So sánh giữa hiệu quả thu được từ khách hàng truyền thống với những
nhóm khách hàng khác.
- Đầu tư nghiên cứu thị trường, nghiên cứu nhu cầu khách hàng, tìm hiểu
nguyên nhân của sự rời bỏ/gắn bó của khách hàng đối với công ty
- Từ những kết quả trên cộng với chiến lực chung về khách hàng, công ty
chứng khoán cần đề ra các biện pháp chăm sóc khách hàng tích cực và phù hợp hơn
với những đối tượng này như tổ chức các hội nghị khách hàng, giảm phí giao dịch,
cung cấp miễn phí một số ấn phẩm về phân tích thị trường hay tư vấn đầu tư chứng
khoán.
194 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 399 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi lựa chọn công ty chứng khoán của nhà đầu tư cá nhân trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, Nigeria”, Asian
Business Review, Volume 2, Number 2/2013 (Issue 4), pp 12 – 18.
96. Omar, O., & Orakwue, E. (2006), “Gender-based choice of retail banking in
Nigeria”, Journal of Business & Retail Management Research, May 2006.
97. Omar, O.E. (2007), “Gender-Based Retail Bank Choice Decisions in Nigeria”,
Journal of Retail Marketing Management Research, Vol. 1 No.1, pp. 20- 31.
98. Owusu-Frimpong, N. (1999), “Patronage behavior of Ghanaian bank
customers”, International Journal of Bank Marketing, Vol. 17, No. 7, pp.
335-341.
99. Parasuraman, A., V. A. Zeithaml, & L. L. Berry (1988), “SERVQUAL: A
Multiple-Item Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service
Quality”, Journal of Retailing, 64 (1), pp. 12-40.
100. Pass, M.W. (2006), “Western US college students: banking preferences and
marketplace performance”, Journal of Financial Services Marketing, 11,
pp.49-63
101. Peppard, J. (2000), “Customer relationship management (CRM) in financial
services”, European Management Journal, 18(3), pp.312-327.
102. Peterson, R. (1994), “A Meta-Analysis of Cronbach’s Coefficient Alpha”
Journal of Consumer Research. 21(2), pp. 38-91.
103. Poh, B.L. (1996), “Tertiary level students in Singapore and their banking
relationships”, unpublished MBA dissertation, Nanyang Technological
University, Singapore.
104. Pratap. G. Subramaniyam (2008), Investment Banking- An Odyssey in High
Finance, Tata McGraw-Hill Publishing Company Limited, New Delhi.
105. Rao, H. (1994), “The social construction of reputation: Certification
contests legitimation, and the survival of organizations in the automobile
industry: 1985-1912”, Strategic Management Journal, 15, pp.29-44.
154
106. Rao, S., and Sharma R. K. (2010), “Bank Selection Criteria Employed by
MBA Students in Delhi: An Empirical Analysis”, Journal of business
studies Quarterly, 1 (2), pp. 56-69.
107. Reed, J.D. (1972), “Commercical bank selection: a study in consumer
decision-making”, unpublished doctoral dissertation, University of
Cincinnati, Cincinnati, OH.
108. Rehman, U.H and Ahmed.S (2008), “An empirical analysis of the
determinants of bank selection in 154behavior: A customer view”, Pakistan
Economic and Social Review, Volume 46, No. 2, pp. 147-160.
109. Riggall, J. (1979), “What counts with bank customer”, American Bankers’,
Association Bangking Journal, American Bankers Association, July, pp.93.
110. Riggall, J. (1980), “A new study: how newcomers select banks”, Association
Bangking Journal, American Bankers Association, July, pp.93-94
111. Rosann, L.S. (1983), “Persuation in Family Decision Making”, Journal of
Consumer Reasearch, Vol. 9, No. 4, Mar., 1983, pp. 393-402.
112. Rust, R.T., Zeithaml, V.A., & Lemon, K.N. (2001), Driving customer
equity: How customer lifetime value. New York, Free Press.
113. Safakli, O. (2007), “A research on the basic motivational factors in
consumer bank selection: evidence from Northern Cyprus”, Banks And
Bank Systems: International Research Journal, Vol. 2 Issue 4, pp. 93-100.
114. Sarwar, A. and Mubeen, S. (2012), “Factors Influencing the Bank Selection
Decision of Students: An Investigation of Business Graduates”, International
Review of Business and Social Sciences, Vol. 2, No. 1, pp.12-26.
115. Saunders, A. and Walter, I. (1994), “Universal banking in the United States:
What could we gain? What could we lose”, Oxford University Press, New
York.
116. Sayani, H. and Miniaoui, H (2013), “Determinants of bank selection in the
United Arab Emirates”, International Journal of Bank Marketing, Vol. 31
No. 3, 2013 pp. 206-228.
117. Schesinger, W. D., F. Unsal and M. R. Zaman (1987), “Attributes of sound
banking as perceived by small business: Results of a survey.” Journal of
Small Business Management, Vol.14 (October), pp. 47-53.
118. Schiffman, L., Hansen H. and Kanuk L. (2007), Consumer Behaviour: A
155
European Outlook, London: Pearson Education
119. Schram, J. (1991), “How student choose their banks”, US Banker, Vol.110
No.10, pp 75-78.
120. Shevlin, Ron, and Catherine Graeber (2001), “What Influences Consumers’
Choice of Banks?” Forrester Research, Inc. October 2001
121. Siddique, N.E.A., (2012), “Bank Selection Influencing Factors: A Study on
Customer Preferences with Reference to Rajshahi City”, Asian Business
Review, Volume 1, Issue 1, September 2012, pp.80-87.
122. Solomon, M. (1995), Consumer Behaviour, (3rd edition), New Jersey:
Prentice Hall.
123. Stallworth, P. (2008) “Consumer behavior and marketing strategic”, online,
pp.9.
124. Stewart, D. W. (1981), “The application and misapplication of factor
analysis in marketing research”, Journal of Marketing Research, 18(1),
pp.51-62.
125. Strieter, J., Gupta, A. K., Raj, S. P., & Wilemon, D. (1999), “Product
management and marketing of financial services”, The International
Journal of Bank Marketing, 17(7), pp.342-355.
126. Tạ, H.P. and Har, K.Y (2000), “A study of bank selection decisions in
Singapore using the analytical hierarchy process”, International Journal of
Bank Marketing, Vol. 18 No. 4, pp 170 – 180.
127. Tan, C.T. And Chua, Ch. (1986), “Intention, Attitude and Social Influence
in bank Selection: A Study in an Oriental Culture”, International Journal of
Bank Marketing, Vol.4, No.3, 43-53.
128. Tank, J. & Tyler, K. (2005), “UK student banking revisited: influences and
the decision-making process”, Journal of Financial Services Marketing,
10(2), 152-164.
129. Thwaites, D. and Vere, L. (1995), “Bank selection criteria a student
perspective”, Journal of Marketing Management, No.11, pp.133-149.
130. Thwaites, D., Brooksbank, R. & Hanson, A. (1997), “Bank selection
criteria in New Zealand: a student perspective”, New Zealand Journal of
Business, 19(1&2), pp. 95-107.
156
131. Tootelian, D. H. & Gaedeke, R. M. (1996), “Targeting the college market
for banking services”, Journal of Professional Services Marketing, 14(2),
pp.161-172.
132. Varki, S. & Colgate, M. (2001), “The role of price perception in an
integrated model behavioral intention” Journal of Service Research, 3(3),
pp.232-241.
133. Wang, Y. G., Lo, H. P., & Hui, Y. V. (2003), “The antecedents of service
quality and product reputation: Evidence from the bank industry in China”,
Managing Service Quality, 13(1), pp.72-84.
134. Weigelt, K., & Camerer, C. (1988), “Reputation and corporate strategy: A
review of recent theory and application” Strategic Management Journal,
9(5), pp.443-454.
135. Yavas Ugur & Babakus Emin & Ashill.A.Nicholas, “What do consumers
look for in a bank? An empirical study”. Retrieved
online:
136. Yue, H. and G. Tom (1995), “How the Chinese select their banks”, Journal
of Retail Banking, Volume XVI, No. 4 (Winter).
137. Zeithaml, V.A. (1998), “Customer perceptions of price, quality and value:
A meansend model and synthesis of evidence”, Journal of Marketing, 52,
July, pp. 2-22.
138. Zeithaml, V.A., Berry, L., & Parasuraman, A. (1996), “The behavioural
consequences of service quality”, Journal of Marketing, 60(2), pp.31-46.
139. Zeithaml, V.A., Parasuraman, A.,& Berry, L.(1985), “Problems and strategies
in services marketing”, Journal of Marketing, Vol. 49 No.2, pp.33-46.
140. Zineldin, M.(1996), “Bank strategic positioning and some determinants of
bank selection”, International Journal of Bank Marketing, Vol.14, No.6,
pp.12-22.
157
PHỤ LỤC 1
Mã số phiếu..
PHIẾU KHẢO SÁT THÔNG TIN
Xin chào Quý vị!
Tôi là Nguyễn Hoàng Giang, nghiên cứu sinh trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Hiện tôi
đang thực hiện đề tàinghiên cứu “Các yếu tố ảnh hưởng tới việc lựa chọn công ty
chứng khoán của nhà đầu tư cá nhân trên thị trường chứng khoán Việt Nam.”.
Đây là nghiên cứu quan trọng không chỉ trong lĩnh vực lý thuyết mà còn mang ý nghĩa
thực tiễn rất cao. Nghiên cứu này nhằm sẽ xác định chính xác các yếu tố ảnh hưởng đến
hành vi lựa chọn công ty chứng khoán của nhà đầu tư cá nhân để cả công ty chứng khoán
và nhà đầu tư đều có thể đạt được các mục tiêu mong muốn của mình.
Vì vậy, tôi rất mong Quý vị bớt chút thời gian quý báu của mình để giúp đỡ tôi hoàn thành
bản câu hỏi nghiên cứu dưới đây. Mỗi ý kiến của Quý vị đều hết sức quan trọng và có ý
nghĩa đối với đề tài nghiên cứu của tôi. Tôi xin cam đoan những thông tin cá nhân do Quý
vị cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ được sử dụng trong phạm vi nghiên cứu này.
Mọi thắc mắc về phiếu khảo sát thông tin này xin vui lòng liên hệ: Nguyễn Hoàng Giang;
email: giangtckt@yahoo.com.vn.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Quý vị!
PHẦN I: THỰC TẾ GIAO DỊCH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ TẠI CÔNG TY CHỨNG
KHOÁN
Xin quý vị chọn câu trả lời thích hợp bằng cách đánh dấu √ vào ô tương ứng. Quý vị chỉ
chọn một câu trả lời.
Câu 1. Hiện nay, Quý vị đang đầu tư chứng khoán niêm yết tại Sở Giao dịch chứng
khoán nào?
Chỉ ở Sở Giao dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh - HSX
Chỉ ở Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội - HNX
Cả hai Sở Giao dịch HSX và HNX
158
Câu 2. Quý vị đã đầu tư trên thị trường chứng khoán Việt Nam bao lâu rồi?
Dưới một năm
Từ 1 đến dưới 4 năm
Từ 4 năm đến dưới 7 năm
Từ 7 năm trở lên
Câu 3. Quý vị hiện đang mở tài khoản giao dịch chứng khoán ở bao nhiêu công ty
chứng khoán?
Duy nhất tại 1 công ty chứng khoán
Từ 2-5 công ty chứng khoán
Từ 6-10 công ty chứng khoán
Trên 10 công ty chứng khoán
Câu 4. Quý vị hiện đang sử dụng dịch vụ (giao dịch mua, bán cổ phiếu, lưu ký chứng
khoán, ứng trước tiền bán, giao dịch ký quỹ (margin)) của mấy công ty chứng
khoán?
Duy nhất tại 1 công ty chứng khoán
Từ 2-5 công ty chứng khoán
Từ 6-10 công ty chứng khoán
Trên 10 công ty chứng khoán
Câu 5. Tần suất Quý vị đang sử dụng dịch vụ (giao dịch mua, bán cổ phiếu, lưu
ký chứng khoán, ứng trước tiền bán, giao dịch ký quỹ (margin)) của công ty
chứng khoán.
Hàng ngày
Từ 2 ngày đến dưới 1 tuần/ lần
Từ 1 tuần đến dưới 1 tháng / lần
Từ 1 tháng đến dưới 3 tháng/ lần
159
Từ 3 tháng đến dưới 1 năm / lần
Từ 1 năm/ lần trở lên
Câu 6. Xin vui lòng cho biết giá trị trung bình trên một lần giao dịch chứng khoán
của Quý vị .
Dưới10 triệu đồng/giao dịch
Từ10 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng/giao dịch
Từ100 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng/giao dịch
Từ 500 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng/giao dịch
Từ 1 tỉ đồng/giao dịch trở lên
PHẦN II: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI LỰA CHỌN CÔNG
TY CHỨNG KHOÁN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ CÁ NHÂN
Câu 7- Quý vị vui lòng cho biếtmức độ quan trọng của các yếu tốkhi Quý vị lựa
chọn công ty chứng khoán để mở tài khoản và/hoặc sử dụng các dịch vụ chứng
khoán?
Quý vị vui lòng khoanh tròn vào một chữ số trong ô thích hợp ở bên phải theo thang
điểm từ 1 đến 5 : 1= rất không quan trọng, 2= không quan trọng, 3= trung lập,
4= quan trọng, 5= rất quan trọng
TT Các yếu tố Đánh giá
Diện mạo công ty
1 Công ty chứng khoán có thiết kế bề ngoài ấn tượng, bắt mắt 1 2 3 4 5
2 Công ty chứng khoán trang trí bên trong khoa học, đẹp mắt 1 2 3 4 5
3
Công ty chứng khoán có cảnh quan đẹp và đầy đủ thiết bị
(màn chiếu bảng điện tử, máy tính dành cho nhà đầu tư) 1 2 3 4 5
4
Công ty chứng khoán chỗ ngồi tại sàn giao dịch rộng rãi,
không đông đúc, ồn ào, chen lấn xô đẩy
1 2 3 4 5
160
Thuận tiện về vị trí
5
Công ty chứng khoán/sàn giao dịch ở vị trí thuận lợi (gần nhà/
nơi làm việc) 1 2 3 4 5
6
Công ty chứng khoán có nhiều chi nhánh/sàn giao dịch ở
nhiều địa điểm khác nhau
1 2 3 4 5
7 Công ty chứng khoán có chỗ đỗ xe thuận tiện, thoải mái 1 2 3 4 5
8
Công ty chứng khoán có hệ thống rút, nộp tiền rộng khắp ở
nhiều ngân hàng khác nhau
1 2 3 4 5
Danh tiếng công ty
9 Công ty chứng khoán có danh tiếng, thương hiệu tốt. 1 2 3 4 5
10 Công ty chứng khoán có tình hình tài chính vững mạnh 1 2 3 4 5
11
Công ty chứng khoán nổi tiếng là nơi tập trung nhiều “đội lái”
chứng khoán
1 2 3 4 5
Chi phí
12 Công ty chứng khoán có phí giao dịch thấp 1 2 3 4 5
13
Công ty chứng khoán có lãi suất vay giao dịch ký quỹ (vay
margin) thấp 1 2 3 4 5
14
Công ty chứng khoán có lãi suất ứng trước tiền bán chứng
khoán thấp
1 2 3 4 5
Nhân viên
15
Nhân viên giao dịch, nhân viên tư vấn đầu tư có diện mạo và
trang phục trang trọng, dễ nhìn
1 2 3 4 5
16
Nhân viên giao dịch, nhân viên tư vấn đầu tư có kiến thức và
năng lực tốt
1 2 3 4 5
17
Nhân viên giao dịch, nhân viên tư vấn đầu tư có thái độ thân
thiện, lịch sự trong quá trình phục vụ khách hàng
1 2 3 4 5
18 Nhân viên giao dịch, nhân viên tư vấn đầu tư có tác phong 1 2 3 4 5
161
chuyên nghiệp trong quá trình phục vụ khách hàng
19
Tư vấn của nhân viên giao dịch, nhân viên tư vấn đầu tư đạt
hiệu quả cao (VD: nhân viên thường xuyên tư vấn đúng các
mã chứng khoán, đúng nhịp thị trường mang lại lợi nhuận cho
khách hàng)
1 2 3 4 5
20
Nhân viên giao dịch, nhân viên tư vấn đầu tư thấu hiểu nhu
cầu khách hàng (VD: nhân viên biết sở thích đầu tư của khách
hàng để khuyến nghị và tư vấn trong quá trình giao dịch của
khách hàng)
1 2 3 4 5
Ảnh hưởng từ người thân
21
Khuyến nghị và ảnh hưởng từ bố mẹ về việc lựa chọn công ty
chứng khoán
1 2 3 4 5
22
Khuyến nghị và ảnh hưởng từ bạn bè về việc lựa chọn công ty
chứng khoán
1 2 3 4 5
23
Khuyến nghị và ảnh hưởng từ họ hàng về việc lựa chọn công
ty chứng khoán
1 2 3 4 5
24
Khuyến nghị và ảnh hưởng từ đồng nghiệp về việc lựa chọn
công ty chứng khoán
1 2 3 4 5
Chất lượng dịch vụ
25
Thủ tục mở tài khoản của công ty chứng khoán dễ dàng và
nhanh chóng
1 2 3 4 5
26
Dịch vụ của công ty chứng khoán đáp ứng nhanh chóng và
hiệu quả (VD: lệnh đặt nhanh, không nghẽn lệnh) 1 2 3 4 5
27 Công ty chứng khoán có dịch vụ tư vấn đầu tư hiệu quả 1 2 3 4 5
28
Công ty chứng khoán có hệ thống giao dịch trực tuyến hiện
đại, tương thích với nhiều thiết bị điện tử và dễ sử dụng.
1 2 3 4 5
29
Công ty chứng khoán có hệ thống đặt lệnh qua điện thoại
thuân tiện, nhanh chóng
1 2 3 4 5
162
Chủng loại dịch vụ
30
Công ty chứng khoán có nhiều dịch vụ gia tăng (VD: mua
chứng khoán nộp tiền ngày T+2, ứng trước tiền bán chứng
khoán, giao dịch ký quỹ (margin)
1 2 3 4 5
31
Công ty chứng khoán cập nhật thường xuyên tình hình dịch vụ
mới (VD: cập nhật danh mục cổ phiếu được phép giao dịch ký
quỹ (margin), cập nhật tình hình lãi suất vay margin hoặc cập
nhật các dịch vụ mới).
1 2 3 4 5
32
Công ty chứng khoán có hệ thống bản tin, báo cáo phân tích
cập nhật liên tục theo thời gian.
1 2 3 4 5
33
Công ty chứng khoán cho phép giao dịch ký quỹ (margin) với
tỷ lệ cao so với tài sản đảm bảo.
1 2 3 4 5
34
Công ty chứng khoán có danh mục chứng khoán được phép
giao dịch ký quỹ (margin) đa dạng phong phú đáp ứng được
nhu cầu của khách hàng
1 2 3 4 5
35
Công ty chứng khoán linh hoạt trong việc xử lý giao dịch ký
quỹ (VD: Công ty chứng khoán cho phép gia hạn để nhà đầu
tư chủ động bán chứng khoán hoặc nộp thêm tiền mặt đối với
trường hợp giá chứng khoán giảm về dưới tỷ lệ giao dịch ký
quỹ (margin) theo quy định
1 2 3 4 5
PHẦN III – THÔNG TIN CÁ NHÂN
Câu 8. Xin vui lòng cho biết giới tính của Quý vị?
Nữ Nam
Câu 9. Xin vui lòng cho biết Quý vị thuộc nhóm tuổi nào sau đây?
18 – 24 25 – 31 32 – 38 39 – 45 46 - 52
53 – 59 60 +
Câu 10. Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn của Quý vị?
Phổ thông Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại họcKhác
163
Câu 11. Xin vui lòng cho biết công việc chính của Quý vị:
Thuộc khối hành chính sự nghiệpThuộc doanh nghiệp lớn, Tập đoàn
Thuộc khối doanh nghiệp vừa và nhỏ Kinh doanh tự do
Sinh viênHưu trí Thất nghiệp Khác
Câu 12. Thu nhập bình quân của Quý vị:
Dưới 10 triệu đồng/tháng
Từ 10 triệu đồng đến dưới 30 triệu đồng/ tháng
Từ 30 triệu đồng đếnđến dưới 50 triệuđồng/ tháng
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng/ tháng
Từ 100 triệu đồng trở lên
Họ và tên:.
Điện thoại:
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý vị./.
164
PHỤ LỤC 2
Đặc điểm nhân khẩu học
Bảng 2.1: Phân chia đáp viên theo giới tính
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nu 223 43.2 43.2 43.2
Nam 293 56.8 56.8 100.0
Total 516 100.0 100.0
Bảng 2.2: Phân chia đáp viên theo độ tuổi
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
18-24 45 8.7 8.7 8.7
25-31 221 42.8 42.8 51.6
32-38 190 36.8 36.8 88.4
39-45 36 7.0 7.0 95.3
46-52 12 2.3 2.3 97.7
53-59 5 1.0 1.0 98.6
60+ 7 1.4 1.4 P100.0
Total 516 100.0 100.0
Bảng 2.3: Phân chia đáp viên theo học vấn
Hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Pho thong 1 .2 .2 .2
Trung cap 9 1.7 1.7 1.9
Cao dang 18 3.5 3.5 5.4
Dai hoc 377 73.1 73.1 78.5
Sau dai hoc 111 21.5 21.5 100.0
Total 516 100.0 100.0
165
Bảng 2.4: Phân chia đáp viên theo công việc
Cong viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Su nghiep 35 6.8 6.8 6.8
DN lon 207 40.1 40.1 46.9
DN nho 170 32.9 32.9 79.8
KD tự do 86 16.7 16.7 96.5
Sinh vien 4 .8 .8 97.3
Huu tri 10 1.9 1.9 99.2
That nghiep 1 .2 .2 99.4
Khac 3 .6 .6 100.0
Total 516 100.0 100.0
Bảng 2.5: Phân chia đáp viên theo thu nhập
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
< 10 trieu 165 32.0 32.0 32.0
10 - <30 trieu 274 53.1 53.2 85.2
30 - <50 trieu 52 10.1 10.1 95.3
50 - <100 trieu 22 4.3 4.3 99.6
> = 100 trieu 2 .4 .4 100.0
Total 515 99.8 100.0
Missing System 1 .2
Total 516 100.0
166
PHỤ LỤC 3
Thực tế giao dịch của nhà đầu tư cá nhân
Bảng 3.1: Địa điểm đầu tư chứng khoán
So giao dich
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
HSX 46 8.9 8.9 8.9
HNX 4 .8 .8 9.7
HSX & HNX 466 90.3 90.3 100.0
Total 516 100.0 100.0
Bảng 3.2: Thời gian đầu tư chứng khoán
Thoi gian
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Duoi 1 nam 59 11.4 11.4 11.4
Tu 1 den duoi 4 nam 135 26.2 26.2 37.6
Tu 4 den duoi 7 nam 198 38.4 38.4 76.0
Tren 7 nam 124 24.0 24.0 100.0
Total 516 100.0 100.0
Bảng 3.3: Thực trạng mở tài khoản giao dịch
Mo TK
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
1 cong ty chung khoan 223 43.2 43.2 43.2
Tu 2 den 5 cong ty chung
khoan
280 54.3 54.3 97.5
Tu 6 den 10 cong ty chung
khoan
8 1.6 1.6 99.0
Tren 10 cong ty chung
khoan
5 1.0 1.0 100.0
Total 516 100.0 100.0
167
Bảng 3.4: Thực trạng giao dịch tại các công ty chứng khoán
Giao dich
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
1 cong ty chung khoan 321 62.2 62.2 62.2
Tu 2 den 5 cong ty chung khoan 186 36.0 36.0 98.3
Tu 6 den 10 cong ty chung khoan 8 1.6 1.6 99.8
Tren 10 cong ty chung khoan 1 .2 .2 100.0
Total 516 100.0 100.0
Bảng 3.5: Tần suất giao dịch tại các công ty chứng khoán
Tan suat
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Hang ngay 204 39.5 39.5 39.5
Tu 2 ngay den duoi 1 tuan/lan 145 28.1 28.1 67.6
Tu 1 tuan den duoi 1 thang/lan 101 19.6 19.6 87.2
Tu 1 thang den duoi 3 thang/lan 49 9.5 9.5 96.7
Tu 3 thang den duoi 1 nam/lan 17 3.3 3.3 100.0
Total 516 100.0 100.0
Bảng 3.6: Giá trị giao dịch tại các công ty chứng khoán
Gia tri
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Duoi 10 trieu dong / giao dich 92 17.8 17.8 17.8
Tu 10 den duoi 100 trieu dong /
giao dich
232 45.0 45.0 62.8
Tu 100 den duoi 500 trieu dong
/ giao dich
141 27.3 27.3 90.1
Tu 500 trieu dong den duoi 1 ty
dong / giao dich
37 7.2 7.2 97.3
Tu 1 ty dong / giao dich tro len 14 2.7 2.7 100.0
Total 516 100.0 100.0
168
PHỤ LỤC 4
Kết quả Phân tích Nhân tố khám phá
A – Phân tích Nhân tố khám phá lần thứ nhất
KMO & Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .885
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 10651.017
df 595
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 9.867 28.192 28.192 9.867 28.192 28.192 4.223 12.065 12.065
2 3.573 10.208 38.400 3.573 10.208 38.400 4.099 11.713 23.778
3 2.874 8.212 46.612 2.874 8.212 46.612 3.114 8.897 32.675
4 2.011 5.745 52.357 2.011 5.745 52.357 2.944 8.411 41.085
5 1.790 5.115 57.472 1.790 5.115 57.472 2.721 7.773 48.858
6 1.410 4.028 61.500 1.410 4.028 61.500 2.530 7.228 56.087
7 1.248 3.565 65.065 1.248 3.565 65.065 2.510 7.170 63.257
8 1.098 3.136 68.202 1.098 3.136 68.202 1.731 4.944 68.202
9 .941 2.688 70.890
10 .862 2.462 73.352
11 .774 2.210 75.562
12 .673 1.924 77.486
13 .631 1.803 79.289
14 .604 1.726 81.014
15 .569 1.626 82.641
16 .554 1.582 84.223
17 .497 1.420 85.643
18 .453 1.294 86.937
19 .421 1.204 88.141
20 .393 1.123 89.263
169
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
21 .382 1.090 90.354
22 .359 1.026 91.379
23 .325 .929 92.308
24 .321 .917 93.226
25 .307 .878 94.103
26 .278 .794 94.898
27 .268 .765 95.662
28 .260 .742 96.404
29 .227 .649 97.054
30 .219 .625 97.679
31 .199 .568 98.246
32 .184 .524 98.771
33 .175 .500 99.270
34 .146 .416 99.687
35 .110 .313 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
Chung loai 5 .811
Chung loai 4 .794
Chung loai 6 .793
Chung loai 2 .676
Chung loai 1 .631
Chung loai 3 .578
Nhan vien 4 .797
Nhan vien 3 .791
Nhan vien 2 .788
Nhan vien 5 .725
Nhan vien 6 .701
Chat luong 3 .468
Nhan vien 1 .457
Anh huong 3 .876
Anh huong 2 .872
Anh huong 1 .846
170
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
Anh huong 4 .831
Dien mao 2 .883
Dien mao 1 .871
Dien mao 3 .799
Dien mao 4 .655
Chat luong 2 .755
Chat luong 4 .691
Chat luong 1 .555
Chat luong 5 .479
Vi tri 1 .828
Vi tri 2 .740
Vi tri 3 .734
Vi tri 4 .520
Chi phi 1 .831
Chi phi 3 .825
Chi phi 2 .805
Danh tieng 1 .746
Danh tieng 2 .653
Danh tieng 3 .640
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
B – Phân tích Nhân tố khám phá lần sau cùng
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .870
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 9741.656
df 496
Sig. .000
171
Total Variance Explained
Com
pone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 8.844 27.639 27.639 8.844 27.639 27.639 3.987 12.459 12.459
2 3.504 10.951 38.589 3.504 10.951 38.589 3.706 11.581 24.041
3 2.867 8.959 47.548 2.867 8.959 47.548 3.088 9.650 33.690
4 1.968 6.148 53.697 1.968 6.148 53.697 2.850 8.905 42.596
5 1.777 5.554 59.251 1.777 5.554 59.251 2.532 7.914 50.510
6 1.369 4.277 63.528 1.369 4.277 63.528 2.501 7.816 58.326
7 1.185 3.703 67.231 1.185 3.703 67.231 2.226 6.956 65.281
8 1.092 3.414 70.645 1.092 3.414 70.645 1.716 5.364 70.645
9 .832 2.600 73.245
10 .745 2.327 75.571
11 .682 2.131 77.702
12 .638 1.994 79.696
13 .607 1.898 81.594
14 .569 1.777 83.371
15 .541 1.691 85.062
16 .474 1.482 86.545
17 .451 1.411 87.955
18 .396 1.237 89.193
19 .373 1.164 90.357
20 .344 1.075 91.432
21 .322 1.008 92.440
22 .308 .963 93.402
23 .291 .909 94.312
24 .268 .838 95.149
25 .261 .815 95.965
26 .234 .730 96.695
27 .221 .689 97.384
28 .207 .648 98.032
29 .192 .601 98.633
30 .178 .557 99.190
31 .149 .466 99.656
32 .110 .344 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
172
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
Chung loai 5 .818
Chung loai 4 .798
Chung loai 6 .795
Chung loai 2 .688
Chung loai 1 .659
Chung loai 3 .585
Nhan vien 4 .794
Nhan vien 2 .785
Nhan vien 3 .777
Nhan vien 5 .756
Nhan vien 6 .729
Anh huong 3 .878
Anh huong 2 .876
Anh huong 1 .846
Anh huong 4 .832
Dien mao 2 .885
Dien mao 1 .874
Dien mao 3 .810
Dien mao 4 .665
Vi tri 1 .830
Vi tri 2 .743
Vi tri 3 .741
Vi tri 4 .535
Chi phi 3 .845
Chi phi 1 .842
Chi phi 2 .831
Chat luong 2 .714
Chat luong 4 .633
Chat luong 1 .579
Danh tieng 1 .777
Danh tieng 2 .691
Danh tieng 3 .624
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
173
PHỤ LỤC 5
Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo
Bảng 5.1: Kết quả phân tích thang đo Chủng loại dịch vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.873 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Chung loai 1 20.60 9.211 .656 .855
Chung loai 2 20.74 8.842 .719 .844
Chung loai 3 20.78 9.273 .566 .870
Chung loai 4 20.92 8.850 .659 .854
Chung loai 5 20.80 8.499 .752 .838
Chung loai 6 20.78 8.837 .703 .847
Bảng 5.2: Kết quả phân tích thang đo Nhân viên
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.891 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Nhan vien 2 17.06 6.920 .751 .863
Nhan vien 3 17.11 7.006 .750 .864
Nhan vien 4 17.09 6.960 .755 .863
Nhan vien 5 17.00 6.695 .707 .874
Nhan vien 6 17.05 6.797 .715 .872
174
Bảng 5.3: Kết quả phân tích thang đo Ảnh hưởng từ người thân
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.887 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Anh huong 1 8.55 5.075 .739 .860
Anh huong 2 8.27 4.943 .782 .843
Anh huong 3 8.60 5.184 .776 .846
Anh huong 4 8.18 5.226 .715 .869
Bảng 5.4: Kết quả phân tích thang đo Diện mạo công ty
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.859 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Dien mao 1 10.06 5.670 .686 .828
Dien mao 2 9.83 5.344 .771 .793
Dien mao 3 9.53 5.271 .748 .801
Dien mao 4 9.65 5.693 .616 .857
Bảng 5.5: Kết quả phân tích thang đo Thuận tiện về vị trí
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.779 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Vi tri 1 11.49 4.010 .633 .698
Vi tri 2 11.57 4.339 .580 .726
Vi tri 3 11.53 4.071 .634 .697
Vi tri 4 10.85 4.812 .487 .770
175
Bảng 5.6: Kết quả phân tích thang đo Chi phí
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.915 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Chi phi 1 8.33 2.469 .767 .930
Chi phi 2 8.30 2.399 .847 .862
Chi phi 3 8.26 2.434 .876 .840
Bảng 5.7: Kết quả phân tích thang đo Chất lượng dịch vụ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.740 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Chat luong 1 9.11 1.324 .468 .796
Chat luong 2 8.66 1.270 .701 .493
Chat luong 4 8.56 1.563 .562 .667
Bảng 5.8: Kết quả phân tích thang đo Danh tiếng công ty
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.648 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Danh tieng 1 8.21 1.453 .602 .351
Danh tieng 2 8.00 1.711 .506 .501
Danh tieng 3 8.89 1.651 .310 .780
176
PHỤ LỤC 6
Kết quả kiểm định giá trị bình quân
Bảng 6.1: Giá trị bình quân 8 nhóm yếu tố
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Chat luong 516 1.33 5.00 4.3882 .55370
Nhan vien 516 1.00 5.00 4.2659 .64678
Danh tieng 516 2.00 5.00 4.1828 .58418
Chung loai 516 2.33 5.00 4.1553 .58942
Chi phi 516 2.00 5.00 4.1473 .76398
Vi tri 516 1.00 5.00 3.7868 .66763
Dien mao 516 1.00 5.00 3.2553 .76361
Anh huong 516 1.00 5.00 2.8009 .73946
Valid N (listwise) 516
Bảng 6.2: Giá trị bình quân các biến quan sát
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Chat luong4 516 1 5 4.60 .597
Danh tieng 2 516 1 5 4.55 .679
Chat luong2 516 1 5 4.51 .664
Danh tieng 1 516 1 5 4.34 .739
Nhan vien 5 516 1 5 4.33 .837
Chung loai 1 515 2 5 4.32 .706
Vi tri 4 516 1 5 4.29 .792
Nhan vien 6 516 1 5 4.28 .808
Nhan vien 2 516 1 5 4.27 .752
Nhan vien 4 516 1 5 4.23 .741
Nhan vien 3 516 1 5 4.22 .734
Chung loai 2 516 2 5 4.19 .735
Chi phi 3 516 2 5 4.18 .798
Chung loai 6 516 2 5 4.15 .748
Chi phi 2 516 2 5 4.15 .827
Chung loai 3 516 1 5 4.14 .770
Chung loai 5 516 2 5 4.13 .779
Chi phi 1 516 1 5 4.12 .853
Chat luong1 516 2 5 4.06 .775
177
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Chung loai 4 515 2 5 4.00 .780
Danh tieng 3 516 2 5 3.66 .858
Vi tri 1 516 1 5 3.66 .907
Vi tri 3 516 1 5 3.62 .888
Vi tri 2 516 1 5 3.58 .855
Dien mao 3 516 1 5 3.49 .930
Dien mao 4 516 1 5 3.37 .938
Dien mao 2 516 1 5 3.19 .894
Anh huong 4 516 1 5 3.02 .854
Dien mao 1 516 1 5 2.96 .882
Anh huong 2 516 1 5 2.93 .874
Anh huong 1 516 1 5 2.65 .874
Anh huong 3 516 1 5 2.60 .819
Valid N (listwise) 514
T-Test
Group Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Gioi tinh Gioi tinh Gioi tinh Gioi tinh
Nu Nam Nu Nam Nu Nam Nu Nam
Anh huong 223 293 2.8677 2.7500 .70142 .76442 .04697 .04466
Chat luong 223 293 4.4604 4.3333 .55822 .54480 .03738 .03183
Chi phi 223 293 4.2735 4.0512 .76354 .75148 .05113 .04390
Chung loai 223 293 4.2623 4.0738 .55599 .60192 .03723 .03516
Danh tieng 223 293 4.2466 4.1342 .59985 .56821 .04017 .03320
Dien mao 223 293 3.3105 3.2133 .76135 .76395 .05098 .04463
Nhan vien 223 293 4.3507 4.2014 .61826 .66146 .04140 .03864
Vi tri 223 293 3.8094 3.7696 .66661 .66903 .04464 .03909
178
neway ANOVA
Descriptives
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Anh
huong
18-24 45 2.8500 .73547 .10964 2.6290 3.0710 1.00 4.50
25-31 221 2.7919 .78204 .05261 2.6882 2.8955 1.00 5.00
32-38 190 2.7987 .68279 .04953 2.7010 2.8964 1.00 4.25
39-45 36 2.8194 .85901 .14317 2.5288 3.1101 1.00 4.75
46-52 12 2.6250 .80128 .23131 2.1159 3.1341 1.00 3.75
53-59 5 3.1500 .13693 .06124 2.9800 3.3200 3.00 3.25
60+ 7 2.7857 .41904 .15838 2.3982 3.1733 2.25 3.50
Total 516 2.8009 .73946 .03255 2.7369 2.8648 1.00 5.00
Chat
luong
18-24 45 4.3704 .55606 .08289 4.2033 4.5374 3.00 5.00
25-31 221 4.3741 .56394 .03793 4.2993 4.4488 1.33 5.00
32-38 190 4.4193 .50881 .03691 4.3465 4.4921 2.67 5.00
39-45 36 4.2778 .65465 .10911 4.0563 4.4993 2.67 5.00
46-52 12 4.3333 .73855 .21320 3.8641 4.8026 3.00 5.00
53-59 5 4.8667 .18257 .08165 4.6400 5.0934 4.67 5.00
60+ 7 4.4286 .62994 .23810 3.8460 5.0112 3.67 5.00
Total 516 4.3882 .55370 .02438 4.3404 4.4361 1.33 5.00
Chi phi
18-24 45 4.1037 .75486 .11253 3.8769 4.3305 2.00 5.00
25-31 221 4.1976 .74446 .05008 4.0989 4.2963 2.00 5.00
32-38 190 4.1281 .78228 .05675 4.0161 4.2400 2.00 5.00
39-45 36 4.0648 .74245 .12374 3.8136 4.3160 3.00 5.00
46-52 12 3.6944 .85821 .24775 3.1492 4.2397 2.00 5.00
53-59 5 4.6000 .54772 .24495 3.9199 5.2801 4.00 5.00
60+ 7 4.2381 .89679 .33895 3.4087 5.0675 3.00 5.00
Total 516 4.1473 .76398 .03363 4.0812 4.2134 2.00 5.00
Chung
loai
18-24 45 4.0185 .46087 .06870 3.8801 4.1570 2.83 5.00
25-31 221 4.1710 .58282 .03920 4.0938 4.2483 2.33 5.00
32-38 190 4.1579 .59162 .04292 4.0732 4.2426 2.50 5.00
39-45 36 4.1481 .68751 .11458 3.9155 4.3808 2.83 5.00
46-52 12 3.8889 .69389 .20031 3.4480 4.3298 3.00 5.00
53-59 5 4.8333 .16667 .07454 4.6264 5.0403 4.67 5.00
60+ 7 4.4762 .57275 .21648 3.9465 5.0059 3.67 5.00
Total 516 4.1553 .58942 .02595 4.1043 4.2063 2.33 5.00
Danh 18-24 45 4.0963 .67653 .10085 3.8930 4.2995 2.67 5.00
179
Descriptives
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
tieng 25-31 221 4.2021 .56709 .03815 4.1269 4.2773 2.00 5.00
32-38 190 4.1632 .58064 .04212 4.0801 4.2463 2.00 5.00
39-45 36 4.2500 .66368 .11061 4.0254 4.4746 2.67 5.00
46-52 12 4.0833 .42935 .12394 3.8105 4.3561 3.33 4.67
53-59 5 4.7333 .36515 .16330 4.2799 5.1867 4.33 5.00
60+ 7 4.0952 .37090 .14019 3.7522 4.4383 3.67 4.67
Total 516 4.1828 .58418 .02572 4.1323 4.2333 2.00 5.00
Dien mao
18-24 45 3.4278 .48740 .07266 3.2813 3.5742 2.25 4.25
25-31 221 3.2217 .73974 .04976 3.1237 3.3198 1.00 5.00
32-38 190 3.2526 .79224 .05747 3.1393 3.3660 1.00 5.00
39-45 36 3.1875 .90903 .15151 2.8799 3.4951 1.50 4.75
46-52 12 3.5625 .60420 .17442 3.1786 3.9464 2.50 4.50
53-59 5 3.4000 1.50624 .67361 1.5298 5.2702 1.75 4.50
60+ 7 3.0000 .94648 .35774 2.1246 3.8754 1.75 4.50
Total 516 3.2553 .76361 .03362 3.1893 3.3214 1.00 5.00
Nhan vien
18-24 45 4.3333 .60453 .09012 4.1517 4.5150 3.00 5.00
25-31 221 4.3041 .62598 .04211 4.2211 4.3871 1.60 5.00
32-38 190 4.2053 .67845 .04922 4.1082 4.3024 1.00 5.00
39-45 36 4.2278 .61067 .10178 4.0212 4.4344 3.00 5.00
46-52 12 4.1167 .67398 .19456 3.6884 4.5449 3.00 5.00
53-59 5 4.6400 .32863 .14697 4.2319 5.0481 4.40 5.00
60+ 7 4.4571 .92890 .35109 3.5981 5.3162 3.00 5.00
Total 516 4.2659 .64678 .02847 4.2100 4.3218 1.00 5.00
Vi tri
18-24 45 3.6833 .58241 .08682 3.5084 3.8583 2.00 4.75
25-31 221 3.7443 .69839 .04698 3.6518 3.8369 1.00 5.00
32-38 190 3.8118 .65450 .04748 3.7182 3.9055 1.50 5.00
39-45 36 3.8542 .63069 .10511 3.6408 4.0676 2.50 5.00
46-52 12 3.8542 .66108 .19084 3.4341 4.2742 3.00 5.00
53-59 5 4.6000 .22361 .10000 4.3224 4.8776 4.50 5.00
60+ 7 4.0714 .62440 .23600 3.4940 4.6489 3.00 4.75
Total 516 3.7868 .66763 .02939 3.7291 3.8446 1.00 5.00
180
Descriptives
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Anh
huong
Pho thong 1 3.0000 . . . . 3.00 3.00
Trung cap 9 2.4722 .93912 .31304 1.7504 3.1941 1.25 3.25
Cao dang 18 2.9444 .92576 .21820 2.4841 3.4048 1.00 4.75
Dai hoc 377 2.8123 .72871 .03753 2.7385 2.8861 1.00 5.00
Sau dai hoc 111 2.7635 .73069 .06935 2.6261 2.9010 1.00 4.75
Total 516 2.8009 .73946 .03255 2.7369 2.8648 1.00 5.00
Chat
luong
Pho thong 1 3.6667 . . . . 3.67 3.67
Trung cap 9 4.7778 .23570 .07857 4.5966 4.9590 4.33 5.00
Cao dang 18 4.2778 .50163 .11824 4.0283 4.5272 3.33 5.00
Dai hoc 377 4.4164 .55185 .02842 4.3606 4.4723 2.67 5.00
Sau dai hoc 111 4.2853 .56470 .05360 4.1791 4.3915 1.33 5.00
Total 516 4.3882 .55370 .02438 4.3404 4.4361 1.33 5.00
Chi phi
Pho thong 1 3.0000 . . . . 3.00 3.00
Trung cap 9 4.7778 .28868 .09623 4.5559 4.9997 4.33 5.00
Cao dang 18 4.0926 .72134 .17002 3.7339 4.4513 3.00 5.00
Dai hoc 377 4.1618 .76650 .03948 4.0842 4.2394 2.00 5.00
Sau dai hoc 111 4.0661 .76518 .07263 3.9221 4.2100 2.00 5.00
Total 516 4.1473 .76398 .03363 4.0812 4.2134 2.00 5.00
Chung
loai
Pho thong 1 3.3333 . . . . 3.33 3.33
Trung cap 9 4.4444 .92045 .30682 3.7369 5.1520 2.83 5.00
Cao dang 18 3.8889 .59133 .13938 3.5948 4.1830 3.17 5.00
Dai hoc 377 4.1870 .56848 .02928 4.1294 4.2446 2.33 5.00
Sau dai hoc 111 4.0748 .60962 .05786 3.9601 4.1894 2.67 5.00
Total 516 4.1553 .58942 .02595 4.1043 4.2063 2.33 5.00
Danh
tieng
Pho thong 1 3.6667 . . . . 3.67 3.67
Trung cap 9 4.8148 .29397 .09799 4.5888 5.0408 4.33 5.00
Cao dang 18 4.0926 .73924 .17424 3.7250 4.4602 3.00 5.00
Dai hoc 377 4.2060 .58775 .03027 4.1465 4.2655 2.00 5.00
Sau dai hoc 111 4.0721 .52494 .04983 3.9733 4.1708 2.00 5.00
Total 516 4.1828 .58418 .02572 4.1323 4.2333 2.00 5.00
Dien
mao
Pho thong 1 2.7500 . . . . 2.75 2.75
Trung cap 9 3.3611 1.12577 .37526 2.4958 4.2265 1.50 4.25
Cao dang 18 3.4306 .72155 .17007 3.0717 3.7894 2.25 5.00
Dai hoc 377 3.2785 .74846 .03855 3.2027 3.3543 1.00 5.00
Sau dai hoc 111 3.1441 .78736 .07473 2.9960 3.2922 1.00 5.00
181
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Total 516 3.2553 .76361 .03362 3.1893 3.3214 1.00 5.00
Nhan
vien
Pho thong 1 3.4000 . . . . 3.40 3.40
Trung cap 9 4.6444 .70553 .23518 4.1021 5.1868 3.40 5.00
Cao dang 18 4.1889 .56765 .13380 3.9066 4.4712 3.00 5.00
Dai hoc 377 4.2950 .61851 .03185 4.2323 4.3576 2.00 5.00
Sau dai hoc 111 4.1568 .72834 .06913 4.0198 4.2938 1.00 5.00
Total 516 4.2659 .64678 .02847 4.2100 4.3218 1.00 5.00
Vi tri
Pho thong 1 3.2500 . . . . 3.25 3.25
Trung cap 9 4.5556 .51201 .17067 4.1620 4.9491 3.50 5.00
Cao dang 18 3.7500 .65305 .15392 3.4252 4.0748 2.75 5.00
Dai hoc 377 3.8150 .63953 .03294 3.7502 3.8798 1.50 5.00
Sau dai hoc 111 3.6396 .72667 .06897 3.5030 3.7763 1.00 5.00
Total 516 3.7868 .66763 .02939 3.7291 3.8446 1.00 5.00
Descriptives
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Anh
huong
Su nghiep 35 2.9286 .85442 .14442 2.6351 3.2221 1.00 5.00
DN lon 207 2.7440 .77289 .05372 2.6381 2.8499 1.00 4.25
DN nho 170 2.8750 .69776 .05352 2.7694 2.9806 1.00 4.75
KD tự do 86 2.7384 .68910 .07431 2.5906 2.8861 1.00 4.00
Sinh vien 4 2.8750 .43301 .21651 2.1860 3.5640 2.50 3.50
Huu tri 10 2.8500 .35746 .11304 2.5943 3.1057 2.25 3.50
That nghiep 1 4.5000 . . . . 4.50 4.50
Khac 3 2.0000 1.00000 .57735 -.4841 4.4841 1.00 3.00
Total 516 2.8009 .73946 .03255 2.7369 2.8648 1.00 5.00
Chat
luong
Su nghiep 35 4.2476 .69236 .11703 4.0098 4.4855 2.67 5.00
DN lon 207 4.4444 .52653 .03660 4.3723 4.5166 1.33 5.00
DN nho 170 4.3412 .51404 .03943 4.2633 4.4190 2.67 5.00
KD tự do 86 4.4225 .58393 .06297 4.2973 4.5477 2.67 5.00
Sinh vien 4 4.2500 .87665 .43833 2.8551 5.6449 3.00 5.00
Huu tri 10 4.4000 .73367 .23201 3.8752 4.9248 3.33 5.00
That nghiep 1 4.6667 . . . . 4.67 4.67
Khac 3 3.8889 .69389 .40062 2.1652 5.6126 3.33 4.67
182
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Total 516 4.3882 .55370 .02438 4.3404 4.4361 1.33 5.00
Chi phi
Su nghiep 35 4.1619 .75999 .12846 3.9008 4.4230 2.00 5.00
DN lon 207 4.1723 .77365 .05377 4.0663 4.2783 2.00 5.00
DN nho 170 4.1686 .69112 .05301 4.0640 4.2733 2.33 5.00
KD tự do 86 4.0736 .85161 .09183 3.8911 4.2562 2.67 5.00
Sinh vien 4 3.8333 .88192 .44096 2.4300 5.2367 3.00 5.00
Huu tri 10 4.3333 .81650 .25820 3.7492 4.9174 3.00 5.00
That nghiep 1 3.6667 . . . . 3.67 3.67
Khac 3 3.1111 1.01835 .58794 .5814 5.6408 2.00 4.00
Total 516 4.1473 .76398 .03363 4.0812 4.2134 2.00 5.00
Chung
loai
Su nghiep 35 4.1429 .55298 .09347 3.9529 4.3328 3.00 5.00
DN lon 207 4.1498 .59084 .04107 4.0688 4.2307 2.33 5.00
DN nho 170 4.1265 .54410 .04173 4.0441 4.2089 2.83 5.00
KD tự do 86 4.2109 .66554 .07177 4.0682 4.3535 2.50 5.00
Sinh vien 4 3.9167 .77579 .38790 2.6822 5.1511 2.83 4.67
Huu tri 10 4.4000 .76255 .24114 3.8545 4.9455 3.17 5.00
That nghiep 1 4.6667 . . . . 4.67 4.67
Khac 3 4.0556 .41944 .24216 3.0136 5.0975 3.67 4.50
Total 516 4.1553 .58942 .02595 4.1043 4.2063 2.33 5.00
Danh
tieng
Su nghiep 35 4.1810 .59046 .09981 3.9781 4.3838 2.67 5.00
DN lon 207 4.2013 .56389 .03919 4.1240 4.2786 2.00 5.00
DN nho 170 4.1725 .59166 .04538 4.0830 4.2621 2.00 5.00
KD tự do 86 4.1899 .61896 .06674 4.0572 4.3226 2.33 5.00
Sinh vien 4 4.1667 .63828 .31914 3.1510 5.1823 3.33 4.67
Huu tri 10 4.1333 .63246 .20000 3.6809 4.5858 3.33 5.00
That nghiep 1 3.3333 . . . . 3.33 3.33
Khac 3 3.7778 .50918 .29397 2.5129 5.0426 3.33 4.33
Total 516 4.1828 .58418 .02572 4.1323 4.2333 2.00 5.00
Dien
mao
Su nghiep 35 3.2929 .73386 .12404 3.0408 3.5449 2.00 5.00
DN lon 207 3.2705 .71343 .04959 3.1728 3.3683 1.00 4.75
DN nho 170 3.2662 .71756 .05503 3.1575 3.3748 1.25 5.00
KD tự do 86 3.2297 .96040 .10356 3.0237 3.4356 1.00 5.00
Sinh vien 4 3.2500 .20412 .10206 2.9252 3.5748 3.00 3.50
Huu tri 10 2.9750 .90868 .28735 2.3250 3.6250 1.75 4.50
That nghiep 1 2.2500 . . . . 2.25 2.25
Khac 3 3.1667 1.04083 .60093 .5811 5.7522 2.00 4.00
Total 516 3.2553 .76361 .03362 3.1893 3.3214 1.00 5.00
Nhan
vien
Su nghiep 35 4.1143 .67438 .11399 3.8826 4.3459 3.00 5.00
DN lon 207 4.2676 .66542 .04625 4.1764 4.3588 1.00 5.00
DN nho 170 4.2941 .59869 .04592 4.2035 4.3848 2.00 5.00
183
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
KD tự do 86 4.2233 .66681 .07190 4.0803 4.3662 2.80 5.00
Sinh vien 4 4.5000 .75719 .37859 3.2951 5.7049 3.40 5.00
Huu tri 10 4.4800 .84433 .26700 3.8760 5.0840 3.00 5.00
That nghiep 1 4.4000 . . . . 4.40 4.40
Khac 3 4.4667 .41633 .24037 3.4324 5.5009 4.00 4.80
Total 516 4.2659 .64678 .02847 4.2100 4.3218 1.00 5.00
Vi tri
Su nghiep 35 3.7500 .68331 .11550 3.5153 3.9847 2.50 5.00
DN lon 207 3.7850 .63450 .04410 3.6981 3.8720 1.00 5.00
DN nho 170 3.7765 .64304 .04932 3.6791 3.8738 2.00 5.00
KD tự do 86 3.8081 .79027 .08522 3.6387 3.9776 1.50 5.00
Sinh vien 4 3.8750 .72169 .36084 2.7266 5.0234 3.00 4.75
Huu tri 10 3.9500 .73409 .23214 3.4249 4.4751 3.00 4.75
That nghiep 1 4.0000 . . . . 4.00 4.00
Khac 3 3.5833 .62915 .36324 2.0204 5.1462 3.00 4.25
Total 516 3.7868 .66763 .02939 3.7291 3.8446 1.00 5.00
Descriptives
N Mean Std. Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean Minimum Maximum Lower
Bound
Upper
Bound
Anh
huong
< 10 trieu 165 2.8258 .77667 .06046 2.7064 2.9451 1.00 5.00
10 - <30 trieu 274 2.7947 .72252 .04365 2.7088 2.8806 1.00 4.75
30 - <50 trieu 52 2.7644 .65382 .09067 2.5824 2.9464 1.00 4.00
50 - <100 trieu 22 2.7955 .91168 .19437 2.3912 3.1997 1.00 4.00
> = 100 trieu 2 2.5000 .70711 .50000 -3.8531 8.8531 2.00 3.00
Total 515 2.8005 .74013 .03261 2.7364 2.8646 1.00 5.00
Chat
luong
< 10 trieu 165 4.4202 .55935 .04355 4.3342 4.5062 3.00 5.00
10 - <30 trieu 274 4.3796 .53175 .03212 4.3163 4.4428 1.33 5.00
30 - <50 trieu 52 4.4359 .60693 .08417 4.2669 4.6049 2.67 5.00
50 - <100 trieu 22 4.1667 .65667 .14000 3.8755 4.4578 3.00 5.00
> = 100 trieu 2 4.3333 .00000 .00000 4.3333 4.3333 4.33 4.33
Total 515 4.3890 .55397 .02441 4.3410 4.4370 1.33 5.00
Chi phi
< 10 trieu 165 4.1899 .77846 .06060 4.0702 4.3096 2.00 5.00
10 - <30 trieu 274 4.1582 .74898 .04525 4.0691 4.2472 2.00 5.00
30 - <50 trieu 52 4.1218 .78390 .10871 3.9036 4.3400 2.33 5.00
50 - <100 trieu 22 3.8182 .77478 .16518 3.4747 4.1617 2.67 5.00
184
N Mean Std. Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean Minimum Maximum Lower
Bound
Upper
Bound
> = 100 trieu 2 4.0000 .00000 .00000 4.0000 4.0000 4.00 4.00
Total 515 4.1495 .76304 .03362 4.0835 4.2156 2.00 5.00
Chung
loai
< 10 trieu 165 4.1596 .60131 .04681 4.0672 4.2520 2.50 5.00
10 - <30 trieu 274 4.1647 .58274 .03520 4.0954 4.2340 2.33 5.00
30 - <50 trieu 52 4.1250 .58845 .08160 3.9612 4.2888 2.67 5.00
50 - <100 trieu 22 4.1288 .61921 .13202 3.8542 4.4033 3.00 5.00
> = 100 trieu 2 4.0833 .35355 .25000 .9068 7.2599 3.83 4.33
Total 515 4.1572 .58837 .02593 4.1063 4.2082 2.33 5.00
Danh
tieng
< 10 trieu 165 4.1556 .67928 .05288 4.0511 4.2600 2.00 5.00
10 - <30 trieu 274 4.2019 .50935 .03077 4.1414 4.2625 2.00 5.00
30 - <50 trieu 52 4.3013 .58395 .08098 4.1387 4.4639 2.33 5.00
50 - <100 trieu 22 3.9091 .63564 .13552 3.6273 4.1909 2.67 5.00
> = 100 trieu 2 4.1667 .23570 .16667 2.0490 6.2844 4.00 4.33
Total 515 4.1845 .58355 .02571 4.1339 4.2350 2.00 5.00
Dien
mao
< 10 trieu 165 3.3121 .68766 .05353 3.2064 3.4178 1.50 5.00
10 - <30 trieu 274 3.2482 .78037 .04714 3.1554 3.3410 1.00 5.00
30 - <50 trieu 52 3.1683 .92450 .12821 2.9109 3.4257 1.00 5.00
50 - <100 trieu 22 3.1477 .68426 .14588 2.8443 3.4511 1.50 4.25
> = 100 trieu 2 2.8750 1.23744 .87500 -8.2429 13.9929 2.00 3.75
Total 515 3.2549 .76428 .03368 3.1887 3.3210 1.00 5.00
Nhan
vien
< 10 trieu 165 4.2945 .65353 .05088 4.1941 4.3950 2.40 5.00
10 - <30 trieu 274 4.2883 .62799 .03794 4.2136 4.3630 1.00 5.00
30 - <50 trieu 52 4.1385 .67972 .09426 3.9492 4.3277 2.00 5.00
50 - <100 trieu 22 4.1727 .71526 .15249 3.8556 4.4899 2.40 5.00
> = 100 trieu 2 3.5000 .70711 .50000 -2.8531 9.8531 3.00 4.00
Total 515 4.2672 .64674 .02850 4.2112 4.3232 1.00 5.00
Vi tri
< 10 trieu 165 3.8530 .67625 .05265 3.7491 3.9570 2.00 5.00
10 - <30 trieu 274 3.7491 .67514 .04079 3.6688 3.8294 1.00 5.00
30 - <50 trieu 52 3.8269 .62139 .08617 3.6539 3.9999 3.00 5.00
50 - <100 trieu 22 3.6932 .64978 .13853 3.4051 3.9813 2.50 5.00
> = 100 trieu 2 3.5000 .00000 .00000 3.5000 3.5000 3.50 3.50
Total 515 3.7869 .66828 .02945 3.7290 3.8447 1.00 5.00
185
Phụ lục 7:
Xếp hạng mức độ quan trọng của các nhóm yếu tố theo biến nhân khẩu
Bảng 7.1:Xếp hạng mức độ quan trọng của các nhóm yếu tốtheo giới tính
Nữ Nam
Giá trị
trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Xếp
hạng
Giá trị
trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Xếp
hạng
Chất lượng dịch vụ 4.4604 0.55822 1 4.3333 0.54480 1
Nhân viên 4.3507 0.61826 2 4.2014 0.66146 2
Chi phí 4.2735 0.76354 3 4.0512 0.75148 5
Chủng loại dịch vụ 4.2623 0.55599 4 4.0738 0.60192 4
Danh tiếng công ty 4.2466 0.59985 5 4.1342 0.56821 3
Thuận tiện về vị trí 3.8094 0.66661 6 3.7696 0.66903 6
Diện mạo công ty 3.3105 0.76135 7 3.2133 0.76395 7
Ảnh hưởng từ người thân 2.8677 0.70142 8 2.7500 0.76442 8
Bảng 7.2:Xếp hạng mức độ quan trọng của các nhóm yếu tốtheođộ tuổi
Yếu tố
18-24 25-31 32-38 39-45 46-52 53+
Giá
trị
trung
bình
Xếp
hạng
Giá
trị
trung
bình
Xếp
hạng
Giá
trị
trung
bình
Xếp
hạng
Giá
trị
trung
bình
Xếp
hạng
Giá
trị
trung
bình
Xếp
hạng
Giá
trị
trung
bình
Xếp
hạng
Chất lượng dịch vụ 4.3704 1 4.3741 1 4.4193 1 4.2778 1 4.3333 1 4.6111 1
Nhân viên 4.3333 2 4.3041 2 4.2053 2 4.2278 3 4.1167 2 4.5333 3
Chi phí 4.1037 3 4.1976 4 4.1281 5 4.0648 5 3.6944 6 4.3889 4
Danh tiếng công ty 4.0963 4 4.2021 3 4.1632 3 4.2500 2 4.0833 3 4.3611 5
Chủng loại dịch vụ 4.0185 5 4.1710 5 4.1579 4 4.1481 4 3.8889 4 4.6250 2
Thuận tiện về vị trí 3.6833 6 3.7443 6 3.8118 6 3.8542 6 3.8542 5 4.2917 6
Diện mạo công ty 3.4278 7 3.2217 7 3.2526 7 3.1875 7 3.5625 7 3.1667 7
Ảnh hưởng người
thân 2.8500 8 2.7919 8 2.7987 8 2.8194 8 2.6250 8 2.9375 8
186
Bảng 7.3:Xếp hạng mức độ quan trọng của các yếu tốtheo trình độ học vấn
Yếu tố Dưới đại học Đại học Sau đại học
Giá trị
trung
bình
Xếp
hạng
Giá trị
trung bình
Xếp
hạng
Giá trị
trung bình
Xếp
hạng
Chất lượng dịch vụ 4.4167 1 4.4164 1 4.2853 2
Nhân viên 4.3071 3 4.2950 2 4.2950 1
Danh tiếng công ty 4.3095 2 4.2060 3 4.0721 4
Chủng loại dịch vụ 4.0476 5 4.1870 4 4.0748 3
Chi phí 4.2738 4 4.1618 5 4.0661 5
Thuận tiện về vị trí 3.9911 6 3.8150 6 3.6396 6
Diện mạo công ty 3.3839 7 3.2785 7 3.1441 7
Ảnh hưởng từ người thân 2.7946 8 2.8123 8 2.7635 8
Bảng 7.4:Xếp hạng mức độ quan trọng của các yếu tố theocông việc
Yếu tố
Hành chính
sự nghiệp
DN lớn, Tập
đoàn
DN vừa và
nhỏ
Kinh doanh
tự do Khác
Giá trị
trung
bình
Xếp
hạng
Giá trị
trung
bình
Xếp
hạng
Giá trị
trung
bình
Xếp
hạng
Giá trị
trung
bình
Xếp
hạng
Giá trị
trung
bình
Xếp
hạng
Chất lượng
dịch vụ 4.2476 1 4.4444 1 4.3412 1 4.4225 1 4.2963 2
Nhân viên 4.1143 5 4.2676 2 4.2941 2 4.2233 2 4.4778 1
Danh tiếng
công ty 4.1810 2 4.2013 3 4.1725 3 4.1899 4 4.0370 4
Chi phí 4.1619 3 4.1723 4 4.1686 4 4.0736 5 3.9815 5
Chủng loại
dịch vụ 4.1429 4 4.1498 5 4.1265 5 4.2109 3 4.2500 3
Thuận tiện về
vị trí 3.7500 6 3.7850 6 3.7765 6 3.8081 6 3.8750 6
Diện mạo công
ty 3.2929 8 3.2705 7 3.2662 7 3.2297 7 3.0278 7
Ảnh hưởng từ
người thân 2.9286 7 2.7440 8 2.8750 8 2.7384 8 2.8056 8
187
Bảng 7.5:Xếp hạng mức độ quan trọng của các yếu tố theo thu nhập
Yếu tố
Dưới 10 triệu
đồng/ tháng
Từ 10 đến 30
triệu đồng/
tháng
Từ 30 đến 50
triệu đồng/
tháng
Trên 50
triệu đồng/
tháng
Giá trị
trung
bình
Xếp
hạng
Giá trị
trung
bình
Xếp
hạng
Giá trị
trung
bình
Xếp
hạng
Giá trị
trung
bình
Xếp
hạng
Chất lượng dịch vụ 4.4202 1 4.3796 1 4.4359 1 4.1806 1
Nhân viên 4.2945 2 4.2883 2 4.1385 3 4.1116 3
Danh tiếng công ty 4.1556 5 4.2019 3 4.3013 2 3.9306 4
Chi phí 4.1596 4 4.1647 4 4.1250 4 4.1250 2
Chủng loại dịch vụ 4.1899 3 4.1582 5 4.1218 5 3.8333 5
Thuận tiện về vị trí 3.8530 6 3.7491 6 3.8269 6 3.6771 6
Diện mạo công ty 3.3121 8 3.2482 7 3.1683 7 3.1250 7
Ảnh hưởng từ
người thân 2.8258 7 2.7947 8 2.7644 8 2.7708 8