Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến sức mạnh thương hiệu trong nội bộ các ngân hàng thương mại Việt Nam
Khái niệm Sức mạnh thương hiệu bên trong như đã được trình bày ở chương
2 là một khái niệm mới trong bối cảnh Việt Nam và trong lĩnh vực ngân hàng
thương mại Việt Nam. Vì vậy, khi thực hiện nghiên cứu phải xem xét lại liệu trong
bối cảnh Việt Nam có được hiểu theo một cách tương tự như trong mô hình nghiên
cứu gốc. Cuộc nghiên cứu định tính do vậy sẽ điều tra cách hiểu về Sức mạnh
thương hiệu bên trong của các nhân viên ngân hàng Việt Nam.
187 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến sức mạnh thương hiệu trong nội bộ các ngân hàng thương mại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hân viên h ướng t ới
th ươ ng hi ệu ngân hàng (thu ận chi ều/ ngh ịch chi ều, m ạnh/ y ếu)?
6. Anh/ch ị đánh giá m ức độ quan tr ọng c ủa t ừng y ếu t ố/ nhóm y ếu t ố tới SMTH
bên trong nh ư th ế nào?
7. Tình hình ho ạt động ngân hàng t ừ năm 2007 l ại đây có ảnh h ưởng t ới SMTH
của các ngân hàng trong nhân viên không?
2. Kết qu ả nghiên c ứu
Kết qu ả cu ộc nghiên c ứu cho th ấy:
Nhìn chung nhân viên ngân hàng đều có m ột cách hi ểu t ươ ng t ự v ề các khái
145
ni ệm Tính đị nh h ướng quan h ệ, tính xã h ội hóa trong ngân hàng, m ức độ ti ếp nh ận
của nhân viên và s ự phù h ợp gi ữa nhu c ầu cá nhân – đáp ứng c ủa ngân hàng và cách
th ức đo l ường nh ững y ếu t ố này. Tuy nhiên có m ột s ố l ưu ý sau đây: (1) Tính định
hướng quan h ệ: nh ấn m ạnh vào nh ững m ối quan h ệ c ụ th ể nh ư nhân viên tr ực ti ếp –
gián ti ếp, nhân viên – nhân viên b ộ ph ận khác, nhân viên – sếp tr ực ti ếp, ch ứ không
ch ỉ để c ập m ối quan h ệ chung chung nhân viên – doanh nghi ệp. (2) tính xã h ội hóa
trong ngân hàng còn c ần ph ải bao hàm vi ệc tr ợ giúp cho nhân viên th ực hi ện được
hành động h ướng t ới th ươ ng hi ệu ch ứ không ch ỉ giúp nhân viên h ọc h ỏi và xác định
giá tr ị c ủa t ổ ch ức. (3) M ột s ố t ừ trong các phát bi ểu nên để ở tr ạng thái trung l ập để
thang đo có th ể giúp đánh giá đúng tr ạng thái c ủa ng ười được kh ảo sát, ví d ụ không
dùng t ừ “rất”, nên dùng t ừ “ch ưa” thay cho từ “không”
Các nhân viên ngân hàng đều đồ ng ý v ề ảnh h ưởng thu ận chi ều và m ạnh c ủa
các y ếu t ố t ới SMTH bên trong. Các y ếu t ố môi tr ường làm vi ệc được cho là quan
tr ọng h ơn các y ếu t ố cá nhân nhân viên trong ảnh h ưởng t ới cam k ết và hành động
hướng t ới th ươ ng hi ệu. Y ếu t ố “s ự phù h ợp gi ữa nhu c ầu cá nhân – đáp ứng ngân
hàng” được cho là có ảnh h ưởng m ạnh nh ất đồ ng th ời ảnh h ưởng đế n SMTH bên
trong c ả v ề ng ắn h ạn và dài h ạn.
Bối c ảnh ngành ngân hàng Vi ệt Nam t ừ 2007 đến nay có ảnh h ưởng r ất l ớn
tới s ự ảnh h ưởng c ủa các y ếu t ố môi tr ường làm vi ệc và cá nhân ( đã k ể trên) t ới
SMTH bên trong. Theo đó s ự ảnh h ưởng là khác nhau gi ữa các nhóm ngân hàng là
khác nhau. Tình hình ho ạt độ ng và tài chính c ủa ngân hàng tác động rất l ớn t ới s ự
ảnh h ưởng này trong đó tình hình ho ạt độ ng và tài chính nên được c ăn c ứ trên x ếp
hạng c ủa các t ổ ch ức x ếp h ạng tín nhi ệm qu ốc t ế.
3.4 Bản h ướng d ẫn ph ỏng v ấn nhóm t ập trung
BẢN H ƯỚNG D ẪN
PH ỎNG V ẤN NHÓM T ẬP TRUNG
Ph ần 1: Gi ới thi ệu
- Gi ới thi ệu b ản thân ng ười th ực hi ện ph ỏng v ấn: NCS, gi ảng viên tr ường Đại h ọc
Kinh t ế Qu ốc dân, đang th ực hi ện đề tài: “Các y ếu t ố ảnh h ưởng đến s ức m ạnh
th ươ ng hi ệu trong n ội b ộ các ngân hàng th ươ ng m ại Vi ệt Nam”
- Mục đích c ủa ho ạt động ph ỏng v ấn nhóm: ph ục v ụ cho th ực hi ện đề tài nghiên
cứu c ủa NCS, ghi nh ận m ọi ý ki ến đóng góp đều h ữu ích cho cu ộc nghiên c ứu,
146
các ý ki ến được ghi nh ận d ưới hình th ức b ất định danh.
- Dành th ời gian để nh ững ng ười tham gia ph ỏng v ấn nhóm t ự gi ới thi ệu và làm
quen v ới nhau.
- Th ời gian ph ỏng v ấn: 1,5 gi ờ.
- Cám ơn và xin phép ghi âm n ội dung trao đổi.
Ph ần 2: Th ực hi ện ph ỏng v ấn
1. Khám phá khái ni ệm SMTH bên trong và cách th ức đo l ường
Q1: Theo các anh ch ị, th ế nào là m ột th ươ ng hi ệu ngân hàng có s ức m ạnh trong tâm
trí c ủa nhân viên mình?
Q2: Theo anh ch ị, m ột th ươ ng hi ệu ngân hàng có s ức m ạnh trong chính các nhân
viên ngân hàng có quan tr ọng không, quan tr ọng đế n m ức độ nào? ( ảnh h ưởng nh ư
th ế nào t ới khách hàng, t ới ho ạt độ ng kinh doanh c ủa ngân hàng, t ới s ức m ạnh
th ươ ng hi ệu bên ngoài trong tâm trí khách hàng, đối tác,)
Q3: Khi b ản thân anh/ ch ị th ấy th ươ ng hi ệu ngân hàng mình đang làm vi ệc có s ức
mạnh/ không có s ức m ạnh trong tâm trí và tình c ảm c ủa anh ch ị, điều đó được bi ểu
hi ện trong suy ngh ĩ nh ận th ức, tình c ảm và s ự g ắn bó, hành vi và ho ạt độ ng c ủa anh
ch ị nh ư th ế nào đối v ới th ươ ng hi ệu ngân hàng mình đang làm vi ệc?
Q4: Ng ười ta quan ni ệm SMTH được th ể hi ện thông qua cam k ết và hành động c ủa
nhân viên h ướng t ới th ươ ng hi ệu. Trong đó cam k ết c ủa nhân viên v ới th ươ ng hi ệu
được hiểu là ni ềm tin m ạnh m ẽ vào m ục tiêu và giá tr ị c ủa doanh nghi ệp, là s ự ch ấp
nh ận c ủa nhân viên v ới nh ững m ục tiêu và giá tr ị đó, s ẵn sàng b ỏ ra nh ững n ỗ l ực
đáng k ể khi được đạ i di ện cho doanh nghi ệp, có mong mu ốn m ạnh m ẽ duy trì m ối
quan h ệ c ủa doanh nghiệp v ới nh ững đố i t ượng khác. Theo anh/ch ị, thế nào là m ột
nhân viên có cam kêt v ới th ươ ng hi ệu ngân hàng mình đang làm vi ệc? Trên tay anh
ch ị đang c ầm danh sách nh ững câu phát bi ểu th ể hi ện m ức độ cam k ết c ủa nhân
viên v ới th ươ ng hi ệu ngân hàng (phát thang đo cam k ết c ủa nhân viên v ới th ươ ng
hi ệu ngân hàng 10 bi ến quan sát), anh ch ị có hi ểu nh ững câu phát bi ểu này không?
theo anh ch ị câu phát bi ểu nào có th ể th ể hi ện được cam k ết c ủa nhân viên ngân
hàng v ới th ươ ng hi ệu? Theo anh ch ị còn nh ững câu phát bi ểu nào n ữa s ẽ th ể hi ện
được m ột nhân viên có cam kêt v ới th ươ ng hi ệu ngân hàng mình?
Q5: Hành động c ủa nhân viên h ướng t ới th ươ ng hi ệu ngân hàng được quan ni ệm là
147
quá trình hành vi nhân viên tham gia “s ống cùng th ươ ng hi ệu” và được định ngh ĩa
là m ức độ hành vi d ựa trên nh ững thông l ệ của doanh nghi ệp, th ống nh ất v ới giá tr ị
th ươ ng hi ệu c ủa doanh nghi ệp và m ở rộng b ản s ắc th ươ ng hi ệu doanh nghi ệp. Theo
anh/ ch ị, hành động c ủa nhân viên h ướng t ới th ươ ng hi ệu ngân hàng được hi ểu là
gì? Hành động h ướng t ới th ươ ng hi ệu ngân hàng mình nên được c ụ th ể hóa/ bi ểu
hi ện thành nh ững hành động nh ư th ế nào? Trên tay anh ch ị đang c ầm danh sách
nh ững câu phát bi ểu th ể hi ện m ức độ hành động c ủa nhân viên v ới th ươ ng hi ệu
ngân hàng (phát thang đo hành động c ủa nhân viên v ới th ươ ng hi ệu ngân hàng), anh
ch ị có hi ểu nh ững câu phát bi ểu này không? theo anh ch ị câu phát bi ểu nào có th ể
th ể hi ện được hành động c ủa nhân viên ngân hàng v ới th ươ ng hi ệu? Theo anh ch ị
còn nh ững câu phát bi ểu nào n ữa s ẽ th ể hi ện được m ột nhân viên có hành động
hướng t ới th ươ ng hi ệu ngân hàng mình?
Q6: Hiên t ại ở ngân hàng các anh ch ị đang làm vi ệc đã th ực hi ện nh ững ho ạt độ ng
gì để xây d ựng th ươ ng hi ệu trong nhân viên c ủa ngân hàng mình?
2. Khám phá nh ững y ếu t ố môi tr ường làm vi ệc và cá nhân nhân viên ảnh
hưởng t ới SMTH n ội b ộ trong các NHTMVN.
Q6: Theo anh ch ị, trong ho ạt độ ng ngân hàng những y ếu t ố nào có th ể ảnh h ưởng và ảnh
hưởng nh ư th ế nào đến cam k ết c ủa nhân viên v ới th ươ ng hi ệu ngân hàng mình?
Q7: Theo anh ch ị, trong ho ạt độ ng ngân hàng những y ếu tố nào có th ể ảnh h ưởng và
ảnh h ưởng nh ư th ế nào đến hành động của nhân viên hướng t ới th ươ ng hi ệu ngân
hàng mình?
Lưu ý ở Q6 & Q7 nếu xu ất hi ện y ếu t ố nào ngoài mô hình nghiên c ứu của King &
Grace(2012) sẽ th ực hi ện các câu h ỏi m ở để làm rõ v ấn đề .
- Yếu t ố đó là gì? (làm rõ quan ni ệm c ủa nhân viên v ề mỗi y ếu t ố được đề cập)
- Yếu t ố đó ảnh h ưởng nh ư th ế nào t ới cam k ết và hành động h ướng t ới th ươ ng
hi ệu ngân hàng? Gồm có: Tính ch ất (thu ận chi ều/ ngh ịch chi ều), m ức độ tác
động (m ạnh/y ếu) và m ức quan tr ọng c ủa s ự ảnh h ưởng đó.
- Nguyên nhân c ủa s ự ảnh h ưởng đó.
Q8: Đây là s ơ đồ các y ếu t ố ảnh h ưởng t ới cam k ết và hành động h ướng t ới th ươ ng
hi ệu c ủa nhân viên được khái quát t ừ các nghiên c ứu trong l ĩnh v ực d ịch v ụ trên th ế
gi ới nói chung (ph ụ lục 3.7). Th ực hi ện giải thích s ơ đồ: khái ni ệm t ừng y ếu t ố, tính
ch ất tác động c ủa t ừng y ếu t ố tới cam k ết và hành động c ủa nhân viên).Theo
148
anh/ch ị, nh ững tác động này có t ươ ng t ự trong l ĩnh v ực ngân hàng ở Vi ệt Nam và
trong b ối c ảnh c ụ th ể của ngân hàng anh/ch ị đang làm vi ệc?
Q9: (B ổ sung các y ếu t ố được đối t ượng kh ảo sát đề cập vào s ơ đồ tr ước khi th ực
hi ện câu h ỏi th ứ 9 – ph ụ lục 3.8) Theo anh/ ch ị, trong s ơ đồ yếu t ố ảnh h ưởng này,
nh ững y ếu t ố nào có ảnh h ưởng quan tr ọng t ới cam k ết và hành động c ủa nhân viên
hướng t ới th ươ ng hi ệu ngân hàng trong l ĩnh v ực ngân hàng t ại Vi ệt Nam?
Q10: Bây gi ờ xin các anh/ch ị xem xét l ại các y ếu t ố trong s ơ đồ sau đây (ph ụ lục 3.8)
và x ếp chúng vào hai nhóm “cá nhân nhân viên ngân hàng” và “môi tr ường làm vi ệc
của ngân hàng” n ếu có th ể. Theo anh/ ch ị, v ới hai nhóm “cá nhân nhân viên ngân
hàng” và “môi tr ường làm vi ệc c ủa ngân hàng”, nhóm y ếu t ố nào quan tr ọng h ơn?
Q11: Tình hình ho ạt độ ng ngân hàng t ừ n ăm 2007 l ại đây có ảnh h ưởng t ới SMTH
của các ngân hàng trong nhân viên không?
Ph ần 3: Kết lu ận chung v ề cu ộc th ảo lu ận và xin thông tin cá nhân c ủa ng ười
tham gia ph ỏng v ấn nhóm bao g ồm
- Họ tên
- Ngân hàng làm vi ệc
- Số năm làm vi ệc trong ngành ngân hàng:
- Số năm làm vi ệc t ại ngân hàng:
- Vị trí đang làm vi ệc
- Th ời gian đang làm vi ệc t ại v ị trí đó
- Công vi ệc được phân công
3.5. B ản h ướng d ẫn ph ỏng v ấn cá nhân chuyên sâu.
BẢN H ƯỚNG D ẪN
PH ỎNG V ẤN CÁ NHÂN CHUYÊN SÂU
Ph ần 1: Gi ới thi ệu
- Gi ới thi ệu b ản thân ng ười th ực hi ện ph ỏng v ấn: NCS, gi ảng viên tr ường Đại h ọc
Kinh t ế Qu ốc dân, đang th ực hi ện đề tài: “Các y ếu t ố ảnh h ưởng đến s ức m ạnh
th ươ ng hi ệu trong n ội b ộ các ngân hàng th ươ ng m ại Vi ệt Nam”
- Mục đích c ủa ho ạt động ph ỏng v ấn cá nhân: ph ục v ụ cho th ực hi ện đề tài nghiên
cứu c ủa NCS, ghi nh ận m ọi ý ki ến đóng góp đều h ữu ích cho cu ộc nghiên c ứu,
các ý ki ến được ghi nh ận d ưới hình th ức b ất định danh.
149
- Th ời gian kho ảng 1,5 gi ờ.
- Cám ơn và xin phép ghi âm n ội dung trao đổi.
Ph ần 2: Th ực hi ện ph ỏng v ấn
1. Khám phá khái ni ệm SMTH bên trong và cách th ức đo l ường
Q1: Hi ện t ại ngân hàng anh ch ị có th ực hi ện các ho ạt độ ng nào để xây d ựng th ươ ng
hi ệu ngân hàng trong chính đội ng ũ nhân viên ngân hàng mình không? N ếu có thì là
nh ững ho ạt độ ng c ụ th ể gì?
Q2: Anh ch ị đánh giá nh ư th ế nào v ề m ức độ g ắn k ết v ề m ặt tâm lý tình c ảm c ủa
bản thân anh ch ị và các nhân viên trong ngân hàng v ới th ươ ng hi ệu ngân hàng?
Trên tay anh ch ị đang c ầm danh sách nh ững câu phát bi ểu th ể hi ện m ức độ
cam k ết c ủa nhân viên v ới th ươ ng hi ệu ngân hang (phát thang đo cam k ết c ủa nhân
viên v ới th ươ ng hi ệu ngân hàng), anh ch ị có hi ểu nh ững câu phát bi ểu này không?
theo anh ch ị câu phát bi ểu nào có th ể th ể hi ện được cam k ết c ủa nhân viên ngân
hàng v ới th ươ ng hi ệu? Theo anh ch ị còn nh ững câu phát bi ểu nào n ữa s ẽ th ể hi ện
được m ột nhân viên có cam kêt v ới th ươ ng hi ệu ngân hàng mình?
Q3: Anh ch ị đánh giá nh ư th ế nào v ề m ức độ hành động c ủa b ản thân anh ch ị và các
nhân viên trong ngân hàng h ướng t ới th ươ ng hi ệu ngân hàng mình?
(g ợi ý n ếu ng ười được h ỏi không hi ểu “hành động h ướng t ới th ươ ng hi ệu ngân
hàng”: m ức độ h ọc h ỏi ki ến th ức, k ỹ n ăng liên quan đến th ươ ng hi ệu ngân hàng, t ự
phát tri ển b ản thân ở các ho ạt độ ng phát tri ển th ươ ng hi ệu c ủa ngân hàng trong đội
ng ũ nhân viên, m ức độ đưa sáng ki ến phát tri ển th ươ ng hi ệu ngân hàng trong công
vi ệc, m ức độ th ực hi ện các hành vi giúp đỡ khách hàng, đối tác, để h ọ có tình
cảm t ốt đẹ p v ới ngân hàng và th ươ ng hi ệu ngân hàng).
Trên tay anh ch ị đang c ầm danh sách nh ững câu phát bi ểu th ể hi ện hành
động c ủa nhân viên h ướng t ới th ươ ng hi ệu ngân hàng (phát thang đo), anh ch ị có
hi ểu nh ững phát bi ểu này không? Theo anh ch ị còn nh ững hành động nào n ữa s ẽ th ể
hi ện được m ột nhân viên có tinh th ần nh ư v ậy?
Hoàn thành các ch ỉ tiêu KPI có th ể được xem là m ột bi ểu hi ện c ủa nhân viên
có hành động h ướng t ới th ươ ng hi ệu ngân hàng mình không?
150
2. Khám phá nh ững y ếu t ố môi tr ường làm vi ệc và cá nhân nhân viên ảnh
hưởng t ới SMTH bên trong t ại các NHTMVN.
Q4: Theo anh ch ị, trong ho ạt độ ng ngân hàng những y ếu t ố môi tr ường làm vi ệc
nào có th ể ảnh h ưởng đế n cam k ết c ủa nhân viên v ới th ươ ng hi ệu ngân hàng mình?
Nh ững y ếu t ố nào thu ộc v ề cá nhân các nhân viên có th ể ảnh h ưởng đế n cam k ết
của nhân viên v ới th ươ ng hi ệu ngân hàng?
Q5: Theo anh ch ị, trong ho ạt độ ng ngân hàng những y ếu t ố môi tr ường làm vi ệc
nào có th ể ảnh h ưởng đế n hành động của nhân viên hướng t ới th ươ ng hi ệu ngân
hàng mình? Nh ững y ếu t ố nào thu ộc v ề cá nhân các nhân viên có th ể ảnh h ưởng đế n
hành động của nhân viên hướng t ới th ươ ng hi ệu ngân hàng?
Lưu ý 1: ở Q4 & Q5 nếu xu ất hi ện y ếu t ố nào ngoài mô hình nghiên c ứu đề xu ất s ẽ
th ực hi ện các câu h ỏi m ở để làm rõ v ấn đề .
- Yếu t ố đó là gì? (làm rõ quan ni ệm c ủa nhân viên v ề mỗi y ếu t ố được đề cập)
- Yếu t ố đó ảnh h ưởng nh ư th ế nào t ới cam k ết và hành động h ướng t ới th ươ ng
hi ệu ngân hàng? Gồm có: Tính ch ất (thu ận chi ều/ ngh ịch chi ều), m ức độ tác
động (m ạnh/y ếu) và m ức quan tr ọng c ủa s ự ảnh h ưởng đó.
- Nguyên nhân c ủa s ự ảnh h ưởng đó.
Q6: Tính xã h ội hóa trong m ột ngân hàng được hi ểu là m ức độ mà m ột t ổ ch ức tr ợ
giúp cho nhân viên h ọc h ỏi và xác định được giá tr ị c ủa t ổ ch ức và th ươ ng hi ệu,
ni ềm tin, s ự mong đợ i, thông tin và ki ến th ức liên quan đến công vi ệc. Trên tay anh
ch ị đang c ầm nh ững câu phát bi ểu v ề môi tr ường xã h ội hóa trong ngân hàng. Theo
anh ch ị câu phát bi ểu nào th ể hi ện được m ột ngân hàng có tính xã h ội hóa t ốt ? Anh
ch ị có b ổ sung thêm ý gì n ữa không? Theo anh ch ị môi tr ường xã h ội hóa trong
ngân hàng có ảnh h ưởng đế n cam k ết và hành động c ủa nhân viên đối v ới th ươ ng
hi ệu ngân hàng không, ảnh h ưởng nh ư th ế nào?
Q7: Tính định h ướng quan h ệ trong m ột doanh nghi ệp được hi ểu là môi tr ường h ỗ
tr ợ cho vi ệc trao đổ i các m ối quan h ệ trong doanh nghi ệp, là m ức độ theo đó m ột t ổ
ch ức tán th ưởng nh ững hành vi tích c ực c ủa nhân viên (s ự h ợp tác, giao ti ếp t ốt, th ật
thà, khuy ến khích làm vi ệc vì m ục tiêu chung). Trên tay anh ch ị đang c ầm nh ững
câu phát bi ểu v ề môi tr ường đị nh h ướng quan hệ trong m ột doanh nghi ệp. Theo anh
ch ị câu phát bi ểu nào th ể hi ện được m ột doanh nghi ệp có tính định h ướng quan h ệ ?
Anh ch ị có b ổ sung thêm ý gì n ữa không? Theo anh ch ị môi tr ường đị nh h ướng
151
quan h ệ trong ngân hàng có ảnh h ưởng đế n cam k ết và cách hành xử c ủa nhân viên
đối v ới th ươ ng hi ệu ngân hàng?
Q8: Mức độ ti ếp nh ận của nhân viên được hi ểu là m ức độ nhân viên ti ếp thu nh ững
nỗ l ực c ủa doanh nghi ệp trong vi ệc phát tri ển nh ững m ối quan h ệ qua l ại đem l ại l ợi
ích. Trên tay anh ch ị đang c ầm nh ững câu phát bi ểu v ề mức độ ti ếp nh ận của nhân
viên. Theo anh/ ch ị, câu phát bi ểu nào th ể hi ện được nhân viên có tính m ở? Anh/ch ị
có b ổ sung thêm ý gì n ữa không? Theo anh /ch ị, mức độ ti ếp nh ận của nhân viên có
ảnh h ưởng đế n cam k ết và hành động c ủa nhân viên h ướng tới th ươ ng hi ệu ngân
hàng không, ảnh h ưởng nh ư th ế nào?
Q9: S ự phù h ợp gi ữa nhu c ầu c ủa cá nhân nhân viên và s ự đáp ứng c ủa ngân hàng là
mức độ theo đó m ột nhân viên nh ận th ấy s ự phù h ợp gi ữa nhu c ầu c ủa cá nhân nhân
viên v ề m ức độ th ưởng mà công vi ệc đem lại v ới ch ế độ th ưởng hi ện t ại c ủa ngân
hàng dành cho h ọ tính đế n c ả m ức độ th ưởng và s ự công b ằng gi ữa các thành viên
trong ngân hàng. Nh ững câu phát bi ểu nào sau đây th ể hi ện được vi ệc nhu c ầu c ủa
cá nhân nhân viên được ngân hàng đáp ứng (phát kho ản m ục thang đo s ự phù h ợp
gi ữa nhu c ầu c ủa cá nhân nhân viên và s ự đáp ứng c ủa ngân hàng). Anh ch ị có b ổ
sung thêm ý gì n ữa không? Theo anh ch ị s ự phù h ợp gi ữa nhu c ầu cá nhân – sự đáp
ứng c ủa ngân hàng có ảnh h ưởng đế n cam k ết và hành động c ủa nhân viên đối v ới
th ươ ng hi ệu ngân hàng không, ảnh h ưởng nh ư th ế nào?
Lưu ý 2: N ếu nh ững y ếu t ố sau đây (ở Q10 và Q11) không được đề c ập đế n trong
các câu tr ả l ời ở Q4, Q5 và l ưu ý 1 thì s ẽ ti ếp t ục đặ t câu h ỏi v ề s ự ảnh h ưởng c ủa
nh ững y ếu t ố này t ới SMTH bên trong.
Q10: Theo anh /ch ị, y ếu t ố lãnh đạo tr ực ti ếp ảnh h ưởng nh ư th ế nào t ới cam k ết và
hành động c ủa nhân viên h ướng t ới th ươ ng hi ệu ngân hàng?
Q11: Theo anh /ch ị, c ơ ch ế đãi ng ộ và khuy ến khích có ảnh h ưởng nh ư th ế nào t ới
cam k ết và hành động c ủa nhân viên h ướng tới th ươ ng hi ệu ngân hàng?
Q12: Theo anh/ch ị, tình hình ho ạt độ ng ngân hàng t ừ n ăm 2007 tr ở l ại đây ảnh
hưởng nh ư th ế nào t ới cam k ết và hành động c ủa nhân viên h ướng t ới th ươ ng hi ệu
ngân hàng?
Q13: Theo nghiên c ứu ở các n ước phát tri ển, nh ững y ếu t ố thu ộc v ề cá nhân nhân
viên (ví d ụ mức độ ti ếp nh ận của nhân viên) được cho là quan tr ọng h ơn nh ững y ếu
152
tố thu ộc v ề môi tr ường làm vi ệc c ủa doanh nghi ệp (tính xã h ội hóa,tính định h ướng
quan h ệ) trong ảnh h ưởng đế n cam k ết và hành động c ủa nhân viên trong doanh
nghi ệp. Anh ch ị có th ấy điều này đúng trong ngân hàng mình không và trong b ối
cảnh ngành ngân hàng Vi ệt Nam không?
Ph ần 3: Kết lu ận chung v ề cu ộc th ảo lu ận và xin thông tin cá nhân c ủa ng ười
tham gia ph ỏng v ấn nhóm bao g ồm
- Họ tên
- Ngân hàng làm vi ệc
- Số năm làm vi ệc trong ngành ngân hàng:
- Số năm làm vi ệc t ại ngân hàng:
- Vị trí đang làm vi ệc
- Th ời gian đang làm vi ệc t ại v ị trí đó
- Công vi ệc được phân công
3.6 Thang đo bi ến s ố “S ự phù h ợp gi ữa nhu c ầu cá nhân và s ự đáp ứng c ủa
doanh nghi ệp” c ủa Cable &DeRue ( 2002)
Bản ti ếng Anh
Dich sang ti ếng Vi ệt
1. Nh ững gì công vi ệc này đem l ại cho tôi phù h ợp v ới nh ững gì tôi tìm ki ếm ở
153
một công vi ệc.
2. Công vi ệc mà tôi hi ện đang làm là t ất c ả mọi th ứ mà tôi mu ốn ở một công vi ệc.
3. Tôi không được đào t ạo đầy đủ để th ực hi ện công vi ệc m ột cách hi ệu qu ả
4. Tôi đánh giá cao nh ững ph ần th ưởng mà tôi nh ận được cho vi ệc th ực hi ện t ốt
công vi ệc
5. Doanh nghi ệp h ỗ tr ợ tôi r ất t ốt khi tôi n ỗ lực th ực hi ện công vi ệc hi ệu qu ả
6. Nh ững đặc điểm tôi tìm ki ếm ở một công vi ệc r ất phù h ợp v ới công vi ệc hi ện
tại c ủa tôi
7. Ở th ời điểm hi ện t ại công vi ệc này không đáp ứng được nh ững yêu c ầu c ủa tôi
8. Tôi tin r ằng tôi được th ưởng x ứng đáng cho nh ững đóng góp c ủa mình trong
công vi ệc.
9. Tôi tin r ằng m ức độ cho – nh ận gi ữa tôi và doanh nghi ệp là ch ấp nh ận được.
3.7 Sơ đồ các y ếu t ố ảnh h ưởng đế n cam k ết và hành động h ướng t ới th ươ ng
hi ệu c ủa nhân viên trong doanh nghi ệp (khái quát t ừ các nghiên c ứu trong l ĩnh
vực d ịch v ụ trên th ế gi ới
Sự phù h ợp gi ữa cấu trúc Sự phù h ợp gi ữa văn
doanh nghi ệp – bản s ắc hóa doanh nghiệp– bản Cam k ết v ới
th ươ ng hi ệu sắc th ươ ng hi ệu th ươ ng hi ệu
Tr ải nghi ệm v ới th ươ ng hi ệu doanh nghi ệp của
nhân viên
Ngu ồn
lực tài
Văn hóa định Hình ảnh th ươ ng hi ệu chính
hướng th ươ ng hi ệu trong tâm trí khách hàng
Hi ểu bi ết
của nhân
viên
Tính định h ướng quan
Tính xã h ội hóa
trong doanh nghi ệp hệ trong do anh nghi ệp
154
155
3.8 Sơ đồ các y ếu t ố ảnh h ưởng đế n cam k ết và hành động h ướng t ới th ươ ng
hi ệu c ủa nhân viên trong l ĩnh v ực ngân hàng.
Sự phù h ợp gi ữa cấu trúc Sự phù h ợp gi ữa văn
ngân hàng – bản s ắc hóa ngân hàng– bản s ắc
th ươ ng hi ệu th ươ ng hi ệu Cam k ết v ới
th ươ ng hi ệu
Tính định h ướng
Tính xã h ội hóa
trong ngân hàng quan h ệ trong ngân
hàng
Văn hóa định Hình ảnh th ươ ng hi ệu Ngu ồn
hướng th ươ ng hi ệu trong tâm trí khách hàng
lực tài
chính
Cơ ch ế khuy ến khíc h
Lãnh đạo (tr ực ti ếp)
đãi ng ộ
Hi ểu
bi ết c ủa
nhân
viên
Quy ền l ợi c ủa nhân vi ên (nhu cầu cá nhân – đáp
ứng c ủa ngân hàng)
Hành động h ướng
tới th ươ ng hi ệu
Sự ph ù h ợp gi ữa cá Mức độ ti ếp nh ận của
nhân – ngân hàng nhân viên
SỨC M ẠNH
Tr ải nghi ệm v ới Đặc tính cá nhân c ủa TH ƯƠ NG HI ỆU
th ươ ng hi ệu ngân nhân viên BÊN TRONG
hàng c ủa nhân vi ên
156
3.9 Trích d ẫn ph ỏng v ấn – nội dung “ Đánh giá cách th ức đo l ường các bi ến s ố
của mô hình nghiên c ứu”
Đánh giá kho ản m ục đo l ường bi ến s ố Cam k ết c ủa nhân viên v ới th ươ ng hi ệu ngân
hàng
Phát bi ểu “Tôi th ường nói v ới b ạn bè r ằng tôi làm vi ệc cho m ột th ươ ng hi ệu ngân
hàng l ớn”
Tôi cho r ằng th ươ ng hi ệu ngân hàng tôi đang làm vi ệc không ph ải là m ột
th ươ ng hi ệu “l ớn” trong ngành, mà ch ỉ ở m ức trung bình ho ặc trên trung bình
nếu xét v ề các y ếu t ố nh ư v ốn, m ạng l ưới, n ăng l ực tài chính, Nh ưng sau
nhi ều n ăm g ắn bó v ới ngân hàng tôi có th ể t ự hào nói r ằng “Tôi th ường nói
với b ạn bè r ằng tôi làm vi ệc cho m ột th ươ ng hi ệu ngân hàng t ốt” ch ứ n ếu
phát bi ểu “Tôi th ường nói v ới b ạn bè r ằng tôi làm vi ệc cho m ột th ươ ng hi ệu
ngân hàng l ớn” thì không đúng mà n ếu tôi ph ủ nh ận s ẽ không ph ản ánh được
tình c ảm mà tôi dành cho th ươ ng hi ệu ngân hàng mình đang làm vi ệc
Ngu ồn: trích ph ỏng v ấn cá nhân m ột giám đố c qu ản lý khách hàng c ủa m ột
ngân hàng t ại Hà N ội
Phát bi ểu “ Đối v ới tôi, ngân hàng tôi đang làm vi ệc là th ươ ng hi ệu t ốt nh ất trong
nh ững ngân hàng mà tôi có th ể làm vi ệc”.
Tôi cho r ằng ngân hàng tôi không ph ải là t ốt nh ất trong ngành nh ưng tôi đã
làm vi ệc nhi ều n ăm ở đây r ồi và tôi r ất yêu quý n ơi này, yêu quý ngân hàng mình.
Nếu tôi không đồ ng ý v ới phát bi ểu này là b ởi vì ngân hàng tôi không ph ải t ốt nh ất
thì tôi c ảm th ấy tôi không th ể hi ện được tình yêu v ới th ươ ng hi ệu ngân hàng tôi
đang làm vi ệc. Nh ưng n ếu tôi th ể hi ện tình yêu đó mà đồng ý v ới phát bi ểu này thì
có l ẽ là tôi không th ật s ự v ới lòng mình vì tôi có cho ngân hàng tôi làm vi ệc là
th ươ ng hi ệu t ốt nh ất đâu.
Ngu ồn: trích ph ỏng v ấn nhân viên giao d ịch t ại m ột ngân hàng t ại Hà N ội
Phát bi ểu “Có r ất ít kh ả n ăng khi ến tôi r ời kh ỏi ngân hàng mình đang làm vi ệc”
Tôi cho r ằng câu phát bi ểu này không th ể hi ện được chính xác cam k ết c ủa
một nhân viên v ới ngân hàng mình đang làm vi ệc. Ngoài lý do xu ất phát t ừ chính
bản thân nhân viên thì có nhi ều lý do khác có th ể khi ến h ọ r ời kh ỏi ngân hàng mà
không liên quan gì đến lòng yêu th ươ ng hi ệu ngân hàng nh ư quan h ệ v ới s ếp tr ực
157
ti ếp, n ăng l ực làm vi ệc, r ủi ro ngành ngh ề,
Ngu ồn: trích ph ỏng v ấn nhân viên tín d ụng t ại m ột ngân hàng t ại Hà N ội
Phát bi ểu “Tôi có th ể ch ấp nh ận làm theo b ất c ứ s ự phân công công vi ệc nào để
ti ếp t ục được làm vi ệc cho th ươ ng hi ệu ngân hàng mình”
Theo tôi phát bi ểu nh ư th ế là làm gi ảm giá tr ị th ươ ng hi ệu cá nhân c ủa nhân
viên, quá nâng cao giá tr ị th ươ ng hi ệu ngân hàng, trong khi hai giá tr ị th ươ ng
hi ệu cá nhân và ngân hàng ph ải đi song đôi, có s ự k ết h ợp và phù h ợp. Và v ề
cơ b ản, giá tr ị c ủa khách hàng ph ải được đặ t lên trên h ết ch ứ không ph ải giá
tr ị th ươ ng hi ệu cá nhân hay giá tr ị th ươ ng hi ệu ngân hàng. S ự phù h ợp gi ữa
giá tr ị th ươ ng hi ệu cá nhân và ngân hàng ph ải h ướng t ới ph ục v ụ giá tr ị
th ươ ng hi ệu c ủa khách hàng. Tôi đã có tr ường h ợp th ấy r ằng s ản ph ẩm c ủa
ngân hàng mình ch ưa th ực s ự đáp ứng t ốt nhu c ầu khách hàng nên vì l ợi ích
khách hàng đã khuyên khách hàng s ử d ụng s ản ph ẩm c ủa ngân hàng khác.
Tuy nhiên vì mối quan h ệ thân thi ết gi ữa tôi và khách hàng này và có l ẽ h ọ
cảm nh ận s ự chân thành c ủa tôi qua l ời khuyên mà tôi dành cho h ọ, v ị khách
hàng này sau khi ti ếp c ận s ản ph ẩm c ủa ngân hàng được gi ới thi ệu l ại quay
về s ử d ụng d ịch v ụ mà tôi đang ph ụ trách. Có lẽ c ũng m ột ph ần vì thái độ và
cung cách ph ục v ụ c ủa nhân viên ngân hàng kia
Ngu ồn: trích ph ỏng v ấn cá nhân m ột chuyên viên qu ản lý khách hàng c ủa
một ngân hàng t ại Hà N ội
Đánh giá vi ệc đưa KPI vào kho ản m ục đo l ường bi ến s ố Hành động h ướng t ới
th ươ ng hi ệu ngân hàng
Tôi đồng tình v ới vi ệc đưa KPI/ vi ệc hoàn thành các ch ỉ tiêu KPI là m ột y ếu
tố th ể hi ện được hành động c ủa nhân viên h ướng t ới th ươ ng hi ệu ngân hàng
vì vi ệc hoàn thành KPI th ể hi ện đóng góp c ủa cá nhân vào t ổ ch ức ngân hàng
đó
Theo tôi n ếu đưa KPI vào thì ch ưa đủ vì KPI m ới th ể hi ện đị nh l ượng. M ỗi
ngân hàng đều có “core value” th ể hi ện ch ất l ượng đóng góp c ủa m ỗi cá
nhân cho t ổ ch ức/ giá tr ị th ươ ng hi ệu ngân hàng ví d ụ nh ư có tuân th ủ k ỷ lu ật
không, có làm vi ệc nhóm t ốt không, có đề xu ất và th ực hi ện các ho ạt độ ng
hướng t ới khách hàng không, có th ực hi ện đúng ph ươ ng pháp bán hàng theo
158
quy chu ẩn c ủa ngân hàng không, .Nên n ếu đưa KPI vào để đánh giá s ức
mạnh th ươ ng hi ệu ngân hàng trong nhân viên thì c ũng c ần thi ết đưa thêm các
ch ỉ tiêu định tính như tôi đã nói ở trên
Ngu ồn: Trích ph ỏng v ấn nhóm trong nghiên c ứu c ủa tác gi ả
Theo tôi, v ới các chuyên viên qu ản lý khách hàng, KPI ch ỉ là k ết qu ả và ch ỉ
là m ột ph ần nào th ể hi ện hành động c ủa nhân viên h ướng t ới th ươ ng hi ệu
ngân hàng và tôi không đồng ý dùng nó để đo s ức m ạnh th ươ ng hi ệu ngân
hàng trong nhân viên.Tôi ngh ĩ là nó s ẽ không chính xác đâu.
Là ng ười qu ản lý b ộ ph ận tín d ụng cho khách hàng doanh nghi ệp, tôi ngh ĩ
rằng vi ệc hoàn thành KPI không ph ải là m ột ch ỉ tiêu t ốt th ể hi ện nhân viên
của mình có yêu quý hay g ắn bó v ới ngân hàng hay không. Nhân viên tín
dụng ch ịu r ất nhi ều s ức ép và ph ụ thu ộc r ất nhi ều vào khách hàng c ủa mình,
đôi khi có nh ững tai n ạn ngh ề nghi ệp do khách hàng mang l ại mà b ản thân
khách hàng h ọ c ũng không mu ốn điều đó. M ột nhân viên tín d ụng có gi ỏi
đến m ấy, yêu ngân hàng đến m ấy thì g ặp nh ững tai n ạn ngh ề nghi ệp nh ư
vậy c ũng khó có th ể hoàn thành các ch ỉ tiêu KPI.
Là qu ản lý ở b ộ ph ận gián ti ếp tôi ngh ĩ r ằng vi ệc hoàn thành các ch ỉ tiêu KPI
mà ngân hàng mình giao cho không ph ải là điều khó kh ăn và vì v ậy s ử d ụng
ch ỉ tiêu này để đo l ường không th ể hi ện được s ức m ạnh th ươ ng hi ệu ngân
hàng trong nhân viên đâu.
Ngu ồn: Trích ph ỏng v ấn nhóm trong nghiên c ứu c ủa tác gi ả
Đánh giá các kho ản m ục đo l ường c ủa các bi ến độ c l ập trong mô hình
Ví d ụ với phát bi ểu “truy ền thông trong ngân hàng r ất t ốt” tôi s ẽ có ph ần nào không
đồng ý ở ch ữ rất này. V ới tôi, truy ền thông trong ngân hàng mình là t ốt thôi và n ếu
phát bi ểu nh ư th ế tôi s ẽ có th ể cho ở mức 5 hoàn toàn đồng ý, ho ặc m ức 4 t ươ ng đối
đồng ý và tôi cho ở mức độ nào, ch ị có th ể cảm nh ận được m ức độ “t ốt” c ủa ho ạt
động truy ển thông trong ngân hàng tôi. Tuy nhiên n ếu phát bi ểu là “ truy ền thông
trong ngân hàng là r ất t ốt” , tôi s ẽ lăn t ăn không bi ết nên ch ọn t ừ 1 đến 5, mà có l ẽ
là tôi không chọn cái nào c ả. Có r ất nhi ều câu phát bi ểu c ũng t ươ ng t ự nh ư v ậy.
Ngu ồn: trích ph ỏng v ấn cá nhân m ột qu ản lý b ộ ph ận tín d ụng t ại m ột ngân
hàng l ớn t ại Hà N ội
159
3.10 Sơ đồ h ệ th ống các t ổ ch ức tín d ụng trên th ị tr ường Vi ệt Nam
3.11. S ố l ượng phi ếu điều tra t ại các NHTMVN (nghiên c ứu s ơ b ộ)
160
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Ban Viet 28 11.3 11.3 11.3
SHB 12 4.9 4.9 16.2
eximbank 15 6.1 6.1 22.3
PG bank 15 6.1 6.1 28.3
Agribank 9 3.6 3.6 32.0
Tien Phong bank 7 2.8 2.8 34.8
Vietinbank 31 12.6 12.6 47.4
Lienviet bank 10 4.0 4.0 51.4
BIDV 16 6.5 6.5 57.9
VIB 11 4.5 4.5 62.3
Bac A 11 4.5 4.5 66.8
Vp bank 18 7.3 7.3 74.1
VCB 38 15.4 15.4 89.5
HD bank 8 3.2 3.2 92.7
ACB 9 3.6 3.6 96.4
Maritime B 9 3.6 3.6 100.0
Total 247 100.0 100.0
161
PH Ụ L ỤC CH ƯƠ NG 4
4.1. Số l ượng phi ếu điều tra t ại các ngân hàng th ươ ng m ại Vi ệt
Nam (nghiên c ứu chính th ức)
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Ban Viet 28 5.5 5.5 5.5
SHB 24 4.7 4.7 10.2
eximbank 50 9.8 9.8 19.9
PG bank 30 5.9 5.9 25.8
Agribank 6 1.2 1.2 27.0
Tien Phong bank 17 3.3 3.3 30.3
Vietinbank 48 9.4 9.4 39.6
Lienviet bank 16 3.1 3.1 42.8
BIDV 16 3.1 3.1 45.9
VIB 37 7.2 7.2 53.1
Bac A 47 9.2 9.2 62.3
Vp bank 51 10.0 10.0 72.3
VCB 46 9.0 9.0 81.3
HD bank 5 1.0 1.0 82.2
ACB 19 3.7 3.7 85.9
Maritime B 20 3.9 3.9 89.8
GP Bank 27 5.3 5.3 95.1
Sacombank 25 4.9 4.9 100.0
Total 512 100.0 100.0
4.2. Kết qu ả phân tích Cronbach’ alpha t ừ nghiên c ứu đị nh l ượng chính
th ức
Scale: cam ket voi thuong hieu
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.862 6
Item -Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
CK1 20.20 13.038 .653 .840
CK2 19.91 13.556 .666 .838
CK3 20.05 13.907 .594 .850
CK4 20.39 13.620 .619 .846
CK5 20.34 13.011 .734 .825
CK6 20.41 12.649 .673 .837
Scale: hanh dong huong toi thuong hieu
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.892 7
Item -Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
HD1 23.68 19.458 .557 .894
162
HD2 23.62 19.453 .734 .872
HD3 23.59 19.179 .715 .873
HD4 23.79 19.381 .665 .879
HD5 23.53 18.637 .721 .872
HD6 23.50 18.845 .771 .867
HD7 23.57 19.084 .694 .876
Scale: Dinh huong quan he
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.910 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
DHQH1 26.39 22.098 .699 .899
DHQH2 26.68 22.116 .638 .905
DHQH3 26.71 21.046 .782 .892
DHQH4 26.60 21.392 .749 .895
DHQH5 26.46 21.548 .744 .896
DHQH6 26.76 22.408 .675 .901
DHQH7 26.92 21.999 .678 .901
DHQH8 26.63 21.443 .709 .899
Scale: Xa hoi hoa
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.922 7
Item -Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
XHH1 23.12 17.724 .831 .903
XHH2 23.26 18.229 .641 .922
XHH3 23.01 18.448 .712 .914
XHH4 22.99 17.935 .783 .907
XHH5 23.00 17.898 .775 .908
XHH6 23.09 17.666 .742 .911
XHH7 23.08 17.152 .821 .903
Scale: Tiep nhan
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.924 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
TN1 19.88 15.155 .728 .917
TN2 19.70 14.390 .814 .906
TN3 19.73 14.503 .782 .910
TN4 19.65 14.344 .732 .918
TN5 19.71 14.461 .828 .904
TN6 19.81 14.484 .807 .906
163
Scale: Nhu cau - dap ung
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.779 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
NS1 27.29 19.371 .554 .745
NS2 27.49 18.019 .680 .724
NS3 28.40 23.645 -.033 .829
NS4 27.24 18.928 .615 .736
NS5 27.24 18.246 .704 .723
NS6 27.38 19.031 .576 .741
NS7 28.26 23.467 -.008 .823
NS8 27.33 18.525 .654 .730
NS9 27.35 18.468 .644 .731
Scale: Nhu cau - dap ung 2
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.892 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Alpha if Item
Correlation Deleted
NS1 21.95 18.080 .657 .880
NS2 22.15 17.024 .740 .870
NS4 21.90 17.927 .676 .878
NS5 21.90 17.337 .753 .869
NS6 22.04 17.847 .662 .880
NS8 21.99 17.933 .653 .881
NS9 22.02 17.604 .683 .877
4.3. Phân tích nhân t ố khám phá cho các bi ến độ c l ập – kết qu ả EFA ban
đầu
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation
Sums of
Squared
Loadings a
Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total
Variance % Variance %
1 14.619 52.210 52.210 14.248 50.886 50.886 11.400
2 1.755 6.269 58.479 1.394 4.979 55.866 11.435
3 1.502 5.364 63.843 1.133 4.046 59.912 10.150
4 1.040 3.714 67.557 .652 2.329 62.240 11.196
5 .879 3.139 70.695
6 .783 2.797 73.492
7 .717 2.561 76.053
8 .601 2.146 78.199
9 .551 1.967 80.166
10 .541 1.934 82.099
164
11 .495 1.768 83.867
12 .461 1.646 85.513
13 .434 1.550 87.063
14 .427 1.525 88.588
15 .369 1.318 89.907
16 .336 1.201 91.108
17 .313 1.117 92.225
18 .291 1.039 93.264
19 .277 .988 94.252
20 .249 .889 95.141
21 .238 .848 95.990
22 .210 .749 96.738
23 .195 .697 97.435
24 .180 .642 98.077
25 .174 .622 98.699
26 .154 .550 99.249
27 .127 .454 99.703
28 .083 .297 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrix a
Factor
1 2 3 4
DHQH1 .102 .325 -.200 .562
DHQH2 -.029 .014 -.022 .752
DHQH3 -.094 .311 .112 .550
DHQH4 -.090 .380 -.050 .599
DHQH5 .057 .323 -.006 .435
DHQH6 .402 .140 .257 .052
DHQH7 .355 .016 .252 .212
DHQH8 .265 .186 .023 .370
XHH1 -.067 .694 .154 .121
XHH2 .017 .180 .198 .438
XHH3 .071 .769 -.052 -.022
XHH4 .093 .638 .021 .109
XHH5 .046 .781 -.080 .066
XHH6 .093 .678 .053 .001
XHH7 -.046 .790 .104 .050
TN1 .682 .015 .053 .053
TN2 .912 .089 -.045 -.143
TN3 .833 .077 -.004 -.107
TN4 .885 -.119 -.049 .006
TN5 .824 -.023 -.085 .164
TN6 .744 .139 .034 -.020
NS1 .291 .023 .265 .281
NS2 .010 -.180 .524 .487
NS4 .003 -.131 .618 .263
NS5 .016 -.022 .678 .176
NS6 .039 -.161 .620 .184
NS8 -.166 .184 .862 -.188
NS9 .087 .213 .817 -.322
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
165
4.4. Phân tích nhân t ố khám phá cho các bi ến độ c l ập – kết qu ả EFA l ần
cu ối
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
.937
Adequacy.
Approx. Chi-Square 9385.702
Bartlett's Test of
df 253
Sphericity
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation
Sums of
Squared
Loadings a
Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total
Variance % Variance %
1 11.934 51.887 51.887 11.583 50.361 50.361 8.865
2 1.733 7.535 59.422 1.366 5.941 56.302 9.574
3 1.449 6.300 65.722 1.084 4.711 61.013 8.231
4 1.001 4.353 70.075 .618 2.685 63.698 9.066
5 .797 3.464 73.539
6 .708 3.077 76.617
7 .570 2.478 79.095
8 .549 2.389 81.484
9 .493 2.144 83.628
10 .466 2.027 85.655
11 .427 1.854 87.509
12 .397 1.725 89.234
13 .322 1.401 90.635
14 .320 1.392 92.028
15 .281 1.220 93.247
16 .264 1.148 94.396
17 .258 1.124 95.519
18 .231 1.002 96.522
19 .210 .911 97.433
20 .200 .870 98.304
21 .170 .740 99.044
22 .134 .582 99.626
23 .086 .374 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrix a
Factor
1 2 3 4
DHQH1 .117 .196 -.162 .653
DHQH2 .026 -.095 .076 .717
DHQH3 -.080 .136 .154 .679
DHQH4 -.063 .222 -.006 .695
DHQH5 .047 .178 .015 .573
XHH1 -.045 .719 .154 .068
XHH3 .060 .730 -.078 .050
XHH4 .091 .690 .036 .045
XHH5 .038 .825 -.091 .039
XHH6 .073 .708 .051 -.014
166
XHH7 -.043 .809 .086 .042
TN1 .661 .012 .101 .048
TN2 .879 .112 -.020 -.130
TN3 .810 .066 .018 -.069
TN4 .828 -.082 -.009 .006
TN5 .790 -.041 -.035 .191
TN6 .696 .119 .049 .055
NS2 .043 -.103 .568 .210
NS4 .054 -.116 .681 .137
NS5 .057 .002 .748 .048
NS6 .075 -.110 .674 .049
NS8 -.153 .152 .800 -.105
NS9 .064 .189 .727 -.187
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
4.5. Phân tích nhân t ố khám phá cho các bi ến ph ụ thu ộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .905
Approx. Chi-Square 3822.525
Bartlett's Test of Sphericity df 78
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums
of Squared
Loadings a
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 6.718 51.676 51.676 6.273 48.252 48.252 5.764
2 1.234 9.489 61.165 .796 6.120 54.373 5.175
3 .839 6.450 67.615
4 .786 6.043 73.658
5 .601 4.626 78.284
6 .544 4.181 82.465
7 .473 3.640 86.105
8 .436 3.355 89.460
9 .342 2.629 92.089
10 .330 2.539 94.628
11 .247 1.897 96.525
12 .230 1.773 98.298
13 .221 1.702 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrix a
Factor
1 2
CK1 -.172 .858
CK2 .025 .694
CK3 .248 .559
CK4 .238 .590
CK5 .040 .779
CK6 .190 .600
HD1 .519 .111
HD2 .699 .085
HD3 .688 .092
167
HD4 .731 -.035
HD5 .778 -.013
HD6 .816 .032
HD7 .807 -.062
Extraction Method: Principal Axis
Factoring.
Rotation Method: Promax with
Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3
iterations.
4.6. B ảng tr ọng s ố chu ẩn hóa CFA khái ni ệm s ức m ạnh th ươ ng hi ệu bên
trong
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
var1.1 <--- camket .715
var1.2 <--- camket .727
var1.3 <--- camket .682
var1.4 <--- camket .686
var1.5 <--- camket .779
var1.6 <--- camket .767
var1.7 <--- hanhdong .648
var1.8 <--- hanhdong .765
var1.9 <--- hanhdong .773
var1.10 <--- hanhdong .724
var1.11 <--- hanhdong .795
var1.12 <--- hanhdong .830
var1.13 <--- hanhdong .732
4.7 B ảng tr ọng s ố ch ưa chu ẩn hóa CFA khái ni ệm s ức m ạnh th ươ ng hi ệu
bên trong
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
var1.1 <--- camket 1.000
var1.2 <--- camket .926 .059 15.580 ***
var1.3 <--- camket .901 .062 14.621 ***
var1.4 <--- camket .856 .058 14.713 ***
var1.5 <--- camket .997 .060 16.659 ***
var1.6 <--- camket 1.127 .069 16.413 ***
var1.7 <--- hanhdong 1.000
var1.8 <--- hanhdong 1.018 .068 14.917 ***
var1.9 <--- hanhdong 1.092 .073 15.049 ***
var1.10 <--- hanhdong 1.021 .072 14.268 ***
var1.11 <--- hanhdong 1.224 .080 15.379 ***
var1.12 <--- hanhdong 1.186 .075 15.904 ***
var1.13 <--- hanhdong 1.066 .074 14.399 ***
168
4.8 H ệ s ố t ươ ng quan gi ữa các khái ni ệm thành ph ần c ủa s ức m ạnh
th ươ ng hi ệu bên trong
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
camket hanhdong .885
4.9. B ảng tr ọng s ố chu ẩn hóa mô hình t ới h ạn
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
var4.9 <--- nhucaudapung .736
var4.8 <--- nhucaudapung .724
var4.6 <--- nhucaudapung .724
var4.5 <--- nhucaudapung .813
var4.4 <--- nhucaudapung .755
var4.2 <--- nhucaudapung .781
var1.1 <--- camket .706
var1.2 <--- camket .727
var1.3 <--- camket .689
var1.4 <--- camket .686
var1.5 <--- camket .776
var1.6 <--- camket .771
var3.6 <--- tiepnhan .837
var3.5 <--- tiepnhan .869
var3.4 <-- - tiepnhan .738
var3.3 <--- tiepnhan .791
var3.2 <--- tiepnhan .805
var3.1 <--- tiepnhan .697
var2.15 <--- XHH .810
var2.14 <--- XHH .799
var2.13 <--- XHH .808
var2.12 <--- XHH .830
var2.11 <--- XHH .741
var2.9 <--- XHH .825
var1.7 <--- hanhdong .675
var1.8 <--- hanhdong .789
var1.9 <--- hanhdong .769
var1.10 <--- hanhdong .713
var1.11 <--- hanhdong .788
var1.12 <--- hanhdong .816
var1.13 <--- hanhdong .721
var2.5 <--- DHQH .759
var2.4 <--- DHQH .832
var2.3 <--- DHQH .838
var2.2 <--- DHQ H .674
169
Estimate
var2.1 <--- DHQH .734
4.10. B ảng tr ọng s ố ch ưa chu ẩn hóa mô hình t ới h ạn
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
var4.9 <--- nhucaudapung 1.000
var4.8 <--- nhucaudapung .946 .058 16.218 ***
var4. 6 <--- nhucaudapung .954 .059 16.229 ***
var4.5 <--- nhucaudapung 1.071 .058 18.370 ***
var4.4 <--- nhucaudapung .985 .058 16.967 ***
var4.2 <--- nhucaudapung 1.157 .066 17.596 ***
var1.1 <--- camket 1.000
var1.2 <--- camket .937 .060 15.522 ***
var1.3 <--- camket .921 .063 14.726 ***
var1.4 <--- camket .865 .059 14.665 ***
var1.5 <--- camket 1.007 .061 16.538 ***
var1.6 <--- camket 1.148 .070 16.432 ***
var3.6 <--- tiepnhan 1.000
var3.5 <--- tiepnhan 1.036 .042 24.698 ***
var3.4 <--- tiepnhan .934 .049 19.245 ***
var3.3 <--- tiepnhan .945 .044 21.287 ***
var3.2 <--- tiepnhan .953 .044 21.882 ***
var3.1 <--- tiepnhan .796 .045 17.776 ***
var2.15 <--- XHH 1.000
var2.14 <--- XHH .971 .047 20.779 ***
var2.13 <--- XHH .954 .045 21.129 ***
var2.12 <--- XHH .959 .044 21.953 ***
var2.11 <--- XHH .842 .045 18.775 ***
var2.9 <--- XHH .943 .043 21.763 ***
var1.7 <--- hanhdong 1.000
var1.8 <--- hanhdong 1.008 .062 16.339 ***
var1.9 <--- hanhdong 1.042 .065 15.974 ***
var1.10 <--- hanhdong .965 .065 14.927 ***
var1.11 <--- hanhdong 1.165 .071 16.326 ***
var1.12 <--- hanhdong 1.119 .066 16.832 ***
var1.13 <--- hanhdong 1.008 .067 15.081 ***
var2.5 <--- DHQH 1.000
var2.4 <--- DHQH 1.111 .056 19.712 ***
var2.3 <--- DHQH 1.131 .057 19.879 ***
var2.2 <--- DHQH .913 .059 15.508 ***
var2.1 <--- DHQH .918 .054 17.055 ***
170
4.11 H ệ s ố t ươ ng quan gi ữa các khái ni ệm trong mô hình t ới h ạn
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
XHH DHQH .880
camket DHQH .835
hanhdong DHQH .893
tiepnhan DHQH .801
nhucaudapung DHQH .842
Camket XHH .848
XHH hanhdong .894
tiepnhan XHH .825
nhucaudapung XHH .823
camket hanhdong .888
camket tie pnhan .814
nhucaudapung camket .830
tiepnhan hanhdong .877
nhucaudapung hanhdong .890
nhucaudapung tiepnhan .788
4.12 B ảng tính h ệ s ố tin c ậy t ổng h ợp và t ổng ph ươ ng sai trích
Bảng tính độ tin c ậy t ổng h ợp và t ổng ph ươ ng sai trích
lămđai 1- lăm đai 2 lăm đai 2
tổng
CK1 0.706 0.501564 0.498436 lămđai 4.355 tổng lămđai 2 3.168899
bình
phương
tổng
CK2 0.727 0.471471 0.528529 lămđai 18.96603 tổng (1 - lămđai 2) 2.831101
CK3 0.689 0.525279 0.474721
độ tin
cậy tổng
CK4 0.686 0.529404 0.470596 hợp 0.870116 Tổng phương sai trích 0.52814983
CK5 0.776 0.397824 0.602176
CK6 0.771 0.405559 0.594441
tổng
HD1 0.675 0.544375 0.455625 lămđai 5.271 tổng lămđai 2 3.984517
bình
phương
tổng
HD2 0.789 0.377479 0.622521 lămđai 27.78344 tổng (1- lămđai 2) 3.015483
HD3 0.769 0.408639 0.591361
độ tin
cậy tổng
HD4 0.713 0.491631 0.508369 hợp 0.916378 Tổng ph ương sai trích 0.56921671
HD5 0.788 0.379056 0.620944
171
HD6 0.816 0.334144 0.665856
HD7 0.721 0.480159 0.519841
tổng lăm
DHQH 5 0.759 0.423919 0.576081 đai 3.837 tổng lămđai 2 2.963581
bình
phương
tổng
DHQH4 0.832 0.307776 0.692224 lămđai 14.72257 tổng (1 - lămđai 2) 2.036419
DHQH3 0.838 0.297756 0.702244
độ tin
cậy tổng
DHQH2 0.674 0.545724 0.454276 hợp 0.860824 Tổng phương sai trích 0.5927162
DHQH1 0.734 0.461244 0.538756
tổng lăm
xhh 7 0.81 0.3439 0.6561 đai 4.813 tổng lămđai 2 3.865971
bình
phương
tổng
xhh6 0.799 0.361599 0.638401 lămđai 23.16497 tổng (1 - lămđai 2) 2.134029
xhh5 0.808 0.347136 0.652864
độ tin
cậy tổng
xhh4 0.83 0.3111 0.6889 hợp 0.915648 Tổng phương sai trích 0.6443285
xhh3 0.741 0.450919 0.549081
xhh1 0.825 0.319375 0.680625
tổng lăm
TN6 0.837 0.299431 0.700569 đai 4.737 tổng lămđai 2 3.759889
bình
phương
tổng lăm
TN5 0.869 0.244839 0.755161 đai 22.43917 tổng (1- lămđai 2) 2.240111
TN4 0.738 0.455356 0.544644
độ tin
cậy tổng
TN3 0.791 0.374319 0.625681 hợp 0.909231 Tổng phương sai trích 0.62664817
TN2 0.805 0.351975 0.648025
TN1 0.697 0.514191 0.485809
tổng
NS 9 0.736 0.458304 0.541696 lămđai 4.533 tổng lămđai 2 3.431003
bình
phương
tổng
NS8 0.724 0.475824 0.524176 lămđai 20.54809 tổng (1- lămđai 2) 2.568997
NS6 0.724 0.475824 0.524176
độ tin
cậy tổng
NS5 0.813 0.339031 0.660969 hợp 0.88887 Tổng phương sai trích 0.57183383
NS4 0.755 0.429975 0.570025
NS2 0.781 0.390039 0.609961
172
4.13. B ảng các tr ọng s ố đã chu ẩn hóa
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
camket <--- XHH .259
camket <--- TN .268
camket <--- NS .266
camket <--- DHQH .266
hanhdong <--- DHQH .2 98
hanhdong <--- XHH .248
hanhdong <--- TN .288
hanhdong <--- nhucaudapung .257
hanhdong <--- camket .346
var4.9 <--- nhucaudapung .706
var4.8 <--- nhucaudapung .691
var4.6 <--- nhucaudapung .727
var4.5 <--- nhucaudapung .821
var4.4 <--- nhucaudapung .763
var4.2 <--- nhucaudapung .786
var1.1 <--- camket .706
var1.2 <--- camket .727
var1.3 <--- camket .687
var1.4 <--- camket .686
var1.5 <--- camket .777
var1.6 <--- camket .771
var3.6 <--- tiepnhan .768
var3.5 <--- tiepnhan .809
var3.4 <--- tiepnhan .749
var3.3 <--- tiepnhan .790
var3.2 <--- tiepnhan .812
var3.1 <--- tiepnhan .729
var2.15 <--- XHH .810
var2.14 <--- XHH .798
var2.13 <--- XHH .808
var2.12 <--- XHH .830
var2.11 <--- XHH .742
var2.9 <--- XHH .826
var1.7 <--- hanhdong .688
var1.8 <--- hanhdong .799
var1.9 <--- hanhdong .768
var1.10 <--- hanhdong .714
var1.11 <--- hanhdong .781
var1.12 <--- hanhdong .797
173
Estimate
var1.13 <--- hanhdong .691
var2.5 <--- DHQH .759
var2.4 <--- DHQH .832
var2.3 <--- DHQH .837
var2.2 <--- DHQH .675
var2.1 <--- DHQH .734
4.14 So sánh hai mô hình b ất bi ến và kh ả bi ến
KI ỂM ĐỊ NH CHI-SQUARE SO SÁNH MÔ HÌNH KH Ả BIẾN VÀ B ẤT BIẾN
BỘ PH ẬN (tr ực ti ếp - gián ti ếp)
Chi-square df
mô hình kh ả bi ến 3980,730 1,150
mô hình b ất bi ến 3985,605 1,159
sai bi ệt 4,875 9
Chidist(2.894,9) = 0,845
NHÓM NGÂN HÀNG ( được x ếp h ạng - ch ưa được x ếp h ạng)
Chi-square df
mô hình kh ả bi ến 3,812.654 1,150
mô hình b ất bi ến 3,834.623 1,159
sai bi ệt 21.969 9
Chidist(21.969,9) = 0.09
4.15 Tr ọng s ố h ồi quy c ủa hai nhóm ngân hàng được x ếp h ạng và ch ưa
xếp h ạng ở mô hình kh ả bi ến
Regression Weights: (nhom duoc xep hang - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
camket <--- XHH .225 .097 2.310 .021
camket <--- tiepnhan .357 .101 3.548 ***
camket <--- nhucaudapung .337 .101 3.341 ***
camket <--- DHQH .282 .110 .742 .008
hanhdong <--- DHQH .254 .090 2.824 .005
hanhdong <--- XHH .174 .079 .936 .009
hanhdong <--- tiepnhan .378 .089 4.246 ***
hanhdong <--- nhucaudapung .385 .091 4.250 ***
hanhdong <--- camket .366 .086 1.925 .0 04
174
Standardized Regression Weights: (nhom duoc xep hang - Default model)
Estimate
camket <--- XHH .253
camket <--- tiepnhan .339
camket <--- nhucaudapung .292
camket <--- DHQH .274
hanhdong <--- DHQH .207
hanhdong <--- XHH .175
hanhdong <--- tiepnhan .323
hanhdong <--- nhucaudapung .300
hanhdong <--- camket .350
Regression Weights: (nhom chua duoc xep hang - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
camket <--- XHH .210 .129 1.626 .104
camket <--- tiepnhan .123 .106 1.155 .248
camket <--- nhucaudapung .203 .135 1.503 .033
camket <--- DHQH .344 .175 1.972 .009
hanhdong <--- DHQH .175 .122 1.437 .001
hanhdong <--- XHH .224 .089 2.521 .012
hanhdong <--- tiepnhan .162 .074 2.190 .029
hanhdong <--- nhucaudapung .189 .093 2.032 .002
hanhdong <--- camket .179 .085 .923 .00 6
Standardized Regression Weights: (nhom chua duoc xep hang - Default model)
Estimate
camket <--- XHH .231
camket <--- tiepnhan .135
camket <--- nhucaudapung .209
camket <--- DHQH .369
hanhdong <--- DHQH .217
hanhdong <--- XHH .285
hanhdong <--- tiepnha n .205
hanhdong <--- nhucaudapung .225
hanhdong <--- camket .191
175
4.16 Tr ọng s ố h ồi quy c ủa hai nhóm ngân hàng được x ếp h ạng và ch ưa
xếp h ạng ở mô hình bất bi ến
Regression Weights: (nhom duoc xep hang - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Camket <--- XHH .264 .075 3.525 *** Beta2
Camket <--- tiepnhan .249 .071 3.491 *** Beta3
Camket <--- nhucaudapung .275 .077 3.561 *** Beta4
Camket <--- DHQH .248 .090 1.636 .002 Beta1
hanhdong <--- DHQH .298 .067 2.945 .003 Beta6
hanhdong <--- XHH .266 .058 2.884 .004 Beta7
hanhdong <--- tiepnhan .248 .056 4.407 *** Beta8
hanhdong <--- nhucaudapung .277 .061 4.546 *** Beta9
hanhdong <--- camket .339 .060 2.304 .021 Beta10
4.17 Phi ếu điều tra kh ảo sát