Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại các tỉnh Đông nam Bô ̣
Tác giả đã hệ thống hoá các cơ sở lý thuyết, nhằm đưa ra khái niệm STC, đồng
thời kiểm định mô hình lý thuyết với 7 khái niệm.
Về mô hình nghiên cứu: Mô hình nghiên cứu sự ảnh hưởng cũng như việc đo lường
các yếu tố trong mô hình là chưa từng được nghiên cứu trước đây.
Về thang đo: Nghiên cứu của tác giả đã góp phần tiếp tục khẳng định các thang đo
của các nghiên cứu trước; đồng thời, có thảo luận và điều chỉnh thang đo cho phù
hợp với điều kiện thị trường nghiên cứu là các tỉnh Đông Nam bộ. Cụ thể, đối với
thang đo Quản lý nghiên cứu đã điều chỉnh so với thang đo gốc theo hướng nghiên
cứu về quản lý và đào tạo con người, chú trọng quản lý về nguồn nhân lực trong một
DN. Đối với thang đo Khả năng tiếp thị KNTT4 (Chúng tôi có kỹ năng bán hàng,
hoạt động tiếp thị và quảng bá hiệu quả) được điều chỉnh thang đo cho phù hợp tại
khu vực nghiên cứu.
238 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 623 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại các tỉnh Đông nam Bô ̣, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hần Tập đoàn Hoa Sen số 183
Nguyễn Văn Trỗi, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí
Minh.
4 Chuyên gia 4 Trưởng phòng Công ty TNHH Le Long Việt Nam -Số 40 Bà
Chánh Thâu - KP 2 - Thị trấn Bến Lức - Huyện Bến Lức -
Tỉnh Long An
5 Chuyên gia 5 Trưởng khoa - Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm
TP.HCM. 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân
Phú, TPHCM.
6 Chuyên gia 6 Giảng viên – Trường Đại học Thủ dầu một - Số 06, Trần Văn
Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
7 Chuyên gia 7 Giảng viên – Trường Đại học Lạc hồng- Số 10, Huỳnh Văn
Nghệ, P. Bửu Long, Tp. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai
8 Chuyên gia 8 Trưởng khoa - Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long
an- Số 938 - QL.1 - P.Khánh Hậu - TP.Tân An - Long An
9 Chuyên gia 9 Giảng viên- Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long an-
Số 938 - QL.1 - P.Khánh Hậu - TP.Tân An - Long An
10 Chuyên gia 10 Giảng viên- Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long an-
Số 938 - QL.1 - P.Khánh Hậu - TP.Tân An - Long An
PHỤ LỤC 2: DÀN BÀI THẢO LUẬN CÁC CHUYÊN GIA HOÀN THIỆN MÔ
HÌNH ĐỀ XUẤT TRONG NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH
Phần 1: Giới thiệu
Xin chào quý Anh/Chị,
Hiện tại, tôi đang tiến hành thực hiện đề tài nghiên cứu với tên là “Các yếu tố ảnh
hưởng đến sự thành công của DNVVN các tỉnh Đông Nam bộ”. Tôi rất hân hạnh được
thảo luận với quý Anh/Chị là đại diện các Doanh nghiệp, các chuyên gia về một số vấn
đề liên quan đến đề tài này. Nội dung cuộc trao đổi/thảo luận rất cần thiết và ý nghĩa
đối với tôi. Xin Anh/Chị vui lòng trao đổi thẳng thắn !
Nội dung chính thảo luận:
Thưa các Anh/Chị, đã có nhiều nghiên cứu khác nhau ở Việt nam và trên thế giới
có liên quan đến các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của DN, tuy nhiên rất ít
nghiên cứu về sự ảnh hưởng của các yếu tố đến sự thành công của DNVVN, bên cạnh
đó trong các nghiên cứu trước đây vẫn chưa sự thống nhất giữa các kết quả nghiên cứu
và đồng thời vẫn tồn tại nhiều quan điểm khác khác nhau giữa các yếu tố ảnh hưởng
cũng như tiêu chí để đo lường. Cuộc thảo luận này được kèm theo những câu hỏi chính
nhằm thảo luận cho chủ đề này.
Phần 2: Dàn bài thảo luận
Từ khung lý thuyết nguồn lực của doanh nghiệp do (Wernerfelt, 1984) đưa ra và
sau đó được (Barney, 1991) phổ biến thông qua các nghiên cứu. Quan điểm chính của lý
thuyết nguồn lực RBV (Resources Based View) cho rằng để đạt được sự thành công và
duy trì lợi thế cạnh tranh, nguồn lực doanh nghiệp đóng vai trò rất quan trọng. Doanh
nghiệp sẽ thành công nếu được trang bị các nguồn lực phù hợp nhất và biết phối kết hợp
các nguồn lực một cách hiệu quả hơn so với các đối thủ cạnh tranh. RBV tập trung phân
tích các nguồn lực bên trong của doanh nghiệp cũng như liên kết các nguồn lực bên trong
với môi trường bên ngoài; từ khung khái niệm của Storey (1994) được nêu ra trước đó,
các nhóm bài báo sau này điều tra vào ba nhóm lĩnh vực chı́nh liên quan đến sư ̣ thành
công của DN như: đặc điểm kinh doanh; đặc điểm quản lý chủ sở hữu; chiến lược kinh
doanh; và từ lược khảo các nghiên cứu trong và ngoài nước trước đây có liên quan, tôi
xin đưa ra mô hình đề xuất các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của các DNVVN
như sau:
QUẢN
LÝ
(Ngành,thời
H1+
TC ĐỔI MỚI gian hoạt động,
CN thâm niên
H2+
KHẢ NĂNG
TIẾP THỊ
H3+
STC
DNVVN
HTCP H4+ KV ĐNB
H5+
TÀI
CHÍNH H6+
H7+
CSR THƯƠNG
HIỆU
Nhằm làm tăng thêm giá trị cho nghiên cứu, xin quý anh/chị; thầy/cô là giám đốc,
trưởng các bộ phận, chuyên gia trong lĩnh vực mình đang quản lý, nghiên cứu giảng dạy,
có nhiều kinh nghiệm thực tiễn trong công tác quản lý điều hành. Cho ý kiến về các yếu
tố trên nên bỏ bớt hay thêm những yếu tố khác vào cũng như tiêu chí nào phù hợp để đo
lường các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của DNVVN.
Phần 3: Tóm tắt kết quả thảo luận
Kết quả cuộc thảo luận cho thấy, các chuyên gia đã đưa ra nhiều quan điểm dựa
trên kinh nghiệm thực tiễn của cá nhân, tuy nhiên cuối cuộc thảo luận đa số những chuyên
gia tham gia cuộc thảo luận đều thống và đồng ý rằng cần bỏ yếu tố Thương hiệu vì định
vị thương hiệu đóng vai trò không quan trọng trong các nhóm ngành này “Habitual-
buying behavior-hành vi mua hàng theo thói quen”, thường là các mặt hàng nhu yếu
phẩm như gạo, muối, đường hay công cụ tại gia như kéo, ốc, vít Phần lớn có giá trị
kinh tế thấp, người tiêu dùng mua với mức độ thường xuyên và không có suy nghĩ nhiều
cho nên việc đi sâu vào nghiên cứu và định vị thương hiệu cho nhóm ngành này là không
cần thiết. Nhưng về lâu dài cần nghiên cứu sâu và bổ sung về thương hiệu.
Kết thúc buổi hội thảo cũng thống nhất 6 yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của
DNVVNV tại các tỉnh Đông Nam bộ (cùng quan điểm với các nghiên cứu trước đây (Al-
Mahrouq và Maher, 2010); (Chittithaworn và cộng sự, 2011); (Chowdhury và công sự
2013); (Al-tit và cộng sự, 2019); tại các nước Thái lan, Malaysia, Indonesia đồng thời
kiểm tra thêm mối quan hệ tác động giữa các yếu tố CSR, Hỗ trợ chính phủ, Tài chính,
cũng như thống nhất tiêu chí đo lường sự thành công thông qua chỉ tiêu phi tài chính.
Mô hình sau khi được góp ý chỉnh sửa như sau:
QUẢN LÝ
Ngành, thời gian
TIẾP CẬN ĐỔI MỚI
hoạt động,
CÔNG NGHỆ
H1+
KHẢ NĂNG TIẾP
THỊ
H2+
H3+
HỖ TRỢ CỦA CHÍNH
PHỦ H4+
SỰ THÀNH
CÔNG DNVVN
H5+ H6+
các tỉnh ĐNB
TÀI CHÍNH
H7+
H8+
Trách nhiệm Đạo đức
Trách nhiệm pháp lý CSR
Trách nhiệm kinh tế
Trách nhiệm từ thiện
PHỤ LỤC 3: DÀN BÀI THẢO LUẬN CÁC CHUYÊN GIA HOÀN THIỆN
THANG ĐO TRONG NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH
Phần 1: Giới thiệu
Xin chào quý Anh/Chị,
Hiện tại, tôi đang tiến hành thực hiện đề tài nghiên cứu với tên là “Các yếu tố ảnh hưởng
đến sự thành công của DNVVN các tỉnh Đông Nam bộ”. Tôi rất hân hạnh được thảo
luận với quý Anh/Chị là đại diện các Doanh nghiệp, các chuyên gia về một số vấn đề
liên quan đến đề tài này. Nội dung cuộc trao đổi/thảo luận rất cần thiết và ý nghĩa đối
với tôi. Xin Anh/Chị vui lòng trao đổi thẳng thắn !
Nội dung chính thảo luận: Khám phá các khái niệm thuộc thang đo các yếu tố ảnh
hưởng đến sự thành công của DNVVN các tỉnh Đông Nam bộ.
Thưa các Anh/Chị, đã có nhiều nghiên cứu khác nhau ở Việt nam và trên thế giới
có liên quan đến các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của DN, tuy nhiên rất ít nghiên
cứu về sự ảnh hưởng của các yếu tố đến sự thành công của DNVVN, bên cạnh đó trong
các nghiên cứu trước đây vẫn chưa sự thống nhất giữa các kết quả nghiên cứu và đồng
thời vẫn tồn tại nhiều quan điểm khác khác nhau giữa các yếu tố ảnh hưởng cũng như
tiêu chí để đo lường. Cuộc thảo luận này được kèm theo những câu hỏi chính nhằm thảo
luận cho chủ đề này.
Phần 2: Dàn bài thảo luận
Khám phá các khái niệm thuộc thang đo các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của
DNVVN các tỉnh Đông Nam bộ. Từ lược khảo các nghiên cứu trong và nước có liên
quan trước đây, tác giả đã đưa ra các khái niệm có liên quan đến công trình nghiên cứu
của mình và đưa ra các khái niệm của mô hình nghiên cứu, bên cạnh đó tác giả cũng đã
đưa ra các thang đo để giải thích cho các khái niệm nghiên cứu căn cứ vào các thang đo
góc của các nghiên cứu trước đây có liên quan. Xin quý anh/chị là chuyên gia cho biết
các thang đo có rõ nghĩa không? Anh/chị có điều chỉnh, bổ sung các thang đo mà anh/chị
cho rằng có liên quan mà ở đây còn thiếu hay không ?
Phần 3: Tóm tắt kết quả thảo luận
Kết quả cuộc thảo luận cho thấy đa số những chuyên gia tham gia cuộc thảo luận
đều thống và đồng ý rằng cần bổ sung biến quan sát cho các thang đo bên dưới là phù
hợp với không gian và thời gian tại thời điểm nghiên cứu:
STT Thang đo gốc Tác giả Thang đo đã hiệu chỉnh thông qua
Thảo luận các chuyên gia.
1 Quản lý
Orientation program (Islam và Doanh nghiệp có chương trình định
for new employees Siengthai, hướng cho nhân viên mới
2010)
Continuous program (Islam và Doanh nghiệp thường xuyên cập nhật
for updating Siengthai, kiến thức và kỹ năng liên tục cho
knowledge and skills 2010) nhân viên
High quality training (Islam và Doanh nghiệp có chương trình đào
program Siengthai, tạo chất lượng cao
2010)
Updated training (Islam và Doanh nghiệp thường xuyên cập nhật
program Siengthai, chương trình đào tạo
2010)
2 Tiếp cận đổi mới công nghệ
Technical level of (Al-Mahrouq, Trình độ công nghệ kỹ thuật của thiết
equipments 2010) bị cao
Technical planning and (Al-Mahrouq, Doanh nghiệp có kế hoạch công nghệ
operation engineering 2010) và vận hành kỹ thuật tốt
Research and (Al-Mahrouq, Mức độ đầu tư vào hệ thống nghiên
development system 2010) cứu và phát triển công nghệ tốt
Production (Al-Mahrouq, Doanh nghiệp có phương pháp sản
methodology 2010) xuất hiện đại
Continuous developing (Al-Mahrouq, Doanh nghiệp phương pháp vận hành
and upgrading of the 2010) công nghệ mới và tự động hóa
machines
3 Khả năng tiếp thị
My company has a (Radzi và cộng Công ty của tôi có kiến thức tốt về
good knowledge of sự, 2017) khách hàng và nhu cầu của họ
customers and their
needs
My company has a (Radzi và cộng Công ty của tôi có một hình ảnh tốt
good image and sự, 2017) và danh tiếng
reputation
We have good quality (Radzi và cộng Chúng tôi có sản phẩm / dịch vụ chất
product/service sự, 2017) lượng tốt
We have effective (Radzi và cộng Chúng tôi có kỹ năng bán hàng, hoạt
sales skills, marketing sự, 2017) động tiếp thị và quảng bá hiệu quả
and promotion
activities
My company has high (Radzi và cộng Công ty của tôi có khả năng cao trong
ability to findquick sự, 2017) việc tìm ra các giải pháp nhanh chóng
solutions for changing để thay đổi nhu cầu của khách hàng
customer needs
My company has a (Radzi và cộng Công ty của tôi có hệ thống giao hàng
good service and sự, 2017) và dịch vụ tốt
delivery system
4
The government (Chowdhury và Chính phủ hỗ trợ vốn đủ để duy trì và
provides sufficient cộng sự, 2013) mở rộng kinh doanh
capital support to
maintain and expand
business
The information on (Chowdhury và Các thông tin về hoạt động cho vay
lending activities is cộng sự, 2013) được chính phủ hỗ trợ tốt
well supported by the
government
Enterprises can choose (Chowdhury và Doanh nghiệp có thể lựa chọn các
from different sources cộng sự, 2013) nguồn vốn khác nhau từ chính phủ
of capital from
government
5 Tài chính
My company has a (Radzi và cộng Công ty của tôi có nền tảng tài chính
good financial base sự, 2017) tốt và nguồn tiền mặt đầy đủ
and adequate cash
resources
We have a good (Radzi và cộng Chúng tôi có thực hành kế toán tốt và
accounting practice sự, 2017) các hệ thống để quản lý hoạt động
and systems to manage của chúng tôi
our operations
We make use of public (Radzi và cộng Chúng tôi sử dụng hỗ trợ tài chính
financial support and sự, 2017) công và các khoản trợ cấp
grants
We keep track of (Radzi và cộng Chúng tôi theo dõi các báo cáo tài
financial reports on the sự, 2017) chính về bán hàng, mua hàng, báo
sales, purchase, cáo thu nhập và bảng cân đối kế toán
income statement, and
balance sheet
6 Trách nhiệm xã hội_Trách nhiệm kinh tế
Firm level of profitable (Carroll A. B, Mức độ doanh nghiệp hoạt động có
operation 1999) lợi nhuận
Enterprises are in a (Carroll A. B, Doanh nghiệp đang có vị thế cạnh
strong competitive 1999) tranh mạnh mẽ
position
Business level of (Carroll A. B, Mức độ doanh nghiệp hoạt động có
effective operations 1999) hiệu quả
Enterprises have (Carroll A. B, Doanh nghiệp có những chính sách
sustainable 1999) phát triển bền vững
development policies
7 Trách nhiệm xã hội_Trách nhiệm kinh tế
The degree of business (Carroll A. B, Mức độ doanh nghiệp tuân thủ đầy
in full compliance with 1999) đủ quy định của pháp luật
the law
The ability of (Carroll A. B, Khả năng doanh nghiệp thực hiện
enterprises to fulfill 1999) nghĩa vụ thuế thường xuyên và liên
their tax obligations tục
regularly and
continuously
Enterprises compete in (Carroll A. B, Doanh nghiệp cạnh tranh lành mạnh
a healthy manner 1999) theo khuôn khổ pháp luật
according to the legal
framework
Enterprises provide (Carroll A. B, Doanh nghiệp cung cấp hàng hóa và
goods and services that 1999) dịch vụ đáp ứng đầy đủ các yêu cầu
fully meet the legal pháp lý
requirements
8 Trách nhiệm xã hội_Trách nhiệm đạo đức
Enterprises always (Carroll A. B, Doanh nghiệp luôn quan tâm và tôn
care about and respect 1999) trọng vấn đề đạo đức trong kinh
ethical issues in doanh
business
Corporate promotions (Carroll A. B, Các chương trình quảng bá của
provide honest 1999) Doanh nghiệp cung cấp những thông
information tin trung thực
Enterprises provide (Carroll A. B, Doanh nghiệp cung cấp thông tin về
complete and accurate 1999) sản phẩm một cách đầy đủ và chính
product information on xác trên nhãn mác sản phẩm
their labels
The degree of business (Carroll A. B, Mức độ doanh nghiệp đề cao và tôn
that values and 1999) trọng quyền của người tiêu dùng
respects the rights of
consumers
9 Trách nhiệm xã hội_Trách nhiệm từ thiện
The degree of (Carroll A. B, Mức độ doanh nghiệp tích cực tham
businesses actively 1999) gia vào các hoạt động thiện nguyện
participating in trong cộng đồng
volunteer activities in
the community
Businesses often (Carroll A. B, Doanh nghiệp thường xuyên cung
provide support for 1999) cấp hỗ trợ các chương trình khuyến
learning promotion and học và nâng cao tri thức
knowledge
enhancement programs
Businesses often (Carroll A. B, Doanh nghiệp thường xuyên đóng
contribute to 1999) góp cải thiện chất lượng cuộc sống
improving the quality của cộng đồng
of life of the
community
Businesses often (Carroll A. B, Doanh nghiệp thường xuyên đóng
contribute to 1999) góp cho các chiến dịch và dự án gia
campaigns and projects tăng phúc lợi cộng đồng
to increase community
welfare
10 Sự thành công
I am satisfied with the (Nurul Indarti Tôi hài lòng với sự tăng trưởng thu
growth of net-income & Marja nhập ròng của doanh nghiệp
of the business Langenberg.,
2005)
(Chittithaworn
và cộng sự,
2011)
I am satisfied with the (Nurul Indarti Tôi hài lòng với thời gian cần thiết
time needed to reach & Marja để đạt đến điểm sự kiện nghỉ (thời
break event point Langenberg., gian hoàn vốn)
(payback period) 2005)
(Chittithaworn
và cộng sự,
2011)
I consider my business (Nurul Indarti Tôi coi công việc kinh doanh của tôi
successful & Marja thành công
Langenberg.,
2005)
(Chittithaworn
và cộng sự,
2011)
I consider my business (Nurul Indarti Tôi coi công việc kinh doanh của
growing & Marja mình đang phát triển
Langenberg.,
2005)
(Chittithaworn
và cộng sự,
2011)
PHỤ LỤC 4: BẢNG TỔNG HỢP CÁC THANG ĐO
Mức
độ tán
thành
Tính chất
Nhân tố Biến quan sát của
thang đo
chuyê
n gia
(%)
(1) Doanh nghiệp có chương trình định hướng cho 100
nhân viên mới
(2) Doanh nghiệp thường xuyên cập nhật kiến thức
và kỹ năng liên tục cho nhân viên Islam &
Quản lý
(3) Doanh nghiệp có chương trình đào tạo chất lượng Siengthai
cao cho nhân viên (2010)
(4) Doanh nghiệp thường xuyên cập nhật chương
trình đào tạo
(1) Trình độ công nghệ kỹ thuật của thiết bị cao 100
(2)Doanh nghiệp có kế hoạch công nghệ và vận hành
Tiếp kỹ thuật tốt Al-
cận và (3)Mức độ đầu tư vào hệ thống nghiên cứu và phát Mahrouq
đổi mới triển công nghệ tốt (2010)
công (4)Doanh nghiệp có phương pháp sản xuất hiện đại
nghệ (5)Doanh nghiệp phương pháp vận hành công nghệ
mới và tự động hóa
(1) Công ty của tôi có kiến thức tốt về khách hàng và 100
nhu cầu của họ
(2)Công ty của tôi có một hình ảnh tốt và danh tiếng
(3)Chúng tôi có sản phẩm / dịch vụ chất lượng tốt
Khả
(4) Mức độ quan hệ với nhà phân phối (Định tính)
năng Radzi và
tiếp thị (5)Công ty của tôi có khả năng cao trong việc tìm ra cộng sự
các giải pháp nhanh chóng để thay đổi nhu cầu của (2017)
khách hàng
(6)Công ty của tôi có hệ thống giao hàng và dịch vụ
tốt
(1)Chính phủ hỗ trợ vốn đủ để duy trì và mở rộng 100 (Nurul
kinh doanh Indarti,Mar
Hỗ trợ (2)Các thông tin về hoạt động cho vay được chính ja
của phủ hỗ trợ tốt Langenber
chính (3)Doanh nghiệp có thể lựa chọn các nguồn vốn khác g, 2004);
phủ nhau từ chính phủ Chowdhur
y và cộng
sự (2013)
Tài (1)Vấn để tài chính hiện có đủ để duy trì và mở rộng 100 (Nurul
chính kinh doanh Indarti,Mar
(2)Nếu cần, thật dễ dàng để có thêm vốn ja
(3)Tôi có thể thay thế các nguồn vốn nếu cần Langenber
g, 2004;
(4)Tôi có quyền truy cập vào thông tin về các nguồn
Cook và
tài chính
Nixon,
2000)
(Nurul
Indarti,Mar
ja
Langenber
g, 2004;
Cook và
Nixon,
2000)
Trách nhiệm kinh tế 80 Carroll A.
(1)Mức độ doanh nghiệp hoạt động có lợi nhuận B(1999)
(2)Doanh nghiệp đang có vị thế cạnh tranh mạnh mẽ
(3)Mức độ doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả
(4)Doanh nghiệp có những chính sách phát triển bền
vững
Trách nhiệm pháp lý
CSR (1)Mức độ doanh nghiệp tuân thủ đầy đủ quy định
Carroll A.
của pháp luật
B(1999)
(2)Khả năng doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ thuế
thường xuyên và liên tục
(3)Doanh nghiệp cạnh tranh lành mạnh theo khuôn
khổ pháp luật
(4)Doanh nghiệp cung cấp hàng hóa và dịch vụ đáp
ứng đầy đủ các yêu cầu pháp lý
Trách nhiệm đạo đức
(1)Doanh nghiệp luôn quan tâm và tôn trọng vấn đề
đạo đức trong kinh doanh
(2)Các chương trình quảng bá của Doanh nghiệp
cung cấp những thông tin trung thực
(3)Doanh nghiệp cung cấp thông tin về sản phẩm
một cách đầy đủ và chính xác trên nhãn mác sản
phẩm
(4)Mức độ doanh nghiệp đề cao và tôn trọng quyền
của người tiêu dùng
Trách nhiệm từ thiện
(1)Mức độ doanh nghiệp tích cực tham gia vào các
hoạt động thiện nguyện trong cộng đồng
(2)Doanh nghiệp thường xuyên cung cấp hỗ trợ các
chương trình khuyến học và nâng cao tri thức
(3)Doanh nghiệp thường xuyên đóng góp cải thiện
chất lượng cuộc sống của cộng đồng
(4)Doanh nghiệp thường xuyên đóng góp cho các
chiến dịch và dự án gia tăng phúc lợi cộng đồng
(1) Tôi hài lòng với sự tăng trưởng thu nhập ròng của 100 Nurul
doanh nghiệp Indarti và
(2)Tôi hài lòng với thời gian hoàn vốn cho doanh Marja
Sự nghiệp của mình Langenber
thành (3)Tôi coi việc kinh doanh của mình là thành công g (2005);
công Chittithaw
(4)Tôi coi công việc kinh doanh của mình đang phát orn và
triển cộng sự
(2011)
PHỤ LỤC 5: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT SƠ BỘ
Xin chào Anh /Chị !
Hiện chúng tôi đang nghiên cứu đề tài “Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công
của DNKNNVV các tỉnh Đông Nam bộ”. Chúng tôi rất mong Anh/Chị dành chút thời
gian quý báu để trả lời các câu hỏi trong phiếu này, nhằm giúp chúng tôi có thêm thông
tin đánh giá về sự thành công của DNKNNVV các tỉnh Đông Nam bộ hiện nay.
A. PHẦ N GAṆ LOC̣
Công ty/DN của quý anh/chi ̣đa ̃ hoaṭ đông̣ đươc̣ thời gian bao lâu ?
□ Dưới 03 năm
□ Trên 03 năm
Nếu câu trả lời là trên 03 năm thì tiếp tục, còn lại dừng phỏng vấn
B. THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN VÀ DN
1. Vị trí công tác của Anh/Chị trong doanh nghiệp
☐Giám đốc ☐Phó Giám đốc☐ Lãnh đạo các phòng chức năng
Giới tính :☐Nam Trình độ: ☐ Trung cấp ☐ Cao đẳng
☐Nữ ☐ Đại học ☐ Sau Đaị hoc̣
Kinh nghiệm làm việc: ☐ Dưới 5 năm ☐5-10 năm ☐10-20 năm ☐trên 20 năm
2. Quy mô Doanh nghiệp:
☐Từ 1 - 10 người ☐Trên 10 -200 người
☐Trên 200 - 300 người ☐Trên 300 người
3. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp
☐Nông-Lâm nghiệp, Thủy sản ☐Công nghiệp và xây dựng ☐Dịch vụ
Khác:.
4. Loại hình doanh nghiệp
☐Doanh nghiệp tư nhân ☐ Công ty trách nhiệm hữu hạn ☐ Công ty cổ phần
Khác: .
C. THÔNG TIN VỀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ THÀNH CÔNG
CỦA DNVVN
Xin các Anh/Chị đánh dấu (X) vào các ô, với quy ước: (1): Rất không đồng ý;
(2): Không đồng ý; (3): Trung lập; (4): Đồng ý; (5): Hoàn toàn đồng ý.
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của DNVVN các tỉnh Mức độ đồng ý
Đông Nam bộ 1 2 3 4 5
Quản lý
Doanh nghiệp có chương trình định hướng cho nhân viên mới
Doanh nghiệp thường xuyên cập nhật kiến thức và kỹ năng liên tục
cho nhân viên
Doanh nghiệp có chương trình đào tạo chất lượng cao cho nhân
viên
Doanh nghiệp thường xuyên cập nhật chương trình đào tạo
Tiếp cận đổi mới công nghệ 1 2 3 4 5
Doanh nghiệp có kế hoạch công nghệ và vận hành kỹ thuật tốt
Mức độ đầu tư vào hệ thống nghiên cứu và phát triển công nghệ
tốt
Doanh nghiệp có phương pháp sản xuất hiện đại
Doanh nghiệp có phương pháp vận hành công nghệ mới và tự động
hóa
Trình độ công nghệ kỹ thuật của thiết bị cao
Khả năng tiếp thị 1 2 3 4 5
Công ty của tôi có kiến thức tốt về khách hàng và nhu cầu của họ
Công ty của tôi có một hình ảnh tốt và danh tiếng
Chúng tôi có sản phẩm / dịch vụ chất lượng tốt
Mức độ quan hệ với nhà phân phối
Công ty của tôi có khả năng cao trong việc tìm ra các giải pháp
nhanh chóng để thay đổi nhu cầu của khách hàng
Công ty của tôi có kiến thức tốt về khách hàng và nhu cầu của họ
Hỗ trợ chính phủ 1 2 3 4 5
Chính phủ hỗ trợ vốn đủ để duy trì và mở rộng kinh doanh
Các thông tin về hoạt động cho vay được chính phủ hỗ trợ tốt
Doanh nghiệp có thể lựa chọn các nguồn vốn khác nhau từ chính
phủ
Tài chính 1 2 3 4 5
Nguồn tài chính hiện có đủ để duy trì và mở rộng kinh doanh
Nếu cần, thật dễ dàng để có thêm vốn
Tôi có thể lựa chọn các nguồn tài chính khác nhau
Tôi có thể tiếp cận được các nguồn tài chính khác nhau
Trách nhiệm kinh tế 1 2 3 4 5
Trách nhiệm kinh tế
Mức độ doanh nghiệp hoạt động có lợi nhuận
Doanh nghiệp đang có vị thế cạnh tranh mạnh mẽ
Mức độ doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả
Doanh nghiệp có những chính sách phát triển bền vững
Trách nhiệm Pháp lý 1 2 3 4 5
Mức độ doanh nghiệp tuân thủ đầy đủ quy định của pháp luật
Khả năng doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ thuế thường xuyên và
liên tục
Doanh nghiệp cạnh tranh lành mạnh theo khuôn khổ pháp luật
Doanh nghiệp cung cấp hàng hóa và dịch vụ đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu pháp lý
Trách nhiệm đạo đức 1 2 3 4 5
Doanh nghiệp luôn quan tâm và tôn trọng vấn đề đạo đức trong
kinh doanh
Các chương trình quảng bá của Doanh nghiệp cung cấp những
thông tin trung thực
Doanh nghiệp cung cấp thông tin về sản phẩm một cách đầy đủ và
chính xác trên nhãn mác sản phẩm
Mức độ doanh nghiệp đề cao và tôn trọng quyền của người tiêu
dùng
Trách nhiệm từ thiện 1 2 3 4 5
Mức độ doanh nghiệp tích cực tham gia vào các hoạt động thiện
nguyện trong cộng đồng
Doanh nghiệp thường xuyên cung cấp hỗ trợ các chương trình
khuyến học và nâng cao tri thức
Doanh nghiệp thường xuyên đóng góp cải thiện chất lượng cuộc
sống của cộng đồng
Doanh nghiệp thường xuyên đóng góp cho các chiến dịch và dự án
gia tăng phúc lợi cộng đồng
Sự thành công 1 2 3 4 5
Tôi hài lòng với sự tăng trưởng thu nhập ròng của doanh nghiệp
Tôi hài lòng với thời gian hoàn vốn cho doanh nghiệp của mình
Tôi coi việc kinh doanh của mình thành công
Tôi coi công việc kinh doanh của mình đang phát triển
Xin chân thành cảm ơn quý anh (chị) !
Bảng khảo sát online:
https://docs.google.com/forms/d/1uaan02YaFiZR6B3DV9bUYP4Bj3qKVj3XzKW1Sp
QDdU4/edit
Xin trân trọng cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời phỏng vấn.
PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH'S ALPHA
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.885 4
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Alpha if
Deleted Item Correlation Item
Deleted Deleted
QL1 9.37 6.948 .749 .855
QL2 9.47 7.033 .767 .847
QL3 9.32 6.661 .807 .831
QL4 9.95 8.997 .756 .872
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.964 5
Item-Total Statistics
Scale Scale Corrected Cronbach's
Mean if Variance if Item-Total Alpha if
Item Item Correlation Item
Deleted Deleted Deleted
TCDMCN1 12.52 9.610 .897 .955
TCDMCN2 12.48 10.186 .852 .962
TCDMCN3 12.45 9.235 .972 .942
TCDMCN4 12.47 9.338 .903 .954
TCDMCN5 12.48 10.254 .867 .960
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.957 6
Item-Total Statistics
Scale Scale Corrected Cronbach's
Mean if Variance if Item-Total Alpha if
Item Item Correlation Item
Deleted Deleted Deleted
KNTT1 19.70 13.400 .913 .943
KNTT2 19.65 13.960 .861 .949
KNTT3 19.53 13.507 .842 .951
KNTT4 19.43 13.673 .872 .948
KNTT5 19.70 13.739 .874 .948
KNTT6 19.65 13.418 .832 .953
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.948 3
Item-Total Statistics
Scale Scale Corrected Cronbach's
Mean if Variance if Item-Total Alpha if
Item Item Correlation Item
Deleted Deleted Deleted
HTCP1 5.57 5.165 .859 .947
HTCP2 5.63 5.321 .884 .931
HTCP3 5.63 4.507 .938 .888
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.915 4
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Alpha if
Deleted Item Correlation Item
Deleted Deleted
TC1 9.18 4.627 .882 .863
TC2 9.15 4.943 .761 .904
TC3 9.08 5.027 .735 .913
TC4 9.03 4.372 .850 .874
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.941 4
Item-Total Statistics
Scale Scale Corrected Cronbach's
Mean if Variance if Item-Total Alpha if
Item Item Correlation Item
Deleted Deleted Deleted
TNKT1 9.6500 9.316 .814 .937
TNKT2 9.6333 8.948 .900 .910
TNKT3 9.6833 8.932 .921 .904
TNKT4 9.5833 9.264 .806 .940
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.967 4
Item-Total Statistics
Scale Scale Corrected Item-Total Cronbach'
Mean if Variance if Correlation s Alpha if
Item Item Item
Deleted Deleted Deleted
TNPL1 9.52 13.034 .951 .947
TNPL2 9.48 13.135 .942 .950
TNPL3 9.58 14.349 .892 .965
TNPL4 9.57 13.538 .893 .964
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.936 4
Item-Total Statistics
Scale Scale Corrected Item-Total Cronbach'
Mean if Variance if Correlation s Alpha if
Item Item Item
Deleted Deleted Deleted
TNDD1 9.15 9.418 .813 .931
TNDD2 9.15 8.875 .825 .924
TNDD3 8.87 7.846 .886 .905
TNDD4 8.83 7.667 .896 .902
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.867 4
Item-Total Statistics
Scale Scale Corrected Item-Total Cronbach'
Mean if Variance if Correlation s Alpha if
Item Item Item
Deleted Deleted Deleted
TNTT1 10.1833 7.169 .739 .823
TNTT2 10.1833 7.576 .781 .806
TNTT3 9.5000 7.949 .698 .838
TNTT4 10.2333 8.046 .661 .853
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.934 4
Item-Total Statistics
Scale Scale Corrected Item-Total Cronbac
Mean if Variance if Correlation h's Alpha
Item Item if Item
Deleted Deleted Deleted
STC1 9.5333 10.897 .840 .916
STC2 9.4333 11.877 .790 .932
STC4 9.4000 10.786 .857 .911
STC3 9.3833 10.342 .898 .897
PHỤ LỤC 7: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
Kính chào quý Anh/Chị!
Hiện chúng tôi đang nghiên cứu đề tài "Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công
của DNVVN các tỉnh Đông Nam bộ”. Chúng tôi rất mong Anh/Chị dành chút thời gian
quý báu để trả lời các câu hỏi trong phiếu này, nhằm giúp chúng tôi có thêm thông tin
đánh giá về sự thành công của DNKNNVV các tỉnh Đông Nam bộ hiện nay.
A. PHẦ N GAṆ LOC̣
Công ty/DN của quý anh/chi ̣đa ̃ hoaṭ đông̣ đươc̣ thời gian bao lâu ?
□ Dưới 03 năm
□ Trên 03 năm
Nếu câu trả lời là trên 03 năm thì tiếp tục, còn lại dừng phỏng vấn
1. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp
☐ Nông-Lâm nghiệp, Thủy sản ☐ Công nghiệp và xây dựng ☐ Dịch vụ
Khác:.
2. Thời gian hoạt động của doanh nghiệp
☐ Dưới 5 năm ☐ Từ 5 năm trở lên
3. Loại hình doanh nghiệp
☐ Doanh nghiệp tư nhân ☐ Công ty trách nhiệm hữu hạn ☐ Công ty cổ phần
Khác: .
B.ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ ĐẾN SỰ THÀNH CÔNG DNVVN CÁC
TỈNH ĐÔNG NAM BỘ
Xin các Anh/Chị đánh dấu (X) vào các ô, với quy ước: (1): Rất không đồng ý; (2): Không
đồng ý; (3): Trung lập; (4): Đồng ý; (5): Hoàn toàn đồng ý.
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của DNVVN các tỉnh Mức độ đồng ý
Đông Nam bộ 1 2 3 4 5
Quản lý
Doanh nghiệp có chương trình định hướng cho nhân viên mới
Doanh nghiệp thường xuyên cập nhật kiến thức và kỹ năng liên tục
cho nhân viên
Doanh nghiệp có chương trình đào tạo chất lượng cao cho nhân
viên
Doanh nghiệp thường xuyên cập nhật chương trình đào tạo
Tiếp cận đổi mới công nghệ 1 2 3 4 5
Doanh nghiệp có kế hoạch công nghệ và vận hành kỹ thuật tốt
Mức độ đầu tư vào hệ thống nghiên cứu và phát triển công nghệ
tốt
Doanh nghiệp có phương pháp sản xuất hiện đại
Doanh nghiệp có phương pháp vận hành công nghệ mới và tự động
hóa
Trình độ công nghệ kỹ thuật của thiết bị cao
Khả năng tiếp thị 1 2 3 4 5
Công ty của tôi có kiến thức tốt về khách hàng và nhu cầu của họ
Công ty của tôi có một hình ảnh tốt và danh tiếng
Chúng tôi có sản phẩm / dịch vụ chất lượng tốt
Mức độ quan hệ với nhà phân phối
Công ty của tôi có khả năng cao trong việc tìm ra các giải pháp
nhanh chóng để thay đổi nhu cầu của khách hàng
Công ty của tôi có kiến thức tốt về khách hàng và nhu cầu của họ
Hỗ trợ của chính phủ 1 2 3 4 5
Chính phủ hỗ trợ vốn đủ để duy trì và mở rộng kinh doanh
Các thông tin về hoạt động cho vay được chính phủ hỗ trợ tốt
Doanh nghiệp có thể lựa chọn các nguồn vốn khác nhau từ chính
phủ
Tài chính 1 2 3 4 5
Nguồn tài chính hiện có đủ để duy trì và mở rộng kinh doanh
Nếu cần, thật dễ dàng để có thêm vốn
Tôi có thể lựa chọn các nguồn tài chính khác nhau
Tôi có thể tiếp cận được các nguồn tài chính khác nhau
Trách nhiệm kinh tế 1 2 3 4 5
Mức độ doanh nghiệp hoạt động có lợi nhuận
Doanh nghiệp đang có vị thế cạnh tranh mạnh mẽ
Mức độ doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả
Doanh nghiệp có những chính sách phát triển bền vững
Trách nhiệm Pháp lý 1 2 3 4 5
Mức độ doanh nghiệp tuân thủ đầy đủ quy định của pháp luật
Khả năng doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ thuế thường xuyên và
liên tục
Doanh nghiệp cạnh tranh lành mạnh theo khuôn khổ pháp luật
Doanh nghiệp cung cấp hàng hóa và dịch vụ đáp ứng đầy đủ các
yêu cầu pháp lý
Trách nhiệm đạo đức 1 2 3 4 5
Doanh nghiệp luôn quan tâm và tôn trọng vấn đề đạo đức trong
kinh doanh
Các chương trình quảng bá của Doanh nghiệp cung cấp những
thông tin trung thực
Doanh nghiệp cung cấp thông tin về sản phẩm một cách đầy đủ và
chính xác trên nhãn mác sản phẩm
Mức độ doanh nghiệp đề cao và tôn trọng quyền của người tiêu
dùng
Trách nhiệm từ thiện 1 2 3 4 5
Mức độ doanh nghiệp tích cực tham gia vào các hoạt động thiện
nguyện trong cộng đồng
Doanh nghiệp thường xuyên cung cấp hỗ trợ các chương trình
khuyến học và nâng cao tri thức
Doanh nghiệp thường xuyên đóng góp cải thiện chất lượng cuộc
sống của cộng đồng
Doanh nghiệp thường xuyên đóng góp cho các chiến dịch và dự án
gia tăng phúc lợi cộng đồng
Sự thành công 1 2 3 4 5
Tôi hài lòng với sự tăng trưởng thu nhập ròng của doanh nghiệp
Tôi hài lòng với thời gian hoàn vốn cho doanh nghiệp của mình
Tôi coi việc kinh doanh của mình thành công
Tôi coi công việc kinh doanh của mình đang phát triển
Xin trân trọng cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời phỏng vấn !
PHỤ LỤC 8: THỐNG KÊ MÔ TẢ
Đặc điểm mẫu Tần số Tỷ lệ (%)
DN tư nhân 92 25,8
Loại hình doanh Công ty TNHH 95 26,6
nghiệp Công ty Cổ phần 111 31,1
Khác 59 16,5
Dưới 5 năm 110 30,8
Thời gian hoạt động
Từ 5 năm trở lên 247 69,2
Nông-Lâm nghiệp-
166 46,5
Thủy sản
Công nghiệp-xây
85 23,8
Ngành nghề
dựng
Dịch vụ 80 22,4
Khác 26 7,3
PHỤ LỤC 9: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH'S ALPHA
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.818 4
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Alpha if
Deleted Item Correlation Item
Deleted Deleted
QL1 9.41 6.282 .572 .801
QL2 9.43 6.094 .684 .751
QL3 9.39 5.654 .708 .736
QL4 9.64 6.254 .595 .790
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.913 3
em-Total Statistics
Scale Scale Corrected Cronbach's
Mean if Variance if Item-Total Alpha if
Item Item Correlation Item
Deleted Deleted Deleted
TCDM1 5.89 3.956 .894 .817
TCDM2 5.81 4.741 .797 .899
TCDM3 5.71 4.654 .794 .901
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.914 5
Item-Total Statistics
Scale Scale Corrected Cronbach's
Mean if Variance if Item-Total Alpha if
Item Item Correlation Item
Deleted Deleted Deleted
KNTT1 11.66 16.432 .728 .905
KNTT2 11.13 14.388 .767 .902
KNTT3 11.51 15.986 .699 .912
KNTT4 11.32 15.754 .872 .878
KNTT5 11.37 15.924 .886 .876
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.862 3
Item-Total Statistics
Scale Scale Corrected Cronbach's
Mean if Variance if Item-Total Alpha if
Item Item Correlation Item
Deleted Deleted Deleted
HTCP1 5.96 1.968 .824 .729
HTCP2 5.98 2.059 .710 .833
HTCP3 5.88 2.020 .688 .856
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.911 4
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Alpha if
Deleted Item Correlation Item
Deleted Deleted
TC1 8.91 5.301 .849 .868
TC2 8.97 5.375 .801 .885
TC3 8.85 5.449 .740 .906
TC4 8.90 5.121 .809 .882
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.928 3
Item-Total Statistics
Scale Scale Corrected Cronbach's
Mean if Variance if Item-Total Alpha if
Item Item Correlation Item
Deleted Deleted Deleted
TNKT1 6.2549 3.275 .854 .896
TNKT2 6.2633 3.380 .862 .890
TNKT4 6.2605 3.272 .846 .903
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.938 4
Item-Total Statistics
Scale Scale Corrected Cronbach's
Mean if Variance if Item-Total Alpha if
Item Item Correlation Item
Deleted Deleted Deleted
TNPL1 9.63 7.930 .891 .906
TNPL2 9.64 7.743 .906 .901
TNPL3 9.68 8.455 .798 .935
TNPL4 9.54 8.417 .814 .930
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.925 3
Item-Total Statistics
Scale Scale Corrected Cronbach's
Mean if Variance if Item-Total Alpha if
Item Item Correlation Item
Deleted Deleted Deleted
TNDD1 6.27 3.502 .856 .887
TNDD2 6.27 3.378 .867 .876
TNDD3 6.03 3.111 .828 .913
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.925 4
Item-Total Statistics
Scale Scale Corrected Cronbach's
Mean if Variance if Item-Total Alpha if
Item Item Correlation Item
Deleted Deleted Deleted
TNTT1 8.5490 10.024 .840 .897
TNTT2 8.6190 10.102 .803 .909
TNTT3 8.5490 10.293 .797 .911
TNTT4 8.5182 9.807 .859 .890
Reliability Statistics
Cronbach's N of
Alpha Items
.787 3
Item-Total Statistics
Scale Scale Corrected Cronbach's
Mean if Variance if Item-Total Alpha if
Item Item Correlation Item
Deleted Deleted Deleted
STC1 6.03 1.378 .619 .725
STC2 6.02 1.210 .631 .708
STC3 5.91 1.177 .640 .699
PHỤ LỤC 10: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.794
Adequacy.
9309.67
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of 0
Sphericity df 630
Sig. .000
Communalities
Initial Extracti
on
QL1 .441 .441
QL2 .514 .615
QL3 .565 .680
QL4 .475 .473
TCDMCN1 .828 .989
TCDMCN2 .717 .704
TCDMCN3 .715 .681
KNTT1 .579 .591
KNTT2 .648 .658
KNTT3 .537 .543
KNTT4 .861 .881
KNTT5 .873 .902
HTCCP1 .714 .925
HTCCP2 .594 .615
HTCCP3 .566 .556
TC1 .745 .828
TC2 .704 .735
TC3 .636 .627
TC4 .693 .742
TNKT1 .751 .810
TNKT2 .762 .835
TNKT4 .741 .805
TNPL1 .859 .877
TNPL2 .876 .918
TNPL3 .679 .699
TNPL4 .696 .714
TNDD1 .763 .825
TNDD2 .793 .876
TNDD3 .718 .755
TNTT1 .756 .789
TNTT2 .697 .726
TNTT3 .705 .722
TNTT4 .773 .827
STC1 .457 .537
STC2 .466 .587
STC3 .457 .583
Extraction Method: Principal
Axis Factoring.
Total Variance Explained
Facto Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation
r Loadings Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total
Variance % Variance %
1 5.560 15.445 15.445 5.310 14.749 14.749 3.876
2 4.021 11.169 26.614 3.788 10.521 25.271 3.477
3 3.469 9.636 36.251 3.212 8.922 34.192 3.783
4 3.000 8.334 44.585 2.769 7.691 41.883 3.444
5 2.712 7.532 52.117 2.393 6.647 48.530 2.747
6 2.413 6.703 58.820 2.175 6.041 54.571 2.929
7 2.171 6.030 64.851 1.944 5.399 59.970 2.687
8 2.056 5.712 70.562 1.795 4.986 64.956 2.363
9 1.776 4.934 75.496 1.547 4.297 69.253 2.402
10 1.527 4.241 79.737 1.139 3.164 72.417 2.508
11 .669 1.859 81.597
12 .536 1.490 83.086
13 .467 1.298 84.384
14 .450 1.249 85.633
15 .429 1.193 86.826
16 .419 1.165 87.991
17 .396 1.100 89.091
18 .354 .982 90.073
19 .325 .903 90.976
20 .306 .851 91.826
21 .300 .834 92.660
22 .281 .781 93.442
23 .274 .761 94.203
24 .238 .660 94.863
25 .230 .640 95.503
26 .206 .572 96.075
27 .203 .563 96.638
28 .188 .523 97.161
29 .176 .488 97.649
30 .168 .466 98.115
31 .153 .425 98.540
32 .149 .414 98.954
33 .125 .347 99.301
34 .104 .289 99.590
35 .074 .207 99.797
36 .073 .203 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total
variance.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
KNTT5 .951
KNTT4 .949
KNTT2 .800
KNTT1 .744
KNTT3 .728
TNPL2 .959
TNPL1 .940
TNPL4 .843
TNPL3 .812
TNTT4 .907
TNTT1 .879
TNTT2 .855
TNTT3 .833
TC1 .917
TC2 .853
TC4 .848
TC3 .782
TNKT2 .915
TNKT1 .895
TNKT4 .891
TNDD2 .920
TNDD1 .907
TNDD3 .872
TCDMCN1 .994
TCDMCN2 .831
TCDMCN3 .824
QL3 .828
QL2 .794
QL4 .654
QL1 .647
HTCP1 .973
HTCP2 .776
HTCP3 .728
STC3 .784
STC2 .739
STC1 .710
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
PHỤ LỤC 11: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH (CFA)
1. CFA thang đo đa biến
2. Mô hình tới hạn
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
KNTT4 <--- KNTT 1.000
KNTT5 <--- KNTT .984 .026 37.999 ***
KNTT2 <--- KNTT 1.088 .050 21.849 ***
KNTT1 <--- KNTT .814 .044 18.705 ***
KNTT3 <--- KNTT .867 .049 17.844 ***
TNPL2 <--- TNPL 1.000
TNPL1 <--- TNPL .961 .025 39.105 ***
TNPL4 <--- TNPL .813 .033 24.535 ***
TNPL3 <--- TNPL .802 .034 23.363 ***
TNTT4 <--- TNTT 1.000
TNTT1 <--- TNTT .959 .038 25.088 ***
TNTT2 <--- TNTT .921 .042 22.135 ***
TNTT3 <--- TNTT .899 .041 22.107 ***
TC1 <--- TC 1.000
TC2 <--- TC .975 .044 22.296 ***
TC4 <--- TC 1.037 .047 22.198 ***
TC3 <--- TC .921 .049 18.951 ***
TNKT2 <--- TNKT 1.000
TNKT1 <--- TNKT 1.028 .040 25.699 ***
TNKT4 <--- TNKT 1.021 .041 25.063 ***
TNDD2 <--- TNDD 1.000
TNDD1 <--- TNDD .948 .035 26.723 ***
TNDD3 <--- TNDD 1.037 .043 24.320 ***
TCDMC
<--- TCDMCN 1.000
N1
TCDMC
<--- TCDMCN .759 .033 23.298 ***
N2
TCDMC
<--- TCDMCN .771 .034 22.970 ***
N3
Estimate S.E. C.R. P Label
QL3 <--- QL 1.000
QL2 <--- QL .852 .063 13.610 ***
QL4 <--- QL .817 .065 12.607 ***
QL1 <--- QL .768 .066 11.639 ***
HTCCP1 <--- HTCCP 1.000
HTCCP2 <--- HTCCP .857 .051 16.870 ***
HTCCP3 <--- HTCCP .849 .053 15.978 ***
STC1 <--- STC 1.000
STC3 <--- STC .968 .094 10.282 ***
STC2 <--- STC .976 .093 10.517 ***
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
KNTT TNPL .028 .055 .517 .605
KNTT TNTT .143 .059 2.429 .015
KNTT TC .065 .041 1.606 .108
KNTT TNKT -.154 .047 -3.249 .001
KNTT TNDD .089 .048 1.873 .061
KNTT TCDMCN .015 .063 .235 .814
KNTT QL -.124 .049 -2.504 .012
KNTT HTCCP .020 .039 .523 .601
KNTT STC .066 .028 2.363 .018
TNPL TNTT .181 .061 2.953 .003
TNPL TC .012 .042 .276 .783
TNPL TNKT .104 .049 2.144 .032
TNPL TNDD .051 .049 1.045 .296
TNPL TCDMCN .135 .065 2.067 .039
TNPL QL -.071 .051 -1.400 .162
TNPL HTCCP .064 .041 1.572 .116
Estimate S.E. C.R. P Label
TNPL STC .077 .029 2.667 .008
TNTT TC .173 .046 3.770 ***
TNTT TNKT .069 .051 1.351 .177
TNTT TNDD .262 .055 4.807 ***
TNTT TCDMCN .244 .071 3.457 ***
TNTT QL .022 .054 .402 .687
TNTT HTCCP .088 .043 2.042 .041
TNTT STC .112 .031 3.574 ***
TC TNKT -.010 .036 -.270 .787
TC TNDD .134 .037 3.605 ***
TC TCDMCN .056 .048 1.157 .247
TC QL .015 .037 .391 .696
TC HTCCP .087 .030 2.855 .004
TC STC .110 .023 4.899 ***
TNKT TNDD .079 .042 1.884 .060
TNKT TCDMCN .155 .056 2.768 .006
TNKT QL -.031 .043 -.729 .466
TNKT HTCCP .005 .034 .160 .873
TNKT STC .025 .024 1.044 .297
TNDD TCDMCN .089 .057 1.580 .114
TNDD QL -.030 .044 -.684 .494
TNDD HTCCP .002 .035 .058 .954
TNDD STC .041 .025 1.651 .099
TCDMCN QL .053 .058 .920 .358
TCDMCN HTCCP -.064 .046 -1.386 .166
TCDMCN STC .096 .033 2.876 .004
QL HTCCP .025 .036 .697 .486
QL STC .074 .026 2.834 .005
Estimate S.E. C.R. P Label
HTCCP STC .071 .021 3.426 ***
TCDMCN STC. .100 .036 2.768 .006
QL HTCP .025 .036 .696 .487
QL STC. .066 .028 2.397 .017
HTCP STC. .064 .022 2.898 .004
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
KNTT TNPL .028
KNTT TNTT .138
KNTT TC .091
KNTT TNKT -.186
KNTT TNDD .105
KNTT TCDMCN .013
KNTT QL -.150
KNTT HTCP .029
KNTT STC. .109
TNPL TNTT .168
TNPL TC .016
TNPL TNKT .121
TNPL TNDD .059
TNPL TCDMCN .114
TNPL QL -.083
TNPL HTCP .088
TNPL STC. .176
TNTT TC .222
TNTT TNKT .077
Estimate
TNTT TNDD .286
TNTT TCDMCN .196
TNTT QL .024
TNTT HTCP .117
TNTT STC. .220
TC TNKT -.015
TC TNDD .212
TC TCDMCN .065
TC QL .024
TC HTCP .166
TC STC. .320
TNKT TNDD .108
TNKT TCDMCN .155
TNKT QL -.044
TNKT HTCP .009
TNKT STC. .064
TNDD TCDMCN .088
TNDD QL -.041
TNDD HTCP .003
TNDD STC. .111
TCDMCN QL .054
TCDMCN HTCP -.077
TCDMCN STC. .172
QL HTCP .042
QL STC. .159
HTCP STC. .184
PHỤ LỤC 12: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH (SEM)
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TC <--- HTCCP .147 .058 2.553 .011 par_32
TC <--- CSR 1.055 .464 2.274 .023 par_37
STC. <--- KNTT .059 .027 2.206 .027 par_27
STC. <--- TC .125 .042 2.967 .003 par_28
STC. <--- TCDMCN .052 .022 2.347 .019 par_29
STC. <--- QL .101 .033 3.052 .002 par_30
STC. <--- HTCCP .106 .037 2.851 .004 par_31
TNPL <--- CSR 1.000
TNTT <--- CSR 2.785 1.033 2.695 .007 par_33
TNKT <--- CSR .585 .331 1.766 .077 par_34
TNDD <--- CSR 1.728 .708 2.440 .015 par_35
STC. <--- CSR .369 .205 1.804 .071 par_36
KNTT5 <--- KNTT 1.000
KNTT4 <--- KNTT 1.017 .026 38.663 *** par_1
KNTT2 <--- KNTT 1.106 .049 22.469 *** par_2
KNTT1 <--- KNTT .827 .044 18.922 *** par_3
KNTT3 <--- KNTT .881 .049 17.922 *** par_4
TNPL2 <--- TNPL 1.000
TNPL1 <--- TNPL .961 .024 39.838 *** par_5
TNPL4 <--- TNPL .812 .033 24.423 *** par_6
TNPL3 <--- TNPL .802 .034 23.353 *** par_7
TNTT4 <--- TNTT 1.000
TNTT1 <--- TNTT .959 .038 25.025 *** par_8
TNTT2 <--- TNTT .921 .042 21.756 *** par_9
TNTT3 <--- TNTT .899 .040 22.297 *** par_10
TC1 <--- TC 1.000
TC2 <--- TC .975 .044 21.949 *** par_11
Estimate S.E. C.R. P Label
TC4 <--- TC 1.036 .048 21.457 *** par_12
TC3 <--- TC .919 .048 19.260 *** par_13
TNKT2 <--- TNKT 1.000
TNKT1 <--- TNKT 1.027 .040 25.664 *** par_14
TNKT4 <--- TNKT 1.018 .041 25.035 *** par_15
TNDD2 <--- TNDD 1.000
TNDD1 <--- TNDD .946 .036 26.528 *** par_16
TNDD3 <--- TNDD 1.034 .043 24.177 *** par_17
TCDMCN1 <--- TCDMCN 1.000
TCDMCN2 <--- TCDMCN .759 .033 23.099 *** par_18
TCDMCN3 <--- TCDMCN .771 .034 22.787 *** par_19
QL3 <--- QL 1.000
QL2 <--- QL .850 .067 12.702 *** par_20
QL4 <--- QL .806 .062 13.090 *** par_21
QL1 <--- QL .763 .070 10.828 *** par_22
HTCCP1 <--- HTCCP 1.000
HTCCP2 <--- HTCCP .848 .051 16.715 *** par_23
HTCCP3 <--- HTCCP .841 .053 15.915 *** par_24
STC3 <--- STC. 1.000
STC2 <--- STC. .997 .104 9.619 *** par_25
STC1 <--- STC. 1.040 .097 10.698 *** par_26
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
TC <--- HTCCP .143
TC <--- CSR .338
STC. <--- KNTT .130
STC. <--- TC .209
STC. <--- TCDMCN .140
Estimate
STC. <--- QL .195
STC. <--- HTCCP .173
TNPL <--- CSR .231
TNTT <--- CSR .617
TNKT <--- CSR .162
TNDD <--- CSR .469
STC. <--- CSR .198
KNTT5 <--- KNTT .963
KNTT4 <--- KNTT .946
KNTT2 <--- KNTT .794
KNTT1 <--- KNTT .735
KNTT3 <--- KNTT .717
TNPL2 <--- TNPL .965
TNPL1 <--- TNPL .948
TNPL4 <--- TNPL .823
TNPL3 <--- TNPL .807
TNTT4 <--- TNTT .911
TNTT1 <--- TNTT .889
TNTT2 <--- TNTT .837
TNTT3 <--- TNTT .837
TC1 <--- TC .899
TC2 <--- TC .860
TC4 <--- TC .857
TC3 <--- TC .784
TNKT2 <--- TNKT .913
TNKT1 <--- TNKT .903
TNKT4 <--- TNKT .889
TNDD2 <--- TNDD .929
Estimate
TNDD1 <--- TNDD .906
TNDD3 <--- TNDD .864
TCDMCN1 <--- TCDMCN .989
TCDMCN2 <--- TCDMCN .834
TCDMCN3 <--- TCDMCN .829
QL3 <--- QL .823
QL2 <--- QL .761
QL4 <--- QL .690
QL1 <--- QL .643
HTCCP1 <--- HTCCP .959
HTCCP2 <--- HTCCP .780
HTCCP3 <--- HTCCP .745
STC3 <--- STC. .659
STC2 <--- STC. .680
STC1 <--- STC. .794
CSR HTCCP QL TCDMCN TC KNTT
TC 1.055 .147 .000 .000 .000 .000
STC. .501 .125 .101 .052 .125 .059
CSR HTCCP QL TCDMCN TC KNTT
TC 1.055 .147 .000 .000 .000 .000
STC. .369 .106 .101 .052 .125 .059
CSR HTCCP
TC .000 .000
STC. .132 .018
PHỤ LỤC 13: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC NHÓM
Regression Weights: (Dưới 5 năm - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TC <--- HTCCP .039 .092 .427 .669
TC <--- CSR .703 .332 2.119 .034
STC. <--- KNTT -.059 .049 -1.207 .228
STC. <--- TC -.107 .066 -1.615 .106
STC. <--- TCDMCN .004 .023 .165 .869
STC. <--- QL -.016 .033 -.482 .630
STC. <--- HTCCP .139 .056 2.454 .014
STC. <--- CSR .522 .247 2.112 .035
Regression Weights: (Từ 5 năm trở lên - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TC <--- HTCCP .189 .070 2.710 .007
TC <--- CSR 3.575 4.171 .857 .391
STC. <--- KNTT .131 .038 3.483 ***
STC. <--- TC .205 .054 3.817 ***
STC. <--- TCDMCN .071 .027 2.660 .008
STC. <--- QL .152 .043 3.545 ***
STC. <--- HTCCP .044 .044 1.020 .308
STC. <--- CSR .335 .741 .452 .651
PHỤ LỤC 14: THỐNG KÊ MÔ TẢ GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CÁC KHÁI NIỆM
Thống kê mô tả khái niệm Tài chính
Descriptive Statistics
N Minimu Maximu Mean Std.
m m Deviation
Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Statistic
Error
TC1 357 1 5 2.96 .043 .819
TC2 357 1 5 2.91 .044 .835
TC3 357 1 5 3.03 .046 .862
TC4 357 1 5 2.98 .047 .890
Valid N
357
(listwise)
Thống kê mô tả khái niệm “sự hỗ trợ chính phủ”
Descriptive Statistics
N Minimu Maximu Mean Std.
m m Deviation
Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Statistic
Error
HTCP2 357 1 5 2.93 .041 .776
HTCP1 357 1 5 2.95 .039 .744
HTCP3 357 1 5 3.03 .043 .805
Valid N
357
(listwise)
Thống kê mô tả khái niệm “Quản lý”
Descriptive Statistics
N Minimu Maximu Mean Std.
m m Deviation
Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Statistic
Error
QL4 357 1 5 2.98 .052 .989
QL2 357 1 5 3.19 .050 .945
QL1 357 1 5 3.21 .053 1.005
QL3 357 1 5 3.24 .054 1.028
Valid N
357
(listwise)
Thống kê mô tả khái niệm “Trách nhiệm kinh tế”
Descriptive Statistics
N Minimu Maximu Mean Std.
m m Deviation
Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Statistic
Error
TNKT2 357 1 5 3.13 .049 .929
TNKT4 357 1 5 3.12 .051 .971
TNKT1 357 1 5 3.13 .051 .965
Valid N
357
(listwise)
Thống kê mô tả khái niệm “Trách nhiệm pháp lý”
Descriptive Statistics
N Minimu Maximu Mean Std.
m m Deviation
Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Statistic
Error
TNPL3 357 1 5 3.15 .054 1.011
TNPL2 357 1 5 3.19 .056 1.054
TNPL1 357 1 5 3.20 .055 1.032
TNPL4 357 1 5 3.29 .053 1.004
Valid N
357
(listwise)
Thống kê mô tả khái niệm “Trách nhiệm đạo đức”
Descriptive Statistics
N Minimu Maximu Mean Std.
m m Deviation
TNDD1 357 1 5 3.02 .906
TNDD2 357 1 5 3.02 .933
TNDD3 357 1 5 3.25 1.038
Valid N
357
(listwise)
Thống kê mô tả khái niệm “Trách nhiệm từ thiện”
Descriptive Statistics
N Minimu Maximu Mean Std.
m m Deviation
TNTT1 357 1.00 5.00 2.8627 1.14690
TNTT2 357 1.00 5.00 2.7927 1.16920
TNTT3 357 1.00 5.00 2.8627 1.14199
TNTT4 357 1.00 5.00 2.8936 1.16594
Valid N
357
(listwise)
Thống kê mô tả khái niệm “Tiếp cận đổi mới công nghệ”
Descriptive Statistics
N Minimu Maximu Mean Std.
m m Deviation
TCDM1 357 1 5 2.82 1.189
TCDM2 357 1 5 2.90 1.069
TCDM3 357 1 5 2.99 1.094
Valid N
357
(listwise)
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
KNTT1 357 1 5 2.59 1.084
KNTT2 357 1 5 3.12 1.343
KNTT3 357 1 5 2.74 1.184
KNTT4 357 1 5 2.92 1.037
KNTT5 357 1 5 2.88 1.001
Valid N (listwise) 357