 ,851 TC2 350 1 5 2,55 1,174 TC3 350 1 5 2,58 ,932 TC4 350 1 5 2,62 ,906 TC5 350 1 5 2,57 ,939 TC6 350 1 5 2,51 ,983 Truyền thông TT1 350 1 5 2,88 1,233 TT2 350 1 5 2,95 1,255 TT3 350 1 5 2,86 1,253 TT4 350 1 5 2,86 1,330 Quyết định đầu tư QD1 350 1 5 3.45 ,903 QD2 350 1 5 3.17 ,935 QD3 350 1 5 3.22 ,806 QD4 350 1 5 3.30 ,866 Phụ lục 11.3: Kết quả phân tích nhân tố khám phá KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,871 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 7892,713 df 630 Sig. ,000 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Varianc e Cumulat ive % Total % of Varianc e Cumulati ve % Total % of Variance Cumulati ve % 1 9,073 25,203 25,203 9,073 25,203 25,203 4,151 11,532 11,532 2 3,905 10,846 36,049 3,905 10,846 36,049 3,974 11,038 22,569 3 3,396 9,434 45,484 3,396 9,434 45,484 3,640 10,111 32,681 4 2,636 7,323 52,807 2,636 7,323 52,807 3,628 10,077 42,757 5 2,373 6,591 59,397 2,373 6,591 59,397 3,513 9,758 52,515 6 2,154 5,983 65,380 2,154 5,983 65,380 3,393 9,424 61,939 7 1,354 3,762 69,142 1,354 3,762 69,142 2,593 7,203 69,142 8 ,887 2,463 71,605 9 ,740 2,056 73,661 10 ,705 1,957 75,618 11 ,641 1,780 77,398 12 ,570 1,584 78,983 13 ,534 1,484 80,466 14 ,502 1,394 81,860 15 ,489 1,357 83,218 16 ,474 1,316 84,534 17 ,444 1,233 85,767 18 ,428 1,188 86,955 19 ,387 1,074 88,029 20 ,384 1,067 89,097 21 ,356 ,989 90,086 22 ,348 ,966 91,052 23 ,322 ,895 91,947 24 ,298 ,828 92,775 25 ,290 ,805 93,580 26 ,273 ,759 94,338 27 ,252 ,701 95,039 28 ,241 ,670 95,709 29 ,231 ,642 96,351 30 ,226 ,629 96,980 31 ,219 ,610 97,589 32 ,209 ,582 98,171 33 ,191 ,530 98,701 34 ,174 ,482 99,183 35 ,159 ,442 99,625 36 ,135 ,375 100,000 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 CP2 ,857 CP6 ,823 CP7 ,794 CP3 ,754 CP4 ,738 CP5 ,678 TC5 ,848 TC6 ,848 TC3 ,835 TC2 ,811 TC4 ,674 TC1 ,649 HT5 ,836 HT1 ,826 HT2 ,813 HT3 ,759 HT4 ,729 TTR5 ,881 TTR2 ,861 TTR3 ,813 TTR1 ,787 TTR4 ,721 CS5 ,889 CS1 ,856 CS2 ,828 CS3 ,771 CS4 ,657 NL5 ,866 NL2 ,799 NL3 ,776 NL1 ,753 NL4 ,739 TT2 ,769 TT3 ,720 TT1 ,714 TT4 ,700 Phụ lục 11.4 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH “Dependent Variable”: QD “Predictors”: (Constant) TT, NL, TTR, TC, CS, HT, CP, PL Model Summaryb Mode l R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin- Watson 1 ,836a ,699 ,693 ,41816 1,821 ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 139,171 7 19,882 113,701 ,000b Residual 59,802 342 ,175 Total 198,973 349 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardize d Coefficients t Sig. VIF B Std. Error Beta (Constant) ,595 ,249 2,386 ,018 HT ,087 ,028 ,111 3,096 ,002 1,454 TTR ,275 ,028 ,387 9,723 ,000 1,798 CS ,220 ,036 ,199 6,160 ,000 1,188 CP -,162 ,039 -,147 -4,136 ,000 1,429 NL ,159 ,024 ,218 6,663 ,000 1,216 TC ,131 ,031 ,133 4,165 ,000 1,162 TT ,123 ,036 ,112 3,429 ,001 1,204 Phụ lục 11.5 Kiểm định sự khác biệt trung bình bằng phương pháp oneway – ANOVA Phụ lục 11.5.1. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐ ĐT theo đặc điểm số năm hoạt động N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minim um Maximum Lower Bound Upper Bound Dưới 5 năm 198 3,2790 ,75534 ,05368 3,1732 3,3849 2,00 5,00 Trên 5 năm 152 3,2961 ,75710 ,06141 3,1747 3,4174 2,00 5,00 Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00 Test of Homogeneity of Variances QD Levene Statistic df1 df2 Sig. ,131 1 348 ,718 ANOVA QD Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups ,025 1 ,025 ,044 ,835 Within Groups 198,948 348 ,572 Total 198,973 349 Phụ lục 11.5.2. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐĐT theo đặc điểm quy mô vốn N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Mini mum Maxi mum Lower Bound Upper Bound DN lớn (trên 200 tỷ đồng) 36 3,1319 ,81391 ,13565 2,8566 3,4073 2,00 5,00 DN vừa (Từ 50 – 200 tỷ) 169 3,2544 ,75813 ,05832 3,1393 3,3696 2,00 5,00 DN nhỏ (Từ 5 – 50 tỷ) 125 3,3600 ,72499 ,06484 3,2317 3,4883 2,00 5,00 DN siêu nhỏ (Dưới 5 tỷ) 20 3,3750 ,80090 ,17909 3,0002 3,7498 2,00 5,00 Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00 Test of Homogeneity of Variances QD Levene Statistic df1 df2 Sig. ,251 3 346 ,860 ANOVA QD Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1,866 3 ,622 1,092 ,353 Within Groups 197,107 346 ,570 Total 198,973 349 Phụ lục 11.5.3. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐ ĐT theo đặc điểm Số lao động N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Dưới 10 người 20 3,1875 ,92791 ,20749 2,7532 3,6218 2,00 5,00 Từ 10-50 người 64 3,1992 ,65945 ,08243 3,0345 3,3639 2,00 5,00 Từ 50 – 200 người 156 3,3349 ,80497 ,06445 3,2076 3,4622 2,00 5,00 Trên 200 người 110 3,2864 ,70209 ,06694 3,1537 3,4190 2,00 5,00 Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00 Test of Homogeneity of Variances QD Levene Statistic df1 df2 Sig. 3,104 3 346 ,027 Robust Tests of Equality of Means QD Statistica df1 df2 Sig. Welch ,621 3 77,462 ,604 Phụ lục 11.5.4. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐĐT theo loại hình DN N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound DN tư nhân 66 3,2941 ,64943 ,09094 3,1115 3,4768 2,25 5,00 Công ty TNHH 207 3,3357 ,81339 ,05653 3,2243 3,4472 2,00 5,00 Công ty cổ phần 77 3,2240 ,62115 ,07079 3,0830 3,3650 2,00 5,00 Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00 Test of Homogeneity of Variances QD Levene Statistic df1 df2 Sig. 4,089 3 346 ,007 Robust Tests of Equality of Means QD Statistic a df1 df2 Sig. Welch 1,599 3 57,100 ,200 Phụ lục 11.5.5. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐĐT theo đặc điểm ngành nghề N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Nông lâm nghiệp, thủy sản 72 3,4444 ,81602 ,09617 3,2527 3,6362 2,00 5,00 Công nghiệp, xây dựng 199 3,3015 ,76056 ,05391 3,1952 3,4078 2,00 5,00 Dịch vụ 79 3,1044 ,64749 ,07285 2,9594 3,2495 2,00 4,25 Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00 Test of Homogeneity of Variances QD Levene Statistic df1 df2 Sig. 1,425 2 347 ,242 ANOVA QD Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 4,460 2 2,230 3,978 ,020 Within Groups 194,513 347 ,561 Total 198,973 349 Phụ lục 11.5.6. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐ ĐT theo đặc điểm thành phần ban giám đốc N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimu m Maximum Lower Bound Upper Bound 5 người 9 3,7500 ,94373 ,31458 3,0246 4,4754 2,50 5,00 4 người 77 3,3377 ,71263 ,08121 3,1759 3,4994 2,00 5,00 3 người 189 3,2685 ,73995 ,05382 3,1623 3,3747 2,00 5,00 2 người 75 3,2233 ,80389 ,09283 3,0384 3,4083 2,00 5,00 Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00 Test of Homogeneity of Variances QD Levene Statistic df1 df2 Sig. ,901 3 346 ,441 ANOVA QD Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2,495 3 ,832 1,465 ,224 Within Groups 196,478 346 ,568 Total 198,973 349 Phụ lục 11.5.7. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐĐT theo đặc điểm trình độ của Ban giám đốc N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maxi mum Lower Bound Upper Bound Trên đại học 103 3,3811 ,73084 ,07201 3,2382 3,5239 2,00 5,00 Đại học 178 3,2472 ,75164 ,05634 3,1360 3,3584 2,00 5,00 Dưới Đại học 69 3,2464 ,79693 ,09594 3,0549 3,4378 2,00 5,00 Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00 Test of Homogeneity of Variances QD Levene Statistic df1 df2 Sig. ,219 2 347 ,803 ANOVA QD Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1,307 2 ,654 1,147 ,319 Within Groups 197,666 347 ,570 Total 198,973 349 Phụ lục 11.5.8. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐ ĐT theo đặc điểm giới tính của Ban giám đốc N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minim um Maximu m Lower Bound Upper Bound Nam 256 3,2930 ,78597 ,04912 3,1962 3,3897 2,00 5,00 Nữ 94 3,2686 ,66724 ,06882 3,1320 3,4053 2,00 5,00 Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00 Test of Homogeneity of Variances QD Leven e Statist ic df1 df2 Sig. 3,153 1 348 ,077 ANOVA QD Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups ,041 1 ,041 ,071 ,790 Within Groups 198,932 348 ,572 Total 198,973 349 PHỤ LỤC 12 KẾT QUẢ MÔ HÌNH BINARY LOGISTIC Phụ lục 12.1. Các thông số thống kê mô tả Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Cơ sở hạ tầng HT1 220 1 5 3,47 1,144 HT2 220 1 5 3,54 1,132 HT3 220 1 5 3,62 1,114 HT4 220 1 5 3,78 1,155 HT5 220 1 5 3,59 1,133 Thị trường TTR1 220 1 5 3,27 1,277 TTR2 220 1 5 3,58 1,230 TTR3 220 1 5 3,53 1,160 TTR4 220 1 5 3,12 1,339 TTR5 220 1 5 3,37 1,288 Chính sách ưu đãi CS1 220 1 5 3,01 ,788 CS2 220 1 5 3,06 ,897 CS3 220 1 5 3,12 ,865 CS4 220 1 5 3,13 ,887 CS5 220 1 5 3,05 ,826 Chi phí CP2 220 1 5 2,66 ,853 CP3 220 1 5 3,00 1,383 CP4 220 1 5 2,79 ,731 CP5 220 1 5 2,41 ,905 CP6 220 1 5 2,66 ,848 CP7 220 1 5 2,66 ,820 Nguồn nhân lực NL1 220 2 5 3,59 ,774 NL2 220 2 5 3,66 ,895 NL3 220 2 5 3,65 ,828 NL4 220 2 5 4,05 ,856 NL5 220 2 5 3,71 ,852 Chất lượng thể chế quản trị địa phương TC1 220 1 4 2,58 ,849 TC2 220 1 5 2,52 1,210 TC3 220 1 5 2,59 ,929 TC4 220 1 5 2,63 ,915 TC5 220 1 5 2,57 ,946 TC6 220 1 5 2,51 ,982 Truyền thông TT1 220 1 5 2,73 1,266 TT2 220 1 5 2,83 1,336 TT3 220 1 5 2,78 1,362 TT4 220 1 5 2,73 1,368 Phụ lục 12.2. Kết quả hồi quy Classification Tablea Observed Predicted QD Percentage Correct khong dau tu co dau tu Step 1 QD khong dau tu 103 11 90,4 co dau tu 14 92 86,8 Overall Percentage 88,6 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Step 1a HT ,649 ,276 5,524 1 ,019 1,914 TTR 1,404 ,220 40,580 1 ,000 4,072 CS ,919 ,356 6,675 1 ,010 2,507 CP -1,236 ,399 9,585 1 ,002 ,291 NL 1,290 ,403 10,261 1 ,001 3,631 TC ,771 ,330 5,479 1 ,019 2,163 TT ,558 ,237 5,561 1 ,018 1,748 Constant -14,525 3,299 19,384 1 ,000 ,000 PHỤ LỤC 13 GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC SẠCH THÁI NGUYÊN Địa bàn Mức giá ( đồng/ m3) Sinh hoạt các hộ dân Cơ quan Hành chính, sự nghiệp, công cộng Khu vực TP.Thái Nguyên, TP. Sông Công, TX. Phổ Yên, H. Phú Bình 8.400 14.0000 Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Thị trấn Trại Cau, Huyện Đồng Hỷ, Huyện Phú Lương, Thị trấn Đình Cả, Võ Nhai và vùng lân cận 8.300 14.000 Xã Phú Thượng, Lâu Thượng, Huyện Võ Nhai và các vùng lân cận 8.200 14.000 (Nguồn: Trích QĐ 383/ QĐ – UBND Tỉnh Thái Nguyên)[47] PHỤ LỤC 14 BIỂU GIÁ BÁN ĐIỆN ÁP DỤNG TỪ NGÀY 1/12/2017 TT Nhóm đối tượng khách hàng Giá bán điện (đồng/kWh) 1 Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất 1.1 Cấp điện áp từ 110 kV trở lên a) Giờ bình thường 1.434 b) Giờ thấp điểm 884 c) Giờ cao điểm 2.570 1.2 Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV a) Giờ bình thường 1.452 b) Giờ thấp điểm 918 c) Giờ cao điểm 2.673 1.3 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV a) Giờ bình thường 1.503 b) Giờ thấp điểm 953 c) Giờ cao điểm 2.759 1.4 Cấp điện áp dưới 6 kV a) Giờ bình thường 1.572 b) Giờ thấp điểm 1.004 c) Giờ cao điểm 2.862 2 Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp 2.1 Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu Giáo, trường phổ thông 2.1.1 Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 1.531 2.1.2 Cấp điện áp dưới 6 kV 1.635 2.2 Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp 2.2.1 Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 1.686 2.2.2 Cấp điện áp dưới 6 kV 1.755 3 Giá bán lẻ điện cho kinh doanh 3.1 Cấp điện áp từ 22 kV trở lên a) Giờ bình thường 2.254 b) Giờ thấp điểm 1.256 c) Giờ cao điểm 3.923 3.2 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV a) Giờ bình thường 2.426 b) Giờ thấp điểm 1.428 c) Giờ cao điểm 4.061 3.3 Cấp điện áp dưới 6 kV a) Giờ bình thường 2.461 b) Giờ thấp điểm 1.497 c) Giờ cao điểm 4.233 (Nguồn: Quyết định số 4495/QĐ-BCT ngày 30/11/2017 của Bộ Công Thương)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_cac_yeu_to_anh_huong_den_quyet_dinh_dau_tu_cua_doanh.pdf
  • pdfTóm tắt LA (Nguyễn Thị Thu Trang) (TIẾNG VIỆT)-converted.pdf
  • pdfTóm tắt LA (Nguyễn Thị Thu Trang) - TIẾNG ANH-converted.pdf
  • docxTRANG THÔNG TIN LUẬN ÁN (TIẾNG VIỆT - TIẾNG ANH).docx
Luận văn liên quan