Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hợp tác trong chuỗi cung ứng ngành nông nghiệp: Trường hợp nghiên cứu tại khu vực bắc Trung Bộ

Cạnh tranh gay gắt đòi hỏi các nhà quản trị chuỗi cung ứng phải xem xét các khả năng khác nhau và các chiến lược tạo giá trị cho khách hàng của họ. Chuỗi cung ứng hiện đang hoạt động trong các môi trường năng động hơn, được đặc trưng bởi toàn cầu hóa, công nghệ phát triển nhanh chóng và tăng khả năng đáp ứng của khách hàng, và do đó, đòi hỏi nhiều nỗ lực hợp tác hơn. Trong lĩnh vực nông nghiệp, sự gia nhập của các nhà bán lẻ toàn cầu, sự hợp nhất của ngành trong hầu hết các phân ngành, thái độ tiêu dùng thay đổi của người tiêu dùng, cũng như sự tồn tại của các quy định và luật nghiêm ngặt hơn liên quan đến sản xuất thực phẩm, đã làm thay đổi môi trường kinh doanh của hầu hết các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực này, khuyến khích thái độ hợp tác giữa các doanh nghiệp ở tất cả các cấp. Các áp lực cạnh tranh không thể tranh cãi trong lĩnh vực này cũng thúc đẩy sự hợp nhất trong hầu hết các phân ngành của ngành nông nông nghiệp đã làm tăng nhu cầu hợp tác. Nhiều yếu tố ảnh hưởng đến sự hợp tác đã được tập hợp. Những yếu tố thúc đẩy sự hợp tác trong chuỗi cung ứng được đề cập bao gồm niềm tin, sự cam kết tiếp tục được chứng minh trong trường hợp chuỗi cung ứng nông nghiệp khu vực Bắc Trung Bộ. Những yếu tố cản trở sự hợp tác được chỉ ra là rủi ro và hành vi cơ hội. Thậm chí, mối quan hệ giữa rủi ro và hành vi cơ hội là đồng thuận và đều tác động tiêu cực đến sự hợp tác trong chuỗi cung ứng nông nghiệp của khu vực Bắc Trung Bộ bất chấp những ý kiến phản đối. Sự hợp tác trong chuỗi cung ứng ngành nông nghiệp của khu vực Bắc Trung Bộ chưa có sự đồng bộ giữa các phân ngành với sự kém phát triển hơn của lĩnh vực trồng trọt dẫn đến sự hợp tác thấp hơn so với lĩnh vực chăn nuôi và thuỷ sản. Nghiên cứu cũng chỉ ra sự cần thiết phải cam kết thông qua các hợp đồng hợp tác.

pdf173 trang | Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 461 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hợp tác trong chuỗi cung ứng ngành nông nghiệp: Trường hợp nghiên cứu tại khu vực bắc Trung Bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ndustrial Marketing Management, Volume 93, 137-146. 81. Hair, F.J, Anderson, E.R.,Tatham, LR., & Black, C.W., (1998), Multivariate Data Analysis, Prentice - Hall International, Inc. 82. Hair, J. F, Black, W. C. and Babin, B. J., Anderson, R. E., (2009), Multivariate Data Analysis, Prentice - Hall International, Inc 83. Hair, J. K., Black, W. C., Babin, B. J., Anderson, R. E., and Tatham, R. L. (2010), Multivariate data analysis, 7th ed, Upper Saddly River, New Jersey: Prentice-Hall Inc. 84. Hamid Mohtadi, (2008), “Information sharing in food supply chains”, Canadian Journal of Agricultural Economics, 56(2), 163-178. 85. Handfield R. B. and Nichols E. L., (1999), Introduction to Supply Chain Management, Prentice-Hall, New Jersey, 1-183 86. Harland, C.M., Zheng, J., Johnsen, T.E., Lamming, R.C., (2004), “A conceptual model for researching the creation and operation of supply networks”, British Journal of Management, 15 (1), 1-21. 87. Harris (1985), A primer of multivariate statistics, New York: Academic Press. 88. Hartmann, E. and De Grahl, A. (2011), “The flexibility of logistics service providers and its impact on customer loyalty: an empirical study”, Journal of Supply Chain Management, Vol. 47 No. 3, pp. 63-85. 89. Heide, Jan B. and George John, (1990), “Alliances in Industrial Purchasing: The Determinants of Joint Action in Buyer - Supplier Relationships”, Journal of Marketing Research, Vol. 27, Winter, 24-36. 132 90. Heide, J. B., & Miner, A. S. (1992), “The shadow of the future: Effects of anticipated interaction and frequency of contact on buyer-seller cooperation”, Academy of Management Journal, 35, 265-291. 91. Heide, J. B., Wathne, K. H., & Rokkan, A. I, (2007), “Interfirm monitoring, social contracts, and relationship outcomes”, Journal of Marketing Research, 44(3), 425-433. 92. Hibbard, J. D., Kumar, N., & Stern, L. W., (2001), “Examining the impact of destructive acts in marketing channel relationships”, Journal of Marketing Research, 38(1), 45-61. 93. Hong J., R. Zheng, H. Deng, Y. Zhou (2019), “Green supply chain collaborative innovation, absorptive capacity and innovation performance: Evidence from China”, Journal of Cleaner Production, Volume 241 , 118- 377. 94. Hồ Quế Hậu (2013), “Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thực hiện liên kết doanh nghiệp - nông dân”, Tạp chí Kinh tế & Phát triển, số 193, 72-79. 95. Hồ Quế Hậu (2013), “Liên kết kinh tế giữa doanh nghiệp chế biến nông sản với nông dân - Thực trạng và giải pháp”, Tạp chí Kinh tế & Phát triển, số 196, 72-79. 96. Hung Duy Pham, Lin Crase, Michael Burton, Bethany Cooper (2019), “Strategies for integrating farmers into modern vegetable supply chains in Vietnam: farmer attitudes and willingness to accept”, Australian Journal of Agricultural and Resource Economics, 63(2), 265-281. 97. Huỳnh Thị Thu Sương (2012), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hợp tác trong chuỗi cung ứng đồ gỗ, trường hợp nghiên cứu: vùng Đông Nam Bộ, Luận án tiến sỹ - Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 98. Inman, R.A. and Hubler J.H. (1992), “Certify the Process - Not Just the Product", Production and Inventory Management Journal, USA, vol. 33, no. 4, 11-14. 99. Jain, V., Wadhwa, S., and Deshmukh, S. G. (2009), “Revisiting information systems to support a dynamic supply chain: issues and perspectives”, Production Planning & Control, 20 (1), 17-29. 100. Yang, C.-L., Lin, C.-H. and Sheu, C. (2007), “Developing manufacturing flexibility through supply chain activities: evidence from the motherboard industry”, Total Quality Management and Business Excellence, Vol. 18 No. 9, pp. 957-972. 101. Jap, S. D., & Anderson, E., (2003), “Safeguarding interorganizational performance and continuity under ex post opportunism”, Management Science, 49(12), 1684-1701. 133 102. Jenny Bäckstrand (2007), Levels of Interaction in Supply Chain Relations, Research Series from Chalmers University of Technology Department of Product and Production Development, ISSN 1652-9243, Report No. 23, Chalmers University of Technology, Printed in Sweden by Chalmers Reproservice Göteborg. 103. Jin Y. and Hong P., (2007), “Coordinating global inter-firm product development”, Journal of Enterprise, Information Management, 20 (5), 544¬-561. 104. Jinesh Jain, G. S. Dangayach, G. Agarwal (2010), “Soumya Banerjee, Supply Chain Management: LiteratureReview and Some Issues”, Journal of Studies on Manufacturing, (Vol.1-2010/Iss.1), 11-25 105. Johnson, E. (2001), “Learning from toys: Lessons in managing supply chain risk from the toy industry”, California Management Review, 43(3), 106-124. 106. Jones, Thomas and Daniel W. Riley (1985), “Using Inventory for Competitive Advantage through Supply Chain Management”, International Journal of Physical Distribution and Materials Management, Vol. 15, No. 5, 16-26. 107. Juttner, U., H. Peck and Christopher, M. (2003), “Supply Chain Risk Management: Outlining an agenda for future research”, International Journal of Logistics: Research Applications, Vol. 15, No. 2, 197-210 108. Kampstra, R. P., Ashayeri, J., and Gattorna, J. L., (2006), “Realities of supply chain collaboration”, International Journal of Logistics Management, 17(3), 2006, 312-330. 109. Kang, D., Ryu, S., & Lee, S., (2019), “I need to be your only friend: The effect of salesperson network centrality on opportunistic behavior”, Journal of Personal Selling & Sales Management, 39(2), 159-171 110. Kanter, R. M., (1994), “Collaborative advantage: The art of alliances”, Harvard Business Review, 72, 96-108. 111. Kashyap, V., Antia, K. D., & Frazier, G. L. (2012), “Contracts, extracontractual incentives, and ex post behavior in franchise channel relationships”, Journal of Marketing Research, 49(2), 260-276. 112. Kaufman, A., Wood, C.H., Theyel, G., (2000), “Collaboration and technology linkages: a strategic supplier typology”, Strategic Management Journal, 21 (6), 649-663. 113. Kee, H.W., & Knox, R.E., (1970), “Coonceptual and methodological considerations in the study of trust and suspicion”, J. Conflict Resolution, 14, 357-366. 114. Kettinger, W. J., Lee, C. C., & Lee, S., (1995), “Global measures of information service quality: a cross-national study”, Decision Sciences, 26(5), 569-588. 134 115. Khanna, Tarun, Ranjay Gulati, and Nitin Nohria, (1998), “The dynamics of learning alliances: Competition, cooperation, and relative scope”, Strategic Management Journal, 19: 193-210. 116. Klein, R., (2007), “Customization and real time information access in integrated eBusiness supply chain relationships”, Journal of Operations Management, 25, 1366-1381. 117. Kleinaltenkamp, M., & Jacob, F., (2002), “German approaches to business- to- business marketing theory: Origins and structure”, Journal of Business Research, 55(2), 149-155. 118. Knechel, W.R., (2002), “The role of the independent accountant in effective risk management”, Review of Business and Economic Literature, 47(1), 65-86. 119. Knudsen, D., (2003), “Aligning corporate strategy, procurement strategy and e- procurement tools”, International Journal of Physical Distribution & Logistics Management, 38 (8), 720-734. 120. Koçoğlu I., Salih Zeki İmamoğlu, Hüseyin İnce, (2011), “Halit KeskinThe effect of supply chain integration on information sharing: Enhancing the supply chain performance”, Procedia-social and behavioral sciences, 24, 1630-1649 121. Krishnan.R, X. Martin, N.G. Noorderhaven (2006), “When does trust matter to alliance performance”, Academy of Management Journal, 49(5) (2006) 894-917. 122. Krishnan R., P. Yen, R. Agarwal, K. Arshinder, C. Bajada (2021), Collaborative innovation and sustainability in the food supply chain- evidence from farmer producer organisations, Resources, Conservation and Recycling, Volume 168, 105- 253. 123. Krueger D. A., (2012), “The Ethics of Global Supply Chains in China: Convergences of East and West”, Journal of Business Ethics, 79(1-2), 113-120. 124. Kumar, Sanjiv, and Anju Seth, (1998), “The design of coordination and control mechanisms for managing jointventure-parentrelationships”, Strategic Management Journal, 19, 579-599 125. Kwon, I. W. G., & Suh, T., (2005), “Trust, commitment and relationships in supply chain management: a path analysis”, Supply chain management: an International Journal, 10(1), 26-33. 126. Kwon G and Suh T., (2004), “Factors Affecting the Level of Trust and Commitment in Supply Chain Relationship”, Journal of Supply Chain Management, 40 (2), 4-14 135 127. La Londe, Bernard J. and James M. Masters, (1994), “Emerging Logistics Strategies: Blueprints for the Next Century,” International Journal of Physical Distribution and Logistics Management, Vol. 24, No. 7, 35-47. 128. La Londe, Bernard J. (1997), “Supply Chain Management: Myth or Reality?” Supply Chain Management Review, Vol. 1, Spring, 6-7. 129. Lambert, Douglas M., James R. Stock, and Lisa M. Ellram (1998), Fundamentals of Logistics Management, Boston, MA: Irwin/McGraw-Hill, Chapter 14. 130. Lambert, Douglas M., Margaret A. Emmelhainz and John T. Gardner, (1999), “Building Successful Partnerships”, Journal of Business Logistics, Vol. 20, No. 1, 1999, 165-181. 131. Langley, C. John, Jr. and Mary C. Holcomb (1992), “Creating Logistics Customer Value”, Journal of Business Logistics, Vol. 13, No. 2, 1-27. 132. Lavie D., (2006), “The competitive advantage of interconnected firms: an extension of the resource-based view”, Academy of Management Review, 31(3), 2006, 638-658 133. Lefley, F. (1997), “Approaches to risk and uncertainty in the appraisal of new technology capital projects”, International Journal of Production Economics, Vol. 53 No. 1, pp. 21-33. 134. Lewin, K. (1951), Field Theory in Social Science, New York: Harper. 135. Lê Thi Minh Hang, Nguyên Thuy Hang, Nguyen Le Dinh Quy, (2021), “Upstream supply chain collaboration (SCC): A case study in Danang city, Vietnam, (2021)”, Academy of Strategic Management Journal, Volume 20, Issue 1, 2021 136. Lechner, C., Dowling, M., Welpe, I., (2006), “Firm networks and firm development: the role of the relational mix”, Journal of Business Venturing, 21, 514-540. 137. Lee, Hau L. and Corey Billington (1992), “Managing Supply Chain Inventory: Pitfalls and Opportunities”, Sloan Management Review, Spring, 65-73. 138. Lee, H.L., Whang, S., (2001), E-business and supply chain integration, Stanford Global Supply Chain Management Forum, SGSCMF-W2-2001. 139. Levitt, R.E.; Logcher, R.; Ashley, D.J.B., (1980), “Allocating Risk and Incentive in Construction”, J. Constr. Div, 106, 297-305. 140. Li G, X. Shi, Y. Yang, P.K.C. Lee (2020), “Green co-creation strategies among supply chain partners: A value co-creation perspective”, Sustainability (Switzerland), 12(10), 4305 136 141. Liao, K., Ma, Z., Lee, J. J., Ke, K., (2011), “Achieving mass customization through trust-driven information sharing: A supplier’s perspective”, Management Research Review, 34(5), 541-552. 142. Liao S.H., D.C. Hu, Y.S. Shih (2021), “Supply chain collaboration and innovation capability: The moderated mediating role of quality management”, Sustainability 2019, 11, 2781 143. Liu, Y. (2010), “Social Media Tools as a Learning Resource”, Journal of Educational Technology Development and Exchange, 1 (3), 101- 114. 144. Lockamy, A., McCormack, K., (2004), “Linking SCOR planning practices to supply chain performance: an exploratory study”, International Journal of Operations & Pro- duction Management, 24 (12), 1192-1218 145. Lumineau, F.; Quélin, B.V. (2012), “An empirical investigation of interorganizational opportunism and contracting mechanisms”, Strat. Organ, 10, 55-84. 146. Lumineau, F., & Oliveira, N., (2020), “Reinvigorating the study of opportunism in supply chain management”, Journal of Supply Chain Management. 147. Lummus, R.R., Alber, K.L., (1997), Supply Chain Management: Balancing the Supply Chain with Customer Demand, The Educational and Resource Foundation of APICS, Falls Church, VA. 148. Luo, Y.; Liu, Y.; Yang, Q.; Maksimov, V.; Hou, J., (2015), “Improving performance and reducing cost in buyer-supplier relationships: The role of justice in curtailing opportunism”, J. Bus. Res., 68, 607-615. 149. Macneil, I. R., (1980), “Economic analysis of contractual relations: Its shortfalls and the need for a rich classificatory apparatus”, Nw.UL Rev, 75, 1018. 150. Mahesh Srinivasan, Debmalya Mukherjee, Ajai S. Gaur (2011), “Buyer-supplier partnership quality and supply chain performance: Moderating role of risks, and environmental uncertainty”, European Management Journal, 29, 260- 271 151. Malhotra, A., Gasain, S., El Sawy, O.A., (2005), “Absorptive capacity configurations in supply chains: gearing for partner-enabled market knowledge creation”, MIS Quarterly, 29 (1), 145-187. 152. Malone, Thomas W., Kevin Crowston, Jintae Lee, Brian Pentland, C. Dellarocas, G. Wyner, J. Quimby, C.S. Osborn, A. Bernstein, G. Herman and Mark Klein, (1999), “Tools for Inventing Organizations: Toward A Handbook of Organizational Processes”, Management Science, Vol. 45, No. 3, 425-443. 137 153. Manoj Hudnurkar, Suresh Jakhar, Urvashi Rathod, (2014), “Factors affecting collaboration in supply chain: A literature Review”, Procedia - Social and Behavioral Sciences, 133, 189 - 202 154. Manthou, V., Vlachopoulou, M., Folinas, D., (2004), “Virtual e-Chain (VeC) model for supply chain collaboration”, International Journal of Production Economics, 87 (3), 241-250. 155. Manu, E.; Ankrah, N.; Chinyio, E.; Proverbs, D., (2015), “Trust influencing factors in main contractor and subcontractor relationships during projects”, Int. J. Proj. Manag, 33, 1495-1508. 156. March. J. & Shapira. Z., (1987), “Managerial perspectives on risk and risk taking”, Management Science, 33, (11), 1404-1418. 157. Martınez-Olvera C., (2008), “Entropy as an assessment tool of supply chain information sharing”, European Journal of Operational Research, 185, 405-417. 158. Matopoulos, A., Vlachopoulou, M., Manthou, V. and Manos,B. (2007), “A conceptual framework for supply chain collaboration empirical evidence from the agri-food industry”, Supply Chain Management: An International Journal, Vol. 12 No. 3, pp. 177-186. 159. Mayer, R.C., Davis, J.H. & Schoorman, T.D., (1995), “An integrative model of organizational trust”, Acad. Mgmt. J., 20, 709-734. 160. McKnight, D. Harrison, Larry L. Cummings, and Norman L. Chervany (1998), “Initial trust formation in new organizational relationships”, Academy of Management Review, 23: 473-490. 161. Mentzer, J.T., DeWitt, W., Keebler, J.S., Min, S., Nix, N.W., Smith, C.D., Zacharia, Z.G., (2001), “Defining supply chain management”, Journal of Business Logistics, 22 (2), 1-25. 162. Milliken, F. J. (1987) "Three Types of Perceived Uncertainty about the Environment: State, Effect, and Response Uncertainty", The Academy of Management Review, 12(1), 133-143. 163. Min, S., Roath, A., Daugherty, P. J., Genchev, S. E., Chen, H., & Arndt, A. D., (2005), “Supply chain collaboration: What’s happening?”, International Journal of Logistics Management, 16(2), 237-256. 164. Mitchell, V. W. (1999), “Consumer perceived risk: Conceptualizations and models”, European Journal of Marketing, 33(1), 163-196. 165. Mohr, J., Nevin, J.R., (1990), “Communication strategies in marketing channels: a the- oretical perspective”, Journal of Marketing, 54 (4), 36-51. 138 166. Monczka, Robert, Robert Trent, and Robert Handfield (1998), Purchasing and Supply Chain Management, Cincinnati, OH: South-Western College Publishing, Chapter 8. 167. Moorman, Christine, Rohit Deshpandé, and Gerald Zaltman, (1993), “Factors Affecting Trust in Market Research Relation- ships”, Journal of Marketing, 57 (January), 81-101. 168. Morash, Edward A., Cornelia L.M. Droge and Shawnee K. Vickery, (1996) "Strategic Logistics Capabilities for Competitive Advantage and Firm Success", Journal of Business Logistics, Vol. 17, No. 1, 1-21. 169. Morgan, R.M. and S.D. Hunt, (1994), “The Commitment-Trust Theory of Relationship Marketing”, Journal of Marketing, (58), July 1994, 20-38. 170. Nakatani, K. (2003), Issues of Trust and Commitment in Collaborative Commerce, International Association for Computer Information System - IACIS. 171. Narasimhan, R., Nair, A., Griffith, D.A., Arlbjorn, J.S., Bendoly, E., (2009), “Lock-in situations in supply chains: A social exchange theoretic study of sourcing arrangements in buyer–supplier relationships”, Journal of Operations Management, 27, 374-389. 172. Narasimhan, R., Kim, S.W., (2002), “Effect of supply chain integration on the rela- tionship between diversification and performance: evidence from Japanese and Korean firms”, Journal of Operations Management, 20 (3), 303-323. 173. Narus, James A. and James C. Anderson, (1996), "Rethinking Distribution: Adaptive Channels", Harvard Business Review, Vol. 74, No. 4, 112-120. 174. Nasirzadeh, F., Khanzadi, M., Rezaie, M. (2014), “Dynamic modeling of the quantitative risk allocation in construction projects”, Int. J. Proj. Manag, 32, 442-451. 175. Ngo Minh Hai, Vũ Quỳnh Hoa, R Liu, M Moritaka, S Fukuda, (2019), Challenges for the development of safe vegetables in Vietnam: an insight into the supply chains in Hanoi city, Kyushu University Institutional Repository, 64 (2), 355-365. 176. Nguyễn Đình Thọ, (2013), Phương pháp nghiên cứu khoa học, Nhà xuất bản Tài chính, Tp.HCM. 177. Nguyễn Ngọc Trung, (2018), Các nhân tố ảnh hưởng đến liên kết chuỗi cung ứng ngành thủy sản - Nghiên cứu tại Bến Tre, Luận án tiến sĩ Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 178. Nguyễn Thành Hiếu, (2013), “Quản trị chuỗi cung ứng nhằm tăng khả năng cạnh tranh và hội nhập của các doanh nghiệp Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế Phát triển, số 2, 24-39. 139 179. Nguyễn Thành Hiếu, (2016), “Mối quan hệ giữa rủi ro và liên kết chuỗi cung ứng trong ngành nông nghiệp Việt Nam”, Tạp chí Kinh tế Phát triển, số 226, 54-62. 180. Nguyễn Thành Hiếu, Nguyễn Hữu Sáng (2021), “Thực trạng phát triển ngành chế biến nông sản tại khu vực Bắc Trung bộ”, Tạp chí Công thương, số 11 tháng 5 năm 2021 181. Nguyễn Văn Thắng, (2013), Thực hành nghiên cứu trong kinh tế và quản trị kinh doanh, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân. 182. Nguyễn Vũ Hùng, (2015), Lòng tin và Marketing quan hệ, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, 178-211. 183. Nhóm ngân hàng thế giới, (2016), Chuyển đổi nông nghiệp Việt Nam, Báo cáo phát triển Việt Nam năm 2016, Nhà xuất bản Hồng Đức. 184. Novack, Robert A., C. John Langley, Jr., and Lloyd M. Rinehart, (1995), Creating Logistics Value, Oak Brook, IL: Council of Logistics Management. 185. Nunnally, J.C. and Bernstein, I.H, (1994), “The Assessment of Reliability”, Psychometric Theory, 3, 248-292. 186. Nyaga, G. N., Whipple, J. M., and Lynch, D. F, (2010), “Examining Supply Chain Relationships: Do Buyer and Supplier Perspectives on Collaborative Relationships Differ?”, Journal of Operations Management, 28(2),101-114. 187. Oliver K. & Webber M., (1992), Supply-chain management: logistics catches up with strategy, Christopher M., Logistics: The Strategic Issues, London, Chapman & Hall, 63. 188. Omar Sakka, Valerie Botta-Genoulaz, (2009), A model of Factors Influencing the Supply Chain Performance, Université de Lyon, INSA-Lyon, LIESP. 189. Palazzi, E.; Currò, F.; Fabiano, B., (2015), “A critical approach to safety equipment and emergency time evaluation based on actual information from the Bhopal gas tragedy”, Process. Saf. Environ. Prot, 2015, 97, 37-48. 190. Park, N.K., Mezias, J.M., Song, J., (2004), “A resource-based view of strategic alliances and firm value in the electronic marketplace”, Journal of Management, 30 (1), 7-27. 191. Petersen, K., Handfield, R., Ragatz, G., (2005), “Supplier integration into new product development: coordinating product, process, and supply chain design”, Journal of Operations Management, 23 (3-4), 371-388. 192. Pfeffer, J., & Salancik, G. R., (1978), The external control of organizations: A resource dependence perspective, Stanford, CA: Stanford Business Books. 140 193. Pham D.H., Lin Crase, Michael Burton, Bethany Cooper (2019), “Strategies for integrating farmers into modern vegetable supply chains in Vietnam: farmer attitudes and willingness to accept”, Australian Journal of Agricultural and Resource Economics, 63(2), 265-281. 194. Punniyamoorthy, M., Thamraiselvan, N., and Manikandan, L., (2011), “Assessment of supply chain risk: scale development and validation”, Bechmarking An International Journal, 20, 1, 79-105. 195. Quinn, F.J., (1997), “What's the buzz?”, Logistics Management, 36 (2), 43-72. 196. Richey, R.G., Adams, F.G. and Dalela, V. (2012), “Technology and flexibility: enablers of collaboration and time-based logistics quality”, Journal of Business Logistics, Vol. 33 No. 1, pp. 34-49. 197. Rinehart, James A. Eckert, Robert B. Handfield Ph.D, Thomas J. Page Jr., Thomas Atkin, (2004), “An assessment of supplier - customer relationships”, Journal of Business Logistic, Vol. 25, No. 1, 25-62. 198. Ritchie, Bob and Clare Brindley. (2007), "Supply chain risk management and performance: A guiding framework for future development", International Journal of Operations & Production Management, 27(3), 303-322. 199. Roberts, M. & Khiem, N. T. (2005), “Contract use and paddy quality in the rice supply chain An Giang province, Vietnam. In A. D. Bank (Ed.)”, Linking farmers to markets through contract farming, (pp. 21-27). Hanoi: Asian Development Bank. 200. Rosenzweig, E. D. (2009), “A Contingent View of e-Collaboration and Performance in Manufacturing”, Journal of Operations Management, 27(6), 462-478. 201. Ross, David Frederick, (1998), Competing Through Supply Chain Management, New York, NY: Chapman & Hall. 202. Rubin, A. & Babbie, E. R. (2010), Essential Research Methods for Social Work, Belmont, CA: Brooks/Cole. 203. Sanders, N. R., (2007), “An Empirical Study of the Impact of e-Business Technologies on Organizational Collaboration and Performance”, Journal of Operations Management, 25(6): 1332-1347. 204. Septiani, W., Marimin, M., Herdiyeni, Y. and Haditjaroko, L., (2016), “Method and Approach Mapping for Agri-Food Supply Chain Risk Management: A Literature Review”, International Journal of Supply Chain Management, 5, 51-64. 205. Shapiro, S. P., (2005), “Agency theory”, Annual Review of Sociology, 31, 263-284. 141 206. Sharma, A., (1997), “Professional as agent: Knowledge asymmetry in agency exchange”, Academy of Management Review, 22(3), 758-798. 207. Sheu, C., Yen, H.R., Chae, D., (2006), “Determinants of supplier-retailer collaboration: evidence from an international study”, International Journal of Operations and Production Management, 26 (1), 24-49. 208. Shi, C.; Chen, Y.; You, J.; Yao, H. (2018), “Asset Specificity and Contractors’ Opportunistic Behavior: Moderating Roles of Contract and Trust”, J. Manag. Eng, 34. 209. Simatupang, T.M., Sridharan, R., (2002), “The collaborative supply chain: A Scheme for Information Sharing and Incentive Alignment”, International Journal of Logistics Management, 13 (1), 15-30. 210. Simatupang, T. M., Wright, A. C., and Sridharan, R., (2002), “The knowledge of coordination for supply chain integration”, Business Process Management Journal, 8(3), 2002, 289-308. 211. Simatupang T. M. and Sridharan R., (2005), “The collaboration index: a measure for supply chain collaboration”, International Journal of Physical Distribution & Logistics Management, 35 (1), 44-62. 212. Simatupang T. M. and Sridharan R., (2005), “An integrative framework for supply chain collaboration”, International Journal of Logistics Management, 16 (2), 257-274 213. Simchi-Levi, David, Philip Kaminsky and Edith Simchi-Levi, (1999), Designing and Managing the Supply Chain, London: McGraw-Hill,, 103-107. 214. Simon Croom, Pietro Romano, Mihalis Giannakis, (2000), “Supply chain management: an analytical framework for critical literature review”, European Journal of Purchasing & Supply Management, 6, 67-83. 215. Singh, S. (2007), “Leveraging Contract Farming for Improving Supply Chain Efficiency in India: Some Innovative and Successful Models”, ISHS Acta Horticulturae, 794, 317-324. 216. Sinkovics, R. R., and Roath, A. S. (2004), “Strategic Orientation, Capabilities, and Performance in Manufacturer - 3PL Relationships”, Journal of Business Logistics, 25(2):43-64. 217. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Tĩnh, (2020), Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, Hà Tĩnh. 218. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Nghệ An, (2020), Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Nghệ An theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững giai đoạn 2016-2020, Nghệ An. 142 219. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị, (2020), Báo cáo kết quả sản xuất ngành nông nghiệp và PTNN năm 2020 và triển khai kế hoạch năm 2021, Quảng Trị. 220. Songini, Mark L., (2001), “Supply Chain ROI is Elusive”, Computerworld, Vol. 35, No.1, 65; 221. Spekman, Robert E., (1988), “Strategic Supplier Selection: Understanding Long- Term Buyer Relationships”, Business Horizons, Vol. 31, July-August, 75-81. 222. Steinle, C., Schiele, H., & Ernst, T., (2014), “Information asymmetries as antecedents of opportunism in buyer-supplier relationships: Testing principal- agent theory”, Journal of Business-to-Business Marketing, 21(2), 123-140. 223. Sunil, C., & Peter, M. (2016), Supply Chain Management: Strategy, Planning, And Operation, 6/e. Pearson India. 224. Sutcliffe, K. M., and Zaheer, A., (1998), “Uncertainty in the Transaction Environment: An Empirical Test”, Strategic Management Journal, 19(1), 1-23. 225. Tabachnick, B.G. and Fidell, L.S, (1996), Using Multivariate Statistics, 3rd Edition, Harper Collins Publishers, New York. 226. Tan, E. N., Smith, G., and Saad, M., (2006), “Managing the global supply chain: a SME perspective”, Production Planning & Control, 17 (3), 238- 246. 227. Tan, J. C. K., & Lee, R., (2015), “An agency theory scale for financial services”, Journal of Services Marketing, 29(5), 393-405. 228. Thompson, James D., (1967), Organizations in Action, New York: McGraw Hill. 229. Tỉnh ủy Quảng Bình (2020), Báo cáo chính trị của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVI tại đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XVII, Quảng Bình. 230. Tokman, M., Richey, R.G., Marino, L.D. and Weaver, K.M. (2007), “Exploration, exploitation and satisfaction in supply chain portfolio strategy”, Journal of Business Logistics, Vol. 28 No. 1, pp. 25-56. 231. Tổng cục thống kê (2016), Niên giám thống kê 2016-2020, Hà Nội 232. Treleven, Mark, (1987), “Single Sourcing: A Management Tool for the Quality Supplier”, Journal of Purchasing and Materials Management, Vol. 23, Spring, 19-24. 233. Trkman, Peter and Kevin McCormack. (2009), “Supply chain risk in turbulent environments - A conceptual model for managing supply chain network risk”, International Journal of Production Economics, 119 (2), 247-258. 234. Tuten, T.L., Urban, D.J., (2001), “An Expanded model of business-to-business partner- ship foundation and success”, Industrial Marketing Management, 30 (2), 149-164. 143 235. Tyndall, G., Gopal, C., Partsch, W., Kamauff, J., (1998), Supercharging Supply Chains: New Ways to Increase Value Through Global Operational Excellence, John Wiley& Sons, New York, NY. 236. UBND tỉnh Thanh Hóa, (2021), Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025, số 171/KH-UBND, Thanh Hóa. 237. Uzzi, B., (1997), “Social structure and competition in interfirm networks: the paradox of embeddedness”, Administrative Science Quarterly, 42, 35-67. 238. Van der Vaart, T., Van Donk, D., (2008), “A critical review of survey-based research in supply chain integration”, International Journal of Production Economics, 111, 42-55. 239. Van der Vorst, J. G., and Beulens, A. J., (2002), “Identifying Sources of Uncertainty to Generate Supply Chain Redesign Strategies”, International Journal of Physical Distribution & Logistics Management, 32(6), 409-430. 240. Vandenbosch, M., & Sapp, S., (2010), “Opportunism knocks”, MIT Sloan Management Review, 52(1), 17-19. 241. Vereecke A. and Muylle S., (2006), “Performance improvement through supply chain collaboration in Europe”, International Journal of Operations & Production Management, 26 (11), 1176-1198. 242. Wagner, S. and Bode, C. (2008), “An empirical examination of supply chain performance along several dimensions of risk”, Journal of Business Logistics, 29(1), 307-325. 243. Walter, A., Mu¨ller, T. A., Helfert, G., & Ritter, T. (2003), “Functions of industrial-supplier relationships and their impact on relationship quality”, Industrial Marketing Management, 32, 159-169. 244. Walter A. (2003), “Relationship-specific factors influencing supplier involvement in customer new product development”, Journal of Business Research, 56(9),721-733. 245. Wang, H.H., Wang, Y. and Delgado, M.S. (2014), The transition to modern agriculture:contract farming in developing economies, American Journal of Agricultural Economics, 96, 1257–1271. 246. Wang, Q., Li, J. J., Ross, W. T., & Craighead, C. W., (2013), “The interplay of drivers and deterrents of opportunism in buyer-supplier relationships”, Journal of the Academy of Marketing Science, 41(1), 111- 131. 247. Wathne, K.H., Heide, J.B. (2000), “Opportunism in Interfirm Relationships: Forms, Outcomes, and Solutions”, J. Mark, 64, 36-51. 144 248. Whipple, J. M., Lynch, D. F., and Nyaga, G. N., (2010), “A Buyer's Perspective on Collaborative Versus Transactional Relationships”, Industrial Marketing Management, 39(3): 507-518. 249. Wike A., KeXing, Yousef Amerb (2018), “Collaboration behavioural factors for sustainable agri-food supply chains: A systematic review”, Journal of Cleaner Production, Volume 186, 851-864 250. William, B.,Brown, T., & Onsman, A., (2010), “Exploratory factor analyses: A five -step guide for novices”, Australasian Journal of Paramedicien, 8(3), 1-3 251. Williamson, O. E. (1985), The economic institutions of capitalism, New York: Free Press. 252. Williamson, O.E. (1993), “Opportunism and its critics”, Manag. Decis. Econ, 14, 97-107. 253. Williamson, O. E. (2008), “Outsourcing: Transaction cost economics and supply chain management”, Journal of Supply Chain Man- agement: A Global Review of Purchasing and Supply, 44(2), 5-16. 254. Wisner, J. D. and Tan, K. C. (2000), “Supply chain management and its impact on purchasing”, Journal of Supply Chain Management, 36, 33-42. 255. Wu, I.-L., Chuang, C.-H. and Hsu, C.-H. (2014), “Information sharing and collaborative behaviors in enabling supply chain performance: A social exchange perspective”, International Journal of Production Economics, Vol. 148, pp. 122-132. 256. Wu.W, C. Chiag, Y. Wu, H. Tu, (2004), “The influencing factors of commitment and business integration on supply chain management”, Industrial Management & Data Systems, 104 (4), 322-333. 257. Wuyts S., & Geyskens I., (2005), “The formation of buyer-supplier relationships: Detailed contract drafting and close partner selection”, Journal of Marketing, 69(4), 103-117. 258. Yang Y., Pham M.H., Yang B., Sun J.W. and Tran .N.T. (2022), “Improving vegetable supply chain collaboration: a case study in Vietnam”, Supply Chain Management, Vol. 27 No. 1, 54-65. 259. Yigitbasioglu, O.M. (2010), “Information sharing with key suppliers: a transaction cost theory perspective”, International Journal of Physical Distribution and Logistics Management, Vol. 40 No. 7, 550-578. 145 260. Yin S., N. Zhang, B. Li, H. Dong (2021), “Enhancing the effectiveness of multi- agent cooperation for green manufacturing: Dynamic co-evolution mechanism of a green technology innovation system based on the innovation value chain”, Environmental Impact Assessment Review, Volume 86, 106 - 475. 261. Zaheer, Akbar, Bill McEvily, and Vincenzo Perrone (1998), “Does trust matter? Exploring the effects of interorganizational and interpersonal trust on performance”, Organization Science, 9, 141-159. 262. Zand, D.E. (1972), “Trust and Managerial Problem Solving”, Adm. Sci. Q. 17, 229-239. 263. Zhang, S.; Zhang, S.; Gao, Y.; Ding, X. (2016), “Contractual Governance: Effects of Risk Allocation on Contractors’Cooperative Behavior in Construction Projects”, J. Constr. Eng. Manag, 142. 264. Zhao, X, Huo, B., Flynn, B.B., Yeung, J., (2008), “The impact of power and relation- ship commitment on the integration between manufacturers and customers in a supply chain”, Journal of Operations Management, 26 (3), 368-388. 265. Zhao, L., Sun, L., and Zhao, X. (2013), “The impact of supply chain risk on supply chain integration and company performance: a global investigation”, Supply chain management, An International Journal, 182, 115-131. 266. Zsidisin, G. A. (2003), “A grounded definition of supply risk”, Journal of Purchasing and Supply Management, 9, 217-224. 267. Zsidisin, G. A., Panelli, A., & Upton, R. (2000), “Purchasing organization involvement in risk assessments, contingency plans, and risk management: An exploratory study”, Supply Chain Management: An International Journal, 5(4), 187-197. 146 PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT NGHIÊN CỨU Kính chào quý vị! Tôi là nghiên cứu sinh của Đại học kinh tế quốc dân, hiện tôi đang thực hiện đề tài Luận án tiến sĩ “Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hợp tác trong chuỗi cung ứng ngành nông nghiệp: trường hợp nghiên cứu tại khu vực Bắc Trung Bộ”. Phiếu câu hỏi sau đây nhằm mục đích xem xét, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự hợp tác trong chuỗi cung ứng ngành nông nghiệp và là một phần quan trọng trong đề tài nghiên cứu của tác giả. Những thông tin mà quý ông (bà) cung cấp sẽ vô cùng quý giá, tác giả xin cam đoan những thông tin đó sẽ chỉ phục vụ cho đề tài nghiên cứu này. Kính mong sự hợp tác của ông (bà), xin chân thành cảm ơn! Họ và tên:.... Đơn vị công tác:... Địa chỉ:.. Câu 1. Cơ sở sản xuất của ông (bà) kinh doanh mặt hàng nông sản chính trong lĩnh vực nào sau đây? Xin đánh dấu x vào ô Chuỗi mặt hàng trong lĩnh vực chăn nuôi Chuỗi mặt hàng trong lĩnh vực trồng trọt Chuỗi mặt hàng trong lĩnh vực thủy sản Câu 2. Cơ sở sản xuất của ông (bà) có thực hiện ký kết hợp đồng với người mua (bán) hay không? Xin đánh dấu x vào ô Có ký kết hợp đồng mua (bán) Không ký kết hợp đồng mua bán 147 Câu 3: Ông (bà) cho biết MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG của những yếu tố sau ảnh hưởng đến sự hợp tác trong chuỗi cung ứng ngành nông nghiệp tại khu vực Bắc Trung Bộ? MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG được phân loại như sau: (1) Rất không đồng ý; (2) Không đồng ý; (3) Bình thường; (4) Đồng ý; (5) Rất đồng ý. Xin khoanh tròn vào mức lựa chọn. TT Yếu tố Mức độ quan trọng I Sự hợp tác trong chuỗi cung ứng 1 Chia sẻ thông tin (1) Các đối tác trong chuỗi cung ứng trao đổi thông tin cần thiết liên quan 1 2 3 4 5 (2) Các đối tác trong chuỗi cung ứng trao đổi thông tin kịp thời 1 2 3 4 5 (3) Các đối tác trong chuỗi cung ứng trao đổi thông tin chính xác 1 2 3 4 5 (4) Các đối tác trong chuỗi cung ứng trao đổi thông tin đầy đủ 1 2 3 4 5 2 Đồng thuận mục tiêu (1) Các đối tác có thỏa thuận về các mục tiêu của chuỗi cung ứng 1 2 3 4 5 (2) Các đối tác có thỏa thuận về tầm quan trọng của sự hợp tác trong chuỗi cung ứng 1 2 3 4 5 (3) Các đối tác có thỏa thuận về tầm quan trọng của những cải tiến mang lại lợi ích cho toàn bộ chuỗi cung ứng 1 2 3 4 5 (4) Các đối tác đồng ý rằng các mục tiêu riêng có thể đạt được thông qua việc hướng tới các mục tiêu chung của chuỗi cung ứng 1 2 3 4 5 3 Đồng bộ hóa quyết định (1) Các đối tác trong chuỗi cung ứng cùng lên kế hoạch về các sự kiện khuyến mại 1 2 3 4 5 (2) Các đối tác trong chuỗi cung ứng cùng phát triển các dự báo nhu cầu 1 2 3 4 5 (3) Các đối tác trong chuỗi cung ứng cùng quản lý hàng tồn kho 1 2 3 4 5 4 Khuyến khích liên kết (1) Các đối tác trong chuỗi cung ứng cùng chia sẻ chi phí 1 2 3 4 5 (2) Các đối tác trong chuỗi cung ứng cùng chia sẻ lợi ích 1 2 3 4 5 148 TT Yếu tố Mức độ quan trọng (3) Các đối tác trong chuỗi cung ứng cùng chia sẻ rủi ro và cơ hội 1 2 3 4 5 5 Chia sẻ tài nguyên (1) Các đối tác chuỗi cung ứng thường xuyên sử dụng các nhóm tổ chức chéo để thiết kế và cải tiến quy trình 1 2 3 4 5 (2) Các đối tác chuỗi cung ứng chia sẻ nhân sự để quản lý các quy trình hợp tác 1 2 3 4 5 (3) Các đối tác trong chuỗi cung ứng chia sẻ hỗ trợ kỹ thuật và tài chính 1 2 3 4 5 6 Giao tiếp hợp tác (1) Các đối tác trong chuỗi cung ứng liên lạc thường xuyên 1 2 3 4 5 (2) Các đối tác trong chuỗi cung ứng có giao tiếp cởi mở và hai chiều 1 2 3 4 5 (3) Các đối tác trong chuỗi cung ứng có nhiều kênh khác nhau để giao tiếp 1 2 3 4 5 7 Kiến tạo kiến thức chung (1) Các đối tác trong chuỗi cung ứng cùng tìm kiếm và thu nhận kiến thức mới và phù hợp 1 2 3 4 5 (2) Các đối tác trong chuỗi cung ứng cùng tích hợp và áp dụng các kiến thức liên quan 1 2 3 4 5 II Rủi ro chuỗi cung ứng 1 Rủi ro từ nguồn cung (1) Hoạt động cung ứng còn xẩy ra tình trạng chậm trễ, thiếu hàng hay hàng kém chất lượng 1 2 3 4 5 (2) Hợp đồng cung ứng hay thay đổi 1 2 3 4 5 (3) Hoạt động cung ứng còn thiếu linh hoạt với biến động nhu cầu của thị trường 1 2 3 4 5 (4) Thị trường cung ứng khá biến động 1 2 3 4 5 2 Rủi ro từ thông tin (1) Thông tin thường bị chậm trễ hoặc không sẵn có do hệ thống thông tin giữa các đối tác chưa được đảm bảo 1 2 3 4 5 149 TT Yếu tố Mức độ quan trọng (2) Hạ tầng công nghệ thông tin thường hay bị hỏng và tính bảo mật thấp 1 2 3 4 5 (3) Lựa chọn kênh/phương tiện giao tiếp/trao đổi thông tin không hợp lý 1 2 3 4 5 3 Rủi ro từ môi trường (1) Môi trường kinh tế vĩ mô hay thay đổi 1 2 3 4 5 (2) Hệ thống luật pháp, chính sách liên quan phức tạp, chồng chéo 1 2 3 4 5 (3) Môi trường xã hội hay biến động 1 2 3 4 5 (4) Môi trường lao động chưa đảm bảo yêu cầu, thiếu lao động tay nghề cao, hay đình công 1 2 3 4 5 III Niềm tin (1) Các đối tác trong chuỗi cung ứng minh bạch và thành thật khi làm việc 1 2 3 4 5 (2) Các đối tác trong chuỗi cung ứng đáng tin cậy 1 2 3 4 5 (3) Các đối tác trong chuỗi cung ứng làm theo những gì đã cam kết 1 2 3 4 5 TR4 Các đối tác trong chuỗi cung ứng sẵn sàng giúp đỡ và hỗ trợ trong bất kỳ trường hợp nào 1 2 3 4 5 IV Sự cam kết (1) Các đối tác trong chuỗi cung ứng cam kết hợp tác dài hạn 1 2 3 4 5 (2) Các đối tác trong chuỗi cung ứng luôn dành sự quan tâm xây dựng quan hệ hợp tác 1 2 3 4 5 (3) Các đối tác trong chuỗi cung ứng luôn tìm kiếm giải pháp nâng cao hợp tác giữa các bên 1 2 3 4 5 (4) Các đối tác đánh giá mối quan hệ hợp tác được xây dựng dựa trên sự cam kết của các bên trong chuỗi cung ứng 1 2 3 4 5 V Hành vi cơ hội (1) Các đối tác thường theo đuổi mục tiêu riêng trong quá trình tham gia hợp tác trong chuỗi cung ứng 1 2 3 4 5 150 TT Yếu tố Mức độ quan trọng (2) Các đối tác tham gia chuỗi cung ứng luôn bị chi phối bởi các lợi ích riêng 1 2 3 4 5 (3) Luôn có sự tồn tại các hành vi cơ hội riêng trong quá trình hợp tác giữa các đối tác trong chuỗi cung ứng 1 2 3 4 5 (4) Các đối tác kỳ vọng cao về kết quả riêng trong quá trình hợp tác trong chuỗi cung ứng 1 2 3 4 5 XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ ông/bà 151 PHỤ LỤC 2: KIỂM ĐỊNH CRONBACH ALPHA CỦA CÁC BIẾN - Biến RS Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .819 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RS1 6.67 5.201 .667 .759 RS2 6.62 5.524 .640 .772 RS3 6.63 5.428 .641 .772 RS4 6.70 5.593 .612 .785 - Biến RI Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .814 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RI1 4.74 2.638 .679 .731 RI2 4.70 2.557 .675 .734 RI3 4.75 2.706 .641 .769 152 - Biến RE Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .877 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RE1 7.75 5.535 .735 .843 RE2 7.71 5.509 .752 .836 RE3 7.74 5.621 .734 .843 RE4 7.77 5.677 .720 .848 - Biến OPB Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .824 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted OPB1 7.83 4.659 .671 .767 OPB2 7.94 4.635 .656 .774 OPB3 7.88 4.702 .636 .783 OPB4 7.90 4.579 .628 .788 153 - Biến TR Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .887 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TR1 7.79 7.068 .766 .849 TR2 7.90 7.007 .761 .851 TR3 7.82 6.958 .743 .859 TR4 7.81 7.179 .740 .859 - Biến COM Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .840 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted COM1 8.42 6.707 .665 .801 COM2 8.42 6.336 .681 .794 COM3 8.49 6.612 .680 .794 COM4 8.44 6.656 .667 .800 154 - Biến IS Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .807 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted IS1 7.95 5.860 .648 .747 IS2 7.88 6.066 .600 .771 IS3 7.92 6.319 .590 .775 IS4 7.91 6.084 .659 .742 - BIẾN CG Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .806 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CG1 8.18 5.475 .636 .751 CG2 8.20 5.236 .689 .723 CG3 8.28 6.310 .559 .787 CG4 8.21 5.472 .612 .763 155 - Biến IA Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .815 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted IA1 5.50 3.431 .680 .731 IA2 5.53 3.440 .661 .751 IA3 5.52 3.431 .657 .755 - Biến CC Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .837 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CC1 5.72 3.269 .732 .739 CC2 5.89 3.074 .722 .754 CC3 4.86 3.959 .658 .817 156 - Biến KC Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .795 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KC1 3.43 .685 .660 . KC2 3.34 .740 .660 . - Biến DS Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .574 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DS1 5.80 2.440 .415 .422 DS2 5.93 2.400 .417 .419 DS3 5.94 2.697 .319 .566 157 - Biến SR Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .548 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SR1 5.73 2.652 .328 .494 SR2 5.44 2.426 .380 .412 SR3 5.75 2.569 .369 .431 158 PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH CFA - Biến rủi ro SCR KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .891 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2105.411 df 55 Sig. .000 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 4.992 45.380 45.380 4.992 45.380 45.380 2.931 26.649 26.649 2 1.702 15.477 60.857 1.702 15.477 60.857 2.591 23.555 50.204 3 1.035 9.412 70.269 1.035 9.412 70.269 2.207 20.065 70.269 4 .554 5.039 75.308 5 .480 4.360 79.667 6 .442 4.014 83.681 7 .420 3.816 87.497 8 .389 3.541 91.038 9 .366 3.330 94.368 10 .323 2.934 97.302 11 .297 2.698 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 159 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 RE2 .841 RE1 .829 RE4 .815 RE3 .813 RS2 .774 RS3 .770 RS4 .748 RS1 .725 RI1 .830 RI2 .809 RI3 .754 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Nhóm biến cấp 1 (gồm OPB, TR và COM) KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .911 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2392.878 df 66 Sig. .000 160 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.508 45.896 45.896 5.508 45.896 45.896 2.919 24.326 24.326 2 1.619 13.488 59.384 1.619 13.488 59.384 2.735 22.793 47.119 3 1.202 10.018 69.402 1.202 10.018 69.402 2.674 22.283 69.402 4 .523 4.356 73.758 5 .466 3.883 77.641 6 .457 3.810 81.450 7 .439 3.659 85.109 8 .415 3.461 88.570 9 .405 3.376 91.946 10 .353 2.945 94.891 11 .310 2.581 97.472 12 .303 2.528 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 TR2 .810 TR4 .801 TR1 .799 TR3 .793 COM3 .821 COM2 .795 COM4 .750 COM1 .747 OPB2 .796 OPB1 .776 OPB3 .764 OPB4 .758 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. 161 - Biến hợp tác chuỗi cung ứng SCC KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .893 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2697.298 df 105 Sig. .000 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.129 40.863 40.863 6.129 40.863 40.863 2.627 17.511 17.511 2 1.459 9.726 50.589 1.459 9.726 50.589 2.304 15.362 32.873 3 1.180 7.864 58.452 1.180 7.864 58.452 2.159 14.396 47.269 4 1.065 7.100 65.552 1.065 7.100 65.552 2.079 13.860 61.129 5 1.015 6.764 72.317 1.015 6.764 72.317 1.678 11.188 72.317 6 .568 3.788 76.105 7 .534 3.563 79.668 8 .492 3.281 82.949 9 .438 2.917 85.866 10 .423 2.817 88.683 11 .401 2.670 91.353 12 .363 2.418 93.771 13 .341 2.270 96.042 14 .309 2.062 98.104 15 .284 1.896 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 162 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 IS4 .772 IS1 .752 IS3 .715 IS2 .714 CC1 .835 CC2 .818 CC3 .762 IA1 .811 IA3 .779 IA2 .730 CG2 .793 CG4 .771 CG1 .720 KC2 .876 KC1 .843 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. 163 PHỤ LỤC 4: CÁC CHỈ SỐ PHÂN TÍCH CFA CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 94 795.199 647 .000 1.229 Saturated model 741 .000 0 Independence model 38 8431.159 703 .000 11.993 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .040 .912 .899 .796 Saturated model .000 1.000 Independence model .300 .199 .156 .189 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .906 .898 .981 .979 .981 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .023 .017 .029 1.000 Independence model .163 .160 .166 .000 164 PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÔ HÌNH SEM Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label OPB <--- SCR .832 .090 9.286 *** TR <--- SCR -.945 .141 -6.687 *** TR <--- OPB -.212 .097 -2.189 .029 COM <--- TR .211 .075 2.823 .005 COM <--- SCR -.749 .133 -5.628 *** SCC <--- TR .145 .051 2.838 .005 SCC <--- OPB -.132 .061 -2.167 .030 SCC <--- COM .229 .060 3.845 *** SCC <--- SCR -.235 .118 -1.996 .046 RS <--- SCR 1.000 RI <--- SCR 1.054 .103 10.270 *** RE <--- SCR .937 .096 9.806 *** CG <--- SCC 1.068 .114 9.382 *** IA <--- SCC 1.175 .120 9.750 *** CC <--- SCC 1.021 .104 9.821 *** KC <--- SCC .835 .097 8.576 *** IS <--- SCC 1.000

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_cac_yeu_to_anh_huong_den_su_hop_tac_trong_chuoi_cung.pdf
  • pdfCong van dang bo ngay 29 thang 12.pdf
  • docxLA_TranVanHao_E.docx
  • pdfLA_TranVanHao_Sum.pdf
  • pdfLA_TranVanHao_TT.pdf
  • docxLA_TranVanHao_V.docx
  • pdfQD CS Tran Van Hao.pdf
Luận văn liên quan