Yếu tố nguồn nhân lực: Ngoài những lợi thế về vị trí địa lý, tài nguyên và
chính sách ưu đãi thì nhân lực chính là nhân tố mấu chốt ảnh hưởng đến việc lựa
chọn địa phương để đầu tư của các DN). Kết quả nghiên cứu định lượng và định
tính cho thấy yếu tố nguồn nhân lực có ảnh hưởng tích cực đến QĐĐT của DNNNN
tại Tỉnh Thái Nguyên. Nhân tố này cũng được khẳng định là có ảnh hưởng quan
trọng trong nghiên cứu của Phạm Văn Nam và cộng sự (2010) hay nghiên cứu của
Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2009).
244 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 390 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp ngoài nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,30 28,53
13
Nhà máy xử lý môi
trường công nghệ cao
Hòa Lâm Tân Thành.
Công ty TNHH công
nghệ xử lý môi trường
Thái Nguyên
Số nhà 20, ngõ 4, đường
Minh Cầu, phường Phan
Đình Phùng, thành phố
Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên, Việt Nam.
Thôn Hòa Lâm, xã Tân
Thành, huyện Phú Bình, tỉnh
Thái Nguyên.
245,00 8,354
14
Tổ hợp nhà ở - Khách
sạn - Trung tâm thương
mại Thái Nguyên.
Công ty TNHH Prime
Thái Nguyên
Số 1, đường Hoàng Văn
Thụ, phường Phan Đình
Phùng, thành phố Thái
nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
Số 1, đường Hoàng Văn Thụ,
phường Phan Đình Phùng,
thành phố Thái nguyên, tỉnh
Thái Nguyên.
688,00 0,59
15
Dự án Khu nhà ở Thủy
Lợi
Công ty cổ phần Xây
dựng nông nghiệp và
phát triển nông thôn
Thái Nguyên
Tổ 32, phường Quang
Trung, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên.
phường Quang Trung, thành
phố Thái Nguyên
99,90 0,92
16
Đầu tư xây dựng nghĩa
trang La Giang, huyện
Đồng Hỷ
Công ty cổ phần Đầu tư
và phát triển đô thị
công nghiệp BCD.
Số 223, tổ 30, phường
Phan Đình Phùng, thành
phố Thái Nguyên, tỉnh
Thái Nguyên.
Xóm La Giang, xã Quang
Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh
Thái Nguyên.
176,40 17,6
17
Nghĩa trang khu Nam
thành phố Thái Nguyên.
Công ty TNHH Đầu tư
An Viên Thái Nguyên.
số 89 đường Đỗ Cận,
phường Ba Hàng, thị xã
Phổ Yên, tỉnh Thái
Nguyên.
xóm Đồng Yên, phường Tích
Lương, thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
419,00 42,62
Ghi chú: Trích xuất 17 dự án có vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng
(Nguồn: Sở Kế hoạch & Đầu tư Tỉnh Thái Nguyên
PHỤ LỤC 08
TỔNG HỢP CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
Hình thức ưu đãi
(1)
Đối tượng áp dụng (2)
Nguyên tắc áp dụng ưu đãi
đầu tư (3)
Ngành, nghề ưu đãi đầu tư (4)
Địa bàn ưu đãi
đầu tư (5)
a) Áp dụng mức
thuế suất thuế thu
nhậpdoanh nghiệp
thấp hơn mức thuế
suất thông thường
có thời hạn hoặc
toàn bộ thời gian
thực hiện dự án
đầu tư; miễn, giảm
thuế thu nhập
doanh nghiệp;
b) Miễn thuế nhập
khẩu đối với hàng
hóa nhập khẩu để
tạo tài sản cố định;
nguyên liệu, vật
tư, linh kiện để
thực hiện dự án
đầu tư;
c) Miễn, giảm tiền
Đối tượng được hưởng ưu
đãi đầu tư:
a) Dự án đầu tư thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư;
b) Dự án đầu tư tại địa bàn
ưu đãi đầu tư
c) Dự án đầu tư có quy mô
vốn từ 6.000 tỷ đồng trở lên,
thực hiện giải ngân tối thiểu
6.000 tỷ đồng trong thời hạn
03 năm kể từ ngày được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư hoặc quyết định chủ
trương đầu tư;
d) Dự án đầu tư tại vùng
nông thôn sử dụng từ 500
lao động trở lên;
đ) Doanh nghiệp công nghệ
cao, doanh nghiệp khoa học
và công nghệ, tổ chức khoa
a) Dự án đầu tư quy định tại
Điểm c (2) được hưởng ưu
đãi đầu tư như quy định đối
với dự án đầu tư tại địa bàn
có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn;
b) Dự án đầu tư quy định tại
Điểm d (2) được hưởng ưu
đãi đầu tư như quy định đối
với dự án đầu tư tại địa bàn
có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn;
c) Dự án đầu tư thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư
thực hiện tại địa bàn có điều
kiện kinh tế - xã hội khó
khăn được hưởng ưu đãi đầu
tư như quy định đối với dự
án đầu tư thuộc địa bàn có
điều kiện kinh tế - xã hội
1. Ngành, nghề ưu đãi đầu tư:
a) Hoạt động công nghệ cao, sản
phẩm công nghiệp hỗ trợ công nghệ
cao; hoạt động nghiên cứu và phát
triển;
b) Sản xuất vật liệu mới, năng lượng
mới, năng lượng sạch, năng lượng tái
tạo; sản xuất sản phẩm có giá trị gia
tăng từ 30% trở lên, sản phẩm tiết
kiệm năng lượng;
c) Sản xuất sản phẩm điện tử, sản
phẩm cơ khí trọng điểm, máy nông
nghiệp, ô tô, phụ tùng ô tô; đóng tàu;
d) Sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ cho ngành dệt may, da giày và các
sản phẩm quy định tại điểm c khoản
này;
đ) Sản xuất sản phẩm công nghệ
thông tin, phần mềm, nội dung số;
e) Nuôi trồng, chế biến nông sản, lâm
a) Địa bàn có điều
kiện kinh tế - xã
hội khó khăn, địa
bàn có điều kiện
kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn;
b)Khu công
nghiệp, khu chế
xuất, khu công
nghệ cao, khu kinh
tế.
(Danh mục địa
bàn ưu đãi đầu tư
được quy định chi
tiết tại Phụ lục II
Nghị
định118/2015/NĐ
-CP ngày
12/11/2015)
Hình thức ưu đãi
(1)
Đối tượng áp dụng (2)
Nguyên tắc áp dụng ưu đãi
đầu tư (3)
Ngành, nghề ưu đãi đầu tư (4)
Địa bàn ưu đãi
đầu tư (5)
thuê đất, tiền sử
dụng đất, thuế sử
dụng đất.
học và công nghệ.
- Ưu đãi đầu tư được áp
dụng đối với dự án đầu tư
mới và dự án đầu tư mở
rộng. Mức ưu đãi cụ thể đối
với từng loại ưu đãi đầu tư
được áp dụng theo quy định
của pháp luật về thuế và
pháp luật về đất đai.
- Ưu đãi đầu tư đối với các
đối tượng quy định tại các
điểm b,c và d nêu trên không
áp dụng đối với dự án đầu tư
khai thác khoáng sản; sản
xuất, kinh doanh hàng hóa,
dịch vụ thuộc đối tượng chịu
thuế tiêu thụ đặc biệt theo
quy định của Luật thuế tiêu
thụ đặc biệt, trừ sản xuất ô
tô.
đặc biệt khó khăn;
d) Dự án đầu tư đáp ứng
điều kiện hưởng các mức ưu
đãi đầu tư khác nhau được
áp dụng mức ưu đãi cao
nhất;
đ) Ưu đãi thuế thu nhập
doanh nghiệp đối với dự án
đầu tư tại khu công nghiệp,
khu chế xuất thực hiện theo
quy định của pháp luật về
thuế thu nhập doanh nghiệp;
e) Ưu đãi tiền thuê đất theo
địa bàn khu công nghiệp,
khu chế xuất không áp dụng
đối với dự án đầu tư tại các
khu công nghiệp, khu chế
xuất thuộc các quận nội
thành của đô thị loại đặc
biệt, đô thị loại I trực thuộc
trung ương và các đô thị loại
I trực thuộc tỉnh.
sản, thủy sản; trồng và bảo vệ rừng;
làm muối; khai thác hải sản và dịch vụ
hậu cần nghề cá; sản xuất giống cây
trồng, giống vật nuôi, sản phẩm công
nghệ sinh học;
g) Thu gom, xử lý, tái chế hoặc tái sử
dụng chất thải;
h) Đầu tư phát triển và vận hành, quản
lý công trình kết cấu hạ tầng; phát
triển vận tải hành khách công cộng tại
các đô thị;
i) Giáo dục mầm non, giáo dục phổ
thông, giáo dục nghề nghiệp;
k) Khám bệnh, chữa bệnh; sản xuất
thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc
chủ yếu, thuốc thiết yếu, thuốc phòng,
chống bệnh xã hội, vắc xin, sinh phẩm
y tế, thuốc từ dược liệu, thuốc đông y;
nghiên cứu khoa học về công nghệ
bào chế, công nghệ sinh học để sản
xuất các loại thuốc mới;
l) Đầu tư cơ sở luyện tập, thi đấu thể
dục, thể thao cho người khuyết tật
Hình thức ưu đãi
(1)
Đối tượng áp dụng (2)
Nguyên tắc áp dụng ưu đãi
đầu tư (3)
Ngành, nghề ưu đãi đầu tư (4)
Địa bàn ưu đãi
đầu tư (5)
hoặc chuyên nghiệp; bảo vệ và phát
huy giá trị di sản văn hóa;
m) Đầu tư trung tâm lão khoa, tâm
thần, điều trị bệnh nhân nhiễm chất
độc màu da cam; trung tâm chăm sóc
người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ
mồ côi, trẻ em lang thang không nơi
nương tựa;
n) Quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài
chính vi mô.
(Danh mục ngành, nghề ưu đãi đầu
tư được quy định chi tiết tại Phụ lục
I Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015)
1. Ưu đãi về chính sách tài chính
❖ Thuế Thu nhập doanh nghiệp
TT Đối tượng được ưu đãi
Miễn, giảm
thuế TNDN
Mức thuế
được áp
dụng sau
thời gian
miễn -
giảm
Căn cứ pháp lý
Miễn Giảm
1
1. Địa điểm đầu tư: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới
tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, khu kinh tế, khu
công nghệ cao;
- Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh
Thái Nguyên: Các huyện Võ Nhai, Định Hóa, Đại Từ, Phú Lương, Đồng Hỷ
2. Lĩnh vực đầu tư:
- Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới thuộc lĩnh vực bảo
vệ môi trường;
- Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới thuộc các lĩnh vực
theo quy định tại điểm b, khoản 1, điều 15, Nghị định 218/2013/NĐ-CP ngày
26/12/2013;
- Doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao;
3. Quy mô dự án: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới
trong lĩnh vực sản xuất đáp ứng được một trong hai tiêu chí:
- Dự án có quy mô vốn tối thiểu 6000 tỷ đồng, thực hiện giải ngân không quá
3 năm kể từ khi được cấp phép đầu tư và có tổng doanh thu tối thiểu đạt
10.000 tỷ đồng/ năm chậm nhất sau 3 năm kể từ khi có doanh thu.
4 năm
Giảm
50%
không
quá 9
năm
tiếp
theo
10% trong
không quá 2
năm tiếp
theo
- Điểm a, khoản 1,
khoản 2, điều 15 và
điều 16 LĐT số 67;
- Khoản 1, điều 15
và khoản 1, điều 16
NĐ 218/2013/NĐ-
CP ngày
26/12/2013;
- Khoản 1, điều 19
và khoản 1, điều 20
TT 78/2014/TT-
BTC ngày
18/06/2014.
- Phụ lục II Nghị
định 118/2015/NĐ-
CP ngày 12/11/2015
- Dự án có quy mô vốn tối thiểu 6000 tỷ đồng, thực hiện giải ngân không quá
3 năm kể từ khi cấp phép đầu tư và sử dụng trên 3000 lao động có ký hợp
đồng làm việc toàn bộ thời gian chậm nhất sau 3 năm kể từ khi có doanh thu.
2
- Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện hoạt động xã hội hóa trong lĩnh vực
giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường;
- Phần thu nhập từ hoạt động xuất bản; hoạt động báo in;
- Phần thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư – kinh doanh nhà
xã hội để bán, cho thuê, cho thuê mua;
- Thu nhập của doanh nghiệp từ: Trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng; nuôi trồng lâm
thủy sản ở địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn; sản xuất, nhân và lai tạo giống
cây trồng, vật nuôi; đầu tư bảo quản nông sản, thủy sản, thực phẩm.
10% trong
toàn thời
hạn thực
hiện dự án.
- Khoản 2, điều 15
NĐ 218/2013/NĐ-
CP ngày
26/12/2013;
- Khoản 3, điều 19
TT 78/2014/TT-
BTC ngày
18/06/2014.
3
1. Địa điểm đầu tư:
- Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điều
kiện kinh tế - xã hội khó khăn;
- Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại KCN, trừ KCN
thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội thuận lợi.
- Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn của tỉnh Thái
Nguyên: Các huyện Phổ Yên, Phú Bình.
2. Lĩnh vực đầu tư: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư
mới: Sản xuất thép cao cấp; sản xuất sản phẩm tiết kiệm năng lượng; sản xuất
máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp,
diêm nghiệp; sản xuất thiết bị tưới tiêu; sản xuất, tinh chế thức ăn gia súc, gia
cầm, thuỷ sản; phát triển ngành nghề truyền thống. Từ ngày 01/01/2016, thu
nhập của doanh nghiệp này được áp dụng thuế suất 17%.
2 năm
Giảm
50%
không
quá 4
năm
tiếp
theo
20% trong
không quá 4
năm tiếp
theo
- Điểm a, khoản 1,
khoản 2, điều 15 và
điều 16 LĐT số 67;
- Khoản 3, điều 15
và khoản 3, điều 16
NĐ 218/2013/NĐ-
CP ngày
26/12/2013;
Khoản 4, điều 19 và
khoản 3, điều 20 TT
78/2014/TT-BTC
ngày 18/06/2014.
- Phụ lục II Nghị
định 118/2015/NĐ-
CP ngày 12/11/2015
❖ Thuế xuất nhập khẩu
Căn cứ nghị định số 87/2010/ND-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 những trường
hợp sau được miễn thuế xuất, nhập khẩu như sau:
1. Hàng hóa tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập để tham dự hội chợ, triển
lãm, giới thiệu sản phẩm; máy móc, thiết bị, dụng cụ nghề nghiệp tạm nhập, tái xuất
hoặc tạm xuất, tái nhập để phục vụ công việc trong thời hạn nhất định;
2. Hết thời hạn hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm hoặc kết thúc công việc
theo quy định của pháp luật thì đối với hàng hóa tạm xuất phải được nhập khẩu trở lại
Việt Nam, đối với hàng hóa tạm nhập phải tái xuất ra nước ngoài;
3. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của tổ chức, cá nhân nước ngoài được hưởng
quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao tại Việt Nam;
4. Hàng hóa nhập khẩu để gia công cho phía nước ngoài được miễn thuế nhập
khẩu (bao gồm cả hàng hóa nhập khẩu để gia công cho phía nước ngoài được phép tiêu
hủy tại Việt Nam theo quy định của pháp luật sau khi thanh lý, thanh khoản hợp đồng
gia công) và khi xuất trả sản phẩm cho phía nước ngoài được miễn thuế xuất khẩu.
Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài để gia công cho phía Việt Nam được miễn thuế
xuất khẩu, khi nhập khẩu trở lại được miễn thuế nhập khẩu trên phần trị giá của hàng
hóa xuất khẩu ra nước ngoài để gia công theo hợp đồng;
5. Hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của dự án đầu tư vào lĩnh vực được
ưu đãi về thuế nhập khẩu quy định tại Phụ lục1ban hành kèm theo Nghị định
87/2010/ND-CP hoặc địa bàn được ưu đãi về thuế nhập khẩu, dự án đầu tư bằng nguồn
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) được miễn thuế nhập khẩu, bao gồm:
a. Thiết bị, máy móc;
b. Phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ trong nước chưa
sản xuất được; phương tiện vận chuyển đưa đón công nhân gồm xe ô tô từ 24 chỗ ngồi
trở lên và phương tiện thủy;
c. Linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng, gá lắp, khuôn mẫu, phụ kiện đi kèm
để lắp ráp đồng bộ với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng quy định
tại điểm a và điểm b khoản này;
d. Nguyên liệu, vật tư trong nước chưa sản xuất được dùng để chế tạo thiết bị,
máy móc nằm trong dây chuyền công nghệ hoặc để chế tạo linh kiện, chi tiết, bộ phận
rời, phụ tùng, gá lắp, khuôn mẫu, phụ kiện đi kèm để lắp ráp đồng bộ với thiết bị, máy
móc quy định tại điểm a khoản này;
đ. Vật tư xây dựng trong nước chưa sản xuất được;
7. Giống cây trồng, vật nuôi được phép nhập khẩu để thực hiện dự án đầu tư
trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp;
8. Việc miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu quy định tại khoản 6 và
khoản 7 Điều 12 nghị định87/NĐ-CP được áp dụng cho cả trường hợp mở rộng quy
mô dự án, thay thế công nghệ, đổi mới công nghệ.
9. Miễn thuế lần đầu đối với hàng hóa là trang thiết bị nhập khẩu theo danh mục
quy định tại Phụ lục II (Danh mục các nhóm trang thiết bị chỉ được miễn thuế nhập
khẩu lần đầu. ban hành kèm theo Nghị định 87/2010/NĐ-CP) để tạo tài sản cố định
của dự án được ưu đãi về thuế nhập khẩu, dự án đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) đầu tư về khách sạn, văn phòng, căn hộ cho thuê, nhà ở, trung
tâm thương mại, dịch vụ kỹ thuật, siêu thị, sân golf, khu du lịch, khu thể thao, khu vui
chơi giải trí, cơ sở khám, chữa bệnh, đào tạo, văn hóa, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm,
kiểm toán, dịch vụ tư vấn.
11. Các dự án có hàng hóa nhập khẩu được miễn thuế lần đầu quy định tại khoản
này thì không được miễn thuế theo quy định tại các khoản khác Điều này;
12. Miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho hoạt
động sản xuất sản phẩm phần mềm mà trong nước chưa sản xuất được;
13. Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để sử dụng trực tiếp vào
hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, bao gồm: máy móc, thiết bị,
phụ tùng, vật tư, phương tiện vận tải trong nước chưa sản xuất được, công nghệ trong
nước chưa tạo ra được; tài liệu, sách, báo, tạp chí khoa học và các nguồn tin điện tử về
khoa học và công nghệ;
14. Nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa sản xuất được nhập khẩu để
sản xuất của các dự án đầu tư vào lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư quy định tại
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này hoặc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn (trừ các dự án sản xuất lắp ráp ô tô, xe máy, điều hòa, máy sưởi
điện, tủ lạnh, máy giặt, quạt điện, máy rửa bát đĩa, đầu đĩa, dàn âm thanh, bàn là điện,
ấm đun nước, máy sấy khô tóc, làm khô tay và những mặt hàng khác theo quyết định
của Thủ tướng Chính phủ) được miễn thuế nhập khẩu trong thời hạn 05 (năm) năm, kể
từ ngày bắt đầu sản xuất;
15. Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải (trừ xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi và xe ô
tô thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng tương đương với xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi) do
Nhà thầu nước ngoài nhập khẩu theo phương thức tạm nhập, tái xuất để thực hiện dự
án ODA tại Việt Nam được miễn thuế nhập khẩu khi tạm nhập và miễn thuế xuất khẩu
khi tái xuất;
16. Địa bàn được ưu đãi về thuế nhập khẩu quy định tại khoản 9 và khoản 14
Điều này thực hiện theo Danh mục địa bàn ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp.
2. Ưu đãi về chính sách đất đai
TT Đối tượng ưu đãi Mức ưu đãi Căn cứ pháp lý
1
Dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư được đầu tư tại địa
bàn kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
Miễn tiền thuê đất thuê mặt nước
cho cả thời hạn thuê
Khoản 1, điều
19, NĐ
46/2014/NĐ-
CP ngày
15/5/2014;
2
Dự án sử dụng đất xây dựng nhà ở cho công nhân của các KCN theo dự
án được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
3 Đất xây dựng cơ sơ, công trình cung cấp dịch vụ hàng không;
4 Đất xây dựng công trình cấp nước;
5 Đất xây dựng kết cấu hạ tầng sử dụng chung trong KCN, CCN, KCX.
6
Dự án thuộc danh mục ưu đãi đầu tư; đối với cơ sở sản xuất kinh doanh
mới thực hiện di dời theo quy hoạch, do ô nhiễm môi trường;
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước
có thời hạn sau thời gian xây dựng
cơ bản 05 năm
Khoản 1, điều
19, NĐ
46/2014/NĐ-
CP ngày
15/5/2014;
7 Dự án đầu tư vào địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn;
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước
có thời hạn sau thời gian xây dựng
cơ bản 07 năm
8
Dự án đầu tư vào địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn;
dự án thuộc danh mục lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư; dự án thuộc danh
mục ưu đãi đầu tư được đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn;
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước
có thời hạn sau thời gian xây dựng
cơ bản 11 năm
9
Dự án thuộc danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư được đầu tư tại địa bàn có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; dự án thuộc danh mục lĩnh
vực đặc biệt ưu đãi đầu tư được đầu tư tại địa bàn kinh tế - xã hội khó
khăn.
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước
có thời hạn sau thời gian xây dựng
cơ bản 15 năm
3. Ưu đãi đầu tư theo một số lĩnh vực khác
3.1. Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
Tên chính sách
hỗ trợ
Nội dung chủ yếu
(Chỉ nêu các nội dung chủ yếu, khi thực hiện cần nghiên cứu kỹ chi tiết tại Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn được đính kèm)
Miễn giảm tiền sử dụng đất
(SDĐ)
Miễn giảm tiền SDĐ, tiền chuyển mục đích SDĐ đối với phần đất làm mục đích xây dựng nhà ở
cho người lao động làm việc tại dự án
Miễn giảm tiền thuê đất, mặt
nước của Nhà nước
Miễn tiền thuê đất đối với dự án đặc biệt ưu đãi; Miễn tiền thuê đất trong 15 năm đầu, giảm 50%
trong 07 năm tiếp theo đối với dự án ưu đãi đầu tư; Miễn tiền thuê đất trong 11 năm đầu, giảm 50%
trong 05 năm tiếp theo đối với dự án khuyến khích đầu tư.
Hỗ trợ tập trung đất đai
Cá nhân, hộ gia đình góp vốn bằng quyền sử dụng đất để hình thành vùng nguyên liệu. Nhà nước
hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nguyên liệu với mức 50 triệu đồng/ha nhưng không quá 10 tỷ
đồng/ dự án và không phải chuyển sang thuê đất.
Trong chu kỳ thuê đất, Nhà nước không điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất làm ảnh
hưởng đến dự án. Trừ trường hợp Nhà nước thu hồi đất vì các mục đích AN-QP, lợi ích quốc gia,
phát triển kinh tế xã hội ..... theo quy định của Luật Đất đai.
Khi dự án thuê đất của hộ gia đình, cá nhân. Nhà nước hỗ trợ 20% tiền thuê đất trong 05 năm đầu
đối với dự án đặc biệt ưu đãi.
Tiếp cận, hỗ trợ tín dụng
Ngân sách địa phương hỗ trợ lãi suất vay thương mại sau khi dự án hoàn thành.
Mức hỗ trợ: Chênh lệch lãi suất vay thương mại so với lãi suất tín dụng nhà nước ưu đãi đầu tư.
Thời gian: Tính từ ngày bắt đầu giải ngân theo hợp đồng tín dụng với ngân hàng thương mại, tối đa 08
năm đối với dự án đặc biệt ưu đãi; 06 năm đối với dự án ưu đãi; 05 năm đối với dự án khuyến khích
Hạn mức: Tối đa 70%
Nghiên cứu, chuyển giao công
nghệ, ứng dụng công nghệ cao
1. Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học, mua bản quyền công nghệ, kết quả nghiên
cứu khoa học...Mức hỗ trợ: 80% kinh phí thực hiện, nhưng tối đa 300 triệu đồng/ đề tài/ bản quyền/
công nghệ.
2. Hỗ trợ thực hiện sản xuất thử nghiệm với mức hỗ trợ: 70% kinh phí thực hiện nhiệm vụ đối với
dự án đặc biệt ưu đãi; 50% đối với dự án ưu đãi, khuyến khích, tối đa 01 tỷ đồng.
3. Doanh nghiệp được giao toàn bộ quyền sở hữu kết quả nghiên cứu khoa học, phát triển công
nghệ sau khi các nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu và ưu tiên triển khai sản phẩm
khoa học công nghệ:
4. Dự án nhân giống cây trồng bằng công nghệ nuôi cấy mô được hỗ trợ 80% kinh phí đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng
5. Dự án sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản, trồng thử nghiệm cây trồng mới
có giá trị kinh tế cao được UBND cấp tỉnh phê duyệt được hỗ trợ 70% chi phí để xây dựng cơ sở hạ
tầng, thiết bị và xử lý môi trường, cây giống nhưng không quá 03 tỷ đồng/dự án.
6. Doanh nghiệp đầu tư các khu, vùng, dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao được hỗ trợ tối
đa 300 triệu đồng/ha để xây dựng cơ sở hạ tầng, thiết bị và xử lý môi trường.
3.2 Chính sách ưu đãi, hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp
3.2.1. Ưu đãi, hỗ trợ đối với cụm công nghiệp
a) Ưu đãi đầu tư đối với dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp
Dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp được miễn tiền thuê đất 7
năm và hưởng các ưu đãi khác theo quy định của pháp luật. Trường hợp nhiều mức ưu
đãi thì áp dụng mức ưu đãi cao nhất.
b) Ưu đãi đầu tư đối với dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công
nghiệp.
Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp được miễn tiền thuê đất
11 năm, được xem xét vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước với mức không quá 70%
tổng mức đầu tư và hưởng các ưu đãi khác theo quy định của pháp luật. Trường hợp
nhiều mức ưu đãi thì áp dụng mức ưu đãi cao nhất. Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật
cụm công nghiệp được xem xét đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
3.2.2. Ưu đãi, hỗ trợ đối với cụm công nghiệp làng nghề
a) Dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp làng nghề được miễn
tiền thuê đất 11 năm và được xem xét vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước với mức
không quá 70% tổng mức đầu tư;
b) Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp được miễn tiền
thuê đất 15 năm và được xem xét vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước với mức
không quá 70% tổng mức đầu tư.
c) Hỗ trợ đầu tư:
- Ngân sách địa phương hỗ trợ kinh phí di dời các doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ
sở sản xuất hộ gia đình, cá nhân trong làng nghề vào cụm công nghiệp làng nghề; mức
hỗ trợ cụ thể do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định;
- Ngân sách trung ương và ngân sách địa phương xem xét ưu tiên hỗ trợ đầu tư
xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề.
PHỤ LỤC 09
PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP
(Dành DNNNN đang đầu tư)
Kính gửi quý ông/ bà!
Hiện nay, tôi đang nghiên cứu về“ Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư
của doanh nghiệp ngoài nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” trong khuôn khổ
Luận án tiến sĩ tại trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh. Xin ông/bà vui lòng
dành vài phút trả lời các câu hỏi dưới đây. Câu trả lời của ông/bà rất quan trọng đến
việc hoàn thành luận án của tôi cũng như việc đề xuất các giải pháp chính sách nhằm
thúc đẩy đầu tư của DNNNN trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Mọi thông tin liên quan
tới phiếu khảo sát này chỉ sử dụng vào mục tiêu nghiên cứu và được hoàn toàn bí mật.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác giúp đỡ của ông/bà.
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
Tên doanh nghiệp:
Địa chỉ doanh nghiệp: .
1. Số năm doanh nghiệp hoạt động là?
Dưới 5 năm Trên 5 năm
2. Loại hình doanh nghiệp?
15 DN tư nhân
Công ty TNHH
Công ty cổ phần
3. Quy mô của doanh nghiệp?
DN lớn (trên 200 tỷ đồng)
DN vừa (Từ 50 – 200 tỷ)
DN nhỏ (Từ 5 – 50 tỷ)
DN siêu nhỏ (Dưới 5 tỷ)
4. Ngành nghề kinh doanh?
Nông lâm nghiệp, thủy sản
Công nghiệp, xây dựng
Dịch vụ
Ngành nghề hoạt động kinh doanh chính:
5. Tổng số lao động của doanh nghiệp là?
Dưới 10 người
Từ 10-50 người
Từ 50 – 200 người
Trên 200 người
PHẦN II. THÔNG TIN VỀ CHỦ DOANH NGHIỆP
6. Giới tính của chủ doanh nghiệp (giám đốc)?
Nam
Nữ
7. Bằng cấp cao nhất của giám đốc/ chủ doanh nghiệp?
Trên đại học
Đại học
Dưới Đại học
8. Số thành viên của ban giám đốc?..............................người (1,2,3,4,5)
PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI TÁC ĐỘNG ĐẾN
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA DNNNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
NGUYÊN.
Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về mức độ đồng ý của mình với các nhận định
dưới đây.
Xin vui lòng đánh dấu “X” vào ô tương ứng thể hiện mức độ đồng ý của
Ông/Bà đối với mỗi nhận định sau đây. Trong đó:
.Rất đồng ý; .Đồng ý; .Bình thường; .Không đồng ý; .Rất không đồng ý
Mã Tiêu thức
1. Cơ sở hạ tầng
HT1 Hạ tầng giao thông vận tải đầy đủ, thuận lợi
HT2 Hệ thống cung cấp năng lượng hiệu quả, tin cậy
HT3 Hệ thống cung cấp, thoát nước hoạt động tốt, ổn
định.
HT4 Trình độ công nghệ, hệ thống thông tin phát triển.
HT5
Tính tập trung sản xuất cao: Khu công nghiệp,
cụm công nghiệp phát triển
2. Thị trường
TTR1 Doanh nghiệp hài lòng với quy mô thị trường hiện
tại
TTR2 Thị trường có tiềm năng tăng trưởng tốt
TTR3 Mức độ cạnh tranh trong ngành thấp.
TTR4 Tăng trưởng kinh tế ổn định
TTR5 Tiếp cận thị trường mục tiêu thuận lợi, dễ dàng
3. Chính sách ưu đãi
CS1 Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn
CS2 Được miễm/ giảm thuế
CS3 Thủ tục thuê đất/ cấp đất nhanh gọn
CS4 Được miễn/giảm tiền thuê đất
CS5
Chính sách ưu đãi đầu tư công bằng với
mọi DN
4. Chi phí đầu vào
CP1 Giá thuê đất và chi phí giải phóng mặt bằng cao
CP2 Chi phí nhân công cao
CP3 Chi phí xử lý nước thải cao
CP4 Giá dịch vụ (điện, nước, thông tin liên lạc) cao
CP5 Chi phí vận chuyển và dịch vụ hậu cần cao
CP6 Chi phí nguyên vật liệu cao
CP7 Phải trả các chi phí không chính thức
5. Nguồn nhân lực
NL1
Các trường đào tạo lao động của địa phương đáp
ứng được yêu cầu của doanh nghiệp
NL2 Nguồn lao động phổ thông dồi dào
NL3 Lao động có chuyên môn đáp ứng yêu cầu của DN
NL4 Lao động có kỹ năng cần thiết cho doanh nghiệp
NL5
Dễ dàng tuyển chuyên gia và cán bộ quản lý giỏi tại địa
phương
6. Chất lượng thể chế quản trị địa phương
TC1
Hệ thống pháp luật về đầu tư, kinh doanh đầy đủ
hoạt động tốt
TC2
Thủ tục đầu tư, kinh doanh được thực hiện nhanh
chóng
TC3
Có nhiều dịch vụ công hỗ trợ cho hoạt động của
DN
TC4
Chính quyền, công chức có thái độ tốt, nhiệt tình và
không quan liêu
TC5
Lãnh đạo địa phương năng động tạo môi trường
kinh doanh thuận lợi cho DN
TC6
Đối thoại giữa DN và cơ quan nhà nước thường
xuyên
7. Truyền thông
TT1
Chúng tôi nhận được đầy đủ các thông tin về chính
sách ưu đãi đầu tư.
TT2
Các thông tin liên quan đến hoạt động đầu tư của
tỉnh được cập nhật đầy đủ trên Website chính thức
TT3
Các thông tin liên quan đến Tỉnh Thái Nguyên và
hoạt động liên quan đến đầu tư được cập nhật đầy
đủ trên các phương tiện thông tin đại chúng (báo
chí, truyền thanh, truyền hình)
TT4
Tỉnh thường xuyên tổ chức các hoạt động xúc tiến
đầu tư .
Quyết định đầu tư của DNNNN
QĐ1 Đầu tư tại địa phương là một quyết định đúng đắn
QĐ2
Doanh nghiệp sẽ đầu tư mới /mở rộng đầu tư tại
địa phương
QĐ3
Chúng tôi sẵn sàng giới thiệu địa phương cho các
nhà đầu tư và doanh nghiệp khác.
QĐ4 Chúng tôi sẽ tiếp tục đầu tư dài hạn tại địa phương
Chân thành cảm ơn sự hỗ trợ , giúp đỡ của quý doanh
nghiệp.
PHỤ LỤC 10
PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP
(Dành cho DNNNN đang có ý định đầu tư nhưng chưa đầu tư)
Kính gửi quý ông/bà!
Hiện nay, tôi đang nghiên cứu về“ Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư
của doanh nghiệp ngoài nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” trong khuôn khổ
Luận án tiến sĩ tại trường Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh. Xin ông/bà vui lòng
dành vài phút trả lời các câu hỏi dưới đây. Câu trả lời của ông/bà rất quan trọng đến
việc hoàn thành luận án của tôi cũng như việc đề xuất các giải pháp chính sách nhằm
thúc đẩy đầu tư của DNNNN. Mọi thông tin liên quan tới phiếu khảo sát này chỉ sử
dụng vào mục tiêu nghiên cứu và được hoàn toàn bí mật.
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác giúp đỡ của ông/bà.
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
Tên doanh nghiệp:..
Địa chỉ doanh nghiệp: ...
1. Số năm doanh nghiệp hoạt động là?
Dưới 5 năm Trên 5 năm
2. Loại hình doanh nghiệp?
15 DN tư nhân
Công ty TNHH
Công ty cổ phần
3. Quy mô của doanh nghiệp?
DN lớn (trên 200 tỷ đồng)
DN vừa (Từ 50 – 200 tỷ)
DN nhỏ (Từ 5 – 50 tỷ)
DN siêu nhỏ (Dưới 5 tỷ)
4. Ngành nghề kinh doanh?
Nông lâm nghiệp, thủy sản
Công nghiệp, xây dựng
Dịch vụ
Ngành nghề hoạt động kinh doanh chính:
5. Tổng số lao động của doanh nghiệp là?
Dưới 10 người
Từ 10-50 người
Từ 50 – 200 người
Trên 200 người
PHẦN II. THÔNG TIN VỀ CHỦ DOANH NGHIỆP
6. Giới tính của chủ doanh nghiệp (giám đốc)?
Nam
Nữ
7. Bằng cấp cao nhất của giám đốc/ chủ doanh nghiệp?
Trên đại học
Đại học
Dưới Đại học
8. Số thành viên của ban giám đốc?..............................người (1,2,3,4,5)
9. Sau khi Ông/ bà đã tìm hiểu về cơ hội đầu tư tại Thái Nguyên? Ông/ bà có
QĐĐT hay không?
Có
Không
PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI TÁC ĐỘNG ĐẾN
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA DNNNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
NGUYÊN.
Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về mức độ đồng ý của mình với các nhận định
dưới đây.
Xin vui lòng đánh dấu “X” vào ô tương ứng thể hiện mức độ đồng ý của
Ông/Bà đối với mỗi nhận định sau đây. Trong đó:
.Rất đồng ý; .Đồng ý; .Bình thường; .Không đồng ý; .Rất không đồng ý
Mã Tiêu thức
1. Cơ sở hạ tầng
HT1 Hạ tầng giao thông vận tải đầy đủ, thuận lợi
HT2 Hệ thống cung cấp năng lượng hiệu quả, tin cậy
HT3 Hệ thống cung cấp, thoát nước hoạt động tốt, ổn
định.
HT4 Trình độ công nghệ, hệ thống thông tin phát triển.
HT5
Tính tập trung sản xuất cao: Khu công nghiệp,
cụm công nghiệp phát triển
2. Thị trường
TTR1 Doanh nghiệp hài lòng với quy mô thị trường hiện
tại
TTR2 Thị trường có tiềm năng tăng trưởng tốt
TTR3 Mức độ cạnh tranh trong ngành thấp.
TTR4 Tăng trưởng kinh tế ổn định
TTR5 Tiếp cận thị trường mục tiêu thuận lợi, dễ dàng
3. Chính sách ưu đãi
CS1 Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn
CS2 Được miễm/ giảm thuế
CS3 Thủ tục thuê đất/ cấp đất nhanh gọn
CS4 Được miễn/giảm tiền thuê đất
CS5
Chính sách ưu đãi đầu tư công bằng với
mọi DN
4. Chi phí đầu vào
CP1 Giá thuê đất và chi phí giải phóng mặt bằng cao
CP2 Chi phí nhân công cao
CP3 Chi phí xử lý nước thải cao
CP4 Giá dịch vụ (điện, nước, thông tin liên lạc) cao
CP5 Chi phí vận chuyển và dịch vụ hậu cần cao
CP6 Chi phí nguyên vật liệu cao
CP7 Phải trả các chi phí không chính thức
5. Nguồn nhân lực
NL1
Các trường đào tạo lao động của địa phương đáp
ứng được yêu cầu của doanh nghiệp
NL2 Nguồn lao động phổ thông dồi dào
NL3 Lao động có chuyên môn đáp ứng yêu cầu của DN
NL4 Lao động có kỹ năng cần thiết cho doanh nghiệp
NL5
Dễ dàng tuyển chuyên gia và cán bộ quản lý giỏi tại địa
phương
6. Chất lượng thể chế quản trị địa phương
TC1
Hệ thống pháp luật về đầu tư, kinh doanh đầy đủ
hoạt động tốt
TC2
Thủ tục đầu tư, kinh doanh được thực hiện nhanh
chóng
TC3
Có nhiều dịch vụ công hỗ trợ cho hoạt động của
DN
TC4
Chính quyền, công chức có thái độ tốt, nhiệt tình và
không quan liêu
TC5
Lãnh đạo địa phương năng động tạo môi trường
kinh doanh thuận lợi cho DN
TC6 Đối thoại giữa DN và cơ quan nhà nước thường
xuyên
7. Truyền thông
TT1
Chúng tôi nhận được đầy đủ các thông tin về chính
sách ưu đãi đầu tư.
TT2
Các thông tin liên quan đến hoạt động đầu tư của
tỉnh được cập nhật đầy đủ trên Webside chính thức
TT3
Các thông tin liên quan đến Tỉnh Thái Nguyên và
hoạt động liên quan đến đầu tư được cập nhật đầy
đủ trên các phương tiện thông tin đại chúng (báo
chí, truyền thanh, truyền hình)
TT4
Tỉnh thường xuyên tổ chức các hoạt động xúc tiến
đầu tư .
Chân thành cảm ơn sự hỗ trợ , giúp đỡ của quý doanh nghiệp.
PHỤ LỤC 11
KẾT QUẢ MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾNTÍNH ĐA BIẾN
Phụ lục 11.1. Phân tích độ tin cậy của thang đo
Phụ lục 11.1.1. Phân tích độ tin cậy của thang đo “ Cơ sở hạ tầng”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,897 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
HT1 14,60 15,163 ,750 ,873
HT2 14,59 15,103 ,759 ,871
HT3 14,50 15,362 ,720 ,879
HT4 14,35 15,368 ,708 ,882
HT5 14,47 14,903 ,786 ,865
Phụ lục 11.1.2. Phân tích độ tin cậy của thang đo “Thị trường”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,894 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
TTR1 13,94 17,785 ,705 ,879
TTR2 13,59 17,457 ,777 ,863
TTR3 13,62 18,155 ,753 ,869
TTR4 13,99 17,985 ,647 ,893
TTR5 13,76 16,773 ,833 ,850
Phụ lục 11.1.3. Phân tích độ tin cậy của thang đo “Chính sách ưu đãi”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,879 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
CS1 12,34 7,771 ,793 ,837
CS2 12,29 7,488 ,721 ,851
CS3 12,24 7,714 ,678 ,861
CS4 12,22 8,088 ,573 ,887
CS5 12,33 7,327 ,816 ,828
Phụ lục 11.1.4. Phân tích độ tin cậy của thang đo “Chi phí”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,799 7
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
CP1 15,92 16,747 ,066 ,899
CP2 16,37 13,855 ,741 ,736
CP3 16,16 14,886 ,613 ,761
CP4 16,23 14,839 ,673 ,754
CP5 16,59 14,610 ,614 ,760
CP6 16,35 13,936 ,722 ,740
CP7 16,35 14,285 ,716 ,744
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,899 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
CP2 13,29 11,359 ,790 ,871
CP3 13,08 12,202 ,680 ,888
CP4 13,16 12,305 ,715 ,883
CP5 13,51 12,102 ,648 ,893
CP6 13,27 11,380 ,781 ,873
CP7 13,27 11,837 ,748 ,878
Phụ lục 11.1.5. Phân tích độ tin cậy của thang đo “nguồn nhân lực”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,867 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
NL1 14,93 8,150 ,665 ,845
NL2 14,84 7,569 ,692 ,839
NL3 14,92 7,885 ,653 ,848
NL4 14,50 7,706 ,663 ,846
NL5 14,78 7,376 ,781 ,816
Phụ lục 11.1.6. Phân tích độ tin cậy của thang đo “Chất lượng thể chế quản trị địa
phương”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,882 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
TC1 12,83 16,691 ,559 ,882
TC2 12,83 13,546 ,738 ,857
TC3 12,80 14,934 ,763 ,851
TC4 12,75 16,306 ,571 ,881
TC5 12,81 14,805 ,777 ,848
TC6 12,87 14,564 ,769 ,849
Phụ lục 11.1.7. Phân tích độ tin cậy của thang đo “Truyền thông”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
,857 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
TT1 8,67 10,646 ,729 ,807
TT2 8,60 10,590 ,719 ,811
TT3 8,69 10,943 ,666 ,833
TT4 8,69 10,331 ,694 ,822
Phụ lục 11.1.8. Phân tích độ tin cậy của thang đo “Quyết định đầu tư”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.882 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
QD1 9.69 5.353 .707 .863
QD2 9.98 5.048 .762 .842
QD3 9.92 5.796 .690 .869
QD4 9.84 5.136 .824 .817
Phụ lục 11.2. Các thông số thống kê mô tả
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Cơ sở hạ tầng
HT1 350 1 5 3,53 1,140
HT2 350 1 5 3,54 1,139
HT3 350 1 5 3,63 1,143
HT4 350 1 5 3,78 1,156
HT5 350 1 5 3,65 1,140
Thị trường
TTR1 350 1 5 3,28 1,256
TTR2 350 1 5 3,63 1,217
TTR3 350 1 5 3,60 1,148
TTR4 350 1 5 3,24 1,304
TTR5 350 1 5 3,47 1,247
Chính sách ưu đãi
CS1 350 2 5 3,02 ,749
CS2 350 2 5 3,07 ,864
CS3 350 2 5 3,11 ,851
CS4 350 2 5 3,13 ,863
CS5 350 2 5 3,03 ,824
Chi phí
CP2 350 1 5 2,63 ,870
CP3 350 1 5 2,83 ,816
CP4 350 1 5 2,76 ,768
CP5 350 1 5 2,41 ,864
CP6 350 1 5 2,64 ,874
CP7 350 1 5 2,65 ,822
Nguồn nhân lực
NL1 350 1 5 3,56 ,776
NL2 350 2 5 3,65 ,881
NL3 350 2 5 3,57 ,846
NL4 350 1 5 3,99 ,876
NL5 350 2 5 3,71 ,849
Chất lượng thể chế quản trị địa phương
TC1 350 1 4 2,55 ,851
TC2 350 1 5 2,55 1,174
TC3 350 1 5 2,58 ,932
TC4 350 1 5 2,62 ,906
TC5 350 1 5 2,57 ,939
TC6 350 1 5 2,51 ,983
Truyền thông
TT1 350 1 5 2,88 1,233
TT2 350 1 5 2,95 1,255
TT3 350 1 5 2,86 1,253
TT4 350 1 5 2,86 1,330
Quyết định đầu tư
QD1 350 1 5 3.45 ,903
QD2 350 1 5 3.17 ,935
QD3 350 1 5 3.22 ,806
QD4 350 1 5 3.30 ,866
Phụ lục 11.3: Kết quả phân tích nhân tố khám phá
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
,871
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 7892,713
df 630
Sig. ,000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Varianc
e
Cumulat
ive % Total
% of
Varianc
e
Cumulati
ve % Total
% of
Variance
Cumulati
ve %
1 9,073 25,203 25,203 9,073 25,203 25,203 4,151 11,532 11,532
2 3,905 10,846 36,049 3,905 10,846 36,049 3,974 11,038 22,569
3 3,396 9,434 45,484 3,396 9,434 45,484 3,640 10,111 32,681
4 2,636 7,323 52,807 2,636 7,323 52,807 3,628 10,077 42,757
5 2,373 6,591 59,397 2,373 6,591 59,397 3,513 9,758 52,515
6 2,154 5,983 65,380 2,154 5,983 65,380 3,393 9,424 61,939
7 1,354 3,762 69,142 1,354 3,762 69,142 2,593 7,203 69,142
8 ,887 2,463 71,605
9 ,740 2,056 73,661
10 ,705 1,957 75,618
11 ,641 1,780 77,398
12 ,570 1,584 78,983
13 ,534 1,484 80,466
14 ,502 1,394 81,860
15 ,489 1,357 83,218
16 ,474 1,316 84,534
17 ,444 1,233 85,767
18 ,428 1,188 86,955
19 ,387 1,074 88,029
20 ,384 1,067 89,097
21 ,356 ,989 90,086
22 ,348 ,966 91,052
23 ,322 ,895 91,947
24 ,298 ,828 92,775
25 ,290 ,805 93,580
26 ,273 ,759 94,338
27 ,252 ,701 95,039
28 ,241 ,670 95,709
29 ,231 ,642 96,351
30 ,226 ,629 96,980
31 ,219 ,610 97,589
32 ,209 ,582 98,171
33 ,191 ,530 98,701
34 ,174 ,482 99,183
35 ,159 ,442 99,625
36 ,135 ,375 100,000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
CP2 ,857
CP6 ,823
CP7 ,794
CP3 ,754
CP4 ,738
CP5 ,678
TC5 ,848
TC6 ,848
TC3 ,835
TC2 ,811
TC4 ,674
TC1 ,649
HT5 ,836
HT1 ,826
HT2 ,813
HT3 ,759
HT4 ,729
TTR5 ,881
TTR2 ,861
TTR3 ,813
TTR1 ,787
TTR4 ,721
CS5 ,889
CS1 ,856
CS2 ,828
CS3 ,771
CS4 ,657
NL5 ,866
NL2 ,799
NL3 ,776
NL1 ,753
NL4 ,739
TT2 ,769
TT3 ,720
TT1 ,714
TT4 ,700
Phụ lục 11.4
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
“Dependent Variable”: QD
“Predictors”: (Constant) TT, NL, TTR, TC, CS, HT, CP, PL
Model Summaryb
Mode
l
R R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-
Watson
1 ,836a ,699 ,693 ,41816 1,821
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regression 139,171 7 19,882 113,701 ,000b
Residual 59,802 342 ,175
Total 198,973 349
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardize
d
Coefficients
t Sig. VIF
B Std. Error Beta
(Constant) ,595 ,249 2,386 ,018
HT ,087 ,028 ,111 3,096 ,002 1,454
TTR ,275 ,028 ,387 9,723 ,000 1,798
CS ,220 ,036 ,199 6,160 ,000 1,188
CP -,162 ,039 -,147 -4,136 ,000 1,429
NL ,159 ,024 ,218 6,663 ,000 1,216
TC ,131 ,031 ,133 4,165 ,000 1,162
TT ,123 ,036 ,112 3,429 ,001 1,204
Phụ lục 11.5
Kiểm định sự khác biệt trung bình bằng phương pháp oneway – ANOVA
Phụ lục 11.5.1. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐ ĐT theo đặc điểm số
năm hoạt động
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean Minim
um
Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Dưới 5
năm
198 3,2790 ,75534 ,05368 3,1732 3,3849 2,00 5,00
Trên 5
năm
152 3,2961 ,75710 ,06141 3,1747 3,4174 2,00 5,00
Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00
Test of Homogeneity of
Variances
QD
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
,131 1 348 ,718
ANOVA
QD
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Between Groups ,025 1 ,025 ,044 ,835
Within Groups 198,948 348 ,572
Total 198,973 349
Phụ lục 11.5.2. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐĐT theo đặc điểm quy
mô vốn
N Mean Std. Deviation Std. Error
95% Confidence
Interval for Mean Mini
mum
Maxi
mum
Lower
Bound
Upper
Bound
DN lớn (trên 200
tỷ đồng)
36 3,1319 ,81391 ,13565 2,8566 3,4073 2,00 5,00
DN vừa (Từ 50 –
200 tỷ)
169 3,2544 ,75813 ,05832 3,1393 3,3696 2,00 5,00
DN nhỏ (Từ 5 –
50 tỷ)
125 3,3600 ,72499 ,06484 3,2317 3,4883 2,00 5,00
DN siêu nhỏ
(Dưới 5 tỷ)
20 3,3750 ,80090 ,17909 3,0002 3,7498 2,00 5,00
Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00
Test of Homogeneity of Variances
QD
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
,251 3 346 ,860
ANOVA
QD
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F Sig.
Between Groups 1,866 3 ,622 1,092 ,353
Within Groups 197,107 346 ,570
Total 198,973 349
Phụ lục 11.5.3. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐ ĐT theo đặc điểm Số
lao động
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Dưới 10 người 20 3,1875 ,92791 ,20749 2,7532 3,6218 2,00 5,00
Từ 10-50 người 64 3,1992 ,65945 ,08243 3,0345 3,3639 2,00 5,00
Từ 50 – 200 người 156 3,3349 ,80497 ,06445 3,2076 3,4622 2,00 5,00
Trên 200 người 110 3,2864 ,70209 ,06694 3,1537 3,4190 2,00 5,00
Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00
Test of Homogeneity of Variances
QD
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
3,104 3 346 ,027
Robust Tests of Equality of Means
QD
Statistica df1 df2 Sig.
Welch ,621 3 77,462 ,604
Phụ lục 11.5.4. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐĐT theo loại hình DN
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
DN tư nhân 66 3,2941 ,64943 ,09094 3,1115 3,4768 2,25 5,00
Công ty TNHH 207 3,3357 ,81339 ,05653 3,2243 3,4472 2,00 5,00
Công ty cổ phần 77 3,2240 ,62115 ,07079 3,0830 3,3650 2,00 5,00
Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00
Test of Homogeneity of Variances
QD
Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
4,089 3 346 ,007
Robust Tests of Equality of Means
QD
Statistic
a
df1 df2 Sig.
Welch 1,599 3 57,100 ,200
Phụ lục 11.5.5. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐĐT theo đặc điểm
ngành nghề
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum
Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Nông lâm
nghiệp, thủy sản
72 3,4444 ,81602 ,09617 3,2527 3,6362 2,00 5,00
Công nghiệp, xây
dựng
199 3,3015 ,76056 ,05391 3,1952 3,4078 2,00 5,00
Dịch vụ 79 3,1044 ,64749 ,07285 2,9594 3,2495 2,00 4,25
Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00
Test of Homogeneity of Variances
QD
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
1,425 2 347 ,242
ANOVA
QD
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Between Groups 4,460 2 2,230 3,978 ,020
Within Groups 194,513 347 ,561
Total 198,973 349
Phụ lục 11.5.6. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐ ĐT theo đặc điểm
thành phần ban giám đốc
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
95% Confidence
Interval for Mean Minimu
m
Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
5 người 9 3,7500 ,94373 ,31458 3,0246 4,4754 2,50 5,00
4 người 77 3,3377 ,71263 ,08121 3,1759 3,4994 2,00 5,00
3 người 189 3,2685 ,73995 ,05382 3,1623 3,3747 2,00 5,00
2 người 75 3,2233 ,80389 ,09283 3,0384 3,4083 2,00 5,00
Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00
Test of Homogeneity of Variances
QD
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
,901 3 346 ,441
ANOVA
QD
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Between
Groups
2,495 3 ,832 1,465 ,224
Within Groups 196,478 346 ,568
Total 198,973 349
Phụ lục 11.5.7. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐĐT theo đặc điểm trình
độ của Ban giám đốc
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum
Maxi
mum
Lower
Bound
Upper
Bound
Trên đại học 103 3,3811 ,73084 ,07201 3,2382 3,5239 2,00 5,00
Đại học 178 3,2472 ,75164 ,05634 3,1360 3,3584 2,00 5,00
Dưới Đại
học
69 3,2464 ,79693 ,09594 3,0549 3,4378 2,00 5,00
Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00
Test of Homogeneity of Variances
QD
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
,219 2 347 ,803
ANOVA
QD
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Between
Groups
1,307 2 ,654 1,147 ,319
Within Groups 197,666 347 ,570
Total 198,973 349
Phụ lục 11.5.8. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐ ĐT theo đặc điểm giới
tính của Ban giám đốc
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
95% Confidence
Interval for Mean Minim
um
Maximu
m
Lower
Bound
Upper
Bound
Nam 256 3,2930 ,78597 ,04912 3,1962 3,3897 2,00 5,00
Nữ 94 3,2686 ,66724 ,06882 3,1320 3,4053 2,00 5,00
Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00
Test of Homogeneity of
Variances
QD
Leven
e
Statist
ic
df1 df2 Sig.
3,153 1 348 ,077
ANOVA
QD
Sum of
Squares
df
Mean
Square
F Sig.
Between Groups ,041 1 ,041 ,071 ,790
Within Groups 198,932 348 ,572
Total 198,973 349
PHỤ LỤC 12
KẾT QUẢ MÔ HÌNH BINARY LOGISTIC
Phụ lục 12.1. Các thông số thống kê mô tả
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Cơ sở hạ tầng
HT1 220 1 5 3,47 1,144
HT2 220 1 5 3,54 1,132
HT3 220 1 5 3,62 1,114
HT4 220 1 5 3,78 1,155
HT5 220 1 5 3,59 1,133
Thị trường
TTR1 220 1 5 3,27 1,277
TTR2 220 1 5 3,58 1,230
TTR3 220 1 5 3,53 1,160
TTR4 220 1 5 3,12 1,339
TTR5 220 1 5 3,37 1,288
Chính sách ưu đãi
CS1 220 1 5 3,01 ,788
CS2 220 1 5 3,06 ,897
CS3 220 1 5 3,12 ,865
CS4 220 1 5 3,13 ,887
CS5 220 1 5 3,05 ,826
Chi phí
CP2 220 1 5 2,66 ,853
CP3 220 1 5 3,00 1,383
CP4 220 1 5 2,79 ,731
CP5 220 1 5 2,41 ,905
CP6 220 1 5 2,66 ,848
CP7 220 1 5 2,66 ,820
Nguồn nhân lực
NL1 220 2 5 3,59 ,774
NL2 220 2 5 3,66 ,895
NL3 220 2 5 3,65 ,828
NL4 220 2 5 4,05 ,856
NL5 220 2 5 3,71 ,852
Chất lượng thể chế quản trị địa phương
TC1 220 1 4 2,58 ,849
TC2 220 1 5 2,52 1,210
TC3 220 1 5 2,59 ,929
TC4 220 1 5 2,63 ,915
TC5 220 1 5 2,57 ,946
TC6 220 1 5 2,51 ,982
Truyền thông
TT1 220 1 5 2,73 1,266
TT2 220 1 5 2,83 1,336
TT3 220 1 5 2,78 1,362
TT4 220 1 5 2,73 1,368
Phụ lục 12.2. Kết quả hồi quy
Classification Tablea
Observed Predicted
QD Percentage
Correct khong dau tu co dau tu
Step 1
QD
khong dau tu 103 11 90,4
co dau tu 14 92 86,8
Overall Percentage 88,6
Variables in the Equation
B S.E. Wald df Sig. Exp(B)
Step 1a
HT ,649 ,276 5,524 1 ,019 1,914
TTR 1,404 ,220 40,580 1 ,000 4,072
CS ,919 ,356 6,675 1 ,010 2,507
CP -1,236 ,399 9,585 1 ,002 ,291
NL 1,290 ,403 10,261 1 ,001 3,631
TC ,771 ,330 5,479 1 ,019 2,163
TT ,558 ,237 5,561 1 ,018 1,748
Constant -14,525 3,299 19,384 1 ,000 ,000
PHỤ LỤC 13
GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC SẠCH THÁI NGUYÊN
Địa bàn
Mức giá ( đồng/ m3)
Sinh hoạt các hộ
dân
Cơ quan Hành
chính, sự nghiệp,
công cộng
Khu vực TP.Thái Nguyên, TP. Sông
Công, TX. Phổ Yên, H. Phú Bình
8.400 14.0000
Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Thị
trấn Trại Cau, Huyện Đồng Hỷ, Huyện
Phú Lương, Thị trấn Đình Cả, Võ Nhai
và vùng lân cận
8.300 14.000
Xã Phú Thượng, Lâu Thượng, Huyện
Võ Nhai và các vùng lân cận
8.200 14.000
(Nguồn: Trích QĐ 383/ QĐ – UBND Tỉnh Thái Nguyên)[47]
PHỤ LỤC 14
BIỂU GIÁ BÁN ĐIỆN ÁP DỤNG TỪ NGÀY 1/12/2017
TT Nhóm đối tượng khách hàng Giá bán điện (đồng/kWh)
1 Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất
1.1 Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
a) Giờ bình thường 1.434
b) Giờ thấp điểm 884
c) Giờ cao điểm 2.570
1.2 Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
a) Giờ bình thường 1.452
b) Giờ thấp điểm 918
c) Giờ cao điểm 2.673
1.3 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a) Giờ bình thường 1.503
b) Giờ thấp điểm 953
c) Giờ cao điểm 2.759
1.4 Cấp điện áp dưới 6 kV
a) Giờ bình thường 1.572
b) Giờ thấp điểm 1.004
c) Giờ cao điểm 2.862
2
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự
nghiệp
2.1
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu Giáo, trường
phổ thông
2.1.1 Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 1.531
2.1.2 Cấp điện áp dưới 6 kV 1.635
2.2
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành
chính sự nghiệp
2.2.1 Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 1.686
2.2.2 Cấp điện áp dưới 6 kV 1.755
3 Giá bán lẻ điện cho kinh doanh
3.1 Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
a) Giờ bình thường 2.254
b) Giờ thấp điểm 1.256
c) Giờ cao điểm 3.923
3.2 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a) Giờ bình thường 2.426
b) Giờ thấp điểm 1.428
c) Giờ cao điểm 4.061
3.3 Cấp điện áp dưới 6 kV
a) Giờ bình thường 2.461
b) Giờ thấp điểm 1.497
c) Giờ cao điểm 4.233
(Nguồn: Quyết định số 4495/QĐ-BCT ngày 30/11/2017 của Bộ Công Thương)