Yếu tố nguồn nhân lực: Ngoài những lợi thế về vị trí địa lý, tài nguyên và
chính sách ưu đãi thì nhân lực chính là nhân tố mấu chốt ảnh hưởng đến việc lựa
chọn địa phương để đầu tư của các DN). Kết quả nghiên cứu định lượng và định
tính cho thấy yếu tố nguồn nhân lực có ảnh hưởng tích cực đến QĐĐT của DNNNN
tại Tỉnh Thái Nguyên. Nhân tố này cũng được khẳng định là có ảnh hưởng quan
trọng trong nghiên cứu của Phạm Văn Nam và cộng sự (2010) hay nghiên cứu của
Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2009).
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 244 trang
244 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 546 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của doanh nghiệp ngoài nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,30 28,53 
13 
Nhà máy xử lý môi 
trường công nghệ cao 
Hòa Lâm Tân Thành. 
Công ty TNHH công 
nghệ xử lý môi trường 
Thái Nguyên 
Số nhà 20, ngõ 4, đường 
Minh Cầu, phường Phan 
Đình Phùng, thành phố 
Thái Nguyên, tỉnh Thái 
Nguyên, Việt Nam. 
Thôn Hòa Lâm, xã Tân 
Thành, huyện Phú Bình, tỉnh 
Thái Nguyên. 
245,00 8,354 
14 
Tổ hợp nhà ở - Khách 
sạn - Trung tâm thương 
mại Thái Nguyên. 
Công ty TNHH Prime 
Thái Nguyên 
Số 1, đường Hoàng Văn 
Thụ, phường Phan Đình 
Phùng, thành phố Thái 
nguyên, tỉnh Thái Nguyên. 
Số 1, đường Hoàng Văn Thụ, 
phường Phan Đình Phùng, 
thành phố Thái nguyên, tỉnh 
Thái Nguyên. 
688,00 0,59 
15 
Dự án Khu nhà ở Thủy 
Lợi 
Công ty cổ phần Xây 
dựng nông nghiệp và 
phát triển nông thôn 
Thái Nguyên 
Tổ 32, phường Quang 
Trung, thành phố Thái 
Nguyên, tỉnh Thái 
Nguyên. 
phường Quang Trung, thành 
phố Thái Nguyên 
99,90 0,92 
16 
Đầu tư xây dựng nghĩa 
trang La Giang, huyện 
Đồng Hỷ 
Công ty cổ phần Đầu tư 
và phát triển đô thị 
công nghiệp BCD. 
Số 223, tổ 30, phường 
Phan Đình Phùng, thành 
phố Thái Nguyên, tỉnh 
Thái Nguyên. 
Xóm La Giang, xã Quang 
Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh 
Thái Nguyên. 
176,40 17,6 
17 
Nghĩa trang khu Nam 
thành phố Thái Nguyên. 
Công ty TNHH Đầu tư 
An Viên Thái Nguyên. 
số 89 đường Đỗ Cận, 
phường Ba Hàng, thị xã 
Phổ Yên, tỉnh Thái 
Nguyên. 
xóm Đồng Yên, phường Tích 
Lương, thành phố Thái 
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. 
419,00 42,62 
Ghi chú: Trích xuất 17 dự án có vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng 
(Nguồn: Sở Kế hoạch & Đầu tư Tỉnh Thái Nguyên
PHỤ LỤC 08 
TỔNG HỢP CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ 
Hình thức ưu đãi 
(1) 
Đối tượng áp dụng (2) 
Nguyên tắc áp dụng ưu đãi 
đầu tư (3) 
Ngành, nghề ưu đãi đầu tư (4) 
Địa bàn ưu đãi 
đầu tư (5) 
a) Áp dụng mức 
thuế suất thuế thu 
nhậpdoanh nghiệp 
thấp hơn mức thuế 
suất thông thường 
có thời hạn hoặc 
toàn bộ thời gian 
thực hiện dự án 
đầu tư; miễn, giảm 
thuế thu nhập 
doanh nghiệp; 
b) Miễn thuế nhập 
khẩu đối với hàng 
hóa nhập khẩu để 
tạo tài sản cố định; 
nguyên liệu, vật 
tư, linh kiện để 
thực hiện dự án 
đầu tư; 
c) Miễn, giảm tiền 
Đối tượng được hưởng ưu 
đãi đầu tư: 
a) Dự án đầu tư thuộc ngành, 
nghề ưu đãi đầu tư; 
b) Dự án đầu tư tại địa bàn 
ưu đãi đầu tư 
c) Dự án đầu tư có quy mô 
vốn từ 6.000 tỷ đồng trở lên, 
thực hiện giải ngân tối thiểu 
6.000 tỷ đồng trong thời hạn 
03 năm kể từ ngày được cấp 
Giấy chứng nhận đăng ký 
đầu tư hoặc quyết định chủ 
trương đầu tư; 
d) Dự án đầu tư tại vùng 
nông thôn sử dụng từ 500 
lao động trở lên; 
đ) Doanh nghiệp công nghệ 
cao, doanh nghiệp khoa học 
và công nghệ, tổ chức khoa 
a) Dự án đầu tư quy định tại 
Điểm c (2) được hưởng ưu 
đãi đầu tư như quy định đối 
với dự án đầu tư tại địa bàn 
có điều kiện kinh tế - xã hội 
đặc biệt khó khăn; 
b) Dự án đầu tư quy định tại 
Điểm d (2) được hưởng ưu 
đãi đầu tư như quy định đối 
với dự án đầu tư tại địa bàn 
có điều kiện kinh tế - xã hội 
khó khăn; 
c) Dự án đầu tư thuộc 
ngành, nghề ưu đãi đầu tư 
thực hiện tại địa bàn có điều 
kiện kinh tế - xã hội khó 
khăn được hưởng ưu đãi đầu 
tư như quy định đối với dự 
án đầu tư thuộc địa bàn có 
điều kiện kinh tế - xã hội 
1. Ngành, nghề ưu đãi đầu tư: 
a) Hoạt động công nghệ cao, sản 
phẩm công nghiệp hỗ trợ công nghệ 
cao; hoạt động nghiên cứu và phát 
triển; 
b) Sản xuất vật liệu mới, năng lượng 
mới, năng lượng sạch, năng lượng tái 
tạo; sản xuất sản phẩm có giá trị gia 
tăng từ 30% trở lên, sản phẩm tiết 
kiệm năng lượng; 
c) Sản xuất sản phẩm điện tử, sản 
phẩm cơ khí trọng điểm, máy nông 
nghiệp, ô tô, phụ tùng ô tô; đóng tàu; 
d) Sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ 
trợ cho ngành dệt may, da giày và các 
sản phẩm quy định tại điểm c khoản 
này; 
đ) Sản xuất sản phẩm công nghệ 
thông tin, phần mềm, nội dung số; 
e) Nuôi trồng, chế biến nông sản, lâm 
a) Địa bàn có điều 
kiện kinh tế - xã 
hội khó khăn, địa 
bàn có điều kiện 
kinh tế - xã hội 
đặc biệt khó khăn; 
b)Khu công 
nghiệp, khu chế 
xuất, khu công 
nghệ cao, khu kinh 
tế. 
(Danh mục địa 
bàn ưu đãi đầu tư 
được quy định chi 
tiết tại Phụ lục II 
Nghị 
định118/2015/NĐ
-CP ngày 
12/11/2015) 
Hình thức ưu đãi 
(1) 
Đối tượng áp dụng (2) 
Nguyên tắc áp dụng ưu đãi 
đầu tư (3) 
Ngành, nghề ưu đãi đầu tư (4) 
Địa bàn ưu đãi 
đầu tư (5) 
thuê đất, tiền sử 
dụng đất, thuế sử 
dụng đất. 
học và công nghệ. 
- Ưu đãi đầu tư được áp 
dụng đối với dự án đầu tư 
mới và dự án đầu tư mở 
rộng. Mức ưu đãi cụ thể đối 
với từng loại ưu đãi đầu tư 
được áp dụng theo quy định 
của pháp luật về thuế và 
pháp luật về đất đai. 
- Ưu đãi đầu tư đối với các 
đối tượng quy định tại các 
điểm b,c và d nêu trên không 
áp dụng đối với dự án đầu tư 
khai thác khoáng sản; sản 
xuất, kinh doanh hàng hóa, 
dịch vụ thuộc đối tượng chịu 
thuế tiêu thụ đặc biệt theo 
quy định của Luật thuế tiêu 
thụ đặc biệt, trừ sản xuất ô 
tô. 
đặc biệt khó khăn; 
d) Dự án đầu tư đáp ứng 
điều kiện hưởng các mức ưu 
đãi đầu tư khác nhau được 
áp dụng mức ưu đãi cao 
nhất; 
đ) Ưu đãi thuế thu nhập 
doanh nghiệp đối với dự án 
đầu tư tại khu công nghiệp, 
khu chế xuất thực hiện theo 
quy định của pháp luật về 
thuế thu nhập doanh nghiệp; 
e) Ưu đãi tiền thuê đất theo 
địa bàn khu công nghiệp, 
khu chế xuất không áp dụng 
đối với dự án đầu tư tại các 
khu công nghiệp, khu chế 
xuất thuộc các quận nội 
thành của đô thị loại đặc 
biệt, đô thị loại I trực thuộc 
trung ương và các đô thị loại 
I trực thuộc tỉnh. 
sản, thủy sản; trồng và bảo vệ rừng; 
làm muối; khai thác hải sản và dịch vụ 
hậu cần nghề cá; sản xuất giống cây 
trồng, giống vật nuôi, sản phẩm công 
nghệ sinh học; 
g) Thu gom, xử lý, tái chế hoặc tái sử 
dụng chất thải; 
h) Đầu tư phát triển và vận hành, quản 
lý công trình kết cấu hạ tầng; phát 
triển vận tải hành khách công cộng tại 
các đô thị; 
i) Giáo dục mầm non, giáo dục phổ 
thông, giáo dục nghề nghiệp; 
k) Khám bệnh, chữa bệnh; sản xuất 
thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc 
chủ yếu, thuốc thiết yếu, thuốc phòng, 
chống bệnh xã hội, vắc xin, sinh phẩm 
y tế, thuốc từ dược liệu, thuốc đông y; 
nghiên cứu khoa học về công nghệ 
bào chế, công nghệ sinh học để sản 
xuất các loại thuốc mới; 
l) Đầu tư cơ sở luyện tập, thi đấu thể 
dục, thể thao cho người khuyết tật 
Hình thức ưu đãi 
(1) 
Đối tượng áp dụng (2) 
Nguyên tắc áp dụng ưu đãi 
đầu tư (3) 
Ngành, nghề ưu đãi đầu tư (4) 
Địa bàn ưu đãi 
đầu tư (5) 
hoặc chuyên nghiệp; bảo vệ và phát 
huy giá trị di sản văn hóa; 
m) Đầu tư trung tâm lão khoa, tâm 
thần, điều trị bệnh nhân nhiễm chất 
độc màu da cam; trung tâm chăm sóc 
người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ 
mồ côi, trẻ em lang thang không nơi 
nương tựa; 
n) Quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài 
chính vi mô. 
(Danh mục ngành, nghề ưu đãi đầu 
tư được quy định chi tiết tại Phụ lục 
I Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 
12/11/2015) 
1. Ưu đãi về chính sách tài chính 
❖ Thuế Thu nhập doanh nghiệp 
TT Đối tượng được ưu đãi 
Miễn, giảm 
thuế TNDN 
Mức thuế 
được áp 
dụng sau 
thời gian 
miễn - 
giảm 
Căn cứ pháp lý 
Miễn Giảm 
1 
1. Địa điểm đầu tư: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới 
tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, khu kinh tế, khu 
công nghệ cao; 
- Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh 
Thái Nguyên: Các huyện Võ Nhai, Định Hóa, Đại Từ, Phú Lương, Đồng Hỷ 
2. Lĩnh vực đầu tư: 
- Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới thuộc lĩnh vực bảo 
vệ môi trường; 
- Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới thuộc các lĩnh vực 
theo quy định tại điểm b, khoản 1, điều 15, Nghị định 218/2013/NĐ-CP ngày 
26/12/2013; 
- Doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công 
nghệ cao; 
3. Quy mô dự án: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới 
trong lĩnh vực sản xuất đáp ứng được một trong hai tiêu chí: 
- Dự án có quy mô vốn tối thiểu 6000 tỷ đồng, thực hiện giải ngân không quá 
3 năm kể từ khi được cấp phép đầu tư và có tổng doanh thu tối thiểu đạt 
10.000 tỷ đồng/ năm chậm nhất sau 3 năm kể từ khi có doanh thu. 
4 năm 
Giảm 
50% 
không 
quá 9 
năm 
tiếp 
theo 
10% trong 
không quá 2 
năm tiếp 
theo 
- Điểm a, khoản 1, 
khoản 2, điều 15 và 
điều 16 LĐT số 67; 
- Khoản 1, điều 15 
và khoản 1, điều 16 
NĐ 218/2013/NĐ-
CP ngày 
26/12/2013; 
- Khoản 1, điều 19 
và khoản 1, điều 20 
TT 78/2014/TT-
BTC ngày 
18/06/2014. 
- Phụ lục II Nghị 
định 118/2015/NĐ-
CP ngày 12/11/2015 
- Dự án có quy mô vốn tối thiểu 6000 tỷ đồng, thực hiện giải ngân không quá 
3 năm kể từ khi cấp phép đầu tư và sử dụng trên 3000 lao động có ký hợp 
đồng làm việc toàn bộ thời gian chậm nhất sau 3 năm kể từ khi có doanh thu. 
2 
- Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện hoạt động xã hội hóa trong lĩnh vực 
giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường; 
- Phần thu nhập từ hoạt động xuất bản; hoạt động báo in; 
- Phần thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư – kinh doanh nhà 
xã hội để bán, cho thuê, cho thuê mua; 
- Thu nhập của doanh nghiệp từ: Trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng; nuôi trồng lâm 
thủy sản ở địa bàn kinh tế - xã hội khó khăn; sản xuất, nhân và lai tạo giống 
cây trồng, vật nuôi; đầu tư bảo quản nông sản, thủy sản, thực phẩm. 
10% trong 
toàn thời 
hạn thực 
hiện dự án. 
- Khoản 2, điều 15 
NĐ 218/2013/NĐ-
CP ngày 
26/12/2013; 
- Khoản 3, điều 19 
TT 78/2014/TT-
BTC ngày 
18/06/2014. 
3 
1. Địa điểm đầu tư: 
- Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điều 
kiện kinh tế - xã hội khó khăn; 
- Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại KCN, trừ KCN 
thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội thuận lợi. 
- Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn của tỉnh Thái 
Nguyên: Các huyện Phổ Yên, Phú Bình. 
2. Lĩnh vực đầu tư: Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư 
mới: Sản xuất thép cao cấp; sản xuất sản phẩm tiết kiệm năng lượng; sản xuất 
máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, 
diêm nghiệp; sản xuất thiết bị tưới tiêu; sản xuất, tinh chế thức ăn gia súc, gia 
cầm, thuỷ sản; phát triển ngành nghề truyền thống. Từ ngày 01/01/2016, thu 
nhập của doanh nghiệp này được áp dụng thuế suất 17%. 
2 năm 
Giảm 
50% 
không 
quá 4 
năm 
tiếp 
theo 
20% trong 
không quá 4 
năm tiếp 
theo 
- Điểm a, khoản 1, 
khoản 2, điều 15 và 
điều 16 LĐT số 67; 
- Khoản 3, điều 15 
và khoản 3, điều 16 
NĐ 218/2013/NĐ-
CP ngày 
26/12/2013; 
Khoản 4, điều 19 và 
khoản 3, điều 20 TT 
78/2014/TT-BTC 
ngày 18/06/2014. 
- Phụ lục II Nghị 
định 118/2015/NĐ-
CP ngày 12/11/2015 
❖ Thuế xuất nhập khẩu 
Căn cứ nghị định số 87/2010/ND-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 những trường 
hợp sau được miễn thuế xuất, nhập khẩu như sau: 
1. Hàng hóa tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập để tham dự hội chợ, triển 
lãm, giới thiệu sản phẩm; máy móc, thiết bị, dụng cụ nghề nghiệp tạm nhập, tái xuất 
hoặc tạm xuất, tái nhập để phục vụ công việc trong thời hạn nhất định; 
2. Hết thời hạn hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm hoặc kết thúc công việc 
theo quy định của pháp luật thì đối với hàng hóa tạm xuất phải được nhập khẩu trở lại 
Việt Nam, đối với hàng hóa tạm nhập phải tái xuất ra nước ngoài; 
3. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của tổ chức, cá nhân nước ngoài được hưởng 
quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao tại Việt Nam; 
4. Hàng hóa nhập khẩu để gia công cho phía nước ngoài được miễn thuế nhập 
khẩu (bao gồm cả hàng hóa nhập khẩu để gia công cho phía nước ngoài được phép tiêu 
hủy tại Việt Nam theo quy định của pháp luật sau khi thanh lý, thanh khoản hợp đồng 
gia công) và khi xuất trả sản phẩm cho phía nước ngoài được miễn thuế xuất khẩu. 
Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài để gia công cho phía Việt Nam được miễn thuế 
xuất khẩu, khi nhập khẩu trở lại được miễn thuế nhập khẩu trên phần trị giá của hàng 
hóa xuất khẩu ra nước ngoài để gia công theo hợp đồng; 
5. Hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của dự án đầu tư vào lĩnh vực được 
ưu đãi về thuế nhập khẩu quy định tại Phụ lục1ban hành kèm theo Nghị định 
87/2010/ND-CP hoặc địa bàn được ưu đãi về thuế nhập khẩu, dự án đầu tư bằng nguồn 
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) được miễn thuế nhập khẩu, bao gồm: 
a. Thiết bị, máy móc; 
b. Phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ trong nước chưa 
sản xuất được; phương tiện vận chuyển đưa đón công nhân gồm xe ô tô từ 24 chỗ ngồi 
trở lên và phương tiện thủy; 
c. Linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng, gá lắp, khuôn mẫu, phụ kiện đi kèm 
để lắp ráp đồng bộ với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng quy định 
tại điểm a và điểm b khoản này; 
d. Nguyên liệu, vật tư trong nước chưa sản xuất được dùng để chế tạo thiết bị, 
máy móc nằm trong dây chuyền công nghệ hoặc để chế tạo linh kiện, chi tiết, bộ phận 
rời, phụ tùng, gá lắp, khuôn mẫu, phụ kiện đi kèm để lắp ráp đồng bộ với thiết bị, máy 
móc quy định tại điểm a khoản này; 
đ. Vật tư xây dựng trong nước chưa sản xuất được; 
7. Giống cây trồng, vật nuôi được phép nhập khẩu để thực hiện dự án đầu tư 
trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp; 
8. Việc miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu quy định tại khoản 6 và 
khoản 7 Điều 12 nghị định87/NĐ-CP được áp dụng cho cả trường hợp mở rộng quy 
mô dự án, thay thế công nghệ, đổi mới công nghệ. 
9. Miễn thuế lần đầu đối với hàng hóa là trang thiết bị nhập khẩu theo danh mục 
quy định tại Phụ lục II (Danh mục các nhóm trang thiết bị chỉ được miễn thuế nhập 
khẩu lần đầu. ban hành kèm theo Nghị định 87/2010/NĐ-CP) để tạo tài sản cố định 
của dự án được ưu đãi về thuế nhập khẩu, dự án đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát 
triển chính thức (ODA) đầu tư về khách sạn, văn phòng, căn hộ cho thuê, nhà ở, trung 
tâm thương mại, dịch vụ kỹ thuật, siêu thị, sân golf, khu du lịch, khu thể thao, khu vui 
chơi giải trí, cơ sở khám, chữa bệnh, đào tạo, văn hóa, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, 
kiểm toán, dịch vụ tư vấn. 
11. Các dự án có hàng hóa nhập khẩu được miễn thuế lần đầu quy định tại khoản 
này thì không được miễn thuế theo quy định tại các khoản khác Điều này; 
12. Miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho hoạt 
động sản xuất sản phẩm phần mềm mà trong nước chưa sản xuất được; 
13. Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để sử dụng trực tiếp vào 
hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, bao gồm: máy móc, thiết bị, 
phụ tùng, vật tư, phương tiện vận tải trong nước chưa sản xuất được, công nghệ trong 
nước chưa tạo ra được; tài liệu, sách, báo, tạp chí khoa học và các nguồn tin điện tử về 
khoa học và công nghệ; 
14. Nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa sản xuất được nhập khẩu để 
sản xuất của các dự án đầu tư vào lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư quy định tại 
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này hoặc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội 
đặc biệt khó khăn (trừ các dự án sản xuất lắp ráp ô tô, xe máy, điều hòa, máy sưởi 
điện, tủ lạnh, máy giặt, quạt điện, máy rửa bát đĩa, đầu đĩa, dàn âm thanh, bàn là điện, 
ấm đun nước, máy sấy khô tóc, làm khô tay và những mặt hàng khác theo quyết định 
của Thủ tướng Chính phủ) được miễn thuế nhập khẩu trong thời hạn 05 (năm) năm, kể 
từ ngày bắt đầu sản xuất; 
15. Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải (trừ xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi và xe ô 
tô thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng tương đương với xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi) do 
Nhà thầu nước ngoài nhập khẩu theo phương thức tạm nhập, tái xuất để thực hiện dự 
án ODA tại Việt Nam được miễn thuế nhập khẩu khi tạm nhập và miễn thuế xuất khẩu 
khi tái xuất; 
16. Địa bàn được ưu đãi về thuế nhập khẩu quy định tại khoản 9 và khoản 14 
Điều này thực hiện theo Danh mục địa bàn ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp.
 2. Ưu đãi về chính sách đất đai 
TT Đối tượng ưu đãi Mức ưu đãi Căn cứ pháp lý 
1 
Dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư được đầu tư tại địa 
bàn kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; 
Miễn tiền thuê đất thuê mặt nước 
cho cả thời hạn thuê 
Khoản 1, điều 
19, NĐ 
46/2014/NĐ- 
CP ngày 
15/5/2014; 
2 
Dự án sử dụng đất xây dựng nhà ở cho công nhân của các KCN theo dự 
án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; 
3 Đất xây dựng cơ sơ, công trình cung cấp dịch vụ hàng không; 
4 Đất xây dựng công trình cấp nước; 
5 Đất xây dựng kết cấu hạ tầng sử dụng chung trong KCN, CCN, KCX. 
6 
Dự án thuộc danh mục ưu đãi đầu tư; đối với cơ sở sản xuất kinh doanh 
mới thực hiện di dời theo quy hoạch, do ô nhiễm môi trường; 
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước 
có thời hạn sau thời gian xây dựng 
cơ bản 05 năm 
Khoản 1, điều 
19, NĐ 
46/2014/NĐ- 
CP ngày 
15/5/2014; 
7 Dự án đầu tư vào địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn; 
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước 
có thời hạn sau thời gian xây dựng 
cơ bản 07 năm 
8 
Dự án đầu tư vào địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn; 
dự án thuộc danh mục lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư; dự án thuộc danh 
mục ưu đãi đầu tư được đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội 
khó khăn; 
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước 
có thời hạn sau thời gian xây dựng 
cơ bản 11 năm 
9 
Dự án thuộc danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư được đầu tư tại địa bàn có 
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; dự án thuộc danh mục lĩnh 
vực đặc biệt ưu đãi đầu tư được đầu tư tại địa bàn kinh tế - xã hội khó 
khăn. 
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước 
có thời hạn sau thời gian xây dựng 
cơ bản 15 năm 
3. Ưu đãi đầu tư theo một số lĩnh vực khác 
3.1. Chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn 
Tên chính sách 
hỗ trợ 
Nội dung chủ yếu 
(Chỉ nêu các nội dung chủ yếu, khi thực hiện cần nghiên cứu kỹ chi tiết tại Nghị định số 
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp 
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn được đính kèm) 
Miễn giảm tiền sử dụng đất 
(SDĐ) 
Miễn giảm tiền SDĐ, tiền chuyển mục đích SDĐ đối với phần đất làm mục đích xây dựng nhà ở 
cho người lao động làm việc tại dự án 
Miễn giảm tiền thuê đất, mặt 
nước của Nhà nước 
Miễn tiền thuê đất đối với dự án đặc biệt ưu đãi; Miễn tiền thuê đất trong 15 năm đầu, giảm 50% 
trong 07 năm tiếp theo đối với dự án ưu đãi đầu tư; Miễn tiền thuê đất trong 11 năm đầu, giảm 50% 
trong 05 năm tiếp theo đối với dự án khuyến khích đầu tư. 
Hỗ trợ tập trung đất đai 
Cá nhân, hộ gia đình góp vốn bằng quyền sử dụng đất để hình thành vùng nguyên liệu. Nhà nước 
hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nguyên liệu với mức 50 triệu đồng/ha nhưng không quá 10 tỷ 
đồng/ dự án và không phải chuyển sang thuê đất. 
Trong chu kỳ thuê đất, Nhà nước không điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất làm ảnh 
hưởng đến dự án. Trừ trường hợp Nhà nước thu hồi đất vì các mục đích AN-QP, lợi ích quốc gia, 
phát triển kinh tế xã hội ..... theo quy định của Luật Đất đai. 
Khi dự án thuê đất của hộ gia đình, cá nhân. Nhà nước hỗ trợ 20% tiền thuê đất trong 05 năm đầu 
đối với dự án đặc biệt ưu đãi. 
Tiếp cận, hỗ trợ tín dụng 
Ngân sách địa phương hỗ trợ lãi suất vay thương mại sau khi dự án hoàn thành. 
Mức hỗ trợ: Chênh lệch lãi suất vay thương mại so với lãi suất tín dụng nhà nước ưu đãi đầu tư. 
Thời gian: Tính từ ngày bắt đầu giải ngân theo hợp đồng tín dụng với ngân hàng thương mại, tối đa 08 
năm đối với dự án đặc biệt ưu đãi; 06 năm đối với dự án ưu đãi; 05 năm đối với dự án khuyến khích 
Hạn mức: Tối đa 70% 
Nghiên cứu, chuyển giao công 
nghệ, ứng dụng công nghệ cao 
1. Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học, mua bản quyền công nghệ, kết quả nghiên 
cứu khoa học...Mức hỗ trợ: 80% kinh phí thực hiện, nhưng tối đa 300 triệu đồng/ đề tài/ bản quyền/ 
công nghệ. 
2. Hỗ trợ thực hiện sản xuất thử nghiệm với mức hỗ trợ: 70% kinh phí thực hiện nhiệm vụ đối với 
dự án đặc biệt ưu đãi; 50% đối với dự án ưu đãi, khuyến khích, tối đa 01 tỷ đồng. 
3. Doanh nghiệp được giao toàn bộ quyền sở hữu kết quả nghiên cứu khoa học, phát triển công 
nghệ sau khi các nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu và ưu tiên triển khai sản phẩm 
khoa học công nghệ: 
4. Dự án nhân giống cây trồng bằng công nghệ nuôi cấy mô được hỗ trợ 80% kinh phí đầu tư xây 
dựng cơ sở hạ tầng 
5. Dự án sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản, trồng thử nghiệm cây trồng mới 
có giá trị kinh tế cao được UBND cấp tỉnh phê duyệt được hỗ trợ 70% chi phí để xây dựng cơ sở hạ 
tầng, thiết bị và xử lý môi trường, cây giống nhưng không quá 03 tỷ đồng/dự án. 
6. Doanh nghiệp đầu tư các khu, vùng, dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao được hỗ trợ tối 
đa 300 triệu đồng/ha để xây dựng cơ sở hạ tầng, thiết bị và xử lý môi trường. 
3.2 Chính sách ưu đãi, hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp 
3.2.1. Ưu đãi, hỗ trợ đối với cụm công nghiệp 
a) Ưu đãi đầu tư đối với dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp 
Dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp được miễn tiền thuê đất 7 
năm và hưởng các ưu đãi khác theo quy định của pháp luật. Trường hợp nhiều mức ưu 
đãi thì áp dụng mức ưu đãi cao nhất. 
b) Ưu đãi đầu tư đối với dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công 
nghiệp. 
 Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp được miễn tiền thuê đất 
11 năm, được xem xét vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước với mức không quá 70% 
tổng mức đầu tư và hưởng các ưu đãi khác theo quy định của pháp luật. Trường hợp 
nhiều mức ưu đãi thì áp dụng mức ưu đãi cao nhất. Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật 
cụm công nghiệp được xem xét đầu tư theo hình thức đối tác công tư. 
3.2.2. Ưu đãi, hỗ trợ đối với cụm công nghiệp làng nghề 
a) Dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp làng nghề được miễn 
tiền thuê đất 11 năm và được xem xét vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước với mức 
không quá 70% tổng mức đầu tư; 
b) Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp được miễn tiền 
thuê đất 15 năm và được xem xét vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước với mức 
không quá 70% tổng mức đầu tư. 
c) Hỗ trợ đầu tư: 
- Ngân sách địa phương hỗ trợ kinh phí di dời các doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ 
sở sản xuất hộ gia đình, cá nhân trong làng nghề vào cụm công nghiệp làng nghề; mức 
hỗ trợ cụ thể do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định; 
- Ngân sách trung ương và ngân sách địa phương xem xét ưu tiên hỗ trợ đầu tư 
xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp làng nghề. 
PHỤ LỤC 09 
PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP 
(Dành DNNNN đang đầu tư) 
Kính gửi quý ông/ bà! 
Hiện nay, tôi đang nghiên cứu về“ Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư 
của doanh nghiệp ngoài nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” trong khuôn khổ 
Luận án tiến sĩ tại trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh. Xin ông/bà vui lòng 
dành vài phút trả lời các câu hỏi dưới đây. Câu trả lời của ông/bà rất quan trọng đến 
việc hoàn thành luận án của tôi cũng như việc đề xuất các giải pháp chính sách nhằm 
thúc đẩy đầu tư của DNNNN trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Mọi thông tin liên quan 
tới phiếu khảo sát này chỉ sử dụng vào mục tiêu nghiên cứu và được hoàn toàn bí mật. 
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác giúp đỡ của ông/bà. 
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP 
Tên doanh nghiệp: 
Địa chỉ doanh nghiệp: . 
1. Số năm doanh nghiệp hoạt động là? 
 Dưới 5 năm Trên 5 năm 
2. Loại hình doanh nghiệp? 
15 DN tư nhân 
 Công ty TNHH 
 Công ty cổ phần 
3. Quy mô của doanh nghiệp? 
 DN lớn (trên 200 tỷ đồng) 
 DN vừa (Từ 50 – 200 tỷ) 
 DN nhỏ (Từ 5 – 50 tỷ) 
 DN siêu nhỏ (Dưới 5 tỷ) 
4. Ngành nghề kinh doanh? 
Nông lâm nghiệp, thủy sản 
Công nghiệp, xây dựng 
Dịch vụ 
Ngành nghề hoạt động kinh doanh chính: 
5. Tổng số lao động của doanh nghiệp là? 
 Dưới 10 người 
 Từ 10-50 người 
 Từ 50 – 200 người 
 Trên 200 người 
PHẦN II. THÔNG TIN VỀ CHỦ DOANH NGHIỆP 
6. Giới tính của chủ doanh nghiệp (giám đốc)? 
Nam 
Nữ 
7. Bằng cấp cao nhất của giám đốc/ chủ doanh nghiệp? 
Trên đại học 
Đại học 
Dưới Đại học 
8. Số thành viên của ban giám đốc?..............................người (1,2,3,4,5) 
PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI TÁC ĐỘNG ĐẾN 
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA DNNNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI 
NGUYÊN. 
Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về mức độ đồng ý của mình với các nhận định 
dưới đây. 
Xin vui lòng đánh dấu “X” vào ô tương ứng thể hiện mức độ đồng ý của 
Ông/Bà đối với mỗi nhận định sau đây. Trong đó: 
.Rất đồng ý; .Đồng ý; .Bình thường; .Không đồng ý; .Rất không đồng ý 
Mã Tiêu thức      
1. Cơ sở hạ tầng 
HT1 Hạ tầng giao thông vận tải đầy đủ, thuận lợi 
HT2 Hệ thống cung cấp năng lượng hiệu quả, tin cậy 
HT3 Hệ thống cung cấp, thoát nước hoạt động tốt, ổn 
định. 
HT4 Trình độ công nghệ, hệ thống thông tin phát triển. 
HT5 
Tính tập trung sản xuất cao: Khu công nghiệp, 
cụm công nghiệp phát triển 
2. Thị trường      
TTR1 Doanh nghiệp hài lòng với quy mô thị trường hiện 
tại 
TTR2 Thị trường có tiềm năng tăng trưởng tốt 
TTR3 Mức độ cạnh tranh trong ngành thấp. 
TTR4 Tăng trưởng kinh tế ổn định 
TTR5 Tiếp cận thị trường mục tiêu thuận lợi, dễ dàng 
3. Chính sách ưu đãi      
CS1 Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn 
CS2 Được miễm/ giảm thuế 
CS3 Thủ tục thuê đất/ cấp đất nhanh gọn 
CS4 Được miễn/giảm tiền thuê đất 
CS5 
Chính sách ưu đãi đầu tư công bằng với 
mọi DN 
4. Chi phí đầu vào      
CP1 Giá thuê đất và chi phí giải phóng mặt bằng cao 
CP2 Chi phí nhân công cao 
CP3 Chi phí xử lý nước thải cao 
CP4 Giá dịch vụ (điện, nước, thông tin liên lạc) cao 
CP5 Chi phí vận chuyển và dịch vụ hậu cần cao 
CP6 Chi phí nguyên vật liệu cao 
CP7 Phải trả các chi phí không chính thức 
5. Nguồn nhân lực      
NL1 
Các trường đào tạo lao động của địa phương đáp 
ứng được yêu cầu của doanh nghiệp 
NL2 Nguồn lao động phổ thông dồi dào 
NL3 Lao động có chuyên môn đáp ứng yêu cầu của DN 
NL4 Lao động có kỹ năng cần thiết cho doanh nghiệp 
NL5 
Dễ dàng tuyển chuyên gia và cán bộ quản lý giỏi tại địa 
phương 
6. Chất lượng thể chế quản trị địa phương      
TC1 
Hệ thống pháp luật về đầu tư, kinh doanh đầy đủ 
hoạt động tốt 
TC2 
Thủ tục đầu tư, kinh doanh được thực hiện nhanh 
chóng 
TC3 
Có nhiều dịch vụ công hỗ trợ cho hoạt động của 
DN 
TC4 
Chính quyền, công chức có thái độ tốt, nhiệt tình và 
không quan liêu 
TC5 
Lãnh đạo địa phương năng động tạo môi trường 
kinh doanh thuận lợi cho DN 
TC6 
Đối thoại giữa DN và cơ quan nhà nước thường 
xuyên 
7. Truyền thông      
TT1 
Chúng tôi nhận được đầy đủ các thông tin về chính 
sách ưu đãi đầu tư. 
TT2 
Các thông tin liên quan đến hoạt động đầu tư của 
tỉnh được cập nhật đầy đủ trên Website chính thức 
TT3 
Các thông tin liên quan đến Tỉnh Thái Nguyên và 
hoạt động liên quan đến đầu tư được cập nhật đầy 
đủ trên các phương tiện thông tin đại chúng (báo 
chí, truyền thanh, truyền hình) 
TT4 
Tỉnh thường xuyên tổ chức các hoạt động xúc tiến 
đầu tư . 
Quyết định đầu tư của DNNNN 
QĐ1 Đầu tư tại địa phương là một quyết định đúng đắn 
QĐ2 
Doanh nghiệp sẽ đầu tư mới /mở rộng đầu tư tại 
địa phương 
QĐ3 
Chúng tôi sẵn sàng giới thiệu địa phương cho các 
nhà đầu tư và doanh nghiệp khác. 
QĐ4 Chúng tôi sẽ tiếp tục đầu tư dài hạn tại địa phương 
Chân thành cảm ơn sự hỗ trợ , giúp đỡ của quý doanh 
nghiệp. 
PHỤ LỤC 10 
PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP 
(Dành cho DNNNN đang có ý định đầu tư nhưng chưa đầu tư) 
Kính gửi quý ông/bà! 
Hiện nay, tôi đang nghiên cứu về“ Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư 
của doanh nghiệp ngoài nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” trong khuôn khổ 
Luận án tiến sĩ tại trường Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh. Xin ông/bà vui lòng 
dành vài phút trả lời các câu hỏi dưới đây. Câu trả lời của ông/bà rất quan trọng đến 
việc hoàn thành luận án của tôi cũng như việc đề xuất các giải pháp chính sách nhằm 
thúc đẩy đầu tư của DNNNN. Mọi thông tin liên quan tới phiếu khảo sát này chỉ sử 
dụng vào mục tiêu nghiên cứu và được hoàn toàn bí mật. 
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác giúp đỡ của ông/bà. 
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP 
Tên doanh nghiệp:.. 
Địa chỉ doanh nghiệp: ... 
1. Số năm doanh nghiệp hoạt động là? 
 Dưới 5 năm Trên 5 năm 
2. Loại hình doanh nghiệp? 
15 DN tư nhân 
 Công ty TNHH 
 Công ty cổ phần 
3. Quy mô của doanh nghiệp? 
 DN lớn (trên 200 tỷ đồng) 
 DN vừa (Từ 50 – 200 tỷ) 
 DN nhỏ (Từ 5 – 50 tỷ) 
 DN siêu nhỏ (Dưới 5 tỷ) 
4. Ngành nghề kinh doanh? 
Nông lâm nghiệp, thủy sản 
Công nghiệp, xây dựng 
Dịch vụ 
Ngành nghề hoạt động kinh doanh chính: 
5. Tổng số lao động của doanh nghiệp là? 
 Dưới 10 người 
 Từ 10-50 người 
 Từ 50 – 200 người 
 Trên 200 người 
PHẦN II. THÔNG TIN VỀ CHỦ DOANH NGHIỆP 
6. Giới tính của chủ doanh nghiệp (giám đốc)? 
Nam 
Nữ 
7. Bằng cấp cao nhất của giám đốc/ chủ doanh nghiệp? 
Trên đại học 
Đại học 
Dưới Đại học 
8. Số thành viên của ban giám đốc?..............................người (1,2,3,4,5) 
9. Sau khi Ông/ bà đã tìm hiểu về cơ hội đầu tư tại Thái Nguyên? Ông/ bà có 
QĐĐT hay không? 
Có 
Không 
PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI TÁC ĐỘNG ĐẾN 
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CỦA DNNNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI 
NGUYÊN. 
Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá về mức độ đồng ý của mình với các nhận định 
dưới đây. 
Xin vui lòng đánh dấu “X” vào ô tương ứng thể hiện mức độ đồng ý của 
Ông/Bà đối với mỗi nhận định sau đây. Trong đó: 
.Rất đồng ý; .Đồng ý; .Bình thường; .Không đồng ý; .Rất không đồng ý 
Mã Tiêu thức      
1. Cơ sở hạ tầng 
HT1 Hạ tầng giao thông vận tải đầy đủ, thuận lợi 
HT2 Hệ thống cung cấp năng lượng hiệu quả, tin cậy 
HT3 Hệ thống cung cấp, thoát nước hoạt động tốt, ổn 
định. 
HT4 Trình độ công nghệ, hệ thống thông tin phát triển. 
HT5 
Tính tập trung sản xuất cao: Khu công nghiệp, 
cụm công nghiệp phát triển 
2. Thị trường      
TTR1 Doanh nghiệp hài lòng với quy mô thị trường hiện 
tại 
TTR2 Thị trường có tiềm năng tăng trưởng tốt 
TTR3 Mức độ cạnh tranh trong ngành thấp. 
TTR4 Tăng trưởng kinh tế ổn định 
TTR5 Tiếp cận thị trường mục tiêu thuận lợi, dễ dàng 
3. Chính sách ưu đãi      
CS1 Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn 
CS2 Được miễm/ giảm thuế 
CS3 Thủ tục thuê đất/ cấp đất nhanh gọn 
CS4 Được miễn/giảm tiền thuê đất 
CS5 
Chính sách ưu đãi đầu tư công bằng với 
mọi DN 
4. Chi phí đầu vào      
CP1 Giá thuê đất và chi phí giải phóng mặt bằng cao 
CP2 Chi phí nhân công cao 
CP3 Chi phí xử lý nước thải cao 
CP4 Giá dịch vụ (điện, nước, thông tin liên lạc) cao 
CP5 Chi phí vận chuyển và dịch vụ hậu cần cao 
CP6 Chi phí nguyên vật liệu cao 
CP7 Phải trả các chi phí không chính thức 
5. Nguồn nhân lực      
NL1 
Các trường đào tạo lao động của địa phương đáp 
ứng được yêu cầu của doanh nghiệp 
NL2 Nguồn lao động phổ thông dồi dào 
NL3 Lao động có chuyên môn đáp ứng yêu cầu của DN 
NL4 Lao động có kỹ năng cần thiết cho doanh nghiệp 
NL5 
Dễ dàng tuyển chuyên gia và cán bộ quản lý giỏi tại địa 
phương 
6. Chất lượng thể chế quản trị địa phương      
TC1 
Hệ thống pháp luật về đầu tư, kinh doanh đầy đủ 
hoạt động tốt 
TC2 
Thủ tục đầu tư, kinh doanh được thực hiện nhanh 
chóng 
TC3 
Có nhiều dịch vụ công hỗ trợ cho hoạt động của 
DN 
TC4 
Chính quyền, công chức có thái độ tốt, nhiệt tình và 
không quan liêu 
TC5 
Lãnh đạo địa phương năng động tạo môi trường 
kinh doanh thuận lợi cho DN 
TC6 Đối thoại giữa DN và cơ quan nhà nước thường 
xuyên 
7. Truyền thông      
TT1 
Chúng tôi nhận được đầy đủ các thông tin về chính 
sách ưu đãi đầu tư. 
TT2 
Các thông tin liên quan đến hoạt động đầu tư của 
tỉnh được cập nhật đầy đủ trên Webside chính thức 
TT3 
Các thông tin liên quan đến Tỉnh Thái Nguyên và 
hoạt động liên quan đến đầu tư được cập nhật đầy 
đủ trên các phương tiện thông tin đại chúng (báo 
chí, truyền thanh, truyền hình) 
TT4 
Tỉnh thường xuyên tổ chức các hoạt động xúc tiến 
đầu tư . 
Chân thành cảm ơn sự hỗ trợ , giúp đỡ của quý doanh nghiệp. 
PHỤ LỤC 11 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾNTÍNH ĐA BIẾN 
Phụ lục 11.1. Phân tích độ tin cậy của thang đo 
Phụ lục 11.1.1. Phân tích độ tin cậy của thang đo “ Cơ sở hạ tầng” 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,897 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
HT1 14,60 15,163 ,750 ,873 
HT2 14,59 15,103 ,759 ,871 
HT3 14,50 15,362 ,720 ,879 
HT4 14,35 15,368 ,708 ,882 
HT5 14,47 14,903 ,786 ,865 
Phụ lục 11.1.2. Phân tích độ tin cậy của thang đo “Thị trường” 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,894 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
TTR1 13,94 17,785 ,705 ,879 
TTR2 13,59 17,457 ,777 ,863 
TTR3 13,62 18,155 ,753 ,869 
TTR4 13,99 17,985 ,647 ,893 
TTR5 13,76 16,773 ,833 ,850 
Phụ lục 11.1.3. Phân tích độ tin cậy của thang đo “Chính sách ưu đãi” 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,879 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
CS1 12,34 7,771 ,793 ,837 
CS2 12,29 7,488 ,721 ,851 
CS3 12,24 7,714 ,678 ,861 
CS4 12,22 8,088 ,573 ,887 
CS5 12,33 7,327 ,816 ,828 
Phụ lục 11.1.4. Phân tích độ tin cậy của thang đo “Chi phí” 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,799 7 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
CP1 15,92 16,747 ,066 ,899 
CP2 16,37 13,855 ,741 ,736 
CP3 16,16 14,886 ,613 ,761 
CP4 16,23 14,839 ,673 ,754 
CP5 16,59 14,610 ,614 ,760 
CP6 16,35 13,936 ,722 ,740 
CP7 16,35 14,285 ,716 ,744 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,899 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
CP2 13,29 11,359 ,790 ,871 
CP3 13,08 12,202 ,680 ,888 
CP4 13,16 12,305 ,715 ,883 
CP5 13,51 12,102 ,648 ,893 
CP6 13,27 11,380 ,781 ,873 
CP7 13,27 11,837 ,748 ,878 
Phụ lục 11.1.5. Phân tích độ tin cậy của thang đo “nguồn nhân lực” 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,867 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
NL1 14,93 8,150 ,665 ,845 
NL2 14,84 7,569 ,692 ,839 
NL3 14,92 7,885 ,653 ,848 
NL4 14,50 7,706 ,663 ,846 
NL5 14,78 7,376 ,781 ,816 
Phụ lục 11.1.6. Phân tích độ tin cậy của thang đo “Chất lượng thể chế quản trị địa 
phương” 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,882 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
TC1 12,83 16,691 ,559 ,882 
TC2 12,83 13,546 ,738 ,857 
TC3 12,80 14,934 ,763 ,851 
TC4 12,75 16,306 ,571 ,881 
TC5 12,81 14,805 ,777 ,848 
TC6 12,87 14,564 ,769 ,849 
Phụ lục 11.1.7. Phân tích độ tin cậy của thang đo “Truyền thông” 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
,857 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
TT1 8,67 10,646 ,729 ,807 
TT2 8,60 10,590 ,719 ,811 
TT3 8,69 10,943 ,666 ,833 
TT4 8,69 10,331 ,694 ,822 
Phụ lục 11.1.8. Phân tích độ tin cậy của thang đo “Quyết định đầu tư” 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.882 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item Deleted 
QD1 9.69 5.353 .707 .863 
QD2 9.98 5.048 .762 .842 
QD3 9.92 5.796 .690 .869 
QD4 9.84 5.136 .824 .817 
Phụ lục 11.2. Các thông số thống kê mô tả 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
Cơ sở hạ tầng 
HT1 350 1 5 3,53 1,140 
HT2 350 1 5 3,54 1,139 
HT3 350 1 5 3,63 1,143 
HT4 350 1 5 3,78 1,156 
HT5 350 1 5 3,65 1,140 
Thị trường 
TTR1 350 1 5 3,28 1,256 
TTR2 350 1 5 3,63 1,217 
TTR3 350 1 5 3,60 1,148 
TTR4 350 1 5 3,24 1,304 
TTR5 350 1 5 3,47 1,247 
Chính sách ưu đãi 
CS1 350 2 5 3,02 ,749 
CS2 350 2 5 3,07 ,864 
CS3 350 2 5 3,11 ,851 
CS4 350 2 5 3,13 ,863 
CS5 350 2 5 3,03 ,824 
Chi phí 
CP2 350 1 5 2,63 ,870 
CP3 350 1 5 2,83 ,816 
CP4 350 1 5 2,76 ,768 
CP5 350 1 5 2,41 ,864 
CP6 350 1 5 2,64 ,874 
CP7 350 1 5 2,65 ,822 
Nguồn nhân lực 
NL1 350 1 5 3,56 ,776 
NL2 350 2 5 3,65 ,881 
NL3 350 2 5 3,57 ,846 
NL4 350 1 5 3,99 ,876 
NL5 350 2 5 3,71 ,849 
Chất lượng thể chế quản trị địa phương 
TC1 350 1 4 2,55 ,851 
TC2 350 1 5 2,55 1,174 
TC3 350 1 5 2,58 ,932 
TC4 350 1 5 2,62 ,906 
TC5 350 1 5 2,57 ,939 
TC6 350 1 5 2,51 ,983 
Truyền thông 
TT1 350 1 5 2,88 1,233 
TT2 350 1 5 2,95 1,255 
TT3 350 1 5 2,86 1,253 
TT4 350 1 5 2,86 1,330 
Quyết định đầu tư 
QD1 350 1 5 3.45 ,903 
QD2 350 1 5 3.17 ,935 
QD3 350 1 5 3.22 ,806 
QD4 350 1 5 3.30 ,866 
Phụ lục 11.3: Kết quả phân tích nhân tố khám phá 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
,871 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 7892,713 
df 630 
Sig. ,000 
Total Variance Explained 
Comp
onent 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of 
Squared Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Varianc
e 
Cumulat
ive % Total 
% of 
Varianc
e 
Cumulati
ve % Total 
% of 
Variance 
Cumulati
ve % 
1 9,073 25,203 25,203 9,073 25,203 25,203 4,151 11,532 11,532 
2 3,905 10,846 36,049 3,905 10,846 36,049 3,974 11,038 22,569 
3 3,396 9,434 45,484 3,396 9,434 45,484 3,640 10,111 32,681 
4 2,636 7,323 52,807 2,636 7,323 52,807 3,628 10,077 42,757 
5 2,373 6,591 59,397 2,373 6,591 59,397 3,513 9,758 52,515 
6 2,154 5,983 65,380 2,154 5,983 65,380 3,393 9,424 61,939 
7 1,354 3,762 69,142 1,354 3,762 69,142 2,593 7,203 69,142 
8 ,887 2,463 71,605 
9 ,740 2,056 73,661 
10 ,705 1,957 75,618 
11 ,641 1,780 77,398 
12 ,570 1,584 78,983 
13 ,534 1,484 80,466 
14 ,502 1,394 81,860 
15 ,489 1,357 83,218 
16 ,474 1,316 84,534 
17 ,444 1,233 85,767 
18 ,428 1,188 86,955 
19 ,387 1,074 88,029 
20 ,384 1,067 89,097 
21 ,356 ,989 90,086 
22 ,348 ,966 91,052 
23 ,322 ,895 91,947 
24 ,298 ,828 92,775 
25 ,290 ,805 93,580 
26 ,273 ,759 94,338 
27 ,252 ,701 95,039 
28 ,241 ,670 95,709 
29 ,231 ,642 96,351 
30 ,226 ,629 96,980 
31 ,219 ,610 97,589 
32 ,209 ,582 98,171 
33 ,191 ,530 98,701 
34 ,174 ,482 99,183 
35 ,159 ,442 99,625 
36 ,135 ,375 100,000 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 
CP2 ,857 
CP6 ,823 
CP7 ,794 
CP3 ,754 
CP4 ,738 
CP5 ,678 
TC5 ,848 
TC6 ,848 
TC3 ,835 
TC2 ,811 
TC4 ,674 
TC1 ,649 
HT5 ,836 
HT1 ,826 
HT2 ,813 
HT3 ,759 
HT4 ,729 
TTR5 ,881 
TTR2 ,861 
TTR3 ,813 
TTR1 ,787 
TTR4 ,721 
CS5 ,889 
CS1 ,856 
CS2 ,828 
CS3 ,771 
CS4 ,657 
NL5 ,866 
NL2 ,799 
NL3 ,776 
NL1 ,753 
NL4 ,739 
TT2 ,769 
TT3 ,720 
TT1 ,714 
TT4 ,700 
Phụ lục 11.4 
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH 
“Dependent Variable”: QD 
“Predictors”: (Constant) TT, NL, TTR, TC, CS, HT, CP, PL 
Model Summaryb 
Mode
l 
R R 
Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
Durbin-
Watson 
1 ,836a ,699 ,693 ,41816 1,821 
ANOVAa 
Model Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
1 
Regression 139,171 7 19,882 113,701 ,000b 
Residual 59,802 342 ,175 
Total 198,973 349 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardize
d 
Coefficients 
t Sig. VIF 
B Std. Error Beta 
(Constant) ,595 ,249 2,386 ,018 
HT ,087 ,028 ,111 3,096 ,002 1,454 
TTR ,275 ,028 ,387 9,723 ,000 1,798 
CS ,220 ,036 ,199 6,160 ,000 1,188 
CP -,162 ,039 -,147 -4,136 ,000 1,429 
NL ,159 ,024 ,218 6,663 ,000 1,216 
TC ,131 ,031 ,133 4,165 ,000 1,162 
TT ,123 ,036 ,112 3,429 ,001 1,204 
Phụ lục 11.5 
Kiểm định sự khác biệt trung bình bằng phương pháp oneway – ANOVA 
Phụ lục 11.5.1. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐ ĐT theo đặc điểm số 
năm hoạt động 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean Minim
um 
Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Dưới 5 
năm 
198 3,2790 ,75534 ,05368 3,1732 3,3849 2,00 5,00 
Trên 5 
năm 
152 3,2961 ,75710 ,06141 3,1747 3,4174 2,00 5,00 
Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00 
Test of Homogeneity of 
Variances 
QD 
Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
,131 1 348 ,718 
ANOVA 
QD 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between Groups ,025 1 ,025 ,044 ,835 
Within Groups 198,948 348 ,572 
Total 198,973 349 
Phụ lục 11.5.2. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐĐT theo đặc điểm quy 
mô vốn 
 N Mean Std. Deviation Std. Error 
95% Confidence 
Interval for Mean Mini
mum 
Maxi
mum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
DN lớn (trên 200 
tỷ đồng) 
36 3,1319 ,81391 ,13565 2,8566 3,4073 2,00 5,00 
DN vừa (Từ 50 – 
200 tỷ) 
169 3,2544 ,75813 ,05832 3,1393 3,3696 2,00 5,00 
DN nhỏ (Từ 5 – 
50 tỷ) 
125 3,3600 ,72499 ,06484 3,2317 3,4883 2,00 5,00 
DN siêu nhỏ 
(Dưới 5 tỷ) 
20 3,3750 ,80090 ,17909 3,0002 3,7498 2,00 5,00 
Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00 
Test of Homogeneity of Variances 
QD 
Levene 
Statistic 
df1 df2 Sig. 
,251 3 346 ,860 
ANOVA 
QD 
Sum of 
Squares 
df 
Mean 
Square 
F Sig. 
Between Groups 1,866 3 ,622 1,092 ,353 
Within Groups 197,107 346 ,570 
Total 198,973 349 
Phụ lục 11.5.3. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐ ĐT theo đặc điểm Số 
lao động 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Dưới 10 người 20 3,1875 ,92791 ,20749 2,7532 3,6218 2,00 5,00 
Từ 10-50 người 64 3,1992 ,65945 ,08243 3,0345 3,3639 2,00 5,00 
Từ 50 – 200 người 156 3,3349 ,80497 ,06445 3,2076 3,4622 2,00 5,00 
Trên 200 người 110 3,2864 ,70209 ,06694 3,1537 3,4190 2,00 5,00 
Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00 
Test of Homogeneity of Variances 
QD 
Levene 
Statistic 
df1 df2 Sig. 
3,104 3 346 ,027 
Robust Tests of Equality of Means 
QD 
 Statistica df1 df2 Sig. 
Welch ,621 3 77,462 ,604 
Phụ lục 11.5.4. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐĐT theo loại hình DN 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
DN tư nhân 66 3,2941 ,64943 ,09094 3,1115 3,4768 2,25 5,00 
Công ty TNHH 207 3,3357 ,81339 ,05653 3,2243 3,4472 2,00 5,00 
Công ty cổ phần 77 3,2240 ,62115 ,07079 3,0830 3,3650 2,00 5,00 
Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00 
Test of Homogeneity of Variances 
QD 
Levene 
Statistic 
df1 df2 Sig. 
4,089 3 346 ,007 
Robust Tests of Equality of Means 
QD 
 Statistic
a 
df1 df2 Sig. 
Welch 1,599 3 57,100 ,200 
Phụ lục 11.5.5. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐĐT theo đặc điểm 
ngành nghề 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum 
Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Nông lâm 
nghiệp, thủy sản 
72 3,4444 ,81602 ,09617 3,2527 3,6362 2,00 5,00 
Công nghiệp, xây 
dựng 
199 3,3015 ,76056 ,05391 3,1952 3,4078 2,00 5,00 
Dịch vụ 79 3,1044 ,64749 ,07285 2,9594 3,2495 2,00 4,25 
Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00 
Test of Homogeneity of Variances 
QD 
Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
1,425 2 347 ,242 
ANOVA 
QD 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between Groups 4,460 2 2,230 3,978 ,020 
Within Groups 194,513 347 ,561 
Total 198,973 349 
Phụ lục 11.5.6. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐ ĐT theo đặc điểm 
thành phần ban giám đốc 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
95% Confidence 
Interval for Mean Minimu
m 
Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
5 người 9 3,7500 ,94373 ,31458 3,0246 4,4754 2,50 5,00 
4 người 77 3,3377 ,71263 ,08121 3,1759 3,4994 2,00 5,00 
3 người 189 3,2685 ,73995 ,05382 3,1623 3,3747 2,00 5,00 
2 người 75 3,2233 ,80389 ,09283 3,0384 3,4083 2,00 5,00 
Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00 
Test of Homogeneity of Variances 
QD 
Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
,901 3 346 ,441 
ANOVA 
QD 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between 
Groups 
2,495 3 ,832 1,465 ,224 
Within Groups 196,478 346 ,568 
Total 198,973 349 
Phụ lục 11.5.7. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐĐT theo đặc điểm trình 
độ của Ban giám đốc 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum 
Maxi
mum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Trên đại học 103 3,3811 ,73084 ,07201 3,2382 3,5239 2,00 5,00 
Đại học 178 3,2472 ,75164 ,05634 3,1360 3,3584 2,00 5,00 
Dưới Đại 
học 
69 3,2464 ,79693 ,09594 3,0549 3,4378 2,00 5,00 
Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00 
Test of Homogeneity of Variances 
QD 
Levene 
Statistic df1 df2 Sig. 
,219 2 347 ,803 
ANOVA 
QD 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between 
Groups 
1,307 2 ,654 1,147 ,319 
Within Groups 197,666 347 ,570 
Total 198,973 349 
Phụ lục 11.5.8. Kiểm định sự khác biệt trung bình của QĐ ĐT theo đặc điểm giới 
tính của Ban giám đốc 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. Error 
95% Confidence 
Interval for Mean Minim
um 
Maximu
m 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Nam 256 3,2930 ,78597 ,04912 3,1962 3,3897 2,00 5,00 
Nữ 94 3,2686 ,66724 ,06882 3,1320 3,4053 2,00 5,00 
Total 350 3,2864 ,75507 ,04036 3,2070 3,3658 2,00 5,00 
Test of Homogeneity of 
Variances 
QD 
Leven
e 
Statist
ic 
df1 df2 Sig. 
3,153 1 348 ,077 
ANOVA 
QD 
Sum of 
Squares 
df 
Mean 
Square 
F Sig. 
Between Groups ,041 1 ,041 ,071 ,790 
Within Groups 198,932 348 ,572 
Total 198,973 349 
PHỤ LỤC 12 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH BINARY LOGISTIC 
Phụ lục 12.1. Các thông số thống kê mô tả 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
Cơ sở hạ tầng 
HT1 220 1 5 3,47 1,144 
HT2 220 1 5 3,54 1,132 
HT3 220 1 5 3,62 1,114 
HT4 220 1 5 3,78 1,155 
HT5 220 1 5 3,59 1,133 
Thị trường 
TTR1 220 1 5 3,27 1,277 
TTR2 220 1 5 3,58 1,230 
TTR3 220 1 5 3,53 1,160 
TTR4 220 1 5 3,12 1,339 
TTR5 220 1 5 3,37 1,288 
Chính sách ưu đãi 
CS1 220 1 5 3,01 ,788 
CS2 220 1 5 3,06 ,897 
CS3 220 1 5 3,12 ,865 
CS4 220 1 5 3,13 ,887 
CS5 220 1 5 3,05 ,826 
Chi phí 
CP2 220 1 5 2,66 ,853 
CP3 220 1 5 3,00 1,383 
CP4 220 1 5 2,79 ,731 
CP5 220 1 5 2,41 ,905 
CP6 220 1 5 2,66 ,848 
CP7 220 1 5 2,66 ,820 
Nguồn nhân lực 
NL1 220 2 5 3,59 ,774 
NL2 220 2 5 3,66 ,895 
NL3 220 2 5 3,65 ,828 
NL4 220 2 5 4,05 ,856 
NL5 220 2 5 3,71 ,852 
Chất lượng thể chế quản trị địa phương 
TC1 220 1 4 2,58 ,849 
TC2 220 1 5 2,52 1,210 
TC3 220 1 5 2,59 ,929 
TC4 220 1 5 2,63 ,915 
TC5 220 1 5 2,57 ,946 
TC6 220 1 5 2,51 ,982 
Truyền thông 
TT1 220 1 5 2,73 1,266 
TT2 220 1 5 2,83 1,336 
TT3 220 1 5 2,78 1,362 
TT4 220 1 5 2,73 1,368 
Phụ lục 12.2. Kết quả hồi quy 
Classification Tablea 
 Observed Predicted 
QD Percentage 
Correct khong dau tu co dau tu 
Step 1 
QD 
khong dau tu 103 11 90,4 
co dau tu 14 92 86,8 
Overall Percentage 88,6 
Variables in the Equation 
 B S.E. Wald df Sig. Exp(B) 
Step 1a 
HT ,649 ,276 5,524 1 ,019 1,914 
TTR 1,404 ,220 40,580 1 ,000 4,072 
CS ,919 ,356 6,675 1 ,010 2,507 
CP -1,236 ,399 9,585 1 ,002 ,291 
NL 1,290 ,403 10,261 1 ,001 3,631 
TC ,771 ,330 5,479 1 ,019 2,163 
TT ,558 ,237 5,561 1 ,018 1,748 
Constant -14,525 3,299 19,384 1 ,000 ,000 
PHỤ LỤC 13 
GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH 
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC SẠCH THÁI NGUYÊN 
Địa bàn 
Mức giá ( đồng/ m3) 
Sinh hoạt các hộ 
dân 
Cơ quan Hành 
chính, sự nghiệp, 
công cộng 
Khu vực TP.Thái Nguyên, TP. Sông 
Công, TX. Phổ Yên, H. Phú Bình 
8.400 14.0000 
Thị trấn Hùng Sơn, Huyện Đại Từ, Thị 
trấn Trại Cau, Huyện Đồng Hỷ, Huyện 
Phú Lương, Thị trấn Đình Cả, Võ Nhai 
và vùng lân cận 
8.300 14.000 
Xã Phú Thượng, Lâu Thượng, Huyện 
Võ Nhai và các vùng lân cận 
8.200 14.000 
(Nguồn: Trích QĐ 383/ QĐ – UBND Tỉnh Thái Nguyên)[47] 
PHỤ LỤC 14 
BIỂU GIÁ BÁN ĐIỆN ÁP DỤNG TỪ NGÀY 1/12/2017 
TT Nhóm đối tượng khách hàng Giá bán điện (đồng/kWh) 
1 Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất 
1.1 Cấp điện áp từ 110 kV trở lên 
 a) Giờ bình thường 1.434 
 b) Giờ thấp điểm 884 
 c) Giờ cao điểm 2.570 
1.2 Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV 
 a) Giờ bình thường 1.452 
 b) Giờ thấp điểm 918 
 c) Giờ cao điểm 2.673 
1.3 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV 
 a) Giờ bình thường 1.503 
 b) Giờ thấp điểm 953 
 c) Giờ cao điểm 2.759 
1.4 Cấp điện áp dưới 6 kV 
 a) Giờ bình thường 1.572 
 b) Giờ thấp điểm 1.004 
 c) Giờ cao điểm 2.862 
2 
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự 
nghiệp 
2.1 
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu Giáo, trường 
phổ thông 
2.1.1 Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 1.531 
2.1.2 Cấp điện áp dưới 6 kV 1.635 
2.2 
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành 
chính sự nghiệp 
2.2.1 Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 1.686 
2.2.2 Cấp điện áp dưới 6 kV 1.755 
3 Giá bán lẻ điện cho kinh doanh 
3.1 Cấp điện áp từ 22 kV trở lên 
 a) Giờ bình thường 2.254 
 b) Giờ thấp điểm 1.256 
 c) Giờ cao điểm 3.923 
3.2 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV 
 a) Giờ bình thường 2.426 
 b) Giờ thấp điểm 1.428 
 c) Giờ cao điểm 4.061 
3.3 Cấp điện áp dưới 6 kV 
 a) Giờ bình thường 2.461 
 b) Giờ thấp điểm 1.497 
 c) Giờ cao điểm 4.233 
(Nguồn: Quyết định số 4495/QĐ-BCT ngày 30/11/2017 của Bộ Công Thương)